Professional Documents
Culture Documents
Các Phương Pháp Chiết
Các Phương Pháp Chiết
HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 7 PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 8
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
KD =
C B
B là một base hữu cơ, tan trong pha DMHC
C A
BH+ chỉ tồn tại trong pha nước
B + H+ <=====> BH+
➢ CB, CA: tổng nồng độ các dạng khác
Pha 1: pha nước [ B]2
nhau của chất tan trong A và B D=
Pha 2: pha DMHC [ B ]1 + [ BH + ]1
➢ KD không bắt buộc là hằng số
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 13
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
14
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
50
Log D
q= = 0,65 = 65% 10,00 0,0015 M -4
BH+ B
(50 + 0,273 100) 8,00 0,0065 M -6
n
K Ka V → Ở pH 10 lượng amin
D= qn = 1
V + DV chiết được vào pha hữu 2 4 6 8 10 12
Ka + [H + ] 1 2
pH
cơ nhiều hơn pH 8
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 19
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
20
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
R=
Q B
➢ Chiết đơn
Chiết 1 lần, thường cho
QAO
hiệu suất chiết (R) thấp
QB: toàn bộ lượng QB của S chiết được vào R=1−
1
′
pha hữu cơ 1+𝑘
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
U0
1. CHIẾT LỎNG - LỎNG Bước 0 L0
27 28
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Bước 0 Ống 0
0 0
Pha Pha
dưới dưới
L0 0,2 0,5 (A)
1
(B)
1
0 (A) (B)
U1 (mới)
0,8 0,5
0,16 0,25 (A)
0,2
(B)
0,5
Bước 1
0,04 0,25 0,16 0,25
2 (A) (B) (A) (B) (A) (B)
0,032 0,125 0,256 0,25 0,512 0,125
U0 0,64 0,25 (A)
0,008
(B)
0,125
(A)
0,064
(B)
0,25
(A)
0,128
(B)
0,125
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Sau 5 bước gộp các ống 0, 1 và 2 vào lọ I và Sơ đồ minh họa chiết ngược dòng liên tục
các ống 4 và 5 vào lọ II. Ta có: từ sơ đồ chiết gián đoạn qua nhiều bước
A (mM) Tỷ lệ B (mM) Tỷ lệ Mức độ U9* U8* U7* U6 U5 U4 U3 U2 U1 U0 ===> MP
SP L0 L1 L2 L3 L4 L5 L6 L7* L8* L9*
tinh khiết*
Dấu * là các pha mới
Với:
Lọ I 0,05792 0,5 50% B: 89%
Pha trên U di động dọc theo pha dưới L bất động
Lọ II 0,73728 73,7% 0,1875 A: 74% Pha trên gọi là pha động MP (Mobile Phase)
Độ tinh khiết của A được tính theo công thức: [A]/([A] + [B])
Pha dưới gọi là pha tĩnh SP (Stationary Phase)
Độ tinh khiết của B: [B]/([A] + [B]) Giả sử A được chiết bằng phân chia ngược
Nhận xét: số bước càng tăng thì A càng dòng theo sơ đồ trên. Phân đoạn A ở pha trên
ngày càng cách xa B là p% và ở pha dưới là q%. Ta có p + q = 1
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
31 PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 32
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Bước 0 - Trước khi cân bằng Bước 2 - Trước khi cân bằng
0 0 0 0 1 0 0 0 pq p2
0 0 0 0 0 q2 pq 0 0 0
Số ống r = 0 1 2 3 4 Số ống r = 0 1 2 3 4
Bước 1 - Trước khi cân bằng Bước 3 - Trước khi cân bằng
0 0 0 0 p 0 0 pq2 2p2q p3
q 0 0 0 0 q3 2pq2 p2q 0 0
Số ống r = 0 1 2 3 4 r= 0 1 2 3 4
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Phân đoạn A ở mỗi ống sau mỗi bước di Phân đoạn f (fraction) trong ống r sau bước
chuyển của pha động chiết n:
Số ống r
Bước 0 1 2 3 4 f= n! pr qn−r
chiết n (n − r)!r!
