You are on page 1of 7

Bài5

PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ

1. Mục đích yêu cầu


1.1. Mục đích
Giúp sinh viên nắm vững phương pháp phân tích một huyết đồ cụ thể, qua phân
tích đó có thể ứng dụng vào lâm sàng để chẩn đoán và theo dõi bệnh.
1.2. Yêu cầu
- Xem trước lý thuyết chương Sinh lý bệnh rối loạn cấu tạo máu, cụ thể là các
phần nói về rối loạn dòng hồng cầu và về rối loạn của dòng bạch cầu.
- Sau phân tích, thuộc hằng số của một huyết đồ bình thường cùng những thay
đổi bất thường của nó.
2. Nội dung thực tập
2.1. Phân tích huyết đồ
2.1.1. Định nghĩa
Huyết đồ là một phiếu xét nghiệm cho biết tình trạng huyết cầu của máu ngoại
vi, ở vào thời điểm xét nghiệm.
2.1.2. Phương pháp phân tích
Tiến hành phân tích một huyết đồ theo trình tự 3 bước như sau:
2.1.2.1. Bước 1: Tính toán và so sánh từng dòng
* Dòng hồng cầu:
- Số lượng: Bình thường? (3.600.000-4.200.000)
Tăng? (>5.000.000)
Giảm? (<3.000.000)
- Chất lượng: đánh giá chất lượng hồng cầu dựa vào các thông số về:
+ Hémoglobin (Hb): là huyết sắc tố trong hồng cầu, có nhiệm vụ tiếp
nhận oxy khi qua phổi và nhường lại oxy đó cho các tế bào khi qua mao mạch. Số
lượng hémoglobin nói lên khả năng của hồng cầu và nguyên nhân của các trạng thái
thiếu máu. Bình thường 12-15g%.
+ Kích thước: bình thường kích thước của hồng cầu tương đương nhau
(đường kính hồng cầu khoảng 7.5m). Hồng cầu càng non, kích thước cành lớn (đường
kính hồng cầu non từ 9-12 m) và ngược lại, hồng cầu cành già thì kích thước càng nhỏ
(đường kính 4-6 m).
+ Hình dạng: bình thường hồng cầu hình đĩa lõm, bắt màu hồng, giữa
hơi nhạt. Hồng cầu có thể có các hình dáng bất thường như hình quả lê, hình vợt, hình
chùy (gặp trong các trường hợp thiếu máu nặng), hình lưỡi liềm (gặp trong bệnh HbS),
hình bia (bệnh HbF),...
+ Hồng cầu mạng lưới: là những hồng cầu non mới ra máu ngoại vi, sau
24-48 giờ, các hồng cầu nầy sẽ mất lưới và trở thành hồng cầu trưởng thành. Hồng cầu
mạng lưới tăng nhiều trong các trạng thái thiếu máu nặng nhưng tiên lượng đang tốt,
máu đang được hồi phục, nó báo hiệu cơ quan tạo huyết còn đủ khả năng làm nhiệm
vụ bổ sung, thay thế các hồng cầu bị thiếu hay đã già hoặc đã bị hư hỏng. Hồng cầu
lưới giúp đánh giá khả năng sinh hồng cầu của tủy xương.
+ Hématocrite (Hct): là tỷ lệ phần trăm giữa khối hồng cầu và máu toàn
phần. Hématocrite tăng trong bệnh tăng hồng cầu, mất nước và giảm trong thiếu máu,
xuất huyết cấp.
+ Các chỉ số:
- MCV (Mean corpuscular volume = Thể tích hồng cầu trung bình) bình
thường 90-100mcm3 ,
- MCH (Mean corpuscular hemoglobin = Lượng huyết sắc tố trung bình
trong hồng cầu) bình thường 30-35pg,
- MCHC (Mean corpuscular hemoglobin concentration = Nồng độ huyết
sắc tố trung bình trong hồng cầu) bình thường 32-38%,
Các chỉ số trên tăng trong thiếu máu ưu sắc hồng cầu to và giảm trong thiếu
máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Công thức tính:

