Professional Documents
Culture Documents
1
Bạch Thái Dương YC 45
Khi đếm hồng cầu sẽ đếm trong 5 ô vuông ô vuông lớn này.
trung bình (gồm 80 ô vuông nhỏ) ở 5 vị trí:
A (ô vuông trung bình góc trái trên)
B (ô vuông trung bình góc phải trên)
C (ô vuông trung bình góc phải dưới)
D (ô vuông trung bình góc trái dưới)
E (ô vuông trung bình ở trung tâm)
Pha loãng máu Pha loãng máu Giống hồng cầu
Máu tự mao dẫn đến vạch 0.5 Máu tự mao dẫn đến vạch 0.5
Hút dung dịch pha loãng lên đến vạch 101→ tỷ Hút dung dịch pha loãng lên
lệ pha loãng sẽ là 1/200. đến vạch 11→ tỷ lệ pha loãng
sẽ là 1/20.
Đếm hồng cầu Đếm bạch cầu Đếm tiểu cầu
- Chỉnh vi trường với vật kính 10→ vật kính 40. - Chỉnh vi trường với vật - Chỉnh vi trường với
- Đếm số lượng tiểu cầu (N) có trong 5 ô quy kính 10. vật kính 10→ vật kính
định: A, B, C, D, E. - Đếm số lượng bạch cầu (N) 40.
có trong 4 ô lớn - Đếm số lượng tiểu
cầu (N) có trong 5 ô
quy định: A, B, C, D, E.
Nguyên tắc đếm:
- Đếm các ô quy định theo hình chữ Z, bắt đầu từ ô trái trên đi dần sang phải cho đến hết các ô
hàng ngang. Sau đó xuống 1 ô phía bìa bên phải và đi dần ngược lại về bên trái cho hết các ô hàng ngang
rồi lại xuống 1 ô... Tiếp tục như thế cho đến ô cuối cùng là ô phải dưới.
- Đếm 2 cạnh liên tiếp: đếm tất cả các tế bào nằm trong lòng ô, đối với các tế bào nằm trên
cạnh của ô thì chỉ đếm những tế bào nằm trên 2 cạnh liên tiếp (cạnh trên và cạnh trái) và bỏ những tế
bào nằm trên 2 cạnh còn lại.
Số lượng hồng cầu trong 1mm3máu: N x 10.000 Tính số lượng bạch cầu trong Tính số lượng tiểu cầu
3
1mm máu theo công thức: trong 1mm3máu theo
N x 50 công thức: N x 10.000
2
Bạch Thái Dương YC 45
3
Bạch Thái Dương YC 45
3. Ứng dụng
- Xác định nhóm máu là một việc vô cùng quan trọng ở các ngân hàng máu
và trước khi truyền máu.
- Xác định nhóm máu để đánh giá bất đồng nhóm nhóm máu mẹ con đối
với nhóm máu Rhesus.
- Xác định nhóm máu trong y pháp.
4
Bạch Thái Dương YC 45
5
Bạch Thái Dương YC 45
4. Ứng dụng
Xác định sức bền màng hồng cầu là một xét nghiệm sàng lọc cho một số
bệnh lý về máu:
- Sức bền màng hồng cầu giảm: thiếu máu huyết tán.
- Sức bền màng hồng cầu tăng: các bệnh về huyết sắc tố nói chung, ngoài ra
còn tăng sau cắt lách, một số bệnh về gan.
6
Bạch Thái Dương YC 45
Huyết
Tương
Máu
Huyết
cầu
7
Bạch Thái Dương YC 45
8
Bạch Thái Dương YC 45
9
Bạch Thái Dương YC 45
3. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi và nhận dạng tế bào bạch cầu
Điều chỉnh với vật kính 10, 40 khi thấy rõ vi trường ta xoay qua vật kính
100 sau khi cho 1 giọt dầu Cedre
Ba loại bạch cầu có hạt khi nhuộm: kích thước khoảng 10-15µm
Bạch cầu hạt trung Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu tím đen. Bạch cầu càng già,
tính (Neutrophil) nhân càng nhiều múi
Bào tương có nhiều hạt rất nhỏ, mịn đều nhau, bắt màu hồng tím.
Bạch cầu hạt ưa acid Nhân thường chia hai múi như hình mắt kính màu tím
(Eosinophil) Bào tương có những hạt to, tròn đều nhau bắt màu đỏ cam.
Bạch cầu hạt ưa kiềm Nhân thường có giới hạn không rõ, đôi khi cho ta hình ảnh như tế bào bị
(Basophil) vỡ nát hay hình hoa thị màu tím đen.
→ không thi Bào tương có những hạt to nhỏ không đều nhau nằm đè cả lên nhân, bắt
màu xanh đen.
Hai loại bạch cầu không có hạt khi nhuộm
Bạch cầu mono Bạch cầu lớn khoảng 20-25m, nhân hình hạt đậu nằm lệch về một phía
(Monocyte) Bào tương bắt màu xám tro, không hạt hoặc có ít hạt azur.
Bạch cầu lympho Loại nhỏ (9-12m) và loại to (12-18 m). Nhân to tròn, màu tím sẫm
(Lymphocyte) chiếm gần hết tế bào trong trường hợp bạch cầu nhỏ
Bào tương có màu xanh lơ bao quanh nhân, không có hạt hoặc có ít hạt
azur.
10
Bạch Thái Dương YC 45
11
Bạch Thái Dương YC 45
12
Bạch Thái Dương YC 45
β Sóng Sóng
Sóng 13
Bạch Thái Dương YC 45
Sóng
Sóng
Sóng
14
Bạch Thái Dương YC 45
15
Bạch Thái Dương YC 45
16
Bạch Thái Dương YC 45
17
Bạch Thái Dương YC 45
TÂM ĐỘNG KÝ
1. Đại cương
Tâm động ký trên sinh vật là phép ghi bằng những dụng cụ thích hợp các
chuyển động của tim. Phép ghi này cho ta biết được tần số, lực co và trương lực
của tim trong điều kiện bình thường cũng như dưới ảnh hưởng của một số yếu tố.
Bình thường cơ tim có 4 tính chất sinh lý: tính hưng phấn, tính trơ có chu
kỳ, tính dẫn truyền và tính nhịp điệu. Tim hoạt động theo chu kỳ được gọi là chu
kỳ hoạt động của tim hay chu chuyển tim. Một chu chuyển tim bao gồm: tâm nhĩ
thu, tâm thất thu, tâm trương toàn bộ.
2. Nguyên tắc
Bộc lộ tim ếch, quan sát trực tiếp và nối với hệ thống bút ghi hoạt động theo
nguyên tắc đòn bẩy để ghi lại đồ thị hoạt động của tim ếch từ đó thử ảnh hưởng
của một số tác nhân lên hoạt động của tim.
3. Cấu trúc giải phẫu của tim ếch
- Các buồng tim: tim ếch có 1 xoang tĩnh mạch, 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
- Hệ thống dẫn truyền:
+ Nút Remark: nằm trên xoang tĩnh mạch tương ứng nút xoang ở người.
+ Nút Bidder: nằm ở vách liên nhĩ tương ứng nút nhĩ thất ở người.
+ Nút Ludwig: nằm sát ngay trên nút Bidder có vai trò ức chế nút Bidder.
+ Lưới Gaskell: dẫn truyền trong cơ thất tương ứng mạng Purkinje ở
người.
