You are on page 1of 25

MÔ MÁU

Bộ môn Mô phôi
TS. Trần Thị Thanh Loan
MỤC TIÊU
1. Kể tên các dòng tế bào máu
2. Mô tả cấu trúc của hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
3. Mô tả khái quát quá trình tạo huyết
TẾ BÀO MÁU - SỰ TẠO HUYẾT

• Sự tạo hồng cầu


• Sự tạo bạch cầu
– Bạch cầu hạt
• Bạch cầu trung tính
• Bạch cầu ưa acid
• Bạch cầu ưa base
– Bạch cầu không hạt
• Lympho bào
• Mono bào
• Sự tạo tiểu cầu
Huyết tương:
- 92% nước
- 7% protein
- 1% thành
phần khác
Tiểu cầu: 120-300x103/mm3
Bạch cầu: 5-10x103/mm3

Hồng cầu (43 - 45%):


4.2 – 6.2 triệu/mm3

Hematocrit (Hct-
dung tích hồng cầu
SỰ XUYÊN MẠCH CỦA HỒNG CẦU,
BẠCH CẦU VÀ TIỂU CẦU
Tcn la bioty sir dai bo chiho pla . TB

• Bạch cầu di chuyển


chủ động
• Hồng cầu di chuyển
bị động
• Tiểu cầu cho nhánh
bào tương xuyên
mạch

~thin -
Tie
-
-

tien cau
-
HỒNG CẦU
HỒNG CẦU

Độ phóng đại X3000(SEM màu):


hình cầu lõm 2 bên
Độ phóng đại X250: Trong mạch
máu.
HC xếp thành chồng
HỒNG CẦU LƯỠI LIỀM
Sickle cell erythrocyte

• Gen đột biến HbS


• Độ nhớt máu lớn
• Lưu thông vi mạch
kém X6500

X6500
DIỄN BIẾN TẠO HỒNG CẦU
BẠCH CẦU
BẠCH CẦU
-
quiy
-M ging
u

~
un
BẠCH CẦU HẠT
BC ĐA NHÂN TRUNG TÍNH (BCTT)
• 12–15 µm , 2-5 thùy
• Tiểu thực bào, chiếm
khoảng 60 -70% Bc ngoại
vi
• BCTT vận động mạnh
bằng giả túc, chúng dễ
dàng lách qua thành mao
mạch đến các ổ viêm.
• Sau khi thực bào BCTT
chết và trở thành đối tưọng
thực bào của đại thực bào
Golgi trung tâm
nhỏ.
ER và ty thể
không nhiều
TEM, X27,000
BẠCH CẦU HẠT
BC ĐA NHÂN ƯA ACID

phản ứng dị ứng


nhiễm trùng giun sán (ký sinh)
BẠCH CẦU HẠT
BC ĐA NHÂN ƯA BASE

large specific basophilic


granules (B)
mitochondria (M)
and Golgi complex (G)
TẠO BẠCH CẦU HẠT TRUNG TÍN
HÌNH THÀNH HẠT ƯA AZUR (HẠT CƠ BẢN)
CAÙC GIAI ÑOAÏN (KHU VÖÏC) BAÏCH
CAÀU TRUNG TÍNH
(1): KHU VÖÏC TAÏO TRONG TUÛY
XÖÔNG
(2): KHU VÖÏC TÍCH TRÖÕ TRONG TUÛY
XÖÔNG
(3): KHU VÖÏC TUAÀN HOAØN
(4): KHU VÖÏC THAØNH MAÏCH
BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN(Mono bào)
• Bạch cầu đơn nhân to ở máu ngoại vi, tiền
mono bào, tế bào tiền thân ở tủy xương và các
đại thực bào tổ chức.
• Tế bào thực bào đơn nhân chiếm khoảng 3-8%
tổng số bạch cầu máu ngoại vi
• Tế bào này có tính hoạt động mạnh, vận động
bằng giả túc, lách qua được thành mao mạch
để vào các tổ chức (mô) của cơ thể
LYMPHO BÀO
- Đơn nhân 6 - 9 𝜇𝑚.
- Bào tương không có
hạt.
- 2 loại T & B:
+ Lympho T miễn
dịch TB.
+ Lympho B miễn
dịch dịch thể.
TIỂU CẦU
X400. Giemsa
M: megakaryocyte
– đại bào
S: sinusoid
– mao mạch
kiểu xoang

X10, 000.
TEM: transmission electron
microscopy
N: lobulated nucleus
– nhân chia thùy
G: cytoplasmic granules
– hat bào tương
SỰ TẠO HUYẾT
• Tạo huyết phôi thai
– Tạo huyết ở thành túi noãn hoàng
– Tạo huyết ở gan, lách, tủy xương

• Tạo huyết sau sanh


PHÁT TRIỂN CỦA HỒNG CẦU VÀ BC
HẠT TRONG TỦY XƯƠNG

mitotic figures (arrows)


plasma cell (arrowhead)

You might also like