Professional Documents
Culture Documents
A. x y z xyz a b c
B. x y z xyz
a b c ab a b c abc
c
C. x y z xyz x y z xyz
D.
a b c ab a b c abc
c
D.
4 5 6 456 4 5 6 456
Câu 12: Nếu a.b = 5.7 và a, b, c, d ≠ 0 thì:
a b a b a 7 7 5
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5 5 b a b
Câu 13: Cho tỉ lệ thức 35 7
. Giá trị của x là:
a 1
A. – 35 B. 7 C. 1 D. –5
Câu 14: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y
;x y 22 . Chọn câu đúng:
4 7
A. x = 4; y = 7 B. x = 8; y = 14
C. x = – 4; y = – 7 D. x = – 8; y = –14
Câu 15: Chọn câu đúng. Nếu y = 3x thì ta nói:
1
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3; B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ;
3
C. y tỉ lệ nghịch với x; D. x tỉ lệ nghịch với y.
Câu 16: Cho hai đại lượng m và n tỉ lệ thuận với nhau.
m 2 3 5
n -6 -9 a
Câu 19: Một đội sản xuất sử dụng x máy gặt để gặt xong ruộng lúa trong vòng y giờ.
Hỏi hai đại lượng x và y có quan hệ như thế nào với nhau?
x
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số xy; B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số ;
y
x
C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
y; D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số xy
Câu 20: Nếu y 3x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k là bao nhiêu ?
1 1
A. 3 B. – 3 C. D.
3 3
Câu 21: Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x 3 y thì hệ số tỉ lệ bằng
thì 6
A. 2 1
B. C. 18 D. kết quả khác
2
Câu 22: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = –15. Hệ số tỉ lệ
nghịch của y đối với x là:
A. – 5 B. – 45 C. 45 D. 5
Câu 23: Cho biết 3 người gặt lúa trên một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người thì mất
bao nhiêu thời gian gặt lúa trên thửa ruộng đó? (giả sử năng suất mỗi người như nhau).
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 24: Để hoàn thành một công việc cần có 4 công nhân làm việc trong 15 ngày. Hỏi
cũng công việc ấy 6 công nhân làm thì hoàn thành công viêc trong bao nhiêu ngày (giả
sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau).
A. B. C. D.
Câu 25: Thu gọn đa thức P = x y – 5xy + 2x y + 5xy bằng:
3 3 3 3
A. B. C. D.
Câu 26: Giá trị của đa thức g(x) tại bằng:
A. B. C. D.
Câu 27: Giá trị của biểu thức x 2x2 y y2 tại x = -1 và y = –1 là:
A. 0 B. – 4 C. 2 D. – 2
Câu 28: Giá trị của biểu thức 5x3 – 2x2 + 5x – 10 tại x = 1 là :
A. – 2 B. 2 C.3 D. –3
A. 5 B. –5 C. – 4 D. 4
Câu 32: Giá trị của biểu thức sau: x 3 2x 2 tại x 2 là
3
A. 13. B. 10. C. 19. D. 9.
Câu 33: Tích của hai đơn thức xy và 3x2 bằng:
A. 3x3 3
C. 3xy
2
B. 3x y ; D. 3x2 y
Câu 34: Cho a, b là các số đã biết không thay đổi giá trị. Các biến trong biểu thức đại số
ax+by là:
A. a; b; B. a;b;x;y; C. x;y; D. a;x;
Câu 35: Trong các số –1; 0; 1; 3 số nào là nghiệm của đa thức P(x)= x2 + 5x - 6
A. B. C. D.
Câu 36: Biểu thức đại số biểu thị hai lần tổng của a và b thì biểu thức đại số nào đúng ?
A. (a b)2 B. 2.a C. a D. a b.2
b b.2
Câu 37: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x2 y 3x B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 1. D. 2x3 4z 1.
5.
Câu 38: Trong các đa thức sau ,đa thức nào là đa thức 1 biến?
A. x3 + 3x2 + y2 B. x2 + 2x –1 C. x + y D. – 2x2 + xy + 1
Câu 39: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x 2 1. B. x 3 2x 3 . C. xy x 2 3 . D. xyz yz 3 .
y 2
Câu 40 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2yz
A. 7xyz B. – 8xy2z C. 2xyz2 D. 4 x2yz
Câu 41: Hãy cho biết bậc của đa thức sau: M = x 7x3 10x4 2
; A. 1; B. x = 2; C. 3 D. 4
Câu 42: Bậc của đa thức P x 3x5 2x3 2x5 x2 3 là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 43: Đơn thức 9xyz là tổng của hai đơn thức nào ?
