Professional Documents
Culture Documents
com
BỘ ĐỀ KIỂM TRA
MỘT TIẾT TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 9
BỘ ĐỀ KIỂM TRA
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề kiểm tra một tiết đại số
lớp 9. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để viết bộ đề kiểm tra toán 9 này nhằm đáp ứng
nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các đề kiểm tra thường được ra trong các kì thi gần đây.
Chuyên đề gồm 4 chương:
Chương 1: Căn bậc 2, căn bậc 3
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Chương 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 4: Phương trình bậc 2 một ẩn
Phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng bộ đề kiểm tra 45 phút đại số lớp 9 này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng tập đề kiểm tra toán 9 này có thể giúp ích nhiều cho học sinh
phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 9 chƣơng I
Đề số 1
Đề số 2
Đề số 3
Đề số 4
Đề số 5
Đề số 6
Đề số 7
Đề số 8
Đề số 9
Đề số 10
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 9 chƣơng II
Đề số 11
Đề số 12
Đề số 13
Đề số 14
Đề số 15
Đề số 16
Đề số 17
Đề số 18
Đề số 19
Đề số 20
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 9 chƣơng II
Đề số 21
Đề số 22
Đề số 23
Đề số 24
Đề số 25
Đề số 26
Đề số 27
Đề số 28
Đề số 29
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Đề số 30
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 9 chƣơng III
Đề số 31
Đề số 32
Đề số 33
Đề số 34
Đề số 35
Đề số 36
Đề số 37
Đề số 38
Đề số 39
Đề số 40
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 9 chƣơng IV
Đề số 31
Đề số 32
Đề số 33
Đề số 34
Đề số 35
Đề số 36
Đề số 37
Đề số 38
Đề số 39
Đề số 40
HƢỚNG DẪN GIẢI
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 1
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
Phần trắc nghiệm : (3đ)
Khoan tròn c}u trả lời đúng
Câu 1: Điều kiện để biểu thức 3 x x{c định l|:
A. x > 3 B. x 3 C. x 3 D. x < 3
1 2
2
Câu 2: 2 bằng :
A. -1 B. 3 2 2 C. 1 D. 1 2
Câu 3: Với a>0, b>0 thì :
A. ab a. b B. ab a. b C. ab a. b D. ab a. b
Câu 4: 36 x 16 x 4 khi x bằng:
A. 1 B. 4 C. 16 D. 36
Câu5: Rút gọn 5 12 75 5 48 đƣợc:
A. 3 B. 5 3 C. 5 3 D. 0
1 1
Câu 6: Biểu thức có gi{ trị l|:
2 3 2 3
A. 2 3 B. 1 C. 4 D. -4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 2
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
Phần I Trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh tròn vào mỗi chữ cái trƣớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong c{c số sau, số n|o có CBHSH bằng 9?
A.-3 B.3 C.-81 D.81
Câu 2: Tìm câu sai trong 4 câu sau:
A. Số 0 có CBH duy nhất l| 0 C. Nếu a < b thì 0 a<b
B. Nếu 0 a<b thì a< b D. Một số dƣơng không thể có CBH l| số }m
Câu 3: Tất cả c{c gi{ trị của x để 3x 9 là:
A.x>27 B. 0 x 3 C. 0 x 27 D.x>3
1
Câu 4: Tất cả c{c gi{ trị của x để biểu thức có nghĩa l|:
4 4x x2
A.Mọi x thuộc R B.x< 2 C.x 2 D.x 2
Câu 5: Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng?
1 3
A. 1 3
2
C. 2 3 2
2 3
B. 1 2 2 1
2
D. a 2 a
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 3
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 4
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 5
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
2
Câu 4: bằng:
3 1
2
1
a) 2+ 3 b) 2- 3 c) 1 d)
2 3
Câu 5: Nếu 9 x . 4 x 3 thì x bằng:
9
a) 3 b) c) 9 d) Một kết quả kh{c
5
Câu 6: Biểu thức 32
2
có gi{ trị l|:
a) 3 2
b) 2 3 c) 1 d) 1+ 2
II-Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a)
1 1
7 7
28 7 3
2
b)
5
5 2
5
52
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
1 x3
a) 3 49 14 x x 2 1 b) 9 x 27 20
3 4
Bài 3: (3 điểm)
x 1 1 2
Cho: N=
x 1 x x 1 x x 1
a) Tìm điều kiện của x để N x{c định
b) Rút gọn N
c) Tìm x để N > 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 6
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
Câu 2: 2
1
4
2
3 5 bằng:
a) 3 5 b) 5- 3 c) - 3 5 d)
1
2
5 3
1
Câu 3: khử mẫu của ta đƣợc
300
1 1 1 10
a) 100 b) 300 c) 3 d) 3
3 10 30 3
Câu 4: nếu x 2 thì x bằng:
a) 4 b) 4 c) -4 d) 2
1 2
Câu 5:Trục căn ta đƣợc:
1 2
a) 1 b) 1 2 c) 2 2 3 d) Một kết quả kh{c
1
Câu 6: Gi{ trị của biểu thức: 3
27 . bằng:
81
1
a) 3 b) -3 c) - d) Không xác định
3
II-Tự luận:
Bài 1:(2 điểm)Tính:
a) 32 3 75 48 72
b) 1 5 2
1
2
20
1
5
Bài 2: (2.5 điểm)Tìm x:
2 x
a) 2 x 12 1 0 b) 2 8 4x 1
4
Bài 3:(2 điểm)
a) Chứng minh: gi{ trị của biểu thức: A= x x 2 0 với x 0
x 2
b) Tìm gi{ trị nguyên của x để biểu thức B = nhận gi{ trị nguyên
x7
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 7
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
x 3
Câu 1. Cho biểu thức M , điều kiện x{c định của biểu thức M l|:
x 3
A. x 0 và x 9 B. x 0 và x 3 C. x > 0 và x 9 D. Cả 3 đ{p {n đều sai
2 3
2
Câu 2. Gi{ trị của biểu thức 7 4 3 bằng
A. 4 B. 2 3 C. 0
1 1
Câu 3. Gi{ trị của biểu thức: là:
2 3 11 2 3 11
A. -4 3 B. 4 3 C. 2 11 D. -2 11
Câu 4. 2 x 2 x{c định khi:
A. x 1 B. x 1 C. x > -1 D. x < -1
Câu 5. Tính: 117 108 đƣợc kết quả:
2 2
A. 9 B. 3 C. 5 D. 45
Câu 6. B|i tính n|o sau đ}y cho kết quả l| một số nguyên:
3 16 4 1 1
A. B.
6 3 2 3 3 2 3 3
6 10 1
C. D.
3 5 4 1
II. Tự luận :
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tìm x biết 4x2 12x 9 5
x 1 1 2
Bài 2 : ( 4 điểm ) Cho P :
x 1 x x x 1 x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm c{c gi{ trị của x để P > 0
1
Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho Q
x2 x 3
Tìm x để Q đạt gi{ trị lớn nhất tìm gi{ trị lớn nhất đó
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 8
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
6) Kết quả của biểu thức ( 3 1)2 (2 3)2 sau khi rút gọn l|:
A. 2 3 3 B. -3 C. 1
Phần II : Tự luận (7 điểm)
1) Rút gọn c{c biểu thức sau:
a) 75 3 48 300 b) 2 50 4 72 128
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 9
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
I. Trắc nghiệm: Đ{nh dấu “” v|o ô có kết quả đúng nhất.
Câu 1. Điều kiện của x để biểu thức 4x có nghĩa l|:
x<0 x0 x>0 x0
2 2
Câu 2. Gi{ trị của biểu thức sau khi thu gọn l|:
7 5 5 7
10 10 2 7
Một kết quả kh{c
9 9 9
2
1
Câu 3. Tính 5 , kết quả l|:
5
5
1 2 Một kết quả khác
2
Câu 4. Nghiệm của phƣơng trình: 2 x 2 là:
x=0 x=4 x = 16 x=8
Câu 5. Căn bậc hai số học của 12 l|:
2 3 6 3 2 2 3
Câu 6. Gi{ trị của biểu thức: 10 2 82 10 2 6 2 là:
2 2 2 2 2 2
II. Tự luận.
1 1 x 1 x 2
Bài 3. Cho biểu thức: Q= :
x 1 x x 2 x 1
a) Tìm điều kiện của x để Q có nghĩa.
b) Rút gọn Q.
c) Tìm x để Q > 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 10
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG I
Ngày: / /
2 2 7
A. x B. x C. x D. Một đ{p {n kh{c
3 3 2
B|i 2: Chọn đ{p {n đúng .
a . Kết quả của phép tính : 8 2 72 18 là :
A. 0 B. 2 C . -7 2 D.7 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 11
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 12
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Cho h|m số y = x – 2.
a)Vẽ đồ thị của h|m số.
b)Tính góc tạo bởi đƣờng thẳng y = x – 2 v| trục Ox ( l|m tròn đến phút).
Bài 3: ( 1điểm)
Cho h|m số y = 2x – 3 có đồ thị (d). A(xA; yA) và B( xB; yB) l| hai điểm thuộc (d). Tính
toạ độ của hai điểm A v| B, biết rằng xA : xB = 3 : 2 và yA - yB = 4.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 13
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 14
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc câu trả lời đúng:
Câu 1. H|m số n|o sau đ}y l| h|m số bậc nhất:
A. y = x 2 - 3x + 2 B. y 2x 1 C. y 1 D. y 3x 1
Câu 2. Trong c{c h|m số bậc nhất sau, h|m n|o l| h|m nghịch biến:
1
A. y 1 3x B. y 5x 1 C. y x 5 D. y 7 2x
2
Câu 3. Hệ số góc của đƣờng thẳng: y 4x 9 là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 4. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng (d1): y 3x 1 và (d2): y 2x 1 là:
A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục ho|nh.
C. song song D. trùng nhau.
Câu 5. Đƣờng thẳng y = x - 2 song song với đƣờng thẳng n|o sau đ}y:
A. y = x - 2 B. y = -x + 2 C. y = - x D. y = x + 2
Câu 6. Đƣờng thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8 B. 8 C. 4 D. -4
B.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho h|m số bậc nhất y = (m -1) x +2 có đồ thị l| đƣờng thẳng (d)
a / Xác định m để h|m số đồng biến.
b/ X{c định m để góc tạo bởi ( d ) v| trục Ox góc tù
c/ Xác định m để (d) cắt đƣờng thẳng y = -3x +1 (1đ)
Bài 2 (3 điểm):Cho h|m số y = x + 1 có đồ thị l| (d) v| h|m số y = -x + 3 có đồ thị l| (d’).
a/ Vẽ (d) v| (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Hai đƣờng thẳng (d) v| (d’) cắt nhau tại C. Tìm tọa độ điểm C ( Tìm toạ độ điểm
C bằng phƣơng ph{p đại số).
