You are on page 1of 59

ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC

MÔN CƠ SỞ: SINH LÝ HỌC

Tà i liệ u ôn tạ p :


- Sá ch Sinh lý họ c Y khoa, BM SL-SLB MD,
M iễ n dị c h
ĐHYD TPHCM,lýNXB i b ệ n h
nYhhọ c (2019, 2020).
l ý
n h - S
ô n S i C M
B ộ m
- Sá ch Trá c ư ợ
nghiê
D c̣ T
m
P
Sinh
H
lý họ c Y khoa, BM
ọ c Y
Đại h
SL-SLB MD, ĐHYD TPHCM (2020)
- Lịch ôn: ..\..\..\..\3. BỘ MÔN SL-SLBMD\1. GIẢNG DẠY SAU ĐẠI HỌC\2019-2020\LỊCH ÔN TẬP TUYỂN

SINH SAU ĐẠI HỌC 2020.docx


ễ dị c h
SINH LÝ HỒNG i n h l ý bệ n CẦU
h M i n
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

PGS.TS Mai Phương Thảo


BM Sinh lý-Sinh lý bệnh Miễn dịch
ĐH Y Dược TP. HCM
MỤC TIÊU ÔN TẬP
1. Trình bày hình dạng, thành phần cấu tạo HC.
2. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng HC.
M iễ n dị c h
3. Phân tích 4 chức năng của
hi HC.
l
n ý bện h
nh l ý - S
ô n S i C M
4. B ộ tích sựDư
Phânm điều
ợ c H
Thòa sản sinh HC và sự tạo
P
ọ c Y
ại hồng cầu
h
Đthành
5. Trình bày sự bảo quản HC để truyền máu.
Các thành phần của máu

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Memler’s Structure and function of Human Body, 12th ed, (2021), p.534
Các tế bào máu

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
I. Hồng cầu
1.1. Đặc điểm:
• Hình dạng, cấu trúc màng
• Đời sống:120 ngày
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Human Physiology intergrated approach, 8th ed, (2019), p.519


Sự thay đổi hình dạng HC
Dd Ưu trương Đẳng trương Nhược trương

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Human Physiology intergrated


approach, 8th ed, (2019), p.519
* Hemoglobin trong HC

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
2
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Sinh tổng hợp chuỗi globin

M iễ n dị c h
i n h l ýnbệ
h
Hb trưởng
n h l - S
ý thành (HbA): α2 β2
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Hb bào thai (HbF): α2 γ2
Đại h
1.2. Nguồn gốc hồng cầu
Vị trí sản xuất hồng cầu trong cơ thể

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Tuần đầu thai: từ túi thai.


Thai kỳ giữa: gan , lách
Tháng cuối và sau sinh: tủy xương
Tiền nguyên
1.3. Các giai đoạn HC

trưởng thành của HC


Nguyên HC
ưa bazo

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ
Nguyên HC đa
n h
n h l ý - S
ô n S i C M sắc
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y Nguyên HC ưa
Đại h acid

HC lưới

HC trưởng
thành
Junqueira’s Basic Histology- text and atlas 13th edition, page 255
Hồng cầu

1.4. Chức năng của hồng cầu


 Vận chuyển O2, CO2, CO dị c h
ện h M iễ n
 Miễn dịchlý - Sinh l ý b
ô n S inh C M
Bộ Tạo ápDsuất
m
ư ợ c P
keo
T H
ại họ c Y
Đ Cân bằng kiềm - toan
a. Chức năng hô hấp : Hb
- Hb vận chuyển O2 từ phổi  mô
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
- 1 phânin tửh Hb
l ý - S
gắn được với 4 phân tử
ô n S C M
Bộ O2
m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
- P/ư gắn O2 vào nguyên tử Fe / Hem 2+

 100 ml máu có 13–16 g Hb gắn # 20 ml O2

Source: http://ib.bioninja.com.au
* Các yếu tố ảnh hưởng ái lực Oxy - Hb
 Nhiệt độ 
 pH 
Hợp chất phosphate

