You are on page 1of 31

LOGO

HỆ NỘI TIẾT
ThS. BSNT.Đỗ Thùy Hương
dohuong2112@gmail.com
Company Logo

Mục tiêu
1. Nêu được đặc điểm chung của tuyến nội tiết. Phân loại
tuyến nội tiết

2. Mô tả được cấu tạo vi thể, siêu vi thể và chức năng của


tuyến yên

3. Mô tả được cấu tạo vi thể, siêu vi thể và chức năng của


tuyến thượng thận
4. Mô tả được cấu tạo vi thể, siêu vi thể và chức năng của
tuyến giáp
Company Logo

1.Đại cương Vùng dưới đồi


Tuyến tùng
Tuyến yên
1.1 Đặc điểm hệ nội tiết
vĐặc điểm sinh lý và hóa sinh T.cận giáp
T.giáp
• Tham gia điều hoà hoạt động mô và T.ức

cơ quan trong cơ thể thông qua thể


dịch Gan
T.thượng thận
• Hormon được bài tiết trực tiếp vào
Thận
mô liên kết hoặc máu. Tụy
• Bản chất Hormon:
Buồng trứng
+ Acid amin, Bánh rau
+ Polypeptid,
Tinh hoàn
+ Glycoprotein,
+ Steroid.
Company Logo

1.Đại cương
vĐặc điểm sinh lý và hóa sinh

• Sự tương tác các cơ chế kiểm soát:

+ Giữa hormon với một chất chuyển hóa

+ Tương tác thần kinh-nội tiết

+ Giữa các tế bào nội tiết

• Quan hệ giữa hệ thần kinh và hệ nội tiết

v Đặc điểm cấu tạo hình thái

• Cấu tạo tuyến: các tế bào tuyến quan hệ mật thiết với hệ thống mao
mạch máu, mạch bạch huyết
Company Logo

1.Đại cương
v Đặc điểm cấu tạo hình thái
Hormon: amin, peptid, protein Hormon: steroid

Lưới nội bào có hạt, ribosom, ti thể, bộ Lưới nội bào không hạt
golgi
Hạt chế tiết luôn có mặt trong bào Bào tương không có hạt chế tiết.
tương Có không bào chứa mỡ.
Quan sát được hình ảnh bài xuất chất Không quan sát được hình ảnh bài
chế tiết xuất chất chế tiết

• Kiểu phân bố của tế bào nội tiết:


+ Tập trung thành tuyến nội tiết: tuyến thượng thận, tuyến yên
+ Từng đám tế bào rải rác: buồng trứng, tinh hoàn, tụy
+ Từng tế bào đơn lẻ: biểu mô thành ruột, biểu mô đường hô hấp
Company Logo

1.Đại cương
1.2 Phân loại tuyến nội tiết
Cấu tạo

Tuyến lưới Tuyến tản mát Tuyến túi


• Đa số các •T.kẽ tinh hoàn •T.giáp
tuyến nội tiết
Nguồn gốc

Ngoại bì Trung bì Nội bì


•T.tùng •T.vỏ thượng •T.giáp
•T.yên thận •T.cận giáp
•T.tuỷ •Buồng trứng •Gan
thượng thận •Tinh hoàn •Tụy nội tiết
•Hoàng thể
Company Logo

2.Tuyến yên

•Vị trí: trong hố yên

•Kích thước: dài 1cm, rộng 1-


1,5cm, cao 0,5cm, P:0,5g.

•Chức năng: điều hoà sự


chuyển hóa, sự phát triển cơ
thể, hoạt động sinh dục.
2.Tuyến yên
2.1 Cấu tạo đại thể
Gồm: phần trước, phần sau.
Company Logo

2.Tuyến yên
2.1 Cấu tạo đại thể
Gồm: phần trước, phần sau. 1

2.1.1 Phần trước (thuỳ trước, thuỳ tuyến, 2


tuyến tiền yên) 3

• Nguồn gốc: ngoại bì miệng nguyên thuỷ

• Tuyến nội tiết kiểu lưới

• Gồm 3 phần: phần củ (1)

phần trung gian (2)

phần xa (3)
Company Logo

2.Tuyến yên

2.1.2 Phần sau (phần thần kinh, thùy


1
thần kinh)

• Nguồn gốc: ngoại bì thần kinh


2
• Cấu tạo bởi mô thần kinh
3
• Gồm 3 đoạn: Lồi giữa (1)

Thân phễu (2)

Ụ phễu (Thùy sau) (3)


Company Logo

2.Tuyến yên
2.2 Hệ thống cửa tĩnh mạch của tuyến yên
• Các động mạch tuyến yên trên lưới
mao mạch ở phần củ, lồi giữa Tĩnh
mạch dọc cuống tuyến yên lưới mao
mạch kiểu xoang ở phần xa