NĂM HỌC 2022- Trang
TỔ BỘ MÔN TOÁN QUẬN 8 CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP HKII – TOÁN 7
A. 4xyz và –5xyz B. 9xyz và xyz
B. 2xyz và 7 xyz D. 6xy và 3xy
Câu 44: Đa thức f x 2x có nghiệm là:
4
A. –3 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 46: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần về số
A. B.
C. D.
Câu 47: Đa thức được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến là:
A. x3– x2 – 3x +1 B. 1 – 3x – x2 + x3 C. x3 – 3x – x2 + 1 D. – x2 + 1 + x3 – 3x
Câu 48: Đa thức được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của biến là:
A. x3– x2 – 3x + 1 B. 1 – 3x – x2 + x3 C. x3 – 3x – x2 +1 D. – x2 + 1 + x3 – 3x
Câu 49: Thu gọn đa thức A(x) = 2x – 3x2 – x +1. Kết quả là:
A. A(x) = 3x2 + x + 1 B. A(x) = 3x2 – x + 1
C. A(x) = – 3x2 – x + 1 D. A(x) = –3x2 + x + 1
Câu 50: Nghiệm của đa thức B(x) = 3x – 1 là:
A. B. C. 7 D. 9
Câu 51: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A x 3x2 x3 2x theo lũy thừa
giảm của biến. 1
A. A x 1 2x x3 B. A x 1 3x2 x3 2x
3x2 D. A x x3 3x2 2x 1
C. A x 1 2x 3x2
x3
Câu 52: Sắp xếp đa thức 6x 3 5x 4 8x 6 3x 2 4 theo lũy thừa giảm dần của biến
được ta
A. 8x 6 5x 4 6x 3 3x 2 4 . B. 8x 6 5x 4 6x 3 3x 2 4 .
C. 8x 6 5x 4 6x 3 3x 2 4 . D. 8x 6 5x 4 6x 3 3x 2 4 .
Câu 53: Cho hai đa thức P (x và Q(x dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn
) )
P (x ) Q(x ) 2x 2 là
A. P (x ) x 2 2x;
NĂM HỌC 2022- Trang
TỔ BỘ MÔN TOÁN QUẬN 8 CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP HKII – TOÁN 7
Q(x ) 2x 2 . P (x ) x 2 2x;
Q(x ) 2x 2 .
C. P (x )
Q(x ) 2 . D. P (x ) x 3 Q(x ) x 3 2x .
2x;
2;
Câu 54: Cho các giá trị của x là 0; –1; 1; 2; –2. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức
x
P x 2
x 2
A. x 1 ; x 2 . B. x 0 ; x 1 ; x 2 .
C. x 1 ; x 2 . D. x 1 ; x 2 ; x 2 .
Câu 55: Cho
P x x 6 a . Tìm a
P x nhận -1 là nghiệm
2 x để
A. a 1. B. a 7 . C. a 7 . D. a 6 .
Câu 56: Viết biểu thức đại số biểu thị thời gian đi của một xe máy trên quãng đường 120 km
với vận tốc x km/h:
A.120 : x B. 120.x C. x : 120 D. 120 – x
Câu 57: Bạn Mai dự định mua 5 cốc trà sữa có giá x đồng/cốc và 3 hộp sữa chua có giá
y đồng/hộp. Khi bạn Mai đến cửa hàng thì bạn thấy giá trà sữa đã tăng 5% còn giá sữa
chua thì không đổi. Biểu thức biểu thị số tiền bạn Mai phải trả cho cửa hàng khi mua 5
cốc trà sữa và 3 hộp sữa chua là
A. B.
C. D.
Câu 58: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4,
5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Nêu những kết quả có
thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra?
A. 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 2
Câu 59: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần rồi quan sát số chấm xuất hiện trên mặt con
xúc xắc, biến cố nào sau đau là biến cố chắc chắn:
A. “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn”
B. “Gieo được mặt có số chấm là số chia hết cho 3”;
C. “Gieo được mặt có số chấm là số không bé hơn 1”;
D. “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 2”.
Câu 60: Minh và Thư mỗi bạn gieo một con xúc xắc. Xác suất của biến cố “Tổng số
chấm trên hai mặt là số chia hết cho 3” là
A. B. C. D.
Câu 61: Một phép thử nghiệm có n kết quả và tất cả các kết quả đều có khả năng như
nhau. Khi đó xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều bằng:
A. 0;2; 4;6;
B. 0;2; 4;6; 8,12 . C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 6; 8 .
8
Câu 65: Biến cố không thể có xác suất bằng bao nhiêu ?