M iễ nhdị c
i n h l
 ýbệ
áin h
lực  Hb giao O2
n h l ý - S
ô n S i C M
cho mô dễ hơn
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h  2,3 DPG   nhả O2

từ HbO2
 PCO2    phân ly
HbO2
- Hb vận chuyển CO2 từ mô  phổi

- # 20% CO2 trong máu kết hợp với


Hb  Carbon Hb ( HbCO2 ) iễn dịch
bệ n h M
- S i n h l ý
- CO2ôkết S in h l ý
hợp với Hb Mqua nhóm NH
Bộ m n TP H C 2
của Y D ư ợ c
 PƯ Carbamin
Đ ại họ cGlobin
Hb + CO2  HbCO2

http://www.pathwaymedicine.org
- Hb kết hợp CO
Hb + CO  HbCO ( Carboxy Hb )

- CO có ái lực đ/v Hb gấp 210 lần so cvới


M iễ n dị h
O2  Ngộ độc oxyt carbon
i n h l ý bệ n
: h
HbO 2 + CO 

nh l ý - S
HbCO +
môn 2SOi HCM
Bộ Dư ợ c TP
Y
ại họ độ O2 cao có thể làm phân ly
c
- ĐNồng
HbCO  thở hhợp khí 95% O2 & 5% CO2
b. CN miễn dịch
- Bắt giữ phức hợp KN + KT + BT
 Tạo thuận lợi cho qtrình thực bào
n dịch
ệ n h M iễ
i n h l ý b
T  “giao nộp” KN
- HC bám vàohlympho
n l ý - S
ô n S i C M
B ộ m
ư ợ c TP H
- Menhọbềc mặt
Y D HC (Peroxydase)  HC tiếp
Đại
cận ĐTB
- KN trên màng HC  Nhóm máu
c. CN điều hòa cân bằng toan kiềm
- Hb – chiếm 75% td đệm của máu TP
Globin Globin
+ H+  pH ít
M iễ n dị
thay c h
đổi
l ý b ệ
n h
N NH lý - S N inh N -

ô n S in h C M
Bộ mDạng acid
D ư ợ c TDạng
P H kiềm
ại họ c Y
Đ
d. CN tạo AS keo
- Do cấu tạo của HC phần lớn là
Protein  góp phần tạo AS keo của
máu.
Hồng cầu

1.5. Chất cần thiết đ/v sự thành lập HC:


 Sắt
 Folic acid M iễ n dị c h
i n h l ý n
bệh
 ôVitaminn h l
B12 - S
ý (cobalamine)
n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại hProtein
☼ Erythropoietin
* Sắt

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h hemosiderin

Human Physiology intergrated approach, 8th ed, (2019), p.520


* Folic acid - vitamin B12

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Vander Human Physio., 8th


Vai trò của B12
và Folic đ/v sự
tổng hợp
thymidylate M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Hesdorffer CS, Longo DL. N Engl J Med 2015;373:1649-1658.


Hấp thu
B12
và Folic M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Hesdorffer CS, Longo DL. N Engl J Med 2015;373:1649-1658.


Thiếu máu
ác tính
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Vander Human Physio., 8th


* Erythropoietin

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Human physiology from cells to systems, 4th ed. (2019), p.466)


TÓM TẮT (HỒNG CẦU)
 HC có cấu trúc màng bán thấm, không nhân, từ
tiền nguyên hồng cầu ở tủy xương.
 Sản xuất HC phụ thuộc vào [oxy/máu], M iễ n d ị
điều c h
hòa
bởi Erythropoietin. i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ chất cần D
 Các m thiết
ư ợ cchoP H
T sự thành lập HC: Fe, acid
ọ c Y
Đại vitamin B12
folic, h
 CN chính của HC là vận chuyển khí (O2 – Fe, CO2
– globin).
 Ái lực Hb-O2 chịu ảnh hưởng của pH, PaCO2, To,
DPG
II. Bạch cầu

