Professional Documents
Culture Documents
Caohoc Máu
Caohoc Máu
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Memler’s Structure and function of Human Body, 12th ed, (2021), p.534
Các tế bào máu
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
I. Hồng cầu
1.1. Đặc điểm:
• Hình dạng, cấu trúc màng
• Đời sống:120 ngày
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
2
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Sinh tổng hợp chuỗi globin
M iễ n dị c h
i n h l ýnbệ
h
Hb trưởng
n h l - S
ý thành (HbA): α2 β2
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Hb bào thai (HbF): α2 γ2
Đại h
1.2. Nguồn gốc hồng cầu
Vị trí sản xuất hồng cầu trong cơ thể
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ
Nguyên HC đa
n h
n h l ý - S
ô n S i C M sắc
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y Nguyên HC ưa
Đại h acid
HC lưới
HC trưởng
thành
Junqueira’s Basic Histology- text and atlas 13th edition, page 255
Hồng cầu
Source: http://ib.bioninja.com.au
* Các yếu tố ảnh hưởng ái lực Oxy - Hb
Nhiệt độ
pH
Hợp chất phosphate
M iễ nhdị c
i n h l
ýbệ
áin h
lực Hb giao O2
n h l ý - S
ô n S i C M
cho mô dễ hơn
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h 2,3 DPG nhả O2
từ HbO2
PCO2 phân ly
HbO2
- Hb vận chuyển CO2 từ mô phổi
http://www.pathwaymedicine.org
- Hb kết hợp CO
Hb + CO HbCO ( Carboxy Hb )
nh l ý - S
HbCO +
môn 2SOi HCM
Bộ Dư ợ c TP
Y
ại họ độ O2 cao có thể làm phân ly
c
- ĐNồng
HbCO thở hhợp khí 95% O2 & 5% CO2
b. CN miễn dịch
- Bắt giữ phức hợp KN + KT + BT
Tạo thuận lợi cho qtrình thực bào
n dịch
ệ n h M iễ
i n h l ý b
T “giao nộp” KN
- HC bám vàohlympho
n l ý - S
ô n S i C M
B ộ m
ư ợ c TP H
- Menhọbềc mặt
Y D HC (Peroxydase) HC tiếp
Đại
cận ĐTB
- KN trên màng HC Nhóm máu
c. CN điều hòa cân bằng toan kiềm
- Hb – chiếm 75% td đệm của máu TP
Globin Globin
+ H+ pH ít
M iễ n dị
thay c h
đổi
l ý b ệ
n h
N NH lý - S N inh N -
ô n S in h C M
Bộ mDạng acid
D ư ợ c TDạng
P H kiềm
ại họ c Y
Đ
d. CN tạo AS keo
- Do cấu tạo của HC phần lớn là
Protein góp phần tạo AS keo của
máu.
Hồng cầu
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h hemosiderin
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
3. BC ưa kiềm i n h l ý bệ
n h l ý - S
(Basophil)
ô n S i C M
BCộđơn
4. B m nhân (Monocyte)
ợ c TP H
ọ c Y D ư
Đạlympho
5
5. BC i h (Lymphocyte)
3
2.2. Đặc tính BC:
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
Neutrophil Eosinophil
n h l ý - S
Basophil Monocyte Lymphocyte
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c T P H
ọ c Y
Đại h
12-15μm 12-15μm 12-15μm 15-25μm 7-10μm
Nhiễm Dị ứng, Nhiễm độc Nhiễm Nhiễm siêu
trùng, viêm, nhiễm ký trùng, vi
ung thư, sinh trùng viêm, ung
stress thư
M iễ n dị c h
i n h l ý b ệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Kolaczkowska E & Kubes P. Nat Rev Immunology 2013, 13:159-175
Bộ m
D ư ợ c TP HKháng lại sự xâm nhập của VSV
ọ c Y
Đại h Neutrophil tiêu diệt VSV bằng:
- Thực bào
- Phóng hạt chứa các enzyme,
phân tử độc tế bào.
