You are on page 1of 18

CHUYÊN ĐỀ

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN - PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


I. Với A.B A. B A. B A.B
A  0, B  0 thì:  và ngược lại 

A  0 , ta có:

2
Đặc biệt, khi A  A2 A.

II. Với
A  0, B  thì A A và ngược lại A A
0 B B B B

III. Bổ sung

 Với A , A ,..., A  0 thì: A1 A2 ...


An

A1.A2 ...An
1 2 n
.

 Với a  0;b  0 thì: a  b


a b (dấu “=” xảy ra  a  0 hoặc b  0 ).
 Với a  b  0 thì: a  b
a b (dấu “=” xảy ra  a  b hoặc b  0 ).

B. CÁC DẠNG TOÁN


Dạng 1. Thực hiện phép tính
Ví dụ minh họa 1. Tính:

a) 810.40 b) 24. 12. 0, 5 125 180 : 5


c) 35.43 d) 200 : 8

Hướng dẫn giải:


a) Ta có:
810.40  81.100.4  81. 100. 4

  9.10.2  180 . Vậy biểu thức có giá trị là: 180


92 . 102 . 22
b) Ta có:
24. 12. 0, 5  24.12.0, 5  144  122  12 .

c) Ta có: 125  3.4 5 35.45


35.43  35.43  35.43  42 4

Vậy biểu thức có giá trị là: 4


180 : 5 6
d) Ta có 200 : 8  180 : 5  36   1, 2
200 : 8 25 5
Vậy biểu thức có giá trị là: 1,2
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
Ví dụ minh họa 2.
a) So sánh:
16  4 và 16  4 b) Với a  0 ; b  0 . Chứng minh a  b  a b
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
16  4  4  2  6  36 1
16  4  20  36 2
Từ 1 và  2  suy ra: 16  4  16  4

b) Với a  0 ; b  0 , giả sử a  b  a 2  b2
Để so sánh a  b a b
với 
ta so sánh ab
 
2
với  b
 
2

Ta có:
 ab 
2
ab

a 
2
 b  a  b  2ab
nên suy ra
 
2 2
Vì 2 ab ab  a  b

Do đó
ab a b

Ví dụ minh họa 3. Thực hiện phép tính

a) A  18  32  50 . 2  b) B  50 – 18  200  162

 Hướng dẫn giải:

a) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép nhân các căn thức bậc hai của
các số không âm, ta có:


A  18  32  50 .2 
 18. 2  32. 2  50. 2
 18.2  32.2  50.2
 36  64  100
 6  8 10
4
b) Sử dụng phép khai phương một tích của các số không âm, ta có:
B  50 – 18  200  162
 25.2  9.2  100.2  81.2
 25. 2  9. 2  100. 2  81. 2


 2. 25  9  100  81 
 2.  5  3 10  9

32

Bài 1: Tính: a)

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
49.36.100
B TẬP TỰ LUYỆN
À
I
b) 0, 45.0, 3.6 c) 147.75 d) 4, 9.1200.0, 3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
a) 5. 45 b) 13. 52 c) 12, 5. 0, 2. 0,1 d) 48, 4. 5. 0, 5
Bài 3: Tính:
3 36 288 8
a) 45 : 80 13 468
b) : c) 15 : 45 d) 169 : 225

Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:


72 b)
a) 9 :8 48  327  2 12 : 3 
7
c) 125  245  5 : 5  1
16 
7 7 : 7

 d) 7

 
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:

a) 12  27  3 
b) 12  2 75 3
c)    d) 3
252 700 1008 448 12  27  3 

Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a)
23 23 
b) 1 3  2 13 2 
c) 3  5 3 d) 15  216  33 12 6

2
5
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) Biến đổi biểu thức: 49.36.100
 49. 36. 100
 72 . 62 . 102  7.6.10  420
b) Biến đổi biểu thức: 0, 45.0, 3.6
 0,81  0, 92  0, 9
c) Biến đổi biểu thức: 147.75  49.3.3.25
 49.9.25  49. 9. 25  7.3.5  105
d) Biến đổi biểu thức: 4, 9.1200.0, 3  49.0,1.12.100.3.0,1
 49.36  49. 36  7.6  42
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 5. 45  5.45  225  152  15
b) 13. 52  13.52  676  26
c) 12, 5. 0, 2. 0,1  12, 5.0, 2.0,1  0, 25  0, 5
d) 48, 4. 5. 0, 5  48, 4.5.0, 5  122  11
Bài 3: Tính:
45 a) :

5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
45 45 9 3
80  80   
80 16 4
b) 13 :
1
468  13  13 1 
468 468 36 6

6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
c) 3 : 36 3 : 36 3 . 45 1 1
   