4. Thực nghiệm
4.2. Thí nghiệm 1: tính tự động của tim
Chứng minh:
− Tính nhịp điệu
− Tính dẫn truyền
4.2. Thí nghiệm 2: chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim:
d
c g
a b ef
Xoang TM thu ab
Nhĩ thu bc
Thất thu cd
Xoang TM trương be
Nhĩ trương cf
Thất trương dg
18
Bạch Thái Dương YC 45
19
Bạch Thái Dương YC 45
ĐIỆN TÂM ĐỒ
(Ecg: electrocardiography)
1. Đại cương
Điện tâm đồ là đồ thị ghi lại những dao động điện thế của cơ tim ở nhiều vị
trí khác nhau. Cơ sở sinh lý học của điện tâm đồ là hoạt động điện học của màng
tế bào cơ tim. Giống như các tế bào khác, cơ tim có 3 trạng thái điện học cơ bản:
1.1. Trạng thái nghỉ: quá trình phân cực
- Mặt ngoài tế bào cơ tim mang điện tích (+)
- Mặt trong tế bào cơ tim mang điện tích (-)
→ Không có sự chệnh lệch điện thế ở mặt ngoài màng tế bào.
→ Không có dòng điện đi qua mặt ngoài màng tế bào.
20
Bạch Thái Dương YC 45
21
Bạch Thái Dương YC 45
- Test milivolt:
+ Test N: dao động test cao 10mm.
+ Test N/2: dao động test cao 5mm, khi đọc biên độ phải nhân 2.
+ Test 2N: dao động test cao 20mm, khi đọc phải chia 2.
22
Bạch Thái Dương YC 45
23
Bạch Thái Dương YC 45
Phức bộ QRS Phức bộ QRS là phức hợp sóng khử cực 2 tâm thất.
Qui ước gọi tên
+ sóng Q là sóng (-) đầu tiên trước sóng (+) đầu tiên
+ sóng R là sóng (+) đầu tiên, các sóng dương sau đó: R’, R’’, R’’’...
+ sóng S là sóng (-) sau sóng (+)
+ sóng dạng QS khi không có sóng (+) chỉ có sóng (-). Nếu biên độ sóng
<5mm: q, r, s; nếu > 5mm: Q, R, S. Trục QRS chính là trục ECG.
- Hình dạng: nhọn hẹp.
- Thời gian:
+ Thời gian chung cho cả QRS: 0,06 - 0,1s (thường 0,07s).
+ Thời gian của riêng sóng Q nếu có <0,04s.
+ Nhánh nội điện (V.A.T) là thời gian dẫn truyền xung động từ nội tâm mạc
ra ngoại tâm mạc. V.A.T được tính từ đầu phức bộ QRS đến đỉnh sóng (+) cuối
cùng. Giá trị bình thường:
V.A.T (P): 0,035s (V1, V2)
V.A.T (T): 0,045s (V5, V6)
- Biên độ:
+ Ở các chuyển đạo chuẩn: < 20mm và > 5mm.
+ Ở các chuyển đạo trước tim: đi từ V1 đến V6 sóng R cao dần, sóng S nông
dần, sóng Q chỉ xuất hiện ở tim trái và rất nhỏ. Tỷ số R/S <1 là tim phải, =1 là
vùng chuyển tiếp (hoặc trước chuyển đạo có sóng Q), >1 là tim trái.
+ Tính chỉ số Sokolov-Lyon: R(V5) hay R(V6) + S(V1) hay S(V2) 35mm.
+ Biên độ sóng Q: 1-2mm (<1/4R đi sau).
Điểm J Là điểm gặp giữa phần cuối của sóng QRS và đường đẳng điện.
Bình thường điểm này nằm trên đường đẳng điện hoặc hơi chênh về cùng phía
với sóng T, nhưng không được quá 1mm so với đoạn PR trước đó.
Điểm J là điểm bắt đầu của đoạn ST.
Đoạn ST Đoạng ST được tính từ điểm J đến bắt đầu sóng T.
- Hình dạng: mềm mại, dốc lên, tiếp xúc với sóng T không tạo góc.
- Biên độ: nằm trên đường đẳng điện hoặc hơi chênh:
+ Chênh lên: < 1mm ở chuyển đạo ngoại biên.
< 2mm ở chuyển đạo trước tim.
+ Chênh xuống: <0,5mm ở tất cả các chuyển đạo.
Sóng T Sóng T là sóng tái cực hai tâm thất.
- Hình dạng: sóng tù đầu, rộng, không cân xứng, chiều lên thoai thoải,
chiều xuống dốc.
- Thời gian: thường không xác định được vì không rõ điểm bắt đầu, được
tính gián tiếp qua khoảng QT.
- Biên độ: biên độ thấp và tỷ lệ với QRS, thay đổi từ 1 - 4mm và cùng
hướng với QRS. Từ V1 → V6, sóng T phải chuyển từ (-) sang (+).
Khoảng QT Khoảng QT là thời gian tâm thu điện học.
Khoảng QT được tính từ đầu phức bộ QRS đến hết sóng T.
Bình thường thời gian của khoảng QT thay đổi tỷ lệ nghịch với tần số tim.
24
Bạch Thái Dương YC 45
25
Bạch Thái Dương YC 45
HÔ HẤP KÝ
(Spirometry)
1. Đại cương
Hô hấp ký là phương pháp ghi lại sự thay đổi các thể tích V, dung tích C, lưu
lượng phổi F trong các thì hô hấp bình thường và gắng sức.
Đây là kỹ thuật thăm dò chức năng nhằm đánh giá giai đoạn thông khí phổi
trong hoạt động hô hấp. Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí
trời. Hoạt động thông khí phổi được thực hiện nhờ vai trò của lồng ngực, cơ hô hấp,
màng phổi, phổi và đường dẫn khí. Có nhiều phương pháp thăm dò chức năng thông
khí phổi như hô hấp ký, phế động ký, thăm dò tính đàn hồi của phổi ngực, đo sức
cản đường hô hấp... nhưng thông dụng nhất vẫn là hô hấp ký.
Có nhiều kỹ thuật đo hô hấp ký từ cổ điển là phép đo thể tích, phép đo X-
quang đến các kỹ thuật đo hiện đại như phép đo phế lưu tích phân, phép đo pha
loãng khí. Phổ biến nhất hiện nay là phép đo phế lưu tích phân.
2. Nguyên lý hoạt động của máy phế lưu tích phân
Máy phế lưu ghi lưu lượng: dòng khí hít vào và thở ra tạo nên sự thay đổi
áp suất P sẽ được bộ phận sensor (cảm biến) chuyển thành đơn vị lưu lượng F và
ghi đồ thị biểu diễn lưu lượng đó theo thời gian.
Máy phế lưu sẽ được ghép với máy tính, máy tính có nhiệm vụ tích phân lưu
lượng theo thời gian cho các kết quả về thể tích.
3. Đánh giá kỹ thuật ghi hô hấp ký
Hô hấp ký đạt chuẩn khi đường cong lưu lượng thể tích đạt các tiêu
chuẩn sau:
- Quan sát bệnh nhân thở đúng theo hướng dẫn và đã gắng sức hết mức.
- Tất cả các sóng trên hô hấp ký phải trơn tru, không răng cưa, đầu tù.
- Đường biểu diễn khi đo gắng sức:
+ Đường thở ra phải trơn tru, liên tục.
+ Thời gian thở ra kéo dài trên 6 giây.
+ Đường cong lưu lượng có đoạn bình nguyên kéo dài trên 1 giây ở
đầu sóng hít vào và thở ra.
- 3 lần đo phải có kết quả tương tự nhau: giá trị của SVC, FVC và FEV1 lớn
nhất và nhỏ nhất chênh lệch không quá 150ml (hoặc 100ml khi SVC, FVC và FEV1
< 1.0L).