Bài 3 ( 1 điểm) : Cho đƣờng thẳng (d) : y = (m+1)x +2m -3. Chứng minh rằng với mọi m
đƣờng thẳng (d) luôn luôn đi qua một điểm cố định. X{c định toạ độ điểm cố định đó.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 15
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 16
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 17
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Điểm nằm trên đồ thị h|m số y = -2x + 1 là:
1 1
A. ( ;0) B. ( ;1) C. (2;-4) D. (-1;-1)
2 2
Câu 2. H|m số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi:
A. k 3 B. k -3 C. k > -3 D. k > 3
Câu 3. Đƣờng thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8 B. 8 C. 4 D. -4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 18
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
A. Phần Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. H|m số n|o sau đ}y h|m số bậc nhất:
A. y = x 2 - 3x + 2 B. y 2x 1 C. y 1 D. y 3x 1
Câu 2. H|m số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 l| h|m số đồng biến khi:
A. k 3 B. k -3 C. k > -3 D. k > 3
Câu 3. Đƣờng thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8 B. 8 C. 4 D. -4
Câu 4. Hai đƣờng thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:
1 5 1 5
A. k = - 4 và m = B. k = 4 và m = C. k = 4 và m D. k = -4 và m
2 2 2 2
Câu 5. Hai đƣờng thẳng y = - x + 2 và y = x + 2 có vị trí tƣơng đối l|:
A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 2
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có ho|nh độ bằng 2
Câu 6. Góc tạo bởi đƣờng thẳng y x 1 v| trục ho|nh Ox có số đo l|:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
II.Phần Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,5 điểm)
a. Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của c{c h|m số sau: y 2 x 5 (d1);
y x 2 (d2)
b.Tìm tọa độ giao điểm M của hai đƣờng thẳng (d1) và (d2).
c.Tính góc tạo bởi đƣờng thẳng (d2) v| trục ho|nh Ox.
Câu 8: (3,0 điểm) Viết phƣơng trình của đƣờng thẳng y = ax + b thỏa mãn một
trong c{c điều kiện sau:
a. Có hệ số góc bằng -2 v| đi qua điểm A(-1; 2).
b. Có tung độ gốc bằng 3 v| đi qua một điểm trên trục ho|nh có ho|nh độ bằng -1.
c. Đi qua hai điểm B(1; 2) v| C(3; 6).
Câu 9: (1,5 điểm) Cho h|m số bậc nhất y = (m – 1)x + 2m – 5 (d1).
a. Tính gi{ trị của m để đƣờng thẳng (d1) song song với đƣờng thẳng y = 3x + 1 (d2).
b. Với gi{ trị n|o của m thì đƣờng thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 19
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
Câu 4: (1 điểm) Cho h|m số bậc nhất y f x 1 5 x 2 . Không tính hãy so sánh
f 1 và f 5.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 20
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG II
Ngày: / /
1
Bài 1: (2,0 điểm) Cho c{c h|m số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = –2
x
a) Trong c{c h|m số trên, h|m số n|o l| h|m số bậc nhất?
b) Trong c{c h|m số bậc nhất tìm đƣợc ở c}u a, h|m số n|o đồng biến, h|m số n|o
nghịch biến trên tập hợp ? Vì sao?
Bài 2: (2,0 điểm) Cho h|m số : y = ax + 3 . X{c định hệ số a nếu:
a) Đồ thị của h|m số song song với đƣờng thẳng y = x
b) Khi x = 1 h|m số có gi{ trị bằng 1.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho h|m số : y = x + 2 .
d) Vẽ dồ thị của h|m số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
e) Gọi A;B l| giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. X{c định Toạ độ của A ; B v|
tính điện tích của tam gi{c AOB (Đơn vị đo trên c{c trục toạ độ l| xentimet).
f) Tính góc tạo bởi đƣờng thẳng y = x + 2 với trục Ox .
Bài 4: (3,0điểm) Cho h|m số : y = (m + 1)x + m -1 . (m l| tham số)
d) X{c định m để h|m số đã cho l| h|m số bậc nhất.
e) X{c đinh m để đồ thị h|m số đã cho đi qua điiểm (7;2).
f) Chứng tỏ đồ thị h|m số đã cho luôn đi qua một điểm cố định.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 21
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
2 x 3 y 7 và 2 x 4 y m
x 2 y 4 2 x 3 y 7
a/ m = 1 b/ m = 2 c/m = -8 d/ m = 4
Câu 3: Sử dụng c{c phƣơng ph{p thế để giải hệ phƣơng trình sau:
3x 5 y 1
x 2 y 4
a/ (-3,2) b/ (2,-3) c/ (2,3) d/ (3,2)
Câu 4: Giải hệ phƣơng trình bằng phƣơng ph{p cộng
x 2 y 20
3x 2 y 12
a/(2,6) b/(4,6) c/(6,6) d/(8,6)
Câu 5: Tìm 2 số biết tổng bằng 156.
Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ đƣợc thƣơng l| 6
V| số dƣ l| 9
a/125 và 31 b/135 và 21 c/130 và 26 d/120 và 36
Phần 2:Tự luận
x my 11
Câu 1: Cho hệ phƣơng trình:
5 x 3 y m 1
a/Giải hệ phƣơng trình với m=2
b/Tìm gi{ trị của m để hệ phƣơng trình trên có nghiệm
Câu 2: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 2 điểm A(1,3), B(3,2)
Câu3: Một ngƣời đi xe đạp đự định đi hết quãng đƣờng AB với vận tốc 10 km/h .Sau khi
đi dƣợc nửa quãng đƣờng với vận tốc dự định ngƣời ấy nghỉ 30phut. Vì muốn đến đƣợc
điểm B kịp giờ nên ngƣời với vận tốc 15 km /h trên quãng đƣờng còn lại .Tính quãng
đƣờng AB
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 22
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Trong c{c phƣơng trình sau phƣơng trình n|o không l| pt bậc nhất hai ẩn :
A. 4x -2y = 3 B . 2 y 3x 6 C . 5x 0 y 0 D . 2x + 3y = 3xy
Câu 2 : Trong c{c cặp số sau cặp n|o không l| nghiệm của pt : 2x – y = 5.
A. ( 3;2 3 5) B . ( 3 ;4) C ( -1 ;-7) D. ( 4 ;3).
y mx n
Câu 3 : Cho hệ phƣơng trình ( với x.y l| ẩn ) Thì :
y 3x n
A . Hệ pt vô nghiệm khi m ≠ 3 ; n = 3 . C. hệ pt chỉ có nghiệm duy nhất khi m ≠ 3 v| n≠3.
B . hệ pt vô số nghiệm khi m= 3 ; n = 3 D . Cả ba kết luận trên đều đúng .
Câu 4 : Điểm chung của hai đƣơng thẳng (d 1 ) : 2x + 3y = 1 v| đƣờng thẳng (d 2 ) x – y = 3 có
toạ độ là :
A ( -1;2) B . ( 5; -3) C . ( 4; 1 ) D . ( 2 ; -1)
TỰ LUẬN :
1 1
2x 1 y 1
2
Bài 1 : GiảI hệ phƣơng trình :
2 3
1
2 x 1 y 1
Bài 2 : Một s}n chơi hình chữ nhật . Nếu tăng chiều dai thêm 1m v| chiều rông thêm 1m
thì diện tích tăng thêm 36 m 2 . Nếu giảm chiều d|i 2 m v| chiều rộng 1m thì diện tích của
s}n giảm đi 48 m 2 . .Tính chiều d|i chiều rộng ban đầu của s}n chơi ?
Bài 3 : a) Tìm nghiệm nguyên của pt : 3x – 2y = 7 .
x (2 k ) y 5
b) Tìm k để hpt sau vô nghiệm :
2 x y k 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 23
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm):
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
ĐỀ SỐ 24
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
Hãy chọn đ{p {n đúng trong c{c c}u lựa chọn ( Trừ c}u 3) sau:
Câu 1:
A. 2x + 3y = 1 B. 2x - y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x - 2y = 0
Câu 2:
Tập nghiệm của phƣơng trình 0x + 3y = 2 đƣợc biểu diễn bởi đƣờng thẳng
2 2
A. y = 2x B. y = 3x C. x = D. y =
3 3
Câu 3:
Cho hệ phƣơng trình
x y 2 x y 2
(I) và (II)
2 x 3 y 9 x 3
Hai hệ phƣơng trình đó tƣơng đƣơng với nhau . Đúng hay sai?
Câu 4:
Cho phƣơng trình 0,2x + 0,25y = 2005 (1) . Phƣơng trình n|o dƣới đ}y có thể
kết hợp với (1) để đƣợc một hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm?
A. 2x - 2,5y = 2 B. 2 2 x - 2,5 2 y = 2
C. - 2x - 2,5y = 5 D. - 2x + 2,5y = 2
Câu 5:
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Biết đa thức f(-2) = 15 ; f(0) = 1 ;
f(2) = 3 ; . Khi đó gi{ trị của a ; b ; c l|:
A. a = - 2 ; b = - 3 ; c = 1 B. a = 2 ; b = - 3 ; c = 1
C. a = 2 ; b = 3 ; c = - 1 D. a = 2 ; b = - 3 ; c = -1
Câu 6:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập nghiệm của phƣơng trình - 3x + 3y = 0
đƣợc biểu diễn bởi đƣờng thẳng:
A.Đi qua điểm có toạ độ ( 1 ; 1 ) v| song song với trục ho|nh
B. L| đƣờng ph}n gi{c của góc xOy
C. Đi qua điểm có toạ độ ( 0 ; 0 ) v| điểm có toạ độ ( - 1 ; 1 )
D. Đi qua điểm có toạ độ ( 0 ; 1 ) v| điểm có toạ độ ( 1 ; - 1 )
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 25
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 26
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
3x m 1 y 12
Câu 3: (2 điểm) Cho hệ phƣơng trình:
m 1 x 12y 24
a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = -1.
b. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất l| nghiệm nguyên
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 27
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
I/Trắc nghiệm (3,5 điểm) : Hãy chọn c}u trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trong c{c phƣơng trình sau phƣơng trình n|o l| phƣơng trình bậc nhất hai ẩn:
A/ x(x - 2y) = 8; B/2x - y = 0; C/ x2 + 2x + 1 = 0 ; D/ 4x + 5 = 3
Câu 2 : Trong c{c căp số sau, cặp số n|o l| nghiệm của phƣơng trình 4x - y = 5
A/ (2; 3). B/ (1; 1) ; C/ (2; -3) ; D/ (-2 ; 3)
Câu 3 : Nghiệm tổng qu{t của phƣơng trình 4x - y = 5 là :
x R y 4x x y 5 x R
A/ B/ ; C/ D/
y 4x 5 x R y R y 4x 5
x y 3
Câu 4: Hệ phƣơng trình n|o tƣơng đƣơng với hệ phƣơng trình :
2 x 3 y 1
2 x 2 y 3 3x 3 y 3 2 x 2 y 6 2 x 2 y 6
A/ B/ C/ D/
2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 2 x 3 y 6
2 x 3 y 11
Câu 5: Hệ phƣơng trình có :
4 x 6 y 5
A/ Vô nghiệm , B/Vô số nghiệm
C/ Hai nghiệm ph}n biệt , D / Một nghiệm duy nhất
ax by c
Câu 6 : Hệ phƣơng trình có một nghiệm duy nhất nếu :
a ' x b ' y c '
a b b c a b c a b c
A/ B/ C/ , D/
a ' b' b' c ' a ' b' c ' a ' b' c '
3x 2 y 5
Câu 7: Cặp số n|o sau đ}y l| nghiệm của hệ phƣơng trình
x y 5
A/(-3; -2), B/ (-3; 2) , C/(3; -2) , D/ (3; 2)
II/Tự luận (6,5 điểm)
mx y 1
Câu 8: Cho hệ phƣơng trình : (x; y l| ẩn)
x y m
a)Giải hệ phƣơng trình khi m = 2
b)Với gi{ trị n|o của m thì hệ có nghiệm duy nhất
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi l| 26m. Nếu tăng chiều d|i thêm 5m v| chiều rộng
thêm 3m thì diện tích tăng thêm 64 m2. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 28
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
Câu 1. Cặp x ; y 1 ; 2 l| một nghiệm của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn n|o dƣới đ}y?
A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x y = 0
Câu 2. Phƣơng trình 5x + y = 3 có nghiệm tổng qu{t l|:
A. x ; 5x 3 B. x ; 5x 3 C. x ; 1 x D. x ; 5x + 3
xy 2
Câu 3. Hệ phƣơng trình có nghiệm l| cặp x ; y n|o sau đ}y?
3x y 4
A. 3 ; 1 B. 0 ; 4 C. 0,5 ; 1,5 D. 1,5 ; 0,5
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy, đƣờng thẳng 5x y 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ l|:
A. 0 ; 2 B. 0 ; 2 C. 0,4 ; 0 D. 1 ; 3
2x + 3y = 4
Câu 5. Hệ phƣơng trình tƣơng đƣơng với hệ phƣơng trình n|o sau đ}y?
3x 2y = 7
2x + 3y = 4 2x + 3y = 4 2x + 3y = 4 5x + y = 11
A. B. C. D.
x + 5y = 3 x + 5y = 3 x + 5y = 3 2x + 3y = 4
Câu 6. Phƣơng trình 6x 5y 2, ghép với phƣơng trình n|o sau đ}y tạo th|nh một hệ vô
nghiệm?
A. 5x + 6y = 2 B. 6x + 5y = 2 C. 6x + 5y = 2 D. 3x + 4y = 2
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, đƣờng thẳng mx 13y m 1 đi qua điểm M 2 ; 1 khi tham
số m nhận gi{ trị l|:
A. m = 14 B. m = 12 C. m = 4 D. m = 12
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, đƣờng thẳng x my 2 song song với trục tung Oy khi tham
số m nhận gi{ trị l|:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, đƣờng thẳng n|o sau đ}y đi qua hai điểm
P 0 ; 3 vaø Q 3 ; 0 ?
A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3
Câu 10. Hình vẽ bên l| minh họa bằng đồ thị tập nghiệm
của hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn n|o sau đ}y?
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
x + y = 4 x y = 2
A. B. y
3x y = 0 4x y 1 4
3x + 2y = 9 x+y=4 A
C. D.
2x 3y = 7 x y = 2 2
1
x
-2
-1 0 1 2 4
-1
-2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 29
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
7 x 4 y 18 7 x 3 y 5
a) b) x y
3x 4 y 2 2
2 3
Bài 2: (3 điểm)
Số tiền mua 7 c}n cam v| 7 c}n lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 c}n cam v| 2 c}n
lê hết 41 000 đồng . Hỏi gi{ mỗi c}n cam v| mỗi c}n lê l| bao nhiêu đồng ?
Bài 3: (1 điểm)
Tìm a v| b biết đố thị h|m số y = ax + b đi qua c{c điểm ( 2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 )
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 30
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG III
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 31
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn c}u trả lời đúng nhất (bằng cách đánh dấu “X” , nếu muốn bỏ
thì khoanh tròn lại và đánh dấu “X” sang câu khác)
Câu 1: Gi{ trị của h|m số y 3x 2 tại x 2 là:
A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12
Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị h|m số y ax . Vậy a bằng :
2
1 1
A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4
4 4
Câu 3: Nếu phƣơng trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng -1 thì :
A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0
Câu 4: Biệt thức ' của phƣơng trình: 5x 2 6 x 1 0 là:
A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11
Câu 5: Phƣơng trình x 2 5x 4 0 có tích hai nghiệm x1 .x 2 là:
A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5
Câu 6: Phƣơng trình 2 x 2 x 3 0 có nghiệm l|:
3 3 3
A/ x1 1; x2 0 B/ x1 1; x2 C/ x1 1; x 2 D/ x1 1; x2
2 2 2
II. Tự luận: (7 điểm)
1 2
Bài 1: (2,5 đ) Cho hai h|m số y x (P) và y x 4 (d)
2
a/ Vẽ đồ thị h|m số (P)
b/ Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d) v| (P)
Bài 2: (2,5 đ) Cho phƣơng trình (ẩn số x) x 2 2mx 2m 1 0 (1)
a/ Giải phƣơng trình khi m = 2
b/ Với gi{ trị n|o của m thì phƣơng trình (1) có nghiệm.
Bài 3: (2 đ) Cho phƣơng trình x 2 x 12 0 . Chứng tỏ rằng phƣơng trình có 2 nghiệm
1 1
ph}n biệt x1 , x2 . Không giải phƣơng trình, hãy tính x12 x22 ;
x1 x 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 32
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 33
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) : Hãy chọn c}u trả lời đúng nhất :
Câu 1: Cho h|m số y = 2x2. Kết luận n|o sau đ}y l| đúng :
A/ H|m số luôn luôn đồng biến;
B/H|m số luôn luôn nghịch biến;
C/H|m số đồng biến khi x > 0 v| nghịch biến khi x < 0
D/H|m số đồng biến khi x < 0 v| nghịch biến khi x > 0
Câu 2 : Đồ thị của h|m số y = - 3x2 nhận điểm 0 l|m điểm
A/Cao nhất; B/Thấp nhất; C/Trung bình; D/Đối diện
Câu 3: a) Phƣơng trình n|o sau đ}y l| phƣơng trình bậc hai một ẩn, v| chỉ rõ c{c hệ số
1
A/x3 + x - 1 = 0 ; B/ x2 - 3x - 4 = 0; C/2x + 5 = 0,; D/x2 + +2=0
x
b) a = ....... ; b = ........ ; c = ...........
Câu 4: Phƣơng trình x2 + 3x - 1 = 0 có :
A/Hai nghiệm ph}n biệt; B/Hai nghiệm đối nhau;
C/Vô Nghiệm, D/Nghiệm kép
Câu 5: Phƣơng trình 2x2 - 5x + 3 = 0, có tập nghiệm l|:
A/S = {-1; 1,5} ; B/ S = {1; 1,5} , C/ S = {0; 3} , D/ S =
Câu 6 : Phƣơng trình x2 + (m - 1)x - 2 = 0. Có nghiệm khi
A/m = 1; B/ m = 2; C/ m = 3 ; D/ Với mọi m
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 34
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
x2
1)Cho h|m số y = f(x) = , khẳng định n|o sau đ}y l| đúng :
4
A/H|m số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
B/Tại x = – 2 thì y = – 1 .
C/H|m số đồng biến khi x > 0 v| nghịch biến khi x < 0.
D/Gi{ trị lớn nhất của h|m số l| y = 0 khi x = 0.
2)Cho h|m số y = ax2 ( a 0), khẳng định n|o sau đ}y l| sai :
A/Với a > 0, h|m số đồng biến khi x > 0
B/Với a < 0, h|m số nghịch biến khi x > 0.
C/Với a > 0, h|m số đạt gi{ trị lớn nhất y = 0 khi x = 0.
D/Đồ thị h|m số đi qua gốc tọa độ v| nhận Oy l|m trục đối xứng
1
3)Cho h|m số y = x2 có đồ thị (P). Điểm A có ho|nh độ l| – 3 và A (P)
2
thì tung độ bằng :
A/– 1,5 , B/ 4,5 , C/ 1,5 , D/ – 4,5
4)Cho h|m số y = ax có đồ thị l| (P), biết (P) đi qua điểm M(– 1; – 2). Hệ số a l| :
2
A/ 1 ; B/– 1 ; C/ 2 ; D/ – 2 .
5)Cho phƣơng trình ax2 + bx + c = 0 (a 0). Phƣơng trình có hai nghiệm ph}n biệt khi :
c c
A/ <0, B/ ac > 0 ; C/ bc > 0 ; D/ > 0.
a a
6)Phƣơng trình – 3x2 + 6 = 0 có tập nghiệm l| :
A/S = , B/ S = { 2 }; C/ S = { 2 } , D/ S = {– 2; 2}
7)Biết x1 = 2 l| nghiệm của phƣơng trình x2 – 10x + 16 = 0, nghiệm còn lại l| :
A/ x2 = 8 ; B/ x2 = 10 ; C/ x2 = – 10 ; D/x2 = – 16 .
8)Cho phƣơng trình x – (2k + 1)x + k – 2 = 0 có một nghiệm l| 2, nghiệm còn lại l| :
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 35
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 2) C. ( 1; - 2 ) D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị h|m số y = ax2 đi qua điểm A(4; 2). Khi đó a bằng
4 3 1
A. B. C. 8 D.
3 4 4
Câu 3: Phƣơng trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 l| phƣơng trình bậc hai khi:
A. m = 1. B. m ≠ -2. C. m = 0. D. mọi gi{ trị của m.
Câu 4: Phƣơng trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11. B. -29. C. -37. D. 16.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 36
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
1
A. x 1, y B. x = 2 , y = 5 C. x = - 1 , y = 4 D. x = 0 y = 1
3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
a. Vẽ đồ thị h|m số.
b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đƣờng thẳng (d ) : y 3x 1.