15 45 15 45 15 36 4 2
288 8 288 : 8 288 . 225
d) 169 : 225  169 225  1698

36.225 36. 225 6.15 90


 169  169  13  13
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:
72 72 : 8 72 . 1
a) Biến đổi biểu thức: 9 8 1
: 9 9 8  1

Vậy biểu thức có giá trị là: 1


b) Biến đổi biểu thức: 7 48  327  2 12 : 3

3 3

 283  93  4 3 :   33 :
3
 33

Vậy biểu thức có giá trị là: 33

c) Biến đổi biểu thức:  125   


 245  5 : 5  55  75  5 : 5  115 : 5  11

Vậy biểu thức có giá trị là: 11



d) Biến đổi biểu thức:  1  16   7 4 7  4 7 4
7  7  7  7  :7 
7 7 7 7 :
:   7 7
   
4
Vậy biểu thức có giá trị là:
7
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:
a) Ta có: 12 27
 3
2 3 3 
3 3 3 2  3 1  0


b) Ta có: 12  2 75 3  12. 3  275. 3

 2
36 225  6  2.15  24
c) Ta có: 252
 700  1008  448
6 10 7 12
7 7
  6 10 12   87
7

d) Biến đổi biểu thức 


3 12  27  3 

 3 23  33  3 
 3.4 3  3.4  12
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a) Biến đổi biểu thức 
23 23

423
2 
423
2 
 3 1  2

 3 1 2

2 2

 3 1   3 1
2 2

3 1 3 1
2 2 2  2

3 1 3 1 3 1 3 1
 2  2  2

2
 2
2

Vậy biểu thức có giá trị là: 2


b) Biến đổi biểu thức 1 3   2 13  2 
   2    1 32  3  2 
2 2


1 3
   
 4  23  2  2  23
Vậy biểu thức có giá trị là: 2  2
3

c) Biến đổi biểu thức 3  5 3



2
5
35.35

3  2 3
2
 5 

2
5
 
3  5 .3  5 
 3  5  
 35 
 2

 3 5  32  5
2
 3 5
2
 6  4  10
 6  29  5
Vậy biểu thức có giá trị là: 10
d) Biến đổi biểu thức 15  216  33 12 6

   
2 2
 15  6 6  33 12 6  3 6 32 6

6  

 15  6
6 32  3  
6  26  3 
6 
Vậy biểu thức có giá trị là: .
6
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
Ví dụ minh họa 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 525a2  49a2
với a  0 b)  với a  0
25a 3a
c)  6a2 với a bất kì d) 3
16a4 9a6  6a3 với a bất kì.
Hướng dẫn giải:
a) Biểu thức 5
25a2  25a  5. 5a  25a vì a  0 nên 5a  0 , do đó 5a  5a .

Vậy 525a2  25a  5.5a  25a  25a  25a  50a.

b) Biểu thức 49a2  3a  7a  3a.

Với a  0 nên 7a  0 , do đó 7a  7a .

Vậy 49a2
 3a  7a  3a  10a.
c) Biểu thức 16a4
 6a2  4a2  6a2

Với mọi a ta đều có 4a2  0 nên 4a  4a2


2

Vậy 16a4
 6a2  4a2  6a2  10a2
d) Biểu thức 3
9a6  6a3  3. 3a3  6a3

Nếu a  0 thì 3a3  0 nên 3a  3a2 , ta có: 3 9a6  6a3  3.3a3  6a3  3a2
2
Nếu a  0 thì 3a3  0 nên  3a2 , ta có: 3 9a6  6a3  3.3a3   6a3  15a2 .
3a
2

Ví dụ minh họa 2. Rút gọn các biểu thức sau:


a) 4x  x2  4x  4 9  6x  x2
với x  2 b) 3x  với x  3
x6x9
x  0 x2  4x  4
c) x với  d) x với x  2
9 x  9 2
Hướng dẫn giải:

a) Biểu thức 4x  x2  4x  4  4x   x  2 2  4x  x  2

Vì x  2 nên
x  2  0 , do x2x2.
đó
x2  4x  4
Vậy 4x   3x 
  x  233x
9  6x 4xx2 x 2
b) Biểu thức 3x  2
 3x  3  x

Vì x  3 nên 3  x  0 , do đó
3  x  3  x

Vậy 3x  9  6x  x2
 3x  3  x  2x  3
x

2
3 x
c) Biểu thức x 3
x6 x9
x9 
 x  x  3 3 
3 
d) Biểu thức x2  4x  4   x  2 2  x  2
x2 x2 x2
Với
x  2 thì x  2  0 nên x  2  x  2 .
Vậy x2  4x  4 x2

1 
x2 x2
Với
x  2 thì x  2  0 nên x  2    x  2 .

