You are on page 1of 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM

a c
Câu 1: Nếu  thì:
b d
A. a.d  c.b . B. a.c  b.d . C. b  c . D. a  c .
Câu 2: Nếu a.d  b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây sai:
a b a c d c c d
A.  . B.  . C.  . D.  .
c d b d b a b a
Câu 3: Từ đẳng thức 2.15  6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây.
2 5 2 6 2 5 5 15
A.  . B.  . C.  . D.  .
6 15 5 15 15 6 6 2
3 c
Câu 4: Nếu  thì:
2 d
A. 3c  2d . B. 3d  2c . C. 3: d  2 : c . D. cd  6 .
Câu 5: Từ đẳng thức 3.30  9.10 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
3 9 3 30 3 10 3 30
A.  . B.  . C.  . D.  .
30 10 10 9 9 30 9 10
x 7
Câu 6: Số x thỏa mãn  là số:
6 3
A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 15 .
x 3
Câu 7: Số x thỏa mãn  là số:
4 2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
3 15
Câu 8: Số x thỏa mãn  là số:
4 x
A. 14 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
3 12
Câu 9: Số x thỏa mãn  là số:
x 24
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 .
x 2,5
Câu 10: Số x thỏa mãn  là số:
3 1,5
4 25 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 25 4
5 20
Câu 11: Số y thỏa mãn  là số:
y 28
A. 6 . B. 6 . C. 7 . D. 7 .
4 7
Câu 12: Số y thỏa mãn  là số:
8 y
A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 15 .
Câu 13: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào biểu thị 3 số x, y, z tỉ lệ với 3 số a, b, c
A. x : y : z  a : b : c . B. x : y : z  a : c : b .
C. x : y : z  b : c : a . D. x : y : z  b : a : c .
a b c
Câu 14.1 : Từ dãy tỉ số   , ta có thể viết
5 3 7
A. a : 3  b : 5  c : 7 . B. a : 5  b : 3  c : 7 .
C. a : 7  b : 5  c : 3 . D. a : 3  b : 7  c : 5 .
Câu 14.2: Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3;4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau:
a b c a b c a b c a b c
A.   .   .
B. C.   . D.   .
2 4 3 3 4 2 2 3 4 4 2 3
a b c
Câu 15: Nếu có dãy tỉ số bằng nhau   thì điều nào sau đây là sai?
x y z
A. a : x  b : y  c : z . B. a : y  b : x  c : z .
C. a : x  c : z  b : y . D. a : b : c  x : y : z .
Câu 16: Viết a : b : c  2 : 4 : 7 thì điều nào sau đây là đúng?
a b c a b c a b c a b c
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 7 4 7 4 2 7 2 4 2 4 7
Câu 17: Viết a : x  b : y  c : z , điều nào sau đây đúng?
a b c a b c a b c a b c
A.   . B.   . C.   . D.   .
x y z x z y z y x y x z
Câu 18: Cho 3 số a, b, c tỉ lệ với 3 số x, y, z , điều nào sau đây là đúng?
a b c a b c a b c a b c
A.   . B.   . C.   . D.   .
z y x x y z x z y y x z
Câu 19: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số.
A. 15  x  y . B. 2  (3.4  5) . C. 3x  2 . D.
y
3x  1.
2
Câu 20: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức chứa chữ.
1
 