Bài 2 (3,5 điểm): Một ôtô v| xe m{y xuất ph{t cùng một lúc, đi từ địa điểm A đến địa điểm
B cách nhau 180 km. Vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc của xe m{y l| 10 km/h, nên ôtô đã
đến B trƣớc xe m{y 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?
Bài 3 (1 điểm): Cho phƣơng trình: x 2 (2m 3)x m 2 3m 0.
X{c định m để phƣơng trình có hai nghiệm x1, x 2 thoả mãn: 1 x1 x 2 6.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 37
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Số nghiệm của phƣơng trình: 2x 2 5x 3 0 là:
A.1Nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm
1
Câu 2: H|m số y x 2 . H|m số đồng biến khi:
3
A. x > 0 B. x < 0 C. x 0 D. x 0
Câu 3: Tổng v| tích c{c nghiệm của phƣơng trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
1 5 1 5
A.x1 + x2= ; x1.x2 = B.x1 + x2 = ; x1.x2=
2 4 2 4
1 5 1 5
C. x1 + x2 = ; x1.x2 = D.x1 + x2 = ; x1.x2=
2 4 2 4
Câu 4: Phƣơng trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 5: Phƣơng trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm l|:
3 3
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 =
2 2
3
C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
2
Câu 6: Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó l| nghiệm của phƣơng trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x - 7 = 0
C. x2 - 7x -12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu7: Điểm n|o sau đ}y thuộc đồ thị h|m số y = x2
A.(2;4) B.(3;6) C.(4;15) D.(7;24)
3 2
Câu 8: H|m số y = - x . Khi đó f(-2) bằng :
4
A. 3 B. -3 C. -6 D. 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1(3,5 điểm): Cho hai h|m số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (d).
a. Vẽ (P) trên mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) v| (d) bằng phƣơng ph{p đại số.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Bài 2: (3,5 điểm): Một t|u thuỷ xuôi dòng một khúc sông d|i 48km rồi ngƣợc dòng sông ấy
48 km thì mất 5 giờ.Tính vận tốc riêng của t|u thuỷ nếu vận tốc của dòng nƣớc l| 4 km/h.
Bài 3 (1 điểm): Cho phƣơng trình: x 2 2(m 1)x 3 0 (*) (với m l| tham số).
Tìm điều kiện m để phƣơng trỡnh (*) có 2 nghiệm x1, x 2 thoả mãn: x12 x 22 10.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 38
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
C. H|m số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0. D. Gi{ trị của h|m số luôn dƣơng
A. ’ = 18 B. ’ = 12 C. ’ = 10 D. ’ = 0
A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0
C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0
A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0
Câu 6: Gi{ trị n|o của a thì phƣơng trình x2 – 12x + a = 0 có nghiệm kép
A. a = 36 B. a = 12 C. a = 144 D. a = -36
A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9. (3,5 điểm) Cho h|m số y = - x2 và y = x - 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
b) Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị. Kiểm tra lại bằng phƣơng ph{p đại số.
Câu 10 (3,5 điểm) : Trong một phòng có 80 ngƣời họp, đƣợc sắp xếp ngồi đều trên c{c dãy
ghế. Nếu ta bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm hai ngƣời mới đủ chỗ.
Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế v| mỗi dãy ghế đƣợc xếp bao nhiêu ngƣời ngồi ?
Với gi{ trị n|o của m thì phƣơng trình có hai nghiệm ph}n biệt. Khi đó hãy tìm một hệ
thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc v|o m.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 39
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Điểm n|o sau đ}y thuộc đồ thị h|m số: y = 2x2:
A(3;18) B(3;-18) C(-2; 4) D(-2;- 4)
Câu 2: Cho h|m số: y = -3x2. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng :
A. H|m số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0;
B. C. Đồ thị hs nằm phớa trờn trục ho|nh
C. H|m số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0;
D. D. Đồ thị h|m số nhận điểm O(0;0) l| điểm thấp nhất.
Câu 3: Phƣơng trình (m2 – 1)x2 + 2x -1 = 0 l| phƣơng trình bậc hai một ẩn khi:
A. m 1; B. m -1;
C. m 1; D. Một đ{p {n kh{c
Câu 4: Phƣơng trình n|o sau đ}y vô nghiệm:
A. 4x2 - 5x + 1 = 0 B. 2x2 + x – 1 = 0 C. 3x2 + x + 2 = 0 D. x2 + x – 1 = 0
Câu 5: Với gi{ trị n|o của a thì phƣơng trình : x2+ x – a = 0 có hai nghiệm ph}n biệt?
1 1 1 1
A. a > - ; B.a< ; C.a> ; D. a < -
4 4 4 4
Câu 6: Phƣơng trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm l|:
A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Biết rằng v}n tốc lúc về hơn vận tốc lúc đi l| 25km/h.Tính vận tốc lúc đi của ô tô .
Bài 3 (1điểm ): Cho phƣơng trình ẩn x , tham số m : x 2 2mx m 1 0
Tìm gi{ trị của m để phƣơng trình có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho x12 x 2 2 có gi{ trị nhỏ nhất
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 40
Trƣờng THCS:<<<<<<<<<<<<<<<<.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƢƠNG IV
Ngày: / /
Bài 1 (2 điểm):
Cho hàm số y = ax2 (với a ≠ 0) có đồ thị là (P).
b/ Với giá trị a vừa tìm đƣợc hãy cho biết hàm số đã cho đồng biến khi nào ?
Nghịch biến khi nào ?
Bài 2 (6 điểm):
1/ Giải c{c phƣơng trình.
a / 2x 2 3x 6 0
b / x 4 2x 2 3 0
2/ Cho phƣơng trình x2 – 2 (m + 1)x + 2m = 0 (1), m là tham số.
a/ Chứng minh rằng phƣơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b/ Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của phƣơng trình. Tìm gi{ trị của m biết
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 1
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
C D B B C A
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1:
52 52
a) 13a 13a. 13.13.4 13.2 26
a a
3 2 3 3 2 6
b) 62 4 6 6 2 6
2 3 2 2 3 6
c)
a- a
a
a a 1 a a a 0
1- a - a 1
Bài 2:
x 0
y 0 x 0
a). Ñkxñ: y 0
xy 0
x y x y
x yy x xy x y .
b). A
xy
:
1
x y
xy
x y x y x y ( vì x,y≥0)
2
c). Khi x 3 2 2 2 1 2 1 2 1
2
và y 3 2 2 2 1 2 1 2 1
A=x–y= 2 1 - 2 1 = 2
GIẢI ĐỀ SỐ 2
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8
B D A D B C C C
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
3 2 6
a,
294 1 6 3 1 7 6 1
1 7
3
. .
12 2 2 6 2 3 1
2 6 2 2
7 21 2 10
7 1 3 2 1 5
:
1
. 2 7
b, 3 1 5 1 2 7
1 3 1 5
2 7
2 7 2 7 5
Bài 2:
1 1 a +1 a + 2
a).C :
a 1 a a 2 a-1
a a 1 a 1 a 1 a 2
:
a2
a a 1
a 2 a 1
:
a 1 a 4
1
1
.
a 2 a 1
a 2
a a 1 a 2
a 1
a a 1 3 a
1 a 2 1
b). Ñeå C 6 a 12 a (vì : a 0)
6 a 6
12 144
5 a 12 a a (tmdk )
5 25
144 1
Vậy: a thì C .
25 6
Bài 3 :
Điều kiện: x ≥ 0, y ≥ 1, z ≥ 2.
1
x y 1 z 2 x y z
2
x y z 2 x 2 y 1 2 z 2
x 2 x 1 y 1 2 y 1 1 z 2 2 z 2 1 0
x 1 y 1 1 z 2 1 0 *
2 2 2
x 1 0
x 1 0
2 2
x 1 x 1
Ta có: y 1 1 0 . Do đó: * y 1 1 0
2 2
y 1 1 y 2
z 1 1 0
2
z 2 1 0
2 z 2 1 z 3
Vậy x = 1, y = 2, z = 3.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 3
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
B B A C A C
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1:
1
48 2 75 + 108 147 = 4 3 10 3 6 3 3 3
7
Bài 2:
3
+
4
-
1
3 6 3 4 7- 3 7- 6
6- 3 7+ 3 7- 6 63 7 3 76
6 3 7 3 7 6 2 6
Bài 3:
2 1 2 x
a).P + (ñk : x 0;x 4)
-
2+ x 2- x 4-x
P
2 2- x 2+ x -2 x
42 x 2 x -2 x
2 - x 2 + x 2 - x 2 + x
63 x
3 2 x
3
2 - x 2 + x 2 - x 2 + x 2+ x
6 3 6 1 1
b/ Để P = 15 12 6 x 6 x 3 x x (tmñk)
5 2+ x 5 2 4
1 6
Vậy: x thì P = .
4 5
c/ Để P nhận gi{ trị nguyên 2 + x Ƣ(3) = 1; 3
2 + x 1 x 1(loaïi)
2 + x 1 x 3(loaïi)
x 1
2 + x 3 x 1
2 + x 3 x 5(loaïi)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 4
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
B B A C B A
b/ TỰ LUẬN:
Bài 1:
28 -2 14 + 7 . 7 +7 8 2 7 -2 14 + 7 . 7 +14 2 14 14 2 7 14 2 21
Bài 2:
1 1 3 +1 2 5 + 3 2 5 3
17
+ : .
2 5 - 3 2 5 + 3 17 2 5 3 2 5 3 3 +1
4 5 17 4 5 17 4 5
. .
20 3 3 +1 17 3 +1 3 +1
Bài 3:
Cho biểu thức:
a 1 2 a
a).A 1+ : - (ñk : a 0;a 1)
a +1 a -1 a a + a -a -1
a +1 a 1 2 a a +1 a : a +1- 2 a
A :
-
a +1 a -1 a 1 a 1 a +1 a 1 a 1
2
a +1 a a 1 a +1 a a 1 a +1 a
: .
a +1 a 1
a 1 a
+1
a 1 a 1
2
b/ khi a = 4 + 2 3 3 1
2
4 2 3 +1 3 1
4 2 3 +1 3 1 63 3
A 2 3 3
3 1 1
2
3 11 3
c/ Để A > 1
a +1 a a +1 a a +2 a 2 0 a 2
1 1 0 0 a 1(tmñk)
a 1 a 1 a 1 a 1 0 a 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 5
3
7
7 3 7 3
7
3
7 7 3 1 7 3
7
11
7
7 3
b).