2.1. Đặc điểm:


• TB có nhân ị c h
M iễ n d
• Kích thước: 7-25µm inh lý bện h
nh l ý - S
• B
Số lượng:
ô n S i C M
ộ m 5-10K/mL
Dư ợ cT Pmáu
H
ại họ c Y
Đ

Human physiology from cells to systems, 4th ed. (2019), p.493


Có 5 loại BC trong máu ngoại biên:
1. BC đa nhân trung tính (Neutrophil)
2. BC ưa acid (Eosinophil) iễ
1 nh M 4 n dị c h2

3. BC ưa kiềm i n h l ý bệ
n h l ý - S
(Basophil)
ô n S i C M
BCộđơn
4. B m nhân (Monocyte)
ợ c TP H
ọ c Y D ư
Đạlympho
5
5. BC i h (Lymphocyte)
3
2.2. Đặc tính BC:

- Hoá hướng động M iễ n dị c h


i n h l ý bện h
- Di chuyển bằng chân
nh l ý -
giả S
ô n S i C M
- Bộ mạch Dược T
Xuyên
m P H
ọ c Y
- Đạibào
Thực
h
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Human physiology from cells to systems, 4 th ed. (2019), p.495


Bạch cầu

2.4. Chức năng của BC:

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
Neutrophil Eosinophil
n h l ý - S
Basophil Monocyte Lymphocyte
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c T P H
ọ c Y
Đại h
12-15μm 12-15μm 12-15μm 15-25μm 7-10μm
Nhiễm Dị ứng, Nhiễm độc Nhiễm Nhiễm siêu
trùng, viêm, nhiễm ký trùng, vi
ung thư, sinh trùng viêm, ung
stress thư
M iễ n dị c h
i n h l ý b ệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Kolaczkowska E & Kubes P. Nat Rev Immunology 2013, 13:159-175

Bộ m
D ư ợ c TP HKháng lại sự xâm nhập của VSV
ọ c Y
Đại h Neutrophil tiêu diệt VSV bằng:
- Thực bào
- Phóng hạt chứa các enzyme,
phân tử độc tế bào.
- Sản xuất chất oxy hoá (oxydative
burst)
- Lưới DNA ngoại bào
(neutrophil extracellular DNA trap)
(1) Trong tủy
hoạt động


(2)
i Dự
n dị c h
trữ
Mtrưởng thành tb
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S trong tủy
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H xương cho
ọ c Y đến khi phóng
Đại h thích
(4) KV (3) Lưu hành
thành trong tuần
mạch hoàn
Phân bố của bạch cầu trung tính trong cơ thể
Junqueira’s Basic Histology- text and atlas 13th edition, page 258
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ
n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
ại hlại các ký sinh trùng và tham
- Đ
Chống gia vào phản ứng
viêm trong các bệnh dị ứng (hen, viêm mũi viêm xoang,...)
- Chức năng của Eosinophil chủ yếu là phóng hạt và sản
xuất chất oxy hoá (khả năng thực bào kém)
Kháng nguyên
IgE
IL-4, IL-13

M iễ n d ị c h
Phóng hạt
i n h l ý bệ
Histamine
Heparin
n h • Chống huyết khối
• Giãn mạch
n h l ý - S
ô n S i C
Bradykinin
M • Tăng tính thấm
Bộ m
D ư ợ c TP H Serotonin thành mạch
ọ c Y
Đại h
Tuỷ xương Máu Mô

Đại thực bào

M iễ n dị c h
(Macrophage)

i n h l ý b ệ n h
n h l ý - S Phổi ĐTB phế nang
ô n S i C M
Bộ m H Gan Kuffer
ư ợ c TP Da niêm Langerhans
ọ c Y D
Đại
Hệ TK
h Xương
Microglia
Osteoclast

