You are on page 1of 69

h i

h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn 260 BT LYÙ v n
vTHUYEÁ
n
n n T
ui.i. C Chhuu i.i.
CChhu
cc cc
ESTE
i c
i h
chHH– LIPIT CHOÏN LOÏiC
oo
c
i h
c H
h Hoo
TThh Năm học: 2019 – 2020 TThh
ÐỀ BÀI
. m
. m
Câu
n n
1: Phát biểu nào sau đây là đúng? . m
. m nn
v n
v n
nn v n
vnn n
iu.i. (n-1) liên kết peptit.
h huu i.
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino
i. axit (chứa 1 nhóm NH , 1 nhóm COOH) có
2

hu
h
B. Trong phân tử các α – amino c axitCC c CC
C. Tất cả các peptit đều ítHH o o c chỉ có 1 nhóm amino.
H Hoo c
h h
D. Tất cả các dungi ci h
c
dịchh tan trong nước.
amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
h h i c
i h
c h
TT (Sở GD &T THà Nội – năm 2019)
ĐT
Câu 2: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

. m
. mnn C. CH3COOCH(CH3)2.
.m.mnn D. CH3COOCH3.

v n
v n
n n v n
v n
n n (Sở GD & ĐT Hà Nội – năm 2019)

ui.i. CChhuui.i.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa

CChhu
axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là

H Hoocc
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
HHoocc
h i
h c h
c h h i c
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
i h i h
ch
TT TT
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )
Câu 4: Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
. m
. mnn
trong dãy có phản ứng tráng gương là
. m
. mnn
v n
v n
n n A. 3.
v n
v
B. 4.n
n n C. 1 D. 2.
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )

H Hoocc
đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
HHoocc
Câu 5: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH

h icichh
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
h h i
h c
i h
c h B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
TT
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5. TT D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )
Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl

. m
. mnn . .mnn
acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom
m
v n
v n
nn là.
v vnn
n n
ui.i. i.i.
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.

CC h h uu C Chhu
(Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình – năm 2019)

HH o o cc H H o oc c
h hicichh hh i c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 1

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun nTrong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat,.m ancoln n phenyl benzoat, tơ nilon-6,
n nn. m
. m 7:
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol,n n n . m etylic,

v vn v v n
anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất
ui.i. B. 7 C C h u
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng
h u i.i. là
CChhu
A. 10.
H H o oc c C. 8. D. 9.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình – nămo
HH oc c
2019)
Câu 8: Muốn chuyển
h hi c
i ch
chấthbéo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
h hi c
i ch h
T
A. đun chất Tbéo với H (xúc tác Ni). 2
C. đun chất béo với dung dịch H SO loãng.
B. đun chất béo vớiTT dung dịch HNO .
D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
3
2 4
(Sở GD&ĐT Tây Ninh – năm 2019 )

. m
. mnn
Câu 9: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
. m
. m nn
v n
v n
nn A. Etyl axetat. B. Propyl axetat.
v vn nn n
C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat.

ui.i. i.i. (Sở GD&ĐT Tây Ninh – năm 2019 )

C C hhu u CChu
h
oo c c
Câu 10: Cho dãy các chất: phenyl axetat,
H H HH o oc
metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khic
A. 5. h hi c
i h
c h
thủy phân trong dung dịch NaOH
B.
(dư), đun nóng sinh ra ancol là
3. C. 2. h hi c
i
D.ch h
4.
TT (Sở GD&ĐT TTTây Ninh – năm 2019 )
Câu 11: Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.

. m
. mnnC. CH3COOCH2CH2CH3.
.m m nn
D. CH3COOCH(CH3)2.
.
v n
v n
n n v n
v nn n (Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )

ui.i. A. CH COOC H .
C C hh
B. H NCH COOH.
u .i.
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại aminoiaxit?
u C. HCOONH . D. C H NH .
CChhu
3 2

HH
5

o oc c 2 2 4
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – nămo
H H occ)
2019
2 5 2

h hi c
i
Câu 13: Công thức nào h
c h
sau đây có thể là công thức của chất béo?
hhi c
i h
c h
A. (C H T17T
COO)35 C H .3 3 5 B. C H
15 COOCH
31TT
. 3
C. CH COOCH C H .
3 2 6 5 D. (C H COO) C H .
17 33 2 2 4
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )

. m
. mnn
trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là . m
. mnn
Câu 14: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

CChhuu CChhu
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )

H H occ
Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
o HHoocc
h i
hcichh
A. Là hợp chất este.
C. Có công thức phân tử C2H4O2.
h i
h c
i h
c hB. Là đồng phân của axit axetic.
D. Là đồng đẳng của axit axetic.
TT TT (Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 16: Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.

. m
. mnn C. CH3COOCH2CH2CH3.
. m
.mnn D. CH3COOCH(CH3)2.

v n
v n
nn v vnn
n n (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc )

ui.i. dung dịch Br2 là:


CC h h uui.i.
Câu 17: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với

C Chhu
A. 4
HH o o cc
B. 1. C. 2.
H H o oc c D. 3.

h hicichh hh i c
i h
c h (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc )
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 2

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun nCó các nhận định sau: nn
n nn. m
. m 18:
n nn .m.m
v vn (1) Lipit là một loại chất béo.
vv n
ui.i. CC hu u i.i.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
h CChhu
(3) Chất béo là các chất lỏng.
H Ho
(4) Chất béo chứa các gốc axit khôngoc cno thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
H Hoocc
(5) Phản ứng thủy phân
h h i c
i h
c h
chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. ic
hhi h
c h
TT
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Các nhận định đúng là
TT
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).

. m
. mn19:nXà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là .m . mnn (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc )

v n
v n
nn Câu
v n
vnnn
iu.i. A. C H COONa và glixerol.
15 31
C. C H COONa và glixerol. h huu i.i. B. C H COONa và etanol.
17 31
D. C H COONa và glixerol hu
h
17 33

o oc cCC 17 35

ooc cC
(Sở GD & ĐT Bình Thuận) C
i c
i h
c hH H
Câu 20: Metyl acrylat có công thức là
i c
i h
c H
h H
A. CH COOCH h
TT .
3
C. CH =CHCOOCH
2
h . 3
3
B. HCOOCH .
TT.
D. CH COOCH=CH
hh 3
3
2
(Sở GD & ĐT Bình Thuận)
Câu 21: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân

. m
. mnn
trong môi trường axit là
.m.mnn
v n
v n
n n A. 1. B. 4.
v n
v n
n n C. 3. D. 2.

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
(Sở GD & ĐT Bình Thuận )
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3,
CH3COOCH3, C3H7OH.
H Hoocc HHoocc
i c
i h
c h
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
h h h i
h c
i h
ch
TT
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
TT
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

. m
. mnn . m
. mnn (Sở GD & ĐT Bình Thuận)
Câu 23: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của
E phù hợp với các tính chất trên là:
CChhuu CChhu
A. 5.
H Hoocc
B. 3. C. 2
HHoocc D. 4.

h i
hcichh h i
h c
i h
c h (Sở GD & ĐT Bình Thuận )
Câu 24: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. TT B. xà phòng hóa. TT C. thủy phân. D. trùng ngưng.
(Sở GD & ĐT Cần Thơ )
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?

. m
. mnn A. (C17H29COO)3C3H5. B.C2H5NH2.
. m
.mnn C. (C6H10O5)n. D. C2H4.

v n
v n
nn v vnn
n n (Sở GD & ĐT Cần Thơ )

ui.i. CC h h uui.i.
Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
C Chhu
A. 3.
HH o o cc
B. 2. C. 4.
H H o oc c D. 1.

h hicichh hh i c
i h
c h (Sở GD & ĐT Cần Thơ )
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 3

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun nEste X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic.m nnthức phân tử là
n nn. m
. m 27:
n n n . m
có công

v vn A. C H O . B. C H O .
v v n C. C H O . D. C H O .
ui.i. i.i.
4 8 2 4 10 2 2 4 2 3 6 2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?C C hh uu (Sở GD & ĐT Đà Nẵng)
CChhu
A. Mỡ động vật chủ yếu cấuo
H H oc c
thành từ các gốc axit béo chưa no.
H H o occ
i
B. Dầu mỡ sau khi
h h c
i c h
rán h
có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
h hi ci h
c h
T
C. Chất béoTtan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
T T
(Sở GD & ĐT Đà Nẵng)

. m
. mnn
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.

ui.i. i.i.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
hhuu
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
CC CChu
h
H Hoocc H Hoocc
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

h i
h c
i h
c h
Câu 30: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 làh i
h c
i h
c h (Sở GD & ĐT Đà Nẵng)

A. 3. TT B. 6 TT C. 4 D. 5.
(Sở GD & ĐT Đà Nẵng)
Câu 31: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

. m
. mnn A. Metyl format.
m mnn
B. Tristearin. C. Benzyl axetat.
. . D. Metyl axetat

v n
v n
n n v n
v n
n n (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên )

ui.i. Câu 32: Tripeptit là hợp chất


CChhuui.i.
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
CChhu
H Hoocc
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
HHoocc
i c
i h
c h i c
i h
ch
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
h h h h
TT
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. TT (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên )
Câu 33: Etyl axetat có công thức hóa học là

. m
. mnn A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
. m
. mnn C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên )
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 34: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản

Chhuu CChhu
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
C
A. etyl axetat.
H Hoocc B. propyl fomat.
HHoocc
C. isopropyl fomat. D. metyl propionat.

h i
hcichh
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
h i
h c
i h
c h (Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên )

TT TT
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

. m
. mnn . .mnn
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
m
v n
v n
nn Số phát biểu đúng là
v vnn
n n
ui.i. A. 2. B. 1.

CC h h uui.i. C. 4.

C
D. 3.

Chhu
(Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên )

HH o o cc
Câu 36: Chất nào sau đây là axit béo?
H H o oc c
A. axit oxalic.
h hicichh B. axit fomic. C. axit axetic.
hh i c
i h
c h D. axit panmitic.
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 4

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn . m.m nn (Sở GD&ĐT An Giang)
v n
vnnn Câu 37: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC H n
vv. Xn
ncón tên gọi nào sau đây?
ui.i. i.C.i.Propyl axetat. D. Metyl axetat.
2 5
A. Etyl fomat. B. Metyl fomat.
C Ch huu C Chhu
H H o o
Câu 38: Đun nóng este etyl axetat
c c
(CH
H H oc
phẩmc
(Sở GD&ĐT An Giang)
COOC H ) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sảno
thu được là
h i
h c
i h
c h 3 2 5

hhi c
i h
c h
2 TT
A. C H COONa 5 và CH OH.
C. CH COONa và CH OH.
3 B. CH COONa và C H OH.
3
D. CH COONa và C H ONa.
T T 2 5
3 3 3 2 5
(Sở GD&ĐT An Giang)

. m
. mnn
Câu 39: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
. m
. mnn
v n
v n
nn A. CH2=C(CH3)COOCH3.
v vn nn n
B. CH3NH2.

ui.i. i.i.
C. NaCl. D. C2H5OH.

CC h hu u (Sở GD&ĐT An Giang) hu


C C h
Câu 40: Chất không phản ứng với c c c c
A. etilen (CH =CH ). H
h h Ho o dung dịch brom là
B. axetilen (HC≡CH).
h H
h Hoo
h
C. metyl axetat
TT hi2
(CHc
i c2
COOCH3 ). 3 D. phenol (C H OH).
TT
6 hhi
5
c
i c
(Sở GD&ĐT An Giang)
Câu 41: Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch
NaOH là

. m
. mnnA. 4. B. 2.
m m
C. 1.
. . nn D. 3.

v n
v n
n n v n
v n
n n (Sở GD&ĐT An Giang)

ui.i. CC huui.i.
Câu 42: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?
h
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
CChhu
H Hoocc HHoocc
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm
i c
i h
c h
gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
h h h i
h c
i h
ch
TT
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo. TT
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
(Sở GD&ĐT An Giang)

. m
. mnnA. CH3-COO-C(CH3)=CH2. . m
. mnn
Câu 43: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
B. CH2=CH-COO-CH3.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

CChhuu CChhu (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)

H H occ
Câu 44: Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là
o HHoocc
A. C2H5COONa.
h i
hcichhB. C2H5ONa. C. CH3COONa.
h i
h c
i h
c h D. HCOONa.
(Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
TT TT
Câu 45: Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u.
Biết chỉ X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
AgNO3/NH3. X, Y lần lượt là

. m
. mnnA. C2H5-COOH và HCOO-C2H5.
. .mnn
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
m
v n
v n
nn C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
v vnn n
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
n
ui.i. CC h h uui.i. (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
Câu 46: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
C Chhu
Mẫu thử Thí nghiệm
HH o o cc Hiện tượng
H H o oc c
X
h hicichh
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
hh i c
i h
c h
Có màu tím
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 5

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

mY nn m n ndung dịch màu xanh


nnnn. . m n n
n .
n .m
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để
Tạo

v
ui.i. v Z uu v
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
i.i. v lam
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ).
Tạo kết tủa Ag u
cC
c Chh
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
ccCChh
T HHoo
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
hh Có màu xanh tím
h H
h Hoo
h i
h c
i c
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
TT TT h hi c
i c
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

. m
. m nn
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
. m
. m nn (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
v n
v n
nn v n
v n
n n
iu.i. Câu 47: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl
hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thờih
axetat,
h
đunuu i
sau.i.
đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát
sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). hu
h
o oc
Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần c C C
lượt là
o oc C
c C
c hh
A. Sủi bọt khí, chất lỏng
i i c H H
tách thành hai lớp.
i c
i chh H H
h
B. Chất lỏng đồngh
Ttách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.
C. Chất lỏngT
nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
TT h h
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
(Sở GD&ĐT Ninh Bình)
Câun nEste X có công thức phân tử C H O thỏa mãn các điều nnsau:
n n .
n m
. m 48: 4 8 2

n n n. m
. m
kiện

v v n t °,H 2SO4
X + H 2O ¾¾¾¾
® Y1 + Y2
v v n
ui.i. xt,t °
Y1 + O2 ¾¾¾ ® Y2 + H 2O
C C hh u i.i.
u C Chhu
Tên gọi của X là
A. metyl propionat. hB.H H ooc c H Hooc c
hhi c
i c h isopropyl fomat. C. etyl axetat.
h hi c
i h
chNinh Bình)
D. n-propyl fomat.

Tmạch hở, có công thức phân tử C H O . Đun nóng a mol X trong


Câu 49: Este XT 4 6 2
TTdung dịch NaOH
(Sở GD&ĐT

vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

. m
. mnn A. CH3COOCH=CH2.
. m
. mnn
B. HCOOCH=CHCH3.

v n
v n
n n C. CH2=CHCOOCH3.
v n
v n
n n D. HCOOCH2CH=CH2.
ui.i. CChhuui.i.
CChhu (Sở GD&ĐT Ninh Bình)

tên gọi của este X là


H Hoocc HHooc
Câu 50: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH,
c
A. etyl axetat.
h i
hcichh B. isopropyl fomat.
h i
h c
i h
c h
C. propyl fomat. D. metyl propionat.
TT TT (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )
Câu 51: Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
X + NaOH → muối Y + Z.

. m
. mnn Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + ...
. m
.mnn
v n
v n
nn T + NaOH → Y + ...
v vnn
n n
ui.i. i.i.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Z không tác dụng với Na.
CC h h uu C Chhu
HH o o cc
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
H H o oc c
h hi i hh
C. Y có công thức CH3COONa.
c c hh i c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 6

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnZ là hợp chất không no, mạch hở.
D.
.m. m nn
v n
vnnn v vn nn n (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )
ui.i. C C h hu ui.i(2),. triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), hhu
Câu 52: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat
CC
A. 6
H H oc c
benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được
B. 4 o
với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
C. 5 D. 3
H H o o c c
h hi c
i h
c h (Sở
h hi ci
GD&ĐT h
c h Điện Biên)
Câu 53: EsteT Tsau đây có phản ứng trùng hợp
nào TT
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
(Sở GD&ĐT Điện Biên)

. m
. mnn
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai
. m
. m nn
v n
v n
nn A. Tristearin không phản ứng với nước brom
v vnn n n
ui.i. i.i.
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
h h
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
C C u u C Chu
h
H Ho oc c
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
(Sở GD&ĐTH H ooc c
h
Câu 56: Công thức i
h c
i
tổng
h
c h
quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và h h
axiti c
i h
c h không
Điện
cacboxylic
Biên)

no có một liênTTđôi C=C, đơn chức, mạch hở là:


kết TT
A. Cn H2n -2O2 B. Cn H2n O2 C. Cn H2n +2O2 D. Cn H 2n +1O2

. m
. mn n .
57: Số este có công thức phân tử C H O có khá năng tham m
.m nn
(Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh năm 2018)

v n
v n
n n Câu 5 10

v v n
2
nnn gia phản ứng tráng bạc là?

iu.i. A. 6 B. 4
h h i .
i
C.
. 3 D. 5
uu (Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh năm 2018)CChhu
ooc c
Câu 58: Este nào sau đây có mùi chuốiCC
chín?
oocc
A. Etyl format
i c
i h
c hH
B. H
Benzyl exetat C. Isoamyl exetat D. Etyl
c
butirat
i i ch H H
hnăm 2018)
h h
TT không tác dụng với ?
Câu 59: Etyl axetat
(Trường THPT Hàn
TT
Thuyên-h h
Bắc Ninh

A. O2 , t 0 B. dung bich Ba ( OH )2 đun nóng

n D. H ( Ni, t ) n
. m
. m n
C. H 2O (xúc tác H 2SO4 loãng đun nóng) 2
. m
.
0

m n
v n
v n
n n v vnnn n
(Trường THPT Hàn Thuyên- Bắc Ninh năm 2018)

ui.i. Câu 60: Khẳng định nào sau đây là đúng?


C C h hu u
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
i .i.
C Chhu
H H o o c
B. Chất béo là trieste của glixerol c
với axit béo.
H Ho oc c
C. Chất béo là estec
h h i ic
củahhglixerol với axit béo.
h hi c
i h
c h
D. Lipit làTT
chất béo. TT
(Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm 2018)
Câu 61: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

. m
. m nn A. Cn H2n + 2O, n ³ 2 B. Cn H 2n O2 , n ³ 2
. m. m n n
C. Cn H 2n O2 , n ³ 1D. C H O, n ³ 2 n 2n

nn
nn n nn
(Trường THPT
n Đoàn Thượng - Hải Dương năm 2018)

ui.iv.v CâuA.62:C HMetyl


COOCH
CC h i .
iv.vcấu tạo là
axetat là tên gọi của chất có công thức
B. CH COOCHh u u C. HCOOCH D. HCOOC H
C Chhu
2 5 3

H H o o c3
c 3 3

(Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương nămo


H H oc
2
c
2018)
5

h hici
Câu 63: Thủy phân estec h h
trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
hh i c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 7

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnnxà phòng hóa B. hidro hóa
A.
.
C. tráng bạc.
m
. m nn D. hiđrat hoá
v n
vnnn v
(Trườngn
v nnn
THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm 2018)
ui.i. C C h huu
Câu 64: Khi thủy phân chất béo trong môi trường i.ikiềm
. thì thu được muối của axit béo và
C Chhu
A. phenol
H H o o c c
B. glixerol C. ancol đơn chức
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Nămo
H H oc c
D. este đơn chức
2018)
i
Câu 65: Khi xà phòng
h h c
i h
c
hóahtristearin ta thu được sản phẩm là
h h i c
i h
c h
A. C H T
17 T và glixerol
COOH
35 B. C H COOH T
15 31 vàTglixerol
C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn
Câu 66: Este etyl fomiat có công thức là
. m
. mnn
v n
v n
nn A. HCOOCH=CH2
v n
vnnn
B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H

ui.i. i.i.
Câu 67: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
CChhuu CChu
h
A. HO-C2H4-CHO
H Hoocc B. CH3COOCH3
oocc
C. C2H5COOH
H H
D. HCOOC2H5

h i
h c
i h
c h
Câu 68: Propyl fomat được điều chế từ h i
h i h h
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
c c
TT
A. axit axetic và ancol propylic TT B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn m
Câu 69: Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:
. .mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa).

ui.i. CC
3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn. huui.i.
2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
h CChhu
H Hoocc
Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.
HHoocc
A. Chỉ có 1
h i
h c
i h
c h B. Chỉ có 2
h i
h c
i h
ch
C. Chỉ có 3 D. 1 và 2
TT TT
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 70: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất

. m
. mnn . m
. mnn (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 71: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5
CChhuu
B. HCOOC3H7
hhu
C. C2H5COOCH3
CC
D. C2H5COOC2H5

H Hoocc HHoocc
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

A. 2
h i
hcichh B. 5
h i
h c
i h
c h
Câu 72: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
C. 4 D. 3
TT TT
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 73: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

. m
. mnn A. propyl fomat B. ancol etylic
. m
.mnnC. metyl propionat D. etyl axetat

v n
v n
nn v vnn
n n
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. tráng bạc?