5
5
5 5 2 5 5 2 5 5 10 5 5 10 20
5 2 52 54
Bài 2: (2 điểm)
x 7
2
a).3 49 14x x 2 1 3 1 3 x 7 1
x 7 2 x 9
x7 2
x 7 2 x 5
1 x 3 1 3
b). 9x 27 2 0 x3 x 3 2 x 3 2 vo ly
3 4 2 2
Vậy không tìm đƣợc gi{ trị của x
Bài 3: (3 điểm)
a)Điều kiện của x để N x{c định: x > 0, x 1
x 1 1 2 x 1 x 1 2
b).N
x 1
x x 1
x 1
x 1
x 1
x x 1 x 1 x 1
x 1
x 1 x 1 x 1
x x 1 x 1 x
x 1
c).N 0 0 (x > 0, x 1 )
x
x 1 0 (vì x > 0 x 0)
x 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 6
1 1 1 1 1 1
2
b) 1 5 20 1 5 .2 5 5 5 1 5 5 5 1
2 5 2 5 5 5
Bài 2: (2.5đ)
2x 1
2
a) 1 0
2x 1 1 x 1
2x 1 1 0 2x 1 1
2x 1 1 x 0
2x 1
b)2. 8 4x 1 2. 2 x 2. 2 x 1 3. 2 x 1
4 2
1 1
1
1 17
2
2x 2x 2x x 2 x
3 9 9 9 9
Vậy x 1;0
Bài 3: (2đ)
a)A x x 2;x 0
2
1 1 7 1 7
x 2 x. x
2 4 4 2 4
2 2
1 1 7
Vì x 0, x 0Neân : x 0
2 2 4
Hay A > 0 với x 0
x 2 5
b) Ta có B 1
; x 0; x 49
x7 x 7
B nhận gi{ trị nguyên khi: x 7 5 1,5
Suy ra: + x 7 1 x 8 x 64 (nhận)
+ x 7 1 x 6 x 36 (nhận)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
+ x 7 5 x 12 x 144 (nhận)
+ x 7 5 x 2 x 4 (nhận)
GIẢI ĐỀ SỐ 7
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
A A B B D B
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1 :
2x 3 5 x 1
2x 3
2
4x2 12x 9 5 5 2x 3 5
2x 3 5 x 4
Vaäy : S 1; 4
Bài 2 :
x 1 1 2
a).P : (Ñk : x 0;x 1)
x 1 x x x 1 x 1
x. x 1
:
x 1 2
x 1
:
x 1
x x 1 x 1 x
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 . x 1 x 1 x 1
x x 1 x 1 x
x 1 x 1 0 x 1
b). Để P > 0 0 x 1(tmñk)
x
x 0 x 0
Vậy x > 1 thì P > 0
Bài 3 :
1 1 1
Q
2
x2 x 3 x 2 x 1 2 x 1 2
2
Mà : x 1 2 2
2
Để Q đạt gi{ trị lớn nhất khi x 1 2 đạt gi{ trị nhỏ nhất l| 2
1
2
Q l| gi{ trị nhỏ nhất khi đó x 1 0 x 1 0 x 1
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 8
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1:
a) 75 3 48 300 5 3 12 3 10 3 7 3
b)2 50 4 72 128 10 2 24 2 8 2 8 2
c) 16b2 2 9b2 3 25b2 4 b 6 b 15 b 5 b 5b (Vì b 0)
Câu 2:
1
a)A
1 x 1
x 2 x x 1 x 1
x 1 x 2
x 2
: :
x 1 x x 2 x 1 x x 1
x 2 x 1
1
: x 1 x 4
1
.
x 2 x 1 x 2
x x 1
x 2 x 1
x x 1 3 3 x
2
b)Khi : x 3 8 3 2 2 2 1
2 1 2 1
2
2 1 2 2 1 2 2 1 2
A
3 2 1 3 2 1 2 1
3 2 1
2
3 2 1
2
2 1 2 2 2 1 3 2 2
3 2 1 2 1 3 2 1 3
GIẢI ĐỀ SỐ 9
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
B B D B A A
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1.
a)(15 200 3 450 + 2 50 ) : 10
150 2 45 2 10 2 : 10 115 2 : 10 115 5
5
23 5
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
48 12 7 48 12 7 6 2 6 42 42 6 2 6 42 42
b) 12 3 7 12 3 7
4 4 4 4
2 2
6 42 6 42 6 42 6 42 42 6 6 42 2 6
6
4 4 2 2 2 2
Bài 2.
2 x 1
2
4x2 4x 1 x 3 0 3 x 2x 1 3 x
4
2 x 1 3 x 3 x 4 x 4
3 Vaäy : S ; 2
2 x 1 x 3 x 2 x 2 3
Bài 3.
x 0 x 0 x 0
a)Ñkxñ : x 1 0 x 1 x 1
x 4
x 2 0 x 2
1
b).Q
1 x 1
:
x 2 x x 1 x 1
:
x 1 x 2
x 2
x 1 x x 2 x 1 x x 1
x 2 x 1
1
:
x 1 x 2
1
. x 2 x 1
x 2
.
x x 1 x 2
x 1
x x 1 x
x 2 0 x 2 x 4
c) Để Q > 0 x 2 0 x 4(tmñk )
x x 0 x 0 x 0
Vậy x > 4 thì Q > 0 .
Bài 4.
2
62 2 12 18 8 2 6 2 2 12 4 2 62 2 12 4 2
2 2
62 2 3 4 62 3 1 62 3 1 4 2 3 3 1 3 1
GIẢI ĐỀ SỐ 10
A/ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
C D B B C A
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1
2 x 1 3 x 2
a). (2 x 1)2 3 2 x 1 3
2 x 1 3 x 1
Vaäy : S 2; 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
3
b). 9 x 18 36 x 72 16 x 32 26 x 2(ñk : x 2)
4
3 x 2 6 x 2 3 x 2 26 x 2 0
20 x 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2(tmñk )
Vaäy : S 2
Câu 2
2 x 9 x 3 2 x 1
a).P (ñk : x 0, x 4, x 9)
x5 x 6 x 2 3 x
2 x 9 x 3 2 x 1 2 x 9 x 3 2 x 1
P
x 2 x 3 x 6 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
2 x 9 x 3
x 3 2 x 1 x 2 2 x 9 x 9 2x 4 x x 2
x 2 x 3
x 2 x 3
x x 2 x 2 x x 2 x 2 x 1 x 1
x 3
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
b. Để P < 1
x 1 1 x 1 1 0 x 1 x 3
0
x 1 x 3
0
x 3 x 3 x 3 x 3
4
0 x 3 0 x 3 x 9(tmñk )
x 3
Vậy: 0 < x < 9 thì P < 1.
Câu 3 :
2 2
1 5 1 5
1 5 10
2
A 2x 2x 3
2
2x 2 2 x. 2x
2 2 2 2 2 2 2
10
Vậy: A l| đạt gi{ trị nhỏ nhất.
2
GIẢI ĐỀ SỐ 11
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
a/ Xác định đúng c{c điểm thuộc đồ thị:
Đƣờng thẳng y = x + 5 qua: (0; 5) v| (–5; 0) + 5
y =x
Đƣờng thẳng y = –2x + 2 qua: (0; 2) và (1; 0) y
Hình vẽ đúng 5
b/ Bằng đồ thị: Tọa độ giao điểm l| A (–1; 4) A 4
Bằng phép toán: x + 5 = –2x + 2 x = –1
y = –1 + 5 = 4. 2
Vậy A(–1; 4) -5 '
5 -1O 1 x
= 1 = 450
y=
c/ Tính tg =
5
- 2x
+2
2
Tính tg’ = = 2 ’ 63030’ 116030’
1
Bài 2: (3,0 điểm) Phƣơng trình đƣờng thẳng có dạng y = ax + b
1 5
a/ Có hệ số góc a = 3 v| đi qua điểm P ( ; ) nên ta có:
2 2
1 5
3. +b= b = 1. Vậy y = 3x + 1
2 2
b/ Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 b = 5 và qua B(1; 3) nên:
a + 5 = 3 a = –2. Vậy: y = –2x + 5
Bài 3: (1,0 điểm) f(x – 1) = 2x – 5 = 2(x – 1) – 3 f(x) = 2x – 3
GIẢI ĐỀ SỐ 12
GIẢI ĐỀ SỐ 13
Phần I: Trắc nghiệm:
-Từ c}u 1 đến c}u 8 mỗi c}u chọn đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn B B A C A C A B
y=x+2
c) Tính đúng AB=3 (đvđd); BG= 2 2 (đvđd); AG= 5 (đvđd)
G
PABG 8,064 đvđd; SABG = 3 (đvdt) 2
-2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 14
TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Mỗi câu chọn đúng đƣợc 0,5 điểm
(0,5 đ )
x 0 3
y = -x +3 3 0
Bài 3 :(1đ) Gọi M( x 0 ; y0 ) là điểm cố định m| đƣờng thẳng (d) luôn luôn đi qua với mọi m.
M( x 0 ; y0 ) (d) y0 = (m+1)x0 + 2m-3
mx0 + x0 + 2m -3 = y0 với mọi m
m( x0 + 2) + x0 -3 - y0 = 0 với mọi m
x0 2 0 x0 2
M(-2,-5)
x0 3 y 0 0 y 0 5
Vậy điểm cố định m| đƣờng thẳng (d) luôn luôn đi qua M(-2;-5)
GIẢI ĐỀ SỐ 15
Bài 1: a/ vẻ đồ thị
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Điểm cắt Oy : A( 0;2)
Điểm cắt Ox : B(-2;0)
d đồng quy với d1,d2 => d qua điểm ( -3; -5) : -5 = (m+1)(-3) + m – 1
1
=> m =
2
Bài 3: Viết đƣợc công thức đƣờng thẳng qua A, B l| y = -2x + 3
A,B,C thẳng h|ng khi C thuộc đƣờng thẳng AB m+1 = -2.3 + 3 => m = -4
GIẢI ĐỀ SỐ 16
Bài 1 :
a) Đồ thị h|m số y = 2x l| đƣờng thẳng đi qua gốc tọa độ v| điểm (1; 2).
Đồ thị h|m số y = – x + 3 l| đƣờng thẳng đi qua hai điểm (0; 3) v| (3; 0).
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
b) Phƣơng trình ho|nh độ giao điểm của (d1) và (d2):
2x = – x + 3 x = 1
c) Ba đƣờng thẳng (d1), (d2) và (d3) đồng qui tại một điểm A(1 ;2) (d3)
2 1 m m 1
Bài 2:
Bài 3:
Gọi A l| giao điểm của đƣờng thẳng đó cho với trục Oy. Ta cú:
x = 0 y = 2 A(0; 2) và OA = 2
2 2 2 2
y0x B ; 0 vaø OB =
m 1 1 m 1 m 1-m
Gọi H l| ch}n đƣờng cao hạ từ O xuống AB. Trong OAB(O 900 ) , ta cú:
1 1 1 1 1
2 2
OH 2
OA OB
2 2
2 2
1 m
1 1-m
2
1
= + .