• Vai trò : vận chuyển các hormon điều hoà


hoạt động tế bào nội tiết của phần trước
tuyến yên
Company Logo

2.Tuyến yên
2.3 Cấu tạo vi thể TB hướng tuyến vú
2.3.1 Phần trước
TB ưa acíd
TB hướng thân TB tiết FSH
TB ưa màu
TB hướng sinh dục

TB tiết LH
Phần xa TB ưa base TB hướng giáp

TB hướng vỏ
TB kỵ màu

TB nang
Company Logo

2.Tuyến yên
So sánh tế bào ưa acid và base
Tế bào ưa acid Tế bào ưa base

Vị trí Nhiều ở vùng sau bên Nhiều ở phần giữa


Bào tương Bắt màu acid Bắt màu base

Bản chất Protein Glycoprotein


hormon
P.A.S - +
Aldehyde - +
Fuchsin
Orange G + -
Company Logo

2.Tuyến yên

TB ưa base

TB ưa base

TB kỵ màu

Mạch máu

TB ưa acid

TB kỵ màu
TB ưa acid
Company Logo

2.Tuyến yên

TB ưa acid TB ưa base
TB hướng TB hướng TB hướng TB hướng TB hướng
tuyến vú thân sinh dục giáp vỏ
Hạt chế tiết Hạt chế tiết lớn Hạt chế tiết to Hạt chế tiết Hạt chế tiết
lớn nhất, thứ 2, 300- nhỏ không đều, nhỏ, 150- nhỏ, 100-
500-900nm 400nm 200-400nm 200nm 200nm
Prolactin Somatotrophin • Folicle Thyroid Adreno
Hormon -STH Stimulating Stimulating Corticotrophic
(Growth Hormon- Hormon-FSH Hormon-TSH Hormon- ACTH
P-RH GH) • Luteinizing
P-IH Hormon-LH
STH-RH (Intertitial Cell TSH-RH ACTH-RH
STH-IH
Stimulating
Hormon- ICSH
Company Logo

2.Tuyến yên
TB hướng tuyến vú
TB ưa acíd
TB hướng thân TB tiết FSH

TB hướng sinh dục

TB tiết LH
Phần xa TB ưa base TB hướng giáp

TB hướng vỏ
TB kỵ màu

TB nang
Company Logo

2.Tuyến yên

2.3 Cấu tạo vi thể

2.3.1 Phần trước

v Phần xa

• Tế bào kỵ màu:

+ Chiếm 65%, không có hạt chế tiết

+ Có thể biệt hoá thành tế bào ưa acid hoặc tế bào ưa base

• Tế bào nang hình sao: tạo lưới nâng đỡ tế bào


Company Logo

2.Tuyến yên
2.3.1 Phần trước 1
2
v Phần trung gian
3
• Gồm 1 dãy túi nhỏ chứa chất quánh
vàng nhạt, thành là biểu mô vuông
đơn
• Tiết MSH: giãn hắc tố bào
v Phần củ
• Nhiều mạch máu, xen kẽ là dây tế bào
tuyến chạy dọc
• Tế bào nội tiết hình khối vuông hoặc
trụ, có nhiều glycogen
• Đám tế bào biểu mô dẹt có hạt chế tiết
Company Logo

2.Tuyến yên
2.3.2 Phần sau
Là mô thần kinh đệm
v Tế bào tuyến yên:
• Hình sao Lưới tế bào
• Chức năng: dinh dưỡng, chống đỡ
v Sợi trục:
• Xuất phát từ nơron chế tiết ở nhân trên thị,
nhân cận thất.
• Đầu tận cùng phình to, tiếp xúc với lưới
mao mạch.
Company Logo

2.Tuyến yên

2.2.2 Phần sau


vThể Herring:
• Nơi phình to của sợi trục
• Chứa hạt chế tiết
v Hormon của thuỳ sau:
• Ocytocin: co rút cơ trơn, tế bào cơ-biểu mô
• ADH (vasopressin):
+ Tái hấp thu nước ở ống xa, ống góp
+ Kiểm soát áp lực máu
Company Logo

3. Tuyến thượng thận


Đại cương
• Vị trí: cực trên thận Vỏ xơ
Vỏ thượng thận
• Hình tam giác dẹt, P:15-20g.
Tuỷ thượng thận
• Cấu tạo:
+ Vỏ xơ
+ Tuyến vỏ thượng thận: trung bì
+ Tuyến tuỷ thượng thận: ngoại bì
thần kinh
3. Tuyến thượng thận
Vỏ xơ
Lớp cung

Lớp bó
Tuyến vỏ thượng thận

Lớp lưới

Tuyến tuỷ thượng thận


Company Logo

3. Tuyến thượng thận

3.1 Tuyến vỏ thượng thận

3.1.1 Lớp cung: 15%

• Dây tế bào uốn hình cung, ngăn cách bởi


vách xơ.