CC h h uui.i.
Câu 74: Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng

C Chhu
A. CH3COOCH3
HH o o cc B. HCOOCH2CH=CH2
H H o oc c
C. CH3COOCH=CH2
h hicichh hh i c h
c
D. HCOOCH=CHCH3
i h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 8

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn (THPT Yên Lạcn
. m
. m 2n- Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

v n
vnnn Câu 75: Cho CH COOCH vào dung dịch NaOH (đunn
v v nnn
nóng), sinh ra các sản phẩm là
ui.i. i.i. B. CH COONa và CH OH
3 3
A. CH COONa và CH COOH
3 3

C C h u
h u 3 3

C Chhu
C. CH COOH và CH ONa
3

H
3

H o oc c D. CH OH và CH COOH
(THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Nămo
3 3

H H oc c
2018)

hh c
Câu 76: Hợp chất Xicó
i h
c h
công thức cấu tạo: CH OOCCH CH . Tên gọi của X là
3 2 3
h h i c
i h
c h
A. propyl T T
axetat B. metyl axetat T T
C. etyl axetat D. metyl propionat
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn . . mnn
Câu 77: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
m
v n
v n
nn A. HCOOH và NaOH
v n
vnnn B. CH3COONa và CH3OH

ui.i. i.i.
C. HCOOH và CH3OH D. HCOOH và C2H5NH2

CChhuu CChu
h
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc H Hoocc
Câu 78: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
h i
h c
i h
c h B. 4
h i
h c
i h
c h
C. 2 D. 5
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)
TT TT
Câu 79: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t0), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là
A. metanol B. etyl axetat C. etanol D. axit axetic

. m
. mnn .m.mnn (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 80: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác

ui.i. dụng được với dung dịch NaOH là


A. 4
CChhuui.i.
B. 5 C. 3
CChhu D. 6

H Hoocc HHoocc
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)
i c
i h
c h i c
i h
ch
Câu 81: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2. Chất X không tác dụng với Na, khi đun nóng X
h h h h
TT TT
với axit vô cơ được 2 chất X1 và X2. Biết rằng X1 có tham gia phản ứng tráng gương; X2 khi bị oxi hóa
cho metanal. Giá trị của n là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

. m
. mnn
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng? . m
. mnn (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
hhuu
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
CC CChhu
H H occ HHoocc
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
o
h i
h i hh h i
h i h h
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
c c c c
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)
TT TT
Câu 83: Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng
được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

. m
. mnn . m
.mnn
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
nn nn n
Câu 84: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có
v v n
ui.i. của X và Y lần lượt là
CC h h uui.i.
phản ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo

C Chhu
o o
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
HH cc H H o oc c
B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2

ic chh
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH
h h i hh i c h
c h
D. C2H5COOH, CH3COOCH3
i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 9

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m
(THPT Chu VănnnAn - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018)
v n
vnnn v
Câu 85: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức
vnnn n
phân tử C H O tác dụng với: NaOH, Na,
ui.i. i.i. 2 4 2
NaHCO . Số phản ứng hóa học xảy ra là
3
B. 4 C C h h u u C Chhu
A. 5
H H o oc c C. 3 D. 6
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Nămo
H H oc c
2018)

h hi c
i
Câu 86: Isoamyl axetat h
c
cóhcông thức cấu tạo là
hh i c
i h
c h
T
A. CH COOCH3T -C(CH ) -CH
2
C. CH COOCH -CH -CH(CH )
3 2 3 B. CH COOC(CH
3 TT) -CH -CH
D. CH COOCH(CH )-CH(CH )
3 2 2 3
3 2 2 3 2 3 3 3 2
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn . . mnn
Câu 87: Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?
m
v n
v n
nn A. C12H22O11 B. NaOH
v n
vnnn C. CuCl2 D. HBr

ui.i. i.i. (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)

Chhuu CChu
h
Câu 88: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
C
A. Benzyl fomat
H HooccB. Metyl acrylat
oocc
C. Tristrearin
H H
D. Phenyl axetat

h i
h c
i h
c h h i
h i h h
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)
c c
Câu 89: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
TT
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH TT B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn .m.mnn
Câu 90: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat

v n
v n
n n v n
v n
n n
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

ui.i. A. (2), (3), (5)


CChhuui.i.
B. (3), (4), (5)
CChhu
C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc HHoocc
Câu 91: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
i
A. phenyl axetat
h h c
i h
c h B. benzyl axetat
h i
h c
i h
chC. phenyl axetic D. metyl benzoat
TT TT
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)
Câu 92: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông B. mỡ bò C. bột gạo D. tơ tằm

. m
. mnn . m
. mnn
(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018)
Câu 93: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. C2H3COOCH3 B. HCOOC2H3 C. CH3COOC3H5 D. C3COOCH3

CChhuu CChhu
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)

H H occ
Câu 94: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
o HHoocc
A. (C17H35COO)3C3H5
h i
h
C. (CH3COO)3C3H5cichh h i
h c
i h
c h
B. (C17H35COO)2C2H4
D. (C3H5COO)3C3H5
TT TT
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 95: Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl

. m
. mnn . m
.mnn
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
nn nn n
Câu 96: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia
v v n
ui.i. phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2
CC
B. 3 h h uui.i. C. 4
C Chhu
D. 1

HH o o cc H H o oc c
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)

h hic chh
Câu 97: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
i h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 10

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn1
A. B. 6 C. 4 n
. m
. m n D. 2

v n
vnnn v n n
n
(THPT
v nViệt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)
ui.i. Câu 98: CH COOC H phản ứng với chất nào sau
3 2 3

C C h u
h i.iđây. tạo ra được este no?
u D. H (Ni, t ) C
0
Chhu
A. SO 2

HH oc
B. KOH
o c C. HCl
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Nămo
2

H H o c c
2018)
c ch h
Câu 99: Chất béo làitrieste
h h i của axit béo với
h h i c
i h
c h
TT
A. ancol etylic B. glixerol C. ancol metylic T T D. etylen glicol
(THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 100: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

. m
. mnn A. 6 B. 2
. m
. mnn C. 5 D. 4

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 101: Phát biểu nào sau đây sai?
hhuu
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
CC CChu
h
H Hoocc H Hoocc
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

h i
h i h h h i
h i h h
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
c c c c
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol
TT TT
(THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 102: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là:

. m
. mnn A. metyl fomat B. etyl axetat
.m.mnn C. propyl axetat D. metyl axetat

v n
v n
n n v n
v n
n n (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. CC huui.i.
một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là:
CChhu
Câu 103: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
h
A. metyl propionat
H Hoocc
B. metyl axetat
HHoocc
C. vinyl axetat D. etyl axetat

h i
h c
i h
c h i c
i h
ch
(THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
h h
TT TT
Câu 104: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.

. m
. mnn B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa. . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

CChhuu CChhu
(THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

H H occ
Câu 105: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
o HHoocc
A. C17H35COOC3H5
h i
hc
C. (C15H31COO)3C3H5ichh h i
h i h h
B. (C17H33COO)2C2H4
c c
D. CH3COOC6H5
TT TT
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 106: Chất có mùi chuối chín là
A. đimetyl ete B. isoamyl axetat C. axit axetic D. glixerol

. m
. mnn . .mnn
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
m
v n
v n
nn nn n
Câu 107: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
v v n
ui.i. A. Vinyl axetat

CC h h uui.i.
B. Propyl fomat C. Etyl acrylat D. Etyl axetat

C Chhu
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

HH o o cc
Câu 108: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
H H o oc c
ic
A. (C17H31COO)3C3H5
h h ichh h hi c h
c h
B. (C17H35COO)3C3H5
i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 11

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn(C H COO) C H
C. D. C H n
. m
.m n
OH

v n
vnnn 17 33 3 3 5

v n
(THPT Nguyễn
v n n n
Thị
2 5
Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
ui.i. B. CHC C hu ui.i.ứng tráng gương:
Câu 109: Chất nào sau đây khả năng tham gia phản
h D. CH COOH C Chhu
A. C H OH
6 5

H H o oc c COCH 3 3 C. HCOOC H
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Nămo
2 5

H H
3
oc c
2018)

h h c
Câu 110: Đun nóngieste
i h
c h
CH COOC H với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
3 6 5
h h i c
i h
c
sản h
phẩm hữu
cơ là TT
A. CH3COOH và C6H5ONa
TT
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa D. CH3COONa và C6H5Ona

. m
. mnn . . mnn
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
m
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 111: Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được

ui.i. i.i.
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2 B. máu vận chuyể đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
CChhuu CChu
h
D. thủy phân thành glixerol và axit béo

H Hoocc H Hoocc
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

h i
h i h h
Câu 112: Nhận xét nào sau đây đúng?
c c
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo h i
h c
i h
c h
TT TT
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol

. m
. mnn .m.mnn
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 113: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản

ui.i. A. CH3COOCH=CH2
CChhuui.i.
ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
C
B. HCOOCH2CH=CH2
Chhu
C. HCOOCH=CHCH3
H Hoocc HHoocc
D. CH2=CHCOOCH3

h i
h c
i h
c h i c
i h
ch
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
h h
A. 6
TT B. 8
TT
Câu 114: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C8H8O2 là
C. 5 D. 7
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn
Câu 115: Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5 . m
. mnn B. (C17H33COO)3C3H5
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5

CChhuu CChhu
(THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 116: Este có mùi dứa là
H Hoocc HHoocc
A. metyl axetat
C. Etyl axetat
h i
hcichh h i
h i h h
B. etyl butirat
c c
D. Isoamyl axetat
TT TT
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 117: Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. etyl propioat

. m
. mnn . .mnn
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)
m
v n
v n
nn Câu 118: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
v vnn
n n
ui.i. A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

CC h h uu
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
i.i.
C Chhu
HH o o cc
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
H H o oc c
h hic chh h hi c h
c h
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
i i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 12

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn .m. m
(THPT Trực Ninhnn- Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)
v n
vnnn v n
Câu 119: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất
v nnn
hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
ui.i. A. CH COOCH=CH
3

C C h h u
2
ui.i. B. HCOOCH=CH-CH
C Chhu 3
C. HCOOCH CH=CH 2

H H o occ 2 D. CH COOC H
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Nămo
HH o cc
2018)
3 2 5

i
Câu 120: Trong số các
hh c
i h
c h
hợp
hh c
i h
c
chất hữu cơ có công thức C H O , số hợp chất đơn chứcimạchhhở tác dụng
4 8 2
được với dungTT
dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là T T D. 2
A. 4 B. 5 C. 6
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn . . mnn
Câu 121: Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4
m
v n
v n
nn đặc làm xúc tác?
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. Phenol và axit cacboxylic B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
CChhuu CChu
h
D. Ancol và axit cacboxylic

H Hoocc H Hoocc
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)

h i
h i h h
Câu 122: Câu nào dưới đây đúng?
c c h i
h c
i h
c h
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
TT
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước TT
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

. m
. m nn .m.mnn
(THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n Câu 123: Cho các phản ứng:
v vnnnn
ui.i. X + 3NaOH ¾¾ t0

CC hu
® C H ONa + Y + CH CHO
h u i+.iH. O
6 5
CChhu 3 2

Y + 2NaOH ¾¾¾® T + 2Na


HH oocc
CuO,t
CO
0

HHoocc
h hi
CH CHO + 2Cu(OH)c
i h
c+
hNaOH ¾¾® Z + ...
2

h i
h c
i h
cht
3
0

3
TT CuO,t 0
2
TT
Z + NaOH ¾¾¾® T + Na CO 2 3

Công thức phân tử của X là

m
.. mn nA. C12H20O6 B. C H O C. C Hn
mm nO D. C H O
. .Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018)
11 12 4 11 10 4 12 14 4

nnnn (THPTn
n n n
Trực

ui.iv.v CâuA.124:C HEsteCOOC H


CC hh u i
nào sau đây khi phản ứng với dung
u .
i v.vNaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? u
dịch
B. CH COOC H
C Chh
6 5
C. CH COO-[CH ] -OOCCH
3
H H
6

o oc
CHc
5
2 2 D. C H OOC-COOC H
2 3
H Ho oc c 2
3
5
6 5
2 5

Câu 125: EsteT


icichh
hhsau đây có mùi hoa nhài? (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần h
hh i c
i c1h
- Năm 2018)
T
nào
A. Etyl butirat B. Benzyl axetat
TT
C. Geranyl axetat D. Etyl propionat

. m
. mnn . m
.mnn
(THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 126: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. i.i.
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
CC h h uu D. (C17H31COO)3C3H5
C Chhu
HH o o cc H H o oc c
(THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

Na?
h hicich h hi c
i h
Câu 127: Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với
h c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 13

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn2
A. B. 3 C. 4 n
.m.m n D. 5

v n
vnnn v vnn
(THPTn n
Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
ui.i. Câu 128: Mệnh đề không đúng là
C C hhu u i.i.
C Chhu
A. CH CH COOCH=CH cùng dãy
B. CH CH COOCH=CH cóo
3 2

H H
2
oc
thể c đồng đẳng với CH =CHCOOCH .
trùng hợp tạo polime.
2 3

H Ho oc c
3 2

i
C. CH CH COOCH=CH
3
h2
h c
i h
ch 2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
2
h h i c
i h
c h
D. CH CHT3T
COOCH=CH tác dụng được với dung dịch Br .
2 2 2 TT
(THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 129: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?

. m
. mnn A. Mỡ động vật B. Dầu thực vật
. m
. mnn C. Dầu cá D. Dầu mazut

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 130: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa
CChhuu
B. Tráng gương hu
h
C. Este hóa
CC D. Hiđro hóa

H Hoocc H Hoocc
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

h i
h i h h
A. sự đông tụ protein h i
h i h h
Câu 131: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
c c c c B. sự đông tụ lipit
TT
C. phản ứng thủy phân protein TT D. phản ứng màu của protein
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 132: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và

. m
. mnn
etanol. Công thức của X là
.m.mnn
v n
v n
n n A. CH3COOC2H5
v n
v n
n n B. CH3COOC2H3

ui.i. C. C2H3COOCH3
CChhuui.i.
CChhu
D. C2H5COOCH3
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc HHoocc
Câu 133: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
i
A. CH2=CHCOOCH3
h h c
i h
c h h i
h c
i h
ch B. HCOOCH2CH=CH2
TT
C. CH3COOCH=CH2 TT D. CH3COOCH3
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 134: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản

. m
. mnn A. 5 B. 3 . m
. mnn
ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
C. 2 D. 1
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
hhuu
Câu 135: Phát biểu nào sau đây không đúng?
CC CChhu
H H occ HHooc
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
o c
h i
h i hh h i
h i h h
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
c c c c
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
TT TT
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 136: Phát biểu nào sau đây sai?

. m
. mnn A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
. m
.mnn
v n
v n
nn nn n
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
v v n
ui.i. CC h h uui.i.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
C Chhu
HH o o cc H H o oc c
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

h hic chh h hi c h
c h
Câu 137: Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
i i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 14

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnnhiđro hóa
A. B. este hóa
. m
.m nn hóa
C. xà phòng D. polime hóa

v n
vnnn v vnn
(THPT n n
Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
ui.i. C C hh u u .i. chất hữu cơ Y:
Câu 138: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điềuichế
C Chhu
HH o oc c H Ho o c c
h hi c
i h
c h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
nn Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C H O + Cu(OH) → (C H O ) Cu + H v Ovnnn n
ui.i. u i.i.+ H O u
6 12 6 2 6 11 6 2 2
B. H NCH COOH + NaOH → H NCH
2 2
C C h h u
COONa2 2 2
C Chh
C. CH COOH + NaOH ¬¾¾¾
3
H¾¾¾¾
H oo c c
H 2SO4 ,t 0
®
¾ CH COOC H + H O 3 2 5 2
H Ho oc c
D. CH COOH +iNaOH
h h c
i chh → CH COONa + H O
h i
h c
i h
c h
TT
3 3 2
TT- Lần 1 - Năm 2018)
(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh
Câu 138: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic

. m
. mnn C. Axit axetic và ancol etylic
.m.mnn D. Axetat và ancol vinylic

v n
v n
n n v n
v n
n n (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. A. Dầu lạc (đậu phộng)


C hh ui.i.
Câu 140: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
u
B. Dầu vừng (mè)
C C. Dầu dừa
CChhu D. Dầu luyn

H Hoocc HHoocc
(THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

c h
c h c h
ch
Câu 141: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
h i
h i h i
h i
TT
A. metyl axetat B. etyl axetat
TT C. axyl etylat D. axetyl etylat
(THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 142: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và

. m
. mnn
R’.
. m
. mnn
v n
v n
n n v n n
n n
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm
v
ui.i. OR’.
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
HHoocc
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

h i
hcichh h i c
i h
c h
(THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
h
A. etyl fomat
TT
Câu 143: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
B. vinyl propionat
TT C. etyl propionat D. etyl axetat
(THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn
Câu 144: Chất béo tripanmitin có công thức là
. m
.mnn
v n
v n
nn A. (C17H35COO)3C3H5
v vnn
n n B. (C17H33COO)3C3H5

ui.i. i.i.
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5

CC h h uu C Chhu
(THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

HH o o cc
Câu 145: Chất nào sau đây không phải là este?
H H o oc c
A. CH3COOC2H5
h hicichh B. C3H5(COOCH3)3 C. HCOOCH3
h hi c
i h
c h D. C2H5OC2H5

T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 15

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn . m
.m nn- Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
(THPT Nguyễn Viết Xuân

v n
vnnn v
Câu 146: Đun nóng este CH =CHCOOCH với một lượngn
v nnn
vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
ui.i. i.i.
2 3
được là
A. CH =CHCOONa và CH OH C C h huu C Chhu
C. CH COONa và CH CHOo
2

H H o c c3 B. CH COONa và CH =CHOH
3
D. C H COONa và CH OH
2

H Ho oc c
3

h hi c
i h
c h3 2 5

c
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - iLần
hh i ch
1h
3
- Năm 2018)
Câu 147: KhiT T
thủy phân HCOOC H trong môi trường kiềm dư thì thu được T
6 5 T D. 2 muối
A. 2 rượu và nước B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn . . mnn
Câu 148: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
m
v n
v n
nn X là
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC2H4CHO D. HCOOC2H5

CChhuu CChu
h
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc H Hoocc
Câu 149: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este

h i
h c
i h
c h
A. có mùi thơm, an toàn với người
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên h i
h c
i h
c h
B. là chất lỏng dễ bay hơi
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
TT TT
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 150: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin B. Glixerol C. Tristearin D. Triolein

. m
. mnn .m.mnn (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm 2018)

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 151: Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

ui.i. A. Metyl axetat


CChhuui.i.
B. Glyxin
CChhu
C. Fructozơ D. Saccarozơ
(THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm 2018)

H Hoocc HHoocc
Câu 152: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH
h i
h c
i h
c h B. HCOOH
h i
h c
i h
chC. C15H31COOH D. C2H5COOH
TT TT(THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm 2018)
Câu 153: Cho H2NCH2COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức là
A. CH3COONa B. H2NCH2COONa C. C2H5COONa D. H2NCOONa

. m
. mnn . m
. mnn (THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm 2018)
Câu 154: Số este mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 là
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

CChhuu CChhu
(THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh - Năm 2018)

H H occ HHoocc
Câu 155: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
o
h i
hci
C. CH3COOCH=CH2.chh
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
h i
h c
i h
c h
B. CH2=CHCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
TT TT(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 156: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa.

. m
. mnnC. C15H31COONa.
. m
.mnn D. C17H31COONa.

v n
v n
nn v vnn
n n(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. Câu 157: Chất nào dưới đây là etyl axetat?


A. CH3COOCH2CH3.
CC h h uui.i. B. CH3COOH.
C Chhu
C. CH3COOCH3.
HH o o cc D. CH3CH2COOCH3.
H H o oc c
h hicichh h hi c h
c h
(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)
i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 16

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Cho các chất sau: CH COOCH , HCOOCH , HCOOC Hn,n
n nn. m
. m 158: 3 3 3

n n n.6
m
.m CH COOC H . Chất có nhiệt độ
5 3 2 5

v vn sôi thấp nhất là:


vv n
ui.i. A. HCOOC H .
6 5

CC h hu ui.i. B. CH COOC H .
3 2 5

CChhu
C.HCOOCH . 3

H H o oc c D.CH COOCH .
(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Nămo
3 3

H H oc c
2018)

h h c
Câu 159: Phát biểu inàoi h
c h
sau đây đúng?
h h i c
i h
c h
T
A. Phản ứng T T
giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
T
hóa.

C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

. m
. mnn D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 160: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4 H6O2 ( M ) + NaOH ¾¾ h u
h
® ( A ) + ( B)
C C u CChu
h
(2) ( B) + AgNO + NH + H O ¾¾
HH ooc
® c( F) + Ag ¯ + NH NO
H Hoocc
h
(3) ( F) + NaOH ¾¾
h
3

i
® c
i
(
h
c
A )
h3

+ NH
2

­ + H O
4 3

h i
h c
i h
c h
Chất M là
TT 3 2
TT
A. HCOO(CH2)=CH2. B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

. m
. mnn .m.mnn (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n n
n n
Câu 161: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
v
ui.i. A. etyl fomat
CChhuui.i.
B. metyl axetat
CChhu
C. metyl fomat D. etyl axetat

H Hoocc HHoocc
(THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 162: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

h i c
i h
c h
A. (C17H33COO)3C3H5
h h i
h c
i h
ch
B. (C17H35COO)3C3H5
TT
C. (C17H33OCO)3C3H5 TT D. (CH3COO)3C3H5
(THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 163: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

. m
. mnn A. este hóa B. trung hòa
. m
. mnn C. kết hợp D. ngưng tụ

v n
v n
n n v n
v n
n n (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc
loại nào sau đây?
CChhuu CChhu
H Hoocc
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
HHoocc
h i
h i hh
B. Este no đơn chức mạch hở
c c h i
h c
i h
c h
TT
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở TT
(THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 165: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng

. m
. mnn A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
. m
.mnnB. CnH2n – 2O (n ≥ 2)

v n
v n
nn C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
v vnn
n n D. CnH2nO (n ≥ 2)

ui.i. CC h h uui.i.
Câu 166: Chất nào dưới đây không phải là este?
C Chhu
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)

A. HCOOCH3
HH o o cc
B. CH3COOH C. CH3COOCH3
H H o oc c
D. HCOOC6H5

h hicichh i c
i h
c h
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)
h h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 17

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Đun nóng este CH COOC H với một lượng vừa đủ.m dungn n NaOH, sản phẩm thu được là
n nn. m
. m 167:
n n
3
n .m dịch 2 5

v vn A. CH COONa và CH OH
v v n B. CH COONa và C H OH
ui.i. i.i. D. C H COONa và CH OH
3 3 3 2 5
C. HCOONa và C H OH
C C h hu
2
u 5 2 5

C Chhu 3

H H o
Câu 168: Thủy phân este X trongocc
môi
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)
trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công o
HH oc
thức c
của X là
hhi c
i ch h h h i c
i ch h
T T
A. C H COOC
C. C H COOCH
2 H 2 2 5 B. CH COOCH T
D. CH COOC H
T 3 3
2 5 3 3 2 5
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn . . mnn
Câu 169: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau
m
v n
v n
nn là:
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

CChhuu CChu
h
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc H Hoocc
Câu 170: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi

A. 3 h i
h c
i h
c
B. 5
h
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
C. 4 h i
h c
i h
c h D. 2
TT TT
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 171: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

. m
. mnn .m.mnn
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 172: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O là

ui.i. A. 2 B. 3
CChhuui.i. C. 4
CChhu D. 5
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc HHoocc
Câu 173: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
i c
i h
c h i c
i h
ch
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
h h h h
A. metyl propionat TT B. propyl fomat TT
C. ancol etylic D. etyl axetat
(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 174: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác

. m
. mnn
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 5 . m
. m nn
C. 4 D. 3
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 175: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C C hhuu CChhu
C H O ¾¾
4 8 2® X ¾¾ ® Y ¾¾
HH o
® Z ¾¾
o c®c CH 2 6
HHooc c
h hicich
Công thức cấu tạo của cáchchất X, Y, Z là
hhi c
i h
c h
TT
A. C H OH, CH
2 COOH,
5 CH COONa
C. C H OH, C H COOH, C H COONa
6 8 3
3

7
B. C H
3 OH, C H
D. tất cả đều sai
3 7
TT
COOH, C H COONa
3 7 2 5 2 5

(THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018)


Câu 176: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

. m
. mnn
A. este hóa. B. trùng ngưng.
. m
.mnn
C. xà phòng hóa. D. tráng gương.

v n
v n
nn v vnn
n n
(THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2018)
ui.i. CC h uui.i.
Câu 177: Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:
h C Chhu
A. CnH2nO2
HH o o cc
B. CnH2n+2O2 C. CnH2nO
H H o oc c
D. CnH2n+2O
(THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Năm 2018)

h icichh
Câu 178: Phát biểu nào sau đây không đúng?
h h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 18

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnChất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon
A.
. m
. m ndài,nkhông phân nhánh.
v n
vnnn B. Chất béo không tan trong nước.
v vnnn n
ui.i. C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phầni.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng C C h hu u i . tố.
nguyên
C Chhu
HH o oc ccủa con người.
(THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Nămo
H H occ
2018)\

h h i
Câu 179: Cho các chất c
i chh
sau đây: (1) CH COOH, (2) C H OH, (3) C H , (4) CH COONa,
3 2 5 2 2 3
h hi c
i h
c h
(5)
HCOOCH=CH T T, (6) CH COONH , (7) C H . Dãy gồm các chất đều được tạoT
2
một phương trình hóa học là
3 4 2 4 T
ra từ CH CHO bằng
3

A. (1), (2), (6), (7). B. (1), (2), (3), (6).

. m
. mnn C. (2), (3), (5), (7).
. m
. mnn D. (1), (2), (4), (6).