Hct x 10
MCV ═ ──────────────

Lượng HC/mm3
Hb (g)/mm3
MCH ═ ──────────────

Lượng HC/mm 3

Hb (g)/100ml x 100
MCHC ═ ────────────────────

Hct
- Chỉ số nhiễm sắc (CSNS): cũng có thể phân loại thiếu máu dựa vào
công thức tính chỉ số nhiễm sắc như sau
Hb g% / số lượng hồng cầu bệnh nhân
CSNS = -------------------------------------------------------
Hb g% / số lượng hồng cầu bình thường
nếu CSNS < 0.9 : thiếu máu nhược sắc
CSNS 0.9 - 1.1 : thiếu máu đẳng sắc
CSNS >1.1 : thiếu máu ưu sắc

* Dòng bạch cầu:


- Số lượng chung: Bình thường? (5.000-9.000)
Tăng? (>9.000)
Giảm? (<5.000)
+Số lượng từng loại: Bạch cầu hạt trung tính 60-75% (3.000-6.000/mm3)
Bạch cầu hạt ái toan 1-4% (50-300/mm3)
Bạch cầu hạt ái kiềm 0-1% (0-40/mm3)
Bạch cầu lympho 25-35% (1.000-3.000/mm3)
Bạch cầu mono 1-4% (40-300/mm3)
Cần lưu ý có 2 biểu hiện tăng giảm hoặc bình thường: giá trị tương đối (tính
theo tỷ lệ phần trăm) và giá trị tuyệt đối (tính theo số lượng cụ thể của từng bạch cầu):
Tổng số bạch cầu x số % của bạch cầu đó
Giá trị tuyệt đối của một loại bạch cầu = -------------------------------------------------------
100
việc đánh giá bạch cầu tăng, giảm hoặc bình thường phải căn cứ trên giá trị tuyệt đối.
- Chất lượng: đánh giá chất lượng bạch cầu người ta xem xét các tiêu chí sau:
+ Xem độ bắt màu của nguyên sinh chất, nếu còn chổ bắt màu kiềm chứng tỏ
bạch cầu trưởng thành không đều.
+ Xem nhân, nhân có thể bị tan vỡ trong nhiễm độc nặng hoặc nhân quái trong
tăng bạch cầu đơn nhân.
+ Xem các bạch cầu bất thường, bạch cầu non của tủy có thể xuất hiện ra máu
ngoại vi, các bạch cầu lạ,...
+ Xem trong những trường hợp có tăng sinh ác tính thì sự phát triển của bạch
cầu có đầy đủ các thành phần bạch cầu từ non đến già không? (nếu đầy đủ thì tăng sinh
có tính chất mãn), xem chỉ số chuyển nhân qua công thức Shilling (chuyển phải tủy
tăng sinh kém, chuyển trái tủy tăng sinh mạnh), xem có khoảng trống bạch cầu không?
(nếu có tăng sinh có tính chất cấp).
* Dòng tiểu cầu:
- Số lượng: Bình thường? (150.000-300.000/mm3)
Tăng? (>300.000)
Giảm? (<100.000)
- Chất lượng: khảo sát qua các nghiệm pháp dây thắt, thời gian chảy máu (TS),
thời gian co cục máu,...
2.1.2.2. Bước 2: Phân tích
Phân tích bệnh lý từng dòng, xem bệnh lý chủ yếu thuộc vào dòng nào:
- dòng hồng cầu? dòng bạch cầu? dòng tiểu cầu? hoặc bệnh lý 2 dòng? bệnh lý
cả 3 dòng?
Bằng phương pháp loại trừ, thử tìm hiểu xem sự thay đổi hoặc bệnh lý ở dòng
nào là chính, dòng nào là hậu quả?
2.1.2.3. Bước 3: Kết luận
Trên cơ sở phân tích, rút ra kết luận (chẩn đoán) phù hợp nhất cho huyết đồ đó.
Theo các huyết đồ mẫu có sẵn, mỗi sinh viên tự mình đánh giá, phân tích và đưa ra kết
luận.
2.2. Quan sát các tiêu bản máu
Quan sát qua kính hiển vi quang học các tiêu bản máu thông thường, tiêu bản
thiếu máu, tiêu bản hồng cầu mạng lưới, tiêu bản bệnh bạch cầu (leucémie) cấp và
mãn.
Qua quan sát thấy được các thay đổi về hình thái, chủ yếu là của hồng cầu, bạch
cầu trong từng bệnh lý hoặc trạng thái bệnh lý cụ thể.


