Professional Documents
Culture Documents
A 0 , ta có:
2
Đặc biệt, khi A A2 A.
II. Với
A 0, B thì A A và ngược lại A A
0 B B B B
III. Bổ sung
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
16 4 4 2 6 36 1
16 4 20 36 2
Từ 1 và 2 suy ra: 16 4 16 4
b) Với a 0 ; b 0 , giả sử a b a 2 b2
Để so sánh a b a b
với
ta so sánh ab
2
với b
2
Ta có:
ab
2
ab
a
2
b a b 2ab
nên suy ra
2 2
Vì 2 ab ab a b
Do đó
ab a b
Ví dụ minh họa 3. Thực hiện phép tính
a) A 18 32 50 . 2 b) B 50 – 18 200 162
a) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép nhân các căn thức bậc hai của
các số không âm, ta có:
A 18 32 50 .2
18. 2 32. 2 50. 2
18.2 32.2 50.2
36 64 100
6 8 10
4
b) Sử dụng phép khai phương một tích của các số không âm, ta có:
B 50 – 18 200 162
25.2 9.2 100.2 81.2
25. 2 9. 2 100. 2 81. 2
2. 25 9 100 81
2. 5 3 10 9
32
Bài 1: Tính: a)
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
49.36.100
B TẬP TỰ LUYỆN
À
I
b) 0, 45.0, 3.6 c) 147.75 d) 4, 9.1200.0, 3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
a) 5. 45 b) 13. 52 c) 12, 5. 0, 2. 0,1 d) 48, 4. 5. 0, 5
Bài 3: Tính:
3 36 288 8
a) 45 : 80 13 468
b) : c) 15 : 45 d) 169 : 225
a) 12 27 3
b) 12 2 75 3
c) d) 3
252 700 1008 448 12 27 3
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a)
23 23
b) 1 3 2 13 2
c) 3 5 3 d) 15 216 33 12 6
2
5
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) Biến đổi biểu thức: 49.36.100
49. 36. 100
72 . 62 . 102 7.6.10 420
b) Biến đổi biểu thức: 0, 45.0, 3.6
0,81 0, 92 0, 9
c) Biến đổi biểu thức: 147.75 49.3.3.25
49.9.25 49. 9. 25 7.3.5 105
d) Biến đổi biểu thức: 4, 9.1200.0, 3 49.0,1.12.100.3.0,1
49.36 49. 36 7.6 42
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 5. 45 5.45 225 152 15
b) 13. 52 13.52 676 26
c) 12, 5. 0, 2. 0,1 12, 5.0, 2.0,1 0, 25 0, 5
d) 48, 4. 5. 0, 5 48, 4.5.0, 5 122 11
Bài 3: Tính:
45 a) :
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
45 45 9 3
80 80
80 16 4
b) 13 :
1
468 13 13 1
468 468 36 6
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐
c) 3 : 36 3 : 36 3 . 45 1 1
15 45 15 45 15 36 4 2
288 8 288 : 8 288 . 225
d) 169 : 225 169 225 1698
b) Biến đổi biểu thức: 7 48 327 2 12 : 3
3 3
283 93 4 3 : 33 :
3
33
b) Ta có: 12 2 75 3 12. 3 275. 3
2
36 225 6 2.15 24
c) Ta có: 252
700 1008 448
6 10 7 12
7 7
6 10 12 87
7
2 2
3 1 3 1
2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
2 2 2
2
2
2
3 2 3
2
5
2
5
3 5 .3 5
3 5
35
2
3 5 32 5
2
3 5
2
6 4 10
6 29 5
Vậy biểu thức có giá trị là: 10
d) Biến đổi biểu thức 15 216 33 12 6
2 2
15 6 6 33 12 6 3 6 32 6
6
15 6
6 32 3
6 26 3
6
Vậy biểu thức có giá trị là: .
6
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
Ví dụ minh họa 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 525a2 49a2
với a 0 b) với a 0
25a 3a
c) 6a2 với a bất kì d) 3
16a4 9a6 6a3 với a bất kì.
Hướng dẫn giải:
a) Biểu thức 5
25a2 25a 5. 5a 25a vì a 0 nên 5a 0 , do đó 5a 5a .
Với a 0 nên 7a 0 , do đó 7a 7a .
Vậy 49a2
3a 7a 3a 10a.
c) Biểu thức 16a4
6a2 4a2 6a2
Vậy 16a4
6a2 4a2 6a2 10a2
d) Biểu thức 3
9a6 6a3 3. 3a3 6a3
Nếu a 0 thì 3a3 0 nên 3a 3a2 , ta có: 3 9a6 6a3 3.3a3 6a3 3a2
2
Nếu a 0 thì 3a3 0 nên 3a2 , ta có: 3 9a6 6a3 3.3a3 6a3 15a2 .