26
Bạch Thái Dương YC 45
27
Bạch Thái Dương YC 45
4.2. Các thông số đánh giá sự thông thoáng của đường dẫn khí
Các thông số đánh giá sự thông thoáng của đường dẫn khí là những thông số
về lưu lượng F: flow với đơn vị là lít/s hoặc mL/s. Các thông số này có tính đến
kháng lực của đường dẫn khí.
Các thông số đánh giá sự thông thoáng của đường dẫn khí
Thể tích khí thở ra tối đa trong 1 giây đầu tiên FEV1
Chỉ số Tiffeneau FEV1/VC x 100
Chỉ số Gaensler FEV1/FVC x 100
Lưu lượng đỉnh PEFR /PEF
Lưu lượng ở nửa giữa của FVC FEF25-75
28
Bạch Thái Dương YC 45
29
Bạch Thái Dương YC 45
5. Ứng dụng
Hô hấp ký được chỉ định trên lâm sàng nhằm:
- Đánh giá các thể và các mức độ rối loạn thông khí phổi kể cả rối loạn
thông khí đường thở nhỏ.
- Phát hiện sớm các rối loạn chức năng hố hấp.
- Điều tra và đánh giá mức độ giảm chức năng phổi do các bệnh nghề
nghiệp (bệnh bụi phổi silic, bụi phổi bông..).
- Theo dõi diễn tiến vá đánh giá hiệu quả điều trị hen phế quản.
- Đánh giá chức năng của phổi của bệnh nhân trước khi mổ lồng ngực.
- Đánh giá mức độ di chứng tàn phế do bệnh phổi mạn tính gây nên.
30
Bạch Thái Dương YC 45
31
Bạch Thái Dương YC 45
32
Bạch Thái Dương YC 45
Giải thích
Pilocarpin là thuốc cường phó giao cảm, khi cho vào đã tăng các
hoạt động cơ học tại hệ thống ống tiêu hóa
→ Do đó dẫn đến tăng nhu động ruột
Thí nghiệm 2: Cho Quan sát và mô tả hiện tượng
Adrenaline ▪ Đoạn ruột giảm nhu động, giảm hoạt động co thắt trong thời gian
ngắn.
▪ Đồ thị biểu diễn sự giảm của biên độ và tần số nhu động.
Nhận xét:
→ Nhu động ruột giảm
Giải thích
Adrenalin là thuốc cường giao cảm, khi cho vào đã ức chế các hoạt
động cơ học tại hệ thống ống tiêu hóa
→ Do đó dẫn đến giảm nhu động ruột
33
Bạch Thái Dương YC 45
Hệ thống làm tăng đường huyết:
chuyển glycogen thành glucose
và tân tạo đường ở gan
Điều hòa đường huyết
- Đặc điểm sử dụng đường của cơ thể: cơ thể tiêu thụ đường với mục đích
chính là để tạo năng lượng, tốc độ sử dụng là 2mg/kg/phút. Mô não là một mô
tiêu thụ đường rất đặc biệt, có 4 đặc điểm sử dụng đường của mô não:
+ Hấp thu đường không cần insulin.
+ Hầu như chỉ sử dụng đường để tạo năng lượng mà không sử dụng các
dạng sinh năng khác.
+ Chỉ chuyển hóa đường theo con đường hiếu khí.
+ Tiêu thụ 50% lượng đường có trong máu và mỗi ngày phải cung cấp cho
mô não 100g glucose.
2. Nguyên tắc
Tiêm insulin vào tĩnh mạch rìa tai của thỏ, insulin sẽ gây hạ đường huyết
làm thỏ xuất hiện những triệu chứng của hạ đường huyết.
3. Thực nghiệm
Các chỉ tiêu yêu cầu quan sát: quan sát trước khi tiêm insulin, sau khi tiêm
insulin (2 giai đoạn) và sau khi tiêm glucose 30%.
1. Tri giác: Tỉnh/lơ mơ/hôn mê
2. Niêm mạc: Hồng hào/tím tái/nhợt nhạt
3. Tai thỏ: Vểnh/cụp
34
Bạch Thái Dương YC 45
Ấm/lạnh
4. Định hướng âm thanh: chính xác/ không đáp ứng.
5. Đồng tử: ?mm
6. Vận động: nhanh nhẹn, linh hoạt/chậm chạp, lờ đờ/nằm yên.
7. Đáp ứng với kích thích: nhanh nhậy, chính xác/chậm chạp, kém chính xác/không
đáp ứng.
8. Trương lực cơ: Cứng/chắc/mềm nhão
9. Tính háu ăn: Ăn không?
Ăn gì?
10. Nhịp tim: ?lần/phút, đều không?
11. Hô hấp: ?lần/phút, đều không?
12. Đường huyết: ?mg/dL.
35
Bạch Thái Dương YC 45
36
Bạch Thái Dương YC 45
37
Bạch Thái Dương YC 45
38
Bạch Thái Dương YC 45
Giải thích
HCG có tác dụng giống LH, mà LH phối hợp với FSH làm phát triển nang
trứng đến chín và gây rụng trứng. Cơ chế phóng noãn do dưới tác dụng của LH,
nang trứng bắt đầu tăng bài tiết progesteron. Chính progesteron sẽ gây phóng
noãn kết thúc giai đoạn tăng sinh.
39
Bạch Thái Dương YC 45
40
Bạch Thái Dương YC 45
41
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THỰC TẬP SINH LÝ
Câu 1: Cơ sở của xét nghiệm Hct là máu gồm thành phần huyết tương và hồng cầu có
tỷ trọng khác nhau?
a. Đúng b. Sai
Câu 2: Có bao nhiêu phương pháp xác định thể tích hồng cầu lắng đọng?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 3: Để tạo vết thương lấy máu mao mạch trong xét nghiệm thể tích hồng cầu lắng
đọng cần đâm kim sâu khoảng bao nhiêu?
a. 1mm
b. 2mm
c. 3mm
d. 4mm
Câu 4: Thể tích hồng cầu lắng đọng được tính bằng?
a. Thể tích huyết tương chia cho thể tích huyết cầu x 100%
b. Thể tích huyết cầu chia cho thể tích huyết cầu x 100%
c. Thể tích huyết cầu chia cho thể tích máu toàn phần x 100%
d. Thể tích huyết tương chia cho thể tích máu toàn phần x 100%
Câu 5: Giá trị của thể tích hồng cầu lắng đọng có ý nghĩa nào sau đây? Chọn câu SAI:
a. Chẩn đoán bệnh.
b. Theo dõi diễn tiến bệnh.
c. Theo dõi điều trị bệnh.
d. Không câu nào đúng cả.
Câu 6: Độ nhớt của máu toàn phần so với nước là:
a. 0,6 – 1,2/l
b. 1,8 – 1,9/l
c. 2,4 – 2,7/l
d. 3,8 – 4,5/l
Câu 7: Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Số lượng huyết cầu
b. Nồng độ HCO3- máu
c. Sức đề kháng của mao mạch
d. Nhiệt độ
Đăng Khoa 1
Câu 8: Hỗn dịch máu và chất chống đông trong xét nghiệm tốc độ máu lắng thường có
tỉ số là:
a. 1:2
b. 1:3
c. 1:4
d. 1:5
Câu 9: Xét nghiệm tốc độ máu lắng có giá trị trong chẩn đoán và điều trị bệnh?
a. Đúng b. Sai
Câu 10: Giá trị của VS thường tăng trong một số bệnh lý, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm khớp
b. Lao
c. Viêm phổi
d. Tất cả sai
Câu 11: TS (thời gian máu chảy) có thể bị ảnh hưởng bởi các nhóm thuốc chống kết tập
tiểu cầu.
a. Đúng b. Sai
Câu 12: Chất lượng tiểu cầu giảm có thể làm TS kéo dài:
a. Đúng b. Sai
Câu 13: Nhóm máu. CHỌN CÂU SAI:
a. Kháng nguyên nhóm máu nằm trên màng hồng cầu .
b. Kháng thể của nhóm máu nằm trong huyết thanh.
c. Nhóm máu AB không có kháng thể, chỉ có khoáng nguyên trên màng hồng cầu.
d. Nhóm máu O không có kháng thể nhóm máu trong huyết thanh.