- Thực bào
- Sản xuất các enzyme, phân tử gây độc tế bào, oxydative burst
- Trình diện kháng nguyên: qua phức hợp phù hợp mô chính
(Major histocompatibility complex, MHC)
Nguồn gốc của BC lympho

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Source: Essentials of Anatomy & Physiology, 2018, p.484


T MHC I
Tc Tế bào T độc
CD8

Lympho T Th1

M iễ n dị c h
ệ h Đại thực bào
T
h l ý b n
CD4
l ýII- S i n Th17 IL-17

ô n S in h
MHC
C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y IL-4, IL-5,
Đại h Th2
IL-10, IL-13
ĐƯMD qua
trung gian tế bào M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Source: Essentials of Anatomy &


Physiology, 2018, p.488
T MHC I
Tc Tế bào T độc
CD8

Lympho T Th1

M iễ n dị c h
ệ h Đại thực bào
T
h l ý b n
CD4
l ýII- S i n Th17 IL-17

ô n S in h
MHC
C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y IL-4, IL-5,
Đại h Th2
IL-10, IL-13

Hoạt hoá
lympho B

Lympho B B Trình diện kháng nguyên


cho lympho T
Tương bào Kháng thể
(Plasma cell)
ĐƯMD
dịch thể M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Source:
Essentials of
Anatomy &
Physiology,
1. BC là thành phần tế bào của máu giữ vai trò bảo vệ cơ thể

2. BC được hình thành từ các dòng tế bào gốc trong tuỷ


xương  biệt hoá  phóng thích vào máu ở thể trưởng
dị c h
thành h Miễ
l ý bệ
nn
l - S i n h
ý trì trong một
3. Số lượng ô n
BCS in
đượch duy C M khoảng sinh lý, có thể
B ộ m
biến động cnhẹ. D ư
Các ợ c T P H
thay đổi lớn thường liên quan đếc các
ại h ọ Y
Đ
bệnh lý.

4. Có 5 loại BC cơ bản trong máu ngoại biên, mỗi loại có


chức năng khác nhau. Tuy nhiên, các loại BC đều có 4
chức năng cơ bản: hoá hướng động, di chuyển bằng chân
giả, xuyên mạch và thực bào.
III. Cầm máu

• G/đ cầm máu ban đầu:


– Thành mạch ị c h
M iễ n d
– inNút
h l ý bệ
chậnn h
TC
n h l ý - S
ô n S i • G/đ cầm
C M máu duy trì:
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h – Các ytố gây đông máu
3.1. G/đ cầm máu ban đầu

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
3.2. Giai ñoaïn caàm maùu duy trì

Ñoâng maùu laø hieän töôïng thay


dị c h
ñoåi lyù tính cuûa maù l ý bu
ệ ntöø
h M iễ
traïnn g
- S i n h
thaù
ô niSloûng sangPH
in h l ý traï
C n
M g thaùi “gel”
Bộ m
ư ợ c T
bieå
Đại họ u
c Yhieä
D n baèng söï taïo thaønh
cuïc maùu.

45
Cục máu đông

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

46
Memler’s Structure and function of Human Body, 12th ed, (2021), p.547
3.2.1.Caùc yeáu toá gaây ñoâng maùu
- Ytoá I : Fibrinogen (100–700 mg/dL)
- Ytoá II : Prothrombin (15mg/1dL) iễ n dị c h
bệ n h M
i n h l ý
- YtoáônIIIS:inThromboplastin
h lý - S
C M cuû a moâ
Bộ m D ư ợ c TP H
ọ Y
Đ- Ytoá IV : Ca2+
ại h c

- Ytoá V : Proaccelerin, accelerin


- Ytoá VII : Proconvertin, convertin
47
- Ytoá VIII : choáng huyeát höõu A
(Hemophilie A)
- Ytoá IX : choáng huyeát höõu B
ễ dị c h
(Hemophilie B) l ý bệ n h M i n
l ý - S i n h
in h
-
Bộ Ytoá
m ô n X
S : Stuart
ư ợ c TP H C M
ọ c Y D
Đại h
- Ytoá XI : PTA
(Plasmathroboplastin Antecedent)