3a
2
a) Biểu thức 4x x2 4x 4 4x x 2 2 4x x 2
Vì x 2 nên
x 2 0 , do x2x2.
đó
x2 4x 4
Vậy 4x 3x
x 233x
9 6x 4xx2 x 2
b) Biểu thức 3x 2
3x 3 x
Vì x 3 nên 3 x 0 , do đó
3 x 3 x
Vậy 3x 9 6x x2
3x 3 x 2x 3
x
2
3 x
c) Biểu thức x 3
x6 x9
x9
x x 3 3
3
d) Biểu thức x2 4x 4 x 2 2 x 2
x2 x2 x2
Với
x 2 thì x 2 0 nên x 2 x 2 .
Vậy x2 4x 4 x2
1
x2 x2
Với
x 2 thì x 2 0 nên x 2 x 2 .
x 2
Vậy
x2 x4x
4
1
2 x2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a) 15 6 b) 10 15
35 14 8 12
2 15 2 10 63 2 3 6 8 16
c) d)
2 5 2 10 3 6 234
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
0 x 0; y
với
a)
x xy
b)
aab bba a 0;b 0
với
y xy ab
ab 1
1
xxyy x 2 x 1
2
c) x y x y d) x 2 x 1 x
0
x 1 y2 y 1 2
e)
y 1 x 14 x 1, y 1, y 0
Bài 3: Rút gọn và tính:
a) a 1 : b 1 3 5
b 1 a1 với a 7, 25;b 3, 25 b) 15a2 8a 15 16 với a
5 3
2 5
c) 10a2 4a 10 4 với a 5 2 d) a2 2 a2 1 a2 2 a2 1 với a 5
15 6
3 5 2 3 3
a) Biểu thức: 7 7
35 14 7 52
32
Biểu thức rút gọn là:
1 2
2 3 6 8 16
d) Biểu thức:
234
23684 232268
234 234
232 268
23 4 23 4
2 3 4 4 6 8
2 3 4 2 3 4
2 2 3 4
1 1 2
234
a)
Với x 0; y 0 thì
x xy
y xy
x x y x
y
y y x
x
Biểu thức rút gọn là: y
b)
a 0;b 0 aab bb a
Với thì
ab 1 ab 1
a 1 ab b 1 ab
1 ab a b
ab 1 ab 1 ab 1 ab 1
a b
ab 1
Biểu thức rút gọn là: a b
ab 1
xxyy
c)
Biểu thức x y
x
2
y
3 3
x y
x y
x xy
y
2
y x y
x
x y
xy
x 2xy y
x xy y x 2xy y
xy
Biểu thức rút gọn là: xy
x 2 x 1
d)
Với x 0 nên x 2 x 1
x 1
x 1 2 x 1
x 1
x 1
x 1 2
x 1
Biểu thức rút gọn là: x 1
e)
y2 y 1 2
Biểu thức x 1
x 14 x 1, y 1, y 0
y 1
x 1
y 1 2
x 1
y 1
y 1
x 14 .
y 1 x
1
2
Nếu 0 y 1 y 1 0 y 1 y 1 ,
x 1 y 1
x 1 y
1 1
Thì . .
x 1 x
2
y 1 y 1 x 1
1
2
Nếu y 1 y 1 0 y 1 y 1 ,
x 1 y 1
x 1 y 1 1
Thì . .
x 1
2
y 1 y 1 x 1
2
x 1
Bài 3: Rút gọn và tính:
a 1
a) Ta có b 1 b 1
: a1
a 1. a 1
a 1 a 1 a 1
b 1 b 1
b 1 b 1 b 1
Với a 7, 25; b 3, 5
25 thay vào ta được 7, 25 1 6, 25 25
2, 25 9 3
6, 25 1
5
Vậy biểu thức có giá trị .
3
b) Ta có 15a2 8a 15 16
15a 4 2 15a 4
3 5
Với a 5 3 thay vào ta được
3 5
15a 4 15 5 4
3
15. 3 5 15. 5 3
43544
c) Ta có 10a2 4a 10 4
a 10 2 2 a 10 2
5
Với a 2 5 thay vào ta được a10 2 2 2
5 2 5 2 10
2 . 10 5 . 10
5 2 22525
d) Ta có a2 2 a2 1 a2 2 a2 1
a2 1 2 a2 1 1 a2 1 2 a2 1 1
a2 1 1 a2 1 1
2 2
a2 1 1 a2 1 1
5 1 1
2 2
5 1 1 5 1 1 5 1 1
4 1 4 1 2 1 2 1
3 1 2