Câu 14: Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI:
a. Nhóm máu A có kháng nguyên A nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti A nằm
trong huyết thanh.
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti A nằm
trong huyết thanh.
c. Nhóm máu AB không có kháng thể nhóm máu.
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm máu.
Câu 15: TC (thời gian máu đông) là chữ viết tắt của “Temp de Coagulation”.
a. Đúng b. Sai
Câu 16: VC = IC + ERV.
a. Đúng b. Sai
Câu 17: Trong thí nghiệm nút Stanius, nút thắt thứ nhất đã không ngăn tâm thất áp đặt
nhịp cho tâm nhĩ?
a. Đúng b. Sai
Đăng Khoa 2
Câu 18: Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống
Khi kích thích dây thần kinh X, sóng α giảm tần số và biên độ tương ứng…..(1)…..giảm
hoạt động, sóng β không nhìn thấy tương ứng……(2)…..không còn ảnh hưởng lên huyết
áp, sóng γ giảm rất mạnh tương ứng ……(3)…….giảm mạnh.
a. (1) Tim – (2) Trung tâm vận mạch – (3) Hô hấp
b. (1) Trung tâm vận mạch – (2) Hô hâp – (3) Tim
c. (1) Tim – (2) Hô hấp – (3) Trung tâm vận mạch
d. (1) Trung tâm vận mạch – (2) Hô hấp – (3) Tim
Câu 19: FRC = ERV + RV.
a. Đúng b. Sai
Câu 20: Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống
Hoàn thành bảng kết quả sau khi khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động của tim
Yếu tố Lực co Tần số
++
Ca (1) (2)
+
Na (3) (4)
Đăng Khoa 3
d. (1): Tăng độ rộng – (2): Giảm độ rộng
Câu 25: TS có thể bị ảnh hưởng bởi các nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu?
a. Đúng b. Sai
Câu 26: Sau khi tiêm Atropine, các đường ghi huyết áp trên chó sẽ thay đổi như sau:
a. Sóng α tăng – Sóng β không nhìn thấy – Sóng γ tăng rất mạnh
b. Sóng α tăng – Sóng β tăng – Sóng γ tăng
c. Sóng α tăng – Sóng β không thay đổi – Sóng γ tăng
d. Sóng α tăng – Sóng β không nhìn thấy – Sóng γ tăng rất mạnh
Câu 27: Hô hấp ký nên thực hiện trên người làm việc trong môi trường ô nhiễm, hút
thuốc lá, béo phì,..
a. Đúng b. Sai
Câu 28: Trong giai đoạn toàn phát sau khi tiêm insulin thỏ sẽ biểu hiện nhịp tim và hô
hấp giảm
a. Đúng b. Sai
Câu 29: Chất lượng tiểu cầu giảm có thể làm TS kéo dài
a. Đúng b. Sai
Câu 30: Atropin làm tăng huyết áp nhờ cơ chế nào?
a. Tác dụng receptor Muscarinic trên tim làm tăng hoạt động của tim và trên mạch làm
co mạch.
b. Tác dụng lên receptor α2 trên tim làm tăng hoạt động tim và receptor β2 trên mạch
làm co mạch
c. Ức chế receptor Muscarinic trên tim và mạch gây ức chế hoạt động phó giao cảm.
d. Ức chế receptor Nicotinic trên tim và mạch gây ức chế hoạt động phó giao cảm.
Câu 31: Khi đo FVC ghi được 2 giãn đồ thể tích theo thời gian và lưu lượng theo thể
tích.
a. Đúng b. Sai
Câu 32: Trong hình tâm động ký trên tim ếch sau, giai đoạn xoang tĩnh mạch thu là:
d
c g
a b e f
a. (ab)
b. (bc)
c. (cd)
d. (de)
Đăng Khoa 4
Câu 33: Biểu hiện của thỏ ở giai đoạn báo động của hạ đượng huyết bao gồm, chọn
câu sai:
a. Háu ăn
b. Niêm mạc nhợt nhạt
c. Định hướng âm thanh tốt
d. Tai thỏ vểnh và ấm
Câu 34: Khi đo FVC ta chỉ ghi được giãn đồ lưu lương theo thể tích
a. Đúng b. Sai
Câu 35: Mô tả các biểu hiện của cóc bị hủy tiểu não một bên, chọn câu SAI:
a. Đầu nghiêng về bên bị hủy
b. Thân nghiêng về bên bị hủy
c. Tứ chi duỗi thẳng
d. Mất thăng bằng đi loạn choạng về bên bị hủy
Câu 36: Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống
Hoàn thành bảng kết quả sau khi khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động của tim
Yếu tố Lực co Tần số
Nóng (1) (2)
Lạnh (3) (4)
Đăng Khoa 5
b. (1): Sóng α – (2): Hô hấp
c. (1): Sóng γ – (2): Hô Hấp
d. (1): Sóng δ – (2): Tim
Câu 41: Đến nay, thăm dò chức năng đã được thực hiện trong 4 lĩnh vực: tim mạch, hô
hấp, thần kinh và huyết học.
a. Đúng b. Sai
Câu 42: Hô hấp ký nên thực hiện thường quy trong khám sức khỏe tổng quát
a. Đúng b. Sai
Câu 43: Hệ thống làm tăng đường huyết gồm các hormon sau, NGOẠI TRỪ:
a. GH
b. T3 – T4
c. Adrenalin
d. Thần kinh X
Câu 44: TS (thời gian máu chảy) là chữ viết tắt của “Temp de Sanguinement”.
a. Đúng b. Sai
Câu 45: Chống chỉ định hô hấp ký trên người trên 60 tuổi
a. Đúng b. Sai
Câu 46: Giải thích triệu chứng tai thỏ cụp và lạnh ở giai đoạn toàn phát là do tác động
của hệ thần kinh.
a. Đúng b. Sai
Câu 47: Con đường nội sinh khởi phát do tổn thương mô.
a. Đúng b. Sai
Câu 48: Sau khi tiêm adrenalin lần 2 huyết áp thay đổi như thế nào so với lần 1, chọn
câu SAI:
a. Thời gian bắt đầu tác dụng kéo dài
b. Huyết áp tăng cao hơn
c. Thời gian trở về bình thường chậm hơn
d. Tác dụng adrenalin lần 2 mạnh hơn adrenalin lần 1
Câu 49: Chống chỉ định đo hô hấp ký trên bệnh nhân có bệnh lý tim mạch không ổn
định
a. Đúng b. Sai
Câu 50: Thỏ thực nghiệm 1 với trọng lượng 2kg và mức đường khởi đầu là 148mg% sẽ
xuất hiện triệu chứng hạ đường huyết muộn hơn thỏ 2 nặng 1,5kg và đường huyết
85mg%.
a. Đúng b. Sai
Câu 51: Thời điểm kiểm tra TS lý tưởng nhất
a. Sáng sớm
Đăng Khoa 6
b. Sáng sớm trước khi ăn
c. Sau nhịn ăn ít nhất 8 giờ
d. Sau nhịn ăn ít nhất 10 giờ
Câu 52: Khi mắc lộn dây ở chuyển đạo DI: điện cực dương nằm ở cổ tay (T), điện cực
âm ở cổ tay (P), sóng P sẽ có hình dạng nào sau đây:
a. P>0 ở DI
b. P<0 ở DI
c. P hai pha ở DI
d. Tất cả đúng
Câu 53: Khi đặt ống microhematocrite vào máy ly tâm đầu có chất dẻo hướng vào
trong? Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai
Câu 54: Khi thực hiện xét nghiệm TC, nên nặn máu cho đủ với quy định của đường kính
giọt máu.
a. Đúng b. Sai
Câu 55: Sau khi tiêm adrenalin lần 1 cho chó, huyết áp tăng nhờ cơ chế nào
a. Adrenalin tác động lên receptor α1 ở tim làm tăng hoạt động của tim và receptor β1
ở mạch máu làm dãn mạch máu.
b. Adrenalin tác động lên receptor α1 ở tim làm tăng hoạt động của tim và receptor β1
ở mạch máu làm co mạch máu.
c. Adrenalin tác động lên receptor β1 ở tim làm tăng hoạt động của tim và receptor α1
ở mạch máu làm dãn mạch máu.
d. Adrenalin tác động lên receptor β1 ở tim làm tăng hoạt động của tim và receptor α1
ở mạch máu làm co mạch máu.