A. 1 B. 0 C. 0,5 D. 0,1
Câu 66: Tổ một có 5 bạn Nam và 4 bạn Nữ, g/v chọn ngẫu nhiên một bạn. Tìm xác suất
của biến cố sau: “Bạn được chọn là Nam”
A. B. C. D.
Câu 67: Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết
quả như sau:
Hoạt
Giáo Giáo động
Ngữ Khoa học Lịch sử Tin dục Ngoại Công dục Âm trải
Toán
văn tự nhiên và Địa lí học công ngữ nghệ thể nhạc nghiệm,
dân chất hướng
nghiệp
50% 30% 45% 30% 30% 40% 60% 30% 70% 20% 100%
Câu 68: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.
Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu?
Câu 69: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);
B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);
D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp.
Câu 70: Tổ hai của lớp 7A có bốn học sinh nữ là: Dung, Linh, Mai, Quỳnh và sáu học
sinh nam là: Đức, Hưng, Toàn, Minh, Vũ, Hải. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ
hai của lớp 7A . Các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể?
A : “Bạn học sinh được chọn ra là học sinh lớp 7A ”.
B : “Bạn học sinh được chọn ra là nữ”.
C : “Bạn học sinh được chọn ra có tên là Minh”.
D : “Bạn học sinh được chọn ra có tên là Lan”.
Câu 71: Bình gọi điện cho mẹ nhưng quên mất chữ số tận cùng bên phải của số điện
thoại. Bình chọn ngẫu nhiên 1 số cho chữ số tận cùng đó và thực hiện cuộc gọi. Xác suất
Bình gọi đúng số của mẹ là:
A. B.
C. D.
Câu 73: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp A 2;3;5;6;7;8;10. Xác suất của biến cố
“Số được chọn chia hết cho 5” là:
2
A. 1 B. 0,5 C. 0 D.
7
Câu 74: Một hộp có 3 bút mực và 1 bút chì, lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong
các biến cố sau, hãy chọn biến cố không thể xảy ra:
A. Lấy được 2 chiếc bút mực
B. Lấy được 2 chiếc bút chì
C. Có ít nhất 1 chiếc bút mực trong 2 bút lấy ra
D. Có ít nhất 1 chiếc bút chì trong 2 bút lấy ra
Câu 75: Cho △ABC biết . Tính số đo góc B là:
A. 450
B. 65 0
C. 700 D. 1350
Câu 76: Cho ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng:
A. ABC có AB = AC. B. ABC có BC = AC
C. ABC có D. ABC có
Câu 77: Cho có ; . Số đo của góc E và độ dài
cạnh BC là:
A. B.
C. D.
Câu 78: Cho ABC có AB AC ở hình bên. Chọn khẳng định đúng:
A. DB DC B. DB DC
C. DB DC D. A· BC A· CB
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. OM > OH;
C. ON > OM;
D. OH + HN <ON
Câu 80: Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: BE ....GE
2
A. 1
3 B. 2 C. 3 D.
2
Câu 81: Các đường cao của ∆ABC cắt nhau tại H thì
A.
điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . A
B.
điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC .
C.
điểm H cách đều ba đỉnh A, B,C .
H
D.
điểm H là trực tâm của tam giác ABC .
B C
Câu 82: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì
tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân.
Câu 83 :Số đo x của góc chưa biết trong tam giác ở hình bên bằng:
A. 420
B. 520
C. 620
D. 720
Câu 84: Quan sát hình bên, viết tên hai tam giác bằng A M
nhau: 80
0
30 0
C 800 0
A. ABC MIN 30
B. ABC MNI B I N
C. ABC IMN
D. ABC INM
Câu 85: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó cạnh lớn nhất là:
A. AB là cạnh lớn nhất B. AB là cạnh nhỏ nhất
C. BC là cạnh lớn nhất D. BC là cạnh nhỏ nhất
Câu 86: Bạn Minh xuất phát từ điểm M bên hồ bơi (Hình 9). Bạn ấy muốn tìm đường
Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN? (viết đúng thứ
tự đỉnh tương ứng)
