Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
1. Mô tả đƣợc cấu tạo hình thái và chức năng của các tế bào
miễn dịch.
2. Mô tả đƣợc cấu tạo và liên hệ với chức năng của tuỷ xƣơng
và tuyến ức
4. Mô tả đƣợc cấu tạo và nêu chức năng của: bạch hạch, lách,
+Những cơ quan,
trong đó các mô và
các tế bào của chúng
truyền đạt tính miễn
dịch thu đƣợc cho cơ
thể.
+ Chức năng:
-Hệ miễn dịch:
Các tế bào thuộc hệ miễn dịch
những cơ quan
BH + những tế
bào có cùng
chức năng
-Cấu tạo chung
hệ bạch huyết:
mô võng + tế bào tự
do thuộc hệ miễn
dịch.
1. NHỮNG TẾ BÀO THUỘC HỆ BẠCH HUYẾT
Nhân nhỏ đậm đặc Nhân tƣơng đối lớn, giàu Nhân lớn, nhạt màu, hạt
CNS, hạt nhân rõ nhân mờ nhạt
Viền bào tƣơng rất hẹp Bào tƣơng trung bình, Bào tƣơng nhiều nhất, bắt
bắt màu base đậm màu base mạnh
TB g©y ®éc
TB
1.3. Tƣơng bào
ĐẠI CƢƠNG
tuỷ vàng
trung tâmtiểu 2
2
ĐMxoang mạchtiểu
TMTM trung tâm
Hàng rào máu tuỷ xƣơng
Không có mạch bạch huyết 4 3
2 3
5
Nguyªn tuû bµo
TiÒn nguyªn HC
SƠ ĐỒ
TiÒn tuû bµo
Tuû bµo
a acid sím
Nguyªn HC
®a s¾c
Tuû bµo
trung tÝnh muén
Tuû bµo
a acid muén Tuû bµo
Nguyªn HC a base muén
a acid HËu tñy bµo
trung tÝnh
1
2
4 2
3 1
5
3.TUYẾN ỨC
ĐẠI CƢƠNG
3.1. CẤU TẠO
vùng vỏ
vùng tuỷ
3.2. SỰ THOÁI HOÁ
3.3. MÔ SINH LÝ
ĐẠI CƢƠNG
Tuổi dậy thì đạt trọng lƣợng lớn
nhất sau đó thoái triển
Sự sinh sản và biệt hoá của
lympho bào không phụ thuộc vào
sự có mặt của kháng nguyên
Không có sợi võng, không có nang
bạch huyết và không sinh kháng
thể
Chia thành tiểu thuỳ không riêng
biệt, nhu mô tuyến chia thành 2
vùng
3.2.1.VÙNG VỎ
Tập trung dày đặc tb tuyến ức
(lympho bào nhỏ, lympho bào lớn,
lympho bào đang phân chia,
lympho bào đang thoái hóa, nguyên
bào lympho)
Đại thực bào
Tế bào võng-biểu mô
Hàng rào máu-tuyến ức
-tb nội mô
-màng đáy mao mạch
-khoảng quanh mao mạch
-lá đáy của tb võng
-bào tƣơng tb võng
TUYẾN ỨC
.
3.1.2. VÙNG TUỶ
3
4.NANG BẠCH HUYẾT
(TRUNG TÂM SINH SẢN CỦA MÔ BẠCH HUYẾT)
Định nghĩa
- D:0,2-1mm
Vị trí và phân bố:
- Niêm mạc đƣờng hô hấp, tiêu hoá,
tiết niệu; một số cơ quan bạch
huyết.
- Đứng đơn độc, hoặc tập trung
thành mảng
Cấu tạo: vùng tối, vùng sáng, lớp
lympho bào nhỏ
VÙNG TỐI
-Thành phần tb: nguyên bào lympho, lympho bào các cỡ
và các tb đang biệt hoá thành tƣơng bào, đại thực bào,
nhiều tế bào gián phân
VÙNG CHUYỂN TIẾP
-Thành phần tb: Nguyên bào lympho và lympho bào lớn
chiếm ƣu thế
VÙNG SÁNG
-Thành phần tb: Không thấy hình ảnh tb gián phân, ít đại
thực bào, mật độ tb thƣa, quan sát rõ tb võng.
Đặc điểm tb võng
Đặc điểm tb lympho bào nhỏ ở vùng lưỡi liềm
NANG BẠCH HUYẾT
5. BẠCH HẠCH
ĐẠI CƢƠNG
5.1.1. mô chống đỡ
5.3. MÔ SINH LÝ
ĐẠI CƢƠNG
ĐẠI CƢƠNG
6.3. MÔ SINH LÝ
6.1.1.Thành phần chống đỡ
sợi cơ trơn
Vỏ xơ
Bè xơ (tạo bè lớn
máu)
6.1.2.Tuỷ trắng
Động mạch:
tận
Cấu trúc vỏ bọc hình thoi của mao mạch
hạt.
Xoang tĩnh mạch
và tĩnh mạch
Tuần hoàn mở
TuÇn hoµn
më
6.3.Mô sinh lý
Bảo vệ: lọc sạch dòng máu nhờ ĐTB, đáp ứng MD nhờ
Tiêu huỷ hồng cầu và các tế bào máu khác: tại dây
HẠNH
Cơ quan lympho-biểu mô NHÂN
HỌNG
Vòng bạch huyết quanh họng
HẠNH
NHÂN
(vòng Waldeyer) KHẨU
CÁI
Mô bạch huyết niêm mạc
HẠNH
NHÂN
họng+hạnh nhân họng, LƯỠI
4
7.3.Hạnh nhân họng