Câu 56: Hô hấp ký nên được thực hiện tầm soát trên bệnh nhân béo phì.
a. Đúng b. Sai
Câu 57: Đến nay, thăm dò chức năng đã được thực hiện trong 3 lĩnh vực: tim mạch, hô
hấp, thần kinh.
a. Đúng b. Sai
Câu 58: Hô hấp ký nên được thực hiện tầm soát trên người lớn hơn 60 tuổi.
a. Đúng b. Sai
Câu 59: Đặc điểm sử dụng đường huyết nào của mô não làm cho mô não bị tổn thương
sớm nhất khi cơ thể bị hạ đường huyết:
a. Hấp thu đường không cần insulin.
b. Hầu như chỉ sử dụng đường để tạo năng lượng mà không sử dụng các dạng sinh
năng khác.
c. Chỉ chuyển hóa đường theo con đường hiếu khí.
Đăng Khoa 7
d. Tiêu thụ 50% lượng đường có trong máu và mỗi ngày phải cung cấp cho mô não
100g glucose.
Câu 60: Mức đường huyết nào được xem là hạ đường huyết:
a. <75mg/dL
b. <70mg/dL
c. <45mg/dL
d. <40mg/dL
Câu 61: TS (thời gian máu chảy) là chữ viết tắt của “Time of Sanguinement”.
a. Đúng b. Sai
Câu 62: Bản chất của thuốc Atropin là:
a. Cường thần kinh giao cảm.
b. Cường thần kinh phó giao cảm.
c. Ức chế thần kinh phó giao cảm theo cơ chế cạnh tranh.
d. Ức chế thần kinh giao cảm theo cơ chế cạnh tranh.
Câu 63: Đến nay, thăm dò chức năng đã được thực hiện trong 5 lĩnh vực: tim mạch, hô
hấp, thần kinh, huyết học và tiết niệu.
a. Đúng b. Sai
Câu 64: Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI:
a. Nhóm máu A có kháng nguyên A nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti B nằm
trong huyết thanh.
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti A nằm
trong huyết thanh.
c. Nhóm máu AB không có kháng thể kháng A, kháng thể kháng B trong huyết thanh.
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm máu trong huyết thanh.
Câu 65: Điện cực V4 mắc ở giao điểm liên sườn V và đường trung đòn? Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai
Câu 66: Người có nhóm máu A, Rh(-) nhận máu A, Rh(+) lúc nào cũng gặp nguy hiểm.
a. Đúng b. Sai
Câu 67: Khi đo FVC, thời gian thở ra tối thiểu phải đạt 3 giây.
a. Đúng b. Sai
Câu 68: Thí nghiêm “tâm động ký trên tim ếch” (học qua băng hình) KHÔNG chứng
minh tính sinh lý sau của cơ tim:
a. Tính hưng phấn.
b. Tính trơ có chu kỳ.
c. Tính nhịp điệu.
d. Tính dẫn truyền.
Câu 69: Mục tiêu quan sát thỏ trước khi tiêm Insulin, chọn câu SAI:
Đăng Khoa 8
a. Khảo sát xem thỏ có hạ đường huyết hay không.
b. Khảo sát xem triệu chứng thỏ khi đường huyết ở mức bình thường.
c. Sinh viên làm quen với cách lấy các chỉ tiêu ở thỏ.
d. Quan sát và định hình phương pháp thực hành.
Câu 70: Một ô vuông nhỏ trên giấy điện tâm đồ: chiều xao là 1nm, bề rộng là 0,04s.
a. Đúng b. Sai
Câu 71: Khoảng QT càng dài thì tần số tim càng tăng? Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai
Câu 72: Đây là sơ đồ truyền máu
A
O AB
a. Đúng b. Sai
Câu 73: Trong hình tâm động ký trên tim ếch sau, giai đoạn xoang tĩnh mạch trương là:
d
c g
a b e f
a. (bc)
b. (bd)
c. (be)
d. (bf)
Câu 74: Tiểu cầu kết tập được là nhờ yếu tố:
a. Yếu tố von – Willebrand.
b. GPIb/IX.
c. GPIIb/IIIa.
d. Fibrinogen.
Câu 75: Thiếu vitamin K sẽ làm thời gian đông máu rút ngắn lại.
a. Đúng b. Sai
Câu 76: Thể tích khí dự trữ hít vào là thể tích khí hít vào hết sức sau khi hít vào bình
thường, ký hiệu IRC.
a. Đúng b. Sai
Đăng Khoa 9
Câu 77: Cơ tim có tính chất sinh lý là “tính tự động”.
a. Đúng b. Sai
Câu 78: Trong hình tâm động ký trên tim ếch sau, giai đoạn tâm nhĩ trương là:
d
c g
b e f
a
a. (cd)
b. (ce)
c. (cf)
d. (cg)
Câu 79: Thời gian máu chảy phản ánh chức năng cầm máu của:
a. Mao mạch.
b. Tiểu cầu.
c. Yếu tố đông máu.
d. Mao mạch và tiểu cầu.
Câu 80: Thể tích khí dự trữ hít vào là thể tích khí hít vào hết sức sau khi hít vào bình
thường, ký hiệu IRV.
a. Đúng b. Sai
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng nhất: Nguyên nhân adrenalin lần 2 làm huyết áp tăng
mạnh hơn lần adrenalin lần 1.
a. Chó đã được tiêm atropine làm cường thần kinh phó giao cảm.
b. Chó đã được tiêm atropine làm cường thần kinh giao cảm.
c. Chó đã được tiêm atropine làm ức chế thần kinh giao cảm.
d. Chó đã được tiêm atropine làm ức chế thần kinh phó giao cảm.
Câu 82: Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI:
a. Nhóm máu A có kháng nguyên A nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti B nằm
trong huyết thanh.
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti B nằm
trong huyết thanh.
c. Nhóm máu AB không có kháng thể nhóm máu.
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm máu.
Câu 83: Chống chỉ định hô hấp ký trên bệnh nhân đang trong tình trạng cấp cứu.
a. Đúng b. Sai
Câu 84: Thần kinh giao cảm làm tăng đường huyết
Đăng Khoa 10
a. Đúng b. Sai
Câu 85: Khi thực hiện xét nghiệm TC, không được nặn máu vì làm thời gian máu đông
kéo dài, kém chính xác.
a. Đúng b. Sai
Câu 86: Khi kích thích dây thần kinh X, chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây được bài
tiết.
a. Epinephrine.
b. Adrenalin.
c. Achetylcholin.
d. Noradrenalin.