A. ∆MPN = ∆QPN; B. ∆MPN = ∆NPQ;
C. ∆MPN = ∆PNQ; D. ∆MPN = ∆PQN.
Câu 92: Cho ∆ABC = ∆DEK. Biết và BC = 5
cm, khi đó:
A. và DK = 5cm B. và EK = 5cm
C. và DE = 5cm D. và DK = 5cm
Câu 93: Trong một tam giác, tổng số đo ba góc là:
A. 1700 B. 1800 C. 1600 D. 1750
Câu 94: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của
tam giác
NĂM HỌC 2022- Trang
TỔ BỘ MÔN TOÁN QUẬN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP HKII – TOÁN
A. 2cm, 3cm, 6cm B. 3cm, 6cm, 3cm
B. 3cm, 4cm , 5cm D. 4cm, 4cm, 9 cm
Câu 95: Cho ; biết góc A =1100, góc P = 300 . So sánh các góc A, B, C
Câu 96: tam giać cân có goć ở đaý bằng 70 thì số đo goć ở đin̉ h la:̀
Môt
A. 54 . B. 63 . C. 70 . D. 40 .
Câu 97: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạnt
hẳng cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
A. 3cm , 5cm , 7cm . B. 4cm , 5cm, 6cm .
C. 2cm , 5cm , 7cm . D. 3cm , 6cm , 5cm .
Câu 98: Cho
ABC có CAB 35 , đường trung trực của AC cắt AB tại D . Biết CD là
phân giác của A CB . Tính ABC ; A CB ?
A. ABC 72 ; A CB = 73 . B. ABC 73 ; A CB = 72 .
C. ABC 75 ; A CB = 70 . D. ABC 70 ; A CB = 75 .
Câu 99: Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng
đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng
đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thi lớn hơn.
C. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng
đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn.
D. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng
đó nếu hai đường xiên bẳng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai
hình chiếu bẳng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
Câu 100: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác?
A. 7cm; 9cm; 18cm; B. 2cm; 5cm; 7cm;
C. 1cm; 7cm; 9cm; D. 6cm; 11cm; 13cm;
Câu 101: : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40 thì số đo góc ở đỉnh là:
A. 50; B. 40; C. 140 ; D. 100;
Số đo x là:
A. 180; B. 720; C. 360 D. Không xác định được
Câu 104: Cho với hai cạnh , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 105: Cho vuông tại A, có . Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho B, C nằm
cùng phía với xy. Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Tính DE biết .
A. B. C. D.
Câu 106: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đường trung trực của một đoạn thẳng?
A. ABD C
B. ACD C. ABE D. ABC
Câu 108: Cho ABC cân tại B. Khi đó: A E
A. Cˆ Bˆ
B. C B
ˆ Aˆ
C. A ˆ
ˆ ˆ A
B
D. C
ˆ Bˆ
Hãy thu gọn đa thức trên và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b/ Tính c/ Tính
Câu 6: Tìm nghiệm của đa thức sau : A(x) = 5x -1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính ; .
c) Tìm nghiệm của ; Tính giá trị biểu thức tại .
Câu 8: Cho đa thức:
a/ Thu gọn đa thức A b/ Tìm nghiệm của A
Câu 9: Cho M(x) = và N(x) =
a/ Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
b/ Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 9 – 2x.
Câu 10: Cho đa thức P(x) = 6x2 5x 1 (6x2 2x 7)
a/ Thu gọn đa thức P(x); b/ Tính giá trị của P khi x =
2; c/ Tìm nghiệm của đa thức P(x);
Câu 11: Cho đa thức B(x) 4x2 x 5x2 3x 2 x2
a/ Thu gọn đa thức B(x). b/ Tính B(2) c/ Tìm nghiệm của B(x).
Câu 18: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80 mét với chiều dài bằng x
mét. Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích mảnh vườn. Tính diện tích mảnh vườn
khix 25m .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC từ đó so sánh các cạnh của tam giác
ABC.
b) Đường trung trực của cạnh AC cắt AB tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
CE = BD. Chứng minh ∆BCD = ∆CBE. Từ đó suy ra BDC CEB
c) Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh ba đường thẳng
AM, BE, CD đồng quy tại một điểm.
Bài 6: Cho △ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: △AMB = △AMC.
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. Chứng minh: NA = NC.
1
c) Chứng minh: MN AB
2
Bài 7: Cho tam giác ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC
cắt nhau tại O và lần lượt cắt BC tại E và F . Hã̃y chứng minh:
NĂM HỌC 2022- Trang
TỔ BỘ MÔN TOÁN QUẬN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP HKI – TOÁN
a) EÔA = EÔB; FÔA = FÔC.
b) Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc EÂF.
Bài 8: Cho tam giác ABC ( AB < AC) Vẽ tia phân giác AM ( M€BC), Trên AC lấy
điểm D sao cho AD = AC.
a/ Chứng minh = AMD
b/ DM cắt AB tại K. Chứng minh BMK =
Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Kẻ AH vuông góc BC tại H, trên tia AH
lấy điểm M sao cho H là trung điểm AM.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Gọi I là trung điểm BC, trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho I là trung
điểm AD. Chứng minh: DC // AB.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 (TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy chọn phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Đa thức 2x 4x2 1 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là:
A. 4x2 2x 1. B. 2x 4x2 1. C.1 2x 4x2 . D. 2x 1 4x2 .
Câu 2. Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2 y x3 1. B. 2 y3 x2 5 .
