Professional Documents
Culture Documents
CÁC KHÁI
KHÁI NIỆM LỊCH SỬ NIỆM HAY VỊ TRÍ
DÙNG
NỘI DUNG DẠY – HỌC
CÁC YẾU TỐ
CÁC YẾU TỐ
THUỘC VỀ
ĐÁNH GIÁ THUỘC VỀ
NGƢỜI
KHÁI NIỆM SKD, Ý DC ẢNH
DÙNG ẢNH
NGHĨA HƢỞNG ĐẾN
HƢỞNG ĐÉN
SKD
SKD
PHẦN 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ BÀO CHẾ
1. Khái niệm
Phân loại các dạng thuốc theo nguồn gốc công thức
DT pha chế sản xuất hàng loạt DT pha chế theo đơn Bác sỹ
3. Một số khái niệm hay dùng trong Bào chế
Phân loại các dạng thuốc theo cấu trúc hệ phân tán
DT hệ phân án cơ
DT đồng thể DT dị thể
học
3. Một số khái niệm hay dùng trong Bào chế
Chế phẩm là sản phẩm bào chế của một dƣợc chất.
Vitamin C: viên nén, viên sủi bọt, viên ngậm, thuốc tiêm…
Biệt dƣợc là chế phẩm bào chế lƣu hành trên thị
trƣờng dƣới một tên thƣơng mại do nhà sản xuất
đặt.
Paracetamol ?
4. Vị trí của môn học
Vật lý( PT dụng cụ): Đt, Đl Dl, Dược CT: cp đi từ DL
Toán: tính toán, tối ưu hóa CT Quy chế: xin phép sx, lưu hành…
PHẦN 2. ĐẠI CƢƠNG VỀ SINH DƢỢC HỌC
GP HT HT
DT DC DC hòa tan DC/máu
TĐ BC
TĐ SH
- Cùng dạng BC, TĐ LS
cùng hàm Hai hay nhiều
lượng DC, đạt cp có SKD như Hai hay nhiều cp
các tc quy định nhau trên cùng có đáp ứng dược lý
như nhau đối lượng và như nhau, kiểm
ĐK thử. soát mức độ bệnh
giống nhau.
Đánh giá sinh khả dụng
Ý nghĩa:
- Chƣa phải là SKD thực sự
- Kiểm soát chất lƣợng, đảm bảo độ đồng nhất giữa các lô, mẻ
sx, giữa các nhà sx.
- Sàng lọc công thức, định hƣớng cho đánh giá SKD in vivo.
- Thay thế SKD invivo khi có sự tƣơng quan .
SKD in vivo và tƣơng đƣơng SH
Các thông số đánh giá sinh khả dụng in vivo
- Cmax
- Tmax
- AUC
Đánh giá sinh khả dụng in vivo
Ý nghĩa:
- Phản ảnh hiệu quả điều trị của thuốc
- Thuốc TĐSH: thay thế nhau trong điều trị
- Là bƣớc tiến: BCQU BCHĐ
Các yếu tố thuộc về DC ảnh hƣởng đến SKD
Các yếu tố thuộc về ngƣời dùng ảnh hƣởng đến
SKD