2
A. 15  23.3 . B. x  2 y  3z . C. 1, 75  .24 . D. 5   2  20200  23  .
4
Câu 21: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số
1 1 2
A. 32  2 . B. 5x . C. . D.  : 3 .
2 3 3
Câu 22: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số
1 3 1
A. 1  x2 . B. 22  5. . C. 3  23.5 . D.  : 2
2 4 4
Câu 23: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng
y (cm) là:
x y
A. ( x  y).2 . B. xy . C. 2xy . D. .
2
Câu 24: Biểu thức đại số biểu thị công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là:
a, b và chiều cao là c .
A.  a  b  .c . B. abc . C.
 a  b  .c
. D. 2(a  b).c .
2
Câu 25: Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10000 đồng là:
10000 x
A. 10000.x . B. x  10000 . C. . D. .
x 10000
Câu 26: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức đại số.
3.2 2
A. 2.5  9.32  25 . B. 2 x  33 . C. 75  . D.  (2.5)2 .
5 3
Câu 27: Biểu thức biểu thị công thức tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng
y (cm) là:
A. x  y . B. xy . C. ( x  y).2 . D. ( x  y) : 2 .
Câu 28: Hãy chọn câu đúng
A. Tích của x và y là xy . B. Tổng của x và y là xy .
C. Hiệu của x và y là x  y . D. Tổng của x và y là x  y .
Câu 29: Biểu thức biểu thị vận tốc Duy đi được trong x giờ và quãng đường đi được là 40 km là:
40
A. 40.x . B. 40  x . C. 40  x . D. .
x
2
Câu 30: Giá trị của bểu thức A  x  2 x  1 tại x  
2

3
25 1 7 17
A. . B. . C.  . D. .
9 9 9 9
Câu 31: Giá trị của bểu thức A  2 x  3x  1tại x  1là
2

A. 6 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Giá trị của bểu thức A  y 2  2 x  1 tại x  1; y  1 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 33: Giá trị của bểu thức A  x  3x  1 tại x  2 là
2

A. 11. B. 1 . C. 9 . .D. 3 .
x  2y
2

Câu 34: Giá trị của bểu thức A  tại x  1; y  1 là


4
3 3 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
4 4 4 4
x  2y  z
Câu 35: Giá trị của bểu thức A  tại x  1; y  1; z  1 là
2
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 36: Cho ABC có A  70;B  55 . Ta có
A. ABC cân tại A . B. ABC cân tại B . C. ABC cân tại C . D. ABC vuông.
Câu 37: ABC có A = 30o ; B = 80o , số đo của C là
A. 80o . B. 30o . C. 250o . D. 70o .
Câu 38: Cho ABC = DEF thì A bằng
A. B . B. F . C. E . D. D .
Câu 39: HIK = MNP; Cho HI = 3cm; IK = 4cm; HK = 2cm số đo cạnh MP bằng
A. 3cm . B. 4cm . C. 2cm . D. 4,5cm .
Câu 40: Cho AMN cân tại A thì
A. AM = MN . B. AM = NA . C. AM + AN = MN . D. NA = MN .
Câu 41: Cho KMN cân tại M có M = 70 thì:
o

A. K = 70o . B. N = 70o . C. K = 55o . D. N = 110o .


Câu 42 Cho ABC có AC  BC . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. A  B  C . B. B  A . C. A  B . D. B  A .
Câu 43. Cho ABC có AC  BC  AB . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. A  B  C . B. C  A  B . C. C  A  B . D. A  B  C .
Câu 44. Cho ABC có Bˆ  70, Aˆ  50 . Em hãy chọn câu trả lời ĐÚNG .
A. BC  AB  AC . B. AC  AB  BC .
C. AC  BC  AB . D. AB  BC  AC .
Câu 45. ∆ABC cân tại A có góc A = 50 thì góc ở đáy bằng:
o

A. 750 B. 350 C. 650 D. 550


Câu 46. Chọn câu sai:
A. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 600
B. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 47. ∆ABC cân tại A có góc B = 65o thì góc ở đỉnh A bằng:
A. 750 B. 350 C. 650 D. 550
Câu 48. Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:
A. 750 B. 350 C. 450 D. 550
Câu 49. Tam giác có hai cạnh bằng nhau có thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. có 3 góc nhọn B. có 1 góc bằng 600
C. có 2 góc bằng nhau D. có 1 góc vuông
Câu 50 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong tam giác đều cả 3 góc đều bằng 600
B. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau
C. Mọi tam giác cân đều có 3 góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân
Câu 51: Cho hình vẽ sau:
A

d
H B C

1) Đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là:


A. AH B. AB C. AC D. BC
2) Đoạn có độ dài ngắn nhất là:
A. AH B. AB C. AC D. BC

You might also like