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 180: Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun
nóng. Sau phản ứng ta thu được
CChhuu CChu
h
A. 1 muối và 1 ancol.
H Hoocc H Hoocc
B. 1 muối và 2 ancol.

h i
h i h h
C. 2 muối và 1 ancol.
c c h i
h i h
c h
D. 2 muối và 2 ancol.
c
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
TT TT
Câu 181: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn .m.mnn
Câu 182: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

v n
v n
n n A. C17H31COONa.
v n
v n
n n B. C15H31COONa.

ui.i. C. C17H33COONa.
CChhuui.i. D. C17H35COONa.
CChhu
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)

H Hoocc
Câu 183: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
HHoocc
h i
h c
i h
c h
A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat.
h i
h c
i h
ch
C. Muối. D. Chất béo.
TT TT
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 184: Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được
axit propionic. Công thức cấu tạo của X là

. m
. mnn A. CH3CH2COOC2H5.
C. CH3COOC2H5. . m
. mnn B. CH3CH2COOCH3.
D. CH=CHCOOCH3.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. (THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
hhuu
Câu 185: Este CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH sinh ra:
CC CChhu
A. HCOONa, C2H5OH.
H Hoocc HHoocc
B. CH3CH2COONa, C2H5OH.

h i
h i hh
C. CH3COONa, C2H5OH.
c c h i
h i h
c h
D. CH3COONa, CH3OH.
c
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
TT TT
Câu 185: Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propinoat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)

. m
. mnn
Câu 186: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?
. m
.mnn
v n
v n
nn A. CH3COOC2H5. B. HCOOH.
v vnn
n n C. CH3NH2. D. C6H12O8.

ui.i. CC h h
Câu 187: C4H8O2 có số đồng phân este là: uui.i. (THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)

C Chhu
A. 6.
HH o o cc
B. 4. C. 7.
H H o oc
D. 5. c
h hicichh h hi c h
c h
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 19

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm nn khối lượng, số công thức
n nn. m
. m 188:
n nn . m
.m 36,36%

v vn cấu tạo của X là:


v v n
ui.i. A. 5. B. 4.
C C h hu ui.i. C. 3 D. 2.
C Chhu
HH oo
Câu 189: Đốt cháy hoàn toàn một
c c
este X, thu được n = n . Vậy X là
HH oc c
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
o
hhi c
i
A. este no, đơn chức.h
ch CO2 H2O

h hi c
i
B. este không no, đơn chức,chh
hở.
TTno, 2 chức.
C. este không TTmạch hở.
D. este no, đơn chức,
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 190: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức

. m
. mnn
C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
. m
. mnn
v n
v n
nn A. HCOOOC3H7.
v n
vnnn B. HCOOC3H5.

ui.i. C. CH3COOC2H5.

CChhuui.i. D. C2H5COOCH3.

C hu
h
(THPT Lý Bôn - Thái Bình - Lần 1 - Năm 2018)
C
H Hoocc H Hoocc
Câu 191: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là:

h i
h c
i h
c
A. metyl axetat. h h i
h c
i h
c h
B. etyl axetat.
TT
C. propyl axetat.
TT D. metyl propionat.
(THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 192: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic.

. m
. mnn .m.mnn (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

v n
v n
n n v n n
n n
Câu 193: Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X,
v
ui.i. CC huui.i.
CChhu
Y) và chỉ có Y tham gia phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu
h
sau đây thỏa mãn E?
H Hoocc HHoocc
cơ Y1, cho Y1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào

h i c
i h
c h
A. CH3COOCH=CHCH3.
h h i
h c
i h
chB. CH3COOCH=CH2.
TT
C. HCOOCH=CH2. TT D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
(THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
Câu 194: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì

. m
. mnn . . mnn
thu được 2 muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là:
m
v n
v n
n n A. 4. B. 3
v n
v n
n n C. 5 D. 2.

ui.i. i.i. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)
hh
Câu 195: Cho các phát biểu sau:
CC uu CChhu
H Hoocc
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
HHoocc
h i
h i hh
(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và không tan trong nuớc.
c c h i
h c
i h
c h
TT
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
TT
(d) Các este bị thủy phân trong môi truờng kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là

. m
. mnn A. 2. B. 4.
. m
.mnn C. 5 D. 3.

v n
v n
nn v vnn
n n
(THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018)

ui.i. Chất X là
CC h uui.i.
C Chhu
Câu 196: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X.
h
A. C17H33COONa.
HH o o cc B. C17H35COONa.
H H o oc c
C. C17H33COOH.
h hicichh i c
i
D. C17H35COOH.
h h h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 20

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn (THPT Quảng Xương 1n
.m.m -n
Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018)

v n
vnnn Câu 197: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thun
v v n nn
được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X
ui.i. có thể là
C C hh uui.i.
C Chhu
A. HCOOCH=CH .
C. HCOOCH -CHCH .
2

H H o oc c B. CH =CHCOOCH .
2
D. HCOOC H .
3

H Ho oc c
h h
2

i c
i ch h 2 2 5
(THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - iLần
h h ci h
c1h- Năm 2018)
T T
Câu 198: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH COOCH=CH B. CH COOCH CH
T T
3 2 3 2 3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3

. m
. mnn . m
. mnn (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018)

v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 199: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

ui.i. i.i.
A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
CChhuu CChu
h
D. CH3[CH2]16COONa

H Hoocc H Hoocc
(THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018)

tráng bạc là h i
h i h h h i
h i h h
Câu 200: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng
c c c c
A. 4 TT B. 1. TT C. 3. D. 2.
(THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018)
Câu 201: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit

. m
. mnn
(H2SO4), thu được tối đa số đieste là:
.m.mnn
v n
v n
n n A. 5. B. 3
v n
v n
n n C. 4. D. 2.

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
(THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018)
Câu 202: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
H Hoocc HHoocc
A. C2H5ONa.
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch B. HCOONa.
TT
C. C6H5COONa. TT D. C2H5COONa.
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)
Câu 203: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

. m
. mnn A. metyl axetat. B. etyl axetat.
. m
. mnn C. metyl propionat. D. propyl axetat.
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 204: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Metyl fomat.
CChhuu
B. Benzyl axetat.
hhu
C. Metyl axetat.
CC
D. Tristearin.

H Hoocc HHoocc
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)

h i
h i hh h i
h i h h
Câu 205: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);
c c c c
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
TT
A. (1) (2), (4). TT
B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2). D. (1), (2), (3),
(4), (5).
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)

. m
. mnn . .mnn
Câu 206: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được
m
v n
v n
nn axit fomic là
v vnn
n n
ui.i. A. 3. B. 2.

CC h h uui.i. C. 1. D. 4.

C Chhu
(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)

HH o o cc H H o oc c
Câu 207: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH

h hic chh h hi c h
c h
vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
i i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 21

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnnCH =CHCOOCH .
A.
. m
.m nn .
B. CH COOCH=CH

v n
vnnn 2
C. HCOOCH=CHCH .
3

vv nnnn 3
D. HCOOCH CH=CH .
2

ui.i. i.i. (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018) hhu
3 2 2

CC hh u u CC
A. Propyl axetat.
H H oc c
Câu 208: Este nào sau đây có công thức
o
phân tử C H O ?
4 8 2
B. Vinyl axetat.
H Ho oc c
C. Etyl axetat. ic chh i cchh
TThhi Thh- iLần 1 năm 2018)
D. Phenyl axetat.
(THPT Tân Châu - TâyT Ninh
Câu 209: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl axetat.

. m
. mnnC. etyl axetat.
. m
. mnn D. metyl propionat.

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 210: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
hhuu
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
CC CChu
h
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

oocc
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
H H H Hoocc
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

h i
h c
i h
c h h i
h i h h
(THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018)
c c
Câu 211: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
TT TT
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018)

. m
. mnn .m.mnn
Câu 212: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

v n
v n
n n A. tráng gương.
n n
n n
B. xà phòng hóa.
v v C. este hóa. D. trùng ngưng

ui.i. CChhuui.i.
Câu 213: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
CChhu
(THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)

A. metyl propionat.
H Hoocc B. propyl axetat.
HHoocc
C. etyl axetat. D. metyl axetat.

h i
h c
i h
c h i c
i h
ch
(THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)
h h
TT TT
Câu 214: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2(2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân trong môi trường kiềm
không tạo ra ancol là:

. m
. mnnA. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3). . m
. mnn B. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)
hhuu
Câu 215: Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
CC CChhu
A. vinyl axetat.
H Hoocc B. metyl axetat.
HHoocc
C. metyl fomat. D. vinyl fomat.

h i
hcichh h i
h i h h
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
c c
Câu 216: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
TT
A. propyl propionat. B. metyl propionat.TT C. propyl fomat. D. metyl axetat.
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
Câu 217: Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?

. m
. mnnA. Phenyl fomat.
. m
.mnn B. Metyl axetat.

v n
v n
nn C. Tristearin.
v vnn
n n D. Benzyl axetat.

ui.i. CC h h uui.i.
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
Câu 218: Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
C Chhu
o o cc
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
HH B. Kim loại K
H H o oc c
ic chh
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
h h i D. Brom.
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 22

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn . m
.m
(THPT Nguyễn Khuyến nn- Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
v n
vnnn v
Câu 219: Chất nào sau đây không phản ứng với H (xúc
vn nn n
tác Ni, t°)?
ui.i. i.i. C. Tripanmitin.
2
A. Triolein. B. Glucozo.
C C h hu u D. Vinyl axetat.
C Chhu
HH o o
Câu 220: Este X mạch hở, có công
c c
thức
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
H H
phân tử C H O . Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu o oc c
hhi c
i
được dung dịch Y khôngh
c h
tráng
4 6 2
bạc. Công thức cấu tạo của X là
h i
h ci h
c h
T T
A HCOOCH=CHCH
C. CH COOCH=CH .
. 3 B. CH =CHCOOCH
2
D. HCOOCH CH=CH .
TT .
3
3 2 2 2
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)

. m
. mnn
Câu 221: Phát biểu nào sau đây đúng?
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

ui.i. i.i.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Các este tan nhiều trong nước.
CChhuu CChu
h
H Hoocc
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
H Hoocc
h i
h c
i h
c h
Câu 222: Phát biểu nào sau đây sai? h i
h i h h
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
c c
TT TT
A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
B. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozo và fructozo.

. m
. m nn
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
. m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)

ui.i. Câu 223: Cho sơ đồ phản ứng:


C C h h uui.i.
CChhu
Este X ¾¾¾¾ + NaOH,t 0
®Y + Z
H H o oc c HHoocc
+ AgNO3 / NH3
Z ¾¾¾¾¾ t0 c
® T ¾¾¾¾
hhi i h
c h + NaOH,t 0
®Y
h i
h c
i h
ch
TTlà các chất hữu cơ. Chất X là
Biết Y, Z, T đều TT
A. CH COOCH=CHCH .
3 3 B. CH =CHCOOCH .
2 3
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.

. m
. mnn . . mnn
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)
m
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 224: Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản

ui.i. A. 5. hh
B. 3.
CC ui.i.
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
u C. 4.
CChhu D. 6.

H Hoocc HHoocc
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)

h i
hci hh h i
h c
i h
c h
Câu 225: Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH2C6H4OH, p-HOC6H4CH2OOCCH3, p-HOC6H4COOH, p-
c
TT TT
HOOCC6H4OOCCH3, p-HOOCC6H4COOC2H5. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn cả hai điều
kiện sau
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 1 mol Na.
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH ?

. m
. mnn A. 3. B. 4.
. m
.mnnC. 1. D. 2.

v n
v n
nn v vnn
n n
(THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - Lần 5 năm 2018)

ui.i. CC h uui.i.
Câu 226: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
h C Chhu
A. phân hủy mỡ.

HH o o cc
C. axit béo tác dụng với kim loại.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

H H o oc c
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.

h hicichh i c
i h
c h
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 năm 2018)
h h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 23

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng.m nntạo hương trong công nghiệp
n nn. m
. m 227:
n n n .m
làm chất

v vn thực phẩm. Nó có phân tử khối là


v v n
ui.i. A. 74. B. 60.
C C hh u ui.i. C. 88. D. 68.
C Chhu
HH o
Câu 228: Chất X có công thức cấu
c
o c
tạo CH =CHCOOCH=CH . Tên gọi của X là
H H oc
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 năm 2018)
o c
hh i c
i
A. vinyl metacrylat.chh 2
B. propyl metacrylat.
2
C. vinyl acrylat.
h h i c
i
D.h
c h axetat.
etyl
T T (THPT Nguyễn Viết Xuân - VĩnhT T
Phúc - Lần 2 năm 2018)
Câu 229: Thủy phân este C H O trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản
4 6 2
phẩm đều có phản ứng tráng gương, cấu tạo có thể có của este là

. m
. mnn A. HCOOCH=CHCH3.
. m
. mnn B. HCOOCH2CH CH2.

v n
v n
nn C. CH3COOCHCH2.
v n
vnnn D. CH2=CHCOOCH3.

ui.i. i.i. (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 năm 2018)

Chhuu CChu
h
Câu 230: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)
C
H Hoocc H Hoocc
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.

h i
h i h h
Những chất thuộc loại este là
c c
A. (1), (2), (3), (5), (7) h i
h c
i h
c h
B. (1), (3), (5), (6), (7)
TT
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) TT D. (1), (2), (3), (6), (7)
(THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 năm 2018)
Câu 231: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?

. m
. mnn . m
.m nn
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.

v n
v n
n n B. Có công thức phân tử là C3H4O2.
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poll me.
h CChhu
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.

H Hoocc H H oocc
(THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1 năm 2018)
i c
i h
c h
Câu 232: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
hh hhi c
i h
ch
(1) X + HT
OT¾¾¾® Y + Z
2
H+ ,t 0
TT ® Z + H O
(2) Y + O ¾¾¾¾¾ 2
l™n men gi m
2
0 0
(3) Y ¾¾¾
xt,t
® T + H 2O (4) T ¾¾¾
xt,p,t
® polietilen

. m
. mnn
Phân tử khối của X là
. m
. m nn
nn A. 74. B. 46.
n n
C. 88. D. 60.
iu.iv.vnn Câu 233: Hợp chất X có công thức cấu tạo:hhCHuuiCH.iv.COOCH
nn Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1 năm 2018)
v(THPT . Tên gọi của X là hhu
A. etyl axetat.
oo c cC
B. metylCpropionat.
3 2 3
C. metyl axetat.
o oc cC
D. propyl axetat. C
icichh HH (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa
i-
c h
Lần
i c h
1H H
năm 2018)

TT h
Câu 234: Phản ứng
A. este hóa.
h
giữa C H OH với
2 CH5 COOH 3 (xúc tác H SO
2 đặc,
4 đun nóng)
B. trùng ngưng.
h h
TT ứng
là phản

C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.


(THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)

. m
. mnn . mmnn
Câu 235: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
.
v n
v n
nn A. CH3COONa và CH3COOH.
v vnn
n n B. CH3COONa và CH3OH.

ui.i. C. CH3OH và CH3COOH.


CC h h uui.i. D CH3COOH và CH3ONa.
C Chhu
HH o o cc
Câu 236: Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải chất béo?
H H o oc
(THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)
c
A. Axit panmitic.
h hicichh B. Axit stearic.
h hi c
i
C. Axit axetic.h
c h D. Axit oleic.
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 24

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn (THPT Yên Địnhn
.m.m 1n- Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)

v n
vnnn Câu 237: Vinyl axetat có công thức là
v n
v n
n n
ui.i. A. CH COOCHCH .
3 2

CC hh u u i.i. B. CH COOCH . 3 3

C
C hhu
C. HCOOC H . 2 5

H H o oc c D. C H COOCH .
(THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 nămo
2 5 3

H H oc c
2018)
Câu 238: Hợp chất X
h hi c
i
cóh
c h
công thức: CH =CHCOOCH . Tên gọi của X là
2 3
hhi ci h
c h
TT
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. TT D. etyl acrylat.
(THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)
Câu 239: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

. m
. mnn A. Este đơn chức. B. Etyl axetat.
. m
. mnn C. Chất béo. D. Peptit.

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 240: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
hhuu
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
CC CChu
h
A. CH3COOCH=CH2.
H Hoocc H Hoocc
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
D. HCOOC(CH3)=CH2.
(THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)
TT TT
Câu 241: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. metyl axetat. B. axyl etylat. C. etyl axetat. D. axetyl etylat
(THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1)

. m
. mnn
Câu 242: Cho các phát biểu sau:
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

ui.i. CC huui.i.
CChhu
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
h
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

H Hoocc HHoocc
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
i c
i
Số phát biểu đúng là
h h h
c h h i
h c
i h
ch
A. 3. TT B. 2. TT C. 4. D. 1.
(THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1)
Câu 243: Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

. m
. mnn A. hiđro hóa (xt Ni).
C. làm lạnh. . m
. mnn B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
D. xà phòng hóa.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1)
hh
Câu 244: Triolein có công thức là
CC uu CChhu
A. (C17H35COO)3C3H5.
H Hoocc HHoocc
B. (C17H33COO)3C3H5.

h i
h i hh
C. (C15H31COO)3C3H5.
c c h i
h c
i h
c hD. (C17H29COO)3C3H5.
(THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)
TT TT
Câu 245: Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là
A. CH3COOC6H5. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5CH2COOCH3.

. m
. mnn . m
.mnn (THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)

v n
v n
nn nn n
Câu 246: Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
v v n
ui.i. Chất A có tên gọi là
A. vinyl axetat.
CC h h uui.i. B. metyl acrylat.
C Chhu
C. anlyl axetat.
HH o o cc D. metyl crotonat.
H H o oc c
h hicichh h hi c h
c h
(THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)
i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 25

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay.m nndo dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm
n nn. m
. m 247:
tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặcn n n .m
bị tắc

v vn v v n
vào và một thời gian sẽ hết tắc là do
ui.i. A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạoira
C C h hu u .i.phức chất tan.
C Chhu
H H oc
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống
C. dung dịch NaOH tác dụngo với c dẫn nước thải.
nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.o
H H oc c
hh i
D. dung dịch NaOH c
i h
c h
thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan. ic
hh i ch h
T T
Câu 248: Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
(THPT Yên Hòa - Hà T TNội - Lần 1 năm 2018)

A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3.

. m
. mnn C. CH3COOCH3.
. m
. mnn D. CH3CH2COOCH3.

v n
v n
nn v n
vnnn (THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm 2018)

ui.i. i.i.
Câu 249: Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,... người bán thường cho thêm vài giọt dung dịch

Chhuu CChu
h
không màu, có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có tên hóa học là
C
A. isoamyl axetat.
H Hoocc B. benzyl axetat.
H oocc
C. glixerol.
H
D. etyl axetat.

h i
h c
i h
c h h i
h i h h
(THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm 2018)
c c
Câu 250: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. TT B. 1. TT C. 2 D. 4.
(THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm 2018)
Câu 251: Cho các chất sau: triolein, tripanmitin, etyl axetat, axit axetic. Số chất tham gia phản ứng xà

. m
. mnn
phòng hóa là
.m.mnn
v n
v n
n n A. 3. B. 2.
v n
v n
n n C. 1. D. 4.

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
(THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm 2018)
Câu 252: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng

H Hoocc H
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
Hoocc
h i
h c
i h
c
A. metyl propionath B. etyl axetat
h i
h c
i h
ch C. vinyl axetat D. metyl axetat
TT TT
(THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 năm 2018)
Câu 253: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t°. Số phản ứng xảy

. m
. mnn
ra là
A. 3 B. 5 . m
. mnn C. 6 D. 4
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. (THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 năm 2018)

Chhuu CChhu
Câu 254: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
C
H H occ
trieste được tạo ra tối đa là
o HHoocc
A. 3
h i
hcichh B. 5
h i
h c
i h
c h C. 6 D. 4
(THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 năm 2018)
TT TT
Câu 255: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là
A. 116 B. 144 C. 102 D. 130
(THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 năm 2018)

. m
. mnn . .mnn
Câu 256: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?
m
v n
v n
nn A. CH3COOC2H5.
v vnn
n n B. HCOOH.

ui.i. C. HCOOCH3.

CC h h uui.i. D. CH3COOCH3.

C Chhu
(THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)

HH o o cc
Câu 257: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là:
H H o oc c
A. etyl axetat.
h hicichh B. metyl axetat.
i c h
c h
C. metyl fomat.
h h i D. propyl axetat.
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 26

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m
(THPT Chu VănnnAn - Hà Nội - Lần 1 năm 2018)
v n
vnnn v n
Câu 258: Công thức nào sau đây có thể là công thức của
v nn n
chất béo?
ui.i. A. C H COOCH .
15 31 3

C C h hu ui.i. B. (C H COO) C H .
17 35 3 3 5

C Chhu
C. (C H COO) C H .
17 33

H H
2
o oc
2
c 4 D. CH COOCH C H .
(THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2 nămo
3 2 6 5

H H oc c
2018)

hh c
Câu 259: Xà phòng ihóa
i chh
CH COOC H trong dd KOH đun nóng, thu được muối có icông
3 2 5
h h ci h
c h là
thức
2 TT
A. C H OK. 5 B. HCOOK. C. CH COOK. T
3 T D. C H COOK.
2 5
(THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)
Câu 260: Vinyl axetat có công thức là

. m
. mnn
A. C2H5COOCH3.
. m
. mnn
B. HCOOC2H5.

v n
v n
nn C. CH3COOCH3.
v n
vnnn D. CH3COOCH=CH2.

ui.i. i.i. (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)

CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. CC h h uui.i.
C Chhu
HH o o cc H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 27

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn ÐÁP ÁN CHI TIẾT . m. m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?C
C h h u ui.i.
CC hhu
A. Trong phân tử peptit mạcho
HH oc
hở c
chứa
H Hoo
n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH , 1 nhóm COOH)c c(n-

1) liên kết peptit.
hhi c
i h
ch h h
2

i c
i h
c h
B. Trong phânT Tcác α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
tử TT
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

. m
. mnn
Đáp án A
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnn
Câu 2: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
n
ui.i. i.i.
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
CChhuu D. CH3COOCH3.
CChu
h
Đáp án A
H Hoocc H Hoocc
h i
h i h h h i
h i h h
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa
c c c c
axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
TT TT
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

. m
. mnn .m.mnn
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

v n
v n
n n Chọn đáp án B
v n
v n
n n
ui.i. CC hu i.i.
+ Dầu chuối có tên hóa học là Isoamy axetat.
h u CChhu
+ Được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol isoamylic CH3CH(CH3)CH2CH2OH
⇒ Chọn B
H Hoocc HHoocc
i c
i h
c h i c
i h
ch
Câu 4: Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
h h h h
A. 3.
TT
trong dãy có phản ứng tráng gương là
B. 4.
TT C. 1 D. 2.
Chọn đáp án A

. m
. mnn
+ Để có pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO trong CTCT.
. m
. mnn
⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 5: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH

hhuu
đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
CC CChhu
H H occ
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
o HHoocc
B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.

Chọn đáp án A
h i
h i hh
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5.
c c h i
h c
i h
c h D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.

TT
+ Nhận thấy CH3COO–CH2COO–CH2–CH3 + 2NaOH TT
→ CH3COONa (muối) + HO–CH2–COONa (muối) + C2H5OH (ancol)
⇒ Chọn A

. m
. mnn . .mnn
Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl
m
v n
v n
nn nn n
acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom
v v n
ui.i. là.
A. 9.
CC h h
B. 7.uui.i. C. 6.
C Ch
D. 8.hu
Chọn đáp án D
HH o o cc H H o oc c
h hic chh h hi c h
c h
Để phản ứng với dung dịch Br2 thì trong CTCT cần có liên kết bội (π) hoặc nhóm chức –CHO.
i i
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 28

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnchất thỏa mãn bao gồm:
⇒ Số
.m.mnn
v n
vnnn + Axetilen ⇒ Có liên kết ≡ ⇒ Có liên kết π kém bền. n
v v nnn
ui.i. + Metanal ⇒ Có nhóm –CHO.
C C h hu u i.i.
CChhu
+ Axit fomic ⇒ Có nhóm –CHO.
+ Metyl fomat ⇒ Có nhóm H
H o
–CHO. occ H Hoocc
h i
+ Metyl acrylat ⇒ Có
h c
i ch
liên h
kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
h i
h c
i h
c h
+ Vinyl axetatT
⇒TCó liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền. TT
+ Triolein ⇒ Có liên kết = ⇒ Có liên kết π kém bền.
+ Glucozơ ⇒ Có nhóm –CHO.