  x  2
Vậy  
x2 x4x
  4
1
2 x2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:

a) 15  6 b) 10  15
35  14 8  12
2 15  2 10  63 2  3  6  8  16
c) d)
2 5  2 10  3 6 234
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
0  x  0; y 
với
a)

x xy
b)
aab bba a  0;b  0
với 
y xy ab 
ab  1
1
xxyy x  2 x 1
 
2
c) x y  x  y d) x  2 x  1 x
0
x 1  y2 y 1 2
e)
y 1  x 14  x  1, y  1, y  0
Bài 3: Rút gọn và tính:

a) a 1 : b 1 3 5
b 1 a1 với a  7, 25;b  3, 25 b) 15a2  8a 15  16 với a  
5 3

2 5
c) 10a2  4a 10  4 với a  5 2 d) a2  2 a2 1  a2  2 a2 1 với a  5

HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1: Rút gọn các biểu thức:

15  6

3 5 2  3 3
a) Biểu thức:  7 7
35  14 7 52

Biểu thức rút gọn là: 3


7

10 15 5  3 
2 5
b) Biểu thức:  
8  12 2  23 2
5
Biểu thức rút gọn là:
2
2 15  2 10 
c) Biểu thức: 63
2 5  2 10  3  6
  
2 5 3  2  3 2 3  2 5  3  2  3  3 2 
 
2 5 1 2   3 1 2  2 5  3 1 2 
2 5  3 3  2 


2 5  3 1 2 
32

1 2

32
Biểu thức rút gọn là:
1 2

2  3  6  8  16
d) Biểu thức:
234

23684 232268
 
234 234

232 268
 
23 4 23 4

2 3 4 4 6 8
 
2 3 4 2 3 4

2 2 3 4 
 1  1 2
234

Biểu thức rút gọn là: 1 2


Bài 2: Rút gọn các biểu thức:

a)
Với  x  0; y  0 thì
x xy
y xy  
x x  y x
y
y  y x 
x
Biểu thức rút gọn là: y

b)
a  0;b  0 aab bb a
Với thì

ab  1 ab  1

  
a 1 ab  b 1 ab 
1 ab  a  b 

 
 ab 1 ab 1  ab 1 ab 1
a b
ab  1
Biểu thức rút gọn là: a  b
ab 1
xxyy

c)
Biểu thức x y
 x 

2
y
3 3
x y
 x y 
 x  xy
y 
2
  y  x  y 
 x
x y
xy

 x  2xy  y 
 x  xy  y  x  2xy  y
 xy
Biểu thức rút gọn là: xy

x  2 x 1
d)
Với  x  0 nên x  2 x 1 
   x 1
x 1 2 x 1
 x 1
x 1
 x 1 2

x 1
Biểu thức rút gọn là: x 1

e)
 y2 y 1  2
Biểu thức x 1
 x 14  x  1, y  1, y  0
y 1

x 1
 y 1  2
 x 1
y 1
y 1
 x 14 .
y 1  x
1
2

Nếu 0  y  1  y 1  0  y 1   y 1 ,  
x 1 y 1
x 1   y
1  1
Thì . . 
 x 1 x
2
y 1 y 1 x 1
1
2

Nếu y  1 y 1  0  y 1  y  1 ,
x 1 y 1
x 1  y 1  1
Thì .  .
 x 1
2
y 1 y 1  x 1
2
 x 1
Bài 3: Rút gọn và tính:
a 1
a) Ta có b 1 b 1
: a1


a 1. a 1

 a 1 a 1  a 1
b 1 b 1
 b 1 b 1 b 1
Với a  7, 25; b  3, 5
25 thay vào ta được 7, 25 1  6, 25  25 
2, 25 9 3
6, 25  1
5
Vậy biểu thức có giá trị .
3

b) Ta có 15a2  8a 15 16 
 15a  4   2 15a  4

3 5
Với a  5 3 thay vào ta được

3 5
15a  4  15 5  4
 3
 
15. 3 5 15. 5 3
  43544

c) Ta có 10a2  4a 10  4 
 a 10  2  2  a 10  2
 5
Với a  2 5 thay vào ta được a10  2  2  2
5 2 5 2  10
 
2 . 10 5 . 10
5 2 22525

d) Ta có a2  2 a2 1  a2  2 a2 1

  a2 1  2 a2 1 1   a2 1  2 a2 1 1

  a2 1 1   a2 1 1
2 2

 a2 1 1  a2 1 1

Với a  5 thay vào ta được a2 1 1  a2 1 1

 5 1 1 
2 2
5 1 1  5 1 1  5 1 1

4 1  4 1  2 1  2 1

 3 1  2

You might also like