Professional Documents
Culture Documents
P1 (HPT)
P1 (HPT)
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HOÁ PHÂN TÍCH 0
1
0
2
0
3
0 Burette
4 (C)
0
5
0
Erlen
(X)
Chươn
CHƯƠNG
1ẠI CƯƠNG
Đ VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.1 Nội dung–ý nghĩa–yêu cầu của hóa
phân tích
1.2 Phân loại các phương pháp phân tích
1.3 Các loại phản ứng hóa học dùng
trong hóa phân tích
1.4 Các giai đoạn của một phương pháp
phân tích
Chươn
g1
CHƯƠNG
1ẠI CƯƠNG
Đ VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.1 Nội dung – ý nghĩa yêu cầu
của hóa phân tích
- Nội dung
– Ý nghĩa
– Yêu cầu
Chươn
g1
NỘI DUNG
Hóa phân tích :
Môn khoa học thực
nghiệm về PP nghiên
cứu thành phần các
chất
Chươn
g1
CHƯƠNG
1ẠI CƯƠNG
Đ VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.2 Phân loại các PP phân tích
– Phân loại dựa vào bản chất
– Phân loại dựa vào lượng mẫu
– Phân loại dựa vào hàm lượng
Chươn
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: DD ion kim loại có màu → nghi ngờ
xanh lá cây (lục) có chứa Ni2+
Thêm vào dung dịch 1 lượng DMG (dimethyl
glioxim)
DMG dd hồng/có
tủa đỏ son
Chươn
g1
PHÂN LOẠI THEO BẢN CHẤT CỦA PP
MỘT SỐ VÍ DỤ:VD1
dd hồng:
1.Dựa vào sự phức Ni(DMG)
xuất hiện của Dung dịch
dd/tủa màu đỏ dd hồng có tủa có chứa Ni2+
son: đỏ son:
Tủa Ni(DMG)2 (Định tính)
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 2: Nhúng tỉ trọng kế
(phù kế) vào dd H2SO4
PP Vật lý
Chươn
g1
PHÂN LOẠI THEO BẢN CHẤT CỦA PP
MỘT SỐ VÍ DỤ
Có Fe3+ / mẫu
Định tính Fe3+
nước giếng
Đo cường độ
của màu đỏ Định lượng Fe3+
PP sử dụng để
xác định Fe3+ PP Hóa lý
Chươn
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
Chươn
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI THEO HÀM LƯỢNG
CHẤT KHẢO SÁT
Chươn
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HÓA
PHÂN TÍCH
Định tính
2Fe3+ + 2I 2Fe2+ + I2
I2 xuất hiện làm xanh giấy tẩm tinh bột
PHẢN
ỨNG Định lượng
OXY MnO4 +5Fe2+ + 8H+Mn2+ +5Fe3++4H2O
HÓA
KHỬ Hòa tan
3Cu + 8HNO33Cu(NO3)2+2NO +4H2O
NO + 1/2O2 NO2 khói nâu
Chươn
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Định tính
Xác định tính acid hay baz của
dung dịch bằng cách đo pH
PHẢN
ỨNG Định lượng
ACID HCl + NaOH NaCl + H2O
BAZ
Hòa tan
CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Chươn
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Định tính
Ag+ + I AgI vàng
PHẢN
ỨNG Định lượng
TẠO SO42 + Ba2+ BaSO4
TỦA
Tách nhóm
Ag+, Pb2+, Hg22++HCl AgCl,
PbCl2, Hg2Cl2
Chươn
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Định tính
Fe3+ + nSCN [Fe(SCN)n](3-n)+ đỏ máu
Định lượng
Ca2+ + H2Y2 CaY2 + 2H+
PHẢN
ỨNG Hòa tan
TẠO AgCl+2NH4OH[Ag(NH3)2]++Cl+2H2O
PHỨC
Che cấu tử dưới dạng phức bền
Ni2+ + 4CN– [Ni(CN)4 ]2–
Chươn
g1
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC THUỐC THỬ
DÙNG TRONG HPT
Chươn
g1
CHƯƠNG
ĐẠI
1 CƯƠNG VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.4 Các giai đoạn của một
phương pháp phân tích
– Chọn mẫu đúng qui định
– Chuyển mẫu thành dung dịch
– Chọn PP-thuốc thử -thực hiện phản ứng
– Quan sát dấu hiệu đặc trưng – cân đo – tính
kết quả
– Kiểm chứng và xử lý kết quả
Chươn
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
Chọn ngẫu nhiên 1 số
Mẫu riêng đơn vị bao gói hoặc từ
một số vị trí khác nhau
trong lô không gói
CHỌN Mẫu ban đầu Chọn mẫu đại diện
MẪU từ mẫu riêng
ĐÚNG
QUY Mẫu chung Gom tổng lượng mẫu
ĐỊNH ban đầu
Chươn
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
Chươn
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
3.
CHỌN Chọn pp có độ chọn lọc, độ nhạy,
PP tốc độ phản ứng cao và cho kết quả
THÍCH chính xác
HỢP
VÀ
THỰC
Thực hiện phản ứng giữa thuốc thử
HIỆN
và dd phân tích ở điều kiện thích hợp
PHẢN
ỨNG
Chươn
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
4.
QUAN Quan sát các dấu hiệu đặc trưng
SÁT (định tính)
DẤU
HIỆU
ĐẶC
TRƯNG- Cân đo và tính kết quả
TÍNH (định lượng)
KẾT
QUẢ
Chươn
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
5.
KIỂM
Kiểm chứng lại kết quả bằng các
CHỨNG
KẾT phản ứng đặc hiệu khác nếu cần
QUẢ
&
XỬ
LÝ Xử lý kết quả theo
KẾT phương pháp thống kê
QUẢ
KẾT
QUẢ
Chươn
g1