. . mnn
⇒ Chọn D
m . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 7: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6,

ui.i. C hhuui.i.
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
C CChu
h
A. 10.
H Hoocc B. 7 o
C. 8.
H H occ D. 9.
Chọn đáp án D
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat , tơ
nilon-6, alanin, Gly-Gly-Val,
m-crezol, phenol, triolein, đivinyl oxalat ⇒ có 9 chất ⇒ chọn D.
Câu 8: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

. m
. mnn
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
.m.mnn B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

v n
v n
n n v n
v n
n n
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
ui.i. Chọn đáp án A
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
Phản ứng này được dùng trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, thuận
tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ⇒ chọn A.

h i c
i h
c h
Câu 9: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
h h i
h c
i h
ch
TT
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. TT C. Vinyl axetat. D. Phenyl
axetat.
Chọn đáp án A

. . mnn
A. Etyl axetat là CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.
m . m
. mnn
v n
v n
n n B. Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
C. Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.
hhuu
D. Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.
CC CChhu
⇒ chọn A.
H Hoocc HHoocc
h i
hci hh h i
h c
i h
c h
Câu 10: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
c
A. 5.
TT B. 3.
TT
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
C. 2. D. 4.
Chọn đáp án B
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.

. m mnn
● Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
. . m
.mnn
v n
v n
nn ● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.
v vnn
n n
ui.i. CC h uui.i.
● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
h C Chhu
HH o o c
⇒ chỉ có phenyl axetat không sinh ra ancol ⇒ chọn B.
c
Câu 11: Isopropyl axetat có công thức là:
H H o oc c
A. CH3COOC2H5.
h hicichh i c
i
B. CH3COOCH3.
h h h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 29

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnCH COOCH CH CH .
C.
.m.m nn ) .
D. CH COOCH(CH

v n
vnnn 3
Chọn đáp án C
2 2 3

v vnnnn 3 3 2

ui.i. Cách đọc tên este (RCOOR') đó là:


C C h huui.i.
CChhu
+ Đọc tên R' + tên RCOO + at.
⇒ CH COOCH=CH đọc là Vinyl
H H o oc c
axetat
H Hoocc
3

h
Câu 12: Hợp chất nào
hi c
i h
ch
2
dưới đây thuộc loại amino axit?
hi
h c
i h
c h
A. CH COOC
3
Chọn đáp án B
TTH .
2 5 B. H NCH COOH.
2 2 C. HCOONH . TT D. C H NH .
4 2 5 2

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà

. m
. mnn . . mnn
trong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH
m
v n
v n
nn ⇒ Chọn B
v n
vnnn
ui.i. i.i.
Câu 13: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
CChhuu CChu
h
B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
H Hoocc H Hoocc
D. (C17H33COO)2C2H4.
Chọn đáp án A
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Chất béo là trieste (đến đây là đủ rồi) ⇒ Loại B C và D ⇒ Chọn A
TT TT
Câu 14: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH
trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

. m
. mnn
Chọn đáp án A
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Số chất phản ứng với NaOH ở điều kiện thích hợp đó là:

ui.i. CC hu i.i.
+ Metyl axetat Û CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
h u
+ Tristearin Û C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 CChhu
H oocc
+ Glyxin Û H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
H HHoocc
⇒ Chọn A
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2. D. Là đồng đẳng của axit axetic.

. m
. mnn
Chọn đáp án D
. m
. mnn
v n
v n
n n Metyl fomat là 1 este có CTPT là C2H4O2.
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
+ Nó là đồng phân của axit axetic.
hhuu
+ Vì là este nên nó không thể là đồng đẳng của axit axetic.
CC CChhu
H Hoocc
Câu 16: Isopropyl axetat có công thức là:
HHoocc
A. CH3COOC2H5.
h i
hcichh
C. CH3COOCH2CH2CH3. h i
h c
i h
c hB. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Chọn đáp án D TT TT
A. CH3COOC2H5: etyl axetat.
B. CH3COOCH3: metyl axetat.

. m
. mnn
C. CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat.
. m
.mnn
v n
v n
nn D. CH3COOCH(CH3)2: isopropyl axetat.
v vnn
n n
ui.i. ⇒ chọn D.
CC h h uui.i.
C Chhu
Câu 17: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với
dung dịch Br2 là:
HH o o cc H H o oc c
A. 4
h hicichh B. 1. C. 2.
h hi c
i h
c h D. 3.
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 30

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnđáp án C
. Chọn
. m.m nn
v n
vnnn Các chất phản ứng được với dung dịch Br phải chứa πnn
vv n n
, –CHO hoặc là anilin, phenol.
ui.i. i.i. axetat, triolein ⇒ chọn C. 2 C=C
⇒ các chất phản ứng được với dung dịch Br u u
CC hh u
là vinyl 2

CChh
Câu 18: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo. o
H H o c c H Hoocc
h i
(2) Lipit gồm chất béo,
h c
i chh
sáp, steroit, photpholipit,...
h hi c
i h
c h
T
(3) Chất béo là T
các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
T T
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

. m
. mnn . . mnn
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
m
v n
v n
nn Các nhận định đúng là
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).
Chọn đáp án C
CChhuu CChu
h
H Hoocc
(1) Sai, chất béo chỉ là một loại lipit.
H Hoocc
(2) Đúng.
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT
(3) Sai vì các chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn.
(4) Đúng. TT
(5) Sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều:
( RCOO
nn ) C H 3 5 + 3NaOH ® 3RCOONa + C3H5 ( OH )3 .
nn
n n .
n m
. m
(6) Đúng
3

n n n. m
.m
v v n v v n
ui.i. ⇒ các ý (2), (4) và (6) đúng ⇒ chọn C.

C
Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản
Chhuui.ilà.
phẩm
CChhu
A. C H COONa và glixerol.
15 31
H H o oc c B. C H COONa và etanol.
HHoocc 17 31
C. C H COONah h hh
(C H COO)T CTh hi c
i
17
c và glixerol.
33

® 3C H COONa + C H (OH) ⇒ chọnT hh i c


D. C H COONa và glixerolChọn đáp án C
i c 17 35

17 33 H + 3NaOH ¾¾
3 3 5
t 0

T
C. 17 33 3 5 3

Câu 20: Metyl acrylat có công thức là


A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D.

. m
. mnn
CH3COOCH=CH2.
. m
. mnn
v n
v n
n n Chọn đáp án C
v n
v n
n n
ui.i. trong môi trường axit là
C Chhuui.i.
CChhu
Câu 21: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân

A. 1.
H Hooc c
B. 4. C. 3.
HHoocc D. 2.
Chọn đáp án C
hhicichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là etyl axetat, saccarozơ, tinh bột ⇒ chọn C.
H + ,t 0
● Etyl axetat: CH COOC H + H O ¾¾¾® CH COOH + C H OH.
3 2 5 2 3 2 5
+ 0
● Saccarozơ: C12H22O11 + H2O ¾¾¾
H ,t
® C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ).
. m
. m nnbột: (C H O ) + nH O . m
.mnn
v n
v n
nn ● Tinh 6 ¾¾¾ 10 ® nC H
5 n O .
v n
v n
2 nn H + ,t 0
6 12 6

ui.i. C C hu
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm
h ui.inhiệt
dần . độ sôi: CH COOH, HCOOCH ,
C Chhu 3 3
CH COOCH , C H OH.
A. CH COOH, HCOOCH , o
3 3

H H CHo
3
c c 7
COOCH , C H OH.
H H o oc c
B. CH COOCH i, c
h h
3

3
ich h
HCOOCH , C H OH, CH COOH.
3
3

3
h
3

hi
3 c
i h
c h
7
3

3
3 7

T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
TT
260 câu Este – Lipit | Page 31

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnHCOOCH , C H OH, CH COOH, CH COOCH . .m
C.
.m nn
v n
vnnn 3 3 7
D. CH COOH, C H OH, CH COOCH , HCOOCHn
3

vv
3
. n
n n 3

ui.i. i.i.
3 3 7 3 3 3
Chọn đáp án D
● Khi các chất có số C xấp xỉ nhau thìC C h hu u CChhu
HH
axit > ancol > amin > este > xetonooc c nhiệt
> anđehit
độ sôi:
> dẫn xuất halogen > ete > hidrocacbon.
H Hoocc
h h i c
i
● Đối với este thì nhiệt h
c
độhsôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
hh i c
i h
c h
► Nhiệt độ sôi
⇒ chọn D.
T T
giảm dần là: CH COOH > C H OH > CH COOCH > HCOOCH
3 3 7 TT
3 . 3 3

Câu 23: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với

. m
. mnn . . mnn
NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của
m
v n
v n
nn E phù hợp với các tính chất trên là:
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. 5. B. 3. C. 2 D. 4.
Chọn đáp án C
CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoo
E phản ứng được với NaOH và không phản ứng được với Na ⇒ E là este.cc
h i
h i h h h i
h i h
c h
E không tác dụng với AgNO3/NH3 ⇒ E không phải là este của axit fomic.
c c c
TT TT
⇒ Các công thức cấu tạo thỏa mãn là: CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 ⇒ chọn C.
Câu 24: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Chọn đáp án A

. m
. mnn .m mnn
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
.
v n
v n
n n A. (C17H29COO)3C3H5.
n
B.C2H5NH2.
v v n
n n C. (C6H10O5)n. D. C2H4.

ui.i. Chọn đáp án B


CChhuui.i.
CChhu
H Hooc
A và C loại do đốt cho nCO2 > nH2O.
c
D loại do đốt cho nCO2 = nH2O ⇒ chọn B.
HHoocc
i c
i h
c h i c
i h
ch
Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với
h h h h
A. 3.
TT B. 2.
TT
lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
C. 4. D. 1.
Chọn đáp án B

. m
. m nn
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH ¾¾
t 0

. m
. mnn
® CH3COONa + C6H5ONa + H2O.

v n
v n
n n ● Vinyl fomat: HCOOCH=CH + NaOH ¾¾ v
® HCOONan
v n
t0nn
iu.i. 2

hh u i .
i . + CH CHO.
u®3C H COONa + C H (OH) . hhu
3

● Trilinolein: (C H COO) C H + 3NaOH


17 33
o3
o cc
3C C5 ¾¾ t0
17
o c
33
o C
cC 3 5 3

● Etyl fomat: HCOOC Hh


ici c h
2+H H
NaOH
5 ¾¾ ® t0
HCOONa + C H OH.
i c
i h
c2H
hH 5

h h
TTlà trilinolein, etyl fomat ⇒ chọn B.
⇒ các chất thỏa h
TT h
Câu 27: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

. m
. mnn
Chọn đáp án D
phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇄ CH3COOCH3 + H2O. . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. i.i.
⇒ Este tạo thành có CTPT là C3H6O2 ⇒ Chọn D
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
CC h h uu C Chhu
o cc
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
HH o H H o oc c
h hi i hh
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
c c h
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 32

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnHidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn..m
D.
.m nn
v n
vnnn Chọn đáp án B
vv nn nn
ui.i. + Chất béo không tan trong nước ⇒ CC C hu u
+ Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit
h ibéo.i. no. ⇒ A Sai.
CChhu
HH o
+ Hidro hóa dầu thực vật lỏng → oc c sai.
Chất béo rắn ⇒ D sai.
H Hoocc
⇒ Chọn B
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Câu 29: PhátT T
biểu nào sau đây không đúng? TT
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

. m
. mnn
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

ui.i. i.i.
Chọn đáp án B

Chhuu CChu
h
+ Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C
⇒ Chọn B
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h h
Câu 30: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
c h i
h c
i h
c h
A. 3.
TT
Chọn đáp án C
B. 6
TT C. 4 D. 5.

+ Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 gồm:


HCOOCH2CH2CH3. || HCOOCH(CH3)2.

. m
. mnn
CH3COOCH2CH3. || CH3CH2COOCH2.
.m.mnn
v n
v n
n n ⇒ Chọn C
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
Câu 31: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
h CChhu
A. Metyl format.
Chọn đáp án B
H Hoocc B. Tristearin. C. Benzyl axetat.
HHoocc D. Metyl axetat

i c
i h
c h
Câu 32: Tripeptit là hợp chất
h h h i
h c
i h
ch
TT TT
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

. m
. mnn
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
. m
. mnn
v n
v n
n n Chọn đáp án B
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Trong cấu tạo của của tripeptit được tạo ra từ 3 gốc α–amino axit và có (3 – 1) = 2 liên kết peptit.
⇒ Chọn B
CChhuu CChhu
H Hoocc
Câu 33: Etyl axetat có công thức hóa học là
HHoocc
A. HCOOCH3.
Chọn đáp án Bh i
hcichh B. CH3COOC2H5.
h i
h c
i h
c hC. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

TT
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: TT
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Etyl axetat có CTCT là CH3COOC2H5 ⇒ Chọn B

. m
. mnn . m
.mnn
Câu 34: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản

v n
v n
nn v vnn
n n
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là

ui.i. A. etyl axetat.


propionat.
CC h h uui.i.
B. propyl fomat. C. isopropyl fomat.
C Chhu
D. metyl

Chọn đáp án A
HH o o cc H H o oc c
icichh
+ Este E C4H8O2 có dạng RCOOR'.
h h h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 33

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnX có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất thì.m
Để từ E cón
.m n CH COOC H .
dạng

v n
vnnn Các phương trình:
vvnnn n 3 2 5

ui.i. CH COOC H + H O
3 2 5 2 CH COOH (Y)u
C C3
h h u
+Ci.Hi.OH(X).
2 5
CChhu
C H OH (X) + O ¾¾¾¾
H®o
H CHo
t0c c
COOH (Y) + H O.
H Hoocc

2

Chọn A
5

h hi c
i
2
h
c h men giam 3 2

hhi c
i h
c h
Câu 35: Cho T Tphát biểu sau:
các TT
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

. m
. mnn . . mnn
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
m
v n
v n
nn n nn
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
v vn
ui.i. Số phát biểu đúng là
A. 2.
CChhu
B. 1.ui.i. C. 4.
CChu
h D. 3.
Chọn đáp án D
H Hoocc H Hoocc
h i c h
c h
(d) Sai vì ngược vị trí 2 chất béo, trong đó:
h i h i
h c
i h
c h
TT TT
Tristearin là (C17H35COO)3C3H5 và triolein là (C17H33COO)3C3H5.
⇒ Chọn D
Câu 36: Chất nào sau đây là axit béo?
A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit panmitic.
. m
. mnn
Đáp án D
.m.mnn
v n
v n
n n Một số axit béo thường gặp đó là:
v n
v n
n n
ui.i. h uui.i.
● C17H35COOH : Axit Stearic || ● C17H33COOH : Axit Olein
CC h CChhu
H H occ
● C17H31COOH : Axit Linoleic || ● C15H31COOH : Axit Panmitic
o HHoocc
Câu 37: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat.
h i
h c
i h
c h B. Metyl fomat.
h i
h c
i h
ch
C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.
Đáp án A TT TT
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at

. m
. mnn
⇒ Tên gọi của HCOOC2H5 là etyl fomat.
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 38: Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm

ui.i. thu được là


A. C2H5COONa và CH3OH.
CChhuui.i.
C hhu
B. CH3COONa và C2H5OH.
C
C. CH3COONa và CH3OH.
H Hoocc HHoocc
D. CH3COONa và C2H5ONa.
Đáp án B
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT
Vì CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 39: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
TT
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2.
C. NaCl. D. C2H5OH.

. m
. mnn
Đáp án B
. m
.mnn
v n
v n
nn Ta có: NH3NH2 + H2O ⇌ CH3NH3+ + OH–
v vnn
n n
ui.i. CC h uui.i.
Câu 40: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
h C Chhu
A. etilen (CH2=CH2).
HH o o
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
cc B. axetilen (HC≡CH).
D. phenol (C6H5OH).
H H o oc c
Đáp án C
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 34

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Estennđơn chức mạch hở không tác dụng được với dung dịch.m nn
n nn. m
. m no
n ntửn .m
brom.

v vn v
Câu 41: Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân
v n C H O và tác dụng được với dung dịch
ui.i. i.i. 2 4 2
NaOH là
CC hhuu CChhu
A. 4.
Đáp án B
B. 2.
HH o oc c C. 1. D. 3.
H Ho o c c
Số hợp chất đơn chức
h hi c
i c
cóh h
CTPT là C H O gồm:
2 4 2
h hi c
i h
c h
CH COOH vàT
3 T
HCOOCH 3 . T T
Vì Este và axit đều có thể tác dụng với NaOH
Câu 42: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?

. m
. mnn . . mnn
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
m
v n
v n
nn v n
vnnn
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm

ui.i. i.i.
gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
hhuu
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
CC CChu
h
H Hoocc H Hoocc
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
Đáp án A
h i
h c
i h
c h h i
h c
i
Amin đơn chức có CTTQ là: CnH2n+3-2aN (Với a = π + vòng).
h
c h
TT TT
B sai vì sản phẩm gồm xà phòng và glixerol. [Ph∏t hµnh bÎi dethithpt.com]
C sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
D sai vì có thể thu được 1 loại α–amino axit

. m
. mnn .m.m nn
Câu 43: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

v n
v n
n n A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
v n
v nn n
B. CH2=CH-COO-CH3.
ui.i. C. CH3-COO-CH=CH2.
C C h hu ui.i. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
CChhu
: Đáp án C
H H ooc c
Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
HHoocc
h i c
i h
c h
nCH3COO - CH = CH 2 ¾¾¾
h
xt,t °

h i
®- ( CH ( -OOCCH3 ) - CH 2 - )n -
h c
i h
ch
Câu 44: ĐunTT etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là TT
nóng
A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Đáp án C

. m
. mnn
Ta có phản ứng:
. m
. mnn
v n
v n
n n CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
CChhu
Câu 45: Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u.
h
Biết chỉ X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch

H Hoocc
AgNO3/NH3. X, Y lần lượt là
HHoocc
h i
hcichh
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5.
i c
i h
c h
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
h h
TT
C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
Đáp án D
TT
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.

X tác dụng với Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3 ⇒ X là OHC-COOH.

. m
. mnn . .mnn
Y tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3. ⇒ Y là HCOOC2H5.
m
v n
v n
nn v vnn
Câu 46: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
n n
ui.i. i.i.
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X h h uu
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
CC Có màu tím
C Chhu
Y
o o cc
Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để
HH H H o oc
Tạo dung dịch màu xanhc
h hi i hh
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
c c lam
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 35

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

mZ n n Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). .m nnkết tủa Ag
nnnn. . m Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, n n
n n .m Tạo

v
ui.i. v T Tác dụng với dung dịch I loãng ui.i.
u v vđun nóng.
Có màu xanh tím u
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
c
2

cC C h h ccCChh
h h H H
A. lòng trắng trứng, triolein, o o
vinyl axetat, hồ tinh bột.
h H
h Hoo
h h i c
i c
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
TTtrứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. lòng trắng TT h h i c
i c
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Đáp án A

. m
. mnn . . mnn
X có phản ứng màu biure, dựa vào đáp án loại B và D.
m
v n
v n
nn v n
vnnn
T làm dung dịch I2 hóa xanh tím ⇒ T là hồ tinh bột ⇒ Loại C

ui.i. CChhuui.i.
Câu 47: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát

CChu
h
hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2).

H Hoocc
Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
H Hoocc
h i
h c
i h h
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
c h i
h c
i h
c h
TT TT
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Đáp án C

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 48: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

v n
v n
n n t °,H 2SO4
X + H 2O ¾¾¾¾ ® Y1 + Y2
v n
v n n n
ui.i. xt,t °
Y1 + O2 ¾¾¾ ® Y2 + H 2O
C C hh u i.i.
u CChhu
Tên gọi của X là
A. metyl propionat. hB.H H ooc c H Hoocc
hhi c
i c h isopropyl fomat. C. etyl axetat.
hhi c
i chh
D. n-propyl fomat.
Đáp án C
TT dưới ⇒ số C/Y = số C/Y ⇒ Y và Y đều có 2C. TT
Nhìn phương trình 1 2 1 2
||⇒ X là CH3COOC2H5 hay etyl axetat (Dethithpt.com)
Câu 49: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
. m
. mnn . m
. mnn
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu

v n
v n
n n v n
v n
n n
được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
ui.i. A. CH3COOCH=CH2.
CChhuui.i. B. HCOOCH=CHCH3.
CChhu
C. CH2=CHCOOCH3.
Đáp án B H Hoocc HHoocc
D. HCOOCH2CH=CH2.

h i
hcichh
X chứa 2[O] ⇒ X là este đơn chức || Lại có:
h i
h c
i h
c h
X (a mol) ¾¾¾TT
NaOH
® Y ¾¾¾¾¾
AgNO3 / NH3

TT
® Ag↓ (4a mol).
⇒ cả 2 sản phâm thủy phân X đều tráng gương được
Câu 50: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH,

. m
. mnn
tên gọi của este X là
. m
.mnn
v n
v n
nn A. etyl axetat. B. isopropyl fomat. nn
n n
C. propyl fomat.
v v D. metyl propionat.
ui.i. Đáp án A
CC h h uui.i.
C Chhu
HH o
X + NaOH → muối Y + Z.o c
Câu 51: Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
c H H o oc c
icichh
Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + ...
h h h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 36

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnT + NaOH → Y + ... .m. m nn
v n
vnnn Khẳng định nào sau đây sai?
v vn nn n
ui.i. A. Z không tác dụng với Na.
C C h hu ui.i.
C Chhu
H
C. Y có công thức CH COONa.
H o c c
B. Không thể điều chế được X từ axit
o
và ancol tương ứng.
H H o o c c
hh i c
i h
c
D. Z là hợp chất không h3
no, mạch hở.
h hi ci h
c h
: Đáp án D T T T T
Câu 52: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5),
benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

. m
. mnn A. 6 B. 4
. m
. mnn C. 5 D. 3

v n
v n
nn Đáp án B
v n
vnnn
ui.i. i.i.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: etyl fomat (1), triolein (3),
hhuu
metyl acrylat (4), benzyl axetat (6).
CC CChu
h
PTHH :
H Hoocc H Hoocc
NaOH + HCOOC2H5 ¾¾
h i
h c
i h
c h t°
® HCOONa + C2H5OH
h i
h c
i h
c h
TT
NaOH + CH3COOCH=CH2 ¾¾
(C17H33COO3)C3H5 + 3NaOH ¾¾

TT
® CH3COONa + CH3CHO

® 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CHCOOCH3 + NaOH ¾¾ ® CH2=CHCOONa + CH3OH

. m
. mnn
CH3COOC6H5 + NaOH ¾¾ t°

.m.mnn
® CH3COONa + C6H5OH

v n
v n
n n CH3COOCH2C6H5 + NaOH ¾¾ t°

v n
v n
n n
® CH3COONa + C6H5CH2OH

ui.i. i.i.
Câu 53: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3 hhuu
B. HCOOC2H5
CC C. HCOOCH=CH2
CChhu D. CH3COOCH3
Đáp án C
H Hoocc HHoocc
h i
h i h h
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
c c h i
h c
i h
ch
TT
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tristearin không phản ứng với nước brom TT
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng

. m
. mnn D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
. m
. mnn
v n
v n
n n Đáp án B
v n
v n
n n
ui.i. A đúng
CChhuui.i.
CC
B sai vì CH3COOC2H5 thủy phân tạo CH3COOH và C2H5OH là ancol etylichhu
C đúng
H Hoocc HHoocc
D đúng
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Câu 56: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. Cn H2n -2O2 B. Cn H2n O2 C. Cn H2n +2O2 D. Cn H 2n +1O2
Đápn n
án là A nn
n nn. m
. m
Công thức SGK
n nn . m
.m
v v n v v n
ui.i. Câu 57: Số este có công thức phân tử C
CC
H
h5
u
O
h i
u
có.
10i .
khá2 năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C Chhu
A. 6
Đáp án là B
B. 4
H H o occ C. 3 D. 5
H H o oc c
ic
Este có phản ứng tráng
h h ic hh
bạc thì có gốc HCOO-
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 37

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Có 4nn thỏa mã: HCOOHCH CH CH CH ; HCOOCH(CH.m )CH n n; HCOOCH CH(CH ) ;
n nn. m
. m chất 2 2 2

n n
3
n . m CH 3 2 3 2 3 2

v vn HCOOC(CH ) .
v v n
ui.i. Câu 58: Este nào sau đây có mùi chuối chín? i.i.
3 4

C C hhuuC. Isoamyl exetat D. Etyl butirat CChhu


A. Etyl format
Đáp án là C
H H oc c
B. Benzyl exetat
o H Hoocc
c h
c
Câu 59: Etyl axetat ikhông
h h i htác dụng với ?
hh i c
i h
c h
A. O , t T
2
0
T B. dung bich Ba ( OH ) đunTT
nóng 2

C. H 2O (xúc tác H 2SO4 loãng đun nóng) (


D. H2 Ni, t 0
)
. m
. mnn
Đáp án là D
Lời giải: Este no không có phản ứng với H2 (Ni, t0). m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
Câu 60: Khẳng định nào sau đây là đúng?
hhuu
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
CC CChu
h
o cc
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
H H o H Hoocc
h
D. Lipit là chất béo.i
h i h h
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
c c h i
h c
i h
c h
Đáp án B TT TT
Chất béo là Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 61: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

. m
. m nn
A. Cn H2n + 2O, n ³ 2 B. Cn H 2n O2 , n ³ 2
m nn D. C H O, n ³ 2
C. Cn H 2n O2 , n ³ 1
. . m
v n
v n
n n Đáp án là B
vvn nn n n 2n

ui.i. h u u
Câu 62: Metyl axetat là tên gọi của chất có công
CC h
.i. cấu tạo là
ithức
CChhu
A. C H COOCH
2 5 3

H H o o c
B. CH COOCH
c
3 3C. HCOOCH D. HCOOC H
3

HHoocc 2 5

Đáp án là B
Metyl: - CH h hi ci ch h hhi c
i h
c h
TT
Axetat: CH3COO-
3
TT
Câu 63: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa B. hidro hóa C. tráng bạc. D. hiđrat hoá

. m
. mnn
Đáp án là A
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Thủy phân este trong môi trường kiềm nóng là phản ứng xà phòng hóa

ui.i. A. phenol
CChhuui.i.
B. glixerol
CC hu
Câu 64: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
h
C. ancol đơn chức D. este đơn
chức
H Hoocc HHoocc
Chọn đáp án B
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Phản ứng tổng quát: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH (glixerol).
→ thủy phân chất béo trong môi trường (phản ứng xà phòng hóa) được dùng để điều chế xà phòng
(muối của axit béo) và glixerol trong công nghiệp.

