You are on page 1of 15

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG

BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU


 

Tiết 38 + 39: Phân số. Hỗn số dương


I. TRẮC NGHIỆM: Điền câu trả lời của con vào ô Đáp án:

Đáp án
1. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

2. Những cách viết nào dưới đây cho ta một phân số?
−9, 4 −8 7 n 0 −5
A. B. C. D. (n  ) E. F.
11,5 0 1 2 3 −1
3
3. Hãy biểu diễn phân số bằng phần tô màu vào hình sau:
4

5
4. Hãy biểu diễn phân số bằng phần tô màu vào hình sau:
8

2
5 =
2 1 3
5. Viết các hỗn số sau thành phân số: 5 và −3 .
3 4 1
−3 =
4
34
=
34 −12 11
6. Viết các phân số sau thành hỗn số: và .
11 5 −12
=
5
II. TỰ LUẬN: Hoàn thành yêu cầu của các bài tập sau:

Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?

3 6 12 −9 2x x
a) và b) và c) và (x )
7 −14 −4 3 6 3
Mẫu:
Ta có:
3.(−14) = −42 

7.6 = 42 
 3.(−14) không bằng 7.6
3 6
 và không bằng nhau.
7 −14

1
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu số là số nguyên dương:

−32 14 5 −54
a) = b) = c) = d) =
−71 −17 −39 −37
3
Bài 3: Cho A = .
n+2
a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số?

b) Tìm phân số A khi n = 0; n = 2; n = - 7. c) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

Bài 4: Viết các số đo thời gian sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

a) 2 giờ 15 phút = d) 7 giờ 10 phút =

b) 10 giờ 20 phút = e) 11 giờ 45 phút =

c) 5 giờ 30 phút = f) 9 giờ 25 phút =

Bài 5: Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là héc – ta (1 ha = 100 a)

a) 1 ha 7 a = c) 11 ha 75 a =

b) 3 ha 50 a = d) 25 ha 90 a =

Bài 6: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 1 giờ
20 phút. Xe máy đến B lúc mấy giờ? Viết kết quả dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Tiết 40 - 42: Tính chất cơ bản của phân số.


I. TRẮC NGHIỆM: Điền câu trả lời của con vào ô Đáp án:

Đáp án
−147
=
−147 765 252
1. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: ; .
252 900 765
=
900
−5 1
2. Quy đồng mẫu số 2 phân số: và .
14 −21
−3 2 3
3. Quy đồng mẫu số 3 phân số: ; và .
8 −3 72
35 x
4. Tìm số nguyên x biết =
15 3
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 15 D. x = 6
352 352 −176
5. Hai phân số và có bằng nhau hay không?
−470 470 235

6. Một pao (pound) bằng 0,45kg. Một pao (pound) bằng bao nhiêu phần của một
ki-lô-gram?
II. TỰ LUẬN: Hoàn thành yêu cầu của các bài tập sau:

Bài 1: Tìm các số nguyên x và y biết:

x 17 4 y 28 x 3
a) = c) = = e) = ( x  y  0)
69 23 x 21 49 15 y
11 121 x 9 x 21
b) = d) = ( x  y) f) =
13 y 7 y y 28

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

3
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Bài 2: Rút gọn về phân số tối giản:

120
a) = ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
380
11.3 − 11.8
b) = ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17 − 6
35.24
c) = -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8.36
84.45
d) = ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
49.54
Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng các phân số sau:

29 − 5 45 − 54 18 + 14 26 − 50
a) và b) và
54 33 18 30
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------
Bài 4: Cô giáo khuyên em điều gì? Chọn số thích hợp điền vào ?. Sau đó viết các chữ cái tương ứng tìm được
vào bảng để biết lời khuyên của cô giáo.

4
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Tiết 43 - 45: So sánh phân số.


I. TRẮC NGHIỆM: Điền câu trả lời của con vào ô Đáp án:

Đáp án
1 −2 −3
1. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ;0; ; .
3 −7 4
−5 11
−5 11 −4 4 14 14
2. So sánh các cặp phân số sau: và ; và
14 14 7 −10 −4 4
7 −10
−12 ... ... ... −8 −12 ... ... ... −8
3. Tìm số nguyên thích hợp điền vào chỗ chấm:        
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
1123 −154 −123 −657
A. 1 B. 1 C. 0 D. 0
1125 −156 456 −324
a a
5. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống: 0 với a  0; b  0 0
b b
a a
6. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống: 1 với a  0; b  0 1
b b
II. TỰ LUẬN: Hoàn thành yêu cầu của các bài tập sau:

Bài 1: So sánh các phân số sau (Trình bày, giải thích cụ thể):

−10 50 25 −55 −12 12


a) và b) và − c) và
11 −55 −40 88 7 −21
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

1 x 1
Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho:  
8 40 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1 x y 2
Bài 3: Tìm số nguyên x, y sao cho:    .
8 18 24 9
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

62
Bài 4: Theo một khảo sát ý kiến bình chọn Quốc hoa được công bố vào tháng 01/2011 cho thấy: số người
100
3 4
chọn hoa sen; số người chọn hoa mai; số người chọn hoa đào.
20 25
a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần. b) Loại hoa nào được yêu thích nhất?