HUYẾT ĐỒ HẰNG SỐ VÀ THAY ĐỔI

Thành Bình thường Tăng Giảm Ghi chú


phần
Hồng cầu 3.8-4.2 triệu/mm3 Thiếu oxy, rối loạn Thiếu máu, ngộ độc Hồng cầu trưởng
tuần hoàn tim phổi arsenic, oxyd carbon, thành không có
(hẹp động mạch phổi, suy tủy,... nhân, hình tròn,
tim bẩm sinh), sau cắt màu hồng nhạt.
lách,...
Hồng cầu 0.5-1.5% lượng HC Thiếu máu nặng (nhất Suy tủy, cơ quan tạo HC mạng lưới là
mạng là thiếu máu do tan máu đáp ứng kém. các hồng cầu non
máu), cơ quan tạo máu mới ra máu ngoại
đáp ứng tốt. vi.
Hb 12-15g% Thiếu máu ưu sắc hồng Thiếu máu nhược sắc Xem công thức
MCV 90-100mcm3 (fl) cầu to. hồng cầu nhỏ tính trong bài.
MCH 30-35pg
MCHC 32-38%
Hct 40-45% Ứ nước trong tế bào, Thiếu máu, xuất huyết Hct là tỷ lệ phần
bệnh tăng hồng cầu, cấp. trăm giữa khối
shock. HC và máu toàn
phần.
Độ lắng 3-10mm/1giờ Trẻ sơ sinh, người già, Tăng hồng cầu, dị ứng. Vs phụ thuộc vào
hồng cầu thấp khớp cấp, lao phổi thành phần
(Vs) tiến triển, nhiễm trùng protéin máu, vào
cấp, thiếu máu, xơ gan, tính chất hồng
nhồi máu cơ tim, hội cầu và vào pH
chứng thận hư, bệnh máu.
tạo keo,...
Thành Bình thường Tăng Giảm Ghi chú
phần
Bạch cầu TE: 10.000-15.000 Nhiễm trùng, có mủ, Sốt rét, thương hàn
NL: 5.000-9.000 thấp khớp cấp, tăng urê (tuần 2,3), nhiễm virus,
(mm3) máu, sau phẩu thuật, ngộ độc, giảm bạch cầu
chấn thương, mất máu hạt, suy tủy, shock
nhiều, leucémie.
BC hạt 60-75% Nhiễm trùng cấp, sinh Nhiễm trùng tối cấp,
trung tính (3.000-6.000/mm3) mủ, ung thư hệ tiêu nhiễm virus (giai đoạn
- Hậu tủy 0-0.5% hóa, nhồi máu tim toàn phát), sốt rét,
bào (0-50/mm3) phổi,viêm tắc tĩnh cường lách , suy tủy,
- BC đũa 1-3% mạch, sau phẩu thuật leucémie
(50-250mm3)
- BC múi 55-70%
(3.000-5.500/mm3)
Bạch cầu 1-4% Nhiễm ký sinh trùng, dị Suy tủy, nhiễm trùng
hạt ái toan (50-300/mm3) ứng, leucémie, sau cắt cấp, shock, điều trị
lách, xạ trị. corticoid, bệnh
Cushing.
Bạch cầu 0-1% Leucémie mãn, thiếu Suy tủy, dị ứng
hạt ái kiềm (0-40/mm3) máu, bệnh Vaquez
Bạch cầu 25-35% Leucémie thể lympho, Nhiễm trùng cấp, mất
lympho (1.000-3.000/mm3) nhiễm trùng mãn, bạch cầu hạt, xạ trị,
nhiễm virus. leucémie, thuốc điều trị
ung thư, shock.
Bạch cầu 1-4% Nhiễm virus, sốt rét,
mono (50-300/mm3) ngộ độc, dị ứng, ung
thư tiêu hóa, lecémie
Chỉ số 0.03-0.08 Chuyển phải: tủy tăng Chuyển trái: tủy tăng CSCN= (tủy bào
chuyển sinh kém (thiếu máu sinh mạnh (nhiễm % + hậu tủy bào
nhân nặng, suy tủy) trùng, lao, leucémie) % + bạch cầu múi
%) x ___1___
BC múi %
Tiểu cầu 150.000-300.000/mm3 Mất máu nặng đột Leucémie cấp, suy tủy,
ngột, cắt lách, thiếu nhiễm trùng, dị ứng
máu nhược sắc, thuốc, cường lách,
leucémie mãn, bệnh đông máu nội mạc rãi
Vaquez. rác.
Thới gian 2-6phút Rối loạn thành mạch, Kết quả có thể sai
máu chảy giảm tiểu cầu, bệnh khi sai kỹ thuật
(TS) thận, tim bẩm sinh, (chích quá nông,
(pp Duce) bệnh gan, sử dụng quá sâu) hoặc khi
aspirin trời lạnh.
Thời gian Co hoàn toàn sau 1- Bệnh tiểu cầu, tăng (Co nhiều) giảm fibrin, Phụ thuộc tiểu
co cục máu 3giờ fibrin, đa hồng cầu thiếu máu nặng, nghẽn cầu, số lượng
mạch, bệnh Vaquez hồng cầu và
fibrinogen