48
- Ytoá XII : Hageman
- Ytoá XIII : FSF (Fibrin Stabilising Factor) dị c h
ệ n h M iễ n
n h l ý b
- YtoáôFitzgerald
n S in h l ý hay Kininogeø
- S i
C M n e
B ộ m
D ư ợ c TP H
ọ Y
-ĐạYtoá
i Fletcher hay Preùkallicrein
h c

49
3.2.2. Caùc giai ñoaïn cuûa qt ñoâng maùu
goàm 3 g/ñ

- G/ñ 1 : Thaønh laäpbphöù c


M hôï
iễ n p
d ị c h
i n h l ý ệ n h
men
ô n S iProthrombinase
n h l ý - S
C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đạ- i h
G/ñ 2 : Thaønh laäp Thrombin
- G/ñ 3 : Thaønh laäp Fibrin
50
Con đường nội sinh Con đường ngoại sinh

Cầm máu
duy trì
(đông
máu) M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i
Con
C M
Bộ m đường
D ư ợ c TP H
ọ c Y
chung
Đại h

Human Physiology
intergrated approach,
8th ed, (2019), p.526 51
Con đường nội sinh

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Con đường ngoại sinh

M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
3.3. Giai ñoaïn sau ñoâng maùu :

Co cuïc maùu nhôø Retractozyme

M iễ n dị c h
l ý b ệ
n h
in h l ý Bôø
- S cuû
i n a
h thaø n h maï c h TT
ô n S M
keùTo saùt laïi nhau 
C
Bộ m
D ư ợ c P H
ọ c Y ngaên chaën chaûy maùu .
Đại h

54
Tan cuïc maùu ñoâng

M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h

Human Physiology intergrated approach, 8th ed, (2019), p.527


3.4. ÑIEÀU HOØA ÑOÂNG MAÙU
Choáng ñoâng :
• Anti-thrombin
• Heparin (0.01/dL,nh td M
3-4h)
iễ n dị c h
l ý bệ
• h Anti-thromboplastin
lý - S i n h
ô n S in C M
Bộ m
Dư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
 Ngaên söï thaønh laäp prothrombinase
 ÖC thrombin
 Thuùc ñaåy töông taùc thrombin - antithrombin
 baát hoaït thrombin
56
- Chaát choáng ñoâng ngoaøi cô theå
+ Na citrate : keát hôïp vôùi Ca2+ thaønh
phöùc taïp khoâng phaân ly  khöû Ca2+
ễ n dị c h
+ Na Oxalat : khöû i n hCa
l ý2+
b ệ(TN)
n h M i
n h l ý - S
n S i M
Bộ+ Dicoumarin
m ô
D ư ợ c: TP H C
Caïnh tranh vôùi Vit.K 
ọ c Y
Đại ÖC toång hôïp caùc ytoá ÑM (II, V, VII, IX, X)
h

+ Dd muoái noàng ñoä cao


+ Chaát Hirudin
57
Tóm tắt
quá
trình M iễ n dị c h
l ý bệ n h
cầm Sinh lý - Sinh
ộ m ô n P H C M
máu
B
ọc Y Dư ợ c T
Đại h
Tài liệu tham khảo
1.Sách Sinh lý học y khoa của Bộ môn SLH Đại học Y
Dược Tp.HCM,2018.
2. Principles of Anatomy and Physiology M iễ n dị
12 thh
c
edition, Tortoralý& -Derrickson
i nh l ý bệ n h
n h S
ô n S i C M
3. B ộ Human Physiology
Fox m
D ư ợ c TP H
8 th edition, McGraw -
ọ c Y
Đại 2003
Hill, h
4. Essentials of Anatomy and Physiology 9th
edition, McGraw -Hill, 2012

You might also like