. m
. mnn
⇒ chọn đáp án B.
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
Câu 65: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
n n
ui.i. i.i.
A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
CC h h uu D. C17H35COONa và glixerol
C Chhu
Chọn đáp án D
HH o o cc H H o oc c
h hi i hh
Xà phòng hóa tristearin là phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:
c c
• (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 38

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnphẩm thu được là C H COONa và glixerol → chọn đáp.m
⇒ sản
.mán n
D.n

v n
vnnn 17 35
Câu 66: Este etyl fomiat có công thức là
v vnnnn
ui.i. A. HCOOCH=CH 2 B. CH COOCH
C C h
3
hu ui.i. C. HCOOCH
3 3 D. HCOOC H 2

C Chhu
Chọn đáp án D
Etyl fomiat được điều chế từ axito
H H oc c
fomic và ancol etylic
H H o oc c
h i
Có công thức là: HCOOC
h c
i h
c h
H → chọn đáp án D.
2 5
hhi ci h
c h
Câu 67: ChấtT XT T T
có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức
3 6 2 cấu tạo thu gọn của
X là
A. HO-C2H4-CHO B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOC2H5

. m
. mnn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
X có công thức phân tử C3H6O2, axit axetic là CH3COOH có 2C

ui.i. i.i.
⇒ ancol tạo X có 1C là ancol metylic CH3OH ⇒ cấu tạo X là CH3COOCH3
→ chọn đáp án B.
CChhuu CChu
h
H Hoocc
Câu 68: Propyl fomat được điều chế từ
H Hoocc
h i
h i h h
A. axit axetic và ancol propylic
c c h i
h c
i h
c hB. axit fomic và ancol propylic

TT
C. axit propionic và ancol metylic
Chọn đáp án B TT D. axit fomic và ancol metylic

Phản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.


⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic. Chọn B.

. m
. mnn .m
Câu 69: Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:
.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa).

ui.i. CC huui.i.
2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
h CChhu
H Hooc
3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
c
Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.
HHoocc
A. Chỉ có 1
h i
h c
i h
c h B. Chỉ có 2
h i
h c
i h
ch C. Chỉ có 3 D. 1 và 2
Chọn đáp án ATT
• lí do 3 không đúng, dễ loại trừ nhất.
TT
• lí do 2. Ta có thể điều chế dễ dàng chất béo rắn, chất béo lỏng

. m
. mnn . . mnn
Không cần giai đoạn trung gian hiđro hóa để làm gì cả.! 2 cũng không đúng.
m
v n
v n
n n v n
v n
• lí do 1. Như ta biết dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí do xảy ra phản ứng oxi hóa ở
n n
ui.i. i.i.
nối đôi C=C → gây ra hiện tượng ôi thiu. → hợp lí.!
Theo đó, ta chọn đáp án A.
CChhuu CChhu
o cc o cc
Câu 70: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
H H o HH o
A. 3 chất
Chọn đáp án C h i
hcichh B. 5 chất
h i
h c
i h
c h C. 6 chất D. 8 chất

Bài học: TT TT
Khi thay đổi trật tự các gốc α-amino axit sẽ tạo ra các peptit đồng phân cấu tạo của nhau. Như bạn có
thể thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. CC h h uui.i.
C Chhu
HH o o cc H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 39

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn
có k! đồng phân cấu tạo. . m
. m nn
Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ có k! cách sắp khác nhau của các gốc, dẫn tới

v n
v n
nn v n
vn nn
iu.i. Theo toán học, đó là chỉnh hợp chập k của k phầni.tử:
h huu i . A =
k
k
k! k! k!
= = = k!
( k - k )! 0! 1 hu
h
o oc cC C ooccCC
i c
i h
c hH
Vận dụng: Có 3! = 6 tripeptit được
H tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:

i ci chhHH
TT h h TT h h
⇒ chọn đáp án C.

. m
. mnn . .mnn
Câu 71: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
m
v n
v n
n n v n
v n
n n
chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

ui.i. i.i.
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D.
C2H5COOC2H5
CChhuu CChhu
Chọn đáp án C
H Hoocc HHoocc
h i
h i h h
Phản ứng: C4H8O2 + NaOH → C3H5O2Na + ?
c c h i
h c
i h
ch
Bảo toàn nguyên tố C, H, O, Na thấy ngay ? là CH4O là ancol metylic CH3OH.
TT TT
⇒ cấu tạo của Y là C2H5COOCH3 (metyl propionat) → chọn C.
Câu 72: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

. m
. mnn
Chọn đáp án A
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Có 2 đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

ui.i. Chọn đáp án A.


CC huui.i.
HCOOC2H5 (etyl fomat) và CH3COOCH3 (metyl axetat).
h CChhu
H Hoocc HHoocc
Câu 73: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
icichh i c
i h
c h
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
h h h h
Chọn đáp án D
TT
A. propyl fomat B. ancol etylic TT C. metyl propionat D. etyl axetat

E là etyl axetat: CH3COOC2H5.

. m
. mnn
¨ thủy phân: CH3COOC2H5 + H2O ―xt,t0→ CH3COOH + C2H5OH.
.
• lên men giấm: C2H5OH + O2 ―men giấm→ CH3COOH + H2O. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. i.i.
(phương pháp cổ xưa dùng để sản xuất giấm ăn).
Theo đó, đáp án D đúng.
CC h h uu C Chhu
o cc o c c
Câu 74: Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng
HH o H H o
tráng bạc?
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 40

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnCH COOCH
A. B. HCOOCH CH=CH
.m.m nn
C. CH COOCH=CH D.

v n
vnnn 3
HCOOCH=CHCH
3

v
2

n
v nn n 2 3 2

ui.i. i.i.
3
Chọn đáp án D
C C h hu u CChhu
H
3

H
HCOOCH=CHCH + H O ⇋ HCOOHo cc
Este HCOOCH=CHCH thủy phân cho
o
2 chất đều tham gia phản ứng tráng bạc:
+ CH CH COH (môi trường axit).
H Hoocc
hhi
3

c
i h
ch 2 3 2

hi
h c
i h
c h
TT TT
C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C2H5COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

. m
. mnn
||⇒ chọn đáp án D.
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 75: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

ui.i. A. CH3COONa và CH3COOH


C. CH3COOH và CH3ONa CChhuui.i.
CChu
B. CH3COONa và CH3OH
h
D. CH3OH và CH3COOH
Chọn đáp án B
H Hoocc H Hoocc
i c
i h
c h
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm:
h h h i
h c
i h
c h
TT
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
⇒ Chọn đáp án B.
TT
Câu 76: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

. m
. mnnA. propyl axetat B. metyl axetat
.m.mnn C. etyl axetat D. metyl

v n
v n
n n propionat
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Chọn đáp án D

Chhuu CChhu
Câu 77: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
C
A. HCOOH và NaOH
H Hoocc HHoocc
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch D. HCOOH và C2H5NH2
Chọn đáp án C
TT TT
Câu 78: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Chọn đáp án B

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 79: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t0), thu được 2 sản phẩm hữu

v n
v n
n n v n
v n
n n
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là

ui.i. A. metanol
Chọn đáp án C
CChhuui.i.
B. etyl axetat
CChhu
C. etanol D. axit axetic

H Hoocc HHoocc
Câu 80: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác
icichh
dụng được với dung dịch NaOH là
h h h i
h c
i h
c h
A. 4
Chọn đáp án A
TT B. 5 TT C. 3 D. 6

Câu 81: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2. Chất X không tác dụng với Na, khi đun nóng X

. m
. mnn . .mnn
với axit vô cơ được 2 chất X1 và X2. Biết rằng X1 có tham gia phản ứng tráng gương; X2 khi bị oxi hóa
m
v n
v n
nn cho metanal. Giá trị của n là
v vnn
n n
ui.i. i.i.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Chọn đáp án B
CC h h uu C Chhu
HH o cc
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng?
o H H o oc c
h hi i hh
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
c c
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 41

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m n
C.n
. m
. m nncó xúc tác Ni
Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng

v n
vnnn D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung n
v v n n
dịch n
kiềm
ui.i. Chọn đáp án A
C h hu ui.i.
C, H, O) có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụngC
C C hhu
H H
được với dung dịch NaOH. Số đồng
c c
Câu 83: Chất hữu cơ X đơn chức (chứa
o o phân cấu tạo của X là
H H o occ
A. 2
h hi c
i h
c h B. 3 C. 5
h hi c
i h
c
D. 4h
Chọn đáp án BT T T T
Câu 84: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO và có 3
phản ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo

. m
. mnn
của X và Y lần lượt là
. m
. mnn
v n
v n
nn A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
v n
vnnn B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2

ui.i. i.i.
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH D. C2H5COOH, CH3COOCH3
Chọn đáp án B
CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Câu 85: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na,

A. 5 h i
h c
i h
c h
NaHCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
B. 4 h i
h c
i h
c h
C. 3 D. 6
Chọn đáp án BTT TT
Câu 86: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3 B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3

. m
. mnn C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
.m.mnn D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2

v n
v n
n n Chọn đáp án C
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
Este isoamyl axetat: CH3COOCHCH2CH(CH3)2 có mùi chuối chín.
h
Este etyl butirat: CH3CH2CH2COOCH2CH3: mùi dứa
CChhu
Chọn đáp án C.
H Hoocc HHoocc
i c
i h
c h i
Câu 87: Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?
h h h h c
i h
ch
Chọn đáp án A
TT
A. C12H22O11 B. NaOH TT C. CuCl2 D. HBr

Chất điện li là chất mà khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li hoàn toàn ra ion.

. m
. mnn
Theo đó, cần chọn đáp án A. . m
. mnn
Dung dịch saccarozơ C12H22O11 không phân li ra ion → không phải là chất điện li.

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 88: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat
CChhuuB. Metyl acrylat
hhu
C. Tristrearin
CC
D. Phenyl axetat
Chọn đáp án D
H Hoocc HHoocc
h i
h i hh h i
h
• benzyl fomat: HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH i h
Các phản ứng xảy ra khi đun nóng với dung dịch NaOH như sau:
c c c c h
TT TT
• metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
• tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
• phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Ona

. m
. mnn
⇒ TH phenyl axetat không thu được ancol → chọn đáp án D.
. m
.mnn
v n
v n
nn nn n
Câu 89: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
v v n
ui.i. A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
CC h h uui.i. B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
C Chhu
Chọn đáp án A
HH o o cc H H o oc c
h hic chh h hi c
Tristearin có cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5, thủy phân trong môi trường axit:
i i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 42

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

m• (Cn H COO) C H + 3H O ⇋ 3C H COOH + C H (OH) .mn


n n
nnnn. . m 17 35 3 3 5 2 17 35

nn
3
n n
5
. . m 3

v
ui.i. v ⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit stearic → chọn
Câu 90: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl u u v
axetatv đáp án A.
i.i. (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat hhu
c
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được
cC C h h
với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
c CC
c
A. (2), (3), (5)
hhH H o
B.o(3), (4), (5) C. (1), (2), (3)
H H o
D. (1), (3),
h h o
(4)
Chọn đáp án D
Các phản ứngT
i c c
hrahkhii đun nóng este với dung dịch NaOH như sau: TThhi i c c
T
xảy
• (1) etyl fomat: HCOOCH + NaOH → HCOONa + CH OH
3 3
• (2) vinyl axetat CH3COOC=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3COH.

. m
. mnn . . mnn
• (3) triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3::
m
v n
v n
nn v n
vnnn
• (4) metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.

ui.i. i.i.
• (5) phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Ona.
hhuu
⇒ có 3 TH sau phản ứng thu được ancol là (1), (3), (4) → chọn đáp án D.
CC CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Câu 91: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat
h i
h c
i h
c h B. benzyl axetat
h i
h c
i h
c h
C. phenyl axetic D. metyl
benzoat
Chọn đáp án B TT TT
C6H5C2 là gốc benzyl (tránh nhầm sang phenyl).
⇒ danh pháp của este X là benzyl axetat: este có mùi hoa nhài

. m
. mnn
→ chọn đáp án B.
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 92: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

ui.i. A. sợi bông


CChhuu
B. mỡ bòi.i. C. bột gạo
CChhu D. tơ tằm
Chọn đáp án B

H Hoocc
• sợi bông: thành phần chính là xenlulozơ
HHoocc
i c
i h
c h
• bột gạo: thành phần chính là tinh bột
h h h i
h c
i h
ch
TT
• tơ tằm: thành phần chính là các amino axit (tơ hữu cơ) TT
• mỡ bò có thành phần chính là chất béo, chính là trieste của glixerol và axit béo
⇒ chọn đáp án B.

. m
. mnn . . mnn
Câu 93: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
m
v n
v n
n n A. C2H3COOCH3 B. HCOOC2H3
v vn nn n C. CH3COOC3H5 D. C3COOCH3

ui.i. i.i.
Chọn đáp án D
Este CH3COOCH3 ứng với CTPT là C3H6O2
C C hhu u CChhu
H H o oc c
Đốt C3H6O2 → 3CO2 + 3H2O || nCO2 = nH2O
HHoocc
h hici h h
⇒ thỏa mãn yêu cầu → chọn
c đáp án D.
h i
h c
i h
c h
TT
Câu 94: Trong các hợp
A. (C H COO) C H
17 35
chất sau, hợp
3
chất
3 5
nào là chất béo?
TT
B. (C H COO) C H17 35 2 2 4
C. (CH3COO)3C3H5 D. (C3H5COO)3C3H5
Chọn đáp án A

. m
. mnn
Chất béo là trieste của các axit béo và g lỉeol
. m
.m nn
v n
v n
nn v vnn
n
⇒ thỏa mãn là chất béo là (C17H35COO)3C3H5: stearin.n
ui.i. Chọn đáp án A.
CC h h uui.i.
C Chhu
A. FeO
HH cc
Câu 95: Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
o o B. NaOH C. Na D. HCl o
H H oc c
Đáp án B
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 43

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun nCho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl.m nnmetyl axetat. Số chất tham gia
n nn. m
. m 96:
n n n . m
axetat,

v vn phản ứng cộng H (Ni, t ) là 0

vv n
ui.i. i.i. C. 4
2
A. 2 B. 3
C C h hu u D. 1
C
C hhu
Chọn đáp án A
Trong dãy các este, chỉ có 2 esteo
H H oc
còn c
nối đôi C=C
H H ooc c
||→ có khả năng phản
hhi c
i c
ứnghh 0
cộng H (Ni, t ) gồm:
2
h h i c
i h
c h
• triolein: (CHTT
[CH
3 ] CH=CH[CH ] COO) C H .
2 7 2 7 3 3 5 T T
• vinyl axetat: CH COOCH=CH .
3 2
Các chất còn lại đều là chất béo no, este no nên không thỏa mãn.

. m
. mnn
Theo đó, đáp án đúng cần chọn là A.
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 97: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

ui.i. i.i.
A. 1 B. 6 D. 2 C. 4
Chọn đáp án D
CChhuu CChu
h
H Hoocc
Có 2 đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là:
HHoocc
h
⇒ chọn đáp án D.i
h i h h
HCOOC2H5 (etyl fomat) và CH3COOCH3 (metyl axetat)
c c h i
h c
i h
c h
TT TT
Câu 98: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2 B. KOH C. HCl D. H2 (Ni, t0)
Chọn đáp án D

. m
. mnn .m.mnn
Gốc -C2H3 (-CH=CH2) chưa no nên khi tham gia phản ứng hiđro hóa

v n
v n
n n v n
v n
n n
Ta thu được este no (phản ứng +H2/(xt Ni và t0):

ui.i. CC huui.i.
CH3COOCH=CH2 + H2 ―Ni,t0→ CH3COOCH2CH3.
h CChhu
Ta chọn đáp án D.

H Hoocc
Câu 99: Chất béo là trieste của axit béo với
H H oocc
i
A. ancol etylic
h h c
i h
c h B. glixerol
h i
h c
i
D.h
c h glicol
C. ancol metylic
etylen
Chọn đáp án BTT TT
Theo định nghĩa: chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
⇒ chọn đáp án B.

. m
. mnn . . mnn
Câu 100: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
m
v n
v n
n n A. 6 B. 2
v nn
v nn D. 4 C. 5

ui.i. i . .
Chọn đáp án D
hhuu i
Có 4 đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 gồm:
hhu
ooccCC oocC
cC
icichH
h H i c
i h
c hH
H
h
TT h h
TT h
⇒ chọn đáp án D.

. m
. mnn
Câu 101: Phát biểu nào sau đây sai?
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

ui.i. CC h h uui.i.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
C Chhu
HH o o cc H H o oc
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicolc
Chọn đáp án D
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 44

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnphản ứng hidro hóa có thể chuyển chất béo lỏng (không.m
• bằng
. m nn chất béo rắn (no) → phát
no) thành

v n
vnnn biểu A đúng.!
v n
v nn n
ui.i. • do este không có liên kết hidro liên phân tử u
CC h h u
nên .i. có t thấp hơn hẳn ancol.
ieste 0
s
C Chhu
o
• công thức của este đơn chức hay đa
H H oc cchức đều có số H chẵn → B và C cũng đều đúng.
và các axit béo nên khi xà phòng hóa sẽ thu được các muối HH oo c c
béo và glixerol chứh hi i h
c
không
h
• chất béo là trieste của glixerol
c phải etylen glicol → D sai → chọn đáp án D. hh i c
i h
c hcủa axit

Câu 102: KhiT Tcháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO sinh T
đốt 2 raT
bằng số mol O đã
2
phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl axetat

. m
. mnn
Chọn đáp án A
. m
. mnn
v n
v n
nn Este no đơn chức có dạng CnH2nO2 (1).
v n
vnnn
ui.i. CC huui.i.
Đốt este thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng
h
⇒ este có dạng cacbohiđrat Ca(H2O)b (2).
CChu
h
H oocc
Từ (1) và (2) ⇒ b = 2 ⇒ 2n = 4 ⇒ n = 2 → este là C2H4O2
H H Hoocc
i c
i h
c h i
ứng với công thức cấu tạo duy nhất là HCOOCH3: metyl fomat
h h h h c
i h
c h
TT
→ chọn đáp án A. TT
Câu 103: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là:

. m
. mnn A. metyl propionat B. metyl axetat
.m.mnn C. vinyl axetat D. etyl axetat

v n
v n
n n Chọn đáp án A
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 104: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu

Chhuu CChhu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là
C
H H occ
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
o HHoocc
h i
h i h h
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
c c
C. CH2=CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa.
h i
h c
i h
ch
TT
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa. TT
Chọn đáp án D
C10H14O6 có å p = ( 2 ´10 + 2 - 14 ) ÷ 2 = 4 = 3p + 1pC=C .
. m
. m nntạo của C H O là trieste của glixerol và 3 gốc axit .m
C=O

. m nn
v n
v n
n n ⇒ cấu 10 14 6
v n
v nn n
ui.i. trong đó 1 gốc axit không no ⇒ nhỏ nhất là
Ta có: 10 = 3 + 3 + 3 + 1 = 3 + 4 + 2 + 1 ⇒h
C C
CH
h
có u i.i.
=CH-COO.
2u
2
bộ ba gốc axit thỏa mãn là:
CChhu
• bộ 1: CH = CHCOO;CH CH
H H o oc c
COO và HCOO (3 + 3 + 1)
HHoocc
2

• bộ 2: CH = CHCH
h h icich h
COO;CH
3 2

COO và HCOO (4 + 2 + 1).


hhi c
i h
c h
TTnên đặt câu hỏi là công thức 3 muối nào sau đây thỏa mãn.!TT
2
⇒ p/s: đề chuẩn
2 3

Theo đó, quan sát 4 đáp án thì thỏa mãn là đáp án D.


Câu 105: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

. m
. mnn A. C17H35COOC3H5 B. (C17H33COO)2C2H4
. m
.mnn
C. (C15H31COO)3C3H5
D.

v n
v n
nn CH3COOC6H5
v vnn
n n
ui.i. Chọn đáp án C
CC h h uui.i.
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
C Chhu
HH o o cc
⇒ trong 4 đáp án chỉ có: (C15H31COO)3C3H5 thỏa mãn.
H H o oc c
⇒ chọn đáp án C.
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 45

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Chất có mùi chuối chín là nn
n nn. m
. m 106:
n n n.m.m
v vn A. đimetyl ete B. isoamyl axetat
v v n C. axit axetic D. glixerol
ui.i. Chọn đáp án B
Chất có mùi chuối chín là este isoamylCC h hu ui.i.
C Chhu
⇒ chọn đáp án B.
H H o o cc axetat: CH COOCH CH CH(CH ) .
3 2 2 3 2

H H o c
o c
Tham khảo: Mùi của
h hi c
i h
c
mộthsố este thông dụng:
hi
h c
i h
c h
T T
• Isoamyl axetat: CH COOCH CH CH(CH ) có mùi chuối chín.
3 2 2 3 2
• Etyl Isovalerat: (CH ) CHCH COOC H có mùi táo.
TT
3 2 2 2 5
• Etyl butirat: C3H7COOC2H5 và etyl propionat: C2H5COOC2H5 có mùi dứa.