Câu 87: Nhóm máu, CHỌN CÂU SAI:
a. Nhóm máu A có kháng nguyên A nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti B nằm
trong huyết thanh.
b. Nhóm máu B có kháng nguyên B nằm trên màng hồng cầu, kháng thể Anti A nằm
trong huyết thanh.
c. Nhóm máu AB không có kháng thể A, B trong huyết thanh.
d. Nhóm máu O không có kháng nguyên nhóm máu.
Câu 88: Khi đo FVC, thời gian thở ra tối thiểu phải đạt 3 phút.
a. Đúng b. Sai
Câu 89: Thần kinh giao cảm làm hạ đường huyết.
a. Đúng b. Sai
Câu 90: Khi đo FVC, thời gian thở ra tối thiểu phải đạt 6 phút.
a. Đúng b. Sai
Câu 91: Hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền trên tim ếch bao gồm: nút xoang, nút nhĩ thất,
bó his, mạng Purkinje.
a. Đúng b. Sai
Câu 92: Cách mắc chuyển đạo DI là:
a. Cực (+) cổ tay phải, cực (-) cổ chân (T).
b. Cực (+) cổ tay phải, cực (-) cổ tay (T).
c. Cực (+) cổ tay trái, cực (-) cổ chân (T).
d. Cực (+) cổ tay phải, cực (-) cổ chân (P).
Câu 93: Người mẹ có nhóm máu Rhesus (-), lần đầu mang thai con có mang nhóm máu
Rhesus (+), lần 2 mang thai con có nhóm máu Rhesus (-) gây yếu tố nguy cơ không tốt
cho bé thứ 2.
a. Đúng b. Sai
Câu 94: Khi đo FVC, thời gian thở ra tối thiểu phải đạt 6 giây.
a. Đúng b. Sai
Đăng Khoa 11
Câu 95: Bản chất của achetylcholin là:
a. Cường giao cảm.
b. Cường phó giao cảm.
c. Ức chế giao cảm.
d. Ức chế phó giao cảm.
Câu 96: Trong bài thực nghiệm về huyết áp trức tiếp trên chó đã học, loại hóa chất nào
sau đây được sử dụng.
a. Adrenalin
b. Achetylcholin.
c. Noradrenalin.
d. Tất cả đều đúng..
Câu 97: Giá trị Hct tăng trong các trường hợp đa hồng cầu, mất nước, bỏng,…
a. Đúng b. Sai
Câu 98: Bình thường trên tim ếch , tâm nhĩ áp đặt nhịp cho xaong tĩnh mạch và tâm
thất.
a. Đúng b. Sai
Câu 99: Dung dịch được sử dụng để thay thế lượng máu về tim trong thí nghiệm 3 “
Định luật Starling” là:
a. NaCl 9%.
b. Ringer.
c. Glucose 5%.
d. Glucose 30.
Câu 100: Điền vào chỗ trống (1) và (2) là “Khi kích thích dây thần kinh X, gây bài
tiết….(1)…. Gắn vào thụ thể……(2)….. trên tim”
a. Adrenalin – α1
b. Adrenalin – β1
c. Achetylcholin – Muscarinic
d. Achetylcholin – Nicotinic
Câu 101: Thông số đánh giá lượng khí huy động được khi hít vào hết sức và thở ra hết
sức là:
a. Vt b. IC c. FRC d. VC
Câu 102: Khi hủy tiểu não một bên, con vật có biểu hiện:
a. Tăng trương lực cơ tứ chi.
b. Giảm trương lực cơ tứ chi.
c. Đầu và thân nghiêng về bên tiểu não bị hủy.
d. Dáng đi nghiêng về bên đối diện tiểu não bị hủy.
Câu 103: Các dung dịch sau được pha loãng máu đếm hồng cầu, NGOẠI TRỪ:
Đăng Khoa 12
a. Dung dịch Lazarus.
b. Dung dịch nước muối sinh lý.
c. Dung dịch Hayem.
d. Dung dịch Marcano.
Câu 104: RV = TLC – VC.
a. Đúng b. Sai
Câu 105: Trong cấp cứu hạ đường huyết do tiêm quá liều insulin cần lưu ý tình trạng tái
hạ đường huyết.
a. Đúng b. Sai
Câu 106: Tổn thương tiểu não ở người không có biểu hiện gì khác tổn thương tiểu não
ở cóc.
a. Đúng b. Sai
Câu 107: Các yếu tố nào sau đây làm giảm tần số tim, ngoại trừ:
a. Lạnh.
b. Na+.
c. Achetylcholin.
d. Tất cả các yếu ố trên đều làm giảm nhịp tim.
Câu 108: Trong bài thực nghiệm tâm động ký, phản xạ giúp tim đập trở lại khi ngừng
đập là:
a. Phản xạ ấn nhãn cầu.
b. Phản xạ xoa xoang cảnh.
c. Phản xạ tim – tim.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 109: Bản chất của HCG:
a. Steroid.
b. Acid amin.
c. Peptid.
d. Glycoprotein.
Câu 110: Sau thời kỳ tâm thu, tâm nhĩ sẽ giãn ra trong khoảng thời gian 0,7s.
a. Đúng b. Sai
Câu 111: Kháng nguyên trên màng hồng cầu bệnh nhân nhóm máu O là:
a. Kháng nguyên A.
b. Kháng nguyên A, B.
c. Kháng nguyên B.
d. Không có kháng nguyên.
Câu 112: Tỷ lệ pha hồng cầu trong bài thực tập tập đếm hồng cầu là:
a. 1/10 b. 1/20 c. 1/100 d. 1/200
Đăng Khoa 13
Câu 113: Giai đoạn toàn phát khi hạ đường huyết trên thỏ sau khi tiêm insulin, thỏ có
biểu hiện, NGOẠI TRỪ:
a. Tri giác lơ mơ
b. Trương lực cơ giảm
c. Nhịp tim nhanh
d. Đồng tử co
Câu 114: Ý nghĩa của khoảng PR là:
a. Thời gian khử cực nhĩ.
b. Thời gian dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất.
c. Thời gian dẫn truyền từ nội tâm mạc ra ngoại tâm mạc.
d. Thời gian tâm thu điện học.
Câu 115: Chống chỉ định tuyệt đối thực hiện hô hấp ký:
a. Bệnh nhân trên 60 tuổi.
b. Đang lên cơn hen phế quản cấp.
c. Trẻ nhỏ dưới 5 tuổi.
d. HA >140/80mmHg.
Câu 116: Catecholamin gây hưng phấn tinh thần:
a. Đúng b. Sai
Câu 117: Khi đếm bạch cầu sẽ đếm trong 5 ô vuông trung bình:
a. Đúng b. Sai
Câu 118: Dùng Adrenalin liều cao gây:
a. Dãn tiểu động mạch thận, gây tăng lọc tại cầu thận.
b. Co tiểu động mạch thận, gây giảm lọc cầu thận.
c. Co tiểu động mạch thận, gây tăng lọc cầu thận.
d. Dãn tiểu động mạch thận, gây giảm lọc tại cầu thận.
Câu 119: Bạch cầu hạt ưu acid tăng cao trong trường hợp:
a. Nhiễm độc kim loại nặng.
b. Dùng thuốc ACTH.
c. Bệnh ký sinh trùng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 120: Chỉ số bình thường trong xét nghiệm TC là:
a. 2-5 phút
b. 3-6 phút
c. 5-7 phút
d. 5-10 phút
Câu 121: Chỉ số đánh giá lượng khí thở ra lớn nhất ghi nhận được trên hô hấp ký là:
a. FVC b. FEV1 c. PEF d. FEF 25 – 75
Đăng Khoa 14
Câu 122: Chỉ số Solokovlyon RV5 + SV1 bất thường:
a. >20mm b. >25mm c. >30mm d. >35mm
Câu 123: Chức năng của nhân tiền đình:
a. Kích thích nơron vận động α.
b. Ức chế nơron vận động α.
c. Giúp duy trì phản xạ thăng bằng.
d. Tất cả đều sai.