C..
y2 3y 5 . D. x 2xy 5 .
Câu 3: Kết quả thu gọn của đa thức 2 x 2x 3 là:
2
Câu 4: Để ngâm 3 kg mơ thì cần 4 kg đường. Hỏi ngâm 2 kg mơ thì cần bao nhiêu
kg đường?
8
A.
3 kg. B. 5 kg. C. 2 kg. D. 6 kg
Câu 5: Để cày xong một cánh đồng trong 5 giờ người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu
người ta dùng 5 máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết
công suất các máy cày là như nhau.
A. 4 giờ. B. 6 giờ. C. 5 giờ. D. 2 giờ.
Câu 6:Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3
bút từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Rút được 3 bút xanh”. B. “Rút đươc 2 bút xanh và 1 bút đỏ”.
C. “Rút được 3 bút đỏ”. D. “Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh”.
Câu 9: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50. Số đo góc ở đỉnh của tam
giác cân đó là:
A.. 60 B. 80 . C. 55. D. 65 .
Câu 10: Số đo góc C trong hình vẽ là C
A. 50. B. 30.
C. 40 . D. 70 .
110° 40°
A
B
C. H· GJ . D. Hµ Jµ G
J·IG
Câu 12: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đường trung trực của một đoạn thẳng?
Câu 2. (1 điểm): Nhiệt độ vào buổi sáng ở một thị trấn là x °C, tới trưa thì tăng
thêm y °C và đến tối thì giảm t °C so với buổi trưa. Hãy viết biểu thức biểu thị nhiệt
độ vào buổi tối. Tính nhiệt độ vào buổi tối khi biết x = 25; y = 5; t = 7.
Câu 3. (1 điểm): Một đội công nhân làm đường, lúc đầu gồm 50 người và dự định
làm xong công trình trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội tăng thêm 25 người. Hỏi để
làm xong công trình đó, đội phải làm việc trong bao nhiêu ngày ? ( năng suất làm
việc của mỗi công nhân là như nhau).
Câu 4. (1 điểm): Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các
số 1,2,3,.....,10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”. Tìm xác
suất của biến cố trên.
Câu 5. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. AM cắt DE
tại H.
a.
Chứng minh rằng : AMB AMC và suy ra AM BC
b.
Chứng minh rằng AHD và DE // BC
: AHE
c.
Gọi I là trung điểm của EC. Tia MI cắt tia DE tại K. Chứng minh CK // ME
A. ABD C
ABC MNQ thì các góc tương ứng bằng nhau là:
A. A M; B N;C B. A Q; B N;C M
Q
C. A M; B Q;C D. A Q; B Q;C N B
N
Câu 12. Quan sát hình bên, đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường
thẳng d là:
A. Đường AE B. Đường BE A E
C. Đường AB D. Đường AC C
Bài 1. (1,5đ)
a) Thu gọn và giá trị của đa thức M x 3x x2 x 3 tại x = - 2
2x2
b) Tìm nghiệm của đa thức N (x) 3x 6
Bài 2. (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài là x2 + 2x (m), chiều rộng là 3x – 1 (m)
a) Viết biểu thức tính chu vi của hình chữ nhật.
b) Tính chu vi của hình chữ nhật biết x = 5.
Bài 3. (1đ) Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 35 học sinh. Ba
lớp quyên góp sách cũ tặng cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Tính số
sách quyên góp được của mỗi lớp, biết số sách tỉ lệ với số học sinh và lớp 7A quyên
góp được ít hơn lớp 7C là 10 quyển?
Bài 4. (0.5đ) Một hộp có 1 quả bóng màu xanh và 2 quả bóng màu đỏ, 1 vàng. Lấy ra
ngẫu nhiên cùng một quả bóng từ hộp.
a/ Khi đó biến cố “một bóng được lấy ra có màu đỏ” là biến cố gì ?
b/ Tính xác suất xảy ra biến cố trên ?
Bài 5. (3đ) Cho ΔABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM . Từ M kẻ MI vuông góc với
AB tại I. Kẻ MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh ΔABM = ΔACM.
b) MA là phân giác của IMK
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với
NĂM HỌC 2022- Trang
TỔ BỘ MÔN TOÁN QUẬN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP HKI – TOÁN
AC tại C, hai đường này cắt nhau tại D. Chứng minh A, M, D thẳng hàng.