4 4 4
OH 4 OH 2 OH 2 khi 1-m=0 hay m=1.
2
GIẢI ĐỀ SỐ 17
TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Mỗi câu chọn đúng đƣợc 0,5 điểm
1 2 3 4
A D B B
Câu 1:
a) Để đƣờng thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0
Tức l| : 2 – k < 0 k > 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
b) Để đƣờng thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5
Tức l| : k – 1 = 5 k = 6
Câu 2:
a) X{c định đúng c{c điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị 2 h|m số
f x = 2x-4 y ^
g x = -x+4
4 N
y
2
H Q
E K
-5 O 2 4 5 x >
-2
d
-4 M
d’
x
b) Vì Q l| giao điểm của hai đƣờng thẳng (d ) v| ( d’) nên ta có phƣơng trình ho|nh độ
giao điểm: 2x - 4 = - x + 4
8
3x = 8 x =
3
8 4
y =- x + 4 = - + 4 =
3 3
8 4
Vậy Q( ; )
3 3
1 1 8 32
SABC = MN. QH = .8 . =
2 2 3 3
Áp dụng tỉ số lƣợng gi{c v|o tam gi{c vuông MOE ta có:
OE 1
tanA = = M 26034’
OA 2
Tam giác vuông BOK ta có: OB = OK = 4
nên là tam giác vuông cân N =450
Tam giác ABC có M + N + Q = 1800
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 18
A) Phần TN:
Câu 1 2 3 4 5 6
P.{n chọn B D B C B A
B) Phần Tự luận:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
a/ Thay xA 2 vào phƣơng trình y 2 x 1, tìm đƣợc y A 5
b/ Thay yB 7 v|o phƣơng trình y 2 x 1, tìm đƣợc xB 4
c/ Ta có: 2 xC 1 2.4 1 9 yC
Kết luận: Điểm C thuộc (d).
Câu 2:
5
a/ H|m số y 2m 5 x 3 l| h|m số bậc nhất khi 2m 5 0 suy ra m
2
5
b/ H|m số y 2m 5 x 3 đồng biến khi 2m 5 0 suy ra m
2
5
H|m số y 2m 5 x 3 nghịch biến khi 2m 5 0 suy ra m
2
c/ Đồ thị của h|m số song song với đƣờng thẳng y 3x 1 khi 2m 5 3
Suy ra m 4
Câu 3:
a/ Thay tọa độ của M tìm đƣợc a 1 y
b/ Lập bảng gi{ trị đúng. 4
Vẽ đúng đồ thị của h|m số.
3
B 2
OB
c/ Tính đƣợc tan 1
OA 1
Suy ra 450 A α
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x
Câu 4:
-1
Chỉ ra a 1 5 0 nên h|m số đã cho nghịch
-2
biến.
Ta có 1 5 f 1 f 5 -3
-4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 20
Câu 1:
a) H|m số bậc nhất l|: y = 2x + 3; y = –x + 2
b) H|m số y = 2x + 3 đồng biến trên vì: a = 2 > 0
H|m số y = –x + 2 nghịch biến trên vì: a = –1 < 0
Câu 2:
a) Đồ thị của h|m số song song với đƣờng thẳng y = x nên a = 1
b) Thay x = 1 v| y = 1 v|o ta đƣợc: 1= a.1+3 a = -2
Câu 3:
a) Vẽ đồ thị của h|m số y = x + 2:
x -2 0
y=x+2 0 2
.
Y
y=x+2
B 1 x
O
-1
b) Gọi A l| giao điểm của đồ thị với trục tung, B l| giao điểm của đồ thị với trục ho|nh.
Ta có : A(0;2) và B(2;0)
1
Diện tíchcủa tamgi{c AOB l| : S .2.2 2 (cm2 )
2
c) Góc tạo bởi đƣờng thẳng y = x + 2 với trục Ox l| :
OA 2
tan ABO 1 ABO 450
OB 2
Câu 4:
a) Để h|m số đã cho l| h|m bậc nhất thì:
m 1 0 m 1
b) Để đồ thị h|m số đã cho đi qua điểm (7;2) thì:
2 (m 1).7 m 1
2 7m 7 m 1
8m 4
1
m
2
c)Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
y (m 1) x m 1
y mx x m 1
y x 1 m( x 1)
Khi x = -1 và y = - 2 thì phƣơng trình trên luôn nghiệm đúng với mọi gi{ trị của m
Vậy: Đồ thị của h|m số trên luôn luôn đi qua điểm cố định (-1; -2).
GIẢI ĐỀ SỐ 21
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
10 x y x 3
Ta có hệ phƣơng trình: <=> (nhận)
12 x y 6 y 30
Vậy quãng đƣờng ngƣời đó đi 30 km
GIẢI ĐỀ SỐ 22
Trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4
Đ{p {n D B B D
Tự luận :
Bài 1 ; (2 điểm ).
1 1
2x 1 y 1
2
ĐKXĐ : x ≠ 1/2 v| y ≠ -1
2 3
1
2 x 1 y 1
1 1 a b 2 7 3
Đăt a; b Ta có hpt Giải hpt ta đƣợc a ; b
2x 1 y 1 2a 3b 1 5 5
1 7
2 x 1 5
Vậy 1 3
Từ đó tính đƣợc x = 6/7 v| y = 5/3 ( TMĐK)
y 1 5
Bài 2 : ( 4 điểm ) Gọi chiều d|i của s}n hình chữ nhật là x ( m ; x > 2 )
Gọi chiều rộng của s}n hình chữ nhật là y ( m ;y > 1)
Diện tích ban đầu của s}n l| xy (m 2 )
Diện tích của s}n khi Chiều d|i tăng 1m Chiều rộng tăng 1m l| (x+ 1 ) ( y+1) (m 2 )
Khi đó diện tích của s}n tăng thêm 36 m 2 Vậy ta có pt : (x+1 ) ( y +1 ) –xy = 36 (1)
Diện tích của s}n khi Chiều d|i giảm 2m Chiều rộng giảm 1m l| (x - 2 )( y - 1) (m 2 )
Khi đó diện tích của s}n giảm 48 m 2 Vậy ta có pt : xy - (x-2 ) ( y -1 ) = 48 (2)
Kểt hợp ta co hệ phƣơng trình:
( x 1)( y 1) xy 36 x y 35 x 20
(TMĐK).
xy ( x 2)( y 1) 48 x 2 y 50 y 15
Bài 3 (2 điểm ) : a) Tìm nghiệm nguyên của pt : 3x – 2y = 7
3x 7 x 1 x 1
Ta có y x4 vì x ; y nguyên => nguyên => x+ 1 = 2t ( t nguyên)
2 2 2
Vậy x = 2t - 1 ; y = 2t -1- 4 + t = 3t - 5
Nghiệm nguyên của pt l| ( x = 2t -1 ; y = 3t -5 ) với t nguyên
x (2 k ) y 5
b) Tìm k để hpt sau vô nghiệm :
2 x y k 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
x 5
* Với k =2 hệ có dạng khi đó hệ có nghiệm duy nhất l| ( x = 5 ; y = 7)
2 x y 3
1 5
y x
* với k ≠ 2 hệ cho k 2 2k
y 2 x k 1
1
k 2 2 (1)
Hệ vô nghiệm khi 2 đƣờng thẳng song song =>
5 k 1 (2)
2 k
Từ (1) => k = 2,5 TMĐK (2)
Vậy với k = 2,5 thì hệ vônghiệm
GIẢI ĐỀ SỐ 23
A. Trắc nghiệm
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: Sai
Câu 5: C
Câu 6: C
B. Tự luận:
Câu 7:
a/ Giải hệ pt đầy đủ c{c bƣớc đúng ( x ; y) = ( 5 ; 3)
b/ Giải hệ pt đầy đủ c{c bƣớc đúng ( x ; y) = ( 2 3 ; 1 2 2 )
Câu 8:
- Chọn ẩn có dặt đk cho ẩn
- Biểu thị c{c đại lƣợng kh{c chƣa ẩn v| lập đƣợc pt:
x+ y = 360
Lập đƣợc pt:
1,1x+ 1,15 y = 404
- GiảI đúng hệ pt
- Đối chiếu đk trả lời
Theo kế hoạch, xí nghiệp I phảI l|m 200 dụng cụ
Theo kế hoạch, xí nghiệp II phảI l|m 160 dụng cụ
Câu 9: Tìm đƣợc nghiệm duy nhất của hệ pt l|:
5 2m 5m 6
x và y
3 m 2
3 m2
Thay v|o hệ thức
m2
x+y=1-
m2 3
để đƣợc pt v| giảI pt ẩn m đƣợc m = 4/7. Trả lời
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 24
A. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: Đúng
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
B. Tự luận:
Câu 7:
a/ Giải hệ pt đầy đủ c{c bƣớc đúng ( x ; y) = ( 2 ; 3)
b/ Giải hệ pt đầy đủ c{c bƣớc đúng ( x ; y) = ( 0 ; 3 5 )
Câu 8:
- Chọn ẩn có dặt đk cho ẩn
- Biểu thị c{c đại lƣợng kh{c chƣa ẩn v| lập đƣợc pt:
( x- 10) ( y+ 3/4) = xy
Lập đƣợc pt:
( x + 10) ( y- 1/2) = xy
- Giải đúng hệ pt
- Đối chiếu đk trả lời
v = 50 km/h; t = 3 h
Câu 9:Chỉ ra với m 0, m 1 thì hệ phƣơng trình có nghiệm duy nhất l| ( x, y) = (
1/m; 1- 1/m)
Nhận xét thấy
x+y = 1/m+1-1/m = 1
y = 1- x
Khi đó tập hợp c{c điểm M(x;y) biểu diễn nghiệm của pt luôn luôn thuộc 1 đƣờng
thẳng cố định
y = 1-x khi m thay đổi.
GIẢI ĐỀ SỐ 25
I - TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Điểm
1 D 1
2 C 1
a) D 1
3
b) C 1
4 B 1
II - TỰ LUẬN.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
Câu 1:
a) Trừ từng vế của phƣơng trình (1) cho phƣơng trình (2) ta đƣợc: x = 1 thế v|o phƣơng
trình (2) ta đƣợc:
1 + y = 2 => y = 1
x 1
Vậy nghiệm của hệ l|:
y 1
9
u
u v 1 4u 4v 4 7u 9 7
b)
3u 4v 5 3u 4v 5 u v 1 v 2
7
Câu 2:
Tại A ta có -a - b = 2
tai B ta có a + b = 0
-a - b 2
Ta có Hệ phƣơng trình:
a b 0
a 1
=>
b 1
Vậy đƣờng thẳng l|: y = -x – 1
Câu 3:
GIẢI ĐỀ SỐ 26
m 7 m 5 x 24m 168 3
Hệ phƣơng trình có một nghiệm duy nhất khi m 5 vµ m 7 .