Câu 124: Sóng T là sóng đại diện cho sự tái cực của tâm thất, bình thường sóng T đầu
tù, đối xứng.
a. Đúng b. Sai
Câu 125: Trên tim tác dụng của adrenalin mạnh hơn noradrenalin:
a. Đúng b. Sai
Câu 126: Chọn câu đúng:
a. FRC = ERV + VT.
b. FRV = FEV1 + RV.
c. FRV = IRV + RV.
d. FRV = ERV + RV.
Câu 127: Khi huyết áp <75mmHg, áp suất lọc cầu thận:
a. 10mmHg.
b. <10mmHg.
c. >10mmHg.
d. Tất cả đều sai.
Câu 128: Xét nghiệm TC đánh giá:
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu.
b. Giai đoạn dông máu huyết tương.
c. Chức năng thành mạch.
d. Chức năng tiểu cầu.
Câu 129: Người mẹ có nhóm máu A, Rh (-); cần truyền máu, nhóm máu nào chống chỉ
định truyền cho mẹ:
a. A, Rh (-)
b. O, Rh (-)
c. O, Rh (+)
d. Tất cả đều có thể truyền được.
Câu 130: Một bệnh nhân có: HA = 70mmHg, áp suất keo mạch máu: 32 mmHg, Áp suất
keo bao Bowman = 28mmHg, áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 0. Tính áp suất
lọc cầu thận:
a. 5mmHg.
Đăng Khoa 15
b. 10mmHg.
c. 15mmHg.
d. 20mmHg.
Câu 131: Điện cực V5 trên ECG được mắc ở vị trí.
a. Trung điểm V4 – V6.
b. Giai điểm liên sườn 5 và bờ trái xương ức.
c. Giao điểm liên sườn 5 và đường trung đòn Trái.
d. Giao điểm liên sườn 5 và đường nách trước Trái.
Câu 132: Cơ hoành hoạt động chủ yếu sẽ làm thay đổi thể tích lồng ngưc theo:
a. Chiều trên dưới.
b. Chiều ngang.
c. Chiều trước sau.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 133: Bản chất trương lực là một phản xạ của:
a. Tủy sống.
b. Hành cầu não.
c. Trung não.
d. Tiểu não.
Câu 134: Khi kích thích dây thần kinh X, Noradrenalin sẽ được bài tiết.
a. Đúng b. Sai
Câu 135: Trong thí nghiệm nút Stanius, nút thắt thứ nhất đã ngăn tâm thất áp đặt nhịp
cho tâm nhĩ?
a. Đúng b. Sai
Câu 136: Giai đoạn nào của hoạt động điện học của tế bào loại đáp ứng nhanh liên
quan đến nhiều đến thời kỳ tâm trương toàn bộ của chu kỳ tim?
a. Giai đoạn khử cực nhanh.
b. Giai đoạn tái cực sớm.
c. Giai đoạn bình nguyên.
d. Giai đoạn tái cực nhanh.
Câu 137: Triệu chứng hạ đường huyết không phụ thuộc tuổi, giới, nguyên nhân, cơ địa.
a. Đúng b. Sai
Câu 139: HCG có khả năng gây phóng noãn và duy trì đời sống hoàng thể.
a. Đúng b. Sai
Câu 140: Giai đoạn toàn phát ởthỏ sau khi tiêm insulin, thỏ có biểu hiện, NGOẠI TRỪ:
a. Tri giác lơ mơ
b. Trương lực cơ giảm
c. Tai vểnh, lạnh
Đăng Khoa 16
d. Giảm vận động
Câu 141: Các biểu hiện của thỏ trong giai đoạn toàn phát bước 2 của hạ đường huyết,
NGOẠI TRỪ:
a. Tri giác lơ mơ
b. Trương lực cơ tăng
c. Không ăn gì
d. Đồng tử co
Câu 142: Thông số đánh giá lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức:
a. VT
b. FEV1
c. FVC
d. RV
Câu 143: Để đánh giá thời gian nhánh nội điện ở tâm thất phải người ta dựa vào:
a. VAT ở chuyển đạo V1 – V2.
b. VAT ở chuyển đạo V3 – V4.
c. VAT ở chuyển đạo V5 – V6.
d. VAT ở các chuyển đạo ngoại biên.
Câu 144: Thụ thể của adrenalin trên mạch là:
a. α1 b. β1 c. α và β d. Muscarinic
Câu 145: Đặc điểm của Anti D trong nhóm máu hệ Rhesus là, NGOẠI TRỪ:
a. Là kháng thể miễn dịch.
b. Gây bất động nhóm máu mẹ con.
c. Truyền qua được nhau thai.
d. Tồn tại vĩnh viễn.
Câu 146: Sóng β trong đường ghi huyết áp trực tiếp trên cho, phản ảnh ảnh hưởng của
yếu tố nào lên huyết áp.
a. Hoạt động tim
b. Hô hấp.
c. Trung tâm vận mạch.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 147:Chỉ số đường huyết gây biểu hiện hạ đường huyết trên lâm sàng là:
a. <45mg/dL b. <70mg/dL c. <80mg/dL d. <120mg/dL
Câu 148: Yêu cầu kỹ thuật của phương pháp đo hô hấp ký, NGOẠI TRỪ:
a. Các đầu sóng trơn láng, đầu tù, không răng cưa.
b. Thời gian thở ra gắng sức kéo dài > 16 giây.
c. Có pha bình nguyên ở thì gắng sức > 1 giây ở đầu sóng hít vào và thở ra.
d. Thực hiện 03 lần đo ở mỗi thông số.
Đăng Khoa 17
Câu 149: Bạch cầu không có khả năng thực bào:
a. Bạch cầu trung tính. đáp án: BC ưa baso
b. Bạch cầu ưu acid.
d. Bach cầu lympho.
Câu 150: Điền vào chỗ trống, “Đi từ V1 – V6, sóng R….(1)… và sóng S…..(2)…..”
a. Tăng dần – giảm dần
b. Không đổi – không đổi
c. Giảm dần – tăng dần
d. Tất cả đều sai
Câu 151: FRV là dung dịch cặn chức năng:
a. Đúng b. Sai
Câu 152: Cơ thể tiêu thụ đường với mục đích chính là tạo hình:
a. Đúng b. Sai
Câu 153: Trong đường ghi huyết áp trực tiếp, sóng α thể hiện hoạt động của sức co
bóp cơ tim lên huyết áp
a. Đúng b. Sai
Câu 154: Để thực hiện thí nghiệm với HCG cần nuôi cách ly tuyệt đối thỏ cái với thỏ đực
trong thời gian:
a. 1 – 2 ngày
b. 10 ngày
c. 15 ngày
d. 30 ngày
Câu 155: Các hoạt động cơ học nhìn thấy trên đoạn ruột cô lập, NGOẠI TRỪ:
a. Nhu động ruột.
b. Phản nhu động.
c. Co thắt.
d. Quả lắc.
Câu 156: Tại sao giọt máu đầu tiên trong xét nghiệm TS nhỏ hơn giọt máu thứ 2:
a. Kim đâm nông.
b. Có sự co mạch.
c. Do sự thành lập fibrinogen.
d. Do sự kích hoạt ngay lập tức 12 yếu tố đông máu.
