You are on page 1of 31

ễ n dị c h

SINH LÝlýHỆ bệ n MÁU


h M i
ý- S in h C M
S i n h l T P H
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

PGS.TS. MAI PHƯƠNG THẢO


BM Sinh lý-Sinh lý bệnh Miễn dịch
Khoa Y, ĐH Y Dược TP. HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Trình bày được các thành phần & chức năng


chính của máu. dị c h
h M iễ n
2. Trình bày được cách thành
l ý bệ nphần & chức năng
l ý- S in C M
của huyết
Sintương.
h c TP H
BM Y Dư ợ
Đại họ c
I- Đại cương về máu

Máu 7-9%

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

Histology & Cell biology, 2012


Phết máu ngoại biên

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
Chức năng của máu
Vận chuyển
các chất

iễ n d ị c h
ệ n h M
lý b
Ngăn ngừa -Sinh MDuy trì thân
i
mấtn h
mául ý Duy T P H
trì C nhiệt
BM S ư ợ c
ọ c Y D cân bằng
Đạ i h
nội môi

Bảo vệ cơ Duy trì cân


thể khỏi tác bằng dịch,
nhân gây chất điện
bệnh giải, pH
BM S
Đại h
i

n
c
h l
Y
ý-
D
S i
ư
n

h
c
l ý
T
b
P

H
n
C
h
M
M i
II- Huyết tương

ễ n dị c h

Anatomy & physiology: an integrative approach, third edition , 2019


iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
MỤC TIÊU HỌC TẬP
SINH LÝ HỒNG CẦU

1. Trình bày được nguồn gốc & sự hình ị c h thành


iễ n d
của các tb máu. ệ n h M
n h l ý b
2. Phân tíchinđược
l - S i
ý đặc điểm Hcấu
C M trúc, chức năng
S h T P
M
củaBhồng ọcầu Y D ư ợ c
ạ i h c
Đ
3. Giải thích các yếu tố ảnh hưởng ái lực Hb và
oxy.
4. Trình bày các chất cần thiết cho sự thành lập
hồng cầu.
III- Huyết cầu

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

Tuần đầu thai: từ túi thai.


Thai kỳ giữa: gan , lách
Tháng cuối và sau sinh: tủy xương
Tủy xương SX 0,5% → 1% HC mới mỗi ngày
2. Hồng cầu
+ Đặc điểm:
• Hình dĩa lõm 2 mặt dị c h
M iễ n
• Đời sống:120 ngày lý bệnh
ý- S in h CM
+ Số lượng: S i n h l T P H
BM Y D ư ợ c
3,8 –Đ4,5
ại h ọ c
triệu/mm 3
iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
Cấu trúc phân tử Hemoglobin
1
2

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
2
1 l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
Chuoãi
α2 polypeptid
α1

· HbA (Adult) : 2 & 2


· HbF (Foetus) : 2 & 2
* Các giai đoạn Tiền nguyên
biệt hóa của HC HC

Nguyên HC
ưa bazo

iễ n dị c h
ện h M
h
Nguyên
n l
HCý b
đa
l ý- i
S sắc PHCM
Si n h T
B M Y D ư ợ c
Đại h ọ c Nguyên HC ưa
acid

HC lưới

HC trưởng
thành
Hồng cầu

* Chức năng của HC:


1. Vận chuyển khí O2, CO2 iễn dịch
ện h M
h l ý b
2. Miễn dịch
lý- S in CM
Si n h T P H
B M D ư ợ c
3. Cân
h ọ bằng
c Y kiềm - toan
Đại
4. Tạo áp suất keo
Chức năng vận chuyển khí
a. Hb vận chuyển O2 từ phổi → mô

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

https://smithhopen.com /
iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

Sembulinga K, Sembulingam P. Transport of respiratory gases. Essentials of Medical Physiology. 6th ed. Jaypee Brothers
b. Hb vận chuyển CO2 từ mô → phổi

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
c. Hb kết hợp CO
Hb + CO → HbCO ( Carboxy Hb )

- CO có ái lực đ/v Hb gấp 210 lần ịc so


h với
iễ n d
O2 → Ngộ độc oxyt carbon ệ n h M
: HbO2 + CO ➔
n h l ý b
HbCO +inOh2 lý-Si TP H C M
BM S c Y Dược
- Nồng
Đ ạ i họ
độ O2 cao có thể làm phân ly
HbCO → thở O2 liều cao
Hồng cầu

* Các chất cần thiết cho sự thành lập HC


1. Sắt iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
2. Vitamin B9lý(Folic
- S i acid)
H C M
S i n h T P
B M Y D ư ợ c
3. Vitamin
Đại h ọ B12
c (Cobalamine)
* Sắt

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

Transferrin
Huyết tương
Vander Human Physio., 8th
Transferrin
Huyết tương

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
Bình thường

iễ n d ị c h
ệ n h M
n h l ý b
Thiếu máu do ý-
thiếu
l S i
sắt H C M Đa hồng cầu
Si n h T P
BM Y D ư ợ c
Đ ạ i h ọ c

Số lượng HC  Số lượng HC 
* Folic acid (vitamin B9) – Cobalamine (vitamin B12)

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
* Folic acid - vitamin B12

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c

Vander Human Physio., 8th


Nhược sắc

iễ n d ị c h
ệ n h M
n h l ý b
HC to, nhỏ không-đều
l ý S i H CHC
M to, ưu sắc
i n h T P
BM S c Y Dược
Đ ạ i h ọ
* Một số chất khác

- Erythropoietin : tạo từ REF (Renal


Erythropoietin Factor) Miễn dịch
bệ n h
n h l
i xươngý
→ kích thích
n h l ý-tủy
S P H SX
C M HC
M Si ư ợ c T
B Y D
Đạ i h ọ c
- Androgen :  tạo HC

- Cholin, Thymidin : tạo nền & màng HC


* Erythropoietin

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SỐ LƯỢNG
HỒNG CẦU
Lượng oxy đến • ↓oxy đến mô → ↑sản xuất hồng cầu: người
mô sống ở vùng cao

Mức độ hoạt động


• ↓khi ngủ
iễ n d ị c h
• ↑khi vận động
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
Si n h • Nhiều TởP
trẻ sơ sinh
M tuổi Y Dư• ợ
BLứa c
Xấp xỉ người lớn sau vài tháng
Đạ i h ọ c
Sự bài tiết • Testosteron → erythropoietin → tủy xương
erythropoietin → sản xuất hồng cầu

• ↑: đa hồng cầu, tiêu chảy, phỏng, TBS tím


Bệnh lý • ↓: thiếu máu, xuất huyết…
Đời sống HC

iễ n dị c h
ệ n h M
n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
BM Y D ư ợ c
Đại h ọ c
TÓM TẮT (HỒNG CẦU)
➢ HC có cấu trúc màng bán thấm, không nhân, từ
tiền nguyên hồng cầu ở tủy xương.
➢ Sản xuất HC phụ thuộc vào [oxy/máu], iễ dị c h
n điều hòa
ệ n h M
bởi Erythropoietin. n h l ý b
l ý- S i H C M
S i n h T P
➢ Các Bchất
M cần thiết
Y D ư ợ
cho c sự thành lập HC: Fe, acid
folic,Đ ại họ B12
vitamin c
➢ CN chính của HC là vận chuyển khí (O2 – Fe, CO2
– globin).
➢ Ái lực Hb-O2 chịu ảnh hưởng của pH, PaCO2, To,
DPG

You might also like