CÁC HUYẾT ĐỒ MẪU


HUYẾT ĐỒ SỐ 1 HUYẾT ĐỒ SỐ 2 HUYẾT ĐỒ SỐ 3

- Hồng cầu 2.900.000 - Hồng cầu 2.830.000 - Hồng cầu 4.200.000


Hb 5g% Hb 9.2g% Hb 14.2g%
Hồng cầu lưới 4.2% Hồng cầu lưới 0.1% Hồng cầu lưới 0%
- Bạch cầu 9.000 - Bạch cầu 6.400 - Bạch cầu 15.100
BC hạt trung tính 65% BC hạt trung tính 67% Hậu tủy bào 0.5%
(BC đũa 4%) (BC đũa 4%) BC hạt trung tính 81.5%
BC hạt ái toan 7% BC hạt ái toan 5% (BC đũa 15%)
BC lympho 23% BC lympho 23% BC hạt ái toan 0%
BC mono 5% BC mono 5% BC lympho 11%
Ghi chú: tiêu bản HC to nhỏ Ghi chú: tiêu bản nhiều nho, BC mono 7%
không đều. méo mó.
HUYẾT ĐỒ SỐ 4 HUYẾT ĐỒ SỐ 5 HUYẾT ĐỒ SỐ 6

- Hồng cầu 4.300.000 - Hồng cầu 2.700.000 - Hồng cầu 3.200.000


Hb 14.2g% Hb 4.2g% Hb 9.6g%
Hồng cầu lưới 0% Hồng cầu lưới 0% Hồng cầu lưới 0.1%
- Bạch cầu 13.500 - Bạch cầu 7.200 - Bạch cầu 3.200
BC hạt trung tính 36% BC hạt trung tính 55% BC hạt trung tính 35%
(BC đũa 1%) (BC đũa 2%) (BC đũa 2%)
BC hạt ái toan 7% BC hạt ái toan 15% BC hạt ái toan 3%
BC lympho 52% BC lympho 26% BC lympho 60%
BC mono 5% BC mono 4% BC mono 2%

HUYẾT ĐỒ SỐ 7 HUYẾT ĐỒ SỐ 8 HUYẾT ĐỒ SỐ 9


- Hồng cầu 1.800.000
- Hồng cầu 2.100.000 - Hồng cầu 2.350.000 Hb 5g%
Hb 6.5g% Hb 7.5g% Hồng cầu lưới 0%
Hồng cầu lưới 0.2% Hồng cầu lưới 0% - Bạch cầu 235.000
- Bạch cầu 2.100 - Bạch cầu 52.000 Nguyên tủy bào 8%
Nguyên tủy bào 48% Nguyên tủy bào 80% Tiền tủy bào 10%
Tủy bào 0% Tủy bào 0% Tủy bào 23%
BC hạt trung tính 33% Hậu tủy bào 0% Hậu tủy bào 13%
BC hạt ái toan 3% BC hạt trung tính 15% BC hạt trung tính 40%
BC lympho 14% BC hạt ái toan 0% BC hạt ái toan 3%
BC mono 2% BC lympho 5% BC hạt ái kiềm 2%
- Tiểu cầu 100.000 BC mono 0% BC lympho 1%
- Tiểu cầu 100.000 BC mono 0%
- Tiểu cầu 100.000

PHẦN GHI CHÉP


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

You might also like