Câu 157: Sau dùng adrenalin liều cao, huyết áp tăng cao gây đa niệu trên chó.
a. Đúng b. Sai
Câu 158: Sau thời kỳ tâm nhĩ thu, tâm nhĩ sẽ giãn ra trong khoảng thời gian:
a. 0,25s
b. 0,05s
Đăng Khoa 18
c. 0,4s
d. 0,7s
Câu 159: Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Số lượng huyết cầu
b. Nồng độ HCO3- máu
c. Sức đề kháng của mao mạch
d. Nhiệt độ
Câu 160: Vị trí chức năng của nhân tiền đình:
a. Hành não – ức chế nơron vận động α
b. Cuống não – ức chế nơron vận động α
c. Hành não – kích thích nơron vận động α
d. Cuống não – kích thích nơron vận động α
Câu 161: HA>160mmHg sẽ gây hiện tượng:
a. Thiểu niệu
b. Vô niệu
c. Đa niệu
d. Không ảnh hưởng đến sự bài tiết nước tiểu
Câu 162: Biểu hiện của chó trong thí nghiệm tiêm atropine sẽ giống với thí nghiệm nào
sau đây:
a. Tiêm adrenalin lần thứ 1.
b. Cắt dây thần kinh số X.
c. Kích thích dây thần kinh số X.
d. Kẹp động mạch cảnh.
Câu 163: Đặc điểm nào sau đây không phải của tiểu não?
a. Chi phối đối bên.
b. Kiểm soát và điều chỉnh các vận động không ý thức.
c. Kiểm soát và điều chỉnh vận động ý thức.
d. Kiểm soát và điều chỉnh phản xạ thực vật.
Câu 164: Tỷ trọng của máu toàn phần là:
a. 1,050 – 1,060
b. 1,040 – 1,060
c. 1,050 – 1,080
d. 1,060 – 1,100
Câu 165: Furosemide:
a. Gây lợi niệu do làm dãn tiểu động mạch vào.
b. Gây lợi niệu do làm co tiểu động mạch ra.
c. Ức chế tái hấp thu Na tại phần dày nhánh lên của quai Henle.
Đăng Khoa 19
d. Tất cả đều sai.
Câu 166: Theo công thức Poiseuille – Hagen, bán kính mạch máu làm huyết áp tăng?
a. Đúng b. Sai
Câu 167: HCG tương đồng vơi LH về trình tự amino acid, nhưng có thụ thể khác nhau.
a. Đúng b. Sai
Câu 168: Nhóm thông số đánh giá về khả năng chưa đựng của phổi bao gồm:
a. VC, FVE, FEV1
b. VC, SVC, FEV1
c. FEV1, PEF, SVC
d. VC, SVC, FVC
Câu 169: Trong thí nghiệm dùng HCG gây rụng trứng ở thỏ cần chờ thời gian sau tiêm
là:
a. <24 giờ
b. 24 – 48 giờ
c. 48 – 72 giờ
d. >72 giờ
Câu 170: Triệu chứng hạ đường huyết xuất hiện khi hạ đường huyết.
a. Đúng b. Sai
Câu 171: Phản xạ tư thế – chỉnh thế của tiểu não trực tiếp làm tăng trương lực cơ cùng
bên.
a. Đúng b. Sai
Câu 172: TS có thể bị ảnh hưởng bởi các nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu.
a. Đúng b. Sai
Câu 173: Bản chất của Adrenalin là:
a. Cường thần kinh giao cảm.
b. Cường thần kinh phó giao cảm.
c. Ức chế thần kinh phó giao cảm theo cơ chế cạnh tranh.
d. Ức chế thần kinh giao cảm theo cơ chế cạnh tranh.
Câu 174: Hô hấp ký không đánh giá được chỉ số:
a. Thể tích khí lưu thông (Vt)
b. Dung tích toàn phổi (TLC)
c. Lưu lượng phổi (PEF)
d. Dung tích hít vào (IC)
Câu 175: Các bất thuờng về thông số đánh giá lưu lượng khí của phổi trên hô hấp ký,
gợi ý bệnh lý:
a. Hội chứng tắc nghẽn ở phổi
b. Hội chứng hạn chế ở phổi
Đăng Khoa 20
c. Giảm thể tích khí cặn
d. Tất cả đều sai
Câu 176: Thận không có khả năng tự điều hòa lưu lượng máu trong thận khi huyết áp:
a. > 160mmHg
b. 70 – 140 mmHg
c. 70 – 160 mmHg
d. Tất cả đúng.
Câu 177: Bệnh nhân tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ không nhất thiết phải có hội chứng
tắc nghẽn:
a. Đúng b. Sai
Câu 178: Insulin là hormon làm tăng tổng hợp và dự trữ các chất sinh năng lượng:
a. Đúng b. Sai
Câu 179: Dấu này sau đây trên điện tâm đồ thể hiện điều gì?
a. 0,22s
b. 0,24s
c. 0,28s
d. 0,3s
Câu 181: Gọi tên phức bộ QRS của ECG sau:
Đăng Khoa 21
a. qRs b. RS c. rS d. Rs
Đăng Khoa 22
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu hỏi Đáp án Ghi chú Câu hỏi Đáp án Ghi chú Câu hỏi Đáp án Ghi chú
1 A 61 B 121 C
2 A 62 C 122 B
3 B 63 A 123 A
4 C 64 D 124 B
5 A-D * 65 A 125 A
6 D 66 B 126 D
7 A 67 B 127 B
8 C 68 A 128 B
9 B 69 A-D * 129 D
10 C 70 A 130 B
11 A 71 B 131 D
12 A 72 B 132 A
13 D 73 C 133 A
14 A 74 C 134 B
15 A 75 B 135 B
16 A 76 B 136 D
17 B 77 A 137 B
18 C 78 C 138 * *
19 A 79 D 139 A
20 C 80 A 140 C
21 A 81 D 141 B
22 A 82 B 142 D
23 A 83 A 143 A
24 A 84 A 144 A
25 A 85 B * 145 B B. Gây bất đồng*
26 B 86 C 146 B
27 A 87 C 147 A
28 B 88 B 148 B
29 A 89 B 149 C C. Bạch cầu ưa Bazo
30 C 90 B 150 A
31 A 91 B 151 B Dung tích cặn chức năng*
32 A 92 SAI ĐỀ 152 B
33 B 93 B 153 A
34 B 94 A 154 D
35 C 95 B 155 D *
36 B 96 A 156 B
37 B 97 A 157 B
38 B 98 B 158 D
39 A 99 A* Lỗi đánh máy - A. NaCl 9/1000 159 A
40 A 100 C 160 C
41 B 101 C 161 C* Theo sách thực tập
42 B 102 C 162 D
43 D 103 A 163 A
44 A 104 A 164 A
45 B 105 A 165 C
46 A 106 B 166 SAI ĐỀ
47 B 107 B 167 B
48 A 108 C 168 D
49 A 109 D 169 B
50 A 110 A * 170 B
51 B 111 D 171 A
52 SAI ĐỀ 112 D 172 A
53 B 113 C 173 A
54 B 114 B 174 B C. Lưu lượng đỉnh
55 D 115 B 175 A
56 A 116 A 176 A
57 B 117 B 177 A
58 A * 118 B 178 A
59 B * 119 C 179 A
60 B 120 D 180 C
181 B
TEAM HAM HỌC YCD45
1
TEAM HAM HỌC YCD45
2
TEAM HAM HỌC YCD45
3
TEAM HAM HỌC YCD45
4
TEAM HAM HỌC YCD45
5
TEAM HAM HỌC YCD45
6
TEAM HAM HỌC YCD45
7
TEAM HAM HỌC YCD45
8
TEAM HAM HỌC YCD45
9
TEAM HAM HỌC YCD45
10