. m
. mnn
• Geranyl axetat: CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng
. m
. mnn
v n
v n
nn • Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 có mùi thơm hoa nhài.
v vn nn n
ui.i. i.i.
Câu 107: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat h hu
B. Propyl fomat
C C u C. Etyl acrylat h
D. Etyl axetat
CC u
h
Chọn đáp án A
H H o oc c H Hoocc
h hi i h h h i
h i h
c h
Vinyl axetat có cấu tạo: CH3COOCH = CH2 Þ CTPT là C4H6O2 thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn đáp án
c c c
A. TT
Câu 108: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
TT
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5

. m
. mnn C. (C17H33COO)3C3H5
Chọn đáp án B .m.mnn D. C2H5OH

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Ôn lại tính chất vật lí của chất béo:

Chhuu CChhu
Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 là chất béo no → là chất rắn ở nhiệt độ thường.
C
H H occ
⇒ đáp án thỏa mãn yêu cầu là đáp án B.
o HHoocc
A. C6H5OH
h i
h c
i h
c h B. CH3COCH3
h i
h c
i h
ch
Câu 109: Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
C. HCOOC2H5 D. CH3COOH
TT
Chọn đáp án C TT
HCOOC2H5 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương do có cấu tạo HCOOR dạng RO-CHO ⇒
nhóm –CHO có khả năng tráng gương:

. m
. mnn . . mnn
RO-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
m
v n
v n
n n Theo đó, ta chọn đáp án C.
v n
v n
n n
ui.i. cơ là
CChhuui.i.
Câu 110: Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu

CChhu
oo
A. CH3COOH và C6H5ONa
H H cc HHoocc
B. CH3COOH và C6H5OH

ic chh
C. CH3OH và C6H5ONa
h h i h i
h c
i h
c h
D. CH3COONa và C6H5ONa
TT
Chọn đáp án D
CH3COOC6H5 là este của phenol
TT
→ thủy phân trong môi trường kiềm thu được 2 muối:
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Na + H2O.
. m
. mnn
⇒ đáp án thỏa mãn cần chọn là D.
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
Câu 111: Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
ui.i. A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
CC h h uui.i. B. máu vận chuyể đến các tế bào
C Chhu
C. tích lũy vào các mô mỡ
Chọn đáp án C HH o o cc H H o oc c
D. thủy phân thành glixerol và axit béo

h hicichh h hi c
i
Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được tích lũy vào các mô mỡ.h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 46

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnđáp án C.
⇒ chọn
.m.m nn
v n
vnnn Câu 112: Nhận xét nào sau đây đúng?
vv n nn n
ui.i. A. Chất béo là este của glixerol và axit béoui.i.
C C h h u CChhu
HH o
C. Muối natri hoặc kali của axit
clàc
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó
o chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
thành phần chính của xà phòng
H Hoocc
h i
D. Thủy phân chất
h ci h
c
béohluôn thu được glixerol
h hi c
i h
c h
T
Chọn đáp án D T
Xem xét các phát biểu, nhận xét:
T T
• chất béo là trieste của glixerol và axit béo → A không thỏa mãn.!

. m
. mnn . . mnn
• chất béo để lâu này có mùi khó chịu là do bị oxi hóa bởi oxi không khí không phải do phản ứng hidro
m
v n
v n
nn hóa → phát biểu B cũng không đúng.!
v n
vnnn
ui.i. i.i.
• muối natri và kali của axit béo là thành phần chính của xà phòng → C sai.!

Chhuu CChu
h
• như ở A ta biết chất béo cấu từ glixerol nên thủy phân chất béo luôn thu được glixerol → phát biểu D
C
đúng.
H Hoocc H Hoocc
h i
h i h h h i
h i h
c h
Câu 113: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản
c c c
TT TT
ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Chọn đáp án C

. m
. m nn
RCOOR’ + H2O ¬¾ ¾¾ ® RCOOH + R’OH.
¾
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
nlàn
iu.i. RCOOH có phản ứng tráng gương ⇒ R = H, axit RCOOH
Chất còn lại cũng có khả năng tham gia phản u
h h u
ứngi .i . axit fomic: HCOOH:
tráng gương ⇒ phải là andehit
hhu
⇒ cấu tạo phù hợp có CTPT C H Occ
4
oo 6 C C
là HCOOHCH=CHCH ứng với đáp án cần chọn là C.
2 3
ooccCC
Câu 114: Số đồng phân cấuH H HH
A. 6 h hi c
i h
c h tạo của este có công thức phân tử C H O là
B. 8 C. 5
8 8 2

hhi c
i
D.
h
c7
h
Chọn đáp án A TT TT
Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2, các công thức cấu tạo thỏa mãn của X gồm:
C6H5COOCH3 (metyl benzoat); HCOOCH2C6H5 (benzyl fomat); CH3COOC6H5 (phenyl axetat); và

. m
. mnn . m
. mnn
HCOOC6H4CH3 (có 3 đồng phân o, p, m-metylphenyl fomat)

v n
v n
n n Tổng có 6 chất → chọn đáp án A.
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
CChhu
p/s: đề bài đã thêm “(chứa vòng benzen)” so với đề gốc. lí do cần thiết vì nếu không sẽ phải tính
h
thêm các este kiểu HC≡C-C≡C-COOC3H7 ⇒ kết quả sẽ còn có rất nhiều este thỏa mãn nữa → các
bạn cần lưu ý.!
H Hoocc HHoocc
icichh
Câu 115: Tripanmitin có công thức là
h h h i
h c
i h
c h
TT
A. (C15H29COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5TT C. (C15H31COO)3C3H5 D.

Chọn đáp án C

. m
. mnn
chương trình học chúng ta biết một số chất béo sau:
• tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5: chất béo no (rắn). . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. i.i.
• trilinoleic: (C17H31COO)3C3H5: chất béo không no (lỏng).

h h uu
• tristearic: (C17H35COO)3C3H5: chất béo no (rắn).
CC C Chhu
HH o cc
Theo yêu cầu bài tập, ta chọn đáp án thỏa mãn là C.
o H H o oc c
h hi i hh
Câu 116: Este có mùi dứa là
c c h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 47

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnmetyl axetat
A. B. etyl butirat C. Etyl n
.m.m n
axetat D. Isoamyl

v n
vnnn axetat
v n
v n
n n
ui.i. Chọn đáp án B
C C h h uui.i.
C Chhu
3
⇒ chọn đáp án B.
7

HH o2
oc c
Etyl butirat: C H COOC H và etyl propionat:
5 C H COOC H có mùi dứa. 2

H Ho c
o c
5 2 5

Tham khảo: Mùi của


h hi c
i h
ch
một số este thông dụng:
hi
h c
i h
c h
T T
• Isoamyl axetat: CH COOCH CH CH(CH ) có mùi chuối chín.
3 2
• Etyl Isovalerat: (CH ) CHCH COOC H có mùi táo.
2 TT
3 2

3 2 2 2 5
• Geranyl axetat: CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng.

. m
. mnn . . mnn
• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 có mùi thơm hoa nhài.
m
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 117: Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

ui.i. i.i.
A. vinyl propioat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. etyl propioat
Chọn đáp án C
CChhuu CChu
h
H Hoocc
CH3COO là gốc axetat của axit axetic.
H Hoocc
h i
h i h h
C2H5 là gốc etyl của ancol etylic
c c h i
h c
i h
c
⇒ danh pháp của este X có công thức CH3COOC2H5 là etyl axetat
h
TT
⇒ chọn đáp án C. TT
Câu 118: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

. m
. mnnB. Metyl fomat là este của axit etanoic.
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

ui.i. CC huui.i.
CChhu
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
h
Chọn đáp án B

H Hoocc H
metyl fomat: HCOOCH3 là este của axit fomic với ancol metylic
Hoocc
i c
i h
c h
⇒ phát biểu B sai → chọn đáp án B.
h h h i
h c
i h
ch
TT
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
TT
Câu 119: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
C. HCOOCH2CH=CH2 D.
CH3COOC2H5

. m
. m nn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Este HCOOCH=CH-CH3 thủy phân cho hỗn hợp 2 chất đều tráng bạc được:

ui.i. • HCOOCH=CH-CH + H
3 O ¾¾
¬¾®
¾ HCOOH

CC hhu
2+
u i.i.
CH CH CHO.
® ( NH ) CO + 4Ag ¯ +4NH NO CChhu 3 2

c c
0
• HCHO + 4AgNO + 6NH + 2H O
3

H Hoo c ¾¾ 3 2
t

HHoo c 4 2 3 4 3

• C H CHO + 2AgNO
h hicic h+h
3NH + H O ® C H COONH + 2Ag ¯ +2NH NO i.c
h h i h
c h amoni cacbonat

||⇒ chọn đáp T


ánT TT
2 5 3 3 2 2 5 4 4 3
B.
Câu 120: Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng
được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là

. m
. mnnA. 4 B. 5
. m
.mnn
C. 6 D. 2

v n
v n
nn Chọn đáp án A
v vnn
n n
ui.i. CC h uui.i.
C4H8O2 chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na
h
⇒ thỏa mãn yêu cầu là các este có công thức C4H8O2, chúng gồm:
C Chhu
HH o o cc
⇒ có 4 đồng phân thỏa mãn → chọn đáp án D.
H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 48

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn.m hợpn n sau đây khi có axit H SO
n nn. m
. m 121:
n n n . m nào 2 4

v vn đặc làm xúc tác?


v v n
ui.i. A. Phenol và axit cacboxylic
C C h hu ui.i. B. Ancol và axit cacbonyl
CChhu
C. Phenol và axit cacbonyl
Chọn đáp án D
H H o oc c D. Ancol và axit cacboxylic
H H o o cc
Bài học:
hh i c
i h
ch h hi c
i ch h
Trong chươngT T
trình THPT, este được hình thành chủ yếu khi axit cacboxylic TT
gặp ancol, có xúc tác
H SO đặc, đun nóng.
2 4
Khái quát

. m
. m nn đơn chức đơn chức
. m
. m nn
v n
v n
nn Axit + Ancol
v n
vnn n
hai chức ¾¾
xt
¬¾ ® Hợp chất chứa chức este + Nước
¾
ui.i. i.i. t0

ba chức u u u
hai chức
Sơ đồ thí nghiệm c cC C h h ccCChh
⇒ chọn đáp án D.
h hH H o o h hH Hoo
h hi c
i
Câu 122: Câu nào dưới c
đây đúng?
TTkhông tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dunghi
h c
i c
TTmôi hữu cơ
A. Chất béo
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

. m
. mnn .m
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
.mnn
v n
v n
n n Chọn đáp án A
v n
v n
n n
ui.i. Xem xét các phát biểu, nhận xét:

CChhuui.i.
CChhu
B. chất béo không no là chất lỏng ở điều kiện thường → phát biểu không chính xác.!

H Hoocc HHoocc
C. dầu ăn có thành phần chất béo gồm C, H, O; còn dầu mỡ bôi trơn là các hiđrocacbon chỉ gồm C, H

h i c h
c h
⇒ phát biểu C cũng không đúng.
h i h i
h c
i h
ch
TT TT
D. chất béo là trieste của glixerol với axit phải là axit béo → cũng không đúng.!
Chỉ có phát biểu A. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ là đúng với tính chất vật lí của chất béo.!

. m
. m n3NaOH
Câu 123: Cho các phản ứng:
n ¾¾®C H ONa + Y + CH CHO + H O .m
t0
. mnn
v n
v n
n n X + 6 5
v n
v n
n n 3 2

ui.i. Y + 2NaOH ¾¾¾® T + 2Na CO


CuO,t 0

CCh hu u i.i.
2 3
CChhu
CH CHO + 2Cu(OH) + NaOH
H
Hoo c
¾¾c® Z + ... t 0

HHoocc
3

Z + NaOH ¾¾¾ h h ici


CuO,t 0
® Tch
+
h
Na CO
2

h i
h c
i h
c h
TT
Công thức phân tử của X là
2 3
TT
A. C12H20O6 B. C11H12O4 C. C11H10O4 D. C12H14O4
Chọn đáp án C
. m
. mnn . m
.
Xuất phát từ phản ứng rõ nhất là anđehit + Cu(OH)2/OH-:mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa (Z) + Cu2O↓ đỏ gạch + 3H2O.
ui.i. CC h h uui.i.
Biết Z + bài học kiến thức về phản ứng với tôi xút:
C Chhu
HH o cc
⇒ T là khí metan CH4 ⇒ Y là CH2(COONa)2.
o H H o oc c
h hicich
Vậy X + 3NaOH → C6H5ONa + CH2(COONa)2 + CH3CHO + H2O.
h h
⇒ X là C6H5OOC-CH2-COOCH=CH2 ứng với công thức phân tử là C11H10O4.
hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 49

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnđáp án C.
⇒ chọn
.m.m nn
v n
vnnn Câu 124: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịchn
v v nnn
NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
ui.i. A. C H COOC H
6 5
C. CH COO-[CH ] -OOCCH CH C
6

C hh u
5
ui.i. B. CH COOC H 3

C Chh
6
u 5

Chọn đáp án D
3

HH o oc c 2 2 2 D. C H OOC-COOC H
3 2

H H oo c5
c 2 5

h h 2c
các phản ứng tạo ra i i h
ch
muối gồm:
h hi c
i ch h
T
• A. C H COOC
6 5T H + 2NaOH → C H COONa + C H ONa + H O
6 5
• B. CH COOC H + 2NaOH → CH COONa + C H ONa.
6 5 T T
6 5 2

3 6 5 3 6 5
• C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 + 2NaOH → CH3COONa + C2H5COONa + C2H4(OH)2.

. m
. mnn . . mnn
⇒ chỉ có đáp án D là TH phản ứng không tạo ra hai muối mà thôi:
m
v n
v n
nn • D. C2H5OOC-COOC2H5 + 2NaOH → (COONa)2 + 2C2H5OH.
v n
vnnn
ui.i. i.i.
Theo đó, đáp án đúng cần chọn là D.
Câu 125: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
CChhuu CChu
h
A. Etyl butirat
oocc
B. Benzyl axetat
H H
C. Geranyl axetat
H Hoocc
D. Etyl
propionat
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
. Chọn đáp án B
TT
Bài học: Mùi của một số este thông dụng: TT
• Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có mùi chuối chín.
• Etyl Isovalerat: (CH3)2CHCH2COOC2H5 có mùi táo.

. m
. mnn .m.mnn
• Etyl butirat: C3H7COOC2H5 và etyl propionat: C2H5COOC2H5 có mùi dứa.

v n
v n
n n • Geranyl axetat: CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng.
v n
v n
n n
ui.i. Theo đó, đáp án đúng cần chọn là B. CC huui.i.
• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 có mùi thơm hoa nhài.
h CChhu
H Hoocc
Câu 126: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
HHoocc
A. CH3COOCH2C6H5
h i
h c
i h
c h i c
i h
ch
B. C15H31COOCH3
h h
C. (C17H33COO)2C2H4
Chọn đáp án D
TT TT
D. (C17H31COO)3C3H5

chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

. m
. mnn
(C15H31COO)3C3H5; C3H5 và gốc hiđrocacbon của glixerol;
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
C15H31COO là gốc panmitat của axit béo (axit panmitic: C15H31COOH)
n n
ui.i. i.i.
||⇒ (C15H31COO)3C3H5 là panmitin, một chất béo no.
⇒ Đáp án D thỏa mãn yêu cầu.!
CChhuu CChhu
o cc o cc
Câu 127: Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với
H H o HH o
Na?
A. 2 h i
hcichhB. 3 C. 4 h i
h c
i h
c h D. 5
Chọn đáp án C TT TT
C4H8O2 chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na
⇒ thỏa mãn yêu cầu là các este có công thức C4H8O2, chúng gồm:

. m
. mnn
⇒ có 4 đồng phân thỏa mãn → chọn đáp án C.
. m
.mnn
v n
v n
nn Câu 128: Mệnh đề không đúng là
v vnn
n n
ui.i. CC h uui.i.
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
h
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C Chhu
H o o cc
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
H H H o oc c
icichh
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
h h h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 50

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m
Chọnnnđáp án A . m
. m nn
v n
vnnn các mệnh đề, phát biểu đúng gồm:
vvnnn n
ui.i. 3 2 2
C. phản ứng: CH CH COOCH=CH +C Ch u
h u
B. CH CH COOCH=CH có thể trùng hợp tạo polime,i.i. tương tự poli (vinyl axetat):
C Chhu
3 2
D. phản ứng: CH CH COOCH=CH
H H o o c c
2 NaOH → CH CH COONa + CH CHO.
3 2
+ Br → CH CH COOCHBr-CH Br.
3

H
H o oc c
hh
3

i c
i
chỉ có phát triển A khôngh
2

ch
đúng
2 2 3 2 2
vì este CH CH COOCH=CH như đáp án C, thủy phân
3 2 2
h h i c
i h
c hanđehit,
cho
2 TT cho muối + ancol;
còn CH =CHCOOCH 3
tính chất hóa học đặc trưng của este là thủy phân khác nhau
TT
→ chúng không thuộc cùng dãy đồng đẳng → chọn đáp án A.

. m
. mnn . . mnn
Câu 129: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
m
v n
v n
nn A. Mỡ động vật
v n
vnnn
B. Dầu thực vật C. Dầu cá D. Dầu mazut

ui.i. i.i.
Chọn đáp án D

Chhuu CChu
h
Câu 130: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
C
A. Xà phòng hóa
H HooccB. Tráng gương
oocc
C. Este hóa
H H
D. Hiđro hóa
Chọn đáp án A
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Câu 131: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
TT
A. sự đông tụ protein TT B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein D. phản ứng màu của protein
Chọn đáp án A

. m
. mnn .m.mnn
Câu 132: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và

v n
v n
n n etanol. Công thức của X là
v n
v n
n n
ui.i. A. CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
CChhuui.i.
B. CH3COOC2H3
CChhu
C. C2H3COOCH3 D.

Chọn đáp án A
H Hoocc HHoocc
i c
i h
c h i c
i h
ch
Câu 133: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
h h h h
CH3COOCH3
TT
A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 TT C. CH3COOCH=CH2 D.

Chọn đáp án C

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 134: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản
ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Chọn đáp án B
CChhuu CChhu
H H occ
Câu 135: Phát biểu nào sau đây không đúng?
o HHoocc
h i
h i hh h i
h i
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
h h
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
c c c c
TT TT
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Chọn đáp án B

. m
. mnn
Câu 136: Phát biểu nào sau đây sai?
. m
.mnn
v n
v n
nn A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
v vnn
n n
ui.i. CC h h uui.i.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
C Chhu
HH o o cc
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
H H o oc c
Chọn đáp án B
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 51

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun hiệnn
n Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực.m n ứng
n nn. m
. m 137:
n n n .m phản

v vn A. hiđro hóa B. este hóa


v v n C. xà phòng hóa D. polime hóa
ui.i. Chọn đáp án A
C C hh u ui.i.
C Chhu
HH oc c
Câu 138: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm
o
điều chế chất hữu cơ Y:
H Ho o c c
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
nn Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?vv nnnn
ui.i. A. 2C H O + Cu(OH) → (C H O )h
6 12 6 2
C C Cuu
h u
+
6
iH.i.O
11 6 2 2
CChu
h
B. H NCH COOH + NaOH →c Hc cc
2 2

h hH H oo NCH COONa + H O
H 2SO4 ,t 0
2 2

h H
h Ho
2
o
3
h h i
C. CH COOH + NaOH
c
i c ¾¾¾¾
¬¾¾¾ ® CH COOC H + H O
¾
TT+ NaOH → CH COONa + H O
3
h
TT i
h2
c
i c5 2

D. CH COOH3 3 2
Chọn đáp án C
Câu 139: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?

. m
. mnnA. Axit axetic và anđehit axetic
.m.mnn B. Axit axetic và ancol vinylic

v n
v n
n n C. Axit axetic và ancol etylic
v n
v n
n n D. Axetat và ancol vinylic

ui.i. Chọn đáp án A

CChhuui.i.
C hh
Câu 140: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
C u
A. Dầu lạc (đậu phộng)
H Hoocc
B. Dầu vừng (mè) ooc
C. Dầu dừa
HH c D. Dầu luyn
Chọn đáp án D
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT
dầu luyn có thành phần là các hiđrocacbon
không phải là este của axit béo và glixerol → chọn D.
TT
Câu 141: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat

. m
. mnn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
v n
v n
n n Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic:
v n
v nn n
ui.i. CH3COOH + C2H5OH ¬¾ ¾¾ ¾
C C h hu
® CH3COOC2H5 + H2O.
u i.i.
CChhu
o oc c
Ø Tên este RCOỎ’ = tên gốc hiđrocacbon
HH
R’ + tên gốc axit RCOO
HH oo cc
h hicichh
⇒ tên gọi của este CH COOC 3H là etyl
2 axetat.
5 Chọn đáp án B.
h hi c
i h
c h
A. Este làT T hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liênTkếtTvới các gốc R và
Câu 142: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
những
R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm

. m
. mnn
OR’.
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

ui.i. . Chọn đáp án B CC h uui.i.


D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
h C Chhu
Định nghĩa
HH o o cc H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 52

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m n=nìD…n xu t cÒa axit cacboxylic . m
. m nn
v n
vnnn Este í
v n
v nn
îTh’ nh„m - OH trong nh„m - COOH (cacboxyl)
n nh„m - OR '
iu.i. Sơ đồ: hh i
uu.i. bªng
hhu
o oc c C
C ooccCC
i c
i h
c h H H i c
i h
c H
h H
TT hh TThh

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. ⇒ chọn đáp án B.
Câu 143: Este C H COOC H có tên C C h u
h ui.i.
C Chu
h
A. etyl fomat
2 5

H
2

H o
B.o
5
c c gọi là
vinyl propionat C. etyl propionat
H H oo c
D. etyl axetat
c
Chọn đáp án C
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
C H COO là T
2 5 Tpropionat của axit propionic C H COOH.
gốc 2 5 TT
Còn C2H5 là gốc etyl của ancol etylic C2H5OH.
⇒ tên gọi của este C2H5COOC2H5 là etyl propionat → chọn C.

. m
. mnn
Câu 144: Chất béo tripanmitin có công thức là
.m.mnn
v n
v n
n n A. (C17H35COO)3C3H5
v n
v n
n n B. (C17H33COO)3C3H5

ui.i. i.i.
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Chọn đáp án C
CChhuu CChhu
H Hoocc
Chương trình học chúng ta biết một số chất béo sau:
HHoocc
h i
h i h h
• tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5: chất béo no (rắn).
c c h i
h c
i h
ch
TT TT
• trilinoleic: (C17H31COO)3C3H5: chất béo không no (lỏng).
• trioleic: (C17H33COO)3C3H5: chất béo không no (lỏng).
• tristearic: (C17H35COO)3C3H5: chất béo no (rắn).
Theo yêu cầu bài tập, ta chọn đáp án thỏa mãn là C.

. m
. mnn . m
Câu 145: Chất nào sau đây không phải là este?
. mnn
v n
v n
n n A. CH3COOC2H5
n n
n n
B. C3H5(COOCH3)3
v v C. HCOOCH3 D. C2H5OC2H5

ui.i. Chọn đáp án D


CChhuui.i.
CChhu
Câu 146: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
h i
h c
i h
c h
B. CH3COONa và CH2=CHOH
TT
C. CH3COONa và CH3CHO
Chọn đáp án A
TT D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 147: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

. m
. mnn A. 2 rượu và nước B. 2 muối và nước
. m
.mnn C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối

v n
v n
nn Chọn đáp án B
v vnn
n n
ui.i. i.i.
Câu 148: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
CC h h uu C Chhu
A. C2H5COOH
HH o o cc
B. CH3COOCH3 C. HOC2H4CHO
H H o c c
D. HCOOC2H5
o
Chọn đáp án B
h hicichh h hi c
i h
c h
Câu 149: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 53

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nncó mùi thơm, an toàn với người
A.
. m
. m nnlỏng dễ bay hơi
B. là chất

v n
vnnn C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
v n
v n
n n
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
ui.i. Chọn đáp án A
C C h hu u i.i.
C Chhu
A. Tripanmitin
H H c c
Câu 150: Chất nào sau đây không thuộc
o
B.o
loại chất béo?
Glixerol C. Tristearin
H H o
D. Triolein
c
o c
Chọn đáp án B
h hi c
i h
c h h hi ci h
c h
Câu 151: HợpT T
chất nào sau đây thuộc loại este?
A. Metyl axetat B. Glyxin C. Fructozơ
T T D. Saccarozơ
Chọn đáp án A

. m
. mnn . . mnn
Câu 152: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
m
v n
v n
nn A. C2H3COOH B. HCOOH
v n
vnnn C. C15H31COOH D. C2H5COOH

ui.i. i.i.
Chọn đáp án C

Chhuu CChu
h
Câu 153: Cho H2NCH2COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức là
C
A. CH3COONa
H Hoocc B. H2NCH2COONa
oocc
C. C2H5COONa
H H
D. H2NCOONa
Chọn đáp án B
h i
h c
i h
c h h i
h
Câu 154: Số este mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 là c
i h
c h
A. 2 TT B. 1 TT C. 4 D. 3
Chọn đáp án A
Câu 155: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

. m
. mnn A. CH3COOC(CH3)=CH2.
.m.mnn B. CH2=CHCH=CH2.

v n
v n
n n C. CH3COOCH=CH2.
v n
v n
n n D. CH2=C(CH3)COOCH3.

ui.i. Chọn đáp án D


CChhuui.i.
CChhu
Câu 156: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?
A. C17H35COONa.
H Hoocc B. C17H33COONa.
HHoocc
C. C15H31COONa. D.
C17H31COONa.
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT
Chọn đáp án B
Câu 157: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
TT
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D.

. m
. mnn
CH3CH2COOCH3.
Chọn đáp án A . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 158: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ
sôi thấp nhất là:
CChhuu CChhu
A. HCOOC6H5.
H Hoocc B. CH3COOC2H5.
HHoocc
C.HCOOCH3.
D.CH3COOCH3.
Chọn đáp án C
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT
Câu 159: Phát biểu nào sau đây đúng? TT
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

. m
. mnn . .mnn
C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
m
v n
v n
nn D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
v vnn
n n
ui.i. Chọn đáp án C
Câu 160: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CC h h uui.i.
C Chhu
(1) C4 H6O2 ( M ) + NaOH ¾¾
HH o o cc
® ( A ) + ( B)
H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 54

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m
(2) n
( Bn) + AgNO + NH + H O ¾¾ ® ( F) + Ag ¯ + NH NO
.m.m nn
v n
vnnn 3 3 2

v n
v n
n n
4 3

ui.i. (3) ( F )
Chất M là
+ NaOH ¾¾® ( A ) + NH ­ +
3 H

C
O

C h
2
u
h u i.i.
CChhu
A. HCOO(CH )=CH .
2 2
HH o
B.oc
CHc COOCHCH .
3 2 C. HCOOCHCHCH . D. 3
H Hoocc
CH =CHCOOCH . ch h c h h
2
Chọn đáp án B TT hhi
3
i c TT h i
h i c
Câu 161: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH COOCH . Tên gọi của X là
3 3
A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat

. m
. mnn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
Câu 162: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
CChhuu CChu
h
D. (CH3COO)3C3H5
Chọn đáp án A
H Hoocc H Hoocc
h
A. este hóai
h c
i h
c h B. trung hòa
h i
h c
i h
c h
Câu 163: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
C. kết hợp D. ngưng tụ
TT
Chọn đáp án A TT
Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc
loại nào sau đây?

. m
. mnn . .mnn
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
m
v n
v n
n n B. Este no đơn chức mạch hở
v n
v n
n n
ui.i. C. Este đơn chức

CC
D. Este no, 2 chức mạch hởhhuui.i.
CChhu
Chọn đáp án B
H Hoocc HHoocc
c h
c h c h
ch
Câu 165: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
h i
h i h i
h i
2)
TT
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
TT
B. CnH2n – 2O (n ≥ 2) C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO (n ≥

Chọn đáp án A
Câu 166: Chất nào dưới đây không phải là este?

. m
. mnnA. HCOOCH3 B. CH3COOH
. m
. mnn C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5

v n
v n
n n Chọn đáp án B
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
CChhu
Câu 167: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
h
A. CH3COONa và CH3OH
H H
C. HCOONa và C2H5OHoocc HH occ
B. CH3COONa và C2H5OH
o
D. C2H5COONa và CH3OH
Chọn đáp án B
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Câu 168: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A. C2H2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D.

. m
. mnn
CH3COOC2H5
. m
.mnn
v n
v n
nn Chọn đáp án D
v vnn
n n
ui.i. i.i.
Câu 169: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau
là:
CC h h uu C Chhu
A. 3
HH o o cc
B. 5 C. 4
H H o oc
D. 6c
Chọn đáp án C
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 55

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, ntripanmitin.
n Số chất trong dãy khi
n nn. m
. m 170:
n n n. m
. m
v vn v
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra
v nancol là
ui.i. A. 3 B. 5
C C h hu u i.i. C. 4 D. 2
CChhu
Chọn đáp án A
Câu 171: Số đồng phân este ứngo
H H o c
với c
công thức phân tử C H O là
HHoocc
A. 5
h hi c
i h
c h B. 4
3
C. 2
6 2

hi
h c
i
D.h
c3h
Chọn đáp án CT T
Câu 172: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C H O là
T T
4 8
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

. m
. mnn
Chọn đáp án C
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 173: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm

ui.i. i.i.
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat hhuu
B. propyl fomat
CC C. ancol etylic
CChu
h D. etyl axetat
Chọn đáp án D
H Hoocc H Hoocc
h i
h i h h
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là h i
h i h h
Câu 174: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
c c c c
A. 2 TT B. 5 TT
C. 4 D. 3
Chọn đáp án C
Câu 175: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C Hnn¾¾® X ¾¾® Y ¾¾® Z ¾¾® C H nn
n n .
n m
. m 4O 8 2 2

n
6
n n. m
. m
v v n vv n
ui.i. i.i. B. C H OH, C H COOH, C H COONa hhu
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là
A. C H OH, CH COOH, CH COONa u u
2 5 3
C. C H OH, C H COOH, C H COONa
c cCC h
3
h 3
D. tất cả đều sai
7 2 5 2

cc
5
C C
Chọn đáp án B
6 8

h h
3

HH o o7 3 7

h hH H o o
c c
Câu 176: Phản ứng ithủy
TThhi B. trùng ngưng. i cc
ThhiD. tráng gương.
phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. este hóa. C. xà phòng hóa.T
Chọn đáp án C
Câu 177: Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:

. m
. mnn A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2
. m
. mnn C. CnH2nO D. CnH2n+2O

v n
v n
n n Chọn đáp án A
v n
v n
n n
ui.i. C hhu
Câu 178: Phát biểu nào sau đây không đúng?
C ui.i.
Este no đơn chức mạch hở (k=1) có công thức chung là CnH2nO2 ⇒ Chọn A

CChhu
H Hoocc HHoocc
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

c chh
B. Chất béo không tan trong nước.
h i
h i h i
h c
i h
c h
TT
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
TT
Chọn đáp án C
+ Dầu ăn là chất béo nên thành phần nguyên tố gồm C, H và O.

. m
. mnn . m
.mnn
+ Dầu bôi trơn thành phần gồm các CxHy cao phân tử gồm C và H. ⇒ Chọn C

v n
v n
nn v vnn
n n
Câu 179: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5)
ui.i. CC h uui.i.
HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng
h C Chhu
một phương trình hóa học là
HH
A. (1), (2), (6), (7). o o ccB. (1), (2), (3), (6).
H H o
C. (2), (3), (5), (7). oc c
D. (1), (2), (4),
(6).
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 56

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnđáp án B
Chọn
. m
. m nn
v n
vnnn Câu 180: Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat n
v và n
v n n
metyl fomat trong dung dịch NaOH đun
ui.i. nóng. Sau phản ứng ta thu được
C C h h uui.i.
D. 2 muối và 2 CChhu
A. 1 muối và 1 ancol.
ancol.
H H o oc c
B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol.
HH o o c c
Chọn đáp án C
hhi ci h
c h h h i c
i h
c h
Câu 181: Công T
A. triolein.
thức cấu tạo của hợp chất (C H COO) C H có tên gọi là T
T 17
B. trilinolein.
33 3 3 5
C. tristearin.
T D. tripanmitin.
Chọn đáp án A

. m
. mnn . . mnn
Câu 182: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
m
v n
v n
nn A. C17H31COONa.
v n
vnnn
B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D.

ui.i. i.i.
C17H35COONa.
Chọn đáp án D
CChhuu CChu
h
H Hoocc
Câu 183: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
H Hoocc
Chọn đáp án D h i
h c
i h
c h
A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat.
h i
h i h
c h
C. Muối.
c D. Chất béo.

TT TT
Câu 184: Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được
axit propionic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOC2H5. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D.

. m
. mnn
CH=CHCOOCH3.
.m.mnn
v n
v n
n n Chọn đáp án B
v n
v n
n n
ui.i. A. HCOONa, C2H5OH.
CChhuui.i.
Câu 185: Este CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH sinh ra:
CChhu
B. CH3CH2COONa, C2H5OH.

H
C. CH3COONa, C2H5OH.
Hoocc HHoocc
D. CH3COONa, CH3OH.
Chọn đáp án C
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT
A. etyl axetat. B. metyl propinoat.
TT
Câu 185: Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3 là
C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Chọn đáp án C

. m
. mnn
Câu 186: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. . m
. mnn C. CH3NH2. D. C6H12O8.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Chọn đáp án A
hhuu
Câu 187: C4H8O2 có số đồng phân este là:
CC CChhu
A. 6.
H Hoocc B. 4. C. 7.
HHoocc D. 5.
Chọn đáp án B
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
Câu 188: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức
TT
cấu tạo của X là: TT
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Chọn đáp án B

. m
. m nn . .m nn
Câu 189: Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là
m
v n
v n
nn A. este no, đơn chức.
vvn nnnB. este không no, đơn chức, hở.

ui.i. C. este không no, 2 chức.


. Chọn đáp án D
C Ch hu ui .i. D. este no, đơn chức, mạch hở.
CChhu
Câu 190: Chất X có CTPT C Ho
HH Ooc c
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có côngo
H H o cc
thức
C H O Na. Công thứcc
3 5 2
hh i ich
cấuh 4 8 2
tạo của X là:
h hi c
i h
c h
TT
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
TT
260 câu Este – Lipit | Page 57

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnHCOOOC H .
A. B. HCOOC H .
.m.m nn H . D.
C. CH COOC

v n
vnnn C H COOCH .
3 7 3 5

v n
v n
n n 3 2 5

ui.i. i.i.
2 5 3
Chọn đáp án D
C C h hu u CChhu
A. metyl axetat.
HH o
B.o
c c
Câu 191: Hợp chất X có công thức cấu
etyl
tạo CH COOCH CH có tên gọi là:
axetat.
3 2 3
C. propyl axetat. D. metyl o
H H occ
propionat.
h h i c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT
Chọn đáp án B
Câu 192: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
TT
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic.

. m
. mnn
Chọn đáp án C
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Câu 193: Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X,

ui.i. i.i.
Y) và chỉ có Y tham gia phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu

Chhuu CChu
h
cơ Y1, cho Y1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào
C
sau đây thỏa mãn E?
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i
C. HCOOCH=CH2.
h
c h
A. CH3COOCH=CHCH3.
h i
h c
i h
c h
B. CH3COOCH=CH2.
D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
TT
Chọn đáp án B TT
Câu 194: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì
thu được 2 muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là:

. m
. mnnA. 4. B. 3
.m.mnn C. 5 D. 2.

v n
v n
n n Chọn đáp án A
v n
v n
n n
ui.i. Câu 195: Cho các phát biểu sau:
CChhuui.i.
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
CChhu
H Hoocc
(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và không tan trong nuớc.
HHoocc
i c
i h
c h
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
h h h i
h c
i h
ch
TT TT
(d) Các este bị thủy phân trong môi truờng kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là

. m
. mnnA. 2.
Chọn đáp án D
B. 4.
. m
. mnn C. 5 D. 3.

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 196: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
CChhuu CChhu
A. C17H33COONa.
H Hoocc B. C17H35COONa.
HHoocc
C. C17H33COOH. D.
C17H35COOH.
Chọn đáp án A
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Câu 197: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X
có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3.

. m
. mnnC. HCOOCH2-CHCH2.
. m
.mnn D. HCOOC2H5.

v n
v n
nn Chọn đáp án A
v vnn
n n
ui.i. A. CH3COOCH=CH2
CC h h ui.i.
Câu 198: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
u
B. CH3COOCH2CH3 C. CH2=CHCOOCH3 D.
C Chhu
CH3COOCH3
HH o o cc H H o oc c
Chọn đáp án A
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 58

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
CH n n nn
n nn. m
. m COOCH=CH
3 : vinyl axetat
2

n n n. m
.m
v vn CH COOCH CH : etyl axetat
v v n
ui.i. i.i.
3 2 3
CH =CHCOOCH : metyl acrylat
2 3

C Ch u
h u CChhu
CH COOCH : metyl axetat
3
Đáp án A.
3

H H o o cc H Hoocc
c
Câu 199: Xà phòng ihóa
h h i ch h
tristearin c
bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X ilà:
h h i h
c h
TT] (COOH)
A. CH [CH
3 2 16
C. CH3[CH2]16(COONa)3
3 B. CH [CH ] COOH
3 2 16 TT
D. CH3[CH2]16COONa
Chọn đáp án D

. m
. mnn . . mnn
Câu 200: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng
m
v n
v n
nn tráng bạc là
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.
Chọn đáp án D
CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là:

Đáp án D. h i
h i h h
HCOOCH2-CH2-CH3, HCOOCH(CH3)2
c c h i
h c
i h
c h
TT TT
Câu 201: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số đieste là:
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.

. m
. mnn
Chọn đáp án B
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 202: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công

ui.i. thức là
A. C2H5ONa.
CChhuui.i.
B. HCOONa.
CChh
C. C6H5COONa.
u D.
C2H5COONa.
H Hoocc HHoocc
Chọn đáp án D
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT
C2H5COOC2H5 + NaOH → C2H5COONa + C2H5OH ⇒ chọn D. TT
Câu 203: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.

. m
. mnn
Chọn đáp án C
. m
. mnn
v n
v n
n n v vn n n
Câu 204: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
n
ui.i. i.i.
A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Chọn đáp án D
C C h huu CChhu
o cc
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
H H o HHoocc
Công thức tổng quát: ( RCOO
hh ) CH h h
hh ici c 3
3 5

TT(hay tác dụng NaOH) thu được glixerol.


⇒ xà phòng hóa
h
TT i
h c
i c
⇒ chọn D vì là chất béo.
Câu 205: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);

. m
. mnn . .mnn
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
m
v n
v n
nn A. (1) (2), (4). B. (1), (2), (4), (5).
v vnn
n n
C. (1), (2). D. (1), (2), (3),

ui.i. (4), (5).


Chọn đáp án C
CC h h uui.i.
C Chhu
HH o o cc
(1) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
H H o oc c
h hici hh
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
c h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 59

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn=CHCOOCH + NaOH → CH =CHCOONa + CH OH..m
(3) CH
.m nn
v n
vnnn 2 3 2
(4) HCOOCH CH=CH + NaOH → HCOONa + CH =CH-CH
vvnnn n OH.
3

ui.i. i.iC.H CH OH.


2 2 2 2
(5) CH COOCH C H + NaOH → CH COONa +
3 2 6 5

C
3

C hhu u 6 5 2

C Chhu
H H o o
Câu 206: Số este có công thức phân
c
⇒ chỉ có (1) và (2) không sinh ra ancol
c ⇒ chọn C.
H H o oc
tử C H O mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được c
axit fomic là
h hi c
i h
ch 4 8 2

hh i c
i ch h
A. 3.
Chọn đáp án B
TT B. 2. C. 1. T T D. 4.

Các công thức thỏa mãn là: HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOOCH(CH3)-CH3 ⇒ chọn B.

. m
. mnn . . mnn
Câu 207: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
m
v n
v n
nn v n
vnnn
vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

ui.i. i.i.
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D.
HCOOCH2CH=CH2.
CChhuu CChu
h
Chọn đáp án C
H Hoocc H Hoocc
h i
h i h h
⇒ X là HCOOCH=CH-CH3 ⇒ Chọn C. h i
h i h h
Để sản phẩm chứa 2 chất đều tráng bạc thì X phải là este của axit fomic.
c c c c
TT TT
Câu 208: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Phenyl
axetat.

. m
. mnn
Chọn đáp án C
.m.mnn
v n
v n
n n Xét các este ở các đáp án ta có.
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
Propyl axetat Û CH3COOC3H7 ⇒ CTPT là C5H10O2.
h
Vinyl axetat Û CH3COOCH=CH2 ⇒ CTPT là C4H6O2. CChhu
H Hoocc
Etyl axetat Û CH3COOC2H5 ⇒ CTPT là C4H8O2::
HHoocc
i c
i h
c h
Phenyl axetat Û CH3COOC6H5 ⇒ CTPT là C8H8O2
h h h i
h c
i h
ch
⇒ Chọn C TT TT
Câu 209: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl

. m
. mnn
propionat.
. m
. mnn
v n
v n
n n Chọn đáp án D
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Cách đọc tên của este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.
hhuu
⇒ CH3CH2COOCH3 có tên là Metyl propionat ⇒ Chọn D
CC CChhu
H Hoocc HHoocc
Câu 210: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

h i
hci hh
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
c h i
h c
i h
c h
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

TT
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
loãng.
TT D. đun chất béo với dung dịch H2SO4

Chọn đáp án A
Để chuyển chất béo từ lỏng → rắn người ta đun chất béo với H2 (xúc tác Ni)

. m
. mnn
⇒ Thuận tiện cho việc vận chuyển. ⇒ Chọn A
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
Câu 211: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
ui.i. CC h uui.i.
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
h C Chhu
A. 4.
Chọn đáp án B
HH o o cB. 3.
c C. 5.
H H o ocD. 2.
c
Ta có:
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 60

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn axetat Û CH COOC H .
● Phenyl
. m
.m nn
v n
vnnn 3
CH COOC H + 2NaOH → CH COONa + C H ONa n
v +n
v Hn n
O
6
(Loại).
5

ui.i. i.i.
3 6 5 3 6 5 2
● Metyl axetat Û CH COOCH .
C C h
3
hu u 3

CChhu
CH COOCH + NaOH → CH COONa
● Etyl fomat Û HCOOC H . o
3 3

HH oc c + CH OH (Chọn). 3

H Hoocc 3

HCOOC H + NaOH
2 5
h hi c
→c
i hh
HCOONa
2
+ C H OH (Chọn).
5

h i
h c
i h
c h 2 5
● TripanmitinTÛT (C H COO) C H . 15 31 TT
3 3 5
(C H COO) C H + 3NaOH → 3C H CONa + C H (OH) (Chọn).
15 31 3 3 5 15 31 3 5 3
⇒ Chọn B

. . mnn . . mnn
Câu 212: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
m m
v n
v n
nn A. tráng gương. B. xà phòng hóa.
v n
vnnn C. este hóa. D. trùng ngưng

ui.i. Chọn đáp án B

CChhuui.i.
Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Nó bắt nguồn từ phản ứng thủy phân chất béo – trieste, trong môi trường kiềm → Xà phòng.
⇒ Chọn B
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT
Câu 213: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. metyl propionat. B. propyl axetat.
TT C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Chọn đáp án A
Cách đọc tên của este (RCOOR') là tên R' + tên RCOO + at.

. m
. mnn
⇒ CH3CH2COOCH3 có tên là Metyl propionat ⇒ Chọn A
.m.mnn
v n
v n
n n v n n
n n
Câu 214: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2(2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3);
v
ui.i. CC huui.i.
CChhu
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân trong môi trường kiềm
h
không tạo ra ancol là:
H H
A. (1), (2), (3), (4), (5).oocc
B. (1), (2), (5).
HHoocc
C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4),
(5).
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
Chọn đáp án C TT
(1) CH3 COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa.
TT
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.

. . mnn
(3) CH2=CHCOOCH=CHCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3CH2CHO.
m . m
. mnn
v n
v n
n n(4) HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CHCH2OH
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
(5) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH
hhuu
⇒ phản ứng (1), (2) và (3) không tạo ancol ⇒ chọn C.
CC CChhu
H Hoocc
Câu 215: Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
HHoocc
A. vinyl axetat.
h i
hcichh B. metyl axetat.
h i
h i h
c h
C. metyl fomat.
c D. vinyl fomat.
Chọn đáp án D
TT TT
Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 có cấu tạo HCOOCH=CH2: vinyl fomat. Đáp án D.
Câu 216: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

. m mnn
Chọn đáp án B
. . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
Ta có ancol metylic là CH3OH || axit propionic là C2H5COOH.

ui.i. C2H5COOH + CH3OH → C2H5COOCH3 + H2O.


CC h h uui.i.
C2H5COOCH3 có tên gọi là metyl propionat ⇒ Chọn B C Chhu
HH o o cc
Câu 217: Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?
H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 61

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnPhenyl fomat.
A. B. Metyl axetat.
.m.m nn
C. Tristearin. D. Benzyl

v n
vnnn axetat.
v vnnnn
ui.i. Chọn đáp án A
Nhận thấy phenyl fomat k thỏa mãn vìC C h h u ui.i.
C Chhu
H H oo
Mà phenol là 1 axit yếu ⇒ tiếp tục
c
táccdụng với NaOH tạo C H ONa Chọn A
sinh ra phenol.

H H o c
o c
h i c
i h
ch
______________________________
h
6 5

h i
h c
i h
c h
TTÛ HCOOC H
● Phenyl fomat 6
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O
5 TT
● Metyl axetat Û CH3COOCH3

. m
. mnn
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
. m
. mnn
v n
v n
nn ● Tristearin Û (C17H35COO)3C3H5
v n
vnnn
ui.i. ● Benzyl axetat Û CH3COOCH2C6H5
CChhuui.i.
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

CChu
h
H Hoocc
CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH
H Hoocc
h i
h c
i h h h i
h c
i h
c h
Câu 218: Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
c
TT
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
TT B. Kim loại K
D. Brom.
Chọn đáp án A
Tristearin là một este ⇒ Tristearin có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A

. m
. mnn .m.mnn
Câu 219: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

v n
v n
n n A. Triolein.
v n
B. Glucozo.
v n
n n C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
ui.i. Chọn đáp án C
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc
được dung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
HHoocc
Câu 220: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu

i
A HCOOCH=CHCH3.
h h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
B. CH2=CHCOOCH3.
TT
C. CH3COOCH=CH2.
Chọn đáp án B
TT D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 221: Phát biểu nào sau đây đúng?