- Sản xuất chất oxy hoá (oxydative
burst)
- Lưới DNA ngoại bào
(neutrophil extracellular DNA trap)
(1) Trong tủy
hoạt động
ễ
(2)
i Dự
n dị c h
trữ
Mtrưởng thành tb
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S trong tủy
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H xương cho
ọ c Y đến khi phóng
Đại h thích
(4) KV (3) Lưu hành
thành trong tuần
mạch hoàn
Phân bố của bạch cầu trung tính trong cơ thể
Junqueira’s Basic Histology- text and atlas 13th edition, page 258
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ
n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
ại hlại các ký sinh trùng và tham
- Đ
Chống gia vào phản ứng
viêm trong các bệnh dị ứng (hen, viêm mũi viêm xoang,...)
- Chức năng của Eosinophil chủ yếu là phóng hạt và sản
xuất chất oxy hoá (khả năng thực bào kém)
Kháng nguyên
IgE
IL-4, IL-13
M iễ n d ị c h
Phóng hạt
i n h l ý bệ
Histamine
Heparin
n h • Chống huyết khối
• Giãn mạch
n h l ý - S
ô n S i C
Bradykinin
M • Tăng tính thấm
Bộ m
D ư ợ c TP H Serotonin thành mạch
ọ c Y
Đại h
Tuỷ xương Máu Mô
M iễ n dị c h
(Macrophage)
i n h l ý b ệ n h
n h l ý - S Phổi ĐTB phế nang
ô n S i C M
Bộ m H Gan Kuffer
ư ợ c TP Da niêm Langerhans
ọ c Y D
Đại
Hệ TK
h Xương
Microglia
Osteoclast
- Thực bào
- Sản xuất các enzyme, phân tử gây độc tế bào, oxydative burst
- Trình diện kháng nguyên: qua phức hợp phù hợp mô chính
(Major histocompatibility complex, MHC)
Nguồn gốc của BC lympho
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Lympho T Th1
M iễ n dị c h
ệ h Đại thực bào
T
h l ý b n
CD4
l ýII- S i n Th17 IL-17
ô n S in h
MHC
C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y IL-4, IL-5,
Đại h Th2
IL-10, IL-13
ĐƯMD qua
trung gian tế bào M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Lympho T Th1
M iễ n dị c h
ệ h Đại thực bào
T
h l ý b n
CD4
l ýII- S i n Th17 IL-17
ô n S in h
MHC
C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y IL-4, IL-5,
Đại h Th2
IL-10, IL-13
Hoạt hoá
lympho B
Source:
Essentials of
Anatomy &
Physiology,
1. BC là thành phần tế bào của máu giữ vai trò bảo vệ cơ thể
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
3.2. Giai ñoaïn caàm maùu duy trì
45
Cục máu đông
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
46
Memler’s Structure and function of Human Body, 12th ed, (2021), p.547
3.2.1.Caùc yeáu toá gaây ñoâng maùu
- Ytoá I : Fibrinogen (100–700 mg/dL)
- Ytoá II : Prothrombin (15mg/1dL) iễ n dị c h
bệ n h M
i n h l ý
- YtoáônIIIS:inThromboplastin
h lý - S
C M cuû a moâ
Bộ m D ư ợ c TP H
ọ Y
Đ- Ytoá IV : Ca2+
ại h c
48
- Ytoá XII : Hageman
- Ytoá XIII : FSF (Fibrin Stabilising Factor) dị c h
ệ n h M iễ n
n h l ý b
- YtoáôFitzgerald
n S in h l ý hay Kininogeø
- S i
C M n e
B ộ m
D ư ợ c TP H
ọ Y
-ĐạYtoá
i Fletcher hay Preùkallicrein
h c
49
3.2.2. Caùc giai ñoaïn cuûa qt ñoâng maùu
goàm 3 g/ñ
Cầm máu
duy trì
(đông
máu) M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i
Con
C M
Bộ m đường
D ư ợ c TP H
ọ c Y
chung
Đại h
Human Physiology
intergrated approach,
8th ed, (2019), p.526 51
Con đường nội sinh
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
Con đường ngoại sinh
M iễ n dị c h
i n h l ý bện h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h
3.3. Giai ñoaïn sau ñoâng maùu :
M iễ n dị c h
l ý b ệ
n h
in h l ý Bôø
- S cuû
i n a
h thaø n h maï c h TT
ô n S M
keùTo saùt laïi nhau
C
Bộ m
D ư ợ c P H
ọ c Y ngaên chaën chaûy maùu .
Đại h
54
Tan cuïc maùu ñoâng
M iễ n dị c h
i n h l ý bệ n h
n h l ý - S
ô n S i C M
Bộ m
D ư ợ c TP H
ọ c Y
Đại h