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

Bài 5: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau:

1 gói: 50 000 đồng 2 gói: 90 000 đồng 3 gói: 130 000 đồng

Hôm nay Mai đi mua thực phẩm cùng mẹ, mẹ bảo Mai mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích tại sao mẹ
Mai lại khuyên như thế nhé!

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 6: Một bộ 5 chiếc cờ lê như hình bên có thể vặn được 5 loại ốc vít có các đường
kính lần lượt là:

9 4 3 6 1
cm; cm; cm; cm; cm
10 5 2 5 2
Em hãy sắp xếp các số đo này theo thứ tự từ lớn đến bé.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 7: Có 5 quả cam muốn chia đều cho 6 người. Làm thế nào để chia được mà không phải cắt bất kì quả cam
nào thành 6 phần bằng nhau?

-------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

6
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Tiết 43 - 45: Các phép toán với phân số.


A. PHÉP CỘNG – PHÉP TRỪ PHÂN SỐ:

I. TRẮC NGHIỆM: Điền câu trả lời của con vào ô Đáp án:

Đáp án

a b
1. Cộng hai số cùng mẫu số: + = ......................
m m

2. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số, ta ............(1)............. những phân
số đó rồi cộng các tử và .................(2)............... mẫu chung.

a a a  a
3. Số đối của phân số được kí hiệu là − . Khi đó: +  −  = ......
b b b  b

a b
4. Trừ hai số cùng mẫu số: − = ......................
n n

5. Muốn trừ hai phân số, ta cộng số bị trừ với .............(1)............. của số trừ:
a c a
− = + .....(2)....
b d b
6. Phát biểu nào dưới đây đúng về thứ tự ưu tiên thứ tự thực hiện quy tắc dấu
ngoặc?
A.   →  → ( ) B.  → ( ) → 
C.   → ( ) →   D. ( ) →   →  
7. Nhận xét sau đúng hay sai?
−a a
=
−b b
8. Nhận xét sau đúng hay sai?
−a a a
= =−
b −b b
9. Tính chất giao hoán của phép cộng phân số:
a c
+ = ……………
b d
10. Tính chất kết hợp của phép cộng phân số:
a c  e
 +  + = ……………………
b d  g
11. Tính chất cộng với 0:
a
+ 0 = ………………
b
12. Tính chất cộng với số đối:
a  a
+  −  = ………………
b  b

7
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

II. TỰ LUẬN: Hoàn thành yêu cầu của các bài tập sau:

Bài 1: Tính:

−3 11 1 5 11 −24 −5 −10
a) + b) + c) − d) −
10 −10 −5 −6 12 5 16 12
-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

2  −5 9  1 5 1  2 −11  2  1  1 
e) + −  f) − −  g) −  +  +1 h) −  −  +  2 − 1
11  11 11  10  12 15   18 12  5  2  3 
-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

Bài 2: Tính hợp lí:

2 −3 −7 −11 2 −1 27 106 −5
a) + + b) + + c) − +
9 10 10 6 5 6 13 111 111
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

5 25 12 −6 3 5 3 3 1 2 7
d) − + + e) 2 + 1 −1 + 5 f) 2 − + −2
17 31 17 31 4 8 4 8 4 5 4
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

8
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

Bài 3: Tìm x:

5 1 −3 −7 2 1 1
a) x + =− b) −x= c) + x− =−
6 2 4 12 3 6 18
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

34 −8 1 8 1
Bài 4: So sánh hai biểu thức sau: P = + + và Q = +1+ .
34 15 10 21 −21
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

−8 7 21 −9 5
Bài 5: Tìm số nguyên x, biết: + + x + 3+
13 17 13 14 −14
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 6: Một người hỏi Pytago về số học trò của ông. Ông nói: “Một nửa số
học trò của tôi đang học Toán; một phần tư đang học nhạc; một phần bảy
đang ngồi suy nghĩ. Số còn lại là 3 người”. Ông có bao nhiêu học trò?

------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

3 2
Bài 7: Một xí nghiệp trong tháng Giêng đạt kế hoạch của Quý I; tháng Hai đạt kế hoạch của Quý I. Hỏi
8 7
tháng Ba xí nghiệp phải hoàn thành nốt bao nhiêu phần của kế hoạch đã đặt ra? (Quý I bao gồm 3 tháng: tháng
Giêng, tháng Hai, tháng Ba).

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 8: Hoàn thành tháp số sau:

Bài 9: Đây là mẩu giấy duy nhất còn sót lại của một tập tài liệu.
Con hãy khôi phục lại 3 dòng ở phía trên và ba dòng tiếp theo
của tài liệu theo quy luật các phép tính của ba dòng còn lại.

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

10
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

B. PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA PHÂN SỐ:

I. TRẮC NGHIỆM: Điền câu trả lời của con vào ô Đáp án:

Đáp án
1. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số …………………… và nhân các mẫu
số …………………………
a c .......
. = ( b  0; d  0 )
b d .......
 3   −12 
2. Tính:  −  .  
 8  5 
a ......
3. Nhân một số nguyên với phân số: m . =
b ......
4. Tính chất giao hoán của phép nhân phân số:
a c
. = ……………
b d
5. Tính chất kết hợp của phép nhân phân số:
a c  e
 .  . = ……………………
b d  g
6. Tính chất nhân với 0:
a
. 0 = ………………
b
7. Tính chất nhân với 1:
a
. 1 = ………………
b
8. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng/ phép trừ:
a c e
   . = ……………………
b d  g
a
9. Phân số nghịch đảo của phân số
b
10. Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó luôn bằng …
a b
. = ............................... (a  0; b  0)
b a
3
11. Viết phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số
2
5
12. Phân số nghịch đảo của phân số là phân số nào?
−7
−2 .... −4 16
13. Điền số thích hợp vào ô trống: : . =
3 2 5 45

11
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

14. Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân
số …………………… của số chia:
a c
: = .............................. = .................... ( b  0; c  0; d  0 )
b d
II. TỰ LUẬN: Hoàn thành yêu cầu của các bài tập sau:

Bài 1: Tính:

−4 7 5 25 1 −3 −3 1
a) . b) .22 c) .1 d) . .
7 −16 −11 10 3 5 5 3
-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------

-------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- --------------------------------


Bài 2: Thực hiện phép tính:

 1  −3 1   5   3 52 
a) 1 −  +  b)
5 21 1
+ . c) 1 −   − 
 5  10 5  12 8 14  17   8 24 
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

Bài 3: Tính bằng cách hợp lí:

11 −5 8 −5 4 −7 4 40 22 32 42 52 62
a) . . b) . + . − c) . . . .
4 9 33 6 19 12 19 57 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

12
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

 23 15  41  151 515 131 313  −13  8 32  15


d)  − . e) 9.  −  f) . +  −
 41 82  15  171 717 181 818  8  13 28  7
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

Bài 4: Tìm x, biết:

6 18 15 5 4
a) .x= b) . x =1 c) x : =
7 23 119 6 7
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

3 9 −7 9 11 125  1  3 11
d) x − : = e) .x= − g)  x −  : =
7 14 3 13 8 1000  2  11 4
--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

13
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

--------------------------------------------- --------------------------------------------- ---------------------------------------------

Bài 5: Con hãy tính các tích sau rồi viết chữ vào các ô trống tương ứng với đáp số đúng. Khi đó em sẽ biết được
tên của một phố cổ ở Hà Nội.

Bài 6: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:

3 2
Bài 7: Hai bạn Ngọc và Hà có tổng số tiền là 76 000 đồng. Biết số tiền của Ngọc bằng số tiền của Hà. Hỏi
5 3
mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

16
Bài 8: Một chiếc máy tự động kiểm tra linh kiện cứ giây thì kiểm tra được 1 linh kiện. Trong 1 giờ máy tự
25
động đó kiểm tra được bao nhiêu linh kiện điện tử?

14
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU GV: LƯƠNG NGUYỄN MINH HƯƠNG
BỘ MÔN TOÁN – LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH SÁCH CÁNH DIỀU
 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 9: Bây giờ là 12 giờ. Sau ít nhất bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút
vuông góc với nhau?

Đáp án: ……………………………………………………………………………………

Bài 10: Tính:

3 3 3 3 5 5 15 15
+ − − 5− − 15 + −
a) 5 27 9 11 b) 3 27 : 121 11
4 4 4 4 8 8 16 16
+ − − 8− − 16 + −
5 27 9 11 3 27 121 11

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------

15

You might also like