• Tế bào tuyến hình trụ cao, bào tương ưa


acid chứa những khối ưa base

• Vùng sinh sản của tuyến: ranh giới lớp


cung, lớp bó.

• Hormon: corticoid khoáng (Aldosteron)


Company Logo

3. Tuyến thượng thận


3.1 Tuyến vỏ thượng thận
3.1.2 Lớp bó: 78%
• Dây tế bào xếp song song, xen kẽ là mao
mạch máu.
• Tế bào đa diện, bào tương nhiều không
bào sáng lớp xốp.
• Giàu LNB không hạt.
• Hormon: + Corticoid đường (cortison,
hydrocortison)
+ Androgen
3.1.3 Lớp lưới: 7%
• Lưới tế bào xen kẽ lưới mao mạch
• Tế bào có xu hướng thoái hoá
• Hormon: Androgen
Company Logo

3. Tuyến thượng thận


3.2 Tuyến tuỷ thượng thận
v Cấu tạo: Tế bào tiết adrenalin
• Lưới tế bào xen kẽ lưới mao mạch
• Sợi giao cảm trước hạch. Tế bào tiết nor-adrenalin
• Sợi trục của tiền nơron giao cảm.
• Nơron hạch.

Tế bào tiết nor-adrenalin Tế bào tiết adrenalin


Tự phát huỳnh quang Không tự phát huỳnh quang
Phản ứng ưa bạc (+) Phản ứng ưa bạc (-)
Phản ứng iodua (+) Phản ứng iodua (-)
Bắt azocarmin yếu Ưa azocarmin
Phản ứng phosphatase acid (-) Phản ứng phosphatase acid (+)
Hạt chế tiết có đậm độ điện tử Hạt chế tiết có đậm độ điện tử
không đều đều
Company Logo

4. Tuyến giáp
Xương móng
Đại cương Nắp thanh quản

• Vị trí: ở đoạn trên cổ, dưới sụn nhẫn.

• Khá lớn, 25-40g. Sụn giáp

• Nguồn gốc: nội bì.

• Là tuyến nội tiết kiểu túi.


Tuyến giáp

Khí quản
Company Logo

4. Tuyến giáp Vỏ xơ
Mao mạch
4.1 Túi tuyến giáp (nang tuyến)
• Hình cầu; ĐK: 0,2-0,9mm. Chất keo
• Thành là biểu mô đơn.
• Lòng túi: chất keo giáp trạng
vTế bào nang (tế bào chính)
• Hình dáng thay đổi.
• Nhân cầu, bào tương ưa base.
• Mặt ngọn nhiều vi nhung mao, vết
Tế bào
lõm siêu vi. nang

• Cực ngọn: túi vi ẩm bào, không Tế bào C


bào, lysosom, thể thực bào. Nang
tuyến
• LNB, bộ Golgi rất phát triển.
Company Logo

4. Tuyến giáp
Company Logo

4. Tuyến giáp Vỏ xơ
Mao mạch
4.1 Túi tuyến giáp (nang tuyến)
Chất keo
v Tế bào cận nang (tế bào C)
• Lớn gấp 2-3 lần tế bào nang.
• Xen giữa màng đáy và tế bào nang.
• Hormon:
+Calcitonin: giảm calci máu.
+Somatostatin: ức chế bài tiết STH,
TSH, insulin, glucagon.
Tế bào
4.2 Mao mạch nang

• Là mao mạch máu có cửa sổ.


Tế bào C
Nang
• Nhiều mao mạch bạch huyết
tuyến
Company Logo

5. Tuyến cận giáp


v Đại cương Tuyến giáp

• 4 tuyến nhỏ, nằm mặt sau của tuyến giáp. Tuyến


cận
• Là tuyến nội tiết kiểu lưới. giáp

• Nguồn gốc: nội bì

5.1 Tế bào chính

5.2 Tế bào ưa acid (ưa oxy)

5.3 Tế bào chuyển tiếp

vParahormon (PTH): tăng calci máu.


Company Logo

Cơ chế điều hòa calci máu


Nồng độ calci máu Nồng độ calci máu
cao kích thích tế bào giảm kích thích tế bào
C tuyến giáp giải chính tuyến cận giáp
phóng calcitonin. giải phóng PTH.

Calcitriol làm tăng


sự hấp thu calci từ
thức ăn, làm tăng
calci máu.

PTH kích thích thận PTH đẩy mạnh quá trình Calcitonin ức chế huỷ
giải phóng calcitriol. tiêu huỷ xương để giải cốt bào, vì vậy làm
phóng calci vào máu, giảm calci máu.
giảm mất calci qua nước
tiểu, làm tăng calci máu.

You might also like