24 12
Khi đó nghiệm của hệ l| : ( x ,y )
m5 m5
a) x + y = -1
24 12 36 m 5 41 m
1 0 0 41 m 0 do m 5 m 41
m5 m5 m5 m5
Kết hợp c{c điều kiện ta có m = - 41 l| gi{ trị cần tìm
24 12
b) Hệ có nghiêm duy nhất l| nghiệm nguyên khi vµ l| c{c số nguyên
m5 m5
Vì m nguyên nên m + 5 l| ƣớc của 24 v| 12
m 5 12; 6; 4; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12
m 17; 11; 9; 8; 7; 6; 4; 3; 2; 1; 1; 7
Kết hợp điều kiện ta có m 17; 11; 9; 8; 7; 6; 4; 3; 2; 1; 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
GIẢI ĐỀ SỐ 27
I/Phần trắc nghiệm (3,5 điểm) : Mỗi c}u trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B A D C A A D
II/Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 8:
mx y 1 2 x y 1
a)Với m = 2 thì <=>
x y m x y 2
3x 3
<=>
x y 2
x 1
<=>
y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1, -1)
a b
b)Hệ có nghiệm duy nhất <=>
a' b'
m 1
<=> <=> - m 1 => m -1
1 1
Hoặc :
mx y 1 x(m 1) m 1
(I) <=>
x y m x y m
x 1
Với m + 1 0 => m -1 thì hệ có nghiêm duy nhất
y 1 m
Câu 9:
Gọi chiều d|i của HCN l| x(m) (x > 0)
Chiều rộng của HCN l| y (m) ( y > 0)
Diện tích hình chữ nhật l| : xy
x y 13
Ta có hệ phƣơng trình :
3x 5 y 49
Giải hệ PT, ta đƣợc x = 8, y = 5 (thỏa)
Trả lời : Chiều d|i HCN : 8 (m)
Chiều rộng HCN : 5 (m)
Diện tích HCN : 8.5 = 40 (m2)
Lƣu ý : + Mọi c{ch giải kh{c của học sinh m| đúng, hợp lý thì vẫn cho điểm theo
thang điểm quy định.
+Điểm to|n b|i l|m tròn đến 0,5 điểm
GIẢI ĐỀ SỐ 28
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (D|nh 0,5 điểm cho mỗi c{ch chọn đúng từ c}u 01 đến c}u 10)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn C A D B A B D C B D
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11. Giải hệ phƣơng trình sau bằng Câu 12. Giải hệ phƣơng trình sau bằng
phương phương
pháp thế: (1,5 điểm) pháp cộng đại số: (1,5 điểm)
x+y=2 4x + 5y = 7
(I) ( II )
2x + 5y = 1 2x 3y = 9
x = 2y 4x + 5y = 7
(0,5 ñ) (0,5ñ)
2 2 y 5y = 1 4x 6y = 18
x = 2y 4x + 5y = 7
(0,25 ñ) (0,25 ñ)
4 2y + 5y = 1 11y = 11
x = 2 y 4x = 7 5y
(0,25 ñ) (0,25 ñ)
3y = 3 y = 1
x=3 x=3
(0,25 ñ) (0,25 ñ)
y = 1 y = 1
* Vậy hệ (I) đã cho có nghiệm duy nhất: * Vaäy heä (II) ñaõ cho coù nghieäm duy nhaát:
x ; y 3 ; 1 (0,25 ñ) x ; y 3 ; 1 (0,25 ñ)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
1 1
y 8 x y = 12 thoûa ñieàu kieän
y 12 (0,25 ñ)
15 5 x = 24 x = 24
cuûa aån
x 8
* Vậy thời gian để vòi I chảy riêng đầy bể l| 24 giờ.
Thời gian để vòi II chảy riêng đầy bể l| 12 giờ. (0,25 ñ)
▶ Chú ý + Điều kiện của ẩn có thể chọn tƣơng đối l|: x > 8 v| y > 8.
18 3
+ Phƣơng trình (2) , học sinh có thể lập luận theo c{ch kh{c để đƣợc: 1
x y
GIẢI ĐỀ SỐ 29
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ{p {n B C A B D A
x2 x2 x 2
6 4 y 2 4 y 4 y 1
Vậy hệ PT đó cho có nghiệm l| ( x;y) = (2; 1)
7 x 3 y 5 7x 3y 5 14 x 6 y 10
b) x y
2 3x 2 y 12 9 x 6 y 36
2 3
23x 46 x 2 x 2
3x 2 y 12 2y 6 y3
Vậy hệ PT đó cho có nghiệm l| ( x;y)= (2; 3).
Câu 2:
Gọi gi{ tiền mỗi c}n cam l| x ( 0 < x < 112000); gi{ tiền mỗi c}n lê l| y ( 0 < y < 112000);
Số tiền mua 7 c}n cam l|: 7x ( nghìn đồng) Số tiền mua 7 c}n lê l|: 7y ( nghìn đồng).Theo
b|i ra ta có phƣơng trình:
7x + 7y = 112000 (1)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
7 x 7 y 112000
Từ (1) v| (2) ta có hệ phƣơng trình
3x 2 y 41000
Vậy gi{ tiền mỗi c}n cam l| 9000 nghìn đồng, gi{ tiền mỗi c}n lê l| 7000 nghìn đồng
Câu 3:
Vì đồ thị h|m số y = ax + b đi qua hai điểm
2; 4 2 ; 2; 2 nên tọa độ của hai điểm
2a b 4 2
2; 4 2 ; 2; 2 phải thỏa mãn hệ PT
2a b 2
Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi c}u chọn đúng, nối thích hợp đƣợc 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ{p {n A D B A B C
Câu 1:
a) Ta có:
2 x y 3 y 3 2 x
3x 2 y 8 3x 2 3 2 x 8
y 3 2x y 3 2x x 2
3x 6 4 x 8 7 x 14 y 1
b) Ta có:
4 x 7 y 16 4 x 7 y 16
4 x 3 y 24 10 y 40
4 x 7. y 16 4 x 7.4 16 x 3
y 4 y 4 y 4
Câu 2:
Gọi vận tốc của b{c Ho| l| x (km/h), x>0
v| vận tốc của cô Liên l| y (h), y>0
Trong 2 giờ b{c Ho| đi đƣợc 2x (km);
Trong 3 giờ cô Liên đi đƣợc 3y (km)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
3
cô Liên đi đƣợc y (km)
2
Theo điều kiện b|i to{n ta có phƣơng trình:
3 3 3 3
x y 54 21 x y 33 (2)
2 2 2 2
2 x 3 y 54
Kết hợp (1) v| (2) ta có hệ phƣơng trình: 3 3
2 x 2 y 33
2 x 3 y 54 x 12 x 12
3x 3 y 66 3.12 3 y 66 y 10
Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện b|i to{n
Vậy vẫn tốc của b{c Ho| l| 12 km/h; vận tốc của cô Liên l| 10 km/h
5
x m 1
Câu 3: Tìm đƣợc nghiệm của hệ phƣơng trình l|:
y 3 2m
m 1
5
m 1 0 3
x 0, y 0 1 m
3 2m 0 2
m 1
GIẢI ĐỀ SỐ 31
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi đ{p {n đúng đƣợc 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ{p {n B A C B A C
II. Tự luận: (7 điểm)
1
Bài 1: (2,5 đ) y x 2 (P) và y x 4 (d)
2
1
a/ Vẽ đồ thị h|m số y x 2 (P)
2
x -2 -1 0 1 2
0,5đ
1 2 2 1 0 1 2
y x
2 2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
1 2
x x4 0,25đ
2
1
x 2 x 4 0 x 2 2x 8 0
2
' (1) 2 1.(8) 9 0 ; ' 3
1 3 1 3
x1 4 ; x2 2 0,25đ
1 1
Với x1 4 y1 4 4 8
x2 2 y2 2 4 2 0,25đ
Vậy toạ độ giao điểm của (d) v| (P): (4 ; 8) v| (-2 ; 2) 0,25đ
Bài 2: (2,5 đ) x 2 2mx 2m 1 0 (1)
a/ Với m = 2 ta có phƣơng trình: x 2 2.2 x 2.2 1 0 x 2 4 x 3 0 0,5đ
' (2) 2 1.3 1 0 ; ' 1 0,5đ
x1 2 1 3 ; x2 2 1 1 0,5đ
b/ ' m 2 1.(2m 1) m 2 2m 1 m 1 0 với mọi m.