. m
. mnn . . mnn
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
m
v n
v n
n n v n
v n
n n
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

ui.i. i.i.
C. Các este tan nhiều trong nước.
hhuu
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
CC CChhu
Chọn đáp án D
H Hoocc HHoocc
h i
h i hh
Câu 222: Phát biểu nào sau đây sai?
c c h i
h c
i h
c h
A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
TT TT
B. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozo và fructozo.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

. m
. m nn
Chọn đáp án A
. m
.mnn
v n
v n
nn Câu 223: Cho sơ đồ phản ứng:
v n
v n
n n
ui.i. Este X ¾¾¾¾ + NaOH,t 0
®Y + Z
C C h h uui.i.
C Chhu
+ AgNO3 / NH3
Z ¾¾¾¾¾ ® T ¾¾¾¾ ®o Yo
+ NaOH,t 0

HH c c H H o oc c
t0

h h ic
Biết Y, Z, T đều là cácic hh
chất hữu cơ. Chất X là
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 62

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnCH COOCH=CHCH .
A.
. m
. m nn .
B. CH =CHCOOCH

v n
vnnn 3
C. CH COOCH=CH .
3

v vn nn n
D. HCOOCH .
2 3

ui.i. i.i.
3 2 3
Chọn đáp án C
C C h hu u
ứng với công thức phân tử C H O . Biết X tham gia phản CChhu
H H oc
tạo c
Câu 224: Este đơn chức X có vòng benzen
ứng tráng bạc. Số công thức cấuo của X thỏa mãn tính chất trên là
H H o oc c 8 8 2

A. 5.
h hi c
i h
ch B. 3. C. 4.
h h i c
i
D.h
c6.h
Chọn đáp án CTT TT
Câu 225: Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH2C6H4OH, p-HOC6H4CH2OOCCH3, p-HOC6H4COOH, p-
HOOCC6H4OOCCH3, p-HOOCC6H4COOC2H5. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn cả hai điều

. m
. mnn
kiện sau
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnn
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 1 mol Na.
n
ui.i. i.i.
• 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH ?
A. 3. B. 4.
CChhuu C. 1.
CChu
h D. 2.
Chọn đáp án D
H Hoocc H Hoocc
h i
h i h h h i
h i
Câu 226: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
h h
Các chất thỏa mãn 2 điều kiện là p-HOC6H4CH2OOCCH3 và HOOCC6H4COOC2H5.
c c c c
A. phân hủy mỡ. TT TT
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại. D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
Chọn đáp án B

. m
. mnn . m
. m nn
NaOH tác dụng được với NaHCO3: NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O ⇒ chọn B.

v n
v n
n n v n
v n
n n
Chú ý: ● CaCl2 không tác dụng với NaHCO3 ở nhiệt độ thường vì:

ui.i. CC hu i.i.
NaHCO3 → Na+ + HCO3– || HCO3– ⇄ H+ + CO32– (K rất bé).
h u
⇒ CO32– sinh ra rất bé để tạo CaCO3↓ ⇒ không xảy ra phản ứng. CChhu
H Hoo c c
● Khi đun nóng thì CaCl2 tác dụng được với NaHCO3 vì:
HH o oc c
2NaHCO ¾¾ ®hhi
Na c
i
t0h
c
CO h
+ CO ↑ + H O || CaCl + Na CO → CaCO ↓ + 2NaCl. ic
h h i h
ch
3
TT là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương
Câu 227: Etyl fomat
2 3 2 2 2
TTtrong công nghiệp
2 3 3

thực phẩm. Nó có phân tử khối là


A. 74. B. 60. C. 88. D. 68.

. m
. mnn
Chọn đáp án A
. m
. mnn
v n
v n
n n Etyl fomat là HCOOC2H5 ⇒ M = 74 ⇒ chọn A.
v n
v n
n n
ui.i. CC huui.i.
Câu 228: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
h CChhu
A. vinyl metacrylat.
Chọn đáp án C
H Hooc
B. propyl metacrylat.
c HHooc
C. vinyl acrylat.
c D. etyl axetat.

icichh i c
i h
c h
Câu 229: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản
h h h h
TT TT
phẩm đều có phản ứng tráng gương, cấu tạo có thể có của este là
A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH CH2.
C. CH3COOCHCH2. D. CH2=CHCOOCH3.

. m
. mnn
Chọn đáp án A
. m
.m nn
v n
v n
nn v v nn nn
Để các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương thì phải là este của axit fomic.

ui.i. i.i.
⇒ Công thức cấu tạo của C4H6O2 là HCOOCH=CHCH3 ⇒ chọn A.
HCOOCH=CHCH + NaOH ¾¾ h
® HCOONa
CC hu u t0
+ CH CH CHO
CChhu
3

Câu 230: Cho các chất có công o


HH oc
thức
c 3 2

cấu tạo sau đây: (1) CH CH COOCH ; (2) CH OOCCH ; o


HH o
(3)
cc
2
h h
5 c c
HCOOC H ; (4) CHiCOOH;
i h h 3 3 2 3
hh c
(5) CH CH COOCH ; (6) HOOCCH CH OH; (7) CHiOOC-COOC
i h
ch H.
3 2

2 2
3 3

3
3

2 5
TT
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
TT 260 câu Este – Lipit | Page 63

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnchất thuộc loại este là
Những
. m
. m nn
v n
vnnn A. (1), (2), (3), (5), (7)
v vn n n nB. (1), (3), (5), (6), (7)
ui.i. C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C C h h u ui.i. D. (1), (2), (3), (6), (7)
CChhu
Chọn đáp án A
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl
H H ooc ccủa axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
H Hoocc
h
(4) là axit cacboxylic,
h i c
i ch
(6) h
là i
h c
i
tạp chức ancol-axit ⇒ (1), (2), (3), (5), và (7) là este ⇒ chọn
h h
c h
A.
Câu 231: Phát TTbiểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.
TT
B. Có công thức phân tử là C3H4O2.

. m
. mnn . . m nn
C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poll me.
m
v n
v n
nn v n
vnnn
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.

ui.i. i.i.
Chọn đáp án C
hhuu
Vinyl fomat (HCOOCH=CH2) chỉ có phản ứng trùng hợp tạo polime ⇒ chọn C.
CC CChu
h
H Hoocc
Câu 232: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
HHoocc
(1) X + H O ¾¾¾
i c
i h
c
® h
Y+Z H+ ,t 0
(2) Y + O ¾¾¾¾¾ ®c
i Zc
i h
+h
HO l™n men gi m

TT®hh TThh
2 2 2
0 0
(3) Y ¾¾¾ T+H O xt,t
(4) T ¾¾¾® polietilen
2
xt,p,t

Phân tử khối của X là


A. 74. D. 60. B. 46. C. 88.
. m
. m nn
Chọn đáp án C
.m.mnn
v n
v n
n n v nn.
v nn
iu.i. (4) nCH =CH ¾¾¾® (-CH -CH -) ⇒ T là CH
2 2
i .
xt,p,t 0
i
uHuOH. .=CH 2
u 2 n 2 2

® C H + H O ⇒C YClàhCh
xt,t 0
CChh
(3) C H OH ¾¾¾
2 5

H Ho o c c 2 4

H Hoocc 2 2 5

2
(1) CH COOC Hh h
+i
5
Hi h
O
h
(2) C H OH + O → CH COOH
c c (xt: H ,
+ H O ⇒ Z là CH COOH.
t ) ⇄ C H
2
OH + CH COOH
3

h i
h c
i h
c h + o
2 3

TT H ⇒ M = 88 ⇒ chọn C.
3
⇒ X là CH COOC 3
2 5

2 5
2
TT X
2 5 3

Câu 233: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

. m
. mnn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
v n
v n
n n Cách đọc tên este (RCOOR')đó là
v n
v n
n n
ui.i. Tên gốc R' + Tên gốc RCOO + at
⇒ Tên gọi của X là Metyl propionat ⇒ Chọn B CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
Câu 234: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. este hóa.
h i
hcichh
B. trùng ngưng. C. trùng hợp.
h i
h c
i h
c h
D. xà phòng
hóa.
Chọn đáp án A
TT TT
C2H5OH + CH3COOH ¾¾¾¾
H2SO4 Æ∆c
t0
® CH3COOC2H5 + H2O.

. m
. m nnra este ⇒ đó là phản ứng este hóa ⇒ chọn A. .m
⇒ sinh
. m nn
v n
v n
nn nn
n
Câu 235: Cho CH COOCH vào dung dịch NaOH (đun nóng),
vv
3 n sinh ra các sản phẩm là:
3

ui.i. A. CH COONa và CH COOH.


3
C. CH OH và CH COOH.
C C hh uui.i. B.D CHCH COOH
COONa và CH OH.
3
và CH ONa.
C Chhu 3 3

Chọn đáp án B
3

H H o oc c 3

H H o oc c 3 3

CH COOCH + NaOH
3
h hicich
→ h
CH COONa + CH OH ⇒ chọn B.
3
h hi c
i3
chh 3

T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 64

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Câun n Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải.m chấtn n
n nn. m
. m 236:
n n n .m béo?

v vn A. Axit panmitic. B. Axit stearic.


v v n C. Axit axetic. D. Axit oleic.
ui.i. Chọn đáp án C
C C h h u i.i.
u C Chhu
● Axit béo là:
H H oc c
● Chất béo là trieste của glixerol và axit
o
béo.
H H o o c c
– Axit monocacboxylic
h h i c
i h
c h
(đơn chức).
hi
h c
i h
c h
T
– Số C chẵn (từT 12C → 24C).
– Mạch không phân nhánh.
TT
⇒ C không thỏa vì số C quá ít ⇒ chọn C.

. m
. mnn
Câu 237: Vinyl axetat có công thức là
. m
. mnn
v n
v n
nn A. CH3COOCHCH2.
v n
vnnn
B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D.

ui.i. i.i.
C2H5COOCH3.
Chọn đáp án A
CChhuu CChu
h
H Hoocc
Cách đọc tên este RCOOR' đó là: Tên R' + tên RCOO + at.
H Hoocc
h i
h i h h
⇒ Este có công thức là CH3COOCH=CH2
c c h i
h c
i h
c h
⇒ Chọn A
TT TT
Câu 238: Hợp chất X có công thức: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl acrylat.
Chọn đáp án C

. m
. mnn .m mnn
Câu 239: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
.
v n
v n
n n A. Este đơn chức.
n n
n n
B. Etyl axetat.
v v C. Chất béo. D. Peptit.

ui.i. Chọn đáp án C


CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
HHooc
Câu 240: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
c
h i
h c
i
A. CH3COOCH=CH2.h
c h B. HCOOCH=CHCH3.
h i
h c
i h
ch C. CH2=CHCOOCH3. D.
TT
HCOOC(CH3)=CH2.
Chọn đáp án A
TT
Câu 241: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

. m
. mnn A. metyl axetat.
. . mnn
B. axyl etylat. C. etyl axetat. D. axetyl etylat
m
v n
v n
n n Chọn đáp án C
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, to) ⇄ CH3COOC2H5 + H2O.
hhuu
⇒ sản phẩm là este CH3COOC2 H5 (etyl axetat) ⇒ chọn C.
CC CChhu
H Hoocc
Câu 242: Cho các phát biểu sau:
HHoocc
h i
h i hh h i
h i h h
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
c c c c
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
TT TT
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là

. m
. mnn A. 3. B. 2.
. m
.mnn C. 4. D. 1.

v n
v n
nn Chọn đáp án A
v vnn
n n
ui.i. ⇒ các ý còn lại đều đúng ⇒ chọn A.
CC h uui.i.
(d) Sai do tristearin là (C17H35COO)3C3H5 và triolein là (C17H33COO)3C3H5.
h C Chhu
HH o o cc H o oc c
Câu 243: Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
H
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 65

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnhiđro hóa (xt Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C..m
A.
. m nn
làm lạnh. D. xà phòng

v n
vnnn hóa.
v n
v nn n
ui.i. Chọn đáp án A
Để biến một số chất béo lỏng dầu mỡ C C h hu ui.i.
hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình hidro hóa. C Chhu
HH oo
Phản ứng này được dùng trong công
c crắn
nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn o
H H occ
h i
→ Thuận tiện cho việc
h c
i ch
vậnhchuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng i⇒c
h h i h
c hA
chọn
TTcó công thức là
Câu 244: Triolein
A. (C17H35COO)3C3H5.
TT
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H29COO)3C3H5.

. m
. mnn
Chọn đáp án B
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Triolein là trieste của glixerol với axit oleic.

ui.i. i.i.
⇒ Công thức của triolein là (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
⇒ Chọn C
CChhuu CChu
h
H Hoocc
______________________________
H Hoocc
h i
h c
i h h
Một số axit béo thường gặp đó là:
c h i
h c
i h
c h
TT
● C17H35COOH : Axit Stearic
● C17H33COOH : Axit Olein TT
● C17H31COOH : Axit Linoleic
● C15H31COOH : Axit Panmitic

. m
. mnn .m mnn
Câu 245: Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là
.
v n
v n
n n A. CH3COOC6H5.
v n
v n
n n B. C6H5COOCH3.

ui.i. C. CH3COOCH2C6H5.
CChhuui.i.
CChhu
D. C6H5CH2COOCH3.
Chọn đáp án D

H Hoocc
Benzyl axetat lại là mùi hoa nhài. theo tên ta cũng
HHoocc
i c
i h
c h
có thế viết được CTCT của nó là: CH3COOCH2C6H5.
h h h i
h c
i h
ch
⇒ Chọn D TT
______________________________
TT
► Thêm: một số mùi este thông dụng khác

. m
. mnn . . mnn
+ Isoamyl axetat: đây là mùi chuối chín: CTPT: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
m
v n
v n
n n v n
v n
n n
+ Etyl butirat và etyl propionat: là mùi dứa.

ui.i. i.i.
+ Geranyl axetat: mùi hoa hồng.

Chhuu CChhu
Câu 246: Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
C
Chất A có tên gọi là
H Hoocc HHoocc
crotonat. h i
hcich
A. vinyl axetat.
h B. metyl acrylat.
h i
h c
i h
c h
C. anlyl axetat. D. metyl

TT
Chọn đáp án A TT
Nhận thấy Vynil axetat khi thủy phân cho ra.
CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH + CH3CHO.

. m
. mnn . m
.mnn
⇒ Thỏa mãn yêu cầu đề bài vì nó tạo ra CH3CHO là 1 andehit

v n
v n
nn ⇒ Chọn A
v vnn
n n
ui.i. CC h uui.i.
C Ch
tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là dohu
Câu 247: Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm
h
H o o cc
A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
H H H o oc c
icichh
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
h h h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 66

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nndung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có.m
C. trongn
.m n mỡ sinh ra chất dễ tan.
dầu

v n
vnnn v
D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol
vnnn
và n
các chất hữu cơ dễ tan.
ui.i. Chọn đáp án D
CC h huu i.i.
C Chhu
H H o
ra
c c
Dầu mỡ từ thức ăn dư thừa cũng là 1 dạng
+ Khi ta đổ kiềm đặc vào ⇒ Xảyo phản
chất béo.
ứng xà phòng hóa
H Ho c
o c
i
⇒ Tạo ra các chất hữu
h h c
i c
cơh h
dễ tan ⇒ Hết tắc nghẽ Chọn D

h h i c
i h
c h
T
Câu 248: Metyl Taxetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH COOC H . B. HCOOCH . C. CH COOCH .
T T D.
3 2 5 3 3 3
CH3CH2COOCH3.

. m
. mnn
Chọn đáp án D
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
Để tác dụng với HCl thì kim loại phải đứng trước H

ui.i. i.i.
trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại.
hhuu
⇒ Có 2 kim loại thỏa mãn yêu cầu đó là Mg và Al ⇒ Chọn D
CC CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Câu 249: Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,... người bán thường cho thêm vài giọt dung dịch

h i
h c
i h h h i
h c
i h
c h
không màu, có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có tên hóa học là
c
Chọn đáp án C TT
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat.
TT C. glixerol. D. etyl axetat.

+ Ứng với CTPT C3H6O2 thì có 2 đồng phân este là:


HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ⇒ Chọn C

. m
. mnn .m mnn
Câu 250: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
.
v n
v n
n n A. 3. B. 1.
v n
v n
n n C. 2 D. 4.

ui.i. Chọn đáp án C


CChhuui.i.
CChhu
H Hooc
+ Ứng với CTPT C3H6O2 thì có 2 đồng phân este là:
c
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ⇒ Chọn C
HHoocc
Chọn đáp án D
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT
Phân loại cacbohiđrat? TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
nn v v n n nn
ui.i. ⇒ thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ. Chọn

CC h h
đáp
u u
Câu 251: Cho các chất sau: triolein, tripanmitin,
ietyl.i. axetat, axit axetic. Số chất tham gia phản ứng xà hhu
án D. ♣.

CC
phòng hóa là
HH o o c c H H o oc c
A. 3.
hhiic ch h B. 2. C. 1.
hhii D.h
cc 4.h
TT
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 67

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nnđáp án A
Chọn
.m. m nn
v n
vnnn Để có phản ứng xà phòng hóa với NaOH ta cần chất đón
v v làn
n n
este.
ui.i. Câu 252: Thủy phân este Z trong môiC C h h ui.i. A
+ Nhận thấy trong 4 chất thì có 3 chất là este uChọn ⇒
axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng CChhu
một phản ứng có thể chuyển hoáo
H H Xoc c trường
thành Y. Chất Z không thể là
H H oocc X Y

h i
A. metyl propionat
h c
i h
c h B. etyl axetat C. vinyl axetat
h hi c
i
D.h
c h axetat
metyl
T
Chọn đáp án A T TT
Phân tích: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y trong đó M < M X Y
nên Y là axit hữu cơ, còn X là ancol hoặc anđehit, xeton. Bằng 1 phản ứng có thể chuyển hóa X thành

. m
. m nn
Y vậy ta có:
. m
. m nn
v n
v n
nn ¾¾ ®
A. CH CH COOCH ¬¾¾ CH CH COOH + CH OH
vn
vnn
H+
n
ui.i. .i. bằng 1 phản ứng.
iCOOH
3 2 3 3 2 3

h hu
Từ CH OH không thể chuyển hóa thành CH CH
3
C C u CChu
h 3 2

B. CH COOCH CH ¬¾ ¾¾¾
H o
® CH
H o cc
COOH + C H OH
H+

H Hoocc
h
C H OH + O ¾¾¾¾
3

hi c
i ch
®
h CH
2

COOH +
men giam
H
3

O hi
h c
i h
c
3
h 2 5

2
T5
T 2

C. CH COOCH = CH ¾¾® CH COOH + CH CHO + H O


H +
T
3
T 2

3 2 ¬¾¾ 3 3 2

1
. m
. m nn 2
Mn 2 +
CH3CHO + O 2 ¾¾¾
t0
® CH3COOH
. m
. m nn
v n
v n
n n H+
v n
v n nn
ui.i. i.i.
D. CH COOCH ¾¾
¬¾ ®
¾ CH COOH + CH OH
3 3

C C h hu u 3 3

CChhu
® CH COOHcc c c
0
CH OH + CO ¾¾ t
3

Câu 253: Cho tất cả cách hH Ho o 3

phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H h H H o o


Ohlần lượt
tác dụng với: Na,h
T hi c
i cđồng
T h h i c
i c 2 4 2

ra là
T dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO , dung dịch AgNO /NH
T, t°. Số phản ứng xảy 3 3 3

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Chọn đáp án C

. m
. mnn . m
. mnn
Các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C2H4O2 là CH3COOH, HCOOCH3,

v n
v n
n n v nnnn
CH3COOH là axit nên có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3.
v
ui.i. CH COOH + Na ® CH COONa + Hh
C
1
2C
;u
h i.i.CH COOH + NaOH ® CH COONa + H O ; hhu
u CC
3

CH COOH + NaHCO h ®H H o oc c 3

COONa + CO + H O ; CH COOH + NH ® CHh HH o c


o c 2 3 3 2

ic c h CH
i cc h
COONH
Tphảnhiứng tráng bạc và NaOH. TThhi
3 3 3 2 2 3 3 3 4

HCOOCH Tcó h 3
Chú ý: Nhiều em sẽ không chọn được đáp án vì đồng phân của C2H4O2 còn có OH-CH2-CHO. Nhưng
các em quên rằng OH-CH2-CHO là tạp chức trong khi đề bài yêu cầu là đơn chức. Hoặc là các em sẽ

. m
. mnn . .mnn
quên 1 chú ý quan trọng là các axit trừ HCOOH sẽ không tham gia phản ứng tráng gương nhưng sẽ
m
v n
v n
nn xảy ra phản ứng axit với bazơ.
v vnn
n n
ui.i. i.i.
Câu 254: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
CC h h uu C Chhu
A. 3
HH o o cc
B. 5 C. 6
H H o o
D. 4c c
Chọn đáp án C
h hicichh h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 68

nn nn
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn được tạo thành khi cho glixerol tác dụng với 2 axit .béom
Số trieste
.mlà n
6n

v n
vnnn ( C H COO) C H ; (C H COO) C H ; (C Hvv n nn
COO,C n H COO,C H COO ) C H ;
iu.i. 17 35 3 3

( C H COO,C H COO,C H COO


5 15 31

)hCh
i .
i .
3 5 17 35 17 35
uu; (C H COO,C H COO,C H COO )C H ; CChhu
3 15 31 3 5

17 35 15 31

o o c C
c
17
C 35H 3 5 15 31 15

oocc
31 17 35 3 5

( C H COO,C H COO,C
15 31 17
i c
i h
c h HH
35 H COO
15 ) C
31H . 3 5
i c
i h
c H
h H
A. 116 T Th
Câu 255: Isoamyl h
axetat là este có mùi
B. 144
chuối chín có khối lượng phân
C. 102
tử là hh
TT D. 130
Chọn đáp án D
Este Isoamyl axetat có công thức là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 ↔ C7H14O2

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 256: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?

v n
v n
nn A. CH3COOC2H5.
nnnn
B. HCOOH.
v v C. HCOOCH3. D.

ui.i. CH3COOCH3.
Chọn đáp án C
CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc
Tráng bạc nhưng không tác dụng với natri
H Hoocc
i c
i h
c h i
⇒ Có nhóm chức –CHO và không có nhóm chức –COOH và –OH.
h h h h c
i h
c h
TT TT
+ Dựa vào 4 đáp án ⇒ chất thỏa mãn là HCOOCH3 ⇒ Chọn C
Câu 257: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.

. m
. mnn
Chọn đáp án B
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
n n
ui.i. i.i.
Tên R' + Tên RCOO + at
hhuu
⇒ Tên gọi của CH3COOCH3 là metyl axetat. ⇒ Chọn B
CC CChhu
o cc o c
Câu 258: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
H H o HH o c
A. C15H31COOCH3.
h i
h c
i h
c h
C. (C17H33COO)2C2H4.
h i
h c
i h
chB. (C17H35COO)3C3H5.
D. CH3COOCH2C6H5.
TT
Chọn đáp án B TT
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo ⇒ Chọn B\
Câu 259: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dd KOH đun nóng, thu được muối có công thức là

. m
. mnn
A. C2H5OK. B. HCOOK.
. m
. mnn C. CH3COOK. D. C2H5COOK.

v n
v n
n n Chọn đáp án C
v n
v n
n n
ui.i. Ta có phản ứng:
CChhuui.i.
CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH
CChhu
H Hoocc
Câu 260: Vinyl axetat có công thức là
HHoocc
ic
A. C2H5COOCH3.
h h ichh B.HCOOC2H5.
h i
h c
i h
c h
C. CH3COOCH3. D.
TT
CH3COOCH=CH2.
Chọn đáp án D
TT
Giả sử este có CTCT RCOOR'

. m
. mnn . m
.
⇒ R' của este vinyl axetat là -CH=CH2; RCOO của este là CH3COOmnn
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")

v n
v n
nn v n
v n
⇒ Công thức của vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ⇒ Chọn D. n n
ui.i. CC h h u u i.i.
C Chhu
HH o o cc H H o oc c
h hicichh --------- HẾT --------
h hi c
i h
c h
T T
Facebook: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
T T
260 câu Este – Lipit | Page 69

nn nn

You might also like