1 q p
2 q2 2pq p2 Với n lớn, ống chứa lượng chất A cao nhất
3 q3 3pq2 3p2q p3
4 q4 4pq3 6p2q2 4p3q p4 (rmax):
.... ..... ..... ..... ..... ....
rmax # np
Nhận xét: Nhị thức (p+q)n khai triển
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
35 PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 36
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Độ rộng của dải và năng suất phân giải Độ rộng của dải và năng suất phân giải
➢ Tách A và B bằng phân chia ngược ➢ Tách A và B bằng phân chia ngược
dòng qua 100 bước chiết dòng qua 100 bước chiết
B A B A
Đồ thị về hàm ✓ Từ ống 70 đến
lượng f của mỗi ống 90 hoàn
ống theo số ống r toàn là A
✓ Ống 80 chứa A ✓ Từ ống 40 đến
cực đại ống 60 hoàn
✓ Ống 50 chứa B toàn là B
cực đại DA = 4 và DB = 1 DA = 4 và DB = 1
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 39
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 40
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Độ rộng của dải và năng suất phân giải Độ rộng của dải và năng suất phân giải
➢ Tách A và B bằng phân chia ngược ➢ Tách A và B bằng phân chia ngược
dòng qua 100 bước chiết dòng qua 100 bước chiết
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng
Chiết bằng tạo phức chelat với kim loại Chiết bằng tạo phức chelat với kim loại
➢ Ion kim loại + chất phối trí → phức tan HL <==> H+ + L-
trong DMHC nL- + Mn+ <==> MLn
Chất phối trí (ligand) hay dùng MLn (Nước) <==> MLn (Hữu cơ)
HL là ligand, Mn+ là ion kim loại.
Hệ số phân chia D: [ML n ] (Huu co)
D=
N
N
H
N N
C SH
N
O NH4
[ML n ] (Pha nuoc)
N
OH
N O
Hệ số này phụ thuộc vào nồng độ của
Dithizon 8-hydroxyquinolin Cupferron ligand và pH của dung dịch
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 45
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 46
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng
Chiết bằng tạo phức chelat với kim loại Chiết bằng tạo phức chelat với kim loại
Ví dụ: Định lượng Pb2+ trong nước bằng phản Ví dụ: Định lượng Pb2+ trong nước bằng phản
ứng tạo phức với dithizon ứng tạo phức với dithizon
C6H5 Ống nghiệm A (ml) B (ml) C (ml)
C6H5 C6H5 N N Nước cất 10 0 0
S
N N
Pb
C H
Nước máy 0 10 0
N
N
+ Pb2+
C6H5 C S
N
N
+ 2H
+
Dung dịch Pb(NO3)2 2 mM 0 0 10
2C6H5 C SH
N N N N C6H5 Hexan 7 7 7
H H Dithizone/CHCl3 0,01% 3 3 3
Lắc yên để phân lớp
Dithizon (xanh) Không màu Phức (Đỏ) Màu của lớp hexan Xanh lam Đỏ Đỏ
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
47 48
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng Ứng dụng của chiết lỏng - lỏng
Chiết sau khi tạo cặp ion
Chiết sau khi tạo cặp ion
➢ Cơ sở của phương pháp chiết đo quang,
Base (hay acid) + acid (hay base)/pha nước → hay acid màu
cặp ion tan trong DMHC ➢ Ứng dụng trong kiểm nghiệm
A- + BH+ <====> A-BH+ ✓ Chiết và đo quang: clorpheniramin,
loperamid, promethazin
[A-BH+] (nước) <====> [A-BH+] (hữu cơ)
✓ Chuẩn độ tạo cặp ion: dung dịch chuẩn độ
A-BH+: cặp ion tạo thành là chất diện hoạt anion dùng định lượng
A- hoặc BH+ : tác nhân tạo cặp ion (ion pair base hữu cơ (alcaloid, phenothiazin), chỉ
agent, IPA) thị vàng methyl, môi trường cloroform
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 49 PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp 50
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA DƯỢC – BỘ MÔN PHÂN TÍCH – KIỂM NGHIỆM
Chất hấp phụ phân cực Sức dung môi Chất hấp phụ không phân cực
Hexan YẾU Nước
Isooctan Methanol
Toluen Isopropanol
Chloroform Acetonitril
Methylen chlorid Aceton
Tetrahydrofuran Ethyl acetat
Ethyl ether Ethyl ether
Ethyl acetat Tetrahydrofuran
Aceton
Acetonitril
Methylen chlorid
Chloroform
CHÚC CÁC EM
Isopropanol
Methanol
Toluen
Isooctan
HỌC TẬP TỐT
Nước MẠNH Hexan
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Diệp
73