2
0,5đ
Vậy phƣơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi gi{ trị của m. 0,5đ
Bài 3: (2 đ) Phƣơng trình x x 12 0 có a v| c tr{i dấu nên phƣơng trình luôn có 2
2
GIẢI ĐỀ SỐ 32
Câu 1:
a) Tính : f 2 = 3(2)2 12
2
1 1 1
f = 3
3 3 3
b) Vì a = 3 > 0 nên HSĐB khi x > 0
HSNB khi x < 0
Câu 2:
a) Vì đồ thị HS đi qua B(2;6)
nên ta có: 6 = a.22
a = 1,5
b)-Lập đƣợc bảng gi{ trị ( 5 gi{ trị )
- Vẽ đúng v| đẹp
(Thiếu kí hiệu trục hoành và tung trừ 0,25đ)
Câu 3:
- Chỉ ra đƣợc 2 phƣơng trình bậc hai một ẩn
a) 3x2 6 5x 0 ; d) 3x2 4 x 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
- X{c định đƣợc c{c hệ số a, b, c
Câu 4 :
- X{c định hệ số a = –2015 ; b = 15 ; c = –1
- Vì a v| c tr{i dấu => a.c < 0
=> b2 4ac 0
Vậy phƣơng trình có hai nghiệm
Câu 5:
a) 3x2 21x 0
3x( x 7) 0
x 0
x 7
Câu 6:
a)- X{c định: a = –8; b = 5; c = 3
- Vì : a + b + c = –8+5+3 = 0
c 3
- Nên pt có nghiệm: x1 1; x2
a 8
b)- X{c định: a = 11; b = –2; c = –13
- Vì : a – b + c = 11+(–2) +(–13) = 0
c 13
- Nên pt có nghiệm: x1 1; x2
a 11
Câu 7:
- Vì S = x + y = 8 và P = x.y = – 33
Nên x v| y l| hai nghiệm của pt:
x2 Sx P 0 x2 8x 33 0
- Giải pt tìm đƣợc : x1 3; x2 11
x 3 x 11
- Vậy : ;
y 11 y 3
Câu 8:
- Phƣơng trình đƣờng thẳng(d’) dạng: y = ax +b
- Vì d’ // d nên a = – 1 => (d’) : y = –x +b
- Vì d’ tiếp xúc với (P) nên d’v| (P) có một điểm chung
1
=>Phƣơng trình ho|nh độ giao điểm của d’v| (P) : x 2 x b x2 2 x 2b 0
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
có nghiệm kép,tức : ' 1 2b 0
1
=> b =
2
GIẢI ĐỀ SỐ 33
I.Trắc nghiệm(3,5 điểm) : Mỗi c}u tra lời đúng cho 0,5 điểm
ĐỀ Câu 1 2 3a 3b 4 5 6
ĐÁP ÁN C A B Đúng 2 ý A B D
Câu 7 :
a)Lập đƣợc bảng gi{ trị
x -4 -2 -1 0 1 2 4
1 1 1
y = x2 8 2 0 2 8
2 2 2
+X{c định đƣợc hai điểm thuộc đồ thị
Đồ thị của h|m số y = x đi qua gốc tọa độ v| điểm A(1; 1)
+Vẽ đƣợc hai đồ thị đúng
b)Lập đƣợc phƣơng trình ho|nh độ
1 1
x2 = x <=> x2 - x = 0
2 2
+Giải đƣợc phƣơng trình ho|nh độ
x1 = 0, x2 = 2
+Kết luận đƣợc giao điểm
M(0; 0) ; N(2; 2)
Câu 8:
Tổng độ d|i hai cạnh góc vuông :
24 - 10 = 14 (m)
Gọi x (m) độ d|i 1 cạnh góc vuông
(0 < x < 14)
Cạnh góc vuông kia l| 14 - x (m)
Phƣơng trình : x2 + (14 - x)2 = 102
<=> x2 - 14x + 48 = 0
Giải phƣơng trình ta đƣợc :
x1 = 8 (TM) ; x2 = 6 (TM)
Vậy diện tích tam gi{c vuông :
1
S = .6.8 = 24 (cm2)
2
Câu 9:
Lập v| tính đƣợc ∆ = 1 > 0
=>PT có 2 nghiệm ph/biệt: x1 ≠ 0; x2 ≠ 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
3 1
Tính đƣợc : x1 + x2 = , x1 + x2 =
2 2
x1 + x2 3 1
A= = : =3
x1.x2 2 2
GIẢI ĐỀ SỐ 34
I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ{p {n C C B D A D A B
’=b’2 – ac = 22 – 4m = 4 – 4m
Để (D) tiếp xúc (P) => = 0
<=> 4 – 4m = 0 => m = 1
Ho|nh độ tiếp điểm :
b' 2
x 1 = x2 = – =– =–2
a 1
Tung độ tiếp điểm :
1
y = – (-2)2 = – 1
4
Vậy toạ độ tiếp điểm A(-2; -1)
Bài 2 (3,5 điểm)
Gọi thời gian một mình đội I l|m xong con đƣờng l| x(ng|y) (6 < x < 25).
Một mình đội II l|m xong con đƣờng l| 25 – x (ngày)
1
Một ng|y đội I l|m đƣợc công việc
x
1
Một ng|y đội II l|m đƣợc công việc
25 - x
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
1
Một ng|y cả hai đội l|m đƣợc : công việc
6
Ta có phƣơng trình :
1 1 1
x 25 x 6
<=> x2 – 25x + 150 = 0
Giải phƣơng trình ta tìm đƣợc :
x1 = 15 (nhận), x2 = 10 (nhận)
Trả lời : Nếu l|m một mình thì một đội l|m xong trong 10 ng|y v| một đội l|m xong trong
15 ngày.
GIẢI ĐỀ SỐ 35
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B A D A
II/ Tự luận:
Câu 1:
a) x2 + 6x + 8 = 0
/ = 32 – 8 = 1 ; / = 1
x1 = - 2 ; x2 = - 4
b) 16x2 – 8 x + 1 = 0 (1)
/ = 42 – 16 = 0 ; / = 1
4 1
x 1 = x2 =
16 4
Câu 2:
a)Vẽ đồ thị hai h|m số y = x2 và y = x + 2
x -2 -1 0 1 2 x 0 -2
y = x2 4 1 0 1 4 y=x+2 2 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị
Câu 3:
Tính đƣợc : / = 2 – m
x x 2 2 (1)
Tính ñöôïc: 1
x1.x 2 m 1 (2)
x x 2 2 x 1
Töø (1) vaø x1 x 2 4 ta coù 1 1
x1 x 2 4 x 2 3
Thay gi{ trị của x1, x2 vào (2) m = -2 (Thỏa mãn điều kiện).
Vậy với m = - 2 thì phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
x1 x 2 4 .
GIẢI ĐỀ SỐ 36
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
180 180 3
3,6 phút = 3/5 h ta có PT :
x x 10 5
Giải PT ta đƣợc : x1 = 50 (tmđk) , x2 = - 60 ( loại )
Vậy vận tốc của xe m{y l| 50 km/h vận tốc ô tô 60km/h
Bài 3:
(2m 3) 4(m 3) ...... 9 0 PT cã 2 nghiÖm phan biÖt
2
2m 3 3 2m 3 3
x1 m x2 m 3
2 2
ta thÊy m > m-3 nªn 1 < m-3< m <6 => .........=> 4 < m < 6
Vậy 4 < m < 6 thì PT có 2 nghệm thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6.
GIẢI ĐỀ SỐ 37
Phần I:Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).Mỗi c}u đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/{n B B B B A D A B
Vẽ đúng
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) v| (d) bằng phƣơng ph{p đại số.
Ho|nh độ giao điểm của (P) v| (d) l| nghiệm của phƣơng trình:
x2= - 2x + 3 x2+ 2x – 3 = 0 có a + b+ c = 1 + 2 – 3 = 0
=> x1=1 ; x2 = -3
Thay x1=1 ; x2 = -3 v|o (P) hoặc (d) Tìm đúng 2 toạ độ: (1; 1) v| (-3; 9)
Bài 2:
Gọi vận tốc riêng của t|u thuỷ l| x ( x > 4 ,đơn vị :km/h)
Vận tốc của t|u thuỷ khi xuôi dòng l| x + 4 (km/h)
Vận tốc của t|u thuỷ khi ngƣợc dòng l| x - 4 (km/h).
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
48 48
Ta có phƣơng trình: 5 5x2 96 x 80 0
x4 x4
Giải phƣơng trình n|y tìm đƣợc :x1=20 ;x2= - 4/5
x1=20 (TMĐK) ; x2= - 4/5 (KTMĐK)
Vậy vận tốc riêng của ca nô l| 20km/h
Bài 3:
Pt (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10
+) ’ 0 <=> m2 + 2m + 4 0 luôn đúng.
b 2 m 1
S x1 x 2
a 1
+) P x .x c 3 3
1 2
a 1
x12 x 2 2 x1 x 2 2x1 .x 2 2 m 1 6 4m 2 8m 10
2 2
GIẢI ĐỀ SỐ 38
Phần I. Trắc nghiệm Mỗi c}u đúng cho 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ{p {n C B B D C A C D
gx = x 2
10 5 5 10
10
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
y x 2
Tọa độ giao điểm l| nghiệm của hpt: x 2 x 2 0 ..........
y x 2
Câu 10:
Câu 11. Tính = m 4m 35 m 2 31 0 với mọi m.
2 2
Khẳng định phƣơng trình có hai nghiệm ph}n biệt với mọi m
Tính đƣợc 3x2 + 3x1 + x2 x1 = 0
GIẢI ĐỀ SỐ 39
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN A B C C A A D C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Bài 2 : (3,5đ)
Gọi vận tốc của ô tô lúc đi l| x(km/h) ; đ/k : x> 0
Vận tốc lúc về của ô tô l| : x + 25 (km/h)
150
Thời gian lúc đi l| : (giờ )
x
150
Thời gian lúc về l| : (giờ )
x 25
Vì tổng cộng thời gian cả đi v| về l| 5giờ , ta có phƣơng trình :
150 150
5
x x 25
150 x 25 150x 5x x 25
x x 25 x x 25 x x 25
150x 3750 150x 5x 2 125x
5x 2 175x 3750 0
x 2 35x 750 0
Giải phƣơng trình ta đƣợc : x1 50 (TMĐK) ; x 2 15 (loại )
Trả lời : Vận tốc của ô tô lúc đi l| 50 km/ h
Bài 3 : ( 1điểm )
Xét phƣơng trình x 2 2mx m 1 0
2
1 3
Có : m2 m 1 m 0 với mọi gi{ trị của m
,
2 4
Vậy phƣơng trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm ph}n biệt với mọi gi{ trị của m
x1 x 2 2m
Theo hệ thức Viet ta có
x1.x 2 m 1
Ta có :
x12 x 2 2 x1 x 2 2x1x 2
2
4m 2 2m 2
2
1 7 7
2m
2 4 4
1 1
Dấu ( = ) xảy ra khi v| chỉ khi 2m 0m
2 4
7
Vậy : Gi{ trị nhỏ nhất của x12 x 2 2 bằng
4
GIẢI ĐỀ SỐ 40
Bài 1:
2
1 1
(TMĐK). Vậy a .
2
a/ Vì (P) đi qua điểm M ( 2 ; 1) nên ta có 1 = a. a
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
1 1
b/ Vì a 0 nên hàm số y x 2 đồng biến khi x > 0,
2 2
Bài 2:
1. a / 2x 3x 6 0
2
3 57 3 57
x1 ;x 2
4 4
1. b/ x 2x 3 0
4 2
t1 = -1 , t2 = 3
x 3
Với t = 3 x 3
2
x 3
x1 x 2 2(m 1)
2. b/ PT (1) có hai nghiệm x1, x2. Theo định lý Viet có .
x1.x 2 2m
Lại có x1 x2 4m x1 x2 2x1x2 4m
2 2 2 2 2
4m 4 0 m 1
Vậy m 1 .
S x1 x 2 2(m 1)
2. c/ PT (1) có hai nghiệm x1, x2. Theo định lý Viet có
P x1.x 2 2m
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
Ta có S –P = 2 là hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm độc lập đối với m.
Bài 3:
Vì sân bóng hình chữ nhật có diện tích 779m2, nên ta có phƣơng trình: x.(x + 22 ) = 779
x2 + 22x – 779 = 0
x1 = -11 + 30 = 19 (TMĐK)
Vậy chiều ngang sân bóng là 19m, chiều dọc sân bóng là 19 + 22 = 41m.
_________________________Hết_____________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC