You are on page 1of 1382

fÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH

1. Sinh lý bệnh là mô n họ c về: C. Sinh lý họ c.


A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô D. Bệnh họ c.
và tế bà o. 9. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
bà o. B. Mô n lâ m sà ng.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô C. Mô n tiền lâ m sà ng.
và tế bà o khi chú ng bị bệnh. D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ sà ng.
quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh. 10. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
2. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u: A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể. B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng. D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n. 11. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a
3. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t sinh lý bệnh:
khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
theo mộ t số quy luậ t chung. B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t. C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn. 12. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng. A. Bệnh họ c cơ sở .
4. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i: B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì? C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o? bệnh.
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế D. Tấ t cả đều đú ng.
bà o là gì? 13. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong A. Tính tổ ng hợ p.
cơ thể như thế nà o? B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
5. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh C. Là mô n lý luậ n.
mô n sinh lý bệnh: D. Tấ t cả đều đú ng.
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và 14. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
nghiên cứ u bệnh họ c. A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và lâ m sà ng.
nghiên cứ u hó a sinh. B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a mô n lâ m sà ng.
sinh. C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
nghiên giả i phẫ u bệnh. D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để
6. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh: họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ 15. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
quan-hệ thố ng. A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
cương. C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c. phá p thă m dò .
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý D. Tấ t cả đều đú ng.
bệnh đạ i cương. 16. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
7. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m: B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
A. Sinh lý bệnh đạ i cương. C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Sinh lý bệnh cơ quan. D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
C. Sinh lý họ c. 17. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
D. Bệnh họ c. A. Quan sá t và chứ ng minh.
8. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, B. Quan sá t và suy luậ n.
rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m: C. Quan sá t và chứ ng minh.
A. Sinh lý bệnh đạ i cương. D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
18. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c C. Chứ ng minh giả thuyết.
nâ ng cao do nhà khoa họ c: D. Quan sá t và chứ ng minh.
A. Hippocrates. 27. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương
B. Pythagore. phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
C. Claude Bernard. A. Quan sá t.
D. Vesali B. Đề giả thuyết.
19. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm: C. Chứ ng minh giả thuyết.
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả D. Quan sá t và chứ ng minh.
thuyết. 28. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i nghiên cứ u thự c nghiệm:
chiếu thự c tế. A. Quan sá t.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết. B. Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết. C. Chứ ng minh giả thuyết.
20. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, D. Quan sá t và chứ ng minh.
má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn: 29. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m
A. Pythagore. dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c
B. Hippocrates. củ a ngũ hà nh trong cơ thể:
C. Wirchow. A. Trung Quố c.
D. Frend. B. Hyppocrates.
21. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, C. Vesali.
thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c D. Pythagore.
nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c 30. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên
nghiệm: quan:
A. Quan sá t. A. Siêu linh.
B. Chứ ng minh. B. Â m dương.
C. Đề giả thuyết. C. 4 nguyên tố .
D. Tấ t cả đều đú ng. D. 4 chấ t dịch.
22. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm: 31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4
A. Tỉ mỉ, chính xá c. nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
B. Chính xá c, trung thự c. A. Trung Quố c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c. B. Pythagore.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c. C. Hyppocrates.
23. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính D. Harvey.
xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p 32. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và
nghiên cứ u thự c nghiệm: quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Quan sá t. A. Trung Quố c.
B. Đề giả thuyết. B. Pythagore.
C. Chứ ng minh giả thuyết. C. Hyppocrates.
D. Quan sá t và đề giả thuyết. D. Harvey.
24. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng 33. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện
cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
đượ c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên A. Thờ i Mô ng muộ i.
cứ u thự c nghiệm: B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
A. Quan sá t. C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
B. Đề giả thuyết. D. Thế kỷ XX.
C. Chứ ng minh giả thuyết. 34. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu
D. Quan sá t và đề giả thuyết. (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
25. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương A. Trung Quố c.
phá p nghiên cứ u thự c nghiệm: B. Pythagore.
A. Quan sá t. C. Hyppocrates.
B. Đề giả thuyết. D. Galen.
C. Chứ ng minh giả thuyết. 35. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i
D. Quan sá t và chứ ng minh. bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
26. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương A. Trung Quố c.
phá p nghiên cứ u thự c nghiệm: B. Pythagore.
A. Quan sá t. C. Hyppocrates.
B. Đề giả thuyết. D. Galen.
36. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c B. Thờ i kỳ Phụ c hưng.
hiện đạ i: C. Thế kỷ 18 – 19.
A. Hoa Đà . D. Thế kỷ 21.
B. Pythagore. 47. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n
C. Hyppocrates. thương :
D. Galen. A. Wirchow.
37. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”: B. Claude Benard.
A. Hoa Đà . C. Frend.
B. Pythagore. D. Pavlov.
C. Hyppocrates. 48. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
D. Galen. A. Wirchow.
38. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do B. Claude Bernard.
hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền C. Frend.
vă n minh: D. Pavlov.
A. Trung Quố c. 49. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i. nghiệm:
C. Cổ Ai Cậ p. A. Wirchow.
D. Cổ Ấ n Độ . B. Claude Bernard.
39. Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử  : C. Frend.
A. Trung Quố c. D. Pavlov.
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i. 50. Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
C. Cổ Ai Cậ p. A. Wirchow.
D. Cổ Ấ n Độ . B. Claude Bernard.
40. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c : C. Frend.
A. Vesali. D. Pavlov.
B. Harvey. 51. Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng
C. Paracelsus. giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
D. Descarte. A. Wirchow.
41. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c : B. Claude Bernard.
A. Vesali. C. Frend.
B. Harvey. D. Pavlov.
C. Paracelsus. 52. Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng
D. Descarte vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
42. Tá c giả củ a thuyết cơ họ c : A. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
A. Harvey. B. Bệnh do nghề nghiệp.
B. Descarte. C. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
C. Sylvius. D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Stalil. 53. Phâ n loạ i bệnh theo:
43. Tá c giả củ a thuyết hó a họ c : A. Triệu chứ ng củ a bệnh.
A. Harvey. B. Tuổ i và giớ i.
B. Descarte. C. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
C. Sylvius. D. Biến chứ ng củ a bệnh.
D. Stalil. 54. Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh
44. Tá c giả củ a thuyết lự c số ng : theo:
A. Harvey. A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Descarte. B. Bệnh sinh.
C. Sylvius. C. Sinh thá i, địa dư.
D. Stalil. D. Tuổ i và giớ i.
45. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị 55. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i
thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng : kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thuyết cơ họ c. A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thuyết hó a họ c. B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thuyết lự c số ng. C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Tấ t cả đều đú ng. D. Thờ i kỳ kết thú c.
46. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c 56. Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ
hiện đạ i : nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ Trung cổ . A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. D. Thờ i kỳ kết thú c.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. 66. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c
D. Thờ i kỳ kết thú c. thờ i kỳ:
57. Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
thờ i kỳ nà o củ a bệnh: B. Thờ i kỳ khở i phá t.
A. Thờ i kỳ ủ bệnh. C. Thờ i kỳ toà n phá t.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. D. Thờ i kỳ kết thú c.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. 67. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
D. Thờ i kỳ kết thú c. hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện
58. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n khó thở , hạ huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c
trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i giả m:
gian: A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
A. Quá trình bệnh lý. B. Giai đoạ n hấ p hố i.
B. Trạ ng thá i bệnh lý. C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
C. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý. D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
D. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý. 68. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
59. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
theo thờ i gian: B. Giai đoạ n hấ p hố i.
A. Quá trình bệnh lý. C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
B. Trạ ng thá i bệnh lý. D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
C. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý. 69. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
D. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý. hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ ,
60. Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo: kéo dà i 2 - 4 phú t:
A. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
bệnh lý. B. Giai đoạ n hấ p hố i.
B. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
bệnh lý. D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
C. Quá trình bệnh lý. 70. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
D. Trạ ng thá i bệnh lý. hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng
61. Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho khô ng cò n nữ a do cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o
đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên: ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. cơ thể vẫ n cò n số ng:
B. Thờ i kỳ khở i phá t. A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. B. Giai đoạ n hấ p hố i.
D. Thờ i kỳ kết thú c. C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
62. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh: 71. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
B. Thờ i kỳ khở i phá t. A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
D. Thờ i kỳ kết thú c. C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
63. Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ : D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. 72. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i
B. Thờ i kỳ khở i phá t. sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
C. Thờ i kỳ toà n phá t. A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
D. Thờ i kỳ kết thú c. B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
64. Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ: C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. 73. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i
C. Thờ i kỳ toà n phá t. sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di
D. Thờ i kỳ kết thú c. chứ ng nã o:
65. Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
khá c, thuộ c thờ i kỳ: A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. 74. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t. C. Claud Bernard.
B. 6 phú t. D. Frend.
C. 9 phú t. 83. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao
D. 12 phú t. nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y
75. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về: khô ng biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh. thuyết:
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n D. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
lợ i. E. Thuyết tự sinh.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện F. Thuyết điều kiện
thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i. G. Thuyết thể tạ ng.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ 84. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
thể. A. Pasteur.
76. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c: B. Pherorn.
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c. C. Wirchow.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả D. Frend.
điều trị. 85. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng
trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều là củ a thuyết:
trị. A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều sai. B. Thuyết tự sinh.
77. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p C. Thuyết điều kiện.
có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y): D. Thuyết thể tạ ng.
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. 86. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng
B. Thuyết tự sinh. bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t
C. Thuyết điều kiện. trong vô số điều kiện củ a bệnh lao:
D. Thuyết thể tạ ng. A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
78. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi B. Thuyết tự sinh.
khuẩ n: C. Thuyết điều kiện.
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. D. Thuyết thể tạ ng.
B. Thuyết tự sinh. 87. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n
C. Thuyết điều kiện mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
D. Thuyết thể tạ ng. A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
79. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t B. Thuyết tự sinh.
tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan C. Thuyết điều kiện
trọ ng ngang nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng D. Thuyết thể tạ ng.
chỉ là mộ t điều kiện: 88. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c
B. Thuyết tự sinh. nhau:
C. Thuyết điều kiện. A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
D. Thuyết thể tạ ng. B. Thuyết tự sinh.
80. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, C. Thuyết điều kiện
cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n D. Thuyết thể tạ ng.
thứ c đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t: 89. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. A. 2
B. Thuyết tự sinh. B. 3
C. Thuyết bấ t khả tri. C. 4
A. Thuyết thể tạ ng. D. 5
81. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, 90. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên A. Yếu tố di truyền.
nhâ n thì cù ng 1 nguyên nhâ n: B. Yếu tố sinh họ c.
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
B. Thuyết tự sinh. D. Thể tạ ng.
C. Thuyết điều kiện 91. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
D. Thuyết thể tạ ng. A. Yếu tố sinh họ c.
82. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”: B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
A. Pasteur. C. Thể tạ ng.
B. Wirchow. D. Yếu tố cơ họ c.
92. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và
yếu tố : điều kiện gâ y bệnh.
A. Cơ họ c. D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t
B. Vậ t lý. sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a
C. Hó a họ c. mộ t bệnh cụ thể.
D. Sinh họ c. 102. Bệnh nguyên là :
93. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y
thuộ c yếu tố : bệnh.
A. Cơ họ c. B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
B. Vậ t lý . C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và
C. Hó a họ c. điều kiện gâ y bệnh.
D. Sinh họ c. D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t
94. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a
cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên mộ t bệnh cụ thể.
nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố : 103. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ
A. Cơ họ c. khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
B. Vậ t lý . A. Bệnh sinh họ c.
C. Hó a họ c. B. Bệnh nguyên.
D. Sinh họ c. C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
95. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c D. Sinh lý bệnh.
yếu tố : 104. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ họ c. A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh
B. Vậ t lý. nguyên.
C. Hó a họ c. B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng
D. Sinh họ c. độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh
96. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t: sinh khô ng đổ i.
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p. C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều
B. Liên quan chuyển hó a. lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n. bệnh sinh khô ng đổ i.
D. Liên quan vai trò hô hấ p. D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí
97. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i : tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh
A. Tai nạ n má y bay. rấ t khá c nhau.
B. Suy dinh dưỡ ng. 105. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
C. Hoang tưở ng. A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i
D. Chấ n thương. vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
98. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
hộ i : C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
A. Bệnh nghề nghiệp. D. Tấ t cả đều đú ng.
B. Bệnh do tự á m thị. 106. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình
C. Nhiễm khuẩ n. bệnh sinh:
D. Tai nạ n. A. Mở mà n.
99. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i: B. Kết thú c.
A. Bệnh do thuố c. C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
B. Suy dinh dưỡ ng. D. Mở mà n và kết thú c.
C. Bệnh phả n vệ. 107. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá
D. Bệnh do mê tín. trình bệnh sinh:
100. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên A. Là m bệnh xuấ t hiện.
ngoà i: B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh
A. Yếu tố di truyền. nguyên hết vai trò .
B. Yếu tố cơ họ c. C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh. theo cơ chế bệnh sinh.
D. Thể tạ ng. D. Tấ t cả đều đú ng.
101. Bệnh sinh là : 108. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y vai trò :
bệnh. A. Mở mà n.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh. B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng. 117. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên
109. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương: tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y
A. Điều trị nguyên nhâ n. bệnh, nguyên nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. A. Cườ ng độ .
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh B. Liều lượ ng.
sinh. C. Vị trí.
D. Điều trị triệu chứ ng. D. Thờ i gian.
110. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó 118. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y
khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao
vai trò : mà ng nã o, nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh
A. Mở mà n. hưở ng:
B. Dẫ n dắ t. A. Cườ ng độ .
C. Kết thú c. B. Liều lượ ng.
D. Tấ t cả đều đú ng. C. Vị trí.
111. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n D. Thờ i gian.
tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh 119. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể
đó ng vai trò : trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh
A. Mở mà n. nguyên nó i riêng là :
B. Dẫ n dắ t. A. Tính phả n ứ ng.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t. B. Tính phả n vệ.
D. Mở mà n và kết thú c. C. A và B đú ng.
112. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá D. A và B sai.
trình bệnh sinh: 120. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá chiếu và o võ ng mạ c:
trình bệnh sinh. A. Tính phả n ứ ng.
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. B. Tính phả n vệ.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong. D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
D. Tấ t cả đều đú ng. 121. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
113. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n A. Thầ n kinh.
gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò : B. Nộ i tiết.
A. Mở mà n. C. Giớ i và tuổ i.
B. Dẫ n dắ t. D. Tấ t cả đều đú ng.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t. 122. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính
D. Dẫ n dắ t và kết thú c. phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c
114. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên rầ m rộ ở ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở
nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò : ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Mở mà n. A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Dẫ n dắ t. B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t. C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c. D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
115. Ngườ i là nh mang bệnh: 123. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
tạ i trong cơ thể. A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i B. Thầ n kinh cao cấ p.
trong cơ thể. C. Thầ n kinh thự c vậ t.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. 124. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i
116. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
bệnh sinh: A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng cự c.
bệnh nguyên. B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh cự c.
nguyên. C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên. lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết B. Thyroxin.
kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a C. STH.
và hấ p thu. D. Aldosterol.
125. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i 134. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i cho
trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng nó ng, số c,
tiêu hó a và hấ p thu: mấ t má u nặ ng:
A. Hệ phó giao cả m. A. Corticosteroid.
B. Hệ giao cả m. B. Thyroxin.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p. C. STH.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o. D. Aldosterol.
126. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng 135. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng thá i viêm có sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng quá trình
cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c viêm:
hệ thầ n kinh giao cả m: A. Thyroxin và STH.
A. ACTH. B. Aldosterol và STH.
B. Corticosteroid. C. Corticosteroid và STH.
C. ACTH và corticosteroid. D. ACTH và aldosterol.
D. Aldosteron và corticosteroid. 136. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
127. Hormon gâ y thoá i biếm lympho: sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên kết tă ng
A. ACTH. sinh:
B. Corticosteroid. A. Thyroxin và STH.
C. ACTH và corticosteroid. B. Aldosterol và STH.
D. Aldosteron và corticosteroid. C. Corticosteroid và STH.
128. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo: D. ACTH và aldosterol.
A. ACTH. 137. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
B. Corticosteroid. sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i tử :
C. ACTH và corticosteroid. A. Thyroxin và STH.
D. Aldosteron và corticosteroid. B. Aldosterol và STH.
129. Hormon tâ n tạ o glucose từ protid: C. Corticosteroid và STH.
A. ACTH. D. ACTH và aldosterol.
B. Corticosteroid. 138. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ,
C. ACTH và corticosteroid. cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo hoặ c chố ng
D. Aldosteron và corticosteroid. quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
130. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch: A. Thyroxin và STH.
A. ACTH. B. Aldosterol và STH.
B. Corticosteroid. C. Corticosteroid và STH.
C. ACTH và corticosteroid. D. ACTH và aldosterol.
D. Aldosteron và corticosteroid. 139. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n
131. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i bệnh thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon
sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a nhiễm nà o khi tồ n tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng có loạ i A. Thyroxin và STH.
khá ng sinh nà o điều trị: B. Aldosterol và STH.
A. ACTH. C. Corticosteroid và STH.
B. Corticosteroid. D. ACTH và aldosterol.
C. ACTH và corticosteroid. 140. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o
D. Aldosteron và corticosteroid. so vớ i ngườ i già :
132. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua A. Mạ nh hơn.
tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n và tă ng B. Yếu hơn.
tạ o nhiệt: C. Như nhau.
A. Corticosteroid. D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
B. Thyroxin. 141. Chọ n câ u đú ng:
C. STH. A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có
D. Aldosterol. phả n ứ ng quá mứ c.
133. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng tạ o B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n
cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i ứ ng quá mứ c.
cá c tá c nhâ n gâ y bệnh: C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và
A. Corticosteroid. dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và B. Điều trị triệu chứ ng.
ít có biến chứ ng nguy hiểm. C. Điều trị bả o tồ n.
142. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
CHỌ N CÂ U SAI: 151. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a
A. Dinh dưỡ ng protein. mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh. diễn biến củ a bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i
C. Dinh dưỡ ng vitamin. nhấ t, là điều trị theo:
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i. A. Triệu chứ ng.
143. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh B. Nguyên nhâ n.
sinh, CHỌ N CÂ U SAI: C. Cơ chế bệnh sinh.
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh D. Vò ng bệnh lý.
hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n. 152. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c
hưở ng đến cụ c bộ . má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh là :
đến cụ c bộ . A. Đú ng.
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề B. Sai.
khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh nguyên C. Tù y hoà n cả nh.
xâ m nhậ p tạ i chỗ . D. Tù y thờ i điểm.
144. Cá ch điều trị bệnh: 153. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn
A. Điều trị triệu chứ ng. gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t
C. Điều trị nguyên nhâ n. cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh: tiếp
D. Tấ t cả đều đú ng. dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng
145. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c acid và base là :
loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là : A. Đú ng.
A. Điều trị nguyên nhâ n. B. Sai.
B. Điều trị triệu chứ ng. C. Tù y hoà n cả nh.
C. Điều trị bả o tồ n. D. Tù y thờ i điểm.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. 154. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh
146. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù sinh là bắ t buộ c:
thũ ng là điều trị: A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
A. Điều trị nguyên nhâ n. B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
B. Điều trị triệu chứ ng. C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho
C. Điều trị bả o tồ n. bệnh nhâ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. D. Tấ t cả đều đú ng.
147. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị: 155. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau
A. Điều trị nguyên nhâ n. theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o
B. Điều trị triệu chứ ng. điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t
C. Điều trị bả o tồ n. triển, cho tớ i bệnh kết thú c là :
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. A. Vò ng bệnh lý.
148. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu B. Bệnh nguyên.
chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong chẩ n đoá n C. Bệnh sinh.
là tá c hạ i củ a điều trị theo: D. Tấ t cả đều đú ng.
A. Triệu chứ ng. 156. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau
B. Nguyên nhâ n. theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o
C. Cơ chế bệnh sinh. điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh
D. Vò ng bệnh lý. tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình
149. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a thà nh:
nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị theo: A. Vò ng bệnh lý .
A. Điều trị nguyên nhâ n. B. Bệnh nguyên.
B. Điều trị triệu chứ ng. C. Bệnh sinh.
C. Điều trị bả o tồ n. D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. 157. Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể
150. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên,
lự a chọ n điều trị theo: thờ i kỳ nà y là :
A. Điều trị nguyên nhâ n. A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. A. Khả nă ng tá i sinh củ a cá c cơ quan tổ n
C. Thờ i kỳ toà n phá t. thương trong cơ thể.
D. Thờ i kỳ kết thú c. B. Thuố c.
158. Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI: C. Dinh dưỡ ng.
A. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ D. Chế độ sinh hoạ t.
độ c cấ p diễn. 167. Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị
B. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van
phong, bệnh AIDS. giả m so vớ i trướ c bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết
C. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích thú c bệnh:
nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh. A. Khỏ i hoà n toà n.
D. Bệnh khở i phá t giố ng nhau giữ a cá c cá thể B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
mắ c cù ng mộ t bệnh. C. Để lạ i di chứ ng.
159. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh: 168. Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. bệnh:
B. Thờ i kỳ khở i phá t. A. Khỏ i hoà n toà n.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
D. Thờ i kỳ kết thú c. C. Để lạ i di chứ ng.
160. Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n 169. Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết
đoá n trong thờ i kỳ: thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Thờ i kỳ khở i phá t. B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. C. Để lạ i di chứ ng.
D. Thờ i kỳ kết thú c. D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý .
161. Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t 170. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n
hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c: tính, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng. A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ
B. Thờ i kỳ khở i phá t. đầ u.
C. Thờ i kỳ toà n phá t. B. Có thể tá i phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c. C. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
162. Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh: D. Khô ng bao giờ khỏ i.
A. Khỏ i bệnh hoà n toà n. 171. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n
B. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n. tính, CHỌ N CÂ U SAI:
C. Chuyển sang mạ n tính. A. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
D. Tấ t cả đều đú ng. B. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
163. Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh: C. Viêm đạ i trà ng khô ng bao giờ mạ n tính.
A. Khỏ i bệnh. D. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
B. Chuyển sang mạ n tính. 172. Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang
C. Chuyển sang bệnh khá c. mạ n tính:
D. Tấ t cả đều đú ng. A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
164. Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n B. Đề khá ng kém.
có cá c trườ ng hợ p: C. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
A. Để lạ i di chứ ng. D. Tấ t cả đều đú ng.
B. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. 173. Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ
C. Chuyển sang mạ n tính. cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
D. Để lạ i di chứ ng hoặ c để lạ i trạ ng thá i bệnh A. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
lý. B. Để lạ i di chứ ng.
165. Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i C. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
dự a và o: D. Chuyển sang bệnh khá c.
A. Khả nă ng lao độ ng. 174. Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n
B. Hò a nhậ p xã hộ i. tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
C. Khả nă ng lao độ ng và hò a nhậ p xã hộ i. A. Tá i phá t.
D. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n B. Tá i nhiễm.
toà n. C. Ngườ i là nh mang bệnh.
166. Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n D. Để lạ i di chứ ng.
toà n sau khi mắ c bệnh là :
175. Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh B. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p C. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i
và o cơ thể, gọ i là : ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
A. Tá i phá t. D. Giai đoạ n chết lâ m sà ng: nã o chết hẳ n.
B. Tá i nhiễm. 177. Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong
C. Ngườ i là nh mang bệnh. trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
D. Để lạ i di chứ ng. A. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
B. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
hồ i sinh khi chết sinh vậ t.
C. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
D. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng
nã o.

176. Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:


A. Tử vong là mộ t quá trình.

BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID


1. Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ D. Giả m tiết glucagon.
đườ ng trong má u: 8. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
A. Tă ng glucid:
B. Giả m A. Thiếu enzyme ở gan.
C. Tă ng và giả m B. Số t kéo dà i.
D. Tă ng hoặ c giả m C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o
2. Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u thà nh ruộ t.
dướ i: D. Cườ ng phó giao cả m.
A. 0,5 g/l 9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu
B. 0,6 g/l chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
C. 0,8 g/l A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
D. 0,9 g/l nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh
3. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: glucose.
A. Ă n nhiều. B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
B. Tă ng cườ ng hấ p thu glucose ở ruộ t. nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
C. Giả m khả nă ng dự trữ glucose ở gan. galactose.
D. Tă ng tiêu thụ . C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng
4. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: hấ p thu và o thà nh ruộ t.
A. Ă n nhiều D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ
B. Giả m tiêu thụ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o
C. Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t. thà nh ruộ t.
D. Giả m tiết insulin 10. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
5. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: glucid:
A. Ă n thiếu. A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Giả m tiêu thụ . B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
C. Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m. nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
D. Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin. galactose.
6. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng
glucid: hấ p thu và o thà nh ruộ t.
A. Ă n thiếu. D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ
B. Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t. trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o
C. Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid. thà nh ruộ t.
D. Cườ ng phó giao cả m. 11. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ
7. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucose:
glucid: A. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.
A. Cắ t ruộ t. B. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n
B. Thiếu enzyme ở gan. phẩ m khá c.
C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o
ố ng thậ n.
C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y C. Condroitin
glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở D. Glycogen.
gan. 21. Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:
D. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6- A. Tiểu nhiều
glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a B. Glucose niệu.
thà nh glucose. C. Mấ t Na+, K+ huyết.
12. Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ : D. Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa
A. Ngạ t mắ t.
B. Gâ y mê 22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự
C. Run (chố ng rét) thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
D. Ngủ A. 0,2 g/l
13. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t B. 0,4 g/l
kéo dà i là do: C. 0,6 g/l
A. Rố i loạ n hấ p thu glucid. D. 0,8 g/l
B. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ . 23. Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u
C. Tă ng mứ c tiêu thụ . trên:
D. Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết. A. 0,8 g/l
14. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ B. 1 g/l
thầ n kinh: C. 1,2 g/l
A. Cườ ng phó giao cả m. D. 1,4 g/l
B. Ứ c chế vỏ nã o. 24. Tă ng glucose má u do:
C. Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i. A. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid,
D. Cườ ng giao cả m monosaccarid.
15. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i B. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.
tiết: C. Số t kéo dà i.
A. Tă ng tiết glucagon. D. Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.
B. Tă ng tiết insulin. 25. Tă ng glucose má u do:
C. Tă ng tiết thyroxin. A. Ă n thiếu.
D. Tă ng tiết adrenalin. B. Thiếu vitamin B1
16. Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n: C. Kích thích phó giao cả m
A. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o D. Giả m hoạ t tính inulinase.
ố ng thậ n. 26. Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:
B. Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
C. Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y
D. Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin- tiểu nhiều.
aldosteron. C. Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu
17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i củ a thậ n gâ y glucose niệu.
hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan: D. Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o
A. Protid glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.
B. Glucid 27. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :
C. Lipid A. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.
D. Chấ t khoá ng B. Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu
18. Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng: nhiều.
A. Dự trữ . C. Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.
B. Vậ n chuyển. D. Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.
C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o. 28. Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i
D. Tấ t cả đú ng bệnh đá i thá o đườ ng:
19. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y A. Lancereau
tinh thể củ a mắ t: B. Von Mering và Minkowsky
A. Acid hyaluronic C. Banting và Best
B. Heparin D. Sanger.
C. Condroitin 29. Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c
D. Glycogen. nghiệm ở chó :
20. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c A. Lancereau
mô liên kết củ a da: B. Von Mering và Minkowsky
A. Acid hyaluronic C. Banting và Best
B. Heparin D. Sanger.
30. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i
quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y: thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o
A. Sabolov đườ ng là 100%.
B. Banting và Best D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm
C. Sanger 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
D. Lancereau 39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
31. Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin: A. HLA-DR3
A. Lancereau B. HLA-DRW2
B. Von Mering và Minkowsky C. HLA-D4
C. aBanting và Best D. DQW-8
D. Sanger. 40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
32. Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
insulin: B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
A. Lancereau C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Von Mering và Minkowsky D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
C. Banting và Best 41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
D. Sanger. A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
33. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i
quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y: trườ ng
A. Von Mering và Minkowsky C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
B. Banting và Best D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
C. Sanger 42. Thiếu insulin gâ y:
D. Trung Quố c A. Glucose má u giả m.
34. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
huyết: C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và
chuyển glucose huyết và o tế bà o. protid má u.
B. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề 43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o. A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
C. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose. C. Nhiễm khuẩ n.
D. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế D. Nhiễm toan.
bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose. 44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i
35. Cơ chế gâ y khá ng insulin: đá i thá o đườ ng:
A. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin. A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m. B. Toan má u.
C. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng
cả m insulin. cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết. D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
36. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng: 45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin
A. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm thuộ c type:
phá p dung nạ p glucose. A. Type I
B. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ. B. Type II
C. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm C. Type III
phá p dung nạ p glucose. D. Type IV
D. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i. 46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
37. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
type: B. Khở i phá t nhanh, cấ p
A. Type I C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
B. Type II D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là
C. Type III chính hay thiếu insulin là chính
D. Type IV 47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI SAI:
A. Tính di truyền rõ rệt A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
là 8 – 10%. D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng: A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
thá o đườ ng typ I. C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: chuyển glucose và o nộ i bà o.
đá i thá o đườ ng typ I. D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i chuyển glucose và o nộ i bà o
thá o đườ ng typ II. 54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ
đá i thá o đườ ng typ II. II:
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI: B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin. C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin. thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin. D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n
D. Tă ng acid béo tự do. chuyển glucose và o tế bà o.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II: 55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
thâ n. B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
thâ n. D. Tă ng ceton huyết.
C. Nhiễm khuẩ n. 56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
D. Nhiễm toan. A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I: B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. suố t đờ i.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a. C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ . tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II: cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. 57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a. A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I: D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.

ÔN BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID


1. Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định B. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
trong khoả ng: nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
A. 200 – 400 mg/dl C. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
B. 400 – 600 mg/dl nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
C. 600 – 800 mg/dl D. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
D. 800 – 1000 mg/dl nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
2. Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao 5. Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n:
nhấ t: A. Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t.
A. Triglycerid. B. Về bình thườ ng sau 7-8 giờ .
B. Cholesterol C. Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m
C. Acid béo và kéo dà i.
D. Phospholipid D. Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và
3. Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là : giả m nhanh.
A. Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid 6. Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t
B. Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid là :
C. Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid A. Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng
D. Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol B. Buổ i sá ng, chưa ă n gì
4. Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý: C. Buổ i trưa
A. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao D. Buổ i chiều
nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ . 7. Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy
độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u:
A. Hormon. C. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
B. Thầ n kinh. lipo-protein
C. Cytokin D. Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein
D. Nhiệt độ . 16. Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n
8. Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng: nà o chủ yếu :
A. Nhượ c nă ng tuyến yên A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
B. Nhượ c nă ng tuyến giá p B. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
C. Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ . C. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
D. Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ lipo-protein
9. Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do: D. Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng
A. Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ . chấ p
B. Hoạ t hó a enzym amylase. 17. Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u
C. Hoạ t hó a enzym protease. thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI :
D. Hoạ t hó a enzym catepsin. A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
10. Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m B. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
chuyển hó a là : C. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
A. Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng lipo-protein
từ mô mỡ . D. Tă ng triglycerid.
B. Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển 18. Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số
apoprotein. nà o trong xét nghiệm lipid má u :
C. Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ A. LDL.
lipase mô bị suy giả m hoạ t tính. B. HDL
D. Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ C. Triglycerid
11. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U D. VLDL
SAI: 19. Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U
A. Ă n nhiều mỡ có thể béo phì SAI :
B. Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c A. Phenotyp I
nă ng gan B. Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron.
C. Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể C. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
trọ ng D. Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo-
D. Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a protein.
độ ng mạ ch 20. Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI :
12. Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu A. Phenotype IV
dự a và o thà nh phầ n: B. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL.
A. Lipo-protein. C. Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid
B. Triglycerid. D. Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo-
C. Cholesterol. protein hỗ n hợ p gia đình.
D. Phospholipid. 21. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng:
13. Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N A. 1
CÂ U SAI: B. 2
A. Thậ n hư nhiễm mỡ . C. 3
B. Di truyền. D. 4
C. Cườ ng giá p. 22. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb,
D. Suy thượ ng thậ n. CHỌ N CÂ U SAI:
14. Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u: A. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL
A. Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m B. Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL
lipo-protein má u. C. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và
B. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y triglycerid
giả m lipo-protein má u. D. Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t
C. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β- gia đình
lipo-protein gâ y giả m lipo-protein má u. 23. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N
D. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y CÂ U SAI:
tă ng lipo-protein má u. A. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và
15. Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, chylomicron
đá i thá o đườ ng thườ ng do: B. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase triglyceride
B. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol C. Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
D. Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng D. 100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung
24. Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U tính.
SAI: 32. Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và
A. Phenotyp III trở về gan theo thứ tự cá c dạ ng:
B. Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL A. VLDL – LDL – HDL
C. Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride B. HDL – LDL – VLDL
D. Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình C. Chylomicron – VLDL – HDL
25. Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI: D. HDL – VLDL – Chylomicron
A. Phenotyp IIb 33. Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên
B. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL tạ i gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o
C. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol má u, mô mỡ :
D. Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol A. Chylomicron
đa gen B. VLDL
26. Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u: C. LDL
A. Thườ ng gặ p D. HDL
B. Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong 34. Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p
mô ruộ t, mô gan cholesterol cho cá c tế bà o:
C. Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và A. Chylomicron
chylomicron gâ y tích cholesterol trong B. VLDL
cá c mô . C. LDL
D. Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL D. HDL
và chylomicron gâ y tích cholesterol trong 35. Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol
cá c mô dư từ tế bà o về lạ i gan:
27. Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u: A. Chylomicron
A. Ă n nhiều thứ c ă n già u protein. B. VLDL
B. Tă ng đà o thả i cholesterol má u. C. LDL
C. Giả m cholesterol huy độ ng và o má u. D. HDL
D. Thoá i hó a cholesterol má u chậ m. 36. Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N
28. Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n CÂ U SAI:
hoà n như thế nà o: A. Và ng da tắ c mậ t
A. 80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n. B. Hộ i chứ ng thậ n hư
B. Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng C. Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng
vớ i acid béo chuỗ i dà i D. Thiểu nă ng tuyến giá p
C. Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng 37. Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N
500 mg/dl CÂ U SAI:
D. Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở A. Bệnh u và ng.
dạ ng este hó a B. Thấ p khớ p.
29. Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ C. Xơ vữ a độ ng mạ ch.
yếu dướ i dạ ng: D. Xơ gan.
A. Lipo-protein 38. Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
B. Chylomicron A. Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
C. Cholesteol este hó a B. Tă ng huy độ ng và o má u.
D. Cholesterol tự do C. Viêm ruộ t già .
30. Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U D. Kém đà o thả i.
SAI: 39. Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
A. Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a. A. 10%
B. Và o gan, tạ o acid mậ t B. 20%
C. Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid C. 30%
D. Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ D. 40%
31. Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua: 40. Béo phì là do:
A. 10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i A. Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng
dạ ng acid mậ t protid
B. 20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung B. Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng
tính lipid
C. 50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i C. Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng
dạ ng acid mậ t glucid
D. Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng C. Toà n thâ n
protid D. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi
41. Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n phố i vù ng đó .
ă n, CHỌ N CÂ U SAI: 49. Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở :
A. Nằ m ở vù ng dướ i đồ i. A. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
B. Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c B. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
thèm ă n. C. Toà n thâ n
C. Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c D. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi
chá n ă n. phố i vù ng đó .
D. Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều. 50. Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao
42. Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a nhiêu so vớ i mứ c quy định:
thầ n kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích A. 10%
mỡ khắ p cơ thể: B. 20%
A. Vỏ nã o C. 30%
B. Đồ i thị D. 40%
C. Hạ đồ i 51. Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI:
D. Dướ i đồ i A. Kém hấ p thu.
43. Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do: B. Tă ng sử dụ ng.
A. Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy C. Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng.
độ ng mỡ . D. Giả m huy độ ng mô mỡ .
B. Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến 52. Gầ y do kém hấ p thu:
huy độ ng mỡ A. Nhiễm khuẩ n kéo dà i
C. Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a B. Khố i u
insulin. C. Cườ ng nă ng tuyến giá p
D. Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n D. Lo â u
gâ y giả m thả i lipid qua nướ c tiểu. 53. Hậ u quả củ a gầ y:
44. Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến A. Tă ng nă ng lượ ng.
chuyển hó a mỡ : B. Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể.
A. Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i C. Giả m đề khá ng.
gian bá n thoá i hó a mỡ . D. Tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
B. Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i 54. Mỡ hó a gan là :
thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ . A. Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng
C. Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m lớ n lipid và kéo dà i
ngắ n thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ . B. Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị
D. Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i.
thườ ng dễ béo mậ p. C. Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng
45. Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể: lớ n lipid và kéo dà i
bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương: D. Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng
A. Đồ i thị. mạ ch tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n
B. Vù ng dướ i đồ i. lipid và kéo dà i
C. Suy tuyến giá p. 55. Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là
D. Suy tuyến thượ ng thậ n. lấ y từ đâ u, CHỌ N CÂ U SAI:
46. Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: A. Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron
cổ , gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương: B. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid
A. Ưu nă ng thượ ng thậ n. C. Từ mô mỡ dự trữ
B. Vù ng dướ i đồ i. D. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid
C. Suy giả m tuyến sinh dụ c. 56. Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá
D. Suy tuyến giá p. trình chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan:
47. Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở : A. Trong tế bà o gan
A. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n B. Trong mô kẽ gan\
B. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng C. Trong tế bà o kuffer
C. Toà n thâ n D. Trong xoang gan
D. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi 57. Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra
phố i vù ng đó . ngoà i dướ i dạ ng:
48. Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở : A. Chylomicron, thể ceton
A. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n B. Lipo-protein, thể ceton
B. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng C. Chylomicron, lipo-protein
D. Triglycerid, lipo-protein D. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan
58. Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi: tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng
A. Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid kịp tạ o ra lipo-protein
điều đi khỏ i tế bà o gan 64. Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan:
B. Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid A. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c
điều đi khỏ i tế bà o gan lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
C. Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid chuyển đi.
điều đi khỏ i tế bà o gan B. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-
D. Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan > protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển
lượ ng lipid và o tế bà o gan đi.
59. Mứ c độ mỡ hó a gan: C. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid
A. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
hoà n toà n. chuyển đi.
B. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c D. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-
hồ i. albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
C. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng chuyển đi.
tế bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n. 65. Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin,
D. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng lipocain gâ y mỡ hó a gan:
tế bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan. A. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid
60. Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
gan, CHỌ N CÂ U SAI: chuyển đi.
A. Rố i loạ n chuyển hó a glucid. B. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-
B. Thừ a apoprotein. albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
C. Thiếu apoprotein. chuyển đi.
D. Ă n quá nhiều mỡ . C. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c
61. Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, chuyển đi.
khô ng kịp tạ o ra lipo-protein: D. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-
A. Acid béo protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
B. Triglycerid chuyển đi.
C. Cholesterol 66. Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
D. Phospholipid A. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng
62. Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan: mạ ch.
A. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o B. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch.
tạ o ra lipo-protein C. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng
B. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan mạ ch.
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng D. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết
kịp tạ o ra lipo-protein độ ng mạ ch.
C. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan 67. Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng mạ ch, CHỌ N CÂ U SAI:
kịp tạ o ra lipo-protein A. Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh
D. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a,
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp loét, sù i – Mô xơ phá t triển.
tạ o ra lipo-protein B. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
63. Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh
gan: mạ ch – Mô xơ phá t triển
A. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan C. Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
kịp tạ o ra lipo-protein Mô xơ phá t triển.
B. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o D. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch
tạ o ra lipo-protein – Mô xơ phá t triển
C. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o 68. Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch là :
tạ o ra lipo-protein A. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u
bá m dính gâ y tắ c mạ ch
B. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u C. Tiền β-lipo-protein
bá m dính gâ y tắ c mạ ch D. β-lipo-protein
C. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u
bá m dính và khở i độ ng quá trình đô ng
má u.
D. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein
huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch.
69. Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u: 78. Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL:
A. Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a A. Acid béo bã o hò a
B. Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n B. Acid béo khô ng bã o hò a
C. Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a C. Cholesterol
D. Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n D. Phospholipid
70. Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng 79. Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI:
nhấ t gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch: A. Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-
A. LDL. cholesterol trên bề mặ t tế bà o
B. HDL. B. Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c
C. VLDL. hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
D. LDL và VLDL. C. Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
71. Thà nh phầ n HDL chứ a: D. Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol
A. 10% lipid, 90% protid qua đườ ng mậ t.
B. 30% lipid, 70% protid
C. 50% lipid, 50% protid 80. Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:
D. 70% lipid, 30% protid A. Giả m lipid má u.
72. Thà nh phầ n lipid trong HDL: B. Giả m glucid má u.
A. Triglycerid và phospholipid C. Giả m protid má u.
B. Cholesterol và phospholipid D. Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-
C. Triglycerid và cholesterol cholesterol.
D. Acid béo và phospholipid 81. Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u
73. HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o: cholesterol gâ y:
A. Tiền α-lipo-protein A. Tă ng LDL và tă ng HDL
B. α-lipo-protein B. Tă ng LDL và giả m HDL
C. Tiền β-lipo-protein C. Giả m LDL và tă ng HDL
D. β-lipo-protein D. Giả m LDL và giả m HDL
74. Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL: 82. Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng
A. Acid béo bã o hò a mứ c lắ ng đọ ng:
B. Acid béo khô ng bã o hò a A. Thiếu vitamin C.
C. Cholesterol B. Tă ng hệ enzym heparin-lipase.
D. Phospholipid C. Huyết á p thấ p.
75. Thà nh phầ n LDL chứ a: D. Lipid má u giả m kéo dà i.
A. 25% lipid, 75% protid
B. 40% lipid, 60% protid
C. 50% lipid, 50% protid
D. 75% lipid, 25% protid
76. Thà nh phầ n lipid trong LDL:
A. Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol
B. Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid
C. Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid
D. Acid béo và phospholipid, ít cholesterol
77. LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
A. Tiền α-lipo-protein
B. α-lipo-protein

ÔN BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM


1. Viêm có mấ y tính chấ t chính: C. 3: sưng, đỏ , đau.
A. 2: sưng, nó ng. D. 4: sưng, nó ng, đỏ , đau.
B. 3: sưng, nó ng, đỏ . 2. Ngườ i mô tả 4 tính chấ t viêm:
A. Celcius. 11. Hiện tượ ng cấ u thà nh viêm cấ p:
B. Galen. A. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
C. Metnhicô p. hoà n.
D. Conheim. B. Dã n mạ ch, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
3. Ngườ i phá t hiện hiện tượ ng thự c bà o trong C. Dã n mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
viêm: hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
A. Celcius. D. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
B. Galen. hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
C. Metnhicô p. 12. Vai trò củ a bạ ch cầ u tạ i ổ viêm:
D. Conheim. A. Tiêu hủ y mô hoạ i tử
4. Viêm là : B. Kéo dà i viêm
A. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết. C. Cả m ứ ng sự tổ n thương mô
B. Thự c bà o tạ i chỗ , loạ i trừ tá c nhâ n gâ y D. Tiêu hủ y cá c gố c oxy có độ c tính
viêm. 13. Trong viêm cấ p, hiện tượ ng tă ng lượ ng má u
C. Sử a chữ a tổ n thương. tớ i ổ viêm thuộ c quá trình:
D. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết, thự c A. Co mạ ch
bà o tạ i chỗ , sử a chữ a tổ n thương. B. Dã n mạ ch
5. Nguyên nhâ n gâ y viêm: C. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
A. Mọ i nguyên nhâ n gâ y tổ n thương, là m D. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
chết tế bà o tạ i chỗ . 14. Trong viêm cấ p, hiện tượ ng cá c protein huyết
B. Cá c nguyên nhâ n từ bên ngoà i là m dậ p, tương thoá t ra khỏ i mạ ch má u tớ i ổ viêm
đứ t mô liên kết. thuộ c quá trình:
C. Cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y chết tế A. Co mạ ch
bà o. B. Dã n mạ ch
D. Cá c nguyên nhâ n có chứ a yếu tố gâ y độ c C. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
tế bà o. D. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
6. Nguyên nhâ n gâ y viêm bên ngoà i: 15. Trong 4 triệu chứ ng chính củ a viêm cấ p thì
A. Hoạ i tử mô . triệu chứ ng nà o xuấ t hiện muộ n nhấ t:
B. Thiếu oxy tạ i chỗ . A. Sưng
C. Phả n ứ ng kết hợ p khá ng nguyên-khá ng B. Nó ng
thể C. Đỏ
D. Kiềm mạ nh. D. Đau
7. Nguyên nhâ n gâ y viêm bên trong: 16. Trong viêm cấ p, sau sưng, nó ng, đỏ thì triệu
A. Chấ n thương chứ ng đau và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan xuấ t
B. Acid mạ nh hiện muộ n hơn, do, CHỌ N CÂ U SAI:
C. Vi khuẩ n A. Rố i loạ n vậ n mạ ch
D. Hoạ i tử mô B. Hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast, đạ i
8. Phâ n loạ i viêm: thự c bà o
A. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩ n và C. Hó a chấ t trung gian từ mô tổ n thương
viêm vô khuẩ n. D. Bạ ch cầ u thự c bà o
B. Theo nguyên nhâ n: viêm cấ p và viêm mạ n. 17. Phâ n loạ i viêm theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu
C. Theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm và viêm khô ng đặ c hiệu:
khô ng đặ c hiệu. A. Viêm đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng
D. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ miễn dịch .
huyết, viêm mủ . B. Viêm khô ng đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n
9. Đặ c điểm củ a viêm cấ p, CHỌ N CÂ U SAI: ứ ng miễn dịch.
A. Thờ i gian ngắ n: và i phú t – và i ngà y C. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều
B. Dịch tiết nhiều protein huyết tương là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
C. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ D. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu
D. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p bạ ch cầ u đa đều khô ng phả i là hậ u quả củ a phả n ứ ng
nhâ n trung tính miễn dịch.
10. Đặ c điểm củ a viêm mạ n, CHỌ N CÂ U SAI: 18. Cá c biến đổ i chủ yếu trong viêm:
A. Thờ i gian dà i A. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a,
B. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p lympho, đạ i rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
thự c bà o B. Rố i loạ n tuầ n hoà n, tổ n thương mô , rố i
C. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ loạ n chứ c nă ng cơ quan
D. Dịch rỉ nhiều là m chèn ép xung quanh
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng
tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o. mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
D. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, A. Leucotrien
tổ n thương mô và rố i loạ n chứ c nă ng cơ B. Protease
quan. C. PAF
19. Rố i loạ n tuầ n hoà n tạ i ổ viêm gồ m: D. NO
A. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung 26. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n
huyết tĩnh mạ ch, ứ má u. mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u
B. Rố i loạ n vậ n mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm, bạ ch giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng
cầ u xuyên mạ ch, hiện tượ ng thự c bà o. mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
C. Rố i loạ n chuyển hó a lipid, rố i loạ n chuyển A. H+
hó a glucid, rố i loạ n chuyển hó a protid. B. IL-1
D. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung C. Bradykinin
huyết tĩnh mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm. A. PAF
20. Diễn tiến theo thứ tự trong rố i loạ n vậ n mạ ch 27. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
tạ i ổ viêm: triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể
A. Sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh dịch:
mạ ch, co mạ ch, ứ má u. A. TNF
B. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung B. Histamin
huyết tĩnh mạ ch, ứ má u. C. Protease
C. Co mạ ch, ứ má u, sung huyết độ ng mạ ch, D. Leucotrien
sung huyết tĩnh mạ ch. 28. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
D. Co mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, sung triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể
huyết độ ng mạ ch, ứ má u. dịch:
21. Cơ chế gâ y sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm: A. H+
A. Cơ chế thầ n kinh. B. Prostaglandin
B. Cơ chế thể dịch. C. PAF
C. Lú c đầ u do cơ chế thầ n kinh, sau đó duy D. K+
trì bằ ng cơ chế thể dịch. 29. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
D. Lú c đầ u do cơ chế thể dịch, sau đó duy trì triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể
bằ ng cơ chế thầ n kinh. dịch:
22. Cơ chế thể dịch gâ y sung huyết và dã n độ ng A. H+
mạ ch vi tuầ n hoà n trong viêm, CHỌ N CÂ U B. IL-1
SAI: C. Bradykinin
A. Cá c enzym từ lysosom củ a cá c tế bà o chết. D. Leucotrien
B. Cá c hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast. 30. Vai trò củ a sung huyết độ ng mạ ch trong quá
C. Cá c hó a chấ t trung gian từ tiểu cầ u trình viêm:
D. Cá c hó a chấ t trung gian từ bạ ch cầ u. A. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
23. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n B. Dọ n sạ ch ổ viêm.
mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u C. Cô lậ p ổ viêm.
giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng D. Cung cấ p oxy và glucose, dọ n sạ ch ổ viêm,
mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch: cô lậ p ổ viêm.
A. TNF 31. Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết độ ng
B. Histamin mạ ch trong viêm:
C. Protease A. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
D. H+ B. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
24. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n C. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u D. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng 32. Triệu chứ ng phù că ng trong giai đoạ n sung
mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch: huyết độ ng mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu
A. IL-1 do:
B. K+ A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
C. Prostaglandin B. Tă ng á p lự c keo
D. Protease C. Tă ng thấ m
25. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n D. Giả m á p lự c keo
mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u
33. Mố i quan hệ giữ a quá trình sung huyết độ ng B. H+
mạ ch và quá trình thự c bà o củ a bạ ch cầ u C. Histamin
trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI: D. K+
A. Sung huyết độ ng mạ ch tạ o điều kiện cho 41. Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết tĩnh
thự c bà o. mạ ch trong viêm:
B. Quá trình thự c bà o duy trì sự sung huyết A. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
độ ng mạ ch tạ i ổ viêm. B. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
C. Cườ ng độ thự c bà o thể hiện bằ ng mứ c độ C. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
sung huyết. D. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
D. Sung huyết độ ng mạ ch ứ c chế quá trình 42. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong quá
thự c bà o. trình viêm:
34. Sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm, CHỌ N CÂ U A. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
SAI: B. Dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
A. Sung huyết độ ng mạ ch giả m, chuyển dầ n C. Tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a
sang sung huyết tĩnh mạ ch. D. Tạ o điều kiện cho thự c bà o
B. Thầ n kinh vậ n mạ ch bị tê liệt 43. Cơ chế gâ y ứ má u trong quá trình viêm,
C. Chấ t dã n mạ ch ứ lạ i tạ i ổ viêm. CHỌ N CÂ U SAI:
D. Duy trì và phá t triển nhờ cơ chế thầ n kinh A. Má u quá nh đặ c, phù mô kẽ chèn thà nh
35. .Bắ t đầ u có hiện tượ ng má u chả y chậ m khiến mạ ch.
“trụ c tế bà o” từ trung tâ m dò ng chả y hò a vớ i B. Tế bà o nộ i mô phì đạ i, nhiều phâ n tử và
lớ p huyết tương bao quanh là trong giai đoạ n bạ ch cầ u bá m dính.
củ a viêm: C. Huyết khố i gâ y tắ c mạ ch.
A. Co mạ ch D. Má u loã ng, mạ ch dã n rộ ng chèn mô kẽ
B. Sung huyết độ ng mạ ch xung quanh.
C. Sung huyết tĩnh mạ ch 44. Vai trò củ a quá trình ứ má u trong viêm:
D. Ứ má u A. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
36. Hiện tượ ng dò ng má u chả y ngượ c “hiện B. Kéo dà i quá trình bạ ch cầ u thự c bà o.
tượ ng đong đưa” là trong giai đoạ n nà o củ a C. Cô lậ p ổ viêm và tă ng cườ ng quá trình sử a
viêm: chữ a.
A. Co mạ ch D. Tă ng số lượ ng bạ ch cầ u và bạ ch cầ u thoá t
B. Sung huyết độ ng mạ ch mạ ch tạ i ổ viêm.
C. Sung huyết tĩnh mạ ch 45. Giai đoạ n xuấ t hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá
D. Ứ má u trình:
37. Cá c hó a chấ t trung gian bắ t đầ u ứ lạ i nhiều A. Co mạ ch.
hơn tạ i ổ viêm trong giai đoạ n: B. Sung huyết độ ng mạ ch.
A. Co mạ ch C. Sung huyết tĩnh mạ ch.
B. Sung huyết độ ng mạ ch D. Ứ má u.
C. Sung huyết tĩnh mạ ch 46. Cơ chế hình thà nh dịch rỉ viêm:
D. Ứ má u A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch,
38. Trên lâ m sà ng, cá c dấ u hiệu bên ngoà i cho tă ng á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và tă ng
thấ y viêm đang giai đoạ n sung huyết tĩnh á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm.
mạ ch, CHỌ N CÂ U SAI: B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, tă ng á p
A. Ổ viêm bớ t nó ng lự c keo trong lò ng mạ ch và tă ng á p lự c
B. Đỏ tươi chuyển tím sẫ m thẩ m thấ u trong ổ viêm.
C. Phù giả m că ng C. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch,
D. Đau tă ng giả m á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và giả m
39. Triệu chứ ng phù giả m că ng trong giai đoạ n á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm.
sung huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, giả m
yếu do: á p lự c keo trong lò ng mạ ch và giả m á p lự c
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh thẩ m thấ u trong ổ viêm.
B. Tă ng á p lự c keo 47. Dịch rỉ viêm già u protein trong giai đoạ n nà o:
C. Tă ng thấ m A. Co mạ ch
D. Giả m á p lự c keo B. Sung huyết độ ng mạ ch
40. Triệu chứ ng đau â m ỉ trong giai đoạ n sung C. Sung huyết tĩnh mạ ch
huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu D. Ứ má u
do tích tụ , CHỌ N CÂ U SAI: 48. Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
A. Hó a chấ t trung gian
A. Cytokin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t tứ c B. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do rố i loạ n
thờ i ở tiểu tĩnh mạ ch chuyển hó a.
B. Tă ng thấ m tứ c khắ c do tổ n thương trự c C. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tiểu cầ u chết
tiếp ở tiểu tĩnh mạ ch phó ng thích
C. Tă ng thấ m đá p ứ ng muộ n bở i tổ n thương D. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tổ n thương
do bạ ch cầ u ở tiểu tĩnh mạ ch mô
D. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở 56. Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ
tiểu tĩnh mạ ch viêm:
49. Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm: A. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và lympho
A. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t B. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và lympho
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch C. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và bạ ch cầ u á i
B. Bradykinin gâ y co rú t nộ i mạ c khở i phá t kiềm
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch D. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và bạ ch cầ u á i toan
C. TNF gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau 57. Viêm mủ thì chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ
viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch viêm:
D. IL-1 gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu A. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
tĩnh mạ ch B. Bạ ch cầ u á i kiềm
50. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung C. Bạ ch cầ u á i toan
huyết độ ng mạ ch là do: D. Lympho
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i 58. Nồ ng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do:
ổ viêm A. Tă ng thấ m gâ y thoá t protein huyết tương
B. Tă ng á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch
viêm B. Cá c bạ ch cầ u sau thự c bà o vẫ n tiếp tụ c
C. Giả m á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ hoạ t độ ng
viêm C. Cá c bạ ch cầ u giả i phó ng enzyme gâ y hủ y
D. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm hoạ i cá c mô xung quanh và tiêu hủ y cá c
51. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung thà nh phầ n hoạ i tử
huyết tĩnh mạ ch là do: D. Chứ a nhiều bạ ch cầ u
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i 59. Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặ c điểm:
ổ viêm A. Đụ c
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm B. Mà u đỏ
C. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm C. Nhiều thà nh phầ n hữ u hình
D. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm D. Tương tự như huyết thanh
52. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n ứ 60. Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặ c điểm:
má u là do: A. Đụ c
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i B. Và ng
ổ viêm C. Chứ a fibrinogen đô ng lạ i
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm D. Tương tự như má u toà n phầ n
C. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm 61. Dịch giả mà ng trong viêm là do:
D. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm A. Fibrinogen đô ng lạ i
53. Qua quá trình phá t triển củ a viêm, protein B. Tiểu cầ u kết dính lạ i
huyết tương thoá t và o ổ viêm theo trình tự : C. Lắ ng đọ ng hồ ng cầ u
A. Albumin – globulin – fibrinogen D. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u
B. Globulin – albumin – fibrinogen 62. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y dã n
C. Globulin – fibrinogen – albumin mạ ch và đau:
D. Fibrinogen – globulin – albumin A. Histamin
54. Fibrinogen giú p đô ng dịch rỉ viêm và tạ o hà ng B. Serotonin
rà o bả o vệ để viêm khô ng lan rộ ng ở giai đoạ n C. Bradykinin
nà o: D. Prostaglandin
A. Co mạ ch. 63. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng
B. Sung huyết độ ng mạ ch. thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
C. Sung huyết tĩnh mạ ch. A. Serotonin
D. Ứ má u. B. Bradykinin
55. Thà nh phầ n củ a dịch rỉ viêm gồ m, CHỌ N CÂ U C. C5a
SAI: D. Cá c acid nhâ n
A. Cá c thà nh phầ n từ má u. 64. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng
thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. PAF 73. Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch trong viêm:
B. Histamin A. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, bá m dính,
C. Acetylcholin trườ n theo vá ch mạ ch, xuyên mạ ch.
D. Cá c protein phâ n tử nhỏ B. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, trườ n theo
65. Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sả n phẩ m vá ch mạ ch, bá m dính, xuyên mạ ch.
chuyển hó a củ a: C. Bạ ch cầ u bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch,
A. Tế bà o nộ i mô rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
B. Đạ i thự c bà o D. Bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính,
C. Acid arachidonic rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
D. Bạ ch cầ u 74. Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch cầ n cá c yếu
66. Cytokin trong viêm đượ c phó ng thích từ đạ i tố gì để xả y ra trong viêm:
thự c bà o và tế bà o nộ i mô là : CHỌ N CÂ U SAI A. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng.
A. IL-1 B. Chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên
B. IL-4 bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
C. IL-6 C. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng;
D. IL-8 phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i
67. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y số t: mô , dã n mạ ch.
CHỌ N CÂ U SAI D. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng;
A. Serotonin phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i
B. IL-1 mô .
C. Prostaglandin 75. Trong viêm, sự tổ ng hợ p cá c phâ n tử dính
D. TNF trên bạ ch cầ u và hình thà nh châ n giả giú p
68. Vai trò củ a thà nh phầ n acid nhâ n trong dịch rỉ bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch là do có :
viêm: CHỌ N CÂ U SAI
A. Giả m thấ m mạ ch A. Thụ thể đa dạ ng trên bạ ch cầ u
B. Ngă n cả n hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u B. Chấ t hó a ứ ng độ ng: peptid có tậ n cù ng N
C. Ứ c chế xuyên mạ ch củ a bạ ch cầ u C. Chấ t hó a ứ ng độ ng C5a
D. Tă ng sinh khá ng thể D. Chấ t hó a ứ ng độ ng IL6
69. Điều trị lao phổ i nhấ t là hang lao, ngườ i ta sử 76. Để bạ ch cầ u tớ i đượ c ổ viêm cò n cầ n phả i có
dụ ng: vai trò quan trọ ng củ a tế bà o nà o tạ i ổ viêm:
A. C5a A. Tê bà o mast
B. PAF B. Đạ i thự c bà o
C. Acid nhâ n C. Mono bà o
D. Prostaglandin D. Lympho bà o
70. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng 77. Trong viêm, đạ i thự c bà o đượ c hoạ t hó a, tiết
thấ m mạ ch: CHỌ N CÂ U SAI ra gì gâ y hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U
A. Bradykinin SAI
B. TNF A. TNF
C. H+ B. IL-1
D. Hyaluronidase C. IL-4
71. Vai trò củ a dịch rỉ viêm: D. IL-6
A. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n khô ng tổ n hạ i cá c 78. Trong viêm, cytokin nà o là m tế bà o nộ i mô
mô xung quanh. thà nh mạ ch hoạ t hó a và tă ng biểu lộ phâ n tử
B. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n gâ y chèn ép cá c mô dính tương ứ ng cá i có trên bạ ch cầ u: CHỌ N
xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a CÂ U SAI
cá c cơ quan. A. TNF
C. Khô ng có vai trò , chỉ là quá trình thoá t B. IL-1
dịch tự nhiên khi dã n mạ ch. C. IL-6
D. Dịch rỉ viêm khô ng có lợ i, nó luô n chèn ép D. IL-8
cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t 79. Trong viêm, sau khi bạ ch cầ u lá ch qua chỗ nố i
độ ng củ a cá c cơ quan. cá c tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch, bạ ch cầ u có thể
72. Bạ ch cầ u trong má u rờ i dò ng trụ c khi có điều xuyên qua mà ng cơ bả n nhờ :
kiện thuậ n lợ i nà o: A. Enzym collagenase
A. Giả m tính thấ m thà nh mạ ch B. Enzym hydrolase
B. Có sự thoá t mạ ch C. Enzym hyaluronidase
C. Má u chả y nhanh D. Enzym protease
D. Sung huyết tĩnh mạ ch kéo dà i 80. Tế bà o trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự :
A. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 87. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ
giờ sau đó  : monocyte; sau cù ng: lympho thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NADPH
oxydase, tổ ng hợ p:
B. 6-24 giờ đầ u: monocyte; 24-48 giờ sau A. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
đó  : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: B. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
lympho C. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi
C. 6-24 giờ đầ u: lympho; 24-48 giờ sau đó : khuẩ n
bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: monocyte D. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi
D. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 khuẩ n
giờ sau đó : lympho; sau cù ng: monocyte 88. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ
81. Trong viêm, bạ ch cầ u tạ i ổ viêm thự c hiện thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme
đượ c quá trình thự c bà o tố t hơn nhờ : Myeloperoxydase, tổ ng hợ p:
A. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C5a A. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
B. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C9 B. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
C. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i Fc C. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi
D. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C4 khuẩ n
82. Trong viêm, để cá c đố i tượ ng bị bạ ch cầ u thự c D. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi
bà o thì chú ng phả i đượ c bao phủ bở i: khuẩ n
A. C3b 89. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
B. C4 cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng
C. C5a củ a cá c enzym:
D. C9 A. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng
83. Quá trình thự c bà o trong viêm diễn ra theo mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
thứ tự : B. Myeloperoxydase cù ng Cl- chuyển H2O2
A. Bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng thà nh HOCl- phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
(phagolysosom) → tạ o khô ng bà o thự c C. NO-synthetase tạ o NO phá hủ y yếu tố gâ y
bà o (phagosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng. viêm.
B. Bắ t đố i tượ ng → tạ o khô ng bà o thự c bà o D. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
(phagosom) → lysosom hò a mà ng 90. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
(phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng. cơ chế phụ thuộ c oxy:
C. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → A. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng
lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → bắ t mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
đố i tượ ng → tiêu hủ y đố i tượ ng. B. NADPH oxydase tạ o O2- phá hủ y yếu tố gâ y
D. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → viêm.
bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng C. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
(phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng. D. NADPH oxydase trong bà o tương bạ ch cầ u
84. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, tiêu diệt yếu tố gâ y viêm.
cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy: 91. Trong viêm, chấ t nà o có trong bà o tương củ a
A. Myeloperoxydase cá c tế bà o có nhâ n, giú p tiêu diệt vi sinh vậ t
B. Lysosym nộ i bà o:
C. NO-synthetase A. NADPH oxydase.
D. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể B. Myeloperoxydase.
85. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, C. NO-synthetase.
cơ chế phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c D. NADPH oxydase và NO-synthetase.
enzym: 92. Khả nă ng có thể xả y ra củ a yếu tố gâ y viêm
A. NADPH oxydase khi yếu tố gâ y viêm đã lọ t và o hố c thự c bà o:
B. Lactoferrin A. Bị tiêu diệt.
C. BPI B. Khô ng bị tiêu hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế
D. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể bà o.
86. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ C. Là m chết thự c bà o.
thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NO- D. Bị tiêu diệt hoặ c khô ng bị hủ y và tồ n tạ i
synthetase tạ o NO, NO đượ c tổ ng hợ p từ : lâ u trong tế bà o hoặ c là m chết tế bà o.
A. Arginin và CO2 93. pH tạ i ổ viêm bắ t đầ u giả m rõ trong giai đoạ n
B. Arginin và O2 nà o củ a rố i loạ n vậ n mạ ch:
C. Arginin và H2O2 A. Co mạ ch.
D. Arginin và NO2 B. Sung huyết độ ng mạ ch.
C. Sung huyết tĩnh mạ ch.
D. Ứ má u. B. Ổ viêm sưng, đỏ , nó ng và tiết dịch nhiều.
94. Rố i loạ n chuyển hó a glucid tạ i ổ viêm: C. Bạ ch cầ u trung tính tă ng mạ nh tạ i ổ viêm.
A. Chuyển hó a glucid chủ yếu là á i khí, tạ o D. Chứ c nă ng mô và cơ quan bị ả nh hưở ng
CO2. trầ m trọ ng.
B. Chuyển hó a glucid chủ yếu là yếm khí, tạ o 102. Điều kiện để viêm cấ p chuyển thà nh viêm
acid lactic tích tạ i ổ viêm. mạ n:
C. Chuyển hó a glucid á i khí chủ yếu trong A. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i.
sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a yếm B. Bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ
khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch. viêm.
D. Chuyển hó a glucid yếm khí chủ yếu trong C. Xâ m nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và
sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a á i tế bà o sợ i non.
khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch. D. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i, bạ ch cầ u
95. Rố i loạ n chuyển hó a lipid tạ i ổ viêm : trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm, xâ m
A. Acid béo, lipid, thể cetonic giả m. nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và tế
B. Acid arachidonic chuyển hó a thà nh bà o sợ i non.
prostaglandin và leucotrien. 103. Hậ u quả củ a viêm mạ n:
C. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao. A. Viêm mạ n tính bị loạ i trừ , mô phụ c hồ i
D. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao và hoà n toà n.
acid arachidonic chuyển hó a thà nh B. Viêm mạ n tính kéo dà i chuyển sang mô
prostaglandin và leucotrien. hạ t, bị loạ i trừ và tạ o sẹo lồ i.
96. Quá trình là nh vết thương trong viêm: C. Viêm mạ n tính luô n gâ y giả m chứ c nă ng
A. Tă ng sinh tế bà o yếu hơn hoạ i tử tế bà o do nhiều cơ quan.
viêm thì ổ viêm đượ c sử a chữ a. D. Viêm mạ n tính khô ng bao giờ gâ y chết
B. Tă ng sinh tế bà o khô ng đầ y đủ thì mô bệnh nhâ n.
viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ. 104. Cytokin thú c đẩ y phả n ứ ng viêm:
C. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm A. IL-1 và TNF-.
khô ng bao giờ phụ c hồ i. B. IL-1ra và IL-4.
D. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm đượ c C. IL-6, IL-10, IL-11.
thay thế bằ ng mô xơ. D. IL-13 và TGF-.
97. Trong viêm, quá trình là nh do tạ o mô xơ cầ n
có yếu tố : 105. Ả nh hưở ng củ a trạ ng thá i thầ n kinh đố i
A. Nguyên bà o xơ. vớ i phả n ứ ng viêm:
B. Cá c protein khung đỡ . A. Thầ n kinh ở trạ ng thá i ứ c chế thì phả n
C. Nguyên bà o xơ và cá c protein khung đỡ . ứ ng viêm yếu.
D. Nguyên bà o xơ hoặ c cá c protein khung đỡ . B. Ngườ i già có đá p ứ ng viêm mạ nh hơn
98. Trong viêm, cơ sở hình thà nh mô sẹo thay ngườ i trẻ.
thế cho nhu mô tổ n thương, là m là nh vết C. Thuố c ngủ là m tă ng thự c bà o.
thương là cầ n có : D. Cafein là m giả m thự c bà o.
A. Mô xơ.
B. Cá c mạ ch má u mớ i.
C. Mô xơ và cá c mạ ch má u mớ i.
D. Mô xơ hoặ c cá c mạ ch má u mớ i.
99. Diễn tiến sau viêm cấ p: 106. Hormon là m tă ng phả n ứ ng viêm:
A. Phụ c hồ i. A. STH, aldosteron là m giả m thấ m mạ ch.
B. Chết. B. STH, aldosteron là m tă ng thấ m mạ ch.
C. Viêm mạ n. C. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết
D. Phụ c hồ i hoặ c viêm mạ n hoặ c chết. dịch, tă ng thoá t bạ ch cầ u, tă ng thự c bà o.
100. Viêm mạ n tính bắ t đầ u khi nà o: D. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết
A. Khi cơ thể đã loạ i trừ sớ m cá c tá c nhâ n dịch, giả m thoá t bạ ch cầ u, giả m thự c bà o.
gâ y viêm.
B. Khi cơ thể khô ng sớ m loạ i trừ tá c nhâ n 107. Nhữ ng biến đổ i toà n thâ n do cá c sả n phẩ m
gâ y viêm mà chỉ kiềm chế chú ng. ổ viêm phó ng thích và o má u:
C. Ngay khi yếu tố gâ y viêm tấ n cô ng. A. Giả m bạ ch cầ u, giả m đá p ứ ng miễn dịch.
D. Sau khi viêm cấ p đượ c loạ i trừ hoà n toà n. B. Nhiễm kiềm má u.
101. Nhậ n biết viêm mạ n tính: C. Số t, giả m tố c độ lắ ng má u.
A. Bạ ch cầ u trung tính tă ng khô ng rõ ; D. Nhiễm toan má u.
lympho bà o và tế bà o xơ non tă ng rõ . 108. Nguyên tắ c xử trí ổ viêm:
A. Luô n điều trị triệu chứ ng trướ c.
B. Luô n dù ng corticoid để khá ng viêm.
C. Điều trị nguyên nhâ n gâ y viêm hơn là điều
trị triệu chứ ng viêm.
D. Khô ng nên để viêm diễn biến và kết thú c
tự nhiên.

ÔN BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT-SỐT


1. Rố i loạ n thâ n nhiệt: cù ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
A. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. loạ n.
B. Tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. B. Vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; sau đó
C. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt; vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i
và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. cù ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
D. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt; loạ n.
và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. C. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
2. Giả m thâ n nhiệt địa phương: loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng
A. Nẻ, cướ c, tê có ng. phấ n; cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m bị
B. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o. ứ c chế.
C. Nẻ, cướ c, tê có ng, nhiễm lạ nh. D. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
D. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o, suy dinh loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c
dưỡ ng. chế; cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m
3. Giả m thâ n nhiệt toà n thâ n do: hưng phấ n.
A. Tạ o nhiệt củ a cơ thể tă ng và thả i nhiệt 7. Tă ng thâ n nhiệt:
khô ng tă ng. A. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
B. Dự trữ nă ng lượ ng tă ng hoặ c giả m hao B. Tă ng tạ o nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
phí dự trữ nă ng lượ ng. C. Tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
C. Tă ng chuyển hó a. D. Tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
D. Tạ o nhiệt củ a cơ thể giả m và thả i nhiệt 8. Trườ ng hợ p nà o là tă ng nhiệt do tă ng riêng
khô ng tă ng. tạ o nhiệt:
4. Nhiễm lạ nh xả y ra khi: A. Nhiệt độ mô i trườ ng quá cao, độ ẩ m cao,
A. Thâ n nhiệt tă ng và khô ng đượ c thả i trừ thô ng khí kém.
tố t. B. Vậ n độ ng viên thi đấ u ở cườ ng độ cao.
B. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t cao và C. Lao độ ng nặ ng trong mô i trườ ng nó ng,
thả i nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . ẩ m, kém thô ng gió .
C. Nhiệt độ mô i trườ ng bình thườ ng nhưng D. Ngườ i nhượ c giá p.
cơ thể tă ng dự trữ nă ng lượ ng. 9. Thâ n nhiệt tă ng quá bao nhiêu thì trung tâ m
D. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t thấ p và điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
thâ n nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . A. > 42,5oC
5. Thâ n nhiệt giả m dướ i bao nhiêu thì trung B. > 41,5oC
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n: C. > 40oC
A. < 35 C o
D. > 38oC
B. < 30oC 10. Hậ u quả củ a say nó ng:
C. < 25 C o
A. Hố t hoả ng, thở nhanh, nô ng.
D. < 20oC B. Thờ ơ, vậ t vã , co giậ t, hô n mê.
6. Cá c giai đoạ n biểu hiện củ a nhiễm lạ nh: C. Có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42 oC hay
A. Vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; sau đó 42,5oC.
vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i
D. Thở nhanh, nô ng, co giậ t, hô m mê, có thể D. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t
chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC. cao.
11. Say nắ ng: 17. Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
A. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở A. Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
trung nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n B. Ung thư, hủ y hoạ i mô .
nhiệt. C. Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
B. Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, D. Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
chó ng mặ t, ù tai. 18. Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
C. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở A. Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n B. Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6,
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến sớ m. TNF-α.
D. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở C. Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n tâ m điều nhiệt gâ y số t.
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến muộ n D. TNF, IL-1, PAF, NO.
nhấ t. 19. 3 giai đoạ n củ a số t :
12. Câ u nà o sau đâ y đú ng: A. Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt
A. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu bình thườ ng.
muố i và nướ c. B. Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn
B. Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu nhưng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
muố i và nướ c. C. Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i
C. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu nhiệt bắ t đầ u tă ng lên
muố i và nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu D. Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
chứ ng thầ n kinh. 20. Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
D. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n A. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
triệu chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu B. Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
muố i và nướ c. C. Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
13. Câ u nà o sau đâ y đú ng: D. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da
A. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt. nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
B. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù 21. Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t
muố i nướ c. đứ ng):
C. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích A. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở cao.
giai đoạ n sớ m. B. Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
D. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích C. Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh. D. Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng
14. Câ u nà o sau đâ y đú ng: thuố c hạ nhiệt.
A. Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. 22. Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t
B. Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n lui):
nhiệt. A. Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
C. Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. B. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1.
D. Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. C. Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m
15. Số t là : tiết niệu.
A. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà D. Biến chứ ng có thể có  : tă ng huyết á p,
thâ n nhiệt. nhiễm nó ng.
B. Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt. 23. Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t
C. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá
thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p nhiệt độ cơ thể 37oC:
giả m thâ n nhiệt. A. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh.
D. Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt, B. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng.
thâ n nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m C. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng.
điều hò a thâ n nhiệt. D. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng.
16. Câ u nà o sau đâ y đú ng: 24. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t:
A. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ. A. Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t
B. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a. nhẹ và ngượ c lạ i.
C. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t B. Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t.
cao. C. Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh.
D. Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng C. Số t lui.
độ số t. D. Số t tă ng và Số t lui.
25. Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t: 32. Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t:
A. Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a A. Trong số t chủ yếu nhiễm acid.
cơ bả n lên 10%. B. Trong số t chủ yếu nhiễm base.
B. Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt. C. Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic
C. Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển trong má u.
hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan D. Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u.
hơn là để duy trì thâ n nhiệt cao. 33. Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t:
D. Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a A. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn
nă ng lượ ng. ngườ i trưở ng thà nh.
26. Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do: B. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh
A. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c. hơn ngườ i trưở ng thà nh.
B. Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t C. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn
gâ y tă ng cả m giá c thèm ă n. ngườ i trưở ng thà nh.
C. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và D. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh
giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n hơn trẻ nhỏ .
ă n. 34. Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
D. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và A. Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ
tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n. tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
27. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t: lầ n/phú t.
A. Glucose huyết giả m mạ nh. B. Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t:
B. Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
trong giai đoạ n 1 củ a số t. lầ n/phú t.
C. Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh C. Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng
glycogen. suấ t tim tă ng 1,2 lầ n.
D. Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong D. Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
má u. 35. Thay đổ i hô hấ p trong số t:
28. Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t: A. Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi
A. Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai củ a hệ hô hấ p.
đoạ n 1. B. Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi
B. Giả m acid béo và triglyceride trong má u. củ a hệ hô hấ p.
C. Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ C. Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá
thể cetonic trong má u. trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
D. Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid. D. Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá
29. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t: trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
A. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng 36. Rố i loạ n tiêu hó a trong số t:
thể, bổ thể. A. Tă ng tiết dịch tiêu hó a.
B. Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF. B. Giả m co bó p và giả m nhu độ ng.
C. Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng C. Tă ng hấ p thu.
lượ ng từ glucid cạ n kiệt. D. Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng.
D. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng 37. Thay đổ i nộ i tiết trong số t:
thể, do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
glucid cạ n kiệt. tă ng chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt.
30. Thay đổ i muố i nướ c trong số t: B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng
A. Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i. giữ muố i nướ c.
B. Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng
tă ng bà i tiết kali, phosphat. viêm và dị ứ ng.
C. Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c, D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
natri, kali và phosphat. tă ng thả i nhiệt củ a cơ thể.
D. Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c, 38. Trong quá trình số t:
natri, kali và phosphat. A. Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose.
31. Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai B. Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o.
đoạ n nà o củ a số t: C. Tă ng khả nă ng thự c bà o.
A. Số t tă ng.
B. Số t đứ ng.
D. Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu.
ÔN BÀI 6: HÔ HẤP
1. Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n D. Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và
bình thườ ng là tình trạ ng: mô i trườ ng bên ngoà i.
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p 9. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
trong tế bà o. A. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
B. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang- B. Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
mao mạ ch. C. Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị D. Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
thay đổ i. 10. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
D. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. A. Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
2. Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng: B. Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p má u.
trong tế bà o. C. Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng
B. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang- hemoglobin trong má u.
mao mạ ch. D. Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị hemoglobin trong má u.
thay đổ i. 11. Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy
D. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
3. Đó i oxy có thể gặ p trong: A. Enzym tá ch hydro.
A. Rố i loạ n quá trình thô ng khí. B. Enzym chuyển hydro.
B. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. C. Enzym chuyển điện tử .
C. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. D. Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và
D. Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch chuyển điện tử .
tá n hoặ c vậ n chuyển. 12. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
4. Đó i oxy do khí thở xả y ra khi: A. Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-
A. Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy cetoglutaric trong tế bà o.
má u tiểu tuầ n hoà n. B. Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và
B. Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy chuyển hydro.
má u tiểu tuầ n hoà n. C. Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và
C. Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 NADP.
má u tiểu tuầ n hoà n. D. Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
D. Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 13. Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p
má u tiểu tuầ n hoà n. đó i oxy do:
5. Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy A. Thiếu oxy khí quyển.
gì: B. Giả m thô ng khí.
A. Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở . C. Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
B. Rố i loạ n quá trình thô ng khí. D. Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
C. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. 14. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
D. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. A. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
6. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y B. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở : C. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
A. 21% O2 và 1% CO2 D. Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
B. 14% O2 và 6% CO2 15. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
C. 8% O2 và 12% CO2 A. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
D. 6% O2 và 14% CO2 B. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
7. Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y C. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, D. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô
đượ c gọ i là bệnh hay hộ i chứ ng gì: phổ i.
A. Bệnh hen. 16. Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai
B. COPD. đoạ n nà o:
C. Bệnh chuô ng lặ n. A. Thô ng khí.
D. Khí phế thũ ng. B. Khuếch tá n.
8. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí: C. Vậ n chuyển khí trong má u.
A. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i. A. Hô hấ p tế bà o.
B. Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
C. Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
17. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể 25. Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra
tích thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng trong COPD:
có thể giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra: A. Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
A. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. B. Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng
B. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng
C. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c phụ c hồ i.
nghẽn. C. Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
D. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. D. Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c
18. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu hồ i.
lượ ng đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y 26. Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4
có thể bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra: trên đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
A. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. A. Hen.
B. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. B. COPD.
C. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c C. Viêm phế quả n mạ n.
nghẽn. D. Khí phế thũ ng.
D. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. 27. Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên
19. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do đườ g dẫ n khí gặ p trong:
đườ ng hô hấ p mà ng : A. Hen.
A. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell. B. Viêm phổ i.
B. Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch. C. COPD.
C. Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng. D. Khí phế thũ ng.
D. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh 28. Chọ n câ u đú ng:
phế quả n phì đạ i, tiết dịch. A. COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
20. Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý B. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
đườ ng dẫ n khí: C. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng
A. FEV1. histamin H1.
B. FEV1/VC. D. COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
C. FEV1/FVC. 29. Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. A. Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p
21. Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có : lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
A. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1. B. Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và
B. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1. á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
C. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1. C. Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i
D. Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1. mớ i.
22. Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p: D. Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
A. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o 30. Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ
viêm, giả m tiết nhầ y. hò a tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế
B. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o nang-mao mạ ch:
viêm, tă ng tiết nhầ y. A. 10.
C. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c B. 20.
vá ch khô ng phụ c hồ i. C. 30.
D. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c D. 40.
vá ch có phụ c hồ i. 31. Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích
23. Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD: mà ng trao đổ i xả y ra khi:
A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o A. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
lô ng chuyển. tố t.
B. Hạ n chế dò ng khí thở ra. B. Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i
C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i. má u tố t.
D. Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, C. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
tă ng á p độ ng mạ ch phổ i. tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
24. Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong D. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
nhiều nă m: tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
A. Tă ng dò ng khí thở ra. 32. Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế
B. Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i nang-mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
thì thở ra. A. Giả m khố i nhu mô phổ i.
C. Co thắ t phế quả n. B. Giả m thô ng khí.
D. FEV1 > 80%. C. Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
D. Giả m hô hấ p tế bà o C. Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô
33. Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n hấ p tắ t nghẽn.
chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu: D. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p
A. Thô ng khí. hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p
B. Khuếch tá n. tắ t nghẽn.
C. Vậ n chuyển khí trong má u. 38. Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
D. Hô hấ p tế bà o. A. Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang
34. Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
đoạ n nà o chủ yếu: B. Khô ng có tính lậ p lạ i.
A. Thô ng khí. C. Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung
B. Khuếch tá n. tâ m hô hấ p ở nã o.
C. Vậ n chuyển khí trong má u. D. Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở
D. Hô hấ p tế bà o. vù ng kiểm tra nhịp thở .
35. Suy hô hấ p là gì : 39. Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
A. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng A. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-
đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho 20%.
cơ thể. B. Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
B. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng C. Ứ trệ khí CO2.
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho D. Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
cơ thể. 40. Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p
C. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đượ c phâ n chia thà nh:
đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho A. Kém đà o thả i CO2.
cơ thể. B. Ứ trệ tuầ n hoà n.
D. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng C. Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho D. Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n
cơ thể. má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
36. Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí : 41. Khó thở trong suy hô hấ p:
A. Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương A. Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô
thự c thể ở đườ ng hô hấ p. hấ p.
B. Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p B. Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m
thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. hô hấ p.
C. Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò C. Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô
bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. hấ p.
D. Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m D. Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô
dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. hấ p.
37. Câ u nà o sau đâ y đú ng : 42. Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
A. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p A. Giả m thô ng khí.
tắ t nghẽn. B. Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
B. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p C. Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
hạ n chế.
D. Tă ng chuyển hó a glucid.

ÔN BÀI 7: TIÊU HÓA


1. Loét dạ dà y là hậ u quả củ a: A. Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c,
A. Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ. prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.
B. Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ. B. Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ. C. Helicobacter pylori.
D. Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o D. Rượ u, thuố c lá .
vệ. 3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:
2. Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau: A. Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.
B. Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p C. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
gel bả o vệ niêm mạ c. D. Giả m nhu độ ng ruộ t.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét. 13. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
D. Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4. A. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
4. Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI B. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
A. H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y. C. Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
B. Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, D. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong
mạ ch má u dạ dà y. viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
C. Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm. 14. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
D. Ứ c chế tạ o prostaglandin. A. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
5. Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y: B. Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
A. NSAID, thuố c lá , rượ u, stress. C. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
B. Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng. D. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n
C. Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1. khuẩ n chí ruộ t.
D. Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm 15. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
mạ c. A. Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p
6. Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y: thu ở ruộ t.
A. Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i. B. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p
B. Cả n trở cơ họ c kéo dà i. thu ở ruộ t.
C. Kích thích thầ n kinh phế vị. C. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p
D. Cườ ng phó giao cả m. thu ở ruộ t.
7. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y: D. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p
A. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n. thu ở ruộ t.
B. Ứ c chế phó giao cả m. 16. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
C. Ứ c chế thầ n kinh phế vị. A. Má u loã ng, tă ng huyết á p.
D. Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i B. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
thiu. C. Cơ thể thiếu protein, má u.
8. Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi: D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
A. Thiểu nă ng gan. 17. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
B. Tắ c ố ng dẫ n mậ t. A. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
C. Bệnh ở hồ i trà ng. B. Rố i loạ n huyết độ ng.
D. Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở C. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
hồ i trà ng. D. Suy thậ n trướ c thậ n.
9. Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t: 18. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng:
A. Đầ y bụ ng, khó tiêu. A. Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.
B. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n. B. Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.
C. Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong C. Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .
mỡ . D. Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ
D. Giả m hấ p thu protein. họ c và cả m giá c ở ruộ t.
10. Thiểu nă ng tụ y: 19. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:
A. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính. A. Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
B. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t. B. Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
C. Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ . C. Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.
D. Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong D. Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.
ố ng dẫ n tụ y. 20. Hậ u quả tắ c ruộ t:
11. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng: A. Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.
A. Viêm hoạ i tử cấ p. B. Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.
B. Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô C. Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.
tụ y. D. Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở
C. Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thấ p.
thâ n. 21. Tá o bó n do:
D. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô A. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và B. Tă ng trương lự c ruộ t già .
toà n thâ n. C. Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng
12. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng: do nhịn đạ i tiện.
A. Tă ng tiết dịch ruộ t. D. Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
B. Giả m co bó p ruộ t. 22. Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
A. Trĩ. A. Thiếu enzym tiêu hó a.
B. Thiếu má u. B. Nhiễm khuẩ n.
C. Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n. C. Giả m diện tích hấ p thu.
D. Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n. D. Nhiễm độ c tiêu hó a.
23. Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi: 26. Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
A. Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a. A. Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m
B. Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn. xuố ng ruộ t.
C. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . B. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu
D. Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a lipid.
toà n vẹn. C. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
24. Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu: D. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
A. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . 27. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
B. Bệnh dạ dà y. A. Suy dinh dưỡ ng.
C. Giả m tiết enzym tiêu hó a. B. Bệnh thiếu vitamin.
D. Giả m nhu độ ng ruộ t. C. Cò i xương.
25. Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p D. Béo phì.
thu do:

ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN


1. Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: D. Ứ đọ ng đồ ng trong gan.
A. Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t. 6. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n
B. Ứ mậ t. thương gan do:
C. Ứ trệ tuầ n hoà n. A. Rố i loạ n chuyển hó a.
D. Rố i loạ n chuyển hó a. B. Ứ trệ tuầ n hoà n.
2. Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t: C. Ứ mậ t nguyên phá t.
A. Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương. D. Ứ mậ t thứ phá t.
B. Tổ n thương ố ng mậ t chung. 7. Bệnh Wilson do:
C. Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan. A. Rố i loạ n chuyển hó a.
D. Khô ng tiến triển thà nh xơ gan. B. Ứ trệ tuầ n hoà n.
3. Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t: C. Ứ mậ t nguyên phá t.
A. Viêm xơ đườ ng mậ t. D. Ứ mậ t thứ phá t.
B. Xơ hó a tế bà o gan. 8. Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan,
C. Lâ u dầ n gâ y xơ gan. CHỌ N CÂ U SAI:
D. Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và A. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a.
tiến triển xơ gan. B. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t.
4. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan C. Đườ ng bạ ch huyết.
vì: D. Đườ ng tiết niệu.
A. Rố i loạ n chuyển hó a. 9. Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n:
B. Ứ trệ tuầ n hoà n. A. Bà i tiết insulin.
C. Ứ mậ t nguyên phá t. B. Bà i tiết glucagon.
D. Ứ mậ t thứ phá t. C. Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t.
5. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan D. Bà i tiết trypsin.
do: 10. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n
A. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n thương gan:
và o tiểu thù y. A. Tă ng tổ ng hợ p albumin.
B. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy. B. Giả m tổ ng hợ p globulin.
C. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ C. Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X.
nhiều trong gan. D. Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid.
11. Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương D. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
gan: mà ng tế bà o nhu mô gan.
A. Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ . 20. Nguyên nhâ n và ng da sau gan:
B. VLDL, LDL, HDL tă ng. A. Tắ c mậ t.
C. Cholesterol trong má u giả m khi tổ n B. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh
thương gan do tắ c mậ t. bilirubin tự do quá nhiều.
D. Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ . C. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
12. Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh bilirubin kết hợ p.
nhâ n có tổ n thương gan là do rố i loạ n: D. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
A. Chuyển hó a glucid. mà ng tế bà o nhu mô gan.
B. Chuyển hó a lipid. 21. Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
C. Chuyển hó a glucid. A. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
D. Chuyển hó a muố i nướ c. mà ng tế bà o nhu mô gan.
13. Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương B. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
gan: bilirubin kết hợ p.
A. Giả m chuyển glucose huyết thà nh C. Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết
glycogen dự trữ . mậ t.
B. Tă ng dự trữ glycogen. D. Tă ng dung huyết.
C. Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung 22. Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu
gian củ a glucid. thế thuộ c:
D. Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n. A. Và ng da trướ c gan.
14. Phù trong suy gan là do: B. Và ng da tạ i gan.
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh. C. Và ng da sau gan.
B. Tă ng phâ n hủ y hormon ADH. D. Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan.
C. Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron. 23. Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều
D. Giả m á p lự c keo. tă ng:
15. Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo A. Và ng da trướ c gan.
tinh hoà n, dã n mạ ch do: B. Và ng da tạ i gan.
A. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c. C. Và ng da sau gan.
B. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n. D. Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
C. Giả m phâ n hủ y hormon ADH. 24. Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do
D. Giả m thủ y phâ n fethidin. nhó m nguyên nhâ n:
16. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và A. Và ng da trướ c gan.
ứ nướ c là do: B. Và ng da tạ i gan.
A. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c. C. Và ng da sau gan.
B. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n. D. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan.
C. Giả m phâ n hủ y hormon ADH. 25. Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c
D. Giả m thủ y phâ n fethidin. nhó m:
17. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu A. Và ng da trướ c gan.
niệu, ứ nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do: B. Và ng da tạ i gan.
A. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c. C. Và ng da sau gan.
B. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n. D. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan.
C. Giả m phâ n hủ y hormon ADH. 26. Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do
D. Giả m thủ y phâ n fethidin. nguyên nhâ n tạ i gan:
18. Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh: A. Thiếu enzym transferase.
A. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan. B. Thừ a enzym transferase.
B. Và ng da do tổ n thương gan. C. Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u.
C. Và ng da do nguyên nhâ n sau gan. D. Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu.
D. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i 27. Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U
gan và sau gan. SAI:
19. Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan: A. Bilirubin tự do tă ng cao.
A. Tắ c mậ t. B. Bilirubin kết hợ p tă ng.
B. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh C. Phâ n sẫ m mà u.
bilirubin tự do quá nhiều. D. Bilirubin kết hợ p giả m.
C. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh 28. Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI:
bilirubin kết hợ p. A. Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu
và ng.
B. Cholesterol, acid mậ t tă ng. D. Dự trữ mậ t.
C. Bilirubin kết hợ p tă ng. 38. Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i
D. Bilirubin tự do tă ng. bậ t ở :
29. Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu A. Nã o.
tạ i gan do: B. Gan.
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n. C. Thậ n.
B. Ứ má u tạ i gan. D. Lá ch.
C. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a. 39. Suy gan cấ p tính:
D. Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a. A. Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
30. Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan: B. Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
A. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh C. Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p
mạ ch trung tâ m tiểu thù y. diễn.
B. Tổ chứ c xơ hó a phá t triển. D. Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c
C. Thoá i hó a mỡ , xơ hó a. độ cấ p diễn.
D. Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô 40. Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau
gan. và ng da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c
31. Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: phâ n loạ i thà nh:
A. Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c A. Suy gan tố i cấ p.
xoang hoặ c sau xoang. B. Suy gan cấ p.
B. Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u C. Suy gan bá n cấ p.
sau xoang. D. Suy gan mạ n.
C. Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c 41. Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô
má u trướ c xoang. gan, CHỌ N CÂ U SAI:
D. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m. A. Nhiễm độ c.
32. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: B. Virus viêm gan.
A. Suy tim phả i. C. Thuố c.
B. Xuấ t huyết dướ i da. D. Thiếu má u gan từ từ .
C. Phù khu trú . 42. Biểu hiện củ a suy gan cấ p:
D. Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n.. A. Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện
33. Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh sớ m.
mạ ch cử a, CHỌ N CÂ U SAI: B. Tă ng glucose huyết.
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh. C. Tă ng cholesterol este hó a.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. D. Ammoniac giả m.
C. Tă ng á p lự c keo huyết tương. 43. Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c
D. Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và cơ quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N
aldosteron. CÂ U SAI:
34. Bá ng nướ c trong xơ gan là : A. Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t.
A. Nướ c bá ng là dịch tiết. B. Hộ i chứ ng gan thậ n.
B. Nướ c bá ng là dịch thấ m. C. Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u.
C. Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p. D. Nhiễm độ c thầ n kinh.
D. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương. 44. Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng
35. Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do, trong suy gan mạ n là do:
CHỌ N CÂ U SAI: A. Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t.
A. Giả m tổ ng hợ p protein. B. Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch
B. Giả m dự trữ sắ t. ruộ t.
C. Giả m dự trữ vitamin B12. C. Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t.
D. Giả m dự trữ vitamin K. D. Giả m tổ ng hợ p protein.
36. Chả y má u trong suy gan do: 45. Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan
A. Thiếu vitamin E. mạ n là :
B. Thiếu vitamin D. A. Thầ n kinh.
C. Thiếu vitamin K. B. Chả y má u.
D. Thiếu vitamin A. C. Thiếu má u.
37. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện D. Thiểu niệu.
đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI: 46. Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan
A. Chuyển hó a protid. mạ n:
B. Chố ng độ c. A. Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t.
C. Bà i tiết mậ t. B. GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
C. GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. C. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m D. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
trong tổ n thương tế bà o gan. 52. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N
47. Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do: CÂ U SAI:
A. Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan. A. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
B. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n trong thậ n.
mê. B. Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
C. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run C. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u
tay châ n. thậ n.
D. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i D. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ
loạ n ý thứ c. tuầ n hoà n thậ n.
48. Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là : 53. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
A. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh nộ i thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
mạ ch cử a đến tim lên nã o. A. Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh
B. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch cử a.
mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o. B. Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-
C. Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o. aldosteron.
D. Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng C. Giả m phó ng thích ADH.
lượ ng ở nã o. D. Kích thích hệ rennin-angiotensin-
49. Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U aldosteron.
SAI: 54. Cơ chế hô n mê gan:
A. Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t. A. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54
B. Qua gan chuyển thà nh urê . mg/100ml.
C. Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê. B. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74
D. Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình mg/100ml.
trạ ng bệnh. C. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94
mg/100ml.
50. Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan: D. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14
A. Acid béo chuỗ i dà i. mg/100ml.
B. Ammoniac. 55. Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế
C. Creatinin. hô n mê gan, CHỌ N CÂ U SAI:
D. Bilirubin. A. Tă ng glucose má u.
51. Hộ i chứ ng gan – thậ n: B. Phù tổ chứ c nã o.
A. Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i C. Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a.
phụ c. D. Tình trạ ng suy sụ p cơ thể.
B. Xuấ t hiện albumin niệu.

ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN


1. Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi:
A. Thay đổ i về lượ ng.
B. Thay đổ i về thà nh phầ n.
C. Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu.
D. Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu.
2. Đa niệu là gì:
A. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng nhiều.
B. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng nhiều.
C. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
D. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
3. Nguyên nhâ n gâ y đa niệu:
A. Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu natri và nướ c.
B. Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH.
C. Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH.
D. Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
4. Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n:
A. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
B. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
C. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
D. Viêm bể thậ n mạ n tính.
5. Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o:
A. ADH.
B. Rennin.
C. Aldosteron.
D. Angiotensin.
6. Thiểu niệu là gì:
A. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
B. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
C. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
D. Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y.
7. Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu:
A. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
B. Viêm cầ u thậ n.
C. Viêm bể thậ n mạ n tính.
D. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
8. Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
A. Trướ c thậ n.
B. Tạ i thậ n.
C. Sau thậ n.
D. Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n.
9. Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
A. Trướ c thậ n.
B. Tạ i thậ n.
C. Sau thậ n.
D. Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.
10. Vô niệu là gì:
A. Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
B. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
C. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
D. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
11. Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
A. Mấ t nướ c nặ ng.
B. Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
C. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
D. Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
12. Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình thườ ng trong 24 giờ có thể do:
A. Tă ng chứ c nă ng thậ n.
B. Chế độ ă n nhiều protid.
C. Giả m thoá i triển lipid.
D. Giả m thoá i triển protein.
13. Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
A. Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
B. Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i.
C. Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein.
D. Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n.
14. Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n nà o trong nướ c tiểu:
A. Ceton niệu > 1 g/l.
B. Protein niệu > 1 g/l.
C. Glucose niệu > 1 g/l.
D. Nitrate niệu > 1 g/l.
15. Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng phả i là bệnh lý:
A. Số t cao.
B. Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n.
C. Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n.
D. Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng thậ n.
16. Chọ n câ u sai:
A. Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong nướ c tiểu.
B. Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể.
C. Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể
D. Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: hồ ng cầ u – niệu đạ i thể.
17. Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh lý.
B. Tổ n thương nephron.
C. Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu.
D. Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p.
18. Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i nghiệm phá p “ba cố c”:
A. Niệu đạ o: cố c giữ a có má u.
B. Bà ng quang: cố c đầ u có má u.
C. Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u.
D. Thậ n: cố c cuố i có má u.
19. Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu:
A. Nồ ng độ protein má u cao.
B. Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong ố ng thậ n.
C. Nướ c tiểu phả i có tính kiềm.
D. Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m trong ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c tiểu.
20. Trụ hạ t là gì :
A. Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o.
B. Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o.
C. Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o.
D. Trụ trong có protein bá m và o.
21. Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n:
A. Giả m urê huyết.
B. Thiếu má u.
C. Nhiễm kiềm má u.
D. Huyết á p thấ p.
22. Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê huyết là do:
A. Urê huyết cao.
B. Cá c nitơ phi protein huyết cao.
C. Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng.
D. Cá c nitơ protein huyết cao.
23. Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
B. Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
C. Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n nặ ng.
D. Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
24. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
A. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
B. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
C. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
D. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
25. Thiếu má u trong bệnh thậ n là do:
A. Thiếu sả n xuấ t hemoglobin.
B. Tă ng thả i vitamin B12.
C. Thiếu sả n xuấ t erythropoietin.
D. Tă ng thả i acid folic.
26. Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n đo đượ c:
A. Clearance < GFR.
B. Clearance = GFR.
C. Clearance = 2GFR.
D. Clearance > GFR.
27. Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
B. Lupus ban đỏ .
C. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
D. Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
28. Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
A. Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
B. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
C. Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
D. Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
29. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c,
CHỌ N CÂ U SAI:
A. Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u thậ n.
B. Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
C. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o mà ng lọ c.
D. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
30. Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Sung huyết cầ u thậ n.
B. Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
C. Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
D. Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
31. Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
A. Typ I quá mẫ n.
B. Typ II quá mẫ n.
C. Typ III quá mẫ n.
D. Typ IV quá mẫ n.
32. Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ , chứ a protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh hay hộ i
chứ ng gì:
A. Hộ i chứ ng thậ n hư.
B. Viêm cầ u thậ n cấ p.
C. Hộ i chứ ng gan thậ n.
D. Nhiễm trù ng tiểu.
33. Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
A. Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
C. Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
D. Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
34. Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
A. Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
B. Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
C. Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
D. Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
35. Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng lọ c phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và mấ t chứ c
nă ng thuộ c nhó m:
A. Phâ n triển trà n lan.
B. Phâ n triển từ ng ổ .
C. Phâ n triển mà ng đá y.
D. Viêm cầ u mà ng.
36. Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c nhó m:
A. Phâ n triển trà n lan.
B. Phâ n triển từ ng ổ .
C. Phâ n triển mà ng đá y.
D. Viêm cầ u mà ng.
37. Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c hồ i, cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và phì đạ i,
diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n thuộ c bệnh lý:
A. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
B. Viêm cầ u thậ n cấ p.
C. Viêm cầ u thậ n mạ n.
D. Bệnh thậ n do gan.
38. Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n:
A. Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
B. Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
C. Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
D. Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac.
39. Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n khô ng hồ i phụ c do:
A. Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n.
B. Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
C. Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
D. Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n.
40. Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c nă ng giữ :
A. Cholesterol.
B. Glucose.
C. Protein.
D. Muố i nướ c.
41. Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
A. Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u thậ n.
B. Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
C. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
D. Tă ng á p lự c keo trong má u.
42. Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
A. Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
B. Viêm ố ng thậ n.
C. Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
D. Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
43. Viêm ố ng thậ n:
A. Viêm ố ng thậ n mạ n.
B. Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
C. Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
D. Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
44. Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Lọ c.
B. Tiết erythropoietin.
C. Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
D. Tiết renin.
45. Suy thậ n cấ p:
A. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i phú t đến và i giờ .
B. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ đến và i ngà y.
C. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i ngà y đến và i thá ng.
D. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i thá ng và kéo dà i.
46. Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy thậ n cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
A. Trướ c thậ n.
B. Tạ i thậ n.
C. Sau thậ n.
D. Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
47. Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
A. Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
B. Giả m thể tích má u toà n thâ n.
C. Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
D. Giả m cung lượ ng tim.
48. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500
mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
A. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
B. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
C. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
D. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n
49. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300
mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít, suy ra:
A. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
B. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
C. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
D. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau thậ n.

50. Suy thậ n mạ n:


A. Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a.
B. Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
C. Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng phụ c hồ i.
D. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p.
51. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m hệ số thanh lọ c.
B. Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a.
C. Thiếu má u.
D. Giả m urê má u.
52. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n:
A. Xuấ t huyết dướ i da.
B. Phù khu trú .
C. Nhiễm kiềm.
D. Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
53. Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng:
A. Nhiễm kiềm má u.
B. Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết.
C. Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng cao gâ y chết.
D. Tấ t cả đều đú ng.

Glucid
Vai trò :
Trong ngũ cố c trá i câ y
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu, đặ c biệt là nã o
Thà nh phầ n dữ trữ củ a glycid là glycogen.
Tồ n tạ i 3 dạ ng:
+ dữ trữ : glycogen
+ vậ n chuyển: glucose
+ kết hợ p vớ i cá c chấ t khá c.
Dư chuyển thà nh lipid
Glucid đi vô má u sau đó về gan

Vậ n chuyển theo hướ ng Na (Na glucose vs nướ c đi cù ng chiều)


Ng trẻ ít bị đá i thá o đườ ng type 2
Sau khi ă n xong chuyển thà nh 3 đơn châ t g,f,g
Ty lạ p thể tạ o ra con đườ ng đườ ng phâ n (phầ n lớ n)

Chuyển hoá glucose nhờ insullin


Có 3 tế bà o kh cầ n insullin: gan, nã o, hồ ng cầ u

Nhớ :
Vai trò :
+ Phầ n lớ n nă ng lượ ng đượ c tạ o ra từ glucose
+ chiếm > 50%
Tiêu hoá :
+ tiêu hoá trong hệ tiêu hoá chuyển thà nh dạ ng đơn phâ n tử .
+ hấ p thu trong ruộ t non
+ vậ n chuyển dướ i dạ ng đơn phâ n tử bằ ng 2 cá ch:
- vậ n chuyển thụ độ ng
- vậ n chuyển tích cự c qua Na
Chuyển hoá :
+ đi về glycogen ở gan và cơ
+ con đườ ng đườ ng phâ n
+ con đườ ng pentose ( con đườ ng ít nhấ t tạ o ra acid béo)
Điều hoà hoạ t độ ng củ a glucose: phả i ổ n định
Hoocmon insulin là m hạ đườ ng huyết ( hoocmon duy nhấ t )
Cơ 2 tá c dụ ng phụ : tă ng K, giả m
Glucagon do anpha tiuyến tuỵ tiết ra

Trung tâ m B: dù ng nhiều đườ ng huyết tă ng cao gâ y mấ t câ n bằ ng.


Điều hoà : nộ i tiết và điều hoà thầ n kinh
Nộ i tiết là insulin

ĐTĐ là do tă ng glucose má u gen lặ n


Type 1: thấ p, tiêm ínulin
Sau khi nhiễm virus
Tiêm ở dướ i da, nơi có mo mỡ nhiều,
Type 2: đề khá ng
Đườ ng huyết cao trong tgian , gen trộ i

Nhớ
Giả m và tă ng ĐH:
+ yếu tố
Bệnh ĐTĐ
Type 1 kh insulin
Type 2 nhìu
4 triệu chứ ng:
Ă n nhiều
Khá t nhiều
Gầ y nhiều do sd nă ng lượ ng từ glucid và lipid và giả m thoá i hoá từ glucid và lipid
Tiểu nhiều
Khá t và tiểu do á p lự c thẩ m thấ u
Ă n và gầ y do kh có nă ng lượ ng
1. ĐẠI CƯƠNG
Vai trò của Glucid đối với cơ thể
 >50% nă ng lượ ng khẩ u phầ n ă n
 Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu, trự c tiếp cho hoạ t độ ng tế bà o, mô , cơ quan.
 Glycogen: nguồ n nă ng lượ ng dữ trữ
 Trong cơ thể, tồ n tạ i dướ i 3 dạ ng:
Dự trữ : tậ p trung gan, cơ (glycogen)
Vậ n chuyển: trong má u, dịch ngoạ i bà o (glucose)
Cấ u tạ o tế bà o và cá c chấ t: thà nh phầ n củ a acid nucleic (pentose), mà ng tế bà o (glucid phứ c
tạ p), mà ng bà o quan (glycoprotein, glycolipid)...
 Chuyển hoá Glucid: nhiều sả n phẩ m trung gian, nguồ n tạ o lipid và 1 số aa
Tiêu hoá- Hấp thu- Vận chuyển
Tiêu hoá
 Polysaccarid, disaccarid, monosaccarid (glucose, galactose, frutose, pentose)
 Tinh bộ t, glycogen maltose, isomaltose, dextrin...
Hấp thu:
Tạ i ruộ t, glucid đượ c hấ p thu bằ ng 2 cơ chế:
 Khuếch tá n thụ độ ng: do chênh lệch nồ ng độ giữ a lò ng ruộ t và tế bà o mà ng ruộ t.
 Vậ n chuyển tích cự c: glucose, galactose đượ c đồ ng vậ n chuyển vớ i Na
Vận chuyển
 Theo hệ tĩnh mạ ch cử a => gan: phầ n lớ n đượ c chuyển thà nh glycogen. Khi cầ n glycogen chỉ thoá i hoá
thà nh glucose => câ n bằ ng đườ ng huyết.
 Glucose khuếch tá n tự do từ thà nh mạ ch => gian bà o
 Glucose và o tế bà o ( ngoạ i trừ Hồ ng cầ u, tế bà o gan, tế bà o nã o): cầ n Insulin
 Trong tế bà o: glucose => glucose-6-phosphate => ATP
 Nếu quá nhiều glucid: glucose => acid béo => aa và ngượ c lạ i
 Khi đườ ng huyết >1,6 g/l => đà o thả i qua nướ c tiểu
Chuyển hoá
 Trong tế bà o: Glucose, fructose, galactose => G6P
 Tuỳ theo nhu cầ u G6P có thể thà nh:
Gan, cơ Glycogen dự trữ
Gan Khử phosphat => glucose
Ty lạp thể Thoá i biến A. Pyruvic => acetyl CoA: chu trình Krebs => E,
CO2,H2O (con đườ ng đườ ng phâ n)
Gan, mô mỡ Chu trình Pentose => a.béo
Con đườ ng pentose chỉ chiếm 7-10%
Con đườ ng pentose hoạ t độ ng mạ nh xả y ra ở tế bà o hồ ng cầ u, tế bà o gan, tế bà o tuyến sữ a đang hoạ t độ ng
Chu trình pentose cung cấ p hydro cho cá c phả n ứ ng tổ ng hợ p acid béo, cholesterol, pentose phosphate
(nguyên liệu tổ ng hợ p acid nucleic, NADPH2 (chố ng sự tự oxy hoá trong hồ ng cầ u))
Điều hoà cân bằng Glucose máu
 Bình thườ ng 1g/L
 Cầ n sử dụ ng nă ng lượ ng: 1,2 -1,5 g/L
 > 1,6 g/L => thả i qua thậ n
 Khi nghỉ ngơi, ngủ : 0,8 g/L
 <0,6g/L => thiếu nă ng lượ ng, hô n mê
 Duy trì: 0,8- 1,2 g/L nhờ hệ thầ n kinh, nộ i tiết
Cung cấp Tiêu thụ
Thứ c ă n Thoá i hoá trong tế bà o: nă ng lượ ng,
CO2, H2O
Glycogen ở gan: duy trì 5-6h Tổ ng hợ p lipid, aa
Glycogen ở cơ: a.lactic => gan: glucose Thả i qua thậ n nếu đườ ng huyết > 1,6
g/L
Tâ n tạ o Glucose: sả n phẩ m chuyển hoá
củ a protid, lipid

Giảm đường huyết


insulin Hoạ t hoá Hexokinase => glucose nhanh
chó ng và o tế bà o
Tă ng thấ m K, phosphate vô cơ và o tế
bà o: đk để phosphorryl hoá
Chuyển Glycogen synterase thà nh dạ ng
hoạ t độ ng (glucose => glycogen)
Ứ c chế cá c 1 số enzyme tâ n tạ o đườ ng
(pyruvate carboxylase)
Gắ n vớ i receptor đặ c hiệu trên mà ng tế
bà o đích, tạ o ra Oligoglycopeptid: vậ n
chuyển glucose và o tế bà o
Giả m thoá i hoá lipid, protid, glycogen

Tăng đường huyết


Adrenalin Tạ o AMP vò ng, tă ng hoạ t hoá phosphrylase ở gan =>
thoá i hoá glycogen
Glucagon Mạ nh hơn, kép dà i hơn adrenalin
Lipase đượ c hoạ t hoá (AMP) => phâ n huỷ lipid
Glucocorticoid Ngă n glucose và o tế bà o (nã o)
Tă ng hoạ t hoá G6 phosphate => giả i phó ng glucose từ
gan => má u
Tă ng tâ n tạ o đườ ng từ protid
Thyroxin Tă ng hấ p thu đườ ng ở ruộ t
Tă ng phâ n huỷ glycogen
GH (somatotropic Ứ c chế hexokinase => tă ng thoá i hoá glycogen
hormone)
Hoạ t hoá isulinase
Insulinase, khá ng thể Phá huỷ insulin (bệnh lý)
chố ng insulin
Vai trò điều hoà của hệ thần kinh
 Claude bernard: châ m và o nã o thấ t 4 => tă ng đườ ng huyết
 Bykod: tă ng đườ ng huyết bằ ng phả n xạ có điều kiện
 Hưng phấ n vỏ nã o, hệ giao cả m: tă ng đh
 Trung tâ m A, trung tâ m B vù ng dướ i đồ i
Trung tâm A:
 Nhậ n glucose, khô ng cầ n insulin: nã o, gan, hồ ng cầ u
 Đườ ng huyết < 0,8 g/L => kích thích tiết glucagon, adrenalin, ACTH, LMH => tă ng đườ ng huyết đạ t 1g/L
Trung tâm B:
 Nhậ n glucose, cầ n insulin
 Sử dụ ng thể ceton: nguồ n nă ng lượ ng bổ sung quan trọ ng
 Thiếu insulin: huy độ ng cá c cơ chế nộ i tiết là m tă ng đườ ng huyết rấ t cao => glucose sẽ thấ m và o tế bà o
(gradient nồ ng độ )
Khuyết điểm: cầ n mộ t lượ ng lớ n glucose trong má u (cao gấ p 4 lầ n bình thườ ng ) => glucose
đượ c đà o thả i qua thậ n rấ t lớ n.
2. RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID
 Rố i loạ n glucose má u
Giả m glucose má u
Tă ng glucose má u
 Bệnh đá i thá o đườ ng
Giảm glucose máu
 Định nghĩa: khi nồ ng độ glucose < 0,8 g/L
 Nguyên nhâ n:
Cung cấ p thiếu
Rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
Rố i loạ n khả nă ng dự trữ
Tă ng mứ c tiêu thụ
Rố i loạ n điều hoà thầ n kinh - nộ i tiết
Thậ n giả m tá i hấ p thu
U tế bà o beta tuỵ (u thâ n tuỵ )
Rối loạn khả năng hấp thu
 Thiếu enzyme tiêu hoá glucid củ a ruộ t và tuỵ
 Giả m S hấ p thụ củ a ruộ t: cắ t ruộ t, tắ c ruộ t, viêm ruộ t...
 Giả m quá trình phosphoryl hoá ở tế bà o thà nh ruộ t: ngộ độ c, viêm ruộ t mã n tính.
 Thiếu bẩ m sinh Galactose uridyl transferase => galactose khô ng chuyển thà nh glucose => khô ng hấ p thu
đượ c sữ a.
Rối loạn khả năng dự trữ
 Gan giả m khả nă ng dự trữ : trong bệnh lý gan
 Thiếu bẩ m sin enzym ở gan: ứ đọ ng glycogen, sả n phẩ m thoá i hoá dở dang, gâ y hạ đườ ng huyết đó i
 Gan giả m khả nă ng tâ n tạ o glucid từ cá c sả n phẩ m khá c
Tăng tiêu thụ
 Cơ thể tă ng nhu cầ u về nă ng lượ ng
Co cơ
Run (rét)
Số t kéo dà i
Rối loạn điều hoà hện thần kinh- nội tiết
 Cườ ng phó giao cả m
 Ứ c chế giao cả m
 Tă ng tiết insulin
 Giả m tiết cá c yếu tố gâ y tă ng đườ ng huyết
Thận giảm hấp thu
 Hạ thấ p ngưỡ ng hấ p thu
 Rố i loạ n bẩ m sinh: rố i loạ n quá trình phosphoryl hoá tế bà o ố n thậ n
Biểu hiện và hậu quả
 Thiếu G6 trong tế bà o: gâ y cả m giá c đó i
 Kích thích hệ giao cả m: run tay châ n, nhịp tim nhanh, vã mồ hô i
 Ruộ t tă ng co bó p, dung dịch tiết dịch, hoa mắ t..., ngấ t
 Khi glucose giả m nặ ng: rố i loạ n chứ c nă ng tế bà o nã o, tim => co giậ t, hô n mê, tv
Tăng glucose máu
 > 1,2 g/L
 Nguyên nhâ n:
Xả y ra trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid và monosaccarid
Giả m tiêu thụ : trườ ng hợ p thiếu oxy do ngạ t, gâ y mê
Hưng phấ n thầ n kinh (giao cả m)
Thiếu B1
U nã o: trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin
Bệnh nộ i tiết:
Giả m tiết insulin
Tă ng tiết hormone đố i lậ p
Tă ng hoạ t tính insulinase
Khá ng thể khá ng insulin
 Hậ u quả
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u => tiểu nhiều, mấ t Na, K
Glucose niệu: vượ t quá ngưỡ ng hấ p thu củ a thậ n
Tă ng Glucose má u do rố i loạ n tiết insulin: bệnh đá i thá o đườ ng
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 Định nghĩa: đái tháo đường là bệnh lý chuyển hoá, tình trạng tăng đường huyết mạn tính, do thiếu hụt
insulin hoặc đề kháng insulin hoặc cả hai
 Quá trình phát hiện nguyên nhân
1877: Lancereau mô tả tổ n thương ở tuỵ => 1889: Von Mering & Minkowsky cắ t tuỵ ở chó (bệnh tiểu
đườ ng) => 1900 Sabolov xá c định đả o Langherhans liên quan đến chứ c nă ng nộ i tiết => 1921 banting & Best
phâ n lậ p đượ c insulin => 1956 Sanger xá c định cấ u trú c cấ p I củ a insulin => 1965 Tổ ng hợ p insulin nhâ n tạ o
ở Trung Quố c
 Chứ ng minh thiếu insulin là nguyên nhâ n
 Tìm ra cơ chế insulin giú p đưa glucose và o trong tế bà o
 Bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng có insulin má u thấ p/ insulin má u cao
 Insulin má u cao: do bị đề khá ng
 Thụ thể giả m nhạ y cả m
 Tă ng tiết cá c chấ t đố i khá ng vớ i insulin
 Mứ c độ đề khá ng: đo bằ ng nghiệm phá p dung nạ p glucose (tá c dụ ng đườ ng huyết) => giả m chậ n:
có đề khá ng
 Đườ ng huyết đó i: vẫ n cò n cao => có đề khá ng
 Bệnh nguyên và phân loại
 Đá i thá o đườ ng type 1
 Đá i thá o đườ ng type 2
Đái tháo đường type 1
 Tính di truyền theo gen lặ n, phá t triển tự nhiên, ít phụ thượ c và o mô i trườ ng
 0,2 - 0,5 % dâ n số
 5-10% trong tổ ng số đá i thá o đườ ng
 Cha/ mẹ bị bệnh => 8-10% con mắ c bệnh
 Cha & mẹ bị bệnh => 40% con mắ c bệnh
 Cá c gen tă ng nguy cơ gâ y bệnh: HLA-DR3, HLA-DR 4, DQW-8
 Cá c gen ít nguy cơ bị bệnh (khá ng): HLA -DRW2, DRW 15, B7
 Xuấ t hiện sớ m (<20t, 11-12t nếu theo dõ i chặ t)
Cơ chế phát bệnh
Động vật:
Chuộ t cố ng và chuộ t nhắ t:
Tự phá t bệnh, bằ ng chứ ng tự miễn do dò ng tế bà o T
Loạ i bỏ dò ng tế bà o nà o => khô ng xuấ t hiện bệnh
Chuộ t nhắ t khô ng mắ c bệnh khi cò n trẻ
Nếu nhậ n tế bà o T từ chuộ t trưở ng thà nh (đã phá t bệnh) => phá t bệnh sớ m hơn bình thườ ng
Người:
Khá ng thể chố ng tế bà o beta
Khá ng thể chố ng insulin
Khá ng thế chố ng thụ thể insulin
Tế bà o T cả m ứ ng sinh cá c khá ng thể
Tế bà o T cả m ứ ng thâ m nhiễm và o tiểu đả o tuỵ gâ y độ c
1 số đá i thá o đườ ng type 1: virus (quai bị, rubeole)
Diễn tiến
Nhanh, cấ p tính
Đườ ng tiêm bằ ng insulin
Đái tháo đường phụ thuộc insulin
Đái tháo đường type 2
 Hiện tượ ng khá ng insulin => tă ng nồ ng độ insulin
 Phá t bệnh muộ n (>40t)
 Phụ thuộ c và o yếu tố thó i quen, mô i trườ ng
 Có thể thiếu insulin ngay từ đầ u/ về sau
 Chia thà nh 2 nhó m nhỏ : khá ng insulin chủ yếu- thiếu insulin chủ yếu
 1 số n/c GPB: 25% tiểu đả o tuỵ giả m tiết -25% bình thườ ng- 50% tă ng tiết
 ± ưu nă ng cá c tuyến đố i lậ p: do phả n ứ ng, do nguyên nhâ n gâ y bệnh
 Vai trò củ a di truyền (gen trộ i) ít
 Chẩ n đoá n:
Khô ng cầ n định lượ ng insulin
Dự a và o:
Lâ m sà ng (triệu chứ ng khô ng rầ m rộ )
Đo đườ ng huyết đó i
Khả nă ng dung nạ p Glucose
Các loại ĐTĐ khác
 Do tổ n thương gen chi phố i tế bà o beta: MODY (khô ng liên quan bệnh tự miễn)
 4 type
 Khở i phá t sớ m
 Tổ n thương NST 7/12/20, ADN, ty lạ p thể
 Biểu hiện: giố ng ĐTĐ type 1
 Độ t biện gen gâ y tổ n thương tuỵ ngoạ i tiết ả nh hưở ng tuỵ nộ i tiết
 Cườ ng nă ng cá c tuyến đố i lậ p insulin
 Thuố c, hoá chấ t
 Nhiễm khuẩ n
 Đá i thá o đườ ng thai kì
Đặc điểm Type 1 Type 2
Tuổ i Thanh thiếu niên Trung niên/ già
Cơ chế Tự miễn Đề khá ng insulin
Thể trạ ng Gầ y Thừ a câ n, mậ p
Nộ i tiết Giả m/ khô ng có insulin Bình thườ ng hay tă ng
tiến đến giả m.
Tế bà o mỡ , cơ vâ n kém
nhạ y cả m vớ i insulin
Di truyền Gen lặ n, liên kết HLA Gen trộ i, khô ng liên kết
HLA
Yếu tố thuậ n lợ i: nhiễm
virus Liên quan cơ địa thừ a
câ n, rố i loạ n lipid má u
Yếu tố thuậ n lợ i: lố i số ng
tĩnh, ă n nhiều đườ ng
Lâ m sà ng Xuấ t hiện sớ m, cấ p
Triệu chứ ng điển
Hậ u quả Nhiễm ceton aicd, bộ i Tổ n thương mạ ch má u
nhiễm lớ n, nhỏ ...
Điều trị Insulin ngoạ i sinh Chế độ ă n uố ng, tậ p luyện
Thuố c viên uố ng, Insulin

 Bệnh sinh
Đái tháo đường type 1
 Thiếu insulin
Glucose khô ng thể và o trong tế bà o
Gan: tă ng cườ ng thoá i hoá Glycogen
Mô mỡ : tă ng huy độ ng- giả m tổ ng hợ p lipid
 2 hậ u quả trự c tiếp
Glucose má u tă ng cao => tă ng á p lự c thẩ m thấ u (khá t) - vượ t qua ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n (tiểu
nhiều) glucose mấ t theo nướ c tiểu + tă ng huy độ ng mỡ => gầ y
Tế bà o thiếu nă ng lượ ng => cả m giá c đó i thườ ng xuyên (ă n nhiều)
Rối loạn chuyển hoá lipid
 Thiếu insulin
Giả m vậ n chuyển Glucose và o trong tế bà o => giả m G6P => chu trình Pentose giả m => tổ ng hợ p
lipid giả m => gầ y
 Thiếu insulin
Giả m vậ n chuyển aa và o trong tế bà o
Giả m tổ ng hợ p protein
Tă ng thoá i hoá protein để tâ n tạ o đườ ng
=> Câ n bằ ng Nito (-), gầ y
Biến chứng & hậu quả
 Nhiễm khuẩ n:
Đườ ng huyết cao và suy giả m sự đề khá ng => điều kiện thuậ n ợ i để vi khuẩ n phá t triển
 Nhiễm toan: nhiễm toan ceton, mấ t nướ c...
 Xơ vữ a độ ng mạ ch do tă ng cholesteron má u
 Suy kiệt
 Tổ n thương mạ ch má u lớ n, nhỏ
 Tổ n thương thầ n kinh
Đái tháo đường type 2
 Giố ng type 1
 Nhẹ hơn
 Diễn biến chậ m hơn
 Thườ ng cá c biến chứ ng về mạ ch má u lớ n (tim, nã o...) trướ c khi gặ p cá c biến chứ ng trự c tiếp củ a đá i thá o
đườ ng (rố i loạ n chuyển hoá , nhiễm khuẩ n)
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo ADA 2010
 HbA1C ≥ 6,5% (thự c hiện ở phò ng xét nghiệm đượ c chuẩ n hoá theo chương trình quố c gia NGSP)
 Đườ ng huyết đó i ≥ 126 mg/dl (7mmol/l)
 Đườ ng huyết bấ t kỳ 2h sau uố ng 75g glucose ≥ 200 mg/dl (11.1 mmol/l), test thự c hiện theo chuẩ n WHO
 Đườ ng huyết bấ t kỳ ≥ 200 mg/dl (11.1 mmol/l) kết hợ p vớ i triệu chứ ng điển hình củ a tă ng đườ ng huyết
(tiểu nhiều, ă n nhiều, uố ng nhiều, gầ y nhiều)
 Nếu khô ng có triệu chứ ng củ a mấ t bù chuyển hoá cấ p tính, cá c xét nghiệm (1) (2) (3) phả i đượ c lặ p lạ i
CHƯƠNG GIỚ I THIỆ U SLB

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ai cho rằ ng bệnh là mấ t câ n bằ ng củ a bố n chấ t dịch trắ ng, đỏ , đen và và ng
Select one:
a. Galilei
b. Vesalius
c. Pythagoras
d. Hippocrates
Feedback
The correct answer is: Hippocrates
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh có thể giú p nhữ ng khâ u nà o trong lâ m sà ng. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Chẩ n đoá n và tiên lượ ng bệnh
b. Chỉ định xét nghiệm
c. Biện luậ n kết quả xét nghiệm
d. Điều trị bệnh
Feedback
The correct answer is: Điều trị bệnh
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Quan điểm về tương sinh tương khắ c có từ thờ i kỳ nà o sau đâ y
Select one:
a. Thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
b. Thờ i Phụ c Hưng
c. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
d. Thờ i kỳ mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y bệnh có xuấ t hiện mộ t và i triệu chứ ng nhưng khó chẩ n đoá n.
Select one:
a. Thờ i kì tiền triệu
b. Thờ i kì toà n phá t
c. Thờ i kì ủ bệnh
d. Thờ i kì khở i phá t
Feedback
The correct answer is: Thờ i kì khở i phá t
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thứ tự cá c bướ c trong mộ t nghiên cứ u thự c nghiệm:
Select one:
a. Thự c nghiệm, quan sá t, đề ra giả thuyết
b. Quan sá t, lậ p luậ n, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
c. Quan sá t, đề ra giả thuyết, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
d. Đề ra giả i thuyết, quan sá t, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Feedback
The correct answer is: Quan sá t, đề ra giả thuyết, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh ra đờ i dự a và o hai nguồ n nghiên cứ u củ a nhữ ng mô n nà o sau đâ y:
Select one:
a. Bệnh họ c và vậ t lý
b. Sinh lý và bệnh họ c
c. Sinh lý và giả i phẫ u
d. Bệnh họ c và giả i phẫ u
Feedback
The correct answer is: Sinh lý và bệnh họ c
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi bệnh nguyên vẫ n cò n và tiếp tụ c gâ y bệnh, có thể gâ y ra nhữ ng đợ t cấ p tính củ a bệnh trên nền
mã n tính đượ c gọ i là :
Select one:
a. Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
b. Tá i nhiễm
c. Khỏ i bệnh mộ t phầ n
d. Tá i phá t
Feedback
The correct answer is: Tá i phá t
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Giả i phẫ u bệnh đượ c xếp ngang hà ng vớ i cá c mô n nà o sau đâ y
Select one:
a. Mô họ c
b. Hó a sinh
c. Giả i phẫ u
d. Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Feedback
The correct answer is: Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Quan niệm thờ i kỳ nà o sau đâ y cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, rố i loạ n quan hệ tương
sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh:
Select one:
a. Thờ i La Mã cổ đạ i
b. Thờ i vă n minh Hy Lạ p
c. Thờ i mô ng muộ i
d. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cá c hiện tượ ng nà o sau đâ y đượ c gọ i là quá trình bệnh lý. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Mấ t má u
b. Số t
c. Sẹo vết thương
d. Viêm
Feedback
The correct answer is: Sẹo vết thương
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bướ c cuố i cù ng trong mộ t nghiên cứ u thự c nghiệm là gì:
Select one:
a. Quan sá t
b. Chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
c. Lý luậ n
d. Đề ra giả thuyết
Feedback
The correct answer is: Chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trườ ng phá i Hippocrate thuộ c thờ i kỳ nà o sau đâ y:
Select one:
a. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
b. Thờ i vă n minh Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i
c. Thờ i kỳ phụ c hưng
d. Thờ i mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i vă n minh Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cá c đứ c tính cơ bả n phả i có khi là m thự c nghiệm là . NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Trung thự c
b. Chính xá c
c. Cà ng nhanh cà ng tố t
d. Tỉ mỉ
Feedback
The correct answer is: Cà ng nhanh cà ng tố t
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo quan điểm củ a Ai Cậ p cổ đạ i, bệnh là
Select one:
a. Rố i loạ n Thổ , Khí, Hỏ a, Thủ y
b. Sự trừ ng phạ t củ a chú a trờ i
c. Mấ t câ n bằ ng  m – Dương
d. Hít phả i khí xấ u
Feedback
The correct answer is: Hít phả i khí xấ u
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Claude Bernard khi giả i thích cá c hiện tượ ng cầ n nhữ ng điều nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Quan sá t tỉ mỉ, khá ch quan
b. Khô ng cầ n vậ n dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a nhữ ng ngà nh khá c sẽ là m sai lệch kết quả
c. Trung thự c
d. Khi giả i thích cầ n vậ n dụ ng nhiều lý luậ n
Feedback
The correct answer is: Khô ng cầ n vậ n dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a nhữ ng ngà nh khá c sẽ là m sai lệch
kết quả
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh nhâ n bị sa sú t trí tuệ sau khi bị chấ n thương sọ nã o đượ c gọ i là :
Select one:
a. Khỏ i bệnh hoà n toà n
b. Chuyển thể mạ n tính
c. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n
d. Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
Feedback
The correct answer is: Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh khô ng phả i là mô n cơ sở cho mô n nà o sau đâ y
Select one:
a. Bệnh họ c lâ m sà ng
b. Dự phò ng biến chứ ng
c. Bệnh họ c cơ sở
d. Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Feedback
The correct answer is: Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bướ c nà o sau đâ y là bắ t buộ c trong y họ c hiện đạ i:
Select one:
a. Lậ p luậ n
b. Đề ra giả thuyết
c. Quan sá t
d. Chứ ng minh bằ ng thự c nghiệm
Feedback
The correct answer is: Chứ ng minh bằ ng thự c nghiệm
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y lẫ n lộ n giữ a bả n chấ t bệnh và nguyên nhâ n gâ y bệnh:
Select one:
a. Thờ i vă n minh Hy Lạ p
b. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
c. Thờ i La Mã cổ đạ i
d. Thờ i mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i mô ng muộ i
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh nà o sau đâ y có thể chuyển sang mạ n tính
Select one:
a. Điện giậ t
b. Bỏ ng
c. Số c
d. Xơ gan
Feedback
The correct answer is: Xơ gan
BÀI GAN - THẬN

Thận hư nhiễm mỡ
a. Mỡ tích đọ ng ở tế bà o cầ u thậ n
b. Mỡ tích đọ ng ở tế bà o ố ng thậ n
c. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
d. Chứ c nă ng ố ng thậ n suy giả m

Rối loạn chuyển hóa do bệnh gan gây ra các hậu quả:
a. Xuấ t huyết dướ i da, chả y má u
b. Khô mắ t, cò i xương
c. Hạ glucose má u xa bữ a ă n
d. Tấ t cả cá c ý trên

Đặc trưng của hội chứng gan – thận: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau
a. Giả m độ lọ c cầ u thậ n
b. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n
c. Xuấ t hiện albumin niệu
d. A và B

Biểu hiện trong viêm cầu thận mạn, ứ đọng các chất theo trình tự là:
a. Creatinin, ure → acid → natri, nướ c
b. Acid → creatinin, ure → natri, nướ c
c. Natri, nướ c → acid → creatinin, ure
d. Creatinin, ure → natri, nướ c → acid

Đặc điểm của dịch báng trong xơ gan, NGOẠI TRỪ:


a. Nhiều nướ c, mà u và ng chanh
b. Là dịch thấ m, protein có thể đạ t 1000mg/L
c. Lượ ng nhiều gâ y chèn ép ổ bụ ng, khó thở
d. Chọ c bá ng liên tụ c giú p ngườ i bệnh cả i thiện sứ c khỏ e

Hội chứng Budd-Chiari


a. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan, tĩnh mạ ch gan
b. Xoang gan giã n, lụ t má u
c. Tế bà o gan chủ yếu ở trung tâ m tiểu thù y bị hoạ i tử do thiếu oxy
d. Tấ t cả đú ng

Vai trò của NH3 trong hôn mê gan:


a. Bình thườ ng NH3 nhờ thậ n chuyển hó a thà nh ure khô ng độ c
b. Trong hô n mê gan, NH3 tă ng lên đến 0,54mg/100ml
c. Thườ ng tă ng cao NH3 nộ i sinh ở bệnh nhâ n có rố i loạ n tiêu hó a
d. NH3 ngoạ i sinh do chuyển hó a từ quá trình khử cá c acid amin

Nguyên nhân tại gan gây vàng da:


a. Ký sinh trù ng số t rét
b. Giun chui ố ng mậ t
c. Rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t
d. Khô ng ý nà o nêu trên

Phát biểu về hồng cầu niệu


a. Bình thườ ng: 1.0 – 1.5 triệu/ ngà y
b. Hồ ng cầ u niệu trướ c thậ n: do rố i loạ n đô ng má u nặ ng
c. Hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n: do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n
d. A, B, C đú ng
Báng nước trong xơ gan KHÔNG PHẢI do nguyên nhân sau:
a. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
b. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
c. Tă ng á p lự c keo huyết tương
d. Khô ng phâ n hủ y cá c hormon giữ muố i, nướ c

Đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid do bệnh gan có giá trị nhất là:
a. Nghiệm phá p glucose má u
b. Nghiệm phá p galactose má u
c. Nghiệm phá p galactose niệu
d. Nghiệm phá p glucose niệu

Ảnh hưởng của suy thận mạn đến dịch cơ thể phụ thuộc vào:
a. Á p lự c thẩ m thấ u
b. Mứ c độ suy thậ n
c. Á p lự c keo
d. Nguyên nhâ n suy thậ n

Đường xâm nhập chính của các yếu tố gây bệnh gan:
a. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
b. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
c. Đườ ng tuầ n hoà n má u
d. Đườ ng bạ ch huyết

Các loại viêm cầu thận mạn:


a. Thể phâ n triển trà n lan: hay gặ p hồ ng cầ u niệu vi thể, protein niệu vi thể
b. Thể phâ n triển từ ng ổ : đa số tế bà o cầ u thậ n bị xơ hó a, teo đi, mấ t chứ c nă ng
c. Thể phâ n triển mà ng đá y: giả m hoạ t tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở đi
d. D. Thể viêm cầ u mà ng: phâ n triển ở lớ p TB mesangial

Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận cấp


a. Cá c tế bà o cầ u thậ n teo lạ i
b. Phả n ứ ng viêm chủ yếu do bạ ch cầ u và cá c cytokin
c. Biểu hiện: sung huyết cầ u thậ n, hồ ng cầ u ứ đọ ng
d. Tiểu cầ u liên kết và vó n tụ lạ i thà nh khố i

Nguyên nhân gây rối loạn chức năng gan


a. Bệnh Wilson do thiếu G6P
b. Bệnh Vol Gierke do rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
c. Hộ i chứ ng Budd-Chiari do tắ c tĩnh mạ ch trên gan
d. Tấ t cả đú ng

Nguyên nhân làm thay đổi số lượng nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Đa niệu: do tă ng lượ ng ADH
b. Thiểu niệu: do tắ t hẹp ố ng thậ n
c. Vô niệu: do mấ t nướ c nặ ng
d. Chế độ ă n uố ng, thờ i tiết, lao độ ng cơ bắ p

Điều kiện để xuất hiện trụ niệu:


a. Nồ ng độ protein nướ c tiểu đủ cao
b. Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y chậ m trong ố ng
c. pH tă ng trong nướ c tiểu
d. A và B đú ng

Thay đổi số lượng nước tiểu:


a. Đa niệu: > 1.5 lít/giờ
b. Thiểu niệu: < 400ml/24 giờ
c. Vô niệu: < 400ml/24 giờ
d. Tấ t cả đú ng

Nghiệm pháp 3 cốc:


a. Cố c đầ u có má u: xuấ t huyết ở niệu quả n
b. Cố c giữ a có má u: xuấ t huyết ở niệu đạ o
c. Cả 3 cố c có má u: xuấ t huyết từ bà ng quang trở lên
d. Tấ t cả đú ng
Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lý giả i tình trạ ng rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
Select one:
a. pO2 má u giả m, pCO2 má u tă ng
b. pO2 má u giả m, pCO2 má u giả m
c. Tỉ lệ cá c khí O2, CO2 khô ng đổ i
d. Á p lự c khí quyển tă ng
Clear my choice
Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i là do ai đề ra
Select one:
a. Claud Benard
b. Wirchow
c. Pavlop
d. Descarte
Clear my choice
Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Theo quan điểm củ a Ai Cậ p cổ đạ i, bệnh là
Select one:
a. Sự trừ ng phạ t củ a chú a trờ i
b. Hít phả i khí xấ u
c. Mấ t câ n bằ ng  m – Dương
d. Rố i loạ n Thổ , Khí, Hỏ a, Thủ y
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phâ n loạ i suy hô hấ p độ 2 theo lâ m sà ng
Select one:
a. Giả m pO2 má u độ ng mạ ch khi lao độ ng nhẹ
b. Giả m pO2 má u độ ng mạ ch khi lao độ ng nặ ng
c. Giả m pO2 má u độ ng mạ ch khi nghỉ ngơi
d. Giả m pO2 má u độ ng mạ ch khi lao độ ng vừ a
Clear my choice
Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phâ n độ suy hô hấ p có mấ y độ
Select one:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
Clear my choice
Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặ c điểm sau đâ y củ a dạ dà y:
Select one:
a. Hang vị có chứ c nă ng ngoạ i tiết
b. Thâ n vị tiết gastrin và HCl
c. Thâ n vị có chứ c nă ng nộ i tiết
d. Hang vị tiết gastrin, somatostatin
Clear my choice
Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặ c điểm củ a cá c tế bà o ở dạ dà y, Chọ n câ u ĐÚ NG:
Select one:
a. Ở bề mặ t niêm mạ c Tb nhà y đượ c thay thế sau 7 ngà y.
b. TB chính đượ c thay thế sau 1 thá ng
c. Ở cổ tuyến Tb nhà y đượ c thay thế sau 2 – 3 ngà y.
d. Tb thà nh và TB chính đượ c thay thế sau 10 ngà y -2 tuầ n.
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
So sá nh trong cá c nguyên nhâ n sau, nguyên nhâ n nà o là chính gâ y bệnh COPD
Select one:
a. Khó i xe
b. Khô ng khí ô nhiễm
c. Khó i bếp
d. Thuố c lá
Clear my choice
Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phâ n biệt bệnh lý nà o sau đâ y gâ y rố i loạ n hô hấ p theo cơ chế tắ c nghẽn thô ng khí
Select one:
a. Xẹp phổ i
b. Phù thanh quả n
c. Cắ t bỏ thù y phổ i
d. Teo phổ i ngườ i già
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y triệu chứ ng xuấ t hiện đầ y đủ và khó nhầ m vớ i bệnh lý khá c:
Select one:
a. Thờ i kỳ ủ bệnh
b. Thờ i kỳ khở i phá t
c. Thờ i kỳ tiềm tà ng
d. Thờ i kỳ toà n phá t
Clear my choice
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ từ khi bệnh nguyên xâ m nhậ p đến khi xuấ t hiện triệu chứ ng đầ u tiên đượ c gọ i là :
Select one:
a. Thờ i kỳ toà n phá t
b. Thờ i kỳ tiềm tà ng
c. Thờ i kỳ khở i phá t
d. Thờ i kỳ kết thú c
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế chính gâ y loét dạ dà y tá trà ng
Select one:
a. Rố i loạ n điều hò a củ a võ nã o đố i vớ i thầ n kinh tạ i dạ dà y
b. Mấ t câ n bằ ng giữ a yếu tố tấ n cô ng và yếu tố bả o vệ
c. Do Helicobacter Pylori
d. Giả m tiết dịch nhầ y
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế xả y ra khi bị tiêu chả y
Select one:
a. Giả m co bó p
b. Tă ng hấ p thu
c. Tă ng tiết dịch
d. Giả m bà i tiết
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Giả i thích cơ chế gâ y tổ n thương trong bệnh chuô ng lặ n
Select one:
a. Tắ c mạ ch do khí
b. Giả m pO2, tă ng pCO2
c. Huyết khố i tắ c mạ ch
d. Tă ng khí CO
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y chủ yếu cho rằ ng bệnh là sự trừ ng phạ t củ a đấ ng tố i cao siêu linh đố i vớ i con ngườ i
Select one:
a. Thờ i kỳ mô ng muộ i
b. Thờ i kỳ La Mã cổ đạ i
c. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
d. Thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
Clear my choice
Question 6
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhậ n định trong trườ ng hợ p đó i oxy nà o thì liệu phá p O2 hiệu quả nhấ t
Select one:
a. Đó i oxy do rố i loạ n hô hấ p tế bà o
b. Đó i oxy do kém khuếch tá n
c. Thiếu oxy khí quyển
d. Giả m thô ng khí hạ n chế, tắ c nghẽn
Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ngườ i đưa ra thuyết về bệnh là do mấ t câ n bằ ng giữ a bố n yếu tố : thủ y, thổ , hỏ a, khí là :
Select one:
a. Pythagore
b. Sylvivus
c. Hippocrate
d. Stalil
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ai cho rằ ng bệnh là mấ t câ n bằ ng củ a bố n chấ t dịch trắ ng, đỏ , đen và và ng:
Select one:
a. Gallile
b. Hippocrate
c. Vesali
d. Pythagore
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Xá c định bệnh nà o có tình trạ ng rố i loạ n thô ng khí phụ c hồ i khô ng hoà n toà n
Select one:
a. COPD
b. Hen phế quả n
c. Viêm phổ i thù y
d. Viêm họ ng mạ n
Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phâ n tích biểu hiện giai đoạ n 1 củ a ngạ t thự c nghiệm (kẹp khí quả n)
Select one:
a. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p
b. Khả nă ng cứ u chữ a ít
c. Thở nhanh, thở sâ u
d. Mấ t phả n xạ , giã n đồ ng tử
Clear my choice

1.Đặ c điểm sau đâ y củ a dạ dà y:


TB D tiết somatostatin

2.Phâ n tích cơ chế gâ y triệu chứ ng khó thở trong bệnh phổ i tắ c nghẽn mã n tính (COPD), NGOẠ I TRỪ
Do giả m tiết dịch

3. Phương phá p nà o sau đâ y tham gia và o nghiên cứ u sinh lý họ c và y họ c tạ o điều kiện cho y họ c hiện đạ i ra
đờ i
Phương phá p thự c nghiệm

4. Quan điểm về tương sinh tương khắ c có từ thờ i kỳ nà o sau đâ y:


Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Đề
Đặ c điểm sau đâ y củ a dạ dà y
Select one:
a. Tế bà o D tiết somatostatin
b. Tế bà o ECL tiết gastrin
c. Tế bà o chính tiết HCl
d. Tế bà o thà nh tiết pepsinogen
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
BQuestion text
Yếu tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan bằ ng con đườ ng nà o sau đâ y
Select one:
a. Đườ ng bạ ch huyết như vi khuẩ n
b. Đườ ng tuầ n hoà n má u như lao, ngộ độ c thuố c clorofoc
c. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t như ngộ độ c phosphor, rượ u
d. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a như giun sá n
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi chá y nhà thì nạ n nhâ n cầ n là m gì để khô ng bị tử vong
Select one:
a. Bịt mũ i bằ ng khă n và đi nhanh cú i thấ p ngườ i
b. Tìm chỗ ẩ n nấ p và đợ i ngườ i đến cứ u
c. Chạ y kêu cứ u và tìm đườ ng ra
d. Bịt mũ i bằ ng khă n ướ t và đi nhanh cú i thấ p ngườ i
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuyết bệnh lý tế bà o và thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i xuấ t hiện trong thờ i kỳ nà o sau đâ y
Select one:
a. Thờ i kỳ Phụ c Hưng
b. Thờ i kỳ Trung cổ
c. Thờ i kỳ Hy Lạ p cổ đạ i
d. Thờ i kỳ thế kỷ 18 – 19
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thà nh phầ n lipid chủ yếu củ a LDL
Select one:
a. Triglycerid
b. Chylomicron
c. Cholesterol
d. Phospholipid
Tình trạ ng mắ c lạ i bệnh cũ và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể, đượ c gọ i là gì
Select one:
a. Trạ ng thá i bệnh lý
b. Tá i phá t
c. Di chứ ng
d. Tá i nhiễm
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế gâ y ra bệnh chuô ng lặ n
Select one:
a. Lượ ng khí N2 hò a tan nhiều trong má u
b. Lượ ng khí O2 hò a tan nhiều trong má u
c. Lượ ng khí CO hò a tan nhiều trong má u
d. Lượ ng khí CO2 hò a tan nhiều trong má u
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong lipoprotein sau đâ y, lipoprotein nà o có tỉ trọ ng lớ n nhấ t
Select one:
a. LDL
b. VLDL
c. HDL
d. Chylocmicron
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lipo-protein nà o sau đâ y giú p giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
Select one:
a. LDL
b. IDL
c. VLDL
d. HDL
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n gâ y thiểu niệu sau thậ n là
Select one:
a. Viêm ố ng thậ n
b. Sỏ i niệu quả n
c. Viêm cầ u thậ n
d. Xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n
11. Tế bà o kích thích gâ y co cơ dạ dà y
Select one:
a. Tế bà o chính
b. Tế bà o thà nh
c. Tế bà o G
d. Tế bà o ECL
Clear my choice
Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loét dạ dà y – tá trà ng có thể do nguyên nhâ n nà o sau đâ y
Select one:
a. Tă ng tiết chấ t nhầ y.
b. Giả m tiết chấ t nhầ y, tă ng tiết pepsin và HCl.
c. Giả m tiết pepsin, tiết nhầ y bình thườ ng.
d. Giả m tiết HCl, tiết nhầ y bình thườ ng.
Clear my choice
Question 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n gâ y đa niệu ngoà i thậ n là
Select one:
a. Đá i thá o nhạ t
b. Viêm bể thậ n mạ n tính
c. Xơ thậ n ở ngườ i già
d. Viêm thậ n kẽ mạ n tính
Clear my choice
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vậ n độ ng viên tă ng thô ng khí tớ i 50 lít/phú t thì khiến CO2 tă ng khả nă ng kích thích hô hấ p là do
Select one:
a. Acid lactic là m pH tă ng
b. Acid lactic là m pO2 tă ng
c. Acid lactic là m pO2 giả m
d. Acid lactic là m pH giả m
Clear my choice
Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ai là ngườ i đặ t nền mó ng cho mô n Sinh lý
Select one:
a. Harvey
b. Hippocrates
c. Sylvius
d. Vesalius
Clear my choice
Rố i loạ n chứ c nă ng chuyển hó a glucid biểu hiện
Select one:
a. Sau ă n đườ ng huyết tă ng nhanh giả m nhanh
b. Nghiệm phá p glucose má u rấ t đặ c hiệu cho gan
c. Sau ă n đườ ng huyết tă ng chậ m giả m nhanh
d. Tă ng dự trữ glucose dướ i dạ ng glycogen
Clear my choice
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mô n nà o sau đâ y thuộ c mô n cơ sở chứ c nă ng
Select one:
a. Toá n
b. Sinh lý họ c
c. Mô họ c
d. Giả i phẫ u
Clear my choice
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trườ ng phá i Hippocrates xuấ t hiện trong nền vă n minh nà o sau đâ y
Select one:
a. Thờ i kỳ Cổ Ấ n độ
b. Thờ i kỳ Phụ c Hưng
c. Thờ i kỳ La Mã và Hy Lạ p cổ đạ i
d. Thờ i kỳ Trung cổ
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Biện phá p thích nghi nà o củ a cơ thể trong suy hô hấ p khi mớ i thiếu oxy, cơ thể huy độ ng số má u tồ n đọ ng
trong cá c xoang gan, lá ch và cá c mao mạ ch và o vò ng tuầ n hoà n
Select one:
a. Thích nghi củ a má u
b. Thích nghi củ a phổ i
c. Thích nghi củ a tuầ n hoà n
d. Thích nghi củ a tế bà o và mô
Clear my choice
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Acid đượ c sả n xuấ t và tiết ra ở Tế bà o nà o củ a dạ dà y
Select one:
a. Tế bà o G
b. Tế bà o thà nh
c. Tế bà o ECL
d. Tế bà o chính
Clear my choice
Thờ i kỳ nà o sau đâ y chủ yếu cho rằ ng bệnh là sự trừ ng phạ t củ a đấ ng tố i cao siêu linh đố i vớ i con ngườ i
Select one:
a. Thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
b. Thờ i kỳ La Mã cổ đạ i
c. Thờ i kỳ mô ng muộ i
d. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Clear my choice
Question 22
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh lý nà o gâ y rố i loạ n hô hấ p theo cơ chế là m giả m diện tích khuếch tá n, ngoạ i trừ
Select one:
a. Liệt cơ hoà nh
b. Khí phế thũ ng
c. Thiếu surfactant
d. Phù phổ i cấ p
Clear my choice
Question 23
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hộ i chứ ng gan-thậ n type 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y
Select one:
a. Bệnh nhẹ
b. Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
c. Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
d. Có thể hồ i phụ c
Clear my choice
Question 24
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Pepsinogen đượ c sả n xuấ t ở tế bà o nà o củ a dạ dà y
Select one:
a. Tế bà o thà nh
b. Tế bà o G
c. Tế bà o ECL
d. Tế bà o chính
Clear my choice
Question 25
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhậ n định nguyên nhâ n bên ngoà i nà o phổ biến nhấ t gâ y viêm
Select one:
a. Sinh họ c
b. Vậ t lý
c. Hó a họ c
d. Cơ họ c
rong và ng da tắ c mậ t có đặ c điểm
Select one:
a. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
b. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
c. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
d. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Clear my choice
Question 27
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Biểu hiện sinh lý bệnh do sự thay đổ i giả i phẫ u bệnh trong bệnh phổ i tắ c nghẽn mã n tính (COPD), ngoạ i trừ
Select one:
a. Rố i loạ n trao đổ i khí
b. Hạ n chế dò ng khí thở ra
c. Giả m tiết nhà y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng chuyển
d. Hiện tượ ng că ng phổ i quá mứ c
Clear my choice
Question 28
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Huyết á p ở cầ u thậ n so vớ i huyết á p mao mạ ch cơ thể
Select one:
a. Gầ n bằ ng huyết á p mao mạ ch cơ thể
b. Nhỏ hơn huyết á p mao mạ ch cơ thể
c. Lớ n hơn huyết á p mao mạ ch cơ thể
d. Bằ ng huyết á p mao mạ ch cơ thể
Clear my choice
Question 29
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng củ a sinh lý bệnh
Select one:
a. Vậ t lý, hó a sinh
b. Sinh lý, vậ t lý
c. Toá n họ c, sinh lý
d. Sinh lý, hó a sinh
Clear my choice
Question 30
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p
Select one:
a. Thiếu má u thậ n
b. Độ c chấ t cho thậ n
c. Viêm cầ u thậ n cấ p
d. Viêm thậ n mô kẽ
Quá trình bệnh lý thườ ng tiến triển và phá t triển qua nhiều giai đoạ n, gọ i là cá c khâ u, khâ u sau tá c dụ ng
ngượ c lạ i khâ u trướ c là m bệnh nặ ng thêm, gọ i là
Select one:
a. Vò ng xoắ n bệnh lý
b. Vò ng xoắ n bệnh nguyên
c. Biến chứ ng
d. Bệnh sinh
Clear my choice
Question 32
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chết lâ m sà ng có thể hồ i sinh bằ ng cấ p cứ u hồ i sinh
Select one:
a. Có thể có
b. Tù y thuộ c hoà n toà n và o má y mó c
c. Chắ c chắ n có
d. Khô ng
Clear my choice
Question 33
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau
Select one:
a. C = (U x V)/ P
b. C = (U + V)/ P
c. C = (U x P)/ V
d. C = (P x V)/ U
Clear my choice
Question 34
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ thể ở mứ c nhiệt độ nà o thì bắ t đầ u là m rố i loạ n cơ quan điều hò a thâ n nhiệt
Select one:
a. <10oC
b. <35oC
c. <30oC
d. <20oC
Clear my choice
Question 35
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Định nghĩa sứ c khỏ e củ a WHO – 1964
Select one:
a. Là tình trạ ng cơ thể khỏ e mạ nh hoà n toà n
b. Là tình trạ ng thoả i má i về tinh thầ n, thểchấ t, giao tiếp xã hộ i chứ khô ng phả i vô bệnh, vô tậ t
c. Là tình trạ ng vô bệnh, vô tậ t
d. Là tình trạ ng thoả i má i về tinh thầ n, thể chấ t
Clear my choice
Vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol
Select one:
a. Vitamin B
b. Vitamin A
c. Vitamin D
d. Vitamin C
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mô n họ c nà o sau đâ y khô ng thuộ c mô n cơ sở
Select one:
a. Mô họ c
b. Vậ t lý
c. Giả i phẫ u
d. Sinh lý họ c
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phâ n loạ i lipoprotein dự a và o
Select one:
a. Chứ c nă ng
b. Tỷ trọ ng
c. Đườ ng kính
d. Hình dạ ng
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong và ng da sau gan
Select one:
a. Acid mậ t giả m
b. Phâ n sẫ m mà u
c. Cholesterol má u giả m
d. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n gâ y ra bá ng nướ c trong xơ gan
Select one:
a. Giả m á p lự c thủ y tĩnh
b. Tă ng á p lự c keo
c. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
d. Tă ng phâ n hủ y hormone ADH, Aldosteron
Clear my choice
Rố i loạ n nà o khô ng có trong cá c rố i loạ n tạ i ổ viêm
Select one:
a. Tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o
b. Rố i loạ n tuầ n hoà n
c. Rố i loạ n hô hấ p tế bà o
d. Rố i loạ n chuyển hó a
Clear my choice
Question 42
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y
Select one:
a. Đườ ng bạ ch huyết
b. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
c. Đườ ng tuầ n hoà n má u
d. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Clear my choice
Question 43
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạ ng lipid nà o sau đâ y là nguyên liệu tổ ng hợ p hormon thượ ng thậ n, sinh dụ c
Select one:
a. Cholesterol
b. Phospholipid
c. Chylomicron
d. Triglycerid
Clear my choice
Question 44
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trị số thể hiện khi cơ thể bình thườ ng nếu cố gắ ng hết sứ c thì trong mộ t giâ y phả i tố ng ra đượ c 3/4 hoặ c
4/5 lượ ng khí hít và o đầ y phổ i
Select one:
a. FEV1
b. FEV1/VC
c. VC
d. TLC
Clear my choice
Question 45
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hai nguồ n nghiên cứ u chủ yếu dẫ n đến hình thà nh mô n sinh lý bệnh
Select one:
a. Nghiên cứ u sinh lý họ c và giả i phẫ u
b. Nghiên cứ u giả i phẫ u họ c và bệnh họ c
c. Nghiên cứ u vậ t lý và hó a họ c
d. Nghiên cứ u sinh lý họ c và bệnh họ c
ịnh nghĩa sứ c khỏ e củ a WHO – 1964
Select one:
a. Là tình trạ ng cơ thể khỏ e mạ nh hoà n toà n
b. Là tình trạ ng thoả i má i về tinh thầ n, thể chấ t, giao tiếp xã hộ i chứ khô ng phả i vô bệnh, vô tậ t
c. Là tình trạ ng vô bệnh, vô tậ t
d. Là tình trạ ng thoả i má i về tinh thầ n, thể chấ t
Clear my choice
Question 47
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nộ i đượ c sả n xuấ t ở tế bà o nà o củ a dạ dà y
Select one:
a. Tế bà o G
b. Tế bà o chính
c. Tế bà o thà nh
d. Tế bà o ECL
Clear my choice
Question 48
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y chủ yếu cho rằ ng bệnh là sự trừ ng phạ t củ a đấ ng tố i cao siêu linh đố i vớ i con ngườ i
Select one:
a. Thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
b. Thờ i kỳ La Mã cổ đạ i
c. Thờ i kỳ mô ng muộ i
d. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Clear my choice
Question 49
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặ c điểm củ a say nắ ng
Select one:
a. Triệu chứ ng thầ n kinh đến muộ n hơn so vớ i say nó ng
b. Tế bà o thầ n kinh ở trung nã o – hà nh nã o bị kích thích bở i nhiệt độ và tia só ng ngắ n
c. Do nhiệt độ cao tá c độ ng trự c tiếp và o tế bà o
d. Cơ chế chung: thả i nhiệt > sinh nhiệt ở nã o
Clear my choice
Question 50
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vai trò hệ thố ng kinin (bradykinin) trong phả n ứ ng viêm
Select one:
a. Gâ y đau
b. Ly giả i vi khuẩ n
c. Opsonin hó a
d. Giú p phá t tá n vi khuẩ n
Dạ dà y tă ng co bó p khi
Select one:
a. Cườ ng giao cả m
b. Dị vậ t tắ c lâ u ngà y ở dạ dà y
c. Dù ng thuố c Histamin, Cholin
d. Ứ c chế thầ n kinh X
Clear my choice
Question 52
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều
Select one:
a. Bilirubin kết hợ p
b. Bilirubin tự do
c. Urobilinogen
d. Acid mậ t
Clear my choice
Question 53
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạ t độ ng nà o khô ng tham gia và o quá trình thả i nhiệt
Select one:
a. Bứ c xạ
b. Truyền nhiệt
c. Bố c hơi nướ c
d. Vậ n chuyển chủ độ ng
Clear my choice
Question 54
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hiện tượ ng “mạ ch nhiệt phâ n ly” gặ p trong bệnh nhiễm nà o
Select one:
a. Samonella typhi
b. Vibrio cholerae
c. Bordetella pertussis
d. Corynebacterium diphtheriae
Clear my choice
Question 55
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p sau thậ n là
Select one:
a. xuấ t huyết, mấ t dịch qua đườ ng tiêu hó a
b. viêm vi cầ u thậ n
c. giả m cung lượ ng tim: suy tim
d. bệnh phì đạ i tiền liệt tuyến
Clear my choice
Cơ thể ở mứ c nhiệt độ nà o thì cơ quan điều hò a nhiệt suy sụ p
Select one:
a. < 30oC
b. < 10oC
c. < 35oC
d. < 20oC
Clear my choice
Question 57
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên nhâ n nà o gâ y giả m thâ n nhiệt chủ độ ng
Select one:
a. Giả m thâ n nhiệt sinh lý
b. Nhiễm lạ nh
c. Số t tă ng
d. Ngủ đô ng nhâ n tạ o
Clear my choice
Question 58
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hiện tượ ng đong đưa trong sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm
Select one:
a. Dò ng má u có hiện tượ ng chả y ngượ c
b. Là m cá c mao tĩnh mạ ch dã n rộ ng
c. Má u chả y chậ m trong tĩnh mạ ch
d. Má u chả y nhanh trong tĩnh mạ ch
Clear my choice
Question 59
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t là
Select one:
a. Hộ i chứ ng thậ n hư
b. Viêm ố ng thậ n cấ p
c. Viêm cầ u thậ n cấ p
d. Viêm cầ u thậ n mạ n
Clear my choice
Question 60
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do
Select one:
a. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
b. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
c. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
d. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIPID

1.Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t trong cơ thể.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Lượ ng mỡ thay đổ i theo tuổ i và gió i.
E. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t lipid đều lã ng phí .
2. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 60-65% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t. 
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
3. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t. 
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ khô ng tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
4.Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo chưa bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà gâ y tă ng cholesterol má u.
E. Khuyên nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
5. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà hạ n chế tă ng cholesterol má u.
E. Nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
6.Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Là tình trạ ng tích mỡ quá mứ c bình thườ ng trong cơ thể.
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng tryglycerid trong mô mỡ .
C. Đượ c đá nh giá theo cô ng thứ c khô ng phụ thuộ c lâ m sà ng. 
D. Cô ng thứ c tính chỉ số khố i cơ thể giú p đá nh giá béo phì.
E. Cô ng thứ c Lorentz giú p đá nh giá béo phì
7. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid
C. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
D. Gọ i là béo mô ng khi vò n bụ ng trên vò ng mô ng nhỏ hơn 0,8 đố i vớ i nữ
E. Béo mô ng nguy hiểm hơn béo bụ ng 
8. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng cholesterol
C. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
D. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô ng lớ n hơn 0,8 đố i vớ i nữ
E. Béo bụ ng nguy hiểm hơn béo mô ng 
9.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng  theo chỉ số khố i cơ thể
cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là béo phì khi chỉ số khố i cơ thể:
A. >  23
B. >  24
C. >  25
D. >  26
E. >  27                   
10.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng  theo chỉ số khố i cơ thể
cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là gầ y khi chỉ số khố i cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
11.Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Có tỷ lệ cao tạ i cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng.
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n.
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i.
D. Do tă ng hoạ t giao cả m.
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết.   
12. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng týp 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Giả m tỷ lệ bị sỏ i mậ t
E. Tă ng dự trử nă ng lượ ng
13. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Có nguy cơ bị bệnh đá i đườ ng týp 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Tă ng tỷ lệ bị sỏ i mậ t
E. Giả m dự trử nă ng lượ ng
14.Về béo phì mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Khi béo phì đến mộ t mứ c nhấ t định thì có tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
C. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
D. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị. 
15Về béo phì xả y ra từ  nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị.
16. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
17. Về béo phì xả y ra từ  nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Dễ điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
18.Tích mỡ cụ c bộ chủ yếu do rố i loạ n sự phâ n bố mỡ thườ ng gặ p hơn trong loạ i béo phì:
A. Xả y ra từ nhỏ .
B. Mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh.
C. Do di truyền.
D. Do ă n nhiều.
E. Do rố i loạ n nộ i tiết.
19.Hộ i chứ ng di truyền xả y ra ở nam giớ i gâ y béo phì ở thâ n, kèm nhượ c nă ng sinh dụ c nhưng trí lự c vẫ n
bình thườ ng gọ i là : 
A. Hộ i chứ ng Prader Willi.
B. Hộ i chứ ng Laurence-Moon-Biedl.
C. Hộ i chứ ng Ahlstrom.
D. Hộ i chứ ng Cohen.
E. Hộ i chứ ng Carenter.
20.Cá c rố i loạ n do hậ u quả củ a béo phì sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Giả m nhạ y cả m củ a receptor đố i vớ i insulin có thể dẫ n đến bệnh đá i đườ ng.
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đẫ n đến bệnh tim mạ ch.
C. Tă ng androgen ở nữ giớ i gâ y rố i loạ n nộ i tiết.
D. Tă ng quá trình thô ng khí như trong hộ i chứ ng Pickwick.
E. Đau khớ p do vi chấ n thương. 
21.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch là :
A. Tă ng triglycerid .
B. Tă ng cholesterol.
C. Tă ng LDL.
D. Tă ng cholesterol trong LDL.
E. Tă ng lipìd. 
22.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch là :
A. Tă ng lipid 
B. Tă ng triglycerid
C. Tă ng cholesterol.
D. Tă ng cholesterol trong HDL
E. Tă ng cholesterol trong LDL.
23.Tă ng loạ i lipoprotein nà o sao đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
24.Huyết thanh luô n luô n trong (khô ng bị đụ c) khi có tă ng loạ i lipoprotein:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
25.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprtein má u dễ gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
C. Chlesterol.
D. Protein.
E. Apo protein.
26.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprotein má u khô ng gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
B. Phosholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo.
E. Apolipoprotein. 
27. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y dễ gâ y đụ c huyết nhấ t:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p
B. VLDL
C. IDL
D. LDL.
E. HDL
28.Nguyên nhâ n tă ng lipoprotein má u tiên phá t sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do di truyền.
B. Tă ng thụ thể củ a LDL đố i vớ i cholesterol.
C. Giả m men lipoprotein lipase.
D. Giả m Apo CII.
E. Giả m men HTCL.
29.Vai trò củ a lipoprotein(a):  
A. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholé terol đến tê bà o tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E. Chưa rõ , nhưng khi tă ng thì có liên quan đến chứ ng xơ vữ a độ ng mạ ch.
30.Vai trò củ a LDL:
A. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholesterol đến tế bà o ngoạ i vi tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E. Gâ y đụ c huyết thanh.
31.Vai trò củ a VLDL :
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholésterol đến tê bà o tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E.  Khô ng gâ y đụ c huyết thanh.
32.Trong cá c cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t:  
A. Ă n nhiều mỡ .
B. Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i đườ ng.
C. Tê bà o gan bị ngộ độ c.
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như  cholin.
E. Giả m tổ ng hợ p protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng.
33.Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng cholesterol má u đơn
thuầ n tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
34. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng triglycerid đơn thuầ n
hoặ c chủ yếu tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
35. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng hỗ n hợ p cholesterol và
triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
36. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp IIa có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
37. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp I, IV và V có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
38. Cô ng thứ c tính cholesterol trong LDL: 
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toà n phầ n - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Cô ng thứ c nà y chỉ đú ng khi nồ ng độ triglycerid má u:
A. < 200 mg/dL
B. < 400 mg/dL
C. < 600 mg/dL
D. < 800 mg/dL
E. < 1000 mg/dL
39. Trong cá c phương phá p đo khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, phương phá p nà o sau đâ y khô ng đá nh giá đượ c
sự phâ n bố mỡ :
A. Đo chiều cao và câ n nặ ng
B. Đo nếp gấ p da
C. Siêu â m
D. Chụ p cắ t lớ p tỷ trọ ng
E. Chụ p cọ ng hưở ng từ .
40. Bả n chấ t củ a tình trạ ng béo phì là do tă ng khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, do vậ y ngườ i trưở ng thà nh tă ng
thể trọ ng do tă ng khố i cơ bắ p khô ng phả i bị béo phì.
A. Đú ng.
B. Sai. 
41. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-100 (loạ i apo duy nhấ t trên LDL) là m cho LDL khô ng gắ n đượ c
vớ i thụ thể củ a nó dẫ n đến tă ng LDL má u tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
42. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-40 là m giả m thủ y phâ n triglycerid dẫ n đến tă ng hạ t dưỡ ng trấ p
tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
43. Trên lâ m sà ng, tình trạ ng béo phì ở ngườ i trưở ng thà nh đượ c đá nh giá dự a và o chỉ số khố i cơ thể (BMI)
hoặ c cô ng thứ c Lorentz , và cầ n phả i xét đến cá c yếu tố liên quan khá c như tình trạ ng chuyển hó a muố i nướ c
hoặ c tá c dụ ng củ a mộ t số thuố c.
A. Đú ng.
B. Sai.
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID

1.Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ.
C. Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
D. Mang mã thô ng tin di truyền.
E. Bả n chấ t củ a khá ng thể.
2.Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ : 
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong  số t.
D. Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
E. Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
3.Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ : 
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong  số t.
D. Giả m nhu cầ u trong suy gan.
E. Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

4.Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
B. Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
C. Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
D. Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
E. Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
5.Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
B. Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
C. Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin, lysin và ornithin trong
chứ ng cystin niệu.
D. Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
E. Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i polypeptid dẫ n
đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
6.Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Trung bình cứ  6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
C. Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin rồ i thả i để duy trì
câ n bằ ng nitơ.
D. Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
7. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A.  6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
C. Nitơ có thả i ra mồ hô i.
D. Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid. 
8.Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein tả i.
9.Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
10.Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
11.Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
B. Cá c thụ thể  đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
C. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
D. Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin. 
E. Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
12.Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Là mộ t dạ ng protid dự trử .
B. Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
C. Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
D. Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
E. Tham gia cơ chế đô ng má u.
13.Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :  
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
14.Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phù toà n thâ n.
B. Phù tím rõ .
C. Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
D. Phù khô ng theo tư thế.
E. Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
15.Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
A. Dướ i 40g/L.
B. Dướ i 35g/L.
C. Dưó i 30g/L.
D. Dướ i 25g/L.
E. Dướ i 20g/L.
16.Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
D. Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
E. Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
17. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da do bỏ ng.
D. Mấ t protid do ra mồ hô i
E. Giả m tạ o protid do xơ gan
18.Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin. 
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
19.Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin. 
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
20.Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin. 
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
21.Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
B. Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
C. Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
D. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
E. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n đã rõ .
22.Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
B. Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
C. Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
D. Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
23.Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen điều hoà .
B. Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
C. Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
D. Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
24. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin

25. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương. 
A. Đú ng.
B. Sai.
26. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặ t khá c cơ thể có tă ng tổ ng hợ p mộ t số
axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
27. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là mộ t cơ sở để đá nh
giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
28. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là  alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
29. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
30. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển phenylalanin thà nh
tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no, gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
31. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử củ a globulin lớ n
hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
32. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
33. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma khô ng bị ứ c chế
sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
34. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t củ a hemoglobin
đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh
(như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI 
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

1. Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước


(1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) do dịch mồ hô i nhượ c trương so vớ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước  
(1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm nhiễm acide chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước
 (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3) do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước
 (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3) do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tích nướ c ưu trương  (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng gặ p trong tă ng
aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c  (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c tiểu có thể thay đổ i
tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i  (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê, (2) Co giậ t, liệt nử a
ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Phù  do giữ natri  là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u  má u cơ chế là do  (1) Cầ u thậ n giả m lọ c, (2) Ố ng thậ n tă ng tá i
hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i  (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá vỡ câ n bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù  (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m protide và triệu chứ ng
phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch  (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù , (2) Là m cho protéine thoá t
và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết  (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù toà n thâ n, (3) là cơ chế
gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô  (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù , (2) Gó p phầ n quan trọ ng
trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y trướ c ở mí mắ t, mặ t trướ c xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là  (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh, (3)
và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là  (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Giả m á p lự c thẩ m
thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là  (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh ở
tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tă ng natri má u  (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng bù đủ nướ c, (3) chỉ
gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Giả m natri má u  (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm mấ t nướ c hoặ c phù , (3)
điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Giả m natri má u  (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i thậ n, (3) là tình
trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tă ng kali má u  (1)  Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả độ c tính cò n tá c độ ng
lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
1. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D . Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
1. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
1. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
1. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y:
A . Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bà o
D . Mấ t nướ c nộ i bà o
E.  Mấ t Na+
1. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c :
A . Ỉa lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấ p 
D . Tắ c ruộ t cao
E . Nô n
1. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. 
D . Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
1. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o 
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Chỉ gâ y ưu trương nộ i bà o
1. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện củ a triệu chứ ng phù ,
ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n
C . Tă ng tiết aldosterol thứ phá t 
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
1. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid 
C . Á p lự c keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh 
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a phù

BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p 
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o 
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương: 
A.  Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p 
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m 
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n: 
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: 
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n 
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
Câ u 5: Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương: 
A.  Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t: 
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m 
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương: 
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng 
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t: 
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m 
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở điểm nà o sau
đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiềm chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng

RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID-BASE

1. pH của hệ đệm không thay đổi khi


(1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n phâ n ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Hệ đệm bicarbonate
(1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh hoạ t, (3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i
bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Hệ đệm phosphate
 (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o, (3) và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Các hệ thống đệm của cơ thể tham gia điều hòa pH rất nhanh  
(1) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ
phosphate, (3) và cos tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i  (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch, (2) Nồ ng độ O2 trong má u
tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong nhiễm acid chuyển hó a  
(1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m, pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch
giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong nhiễm acid hô hấ p
 (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m, pCO2 tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch
tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong nhiễm base chuyển hó a
 (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch
giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong nhiễm base hô hấ p
 (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch
tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Điều hò a pH củ a hô hấ p
 (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH về sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a
củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Điều hò a pH củ a thậ n
 (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i tiết nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng  (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+, (3) và tá i hấ p thu
hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Ion amonie NH4+  (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh
vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Khi nhiễm acid  (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và kèm theo hiện
tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Khi nhiễm base  (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và kèm theo
hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ  (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base chuyển hó a, (3) và
khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid  (1) Có tă ng khoả ng trố ng anion, (2)
Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a  (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t kiềm, (3) xuấ t hiện
khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Nhiễm base là hậ u quả củ a  (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do  (1) Tích tụ cá c acid hữ u
cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều trị bổ sung bằ ng cá c dung dịch
kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Hen phế quả n  (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng H2CO3 trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng  (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base chuyển hó a, (3) và kèm
theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria  (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (3) và
là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

-----------------------

15 câu RL Acid-Base
Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p: 
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

Câ u 2. Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n thiết: 


A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH má u
Câ u 3. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
A. HCO3- má u giả m  
B. Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
C. PaCO2 má u tă ng
D. pH má u giả m
E. Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí

Câ u 4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i: 
A. Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
B. PaCO2 má u giả m
C. pH má u tă ng
D. Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng 
E. HCO3- má u tă ng 
Câ u 5. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :  
A. Đá i thá o nhạ t
B. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Cơn hysteria
Câ u 6. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua: 
A. Giả m thô ng khí phế nang
B. Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
C. Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+ 
D. Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
E. Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Câ u 7. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :  
A. Đá i thá o nhạ t
B. Đá i thá o đườ ng
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p: 


A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u tă ng
C. PH má u tă ng
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u giả m
C. Ion Cl- má u giả m
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p: 
A. HCO3- má u giả m
B. PH má u tă ng
C. K+ má u giả m
D. Glucose má u tă ng
E. BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p: 
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế 
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng
Câ u 12: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
A. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng 
     B.  Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
C. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
A. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
A. BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình thườ ng. Kết quả
xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE PaCO2(mmHg
(mmol/l) )
A 7,5 + 10 40
3
B 7,5 + 10 49
0
C 7,4 +5 41
6
D 7,3 - 10 31
0
E 7,2 -10 53
0
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết
quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
    A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
    B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
    C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
    D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
    E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o
sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
    A. Số c
    B. Đá i thá o đườ ng
    C. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
    D. Nô n mử a kéo dà i
    E. Suy thậ n mạ n

Câ u 13: Nhiễm toan hô hấ p: 


F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
A. HCO3- má u tă ng
A. PH má u tă ng
A. BE giả m
A. Glucose má u giả m
Câ u 14: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
A. HCO3- má u giả m
A. Ion Cl- má u giả m
A. BE giả m
A. Glucose má u giả m
Câ u 15: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p: 
F. HCO3- má u giả m
A. PH má u tă ng
A. K+ má u giả m
A. Glucose má u tă ng
A. BE giả m
Câ u 16: Nhiễm kiềm hô hấ p: 
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế 
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng
Câ u 17: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
B. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng 
     B.  Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
F. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
A. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
A. BE tă ng
Câ u 18: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình thườ ng. Kết quả
xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE PaCO2(mmHg
(mmol/l) )
A 7,5 + 10 40
3
B 7,5 + 10 49
0
C 7,4 +5 41
6
D 7,3 - 10 31
0
E 7,2 -10 53
0
Câ u 19: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết
quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
    A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
    B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
    C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
    D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
    E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 20: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o
sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
    A. Số c
    B. Đá i thá o đườ ng
    C. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
    D. Nô n mử a kéo dà i
    E. Suy thậ n mạ n

II. Câu hỏi đúng sai (5 câu):

Câ u 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏ ng là dạ ng nhiễm toan có tă ng khoả ng trố ng anion má u.


A. Đú ng
B. Sai
Câ u 22: Nhiễm toan do ố ng thậ n (renal tubular acidosis) có khoả ng trố ng anion niệu dương.
A. Đú ng
           B. Sai
Câ u 23: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t hoạ t tính renin huyết tương tă ng.
A. Đú ng
           B. Sai     
Câ u 24: Trong nhiễm kiềm hô hấ p, tă ng thô ng khí là mộ t cơ chế điều hò a củ a hệ thố ng hô hấ p.
A. Đú ng 
B. Sai
Câ u 25: Trong nhiễm toan hô hấ p mạ n, ion Cl- má u tă ng.
A. Đú ng
B. Sai

16. Hen phế quản cấp gây hậu quả:


A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm hỗ n hợ p
17. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Câ u 55. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là:
A. Tă ng bà i tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bà i tiết base trong nướ c tiểu 
C. Giả m bà i tiết base trong nướ c tiểu 
D. Tă ng thô ng khí phổ i 
E. Giả m thô ng khí phổ i.
Câ u 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câ u 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câ u 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN THÂN NHIỆT

1. Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:


A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Tấ t cả đều đú ng
1’. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các  yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Truyền nhiệt
1. Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
A. 39,5oC
B. 40oC
C. 40,5oC
D. 41oC
E. 41,5oC
1. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng điều nhiệt, liệt cơ hô
hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
A. 35oC
B. 34oC
C. 33oC
D. 32oC
E. 30oC
1. Sự thả i nhiệt:
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
C. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
D. Thả i nhiệt tă ng  luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
E. Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
1. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Mộ t số thuố c
E. Interleukin 1
1. Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
1. Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
1. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
1. Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
1. Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a glucid tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
1. Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra. (3) Chịu ả nh hưở ng
củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Sự  thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p,
nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y  thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a khô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a hai quá trình sả n và
thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t (1) Nộ i sinh. (2)
Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c cytokine. (3) Chủ yếu là
interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc nộ i bà o là m tă ng điểm
điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng dướ i đồ i. (3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a
acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i phó ng khi tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c độ ng trự c tiếp lên trung
tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m AMPc nộ i bà o qua ứ c chế tổ ng hợ p
prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng hó a. (2) Dị hó a. (3)
Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n hệ giao cả m. (2) Hưng
phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5-10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c  tá c độ ng củ a nó lên hệ miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

111. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh chóng làm giảm cơn
sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết  tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp
vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
112. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung tâm diều nhiệt bị
rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá  41-420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

113. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm chuyển hóa, rối loạn
điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
114. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu thụ oxy giảm. (3)
Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

115. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại vi. (3) Can thiệp thuốc hạ
nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN THÂN NHIỆT

Những câu không có trong tập trắc nghiệm


RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
1. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
A. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
B. do chuyển hoá cơ bả n
C. phụ thuộ c và o thyroxin
D. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
E. cá c câ u trên đều đú ng
3. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
A. TNF〈
B. TNF®
C. IL1
D. IL6
E. IL8
4. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
A. IL1®
B. INF〈
C. TNF®
D. TNF〈
E. IL1〈
8. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
A. ứ c chế enzym phospholipase A2
B. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
C. ứ c chế enzym cyclooxygenase
D. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
E. ứ c chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gâ y số t:
A. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
B. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
C. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt gâ y số t
D. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic, là m
thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
E. khô ng có câ u nà o đú ng
10. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau, trừ :
A. tă ng cườ ng giã n mạ ch
B. tă ng thoá t mồ hô i
C. tă ng hô hấ p 
D. tă ng chuyển hoá
E. tă ng tiểu tiện
11.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
13.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o điều kiện cho việc ứ c
chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
A. Đú ng 
B. Sai
16. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay đổ i trự c tiếp cAMP
gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
A. Đú ng
B. Sai

BS-Hiền 2008-2009 (đã có ở trên)


Câu 1: Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
Câu 2: Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
F. Co mạ ch ngoạ i vi
A. Tă ng bà i tiết mồ hô i
A. Hô hấ p tă ng
A. Da bừ ng đỏ
A. Tiểu nhiều
Câu 3: Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
F. Rét run
A. Số t đang tă ng
A. Số t đứ ng
A. Số t bắ t đầ u lui
A. Trướ c lú c số t

RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)


1. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
F. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
A. do chuyển hoá cơ bả n
A. phụ thuộ c và o thyroxin
A. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
A. cá c câ u trên đều đú ng
2. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt như sau, trừ :
A. tă ng tiết adrenalin
B. tă ng cườ ng hoạ t độ ng củ a hệ giao cả m
C. tă ng thoá t mồ hô i, giã n mạ ch
D. tă ng tuầ n hoà n, hô hấ p
E. tă ng trương lự c cơ
3. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
F. TNF〈
A. TNF®
A. IL1
A. IL6
A. IL8
4. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
F. IL1®
A. INF〈
A. TNF®
A. TNF〈
A. IL1〈
5. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) có cá c tính chấ t sau, trừ :
A. là mộ t protein có trọ ng lượ ng phâ n tử khoả ng 13000 dalton
B. mấ t tá c dụ ng khi mấ t nhó m SH tự do
C. mấ t tá c dụ ng khi bị oxy hoá hoặ c khử
D. hoạ t tính mạ nh ở pH kiềm
E. giố ng vớ i IL1
6. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì:
A. tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u, tă ng sinh khá ng thể, bổ thể
B. ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi khuẩ n, virus
C. tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o
D. câ u a và b đú ng
E. câ u a, b và c đú ng
7. Trong cơ chế gâ y số t, sự gia tă ng thâ n nhiệt là do cá c thay đổ i sau đâ y, trừ :
A. tă ng quá trình sả n nhiệt, giả m quá trình thả i nhiệt
B. rố i loạ n trung tâ m điều nhiệt
C. chấ t gâ y số t gắ n lên bề mặ t tế bà o ở vù ng dướ i đồ i
D. do PGE2 là m tă ng điểm điều nhiệt
E. do cAMP là m tă ng điểm điều nhiệt
8. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
F. ứ c chế enzym phospholipase A2
A. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
A. ứ c chế enzym cyclooxygenase (ứ c chế sự tổ ng hợ p prostaglandin)
A. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
A. ứ c chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gâ y số t:
A. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
B. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
C. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt gâ y số t
D. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic, là m
thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
E. khô ng có câ u nà o đú ng
10. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau, trừ :
A. tă ng cườ ng giã n mạ ch
B. tă ng thoá t mồ hô i
C. tă ng hô hấ p 
D. tă ng chuyển hoá
E. tă ng tiểu tiện
11.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
13.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
14. Nhó m chấ t gâ y số t nộ i sinh dướ i đâ y, nhó m nà o có tá c dụ ng gâ y số t mạ nh nhấ t
A. IL1, IL6, IL8
B. IL6, IL8, INF
C. IL1, TNFß, MIF-1a
D. IL1, TNFa, IL6
E. IL8, MIF-1ß, TNFß
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o điều kiện cho việc ứ c
chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
C. Đú ng 
A. Sai
16. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay đổ i trự c tiếp cAMP
gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
C. Đú ng
A. Sai

SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU


(đã sử a theo ý kiến củ a Hộ i đồ ng nghiệm thu)
1. Gọ i là protein niệu khi
(1) Có protein trong nướ c tiểu, (2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h), (3) và
phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Protein niệu: (1) Có thể sinh lý hoặ c bệnh lý (2) Luô n luô n là bệnh lý, (3) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n
bệnh thậ n
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c: (1) Có sự gia tă ng tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u, (2) Có sự
gia tă ng lượ ng má u và huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n, (3) Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a
cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Protein niệu cầ u thậ n do tă ng khuyếch tá n: (1) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m tă ng á p lự c keo
trong má u mao mạ ch vi cầ u, (2) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m chậ m lưu lượ ng má u qua vi cầ u,
(3) Gặ p trong số t, suy tim, thai nghén, cao huyết á p,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Gọ i là protein niệu tư thế đứ ng khi: (1) Có liên quan chặ c chẽ vớ i tư thế, (2) Xuấ t hiện đơn độ c, (3) và
khô ng kèm theo tă ng huyết á p hoặ c huyết niệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Huyết niệu: (1) Đạ i thể do vỡ mạ ch má u đườ ng tiết niệu, (2) Vi thể do thương tổ n mạ ch má u cầ u thậ n,
(3) Thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Mủ niệu: (1) Là hiện tượ ng bà i xuấ t mủ và o trong nướ c tiểu, (2) Nghĩa là có viêm mủ hệ tiết niệu, (3)
Nếu kèm theo protein niệu chứ ng tỏ viêm mủ đã có ả nh hưở ng chứ c nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trụ niệu: (1) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n xá c định bệnh thậ n, (2) Đượ c tạ o thà nh từ sự đô ng vó n cá c
protein trong nướ c tiểu ố ng thậ n, (3) Có thể đơn thuầ n đượ c cấ u tạ o bở i protide, lipide hoặ c có thêm
cá c tế bà o: thượ ng bì, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Đa niệu: (1) Khi lượ ng nướ c tiểu mỗ i ngà y vượ t quá 2lít (>2mml/phú t), (2) Thườ ng là do nhậ p quá
nhiều nướ c, (3) Gặ p trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Triệu chứ ng tiểu rắ c (tiểu lá u) có thể là do: (1) Đa niệu, (2) Giả m ứ c chế phả n xạ tiểu, (3) Giả m dung
tích bà ng quang chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u: (1) Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i,
(2) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i, (3) Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n cuố i: (1) Thiểu niệu do số lượ ng nephron hoạ t độ ng bị giả m, giả m lượ ng
má u đến thậ n, giả m lọ c cầ u thậ n, (2) Bà i xuấ t nướ c tiểu là mộ t hoạ t độ ng bù trừ , (3) Ố ng thậ n cò n khả
nă ng cô đặ c nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Vô niệu: (1) Có nguyên nhâ n tổ n thương chủ mô thậ n, (2) Có nguyên nhâ n suy giả m tuầ n hoà n hoặ c do
phả n xạ co mạ ch thậ n, (3) Cơ chế do giả m á p lự c má u mao mạ ch vi cầ u là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u
hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Vô niệu do sỏ i: (1) Cơ chế do sỏ i phá t triển gâ y tắ c nghẽn và ứ trệ nướ c tiểu ngượ c dò ng, (2) Cơ chế do
sỏ i di chuyển độ t ngộ t gâ y phả n xạ thậ n-thậ n, (3) Là m tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nướ c tiểu trong nang
Bowman là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Ure má u: (1) 90% đượ c thậ n đà o thả i, thậ n suy ứ lạ i trong má u, (2) Tă ng trong suy thậ n do tă ng dị
hó a, (3) Khô ng phả n ả nh trung thự c chứ c nă ng thậ n, nhưng nếu tă ng mã n tính thì phả n ả nh đượ c chứ c
nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Suy thậ n thườ ng dẫ n đến nhiễm acide, cơ chế là do: (1) Thậ n suy khô ng thả i đượ c cá c chấ t acide lưu
định, (2) Thậ n suy nên để thấ t thoá t NaHCO3  trong nướ c tiểu, (3) Thậ n suy khô ng tạ o đủ NH4+ và là m
ứ trệ urée trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Cơ chế gâ y thiếu má u trong bệnh thậ n là do: (1) Thiếu FE để kích thích tủ y xương sinh sả n hồ ng cầ u,
(2) Vỡ hồ ng cầ u, hậ u quả củ a tă ng urée trong má u, (3) Tủ y xương giả m họ at, xuấ t huyết, thiếu nguyên
liệu tạ o má u, loã ng má u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Kali tă ng trong suy thậ n cấ p hoặ c mã n: (1) Cơ chế do cầ u thậ n giả m lọ c, ố ng thậ n tă ng tá i hấ p thu, (2)
Cơ chế do nhiễm acid, (3) Dấ u hiệu sớ m là biểu hiện só ng P dẹt hoặ c biến mấ t trên điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Chứ ng dị trưở ng xương do bệnh thậ n (Ostéomalacia): (1) Cơ chế do giả m phosphat nên là m giả m
nồ ng độ calci ion hó a trong má u, (2) Cơ chế do tuyến cậ n giá p tă ng tiết PTH, (3) Ố ng thậ n giả m tá i hấ p
thu phosphá t và tă ng huy đô ng calci từ xương và o má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Triệu chứ ng phù trong viêm cầ u thậ n: (1) Cơ chế chính là do tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Cơ chế
chính là do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (3) Hậ u quả củ a sự giả m lọ c cầ u thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng ure má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kusmaul, (2)
Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do giả m pH má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng ure má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kusmaul, (2)
Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do sự kiệt quệ củ a trung tâ m hô hấ p và do
sự thiếu cung cấ p má u tạ i trung tâ m hô hấ p hậ u quả củ a suy tuầ n hoà n phố i hợ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Trong hộ i chứ ng tă ng urê má u, biểu hiện viêm mà ng ngoà i tim: (1) Có tiên lượ ng xấ u, (2) Nguyên nhâ n
do nhiễm khuẩ n, (3) Xuấ t hiện khi urê má u tă ng lên 2-3g/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
24. Triệu chứ ng thầ n kinh trong hộ i chứ ng tă ng urê má u: (1) Nhứ c đầ u, co giậ t, ngủ gà , (2) Cá c triệu chứ ng
ứ c chế thầ n kinh và rố i loạ n ý thứ c, (3) Cơ chế do phù nã o và do nhiều rố i loạ n khá c nhau (ứ trệ nitơ,
rố i loạ n nướ c điện giả i, rố i loạ n toan kiềm,..)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
25. Thiểu niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) do giả m lọ c cầ u thậ n, (2) do tă ng tá i hấ p thu, (3) và do tắ c
nghẽn ở ô ngá thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
26. Suy tim trong viêm cầ u thậ n: (1) là suy tim do tổ n thương thự c thể, (2) là suy tim do quá tả i, (3)
thườ ng biểu hiện vớ i dấ u ngự a phi (galop).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
27. Triệu chứ ng huyết niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) là dấ u hiệu củ a thương tổ n mà ng cơ bả n vi cầ u
thậ n, (2) là dấ u hiệu củ a thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, (3) thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
28. Trong viêm cầ u thậ n do phứ c hợ p miễn dịch: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và
liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và
khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Masugi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
29. Viêm cầ u thậ n trong cá c bệnh tự miễn: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên
tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và
khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Longcope.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
30. Hiện tượ ng giả m đề khá ng dễ viêm phú c mạ c trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protid má u, (2)
giả m gamma  globulin má u, (3) và do giả m bổ thể.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
31. Thiếu má u trong hộ i chứ ng thậ n hư: (1) là thiếu má u nhượ c sắ c, (2) là thiếu má u đẳ ng sắ c, (3) do giả m
transferrin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Hạ calci má u trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protein kết hợ p vớ i cholescalciferol, (2) tình
trạ ng nhiễm kiềm, (3) thườ ng kèm theo hạ kali má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Giả m á p lự c keo má u trong hộ i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m albumin má u, (2) tă ng lipid  má u, (3) và
gâ y phù toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1) vỡ tiểu cầ u, (2) giả m
antithrombin III, (3) và có kèm giả m hoặ c khô ng cá c yếu tố đô ng má u khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Suy thậ n cấ p là mộ t hộ i chứ ng: (1) Xuấ t hiện khi chứ c nă ng thậ n bị suy sụ p mộ t cá ch nhanh chó ng; (2)
Xuấ t hiện khi thậ n bị tổ n thương; (3) thể hiện vớ i mứ c lọ c cầ u thậ n giả m độ t ngộ t hoặ c mấ t hoà n toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Cá c trườ ng hợ p shock là m giả m lượ ng má u đến thậ n và sẽ gâ y ra suy thậ n: (1) Trướ c thậ n; (2) Sau
thậ n; (3) cò n gọ i là suy thậ n chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p là do: (1) Thiếu má u cụ c bộ tạ i thậ n; (2) Tắ c nghẽn mạ ch và ố ng
thậ n; (3) và cò n có thể do nhiễm độ c thậ n nữ a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p thể hiện vớ i: (1) Thiểu hoặ c vô niệu; (2) Rố i loạ n câ n bằ ng nướ c-
điện giả i; (3) có thể kéo dà i từ 1-2 ngà y cho đến 3-4 tuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Trong giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p, kali má u thườ ng: (1) Tă ng; (2) Giả m; (3) chẩ n đoá n chính
xá c nhấ t nên dự a và o điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Suy thậ n mã n: (1) Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urée má u mã n tính; (2) Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá
trình giả m sú t tiệm tiến chứ c nă ng củ a thậ n; (3) biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m
sà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Cơ chế củ a suy thậ n mã n nếu dự a theo: (1) Thuyết nephron thương tổ n củ a Oliver và trườ ng phá i; (2)
Thuyết néphron nguyên vẹn củ a Platte và Bricker; (3) thì sẽ giú p hiểu rõ hơn và điều trị tố t hơn suy
thậ n mã n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Khi suy thậ n mã n sẽ ả nh hưở ng đến chứ c nă ng: (1) Bà i tiết chấ t cặ n bã nitơ; (2) Điều hò a bilan nướ c-
điện giả i; (3) và chứ c nă ng nộ i tiết củ a thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Trong suy thậ n mã n, khả nă ng giữ câ n bằ ng nướ c-điện giả i củ a thậ n sẽ bị hạ n chế khi lượ ng néphron
bình thườ ng cò n lạ i: (1) Dướ i 10%; (2) Dướ i 50%; (3) khi đó cầ n đượ c điều trị bổ sung bằ ng ghép
thậ n hoặ c thậ n nhâ n tạ o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do:
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n glucose
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n ure
E. Thả i mộ t lượ ng lớ n creatinin
45. Thiểu niệu do nguyên nhâ n sau thậ n có chung cơ chế là :
A. Tă ng Pn
B. Giả m Pn
C. Tă ng Pc
D. Giả m Pc
E. Tuỳ trườ ng hợ p cụ thể.
46. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c nephron thườ ng có kèm:
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acide chuyển hoá
C. Trụ niệu và protéin niệu
D. Tă ng ure má u
E. Tấ t cả cá c triệu chứ ng trên
47. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua, có
thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urée huyết cao
E. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
48. Suy thậ n mã n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
E. Tấ t cả cá c chấ t trên
49. Trong viêm cầ u thậ n do bệnh lý phứ c hợ p miễn dịch:
A. Khá ng nguyên chính là mà ng cơ bả n vi cầ u
B. Có thể dù ng thự c nghiệm củ a Masugie để chứ ng minh
C. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng
D. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng
E. Khá ng nguyên là liên cầ u hay độ c tố củ a liên cầ u.
50. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do:
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
E. Hoạ t hó a hệ kinin huyết tương
51. Triệu chứ ng suy tim trong viêm cầ u thậ n là do:
A. Tă ng huyết á p
B. Rố i loạ n co bó p cơ tim
C. Thiếu nă ng lượ ng
D. Phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
E. Tă ng thể tích (suy tim do quá tả i)
52. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Có vai trò củ a phứ c hợ p miễn dịch
B. Vớ i sự tham gia củ a bổ thể
C. Có vai trò củ a miễn dịch dịch thể
D. Có vai trò củ a miễn dịch qua trung gian tế bà o
E. Câ u A và B đú ng
53. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Là do mấ t protein qua nướ c tiểu
B. Do có biểu hiện thương tổ n thà nh mạ ch
C. Do mấ t antithrombin III qua nướ c tiểu
D. Do nhiễm trù ng là m dễ
E. Do tình trạ ng thiếu má u
54. Triệu chứ ng nà o sau đâ y cho phép phâ n biệt giữ a bí tiểu và vô niệu:
A. Khô ng tiểu đượ c
B. Đau bụ ng
C. Hai thậ n lớ n
D. Có cầ u bà ng quang
E. Tuyến tiền liệt phì đạ i
55. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t:
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Viêm cầ u thậ n mà ng tă ng sinh
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
56. Protein niệu đượ c gọ i là chọ n lọ c khi:
A. Khô ng kèm theo huyết niệu vi thể
B. Trên 10g/l
C. Gồ m albumin và globulin
D. Chỉ có albumin
E. Có ít và khô ng thườ ng xuyên
57. Cá c nhậ n định sau đâ y liên quan đến protein niệu tư thế là đú ng, trừ :
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i có dá ng cao, gầ y
B. Xuấ t hiện đơn thuầ n theo tư thế đứ ng
C. Chụ p cả n quang đườ ng tiết niệu qua tĩnh mạ ch (UIV) bình thườ ng
D. Thườ ng kết hợ p vớ i huyết niệu vi thể
E. Huyết á p bình thườ ng
58. Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là :
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
E. Tá o bó n
59. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y:
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chuyền tĩnh mạ ch dung dịch manitol
D. Chứ ng uố ng nhiều
E. Chuyền dung dịch ưu trương
60. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
E. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu gầ n như khô ng thay đổ i (đẳ ng thẩ m thấ u niệu)

BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN

Câu 1: Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:


A. Thao tá c.
B. Thai nghén.
C. Béo phì.
D. Số t. 
E. Hở van tim.
Câu 2: Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
A. Thiếu má u mạ n.
B. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
C. Bệnh Bêri-bêri.
D. Ưu nă ng tuyến giá p.
E. Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
Câu 3: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 4: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô . 
Câu 5: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thiếu má u:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 6: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 7: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 8: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu má u mạ n.
C. Giả m thể tích má u.
D. Thiểu nă ng tuyến giá p.
E. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 9: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
A. Hở van tim.
B. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
C. Loạ n nhịp.
D. Viêm cơ tim.
E. Béo phì.
Câu 10: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 11: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 12: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 13: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 14: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 15:  Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằ m ngữ a.
B. Ngồ i nghiêng ra trướ c.
C. Ngồ i và thở ra.
D. Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
E. Nă m ngữ a nghiêng phả i. 
Câu 16: Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ :
A. Số t.
B. Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
C. Loạ n nhịp tim.
D. Suy tim.
E. Tă ng huyết á p hệ thố ng.
Câu 17: Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
A. Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
B. Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
C. Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
D. Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
E. Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Câu 18: Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p lự c giữ a tâ m thu và
tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
A. Giả m.
B. Tă ng.
C. Khô ng đổ i.
D. Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
E. Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
Câu 19: Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
A. Thườ ng xả y ra sớ m.
B. Là triệu chứ ng nhẹ.
C. Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
D. Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
E. Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.  
Câu 20: Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
A. Số c.
B. Số c tim
C. Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
Câu 21: Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
A. Mạ ch nhanh và lơ mơ.
B. Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
C. Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
D. Thiểu niệu và giả m huyết á p.
E. Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
Câu 22: Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là khá c biệt giữ a:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 23: Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
A. Tă ng nhịp.
B. Tă ng thể tích tim bó p.
C. Co tiểu độ ng mạ ch.
D. Co tiểu tĩnh mạ ch.
E. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 24: Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
A. Tă ng nhịp.
B. Tă ng thể tích tim bó p.
C. Co tiểu độ ng mạ ch.
D. Co tiểu tĩnh mạ ch.
E. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo cơ chế quan
trọ ng nhấ t là :  
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u quả sau đâ y, trừ :
A. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
B. Gâ y tă ng thể tích má u.
C. Gâ y co mạ ch. 
D. Tham gia gâ y phù .
E.  Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
A. Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
B. Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
C. Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
D. Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
E. Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
A. Giả m lưu lượ ng tim.
B. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
D. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
E. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
A. Giả m dự trử tiền tả i.
B. Tă ng gá nh thể tích.
C. Tă ng gá nh á p lự c.
D. Tă ng tiền gá nh.
E. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá là :
A. Natri.
B. Kaki.
C. Cholesterol.
D. Oestrogen.
E. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
A. Cao huyết á p.
B. Suy mạ ch và nh.
C. Bệnh van tim.
D. Bệnh tim bẩ m sinh.
E. Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
A. Khó thở . 
B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơn hen tim.
D. Ho.
E. Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
A. Ran ẩ m.
B. Ho.
C. Khạ c đà m có bọ t hồ ng.
D. Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
E.  Khó thở khô ng theo tư thế. 
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
A. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
B. Bờ nhẵ n.
C. Bề mặ t gan nhẵ n.
D. Khô ng đau.
E. Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
A. Gan lớ n.
B. Ran ẩ m ở phổ i.
C. Phù chi.
D. Thiểu niệu.
E. Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
A. U lõ i thượ ng thậ n.
B. Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
C. Bệnh porphyrin cấ p.
D. Hộ i chứ ng Conn.
E. Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
A. Bệnh to cự c.
B. Suy thượ ng thậ n.
C. U lõ i thượ ng thậ n.
D. Hộ i chứ ng Conn.
E. Hộ i chứ ng Cushing. 
Câu 38: Triệu chứ ng  luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
A. Giả m renin má u.
B. Tă ng axit uric má u.
C. Tă ng creatinin má u.
D. Giả m Natri má u.
E. Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
A. Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
B. Hẹp van hai lá .
C. Hở van độ ng mạ ch phổ i
D. Thô ng liên thấ t.
E. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý hoặ c bệnh lý.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong đó nhó m
nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số nguyên nhâ n
thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng. 
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi đó cá c mạ ch má u
ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p lên nhưng có trả
giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó là sự gia tă ng á p
lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá , đó là cơ tim tă ng
nhu cầ u về oxy.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh thấ p khớ p cấ p là
van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi là m dễ má u trở
về tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích
tuyệt đố i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là
số c do tắ c nghẽn. 
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng đườ ng kính sợ i cơ tim
là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng chiều dà i sợ i cơ tim
dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên chứ c nă ng tim có
thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim đã giả m, nên chỉ cầ n có nguyên
nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu má u mạ n.
C. Giả m thể tích má u.
D. Thiểu nă ng tuyến giá p.
E. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim là khác biệt
giữa:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế
quan trọng nhất là:  
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các hậu quả sau đây,
trừ :
A. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
B. Gâ y tă ng thể tích má u.
C. Gâ y co mạ ch. 
D. Tham gia gâ y phù .
E.  Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
A. Giả m dự trử tiền tả i.
B. Tă ng gá nh thể tích.
C. Tă ng gá nh á p lự c.
D. Tă ng tiền gá nh.
E. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
A. Giả m lưu lượ ng tim.
B. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
D. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
E. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
B. Bờ nhẵ n.
C. Bề mặ t gan nhẵ n.
D. Khô ng đau.
E. Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a lượ ng NaCl tiêu thụ
hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể
là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích thích giao cả m. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu niệu là do cườ ng
giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là hai thô ng số cầ n theo dõ i. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim giả m, thể tích
má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Rối loạn thần kinh


1.Chất dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ  (1) tyrosin, (2) phenylalanin; và chấ t cocain; có
thể  (3)cạ nh tranh liên kết, (4) ngă n cả n giá ng hoá  .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
2 Khi thiếu hụt enzym (1) aldolase rượ u (2) dehydrogenase rượ u; thì cơ thể (3) rấ t khó (4) rấ t dễ nhiễm
độ c rượ u .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
3.Endorphin còn gọi là “morphin nội sinh” là chất có  cơ chế hoạt động bằng cách (1) liên kết thụ thể ở
tế bà o thầ n kinh; (2) ứ c chế dẫ n truyền cả m giá c; và tồ n tạ i (3) lâ u trong cơ thể do (4) cấ u trú c phâ n tử lớ n
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)@
4.Cấu trúc tế bào thần kinh ở người có đặc điểm như sau:
A. Nhậ n tín hiệu ở nhiều dạ ng (pH, nó ng lạ nh, á nh sá ng, mà u sắ c.v.v)
B. Dẫ n truyền thô ng tin bằ ng điện tích
C. Dẫ n truyền thô ng tin qua hoá chấ t
D. Dẫn truyền thông tin bằng điện tích và hoá chất
E. Tấ t cả tín hiệu đa dạ ng chuyển thà nh dò ng điện
5. Sử dụng morphin sẽ chiếm dụng các thụ thể của endorphin do đó thay thế tác dụng chống đau
nhưng sử dụng lâu dài sẽ làm rối loạn không những trên hệ (1) β dopamin, (2) α dopamin; mà cò n ở hệ
(3) adrenergic, (4) cholinergic
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
6.Nicotin trong thuốc lá tác động lên các thụ thể ở tế bào não giải phóng (1) serotonin, (2) dopamin . Do
đó cà ng hú t thuố c lá thì số lượ ng thụ thể (3) cà ng tă ng (4) cà ng giả m.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều khô ng đú ng
7.Chiến lược “ Ngừng hút thuốc lá” ở Hoa Kỳ bao gồm 5 chữ A. hã y tìm chữ A nà o khô ng đú ng?
A. Ask
B. Advise
C. Assess
D. Assist
E. Account@
8. Ion có thể gây khử cực thụ thể gây đau (nocireceptor) là :
A. Na
B. K@
C. Ca
D. Cl
E. Tấ t cả cá c ion trên
9. Estasy là loại chất gây kích thích?
A.Đú ng B.Sai@
10. Phức hợp thrombin gồm cả yếu tố fibrinogen
A.Đú ng @ B.Sai

BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM

1. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:


A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
1. Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạ ch cầ u tớ i ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
E. Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
1. Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
C. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
D. Giả m đau nhứ c
E. Tồ n tạ i cá c chấ t gâ y đau như prostaglandin, serotonin
1. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
1. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
1. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
1. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
A. Gâ y tă ng thấ m mạ ch
B. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
C. Gâ y hoạ t hó a bổ thể
D. Gâ y tă ng thâ n nhiệt
E. Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
1. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồ ng độ protein cao hơn dịch gian bà o
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
8’. Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m
B. có nồ ng độ protein thấ p
C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loạ i dịch tiết
E. có ít bạ ch cầ u
8’’. Dịch rỉ viêm:
A. có nồ ng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loạ i dịch thấ m
D. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
E. cá c câ u trên đều đú ng

1. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:


A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
1. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
1. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể.
(3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong phả n ứ ng viêm có hiện tượ ng (1) Hủ y hoạ i bệnh lý (do tá c nhâ n gâ y viêm). (2) Phò ng ngự sinh lý
(do đề khá ng cơ thể). (3) Bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng nầ y là giố ng nhau, khô ng phụ thuộ c nhiều và o tá c
nhâ n gâ y viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Phả n ứ ng chính yếu trong quá trình viêm (đặ c hiệu và khô ng đặ c hiệu) là (1) Phả n ứ ng mạ ch má u. (2)
Phả n ứ ng tế bà o. (3) Và phả n ứ ng tạ o sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế chính dẫ n đến sự hình thà nh dịch rỉ viêm là (1) Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tạ i ổ viêm (2) Tă ng tính thấ m
thà nh mạ ch tạ i ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Dịch rỉ viêm là loạ i dịch (1) Do xuấ t tiết. (2) Do thấ m thụ độ ng. (3) Vớ i nồ ng độ protéine <25mg/l. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Dịch rỉ viêm loạ i thanh dịch (1) Chứ a nhiều albumine. (2) Chứ a nhiều fibrinogen. (3) Thườ ng gặ p trong
viêm cấ p. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong viêm, bạ ch cầ u dễ bá m và o thà nh mạ ch là do (1) Bề mặ t tế bà o nộ i mô có cá c phâ n tử kết dính (2)
Bề mặ t bạ ch cầ u có cá c phâ n tử kết dính. (3) Nhờ cá c phâ n tử kết dính nầ y mà bạ ch cầ u có thể bá m mạ ch,
thoá t mạ ch và tiến tớ i ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine,  cá c sả n phẩ m củ a bổ thể . (2) LFA-1,
CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến là : (1) Nuố t, hò a mà ng
lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide. (3) Cá c enzyme đượ c tiết ra bên
trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là : (1) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, đạ i
thự c bà o. (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte. (3) Và tế bà o NK. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m B. có nồ ng độ protein thấ p C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loạ i dịch tiết E. có ít bạ ch cầ u

126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn chuyển hóa
glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide và các sản phẩm chuyển hóa dở
dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát. (3) Do yếu tố gây viêm,
do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

128. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích gây viêm. (3) Và
sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

129. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai dẳng  (1) Thường
biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh. (3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch
mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

130. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu tăng, khả năng
thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

131. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3) Do hiện tượng ức
chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

132. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là nhằm loại bỏ tác
nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

133. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ. (2) Ngăn ngừa
và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

134. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho lan ra toàn thân.
(2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm

VIÊM (mới – cô Phương)


1. Cá c tá c nhâ n nà o dướ i đâ y có thể gâ y viêm:
A. Vi khuẩ n, virus, nhiệt độ , hoá chấ t...
B. Cá c chấ n thương hoặ c tắ c nghẽn mạ ch má u
C. Rố i loạ n thầ n kinh dinh dưỡ ng, xuấ t huyết, hoạ i tử
D. Kết hợ p khá ng nguyên- khá ng thể, phứ c hợ p miễn dịch
E. Cá c câ u trên đều đú ng
2. Cá c chấ t nà o dướ i đâ y có thể gâ y xung huyết tạ i ổ viêm, trừ :
A. Prostaglandin, leukotrien
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Acid arachidonic
E. C3a, C5a
3.Trong phả n ứ ng tuầ n hoà n củ a quá trình viêm:
A.  Hiện tượ ng co mạ ch chớ p nhoá ng ban đầ u là do tá c độ ng củ a chấ t gâ y co mạ ch
B. Hiện tượ ng xung huyết độ ng mạ ch và xung huyết tĩnh mạ ch chỉ do tá c độ ng củ a cá c chấ t gâ y giã n mạ ch
A. Histamin là chấ t gâ y giã n mạ ch chủ yếu trong viêm
A. Giã n mạ ch và ứ trệ tuầ n hoà n là phả n ứ ng có lợ i trong viêm
A. Cá c câ u trên đều sai
4. Cá c chấ t sau đâ y gâ y hoá ứ ng độ ng bạ ch cầ u, trừ :
A. LTB4, Prostaglandin
B. MCP1
C. C3a, C5a
D. Cá c sả n phẩ m củ a vi khuẩ n, cá c mả nh bạ ch cầ u
E. LTC4
5. Dịch rỉ viêm:
A. có nồ ng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loạ i dịch thấ m
D. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
E. cá c câ u trên đều đú ng
6. Trong hiện tượ ng thự c bà o:
A. cá c tế bà o thự c bà o tiếp cậ n, nuố t và tiêu huỷ đố i tượ ng thự c bà o
B. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều ty lạ p thể, nhiều lysosome
C. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều enzym, ATP, nhiều protein
D. cá c tế bà o thự c bà o đượ c hoạ t hoá để tă ng cườ ng khả nă ng thự c bà o
E. cá c câ u trên đều đú ng
7. Dịch rĩ viêm có cá c tính chấ t sau, trừ :
A. thà nh phầ n chủ yếu củ a dịch rĩ viêm là protein
B. protein trong dịch rĩ viêm nhiều nên phả n ứ ng Rivalta (+)
C. dịch rĩ viêm là dịch tiết vì đượ c hình thà nh do xung huyết độ ng mạ ch
D. dịch rĩ viêm có khá ng thể, bạ ch cầ u, fibrinogen nên luô n có lợ i vì tiêu diệt đượ c tá c nhâ n gâ y
viêm
E. bạ ch cầ u á i toan ứ c chế sự tă ng thấ m thà nh mạ ch nên hạ n chế đượ c sự tạ o quá mứ c dịch rĩ
viêm
8. Bạ ch cầ u xuyên mạ ch là nhờ cá c chấ t sau đâ y:
A. C3a, C5a
B. selectin, integrin
C. IL1, IL6
D. câ u a và b đú ng
E. câ u b và c đú ng
9. Cá c chấ t sau đâ y có thể gâ y huỷ đố i tượ ng thự c bà o, trừ :
A. protein kết hợ p vớ i cobalamin củ a vi khuẩ n
B. lysozyme
C. myeloperoxydase
D. H2O2
E. hydrolase 
10. Tá c dụ ng củ a phả n ứ ng viêm đố i vớ i cơ thể:
A. tạ o dịch rĩ viêm gâ y đau nhứ c do chèn ép thầ n kinh
B. gâ y tổ n thương mô là nh do bạ ch cầ u tậ p trung quá nhiều
C. gâ y rố i loạ n chuyển hoá , gâ y hoạ i tử tổ chứ c
D. tạ o sẹo là m hạ n chế chứ c nă ng củ a cơ quan, mấ t thẩ m mỹ
E. trên đâ y đều là nhữ ng phả n ứ ng bấ t lợ i cho cơ thể
11. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
12. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
13. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồ ng độ protein cao hơn dịch gian bà o
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
14. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:
A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin

15. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:


A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
16. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể.
(3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine,  cá c sả n phẩ m củ a bổ thể . (2) LFA-
1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n. 
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến là : (1) Nuố t, hò a
mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide. (3) Cá c enzyme đượ c tiết ra bên
trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19.Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình viêm là :
A. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. gó p phầ n gâ y đau
C. tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
D. gâ y hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
20. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u  khô ng có vai trò trong việc:
A. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
C. giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh nhấ t
D. tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
E. tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
21. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y, ngoạ i trừ :
A. dã n mạ ch, tă ng thấ m thà nh mạ ch
B. gâ y đau
C. gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u
D. tă ng hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
22. Tế bà o nà o dướ i đâ y có vai trò kiềm chế phả n ứ ng viêm:
A. Bạ ch cầ u trung tính
B. Bạ ch cầ u á i kiềm
C. Bạ ch cầ u lympho
D. Bạ ch cầ u mono
E. Bạ ch cầ u á i toan
23. Sự  thà nh lậ p u hạ t liên quan đến cá c tá c nhâ n gâ y viêm là tuberculosis, sarcoidosis, syphilis và trong
đó cá c đạ i thự c bà o biến đổ i thà nh dạ ng tế bà o biểu mô , đú ng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai
24. Bạ ch cầ u á i toan có thể thự c bà o ký sinh trù ng là nhờ chú ng tiết ra chấ t EBP (Eosinophilic Basic Protein)
là m mò n lớ p mà ng ngoà i củ a ký sinh trù ng
A. Đú ng
B. Sai
25. Trong viêm cá c phâ n tử bá m dính như selectin, integrin đượ c bộ c lộ trên bề mặ t củ a tế bà o nộ i mạ ch và
bạ ch cầ u, tạ o điều kiện cho bạ ch cầ u xuyên mạ ch. Có hiện tượ ng nà y là nhờ tá c độ ng củ a IL1, TNF đú ng hay
sai?
A. Đú ng
B. Sai

SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIÊU HOÁ
1. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau.
B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị.
2. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế giả m co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Giả m trương lự c, giả m nhu độ ng.
B. Dạ dà y sa xuố ng đườ ng xương chậ u.
C. Dấ u ó c á ch lú c đố i.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m giá c nặ ng bụ ng, ă n khô ng tiêu.
3. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh cụ c bộ , thườ ng gặ p
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh toà n thể, thườ ng gặ p
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh có tính chấ t mã n 
D. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i giớ i.
E. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i lứ a tuổ i.
4. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
5. Câ n bằ ng trong sự bà i tiết dịch vị là câ n bằ ng giữ a 2 nhó m chấ t:
A. Pepsine và HCl
B. NaHCO3 và Mucine
C. HCl và NaHCO3
D. Pepsine và Mucine
E. Hủ y hoạ i và bả o vệ niêm mạ c.
6. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét dạ dà y thể hiện vớ i :
A  Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng 
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m 
D. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ tă ng  
E. Yếu tố hủ y hoạ i giả m , bả o vệ giả m
7. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét tá trà ng thể hiện vớ i :
A  Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng 
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m 
D. Câ u A và B đú ng  
E. Câ u A và  C đú ng
8. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến tiết ra
dướ i nhữ ng kích thích:
A. Cơ họ c
B. Hó a họ c
C. Thầ n kinh phó giao cả m
D. Thầ n kinh giao cả m
E. Câ u A, B, C đú ng.
9. Sự xuấ t hiện củ a ổ loét trong bệnh loét dạ dà y tá trà ng khô ng phả i :
A. Do hiện tượ ng tự tiêu hó a cụ c bộ .
B. Do sự tấ n cô ng củ a cá c acido-peptic
C. Do rố i loạ n co bó p
D. Do đa toan đa tiết
E. Do mấ t câ n bằ ng tiết dịch
10. Trong cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết đa toan đã khô ng giả i thích đượ c:
A. Cá c trườ ng hợ p loét ở ngườ i bị hộ i chứ ng Zollinger-Ellíson
B. Cá c trườ ng hợ p khô ng bị loét củ a nhữ ng bệnh nhâ n thiếu má u Biermer
C. Tạ i sao loét chỉ xả y ra trên nhữ ng ngườ i mà sự bà i tiết dịch vị acide cò n tố t
D. Việc sử dụ ng cá c thuố c chố ng toan và trung hò a toan điều trị
E. Sự đơn độ c và khu trú củ a ổ loét tạ i mộ t số vị trí nhấ t định.
11. Bình thườ ng, sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c dạ dà y tá trà ng trướ c tá c độ ng củ a cá c acido-peptíc phụ
thuộ c và o:
A. Sự toà n vẹn củ a toà n bộ niêm mạ c
B. Sự tá i tạ o nhanh và liên tụ c củ a biểu mô
C. Sự hiện diện đầ y đủ củ a lớ p nhầ y bả o vệ
D. Sự phong phú và có hiệu quả củ a lớ p mao mạ ch dướ i niêm mạ c
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
12. Theo Davenport trong loét dạ dà y-tá trà ng, cá c yếu tố (vi khuẩ n, rượ u, café, thuố c,...) tá c độ ng là m đứ t
gã y cá c barrière niêm mạ c, là m cho:
A. Loét
B. Gia tă ng bà i tiết pepsine
C. Giã n mạ ch
D. Rố i loạ n huyết độ ng
E. Cá c ion H+ khuyếch tá n ngượ c và o thà nh dạ dà y kéo theo mộ t loạ t hệ quả củ a nó .
13. Trong loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c đã phầ n nà o giả i thích đượ c:
A. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
B. Sự đơn độ c củ a ổ loét
C. Sự khu trú củ a ổ loét
D. Độ toan dịch vị
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai.
14. Cá c thuyết về cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y-tá trà ng khô ng giả i thích đượ c nhữ ng đặ c trưng cơ bả n
củ a bệnh loét là :
A. Tính chu kỳ củ a cơn đau và sự khu trú củ a ổ loét
B. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
C. Sự đồ ng nhấ t về giả i phẩ u bệnh củ a ổ loét ở dạ dà y và ở tá trà ng
D. Ổ loét là nguyên nhâ n hay hậ u quả củ a cá c triệu chứ ng thầ n kinh
E. Sự bấ t thườ ng củ a lớ p nhầ y bả o vệ niêm mạ c.
15. Vi khuẩ n Hélicobacter pylori đượ c tìm thấ y:
A. Ở 100% bệnh nhâ n bị loét dạ dà y-tá trà ng
B. Ở phầ n sâ u củ a lớ p nhầ y bao phủ vớ i bề mặ t tế bà o niêm mạ c
C. Ở giữ a lớ p nhầ y
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
16. Cơ chế dẫ n đến loét nà o sau đâ y khô ng do Hélicobacter pylori gâ y ra:
A. Ngă n cả n cơ chế feed back củ a H+ 
B. Tă ng gastrin trong má u kéo dà i là m tă ng tiết acide
C. Dị sả n niêm mạ c tá trà ng
D. Xâ m nhậ p tạ o thuậ n cho H+ khuyếch tá n ngượ c
E. Hoạ t hó a pepsine
17. Trong cù ng mộ t hoà n cả nh và điều kiện số ng như nhau nhưng chỉ có mộ t số ngườ i nà o đó bị loét mà
thô i. Điều nầ y nó i lên trong sự hình thà nh loét có vai trò củ a:
A. Yếu tố thể tạ ng
B. Yếu tố nộ i tiết
C. Yếu tố thầ n kinh
D. Yếu tố mô i trườ ng
E. Yếu tố dinh dưỡ ng
18. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
A. Loạ n nă ng giá p
B. Đá i thá o đườ ng
C. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý  
D. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
E. Viêm hoặ c u
19. Cơ chế nà o sau đâ y có thể dẫ n đến ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu:
A. Tă ng co bó p ruộ t
B. Giả m tiết dịch củ a cá c tuyến tiêu hó a
C. Rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B, C đú ng
20. Ỉa lỏ ng mã n khô ng dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Suy dinh dưỡ ng
D. Thiếu má u
E. Cò i xương
21. Cá c hậ u quả trong ỉa lỏ ng cấ p, chủ yếu là do:
A. Cô đặ c má u và chuyển hó a kỵ khí
B. Thoá t huyết tương và giã n mạ ch
C. Trụ y mạ ch và nhiễm độ c thầ n kinh
D. Giả m huyết á p và nhiễm acide
E. Mấ t nướ c và mấ t Natri
22. Khi mộ t đoạ n ruộ t bị tắ c, thì phầ n ruộ t bên trên chổ tắ c sẽ tă ng cườ ng co bó p gâ y ra:
A. Đau bụ ng liên tụ c, kịch phá t
B. Đau bụ ng từ ng cơn, kịch phá t
C. Hiện tượ ng tă ng nhu độ ng trên thà nh bụ ng
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
23. Trong tắ c ruộ t, dấ u hiệu bá o độ ng sớ m cho biết đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c là dấ u
hiệu:
A. Ngừ ng cơn đau bụ ng
B. Đau bụ ng từ ng cơn chuyển sang đau liên tụ c
C. Chướ ng bụ ng
D. Nhiễm trù ng
E. Rố i loạ n huyết độ ng
24. Cơ chế gâ y chướ ng bụ ng trong tắ c ruộ t là do:
A. Nuố t hơi
B. Ứ dịch
C. Vi khuẩ n lên men
D. Khí ứ lạ i 80% là N2, H2 và CH4.
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
25. Cơ chế chính dẫ n đến cá c hậ u quả thứ phá t trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t là do:
A. Rố i loạ n hấ p thu
B. Rố i loạ n co bó p
C. Sự că ng giã n quá độ củ a đoạ n ruộ t
D. Thiếu oxy nộ i tạ ng
E. Rố i loạ n nướ c điện giả i
26. Trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t, yếu tố đưa đến thủ ng ruộ t là do:
A. Rố i loạ n tính thấ m
B. Rố i loạ n tướ i má u
C. Rố i loạ n sứ c số ng
D. Vi khuẩ n tă ng sinh
E. Cá c câ u trên đều đú ng
27. Hậ u quả nà o sau đâ y khô ng do tá o bó n gâ y ra:
A. Nhữ ng rố i loạ n thầ n kinh (cá u kỉnh, dễ tứ c giậ n, bồ n chồ n,...)
B. Hấ p phụ sả n phẩ m độ c từ phâ n
C. Hấ p phụ nướ c từ phâ n quá mú c
D. Phâ n nằ m lâ u trong trự c trà ng
E. Rố i loạ n phả n xạ đạ i tiện
28. Vi khuẩ n chí đườ ng ruộ t đố i vớ i cơ thể vậ t chủ :
A. Có vai trò sinh lý rấ t lớ n
B. Có vai trò ngă n cả n vi khuẩ n gâ y bệnh xâ m nhậ p
C. Là cầ n thiết cho sứ c khỏ e vậ t chủ nếu có sự câ n bằ ng sinh thá i
D. Chỉ có lợ i cho vậ t chủ mà thô i
E. Có lợ i hoặ c có hạ i tù y trườ ng hợ p.
29. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi  có :
A. Dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng
B. Phẩ u thuậ t bụ ng, liệu phá p tia xạ , thay đổ i thờ i tiết độ t ngộ t,...
C. Thay đổ i thườ ng xuyên hoặ c độ t ngộ t củ a hoà n cả nh và mô i trườ ng số ng
D. Thay đổ i hoặ c biến độ ng ở nhó m vi khuẩ n gâ y bệnh số ng ở ruộ t
E. Thay đổ i hoặ c biến độ ng giữ a 2 nhó m vi khuẩ n số ng hằ ng định và khô ng hằ ng định ở ruộ t
30. Sau khi dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng, rố i loạ n thườ ng gặ p là :
A. Số t
B. Đau bụ ng
C. Ỉa lỏ ng
D. Tá o bó n
E. Kém hấ p thu
31. Thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c dạ dà y tá trà ng giả i thích đượ c: (1) Nhữ ng trườ ng hợ p
loét mà nồ ng độ dịch vị vẫ n bình thườ ng, (2) Sự khu trú củ a ổ loét, (3) nhưng khô ng chứ ng minh đượ c
bấ t thườ ng về số và chấ t củ a lớ p mucine.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
32. Trong loét tá trà ng: (1) Yếu tố huỷ hoạ i tă ng, (2) Yếu tố huỷ hoạ i giả m, (3) mà yếu tố bả o vệ thì bình
thườ ng hoặ c giả m.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
33. Thuyết thầ n kinh-vỏ nã o-phủ tạ ng: (1) Khô ng giả i đượ c nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con, (2) Dự a trên
cơ sở rố i loạ n phả n xạ , (3) và cá c triệu chứ ng thầ n kinh.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
34. Vai trò củ a Hélicobacter pylori trong loét là : (1) Gâ y tổ n thương viêm niêm mạ c dạ dà y, (2) Ngă n cả n
cơ chế feed-back củ a H+, (3) ả nh hưở ng chủ yếu ở vù ng hang vị.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
35. Trong giả m hấ p thu gâ y ra ỉa lỏ ng, cơ chế là do: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m bà i tiết củ a cá c tuyến
tiêu hoá , (3) và do rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
36. Triệu chứ ng đau liên tụ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c, (2)
Đoạ n ruộ t tă ng nhu độ ng kèm dấ u hiệu rắ n bò , (3) thườ ng gặ p trong tắ c ruộ t cơ họ c.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
37. Rố i loạ n huyết độ ng trong tắ c ruộ t là do: (1) Ứ đọ ng tạ i ruộ t và mấ t qua chấ t nô n, (2) Ứ đọ ng tạ i phú c
mạ c và chướ ng bụ ng gâ y giả m oxy má u, (3) và cò n do nguyên nhâ n thầ n kinh.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
38. Tắ c ruộ t cao gâ y: (1) Nhiễm acide chuyển hoá , (2) Nhiễm base chuyển hoá , (3) do mấ t Na+.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
39. Vô toan dạ dà y: (1) Là tình trạ ng hoà n toà n khô ng có HCl tự do trong dịch vị, (2) Là tình trạ ng bà i tiết
dịch vị rấ t ít, (3) thườ ng gặ p trong cá c trườ ng hợ p có thương tổ n tế bà o thà nh dạ dà y.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
40. Vi khuẩ n chí ở ruộ t: (1) Có vai trò sinh lý trong tiêu hoá và chuyển hoá , (2) Đó ng vai trò ngă n cả n theo
cơ chế cạ nh tranh vớ i cá c vi khuẩ n gâ y bệnh, (3) có lợ i cho cơ thể củ a vậ t chủ khi có câ n bằ ng.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
41. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có thể thứ phá t: (1) Sau mộ t nguyên nhâ n cụ c bộ , (2) Sau mộ t nguyên nhâ n toà n
thâ n, (3) và là nguyên nhâ n gâ y ra triệu chứ ng đau bụ ng trong ỉa lỏ ng.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
42. Ỉa lỏ ng do tă ng tiết dịch và o lò ng ruộ t thì sự tă ng tiết dịch ấ y là mộ t phả n ứ ng: (1) Thứ phá t bình
thườ ng củ a ruộ t, (2) Bệnh lý củ a niêm mạ c ruộ t, (3) đứ ng trướ c mộ t sự cô ng kích và khi đó lượ ng dịch
có thể tă ng gấ p 80 lầ n so vớ i bình thườ ng.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
43. Iả lỏ ng do tă ng tiết dịch có thể gặ p trong cá c trườ ng hợ p như: (1) Nhiễm khuẩ n nhiễm độ c nặ ng, (2)
Viêm đạ i trà ng nặ ng, (3) và mộ t và i trườ ng hợ p u ruộ t (u nhung mao tâ n tạ o).
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
44. Ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu là hậ u quả củ a: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m tiết dịch tiêu hó a, (3) và cò n do
rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
45. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng cấ p là : (1) Mấ t nướ c và hạ huyết á p, (2) Mấ t nướ c và điện giả i, (3) có thể dẫ n đến
nhiễm acide chuyển hó a.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
46. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng mã n là : (1) Mấ t nướ c và điện giả i, (2) Suy dinh dưỡ ng, (3) có thể bị thiếu má u, cò i
xương.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
47. Trong tắ c ruộ t cơ họ c, triệu chứ ng đau liên tụ c là : (1) Dấ u hiệu bá o độ ng, (2) Dấ u hiệu liệt ruộ t, (3)
chứ ng tỏ đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
48. Tắ c ruộ t có biểu hiện giả m nhu độ ng ruộ t, gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tê liệt thầ n kinh ở ruộ t, (2) Tắ c
ruộ t cơ nă ng, (3) và tắ c ruộ t cơ họ c giai đoạ n cuố i.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
49. Triệu chứ ng nô n nhiều trong trườ ng hợ p tắ c ruộ t thấ p dẫ n đến: (1) Nhiễm acide chuyển hoá , (2)
Nhiễm base chuyển hó a, (3) có kèm theo hiện tượ ng giả m Cl- má u.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
50. Hiện tượ ng giả m thô ng khí gâ y thiếu oxy trong tắ c ruộ t là do: (1) Liệt cơ hô hấ p, (2) Chướ ng bụ ng, (3)
và do giả m thể tích má u.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
51. Viêm phú c mạ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Vi khuẩ n lan trà n qua thà nh đoạ n ruộ t bị hoạ i tử , (2) Vi khuẩ n
xâ m nhậ p bằ ng đườ ng má u, (3) và cá c sả n phẩ m độ c từ vi khuẩ n và từ tổ chứ c hoạ i tử có thể gâ y ả nh
hưở ng đến toà n thâ n.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
52. Nguyên tắ c điều trị đượ c á p dụ ng cho mọ i trườ ng hợ p tắ c ruộ t là : (1) Bồ i phụ nướ c-điện giả i, chố ng
chướ ng bụ ng, (2) Chố ng chướ ng bụ ng, giả i phó ng chướ ng ngạ i vậ t (3) và oxy liệu phá p.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
53. Cơ chế gâ y ra tá o bó n là do: (1) Vậ t chướ ng ngạ i cả n trở phâ n di chuyển, (2) Rố i loạ n phả n  xạ đạ i tiện,
(3) và có thể do tình trạ ng tă ng hoặ c giả m trượ ng lự c cơ, co thắ t cơ kết trà ng.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
54. Trong hộ i chứ ng kém hấ p thu, đặ c trưng cho chẩ n đoá n là triệu chứ ng: (1) Đi cầ u phâ n mỡ , (2) Đi cầ u
phâ n có sợ i thịt, (3) có lẫ n hồ ng cầ u trong phâ n.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
55. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do giả m HCl dịch vị có đặ c điểm là : (1) Giả m hấ p thu protid, (2) Giả m hấ p thu
lipid, (3) biểu hiện triệu chứ ng phâ n sệt có lẫ n cá c hạ t mỡ và sợ i thịt.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
56. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i tụ y gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tắ c nghẽn ố ng Wirsung, (2)
Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y, (3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid, protid mà thô i.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
57. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i gan gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Hủ y hoạ i tế bà o gan nhiều
hoặ c tắ c nghẽn ố ng mậ t chủ , (2) Sỏ i mậ t, viêm gan, xơ gan, (3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
58. Triệu chứ ng gầ y đét trong hộ i chứ ng kém hấ p thu là do: (1) Hạ đườ ng huyết, (2) Tă ng tạ o nă ng lượ ng
từ protid, lipid, (3) gâ y cạ n kiệt cơ chấ t.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
59. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi có : (1) Biến độ ng về số và chấ t củ a vi khuẩ n chí ruộ t, (2) Sự phá t
triển ồ ạ t củ a cá c vi khuẩ n gâ y bệnh trong ruộ t, (3) và vi khuẩ n có thể phá t triển và o cá c khu vự c khá c
mà bình thườ ng khô ng có hoặ c có rấ t ít
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)
60. Theo Bernier, sau khi dù ng mộ t loạ i khá ng sinh nà o đó bằ ng đườ ng uố ng thì rố i loạ n tiêu hó a thườ ng
gặ p nhấ t là : (1) Đau bụ ng, (2) Ỉa lỏ ng, (3) và chỉ có 28% bệnh nhâ n dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng
là cò n giữ đượ c vi khuẩ n chí ruộ t bình thườ ng.
A. (1) 
B. (2) 
C. (1) và (3)
D. (2) và (3) 
E. (1), (2) và (3)

ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.

1. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượ u là do:


A. Tă ng tổ ng hợ p acid béo từ glucid và acid amin
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Giả m tạ o phospholipid
D. Giả m tạ o cholesterol
E. Tấ t cả cá c cơ chế trên đều đú ng
2. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u:
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Sự tiếp nhậ n qua tế bà o gan tă ng
D. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
3. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin từ tế bà o gan
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
E. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
4. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
1. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai
1. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
A.  Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
1. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoide kéo dà i.
1. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
B. Tắ c mậ t
C. Bệnh Crohn
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
1. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế:
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-chủ
C. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
D. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
E. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
1. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruộ t
B. Có suy thậ n kèm theo
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
E. Có nố i thô ng cử a-chủ
1. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
1. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycérol phosphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
1. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
1. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
B. Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
C. Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t phosphatase kiềm
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
1. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
B. Giả m albumin huyết
C. Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
D. Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
E. Tắ c mạ ch bạ ch huyết
1. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Thuố c Novobiocin
1. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
E. Hemoglobin
1. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
B. Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
E. Tă ng NH3,  nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n
1. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
1. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
A. Giả m dopamin
B. Tă ng octopamin
C. Tă ng tyramin
D. Tă ng glutamin
E. Cá c thay đổ i trên đều đú ng
1. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan:
A. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
C. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
1. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có :
A. Suy tế bà o gan
B. Tắ c mậ t kéo dà i
C. Giả m cá c yếu tố đô ng má u
D. Giả m yếu tố V
E. Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
1. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
1. Trong và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
1. Trong và ng da tạ i gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
1. Trong và ng da sau gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Câ u A và D đú ng
1. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
1. Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Thiếu protéin tả i Y và Z
C. Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
1. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đú ng
1. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
D. Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
E. Huyết tá n
1. Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
1. Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
1. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tá n
E. Xơ gan
1. Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
E. Phenol tự do
1. Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
1. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
1. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Cá c câ u trên đều sai
1. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
1. Và ng da trong viêm gan virus là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Câ u A, B và C đú ng
1. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Viêm gan mạ n
D. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
E. Và ng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

1. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng da đó khô ng phả i do
tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có hộ i chứ ng và ng da
tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hộ i chứ ng tắ c mậ t, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
1. Gamma glutamyl transpeptidase (©GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin  giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
1. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Men nà o trong tế bà o gan mà thiếu nó sẽ gâ y nên bệnh Gillbert?


Glucuronyl transferase
1. Men gì tă ng cao trong huyết thanh nhưng ít dặ c hiệu khi có tắ c mậ t sau gan.
Trả lờ i .......... Phosphatase kiềm
1. Protein huyết thanh nà o vậ n chuyển bilirubin trong má u.
Trả lờ i ..... Albumin.............................
1. Trướ c mộ t tình trạ ng albumin má u bình thườ ng, prothrombin giả m, yếu tố V bình thườ ng thì ưu tiên nghĩ
đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i ......... : Hộ i chứ ng tắ c mậ t.........................
1. Trướ c mộ t bố i cả nh albumin má u bình thườ ng, prothrombin má u giả m, yếu tố V giả m thì ưu tiên nghĩ đến
hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i .................. Suy tế bà o gan giai đoạ n đầ u
1. Trướ c mộ t bố i cả nh xét nghiệm mà có albumin giả m, prothrombin giả m thì nghĩ đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i .......... Suy gan........................
1. Bilirubin má u tă ng chủ yếu là trự c tiếp, có tă ng phosphatase kiềm và ©GT. Cầ n nghĩ đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i  ......... Hộ i chứ ng tắ c mậ t.....................
1. Bilirubin má u tă ng chủ yếu là trự c tiếp, phosphatase kiềm bình thườ ng, ©GT bình thườ ng, nghĩ đến bấ t
thườ ng gì?
Trả lờ i  Bấ t thườ ng bà i tiết trong gan

1. Kể 3 xét nghiệm cầ n theo dõ i trong tắ c mậ t?


Trả lờ i ......... Phosphatase kiềm, Bilirubin và ©GT
1. Cá c protein viêm đượ c sả n xuấ t ở đâ u? do cytokin nà o chi phố i?
Trả lờ i ............ Ở gan, do interleukin 6 (IL6)......................
1. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin                    
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
2. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t                           
E. Khi thiếu Protein tả i Y và Z
3. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u                     
E. Điều trị corticoid kéo dà i.
4. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycerol photphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein                              
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
5. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ               
C. Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
6. Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t                          
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Và ng da do thuố c Novobiocin
7. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm                   
B. Tă ng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
E. Tă ng NH3,  nhưng giả m Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n
8. Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
B. Giả m á p lự c thẩ m keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch 
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a     
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan

SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p tế bà o;
(2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3)  Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh
hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá họ c ở
xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2) Thậ n thích
nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi PaCO 2
trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t
hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp sá t và o
nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c chế, suy
sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan
trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2) Hen dị ứ ng
là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3) Kèm
tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và bạ ch cầ u
á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như  leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng
tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin; (2) Bả n chấ t củ a S-
RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c receptor
bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang; (2)
V/Q giả m; (3) V/Q tă ng;  (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++  trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển thà nh
MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2) SulfHb; (3)
HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u đơn
thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua; (3) Oxyt
carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng mạ ch
phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u
tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u
tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:   
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí  giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2  trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là:
A. Á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng. 
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạ n.
E. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù
phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c receptor  tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40:  Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều giả m, dẫ n đến giả m
hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u  PaCO2 trong má u tă ng
dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p từ phospholipid
mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha muộ n củ a cơn hen.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng cá c receptor bêta-2
adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n viêm, vì sự thô ng
khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có tình trạ ng
chướ ng khí phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m cho hemoglobin bị
biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do tă ng PaCO 2 má u, chỉ
cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng
quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng hoặ c tă ng  phụ
thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên
cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u, PaCO2
trong má u __________ do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh chịu đự ng tình
trạ ng thiếu oxy __________ so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo trên và dướ i
xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và __________ á p lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c tế bà o __________
tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung cấ p __________ phế
nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Câu 56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c __________ tạ i mao
mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ _________ trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng
methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai giai đoạ n thô ng khí
và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m __________.
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô hấ p, đặ c biệt thể
tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn sớ m ở cá c phế quả n __________. 
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ và dướ i
__________ ở ngườ i già . 

1. Bệnh nhầ y nhớ t: (1) là bệnh đơn gene, (2) biểu hiện thương tổ n chỉ tạ i phổ i, (3) biểu hiện thương tổ n đa
cơ quan, (4) đượ c đặ c trưng bở i nhiễm khuẩ n mạ n tính đườ ng hô hấ p vớ i biến chứ ng giã n phế quả n và khí
phế thủ ng.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
2. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bệnh nhầ y nhớ t là bệnh:
A. di truyền nhiễm sắ c thể thườ ng lặ n.
B. di truyền nhiễm sắ c thể X
C. do độ t biến gene gâ y thiếu hụ t Phenylalanine ở vị trí acid amine 508 củ a protein CFTR
D. là m rố i loạ n điều hò a kênh Cl- và Na+ qua biểu mô  
E. thương tổ n đa cơ quan.
3. Nhiễm khuẩ n mạ n đườ ng hô hấ p trong bệnh nhầ y nhớ t thườ ng gặ p nhấ t là : (1) P. aeruginosa, (2) tụ cầ u
và ng; (3) do tính chấ t đề khá ng lạ i sự thự c bà o củ a neutrophile, (4) do tính chấ t khá ng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
4. Trong bệnh nhầ y nhớ t, do độ t biến gene gâ y thiếu hụ t Phenylalanine ở vị trí acid amine 508 củ a protein
CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấ m Cl- đi và o đườ ng hô hấ p.
     B. Tă ng thấ m Na+ từ đườ ng hô hấ p qua tế bà o biểu mô
C. Giả m muố i và nướ c trong dịch nhầ y
D. Nhiễm khuẩ n mạ n đườ ng hô hấ p
E. Giã n phế quả n và khí phế thủ ng.
5. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bệnh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiện:
A. Thiếu α1 globuline khi điện di huyết thanh.
B. Giả m hoặ c thiếu α1-antitrypsin trong má u.
C. Tă ng ứ c chế cá c protease nó i chung 
D. Lysine bị thay bở i a. glutamic ở vị trí 292 củ a protein α1-antitrypsin
E. Dầ n dầ n đưa đến xơ gan, khí phế thủ ng.
6. Yếu tố nà o sau đâ y có thể kích thích lên hô hấ p: (1) kích thích đau đớ n , (2) giả m Oxy má u độ ng mạ ch, (3)
giả m pH dịch nã o tủ y, (4) tă ng tiết progesterone.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
7. Giả m thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giả m O2 má u
B. Giả m tướ i má u nã o
C. Tă ng đề khá ng mạ ch má u phổ i
D. Tă ng CO2 má u
E. Nhiễm toan hô hấ p.
8. Tă ng CO2 má u trong giấ c ngủ là điển hình đố i vớ i:
A. Shunt trá i -phả i
B. Giả m thô ng khí
C. Rố i loạ n khuếch tá n phế nang
D. Ngộ độ c CO
E. Nhịp thở Kussmauls.
9. Nguyên nhâ n đố i vớ i giả m PCO2 má u độ ng mạ ch là :
A. Tă ng bà i tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bà i tiết base trong nướ c tiểu 
C. Giả m bà i tiết base trong nướ c tiểu 
D. Tă ng thô ng khí phổ i 
E. Giả m thô ng khí phổ i.
10. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong chẩ n đoá n rố i loạ n thô ng khí giớ i hạ n.
A. Tổ ng dung tích phổ i giả m
B. Giả m chỉ số Tiffeneau  
C. Thâ m nhiễm phổ i trên X quang
D. Thể tích thở trên phú t lú c ngủ trong giớ i hạ n bình thườ ng
E. Compliance giả m.
11. Receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ , (2) nhậ n cả m sự
thay đổ i PaCO2, (3) truyền theo dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Receptor hó a họ c trung ương: (1) nằ m ở hà nh tủ y, (2) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch
chủ , (3) tă ng PaCO2 là yếu tố kích thích cá c receptor nà y.
A. (1) 
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố kích thích receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) giả m á p lự c oxy hò a tan trong má u, (2) giả m nồ ng độ
HbO2 má u , (3) tă ng PaCO2 má u, (4) kích thích qua dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1) 
B. (2)
C. (3)
D. (1) và (4)
E. (3) và (4)
14. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i: 
     A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Tă ng shunt
A. Giả m khoả ng khí chết.
15. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn: 
     A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Mạ ch giả m
A. Huyết á p giả m

40 câu hỏi tự lượng giá

1. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p tế bà o; (2) Rố i
loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3)  Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng
trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá họ c ở xoang
độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2) Thậ n thích nghi
bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi PaCO2 trong
má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn
trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5.Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp sá t và o nhau
lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c chế, suy sụ p toà n
thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng
trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2) Hen dị ứ ng là hen
nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3) Kèm tă ng
bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như  leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế
bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin; (2) Bả n chấ t củ a S-RSA
là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-
adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang; (2) tỷ V/Q
giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++  trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3)
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb; (2) SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua; (3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2)
Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên sau
khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên
sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :   
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí  giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2  trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
22. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
23. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
24. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng. 
25. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạ n.
E. Ung thư phổ i.
26. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
27. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y phù
phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
28. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
29. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
30. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
31. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
32.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
33. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
34. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
35. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
36. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
37. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
38. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể  tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
39. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
40.  Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
1. Giả m thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giả m O2 má u
B. Giả m tướ i má u nã o
C. Tă ng đề khá ng mạ ch má u phổ i
D. Tă ng CO2 má u
E.
F. Nhiễm toan hô hấ p.
2. Tă ng CO2 má u trong giấ c ngủ là điển hình đố i vớ i:
A. Shunt trá i -phả i
B. Giả m thô ng khí
C. Rố i loạ n khuếch tá n phế nang
D. Ngộ độ c CO
E. Nhịp thở Kussmauls.
3. Nguyên nhâ n giả m PCO2 má u độ ng mạ ch thườ ng gặ p là :
A. Tă ng bà i tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bà i tiết base trong nướ c tiểu 
C. Giả m bà i tiết base trong nướ c tiểu 
D. Tă ng thô ng khí phổ i 
E. Giả m thô ng khí phổ i.
4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong chẩ n đoá n rố i loạ n thô ng khí giớ i hạ n.
A. Tổ ng dung tích phổ i giả m
B. Giả m chỉ số Tiffeneau  
C. Thâ m nhiễm phổ i trên X quang
D. Thể tích thở trên phú t lú c ngủ trong giớ i hạ n bình thườ ng
E. VEMS bình thườ ng.
5. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i: 
     A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
A. Tă ng shunt
A. Giả m khoả ng khí chết.
6. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn: 
     A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Tầ n số mạ ch giả m
A. Huyết á p giả m
7. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
C. Hen phế quả n
D. Viêm phế quả n mạ n
E. Ung thư phổ i.
8. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
9. Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
10. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
11. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
12. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT

1.Hạ glucose má u (1) Khi glucose má u giả m thấ p mộ t cá ch bấ t thườ ng. (2) Khi glucose má u giả m dướ i 80mg
%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chú ng đi kèm vớ i nhữ ng dấ u chứ ng lâ m sà ng đặ c trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Trong đó i dà i ngà y, hạ glucose má u có biểu hiện lâ m sà ng trung bình sau (1) 40 ngà y (2) 50
ngà y). (3) Do kiệt cơ chấ t cầ n cho sự tâ n sinh đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ gan là do (1) Giả m dự trữ glycogène trong gan. (2) Giả m tiết
glucose từ gan và o má u. (3) Giả m tạ o glucose từ cá c nguồ n khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ thậ n, cơ chế là do (1) Glucose má u vượ t quá ngưỡ ng thậ n. (2)
Thiếu bẩ m sinh men phosphatase ở ố ng thậ n. (3) Gâ y mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trong phẫ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y, hạ glucose má u là do (1) Thứ c ă n xuố ng ruộ t nhanh. (2) Tă ng
insuline chứ c nă ng. (3) Và tă ng oxy hó a glucose trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Hạ glucose má u trong thiểu nă ng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giả m ACTH. (2) Giả m TSH. (3)
Giả m GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Triệu chứ ng củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n đầ u chủ yếu là do (1) Rố i loạ n hoạ t độ ng củ a
hệ thầ n kinh trung ương. (2) Hệ giao cả m bị kích thích gâ y tă ng tiết catécholamine. (3) vì giả m nồ ng độ
glucose 6 phosphate trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hệ phó giao cả m sẽ bị kích thích khi glucose má u (1) Giả m dướ i 0.5g/l. (2) Giả m dướ i 0.3g/l.
(3) Khi đó sẽ gâ y tă ng nhịp tim và loạ n nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Biểu hiện củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n mấ t bù là do: (1) Tổ n thương hà nh nã o. (2) Tổ n
thương vỏ nã o. (3) Dẫ n đến nhữ ng rố i loạ n về cả m giá c, ngô n ngữ , vậ n độ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hạ glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện liệt nử a ngườ i (1) kèm dấ u tổ n thương bó
thá p, Babinski (+). (2) Khô ng kèm dấ u tổ n thương bó thá p, Babinski (-). (3) Nếu điều trị kịp thờ i sẽ
khỏ i và khô ng để lạ i di chứ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Yếu tố di truyền trong đá i đườ ng type 1 (1) Đượ c quy định bở i mộ t hoặ c nhiều gen. (2) Có mố i
quan hệ vớ i MHC trên nhiễm sắ c thể số 6. (3) Giả i thích nhữ ng đá p ứ ng miễn dịch lệch lạ c trên bệnh
nhâ n đá i đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 1 đượ c đề cậ p nhiều nhấ t là bị nhiễm cá c virus sinh đá i
đườ ng á i tụ y tạ ng, bằ ng cớ là : (1) Xuấ t hiện củ a bệnh đá i đườ ng chịu ả nh hưở ng theo mù a (2) Giả i
phẩ u bệnh phá t hiện hình ả nh viêm đả o virus (3) Mộ t số virus có khả nă ng phá hủ y tế bà o bêta tuyến
tụ y trong mô i trườ ng nuô i cấ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đá i đườ ng type 1 qua đá p ứ ng tự miễn sau nhữ ng tá c độ ng củ a
yếu tố mô i trườ ng. (2) Liên quan vớ i đá i đườ ng type I qua rố i loạ n đá p ứ ng miễn dịch trung gian tế
bà o (3) Đá p ứ ng phả i rấ t mạ nh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Bệnh lý tự miễn ở đả o tụ y gâ y đá i đườ ng type 1 (1) Diễn tiến chậ m nhưng liên tụ c, có thể bả o
vệ sú c vậ t thí nghiệm bằ ng cá c phương phá p miễn dịch. (2) Diễn tiến nhanh nhưng khô ng liên tụ c nên
có thể khố ng chế đượ c. (3) Là cơ sở cho việc điều trị đá i đườ ng bằ ng liệu phá p miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 2 (1) Liên quan vớ i tuổ i, độ béo phì, ít hoạ t độ ng thể
lự c  (2) Liên quan vớ i nhiễm virus và độ c tố thứ c ă n (3) và có tính quyết định trong sự xuấ t hiện củ a
bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Triệu chứ ng gan nhiễm mỡ trong đá i đườ ng cơ chế là do (1) Tă ng tiêu mỡ . (2) Tă ng tạ o mỡ . (3)
gâ y tích tụ tạ i gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Triệu chứ ng đá i nhiều trong đá i đườ ng là  (1) Do đa niệu thẩ m thấ u. (2) Do hậ u quả củ a tă ng
glucose má u trườ ng diễn. (3) gâ y mấ t nướ c và điện giả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong đá i đườ ng là do (1) Giả m sứ c đề khá ng. (2) Giả m khả nă ng tạ o
khá ng thể và thự c bà o. (3) thườ ng gặ p là lao phổ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Thương tổ n mao mạ ch trong đá i đườ ng là do (1) Tích tụ cá c glycoprotein bấ t thườ ng trong
mà ng cơ bả n. (2) Tích tụ cá c phứ c hợ p kép có chứ a glucose hoặ c nhữ ng dẫ n xuấ t củ a glucose (3) gâ y
vữ a xơ mạ ch má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Cơ chế trự c tiếp dẫ n đến hô n mê nhiễm acid céton trong đá i đườ ng type 1 là do (1) Giả m tướ i
má u nã o, rố i loạ n chuyển hó a tế bà o nã o. (2) Thiếu má u nã o. (3) phố i hợ p vớ i rố i loạ n điện giả i và
nhiễm độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Thương tổ n tế bà o gan dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. Giả m dự trữ glycogen trong gan
B. Giả m tiết glucose từ gan và o má u
C. Giả m tạ o glucose từ lipid
D. Giả m tạ o glucose từ protid
E. Ứ glycogen tiên phá t ở gan
22. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i
trừ :
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
D. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
23. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u khô ng do cơ chế sau đâ y gâ y ra:
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Giả m hấ p thu glucose ở ố ng thậ n chứ nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
24.Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng insulin chứ c nă ng:
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y
B. Giai đoạ n tiền đá i đườ ng
C. Béo phì
D. Nhạ y cả m vớ i leucin
E. U tế bà o bêta tuyến tụ y
25.Thiểu nă ng (Rố i loạ n) tuyến nộ i tiết nà o sau đâ y khô ng gâ y hạ glucose má u:
A. Thiểu nă ng tuyến yên
B. Thiểu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiếu hụ t tế bà o alpha củ a tụ y
E. Suy tủ y thượ ng thậ n
26.Trong giả m glucose má u giai đoạ n đầ u, triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do catécholamin gâ y ra:
A. Co mạ ch
B. Tă ng huyết á p
C. Tă ng tiết mồ hô i
D. Giã n đồ ng tử
E. Giả m nhịp tim
27.Thô ng thườ ng, khi nồ ng độ glucose má u giả m dướ i mứ c nà o sau đâ y thì sẽ kích thích hệ phó giao cả m:
A. < 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
28.Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện tổ n thương thầ n kinh trung ương, cụ thể là tổ n
thương vỏ nã o. Cơ chế là do vỏ nã o:
A. Ở xa tim nhấ t
B. Dễ bị tổ n thương nhấ t
C. Nhạ y cả m vớ i giả m glucose má u hơn cá c vù ng nã o khá c
D. Có vai trò quan trọ ng nhấ t
E. Là nơi phá t nguyên củ a bó thá p
29.Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù , triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do tổ n thương vỏ nã o gâ y ra:
A. Rố i loạ n cả m giá c
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n ngô n ngữ
D. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n
30.Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. Đá i đườ ng là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
D. Thể hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. Hết thả y đều do di truyền
31. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o.
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
C. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ .
D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
32. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i thá o đườ ng:
A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
D. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
E. ĐTĐ dù nguyên phá t hay thứ phá t đều có liên quan đến yếu tố di truyền
33.Đá i đườ ng thứ phá t có thể xuấ t hiện sau nhữ ng trườ ng hợ p sau, ngoạ i trừ :
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
B. Cườ ng phó giá p nguyên phá t
C. Thiểu nă ng tuyến giá p
D. Tă ng nă ng vỏ thượ ng thậ n
E. Bệnh to cự c
34 Đá i thá o đườ ng sẽ khô ng xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Bệnh to cự c
B. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiểu nă ng tuyến giá p
E. Cườ ng phó giá p nguyên phá t

35. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
36. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI


SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

1. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) do dịch mồ hô i nhượ c
trương so vớ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c  (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm nhiễm acide
chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c  (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3)
do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c  (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3)
do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Tích nướ c ưu trương  (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng gặ p trong
tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c  (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c tiểu có
thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i  (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê, (2) Co giậ t,
liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Phù  do giữ natri  là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u  má u cơ chế là do  (1) Cầ u thậ n giả m lọ c, (2) Ố ng
thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i  (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá vỡ câ n
bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù  (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m protide và
triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch  (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù , (2) Là m cho
protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết  (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù toà n thâ n,
(3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô  (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù , (2) Gó p phầ n quan
trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y trướ c ở mí mắ t, mặ t trướ c
xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là  (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Tă ng á p lự c
thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là  (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Giả m á p
lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là  (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2) Tă ng á p lự c
thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Tă ng natri má u  (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng bù đủ nướ c,
(3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Giả m natri má u  (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm mấ t nướ c
hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Giả m natri má u  (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i thậ n, (3)
là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Tă ng kali má u  (1)  Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả độ c tính cò n
tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
22. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
23. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
24. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
25. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y:
A . Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bà o
D . Mấ t nướ c nộ i bà o
E.  Mấ t Na+
26. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c :
A . Ỉa lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấ p
D . Tắ c ruộ t cao
E . Nô n
27. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u.
D . Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
28. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Chỉ gâ y ưu trương nộ i bà o
29. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện củ a triệu
chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n
C . Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
30. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid
C . Á p lự c keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a phù

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I

Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u B Câ u B
11: 16:
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u A Câ u E
12: 17:
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u C Câ u C
13: 18:
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u B Câ u E
14: 19:
Câ u 5: E Câ u C Câ u A Câ u C
10: 15: 20:
Câ u A Câ u C Câ u D Câ u D
21: 22: 23: 24:
Câ u B Câ u B Câ u 27 B Câ u B
25: 26: 28:
Câ u D Câ u B
29: 30:

MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A.  Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
Câ u 5: Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A.  Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở điểm nà o sau
đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiềm chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA


Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:
Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.
Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.
Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:
Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.
Pepsinogen, acid chlorhydric.
Helicobacter pylori.
Rượ u, thuố c lá .
Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:
Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.
Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.
Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.
Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.
Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI
H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.
Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.
Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.
Ứ c chế tạ o prostaglandin.
Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:
NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.
Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.
Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.
Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.
Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y:
Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.
Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
Kích thích thầ n kinh phế vị.
Cườ ng phó giao cả m.
Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y:
Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.
Ứ c chế phó giao cả m.
Ứ c chế thầ n kinh phế vị.
Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.
Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi:
Thiểu nă ng gan.
Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
Bệnh ở hồ i trà ng.
Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.
Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:
Đầ y bụ ng, khó tiêu.
Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .
Giả m hấ p thu protein.
Thiểu nă ng tụ y:
Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.
Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:
Viêm hoạ i tử cấ p.
Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
Tă ng tiết dịch ruộ t.
Giả m co bó p ruộ t.
Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
Má u loã ng, tă ng huyết á p.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Cơ thể thiếu protein, má u.
Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
Rố i loạ n huyết độ ng.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Suy thậ n trướ c thậ n.
Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.
Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.
Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .
Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:
Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.
Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.
Hậ u quả tắ c ruộ t:
Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.
Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.
Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.
Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.
Tá o bó n do:
Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
Tă ng trương lự c ruộ t già .
Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.
Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
Trĩ.
Thiếu má u.
Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.
Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.
Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi:
Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.
Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.
Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Bệnh dạ dà y.
Giả m tiết enzym tiêu hó a.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:
Thiếu enzym tiêu hó a.
Nhiễm khuẩ n.
Giả m diện tích hấ p thu.
Nhiễm độ c tiêu hó a.
Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.
Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
Suy dinh dưỡ ng.
Bệnh thiếu vitamin.
Cò i xương.
Béo phì.

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG GAN


Câ u 1: Mỗ i phú t gan nhậ n bao nhiêu ml má u?
A. 1300 ml/phú t
B. 1400 ml/phú t
C. 1500 ml/phú t
D. 1600 ml/phú t
Câ u 2: Việt Nam là mộ t trong nhữ ng nướ c nằ m trong vù ng dịch viêm gan do virut lưu hà nh cao, tỷ lệ ngườ i
là nh mang HbsAg là ?
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
Câ u 3: Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 4: Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 5: Và ng da trong bệnh Crigler Najjara là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Câ u 6: Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 7: Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Xơ gan
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Huyết tá n
Câ u 8: Khi chứ c nă ng gan có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
Câ u 9: Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan?
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Noradrenalin
D. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Câ u 10: Trong và ng da trướ c gan.
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Bilirubin tự do trong má u tă ng cao
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 11: Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
Câ u 12: Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
Câ u 13: Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
B. Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
D. Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
Câ u 14: Trong và ng da tạ i gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 15: Trong và ng da sau gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Phâ n sẫ m mà u
D. Acid mậ t giả m
Câ u 16: Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u?
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
D. Và ng da tan huyết
Câ u 17: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
Câ u 18: Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 19: Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson
D. Nhiễm mỡ gan
Câ u 20: Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y tă ng tiểu cầ u
C. Tă ng hấ p thu vitamin K
D. Hủ y hoạ i tế bà o gan
Câ u 21: Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
B. Tă ng albumin huyết tương
C. Giả m á p lự c keo huyết tương
D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Câ u 22: Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptan
B. Cá c chấ t giả thầ n kinh
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
Câ u 23: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng trong sinh lý bệnh củ a hộ i chứ ng gan-thậ n?
A. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi gâ y tă ng tuầ n hoà n má u
B. Suy giả m chứ c nă ng tim đưa đến rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n
C.Tá c dụ ng củ a cá c cytokin và chấ t hoạ t mạ ch trên hệ tuầ n hoà n thậ n và tuầ n hoà n chung
D. Kích thích hệ đố i giao cả m nộ i thậ n
Câ u 24: Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
A. 0,18 mg/100ml
B. 0,30 mg/100ml
C. 0,54 mg/100ml
D. 0,60 mg/100ml
Câ u 25: Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Dịch tiết
B. Rivalta (+)
C. Protein/dịch (1000 mg/l)
D. Mà u hồ ng, hơi sá nh
Câ u 26: Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
A. II
B. VII
C. IX
D. XI
Câ u 27: Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
B. Tă ng tổ ng hợ p acid béo
C. Giả m oxy hó a acid béo
D. Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
Câ u 28: Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
A. 4-6 cm nướ c
B. 6-10 cm nướ c
C. 10-14 cm nướ c
D. 14-16 cm nướ c
Câ u 29: Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Nô n ra má u
B. Trĩ
C. Tuầ n hoà n bà ng hệ
D. Rố i loạ n đô ng má u
Câ u 30: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
A. Tan huyết
B. Nhiễm khuẩ n
C. Cơ họ c
D. Nhiễm độ c
Câ u 31: Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng bạ ch huyết
B. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
C. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u
Câ u 32: Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
A. Giả m tổ ng hợ p albumin
B. Giả m tổ ng hợ p globulin
C. Tỷ lệ A/G tă ng cao
D. Huyết tương khó bị kết tủ a
Câ u 33: Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Khô ng gâ y ra.
A. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
B. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
C. Cholesterol tự do và ester hó a giả m
D. Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p
Câ u 34: Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y?
A. Vitamin A
B. Vitamin K
C. Vitamin D
D. Vitamin E
Câ u 35: Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển thà nh.
A. Urobilinogen và urobilin
B. Stercobilinogen và Stercobin
C. Urobilinogen và Stercobilinogen
D. Urobilin và Stercobin
Câ u 36: Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng tuầ n hoà n má u
B. Đườ ng bạ ch huyết
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
D. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Câ u 37: Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
A. Má u củ a lá ch
B. Má u củ a dạ dà y
C. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
D. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
Câ u 38: Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 1000-1200 lít
B. 1200-1400 lít
C. 1400- 1600 lít
D. 1600- 1800 lít
Câ u 39: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong gan?
A. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m
B. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do u chèn ép
C. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do xơ gan
D. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c hoặ c sau xoang
Câ u 40: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y gâ y ứ má u tạ i gan, Ngoạ i trừ ?
A. Suy tim phả i
B. Số c
C. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t
D. Tắ c tĩnh mạ ch chủ dướ i
Câ u 41: vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câ u 42: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a chả y má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu protein
B. Thiếu sắ t
C. Thiếu Vitamin B12
D.Thiếu prothrombin
Câ u 43: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a thiếu má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu sắ t, protein, Vitamin
B. Thiếu prothrombin
C. Yếu tố chố ng chả y má u
D. Yếu tố đô ng má u.
Câ u 44: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u.
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
D. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
Câ u 45: Độ ng mạ ch gan cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 300-400 lít
B. 400-500 lít
C. 500-600 lít
D. 700-800 lít
Câ u 46: Hậ u quả ứ má u tạ i gan sẽ Khô ng gâ y ra triệu chứ ng nà o sau đâ y?
A. Gan to ra
B. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan
C. Tổ chứ c xơ phá t triển
D. Tă ng oxy đến gan
Câ u 47: Gan đà n xếp là hậ u quả chủ yếu củ a rố i loạ n nà o sau đâ y?
A. Ứ má u tạ i gan
B. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n
D. Rố i loạ n chuyển hó a
Câ u 48: Trong chọ c dò dịch bá ng, Chọ n câ u Sai.
A. Chọ c dò liên tụ c có lợ i cho bệnh nhâ n
B. Khi chọ c phả i rú t ra mộ t cá ch từ từ
C. Chỉ chọ c khi dịch bá ng quá nhiều ả nh hưở ng đến cá c tạ ng trong bụ ng.
D. Có thể gâ y thiếu protein, sụ t câ n nhanh.
Câ u 49: Đặ c điểm củ a bệnh Wilson là do.
A. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
B. Bệnh do di truyền gen lặ n ở nhiễm sắ c thể thườ ng
C. Ứ đọ ng hemofuschin
D. Tă ng tổ ng hợ p Xeruloplasmin
Câ u 50: Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Câ u 51: Hộ i chứ ng gan-thậ n typ 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Bệnh nhẹ
B. Có thể hồ i phụ c
C. Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
D. Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
Câ u 52: Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan thậ n
A. Tổ n thương mô thậ n
B. Tổ n thương ố ng thậ n
C. Giả m khả nă ng lọ c củ a cầ u thậ n
D. Có Albumin/niệu
Câ u 53: Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế.
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
C. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
D. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Câ u 54: Và ng da trong viêm gan virus là do, Ngoạ i trừ .
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 55: Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan.
A. Có rố i loạ n tiêu hó a
B. Do vi khuẩ n đườ ng ruộ t
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
Câ u 56: Tình trạ ng viêm gan tự miễn thườ ng gặ p nhiều ở ngườ i có .
A. HLA-B8
B. HLA-DR3
C. HLA-D4
D. HLA-DRW2
Câ u 57: Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có .
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Câ u 58: Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, phâ n trắ ng gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Câ u 59: Thiếu enzym transferase gâ y nên bilirubin tự do tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh nà o sau đâ y?
A. Gilbert
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
E. Xơ gan
Câ u 60: Tă ng hoạ t độ ng củ a enzym transferase gâ y nên bilirubin kết hợ p tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh
nà o sau đâ y?
A. Dubin Johnson
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Viêm gan siêu vi B
D. Viêm gan siêu vi C

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
D. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua, có
thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả nă ng tá i
hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m 2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị giả m
dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế bà o
biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa đến
cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã biểu lộ
rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n
hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh lý
khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t số
hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c bà o và
phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.

KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng âm dương, ngũ hành. (2)
Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể. (3) Nguyên nhân do nội thương hoặc ngoại
cảm.(tr.10,11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái tâm lý thái quá (2) Lục
tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ, ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương, ngũ hành. (2) Nếu hư
chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4 thể dịch. (2) Cho rằng sự
tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức khỏe và
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh tật" (1)
Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh học tế bào.
(3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động phản xạ
của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những nghiên cứu
phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép của ý
thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos) từ
trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc mơ.
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những dồn ép từ
tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng sinh
lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy hoại
bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của người
thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2) Nhanh
chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo tồn.
(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1) Bệnh
nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của phương
pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan hệ
giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị và
dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường hoạt
động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ khả
năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế phát
sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng giúp
ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi khâu
của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời gian, vị
trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới, môi
trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm bệnh
diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó trở
thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn bệnh
lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Đá p á n chương Khá i niệm cơ bả n:


1C, 2C, 3E, 4D, 5E, 6D, 7E, 8A, 9C, 10E, 11B, 12C, 13E, 14C, 15B, 16A, 17C,
18D, 19C, 20C.
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT
Hạ glucose má u (1) Khi glucose má u giả m thấ p mộ t cá ch bấ t thườ ng. (2) Khi glucose má u
giả m dướ i 80mg%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chú ng đi kèm vớ i nhữ ng dấ u chứ ng lâ m sà ng
đặ c trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong đó i dà i ngà y, hạ glucose má u có biểu hiện lâ m sà ng trung bình sau (1) 40 ngà y (2) 50
ngà y). (3) Do kiệt cơ chấ t cầ n cho sự tâ n sinh đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ gan là do (1) Giả m dự trữ glycogène trong gan. (2) Giả m
tiết glucose từ gan và o má u. (3) Giả m tạ o glucose từ cá c nguồ n khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ thậ n, cơ chế là do (1) Glucose má u vượ t quá ngưỡ ng thậ n.
(2) Thiếu bẩ m sinh men phosphatase ở ố ng thậ n. (3) Gâ y mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong phẫ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y, hạ glucose má u là do (1) Thứ c ă n xuố ng ruộ t nhanh. (2)
Tă ng insuline chứ c nă ng. (3) Và tă ng oxy hó a glucose trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hạ glucose má u trong thiểu nă ng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giả m ACTH. (2) Giả m TSH. (3)
Giả m GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n đầ u chủ yếu là do (1) Rố i loạ n hoạ t độ ng
củ a hệ thầ n kinh trung ương. (2) Hệ giao cả m bị kích thích gâ y tă ng tiết catécholamine. (3)
vì giả m nồ ng độ glucose 6 phosphate trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hệ phó giao cả m sẽ bị kích thích khi glucose má u (1) Giả m dướ i 0.5g/l. (2) Giả m dướ i
0.3g/l. (3) Khi đó sẽ gâ y tă ng nhịp tim và loạ n nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biểu hiện củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n mấ t bù là do: (1) Tổ n thương hà nh nã o. (2)
Tổ n thương vỏ nã o. (3) Dẫ n đến nhữ ng rố i loạ n về cả m giá c, ngô n ngữ , vậ n độ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hạ glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện liệt nử a ngườ i (1) kèm dấ u tổ n thương
bó thá p, Babinski (+). (2) Khô ng kèm dấ u tổ n thương bó thá p, Babinski (-). (3) Nếu điều trị
kịp thờ i sẽ khỏ i và khô ng để lạ i di chứ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Yếu tố di truyền trong đá i đườ ng type 1 (1) Đượ c quy định bở i mộ t hoặ c nhiều gen. (2) Có
mố i quan hệ vớ i MHC trên nhiễm sắ c thể số 6. (3) Giả i thích nhữ ng đá p ứ ng miễn dịch lệch
lạ c trên bệnh nhâ n đá i đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 1 đượ c đề cậ p nhiều nhấ t là bị nhiễm cá c virus
sinh đá i đườ ng á i tụ y tạ ng, bằ ng cớ là : (1) Xuấ t hiện củ a bệnh đá i đườ ng chịu ả nh hưở ng
theo mù a (2) Giả i phẩ u bệnh phá t hiện hình ả nh viêm đả o virus (3) Mộ t số virus có khả
nă ng phá hủ y tế bà o bêta tuyến tụ y trong mô i trườ ng nuô i cấ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đá i đườ ng type 1 qua đá p ứ ng tự miễn sau nhữ ng tá c độ ng
củ a yếu tố mô i trườ ng. (2) Liên quan vớ i đá i đườ ng type I qua rố i loạ n đá p ứ ng miễn dịch
trung gian tế bà o (3) Đá p ứ ng phả i rấ t mạ nh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Bệnh lý tự miễn ở đả o tụ y gâ y đá i đườ ng type 1 (1) Diễn tiến chậ m nhưng liên tụ c, có thể
bả o vệ sú c vậ t thí nghiệm bằ ng cá c phương phá p miễn dịch. (2) Diễn tiến nhanh nhưng
khô ng liên tụ c nên có thể khố ng chế đượ c. (3) Là cơ sở cho việc điều trị đá i đườ ng bằ ng liệu
phá p miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 2 (1) Liên quan vớ i tuổ i, độ béo phì, ít hoạ t độ ng
thể lự c (2) Liên quan vớ i nhiễm virus và độ c tố thứ c ă n (3) và có tính quyết định trong sự
xuấ t hiện củ a bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng gan nhiễm mỡ trong đá i đườ ng cơ chế là do (1) Tă ng tiêu mỡ . (2) Tă ng tạ o mỡ .
(3) gâ y tích tụ tạ i gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng đá i nhiều trong đá i đườ ng là (1) Do đa niệu thẩ m thấ u. (2) Do hậ u quả củ a tă ng
glucose má u trườ ng diễn. (3) gâ y mấ t nướ c và điện giả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biến chứ ng nhiễm trù ng trong đá i đườ ng là do (1) Giả m sứ c đề khá ng. (2) Giả m khả nă ng
tạ o khá ng thể và thự c bà o. (3) thườ ng gặ p là lao phổ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thương tổ n mao mạ ch trong đá i đườ ng là do (1) Tích tụ cá c glycoprotein bấ t thườ ng trong
mà ng cơ bả n. (2) Tích tụ cá c phứ c hợ p kép có chứ a glucose hoặ c nhữ ng dẫ n xuấ t củ a
glucose (3) gâ y vữ a xơ mạ ch má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế trự c tiếp dẫ n đến hô n mê nhiễm acid céton trong đá i đườ ng type 1 là do (1) Giả m
tướ i má u nã o, rố i loạ n chuyển hó a tế bà o nã o. (2) Thiếu má u nã o. (3) phố i hợ p vớ i rố i loạ n
điện giả i và nhiễm độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thương tổ n tế bà o gan dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
Giả m dự trữ glycogen trong gan
Giả m tiết glucose từ gan và o má u
Giả m tạ o glucose từ lipid
Giả m tạ o glucose từ protid
Ứ glycogen tiên phá t ở gan
Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau,
ngoạ i trừ :
Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
Nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u khô ng do cơ chế sau đâ y
gâ y ra:
Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
Giả m hấ p thu glucose ở ố ng thậ n chứ nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng insulin chứ c nă ng:
Phẩ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y
Giai đoạ n tiền đá i đườ ng
Béo phì
Nhạ y cả m vớ i leucin
U tế bà o bêta tuyến tụ y
Thiểu nă ng (Rố i loạ n) tuyến nộ i tiết nà o sau đâ y khô ng gâ y hạ glucose má u:
Thiểu nă ng tuyến yên
Thiểu nă ng vỏ thượ ng thậ n
Cườ ng vỏ thượ ng thậ n
Thiếu hụ t tế bà o alpha củ a tụ y
Suy tủ y thượ ng thậ n
Trong giả m glucose má u giai đoạ n đầ u, triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do catécholamin gâ y
ra:
Co mạ ch
Tă ng huyết á p
Tă ng tiết mồ hô i
Giã n đồ ng tử
Giả m nhịp tim
Thô ng thườ ng, khi nồ ng độ glucose má u giả m dướ i mứ c nà o sau đâ y thì sẽ kích thích hệ
phó giao cả m:
< 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện tổ n thương thầ n kinh trung ương,
cụ thể là tổ n thương vỏ nã o. Cơ chế là do vỏ nã o:
Ở xa tim nhấ t
Dễ bị tổ n thương nhấ t
Nhạ y cả m vớ i giả m glucose má u hơn cá c vù ng nã o khá c
Có vai trò quan trọ ng nhấ t
Là nơi phá t nguyên củ a bó thá p
Trong giả m glucose má u giai đoạ n mất bù , triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do tổ n thương vỏ
nã o gâ y ra:
Rố i loạ n cả m giá c
Rố i loạ n thị giá c
Rố i loạ n ngô n ngữ
Rố i loạ n vậ n độ ng
Rố i loạ n tuầ n hoà n
Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
Đá i đườ ng là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
Thể hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
Hết thả y đều do di truyền
Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bào.
ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ .
ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i thá o đườ ng:
ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bà o
ĐTĐ dù nguyên phá t hay thứ phá t đều có liên quan đến yếu tố di truyền
Đá i đườ ng thứ phá t có thể xuấ t hiện sau nhữ ng trườ ng hợ p sau, ngoạ i trừ :
Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
Cườ ng phó giá p nguyên phá t
Thiểu nă ng tuyến giá p
Tă ng nă ng vỏ thượ ng thậ n
Bệnh to cự c
34 Đá i thá o đườ ng sẽ khô ng xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
Bệnh to cự c
Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
Thiểu nă ng tuyến giá p
Cườ ng phó giá p nguyên phá t

Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai đoạ n
mấ t bù :
liệt 2 chi dướ i
liệt nử a ngườ i
hô n mê
run rẫ y
co giậ t
Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể

ĐÁ P Á N

Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID

Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ..
Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
Mang mã thô ng tin di truyền.
Bả n chấ t củ a khá ng thể.
Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
Tă ng nhu cầ u trong số t.
Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
Tă ng nhu cầ u trong số t.
Giả m nhu cầ u trong suy gan.
Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin, lysin
và ornithin trong chứ ng cystin niệu.
Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i
polypeptid dẫ n đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Trung bình cứ 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin rồ i
thả i để duy trì câ n bằ ng nitơ.
Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
Nitơ có thả i ra mồ hô i.
Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid.
Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
Albumin.
Globulin.
Fibrinogen.
Axit amin.
Protein tả i.
Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
Cystin niệu.
Histidin niệu
Aminoglycin niệu.
Bệnh Harnup.
Hộ i chứ ng Fanconi.
Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
Cystin niệu.
Histidin niệu
Aminoglycin niệu.
Bệnh Harnup.
Hộ i chứ ng Fanconi.
Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin.
Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
Là mộ t dạ ng protid dự trử .
Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
Tham gia cơ chế đô ng má u.
Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
Phù toà n thâ n.
Phù tím rõ .
Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
Phù khô ng theo tư thế.
Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
Dướ i 40g/L.
Dướ i 35g/L.
Dưó i 30g/L.
Dướ i 25g/L.
Dướ i 20g/L.
Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
Mấ t protid qua da do bỏ ng.
Mấ t protid do ra mồ hô i
Giả m tạ o protid do xơ gan
Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n đã
rõ .
Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Do rố i loạ n về gen điều hoà .
Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotéin
Transferin

Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.


Đú ng.
Sai.
Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có tă ng tổ ng
hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
Đú ng.
Sai
Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là mộ t cơ
sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
Đú ng.
Sai.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
Đú ng.
Sai.
Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
Đú ng.
Sai.
Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển
phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no,
gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
Đú ng.
Sai.
Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử củ a
globulin lớ n hơn.
Đú ng.
Sai.
Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
Đú ng.
Sai.
Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma
khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
Đú ng.
Sai.
Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t củ a
hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số lượ ng
hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
Đú ng.
Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương,


do dịch mồ hô i nhượ c trương so vớ i ngoạ i bà o. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm nhiễm acide
chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mất nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i,
(3) do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i,
(3) do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tích nướ c ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng gặ p
trong tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tình trạ ng ngộ độ c nướ c (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c tiểu có
thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê, (2) Co
giậ t, liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phù do giữ natri là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u má u cơ chế là do (1) Cầ u thậ n giả m lọ c, (2) Ố ng
thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá vỡ câ n
bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m protide và
triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n
thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù ,
(2) Là m cho protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n
thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù toà n
thâ n, (3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Ap lự c cơ họ c trong cá c mô (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù ,
(2) Gó p phầ n quan trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y
trướ c ở mí mắ t, mặt trướ c xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Giả m
á p lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2) Tă ng á p
lự c thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng natri má u (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng bù đủ
nướ c, (3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Giả m natri má u (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm mấ t nướ c
hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Giả m natri má u (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i thậ n,
(3) là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng kali má u (1) Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả độ c tính
cò n tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
sẽ gâ y ra phù ,
Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A . Ưu
trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện củ a triệu
chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I

Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B

MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
Tă ng aldosterone
Thiếu ADH
Suy tim
Mấ t má u
Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Thiếu ADH
Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
Uố ng nhiều nướ c
Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
Giả m Na+ má u
Tă ng Na+ niệu
Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
Phù
Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng Câ u 2: Mấ t
nướ c đẳ ng trương:
Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb và hematocrit tă ng
MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Uố ng nhiều
Đa niệu
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Giữ nướ c nhiều hơn Na+
Giả m Na+ má u
Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5: Trong
hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
MCV giả m
Hb bình thườ ng
Hematocrit bình thườ ng
Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Protid má u tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
MCV tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
MCV giả m
Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
Protid má u tă ng
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Hematocrit tă ng
MCV giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Hb và hematocrit giả m
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Hoạ t tính renin huyết tương tă ng

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E

RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID-BASE

pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n phâ n
ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh hoạ t,
(3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o, (3)
và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu quả phụ
thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3) và cos
tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m, pCO2 bình
thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m, pCO2
tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2 bình
thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2
giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH về
sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i tiết
nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+, (3) và
tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n đượ c qua
mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và
kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và
kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base chuyển
hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng trố ng
anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t kiềm,
(3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o
tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1) Tích tụ
cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều trị bổ
sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng H2CO3
trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base chuyển hó a,
(3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm base
hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)

Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
pH má u và PaCO2
pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

Câ u 2. Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n


thiết:
HCO3-
BE
PaCO2
PaO2
PH má u
Câ u 3. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
HCO3- má u giả m
Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
PaCO2 má u tă ng
pH má u giả m
Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí

Câ u 4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:


Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
PaCO2 má u giả m
pH má u tă ng
Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
HCO3- má u tă ng
Câ u 5. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
Đá i thá o nhạ t
Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
Cườ ng giá p trong Basedow
Suy thậ n mạ n
Cơn hysteria
Câ u 6. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
Giả m thô ng khí phế nang
Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Câ u 7. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
Đá i thá o nhạ t
Đá i thá o đườ ng
Cườ ng giá p trong Basedow
Suy thậ n mạ n
Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u tă ng
PH má u tă ng
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u giả m
Ion Cl- má u giả m
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
HCO3- má u giả m
PH má u tă ng
K+ má u giả m
Glucose má u tă ng
BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
HCO3- má u tă ng
BE tă ng
K+ má u tă ng
Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u 12:
Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
Thậ n giả m đà o thả i ion H+
BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
Số c
Đá i thá o đườ ng
Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
Nô n mử a kéo dà i
Suy thậ n mạ n

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D

Câ u 13: Nhiễm toan hô hấ p:


Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u tă ng
PH má u tă ng
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 14: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u giả m
Ion Cl- má u giả m
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 15: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
HCO3- má u giả m
PH má u tă ng
K+ má u giả m
Glucose má u tă ng
BE giả m
Câ u 16: Nhiễm kiềm hô hấ p:
Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
HCO3- má u tă ng
BE tă ng
K+ má u tă ng
Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u 17:
Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
B. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
Thậ n giả m đà o thả i ion H+
BE tă ng
Câ u 18: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 19: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 20: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
Số c
Đá i thá o đườ ng
Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
Nô n mử a kéo dà i
Suy thậ n mạ n

Câu hỏi đúng sai (5 câu):

Câ u 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏ ng là dạ ng nhiễm toan có tă ng khoả ng trố ng anion má u.


Đú ng
Sai
Câ u 22: Nhiễm toan do ố ng thậ n (renal tubular acidosis) có khoả ng trố ng anion niệu
dương.
Đú ng
Sai
Câ u 23: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t hoạ t tính renin huyết tương tă ng.
Đú ng
Sai
Câ u 24: Trong nhiễm kiềm hô hấ p, tă ng thô ng khí là mộ t cơ chế điều hò a củ a hệ thố ng hô
hấ p.
Đú ng
Sai
Câ u 25: Trong nhiễm toan hô hấ p mạ n, ion Cl- má u tă ng.
Đú ng
Sai
Hen phế quản cấp gây hậu quả:
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm hỗ n hợ p
Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Câ u 55. Nguyên nhân giả m PCO2 má u đôn g mac̣ h thường gặp là:
Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
Tă ng thô ng khí phổi
Giảm thô ng khí phổi.
Câ u 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Câ u 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng
là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Câ u 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N THÂ N NHIỆ T

Những câu không có trong tập trắc nghiệm


RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
do chuyển hoá cơ bả n
phụ thuộ c và o thyroxin
phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
cá c câ u trên đều đú ng
Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
TNF
TNF
IL1
IL6
IL8
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
IL1
INF
TNF
TNF
IL1
Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
ứ c chế enzym phospholipase A2
hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
ứ c chế enzym cyclooxygenase
hoạ t hoá enzym lipoxygenase
ứ c chế enzym lipoxygenase
Yếu tố gâ y số t:
cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt
gâ y số t
cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic,
là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
khô ng có câ u nà o đú ng
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều
nhiệt sau, trừ :
tă ng cườ ng giã n mạ ch
tă ng thoá t mồ hô i
tă ng hô hấ p
tă ng chuyển hoá
tă ng tiểu tiện
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o
điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
Đú ng
Sai
Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay đổ i
trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
Đú ng
Sai

BS-Hiền 2008-2009 (đã có ở trên)


Câu 1: Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
Bạ ch cầ u hạ t trung tính
Đạ i thự c bà o
Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
Bạ ch cầ u hạ t á i toan
Tế bà o lympho
Câu 2: Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Câu 3: Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
Rét run
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui J.Trướ c
lú c số t

RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)


Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
do chuyển hoá cơ bả n
phụ thuộ c và o thyroxin
phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
cá c câ u trên đều đú ng
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt như sau, trừ :
tă ng tiết adrenalin
tă ng cườ ng hoạ t độ ng củ a hệ giao cả m
tă ng thoá t mồ hô i, giã n mạ ch
tă ng tuầ n hoà n, hô hấ p
tă ng trương lự c cơ
Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
TNF
TNF
IL1
IL6
IL8
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
IL1
INF
TNF
TNF
IL1
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) có cá c tính chấ t sau, trừ :
là mộ t protein có trọ ng lượ ng phâ n tử khoả ng 13000 dalton
mấ t tá c dụ ng khi mấ t nhó m SH tự do
mấ t tá c dụ ng khi bị oxy hoá hoặ c khử
hoạ t tính mạ nh ở pH kiềm
giố ng vớ i IL1
Số t là phả n ứ ng có lợ i vì:
tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u, tă ng sinh khá ng thể, bổ thể
ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi khuẩ n, virus
tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o
câ u a và b đú ng
câ u a, b và c đú ng
Trong cơ chế gâ y số t, sự gia tă ng thâ n nhiệt là do cá c thay đổ i sau đâ y, trừ :
tă ng quá trình sả n nhiệt, giả m quá trình thả i nhiệt
rố i loạ n trung tâ m điều nhiệt
chấ t gâ y số t gắ n lên bề mặ t tế bà o ở vù ng dướ i đồ i
do PGE2 là m tă ng điểm điều nhiệt
do cAMP là m tă ng điểm điều nhiệt
Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
ứ c chế enzym phospholipase A2
hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
ứ c chế enzym cyclooxygenase (ứ c chế sự tổ ng hợ p prostaglandin)
hoạ t hoá enzym lipoxygenase
ứ c chế enzym lipoxygenase
Yếu tố gâ y số t:
cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt
gâ y số t
cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic,
là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
khô ng có câ u nà o đú ng
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều
nhiệt sau, trừ :
tă ng cườ ng giã n mạ ch
tă ng thoá t mồ hô i
tă ng hô hấ p
tă ng chuyển hoá
tă ng tiểu tiện
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Nhó m chấ t gâ y số t nộ i sinh dướ i đâ y, nhó m nà o có tá c dụ ng gâ y số t mạ nh nhấ t
IL1, IL6, IL8
IL6, IL8, INF
IL1, TNFß, MIF-1a
IL1, TNFa, IL6
IL8, MIF-1ß, TNFß
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o
điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
C. Đú ng
D. Sai
Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay đổ i
trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
C. Đú ng
D. Sai

RL GAN MẬ T

Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotein
Transferin
Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
Là bình thườ ng
Khi có tan huyết
Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Khi thiếu Protein tả i Y và Z
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
Nghiện rượ u
Đá i đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Điều trị corticoid kéo dà i.
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Giả m oxy hó a acid béo
Tă ng alpha glycerol photphat
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
Tan huyết
Và ng da ở trẻ sơ sanh
Tắ c mậ t
Hộ i chứ ng Gilbert
Và ng da do thuố c Novobiocin
Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
Giả m á p lự c thẩ m keo
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
Cyanua; (3) Oxyt carbon. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
Á p lự c khí quyển giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
Dướ i 6000 mét.
Dướ i 8000 mét.
Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
Thở sâ u.
Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
Diện khuếch tá n bình thườ ng.
Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
Á nh sá ng.
Tuổ i.
Trạ ng thá i thầ n kinh.
Trạ ng thá i vậ n cơ.
Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
Dị vậ t đườ ng thở .
Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
Hen phế quả n.
Viêm phế quả n mạn.
Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
Quá mẫ n týp I.
Quá mẫ n týp II.
Quá mẫ n týp III.
Quá mẫ n týp IV.
Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
Thuố c khá ng histamin.
Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
Salbutamol.
Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
Ứ c chế giao cả m
Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
Bệnh đa hồ ng cầ u.
Thiếu má u đơn thuầ n.
Hb bị chuyển thà nh MetHb.
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
Hb bị chuyển thà nh MetHb
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Hb bị chuyển thà nh HbCO.
Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
Đú ng.
Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
Đú ng.
Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
Đú ng.
Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
Đú ng.
Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
Đú ng.
Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
Đú ng.
Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
Đú ng.
Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
Đú ng.
Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
Đú ng.
Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
Đú ng.
Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: E Câu 11: A Câu 21: E Câu 31: B


Câu 2: C Câu 12: E Câu 22: B Câu 32: D
Câu 3: D Câu 13: D Câu 23: C Câu 33: A
Câu 4: C Câu 14: C Câu 24: A Câu 34: C
Câu 5: C Câu 15: A Câu 25: B Câu 35: A
Câu 6: E Câu 16: B Câu 26: E Câu 36: C
Câu 7: A Câu 17: D Câu 27: B Câu 37: E
Câu 8: E Câu 18: E Câu 28: A Câu 38: B
Câu 9: A Câu 19: C Câu 29: B Câu 39: B
Câu 10: B Câu 20: B Câu 30: B Câu 40: C

Câu 41: Sai Câu 46: Sai


Câu 42: Đúng Câu 47: Sai
Câu 43: Đúng Cau 48: Đúng
Câu 44: Đúng Câu 49: Đúng
Câu 45: Sai Câu 50: Sai

Câu 51: giảm Câu 56: thủy tĩnh


Câu 52: tốt hơn Câu 57: Hb khử
Câu 53: tăng Câu 58: oxy máu
Câu 54: Lymphô Câu 59: nhỏ
Câu 55: máu Câu 60: 70mmHg

Câu trắc nghiệm SLB CQ1 Hô hấp. Hứa

Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên tính
thương tổn
đa cơ quan,
(4) đươc đă c
trưng bở i
nhiễm khuẩn
man
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng giãn phế quản và khí phế thủng. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
di truyền nhiễm sắc thể X
do đô t Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
biến
gene
gâ y
thiếu
hut
protein
CFTR điều hòa kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
lam
̀ rối
loan
thương tổn đa cơ quan.
Nhiễm khuẩn nhấ t là: (1) P.
man đườ
ng hô hấp
trong
bênh nhầy
nhớ t thườ
ng găp
aeruginosa, bao ̀ cuả neutrophile,
(2) tu ̣ câ ̀u
và ng; (3) do
tính châ ́t đề
khá ng laị
sư ̣ thưc
(4) do tinh́
chấ t kháng
thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và
(3)
D. (2) và
(3)
E. (2) và (4)
Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
Tă ng thấm Cl- đi vao ̀ đườ ng hô hấp.
Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+

Giảm muối và nướ c trong dic̣ h nhầy


Nhiễm đườ ng hô hấ p
khuẩn
man
Giãn phế quản và khí phế thủng.
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiên:
Thiếu α1 globuline khi điên di huyết thanh.
Giam̉ hoă c thiếu α1-antitrypsin trong mau ́ .
Tă ng ứ c chế các protease nói chung
Lysine bi ṭhay bở i a. glutamic ở vi ṭrí 292 của protein α1-antitrypsin
Dần dần đưa đến xơ gan, khí phế thủng.
Yếu tố nào sau đâ y có thể kich thich lên hô hấp: (1) kich thich đau đớ n , (2) giảm
Oxy máu đô ng mac̣ h, (3) giảm pH dic̣ h não tủy, (4) tă ng tiết progesterone. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
Giảm thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
Giảm O2 máu
Giảm tướ i mau ́ naõ
Tă ng đề khan ́ g mac̣ ́ phô ̉i
h mau
Tă ng CO2 mau ́
Nhiễm toan hô hấp.
Tă ng CO2 mau ́ trong giấc ngủ là điển hin
̀ h đối vớ i:
Shunt traí -phaỉ
Giam ̉ thô ng khí
Rô ́i loaṇ khuếch tán phế nang CO
Ngô ̣đôc
Nhip̣ thở Kussmauls.
Nguyên nhâ n đối vớ i giam ̉ PCO2 mau ́ đô ng mac̣ h la:̀
Tă ng baì tiết acid trong nướ c tiểu
Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
Tă ng thô ng khí phổi
Giảm thô ng khí phổi.
Biể nào sau đâ y là trong chẩn thô ng khí
u khô ng phù hơp đoán rối loan giớ i
hiê
n
ha
n.
Tô ̉ ng dung h phổ i giảm
tic
Giảm chỉ số Tiffeneau
Thâ m nhiễm phổi trên X quang
Thể tic h thở trên phút lúc ngủ bình thườ ng
trong giớ i han
Compliance giảm.
Receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ , (2)
nhậ n cả m sự thay đổ i PaCO2, (3) truyền theo dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Receptor hó a họ c trung ương: (1) nằ m ở hà nh tủ y, (2) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và
quai độ ng mạ ch chủ , (3) tă ng PaCO2 là yếu tố kích thích cá c receptor nà y. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Yếu tố kích thích receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) giả m á p lự c oxy hò a tan trong má u, (2)
giả m nồ ng độ HbO2 má u , (3) tă ng PaCO2 má u, (4) kích thích qua dâ y thầ n kink X và IX đến
trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1) và (4)
E. (3) và (4)
Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
Tỷ V/Q bình thườ ng
Tỷ V/Q giả m
Tỷ V/Q tă ng
Tă ng shunt
Giả m khoả ng khí chết.
Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
Tỷ V/Q bình thườ ng
Tỷ V/Q giả m
Tỷ V/Q tă ng
Mạ ch giả m
Huyết á p giả m

40 câu hỏi tự lượng giá

Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p
tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3) Giai
đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá
họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và
tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2)
Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o
hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi
PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp
sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng
chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c
chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i
loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2)
Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3)
Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và
bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3)
Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang;
(2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
SulfHb; (3) HbCO. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u
đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng
mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
á p lự c khí quyển giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
Dướ i 6000 mét.
Dướ i 8000 mét.
Dướ i 10000 mét.
Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
Thở sâ u.
Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
Diện khuếch tá n bình thườ ng.
Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy là :
á nh sá ng.
Tuổ i.
Trạ ng thá i thầ n kinh.
Trạ ng thá i vậ n cơ.
Câ y lá trong phò ng.
Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
Dị vậ t đườ ng thở .
Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
Hen phế quả n.
Viêm phế quả n mạn.
Ung thư phổ i.
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế
chính gâ y phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo má u.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
Quá mẫ n týp I.
Quá mẫ n týp II.
Quá mẫ n týp III.
Quá mẫ n týp IV.
Quá mẫ n týp V.
Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Thuố c khá ng histamin.
Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
Salbutamol.
Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
Glucocorticoid
Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
Ứ c chế giao cả m
Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
Cườ ng phó giao cả m.
Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
Bệnh đa hồ ng cầ u.
Thiếu má u đơn thuầ n.
Hb bị chuyển thà nh MetHb.
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
Hb bị chuyển thà nh MetHb
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Hb bị chuyển thà nh HbCO.
Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
Ngộ độ c thuố c mê.

Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C

12 câu trắc nghiệm chương hô hấp


Giam
̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
Giảm O2 máu
Giảm tướ i máu não
Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
Tă ng CO2 mau ́ E.
F. Nhiễm toan hô hấp.
Tă ng CO2 mau ́ trong giấc ngủ là điển hinh
̀ đối vớ i:
Shunt traí -phaỉ
Giảm thô ng khí
Rô ́i loaṇ khuếch tán phế nang CO
Ngô ̣đôc
Nhip̣ thở Kussmauls.
Nguyên nhâ n giảm PCO2 máu đô ng mac̣ h thườ ng gặ p là:
Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
Giảm baì tiết base trong nướ c tiểu
Tă ng thô ng khí phổi
Giam ̉ thô ng khí phổi.
Biể nà o sau đâ y là trong chẩn thô ng khí
u khô ng phù hơp đoan
́ rối loan giớ i
hiê
n
ha
n.
Tô ̉ ng dung h phổ i giam
̉
tic
Giảm chỉ số Tiffeneau
Thâ m nhiễm phổi trên X quang
Thể tic h thở trên phut́ luć ngủ binh
̀ thườ ng
trong giớ i han
VEMS bình thườ ng.
Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
Tỷ V/Q bình thườ ng
Tỷ V/Q giả m
Tỷ V/Q tă ng
Tă ng shunt
Giả m khoả ng khí chết.
Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
Tỷ V/Q bình thườ ng
Tỷ V/Q giả m
Tỷ V/Q tă ng
Tầ n số mạ ch giả m
Huyết á p giả m
Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
Dị vậ t đườ ng thở
Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
Hen phế quả n
Viêm phế quả n mạ n
Ung thư phổ i.
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
Bệnh đa hồ ng cầ u.
Thiếu má u đơn thuầ n.
Hb bị chuyển thà nh MetHb.
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Rố i loạ n tuầ n hoà n.

Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN

Câu 1: Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:


Thao tá c.
Thai nghén.
Béo phì.
Số t.
Hở van tim.
Câu 2: Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
Thiếu má u mạ n.
Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
Bệnh Bêri-bêri.
Ưu nă ng tuyến giá p.
Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
Câu 3: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 4: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 5: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thiếu má u:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 6: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 7: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 8: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
Hẹp van tim.
Thiếu má u mạ n.
Giả m thể tích má u.
Thiểu nă ng tuyến giá p.
Nhồ i má u cơ tim.
Câu 9: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
Hở van tim.
Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
Loạ n nhịp.
Viêm cơ tim.
Béo phì.
Câu 10: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 11: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 12: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 13: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 14: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 15: Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
Nằ m ngữ a.
Ngồ i nghiêng ra trướ c.
Ngồ i và thở ra.
Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
Nă m ngữ a nghiêng phả i.
Câu 16: Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ
:
Số t.
Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
Loạ n nhịp tim.
Suy tim.
Tă ng huyết á p hệ thố ng.
Câu 17: Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Câu 18: Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p
lự c giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
Giả m.
Tă ng.
Khô ng đổ i.
Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
Câu 19: Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
Thườ ng xả y ra sớ m.
Là triệu chứ ng nhẹ.
Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
Câu 20: Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
Số c.
Số c tim
Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
Câu 21: Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
Mạ ch nhanh và lơ mơ.
Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
Thiểu niệu và giả m huyết á p.
Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
Câu 22: Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là
khá c biệt giữ a:
Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 23: Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
Tă ng nhịp.
Tă ng thể tích tim bó p.
Co tiểu độ ng mạ ch.
Co tiểu tĩnh mạ ch.
Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 24: Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
Tă ng nhịp.
Tă ng thể tích tim bó p.
Co tiểu độ ng mạ ch.
Co tiểu tĩnh mạ ch.
Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
Gâ y tă ng thể tích má u.
Gâ y co mạ ch.
Tham gia gâ y phù .
Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
Giả m lưu lượ ng tim.
Đổ i chiều shunt phả i trá i.
Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
Ứ trệ má u ngoạ i vi.
Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
Giả m dự trử tiền tả i.
Tă ng gá nh thể tích.
Tă ng gá nh á p lự c.
Tă ng tiền gá nh.
Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
Natri.
Kaki.
Cholesterol.
Oestrogen.
Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
Cao huyết á p.
Suy mạ ch và nh.
Bệnh van tim.
Bệnh tim bẩ m sinh.
Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
Khó thở .
Nhịp thở Cheyne-Stokes
Cơn hen tim.
Ho.
Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
Ran ẩ m.
Ho.
Khạc đà m có bọ t hồ ng.
Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
Bờ nhẵ n.
Bề mặt gan nhẵ n.
Khô ng đau.
Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
Gan lớ n.
Ran ẩ m ở phổ i.
Phù chi.
Thiểu niệu.
Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
U lõ i thượ ng thậ n.
Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
Bệnh porphyrin cấ p.
Hộ i chứ ng Conn.
Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
Bệnh to cự c.
Suy thượ ng thậ n.
U lõ i thượ ng thậ n.
Hộ i chứ ng Conn.
Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
Giả m renin má u.
Tă ng axit uric má u.
Tă ng creatinin má u.
Giả m Natri má u.
Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
Hẹp van hai lá .
Hở van độ ng mạ ch phổ i
Thô ng liên thấ t.
Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
Phospholypase.
Lypo-oxygenase.
Cyclo-oxygenase.
Renin.
Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
Đú ng.
Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
Đú ng.
Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
Đú ng.
Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
Đú ng.
Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Đú ng.
Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
Đú ng.
Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
Đú ng.
Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
Đú ng.
Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
Đú ng.
Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là
số c giả m thể tích tuyệt đố i.
Đú ng.
Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương
đố i.
Đú ng.
Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến
trạ ng thá i số c gọ i là số c do tắ c nghẽn.
Đú ng.
Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng
đườ ng kính sợ i cơ tim là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng
chiều dà i sợ i cơ tim dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên
chứ c nă ng tim có thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim
đã giả m, nên chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy
tim.
Đú ng.
Sai.

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN

Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
Hẹp van tim.
Thiếu má u mạ n.
Giả m thể tích má u.
Thiểu nă ng tuyến giá p.
Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
Gâ y tă ng thể tích má u.
Gâ y co mạ ch.
Tham gia gâ y phù .
Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
Giả m dự trử tiền tả i.
Tă ng gá nh thể tích.
Tă ng gá nh á p lự c.
Tă ng tiền gá nh.
Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
Giả m lưu lượ ng tim.
Đổ i chiều shunt phả i trá i.
Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
Ứ trệ má u ngoạ i vi.
Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
Bờ nhẵ n.
Bề mặt gan nhẵ n.
Khô ng đau.
Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Choün cáu âuïng nháút

Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim vaì co
maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
Læu læå ng tim
Thã ø têch tim boïp.
Tá ö n sä ú tim.
Thã ø têch maïu.
Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
Heû p van â ä ü ng mach chuí.
Hå í van hai laï.
Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
Sä ú c tim.
Sä ú c giaím thã ø têch.
Sä ú c phá n bä ú .
Sä ú c tà õ c nhgeîn.
Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
Sä ú c tim.
Sä ú c giaím thã ø têch.
Sä ú c phá n bä ú .
Sä ú c tà õ c nhgeîn.
Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
Thiã ú u maïu maû n.
Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
Bã û nh Bã ri-bã ri.
Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
Heû p van tim.
Thiã ú u maïu maû n.
Giaím thã ø têch maïu.
Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 31:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 32:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 33:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 34:
Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
Thæå ìng xaíy ra så ïm.
Laì triã û u chæïng nheû .
Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
 aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
Tà ng nhëp.
Tà ng thã ø têch tim boïp.
Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
Co tiã øu ténh maû ch.
Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
Tà ng nhëp.
Tà ng co boïp cå tim.
Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
Co tiã øu ténh maû ch.
Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
Giaím aïp læû c keo maïu.
Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
Gá y tà ng thã ø têch maïu.
Gá y co maû ch.
Tham gia gá y phuì.
Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
Giaím læu læå ü ng tim.
 ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
Tà ng gaïnh thã ø têch.
Tà ng gaïnh aïp læû c.
Tà ng tiã ö n gaïnh.
Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
Statin
Fibrat
Resin
Niacin
Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
U loîi thæå ü ng thá û n.
Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
Bã û nh porphyrin cá ú p.
Hä ü i chæïng Conn.
Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
Bã û nh to cæû c.
Suy thæå ü ng thá û n.
U loîi thæå ü ng thá û n.
Hä ü i chæïng Conn.
Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
Giaím renin maïu.
Tà ng axit uric maïu.
Tà ng creatinin maïu.
Giaím Natri maïu.
Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
Heû p van hai laï.
Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
Thä ng liã n thá ú t.
Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
Phospholypase.
Lypo-oxygenase.
Cyclo-oxygenase.
Renin.
Thrombin.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 7 BÀI


SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU
(đã sử a theo ý kiến củ a Hộ i đồ ng nghiệm thu)
Gọ i là protéine niệu khi: (1) Có protéine trong nướ c tiểu, (2) Lượ ng protéine vượ t quá
giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h), (3) và phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Protéine niệu: (1) Có thể sinh lý hoặ c bệnh lý (2) Luô n luô n là bệnh lý, (3) Rấ t có giá trị
trong chẩ n đoá n bệnh thậ n
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c: (1) Có sự gia tă ng tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u,
(2) Có sự gia tă ng lượ ng má u và huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n,
(3) Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng khuyếch tá n: (1) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m tă ng
á p lự c keo trong má u mao mạ ch vi cầ u, (2) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m chậ m lưu
lượ ng má u qua vi cầ u, (3) Gặ p trong số t, suy tim, thai nghén, cao huyết á p,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Gọ i là protéine niệu tư thế đứ ng khi: (1) Có liên quan chặ c chẽ vớ i tư thế, (2) Xuấ t hiện đơn
độ c, (3) và khô ng kèm theo tă ng huyết á p hoặ c huyết niệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Huyết niệu: (1) Đạ i thể do vỡ mạ ch má u đườ ng tiết niệu, (2) Vi thể do thương tổ n mạ ch
má u cầ u thậ n, (3) Thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Mủ niệu: (1) Là hiện tượ ng bà i xuấ t mủ và o trong nướ c tiểu, (2) Nghĩa là có viêm mủ hệ tiết
niệu, (3) Nếu kèm theo protéine niệu chứ ng tỏ viêm mủ đã có ả nh hưở ng chứ c nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trụ niệu: (1) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n xá c định bệnh thậ n, (2) Đượ c tạ o thà nh từ sự
đô ng vó n cá c protéine trong nướ c tiểu ố ng thậ n, (3) Có thể đơn thuầ n đượ c cấ u tạ o bở i
protide, lipide hoặ c có thêm cá c tế bà o: thượ ng bì, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Đa niệu: (1) Khi lượ ng nướ c tiểu mỗ i ngà y vượ t quá 2lít (>2mml/phú t), (2) Thườ ng là do
nhậ p quá nhiều nướ c, (3) Gặ p trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng tiểu rắ c (tiểu lá u) có thể là do: (1) Đa niệu, (2) Giả m ứ c chế phả n xạ tiểu,
(3) Giả m dung tích bà ng quang chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u: (1) Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c néphron bình
thườ ng cò n lạ i, (2) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i,
(3) Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong suy thậ n mã n giai đoạ n cuố i: (1) Thiểu niệu do số lượ ng néphron hoạ t độ ng bị giả m,
giả m lượ ng má u đến thậ n, giả m lọ c cầ u thậ n, (2) Bà i xuấ t nướ c tiểu là mộ t hoạ t độ ng bù
trừ , (3) Ố ng thậ n cò n khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Vô niệu: (1) Có nguyên nhâ n tổ n thương chủ mô thậ n, (2) Có nguyên nhâ n suy giả m tuầ n
hoà n hoặ c do phả n xạ co mạ ch thậ n, (3) Cơ chế do giả m á p lự c má u mao mạ ch vi cầ u là m
giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Vô niệu do sỏ i: (1) Cơ chế do sỏ i phá t triển gâ y tắ c nghẽn và ứ trệ nướ c tiểu ngượ c dò ng, (2)
Cơ chế do sỏ i di chuyển độ t ngộ t gâ y phả n xạ thậ n-thậ n, (3) Là m tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a
nướ c tiểu trong nang Bowman là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Urée má u: (1) 90% đượ c thậ n đà o thả i, thậ n suy ứ lạ i trong má u, (2) Tă ng trong suy thậ n
do tă ng dị hó a, (3) Khô ng phả n ả nh trung thự c chứ c nă ng thậ n, nhưng nếu tă ng mã n tính
thì phả n ả nh đượ c chứ c nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Suy thậ n thườ ng dẫ n đến nhiễm acide, cơ chế là do: (1) Thậ n suy khô ng thả i đượ c cá c chấ t
acide lưu định, (2) Thậ n suy nên để thấ t thoá t NaHCO3 trong nướ c tiểu, (3) Thậ n suy khô ng
tạ o đủ NH4+ và là m ứ trệ urée trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế gâ y thiếu má u trong bệnh thậ n là do: (1) Thiếu FE để kích thích tủ y xương sinh sả n
hồ ng cầ u, (2) Vỡ hồ ng cầ u, hậ u quả củ a tă ng urée trong má u, (3) Tủ y xương giả m họ at, xuấ t
huyết, thiếu nguyên liệu tạ o má u, loã ng má u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Kali tă ng trong suy thậ n cấ p hoặ c mã n: (1) Cơ chế do cầ u thậ n giả m lọ c, ố ng thậ n tă ng tá i
hấ p thu, (2) Cơ chế do nhiễm acide, (3) Dấ u hiệu sớ m là biểu hiện só ng P dẹt hoặ c biến mấ t
trên điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chứ ng dị trưở ng xương do bệnh thậ n (Ostéomalacia): (1) Cơ chế do giả m phosphá t nên là m
giả m nồ ng độ calci ion hó a trong má u, (2) Cơ chế do tuyến cậ n giá p tă ng tiết PTH, (3) Ố ng
thậ n giả m tá i hấ p thu phosphá t và tă ng huy đô ng calci từ xương và o má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng phù trong viêm cầ u thậ n: (1) Cơ chế chính là do tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Cơ chế chính là do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo máu, (3) Hậ u quả củ a sự giả m lọ c cầ u
thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở
Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do giả m pH má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở
Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do sự kiệt quệ củ a
trung tâ m hô hấ p và do sự thiếu cung cấ p má u tạ i trung tâ m hô hấ p hậ u quả củ a suy tuầ n
hoà n phố i hợ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hộ i chứ ng tă ng urê má u, biểu hiện viêm mà ng ngoà i tim: (1) Có tiên lượ ng xấ u, (2)
Nguyên nhâ n do nhiễm khuẩ n, (3) Xuấ t hiện khi urê má u tă ng lên 2- 3g/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng thầ n kinh trong hộ i chứ ng tă ng urê má u: (1) Nhứ c đầ u, co giậ t, ngủ gà , (2) Cá c
triệu chứ ng ứ c chế thầ n kinh và rố i loạ n ý thứ c, (3) Cơ chế do phù nã o và do nhiều rố i loạ n
khá c nhau (ứ trệ nitơ, rố i loạ n nướ c điện giả i, rố i loạ n toan kiềm,..)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thiểu niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) do giả m lọ c cầ u thậ n, (2) do tă ng tá i hấ p thu, (3) và
do tắ c nghẽn ở ô ngá thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Suy tim trong viêm cầ u thậ n: (1) là suy tim do tổ n thương thự c thể, (2) là suy tim do quá tả i,
(3) thườ ng biểu hiện vớ i dấ u ngự a phi (galop).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng huyết niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) là dấ u hiệu củ a thương tổ n mà ng cơ
bả n vi cầ u thậ n, (2) là dấ u hiệu củ a thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, (3) thườ ng
kè m theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong viêm cầ u thậ n do phứ c hợ p miễn dịch: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i
sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t
dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh
qua thự c nghiệm củ a Masugi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Viêm cầ u thậ n trong cá c bệnh tự miễn: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng
đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i
sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh qua
thự c nghiệm củ a Longcope.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hiện tượ ng giả m đề khá ng dễ viêm phú c mạ c trong hô i chứ ng thậ n hư là do:
giả m protid má u, (2) giả m gamma globulin má u, (3) và do giả m bổ thể. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thiếu má u trong hộ i chứ ng thậ n hư: (1) là thiếu má u nhượ c sắ c, (2) là thiếu má u đẳ ng sắ c,
(3) do giả m transferrin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hạ calci má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protéin kết hợ p vớ i cholescalciferol,
(2) tình trạ ng nhiễm kiềm, (3) thườ ng kèm theo hạ kali má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Giả m á p lự c keo má u trong hộ i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m albumin má u,
tă ng lipid má u, (3) và gâ y phù toà n. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) vỡ tiểu cầ u, (2) giả m
antithrombin III, (3) và có kèm giả m hoặ c khô ng cá c yếu tố đô ng má u khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Suy thậ n cấ p là mộ t hộ i chứ ng: (1) Xuấ t hiện khi chứ c nă ng thậ n bị suy sụ p mộ t cá ch nhanh
chó ng; (2) Xuấ t hiện khi thậ n bị tổ n thương; (3) thể hiện vớ i mứ c lọ c cầ u thậ n giả m độ t
ngộ t hoặ c mấ t hoà n toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c trườ ng hợ p shock là m giả m lượ ng má u đến thậ n và sẽ gâ y ra suy thậ n:
Trướ c thậ n; (2) Sau thậ n; (3) cò n gọ i là suy thậ n chứ c nă ng. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p là do: (1) Thiếu má u cụ c bộ tạ i thậ n; (2) Tắ c nghẽn mạ ch
và ố ng thậ n; (3) và cò n có thể do nhiễm độ c thậ n nữ a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p thể hiện vớ i: (1) Thiểu hoặ c vô niệu; (2) Rố i loạ n câ n
bằ ng nướ c-điện giả i; (3) có thể kéo dà i từ 1-2 ngà y cho đến 3-4 tuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p, kali má u thườ ng: (1) Tă ng; (2) Giả m; (3) chẩ n
đoá n chính xá c nhấ t nên dự a và o điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Suy thậ n mã n: (1) Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urée má u mã n tính; (2) Là hậ u quả tấ t yếu củ a
mộ t quá trình giả m sú t tiệm tiến chứ c nă ng củ a thậ n; (3) biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về
sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế củ a suy thậ n mã n nếu dự a theo: (1) Thuyết néphron thương tổ n củ a Oliver và
trườ ng phá i; (2) Thuyết néphron nguyên vẹn củ a Platte và Bricker; (3) thì sẽ giú p hiểu rõ
hơn và điều trị tố t hơn suy thậ n mã n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi suy thậ n mã n sẽ ả nh hưở ng đến chứ c nă ng: (1) Bà i tiết chấ t cặ n bã nitơ;
Điều hò a bilan nướ c-điện giả i; (3) và chứ c nă ng nộ i tiết củ a thậ n. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong suy thậ n mã n, khả nă ng giữ câ n bằ ng nướ c-điện giả i củ a thậ n sẽ bị hạ n chế khi lượ ng
néphron bình thườ ng cò n lạ i: (1) Dướ i 10%; (2) Dướ i 50%; (3) khi đó cầ n đượ c điều trị bổ
sung bằ ng ghép thậ n hoặ c thậ n nhâ n tạ o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do:
Thải một lượng lớn NaCl
Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
Thả i mộ t lượ ng lớ n glucose
Thả i mộ t lượ ng lớ n urée
Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Thiểu niệu do nguyên nhâ n sau thậ n có chung cơ chế là :
Tăng Pn
Giả m Pn
Tă ng Pc
Giả m Pc
Tuỳ trườ ng hợ p cụ thể.
Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm:
Phù toà n thâ n
Nhiễm acide chuyển hoá
Trụ niệu và protéin niệu
Tă ng urée má u
Tấ t cả cá c triệu chứ ng trên
Suy thậ n mã n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
Chlore
Kali
Calcium
Bicarbonate
Tấ t cả cá c chấ t trên
Trong viêm cầ u thậ n do bệnh lý phứ c hợ p miễn dịch:
Khá ng nguyên chính là mà ng cơ bả n vi cầ u
Có thể dù ng thự c nghiệm củ a Masugie để chứ ng minh
Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục dọc
theo màng
Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo
mà ng
Khá ng nguyên là liên cầ u hay độ c tố củ a liên cầ u.
Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do:
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tổ n thương thà nh mạ ch
Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
Hoạ t hó a bổ thể
Hoạ t hó a hệ kinin huyết tương
Triệu chứ ng suy tim trong viêm cầ u thậ n là do:
Tă ng huyết á p
Rố i loạ n co bó p cơ tim
Thiếu nă ng lượ ng
Phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
Tăng thể tích (suy tim do quá tải)
Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng thậ n hư:
Có vai trò củ a phứ c hợ p miễn dịch
Vớ i sự tham gia củ a bổ thể
Có vai trò củ a miễn dịch dịch thể
Có vai trò của miễn dịch qua trung gian tế bào
Câ u A và B đú ng
Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hộ i chứ ng thậ n hư:
Là do mấ t protéin qua nướ c tiểu
Do có biểu hiện thương tổ n thà nh mạ ch
Do mất antithrombin III qua nước tiểu
Do nhiễm trù ng là m dễ
Do tình trạ ng thiếu má u
Triệu chứ ng nà o sau đâ y cho phép phâ n biệt giữ a bí tiểu và vô niệu:
Khô ng tiểu đượ c
Đau bụ ng
Hai thậ n lớ n
Có cầu bàng quang
Tuyến tiền liệt phì đạ i
Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t:
Viêm cầ u thậ n cấ p
Viêm cầ u thậ n mã n
Viêm cầ u thậ n mà ng tă ng sinh
Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
Viêm thận-bể thận mãn kèm mất muối
Protéin niệu đượ c gọ i là chọ n lọ c khi:
Khô ng kèm theo huyết niệu vi thể
Trên 10g/l
Gồ m albumin và globulin
Chỉ có albumin
Có ít và khô ng thườ ng xuyên
Cá c nhậ n định sau đâ y liên quan đến protein niệu tư thế là đú ng, trừ :
Thườ ng xả y ra ở ngườ i có dá ng cao, gầ y
Xuấ t hiện đơn thuầ n theo tư thế đứ ng
Chụ p cả n quang đườ ng tiết niệu qua tĩnh mạ ch (UIV) bình thườ ng
Thường kết hợp với huyết niệu vi thể
Huyết á p bình thườ ng
Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y:
Bệnh đá i đườ ng
Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
Chuyền tĩnh mạ ch dung dịch manitol
Chứng uống nhiều
Chuyền dung dịch ưu trương
Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Là đa niệu thẩ m thấ u
Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
Không có albumin niệu
niệu) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu gầ n như khô ng thay đổ i (đẳ ng thẩ m thấ u

ĐÁ P Á N CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 7


BÀ I SLB ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG THẬ N-TIẾ T NIỆ U

Rối loạn thần kinh


Chất dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ (1) tyrosin, (2) phenylalanin; và
chấ t cocain; có thể (3)cạ nh tranh liên kết, (4) ngă n cả n giá ng hoá . A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
2 Khi thiếu hụt enzym (1) aldolase rượ u (2) dehydrogenase rượ u; thì cơ thể (3) rấ t khó (4)
rấ t dễ nhiễm độ c rượ u .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
Endorphin còn gọi là “morphin nội sinh” là chất có cơ chế hoạt động bằng cách (1)
liên kết thụ thể ở tế bà o thầ n kinh; (2) ứ c chế dẫ n truyền cả m giá c; và tồ n tạ i (3) lâ u trong
cơ thể do (4) cấ u trú c phâ n tử lớ n
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)@
Cấu trúc tế bào thần kinh ở người có đặc điểm như sau:
Nhậ n tín hiệu ở nhiều dạ ng (pH, nó ng lạ nh, á nh sá ng, mà u sắ c.v.v)
Dẫ n truyền thô ng tin bằ ng điện tích
Dẫ n truyền thô ng tin qua hoá chấ t
Dẫn truyền thông tin bằng điện tích và hoá chất
Tấ t cả tín hiệu đa dạ ng chuyển thà nh dò ng điện
Sử dụng morphin sẽ chiếm dụng các thụ thể của endorphin do đó thay thế tác dụng
chống đau nhưng sử dụng lâu dài sẽ làm rối loạn không những trên hệ (1) β dopamin,
(2) α dopamin; mà cò n ở hệ (3) adrenergic, (4) cholinergic
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
Nicotin trong thuốc lá tác động lên các thụ thể ở tế bào não giải phóng (1) serotonin,
(2) dopamin . Do đó cà ng hú t thuố c lá thì số lượ ng thụ thể (3) cà ng tă ng
(4) cà ng giảm.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều khô ng đú ng
Chiến lược “ Ngừng hút thuốc lá” ở Hoa Kỳ bao gồm 5 chữ A. hã y tìm chữ A nà o khô ng
đú ng?
Ask
Advise
Assess
Assist
Account@
Ion có thể gây khử cực thụ thể gây đau (nocireceptor) là :
Na
K@
Ca
Cl
Tấ t cả cá c ion trên
Estasy là loại chất gây kích thích?
Đú ng B.Sai@
Phức hợp thrombin gồm cả yếu tố fibrinogen
Đú ng @ B.Sai

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua, có
thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả nă ng tá i
hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m 2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị giả m
dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế bà o
biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa đến
cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã biểu lộ
rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n
hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh lý
khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t số
hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c bà o và
phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu thận
Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c thậ n:do rố i loạ n
đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở đi
Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn bàng hệ
Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện sức khỏe
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n, Nhiễm acid)
Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá hủ y hệ cozyme ở ố ng
thậ n)
Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống thận
Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn mật
Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri, nước
Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng angiotensin
Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm albumin máu → giảm áp
lực keo máu
Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị chiếm 70%
Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh nhâ n lưu ý: Phù
toàn thân
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù trừ giú p tă ng thể
tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu → rút nước gian bào vào lại
Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt với thuốc ức chế
miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t protein má u: Lipid
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích tuần hoàn
Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi điện tích và giãn rộng
tại lỗ lọc cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu
thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ tế bào cầu thận
Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư
thườ ng là : Viêm cầu thận
Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n hoà n gan ruộ t, Bệnh
Crohn)
Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u,Cườ ng lá ch
gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C đúng(Phosphatase kiềm
ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c
tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t phosphatase kiềm)
Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có : Tắc mật kéo dài
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế: Nồng độ insulin trong
máu giảm do giảm bài tiết
Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau gan
Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ ăn kiêng thịt, dùng
sorbitol, neomycin, lactulose
Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên đều đúng(Giả m
dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong phâ n giả m)
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan, Thiếu
protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi
ngắn, acid amin thơm ngắn thơm
CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN
Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua, có
thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả nă ng tá i
hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m 2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị giả m
dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế bà o
biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa đến
cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã biểu lộ
rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n
hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh lý
khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t số
hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c bà o và
phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu thận
Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c thậ n:do rố i loạ n
đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở đi
Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn bàng hệ
Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện sức khỏe
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n, Nhiễm acid)
Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá hủ y hệ cozyme ở ố ng
thậ n)
Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống thận
Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn mật
Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri, nước
Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng angiotensin
Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm albumin máu → giảm áp
lực keo máu
Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị chiếm 70%
Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh nhâ n lưu ý: Phù
toàn thân
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù trừ giú p tă ng thể
tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu → rút nước gian bào vào lại
Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt với thuốc ức chế
miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t protein má u: Lipid
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích tuần hoàn
Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi điện tích và giãn rộng
tại lỗ lọc cầu thận
Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu
thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ tế bào cầu thận
Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư
thườ ng là : Viêm cầu thận
Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n hoà n gan ruộ t, Bệnh
Crohn)
Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u,Cườ ng lá ch
gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C đúng(Phosphatase kiềm
ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c
tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t phosphatase kiềm)
Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có : Tắc mật kéo dài
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế: Nồng độ insulin trong
máu giảm do giảm bài tiết
Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau gan
Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ ăn kiêng thịt, dùng
sorbitol, neomycin, lactulose
Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên đều đúng(Giả m
dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong phâ n giả m)
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan, Thiếu
protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi
ngắn, acid amin thơm ngắn thơm
ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH
nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c
Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho
hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh là :
nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c Đú ng.
nghiệm: Sai.
Quan sá t. Tù y hoà n cả nh.
Chứ ng minh. Tù y thờ i điểm.
Đề giả thuyết. Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để
Tấ t cả đều đú ng. lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua tá c Khỏ i hoà n toà n.
dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bả n và tă ng tạ o Khỏ i khô ng hoà n toà n.
nhiệt: Để lạ i di chứ ng.
Corticosteroid. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Thyroxin. Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong
STH. trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI :
Aldosterol. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i
Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a sinh khi chết lâ m sà ng.
chọ n điều trị theo: Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i
Điều trị nguyên nhâ n. sinh khi chết sinh vậ t.
Điều trị triệu chứ ng. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
Điều trị bả o tồ n. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y

ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN


Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: tiến triển xơ gan.
Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
Ứ mậ t. Rố i loạ n chuyển hó a.
Ứ trệ tuầ n hoà n. Ứ trệ tuầ n hoà n.
Rố i loạ n chuyển hó a. Ứ mậ t nguyên phá t.
Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t: Ứ mậ t thứ phá t.
Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
Tổ n thương ố ng mậ t chung. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n và o
Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan. tiểu thù y.
Khô ng tiến triển thà nh xơ gan. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t: Hemosiderin và hemofuschin tích tụ nhiều
Viêm xơ đườ ng mậ t. trong gan.
Xơ hó a tế bà o gan. Ứ đọ ng đồ ng trong gan.
Lâ u dầ n gâ y xơ gan. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n
Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và thương gan do:
Rố i loạ n chuyển hó a. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ
Ứ trệ tuầ n hoà n. nướ c là do:
Ứ mậ t nguyên phá t. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Ứ mậ t thứ phá t. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Bệnh Wilson do: Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Rố i loạ n chuyển hó a. Giả m thủ y phâ n fethidin.
Ứ trệ tuầ n hoà n. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ
Ứ mậ t nguyên phá t. nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
Ứ mậ t thứ phá t. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
CÂ U SAI: Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a. Giả m thủ y phâ n fethidin.
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t. Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh:
Đườ ng bạ ch huyết. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan.
Đườ ng tiết niệu. Và ng da do tổ n thương gan.
Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n: Và ng da do nguyên nhâ n sau gan.
Bà i tiết insulin. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i gan
Bà i tiết glucagon. và sau gan.
Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t. Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan:
Bà i tiết trypsin. Tắ c mậ t.
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự
gan: do quá nhiều.
Tă ng tổ ng hợ p albumin. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
Giả m tổ ng hợ p globulin. bilirubin kết hợ p.
Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid. mà ng tế bà o nhu mô gan.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương Nguyên nhâ n và ng da sau gan:
gan: Tắ c mậ t.
Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ . Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự
VLDL, LDL, HDL tă ng. do quá nhiều.
Cholesterol trong má u giả m khi tổ n thương Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
gan do tắ c mậ t. bilirubin kết hợ p.
Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ . Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n mà ng tế bà o nhu mô gan.
có tổ n thương gan là do rố i loạ n: Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Chuyển hó a glucid. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Chuyển hó a lipid. mà ng tế bà o nhu mô gan.
Chuyển hó a glucid. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
Chuyển hó a muố i nướ c. bilirubin kết hợ p.
Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan: Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết
Giả m chuyển glucose huyết thà nh glycogen mậ t.
dự trữ . Tă ng dung huyết.
Tă ng dự trữ glycogen. Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế
Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung gian thuộ c:
củ a glucid. Và ng da trướ c gan.
Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n. Và ng da tạ i gan.
Phù trong suy gan là do: Và ng da sau gan.
Giả m á p lự c thủ y tĩnh. Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan.
Tă ng phâ n hủ y hormon ADH. Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng:
Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron. Và ng da trướ c gan.
Giả m á p lự c keo. Và ng da tạ i gan.
Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh Và ng da sau gan.
hoà n, dã n mạ ch do: Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c. Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m
Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n. nguyên nhâ n:
Giả m phâ n hủ y hormon ADH. Và ng da trướ c gan.
Giả m thủ y phâ n fethidin. Và ng da tạ i gan.
Và ng da sau gan. Bá ng nướ c trong xơ gan là :
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan. Nướ c bá ng là dịch tiết.
Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c Nướ c bá ng là dịch thấ m.
nhó m: Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p.
Và ng da trướ c gan. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương.
Và ng da tạ i gan. Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do,
Và ng da sau gan. CHỌ N CÂ U SAI:
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan. Giả m tổ ng hợ p protein.
Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên Giả m dự trữ sắ t.
nhâ n tạ i gan: Giả m dự trữ vitamin B12.
Thiếu enzym transferase. Giả m dự trữ vitamin K.
Thừ a enzym transferase. Chả y má u trong suy gan do:
Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u. Thiếu vitamin E.
Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu. Thiếu vitamin D.
Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U Thiếu vitamin K.
SAI: Thiếu vitamin A.
Bilirubin tự do tă ng cao. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c
Bilirubin kết hợ p tă ng. chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Phâ n sẫ m mà u. Chuyển hó a protid.
Bilirubin kết hợ p giả m. Chố ng độ c.
Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI: Bà i tiết mậ t.
Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng. Dự trữ mậ t.
Cholesterol, acid mậ t tă ng. Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t
Bilirubin kết hợ p tă ng. ở:
Bilirubin tự do tă ng. Nã o.
Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i Gan.
gan do: Thậ n.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n. Lá ch.
Ứ má u tạ i gan. Suy gan cấ p tính:
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a. Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a. Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan: Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p
Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh mạ ch diễn.
trung tâ m tiểu thù y. Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ
Tổ chứ c xơ hó a phá t triển. cấ p diễn.
Thoá i hó a mỡ , xơ hó a. Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng
Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô gan. da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n
Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: loạ i thà nh:
Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c xoang Suy gan tố i cấ p.
hoặ c sau xoang. Suy gan cấ p.
Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u sau Suy gan bá n cấ p.
xoang. Suy gan mạ n.
Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c má u Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan,
trướ c xoang. CHỌ N CÂ U SAI:
Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m. Nhiễm độ c.
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Virus viêm gan.
Suy tim phả i. Thuố c.
Xuấ t huyết dướ i da. Thiếu má u gan từ từ .
Phù khu trú . Biểu hiện củ a suy gan cấ p:
Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n.. Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện
Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch sớ m.
cử a, CHỌ N CÂ U SAI: Tă ng glucose huyết.
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh. Tă ng cholesterol este hó a.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. Ammoniac giả m.
Tă ng á p lự c keo huyết tương. Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ
Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U
aldosteron. SAI:
Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t.
Hộ i chứ ng gan thậ n. Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u. Acid béo chuỗ i dà i.
Nhiễm độ c thầ n kinh. Ammoniac.
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong Creatinin.
suy gan mạ n là do: Bilirubin.
Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t. Hộ i chứ ng gan – thậ n:
Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch ruộ t. Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i phụ c.
Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t. Xuấ t hiện albumin niệu.
Giả m tổ ng hợ p protein. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là : Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
Thầ n kinh. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U
Chả y má u. SAI:
Thiếu má u. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
Thiểu niệu. trong thậ n.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n: Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n.
GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ tuầ n
GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. hoà n thậ n.
Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i
trong tổ n thương tế bà o gan. thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do: Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh mạ ch
Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan. cử a.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n mê. Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run tay Giả m phó ng thích ADH.
châ n. Kích thích hệ rennin-angiotensin-
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i aldosteron.
loạ n ý thứ c. Cơ chế hô n mê gan:
Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là : Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mg/100ml.
mạ ch cử a đến tim lên nã o. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mg/100ml.
mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94
Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o. mg/100ml.
Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14
lượ ng ở nã o. mg/100ml.
Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế hô n
SAI: mê gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t. Tă ng glucose má u.
Qua gan chuyển thà nh urê. Phù tổ chứ c nã o.
Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê. Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a.
Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình trạ ng Tình trạ ng suy sụ p cơ thể.
bệnh.

ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN


Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi:
Thay đổ i về lượ ng.
Thay đổ i về thà nh phầ n.
Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu.
Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu.
Đa niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
Nguyên nhâ n gâ y đa niệu:
Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu natri và nướ c.
Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH.
Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH.
Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
Viêm bể thậ n mạ n tính.
Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o:
ADH.
Rennin.
Aldosteron.
Angiotensin.
Thiểu niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y.
Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Viêm cầ u thậ n.
Viêm bể thậ n mạ n tính.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n.
Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.
Vô niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
Mấ t nướ c nặ ng.
Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình thườ ng trong 24 giờ có thể do:
Tă ng chứ c nă ng thậ n.
Chế độ ă n nhiều protid.
Giả m thoá i triển lipid.
Giả m thoá i triển protein.
Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i.
Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein.
Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n.
Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n nà o trong nướ c tiểu:
Ceton niệu > 1 g/l.
Protein niệu > 1 g/l.
Glucose niệu > 1 g/l.
Nitrate niệu > 1 g/l.
Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng phả i là bệnh lý:
Số t cao.
Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n.
Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n.
Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng thậ n.
Chọ n câ u sai:
Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong nướ c tiểu.
Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể.
Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể
Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: hồ ng cầ u – niệu đạ i thể.
Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N CÂ U SAI:
Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh lý.
Tổ n thương nephron.
Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu.
Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p.
Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i nghiệm phá p “ba cố c”:
Niệu đạ o: cố c giữ a có má u.
Bà ng quang: cố c đầ u có má u.
Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u.
Thậ n: cố c cuố i có má u.
Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu:
Nồ ng độ protein má u cao.
Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong ố ng thậ n.
Nướ c tiểu phả i có tính kiềm.
Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m trong ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c tiểu.
Trụ hạ t là gì :
Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o.
Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o.
Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o.
Trụ trong có protein bá m và o.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n:
Giả m urê huyết.
Thiếu má u.
Nhiễm kiềm má u.
Huyết á p thấ p.
Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê huyết là do:
Urê huyết cao.
Cá c nitơ phi protein huyết cao.
Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng.
Cá c nitơ protein huyết cao.
Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:
Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n nặ ng.
Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
Thiếu má u trong bệnh thậ n là do:
Thiếu sả n xuấ t hemoglobin.
Tă ng thả i vitamin B12.
Thiếu sả n xuấ t erythropoietin.
Tă ng thả i acid folic.
Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n đo đượ c:
Clearance < GFR.
Clearance = GFR.
Clearance = 2GFR.
Clearance > GFR.
Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
Lupus ban đỏ .
Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c, CHỌ N
CÂ U SAI:
Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u thậ n.
Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Sung huyết cầ u thậ n.
Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
Typ I quá mẫ n.
Typ II quá mẫ n.
Typ III quá mẫ n.
Typ IV quá mẫ n.
Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ , chứ a protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh hay hộ i
chứ ng gì:
Hộ i chứ ng thậ n hư.
Viêm cầ u thậ n cấ p.
Hộ i chứ ng gan thậ n.
Nhiễm trù ng tiểu.
Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng lọ c phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và mấ t chứ c
nă ng thuộ c nhó m:
Phâ n triển trà n lan.
Phâ n triển từ ng ổ .
Phâ n triển mà ng đá y.
Viêm cầ u mà ng.
Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c nhó m:
Phâ n triển trà n lan.
Phâ n triển từ ng ổ .
Phâ n triển mà ng đá y.
Viêm cầ u mà ng.
Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c hồ i, cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và phì đạ i, diễn
tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n thuộ c bệnh lý:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Viêm cầ u thậ n cấ p.
Viêm cầ u thậ n mạ n.
Bệnh thậ n do gan.
Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n:
Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac.
Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n khô ng hồ i phụ c do:
Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n.
Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n.
Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c nă ng giữ :
Cholesterol.
Glucose.
Protein.
Muố i nướ c.
Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u thậ n.
Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
Tă ng á p lự c keo trong má u.
Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
Viêm ố ng thậ n.
Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
Viêm ố ng thậ n:
Viêm ố ng thậ n mạ n.
Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Lọ c.
Tiết erythropoietin.
Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
Tiết renin.
Suy thậ n cấ p:
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i phú t đến và i giờ .
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ đến và i ngà y.
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i ngà y đến và i thá ng.
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i thá ng và kéo dà i.
Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy thậ n cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
Giả m thể tích má u toà n thâ n.
Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
Giả m cung lượ ng tim.
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500
mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300
mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít, suy ra:
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau thậ n.
Suy thậ n mạ n:
Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a.
Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng phụ c hồ i.
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p.
Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m hệ số thanh lọ c.
Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a.
Thiếu má u.
Giả m urê má u.
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n:
Xuấ t huyết dướ i da.
Phù khu trú .
Nhiễm kiềm.
Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng:
Nhiễm kiềm má u.
Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết.
Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng cao gâ y chết.
Tấ t cả đều đú ng.
ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU MÔN SINH LÝ BỆNH
La Hồ ng Ngọ c
Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t số quy
luậ t chung.
Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh cơ quan.
Sinh lý họ c.
Bệnh họ c.
Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh cơ quan.
Sinh lý họ c.
Bệnh họ c.
Vị trí mô n sinh lý bệnh:
Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
Mô n lâ m sà ng.
Mô n tiền lâ m sà ng.
Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
Sinh lý họ c và bệnh họ c.
Sinh lý họ c và hó a sinh.
Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
Bệnh họ c cơ sở .
Bệnh họ c lâ m sà ng.
Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
Tấ t cả đều đú ng.
Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
Tính tổ ng hợ p.
Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
Là mô n lý luậ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Vai trò củ a sinh lý bệnh:
Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
Chỉ định cá c xét nghiệm.
Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
Tấ t cả đều đú ng.
Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
Quan sá t và chứ ng minh.
Quan sá t và suy luậ n.
Quan sá t và chứ ng minh.
Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
Hippocrates.
Pythagore.
Claude Bernard.
Vesali
Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
Pythagore.
Hippocrates.
Wirchow.
Frend.
Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
Tỉ mỉ, chính xá c.
Chính xá c, trung thự c.
Tỉ mỉ, trung thự c.
Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c
nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và đề giả thuyết.
Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c là
bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và đề giả thuyết.
Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh trong
cơ thể:
Trung Quố c.
Hyppocrates.
Vesali.
Pythagore.
Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
Siêu linh.
 m dương.
4 nguyên tố .
4 chấ t dịch.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Harvey.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Harvey.
Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
Thờ i Mô ng muộ i.
Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
Thế kỷ XX.
Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n minh:
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử  :
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte.
Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte
Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
Thuyết cơ họ c.
Thuyết hó a họ c.
Thuyết lự c số ng.
Tấ t cả đều đú ng.
Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
Thờ i kỳ Trung cổ .
Thờ i kỳ Phụ c hưng.
Thế kỷ 18 – 19.
Thế kỷ 21.
Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
Wirchow.
Claude Benard.
Frend.
Pavlov.
Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
Bệnh do nghề nghiệp.
Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Phâ n loạ i bệnh theo:
Triệu chứ ng củ a bệnh.
Tuổ i và giớ i.
Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
Biến chứ ng củ a bệnh.
Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh sinh.
Sinh thá i, địa dư.
Tuổ i và giớ i.
Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo thờ i gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 - 4
phú t:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a do cá c
trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
3 phú t.
6 phú t.
9 phú t.
12 phú t.
Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
Tấ t cả đều sai.
Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng ngang nhau,
trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c đượ c
bà n chấ t củ a sự vậ t:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết bấ t khả tri.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì cù ng 1
nguyên nhâ n:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
Pasteur.
Wirchow.
Claud Bernard.
Frend.
Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng biểu
hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Ai đề ra Thuyết điều kiện:
Pasteur.
Pherorn.
Wirchow.
Frend.
Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số điều
kiện củ a bệnh lao:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
2
3
4
5
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
Yếu tố di truyền.
Yếu tố sinh họ c.
Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
Thể tạ ng.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
Yếu tố sinh họ c.
Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
Thể tạ ng.
Yếu tố cơ họ c.
Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n gâ y bệnh
thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
Liên quan chuyển hó a.
Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
Liên quan vai trò hô hấ p.
Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i :
Tai nạ n má y bay.
Suy dinh dưỡ ng.
Hoang tưở ng.
Chấ n thương.
Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i :
Bệnh nghề nghiệp.
Bệnh do tự á m thị.
Nhiễm khuẩ n.
Tai nạ n.
Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
Bệnh do thuố c.
Suy dinh dưỡ ng.
Bệnh phả n vệ.
Bệnh do mê tín.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
Yếu tố di truyền.
Yếu tố cơ họ c.
Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
Thể tạ ng.
Bệnh sinh là :
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
Bệnh nguyên là :
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
Bệnh sinh họ c.
Bệnh nguyên.
Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
Sinh lý bệnh.
Chọ n câ u đú ng:
Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c nhau.
Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
Tấ t cả đều đú ng.
Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Mở mà n.
Kết thú c.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Mở mà n và kết thú c.
Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Là m bệnh xuấ t hiện.
Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Kết thú c.
Tấ t cả đều đú ng.
Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị triệu chứ ng.
Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Kết thú c.
Tấ t cả đều đú ng.
Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Mở mà n và kết thú c.
Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
Tấ t cả đều đú ng.
Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Dẫ n dắ t và kết thú c.
Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Dẫ n dắ t và kết thú c.
Ngườ i là nh mang bệnh:
Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
Tấ t cả đều đú ng.
Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh, nguyên
nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
Cườ ng độ .
Liều lượ ng.
Vị trí.
Thờ i gian.
Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o, nguyên
nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
Cườ ng độ .
Liều lượ ng.
Vị trí.
Thờ i gian.
Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i riêng
là :
Tính phả n ứ ng.
Tính phả n vệ.
A và B đú ng.
A và B sai.
Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
Tính phả n ứ ng.
Tính phả n vệ.
Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
Thầ n kinh.
Nộ i tiết.
Giớ i và tuổ i.
Tấ t cả đều đú ng.
Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m rộ ở
ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Thầ n kinh cao cấ p.
Thầ n kinh thự c vậ t.
Thầ n kinh ngoạ i biên.
Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Thầ n kinh cao cấ p.
Thầ n kinh thự c vậ t.
Thầ n kinh ngoạ i biên.
Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thu.
Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a và hấ p
thu:
Hệ phó giao cả m.
Hệ giao cả m.
Hệ thầ n kinh cao cấ p.
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng thá i viêm có cườ ng độ quá
mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon tâ n tạ o glucose từ protid:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm
khuẩ n mà khô ng có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n và tă ng tạ o nhiệt:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y
bệnh:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng quá trình viêm:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên kết tă ng sinh:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i tử :
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo hoặ c chố ng quá trình hoạ i
tử thì cầ n hormon:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi tồ n tạ i
sẽ gâ y bấ t lợ i:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
Mạ nh hơn.
Yếu hơn.
Như nhau.
Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
Chọ n câ u đú ng:
Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
Dinh dưỡ ng protein.
Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
Dinh dưỡ ng vitamin.
Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
Cá ch điều trị bệnh:
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a
điều trị theo:
Triệu chứ ng.
Nguyên nhâ n.
Cơ chế bệnh sinh.
Vò ng bệnh lý.
Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị theo:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến củ a
bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
Triệu chứ ng.
Nguyên nhâ n.
Cơ chế bệnh sinh.
Vò ng bệnh lý.
Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết
á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t
điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
Đú ng.
Sai.
Tù y hoà n cả nh.
Tù y thờ i điểm.
Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện cho
khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
Vò ng bệnh lý.
Bệnh nguyên.
Bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ nà y là :
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh khở i phá t giố ng nhau giữ a cá c cá thể mắ c cù ng mộ t bệnh.
Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
Khỏ i bệnh hoà n toà n.
Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
Chuyển sang mạ n tính.
Tấ t cả đều đú ng.
Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
Khỏ i bệnh.
Chuyển sang mạ n tính.
Chuyển sang bệnh khá c.
Tấ t cả đều đú ng.
Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang mạ n tính.
Để lạ i di chứ ng hoặ c để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
Khả nă ng lao độ ng.
Hò a nhậ p xã hộ i.
Khả nă ng lao độ ng và hò a nhậ p xã hộ i.
Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
Khả nă ng tá i sinh củ a cá c cơ quan tổ n thương trong cơ thể.
Thuố c.
Dinh dưỡ ng.
Chế độ sinh hoạ t.
Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i trướ c
bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
Có thể tá i phá t.
Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
Khô ng bao giờ khỏ i.
Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
Viêm đạ i trà ng khô ng bao giờ mạ n tính.
Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
Đề khá ng kém.
Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
Tấ t cả đều đú ng.
Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang bệnh khá c.

Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :


Tá i phá t.
Tá i nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gọ i là :
Tá i phá t.
Tá i nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
Tử vong là mộ t quá trình.
Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y : hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng : nã o chết hẳ n.

BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH

Sinh lý bệnh là mô n họ c về:


Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t số quy
luậ t chung.
Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh cơ quan.
Sinh lý họ c.
Bệnh họ c.
Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
Sinh lý bệnh đạ i cương.
Sinh lý bệnh cơ quan.
Sinh lý họ c.
Bệnh họ c.
Vị trí mô n sinh lý bệnh:
Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
Mô n lâ m sà ng.
Mô n tiền lâ m sà ng.
Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
Sinh lý họ c và bệnh họ c.
Sinh lý họ c và hó a sinh.
Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
Bệnh họ c cơ sở .
Bệnh họ c lâ m sà ng.
Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
Tấ t cả đều đú ng.
Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
Tính tổ ng hợ p.
Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
Là mô n lý luậ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Vai trò củ a sinh lý bệnh:
Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
Chỉ định cá c xét nghiệm.
Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
Tấ t cả đều đú ng.
Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
Quan sá t và chứ ng minh.
Quan sá t và suy luậ n.
Quan sá t và chứ ng minh.
Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
Hippocrates.
Pythagore.
Claude Bernard.
Vesali
Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
Pythagore.
Hippocrates.
Wirchow.
Frend.
Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o trong
phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Chứ ng minh.
Đề giả thuyết.
Tấ t cả đều đú ng.
Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
Tỉ mỉ, chính xá c.
Chính xá c, trung thự c.
Tỉ mỉ, trung thự c.
Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c
nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và đề giả thuyết.
Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c là bướ c
nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và đề giả thuyết.
Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t.
Đề giả thuyết.
Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh trong cơ
thể:
Trung Quố c.
Hyppocrates.
Vesali.
Pythagore.
Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
Siêu linh.
 m dương.
4 nguyên tố .
4 chấ t dịch.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Harvey.
Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Harvey.
Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
Thờ i Mô ng muộ i.
Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
Thế kỷ XX.
Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n minh:
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử :
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c:
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte.
Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c:
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte
Tá c giả củ a thuyết cơ họ c:
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Tá c giả củ a thuyết hó a họ c:
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Tá c giả củ a thuyết lự c số ng:
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng:
Thuyết cơ họ c.
Thuyết hó a họ c.
Thuyết lự c số ng.
Tấ t cả đều đú ng.
Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i:
Thờ i kỳ Trung cổ .
Thờ i kỳ Phụ c hưng.
Thế kỷ 18 – 19.
Thế kỷ 21.
Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương:
Wirchow.
Claude Benard.
Frend.
Pavlov.
Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
Bệnh do nghề nghiệp.
Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Phâ n loạ i bệnh theo:
Triệu chứ ng củ a bệnh.
Tuổ i và giớ i.
Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
Biến chứ ng củ a bệnh.
Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh sinh.
Sinh thá i, địa dư.
Tuổ i và giớ i.
Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo thờ i gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 - 4
phú t:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a do cá c
trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
Giai đoạ n hấ p hố i.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
Giai đoạ n chết sinh họ c.
Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
3 phú t.
6 phú t.
9 phú t.
12 phú t.
Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
Tấ t cả đều sai.
Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng ngang nhau,
trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c đượ c
bà n chấ t củ a sự vậ t:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết bấ t khả tri.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì cù ng 1
nguyên nhâ n:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
Pasteur.
Wirchow.
Claud Bernard.
Frend.
Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng biểu
hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Ai đề ra Thuyết điều kiện:
Pasteur.
Pherorn.
Wirchow.
Frend.
Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số điều
kiện củ a bệnh lao:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện.
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Thuyết tự sinh.
Thuyết điều kiện
Thuyết thể tạ ng.
Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
2
3
4
5
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
Yếu tố di truyền.
Yếu tố sinh họ c.
Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
Thể tạ ng.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
Yếu tố sinh họ c.
Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
Thể tạ ng.
Yếu tố cơ họ c.
Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n gâ y bệnh
thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Cơ họ c.
Vậ t lý.
Hó a họ c.
Sinh họ c.
Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
Liên quan chuyển hó a.
Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
Liên quan vai trò hô hấ p.
Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i :
Tai nạ n má y bay.
Suy dinh dưỡ ng.
Hoang tưở ng.
Chấ n thương.
Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
Bệnh nghề nghiệp.
Bệnh do tự á m thị.
Nhiễm khuẩ n.
Tai nạ n.
Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
Bệnh do thuố c.
Suy dinh dưỡ ng.
Bệnh phả n vệ.
Bệnh do mê tín.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
Yếu tố di truyền.
Yếu tố cơ họ c.
Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
Thể tạ ng.
Bệnh sinh là :
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
Bệnh nguyên là :
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
Bệnh sinh họ c.
Bệnh nguyên.
Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
Sinh lý bệnh.
Chọ n câ u đúng:
Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c nhau.
Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
Tấ t cả đều đú ng.
Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Mở mà n.
Kết thú c.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Mở mà n và kết thú c.
Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Là m bệnh xuấ t hiện.
Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Kết thú c.
Tấ t cả đều đú ng.
Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị triệu chứ ng.
Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Kết thú c.
Tấ t cả đều đú ng.
Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Mở mà n và kết thú c.
Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
Tấ t cả đều đú ng.
Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Dẫ n dắ t và kết thú c.
Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
Mở mà n.
Dẫ n dắ t.
Mở mà n và dẫ n dắ t.
Dẫ n dắ t và kết thú c.
Ngườ i là nh mang bệnh:
Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
Tấ t cả đều đú ng.
Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh, nguyên
nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
Cườ ng độ .
Liều lượ ng.
Vị trí.
Thờ i gian.
Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o, nguyên
nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
Cườ ng độ .
Liều lượ ng.
Vị trí.
Thờ i gian.
Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i riêng
là :
Tính phả n ứ ng.
Tính phả n vệ.
A và B đú ng.
A và B sai.
Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
Tính phả n ứ ng.
Tính phả n vệ.
Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
Thầ n kinh.
Nộ i tiết.
Giớ i và tuổ i.
Tấ t cả đều đú ng.
Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m rộ ở
ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Thầ n kinh cao cấ p.
Thầ n kinh thự c vậ t.
Thầ n kinh ngoạ i biên.
Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Thầ n kinh cao cấ p.
Thầ n kinh thự c vậ t.
Thầ n kinh ngoạ i biên.
Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thu.
Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a và hấ p
thu:
Hệ phó giao cả m.
Hệ giao cả m.
Hệ thầ n kinh cao cấ p.
Trạ ng thá i vỏ nã o.
Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng thá i viêm có cườ ng độ quá
mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon tâ n tạ o glucose từ protid:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm
khuẩ n mà khô ng có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
ACTH.
Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid.
Aldosteron và corticosteroid.
Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n và tă ng tạ o nhiệt:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y
bệnh:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
Corticosteroid.
Thyroxin.
STH.
Aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng quá trình viêm:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên kết tă ng sinh:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i tử :
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo hoặ c chố ng quá trình hoạ i
tử thì cầ n hormon:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi tồ n tạ i
sẽ gâ y bấ t lợ i:
Thyroxin và STH.
Aldosterol và STH.
Corticosteroid và STH.
ACTH và aldosterol.
Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
Mạ nh hơn.
Yếu hơn.
Như nhau.
Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
Chọ n câ u đúng:
Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
Dinh dưỡ ng protein.
Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
Dinh dưỡ ng vitamin.
Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
Cá ch điều trị bệnh:
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a
điều trị theo:
Triệu chứ ng.
Nguyên nhâ n.
Cơ chế bệnh sinh.
Vò ng bệnh lý.
Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị theo:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
Điều trị nguyên nhâ n.
Điều trị triệu chứ ng.
Điều trị bả o tồ n.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến củ a
bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
Triệu chứ ng.
Nguyên nhâ n.
Cơ chế bệnh sinh.
Vò ng bệnh lý.
Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết
á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh là :
Đú ng.
Sai.
Tù y hoà n cả nh.
Tù y thờ i điểm.
Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết
á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t
điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
Đú ng.
Sai.
Tù y hoà n cả nh.
Tù y thờ i điểm.
Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
Tấ t cả đều đú ng.
Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện cho
khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c là :
Vò ng bệnh lý.
Bệnh nguyên.
Bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện cho
khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
Vò ng bệnh lý .
Bệnh nguyên.
Bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ nà y là :
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh khở i phá t giố ng nhau giữ a cá c cá thể mắ c cù ng mộ t bệnh.
Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
Khỏ i bệnh.
Chuyển sang mạ n tính.
Chuyển sang bệnh khá c.
Tấ t cả đều đú ng.
Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang mạ n tính.
Để lạ i di chứ ng hoặ c để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
Khả nă ng lao độ ng.
Hò a nhậ p xã hộ i.
Khả nă ng lao độ ng và hò a nhậ p xã hộ i.
Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
Khả nă ng tá i sinh củ a cá c cơ quan tổ n thương trong cơ thể.
Thuố c.
Dinh dưỡ ng.
Chế độ sinh hoạ t.
Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i trướ c
bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
Có thể tá i phá t.
Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
Khô ng bao giờ khỏ i.
Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
Viêm đạ i trà ng khô ng bao giờ mạ n tính.
Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
Đề khá ng kém.
Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
Tấ t cả đều đú ng.
Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang bệnh khá c.
Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
Tá i phá t.
Tá i nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gọ i là :
Tá i phá t.
Tá i nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
Tử vong là mộ t quá trình.
Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng: nã o chết hẳ n.
Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết sinh vậ t.
Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
Bệnh là do mấ t câ n bằ ng bố n chấ t dịch trắ ng, và ng, đỏ , đen là theo:
A. Hippocrat
B. Pythagore
C. Sylvivus
D. Stalil
178. Thuyết lự c số ng là do …. đề ra
A. Descarte
B. Wirchow
C. Sylvius
D. Stalil
179. Thuyết bệnh lý tế bà o do…đề ra
A. Descarte
B. Wirchow
C. Sylvius
D. Stalil
180. Có bao nhiêu thờ i kì củ a bệnh
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
181. Bệnh nà o sau đâ y có thờ i kỳ tiềm tà ng dà i
A. Bỏ ng
B. Số c phả n vệ
C. Điện giậ t
D. Nhiễm HIV/AIDS
182. Cá c yếu tố bệnh củ a ngƣờ i
A. Thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i
B. Rố i loạ n tâ m thầ n
C. Phả n vệ
D. A, B, C điều đú ng
183. Bệnh nà o sau đâ y có thể chuyển sang mạ n tính
A. Số c
B. Mấ t má u cấ p
C. Viêm đạ i trà ng
D. Tấ t cả điều sai
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID

Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng trong má u:


Tă ng
Giả m
Tă ng và giả m
Tă ng hoặ c giả m
Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i:
0,5 g/l
0,6 g/l
0,8 g/l
0,9 g/l
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:
Ă n nhiều.
Tă ng cườ ng hấ p thu glucose ở ruộ t.
Giả m khả nă ng dự trữ glucose ở gan.
Tă ng tiêu thụ .
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:
Ă n nhiều
Giả m tiêu thụ
Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t.
Giả m tiết insulin
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:
Ă n thiếu.
Giả m tiêu thụ .
Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m.
Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin.
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:
Ă n thiếu.
Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t.
Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid.
Cườ ng phó giao cả m.
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:
Cắ t ruộ t.
Thiếu enzyme ở gan.
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.
Giả m tiết glucagon.
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:
Thiếu enzyme ở gan.
Số t kéo dà i.
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o thà nh ruộ t.
Cườ ng phó giao cả m.
Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.
Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.
Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:
Thiếu enzyme ở gan.
Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.
Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ glucose:
Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.
Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n phẩ m khá c.
Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.
Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh glucose.
Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :
Ngạ t
Gâ y mê
Run (chố ng rét)
Ngủ
Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo dà i là do:
Rố i loạ n hấ p thu glucid.
Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .
Tă ng mứ c tiêu thụ .
Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.
Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh:
Cườ ng phó giao cả m.
Ứ c chế vỏ nã o.
Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i.
Cườ ng giao cả m
Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết:
Tă ng tiết glucagon.
Tă ng tiết insulin.
Tă ng tiết thyroxin.
Tă ng tiết adrenalin.
Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.
Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose
Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose
Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:
Protid
Glucid
Lipid
Chấ t khoá ng
Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng:
Dự trữ .
Vậ n chuyển.
Tham gia cấ u tạ o tế bà o.
Tấ t cả đú ng
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh thể củ a mắ t:
Acid hyaluronic
Heparin
Condroitin
Glycogen.
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô liên kết củ a da:
Acid hyaluronic
Heparin
Condroitin
Glycogen.
Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:
Tiểu nhiều
Glucose niệu.
Mấ t Na+, K+ huyết.
Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t.
Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
0,2 g/l
0,4 g/l
0,6 g/l
0,8 g/l
Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên:
0,8 g/l
1 g/l
1,2 g/l
1,4 g/l
Tă ng glucose má u do:
Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid, monosaccarid.
Thiếu enzym amylase củ a tụ y.
Số t kéo dà i.
Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.
Tă ng glucose má u do:
Ă n thiếu.
Thiếu vitamin B1
Kích thích phó giao cả m
Giả m hoạ t tính inulinase.
Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:
Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu nhiều.
Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n gâ y glucose niệu.
Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.
Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :
Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.
Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.
Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.
Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.
Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng:
Lancereau
Von Mering và Minkowsky
Banting và Best
Sanger.
Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở chó :
Lancereau
Von Mering và Minkowsky
Banting và Best
Sanger.
Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
Sabolov
Banting và Best
Sanger
Lancereau
Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:
Lancereau
Von Mering và Minkowsky
aBanting và Best
Sanger.
Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a insulin:
Lancereau
Von Mering và Minkowsky
Banting và Best
Sanger.
Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose huyết:
Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển glucose huyết và o tế bà o.
Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o.
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose.
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
Cơ chế gâ y khá ng insulin:
Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m insulin.
Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type:
Type I
Type II
Type III
Type IV
Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
Tính di truyền rõ rệt
Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
HLA-DR3
HLA-DRW2
HLA-D4
DQW-8
Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
Thiếu insulin gâ y:
Glucose má u giả m.
Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
Nhiễm khuẩ n.
Nhiễm toan.
Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
Toan má u.
Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
Ứ đọ ng glucose trong má u.
Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
Type I
Type II
Type III
Type IV
Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
Khở i phá t nhanh, cấ p
Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
Insulin giả m tá c dụ ng.
Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
Chọ n câ u đúng:
Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
Tă ng acid béo tự do.
Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
Nhiễm khuẩ n.
Nhiễm toan.
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
Nhiễm kiềm chuyển hó a.
Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
Nhiễm kiềm chuyển hó a.
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m tổ ng hợ p glycogen
Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
Tă ng thoá i giá ng glycogen
Tă ng ceton huyết.
Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
Chế độ ă n và tậ p luyện.
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
Trá nh vậ n độ ng nhiều.
Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.

57. Triệu chứ ng củ a bệnh đá i thá o đườ ng là gì?


A. Đi tiểu nhiều lầ n.
B. Thườ ng xuyên thấ y khá t và đó i dù bạ n mớ i vừ a ă n, mệt mỏ i, kiệt quệ và mắ t mờ , vết thương sưng tấ y,
lâ u là nh.
C. Tă ng câ n dù bạ n ă n ít hơn
D. Cả A và B đều đú ng.
58. Mứ c glucose má u bao nhiêu là an toà n?
A. Glucose má u khi mớ i thứ c dậ y từ 3.8 – 5.5 mmol/L
B. Glucose má u đo đượ c trong vò ng 2 tiếng sau bữ a ă n là dướ i 7.8 mmol/L.
C. Glucose má u 5.5 - 7.8 mmol/L.
D. Cả A và B đều đú ng.
59. Định nghĩa sai về đá i thá o đườ ng?
A. Đá i thá o đườ ng là bệnh liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
D. Đều do di truyền
60. Giả m câ n nhiều có giú p chú ng ta hết bệnh đá i thá o đườ ng khô ng?
A. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p tính, có thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
B. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
C. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n tính, có thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
D. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
61. Định nghĩa đá i thá o đườ ng là :
A. Mộ t nhó m bệnh nộ i tiết.
B. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng glucose niệu.
C. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng glucose huyết.
D. Bệnh tă ng glucose cấ p tính.
E. Bệnh cườ ng tuỵ tạ ng.
62. Trị số nà o sau đâ y phù hợ p bệnh Đá i thá o đườ ng:
A. Đườ ng huyết đó i > 1g/l
B. Đườ ng huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm phá p dung nạ p glucose >11,1mmol/l
C. Đườ ng huyết mao mạ ch > 7mmol/l
D. Đườ ng niệu dương tính
E. HbA1C > 6%
63. Chọ n ý sai củ a đá i thá o đườ ng Typ 1?
A. Tiểu đườ ng phụ thuộ c insulin
B. Cơ chế miễn dịch bị phá hủ y cá c tế bà o beta củ a tụ y
C. Sả n xuấ t kém insulin
D. Sả n xuấ t nhiều insulin
64. Vậ n độ ng, thể dụ c hợ p lý ở đá i thá o đườ ng giú p:
A. Giả m tá c dụ ng củ a insulin
B. Cả i thiện tá c dụ ng củ a insulin
C. Tă ng glucose huyết lú c đó i
D. Tă ng HbA1C
E. Giả m fructosamin
65. Cá c ý đúng củ a đá i thá o đườ ng Typ 2
A. Khá ng insulin
B. Có triệu chứ ng rõ rà ng
C. Sả n xuấ t nhiều insulin hoặ c thiếu insulin
D. Có vai trò di truyền quan trọ ng
E. Bệnh phá t sinh muộ n và phụ thuộ c và o cá c điều kiện khá c
66. Biến chứ ng cấ p củ a bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng:
A. Toan ceton
B. Quá ưu trương
C. Toan acid lactic
D. Hạ đườ ng huyết
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng
67. Ở đá i thá o đườ ng type 1:
A. Khở i phá t < 40 tuố i
B. Khở i bệnh rầ m rộ
C. Insulin má u rấ t thấ p
D. Có khá ng thể khá ng đả o tụ y
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng
68. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 2 , TRỪ:
A. Ít vậ n độ ng
B. Yếu tố khở i phá t: béo phì, stress chuyển hó a
C. Phá hủ y đả o tụ y theo cơ chế tự miễn
D. Khô ng phụ thuộ c Insulin
69. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 1, Ý SAI:
A. Có liên quan gen
B. Yếu tố khở i phá t: nhiễm virus, stress chuyển hó a
C. Thoá i hó a, suy yếu dầ n TB tụ y
D. Phụ thuộ c Insulin
70. Tiêu chuẩ n chẩ n đoá n Đá i thá o đườ ng, NGOẠ I TRỪ :
A. HbA1c > 6.5%
B. Đườ ng huyết bấ t kỳ > 11.1 mmol/L
C. Đườ ng huyết đó i > 7.0 mmol/L
D. Đườ ng huyết sau NP dung nạ p đườ ng > 11.1mmol/L
71. Định nghĩa nà o sau đâ y không phù hợ p vớ i ĐTĐ
A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
B. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ
C. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
72. Cá c triệu chứ ng không xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai đoạ n mấ t bù
A. Liệt 2 chi dướ i
B. Liệt nử a ngườ i
C. Hô n mê
D. Run rẫ y
73. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù , triệu chứ ng không do tổ n thương vỏ nã o gâ y ra:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n vậ n độ ng
D. Rố i loạ n cả m giá c
74. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng do cá c cơ chế sau, TRỪ:
A. Giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. Nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. Giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
D. Nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i

75. ĐTĐ không xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:


A. Bệnh to cự c
B. Phẫ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiểu nă ng tuyến giá p
Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t trong cơ thể.
Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
Lượ ng mỡ thay đổ i theo tuổ i và gió i.
Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t lipid đều lã ng phí .
Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
Cung cấ p 60-65% nă ng lượ ng cơ thể.
Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
Tỷ lệ mỡ tă ng theo tuổ i
Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
Tỷ lệ mỡ khô ng tă ng theo tuổ i
Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Phả i đủ cá c axit béo chưa bả o hoà .
Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
Axit béo chưa bả o hoà gâ y tă ng cholesterol má u.
Khuyên nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
Phả i đủ cá c axit béo bả o hoà .
Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
Axit béo chưa bả o hoà hạ n chế tă ng cholesterol má u.
Nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t. 6.Về béo phì,
cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Là tình trạ ng tích mỡ quá mứ c bình thườ ng trong cơ thể.
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng tryglycerid trong mô mỡ .
Đượ c đá nh giá theo cô ng thứ c khô ng phụ thuộ c lâ m sà ng.
Cô ng thứ c tính chỉ số khố i cơ thể giú p đá nh giá béo phì.
Cô ng thứ c Lorentz giú p đá nh giá béo phì
Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid
Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
Gọ i là béo mô ng khi vò n bụ ng trên vò ng mô ng nhỏ hơn 0,8 đố i vớ i nữ
Béo mô ng nguy hiểm hơn béo bụ ng
Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng cholesterol
Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô ng lớ n hơn 0,8 đố i vớ i nữ
Béo bụ ng nguy hiểm hơn béo mô ng
Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo chỉ
số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là béo phì khi chỉ số
khố i cơ thể:
A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo chỉ
số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là gầ y khi chỉ số khố i
cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Có tỷ lệ cao tạ i cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng.
Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n.
Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i.
Do tă ng hoạ t giao cả m.
Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết.
Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng týp 2
Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
Giả m tỷ lệ bị sỏ i mậ t
Tă ng dự trử nă ng lượ ng
Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
Có nguy cơ bị bệnh đá i đườ ng týp 2
Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
Tă ng tỷ lệ bị sỏ i mậ t
Giả m dự trử nă ng lượ ng
Về béo phì mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
Khi béo phì đến mộ t mứ c nhấ t định thì có tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
Khó điều trị.
15Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
Khó điều trị.
Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
Khó điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Chủ yếu do tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
Dễ điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
Tích mỡ cụ c bộ chủ yếu do rố i loạ n sự phâ n bố mỡ thườ ng gặ p hơn trong loạ i béo phì:
Xả y ra từ nhỏ .
Mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh.
Do di truyền.
Do ă n nhiều.
Do rố i loạ n nộ i tiết.
Hộ i chứ ng di truyền xả y ra ở nam giớ i gâ y béo phì ở thâ n, kèm nhượ c nă ng sinh dụ c nhưng
trí lự c vẫ n bình thườ ng gọ i là :
Hộ i chứ ng Prader Willi.
Hộ i chứ ng Laurence-Moon-Biedl.
Hộ i chứ ng Ahlstrom.
Hộ i chứ ng Cohen.
Hộ i chứ ng Carenter.
Cá c rố i loạ n do hậ u quả củ a béo phì sau đâ y là đú ng, trừ :
Giả m nhạ y cả m củ a receptor đố i vớ i insulin có thể dẫ n đến bệnh đá i đườ ng.
Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đẫ n đến bệnh tim mạ ch.
Tă ng androgen ở nữ giớ i gâ y rố i loạ n nộ i tiết.
Tă ng quá trình thô ng khí như trong hộ i chứ ng Pickwick.
Đau khớ p do vi chấ n thương.
Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
Tă ng triglycerid .
Tă ng cholesterol.
Tă ng LDL.
Tă ng cholesterol trong LDL.
Tă ng lipìd.
Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
Tă ng lipid
Tă ng triglycerid
Tă ng cholesterol.
Tă ng cholesterol trong HDL
Tă ng cholesterol trong LDL.
Tă ng loạ i lipoprotein nà o sao đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
Hạ t dưỡ ng trấ p.
VLDL.
IDL.
LDL.
HDL.
Huyết thanh luô n luô n trong (khô ng bị đụ c) khi có tă ng loạ i lipoprotein:
Hạ t dưỡ ng trấ p.
VLDL.
IDL.
LDL.
HDL.
Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprtein má u dễ gâ y đụ c huyết thanh:
Triglycerid.
A. Phosholipid.
Chlesterol.
Protein.
Apo protein.
Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprotein má u khô ng gâ y đụ c huyết thanh:
Triglycerid.
Phosholipid.
Cholesterol.
Acid béo.
Apolipoprotein.
Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y dễ gâ y đụ c huyết nhấ t:
Hạ t dưỡ ng trấ p
VLDL
IDL
LDL.
HDL
Nguyên nhâ n tă ng lipoprotein má u tiên phá t sau đâ y là đú ng, trừ :
Do di truyền.
Tă ng thụ thể củ a LDL đố i vớ i cholesterol.
Giả m men lipoprotein lipase.
Giả m Apo CII.
Giả m men HTCL. 29.Vai
trò củ a lipoprotein(a):
Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
Vậ n chuyển cholé terol đến tê bà o tiêu thụ .
Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
Chưa rõ , nhưng khi tă ng thì có liên quan đến chứ ng xơ vữ a độ ng mạ ch. 30.Vai trò
củ a LDL:
Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
Vậ n chuyển cholesterol đến tế bà o ngoạ i vi tiêu thụ .
Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
Gâ y đụ c huyết thanh.
31.Vai trò củ a VLDL :
Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan.
Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u.
Vậ n chuyển cholésterol đến tê bà o tiêu thụ .
Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
Khô ng gâ y đụ c huyết thanh.
Trong cá c cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t:
Ă n nhiều mỡ .
Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i đườ ng.
Tê bà o gan bị ngộ độ c.
Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như cholin.
Giả m tổ ng hợ p protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng.
Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
cholesterol má u đơn thuầ n tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
I
IIa
IIb, III
I, IV
I, IV, V
Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng triglycerid
đơn thuầ n hoặ c chủ yếu tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
I
IIa
IIb, III
I, IV
I, IV, V
Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng hỗ n hợ p
cholesterol và triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
I
IIa
IIb, III
I, IV
I, IV, V
Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp IIa có thể do:
Giả m thụ thể củ a HDL
Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
Giả m men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp I, IV và V có thể do:
Giả m thụ thể củ a HDL
Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
Giả m men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
Cô ng thứ c tính cholesterol trong LDL:
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toà n phầ n - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Cô ng thứ c nà y chỉ đú ng khi nồ ng độ triglycerid má u:
< 200 mg/dL
< 400 mg/dL
< 600 mg/dL
< 800 mg/dL
< 1000 mg/dL
Trong cá c phương phá p đo khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, phương phá p nà o sau đâ y khô ng
đá nh giá đượ c sự phâ n bố mỡ :
Đo chiều cao và câ n nặ ng
Đo nếp gấ p da
Siêu â m
Chụ p cắ t lớ p tỷ trọ ng
Chụ p cọ ng hưở ng từ .
Bả n chấ t củ a tình trạ ng béo phì là do tă ng khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, do vậ y ngườ i trưở ng
thà nh tă ng thể trọ ng do tă ng khố i cơ bắ p khô ng phả i bị béo phì.
Đú ng.
Sai.
Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-100 (loạ i apo duy nhấ t trên LDL) là m cho LDL
khô ng gắ n đượ c vớ i thụ thể củ a nó dẫ n đến tă ng LDL má u tiên phá t.
Đú ng.
Sai.
Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-40 là m giả m thủ y phâ n triglycerid dẫ n đến tă ng
hạ t dưỡ ng trấ p tiên phá t.
Đú ng.
Sai.
Trên lâ m sà ng, tình trạ ng béo phì ở ngườ i trưở ng thà nh đượ c đá nh giá dự a và o chỉ số khố i
cơ thể (BMI) hoặ c cô ng thứ c Lorentz , và cầ n phả i xét đến cá c yếu tố liên quan khá c như
tình trạ ng chuyển hó a muố i nướ c hoặ c tá c dụ ng củ a mộ t số thuố c.
Đú ng.
Sai.
BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định trong khoả ng:
200 – 400 mg/dl
400 – 600 mg/dl
600 – 800 mg/dl
800 – 1000 mg/dl
Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao nhấ t:
Triglycerid.
Cholesterol
Acid béo
Phospholipid
Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là :
Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid
Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid
Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid
Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol
Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý:
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n:
Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t.
Về bình thườ ng sau 7-8 giờ .
Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m và kéo dà i.
Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và giả m nhanh.
Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t là :
Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng
Buổ i sá ng, chưa ă n gì
Buổ i trưa
Buổ i chiều
Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u:
Hormon.
Thầ n kinh.
Cytokin
Nhiệt độ .
Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng:
Nhượ c nă ng tuyến yên
Nhượ c nă ng tuyến giá p
Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ .
Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ
Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do:
Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ .
Hoạ t hó a enzym amylase.
Hoạ t hó a enzym protease.
Hoạ t hó a enzym catepsin.
Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m chuyển hó a là :
Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng từ mô mỡ .
Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển apoprotein.
Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ lipase mô bị suy giả m hoạ t tính.
Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ
Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U SAI:
Ă n nhiều mỡ có thể béo phì
Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c nă ng gan
Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể trọ ng
Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch
Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu dự a và o thà nh phầ n:
Lipo-protein.
Triglycerid.
Cholesterol.
Phospholipid.
Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N CÂ U SAI:
Thậ n hư nhiễm mỡ .
Di truyền.
Cườ ng giá p.
Suy thượ ng thậ n.
Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u:
Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m lipo-protein má u.
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y giả m lipo-protein má u.
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein gâ y giả m lipo-protein má u.
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y tă ng lipo-protein má u.
Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, đá i thá o đườ ng thườ ng do:
Thiếu enzyme lipo-protein lipase
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein
Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o chủ yếu :
Thiếu enzyme lipo-protein lipase
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng chấ p
Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI :
Thiếu enzyme lipo-protein lipase
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
Tă ng triglycerid.
Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số nà o trong xét nghiệm lipid má u :
LDL.
HDL
Triglycerid
VLDL
Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI :
Phenotyp I
Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron.
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo-protein.
Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI :
Phenotype IV
Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL.
Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid
Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo-protein hỗ n hợ p gia đình.
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng:
1
2
3
4
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb, CHỌ N CÂ U SAI:
Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL
Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và triglycerid
Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t gia đình
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N CÂ U SAI:
Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và chylomicron
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và triglyceride
Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng
Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U SAI:
Phenotyp III
Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL
Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride
Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình
Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI:
Phenotyp IIb
Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol đa gen
Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u:
Thườ ng gặ p
Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong mô ruộ t, mô gan
Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và chylomicron gâ y tích cholesterol trong cá c mô .
Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL và chylomicron gâ y tích cholesterol trong cá c mô
Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u:
Ă n nhiều thứ c ă n già u protein.
Tă ng đà o thả i cholesterol má u.
Giả m cholesterol huy độ ng và o má u.
Thoá i hó a cholesterol má u chậ m.
Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n hoà n như thế nà o:
80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n.
Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng vớ i acid béo chuỗ i dà i
Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng 500 mg/dl
Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở dạ ng este hó a
Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ yếu dướ i dạ ng:
Lipo-protein
Chylomicron
Cholesteol este hó a
Cholesterol tự do
Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U SAI:
Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a.
Và o gan, tạ o acid mậ t
Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid
Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ
Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua:
10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng acid mậ t
20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính
50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng acid mậ t
100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính.
Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và trở về gan theo thứ tự cá c dạ ng:
VLDL – LDL – HDL
HDL – LDL – VLDL
Chylomicron – VLDL – HDL
HDL – VLDL – Chylomicron
Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên tạ i gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o má u,
mô mỡ :
Chylomicron
VLDL
LDL
HDL
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p cholesterol cho cá c tế bà o:
Chylomicron
VLDL
LDL
HDL
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol dư từ tế bà o về lạ i gan:
Chylomicron
VLDL
LDL
HDL
Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U SAI:
Và ng da tắ c mậ t
Hộ i chứ ng thậ n hư
Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng
Thiểu nă ng tuyến giá p
Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U SAI:
Bệnh u và ng.
Thấ p khớ p.
Xơ vữ a độ ng mạ ch.
Xơ gan.
Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
Tă ng huy độ ng và o má u.
Viêm ruộ t già .
Kém đà o thả i.
Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
10%
20%
30%
40%
Béo phì là do:
Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng protid
Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng lipid
Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng glucid
Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng protid
Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n ă n, CHỌ N CÂ U SAI:
Nằ m ở vù ng dướ i đồ i.
Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c thèm ă n.
Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c chá n ă n.
Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều.
Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a thầ n kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích mỡ khắ p
cơ thể:
Vỏ nã o
Đồ i thị
Hạ đồ i
Dướ i đồ i
Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do:
Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy độ ng mỡ .
Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến huy độ ng mỡ
Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a insulin.
Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n gâ y giả m thả i lipid qua nướ c tiểu.
Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến chuyển hó a mỡ :
Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m ngắ n thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m thườ ng dễ béo mậ p.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương:
Đồ i thị.
Vù ng dướ i đồ i.
Suy tuyến giá p.
Suy tuyến thượ ng thậ n.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương:
Ưu nă ng thượ ng thậ n.
Vù ng dướ i đồ i.
Suy giả m tuyến sinh dụ c.
Suy tuyến giá p.
Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở :
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
Toà n thâ n
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở :
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
Toà n thâ n
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở :
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
Toà n thâ n
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao nhiêu so vớ i mứ c quy định:
10%
20%
30%
40%
Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI:
Kém hấ p thu.
Tă ng sử dụ ng.
Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng.
Giả m huy độ ng mô mỡ .
Gầ y do kém hấ p thu:
Nhiễm khuẩ n kéo dà i
Khố i u
Cườ ng nă ng tuyến giá p
Lo â u
Hậ u quả củ a gầ y:
Tă ng nă ng lượ ng.
Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể.
Giả m đề khá ng.
Tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
Mỡ hó a gan là :
Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i
Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i.
Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i
Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng mạ ch tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo
dà i
Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là lấ y từ đâ u, CHỌ N CÂ U SAI:
Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron
Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid
Từ mô mỡ dự trữ
Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid
Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá trình chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan:
Trong tế bà o gan
Trong mô kẽ gan
Trong tế bà o kuffer
Trong xoang gan
Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra ngoà i dướ i dạ ng:
Chylomicron, thể ceton
Lipo-protein, thể ceton
Chylomicron, lipo-protein
Triglycerid, lipo-protein
Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi:
Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan > lượ ng lipid và o tế bà o gan
Mứ c độ mỡ hó a gan:
Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng hoà n toà n.
Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c hồ i.
Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n.
Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan.
Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n chuyển hó a glucid.
Thừ a apoprotein.
Thiếu apoprotein.
Ă n quá nhiều mỡ .
Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp
tạ o ra lipo-protein:
Acid béo
Triglycerid
Cholesterol
Phospholipid
Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan:
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a gan:
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan:
Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin, lipocain gâ y mỡ hó a gan:
Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng mạ ch.
Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng mạ ch.
Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng mạ ch.
Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết độ ng mạ ch.
Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c mạ ch, CHỌ N CÂ U SAI:
Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Mô xơ
phá t triển.
Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch – Mô xơ
phá t triển
Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Mô xơ
phá t triển.
Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Mô xơ
phá t triển
Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng mạ ch là :
Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u bá m dính gâ y tắ c mạ ch
Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u bá m dính gâ y tắ c mạ ch
Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u bá m dính và khở i độ ng quá trình đô ng má u.
Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch.
Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u:
Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a
Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n
Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a
Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n
Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng nhấ t gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch:
LDL.
HDL.
VLDL.
LDL và VLDL.
Thà nh phầ n HDL chứ a:
10% lipid, 90% protid
30% lipid, 70% protid
50% lipid, 50% protid
70% lipid, 30% protid
Thà nh phầ n lipid trong HDL:
Triglycerid và phospholipid
Cholesterol và phospholipid
Triglycerid và cholesterol
Acid béo và phospholipid
HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
Tiền α-lipo-protein
α-lipo-protein
Tiền β-lipo-protein
β-lipo-protein
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL:
Acid béo bã o hò a
Acid béo khô ng bã o hò a
Cholesterol
Phospholipid
Thà nh phầ n LDL chứ a:
25% lipid, 75% protid
40% lipid, 60% protid
50% lipid, 50% protid
75% lipid, 25% protid
Thà nh phầ n lipid trong LDL:
Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol
Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid
Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid
Acid béo và phospholipid, ít cholesterol
LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
Tiền α-lipo-protein
α-lipo-protein
Tiền β-lipo-protein
β-lipo-protein
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL:
Acid béo bã o hò a
Acid béo khô ng bã o hò a
Cholesterol
Phospholipid
Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI:
Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol qua đườ ng mậ t.

Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:


Giả m lipid má u.
Giả m glucid má u.
Giả m protid má u.
Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-cholesterol.
Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u cholesterol gâ y:
Tă ng LDL và tă ng HDL
Tă ng LDL và giả m HDL
Giả m LDL và tă ng HDL
Giả m LDL và giả m HDL
Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng mứ c lắ ng đọ ng:
Thiếu vitamin C.
Tă ng hệ enzym heparin-lipase.
Huyết á p thấ p.
Lipid má u giả m kéo dà i.
Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng chấ t
B.VLDL
C.IDL
D.LDL
E.HDL
84. Trong cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế nà o sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t
A. Ă n nhiều mỡ
B.Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i thá o đườ ng
C. Tế bà o gan bị ngộ độ c
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như Cholin
E. Giả m tổ ng hợ p Protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng
85. Sau khi ă n, má u bị đụ c do tă ng tứ c thờ i:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Monoglycerid
D. Acid béo tự do
E. Chilomiron
86. Trên lâ m sà ng , tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m 3 nhó m . Nhó m tă ng hỗ n hợ p
Cholesterol & Triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp
A. I
B. IIa
C. IIb , III
D. I, IV
E. I, IV, V
87. Vai trò củ a VLDL
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u
C. Vậ n chuyển Cholesterol đến tế bà o tiêu thụ
D. Vậ n chuyển Cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi đến gan
88. Stress là m tă ng tiết chấ t gì?
A. Corticotropin (ACTH)
B. FFA
C. Glucocorticoid
D. GH
E. A,C đú ng
89. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, NGOẠI TRỪ:
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng typ 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Giả m tỉ lệ bị sỏ i thậ n
90. Vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, NGOẠI TRỪ:
A. Cung cấ p 25-30 % nă ng lượ ng cơ thể
B. Là nguồ n nă ng lương dự trữ lớ n nhấ t trong cơ thể
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tết bà o
D. Lượ ng mở thay đổ i theo tuổ i và giớ i tính
E. Mọ i trườ ng hợ p tă ng đố t lipid cơ thể đều lã ng phí
91. Thự c phẩ m là m tă ng cholesterol trong má u
A. Lò ng đỏ trứ ng, sữ a, tinh bộ t
B. Mỡ độ ng vậ t, dầ u cá , dầ u gấ c
C. Thứ c ă n nhanh, tô m, phomai, thịt gà
D. Rau củ quả , ngũ cố c, gan
92. Theo khuyến cá o củ a WHO, gọ i là gầ y khi chỉ số khố i củ a cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. <18,5
C. <19
D. <19,5
E. <20
93. Hormon là m tă ng thoá i hó a lipid, TRỪ:
A. Cortisol
B. GH
C. ACTH
D. Insulin
94. Nguyên nhâ n không dẫ n đến tình trạ ng béo phì:
A. Tă ng huy độ ng
B. Do rố i loạ n nộ i tiết
C. Do yếu tố di truyền
D. Chế độ ă n uố ng rấ t nhiều
E. Tấ t cả điều đú ng.
95. Điều kiện thuậ n lợ i là m cholesterol tă ng mứ c lắ ng đọ ng, chọ n câ u sai?
A. Ít vậ n độ ng thể lự c
B. Lipid má u tă ng cao kéo dà i
C. Huyết á p thấ p
D. Thiếu vitamin C
96. Nguyên nhâ n gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch, TRỪ:
A. Tế bà o thiếu thụ thể
B. Quá nhiều cholesterol trong má u
C. Giả m Protid má u
D. Giả m LDL, tă ng HDL
97. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u:
A. Béo phì
B. Suy giả m chứ c nă ng gan
C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
D. Tấ t cả đú ng
98. Về béo phì, nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoại trừ:
A. Có tỷ lệ cao ở cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i
D. Do tă ng hoạ t giao cả m
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết
99. Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
A. Tă ng triglycerid
B. Tă ng cholesterol
C. Tă ng LDL
D. Tă ng cholesterol trong LDL
E. Tă ng lipid
100. Nộ i tiết tố không có tá c dụ ng tiêu mỡ :
A. Adrenalin
B. Thyoxin
C. Insulin
D. Glucocorticoid
101. Cơ chế gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch củ a LDL
A. Tồ n tạ i lâ u trong má u
B. LDL vậ n chuyển cholesterol từ má u đến cá c mô
C. Khó bị oxy hó a
D. Cá c tế bà o có ít thụ thể tiếp nhậ n LDL
102. Cơ chế tă ng huy độ ng mỡ dự trữ thườ ng gặ p nhấ t
A. Đó i
B. Số t
C. Tiểu đườ ng
D. Basedow
103. Nộ i tiết tố có vai trò thoá i hó a triglyceride mạ nh mẽ nhấ t
A. ACTH
B. Thyroxin
C. Adrenalin
D. Nonadrenalin
104. Phâ n loạ i lipid dự a và o:
A.Đườ ng kính
B.Tỷ trọ ng
C.Chứ c nă ng
D.Hình dạ ng
105. Hiện tượ ng xả y ra sớ m thườ ng gặ p ở nhữ ng ngườ i béo phì:
A. Hoạ t độ ng nặ ng nề, chậ m chạ p
B. Tích mỡ ở cá c cơ quan
C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
D. Loã ng xương
106. Tỉ lệ phầ n tră m (%triglycerid : %cholesterol : %phospholipid) trong LDL là :
A. 2% : 95% : 3%
B. 95% : 2% : 3%
C. 15% : 50% : 25%
D. 50% : 25% : 25%
107. Tế bà o có nhiều thụ thể vớ i LDL nhấ t
A. Gan
B. Da
C. Thậ n
D. Mỡ
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM

Viêm có mấ y tính chấ t chính:


2: sưng, nó ng.
3: sưng, nó ng, đỏ .
3: sưng, đỏ , đau.
4: sưng, nó ng, đỏ , đau.
Ngườ i mô tả 4 tính chấ t viêm:
Celcius.
Galen.
Metnhicô p.
Conheim.
Ngườ i phá t hiện hiện tượ ng thự c bà o trong viêm:
Celcius.
Galen.
Metnhicô p.
Conheim.
Viêm là :
Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết.
Thự c bà o tạ i chỗ , loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm.
Sử a chữ a tổ n thương.
Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết, thự c bà o tạ i chỗ , sử a chữ a tổ n thương.
Nguyên nhâ n gâ y viêm:
Mọ i nguyên nhâ n gâ y tổ n thương, là m chết tế bà o tạ i chỗ .
Cá c nguyên nhâ n từ bên ngoà i là m dậ p, đứ t mô liên kết.
Cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y chết tế bà o.
Cá c nguyên nhâ n có chứ a yếu tố gâ y độ c tế bà o.
Nguyên nhâ n gâ y viêm bên ngoà i:
Hoạ i tử mô .
Thiếu oxy tạ i chỗ .
Phả n ứ ng kết hợ p khá ng nguyên-khá ng thể
Kiềm mạ nh.
Nguyên nhâ n gâ y viêm bên trong:
Chấ n thương
Acid mạ nh
Vi khuẩ n
Hoạ i tử mô
Phâ n loạ i viêm:
Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩ n và viêm vô khuẩ n.
Theo nguyên nhâ n: viêm cấ p và viêm mạ n.
Theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu.
Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ .
Đặ c điểm củ a viêm cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Thờ i gian ngắ n: và i phú t – và i ngà y
Dịch tiết nhiều protein huyết tương
Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
Đặ c điểm củ a viêm mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
Thờ i gian dà i
Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p lympho, đạ i thự c bà o
Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
Dịch rỉ nhiều là m chèn ép xung quanh
Hiện tượ ng cấ u thà nh viêm cấ p:
Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n.
Dã n mạ ch, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Dã n mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Vai trò củ a bạ ch cầ u tạ i ổ viêm:
Tiêu hủ y mô hoạ i tử
Kéo dà i viêm
Cả m ứ ng sự tổ n thương mô
Tiêu hủ y cá c gố c oxy có độ c tính
Trong viêm cấ p, hiện tượ ng tă ng lượ ng má u tớ i ổ viêm thuộ c quá trình:
Co mạ ch
Dã n mạ ch
Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
Trong viêm cấ p, hiện tượ ng cá c protein huyết tương thoá t ra khỏ i mạ ch má u tớ i ổ viêm thuộ c quá
trình:
Co mạ ch
Dã n mạ ch
Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
Trong 4 triệu chứ ng chính củ a viêm cấ p thì triệu chứ ng nà o xuấ t hiện muộ n nhấ t:
Sưng
Nó ng
Đỏ
Đau
Trong viêm cấ p, sau sưng, nó ng, đỏ thì triệu chứ ng đau và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan xuấ t hiện
muộ n hơn, do, CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n vậ n mạ ch
Hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast, đạ i thự c bà o
Hó a chấ t trung gian từ mô tổ n thương
Bạ ch cầ u thự c bà o
Phâ n loạ i viêm theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu:
Viêm đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch .
Viêm khô ng đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều khô ng phả i là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
Cá c biến đổ i chủ yếu trong viêm:
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
Rố i loạ n tuầ n hoà n, tổ n thương mô , rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o.
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n thương mô và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan.
Rố i loạ n tuầ n hoà n tạ i ổ viêm gồ m:
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
Rố i loạ n vậ n mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm, bạ ch cầ u xuyên mạ ch, hiện tượ ng thự c bà o.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid, rố i loạ n chuyển hó a glucid, rố i loạ n chuyển hó a protid.
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm.
Diễn tiến theo thứ tự trong rố i loạ n vậ n mạ ch tạ i ổ viêm:
Sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, co mạ ch, ứ má u.
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
Co mạ ch, ứ má u, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch.
Co mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, ứ má u.
Cơ chế gâ y sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm:
Cơ chế thầ n kinh.
Cơ chế thể dịch.
Lú c đầ u do cơ chế thầ n kinh, sau đó duy trì bằ ng cơ chế thể dịch.
Lú c đầ u do cơ chế thể dịch, sau đó duy trì bằ ng cơ chế thầ n kinh.
Cơ chế thể dịch gâ y sung huyết và dã n độ ng mạ ch vi tuầ n hoà n trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI:
Cá c enzym từ lysosom củ a cá c tế bà o chết.
Cá c hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast.
Cá c hó a chấ t trung gian từ tiểu cầ u
Cá c hó a chấ t trung gian từ bạ ch cầ u.
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì
và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
TNF
Histamin
Protease
H+
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì
và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
IL-1
K+
Prostaglandin
Protease
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì
và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
Leucotrien
Protease
PAF
NO
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì
và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
H+
IL-1
Bradykinin
PAF
Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
TNF
Histamin
Protease
Leucotrien
Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
H+
Prostaglandin
PAF
K+
Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
H+
IL-1
Bradykinin
Leucotrien
Vai trò củ a sung huyết độ ng mạ ch trong quá trình viêm:
Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
Dọ n sạ ch ổ viêm.
Cô lậ p ổ viêm.
Cung cấ p oxy và glucose, dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết độ ng mạ ch trong viêm:
Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
Triệu chứ ng phù că ng trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
Tă ng á p lự c keo
Tă ng thấ m
Giả m á p lự c keo
Mố i quan hệ giữ a quá trình sung huyết độ ng mạ ch và quá trình thự c bà o củ a bạ ch cầ u trong viêm,
CHỌ N CÂ U SAI:
Sung huyết độ ng mạ ch tạ o điều kiện cho thự c bà o.
Quá trình thự c bà o duy trì sự sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm.
Cườ ng độ thự c bà o thể hiện bằ ng mứ c độ sung huyết.
Sung huyết độ ng mạ ch ứ c chế quá trình thự c bà o.
Sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm, CHỌ N CÂ U SAI:
Sung huyết độ ng mạ ch giả m, chuyển dầ n sang sung huyết tĩnh mạ ch.
Thầ n kinh vậ n mạ ch bị tê liệt
Chấ t dã n mạ ch ứ lạ i tạ i ổ viêm.
Duy trì và phá t triển nhờ cơ chế thầ n kinh
.Bắ t đầ u có hiện tượ ng má u chả y chậ m khiến “trụ c tế bà o” từ trung tâ m dò ng chả y hò a vớ i lớ p
huyết tương bao quanh là trong giai đoạ n củ a viêm:
Co mạ ch
Sung huyết độ ng mạ ch
Sung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Hiện tượ ng dò ng má u chả y ngượ c “hiện tượ ng đong đưa” là trong giai đoạ n nà o củ a viêm:
Co mạ ch
Sung huyết độ ng mạ ch
Sung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Cá c hó a chấ t trung gian bắ t đầ u ứ lạ i nhiều hơn tạ i ổ viêm trong giai đoạ n:
Co mạ ch
Sung huyết độ ng mạ ch
Sung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Trên lâ m sà ng, cá c dấ u hiệu bên ngoà i cho thấ y viêm đang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch, CHỌ N
CÂ U SAI:
Ổ viêm bớ t nó ng
Đỏ tươi chuyển tím sẫ m
Phù giả m că ng
Đau tă ng
Triệu chứ ng phù giả m că ng trong giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
Tă ng á p lự c keo
Tă ng thấ m
Giả m á p lự c keo
Triệu chứ ng đau â m ỉ trong giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do tích tụ ,
CHỌ N CÂ U SAI:
Hó a chấ t trung gian
H+
Histamin
K+
Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong viêm:
Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong quá trình viêm:
Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
Dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
Tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a
Tạ o điều kiện cho thự c bà o
Cơ chế gâ y ứ má u trong quá trình viêm, CHỌ N CÂ U SAI:
Má u quá nh đặ c, phù mô kẽ chèn thà nh mạ ch.
Tế bà o nộ i mô phì đạ i, nhiều phâ n tử và bạ ch cầ u bá m dính.
Huyết khố i gâ y tắ c mạ ch.
Má u loã ng, mạ ch dã n rộ ng chèn mô kẽ xung quanh.
Vai trò củ a quá trình ứ má u trong viêm:
Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
Kéo dà i quá trình bạ ch cầ u thự c bà o.
Cô lậ p ổ viêm và tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a.
Tă ng số lượ ng bạ ch cầ u và bạ ch cầ u thoá t mạ ch tạ i ổ viêm.
Giai đoạ n xuấ t hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá trình:
Co mạ ch.
Sung huyết độ ng mạ ch.
Sung huyết tĩnh mạ ch.
Ứ má u.
Cơ chế hình thà nh dịch rỉ viêm:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, tă ng á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và tă ng á p lự c thẩ m
thấ u trong ổ viêm.
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, tă ng á p lự c keo trong lò ng mạ ch và tă ng á p lự c thẩ m thấ u
trong ổ viêm.
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, giả m á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và giả m á p lự c thẩ m
thấ u trong ổ viêm.
Giả m á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, giả m á p lự c keo trong lò ng mạ ch và giả m á p lự c thẩ m thấ u
trong ổ viêm.
Dịch rỉ viêm già u protein trong giai đoạ n nà o:
Co mạ ch
Sung huyết độ ng mạ ch
Sung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
Cytokin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t tứ c thờ i ở tiểu tĩnh mạ ch
Tă ng thấ m tứ c khắ c do tổ n thương trự c tiếp ở tiểu tĩnh mạ ch
Tă ng thấ m đá p ứ ng muộ n bở i tổ n thương do bạ ch cầ u ở tiểu tĩnh mạ ch
Histamin gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu tĩnh mạ ch
Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
Histamin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
Bradykinin gâ y co rú t nộ i mạ c khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
TNF gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
IL-1 gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu tĩnh mạ ch
Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch là do:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Tă ng á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Giả m á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch là do:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n ứ má u là do:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Qua quá trình phá t triển củ a viêm, protein huyết tương thoá t và o ổ viêm theo trình tự :
Albumin – globulin – fibrinogen
Globulin – albumin – fibrinogen
Globulin – fibrinogen – albumin
Fibrinogen – globulin – albumin
Fibrinogen giú p đô ng dịch rỉ viêm và tạ o hà ng rà o bả o vệ để viêm khô ng lan rộ ng ở giai đoạ n nà o:
Co mạ ch.
Sung huyết độ ng mạ ch.
Sung huyết tĩnh mạ ch.
Ứ má u.
Thà nh phầ n củ a dịch rỉ viêm gồ m, CHỌ N CÂ U SAI:
Cá c thà nh phầ n từ má u.
Cá c chấ t mớ i hình thà nh do rố i loạ n chuyển hó a.
Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tiểu cầ u chết phó ng thích
Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tổ n thương mô
Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ viêm:
Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và lympho
Bạ ch cầ u đơn nhâ n và lympho
Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và bạ ch cầ u á i kiềm
Bạ ch cầ u đơn nhâ n và bạ ch cầ u á i toan
Viêm mủ thì chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ viêm:
Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
Bạ ch cầ u á i kiềm
Bạ ch cầ u á i toan
Lympho
Nồ ng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do:
Tă ng thấ m gâ y thoá t protein huyết tương trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch
Cá c bạ ch cầ u sau thự c bà o vẫ n tiếp tụ c hoạ t độ ng
Cá c bạ ch cầ u giả i phó ng enzyme gâ y hủ y hoạ i cá c mô xung quanh và tiêu hủ y cá c thà nh phầ n
hoạ i tử
Chứ a nhiều bạ ch cầ u
Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặ c điểm:
Đụ c
Mà u đỏ
Nhiều thà nh phầ n hữ u hình
Tương tự như huyết thanh
Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặ c điểm:
Đụ c
Và ng
Chứ a fibrinogen đô ng lạ i
Tương tự như má u toà n phầ n
Dịch giả mà ng trong viêm là do:
Fibrinogen đô ng lạ i
Tiểu cầ u kết dính lạ i
Lắ ng đọ ng hồ ng cầ u
Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y dã n mạ ch và đau:
Histamin
Serotonin
Bradykinin
Prostaglandin
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
Serotonin
Bradykinin
C5a
Cá c acid nhâ n
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
PAF
Histamin
Acetylcholin
Cá c protein phâ n tử nhỏ
Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sả n phẩ m chuyển hó a củ a:
Tế bà o nộ i mô
Đạ i thự c bà o
Acid arachidonic
Bạ ch cầ u
Cytokin trong viêm đượ c phó ng thích từ đạ i thự c bà o và tế bà o nộ i mô là : CHỌ N CÂ U SAI
IL-1
IL-4
IL-6
IL-8
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y số t: CHỌ N CÂ U SAI
Serotonin
IL-1
Prostaglandin
TNF
Vai trò củ a thà nh phầ n acid nhâ n trong dịch rỉ viêm:
Giả m thấ m mạ ch
Ngă n cả n hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u
Ứ c chế xuyên mạ ch củ a bạ ch cầ u
Tă ng sinh khá ng thể
Điều trị lao phổ i nhấ t là hang lao, ngườ i ta sử dụ ng:
C5a
PAF
Acid nhâ n
Prostaglandin
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m mạ ch: CHỌ N CÂ U SAI
Bradykinin
TNF
H+
Hyaluronidase
Vai trò củ a dịch rỉ viêm:
Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n khô ng tổ n hạ i cá c mô xung quanh.
Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n gâ y chèn ép cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a cá c cơ
quan.
Khô ng có vai trò , chỉ là quá trình thoá t dịch tự nhiên khi dã n mạ ch.
Dịch rỉ viêm khô ng có lợ i, nó luô n chèn ép cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a cá c
cơ quan.
Bạ ch cầ u trong má u rờ i dò ng trụ c khi có điều kiện thuậ n lợ i nà o:
Giả m tính thấ m thà nh mạ ch
Có sự thoá t mạ ch
Má u chả y nhanh
Sung huyết tĩnh mạ ch kéo dà i
Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch trong viêm:
Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch, xuyên mạ ch.
Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính, xuyên mạ ch.
Bạ ch cầ u bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch, rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
Bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính, rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch cầ n cá c yếu tố gì để xả y ra trong viêm:
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng.
Chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô , dã n
mạ ch.
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
Trong viêm, sự tổ ng hợ p cá c phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và hình thà nh châ n giả giú p bạ ch cầ u
trườ n theo vá ch mạ ch là do có : CHỌ N CÂ U SAI
Thụ thể đa dạ ng trên bạ ch cầ u
Chấ t hó a ứ ng độ ng: peptid có tậ n cù ng N
Chấ t hó a ứ ng độ ng C5a
Chấ t hó a ứ ng độ ng IL6
Để bạ ch cầ u tớ i đượ c ổ viêm cò n cầ n phả i có vai trò quan trọ ng củ a tế bà o nà o tạ i ổ viêm:
Tê bà o mast
Đạ i thự c bà o
Mono bà o
Lympho bà o
Trong viêm, đạ i thự c bà o đượ c hoạ t hó a, tiết ra gì gâ y hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U SAI
TNF
IL-1
IL-4
IL-6
Trong viêm, cytokin nà o là m tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch hoạ t hó a và tă ng biểu lộ phâ n tử dính
tương ứ ng cá i có trên bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U SAI
TNF
IL-1
IL-6
IL-8
Trong viêm, sau khi bạ ch cầ u lá ch qua chỗ nố i cá c tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch, bạ ch cầ u có thể
xuyên qua mà ng cơ bả n nhờ :
Enzym collagenase
Enzym hydrolase
Enzym hyaluronidase
Enzym protease
Tế bà o trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự :
6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ sau đó  : monocyte; sau cù ng: lympho
6-24 giờ đầ u: monocyte; 24-48 giờ sau đó  : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: lympho
6-24 giờ đầ u: lympho; 24-48 giờ sau đó : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: monocyte
6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ sau đó : lympho; sau cù ng: monocyte
Trong viêm, bạ ch cầ u tạ i ổ viêm thự c hiện đượ c quá trình thự c bà o tố t hơn nhờ :
Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C5a
Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C9
Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i Fc
Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C4
Trong viêm, để cá c đố i tượ ng bị bạ ch cầ u thự c bà o thì chú ng phả i đượ c bao phủ bở i:
C3b
C4
C5a
C9
Quá trình thự c bà o trong viêm diễn ra theo thứ tự :
Bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) →
tiêu hủ y đố i tượ ng.
Bắ t đố i tượ ng → tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) →
tiêu hủ y đố i tượ ng.
Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → bắ t đố i tượ ng →
tiêu hủ y đố i tượ ng.
Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) →
tiêu hủ y đố i tượ ng.
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy:
Myeloperoxydase
Lysosym
NO-synthetase
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ chế phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c enzym:
NADPH oxydase
Lactoferrin
BPI
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NO-synthetase
tạ o NO, NO đượ c tổ ng hợ p từ :
Arginin và CO2
Arginin và O2
Arginin và H2O2
Arginin và NO2
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NADPH oxydase,
tổ ng hợ p:
Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n
Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme
Myeloperoxydase, tổ ng hợ p:
Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n
Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c
enzym:
Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
Myeloperoxydase cù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
NO-synthetase tạ o NO phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ chế phụ thuộ c oxy:
Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
NADPH oxydase tạ o O2- phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
NADPH oxydase trong bà o tương bạ ch cầ u tiêu diệt yếu tố gâ y viêm.
Trong viêm, chấ t nà o có trong bà o tương củ a cá c tế bà o có nhâ n, giú p tiêu diệt vi sinh vậ t nộ i bà o:
NADPH oxydase.
Myeloperoxydase.
NO-synthetase.
NADPH oxydase và NO-synthetase.
Khả nă ng có thể xả y ra củ a yếu tố gâ y viêm khi yếu tố gâ y viêm đã lọ t và o hố c thự c bà o:
Bị tiêu diệt.
Khô ng bị tiêu hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế bà o.
Là m chết thự c bà o.
Bị tiêu diệt hoặ c khô ng bị hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế bà o hoặ c là m chết tế bà o.
pH tạ i ổ viêm bắ t đầ u giả m rõ trong giai đoạ n nà o củ a rố i loạ n vậ n mạ ch:
Co mạ ch.
Sung huyết độ ng mạ ch.
Sung huyết tĩnh mạ ch.
Ứ má u.
Rố i loạ n chuyển hó a glucid tạ i ổ viêm:
Chuyển hó a glucid chủ yếu là á i khí, tạ o CO2.
Chuyển hó a glucid chủ yếu là yếm khí, tạ o acid lactic tích tạ i ổ viêm.
Chuyển hó a glucid á i khí chủ yếu trong sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a yếm khí chủ yếu
trong sung huyết tĩnh mạ ch.
Chuyển hó a glucid yếm khí chủ yếu trong sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a á i khí chủ yếu
trong sung huyết tĩnh mạ ch.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid tạ i ổ viêm :
Acid béo, lipid, thể cetonic giả m.
Acid arachidonic chuyển hó a thà nh prostaglandin và leucotrien.
Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao.
Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao và acid arachidonic chuyển hó a thà nh prostaglandin và
leucotrien.
Quá trình là nh vết thương trong viêm:
Tă ng sinh tế bà o yếu hơn hoạ i tử tế bà o do viêm thì ổ viêm đượ c sử a chữ a.
Tă ng sinh tế bà o khô ng đầ y đủ thì mô viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ.
Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm khô ng bao giờ phụ c hồ i.
Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ.
Trong viêm, quá trình là nh do tạ o mô xơ cầ n có yếu tố :
Nguyên bà o xơ.
Cá c protein khung đỡ .
Nguyên bà o xơ và cá c protein khung đỡ .
Nguyên bà o xơ hoặ c cá c protein khung đỡ .
Trong viêm, cơ sở hình thà nh mô sẹo thay thế cho nhu mô tổ n thương, là m là nh vết thương là cầ n
có :
Mô xơ.
Cá c mạ ch má u mớ i.
Mô xơ và cá c mạ ch má u mớ i.
Mô xơ hoặ c cá c mạ ch má u mớ i.
Diễn tiến sau viêm cấ p:
Phụ c hồ i.
Chết.
Viêm mạ n.
Phụ c hồ i hoặ c viêm mạ n hoặ c chết.
Viêm mạ n tính bắ t đầ u khi nà o:
Khi cơ thể đã loạ i trừ sớ m cá c tá c nhâ n gâ y viêm.
Khi cơ thể khô ng sớ m loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm mà chỉ kiềm chế chú ng.
Ngay khi yếu tố gâ y viêm tấ n cô ng.
Sau khi viêm cấ p đượ c loạ i trừ hoà n toà n.
Nhậ n biết viêm mạ n tính:
Bạ ch cầ u trung tính tă ng khô ng rõ ; lympho bà o và tế bà o xơ non tă ng rõ .
Ổ viêm sưng, đỏ , nó ng và tiết dịch nhiều.
Bạ ch cầ u trung tính tă ng mạ nh tạ i ổ viêm.
Chứ c nă ng mô và cơ quan bị ả nh hưở ng trầ m trọ ng.
Điều kiện để viêm cấ p chuyển thà nh viêm mạ n:
Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i.
Bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm.
Xâ m nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và tế bà o sợ i non.
Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i, bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm, xâ m nhậ p và tham gia
củ a lympho bà o và tế bà o sợ i non.
Hậ u quả củ a viêm mạ n:
Viêm mạ n tính bị loạ i trừ , mô phụ c hồ i hoà n toà n.
Viêm mạ n tính kéo dà i chuyển sang mô hạ t, bị loạ i trừ và tạ o sẹo lồ i.
Viêm mạ n tính luô n gâ y giả m chứ c nă ng nhiều cơ quan.
Viêm mạ n tính khô ng bao giờ gâ y chết bệnh nhâ n.
Cytokin thú c đẩ y phả n ứ ng viêm:
IL-1 và TNF-.
IL-1ra và IL-4.
IL-6, IL-10, IL-11.
IL-13 và TGF-.
Ả nh hưở ng củ a trạ ng thá i thầ n kinh đố i vớ i phả n ứ ng viêm:
Thầ n kinh ở trạ ng thá i ứ c chế thì phả n ứ ng viêm yếu.
Ngườ i già có đá p ứ ng viêm mạ nh hơn ngườ i trẻ.
Thuố c ngủ là m tă ng thự c bà o.
Cafein là m giả m thự c bà o.
Hormon là m tă ng phả n ứ ng viêm:
STH, aldosteron là m giả m thấ m mạ ch.
STH, aldosteron là m tă ng thấ m mạ ch.
Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch, tă ng thoá t bạ ch cầ u, tă ng thự c bà o.
Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch, giả m thoá t bạ ch cầ u, giả m thự c bà o.
Nhữ ng biến đổ i toà n thâ n do cá c sả n phẩ m ổ viêm phó ng thích và o má u:
Giả m bạ ch cầ u, giả m đá p ứ ng miễn dịch.
Nhiễm kiềm má u.
Số t, giả m tố c độ lắ ng má u.
Nhiễm toan má u.
Nguyên tắ c xử trí ổ viêm:
Luô n điều trị triệu chứ ng trướ c.
Luô n dù ng corticoid để khá ng viêm.
Điều trị nguyên nhâ n gâ y viêm hơn là điều trị triệu chứ ng viêm.
Khô ng nên để viêm diễn biến và kết thú c tự nhiên.
109. Khi thầ n kinh bị ứ c chế phả n ứ ng viêm…….
A. Tă ng
B. Giả m
110. Thá i độ củ a ngườ i thầ y thuố c đố i vớ i phả n ứ ng viêm:
A. Phá t huy tá c dụ ng bả o vệ củ a viêm
B. Ngă n ngừ a và loạ i bỏ cá c yếu tố gâ y hạ i.
C. Theo dõ i để giả i quyết kịp thờ i nhữ ng biến chứ ng.
D. A, B và C
111. Khi dù ng thuố c ngủ là m …... thự c bà o, ……thự c bà o khi dù ng cafein
A. Tă ng/tă ng
B. Tă ng/giả m
C. Giả m/tă ng
D. Giả m/giả m
112. Chấ t nà o sau đâ y giú p bạ ch cầ u bá m và o thà nh mạ ch:
A. C3a, C5a
B. Serotonin
C. Selectin
D. Histamin
113. Cơ chế tiêu diệt yếu tố gâ y viêm:
A. Cơ chế phụ thuộ c oxy
B. Cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy
C. A, B đều đú ng
A. D. A, B đều sai
114. Tạ i ổ viêm có sự biến đổ i chủ yếu:
A. Rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n tuầ n hoà n
B. Tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o
C. Số t, tă ng bạ ch cầ u, tă ng miễn dịch
D. Tấ t cả ý trên
115. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
A. Sung huyết độ ng mạ ch
B. Sung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch
116. Trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạ ch cầ u tớ i ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
117. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch:
A. Dọ n sạ ch ổ viêm
B. Chuẩ n bị quá trình cô lậ p ổ viêm
C. Ngă n cả n sự lan rộ ng củ a tá c nhâ n gâ y viêm
D. Tấ t cả ý trên
118. Yếu tố hình thà nh dịch rỉ viêm:
A. Do tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Do tă ng á p lự c keo
C. Do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
D. Tấ t cả ý trên
119. Dịch rỉ viêm:
A. Có nồ ng độ protein < 30mg/l.
B. Có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin, fibrinogen.
C. Là loạ i dịch thấ m.
D. Khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
120. Biểu hiện thườ ng thấ y nhấ t củ a ổ viêm khi chuyển sang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch:
A. Sưng, phù
B. Đau â m ỉ
C. Ổ viêm đỡ nó ng
D. Khô ng cò n cả m giá c thấ y mạ ch đậ p tạ i ổ viêm
121. Yếu tố chính gâ y đau tạ i ổ viêm :
A. Tá c nhâ n gâ y viêm kích thích
B. Cá c hó a chấ t trung gian có mặ t tạ i ổ viêm kích thích
C. Độ toan tạ i ổ viêm
D. Phù nề chèn ép
122. Trong giai đoạ n Sung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
C. Giả m đau nhứ c
D. Tồ n tạ i cá c chấ t gâ y đau như prostaglandin, serotonin
123. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
A. Khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm.
B. Dã n mạ ch, tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
C. Gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u.
D. Tă ng hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
124. Loạ i cytokin ứ c chế phả n ứ ng viêm:
A. IL-1
B. TNF
C. IL-1ra
D. Tấ t cả ý trên sai
125. Hormon là m giả m phả n ứ ng viêm:
A. STH
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Thyroxin
126. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là :
(1) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o.
(2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte, (3) Và tế bà o NK
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
127. Viêm là mộ t phả n ứ ng
A. Có tính quy luậ t củ a cơ thể.
B. Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể.
C. Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển
D. A và C
128. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Sung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
129. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u “không”có vai trò trong việc:
A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. Tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
C. Giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh nhấ t
D. Tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
E. Tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
130. Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình viêm là :
A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. Gó p phầ n gâ y đau
C. Tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
D. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. Gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
131. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu củ a phả n ứ ng viêm:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Tấ t cả trên
132. Cơ chế tá c dụ ng củ a thuố c khá ng viêm:
A. Giả m hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
B. Ứ c chế thự c bà o, Ứ c chế thoá t bạ ch cầ u
C. Tă ng hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
D. Phá vỡ mà ng lysosom
133. Phả n ứ ng viêm:
A. Ngườ i già yếu hơn ngườ i trẻ
B. Ngườ i già mạ nh hơn ngườ i trẻ
C. Ngườ i già giố ng ngườ i trẻ
D. Tù y thuộ c cơ địa mỗ i ngườ i
134. Đặ c điểm củ a TNF, NGOẠI TRỪ:
A. Chủ yếu đượ c tạ o ra từ đạ i thự c bà o
B. Là m giả m khả nă ng khá ng insulin
C. Ứ c chế tiết corticosteroid, ứ c chế trung tâ m số t
D. Nồ ng độ thấ p và ngắ n sẽ gâ y suy kiệt cơ thể
BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐT

Rố i loạ n thâ n nhiệt:


Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
Tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt; và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt; và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
Giả m thâ n nhiệt địa phương:
Nẻ, cướ c, tê có ng.
Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o.
Nẻ, cướ c, tê có ng, nhiễm lạ nh.
Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o, suy dinh dưỡ ng.
Giả m thâ n nhiệt toà n thâ n do:
Tạ o nhiệt củ a cơ thể tă ng và thả i nhiệt khô ng tă ng.
Dự trữ nă ng lượ ng tă ng hoặ c giả m hao phí dự trữ nă ng lượ ng.
Tă ng chuyển hó a.
Tạ o nhiệt củ a cơ thể giả m và thả i nhiệt khô ng tă ng.
Nhiễm lạ nh xả y ra khi:
Thâ n nhiệt tă ng và khô ng đượ c thả i trừ tố t.
Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t cao và thả i nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ .
Nhiệt độ mô i trườ ng bình thườ ng nhưng cơ thể tă ng dự trữ nă ng lượ ng.
Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t thấ p và thâ n nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ .
Thâ n nhiệt giả m dướ i bao nhiêu thì trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
< 35oC
< 30oC
< 25oC
< 20oC
Cá c giai đoạ n biểu hiện củ a nhiễm lạ nh:
Vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i cù ng trung
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
Vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i cù ng trung
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i cù ng
vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế.
Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i cù ng
vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n.
Tă ng thâ n nhiệt:
Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
Tă ng tạ o nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
Tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
Tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
Trườ ng hợ p nà o là tă ng nhiệt do tă ng riêng tạ o nhiệt:
Nhiệt độ mô i trườ ng quá cao, độ ẩ m cao, thô ng khí kém.
Vậ n độ ng viên thi đấ u ở cườ ng độ cao.
Lao độ ng nặ ng trong mô i trườ ng nó ng, ẩ m, kém thô ng gió .
Ngườ i nhượ c giá p.
Thâ n nhiệt tă ng quá bao nhiêu thì trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
> 42,5oC
> 41,5oC
> 40oC
> 38oC
Hậ u quả củ a say nó ng:
Hố t hoả ng, thở nhanh, nô ng.
Thờ ơ, vậ t vã , co giậ t, hô n mê.
Có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC.
Thở nhanh, nô ng, co giậ t, hô m mê, có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC.
Say nắ ng:
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n nhiệt.
Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, chó ng mặ t, ù tai.
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, biểu hiện
thầ n kinh đến sớ m.
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, biểu hiện
thầ n kinh đến muộ n nhấ t.
Câ u nà o sau đâ y đú ng:
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và nướ c.
Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu muố i và nướ c.
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu chứ ng thầ n kinh.
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n triệu chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu muố i và nướ c.
Câ u nà o sau đâ y đú ng:
Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt.
Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù muố i nướ c.
Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở giai đoạ n
sớ m.
Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh.
Câ u nà o sau đâ y đú ng:
Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
Số t là :
Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà thâ n nhiệt.
Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt.
Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thâ n
nhiệt.
Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt, thâ n nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m điều hò a thâ n
nhiệt.
Câ u nà o sau đâ y đú ng:
Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ.
Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a.
Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t cao.
Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t cao.
Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
Ung thư, hủ y hoạ i mô .
Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6, TNF-α.
Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung tâ m điều nhiệt gâ y số t.
TNF, IL-1, PAF, NO.
3 giai đoạ n củ a số t :
Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt bình thườ ng.
Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn nhưng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên
Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t đứ ng):
Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c cao.
Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng thuố c hạ nhiệt.
Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t lui):
Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1.
Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m tiết niệu.
Biến chứ ng có thể có  : tă ng huyết á p, nhiễm nó ng.
Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá nhiệt độ cơ
thể 37oC:
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh.
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng.
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng.
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng.
Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t:
Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t nhẹ và ngượ c lạ i.
Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t.
Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh.
Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng độ số t.
Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t:
Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a cơ bả n lên 10%.
Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt.
Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan hơn là để
duy trì thâ n nhiệt cao.
Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a nă ng lượ ng.
Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do:
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c.
Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t gâ y tă ng cả m giá c thèm ă n.
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n ă n.
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n.
Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t:
Glucose huyết giả m mạ nh.
Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu trong giai đoạ n 1 củ a số t.
Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh glycogen.
Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong má u.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t:
Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai đoạ n 1.
Giả m acid béo và triglyceride trong má u.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ thể cetonic trong má u.
Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid.
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t:
Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể, bổ thể.
Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF.
Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng lượ ng từ glucid cạ n kiệt.
Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể, do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ glucid cạ n
kiệt.
Thay đổ i muố i nướ c trong số t:
Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i.
Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và tă ng bà i tiết kali, phosphat.
Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c, natri, kali và phosphat.
Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c, natri, kali và phosphat.
Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai đoạ n nà o củ a số t:
Số t tă ng.
Số t đứ ng.
Số t lui.
Số t tă ng và Số t lui.
Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t:
Trong số t chủ yếu nhiễm acid.
Trong số t chủ yếu nhiễm base.
Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic trong má u.
Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u.
Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t:
Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn ngườ i trưở ng thà nh.
Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn ngườ i trưở ng thà nh.
Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn ngườ i trưở ng thà nh.
Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn trẻ nhỏ .
Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10 lầ n/phú t.
Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t: nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10 lầ n/phú t.
Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng suấ t tim tă ng 1,2 lầ n.
Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
Thay đổ i hô hấ p trong số t:
Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi củ a hệ hô hấ p.
Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi củ a hệ hô hấ p.
Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
Rố i loạ n tiêu hó a trong số t:
Tă ng tiết dịch tiêu hó a.
Giả m co bó p và giả m nhu độ ng.
Tă ng hấ p thu.
Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng.
Thay đổ i nộ i tiết trong số t:
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt.
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng giữ muố i nướ c.
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng viêm và dị ứ ng.
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng thả i nhiệt củ a cơ thể.
Trong quá trình số t:
Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose.
Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o.
Tă ng khả nă ng thự c bà o.
Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu.
39. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Interleukin 1
40. Có hạ i nhấ t khi số t kéo dà i:
A. Nhiễm toan
B. Giả m chứ c nă ng hoạ t độ ng cá c cơ quan
C. Giả m khả nă ng đề khá ng
D. Cạ n kiệt dự trữ nă ng lượ ng
41. Rố i loạ n chứ c nă ng và chuyển hó a xả y ra khi phá t số t là
A. Giả m thô ng khí
B. Giả m thoá i hó a protein từ cơ thể
C. Tă ng dự trữ glycogen
D. Tă ng nhịp tim

42. Trung tâ m điều nhiệt rố i loạ n trong trườ ng hợ p?


A. Giả m thâ n nhiệt
B. Tă ng thâ n nhiệt
C. Nhiễm nó ng
D. Số t
43. Cầ n hạ số t sớ m ở đố i tượ ng?
A. Ngườ i già
B. Trẻ sơ sinh
C. Thanh niên
D. Phụ nữ mang thai
44. Câ u nà o dướ i đâ y SAI ?
A. Cứ tă ng 1 độ C trong số t => nhịp tim tă ng thêm 8 – 10 nhịp/phú t.
B. Cơn số t 39 độ C , cô ng suấ t củ a tim tă ng 1,5 lầ n
C. Số t cao kéo dà i gâ y rố i loạ n đá ng kể cho tim.
D. Độ c tố thương hà n gâ y chậ m nhịp tim
45. Cơ chế giả m số t củ a aspirin là ?
A. Ứ c chế sả n xuấ t TNF-α
B. Ứ c chế sả n xuấ t prostaglandin E2
C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t prostaglandin E2
D. Tă ng cườ ng sả n xuấ t tcytokin
46. Chấ t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n muố n có tá c dụ ng phả i thô ng qua?
A. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a chủ thể.
B. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n.
C. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a chủ thể.
D. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a vi khuẩ n
47. Sinh nhiệt và thả i nhiệt ở mứ c câ n bằ ng trong giai đoạ n nà o?
A. Số t tă ng
B. Số t giả m
C. Số t đứ ng
D. Số t lù i
48. Cơ thể sả n nhiệt đượ c tạ o ra từ cá c hoạ t độ ng nà o sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển hó a cơ bả n
B. Vậ n cơ khi hoạ t độ ng mạ nh
C. Bứ c xạ nhiệt
D. Run cơ trong mô i trườ ng lạ nh
49. Điểm điều nhiệt tă ng hơn bình thườ ng trong trườ ng hợ p:
A. Say nắ ng
B. Hạ thâ n nhiệt
C. Số t
D. Tă ng thâ n nhiệt

50. Sự thả i nhiệt :


A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
C. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
51. Cá c yếu tố nà o sau đâ y không ả nh hưở ng đến sả n nhiệt ?
A. Tuyến cậ n giá p
B. Tuyến giá p
C. Tuyến thượ ng thậ n
D. Hệ giao cả m
52. Sự thả i nhiệt
(1) Chủ yếu là do cơ chế khuyến tá n, truyền nhiệt, bố c hơi
(2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu
(3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a khô ng khí
A. (1)
B. (1),(3)
C. (2),(3)
D. (1),(2),(3)
53. Cơ chế chung củ a giả m thâ n nhiệt:
A. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt <1.
B. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt <1.
C. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt>1.
D. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt>1.
54. Cơ thể không tă ng sả n nhiệt khi
A. Thờ i tiết lạ nh
B. Đó i
C. Lao độ ng luyện tậ p cườ ng độ cao
D. Mô i trườ ng nó ng bứ c
55. Cơ thể chủ độ ng tă ng thả i nhiệt trong trườ ng hợ p :
A. Nhiễm nó ng
B. Lao độ ng ở mô i trườ ng nó ng
C. Nghỉ ngơi ở mô i trườ ng nó ng 38 độ C
D. A, B ,C đú ng
56. Sự sả n nhiệt mang ả nh hưở ng củ a:
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Hệ giao cả m
D. Tấ t cả đều đú ng
57. Biểu hiện củ a số t cò n tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
58. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
59. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau,
TRỪ:
A. Tă ng cườ ng dã n mạ ch
B. Tă ng thoá t mồ hô i
C. Tă ng chuyển hó a
D. Tă ng biểu hiện
60. Chấ t nà o sau đâ y có vai trò trong sả n nhiệt ở trẻ em:
A. Glucagon
B. IL – 1
C. Noradrenalin
D. Thyroxin
61. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c do
A. Qua đườ ng mồ hô i.
B. Do tă ng thả i nhiệt.
C. Qua đườ ng hô hấ p
D. Tấ t cả đều sai
62. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì
A. Tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u.
B. Ứ c chế hoạ t độ ng vi khuẩ n,virus.
C. Tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o.
D. A & B đú ng.
63. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế là :
A. Hưng phấ n hệ giao cả m
B. Hưng phấ n hệ phó giao cả m
C. Nhu cầ u oxy tă ng 5-10%
D.Tấ t cả đú ng
64. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim tă ng:
A. 8-10 nhịp/ phú t
B. 6-8 nhịp/ phú t
C. 10-12 nhịp/ phú t
D. 7-8 nhịp/ phú t
65. Thâ n nhiệt tă ng mộ t cá ch thụ độ ng thườ ng xả y ra khi:
A. Nhiễm nó ng
B. Say nó ng
C. Số t
D. Tấ t cả đều sai
66. Số t có hạ i vì
A. Giả m chứ c nă ng tiêu hó a.
B. Giả m nặ ng & sớ m chứ c nă ng đề khá ng miễn dịch.
C. Tă ng khả nă ng tổ ng hợ p củ a chấ t tan.
D. Rố i loạ n chứ c nă ng hoạ t độ ng thầ n kinh.
67. Yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên, khá ng thể
D. Cá c cytokin do bạ ch cầ u sinh ra
68. Đặ c điểm củ a nhiễm nó ng là gì?
A. Trung tâ m điều nhiệt khô ng bị rố i loạ n.
B. Trung tâ m điều nhiệt bị rố i loạ n.
C. Thâ n nhiệt vượ t quá 41-42ºC
D. Câ u B, C đú ng
69. Khi bị số t cao, chú ng ta cầ n là m gì để hạ số t
A. Lau cơ thể bằ ng khan ướ p lạ nh.
B. Mặ c ấ m để che chắ n gió .
C. Bổ sung nướ c và chấ t điện giả i.
D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng.
70. Khi nhiệt độ cơ thể tă ng lên 1ºC thì chuyển hó a Glucid tă ng
A. 1-3%
B. 3-5%
C. 6-8%
D. 10-15%
71. Cá c chấ t nà o sau đâ y là chấ t gâ y số t ngoạ i sinh:
A. IL-1
B. LPS
C. TNF
D. TGF
72. Cá c yếu tố là m tă ng thâ n nhiệt, NGOẠI TRỪ :
A. STH
B. Adrenalin
C. Thyroxin
D. Tiết mồ hô i
73. Cơ thể sẽ suy sụ p khi
A. Thâ n nhiệt tă ng 2°C
B. Thâ n nhiệt giả m 2°C
C. Thâ n nhiệt tă ng 5°C
D. Thâ n nhiệt giả m 1°C
BÀI 6: HÔ HẤP

Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là tình trạ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
Đó i oxy có thể gặ p trong:
Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch tá n hoặ c vậ n chuyển.
Đó i oxy do khí thở xả y ra khi:
Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy gì:
Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở .
Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở :
21% O2 và 1% CO2
14% O2 và 6% CO2
8% O2 và 12% CO2
6% O2 và 14% CO2
Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, đượ c gọ i là
bệnh hay hộ i chứ ng gì:
Bệnh hen.
COPD.
Bệnh chuô ng lặ n.
Khí phế thũ ng.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và mô i trườ ng bên ngoà i.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
Enzym tá ch hydro.
Enzym chuyển hydro.
Enzym chuyển điện tử .
Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và chuyển điện tử .
Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric trong tế bà o.
Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và chuyển hydro.
Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và NADP.
Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đó i oxy do:
Thiếu oxy khí quyển.
Giả m thô ng khí.
Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô phổ i.
Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n nà o:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có thể
giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra:
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra:
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do đườ ng hô hấ p mà ng :
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell.
Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch.
Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng.
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh phế quả n phì đạ i, tiết dịch.
Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý đườ ng dẫ n khí:
FEV1.
FEV1/VC.
FEV1/FVC.
FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có :
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1.
Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1.
Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p:
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, giả m tiết nhầ y.
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, tă ng tiết nhầ y.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch khô ng phụ c hồ i.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch có phụ c hồ i.
Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD:
Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng chuyển.
Hạ n chế dò ng khí thở ra.
Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều nă m:
Tă ng dò ng khí thở ra.
Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i thì thở ra.
Co thắ t phế quả n.
FEV1 > 80%.
Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong COPD:
Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng phụ c hồ i.
Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c hồ i.
Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
Hen.
COPD.
Viêm phế quả n mạ n.
Khí phế thũ ng.
Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên đườ g dẫ n khí gặ p trong:
Hen.
Viêm phổ i.
COPD.
Khí phế thũ ng.
Chọ n câ u đú ng:
COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng histamin H1.
COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i mớ i.
Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-mao
mạ ch:
10.
20.
30.
40.
Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng trao đổ i xả y ra khi:
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t.
Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang-mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
Giả m khố i nhu mô phổ i.
Giả m thô ng khí.
Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
Giả m hô hấ p tế bà o
Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Suy hô hấ p là gì :
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí :
Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương thự c thể ở đườ ng hô hấ p.
Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Câ u nà o sau đâ y đú ng :
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế.
Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
Khô ng có tính lậ p lạ i.
Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung tâ m hô hấ p ở nã o.
Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở vù ng kiểm tra nhịp thở .
Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-20%.
Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
Ứ trệ khí CO2.
Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c phâ n chia thà nh:
Kém đà o thả i CO2.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Khó thở trong suy hô hấ p:
Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
Giả m thô ng khí.
Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
Tă ng chuyển hó a glucid.
43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
A. Hà nh nã o.
B. Cầ u nã o.
C. Vù ng dướ i đồ i.
D. Cả A, B đú ng.
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p.
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy
hô hấ p do :
A. Suy do phổ i
B. Suy do trung tâ m.
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương.
D. Cả A, B, C đú ng.
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ :
A. Tím tá i.
B. Khó thở
C. Hô hấ p có chu kỳ.
D. Câ u A, B đú ng.
47. 30% < FEV1/FVC < 50%
A. GĐ 1
B. GĐ 2a
C. GĐ 2b
D. GĐ 3
48. Suy hô hấ p độ 4 :
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a.
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh .
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ.
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là :
A. Thích nghi củ a má u.
B. Thích nghi củ a phổ i.
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n.
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô .
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh:
A. Xơ phổ i.
B. Viêm phế quả n mạ n tính.
C. Chương phế quả n.
D. Hen mạ n tính.
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là :
A. Do kém thả i CO2.
B. Do đa hồ ng cầ u.
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n.
D. Do trộ n má u TM và ĐM.
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ :
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2.
B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000 lầ n so vớ i O2.
C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p 1,23 lầ n so vớ i O2.
D. Cả A, B ,C đú ng.
53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là do :
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế bà o.
B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
D. Cả A, C đú ng.
54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng hợ p
:
A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 – 4000m.
D. Tấ t cả đều đú ng
55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
A. Giai đoạ n thô ng khí.
B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
C. Giai đoạ n khuếch tá n.
D. Cả A, C đú ng.
56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. PO2 ở phế nang giả m
B. PCO2 ở phế nang giả m
C. PO2 trong má u giả m
D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
A. Xẹp mộ t thù y phổ i
B. Xơ phổ i
C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
A. Dung tích số ng.
B. Thể tích tố i đa/ giâ y
C. Tấ t cả đung
D. Tấ t cả sai.
60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
A. Giả m PO2, tă ng PCO2
B. Huyết khố i tắ c mạ ch
C. Tắ c mạ ch do khí
D. Tă ng khí CO
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi lao độ ng nhẹ
A. Suy độ 1
B. Suy độ 2
C. Suy độ 3
D. Suy độ 4
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o?
A. Bệnh lý khung xương
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ
D. Bệnh lý mà ng phổ i
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô :
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí :
A. Nhu mô phổ i
B. Đườ ng dẫ n khí
C. Mạ ch má u phố i
D. Tấ t cả đều đú ng
65. Bệnh sinh COPD là :
A. Giả m tiết dịch nhà y
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i
C. Că ng phổ i quá mứ c
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI
A. Tạ o bẫ y nhố t khí
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i là :
A. LTB4
B. IL8
C. Proteinase
D. TNF-A
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn):
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC BT
B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC giả m rõ
C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC giả m rõ
D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC BT
69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p bị cả n trở
A. Khó thở ra
B. Khó thở và o
C. Giả m dung tích số ng
D. Giả m VEMS (FEV1)
70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. pO2 ở trong phế nang giả m
B. pCO2 ở trong phế nang giả m
C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n cuố i củ a ngạ t
A. Mấ t tri giá c
B. Cơn co giậ t toà n thâ n
C. Đồ ng tử dã n
D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
72. Chọ n phá t biểu đúng:
A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
dà ng, gọ i là suy độ 1.
B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
C. Tím tá i là do thiếu oxy.
D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có thể trạ ng yếu.
73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong chấ n thương
A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
B.Chấ n thương gã y xương sườ n
C.Chấ n thương cộ t số ng
D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
A.Ngừ ng thở
B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
D.Mấ t hết phả n xạ
75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m
A.Lồ ng ngự c
B.Đườ ng dẫ n khí
C.Phổ i
D.Cả 3 đều đú ng
76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô hâ p
A.Dung tích số ng (vc)
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1)
C.Chỉ số Tiffeneau
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV)
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t
A.Giai đoạ n kích thích
B.Giai đoạ n ứ c chế
C.Giai đoạ n khuếch tá n
D.Giai đoạ n suy sụ p
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau:
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG:
A.Nhó m hô hấ p bụ ng.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra.
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o.
E.Có vai trò tă ng thô ng khí.
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số :
A. VC, FVC, FVC/VC.
B. VC, MVV, FVC.
C. TLC, VC, FVC, VEMS.
D. RV, FVC, TLC, VC.
E. TLC, FVC, VC, FEV.
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u.
A. Methemoglobin.
B. Sulfhemoglobim.
C. Co – hemoglobin
D. Erythropoietin
82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ?
A. O2.
B. CO2.
C. PO2.
D. PCO2.
83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là :
A. VC.
B. FEV1.
C. RV/ TLC
D. FEV1/VC
84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà chưa cầ n thở thêm O2?
A. 3000 mét.
B. 4500 mét.
C. 5000 mét.
D. 6000 mét.
85. Thô ng khí tă ng lên khi?
A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B. Giai đoạ n số t tă ng.
C. Lao độ ng nặ ng.
D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
A. Giai đoạ n ứ c chế.
B. Giai đoạ n kích thích.
C. Giai đoạ n suy sụ p.
D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm phá p thă m dò ?
A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
B. Suy do phổ i.
C. Suy do trung tâ m.
D. Cả A và C đú ng.
88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20% tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là
tình trạ ng gì ?
A. Khó thở .
B. Tím tá i.
C. Hô hấ p chu kỳ.
D. Tấ t cả đều đú ng.
89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
A. Chướ ng phế nang.
B. Phù phổ i, viêm phổ i.
C. Cắ t thù y hay lá phổ i
D. Tấ t cả đều đú ng.
90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm phế quả n mạ n lầ n lượ t là :
A. Giả m; BT/giả m ít
B. Giả m ít; BT/giả m ít
C. BT/giả m ít; giả m
D. Giả m; giả m ít
91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m?
A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i – phế quả n
B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i, mà ng phổ i
C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n
D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n, phổ i,mà ng phổ i
92. Đó i oxy không là ?
A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u.
B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy theo yêu cầ u.
D. Cả B và C đú ng
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ?
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n
phiên nghỉ.
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính?
A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
B. Viêm mạ n tính
C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
D. Cả ba câ u đều đú ng
96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng chuyển
B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
D. Tấ t cả đều đú ng
BÀI 7: TIÊU HÓA

Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:
Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.
Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.
Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:
Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.
Pepsinogen, acid chlorhydric.
Helicobacter pylori.
Rượ u, thuố c lá .
Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:
Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.
Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.
Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.
Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.
Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI
H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.
Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.
Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.
Ứ c chế tạ o prostaglandin.
Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:
NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.
Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.
Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.
Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.
Tá c nhâ n gâ y giảm co bó p dạ dà y:
Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.
Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
Kích thích thầ n kinh phế vị.
Cườ ng phó giao cả m.
Tá c nhâ n gâ y tăng co bó p dạ dà y:
Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.
Ứ c chế phó giao cả m.
Ứ c chế thầ n kinh phế vị.
Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.
Giảm tiết dịch mật có thể gặ p khi:
Thiểu nă ng gan.
Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
Bệnh ở hồ i trà ng.
Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.
Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:
Đầ y bụ ng, khó tiêu.
Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .
Giả m hấ p thu protein.
Thiểu nă ng tụ y:
Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.
Viêm tụy cấp là tình trạ ng:
Viêm hoạ i tử cấ p.
Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
Tă ng tiết dịch ruộ t.
Giả m co bó p ruộ t.
Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Tăng tiết dịch ruột gâ y tiêu lỏ ng:
Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
Má u loã ng, tă ng huyết á p.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Cơ thể thiếu protein, má u.
Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
Rố i loạ n huyết độ ng.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Suy thậ n trướ c thậ n.
Hội chứng ruột kích ứng là tình trạ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.
Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.
Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .
Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:
Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.
Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.
Hậ u quả tắ c ruộ t:
Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.
Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.
Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.
Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.
Táo bón do:
Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
Tă ng trương lự c ruộ t già .
Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.
Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
Trĩ.
Thiếu má u.
Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.
Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.
Rối loạn hấp thu xả y ra khi:
Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.
Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.
Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Bệnh dạ dà y.
Giả m tiết enzym tiêu hó a.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:
Thiếu enzym tiêu hó a.
Nhiễm khuẩ n.
Giả m diện tích hấ p thu.
Nhiễm độ c tiêu hó a.
Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.
Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
Suy dinh dưỡ ng.
Bệnh thiếu vitamin.
Cò i xương.
Béo phì.
Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh?
2
3
4
5
Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị
Tế bà o G
Tế bà o D
Tế bà o chính
Tế bà o ECL
Tế bà o nà o tiết chất ức chế tiết HCl
Tế bà o G
Tế bà o D
Tế bà o chính
Tế bà o ECL
Tuyến ngoại tiết chủ yếu ở
Hang vị
Tế bà o D
Thâ n vị
Tế bà o ELC
Chất nhầy của niêm mạc dạ dày do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến
tiết ra dướ i nhữ ng kích thích:
Cơ họ c
Hó a họ c
Thầ n kinh phó giao cả m
Thầ n kinh giao cả m
Câ u A, B, C đú ng
33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:
Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau
Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị
34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p:
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t
70% mỡ khô ng hấ p thu
Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E
Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng.
Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K
36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t
300ml
400ml
500ml
600ml
37. Tá c dụ ng củ a nuố t là
Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng
Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ dà y
Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c quả n
Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n hô n mê
Cả 4 câ u trên đều SAI
38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u
Thâ n nã o
Hà nh nã o
Hà nh nã o và cầ u nã o
Gầ n trung tâ m hít và o
B và D đú ng
39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n
E. Protid, glucid và lipid
40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết peptid củ a acid amin có nhâ n thơm
A. Pepsin
B. Carboxypeptidase
C. Aminopeptidase
D. Trysin
E. A, B và C đú ng
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t thà nh maltose
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c bọ t
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong nướ c bọ t
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n
E. Cả 4 câ u trên đều đú ng
42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì
A. Thiểu nă ng mậ t
B. Tắ c ố ng mậ t
C. Bệnh lý hồ i trà ng
D. Cả B và C đều đú ng.
E. Cả A, B và C đều đú ng
43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy
A. ACTH
B. Secretin
C. TSH
D. FSH
44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng
A. Tụ y
B. Mậ t
C. A, B đều đú ng
D. A, B đều sai
45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p:
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y.
B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a nó
C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i loạ n mạ ch dẫ n đến số c
D. B và C đú ng
46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o sau đâ y
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Cả 3
47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Nhiễm độ c và nhiễm acid
B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c
C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Cơ chế tă ng tiết dịch
B. Cơ chế giả m hấ p thu
C. Cơ chế tă ng co bó p
D. Cả 3 đều sai
49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
D. Tấ t cả đều đú ng.
50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Thiếu má u
D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương
51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
D. Viêm hoặ c u
E. Loạ n nă ng giá p
52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều nướ c.
A. Đú ng
B. Sai
53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ chế tă ng tiết dịch
A. Đú ng
B. Sai
54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i
chứ ng tiêu lỏ ng
A. Đú ng
B. Sai
55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p:
A. Má u cô đặ c
B. Thiếu má u
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu
D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên
C. Chế độ ă n nhiều xơ
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o bó n là :
A. Chế độ ă n ít xơ
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng
D. A & C đú ng
E. B & C đú ng
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ?
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở :
A. Bệnh nhâ n nam
B. Bệnh nhâ n nữ
C. Ngườ i già
D. Trẻ em
60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ rà ng?
A. Tá o bó n
B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng
C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t
61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI TRỪ:
A. Tiến triển cấ p tính
B. Khô ng có tổ n thương thự c thể
C. Chướ ng bụ ng
D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n)
62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích
A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n
B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n)
C. Phâ n khô ng thà nh khuô n
D. Cả 3 ý đều đú ng
63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
B. Phâ n có nhầ y nhớ t
C. Chướ ng bụ ng
D. Đau ở mộ t điểm cố định
64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích ứ ng
A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa hết phâ n)
C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3 lầ n/tuầ n).
D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y nhớ t.
65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o bó n).
B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
quan (ở mạ c treo).
D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích thích là :
A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
B. HC lỵ
C. HC suy dinh dưỡ ng
D. HC trầ m cả m
67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c:
A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t
B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c
C. Liệt ruộ t sau mổ
D. A & B đú ng
68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là :
A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn và nhiều hơn
B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n rấ t nhiều
C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn
D. A và C đú ng
69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm:
A. Đau nhiều và liên tụ c
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện đượ c
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n
D. A và B đú ng
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i rữ a, tạ o ra chấ t độ c.
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi sau đó là liệt ruộ t.
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò
D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c
71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Nô n
B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i
C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng
D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng
72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu hiện như thế nà o?
(1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
(2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
A. (1) đú ng, (2) sai
B. (1) sai, (2) đú ng
C. Cả 2 đú ng
D. Cả 2 câ u đều sai
74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu tố vi lượ ng
BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN

Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan:


Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t.
Ứ mậ t.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Rố i loạ n chuyển hó a.
Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t:
Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương.
Tổ n thương ố ng mậ t chung.
Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan.
Khô ng tiến triển thà nh xơ gan.
Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t:
Viêm xơ đườ ng mậ t.
Xơ hó a tế bà o gan.
Lâ u dầ n gâ y xơ gan.
Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và tiến triển xơ gan.
Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
Rố i loạ n chuyển hó a.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Ứ mậ t nguyên phá t.
Ứ mậ t thứ phá t.
Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n và o tiểu thù y.
Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
Hemosiderin và hemofuschin tích tụ nhiều trong gan.
Ứ đọ ng đồ ng trong gan.
Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n thương gan do:
Rố i loạ n chuyển hó a.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Ứ mậ t nguyên phá t.
Ứ mậ t thứ phá t.
Bệnh Wilson do:
Rố i loạ n chuyển hó a.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Ứ mậ t nguyên phá t.
Ứ mậ t thứ phá t.
Câ u 1: Mỗ i phú t gan nhậ n bao nhiêu ml má u?
A. 1300 ml/phú t
B. 1400 ml/phú t
C. 1500 ml/phú t
D. 1600 ml/phú t
Việt Nam là mộ t trong nhữ ng nướ c nằ m trong vù ng dịch viêm gan do virut lưu hà nh cao, tỷ lệ
ngườ i là nh mang HbsAg là ?
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Và ng da trong bệnh Crigler Najjara là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin

Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:


Đườ ng tĩnh mạ ch cử a.
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t.
Đườ ng bạ ch huyết.
Đườ ng tiết niệu.
Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n:
Bà i tiết insulin.
Bà i tiết glucagon.
Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t.
Bà i tiết trypsin.
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương gan:
Tă ng tổ ng hợ p albumin.
Giả m tổ ng hợ p globulin.
Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X.
Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương gan:
Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ .
VLDL, LDL, HDL tă ng.
Cholesterol trong má u giả m khi tổ n thương gan do tắ c mậ t.
Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ .
Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n có tổ n thương gan là do rố i loạ n:
Chuyển hó a glucid.
Chuyển hó a lipid.
Chuyển hó a glucid.
Chuyển hó a muố i nướ c.
Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan:
Giả m chuyển glucose huyết thà nh glycogen dự trữ .
Tă ng dự trữ glycogen.
Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung gian củ a glucid.
Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n.
Phù trong suy gan là do:
Giả m á p lự c thủ y tĩnh.
Tă ng phâ n hủ y hormon ADH.
Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron.
Giả m á p lự c keo.
Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh hoà n, dã n mạ ch do:
Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Giả m thủ y phâ n fethidin.
Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ nướ c là do:
Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Giả m thủ y phâ n fethidin.
Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Giả m thủ y phâ n fethidin.
Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh:
Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan.
Và ng da do tổ n thương gan.
Và ng da do nguyên nhâ n sau gan.
Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i gan và sau gan.
Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan:
Tắ c mậ t.
Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự do quá nhiều.
Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
Nguyên nhâ n và ng da sau gan:
Tắ c mậ t.
Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự do quá nhiều.
Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết mậ t.
Tă ng dung huyết.
Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế thuộ c:
Và ng da trướ c gan.
Và ng da tạ i gan.
Và ng da sau gan.
Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan.
Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng:
Và ng da trướ c gan.
Và ng da tạ i gan.
Và ng da sau gan.
Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m nguyên nhâ n:
Và ng da trướ c gan.
Và ng da tạ i gan.
Và ng da sau gan.
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan.
Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c nhó m:
Và ng da trướ c gan.
Và ng da tạ i gan.
Và ng da sau gan.
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan.
Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên nhâ n tạ i gan:
Thiếu enzym transferase.
Thừ a enzym transferase.
Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u.
Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu.
Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Bilirubin tự do tă ng cao.
Bilirubin kết hợ p tă ng.
Phâ n sẫ m mà u.
Bilirubin kết hợ p giả m.
Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng.
Cholesterol, acid mậ t tă ng.
Bilirubin kết hợ p tă ng.
Bilirubin tự do tă ng.
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong gan?
Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m
Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do u chèn ép
Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do xơ gan
Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c hoặ c sau xoang
Tình trạ ng viêm gan tự miễn thườ ng gặ p nhiều ở ngườ i có .
HLA-B8
HLA-DR3
HLA-D4
HLA-DRW2
Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có .
Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, phâ n trắ ng gặ p trong và ng da do:
Nguyên nhâ n trướ c gan
Nguyên nhâ n sau gan
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Thiếu enzym transferase gâ y nên bilirubin tự do tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh nà o sau
đâ y?
Gilbert
Crigler-Najjara
Dubin Johnson
Xơ gan
Gan đà n xếp là hậ u quả chủ yếu củ a rố i loạ n nà o sau đâ y?
Ứ má u tạ i gan
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n
Rố i loạ n chuyển hó a
Trong chọ c dò dịch bá ng, Chọ n câ u Sai.
Chọ c dò liên tụ c có lợ i cho bệnh nhâ n
Khi chọ c phả i rú t ra mộ t cá ch từ từ
Chỉ chọ c khi dịch bá ng quá nhiều ả nh hưở ng đến cá c tạ ng trong bụ ng.
Có thể gâ y thiếu protein, sụ t câ n nhanh.
Đặ c điểm củ a bệnh Wilson là do.
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Bệnh do di truyền gen lặ n ở nhiễm sắ c thể thườ ng
Ứ đọ ng hemofuschin
Tă ng tổ ng hợ p Xeruloplasmin
Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu
Là bình thườ ng
Khi có tan huyết
Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Hộ i chứ ng gan-thậ n typ 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y?
Bệnh nhẹ
Có thể hồ i phụ c
Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan thậ n
Tổ n thương mô thậ n
Tổ n thương ố ng thậ n
Giả m khả nă ng lọ c củ a cầ u thậ n
Có Albumin/niệu
Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế.
Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Và ng da trong viêm gan virus là do, Ngoạ i trừ .
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan.
Có rố i loạ n tiêu hó a
Do vi khuẩ n đườ ng ruộ t
Có suy giả m chứ c nă ng gan
Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u

Tă ng hoạ t độ ng củ a enzym transferase gâ y nên bilirubin kết hợ p tă ng cao trong má u gặ p trong


bệnh nà o sau đâ y?
Dubin Johnson
Bệnh Crigler-Najjar
Viêm gan siêu vi B
Viêm gan siêu vi C
Cá c nguyên nhâ n sau đâ y gâ y ứ má u tạ i gan, Ngoạ i trừ ?
Suy tim phả i
Số c
Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t
Tắ c tĩnh mạ ch chủ dướ i
Vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol?
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin D
Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a chả y má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
Thiếu protein
Thiếu sắ t
Thiếu Vitamin B12
D.Thiếu prothrombin
Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a thiếu má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
Thiếu sắ t, protein, Vitamin
Thiếu prothrombin
Yếu tố chố ng chả y má u
Yếu tố đô ng má u.
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u.
Tan huyết
Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
Độ ng mạ ch gan cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
300-400 lít
400-500 lít
500-600 lít
700-800 lít
Hậ u quả ứ má u tạ i gan sẽ Khô ng gâ y ra triệu chứ ng nà o sau đâ y?
Gan to ra
Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan
Tổ chứ c xơ phá t triển
Tă ng oxy đến gan

Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i gan do:
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n.
Ứ má u tạ i gan.
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan:
Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh mạ ch trung tâ m tiểu thù y.
Tổ chứ c xơ hó a phá t triển.
Thoá i hó a mỡ , xơ hó a.
Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô gan.
Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c xoang hoặ c sau xoang.
Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u sau xoang.
Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c má u trướ c xoang.
Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m.
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Suy tim phả i.
Xuấ t huyết dướ i da.
Phù khu trú .
Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n..
Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a, CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
Tă ng á p lự c keo huyết tương.
Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và aldosteron.
Bá ng nướ c trong xơ gan là :
Nướ c bá ng là dịch tiết.
Nướ c bá ng là dịch thấ m.
Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p.
Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương.
Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m tổ ng hợ p protein.
Giả m dự trữ sắ t.
Giả m dự trữ vitamin B12.
Giả m dự trữ vitamin K.
Chả y má u trong suy gan do:
Thiếu vitamin E.
Thiếu vitamin D.
Thiếu vitamin K.
Thiếu vitamin A.
Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Chuyển hó a protid.
Chố ng độ c.
Bà i tiết mậ t.
Dự trữ mậ t.
Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t ở :
Nã o.
Gan.
Thậ n.
Lá ch.
Suy gan cấ p tính:
Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n loạ i
thà nh:
Suy gan tố i cấ p.
Suy gan cấ p.
Suy gan bá n cấ p.
Suy gan mạ n.
Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Nhiễm độ c.
Virus viêm gan.
Thuố c.
Thiếu má u gan từ từ .
Biểu hiện củ a suy gan cấ p:
Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện sớ m.
Tă ng glucose huyết.
Tă ng cholesterol este hó a.
Ammoniac giả m.
Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t.
Hộ i chứ ng gan thậ n.
Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u.
Nhiễm độ c thầ n kinh.
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong suy gan mạ n là do:
Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t.
Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch ruộ t.
Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t.
Giả m tổ ng hợ p protein.
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là :
Thầ n kinh.
Chả y má u.
Thiếu má u.
Thiểu niệu.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n:
Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t.
GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do:
Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n mê.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run tay châ n.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i loạ n ý thứ c.
Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch cử a đến tim lên nã o.
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng ở nã o.
Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
Qua gan chuyển thà nh urê.
Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình trạ ng bệnh.
Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
Acid béo chuỗ i dà i.
Ammoniac.
Creatinin.
Bilirubin.
Hộ i chứ ng gan – thậ n:
Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i phụ c.
Xuấ t hiện albumin niệu.
Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch trong thậ n.
Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n.
Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ tuầ n hoà n thậ n.
Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh mạ ch cử a.
Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Giả m phó ng thích ADH.
Kích thích hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
Tă ng albumin huyết tương
Giả m á p lự c keo huyết tương
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
Mercaptan
Cá c chấ t giả thầ n kinh
Acid béo chuỗ i ngắ n
Acid amin nhá nh
Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
0,18 mg/100ml
0,30 mg/100ml
0,54 mg/100ml
0,60 mg/100ml
Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
Dịch tiết
Rivalta (+)
Protein/dịch (1000 mg/l)
Mà u hồ ng, hơi sá nh
Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
II
VII
IX
XI
Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
Tă ng tổ ng hợ p acid béo
Giả m oxy hó a acid béo
Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
4-6 cm nướ c
6-10 cm nướ c
10-14 cm nướ c
14-16 cm nướ c
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
Nô n ra má u
Trĩ
Tuầ n hoà n bà ng hệ
Rố i loạ n đô ng má u
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
Tan huyết
Nhiễm khuẩ n
Cơ họ c
Nhiễm độ c
Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
Đườ ng bạ ch huyết
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Đườ ng tuầ n hoà n má u
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
Giả m tổ ng hợ p albumin
Giả m tổ ng hợ p globulin
Tỷ lệ A/G tă ng cao
Huyết tương khó bị kết tủ a
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Không gâ y ra.
Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
Cholesterol tự do và ester hó a giả m
Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p

Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng trong sinh lý bệnh củ a hộ i chứ ng gan-thậ n?


Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi gâ y tă ng tuầ n hoà n má u
Suy giả m chứ c nă ng tim đưa đến rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n
Tá c dụ ng củ a cá c cytokin và chấ t hoạ t mạ ch trên hệ tuầ n hoà n thậ n và tuầ n hoà n chung
Kích thích hệ đố i giao cả m nộ i thậ n
Cơ chế hô n mê gan:
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54 mg/100ml.
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74 mg/100ml.
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94 mg/100ml.
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14 mg/100ml.
Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế hô n mê gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng glucose má u.
Phù tổ chứ c nã o.
Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a.
Tình trạ ng suy sụ p cơ thể.
Con đườ ng chính và quan trọ ng nhấ t để cá c yếu tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan:
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Đườ ng bạ ch huyết
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
Đườ ng tuầ n hoà n má u
Trong hộ i chứ ng gan thậ n, thể phả n á nh tình trạ ng tiến triển nhanh bệnh lý tạ i thậ n là :
Typ 2
Typ1
Tấ t cả đều đú ng
Tấ t cả đều sai
Xuấ t huyết dướ i da hay nộ i tạ ng gâ y nô n ra má u, tiêu ra má u là biểu hiện hay gặ p nhấ t ở :
Suy gan cấ p
Suy gan mạ n
Suy gan bá n cấ p
Hô n mê gan
Thiếu G-6 phosphatase gặ p trong bệnh:
Vol Gierke
Wilson
Xơ gan do nhiễm sắ t
Budd – Chiari
Trong bệnh và ng da trướ c gan:
Bilirubin tự do tă ng cao trong nướ c tiểu
Bilirubin tự do tă ng cao trong má u
Bilirubin tự do giả m trong nướ c tiểu
Bilirubin tự do tă ng cao trong má u và nướ c tiểu
Biểu hiện củ a hô n mê gan
Rố i loạ n ý thứ c, run châ n tay, buồ n nô n , nô n ra má u, tiêu ra má u
Run tay châ n, tim nhanh, vã mồ hô i, mắ t hoa, rã rờ i tay châ n, có thể dẫ n đến ngấ t xỉu hoặ c
hô n mê
Rố i loạ n thầ n kinh như, ý thứ c giả m sú t, châ n tay run rẩ y, mơ mà ng, nó i lắ p bắ p, co giậ t, sau
cù ng là hô n mê
Xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu thầ n kinh sớ m: mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , co giậ t hô n mê
Triệu chứ ng giố ng như con vậ t thí nghiệm bị cắ t toà n bộ gan là củ a bệnh:
Suy gan cấ p
Suy gan bá n cấ p
Suy gan tố i cấ p
Suy gan mạ n tính
Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin D
Vitamin E
Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Xơ gan
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Huyết tá n
Khi chứ c nă ng gan có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin,
ngoạ i trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan?
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Noradrenalin
D. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Trong và ng da trướ c gan.
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Bilirubin tự do trong má u tă ng cao
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
76. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u?
Tắ c mậ t
Hủ y hoạ i tế bà o gan
Hô n mê gan do suy tế bà o gan
Và ng da tan huyết
77. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan

Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:


A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t

Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:


Von Gierke
Wilson
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Xơ gan mậ t tiên phá t
Triệu chứ ng thườ ng gặ p ở viêm gan?
Và ng da, mệt mỏ i, chá n ă n, số t, chó ng mặ t
Đau hạ sườ n phả i, mệt mỏ i, đau đầ u, chá n ă n
Và ng da, khó thở , số t, mệt mỏ i, đau đầ u
Đau hạ sườ n trá i, mệt mỏ i, chá n ă n, hoa mắ t
Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
Virus viêm gan B
Virus viêm gan C
Virus viêm gan D
Virus viêm gan E
Sỏ i ố ng mậ t, giun chui ố ng mậ t, viêm sẹo, dâ y chằ ng, rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t là nguyên nhâ n
gâ y nên:
Và ng da trướ c gan
Và ng da tạ i gan
Và ng da cơ họ c
Tấ t cả đều sai
Chứ c nă ng gan đượ c thự c hiện nhờ hai loạ i tế bà o nà o?
Tế bà o nhu mô gan
Tế bà o Kupffer
A và B đú ng
A và B sai
Gan là mộ t trong nhữ ng cơ quan quan trọ ng củ a cơ thể, gồ m:
3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n hoà n
4 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n hoà n, cấ u tạ o bà i tiết mậ t
3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, tuầ n hoà n, hấ p thu
Tấ t cả đều sai
Hậ u quả chủ yếu nhấ t do rố i loạ n chuyển hó a protid khi gan suy
Thiếu má u
Xuấ t huyết chả y má u
Phù
Giả m protid má u
Cơ chế chính gâ y rố i loạ n vậ n độ ng, ý thứ c khi bị suy gan nặ ng
Tă ng NH3 trong má u
Suy kiệt
Nhiễm toan
Tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Biểu hiện rố i loạ n chuyển hó a protid trong suy gan mạ n là
Ti lệ A/G>1
Tă ng protid toà n phầ n má u
Phù do giả m á p lự c keo
Giả m globulin má u
Gan là cơ quan duy nhấ t chuyển hó a chấ t nà o sau đâ y
Rượ u
NH3
Cá c loạ i thuố c
Creatinin
Thử nghiệm có giá trị nhấ t để đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glucid trong gan là
Định lượ ng nồ ng độ glucose má u khi đó i
Định lượ ng nồ ng độ glucose má u sau ă n
Nghiệm phá p galactose niệu
Nghiệm phá p tă ng đườ ng huyết
Nguyên nhâ n gâ y bệnh bên trong gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan là
Nhiễm vius
Nhiễm ký sinh trù ng
Nghiện rượ u
Ứ mậ t
Và ng da trướ c gan gặ p trong:
Viêm gan B
Sỏ i ố ng mậ t chủ
Nhiễm ký sinh trù ng số t rét
Ngộ độ c photpho hữ u cơ
Bệnh CRIGLER NAJJARA gâ y và ng da:
Tạ i gan
Trướ c gan
Khô ng liên quan đến và ng da
Sau gan
Gan tham gia tạ o hồ ng cầ u là do
Cung cấ p protein
Dự trữ sắ t
Dự trữ vitamin B12
Tấ t cả cá c ý trên
Bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan thậ n là
Co mạ ch ngoà i thậ n
Dã n mạ ch trong thậ n
Co mạ ch trong thậ n, dã n mạ ch ngoà i thậ n
Co mạ ch ngoà i thậ n, dã n mạ ch trong thậ n
Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong suy gan mạ n là , chọ n câ u sai:
Giả m glycogen dự trữ trong tế bà o gan
Giả m khả nă ng phâ n hủ y glycogen
Tă ng sả n phẩ m trung gian acid lactic, acid pyruvic
Giả m khả nă ng chuyển đườ ng mớ i hấ p thụ từ ố ng tiêu hó a
Độ ng mạ ch gan cung cấ p cho gan mỗ i phú t bao nhiêu lít má u?
100ml
200ml
300ml
400ml
Nguyên nhâ n xâ m nhậ p theo ố ng dẫ n mậ t gâ y tắ c mậ t ở gan thườ ng gặ p là ?
Vi khuẩ n E.Coli
Nhiểm Giun, Sá n
Eutamoeba histolytica
Vius HBV
Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giả ng hó a bilirubin
Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan gấ p 4 lầ n độ ng mạ ch gan, mỗ i ngà y cung cấ p?
1400-1500 lít
1200-1600 lít
1300-1400 lít
Rố i loạ n chố ng độ c củ a gan thể hiện?
Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển
chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển
chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, giả m khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển
chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u, tă ng khả nă ng chuyển
chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
Rố i loạ n tuầ n hoà n gan sẽ:
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n, ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, ứ má u tạ i gan
Ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y?
Vitamin A
Vitamin K
Vitamin D
Vitamin E

Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng nã o?
5 ngà y
6 ngà y
7 ngà y
8 ngà y
Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ?
Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh
Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t
Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson?
Rố i loạ n chuyển hó a chì
Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Rố i loạ n chuyển hó a kẽm
Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p tính:
Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan
Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan
Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i tuầ n
Tấ t cả đều sai
Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p tính:
Và ng da
Đau ở vù ng hạ sườ n phả i
Hoa mắ t, chó ng mặ t
Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính KHÔNG CÓ biểu hiện:
Thiểu nă ng tim mạ ch
Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u
Khô ng chả y má u
Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam:
7-10%
10-12%
12-15%
15-20%
Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu má u là do thiếu:
Protein, lipid
Vitamin, lipid, glucid
Vitamin, sắ t, protein
Tấ t cả đều đú ng
Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ:
Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c
Phù
Giả m thể tích má u
Biểu hiện củ a suy gan cấ p
Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
Giả m albumin, tă ng globulin
Phù
Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh thườ ng
Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì?
Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12
Giả m albumin
Tă ng globulin
Tấ t cả đều đú ng
Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì?
KST số t rét
Sá n lá gan
A và B đú ng
A đú ng, B sai
Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao nhấ t?
Suy gan tố i cấ p
Suy gan cấ p
Suy gan bá n cấ p
B và C đú ng
Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan:
Nghiện rượ u
Tiểu đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
Tấ t cả đều đú ng
Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan là ?
Sỏ i mậ t
Nhiễm virus
Tắ c tĩnh mạ ch gan
Viêm xơ đườ ng mậ t
Hộ i chứ ng gan thậ n là gì?
Hộ i chứ ng thậ n do gan
Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế
Tă ng NH3 trong má u
Tấ t cả cá c ý trên
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Gan giả m oxy hó a acid béo
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
Do chấ t độ c
Do viêm gan siêu vi
Do suy tim
Do rượ u , thuố c lá
Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
Co thắ t cơ oddi
Tắ c TM chủ dướ i
Thiếu transferase
U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển thà nh.
Urobilinogen và urobilin
Stercobilinogen và Stercobin
Urobilinogen và Stercobilinogen
Urobilin và Stercobin
Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
Đườ ng tuầ n hoà n má u
Đườ ng bạ ch huyết
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
Má u củ a lá ch
Má u củ a dạ dà y
Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
1000-1200 lít
1200-1400 lít
1400- 1600 lít
1600- 1800 lít

Trong và ng da tạ i gan
Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
142. Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
143. Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
Gilbert
Crigler-Najjar
Dubin Johnson
Nhiễm mỡ gan
144. Trong và ng da sau gan
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Cholesterol má u giả m
Phâ n sẫ m mà u
Acid mậ t giả m
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN

Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi:


Thay đổ i về lượ ng.
Thay đổ i về thà nh phầ n.
Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu.
Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu.
Đa niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
Nguyên nhâ n gâ y đa niệu:
Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu natri và nướ c.
Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH.
Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH.
Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
Viêm bể thậ n mạ n tính.
Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o:
ADH.
Rennin.
Aldosteron.
Angiotensin.
Thiểu niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y.
Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Viêm cầ u thậ n.
Viêm bể thậ n mạ n tính.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n.
Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.
Vô niệu là gì:
Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
Mấ t nướ c nặ ng.
Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình thườ ng trong 24 giờ có thể do:
Tă ng chứ c nă ng thậ n.
Chế độ ă n nhiều protid.
Giả m thoá i triển lipid.
Giả m thoá i triển protein.
Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i.
Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein.
Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n.
Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n nà o trong nướ c tiểu:
Ceton niệu > 1 g/l.
Protein niệu > 1 g/l.
Glucose niệu > 1 g/l.
Nitrate niệu > 1 g/l.
Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng phả i là bệnh lý:
Số t cao.
Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n.
Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n.
Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng thậ n.
Chọ n câ u sai:
Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong nướ c tiểu.
Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể.
Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể
Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: hồ ng cầ u – niệu đạ i thể.
Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N CÂ U SAI:
Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh lý.
Tổ n thương nephron.
Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu.
Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p.
Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i nghiệm phá p “ba cố c”:
Niệu đạ o: cố c giữ a có má u.
Bà ng quang: cố c đầ u có má u.
Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u.
Thậ n: cố c cuố i có má u.
Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu:
Nồ ng độ protein má u cao.
Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong ố ng thậ n.
Nướ c tiểu phả i có tính kiềm.
Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m trong ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c tiểu.
Trụ hạ t là gì :
Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o.
Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o.
Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o.
Trụ trong có protein bá m và o.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n:
Giả m urê huyết.
Thiếu má u.
Nhiễm kiềm má u.
Huyết á p thấ p.
Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê huyết là do:
Urê huyết cao.
Cá c nitơ phi protein huyết cao.
Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng.
Cá c nitơ protein huyết cao.
Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
Tă ng nitơ huyết
[H+]/ má u tă ng
Tă ng huyết á p
Thậ n teo
Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin,
creatinine bị giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế
bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
70 A0; 110 A0; 160 A0
160 A0; 110 A0; 70 A0
70 A0; 160 A0; 110 A0
160 A0; 70 A0; 110 A0
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
Viêm cầ u thậ n cấ p.
Viêm thậ n mô kẽ.
Độ c chấ t cho thậ n.
Thiếu má u thậ n.
Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa
đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo
chấ t đà o thả i.
Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
Thiếu má u thậ n
Viêm cầ u thậ n cấ p
Độ c chấ t cho thậ n
Viêm kẽ thậ n
Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã
biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và
hoà n toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
60%
70%
80%
90%
Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
Thiếu má u
Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
15-29 ml/phú t/1,73m2 da
30-59 ml/phú t/1,73m2 da
40-69 ml/phú t/1,73m2 da
60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh
lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
< 10 ml/phú t
< 15 ml/phú t
< 20 ml/phú t
< 25 ml/phú t
Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
3-4 ml/phú t
4-5 ml/phú t
5-6 ml/phú t
6-7 ml/phú t
Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid
uric,...)
Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t
số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ
thự c bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.

Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:


Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n nặ ng.
Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
Thiếu má u trong bệnh thậ n là do:
Thiếu sả n xuấ t hemoglobin.
Tă ng thả i vitamin B12.
Thiếu sả n xuấ t erythropoietin.
Tă ng thả i acid folic.
Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n đo đượ c:
Clearance < GFR.
Clearance = GFR.
Clearance = 2GFR.
Clearance > GFR.
Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
Lupus ban đỏ .
Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c,
CHỌ N CÂ U SAI:
Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u thậ n.
Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Sung huyết cầ u thậ n.
Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
Typ I quá mẫ n.
Typ II quá mẫ n.
Typ III quá mẫ n.
Typ IV quá mẫ n.
Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ , chứ a protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh hay
hộ i chứ ng gì:
Hộ i chứ ng thậ n hư.
Viêm cầ u thậ n cấ p.
Hộ i chứ ng gan thậ n.
Nhiễm trù ng tiểu.
Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng lọ c phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và mấ t
chứ c nă ng thuộ c nhó m:
Phâ n triển trà n lan.
Phâ n triển từ ng ổ .
Phâ n triển mà ng đá y.
Viêm cầ u mà ng.
Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c
nhó m:
Phâ n triển trà n lan.
Phâ n triển từ ng ổ .
Phâ n triển mà ng đá y.
Viêm cầ u mà ng.
Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c hồ i, cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và phì
đạ i, diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n thuộ c bệnh lý:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Viêm cầ u thậ n cấ p.
Viêm cầ u thậ n mạ n.
Bệnh thậ n do gan.
Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n:
Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac.
Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n khô ng hồ i phụ c do:
Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n.
Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n.
Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c nă ng giữ :
Cholesterol.
Glucose.
Protein.
Muố i nướ c.
Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u thậ n.
Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
Tă ng á p lự c keo trong má u.
Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
Viêm ố ng thậ n.
Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
Viêm ố ng thậ n:
Viêm ố ng thậ n mạ n.
Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Lọ c.
Tiết erythropoietin.
Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
Tiết renin.
Suy thậ n cấ p:
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i phú t đến và i giờ .
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ đến và i ngà y.
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i ngà y đến và i thá ng.
Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i thá ng và kéo dà i.
Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy thậ n cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
Trướ c thậ n.
Tạ i thậ n.
Sau thậ n.
Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
Giả m thể tích má u toà n thâ n.
Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
Giả m cung lượ ng tim.
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu >
500 mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu <
300 mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít, suy ra:
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau thậ n.
Suy thậ n mạ n:
Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a.
Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng phụ c hồ i.
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p.
Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m hệ số thanh lọ c.
Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a.
Thiếu má u.
Giả m urê má u.
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n:
Xuấ t huyết dướ i da.
Phù khu trú .
Nhiễm kiềm.
Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
C = (U x P)/ V
C = (P x V)/ U
C = (U x V)/ P
C = (U + V)/ P
Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
Lưu lượ ng má u qua thậ n
Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Á p lự c keo củ a nang Bowman
Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Gọ i là protein niệu khi
Có protein trong nướ c tiểu,
Lượ ng protein (>150mg/24h)
Phả i có thườ ng xuyên
Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
Gặ p trong bệnh đa u tủ y
Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i
trừ ?
Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng
phâ n tử nhỏ
Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá
khả nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
Creatinin
Ure
GFR
Phosphat
Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
100-110 ml/phú t
110-120 ml/phú t
120-130 ml/phú t
130-140 ml/phú t
Hệ số lọ c (Kf) là
Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
Xơ thậ n
Bệnh tiểu nhạ t
Bệnh đá i thá o đườ ng
Sỏ i thậ n
Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
Trụ trong
Trụ hạ t
Trụ hồ ng cầ u
Trụ liên bà o.
Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
Nhiễm toan má u
Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
Phù toà n thâ n
Nhiễm acid
Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
Bun/Creatinin má u > 20 mg
Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
Suy tim nặ ng
viêm cầ u thậ n cấ p
Viêm ố ng thậ n cấ p
U tuyền liệt tuyến.
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
Đá i thá o đườ ng
Tă ng huyết á p
Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
Loạ n nhịp tim nặ ng.
Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
Nhó m I
Nhó m II
Nhó m III
Nhó m IV
Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
Dextran sulphat
Neutral dextran
DEAE
Inulin
Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tổ n thương thà nh mạ ch
Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
Hoạ t hó a bổ thể
Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
10 mmHg
20 mmHg
30 mmHg
40 mmHg
Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
Cơ chế do tă ng pH má u
Hiện tượ ng kiềm má u
Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
500 ml
1000 ml
1500 ml
2000 ml
Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
Viêm cầ u thậ n cấ p
Viêm cầ u thậ n mã n
Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
Lao
U bà ng quang
Rố i loạ n nộ i tiết
Nhiễm trù ng sinh dụ c
Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
Là đa niệu thẩ m thấ u
Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
Khô ng có albumin niệu
Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n

Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng:


Nhiễm kiềm má u.
Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết.
Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng cao gâ y chết.
Tấ t cả đều đú ng.
Cơ chế gâ y Đa niệu thườ ng gặ p nhấ t ở ngườ i cao tuổ i:
Cầ u thậ n tă ng khả nă ng lọ c
Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
Xơ hó a thậ n
Cơ chế chính gâ y thiếu má u trong suy thậ n
Má u loã ng vì giữ nướ c
Thiếu vitamin
Thiếu hormon kích thích tủ y xương
Thiếu Fe
Cơ chế gâ y phù trong thậ n nhiễm mỡ (chọ n nhiều ý):
Mấ t nhiều protein qua nướ c tiểu
Tích đọ ng Na trong cơ thể
Giả m á p lự c keo củ a má u
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
Trong nghiệm phá p 3 cố c, nếu tiểu má u ở cố c đầ u thì chẩ n đoá n sơ bộ :
Tổ n thương niệu đạ o
Tổ n thương bà ng quang
Tổ n thương do thậ n
Cả 3 đá p á n trên
Lượ ng ure đà o thả i 24h có thể thay đổ i do
Chế độ ă n nhiều hay ít protid
Mứ c thoá i triển protein và tế bà o củ a bả n thâ n cơ thể
Bệnh lý tạ i thậ n
Cả 3 đá p á n trên
59. Yếu tố có thể gâ y hô n mê ở thậ n:
A. Béo phì
B. Thiếu vitamin
C. Ứ đọ ng cá c sả n phẩ m chuyển hó a
D. Nhiễm khuẩ n ở nhu mô gan
60. Cô ng thứ c nà o biểu thị á p lự c lọ c ở cầ u thậ n:
A. Pl = Pc - (Pl+ Pn)
B. Pl = Pc - (Pk - Pn)
C. Pl = Pc + (Pk + Pn)
D. Pl = Pc - (Pk + Pn)
61. Tố c đô lọ c củ a cầ u thậ n bình thườ ng là
A. 100 ml/1phú t
B. 125 ml/1phú t
C. 150 ml/1phú t
D. 180 lít/24giờ
62. Á p lự c keo mao mạ ch quanh ố ng thậ n là
A. 16 mmHg
B. 32 mmHg
C. 13 mmHg
D. 80 mmHg
63. Suy thậ n cấ p do thiếu má u chiếm bao nhiêu
A.35%
B.5%
C.50%
D.10%
64. Chứ c nă ng lọ c củ a thậ n diễn ra ở đâ u
A. Quai Henle
B. Cầ u thậ n
C. Ố ng thậ n
D. Ố ng lượ n gầ n
65. Tá i hấ p thu glucose diễn ra ở đâ u
A. Cầ u thậ n
B. Bao Bownan
C. Vù ng vỏ
D. Ố ng thậ n
66. Lọ c ở thậ n nhằ m đà o thả i khỏ i huyết tương nhiều chấ t như:
A. Cá c chấ t độ c nộ i sinh : Bilirubin kết hợ p, cá c acid
B. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh: và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u.
C. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a
D. Tấ t cả đều đú ng
67. Chọ n ý SAI:
A. Thậ n có chứ c nă ng nộ i tiết và ngoạ i tiết.
B. Khi bị mấ t má u, thiếu má u hoặ c thiếu O2, thậ n sẽ sả n xuấ t ra hormon Erythropoietin có tá c
dụ ng kích thích tế bà o đầ u dò ng sinh hồ ng cầ u.
C. Chứ c nă ng ngoạ i tiết củ a thậ n: tiết Renin, tiết Erythropoietin.
D. Bà i tiết & tá i hấ p thu diễn ra ở ố ng thậ n.
68. Nă ng lượ ng cung cấ p cho quá trình lọ c ở cầ u thậ n
A. Là nă ng lượ ng cơ họ c do tim cung cấ p thô ng qua lưu lượ ng và huyết á p ở cầ u thậ n.
B. Là nă ng lượ ng sinh họ c (ATP) đượ c sả n xuấ t ở ty lạ p thể củ a tế bà o ố ng thậ n.
C. Khô ng cầ n nă ng lượ ng.
D. Tấ t cả đều sai.
69. Khi lưu lượ ng má u đến thậ n giả m hoặ c Na+ má u giả m, Thậ n kích thích tổ chứ c cạ nh cầ u thậ n bà i
tiết ra mộ t hormon có vai trò duy trì ổ n định huyết á p đó là :
A. Creatinin
B. Bilirubin
C. Renin
D. Erythropoietin
70. Hậ u quả và biểu hiện suy thậ n mạ n tớ i dịch cơ thể
A. Phù toà n thâ n, nhiễm acid
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
C.Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
D.Xơ hó a thậ n
71. Trong suy thậ n cấ p đâ u là nguyên nhâ n tạ i thậ n
A. Do tụ t huyết á p kéo dà i
B. Do sỏ i và khố i u
C. Do viêm ố ng thậ n cấ p
D. Do giả m thể tích má u
72. Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm ố ng thậ n cấ p
C. Hộ i chứ ng thậ n hư
D. Viêm cầ u thậ n mạ n
73. Yếu tố chính gâ y hô n mê ở suy thậ n mạ n
A. Nhiễm toan
B. HC ure huyết
C. Phù
D. A và B
74. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c h/c nito phi protein nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
75. Để đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n, tố t nhấ t nên chọ n:
A. Đo hệ số thanh lọ c (GFR)
B. Đo nồ ng độ creatinin
C. Đo nồ ng độ ure
D. Đo độ pH
76. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, NGOẠI TRỪ:
A. Tă ng hệ số thanh lọ c
B. Tă ng urê, creatinin
C. Tă ng aki, Natri, nướ c
D. Tă ng H+
77. Độ lọ c cầ u thậ n khi tổ n thương thậ n vớ i GFR giả m trung bình
A. ≥ 90 ml/ph/1.73m2 da
B. 30-59 ml/ph/1.73m2 da
C. 15-29 ml/ph/1.73m2 da
D. 60-89 ml/ph/1.73m2 da
78. Ít gặ p protein niệu nhấ t ở bệnh lý thậ n:
A. Viêm ố ng thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm cầ u thậ n mạ n
D. Hộ i chứ ng thậ n hư
E. Viêm thậ n kẽ
79. Cơ thể sẽ chết nếu cầ u thậ n chỉ lọ c ra đượ c
A. 2 ml/phú t
B. 12 ml/phú t
C. 120 ml/phú t
D. 20 ml/phú t
80. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p lượ ng má u mỗ i phú t
A. 1400-1500 ml
B. 1000 ml
C. 1400 ml
D. 1500 ml
81. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n do?
A. Tă ng Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
B. Giả m Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
C. Giả m Pc, tă ng Pn, giam Pk
D. Giả m Pc, giả m Pn, giả m Pk
82. Thậ n hư nhiễm mỡ do:
A. Chứ c nă ng giữ protein củ a cầ u thậ n suy giả m
B. TB ố ng thậ n có hiện tượ ng nhiễm mỡ
C. Sự giả m dầ n củ a hệ số thanh lọ c
D. Nhiễm acid
83. Dấ u hiệu đặ c trưng nhấ t nó i lên suy thậ n đang diễn biến
A. Phù tă ng dầ n
B. Huyết á p tă ng dầ n
C. Hệ số thanh lọ c kém dầ n
D. Chứ c nă ng thậ n giả m dầ n
84. Cá c cơ chế bệnh sinh suy sau thậ n:
A. Tế bà o ố ng thậ n bị tan huyết dữ dộ i
B. Mấ t nướ c nặ ng nề
C. Tế bà o ố ng thậ n phồ ng to, là m chít hẹp hoặ c tắ c ố ng thậ n
D. Tă ng huyết á p kéo dà i
85. Nguyên nhâ n dẫ n đến tổ n thương và hoạ i tử TB ố ng thậ n
A. Thiếu ATP
B. Thiếu má u
C. Tă ng huyết á p
D. Thiếu oxy
86. Nguyên nhâ n suy thậ n do bả n thâ n thậ n
A. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, giả m thể tích má u, do ố ng thậ n.
B. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do viêm thậ n kẽ cấ p diễn, do ố ng thậ n
C. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do cá c bệnh hệ thố ng, do ố ng thậ n
D. Tấ t cả đều sai
87. Diễn tiến suy thậ n cấ p phụ thuộ c và o:
A. Cơ địa bệnh nhâ n
B. Tuổ i ngườ i bệnh
C. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p
D. Đá p ứ ng miễn dịch củ a ngườ i bệnh
88. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y không phả i củ a suy thậ n cấ p:
Suy tim nặ ng
Mấ t nướ c điện giả i qua đườ ng tiêu hó a
Mấ t má u cấ p
Số t rét tiểu huyết cầ u tố
89. Nguyên nhâ n dẫ n đến suy trướ c thậ n:
Giả m thể tích má u, tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tă ng huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
Tă ng thể tích má u, Tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
90. Đa niệu thẩ m thấ u có thể gặ p trong bệnh nà o? Chọ n nhiều ý
ĐTĐ
Manitol
Lợ i tiểu thẩ m thấ u
Tấ t cả đều đú ng
91. Lượ ng Ure huyết củ a ngườ i bình thườ ng là bao nhiêu
0,2 – 0,3g/L
0,3 – 0,4g/L
0,1 – 0,2g/L
0,4 – 0,6g/L
92. Trong bệnh lý hồ ng cầ u – niệu, nguyên nhâ n nà o là hiếm gặ p nhấ t
Sau thậ n
Trướ c thậ n
Tạ i thậ n
A và B đú ng
93. Viêm thậ n cấ p:
Viêm ố ng thậ n dẫ n đến STC diễn
Tỷ lệ tử vong lên đến 60%
TB ố ng thậ n bị thoá i hó a và hoạ i tử hà ng loạ t
Cả 3 ý trên
94. Ả nh hưở ng củ a STM đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o điều gì
Lượ ng nướ c và thứ c ă n đưa và o cơ thể
Mứ c độ suy thậ n
Lưu lượ ng má u qua thậ n
A và B đú ng
95. Gọ i là protein niệu khi:
(1) Có protein trong nướ c tiểu
(2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h)
(3) Phả i có thườ ng xuyên
(1)
(1), (2)
(1), (2), (3)
(2)
96. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
Bệnh đá i đườ ng
Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
Chứ ng uố ng nhiều
Truyền dung dịch manitol
97. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
Viêm cầ u thậ n
Viêm ố ng thậ n
Suy thậ n
Hộ i chứ ng urê huyết cao
98. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
Phù toà n thâ n
Nhiễm acid chuyển hoá
Trụ niệu và protein niệu
Tă ng urê má u
99. Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
Chlore
Kali
Calcium
Bicarbonate
100. Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
Vị trí xuấ t huyết
Mứ c độ xuấ t huyết
Nguyên nhâ n xuấ t huyết
Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu

Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ..
Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
Mang mã thô ng tin di truyền.
Bả n chấ t củ a khá ng thể.
Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
Tă ng nhu cầ u trong số t.
Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
Tă ng nhu cầ u trong số t.
Giả m nhu cầ u trong suy gan.
Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin, lysin
và ornithin trong chứ ng cystin niệu.
Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i
polypeptid dẫ n đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
Trung bình cứ 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin rồ i
thả i để duy trì câ n bằ ng nitơ.
Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
Nitơ có thả i ra mồ hô i.
Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid.
Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
Albumin.
Globulin.
Fibrinogen.
Axit amin.
Protein tả i.
Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
Cystin niệu.
Histidin niệu
Aminoglycin niệu.
Bệnh Harnup.
Hộ i chứ ng Fanconi.
Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
Cystin niệu.
Histidin niệu
Aminoglycin niệu.
Bệnh Harnup.
Hộ i chứ ng Fanconi.
Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin.
Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
Là mộ t dạ ng protid dự trử .
Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
Tham gia cơ chế đô ng má u.
Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
Phù toà n thâ n.
Phù tím rõ .
Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
Phù khô ng theo tư thế.
Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
Dướ i 40g/L.
Dướ i 35g/L.
Dưó i 30g/L.
Dướ i 25g/L.
Dướ i 20g/L.
Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
Mấ t protid qua da do bỏ ng.
Mấ t protid do ra mồ hô i
Giả m tạ o protid do xơ gan
Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể là :
Albumin.
Alpha-1- globulin.
Alpha-2-globulin.
Bêta-globulin.
Gamma-globulin.
Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n đã
rõ .
Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
Do rố i loạ n về gen điều hoà .
Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotéin
Transferin
Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
Đú ng.
Sai.
Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có tă ng tổ ng
hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
Đú ng.
Sai
Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là mộ t cơ
sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
Đú ng.
Sai.
Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
Đú ng.
Sai.
Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
Đú ng.
Sai.
Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển
phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no,
gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
Đú ng.
Sai.
Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử củ a
globulin lớ n hơn.
Đú ng.
Sai.
Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
Đú ng.
Sai.
Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma
khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
Đú ng.
Sai.
Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t củ a
hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số lượ ng
hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
Đú ng.
Sai.
Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
sẽ gâ y ra phù ,
Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A . Tă ng á p
lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A . Ưu
trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện củ a triệu
chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù
Mấ t nướ c đẳ ng trương gặ p trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
Tă ng aldosterone
Thiếu ADH
Suy tim
Mấ t má u
Hộ i chứ ng thậ n hư
Tình trạ ng ứ nướ c nhượ c trương gặ p trong bệnh lý nà o sau đâ y:
Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Thiếu ADH
Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
Uố ng nhiều nướ c
Hộ i chứ ng thậ n hư
Ứ nướ c nhượ c trương là tình trạ ng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:


Giả m Na+ má u
Tă ng Na+ niệu
Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
Phù
Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Mấ t nướ c đẳ ng trương:
Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb và hematocrit tă ng
MCV giả m
Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Uố ng nhiều
Đa niệu
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
Đa niệu
Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Giữ nướ c nhiều hơn Na+
Giả m Na+ má u
Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
MCV giả m
Hb bình thườ ng
Hematocrit bình thườ ng
Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Protid má u tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
MCV tă ng
Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
MCV tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV giả m
Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
MCV giả m
Nhiễm toan chuyển hó a
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
Protid má u tă ng
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV bình thườ ng
Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Hematocrit tă ng
MCV giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở điểm
nà o sau đâ y:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Hb và hematocrit giả m
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
pH má u và PaCO2
pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n thiết:


HCO3-
BE
PaCO2
PaO2
PH má u
Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
HCO3- má u giả m
Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
PaCO2 má u tă ng
pH má u giả m
Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí

Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:


Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
PaCO2 má u giả m
pH má u tă ng
Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
HCO3- má u tă ng
Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
Đá i thá o nhạ t
Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
Cườ ng giá p trong Basedow
Suy thậ n mạ n
Cơn hysteria
Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
Giả m thô ng khí phế nang
Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
Đá i thá o nhạ t
Đá i thá o đườ ng
Cườ ng giá p trong Basedow
Suy thậ n mạ n
Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

Nhiễm toan hô hấ p:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u tă ng
PH má u tă ng
BE giả m
Glucose má u giả m
Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u giả m
Ion Cl- má u giả m
BE giả m
Glucose má u giả m
Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
HCO3- má u giả m
PH má u tă ng
K+ má u giả m
Glucose má u tă ng
BE giả m
Nhiễm kiềm hô hấ p:
Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
HCO3- má u tă ng
BE tă ng
K+ má u tă ng
Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng
Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
Thậ n giả m đà o thả i ion H+
BE tă ng
Hen phế quả n cấ p gâ y hậ u quả :
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm hỗ n hợ p
Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Nguyên g mac̣ h thường gặp la:̀
nhân giả
m PCO2
má u đôn
Tă ng bài tiết
acid
trong
nướ c
tiểu
Tă ng baì tiết
base
trong
nướ c
tiểu
Giảm baì tiết
base
trong
nướ c
tiểu
Tă ng thô ng
khí
phổi
Giảm thô ng
khí
phổi.
Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:
Hocmon tuyến giá p thyroxin
Nhiệt độ
Chuyển hó a cơ bả n
Hệ giao cả m
Tấ t cả đều đú ng
Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a cá c yếu tố sau, ngoạ i trừ :
Hocmon tuyến giá p thyroxin
Nhiệt độ
Chuyển hó a cơ bả n
Hệ giao cả m
Truyền nhiệt
Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
39,5oC
40oC
40,5oC
41oC
41,5oC
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng điều
nhiệt, liệt cơ hô hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
35oC
34oC
33oC
32oC
30oC
Sự thả i nhiệt:
Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
Vi khuẩ n
Virus, vi nấ m
Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
Mộ t số thuố c
Interleukin 1
Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
Bạ ch cầ u hạ t trung tính
Đạ i thự c bà o
Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
Bạ ch cầ u hạ t á i toan
Tế bà o lympho
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a glucid
tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra. (3)
Chịu ả nh hưở ng củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Sự thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu qua
mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩm, sự lưu thô ng củ a khô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a hai quá
trình sả n và thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t (1) Nộ i
sinh. (2) Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c cytokine. (3)
Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc nộ i bà o
là m tă ng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng dướ i đồ i.
(3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i phó ng khi
tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c độ ng trự c
tiếp lên trung tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m AMPc nộ i bà o
qua ứ c chế tổ ng hợ p prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng hó a. (2)
Dị hó a. (3) Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n hệ giao
cả m. (2) Hưng phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c tá c độ ng củ a nó lên hệ
miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
do chuyển hoá cơ bả n
phụ thuộ c và o thyroxin
phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
cá c câ u trên đều đú ng
Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
TNF
TNF
IL1
IL6
IL8
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
IL1
INF
TNF
TNF
IL1
Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
ứ c chế enzym phospholipase A2
hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
ứ c chế enzym cyclooxygenase
hoạ t hoá enzym lipoxygenase
ứ c chế enzym lipoxygenase
Yếu tố gâ y số t:
cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt
gâ y số t
cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic,
là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
khô ng có câ u nà o đú ng
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều
nhiệt sau, trừ :
tă ng cườ ng giã n mạ ch
tă ng thoá t mồ hô i
tă ng hô hấ p
tă ng chuyển hoá
tă ng tiểu tiện
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o điều
kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
Đú ng
Sai
Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
Xung huyết độ ng mạ ch
Xung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Co mạch chớp nhoáng
Hiện tượ ng đong đưa
Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
Giả m đau nhứ c
Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
Leukotrien B4
Histamin
Bradykinin
Intergrin
Protaglandin
Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
Tăng tính thấm thành mạch
Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
Ứ tắ c bạ ch mạ ch
Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
Pyrexin
Fibrinogen
Serotonin
Bradykinin
Necrosin
Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
Gâ y tă ng thấ m mạ ch
Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
Gâ y hoạ t hó a bổ thể
Gây tăng thân nhiệt
Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
Dịch rĩ viêm:
Là loạ i dịch thấ m
Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
Có pH cao hơn pH huyết tương
Dịch rỉ viêm:
là loạ i dịch thấ m
có nồ ng độ protein thấ p
có nồ ng độ fibrin thấ p
là loại dịch tiết
có ít bạ ch cầ u
Dịch rỉ viêm:
có nồ ng độ protein < 30mg/l
có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
là loạ i dịch thấ m
khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
cá c câ u trên đều đú ng

Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:


Serotonin
C3a, C5a
Selectin
Interleukin 8
Bradykinin
Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
Giải phóng các chất hoạt mạch
Nhiễm acid trong ổ viêm
Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c
từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong phả n ứ ng viêm có hiện tượ ng (1) Hủ y hoạ i bệnh lý (do tá c nhâ n gâ y viêm). (2) Phò ng
ngự sinh lý (do đề khá ng cơ thể). (3) Bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng nầ y là giố ng nhau,
khô ng phụ thuộ c nhiều và o tá c nhâ n gâ y viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phả n ứ ng chính yếu trong quá trình viêm (đặ c hiệu và khô ng đặ c hiệu) là (1) Phả n ứ ng
mạ ch má u. (2) Phả n ứ ng tế bà o. (3) Và phả n ứ ng tạ o sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế chính dẫ n đến sự hình thà nh dịch rỉ viêm là (1) Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tạ i ổ viêm (2)
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Dịch rỉ viêm là loạ i dịch (1) Do xuấ t tiết. (2) Do thấ m thụ độ ng. (3) Vớ i nồ ng độ protéine
<25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Dịch rỉ viêm loạ i thanh dịch (1) Chứ a nhiều albumine. (2) Chứ a nhiều fibrinogen. (3)
Thườ ng gặ p trong viêm cấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong viêm, bạ ch cầ u dễ bá m và o thà nh mạ ch là do (1) Bề mặt tế bà o nộ i mô có cá c phâ n tử
kết dính (2) Bề mặ t bạ ch cầ u có cá c phâ n tử kết dính. (3) Nhờ cá c phâ n tử kết dính nầ y
mà bạ ch cầ u có thể bá m mạ ch, thoá t mạ ch và tiến tớ i ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m củ a bổ
thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến là : (1)
Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide. (3)
Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i
bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là : (1) Bạ ch cầ u đa nhâ n
trung tính, đạ i thự c bà o. (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte. (3) Và tế bà o NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Cơ chế chính củ a phù trong viêm là :


A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
Xung huyết độ ng mạ ch
Xung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Co mạ ch chớ p nhoá ng
Hiện tượ ng đong đưa
Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
C5a
Histamin
Bradykinin
Intergrin
Prostaglandin
Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
Tă ng pH tạ i ổ viêm
Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm

Giả m tiết ADH sẽ dẫ n đến nhữ ng triệu chứ ng nà o sau dâ y:


Tă ng Na+ niệu
Tă ng K+ niệu
Đa niệu
A và C đú ng
B và C đú ng
Bệnh nộ I tiết nà o sau đâ y khô ng phả I là bệnh tự miễn:
Basedow
Bệnh nhượ c cơ
Bệnh Hashimoto
U tuỷ thượ ng thậ n
Đá i đườ ng typ I
Khá ng thể khá ng cơ quan tiếp thụ acetylcholin gặ p trong:
Basedow
Bệnh Hashimoto
Bệnh nhượ c cơ
Bệnh Parkinson
Viêm thầ n kinh toạ
Trong HC tă ng aldosteron ngườ I ta th ấ y:
Na+ niệu tă ng
Tă ng đà o thả I nướ c
Huyết á p giả m
K+ má u giả m
K+ niệu giả m
Tế bà o M ast có chứ a:
Adrenalin
Noradrenalin
Hístamin
Glucagon
Vi khuẩ n bị thự c bà o
Chấ t nà o sau đâ y là chấ t đố I khá ng vớ I aldosteron:
Glucagon
Cortison
ADH
Spironolacton
ACTH

Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượ u là do:


Tă ng tổ ng hợ p acid béo từ glucid và acid amin
Giả m oxy hó a acid béo
Giả m tạ o phospholipid
Giả m tạ o cholesterol
Tấ t cả cá c cơ chế trên đều đú ng
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u:
Tan huyết
Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
Sự tiếp nhậ n qua tế bà o gan tă ng
Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin từ tế bà o gan
Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotéin
Transferin

Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
Nghiện rượ u
Đá i đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Điều trị corticoide kéo dà i.
Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
Tắ c mậ t
Bệnh Crohn
Câ u A và B đú ng
Câ u A và C đú ng
Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ
chế:
Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-
chủ
Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
Có nhiều protéine ở ruộ t
Có suy thậ n kèm theo
Có suy giả m chứ c nă ng gan
Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
Có nố i thô ng cử a-chủ
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
Câ u A và B đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Gan giả m oxy hó a acid béo
Tă ng alpha glycérol phosphat
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t phosphatase
kiềm
Câ u A và C đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Giả m albumin huyết
Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
Tắ c mạ ch bạ ch huyết
Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
Tan huyết
Và ng da ở trẻ sơ sanh
Tắ c mậ t
Hộ i chứ ng Gilbert
Thuố c Novobiocin
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
Urobilinogen
Bilirubin kết hợ p
Bilirubin tự do
Acid mậ t
Hemoglobin
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
Giả m dopamin
Tă ng octopamin
Tă ng tyramin
Tă ng glutamin
Cá c thay đổ i trên đều đú ng
Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan:
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ
có :
Suy tế bà o gan
Tắ c mậ t kéo dà i
Giả m cá c yếu tố đô ng má u
Giả m yếu tố V
Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Trong và ng da trướ c gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Cá c câ u trên đều sai
Trong và ng da tạ i gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Cá c câ u trên đều sai
Trong và ng da sau gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Cholesterol má u giả m
Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u A và D đú ng
Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
Nguyên nhâ n trướ c gan
Nguyên nhâ n sau gan
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
Thiếu protéin tả i Y và Z
Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
Câ u B và C đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Chỉ A và C đú ng
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
Huyết tá n
Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
Bệnh Gilbert
Bệnh Crigler-Najjar
Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
Viêm gan siêu vi B
Viêm gan siêu vi C
Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
Gilbert
Crigler-Najjar
Dubin Johnson và Rotor
Huyết tá n
Xơ gan
Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
Mercaptane
Acid amin thơm
Acid béo chuỗ i ngắ n
Acid amin nhá nh
Phenol tự do
Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
Von Gierke
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Wilson
Thiếu alpha 1 antitrypsin
Xơ gan mậ t tiên phá t
Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
Von Gierke
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Wilson
Thiếu alpha 1 antitrypsin
Xơ gan mậ t tiên phá t
Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
Virus viêm gan E
Virus viêm gan B
Virus viêm gan C
Virus viêm gan D
Cá c câ u trên đều sai
Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin D
Vitamin K
Vitamin E
Và ng da trong viêm gan virus là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u A, B và C đú ng
Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
Tắ c mậ t
Hủ y hoạ i tế bà o gan
Viêm gan mạ n
Hô n mê gan do suy tế bà o gan
Và ng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng da đó
khô ng phả i do tắ c mậ t.
Đú ng
Sai
Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có hộ i
chứ ng và ng da tan huyết.
Đú ng
Sai
Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
Đú ng
Sai
Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c hiệu
củ a gan.
Đú ng
Sai
Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
Đú ng
Sai
Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
Đú ng
Sai
Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
Đú ng
Sai
Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
Đú ng
Sai
Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng da
nhâ n..
Đú ng
Sai
Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
Đú ng
Sai

Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


Albumin
Haptoglobin
Ceruloplasmin
Lipoprotein
Transferin
Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
Là bình thườ ng
Khi có tan huyết
Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Khi thiếu Protein tả i Y và Z
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
Nghiện rượ u
Đá i đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Điều trị corticoid kéo dà i.
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Giả m oxy hó a acid béo
Tă ng alpha glycerol photphat
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
Tan huyết
Và ng da ở trẻ sơ sanh
Tắ c mậ t
Hộ i chứ ng Gilbert
Và ng da do thuố c Novobiocin
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
Tă ng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n
Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
Giả m á p lự c thẩ m keo
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan
Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
Thao tá c.
Thai nghén.
Béo phì.
Số t.
Hở van tim.
Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
Thiếu má u mạ n.
Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
Bệnh Bêri-bêri.
Ưu nă ng tuyến giá p.
Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
Hẹp van tim.
Thiếu má u mạ n.
Giả m thể tích má u.
Thiểu nă ng tuyến giá p.
Nhồ i má u cơ tim.
Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
Hở van tim.
Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
Loạ n nhịp.
Viêm cơ tim.
Béo phì.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
Nằ m ngữ a.
Ngồ i nghiêng ra trướ c.
Ngồ i và thở ra.
Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
Nă m ngữ a nghiêng phả i.
Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ :
Số t.
Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
Loạ n nhịp tim.
Suy tim.
Tă ng huyết á p hệ thố ng.
Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p lự c
giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
Giả m.
Tă ng.
Khô ng đổ i.
Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
Thườ ng xả y ra sớ m.
Là triệu chứ ng nhẹ.
Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
Số c.
Số c tim
Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
20. Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
Mạ ch nhanh và lơ mơ.
Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
Thiểu niệu và giả m huyết á p.
Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là khá c
biệt giữ a:
Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
Đa niệu và thiểu niệu.
Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
Tă ng nhịp.
Tă ng thể tích tim bó p.
Co tiểu độ ng mạ ch.
Co tiểu tĩnh mạ ch.
Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
Tă ng nhịp.
Tă ng thể tích tim bó p.
Co tiểu độ ng mạ ch.
Co tiểu tĩnh mạ ch.
Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
Gâ y tă ng thể tích má u.
Gâ y co mạ ch.
Tham gia gâ y phù .
Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
Giả m lưu lượ ng tim.
Đổ i chiều shunt phả i trá i.
Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
Ứ trệ má u ngoạ i vi.
Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
Giả m dự trử tiền tả i.
Tă ng gá nh thể tích.
Tă ng gá nh á p lự c.
Tă ng tiền gá nh.
Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
Natri.
Kaki.
Cholesterol.
Oestrogen.
Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
Cao huyết á p.
Suy mạ ch và nh.
Bệnh van tim.
Bệnh tim bẩ m sinh.
Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
Khó thở .
Nhịp thở Cheyne-Stokes
Cơn hen tim.
Ho.
Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
Ran ẩ m.
Ho.
Khạc đà m có bọ t hồ ng.
Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
Bờ nhẵ n.
Bề mặt gan nhẵ n.
Khô ng đau.
Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
Gan lớ n.
Ran ẩ m ở phổ i.
Phù chi.
Thiểu niệu.
Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
U lõ i thượ ng thậ n.
Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
Bệnh porphyrin cấ p.
Hộ i chứ ng Conn.
Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
Bệnh to cự c.
Suy thượ ng thậ n.
U lõ i thượ ng thậ n.
Hộ i chứ ng Conn.
Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
Giả m renin má u.
Tă ng axit uric má u.
Tă ng creatinin má u.
Giả m Natri má u.
Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
Hẹp van hai lá .
Hở van độ ng mạ ch phổ i
Thô ng liên thấ t.
Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
Phospholypase.
Lypo-oxygenase.
Cyclo-oxygenase.
Renin.
Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
Đú ng.
Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
Đú ng.
Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
Đú ng.
Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
Đú ng.
Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Đú ng.
Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
Đú ng.
Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
Đú ng.
Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
Đú ng.
Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
Đú ng.
Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m
thể tích tuyệt đố i.
Đú ng.
Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
Đú ng.
Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến trạ ng thá i
số c gọ i là số c do tắ c nghẽn.
Đú ng.
Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng đườ ng kính
sợ i cơ tim là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng chiều dà i
sợ i cơ tim dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
Đú ng.
Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên chứ c
nă ng tim có thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim đã giả m, nên
chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy tim.
Đú ng.
Sai.
BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH

Sinh lý bệnh là mô n họ c về: Bệnh họ c.


Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i
bà o. loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o. Sinh lý bệnh đạ i cương.
Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế Sinh lý bệnh cơ quan.
bà o khi chú ng bị bệnh. Sinh lý họ c.
Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô Bệnh họ c.
và tế bà o khi chú ng bị bệnh. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u: Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể. Mô n lâ m sà ng.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. Mô n tiền lâ m sà ng.
Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
số quy luậ t chung. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý
Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn. bệnh:
Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i: Sinh lý họ c và hó a sinh.
Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì? Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o? Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì? Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể Bệnh họ c cơ sở .
như thế nà o? Bệnh họ c lâ m sà ng.
Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
sinh lý bệnh: Tấ t cả đều đú ng.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
bệnh họ c. Tính tổ ng hợ p.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
hó a sinh. Là mô n lý luậ n.
Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh. Tấ t cả đều đú ng.
Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i Vai trò củ a sinh lý bệnh:
phẫ u bệnh. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m
Nộ i dung củ a sinh lý bệnh: sà ng.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan- Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n
hệ thố ng. lâ m sà ng.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c
cương. tố t cá c mô n lâ m sà ng.
Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c
Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
đạ i cương. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m: Chỉ định cá c xét nghiệm.
Sinh lý bệnh đạ i cương. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm
Sinh lý bệnh cơ quan. phá p thă m dò .
Sinh lý họ c. Tấ t cả đều đú ng.
Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh: là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c
Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm. nghiệm:
Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang. Quan sá t.
Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c. Đề giả thuyết.
Phương phá p nghiên cứ u mô tả . Chứ ng minh giả thuyết.
Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ : Quan sá t và đề giả thuyết.
Quan sá t và chứ ng minh. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p
Quan sá t và suy luậ n. nghiên cứ u thự c nghiệm:
Quan sá t và chứ ng minh. Quan sá t.
Chứ ng minh và kiểm nghiệm. Đề giả thuyết.
Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng Chứ ng minh giả thuyết.
cao do nhà khoa họ c: Quan sá t và chứ ng minh.
Hippocrates. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương
Pythagore. phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
Claude Bernard. Quan sá t.
Vesali Đề giả thuyết.
Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm: Chứ ng minh giả thuyết.
Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả Quan sá t và chứ ng minh.
thuyết. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p
Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i nghiên cứ u thự c nghiệm:
chiếu thự c tế. Quan sá t.
Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết. Đề giả thuyết.
Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết. Chứ ng minh giả thuyết.
Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u Quan sá t và chứ ng minh.
ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn: Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên
Pythagore. cứ u thự c nghiệm:
Hippocrates. Quan sá t.
Wirchow. Đề giả thuyết.
Frend. Chứ ng minh giả thuyết.
Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể Quan sá t và chứ ng minh.
hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm: sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh
Quan sá t. trong cơ thể:
Chứ ng minh. Trung Quố c.
Đề giả thuyết. Hyppocrates.
Tấ t cả đều đú ng. Vesali.
Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm: Pythagore.
Tỉ mỉ, chính xá c. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên
Chính xá c, trung thự c. quan:
Tỉ mỉ, trung thự c. Siêu linh.
Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c. Â m dương.
Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ 4 nguyên tố .
mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u 4 chấ t dịch.
thự c nghiệm: Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên
Quan sá t. tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
Đề giả thuyết. Trung Quố c.
Chứ ng minh giả thuyết. Pythagore.
Quan sá t và đề giả thuyết. Hyppocrates.
Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch Harvey.
vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan
hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng: Descarte.
Trung Quố c. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c:
Pythagore. Vesali.
Hyppocrates. Harvey.
Harvey. Paracelsus.
Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện Descarte
chứ ng thuộ c thờ i đạ i: Tá c giả củ a thuyết cơ họ c:
Thờ i Mô ng muộ i. Harvey.
Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i. Descarte.
Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng. Sylvius.
Thế kỷ XX. Stalil.
Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), Tá c giả củ a thuyết hó a họ c:
chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai: Harvey.
A. Trung Quố c. Descarte.
B. Pythagore. Sylvius.
Hyppocrates. Stalil.
Galen. Tá c giả củ a thuyết lự c số ng:
Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i Harvey.
mạ nh và thừ a, là củ a: Descarte.
Trung Quố c. Sylvius.
Pythagore. Stalil.
Hyppocrates. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i
Galen. rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng:
Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện Thuyết cơ họ c.
đạ i: Thuyết hó a họ c.
Hoa Đà . Thuyết lự c số ng.
Pythagore. Tấ t cả đều đú ng.
Hyppocrates. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện
Galen. đạ i:
Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”: Thờ i kỳ Trung cổ .
Hoa Đà . Thờ i kỳ Phụ c hưng.
Pythagore. Thế kỷ 18 – 19.
Hyppocrates. Thế kỷ 21.
Galen. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương:
Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít Wirchow.
phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n Claude Benard.
minh: Frend.
Trung Quố c. Pavlov.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
Cổ Ai Cậ p. Wirchow.
Cổ Ấ n Độ . Claude Bernard.
Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử : Frend.
Trung Quố c. Pavlov.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
Cổ Ai Cậ p. Wirchow.
Cổ Ấ n Độ . Claude Bernard.
Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c: Frend.
Vesali. Pavlov.
Harvey. Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
Paracelsus. Wirchow.
Claude Bernard. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Frend. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n
Pavlov. trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m
Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a theo thờ i gian:
ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng: Quá trình bệnh lý.
Wirchow. Trạ ng thá i bệnh lý.
Claude Bernard. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Frend. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Pavlov. Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình
ít mắ c hoặ c khô ng mắ c: bệnh lý.
Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i
Bệnh do nghề nghiệp. bệnh lý.
Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n. Quá trình bệnh lý.
Tấ t cả đều đú ng. Trạ ng thá i bệnh lý.
Phâ n loạ i bệnh theo: Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến
Triệu chứ ng củ a bệnh. khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
Tuổ i và giớ i. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh. Thờ i kỳ khở i phá t.
Biến chứ ng củ a bệnh. Thờ i kỳ toà n phá t.
Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh Thờ i kỳ kết thú c.
theo: Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c
Nguyên nhâ n gâ y bệnh. triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Bệnh sinh. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Sinh thá i, địa dư. Thờ i kỳ khở i phá t.
Tuổ i và giớ i. Thờ i kỳ toà n phá t.
Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ Thờ i kỳ kết thú c.
nà o củ a bệnh: Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
Thờ i kỳ ủ bệnh. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t. Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t. Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c. Thờ i kỳ kết thú c.
Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
củ a bệnh: Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ ủ bệnh. Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ khở i phá t. Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t. Thờ i kỳ kết thú c.
Thờ i kỳ kết thú c. Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c,
Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i thuộ c thờ i kỳ:
kỳ nà o củ a bệnh: Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ ủ bệnh. Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ khở i phá t. Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t. Thờ i kỳ kết thú c.
Thờ i kỳ kết thú c. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c
Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n thờ i kỳ:
trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i Thờ i kỳ tiềm tà ng.
gian: Thờ i kỳ khở i phá t.
Quá trình bệnh lý. Thờ i kỳ toà n phá t.
Trạ ng thá i bệnh lý. Thờ i kỳ kết thú c.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện:
kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó 6 phú t.
thở , hạ huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c 9 phú t.
giả m: 12 phú t.
Giai đoạ n tiền hấ p hố i. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
Giai đoạ n hấ p hố i. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
Giai đoạ n chết sinh họ c. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng: Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
Giai đoạ n tiền hấ p hố i. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
Giai đoạ n hấ p hố i. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều
Giai đoạ n chết sinh họ c. trị.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò
cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
dà i 2 - 4 phú t: Tấ t cả đều sai.
Giai đoạ n tiền hấ p hố i. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có
Giai đoạ n hấ p hố i. thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
Giai đoạ n chết lâ m sà ng. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Giai đoạ n chết sinh họ c. Thuyết tự sinh.
Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: Thuyết điều kiện.
cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n Thuyết thể tạ ng.
nữ a do cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
vẫ n cò n số ng: Thuyết tự sinh.
Giai đoạ n tiền hấ p hố i. Thuyết điều kiện
Giai đoạ n hấ p hố i. Thuyết thể tạ ng.
Giai đoạ n chết lâ m sà ng. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p
Giai đoạ n chết sinh họ c. hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng
Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết ngang nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là
lâ m sà ng trong trườ ng hợ p: mộ t điều kiện:
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt. Thuyết tự sinh.
Nã o thiếu oxy trên 10 phú t. Thuyết điều kiện.
Nã o thiếu oxy trên 20 phú t. Thuyết thể tạ ng.
Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i
bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng: biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n
Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt. thứ c đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
Chết sau mộ t quá trình suy kiệt. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t. Thuyết tự sinh.
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t. Thuyết bấ t khả tri.
Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh Thuyết thể tạ ng.
bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng
nã o: cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì
Nã o thiếu oxy trong 3 phú t. cù ng 1 nguyên nhâ n:
Nã o thiếu oxy trong 6 phú t. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
Nã o thiếu oxy sau 6 phú t. Thuyết tự sinh.
Nã o thiếu oxy sau 10 phú t. Thuyết điều kiện
Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong: Thuyết thể tạ ng.
3 phú t. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
Pasteur. Yếu tố di truyền.
Wirchow. Yếu tố sinh họ c.
Claud Bernard. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
Frend. Thể tạ ng.
Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y Yếu tố sinh họ c.
khô ng biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
thuyết: Thể tạ ng.
Thuyết mộ t nguyên nhâ n. Yếu tố cơ họ c.
Thuyết tự sinh. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu
Thuyết điều kiện tố :
Thuyết thể tạ ng. Cơ họ c.
Ai đề ra Thuyết điều kiện: Vậ t lý.
Pasteur. Hó a họ c.
Pherorn. Sinh họ c.
Wirchow. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c
Frend. yếu tố :
Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t Cơ họ c.
khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng Vậ t lý.
là củ a thuyết: Hó a họ c.
Thuyết mộ t nguyên nhâ n. Sinh họ c.
Thuyết tự sinh. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ
Thuyết điều kiện. thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên
Thuyết thể tạ ng. nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao Cơ họ c.
giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong Vậ t lý.
vô số điều kiện củ a bệnh lao: Hó a họ c.
Thuyết mộ t nguyên nhâ n. Sinh họ c.
Thuyết tự sinh. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c
Thuyết điều kiện. yếu tố :
Thuyết thể tạ ng. Cơ họ c.
Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n Vậ t lý.
mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o: Hó a họ c.
Thuyết mộ t nguyên nhâ n. Sinh họ c.
Thuyết tự sinh. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
Thuyết điều kiện Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
Thuyết thể tạ ng. Liên quan chuyển hó a.
Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c Liên quan vai trò hô hấ p.
nhau: Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i :
Thuyết mộ t nguyên nhâ n. Tai nạ n má y bay.
Thuyết tự sinh. Suy dinh dưỡ ng.
Thuyết điều kiện Hoang tưở ng.
Thuyết thể tạ ng. Chấ n thương.
Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n: Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
2 Bệnh nghề nghiệp.
3 Bệnh do tự á m thị.
4 Nhiễm khuẩ n.
5 Tai nạ n.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i: Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
Bệnh do thuố c. sinh:
Suy dinh dưỡ ng. Mở mà n.
Bệnh phả n vệ. Kết thú c.
Bệnh do mê tín. Mở mà n và dẫ n dắ t.
Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i: Mở mà n và kết thú c.
Yếu tố di truyền. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình
Yếu tố cơ họ c. bệnh sinh:
Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh. Là m bệnh xuấ t hiện.
Thể tạ ng. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên
Bệnh sinh là : hết vai trò .
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh. cơ chế bệnh sinh.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều Tấ t cả đều đú ng.
kiện gâ y bệnh. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t trò :
sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a Mở mà n.
mộ t bệnh cụ thể. Dẫ n dắ t.
Bệnh nguyên là : Kết thú c.
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh. Tấ t cả đều đú ng.
Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều Điều trị nguyên nhâ n.
kiện gâ y bệnh. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a Điều trị triệu chứ ng.
mộ t bệnh cụ thể. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng
Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
phá t sinh, cho đến khi kết thú c: Mở mà n.
Bệnh sinh họ c. Dẫ n dắ t.
Bệnh nguyên. Kết thú c.
Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c. Tấ t cả đều đú ng.
Sinh lý bệnh. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp
Chọ n câ u đúng: tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai
Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh trò :
nguyên. Mở mà n.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ Dẫ n dắ t.
tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh Mở mà n và dẫ n dắ t.
khô ng đổ i. Mở mà n và kết thú c.
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình
lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh:
bệnh sinh khô ng đổ i. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình
Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c bệnh sinh.
dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
khá c nhau. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển
Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c: sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i Tấ t cả đều đú ng.
sự diễn biến củ a quá trình bệnh. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y
Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh. bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh. Mở mà n.
Tấ t cả đều đú ng. Dẫ n dắ t.
Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh Mở mà n và dẫ n dắ t.
Dẫ n dắ t và kết thú c. Thầ n kinh.
Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n Nộ i tiết.
gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò : Giớ i và tuổ i.
Mở mà n. Tấ t cả đều đú ng.
Dẫ n dắ t. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính
Mở mà n và dẫ n dắ t. phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c
Dẫ n dắ t và kết thú c. rầ m rộ ở ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở
Ngườ i là nh mang bệnh: ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i Trạ ng thá i vỏ nã o.
trong cơ thể. Thầ n kinh cao cấ p.
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i Thầ n kinh thự c vậ t.
trong cơ thể. Thầ n kinh ngoạ i biên.
Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình
Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh Trạ ng thá i vỏ nã o.
sinh: Thầ n kinh cao cấ p.
Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh Thầ n kinh thự c vậ t.
nguyên. Thầ n kinh ngoạ i biên.
Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c
nguyên. kích thích hoặ c bệnh nguyên:
Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
Tấ t cả đều đú ng. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng
hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
bệnh, nguyên nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng: Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm
Cườ ng độ . nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p
Liều lượ ng. thu.
Vị trí. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n
Thờ i gian. tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu
Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó hó a và hấ p thu:
là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng Hệ phó giao cả m.
nã o, nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng: Hệ giao cả m.
Cườ ng độ . Hệ thầ n kinh cao cấ p.
Liều lượ ng. Trạ ng thá i vỏ nã o.
Vị trí. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p
Thờ i gian. bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng thá i viêm có
Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c
cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên hệ thầ n kinh giao cả m:
nó i riêng là : ACTH.
Tính phả n ứ ng. Corticosteroid.
Tính phả n vệ. ACTH và corticosteroid.
A và B đú ng. Aldosteron và corticosteroid.
A và B sai. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ ACTH.
chiếu và o võ ng mạ c: Corticosteroid.
Tính phả n ứ ng. ACTH và corticosteroid.
Tính phả n vệ. Aldosteron và corticosteroid.
Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ. ACTH.
Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng: Corticosteroid.
ACTH và corticosteroid. Aldosterol và STH.
Aldosteron và corticosteroid. Corticosteroid và STH.
Hormon tâ n tạ o glucose từ protid: ACTH và aldosterol.
ACTH. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh
Corticosteroid. thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i tử :
ACTH và corticosteroid. Thyroxin và STH.
Aldosteron và corticosteroid. Aldosterol và STH.
Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch: Corticosteroid và STH.
ACTH. ACTH và aldosterol.
Corticosteroid. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n
ACTH và corticosteroid. tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo hoặ c chố ng quá
Aldosteron và corticosteroid. trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i bệnh sinh khi Thyroxin và STH.
cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a nhiễm khuẩ n hoặ c Aldosterol và STH.
nhiễm khuẩ n mà khô ng có loạ i khá ng sinh nà o Corticosteroid và STH.
điều trị: ACTH và aldosterol.
ACTH. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết
Corticosteroid. để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o
ACTH và corticosteroid. khi tồ n tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
Aldosteron và corticosteroid. Thyroxin và STH.
Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua tá c Aldosterol và STH.
dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n và tă ng tạ o Corticosteroid và STH.
nhiệt: ACTH và aldosterol.
Corticosteroid. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so
Thyroxin. vớ i ngườ i già :
STH. Mạ nh hơn.
Aldosterol. Yếu hơn.
Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng tạ o cơn số t Như nhau.
và sự huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
nhâ n gâ y bệnh: Chọ n câ u đúng:
Corticosteroid. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n
Thyroxin. ứ ng quá mứ c.
STH. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng
Aldosterol. quá mứ c.
Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i cho Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng nó ng, số c, có biến chứ ng nguy hiểm.
mấ t má u nặ ng: Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có
Corticosteroid. biến chứ ng nguy hiểm.
Thyroxin. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N
STH. CÂ U SAI:
Aldosterol. Dinh dưỡ ng protein.
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng quá trình viêm: Dinh dưỡ ng vitamin.
Thyroxin và STH. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
Aldosterol và STH. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh,
Corticosteroid và STH. CHỌ N CÂ U SAI:
ACTH và aldosterol. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh
Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên kết tă ng sinh: Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng
Thyroxin và STH. đến cụ c bộ .
Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến Triệu chứ ng.
cụ c bộ . Nguyên nhâ n.
Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng Cơ chế bệnh sinh.
và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh nguyên xâ m Vò ng bệnh lý.
nhậ p tạ i chỗ . Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y
Cá ch điều trị bệnh: nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c
Điều trị triệu chứ ng. má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh là :
Điều trị nguyên nhâ n. Đú ng.
Tấ t cả đều đú ng. Sai.
Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i Tù y hoà n cả nh.
bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là : Tù y thờ i điểm.
Điều trị nguyên nhâ n. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y
Điều trị triệu chứ ng. nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c
Điều trị bả o tồ n. má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh: tiếp
Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng
điều trị: acid và base là :
Điều trị nguyên nhâ n. Đú ng.
Điều trị triệu chứ ng. Sai.
Điều trị bả o tồ n. Tù y hoà n cả nh.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. Tù y thờ i điểm.
Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị: Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh
Điều trị nguyên nhâ n. là bắ t buộ c:
Điều trị triệu chứ ng. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
Điều trị bả o tồ n. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh
Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu nhâ n.
chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong chẩ n đoá n Tấ t cả đều đú ng.
là tá c hạ i củ a điều trị theo: Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo
Triệu chứ ng. cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều
Nguyên nhâ n. kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho
Cơ chế bệnh sinh. tớ i bệnh kết thú c là :
Vò ng bệnh lý. Vò ng bệnh lý.
Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên Bệnh nguyên.
nhâ n) thì lự a chọ n điều trị theo: Bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n. Tấ t cả đều đú ng.
Điều trị triệu chứ ng. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo
Điều trị bả o tồ n. cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền
Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình
chọ n điều trị theo: thà nh:
Điều trị nguyên nhâ n. Vò ng bệnh lý .
Điều trị triệu chứ ng. Bệnh nguyên.
Điều trị bả o tồ n. Bệnh sinh.
Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. Tấ t cả đều đú ng.
Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến
bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ
biến củ a bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là nà y là :
điều trị theo: Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t. Khả nă ng tá i sinh củ a cá c cơ quan tổ n thương
Thờ i kỳ toà n phá t. trong cơ thể.
Thờ i kỳ kết thú c. Thuố c.
Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI: Dinh dưỡ ng.
Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c Chế độ sinh hoạ t.
cấ p diễn. Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van
Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i
bệnh AIDS. trướ c bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi Khỏ i hoà n toà n.
nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Bệnh khở i phá t giố ng nhau giữ a cá c cá thể mắ c Để lạ i di chứ ng.
cù ng mộ t bệnh. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c
triệu chứ ng điển hình củ a bệnh: bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng. Khỏ i hoà n toà n.
Thờ i kỳ khở i phá t. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Thờ i kỳ toà n phá t. Để lạ i di chứ ng.
Thờ i kỳ kết thú c. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để
đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
trong thờ i kỳ: Khỏ i hoà n toà n.
Thờ i kỳ tiềm tà ng. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Thờ i kỳ khở i phá t. Để lạ i di chứ ng.
Thờ i kỳ toà n phá t. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Thờ i kỳ kết thú c. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính,
Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y CHỌ N CÂ U SAI:
đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c: Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
Thờ i kỳ tiềm tà ng. Có thể tá i phá t.
Thờ i kỳ khở i phá t. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
Thờ i kỳ toà n phá t. Khô ng bao giờ khỏ i.
Thờ i kỳ kết thú c. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính,
Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh: CHỌ N CÂ U SAI:
Khỏ i bệnh. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
Chuyển sang mạ n tính. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
Chuyển sang bệnh khá c. Viêm đạ i trà ng khô ng bao giờ mạ n tính.
Tấ t cả đều đú ng. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n
cá c trườ ng hợ p: tính:
Để lạ i di chứ ng. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. Đề khá ng kém.
Chuyển sang mạ n tính. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
Để lạ i di chứ ng hoặ c để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. Tấ t cả đều đú ng.
Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao
và o: chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
Khả nă ng lao độ ng. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Hò a nhậ p xã hộ i. Để lạ i di chứ ng.
Khả nă ng lao độ ng và hò a nhậ p xã hộ i. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n. Chuyển sang bệnh khá c.
Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i
khi mắ c bệnh là : trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
Tá i phá t. B. Wirchow
Tá i nhiễm. C. Sylvius
Ngườ i là nh mang bệnh. D. Stalil
Để lạ i di chứ ng. 180. Có bao nhiêu thờ i kì củ a bệnh
Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên A. 2
trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ B. 1
thể, gọ i là : C. 4
Tá i phá t. D. 3
Tá i nhiễm. 181. Bệnh nà o sau đâ y có thờ i kỳ tiềm tà ng dà i
Ngườ i là nh mang bệnh. A. Bỏ ng
Để lạ i di chứ ng. B. Số c phả n vệ
Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI: C. Điện giậ t
Tử vong là mộ t quá trình. D. Nhiễm HIV/AIDS
Tử vong gồ m 4 giai đoạ n. 182. Cá c yếu tố bệnh củ a ngƣờ i
Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: A. Thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i
hạ huyết á p, tim nhanh và yếu. B. Rố i loạ n tâ m thầ n
Giai đoạ n chết lâ m sà ng: nã o chết hẳ n. C. Phả n vệ
Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong D. A, B, C điều đú ng
trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI: 183. Bệnh nà o sau đâ y có thể chuyển sang mạ n tính
Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i A. Số c
sinh khi chết lâ m sà ng. B. Mấ t má u cấ p
Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i C. Viêm đạ i trà ng
sinh khi chết sinh vậ t. D. Tấ t cả điều sai
Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o. 184. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua
Bệnh là do mấ t câ n bằ ng bố n chấ t dịch trắ ng, tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bả n và tă ng tạ o
và ng, đỏ , đen là theo: nhiệt:
A. Hippocrat Corticosteroid.
B. Pythagore Thyroxin.
STH.
C. Sylvivus
Aldosterol.
D. Stalil Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong
178. Thuyết lự c số ng là do …. đề ra trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI :
A. Descarte Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i
B. Wirchow sinh khi chết lâ m sà ng.
C. Sylvius Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i
D. Stalil sinh khi chết sinh vậ t.
Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
179. Thuyết bệnh lý tế bà o do…đề ra
Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
A. Descarte
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID

Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
trong má u: galactose khô ng chuyển đượ c thà nh
Tă ng glucose.
Giả m Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
Tă ng và giả m glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
Tă ng hoặ c giả m galactose.
Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i: Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p
0,5 g/l thu và o thà nh ruộ t.
0,6 g/l Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong
0,8 g/l má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh
0,9 g/l ruộ t.
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
Ă n nhiều. glucid:
Tă ng cườ ng hấ p thu glucose ở ruộ t. Thiếu enzyme ở gan.
Giả m khả nă ng dự trữ glucose ở gan. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
Tă ng tiêu thụ . glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: galactose.
Ă n nhiều Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p
Giả m tiêu thụ thu và o thà nh ruộ t.
Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong
Giả m tiết insulin má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: ruộ t.
Ă n thiếu. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ
Giả m tiêu thụ . glucose:
Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.
Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu phẩ m khá c.
glucid: Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y
Ă n thiếu. glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở
Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t. gan.
Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase
Cườ ng phó giao cả m. gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucose.
glucid: Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :
Cắ t ruộ t. Ngạ t
Thiếu enzyme ở gan. Gâ y mê
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng Run (chố ng rét)
thậ n. Ngủ
Giả m tiết glucagon. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu dà i là do:
glucid: Rố i loạ n hấ p thu glucid.
Thiếu enzyme ở gan. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .
Số t kéo dà i. Tă ng mứ c tiêu thụ .
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.
thà nh ruộ t. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ
Cườ ng phó giao cả m. thầ n kinh:
Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, Cườ ng phó giao cả m.
suy dinh dưỡ ng là do: Ứ c chế vỏ nã o.
Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i. 1,2 g/l
Cườ ng giao cả m 1,4 g/l
Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết: Tă ng glucose má u do:
Tă ng tiết glucagon. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid,
Tă ng tiết insulin. monosaccarid.
Tă ng tiết thyroxin. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.
Tă ng tiết adrenalin. Số t kéo dà i.
Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n: Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng Tă ng glucose má u do:
thậ n. Ă n thiếu.
Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose Thiếu vitamin B1
Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose Kích thích phó giao cả m
Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron. Giả m hoạ t tính inulinase.
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:
hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan: Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
Protid Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu
Glucid nhiều.
Lipid Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a
Chấ t khoá ng thậ n gâ y glucose niệu.
Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng: Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose
Dự trữ . từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.
Vậ n chuyển. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :
Tham gia cấ u tạ o tế bà o. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.
Tấ t cả đú ng Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.
thể củ a mắ t: Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.
Acid hyaluronic Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh
Heparin đá i thá o đườ ng:
Condroitin Lancereau
Glycogen. Von Mering và Minkowsky
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô Banting và Best
liên kết củ a da: Sanger.
Acid hyaluronic Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở
Heparin chó :
Condroitin Lancereau
Glycogen. Von Mering và Minkowsky
Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết: Banting và Best
Tiểu nhiều Sanger.
Glucose niệu. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên
Mấ t Na+, K+ huyết. quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t. Sabolov
Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự Banting và Best
thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê: Sanger
0,2 g/l Lancereau
0,4 g/l Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:
0,6 g/l Lancereau
0,8 g/l Von Mering và Minkowsky
Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên: aBanting và Best
0,8 g/l Sanger.
1 g/l Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a
insulin: Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
Lancereau Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
Von Mering và Minkowsky Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
Banting và Best Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
Sanger. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
huyết: Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
glucose huyết và o tế bà o. Thiếu insulin gâ y:
Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t Glucose má u giả m.
tế bà o giú p glucose và o tế bà o. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế protid má u.
bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
Cơ chế gâ y khá ng insulin: Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m. Nhiễm khuẩ n.
Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m Nhiễm toan.
insulin. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i
Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết. thá o đườ ng:
Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng: Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p Toan má u.
dung nạ p glucose. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng
Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ. cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p Ứ đọ ng glucose trong má u.
dung nạ p glucose. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c
Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i. type:
Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type: Type I
Type I Type II
Type II Type III
Type III Type IV
Type IV Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
Tính di truyền rõ rệt Khở i phá t nhanh, cấ p
Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính
10%. hay thiếu insulin là chính
Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U
đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng SAI:
là 100%. Insulin giả m tá c dụ ng.
Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I: Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
HLA-DR3 Chọ n câ u đúng:
HLA-DRW2 Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o
HLA-D4 đườ ng typ I.
DQW-8 Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i
Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I: thá o đườ ng typ I.
Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o
đườ ng typ II. khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ
thá o đườ ng typ II. chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI: Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
Khá ng thể chố ng thụ thể insulin. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
Tă ng acid béo tự do.
Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II: 57. Triệu chứ ng củ a bệnh đá i thá o đườ ng là gì?
Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n. A. Đi tiểu nhiều lầ n.
Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n. B. Thườ ng xuyên thấ y khá t và đó i dù bạ n mớ i
Nhiễm khuẩ n. vừ a ă n, mệt mỏ i, kiệt quệ và mắ t mờ , vết
Nhiễm toan. thương sưng tấ y, lâ u là nh.
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I: C. Tă ng câ n dù bạ n ă n ít hơn
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. D. Cả A và B đều đú ng.
Nhiễm kiềm chuyển hó a. 58. Mứ c glucose má u bao nhiêu là an toà n?
Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ . A. Glucose má u khi mớ i thứ c dậ y từ 3.8 – 5.5
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. mmol/L
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II: B. Glucose má u đo đượ c trong vò ng 2 tiếng sau
Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ . bữ a ă n là dướ i 7.8 mmol/L.
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. C. Glucose má u 5.5 - 7.8 mmol/L.
Nhiễm kiềm chuyển hó a. D. Cả A và B đều đú ng.
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. 59. Định nghĩa sai về đá i thá o đườ ng?
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin A. Đá i thá o đườ ng là bệnh liên quan vớ i rố i
ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I: loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin. B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o. C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển D. Đều do di truyền
glucose và o nộ i bà o. 60. Giả m câ n nhiều có giú p chú ng ta hết bệnh đá i
Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển thá o đườ ng khô ng?
glucose và o nộ i bà o A. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p tính, có
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II: B. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin. tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o. C. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n tính, có
Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o. D. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
chuyển glucose và o tế bà o. 61. Định nghĩa đá i thá o đườ ng là :
Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI: A. Mộ t nhó m bệnh nộ i tiết.
Giả m tổ ng hợ p glycogen B. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng
Tă ng tổ ng hợ p glycogen. glucose niệu.
Tă ng thoá i giá ng glycogen C. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng
Tă ng ceton huyết. glucose huyết.
Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I: D. Bệnh tă ng glucose cấ p tính.
Chế độ ă n và tậ p luyện. E. Bệnh cườ ng tuỵ tạ ng.
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i 62. Trị số nà o sau đâ y phù hợ p bệnh Đá i thá o
suố t đờ i. đườ ng:
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i A. Đườ ng huyết đó i > 1g/l
B. Đườ ng huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm B. Yếu tố khở i phá t: nhiễm virus, stress chuyển
phá p dung nạ p glucose >11,1mmol/l hó a
C. Đườ ng huyết mao mạ ch > 7mmol/l C. Thoá i hó a, suy yếu dầ n TB tụ y
D. Đườ ng niệu dương tính D. Phụ thuộ c Insulin
E. HbA1C > 6% 70. Tiêu chuẩ n chẩ n đoá n Đá i thá o đườ ng, NGOẠ I
63. Chọ n ý sai củ a đá i thá o đườ ng Typ 1? TRỪ :
A. Tiểu đườ ng phụ thuộ c insulin A. HbA1c > 6.5%
B. Cơ chế miễn dịch bị phá hủ y cá c tế bà o beta củ a B. Đườ ng huyết bấ t kỳ > 11.1 mmol/L
tụ y C. Đườ ng huyết đó i > 7.0 mmol/L
C. Sả n xuấ t kém insulin D. Đườ ng huyết sau NP dung nạ p đườ ng >
D. Sả n xuấ t nhiều insulin 11.1mmol/L
64. Vậ n độ ng, thể dụ c hợ p lý ở đá i thá o đườ ng giú p: 71. Định nghĩa nà o sau đâ y không phù hợ p vớ i ĐTĐ
A. Giả m tá c dụ ng củ a insulin A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c
B. Cả i thiện tá c dụ ng củ a insulin tuyệt đố i insulin
C. Tă ng glucose huyết lú c đó i B. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ
D. Tă ng HbA1C C. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
E. Giả m fructosamin D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng
65. Cá c ý đúng củ a đá i thá o đườ ng Typ 2 diễn
A. Khá ng insulin 72. Cá c triệu chứ ng không xuấ t hiện trong hạ đườ ng
B. Có triệu chứ ng rõ rà ng huyết giai đoạ n mấ t bù
C. Sả n xuấ t nhiều insulin hoặ c thiếu insulin A. Liệt 2 chi dướ i
D. Có vai trò di truyền quan trọ ng B. Liệt nử a ngườ i
E. Bệnh phá t sinh muộ n và phụ thuộ c và o cá c C. Hô n mê
điều kiện khá c D. Run rẫ y
66. Biến chứ ng cấ p củ a bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng: 73. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù , triệu
A. Toan ceton chứ ng không do tổ n thương vỏ nã o gâ y ra:
B. Quá ưu trương A. Rố i loạ n tuầ n hoà n
C. Toan acid lactic B. Rố i loạ n thị giá c
D. Hạ đườ ng huyết C. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng D. Rố i loạ n cả m giá c
67. Ở đá i thá o đườ ng type 1: 74. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng do
A. Khở i phá t < 40 tuố i cá c cơ chế sau, TRỪ:
B. Khở i bệnh rầ m rộ A. Giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
C. Insulin má u rấ t thấ p B. Nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
D. Có khá ng thể khá ng đả o tụ y C. Giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng D. Nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
68. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 2 , TRỪ:
A. Ít vậ n độ ng 75. ĐTĐ không xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau
B. Yếu tố khở i phá t: béo phì, stress chuyển hó a đâ y:
C. Phá hủ y đả o tụ y theo cơ chế tự miễn A. Bệnh to cự c
D. Khô ng phụ thuộ c Insulin B. Phẫ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
69. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 1, Ý SAI: C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
A. Có liên quan gen D. Thiểu nă ng tuyến giá p
BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định trong Nhượ c nă ng tuyến yên
khoả ng: Nhượ c nă ng tuyến giá p
200 – 400 mg/dl Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ .
400 – 600 mg/dl Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ
600 – 800 mg/dl Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do:
800 – 1000 mg/dl Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ .
Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao nhấ t: Hoạ t hó a enzym amylase.
Triglycerid. Hoạ t hó a enzym protease.
Cholesterol Hoạ t hó a enzym catepsin.
Acid béo Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m chuyển
Phospholipid hó a là :
Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là : Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng từ
Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid mô mỡ .
Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển
Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid apoprotein.
Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ lipase
Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý: mô bị suy giả m hoạ t tính.
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ
sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ . Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U SAI:
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Ă n nhiều mỡ có thể béo phì
sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ . Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c nă ng
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t gan
sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể trọ ng
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a độ ng
sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ mạ ch
Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n: Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu
Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t. dự a và o thà nh phầ n:
Về bình thườ ng sau 7-8 giờ . Lipo-protein.
Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m và Triglycerid.
kéo dà i. Cholesterol.
Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và Phospholipid.
giả m nhanh. Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N CÂ U
Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t là : SAI:
Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng Thậ n hư nhiễm mỡ .
Buổ i sá ng, chưa ă n gì Di truyền.
Buổ i trưa Cườ ng giá p.
Buổ i chiều Suy thượ ng thậ n.
Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u:
độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u: Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m
Hormon. lipo-protein má u.
Thầ n kinh. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y
Cytokin giả m lipo-protein má u.
Nhiệt độ . Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-
Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng: protein gâ y giả m lipo-protein má u.
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y tă ng triglycerid
lipo-protein má u. Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t gia
Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, đá i đình
thá o đườ ng thườ ng do: Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N
Thiếu enzyme lipo-protein lipase CÂ U SAI:
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- chylomicron
protein Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và
Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein triglyceride
Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
chủ yếu : Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng
Thiếu enzyme lipo-protein lipase Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Phenotyp III
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL
protein Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride
Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng chấ p Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình
Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI:
thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI : Phenotyp IIb
Thiếu enzyme lipo-protein lipase Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol đa
protein gen
Tă ng triglycerid. Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u:
Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số nà o Thườ ng gặ p
trong xét nghiệm lipid má u : Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong mô
LDL. ruộ t, mô gan
HDL Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và
Triglycerid chylomicron gâ y tích cholesterol trong
VLDL cá c mô .
Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL và
Phenotyp I chylomicron gâ y tích cholesterol trong
Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron. cá c mô
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u:
Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo-protein. Ă n nhiều thứ c ă n già u protein.
Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Tă ng đà o thả i cholesterol má u.
Phenotype IV Giả m cholesterol huy độ ng và o má u.
Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL. Thoá i hó a cholesterol má u chậ m.
Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n hoà n
Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo- như thế nà o:
protein hỗ n hợ p gia đình. 80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n.
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng: Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng vớ i
1 acid béo chuỗ i dà i
2 Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng 500
3 mg/dl
4 Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb, CHỌ N dạ ng este hó a
CÂ U SAI: Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ yếu
Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL dướ i dạ ng:
Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL Lipo-protein
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và Chylomicron
Cholesteol este hó a Xơ gan.
Cholesterol tự do Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U SAI: Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a. Tă ng huy độ ng và o má u.
Và o gan, tạ o acid mậ t Viêm ruộ t già .
Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid Kém đà o thả i.
Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua: 10%
10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng 20%
acid mậ t 30%
20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính 40%
50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng Béo phì là do:
acid mậ t Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng
100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính. protid
Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và trở về Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng lipid
gan theo thứ tự cá c dạ ng: Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng
VLDL – LDL – HDL glucid
HDL – LDL – VLDL Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng
Chylomicron – VLDL – HDL protid
HDL – VLDL – Chylomicron Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n ă n,
Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên tạ i CHỌ N CÂ U SAI:
gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o Nằ m ở vù ng dướ i đồ i.
má u, mô mỡ : Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c thèm
Chylomicron ă n.
VLDL Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c chá n
LDL ă n.
HDL Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều.
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a thầ n
cholesterol cho cá c tế bà o: kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích mỡ
Chylomicron khắ p cơ thể:
VLDL Vỏ nã o
LDL Đồ i thị
HDL Hạ đồ i
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol dư Dướ i đồ i
từ tế bà o về lạ i gan: Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do:
Chylomicron Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy độ ng
VLDL mỡ .
LDL Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến huy
HDL độ ng mỡ
Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a insulin.
SAI: Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n gâ y
Và ng da tắ c mậ t giả m thả i lipid qua nướ c tiểu.
Hộ i chứ ng thậ n hư Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến chuyển
Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng hó a mỡ :
Thiểu nă ng tuyến giá p Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i
Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U gian bá n thoá i hó a mỡ .
SAI: Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i
Bệnh u và ng. thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Thấ p khớ p. Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m ngắ n
Xơ vữ a độ ng mạ ch. thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể.
thườ ng dễ béo mậ p. Giả m đề khá ng.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể: Tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương: Mỡ hó a gan là :
Đồ i thị. Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n
Vù ng dướ i đồ i. lipid và kéo dà i
Suy tuyến giá p. Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị tích
Suy tuyến thượ ng thậ n. đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: cổ , Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n
gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương: lipid và kéo dà i
Ưu nă ng thượ ng thậ n. Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng mạ ch
Vù ng dướ i đồ i. tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid
Suy giả m tuyến sinh dụ c. và kéo dà i
Suy tuyến giá p. Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là lấ y từ
Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở : đâ u, CHỌ N CÂ U SAI:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid
Toà n thâ n Từ mô mỡ dự trữ
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid
vù ng đó . Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá trình
Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở : chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Trong tế bà o gan
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Trong mô kẽ gan
Toà n thâ n Trong tế bà o kuffer
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Trong xoang gan
vù ng đó . Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra
Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở : ngoà i dướ i dạ ng:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Chylomicron, thể ceton
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Lipo-protein, thể ceton
Toà n thâ n Chylomicron, lipo-protein
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Triglycerid, lipo-protein
vù ng đó . Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi:
Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao nhiêu Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid điều
so vớ i mứ c quy định: đi khỏ i tế bà o gan
10% Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid điều
20% đi khỏ i tế bà o gan
30% Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid điều
40% đi khỏ i tế bà o gan
Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI: Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan > lượ ng
Kém hấ p thu. lipid và o tế bà o gan
Tă ng sử dụ ng. Mứ c độ mỡ hó a gan:
Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng
Giả m huy độ ng mô mỡ . hoà n toà n.
Gầ y do kém hấ p thu: Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c hồ i.
Nhiễm khuẩ n kéo dà i Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế
Khố i u bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n.
Cườ ng nă ng tuyến giá p Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế
Lo â u bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan.
Hậ u quả củ a gầ y: Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i gan,
Tă ng nă ng lượ ng. CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n chuyển hó a glucid. gâ y mỡ hó a gan:
Thừ a apoprotein. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-
Thiếu apoprotein. albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
Ă n quá nhiều mỡ . chuyển đi.
Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-
là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
khô ng kịp tạ o ra lipo-protein: chuyển đi.
Acid béo Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-
Triglycerid protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
Cholesterol chuyển đi.
Phospholipid Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein,
Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan: là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng
tạ o ra lipo-protein mạ ch.
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch.
tạ o ra lipo-protein Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o mạ ch.
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết độ ng
tạ o ra lipo-protein mạ ch.
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c mạ ch,
triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra CHỌ N CÂ U SAI:
lipo-protein Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch –
Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
gan: Mô xơ phá t triển.
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch –
tạ o ra lipo-protein Mô xơ phá t triển
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch –
triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
lipo-protein Mô xơ phá t triển.
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Mô
tạ o ra lipo-protein xơ phá t triển
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch là :
tạ o ra lipo-protein Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u bá m
Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan: dính gâ y tắ c mạ ch
Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo- Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u bá m
protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển dính gâ y tắ c mạ ch
đi. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u bá m
Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, dính và khở i độ ng quá trình đô ng má u.
là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein
Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo- huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch.
albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u:
chuyển đi. Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a
Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n
là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi. Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a
Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin, lipocain Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n
Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng nhấ t LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch: Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
LDL. Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol qua
HDL. đườ ng mậ t.
VLDL.
LDL và VLDL. Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:
Thà nh phầ n HDL chứ a: Giả m lipid má u.
10% lipid, 90% protid Giả m glucid má u.
30% lipid, 70% protid Giả m protid má u.
50% lipid, 50% protid Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-
70% lipid, 30% protid cholesterol.
Thà nh phầ n lipid trong HDL: Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u cholesterol
Triglycerid và phospholipid gâ y:
Cholesterol và phospholipid Tă ng LDL và tă ng HDL
Triglycerid và cholesterol Tă ng LDL và giả m HDL
Acid béo và phospholipid Giả m LDL và tă ng HDL
HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o: Giả m LDL và giả m HDL
Tiền α-lipo-protein Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng mứ c
α-lipo-protein lắ ng đọ ng:
Tiền β-lipo-protein Thiếu vitamin C.
β-lipo-protein Tă ng hệ enzym heparin-lipase.
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL: Huyết á p thấ p.
Acid béo bã o hò a Lipid má u giả m kéo dà i.
Acid béo khô ng bã o hò a Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y có giá trị trong
Cholesterol tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
Phospholipid là :
Thà nh phầ n LDL chứ a: A. Hạ t dưỡ ng chấ t
25% lipid, 75% protid B.VLDL
40% lipid, 60% protid C.IDL
50% lipid, 50% protid D.LDL
75% lipid, 25% protid E.HDL
Thà nh phầ n lipid trong LDL: 84. Trong cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế nà o sau
Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol đâ y ít quan trọ ng nhấ t
Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid A. Ă n nhiều mỡ
Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid B.Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh
Acid béo và phospholipid, ít cholesterol đá i thá o đườ ng
LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o: C. Tế bà o gan bị ngộ độ c
Tiền α-lipo-protein D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như Cholin
α-lipo-protein E. Giả m tổ ng hợ p Protein tạ i gan như trong
Tiền β-lipo-protein suy dinh dưỡ ng
β-lipo-protein 85. Sau khi ă n, má u bị đụ c do tă ng tứ c thờ i:
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL: A. Triglycerid
Acid béo bã o hò a B. Cholesterol
Acid béo khô ng bã o hò a C. Monoglycerid
Cholesterol D. Acid béo tự do
Phospholipid E. Chilomiron
Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI: 86. Trên lâ m sà ng , tă ng lipoprotein má u thườ ng
Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL- đượ c chia là m 3 nhó m . Nhó m tă ng hỗ n hợ p
cholesterol trên bề mặ t tế bà o Cholesterol & Triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng
Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p lipoprotein má u týp
A. I A. Tă ng huy độ ng
B. IIa B. Do rố i loạ n nộ i tiết
C. IIb , III C. Do yếu tố di truyền
D. I, IV D. Chế độ ă n uố ng rấ t nhiều
E. I, IV, V E. Tấ t cả điều đú ng.
87. Vai trò củ a VLDL 95. Điều kiện thuậ n lợ i là m cholesterol tă ng mứ c
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan lắ ng đọ ng, chọ n câ u sai?
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u A. Ít vậ n độ ng thể lự c
C. Vậ n chuyển Cholesterol đến tế bà o tiêu thụ B. Lipid má u tă ng cao kéo dà i
D. Vậ n chuyển Cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi đến C. Huyết á p thấ p
gan D. Thiếu vitamin C
88. Stress là m tă ng tiết chấ t gì? 96. Nguyên nhâ n gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch, TRỪ:
A. Corticotropin (ACTH) A. Tế bà o thiếu thụ thể
B. FFA B. Quá nhiều cholesterol trong má u
C. Glucocorticoid C. Giả m Protid má u
D. GH D. Giả m LDL, tă ng HDL
E. A,C đú ng 97. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u:
89. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là A. Béo phì
đú ng, NGOẠI TRỪ: B. Suy giả m chứ c nă ng gan
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng typ 2 C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p D. Tấ t cả đú ng
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương 98. Về béo phì, nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoại
D. Giả m tỉ lệ bị sỏ i thậ n trừ:
90. Vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, A. Có tỷ lệ cao ở cá c nướ c phương Tâ y do chế độ
NGOẠI TRỪ: ă n thừ a nă ng lượ ng
A. Cung cấ p 25-30 % nă ng lượ ng cơ thể B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n
B. Là nguồ n nă ng lương dự trữ lớ n nhấ t trong cơ C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng
thể dướ i đồ i
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tết bà o D. Do tă ng hoạ t giao cả m
D. Lượ ng mở thay đổ i theo tuổ i và giớ i tính E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết
E. Mọ i trườ ng hợ p tă ng đố t lipid cơ thể đều lã ng 99. Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t
phí trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
91. Thự c phẩ m là m tă ng cholesterol trong má u A. Tă ng triglycerid
A. Lò ng đỏ trứ ng, sữ a, tinh bộ t B. Tă ng cholesterol
B. Mỡ độ ng vậ t, dầ u cá , dầ u gấ c C. Tă ng LDL
C. Thứ c ă n nhanh, tô m, phomai, thịt gà D. Tă ng cholesterol trong LDL
D. Rau củ quả , ngũ cố c, gan E. Tă ng lipid
92. Theo khuyến cá o củ a WHO, gọ i là gầ y khi chỉ số 100. Nộ i tiết tố không có tá c dụ ng tiêu mỡ :
khố i củ a cơ thể ngườ i trưở ng thà nh: A. Adrenalin
A. < 18 B. Thyoxin
B. <18,5 C. Insulin
C. <19 D. Glucocorticoid
D. <19,5 101. Cơ chế gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch củ a LDL
E. <20 A. Tồ n tạ i lâ u trong má u
93. Hormon là m tă ng thoá i hó a lipid, TRỪ: B. LDL vậ n chuyển cholesterol từ má u đến cá c mô
A. Cortisol C. Khó bị oxy hó a
B. GH D. Cá c tế bà o có ít thụ thể tiếp nhậ n LDL
C. ACTH 102. Cơ chế tă ng huy độ ng mỡ dự trữ thườ ng gặ p
D. Insulin nhấ t
94. Nguyên nhâ n không dẫ n đến tình trạ ng béo phì: A. Đó i
B. Số t A. Hoạ t độ ng nặ ng nề, chậ m chạ p
C. Tiểu đườ ng B. Tích mỡ ở cá c cơ quan
D. Basedow C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
103. Nộ i tiết tố có vai trò thoá i hó a triglyceride D. Loã ng xương
mạ nh mẽ nhấ t 106. Tỉ lệ phầ n tră m (%triglycerid : %cholesterol :
A. ACTH %phospholipid) trong LDL là :
B. Thyroxin A. 2% : 95% : 3%
C. Adrenalin B. 95% : 2% : 3%
D. Nonadrenalin C. 15% : 50% : 25%
104. Phâ n loạ i lipid dự a và o: D. 50% : 25% : 25%
A.Đườ ng kính 107. Tế bà o có nhiều thụ thể vớ i LDL nhấ t
B.Tỷ trọ ng A. Gan
C.Chứ c nă ng B. Da
D.Hình dạ ng C. Thậ n
105. Hiện tượ ng xả y ra sớ m thườ ng gặ p ở nhữ ng D. Mỡ
ngườ i béo phì:
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM

Viêm có mấ y tính chấ t chính: Thờ i gian ngắ n: và i phú t – và i ngà y


2: sưng, nó ng. Dịch tiết nhiều protein huyết tương
3: sưng, nó ng, đỏ . Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
3: sưng, đỏ , đau. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p bạ ch cầ u đa nhâ n
4: sưng, nó ng, đỏ , đau. trung tính
Ngườ i mô tả 4 tính chấ t viêm: Đặ c điểm củ a viêm mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
Celcius. Thờ i gian dà i
Galen. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p lympho, đạ i thự c
Metnhicô p. bà o
Conheim. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
Ngườ i phá t hiện hiện tượ ng thự c bà o trong viêm: Dịch rỉ nhiều là m chèn ép xung quanh
Celcius. Hiện tượ ng cấ u thà nh viêm cấ p:
Galen. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n.
Metnhicô p. Dã n mạ ch, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Conheim. Dã n mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
Viêm là : hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n,
Thự c bà o tạ i chỗ , loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm. bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Sử a chữ a tổ n thương. Vai trò củ a bạ ch cầ u tạ i ổ viêm:
Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết, thự c bà o Tiêu hủ y mô hoạ i tử
tạ i chỗ , sử a chữ a tổ n thương. Kéo dà i viêm
Nguyên nhâ n gâ y viêm: Cả m ứ ng sự tổ n thương mô
Mọ i nguyên nhâ n gâ y tổ n thương, là m chết tế Tiêu hủ y cá c gố c oxy có độ c tính
bà o tạ i chỗ . Trong viêm cấ p, hiện tượ ng tă ng lượ ng má u tớ i ổ
Cá c nguyên nhâ n từ bên ngoà i là m dậ p, đứ t viêm thuộ c quá trình:
mô liên kết. Co mạ ch
Cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y chết tế bà o. Dã n mạ ch
Cá c nguyên nhâ n có chứ a yếu tố gâ y độ c tế Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
bà o. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
Nguyên nhâ n gâ y viêm bên ngoà i: Trong viêm cấ p, hiện tượ ng cá c protein huyết
Hoạ i tử mô . tương thoá t ra khỏ i mạ ch má u tớ i ổ viêm
Thiếu oxy tạ i chỗ . thuộ c quá trình:
Phả n ứ ng kết hợ p khá ng nguyên-khá ng thể Co mạ ch
Kiềm mạ nh. Dã n mạ ch
Nguyên nhâ n gâ y viêm bên trong: Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
Chấ n thương Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
Acid mạ nh Trong 4 triệu chứ ng chính củ a viêm cấ p thì triệu
Vi khuẩ n chứ ng nà o xuấ t hiện muộ n nhấ t:
Hoạ i tử mô Sưng
Phâ n loạ i viêm: Nó ng
Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩ n và viêm Đỏ
vô khuẩ n. Đau
Theo nguyên nhâ n: viêm cấ p và viêm mạ n. Trong viêm cấ p, sau sưng, nó ng, đỏ thì triệu
Theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm khô ng chứ ng đau và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan xuấ t
đặ c hiệu. hiện muộ n hơn, do, CHỌ N CÂ U SAI:
Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ Rố i loạ n vậ n mạ ch
huyết, viêm mủ . Hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast, đạ i thự c
Đặ c điểm củ a viêm cấ p, CHỌ N CÂ U SAI: bà o
Hó a chấ t trung gian từ mô tổ n thương SAI:
Bạ ch cầ u thự c bà o Cá c enzym từ lysosom củ a cá c tế bà o chết.
Phâ n loạ i viêm theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và Cá c hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast.
viêm khô ng đặ c hiệu: Cá c hó a chấ t trung gian từ tiểu cầ u
Viêm đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn Cá c hó a chấ t trung gian từ bạ ch cầ u.
dịch . Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
Viêm khô ng đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p
miễn dịch. duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch
Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều là bằ ng cơ chế thể dịch:
hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch. TNF
Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều Histamin
khô ng phả i là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn Protease
dịch. H+
Cá c biến đổ i chủ yếu trong viêm: Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, rố i trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p
loạ n chứ c nă ng cơ quan duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch
Rố i loạ n tuầ n hoà n, tổ n thương mô , rố i loạ n bằ ng cơ chế thể dịch:
chứ c nă ng cơ quan IL-1
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n K+
thương mô và tă ng sinh tế bà o. Prostaglandin
Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n Protease
thương mô và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
Rố i loạ n tuầ n hoà n tạ i ổ viêm gồ m: trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch
tĩnh mạ ch, ứ má u. bằ ng cơ chế thể dịch:
Rố i loạ n vậ n mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm, bạ ch cầ u Leucotrien
xuyên mạ ch, hiện tượ ng thự c bà o. Protease
Rố i loạ n chuyển hó a lipid, rố i loạ n chuyển hó a PAF
glucid, rố i loạ n chuyển hó a protid. NO
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
tĩnh mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm. trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p
Diễn tiến theo thứ tự trong rố i loạ n vậ n mạ ch tạ i duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch
ổ viêm: bằ ng cơ chế thể dịch:
Sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, H+
co mạ ch, ứ má u. IL-1
Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết Bradykinin
tĩnh mạ ch, ứ má u. PAF
Co mạ ch, ứ má u, sung huyết độ ng mạ ch, sung Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển
huyết tĩnh mạ ch. sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
Co mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, sung huyết TNF
độ ng mạ ch, ứ má u. Histamin
Cơ chế gâ y sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm: Protease
Cơ chế thầ n kinh. Leucotrien
Cơ chế thể dịch. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển
Lú c đầ u do cơ chế thầ n kinh, sau đó duy trì sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
bằ ng cơ chế thể dịch. H+
Lú c đầ u do cơ chế thể dịch, sau đó duy trì Prostaglandin
bằ ng cơ chế thầ n kinh. PAF
Cơ chế thể dịch gâ y sung huyết và dã n độ ng K+
mạ ch vi tuầ n hoà n trong viêm, CHỌ N CÂ U Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển
sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch: đong đưa” là trong giai đoạ n nà o củ a viêm:
H+ Co mạ ch
IL-1 Sung huyết độ ng mạ ch
Bradykinin Sung huyết tĩnh mạ ch
Leucotrien Ứ má u
Vai trò củ a sung huyết độ ng mạ ch trong quá Cá c hó a chấ t trung gian bắ t đầ u ứ lạ i nhiều hơn
trình viêm: tạ i ổ viêm trong giai đoạ n:
Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u. Co mạ ch
Dọ n sạ ch ổ viêm. Sung huyết độ ng mạ ch
Cô lậ p ổ viêm. Sung huyết tĩnh mạ ch
Cung cấ p oxy và glucose, dọ n sạ ch ổ viêm, cô Ứ má u
lậ p ổ viêm. Trên lâ m sà ng, cá c dấ u hiệu bên ngoà i cho thấ y
Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết độ ng mạ ch viêm đang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch,
trong viêm: CHỌ N CÂ U SAI:
Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít. Ổ viêm bớ t nó ng
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng. Đỏ tươi chuyển tím sẫ m
Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng. Phù giả m că ng
Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít. Đau tă ng
Triệu chứ ng phù că ng trong giai đoạ n sung huyết Triệu chứ ng phù giả m că ng trong giai đoạ n sung
độ ng mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do: huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh do:
Tă ng á p lự c keo Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
Tă ng thấ m Tă ng á p lự c keo
Giả m á p lự c keo Tă ng thấ m
Mố i quan hệ giữ a quá trình sung huyết độ ng Giả m á p lự c keo
mạ ch và quá trình thự c bà o củ a bạ ch cầ u Triệu chứ ng đau â m ỉ trong giai đoạ n sung huyết
trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI: tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do tích
Sung huyết độ ng mạ ch tạ o điều kiện cho thự c tụ , CHỌ N CÂ U SAI:
bà o. Hó a chấ t trung gian
Quá trình thự c bà o duy trì sự sung huyết H+
độ ng mạ ch tạ i ổ viêm. Histamin
Cườ ng độ thự c bà o thể hiện bằ ng mứ c độ K+
sung huyết. Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết tĩnh mạ ch
Sung huyết độ ng mạ ch ứ c chế quá trình thự c trong viêm:
bà o. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
Sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm, CHỌ N CÂ U SAI: Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
Sung huyết độ ng mạ ch giả m, chuyển dầ n sang Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
sung huyết tĩnh mạ ch. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
Thầ n kinh vậ n mạ ch bị tê liệt Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong quá trình
Chấ t dã n mạ ch ứ lạ i tạ i ổ viêm. viêm:
Duy trì và phá t triển nhờ cơ chế thầ n kinh Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
.Bắ t đầ u có hiện tượ ng má u chả y chậ m khiến Dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
“trụ c tế bà o” từ trung tâ m dò ng chả y hò a vớ i Tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a
lớ p huyết tương bao quanh là trong giai đoạ n Tạ o điều kiện cho thự c bà o
củ a viêm: Cơ chế gâ y ứ má u trong quá trình viêm, CHỌ N
Co mạ ch CÂ U SAI:
Sung huyết độ ng mạ ch Má u quá nh đặ c, phù mô kẽ chèn thà nh mạ ch.
Sung huyết tĩnh mạ ch Tế bà o nộ i mô phì đạ i, nhiều phâ n tử và bạ ch
Ứ má u cầ u bá m dính.
Hiện tượ ng dò ng má u chả y ngượ c “hiện tượ ng Huyết khố i gâ y tắ c mạ ch.
Má u loã ng, mạ ch dã n rộ ng chèn mô kẽ xung mạ ch
quanh. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
Vai trò củ a quá trình ứ má u trong viêm: huyết độ ng mạ ch là do:
Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ
Kéo dà i quá trình bạ ch cầ u thự c bà o. viêm
Cô lậ p ổ viêm và tă ng cườ ng quá trình sử a Tă ng á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
chữ a. Giả m á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
Tă ng số lượ ng bạ ch cầ u và bạ ch cầ u thoá t Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
mạ ch tạ i ổ viêm. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
Giai đoạ n xuấ t hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá huyết tĩnh mạ ch là do:
trình: Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ
Co mạ ch. viêm
Sung huyết độ ng mạ ch. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
Sung huyết tĩnh mạ ch. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
Ứ má u. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Cơ chế hình thà nh dịch rỉ viêm: Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n ứ má u là
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, tă ng do:
á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và tă ng á p Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ
lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm. viêm
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, tă ng á p Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
lự c keo trong lò ng mạ ch và tă ng á p lự c Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
thẩ m thấ u trong ổ viêm. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, giả m Qua quá trình phá t triển củ a viêm, protein huyết
á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và giả m á p tương thoá t và o ổ viêm theo trình tự :
lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm. Albumin – globulin – fibrinogen
Giả m á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, giả m á p Globulin – albumin – fibrinogen
lự c keo trong lò ng mạ ch và giả m á p lự c Globulin – fibrinogen – albumin
thẩ m thấ u trong ổ viêm. Fibrinogen – globulin – albumin
Dịch rỉ viêm già u protein trong giai đoạ n nà o: Fibrinogen giú p đô ng dịch rỉ viêm và tạ o hà ng
Co mạ ch rà o bả o vệ để viêm khô ng lan rộ ng ở giai đoạ n
Sung huyết độ ng mạ ch nà o:
Sung huyết tĩnh mạ ch Co mạ ch.
Ứ má u Sung huyết độ ng mạ ch.
Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm: Sung huyết tĩnh mạ ch.
Cytokin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t tứ c Ứ má u.
thờ i ở tiểu tĩnh mạ ch Thà nh phầ n củ a dịch rỉ viêm gồ m, CHỌ N CÂ U
Tă ng thấ m tứ c khắ c do tổ n thương trự c tiếp ở SAI:
tiểu tĩnh mạ ch Cá c thà nh phầ n từ má u.
Tă ng thấ m đá p ứ ng muộ n bở i tổ n thương do Cá c chấ t mớ i hình thà nh do rố i loạ n chuyển
bạ ch cầ u ở tiểu tĩnh mạ ch hó a.
Histamin gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tiểu cầ u chết
tĩnh mạ ch phó ng thích
Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm: Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tổ n thương mô
Histamin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ
viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch viêm:
Bradykinin gâ y co rú t nộ i mạ c khở i phá t sau Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và lympho
viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch Bạ ch cầ u đơn nhâ n và lympho
TNF gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau viêm Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và bạ ch cầ u á i
4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch kiềm
IL-1 gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu tĩnh Bạ ch cầ u đơn nhâ n và bạ ch cầ u á i toan
Viêm mủ thì chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ viêm: Đạ i thự c bà o
Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính Acid arachidonic
Bạ ch cầ u á i kiềm Bạ ch cầ u
Bạ ch cầ u á i toan Cytokin trong viêm đượ c phó ng thích từ đạ i thự c
Lympho bà o và tế bà o nộ i mô là : CHỌ N CÂ U SAI
Nồ ng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do: IL-1
Tă ng thấ m gâ y thoá t protein huyết tương IL-4
trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch IL-6
Cá c bạ ch cầ u sau thự c bà o vẫ n tiếp tụ c hoạ t IL-8
độ ng Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y số t: CHỌ N
Cá c bạ ch cầ u giả i phó ng enzyme gâ y hủ y hoạ i CÂ U SAI
cá c mô xung quanh và tiêu hủ y cá c thà nh Serotonin
phầ n hoạ i tử IL-1
Chứ a nhiều bạ ch cầ u Prostaglandin
Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặ c điểm: TNF
Đụ c Vai trò củ a thà nh phầ n acid nhâ n trong dịch rỉ
Mà u đỏ viêm:
Nhiều thà nh phầ n hữ u hình Giả m thấ m mạ ch
Tương tự như huyết thanh Ngă n cả n hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u
Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặ c điểm: Ứ c chế xuyên mạ ch củ a bạ ch cầ u
Đụ c Tă ng sinh khá ng thể
Và ng Điều trị lao phổ i nhấ t là hang lao, ngườ i ta sử
Chứ a fibrinogen đô ng lạ i dụ ng:
Tương tự như má u toà n phầ n C5a
Dịch giả mà ng trong viêm là do: PAF
Fibrinogen đô ng lạ i Acid nhâ n
Tiểu cầ u kết dính lạ i Prostaglandin
Lắ ng đọ ng hồ ng cầ u Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m
Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u mạ ch: CHỌ N CÂ U SAI
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y dã n mạ ch Bradykinin
và đau: TNF
Histamin H+
Serotonin Hyaluronidase
Bradykinin Vai trò củ a dịch rỉ viêm:
Prostaglandin Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n khô ng tổ n hạ i cá c mô
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m xung quanh.
mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n gâ y chèn ép cá c mô
Serotonin xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a
Bradykinin cá c cơ quan.
C5a Khô ng có vai trò , chỉ là quá trình thoá t dịch tự
Cá c acid nhâ n nhiên khi dã n mạ ch.
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m Dịch rỉ viêm khô ng có lợ i, nó luô n chèn ép cá c
mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng
PAF củ a cá c cơ quan.
Histamin Bạ ch cầ u trong má u rờ i dò ng trụ c khi có điều
Acetylcholin kiện thuậ n lợ i nà o:
Cá c protein phâ n tử nhỏ Giả m tính thấ m thà nh mạ ch
Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sả n phẩ m chuyển Có sự thoá t mạ ch
hó a củ a: Má u chả y nhanh
Tế bà o nộ i mô Sung huyết tĩnh mạ ch kéo dà i
Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch trong viêm: xuyên qua mà ng cơ bả n nhờ :
Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, bá m dính, trườ n Enzym collagenase
theo vá ch mạ ch, xuyên mạ ch. Enzym hydrolase
Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, trườ n theo vá ch Enzym hyaluronidase
mạ ch, bá m dính, xuyên mạ ch. Enzym protease
Bạ ch cầ u bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch, rờ i Tế bà o trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự :
dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ
Bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính, rờ i sau đó  : monocyte; sau cù ng: lympho
dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch. 6-24 giờ đầ u: monocyte; 24-48 giờ sau đó  :
Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch cầ n cá c yếu tố gì bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: lympho
để xả y ra trong viêm: 6-24 giờ đầ u: lympho; 24-48 giờ sau đó : bạ ch
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng. cầ u trung tính; sau cù ng: monocyte
Chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ
cầ u và tế bà o nộ i mô . sau đó : lympho; sau cù ng: monocyte
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; Trong viêm, bạ ch cầ u tạ i ổ viêm thự c hiện đượ c
phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i quá trình thự c bà o tố t hơn nhờ :
mô , dã n mạ ch. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C5a
Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C9
phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i Fc
mô . Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C4
Trong viêm, sự tổ ng hợ p cá c phâ n tử dính trên Trong viêm, để cá c đố i tượ ng bị bạ ch cầ u thự c
bạ ch cầ u và hình thà nh châ n giả giú p bạ ch cầ u bà o thì chú ng phả i đượ c bao phủ bở i:
trườ n theo vá ch mạ ch là do có : CHỌ N CÂ U C3b
SAI C4
Thụ thể đa dạ ng trên bạ ch cầ u C5a
Chấ t hó a ứ ng độ ng: peptid có tậ n cù ng N C9
Chấ t hó a ứ ng độ ng C5a Quá trình thự c bà o trong viêm diễn ra theo thứ
Chấ t hó a ứ ng độ ng IL6 tự :
Để bạ ch cầ u tớ i đượ c ổ viêm cò n cầ n phả i có vai Bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng
trò quan trọ ng củ a tế bà o nà o tạ i ổ viêm: (phagolysosom) → tạ o khô ng bà o thự c
Tê bà o mast bà o (phagosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
Đạ i thự c bà o Bắ t đố i tượ ng → tạ o khô ng bà o thự c bà o
Mono bà o (phagosom) → lysosom hò a mà ng
Lympho bà o (phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
Trong viêm, đạ i thự c bà o đượ c hoạ t hó a, tiết ra gì Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) →
gâ y hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U SAI lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → bắ t
TNF đố i tượ ng → tiêu hủ y đố i tượ ng.
IL-1 Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → bắ t
IL-4 đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng
IL-6 (phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
Trong viêm, cytokin nà o là m tế bà o nộ i mô thà nh Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ
mạ ch hoạ t hó a và tă ng biểu lộ phâ n tử dính chế khô ng phụ thuộ c oxy:
tương ứ ng cá i có trên bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U Myeloperoxydase
SAI Lysosym
TNF NO-synthetase
IL-1 Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
IL-6 Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ
IL-8 chế phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c
Trong viêm, sau khi bạ ch cầ u lá ch qua chỗ nố i cá c enzym:
tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch, bạ ch cầ u có thể NADPH oxydase
Lactoferrin Khả nă ng có thể xả y ra củ a yếu tố gâ y viêm khi
BPI yếu tố gâ y viêm đã lọ t và o hố c thự c bà o:
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể Bị tiêu diệt.
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c Khô ng bị tiêu hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế bà o.
oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NO- Là m chết thự c bà o.
synthetase tạ o NO, NO đượ c tổ ng hợ p từ : Bị tiêu diệt hoặ c khô ng bị hủ y và tồ n tạ i lâ u
Arginin và CO2 trong tế bà o hoặ c là m chết tế bà o.
Arginin và O2 pH tạ i ổ viêm bắ t đầ u giả m rõ trong giai đoạ n
Arginin và H2O2 nà o củ a rố i loạ n vậ n mạ ch:
Arginin và NO2 Co mạ ch.
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c Sung huyết độ ng mạ ch.
oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NADPH Sung huyết tĩnh mạ ch.
oxydase, tổ ng hợ p: Ứ má u.
Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o Rố i loạ n chuyển hó a glucid tạ i ổ viêm:
Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- Chuyển hó a glucid chủ yếu là á i khí, tạ o CO2.
NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n Chuyển hó a glucid chủ yếu là yếm khí, tạ o
Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n acid lactic tích tạ i ổ viêm.
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c Chuyển hó a glucid á i khí chủ yếu trong sung
oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a yếm khí
Myeloperoxydase, tổ ng hợ p: chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o Chuyển hó a glucid yếm khí chủ yếu trong
Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a á i
NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n Rố i loạ n chuyển hó a lipid tạ i ổ viêm :
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ Acid béo, lipid, thể cetonic giả m.
chế khô ng phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a Acid arachidonic chuyển hó a thà nh
cá c enzym: prostaglandin và leucotrien.
Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao.
vi khuẩ n, tế bà o lạ . Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao và acid
Myeloperoxydase cù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh arachidonic chuyển hó a thà nh
HOCl- phá hủ y yếu tố gâ y viêm. prostaglandin và leucotrien.
NO-synthetase tạ o NO phá hủ y yếu tố gâ y Quá trình là nh vết thương trong viêm:
viêm. Tă ng sinh tế bà o yếu hơn hoạ i tử tế bà o do
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể. viêm thì ổ viêm đượ c sử a chữ a.
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ Tă ng sinh tế bà o khô ng đầ y đủ thì mô viêm
chế phụ thuộ c oxy: đượ c thay thế bằ ng mô xơ.
Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm khô ng
vi khuẩ n, tế bà o lạ . bao giờ phụ c hồ i.
NADPH oxydase tạ o O2- phá hủ y yếu tố gâ y Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm đượ c
viêm. thay thế bằ ng mô xơ.
Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể. Trong viêm, quá trình là nh do tạ o mô xơ cầ n có
NADPH oxydase trong bà o tương bạ ch cầ u yếu tố :
tiêu diệt yếu tố gâ y viêm. Nguyên bà o xơ.
Trong viêm, chấ t nà o có trong bà o tương củ a cá c Cá c protein khung đỡ .
tế bà o có nhâ n, giú p tiêu diệt vi sinh vậ t nộ i Nguyên bà o xơ và cá c protein khung đỡ .
bà o: Nguyên bà o xơ hoặ c cá c protein khung đỡ .
NADPH oxydase. Trong viêm, cơ sở hình thà nh mô sẹo thay thế
Myeloperoxydase. cho nhu mô tổ n thương, là m là nh vết thương
NO-synthetase. là cầ n có :
NADPH oxydase và NO-synthetase. Mô xơ.
Cá c mạ ch má u mớ i. trẻ.
Mô xơ và cá c mạ ch má u mớ i. Thuố c ngủ là m tă ng thự c bà o.
Mô xơ hoặ c cá c mạ ch má u mớ i. Cafein là m giả m thự c bà o.
Diễn tiến sau viêm cấ p: Hormon là m tă ng phả n ứ ng viêm:
Phụ c hồ i. STH, aldosteron là m giả m thấ m mạ ch.
Chết. STH, aldosteron là m tă ng thấ m mạ ch.
Viêm mạ n. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch,
Phụ c hồ i hoặ c viêm mạ n hoặ c chết. tă ng thoá t bạ ch cầ u, tă ng thự c bà o.
Viêm mạ n tính bắ t đầ u khi nà o: Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch,
Khi cơ thể đã loạ i trừ sớ m cá c tá c nhâ n gâ y giả m thoá t bạ ch cầ u, giả m thự c bà o.
viêm. Nhữ ng biến đổ i toà n thâ n do cá c sả n phẩ m ổ
Khi cơ thể khô ng sớ m loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm phó ng thích và o má u:
viêm mà chỉ kiềm chế chú ng. Giả m bạ ch cầ u, giả m đá p ứ ng miễn dịch.
Ngay khi yếu tố gâ y viêm tấ n cô ng. Nhiễm kiềm má u.
Sau khi viêm cấ p đượ c loạ i trừ hoà n toà n. Số t, giả m tố c độ lắ ng má u.
Nhậ n biết viêm mạ n tính: Nhiễm toan má u.
Bạ ch cầ u trung tính tă ng khô ng rõ ; lympho Nguyên tắ c xử trí ổ viêm:
bà o và tế bà o xơ non tă ng rõ . Luô n điều trị triệu chứ ng trướ c.
Ổ viêm sưng, đỏ , nó ng và tiết dịch nhiều. Luô n dù ng corticoid để khá ng viêm.
Bạ ch cầ u trung tính tă ng mạ nh tạ i ổ viêm. Điều trị nguyên nhâ n gâ y viêm hơn là điều trị
Chứ c nă ng mô và cơ quan bị ả nh hưở ng trầ m triệu chứ ng viêm.
trọ ng. Khô ng nên để viêm diễn biến và kết thú c tự
Điều kiện để viêm cấ p chuyển thà nh viêm mạ n: nhiên.
Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i. 109. Khi thầ n kinh bị ứ c chế phả n ứ ng viêm…….
Bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm. A. Tă ng
Xâ m nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và tế B. Giả m
bà o sợ i non. 110. Thá i độ củ a ngườ i thầ y thuố c đố i vớ i phả n ứ ng
Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i, bạ ch cầ u trung viêm:
tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm, xâ m nhậ p và A. Phá t huy tá c dụ ng bả o vệ củ a viêm
tham gia củ a lympho bà o và tế bà o sợ i B. Ngă n ngừ a và loạ i bỏ cá c yếu tố gâ y hạ i.
non. C. Theo dõ i để giả i quyết kịp thờ i nhữ ng biến
Hậ u quả củ a viêm mạ n: chứ ng.
Viêm mạ n tính bị loạ i trừ , mô phụ c hồ i hoà n D. A, B và C
toà n. 111. Khi dù ng thuố c ngủ là m …... thự c bà o, ……thự c
Viêm mạ n tính kéo dà i chuyển sang mô hạ t, bị bà o khi dù ng cafein
loạ i trừ và tạ o sẹo lồ i. A. Tă ng/tă ng
Viêm mạ n tính luô n gâ y giả m chứ c nă ng B. Tă ng/giả m
nhiều cơ quan. C. Giả m/tă ng
Viêm mạ n tính khô ng bao giờ gâ y chết bệnh D. Giả m/giả m
nhâ n. 112. Chấ t nà o sau đâ y giú p bạ ch cầ u bá m và o thà nh
Cytokin thú c đẩ y phả n ứ ng viêm: mạ ch:
IL-1 và TNF-. A. C3a, C5a
IL-1ra và IL-4. B. Serotonin
IL-6, IL-10, IL-11. C. Selectin
IL-13 và TGF-. D. Histamin
Ả nh hưở ng củ a trạ ng thá i thầ n kinh đố i vớ i phả n 113. Cơ chế tiêu diệt yếu tố gâ y viêm:
ứ ng viêm: A. Cơ chế phụ thuộ c oxy
Thầ n kinh ở trạ ng thá i ứ c chế thì phả n ứ ng B. Cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy
viêm yếu. C. A, B đều đú ng
Ngườ i già có đá p ứ ng viêm mạ nh hơn ngườ i A. D. A, B đều sai
114. Tạ i ổ viêm có sự biến đổ i chủ yếu: D. Tồ n tạ i cá c chấ t gâ y đau như prostaglandin,
A. Rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n tuầ n hoà n serotonin
B. Tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o 123. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng
C. Số t, tă ng bạ ch cầ u, tă ng miễn dịch viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
D. Tấ t cả ý trên A. Khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm.
115. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n B. Dã n mạ ch, tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
trong viêm: C. Gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u.
A. Sung huyết độ ng mạ ch D. Tă ng hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
B. Sung huyết tĩnh mạ ch 124. Loạ i cytokin ứ c chế phả n ứ ng viêm:
C. Ứ má u A. IL-1
D. Co mạ ch B. TNF
116. Trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch củ a C. IL-1ra
viêm: D. Tấ t cả ý trên sai
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ 125. Hormon là m giả m phả n ứ ng viêm:
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng A. STH
C. Bạ ch cầ u tớ i ổ viêm nhiều B. Cortison
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều C. Aldosteron
117. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch: D. Thyroxin
A. Dọ n sạ ch ổ viêm 126. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n
B. Chuẩ n bị quá trình cô lậ p ổ viêm ứ ng viêm đặ c hiệu là :
C. Ngă n cả n sự lan rộ ng củ a tá c nhâ n gâ y viêm (1) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o.
D. Tấ t cả ý trên (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte, (3) Và tế bà o NK
118. Yếu tố hình thà nh dịch rỉ viêm: A. (1)
A. Do tă ng á p lự c thủ y tĩnh B. (1), (2)
B. Do tă ng á p lự c keo C. (1), (3)
C. Do tă ng á p lự c thẩ m thấ u D. (1), (2), (3)
D. Tấ t cả ý trên 127. Viêm là mộ t phả n ứ ng
119. Dịch rỉ viêm: A. Có tính quy luậ t củ a cơ thể.
A. Có nồ ng độ protein < 30mg/l. B. Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể.
B. Có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin, C. Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển
fibrinogen. D. A và C
C. Là loạ i dịch thấ m. 128. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
D. Khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
phò ng ngự B. Nhiễm acid trong ổ viêm
120. Biểu hiện thườ ng thấ y nhấ t củ a ổ viêm khi C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
chuyển sang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch: D. Sung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
A. Sưng, phù E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
B. Đau â m ỉ 129. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u “không”có vai
C. Ổ viêm đỡ nó ng trò trong việc:
D. Khô ng cò n cả m giá c thấ y mạ ch đậ p tạ i ổ viêm A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
121. Yếu tố chính gâ y đau tạ i ổ viêm : B. Tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
A. Tá c nhâ n gâ y viêm kích thích C. Giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh
B. Cá c hó a chấ t trung gian có mặ t tạ i ổ viêm kích nhấ t
thích D. Tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
C. Độ toan tạ i ổ viêm E. Tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
D. Phù nề chèn ép 130. Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình
122. Trong giai đoạ n Sung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm: viêm là :
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i B. Gó p phầ n gâ y đau
C. Giả m đau nhứ c C. Tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
D. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u D. Phá vỡ mà ng lysosom
E. Gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch 133. Phả n ứ ng viêm:
131. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu củ a phả n ứ ng viêm: A. Ngườ i già yếu hơn ngườ i trẻ
A. Protid B. Ngườ i già mạ nh hơn ngườ i trẻ
B. Glucid C. Ngườ i già giố ng ngườ i trẻ
C. Lipid D. Tù y thuộ c cơ địa mỗ i ngườ i
D. Tấ t cả trên 134. Đặ c điểm củ a TNF, NGOẠI TRỪ:
132. Cơ chế tá c dụ ng củ a thuố c khá ng viêm: A. Chủ yếu đượ c tạ o ra từ đạ i thự c bà o
A. Giả m hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c B. Là m giả m khả nă ng khá ng insulin
B. Ứ c chế thự c bà o, Ứ c chế thoá t bạ ch cầ u C. Ứ c chế tiết corticosteroid, ứ c chế trung tâ m số t
C. Tă ng hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c D. Nồ ng độ thấ p và ngắ n sẽ gâ y suy kiệt cơ thể

BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐT

Rố i loạ n thâ n nhiệt: điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:


Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. < 35oC
Tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. < 30oC
Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt; và < 25oC
tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. < 20oC
Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt; và Cá c giai đoạ n biểu hiện củ a nhiễm lạ nh:
tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. Vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; sau đó vỏ
Giả m thâ n nhiệt địa phương: nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i cù ng
Nẻ, cướ c, tê có ng. trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o. Vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; sau đó vỏ
Nẻ, cướ c, tê có ng, nhiễm lạ nh. nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i cù ng
Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o, suy dinh dưỡ ng. trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
Giả m thâ n nhiệt toà n thâ n do: Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n;
Tạ o nhiệt củ a cơ thể tă ng và thả i nhiệt sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n;
khô ng tă ng. cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c
Dự trữ nă ng lượ ng tă ng hoặ c giả m hao phí chế.
dự trữ nă ng lượ ng. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n;
Tă ng chuyển hó a. sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế;
Tạ o nhiệt củ a cơ thể giả m và thả i nhiệt cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m hưng
khô ng tă ng. phấ n.
Nhiễm lạ nh xả y ra khi: Tă ng thâ n nhiệt:
Thâ n nhiệt tă ng và khô ng đượ c thả i trừ tố t. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t cao và thả i Tă ng tạ o nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . Tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
Nhiệt độ mô i trườ ng bình thườ ng nhưng cơ Tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
thể tă ng dự trữ nă ng lượ ng. Trườ ng hợ p nà o là tă ng nhiệt do tă ng riêng tạ o
Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t thấ p và nhiệt:
thâ n nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . Nhiệt độ mô i trườ ng quá cao, độ ẩ m cao,
Thâ n nhiệt giả m dướ i bao nhiêu thì trung tâ m thô ng khí kém.
Vậ n độ ng viên thi đấ u ở cườ ng độ cao. Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
Lao độ ng nặ ng trong mô i trườ ng nó ng, ẩ m, Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
kém thô ng gió . Số t là :
Ngườ i nhượ c giá p. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà
Thâ n nhiệt tă ng quá bao nhiêu thì trung tâ m thâ n nhiệt.
điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n: Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt.
> 42,5oC Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a
> 41,5oC thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p
> 40oC giả m thâ n nhiệt.
> 38oC Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt, thâ n
Hậ u quả củ a say nó ng: nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m điều hò a
Hố t hoả ng, thở nhanh, nô ng. thâ n nhiệt.
Thờ ơ, vậ t vã , co giậ t, hô n mê. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
Có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ.
Thở nhanh, nô ng, co giậ t, hô m mê, có thể Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a.
chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t cao.
Say nắ ng: Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t cao.
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n nhiệt. Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, Ung thư, hủ y hoạ i mô .
chó ng mặ t, ù tai. Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
biểu hiện thầ n kinh đến sớ m. Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6,
nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, TNF-α.
biểu hiện thầ n kinh đến muộ n nhấ t. Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung tâ m
Câ u nà o sau đâ y đú ng: điều nhiệt gâ y số t.
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và TNF, IL-1, PAF, NO.
nướ c. 3 giai đoạ n củ a số t :
Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu muố i và Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt bình
nướ c. thườ ng.
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn nhưng
nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu chứ ng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
thầ n kinh. Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i nhiệt
Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n triệu bắ t đầ u tă ng lên
chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu muố i Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
và nướ c. Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
Câ u nà o sau đâ y đú ng: Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt. Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
muố i nướ c. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da nhợ t,
Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t
giai đoạ n sớ m. đứ ng):
Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c cao.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh. Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
Câ u nà o sau đâ y đú ng: Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng thuố c
Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. hạ nhiệt.
Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t thể cetonic trong má u.
lui): Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid.
Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t:
Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể,
Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m tiết bổ thể.
niệu. Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF.
Biến chứ ng có thể có  : tă ng huyết á p, nhiễm Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng lượ ng
nó ng. từ glucid cạ n kiệt.
Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể,
nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ
nhiệt độ cơ thể 37oC: glucid cạ n kiệt.
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh. Thay đổ i muố i nướ c trong số t:
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng. Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i.
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng. Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và
Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng. tă ng bà i tiết kali, phosphat.
Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t: Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c, natri,
Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t nhẹ kali và phosphat.
và ngượ c lạ i. Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c, natri,
Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t. kali và phosphat.
Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh. Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai đoạ n
Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng độ nà o củ a số t:
số t. Số t tă ng.
Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t: Số t đứ ng.
Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a cơ Số t lui.
bả n lên 10%. Số t tă ng và Số t lui.
Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt. Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t:
Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển Trong số t chủ yếu nhiễm acid.
hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan Trong số t chủ yếu nhiễm base.
hơn là để duy trì thâ n nhiệt cao. Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic trong
Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a nă ng má u.
lượ ng. Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u.
Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do: Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t:
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn
Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t gâ y ngườ i trưở ng thà nh.
tă ng cả m giá c thèm ă n. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và ngườ i trưở ng thà nh.
giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn
ă n. ngườ i trưở ng thà nh.
Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn
tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n. trẻ nhỏ .
Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t: Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
Glucose huyết giả m mạ nh. Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ tă ng
Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu trong 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10 lầ n/phú t.
giai đoạ n 1 củ a số t. Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t:
Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh glycogen. nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong má u. lầ n/phú t.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t: Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng suấ t
Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai đoạ n 1. tim tă ng 1,2 lầ n.
Giả m acid béo và triglyceride trong má u. Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ Thay đổ i hô hấ p trong số t:
Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi củ a A. Ngườ i già
hệ hô hấ p. B. Trẻ sơ sinh
Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi củ a C. Thanh niên
hệ hô hấ p. D. Phụ nữ mang thai
Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá trình 44. Câ u nà o dướ i đâ y SAI ?
bệnh lý củ a hệ hô hấ p. A. Cứ tă ng 1 độ C trong số t => nhịp tim tă ng thêm
Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá trình 8 – 10 nhịp/phú t.
bệnh lý củ a hệ hô hấ p. B. Cơn số t 39 độ C , cô ng suấ t củ a tim tă ng 1,5 lầ n
Rố i loạ n tiêu hó a trong số t: C. Số t cao kéo dà i gâ y rố i loạ n đá ng kể cho tim.
Tă ng tiết dịch tiêu hó a. D. Độ c tố thương hà n gâ y chậ m nhịp tim
Giả m co bó p và giả m nhu độ ng. 45. Cơ chế giả m số t củ a aspirin là ?
Tă ng hấ p thu. A. Ứ c chế sả n xuấ t TNF-α
Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng. B. Ứ c chế sả n xuấ t prostaglandin E2
Thay đổ i nộ i tiết trong số t: C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t prostaglandin E2
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng D. Tă ng cườ ng sả n xuấ t tcytokin
chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt. 46. Chấ t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n muố n có tá c dụ ng
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng giữ phả i thô ng qua?
muố i nướ c. A. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a chủ thể.
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng B. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n.
viêm và dị ứ ng. C. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a chủ thể.
Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng D. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a vi khuẩ n
thả i nhiệt củ a cơ thể. 47. Sinh nhiệt và thả i nhiệt ở mứ c câ n bằ ng trong
Trong quá trình số t: giai đoạ n nà o?
Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose. A. Số t tă ng
Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o. B. Số t giả m
Tă ng khả nă ng thự c bà o. C. Số t đứ ng
Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu. D. Số t lù i
39. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh: 48. Cơ thể sả n nhiệt đượ c tạ o ra từ cá c hoạ t độ ng
A. Vi khuẩ n nà o sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
B. Virus, vi nấ m A. Chuyển hó a cơ bả n
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể B. Vậ n cơ khi hoạ t độ ng mạ nh
D. Interleukin 1 C. Bứ c xạ nhiệt
40. Có hạ i nhấ t khi số t kéo dà i: D. Run cơ trong mô i trườ ng lạ nh
A. Nhiễm toan 49. Điểm điều nhiệt tă ng hơn bình thườ ng trong
B. Giả m chứ c nă ng hoạ t độ ng cá c cơ quan trườ ng hợ p:
C. Giả m khả nă ng đề khá ng A. Say nắ ng
D. Cạ n kiệt dự trữ nă ng lượ ng B. Hạ thâ n nhiệt
41. Rố i loạ n chứ c nă ng và chuyển hó a xả y ra khi phá t C. Số t
số t là D. Tă ng thâ n nhiệt
A. Giả m thô ng khí
B. Giả m thoá i hó a protein từ cơ thể 50. Sự thả i nhiệt :
C. Tă ng dự trữ glycogen A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong
D. Tă ng nhịp tim mô i trườ ng lạ nh
B. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng
42. Trung tâ m điều nhiệt rố i loạ n trong trườ ng hợ p? hợ p bình thườ ng
A. Giả m thâ n nhiệt C. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i
B. Tă ng thâ n nhiệt trườ ng nó ng
C. Nhiễm nó ng D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n
D. Số t nhiệt tă ng
43. Cầ n hạ số t sớ m ở đố i tượ ng?
51. Cá c yếu tố nà o sau đâ y không ả nh hưở ng đến B. Số t đứ ng
sả n nhiệt ? C. Số t bắ t đầ u lui
A. Tuyến cậ n giá p D. Số t kéo dà i
B. Tuyến giá p 59. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ
C. Tuyến thượ ng thậ n cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau,
D. Hệ giao cả m TRỪ:
52. Sự thả i nhiệt A. Tă ng cườ ng dã n mạ ch
(1) Chủ yếu là do cơ chế khuyến tá n, truyền nhiệt, B. Tă ng thoá t mồ hô i
bố c hơi C. Tă ng chuyển hó a
(2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu D. Tă ng biểu hiện
(3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a 60. Chấ t nà o sau đâ y có vai trò trong sả n nhiệt ở trẻ
khô ng khí em:
A. (1) A. Glucagon
B. (1),(3) B. IL – 1
C. (2),(3) C. Noradrenalin
D. (1),(2),(3) D. Thyroxin
53. Cơ chế chung củ a giả m thâ n nhiệt: 61. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c do
A. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i A. Qua đườ ng mồ hô i.
nhiệt <1. B. Do tă ng thả i nhiệt.
B. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i C. Qua đườ ng hô hấ p
nhiệt <1. D. Tấ t cả đều sai
C. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i 62. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì
nhiệt>1. A. Tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng
D. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / bạ ch cầ u.
thả i nhiệt>1. B. Ứ c chế hoạ t độ ng vi khuẩ n,virus.
54. Cơ thể không tă ng sả n nhiệt khi C. Tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c
A. Thờ i tiết lạ nh bà o.
B. Đó i D. A & B đú ng.
C. Lao độ ng luyện tậ p cườ ng độ cao 63. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim
D. Mô i trườ ng nó ng bứ c tă ng 10 nhịp, cơ chế là :
55. Cơ thể chủ độ ng tă ng thả i nhiệt trong trườ ng hợ p A. Hưng phấ n hệ giao cả m
: B. Hưng phấ n hệ phó giao cả m
A. Nhiễm nó ng C. Nhu cầ u oxy tă ng 5-10%
B. Lao độ ng ở mô i trườ ng nó ng D.Tấ t cả đú ng
C. Nghỉ ngơi ở mô i trườ ng nó ng 38 độ C 64. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim
D. A, B ,C đú ng tă ng:
56. Sự sả n nhiệt mang ả nh hưở ng củ a: A. 8-10 nhịp/ phú t
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin B. 6-8 nhịp/ phú t
B. Nhiệt độ C. 10-12 nhịp/ phú t
C. Hệ giao cả m D. 7-8 nhịp/ phú t
D. Tấ t cả đều đú ng 65. Thâ n nhiệt tă ng mộ t cá ch thụ độ ng thườ ng xả y
57. Biểu hiện củ a số t cò n tă ng là : ra khi:
A. Co mạ ch ngoạ i vi A. Nhiễm nó ng
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i B. Say nó ng
C. Hô hấ p tă ng C. Số t
D. Da bừ ng đỏ D. Tấ t cả đều sai
E. Tiểu nhiều 66. Số t có hạ i vì
58. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai A. Giả m chứ c nă ng tiêu hó a.
đoạ n: B. Giả m nặ ng & sớ m chứ c nă ng đề khá ng miễn
A. Số t đang tă ng dịch.
C. Tă ng khả nă ng tổ ng hợ p củ a chấ t tan. A. 1-3%
D. Rố i loạ n chứ c nă ng hoạ t độ ng thầ n kinh. B. 3-5%
67. Yếu tố gâ y số t nộ i sinh: C. 6-8%
A. Vi khuẩ n D. 10-15%
B. Virus, vi nấ m 71. Cá c chấ t nà o sau đâ y là chấ t gâ y số t ngoạ i sinh:
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên, khá ng thể A. IL-1
D. Cá c cytokin do bạ ch cầ u sinh ra B. LPS
68. Đặ c điểm củ a nhiễm nó ng là gì? C. TNF
A. Trung tâ m điều nhiệt khô ng bị rố i loạ n. D. TGF
B. Trung tâ m điều nhiệt bị rố i loạ n. 72. Cá c yếu tố là m tă ng thâ n nhiệt, NGOẠI TRỪ :
C. Thâ n nhiệt vượ t quá 41-42ºC A. STH
D. Câ u B, C đú ng B. Adrenalin
69. Khi bị số t cao, chú ng ta cầ n là m gì để hạ số t C. Thyroxin
A. Lau cơ thể bằ ng khan ướ p lạ nh. D. Tiết mồ hô i
B. Mặ c ấ m để che chắ n gió . 73. Cơ thể sẽ suy sụ p khi
C. Bổ sung nướ c và chấ t điện giả i. A. Thâ n nhiệt tă ng 2°C
D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng. B. Thâ n nhiệt giả m 2°C
70. Khi nhiệt độ cơ thể tă ng lên 1ºC thì chuyển hó a C. Thâ n nhiệt tă ng 5°C
Glucid tă ng D. Thâ n nhiệt giả m 1°C
BÀI 6: HÔ HẤP

Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình Bệnh chuô ng lặ n.


thườ ng là tình trạ ng: Khí phế thũ ng.
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
tế bà o. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
mạ ch. Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và mô i
đổ i. trườ ng bên ngoà i.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng: Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
tế bà o. Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
mạ ch. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
đổ i. Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng
Đó i oxy có thể gặ p trong: hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n quá trình thô ng khí. Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy do
Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch tá n rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
hoặ c vậ n chuyển. Enzym tá ch hydro.
Đó i oxy do khí thở xả y ra khi: Enzym chuyển hydro.
Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy Enzym chuyển điện tử .
má u tiểu tuầ n hoà n. Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và chuyển
Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy má u điện tử .
tiểu tuầ n hoà n. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric
má u tiểu tuầ n hoà n. trong tế bà o.
Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 má u Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và
tiểu tuầ n hoà n. chuyển hydro.
Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy gì: Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và NADP.
Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở . Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
Rố i loạ n quá trình thô ng khí. Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đó i
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. oxy do:
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. Thiếu oxy khí quyển.
Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y xuấ t Giả m thô ng khí.
hiện triệu chứ ng khó thở : Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
21% O2 và 1% CO2 Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
14% O2 và 6% CO2 Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
8% O2 và 12% CO2 Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
6% O2 và 14% CO2 Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y xuấ t Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, đượ c gọ i Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
là bệnh hay hộ i chứ ng gì: Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
Bệnh hen. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
COPD. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Chít hẹp đườ ng dẫ n khí. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô phổ i. chuyển.
Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n Hạ n chế dò ng khí thở ra.
nà o: Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
Thô ng khí. Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, tă ng
Khuếch tá n. á p độ ng mạ ch phổ i.
Vậ n chuyển khí trong má u. Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều
Hô hấ p tế bà o. nă m:
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích Tă ng dò ng khí thở ra.
thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i thì
thể giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra: thở ra.
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. Co thắ t phế quả n.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. FEV1 > 80%.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn. Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. COPD:
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng duy
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra: trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. phụ c hồ i.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn. Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. hồ i.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên
đườ ng hô hấ p mà ng : đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell. Hen.
Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch. COPD.
Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng. Viêm phế quả n mạ n.
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh phế Khí phế thũ ng.
quả n phì đạ i, tiết dịch. Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên
Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý đườ g dẫ n khí gặ p trong:
đườ ng dẫ n khí: Hen.
FEV1. Viêm phổ i.
FEV1/VC. COPD.
FEV1/FVC. Khí phế thũ ng.
FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. Chọ n câ u đú ng:
Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có : COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng histamin
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1. H1.
Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1. COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p: Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p lự c
giả m tiết nhầ y. CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và á p
tă ng tiết nhầ y. lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i mớ i.
khô ng phụ c hồ i. Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a
có phụ c hồ i. tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-
Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD: mao mạ ch:
10. hô hấ p kế có giá trị cao.
20. Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m dò
30. bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
40. Câ u nà o sau đâ y đú ng :
Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p tắ t
trao đổ i xả y ra khi: nghẽn.
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n
Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i chế.
má u tố t. Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t tắ t nghẽn.
hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t
và khô ng đượ c tướ i má u tố t. nghẽn.
Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang- Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang
Giả m khố i nhu mô phổ i. thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
Giả m thô ng khí. Khô ng có tính lậ p lạ i.
Rố i loạ n tướ i má u phế nang. Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung tâ m
Giả m hô hấ p tế bà o hô hấ p ở nã o.
Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở vù ng
nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu: kiểm tra nhịp thở .
Thô ng khí. Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
Khuếch tá n. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-20%.
Vậ n chuyển khí trong má u. Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
Hô hấ p tế bà o. Ứ trệ khí CO2.
Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
nà o chủ yếu: Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c
Thô ng khí. phâ n chia thà nh:
Khuếch tá n. Kém đà o thả i CO2.
Vậ n chuyển khí trong má u. Ứ trệ tuầ n hoà n.
Hô hấ p tế bà o. Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Suy hô hấ p là gì : Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n má u
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho Khó thở trong suy hô hấ p:
cơ thể. Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho hấ p.
cơ thể. Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô
đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho hấ p.
cơ thể. Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng Giả m thô ng khí.
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
cơ thể. Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí : Tă ng chuyển hó a glucid.
Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương thự c 43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
thể ở đườ ng hô hấ p. A. Hà nh nã o.
Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p thă m B. Cầ u nã o.
dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. C. Vù ng dướ i đồ i.
Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò bằ ng D. Cả A, B đú ng.
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ: B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng. lầ n so vớ i O2.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p. C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ 1,23 lầ n so vớ i O2.
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim. D. Cả A, B ,C đú ng.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i 53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình
nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy thườ ng là do :
hô hấ p do : A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế
A. Suy do phổ i bà o.
B. Suy do trung tâ m. B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương. C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
D. Cả A, B, C đú ng. D. Cả A, C đú ng.
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng 54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ
tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ : quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng
A. Tím tá i. hợ p :
B. Khó thở A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
C. Hô hấ p có chu kỳ. B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
D. Câ u A, B đú ng. C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 –
47. 30% < FEV1/FVC < 50% 4000m.
A. GĐ 1 D. Tấ t cả đều đú ng
B. GĐ 2a 55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
C. GĐ 2b A. Giai đoạ n thô ng khí.
D. GĐ 3 B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
48. Suy hô hấ p độ 4 : C. Giai đoạ n khuếch tá n.
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a. D. Cả A, C đú ng.
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh . 56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng A. PO2 ở phế nang giả m
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ. B. PCO2 ở phế nang giả m
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, C. PO2 trong má u giả m
kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là : D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
A. Thích nghi củ a má u. 57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
B. Thích nghi củ a phổ i. A. Xẹp mộ t thù y phổ i
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n. B. Xơ phổ i
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô . C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m 58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh: A. 1
A. Xơ phổ i. B. 2
B. Viêm phế quả n mạ n tính. C. 3
C. Chương phế quả n. D. 4
D. Hen mạ n tính. 59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là : A. Dung tích số ng.
A. Do kém thả i CO2. B. Thể tích tố i đa/ giâ y
B. Do đa hồ ng cầ u. C. Tấ t cả đung
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n. D. Tấ t cả sai.
D. Do trộ n má u TM và ĐM. 60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ : A. Giả m PO2, tă ng PCO2
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2. B. Huyết khố i tắ c mạ ch
C. Tắ c mạ ch do khí
D. Tă ng khí CO D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi BT
lao độ ng nhẹ 69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p
A. Suy độ 1 bị cả n trở
B. Suy độ 2 A. Khó thở ra
C. Suy độ 3 B. Khó thở và o
D. Suy độ 4 C. Giả m dung tích số ng
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o? D. Giả m VEMS (FEV1)
A. Bệnh lý khung xương 70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí khi lên cao
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ A. pO2 ở trong phế nang giả m
D. Bệnh lý mà ng phổ i B. pCO2 ở trong phế nang giả m
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô : C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
phâ n ly HbO2 ở mô . 71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng cuố i củ a ngạ t
phâ n ly HbO2 ở mô . A. Mấ t tri giá c
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n B. Cơn co giậ t toà n thâ n
ly HbO2 ở mô . C. Đồ ng tử dã n
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
tă ng phâ n ly HbO2 ở mô . 72. Chọ n phá t biểu đúng:
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí : A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p
A. Nhu mô phổ i mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
B. Đườ ng dẫ n khí dà ng, gọ i là suy độ 1.
C. Mạ ch má u phố i B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i
D. Tấ t cả đều đú ng gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
65. Bệnh sinh COPD là : điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
A. Giả m tiết dịch nhà y C. Tím tá i là do thiếu oxy.
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có
C. Că ng phổ i quá mứ c thể trạ ng yếu.
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o 73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI chấ n thương
A. Tạ o bẫ y nhố t khí A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng B.Chấ n thương gã y xương sườ n
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o C.Chấ n thương cộ t số ng
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i 74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
là : A.Ngừ ng thở
A. LTB4 B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
B. IL8 C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
C. Proteinase D.Mấ t hết phả n xạ
D. TNF-A 75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn): A.Lồ ng ngự c
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , B.Đườ ng dẫ n khí
FEV1/VC BT C.Phổ i
B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ , D.Cả 3 đều đú ng
FEV1/VC giả m rõ 76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô
C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC hâ p
giả m rõ A.Dung tích số ng (vc)
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1)
C.Chỉ số Tiffeneau C. 5000 mét.
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV) D. 6000 mét.
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t 85. Thô ng khí tă ng lên khi?
A.Giai đoạ n kích thích A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B.Giai đoạ n ứ c chế B. Giai đoạ n số t tă ng.
C.Giai đoạ n khuếch tá n C. Lao độ ng nặ ng.
D.Giai đoạ n suy sụ p D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau: 86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. A. Giai đoạ n ứ c chế.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao B. Giai đoạ n kích thích.
đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. C. Giai đoạ n suy sụ p.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. 87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → phá p thă m dò ?
Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG: B. Suy do phổ i.
A.Nhó m hô hấ p bụ ng. C. Suy do trung tâ m.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra. D. Cả A và C đú ng.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra. 88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20%
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o. tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là tình
E.Có vai trò tă ng thô ng khí. trạ ng gì ?
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích A. Khó thở .
khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số : B. Tím tá i.
A. VC, FVC, FVC/VC. C. Hô hấ p chu kỳ.
B. VC, MVV, FVC. D. Tấ t cả đều đú ng.
C. TLC, VC, FVC, VEMS. 89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
D. RV, FVC, TLC, VC. A. Chướ ng phế nang.
E. TLC, FVC, VC, FEV. B. Phù phổ i, viêm phổ i.
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, C. Cắ t thù y hay lá phổ i
qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u. D. Tấ t cả đều đú ng.
A. Methemoglobin. 90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm
B. Sulfhemoglobim. phế quả n mạ n lầ n lượ t là :
C. Co – hemoglobin A. Giả m; BT/giả m ít
D. Erythropoietin B. Giả m ít; BT/giả m ít
82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô C. BT/giả m ít; giả m
hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ? D. Giả m; giả m ít
A. O2. 91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m?
B. CO2. A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i –
C. PO2. phế quả n
D. PCO2. B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i,
83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là : mà ng phổ i
A. VC. C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n
B. FEV1. D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n,
C. RV/ TLC phổ i,mà ng phổ i
D. FEV1/VC 92. Đó i oxy không là ?
84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ
chưa cầ n thở thêm O2? lượ ng oxy theo yêu cầ u.
A. 3000 mét. B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy
B. 4500 mét. theo yêu cầ u
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy B. 10%
theo yêu cầ u. C. 15%
D. Cả B và C đú ng D. 20%
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ? 95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i tính?
khí vớ i mô i trườ ng trong A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i B. Viêm mạ n tính
khí vớ i mô i trườ ng ngoà i C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí D. Cả ba câ u đều đú ng
vớ i mô i trườ ng trong 96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng
vớ i mô i trườ ng ngoà i chuyển
94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i
khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
phiên nghỉ. C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
A. 5% D. Tấ t cả đều đú ng
BÀI 7: TIÊU HÓA

Loét dạ dà y là hậ u quả củ a: mỡ .
Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ. Giả m hấ p thu protein.
Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ. Thiểu nă ng tụ y:
Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau: Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng
prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c. dẫ n tụ y.
Pepsinogen, acid chlorhydric. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:
Helicobacter pylori. Viêm hoạ i tử cấ p.
Rượ u, thuố c lá . Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y: Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y
Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n
bả o vệ niêm mạ c. thâ n.
Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4. Tă ng tiết dịch ruộ t.
Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI Giả m co bó p ruộ t.
H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch Giả m nhu độ ng ruộ t.
má u dạ dà y. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
Ứ c chế tạ o prostaglandin. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y: Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
NSAID, thuố c lá , rượ u, stress. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm
Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng. cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y: Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
Cả n trở cơ họ c kéo dà i. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n
Kích thích thầ n kinh phế vị. khuẩ n chí ruộ t.
Cườ ng phó giao cả m. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y: Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở
Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n. ruộ t.
Ứ c chế phó giao cả m. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở
Ứ c chế thầ n kinh phế vị. ruộ t.
Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở
Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi: ruộ t.
Thiểu nă ng gan. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở
Tắ c ố ng dẫ n mậ t. ruộ t.
Bệnh ở hồ i trà ng. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i Má u loã ng, tă ng huyết á p.
trà ng. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t: Cơ thể thiếu protein, má u.
Đầ y bụ ng, khó tiêu. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
Rố i loạ n huyết độ ng. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
Nhiễm độ c và nhiễm acid. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
Suy thậ n trướ c thậ n. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng: Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính. Suy dinh dưỡ ng.
Tổ n thương thự c thể ở ruộ t. Bệnh thiếu vitamin.
Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ . Cò i xương.
Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và Béo phì.
cả m giá c ở ruộ t. 28. Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh?
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t: A. 2
Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng. B. 3
Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng. C. 4
Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p. D. 5
Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p. 29. Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị
Hậ u quả tắ c ruộ t: A. Tế bà o G
Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng. B. Tế bà o D
Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị. C. Tế bà o chính
Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao. D. Tế bà o ECL
Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p. 30. Tế bà o nà o tiết chấ t ứ c chế tiết HCL
Tá o bó n do: A. Tế bà o G
Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng. B. Tế bà o D
Tă ng trương lự c ruộ t già . C. Tế bà o chính
Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do D. Tế bà o ECL
nhịn đạ i tiện. 31. Tuyến ngoạ i tiết chủ yếu ở
Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng. A. Hang vị
Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n: B. Tế bà o D
Trĩ. C. Thâ n vị
Thiếu má u. D. Tế bà o ELC
Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n. 32. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết
Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n. nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến tiết ra
Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi: dướ i nhữ ng kích thích:
Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a. A. Cơ họ c
Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn. B. Hó a họ c
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . C. Thầ n kinh phó giao cả m
Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n D. Thầ n kinh giao cả m
vẹn. E. Câ u A, B, C đú ng
Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu: 33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . bó p dạ dà y gâ y ra:
Bệnh dạ dà y. A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau
Giả m tiết enzym tiêu hó a. B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
Giả m nhu độ ng ruộ t. C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
do: E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị
Thiếu enzym tiêu hó a. 34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p:
Nhiễm khuẩ n. A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
Giả m diện tích hấ p thu. cơ chế sinh bệnh
Nhiễm độ c tiêu hó a. B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì: chẩ n đoá n
Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
ruộ t. tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về E. Cả 4 câ u trên đều đú ng
điều trị 42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà A. Thiểu nă ng mậ t
thô i. B. Tắ c ố ng mậ t
35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t C. Bệnh lý hồ i trà ng
A. 70% mỡ khô ng hấ p thu D. Cả B và C đều đú ng.
B. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E E. Cả A, B và C đều đú ng
C. Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng. 43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy
D. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K A. ACTH
36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t B. Secretin
A. 300ml C. TSH
B. 400ml D. FSH
C. 500ml 44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng
D. 600ml gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng
37. Tá c dụ ng củ a nuố t là A. Tụ y
A. Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng B. Mậ t
B. Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ C. A, B đều đú ng
dà y D. A, B đều sai
C. Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c 45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p:
quả n A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y.
D. Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a
hô n mê nó
E. Cả 4 câ u trên đều SAI C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i
38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u loạ n mạ ch dẫ n đến số c
A. Thâ n nã o D. B và C đú ng
B. Hà nh nã o 46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o
C. Hà nh nã o và cầ u nã o sau đâ y
D. Gầ n trung tâ m hít và o A. Glucid
E. B và D đú ng B. Protid
39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y C. Lipid
A. Protid và lipid D. Cả 3
B. Lipid và glucid 47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i
C. Glucid và protid chứ ng tiêu lỏ ng
D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n A. Nhiễm độ c và nhiễm acid
E. Protid, glucid và lipid B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c
40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
peptid củ a acid amin có nhâ n thơm D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
A. Pepsin 48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có
B. Carboxypeptidase khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
C. Aminopeptidase đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
D. Trysin A. Cơ chế tă ng tiết dịch
E. A, B và C đú ng B. Cơ chế giả m hấ p thu
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là C. Cơ chế tă ng co bó p
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t D. Cả 3 đều sai
thà nh maltose 49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
bọ t B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
nướ c bọ t D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n 50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng C. Ngườ i già
B. Giả m hấ p thu D. Trẻ em
C. Thiếu má u 60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ
D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương rà ng?
51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 A. Tá o bó n
nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong: B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng
A. Đá i thá o đườ ng C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t
C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t 61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI
D. Viêm hoặ c u TRỪ:
E. Loạ n nă ng giá p A. Tiến triển cấ p tính
52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều B. Khô ng có tổ n thương thự c thể
nướ c. C. Chướ ng bụ ng
A. Đú ng D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y
B. Sai hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n)
53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ 62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích
chế tă ng tiết dịch A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n
A. Đú ng B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n)
B. Sai C. Phâ n khô ng thà nh khuô n
54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và D. Cả 3 ý đều đú ng
dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i 63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng
chứ ng tiêu lỏ ng thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Đú ng A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
B. Sai B. Phâ n có nhầ y nhớ t
55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p: C. Chướ ng bụ ng
A. Má u cô đặ c D. Đau ở mộ t điểm cố định
B. Thiếu má u 64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu ứ ng
D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa
nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ: hết phâ n)
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên lầ n/tuầ n).
C. Chế độ ă n nhiều xơ D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ nhớ t.
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o 65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS
bó n là : (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Chế độ ă n ít xơ A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng bó n).
D. A & C đú ng B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
E. B & C đú ng C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ? ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y quan (ở mạ c treo).
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y 66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n thích là :
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở : A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
A. Bệnh nhâ n nam B. HC lỵ
B. Bệnh nhâ n nữ C. HC suy dinh dưỡ ng
D. HC trầ m cả m D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a
67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c: đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c
A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t 71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị
B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ
chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c A. Nô n
C. Liệt ruộ t sau mổ B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i
D. A & B đú ng C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng
68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là : D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng
A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn 72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI
và nhiều hơn TRỪ:
B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
rấ t nhiều B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
D. A và C đú ng D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm: 73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu
A. Đau nhiều và liên tụ c hiện như thế nà o?
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện (1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
đượ c (2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n A. (1) đú ng, (2) sai
D. A và B đú ng B. (1) sai, (2) đú ng
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ C. Cả 2 đú ng
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i D. Cả 2 câ u đều sai
rữ a, tạ o ra chấ t độ c. 74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
sau đó là liệt ruộ t. B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu
tố vi lượ ng

BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN

Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Lâ u dầ n gâ y xơ gan.


Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t. Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và
Ứ mậ t. tiến triển xơ gan.
Ứ trệ tuầ n hoà n. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
Rố i loạ n chuyển hó a. Rố i loạ n chuyển hó a.
Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t: Ứ trệ tuầ n hoà n.
Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương. Ứ mậ t nguyên phá t.
Tổ n thương ố ng mậ t chung. Ứ mậ t thứ phá t.
Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
Khô ng tiến triển thà nh xơ gan. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n và o
Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t: tiểu thù y.
Viêm xơ đườ ng mậ t. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
Xơ hó a tế bà o gan. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ nhiều
trong gan. Phù trong suy gan là do:
Ứ đọ ng đồ ng trong gan. Giả m á p lự c thủ y tĩnh.
Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n Tă ng phâ n hủ y hormon ADH.
thương gan do: Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron.
Rố i loạ n chuyển hó a. Giả m á p lự c keo.
Ứ trệ tuầ n hoà n. Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh
Ứ mậ t nguyên phá t. hoà n, dã n mạ ch do:
Ứ mậ t thứ phá t. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Bệnh Wilson do: Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Rố i loạ n chuyển hó a. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Ứ trệ tuầ n hoà n. Giả m thủ y phâ n fethidin.
Ứ mậ t nguyên phá t. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ
Ứ mậ t thứ phá t. nướ c là do:
Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
CÂ U SAI: Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t. Giả m thủ y phâ n fethidin.
Đườ ng bạ ch huyết. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ
Đườ ng tiết niệu. nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n: Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
Bà i tiết insulin. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
Bà i tiết glucagon. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t. Giả m thủ y phâ n fethidin.
Bà i tiết trypsin. Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh:
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan.
gan: Và ng da do tổ n thương gan.
Tă ng tổ ng hợ p albumin. Và ng da do nguyên nhâ n sau gan.
Giả m tổ ng hợ p globulin. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i gan
Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X. và sau gan.
Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid. Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan:
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương Tắ c mậ t.
gan: Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự
Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ . do quá nhiều.
VLDL, LDL, HDL tă ng. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
Cholesterol trong má u giả m khi tổ n thương bilirubin kết hợ p.
gan do tắ c mậ t. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ . mà ng tế bà o nhu mô gan.
Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n Nguyên nhâ n và ng da sau gan:
có tổ n thương gan là do rố i loạ n: Tắ c mậ t.
Chuyển hó a glucid. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự
Chuyển hó a lipid. do quá nhiều.
Chuyển hó a glucid. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
Chuyển hó a muố i nướ c. bilirubin kết hợ p.
Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan: Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Giả m chuyển glucose huyết thà nh glycogen mà ng tế bà o nhu mô gan.
dự trữ . Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng dự trữ glycogen. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua
Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung gian mà ng tế bà o nhu mô gan.
củ a glucid. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh
Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n. bilirubin kết hợ p.
Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh mạ ch
mậ t. trung tâ m tiểu thù y.
Tă ng dung huyết. Tổ chứ c xơ hó a phá t triển.
Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế Thoá i hó a mỡ , xơ hó a.
thuộ c: Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô gan.
Và ng da trướ c gan. Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Và ng da tạ i gan. Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c xoang
Và ng da sau gan. hoặ c sau xoang.
Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan. Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u sau
Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng: xoang.
Và ng da trướ c gan. Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c má u
Và ng da tạ i gan. trướ c xoang.
Và ng da sau gan. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m.
Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m Suy tim phả i.
nguyên nhâ n: Xuấ t huyết dướ i da.
Và ng da trướ c gan. Phù khu trú .
Và ng da tạ i gan. Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n..
Và ng da sau gan. Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan. cử a, CHỌ N CÂ U SAI:
Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c Tă ng á p lự c thủ y tĩnh.
nhó m: Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
Và ng da trướ c gan. Tă ng á p lự c keo huyết tương.
Và ng da tạ i gan. Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và
Và ng da sau gan. aldosteron.
Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan. Bá ng nướ c trong xơ gan là :
Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên Nướ c bá ng là dịch tiết.
nhâ n tạ i gan: Nướ c bá ng là dịch thấ m.
Thiếu enzym transferase. Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p.
Thừ a enzym transferase. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương.
Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u. Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do,
Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu. CHỌ N CÂ U SAI:
Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U Giả m tổ ng hợ p protein.
SAI: Giả m dự trữ sắ t.
Bilirubin tự do tă ng cao. Giả m dự trữ vitamin B12.
Bilirubin kết hợ p tă ng. Giả m dự trữ vitamin K.
Phâ n sẫ m mà u. Chả y má u trong suy gan do:
Bilirubin kết hợ p giả m. Thiếu vitamin E.
Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI: Thiếu vitamin D.
Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng. Thiếu vitamin K.
Cholesterol, acid mậ t tă ng. Thiếu vitamin A.
Bilirubin kết hợ p tă ng. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c
Bilirubin tự do tă ng. chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i Chuyển hó a protid.
gan do: Chố ng độ c.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n. Bà i tiết mậ t.
Ứ má u tạ i gan. Dự trữ mậ t.
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a. Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t
Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a. ở:
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan: Nã o.
Gan. GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
Thậ n. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m
Lá ch. trong tổ n thương tế bà o gan.
Suy gan cấ p tính: Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do:
Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù . Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan.
Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n mê.
Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run tay
diễn. châ n.
Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i
cấ p diễn. loạ n ý thứ c.
Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
loạ i thà nh: mạ ch cử a đến tim lên nã o.
Suy gan tố i cấ p. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
Suy gan cấ p. mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
Suy gan bá n cấ p. Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
Suy gan mạ n. Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng
Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan, lượ ng ở nã o.
CHỌ N CÂ U SAI: Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U
Nhiễm độ c. SAI:
Virus viêm gan. Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
Thuố c. Qua gan chuyển thà nh urê.
Thiếu má u gan từ từ . Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
Biểu hiện củ a suy gan cấ p: Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình trạ ng
Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện bệnh.
sớ m. Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
Tă ng glucose huyết. Acid béo chuỗ i dà i.
Tă ng cholesterol este hó a. Ammoniac.
Ammoniac giả m. Creatinin.
Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ Bilirubin.
quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U Hộ i chứ ng gan – thậ n:
SAI: Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i phụ c.
Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t. Xuấ t hiện albumin niệu.
Hộ i chứ ng gan thậ n. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
Nhiễm độ c thầ n kinh. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong SAI:
suy gan mạ n là do: Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t. trong thậ n.
Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch ruộ t. Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n.
Giả m tổ ng hợ p protein. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ tuầ n
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là : hoà n thậ n.
Thầ n kinh. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i
Chả y má u. thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
Thiếu má u. Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh mạ ch
Thiểu niệu. cử a.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n: Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t. Giả m phó ng thích ADH.
GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. Kích thích hệ rennin-angiotensin-
aldosteron. C. Rố i loạ n thầ n kinh như, ý thứ c giả m sú t, châ n
Cơ chế hô n mê gan: tay run rẩ y, mơ mà ng, nó i lắ p bắ p, co giậ t, sau
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54 cù ng là hô n mê
mg/100ml. D. Xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu thầ n kinh sớ m: mệt
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74 lả , ngủ gà , mấ t ngủ , co giậ t hô n mê
mg/100ml. 62. Triệu chứ ng giố ng như con vậ t thí nghiệm bị cắ t
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94 toà n bộ gan là củ a bệnh:
mg/100ml. A. Suy gan cấ p
Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14 B. Suy gan bá n cấ p
mg/100ml. C. Suy gan tố i cấ p
Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế hô n D. Suy gan mạ n tính
mê gan, CHỌ N CÂ U SAI: 63. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh
Tă ng glucose má u. hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
Phù tổ chứ c nã o. A. Vitamin A
Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a. B. Vitamin B
Tình trạ ng suy sụ p cơ thể. C. Vitamin D
56. Con đườ ng chính và quan trọ ng nhấ t để cá c yếu D. Vitamin E
tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan: 64. Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t A. Von Gierke
B. Đườ ng bạ ch huyết B. Wilson
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u D. Xơ gan mậ t tiên phá t
57. Trong hộ i chứ ng gan thậ n, thể phả n á nh tình 65. Triệu chứ ng thườ ng gặ p ở viêm gan?
trạ ng tiến triển nhanh bệnh lý tạ i thậ n là : A. Và ng da, mệt mỏ i, chá n ă n, số t, chó ng mặ t
A. Typ 2 B. Đau hạ sườ n phả i, mệt mỏ i, đau đầ u, chá n ă n
B. Typ1 C. Và ng da, khó thở , số t, mệt mỏ i, đau đầ u
C. Tấ t cả đều đú ng D. Đau hạ sườ n trá i, mệt mỏ i, chá n ă n, hoa mắ t
D. Tấ t cả đều sai 66. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra
58. Xuấ t huyết dướ i da hay nộ i tạ ng gâ y nô n ra má u, sau nhiễm:
tiêu ra má u là biểu hiện hay gặ p nhấ t ở : A. Virus viêm gan B
A. Suy gan cấ p B. Virus viêm gan C
B. Suy gan mạ n C. Virus viêm gan D
C. Suy gan bá n cấ p D. Virus viêm gan E
D. Hô n mê gan 67. Sỏ i ố ng mậ t, giun chui ố ng mậ t, viêm sẹo, dâ y
59. Thiếu G-6 phosphatase gặ p trong bệnh: chằ ng, rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t là nguyên nhâ n
A. Vol Gierke gâ y nên:
B. Wilson A. Và ng da trướ c gan
C. Xơ gan do nhiễm sắ t B. Và ng da tạ i gan
D. Budd – Chiari C. Và ng da cơ họ c
60. Trong bệnh và ng da trướ c gan: D. Tấ t cả đều sai
A. Bilirubin tự do tă ng cao trong nướ c tiểu 68. Chứ c nă ng gan đượ c thự c hiện nhờ hai loạ i tế bà o
B. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u nà o?
C. Bilirubin tự do giả m trong nướ c tiểu A. Tế bà o nhu mô gan
D. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u và nướ c tiểu B. Tế bà o Kupffer
61. Biểu hiện củ a hô n mê gan C. A và B đú ng
A. Rố i loạ n ý thứ c, run châ n tay, buồ n nô n , nô n ra D. A và B sai
má u, tiêu ra má u 69. Gan là mộ t trong nhữ ng cơ quan quan trọ ng củ a
B. Run tay châ n, tim nhanh, vã mồ hô i, mắ t hoa, rã cơ thể, gồ m:
rờ i tay châ n, có thể dẫ n đến ngấ t xỉu hoặ c hô n mê A. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n
hoà n
B. 4 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n D. Sau gan
hoà n, cấ u tạ o bà i tiết mậ t 78. Gan tham gia tạ o hồ ng cầ u là do
C. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, tuầ n hoà n, hấ p A. Cung cấ p protein
thu B. Dự trữ sắ t
D. Tấ t cả đều sai C. Dự trữ vitamin B12
70. Hậ u quả chủ yếu nhấ t do rố i loạ n chuyển hó a D. Tấ t cả cá c ý trên
protid khi gan suy 79. Bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan thậ n là
A. Thiếu má u A. Co mạ ch ngoà i thậ n
B. Xuấ t huyết chả y má u B. Dã n mạ ch trong thậ n
C. Phù C. Co mạ ch trong thậ n, dã n mạ ch ngoà i thậ n
D. Giả m protid má u D. Co mạ ch ngoà i thậ n, dã n mạ ch trong thậ n
71. Cơ chế chính gâ y rố i loạ n vậ n độ ng, ý thứ c khi bị 80. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong suy gan mạ n là ,
suy gan nặ ng chọ n câ u sai:
A. Tă ng NH3 trong má u A. Giả m glycogen dự trữ trong tế bà o gan
B. Suy kiệt B. Giả m khả nă ng phâ n hủ y glycogen
C. Nhiễm toan C. Tă ng sả n phẩ m trung gian acid lactic, acid
D. Tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả pyruvic
72. Biểu hiện rố i loạ n chuyển hó a protid trong suy D. Giả m khả nă ng chuyển đườ ng mớ i hấ p thụ từ
gan mạ n là ố ng tiêu hó a
A. Ti lệ A/G>1 81. Độ ng mạ ch gan cung cấ p cho gan mỗ i phú t bao
B. Tă ng protid toà n phầ n má u nhiêu lít má u?
C. Phù do giả m á p lự c keo A. 100ml
D. Giả m globulin má u B. 200ml
73. Gan là cơ quan duy nhấ t chuyển hó a chấ t nà o sau C. 300ml
đâ y D. 400ml
A. Rượ u 82. Nguyên nhâ n xâ m nhậ p theo ố ng dẫ n mậ t gâ y tắ c
B. NH3 mậ t ở gan thườ ng gặ p là ?
C. Cá c loạ i thuố c A. Vi khuẩ n E.Coli
D. Creatinin B. Nhiểm Giun, Sá n
74. Thử nghiệm có giá trị nhấ t để đá nh giá rố i loạ n C. Eutamoeba histolytica
chuyển hó a glucid trong gan là D. Vius HBV
A. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u khi đó i 83. Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
B. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u sau ă n A. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Nghiệm phá p galactose niệu B. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Nghiệm phá p tă ng đườ ng huyết C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
75. Nguyên nhâ n gâ y bệnh bên trong gâ y rố i loạ n D. Rố i loạ n quá trình giả ng hó a bilirubin
chứ c nă ng gan là 84. Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan gấ p 4 lầ n
A. Nhiễm vius độ ng mạ ch gan, mỗ i ngà y cung cấ p?
B. Nhiễm ký sinh trù ng A. 1400-1500 lít
C. Nghiện rượ u B. 1200-1600 lít
D. Ứ mậ t C. 1300-1400 lít
76. Và ng da trướ c gan gặ p trong: D. 1400-1600 lít
A. Viêm gan B 85. Rố i loạ n chố ng độ c củ a gan thể hiện?
B. Sỏ i ố ng mậ t chủ A. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng
C. Nhiễm ký sinh trù ng số t rét cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c
D. Ngộ độ c photpho hữ u cơ thà nh chấ t khô ng độ c
77. Bệnh CRIGLER NAJJARA gâ y và ng da: B. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng
A. Tạ i gan cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c
B. Trướ c gan thà nh chấ t khô ng độ c
C. Khô ng liên quan đến và ng da
C. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, giả m khả nă ng B. 10-12%
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c C. 12-15%
thà nh chấ t khô ng độ c D. 15-20%
D. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng 94. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu
cố định chấ t mà u, tă ng khả nă ng chuyển chấ t độ c má u là do thiếu:
thà nh chấ t khô ng độ c A. Protein, lipid
86. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan sẽ: B. Vitamin, lipid, glucid
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n, ứ má u tạ i gan, tă ng C. Vitamin, sắ t, protein
á p lự c tĩnh mạ ch cử a D. Tấ t cả đều đú ng
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, tă ng á p lự c tĩnh 95. Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ:
mạ ch cử a A. Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, ứ má u tạ i gan B. Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c
D. Ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a C. Phù
87. Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ D. Giả m thể tích má u
khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng nã o? 96. Biểu hiện củ a suy gan cấ p
A. 5 ngà y A. Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
B. 6 ngà y B. Giả m albumin, tă ng globulin
C. 7 ngà y C. Phù
D. 8 ngà y D. Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh
88. Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ? thườ ng
A. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh 97. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì?
B. Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh A. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12
C. Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh B. Giả m albumin
D. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t C. Tă ng globulin
89. Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson? D. Tấ t cả đều đú ng
A. Rố i loạ n chuyển hó a chì 98. Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì?
B. Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng A. KST số t rét
C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t B. Sá n lá gan
D. Rố i loạ n chuyển hó a kẽm C. A và B đú ng
90. Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p D. A đú ng, B sai
tính: 99. Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao
A. Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan nhấ t?
B. Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan A. Suy gan tố i cấ p
C. Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i B. Suy gan cấ p
tuầ n C. Suy gan bá n cấ p
D. Tấ t cả đều sai D. B và C đú ng
91. Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p 100. Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan:
tính: A. Nghiện rượ u
A. Và ng da B. Tiểu đườ ng
B. Đau ở vù ng hạ sườ n phả i C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
C. Hoa mắ t, chó ng mặ t D. Tă ng cholesterol má u
D. Buồ n nô n và nô n 101. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
92. Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
KHÔNG CÓ biểu hiện: B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
A. Thiểu nă ng tim mạ ch C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
B. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u D. Tấ t cả đều đú ng
C. Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u 102. Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan
D. Khô ng chả y má u là ?
93. Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam: A. Sỏ i mậ t
A. 7-10% B. Nhiễm virus
C. Tắ c tĩnh mạ ch gan D. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
D. Viêm xơ đườ ng mậ t 105. Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
103. Hộ i chứ ng gan thậ n là gì? A. Do chấ t độ c
A. Hộ i chứ ng thậ n do gan B. Do viêm gan siêu vi
B. Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế C. Do suy tim
C. Tă ng NH3 trong má u D. Do rượ u , thuố c lá
D. Tấ t cả cá c ý trên 106. Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
104. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: A. Co thắ t cơ oddi
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan B. Tắ c TM chủ dướ i
B. Gan giả m oxy hó a acid béo C. Thiếu transferase
C. Giả m tổ ng hợ p apoprotein D. U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN

Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi: Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.


Thay đổ i về lượ ng. Vô niệu là gì:
Thay đổ i về thà nh phầ n. Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Đa niệu là gì: Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng nhiều. Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng nhiều. Mấ t nướ c nặ ng.
Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do uố ng Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
nhiều. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do uố ng Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
nhiều. Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình
Nguyên nhâ n gâ y đa niệu: thườ ng trong 24 giờ có thể do:
Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu natri và Tă ng chứ c nă ng thậ n.
nướ c. Chế độ ă n nhiều protid.
Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH. Giả m thoá i triển lipid.
Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH. Giả m thoá i triển protein.
Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n. Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n: Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
Viêm kẽ thậ n mạ n tính. Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH. Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein.
Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n. Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n.
Viêm bể thậ n mạ n tính. Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n
Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o: nà o trong nướ c tiểu:
ADH. Ceton niệu > 1 g/l.
Rennin. Protein niệu > 1 g/l.
Aldosteron. Glucose niệu > 1 g/l.
Angiotensin. Nitrate niệu > 1 g/l.
Thiểu niệu là gì: Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng
Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y. phả i là bệnh lý:
Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y. Số t cao.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y. Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n.
Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y. Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n.
Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu: Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng thậ n.
Viêm kẽ thậ n mạ n tính. Chọ n câ u sai:
Viêm cầ u thậ n. Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong nướ c
Viêm bể thậ n mạ n tính. tiểu.
Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH. Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ :
Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y hồ ng cầ u – niệu vi thể.
thiểu niệu là nguyên nhâ n: Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ :
Trướ c thậ n. hồ ng cầ u – niệu vi thể
Tạ i thậ n. Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: hồ ng
Sau thậ n. cầ u – niệu đạ i thể.
Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n. Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N
Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n: CÂ U SAI:
Trướ c thậ n. Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh lý.
Tạ i thậ n. Tổ n thương nephron.
Sau thậ n. Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu.
Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p. Tă ng thả i acid folic.
Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i
nghiệm phá p “ba cố c”: củ a thậ n đo đượ c:
Niệu đạ o: cố c giữ a có má u. Clearance < GFR.
Bà ng quang: cố c đầ u có má u. Clearance = GFR.
Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u. Clearance = 2GFR.
Thậ n: cố c cuố i có má u. Clearance > GFR.
Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu: Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U
Nồ ng độ protein má u cao. SAI:
Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
ố ng thậ n. Lupus ban đỏ .
Nướ c tiểu phả i có tính kiềm. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m trong Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c tiểu. Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
Trụ hạ t là gì : Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o
Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o. mà ng lọ c.
Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o. Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
Trụ trong có protein bá m và o. Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n: lọ c.
Giả m urê huyết. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do lắ ng
Thiếu má u. đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng
Nhiễm kiềm má u. lọ c, CHỌ N CÂ U SAI:
Huyết á p thấ p. Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u
Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê thậ n.
huyết là do: Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
Urê huyết cao. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o
Cá c nitơ phi protein huyết cao. mà ng lọ c.
Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
Cá c nitơ protein huyết cao. Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U
Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:
SAI: Sung huyết cầ u thậ n.
Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết. Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n. Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
nặ ng. Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n. Typ I quá mẫ n.
Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do: Typ II quá mẫ n.
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t Typ III quá mẫ n.
rennin. Typ IV quá mẫ n.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ , chứ a
rennin. protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh
Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t hay hộ i chứ ng gì:
rennin. Hộ i chứ ng thậ n hư.
Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t Viêm cầ u thậ n cấ p.
rennin. Hộ i chứ ng gan thậ n.
Thiếu má u trong bệnh thậ n là do: Nhiễm trù ng tiểu.
Thiếu sả n xuấ t hemoglobin. Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
Tă ng thả i vitamin B12. Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
Thiếu sả n xuấ t erythropoietin. Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m. Muố i nướ c.
Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c. Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là : Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u
Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n. thậ n.
Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n. Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
Viêm mạ ch má u cầ u thậ n. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n. Tă ng á p lự c keo trong má u.
Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng lọ c Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
mấ t chứ c nă ng thuộ c nhó m: Viêm ố ng thậ n.
Phâ n triển trà n lan. Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
Phâ n triển từ ng ổ . Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
Phâ n triển mà ng đá y. Viêm ố ng thậ n:
Viêm cầ u mà ng. Viêm ố ng thậ n mạ n.
Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i
nhó m: enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
Phâ n triển trà n lan. Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
Phâ n triển từ ng ổ . Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c
Phâ n triển mà ng đá y. nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Viêm cầ u mà ng. Lọ c.
Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c hồ i, Tiết erythropoietin.
cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
phì đạ i, diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n Tiết renin.
thuộ c bệnh lý: Suy thậ n cấ p:
Viêm kẽ thậ n mạ n tính. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
Viêm cầ u thậ n cấ p. phú t đến và i giờ .
Viêm cầ u thậ n mạ n. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ
Bệnh thậ n do gan. đến và i ngà y.
Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n: Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng ngà y đến và i thá ng.
trong má u. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng thá ng và kéo dà i.
trong má u. Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy thậ n
Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
trong má u. Trướ c thậ n.
Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac. Tạ i thậ n.
Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n khô ng Sau thậ n.
hồ i phụ c do: Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n. Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
xơ hó a. Giả m thể tích má u toà n thâ n.
Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
xơ hó a. Giả m cung lượ ng tim.
Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ
Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c
nă ng giữ : tiểu > 500 mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít,
Cholesterol. suy ra:
Glucose. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Protein. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c thậ n.
tạ i thậ n Suy thậ n mạ n:
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n
trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c bị xơ hó a.
tiểu < 300 mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít, Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a
suy ra: thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n. Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n. có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng
Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n. phụ c hồ i.
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p. D. Cả 3 đá p á n trên
Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI: 58. Lượ ng ure đà o thả i 24h có thể thay đổ i do
Giả m hệ số thanh lọ c. A. Chế độ ă n nhiều hay ít protid
Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a. B. Mứ c thoá i triển protein và tế bà o củ a bả n thâ n
Thiếu má u. cơ thể
Giả m urê má u. C. Bệnh lý tạ i thậ n
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n: D. Cả 3 đá p á n trên
Xuấ t huyết dướ i da. 59. Yếu tố có thể gâ y hô n mê ở thậ n:
Phù khu trú . A. Béo phì
Nhiễm kiềm. B. Thiếu vitamin
Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein C. Ứ đọ ng cá c sả n phẩ m chuyển hó a
trong má u. D. Nhiễm khuẩ n ở nhu mô gan
Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng: 60. Cô ng thứ c nà o biểu thị á p lự c lọ c ở cầ u thậ n:
Nhiễm kiềm má u. A. Pl = Pc - (Pl+ Pn)
Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết. B. Pl = Pc - (Pk - Pn)
Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng C. Pl = Pc + (Pk + Pn)
cao gâ y chết. D. Pl = Pc - (Pk + Pn)
Tấ t cả đều đú ng. 61. Tố c đô lọ c củ a cầ u thậ n bình thườ ng là
54. Cơ chế gâ y Đa niệu thườ ng gặ p nhấ t ở ngườ i cao A. 100 ml/1phú t
tuổ i: B. 125 ml/1phú t
A. Cầ u thậ n tă ng khả nă ng lọ c C. 150 ml/1phú t
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết D. 180 lít/24giờ
C. Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu 62. Á p lự c keo mao mạ ch quanh ố ng thậ n là
D. Xơ hó a thậ n A. 16 mmHg
55. Cơ chế chính gâ y thiếu má u trong suy thậ n B. 32 mmHg
A.Má u loã ng vì giữ nướ c C. 13 mmHg
B.Thiếu vitamin D. 80 mmHg
C.Thiếu hormon kích thích tủ y xương 63. Suy thậ n cấ p do thiếu má u chiếm bao nhiêu
D.Thiếu Fe A.35%
56. Cơ chế gâ y phù trong thậ n nhiễm mỡ (chọ n B.5%
nhiều ý): C.50%
A. Mấ t nhiều protein qua nướ c tiểu D.10%
B. Tích đọ ng Na trong cơ thể 64. Chứ c nă ng lọ c củ a thậ n diễn ra ở đâ u
C. Giả m á p lự c keo củ a má u A. Quai Henle
D. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u B. Cầ u thậ n
57. Trong nghiệm phá p 3 cố c, nếu tiểu má u ở cố c C. Ố ng thậ n
đầ u thì chẩ n đoá n sơ bộ : D. Ố ng lượ n gầ n
A. Tổ n thương niệu đạ o 65. Tá i hấ p thu glucose diễn ra ở đâ u
B. Tổ n thương bà ng quang A. Cầ u thậ n
C. Tổ n thương do thậ n B. Bao Bownan
C. Vù ng vỏ 72. Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t
D. Ố ng thậ n A. Viêm cầ u thậ n cấ p
66. Lọ c ở thậ n nhằ m đà o thả i khỏ i huyết tương B. Viêm ố ng thậ n cấ p
nhiều chấ t như: C. Hộ i chứ ng thậ n hư
A. Cá c chấ t độ c nộ i sinh : Bilirubin kết hợ p, cá c D. Viêm cầ u thậ n mạ n
acid 73. Yếu tố chính gâ y hô n mê ở suy thậ n mạ n
B. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh: và o bằ ng đườ ng tiêu A. Nhiễm toan
hó a, đườ ng má u. B. HC ure huyết
C. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển C. Phù
hó a D. A và B
D. Tấ t cả đều đú ng 74. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng
67. Chọ n ý SAI: nồ ng độ cá c h/c nito phi protein nhiều thá ng qua, có
A. Thậ n có chứ c nă ng nộ i tiết và ngoạ i tiết. thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
B. Khi bị mấ t má u, thiếu má u hoặ c thiếu O2, thậ n A. Viêm cầ u thậ n
sẽ sả n xuấ t ra hormon Erythropoietin có tá c dụ ng B. Viêm ố ng thậ n
kích thích tế bà o đầ u dò ng sinh hồ ng cầ u. C. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
C. Chứ c nă ng ngoạ i tiết củ a thậ n: tiết Renin, tiết D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Erythropoietin. 75. Để đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n, tố t
D. Bà i tiết & tá i hấ p thu diễn ra ở ố ng thậ n. nhấ t nên chọ n:
68. Nă ng lượ ng cung cấ p cho quá trình lọ c ở cầ u A. Đo hệ số thanh lọ c (GFR)
thậ n B. Đo nồ ng độ creatinin
A. Là nă ng lượ ng cơ họ c do tim cung cấ p thô ng C. Đo nồ ng độ ure
qua lưu lượ ng và huyết á p ở cầ u thậ n. D. Đo độ pH
B. Là nă ng lượ ng sinh họ c (ATP) đượ c sả n xuấ t ở 76. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, NGOẠI TRỪ:
ty lạ p thể củ a tế bà o ố ng thậ n. A. Tă ng hệ số thanh lọ c
C. Khô ng cầ n nă ng lượ ng. B. Tă ng urê, creatinin
D. Tấ t cả đều sai. C. Tă ng aki, Natri, nướ c
69. Khi lưu lượ ng má u đến thậ n giả m hoặ c Na+ má u D. Tă ng H+
giả m, Thậ n kích thích tổ chứ c cạ nh cầ u thậ n bà i tiết ra 77. Độ lọ c cầ u thậ n khi tổ n thương thậ n vớ i GFR
mộ t hormon có vai trò duy trì ổ n định huyết á p đó là : giả m trung bình
A. Creatinin A. ≥ 90 ml/ph/1.73m2 da
B. Bilirubin B. 30-59 ml/ph/1.73m2 da
C. Renin C. 15-29 ml/ph/1.73m2 da
D. Erythropoietin D. 60-89 ml/ph/1.73m2 da
70. Hậ u quả và biểu hiện suy thậ n mạ n tớ i dịch cơ 78. Ít gặ p protein niệu nhấ t ở bệnh lý thậ n:
thể A. Viêm ố ng thậ n cấ p
A. Phù toà n thâ n, nhiễm acid B. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết C. Viêm cầ u thậ n mạ n
C.Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu D. Hộ i chứ ng thậ n hư
D.Xơ hó a thậ n E. Viêm thậ n kẽ
71. Trong suy thậ n cấ p đâ u là nguyên nhâ n tạ i thậ n 79. Cơ thể sẽ chết nếu cầ u thậ n chỉ lọ c ra đượ c
A. Do tụ t huyết á p kéo dà i A. 2 ml/phú t
B. Do sỏ i và khố i u B. 12 ml/phú t
C. Do viêm ố ng thậ n cấ p C. 120 ml/phú t
D. Do giả m thể tích má u D. 20 ml/phú t
80. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p lượ ng má u mỗ i phú t 81. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n do?
A. 1400-1500 ml A. Tă ng Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
B. 1000 ml B. Giả m Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
C. 1400 ml C. Giả m Pc, tă ng Pn, giam Pk
D. 1500 ml D. Giả m Pc, giả m Pn, giả m Pk
82. Thậ n hư nhiễm mỡ do: B. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tă ng
A. Chứ c nă ng giữ protein củ a cầ u thậ n suy giả m huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
B. TB ố ng thậ n có hiện tượ ng nhiễm mỡ C. Tă ng thể tích má u, Tă ng cung lượ ng tim, tụ t
C. Sự giả m dầ n củ a hệ số thanh lọ c huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
D. Nhiễm acid D. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tụ t
83. Dấ u hiệu đặ c trưng nhấ t nó i lên suy thậ n đang huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
diễn biến 90. Đa niệu thẩ m thấ u có thể gặ p trong bệnh nà o?
A. Phù tă ng dầ n Chọ n nhiều ý
B. Huyết á p tă ng dầ n A. ĐTĐ
C. Hệ số thanh lọ c kém dầ n B. Manitol
D. Chứ c nă ng thậ n giả m dầ n C. Lợ i tiểu thẩ m thấ u
84. Cá c cơ chế bệnh sinh suy sau thậ n: D. Tấ t cả đều đú ng
A. Tế bà o ố ng thậ n bị tan huyết dữ dộ i 91. Lượ ng Ure huyết củ a ngườ i bình thườ ng là bao
B. Mấ t nướ c nặ ng nề nhiêu
C. Tế bà o ố ng thậ n phồ ng to, là m chít hẹp hoặ c tắ c A. 0,2 – 0,3g/L
ố ng thậ n B. 0,3 – 0,4g/L
D. Tă ng huyết á p kéo dà i C. 0,1 – 0,2g/L
85. Nguyên nhâ n dẫ n đến tổ n thương và hoạ i tử TB D. D. 0,4 – 0,6g/L
ố ng thậ n 92. Trong bệnh lý hồ ng cầ u – niệu, nguyên nhâ n nà o
A. Thiếu ATP là hiếm gặ p nhấ t
B. Thiếu má u A. Sau thậ n
C. Tă ng huyết á p B. Trướ c thậ n
D. Thiếu oxy C. Tạ i thậ n
86. Nguyên nhâ n suy thậ n do bả n thâ n thậ n D. A và B đú ng
A. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, giả m thể tích 93. Viêm thậ n cấ p:
má u, do ố ng thậ n. A. Viêm ố ng thậ n dẫ n đến STC diễn
B. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do viêm thậ n B. Tỷ lệ tử vong lên đến 60%
kẽ cấ p diễn, do ố ng thậ n C. TB ố ng thậ n bị thoá i hó a và hoạ i tử hà ng loạ t
C. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do cá c bệnh D. Cả 3 ý trên
hệ thố ng, do ố ng thậ n 94. Ả nh hưở ng củ a STM đến dịch cơ thể phụ thuộ c
D. Tấ t cả đều sai và o điều gì
87. Diễn tiến suy thậ n cấ p phụ thuộ c và o: A. Lượ ng nướ c và thứ c ă n đưa và o cơ thể
A. Cơ địa bệnh nhâ n B. Mứ c độ suy thậ n
B. Tuổ i ngườ i bệnh C. Lưu lượ ng má u qua thậ n
C. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p D. A và B đú ng
D. Đá p ứ ng miễn dịch củ a ngườ i bệnh 95. Gọ i là protein niệu khi:
88. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y không phả i củ a suy (1) Có protein trong nướ c tiểu
thậ n cấ p: (2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép
A. Suy tim nặ ng (>200mg/24h)
B. Mấ t nướ c điện giả i qua đườ ng tiêu hó a (3) Phả i có thườ ng xuyên
C. Mấ t má u cấ p A. (1)
D. Số t rét tiểu huyết cầ u tố B. (1), (2)
89. Nguyên nhâ n dẫ n đến suy trướ c thậ n: C. (1), (2), (3)
A. Giả m thể tích má u, tă ng cung lượ ng tim, tụ t D. (2)
huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.

TỔ NG HỢ P SINH LÝ BỆ NH

1. Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng trong má u:


A. Tă ng

B. Giả m

C. Tă ng và giả m

D. Tă ng hoặ c giả m

2. Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i:

A. 0,5 g/l

B. 0,6 g/l

C. 0,8 g/l

D. 0,9 g/l

3. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n nhiều.

B. Tă ng cườ ng hấ p thu glucose.

C. Tă ng khả nă ng dự trữ .

D. Tă ng tiêu thụ .

4. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n nhiều

B. Giả m tiêu thụ

C. Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t.

D. Giả m tiết insulin

5. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n thiếu.

B. Giả m tiêu thụ .

C. Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m.

D. Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin.

6. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t.

C. Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid.

D. Cườ ng phó giao cả m.


7. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Cắ t ruộ t.

B. Thiếu enzyme ở gan.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

D. Giả m tiết glucagon.

8. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Số t kéo dà i.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o thà nh ruộ t.

D. Cườ ng phó giao cả m.

9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:

A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

10. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

11. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ glucose:

A. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.

B. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n phẩ m khá c.

C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.

D. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh glucose.

12. Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :

A. Ngạ t

B. Gâ y mê

C. Run (chố ng rét)


D. Ngủ

13. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo dà i là do:

A. Rố i loạ n hấ p thu glucid.

B. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .

C. Tă ng mứ c tiêu thụ .

D. Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.

14. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh:

A. Cườ ng phó giao cả m.

B. Ứ c chế vỏ nã o.

C. Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i.

D. Cườ ng giao cả m

15. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết:

A. Tă ng tiết glucagon.

B. Tă ng tiết insulin.

C. Tă ng tiết thyroxin.

D. Tă ng tiết adrenalin.

16. Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n:

A. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

B. Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose

C. Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose

D. Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron.

17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:

A. Protid

B. Glucid

C. Lipid

D. Chấ t khoá ng

18. Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng:

A. Dự trữ .

B. Vậ n chuyển.
C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.

D. Tấ t cả đú ng

19. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh thể củ a mắ t:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

D. Glycogen.

20. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô liên kết củ a da:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

D. Glycogen.

21. Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:

A. Tiểu nhiều

B. Glucose niệu.

C. Mấ t Na+, K+ huyết.

D. Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t.

22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:

A. 0,2 g/l

B. 0,4 g/l

C. 0,6 g/l

D. 0,8 g/l

23. Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên:

A. 0,8 g/l

B. 1 g/l

C. 1,2 g/l

D. 1,4 g/l

24. Tă ng glucose má u do:

A. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid, monosaccarid.


B. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.

C. Số t kéo dà i.

D. Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.

25. Tă ng glucose má u do:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu vitamin B1

C. Kích thích phó giao cả m

D. Giả m hoạ t tính inulinase.

26. Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:

A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.

B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu nhiều.

C. Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n gâ y glucose niệu.

D. Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.

27. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :

A. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.

B. Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.

C. Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.

D. Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.

28. Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng:

A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

29. Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở chó :

A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

30. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:


A. Sabolov

B. Banting và Best

C. Sanger

D. Lancereau

31. Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:


A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
32. Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
33. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quố c
34. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose huyết:
A. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển glucose huyết và o tế bà o.
B. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o.
C. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose.
D. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
35. Cơ chế gâ y khá ng insulin:
A. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
B. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
C. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m insulin.
D. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
36. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
A. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
B. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
C. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
D. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
37. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
42. Thiếu insulin gâ y:
A. Glucose má u giả m.
B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Toan má u.
C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
B. Khở i phá t nhanh, cấ p
C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng:
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
D. Tă ng acid béo tự do.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
D. Tă ng ceton huyết.
56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
58. Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
59. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
60. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t số
quy luậ t chung.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
61. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
62. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
63. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
64. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
65. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
66. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
B. Mô n lâ m sà ng.
C. Mô n tiền lâ m sà ng.
D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
67. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
68. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
69. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
A. Bệnh họ c cơ sở .
B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
70. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Tính tổ ng hợ p.
B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
C. Là mô n lý luậ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
71. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
72. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
D. Tấ t cả đều đú ng.
73. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
74. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
A. Quan sá t và chứ ng minh.
B. Quan sá t và suy luậ n.
C. Quan sá t và chứ ng minh.
D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
75. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
76. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
77. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
78. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Chứ ng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
79. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
A. Tỉ mỉ, chính xá c.
B. Chính xá c, trung thự c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
80. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u
thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
81. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c
là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
82. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
83. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
84. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
85. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
86. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh
trong cơ thể:
A. Trung Quố c.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
87. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
B. Â m dương.
C. 4 nguyên tố .
D. 4 chấ t dịch.
31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
88. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
89. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
A. Thờ i Mô ng muộ i.
B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
D. Thế kỷ XX.
90. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
91. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
92. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
93. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
94. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
95. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 - 4
phú t:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
96. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a do
cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
97. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
98. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
99. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
100. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t.
B. 6 phú t.
C. 9 phú t.
D. 12 phú t.
101. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
102. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
D. Tấ t cả đều sai.
103. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
104. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
105. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng ngang
nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
106. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c
đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bấ t khả tri.
D. Thuyết thể tạ ng.
107. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì cù ng 1
nguyên nhâ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
108. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
D. Frend.
109. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng
biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
110. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
111. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
112. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số
điều kiện củ a bệnh lao:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
113. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
114. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
115. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
116. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
117. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
A. Yếu tố sinh họ c.
B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
C. Thể tạ ng.
D. Yếu tố cơ họ c.
118. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
119. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
120. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n gâ y
bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
121. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
122. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
B. Liên quan chuyển hó a.
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
D. Liên quan vai trò hô hấ p.
123. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i:
A. Tai nạ n má y bay.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Hoang tưở ng.
D. Chấ n thương.
124. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự á m thị.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Tai nạ n.
125. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
A. Bệnh do thuố c.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Bệnh phả n vệ.
D. Bệnh do mê tín.
126. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố cơ họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
127.Bệnh sinh là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
128. Bệnh nguyên là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
129. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
A. Bệnh sinh họ c.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
D. Sinh lý bệnh.
130. Chọ n câ u đú ng:
A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c nhau.
131. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
132. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Mở mà n.
B. Kết thú c.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
133. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Là m bệnh xuấ t hiện.
B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
134. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
135. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứ ng.
136. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
137. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
E. Dẫ n dắ t và kết thú c
138. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
D. Tấ t cả đều đú ng.
139. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
140. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
141. Ngườ i là nh mang bệnh:
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
142. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
D. Tấ t cả đều đú ng.
143. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh, nguyên
nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
144. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o,
nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
145. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i
riêng là :
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. A và B đú ng.
D. A và B sai.
146. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
147. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
A. Thầ n kinh.
B. Nộ i tiết.
C. Giớ i và tuổ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
148. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m rộ ở
ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
149. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
150. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thụ .
151. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a và
hấ p thụ :
A. Hệ phó giao cả m.
B. Hệ giao cả m.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o.
152. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng
thá i viêm có cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
153. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
154. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
155. Hormon tă ng tâ n tạ o glucose từ protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. Glucocorticoid
D. Aldosteron và corticosteroid.
156. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
157. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a
nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng
có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
158. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng
qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n
và tă ng tạ o nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
159. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng
tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng
chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
160. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng
nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
161. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
162. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình
bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên
kết tă ng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
163.Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i
tử :
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
164. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo
hoặ c chố ng quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
165. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi tồ n
tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
166. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
A. Mạ nh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
167. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
168. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Dinh dưỡ ng protein.
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
C. Dinh dưỡ ng vitamin.
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
169. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh
nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
170. Cá ch điều trị bệnh:
A. Điều trị triệu chứ ng.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
171. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
172. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
173. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
174. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong
chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
175. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
176. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
177. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến củ a
bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
178. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
179. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
180. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
181. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c
là :
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
182. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó .
Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
183. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện
cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
Vò ng bệnh lý.
Bệnh nguyên.
Bệnh sinh.
Tấ t cả đều đú ng.
184.Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ nà y là :
Thời kỳ tiềm tàng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
185.Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá thể mắc cùng một bệnh.
186. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thời kỳ khởi phát.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
187.Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong thờ i
kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thời kỳ khởi phát.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
188.Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thời kỳ toàn phát.
Thờ i kỳ kết thú c.
189.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
Khỏ i bệnh hoà n toà n.
Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
Chuyển sang mạ n tính.
Tất cả đều đúng.
190.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
Khỏ i bệnh.
Chuyển sang mạ n tính.
Chuyển sang bệnh khá c.
Tất cả đều đúng.
191.Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang mạ n tính.
Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
192.Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
Khả nă ng lao độ ng.
Hò a nhậ p xã hộ i.
Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
193.Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
Thuố c.
Dinh dưỡ ng.
Chế độ sinh hoạ t.
193.Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i trướ c
bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏi không hoàn toàn.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
194.Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lại di chứng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
195.Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
Khỏ i hoà n toà n.
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lại trạng thái bệnh lý.
196.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
Có thể tá i phá t.
Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
Không bao giờ khỏi.
197.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
198.Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
Đề khá ng kém.
Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
Tất cả đều đúng.
199.Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
Khỏ i khô ng hoà n toà n.
Để lạ i di chứ ng.
Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
Chuyển sang bệnh khác.
200.Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
Tái phát.
Tá i nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
201.Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gọ i
là :
Tá i phá t.
Tái nhiễm.
Ngườ i là nh mang bệnh.
Để lạ i di chứ ng.
202.Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
Tử vong là mộ t quá trình.
Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
203.Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
204.Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
Trung Quố c.
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
205. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
206. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
Hoa Đà .
Pythagore.
Hyppocrates.
Galen.
207. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n minh:
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
208.Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử  :
Trung Quố c.
Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
Cổ Ai Cậ p.
Cổ Ấ n Độ .
209. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte.
210. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
Vesali.
Harvey.
Paracelsus.
Descarte
211.Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
212.Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
213.Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
Harvey.
Descarte.
Sylvius.
Stalil.
214. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
Thuyết cơ họ c.
Thuyết hó a họ c.
Thuyết lự c số ng.
Tấ t cả đều đú ng.
215. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
Thờ i kỳ Trung cổ .
Thờ i kỳ Phụ c hưng.
Thế kỷ 18 – 19.
Thế kỷ 21.
216. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
Wirchow.
Claude Benard.
Frend.
Pavlov.
217. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
218. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
219.Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
220.Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
Wirchow.
Claude Bernard.
Frend.
Pavlov.
221.Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
Bệnh do nghề nghiệp.
Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
Tấ t cả đều đú ng.
222. Phâ n loạ i bệnh theo:
Triệu chứ ng củ a bệnh.
Tuổ i và giớ i.
Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
Biến chứ ng củ a bệnh.
223.Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
Bệnh sinh.
Sinh thá i, địa dư.
Tuổ i và giớ i.
224. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
225.Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
226.Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
Thờ i kỳ ủ bệnh.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
227. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
228. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo thờ i
gian:
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
229.Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
Quá trình bệnh lý.
Trạ ng thá i bệnh lý.
230.Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
231.Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
232.Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
233.Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.
234.Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
Thờ i kỳ tiềm tà ng.
Thờ i kỳ khở i phá t.
Thờ i kỳ toà n phá t.
Thờ i kỳ kết thú c.

Glucid đượ c dự trữ trong cơ thể dướ i dạ ng nà o sau đâ y: Glycogen


Glucid có thể chuyển thà nh acid béo bằ ng sự tham gia và o chu trình nà o sau đâ y: Chu trình pentose
Khi thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose, sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y: Suy thận
Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ yxả y ra trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Con đường pentose hoạt hóa
để tạo protein
(1) Đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến toan má u
(2) Do ứ đọ ng thể cetonic
(1) sai, (2) đúng
Nguyên nhâ n khiến bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng gầ y đi là do: Mô mỡ được tăng huy động
Tá c dụ ng nà o sau đâ y củ a insulin, NGOẠ I TRỪ : Ức chế enzym xúc tác tân tạo đường
Gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol trong bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y: Bị
ứ đọng thể cetonic
Chọ n phá t biểu ĐÚ NG: Insulin giúp glucose gắn vào màng tế bào
Nhữ ng hậ u quả củ a tă ng glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Giảm áp lực thẩm thấu
Yếu tố nà o sau đâ y là m tă ng đườ ng huyết. NGOẠ I TRỪ : Insulin
Khi hạ đườ ng huyết có nhữ ng hiện tượ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Kích thích thần kinh phó giao cảm
Nhữ ng nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m tă ng glucose má u: Tăng hoạt tính insulinase
Bệnh đá i thá o đườ ng nà o sau đâ y liên quan đến di truyền: Đái tháo đường típ 1
Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ y có thể gâ y đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Suy giảm tiết TSH
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m giả m glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Gan tăng khả năng dự trữ glucid
Ở ngườ i, glucid tồ n tạ i dướ i cá c dạ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Dạng chuyển hóa
Nhữ ng biến chứ ng nà o sau đâ y gặ p trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Nhiễm kiềm
Mộ t bệnh nhâ n nữ , 18 tuổ i, nhậ p viện đượ c chuẩ n đooá n đá i thá o đườ ng do triệu chứ ng xả y rộ . Bệnh
nhâ n có tiền că n mẹ bị đá i thá o đờ ng, trướ c đó bệnh nhâ n có bị nhiễm quai bị. Nghi ngờ bệnh nhâ n đá i
thá o đườ ng típ nà o sau đâ y: Típ 1
Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m. đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o: Giảm

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH SINH LÝ BỆNH

Câ u 1: Vai trò thầ n kinh trong điều hò a đườ ng huyết, vai trò nà o sau đâ y khô ng phả i củ a trung tâ m
A
a. Kích thích tiết adrenalin
b. Kích thích tiết glucagon
c. Là m tế bà o thu nhậ n glucose cầ n có insulin
d. Là m tă ng glucose má u khi glucose má u giả m
Câ u 2: Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m, đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o
a. Tă ng
b. Giả m
c. Lú c đầ u giả m, sau tă ng
d. Khô ng ả nh hưở ng
Câ u 3: Khi giả m thoá i hó a glycogen sẽ là m cho đườ ng huyết
a. Tă ng b. Giả m
c. Tă ng hoặ c giả m
d. Khô ng thay đổ i
Câ u 4: Dạ ng glucid nà o khô ng đượ c hấ p thu ở niêm mạ c ruộ t non
a. Glucose
b. Galactose c. Tinh bộ t
d. Fructose
Câ u 5: Cơ chế chính gâ y tiểu nhiều trong đá i thá o đườ ng
a. Má u qua thậ n nhiều là m tă ng á p suấ t lọ c cầ u thậ n
b. Khá t nhiều gâ y uố ng nhiều và tiểu nhiều c. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
trong lò ng ố ng thậ n
d. Nhiễm toan nên thậ n tă ng đà o thả i
Câ u 6: Nguồ n nà o sau đâ y khô ng phả i là nguồ n cung cấ p glucid cho cơ thể
a. Từ thứ c ă n
b. Giả i phó ng glycogen ở cơ
c. Tâ n tạ o glucose từ sả n phẩ m chuyển hó a d. Glucose tổ ng hợ p
lipid
Câ u 7: Vai trò thầ n kinh trong điều hò a chuyển hó a glucid
a. Trung tâ m A gồ m tế bà o thầ n kinh và khô ng cầ n có mặ t insulin
b. Trung tâ m A khô ng phả i tế bà o thầ n kinh
c. Trung tâ m B là cá c tế bà o gan và cầ n insulin để thu nhậ n glucose
d. Trung tâ m B gồ m tế bà o khô ng phả i thầ n kinh và khô ng cầ n có mặ t insulin
Câ u 8: Glucid đượ c dữ trữ trong cơ thể dướ i dạ ng nà o sau đâ y
a. Gan
b. Glycogen
c. Glycoprotein
d. Glycerol
Câ u 9: Dạ ng nà o sau đâ y củ a glucid sau khi ă n đượ c hấ p thu và o cơ thể
a. Glycogen
b. Disaccarid
c. Polyscacarid
d. Fructose
Câ u 10: Glucid khô ng tham gia cấ u tạ o thà nh phầ n nà o sau đâ y
a. ADN, ARN
b. Mà ng tế bà o và bà o quan
c. Heparin
d. Estrogen
Câ u 11: Glucose đượ c hấ p thu tạ i ruộ t non theo cơ chế
a. Vậ n chuyển tích cự c nguyên phá t
b. Vậ n chuyển tích cự c thứ phá t
c. Khuếch tá n thụ độ ng
d. Vậ n chuyển tích cự thứ phá t và khuếch tá n thụ độ ng
Câ u 12: Sau khi glucid đượ c hấ p thu, cá c monosaccarid sẽ đến đâ u a.
Gan
b. Thậ n
c. Tụ y
d. Tim
Câ u 13: Chọ n phá t biểu đú ng khi nó i đến hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng: (1) Đá i thá o
đườ ng sẽ dẫ n đến toan má u. (2) Do ứ đọ ng thể cetonic
a. (1) đú ng, (2) sai
b. (1) sai, (2) đú ng c.
(1) đú ng, (2) đú ng
d. (1) sai, (2) sai
Câ u 14: Glucid có thể chuyển thà nh acid béo bằ ng sự tham gia và o chu trình nà o
sau đâ y
a. Chu trình pentose
b. Chu trình Krebs
c. Chu trình glycogen
d. Con đườ ng đườ ng phâ n
Câ u 15: Glucid đượ c dự trữ chủ yếu ở cơ quan nà o sau đâ y a.
Gan, cơ
b. Gan, tim
c. Cơ, mô mỡ
d. Gan, mô mỡ
Câ u 16: Cơ chế chính gâ y tiểu nhiều trong đá i thá o đườ ng
a. Má u qua thậ n nhiều là m tă ng á p suấ t lọ c cầ u thậ n
b. Khá t nhiều gâ y uố ng nhiều và tiểu nhiều c.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n
d. Nhiễm toan nên thậ n tă ng đà o thả i
Câ u 17: Đặ c điểm nà o sau đâ y là đặ c điểm củ a insulin
a. Insulin đượ c cấ u tạ o bở i lipoprotein chuỗ i dà i
b. Insulin có hiệu quả trên ngườ i khô ng có trên độ ng vậ t
c. Insulin giú p glucose gắ n và o mà ng tế bà o
d. Bệnh đá i thá o đườ ng có thể nồ ng độ insulin trong má u tă ng nhẹ
Câ u 18: Khi cơ thể bị u tế bà o beta củ a đả o tụ y, sẽ dẫ n đến hiện tượ ng nà o sau đâ y
a. Hạ đườ ng huyết má u kịch phá t
b. Tă ng hoạ t hó a enzym phosphorylase ở gan
c. Giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose ở thậ n
d. Tă ng hấ p thu đườ ng ở ruộ t
Câ u 19: Khi thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose, thì nồ ng độ glucose má u sẽ thay
đổ i như thế nà o
a. Tă ng b.
Giả m
c. Khô ng thay đổ i
d. Tă ng cao và o buổ i sá ng giả m thấ p và o chiều tố i
Câ u 20: Glucid tham gia chuyển hó a nă ng lượ ng tạ i ty lạ p thể qua con đườ ng nà o
sau đâ y?
a. Chu trình pentose b.
Chu trình Krebs
c. Chu trình glycogen
d. Con đườ ng tạ o acid béo
Ngoà i nhữ ng câ u đã có trong cá c đề cũ (đề 2019 lầ n 1, RHM17, đề bắ t đầ u là bệnh Osler)
thì có nhữ ng câ u sau đâ y:
1. AX béo tự do trong mô mỡ tă ng cá i nà o? Leptin/adiponectin/ADP/…
2.Chấ t nà o trong viêm gâ y số t? Prostaglandin/TNF-alpha/kinin/…
3. Sơ đồ HA-Thể tích trong cá c thờ i kì co bó p củ a tim
4. Vitamin C ả nh hưở ng? Thà nh mạ ch/Chấ t lượ ng hoặ c số lượ ng tiểu cầ u/…
5.Chấ t nà o quan trọ ng trong viêm? Histamin/Bradykinin/Prostaglandin/…
6. Bả ng đá p ứ ng bù trừ toan kiềm
7. Yếu tố nguy cơ tim mạ ch thấ p nhấ t gặ p trong bệnh nà o? Tă ng lipoprotein (a) đơn
độ c/ RL beta- lipoprotein/ Tă ng chylomicron di truyền/ Tă ng cholesteron di truyền.
8. HC thậ n hư, Viêm cầ u thậ n cấ p: bệnh sinh? bệnh nguyên? Triệu chứ ng? hạ Canxi má u
vì?
9. Tắ c nghẽn đườ ng tiểu khô ng gâ y ra? Suy thậ n cấ p/mạ n/Mấ t phả n xạ tiểu tiện/
10. Lympho T trong viêm gắ n vớ i? CD28/40/80/…
11. TB bọ t xuấ t hiện trong giai đoạ n nà o củ a mả ng xơ vữ a?
12. Họ c cá c thể loạ i mấ t nướ c. chú ý mấ t nướ c nộ i bà o
13.Hậ u quả củ a tă ng Na má u
14. Thuố c cả n quang là m? Co thắ t mạ ch/ Giã n mạ ch toà n thể
15. Quá trình hình thà nh và tình trạ ng tạ i mả ng xơ vữ a
16. Tá c dụ ng củ a aspirin là ứ c chế? Prostagladin/Thromboxane A2
17. Điểm điều nhiệt và thâ n nhiệt thay đổ i ntn trong Lạ nh run và Vã mồ hô i? Giai đoạ n
nà o củ a số t?
18. Thiếu IF là do? Giả m hấ p thu ở tá trà ng/hồ i trà ng/cắ t 2 phầ n 3 dạ dà y/ thiếu dinh
dưỡ ng.
19. Suy giả m sứ c co cơ tim thì? Tă ng giao cả m/phó giao cả m/ Giả m phả n xạ á p/…
20. Á p suấ t thà nh liên quan ntn vớ i phì đạ i cơ tim?
21. Họ c về bệnh sinh củ a Khí phế thủ ng? tă ng/giả m diện tích trao đổ i khí do giả m diện
tích phế nang/tă ng thô ng khí…
22. Lưu lượ ng đỉnh dù ng để? Theo dõ i/chẩ n đoá n/điều trị Hen…
23. Tiêu chả y mạ n? giả m hấ p thu và tiêu hó a ở ruô t/…
24. Cắ t ruộ t=Tiêu chả y liên quan nhu độ ng ruộ t
25. Nguyên nhâ n thự c thể củ a tá o bó n? TT hậ u mô n gâ y dau.
26. Thậ n đẽ nhiễm độ c vì,chọ n câ u sai? Má u phong phú / độ acid củ a dịch/pha loã ng
mã u/
ĐỀ SINH LÝ BỆNH-RHM 2017

09/01/2020

1. Suy thậ n cấ p có đặ c điểm nà o sau đâ y:

A. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n

B. Tă ng dò ng má u đến thậ n

C. Suy giả m chứ c nă ng thậ n trong và i thá ng

D. Có hồ i phụ c

2. Rố i loạ n nà o có thể gặ p trong suy thậ n:

a. Kiềm chuyển hó a

b. Ure má u thấ p

c. Kali má u tă ng

d. Đa hồ ng cầ u

3. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể dẫ n đến suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ :

A. Tai biến mạ ch má u nã o

B. Đá i thá o đườ ng

C. Lupus ban đỏ

D. Tă ng huyết á p

4. Diễn biến suy thậ n cấ p lầ n lượ t qua cá c giai đoạ n

ĐA: Thiểu niệu- Lợ i niệu- Hồ i phụ c


5. Bà i rố i loạ n hô hấ p, thí nghiệm gâ y ngạ t thự c nghiệm diễn biến qua cá c giai đoạ n:

ĐA: Kích thích- Uc chế- Suy kiệt


6. Nguyên nhâ n bù trừ hô hấ p thườ ng khô ng đạ t hiệu suấ t 100% trong cá c rố i loạ n kiềm
có nguyên nhâ n chuyển hó a vì:

A. Do lượ ng bù trừ khô ng đổ i


B. Do tá c độ ng củ a oxygen lên trung tâ m hô hấ p

C. Do tá c độ ng củ a pH lên trung tâ m hô hấ p

D. Do tá c độ ng củ a CO2 lên trung tâ m hô hấ p

7. Chứ c nă ng củ a hệ đệm:

A. Giu câ n bằ ng pH bằ ng cá ch thả i trừ H+

B. Điều chỉnh nồ ng độ HCO3-

C. Chuyển hó a H+ để giữ câ n bằ ng pH

D. Tá i tạ o OH-

8. Thí nghiệm truyền má u khá c loà i, đv thí nghiệm shock do cơ chế chính lq đến:

A. Hemoglobin

B. Bổ thể

C. Đạ i thự c bà o

D. ALL đú ng

9. Vai trò củ a tế bà o trong viêm: tế bà o dưỡ ng bà o có vai trò gì trong viêm:

A. Thự c bà o

B. Là m bạ ch cầ u xuyên mạ ch đến ổ viêm

C. Là m hà ng rà o ngă n cả n vi khuẩ n xâ m nhậ p đến ổ viêm

D. Tổ ng hợ p Prostaglandin, Leucotrien

10. Ở BN bị suy gan, chứ c nă ng nà o sau đâ y bị ả nh hưở ng, NGOẠ I TRỪ :

A. Tổ ng hợ p protein

B. Khử độ c cá c chấ t

C. Bà i tiết mấ t

D. Sả n xuấ t khá ng thể

11. Mấ t nướ c nộ i bà o gặ p trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:


A. Nô n ó i

B. Số t khô ng bù đủ nướ c

C. Chọ c thá o dịch bá ng quá nhiều

D. Bệnh Addison

12. Nồ ng độ Natri má u giả m trong trườ ng hợ p bệnh nà o sau đâ y:

A. Bệnh Addison

B. Đá i thá o nhạ t

C. Mấ t nhiều mồ hô i

D. Bệnh Cushing

13. Tt slb bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm tạ o ổ viêm do á p nó ng trên da
bụ ng thỏ , mà u xnah tạ i ổ viêm là do

A. Giarm á p suấ t thủ y tĩnh là m xanh Trypan thoá t và o ổ viêm

B. Chênh lệch á p suấ t thẩ m thấ u là m xanh Trypan đi và o ổ viêm

C. Tă ng á p suấ t keo huyết tương là m xanh Trypan đi và o ổ viêm

D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là m xanh Trypan đi và o ổ viêm

14. Tt slb bà i rố i loạ n hô hấ p thí nghiệm cho thỏ ngử i NH3, thỏ ngưng thở là vì:

A. Kiềm chuyển hó a do NH3

B. Kích thích trung tâ m hô hấ p

C. Phả n xạ thầ n kinh

D. Uc chế thầ n kinh khứ u giá c

15. Nhữ ng thô ng số nà o đú ng trong tình trạ ng toan chuyển hó a

ĐA: pH giả m, HCO3- giả m, pCO2 giả m


16. Nhữ ng thô ng số nà o đú ng trong tình trạ ng toan hô hấ p:

ĐA: pH giả m, HCO3- tă ng, pCO2 tă ng


17. TT slb, bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm thay huyết tương thỏ bằ ng
nướ c muố i sinh lý cho thấ y rố i loạ n chuyển hó a đó do yếu tố :
A. Á p suấ t keo

B. Á p suấ t thủ y tĩnh

C. Á p suấ t thẩ m thấ u

D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch

18. Cơ chế đầ u tiên củ a phù trong suy tim:

A. Tă ng á p suấ t keo củ a huyết tương

B. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u dịch ngoạ i bà o

C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch

D. Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh mao mạ ch

19. Rố i loạ n đô ng má u nộ i sinh thiếu yếu tố nà o :

A. IV

B. V

C. Prothrombin

D. VIII

20. Thích nghi củ a cơ thể khi thiếu nướ c:

A. Toan chuyển hó a để bù trừ

B. Kiềm chuyển hó a để bù trừ

C. Giam tiết ADH và khá t nướ c

D. Tă ng tiết ADH kèm khá t nướ c

21. Luậ n cứ nà o chứ ng minh vai trò củ a pepsin trong loét dạ dà y tá trà ng:

A. Lớ p gel bề mặ t dạ dà y khô ng cho nhữ ng chấ t có hà m lượ ng phâ n tử cao thấ m qua

B. Pepsin hoạ t độ ng trong mô i trườ ng acid dạ dà y

C. Mô i trườ ng tiếp xú c vớ i niêm mạ c dạ dà y là mô i trườ ng kiềm

D. Thự c nghiệm trên ĐV tỉ lệ loét sẽ tă ng nếu truyền dịch chứ a acid và pepsin và o dạ dà y
trong khi đó acid đơn thuầ n thườ ng khô ng gâ y loét.
22. Tt slb tiêm acid lactic và o thỏ :

A. Thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thườ ng

B. Thở chậ m, sau đó nhịp thở trở về bình thườ ng

C. Thở nhanh sau đó thở chậ m

D. Thở chậ m sau đó thở nhanh

23. Shock do truyền má u hệ nhó m má u ABO do cơ chế:

A. KN-KT

B. C3a, C5a

C. C3b, C5a

D. C3a, C5b

24. Chấ t gâ y số t do tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt:

A. IL1

B. IL2

C. Thuố c dù ng trị bệnh Parkinson

D. Thyroxine

25. Haptoglobin thườ ng giả m trong:

A. Huyết tá n trong lò ng mạ ch

B. Leucemia

C. Chả y má u cấ p

D. Chả y má u mã n tính

26. Chẩ n đoá n phâ n biệt giữ a thiếu má u cấ p và thiếu má u mạ n dự a và o:

A. MCV

B. MCH

C. MCHC
D. ALL sai

27. Cá c chỉ tiêu hoạ t độ ng trong suy tim, ngoạ i trừ :

A. Trong suy tim lưu lượ ng tim giả m

B. Thể tích má u tă ng là do chuyển hó a yếm khí tạ o nhiều CO2, acid lactic gâ y giã n mạ ch
là m thể tích má u tă ng

C. Cô ng suấ t và hiệu suấ t đều giả m vì tă ng nhịp tim tă ng sử dụ ng oxy

D. Giam tố c độ má u chả y nến ứ má u lạ i ở ngoạ i biên gâ y phù

28. Thiếu má u ít liên quan đến thiếu sắ t:

A. Viêm teo niêm mạ n tính

B. Suy tủ y

C. Bệnh agn mạ n tính

D. Đá i huyết sắ c tố

29. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:

ĐA: Thuyên tắ c mạ ch thậ n


30. Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n trong suy thậ n mạ n:

A. Lupus ban đỏ

B. Hộ i chứ ng thậ n hư

C. Viêm bể thậ n

D. Thậ n đa nang

31. Suy thậ n giai đoạ n 3, mứ c lọ c cầ u thậ n:

A. 90-125ml/ph

B. 60-89ml/ph

C. 30-59ml/ph

D. <30ml/ph

32. Biểu hiện tạ i chỗ củ a viêm:


A. Nhiễm toan pH= 6,5-5,5 do ứ đọ ng thể ceton, acid lactic

B. Nhiễm kiềm pH >8

C. Nhiễm toan pH <7

D. Nhiễm kiềm pH>7

33. Chẩ n đoá n nhanh nhấ t leucemia dò ng tủ y mã n tính khi:

A. Bạ ch cầ u non tă ng cao trong má u ngoạ i vi ( cho cấ p tính)

B. Thiếu má u

C. Xuấ t huyết do giả m tiểu cầ u

D. Khô ng tạ o đượ c khoả ng trố ng trong tế bà o

34. Gan to gặ p trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:

A. Suy tim trá i

B. Suy tim phả i

C. Tă ng á p TM cử a

D. Suy giả m chứ c nă ng tế bà o gan

35. Tế bà o bọ t tạ o ra trong giai đoạ n nà o:

A. Mả ng xơ vữ a

B. Tă ng lipid má u

C. Vết mỡ (vỉa mỡ )

D. Tă ng tế bà o cơ trơn

36. Tổ n thương tế bà o nộ i mô mạ ch má u trong xơ vữ a độ ng mạ ch có thể do:

A. Nicotin trong thuố c lá

B. Tă ng huyết á p

C. Tình trạ ng huyết độ ng

D. ALL đú ng
37. Yếu tố là m giả m chứ c nă ng tâ m thu:

A. Tă ng huyết á p

B. Phì đạ i cơ tim

C. Xơ hó a sợ i cơ tim

D. All sai

38. Nguyên nhâ n đưa đến phù phổ i mô kẽ:

A. Suy tim trá i

B. Suy tim phả i

C. Tă ng huyết á p

39. Lipoprotein sinh ở gan, vậ n chuyển Triglycerid nộ i sinh Apo B-100

A. LDL

B. VLDL

C. HDL

D. Chylomycron

40. Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n lipid trong má u:

A. Gan tă ng tổ ng hợ p cholesteron nộ i sinh

B. Ruộ t tă ng thu nhậ n chlesteron ngoạ i sinh

C. Mô ngoạ i vi giả m thu nhậ n acid béo tự do

D. Gan giả m tổ ng hợ p thụ thể LDL ????

41. Rố i loạ n chuyển hó a trong số t:

A. RLCH nă ng lượ ng tă ng, giả m sử dụ ng oxy

B. RLCH protid tă ng, tă ng tổ ng hợ p pro

C. RLCH glucid tă ng sử dụ ng glucose, giả m dự trữ glycogen

D. RLCH lipid tă ng, tă ng tổ ng hợ p lipid


42. Khi tắ c ố ng mậ t sẽ gâ y và ng da, niêm. Triệu chứ ng và ng da niêm là do tă ng yếu tố nà o
sau đâ y

A. Hemoglobin

B. Caroten

C. Urobilin

D. Bilirubin

43. Cơ chế củ a phù trong viêm:

A. Tă ng á p suấ t keo

B. Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh

C. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u

D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch

44. Trong bệnh hen phế quả n, chọ n câ u sai”

A. Viêm phế quả n mạ n tính tă ng tiết nhầ y ở cá c tiểu phế quả n

B. Có hồ i phụ c

C. Ít gặ p

D. Có nhiều yếu tố khở i phá t

45. Hen phế quả n câ u nà o sau đâ y khô ng đú ng:

A. Viêm phế quả n mạ n tính tă ng tiết nhầ y ở cá c tiểu phế quả n

B. Khô ng hồ i phụ c

C. Khó thở , khò khè

D. Ngườ i lớ n và trẻ em đều có thể mắ c phả i

46. Sự xuấ t hiện cả u HP trong dạ dà y cho thấ y:

ĐA: mấ t câ n bằ ng giữ a yếu tố bả o vệ và yếu tố phá hủ y


47. HP có thể tồ n tạ i trong dạ dà y tá trà ng đượ c là nhờ :

A. Tiết ra men urease


B. Mô i trườ ng acid là mô i trườ ng thuậ n lợ i cho sự phá t triển

C. Đượ c bao quanh bở i chấ t nhầ y và đượ c chấ t nhầ y bả o vệ

D. B sai, C đú ng

48. Trong tình trạ ng toan chuyển hó a, cứ mỗ i phú t…..

A. Tă ng 1,2mmHg

B. Giarm 1,2mmHg

C. Tă ng 2mmHg

D. Giam 2mmHg

49. Điều kiện nà o sau đâ y đú ng đố i vớ i tiêu chả y cấ p:

A. Tiêu chả y kéo dà i < 2 tuầ n

B. Tiêu chả y kéo dà i < 2 tuầ n kèm theo mấ t ion điện giả i

C. Tiêu chả y có kèm theo rố i loạ n điện giả i

50. Ở nhữ ng ngườ i bị thiếu men lactase, có hiện tượ ng tiêu chả y nà o sau đâ y:

A. Tiêu chả y thẩ m thấ u

B. Tiêu chả y do kém hấ p thu

C. Tiêu chả y cấ p tính

D. Tiêu chả y mạ n tính

51. Suy hô hấ p:

A. Sự phì đạ i củ a phế nang gâ y tắ c nghẽn đườ ng hô hấ p

B. Giam cung cấ p oxy

C. , D: ?????

52: Viêm phế quả n mạ n do nguyên nhâ n nà o sau đâ y:


ĐA: Nghiện thuố c lá
53/ Thô ng thườ ng hồ ng cầ u lướ i tă ng sinh ở tủ y xương là do vai trò :
A. Số lượ ng hồ ng cầ u
B. Erythopoeitin

C. Po2

D. Tủ y xương

54. Yếu tố thú c đẩ y thậ n tiết Erythopoetin:

A. Số lượ ng hồ ng cầ u

B. PO2 tạ i thậ n

C. Tỉ lệ MCHC

55. Thiếu insullin trự c tiếp tuyệt đố i

A. Tế bà o nộ i mô tụ y bị phá hủ y

B. Đề khá ng có chọ n lọ c đố i vớ i insullin

C. Giam số lượ ng thụ thể đố i vớ i insllin

56. Tiêu chả y cấ p gâ y gì, ngoạ i trừ :

A. Nhiễm kiềm

B. Má u cô đặ c

C. Giả m huyết á p

D. Nhiễm acid

57. Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đưa tớ i, ngoạ i trừ :

A. Đau cá ch hồ i

B. Thiếu má u chi

C. Giả m huyết á p

D. Tắ c mạ ch

58. Hệ men ả nh hưở ng đến xơ vữ a độ ng mạ ch chọ n câ u sai:

A. Thiếu men Lecithin cholesterol acyl Tranferase

B. Thiếu men Lipoprotein lipase


C. Thiếu men 3-hydroxy 3-methylglutaryl coenzyme A reductase

D. Thiếu vitamin C là m giả m sự tiêu cholesterol

59. Thiếu Alpha1-antitrypsin tá c dụ ng:

A. Trà n dịch mà n phổ i

B. Xơ hó a thà nh phế nang

C: Co cơ trơn phế quà n


D.???
60: Hen phế quả n: A.co thắ t cơ trơn, b. giả m thô ng khí,C. tắ c nghẽn,…
61/ Trong thí nghiệm rú t 10% má u độ ng vậ t, cơ chế bù trừ :
A. Tă ng tiết ADH

B. Tă ng hoạ t độ ng củ a hệ TK giao cả m

C. Kích thích trung tâ m….

D. ALL đú ng

62. Yếu tố sau đâ y có thể đưa đến suy thậ n, NGOẠ I TRỪ :

A. Tổ n thương cầ u thậ n

B. Tă ng huyết á p

C. Ă n ít đạ m

D. Khẩ u phầ n ă n cung cấ p nhiều purin

63. Xơ vữ a độ ng mạ ch có đặ c điểm, NGOẠ I TRỪ :

ĐA: Giam tă ng sinh tế bà o cơ trơn


64. HC hình trò n do rố i loạ n cấ u trú c nà o:

ĐA: Mà ng hồ ng cầ u

Đề sinh lý 2019 (Y2016) lần 1


1) Phò ng ngừ a xơ vữ a độ ng mạ ch, ngoà i trừ
A. Giả m khẩ u phầ n ă n chấ t bộ t
B. Giữ nguyên khẩ u phầ n protein
C. Dùng dầu thực vật có acid béo bão hòa
D. Ko dù ng thuố c lá , rượ u bia
2) Trong bệnh anpha-thalassemia do:
A. Mấ t hoà n toà n hoặ c giả m tổ ng hợ p chuỗ i beta
B. Mất hoàn toàn hoặc giảm tổng hợp chuỗi anpha
C. Là bệnh thiếu má u do rố i loạ n gen cấ u trú c
D. Là bệnh ưu chả y má u do giả m số lượ ng BC

3) Suy thậ n cấ p có đặ c điểm nà o sau đâ y:


A. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n (GFR)
B. Tă ng dò ng má u đến thậ n (RBF)
C. Chứ c nă ng thậ n suy giả m trong vò ng và i thá ng
D. Có khả năng hồi phục

4) Rố i loạ n nà o có thể gặ p trong suy thậ n:


A. Kiềm chuyển hó a
B. Ure má u giả m thấ p
C. Kali máu tăng
D. Đa hồ ng cầ u

5) Bệnh lý có thể dẫ n đến suy thậ n mạ n, ngoạ i trừ :


A. Tai biến mạch máu não
B. Đá i thá o đườ ng
C. Lupus ban đỏ hệ thố ng
D. Tă ng huyết á p

6) Diễn biến suy thậ n cấ p lầ n lượ t qua cá c giai đoạ n sau:


A. Thiệu niệu- lợ i niệu- thiểu niệu
B. Thiểu niệu- lợi niệu- hồi phục
C. Lợ i niệu- thiểu niệu- lợ i niệu
D. Lợ i niệu- thiểu niệu- hồ i phụ c

7) Thự c tậ p sinh lý, bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm thay thế huyết tương
thỏ bằ ng nướ c muố i sinh lý cho thấ y rố i loạ n chuyển hó a nướ c do ả nh hưở ng củ a yếu tố :
A. Áp suất keo
B. Á p suấ t thẩ m thấ u
C. Á p suấ t thủ y tỉnh
D. Tính thấ m thà nh mạ ch

8) Nguyên nhâ n bù trừ bằ ng hô hấ p thườ ng khô ng đạ t hiệu suấ t 100% trong cá c rố i loạ n
toan kiềm có nguyên chuyển hó a vì:
A. Dung lượ ng bù trừ khô ng đổ i
B. Do tá c độ ng củ a Oxygen lên trung tâ m hô hấ p
C. Do tá c độ ng củ a pH lên trung tâ m hô hấ p
D. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
9. Chứ c nă ng củ a hệ đệm là :
A. Giữ câ n bằ ng pH bằ ng cá ch thả i trừ H+
B. Điều chỉnh nồ ng độ HCO3-
C. Chuyển hóa H+ để giữa cân bằng pH
D. Tá i tạ o OH-

10. Trong thí nghiệm truyền Glucose 30% và o tuầ n hoà n độ ng vậ t thí nghiệm (chó ), con
vậ t tă ng thể tích nướ c tiểu vì:
A. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong má u
B. Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
C. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong tĩnh mạ ch
D. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong mô kẻ

11. TN truyền má u khá c loà i, ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế liên quan đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể và các sản phẩm của bổ thể
C. Đạ i thự c bà o
D. Tấ t cả đú ng

12. Sơ đồ nà o sau đâ y đú ng vớ i cơ chế gâ y số t nội sinh:


A. EP-> VK-> tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt -> số t
B. EP-> TT điều nhiệt -> thay đổi điểm nhiệt -> Tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt ->
sốt
C. EP-> TT điều nhiệt ở vù ng dướ i đồ i -> số t
D. EP-> TT điều nhiệt ở vù ng dướ i đồ i -> VK sả n xuấ t chấ t gâ y số t -> Số t

13. Masto bà o phó ng thích cá c hạ t do ả nh hưở ng củ a yếu tố nà o sau đâ y


A. Vậ t lý, hó a họ c, cơ họ c
B. BC trung tính
C. Lympho bà o
D. Histamine, ưa acid, serotonin

14. Trong 4 loạ i Prostaglandin (PG), loạ i nà o là m tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, co thắ t cơ
trơn tĩnh mạ ch và mao mạ ch:
A. Nhó m A
B. Nhó m F
C. Nhó m B
D. Nhóm E (đặc biệt là E1 và E2)

15. RL chuyển hó a Glucose nộ i bà o trong tiểu đườ ng type 2:


A. Tăng sx glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
B. Tă ng sx glucose ở gan, tă ng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
C. Giả m sx glucose ở gan, giả m tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
D. Giả m sx glucose ở gan, Tă ng tiêu thụ glucose ở gan và mỡ
16. Trong ĐTĐ Type 1 và 2 type nà o liên quan đến HLA và là kiểu di truyền gì
A. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặn
B. 1- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trộ i
C. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu lặ n
D. 2- liên quan đến HLA trên NST số 6- di truyền kiểu trộ i

17. Helicobacter pylori có đặ c điểm nà o sau đâ y, ngoạ i trừ :


A. Gram +
B. Xoắ n khuẩ n
C. Di chuyển đượ c
D. Số ng kí sinh ở dạ dà y tá trà ng
18. Helicobacter pylori số ng trong dạ dà y là do:
A. Tổ ng hợ p Urease
B. Đượ c chấ t nhầ y bả o vệ
C.
D. Tất cả đều đúng

18. Đặ c điểm nao sau đâ y củ a bệnh tiêu chả y, ngoạ i trừ :


A. Gồ m cấ p và mạ n
B. Trong tiêu chả y cấ p, cơ thể có biểu hiện mấ t nướ c
C. Gia tăng số lần đại tiên lên trên 3 lần/ngày
D. Trong tiêu chả y mạ n có thể có biến chứ ng kém hấ p thu

19. Tiêu chả y do:


A. Thẩ m thấ u
B. Có chấ t k tiểu đượ c ở trong lò ng ruộ t
C. Tă ng nhu độ ng ruộ t
D. Tất cả đều đúng

20. Mấ t nướ c nộ i bà o gặ p trong TH nà o:


A. Nô n ó i
B. Sốt ko bù đủ nước
C. Chọ c dịch bá ng quá nhiều
D. Bệnh Addison

21. Thừa nước nội bà o trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:


A. Đá i thá o nhạ t
B. Viêm tụ y cấ p
C. Uống nhiều nước để bù khi bị tiêu chảy
D. Bỏ ng

22. Cơ chế ban đầ u gâ y phù trong suy tim:


A. Tă ng á p suấ t keo huyết tương
B. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u dịch ngoạ i bà o
C. Tă ng tính thẩ m thấ u thà nh mạ ch
D. Tăng áp suất thủy tỉnh mao mạch
23. Nồ ng độ Natri má u giả m trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Bênh Addison
B. Đá i thá o nhạ t
C. Mấ t nhiều mồ hô i
D. Bệnh Cushing

24. TT SLB, bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm tạ o ổ viêm do á p nó ng trên da
ổ bụ ng thỏ , mà u xanh tạ i ổ viêm là do:
A. Giả m á p suấ t thủ y tỉnh là m xanh Trypan thoá t và o ổ viêm
B. Chênh lệch á p suấ t thẩ m thấ u là m xanh Trypan đi và o ổ viêm
C. Tă ng á p suấ t keo huyết tương là m xanh Trypan đi ra mô gian bà o
D. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào

25. TT SLB, bà i rố i loạ n hô hấ p, TN cho thỏ ngử i NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nà o sau
đâ y:
A. Kiềm chuyển hó a NH3
B. Kích thích trung tâ m hô hấ p
C. Phả n xạ thầ n kinh
D. Ứ c chế thầ n kinh khướ u giá c

26. TT SLB, bà i rố i loạ n hô hấ p, TN tiêm A. Lactic cho thỏ , thỏ sẽ biểu hiện như thế nà o:
A. Thở nhanh sau đó thở bình thườ ng
B. Thở chậ m sau đó thở bình thườ ng
C. Thở bình thườ ng
D. Thở nhanh

27. Nhữ ng thay đổ i về thô ng sau nà o dướ i đâ y là đú ng trong tình trạ ng toan chuyển hó a:
A. pH giả m, HCO3- tă ng, pCO2 tă ng
B. pH giả m, HCO3- giả m, pCO2 giả m
C. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D. pH giả m, HCO3- tă ng, pCO2 tă ng

28. Giả m thâ n nhiệt sinh lý thườ ng xả y ra trong TH nà o sau đâ y


A. Giảm thân nhiệt sinh lý ở động vật ngủ đông
B. Ở ngườ i cao HA
C. Ở trẻ em tiêu chả y
D. Ở ngườ i vậ t ngủ nhiều

29. Quá trình đô ng má u nộ i sinh sẽ khô ng diễn ra nếu thiếu yêu tố nà o sau đâ y:
A. Yếu tố IV
B. Yếu tố V
C. Yếu tố VIII
D. Prothrombin

30. Biểu hiện tạ i chỗ viêm:


A. Kiềm pH <7
B. Toan pH > 7
C. Toan, acid lactic, thể ceton pH (6.5-5)
D. Kiềm pH = 7.5

31. Yếu tố là m tă ng tạ o hô ng cầ u:
A. Erythropoetin
B. pH má u
C. PaCO2
D. MCHC

32. Thiếu má u do thiêu sắ t gâ y ra bở i nguyên nhâ n nà o sau đâ y ngoạ i trừ :


A. Viêm Gan mạ n
B. Teo mô niêm mạ c dạ dà y
C. Suy tủy
D. Tiểu huyết sắ c tố

33. Phầ n tră m nướ c ở ngườ i nam khỏ e mạ nh: 60%


34. Nướ c phâ n bố ở : 2/3 nội bào, 1/3 ngoại bào
35. Đá i thá o đườ ng thai kì: Sau sinh hồi phục...
36. Sự trao đổ i nướ c giữ a gian bà o và lò ng mạ ch: Sự cân bằng giữa áp suất thủy và áp
suất keo
37. Rố i loạ n chuyển hó a khi số t: Chọ n : RL Glucid: tăng.....
38. Bằ ng chứ ng cho thấ y số t có lợ i ngoạ i trừ : Sốt quá cao
39. H+ tă ng, biểu hiện bằ ng tình trạ ng gì: Giả m thô ng khí/Nhịp thở nhanh/Thở nô ng/
Tấ t cả đều đ ú ng
40. Yếu tố tă ng tạ o HC lướ i ở tủ y xương: Tủ y xương/TB gố c.../..../
41. Nguyên nhâ n củ a hộ i chứ ng Rendu Osler: Khô ng có khoả ng trố ng giữ a BC/ Thành
mạch/ SL tiểu cầ u/ Yếu tố đô ng má u
42. Yếu tố thuậ n lờ i gâ y xơ vữ a, sai: Suy TG là m giả m tiêu lipid/ Hormon SD là yêu tố
sinh xơ vữa/ Fe má u quá cao/ Mậ p phù , ít hoạ t độ ng
43. Cơ chế nhồi máu cơ tim nà o sau đâ y, ngoạ i trừ :
A. Cơ tim khô ng đủ oxy nên thiếu ATP để co bó p
B. Chỗ ĐM và nh tắ c bị thiếu má u nuô i
C. Cơ tim khô ng hoạ t độ ng sẽ bị hoạ i tử
D. Phóng thích chất giãn mạch.....
44. PaO2 bao nhiêu thì bệnh nhâ n bị kích thích trung tâ m hô hấ p: <30 / <40/ <60 / <...
45. Á p suấ t khi quyển 760mmHg, á p suấ t hơi nướ c là 47 mmHg, trong đó AS O2 chiếm tỉ
lệ 20,9%, hỏ i PaO2 là bao nhiêu? Đáp án: 149 mmHg (SGK/244)
46. Chọ n câ u đú ng về bệnh phổ i:
A. Dung tích số ng giả m -> HC tắ c nghẽn
B. Lượng khí cặn tăng -> Ứ khí phổi
C. Lượ ng khí cặ n tă ng -> HC tắ c nghẽn
D. Thể tích thở ra nhanh mạ nh trong 1s đầ u/ dung tích số ng -> HC hạ n chế
47. Tă ng phả n xạ vậ n độ ng củ a con vậ t trong giai đoạ n nà o củ a ngạ t: Hưng phấn
48. Trong TN lấ y 10% má u củ a con vậ t, cơ chế nà o giú p trở về bình thườ ng:
A. Tă ng ADH
B. Kích thích trung tâ m khá t
C. Thầ n kinh giao cả m gâ y co mạ ch
D. Tất cả đều đúng

49. Shock do truyền má u khá c loà i  Bổ thể


50. Nguyên nhâ n xơ vữ a Độ ng mạ ch nà o sau đâ y, ngoạ i trừ :
A. Nồ ng độ Cholesterol huyết tương tă ng cao ở dạ ng lipoprotein có tỷ trọ ng thấ p
B. Ăn nhiều lipid bảo hòa, là lipid còn nhiều dãy nối đôi, có trong mỡ động vật
C. Ă n nhiều cholesterol ngoạ i sinh trong thứ c ă n
D. Men 3-hydroxyl- 3- Methylglutaryl Coenzyme A reductase tă ng cao

51. Nguyên nhâ n củ a thiếu má u cơ tim, ngoạ i trừ :


A. Do lưu lượ ng tim giả m và lưu lượ ng mạ ch và nh giả m
B. Bệnh xơ vữ a do ĐM hẹp lạ i
C. Do thiếu số lương HC, nên ko vận chuyển đủ oxi cho tim
D. Co thắ t mạ ch và nh do nhữ ng stress xú c cả m

52. ĐTĐ Type 2, insulin kém tá c dụ ng sinh họ c do: TB đích thiếu receptor
53. Sự tiết ra, trừ :
A. Lượ ng má u và o thậ n giả m, thậ n tiết ra renin
B. Khi giả m HA, lượ ng má u và o thậ n ít, KT thậ n tiết Renin
C. Ion Na+ má u giả m kích thích tiết renin
D. Khi HA tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin
54. Nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n: do sỏ i niệu đạ o/ hẹp mạch thận/ mấ t má u/
55. Bệnh Biermer do thiếu: Vit B12
56. Vai trò củ a TB dưỡ ng bà o: Prostaglandin, leucotrien
57, 58 Về bệnh Leucemie

Chương thậ n và hô hấ p nhiều nên coi lạ i.


Question 1
Trị số thể hiện khi cơ thể bình thườ ng nếu cố gắ ng hết sứ c thì trong mộ t giâ y phả i tố ng
ra đượ c 3/4 hoặ c 4/5 lượ ng khí hít và o đầ y phổ i
Select one:
a. FEV1
b. FEV1/VC
c. VC
d. TLC
Question 2
Nhữ ng điều cầ n có khi quan sá t trong nghiên cứ u khoa họ c
Select one:
a. Phả i có trong đầ u mộ t giả thuyết định hướ ng
b. Có thể quan sá t hờ i hợ t khi khô ng có thờ igian
c. Cầ n cù , khô ng cầ n thiết cho cô ng việc quan sá t
d. Quan sá t trung thự c, khá ch quan, tỉ mỉ
Clear my choice
Question 3
Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y
Select one:
a. Vitamin D
b. Vitamin K
c. Vitamin A
d. Vitamin E
Question 4
Mô n nà o sau đâ y khô ng thuộ c mô n tiền lâ m sà ng
Select one:
a. Giả i phẫ u
b. Sinh lý bệnh
c. Phẫ u thuậ t thự c hà nh
d. Dượ c lý họ c
Clear my choice
Question 5
Đá i thá o nhạ t thể ngoạ i biên là do cơ chế
Select one:
a. Receptor vớ i ADH tạ i ố ng thậ n giả m đá p ứ ng vớ i ADH
b. ADH ở ngoạ i biên thiếu hụ t
c. Receptor vớ i ADH tạ i trung tâ m đá p ứ ng vớ i
d. ADH ở trung tâ m thiếu hụ t ADH
Question 7
Loét dạ dà y – tá trà ng có thể do nguyên nhâ n nà o sau đâ y
Select one:
a. Tă ng tiết chấ t nhầ y.
b. Giả m tiết chấ t nhầ y, tă ng tiết pepsin và HCl.
c. Giả m tiết pepsin, tiết nhầ y bình thườ ng.
d. Giả m tiết HCl, tiết nhầ y bình thườ ng.
Clear my choice
Question 8
Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến
mứ c bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n
Select one:
a. < 25 ml/phú t
b. < 10 ml/phú t
c. < 15 ml/phú t
d. < 20 ml/phú t
Clear my choice
Question 9
Chấ t nà o gâ y thủ ng mà ng vi khuẩ n trong cơ chế phụ thuộ c oxy củ a bạ ch cầ u trong viêm
Select one:
a. NADPH
b. BPI
c. Lysosome
d. Lactoferrin

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA


28. Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:

E. Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.

F. Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.

G. Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.

H. Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.

29. Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:

E. Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.

F. Pepsinogen, acid chlorhydric.

G. Helicobacter pylori.

H. Rượ u, thuố c lá .

30. Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:


E. Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.

F. Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.

G. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.

H. Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.

31. Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI

E. H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.

F. Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.

G. Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.

H. Ứ c chế tạ o prostaglandin.

32. Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:

E. NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.

F. Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.

G. Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.

H. Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.

33. Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y:

E. Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.

F. Cả n trở cơ họ c kéo dà i.

G. Kích thích thầ n kinh phế vị.

H. Cườ ng phó giao cả m.

34. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y:

E. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.

F. Ứ c chế phó giao cả m.

G. Ứ c chế thầ n kinh phế vị.


H. Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.

35. Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi:

E. Thiểu nă ng gan.

F. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.

G. Bệnh ở hồ i trà ng.

H. Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.

36. Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:

E. Đầ y bụ ng, khó tiêu.

F. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.

G. Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .

H. Giả m hấ p thu protein.

37. Thiểu nă ng tụ y:

E. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.

F. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.

G. Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .

H. Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.

38. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:

E. Viêm hoạ i tử cấ p.

F. Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.

G. Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.

H. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ


và toà n thâ n.

39. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:


E. Tă ng tiết dịch ruộ t.

F. Giả m co bó p ruộ t.

G. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.

H. Giả m nhu độ ng ruộ t.

40. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:

E. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.

F. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.

G. Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.

H. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm


mạ n.

41. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:

E. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.

F. Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.

G. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.

H. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.

42. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:

E. Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

F. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

G. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

H. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.

43. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:

E. Má u loã ng, tă ng huyết á p.

F. Nhiễm độ c và nhiễm acid.


G. Cơ thể thiếu protein, má u.

H. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.

44. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:

E. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.

F. Rố i loạ n huyết độ ng.

G. Nhiễm độ c và nhiễm acid.

H. Suy thậ n trướ c thậ n.

45. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng:

E. Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.

F. Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.

G. Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .

H. Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.

46. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:

E. Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.

F. Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.

G. Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.

H. Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.

47. Hậ u quả tắ c ruộ t:

E. Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.

F. Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.

G. Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.

H. Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.

48. Tá o bó n do:
E. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.

F. Tă ng trương lự c ruộ t già .

G. Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.

H. Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.

49. Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:

E. Trĩ.

F. Thiếu má u.

G. Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.

H. Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.

50. Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi:

E. Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.

F. Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.

G. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .

H. Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.

51. Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:

E. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .

F. Bệnh dạ dà y.

G. Giả m tiết enzym tiêu hó a.

H. Giả m nhu độ ng ruộ t.

52. Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:

E. Thiếu enzym tiêu hó a.

F. Nhiễm khuẩ n.

G. Giả m diện tích hấ p thu.


H. Nhiễm độ c tiêu hó a.

53. Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:

E. Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.

F. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.

G. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.

H. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.

54. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:

E. Suy dinh dưỡ ng.

F. Bệnh thiếu vitamin.

G. Cò i xương.

H. Béo phì.

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG GAN


Câ u 1: Mỗ i phú t gan nhậ n bao nhiêu ml má u?
A. 1300 ml/phú t
B. 1400 ml/phú t
C. 1500 ml/phú t
D. 1600 ml/phú t
Câ u 2: Việt Nam là mộ t trong nhữ ng nướ c nằ m trong vù ng dịch viêm gan do virut lưu
hà nh cao, tỷ lệ ngườ i là nh mang HbsAg là ?
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
Câ u 3: Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 4: Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 5: Và ng da trong bệnh Crigler Najjara là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Câ u 6: Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 7: Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Xơ gan
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Huyết tá n
Câ u 8: Khi chứ c nă ng gan có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu
cá c vitamin, ngoạ i trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
Câ u 9: Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n
mê gan?
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Noradrenalin
D. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Câ u 10: Trong và ng da trướ c gan.
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Bilirubin tự do trong má u tă ng cao
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 11: Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
Câ u 12: Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
Câ u 13: Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
B. Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
D. Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
Câ u 14: Trong và ng da tạ i gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 15: Trong và ng da sau gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Phâ n sẫ m mà u
D. Acid mậ t giả m
Câ u 16: Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong
má u?
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
D. Và ng da tan huyết
Câ u 17: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
Câ u 18: Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 19: Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson
D. Nhiễm mỡ gan
Câ u 20: Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y tă ng tiểu cầ u
C. Tă ng hấ p thu vitamin K
D. Hủ y hoạ i tế bà o gan
Câ u 21: Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
B. Tă ng albumin huyết tương
C. Giả m á p lự c keo huyết tương
D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Câ u 22: Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptan
B. Cá c chấ t giả thầ n kinh
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
Câ u 23: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng trong sinh lý bệnh củ a hộ i chứ ng gan-thậ n?
A. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi gâ y tă ng tuầ n hoà n má u
B. Suy giả m chứ c nă ng tim đưa đến rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n
C.Tá c dụ ng củ a cá c cytokin và chấ t hoạ t mạ ch trên hệ tuầ n hoà n thậ n và tuầ n hoà n
chung
D. Kích thích hệ đố i giao cả m nộ i thậ n
Câ u 24: Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
A. 0,18 mg/100ml
B. 0,30 mg/100ml
C. 0,54 mg/100ml
D. 0,60 mg/100ml
Câ u 25: Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Dịch tiết
B. Rivalta (+)
C. Protein/dịch (1000 mg/l)
D. Mà u hồ ng, hơi sá nh
Câ u 26: Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
A. II
B. VII
C. IX
D. XI
Câ u 27: Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
B. Tă ng tổ ng hợ p acid béo
C. Giả m oxy hó a acid béo
D. Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
Câ u 28: Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
A. 4-6 cm nướ c
B. 6-10 cm nướ c
C. 10-14 cm nướ c
D. 14-16 cm nướ c
Câ u 29: Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n
sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Nô n ra má u
B. Trĩ
C. Tuầ n hoà n bà ng hệ
D. Rố i loạ n đô ng má u
Câ u 30: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
A. Tan huyết
B. Nhiễm khuẩ n
C. Cơ họ c
D. Nhiễm độ c
Câ u 31: Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng bạ ch huyết
B. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
C. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u
Câ u 32: Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
A. Giả m tổ ng hợ p albumin
B. Giả m tổ ng hợ p globulin
C. Tỷ lệ A/G tă ng cao
D. Huyết tương khó bị kết tủ a
Câ u 33: Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Khô ng gâ y ra.
A. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
B. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
C. Cholesterol tự do và ester hó a giả m
D. Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p
Câ u 34: Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y?
A. Vitamin A
B. Vitamin K
C. Vitamin D
D. Vitamin E
Câ u 35: Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển
thà nh.
A. Urobilinogen và urobilin
B. Stercobilinogen và Stercobin
C. Urobilinogen và Stercobilinogen
D. Urobilin và Stercobin
Câ u 36: Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng tuầ n hoà n má u
B. Đườ ng bạ ch huyết
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
D. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Câ u 37: Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
A. Má u củ a lá ch
B. Má u củ a dạ dà y
C. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
D. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
Câ u 38: Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 1000-1200 lít
B. 1200-1400 lít
C. 1400- 1600 lít
D. 1600- 1800 lít
Câ u 39: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong gan?
A. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m
B. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do u chèn ép
C. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do xơ gan
D. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c hoặ c sau xoang
Câ u 40: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y gâ y ứ má u tạ i gan, Ngoạ i trừ ?
A. Suy tim phả i
B. Số c
C. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t
D. Tắ c tĩnh mạ ch chủ dướ i
Câ u 41: vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câ u 42: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a chả y má u là do thiếu yếu tố nà o sau
đâ y?
A. Thiếu protein
B. Thiếu sắ t
C. Thiếu Vitamin B12
D.Thiếu prothrombin
Câ u 43: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a thiếu má u là do thiếu yếu tố nà o
sau đâ y?
A. Thiếu sắ t, protein, Vitamin
B. Thiếu prothrombin
C. Yếu tố chố ng chả y má u
D. Yếu tố đô ng má u.
Câ u 44: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u.
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
D. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
Câ u 45: Độ ng mạ ch gan cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 300-400 lít
B. 400-500 lít
C. 500-600 lít
D. 700-800 lít
Câ u 46: Hậ u quả ứ má u tạ i gan sẽ Khô ng gâ y ra triệu chứ ng nà o sau đâ y?
A. Gan to ra
B. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan
C. Tổ chứ c xơ phá t triển
D. Tă ng oxy đến gan
Câ u 47: Gan đà n xếp là hậ u quả chủ yếu củ a rố i loạ n nà o sau đâ y?
A. Ứ má u tạ i gan
B. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n
D. Rố i loạ n chuyển hó a
Câ u 48: Trong chọ c dò dịch bá ng, Chọ n câ u Sai.
A. Chọ c dò liên tụ c có lợ i cho bệnh nhâ n
B. Khi chọ c phả i rú t ra mộ t cá ch từ từ
C. Chỉ chọ c khi dịch bá ng quá nhiều ả nh hưở ng đến cá c tạ ng trong bụ ng.
D. Có thể gâ y thiếu protein, sụ t câ n nhanh.
Câ u 49: Đặ c điểm củ a bệnh Wilson là do.
A. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
B. Bệnh do di truyền gen lặ n ở nhiễm sắ c thể thườ ng
C. Ứ đọ ng hemofuschin
D. Tă ng tổ ng hợ p Xeruloplasmin
Câ u 50: Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
Câ u 51: Hộ i chứ ng gan-thậ n typ 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Bệnh nhẹ
B. Có thể hồ i phụ c
C. Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
D. Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
Câ u 52: Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan thậ n
A. Tổ n thương mô thậ n
B. Tổ n thương ố ng thậ n
C. Giả m khả nă ng lọ c củ a cầ u thậ n
D. Có Albumin/niệu
Câ u 53: Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng
do cơ chế.
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
C. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
D. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Câ u 54: Và ng da trong viêm gan virus là do, Ngoạ i trừ .
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 55: Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan.
A. Có rố i loạ n tiêu hó a
B. Do vi khuẩ n đườ ng ruộ t
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
Câ u 56: Tình trạ ng viêm gan tự miễn thườ ng gặ p nhiều ở ngườ i có .
A. HLA-B8
B. HLA-DR3
C. HLA-D4
D. HLA-DRW2
Câ u 57: Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có .
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Câ u 58: Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, phâ n trắ ng gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Câ u 59: Thiếu enzym transferase gâ y nên bilirubin tự do tă ng cao trong má u gặ p trong
bệnh nà o sau đâ y?
A. Gilbert
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
E. Xơ gan
Câ u 60: Tă ng hoạ t độ ng củ a enzym transferase gâ y nên bilirubin kết hợ p tă ng cao trong
má u gặ p trong bệnh nà o sau đâ y?
A. Dubin Johnson
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Viêm gan siêu vi B
D. Viêm gan siêu vi C

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
D. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u
nhiều thá ng qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế
sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong
nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng
lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n,
vượ t quá khả nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do
cầ u thậ n lọ c ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và
nặ ng nhấ t thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i
trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n
(GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i
trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i
trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy
thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh
nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin,
creatinine bị giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng
đá y và lớ p tế bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a
và hoạ i tử đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem
theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu
chứ ng suy thậ n đã biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu %
số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai
đoạ n 3 có độ lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng
lên đến mứ c bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao
nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y,
Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin,
acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p
miễn dịch gâ y ra mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m
nhiệm vụ thự c bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.

KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng
âm dương, ngũ hành. (2) Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể.
(3) Nguyên nhân do nội thương hoặc ngoại cảm.(tr.10,11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

2. Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái
tâm lý thái quá (2) Lục tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ,
ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương,
ngũ hành. (2) Nếu hư chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng
âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

5. Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4
thể dịch. (2) Cho rằng sự tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức
khỏe và
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

6. Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh tật"
(1) Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh học tế
bào. (3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

7. Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động phản xạ
của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những nghiên cứu
phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

8. Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép của ý
thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos) từ
trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc mơ.
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

9. Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những dồn
ép từ tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

10. Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
(2) Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

11. Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ
đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng
sinh lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3)
Bảo vệ khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

12. Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy
hoại bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

13. Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2)
Nhanh chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo
tồn.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

14. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1)
Bệnh nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của
phương pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

15. Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan
hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
(3) Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị
và dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường
hoạt động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

17. Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế
phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng
giúp ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

18. Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi
khâu của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời
gian, vị trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

19. Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
(2) Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới,
môi trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

20. Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả
đó trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm
bệnh diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn
bệnh lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Đá p á n chương Khá i niệm cơ bả n:


1C, 2C, 3E, 4D, 5E, 6D, 7E, 8A, 9C, 10E, 11B, 12C, 13E, 14C, 15B, 16A, 17C,
18D, 19C, 20C.
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT
1. Hạ glucose má u (1) Khi glucose má u giả m thấ p mộ t cá ch bấ t thườ ng. (2) Khi glucose má u
giả m dướ i 80mg%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chú ng đi kèm vớ i nhữ ng dấ u chứ ng lâ m sà ng
đặ c trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Trong đó i dà i ngà y, hạ glucose má u có biểu hiện lâ m sà ng trung bình sau (1) 40 ngà y
(2) 50 ngà y). (3) Do kiệt cơ chấ t cầ n cho sự tâ n sinh đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ gan là do (1) Giả m dự trữ glycogène trong gan. (2)
Giả m tiết glucose từ gan và o má u. (3) Giả m tạ o glucose từ cá c nguồ n khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ thậ n, cơ chế là do (1) Glucose má u vượ t quá ngưỡ ng
thậ n. (2) Thiếu bẩ m sinh men phosphatase ở ố ng thậ n. (3) Gâ y mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trong phẫ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y, hạ glucose má u là do (1) Thứ c ă n xuố ng ruộ t nhanh.
(2) Tă ng insuline chứ c nă ng. (3) Và tă ng oxy hó a glucose trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Hạ glucose má u trong thiểu nă ng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giả m ACTH. (2) Giả m
TSH. (3) Giả m GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Triệu chứ ng củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n đầ u chủ yếu là do (1) Rố i loạ n hoạ t
độ ng củ a hệ thầ n kinh trung ương. (2) Hệ giao cả m bị kích thích gâ y tă ng tiết
catécholamine. (3) vì giả m nồ ng độ glucose 6 phosphate trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hệ phó giao cả m sẽ bị kích thích khi glucose má u (1) Giả m dướ i 0.5g/l. (2) Giả m
dướ i 0.3g/l. (3) Khi đó sẽ gâ y tă ng nhịp tim và loạ n nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Biểu hiện củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n mấ t bù là do: (1) Tổ n thương hà nh
nã o. (2) Tổ n thương vỏ nã o. (3) Dẫ n đến nhữ ng rố i loạ n về cả m giá c, ngô n ngữ , vậ n độ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hạ glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện liệt nử a ngườ i (1) kèm dấ u tổ n
thương bó thá p, Babinski (+). (2) Khô ng kèm dấ u tổ n thương bó thá p, Babinski (-). (3) Nếu
điều trị kịp thờ i sẽ khỏ i và khô ng để lạ i di chứ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Yếu tố di truyền trong đá i đườ ng type 1 (1) Đượ c quy định bở i mộ t hoặ c nhiều gen.
(2) Có mố i quan hệ vớ i MHC trên nhiễm sắ c thể số 6. (3) Giả i thích nhữ ng đá p ứ ng miễn
dịch lệch lạ c trên bệnh nhâ n đá i đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 1 đượ c đề cậ p nhiều nhấ t là bị nhiễm cá c
virus sinh đá i đườ ng á i tụ y tạ ng, bằ ng cớ là : (1) Xuấ t hiện củ a bệnh đá i đườ ng chịu ả nh
hưở ng theo mù a (2) Giả i phẩ u bệnh phá t hiện hình ả nh viêm đả o virus (3) Mộ t số virus có
khả nă ng phá hủ y tế bà o bêta tuyến tụ y trong mô i trườ ng nuô i cấ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đá i đườ ng type 1 qua đá p ứ ng tự miễn sau nhữ ng tá c
độ ng củ a yếu tố mô i trườ ng. (2) Liên quan vớ i đá i đườ ng type I qua rố i loạ n đá p ứ ng miễn
dịch trung gian tế bà o (3) Đá p ứ ng phả i rấ t mạ nh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Bệnh lý tự miễn ở đả o tụ y gâ y đá i đườ ng type 1 (1) Diễn tiến chậ m nhưng liên tụ c,
có thể bả o vệ sú c vậ t thí nghiệm bằ ng cá c phương phá p miễn dịch. (2) Diễn tiến nhanh
nhưng khô ng liên tụ c nên có thể khố ng chế đượ c. (3) Là cơ sở cho việc điều trị đá i đườ ng
bằ ng liệu phá p miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 2 (1) Liên quan vớ i tuổ i, độ béo phì, ít hoạ t
độ ng thể lự c (2) Liên quan vớ i nhiễm virus và độ c tố thứ c ă n (3) và có tính quyết định trong
sự xuấ t hiện củ a bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Triệu chứ ng gan nhiễm mỡ trong đá i đườ ng cơ chế là do (1) Tă ng tiêu mỡ . (2) Tă ng
tạ o mỡ . (3) gâ y tích tụ tạ i gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Triệu chứ ng đá i nhiều trong đá i đườ ng là (1) Do đa niệu thẩ m thấ u. (2) Do hậ u quả
củ a tă ng glucose má u trườ ng diễn. (3) gâ y mấ t nướ c và điện giả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong đá i đườ ng là do (1) Giả m sứ c đề khá ng. (2) Giả m khả
nă ng tạ o khá ng thể và thự c bà o. (3) thườ ng gặ p là lao phổ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Thương tổ n mao mạ ch trong đá i đườ ng là do (1) Tích tụ cá c glycoprotein bấ t
thườ ng trong mà ng cơ bả n. (2) Tích tụ cá c phứ c hợ p kép có chứ a glucose hoặ c nhữ ng dẫ n
xuấ t củ a glucose (3) gâ y vữ a xơ mạ ch má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Cơ chế trự c tiếp dẫ n đến hô n mê nhiễm acid céton trong đá i đườ ng type 1 là do (1)
Giả m tướ i má u nã o, rố i loạ n chuyển hó a tế bà o nã o. (2) Thiếu má u nã o. (3) phố i hợ p vớ i rố i
loạ n điện giả i và nhiễm độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Thương tổ n tế bà o gan dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. Giả m dự trữ glycogen trong gan
B. Giả m tiết glucose từ gan và o má u
C. Giả m tạ o glucose từ lipid
D. Giả m tạ o glucose từ protid
E. Ứ glycogen tiên phá t ở gan
22. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế
sau, ngoạ i trừ :
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
D. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
23. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u khô ng do cơ chế
sau đâ y gâ y ra:
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Giả m hấ p thu glucose ở ố ng thậ n chứ nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
24. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng insulin chứ c nă ng:
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y
B. Giai đoạ n tiền đá i đườ ng
C. Béo phì
D. Nhạ y cả m vớ i leucin
E. U tế bà o bêta tuyến tụ y
25. Thiểu nă ng (Rố i loạ n) tuyến nộ i tiết nà o sau đâ y khô ng gâ y hạ glucose má u:
A. Thiểu nă ng tuyến yên
B. Thiểu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiếu hụ t tế bà o alpha củ a tụ y
E. Suy tủ y thượ ng thậ n
26. Trong giả m glucose má u giai đoạ n đầ u, triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do catécholamin
gâ y ra:
A. Co mạ ch
B. Tă ng huyết á p
C. Tă ng tiết mồ hô i
D. Giã n đồ ng tử
E. Giả m nhịp tim
27. Thô ng thườ ng, khi nồ ng độ glucose má u giả m dướ i mứ c nà o sau đâ y thì sẽ kích thích hệ
phó giao cả m:
A. < 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
28. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện tổ n thương thầ n kinh trung
ương, cụ thể là tổ n thương vỏ nã o. Cơ chế là do vỏ nã o:
A. Ở xa tim nhấ t
B. Dễ bị tổ n thương nhấ t
C. Nhạ y cả m vớ i giả m glucose má u hơn cá c vù ng nã o khá c
D. Có vai trò quan trọ ng nhấ t
E. Là nơi phá t nguyên củ a bó thá p
29. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mất bù , triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do tổ n
thương vỏ nã o gâ y ra:
A. Rố i loạ n cả m giá c
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n ngô n ngữ
D. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n
30. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. Đá i đườ ng là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
D. Thể hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. Hết thả y đều do di truyền
31. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bào.
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
C. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ .
D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
32. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i thá o đườ ng:
A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
D. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bà o
E. ĐTĐ dù nguyên phá t hay thứ phá t đều có liên quan đến yếu tố di truyền
33. Đá i đườ ng thứ phá t có thể xuấ t hiện sau nhữ ng trườ ng hợ p sau, ngoạ i trừ :
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
B. Cườ ng phó giá p nguyên phá t
C. Thiểu nă ng tuyến giá p
D. Tă ng nă ng vỏ thượ ng thậ n
E. Bệnh to cự c
34 Đá i thá o đườ ng sẽ khô ng xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Bệnh to cự c
B. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiểu nă ng tuyến giá p
E. Cườ ng phó giá p nguyên phá t

35. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai
đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
36. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể

ĐÁ P Á N

Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHUYỂ N HOÁ LIPID

1. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t trong cơ thể.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Lượ ng mỡ thay đổ i theo tuổ i và gió i.
E. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t lipid đều lã ng phí .
2. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 60-65% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
3. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ khô ng tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
4. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo chưa bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà gâ y tă ng cholesterol má u.
E. Khuyên nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
5. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà hạ n chế tă ng cholesterol má u.
E. Nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t. 6.Về
béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Là tình trạ ng tích mỡ quá mứ c bình thườ ng trong cơ thể.
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng tryglycerid trong mô mỡ .
C. Đượ c đá nh giá theo cô ng thứ c khô ng phụ thuộ c lâ m sà ng.
D. Cô ng thứ c tính chỉ số khố i cơ thể giú p đá nh giá béo phì.
E. Cô ng thứ c Lorentz giú p đá nh giá béo phì
7. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid
C. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
D. Gọ i là béo mô ng khi vò n bụ ng trên vò ng mô ng nhỏ hơn 0,8 đố i vớ i nữ
E. Béo mô ng nguy hiểm hơn béo bụ ng
8. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng cholesterol
C. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
D. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô ng lớ n hơn 0,8 đố i vớ i nữ
E. Béo bụ ng nguy hiểm hơn béo mô ng
9.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo
chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là béo phì khi chỉ
số khố i cơ thể:
A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
10.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo
chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là gầ y khi chỉ số
khố i cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
11.Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Có tỷ lệ cao tạ i cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng.
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n.
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i.
D. Do tă ng hoạ t giao cả m.
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết.
12. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng týp 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Giả m tỷ lệ bị sỏ i mậ t
E. Tă ng dự trử nă ng lượ ng
13. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Có nguy cơ bị bệnh đá i đườ ng týp 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Tă ng tỷ lệ bị sỏ i mậ t
E. Giả m dự trử nă ng lượ ng
14.Về béo phì mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Khi béo phì đến mộ t mứ c nhấ t định thì có tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
C. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
D. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị.
16. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
17. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Dễ điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
18.Tích mỡ cụ c bộ chủ yếu do rố i loạ n sự phâ n bố mỡ thườ ng gặ p hơn trong loạ i béo phì:
A. Xả y ra từ nhỏ .
B. Mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh.
C. Do di truyền.
D. Do ă n nhiều.
E. Do rố i loạ n nộ i tiết.
19.Hộ i chứ ng di truyền xả y ra ở nam giớ i gâ y béo phì ở thâ n, kèm nhượ c nă ng sinh dụ c
nhưng trí lự c vẫ n bình thườ ng gọ i là :
A. Hộ i chứ ng Prader Willi.
B. Hộ i chứ ng Laurence-Moon-Biedl.
C. Hộ i chứ ng Ahlstrom.
D. Hộ i chứ ng Cohen.
E. Hộ i chứ ng Carenter.
20.Cá c rố i loạ n do hậ u quả củ a béo phì sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Giả m nhạ y cả m củ a receptor đố i vớ i insulin có thể dẫ n đến bệnh đá i đườ ng.
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đẫ n đến bệnh tim mạ ch.
C. Tă ng androgen ở nữ giớ i gâ y rố i loạ n nộ i tiết.
D. Tă ng quá trình thô ng khí như trong hộ i chứ ng Pickwick.
E. Đau khớ p do vi chấ n thương.
21.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Tă ng triglycerid .
B. Tă ng cholesterol.
C. Tă ng LDL.
D. Tă ng cholesterol trong LDL.
E. Tă ng lipìd.
22.Tă ng loạ i lipoprotein nà o sao đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
23.Huyết thanh luô n luô n trong (khô ng bị đụ c) khi có tă ng loạ i lipoprotein:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
24.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprtein má u dễ gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
C. Chlesterol.
D. Protein.
E. Apo protein.
25.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprotein má u khô ng gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
B. Phosholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo.
E. Apolipoprotein.
26. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y dễ gâ y đụ c huyết nhấ t:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p
B. VLDL
C. IDL
D. LDL.
E. HDL
27.Nguyên nhâ n tă ng lipoprotein má u tiên phá t sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do di truyền.
B. Tă ng thụ thể củ a LDL đố i vớ i cholesterol.
C. Giả m men lipoprotein lipase.
D. Giả m Apo CII.
E. Giả m men HTCL.
29.Vai trò củ a lipoprotein(a):
A. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholé terol đến tê bà o tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E. Chưa rõ , nhưng khi tă ng thì có liên quan đến chứ ng xơ vữ a độ ng mạ ch. 30.Vai
trò củ a LDL:
A. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholesterol đến tế bà o ngoạ i vi tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E. Gâ y đụ c huyết thanh.
31.Vai trò củ a VLDL :
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan.
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u.
C. Vậ n chuyển cholésterol đến tê bà o tiêu thụ .
D. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
E. Khô ng gâ y đụ c huyết thanh.
32. Trong cá c cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t:
A. Ă n nhiều mỡ .
B. Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i đườ ng.
C. Tê bà o gan bị ngộ độ c.
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như cholin.
E. Giả m tổ ng hợ p protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng.
33. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
cholesterol má u đơn thuầ n tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
34. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
triglycerid đơn thuầ n hoặ c chủ yếu tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
35. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng hỗ n
hợ p cholesterol và triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
36. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp IIa có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
37. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp I, IV và V có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
38. Cô ng thứ c tính cholesterol trong LDL:
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toà n phầ n - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Cô ng thứ c nà y chỉ đú ng khi nồ ng độ triglycerid má u:
A. < 200 mg/dL
B. < 400 mg/dL
C. < 600 mg/dL
D. < 800 mg/dL
E. < 1000 mg/dL
39. Trong cá c phương phá p đo khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, phương phá p nà o sau đâ y
khô ng đá nh giá đượ c sự phâ n bố mỡ :
A. Đo chiều cao và câ n nặ ng
B. Đo nếp gấ p da
C. Siêu â m
D. Chụ p cắ t lớ p tỷ trọ ng
E. Chụ p cọ ng hưở ng từ .
40. Bả n chấ t củ a tình trạ ng béo phì là do tă ng khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, do vậ y ngườ i
trưở ng thà nh tă ng thể trọ ng do tă ng khố i cơ bắ p khô ng phả i bị béo phì.
A. Đú ng.
B. Sai.
41. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-100 (loạ i apo duy nhấ t trên LDL) là m cho LDL
khô ng gắ n đượ c vớ i thụ thể củ a nó dẫ n đến tă ng LDL má u tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
42. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-40 là m giả m thủ y phâ n triglycerid dẫ n đến
tă ng hạ t dưỡ ng trấ p tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
43. Trên lâ m sà ng, tình trạ ng béo phì ở ngườ i trưở ng thà nh đượ c đá nh giá dự a và o chỉ số
khố i cơ thể (BMI) hoặ c cô ng thứ c Lorentz , và cầ n phả i xét đến cá c yếu tố liên quan khá c
như tình trạ ng chuyển hó a muố i nướ c hoặ c tá c dụ ng củ a mộ t số thuố c.
A. Đú ng.
B. Sai.

ĐÁ P Á N
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID

1. Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ..
C. Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
D. Mang mã thô ng tin di truyền.
E. Bả n chấ t củ a khá ng thể.
2. Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
E. Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
3. Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Giả m nhu cầ u trong suy gan.
E. Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

4. Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
B. Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
C. Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
D. Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
E. Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
5. Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
B. Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
C. Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin,
lysin và ornithin trong chứ ng cystin niệu.
D. Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
E. Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i
polypeptid dẫ n đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
6. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Trung bình cứ 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
C. Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin
rồ i thả i để duy trì câ n bằ ng nitơ.
D. Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
7. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
C. Nitơ có thả i ra mồ hô i.
D. Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid.
8. Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein tả i.
9. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
10. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
11. Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
B. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
C. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
D. Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin.
E. Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
12. Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Là mộ t dạ ng protid dự trử .
B. Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
C. Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
D. Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
E. Tham gia cơ chế đô ng má u.
13. Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
14. Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phù toà n thâ n.
B. Phù tím rõ .
C. Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
D. Phù khô ng theo tư thế.
E. Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
15. Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
A. Dướ i 40g/L.
B. Dướ i 35g/L.
C. Dưó i 30g/L.
D. Dướ i 25g/L.
E. Dướ i 20g/L.
16. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
D. Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
E. Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
17. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da do bỏ ng.
D. Mấ t protid do ra mồ hô i
E. Giả m tạ o protid do xơ gan
18. Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
19. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
20. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
21. Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
B. Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
C. Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
D. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
E. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n
đã rõ .
22. Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
B. Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
C. Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
D. Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
23. Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen điều hoà .
B. Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
C. Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
D. Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
24. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin

25. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
26. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có tă ng
tổ ng hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
27. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là
mộ t cơ sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
28. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
29. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
30. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển
phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no,
gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
31. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử
củ a globulin lớ n hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
32. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
33. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma
khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
34. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t
củ a hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số
lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

1. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương,


(3) do dịch mồ hô i nhượ c trương so vớ i ngoạ i bà o. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm
nhiễm acide chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mất nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Tích nướ c ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng
gặ p trong tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c
tiểu có thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê,
(2) Co giậ t, liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Phù do giữ natri là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u má u cơ chế là do (1) Cầ u thậ n giả m lọ c,
(2) Ố ng thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá
vỡ câ n bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m
protide và triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng
gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù ,
(2) Là m cho protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n
thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù
toà n thâ n, (3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù ,
(2) Gó p phầ n quan trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y
trướ c ở mí mắ t, mặt trướ c xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm
theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2)
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Tă ng natri má u (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng
bù đủ nướ c, (3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Giả m natri má u (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm
mấ t nướ c hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Giả m natri má u (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i
thậ n, (3) là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Tă ng kali má u (1) Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả
độ c tính cò n tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng
cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
22. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
23. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
24. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
25. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A .
Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
26. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa
lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
27. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu
củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
28. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
29. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện
củ a triệu chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
30. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng
phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I

Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B

MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5:
Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiề m chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E

RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID-BASE

1. pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n
phâ n ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh
hoạ t, (3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i
bà o, (3) và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu
quả phụ thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3)
và cos tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
(2) Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2
bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng,
pCO2 giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH
về sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i
tiết nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+,
(3) và tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n
đượ c qua mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o,
(3) và kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i
bà o, (3) và kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base
chuyển hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng
trố ng anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t
kiềm, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH
ngoạ i bà o tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1)
Tích tụ cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều
trị bổ sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng
H2CO3 trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base
chuyển hó a, (3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm
base hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)

Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

Câ u 2. Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n


thiết:
A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH má u
Câ u 3. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
A. HCO3- má u giả m
B. Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
C. PaCO2 má u tă ng
D. pH má u giả m
E. Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí

Câ u 4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:


A. Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
B. PaCO2 má u giả m
C. pH má u tă ng
D. Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
E. HCO3- má u tă ng
Câ u 5. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
A. Đá i thá o nhạ t
B. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Cơn hysteria
Câ u 6. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
A. Giả m thô ng khí phế nang
B. Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
C. Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
D. Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
E. Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Câ u 7. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
A. Đá i thá o nhạ t
B. Đá i thá o đườ ng
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u tă ng
C. PH má u tă ng
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u giả m
C. Ion Cl- má u giả m
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
A. HCO3- má u giả m
B. PH má u tă ng
C. K+ má u giả m
D. Glucose má u tă ng
E. BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
12: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
A. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
C. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
D. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
E. BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
A. Số c
B. Đá i thá o đườ ng
C. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
D. Nô n mử a kéo dà i
E. Suy thậ n mạ n

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D

Câ u 13: Nhiễm toan hô hấ p:


F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
G. HCO3- má u tă ng
H. PH má u tă ng
I. BE giả m
J. Glucose má u giả m
Câ u 14: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
G. HCO3- má u giả m
H. Ion Cl- má u giả m
I. BE giả m
J. Glucose má u giả m
Câ u 15: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
F. HCO3- má u giả m
G. PH má u tă ng
H. K+ má u giả m
I. Glucose má u tă ng
J. BE giả m
Câ u 16: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
17: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
B. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
F. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
G. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
H. BE tă ng
Câ u 18: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 19: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 20: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
A. Số c
B. Đá i thá o đườ ng
C. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
D. Nô n mử a kéo dà i
E. Suy thậ n mạ n

II. Câu hỏi đúng sai (5 câu):

Câ u 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏ ng là dạ ng nhiễm toan có tă ng khoả ng trố ng anion má u.


A. Đú ng
B. Sai
Câ u 22: Nhiễm toan do ố ng thậ n (renal tubular acidosis) có khoả ng trố ng anion niệu
dương.
A. Đú ng
B. Sai
Câ u 23: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t hoạ t tính renin huyết tương tă ng.
A. Đú ng
B. Sai
Câ u 24: Trong nhiễm kiềm hô hấ p, tă ng thô ng khí là mộ t cơ chế điều hò a củ a hệ thố ng hô
hấ p.
A. Đú ng
B. Sai
Câ u 25: Trong nhiễm toan hô hấ p mạ n, ion Cl- má u tă ng.
A. Đú ng
B. Sai
16. Hen phế quản cấp gây hậu quả:
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm hỗ n hợ p
17. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Câ u 55. Nguyên nhân giả m PCO2 má u đôn g mac̣ h thường gặp là:
A. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
C. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổi
E. Giảm thô ng khí phổi.
Câ u 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câ u 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câ u 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN THÂN NHIỆT

1. Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:


A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Tấ t cả đều đú ng
1’. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Truyền nhiệt
2. Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
A. 39,5oC
B. 40oC
C. 40,5oC
D. 41oC
E. 41,5oC
3. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng
điều nhiệt, liệt cơ hô hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
A. 35oC
B. 34oC
C. 33oC
D. 32oC
E. 30oC
4. Sự thả i nhiệt:
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
C. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
E. Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
5. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Mộ t số thuố c
E. Interleukin 1
6. Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
7. Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
8. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
9. Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
10. Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a
glucid tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
11. Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra.
(3) Chịu ả nh hưở ng củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Sự thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu
qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a khô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a
hai quá trình sả n và thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t
(1) Nộ i sinh. (2) Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c
cytokine. (3) Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc
nộ i bà o là m tă ng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng
dướ i đồ i. (3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i
phó ng khi tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c
độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m AMPc
nộ i bà o qua ứ c chế tổ ng hợ p prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng
hó a. (2) Dị hó a. (3) Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n
hệ giao cả m. (2) Hưng phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c tá c độ ng củ a nó lên
hệ miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

111. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh
chóng làm giảm cơn sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt
khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.
(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

112. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung
tâm diều nhiệt bị rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41- 420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

113. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm
chuyển hóa, rối loạn điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu
áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
114. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu
thụ oxy giảm. (3) Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại
phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

115. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại
vi. (3) Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N THÂ N NHIỆ T

Những câu không có trong tập trắc nghiệm


RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
1. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
A. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
B. do chuyển hoá cơ bả n
C. phụ thuộ c và o thyroxin
D. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
E. cá c câ u trên đều đú ng
3. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
A. TNF
B. TNF
C. IL1
D. IL6
E. IL8
4. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
A. IL1
B. INF
C. TNF
D. TNF
E. IL1
8. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
A. ứ c chế enzym phospholipase A2
B. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
C. ứ c chế enzym cyclooxygenase
D. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
E. ứ c chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gâ y số t:
A. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
B. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
C. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều
nhiệt gâ y số t
D. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid
arachidonic, là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
E. khô ng có câ u nà o đú ng
10. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ :
A. tă ng cườ ng giã n mạ ch
B. tă ng thoá t mồ hô i
C. tă ng hô hấ p
D. tă ng chuyển hoá
E. tă ng tiểu tiện
11.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
13.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh
tạ o điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
A. Đú ng
B. Sai
16. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay
đổ i trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
A. Đú ng
B. Sai

BS-Hiền 2008-2009 (đã có ở trên)


Câu 1: Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
Câu 2: Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
F. Co mạ ch ngoạ i vi
G. Tă ng bà i tiết mồ hô i
H. Hô hấ p tă ng
I. Da bừ ng đỏ
J. Tiểu nhiều
Câu 3: Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
F. Rét run
G. Số t đang tă ng
H. Số t đứ ng
I. Số t bắ t đầ u lui
J.Trướ c lú c số t

RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)


1. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
F. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
G. do chuyển hoá cơ bả n
H. phụ thuộ c và o thyroxin
I. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
J. cá c câ u trên đều đú ng
2. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt như sau,
trừ :
A. tă ng tiết adrenalin
B. tă ng cườ ng hoạ t độ ng củ a hệ giao cả m
C. tă ng thoá t mồ hô i, giã n mạ ch
D. tă ng tuầ n hoà n, hô hấ p
E. tă ng trương lự c cơ
3. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
F. TNF
G. TNF
H. IL1
I. IL6
J. IL8
4. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
F. IL1
G. INF
H. TNF
I. TNF
J. IL1
5. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) có cá c tính chấ t sau, trừ :
A. là mộ t protein có trọ ng lượ ng phâ n tử khoả ng 13000 dalton
B. mấ t tá c dụ ng khi mấ t nhó m SH tự do
C. mấ t tá c dụ ng khi bị oxy hoá hoặ c khử
D. hoạ t tính mạ nh ở pH kiềm
E. giố ng vớ i IL1
6. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì:
A. tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u, tă ng sinh khá ng thể, bổ
thể
B. ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi khuẩ n, virus
C. tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o
D. câ u a và b đú ng
E. câ u a, b và c đú ng
7. Trong cơ chế gâ y số t, sự gia tă ng thâ n nhiệt là do cá c thay đổ i sau đâ y, trừ :
A. tă ng quá trình sả n nhiệt, giả m quá trình thả i nhiệt
B. rố i loạ n trung tâ m điều nhiệt
C. chấ t gâ y số t gắ n lên bề mặ t tế bà o ở vù ng dướ i đồ i
D. do PGE2 là m tă ng điểm điều nhiệt
E. do cAMP là m tă ng điểm điều nhiệt
8. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
F. ứ c chế enzym phospholipase A2
G. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
H. ứ c chế enzym cyclooxygenase (ứ c chế sự tổ ng hợ p prostaglandin)
I. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
J. ứ c chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gâ y số t:
A. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
B. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
C. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều
nhiệt gâ y số t
D. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid
arachidonic, là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
E. khô ng có câ u nà o đú ng
10. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ :
A. tă ng cườ ng giã n mạ ch
B. tă ng thoá t mồ hô i
C. tă ng hô hấ p
D. tă ng chuyển hoá
E. tă ng tiểu tiện
11.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
13.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
14. Nhó m chấ t gâ y số t nộ i sinh dướ i đâ y, nhó m nà o có tá c dụ ng gâ y số t mạ nh nhấ t
A. IL1, IL6, IL8
B. IL6, IL8, INF
C. IL1, TNFß, MIF-1a
D. IL1, TNFa, IL6
E. IL8, MIF-1ß, TNFß
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh
tạ o điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
C. Đú ng
D. Sai
16. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay
đổ i trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
C. Đú ng
D. Sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ


BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM

1. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:


A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượ ng đong đưa
2. Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
E. Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
3. Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
C. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
D. Giả m đau nhứ c
E. Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
4. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
5. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
6. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
7. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
A. Gâ y tă ng thấ m mạ ch
B. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
C. Gâ y hoạ t hó a bổ thể
D. Gây tăng thân nhiệt
E. Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
8. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
8’. Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m
B. có nồ ng độ protein thấ p
C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loại dịch tiết
E. có ít bạ ch cầ u
8’’. Dịch rỉ viêm:
A. có nồ ng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loạ i dịch thấ m
D. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
E. cá c câ u trên đều đú ng

9. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:


A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
10. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
11. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t,
phụ thuộ c từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Trong phả n ứ ng viêm có hiện tượ ng (1) Hủ y hoạ i bệnh lý (do tá c nhâ n gâ y viêm). (2)
Phò ng ngự sinh lý (do đề khá ng cơ thể). (3) Bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng nầ y là giố ng nhau,
khô ng phụ thuộ c nhiều và o tá c nhâ n gâ y viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Phả n ứ ng chính yếu trong quá trình viêm (đặ c hiệu và khô ng đặ c hiệu) là (1) Phả n
ứ ng mạ ch má u. (2) Phả n ứ ng tế bà o. (3) Và phả n ứ ng tạ o sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế chính dẫ n đến sự hình thà nh dịch rỉ viêm là (1) Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tạ i ổ
viêm (2) Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Dịch rỉ viêm là loạ i dịch (1) Do xuấ t tiết. (2) Do thấ m thụ độ ng. (3) Vớ i nồ ng độ
protéine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Dịch rỉ viêm loạ i thanh dịch (1) Chứ a nhiều albumine. (2) Chứ a nhiều fibrinogen. (3)
Thườ ng gặ p trong viêm cấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong viêm, bạ ch cầ u dễ bá m và o thà nh mạ ch là do (1) Bề mặt tế bà o nộ i mô có cá c
phâ n tử kết dính (2) Bề mặ t bạ ch cầ u có cá c phâ n tử kết dính. (3) Nhờ cá c phâ n tử kết dính
nầ y mà bạ ch cầ u có thể bá m mạ ch, thoá t mạ ch và tiến tớ i ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m
củ a bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến
là : (1) Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide.
(3) Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i
bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là : (1) Bạ ch cầ u đa
nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o. (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte. (3) Và tế bà o NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9 BÀ I SINH LÝ
BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ VIÊ M

Bổ sung 08-09
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m B. có nồ ng độ protein thấ p C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loại dịch tiết E. có ít bạ ch cầ u

126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn
chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide
và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát.
(3) Do yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

128. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích
gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

129. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai
dẳng (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh.
(3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

130. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu
tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

131. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3)
Do hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

132. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là
nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và
phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
133. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ.
(2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến
chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

134. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho
lan ra toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo.
(tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm

VIÊM (mới – cô Phương)


1. Cá c tá c nhâ n nà o dướ i đâ y có thể gâ y viêm:
A. Vi khuẩ n, virus, nhiệt độ , hoá chấ t...
B. Cá c chấ n thương hoặ c tắ c nghẽn mạ ch má u
C. Rố i loạ n thầ n kinh dinh dưỡ ng, xuấ t huyết, hoạ i tử
D. Kết hợ p khá ng nguyên- khá ng thể, phứ c hợ p miễn dịch
E. Các câu trên đều đúng
2. Cá c chấ t nà o dướ i đâ y có thể gâ y xung huyết tạ i ổ viêm, trừ :
A. Prostaglandin, leukotrien
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Acid arachidonic
E. C3a, C5a
3.Trong phả n ứ ng tuầ n hoà n củ a quá trình viêm:
A. Hiện tượ ng co mạ ch chớ p nhoá ng ban đầ u là do tá c độ ng củ a chấ t gâ y co
mạ ch
B. Hiện tượ ng xung huyết độ ng mạ ch và xung huyết tĩnh mạ ch chỉ do tá c độ ng củ a cá c
chấ t gâ y giã n mạ ch
C. Histamin là chất gây giãn mạch chủ yếu trong viêm
D. Giã n mạ ch và ứ trệ tuầ n hoà n là phả n ứ ng có lợ i trong viêm
E. Cá c câ u trên đều sai
4. Cá c chấ t sau đâ y gâ y hoá ứ ng độ ng bạ ch cầ u, trừ :
A. LTB4, Prostaglandin
B. MCP1
C. C3a, C5a
D. Cá c sả n phẩ m củ a vi khuẩ n, cá c mả nh bạ ch cầ u
E. LTC4
5. Dịch rỉ viêm:
A. có nồ ng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loạ i dịch thấ m
D. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
E. cá c câ u trên đều đú ng
6. Trong hiện tượ ng thự c bà o:
A. cá c tế bà o thự c bà o tiếp cậ n, nuố t và tiêu huỷ đố i tượ ng thự c bà o
B. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều ty lạ p thể, nhiều lysosome
C. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều enzym, ATP, nhiều protein
D. cá c tế bà o thự c bà o đượ c hoạ t hoá để tă ng cườ ng khả nă ng thự c bà o
E. các câu trên đều đúng
7. Dịch rĩ viêm có cá c tính chấ t sau, trừ :
A. thà nh phầ n chủ yếu củ a dịch rĩ viêm là protein
B. protein trong dịch rĩ viêm nhiều nên phả n ứ ng Rivalta (+)
C. dịch rĩ viêm là dịch tiết vì đượ c hình thà nh do xung huyết độ ng mạ ch
D. dịch rĩ viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogen nên luôn có lợi vì tiêu diệt
được tác nhân gây viêm
E. bạ ch cầ u á i toan ứ c chế sự tă ng thấ m thà nh mạ ch nên hạ n chế đượ c sự tạ o quá
mứ c dịch rĩ viêm
8. Bạ ch cầ u xuyên mạ ch là nhờ cá c chấ t sau đâ y:
A. C3a, C5a
B. selectin, integrin
C. IL1, IL6
D. câu a và b đúng
E. câ u b và c đú ng
9. Cá c chấ t sau đâ y có thể gâ y huỷ đố i tượ ng thự c bà o, trừ :
A. protein kết hợ p vớ i cobalamin củ a vi khuẩ n
B. lysozyme
C. myeloperoxydase
D. H2O2
E. hydrolase
10. Tá c dụ ng củ a phả n ứ ng viêm đố i vớ i cơ thể:
A. tạ o dịch rĩ viêm gâ y đau nhứ c do chèn ép thầ n kinh
B. gâ y tổ n thương mô là nh do bạ ch cầ u tậ p trung quá nhiều
C. gâ y rố i loạ n chuyển hoá , gâ y hoạ i tử tổ chứ c
D. tạ o sẹo là m hạ n chế chứ c nă ng củ a cơ quan, mất thẩ m mỹ
E. trên đây đều là những phản ứng bất lợi cho cơ thể
11. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
12. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
13. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
14. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:
A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin

15. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:


A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
16. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t, phụ
thuộ c từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m củ a
bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến là :
(1) Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide. (3)
Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19.Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình viêm là :
A. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. gó p phầ n gâ y đau
C. tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
D. gâ y hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
20. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u khô ng có vai trò trong việc:
A. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
C. giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh nhấ t
D. tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
E. tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
21. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y,
ngoạ i trừ :
A. dã n mạ ch, tă ng thấ m thà nh mạ ch
B. gâ y đau
C. gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u
D. tă ng hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
22. Tế bà o nà o dướ i đâ y có vai trò kiềm chế phả n ứ ng viêm:
A. Bạ ch cầ u trung tính
B. Bạ ch cầ u á i kiềm
C. Bạ ch cầ u lympho
D. Bạ ch cầ u mono
E. Bạ ch cầ u á i toan
23. Sự thà nh lậ p u hạ t liên quan đến cá c tá c nhâ n gâ y viêm là tuberculosis,
sarcoidosis, syphilis và trong đó cá c đạ i thự c bà o biến đổ i thà nh dạ ng tế bà o biểu
mô , đú ng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai
24. Bạ ch cầ u á i toan có thể thự c bà o ký sinh trù ng là nhờ chú ng tiết ra chấ t EBP
(Eosinophilic Basic Protein) là m mò n lớ p mà ng ngoà i củ a ký sinh trù ng
A. Đú ng
B. Sai
Trong viêm các phân tử bám dính như selectin, integrin được bộc lộ trên bề mặt của tế bào nội mạch và
bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu xuyên mạch. Có hiện tượng này là nhờ tác động của IL1, TNF đúng
hay sai?
Đúng
Sai

RL GAN MẬ T

1. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
2. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Khi thiếu Protein tả i Y và Z
3. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoid kéo dà i.
4. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycerol photphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
5. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
6. Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Và ng da do thuố c Novobiocin
7. Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
B. Giả m á p lự c thẩ m keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
(2) Cyanua; (3) Oxyt carbon. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
A. Á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
E. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: E Câu 11: A Câu 21: E Câu 31: B


Câu 2: C Câu 12: E Câu 22: B Câu 32: D
Câu 3: D Câu 13: D Câu 23: C Câu 33: A
Câu 4: C Câu 14: C Câu 24: A Câu 34: C
Câu 5: C Câu 15: A Câu 25: B Câu 35: A
Câu 6: E Câu 16: B Câu 26: E Câu 36: C
Câu 7: A Câu 17: D Câu 27: B Câu 37: E
Câu 8: E Câu 18: E Câu 28: A Câu 38: B
Câu 9: A Câu 19: C Câu 29: B Câu 39: B
Câu 10: B Câu 20: B Câu 30: B Câu 40: C

Câu 41: Sai Câu 46: Sai


Câu 42: Đúng Câu 47: Sai
Câu 43: Đúng Cau 48: Đúng
Câu 44: Đúng Câu 49: Đúng
Câu 45: Sai Câu 50: Sai

Câu 51: giảm Câu 56: thủy tĩnh


Câu 52: tốt hơn Câu 57: Hb khử
Câu 53: tăng Câu 58: oxy máu
Câu 54: Lymphô Câu 59: nhỏ
Câu 55: máu Câu 60: 70mmHg

Câu trắc nghiệm SLB CQ1 Hô hấp. Hứa

1. Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên thương tổn đa cơ quan, (4) đươc đă c trưng bở i nhiễm khuẩn man tính
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng gian
̃ phế quản và khí phế thủng. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
2. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
A. di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
B. di truyền nhiễm sắc thể X
C. do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
protein CFTR
D. lam điều hoà kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
̀ rối loan
E. thương tổn đa cơ quan.
3. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấp trong bênh nhầy nhớ t thườ ng găp nhấ t la:̀ (1) P.
aeruginosa, (2) tu ̣ câ ̀u và ng; (3) do tin
́ h châ ́t đề khá ng laị sư ̣ thưc bào của neutrophile,
(4) do tính chấ t kháng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
4. Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ̣trí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấm Cl- đi vaò đườ ng hô hấp.
B. Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+

C. Giảm muối và nướ c trong dic̣ h nhầy


D. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấ p
E. Gian
̃ phế quan̉ và khí phế thun
̉ g.
5. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiên:
A. Thiếu α1 globuline khi điên di huyết thanh.
B. Giảm hoă c thiếu α1-antitrypsin trong máu.
C. Tă ng ứ c chế các protease nói chung
D. Lysine bi ṭhay bở i a. glutamic ở vi ṭrí 292 của protein α1-antitrypsin
E. Dần dần đưa đến xơ gan, khí phế thủng.
6. Yếu tố nào sau đâ y có thể kich thich lên hô hấp: (1) kich thich đau đớ n , (2) giảm
Oxy máu đô ng mac̣ h, (3) giảm pH dic̣ h não tủy, (4) tă ng tiết progesterone. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
7. Giam
̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giảm O2 máu
B. Giảm tướ i máu não
C. Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
D. Tă ng CO2 mau ́
E. Nhiễm toan hô hấp.
8. Tă ng CO2 maú trong giấc ngủ là điển hiǹ h đối vớ i:
A. Shunt traí -phaỉ
B. Giảm thô ng khí
C. Rô ́i loaṇ khuếch tán phế nang CO
D. Ngô ̣đôc
E. Nhip̣ thở Kussmauls.
9. Nguyên nhâ n đối vớ i giảm PCO2 máu đô ng mac̣ h là:
A. Tă ng baì tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
C. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổi
E. Giảm thô ng khí phổi.
10. Biểu hiên nào sau đâ y là khô ng phù hơp trong chẩn đoán rối loan thô ng khí giớ i
han.
A. Tô ̉ ng dung tic h phổ i giam
̉
B. Giảm chỉ số Tiffeneau
C. Thâ m nhiễm phổi trên X quang
D. Thể h thở trên phút lúc ngủ trong giớ i han bình thườ ng
tic
E. Compliance giam ̉ .
11. Receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ,
(2) nhậ n cả m sự thay đổ i PaCO2, (3) truyền theo dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô
hấ p.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Receptor hó a họ c trung ương: (1) nằ m ở hà nh tủ y, (2) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và
quai độ ng mạ ch chủ , (3) tă ng PaCO2 là yếu tố kích thích cá c receptor nà y. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố kích thích receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) giả m á p lự c oxy hò a tan trong má u,
(2) giả m nồ ng độ HbO2 má u , (3) tă ng PaCO2 má u, (4) kích thích qua dâ y thầ n kink X và IX
đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1) và (4)
E. (3) và (4)
14. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tă ng shunt
E. Giả m khoả ng khí chết.
15. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Mạ ch giả m
E. Huyết á p giả m

40 câu hỏi tự lượng giá

1. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô
hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3)
Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor
hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2
và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2)
Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o
hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2)
Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5.Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm
xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng
chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c
chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i
loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2)
Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm;
(3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast
và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3)
Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế
nang; (2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
(2) SulfHb; (3) HbCO. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu
má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
(3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu
độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
22. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
23. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
24. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy
là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
25. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
26. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
27. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ
chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
28. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
29. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
30. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
31. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
32.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
33. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
34. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
35. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
36. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
37. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
38. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
39. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
40. Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.

Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C

12 câu trắc nghiệm chương hô hấp

1. Giam
̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giảm O2 máu
B. Giảm tướ i máu não
C. Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
D. Tă ng CO2 maú E.
F. Nhiễm toan hô hấp.
2. Tă ng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối vớ i:
A. Shunt trái -phải
B. Giảm thô ng khí
C. Rô ́i loaṇ khuếch tan
́ phế nang CO
D. Ngô ̣đôc
E. Nhip̣ thở Kussmauls.
3. Nguyên nhâ n giam
̉ PCO2 mau
́ đô ng mac̣ h thườ ng gặ p la:̀
A. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
C. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổi
E. Giam ̉ thô ng khí phổi.
4. Biểu hiên nà o sau đâ y là khô ng phù hơp trong chẩn đoán rối loan thô ng khí giớ i
han.
A. Tô ̉ ng dung tic h phổ i giảm
B. Giảm chỉ số Tiffeneau
C. Thâ m nhiễm phổi trên X quang
D. Thể h thở trên phut́ luć ngủ trong giớ i han bin
̀ h thườ ng
tic
E. VEMS bình thườ ng.
5. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tă ng shunt
E. Giả m khoả ng khí chết.
6. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tầ n số mạ ch giả m
E. Huyết á p giả m
7. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
C. Hen phế quả n
D. Viêm phế quả n mạ n
E. Ung thư phổ i.
8. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
9. Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
10. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
11. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
12. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.

Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN

Câu 1: Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:


A. Thao tá c.
B. Thai nghén.
C. Béo phì.
D. Số t.
E. Hở van tim.
Câu 2: Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
A. Thiếu má u mạ n.
B. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
C. Bệnh Bêri-bêri.
D. Ưu nă ng tuyến giá p.
E. Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
Câu 3: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 4: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 5: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thiếu má u:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 6: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 7: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
A. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
B. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
C. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
E. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 8: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu má u mạ n.
C. Giả m thể tích má u.
D. Thiểu nă ng tuyến giá p.
E. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 9: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
A. Hở van tim.
B. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
C. Loạ n nhịp.
D. Viêm cơ tim.
E. Béo phì.
Câu 10: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 11: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 12: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 13: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 14: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 15: Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằ m ngữ a.
B. Ngồ i nghiêng ra trướ c.
C. Ngồ i và thở ra.
D. Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
E. Nă m ngữ a nghiêng phả i.
Câu 16: Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ
:
A. Số t.
B. Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
C. Loạ n nhịp tim.
D. Suy tim.
E. Tă ng huyết á p hệ thố ng.
Câu 17: Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
A. Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
B. Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
C. Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
D. Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
E. Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Câu 18: Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p
lự c giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
A. Giả m.
B. Tă ng.
C. Khô ng đổ i.
D. Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
E. Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
Câu 19: Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
A. Thườ ng xả y ra sớ m.
B. Là triệu chứ ng nhẹ.
C. Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
D. Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
E. Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
Câu 20: Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
A. Số c.
B. Số c tim
C. Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
Câu 21: Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
A. Mạ ch nhanh và lơ mơ.
B. Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
C. Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
D. Thiểu niệu và giả m huyết á p.
E. Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
Câu 22: Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là
khá c biệt giữ a:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 23: Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
A. Tă ng nhịp.
B. Tă ng thể tích tim bó p.
C. Co tiểu độ ng mạ ch.
D. Co tiểu tĩnh mạ ch.
E. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 24: Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
A. Tă ng nhịp.
B. Tă ng thể tích tim bó p.
C. Co tiểu độ ng mạ ch.
D. Co tiểu tĩnh mạ ch.
E. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
A. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
B. Gâ y tă ng thể tích má u.
C. Gâ y co mạch.
D. Tham gia gâ y phù .
E. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
A. Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
B. Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
C. Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
D. Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
E. Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
A. Giả m lưu lượ ng tim.
B. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
D. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
E. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
A. Giả m dự trử tiền tả i.
B. Tă ng gá nh thể tích.
C. Tă ng gá nh á p lự c.
D. Tă ng tiền gá nh.
E. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
A. Natri.
B. Kaki.
C. Cholesterol.
D. Oestrogen.
E. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
A. Cao huyết á p.
B. Suy mạ ch và nh.
C. Bệnh van tim.
D. Bệnh tim bẩ m sinh.
E. Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
A. Khó thở .
B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơn hen tim.
D. Ho.
E. Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
A. Ran ẩ m.
B. Ho.
C. Khạ c đà m có bọ t hồ ng.
D. Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
E. Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
A. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
B. Bờ nhẵ n.
C. Bề mặt gan nhẵ n.
D. Khô ng đau.
E. Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
A. Gan lớ n.
B. Ran ẩ m ở phổ i.
C. Phù chi.
D. Thiểu niệu.
E. Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
A. U lõ i thượ ng thậ n.
B. Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
C. Bệnh porphyrin cấ p.
D. Hộ i chứ ng Conn.
E. Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
A. Bệnh to cự c.
B. Suy thượ ng thậ n.
C. U lõ i thượ ng thậ n.
D. Hộ i chứ ng Conn.
E. Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
A. Giả m renin má u.
B. Tă ng axit uric má u.
C. Tă ng creatinin má u.
D. Giả m Natri má u.
E. Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
A. Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
B. Hẹp van hai lá .
C. Hở van độ ng mạ ch phổ i
D. Thô ng liên thấ t.
E. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là
số c giả m thể tích tuyệt đố i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương
đố i.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến
trạ ng thá i số c gọ i là số c do tắ c nghẽn.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng
đườ ng kính sợ i cơ tim là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng
chiều dà i sợ i cơ tim dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên
chứ c nă ng tim có thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim
đã giả m, nên chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy
tim.
A. Đú ng.
B. Sai.

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN

Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu má u mạ n.
C. Giả m thể tích má u.
D. Thiểu nă ng tuyến giá p.
E. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
A. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
B. Gâ y tă ng thể tích má u.
C. Gâ y co mạch.
D. Tham gia gâ y phù .
E. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
A. Giả m dự trử tiền tả i.
B. Tă ng gá nh thể tích.
C. Tă ng gá nh á p lự c.
D. Tă ng tiền gá nh.
E. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
A. Giả m lưu lượ ng tim.
B. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
D. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
E. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
B. Bờ nhẵ n.
C. Bề mặt gan nhẵ n.
D. Khô ng đau.
E. Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Choün cáu âuïng nháút

Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
(2) Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
(3) nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim
vaì co maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
(3) Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
A. Læu læå ng tim
B. Thã ø têch tim boïp.
C. Tá ö n sä ú tim.
D. Thã ø têch maïu.
E. Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
A. Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
B. Heû p van â ä ü ng mach chuí.
C. Hå í van hai laï.
D. Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
E. Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
A. Sä ú c tim.
B. Sä ú c giaím thã ø têch.
C. Sä ú c phá n bä ú .
D. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
E. Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
A. Sä ú c tim.
B. Sä ú c giaím thã ø têch.
C. Sä ú c phá n bä ú .
D. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
E. Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
A. Thiã ú u maïu maû n.
B. Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
C. Bã û nh Bã ri-bã ri.
D. Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
E. Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
A. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
B. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
C. Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
D. Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
E. Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
A. Heû p van tim.
B. Thiã ú u maïu maû n.
C. Giaím thã ø têch maïu.
D. Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
E. Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
A. Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
B. Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
C. Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
D. Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
E. Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
A. Thæå ìng xaíy ra så ïm.
B. Laì triã û u chæïng nheû .
C. Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
D. Â aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
E. Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
A. Tà ng nhëp.
B. Tà ng thã ø têch tim boïp.
C. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
D. Co tiã øu ténh maû ch.
E. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
A. Tà ng nhëp.
B. Tà ng co boïp cå tim.
C. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
D. Co tiã øu ténh maû ch.
E. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
A. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
B. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
C. Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
D. Giaím aïp læû c keo maïu.
E. Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
A. Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
B. Gá y tà ng thã ø têch maïu.
C. Gá y co maû ch.
D. Tham gia gá y phuì.
E. Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
A. Giaím læu læå ü ng tim.
B. Â ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
C. Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
D. ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
E. ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
A. Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
B. Tà ng gaïnh thã ø têch.
C. Tà ng gaïnh aïp læû c.
D. Tà ng tiã ö n gaïnh.
E. Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
A. Statin
B. Fibrat
C. Resin
D. Niacin
E. Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
A. U loîi thæå ü ng thá û n.
B. Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
C. Bã û nh porphyrin cá ú p.
D. Hä ü i chæïng Conn.
E. Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
A. Bã û nh to cæû c.
B. Suy thæå ü ng thá û n.
C. U loîi thæå ü ng thá û n.
D. Hä ü i chæïng Conn.
E. Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
A. Giaím renin maïu.
B. Tà ng axit uric maïu.
C. Tà ng creatinin maïu.
D. Giaím Natri maïu.
E. Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
A. Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
B. Heû p van hai laï.
C. Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
D. Thä ng liã n thá ú t.
E. Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 7 BÀI


SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU
(đã sử a theo ý kiến củ a Hộ i đồ ng nghiệm thu)
1. Gọ i là protéine niệu khi: (1) Có protéine trong nướ c tiểu, (2) Lượ ng protéine vượ t
quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h), (3) và phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Protéine niệu: (1) Có thể sinh lý hoặ c bệnh lý (2) Luô n luô n là bệnh lý, (3) Rấ t có giá
trị trong chẩ n đoá n bệnh thậ n
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c: (1) Có sự gia tă ng tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch
vi cầ u, (2) Có sự gia tă ng lượ ng má u và huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n,
(3) Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng khuyếch tá n: (1) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n
là m tă ng á p lự c keo trong má u mao mạ ch vi cầ u, (2) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m
chậ m lưu lượ ng má u qua vi cầ u, (3) Gặ p trong số t, suy tim, thai nghén, cao huyết á p,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Gọ i là protéine niệu tư thế đứ ng khi: (1) Có liên quan chặ c chẽ vớ i tư thế, (2) Xuấ t
hiện đơn độ c, (3) và khô ng kèm theo tă ng huyết á p hoặ c huyết niệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Huyết niệu: (1) Đạ i thể do vỡ mạ ch má u đườ ng tiết niệu, (2) Vi thể do thương tổ n
mạ ch má u cầ u thậ n, (3) Thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Mủ niệu: (1) Là hiện tượ ng bà i xuấ t mủ và o trong nướ c tiểu, (2) Nghĩa là có viêm mủ
hệ tiết niệu, (3) Nếu kèm theo protéine niệu chứ ng tỏ viêm mủ đã có ả nh hưở ng chứ c nă ng
thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trụ niệu: (1) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n xá c định bệnh thậ n, (2) Đượ c tạ o thà nh
từ sự đô ng vó n cá c protéine trong nướ c tiểu ố ng thậ n, (3) Có thể đơn thuầ n đượ c cấ u tạ o
bở i protide, lipide hoặ c có thêm cá c tế bà o: thượ ng bì, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Đa niệu: (1) Khi lượ ng nướ c tiểu mỗ i ngà y vượ t quá 2lít (>2mml/phú t), (2) Thườ ng
là do nhậ p quá nhiều nướ c, (3) Gặ p trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Triệu chứ ng tiểu rắ c (tiểu lá u) có thể là do: (1) Đa niệu, (2) Giả m ứ c chế phả n
xạ tiểu, (3) Giả m dung tích bà ng quang chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u: (1) Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c néphron bình
thườ ng cò n lạ i, (2) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i,
(3) Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n cuố i: (1) Thiểu niệu do số lượ ng néphron hoạ t độ ng bị
giả m, giả m lượ ng má u đến thậ n, giả m lọ c cầ u thậ n, (2) Bà i xuấ t nướ c tiểu là mộ t hoạ t độ ng
bù trừ , (3) Ố ng thậ n cò n khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Vô niệu: (1) Có nguyên nhâ n tổ n thương chủ mô thậ n, (2) Có nguyên nhâ n suy giả m
tuầ n hoà n hoặ c do phả n xạ co mạ ch thậ n, (3) Cơ chế do giả m á p lự c má u mao mạ ch vi cầ u
là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Vô niệu do sỏ i: (1) Cơ chế do sỏ i phá t triển gâ y tắ c nghẽn và ứ trệ nướ c tiểu ngượ c
dò ng, (2) Cơ chế do sỏ i di chuyển độ t ngộ t gâ y phả n xạ thậ n-thậ n, (3) Là m tă ng á p lự c thủ y
tĩnh củ a nướ c tiểu trong nang Bowman là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Urée má u: (1) 90% đượ c thậ n đà o thả i, thậ n suy ứ lạ i trong má u, (2) Tă ng trong suy
thậ n do tă ng dị hó a, (3) Khô ng phả n ả nh trung thự c chứ c nă ng thậ n, nhưng nếu tă ng mã n
tính thì phả n ả nh đượ c chứ c nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Suy thậ n thườ ng dẫ n đến nhiễm acide, cơ chế là do: (1) Thậ n suy khô ng thả i đượ c
cá c chấ t acide lưu định, (2) Thậ n suy nên để thấ t thoá t NaHCO3 trong nướ c tiểu, (3) Thậ n
suy khô ng tạ o đủ NH4+ và là m ứ trệ urée trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Cơ chế gâ y thiếu má u trong bệnh thậ n là do: (1) Thiếu FE để kích thích tủ y xương
sinh sả n hồ ng cầ u, (2) Vỡ hồ ng cầ u, hậ u quả củ a tă ng urée trong má u, (3) Tủ y xương giả m
họ at, xuấ t huyết, thiếu nguyên liệu tạ o má u, loã ng má u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Kali tă ng trong suy thậ n cấ p hoặ c mã n: (1) Cơ chế do cầ u thậ n giả m lọ c, ố ng thậ n
tă ng tá i hấ p thu, (2) Cơ chế do nhiễm acide, (3) Dấ u hiệu sớ m là biểu hiện só ng P dẹt hoặ c
biến mấ t trên điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Chứ ng dị trưở ng xương do bệnh thậ n (Ostéomalacia): (1) Cơ chế do giả m phosphá t
nên là m giả m nồ ng độ calci ion hó a trong má u, (2) Cơ chế do tuyến cậ n giá p tă ng tiết PTH,
(3) Ố ng thậ n giả m tá i hấ p thu phosphá t và tă ng huy đô ng calci từ xương và o má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Triệu chứ ng phù trong viêm cầ u thậ n: (1) Cơ chế chính là do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
muố i, (2) Cơ chế chính là do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (3) Hậ u quả củ a sự giả m lọ c
cầ u thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp
thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do giả m pH
má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp
thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do sự kiệt quệ
củ a trung tâ m hô hấ p và do sự thiếu cung cấ p má u tạ i trung tâ m hô hấ p hậ u quả củ a suy
tuầ n hoà n phố i hợ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Trong hộ i chứ ng tă ng urê máu, biểu hiện viêm mà ng ngoà i tim: (1) Có tiên lượ ng
xấ u, (2) Nguyên nhâ n do nhiễm khuẩ n, (3) Xuấ t hiện khi urê má u tă ng lên 2- 3g/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
24. Triệu chứ ng thầ n kinh trong hộ i chứ ng tă ng urê má u: (1) Nhứ c đầ u, co giậ t, ngủ gà ,
(2) Cá c triệu chứ ng ứ c chế thầ n kinh và rố i loạ n ý thứ c, (3) Cơ chế do phù nã o và do nhiều
rố i loạ n khá c nhau (ứ trệ nitơ, rố i loạ n nướ c điện giả i, rố i loạ n toan kiềm,..)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
25. Thiểu niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) do giả m lọ c cầ u thậ n, (2) do tă ng tá i hấ p thu,
(3) và do tắ c nghẽn ở ô ngá thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
26. Suy tim trong viêm cầ u thậ n: (1) là suy tim do tổ n thương thự c thể, (2) là suy tim do
quá tả i, (3) thườ ng biểu hiện vớ i dấ u ngự a phi (galop).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
27. Triệu chứ ng huyết niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) là dấ u hiệu củ a thương tổ n
mà ng cơ bả n vi cầ u thậ n, (2) là dấ u hiệu củ a thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, (3)
thườ ng kè m theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
28. Trong viêm cầ u thậ n do phứ c hợ p miễn dịch: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y
mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho
thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể
chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Masugi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
29. Viêm cầ u thậ n trong cá c bệnh tự miễn: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i
sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t
dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh
qua thự c nghiệm củ a Longcope.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
30. Hiện tượ ng giả m đề khá ng dễ viêm phú c mạ c trong hô i chứ ng thậ n hư là do:
(1) giả m protid má u, (2) giả m gamma globulin má u, (3) và do giả m bổ thể. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
31. Thiếu má u trong hộ i chứ ng thậ n hư: (1) là thiếu má u nhượ c sắ c, (2) là thiếu má u
đẳ ng sắ c, (3) do giả m transferrin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Hạ calci má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protéin kết hợ p vớ i
cholescalciferol, (2) tình trạ ng nhiễm kiềm, (3) thườ ng kèm theo hạ kali má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Giả m á p lự c keo má u trong hộ i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m albumin má u,
(2) tă ng lipid máu, (3) và gâ y phù toà n. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) vỡ tiểu cầ u, (2)
giả m antithrombin III, (3) và có kèm giả m hoặ c khô ng cá c yếu tố đô ng má u khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Suy thậ n cấ p là mộ t hộ i chứ ng: (1) Xuấ t hiện khi chứ c nă ng thậ n bị suy sụ p mộ t cá ch
nhanh chó ng; (2) Xuấ t hiện khi thậ n bị tổ n thương; (3) thể hiện vớ i mứ c lọ c cầ u thậ n giả m
độ t ngộ t hoặ c mấ t hoà n toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Cá c trườ ng hợ p shock là m giả m lượ ng má u đến thậ n và sẽ gâ y ra suy thậ n:
(1) Trướ c thậ n; (2) Sau thậ n; (3) cò n gọ i là suy thậ n chứ c nă ng. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p là do: (1) Thiếu má u cụ c bộ tạ i thậ n; (2) Tắ c
nghẽn mạ ch và ố ng thậ n; (3) và cò n có thể do nhiễm độ c thậ n nữ a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p thể hiện vớ i: (1) Thiểu hoặ c vô niệu; (2) Rố i
loạ n câ n bằ ng nướ c-điện giả i; (3) có thể kéo dà i từ 1-2 ngà y cho đến 3-4 tuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Trong giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p, kali má u thườ ng: (1) Tă ng; (2) Giả m; (3)
chẩ n đoá n chính xá c nhấ t nên dự a và o điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Suy thậ n mã n: (1) Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urée má u mã n tính; (2) Là hậ u quả tấ t
yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t tiệm tiến chứ c nă ng củ a thậ n; (3) biểu hiện vớ i nhiều rố i
loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Cơ chế củ a suy thậ n mã n nếu dự a theo: (1) Thuyết néphron thương tổ n củ a Oliver
và trườ ng phá i; (2) Thuyết néphron nguyên vẹn củ a Platte và Bricker; (3) thì sẽ giú p hiểu
rõ hơn và điều trị tố t hơn suy thậ n mã n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Khi suy thậ n mã n sẽ ả nh hưở ng đến chứ c nă ng: (1) Bà i tiết chấ t cặ n bã nitơ;
(2) Điều hò a bilan nướ c-điện giả i; (3) và chứ c nă ng nộ i tiết củ a thậ n. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Trong suy thậ n mã n, khả nă ng giữ câ n bằ ng nướ c-điện giả i củ a thậ n sẽ bị hạ n chế
khi lượ ng néphron bình thườ ng cò n lạ i: (1) Dướ i 10%; (2) Dướ i 50%; (3) khi đó cầ n đượ c
điều trị bổ sung bằ ng ghép thậ n hoặ c thậ n nhâ n tạ o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do:
A. Thải một lượng lớn NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n glucose
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n urée
E. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
45. Thiểu niệu do nguyên nhâ n sau thậ n có chung cơ chế là :
A. Tăng Pn
B. Giả m Pn
C. Tă ng Pc
D. Giả m Pc
E. Tuỳ trườ ng hợ p cụ thể.
46. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm:
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acide chuyển hoá
C. Trụ niệu và protéin niệu
D. Tă ng urée má u
E. Tấ t cả cá c triệu chứ ng trên
47. Suy thậ n mã n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
E. Tấ t cả cá c chấ t trên
48. Trong viêm cầ u thậ n do bệnh lý phứ c hợ p miễn dịch:
A. Khá ng nguyên chính là mà ng cơ bả n vi cầ u
B. Có thể dù ng thự c nghiệm củ a Masugie để chứ ng minh
C. Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục
dọc theo màng
D. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo
mà ng
E. Khá ng nguyên là liên cầ u hay độ c tố củ a liên cầ u.
49. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do:
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
E. Hoạ t hó a hệ kinin huyết tương
50. Triệu chứ ng suy tim trong viêm cầ u thậ n là do:
A. Tă ng huyết á p
B. Rố i loạ n co bó p cơ tim
C. Thiếu nă ng lượ ng
D. Phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
E. Tăng thể tích (suy tim do quá tải)
51. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Có vai trò củ a phứ c hợ p miễn dịch
B. Vớ i sự tham gia củ a bổ thể
C. Có vai trò củ a miễn dịch dịch thể
D. Có vai trò của miễn dịch qua trung gian tế bào
E. Câ u A và B đú ng
52. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Là do mấ t protéin qua nướ c tiểu
B. Do có biểu hiện thương tổ n thà nh mạ ch
C. Do mất antithrombin III qua nước tiểu
D. Do nhiễm trù ng là m dễ
E. Do tình trạ ng thiếu má u
53. Triệu chứ ng nà o sau đâ y cho phép phâ n biệt giữ a bí tiểu và vô niệu:
A. Khô ng tiểu đượ c
B. Đau bụ ng
C. Hai thậ n lớ n
D. Có cầu bàng quang
E. Tuyến tiền liệt phì đạ i
54. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t:
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Viêm cầ u thậ n mà ng tă ng sinh
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thận-bể thận mãn kèm mất muối
55. Protéin niệu đượ c gọ i là chọ n lọ c khi:
A. Khô ng kèm theo huyết niệu vi thể
B. Trên 10g/l
C. Gồ m albumin và globulin
D. Chỉ có albumin
E. Có ít và khô ng thườ ng xuyên
56. Cá c nhậ n định sau đâ y liên quan đến protein niệu tư thế là đú ng, trừ :
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i có dá ng cao, gầ y
B. Xuấ t hiện đơn thuầ n theo tư thế đứ ng
C. Chụ p cả n quang đườ ng tiết niệu qua tĩnh mạ ch (UIV) bình thườ ng
D. Thường kết hợp với huyết niệu vi thể
E. Huyết á p bình thườ ng
57. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y:
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chuyền tĩnh mạ ch dung dịch manitol
D. Chứng uống nhiều
E. Chuyền dung dịch ưu trương
58. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Không có albumin niệu
niệu) E. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu gầ n như khô ng thay đổ i (đẳ ng thẩ m thấ u

ĐÁ P Á N CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 7


BÀ I SLB ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG THẬ N-TIẾ T NIỆ U

Rối loạn thần kinh


1. Chất dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ (1) tyrosin, (2) phenylalanin; và
chấ t cocain; có thể (3)cạ nh tranh liên kết, (4) ngă n cả n giá ng hoá . A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
2 Khi thiếu hụt enzym (1) aldolase rượ u (2) dehydrogenase rượ u; thì cơ thể (3) rấ t khó (4)
rấ t dễ nhiễm độ c rượ u .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
3. Endorphin còn gọi là “morphin nội sinh” là chất có cơ chế hoạt động bằng cách (1)
liên kết thụ thể ở tế bà o thầ n kinh; (2) ứ c chế dẫ n truyền cả m giá c; và tồ n tạ i (3) lâ u trong
cơ thể do (4) cấ u trú c phâ n tử lớ n
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)@
4. Cấu trúc tế bào thần kinh ở người có đặc điểm như sau:
A. Nhậ n tín hiệu ở nhiều dạ ng (pH, nó ng lạ nh, á nh sá ng, mà u sắ c.v.v)
B. Dẫ n truyền thô ng tin bằ ng điện tích
C. Dẫ n truyền thô ng tin qua hoá chấ t
D. Dẫn truyền thông tin bằng điện tích và hoá chất
E. Tấ t cả tín hiệu đa dạ ng chuyển thà nh dò ng điện
5. Sử dụng morphin sẽ chiếm dụng các thụ thể của endorphin do đó thay thế tác dụng
chống đau nhưng sử dụng lâu dài sẽ làm rối loạn không những trên hệ (1) β dopamin,
(2) α dopamin; mà cò n ở hệ (3) adrenergic, (4) cholinergic
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
6. Nicotin trong thuốc lá tác động lên các thụ thể ở tế bào não giải phóng (1) serotonin,
(2) dopamin . Do đó cà ng hú t thuố c lá thì số lượ ng thụ thể (3) cà ng tă ng
(4) cà ng giảm.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều khô ng đú ng
7. Chiến lược “ Ngừng hút thuốc lá” ở Hoa Kỳ bao gồm 5 chữ A. hã y tìm chữ A nà o khô ng
đú ng?
A. Ask
B. Advise
C. Assess
D. Assist
E. Account@
8. Ion có thể gây khử cực thụ thể gây đau (nocireceptor) là :
A. Na
B. K@
C. Ca
D. Cl
E. Tấ t cả cá c ion trên
9. Estasy là loại chất gây kích thích?
A. Đú ng B.Sai@
10. Phức hợp thrombin gồm cả yếu tố fibrinogen
A. Đú ng @ B.Sai

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng
qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i
trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n
tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả
nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c
ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t
thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh
là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị
giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p
tế bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử
đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o
thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n
đã biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n
toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có
độ lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c
bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra
mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c
bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Câ u 1. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Câ u 2. Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Câ u 3. Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Câ u 4. Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt
rét
Câ u 5. Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Câ u 6. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Câ u 7. Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Câ u 8. Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Câ u 9. Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Câ u 10. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Câ u 11. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Câ u 12. Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 13. Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Câ u 14. Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu
thận
Câ u 15. Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Câ u 16. Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Câ u 17. Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Câ u 18. Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Câ u 19. Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c
thậ n:do rố i loạ n đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Câ u 20. Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Câ u 21. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Câ u 22. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Câ u 23. Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở
đi
Câ u 24. Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Câ u 25. Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Câ u 26. Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Câ u 27. Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Câ u 28. Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Câ u 29. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Câ u 30. Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Câ u 31. Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Câ u 32. Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn
bàng hệ
Câ u 33. Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Câ u 34. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Câ u 35. Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Câ u 36. Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Câ u 37. Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Câ u 38. Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Câ u 39. Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 40. Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện
sức khỏe
Câ u 41. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Câ u 42. Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Câ u 43. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Câ u 44. Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n,
Nhiễm acid)
Câ u 45. Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá
hủ y hệ cozyme ở ố ng thậ n)
Câ u 46. Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Câ u 47. Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Câ u 48. Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống
thận
Câ u 49. Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Câ u 50. Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn
mật
Câ u 51. Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri,
nước
Câ u 52. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Câ u 53. Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Câ u 54. Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Câ u 55. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Câ u 56. Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Câ u 57. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Câ u 58. Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Câ u 59. Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Câ u 60. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Câ u 61. Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 62. Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng
angiotensin
Câ u 63. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Câ u 64. Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Câ u 65. Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Câ u 66. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm
albumin máu → giảm áp lực keo máu
Câ u 67. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Câ u 68. Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Câ u 69. Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị
chiếm 70%
Câ u 70. Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Câ u 71. Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Câ u 72. Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh
nhâ n lưu ý: Phù toàn thân
Câ u 73. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù
trừ giú p tă ng thể tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu →
rút nước gian bào vào lại
Câ u 74. Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Câ u 75. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Câ u 76. Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Câ u 77. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Câ u 78. Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt
với thuốc ức chế miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Câ u 79. Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Câ u 80. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t
protein má u: Lipid
Câ u 81. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích
tuần hoàn
Câ u 82. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Câ u 83. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi
điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
Câ u 84. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu
protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ
tế bào cầu thận
Câ u 85. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y
hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng là : Viêm cầu thận
Câ u 86. Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Câ u 87. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Câ u 88. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n
hoà n gan ruộ t, Bệnh Crohn)
Câ u 89. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Câ u 90. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Câ u 91. Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Câ u 92. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Câ u 93. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng
má u,Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Câ u 94. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và
tăng kali máu
Câ u 95. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Câ u 96. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết
vùng cửa
Câ u 97. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Câ u 98. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C
đúng(Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i
theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm)
Câ u 99. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có :
Tắc mật kéo dài
Câ u 100. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Câ u 101. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế:
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
Câ u 102. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau
gan
Câ u 103. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Câ u 104. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một
cách đầy đủ
Câ u 105. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 106. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ
ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
Câ u 107. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên
đều đúng(Giả m dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Câ u 108. Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong
phâ n giả m)
Câ u 109. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Câ u 110. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Câ u 111. Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự
do và o gan, Thiếu protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Câ u 112. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 113. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3,
Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm
CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN
Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng
qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i
trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n
tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả
nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c
ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t
thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh
là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị
giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p
tế bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử
đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o
thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n
đã biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n
toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có
độ lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c
bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra
mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c
bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Câ u 114. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Câ u 115. Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Câ u 116. Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Câ u 117. Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt
rét
Câ u 118. Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Câ u 119. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Câ u 120. Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Câ u 121. Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Câ u 122. Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Câ u 123. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Câ u 124. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Câ u 125. Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 126. Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Câ u 127. Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu
thận
Câ u 128. Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Câ u 129. Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Câ u 130. Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Câ u 131. Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Câ u 132. Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c
thậ n:do rố i loạ n đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Câ u 133. Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Câ u 134. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Câ u 135. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Câ u 136. Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở
đi
Câ u 137. Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Câ u 138. Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Câ u 139. Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Câ u 140. Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Câ u 141. Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Câ u 142. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Câ u 143. Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Câ u 144. Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Câ u 145. Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn
bàng hệ
Câ u 146. Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Câ u 147. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Câ u 148. Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Câ u 149. Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Câ u 150. Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Câ u 151. Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Câ u 152. Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 153. Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện
sức khỏe
Câ u 154. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Câ u 155. Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Câ u 156. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Câ u 157. Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n,
Nhiễm acid)
Câ u 158. Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá
hủ y hệ cozyme ở ố ng thậ n)
Câ u 159. Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Câ u 160. Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Câ u 161. Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống
thận
Câ u 162. Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Câ u 163. Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn
mật
Câ u 164. Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri,
nước
Câ u 165. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Câ u 166. Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Câ u 167. Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Câ u 168. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Câ u 169. Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Câ u 170. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Câ u 171. Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Câ u 172. Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Câ u 173. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Câ u 174. Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 175. Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng
angiotensin
Câ u 176. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Câ u 177. Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Câ u 178. Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Câ u 179. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm
albumin máu → giảm áp lực keo máu
Câ u 180. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Câ u 181. Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Câ u 182. Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị
chiếm 70%
Câ u 183. Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Câ u 184. Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Câ u 185. Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh
nhâ n lưu ý: Phù toàn thân
Câ u 186. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù
trừ giú p tă ng thể tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu →
rút nước gian bào vào lại
Câ u 187. Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Câ u 188. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Câ u 189. Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Câ u 190. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Câ u 191. Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt
với thuốc ức chế miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Câ u 192. Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Câ u 193. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t
protein má u: Lipid
Câ u 194. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích
tuần hoàn
Câ u 195. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Câ u 196. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi
điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
Câ u 197. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu
protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ
tế bào cầu thận
Câ u 198. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y
hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng là : Viêm cầu thận
Câ u 199. Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Câ u 200. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Câ u 201. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n
hoà n gan ruộ t, Bệnh Crohn)
Câ u 202. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Câ u 203. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Câ u 204. Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Câ u 205. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Câ u 206. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng
má u,Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Câ u 207. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và
tăng kali máu
Câ u 208. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Câ u 209. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết
vùng cửa
Câ u 210. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Câ u 211. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C
đúng(Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i
theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm)
Câ u 212. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có :
Tắc mật kéo dài
Câ u 213. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Câ u 214. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế:
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
Câ u 215. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau
gan
Câ u 216. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Câ u 217. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một
cách đầy đủ
Câ u 218. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 219. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ
ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
Câ u 220. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên
đều đúng(Giả m dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Câ u 221. Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong
phâ n giả m)
Câ u 222. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Câ u 223. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Câ u 224. Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự
do và o gan, Thiếu protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Câ u 225. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 226. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3,
Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm

6. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t trong cơ thể.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Lượ ng mỡ thay đổ i theo tuổ i và gió i.
E. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t lipid đều lã ng phí .
7. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 60-65% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
8. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ khô ng tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
9. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo chưa bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà gâ y tă ng cholesterol má u.
E. Khuyên nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
10. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà hạ n chế tă ng cholesterol má u.
E. Nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t. 6.Về
béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
F. Là tình trạ ng tích mỡ quá mứ c bình thườ ng trong cơ thể.
G. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng tryglycerid trong mô mỡ .
H. Đượ c đá nh giá theo cô ng thứ c khô ng phụ thuộ c lâ m sà ng.
I. Cô ng thứ c tính chỉ số khố i cơ thể giú p đá nh giá béo phì.
J. Cô ng thứ c Lorentz giú p đá nh giá béo phì
15. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
F. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
G. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid
H. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
I. Gọ i là béo mô ng khi vò n bụ ng trên vò ng mô ng nhỏ hơn 0,8 đố i vớ i nữ
J. Béo mô ng nguy hiểm hơn béo bụ ng
16. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
F. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
G. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng cholesterol
H. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
I. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô ng lớ n hơn 0,8 đố i vớ i nữ
J. Béo bụ ng nguy hiểm hơn béo mô ng
17. Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng
theo chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là béo phì
khi chỉ số khố i cơ thể:
A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
18.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo
chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là gầ y khi chỉ số
khố i cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
19.Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Có tỷ lệ cao tạ i cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng.
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n.
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i.
D. Do tă ng hoạ t giao cả m.
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết.
20. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
F. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng týp 2
G. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
H. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
I. Giả m tỷ lệ bị sỏ i mậ t
J. Tă ng dự trử nă ng lượ ng
21. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
F. Có nguy cơ bị bệnh đá i đườ ng týp 2
G. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
H. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
I. Tă ng tỷ lệ bị sỏ i mậ t
J. Giả m dự trử nă ng lượ ng
22.Về béo phì mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Khi béo phì đến mộ t mứ c nhấ t định thì có tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
C. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
D. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị.
15Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị.
28. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
29. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Dễ điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
30.Tích mỡ cụ c bộ chủ yếu do rố i loạ n sự phâ n bố mỡ thườ ng gặ p hơn trong loạ i béo phì:
A. Xả y ra từ nhỏ .
B. Mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh.
C. Do di truyền.
D. Do ă n nhiều.
E. Do rố i loạ n nộ i tiết.
31.Hộ i chứ ng di truyền xả y ra ở nam giớ i gâ y béo phì ở thâ n, kèm nhượ c nă ng sinh dụ c
nhưng trí lự c vẫ n bình thườ ng gọ i là :
A. Hộ i chứ ng Prader Willi.
B. Hộ i chứ ng Laurence-Moon-Biedl.
C. Hộ i chứ ng Ahlstrom.
D. Hộ i chứ ng Cohen.
E. Hộ i chứ ng Carenter.
32.Cá c rố i loạ n do hậ u quả củ a béo phì sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Giả m nhạ y cả m củ a receptor đố i vớ i insulin có thể dẫ n đến bệnh đá i đườ ng.
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đẫ n đến bệnh tim mạ ch.
C. Tă ng androgen ở nữ giớ i gâ y rố i loạ n nộ i tiết.
D. Tă ng quá trình thô ng khí như trong hộ i chứ ng Pickwick.
E. Đau khớ p do vi chấ n thương.
33.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Tă ng triglycerid .
B. Tă ng cholesterol.
C. Tă ng LDL.
D. Tă ng cholesterol trong LDL.
E. Tă ng lipìd.
34.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Tă ng lipid
B. Tă ng triglycerid
C. Tă ng cholesterol.
D. Tă ng cholesterol trong HDL
E. Tă ng cholesterol trong LDL.
35.Tă ng loạ i lipoprotein nà o sao đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
36.Huyết thanh luô n luô n trong (khô ng bị đụ c) khi có tă ng loạ i lipoprotein:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
37.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprtein má u dễ gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
F. Chlesterol.
G. Protein.
H. Apo protein.
38.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprotein má u khô ng gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
B. Phosholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo.
E. Apolipoprotein.
39. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y dễ gâ y đụ c huyết nhấ t:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p
B. VLDL
C. IDL
D. LDL.
E. HDL
40.Nguyên nhâ n tă ng lipoprotein má u tiên phá t sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do di truyền.
B. Tă ng thụ thể củ a LDL đố i vớ i cholesterol.
C. Giả m men lipoprotein lipase.
D. Giả m Apo CII.
E. Giả m men HTCL.
29.Vai trò củ a lipoprotein(a):
F. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
G. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
H. Vậ n chuyển cholé terol đến tê bà o tiêu thụ .
I. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
J. Chưa rõ , nhưng khi tă ng thì có liên quan đến chứ ng xơ vữ a độ ng mạ ch. 30.Vai
trò củ a LDL:
F. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
G. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
H. Vậ n chuyển cholesterol đến tế bà o ngoạ i vi tiêu thụ .
I. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
J. Gâ y đụ c huyết thanh.
31.Vai trò củ a VLDL :
F. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan.
G. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u.
H. Vậ n chuyển cholésterol đến tê bà o tiêu thụ .
I. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
J. Khô ng gâ y đụ c huyết thanh.
44. Trong cá c cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t:
A. Ă n nhiều mỡ .
B. Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i đườ ng.
C. Tê bà o gan bị ngộ độ c.
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như cholin.
E. Giả m tổ ng hợ p protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng.
45. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
cholesterol má u đơn thuầ n tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
46. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
triglycerid đơn thuầ n hoặ c chủ yếu tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
47. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng hỗ n
hợ p cholesterol và triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
48. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp IIa có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
49. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp I, IV và V có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
50. Cô ng thứ c tính cholesterol trong LDL:
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toà n phầ n - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Cô ng thứ c nà y chỉ đú ng khi nồ ng độ triglycerid má u:
A. < 200 mg/dL
B. < 400 mg/dL
C. < 600 mg/dL
D. < 800 mg/dL
E. < 1000 mg/dL
51. Trong cá c phương phá p đo khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, phương phá p nà o sau đâ y
khô ng đá nh giá đượ c sự phâ n bố mỡ :
A. Đo chiều cao và câ n nặ ng
B. Đo nếp gấ p da
C. Siêu â m
D. Chụ p cắ t lớ p tỷ trọ ng
E. Chụ p cọ ng hưở ng từ .
52. Bả n chấ t củ a tình trạ ng béo phì là do tă ng khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, do vậ y ngườ i
trưở ng thà nh tă ng thể trọ ng do tă ng khố i cơ bắ p khô ng phả i bị béo phì.
A. Đú ng.
B. Sai.
53. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-100 (loạ i apo duy nhấ t trên LDL) là m cho LDL
khô ng gắ n đượ c vớ i thụ thể củ a nó dẫ n đến tă ng LDL má u tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
54. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-40 là m giả m thủ y phâ n triglycerid dẫ n đến
tă ng hạ t dưỡ ng trấ p tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
55. Trên lâ m sà ng, tình trạ ng béo phì ở ngườ i trưở ng thà nh đượ c đá nh giá dự a và o chỉ số
khố i cơ thể (BMI) hoặ c cô ng thứ c Lorentz , và cầ n phả i xét đến cá c yếu tố liên quan khá c
như tình trạ ng chuyển hó a muố i nướ c hoặ c tá c dụ ng củ a mộ t số thuố c.
A. Đú ng.
B. Sai.
BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
83. Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định trong khoả ng:
E. 200 – 400 mg/dl
F. 400 – 600 mg/dl
G. 600 – 800 mg/dl
H. 800 – 1000 mg/dl
84. Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao nhấ t:
E. Triglycerid.
F. Cholesterol
G. Acid béo
H. Phospholipid
85. Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là :
E. Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid
F. Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid
G. Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid
H. Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol
86. Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý:
E. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
F. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
G. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
H. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
87. Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n:
E. Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t.
F. Về bình thườ ng sau 7-8 giờ .
G. Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m và kéo dà i.
H. Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và giả m nhanh.
88. Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t là :
E. Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng
F. Buổ i sá ng, chưa ă n gì
G. Buổ i trưa
H. Buổ i chiều
89. Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u:
E. Hormon.
F. Thầ n kinh.
G. Cytokin
H. Nhiệt độ .
90. Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng:
E. Nhượ c nă ng tuyến yên
F. Nhượ c nă ng tuyến giá p
G. Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ .
H. Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ
91. Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do:
E. Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ .
F. Hoạ t hó a enzym amylase.
G. Hoạ t hó a enzym protease.
H. Hoạ t hó a enzym catepsin.
92. Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m chuyển hó a là :
E. Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng từ mô mỡ .
F. Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển apoprotein.
G. Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ lipase mô bị suy giả m hoạ t tính.
H. Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ
93. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U SAI:
E. Ă n nhiều mỡ có thể béo phì
F. Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c nă ng gan
G. Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể trọ ng
H. Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch
94. Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu dự a và o thà nh phầ n:
E. Lipo-protein.
F. Triglycerid.
G. Cholesterol.
H. Phospholipid.
95. Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thậ n hư nhiễm mỡ .
F. Di truyền.
G. Cườ ng giá p.
H. Suy thượ ng thậ n.
96. Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u:
E. Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m lipo-protein má u.
F. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y giả m lipo-protein má u.
G. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein gâ y giả m lipo-protein má u.
H. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y tă ng lipo-protein má u.
97. Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, đá i thá o đườ ng thườ ng do:
E. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
F. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
G. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
H. Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein
98. Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o chủ yếu :
E. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
F. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
G. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
H. Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng chấ p
99. Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI :
E. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
F. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
G. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-protein
H. Tă ng triglycerid.
100. Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số
nà o trong xét nghiệm lipid má u :
E. LDL.
F. HDL
G. Triglycerid
H. VLDL
101. Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U
SAI :
E. Phenotyp I
F. Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron.
G. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
H. Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo-protein.
102. Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI :
E. Phenotype IV
F. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL.
G. Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid
H. Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo-protein hỗ n hợ p gia đình.
103. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng:
E. 1
F. 2
G. 3
H. 4
104. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb,
CHỌ N CÂ U SAI:
E. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL
F. Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL
G. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và triglycerid
H. Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t gia đình
105. Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N
CÂ U SAI:
E. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và chylomicron
F. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và triglyceride
G. Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
H. Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng
106. Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U SAI:
E. Phenotyp III
F. Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL
G. Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride
H. Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình
107. Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI:
E. Phenotyp IIb
F. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL
G. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
H. Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol đa gen
108. Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u:
E. Thườ ng gặ p
F. Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong mô ruộ t, mô gan
G. Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và chylomicron gâ y tích cholesterol trong cá c mô .
H. Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL và chylomicron gâ y tích cholesterol trong cá c mô
109. Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u:
E. Ă n nhiều thứ c ă n già u protein.
F. Tă ng đà o thả i cholesterol má u.
G. Giả m cholesterol huy độ ng và o má u.
H. Thoá i hó a cholesterol má u chậ m.
110. Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n
hoà n như thế nà o:
E. 80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n.
F. Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng vớ i acid béo chuỗ i dà i
G. Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng 500 mg/dl
H. Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở dạ ng este hó a
111. Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ yếu
dướ i dạ ng:
E. Lipo-protein
F. Chylomicron
G. Cholesteol este hó a
H. Cholesterol tự do
112. Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U
SAI:
E. Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a.
F. Và o gan, tạ o acid mậ t
G. Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid
H. Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ
113. Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua:
E. 10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng acid mậ t
F. 20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính
G. 50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng acid mậ t
H. 100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính.
114. Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và trở
về gan theo thứ tự cá c dạ ng:
E. VLDL – LDL – HDL
F. HDL – LDL – VLDL
G. Chylomicron – VLDL – HDL
H. HDL – VLDL – Chylomicron
115. Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên
tạ i gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o má u, mô mỡ :
E. Chylomicron
F. VLDL
G. LDL
H. HDL
116. Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p
cholesterol cho cá c tế bà o:
E. Chylomicron
F. VLDL
G. LDL
H. HDL
117. Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol
dư từ tế bà o về lạ i gan:
E. Chylomicron
F. VLDL
G. LDL
H. HDL
118. Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N
CÂ U SAI:
E. Và ng da tắ c mậ t
F. Hộ i chứ ng thậ n hư
G. Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng
H. Thiểu nă ng tuyến giá p
119. Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U
SAI:
E. Bệnh u và ng.
F. Thấ p khớ p.
G. Xơ vữ a độ ng mạ ch.
H. Xơ gan.
120. Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
E. Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
F. Tă ng huy độ ng và o má u.
G. Viêm ruộ t già .
H. Kém đà o thả i.
121. Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
E. 10%
F. 20%
G. 30%
H. 40%
122. Béo phì là do:
E. Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng protid
F. Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng lipid
G. Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng glucid
H. Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng protid
123. Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n
ă n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Nằ m ở vù ng dướ i đồ i.
F. Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c thèm ă n.
G. Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c chá n ă n.
H. Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều.
124. Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a
thầ n kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích mỡ khắ p cơ thể:
E. Vỏ nã o
F. Đồ i thị
G. Hạ đồ i
H. Dướ i đồ i
125. Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do:
E. Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy độ ng mỡ .
F. Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến huy độ ng mỡ
G. Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a insulin.
H. Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n gâ y giả m thả i lipid qua nướ c tiểu.
126. Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến
chuyển hó a mỡ :
E. Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
F. Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
G. Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m ngắ n thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
H. Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m thườ ng dễ béo mậ p.
127. Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể:
bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương:
E. Đồ i thị.
F. Vù ng dướ i đồ i.
G. Suy tuyến giá p.
H. Suy tuyến thượ ng thậ n.
128. Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: cổ ,
gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương:
E. Ưu nă ng thượ ng thậ n.
F. Vù ng dướ i đồ i.
G. Suy giả m tuyến sinh dụ c.
H. Suy tuyến giá p.
129. Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở :
E. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
F. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
G. Toà n thâ n
H. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
130. Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở :
E. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
F. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
G. Toà n thâ n
H. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
131. Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở :
E. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
F. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
G. Toà n thâ n
H. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i vù ng đó .
132. Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao
nhiêu so vớ i mứ c quy định:
E. 10%
F. 20%
G. 30%
H. 40%
133. Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Kém hấ p thu.
F. Tă ng sử dụ ng.
G. Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng.
H. Giả m huy độ ng mô mỡ .
134. Gầ y do kém hấ p thu:
E. Nhiễm khuẩ n kéo dà i
F. Khố i u
G. Cườ ng nă ng tuyến giá p
H. Lo â u
135. Hậ u quả củ a gầ y:
E. Tă ng nă ng lượ ng.
F. Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể.
G. Giả m đề khá ng.
H. Tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
136. Mỡ hó a gan là :
E. Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i
F. Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i.
G. Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i
H. Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng mạ ch tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và
kéo dà i
137. Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là lấ y
từ đâ u, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron
F. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid
G. Từ mô mỡ dự trữ
H. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid
138. Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá
trình chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan:
E. Trong tế bà o gan
F. Trong mô kẽ gan
G. Trong tế bà o kuffer
H. Trong xoang gan
139. Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra
ngoà i dướ i dạ ng:
E. Chylomicron, thể ceton
F. Lipo-protein, thể ceton
G. Chylomicron, lipo-protein
H. Triglycerid, lipo-protein
140. Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi:
E. Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
F. Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
G. Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan
H. Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan > lượ ng lipid và o tế bà o gan
141. Mứ c độ mỡ hó a gan:
E. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng hoà n toà n.
F. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c hồ i.
G. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n.
H. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan.
142. Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i
gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Rố i loạ n chuyển hó a glucid.
F. Thừ a apoprotein.
G. Thiếu apoprotein.
H. Ă n quá nhiều mỡ .
143. Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i
là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-protein:
E. Acid béo
F. Triglycerid
G. Cholesterol
H. Phospholipid
144. Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan:
E. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
F. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
G. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
H. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
145. Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a
gan:
E. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o
ra lipo-protein
F. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra lipo-
protein
G. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
H. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra
lipo-protein
146. Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan:
E. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
F. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
G. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
H. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
147. Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin,
lipocain gâ y mỡ hó a gan:
E. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
F. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
G. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
H. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
148. Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
E. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng mạ ch.
F. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng mạ ch.
G. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng mạ ch.
H. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết độ ng mạ ch.
149. Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c mạ ch,
CHỌ N CÂ U SAI:
E. Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Mô
xơ phá t triển.
F. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch – Mô
xơ phá t triển
G. Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Mô xơ
phá t triển.
H. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Mô xơ
phá t triển
150. Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
E. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u bá m dính gâ y tắ c mạ ch
F. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u bá m dính gâ y tắ c mạ ch
G. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u bá m dính và khở i độ ng quá trình đô ng má u.
H. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch.
151. Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u:
E. Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a
F. Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n
G. Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a
H. Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n
152. Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng
nhấ t gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch:
E. LDL.
F. HDL.
G. VLDL.
H. LDL và VLDL.
153. Thà nh phầ n HDL chứ a:
E. 10% lipid, 90% protid
F. 30% lipid, 70% protid
G. 50% lipid, 50% protid
H. 70% lipid, 30% protid
154. Thà nh phầ n lipid trong HDL:
E. Triglycerid và phospholipid
F. Cholesterol và phospholipid
G. Triglycerid và cholesterol
H. Acid béo và phospholipid
155. HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
E. Tiền α-lipo-protein
F. α-lipo-protein
G. Tiền β-lipo-protein
H. β-lipo-protein
156. Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL:
E. Acid béo bã o hò a
F. Acid béo khô ng bã o hò a
G. Cholesterol
H. Phospholipid
157. Thà nh phầ n LDL chứ a:
E. 25% lipid, 75% protid
F. 40% lipid, 60% protid
G. 50% lipid, 50% protid
H. 75% lipid, 25% protid
158. Thà nh phầ n lipid trong LDL:
E. Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol
F. Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid
G. Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid
H. Acid béo và phospholipid, ít cholesterol
159. LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
E. Tiền α-lipo-protein
F. α-lipo-protein
G. Tiền β-lipo-protein
H. β-lipo-protein
160. Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL:
E. Acid béo bã o hò a
F. Acid béo khô ng bã o hò a
G. Cholesterol
H. Phospholipid
161. Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
F. Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
G. Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
H. Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol qua đườ ng mậ t.

162. Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:


E. Giả m lipid má u.
F. Giả m glucid má u.
G. Giả m protid má u.
H. Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-cholesterol.
163. Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u
cholesterol gâ y:
E. Tă ng LDL và tă ng HDL
F. Tă ng LDL và giả m HDL
G. Giả m LDL và tă ng HDL
H. Giả m LDL và giả m HDL
164. Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng mứ c
lắ ng đọ ng:
E. Thiếu vitamin C.
F. Tă ng hệ enzym heparin-lipase.
G. Huyết á p thấ p.
H. Lipid má u giả m kéo dà i.
165. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng chấ t
B.VLDL
C.IDL
D.LDL
E.HDL
84. Trong cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế nà o sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t
A. Ă n nhiều mỡ
B.Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i thá o đườ ng
C. Tế bà o gan bị ngộ độ c
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như Cholin
E. Giả m tổ ng hợ p Protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng
85. Sau khi ă n, má u bị đụ c do tă ng tứ c thờ i:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Monoglycerid
D. Acid béo tự do
E. Chilomiron
86. Trên lâ m sà ng , tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m 3 nhó m . Nhó m tă ng hỗ n hợ p
Cholesterol & Triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp
A. I
B. IIa
C. IIb , III
D. I, IV
E. I, IV, V
87. Vai trò củ a VLDL
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u
C. Vậ n chuyển Cholesterol đến tế bà o tiêu thụ
D. Vậ n chuyển Cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi đến gan
88. Stress là m tă ng tiết chấ t gì?
A. Corticotropin (ACTH)
B. FFA
C. Glucocorticoid
D. GH
E. A,C đú ng
89. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, NGOẠI TRỪ:
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng typ 2
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D. Giả m tỉ lệ bị sỏ i thậ n
90. Vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, NGOẠI TRỪ:
A. Cung cấ p 25-30 % nă ng lượ ng cơ thể
B. Là nguồ n nă ng lương dự trữ lớ n nhấ t trong cơ thể
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tết bà o
D. Lượ ng mở thay đổ i theo tuổ i và giớ i tính
E. Mọ i trườ ng hợ p tă ng đố t lipid cơ thể đều lã ng phí
91. Thự c phẩ m là m tă ng cholesterol trong má u
A. Lò ng đỏ trứ ng, sữ a, tinh bộ t
B. Mỡ độ ng vậ t, dầ u cá , dầ u gấ c
C. Thứ c ă n nhanh, tô m, phomai, thịt gà
D. Rau củ quả , ngũ cố c, gan
92. Theo khuyến cá o củ a WHO, gọ i là gầ y khi chỉ số khố i củ a cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. <18,5
C. <19
D. <19,5
E. <20
93. Hormon là m tă ng thoá i hó a lipid, TRỪ:
A. Cortisol
B. GH
C. ACTH
D. Insulin
94. Nguyên nhâ n không dẫ n đến tình trạ ng béo phì:
A. Tă ng huy độ ng
B. Do rố i loạ n nộ i tiết
C. Do yếu tố di truyền
D. Chế độ ă n uố ng rấ t nhiều
E. Tấ t cả điều đú ng.
95. Điều kiện thuậ n lợ i là m cholesterol tă ng mứ c lắ ng đọ ng, chọ n câ u sai?
A. Ít vậ n độ ng thể lự c
B. Lipid má u tă ng cao kéo dà i
C. Huyết á p thấ p
D. Thiếu vitamin C
96. Nguyên nhâ n gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch, TRỪ:
A. Tế bà o thiếu thụ thể
B. Quá nhiều cholesterol trong má u
C. Giả m Protid má u
D. Giả m LDL, tă ng HDL
97. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u:
A. Béo phì
B. Suy giả m chứ c nă ng gan
C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
D. Tấ t cả đú ng
98. Về béo phì, nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoại trừ:
A. Có tỷ lệ cao ở cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i
D. Do tă ng hoạ t giao cả m
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết
99. Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
A. Tă ng triglycerid
B. Tă ng cholesterol
C. Tă ng LDL
D. Tă ng cholesterol trong LDL
E. Tă ng lipid
100. Nộ i tiết tố không có tá c dụ ng tiêu mỡ :
A. Adrenalin
B. Thyoxin
C. Insulin
D. Glucocorticoid
101. Cơ chế gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch củ a LDL
A. Tồ n tạ i lâ u trong má u
B. LDL vậ n chuyển cholesterol từ má u đến cá c mô
C. Khó bị oxy hó a
D. Cá c tế bà o có ít thụ thể tiếp nhậ n LDL
102. Cơ chế tă ng huy độ ng mỡ dự trữ thườ ng gặ p nhấ t
A. Đó i
B. Số t
C. Tiểu đườ ng
D. Basedow
103. Nộ i tiết tố có vai trò thoá i hó a triglyceride mạ nh mẽ nhấ t
A. ACTH
B. Thyroxin
C. Adrenalin
D. Nonadrenalin
104. Phâ n loạ i lipid dự a và o:
A.Đườ ng kính
B.Tỷ trọ ng
C.Chứ c nă ng
D.Hình dạ ng
105. Hiện tượ ng xả y ra sớ m thườ ng gặ p ở nhữ ng ngườ i béo phì:
A. Hoạ t độ ng nặ ng nề, chậ m chạ p
B. Tích mỡ ở cá c cơ quan
C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
D. Loã ng xương
106. Tỉ lệ phầ n tră m (%triglycerid : %cholesterol : %phospholipid) trong LDL là :
A. 2% : 95% : 3%
B. 95% : 2% : 3%
C. 15% : 50% : 25%
D. 50% : 25% : 25%
107. Tế bà o có nhiều thụ thể vớ i LDL nhấ t
A. Gan
B. Da
C. Thậ n
D. Mỡ
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM

109. Viêm có mấ y tính chấ t chính:


E. 2: sưng, nó ng.
F. 3: sưng, nó ng, đỏ .
G. 3: sưng, đỏ , đau.
H. 4: sưng, nó ng, đỏ , đau.
110. Ngườ i mô tả 4 tính chấ t viêm:
E. Celcius.
F. Galen.
G. Metnhicô p.
H. Conheim.
111. Ngườ i phá t hiện hiện tượ ng thự c bà o trong
viêm:
E. Celcius.
F. Galen.
G. Metnhicô p.
H. Conheim.
112. Viêm là :
E. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết.
F. Thự c bà o tạ i chỗ , loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm.
G. Sử a chữ a tổ n thương.
H. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết, thự c bà o tạ i chỗ , sử a chữ a tổ n thương.
113. Nguyên nhâ n gâ y viêm:
E. Mọ i nguyên nhâ n gâ y tổ n thương, là m chết tế bà o tạ i chỗ .
F. Cá c nguyên nhâ n từ bên ngoà i là m dậ p, đứ t mô liên kết.
G. Cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y chết tế bà o.
H. Cá c nguyên nhâ n có chứ a yếu tố gâ y độ c tế bà o.
114. Nguyên nhâ n gâ y viêm bên ngoà i:
E. Hoạ i tử mô .
F. Thiếu oxy tạ i chỗ .
G. Phả n ứ ng kết hợ p khá ng nguyên-khá ng thể
H. Kiềm mạ nh.
115. Nguyên nhâ n gâ y viêm bên trong:
E. Chấ n thương
F. Acid mạ nh
G. Vi khuẩ n
H. Hoạ i tử mô
116. Phâ n loạ i viêm:
E. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩ n và viêm vô khuẩ n.
F. Theo nguyên nhâ n: viêm cấ p và viêm mạ n.
G. Theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu.
H. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ .
117. Đặ c điểm củ a viêm cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thờ i gian ngắ n: và i phú t – và i ngà y
F. Dịch tiết nhiều protein huyết tương
G. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
H. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
118. Đặ c điểm củ a viêm mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thờ i gian dà i
F. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p lympho, đạ i thự c bà o
G. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
H. Dịch rỉ nhiều là m chèn ép xung quanh
119. Hiện tượ ng cấ u thà nh viêm cấ p:
E. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n.
F. Dã n mạ ch, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
G. Dã n mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
H. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
120. Vai trò củ a bạ ch cầ u tạ i ổ viêm:
E. Tiêu hủ y mô hoạ i tử
F. Kéo dà i viêm
G. Cả m ứ ng sự tổ n thương mô
H. Tiêu hủ y cá c gố c oxy có độ c tính
121. Trong viêm cấ p, hiện tượ ng tă ng lượ ng má u
tớ i ổ viêm thuộ c quá trình:
E. Co mạ ch
F. Dã n mạ ch
G. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
H. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
122. Trong viêm cấ p, hiện tượ ng cá c protein huyết
tương thoá t ra khỏ i mạ ch má u tớ i ổ viêm thuộ c quá trình:
E. Co mạ ch
F. Dã n mạ ch
G. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n
H. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch
123. Trong 4 triệu chứ ng chính củ a viêm cấ p thì
triệu chứ ng nà o xuấ t hiện muộ n nhấ t:
E. Sưng
F. Nó ng
G. Đỏ
H. Đau
124. Trong viêm cấ p, sau sưng, nó ng, đỏ thì triệu
chứ ng đau và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan xuấ t hiện muộ n hơn, do, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Rố i loạ n vậ n mạ ch
F. Hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast, đạ i thự c bà o
G. Hó a chấ t trung gian từ mô tổ n thương
H. Bạ ch cầ u thự c bà o
125. Phâ n loạ i viêm theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu
và viêm khô ng đặ c hiệu:
E. Viêm đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch .
F. Viêm khô ng đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
G. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
H. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều khô ng phả i là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
126. Cá c biến đổ i chủ yếu trong viêm:
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
F. Rố i loạ n tuầ n hoà n, tổ n thương mô , rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
G. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o.
H. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a, tổ n thương mô và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan.
127. Rố i loạ n tuầ n hoà n tạ i ổ viêm gồ m:
E. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
F. Rố i loạ n vậ n mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm, bạ ch cầ u xuyên mạ ch, hiện tượ ng thự c bà o.
G. Rố i loạ n chuyển hó a lipid, rố i loạ n chuyển hó a glucid, rố i loạ n chuyển hó a protid.
H. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm.
128. Diễn tiến theo thứ tự trong rố i loạ n vậ n mạ ch
tạ i ổ viêm:
E. Sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, co mạ ch, ứ má u.
F. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
G. Co mạ ch, ứ má u, sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch.
H. Co mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, ứ má u.
129. Cơ chế gâ y sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm:
E. Cơ chế thầ n kinh.
F. Cơ chế thể dịch.
G. Lú c đầ u do cơ chế thầ n kinh, sau đó duy trì bằ ng cơ chế thể dịch.
H. Lú c đầ u do cơ chế thể dịch, sau đó duy trì bằ ng cơ chế thầ n kinh.
130. Cơ chế thể dịch gâ y sung huyết và dã n độ ng
mạ ch vi tuầ n hoà n trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Cá c enzym từ lysosom củ a cá c tế bà o chết.
F. Cá c hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast.
G. Cá c hó a chấ t trung gian từ tiểu cầ u
H. Cá c hó a chấ t trung gian từ bạ ch cầ u.
131. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n
mạ ch trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch
bằ ng cơ chế thể dịch:
E. TNF
F. Histamin
G. Protease
H. H+
132. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng
cơ chế thể dịch:
E. IL-1
F. K+
G. Prostaglandin
H. Protease
133. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng
cơ chế thể dịch:
E. Leucotrien
F. Protease
G. PAF
H. NO
134. Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng
cơ chế thể dịch:
D. H+
E. IL-1
F. Bradykinin
B. PAF
135. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
E. TNF
F. Histamin
G. Protease
H. Leucotrien
136. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
E. H+
F. Prostaglandin
G. PAF
H. K+
137. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t
triển sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
E. H+
F. IL-1
G. Bradykinin
H. Leucotrien
138. Vai trò củ a sung huyết độ ng mạ ch trong quá
trình viêm:
E. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
F. Dọ n sạ ch ổ viêm.
G. Cô lậ p ổ viêm.
H. Cung cấ p oxy và glucose, dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
139. Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết độ ng
mạ ch trong viêm:
E. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
F. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
G. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
H. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
140. Triệu chứ ng phù că ng trong giai đoạ n sung
huyết độ ng mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
F. Tă ng á p lự c keo
G. Tă ng thấ m
H. Giả m á p lự c keo
141. Mố i quan hệ giữ a quá trình sung huyết độ ng
mạ ch và quá trình thự c bà o củ a bạ ch cầ u trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Sung huyết độ ng mạ ch tạ o điều kiện cho thự c bà o.
F. Quá trình thự c bà o duy trì sự sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm.
G. Cườ ng độ thự c bà o thể hiện bằ ng mứ c độ sung huyết.
H. Sung huyết độ ng mạ ch ứ c chế quá trình thự c bà o.
142. Sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm, CHỌ N CÂ U
SAI:
E. Sung huyết độ ng mạ ch giả m, chuyển dầ n sang sung huyết tĩnh mạ ch.
F. Thầ n kinh vậ n mạ ch bị tê liệt
G. Chấ t dã n mạ ch ứ lạ i tạ i ổ viêm.
H. Duy trì và phá t triển nhờ cơ chế thầ n kinh
143. .Bắ t đầ u có hiện tượ ng má u chả y chậ m khiến
“trụ c tế bà o” từ trung tâ m dò ng chả y hò a vớ i lớ p huyết tương bao quanh là trong giai đoạ n củ a
viêm:
E. Co mạ ch
F. Sung huyết độ ng mạ ch
G. Sung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
144. Hiện tượ ng dò ng má u chả y ngượ c “hiện
tượ ng đong đưa” là trong giai đoạ n nà o củ a viêm:
E. Co mạ ch
F. Sung huyết độ ng mạ ch
G. Sung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
145. Cá c hó a chấ t trung gian bắ t đầ u ứ lạ i nhiều
hơn tạ i ổ viêm trong giai đoạ n:
E. Co mạ ch
F. Sung huyết độ ng mạ ch
G. Sung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
146. Trên lâ m sà ng, cá c dấ u hiệu bên ngoà i cho
thấ y viêm đang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Ổ viêm bớ t nó ng
F. Đỏ tươi chuyển tím sẫ m
G. Phù giả m că ng
H. Đau tă ng
147. Triệu chứ ng phù giả m că ng trong giai đoạ n
sung huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
F. Tă ng á p lự c keo
G. Tă ng thấ m
H. Giả m á p lự c keo
148. Triệu chứ ng đau â m ỉ trong giai đoạ n sung
huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do tích tụ , CHỌ N CÂ U SAI:
E. Hó a chấ t trung gian
F. H+
G. Histamin
H. K+
149. Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết tĩnh
mạ ch trong viêm:
E. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
F. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
G. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
H. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
150. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong quá
trình viêm:
E. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
F. Dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
G. Tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a
H. Tạ o điều kiện cho thự c bà o
151. Cơ chế gâ y ứ má u trong quá trình viêm,
CHỌ N CÂ U SAI:
E. Má u quá nh đặ c, phù mô kẽ chèn thà nh mạ ch.
F. Tế bà o nộ i mô phì đạ i, nhiều phâ n tử và bạ ch cầ u bá m dính.
G. Huyết khố i gâ y tắ c mạ ch.
H. Má u loã ng, mạ ch dã n rộ ng chèn mô kẽ xung quanh.
152. Vai trò củ a quá trình ứ má u trong viêm:
E. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
F. Kéo dà i quá trình bạ ch cầ u thự c bà o.
G. Cô lậ p ổ viêm và tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a.
H. Tă ng số lượ ng bạ ch cầ u và bạ ch cầ u thoá t mạ ch tạ i ổ viêm.
153. Giai đoạ n xuấ t hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá
trình:
E. Co mạ ch.
F. Sung huyết độ ng mạ ch.
G. Sung huyết tĩnh mạ ch.
H. Ứ má u.
154. Cơ chế hình thà nh dịch rỉ viêm:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, tă ng á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và tă ng á p lự c
thẩ m thấ u trong ổ viêm.
F. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, tă ng á p lự c keo trong lò ng mạ ch và tă ng á p lự c thẩ m
thấ u trong ổ viêm.
G. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, giả m á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và giả m á p lự c
thẩ m thấ u trong ổ viêm.
H. Giả m á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, giả m á p lự c keo trong lò ng mạ ch và giả m á p lự c thẩ m
thấ u trong ổ viêm.
155. Dịch rỉ viêm già u protein trong giai đoạ n nà o:
E. Co mạ ch
F. Sung huyết độ ng mạ ch
G. Sung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
156. Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
E. Cytokin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t tứ c thờ i ở tiểu tĩnh mạ ch
F. Tă ng thấ m tứ c khắ c do tổ n thương trự c tiếp ở tiểu tĩnh mạ ch
G. Tă ng thấ m đá p ứ ng muộ n bở i tổ n thương do bạ ch cầ u ở tiểu tĩnh mạ ch
H. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu tĩnh mạ ch
157. Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
E. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
F. Bradykinin gâ y co rú t nộ i mạ c khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
G. TNF gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
H. IL-1 gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu tĩnh mạ ch
158. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
huyết độ ng mạ ch là do:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
F. Tă ng á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
G. Giả m á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
159. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
huyết tĩnh mạ ch là do:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
F. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
G. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
160. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n ứ má u
là do:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i ổ viêm
F. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
G. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
161. Qua quá trình phá t triển củ a viêm, protein
huyết tương thoá t và o ổ viêm theo trình tự :
E. Albumin – globulin – fibrinogen
F. Globulin – albumin – fibrinogen
G. Globulin – fibrinogen – albumin
H. Fibrinogen – globulin – albumin
162. Fibrinogen giú p đô ng dịch rỉ viêm và tạ o hà ng
rà o bả o vệ để viêm khô ng lan rộ ng ở giai đoạ n nà o:
E. Co mạ ch.
F. Sung huyết độ ng mạ ch.
G. Sung huyết tĩnh mạ ch.
H. Ứ má u.
163. Thà nh phầ n củ a dịch rỉ viêm gồ m, CHỌ N CÂ U
SAI:
E. Cá c thà nh phầ n từ má u.
F. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do rố i loạ n chuyển hó a.
G. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tiểu cầ u chết phó ng thích
H. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tổ n thương mô
164. Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ
viêm:
E. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và lympho
F. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và lympho
G. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và bạ ch cầ u á i kiềm
H. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và bạ ch cầ u á i toan
165. Viêm mủ thì chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ
viêm:
E. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
F. Bạ ch cầ u á i kiềm
G. Bạ ch cầ u á i toan
H. Lympho
166. Nồ ng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do:
E. Tă ng thấ m gâ y thoá t protein huyết tương trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch
F. Cá c bạ ch cầ u sau thự c bà o vẫ n tiếp tụ c hoạ t độ ng
G. Cá c bạ ch cầ u giả i phó ng enzyme gâ y hủ y hoạ i cá c mô xung quanh và tiêu hủ y cá c thà nh
phầ n hoạ i tử
H. Chứ a nhiều bạ ch cầ u
167. Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặ c điểm:
E. Đụ c
F. Mà u đỏ
G. Nhiều thà nh phầ n hữ u hình
H. Tương tự như huyết thanh
168. Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặ c điểm:
E. Đụ c
F. Và ng
G. Chứ a fibrinogen đô ng lạ i
H. Tương tự như má u toà n phầ n
169. Dịch giả mà ng trong viêm là do:
E. Fibrinogen đô ng lạ i
F. Tiểu cầ u kết dính lạ i
G. Lắ ng đọ ng hồ ng cầ u
H. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u
170. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y dã n
mạ ch và đau:
E. Histamin
F. Serotonin
G. Bradykinin
H. Prostaglandin
171. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng
thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
E. Serotonin
F. Bradykinin
G. C5a
H. Cá c acid nhâ n
172. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng
thấ m mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
E. PAF
F. Histamin
G. Acetylcholin
H. Cá c protein phâ n tử nhỏ
173. Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sả n phẩ m
chuyển hó a củ a:
E. Tế bà o nộ i mô
F. Đạ i thự c bà o
G. Acid arachidonic
H. Bạ ch cầ u
174. Cytokin trong viêm đượ c phó ng thích từ đạ i
thự c bà o và tế bà o nộ i mô là : CHỌ N CÂ U SAI
E. IL-1
F. IL-4
G. IL-6
H. IL-8
175. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y số t:
CHỌ N CÂ U SAI
E. Serotonin
F. IL-1
G. Prostaglandin
H. TNF
176. Vai trò củ a thà nh phầ n acid nhâ n trong dịch rỉ
viêm:
E. Giả m thấ m mạ ch
F. Ngă n cả n hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u
G. Ứ c chế xuyên mạ ch củ a bạ ch cầ u
H. Tă ng sinh khá ng thể
177. Điều trị lao phổ i nhấ t là hang lao, ngườ i ta sử
dụ ng:
E. C5a
F. PAF
G. Acid nhâ n
H. Prostaglandin
178. Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng
thấ m mạ ch: CHỌ N CÂ U SAI
E. Bradykinin
F. TNF
G. H+
H. Hyaluronidase
179. Vai trò củ a dịch rỉ viêm:
E. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n khô ng tổ n hạ i cá c mô xung quanh.
F. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n gâ y chèn ép cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a cá c cơ
quan.
G. Khô ng có vai trò , chỉ là quá trình thoá t dịch tự nhiên khi dã n mạ ch.
H. Dịch rỉ viêm khô ng có lợ i, nó luô n chèn ép cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a
cá c cơ quan.
180. Bạ ch cầ u trong má u rờ i dò ng trụ c khi có điều
kiện thuậ n lợ i nà o:
E. Giả m tính thấ m thà nh mạ ch
F. Có sự thoá t mạ ch
G. Má u chả y nhanh
H. Sung huyết tĩnh mạ ch kéo dà i
181. Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch trong viêm:
E. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch, xuyên mạ ch.
F. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính, xuyên mạ ch.
G. Bạ ch cầ u bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch, rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
H. Bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính, rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
182. Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch cầ n cá c yếu
tố gì để xả y ra trong viêm:
E. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng.
F. Chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
G. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô , dã n
mạ ch.
H. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
183. Trong viêm, sự tổ ng hợ p cá c phâ n tử dính
trên bạ ch cầ u và hình thà nh châ n giả giú p bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch là do có : CHỌ N CÂ U
SAI
E. Thụ thể đa dạ ng trên bạ ch cầ u
F. Chấ t hó a ứ ng độ ng: peptid có tậ n cù ng N
G. Chấ t hó a ứ ng độ ng C5a
H. Chấ t hó a ứ ng độ ng IL6
184. Để bạ ch cầ u tớ i đượ c ổ viêm cò n cầ n phả i có
vai trò quan trọ ng củ a tế bà o nà o tạ i ổ viêm:
E. Tê bà o mast
F. Đạ i thự c bà o
G. Mono bà o
H. Lympho bà o
185. Trong viêm, đạ i thự c bà o đượ c hoạ t hó a, tiết
ra gì gâ y hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U SAI
E. TNF
F. IL-1
G. IL-4
H. IL-6
186. Trong viêm, cytokin nà o là m tế bà o nộ i mô
thà nh mạ ch hoạ t hó a và tă ng biểu lộ phâ n tử dính tương ứ ng cá i có trên bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U
SAI
E. TNF
F. IL-1
G. IL-6
H. IL-8
187. Trong viêm, sau khi bạ ch cầ u lá ch qua chỗ nố i
cá c tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch, bạ ch cầ u có thể xuyên qua mà ng cơ bả n nhờ :
E. Enzym collagenase
F. Enzym hydrolase
G. Enzym hyaluronidase
H. Enzym protease
188. Tế bà o trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự :
E. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ sau đó  : monocyte; sau cù ng: lympho
F. 6-24 giờ đầ u: monocyte; 24-48 giờ sau đó  : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: lympho
G. 6-24 giờ đầ u: lympho; 24-48 giờ sau đó : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: monocyte
H. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 giờ sau đó : lympho; sau cù ng: monocyte
189. Trong viêm, bạ ch cầ u tạ i ổ viêm thự c hiện
đượ c quá trình thự c bà o tố t hơn nhờ :
E. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C5a
F. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C9
G. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i Fc
H. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C4
190. Trong viêm, để cá c đố i tượ ng bị bạ ch cầ u thự c
bà o thì chú ng phả i đượ c bao phủ bở i:
E. C3b
F. C4
G. C5a
H. C9
191. Quá trình thự c bà o trong viêm diễn ra theo
thứ tự :
E. Bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → tạ o khô ng bà o thự c bà o
(phagosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
F. Bắ t đố i tượ ng → tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → lysosom hò a mà ng
(phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
G. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → bắ t đố i
tượ ng → tiêu hủ y đố i tượ ng.
H. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) → bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng
(phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
192. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy:
E. Myeloperoxydase
F. Lysosym
G. NO-synthetase
H. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
193. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
cơ chế phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c enzym:
E. NADPH oxydase
F. Lactoferrin
G. BPI
H. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
194. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ
thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NO-synthetase tạ o NO, NO đượ c tổ ng hợ p từ :
E. Arginin và CO2
F. Arginin và O2
G. Arginin và H2O2
H. Arginin và NO2
195. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ
thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NADPH oxydase, tổ ng hợ p:
E. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
F. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
G. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n
H. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n
196. Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ
thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme Myeloperoxydase, tổ ng hợ p:
E. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o
F. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl-
G. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi khuẩ n
H. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi khuẩ n
197. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c enzym:
E. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
F. Myeloperoxydase cù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
G. NO-synthetase tạ o NO phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
H. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
198. Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm,
cơ chế phụ thuộ c oxy:
E. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ .
F. NADPH oxydase tạ o O2- phá hủ y yếu tố gâ y viêm.
G. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể.
H. NADPH oxydase trong bà o tương bạ ch cầ u tiêu diệt yếu tố gâ y viêm.
199. Trong viêm, chấ t nà o có trong bà o tương củ a
cá c tế bà o có nhâ n, giú p tiêu diệt vi sinh vậ t nộ i bà o:
E. NADPH oxydase.
F. Myeloperoxydase.
G. NO-synthetase.
H. NADPH oxydase và NO-synthetase.
200. Khả nă ng có thể xả y ra củ a yếu tố gâ y viêm
khi yếu tố gâ y viêm đã lọ t và o hố c thự c bà o:
E. Bị tiêu diệt.
F. Khô ng bị tiêu hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế bà o.
G. Là m chết thự c bà o.
H. Bị tiêu diệt hoặ c khô ng bị hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế bà o hoặ c là m chết tế bà o.
201. pH tạ i ổ viêm bắ t đầ u giả m rõ trong giai đoạ n
nà o củ a rố i loạ n vậ n mạ ch:
E. Co mạ ch.
F. Sung huyết độ ng mạ ch.
G. Sung huyết tĩnh mạ ch.
H. Ứ má u.
202. Rố i loạ n chuyển hó a glucid tạ i ổ viêm:
E. Chuyển hó a glucid chủ yếu là á i khí, tạ o CO2.
F. Chuyển hó a glucid chủ yếu là yếm khí, tạ o acid lactic tích tạ i ổ viêm.
G. Chuyển hó a glucid á i khí chủ yếu trong sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a yếm khí chủ
yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
H. Chuyển hó a glucid yếm khí chủ yếu trong sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a á i khí chủ
yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
203. Rố i loạ n chuyển hó a lipid tạ i ổ viêm :
E. Acid béo, lipid, thể cetonic giả m.
F. Acid arachidonic chuyển hó a thà nh prostaglandin và leucotrien.
G. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao.
H. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao và acid arachidonic chuyển hó a thà nh prostaglandin và
leucotrien.
204. Quá trình là nh vết thương trong viêm:
E. Tă ng sinh tế bà o yếu hơn hoạ i tử tế bà o do viêm thì ổ viêm đượ c sử a chữ a.
F. Tă ng sinh tế bà o khô ng đầ y đủ thì mô viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ.
G. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm khô ng bao giờ phụ c hồ i.
H. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ.
205. Trong viêm, quá trình là nh do tạ o mô xơ cầ n
có yếu tố :
E. Nguyên bà o xơ.
F. Cá c protein khung đỡ .
G. Nguyên bà o xơ và cá c protein khung đỡ .
H. Nguyên bà o xơ hoặ c cá c protein khung đỡ .
206. Trong viêm, cơ sở hình thà nh mô sẹo thay thế
cho nhu mô tổ n thương, là m là nh vết thương là cầ n có :
E. Mô xơ.
F. Cá c mạ ch má u mớ i.
G. Mô xơ và cá c mạ ch má u mớ i.
H. Mô xơ hoặ c cá c mạ ch má u mớ i.
207. Diễn tiến sau viêm cấ p:
E. Phụ c hồ i.
F. Chết.
G. Viêm mạ n.
H. Phụ c hồ i hoặ c viêm mạ n hoặ c chết.
208. Viêm mạ n tính bắ t đầ u khi nà o:
E. Khi cơ thể đã loạ i trừ sớ m cá c tá c nhâ n gâ y viêm.
F. Khi cơ thể khô ng sớ m loạ i trừ tá c nhâ n gâ y viêm mà chỉ kiềm chế chú ng.
G. Ngay khi yếu tố gâ y viêm tấ n cô ng.
H. Sau khi viêm cấ p đượ c loạ i trừ hoà n toà n.
209. Nhậ n biết viêm mạ n tính:
E. Bạ ch cầ u trung tính tă ng khô ng rõ ; lympho bà o và tế bà o xơ non tă ng rõ .
F. Ổ viêm sưng, đỏ , nó ng và tiết dịch nhiều.
G. Bạ ch cầ u trung tính tă ng mạ nh tạ i ổ viêm.
H. Chứ c nă ng mô và cơ quan bị ả nh hưở ng trầ m trọ ng.
210. Điều kiện để viêm cấ p chuyển thà nh viêm mạ n:
E. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i.
F. Bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm.
G. Xâ m nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và tế bà o sợ i non.
H. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i, bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm, xâ m nhậ p và tham
gia củ a lympho bà o và tế bà o sợ i non.
211. Hậ u quả củ a viêm mạ n:
E. Viêm mạ n tính bị loạ i trừ , mô phụ c hồ i hoà n toà n.
F. Viêm mạ n tính kéo dà i chuyển sang mô hạ t, bị loạ i trừ và tạ o sẹo lồ i.
G. Viêm mạ n tính luô n gâ y giả m chứ c nă ng nhiều cơ quan.
H. Viêm mạ n tính khô ng bao giờ gâ y chết bệnh nhâ n.
212. Cytokin thú c đẩ y phả n ứ ng viêm:
E. IL-1 và TNF-.
F. IL-1ra và IL-4.
G. IL-6, IL-10, IL-11.
H. IL-13 và TGF-.
213. Ả nh hưở ng củ a trạ ng thá i thầ n kinh đố i vớ i phả n ứ ng viêm:
E. Thầ n kinh ở trạ ng thá i ứ c chế thì phả n ứ ng viêm yếu.
F. Ngườ i già có đá p ứ ng viêm mạ nh hơn ngườ i trẻ.
G. Thuố c ngủ là m tă ng thự c bà o.
H. Cafein là m giả m thự c bà o.
214. Hormon là m tă ng phả n ứ ng viêm:
E. STH, aldosteron là m giả m thấ m mạ ch.
F. STH, aldosteron là m tă ng thấ m mạ ch.
G. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch, tă ng thoá t bạ ch cầ u, tă ng thự c bà o.
H. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết dịch, giả m thoá t bạ ch cầ u, giả m thự c bà o.
215. Nhữ ng biến đổ i toà n thâ n do cá c sả n phẩ m ổ viêm phó ng thích và o má u:
E. Giả m bạ ch cầ u, giả m đá p ứ ng miễn dịch.
F. Nhiễm kiềm má u.
G. Số t, giả m tố c độ lắ ng má u.
H. Nhiễm toan má u.
216. Nguyên tắ c xử trí ổ viêm:
E. Luô n điều trị triệu chứ ng trướ c.
F. Luô n dù ng corticoid để khá ng viêm.
G. Điều trị nguyên nhâ n gâ y viêm hơn là điều trị triệu chứ ng viêm.
H. Khô ng nên để viêm diễn biến và kết thú c tự nhiên.
109. Khi thầ n kinh bị ứ c chế phả n ứ ng viêm…….
A. Tă ng
B. Giả m
110. Thá i độ củ a ngườ i thầ y thuố c đố i vớ i phả n ứ ng viêm:
A. Phá t huy tá c dụ ng bả o vệ củ a viêm
B. Ngă n ngừ a và loạ i bỏ cá c yếu tố gâ y hạ i.
C. Theo dõ i để giả i quyết kịp thờ i nhữ ng biến chứ ng.
D. A, B và C
111. Khi dù ng thuố c ngủ là m …... thự c bà o, ……thự c bà o khi dù ng cafein
A. Tă ng/tă ng
B. Tă ng/giả m
C. Giả m/tă ng
D. Giả m/giả m
112. Chấ t nà o sau đâ y giú p bạ ch cầ u bá m và o thà nh mạ ch:
A. C3a, C5a
B. Serotonin
C. Selectin
D. Histamin
113. Cơ chế tiêu diệt yếu tố gâ y viêm:
A. Cơ chế phụ thuộ c oxy
B. Cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy
C. A, B đều đú ng
A. D. A, B đều sai
114. Tạ i ổ viêm có sự biến đổ i chủ yếu:
A. Rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n tuầ n hoà n
B. Tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o
C. Số t, tă ng bạ ch cầ u, tă ng miễn dịch
D. Tấ t cả ý trên
115. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
A. Sung huyết độ ng mạ ch
B. Sung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch
116. Trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạ ch cầ u tớ i ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
117. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch:
A. Dọ n sạ ch ổ viêm
B. Chuẩ n bị quá trình cô lậ p ổ viêm
C. Ngă n cả n sự lan rộ ng củ a tá c nhâ n gâ y viêm
D. Tấ t cả ý trên
118. Yếu tố hình thà nh dịch rỉ viêm:
A. Do tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Do tă ng á p lự c keo
C. Do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
D. Tấ t cả ý trên
119. Dịch rỉ viêm:
A. Có nồ ng độ protein < 30mg/l.
B. Có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin, fibrinogen.
C. Là loạ i dịch thấ m.
D. Khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
120. Biểu hiện thườ ng thấ y nhấ t củ a ổ viêm khi chuyển sang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch:
A. Sưng, phù
B. Đau â m ỉ
C. Ổ viêm đỡ nó ng
D. Khô ng cò n cả m giá c thấ y mạ ch đậ p tạ i ổ viêm
121. Yếu tố chính gâ y đau tạ i ổ viêm :
A. Tá c nhâ n gâ y viêm kích thích
B. Cá c hó a chấ t trung gian có mặ t tạ i ổ viêm kích thích
C. Độ toan tạ i ổ viêm
D. Phù nề chèn ép
122. Trong giai đoạ n Sung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
C. Giả m đau nhứ c
D. Tồ n tạ i cá c chấ t gâ y đau như prostaglandin, serotonin
123. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
A. Khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm.
B. Dã n mạ ch, tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
C. Gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u.
D. Tă ng hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
124. Loạ i cytokin ứ c chế phả n ứ ng viêm:
A. IL-1
B. TNF
C. IL-1ra
D. Tấ t cả ý trên sai
125. Hormon là m giả m phả n ứ ng viêm:
A. STH
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Thyroxin
126. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là :
(1) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o.
(2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte, (3) Và tế bà o NK
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
127. Viêm là mộ t phả n ứ ng
A. Có tính quy luậ t củ a cơ thể.
B. Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể.
C. Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển
D. A và C
128. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Sung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
129. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u “không”có vai trò trong việc:
A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. Tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
C. Giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh nhấ t
D. Tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
E. Tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
130. Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình viêm là :
A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
B. Gó p phầ n gâ y đau
C. Tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
D. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
E. Gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
131. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu củ a phả n ứ ng viêm:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Tấ t cả trên
132. Cơ chế tá c dụ ng củ a thuố c khá ng viêm:
A. Giả m hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
B. Ứ c chế thự c bà o, Ứ c chế thoá t bạ ch cầ u
C. Tă ng hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
D. Phá vỡ mà ng lysosom
133. Phả n ứ ng viêm:
A. Ngườ i già yếu hơn ngườ i trẻ
B. Ngườ i già mạ nh hơn ngườ i trẻ
C. Ngườ i già giố ng ngườ i trẻ
D. Tù y thuộ c cơ địa mỗ i ngườ i
134. Đặ c điểm củ a TNF, NGOẠI TRỪ:
A. Chủ yếu đượ c tạ o ra từ đạ i thự c bà o
B. Là m giả m khả nă ng khá ng insulin
C. Ứ c chế tiết corticosteroid, ứ c chế trung tâ m số t
D. Nồ ng độ thấ p và ngắ n sẽ gâ y suy kiệt cơ thể

BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐT

39. Rố i loạ n thâ n nhiệt:


E. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
F. Tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
G. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt; và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
H. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt; và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
40. Giả m thâ n nhiệt địa phương:
E. Nẻ, cướ c, tê có ng.
F. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o.
G. Nẻ, cướ c, tê có ng, nhiễm lạ nh.
H. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o, suy dinh dưỡ ng.
41. Giả m thâ n nhiệt toà n thâ n do:
E. Tạ o nhiệt củ a cơ thể tă ng và thả i nhiệt khô ng tă ng.
F. Dự trữ nă ng lượ ng tă ng hoặ c giả m hao phí dự trữ nă ng lượ ng.
G. Tă ng chuyển hó a.
H. Tạ o nhiệt củ a cơ thể giả m và thả i nhiệt khô ng tă ng.
42. Nhiễm lạ nh xả y ra khi:
E. Thâ n nhiệt tă ng và khô ng đượ c thả i trừ tố t.
F. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t cao và thả i nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ .
G. Nhiệt độ mô i trườ ng bình thườ ng nhưng cơ thể tă ng dự trữ nă ng lượ ng.
H. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t thấ p và thâ n nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ .
43. Thâ n nhiệt giả m dướ i bao nhiêu thì trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
E. < 35oC
F. < 30oC
G. < 25oC
H. < 20oC
44. Cá c giai đoạ n biểu hiện củ a nhiễm lạ nh:
E. Vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i cù ng trung
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
F. Vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i cù ng trung
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n.
G. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i
cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế.
H. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i
cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n.
45. Tă ng thâ n nhiệt:
E. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
F. Tă ng tạ o nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
G. Tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
H. Tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
46. Trườ ng hợ p nà o là tă ng nhiệt do tă ng riêng tạ o nhiệt:
E. Nhiệt độ mô i trườ ng quá cao, độ ẩ m cao, thô ng khí kém.
F. Vậ n độ ng viên thi đấ u ở cườ ng độ cao.
G. Lao độ ng nặ ng trong mô i trườ ng nó ng, ẩ m, kém thô ng gió .
H. Ngườ i nhượ c giá p.
47. Thâ n nhiệt tă ng quá bao nhiêu thì trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
E. > 42,5oC
F. > 41,5oC
G. > 40oC
H. > 38oC
48. Hậ u quả củ a say nó ng:
E. Hố t hoả ng, thở nhanh, nô ng.
F. Thờ ơ, vậ t vã , co giậ t, hô n mê.
G. Có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC.
H. Thở nhanh, nô ng, co giậ t, hô m mê, có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC.
49. Say nắ ng:
E. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n nhiệt.
F. Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, chó ng mặ t, ù tai.
G. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, biểu
hiện thầ n kinh đến sớ m.
H. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n nhiệt, biểu
hiện thầ n kinh đến muộ n nhấ t.
50. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
E. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và nướ c.
F. Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu muố i và nướ c.
G. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu muố i và nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu chứ ng thầ n
kinh.
H. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n triệu chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu muố i và
nướ c.
51. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
E. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt.
F. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù muố i nướ c.
G. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở giai đoạ n
sớ m.
H. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh.
52. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
E. Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
F. Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
G. Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
H. Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt.
53. Số t là :
E. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà thâ n nhiệt.
F. Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt.
G. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thâ n
nhiệt.
H. Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt, thâ n nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m điều hò a thâ n
nhiệt.
54. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
E. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ.
F. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a.
G. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t cao.
H. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t cao.
55. Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
E. Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
F. Ung thư, hủ y hoạ i mô .
G. Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
H. Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
56. Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
E. Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
F. Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6, TNF-α.
G. Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung tâ m điều nhiệt gâ y số t.
H. TNF, IL-1, PAF, NO.
57. 3 giai đoạ n củ a số t :
E. Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt bình thườ ng.
F. Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn nhưng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
G. Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên
H. Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
58. Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
E. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
F. Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
G. Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
H. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
59. Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t đứ ng):
E. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c cao.
F. Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
G. Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
H. Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng thuố c hạ nhiệt.
60. Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t lui):
E. Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
F. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1.
G. Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m tiết niệu.
H. Biến chứ ng có thể có  : tă ng huyết á p, nhiễm nó ng.
61. Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá nhiệt độ
cơ thể 37oC:
E. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh.
F. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng.
G. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng.
H. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng.
62. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t:
E. Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t nhẹ và ngượ c lạ i.
F. Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t.
G. Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh.
H. Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng độ số t.
63. Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t:
E. Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a cơ bả n lên 10%.
F. Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt.
G. Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan hơn là
để duy trì thâ n nhiệt cao.
H. Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a nă ng lượ ng.
64. Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do:
E. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c.
F. Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t gâ y tă ng cả m giá c thèm ă n.
G. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n ă n.
H. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n.
65. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t:
E. Glucose huyết giả m mạ nh.
F. Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu trong giai đoạ n 1 củ a số t.
G. Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh glycogen.
H. Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong má u.
66. Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t:
E. Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai đoạ n 1.
F. Giả m acid béo và triglyceride trong má u.
G. Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ thể cetonic trong má u.
H. Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid.
67. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t:
E. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể, bổ thể.
F. Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF.
G. Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng lượ ng từ glucid cạ n kiệt.
H. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng thể, do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ glucid
cạ n kiệt.
68. Thay đổ i muố i nướ c trong số t:
E. Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i.
F. Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và tă ng bà i tiết kali, phosphat.
G. Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c, natri, kali và phosphat.
H. Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c, natri, kali và phosphat.
69. Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai đoạ n nà o củ a số t:
E. Số t tă ng.
F. Số t đứ ng.
G. Số t lui.
H. Số t tă ng và Số t lui.
70. Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t:
E. Trong số t chủ yếu nhiễm acid.
F. Trong số t chủ yếu nhiễm base.
G. Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic trong má u.
H. Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u.
71. Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t:
E. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn ngườ i trưở ng thà nh.
F. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn ngườ i trưở ng thà nh.
G. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn ngườ i trưở ng thà nh.
H. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh hơn trẻ nhỏ .
72. Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
E. Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10 lầ n/phú t.
F. Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t: nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
lầ n/phú t.
G. Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng suấ t tim tă ng 1,2 lầ n.
H. Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
73. Thay đổ i hô hấ p trong số t:
E. Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi củ a hệ hô hấ p.
F. Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi củ a hệ hô hấ p.
G. Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
H. Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
74. Rố i loạ n tiêu hó a trong số t:
E. Tă ng tiết dịch tiêu hó a.
F. Giả m co bó p và giả m nhu độ ng.
G. Tă ng hấ p thu.
H. Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng.
75. Thay đổ i nộ i tiết trong số t:
E. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt.
F. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng giữ muố i nướ c.
G. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng viêm và dị ứ ng.
H. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m tă ng thả i nhiệt củ a cơ thể.
76. Trong quá trình số t:
E. Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose.
F. Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o.
G. Tă ng khả nă ng thự c bà o.
H. Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu.
39. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Interleukin 1
40. Có hạ i nhấ t khi số t kéo dà i:
A. Nhiễm toan
B. Giả m chứ c nă ng hoạ t độ ng cá c cơ quan
C. Giả m khả nă ng đề khá ng
D. Cạ n kiệt dự trữ nă ng lượ ng
41. Rố i loạ n chứ c nă ng và chuyển hó a xả y ra khi phá t số t là
A. Giả m thô ng khí
B. Giả m thoá i hó a protein từ cơ thể
C. Tă ng dự trữ glycogen
D. Tă ng nhịp tim

42. Trung tâ m điều nhiệt rố i loạ n trong trườ ng hợ p?


A. Giả m thâ n nhiệt
B. Tă ng thâ n nhiệt
C. Nhiễm nó ng
D. Số t
43. Cầ n hạ số t sớ m ở đố i tượ ng?
A. Ngườ i già
B. Trẻ sơ sinh
C. Thanh niên
D. Phụ nữ mang thai
44. Câ u nà o dướ i đâ y SAI ?
A. Cứ tă ng 1 độ C trong số t => nhịp tim tă ng thêm 8 – 10 nhịp/phú t.
B. Cơn số t 39 độ C , cô ng suấ t củ a tim tă ng 1,5 lầ n
C. Số t cao kéo dà i gâ y rố i loạ n đá ng kể cho tim.
D. Độ c tố thương hà n gâ y chậ m nhịp tim
45. Cơ chế giả m số t củ a aspirin là ?
A. Ứ c chế sả n xuấ t TNF-α
B. Ứ c chế sả n xuấ t prostaglandin E2
C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t prostaglandin E2
D. Tă ng cườ ng sả n xuấ t tcytokin
46. Chấ t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n muố n có tá c dụ ng phả i thô ng qua?
A. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a chủ thể.
B. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n.
C. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a chủ thể.
D. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a vi khuẩ n
47. Sinh nhiệt và thả i nhiệt ở mứ c câ n bằ ng trong giai đoạ n nà o?
A. Số t tă ng
B. Số t giả m
C. Số t đứ ng
D. Số t lù i
48. Cơ thể sả n nhiệt đượ c tạ o ra từ cá c hoạ t độ ng nà o sau đâ y, NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển hó a cơ bả n
B. Vậ n cơ khi hoạ t độ ng mạ nh
C. Bứ c xạ nhiệt
D. Run cơ trong mô i trườ ng lạ nh
49. Điểm điều nhiệt tă ng hơn bình thườ ng trong trườ ng hợ p:
A. Say nắ ng
B. Hạ thâ n nhiệt
C. Số t
D. Tă ng thâ n nhiệt

50. Sự thả i nhiệt :


A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
C. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
51. Cá c yếu tố nà o sau đâ y không ả nh hưở ng đến sả n nhiệt ?
A. Tuyến cậ n giá p
B. Tuyến giá p
C. Tuyến thượ ng thậ n
D. Hệ giao cả m
52. Sự thả i nhiệt
(1) Chủ yếu là do cơ chế khuyến tá n, truyền nhiệt, bố c hơi
(2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu
(3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a khô ng khí
A. (1)
B. (1),(3)
C. (2),(3)
D. (1),(2),(3)
53. Cơ chế chung củ a giả m thâ n nhiệt:
A. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt <1.
B. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt <1.
C. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt>1.
D. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i nhiệt>1.
54. Cơ thể không tă ng sả n nhiệt khi
A. Thờ i tiết lạ nh
B. Đó i
C. Lao độ ng luyện tậ p cườ ng độ cao
D. Mô i trườ ng nó ng bứ c
55. Cơ thể chủ độ ng tă ng thả i nhiệt trong trườ ng hợ p :
A. Nhiễm nó ng
B. Lao độ ng ở mô i trườ ng nó ng
C. Nghỉ ngơi ở mô i trườ ng nó ng 38 độ C
D. A, B ,C đú ng
56. Sự sả n nhiệt mang ả nh hưở ng củ a:
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Hệ giao cả m
D. Tấ t cả đều đú ng
57. Biểu hiện củ a số t cò n tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
58. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
59. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau,
TRỪ:
A. Tă ng cườ ng dã n mạ ch
B. Tă ng thoá t mồ hô i
C. Tă ng chuyển hó a
D. Tă ng biểu hiện
60. Chấ t nà o sau đâ y có vai trò trong sả n nhiệt ở trẻ em:
A. Glucagon
B. IL – 1
C. Noradrenalin
D. Thyroxin
61. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c do
A. Qua đườ ng mồ hô i.
B. Do tă ng thả i nhiệt.
C. Qua đườ ng hô hấ p
D. Tấ t cả đều sai
62. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì
A. Tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u.
B. Ứ c chế hoạ t độ ng vi khuẩ n,virus.
C. Tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o.
D. A & B đú ng.
63. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế là :
A. Hưng phấ n hệ giao cả m
B. Hưng phấ n hệ phó giao cả m
C. Nhu cầ u oxy tă ng 5-10%
D.Tấ t cả đú ng
64. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim tă ng:
A. 8-10 nhịp/ phú t
B. 6-8 nhịp/ phú t
C. 10-12 nhịp/ phú t
D. 7-8 nhịp/ phú t
65. Thâ n nhiệt tă ng mộ t cá ch thụ độ ng thườ ng xả y ra khi:
A. Nhiễm nó ng
B. Say nó ng
C. Số t
D. Tấ t cả đều sai
66. Số t có hạ i vì
A. Giả m chứ c nă ng tiêu hó a.
B. Giả m nặ ng & sớ m chứ c nă ng đề khá ng miễn dịch.
C. Tă ng khả nă ng tổ ng hợ p củ a chấ t tan.
D. Rố i loạ n chứ c nă ng hoạ t độ ng thầ n kinh.
67. Yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên, khá ng thể
D. Cá c cytokin do bạ ch cầ u sinh ra
68. Đặ c điểm củ a nhiễm nó ng là gì?
A. Trung tâ m điều nhiệt khô ng bị rố i loạ n.
B. Trung tâ m điều nhiệt bị rố i loạ n.
C. Thâ n nhiệt vượ t quá 41-42ºC
D. Câ u B, C đú ng
69. Khi bị số t cao, chú ng ta cầ n là m gì để hạ số t
A. Lau cơ thể bằ ng khan ướ p lạ nh.
B. Mặ c ấ m để che chắ n gió .
C. Bổ sung nướ c và chấ t điện giả i.
D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng.
70. Khi nhiệt độ cơ thể tă ng lên 1ºC thì chuyển hó a Glucid tă ng
A. 1-3%
B. 3-5%
C. 6-8%
D. 10-15%
71. Cá c chấ t nà o sau đâ y là chấ t gâ y số t ngoạ i sinh:
A. IL-1
B. LPS
C. TNF
D. TGF
72. Cá c yếu tố là m tă ng thâ n nhiệt, NGOẠI TRỪ :
A. STH
B. Adrenalin
C. Thyroxin
D. Tiết mồ hô i
73. Cơ thể sẽ suy sụ p khi
A. Thâ n nhiệt tă ng 2°C
B. Thâ n nhiệt giả m 2°C
C. Thâ n nhiệt tă ng 5°C
D. Thâ n nhiệt giả m 1°C
BÀI 6: HÔ HẤP

43. Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là tình trạ ng:
E. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
F. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
G. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
44. Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng:
E. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
F. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
G. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
45. Đó i oxy có thể gặ p trong:
E. Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
F. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
G. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
H. Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch tá n hoặ c vậ n chuyển.
46. Đó i oxy do khí thở xả y ra khi:
E. Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
F. Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
G. Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
H. Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
47. Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy gì:
E. Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở .
F. Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
G. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
H. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
48. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở :
E. 21% O2 và 1% CO2
F. 14% O2 và 6% CO2
G. 8% O2 và 12% CO2
H. 6% O2 và 14% CO2
49. Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, đượ c gọ i
là bệnh hay hộ i chứ ng gì:
E. Bệnh hen.
F. COPD.
G. Bệnh chuô ng lặ n.
H. Khí phế thũ ng.
50. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
E. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
F. Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
G. Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
H. Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và mô i trườ ng bên ngoà i.
51. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
E. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
F. Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
G. Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
H. Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
52. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
E. Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
F. Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
G. Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
H. Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
53. Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
E. Enzym tá ch hydro.
F. Enzym chuyển hydro.
G. Enzym chuyển điện tử .
H. Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và chuyển điện tử .
54. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
E. Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric trong tế bà o.
F. Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và chuyển hydro.
G. Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và NADP.
H. Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
55. Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đó i oxy do:
E. Thiếu oxy khí quyển.
F. Giả m thô ng khí.
G. Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
H. Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
56. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
E. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
F. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
G. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
H. Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
57. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
E. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
F. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
G. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
H. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô phổ i.
58. Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n nà o:
D. Thô ng khí.
E. Khuếch tá n.
F. Vậ n chuyển khí trong má u.
B. Hô hấ p tế bà o.
59. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có thể
giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra:
E. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
F. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
G. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
H. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
60. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra:
E. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
F. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
G. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
H. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
61. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do đườ ng hô hấ p mà ng :
E. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell.
F. Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch.
G. Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng.
H. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh phế quả n phì đạ i, tiết dịch.
62. Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý đườ ng dẫ n khí:
E. FEV1.
F. FEV1/VC.
G. FEV1/FVC.
H. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
63. Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có :
E. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1.
F. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1.
G. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1.
H. Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1.
64. Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p:
E. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, giả m tiết nhầ y.
F. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, tă ng tiết nhầ y.
G. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch khô ng phụ c hồ i.
H. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch có phụ c hồ i.
65. Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD:
E. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng chuyển.
F. Hạ n chế dò ng khí thở ra.
G. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
H. Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
66. Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều nă m:
E. Tă ng dò ng khí thở ra.
F. Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i thì thở ra.
G. Co thắ t phế quả n.
H. FEV1 > 80%.
67. Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong COPD:
E. Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
F. Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng phụ c
hồ i.
G. Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
H. Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c hồ i.
68. Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
E. Hen.
F. COPD.
G. Viêm phế quả n mạ n.
H. Khí phế thũ ng.
69. Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên đườ g dẫ n khí gặ p trong:
E. Hen.
F. Viêm phổ i.
G. COPD.
H. Khí phế thũ ng.
70. Chọ n câ u đú ng:
E. COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
F. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
G. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng histamin H1.
H. COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
71. Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
E. Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
F. Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
G. Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i mớ i.
H. Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
72. Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-
mao mạ ch:
E. 10.
F. 20.
G. 30.
H. 40.
73. Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng trao đổ i xả y ra khi:
E. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t.
F. Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i má u tố t.
G. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
H. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
74. Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang-mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
E. Giả m khố i nhu mô phổ i.
F. Giả m thô ng khí.
G. Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
H. Giả m hô hấ p tế bà o
75. Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
E. Thô ng khí.
F. Khuếch tá n.
G. Vậ n chuyển khí trong má u.
H. Hô hấ p tế bà o.
76. Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
E. Thô ng khí.
F. Khuếch tá n.
G. Vậ n chuyển khí trong má u.
H. Hô hấ p tế bà o.
77. Suy hô hấ p là gì :
E. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
F. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
G. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
H. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
78. Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí :
E. Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương thự c thể ở đườ ng hô hấ p.
F. Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
G. Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
H. Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
79. Câ u nà o sau đâ y đú ng :
E. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
F. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế.
G. Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
H. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t
nghẽn.
80. Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
E. Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
F. Khô ng có tính lậ p lạ i.
G. Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung tâ m hô hấ p ở nã o.
H. Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở vù ng kiểm tra nhịp thở .
81. Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
E. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-20%.
F. Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
G. Ứ trệ khí CO2.
H. Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
82. Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c phâ n chia thà nh:
E. Kém đà o thả i CO2.
F. Ứ trệ tuầ n hoà n.
G. Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
H. Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
83. Khó thở trong suy hô hấ p:
E. Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
F. Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
G. Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
H. Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
84. Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
E. Giả m thô ng khí.
F. Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
G. Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
H. Tă ng chuyển hó a glucid.
43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
A. Hà nh nã o.
B. Cầ u nã o.
C. Vù ng dướ i đồ i.
D. Cả A, B đú ng.
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p.
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy
hô hấ p do :
A. Suy do phổ i
B. Suy do trung tâ m.
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương.
D. Cả A, B, C đú ng.
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ :
A. Tím tá i.
B. Khó thở
C. Hô hấ p có chu kỳ.
D. Câ u A, B đú ng.
47. 30% < FEV1/FVC < 50%
A. GĐ 1
B. GĐ 2a
C. GĐ 2b
D. GĐ 3
48. Suy hô hấ p độ 4 :
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a.
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh .
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ.
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là :
A. Thích nghi củ a má u.
B. Thích nghi củ a phổ i.
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n.
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô .
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh:
A. Xơ phổ i.
B. Viêm phế quả n mạ n tính.
C. Chương phế quả n.
D. Hen mạ n tính.
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là :
A. Do kém thả i CO2.
B. Do đa hồ ng cầ u.
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n.
D. Do trộ n má u TM và ĐM.
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ :
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2.
B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000 lầ n so vớ i O2.
C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p 1,23 lầ n so vớ i O2.
D. Cả A, B ,C đú ng.
53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là do :
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế bà o.
B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
D. Cả A, C đú ng.
54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng hợ p
:
A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 – 4000m.
D. Tấ t cả đều đú ng
55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
A. Giai đoạ n thô ng khí.
B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
C. Giai đoạ n khuếch tá n.
D. Cả A, C đú ng.
56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. PO2 ở phế nang giả m
B. PCO2 ở phế nang giả m
C. PO2 trong má u giả m
D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
A. Xẹp mộ t thù y phổ i
B. Xơ phổ i
C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
A. Dung tích số ng.
B. Thể tích tố i đa/ giâ y
C. Tấ t cả đung
D. Tấ t cả sai.
60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
A. Giả m PO2, tă ng PCO2
B. Huyết khố i tắ c mạ ch
C. Tắ c mạ ch do khí
D. Tă ng khí CO
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi lao độ ng nhẹ
A. Suy độ 1
B. Suy độ 2
C. Suy độ 3
D. Suy độ 4
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o?
A. Bệnh lý khung xương
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ
D. Bệnh lý mà ng phổ i
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô :
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí :
A. Nhu mô phổ i
B. Đườ ng dẫ n khí
C. Mạ ch má u phố i
D. Tấ t cả đều đú ng
65. Bệnh sinh COPD là :
A. Giả m tiết dịch nhà y
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i
C. Că ng phổ i quá mứ c
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI
A. Tạ o bẫ y nhố t khí
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i là :
A. LTB4
B. IL8
C. Proteinase
D. TNF-A
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn):
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC BT
B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC giả m rõ
C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC giả m rõ
D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC BT
69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p bị cả n trở
A. Khó thở ra
B. Khó thở và o
C. Giả m dung tích số ng
D. Giả m VEMS (FEV1)
70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. pO2 ở trong phế nang giả m
B. pCO2 ở trong phế nang giả m
C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n cuố i củ a ngạ t
A. Mấ t tri giá c
B. Cơn co giậ t toà n thâ n
C. Đồ ng tử dã n
D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
72. Chọ n phá t biểu đúng:
A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
dà ng, gọ i là suy độ 1.
B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
C. Tím tá i là do thiếu oxy.
D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có thể trạ ng yếu.
73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong chấ n thương
A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
B.Chấ n thương gã y xương sườ n
C.Chấ n thương cộ t số ng
D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
A.Ngừ ng thở
B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
D.Mấ t hết phả n xạ
75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m
A.Lồ ng ngự c
B.Đườ ng dẫ n khí
C.Phổ i
D.Cả 3 đều đú ng
76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô hâ p
A.Dung tích số ng (vc)
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1)
C.Chỉ số Tiffeneau
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV)
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t
A.Giai đoạ n kích thích
B.Giai đoạ n ứ c chế
C.Giai đoạ n khuếch tá n
D.Giai đoạ n suy sụ p
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau:
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG:
A.Nhó m hô hấ p bụ ng.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra.
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o.
E.Có vai trò tă ng thô ng khí.
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số :
A. VC, FVC, FVC/VC.
B. VC, MVV, FVC.
C. TLC, VC, FVC, VEMS.
D. RV, FVC, TLC, VC.
E. TLC, FVC, VC, FEV.
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u.
A. Methemoglobin.
B. Sulfhemoglobim.
C. Co – hemoglobin
D. Erythropoietin
82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ?
A. O2.
B. CO2.
C. PO2.
D. PCO2.
83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là :
A. VC.
B. FEV1.
C. RV/ TLC
D. FEV1/VC
84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà chưa cầ n thở thêm O2?
A. 3000 mét.
B. 4500 mét.
C. 5000 mét.
D. 6000 mét.
85. Thô ng khí tă ng lên khi?
A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B. Giai đoạ n số t tă ng.
C. Lao độ ng nặ ng.
D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
A. Giai đoạ n ứ c chế.
B. Giai đoạ n kích thích.
C. Giai đoạ n suy sụ p.
D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm phá p thă m dò ?
A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
B. Suy do phổ i.
C. Suy do trung tâ m.
D. Cả A và C đú ng.
88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20% tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là
tình trạ ng gì ?
A. Khó thở .
B. Tím tá i.
C. Hô hấ p chu kỳ.
D. Tấ t cả đều đú ng.
89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
A. Chướ ng phế nang.
B. Phù phổ i, viêm phổ i.
C. Cắ t thù y hay lá phổ i
D. Tấ t cả đều đú ng.
90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm phế quả n mạ n lầ n lượ t là :
A. Giả m; BT/giả m ít
B. Giả m ít; BT/giả m ít
C. BT/giả m ít; giả m
D. Giả m; giả m ít
91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m?
A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i – phế quả n
B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i, mà ng phổ i
C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n
D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n, phổ i,mà ng phổ i
92. Đó i oxy không là ?
A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u.
B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy theo yêu cầ u.
D. Cả B và C đú ng
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ?
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n
phiên nghỉ.
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính?
A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
B. Viêm mạ n tính
C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
D. Cả ba câ u đều đú ng
96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng chuyển
B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
D. Tấ t cả đều đú ng
BÀI 7: TIÊU HÓA

55. Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:


I. Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.
J. Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.
K. Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.
L. Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.
56. Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:
I. Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.
J. Pepsinogen, acid chlorhydric.
K. Helicobacter pylori.
L. Rượ u, thuố c lá .
57. Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:
I. Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.
J. Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.
K. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.
L. Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.
58. Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI
I. H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.
J. Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.
K. Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.
L. Ứ c chế tạ o prostaglandin.
59. Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:
I. NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.
J. Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.
K. Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.
L. Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.
60. Tá c nhâ n gâ y giảm co bó p dạ dà y:
I. Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.
J. Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
K. Kích thích thầ n kinh phế vị.
L. Cườ ng phó giao cả m.
61. Tá c nhâ n gâ y tăng co bó p dạ dà y:
I. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.
J. Ứ c chế phó giao cả m.
K. Ứ c chế thầ n kinh phế vị.
L. Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.
62. Giảm tiết dịch mật có thể gặ p khi:
I. Thiểu nă ng gan.
J. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
K. Bệnh ở hồ i trà ng.
L. Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.
63. Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:
I. Đầ y bụ ng, khó tiêu.
J. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
K. Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .
L. Giả m hấ p thu protein.
64. Thiểu nă ng tụ y:
I. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
J. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
K. Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
L. Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.
65. Viêm tụy cấp là tình trạ ng:
I. Viêm hoạ i tử cấ p.
J. Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
K. Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
L. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
66. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
I. Tă ng tiết dịch ruộ t.
J. Giả m co bó p ruộ t.
K. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
L. Giả m nhu độ ng ruộ t.
67. Tăng tiết dịch ruột gâ y tiêu lỏ ng:
I. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
J. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
K. Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
L. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
68. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
I. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
J. Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
K. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
L. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
69. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
I. Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
J. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
K. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
L. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.
70. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
I. Má u loã ng, tă ng huyết á p.
J. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
K. Cơ thể thiếu protein, má u.
L. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
71. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
I. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
J. Rố i loạ n huyết độ ng.
K. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
L. Suy thậ n trướ c thậ n.
72. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạ ng:
I. Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.
J. Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.
K. Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .
L. Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.
73. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:
I. Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
J. Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
K. Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.
L. Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.
74. Hậ u quả tắ c ruộ t:
I. Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.
J. Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.
K. Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.
L. Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.
75. Táo bón do:
I. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
J. Tă ng trương lự c ruộ t già .
K. Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.
L. Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
76. Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
I. Trĩ.
J. Thiếu má u.
K. Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.
L. Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.
77. Rối loạn hấp thu xả y ra khi:
I. Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.
J. Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.
K. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
L. Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.
78. Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:
I. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
J. Bệnh dạ dà y.
K. Giả m tiết enzym tiêu hó a.
L. Giả m nhu độ ng ruộ t.
79. Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:
I. Thiếu enzym tiêu hó a.
J. Nhiễm khuẩ n.
K. Giả m diện tích hấ p thu.
L. Nhiễm độ c tiêu hó a.
80. Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
I. Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.
J. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
K. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
L. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
81. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
I. Suy dinh dưỡ ng.
J. Bệnh thiếu vitamin.
K. Cò i xương.
L. Béo phì.
82. Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
83. Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị
A. Tế bà o G
B. Tế bà o D
C. Tế bà o chính
D. Tế bà o ECL
84. Tế bà o nà o tiết chất ức chế tiết HCl
A. Tế bà o G
B. Tế bà o D
C. Tế bà o chính
D. Tế bà o ECL
85. Tuyến ngoại tiết chủ yếu ở
A. Hang vị
B. Tế bà o D
C. Thâ n vị
D. Tế bà o ELC
86. Chất nhầy của niêm mạc dạ dày do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c
tuyến tiết ra dướ i nhữ ng kích thích:
A. Cơ họ c
B. Hó a họ c
C. Thầ n kinh phó giao cả m
D. Thầ n kinh giao cả m
E. Câ u A, B, C đú ng
33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau
B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị
34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t
A. 70% mỡ khô ng hấ p thu
B. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E
C. Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng.
D. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K
36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t
A. 300ml
B. 400ml
C. 500ml
D. 600ml
37. Tá c dụ ng củ a nuố t là
A. Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng
B. Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ dà y
C. Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c quả n
D. Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n hô n mê
E. Cả 4 câ u trên đều SAI
38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u
A. Thâ n nã o
B. Hà nh nã o
C. Hà nh nã o và cầ u nã o
D. Gầ n trung tâ m hít và o
E. B và D đú ng
39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n
E. Protid, glucid và lipid
40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết peptid củ a acid amin có nhâ n thơm
A. Pepsin
B. Carboxypeptidase
C. Aminopeptidase
D. Trysin
E. A, B và C đú ng
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t thà nh maltose
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c bọ t
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong nướ c bọ t
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n
E. Cả 4 câ u trên đều đú ng
42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì
A. Thiểu nă ng mậ t
B. Tắ c ố ng mậ t
C. Bệnh lý hồ i trà ng
D. Cả B và C đều đú ng.
E. Cả A, B và C đều đú ng
43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy
A. ACTH
B. Secretin
C. TSH
D. FSH
44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng
A. Tụ y
B. Mậ t
C. A, B đều đú ng
D. A, B đều sai
45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p:
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y.
B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a nó
C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i loạ n mạ ch dẫ n đến số c
D. B và C đú ng
46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o sau đâ y
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Cả 3
47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Nhiễm độ c và nhiễm acid
B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c
C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Cơ chế tă ng tiết dịch
B. Cơ chế giả m hấ p thu
C. Cơ chế tă ng co bó p
D. Cả 3 đều sai
49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
D. Tấ t cả đều đú ng.
50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Thiếu má u
D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương
51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
D. Viêm hoặ c u
E. Loạ n nă ng giá p
52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều nướ c.
A. Đú ng
B. Sai
53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ chế tă ng tiết dịch
A. Đú ng
B. Sai
54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i
chứ ng tiêu lỏ ng
A. Đú ng
B. Sai
55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p:
A. Má u cô đặ c
B. Thiếu má u
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu
D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên
C. Chế độ ă n nhiều xơ
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o bó n là :
A. Chế độ ă n ít xơ
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng
D. A & C đú ng
E. B & C đú ng
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ?
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở :
A. Bệnh nhâ n nam
B. Bệnh nhâ n nữ
C. Ngườ i già
D. Trẻ em
60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ rà ng?
A. Tá o bó n
B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng
C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t
61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI TRỪ:
A. Tiến triển cấ p tính
B. Khô ng có tổ n thương thự c thể
C. Chướ ng bụ ng
D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n)
62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích
A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n
B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n)
C. Phâ n khô ng thà nh khuô n
D. Cả 3 ý đều đú ng
63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
B. Phâ n có nhầ y nhớ t
C. Chướ ng bụ ng
D. Đau ở mộ t điểm cố định
64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích ứ ng
A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa hết phâ n)
C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3 lầ n/tuầ n).
D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y nhớ t.
65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o bó n).
B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
quan (ở mạ c treo).
D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích thích là :
A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
B. HC lỵ
C. HC suy dinh dưỡ ng
D. HC trầ m cả m
67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c:
A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t
B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c
C. Liệt ruộ t sau mổ
D. A & B đú ng
68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là :
A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn và nhiều hơn
B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n rấ t nhiều
C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn
D. A và C đú ng
69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm:
A. Đau nhiều và liên tụ c
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện đượ c
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n
D. A và B đú ng
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i rữ a, tạ o ra chấ t độ c.
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi sau đó là liệt ruộ t.
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò
D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c
71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Nô n
B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i
C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng
D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng
72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu hiện như thế nà o?
(1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
(2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
A. (1) đú ng, (2) sai
B. (1) sai, (2) đú ng
C. Cả 2 đú ng
D. Cả 2 câ u đều sai
74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu tố vi lượ ng
BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN

56. Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan:


E. Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t.
F. Ứ mậ t.
G. Ứ trệ tuầ n hoà n.
H. Rố i loạ n chuyển hó a.
57. Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t:
E. Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương.
F. Tổ n thương ố ng mậ t chung.
G. Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan.
H. Khô ng tiến triển thà nh xơ gan.
58. Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t:
E. Viêm xơ đườ ng mậ t.
F. Xơ hó a tế bà o gan.
G. Lâ u dầ n gâ y xơ gan.
H. Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và tiến triển xơ gan.
59. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
E. Rố i loạ n chuyển hó a.
F. Ứ trệ tuầ n hoà n.
G. Ứ mậ t nguyên phá t.
H. Ứ mậ t thứ phá t.
60. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
E. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n và o tiểu thù y.
F. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
G. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ nhiều trong gan.
H. Ứ đọ ng đồ ng trong gan.
61. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n thương gan do:
E. Rố i loạ n chuyển hó a.
F. Ứ trệ tuầ n hoà n.
G. Ứ mậ t nguyên phá t.
H. Ứ mậ t thứ phá t.
62. Bệnh Wilson do:
E. Rố i loạ n chuyển hó a.
F. Ứ trệ tuầ n hoà n.
G. Ứ mậ t nguyên phá t.
H. Ứ mậ t thứ phá t.
63. Câ u 1: Mỗ i phú t gan nhậ n bao nhiêu ml má u?
A. 1300 ml/phú t
B. 1400 ml/phú t
C. 1500 ml/phú t
D. 1600 ml/phú t
64. Việt Nam là mộ t trong nhữ ng nướ c nằ m trong vù ng dịch viêm gan do virut lưu hà nh cao, tỷ lệ
ngườ i là nh mang HbsAg là ?
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
65. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
66. Và ng da trong bệnh Crigler Najjara là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
67. Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
68.
69. Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a.
F. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t.
G. Đườ ng bạ ch huyết.
H. Đườ ng tiết niệu.
70. Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n:
E. Bà i tiết insulin.
F. Bà i tiết glucagon.
G. Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t.
H. Bà i tiết trypsin.
71. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương gan:
E. Tă ng tổ ng hợ p albumin.
F. Giả m tổ ng hợ p globulin.
G. Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X.
H. Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid.
72. Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương gan:
E. Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ .
F. VLDL, LDL, HDL tă ng.
G. Cholesterol trong má u giả m khi tổ n thương gan do tắ c mậ t.
H. Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ .
73. Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n có tổ n thương gan là do rố i loạ n:
E. Chuyển hó a glucid.
F. Chuyển hó a lipid.
G. Chuyển hó a glucid.
H. Chuyển hó a muố i nướ c.
74. Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan:
E. Giả m chuyển glucose huyết thà nh glycogen dự trữ .
F. Tă ng dự trữ glycogen.
G. Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung gian củ a glucid.
H. Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n.
75. Phù trong suy gan là do:
E. Giả m á p lự c thủ y tĩnh.
F. Tă ng phâ n hủ y hormon ADH.
G. Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron.
H. Giả m á p lự c keo.
76. Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh hoà n, dã n mạ ch do:
E. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
F. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
G. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
H. Giả m thủ y phâ n fethidin.
77. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ nướ c là do:
E. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
F. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
G. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
H. Giả m thủ y phâ n fethidin.
78. Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
E. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
F. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
G. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
H. Giả m thủ y phâ n fethidin.
79. Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh:
E. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan.
F. Và ng da do tổ n thương gan.
G. Và ng da do nguyên nhâ n sau gan.
H. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i gan và sau gan.
80. Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan:
E. Tắ c mậ t.
F. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự do quá nhiều.
G. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
81. Nguyên nhâ n và ng da sau gan:
E. Tắ c mậ t.
F. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh bilirubin tự do quá nhiều.
G. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
82. Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua mà ng tế bà o nhu mô gan.
F. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh bilirubin kết hợ p.
G. Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết mậ t.
H. Tă ng dung huyết.
83. Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế thuộ c:
E. Và ng da trướ c gan.
F. Và ng da tạ i gan.
G. Và ng da sau gan.
H. Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan.
84. Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng:
E. Và ng da trướ c gan.
F. Và ng da tạ i gan.
G. Và ng da sau gan.
H. Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
85. Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m nguyên nhâ n:
E. Và ng da trướ c gan.
F. Và ng da tạ i gan.
G. Và ng da sau gan.
H. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan.
86. Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c nhó m:
E. Và ng da trướ c gan.
F. Và ng da tạ i gan.
G. Và ng da sau gan.
H. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan.
87. Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên nhâ n tạ i gan:
E. Thiếu enzym transferase.
F. Thừ a enzym transferase.
G. Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u.
H. Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu.
88. Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Bilirubin tự do tă ng cao.
F. Bilirubin kết hợ p tă ng.
G. Phâ n sẫ m mà u.
H. Bilirubin kết hợ p giả m.
89. Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng.
F. Cholesterol, acid mậ t tă ng.
G. Bilirubin kết hợ p tă ng.
H. Bilirubin tự do tă ng.
90. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong gan?
A. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m
B. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do u chèn ép
C. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do xơ gan
D. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c hoặ c sau xoang
91. Tình trạ ng viêm gan tự miễn thườ ng gặ p nhiều ở ngườ i có .
A. HLA-B8
B. HLA-DR3
C. HLA-D4
D. HLA-DRW2
92. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có .
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
93. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, phâ n trắ ng gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
94. Thiếu enzym transferase gâ y nên bilirubin tự do tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh nà o sau
đâ y?
A. Gilbert
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Xơ gan
95. Gan đà n xếp là hậ u quả chủ yếu củ a rố i loạ n nà o sau đâ y?
A. Ứ má u tạ i gan
B. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n
D. Rố i loạ n chuyển hó a
96. Trong chọ c dò dịch bá ng, Chọ n câ u Sai.
A. Chọ c dò liên tụ c có lợ i cho bệnh nhâ n
B. Khi chọ c phả i rú t ra mộ t cá ch từ từ
C. Chỉ chọ c khi dịch bá ng quá nhiều ả nh hưở ng đến cá c tạ ng trong bụ ng.
D. Có thể gâ y thiếu protein, sụ t câ n nhanh.
97. Đặ c điểm củ a bệnh Wilson là do.
A. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
B. Bệnh do di truyền gen lặ n ở nhiễm sắ c thể thườ ng
C. Ứ đọ ng hemofuschin
D. Tă ng tổ ng hợ p Xeruloplasmin
98. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
99. Hộ i chứ ng gan-thậ n typ 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Bệnh nhẹ
B. Có thể hồ i phụ c
C. Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
D. Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
100. Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan thậ n
A. Tổ n thương mô thậ n
B. Tổ n thương ố ng thậ n
C. Giả m khả nă ng lọ c củ a cầ u thậ n
D. Có Albumin/niệu
101. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ
chế.
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
C. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
D. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
102. Và ng da trong viêm gan virus là do, Ngoạ i trừ .
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
103. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan.
A. Có rố i loạ n tiêu hó a
B. Do vi khuẩ n đườ ng ruộ t
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u

104. Tă ng hoạ t độ ng củ a enzym transferase gâ y nên bilirubin kết hợ p tă ng cao trong má u


gặ p trong bệnh nà o sau đâ y?
A. Dubin Johnson
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Viêm gan siêu vi B
D. Viêm gan siêu vi C

105. Cá c nguyên nhâ n sau đâ y gâ y ứ má u tạ i gan, Ngoạ i trừ ?


A. Suy tim phả i
B. Số c
C. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t
D. Tắ c tĩnh mạ ch chủ dướ i
106. Vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
107. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a chả y má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu protein
B. Thiếu sắ t
C. Thiếu Vitamin B12
D. D.Thiếu prothrombin
108. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a thiếu má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu sắ t, protein, Vitamin
B. Thiếu prothrombin
C. Yếu tố chố ng chả y má u
D. Yếu tố đô ng má u.
109. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u.
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
D. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
110. Độ ng mạ ch gan cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 300-400 lít
B. 400-500 lít
C. 500-600 lít
D. 700-800 lít
111. Hậ u quả ứ má u tạ i gan sẽ Khô ng gâ y ra triệu chứ ng nà o sau đâ y?
A. Gan to ra
B. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan
C. Tổ chứ c xơ phá t triển
D. Tă ng oxy đến gan
112.
113. Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu
tạ i gan do:
E. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n.
F. Ứ má u tạ i gan.
G. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
H. Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
114. Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan:
E. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh mạ ch trung tâ m tiểu thù y.
F. Tổ chứ c xơ hó a phá t triển.
G. Thoá i hó a mỡ , xơ hó a.
H. Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô gan.
115. Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
E. Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c xoang hoặ c sau xoang.
F. Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u sau xoang.
G. Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c má u trướ c xoang.
H. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m.
116. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
E. Suy tim phả i.
F. Xuấ t huyết dướ i da.
G. Phù khu trú .
H. Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n..
117. Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh
mạ ch cử a, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh.
F. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
G. Tă ng á p lự c keo huyết tương.
H. Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và aldosteron.
118. Bá ng nướ c trong xơ gan là :
E. Nướ c bá ng là dịch tiết.
F. Nướ c bá ng là dịch thấ m.
G. Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p.
H. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương.
119. Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do,
CHỌ N CÂ U SAI:
E. Giả m tổ ng hợ p protein.
F. Giả m dự trữ sắ t.
G. Giả m dự trữ vitamin B12.
H. Giả m dự trữ vitamin K.
120. Chả y má u trong suy gan do:
E. Thiếu vitamin E.
F. Thiếu vitamin D.
G. Thiếu vitamin K.
H. Thiếu vitamin A.
121. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện
đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Chuyển hó a protid.
F. Chố ng độ c.
G. Bà i tiết mậ t.
H. Dự trữ mậ t.
122. Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i
bậ t ở :
E. Nã o.
F. Gan.
G. Thậ n.
H. Lá ch.
123. Suy gan cấ p tính:
E. Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
F. Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
G. Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
H. Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
124. Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau
và ng da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n loạ i thà nh:
E. Suy gan tố i cấ p.
F. Suy gan cấ p.
G. Suy gan bá n cấ p.
H. Suy gan mạ n.
125. Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan,
CHỌ N CÂ U SAI:
E. Nhiễm độ c.
F. Virus viêm gan.
G. Thuố c.
H. Thiếu má u gan từ từ .
126. Biểu hiện củ a suy gan cấ p:
E. Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện sớ m.
F. Tă ng glucose huyết.
G. Tă ng cholesterol este hó a.
H. Ammoniac giả m.
127. Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c
cơ quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t.
F. Hộ i chứ ng gan thậ n.
G. Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u.
H. Nhiễm độ c thầ n kinh.
128. Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng
trong suy gan mạ n là do:
E. Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t.
F. Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch ruộ t.
G. Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t.
H. Giả m tổ ng hợ p protein.
129. Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n
là :
E. Thầ n kinh.
F. Chả y má u.
G. Thiếu má u.
H. Thiểu niệu.
130. Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n:
E. Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t.
F. GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
G. GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
H. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
131. Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do:
E. Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan.
F. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n mê.
G. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run tay châ n.
H. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i loạ n ý thứ c.
132. Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
E. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch cử a đến tim lên nã o.
F. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
G. Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
H. Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng ở nã o.
133. Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U
SAI:
E. Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
F. Qua gan chuyển thà nh urê .
G. Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
H. Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình trạ ng bệnh.
134. Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
E. Acid béo chuỗ i dà i.
F. Ammoniac.
G. Creatinin.
H. Bilirubin.
135. Hộ i chứ ng gan – thậ n:
E. Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i phụ c.
F. Xuấ t hiện albumin niệu.
G. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
H. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
136. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N
CÂ U SAI:
E. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch trong thậ n.
F. Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
G. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n.
H. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ tuầ n hoà n thậ n.
137. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i
thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
E. Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh mạ ch cử a.
F. Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
G. Giả m phó ng thích ADH.
H. Kích thích hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
138. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế
bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
B. Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
D. Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
139. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
B. Tă ng albumin huyết tương
C. Giả m á p lự c keo huyết tương
D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
140. Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptan
B. Cá c chấ t giả thầ n kinh
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
141. Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
A. 0,18 mg/100ml
B. 0,30 mg/100ml
C. 0,54 mg/100ml
D. 0,60 mg/100ml
142. Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Dịch tiết
B. Rivalta (+)
C. Protein/dịch (1000 mg/l)
D. Mà u hồ ng, hơi sá nh
143. Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
A. II
B. VII
C. IX
D. XI
144. Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
B. Tă ng tổ ng hợ p acid béo
C. Giả m oxy hó a acid béo
D. Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
145. Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
A. 4-6 cm nướ c
B. 6-10 cm nướ c
C. 10-14 cm nướ c
D. 14-16 cm nướ c
146. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n sau đâ y,
Ngoạ i trừ ?
A. Nô n ra má u
B. Trĩ
C. Tuầ n hoà n bà ng hệ
D. Rố i loạ n đô ng má u
147. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
A. Tan huyết
B. Nhiễm khuẩ n
C. Cơ họ c
D. Nhiễm độ c
148. Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng bạ ch huyết
B. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
C. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u
149. Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
A. Giả m tổ ng hợ p albumin
B. Giả m tổ ng hợ p globulin
C. Tỷ lệ A/G tă ng cao
D. Huyết tương khó bị kết tủ a
150. Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Không gâ y ra.
A. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
B. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
C. Cholesterol tự do và ester hó a giả m
D. Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p
151.
152. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng trong sinh lý bệnh củ a hộ i chứ ng gan-thậ n?
A. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi gâ y tă ng tuầ n hoà n má u
B. Suy giả m chứ c nă ng tim đưa đến rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n
C. Tá c dụ ng củ a cá c cytokin và chấ t hoạ t mạ ch trên hệ tuầ n hoà n thậ n và tuầ n hoà n chung
D. Kích thích hệ đố i giao cả m nộ i thậ n
153. Cơ chế hô n mê gan:
E. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54 mg/100ml.
F. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74 mg/100ml.
G. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94 mg/100ml.
H. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14 mg/100ml.
154. Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế
hô n mê gan, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Tă ng glucose má u.
F. Phù tổ chứ c nã o.
G. Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a.
H. Tình trạ ng suy sụ p cơ thể.
155. Con đườ ng chính và quan trọ ng nhấ t để cá c yếu tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan:
A. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
B. Đườ ng bạ ch huyết
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u
156. Trong hộ i chứ ng gan thậ n, thể phả n á nh tình trạ ng tiến triển nhanh bệnh lý tạ i thậ n là :
A. Typ 2
B. Typ1
C. Tấ t cả đều đú ng
D. Tấ t cả đều sai
157. Xuấ t huyết dướ i da hay nộ i tạ ng gâ y nô n ra má u, tiêu ra má u là biểu hiện hay gặ p nhấ t
ở:
A. Suy gan cấ p
B. Suy gan mạ n
C. Suy gan bá n cấ p
D. Hô n mê gan
158. Thiếu G-6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Wilson
C. Xơ gan do nhiễm sắ t
D. Budd – Chiari
159. Trong bệnh và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin tự do tă ng cao trong nướ c tiểu
B. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u
C. Bilirubin tự do giả m trong nướ c tiểu
D. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u và nướ c tiểu
160. Biểu hiện củ a hô n mê gan
A. Rố i loạ n ý thứ c, run châ n tay, buồ n nô n , nô n ra má u, tiêu ra má u
B. Run tay châ n, tim nhanh, vã mồ hô i, mắ t hoa, rã rờ i tay châ n, có thể dẫ n đến ngấ t xỉu
hoặ c hô n mê
C. Rố i loạ n thầ n kinh như, ý thứ c giả m sú t, châ n tay run rẩ y, mơ mà ng, nó i lắ p bắ p, co giậ t,
sau cù ng là hô n mê
D. Xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu thầ n kinh sớ m: mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , co giậ t hô n mê
161. Triệu chứ ng giố ng như con vậ t thí nghiệm bị cắ t toà n bộ gan là củ a bệnh:
A. Suy gan cấ p
B. Suy gan bá n cấ p
C. Suy gan tố i cấ p
D. Suy gan mạ n tính
162. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin E
163. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Xơ gan
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Huyết tá n
164. Khi chứ c nă ng gan có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c
vitamin, ngoạ i trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
165. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê
gan?
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Noradrenalin
D. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
166. Trong và ng da trướ c gan.
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Bilirubin tự do trong má u tă ng cao
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
76. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u?
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
D. Và ng da tan huyết
77. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
167.
168. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
169. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
170.
171. Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Wilson
C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
D. Xơ gan mậ t tiên phá t
172. Triệu chứ ng thườ ng gặ p ở viêm gan?
A. Và ng da, mệt mỏ i, chá n ă n, số t, chó ng mặ t
B. Đau hạ sườ n phả i, mệt mỏ i, đau đầ u, chá n ă n
C. Và ng da, khó thở , số t, mệt mỏ i, đau đầ u
D. Đau hạ sườ n trá i, mệt mỏ i, chá n ă n, hoa mắ t
173. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan B
B. Virus viêm gan C
C. Virus viêm gan D
D. Virus viêm gan E
174. Sỏ i ố ng mậ t, giun chui ố ng mậ t, viêm sẹo, dâ y chằ ng, rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t là
nguyên nhâ n gâ y nên:
A. Và ng da trướ c gan
B. Và ng da tạ i gan
C. Và ng da cơ họ c
D. Tấ t cả đều sai
175. Chứ c nă ng gan đượ c thự c hiện nhờ hai loạ i tế bà o nà o?
A. Tế bà o nhu mô gan
B. Tế bà o Kupffer
C. A và B đú ng
D. A và B sai
176. Gan là mộ t trong nhữ ng cơ quan quan trọ ng củ a cơ thể, gồ m:
A. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n hoà n
B. 4 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n hoà n, cấ u tạ o bà i tiết mậ t
C. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, tuầ n hoà n, hấ p thu
D. Tấ t cả đều sai
177. Hậ u quả chủ yếu nhấ t do rố i loạ n chuyển hó a protid khi gan suy
A. Thiếu má u
B. Xuấ t huyết chả y má u
C. Phù
D. Giả m protid má u
178. Cơ chế chính gâ y rố i loạ n vậ n độ ng, ý thứ c khi bị suy gan nặ ng
A. Tă ng NH3 trong má u
B. Suy kiệt
C. Nhiễm toan
D. Tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
179. Biểu hiện rố i loạ n chuyển hó a protid trong suy gan mạ n là
A. Ti lệ A/G>1
B. Tă ng protid toà n phầ n má u
C. Phù do giả m á p lự c keo
D. Giả m globulin má u
180. Gan là cơ quan duy nhấ t chuyển hó a chấ t nà o sau đâ y
A. Rượ u
B. NH3
C. Cá c loạ i thuố c
D. Creatinin
181. Thử nghiệm có giá trị nhấ t để đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glucid trong gan là
A. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u khi đó i
B. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u sau ă n
C. Nghiệm phá p galactose niệu
D. Nghiệm phá p tă ng đườ ng huyết
182. Nguyên nhâ n gâ y bệnh bên trong gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan là
A. Nhiễm vius
B. Nhiễm ký sinh trù ng
C. Nghiện rượ u
D. Ứ mậ t
183. Và ng da trướ c gan gặ p trong:
A. Viêm gan B
B. Sỏ i ố ng mậ t chủ
C. Nhiễm ký sinh trù ng số t rét
D. Ngộ độ c photpho hữ u cơ
217. Bệnh CRIGLER NAJJARA gâ y và ng da:
a. Tạ i gan
b. Trướ c gan
c. Khô ng liên quan đến và ng da
d. Sau gan
218. Gan tham gia tạ o hồ ng cầ u là do
a. Cung cấ p protein
b. Dự trữ sắ t
c. Dự trữ vitamin B12
d. Tấ t cả cá c ý trên
219. Bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan thậ n là
a. Co mạ ch ngoà i thậ n
b. Dã n mạ ch trong thậ n
c. Co mạ ch trong thậ n, dã n mạ ch ngoà i thậ n
d. Co mạ ch ngoà i thậ n, dã n mạ ch trong thậ n
220. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong suy gan mạ n là , chọ n câ u sai:
a. Giả m glycogen dự trữ trong tế bà o gan
b. Giả m khả nă ng phâ n hủ y glycogen
c. Tă ng sả n phẩ m trung gian acid lactic, acid pyruvic
d. Giả m khả nă ng chuyển đườ ng mớ i hấ p thụ từ ố ng tiêu hó a
221. Độ ng mạ ch gan cung cấ p cho gan mỗ i phú t bao nhiêu lít má u?
a. 100ml
b. 200ml
c. 300ml
d. 400ml
222. Nguyên nhâ n xâ m nhậ p theo ố ng dẫ n mậ t gâ y tắ c mậ t ở gan thườ ng gặ p là ?
a. Vi khuẩ n E.Coli
b. Nhiểm Giun, Sá n
c. Eutamoeba histolytica
d. Vius HBV
223. Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
a. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
b. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
c. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
d. Rố i loạ n quá trình giả ng hó a bilirubin
224. Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan gấ p 4 lầ n độ ng mạ ch gan, mỗ i ngà y cung cấ p?
a. 1400-1500 lít
b. 1200-1600 lít
c. 1300-1400 lít
225. Rố i loạ n chố ng độ c củ a gan thể hiện?
a. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng
chuyển chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
b. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng
chuyển chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
c. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, giả m khả nă ng cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng
chuyển chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
d. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng cố định chấ t mà u, tă ng khả nă ng
chuyển chấ t độ c thà nh chấ t khô ng độ c
226. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan sẽ:
a. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n, ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
b. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
c. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, ứ má u tạ i gan
d. Ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
227. Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y?
A. Vitamin A
B. Vitamin K
C. Vitamin D
D. Vitamin E
228.
229. Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng
nã o?
a. 5 ngà y
b. 6 ngà y
c. 7 ngà y
d. 8 ngà y
230. Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ?
a. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
b. Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh
c. Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
d. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t
231. Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson?
a. Rố i loạ n chuyển hó a chì
b. Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
c. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
d. Rố i loạ n chuyển hó a kẽm
232. Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p tính:
a. Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan
b. Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan
c. Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i tuầ n
d. Tấ t cả đều sai
233. Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p tính:
a. Và ng da
b. Đau ở vù ng hạ sườ n phả i
c. Hoa mắ t, chó ng mặ t
234. Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính KHÔNG CÓ biểu hiện:
a. Thiểu nă ng tim mạ ch
b. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
c. Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u
d. Khô ng chả y má u
235. Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam:
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
236. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu má u là do thiếu:
A. Protein, lipid
B. Vitamin, lipid, glucid
C. Vitamin, sắ t, protein
D. Tấ t cả đều đú ng
237. Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ:
a. Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
b. Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c
c. Phù
d. Giả m thể tích má u
238. Biểu hiện củ a suy gan cấ p
a. Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
b. Giả m albumin, tă ng globulin
c. Phù
d. Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh thườ ng
239. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì?
a. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12
b. Giả m albumin
c. Tă ng globulin
d. Tấ t cả đều đú ng
240. Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì?
A. KST số t rét
B. Sá n lá gan
C. A và B đú ng
D. A đú ng, B sai
241. Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao nhấ t?
A. Suy gan tố i cấ p
B. Suy gan cấ p
C. Suy gan bá n cấ p
D. B và C đú ng
242. Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Nghiện rượ u
B. Tiểu đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
243. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Tấ t cả đều đú ng
244. Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan là ?
A. Sỏ i mậ t
B. Nhiễm virus
C. Tắ c tĩnh mạ ch gan
D. Viêm xơ đườ ng mậ t
245. Hộ i chứ ng gan thậ n là gì?
A. Hộ i chứ ng thậ n do gan
B. Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế
C. Tă ng NH3 trong má u
D. Tấ t cả cá c ý trên
246. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
D. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
247. Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
A. Do chấ t độ c
B. Do viêm gan siêu vi
C. Do suy tim
D. Do rượ u , thuố c lá
248. Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
A. Co thắ t cơ oddi
B. Tắ c TM chủ dướ i
C. Thiếu transferase
D. U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
249. Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển thà nh.
A. Urobilinogen và urobilin
B. Stercobilinogen và Stercobin
C. Urobilinogen và Stercobilinogen
D. Urobilin và Stercobin
250. Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng tuầ n hoà n má u
B. Đườ ng bạ ch huyết
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
D. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
251. Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
A. Má u củ a lá ch
B. Má u củ a dạ dà y
C. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
D. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
252. Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 1000-1200 lít
B. 1200-1400 lít
C. 1400- 1600 lít
D. 1600- 1800 lít
253.
254. Trong và ng da tạ i gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
142. Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
143. Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson
D. Nhiễm mỡ gan
144. Trong và ng da sau gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Phâ n sẫ m mà u
D. Acid mậ t giả m
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN

54. Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi:


E. Thay đổ i về lượ ng.
F. Thay đổ i về thà nh phầ n.
G. Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu.
H. Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu.
55. Đa niệu là gì:
E. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng nhiều.
F. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng nhiều.
G. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
H. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do uố ng nhiều.
56. Nguyên nhâ n gâ y đa niệu:
E. Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu natri và nướ c.
F. Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH.
G. Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH.
H. Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
57. Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n:
E. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
F. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
G. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n.
H. Viêm bể thậ n mạ n tính.
58. Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o:
E. ADH.
F. Rennin.
G. Aldosteron.
H. Angiotensin.
59. Thiểu niệu là gì:
E. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
F. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
G. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
H. Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y.
60. Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu:
E. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
F. Viêm cầ u thậ n.
G. Viêm bể thậ n mạ n tính.
H. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
61. Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
E. Trướ c thậ n.
F. Tạ i thậ n.
G. Sau thậ n.
H. Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n.
62. Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
E. Trướ c thậ n.
F. Tạ i thậ n.
G. Sau thậ n.
H. Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.
63. Vô niệu là gì:
E. Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
F. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
G. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
H. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
64. Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
E. Mấ t nướ c nặ ng.
F. Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
G. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
H. Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
65. Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình thườ ng trong 24 giờ có thể do:
E. Tă ng chứ c nă ng thậ n.
F. Chế độ ă n nhiều protid.
G. Giả m thoá i triển lipid.
H. Giả m thoá i triển protein.
66. Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
E. Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
F. Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i.
G. Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein.
H. Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n.
67. Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n nà o trong nướ c tiểu:
E. Ceton niệu > 1 g/l.
F. Protein niệu > 1 g/l.
G. Glucose niệu > 1 g/l.
H. Nitrate niệu > 1 g/l.
68. Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng phả i là bệnh lý:
E. Số t cao.
F. Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n.
G. Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n.
H. Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng thậ n.
69. Chọ n câ u sai:
E. Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong nướ c tiểu.
F. Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể.
G. Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể
H. Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: hồ ng cầ u – niệu đạ i thể.
70. Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh lý.
F. Tổ n thương nephron.
G. Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu.
H. Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p.
71. Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i nghiệm phá p “ba cố c”:
E. Niệu đạ o: cố c giữ a có má u.
F. Bà ng quang: cố c đầ u có má u.
G. Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u.
H. Thậ n: cố c cuố i có má u.
72. Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu:
E. Nồ ng độ protein má u cao.
F. Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong ố ng thậ n.
G. Nướ c tiểu phả i có tính kiềm.
H. Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m trong ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c tiểu.
73. Trụ hạ t là gì :
E. Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o.
F. Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o.
G. Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o.
H. Trụ trong có protein bá m và o.
74. Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n:
E. Giả m urê huyết.
F. Thiếu má u.
G. Nhiễm kiềm má u.
H. Huyết á p thấ p.
75. Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê huyết là do:
E. Urê huyết cao.
F. Cá c nitơ phi protein huyết cao.
G. Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng.
H. Cá c nitơ protein huyết cao.
76. Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
77. Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
78. Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
79. Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin,
creatinine bị giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
80. Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế
bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
81. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
82. Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử
đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo
chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
83. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
84. Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã
biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và
hoà n toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
85. Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
86. Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ
lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
87. Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c
bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
88. Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
89. Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
90. Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid
uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
91. Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
92. Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
93. Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra
mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm
vụ thự c bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.

94.
95. Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
F. Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
G. Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n nặ ng.
H. Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
96. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
E. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
F. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
G. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
H. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
97. Thiếu má u trong bệnh thậ n là do:
E. Thiếu sả n xuấ t hemoglobin.
F. Tă ng thả i vitamin B12.
G. Thiếu sả n xuấ t erythropoietin.
H. Tă ng thả i acid folic.
98. Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n đo đượ c:
E. Clearance < GFR.
F. Clearance = GFR.
G. Clearance = 2GFR.
H. Clearance > GFR.
99. Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
F. Lupus ban đỏ .
G. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
H. Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
100. Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
E. Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
F. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
G. Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
H. Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
101. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do
lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u thậ n.
F. Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
G. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o mà ng lọ c.
H. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
102. Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N
CÂ U SAI:
E. Sung huyết cầ u thậ n.
F. Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
G. Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
H. Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
103. Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
E. Typ I quá mẫ n.
F. Typ II quá mẫ n.
G. Typ III quá mẫ n.
H. Typ IV quá mẫ n.
104. Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ ,
chứ a protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh hay hộ i chứ ng gì:
E. Hộ i chứ ng thậ n hư.
F. Viêm cầ u thậ n cấ p.
G. Hộ i chứ ng gan thậ n.
H. Nhiễm trù ng tiểu.
105. Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
E. Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
F. Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
G. Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
H. Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
106. Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
E. Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
F. Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
G. Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
H. Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
107. Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng
lọ c phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và mấ t chứ c nă ng thuộ c nhó m:
E. Phâ n triển trà n lan.
F. Phâ n triển từ ng ổ .
G. Phâ n triển mà ng đá y.
H. Viêm cầ u mà ng.
108. Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng
đọ ng ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c nhó m:
E. Phâ n triển trà n lan.
F. Phâ n triển từ ng ổ .
G. Phâ n triển mà ng đá y.
H. Viêm cầ u mà ng.
109. Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c
hồ i, cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và phì đạ i, diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n
thuộ c bệnh lý:
E. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
F. Viêm cầ u thậ n cấ p.
G. Viêm cầ u thậ n mạ n.
H. Bệnh thậ n do gan.
110. Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n:
E. Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
F. Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
G. Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
H. Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac.
111. Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n
khô ng hồ i phụ c do:
E. Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n.
F. Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
G. Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
H. Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n.
112. Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c
nă ng giữ :
E. Cholesterol.
F. Glucose.
G. Protein.
H. Muố i nướ c.
113. Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
E. Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u thậ n.
F. Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
G. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
H. Tă ng á p lự c keo trong má u.
114. Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
E. Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
F. Viêm ố ng thậ n.
G. Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
H. Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
115. Viêm ố ng thậ n:
E. Viêm ố ng thậ n mạ n.
F. Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
G. Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
H. Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
116. Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c
nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Lọ c.
F. Tiết erythropoietin.
G. Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
H. Tiết renin.
117. Suy thậ n cấ p:
E. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i phú t đến và i giờ .
F. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ đến và i ngà y.
G. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i ngà y đến và i thá ng.
H. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i thá ng và kéo dà i.
118. Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy
thậ n cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
E. Trướ c thậ n.
F. Tạ i thậ n.
G. Sau thậ n.
H. Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
119. Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
E. Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
F. Giả m thể tích má u toà n thâ n.
G. Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
H. Giả m cung lượ ng tim.
120. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ
trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít,
suy ra:
E. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
F. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
G. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
H. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n
121. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ
trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít,
suy ra:
E. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
F. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
G. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
H. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau thậ n.
122. Suy thậ n mạ n:
E. Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a.
F. Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
G. Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng phụ c
hồ i.
H. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p.
123. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Giả m hệ số thanh lọ c.
F. Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a.
G. Thiếu má u.
H. Giả m urê má u.
124. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n:
E. Xuấ t huyết dướ i da.
F. Phù khu trú .
G. Nhiễm kiềm.
H. Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
125. Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
126. Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
127. Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
128. Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
129. Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
130. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
131. Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
132. Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y,
Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
133. cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c
tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng
lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t
quá khả nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
134. Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
135. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
136. Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u
thậ n lọ c ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
137. Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
138. Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
139. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
140. Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
141. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
142. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
143. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
144. Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
145. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
146. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
147. Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng
nhấ t thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
148. Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
149. Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
150. Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
151. Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
152. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
153. Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
154. Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
155. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
156. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
157. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
158. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
D. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
159. Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c
mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
160. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
161. Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
162.
163. Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng:
E. Nhiễm kiềm má u.
F. Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết.
G. Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng cao gâ y chết.
H. Tấ t cả đều đú ng.
164. Cơ chế gâ y Đa niệu thườ ng gặ p nhấ t ở ngườ i
cao tuổ i:
a. Cầ u thậ n tă ng khả nă ng lọ c
b. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
c. Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
d. Xơ hó a thậ n
165. Cơ chế chính gâ y thiếu má u trong suy thậ n
A. Má u loã ng vì giữ nướ c
B. Thiếu vitamin
C. Thiếu hormon kích thích tủ y xương
D. Thiếu Fe
166. Cơ chế gâ y phù trong thậ n nhiễm mỡ (chọ n nhiều ý):
a. Mấ t nhiều protein qua nướ c tiểu
b. Tích đọ ng Na trong cơ thể
c. Giả m á p lự c keo củ a má u
d. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
167. Trong nghiệm phá p 3 cố c, nếu tiểu má u ở cố c đầ u thì chẩ n đoá n sơ bộ :
A. Tổ n thương niệu đạ o
B. Tổ n thương bà ng quang
C. Tổ n thương do thậ n
D. Cả 3 đá p á n trên
168. Lượ ng ure đà o thả i 24h có thể thay đổ i do
A. Chế độ ă n nhiều hay ít protid
B. Mứ c thoá i triển protein và tế bà o củ a bả n thâ n cơ thể
C. Bệnh lý tạ i thậ n
D. Cả 3 đá p á n trên
59. Yếu tố có thể gâ y hô n mê ở thậ n:
A. Béo phì
B. Thiếu vitamin
C. Ứ đọ ng cá c sả n phẩ m chuyển hó a
D. Nhiễm khuẩ n ở nhu mô gan
60. Cô ng thứ c nà o biểu thị á p lự c lọ c ở cầ u thậ n:
A. Pl = Pc - (Pl+ Pn)
B. Pl = Pc - (Pk - Pn)
C. Pl = Pc + (Pk + Pn)
D. Pl = Pc - (Pk + Pn)
61. Tố c đô lọ c củ a cầ u thậ n bình thườ ng là
A. 100 ml/1phú t
B. 125 ml/1phú t
C. 150 ml/1phú t
D. 180 lít/24giờ
62. Á p lự c keo mao mạ ch quanh ố ng thậ n là
A. 16 mmHg
B. 32 mmHg
C. 13 mmHg
D. 80 mmHg
63. Suy thậ n cấ p do thiếu má u chiếm bao nhiêu
A.35%
B.5%
C.50%
D.10%
64. Chứ c nă ng lọ c củ a thậ n diễn ra ở đâ u
A. Quai Henle
B. Cầ u thậ n
C. Ố ng thậ n
D. Ố ng lượ n gầ n
65. Tá i hấ p thu glucose diễn ra ở đâ u
A. Cầ u thậ n
B. Bao Bownan
C. Vù ng vỏ
D. Ố ng thậ n
66. Lọ c ở thậ n nhằ m đà o thả i khỏ i huyết tương nhiều chấ t như:
A. Cá c chấ t độ c nộ i sinh : Bilirubin kết hợ p, cá c acid
B. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh: và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u.
C. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a
D. Tấ t cả đều đú ng
67. Chọ n ý SAI:
A. Thậ n có chứ c nă ng nộ i tiết và ngoạ i tiết.
B. Khi bị mấ t má u, thiếu má u hoặ c thiếu O2, thậ n sẽ sả n xuấ t ra hormon Erythropoietin có tá c
dụ ng kích thích tế bà o đầ u dò ng sinh hồ ng cầ u.
C. Chứ c nă ng ngoạ i tiết củ a thậ n: tiết Renin, tiết Erythropoietin.
D. Bà i tiết & tá i hấ p thu diễn ra ở ố ng thậ n.
68. Nă ng lượ ng cung cấ p cho quá trình lọ c ở cầ u thậ n
A. Là nă ng lượ ng cơ họ c do tim cung cấ p thô ng qua lưu lượ ng và huyết á p ở cầ u thậ n.
B. Là nă ng lượ ng sinh họ c (ATP) đượ c sả n xuấ t ở ty lạ p thể củ a tế bà o ố ng thậ n.
C. Khô ng cầ n nă ng lượ ng.
D. Tấ t cả đều sai.
69. Khi lưu lượ ng má u đến thậ n giả m hoặ c Na+ má u giả m, Thậ n kích thích tổ chứ c cạ nh cầ u thậ n bà i
tiết ra mộ t hormon có vai trò duy trì ổ n định huyết á p đó là :
A. Creatinin
B. Bilirubin
C. Renin
D. Erythropoietin
70. Hậ u quả và biểu hiện suy thậ n mạ n tớ i dịch cơ thể
A. Phù toà n thâ n, nhiễm acid
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
C.Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
D.Xơ hó a thậ n
71. Trong suy thậ n cấ p đâ u là nguyên nhâ n tạ i thậ n
A. Do tụ t huyết á p kéo dà i
B. Do sỏ i và khố i u
C. Do viêm ố ng thậ n cấ p
D. Do giả m thể tích má u
72. Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm ố ng thậ n cấ p
C. Hộ i chứ ng thậ n hư
D. Viêm cầ u thậ n mạ n
73. Yếu tố chính gâ y hô n mê ở suy thậ n mạ n
A. Nhiễm toan
B. HC ure huyết
C. Phù
D. A và B
74. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c h/c nito phi protein nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
75. Để đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n, tố t nhấ t nên chọ n:
A. Đo hệ số thanh lọ c (GFR)
B. Đo nồ ng độ creatinin
C. Đo nồ ng độ ure
D. Đo độ pH
76. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, NGOẠI TRỪ:
A. Tă ng hệ số thanh lọ c
B. Tă ng urê, creatinin
C. Tă ng aki, Natri, nướ c
D. Tă ng H+
77. Độ lọ c cầ u thậ n khi tổ n thương thậ n vớ i GFR giả m trung bình
A. ≥ 90 ml/ph/1.73m2 da
B. 30-59 ml/ph/1.73m2 da
C. 15-29 ml/ph/1.73m2 da
D. 60-89 ml/ph/1.73m2 da
78. Ít gặ p protein niệu nhấ t ở bệnh lý thậ n:
A. Viêm ố ng thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm cầ u thậ n mạ n
D. Hộ i chứ ng thậ n hư
E. Viêm thậ n kẽ
79. Cơ thể sẽ chết nếu cầ u thậ n chỉ lọ c ra đượ c
A. 2 ml/phú t
B. 12 ml/phú t
C. 120 ml/phú t
D. 20 ml/phú t
80. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p lượ ng má u mỗ i phú t
A. 1400-1500 ml
B. 1000 ml
C. 1400 ml
D. 1500 ml
81. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n do?
A. Tă ng Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
B. Giả m Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
C. Giả m Pc, tă ng Pn, giam Pk
D. Giả m Pc, giả m Pn, giả m Pk
82. Thậ n hư nhiễm mỡ do:
A. Chứ c nă ng giữ protein củ a cầ u thậ n suy giả m
B. TB ố ng thậ n có hiện tượ ng nhiễm mỡ
C. Sự giả m dầ n củ a hệ số thanh lọ c
D. Nhiễm acid
83. Dấ u hiệu đặ c trưng nhấ t nó i lên suy thậ n đang diễn biến
A. Phù tă ng dầ n
B. Huyết á p tă ng dầ n
C. Hệ số thanh lọ c kém dầ n
D. Chứ c nă ng thậ n giả m dầ n
84. Cá c cơ chế bệnh sinh suy sau thậ n:
A. Tế bà o ố ng thậ n bị tan huyết dữ dộ i
B. Mấ t nướ c nặ ng nề
C. Tế bà o ố ng thậ n phồ ng to, là m chít hẹp hoặ c tắ c ố ng thậ n
D. Tă ng huyết á p kéo dà i
85. Nguyên nhâ n dẫ n đến tổ n thương và hoạ i tử TB ố ng thậ n
A. Thiếu ATP
B. Thiếu má u
C. Tă ng huyết á p
D. Thiếu oxy
86. Nguyên nhâ n suy thậ n do bả n thâ n thậ n
A. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, giả m thể tích má u, do ố ng thậ n.
B. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do viêm thậ n kẽ cấ p diễn, do ố ng thậ n
C. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do cá c bệnh hệ thố ng, do ố ng thậ n
D. Tấ t cả đều sai
87. Diễn tiến suy thậ n cấ p phụ thuộ c và o:
A. Cơ địa bệnh nhâ n
B. Tuổ i ngườ i bệnh
C. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p
D. Đá p ứ ng miễn dịch củ a ngườ i bệnh
88. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y không phả i củ a suy thậ n cấ p:
e. Suy tim nặ ng
f. Mấ t nướ c điện giả i qua đườ ng tiêu hó a
g. Mấ t má u cấ p
h. Số t rét tiểu huyết cầ u tố
89. Nguyên nhâ n dẫ n đến suy trướ c thậ n:
i. Giả m thể tích má u, tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
j. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tă ng huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
k. Tă ng thể tích má u, Tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
l. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
90. Đa niệu thẩ m thấ u có thể gặ p trong bệnh nà o? Chọ n nhiều ý
A. ĐTĐ
B. Manitol
C. Lợ i tiểu thẩ m thấ u
D. Tấ t cả đều đú ng
91. Lượ ng Ure huyết củ a ngườ i bình thườ ng là bao nhiêu
E. 0,2 – 0,3g/L
F. 0,3 – 0,4g/L
G. 0,1 – 0,2g/L
H. 0,4 – 0,6g/L
92. Trong bệnh lý hồ ng cầ u – niệu, nguyên nhâ n nà o là hiếm gặ p nhấ t
A. Sau thậ n
B. Trướ c thậ n
C. Tạ i thậ n
D. A và B đú ng
93. Viêm thậ n cấ p:
A. Viêm ố ng thậ n dẫ n đến STC diễn
B. Tỷ lệ tử vong lên đến 60%
C. TB ố ng thậ n bị thoá i hó a và hoạ i tử hà ng loạ t
D. Cả 3 ý trên
94. Ả nh hưở ng củ a STM đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o điều gì
A. Lượ ng nướ c và thứ c ă n đưa và o cơ thể
B. Mứ c độ suy thậ n
C. Lưu lượ ng má u qua thậ n
D. A và B đú ng
95. Gọ i là protein niệu khi:
(1) Có protein trong nướ c tiểu
(2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h)
(3) Phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2)
96. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
D. Truyền dung dịch manitol
97. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
98. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
99. Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
100. Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu

35. Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ..
C. Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
D. Mang mã thô ng tin di truyền.
E. Bả n chấ t củ a khá ng thể.
36. Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
E. Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
37. Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Giả m nhu cầ u trong suy gan.
E. Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

38. Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
B. Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
C. Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
D. Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
E. Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
39. Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
B. Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
C. Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin,
lysin và ornithin trong chứ ng cystin niệu.
D. Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
E. Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i
polypeptid dẫ n đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
40. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Trung bình cứ 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
C. Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin
rồ i thả i để duy trì câ n bằ ng nitơ.
D. Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
41. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
C. Nitơ có thả i ra mồ hô i.
D. Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid.
42. Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein tả i.
43. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
44. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
45. Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
B. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
C. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
D. Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin.
E. Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
46. Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Là mộ t dạ ng protid dự trử .
B. Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
C. Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
D. Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
E. Tham gia cơ chế đô ng má u.
47. Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
48. Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phù toà n thâ n.
B. Phù tím rõ .
C. Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
D. Phù khô ng theo tư thế.
E. Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
49. Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
A. Dướ i 40g/L.
B. Dướ i 35g/L.
C. Dưó i 30g/L.
D. Dướ i 25g/L.
E. Dướ i 20g/L.
50. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
D. Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
E. Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
51. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da do bỏ ng.
D. Mấ t protid do ra mồ hô i
E. Giả m tạ o protid do xơ gan
52. Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
53. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
54. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
55. Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
B. Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
C. Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
D. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
E. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n
đã rõ .
56. Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
B. Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
C. Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
D. Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
57. Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen điều hoà .
B. Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
C. Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
D. Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
58. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
59. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
60. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có tă ng
tổ ng hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
61. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là
mộ t cơ sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
62. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
63. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
64. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển
phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no,
gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
65. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử
củ a globulin lớ n hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
66. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
67. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma
khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
68. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t
củ a hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số
lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
69. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
70. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
71. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
72. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
73. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A .
Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
74. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa
lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
75. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu
củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
76. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
77. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện
củ a triệu chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
78. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng
phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù
79. Mấ t nướ c đẳ ng trương gặ p trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu
ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
80. Tình trạ ng ứ nướ c nhượ c trương gặ p trong bệnh lý nà o sau đâ y:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
81. Ứ nướ c nhượ c trương là tình trạ ng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

82. Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. Giả m Na+ má u
G. Tă ng Na+ niệu
H. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
I. Phù
J. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
83. Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV
giả m
84. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
85. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
F. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
G. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
H. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
I. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
J. Đa niệu
86. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
H. Giả m Na+ má u
I. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
J. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
87. Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. MCV giả m
H. Hb bình thườ ng
I. Hematocrit bình thườ ng
J. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
88. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
89. Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. MCV tă ng
H. Hb tă ng
I. Hematocrit tă ng
J. Nhiễm kiề m chuyển hó a
90. Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV giả m
91. Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiề m chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
92. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
93. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
94. Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
95. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

96. Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n


thiết:
A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH má u
97. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
F. HCO3- má u giả m
G. Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
H. PaCO2 má u tă ng
I. pH má u giả m
J. Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí
98. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:
F. Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
G. PaCO2 má u giả m
H. pH má u tă ng
I. Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
J. HCO3- má u tă ng
99. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
F. Đá i thá o nhạ t
G. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
H. Cườ ng giá p trong Basedow
I. Suy thậ n mạ n
J. Cơn hysteria
100. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
F. Giả m thô ng khí phế nang
G. Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
H. Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
I. Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
J. Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
101. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
F. Đá i thá o nhạ t
G. Đá i thá o đườ ng
H. Cườ ng giá p trong Basedow
I. Suy thậ n mạ n
J. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

102. Nhiễm toan hô hấ p:


F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
G. HCO3- má u tă ng
H. PH má u tă ng
I. BE giả m
J. Glucose má u giả m
103. Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
G. HCO3- má u giả m
H. Ion Cl- má u giả m
I. BE giả m
J. Glucose má u giả m
104. Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
F. HCO3- má u giả m
G. PH má u tă ng
H. K+ má u giả m
I. Glucose má u tă ng
J. BE giả m
105. Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng
106. Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
A. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
C. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
D. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
E. BE tă ng
107. Hen phế quả n cấ p gâ y hậ u quả :
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm hỗ n hợ p
108. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
109. Nguyên nhân giả m PCO2 má u đôn g mac̣ h thường gặp là:
F. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
G. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
H. Giảm baì tiết base trong nướ c tiểu
I. Tă ng thô ng khí phổi
J. Giảm thô ng khí phổi.
110. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
111. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng
là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.
112. Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:
A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Tấ t cả đều đú ng
113. Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a cá c yếu tố sau, ngoạ i trừ :
F. Hocmon tuyến giá p thyroxin
G. Nhiệt độ
H. Chuyển hó a cơ bả n
I. Hệ giao cả m
J. Truyền nhiệt
114. Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
A. 39,5oC
B. 40oC
C. 40,5oC
D. 41oC
E. 41,5oC
115. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng
điều nhiệt, liệt cơ hô hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
A. 35oC
B. 34oC
C. 33oC
D. 32oC
E. 30oC
116. Sự thả i nhiệt:
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
C. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
E. Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
117. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Mộ t số thuố c
E. Interleukin 1
118. Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
119. Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
120. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
121. Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
122. Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a
glucid tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
123. Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra.
(3) Chịu ả nh hưở ng củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
124. Sự thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu
qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩm, sự lưu thô ng củ a khô ng
khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
125. Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a
hai quá trình sả n và thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
126. Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t
(1) Nộ i sinh. (2) Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
127. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c
cytokine. (3) Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
128. Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc
nộ i bà o là m tă ng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng
dướ i đồ i. (3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i
phó ng khi tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
129. Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c
độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m
AMPc nộ i bà o qua ứ c chế tổ ng hợ p prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
130. Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng
hó a. (2) Dị hó a. (3) Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
131. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n
hệ giao cả m. (2) Hưng phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
132. Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c tá c độ ng củ a nó lên
hệ miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
133. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
F. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
G. do chuyển hoá cơ bả n
H. phụ thuộ c và o thyroxin
I. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
J. cá c câ u trên đều đú ng
134. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
F. TNF
G. TNF
H. IL1
I. IL6
J. IL8
135. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
F. IL1
G. INF
H. TNF
I. TNF
J. IL1
136. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
F. ứ c chế enzym phospholipase A2
G. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
H. ứ c chế enzym cyclooxygenase
I. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
J. ứ c chế enzym lipoxygenase
137. Yếu tố gâ y số t:
F. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
G. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
H. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều
nhiệt gâ y số t
I. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid
arachidonic, là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
J. khô ng có câ u nà o đú ng
138. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ :
F. tă ng cườ ng giã n mạ ch
G. tă ng thoá t mồ hô i
H. tă ng hô hấ p
I. tă ng chuyển hoá
J. tă ng tiểu tiện
139. Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
F. Co mạ ch ngoạ i vi
G. Tă ng bà i tiết mồ hô i
H. Hô hấ p tă ng
I. Da bừ ng đỏ
J. Tiểu nhiều
140. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
F. Số t đang tă ng
G. Số t đứ ng
H. Số t bắ t đầ u lui
I. Số t kéo dà i
J. Tấ t cả đều đú ng
141. Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
F. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
G. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
H. Ứ c chế men phospholipase A2
I. Ứ c chế men cyclooxygenase
J. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
142. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh
tạ o điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
C. Đú ng
D. Sai

143. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:


A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượ ng đong đưa
144. Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
E. Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
145. Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
C. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
D. Giả m đau nhứ c
E. Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
146. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
147. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
148. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
149. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
A. Gâ y tă ng thấ m mạ ch
B. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
C. Gâ y hoạ t hó a bổ thể
D. Gây tăng thân nhiệt
E. Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
150. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
151. Dịch rỉ viêm:
F. là loạ i dịch thấ m
G. có nồ ng độ protein thấ p
H. có nồ ng độ fibrin thấ p
I. là loại dịch tiết
J. có ít bạ ch cầ u
152. Dịch rỉ viêm:
A. có nồ ng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loạ i dịch thấ m
D. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
E. cá c câ u trên đều đú ng

153. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:


A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
154. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
155. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t,
phụ thuộ c từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
156. Trong phả n ứ ng viêm có hiện tượ ng (1) Hủ y hoạ i bệnh lý (do tá c nhâ n gâ y viêm). (2)
Phò ng ngự sinh lý (do đề khá ng cơ thể). (3) Bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng nầ y là giố ng
nhau, khô ng phụ thuộ c nhiều và o tá c nhâ n gâ y viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
157. Phả n ứ ng chính yếu trong quá trình viêm (đặ c hiệu và khô ng đặ c hiệu) là (1) Phả n
ứ ng mạ ch má u. (2) Phả n ứ ng tế bà o. (3) Và phả n ứ ng tạ o sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
158. Cơ chế chính dẫ n đến sự hình thà nh dịch rỉ viêm là (1) Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tạ i ổ
viêm (2) Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
159. Dịch rỉ viêm là loạ i dịch (1) Do xuấ t tiết. (2) Do thấ m thụ độ ng. (3) Vớ i nồ ng độ
protéine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
160. Dịch rỉ viêm loạ i thanh dịch (1) Chứ a nhiều albumine. (2) Chứ a nhiều fibrinogen. (3)
Thườ ng gặ p trong viêm cấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
161. Trong viêm, bạ ch cầ u dễ bá m và o thà nh mạ ch là do (1) Bề mặt tế bà o nộ i mô có cá c
phâ n tử kết dính (2) Bề mặ t bạ ch cầ u có cá c phâ n tử kết dính. (3) Nhờ cá c phâ n tử kết
dính nầ y mà bạ ch cầ u có thể bá m mạ ch, thoá t mạ ch và tiến tớ i ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
162. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m
củ a bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
163. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến
là : (1) Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu
protide. (3) Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i
trườ ng ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
164. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là : (1) Bạ ch cầ u đa
nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o. (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte. (3) Và tế bà o NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

165. Cơ chế chính củ a phù trong viêm là :


A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
166. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
F. Xung huyết độ ng mạ ch
G. Xung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
I. Co mạ ch chớ p nhoá ng
J. Hiện tượ ng đong đưa
167. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
168. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
F. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
G. Tă ng pH tạ i ổ viêm
H. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
I. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
J. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm

1. Giả m tiết ADH sẽ dẫ n đến nhữ ng triệu chứ ng nà o sau dâ y:


A. Tă ng Na+ niệu
B. Tă ng K+ niệu
C. Đa niệu
D. A và C đú ng
E. B và C đú ng
2. Bệnh nộ I tiết nà o sau đâ y khô ng phả I là bệnh tự miễn:
A. Basedow
B. Bệnh nhượ c cơ
C. Bệnh Hashimoto
D. U tuỷ thượ ng thậ n
E. Đá i đườ ng typ I
3. Khá ng thể khá ng cơ quan tiếp thụ acetylcholin gặ p trong:
A. Basedow
B. Bệnh Hashimoto
C. Bệnh nhượ c cơ
D. Bệnh Parkinson
E. Viêm thầ n kinh toạ
4. Trong HC tă ng aldosteron ngườ I ta th ấ y:
A. Na+ niệu tă ng
B. Tă ng đà o thả I nướ c
C. Huyết á p giả m
D. K+ má u giả m
E. K+ niệu giả m
5. Tế bà o M ast có chứ a:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Hístamin
D. Glucagon
E. Vi khuẩ n bị thự c bà o
6. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t đố I khá ng vớ I aldosteron:
A. Glucagon
B. Cortison
C. ADH
D. Spironolacton
E. ACTH

1. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượ u là do:


A. Tă ng tổ ng hợ p acid béo từ glucid và acid amin
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Giả m tạ o phospholipid
D. Giả m tạ o cholesterol
E. Tấ t cả cá c cơ chế trên đều đú ng
2. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u:
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Sự tiếp nhậ n qua tế bà o gan tă ng
D. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
3. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin từ tế bà o gan
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
E. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
4. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin

5. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
6. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoide kéo dà i.
7. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
B. Tắ c mậ t
C. Bệnh Crohn
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
8. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng
do cơ chế:
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-
chủ
C. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
D. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
E. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
9. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruộ t
B. Có suy thậ n kèm theo
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
E. Có nố i thô ng cử a-chủ
10. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
11. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycérol phosphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
12. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
13. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
B. Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
C. Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
14. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
B. Giả m albumin huyết
C. Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
D. Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
E. Tắ c mạ ch bạ ch huyết
15. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mật
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Thuố c Novobiocin
16. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
E. Hemoglobin
17. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
B. Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn E. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
18. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
19. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
A. Giả m dopamin
B. Tă ng octopamin
C. Tă ng tyramin
D. Tă ng glutamin
E. Cá c thay đổ i trên đều đú ng
20. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê
gan:
A. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
C. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
21. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính
chứ ng tỏ có :
A. Suy tế bà o gan
B. Tắ c mậ t kéo dà i
C. Giả m cá c yếu tố đô ng má u
D. Giả m yếu tố V
E. Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
22. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê
gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
23. Trong và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
24. Trong và ng da tạ i gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
25. Trong và ng da sau gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Câ u A và D đú ng
26. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
27. Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Thiếu protéin tả i Y và Z
C. Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
28. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đú ng
29. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
D. Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
E. Huyết tá n
30. Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
31. Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
32. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tá n
E. Xơ gan
33. Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
E. Phenol tự do
34. Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
35. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
36. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Cá c câ u trên đều sai
37. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
38. Và ng da trong viêm gan virus là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Câ u A, B và C đú ng
39. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Viêm gan mạ n
D. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
E. Và ng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

40. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
41. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
42. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
43. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
44. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
45. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
46. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
47. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
48. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
49. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai

50. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
51. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Khi thiếu Protein tả i Y và Z
52. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoid kéo dà i.
53. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycerol photphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
54. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
55. Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Và ng da do thuố c Novobiocin
56. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
B. Tă ng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
E. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n
57. Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
B. Giả m á p lự c thẩ m keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan
• Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
F. Thao tá c.
G. Thai nghén.
H. Béo phì.
I. Số t.
J. Hở van tim.
• Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
F. Thiếu má u mạ n.
G. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
H. Bệnh Bêri-bêri.
I. Ưu nă ng tuyến giá p.
J. Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
F. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
G. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
H. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
I. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
J. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
F. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
G. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
H. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
I. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
J. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
F. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
G. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
H. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
I. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
J. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
F. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
G. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
H. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
I. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
J. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
F. Hẹp van tim.
G. Thiếu má u mạ n.
H. Giả m thể tích má u.
I. Thiểu nă ng tuyến giá p.
J. Nhồ i má u cơ tim.
• Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
F. Hở van tim.
G. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
H. Loạ n nhịp.
I. Viêm cơ tim.
J. Béo phì.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
F. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
G. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
H. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
I. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
J. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
F. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
G. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
H. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
I. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
J. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằ m ngữ a.
B. Ngồ i nghiêng ra trướ c.
C. Ngồ i và thở ra.
D. Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
E. Nă m ngữ a nghiêng phả i.
• Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ :
F. Số t.
G. Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
H. Loạ n nhịp tim.
I. Suy tim.
J. Tă ng huyết á p hệ thố ng.
• Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
F. Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
G. Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
H. Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
I. Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
J. Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
• Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p lự c
giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
F. Giả m.
G. Tă ng.
H. Khô ng đổ i.
I. Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
J. Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
• Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
F. Thườ ng xả y ra sớ m.
G. Là triệu chứ ng nhẹ.
H. Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
I. Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
J. Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
• Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
D. Số c.
E. Số c tim
F. Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
20. Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
F. Mạ ch nhanh và lơ mơ.
G. Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
H. Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
I. Thiểu niệu và giả m huyết á p.
J. Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
• Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là
khá c biệt giữ a:
F. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
G. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
H. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
I. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
J. Đa niệu và thiểu niệu.
• Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
F. Tă ng nhịp.
G. Tă ng thể tích tim bó p.
H. Co tiểu độ ng mạ ch.
I. Co tiểu tĩnh mạ ch.
J. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
• Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
F. Tă ng nhịp.
G. Tă ng thể tích tim bó p.
H. Co tiểu độ ng mạ ch.
I. Co tiểu tĩnh mạ ch.
J. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
F. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
G. Gâ y tă ng thể tích má u.
H. Gâ y co mạch.
I. Tham gia gâ y phù .
J. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
F. Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
G. Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
H. Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
I. Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
J. Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
F. Giả m lưu lượ ng tim.
G. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
H. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
I. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
J. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
F. Giả m dự trử tiền tả i.
G. Tă ng gá nh thể tích.
H. Tă ng gá nh á p lự c.
I. Tă ng tiền gá nh.
J. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
F. Natri.
G. Kaki.
H. Cholesterol.
I. Oestrogen.
J. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
F. Cao huyết á p.
G. Suy mạ ch và nh.
H. Bệnh van tim.
I. Bệnh tim bẩ m sinh.
J. Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
F. Khó thở .
G. Nhịp thở Cheyne-Stokes
H. Cơn hen tim.
I. Ho.
J. Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
F. Ran ẩ m.
G. Ho.
H. Khạ c đà m có bọ t hồ ng.
I. Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
J. Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
F. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
G. Bờ nhẵ n.
H. Bề mặt gan nhẵ n.
I. Khô ng đau.
J. Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
F. Gan lớ n.
G. Ran ẩ m ở phổ i.
H. Phù chi.
I. Thiểu niệu.
J. Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
F. U lõ i thượ ng thậ n.
G. Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
H. Bệnh porphyrin cấ p.
I. Hộ i chứ ng Conn.
J. Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
F. Bệnh to cự c.
G. Suy thượ ng thậ n.
H. U lõ i thượ ng thậ n.
I. Hộ i chứ ng Conn.
J. Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
F. Giả m renin má u.
G. Tă ng axit uric má u.
H. Tă ng creatinin má u.
I. Giả m Natri má u.
J. Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
F. Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
G. Hẹp van hai lá .
H. Hở van độ ng mạ ch phổ i
I. Thô ng liên thấ t.
J. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
F. Phospholypase.
G. Lypo-oxygenase.
H. Cyclo-oxygenase.
I. Renin.
J. Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m
thể tích tuyệt đố i.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến trạ ng thá i
số c gọ i là số c do tắ c nghẽn.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng đườ ng kính
sợ i cơ tim là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng chiều dà i
sợ i cơ tim dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên chứ c
nă ng tim có thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim đã giả m, nên
chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy tim.
C. Đú ng.
D. Sai.

985
BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH

178. Sinh lý bệnh là mô n họ c về: H. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý


E. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và bệnh đạ i cương.
tế bà o. 184. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng
F. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o. hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
G. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô E. Sinh lý bệnh đạ i cương.
và tế bà o khi chú ng bị bệnh. F. Sinh lý bệnh cơ quan.
H. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, G. Sinh lý họ c.
mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh. H. Bệnh họ c.
179. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u: 185. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm,
E. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể. số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
F. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. E. Sinh lý bệnh đạ i cương.
G. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng. F. Sinh lý bệnh cơ quan.
H. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n. G. Sinh lý họ c.
180. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t H. Bệnh họ c.
khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo 186. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
mộ t số quy luậ t chung. E. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
E. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t. F. Mô n lâ m sà ng.
F. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng. G. Mô n tiền lâ m sà ng.
G. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn. H. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m
H. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng. sà ng.
181. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i: 187. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
E. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì? E. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
F. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o? F. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
G. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o G. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
là gì? H. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
H. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong 188. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a
cơ thể như thế nà o? sinh lý bệnh:
182. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh E. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
mô n sinh lý bệnh: F. Sinh lý họ c và hó a sinh.
E. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên G. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
cứ u bệnh họ c. H. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
F. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên 189. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
cứ u hó a sinh. E. Bệnh họ c cơ sở .
G. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh. F. Bệnh họ c lâ m sà ng.
H. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên G. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a
giả i phẫ u bệnh. bệnh.
183. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh: H. Tấ t cả đều đú ng.
E. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ 190. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
quan-hệ thố ng. E. Tính tổ ng hợ p.
F. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i F. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
cương. G. Là mô n lý luậ n.
G. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c. H. Tấ t cả đều đú ng.
986
191. Vai trò củ a sinh lý bệnh: 198. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra,
E. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c
lâ m sà ng. nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
F. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c E. Quan sá t.
mô n lâ m sà ng. F. Chứ ng minh.
G. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để G. Đề giả thuyết.
họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng. H. Tấ t cả đều đú ng.
H. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để 199. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng. E. Tỉ mỉ, chính xá c.
192. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý: F. Chính xá c, trung thự c.
E. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh. G. Tỉ mỉ, trung thự c.
F. Chỉ định cá c xét nghiệm. H. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
G. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm 200. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính
phá p thă m dò . xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên
H. Tấ t cả đều đú ng. cứ u thự c nghiệm:
193. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh: E. Quan sá t.
E. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm. F. Đề giả thuyết.
F. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang. G. Chứ ng minh giả thuyết.
G. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c. H. Quan sá t và đề giả thuyết.
H. Phương phá p nghiên cứ u mô tả . 201. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c
194. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ : bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích
E. Quan sá t và chứ ng minh. lũ y đượ c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên
F. Quan sá t và suy luậ n. cứ u thự c nghiệm:
G. Quan sá t và chứ ng minh. E. Quan sá t.
H. Chứ ng minh và kiểm nghiệm. F. Đề giả thuyết.
195. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c G. Chứ ng minh giả thuyết.
nâ ng cao do nhà khoa họ c: H. Quan sá t và đề giả thuyết.
E. Hippocrates. 202. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương
F. Pythagore. phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
G. Claude Bernard. E. Quan sá t.
H. Vesali F. Đề giả thuyết.
196. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm: G. Chứ ng minh giả thuyết.
E. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả H. Quan sá t và chứ ng minh.
thuyết. 203. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong
F. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
chiếu thự c tế. E. Quan sá t.
G. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết. F. Đề giả thuyết.
H. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết. G. Chứ ng minh giả thuyết.
197. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong H. Quan sá t và chứ ng minh.
suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn: 204. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong
E. Pythagore. phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
F. Hippocrates. E. Quan sá t.
G. Wirchow. F. Đề giả thuyết.
H. Frend. G. Chứ ng minh giả thuyết.
987
H. Quan sá t và chứ ng minh. 212. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu,
205. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
nghiên cứ u thự c nghiệm: E. Trung Quố c.
E. Quan sá t. F. Pythagore.
F. Đề giả thuyết. G. Hyppocrates.
G. Chứ ng minh giả thuyết. H. Galen.
H. Quan sá t và chứ ng minh. 213. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c
206. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m hiện đạ i:
dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a E. Hoa Đà .
ngũ hà nh trong cơ thể: F. Pythagore.
E. Trung Quố c. G. Hyppocrates.
F. Hyppocrates. H. Galen.
G. Vesali. 214. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
H. Pythagore. E. Hoa Đà .
207. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh F. Pythagore.
liên quan: G. Hyppocrates.
E. Siêu linh. H. Galen.
F. Â m dương. 215. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là
G. 4 nguyên tố . do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền
H. 4 chấ t dịch. vă n minh:
208. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 E. Trung Quố c.
nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y: F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
E. Trung Quố c. G. Cổ Ai Cậ p.
F. Pythagore. H. Cổ Ấ n Độ .
G. Hyppocrates. 216. Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử :
H. Harvey. E. Trung Quố c.
209. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng: G. Cổ Ai Cậ p.
E. Trung Quố c. H. Cổ Ấ n Độ .
F. Pythagore. 217. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c:
G. Hyppocrates. E. Vesali.
H. Harvey. F. Harvey.
210. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và G. Paracelsus.
biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i: H. Descarte.
E. Thờ i Mô ng muộ i. 218. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c:
F. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i. E. Vesali.
G. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng. F. Harvey.
H. Thế kỷ XX. G. Paracelsus.
211. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu H. Descarte
(bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai: 219. Tá c giả củ a thuyết cơ họ c:
A. Trung Quố c. E. Harvey.
B. Pythagore. F. Descarte.
E. Hyppocrates. G. Sylvius.
F. Galen. H. Stalil.
988
220. Tá c giả củ a thuyết hó a họ c: 228. Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng
E. Harvey. giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
F. Descarte. E. Wirchow.
G. Sylvius. F. Claude Bernard.
H. Stalil. G. Frend.
221. Tá c giả củ a thuyết lự c số ng: H. Pavlov.
E. Harvey. 229. Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i,
F. Descarte. độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
G. Sylvius. E. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
H. Stalil. F. Bệnh do nghề nghiệp.
222. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng G. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng: H. Tấ t cả đều đú ng.
E. Thuyết cơ họ c. 230. Phâ n loạ i bệnh theo:
F. Thuyết hó a họ c. E. Triệu chứ ng củ a bệnh.
G. Thuyết lự c số ng. F. Tuổ i và giớ i.
H. Tấ t cả đều đú ng. G. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
223. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y H. Biến chứ ng củ a bệnh.
họ c hiện đạ i: 231. Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i
E. Thờ i kỳ Trung cổ . bệnh theo:
F. Thờ i kỳ Phụ c hưng. E. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
G. Thế kỷ 18 – 19. F. Bệnh sinh.
H. Thế kỷ 21. G. Sinh thá i, địa dư.
224. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n H. Tuổ i và giớ i.
thương: 232. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c
E. Wirchow. thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
F. Claude Benard. E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
G. Frend. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
H. Pavlov. G. Thờ i kỳ toà n phá t.
225. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh: H. Thờ i kỳ kết thú c.
E. Wirchow. 233. Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ
F. Claude Bernard. nà o củ a bệnh:
G. Frend. E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
H. Pavlov. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
226. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c G. Thờ i kỳ toà n phá t.
nghiệm: H. Thờ i kỳ kết thú c.
E. Wirchow. 234. Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c
F. Claude Bernard. thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
G. Frend. E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
H. Pavlov. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
227. Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”: G. Thờ i kỳ toà n phá t.
E. Wirchow. H. Thờ i kỳ kết thú c.
F. Claude Bernard. 235. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n
G. Frend. thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo
H. Pavlov. thờ i gian:
989
E. Quá trình bệnh lý. G. Thờ i kỳ toà n phá t.
F. Trạ ng thá i bệnh lý. H. Thờ i kỳ kết thú c.
G. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý. 243. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý,
H. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý. thuộ c thờ i kỳ:
236. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t F. Thờ i kỳ khở i phá t.
chậ m theo thờ i gian: G. Thờ i kỳ toà n phá t.
E. Quá trình bệnh lý. H. Thờ i kỳ kết thú c.
F. Trạ ng thá i bệnh lý. 244. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
G. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý. hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện
H. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý. khó thở , hạ huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c
237. Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo: giả m:
E. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình E. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
bệnh lý. F. Giai đoạ n hấ p hố i.
F. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i G. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
bệnh lý. H. Giai đoạ n chết sinh họ c.
G. Quá trình bệnh lý. 245. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
H. Trạ ng thá i bệnh lý. hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
238. Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho E. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên: F. Giai đoạ n hấ p hố i.
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng. G. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t. H. Giai đoạ n chết sinh họ c.
G. Thờ i kỳ toà n phá t. 246. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
H. Thờ i kỳ kết thú c. hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ ,
239. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y kéo dà i 2 - 4 phú t:
đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh: E. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng. F. Giai đoạ n hấ p hố i.
F. Thờ i kỳ khở i phá t. G. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
G. Thờ i kỳ toà n phá t. H. Giai đoạ n chết sinh họ c.
H. Thờ i kỳ kết thú c. 247. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu
240. Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ : hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng. khô ng cò n nữ a do cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o
F. Thờ i kỳ khở i phá t. ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong
G. Thờ i kỳ toà n phá t. cơ thể vẫ n cò n số ng:
H. Thờ i kỳ kết thú c. E. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
241. Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ: F. Giai đoạ n hấ p hố i.
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng. G. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t. H. Giai đoạ n chết sinh họ c.
G. Thờ i kỳ toà n phá t. 248. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã
H. Thờ i kỳ kết thú c. chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
242. Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh E. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
khá c, thuộ c thờ i kỳ: F. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng. G. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
F. Thờ i kỳ khở i phá t. H. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
990
249. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i G. Thuyết điều kiện
sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng: H. Thuyết thể tạ ng.
F. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt. 256. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có
G. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt. mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan
H. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t. trọ ng ngang nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng
I. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t. chỉ là mộ t điều kiện:
250. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di F. Thuyết tự sinh.
chứ ng nã o: G. Thuyết điều kiện.
J. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t. H. Thuyết thể tạ ng.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t. 257. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện
E. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t. tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao
F. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t. giờ nhậ n thứ c đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
251. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong: H. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
E. 3 phú t. I. Thuyết tự sinh.
F. 6 phú t. J. Thuyết bấ t khả tri.
G. 9 phú t. B. Thuyết thể tạ ng.
H. 12 phú t. 258. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t,
252. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về: khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên
E. Nguyên nhâ n gâ y bệnh. nhâ n thì cù ng 1 nguyên nhâ n:
F. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
lợ i. F. Thuyết tự sinh.
G. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện G. Thuyết điều kiện
thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i. H. Thuyết thể tạ ng.
H. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ 259. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
thể. E. Pasteur.
253. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c: F. Wirchow.
E. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c. G. Claud Bernard.
F. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả H. Frend.
điều trị. 260. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao
G. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y
trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều khô ng biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a
trị. thuyết:
H. Tấ t cả đều sai. K. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
254. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p L. Thuyết tự sinh.
có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y): M. Thuyết điều kiện
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. N. Thuyết thể tạ ng.
F. Thuyết tự sinh. 261. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
G. Thuyết điều kiện. E. Pasteur.
H. Thuyết thể tạ ng. F. Pherorn.
255. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi G. Wirchow.
khuẩ n: H. Frend.
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. 262. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện
F. Thuyết tự sinh. mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m
991
sà ng là củ a thuyết: E. Cơ họ c.
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. F. Vậ t lý.
F. Thuyết tự sinh. G. Hó a họ c.
G. Thuyết điều kiện. H. Sinh họ c.
H. Thuyết thể tạ ng. 270. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh
263. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng thuộ c yếu tố :
bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t E. Cơ họ c.
trong vô số điều kiện củ a bệnh lao: F. Vậ t lý .
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. G. Hó a họ c.
F. Thuyết tự sinh. H. Sinh họ c.
G. Thuyết điều kiện. 271. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy
H. Thuyết thể tạ ng. cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là
264. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o: E. Cơ họ c.
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. F. Vậ t lý .
F. Thuyết tự sinh. G. Hó a họ c.
G. Thuyết điều kiện H. Sinh họ c.
H. Thuyết thể tạ ng. 272. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh
265. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng thuộ c yếu tố :
phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c E. Cơ họ c.
nhau: F. Vậ t lý.
E. Thuyết mộ t nguyên nhâ n. G. Hó a họ c.
F. Thuyết tự sinh. H. Sinh họ c.
G. Thuyết điều kiện 273. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
H. Thuyết thể tạ ng. E. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
266. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n: F. Liên quan chuyển hó a.
E. 2 G. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
F. 3 H. Liên quan vai trò hô hấ p.
G. 4 274. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i :
H. 5 E. Tai nạ n má y bay.
267. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên F. Suy dinh dưỡ ng.
ngoà i: G. Hoang tưở ng.
E. Yếu tố di truyền. H. Chấ n thương.
F. Yếu tố sinh họ c. 275. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã
G. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh. hộ i:
H. Thể tạ ng. E. Bệnh nghề nghiệp.
268. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên F. Bệnh do tự á m thị.
trong: G. Nhiễm khuẩ n.
E. Yếu tố sinh họ c. H. Tai nạ n.
F. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t. 276. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã
G. Thể tạ ng. hộ i:
H. Yếu tố cơ họ c. E. Bệnh do thuố c.
269. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c F. Suy dinh dưỡ ng.
yếu tố : G. Bệnh phả n vệ.
992
H. Bệnh do mê tín. E. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i
277. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
ngoà i: F. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
E. Yếu tố di truyền. G. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
F. Yếu tố cơ họ c. H. Tấ t cả đều đú ng.
G. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh. 283. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình
H. Thể tạ ng. bệnh sinh:
278. Bệnh sinh là : E. Mở mà n.
E. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y F. Kết thú c.
bệnh. G. Mở mà n và dẫ n dắ t.
F. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh. H. Mở mà n và kết thú c.
G. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và 284. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá
điều kiện gâ y bệnh. trình bệnh sinh:
H. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t E. Là m bệnh xuấ t hiện.
sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a F. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh
mộ t bệnh cụ thể. nguyên hết vai trò .
279. Bệnh nguyên là : G. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị
E. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y theo cơ chế bệnh sinh.
bệnh. H. Tấ t cả đều đú ng.
F. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh. 285. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng
G. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và vai trò :
điều kiện gâ y bệnh. E. Mở mà n.
H. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t F. Dẫ n dắ t.
sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a G. Kết thú c.
mộ t bệnh cụ thể. H. Tấ t cả đều đú ng.
280. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ 286. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c: E. Điều trị nguyên nhâ n.
E. Bệnh sinh họ c. F. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
F. Bệnh nguyên. G. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh
G. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c. sinh.
H. Sinh lý bệnh. H. Điều trị triệu chứ ng.
281. Chọ n câ u đúng: 287. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó
E. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng
nguyên. vai trò :
F. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng E. Mở mà n.
độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh F. Dẫ n dắ t.
sinh khô ng đổ i. G. Kết thú c.
G. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều H. Tấ t cả đều đú ng.
lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình 288. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n
bệnh sinh khô ng đổ i. tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh
H. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí đó ng vai trò :
tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh E. Mở mà n.
rấ t khá c nhau. F. Dẫ n dắ t.
282. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c: G. Mở mà n và dẫ n dắ t.
993
H. Mở mà n và kết thú c. theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao
289. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá mà ng nã o, nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh
trình bệnh sinh: hưở ng:
E. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá E. Cườ ng độ .
trình bệnh sinh. F. Liều lượ ng.
F. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. G. Vị trí.
G. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển H. Thờ i gian.
sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong. 296. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể
H. Tấ t cả đều đú ng. trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh
290. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n nguyên nó i riêng là :
gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò : E. Tính phả n ứ ng.
E. Mở mà n. F. Tính phả n vệ.
F. Dẫ n dắ t. G. A và B đú ng.
G. Mở mà n và dẫ n dắ t. H. A và B sai.
H. Dẫ n dắ t và kết thú c. 297. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ
291. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên chiếu và o võ ng mạ c:
nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò : E. Tính phả n ứ ng.
E. Mở mà n. F. Tính phả n vệ.
F. Dẫ n dắ t. G. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
G. Mở mà n và dẫ n dắ t. H. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
H. Dẫ n dắ t và kết thú c. 298. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
292. Ngườ i là nh mang bệnh: E. Thầ n kinh.
E. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n F. Nộ i tiết.
tạ i trong cơ thể. G. Giớ i và tuổ i.
F. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i H. Tấ t cả đều đú ng.
trong cơ thể. 299. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính
G. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c
H. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i. rầ m rộ ở ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở
293. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
bệnh sinh: E. Trạ ng thá i vỏ nã o.
E. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng F. Thầ n kinh cao cấ p.
bệnh nguyên. G. Thầ n kinh thự c vậ t.
F. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh H. Thầ n kinh ngoạ i biên.
nguyên. 300. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình
G. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên. bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
H. Tấ t cả đều đú ng. E. Trạ ng thá i vỏ nã o.
294. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên F. Thầ n kinh cao cấ p.
tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y G. Thầ n kinh thự c vậ t.
bệnh, nguyên nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng: H. Thầ n kinh ngoạ i biên.
E. Cườ ng độ . 301. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i
F. Liều lượ ng. cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
G. Vị trí. E. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu
H. Thờ i gian. cự c.
295. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y F. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích
994
cự c. khá ng sinh nà o điều trị:
G. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng E. ACTH.
lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh. F. Corticosteroid.
H. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết G. ACTH và corticosteroid.
kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a H. Aldosteron và corticosteroid.
và hấ p thu. 309. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua
302. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n và tă ng
trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tạ o nhiệt:
tiêu hó a và hấ p thu: E. Corticosteroid.
E. Hệ phó giao cả m. F. Thyroxin.
F. Hệ giao cả m. G. STH.
G. Hệ thầ n kinh cao cấ p. H. Aldosterol.
H. Trạ ng thá i vỏ nã o. 310. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng tạ o
303. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i
hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng thá i viêm có cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c E. Corticosteroid.
hệ thầ n kinh giao cả m: F. Thyroxin.
E. ACTH. G. STH.
F. Corticosteroid. H. Aldosterol.
G. ACTH và corticosteroid. 311. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i cho
H. Aldosteron và corticosteroid. bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng nó ng, số c,
304. Hormon gâ y thoá i biếm lympho: mấ t má u nặ ng:
E. ACTH. E. Corticosteroid.
F. Corticosteroid. F. Thyroxin.
G. ACTH và corticosteroid. G. STH.
H. Aldosteron và corticosteroid. H. Aldosterol.
305. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo: 312. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
E. ACTH. sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng quá trình
F. Corticosteroid. viêm:
G. ACTH và corticosteroid. E. Thyroxin và STH.
H. Aldosteron và corticosteroid. F. Aldosterol và STH.
306. Hormon tâ n tạ o glucose từ protid: G. Corticosteroid và STH.
E. ACTH. H. ACTH và aldosterol.
F. Corticosteroid. 313. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
G. ACTH và corticosteroid. sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên kết tă ng
H. Aldosteron và corticosteroid. sinh:
307. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch: E. Thyroxin và STH.
E. ACTH. F. Aldosterol và STH.
F. Corticosteroid. G. Corticosteroid và STH.
G. ACTH và corticosteroid. H. ACTH và aldosterol.
H. Aldosteron và corticosteroid. 314. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh
308. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i tử :
sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a nhiễm E. Thyroxin và STH.
khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng có loạ i F. Aldosterol và STH.
995
G. Corticosteroid và STH. đến cụ c bộ .
H. ACTH và aldosterol. H. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề
315. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh nguyên
cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo hoặ c chố ng xâ m nhậ p tạ i chỗ .
quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon: 321. Cá ch điều trị bệnh:
E. Thyroxin và STH. E. Điều trị triệu chứ ng.
F. Aldosterol và STH. F. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
G. Corticosteroid và STH. G. Điều trị nguyên nhâ n.
H. ACTH và aldosterol. H. Tấ t cả đều đú ng.
316. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n 322. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c
thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
nà o khi tồ n tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i: E. Điều trị nguyên nhâ n.
E. Thyroxin và STH. F. Điều trị triệu chứ ng.
F. Aldosterol và STH. G. Điều trị bả o tồ n.
G. Corticosteroid và STH. H. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
H. ACTH và aldosterol. 323. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù
317. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o thũ ng là điều trị:
so vớ i ngườ i già : E. Điều trị nguyên nhâ n.
E. Mạ nh hơn. F. Điều trị triệu chứ ng.
F. Yếu hơn. G. Điều trị bả o tồ n.
G. Như nhau. H. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
H. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình. 324. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
318. Chọ n câ u đúng: E. Điều trị nguyên nhâ n.
E. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có F. Điều trị triệu chứ ng.
phả n ứ ng quá mứ c. G. Điều trị bả o tồ n.
F. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n H. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
ứ ng quá mứ c. 325. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu
G. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong chẩ n đoá n
dễ có biến chứ ng nguy hiểm. là tá c hạ i củ a điều trị theo:
H. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và E. Triệu chứ ng.
ít có biến chứ ng nguy hiểm. F. Nguyên nhâ n.
319. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, G. Cơ chế bệnh sinh.
CHỌ N CÂ U SAI: H. Vò ng bệnh lý.
E. Dinh dưỡ ng protein. 326. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a
F. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh. nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị theo:
G. Dinh dưỡ ng vitamin. E. Điều trị nguyên nhâ n.
H. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i. F. Điều trị triệu chứ ng.
320. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh G. Điều trị bả o tồ n.
sinh, CHỌ N CÂ U SAI: H. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
E. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh 327. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng,
hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n. lự a chọ n điều trị theo:
F. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh E. Điều trị nguyên nhâ n.
hưở ng đến cụ c bộ . F. Điều trị triệu chứ ng.
G. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng G. Điều trị bả o tồ n.
996
H. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng. điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh
328. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình
mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự thà nh:
diễn biến củ a bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i E. Vò ng bệnh lý .
nhấ t, là điều trị theo: F. Bệnh nguyên.
E. Triệu chứ ng. G. Bệnh sinh.
F. Nguyên nhâ n. H. Tấ t cả đều đú ng.
G. Cơ chế bệnh sinh. 334. Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể
H. Vò ng bệnh lý. cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên,
329. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn thờ i kỳ nà y là :
gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho F. Thờ i kỳ khở i phá t.
bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh là : G. Thờ i kỳ toà n phá t.
E. Đú ng. H. Thờ i kỳ kết thú c.
F. Sai. 335. Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
G. Tù y hoà n cả nh. E. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ
H. Tù y thờ i điểm. độ c cấ p diễn.
330. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn F. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh
gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n gâ y cô đặ c phong, bệnh AIDS.
má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t G. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích
cho bệnh nhâ n nà y theo cơ chế bệnh sinh: tiếp nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng H. Bệnh khở i phá t giố ng nhau giữ a cá c cá thể
acid và base là : mắ c cù ng mộ t bệnh.
E. Đú ng. 336. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y
F. Sai. đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
G. Tù y hoà n cả nh. E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
H. Tù y thờ i điểm. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
331. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh G. Thờ i kỳ toà n phá t.
sinh là bắ t buộ c: H. Thờ i kỳ kết thú c.
E. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n. 337. Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay
F. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t. ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n
G. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho đoá n trong thờ i kỳ:
bệnh nhâ n. E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
H. Tấ t cả đều đú ng. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
332. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau G. Thờ i kỳ toà n phá t.
theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o H. Thờ i kỳ kết thú c.
điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t 338. Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t
triển, cho tớ i bệnh kết thú c là : hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
E. Vò ng bệnh lý. E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Bệnh nguyên. F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Bệnh sinh. G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Tấ t cả đều đú ng. H. Thờ i kỳ kết thú c.
333. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau 339. Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o E. Khỏ i bệnh.
997
F. Chuyển sang mạ n tính. 346. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n
G. Chuyển sang bệnh khá c. tính, CHỌ N CÂ U SAI:
H. Tấ t cả đều đú ng. E. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ
340. Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n đầ u.
có cá c trườ ng hợ p: F. Có thể tá i phá t.
E. Để lạ i di chứ ng. G. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
F. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. H. Khô ng bao giờ khỏ i.
G. Chuyển sang mạ n tính. 347. Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n
H. Để lạ i di chứ ng hoặ c để lạ i trạ ng thá i bệnh tính, CHỌ N CÂ U SAI:
lý. E. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
341. Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i F. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
dự a và o: G. Viêm đạ i trà ng khô ng bao giờ mạ n tính.
E. Khả nă ng lao độ ng. H. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
F. Hò a nhậ p xã hộ i. 348. Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang
G. Khả nă ng lao độ ng và hò a nhậ p xã hộ i. mạ n tính:
H. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n E. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
toà n. F. Đề khá ng kém.
342. Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n G. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
toà n sau khi mắ c bệnh là : H. Tấ t cả đều đú ng.
E. Khả nă ng tá i sinh củ a cá c cơ quan tổ n 349. Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ
thương trong cơ thể. cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
F. Thuố c. E. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
G. Dinh dưỡ ng. F. Để lạ i di chứ ng.
H. Chế độ sinh hoạ t. G. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
343. Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị H. Chuyển sang bệnh khá c.
thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van 350. Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n
giả m so vớ i trướ c bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
thú c bệnh: E. Tá i phá t.
E. Khỏ i hoà n toà n. F. Tá i nhiễm.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n. G. Ngườ i là nh mang bệnh.
G. Để lạ i di chứ ng. H. Để lạ i di chứ ng.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. 351. Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh
344. Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p
bệnh: và o cơ thể, gọ i là :
E. Khỏ i hoà n toà n. E. Tá i phá t.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n. F. Tá i nhiễm.
G. Để lạ i di chứ ng. G. Ngườ i là nh mang bệnh.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý. H. Để lạ i di chứ ng.
345. Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết 352. Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh: E. Tử vong là mộ t quá trình.
E. Khỏ i hoà n toà n. F. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n. G. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i
G. Để lạ i di chứ ng. ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý . H. Giai đoạ n chết lâ m sà ng: nã o chết hẳ n.
998
353. Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong 181. Bệnh nà o sau đâ y có thờ i kỳ tiềm tà ng dà i
trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI: A. Bỏ ng
E. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể B. Số c phả n vệ
hồ i sinh khi chết lâ m sà ng. C. Điện giậ t
F. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể D. Nhiễm HIV/AIDS
hồ i sinh khi chết sinh vậ t. 182. Cá c yếu tố bệnh củ a ngƣờ i
G. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t. A. Thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i
H. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng B. Rố i loạ n tâ m thầ n
nã o. C. Phả n vệ
354. Bệnh là do mấ t câ n bằ ng bố n chấ t dịch trắ ng, D. A, B, C điều đú ng
và ng, đỏ , đen là theo: 183. Bệnh nà o sau đâ y có thể chuyển sang mạ n tính
A. Hippocrat A. Số c
B. Pythagore B. Mấ t má u cấ p
C. Sylvivus C. Viêm đạ i trà ng
D. Stalil D. Tấ t cả điều sai
178. Thuyết lự c số ng là do …. đề ra
A. Descarte 184. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng qua
B. Wirchow tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bả n và tă ng tạ o
C. Sylvius nhiệt:
D. Stalil A. Corticosteroid.
179. Thuyết bệnh lý tế bà o do…đề ra B. Thyroxin.
C. STH.
A. Descarte
D. Aldosterol.
B. Wirchow 185. Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong
C. Sylvius trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI :
D. Stalil A. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
180. Có bao nhiêu thờ i kì củ a bệnh hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
A. 2 B. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
B. 1 hồ i sinh khi chết sinh vậ t.
C. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
C. 4
Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
D. 3

999
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID

58. Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ E. Thiếu enzyme ở gan.


đườ ng trong má u: F. Số t kéo dà i.
E. Tă ng G. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o
F. Giả m thà nh ruộ t.
G. Tă ng và giả m H. Cườ ng phó giao cả m.
H. Tă ng hoặ c giả m 66. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu
59. Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
dướ i: E. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
E. 0,5 g/l nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh
F. 0,6 g/l glucose.
G. 0,8 g/l F. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
H. 0,9 g/l nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
60. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: galactose.
E. Ă n nhiều. G. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng
F. Tă ng cườ ng hấ p thu glucose ở ruộ t. hấ p thu và o thà nh ruộ t.
G. Giả m khả nă ng dự trữ glucose ở gan. H. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ
H. Tă ng tiêu thụ . trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o
61. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: thà nh ruộ t.
E. Ă n nhiều 67. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
F. Giả m tiêu thụ glucid:
G. Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t. E. Thiếu enzyme ở gan.
H. Giả m tiết insulin F. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase
62. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
E. Ă n thiếu. galactose.
F. Giả m tiêu thụ . G. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng
G. Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m. hấ p thu và o thà nh ruộ t.
H. Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin. H. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ
63. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o
glucid: thà nh ruộ t.
E. Ă n thiếu. 68. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ
F. Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t. glucose:
G. Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid. E. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.
H. Cườ ng phó giao cả m. F. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n
64. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu phẩ m khá c.
glucid: G. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y
E. Cắ t ruộ t. glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở
F. Thiếu enzyme ở gan. gan.
G. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o H. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-
ố ng thậ n. glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a
H. Giả m tiết glucagon. thà nh glucose.
65. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu 69. Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :
glucid: E. Ngạ t
1000
F. Gâ y mê H. Glycogen.
G. Run (chố ng rét) 77. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c
H. Ngủ mô liên kết củ a da:
70. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t E. Acid hyaluronic
kéo dà i là do: F. Heparin
E. Rố i loạ n hấ p thu glucid. G. Condroitin
F. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ . H. Glycogen.
G. Tă ng mứ c tiêu thụ . 78. Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:
H. Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết. E. Tiểu nhiều
71. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ F. Glucose niệu.
thầ n kinh: G. Mấ t Na+, K+ huyết.
E. Cườ ng phó giao cả m. H. Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa
F. Ứ c chế vỏ nã o. mắ t.
G. Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i. 79. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự
H. Cườ ng giao cả m thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
72. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i E. 0,2 g/l
tiết: F. 0,4 g/l
E. Tă ng tiết glucagon. G. 0,6 g/l
F. Tă ng tiết insulin. H. 0,8 g/l
G. Tă ng tiết thyroxin. 80. Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u
H. Tă ng tiết adrenalin. trên:
73. Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n: E. 0,8 g/l
E. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o F. 1 g/l
ố ng thậ n. G. 1,2 g/l
F. Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose H. 1,4 g/l
G. Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose 81. Tă ng glucose má u do:
H. Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin- E. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid,
aldosteron. monosaccarid.
74. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i F. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.
hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan: G. Số t kéo dà i.
E. Protid H. Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.
F. Glucid 82. Tă ng glucose má u do:
G. Lipid E. Ă n thiếu.
H. Chấ t khoá ng F. Thiếu vitamin B1
75. Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng: G. Kích thích phó giao cả m
E. Dự trữ . H. Giả m hoạ t tính inulinase.
F. Vậ n chuyển. 83. Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:
G. Tham gia cấ u tạ o tế bà o. E. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
H. Tấ t cả đú ng F. Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y
76. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tiểu nhiều.
tinh thể củ a mắ t: G. Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu
E. Acid hyaluronic củ a thậ n gâ y glucose niệu.
F. Heparin H. Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o
G. Condroitin glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.
1001
84. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng : bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
E. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay. 91. Cơ chế gâ y khá ng insulin:
F. Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu E. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
nhiều. F. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
G. Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều. G. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y
H. Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều. cả m insulin.
85. Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i H. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
bệnh đá i thá o đườ ng: 92. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
E. Lancereau E. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm
F. Von Mering và Minkowsky phá p dung nạ p glucose.
G. Banting và Best F. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
H. Sanger. G. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm
86. Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c phá p dung nạ p glucose.
nghiệm ở chó : H. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
E. Lancereau 93. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c
F. Von Mering và Minkowsky type:
G. Banting và Best E. Type I
H. Sanger. F. Type II
87. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên G. Type III
quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y: H. Type IV
E. Sabolov 94. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
F. Banting và Best E. Tính di truyền rõ rệt
G. Sanger F. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i
H. Lancereau thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng
88. Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin: là 8 – 10%.
E. Lancereau G. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i
F. Von Mering và Minkowsky thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o
G. aBanting và Best đườ ng là 100%.
H. Sanger. H. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm
89. Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
insulin: 95. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
E. Lancereau E. HLA-DR3
F. Von Mering và Minkowsky F. HLA-DRW2
G. Banting và Best G. HLA-D4
H. Sanger. H. DQW-8
90. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose 96. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
huyết: E. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
E. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n F. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
chuyển glucose huyết và o tế bà o. G. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
F. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề H. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o. 97. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
G. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế E. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose. F. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i
H. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế trườ ng
1002
G. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin F. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin:
H. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B đá i thá o đườ ng typ I.
98. Thiếu insulin gâ y: G. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i
E. Glucose má u giả m. thá o đườ ng typ II.
F. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o. H. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin:
G. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu. đá i thá o đườ ng typ II.
H. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và 105.
protid má u. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở
99. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I: khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n. E. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
F. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n. F. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
G. Nhiễm khuẩ n. G. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
H. Nhiễm toan. H. Tă ng acid béo tự do.
100. 106.
Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
thá o đườ ng: E. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n
E. Ứ đọ ng thể ceton trong má u. thâ n.
F. Toan má u. F. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n
G. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng thâ n.
cườ ng tổ ng hợ p cholesterol. G. Nhiễm khuẩ n.
H. Ứ đọ ng glucose trong má u. H. Nhiễm toan.
101. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin 107.
thuộ c type: Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
E. Type I E. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
F. Type II F. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
G. Type III G. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
H. Type IV H. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
102. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II: 108.
E. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
F. Khở i phá t nhanh, cấ p E. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
G. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin F. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
H. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là G. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
chính hay thiếu insulin là chính H. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
103. 109.
Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin
SAI: ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
E. Insulin giả m tá c dụ ng. E. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
F. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin. F. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
G. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin. G. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n
H. Có tă ng tiết tương đố i glucagon. chuyển glucose và o nộ i bà o.
104. H. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n
Chọ n câ u đúng: chuyển glucose và o nộ i bà o
E. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i 110.
thá o đườ ng typ I. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin
1003
ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II: E. Chế độ ă n và tậ p luyện.
E. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin. F. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i
F. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o. suố t đờ i.
G. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu G. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho
thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o. tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
H. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n H. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c
chuyển glucose và o tế bà o. cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
111. 113.
Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI: Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
E. Giả m tổ ng hợ p glycogen E. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
F. Tă ng tổ ng hợ p glycogen. F. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
G. Tă ng thoá i giá ng glycogen G. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
H. Tă ng ceton huyết. H. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
112.
Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I: 57.

BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID


166. J. Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid
Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định trong K. Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid
khoả ng: L. Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol
I. 200 – 400 mg/dl 169.
J. 400 – 600 mg/dl Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý:
K. 600 – 800 mg/dl I. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
L. 800 – 1000 mg/dl nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
167. J. Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao nhấ t: nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ .
I. Triglycerid. K. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
J. Cholesterol nhấ t sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
K. Acid béo L. Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao
L. Phospholipid nhấ t sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ
168. 170.
Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là : Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n:
I. Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid I. Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t.
1004
J. Về bình thườ ng sau 7-8 giờ . nă ng gan
K. Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m K. Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể
và kéo dà i. trọ ng
L. Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và L. Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a
giả m nhanh. độ ng mạ ch
171. 177.
Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t là : Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu
I. Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng dự a và o thà nh phầ n:
J. Buổ i sá ng, chưa ă n gì I. Lipo-protein.
K. Buổ i trưa J. Triglycerid.
L. Buổ i chiều K. Cholesterol.
172. L. Phospholipid.
Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy 178.
độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u: Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N CÂ U
I. Hormon. SAI:
J. Thầ n kinh. I. Thậ n hư nhiễm mỡ .
K. Cytokin J. Di truyền.
L. Nhiệt độ . K. Cườ ng giá p.
173. L. Suy thượ ng thậ n.
Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng: 179.
I. Nhượ c nă ng tuyến yên Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u:
J. Nhượ c nă ng tuyến giá p I. Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m
K. Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ . lipo-protein má u.
L. Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ J. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y
174. giả m lipo-protein má u.
Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do: K. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
I. Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ . lipo-protein gâ y giả m lipo-protein má u.
J. Hoạ t hó a enzym amylase. L. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y
K. Hoạ t hó a enzym protease. tă ng lipo-protein má u.
L. Hoạ t hó a enzym catepsin. 180.
175. Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, đá i
Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m chuyển thá o đườ ng thườ ng do:
hó a là : I. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
I. Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng J. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
từ mô mỡ . K. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
J. Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển lipo-protein
apoprotein. L. Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein
K. Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ 181.
lipase mô bị suy giả m hoạ t tính. Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o
L. Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ chủ yếu :
176. I. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U SAI: J. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol
I. Ă n nhiều mỡ có thể béo phì K. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-
J. Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c lipo-protein
1005
L. Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng L. Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t
chấ p gia đình
182. 188.
Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N
thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI : CÂ U SAI:
I. Thiếu enzyme lipo-protein lipase I. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và
J. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol chylomicron
K. Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β- J. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và
lipo-protein triglyceride
L. Tă ng triglycerid. K. Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
183. L. Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng
Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số nà o 189.
trong xét nghiệm lipid má u : Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U SAI:
I. LDL. I. Phenotyp III
J. HDL J. Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL
K. Triglycerid K. Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride
L. VLDL L. Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình
184. 190.
Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI:
I. Phenotyp I I. Phenotyp IIb
J. Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron. J. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL
K. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol K. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
L. Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo- L. Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol
protein. đa gen
185. 191.
Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u:
I. Phenotype IV I. Thườ ng gặ p
J. Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL. J. Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong
K. Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid mô ruộ t, mô gan
L. Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo- K. Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và
protein hỗ n hợ p gia đình. chylomicron gâ y tích cholesterol trong
186. cá c mô .
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng: L. Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL
I. 1 và chylomicron gâ y tích cholesterol trong
J. 2 cá c mô
K. 3 192.
L. 4 Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u:
187. I. Ă n nhiều thứ c ă n già u protein.
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb, CHỌ N J. Tă ng đà o thả i cholesterol má u.
CÂ U SAI: K. Giả m cholesterol huy độ ng và o má u.
I. Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL L. Thoá i hó a cholesterol má u chậ m.
J. Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL 193.
K. Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n hoà n
triglycerid như thế nà o:
1006
I. 80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n. L. HDL
J. Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng 199.
vớ i acid béo chuỗ i dà i Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p
K. Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng cholesterol cho cá c tế bà o:
500 mg/dl I. Chylomicron
L. Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở J. VLDL
dạ ng este hó a K. LDL
194. L. HDL
Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ yếu 200.
dướ i dạ ng: Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol dư
I. Lipo-protein từ tế bà o về lạ i gan:
J. Chylomicron I. Chylomicron
K. Cholesteol este hó a J. VLDL
L. Cholesterol tự do K. LDL
195. L. HDL
Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U SAI: 201.
I. Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a. Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U
J. Và o gan, tạ o acid mậ t SAI:
K. Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid I. Và ng da tắ c mậ t
L. Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ J. Hộ i chứ ng thậ n hư
196. K. Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng
Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua: L. Thiểu nă ng tuyến giá p
I. 10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i 202.
dạ ng acid mậ t Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U
J. 20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung SAI:
tính I. Bệnh u và ng.
K. 50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i J. Thấ p khớ p.
dạ ng acid mậ t K. Xơ vữ a độ ng mạ ch.
L. 100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung L. Xơ gan.
tính. 203.
197. Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và trở về I. Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
gan theo thứ tự cá c dạ ng: J. Tă ng huy độ ng và o má u.
I. VLDL – LDL – HDL K. Viêm ruộ t già .
J. HDL – LDL – VLDL L. Kém đà o thả i.
K. Chylomicron – VLDL – HDL 204.
L. HDL – VLDL – Chylomicron Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
198. I. 10%
Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên tạ i J. 20%
gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o K. 30%
má u, mô mỡ : L. 40%
I. Chylomicron 205.
J. VLDL Béo phì là do:
K. LDL I. Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng
1007
protid thườ ng dễ béo mậ p.
J. Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng 210.
lipid Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể:
K. Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương:
glucid I. Đồ i thị.
L. Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng J. Vù ng dướ i đồ i.
protid K. Suy tuyến giá p.
206. L. Suy tuyến thượ ng thậ n.
Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n ă n, 211.
CHỌ N CÂ U SAI: Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: cổ ,
I. Nằ m ở vù ng dướ i đồ i. gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương:
J. Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c I. Ưu nă ng thượ ng thậ n.
thèm ă n. J. Vù ng dướ i đồ i.
K. Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c K. Suy giả m tuyến sinh dụ c.
chá n ă n. L. Suy tuyến giá p.
L. Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều. 212.
207. Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở :
Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a thầ n I. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích mỡ J. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
khắ p cơ thể: K. Toà n thâ n
I. Vỏ nã o L. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi
J. Đồ i thị phố i vù ng đó .
K. Hạ đồ i 213.
L. Dướ i đồ i Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở :
208. I. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do: J. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
I. Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy K. Toà n thâ n
độ ng mỡ . L. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi
J. Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến phố i vù ng đó .
huy độ ng mỡ 214.
K. Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở :
insulin. I. Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n
L. Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n J. Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng
gâ y giả m thả i lipid qua nướ c tiểu. K. Toà n thâ n
209. L. Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi
Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến chuyển phố i vù ng đó .
hó a mỡ : 215.
I. Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao nhiêu
gian bá n thoá i hó a mỡ . so vớ i mứ c quy định:
J. Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i I. 10%
thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ . J. 20%
K. Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m K. 30%
ngắ n thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ . L. 40%
L. Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m 216.
1008
Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI: ngoà i dướ i dạ ng:
I. Kém hấ p thu. I. Chylomicron, thể ceton
J. Tă ng sử dụ ng. J. Lipo-protein, thể ceton
K. Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng. K. Chylomicron, lipo-protein
L. Giả m huy độ ng mô mỡ . L. Triglycerid, lipo-protein
217. 223.
Gầ y do kém hấ p thu: Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi:
I. Nhiễm khuẩ n kéo dà i I. Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid
J. Khố i u điều đi khỏ i tế bà o gan
K. Cườ ng nă ng tuyến giá p J. Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid
L. Lo â u điều đi khỏ i tế bà o gan
218. K. Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid
Hậ u quả củ a gầ y: điều đi khỏ i tế bà o gan
I. Tă ng nă ng lượ ng. L. Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan >
J. Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể. lượ ng lipid và o tế bà o gan
K. Giả m đề khá ng. 224.
L. Tă ng nă ng suấ t lao độ ng. Mứ c độ mỡ hó a gan:
219. I. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng
Mỡ hó a gan là : hoà n toà n.
I. Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng J. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c
lớ n lipid và kéo dà i hồ i.
J. Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị K. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng
tích đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i. tế bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n.
K. Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng L. Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng
lớ n lipid và kéo dà i tế bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan.
L. Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng 225.
mạ ch tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i gan,
lipid và kéo dà i CHỌ N CÂ U SAI:
220. I. Rố i loạ n chuyển hó a glucid.
Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là lấ y từ J. Thừ a apoprotein.
đâ u, CHỌ N CÂ U SAI: K. Thiếu apoprotein.
I. Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron L. Ă n quá nhiều mỡ .
J. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid 226.
K. Từ mô mỡ dự trữ Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i
L. Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i,
221. khô ng kịp tạ o ra lipo-protein:
Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá trình I. Acid béo
chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan: J. Triglycerid
I. Trong tế bà o gan K. Cholesterol
J. Trong mô kẽ gan L. Phospholipid
K. Trong tế bà o kuffer 227.
L. Trong xoang gan Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan:
222. I. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o
Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp
1009
tạ o ra lipo-protein chuyển đi.
J. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan J. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
kịp tạ o ra lipo-protein chuyển đi.
K. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan K. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
kịp tạ o ra lipo-protein chuyển đi.
L. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o L. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
tạ o ra lipo-protein chuyển đi.
228. 231.
Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
gan: I. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng
I. Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan mạ ch.
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng J. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng
kịp tạ o ra lipo-protein mạ ch.
J. Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o K. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch.
tạ o ra lipo-protein L. Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết
K. Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o độ ng mạ ch.
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp 232.
tạ o ra lipo-protein Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c mạ ch,
L. Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan CHỌ N CÂ U SAI:
tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng I. Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh
kịp tạ o ra lipo-protein mạ ch – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a,
229. loét, sù i – Mô xơ phá t triển.
Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan: J. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
I. Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh
lipo-protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n mạ ch – Mô xơ phá t triển
chuyển đi. K. Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch
J. Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo- – Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển Mô xơ phá t triển.
đi. L. Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
K. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch
béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n – Mô xơ phá t triển
chuyển đi. 233.
L. Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo- Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng
albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n mạ ch là :
chuyển đi. I. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u
230. bá m dính gâ y tắ c mạ ch
Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin, lipocain J. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u
gâ y mỡ hó a gan: bá m dính gâ y tắ c mạ ch
I. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid K. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u
béo-albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n bá m dính và khở i độ ng quá trình đô ng
1010
má u. K. 50% lipid, 50% protid
L. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein L. 75% lipid, 25% protid
huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch. 241.
234. Thà nh phầ n lipid trong LDL:
Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u: I. Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol
I. Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a J. Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid
J. Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n K. Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid
K. Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a L. Acid béo và phospholipid, ít cholesterol
L. Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n 242.
235. LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng nhấ t I. Tiền α-lipo-protein
gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch: J. α-lipo-protein
I. LDL. K. Tiền β-lipo-protein
J. HDL. L. β-lipo-protein
K. VLDL. 243.
L. LDL và VLDL. Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL:
236. I. Acid béo bã o hò a
Thà nh phầ n HDL chứ a: J. Acid béo khô ng bã o hò a
I. 10% lipid, 90% protid K. Cholesterol
J. 30% lipid, 70% protid L. Phospholipid
K. 50% lipid, 50% protid 244.
L. 70% lipid, 30% protid Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI:
237. I. Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL-
Thà nh phầ n lipid trong HDL: cholesterol trên bề mặ t tế bà o
I. Triglycerid và phospholipid J. Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c
J. Cholesterol và phospholipid hợ p LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
K. Triglycerid và cholesterol K. Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
L. Acid béo và phospholipid L. Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol
238. qua đườ ng mậ t.
HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o:
I. Tiền α-lipo-protein 245.
J. α-lipo-protein Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:
K. Tiền β-lipo-protein I. Giả m lipid má u.
L. β-lipo-protein J. Giả m glucid má u.
239. K. Giả m protid má u.
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL: L. Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-
I. Acid béo bã o hò a cholesterol.
J. Acid béo khô ng bã o hò a 246.
K. Cholesterol Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u cholesterol
L. Phospholipid gâ y:
240. I. Tă ng LDL và tă ng HDL
Thà nh phầ n LDL chứ a: J. Tă ng LDL và giả m HDL
I. 25% lipid, 75% protid K. Giả m LDL và tă ng HDL
J. 40% lipid, 60% protid L. Giả m LDL và giả m HDL
1011
247. D. Vậ n chuyển Cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi đến
Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng mứ c gan
lắ ng đọ ng: 88. Stress là m tă ng tiết chấ t gì?
I. Thiếu vitamin C. A. Corticotropin (ACTH)
J. Tă ng hệ enzym heparin-lipase. B. FFA
K. Huyết á p thấ p. C. Glucocorticoid
L. Lipid má u giả m kéo dà i. D. GH
248. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y có E. A,C đú ng
giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a 89. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là
độ ng mạ ch là : đú ng, NGOẠI TRỪ:
A. Hạ t dưỡ ng chấ t A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng typ 2
B.VLDL B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
C.IDL C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
D.LDL D. Giả m tỉ lệ bị sỏ i thậ n
E.HDL 90. Vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng,
84. Trong cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế nà o sau NGOẠI TRỪ:
đâ y ít quan trọ ng nhấ t A. Cung cấ p 25-30 % nă ng lượ ng cơ thể
A. Ă n nhiều mỡ B. Là nguồ n nă ng lương dự trữ lớ n nhấ t trong cơ
B.Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh thể
đá i thá o đườ ng C. Tham gia cấ u trú c mà ng tết bà o
C. Tế bà o gan bị ngộ độ c D. Lượ ng mở thay đổ i theo tuổ i và giớ i tính
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như Cholin E. Mọ i trườ ng hợ p tă ng đố t lipid cơ thể đều lã ng
E. Giả m tổ ng hợ p Protein tạ i gan như trong phí
suy dinh dưỡ ng 91. Thự c phẩ m là m tă ng cholesterol trong má u
85. Sau khi ă n, má u bị đụ c do tă ng tứ c thờ i: A. Lò ng đỏ trứ ng, sữ a, tinh bộ t
A. Triglycerid B. Mỡ độ ng vậ t, dầ u cá , dầ u gấ c
B. Cholesterol C. Thứ c ă n nhanh, tô m, phomai, thịt gà
C. Monoglycerid D. Rau củ quả , ngũ cố c, gan
D. Acid béo tự do 92. Theo khuyến cá o củ a WHO, gọ i là gầ y khi chỉ số
E. Chilomiron khố i củ a cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
86. Trên lâ m sà ng , tă ng lipoprotein má u thườ ng A. < 18
đượ c chia là m 3 nhó m . Nhó m tă ng hỗ n hợ p B. <18,5
Cholesterol & Triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng C. <19
lipoprotein má u týp D. <19,5
A. I E. <20
B. IIa 93. Hormon là m tă ng thoá i hó a lipid, TRỪ:
C. IIb , III A. Cortisol
D. I, IV B. GH
E. I, IV, V C. ACTH
87. Vai trò củ a VLDL D. Insulin
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan 94. Nguyên nhâ n không dẫ n đến tình trạ ng béo phì:
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u A. Tă ng huy độ ng
C. Vậ n chuyển Cholesterol đến tế bà o tiêu thụ B. Do rố i loạ n nộ i tiết
C. Do yếu tố di truyền
1012
D. Chế độ ă n uố ng rấ t nhiều 101. Cơ chế gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch củ a LDL
E. Tấ t cả điều đú ng. A. Tồ n tạ i lâ u trong má u
95. Điều kiện thuậ n lợ i là m cholesterol tă ng mứ c B. LDL vậ n chuyển cholesterol từ má u đến cá c mô
lắ ng đọ ng, chọ n câ u sai? C. Khó bị oxy hó a
A. Ít vậ n độ ng thể lự c D. Cá c tế bà o có ít thụ thể tiếp nhậ n LDL
B. Lipid má u tă ng cao kéo dà i 102. Cơ chế tă ng huy độ ng mỡ dự trữ thườ ng gặ p
C. Huyết á p thấ p nhấ t
D. Thiếu vitamin C A. Đó i
96. Nguyên nhâ n gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch, TRỪ: B. Số t
A. Tế bà o thiếu thụ thể C. Tiểu đườ ng
B. Quá nhiều cholesterol trong má u D. Basedow
C. Giả m Protid má u 103. Nộ i tiết tố có vai trò thoá i hó a triglyceride
D. Giả m LDL, tă ng HDL mạ nh mẽ nhấ t
97. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u: A. ACTH
A. Béo phì B. Thyroxin
B. Suy giả m chứ c nă ng gan C. Adrenalin
C. Xơ vữ a độ ng mạ ch D. Nonadrenalin
D. Tấ t cả đú ng 104. Phâ n loạ i lipid dự a và o:
98. Về béo phì, nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoại A.Đườ ng kính
trừ: B.Tỷ trọ ng
A. Có tỷ lệ cao ở cá c nướ c phương Tâ y do chế độ C.Chứ c nă ng
ă n thừ a nă ng lượ ng D.Hình dạ ng
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n 105. Hiện tượ ng xả y ra sớ m thườ ng gặ p ở nhữ ng
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng ngườ i béo phì:
dướ i đồ i A. Hoạ t độ ng nặ ng nề, chậ m chạ p
D. Do tă ng hoạ t giao cả m B. Tích mỡ ở cá c cơ quan
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
99. Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t D. Loã ng xương
trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch 106. Tỉ lệ phầ n tră m (%triglycerid : %cholesterol :
A. Tă ng triglycerid %phospholipid) trong LDL là :
B. Tă ng cholesterol A. 2% : 95% : 3%
C. Tă ng LDL B. 95% : 2% : 3%
D. Tă ng cholesterol trong LDL C. 15% : 50% : 25%
E. Tă ng lipid D. 50% : 25% : 25%
100. Nộ i tiết tố không có tá c dụ ng tiêu mỡ : 107. Tế bà o có nhiều thụ thể vớ i LDL nhấ t
A. Adrenalin A. Gan
B. Thyoxin B. Da
C. Insulin C. Thậ n
D. Glucocorticoid D. Mỡ

1013
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM

255. L. Kiềm mạ nh.


Viêm có mấ y tính chấ t chính: 261.
I. 2: sưng, nó ng. Nguyên nhâ n gâ y viêm bên trong:
J. 3: sưng, nó ng, đỏ . I. Chấ n thương
K. 3: sưng, đỏ , đau. J. Acid mạ nh
L. 4: sưng, nó ng, đỏ , đau. K. Vi khuẩ n
256. L. Hoạ i tử mô
Ngườ i mô tả 4 tính chấ t viêm: 262.
I. Celcius. Phâ n loạ i viêm:
J. Galen. I. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩ n và
K. Metnhicô p. viêm vô khuẩ n.
L. Conheim. J. Theo nguyên nhâ n: viêm cấ p và viêm mạ n.
257. K. Theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và viêm
Ngườ i phá t hiện hiện tượ ng thự c bà o trong viêm: khô ng đặ c hiệu.
I. Celcius. L. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ
J. Galen. huyết, viêm mủ .
K. Metnhicô p. 263.
L. Conheim. Đặ c điểm củ a viêm cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
258. I. Thờ i gian ngắ n: và i phú t – và i ngà y
Viêm là : J. Dịch tiết nhiều protein huyết tương
I. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết. K. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
J. Thự c bà o tạ i chỗ , loạ i trừ tá c nhâ n gâ y L. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p bạ ch cầ u đa
viêm. nhâ n trung tính
K. Sử a chữ a tổ n thương. 264.
L. Phả n ứ ng củ a cơ thể tạ i mô liên kết, thự c Đặ c điểm củ a viêm mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
bà o tạ i chỗ , sử a chữ a tổ n thương. I. Thờ i gian dà i
259. J. Vù ng tổ n thương xâ m nhậ p lympho, đạ i
Nguyên nhâ n gâ y viêm: thự c bà o
I. Mọ i nguyên nhâ n gâ y tổ n thương, là m K. Tă ng sinh mạ ch má u và mô xơ
chết tế bà o tạ i chỗ . L. Dịch rỉ nhiều là m chèn ép xung quanh
J. Cá c nguyên nhâ n từ bên ngoà i là m dậ p, 265.
đứ t mô liên kết. Hiện tượ ng cấ u thà nh viêm cấ p:
K. Cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y chết tế I. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
bà o. hoà n.
L. Cá c nguyên nhâ n có chứ a yếu tố gâ y độ c J. Dã n mạ ch, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
tế bà o. K. Dã n mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
260. hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
Nguyên nhâ n gâ y viêm bên ngoà i: L. Co mạ ch, thay đổ i cấ u trú c mạ ch vi tuầ n
I. Hoạ i tử mô . hoà n, bạ ch cầ u thoá t mạ ch.
J. Thiếu oxy tạ i chỗ . 266.
K. Phả n ứ ng kết hợ p khá ng nguyên-khá ng Vai trò củ a bạ ch cầ u tạ i ổ viêm:
thể I. Tiêu hủ y mô hoạ i tử
1014
J. Kéo dà i viêm đều khô ng phả i là hậ u quả củ a phả n ứ ng
K. Cả m ứ ng sự tổ n thương mô miễn dịch.
L. Tiêu hủ y cá c gố c oxy có độ c tính 272.
267. Cá c biến đổ i chủ yếu trong viêm:
Trong viêm cấ p, hiện tượ ng tă ng lượ ng má u tớ i ổ I. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a,
viêm thuộ c quá trình: rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan
I. Co mạ ch J. Rố i loạ n tuầ n hoà n, tổ n thương mô , rố i
J. Dã n mạ ch loạ n chứ c nă ng cơ quan
K. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n K. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a,
L. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o.
268. L. Rố i loạ n tuầ n hoà n, rố i loạ n chuyển hó a,
Trong viêm cấ p, hiện tượ ng cá c protein huyết tổ n thương mô và rố i loạ n chứ c nă ng cơ
tương thoá t ra khỏ i mạ ch má u tớ i ổ viêm quan.
thuộ c quá trình: 273.
I. Co mạ ch Rố i loạ n tuầ n hoà n tạ i ổ viêm gồ m:
J. Dã n mạ ch I. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung
K. Thay đổ i cấ u trú c vi tuầ n hoà n huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
L. Bạ ch cầ u thoá t mạ ch J. Rố i loạ n vậ n mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm, bạ ch
269. cầ u xuyên mạ ch, hiện tượ ng thự c bà o.
Trong 4 triệu chứ ng chính củ a viêm cấ p thì triệu K. Rố i loạ n chuyển hó a lipid, rố i loạ n chuyển
chứ ng nà o xuấ t hiện muộ n nhấ t: hó a glucid, rố i loạ n chuyển hó a protid.
I. Sưng L. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung
J. Nó ng huyết tĩnh mạ ch, tạ o dịch rỉ viêm.
K. Đỏ 274.
L. Đau Diễn tiến theo thứ tự trong rố i loạ n vậ n mạ ch tạ i
270. ổ viêm:
Trong viêm cấ p, sau sưng, nó ng, đỏ thì triệu I. Sung huyết độ ng mạ ch, sung huyết tĩnh
chứ ng đau và rố i loạ n chứ c nă ng cơ quan xuấ t mạ ch, co mạ ch, ứ má u.
hiện muộ n hơn, do, CHỌ N CÂ U SAI: J. Co mạ ch, sung huyết độ ng mạ ch, sung
I. Rố i loạ n vậ n mạ ch huyết tĩnh mạ ch, ứ má u.
J. Hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast, đạ i K. Co mạ ch, ứ má u, sung huyết độ ng mạ ch,
thự c bà o sung huyết tĩnh mạ ch.
K. Hó a chấ t trung gian từ mô tổ n thương L. Co mạ ch, sung huyết tĩnh mạ ch, sung
L. Bạ ch cầ u thự c bà o huyết độ ng mạ ch, ứ má u.
271. 275.
Phâ n loạ i viêm theo tính chấ t: viêm đặ c hiệu và Cơ chế gâ y sung huyết độ ng mạ ch tạ i ổ viêm:
viêm khô ng đặ c hiệu: I. Cơ chế thầ n kinh.
I. Viêm đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n ứ ng J. Cơ chế thể dịch.
miễn dịch . K. Lú c đầ u do cơ chế thầ n kinh, sau đó duy
J. Viêm khô ng đặ c hiệu là hậ u quả củ a phả n trì bằ ng cơ chế thể dịch.
ứ ng miễn dịch. L. Lú c đầ u do cơ chế thể dịch, sau đó duy trì
K. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu đều bằ ng cơ chế thầ n kinh.
là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch. 276.
L. Viêm đặ c hiệu và viêm khô ng đặ c hiệu Cơ chế thể dịch gâ y sung huyết và dã n độ ng
1015
mạ ch vi tuầ n hoà n trong viêm, CHỌ N CÂ U sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
SAI: I. TNF
I. Cá c enzym từ lysosom củ a cá c tế bà o chết. J. Histamin
J. Cá c hó a chấ t trung gian từ tế bà o mast. K. Protease
K. Cá c hó a chấ t trung gian từ tiểu cầ u L. Leucotrien
L. Cá c hó a chấ t trung gian từ bạ ch cầ u. 282.
277. Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p I. H+
duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch J. Prostaglandin
bằ ng cơ chế thể dịch: K. PAF
I. TNF L. K+
J. Histamin 283.
K. Protease Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển
L. H+ sung huyết độ ng mạ ch bằ ng cơ chế thể dịch:
278. I. H+
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch J. IL-1
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p K. Bradykinin
duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch L. Leucotrien
bằ ng cơ chế thể dịch: 284.
I. IL-1 Vai trò củ a sung huyết độ ng mạ ch trong quá
J. K+ trình viêm:
K. Prostaglandin I. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
L. Protease J. Dọ n sạ ch ổ viêm.
279. K. Cô lậ p ổ viêm.
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch L. Cung cấ p oxy và glucose, dọ n sạ ch ổ viêm,
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p cô lậ p ổ viêm.
duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch 285.
bằ ng cơ chế thể dịch: Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết độ ng mạ ch
I. Leucotrien trong viêm:
J. Protease I. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
K. PAF J. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
L. NO K. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
280. L. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
Trong viêm, hó a chấ t trung gian gâ y dã n mạ ch 286.
trong viêm từ tế bà o mast và bạ ch cầ u giú p Triệu chứ ng phù că ng trong giai đoạ n sung huyết
duy trì và phá t triển sung huyết độ ng mạ ch độ ng mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do:
bằ ng cơ chế thể dịch: I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
G. H+ J. Tă ng á p lự c keo
H. IL-1 K. Tă ng thấ m
I. Bradykinin L. Giả m á p lự c keo
C. PAF 287.
281. Mố i quan hệ giữ a quá trình sung huyết độ ng
Trong viêm, cytokine giú p duy trì và phá t triển mạ ch và quá trình thự c bà o củ a bạ ch cầ u
1016
trong viêm, CHỌ N CÂ U SAI: J. Đỏ tươi chuyển tím sẫ m
I. Sung huyết độ ng mạ ch tạ o điều kiện cho K. Phù giả m că ng
thự c bà o. L. Đau tă ng
J. Quá trình thự c bà o duy trì sự sung huyết 293.
độ ng mạ ch tạ i ổ viêm. Triệu chứ ng phù giả m că ng trong giai đoạ n sung
K. Cườ ng độ thự c bà o thể hiện bằ ng mứ c độ huyết tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu
sung huyết. do:
L. Sung huyết độ ng mạ ch ứ c chế quá trình I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
thự c bà o. J. Tă ng á p lự c keo
288. K. Tă ng thấ m
Sung huyết tĩnh mạ ch tạ i ổ viêm, CHỌ N CÂ U SAI: L. Giả m á p lự c keo
I. Sung huyết độ ng mạ ch giả m, chuyển dầ n 294.
sang sung huyết tĩnh mạ ch. Triệu chứ ng đau â m ỉ trong giai đoạ n sung huyết
J. Thầ n kinh vậ n mạ ch bị tê liệt tĩnh mạ ch củ a quá trình viêm chủ yếu do tích
K. Chấ t dã n mạ ch ứ lạ i tạ i ổ viêm. tụ , CHỌ N CÂ U SAI:
L. Duy trì và phá t triển nhờ cơ chế thầ n kinh I. Hó a chấ t trung gian
289. J. H+
.Bắ t đầ u có hiện tượ ng má u chả y chậ m khiến K. Histamin
“trụ c tế bà o” từ trung tâ m dò ng chả y hò a vớ i L. K+
lớ p huyết tương bao quanh là trong giai đoạ n 295.
củ a viêm: Biểu hiện bên ngoà i củ a sung huyết tĩnh mạ ch
I. Co mạ ch trong viêm:
J. Sung huyết độ ng mạ ch I. Tím sẫ m, phù mềm, đau â m ỉ và nó ng ít.
K. Sung huyết tĩnh mạ ch J. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau và nó ng.
L. Ứ má u K. Tím sẫ m, phù mềm, đau và nó ng.
290. L. Đỏ tươi, sưng cứ ng, đau â m ỉ và nó ng ít.
Hiện tượ ng dò ng má u chả y ngượ c “hiện tượ ng 296.
đong đưa” là trong giai đoạ n nà o củ a viêm: Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch trong quá trình
I. Co mạ ch viêm:
J. Sung huyết độ ng mạ ch I. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u.
K. Sung huyết tĩnh mạ ch J. Dọ n sạ ch ổ viêm, cô lậ p ổ viêm.
L. Ứ má u K. Tă ng cườ ng quá trình sử a chữ a
291. L. Tạ o điều kiện cho thự c bà o
Cá c hó a chấ t trung gian bắ t đầ u ứ lạ i nhiều hơn 297.
tạ i ổ viêm trong giai đoạ n: Cơ chế gâ y ứ má u trong quá trình viêm, CHỌ N
I. Co mạ ch CÂ U SAI:
J. Sung huyết độ ng mạ ch I. Má u quá nh đặ c, phù mô kẽ chèn thà nh
K. Sung huyết tĩnh mạ ch mạ ch.
L. Ứ má u J. Tế bà o nộ i mô phì đạ i, nhiều phâ n tử và
292. bạ ch cầ u bá m dính.
Trên lâ m sà ng, cá c dấ u hiệu bên ngoà i cho thấ y K. Huyết khố i gâ y tắ c mạ ch.
viêm đang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch, L. Má u loã ng, mạ ch dã n rộ ng chèn mô kẽ
CHỌ N CÂ U SAI: xung quanh.
I. Ổ viêm bớ t nó ng 298.
1017
Vai trò củ a quá trình ứ má u trong viêm: 303.
I. Cung cấ p oxy và glucose cho bạ ch cầ u. Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm:
J. Kéo dà i quá trình bạ ch cầ u thự c bà o. I. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t
K. Cô lậ p ổ viêm và tă ng cườ ng quá trình sử a sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
chữ a. J. Bradykinin gâ y co rú t nộ i mạ c khở i phá t
L. Tă ng số lượ ng bạ ch cầ u và bạ ch cầ u thoá t sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
mạ ch tạ i ổ viêm. K. TNF gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t sau
299. viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạ ch
Giai đoạ n xuấ t hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá L. IL-1 gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở tiểu
trình: tĩnh mạ ch
I. Co mạ ch. 304.
J. Sung huyết độ ng mạ ch. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
K. Sung huyết tĩnh mạ ch. huyết độ ng mạ ch là do:
L. Ứ má u. I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i
300. ổ viêm
Cơ chế hình thà nh dịch rỉ viêm: J. Tă ng á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ
I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, viêm
tă ng á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và tă ng K. Giả m á p lự c keo trong mạ ch má u tạ i ổ
á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm. viêm
J. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, tă ng á p L. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
lự c keo trong lò ng mạ ch và tă ng á p lự c 305.
thẩ m thấ u trong ổ viêm. Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n sung
K. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong lò ng mạ ch, huyết tĩnh mạ ch là do:
giả m á p lự c keo ở khoả ng kẽ viêm và giả m I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i
á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm. ổ viêm
L. Giả m á p lự c thủ y tĩnh ở khoả ng kẽ, giả m J. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
á p lự c keo trong lò ng mạ ch và giả m á p lự c K. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
thẩ m thấ u trong ổ viêm. L. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
301. 306.
Dịch rỉ viêm già u protein trong giai đoạ n nà o: Hình thà nh dịch rỉ viêm trong giai đoạ n ứ má u là
I. Co mạ ch do:
J. Sung huyết độ ng mạ ch I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mạ ch má u tạ i
K. Sung huyết tĩnh mạ ch ổ viêm
L. Ứ má u J. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong ổ viêm
302. K. Tă ng á p lự c keo trong ổ viêm
Cơ chế gâ y tă ng thấ m mạ ch trong viêm: L. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
I. Cytokin gâ y co rú t khớ p nố i khở i phá t tứ c 307.
thờ i ở tiểu tĩnh mạ ch Qua quá trình phá t triển củ a viêm, protein huyết
J. Tă ng thấ m tứ c khắ c do tổ n thương trự c tương thoá t và o ổ viêm theo trình tự :
tiếp ở tiểu tĩnh mạ ch I. Albumin – globulin – fibrinogen
K. Tă ng thấ m đá p ứ ng muộ n bở i tổ n thương J. Globulin – albumin – fibrinogen
do bạ ch cầ u ở tiểu tĩnh mạ ch K. Globulin – fibrinogen – albumin
L. Histamin gâ y co rú t khớ p nố i tứ c khắ c ở L. Fibrinogen – globulin – albumin
tiểu tĩnh mạ ch 308.
1018
Fibrinogen giú p đô ng dịch rỉ viêm và tạ o hà ng J. Mà u đỏ
rà o bả o vệ để viêm khô ng lan rộ ng ở giai đoạ n K. Nhiều thà nh phầ n hữ u hình
nà o: L. Tương tự như huyết thanh
I. Co mạ ch. 314.
J. Sung huyết độ ng mạ ch. Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặ c điểm:
K. Sung huyết tĩnh mạ ch. I. Đụ c
L. Ứ má u. J. Và ng
309. K. Chứ a fibrinogen đô ng lạ i
Thà nh phầ n củ a dịch rỉ viêm gồ m, CHỌ N CÂ U L. Tương tự như má u toà n phầ n
SAI: 315.
I. Cá c thà nh phầ n từ má u. Dịch giả mà ng trong viêm là do:
J. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do rố i loạ n I. Fibrinogen đô ng lạ i
chuyển hó a. J. Tiểu cầ u kết dính lạ i
K. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tiểu cầ u chết K. Lắ ng đọ ng hồ ng cầ u
phó ng thích L. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u
L. Cá c chấ t mớ i hình thà nh do tổ n thương 316.
mô Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y dã n mạ ch
310. và đau:
Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ I. Histamin
viêm: J. Serotonin
I. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và lympho K. Bradykinin
J. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và lympho L. Prostaglandin
K. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính và bạ ch cầ u á i 317.
kiềm Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m
L. Bạ ch cầ u đơn nhâ n và bạ ch cầ u á i toan mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
311. I. Serotonin
Viêm mủ thì chủ yếu là tế bà o nà o trong ổ viêm: J. Bradykinin
I. Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính K. C5a
J. Bạ ch cầ u á i kiềm L. Cá c acid nhâ n
K. Bạ ch cầ u á i toan 318.
L. Lympho Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m
312. mạ ch và hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u:
Nồ ng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do: I. PAF
I. Tă ng thấ m gâ y thoá t protein huyết tương J. Histamin
trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch K. Acetylcholin
J. Cá c bạ ch cầ u sau thự c bà o vẫ n tiếp tụ c L. Cá c protein phâ n tử nhỏ
hoạ t độ ng 319.
K. Cá c bạ ch cầ u giả i phó ng enzyme gâ y hủ y Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sả n phẩ m chuyển
hoạ i cá c mô xung quanh và tiêu hủ y cá c hó a củ a:
thà nh phầ n hoạ i tử I. Tế bà o nộ i mô
L. Chứ a nhiều bạ ch cầ u J. Đạ i thự c bà o
313. K. Acid arachidonic
Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặ c điểm: L. Bạ ch cầ u
I. Đụ c 320.
1019
Cytokin trong viêm đượ c phó ng thích từ đạ i thự c cá c mô xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t
bà o và tế bà o nộ i mô là : CHỌ N CÂ U SAI độ ng củ a cá c cơ quan.
I. IL-1 326.
J. IL-4 Bạ ch cầ u trong má u rờ i dò ng trụ c khi có điều
K. IL-6 kiện thuậ n lợ i nà o:
L. IL-8 I. Giả m tính thấ m thà nh mạ ch
321. J. Có sự thoá t mạ ch
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y số t: CHỌ N K. Má u chả y nhanh
CÂ U SAI L. Sung huyết tĩnh mạ ch kéo dà i
I. Serotonin 327.
J. IL-1 Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch trong viêm:
K. Prostaglandin I. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, bá m dính,
L. TNF trườ n theo vá ch mạ ch, xuyên mạ ch.
322. J. Bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, trườ n theo
Vai trò củ a thà nh phầ n acid nhâ n trong dịch rỉ vá ch mạ ch, bá m dính, xuyên mạ ch.
viêm: K. Bạ ch cầ u bá m dính, trườ n theo vá ch mạ ch,
I. Giả m thấ m mạ ch rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
J. Ngă n cả n hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u L. Bạ ch cầ u trườ n theo vá ch mạ ch, bá m dính,
K. Ứ c chế xuyên mạ ch củ a bạ ch cầ u rờ i dò ng trụ c má u, xuyên mạ ch.
L. Tă ng sinh khá ng thể 328.
323. Quá trình bạ ch cầ u xuyên mạ ch cầ n cá c yếu tố gì
Điều trị lao phổ i nhấ t là hang lao, ngườ i ta sử để xả y ra trong viêm:
dụ ng: I. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng.
I. C5a J. Chấ t hó a ứ ng độ ng; phâ n tử dính trên
J. PAF bạ ch cầ u và tế bà o nộ i mô .
K. Acid nhâ n K. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng;
L. Prostaglandin phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i
324. mô , dã n mạ ch.
Thà nh phầ n nà o trong dịch rỉ viêm gâ y tă ng thấ m L. Thụ thể trên bạ ch cầ u; chấ t hó a ứ ng độ ng;
mạ ch: CHỌ N CÂ U SAI phâ n tử dính trên bạ ch cầ u và tế bà o nộ i
I. Bradykinin mô .
J. TNF 329.
K. H+ Trong viêm, sự tổ ng hợ p cá c phâ n tử dính trên
L. Hyaluronidase bạ ch cầ u và hình thà nh châ n giả giú p bạ ch cầ u
325. trườ n theo vá ch mạ ch là do có : CHỌ N CÂ U
Vai trò củ a dịch rỉ viêm: SAI
I. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n khô ng tổ n hạ i cá c I. Thụ thể đa dạ ng trên bạ ch cầ u
mô xung quanh. J. Chấ t hó a ứ ng độ ng: peptid có tậ n cù ng N
J. Bả o vệ, lượ ng dịch lớ n gâ y chèn ép cá c mô K. Chấ t hó a ứ ng độ ng C5a
xung quanh hoặ c hạ n chế hoạ t độ ng củ a L. Chấ t hó a ứ ng độ ng IL6
cá c cơ quan. 330.
K. Khô ng có vai trò , chỉ là quá trình thoá t Để bạ ch cầ u tớ i đượ c ổ viêm cò n cầ n phả i có vai
dịch tự nhiên khi dã n mạ ch. trò quan trọ ng củ a tế bà o nà o tạ i ổ viêm:
L. Dịch rỉ viêm khô ng có lợ i, nó luô n chèn ép I. Tê bà o mast
1020
J. Đạ i thự c bà o K. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i Fc
K. Mono bà o L. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C4
L. Lympho bà o 336.
331. Trong viêm, để cá c đố i tượ ng bị bạ ch cầ u thự c
Trong viêm, đạ i thự c bà o đượ c hoạ t hó a, tiết ra gì bà o thì chú ng phả i đượ c bao phủ bở i:
gâ y hó a ứ ng độ ng bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U SAI I. C3b
I. TNF J. C4
J. IL-1 K. C5a
K. IL-4 L. C9
L. IL-6 337.
332. Quá trình thự c bà o trong viêm diễn ra theo thứ
Trong viêm, cytokin nà o là m tế bà o nộ i mô thà nh tự :
mạ ch hoạ t hó a và tă ng biểu lộ phâ n tử dính I. Bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng
tương ứ ng cá i có trên bạ ch cầ u: CHỌ N CÂ U (phagolysosom) → tạ o khô ng bà o thự c
SAI bà o (phagosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
I. TNF J. Bắ t đố i tượ ng → tạ o khô ng bà o thự c bà o
J. IL-1 (phagosom) → lysosom hò a mà ng
K. IL-6 (phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
L. IL-8 K. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) →
333. lysosom hò a mà ng (phagolysosom) → bắ t
Trong viêm, sau khi bạ ch cầ u lá ch qua chỗ nố i cá c đố i tượ ng → tiêu hủ y đố i tượ ng.
tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch, bạ ch cầ u có thể L. Tạ o khô ng bà o thự c bà o (phagosom) →
xuyên qua mà ng cơ bả n nhờ : bắ t đố i tượ ng → lysosom hò a mà ng
I. Enzym collagenase (phagolysosom) → tiêu hủ y đố i tượ ng.
J. Enzym hydrolase 338.
K. Enzym hyaluronidase Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ
L. Enzym protease chế khô ng phụ thuộ c oxy:
334. Tế bà o trong ổ viêm hiện diện theo I. Myeloperoxydase
thứ tự : J. Lysosym
I. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 K. NO-synthetase
giờ sau đó  : monocyte; sau cù ng: lympho L. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
339.
J. 6-24 giờ đầ u: monocyte; 24-48 giờ sau Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ
đó  : bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: chế phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a cá c
lympho enzym:
K. 6-24 giờ đầ u: lympho; 24-48 giờ sau đó : I. NADPH oxydase
bạ ch cầ u trung tính; sau cù ng: monocyte J. Lactoferrin
L. 6-24 giờ đầ u: bạ ch cầ u trung tính; 24-48 K. BPI
giờ sau đó : lympho; sau cù ng: monocyte L. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể
335. 340.
Trong viêm, bạ ch cầ u tạ i ổ viêm thự c hiện đượ c Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c
quá trình thự c bà o tố t hơn nhờ : oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NO-
I. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C5a synthetase tạ o NO, NO đượ c tổ ng hợ p từ :
J. Bạ ch cầ u có cá c thụ thể gắ n vớ i C9 I. Arginin và CO2
1021
J. Arginin và O2 345.
K. Arginin và H2O2 Trong viêm, chấ t nà o có trong bà o tương củ a cá c
L. Arginin và NO2 tế bà o có nhâ n, giú p tiêu diệt vi sinh vậ t nộ i
341. bà o:
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c I. NADPH oxydase.
oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme NADPH J. Myeloperoxydase.
oxydase, tổ ng hợ p: K. NO-synthetase.
I. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o L. NADPH oxydase và NO-synthetase.
J. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- 346.
K. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi Khả nă ng có thể xả y ra củ a yếu tố gâ y viêm khi
khuẩ n yếu tố gâ y viêm đã lọ t và o hố c thự c bà o:
L. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi I. Bị tiêu diệt.
khuẩ n J. Khô ng bị tiêu hủ y và tồ n tạ i lâ u trong tế
342. bà o.
Trong viêm, cơ chế bạ ch cầ u thự c bà o phụ thuộ c K. Là m chết thự c bà o.
oxy nhờ hoạ t độ ng củ a enzyme L. Bị tiêu diệt hoặ c khô ng bị hủ y và tồ n tạ i
Myeloperoxydase, tổ ng hợ p: lâ u trong tế bà o hoặ c là m chết tế bà o.
I. Khử O2 thà nh O2- gâ y độ c tế bà o 347.
J. Dù ng Cl- chuyển H2O2 thà nh HOCl- pH tạ i ổ viêm bắ t đầ u giả m rõ trong giai đoạ n
K. NO phá hủ y protein, acid nhâ n củ a vi nà o củ a rố i loạ n vậ n mạ ch:
khuẩ n I. Co mạ ch.
L. Lactoferrin đụ c thủ ng mà ng tế bà o vi J. Sung huyết độ ng mạ ch.
khuẩ n K. Sung huyết tĩnh mạ ch.
343. L. Ứ má u.
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ 348.
chế khô ng phụ thuộ c oxy nhờ hoạ t độ ng củ a Rố i loạ n chuyển hó a glucid tạ i ổ viêm:
cá c enzym: I. Chuyển hó a glucid chủ yếu là á i khí, tạ o
I. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng CO2.
mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ . J. Chuyển hó a glucid chủ yếu là yếm khí, tạ o
J. Myeloperoxydase cù ng Cl- chuyển H2O2 acid lactic tích tạ i ổ viêm.
thà nh HOCl- phá hủ y yếu tố gâ y viêm. K. Chuyển hó a glucid á i khí chủ yếu trong
K. NO-synthetase tạ o NO phá hủ y yếu tố gâ y sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a yếm
viêm. khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
L. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể. L. Chuyển hó a glucid yếm khí chủ yếu trong
344. sung huyết độ ng mạ ch và chuyển hó a á i
Bạ ch cầ u thự c bà o tiêu diệt yếu tố gâ y viêm, cơ khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh mạ ch.
chế phụ thuộ c oxy: 349.
I. Lysosym, lactoferrin và BPI đụ c thủ ng Rố i loạ n chuyển hó a lipid tạ i ổ viêm :
mà ng vi khuẩ n, tế bà o lạ . I. Acid béo, lipid, thể cetonic giả m.
J. NADPH oxydase tạ o O2- phá hủ y yếu tố gâ y J. Acid arachidonic chuyển hó a thà nh
viêm. prostaglandin và leucotrien.
K. Phứ c tấ n cô ng mà ng (C5-C9) củ a bổ thể. K. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao.
L. NADPH oxydase trong bà o tương bạ ch cầ u L. Acid béo, lipid, thể cetonic tă ng cao và
tiêu diệt yếu tố gâ y viêm. acid arachidonic chuyển hó a thà nh
1022
prostaglandin và leucotrien. L. Chứ c nă ng mô và cơ quan bị ả nh hưở ng
350. trầ m trọ ng.
Quá trình là nh vết thương trong viêm: 356. Điều kiện để viêm cấ p chuyển thà nh viêm
I. Tă ng sinh tế bà o yếu hơn hoạ i tử tế bà o do mạ n:
viêm thì ổ viêm đượ c sử a chữ a. I. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i.
J. Tă ng sinh tế bà o khô ng đầ y đủ thì mô J. Bạ ch cầ u trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ
viêm đượ c thay thế bằ ng mô xơ. viêm.
K. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm K. Xâ m nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và
khô ng bao giờ phụ c hồ i. tế bà o sợ i non.
L. Tă ng sinh tế bà o đầ y đủ thì mô viêm đượ c L. Yếu tố gâ y viêm cò n tồ n tạ i, bạ ch cầ u
thay thế bằ ng mô xơ. trung tính tiếp tụ c chết tạ i ổ viêm, xâ m
351. nhậ p và tham gia củ a lympho bà o và tế
Trong viêm, quá trình là nh do tạ o mô xơ cầ n có bà o sợ i non.
yếu tố : 357. Hậ u quả củ a viêm mạ n:
I. Nguyên bà o xơ. I. Viêm mạ n tính bị loạ i trừ , mô phụ c hồ i
J. Cá c protein khung đỡ . hoà n toà n.
K. Nguyên bà o xơ và cá c protein khung đỡ . J. Viêm mạ n tính kéo dà i chuyển sang mô
L. Nguyên bà o xơ hoặ c cá c protein khung đỡ . hạ t, bị loạ i trừ và tạ o sẹo lồ i.
352. K. Viêm mạ n tính luô n gâ y giả m chứ c nă ng
Trong viêm, cơ sở hình thà nh mô sẹo thay thế nhiều cơ quan.
cho nhu mô tổ n thương, là m là nh vết thương L. Viêm mạ n tính khô ng bao giờ gâ y chết
là cầ n có : bệnh nhâ n.
I. Mô xơ. 358. Cytokin thú c đẩ y phả n ứ ng viêm:
J. Cá c mạ ch má u mớ i. I. IL-1 và TNF-.
K. Mô xơ và cá c mạ ch má u mớ i. J. IL-1ra và IL-4.
L. Mô xơ hoặ c cá c mạ ch má u mớ i. K. IL-6, IL-10, IL-11.
353. L. IL-13 và TGF-.
Diễn tiến sau viêm cấ p: 359. Ả nh hưở ng củ a trạ ng thá i thầ n kinh đố i
I. Phụ c hồ i. vớ i phả n ứ ng viêm:
J. Chết. I. Thầ n kinh ở trạ ng thá i ứ c chế thì phả n
K. Viêm mạ n. ứ ng viêm yếu.
L. Phụ c hồ i hoặ c viêm mạ n hoặ c chết. J. Ngườ i già có đá p ứ ng viêm mạ nh hơn
354. Viêm mạ n tính bắ t đầ u khi nà o: ngườ i trẻ.
I. Khi cơ thể đã loạ i trừ sớ m cá c tá c nhâ n K. Thuố c ngủ là m tă ng thự c bà o.
gâ y viêm. L. Cafein là m giả m thự c bà o.
J. Khi cơ thể khô ng sớ m loạ i trừ tá c nhâ n 360. Hormon là m tă ng phả n ứ ng viêm:
gâ y viêm mà chỉ kiềm chế chú ng. I. STH, aldosteron là m giả m thấ m mạ ch.
K. Ngay khi yếu tố gâ y viêm tấ n cô ng. J. STH, aldosteron là m tă ng thấ m mạ ch.
L. Sau khi viêm cấ p đượ c loạ i trừ hoà n toà n. K. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết
355. Nhậ n biết viêm mạ n tính: dịch, tă ng thoá t bạ ch cầ u, tă ng thự c bà o.
I. Bạ ch cầ u trung tính tă ng khô ng rõ ; L. Cortison, hydrocortisone là m tă ng tiết
lympho bà o và tế bà o xơ non tă ng rõ . dịch, giả m thoá t bạ ch cầ u, giả m thự c bà o.
J. Ổ viêm sưng, đỏ , nó ng và tiết dịch nhiều. 361. Nhữ ng biến đổ i toà n thâ n do cá c sả n phẩ m
K. Bạ ch cầ u trung tính tă ng mạ nh tạ i ổ viêm. ổ viêm phó ng thích và o má u:
1023
I. Giả m bạ ch cầ u, giả m đá p ứ ng miễn dịch. 115. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n
J. Nhiễm kiềm má u. trong viêm:
K. Số t, giả m tố c độ lắ ng má u. A. Sung huyết độ ng mạ ch
L. Nhiễm toan má u. B. Sung huyết tĩnh mạ ch
362. Nguyên tắ c xử trí ổ viêm: C. Ứ má u
I. Luô n điều trị triệu chứ ng trướ c. D. Co mạ ch
J. Luô n dù ng corticoid để khá ng viêm. 116. Trong giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch củ a
K. Điều trị nguyên nhâ n gâ y viêm hơn là điều viêm:
trị triệu chứ ng viêm. A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
L. Khô ng nên để viêm diễn biến và kết thú c B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
tự nhiên. C. Bạ ch cầ u tớ i ổ viêm nhiều
109. Khi thầ n kinh bị ứ c chế phả n ứ ng viêm……. D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
A. Tă ng 117. Vai trò củ a sung huyết tĩnh mạ ch:
B. Giả m A. Dọ n sạ ch ổ viêm
110. Thá i độ củ a ngườ i thầ y thuố c đố i vớ i phả n ứ ng B. Chuẩ n bị quá trình cô lậ p ổ viêm
viêm: C. Ngă n cả n sự lan rộ ng củ a tá c nhâ n gâ y viêm
A. Phá t huy tá c dụ ng bả o vệ củ a viêm D. Tấ t cả ý trên
B. Ngă n ngừ a và loạ i bỏ cá c yếu tố gâ y hạ i. 118. Yếu tố hình thà nh dịch rỉ viêm:
C. Theo dõ i để giả i quyết kịp thờ i nhữ ng biến A. Do tă ng á p lự c thủ y tĩnh
chứ ng. B. Do tă ng á p lự c keo
D. A, B và C C. Do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
111. Khi dù ng thuố c ngủ là m …... thự c bà o, ……thự c D. Tấ t cả ý trên
bà o khi dù ng cafein 119. Dịch rỉ viêm:
A. Tă ng/tă ng A. Có nồ ng độ protein < 30mg/l.
B. Tă ng/giả m B. Có nhiều bạ ch cầ u, albumin, globulin,
C. Giả m/tă ng fibrinogen.
D. Giả m/giả m C. Là loạ i dịch thấ m.
112. Chấ t nà o sau đâ y giú p bạ ch cầ u bá m và o thà nh D. Khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng
mạ ch: phò ng ngự
A. C3a, C5a 120. Biểu hiện thườ ng thấ y nhấ t củ a ổ viêm khi
B. Serotonin chuyển sang giai đoạ n sung huyết tĩnh mạ ch:
C. Selectin A. Sưng, phù
D. Histamin B. Đau â m ỉ
113. Cơ chế tiêu diệt yếu tố gâ y viêm: C. Ổ viêm đỡ nó ng
A. Cơ chế phụ thuộ c oxy D. Khô ng cò n cả m giá c thấ y mạ ch đậ p tạ i ổ viêm
B. Cơ chế khô ng phụ thuộ c oxy 121. Yếu tố chính gâ y đau tạ i ổ viêm :
C. A, B đều đú ng A. Tá c nhâ n gâ y viêm kích thích
A. D. A, B đều sai B. Cá c hó a chấ t trung gian có mặ t tạ i ổ viêm kích
114. Tạ i ổ viêm có sự biến đổ i chủ yếu: thích
A. Rố i loạ n chuyển hó a, rố i loạ n tuầ n hoà n C. Độ toan tạ i ổ viêm
B. Tổ n thương mô và tă ng sinh tế bà o D. Phù nề chèn ép
C. Số t, tă ng bạ ch cầ u, tă ng miễn dịch 122. Trong giai đoạ n Sung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
D. Tấ t cả ý trên A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
1024
C. Giả m đau nhứ c E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
D. Tồ n tạ i cá c chấ t gâ y đau như prostaglandin, 129. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u “không”có vai
serotonin trò trong việc:
123. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y, NGOẠI TRỪ: B. Tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
A. Khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm. C. Giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh
B. Dã n mạ ch, tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. nhấ t
C. Gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u. D. Tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
D. Tă ng hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u E. Tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
124. Loạ i cytokin ứ c chế phả n ứ ng viêm: 130. Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình
A. IL-1 viêm là :
B. TNF A. Ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
C. IL-1ra B. Gó p phầ n gâ y đau
D. Tấ t cả ý trên sai C. Tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
125. Hormon là m giả m phả n ứ ng viêm: D. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
A. STH E. Gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
B. Cortison 131. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu củ a phả n ứ ng viêm:
C. Aldosteron A. Protid
D. Thyroxin B. Glucid
126. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n C. Lipid
ứ ng viêm đặ c hiệu là : D. Tấ t cả trên
(1) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o. 132. Cơ chế tá c dụ ng củ a thuố c khá ng viêm:
(2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte, (3) Và tế bà o NK A. Giả m hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
A. (1) B. Ứ c chế thự c bà o, Ứ c chế thoá t bạ ch cầ u
B. (1), (2) C. Tă ng hoạ t tính củ a cá c trung gian hó a họ c
C. (1), (3) D. Phá vỡ mà ng lysosom
D. (1), (2), (3) 133. Phả n ứ ng viêm:
127. Viêm là mộ t phả n ứ ng A. Ngườ i già yếu hơn ngườ i trẻ
A. Có tính quy luậ t củ a cơ thể. B. Ngườ i già mạ nh hơn ngườ i trẻ
B. Khô ng có tính quy luậ t, phụ thuộ c từ ng cá thể. C. Ngườ i già giố ng ngườ i trẻ
C. Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển D. Tù y thuộ c cơ địa mỗ i ngườ i
D. A và C 134. Đặ c điểm củ a TNF, NGOẠI TRỪ:
128. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do: A. Chủ yếu đượ c tạ o ra từ đạ i thự c bà o
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch B. Là m giả m khả nă ng khá ng insulin
B. Nhiễm acid trong ổ viêm C. Ứ c chế tiết corticosteroid, ứ c chế trung tâ m số t
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm D. Nồ ng độ thấ p và ngắ n sẽ gâ y suy kiệt cơ thể
D. Sung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy

1025
BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐT

77. Rố i loạ n thâ n nhiệt: loạ n.


I. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. J. Vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; sau đó
J. Tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; cuố i
K. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt; cù ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt. loạ n.
L. Giả m thâ n nhiệt: tạ o nhiệt > thả i nhiệt; K. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
và tă ng thâ n nhiệt: tạ o nhiệt < thả i nhiệt. loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m hưng
78. Giả m thâ n nhiệt địa phương: phấ n; cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m bị
I. Nẻ, cướ c, tê có ng. ứ c chế.
J. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o. L. Trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i
K. Nẻ, cướ c, tê có ng, nhiễm lạ nh. loạ n; sau đó vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c
L. Nẻ, cướ c, tê có ng, cả m mạ o, suy dinh chế; cuố i cù ng vỏ nã o và hệ giao cả m
dưỡ ng. hưng phấ n.
79. Giả m thâ n nhiệt toà n thâ n do: 83. Tă ng thâ n nhiệt:
I. Tạ o nhiệt củ a cơ thể tă ng và thả i nhiệt I. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
khô ng tă ng. J. Tă ng tạ o nhiệt và tă ng thả i nhiệt.
J. Dự trữ nă ng lượ ng tă ng hoặ c giả m hao K. Tạ o nhiệt < thả i nhiệt.
phí dự trữ nă ng lượ ng. L. Tạ o nhiệt > thả i nhiệt.
K. Tă ng chuyển hó a. 84. Trườ ng hợ p nà o là tă ng nhiệt do tă ng riêng
L. Tạ o nhiệt củ a cơ thể giả m và thả i nhiệt tạ o nhiệt:
khô ng tă ng. I. Nhiệt độ mô i trườ ng quá cao, độ ẩ m cao,
80. Nhiễm lạ nh xả y ra khi: thô ng khí kém.
I. Thâ n nhiệt tă ng và khô ng đượ c thả i trừ J. Vậ n độ ng viên thi đấ u ở cườ ng độ cao.
tố t. K. Lao độ ng nặ ng trong mô i trườ ng nó ng,
J. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t cao và ẩ m, kém thô ng gió .
thả i nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . L. Ngườ i nhượ c giá p.
K. Nhiệt độ mô i trườ ng bình thườ ng nhưng 85. Thâ n nhiệt tă ng quá bao nhiêu thì trung tâ m
cơ thể tă ng dự trữ nă ng lượ ng. điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n:
L. Tiếp xú c mô i trườ ng nhiệt độ rấ t thấ p và I. > 42,5oC
thâ n nhiệt khô ng đượ c bù đắ p đủ . J. > 41,5oC
81. Thâ n nhiệt giả m dướ i bao nhiêu thì trung K. > 40oC
tâ m điều hò a thâ n nhiệt bắ t đầ u bị rố i loạ n: L. > 38oC
I. < 35oC 86. Hậ u quả củ a say nó ng:
J. < 30oC I. Hố t hoả ng, thở nhanh, nô ng.
K. < 25oC J. Thờ ơ, vậ t vã , co giậ t, hô n mê.
L. < 20oC K. Có thể chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay
82. Cá c giai đoạ n biểu hiện củ a nhiễm lạ nh: 42,5oC.
I. Vỏ nã o và hệ giao cả m hưng phấ n; sau đó L. Thở nhanh, nô ng, co giậ t, hô m mê, có thể
vỏ nã o và hệ giao cả m bị ứ c chế; cuố i chết nếu thâ n nhiệt > 42oC hay 42,5oC.
cù ng trung tâ m điều hò a thâ n nhiệt bị rố i 87. Say nắ ng:

1026
I. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở giả m thâ n nhiệt.
trung nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n L. Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt,
nhiệt. thâ n nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m
J. Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, điều hò a thâ n nhiệt.
chó ng mặ t, ù tai. 92. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
K. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở I. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ.
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n J. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a.
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến sớ m. K. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t
L. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở cao.
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n L. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến muộ n cao.
nhấ t. 93. Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
88. Câ u nà o sau đâ y đú ng: I. Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
I. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu J. Ung thư, hủ y hoạ i mô .
muố i và nướ c. K. Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
J. Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu L. Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
muố i và nướ c. 94. Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
K. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu I. Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
muố i và nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu J. Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6,
chứ ng thầ n kinh. TNF-α.
L. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n K. Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung
triệu chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu tâ m điều nhiệt gâ y số t.
muố i và nướ c. L. TNF, IL-1, PAF, NO.
89. Câ u nà o sau đâ y đú ng: 95. 3 giai đoạ n củ a số t :
I. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt. I. Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt
J. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù bình thườ ng.
muố i nướ c. J. Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn
K. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích nhưng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở K. Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i
giai đoạ n sớ m. nhiệt bắ t đầ u tă ng lên
L. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích L. Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh. 96. Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
90. Câ u nà o sau đâ y đú ng: I. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
I. Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. J. Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
J. Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n K. Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
nhiệt. L. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da
K. Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
L. Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. 97. Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t
91. Số t là : đứ ng):
I. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà I. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c
thâ n nhiệt. cao.
J. Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt. J. Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
K. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a K. Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p L. Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng
1027
thuố c hạ nhiệt. 103.
98. Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t:
lui): I. Glucose huyết giả m mạ nh.
I. Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt. J. Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu
J. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1. trong giai đoạ n 1 củ a số t.
K. Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m K. Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh
tiết niệu. glycogen.
L. Biến chứ ng có thể có  : tă ng huyết á p, L. Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong
nhiễm nó ng. má u.
99. Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t 104.
nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t:
nhiệt độ cơ thể 37oC: I. Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai
I. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh. đoạ n 1.
J. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng. J. Giả m acid béo và triglyceride trong má u.
K. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng. K. Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ
L. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng. thể cetonic trong má u.
100. L. Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid.
Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t: 105.
I. Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t:
nhẹ và ngượ c lạ i. I. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng
J. Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t. thể, bổ thể.
K. Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh. J. Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF.
L. Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng K. Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng
độ số t. lượ ng từ glucid cạ n kiệt.
101. L. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng
Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t: thể, do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ
I. Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a glucid cạ n kiệt.
cơ bả n lên 10%. 106.
J. Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt. Thay đổ i muố i nướ c trong số t:
K. Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển I. Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i.
hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan J. Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và
hơn là để duy trì thâ n nhiệt cao. tă ng bà i tiết kali, phosphat.
L. Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a K. Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c,
nă ng lượ ng. natri, kali và phosphat.
102. L. Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c,
Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do: natri, kali và phosphat.
I. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c. 107.
J. Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai đoạ n
gâ y tă ng cả m giá c thèm ă n. nà o củ a số t:
K. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và I. Số t tă ng.
giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n J. Số t đứ ng.
ă n. K. Số t lui.
L. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và L. Số t tă ng và Số t lui.
tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n. 108.
1028
Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t: Thay đổ i nộ i tiết trong số t:
I. Trong số t chủ yếu nhiễm acid. I. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
J. Trong số t chủ yếu nhiễm base. tă ng chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt.
K. Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic J. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng
trong má u. giữ muố i nướ c.
L. Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u. K. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng
109. viêm và dị ứ ng.
Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t: L. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
I. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn tă ng thả i nhiệt củ a cơ thể.
ngườ i trưở ng thà nh. 114.
J. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh Trong quá trình số t:
hơn ngườ i trưở ng thà nh. I. Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose.
K. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn J. Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o.
ngườ i trưở ng thà nh.
K. Tă ng khả nă ng thự c bà o.
L. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh
L. Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu.
hơn trẻ nhỏ .
39. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
110.
A. Vi khuẩ n
Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
B. Virus, vi nấ m
I. Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
D. Interleukin 1
lầ n/phú t.
40. Có hạ i nhấ t khi số t kéo dà i:
J. Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t:
A. Nhiễm toan
nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
B. Giả m chứ c nă ng hoạ t độ ng cá c cơ quan
lầ n/phú t.
C. Giả m khả nă ng đề khá ng
K. Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng
D. Cạ n kiệt dự trữ nă ng lượ ng
suấ t tim tă ng 1,2 lầ n.
41. Rố i loạ n chứ c nă ng và chuyển hó a xả y ra khi phá t
L. Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
số t là
111.
A. Giả m thô ng khí
Thay đổ i hô hấ p trong số t:
B. Giả m thoá i hó a protein từ cơ thể
I. Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi
C. Tă ng dự trữ glycogen
củ a hệ hô hấ p.
D. Tă ng nhịp tim
J. Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi
củ a hệ hô hấ p.
42. Trung tâ m điều nhiệt rố i loạ n trong trườ ng hợ p?
K. Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá
A. Giả m thâ n nhiệt
trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
B. Tă ng thâ n nhiệt
L. Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá
C. Nhiễm nó ng
trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
D. Số t
112.
43. Cầ n hạ số t sớ m ở đố i tượ ng?
Rố i loạ n tiêu hó a trong số t:
A. Ngườ i già
I. Tă ng tiết dịch tiêu hó a.
B. Trẻ sơ sinh
J. Giả m co bó p và giả m nhu độ ng.
C. Thanh niên
K. Tă ng hấ p thu.
D. Phụ nữ mang thai
L. Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng.
44. Câ u nà o dướ i đâ y SAI ?
113.
1029
A. Cứ tă ng 1 độ C trong số t => nhịp tim tă ng thêm 51. Cá c yếu tố nà o sau đâ y không ả nh hưở ng đến
8 – 10 nhịp/phú t. sả n nhiệt ?
B. Cơn số t 39 độ C , cô ng suấ t củ a tim tă ng 1,5 lầ n A. Tuyến cậ n giá p
C. Số t cao kéo dà i gâ y rố i loạ n đá ng kể cho tim. B. Tuyến giá p
D. Độ c tố thương hà n gâ y chậ m nhịp tim C. Tuyến thượ ng thậ n
45. Cơ chế giả m số t củ a aspirin là ? D. Hệ giao cả m
A. Ứ c chế sả n xuấ t TNF-α 52. Sự thả i nhiệt
B. Ứ c chế sả n xuấ t prostaglandin E2 (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyến tá n, truyền nhiệt,
C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t prostaglandin E2 bố c hơi
D. Tă ng cườ ng sả n xuấ t tcytokin (2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu
46. Chấ t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n muố n có tá c dụ ng (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a
phả i thô ng qua? khô ng khí
A. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a chủ thể. A. (1)
B. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n. B. (1),(3)
C. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a chủ thể. C. (2),(3)
D. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a vi khuẩ n D. (1),(2),(3)
47. Sinh nhiệt và thả i nhiệt ở mứ c câ n bằ ng trong 53. Cơ chế chung củ a giả m thâ n nhiệt:
giai đoạ n nà o? A. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
A. Số t tă ng nhiệt <1.
B. Số t giả m B. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
C. Số t đứ ng nhiệt <1.
D. Số t lù i C. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
48. Cơ thể sả n nhiệt đượ c tạ o ra từ cá c hoạ t độ ng nhiệt>1.
nà o sau đâ y, NGOẠI TRỪ: D. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt /
A. Chuyển hó a cơ bả n thả i nhiệt>1.
B. Vậ n cơ khi hoạ t độ ng mạ nh 54. Cơ thể không tă ng sả n nhiệt khi
C. Bứ c xạ nhiệt A. Thờ i tiết lạ nh
D. Run cơ trong mô i trườ ng lạ nh B. Đó i
49. Điểm điều nhiệt tă ng hơn bình thườ ng trong C. Lao độ ng luyện tậ p cườ ng độ cao
trườ ng hợ p: D. Mô i trườ ng nó ng bứ c
A. Say nắ ng 55. Cơ thể chủ độ ng tă ng thả i nhiệt trong trườ ng hợ p
B. Hạ thâ n nhiệt :
C. Số t A. Nhiễm nó ng
D. Tă ng thâ n nhiệt B. Lao độ ng ở mô i trườ ng nó ng
C. Nghỉ ngơi ở mô i trườ ng nó ng 38 độ C
50. Sự thả i nhiệt : D. A, B ,C đú ng
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong 56. Sự sả n nhiệt mang ả nh hưở ng củ a:
mô i trườ ng lạ nh A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng B. Nhiệt độ
hợ p bình thườ ng C. Hệ giao cả m
C. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i D. Tấ t cả đều đú ng
trườ ng nó ng 57. Biểu hiện củ a số t cò n tă ng là :
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n A. Co mạ ch ngoạ i vi
nhiệt tă ng B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
1030
C. Hô hấ p tă ng C. 10-12 nhịp/ phú t
D. Da bừ ng đỏ D. 7-8 nhịp/ phú t
E. Tiểu nhiều 65. Thâ n nhiệt tă ng mộ t cá ch thụ độ ng thườ ng xả y
58. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai ra khi:
đoạ n: A. Nhiễm nó ng
A. Số t đang tă ng B. Say nó ng
B. Số t đứ ng C. Số t
C. Số t bắ t đầ u lui D. Tấ t cả đều sai
D. Số t kéo dà i 66. Số t có hạ i vì
59. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ A. Giả m chứ c nă ng tiêu hó a.
cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau, B. Giả m nặ ng & sớ m chứ c nă ng đề khá ng miễn
TRỪ: dịch.
A. Tă ng cườ ng dã n mạ ch C. Tă ng khả nă ng tổ ng hợ p củ a chấ t tan.
B. Tă ng thoá t mồ hô i D. Rố i loạ n chứ c nă ng hoạ t độ ng thầ n kinh.
C. Tă ng chuyển hó a 67. Yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
D. Tă ng biểu hiện A. Vi khuẩ n
60. Chấ t nà o sau đâ y có vai trò trong sả n nhiệt ở trẻ B. Virus, vi nấ m
em: C. Phứ c hợ p khá ng nguyên, khá ng thể
A. Glucagon D. Cá c cytokin do bạ ch cầ u sinh ra
B. IL – 1 68. Đặ c điểm củ a nhiễm nó ng là gì?
C. Noradrenalin A. Trung tâ m điều nhiệt khô ng bị rố i loạ n.
D. Thyroxin B. Trung tâ m điều nhiệt bị rố i loạ n.
61. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c do C. Thâ n nhiệt vượ t quá 41-42ºC
A. Qua đườ ng mồ hô i. D. Câ u B, C đú ng
B. Do tă ng thả i nhiệt. 69. Khi bị số t cao, chú ng ta cầ n là m gì để hạ số t
C. Qua đườ ng hô hấ p A. Lau cơ thể bằ ng khan ướ p lạ nh.
D. Tấ t cả đều sai B. Mặ c ấ m để che chắ n gió .
62. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì C. Bổ sung nướ c và chấ t điện giả i.
A. Tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng.
bạ ch cầ u. 70. Khi nhiệt độ cơ thể tă ng lên 1ºC thì chuyển hó a
B. Ứ c chế hoạ t độ ng vi khuẩ n,virus. Glucid tă ng
C. Tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c A. 1-3%
bà o. B. 3-5%
D. A & B đú ng. C. 6-8%
63. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim D. 10-15%
tă ng 10 nhịp, cơ chế là : 71. Cá c chấ t nà o sau đâ y là chấ t gâ y số t ngoạ i sinh:
A. Hưng phấ n hệ giao cả m A. IL-1
B. Hưng phấ n hệ phó giao cả m B. LPS
C. Nhu cầ u oxy tă ng 5-10% C. TNF
D.Tấ t cả đú ng D. TGF
64. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim 72. Cá c yếu tố là m tă ng thâ n nhiệt, NGOẠI TRỪ :
tă ng: A. STH
A. 8-10 nhịp/ phú t B. Adrenalin
B. 6-8 nhịp/ phú t C. Thyroxin
1031
D. Tiết mồ hô i B. Thâ n nhiệt giả m 2°C
73. Cơ thể sẽ suy sụ p khi C. Thâ n nhiệt tă ng 5°C
A. Thâ n nhiệt tă ng 2°C D. Thâ n nhiệt giả m 1°C

1032
BÀI 6: HÔ HẤP

85. Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n K. 8% O2 và 12% CO2


bình thườ ng là tình trạ ng: L. 6% O2 và 14% CO2
I. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p 91. Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y
trong tế bà o. xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n,
J. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang- đượ c gọ i là bệnh hay hộ i chứ ng gì:
mao mạ ch. I. Bệnh hen.
K. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị J. COPD.
thay đổ i. K. Bệnh chuô ng lặ n.
L. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. L. Khí phế thũ ng.
86. Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng: 92. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
I. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p I. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
trong tế bà o. J. Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
J. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang- K. Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
mao mạ ch. L. Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và
K. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị mô i trườ ng bên ngoà i.
thay đổ i. 93. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
L. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u. I. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
87. Đó i oxy có thể gặ p trong: J. Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
I. Rố i loạ n quá trình thô ng khí. K. Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
J. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. L. Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
K. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. 94. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
L. Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch I. Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
tá n hoặ c vậ n chuyển. J. Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong
88. Đó i oxy do khí thở xả y ra khi: má u.
I. Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy K. Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng
má u tiểu tuầ n hoà n. hemoglobin trong má u.
J. Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy L. Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng
má u tiểu tuầ n hoà n. hemoglobin trong má u.
K. Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 95. Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy
má u tiểu tuầ n hoà n. do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
L. Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 I. Enzym tá ch hydro.
má u tiểu tuầ n hoà n. J. Enzym chuyển hydro.
89. Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy K. Enzym chuyển điện tử .
gì: L. Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và
I. Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở . chuyển điện tử .
J. Rố i loạ n quá trình thô ng khí. 96. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
K. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n. I. Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-
L. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển. cetoglutaric trong tế bà o.
90. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y J. Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và
xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở : chuyển hydro.
I. 21% O2 và 1% CO2 K. Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và
J. 14% O2 và 6% CO2 NADP.
1033
L. Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do
97. Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đườ ng hô hấ p mà ng :
đó i oxy do: I. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell.
I. Thiếu oxy khí quyển. J. Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch.
J. Giả m thô ng khí. K. Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng.
K. Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n. L. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh
L. Rố i loạ n hô hấ p tế bà o. phế quả n phì đạ i, tiết dịch.
98. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế: 104.
I. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang. Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý
J. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang. đườ ng dẫ n khí:
K. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí. I. FEV1.
L. Dị vậ t đườ ng dẫ n khí. J. FEV1/VC.
99. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn: K. FEV1/FVC.
I. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang. L. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
J. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang. 105.
K. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí. Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có :
L. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô I. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1.
phổ i. J. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1.
100. K. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1.
Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n L. Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1.
nà o: 106.
G. Thô ng khí. Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p:
H. Khuếch tá n. I. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o
I. Vậ n chuyển khí trong má u. viêm, giả m tiết nhầ y.
C. Hô hấ p tế bà o. J. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o
101. viêm, tă ng tiết nhầ y.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích K. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c
thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có vá ch khô ng phụ c hồ i.
thể giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra: L. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c
I. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. vá ch có phụ c hồ i.
J. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. 107.
K. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD:
nghẽn. I. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o
L. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. lô ng chuyển.
102. J. Hạ n chế dò ng khí thở ra.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng K. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể L. Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra,
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra: tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
I. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn. 108.
J. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế. Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều
K. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nă m:
nghẽn. I. Tă ng dò ng khí thở ra.
L. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn. J. Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i
103. thì thở ra.
1034
K. Co thắ t phế quả n. tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-
L. FEV1 > 80%. mao mạ ch:
109. I. 10.
Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong J. 20.
COPD: K. 30.
I. Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i. L. 40.
J. Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng 115.
duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng
phụ c hồ i. trao đổ i xả y ra khi:
K. Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i. I. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
L. Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c tố t.
hồ i. J. Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i
110. má u tố t.
Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên K. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
đườ ng dẫ n khí gặ p trong: tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
I. Hen. L. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng
J. COPD. tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
K. Viêm phế quả n mạ n. 116.
L. Khí phế thũ ng. Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang-
111. mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên I. Giả m khố i nhu mô phổ i.
đườ g dẫ n khí gặ p trong: J. Giả m thô ng khí.
I. Hen. K. Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
J. Viêm phổ i. L. Giả m hô hấ p tế bà o
K. COPD. 117.
L. Khí phế thũ ng. Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c
112. nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
Chọ n câ u đú ng: I. Thô ng khí.
I. COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid. J. Khuếch tá n.
J. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n. K. Vậ n chuyển khí trong má u.
K. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng L. Hô hấ p tế bà o.
histamin H1. 118.
L. COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid. Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n
113. nà o chủ yếu:
Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi: I. Thô ng khí.
I. Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p J. Khuếch tá n.
lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u. K. Vậ n chuyển khí trong má u.
J. Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và L. Hô hấ p tế bà o.
á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u. 119.
K. Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i Suy hô hấ p là gì :
mớ i. I. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng
L. Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng. đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho
114. cơ thể.
Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a J. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng
1035
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho L. Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
cơ thể. 124.
K. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c
đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho phâ n chia thà nh:
cơ thể. I. Kém đà o thả i CO2.
L. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng J. Ứ trệ tuầ n hoà n.
đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho K. Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
cơ thể. L. Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n
120. má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí : 125.
I. Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương Khó thở trong suy hô hấ p:
thự c thể ở đườ ng hô hấ p. I. Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô
J. Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p hấ p.
thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. J. Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m
K. Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò hô hấ p.
bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. K. Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô
L. Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m hấ p.
dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao. L. Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô
121. hấ p.
Câ u nà o sau đâ y đú ng : 126.
I. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
tắ t nghẽn. I. Giả m thô ng khí.
J. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p J. Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
hạ n chế.
K. Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
K. Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô
L. Tă ng chuyển hó a glucid.
hấ p tắ t nghẽn.
43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
L. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p
A. Hà nh nã o.
hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p
B. Cầ u nã o.
tắ t nghẽn.
C. Vù ng dướ i đồ i.
122.
D. Cả A, B đú ng.
Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
I. Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng.
thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p.
J. Khô ng có tính lậ p lạ i.
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ
K. Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim.
tâ m hô hấ p ở nã o.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i
L. Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở
nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy
vù ng kiểm tra nhịp thở .
hô hấ p do :
123.
A. Suy do phổ i
Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
B. Suy do trung tâ m.
I. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương.
20%.
D. Cả A, B, C đú ng.
J. Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
K. Ứ trệ khí CO2.
1036
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế
tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ : bà o.
A. Tím tá i. B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
B. Khó thở C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Hô hấ p có chu kỳ. D. Cả A, C đú ng.
D. Câ u A, B đú ng. 54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ
47. 30% < FEV1/FVC < 50% quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng
A. GĐ 1 hợ p :
B. GĐ 2a A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
C. GĐ 2b B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
D. GĐ 3 C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 –
48. Suy hô hấ p độ 4 : 4000m.
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a. D. Tấ t cả đều đú ng
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh . 55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng A. Giai đoạ n thô ng khí.
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ. B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, C. Giai đoạ n khuếch tá n.
kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là : D. Cả A, C đú ng.
A. Thích nghi củ a má u. 56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
B. Thích nghi củ a phổ i. A. PO2 ở phế nang giả m
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n. B. PCO2 ở phế nang giả m
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô . C. PO2 trong má u giả m
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m 57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh: A. Xẹp mộ t thù y phổ i
A. Xơ phổ i. B. Xơ phổ i
B. Viêm phế quả n mạ n tính. C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
C. Chương phế quả n. D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
D. Hen mạ n tính. 58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, A. 1
nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là : B. 2
A. Do kém thả i CO2. C. 3
B. Do đa hồ ng cầ u. D. 4
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n. 59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong
D. Do trộ n má u TM và ĐM. mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ : A. Dung tích số ng.
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2. B. Thể tích tố i đa/ giâ y
B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000 C. Tấ t cả đung
lầ n so vớ i O2. D. Tấ t cả sai.
C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p 60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
1,23 lầ n so vớ i O2. A. Giả m PO2, tă ng PCO2
D. Cả A, B ,C đú ng. B. Huyết khố i tắ c mạ ch
53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình C. Tắ c mạ ch do khí
thườ ng là do : D. Tă ng khí CO
1037
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ ,
lao độ ng nhẹ FEV1/VC giả m rõ
A. Suy độ 1 C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC
B. Suy độ 2 giả m rõ
C. Suy độ 3 D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC
D. Suy độ 4 BT
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o? 69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p
A. Bệnh lý khung xương bị cả n trở
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí A. Khó thở ra
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ B. Khó thở và o
D. Bệnh lý mà ng phổ i C. Giả m dung tích số ng
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô : D. Giả m VEMS (FEV1)
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng 70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p
phâ n ly HbO2 ở mô . khi lên cao
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng A. pO2 ở trong phế nang giả m
phâ n ly HbO2 ở mô . B. pCO2 ở trong phế nang giả m
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
ly HbO2 ở mô . D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, 71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n
tă ng phâ n ly HbO2 ở mô . cuố i củ a ngạ t
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí : A. Mấ t tri giá c
A. Nhu mô phổ i B. Cơn co giậ t toà n thâ n
B. Đườ ng dẫ n khí C. Đồ ng tử dã n
C. Mạ ch má u phố i D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
D. Tấ t cả đều đú ng 72. Chọ n phá t biểu đúng:
65. Bệnh sinh COPD là : A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p
A. Giả m tiết dịch nhà y mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i dà ng, gọ i là suy độ 1.
C. Că ng phổ i quá mứ c B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
A. Tạ o bẫ y nhố t khí C. Tím tá i là do thiếu oxy.
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o thể trạ ng yếu.
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra 73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i chấ n thương
là : A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
A. LTB4 B.Chấ n thương gã y xương sườ n
B. IL8 C.Chấ n thương cộ t số ng
C. Proteinase D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
D. TNF-A 74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn): A.Ngừ ng thở
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
FEV1/VC BT C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
1038
D.Mấ t hết phả n xạ D. Erythropoietin
75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m 82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô
A.Lồ ng ngự c hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ?
B.Đườ ng dẫ n khí A. O2.
C.Phổ i B. CO2.
D.Cả 3 đều đú ng C. PO2.
76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô D. PCO2.
hâ p 83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là :
A.Dung tích số ng (vc) A. VC.
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1) B. FEV1.
C.Chỉ số Tiffeneau C. RV/ TLC
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV) D. FEV1/VC
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t 84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà
A.Giai đoạ n kích thích chưa cầ n thở thêm O2?
B.Giai đoạ n ứ c chế A. 3000 mét.
C.Giai đoạ n khuếch tá n B. 4500 mét.
D.Giai đoạ n suy sụ p C. 5000 mét.
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau: D. 6000 mét.
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → 85. Thô ng khí tă ng lên khi?
Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao B. Giai đoạ n số t tă ng.
đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. C. Lao độ ng nặ ng.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. 86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o. A. Giai đoạ n ứ c chế.
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG: B. Giai đoạ n kích thích.
A.Nhó m hô hấ p bụ ng. C. Giai đoạ n suy sụ p.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra. D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra. 87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o. phá p thă m dò ?
E.Có vai trò tă ng thô ng khí. A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích B. Suy do phổ i.
khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số : C. Suy do trung tâ m.
A. VC, FVC, FVC/VC. D. Cả A và C đú ng.
B. VC, MVV, FVC. 88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20%
C. TLC, VC, FVC, VEMS. tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là tình
D. RV, FVC, TLC, VC. trạ ng gì ?
E. TLC, FVC, VC, FEV. A. Khó thở .
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, B. Tím tá i.
qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u. C. Hô hấ p chu kỳ.
A. Methemoglobin. D. Tấ t cả đều đú ng.
B. Sulfhemoglobim. 89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
C. Co – hemoglobin A. Chướ ng phế nang.
1039
B. Phù phổ i, viêm phổ i. B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i
C. Cắ t thù y hay lá phổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
D. Tấ t cả đều đú ng. C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí
90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm vớ i mô i trườ ng trong
phế quả n mạ n lầ n lượ t là : D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí
A. Giả m; BT/giả m ít vớ i mô i trườ ng ngoà i
B. Giả m ít; BT/giả m ít 94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có
C. BT/giả m ít; giả m khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n
D. Giả m; giả m ít phiên nghỉ.
91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m? A. 5%
A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i – B. 10%
phế quả n C. 15%
B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i, D. 20%
mà ng phổ i 95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n
C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n tính?
D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n, A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
phổ i,mà ng phổ i B. Viêm mạ n tính
92. Đó i oxy không là ? C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ D. Cả ba câ u đều đú ng
lượ ng oxy theo yêu cầ u. 96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng
theo yêu cầ u chuyển
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i
theo yêu cầ u. quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
D. Cả B và C đú ng C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ? D. Tấ t cả đều đú ng
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i
khí vớ i mô i trườ ng trong

1040
BÀI 7: TIÊU HÓA

87. Loét dạ dà y là hậ u quả củ a: M. Thiểu nă ng gan.


M. Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ. N. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
N. Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ. O. Bệnh ở hồ i trà ng.
O. Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ. P. Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở
P. Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o hồ i trà ng.
vệ. 95. Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:
88. Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau: M. Đầ y bụ ng, khó tiêu.
M. Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, N. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c. O. Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong
N. Pepsinogen, acid chlorhydric. mỡ .
O. Helicobacter pylori. P. Giả m hấ p thu protein.
P. Rượ u, thuố c lá . 96. Thiểu nă ng tụ y:
89. Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y: M. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
M. Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y. N. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
N. Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p O. Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
gel bả o vệ niêm mạ c. P. Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong
O. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét. ố ng dẫ n tụ y.
P. Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4. 97. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:
90. Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI M. Viêm hoạ i tử cấ p.
M. H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y. N. Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô
N. Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, tụ y.
mạ ch má u dạ dà y. O. Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n
O. Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm. thâ n.
P. Ứ c chế tạ o prostaglandin. P. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô
91. Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y: tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và
M. NSAID, thuố c lá , rượ u, stress. toà n thâ n.
N. Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng. 98. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
O. Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1. M. Tă ng tiết dịch ruộ t.
P. Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm N. Giả m co bó p ruộ t.
mạ c. O. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
92. Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y: P. Giả m nhu độ ng ruộ t.
M. Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i. 99. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
N. Cả n trở cơ họ c kéo dà i. M. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
O. Kích thích thầ n kinh phế vị. N. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
P. Cườ ng phó giao cả m. O. Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
93. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y: P. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong
M. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n. viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
N. Ứ c chế phó giao cả m. 100.
O. Ứ c chế thầ n kinh phế vị. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
P. Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i M. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
thiu. N. Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
94. Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi: O. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
1041
P. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n 107.
khuẩ n chí ruộ t. Tá o bó n do:
101. M. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c: N. Tă ng trương lự c ruộ t già .
M. Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p O. Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng
thu ở ruộ t. do nhịn đạ i tiện.
N. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p P. Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
thu ở ruộ t. 108.
O. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
thu ở ruộ t. M. Trĩ.
P. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p N. Thiếu má u.
thu ở ruộ t. O. Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.
102. P. Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.
Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p: 109.
M. Má u loã ng, tă ng huyết á p. Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi:
N. Nhiễm độ c và nhiễm acid. M. Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.
O. Cơ thể thiếu protein, má u. N. Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.
P. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca. O. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
103. P. Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a
Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n: toà n vẹn.
M. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương. 110.
N. Rố i loạ n huyết độ ng. Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:
O. Nhiễm độ c và nhiễm acid. M. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
P. Suy thậ n trướ c thậ n. N. Bệnh dạ dà y.
104. O. Giả m tiết enzym tiêu hó a.
Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng: P. Giả m nhu độ ng ruộ t.
M. Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính. 111.
N. Tổ n thương thự c thể ở ruộ t. Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu
O. Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ . do:
P. Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ M. Thiếu enzym tiêu hó a.
họ c và cả m giá c ở ruộ t. N. Nhiễm khuẩ n.
105. O. Giả m diện tích hấ p thu.
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t: P. Nhiễm độ c tiêu hó a.
M. Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng. 112.
N. Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng. Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
O. Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p. M. Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m
P. Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p. xuố ng ruộ t.
106. N. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu
Hậ u quả tắ c ruộ t: lipid.
M. Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng. O. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
N. Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị. P. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
O. Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao. 113.
P. Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
thấ p. M. Suy dinh dưỡ ng.
1042
N. Bệnh thiếu vitamin. C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
O. Cò i xương. tiên lượ ng
P. Béo phì. D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
28. Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh? điều trị
A. 2 E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà
B. 3 thô i.
C. 4 35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t
D. 5 A. 70% mỡ khô ng hấ p thu
29. Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị B. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E
A. Tế bà o G C. Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng.
B. Tế bà o D D. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K
C. Tế bà o chính 36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t
D. Tế bà o ECL A. 300ml
30. Tế bà o nà o tiết chấ t ứ c chế tiết HCL B. 400ml
A. Tế bà o G C. 500ml
B. Tế bà o D D. 600ml
C. Tế bà o chính 37. Tá c dụ ng củ a nuố t là
D. Tế bà o ECL A. Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng
31. Tuyến ngoạ i tiết chủ yếu ở B. Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ
A. Hang vị dà y
B. Tế bà o D C. Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c
C. Thâ n vị quả n
D. Tế bà o ELC D. Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n
32. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết hô n mê
nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến tiết ra E. Cả 4 câ u trên đều SAI
dướ i nhữ ng kích thích: 38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u
A. Cơ họ c A. Thâ n nã o
B. Hó a họ c B. Hà nh nã o
C. Thầ n kinh phó giao cả m C. Hà nh nã o và cầ u nã o
D. Thầ n kinh giao cả m D. Gầ n trung tâ m hít và o
E. Câ u A, B, C đú ng E. B và D đú ng
33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co 39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y
bó p dạ dà y gâ y ra: A. Protid và lipid
A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau B. Lipid và glucid
B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y C. Glucid và protid
C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m. D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n. E. Protid, glucid và lipid
E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị 40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết
34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p: peptid củ a acid amin có nhâ n thơm
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về A. Pepsin
cơ chế sinh bệnh B. Carboxypeptidase
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về C. Aminopeptidase
chẩ n đoá n D. Trysin
E. A, B và C đú ng
1043
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t 48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có
thà nh maltose khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
bọ t A. Cơ chế tă ng tiết dịch
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong B. Cơ chế giả m hấ p thu
nướ c bọ t C. Cơ chế tă ng co bó p
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n D. Cả 3 đều sai
E. Cả 4 câ u trên đều đú ng 49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
A. Thiểu nă ng mậ t B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
B. Tắ c ố ng mậ t C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
C. Bệnh lý hồ i trà ng D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Cả B và C đều đú ng. 50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
E. Cả A, B và C đều đú ng A. Rố i loạ n huyết độ ng
43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy B. Giả m hấ p thu
A. ACTH C. Thiếu má u
B. Secretin D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương
C. TSH 51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2
D. FSH nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng A. Đá i thá o đườ ng
gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
A. Tụ y C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
B. Mậ t D. Viêm hoặ c u
C. A, B đều đú ng E. Loạ n nă ng giá p
D. A, B đều sai 52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều
45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p: nướ c.
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y. A. Đú ng
B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a B. Sai
nó 53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ
C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i chế tă ng tiết dịch
loạ n mạ ch dẫ n đến số c A. Đú ng
D. B và C đú ng B. Sai
46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o 54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và
sau đâ y dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i
A. Glucid chứ ng tiêu lỏ ng
B. Protid A. Đú ng
C. Lipid B. Sai
D. Cả 3 55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p:
47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i A. Má u cô đặ c
chứ ng tiêu lỏ ng B. Thiếu má u
A. Nhiễm độ c và nhiễm acid C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu
B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí
C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
1044
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện B. Phâ n có nhầ y nhớ t
nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ: C. Chướ ng bụ ng
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u D. Đau ở mộ t điểm cố định
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên 64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích
C. Chế độ ă n nhiều xơ ứ ng
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa
bó n là : hết phâ n)
A. Chế độ ă n ít xơ C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng lầ n/tuầ n).
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y
D. A & C đú ng nhớ t.
E. B & C đú ng 65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ? (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y bó n).
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở : C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c
A. Bệnh nhâ n nam ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
B. Bệnh nhâ n nữ quan (ở mạ c treo).
C. Ngườ i già D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
D. Trẻ em 66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích
60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ thích là :
rà ng? A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
A. Tá o bó n B. HC lỵ
B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng C. HC suy dinh dưỡ ng
C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng D. HC trầ m cả m
D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t 67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c:
61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t
TRỪ: B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di
A. Tiến triển cấ p tính chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c
B. Khô ng có tổ n thương thự c thể C. Liệt ruộ t sau mổ
C. Chướ ng bụ ng D. A & B đú ng
D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y 68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là :
hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n) A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn
62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích và nhiều hơn
A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n
B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n) rấ t nhiều
C. Phâ n khô ng thà nh khuô n C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn
D. Cả 3 ý đều đú ng D. A và C đú ng
63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng 69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm:
thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ: A. Đau nhiều và liên tụ c
A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
1045
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện 72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI
đượ c TRỪ:
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
D. A và B đú ng B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
rữ a, tạ o ra chấ t độ c. 73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi hiện như thế nà o?
sau đó là liệt ruộ t. (1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, (2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò A. (1) đú ng, (2) sai
D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a B. (1) sai, (2) đú ng
đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c C. Cả 2 đú ng
71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị D. Cả 2 câ u đều sai
tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ 74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
A. Nô n A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu
tố vi lượ ng

BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN

184. J. Xơ hó a tế bà o gan.
Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: K. Lâ u dầ n gâ y xơ gan.
I. Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t. L. Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và
J. Ứ mậ t. tiến triển xơ gan.
K. Ứ trệ tuầ n hoà n. 187.
L. Rố i loạ n chuyển hó a. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
185. I. Rố i loạ n chuyển hó a.
Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t: J. Ứ trệ tuầ n hoà n.
I. Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương. K. Ứ mậ t nguyên phá t.
J. Tổ n thương ố ng mậ t chung. L. Ứ mậ t thứ phá t.
K. Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan. 188.
L. Khô ng tiến triển thà nh xơ gan. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
186. I. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n
Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t: và o tiểu thù y.
I. Viêm xơ đườ ng mậ t. J. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
1046
K. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ 195.
nhiều trong gan. Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n
L. Ứ đọ ng đồ ng trong gan. có tổ n thương gan là do rố i loạ n:
189.
Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n I. Chuyển hó a glucid.
thương gan do: J. Chuyển hó a lipid.
I. Rố i loạ n chuyển hó a. K. Chuyển hó a glucid.
J. Ứ trệ tuầ n hoà n. L. Chuyển hó a muố i nướ c.
K. Ứ mậ t nguyên phá t. 196.
L. Ứ mậ t thứ phá t. Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan:
190. I. Giả m chuyển glucose huyết thà nh
Bệnh Wilson do: glycogen dự trữ .
I. Rố i loạ n chuyển hó a. J. Tă ng dự trữ glycogen.
J. Ứ trệ tuầ n hoà n. K. Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung
K. Ứ mậ t nguyên phá t. gian củ a glucid.
L. Ứ mậ t thứ phá t. L. Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n.
191. 197.
Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N Phù trong suy gan là do:
CÂ U SAI: I. Giả m á p lự c thủ y tĩnh.
I. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a. J. Tă ng phâ n hủ y hormon ADH.
J. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t. K. Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron.
K. Đườ ng bạ ch huyết. L. Giả m á p lự c keo.
L. Đườ ng tiết niệu. 198.
192. Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh
Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n: hoà n, dã n mạ ch do:
I. Bà i tiết insulin. I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. Bà i tiết glucagon. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t. K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
L. Bà i tiết trypsin. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
193. 199.
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ
gan: nướ c là do:
I. Tă ng tổ ng hợ p albumin. I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. Giả m tổ ng hợ p globulin. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X. K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
L. Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
194. 200.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ
gan: nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
I. Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ . I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. VLDL, LDL, HDL tă ng. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Cholesterol trong má u giả m khi tổ n K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
thương gan do tắ c mậ t. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
L. Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ . 201.
1047
Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh: K. Và ng da sau gan.
I. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan. L. Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
J. Và ng da do tổ n thương gan. 207.
K. Và ng da do nguyên nhâ n sau gan. Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m
L. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i nguyên nhâ n:
gan và sau gan. I. Và ng da trướ c gan.
202. J. Và ng da tạ i gan.
Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan: K. Và ng da sau gan.
I. Tắ c mậ t. L. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan.
J. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh 208.
bilirubin tự do quá nhiều. Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c
K. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh nhó m:
bilirubin kết hợ p. I. Và ng da trướ c gan.
L. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua J. Và ng da tạ i gan.
mà ng tế bà o nhu mô gan. K. Và ng da sau gan.
203. L. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan.
Nguyên nhâ n và ng da sau gan: 209.
I. Tắ c mậ t. Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên
J. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh nhâ n tạ i gan:
bilirubin tự do quá nhiều. I. Thiếu enzym transferase.
K. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh J. Thừ a enzym transferase.
bilirubin kết hợ p. K. Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u.
L. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua L. Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu.
mà ng tế bà o nhu mô gan. 210.
204. Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U
Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI: SAI:
I. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua I. Bilirubin tự do tă ng cao.
mà ng tế bà o nhu mô gan. J. Bilirubin kết hợ p tă ng.
J. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh K. Phâ n sẫ m mà u.
bilirubin kết hợ p. L. Bilirubin kết hợ p giả m.
K. Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết 211.
mậ t. Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI:
L. Tă ng dung huyết. I. Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu
205. và ng.
Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế J. Cholesterol, acid mậ t tă ng.
thuộ c: K. Bilirubin kết hợ p tă ng.
I. Và ng da trướ c gan. L. Bilirubin tự do tă ng.
J. Và ng da tạ i gan. 212.
K. Và ng da sau gan. Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i
L. Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan. gan do:
206. I. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n.
Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng: J. Ứ má u tạ i gan.
I. Và ng da trướ c gan. K. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
J. Và ng da tạ i gan. L. Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
1048
213. 219.
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan: Chả y má u trong suy gan do:
I. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh I. Thiếu vitamin E.
mạ ch trung tâ m tiểu thù y. J. Thiếu vitamin D.
J. Tổ chứ c xơ hó a phá t triển. K. Thiếu vitamin K.
K. Thoá i hó a mỡ , xơ hó a. L. Thiếu vitamin A.
L. Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô 220.
gan. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c
214. chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: I. Chuyển hó a protid.
I. Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c J. Chố ng độ c.
xoang hoặ c sau xoang. K. Bà i tiết mậ t.
J. Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u L. Dự trữ mậ t.
sau xoang. 221.
K. Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t
má u trướ c xoang. ở:
L. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m. I. Nã o.
215. J. Gan.
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: K. Thậ n.
I. Suy tim phả i. L. Lá ch.
J. Xuấ t huyết dướ i da. 222.
K. Phù khu trú . Suy gan cấ p tính:
L. Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n.. I. Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
216. J. Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch K. Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p
cử a, CHỌ N CÂ U SAI: diễn.
I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh. L. Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c
J. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. độ cấ p diễn.
K. Tă ng á p lự c keo huyết tương. 223.
L. Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng
aldosteron. da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n
217. loạ i thà nh:
Bá ng nướ c trong xơ gan là : I. Suy gan tố i cấ p.
I. Nướ c bá ng là dịch tiết. J. Suy gan cấ p.
J. Nướ c bá ng là dịch thấ m. K. Suy gan bá n cấ p.
K. Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p. L. Suy gan mạ n.
L. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương. 224.
218. Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan,
Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do, CHỌ N CÂ U SAI:
CHỌ N CÂ U SAI: I. Nhiễm độ c.
I. Giả m tổ ng hợ p protein. J. Virus viêm gan.
J. Giả m dự trữ sắ t. K. Thuố c.
K. Giả m dự trữ vitamin B12. L. Thiếu má u gan từ từ .
L. Giả m dự trữ vitamin K. 225.
1049
Biểu hiện củ a suy gan cấ p: 231.
I. Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
sớ m. I. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
J. Tă ng glucose huyết. mạ ch cử a đến tim lên nã o.
K. Tă ng cholesterol este hó a. J. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
L. Ammoniac giả m. mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
226. K. Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ L. Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng
quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U lượ ng ở nã o.
SAI: 232.
I. Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t. Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U
J. Hộ i chứ ng gan thậ n. SAI:
K. Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u. I. Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
L. Nhiễm độ c thầ n kinh. J. Qua gan chuyển thà nh urê .
227. K. Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong L. Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình
suy gan mạ n là do: trạ ng bệnh.
I. Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t. 233.
J. Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
ruộ t. I. Acid béo chuỗ i dà i.
K. Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t. J. Ammoniac.
L. Giả m tổ ng hợ p protein. K. Creatinin.
228. L. Bilirubin.
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là : 234.
I. Thầ n kinh. Hộ i chứ ng gan – thậ n:
J. Chả y má u. I. Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i
K. Thiếu má u. phụ c.
L. Thiểu niệu. J. Xuấ t hiện albumin niệu.
229. K. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n: L. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
I. Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t. 235.
J. GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U
K. GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. SAI:
L. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m I. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
trong tổ n thương tế bà o gan. trong thậ n.
230. J. Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do: K. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u
I. Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan. thậ n.
J. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n L. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ
mê. tuầ n hoà n thậ n.
K. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run 236.
tay châ n. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i
L. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
loạ n ý thứ c. I. Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh
1050
mạ ch cử a. C. Xơ gan do nhiễm sắ t
J. Ứ c chế hệ rennin-angiotensin- D. Budd – Chiari
aldosteron. 60. Trong bệnh và ng da trướ c gan:
K. Giả m phó ng thích ADH. A. Bilirubin tự do tă ng cao trong nướ c tiểu
L. Kích thích hệ rennin-angiotensin- B. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u
aldosteron. C. Bilirubin tự do giả m trong nướ c tiểu
237. D. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u và nướ c tiểu
Cơ chế hô n mê gan: 61. Biểu hiện củ a hô n mê gan
I. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54 A. Rố i loạ n ý thứ c, run châ n tay, buồ n nô n , nô n ra
mg/100ml. má u, tiêu ra má u
J. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74 B. Run tay châ n, tim nhanh, vã mồ hô i, mắ t hoa, rã
mg/100ml. rờ i tay châ n, có thể dẫ n đến ngấ t xỉu hoặ c hô n mê
K. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94 C. Rố i loạ n thầ n kinh như, ý thứ c giả m sú t, châ n
mg/100ml. tay run rẩ y, mơ mà ng, nó i lắ p bắ p, co giậ t, sau
L. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14 cù ng là hô n mê
mg/100ml. D. Xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu thầ n kinh sớ m: mệt
238. lả , ngủ gà , mấ t ngủ , co giậ t hô n mê
Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế hô n 62. Triệu chứ ng giố ng như con vậ t thí nghiệm bị cắ t
mê gan, CHỌ N CÂ U SAI: toà n bộ gan là củ a bệnh:
I. Tă ng glucose má u. A. Suy gan cấ p
J. Phù tổ chứ c nã o. B. Suy gan bá n cấ p
K. Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a. C. Suy gan tố i cấ p
L. Tình trạ ng suy sụ p cơ thể. D. Suy gan mạ n tính
56. Con đườ ng chính và quan trọ ng nhấ t để cá c yếu 63. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh
tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan: hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
A. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t A. Vitamin A
B. Đườ ng bạ ch huyết B. Vitamin B
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a C. Vitamin D
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u D. Vitamin E
57. Trong hộ i chứ ng gan thậ n, thể phả n á nh tình 64. Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
trạ ng tiến triển nhanh bệnh lý tạ i thậ n là : A. Von Gierke
A. Typ 2 B. Wilson
B. Typ1 C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Tấ t cả đều đú ng D. Xơ gan mậ t tiên phá t
D. Tấ t cả đều sai 65. Triệu chứ ng thườ ng gặ p ở viêm gan?
58. Xuấ t huyết dướ i da hay nộ i tạ ng gâ y nô n ra má u, A. Và ng da, mệt mỏ i, chá n ă n, số t, chó ng mặ t
tiêu ra má u là biểu hiện hay gặ p nhấ t ở : B. Đau hạ sườ n phả i, mệt mỏ i, đau đầ u, chá n ă n
A. Suy gan cấ p C. Và ng da, khó thở , số t, mệt mỏ i, đau đầ u
B. Suy gan mạ n D. Đau hạ sườ n trá i, mệt mỏ i, chá n ă n, hoa mắ t
C. Suy gan bá n cấ p 66. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra
D. Hô n mê gan sau nhiễm:
59. Thiếu G-6 phosphatase gặ p trong bệnh: A. Virus viêm gan B
A. Vol Gierke B. Virus viêm gan C
B. Wilson C. Virus viêm gan D
1051
D. Virus viêm gan E B. NH3
67. Sỏ i ố ng mậ t, giun chui ố ng mậ t, viêm sẹo, dâ y C. Cá c loạ i thuố c
chằ ng, rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t là nguyên nhâ n D. Creatinin
gâ y nên: 74. Thử nghiệm có giá trị nhấ t để đá nh giá rố i loạ n
A. Và ng da trướ c gan chuyển hó a glucid trong gan là
B. Và ng da tạ i gan A. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u khi đó i
C. Và ng da cơ họ c B. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u sau ă n
D. Tấ t cả đều sai C. Nghiệm phá p galactose niệu
68. Chứ c nă ng gan đượ c thự c hiện nhờ hai loạ i tế bà o D. Nghiệm phá p tă ng đườ ng huyết
nà o? 75. Nguyên nhâ n gâ y bệnh bên trong gâ y rố i loạ n
A. Tế bà o nhu mô gan chứ c nă ng gan là
B. Tế bà o Kupffer A. Nhiễm vius
C. A và B đú ng B. Nhiễm ký sinh trù ng
D. A và B sai C. Nghiện rượ u
69. Gan là mộ t trong nhữ ng cơ quan quan trọ ng củ a D. Ứ mậ t
cơ thể, gồ m: 76. Và ng da trướ c gan gặ p trong:
A. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n A. Viêm gan B
hoà n B. Sỏ i ố ng mậ t chủ
B. 4 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n C. Nhiễm ký sinh trù ng số t rét
hoà n, cấ u tạ o bà i tiết mậ t D. Ngộ độ c photpho hữ u cơ
C. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, tuầ n hoà n, hấ p 77. Bệnh CRIGLER NAJJARA gâ y và ng da:
thu A. Tạ i gan
D. Tấ t cả đều sai B. Trướ c gan
70. Hậ u quả chủ yếu nhấ t do rố i loạ n chuyển hó a C. Khô ng liên quan đến và ng da
protid khi gan suy D. Sau gan
A. Thiếu má u 78. Gan tham gia tạ o hồ ng cầ u là do
B. Xuấ t huyết chả y má u A. Cung cấ p protein
C. Phù B. Dự trữ sắ t
D. Giả m protid má u C. Dự trữ vitamin B12
71. Cơ chế chính gâ y rố i loạ n vậ n độ ng, ý thứ c khi bị D. Tấ t cả cá c ý trên
suy gan nặ ng 79. Bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan thậ n là
A. Tă ng NH3 trong má u A. Co mạ ch ngoà i thậ n
B. Suy kiệt B. Dã n mạ ch trong thậ n
C. Nhiễm toan C. Co mạ ch trong thậ n, dã n mạ ch ngoà i thậ n
D. Tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả D. Co mạ ch ngoà i thậ n, dã n mạ ch trong thậ n
72. Biểu hiện rố i loạ n chuyển hó a protid trong suy 80. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong suy gan mạ n là ,
gan mạ n là chọ n câ u sai:
A. Ti lệ A/G>1 A. Giả m glycogen dự trữ trong tế bà o gan
B. Tă ng protid toà n phầ n má u B. Giả m khả nă ng phâ n hủ y glycogen
C. Phù do giả m á p lự c keo C. Tă ng sả n phẩ m trung gian acid lactic, acid
D. Giả m globulin má u pyruvic
73. Gan là cơ quan duy nhấ t chuyển hó a chấ t nà o sau D. Giả m khả nă ng chuyển đườ ng mớ i hấ p thụ từ
đâ y ố ng tiêu hó a
A. Rượ u
1052
81. Độ ng mạ ch gan cung cấ p cho gan mỗ i phú t bao 87. Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ
nhiêu lít má u? khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng nã o?
A. 100ml A. 5 ngà y
B. 200ml B. 6 ngà y
C. 300ml C. 7 ngà y
D. 400ml D. 8 ngà y
82. Nguyên nhâ n xâ m nhậ p theo ố ng dẫ n mậ t gâ y tắ c 88. Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ?
mậ t ở gan thườ ng gặ p là ? A. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
A. Vi khuẩ n E.Coli B. Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh
B. Nhiểm Giun, Sá n C. Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
C. Eutamoeba histolytica D. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t
D. Vius HBV 89. Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson?
83. Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do: A. Rố i loạ n chuyển hó a chì
A. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin B. Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
B. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan D. Rố i loạ n chuyển hó a kẽm
D. Rố i loạ n quá trình giả ng hó a bilirubin 90. Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p
84. Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan gấ p 4 lầ n tính:
độ ng mạ ch gan, mỗ i ngà y cung cấ p? A. Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan
A. 1400-1500 lít B. Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan
B. 1200-1600 lít C. Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i
C. 1300-1400 lít tuầ n
D. 1400-1600 lít D. Tấ t cả đều sai
85. Rố i loạ n chố ng độ c củ a gan thể hiện? 91. Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p
A. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng tính:
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c A. Và ng da
thà nh chấ t khô ng độ c B. Đau ở vù ng hạ sườ n phả i
B. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng C. Hoa mắ t, chó ng mặ t
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c D. Buồ n nô n và nô n
thà nh chấ t khô ng độ c 92. Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính
C. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, giả m khả nă ng KHÔNG CÓ biểu hiện:
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c A. Thiểu nă ng tim mạ ch
thà nh chấ t khô ng độ c B. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
D. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng C. Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u
cố định chấ t mà u, tă ng khả nă ng chuyển chấ t độ c D. Khô ng chả y má u
thà nh chấ t khô ng độ c 93. Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam:
86. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan sẽ: A. 7-10%
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n, ứ má u tạ i gan, tă ng B. 10-12%
á p lự c tĩnh mạ ch cử a C. 12-15%
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, tă ng á p lự c tĩnh D. 15-20%
mạ ch cử a 94. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, ứ má u tạ i gan má u là do thiếu:
D. Ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a A. Protein, lipid
B. Vitamin, lipid, glucid
1053
C. Vitamin, sắ t, protein D. Tă ng cholesterol má u
D. Tấ t cả đều đú ng 101. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
95. Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ: A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
A. Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
B. Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
C. Phù D. Tấ t cả đều đú ng
D. Giả m thể tích má u 102. Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan
96. Biểu hiện củ a suy gan cấ p là ?
A. Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi A. Sỏ i mậ t
B. Giả m albumin, tă ng globulin B. Nhiễm virus
C. Phù C. Tắ c tĩnh mạ ch gan
D. Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh D. Viêm xơ đườ ng mậ t
thườ ng 103. Hộ i chứ ng gan thậ n là gì?
97. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì? A. Hộ i chứ ng thậ n do gan
A. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12 B. Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế
B. Giả m albumin C. Tă ng NH3 trong má u
C. Tă ng globulin D. Tấ t cả cá c ý trên
D. Tấ t cả đều đú ng 104. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
98. Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì? A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
A. KST số t rét B. Gan giả m oxy hó a acid béo
B. Sá n lá gan C. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
C. A và B đú ng D. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
D. A đú ng, B sai 105. Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
99. Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao A. Do chấ t độ c
nhấ t? B. Do viêm gan siêu vi
A. Suy gan tố i cấ p C. Do suy tim
B. Suy gan cấ p D. Do rượ u , thuố c lá
C. Suy gan bá n cấ p 106. Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
D. B và C đú ng A. Co thắ t cơ oddi
100. Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan: B. Tắ c TM chủ dướ i
A. Nghiện rượ u C. Thiếu transferase
B. Tiểu đườ ng D. U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo

1054
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN

169. L. Lượ ng nướ c tiểu < 0,6 lít/ngà y.


Nướ c tiểu bấ t thườ ng là khi: 175.
I. Thay đổ i về lượ ng. Bệnh tạ i thậ n gâ y thiểu niệu:
J. Thay đổ i về thà nh phầ n. I. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
K. Thay đổ i về chấ t hoặ c lượ ng nướ c tiểu. J. Viêm cầ u thậ n.
L. Thay đổ i cả chấ t và lượ ng nướ c tiểu. K. Viêm bể thậ n mạ n tính.
170. L. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH.
Đa niệu là gì: 176.
I. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y do uố ng Mấ t nướ c, mấ t má u, xơ vữ a độ ng mạ ch thậ n gâ y
nhiều. thiểu niệu là nguyên nhâ n:
J. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y do uố ng I. Trướ c thậ n.
nhiều. J. Tạ i thậ n.
K. Lượ ng nướ c tiểu > 2 lít/ngà y khô ng do K. Sau thậ n.
uố ng nhiều. L. Trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n.
L. Lượ ng nướ c tiểu > 3 lít/ngà y khô ng do 177.
uố ng nhiều. Sỏ i niệu quả n gâ y thiểu niệu là nguyên nhâ n:
171. I. Trướ c thậ n.
Nguyên nhâ n gâ y đa niệu: J. Tạ i thậ n.
I. Viêm quanh ố ng thậ n cả n trở hấ p thu K. Sau thậ n.
natri và nướ c. L. Tạ i thậ n hoặ c sau thậ n.
J. Tế bà o ố ng thậ n nhạ y cả m vớ i ADH. 178.
K. Tuyến yên tă ng sả n xuấ t ADH. Vô niệu là gì:
L. Giả m á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng I. Lượ ng nướ c tiểu < 0,2 lít/ngà y.
thậ n. J. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y.
172. K. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y.
Đa niệu do nguyên nhâ n ngoà i thậ n: L. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y.
I. Viêm kẽ thậ n mạ n tính. 179.
J. Tế bà o ố ng thậ n kém nhạ y cả m vớ i ADH. Nguyên nhâ n gâ y vô niệu tạ i thậ n:
K. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng I. Mấ t nướ c nặ ng.
thậ n. J. Viêm cầ u thậ n cấ p diễn.
L. Viêm bể thậ n mạ n tính. K. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
173. L. Tắ c đà i bể thậ n trở xuố ng.
Bệnh tiểu nhạ t liên quan hormon nà o: 180.
I. ADH. Lượ ng urê trong nướ c tiểu thấ p hơn bình
J. Rennin. thườ ng trong 24 giờ có thể do:
K. Aldosteron. I. Tă ng chứ c nă ng thậ n.
L. Angiotensin. J. Chế độ ă n nhiều protid.
174. K. Giả m thoá i triển lipid.
Thiểu niệu là gì: L. Giả m thoá i triển protein.
I. Lượ ng nướ c tiểu < 0,3 lít/ngà y. 181.
J. Lượ ng nướ c tiểu < 0,4 lít/ngà y. Cơ chế gâ y xuấ t hiện protein niệu bệnh lý:
K. Lượ ng nướ c tiểu < 0,5 lít/ngà y. I. Má u xuấ t hiện cá c protein phâ n tử lớ n.
1055
J. Do lỗ lọ c cầ u thậ n nhỏ lạ i. Điều kiện hình thà nh trụ niệu trong nướ c tiểu:
K. Do ố ng thậ n kém tá i hấ p thu protein. I. Nồ ng độ protein má u cao.
L. Tổ n thương độ ng mạ ch ra củ a cầ u thậ n. J. Lượ ng nướ c tiểu nhiều, chả y nhanh trong
182. ố ng thậ n.
Bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay gặ p thà nh phầ n K. Nướ c tiểu phả i có tính kiềm.
nà o trong nướ c tiểu: L. Protein niệu cao, nướ c tiểu chả y chậ m
I. Ceton niệu > 1 g/l. trong ố ng thậ n và thay đổ i lý hó a ở nướ c
J. Protein niệu > 1 g/l. tiểu.
K. Glucose niệu > 1 g/l. 188.
L. Nitrate niệu > 1 g/l. Trụ hạ t là gì :
183. I. Trụ trong có bạ ch cầ u bá m và o.
Nguyên nhâ n gâ y protein niệu nhưng khô ng J. Trụ trong có hồ ng cầ u bá m và o.
phả i là bệnh lý: K. Trụ trong có tế bà o ố ng thậ n bá m và o.
I. Số t cao. L. Trụ trong có protein bá m và o.
J. Di truyền bấ t thườ ng ố ng thậ n. 189.
K. Khá ng sinh tổ n thương ố ng thậ n. Thay đổ i thà nh phầ n má u trong bệnh thậ n:
L. Ngộ độ c kim loạ i nặ ng tổ n thương ố ng I. Giả m urê huyết.
thậ n. J. Thiếu má u.
184. K. Nhiễm kiềm má u.
Chọ n câ u sai: L. Huyết á p thấ p.
I. Bình thườ ng khô ng có hồ ng cầ u trong 190.
nướ c tiểu. Cá c triệu chứ ng nhiễm độ c trong hộ i chứ ng urê
J. Số hồ ng cầ u > 1 – 1,5 triệu/nướ c tiểu 24 huyết là do:
giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể. I. Urê huyết cao.
K. Số hồ ng cầ u > 2 – 2,5 triệu/nướ c tiểu 24 J. Cá c nitơ phi protein huyết cao.
giờ : hồ ng cầ u – niệu vi thể K. Cá c sả n phẩ m kiềm ứ đọ ng.
L. Thấ y hồ ng cầ u qua mà u sắ c nướ c tiểu: L. Cá c nitơ protein huyết cao.
hồ ng cầ u – niệu đạ i thể. 191.
185. Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U
Xuấ t hiện hồ ng cầ u trong nướ c tiểu do, CHỌ N SAI:
CÂ U SAI: I. Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
I. Có thể gặ p 3 hồ ng cầ u /1 vi trườ ng là sinh J. Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
lý. K. Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy
J. Tổ n thương nephron. thậ n nặ ng.
K. Vỡ mạ ch má u và o đườ ng dẫ n niệu. L. Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
L. Xuấ t huyết toà n thâ n thườ ng gặ p. 192.
186. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
Chẩ n đoá n vị trí xuấ t huyết đườ ng tiết niệu vớ i I. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t
nghiệm phá p “ba cố c”: rennin.
I. Niệu đạ o: cố c giữ a có má u. J. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t
J. Bà ng quang: cố c đầ u có má u. rennin.
K. Niệu quả n trở lên: 3 cố c có má u. K. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n
L. Thậ n: cố c cuố i có má u. xuấ t rennin.
187. L. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n
1056
xuấ t rennin. I. Sung huyết cầ u thậ n.
193. J. Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
Thiếu má u trong bệnh thậ n là do: K. Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
I. Thiếu sả n xuấ t hemoglobin. L. Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
J. Tă ng thả i vitamin B12. 199.
K. Thiếu sả n xuấ t erythropoietin. Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
L. Tă ng thả i acid folic. I. Typ I quá mẫ n.
194. J. Typ II quá mẫ n.
Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i K. Typ III quá mẫ n.
củ a thậ n đo đượ c: L. Typ IV quá mẫ n.
I. Clearance < GFR. 200.
J. Clearance = GFR. Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ , chứ a
K. Clearance = 2GFR. protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh
L. Clearance > GFR. hay hộ i chứ ng gì:
195. I. Hộ i chứ ng thậ n hư.
Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U J. Viêm cầ u thậ n cấ p.
SAI: K. Hộ i chứ ng gan thậ n.
I. Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i. L. Nhiễm trù ng tiểu.
J. Lupus ban đỏ . 201.
K. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase. Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
L. Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i. I. Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
196. J. Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p: K. Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
I. Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế L. Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
bà o mà ng lọ c. 202.
J. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
lọ c. I. Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
K. Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c. J. Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
L. Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o K. Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
mà ng lọ c. L. Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
197. 203.
Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do lắ ng Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng lọ c
đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và
lọ c, CHỌ N CÂ U SAI: mấ t chứ c nă ng thuộ c nhó m:
I. Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i I. Phâ n triển trà n lan.
cầ u thậ n. J. Phâ n triển từ ng ổ .
J. Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ . K. Phâ n triển mà ng đá y.
K. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o L. Viêm cầ u mà ng.
mà ng lọ c. 204.
L. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
thậ n. ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c
198. nhó m:
Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U I. Phâ n triển trà n lan.
SAI: J. Phâ n triển từ ng ổ .
1057
K. Phâ n triển mà ng đá y. 210.
L. Viêm cầ u mà ng. Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
205. I. Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c hồ i, J. Viêm ố ng thậ n.
cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và K. Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
phì đạ i, diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n L. Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
thuộ c bệnh lý: 211.
I. Viêm kẽ thậ n mạ n tính. Viêm ố ng thậ n:
J. Viêm cầ u thậ n cấ p. I. Viêm ố ng thậ n mạ n.
K. Viêm cầ u thậ n mạ n. J. Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
L. Bệnh thậ n do gan. K. Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i
206. enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n: L. Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
I. Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ 212.
đọ ng trong má u. Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c
J. Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
đọ ng trong má u. I. Lọ c.
K. Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ J. Tiết erythropoietin.
đọ ng trong má u. K. Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
L. Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac. L. Tiết renin.
207. 213.
Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n khô ng Suy thậ n cấ p:
hồ i phụ c do: I. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
I. Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n. phú t đến và i giờ .
J. Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y J. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
nhanh xơ hó a. giờ đến và i ngà y.
K. Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y K. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
nhanh xơ hó a. ngà y đến và i thá ng.
L. Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u L. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i
thậ n. thá ng và kéo dà i.
208. 214.
Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy thậ n
nă ng giữ : cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
I. Cholesterol. I. Trướ c thậ n.
J. Glucose. J. Tạ i thậ n.
K. Protein. K. Sau thậ n.
L. Muố i nướ c. L. Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
209. 215.
Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng: Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
I. Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c I. Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở
cầ u thậ n. thậ n.
J. Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể. J. Giả m thể tích má u toà n thâ n.
K. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u. K. Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
L. Tă ng á p lự c keo trong má u. L. Giả m cung lượ ng tim.
1058
216. I. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ J. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c K. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
tiểu > 500 mOsm; Na nướ c tiểu < 20 mEq/lít,
+
L. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay
suy ra: sau thậ n.
I. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n. 218.
J. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n. Suy thậ n mạ n:
K. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n. I. Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u
L. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n thậ n bị xơ hó a.
hoặ c tạ i thậ n J. Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i
217. củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ K. Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi
trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và
tiểu < 300 mOsm; Na nướ c tiểu > 40 mEq/lít,
+
khô ng phụ c hồ i.
suy ra:
L. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p A.Má u loã ng vì giữ nướ c
thấ p. B.Thiếu vitamin
219. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N C.Thiếu hormon kích thích tủ y xương
CÂ U SAI: D.Thiếu Fe
I. Giả m hệ số thanh lọ c. 56. Cơ chế gâ y phù trong thậ n nhiễm mỡ (chọ n
J. Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a. nhiều ý):
K. Thiếu má u. A. Mấ t nhiều protein qua nướ c tiểu
L. Giả m urê má u. B. Tích đọ ng Na trong cơ thể
220. C. Giả m á p lự c keo củ a má u
Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n: D. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
I. Xuấ t huyết dướ i da. 57. Trong nghiệm phá p 3 cố c, nếu tiểu má u ở cố c
J. Phù khu trú . đầ u thì chẩ n đoá n sơ bộ :
K. Nhiễm kiềm. A. Tổ n thương niệu đạ o
L. Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi B. Tổ n thương bà ng quang
protein trong má u. C. Tổ n thương do thậ n
221. D. Cả 3 đá p á n trên
Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng: 58. Lượ ng ure đà o thả i 24h có thể thay đổ i do
I. Nhiễm kiềm má u. A. Chế độ ă n nhiều hay ít protid
J. Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết. B. Mứ c thoá i triển protein và tế bà o củ a bả n thâ n
+
K. Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H cơ thể
tă ng cao gâ y chết. C. Bệnh lý tạ i thậ n
L. Tấ t cả đều đú ng. D. Cả 3 đá p á n trên
54. Cơ chế gâ y Đa niệu thườ ng gặ p nhấ t ở ngườ i cao 59. Yếu tố có thể gâ y hô n mê ở thậ n:
tuổ i: A. Béo phì
A. Cầ u thậ n tă ng khả nă ng lọ c B. Thiếu vitamin
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết C. Ứ đọ ng cá c sả n phẩ m chuyển hó a
C. Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu D. Nhiễm khuẩ n ở nhu mô gan
D. Xơ hó a thậ n 60. Cô ng thứ c nà o biểu thị á p lự c lọ c ở cầ u thậ n:
55. Cơ chế chính gâ y thiếu má u trong suy thậ n A. Pl = Pc - (Pl+ Pn)
1059
B. Pl = Pc - (Pk - Pn) D. Bà i tiết & tá i hấ p thu diễn ra ở ố ng thậ n.
C. Pl = Pc + (Pk + Pn) 68. Nă ng lượ ng cung cấ p cho quá trình lọ c ở cầ u
D. Pl = Pc - (Pk + Pn) thậ n
61. Tố c đô lọ c củ a cầ u thậ n bình thườ ng là A. Là nă ng lượ ng cơ họ c do tim cung cấ p thô ng
A. 100 ml/1phú t qua lưu lượ ng và huyết á p ở cầ u thậ n.
B. 125 ml/1phú t B. Là nă ng lượ ng sinh họ c (ATP) đượ c sả n xuấ t ở
C. 150 ml/1phú t ty lạ p thể củ a tế bà o ố ng thậ n.
D. 180 lít/24giờ C. Khô ng cầ n nă ng lượ ng.
62. Á p lự c keo mao mạ ch quanh ố ng thậ n là D. Tấ t cả đều sai.
A. 16 mmHg 69. Khi lưu lượ ng má u đến thậ n giả m hoặ c Na+ má u
B. 32 mmHg giả m, Thậ n kích thích tổ chứ c cạ nh cầ u thậ n bà i tiết ra
C. 13 mmHg mộ t hormon có vai trò duy trì ổ n định huyết á p đó là :
D. 80 mmHg A. Creatinin
63. Suy thậ n cấ p do thiếu má u chiếm bao nhiêu B. Bilirubin
A.35% C. Renin
B.5% D. Erythropoietin
C.50% 70. Hậ u quả và biểu hiện suy thậ n mạ n tớ i dịch cơ
D.10% thể
64. Chứ c nă ng lọ c củ a thậ n diễn ra ở đâ u A. Phù toà n thâ n, nhiễm acid
A. Quai Henle B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
B. Cầ u thậ n C.Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
C. Ố ng thậ n D.Xơ hó a thậ n
D. Ố ng lượ n gầ n 71. Trong suy thậ n cấ p đâ u là nguyên nhâ n tạ i thậ n
65. Tá i hấ p thu glucose diễn ra ở đâ u A. Do tụ t huyết á p kéo dà i
A. Cầ u thậ n B. Do sỏ i và khố i u
B. Bao Bownan C. Do viêm ố ng thậ n cấ p
C. Vù ng vỏ D. Do giả m thể tích má u
D. Ố ng thậ n 72. Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t
66. Lọ c ở thậ n nhằ m đà o thả i khỏ i huyết tương A. Viêm cầ u thậ n cấ p
nhiều chấ t như: B. Viêm ố ng thậ n cấ p
A. Cá c chấ t độ c nộ i sinh : Bilirubin kết hợ p, cá c C. Hộ i chứ ng thậ n hư
acid D. Viêm cầ u thậ n mạ n
B. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh: và o bằ ng đườ ng tiêu 73. Yếu tố chính gâ y hô n mê ở suy thậ n mạ n
hó a, đườ ng má u. A. Nhiễm toan
C. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển B. HC ure huyết
hó a C. Phù
D. Tấ t cả đều đú ng D. A và B
67. Chọ n ý SAI: 74. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng
A. Thậ n có chứ c nă ng nộ i tiết và ngoạ i tiết. nồ ng độ cá c h/c nito phi protein nhiều thá ng qua, có
B. Khi bị mấ t má u, thiếu má u hoặ c thiếu O2, thậ n thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
sẽ sả n xuấ t ra hormon Erythropoietin có tá c dụ ng A. Viêm cầ u thậ n
kích thích tế bà o đầ u dò ng sinh hồ ng cầ u. B. Viêm ố ng thậ n
C. Chứ c nă ng ngoạ i tiết củ a thậ n: tiết Renin, tiết C. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
Erythropoietin. D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
1060
75. Để đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n, tố t B. 30-59 ml/ph/1.73m2 da
nhấ t nên chọ n: C. 15-29 ml/ph/1.73m2 da
A. Đo hệ số thanh lọ c (GFR) D. 60-89 ml/ph/1.73m2 da
B. Đo nồ ng độ creatinin 78. Ít gặ p protein niệu nhấ t ở bệnh lý thậ n:
C. Đo nồ ng độ ure A. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. Đo độ pH B. Viêm cầ u thậ n cấ p
76. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, NGOẠI TRỪ: C. Viêm cầ u thậ n mạ n
A. Tă ng hệ số thanh lọ c D. Hộ i chứ ng thậ n hư
B. Tă ng urê, creatinin E. Viêm thậ n kẽ
C. Tă ng aki, Natri, nướ c 79. Cơ thể sẽ chết nếu cầ u thậ n chỉ lọ c ra đượ c
D. Tă ng H+ A. 2 ml/phú t
77. Độ lọ c cầ u thậ n khi tổ n thương thậ n vớ i GFR B. 12 ml/phú t
giả m trung bình C. 120 ml/phú t
A. ≥ 90 ml/ph/1.73m2 da D. 20 ml/phú t
80. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p lượ ng má u mỗ i phú t B. Thiếu má u
A. 1400-1500 ml C. Tă ng huyết á p
B. 1000 ml D. Thiếu oxy
C. 1400 ml 86. Nguyên nhâ n suy thậ n do bả n thâ n thậ n
D. 1500 ml A. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, giả m thể tích
81. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n do? má u, do ố ng thậ n.
A. Tă ng Pc, tă ng Pn, tă ng Pk B. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do viêm thậ n
B. Giả m Pc, tă ng Pn, tă ng Pk kẽ cấ p diễn, do ố ng thậ n
C. Giả m Pc, tă ng Pn, giam Pk C. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do cá c bệnh
D. Giả m Pc, giả m Pn, giả m Pk hệ thố ng, do ố ng thậ n
82. Thậ n hư nhiễm mỡ do: D. Tấ t cả đều sai
A. Chứ c nă ng giữ protein củ a cầ u thậ n suy giả m 87. Diễn tiến suy thậ n cấ p phụ thuộ c và o:
B. TB ố ng thậ n có hiện tượ ng nhiễm mỡ A. Cơ địa bệnh nhâ n
C. Sự giả m dầ n củ a hệ số thanh lọ c B. Tuổ i ngườ i bệnh
D. Nhiễm acid C. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p
83. Dấ u hiệu đặ c trưng nhấ t nó i lên suy thậ n đang D. Đá p ứ ng miễn dịch củ a ngườ i bệnh
diễn biến 88. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y không phả i củ a suy
A. Phù tă ng dầ n thậ n cấ p:
B. Huyết á p tă ng dầ n A. Suy tim nặ ng
C. Hệ số thanh lọ c kém dầ n B. Mấ t nướ c điện giả i qua đườ ng tiêu hó a
D. Chứ c nă ng thậ n giả m dầ n C. Mấ t má u cấ p
84. Cá c cơ chế bệnh sinh suy sau thậ n: D. Số t rét tiểu huyết cầ u tố
A. Tế bà o ố ng thậ n bị tan huyết dữ dộ i 89. Nguyên nhâ n dẫ n đến suy trướ c thậ n:
B. Mấ t nướ c nặ ng nề A. Giả m thể tích má u, tă ng cung lượ ng tim, tụ t
C. Tế bà o ố ng thậ n phồ ng to, là m chít hẹp hoặ c tắ c huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
ố ng thậ n B. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tă ng
D. Tă ng huyết á p kéo dà i huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
85. Nguyên nhâ n dẫ n đến tổ n thương và hoạ i tử TB C. Tă ng thể tích má u, Tă ng cung lượ ng tim, tụ t
ố ng thậ n huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
A. Thiếu ATP
1061
D. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tụ t 93. Viêm thậ n cấ p:
huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng A. Viêm ố ng thậ n dẫ n đến STC diễn
90. Đa niệu thẩ m thấ u có thể gặ p trong bệnh nà o? B. Tỷ lệ tử vong lên đến 60%
Chọ n nhiều ý C. TB ố ng thậ n bị thoá i hó a và hoạ i tử hà ng loạ t
A. ĐTĐ D. Cả 3 ý trên
B. Manitol 94. Ả nh hưở ng củ a STM đến dịch cơ thể phụ thuộ c
C. Lợ i tiểu thẩ m thấ u và o điều gì
D. Tấ t cả đều đú ng A. Lượ ng nướ c và thứ c ă n đưa và o cơ thể
91. Lượ ng Ure huyết củ a ngườ i bình thườ ng là bao B. Mứ c độ suy thậ n
nhiêu C. Lưu lượ ng má u qua thậ n
A. 0,2 – 0,3g/L D. A và B đú ng
B. 0,3 – 0,4g/L 95. Gọ i là protein niệu khi:
C. 0,1 – 0,2g/L (1) Có protein trong nướ c tiểu
D. D. 0,4 – 0,6g/L (2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép
92. Trong bệnh lý hồ ng cầ u – niệu, nguyên nhâ n nà o (>200mg/24h)
là hiếm gặ p nhấ t (3) Phả i có thườ ng xuyên
A. Sau thậ n A. (1)
B. Trướ c thậ n B. (1), (2)
C. Tạ i thậ n C. (1), (2), (3)
D. A và B đú ng D. (2)

TỔ NG HỢ P SINH LÝ BỆ NH

1. Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng trong má u:

A. Tă ng

B. Giả m

C. Tă ng và giả m

D. Tă ng hoặ c giả m

2. Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i:

A. 0,5 g/l

B. 0,6 g/l

C. 0,8 g/l

D. 0,9 g/l

3. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

1062
A. Ă n nhiều.

B. Tă ng cườ ng hấ p thu glucose.

C. Tă ng khả nă ng dự trữ .

D. Tă ng tiêu thụ .

4. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n nhiều

B. Giả m tiêu thụ

C. Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t.

D. Giả m tiết insulin

5. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n thiếu.

B. Giả m tiêu thụ .

C. Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m.

D. Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin.

6. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t.

C. Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid.

D. Cườ ng phó giao cả m.

7. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Cắ t ruộ t.

B. Thiếu enzyme ở gan.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

D. Giả m tiết glucagon.

8. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

1063
A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Số t kéo dà i.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o thà nh ruộ t.

D. Cườ ng phó giao cả m.

9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:

A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

10. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

11. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ glucose:

A. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.

B. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n phẩ m khá c.

C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.

D. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh glucose.

12. Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :

A. Ngạ t

B. Gâ y mê

C. Run (chố ng rét)

D. Ngủ

13. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo dà i là do:

1064
A. Rố i loạ n hấ p thu glucid.

B. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .

C. Tă ng mứ c tiêu thụ .

D. Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.

14. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh:

A. Cườ ng phó giao cả m.

B. Ứ c chế vỏ nã o.

C. Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i.

D. Cườ ng giao cả m

15. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết:

A. Tă ng tiết glucagon.

B. Tă ng tiết insulin.

C. Tă ng tiết thyroxin.

D. Tă ng tiết adrenalin.

16. Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n:

A. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

B. Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose

C. Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose

D. Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron.

17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:

A. Protid

B. Glucid

C. Lipid

D. Chấ t khoá ng

18. Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng:

1065
A. Dự trữ .

B. Vậ n chuyển.

C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.

D. Tấ t cả đú ng

19. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh thể củ a mắ t:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

D. Glycogen.

20. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô liên kết củ a da:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

D. Glycogen.

21. Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:

A. Tiểu nhiều

B. Glucose niệu.

C. Mấ t Na+, K+ huyết.

D. Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t.

22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:

A. 0,2 g/l

B. 0,4 g/l

C. 0,6 g/l

D. 0,8 g/l

23. Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên:

1066
A. 0,8 g/l

B. 1 g/l

C. 1,2 g/l

D. 1,4 g/l

24. Tă ng glucose má u do:

A. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid, monosaccarid.

B. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.

C. Số t kéo dà i.

D. Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.

25. Tă ng glucose má u do:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu vitamin B1

C. Kích thích phó giao cả m

D. Giả m hoạ t tính inulinase.

26. Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:

A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.

B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu nhiều.

C. Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n gâ y glucose niệu.

D. Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.

27. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :

A. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.

B. Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.

C. Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.

D. Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.

28. Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng:

1067
A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

29. Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở chó :

A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

30. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:

A. Sabolov

B. Banting và Best

C. Sanger

D. Lancereau

31. Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:


A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
32. Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
33. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quố c

1068
34. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose huyết:
A. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển glucose huyết và o tế bà o.
B. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o.
C. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose.
D. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
35. Cơ chế gâ y khá ng insulin:
A. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
B. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
C. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m insulin.
D. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
36. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
A. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
B. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
C. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
D. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
37. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
1069
D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
42. Thiếu insulin gâ y:
A. Glucose má u giả m.
B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Toan má u.
C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
B. Khở i phá t nhanh, cấ p
C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
1070
C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng:
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
D. Tă ng acid béo tự do.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
1071
B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
D. Tă ng ceton huyết.
56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
58. Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
59. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
60. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t số
quy luậ t chung.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
1072
61. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
62. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
63. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
64. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
65. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
66. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
B. Mô n lâ m sà ng.
C. Mô n tiền lâ m sà ng.
D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
67. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
1073
D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
68. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
69. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
A. Bệnh họ c cơ sở .
B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
70. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Tính tổ ng hợ p.
B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
C. Là mô n lý luậ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
71. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
72. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
D. Tấ t cả đều đú ng.
73. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
74. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
A. Quan sá t và chứ ng minh.
B. Quan sá t và suy luậ n.
1074
C. Quan sá t và chứ ng minh.
D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
75. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
76. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
77. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
78. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Chứ ng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
79. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
A. Tỉ mỉ, chính xá c.
B. Chính xá c, trung thự c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
80. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u
thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
1075
81. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c
là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
82. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
83. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
84. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
85. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
86. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh
trong cơ thể:
A. Trung Quố c.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
87. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
1076
B. Â m dương.
C. 4 nguyên tố .
D. 4 chấ t dịch.
31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
88. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
89. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
A. Thờ i Mô ng muộ i.
B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
D. Thế kỷ XX.
90. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
91. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
92. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.

1077
93. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
94. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
95. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 - 4
phú t:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
96. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a do
cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
97. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
98. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
99. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
1078
E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
100. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t.
B. 6 phú t.
C. 9 phú t.
D. 12 phú t.
101. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
102. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
D. Tấ t cả đều sai.
103. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
104. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
105. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng ngang
nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
1079
D. Thuyết thể tạ ng.
106. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c
đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bấ t khả tri.
D. Thuyết thể tạ ng.
107. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì cù ng 1
nguyên nhâ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
108. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
D. Frend.
109. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng
biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
110. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
111. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
1080
D. Thuyết thể tạ ng.
112. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số
điều kiện củ a bệnh lao:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
113. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
114. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
115. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
116. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
117. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
A. Yếu tố sinh họ c.
B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
C. Thể tạ ng.
D. Yếu tố cơ họ c.
118. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
1081
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
119. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
120. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n gâ y
bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
121. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
122. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
B. Liên quan chuyển hó a.
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
D. Liên quan vai trò hô hấ p.
123. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i:
A. Tai nạ n má y bay.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Hoang tưở ng.
D. Chấ n thương.
124. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự á m thị.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Tai nạ n.
1082
125. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
A. Bệnh do thuố c.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Bệnh phả n vệ.
D. Bệnh do mê tín.
126. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố cơ họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
127.Bệnh sinh là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
128. Bệnh nguyên là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
129. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
A. Bệnh sinh họ c.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
D. Sinh lý bệnh.
130. Chọ n câ u đú ng:
A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c nhau.
131. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
1083
D. Tấ t cả đều đú ng.
132. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Mở mà n.
B. Kết thú c.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
133. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Là m bệnh xuấ t hiện.
B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
134. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
135. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứ ng.
136. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
137. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
E. Dẫ n dắ t và kết thú c
138. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
1084
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
D. Tấ t cả đều đú ng.
139. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
140. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
141. Ngườ i là nh mang bệnh:
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
142. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
D. Tấ t cả đều đú ng.
143. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh, nguyên
nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
144. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o,
nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
1085
D. Thờ i gian.
145. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i
riêng là :
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. A và B đú ng.
D. A và B sai.
146. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
147. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
A. Thầ n kinh.
B. Nộ i tiết.
C. Giớ i và tuổ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
148. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m rộ ở
ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
149. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
150. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thụ .

1086
151. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a và
hấ p thụ :
A. Hệ phó giao cả m.
B. Hệ giao cả m.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o.
152. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng
thá i viêm có cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
153. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
154. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
155. Hormon tă ng tâ n tạ o glucose từ protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. Glucocorticoid
D. Aldosteron và corticosteroid.
156. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
157. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a
1087
nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng
có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
158. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng
qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n
và tă ng tạ o nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
159. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng
tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng
chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
160. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng
nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
161. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
162. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình
1088
bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên
kết tă ng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
163.Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i
tử :
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
164. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo
hoặ c chố ng quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
165. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi tồ n
tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
166. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
A. Mạ nh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
167. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
1089
168. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Dinh dưỡ ng protein.
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
C. Dinh dưỡ ng vitamin.
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
169. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh
nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
170. Cá ch điều trị bệnh:
A. Điều trị triệu chứ ng.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
171. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
172. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
173. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
174. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong
chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
1090
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
175. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
176. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
177. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến củ a
bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
178. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
179. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
1091
180. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
181. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c
là :
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
182. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó .
Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
183. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện
cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
184.Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ nà y là :
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
185.Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
B. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
1092
C. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá thể mắc cùng một bệnh.
186. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
187.Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong thờ i
kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
188.Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
189.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
A. Khỏ i bệnh hoà n toà n.
B. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
C. Chuyển sang mạ n tính.
D. Tất cả đều đúng.
190.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
A. Khỏ i bệnh.
B. Chuyển sang mạ n tính.
C. Chuyển sang bệnh khá c.
D. Tất cả đều đúng.
191.Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
A. Để lạ i di chứ ng.
B. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
C. Chuyển sang mạ n tính.
1093
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
192.Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
A. Khả nă ng lao độ ng.
B. Hò a nhậ p xã hộ i.
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
D. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
193.Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
B. Thuố c.
C. Dinh dưỡ ng.
D. Chế độ sinh hoạ t.
193.Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i trướ c
bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lạ i di chứ ng.
D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
194.Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
C. Để lại di chứng.
D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
195.Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
C. Để lạ i di chứ ng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
196.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
B. Có thể tá i phá t.
C. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
D. Không bao giờ khỏi.
1094
197.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
B. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
D. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
198.Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
B. Đề khá ng kém.
C. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
D. Tất cả đều đúng.
199.Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
B. Để lạ i di chứ ng.
C. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
D. Chuyển sang bệnh khác.
200.Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
A. Tái phát.
B. Tá i nhiễm.
C. Ngườ i là nh mang bệnh.
D. Để lạ i di chứ ng.
201.Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gọ i
là :
A. Tá i phá t.
B. Tái nhiễm.
C. Ngườ i là nh mang bệnh.
D. Để lạ i di chứ ng.
202.Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Tử vong là mộ t quá trình.
B. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
C. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
203.Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
1095
A. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
D. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
204.Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
205. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
A. Hoa Đà .
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
206. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
A. Hoa Đà .
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
207. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n minh:
A. Trung Quố c.
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
C. Cổ Ai Cậ p.
D. Cổ Ấ n Độ .
208.Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử  :
A. Trung Quố c.
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
C. Cổ Ai Cậ p.
D. Cổ Ấ n Độ .
209. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.

1096
D. Descarte.
210. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte
211.Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
212.Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
213.Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
214. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
A. Thuyết cơ họ c.
B. Thuyết hó a họ c.
C. Thuyết lự c số ng.
D. Tấ t cả đều đú ng.
215. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
A. Thờ i kỳ Trung cổ .
B. Thờ i kỳ Phụ c hưng.
C. Thế kỷ 18 – 19.
D. Thế kỷ 21.
216. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
A. Wirchow.
B. Claude Benard.
1097
C. Frend.
D. Pavlov.
217. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
218. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
219.Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
220.Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
221.Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
A. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
B. Bệnh do nghề nghiệp.
C. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
222. Phâ n loạ i bệnh theo:
A. Triệu chứ ng củ a bệnh.
B. Tuổ i và giớ i.
C. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
D. Biến chứ ng củ a bệnh.
223.Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
1098
B. Bệnh sinh.
C. Sinh thá i, địa dư.
D. Tuổ i và giớ i.
224. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
225.Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
226.Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
227. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
A. Quá trình bệnh lý.
B. Trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
D. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
228. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo thờ i
gian:
A. Quá trình bệnh lý.
B. Trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
D. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
229.Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
A. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
B. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý.
D. Trạ ng thá i bệnh lý.
1099
230.Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
231.Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
232.Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
233.Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
234.Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.

1. Glucid đượ c dự trữ trong cơ thể dướ i dạ ng nà o sau đâ y: Glycogen


2. Glucid có thể chuyển thà nh acid béo bằ ng sự tham gia và o chu trình nà o sau đâ y: Chu trình pentose
3. Khi thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose, sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y: Suy thận
4. Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ yxả y ra trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Con đường pentose hoạt
hóa để tạo protein
5. (1) Đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến toan má u
(2) Do ứ đọ ng thể cetonic

1100
(1) sai, (2) đúng
6. Nguyên nhâ n khiến bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng gầ y đi là do: Mô mỡ được tăng huy động
7. Tá c dụ ng nà o sau đâ y củ a insulin, NGOẠ I TRỪ : Ức chế enzym xúc tác tân tạo đường
8. Gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol trong bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y:
Bị ứ đọng thể cetonic
9. Chọ n phá t biểu ĐÚ NG: Insulin giúp glucose gắn vào màng tế bào
10. Nhữ ng hậ u quả củ a tă ng glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Giảm áp lực thẩm thấu
11. Yếu tố nà o sau đâ y là m tă ng đườ ng huyết. NGOẠ I TRỪ : Insulin
12. Khi hạ đườ ng huyết có nhữ ng hiện tượ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Kích thích thần kinh phó giao
cảm
13.Nhữ ng nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m tă ng glucose má u: Tăng hoạt tính insulinase
14. Bệnh đá i thá o đườ ng nà o sau đâ y liên quan đến di truyền: Đái tháo đường típ 1
15. Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ y có thể gâ y đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Suy giảm tiết TSH
16. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m giả m glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Gan tăng khả năng dự trữ glucid
17. Ở ngườ i, glucid tồ n tạ i dướ i cá c dạ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Dạng chuyển hóa
18. Nhữ ng biến chứ ng nà o sau đâ y gặ p trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Nhiễm kiềm
19. Mộ t bệnh nhâ n nữ , 18 tuổ i, nhậ p viện đượ c chuẩ n đooá n đá i thá o đườ ng do triệu chứ ng xả y rộ . Bệnh
nhâ n có tiền că n mẹ bị đá i thá o đờ ng, trướ c đó bệnh nhâ n có bị nhiễm quai bị. Nghi ngờ bệnh nhâ n đá i
thá o đườ ng típ nà o sau đâ y: Típ 1
20. Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m. đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o: Giảm

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA


114. Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:

Q. Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.

R. Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.

S. Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.

T. Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.

115. Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:

Q. Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.

R. Pepsinogen, acid chlorhydric.


1101
S. Helicobacter pylori.

T. Rượ u, thuố c lá .

116. Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:

Q. Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.

R. Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.

S. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.

T. Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.

117. Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI

Q. H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.

R. Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.

S. Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.

T. Ứ c chế tạ o prostaglandin.

118. Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:

Q. NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.

R. Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.

S. Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.

T. Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.

119. Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y:

Q. Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.

R. Cả n trở cơ họ c kéo dà i.

S. Kích thích thầ n kinh phế vị.

T. Cườ ng phó giao cả m.

120. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y:

1102
Q. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.

R. Ứ c chế phó giao cả m.

S. Ứ c chế thầ n kinh phế vị.

T. Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.

121. Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi:

Q. Thiểu nă ng gan.

R. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.

S. Bệnh ở hồ i trà ng.

T. Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.

122. Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:

Q. Đầ y bụ ng, khó tiêu.

R. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.

S. Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .

T. Giả m hấ p thu protein.

123. Thiểu nă ng tụ y:

Q. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.

R. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.

S. Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .

T. Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.

124. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:

Q. Viêm hoạ i tử cấ p.

R. Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.

S. Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.

1103
T. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.

125. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:

Q. Tă ng tiết dịch ruộ t.

R. Giả m co bó p ruộ t.

S. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.

T. Giả m nhu độ ng ruộ t.

126. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:

Q. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.

R. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.

S. Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.

T. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.

127. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:

Q. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.

R. Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.

S. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.

T. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.

128. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:

Q. Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

R. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

S. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.

T. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.

129. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:

Q. Má u loã ng, tă ng huyết á p.

1104
R. Nhiễm độ c và nhiễm acid.

S. Cơ thể thiếu protein, má u.

T. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.

130. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:

Q. Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.

R. Rố i loạ n huyết độ ng.

S. Nhiễm độ c và nhiễm acid.

T. Suy thậ n trướ c thậ n.

131. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng:

Q. Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.

R. Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.

S. Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .

T. Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.

132. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:

Q. Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.

R. Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.

S. Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.

T. Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.

133. Hậ u quả tắ c ruộ t:

Q. Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.

R. Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.

S. Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.

T. Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.

1105
134. Tá o bó n do:

Q. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.

R. Tă ng trương lự c ruộ t già .

S. Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.

T. Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.

135. Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:

Q. Trĩ.

R. Thiếu má u.

S. Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.

T. Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.

136. Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi:

Q. Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.

R. Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.

S. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .

T. Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.

137. Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:

Q. Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .

R. Bệnh dạ dà y.

S. Giả m tiết enzym tiêu hó a.

T. Giả m nhu độ ng ruộ t.

138. Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:

Q. Thiếu enzym tiêu hó a.

R. Nhiễm khuẩ n.

1106
S. Giả m diện tích hấ p thu.

T. Nhiễm độ c tiêu hó a.

139. Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:

Q. Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.

R. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.

S. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.

T. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.

140. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:

Q. Suy dinh dưỡ ng.

R. Bệnh thiếu vitamin.

S. Cò i xương.

T. Béo phì.

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG GAN


Câ u 1: Mỗ i phú t gan nhậ n bao nhiêu ml má u?
A. 1300 ml/phú t
B. 1400 ml/phú t
C. 1500 ml/phú t
D. 1600 ml/phú t
Câ u 2: Việt Nam là mộ t trong nhữ ng nướ c nằ m trong vù ng dịch viêm gan do virut lưu hà nh cao, tỷ lệ ngườ i
là nh mang HbsAg là ?
A. 7-10%
B. 10-12%
C. 12-15%
D. 15-20%
Câ u 3: Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
1107
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 4: Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 5: Và ng da trong bệnh Crigler Najjara là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Câ u 6: Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 7: Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Xơ gan
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
D. Huyết tá n
Câ u 8: Khi chứ c nă ng gan có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
Câ u 9: Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan?
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Noradrenalin
D. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Câ u 10: Trong và ng da trướ c gan.
1108
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Bilirubin tự do trong má u tă ng cao
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 11: Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
Câ u 12: Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
Câ u 13: Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
B. Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
D. Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
Câ u 14: Trong và ng da tạ i gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u 15: Trong và ng da sau gan
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Phâ n sẫ m mà u
D. Acid mậ t giả m
Câ u 16: Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u?
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
D. Và ng da tan huyết
1109
Câ u 17: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
Câ u 18: Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
Câ u 19: Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson
D. Nhiễm mỡ gan
Câ u 20: Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y tă ng tiểu cầ u
C. Tă ng hấ p thu vitamin K
D. Hủ y hoạ i tế bà o gan
Câ u 21: Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
B. Tă ng albumin huyết tương
C. Giả m á p lự c keo huyết tương
D. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Câ u 22: Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptan
B. Cá c chấ t giả thầ n kinh
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
Câ u 23: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng trong sinh lý bệnh củ a hộ i chứ ng gan-thậ n?
A. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi gâ y tă ng tuầ n hoà n má u
B. Suy giả m chứ c nă ng tim đưa đến rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n
C.Tá c dụ ng củ a cá c cytokin và chấ t hoạ t mạ ch trên hệ tuầ n hoà n thậ n và tuầ n hoà n chung
1110
D. Kích thích hệ đố i giao cả m nộ i thậ n
Câ u 24: Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
A. 0,18 mg/100ml
B. 0,30 mg/100ml
C. 0,54 mg/100ml
D. 0,60 mg/100ml
Câ u 25: Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Dịch tiết
B. Rivalta (+)
C. Protein/dịch (1000 mg/l)
D. Mà u hồ ng, hơi sá nh
Câ u 26: Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
A. II
B. VII
C. IX
D. XI
Câ u 27: Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
B. Tă ng tổ ng hợ p acid béo
C. Giả m oxy hó a acid béo
D. Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
Câ u 28: Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
A. 4-6 cm nướ c
B. 6-10 cm nướ c
C. 10-14 cm nướ c
D. 14-16 cm nướ c
Câ u 29: Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Nô n ra má u
B. Trĩ
C. Tuầ n hoà n bà ng hệ
D. Rố i loạ n đô ng má u
Câ u 30: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
A. Tan huyết
B. Nhiễm khuẩ n
1111
C. Cơ họ c
D. Nhiễm độ c
Câ u 31: Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng bạ ch huyết
B. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
C. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u
Câ u 32: Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
A. Giả m tổ ng hợ p albumin
B. Giả m tổ ng hợ p globulin
C. Tỷ lệ A/G tă ng cao
D. Huyết tương khó bị kết tủ a
Câ u 33: Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Khô ng gâ y ra.
A. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
B. Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
C. Cholesterol tự do và ester hó a giả m
D. Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p
Câ u 34: Trong bệnh gan, chả y má u là do cơ thể giả m hấ p thu vitamin nà o sau đâ y?
A. Vitamin A
B. Vitamin K
C. Vitamin D
D. Vitamin E
Câ u 35: Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển thà nh.
A. Urobilinogen và urobilin
B. Stercobilinogen và Stercobin
C. Urobilinogen và Stercobilinogen
D. Urobilin và Stercobin
Câ u 36: Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
A. Đườ ng tuầ n hoà n má u
B. Đườ ng bạ ch huyết
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
D. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Câ u 37: Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
A. Má u củ a lá ch
1112
B. Má u củ a dạ dà y
C. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
D. Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
Câ u 38: Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 1000-1200 lít
B. 1200-1400 lít
C. 1400- 1600 lít
D. 1600- 1800 lít
Câ u 39: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong gan?
A. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m
B. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do u chèn ép
C. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c do xơ gan
D. Tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c hoặ c sau xoang
Câ u 40: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y gâ y ứ má u tạ i gan, Ngoạ i trừ ?
A. Suy tim phả i
B. Số c
C. Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t
D. Tắ c tĩnh mạ ch chủ dướ i
Câ u 41: vitamin nà o sau đâ y đượ c dự trữ ở gan dướ i dạ ng ergocalciferol?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câ u 42: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a chả y má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu protein
B. Thiếu sắ t
C. Thiếu Vitamin B12
D.Thiếu prothrombin
Câ u 43: Trong bệnh lý củ a gan thườ ng biểu hiện củ a thiếu má u là do thiếu yếu tố nà o sau đâ y?
A. Thiếu sắ t, protein, Vitamin
B. Thiếu prothrombin
C. Yếu tố chố ng chả y má u
D. Yếu tố đô ng má u.
Câ u 44: Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u.
1113
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
D. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
Câ u 45: Độ ng mạ ch gan cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
A. 300-400 lít
B. 400-500 lít
C. 500-600 lít
D. 700-800 lít
Câ u 46: Hậ u quả ứ má u tạ i gan sẽ Khô ng gâ y ra triệu chứ ng nà o sau đâ y?
A. Gan to ra
B. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan
C. Tổ chứ c xơ phá t triển
D. Tă ng oxy đến gan
Câ u 47: Gan đà n xếp là hậ u quả chủ yếu củ a rố i loạ n nà o sau đâ y?
A. Ứ má u tạ i gan
B. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n
D. Rố i loạ n chuyển hó a
Câ u 48: Trong chọ c dò dịch bá ng, Chọ n câ u Sai.
A. Chọ c dò liên tụ c có lợ i cho bệnh nhâ n
B. Khi chọ c phả i rú t ra mộ t cá ch từ từ
C. Chỉ chọ c khi dịch bá ng quá nhiều ả nh hưở ng đến cá c tạ ng trong bụ ng.
D. Có thể gâ y thiếu protein, sụ t câ n nhanh.
Câ u 49: Đặ c điểm củ a bệnh Wilson là do.
A. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
B. Bệnh do di truyền gen lặ n ở nhiễm sắ c thể thườ ng
C. Ứ đọ ng hemofuschin
D. Tă ng tổ ng hợ p Xeruloplasmin
Câ u 50: Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
1114
Câ u 51: Hộ i chứ ng gan-thậ n typ 1 có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Bệnh nhẹ
B. Có thể hồ i phụ c
C. Phả n á nh sự tiến triển bệnh lý tạ i gan
D. Nồ ng độ creatinin huyết cao gấ p đô i và độ thanh lọ c củ a creatinin cò n 20ml/phú t
Câ u 52: Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan thậ n
A. Tổ n thương mô thậ n
B. Tổ n thương ố ng thậ n
C. Giả m khả nă ng lọ c củ a cầ u thậ n
D. Có Albumin/niệu
Câ u 53: Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế.
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
C. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
D. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Câ u 54: Và ng da trong viêm gan virus là do, Ngoạ i trừ .
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u 55: Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan.
A. Có rố i loạ n tiêu hó a
B. Do vi khuẩ n đườ ng ruộ t
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
Câ u 56: Tình trạ ng viêm gan tự miễn thườ ng gặ p nhiều ở ngườ i có .
A. HLA-B8
B. HLA-DR3
C. HLA-D4
D. HLA-DRW2
Câ u 57: Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có .
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
1115
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Câ u 58: Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, phâ n trắ ng gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Câ u 59: Thiếu enzym transferase gâ y nên bilirubin tự do tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh nà o sau đâ y?
A. Gilbert
B. Crigler-Najjara
C. Dubin Johnson
E. Xơ gan
Câ u 60: Tă ng hoạ t độ ng củ a enzym transferase gâ y nên bilirubin kết hợ p tă ng cao trong má u gặ p trong bệnh
nà o sau đâ y?
A. Dubin Johnson
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Viêm gan siêu vi B
D. Viêm gan siêu vi C

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
D. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua, có
thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
1116
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
1117
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả nă ng tá i
hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat

1118
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m 2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
1119
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
1120
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
1121
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n

1122
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị giả m
dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế bà o
biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa đến
cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
1123
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã biểu lộ
rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n
hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh lý
khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
1124
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t số
hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c bà o và
phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.

KHÁI NIỆM CƠ BẢN

21. Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng âm dương, ngũ
hành. (2) Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể. (3) Nguyên nhân do nội thương
hoặc ngoại cảm.(tr.10,11)
1125
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

22. Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái tâm lý thái quá
(2) Lục tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ, ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

23. Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương, ngũ hành. (2)
Nếu hư chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
24. Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

25. Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4 thể dịch. (2) Cho
rằng sự tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức khỏe và

1126
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

26. Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh
tật" (1) Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh
học tế bào. (3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

27. Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động
phản xạ của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những
nghiên cứu phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

28. Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép
của ý thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos)
từ trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc
mơ. (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

29. Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những
dồn ép từ tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse)
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

30. Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
(4) Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

31. Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ
đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng
sinh lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3)
Bảo vệ khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

32. Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy
hoại bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

33. Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2)
Nhanh chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo
tồn.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

34. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1)
Bệnh nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của
phương pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

35. Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan
hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
(5) Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị
và dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường
hoạt động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

37. Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế
phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng
giúp ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

38. Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi
khâu của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời
gian, vị trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

39. Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
(4) Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới,
môi trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

40. Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả
đó trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm
bệnh diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn
bệnh lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Đá p á n chương Khá i niệm cơ bả n:


1C, 2C, 3E, 4D, 5E, 6D, 7E, 8A, 9C, 10E, 11B, 12C, 13E, 14C, 15B, 16A, 17C,
18D, 19C, 20C.
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT
34. Hạ glucose má u (1) Khi glucose má u giả m thấ p mộ t cá ch bấ t thườ ng. (2) Khi glucose
má u giả m dướ i 80mg%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chú ng đi kèm vớ i nhữ ng dấ u chứ ng lâ m
sà ng đặ c trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Trong đó i dà i ngà y, hạ glucose má u có biểu hiện lâ m sà ng trung bình sau (1) 40 ngà y
(2) 50 ngà y). (3) Do kiệt cơ chấ t cầ n cho sự tâ n sinh đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ gan là do (1) Giả m dự trữ glycogène trong gan. (2)
Giả m tiết glucose từ gan và o má u. (3) Giả m tạ o glucose từ cá c nguồ n khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ thậ n, cơ chế là do (1) Glucose má u vượ t quá ngưỡ ng
thậ n. (2) Thiếu bẩ m sinh men phosphatase ở ố ng thậ n. (3) Gâ y mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Trong phẫ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y, hạ glucose má u là do (1) Thứ c ă n xuố ng ruộ t nhanh.
(2) Tă ng insuline chứ c nă ng. (3) Và tă ng oxy hó a glucose trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Hạ glucose má u trong thiểu nă ng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giả m ACTH. (2) Giả m
TSH. (3) Giả m GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Triệu chứ ng củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n đầ u chủ yếu là do (1) Rố i loạ n hoạ t
độ ng củ a hệ thầ n kinh trung ương. (2) Hệ giao cả m bị kích thích gâ y tă ng tiết
catécholamine. (3) vì giả m nồ ng độ glucose 6 phosphate trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Hệ phó giao cả m sẽ bị kích thích khi glucose má u (1) Giả m dướ i 0.5g/l. (2) Giả m
dướ i 0.3g/l. (3) Khi đó sẽ gâ y tă ng nhịp tim và loạ n nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Biểu hiện củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n mấ t bù là do: (1) Tổ n thương hà nh
nã o. (2) Tổ n thương vỏ nã o. (3) Dẫ n đến nhữ ng rố i loạ n về cả m giá c, ngô n ngữ , vậ n độ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Trong hạ glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện liệt nử a ngườ i (1) kèm dấ u tổ n
thương bó thá p, Babinski (+). (2) Khô ng kèm dấ u tổ n thương bó thá p, Babinski (-). (3) Nếu
điều trị kịp thờ i sẽ khỏ i và khô ng để lạ i di chứ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Yếu tố di truyền trong đá i đườ ng type 1 (1) Đượ c quy định bở i mộ t hoặ c nhiều gen.
(2) Có mố i quan hệ vớ i MHC trên nhiễm sắ c thể số 6. (3) Giả i thích nhữ ng đá p ứ ng miễn
dịch lệch lạ c trên bệnh nhâ n đá i đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 1 đượ c đề cậ p nhiều nhấ t là bị nhiễm cá c
virus sinh đá i đườ ng á i tụ y tạ ng, bằ ng cớ là : (1) Xuấ t hiện củ a bệnh đá i đườ ng chịu ả nh
hưở ng theo mù a (2) Giả i phẩ u bệnh phá t hiện hình ả nh viêm đả o virus (3) Mộ t số virus có
khả nă ng phá hủ y tế bà o bêta tuyến tụ y trong mô i trườ ng nuô i cấ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đá i đườ ng type 1 qua đá p ứ ng tự miễn sau nhữ ng tá c
độ ng củ a yếu tố mô i trườ ng. (2) Liên quan vớ i đá i đườ ng type I qua rố i loạ n đá p ứ ng miễn
dịch trung gian tế bà o (3) Đá p ứ ng phả i rấ t mạ nh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Bệnh lý tự miễn ở đả o tụ y gâ y đá i đườ ng type 1 (1) Diễn tiến chậ m nhưng liên tụ c,
có thể bả o vệ sú c vậ t thí nghiệm bằ ng cá c phương phá p miễn dịch. (2) Diễn tiến nhanh
nhưng khô ng liên tụ c nên có thể khố ng chế đượ c. (3) Là cơ sở cho việc điều trị đá i đườ ng
bằ ng liệu phá p miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 2 (1) Liên quan vớ i tuổ i, độ béo phì, ít hoạ t
độ ng thể lự c (2) Liên quan vớ i nhiễm virus và độ c tố thứ c ă n (3) và có tính quyết định trong
sự xuấ t hiện củ a bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Triệu chứ ng gan nhiễm mỡ trong đá i đườ ng cơ chế là do (1) Tă ng tiêu mỡ . (2) Tă ng
tạ o mỡ . (3) gâ y tích tụ tạ i gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Triệu chứ ng đá i nhiều trong đá i đườ ng là (1) Do đa niệu thẩ m thấ u. (2) Do hậ u quả
củ a tă ng glucose má u trườ ng diễn. (3) gâ y mấ t nướ c và điện giả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong đá i đườ ng là do (1) Giả m sứ c đề khá ng. (2) Giả m khả
nă ng tạ o khá ng thể và thự c bà o. (3) thườ ng gặ p là lao phổ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
52. Thương tổ n mao mạ ch trong đá i đườ ng là do (1) Tích tụ cá c glycoprotein bấ t
thườ ng trong mà ng cơ bả n. (2) Tích tụ cá c phứ c hợ p kép có chứ a glucose hoặ c nhữ ng dẫ n
xuấ t củ a glucose (3) gâ y vữ a xơ mạ ch má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
53. Cơ chế trự c tiếp dẫ n đến hô n mê nhiễm acid céton trong đá i đườ ng type 1 là do (1)
Giả m tướ i má u nã o, rố i loạ n chuyển hó a tế bà o nã o. (2) Thiếu má u nã o. (3) phố i hợ p vớ i rố i
loạ n điện giả i và nhiễm độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
54. Thương tổ n tế bà o gan dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. Giả m dự trữ glycogen trong gan
B. Giả m tiết glucose từ gan và o má u
C. Giả m tạ o glucose từ lipid
D. Giả m tạ o glucose từ protid
E. Ứ glycogen tiên phá t ở gan
55. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế
sau, ngoạ i trừ :
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
D. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
56. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u khô ng do cơ chế
sau đâ y gâ y ra:
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Giả m hấ p thu glucose ở ố ng thậ n chứ nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
57. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng insulin chứ c nă ng:
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y
B. Giai đoạ n tiền đá i đườ ng
C. Béo phì
D. Nhạ y cả m vớ i leucin
E. U tế bà o bêta tuyến tụ y
58. Thiểu nă ng (Rố i loạ n) tuyến nộ i tiết nà o sau đâ y khô ng gâ y hạ glucose má u:
A. Thiểu nă ng tuyến yên
B. Thiểu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiếu hụ t tế bà o alpha củ a tụ y
E. Suy tủ y thượ ng thậ n
59. Trong giả m glucose má u giai đoạ n đầ u, triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do catécholamin
gâ y ra:
A. Co mạ ch
B. Tă ng huyết á p
C. Tă ng tiết mồ hô i
D. Giã n đồ ng tử
E. Giả m nhịp tim
60. Thô ng thườ ng, khi nồ ng độ glucose má u giả m dướ i mứ c nà o sau đâ y thì sẽ kích thích hệ
phó giao cả m:
A. < 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
61. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện tổ n thương thầ n kinh trung
ương, cụ thể là tổ n thương vỏ nã o. Cơ chế là do vỏ nã o:
A. Ở xa tim nhấ t
B. Dễ bị tổ n thương nhấ t
C. Nhạ y cả m vớ i giả m glucose má u hơn cá c vù ng nã o khá c
D. Có vai trò quan trọ ng nhấ t
E. Là nơi phá t nguyên củ a bó thá p
62. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mất bù , triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do tổ n
thương vỏ nã o gâ y ra:
A. Rố i loạ n cả m giá c
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n ngô n ngữ
D. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n
63. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. Đá i đườ ng là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
D. Thể hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. Hết thả y đều do di truyền
64. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bào.
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
C. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ .
D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
65. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i thá o đườ ng:
A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
D. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế
bà o
E. ĐTĐ dù nguyên phá t hay thứ phá t đều có liên quan đến yếu tố di truyền
66. Đá i đườ ng thứ phá t có thể xuấ t hiện sau nhữ ng trườ ng hợ p sau, ngoạ i trừ :
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
B. Cườ ng phó giá p nguyên phá t
C. Thiểu nă ng tuyến giá p
D. Tă ng nă ng vỏ thượ ng thậ n
E. Bệnh to cự c
34 Đá i thá o đườ ng sẽ khô ng xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
F. Bệnh to cự c
G. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
H. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
I. Thiểu nă ng tuyến giá p
J. Cườ ng phó giá p nguyên phá t

37. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai
đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
38. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể

ĐÁ P Á N

Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHUYỂ N HOÁ LIPID

11. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t trong cơ thể.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Lượ ng mỡ thay đổ i theo tuổ i và gió i.
E. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t lipid đều lã ng phí .
12. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 60-65% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
13. Về vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. Cung cấ p 25-30% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Là nguồ n nă ng lượ ng dự trử lớ n nhấ t.
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tế bà o.
D. Tỷ lệ mỡ khô ng tă ng theo tuổ i
E. Tỷ lệ mỡ thay đổ i theo giớ i
14. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo chưa bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà gâ y tă ng cholesterol má u.
E. Khuyên nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t.
15. Về nhu cầ u lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Phả i đủ cá c axit béo bả o hoà .
B. Axit linoleic là axit béo khô ng thể thiếu.
C. Lipid thự c vậ t chứ a nhiều axit béo chưa bả o hoà hơn lipid độ ng vậ t.
D. Axit béo chưa bả o hoà hạ n chế tă ng cholesterol má u.
E. Nên dù ng nhiều lipid thự c vậ t hơn lipid độ ng vậ t. 6.Về
béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
K. Là tình trạ ng tích mỡ quá mứ c bình thườ ng trong cơ thể.
L. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng tryglycerid trong mô mỡ .
M. Đượ c đá nh giá theo cô ng thứ c khô ng phụ thuộ c lâ m sà ng.
N. Cô ng thứ c tính chỉ số khố i cơ thể giú p đá nh giá béo phì.
O. Cô ng thứ c Lorentz giú p đá nh giá béo phì
23. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
K. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
L. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid
M. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
N. Gọ i là béo mô ng khi vò n bụ ng trên vò ng mô ng nhỏ hơn 0,8 đố i vớ i nữ
O. Béo mô ng nguy hiểm hơn béo bụ ng
24. Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
K. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
L. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng cholesterol
M. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô n lớ n hơn 1 đố i vớ i nam
N. Gọ i là béo bụ ng khi vò ng bụ ng trên vò ng mô ng lớ n hơn 0,8 đố i vớ i nữ
O. Béo bụ ng nguy hiểm hơn béo mô ng
25. Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng
theo chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là béo phì
khi chỉ số khố i cơ thể:
A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
26.Theo khuyến cá o củ a tổ chứ c y tế thế giớ i á p dụ ng đá nh giá tình trạ ng dinh dưỡ ng theo
chỉ số khố i cơ thể cho ngườ i trưở ng thà nh ở cá c nướ c đang phá t triển, gọ i là gầ y khi chỉ số
khố i cơ thể ngườ i trưở ng thà nh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
27.Về béo phì, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Có tỷ lệ cao tạ i cá c nướ c phương Tâ y do chế độ ă n thừ a nă ng lượ ng.
B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n.
C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng dướ i đồ i.
D. Do tă ng hoạ t giao cả m.
E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết.
28. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
K. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng týp 2
L. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
M. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
N. Giả m tỷ lệ bị sỏ i mậ t
O. Tă ng dự trử nă ng lượ ng
29. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là đú ng, ngoạ i trừ :
K. Có nguy cơ bị bệnh đá i đườ ng týp 2
L. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p
M. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương
N. Tă ng tỷ lệ bị sỏ i mậ t
O. Giả m dự trử nă ng lượ ng
30.Về béo phì mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Khi béo phì đến mộ t mứ c nhấ t định thì có tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
C. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
D. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị.
41. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng kích thướ c tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Khó điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
42. Về béo phì xả y ra từ nhỏ , cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Chủ yếu do tă ng số lượ ng tế bà o mỡ .
B. Mỡ tích lạ i chủ yếu dướ i dạ ng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến cá c yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến cá c yếu tố mô i trườ ng.
E. Dễ điều trị hơn loạ i mớ i béo phì
43.Tích mỡ cụ c bộ chủ yếu do rố i loạ n sự phâ n bố mỡ thườ ng gặ p hơn trong loạ i béo phì:
A. Xả y ra từ nhỏ .
B. Mớ i xả y ra ở ngườ i trưở ng thà nh.
C. Do di truyền.
D. Do ă n nhiều.
E. Do rố i loạ n nộ i tiết.
44.Hộ i chứ ng di truyền xả y ra ở nam giớ i gâ y béo phì ở thâ n, kèm nhượ c nă ng sinh dụ c
nhưng trí lự c vẫ n bình thườ ng gọ i là :
A. Hộ i chứ ng Prader Willi.
B. Hộ i chứ ng Laurence-Moon-Biedl.
C. Hộ i chứ ng Ahlstrom.
D. Hộ i chứ ng Cohen.
E. Hộ i chứ ng Carenter.
45.Cá c rố i loạ n do hậ u quả củ a béo phì sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Giả m nhạ y cả m củ a receptor đố i vớ i insulin có thể dẫ n đến bệnh đá i đườ ng.
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch có thể đẫ n đến bệnh tim mạ ch.
C. Tă ng androgen ở nữ giớ i gâ y rố i loạ n nộ i tiết.
D. Tă ng quá trình thô ng khí như trong hộ i chứ ng Pickwick.
E. Đau khớ p do vi chấ n thương.
46.Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Tă ng triglycerid .
B. Tă ng cholesterol.
C. Tă ng LDL.
D. Tă ng cholesterol trong LDL.
E. Tă ng lipìd.
47.Tă ng loạ i lipoprotein nà o sao đâ y có giá trị trong tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng
mạ ch là :
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
48.Huyết thanh luô n luô n trong (khô ng bị đụ c) khi có tă ng loạ i lipoprotein:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
49.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprtein má u dễ gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
I. Chlesterol.
J. Protein.
K. Apo protein.
50.Tă ng thà nh phầ n nà o sau đâ y trong lipoprotein má u khô ng gâ y đụ c huyết thanh:
A. Triglycerid.
B. Phosholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo.
E. Apolipoprotein.
51. Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y dễ gâ y đụ c huyết nhấ t:
A. Hạ t dưỡ ng trấ p
B. VLDL
C. IDL
D. LDL.
E. HDL
52.Nguyên nhâ n tă ng lipoprotein má u tiên phá t sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do di truyền.
B. Tă ng thụ thể củ a LDL đố i vớ i cholesterol.
C. Giả m men lipoprotein lipase.
D. Giả m Apo CII.
E. Giả m men HTCL.
29.Vai trò củ a lipoprotein(a):
K. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
L. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
M. Vậ n chuyển cholé terol đến tê bà o tiêu thụ .
N. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
O. Chưa rõ , nhưng khi tă ng thì có liên quan đến chứ ng xơ vữ a độ ng mạ ch. 30.Vai
trò củ a LDL:
K. Vậ n chuyển triglycerid từ ruộ t đến gan.
L. Vậ n chuyển triglycerid từ gan và o má u.
M. Vậ n chuyển cholesterol đến tế bà o ngoạ i vi tiêu thụ .
N. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
O. Gâ y đụ c huyết thanh.
31.Vai trò củ a VLDL :
K. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan.
L. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u.
M. Vậ n chuyển cholésterol đến tê bà o tiêu thụ .
N. Vậ n chuyển cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi về gan.
O. Khô ng gâ y đụ c huyết thanh.
56. Trong cá c cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đâ y ít quan trọ ng nhấ t:
A. Ă n nhiều mỡ .
B. Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh đá i đườ ng.
C. Tê bà o gan bị ngộ độ c.
D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như cholin.
E. Giả m tổ ng hợ p protein tạ i gan như trong suy dinh dưỡ ng.
57. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
cholesterol má u đơn thuầ n tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
58. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng
triglycerid đơn thuầ n hoặ c chủ yếu tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
59. Trên lâ m sà ng, tă ng lipoprotein má u thườ ng đượ c chia là m ba nhó m. Nhó m tă ng hỗ n
hợ p cholesterol và triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng lipoprotein má u týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
60. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp IIa có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
61. Tă ng lipoprotein má u tiên phá t týp I, IV và V có thể do:
A. Giả m thụ thể củ a HDL
B. Giả m thụ thể củ a LDL hoặ c giả m apo B-100
C. Giả m men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giả m lipoprotein lipase hoặ c giả m apo C-II
E. Giả m men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
62. Cô ng thứ c tính cholesterol trong LDL:
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toà n phầ n - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Cô ng thứ c nà y chỉ đú ng khi nồ ng độ triglycerid má u:
A. < 200 mg/dL
B. < 400 mg/dL
C. < 600 mg/dL
D. < 800 mg/dL
E. < 1000 mg/dL
63. Trong cá c phương phá p đo khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, phương phá p nà o sau đâ y
khô ng đá nh giá đượ c sự phâ n bố mỡ :
A. Đo chiều cao và câ n nặ ng
B. Đo nếp gấ p da
C. Siêu â m
D. Chụ p cắ t lớ p tỷ trọ ng
E. Chụ p cọ ng hưở ng từ .
64. Bả n chấ t củ a tình trạ ng béo phì là do tă ng khố i lượ ng mỡ trong cơ thể, do vậ y ngườ i
trưở ng thà nh tă ng thể trọ ng do tă ng khố i cơ bắ p khô ng phả i bị béo phì.
A. Đú ng.
B. Sai.
65. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-100 (loạ i apo duy nhấ t trên LDL) là m cho LDL
khô ng gắ n đượ c vớ i thụ thể củ a nó dẫ n đến tă ng LDL má u tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
66. Rố i loạ n di truyền có thể gâ y giả m apo B-40 là m giả m thủ y phâ n triglycerid dẫ n đến
tă ng hạ t dưỡ ng trấ p tiên phá t.
A. Đú ng.
B. Sai.
67. Trên lâ m sà ng, tình trạ ng béo phì ở ngườ i trưở ng thà nh đượ c đá nh giá dự a và o chỉ số
khố i cơ thể (BMI) hoặ c cô ng thứ c Lorentz , và cầ n phả i xét đến cá c yếu tố liên quan khá c
như tình trạ ng chuyển hó a muố i nướ c hoặ c tá c dụ ng củ a mộ t số thuố c.
A. Đú ng.
B. Sai.

ĐÁ P Á N
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID

169. Về vai trò củ a protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Cung cấ p 10-15% nă ng lượ ng cơ thể.
B. Mọ i trườ ng hợ p cơ thể phả i tă ng đố t protid đều lã ng phí hoặ c bấ t đắ c dĩ..
C. Khô ng tham gia cấ u trú c tế bà o.
D. Mang mã thô ng tin di truyền.
E. Bả n chấ t củ a khá ng thể.
170. Về số lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g protid/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Tă ng nhu cầ u trong suy gan.
E. Giả m nhu cầ u trong suy thậ n.
171. Về nhu cầ u protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoạ i trừ :
A. Trẻ em có nhu cầ u về protid (g/kg thể trọ ng) cao hơn ngườ i lớ n.
B. Thiếu nă ng lượ ng là m cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tă ng nhu cầ u trong số t.
D. Giả m nhu cầ u trong suy gan.
E. Tă ng nhu cầ u trong suy thậ n.

172. Về chấ t lượ ng protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :


A. Phả i đủ cá c axit amin cầ n thiết.
B. Arginin là axit amin cầ n thiết đố i vớ i trẻ em.
C. Protid độ ng vậ t chứ a nhiều axit amin cầ n thiết hơn protid thự c vậ t.
D. Protid thự c vậ t thườ ng thiếu lysin, methionin và tryptophan.
E. Khuyên chỉ nên dù ng protid độ ng vậ t.
173. Về chuyển hoá protid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Axit amin đượ c hấ p thu nhanh tạ i tá trà ng và hổ ng trà ng, chậ m tạ i hồ i trà ng.
B. Có 5 cơ chế hấ p thu khá c nhau theo 5 nhó m axit amin.
C. Cơ chế hấ p thu theo nhó m giả i thích đượ c rố i loạ n tá i hấ p thu cystin, arginin,
lysin và ornithin trong chứ ng cystin niệu.
D. Trẻ bú mẹ khô ng thể hấ p thu immunoglobulin trong sữ a.
E. Mộ t số ngườ i có thể do tă ng tính thấ m tạ i lò ng ruộ t đã để lọ t qua cá c chuỗ i
polypeptid dẫ n đến tình trạ ng dị ứ ng thứ c ă n.
174. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, trừ :
A. Trung bình cứ 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Tấ t cả nitơ đượ c bà i tiết dướ i dạ ng urê trong nướ c tiểu.
C. Ở ngườ i bình thườ ng, khi ă n quá nhiều protid thì cá c axit amin thừ a bị khử amin
rồ i thả i để duy trì câ n bằ ng nitơ.
D. Câ n bằ ng nitơ â m tính khi tă ng dị hoá protid.
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi cơ thể đang phá t triển.
175. Về câ n bằ ng nitơ, cá c nhậ n định sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. 6,25g protid giá ng hoá tạ o ra 1g nitơ.
B. Nitơ đượ c bà i tiết chủ yếu ra nướ c tiểu.
C. Nitơ có thả i ra mồ hô i.
D. Nitơ có thả i ra đườ ng tiêu hoá .
E. Câ n bằ ng nitơ dương tính khi tă ng dị hoá protid.
176. Thà nh phầ n protid huyết tương mà tế bà o cơ thể trự c tiếp tiêu thụ là :
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein tả i.
177. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y chỉ xả y ra cho mộ t axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
178. Chứ ng tă ng axit amin niệu nà o sau đâ y xả y ra cho mọ i axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hộ i chứ ng Fanconi.
179. Về cá c cơ chế gâ y tă ng axit amin niệu, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị bả o hoà .
B. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị thay đổ i cấ u trú c.
C. Cá c thụ thể đố i vớ i axit amin bị rố i loạ n chứ c nă ng.
D. Có chấ t cạ nh tranh gắ n vớ i cá c thụ thể củ a axit amin.
E. Do cầ u thậ n để lọ t qua axit amin.
180. Cá c nhậ n định sau đâ y về vai trò củ a protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Là mộ t dạ ng protid dự trử .
B. Là bả n chấ t củ a tấ t cả cá c loạ i hormon và khá ng thể.
C. Tham gia điều hoà câ n bằ ng toan-kiềm.
D. Tham gia cơ chế chố ng nhiễm trù ng.
E. Tham gia cơ chế đô ng má u.
181. Giả m protid huyết tương gâ y phù theo cơ chế :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
182. Cá c nhậ n định về phù do giả m protid huyết tương sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Phù toà n thâ n.
B. Phù tím rõ .
C. Phù có dấ u ấ n lõ m rõ .
D. Phù khô ng theo tư thế.
E. Phù khô ng giả m khi nghỉ ngơi.
183. Phù bắ t đầ u rõ trên lâ m sà ng khi nồ ng độ albumin má u giả m đến mứ c:
A. Dướ i 40g/L.
B. Dướ i 35g/L.
C. Dưó i 30g/L.
D. Dướ i 25g/L.
E. Dướ i 20g/L.
184. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá trong bệnh viêm ruộ t xuấ t tiết.
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da trong bỏ ng.
D. Tă ng dị hoá protid trong nhượ c nă ng tuyến giá p.
E. Tă ng sử dụ ng protid trong ung thư.
185. Cá c nhậ n định sau đâ y về giả m protid huyết tương là đú ng, ngoạ i trừ ì:
A. Mấ t protid qua đườ ng tiêu hoá do bệnh đườ ng ruộ t
B. Mấ t protid qua nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư.
C. Mấ t protid qua da do bỏ ng.
D. Mấ t protid do ra mồ hô i
E. Giả m tạ o protid do xơ gan
186. Thà nh phầ n protid huyết tương liên quan nhiều nhấ t vớ i phù là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
187. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hộ i chứ ng thậ n hư là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
188. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong bệnh u tương bà o tiết khá ng thể
là :
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
189. Cá c nhậ n định sau đâ y khi có thay đổ i thà nh phầ n protid huyết tương là đú ng, trừ :
A. Mỗ i thà nh phầ n protid huyết tương có thể tă ng hoặ c giả m.
B. Huyết tương dễ bị kết tủ a khi cho phả n ứ ng vớ i muố i kim loạ i nặ ng.
C. Huyết tương dễ bị kết tủ a là do giả m trạ ng thá i phâ n tá n ổ n định củ a protid.
D. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương đặ c hiệu cho bệnh lý nguyên nhâ n.
E. Phả n ứ ng kết tủ a huyết tương thườ ng phả n á nh chậ m khi bệnh lý nguyên nhâ n
đã rõ .
190. Trong bệnh hemoglobin S, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen cấ u trú c.
B. Thymin ở gen cấ u trú c bị thay bằ ng adenin.
C. Axit glutamic ở chuỗ i bêta bị thay bằ ng valin.
D. Hồ ng cầ u dễ di chuyển qua cá c mạ ch má u nhỏ .
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
191. Trong bệnh hemoglobin F, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Do rố i loạ n về gen điều hoà .
B. Gen mã cho chuỗ i polypeptid gamma sau khi sinh khô ng bị ứ c chế.
C. Tỷ lệ hemoglobin F tă ng cao trong má u.
D. Hồ ng cầ u có dạ ng hình liềm khi thiếu oxy.
E. Hồ ng cầ u dễ vỡ gâ y thiếu má u.
192. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin

193. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
194. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có
tă ng tổ ng hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
195. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là
mộ t cơ sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
196. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
197. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
198. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể
chuyển phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a
củ a no, gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
199. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n
tử củ a globulin lớ n hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
200. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
201. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid
gamma khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
202. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n
chấ t củ a hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i
số lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI

31. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương,
(5) do dịch mồ hô i nhượ c trương so vớ i ngoạ i bà o. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm
nhiễm acide chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mất nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Tích nướ c ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng
gặ p trong tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c
tiểu có thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê,
(2) Co giậ t, liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Phù do giữ natri là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u má u cơ chế là do (1) Cầ u thậ n giả m lọ c,
(2) Ố ng thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá
vỡ câ n bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m
protide và triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng
gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù ,
(2) Là m cho protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n
thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù
toà n thâ n, (3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù ,
(2) Gó p phầ n quan trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y
trướ c ở mí mắ t, mặt trướ c xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm
theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2)
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Tă ng natri má u (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng
bù đủ nướ c, (3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Giả m natri má u (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm
mấ t nướ c hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Giả m natri má u (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i
thậ n, (3) là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Tă ng kali má u (1) Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả
độ c tính cò n tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng
cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
52. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
53. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
54. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
55. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A .
Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
56. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa
lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
57. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu
củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
58. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
59. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện
củ a triệu chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
60. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng
phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I

Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B

MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
F. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
G. Thiếu ADH
H. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
I. Uố ng nhiều nướ c
J. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o

Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. Giả m Na+ má u
L. Tă ng Na+ niệu
M. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
N. Phù
O. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
K. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
L. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
M. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
N. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
O. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
L. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
M. Giả m Na+ má u
N. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
O. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5:
Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
L. MCV giả m
M. Hb bình thườ ng
N. Hematocrit bình thườ ng
O. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
K. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
L. MCV tă ng
M. Hb tă ng
N. Hematocrit tă ng
O. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. Protid má u giả m
H. Hb giả m
I. Hematocrit giả m
J. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. K+ má u giả m
H. Nhiễm kiề m chuyển hó a
I. MCV giả m
J. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
G. Protid má u tă ng
H. Hb giả m
I. Hematocrit giả m
J. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. K+ má u giả m
H. Hematocrit tă ng
I. MCV giả m
J. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E

RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID-BASE

1. pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n
phâ n ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh
hoạ t, (3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i
bà o, (3) và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu
quả phụ thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3)
và cos tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
(4) Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2
bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng,
pCO2 giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH
về sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i
tiết nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+,
(3) và tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n
đượ c qua mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o,
(3) và kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i
bà o, (3) và kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base
chuyển hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng
trố ng anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t
kiềm, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH
ngoạ i bà o tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1)
Tích tụ cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều
trị bổ sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng
H2CO3 trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base
chuyển hó a, (3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm
base hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)

Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
F. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
G. pH má u và PaCO2
H. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
I. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
J. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.

Câ u 2. Để chẩ n đoá n rố i loạ n câ n bằ ng kiềm-toan, xét nghiệm nà o sau đâ y là khô ng cầ n


thiết:
F. HCO3-
G. BE
H. PaCO2
I. PaO2
J. PH má u
Câ u 3. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm toan chuyển hoá :
K. HCO3- má u giả m
L. Tá i hấ p thu Bicarbonat tạ i thậ n tă ng
M. PaCO2 má u tă ng
N. pH má u giả m
O. Phổ i tă ng nhịp thở , tă ng thô ng khí

Câ u 4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:


K. Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
L. PaCO2 má u giả m
M. pH má u tă ng
N. Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
O. HCO3- má u tă ng
Câ u 5. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
K. Đá i thá o nhạ t
L. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
M. Cườ ng giá p trong Basedow
N. Suy thậ n mạ n
O. Cơn hysteria
Câ u 6. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
K. Giả m thô ng khí phế nang
L. Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
M. Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
N. Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
O. Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Câ u 7. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
K. Đá i thá o nhạ t
L. Đá i thá o đườ ng
M. Cườ ng giá p trong Basedow
N. Suy thậ n mạ n
O. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t

Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
K. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
L. HCO3- má u tă ng
M. PH má u tă ng
N. BE giả m
O. Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
K. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
L. HCO3- má u giả m
M. Ion Cl- má u giả m
N. BE giả m
O. Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
K. HCO3- má u giả m
L. PH má u tă ng
M. K+ má u giả m
N. Glucose má u tă ng
O. BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
12: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
F. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
G. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
H. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
I. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
J. BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
K. Số c
L. Đá i thá o đườ ng
M. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
N. Nô n mử a kéo dà i
O. Suy thậ n mạ n

Đáp án

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D

Câ u 13: Nhiễm toan hô hấ p:


P. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
Q. HCO3- má u tă ng
R. PH má u tă ng
S. BE giả m
T. Glucose má u giả m
Câ u 14: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
F. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
G. HCO3- má u giả m
H. Ion Cl- má u giả m
I. BE giả m
J. Glucose má u giả m
Câ u 15: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
F. HCO3- má u giả m
G. PH má u tă ng
H. K+ má u giả m
I. Glucose má u tă ng
J. BE giả m
Câ u 16: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
17: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
B. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
I. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
J. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
K. BE tă ng
Câ u 18: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 19: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 20: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
F. Số c
G. Đá i thá o đườ ng
H. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
I. Nô n mử a kéo dà i
J. Suy thậ n mạ n

III. Câu hỏi đúng sai (5 câu):

Câ u 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏ ng là dạ ng nhiễm toan có tă ng khoả ng trố ng anion má u.


A. Đú ng
B. Sai
Câ u 22: Nhiễm toan do ố ng thậ n (renal tubular acidosis) có khoả ng trố ng anion niệu
dương.
C. Đú ng
D. Sai
Câ u 23: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t hoạ t tính renin huyết tương tă ng.
C. Đú ng
D. Sai
Câ u 24: Trong nhiễm kiềm hô hấ p, tă ng thô ng khí là mộ t cơ chế điều hò a củ a hệ thố ng hô
hấ p.
C. Đú ng
D. Sai
Câ u 25: Trong nhiễm toan hô hấ p mạ n, ion Cl- má u tă ng.
A. Đú ng
B. Sai
18. Hen phế quản cấp gây hậu quả:
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm hỗ n hợ p
19. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
A. Nhiễm acid chuyển hó a.
B. Nhiễm base chuyển hó a.
C. Nhiễm acid hô hấ p.
D. Nhiễm base hô hấ p.
E. Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Câ u 55. Nguyên nhân giả m PCO2 má u đôn g mac̣ h thường gặp là:
K. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
L. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
M. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
N. Tă ng thô ng khí phổi
O. Giảm thô ng khí phổi.
Câ u 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câ u 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng
là:
K. Histamin.
L. Heparin.
M. Leucotrien C4, D4.
N. Prostaglandin.
O. Thromboxan.
Câ u 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN THÂN NHIỆT

21. Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:


A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hó a cơ bả n
D. Hệ giao cả m
E. Tấ t cả đều đú ng
1’. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
K. Hocmon tuyến giá p thyroxin
L. Nhiệt độ
M. Chuyển hó a cơ bả n
N. Hệ giao cả m
O. Truyền nhiệt
22. Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
A. 39,5oC
B. 40oC
C. 40,5oC
D. 41oC
E. 41,5oC
23. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng
điều nhiệt, liệt cơ hô hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
A. 35oC
B. 34oC
C. 33oC
D. 32oC
E. 30oC
24. Sự thả i nhiệt:
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
B. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
C. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
E. Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
25. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
A. Vi khuẩ n
B. Virus, vi nấ m
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
D. Mộ t số thuố c
E. Interleukin 1
26. Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
A. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Đạ i thự c bà o
C. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
D. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
E. Tế bà o lympho
27. Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
A. Co mạ ch ngoạ i vi
B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
C. Hô hấ p tă ng
D. Da bừ ng đỏ
E. Tiểu nhiều
28. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
A. Số t đang tă ng
B. Số t đứ ng
C. Số t bắ t đầ u lui
D. Số t kéo dà i
E. Tấ t cả đều đú ng
29. Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
A. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
B. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
C. Ứ c chế men phospholipase A2
D. Ứ c chế men cyclooxygenase
E. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
30. Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a
glucid tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
31. Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra.
(3) Chịu ả nh hưở ng củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Sự thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu
qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a khô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a
hai quá trình sả n và thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t
(1) Nộ i sinh. (2) Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c
cytokine. (3) Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc
nộ i bà o là m tă ng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng
dướ i đồ i. (3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i
phó ng khi tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c
độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m AMPc
nộ i bà o qua ứ c chế tổ ng hợ p prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng
hó a. (2) Dị hó a. (3) Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n
hệ giao cả m. (2) Hưng phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c tá c độ ng củ a nó lên
hệ miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

116. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh
chóng làm giảm cơn sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt
khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.
(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

117. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung
tâm diều nhiệt bị rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41- 420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

118. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm
chuyển hóa, rối loạn điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu
áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
119. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu
thụ oxy giảm. (3) Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại
phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

120. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại
vii. (3) Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N THÂ N NHIỆ T

Những câu không có trong tập trắc nghiệm


RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
1. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
K. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
L. do chuyển hoá cơ bả n
M. phụ thuộ c và o thyroxin
N. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
O. cá c câ u trên đều đú ng
5. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
K. TNF
L. TNF
M. IL1
N. IL6
O. IL8
6. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
K. IL1
L. INF
M. TNF
N. TNF
O. IL1
14. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
K. ứ c chế enzym phospholipase A2
L. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
M. ứ c chế enzym cyclooxygenase
N. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
O. ứ c chế enzym lipoxygenase
15. Yếu tố gâ y số t:
K. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
L. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
M. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều
nhiệt gâ y số t
N. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid
arachidonic, là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
O. khô ng có câ u nà o đú ng
16. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ :
K. tă ng cườ ng giã n mạ ch
L. tă ng thoá t mồ hô i
M. tă ng hô hấ p
N. tă ng chuyển hoá
O. tă ng tiểu tiện
17.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
K. Co mạ ch ngoạ i vi
L. Tă ng bà i tiết mồ hô i
M. Hô hấ p tă ng
N. Da bừ ng đỏ
O. Tiểu nhiều
18.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
K. Số t đang tă ng
L. Số t đứ ng
M. Số t bắ t đầ u lui
N. Số t kéo dà i
O. Tấ t cả đều đú ng
19.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
K. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
L. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
M. Ứ c chế men phospholipase A2
N. Ứ c chế men cyclooxygenase
O. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
15. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh
tạ o điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
E. Đú ng
F. Sai
16. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay
đổ i trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
C. Đú ng
D. Sai

BS-Hiền 2008-2009 (đã có ở trên)


Câu 1: Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
K. Bạ ch cầ u hạ t trung tính
L. Đạ i thự c bà o
M. Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
N. Bạ ch cầ u hạ t á i toan
O. Tế bà o lympho
Câu 2: Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
P. Co mạ ch ngoạ i vi
Q. Tă ng bà i tiết mồ hô i
R. Hô hấ p tă ng
S. Da bừ ng đỏ
T. Tiểu nhiều
Câu 3: Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
I. Rét run
J. Số t đang tă ng
K. Số t đứ ng
I. Số t bắ t đầ u lui
J.Trướ c lú c số t

RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)


17. Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
K. do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
L. do chuyển hoá cơ bả n
M. phụ thuộ c và o thyroxin
N. phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
O. cá c câ u trên đều đú ng
18. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt như
sau, trừ :
K. tă ng tiết adrenalin
L. tă ng cườ ng hoạ t độ ng củ a hệ giao cả m
M. tă ng thoá t mồ hô i, giã n mạ ch
N. tă ng tuầ n hoà n, hô hấ p
O. tă ng trương lự c cơ
19. Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
P. TNF
Q. TNF
R. IL1
S. IL6
T. IL8
20. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
F. IL1
G. INF
H. TNF
I. TNF
J. IL1
21. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) có cá c tính chấ t sau, trừ :
F. là mộ t protein có trọ ng lượ ng phâ n tử khoả ng 13000 dalton
G. mấ t tá c dụ ng khi mấ t nhó m SH tự do
H. mấ t tá c dụ ng khi bị oxy hoá hoặ c khử
I. hoạ t tính mạ nh ở pH kiềm
J. giố ng vớ i IL1
22. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì:
F. tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng bạ ch cầ u, tă ng sinh khá ng thể, bổ
thể
G. ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi khuẩ n, virus
H. tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c bà o
I. câ u a và b đú ng
J. câ u a, b và c đú ng
23. Trong cơ chế gâ y số t, sự gia tă ng thâ n nhiệt là do cá c thay đổ i sau đâ y, trừ :
K. tă ng quá trình sả n nhiệt, giả m quá trình thả i nhiệt
L. rố i loạ n trung tâ m điều nhiệt
M. chấ t gâ y số t gắ n lên bề mặ t tế bà o ở vù ng dướ i đồ i
N. do PGE2 là m tă ng điểm điều nhiệt
O. do cAMP là m tă ng điểm điều nhiệt
24. Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
P. ứ c chế enzym phospholipase A2
Q. hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
R. ứ c chế enzym cyclooxygenase (ứ c chế sự tổ ng hợ p prostaglandin)
S. hoạ t hoá enzym lipoxygenase
T. ứ c chế enzym lipoxygenase
25. Yếu tố gâ y số t:
F. cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
G. cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
H. virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều
nhiệt gâ y số t
I. cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid
arachidonic, là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
J. khô ng có câ u nà o đú ng
26. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ :
F. tă ng cườ ng giã n mạ ch
G. tă ng thoá t mồ hô i
H. tă ng hô hấ p
I. tă ng chuyển hoá
J. tă ng tiểu tiện
27.Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
F. Co mạ ch ngoạ i vi
G. Tă ng bà i tiết mồ hô i
H. Hô hấ p tă ng
I. Da bừ ng đỏ
J. Tiểu nhiều
28.Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
F. Số t đang tă ng
G. Số t đứ ng
H. Số t bắ t đầ u lui
I. Số t kéo dà i
J. Tấ t cả đều đú ng
29.Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
F. Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
G. Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
H. Ứ c chế men phospholipase A2
I. Ứ c chế men cyclooxygenase
J. Ứ c chế men 5-lipooxygenase
30. Nhó m chấ t gâ y số t nộ i sinh dướ i đâ y, nhó m nà o có tá c dụ ng gâ y số t mạ nh nhấ t
F. IL1, IL6, IL8
G. IL6, IL8, INF
H. IL1, TNFß, MIF-1a
I. IL1, TNFa, IL6
J. IL8, MIF-1ß, TNFß
31. Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh
tạ o điều kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
C. Đú ng
D. Sai
32. Sự thay đổ i điểm điều nhiệt trong số t là do tá c dụ ng củ a độ c tố vi khuẩ n là m thay
đổ i trự c tiếp cAMP gâ y tă ng sả n nhiệt, giả m thả i nhiệt và cuố i cù ng là gâ y số t
C. Đú ng
D. Sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ


BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM

1. Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:


A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượ ng đong đưa
2. Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
C. Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
D. Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
E. Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
3. Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
A. Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
B. Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
C. Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
D. Giả m đau nhứ c
E. Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
4. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
5. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
A. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
B. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
E. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
6. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
7. Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
A. Gâ y tă ng thấ m mạ ch
B. Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
C. Gâ y hoạ t hó a bổ thể
D. Gây tăng thân nhiệt
E. Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
8. Dịch rĩ viêm:
A. Là loạ i dịch thấ m
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
D. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
8’. Dịch rỉ viêm:
K. là loạ i dịch thấ m
L. có nồ ng độ protein thấ p
M. có nồ ng độ fibrin thấ p
N. là loại dịch tiết
O. có ít bạ ch cầ u
8’’. Dịch rỉ viêm:
F. có nồ ng độ protein < 30mg/l
G. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
H. là loạ i dịch thấ m
I. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
J. cá c câ u trên đều đú ng

9. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:


A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
10. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
11. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t,
phụ thuộ c từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Trong phả n ứ ng viêm có hiện tượ ng (1) Hủ y hoạ i bệnh lý (do tá c nhâ n gâ y viêm). (2)
Phò ng ngự sinh lý (do đề khá ng cơ thể). (3) Bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng nầ y là giố ng nhau,
khô ng phụ thuộ c nhiều và o tá c nhâ n gâ y viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Phả n ứ ng chính yếu trong quá trình viêm (đặ c hiệu và khô ng đặ c hiệu) là (1) Phả n
ứ ng mạ ch má u. (2) Phả n ứ ng tế bà o. (3) Và phả n ứ ng tạ o sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế chính dẫ n đến sự hình thà nh dịch rỉ viêm là (1) Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tạ i ổ
viêm (2) Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Dịch rỉ viêm là loạ i dịch (1) Do xuấ t tiết. (2) Do thấ m thụ độ ng. (3) Vớ i nồ ng độ
protéine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Dịch rỉ viêm loạ i thanh dịch (1) Chứ a nhiều albumine. (2) Chứ a nhiều fibrinogen. (3)
Thườ ng gặ p trong viêm cấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong viêm, bạ ch cầ u dễ bá m và o thà nh mạ ch là do (1) Bề mặt tế bà o nộ i mô có cá c
phâ n tử kết dính (2) Bề mặ t bạ ch cầ u có cá c phâ n tử kết dính. (3) Nhờ cá c phâ n tử kết dính
nầ y mà bạ ch cầ u có thể bá m mạ ch, thoá t mạ ch và tiến tớ i ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m
củ a bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến
là : (1) Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide.
(3) Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i
bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Tế bà o chủ yếu tham gia chính trong cá c phả n ứ ng viêm đặ c hiệu là : (1) Bạ ch cầ u đa
nhâ n trung tính, đạ i thự c bà o. (2) Đạ i thự c bà o, lymphocyte. (3) Và tế bà o NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9 BÀ I SINH LÝ
BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ VIÊ M

Bổ sung 08-09
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
F. Xung huyết độ ng mạ ch
G. Xung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
I. Co mạch chớp nhoáng
J. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
F. Giải phóng các chất hoạt mạch
G. Tă ng pH tạ i ổ viêm
H. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
I. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
J. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m B. có nồ ng độ protein thấ p C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loại dịch tiết E. có ít bạ ch cầ u

135. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn
chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide
và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

136. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát.
(5) Do yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

137. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích
gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

138. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai
dẳng (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh.
(3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

139. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu
tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

140. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3)
Do hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

141. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là
nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và
phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
142. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ.
(2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến
chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

143. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho
lan ra toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo.
(tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
K. Xung huyết độ ng mạ ch
L. Xung huyết tĩnh mạ ch
M. Ứ má u
N. Co mạ ch chớ p nhoá ng
O. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
K. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
L. Tă ng pH tạ i ổ viêm
M. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
N. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
O. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm

VIÊM (mới – cô Phương)


25. Cá c tá c nhâ n nà o dướ i đâ y có thể gâ y viêm:
A. Vi khuẩ n, virus, nhiệt độ , hoá chấ t...
B. Cá c chấ n thương hoặ c tắ c nghẽn mạ ch má u
C. Rố i loạ n thầ n kinh dinh dưỡ ng, xuấ t huyết, hoạ i tử
D. Kết hợ p khá ng nguyên- khá ng thể, phứ c hợ p miễn dịch
E. Các câu trên đều đúng
26. Cá c chấ t nà o dướ i đâ y có thể gâ y xung huyết tạ i ổ viêm, trừ :
F. Prostaglandin, leukotrien
G. Histamin
H. Bradykinin
I. Acid arachidonic
J. C3a, C5a
27. Trong phả n ứ ng tuầ n hoà n củ a quá trình viêm:
A. Hiện tượ ng co mạ ch chớ p nhoá ng ban đầ u là do tá c độ ng củ a chấ t gâ y co
mạ ch
B. Hiện tượ ng xung huyết độ ng mạ ch và xung huyết tĩnh mạ ch chỉ do tá c độ ng củ a cá c
chấ t gâ y giã n mạ ch
C. Histamin là chất gây giãn mạch chủ yếu trong viêm
D. Giã n mạ ch và ứ trệ tuầ n hoà n là phả n ứ ng có lợ i trong viêm
E. Cá c câ u trên đều sai
28. Cá c chấ t sau đâ y gâ y hoá ứ ng độ ng bạ ch cầ u, trừ :
F. LTB4, Prostaglandin
G. MCP1
H. C3a, C5a
I. Cá c sả n phẩ m củ a vi khuẩ n, cá c mả nh bạ ch cầ u
J. LTC4
29. Dịch rỉ viêm:
F. có nồ ng độ protein < 30mg/l
G. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
H. là loạ i dịch thấ m
I. khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
J. cá c câ u trên đều đú ng
30. Trong hiện tượ ng thự c bà o:
F. cá c tế bà o thự c bà o tiếp cậ n, nuố t và tiêu huỷ đố i tượ ng thự c bà o
G. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều ty lạ p thể, nhiều lysosome
H. cá c tế bà o thự c bà o chứ a nhiều enzym, ATP, nhiều protein
I. cá c tế bà o thự c bà o đượ c hoạ t hoá để tă ng cườ ng khả nă ng thự c bà o
J. các câu trên đều đúng
31. Dịch rĩ viêm có cá c tính chấ t sau, trừ :
F. thà nh phầ n chủ yếu củ a dịch rĩ viêm là protein
G. protein trong dịch rĩ viêm nhiều nên phả n ứ ng Rivalta (+)
H. dịch rĩ viêm là dịch tiết vì đượ c hình thà nh do xung huyết độ ng mạ ch
I. dịch rĩ viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogen nên luôn có lợi vì tiêu diệt
được tác nhân gây viêm
J. bạ ch cầ u á i toan ứ c chế sự tă ng thấ m thà nh mạ ch nên hạ n chế đượ c sự tạ o quá
mứ c dịch rĩ viêm
32. Bạ ch cầ u xuyên mạ ch là nhờ cá c chấ t sau đâ y:
F. C3a, C5a
G. selectin, integrin
H. IL1, IL6
I. câu a và b đúng
J. câ u b và c đú ng
33. Cá c chấ t sau đâ y có thể gâ y huỷ đố i tượ ng thự c bà o, trừ :
F. protein kết hợ p vớ i cobalamin củ a vi khuẩ n
G. lysozyme
H. myeloperoxydase
I. H2O2
J. hydrolase
34. Tá c dụ ng củ a phả n ứ ng viêm đố i vớ i cơ thể:
F. tạ o dịch rĩ viêm gâ y đau nhứ c do chèn ép thầ n kinh
G. gâ y tổ n thương mô là nh do bạ ch cầ u tậ p trung quá nhiều
H. gâ y rố i loạ n chuyển hoá , gâ y hoạ i tử tổ chứ c
I. tạ o sẹo là m hạ n chế chứ c nă ng củ a cơ quan, mất thẩ m mỹ
J. trên đây đều là những phản ứng bất lợi cho cơ thể
35. Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
F. Leukotrien B4
G. Histamin
H. Bradykinin
I. Intergrin
J. Protaglandin
36. Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
F. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
G. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
H. Tăng tính thấm thành mạch
I. Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
J. Ứ tắ c bạ ch mạ ch
37. Dịch rĩ viêm:
F. Là loạ i dịch thấ m
G. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
H. Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
I. Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
J. Có pH cao hơn pH huyết tương
38. Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng giú p bạ ch cầ u bá m dính và o thà nh mạ ch:
F. Serotonin
G. C3a, C5a
H. Selectin
I. Interleukin 8
J. Bradykinin

39. Cơ chế gâ y đau trong viêm cấ p là do:


F. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
G. Nhiễm acid trong ổ viêm
H. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
I. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
J. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
40. Viêm là mộ t phả n ứ ng (1) Có tính quy luậ t củ a cơ thể. (2) Khô ng có tính quy luậ t, phụ
thuộ c từ ng cá thể. (3) Chỉ có ở độ ng vậ t có hệ thầ n kinh phá t triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Cá c chấ t gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u: (1) Cá c peptide, cá c cytokine, cá c sả n phẩ m củ a
bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giú p bạ ch cầ u tiêu diệt vi khuẩ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Khi tiến đến ổ viêm, bạ ch cầ u tiêu hủ y đố i tượ ng thự c bà o bằ ng cá ch thứ c phổ biến là :
(1) Nuố t, hò a mà ng lysosom, đổ enzym và o phagosom. (2) Tiết cá c enzyme tiêu protide. (3)
Cá c enzyme đượ c tiết ra bên trong tế bà o và có thể phó ng thích ra cả mô i trườ ng ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43.Tá c dụ ng củ a hệ thố ng bổ thể trong quá trình viêm là :
F. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
G. gó p phầ n gâ y đau
H. tạ o hà ng rà o bao bọ c ổ viêm
I. gâ y hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
J. gâ y tă ng thấ m thà nh mạ ch
44. Trong viêm, hệ thố ng đô ng má u khô ng có vai trò trong việc:
F. ngă n cả n sự lan trà n củ a tá c nhâ n gâ y viêm
G. tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
H. giữ tá c nhâ n gâ y viêm lạ i nơi thự c bà o mạ nh nhấ t
I. tạ o bộ khung cho việc sử a chữ a tổ n thương
J. tạ o điều kiện hà n gắ n vết thương
45. Hệ thố ng kinin huyết tương tham gia phả n ứ ng viêm vớ i nhữ ng vai trò sau đâ y,
ngoạ i trừ :
F. dã n mạ ch, tă ng thấ m thà nh mạ ch
G. gâ y đau
H. gâ y co thắ t cơ trơn ngoà i mạ ch má u
I. tă ng hoá hướ ng độ ng bạ ch cầ u
J. khu trú và tiêu diệt tá c nhâ n gâ y viêm
46. Tế bà o nà o dướ i đâ y có vai trò kiềm chế phả n ứ ng viêm:
F. Bạ ch cầ u trung tính
G. Bạ ch cầ u á i kiềm
H. Bạ ch cầ u lympho
I. Bạ ch cầ u mono
J. Bạ ch cầ u á i toan
47. Sự thà nh lậ p u hạ t liên quan đến cá c tá c nhâ n gâ y viêm là tuberculosis,
sarcoidosis, syphilis và trong đó cá c đạ i thự c bà o biến đổ i thà nh dạ ng tế bà o biểu
mô , đú ng hay sai?
C. Đú ng
D. Sai
48. Bạ ch cầ u á i toan có thể thự c bà o ký sinh trù ng là nhờ chú ng tiết ra chấ t EBP
(Eosinophilic Basic Protein) là m mò n lớ p mà ng ngoà i củ a ký sinh trù ng
C. Đú ng
D. Sai
49. Trong viêm cá c phâ n tử bá m dính như selectin, integrin đượ c bộ c lộ trên bề mặ t củ a
tế bà o nộ i mạ ch và bạ ch cầ u, tạ o điều kiện cho bạ ch cầ u xuyên mạ ch. Có hiện tượ ng nà y là
nhờ tá c độ ng củ a IL1, TNF đú ng hay sai?
E. Đú ng
F. Sai

CÁU HOÍI TRÀÕC NGHIÃÛM BLOCK 9


BAÌI SINH LYÏ BÃÛNH ÂAÛI CÆÅNG VÃÖ RÄÚI LOAÛN NÄÜI TIÃÚT

1. Nguyã n lyï cuía Test ACTH laì :


A -Kçm haîm sæû tiã ú t ACTH cuía tuyã ú n yã n
B - Kêch thêch træû c tiã ú p tuyã ú n thæå ü ng thá û n (voí thæå ü ng thá û n) C - Â o
læå ü ng ACTH cuía tuyã ú n yã n
D - Kêch thêch sæû tiã ú t ACTH cuïa Tuyã ú n yã n E -
Kçm haím træû c tiã ú p voí thæå ü ng thá û n
2. Nguyã n lyï cuía Test Dexamethason laì:
A - Â o læå ü ng ACTH cuía tuyã ú n yã n taû i u thæå ü ng thá û n thæû c sæû B - Kêch
thêch træû c tiã ú p voí thæå ü ng thá û n
C - Kçm haím sæû tiã ú t ACTH cuía tuyã ú n yã n D - Kêch
thêch sæû tiã ú t ACTH cuía tuyã ú n yã n E -
Kçm haím træû c tiã ú p voí thæå ü ng thá û n
3. Trong bæå ïu lan toía cườ ng giá p Basedow : A -
TSH tà ng ,T4 vaì T3 giaím
B - TSH vaì T4 tà ng , T3 giaím C -
TSH ,T4 vaì T3 giaím
D - TSH giaím ,T4 vaì T3 tà ng E -
TSH , T4 vaì T3 tà ng
4. Trong nhæå ü c nà ng giaïp thæï phaït do u å í tuyã ú n yã n : A -
TSH tà ng , T4 vaì T3 giaím
B - TSH vaì T4 tà ng, T3 giaím C -
TSH,T4 vaì T3 giaím
D - TSH giaím, T4 vaì T3 tà ng E -
TSH, T4 vaì T3 tà ng
5. Hä ü i chæïng hoà û c bã û nh lyï naìo sau â á y khä ng thuä ü c bã û nh lyï cuía voí thæå ü ng
thá û n:
A - HC Cushing
B - HC thæå ü ng thá û n di truyã ö n C - U
tuíy thæå ü ng thá û n
D - Bã û nh lyï tà ng Aldosteron E -
Bã û nh Addêson
6. Trong hä ü i chæïng thæå ü ng thá û n sinh dụ c bá øm sinh do thiếu men 3
Hydroxylase :
A - ACTH giả m
B - Testosteron giả m C
- Cortisol giả m
D - Ostrogen giả m
E - CRH (corticostropin realeasing hormon) giả m
7. Trong HC thæå ü ng thá û n di truyã ö n do thiã ú u men 21 -hydroxylase :
A . ACTH tà ng, glucocorticoid giaím.
B - Androgen giaím, glucocorticoid tà ng. C -
Glucocorticoid giaím, androgen giaím. D -
Glucocorticoid tà ng, androgen tà ng.
E - Glucocorticoid giaím, androgen tà ng.
8. Â ã ø phá n biã û t æu nà ng nä ü i tiã ú t do nguyã n nhá n taû i tuyã ú n vå ïi æu nà ng nä ü i
tiã ú t do nguyã n nhá n ngoaìi tuyã ú n, ngæå ìi ta dæû a vaìo :
A- Nghiã û m phaïp ténh â aïnh giaï tuyã ú n nä ü i tiã ú t
B- Nghiã û m phaïp kçm haîm â aïnh giaï tuyã ú n nä ü i tiã ú t C-
Nghiã û m phaïp kêch thêch â aïnh giaï tuyã ú n nä ü i tiã ú t C- Siã u
á m tuyã ú n nä ü i tiã ú t
E- Caïc cá u traí lå ìi trã n â ã ö u sai
9. Â ã ø phá n biã û t thiã øu nà ng nä ü i tiã ú t do nguyã n nhá n taû i tuyã ú n hoà û c ngoaìi
tuyã ú n ngæå ìi ta cá ö n phaíi laìm:
A- Nghiã û m phaïp ténh
B- Nghiã m phaïp kçm haím C-
Nghiã û m phaïp kêch thêch D-
Siã u á m tuyã ú n giaïp
E- Caïc cá u traí lå ìi trã n â ã ö u sai
10. Bã û nh â aïi thaïo nhaû t laì bã û nh do thiã ú u : A-
Insulin
B- Thiã ú u Aldosterol C-
Thiã ú u ADH
D- Thæìa yã ú u tä ú thaíi Na+ cuía tiã øu nhé E-
Caïc cá u trã n â ã ú u sai
11. Caïc nguyã n nhá n sau â á y coï thã ø gá y ra hä ü i chæïng Cushing, træì: A-
Tà ng Aldosteron
B- Rä ú i loaû n cå chã ú diã ö u hoìa cuía dæå ïi â ä ö i - tuyã ú n yã n â ä ú i vå ïi thæå ü ng
thá û n
C- U saín xuá ú t ACTH
D- Adenom voí thæå ü ng thá û n
E- Duìng quaï nhiã ö u glucocorticoid ngoaû i sinh
12. Chá ú t naìo sau â á y coï aính hæå íng æïc chã ú lã n sæû tiã ú t ACTH: A-
Aldosteron
B- Oestrogen
C- Cortisol D-
Thyroxin E-
Oxytoxin
13. Hormon naìo sau â á y taïc duû ng thä ng qua hã û gien: A-
Adrenalin
B- Parathormon
C- Aldosteron D-
ACTH
E- TSH
14. Hormon naìo sau â á y khä ng taïc duû ng thä ng qua hiã û u læû c thay â ä øi maìng tã ú
baìo:
A- ACTH
B- Noradrenalin
C- Glucagon
D- Aldosteron
E- TSH
15. Trong tä øng hå ü p hormon taïc duû ng thä ng qua hiã û u læû c thay â ä øi maìng tã ú
baìo, enzym naìo sau â á y seî phá n cà õ t PIP2 (phosphatidylinositol) thaình DAG
(diacylglycerin) vaì IP3 (inositoltriphosphat):
A- Proteinkinase C B-
Myosinkinasse
C- Phospholipasse A2 D-
Histaminase
E- Phospholipase C
16. Hormon naìo sau â á y taïc duû ng khä ng liã n quan â ã ú n AMP voìng: A- TSH
B- Parathormon
C- Vasopressin
D- Aldosteron E-
ACTH
17. Trong bã û nh lý Basedow, thæå ìng th ấ y: A-
TSH t ă ng , T3 và T4 giả m
B- TSH , T3 v à T4 đ ều giả m C-
TSH, T3 v à T4 â ã ö u tà ng D- T3,
T4 tă ng và TSI â m tính
E- T3, T4 tă ng và TSI d ương tính
18. Trong bã û nh bæå ïu giaïp â ëa phæå ng, thæå ìng coï biã øu hiã û n: A-
Bæå ïu giaïp vaì tà ng T3, T4
B- Bæå ïu giaïp vaì giaím nheû T3, T4 hoà û c T3, T4 bçnh thæå ìng C- Tà ng
TSI, TSH vaì giaím T3, T4
D- Gi ả m TSH vaì tà ng T3, T4 E- TSI,
TSH, T3, T4 â ã ö u giaím
19. Nguyã n nhá n naìo sau â á y coï thã ø gá y ra bã û nh â aïi thaïo nhaû t: A-
Thiã ú u 3 hydroxylase
B- Thiã ú u 21 hydroxylase
C- Giaím tiã ú t ADH do rä ú i loaû n truû c dæå ïi â ä ö i-tuyã ú n yã n D-
Thuû thã ø tã ú baìo ä ú ng thá û n keïm nhaû y caím vå ïi ADH E- Cá u C
vaì D â uïng
20. Bã û nh naìo sau â á y coï thã ø gá y hä ü i chæïng Cushing: A- U
tuyí thæå ü ng thá û n
B- Adenom thæå ü ng thá û n C-
Carcinom khê quaín
D- Cá u A vaì B â uïng E-
Cá u B vaì C â uïng
21. Giả m tiết ADH sẽ dẫ n đến nhữ ng triệu chứ ng nà o sau dâ y:
A. Tă ng Na+ niệu
B. Tă ng K+ niệu
C. Đa niệu
D. A và C đú ng
E. B và C đú ng
22. Bệnh nộ I tiết nà o sau đâ y khô ng phả I là bệnh tự miễn:
A. Basedow
B. Bệnh nhượ c cơ
C. Bệnh Hashimoto
D. U tuỷ thượ ng thậ n
E. Đá i đườ ng typ I
23. Khá ng thể khá ng cơ quan tiếp thụ acetylcholin gặ p trong:
A. Basedow
B. Bệnh Hashimoto
C. Bệnh nhượ c cơ
D. Bệnh Parkinson
E. Viêm thầ n kinh toạ
24. Trong HC tă ng aldosteron ngườ I ta th ấ y:
A. Na+ niệu tă ng
B. Tă ng đà o thả I nướ c
C. Huyết á p giả m
D. K+ má u giả m
E. K+ niệu giả m
25. Tế bà o M ast có chứ a:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Hístamin
D. Glucagon
E. Vi khuẩ n bị thự c bà o
26. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t đố I khá ng vớ I aldosteron:
A. Glucagon
B. Cortison
C. ADH
D. Spironolacton
E. ACTH

CHON CÂU ĐÚNG SAI

27. Xeït nghiã û m 17-Cetosteroid niệu trong 24 giờ laì xeït nghiã û m đặ c hiệu trong
chá øn â oaïn suy thượ ng thậ n.
A. Đú ng
B. Sai
28. U vỏ thượ ng thậ n có thể gâ y nhữ ng cơn tă ng huyết á p kịch phá t.
A. Đú ng
B. Sai
29. Trong bệnh Hashimoto, TSI thườ ng dương tính.
A. Đú ng
B. Sai
30. Tuyến yên tă ng tiết ACTH kéo dà i sẽ gâ y hộ I chứ ng Cushing. A-
Đú ng
C. Sai

 AÏP AÏN
CÁ U HOÍI TRÀ Õ C NGHIÃ Û M BLOCK 9
BAÌI SINH LYÏ BÃ Û NH Â AÛ I CÆÅ NG VÃ Ö RÄ Ú I LOAÛ N NÄ Ü I TIÃ Ú T
Cá u 1: B Cá u 6: C Cá u 11: A Cá u 16: D
Cá u 2: C Cá u 7: D Cá u 12: C Cá u 17: E
Cá u 3: D Cá u 8: B Cá u 13: C Cá u 18: B
Cá u 4: C Cá u 9: C Cá u 14: D Cá u 19: E
Cá u 5: C Cá u 10: C Cá u 15: E Cá u 20: E
Câ u 21 C C â u 22 D Câ u 23 C C â u 24 D
Câ u 25 C C â u 26 D Câ u 27 B C â u 28 B
Câ u 29 B C â u 30 A

CÁ U HOÍI TRÀ Õ C NGHIÃ Û M NÄ Ü I TIÃ Ú T

1. Trong æu nàng tuyãún cáûn giaïp, parathormon âæåüc tiãút ra nhiãöu gáy:
(1) æïc chã ú há ú p thu calci tæì ruä ü t, (2) là õ ng â oü ng nhiã ö u calci å í thá û n vaì caïc cå quan
khaïc, (3) gaîy xæå ng tæû phaït.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3) *
E. (1), (2) & (3)

2. Aldosterone: (1) laì hormone cuía voí thæå ü ng thá û n, (2) taïc duû ng lã n tã ú baìo
â êch vå ïi cå chã ú thä ng qua hoaû t hoaï hã û gen, (3) giuïp taïi há ú p thu Natri vaì næå ïc å í
ä ú ng thá û n.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *

3. Glucagon: (1) coï taïc duû ng â ä ú i khaïng vå ïi adrenalin trong viã û c huy â ä ü ng glucid
dæû træî å í gan vaìo maïu, (2) coï khaí nà ng tá n taû o glucose tæì caïc acid amin, (3) â
æå ü c tiã ú t ra tæì tuyñ .
A. (3) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
4. Trong hãû näüi tiãút, hormon: (1) laì chá ú t truyã ö n tin thæï nhá ú t, (2) laì chá ú t
truyã ö n tin thæï hai, (3) â æå ü c â ä ø thà ó ng vaìo maïu vaì â æå ü c vá û n chuyã øn â ã ú n
nå i phaït huy taïc duû ng.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

5. Glucocorticoid coï taïc duûng laìm tàng âæåìng maïu laì do: (1) tá n taû o
glucose tæì caïc acid amin, (2) ngà n caín tá ú t caí caïc loaû i tã ú baìo sæí duû ng glucose,
(3) huy â ä ü ng nguä ö n glucid dæû træî trong gan vaìo maïu.
A. (1) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

6. Calcitonin: (1) â æå ü c saín xuá ú t tæì tuyã ú n cá û n giaïp, (2) laìm giaím calci maïu do
ngà n caín huy â ä ü ng calci tæì xæå ng vaì tà ng cæå ìng â aìo thaíi calci å í thá û n, (3) taïc duû ng
hiã û p â ä ö ng vå ïi vitamin D trong viã û c laìm giaím sæû loaîng xæå ng.
A. (2) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

7. Adrenalin âoïng vai troì chuí chäút trong cå chãú âãö khaïng têch cæûc cuía cå
thãø laì nhåì: (1) taïc duû ng gá y co maû ch laìm tà ng huyã ú t aïp, (2) tà ng huy â ä ü ng
glucid dæû træî trong gan ra maïu, (3) laìm giaím ngæå îng â au cuía cå thã ø giuïp chëu
â au tä ú t hå n.
A. (1)
B. (1) & (2) *
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
8. Cortisol laì hormon coï baín cháút steroid, taïc duûng lãn tãú baìo âêch qua cå
chãú:
A. hoaû t hoaï hã û gen *
B. hoaû t hoaï hã û thä ú ng adenylcyclase
C. hoaû t hoaï ion Ca++ vaì calmodulian
D. hoaû t hoaï caïc phospholipid maìng
E. tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng.

9. ACTH laì hormon coï baín cháút polypeptide, taïc duûng lãn tãú baìo âêch qua cå
chãú:
A. hoaû t hoaï hã û gen
B. hoaû t hoaï hã û thä ú ng adenylcyclase *
C. hoaû t hoaï ion Ca++ vaì calmodulin
D. hoaû t hoaï caïc phospholipid maìng
E. tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng.

10. Æu nàng giaí: (1) coï triã û u chæïng lá m saìng cuía æu nà ng nhæng nä ö ng â ä ü hormon
vá ù n bçnh thæå ìng, (2) coï thã ø do cå quan â êch giaím nhaû y caím vå ïi hormon, (3) coï
thã ø do giaím tä øng hå ü p chá ú t vá û n chuyã øn hormon.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

11. Thiãøu nàng giaí: (1) coï triã û u chæïng lá m saìng cuía thiã øu nà ng nhæng nä ö ng
â ä ü hormon khä ng giaím, (2) coï thã ø do tä ú c â ä ü huyí hay bá ú t hoaû t hormon quaï
nhanh, (3) coï thã ø do giaím thuû thã ø tiã ú p nhá û n hormon trã n cå quan â êch.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *

12. Æu nàng taûi tuyãún: (1) læå ü ng hormon å í daû ng hoaû t â ä ü ng coï nä ö ng â ä ü væå ü t
giå ïi haû n nhu cá ö u sinh l yï, (2) coï thã ø do tuyã ú n tà ng cæå ìng tä øng hå ü p hormon, (3)
khi thæí kçm haîm tuyã ú n thç tuyã ú n giaím tiã ú t hormon.
A. (1)
B. (1) & (2)*
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

13. Æu nàng ngoaìi tuyãún: (1) læå ü ng hormon å í daû ng hoaû t â ä ü ng coï nä ö ng â ä ü
væå ü t giå ïi haû n nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n tà ng cæå ìng tä øng hå ü p
hormon, (3) khi thæí kçm haîm tuyã ú n thç tuyã ú n giaím tiã ú t hormon.
A. (3)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
14. Thiãøu nàng taûi tuyãún: (1) læå ü ng hormone å í daû ng hoaû t â ä ü ng giaím hoà û c
khä ng coï so vå ïi nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n giaím baìi tiã ú t hormon, (3)
khi thæí kêch thêch tuyã ú n, tuyã ú n vá ù n khä ng tà ng tiã ú t hormon.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *

15. Thiãøu nàng ngoaìi tuyãún: (1) læå ü ng hormone å í daû ng hoaû t â ä ü ng giaím hoà û c
khä ng coï so vå ïi nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n giaím baìi tiã ú t hormon, (3) khi
thæí kêch thêch tuyã ú n, tuyã ú n vá ù n khä ng tà ng tiã ú t hormon
A. (1) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)

BAÌI SINH LYÏ BÃÛNH HOÜC TÄØ CHÆÏC MAÏU

1. Hemoglobin xuá ú t hiã û n trong næå ïc tiã øu:


A. Gà û p trong bã û nh lyï viã m ä ú ng thá û n cá ú p
B. Hä ö ng cá ö u tà ng huíy hoaû i
C. Hä ü i chæïng thá n hæ
D. Viã m cá ö u thá û n cá ú p
E. Khi væå ü t quaï khaí nà ng vá û n chuyã øn cuía haptoglobin
2. Trong træå ìng hå ü p má ú t maïu cá ú p, cå thã ø phaín æïng så ïm bà ò ng caïch:
A. Tà ng cæå ìng saín xuá ú t hä ö ng cá ö u taû i tuíy xæå ng
B. Phaín æïng co maû ch, ná ng huyã ú t aïp
C. Gá y phaín xaû khaït
D. Huy â ä ü ng hä ö ng cá ö u baïm rça
E. Huy â ä ü ng maïu tæì gan, laïch
3. Â à û c â iã øm cuía thiã ú u maïu maîn:
A. Thiã ú u maïu hä ö ng cá ö u to nhoí khä ng â ã ö u, sà õ t huyã ú t thanh giaím
B. Thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c, sà õ t huyã ú t thanh tà ng
C. Thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c, hä ö ng cá ö u nhoí, sà õ t huyã ú t thanh giaím
D. Thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c, hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng sinh
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
4. Â à û c â iã øm cuía thiã ú u maïu do hä ö ng cá ö u vå î:
A. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c, hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng sinh, sà õ t huyã ú t thanh tà ng
B. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c, hä ö ng cá ö u biã ú n daû ng , sà tõ huyã ú t thanh tà ng
C. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c,hä ö ng cá ö u nhoí, sà õ t huyã ú t thanh bçnh thæå ìng
D..Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c, næå ïc tiã øu â á û m maìu do bilirubin
E. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c,vaìng da vaì ngæïa
5. Cå chã ú bã û nh sinh cuía bã û nh Minkowski -Chauffard:
A. Thiã ú u huû t phospholipid maìng HC
B. Thiã ú u huû t Spectrin cá ú u truïc maìng
C. Vå î hä ö ng cá ö u do cå chã ú thá øm thá ú u
D. Hä ö ng cá ö u dã ù vå î khi â i qua xoang ténh maû ch
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
6. Cå chã ú bã û nh sinh cuía bã û nh vå î hä ö ng cá ö u do thiã ú u G.6PD:
A. Gluthation biã ú n thaình thã ø Heinz laìm hä ö ng cá ö u dã ù vå î.
B. Hã û thä ú ng Co Enzym NADP khä ng hoaû t â ä ü ng â æå ü c
C. Gluthation å í daû ng 2G-SH laìm maìng HC dã ù tä øn thæå ng
D. Bã û nh xaíy ra sau caïc â å ü t nhiã ù m truìng nà û ng.
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
7. Vå î hä ö ng cá ö u do truyã ö n nhá ö m nhoïm maïu ABO:
A. Ngæng kã ú t giæîa khaïng thã ø ngæå ìi cho vaì khaïng nguyã n hä ö ng cá ö u ngæå ìi
nhá û n
B. Læå ü ng maïu truyã ö n > 200ml
C. Coï thã ø â ã ø laû i bã û nh lyï do là õ ng â oü ng phæïc hå ü p miã ù n dëch å í thá û n
D. Khaïng thã ø cuía ngæå ìi nhá û n ngæng kã ú t khaïng nguyã n hä ö ng cá ö u cuía ngæå ìi
cho
E. (A) vaì (D) â uïng
8. Vå î hä ö ng cá ö u do bá ú t â ä ö ng khaïng nguyã n Rhesus giæîa meû vaì con:
A. Hä ö ng cá ö u con kêch thêch cå thã ø meû saín xuá ú t khaïng thã ø.
B. Khaïng thã ø IgD cuía meû qua â æå ü c maìng nhau gá y tä øn thæå ng HC con.
C. Khaïng thã ø meû â i qua maìng nhau thai trong lá ö n coï thai sau.
D. (A) vaì (B) â uïng
E. (A) vaì (C) â uïng
9. Â ã ø chá øn â oaïn bã û nh thiã ú u maïu do thiã ú u vitamin B12 :
A. Â ënh læå ü ng yã ú u tä ú nä ü i (IF) trong maïu
B. Uä ú ng B12 gà õ n cobalt, sau â oï â ënh læå ü ng vitamin B12 gà õ n cobalt trong phá n.
C. Tuíy â ä ö giaìu myeloblast
D. Thã ø têch hä ö ng cá ö u > 95 3
E. Tçm khaïng thã ø khaïng IF
10.Vitamin B12 â æå ü c há ú p thu taû i :
A. Daû daìy
B. Taï traìng
C. Hä øng traìng
D. Hä ö i traìng
E. Manh traìng
11. Axit folic â æå ü c há ú p thu taû i A
Daû daìy
B. Taï traìng
C. Hä øng traìng
D. Hä ö i traìng
E. Manh traìng
12. Â àû c â iã øm cuía thiã ú u maïu do vå î hä ö ng cá ö u:
A. Bilirubin tæû do tà ng
B. Vaìng da
C. Haptoglobin tà ng
D. Gan lå ïn
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng

13. Cå chã ú bã û nh sinh cuía thiã ú u maïu do thiã ú u vitamin B12 vaì axit folic giä ú ng nhau,
tuy nhiã n:
A. Sæû há ú p thu cuía axit folic cá ö n thiã ú t pH 6,5 vaì Ca, Mg
B. Vitamin B12 â æå ü c há ú p thu taû i hä øng traìng
C. Tä øn thæå ng thá ö n kinh chè xaíy ra å í thiã ú u vitamin B12
D. Bã û nh lyï å í gan gá y thiã ú u axit folic
E. Axit folic thiã ú u thæå ìng do cå chã ú tæû miã ù n
14. Caïc chá ú t laìm giaím há ú p thu axit folic:
A. Cyclophosphamide, 6MP, vitamin C,...
B. Tanin
C. Caïc muä ú i phytate
D. Caïc nä ü i tiã ú t tä ú
E. Ræå ü u
15. Chá øn â oaïn phá n biã û t phaín æïng giaí baû ch cá ö u xaíy ra trong nhiã ù m
khuá øn nà û ng vaì bã û nh lyï aïc tênh doìng baû ch cá ö u:
A. Hiã û n diã û n BC non å í bã û nh lyï aïc tênh
B. Baû ch cá ö u < 50.000/ mm3 å í phaín æïng giaí baû ch cá ö u
C. Cä ng thæïc Schilling chuyã øn phaíi å í bã û nh lyï aïc tênh
D. Â ënh læå ü ng phosphatase kiã ö m
E. Tä ú c â ä ü là õ ng maïu
16. Cå chã ú bã û nh sinh cuía â a u tuíy
A. Tã ú baìo aïc tênh phaït triã øn taû i tuíy xæå ng
B. Tä øn thæå ng â à û c thuì å í xæå ng soü , xæå ng deû t.
C. Phaït triã øn mä ü t doìng tã ú baìo B vaì tà ng sinh Ig â å n doìng
D. Tà ng IgM â å n doìng
E. Tà ng IgG â å n doìng
17. Mä ü t yã ú u tä ú yã ú u tä ú â ä ng maïu khä ng phuû thuä ü c vitamin K:
A. Yã ú u tä ú V
B. Yã ú u tä ú VII
C. Yã ú u tä ú VIII
D. Yã ú u tä ú II
E. Yã ú u tä ú X
18. Hä ü i chæïng â ä ng maïu raîi raïc trong loìng dá ù n â ã ú n há û u quaí:
A. Liã û t næía ngæå ìi do thuyã n tà õ c tuá ö n hoaìn naîo
B. Tæí vong do tà õ c maû ch vaình
C. Tiã u thuû quaï mæïc caïc yã ú u tä ú â ä ng maïu dá ù n â ã ú n sæû chaíy maïu khä ng
cá ö m â æå ü c
D. Gá y tiã u så ü i huyã ú t tiã n phaït
E. (C) vaì (D) â uïng

19. Trong thiã ú u maïu bao giå ì cuîng coï:


A. Giaím Hb toaìn phá ö n,
B. Giaím sä ú læå ü ng hä ö ng cá ö u,
C. Giaím Hb %
D. (B) vaì (C) â uïng
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
20. Thiã ú u maïu do thiã ú u sà õ t coï thã ø gà û p trong:
A. Suy dinh dæå îng
B. Nhiã ù m giun moïc
C. Xå gan nà û ng
D. Sä ú t reït maîn tênh
E. Treí duìng nhiã ö u sæîa boì
21. Cå chã ú thiã ú u maïu trong thiã ú u vitamin B12:
A. Hä ö ng cá ö u khä ng coï chæïc nà ng
B. Hä ö ng cá ö u bë vå î
C. Tuíy tà ng sinh caïc tiã ö n thá n hä ö ng cá ö u
D. Rä ú i loaû n træå íng thaình hä ö ng cá ö u
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
22. Â àû c â iã øm cuía thiã ú u maïu suy tuíy:
A. Baû ch cá ö u â uía giaím trong maïu ngoaû i vi
B. Tã ú baìo læå ïi coï thã ø tà ng
C. Chè sä ú chuyã øn nhá n chuyã øn phaíi
D. Tã ú baìo lympho giaím
E. Giaím 3 doìng tã ú baìo
23. Hiã û n tæå ü ng opsonin hoïa â æå ü c thæû c hiã û n bå íi:
A. Hoü at hoïa FcR vaì C3bR coï trã n bã ö mà û t caïc tã ú baìo thæû c baìo
B. Thä ng qua caïc KT gá y â ä ü c tã ú baìo
C. Taïc â ä ü ng cuía maính C3a , C5a
D. Khaïng thã ø IgG
E. Khaïng thã ø IgM
24. Triã û u chæïng â au thà õ t ngæû c, co cå â au vã ö â ã m trong thiã ú u maïu laì do:
A.Tuyã ú n æïc tà ng cæå ìng saín xuá ú t hä ö ng cá ö u vaì giaím Ca++ maïu
B. Taïi phá n phä ú i maïu
C. Nhëp tim tà ng, co maû ch ngoaû i vi
D. Thiã ú u oxy tä ø chæïc
E. Â ä ü nhå ït cuía maïu giaím
25. Tã ú baìo tham gia så ïm nhá ú t trong phaín æïng viã m:
A. Â aû i thæû c baìo
B. Baû ch cá ö u haû t trung tênh
C. Tã ú baìo lympho
D. Tã ú baìo mast
E. Tæå ng baìo
26. Saín xuá ú t caïc tã ú baìo lympho å í tä ø chæïc dæå ïi da vaì gan do tênh chá ú t:
A. Dë saín
B. Quaï saín
C. Loaû n saín
D. Haû ch di cà n
E. U lympho
27. Hä ö ng cá ö u læå ïi:
A. Hä ö ng cá ö u non chiã ú m 0,5 - 1,5% tã ú baìo tuyí xæå ng
B. Nhá n bà õ t maìu nhuä ü m xanh Cresyl
C. Nguyã n sinh chá ú t bà õ t maìu kiã ö m
D. Thã ø hiã û n phaín æïng tuyí xæå ng
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
28. Caïc tã ú baìo coï khaí nà ng giaíi phoïng haû t
A. Baû ch cá ö u aïi toan
B. Baû ch cá ö u aïi kiã ö m
C. Baû ch cá ö u trung tênh
D. Dæå îng baìo
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
29. Thiã ú u maïu do vå î hä ö ng cá ö u sau khi duìng thuä ú c coï thã ø do :
A. Phaín æïng quaï má ù n
B. Thiã ú u huû t G6PD
C. Khaïng thã ø chä ú ng hä ö ng cá ö u
D. Khaïng thã ø chä ú ng thuä ú c
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
30. Å Í phuû næî coï thai nã n bä ø sung caïc chá ú t naìo å í nhæîng thaïng cuä ú i thai kyì.
A. Iode
B. Sà õ t, iode
C. Sà õ t, iode, canxi
D. Sà õ t, canxi, axit folic
E. Sà õ t, can xi, axit folic, vitamin C
31. Tà ng sinh hä ö ng cá ö u nguyã n phaït xaíy ra do :
A. Â aïp æïng tçnh traû ng thiã ú u oxy tä ø chæïc
B. Tä øn thæå ng aïc tênh
C. Â au khå ïp
D. Ngä ü â ä ü c maîn tênh
E. Ung thæ hä ö ng cá ö u
32. Tiã ú ng thä øi tá m thu nghe â æå ü c å í moîm tim trong thiã ú u maïu coï cå chã ú :
A. Phç â aû i thá ú t traïi tim
B. Suy van tim
C. Tçnh traû ng suy nhæå ü c cå thã ø
D. Giaím â ä ü quaïnh maïu
E. Tá ú t caí cá u trã n â ã ö u â uïng
33. Thiã ú u maïu vå î hä ö ng cá ö u do rä ú i loaû n tä øng hå ü p chuä øi globin :
A. Gà û p trong bã û nh HbS
B. Giaím tä øng hå ü p chuä øi trong bã û nh thalassemie
C. Rä ú i loaû n tä øng hå ü p DNA
D. Hä ö ng cá ö u coï daû ng hçnh liã ö m
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
34. Laïch lå ïn trong thiã ú u maïu laì do :
A. Tà ng cæå ìng khaí nà ng thæû c baìo
B. Tiã ú t lysin tiã u huyí hä ö ng cá ö u
C. Ngæng kã ú t tä ú cä ú â ënh khaïng nguyã n hä ö ng cá ö u
D. Â aïp æïng taû o maïu
E. Tá ú t caí cá u trã n â ã ö u â uïng
35. Baû ch cá ö u haû t trung tênh vaì â aû i thæû c baìo coï tênh chá ú t chung :
A. Chæïa caïc haû t aïi kiã ö m
B. Cæ truï taû i tä ø chæïc
C. Khaí nà ng thæû c baìo vi khuá øn
D. Tã ú baìo gä ú c
E. Tá ú t caí cá u trã n â ã ö u â uïng
36. Baû ch cá ö u aïi toan coï vai troì trong dë æïng vaì nhiã ù m kyï sinh truìng do :
A. Thuû thã ø vå ïi Fc cuía IgE
B. Hoïa chá ú t â ä ü c chæïa trong haû t
C. Â aïp æïng hoaï hæå ïng â ä ü ng
D. Vai troì cuía histaminase
E. Tá ú t caí cá u trã n â ã ö u â uïng
37. Tà ng â ä ng do tiã øu cá ö u vaì caïc yã ú u tä ú â ä ng maïu gà û p trong :
A. ÆÏ trã û vaì rä ú i loaû n doìng chaíy cuía maïu
B. Tä øn thæå ng nä ü i maû c maû ch maïu
C. Xå væía â ä ü ng maû ch
D. Sæí duû ng thuä ú c ngæìa thai
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
38. Giaím â ä ng maïu do thiã ú u vitamin K, thæå ìng gà û p å í :
A. Ung thæ
B. Treí sinh non
C. Xå gan
D. Viã m â æå ìng má û t
E. Khaïng sinh keïo daìi
39. Khoaíng trä ú ng baû ch cá ö u (hiatus leukemicus) coï yï nghéa :
A. Tênh chá ú t aïc tênh cuía doìng baû ch cá ö u
B. Và õ ng mà û t doìng baû ch cá ö u å í maïu ngoaû i vi
C. Khä ng baìo xuá ú t hiã û n å í baìo tæå ng tã ú baìo
D. Tã ú baìo non chæa këp biã û t hoaï do cá ú p tênh
E. Và õ ng mà û t tã ú baìo aïc tênh å í maïu ngoaû i vi
40. Yã ú u tä ú von Willebrand coï liã n quan bã û nh Hemophilie do cå chã ú :
A. Cuìng thiã ú u yã ú u tä ú IX
B. Phaín æïng cheïo giæîa von Willebrand vaì yã ú u tä ú VIII
C. Yã ú u tä ú von Willebrand ä øn â ënh yã ú u tä ú VIII
D. Liã n kã ú t tiã øu cá ö u vå ïi caïc thuû thã ø nä ü i maû c maû ch maïu
E. Yã ú u tä ú von Willebrand æïc chã ú yã ú u tä ú IX
41. Tà ng hä ö ng cá ö u tæå ng â ä ú i coï thã ø gà û p trong:
A. Tiã u chaíy má ú t næå ïc
B. Sä ú ng nå i cao â ä ü
C. Bã û nh lyï tim bá øm sinh
D. Tà ng erythropoietin
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
42. Sä ú læå ü ng hä ö ng cá ö u tà ng coï thã ø dá ù n â ã ú n:
A. Thiã ú u oxy tä ø chæïc
B. Tiã ú t “erythropoietin like”
C. Thoaït protein qua næå ïc tiã øu
D. Huyã ú t aïp tà ng
E. Ngä ü â ä ü c Hb
43. Thiã ú u maïu khi:
A. Hä ö ng cá ö u vå î
B. Hb giaím
C. Hb toaìn phá ö n giaím
D. Hä ö ng cá ö u vaì Hb â ã ö u giaím
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
44. Rä ú i loaû n vá û n chuyã øn oxy trong thiã ú u maïu biã øu hiã û n
A. Tiã ú ng thä øi tá m thu
B. Co giá û t
C. Hä ö ng cá ö u biã ú n daû ng
D. Tim â á û p nhanh
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
45. Tiã ú ng thä øi tá m thu trong thiã ú u maïu do:
A. Tä øn thæå ng van tim
B. Rä ú i loaû n vá û n chuyã øn oxy
C. Cå tim suy
D. Phç â aû i tá m thá ú t
E. Â ä ü nhå ït maïu giaím
46. Â au caïc chi vaì/hoà û c â au xæå ng æïc trong thiã ú u maïu laì do:
A. Thiã ú u oxy å í xæå ng
B. Tuyí xæå ng tà ng cæå ìng hoaû t â ä ü ng
C. Sæû taïi phá n phä ú i maïu
D. Suy tuyí
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
47. Thiã ú u maïu do má ú t maïu cá ú p coï â à û c â iã øm:
A. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c
B. Thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c
C. Thiã ú u maïu æu sà õ c
D. Hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng maû nh.
E. Coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c má ú t maïu
48. Â à û c â iã øm hä ö ng cá ö u trong thiã ú u maïu maîn tênh:
A. Hä ö ng cá ö u lå ïn
B. Hä ö ng cá ö u nhaû t maìu
C. Hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng
D. Hä ö ng cá ö u non â a sà õ c
E. Hä ö ng cá ö u biã ú n daû ng
49. Tçnh traû ng thiã ú u maïu do má ú t maïu maîn xaíy ra khi:
A. Dæû træî nguyã n liã û u (sà õ t) caû n kiã û t
B. Suy dinh dæå îng
C. Rä ú i loaû n tiã u hoaï
D. Tä øn thæå ng gá y xuá ú t huyã ú t
E. Chã ú â ä ü à n thiã ú u sà õ t
50. Thiã ú u maïu do hä ö ng cá ö u vå î coï â à û c â iã øm:
A. Sà õ t dæû træî tà ng
B. Bilirubin træû c tiã ú p tà ng
C. Hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng
D. Da niã m maû c nhaû t maìu
E. Hb niã û u
51. Khi thiã ú u enzym G. 6PD, thiã ú u maïu thæå ìng xaíy ra khi:
A. Sau nhiã ù m truìng nà û ng
B. Do sæí duû ng mä ü t sä ú thuä ú c
C. Vitamin C liã ö u cao
D. Duìng nhiã ö u artichot
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
52. Bã û nh hä ö ng cá ö u hçnh liã ö m (HbS):
A. Rä ú i loaû n gen â iã ö u hoaì tä øng hå ü p caïc chuä øi Hb
B. Bã û nh di truyã ö n tênh trä ü i
C. Thay thã ú chuä øi alpha
D. Hä ö ng cá ö u biã ú n daû ng chæî S
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
53.Cå chã ú bã û nh sinh cuía HbS (bã û nh hä ö ng cá ö u hçnh liã ö m):
A. Hb å í daû ng gel
B. Â ä ü t biã ú n â iã øm axit amin
C. Rä ú i loaû n gen â iã ö u hoaì
D. Vë trê kã ú t hå ü p oxy cuía Hb thay â ä øi
E. Di truyã ö n tênh trä ü i
54. Cå chã ú bã û nh sinh cuía bã û nh thalassemie:
A. Vå î hä ö ng cá ö u taû i tuyí xæå ng
B. Thæìa chuä øi globin beta
C. Hb niã û u vã ö â ã m do hoaû t hoaï bä ø thã ø
D. Rä ú i loaû n gen tä øng hå ü p caïc chuä øi globin
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
55. Vuìng  ä ng nam AÏ - Viã û t Nam, loaû i Hb bã û nh lyï thæå ìng gà û p:
A. Hb Bart
B. HbE
C. HbF
D. HbS
E. HbD
56. Thuä ú c coï thã ø gá y tä øn thæå ng træû c tiã ú p hä ö ng cá ö u do:
A. Tênh chá ú t â ä ü c cuía thuä ú c
B. Thuä ú c coï vai troì nhæ baïn khaïng nguyã n
C. Hoaû t hoaï bä ø thã ø
D. Tæû khaïng thã ø chä ú ng hä ö ng cá ö u
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
57. Hä ö ng cá ö u coï thã ø vå î do:
A. Truyã ö n nhá ö m nhoïm maïu ABO
B. Khaïng thã ø tæû nhiã n trong nhoïm maïu ABO
C. Khaïng thã ø khaïng D (Rhesus)
D. Tæû khaïng thã ø
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
58. Chá øn â oaïn xaïc â ënh thiã ú u maïu suy tuyí:
A. Giaím ba doìng tã ú baìo maïu ngoaû i vi
B. Sinh thiã ú t tuyí
C. Thiã ú u maïu â à ó ng sà õ c, â à ó ng hçnh
D. Hä ö ng cá ö u læå ïi giaím
E. Thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c, hä ö ng cá ö u nhoí
59. Â à û c â iã øm thiã ú u maïu do thiã ú u sà õ t:
A. Sà õ t huyã ú t thanh giaím vaì â ä ü baío hoaì transferin tà ng
B. Hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng vaì sà õ t dæû træî giaím
C. Â ä ü baío hoaì transferin giaím vaì sà õ t dæû træî giaím
D. Thã ø têch hä ö ng cá ö u giaím
E. Tuyí xæå ng ngheìo naìn
60. Mä i træå ìng axit cá ö n cho sæû há ú p thu sà õ t vç:
A. Thæïc à n chæïa sà õ t daû ng Fe 2+
B. Tà ng hoaû t â ä ü ng cuía caïc enzym tiã u hoaï
C. pH trung tênh hoà û c kiã ö m coï khaí nà ng kã ú t tuía sà õ t
D. Chuyã øn â ä øi daû ng Fe2+ dã ù há ú p thu taû i ruä ü t non
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
61. Â ã ø phá n biã û t thiã ú u maïu nhæå ü c sà õ c do thiã ú u sà õ t hay do viã m maîn
A. Thã ø têch hä ö ng cá ö u
B. Sà õ t huyã ú t thanh
C. Â ä ü baío hoaì sà õ t
D. Ferritin
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
62. Khi thiã ú u vitamin B12 tuyí xæå ng biã øu hiã û n rä ú i loaû n:
A. Tä øng hå ü p Hb
B. Rä ú i loaû n maìng hä ö ng cá ö u
C. Rä ú i loaû n tä øng hå ü p DNA
D. Rä ú i loaû n tä øng hå ü p RNA
E. Khä ng â aïp æïng vå ïi erythropoietin
63. Â à û c â iã øm thiã ú u maïu do thiã ú u vitamin B12 vaì axit folic
A. Thiã ú u maïu æu sà õ c
B. Thã ø tich hä ö ng cá ö u tà ng
C. Nä ö ng â ä ü Hb trung bçnh cuía hä ö ng cá ö u tà ng
D. Hä ö ng cá ö u læå ïi tà ng
E. Tä øn thæå ng dá y thá ö n kinh ngoaû i vi
64. Sæû há ú p thu vitamin B12 bë rä ú i loaû n nã ú u:
A. Thiã ú u huû t yã ú u tä ú nä ü i taû i
B. Thiã ú u huû t caïc enzym
C. Tä øn thæå ng taï traìng
D. Uä ú ng ræå ü u keìm theo
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng 65.Sæû
há ú p thu axit folic bë rä ú i loaû n nã ú u:
A. Thiã ú u huû t caïc enzym tiã u hoaï
B. Rä ú i loaû n tiã u hoaï
C. Uä ú ng ræå ü u keìm theo
D. Duìng thuä ú c ngæìa thai
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
66. Caïc tã ú baìo â æå ü c goü i laì â aû i thæû c baìo:
A. Tã ú baìo tua
B. Tã ú baìo Kupffer
C. Tã ú baìo Langerhans
D. Tã ú baìo Langhans
E. Tã ú baìo ngoïn tay
67. Trong phaín æïng viã m maîn tênh, baû ch cá ö u naìo tà ng:
A. Baû ch cá ö u â å n nhá n
B. Baû ch cá ö u trung tênh
C. Baû ch cá ö u Lympho
D. Â aû i thæû c baìo
E. Baû ch cá ö u aïi toan
68. Â æå ü c goü i laì â aû i thæû c baìo do:
A. Kêch thæå ïc lå ïn
B. Khaí nà ng thæû c baìo maû nh
C. Chëu â æû ng tä ú t yã ú m khê
D. Coï tuïi thæû c baìo
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
69. Trong nhiã ù m khuá øn nà û ng, baû ch cá ö u giaím do:
A. Tà ng cæå ìng sæí duû ng
B. Saín xuá ú t baû ch cá ö u keïm chá ú t læå ü ng
C. Tuyí xæå ng bë æïc chã ú
D. Thiã ú u huû t nguyã n liã û u
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
70. Trong nhiã ù m khuá øn cá ú p, cå chã ú tà ng baû ch cá ö u trung tênh så ïm nhá ú t do:
A. Sä ú læå ü ng cao trong maïu
B. Phoïng thêch tæì tuyí xæå ng
C. Huy â ä ü ng baïm rça
D. Taïc â ä ü ng cuía nä ü i tiã ú t thæå ü ng thá û n
E. Hoaï hæå ïng â ä ü ng
71. Thiã ú u maïu xuá ú t hiã û n trong bã û nh lyï aïc tênh doìng baû ch cá ö u do
A. Tä øn thæå ng aïc tênh lan toaí
B. Caû n kiã û t nguyã n liã û u do bã û nh lyï aïc tênh
C. Nhiã ù m â ä ü c tuyí xæå ng
D. Tênh chá ú t quaï saín lá ú n aït doìng hä ö ng cá ö u taû i tuyí
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
72. Tiã øu cá ö u coï vai troì quan troü ng trong cå chã ú cá ö m maïu vaì â ä ng maïu
A. Ngæng tá û p laû i vå ïi nhau
B. Dênh vaìo så ü i collagen cuía tã ú baìo nä ü i maû c
C. Giaíi phoïng caïc hoaû t chá ú t tham gia vaìo â ä ng maïu
D. Hçnh thaình læå ïi fibrin cuû c maïu â ä ng
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng
73. Bã û nh huyã ú t hæîu A (hemophilie A)
A. Thiã ú u yã ú u tä ú VII
B. Thiã ú u yã ú u tä ú VIII
C. Thiã ú u yã ú u tä ú IX
D. Do bä ú truyã ö n sang con trai
E. Tä øn thæå ng trã n nhiã ù m sà õ c thã ø Y
74. Treí â eí non cá ö n tiã m vitamin K do:
A. Tä øng hå ü p yã ú u tä ú V cá ö n vitamin K
B. Há ú p thu keïm å í ruä ü t non
C. Ngà n ngæìa vaìng da sinh lyï
D. Cá ö n cho tä øng hå ü p mä ü t sä ú yã ú u tä ú â ä ng maïu
E. Tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u sai
75. Chá øn â oaïn sä ú t xuá ú t huyã ú t, dá ú u hiã û u dá y thà õ t â aïnh giaï
A. Sæïc bã ö n thaình maû ch
B. Mæïc â ä ü xuá ú t huyã ú t
C. Chæïc nà ng tiã øu cá ö u
D. Thiã ú u huû t yã ú u tä ú â ä ng maïu
E. Tà ng tênh thá ú m thaình maû ch
76. Há û u tuyí baìo coï thã ø tà ng trong maïu ngoaû i vi trong nhiã ù m khuá øn  uïng
Sai
77. Axit folic dã ù bë huyí bå íi nhiã û t
 uïng Sai
78. Bã û nh thalassemie beta do khä ng tä øng hå ü p chuä øi beta
 uïng Sai
79. HbE thæå ìng xaíy ra å í vuìng  ä ng Nam AÏ laì Hb coï chuä øi globulin (epsilon)
 uïng Sai

80. Má ú t maïu maîn tênh tà ng hä ö ng cá ö u læå ïi


 uïng Sai
81. Khaïng thã ø laû nh laì khaïng thã ø kã ú t tuía khi huyã ú t thanh â ã ø trong tuí laû nh
 uïng Sai
82. Bã û nh thalassemie coï hä ö ng cá ö u nhoí
 uïng Sai
83. Ngæå ìi nghiã û n ræå ü u bë thiã ú u maïu do thiã ú u axit folic
 uïng Sai
84. Yã ú u tä ú nä ü i taû i giuïp baío vã û vitamin B12 khä ng bë phaï huyí å í daû daìy  uïng
Sai
85. Phaín æïng Coombs nhà ò m â ã ø phaït hiã û n khaïng thã ø khaïng tiã øu cá ö u  uïng
Sai
86. Giun moïc tiã ú t chá ú t khaïng â ä ng
 uïng Sai
87. Axit folic â æå ü c dæû træî trong gan (300-500 g)
 uïng Sai
88. Ngæå ìi giaì thæå ìng thiã ú u maïu hä ö ng cá ö u lå ïn  uïng
Sai
89. Sà õ t trong thæïc à n dã ù há ú p thu laì sà õ t hem  uïng Sai
90. Thiã ú u maïu do viã m coï sà õ t dæû træî giaím  uïng Sai

ÂAÏP AÏN:

1E 2B 3C 4A 5E 6B 7D 8E 9B 10D
11C 12A 13C 14E 15D 16C 17A 18C 19A 20B
21D 22E 23A 24D 25B 26C 27D 28E 29E 30E
31E 32D 33E 34E 35C 36E 37E 38B 39D 40C
41A 42D 43C 44D 45E 46B 47D 48B 49A 50C
51E 52E 53B 54D 55B 56E 57A 58B 59C 60D
61D 62C 63B 64A 65E 66B 67C 68E 69E 70C
71D 72E 73B 74D 75A 76Â 77Â 78Â 79S 80S
81Â 82Â 83Â 84S 85S 86Â 87S 88Â 89Â 90S

Chương Hệ tạo máu

161. Thiếu oxy mạn tính có thể gây tình trạng: (1) Tăng sinh hồng cầu. (2) Giảm sinh
hồng cầu. (3) Gặp ở người sống vùng có cao độ lớn so với mặt nước biển, tâm phế mạn, tắc
nghẽn động mạch thận,…. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

162. Thiếu máu là tình trạng: (1) Giảm số lượng hồng cầu. (2) Giảm số lượng Hb.
(3) Quá mức bình thường. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

163. Chẩn đoán huyết học thiếu máu luôn dựa vào: (1) Xét nghiệm định lượng Hb toàn
phần. (2) Xét nghiệm hồng cầu mạng lưới. (3) Xét nghiệm định lượng khối hồng cầu toàn
phần. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

164. Tiếng thổi tâm thu nghe được ở mỏm tim trong thiếu máu, cơ chế là: (1) Do phì
đại tâm thất trái gây ra. (2) Do giảm độ quánh của máu gây ra. (3) Tất yếu sẽ dẫn đến suy
tim. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

165. Trong bối cảnh của thiếu máu: (1) Cảm giác đau xương lan tỏa. (2) Cảm giá đau
xương ức. (3) Có thể là do tác động tăng hoạt của erythropoietine lên tủy xương gây ra.
(tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

166. Trong thiếu máu do mất máu cấp: (1) Hồng cầu vẫn bình thường về kích thước và
màu sắc. (2) Mất máu dưới 10% chưa có biểu hiện sốc nhờ cơ thể tăng cường các hoạt động
bù. (3) Mất 30% lượng máu thì sốc xảy ra. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
167. Thiếu máu do mất máu mạn tính như trĩ, giun móc,…: (1) Xảy ra khi tốc độ máu
mất vượt quá khả năng tái sinh của tủy xương. (2) Xảy ra khi lượng sắt dự trữ bị cạn kiệt. (3)
Đặc điểm là thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

168. Trong thiếu máu do vỡ hồng cầu: (1) Sắt huyết thanh tăng. (2) Hồng cầu ưu sắc. (3)
Có thể có tăng bilirubine tự do trong máu. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

169. Trong bệnh Minkowski-Chauffard, do thiếu hụt protéine màng hoặc thiếu
enzyme, hoặc rối loạn phosphorlipide màng làm cho: (1) Hồng cầu bị biến dạng thành
hình cầu. (2) Hồng cầu không vận chuyển được oxy. (3) Nên dễ vỡ khi đi qua các xoang tĩnh
mạch và tuần hoàn ở lách. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

170. Thiếu máu do tan máu sau khi dùng một số thuốc như Primaquine, Quinacrine,
Sulfonamide,… cơ chế thường là do: (1) Thiếu men Glucose 6 Phosphate Dhydrogenase.
(2) Thiếu men Gluthation reductase. (3) Mọi đối tượng dùng thuốc đều có thể gặp nguy cơ
tan máu nầy. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

171. Trong bệnh thiếu máu tan máu do rối loạn các chuỗi globine (bệnh thalasémie)
thì : (1) thalasémie (không tổng hợp được chuỗi của HbA) . (2)
thalasémie (không tổng hợp được chuỗi của HbA). (3) Thường gặp ở châu Á.
(tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

172. Trong thiếu máu do suy tủy: (1) Biểu hiện giảm toàn bộ tế bào máu ngoại vi (giảm cả
3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) . (2) Biểu hiện giảm nặng dòng hồng cầu. (3) Là thiếu
máu đẳng sắc, đẳng hình. (tr.112)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
173. Thiếu máu do thiếu sắt: (1) Là thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu nhỏ . (2) Là thiếu máu
nhược sắc hồng cầu nhỏ. (3) Là loại thiếu máu phổ biến ở các nước đang phát triển. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

174. Trong thiếu máu do viêm: (1) Cơ chế là do tác nhân gây viêm tác động ức chế trực
tiếp lên sự tạo hồng cầu. (2) Cơ chế chính là do tác động nhiều mặt của các cytokines. (3)
Thường gây thiếu máu mức độ nhẹ. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

175. Trong thiếu máu do thiếu vitamine B12: (1) Cơ chế là do rối loạn tăng sinh và
trưởng thành của hồng cầu. (2) Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu vitamine B12 trong thức ăn.
(3) Là loại thiếu máu ưu sắc hồng cầu to. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

176. Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) Sẽ gây rối loạn tổng hợp acide nhân (AND)
hồng cầu. (2) Nguyên nhân chính là do thiếu cung cấp. (3) Thường gây thiếu máu với các
biểu hiện như thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thần kinh. (tr.114)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

177. Rối loạn dòng bạch cầu như giảm số lượng bạch cầu hạt: (1) Sẽ không hồi phục. (2)
Có thể hồi phục. (3) Thường gặp sau nhiễm virus. (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

178. Trong rối loạn dòng bạch cầu: (1) Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân. (2) Giảm số
lượng bạch cầu lympho. (3) Thường gặp khi sử dụng các thuốc độc tế bào để điều trị, bệnh
sốt rét, nhiễm khuẩn mãn, … (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

179. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng: (1) Tăng bạch cầu ái toan. (2)
Tăng bạch cầu ái kiềm. (3) Thường gặp trong các trường hợp dị ứng. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
180. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng tăng bạch cầu lympho trong máu ngoại
vi thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) Và các trường hợp viêm mãn. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

181. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng chức năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào nội mô mạch máu. (2)
Nguyên nhân do tăng tính nhạy cảm của tiểu cầu với các yếu tố kích thích.
(3) Thường gặp trong các trường hợp xơ vữa mạch. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
182. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng hoạt của các yếu tố đông máu: (1) Có ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu. (2) Tăng
các tiền yếu tố đông máu hoặc giảm các yếu tố chống đông. (3) Thường gặp trong các trường
hợp phụ nữ lớn tuổi, dùng thuốc ngừa thai nội tiết tố, người bị ung thư hoặc nhiễm khuẩn,….
(tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
161C,162E, 163C,164B, 165E, 166E, 167E, 168C,169C, 170A,171C, 172C,173D,
174D,175C,176C,177D, 178E, 179C, 180E, 181E,182E,

Rối loạn tế bào máu


1. Tình trạ ng suy thậ n cấ p xả y ra khi bị rắ n độ c cắ n là do Hb (1) đượ c vậ n chuyển bở i
hemoglobin, (2) khô ng đượ c vậ n chuyển bở i hemoglobin; từ tình trạ ng vỡ hồ ng cầ u (3)
trong lò ng mạ ch (4) tạ i cá c xoang lá ch.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), (4)
2. Sắt được hấp thu tại niêm mạc ruột dưới dạng (1) Fe3+ (2) Fe2+; và vậ n chuyển
vớ i transferin ở dạ ng (3) Fe3+ (4) Fe2+
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
3. Phân tử Ferritin là dạng sắt dự trữ chứa 4.500 Fe3+ là dạ ng (1) dễ huy độ ng
(2) khó huy độ ng so vớ i dạ ng dự trữ ở cá c đạ i thự c bà o là (3) hemosiderin (4) hemochromatin .
A. 1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
4.Thiếu máu do viêm có đặc điểm (1) thiếu má u nhượ c sắ c hồ ng cầ u nhỏ , (2) thiếu má u
đẳ ng sắ c hồ ng cầ u bình thườ ng; do (3) tiêu thụ sắ t tă ng, (4) sắ t khó huy độ ng từ đạ i thự c
bà o ở gan và tuỷ xương.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
5.Bệnh có liên quan cơ chế vỡ hồng cầu trong mạch là bệnh (1) thalassemie, (2) hồ ng
cầ u hình liềm; trong đó rố i loạ n về (3) gen cấ u trú c Hb (4) thiếu hụ t protein mà ng hồ ng cầ u.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4
E. (1) và (3); (2) và (4)
6.Đại thực bào tham gia cơ chế bảo vệ cơ thể thô ng qua đá p ứ ng miễn dịch (1) khô ng
đặ c hiệu, (2) đặ c hiệu; do có khả nă ng (3) thự c bà o và opsonin hó a, (4) sả n xuấ t globulin
miễn dịch.
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (3), (2) và (4)
7. Đánh giá rối loạn đông máu ngoại sinh bằng (1) thờ i gian Quick, (2) thờ i gian
thrombin; trong đó vai trò yếu tố (3) VII, (4) VII rấ t quan trọ ng
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (2), (3) và (4)
8. Đại thực bào là tế bào có khả năng (1) di tả n và o tổ chứ c, (2) cư trú tạ i tổ chứ c; và (3)
có nhiều thụ thể bề mặ t, (4) có khả nă ng diệt khuẩ n .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)
9. MCH là nồ ng độ Hb trung bình củ a (1) mộ t hồ ng cầ u, (2) nồ ng độ Hb trung bình ở 1 lít
hồ ng cầ u, do đó (3) có nhiều giá trị (4) ít có giá trị trong phâ n loạ i thiếu má u. A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
10. Người ăn chay (không ăn thức ăn động vật) thì khả năng thiếu (1) vitamin B12, (2)
A xit folic; do đó cầ n bổ sung hằ ng ngà y vớ i liều (3) 50μg, (4) 5μg
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5 BÀI


SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIÊU HOÁ

1. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:


A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau.
B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị.
2. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế giả m co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Giả m trương lự c, giả m nhu độ ng.
B. Dạ dà y sa xuố ng đườ ng xương chậ u.
C. Dấ u ó c á ch lú c đố i.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m giá c nặ ng bụ ng, ă n khô ng tiêu.
3. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh cụ c bộ , thườ ng gặ p
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh toà n thể, thườ ng gặ p
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh có tính chấ t mã n
D. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i giớ i.
E. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i lứ a tuổ i.
4. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
5. Câ n bằ ng trong sự bà i tiết dịch vị là câ n bằ ng giữ a 2 nhó m chấ t:
A. Pepsine và HCl
B. NaHCO3 và Mucine
C. HCl và NaHCO3
D. Pepsine và Mucine
E. Hủ y hoạ i và bả o vệ niêm mạ c.
6. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét dạ dà y thể hiện vớ i : A
Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m
D. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ tă ng
E. Yếu tố hủ y hoạ i giả m , bả o vệ giả m
7. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét tá trà ng thể hiện vớ i : A
Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
8. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và
trong cá c tuyến tiết ra dướ i nhữ ng kích thích:
A. Cơ họ c
B. Hó a họ c
C. Thầ n kinh phó giao cả m
D. Thầ n kinh giao cả m
E. Câ u A, B, C đú ng.
9. Sự xuấ t hiện củ a ổ loét trong bệnh loét dạ dà y tá trà ng khô ng phả i :
A. Do hiện tượ ng tự tiêu hó a cụ c bộ .
B. Do sự tấ n cô ng củ a cá c acido-peptic
C. Do rố i loạ n co bó p
D. Do đa toan đa tiết
E. Do mất câ n bằ ng tiết dịch
10. Trong cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết đa toan đã khô ng giả i thích
đượ c:
A. Cá c trườ ng hợ p loét ở ngườ i bị hộ i chứ ng Zollinger-Ellíson
B. Cá c trườ ng hợ p khô ng bị loét củ a nhữ ng bệnh nhâ n thiếu má u Biermer
C. Tạ i sao loét chỉ xả y ra trên nhữ ng ngườ i mà sự bà i tiết dịch vị acide cò n tố t
D. Việc sử dụ ng cá c thuố c chố ng toan và trung hò a toan điều trị
E. Sự đơn độ c và khu trú củ a ổ loét tạ i mộ t số vị trí nhấ t định.
11. Bình thườ ng, sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạc dạ dà y tá trà ng trướ c tá c độ ng củ a cá c
acido-peptíc phụ thuộ c và o:
A. Sự toà n vẹn củ a toà n bộ niêm mạ c
B. Sự tá i tạ o nhanh và liên tụ c củ a biểu mô
C. Sự hiện diện đầ y đủ củ a lớ p nhầ y bả o vệ
D. Sự phong phú và có hiệu quả củ a lớ p mao mạ ch dướ i niêm mạc
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
12. Theo Davenport trong loét dạ dà y-tá trà ng, cá c yếu tố (vi khuẩ n, rượ u, café, thuố c,...)
tá c độ ng là m đứ t gã y cá c barrière niêm mạ c, là m cho:
A. Loét
B. Gia tă ng bà i tiết pepsine
C. Giã n mạ ch
D. Rố i loạ n huyết độ ng
E. Cá c ion H+ khuyếch tá n ngượ c và o thà nh dạ dà y kéo theo mộ t loạ t hệ quả củ a nó .
13. Trong loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c đã phầ n
nà o giả i thích đượ c:
A. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
B. Sự đơn độ c củ a ổ loét
C. Sự khu trú củ a ổ loét
D. Độ toan dịch vị
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai.
14. Cá c thuyết về cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y-tá trà ng khô ng giả i thích đượ c nhữ ng
đặ c trưng cơ bả n củ a bệnh loét là :
A. Tính chu kỳ củ a cơn đau và sự khu trú củ a ổ loét
B. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
C. Sự đồ ng nhấ t về giả i phẩ u bệnh củ a ổ loét ở dạ dà y và ở tá trà ng
D. Ổ loét là nguyên nhâ n hay hậ u quả củ a cá c triệu chứ ng thầ n kinh
E. Sự bấ t thườ ng củ a lớ p nhầ y bả o vệ niêm mạ c.
15. Vi khuẩ n Hélicobacter pylori đượ c tìm thấ y:
A. Ở 100% bệnh nhâ n bị loét dạ dà y-tá trà ng
B. Ở phầ n sâ u củ a lớ p nhầ y bao phủ vớ i bề mặ t tế bà o niêm mạ c
C. Ở giữ a lớ p nhầ y
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
16. Cơ chế dẫ n đến loét nà o sau đâ y khô ng do Hélicobacter pylori gâ y ra:
A. Ngă n cả n cơ chế feed back củ a H+
B. Tă ng gastrin trong má u kéo dà i là m tă ng tiết acide
C. Dị sả n niêm mạ c tá trà ng
D. Xâ m nhậ p tạ o thuậ n cho H+ khuyếch tá n ngượ c
E. Hoạ t hó a pepsine
17. Trong cù ng mộ t hoà n cả nh và điều kiện số ng như nhau nhưng chỉ có mộ t số ngườ i
nà o đó bị loét mà thô i. Điều nầ y nó i lên trong sự hình thà nh loét có vai trò củ a:
A. Yếu tố thể tạ ng
B. Yếu tố nộ i tiết
C. Yếu tố thầ n kinh
D. Yếu tố mô i trườ ng
E. Yếu tố dinh dưỡ ng
18. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p
trong:
A. Loạ n nă ng giá p
B. Đá i thá o đườ ng
C. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
D. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
E. Viêm hoặ c u
19. Cơ chế nà o sau đâ y có thể dẫ n đến ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu:
A. Tă ng co bó p ruộ t
B. Giả m tiết dịch củ a cá c tuyến tiêu hó a
C. Rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B, C đú ng
20. Ỉa lỏ ng mã n khô ng dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Suy dinh dưỡ ng
D. Thiếu má u
E. Cò i xương
21. Cá c hậ u quả trong ỉa lỏ ng cấ p, chủ yếu là do:
A. Cô đặ c má u và chuyển hó a kỵ khí
B. Thoá t huyết tương và giã n mạ ch
C. Trụ y mạ ch và nhiễm độ c thầ n kinh
D. Giả m huyết á p và nhiễm acide
E. Mấ t nướ c và mất Natri
22. Khi mộ t đoạ n ruộ t bị tắ c, thì phầ n ruộ t bên trên chổ tắ c sẽ tă ng cườ ng co bó p gâ y ra:
A. Đau bụ ng liên tụ c, kịch phá t
B. Đau bụ ng từ ng cơn, kịch phá t
C. Hiện tượ ng tă ng nhu độ ng trên thà nh bụ ng
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
23. Trong tắ c ruộ t, dấ u hiệu bá o độ ng sớ m cho biết đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm
phú c mạc là dấ u hiệu:
A. Ngừ ng cơn đau bụ ng
B. Đau bụ ng từ ng cơn chuyển sang đau liên tụ c
C. Chướ ng bụ ng
D. Nhiễm trù ng
E. Rố i loạ n huyết độ ng
24. Cơ chế gâ y chướ ng bụ ng trong tắ c ruộ t là do:
A. Nuố t hơi
B. Ứ dịch
C. Vi khuẩ n lên men
D. Khí ứ lạ i 80% là N2, H2 và CH4.
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
25. Cơ chế chính dẫ n đến cá c hậ u quả thứ phá t trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t
là do:
A. Rố i loạ n hấ p thu
B. Rố i loạ n co bó p
C. Sự că ng giã n quá độ củ a đoạ n ruộ t
D. Thiếu oxy nộ i tạ ng
E. Rố i loạ n nướ c điện giả i
26. Trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t, yếu tố đưa đến thủ ng ruộ t là do:
A. Rố i loạ n tính thấ m
B. Rố i loạ n tướ i má u
C. Rố i loạ n sứ c số ng
D. Vi khuẩ n tă ng sinh
E. Cá c câ u trên đều đú ng
27. Hậ u quả nà o sau đâ y khô ng do tá o bó n gâ y ra:
A. Nhữ ng rố i loạ n thầ n kinh (cá u kỉnh, dễ tứ c giậ n, bồ n chồ n,...)
B. Hấ p phụ sả n phẩ m độ c từ phâ n
C. Hấ p phụ nướ c từ phâ n quá mú c
D. Phâ n nằ m lâ u trong trự c trà ng
E. Rố i loạ n phả n xạ đạ i tiện
28. Vi khuẩ n chí đườ ng ruộ t đố i vớ i cơ thể vậ t chủ :
A. Có vai trò sinh lý rấ t lớ n
B. Có vai trò ngă n cả n vi khuẩ n gâ y bệnh xâ m nhậ p
C. Là cầ n thiết cho sứ c khỏ e vậ t chủ nếu có sự câ n bằ ng sinh thá i
D. Chỉ có lợ i cho vậ t chủ mà thô i
E. Có lợ i hoặ c có hạ i tù y trườ ng hợ p.
29. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi có :
A. Dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng
B. Phẩ u thuậ t bụ ng, liệu phá p tia xạ , thay đổ i thờ i tiết độ t ngộ t,...
C. Thay đổ i thườ ng xuyên hoặ c độ t ngộ t củ a hoà n cả nh và mô i trườ ng số ng
D. Thay đổ i hoặ c biến độ ng ở nhó m vi khuẩ n gâ y bệnh số ng ở ruộ t
E. Thay đổ i hoặ c biến độ ng giữ a 2 nhó m vi khuẩ n số ng hằ ng định và khô ng hằ ng
định ở ruộ t
30. Sau khi dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng, rố i loạ n thườ ng gặ p là :
A. Số t
B. Đau bụ ng
C. Ỉa lỏ ng
D. Tá o bó n
E. Kém hấ p thu
31. Thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c dạ dà y tá trà ng giả i thích đượ c:
(1) Nhữ ng trườ ng hợ p loét mà nồ ng độ dịch vị vẫ n bình thườ ng, (2) Sự khu trú củ a ổ loét,
(3) nhưng khô ng chứ ng minh đượ c bấ t thườ ng về số và chấ t củ a lớ p mucine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Trong loét tá trà ng: (1) Yếu tố huỷ hoạ i tă ng, (2) Yếu tố huỷ hoạ i giả m, (3) mà yếu tố
bả o vệ thì bình thườ ng hoặ c giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Thuyết thầ n kinh-vỏ nã o-phủ tạ ng: (1) Khô ng giả i đượ c nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ
con, (2) Dự a trên cơ sở rố i loạ n phả n xạ , (3) và cá c triệu chứ ng thầ n kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Vai trò củ a Hélicobacter pylori trong loét là : (1) Gâ y tổ n thương viêm niêm mạ c dạ
dà y, (2) Ngă n cả n cơ chế feed-back củ a H+, (3) ả nh hưở ng chủ yếu ở vù ng hang vị.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Trong giả m hấ p thu gâ y ra ỉa lỏ ng, cơ chế là do: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m bà i
tiết củ a cá c tuyến tiêu hoá , (3) và do rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Triệu chứ ng đau liên tụ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm
phú c mạ c, (2) Đoạ n ruộ t tă ng nhu độ ng kèm dấ u hiệu rắ n bò , (3) thườ ng gặ p trong tắ c ruộ t
cơ họ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Rố i loạ n huyết độ ng trong tắ c ruộ t là do: (1) Ứ đọ ng tạ i ruộ t và mất qua chấ t nô n, (2)
Ứ đọ ng tạ i phú c mạ c và chướ ng bụ ng gâ y giả m oxy má u, (3) và cò n do nguyên nhâ n thầ n
kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Tắ c ruộ t cao gâ y: (1) Nhiễm acide chuyển hoá , (2) Nhiễm base chuyển hoá ,
(3) do mấ t Na+.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Vô toan dạ dà y: (1) Là tình trạ ng hoà n toà n khô ng có HCl tự do trong dịch vị,
(2) Là tình trạ ng bà i tiết dịch vị rấ t ít, (3) thườ ng gặ p trong cá c trườ ng hợ p có thương tổ n
tế bà o thà nh dạ dà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Vi khuẩ n chí ở ruộ t: (1) Có vai trò sinh lý trong tiêu hoá và chuyển hoá , (2) Đó ng vai
trò ngă n cả n theo cơ chế cạ nh tranh vớ i cá c vi khuẩ n gâ y bệnh, (3) có lợ i cho cơ thể củ a vậ t
chủ khi có câ n bằ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có thể thứ phá t: (1) Sau mộ t nguyên nhâ n cụ c bộ , (2) Sau mộ t
nguyên nhâ n toà n thâ n, (3) và là nguyên nhâ n gâ y ra triệu chứ ng đau bụ ng trong ỉa lỏ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Ỉa lỏ ng do tă ng tiết dịch và o lò ng ruộ t thì sự tă ng tiết dịch ấ y là mộ t phả n ứ ng:
(1) Thứ phá t bình thườ ng củ a ruộ t, (2) Bệnh lý củ a niêm mạ c ruộ t, (3) đứ ng trướ c mộ t sự
cô ng kích và khi đó lượ ng dịch có thể tă ng gấ p 80 lầ n so vớ i bình thườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Iả lỏ ng do tă ng tiết dịch có thể gặ p trong cá c trườ ng hợ p như: (1) Nhiễm khuẩ n
nhiễm độ c nặ ng, (2) Viêm đạ i trà ng nặ ng, (3) và mộ t và i trườ ng hợ p u ruộ t (u nhung mao
tâ n tạ o).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu là hậ u quả củ a: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m tiết dịch tiêu
hó a, (3) và cò n do rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng cấ p là : (1) Mấ t nướ c và hạ huyết á p, (2) Mấ t nướ c và điện giả i,
(3) có thể dẫ n đến nhiễm acide chuyển hó a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng mã n là : (1) Mấ t nướ c và điện giả i, (2) Suy dinh dưỡ ng,
(3) có thể bị thiếu má u, cò i xương. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Trong tắ c ruộ t cơ họ c, triệu chứ ng đau liên tụ c là : (1) Dấ u hiệu bá o độ ng, (2) Dấ u
hiệu liệt ruộ t, (3) chứ ng tỏ đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Tắ c ruộ t có biểu hiện giả m nhu độ ng ruộ t, gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tê liệt thầ n
kinh ở ruộ t, (2) Tắ c ruộ t cơ nă ng, (3) và tắ c ruộ t cơ họ c giai đoạ n cuố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Triệu chứ ng nô n nhiều trong trườ ng hợ p tắ c ruộ t thấ p dẫ n đến: (1) Nhiễm acide
chuyển hoá , (2) Nhiễm base chuyển hó a, (3) có kèm theo hiện tượ ng giả m Cl- má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Hiện tượ ng giả m thô ng khí gâ y thiếu oxy trong tắ c ruộ t là do: (1) Liệt cơ hô hấ p, (2)
Chướ ng bụ ng, (3) và do giả m thể tích má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Viêm phú c mạ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Vi khuẩ n lan trà n qua thà nh đoạ n ruộ t bị
hoạ i tử , (2) Vi khuẩ n xâ m nhậ p bằ ng đườ ng má u, (3) và cá c sả n phẩ m độ c từ vi khuẩ n và từ
tổ chứ c hoạ i tử có thể gâ y ả nh hưở ng đến toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
52. Nguyên tắ c điều trị đượ c á p dụ ng cho mọ i trườ ng hợ p tắ c ruộ t là : (1) Bồ i phụ nướ c-
điện giả i, chố ng chướ ng bụ ng, (2) Chố ng chướ ng bụ ng, giả i phó ng chướ ng ngạ i vậ t (3) và
oxy liệu phá p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
53. Cơ chế gâ y ra tá o bó n là do: (1) Vậ t chướ ng ngạ i cả n trở phâ n di chuyển, (2) Rố i loạ n
phả n xạ đạ i tiện, (3) và có thể do tình trạ ng tă ng hoặ c giả m trượ ng lự c cơ, co thắ t cơ kết
trà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
54. Trong hộ i chứ ng kém hấ p thu, đặ c trưng cho chẩ n đoá n là triệu chứ ng: (1) Đi cầ u
phâ n mỡ , (2) Đi cầ u phâ n có sợ i thịt, (3) có lẫ n hồ ng cầ u trong phâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
55. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do giả m HCl dịch vị có đặ c điểm là : (1) Giả m hấ p thu protid,
(2) Giả m hấ p thu lipid, (3) biểu hiện triệu chứ ng phâ n sệt có lẫ n cá c hạ t mỡ và sợ i thịt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
56. Hộ i chứ ng ké m hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i tụ y gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tắ c nghẽn
ố ng Wirsung, (2) Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y, (3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid, protid mà thô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
57. Hộ i chứ ng ké m hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i gan gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Hủ y hoạ i
tế bà o gan nhiều hoặ c tắ c nghẽn ố ng mậ t chủ , (2) Sỏ i mật, viêm gan, xơ gan,
(3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
58. Triệu chứ ng gầ y đét trong hộ i chứ ng ké m hấ p thu là do: (1) Hạ đườ ng huyết,
(2) Tă ng tạ o nă ng lượ ng từ protid, lipid, (3) gâ y cạ n kiệt cơ chấ t. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
59. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi có : (1) Biến độ ng về số và chấ t củ a vi khuẩ n chí
ruộ t, (2) Sự phá t triển ồ ạ t củ a cá c vi khuẩ n gâ y bệnh trong ruộ t, (3) và vi khuẩ n có thể phá t
triển và o cá c khu vự c khá c mà bình thườ ng khô ng có hoặ c có rấ t ít
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Theo Bernier, sau khi dù ng mộ t loạ i khá ng sinh nà o đó bằ ng đườ ng uố ng thì rố i loạ n
tiêu hó a thườ ng gặ p nhấ t là : (1) Đau bụ ng, (2) Ỉa lỏ ng, (3) và chỉ có 28% bệnh nhâ n dù ng
khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng là cò n giữ đượ c vi khuẩ n chí ruộ t bình thườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 5
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG TIÊ U HOÁ

LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.


CÂU
58. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượ u là do:
A. Tă ng tổ ng hợ p acid béo từ glucid và acid amin
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Giả m tạ o phospholipid
D. Giả m tạ o cholesterol
E. Tấ t cả cá c cơ chế trên đều đú ng
59. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. n
60. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ
có :
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
61. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
E.
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoide kéo dà i.
62. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
B. Tắ c mật
C. Bệnh Crohn
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
63. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
64. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycérol phosphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
65. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
66. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
B. Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
C. Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
67. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
B. Giả m albumin huyết
C. Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
D. Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
E. Tắ c mạ ch bạ ch huyết
68. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mật
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Thuố c Novobiocin
69. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
F. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
G. Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
H. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
I. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn J. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
70. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
71. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
A. Giả m dopamin
B. Tă ng octopamin
C. Tă ng tyramin
D. Tă ng glutamin
E. Cá c thay đổ i trên đều đú ng
72. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê
gan:
A. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
C. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
73. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính
chứ ng tỏ có :
A. Suy tế bà o gan
B. Tắ c mậ t kéo dà i
C. Giả m cá c yếu tố đô ng má u
D. Giả m yếu tố V
E. Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
74. Trong và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
75. Trong và ng da tạ i gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
76. Trong và ng da sau gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Câ u A và D đú ng
77. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
78. Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Thiếu protéin tả i Y và Z
C. Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
79. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đú ng
80. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
D. Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
E. Huyết tá n
81. Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
82. Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
83. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tá n
E. Xơ gan
84. Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
85. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
86. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Cá c câ u trên đều sai
87. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
88. Và ng da trong viêm gan virus là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Câ u A, B và C đú ng

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

89. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
90. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
91. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
92. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
93. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
94. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
95. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
96. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
97. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
98. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai

CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

99. Men nà o trong tế bà o gan mà thiếu nó sẽ gâ y nên bệnh Gillbert? Trả


lờ i ..................................
100. Men gì tă ng cao trong huyết thanh nhưng ít dặ c hiệu khi có tắ c mậ t sau gan. Trả lờ i
.................................
101. Protein huyết thanh nà o vậ n chuyển bilirubin trong má u. Trả
lờ i ..................................
102. Trướ c mộ t tình trạ ng albumin má u bình thườ ng, prothrombin giả m, yếu tố V bình
thườ ng thì ưu tiên nghĩ đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i ..................................
103. Trướ c mộ t bố i cả nh albumin má u bình thườ ng, prothrombin má u giả m, yếu tố V
giả m thì ưu tiên nghĩ đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i ..................................
104. Trướ c mộ t bố i cả nh xét nghiệm mà có albumin giả m, prothrombin giả m thì nghĩ đến
hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i ..................................
105. Bilirubin má u tă ng chủ yếu là trự c tiếp, có tă ng phosphatase kiềm và GT.
Cầ n nghĩ đến hộ i chứ ng gì?
Trả lờ i ..............................
106. Bilirubin má u tă ng chủ yếu là trự c tiếp, phosphatase kiềm bình thườ ng, GT
bình thườ ng, nghĩ đến bấ t thườ ng gì?
Trả lờ i

107. Kể 3 xét nghiệm cầ n theo dõ i trong tắ c mậ t? Trả


lờ i ..................................
108. Cá c protein viêm đượ c sả n xuấ t ở đâ u? do cytokin nà o chi phố i? Trả
lờ i ..................................

ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 5
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG GAN MẬ T

Câ u 1: E Câ u 11: E Câ u 21: D Câ u 31: C


Câ u 2: D Câ u 12: D Câ u 22: B Câ u 32: C
Câ u 3: C Câ u 13: B Câ u 23: C Câ u 33: C
Câ u 4: A Câ u 14: C Câ u 24: E Câ u 34: D
Câ u 5: D Câ u 15: D Câ u 25: B Câ u 35: C
Câ u 6: D Câ u 16: C Câ u 26: E Câ u 36: A
Câ u 7: D Câ u 17: B Câ u 27: B Câ u 37: A
Câ u 8: E Câ u 18: A Câ u 28: E Câ u 38: B
Câ u 9: E Câ u 19: D Câ u 29: C Câ u 39: E
Câ u 10: D Câ u 20: E Câ u 30: C Câ u 40: D
Câ u 41 A Câ u 42 B Câ u 43 B Câ u 44 A
Câ u 45 B Câ u 46 B Câ u 47 A Câ u 48 B
Câ u 49 A Câ u 50 B

Câ u 51: Glucuronyl transferase Câ u


52: Phosphatase kiềm
Câ u 53: Albumin
Câ u 54: Hộ i chứ ng tắ c mậ t
Câ u 55: Suy tế bà o gan giai đoạ n đầ u Câ u
56: Suy gan
Câ u 57: Hộ i chứ ng tắ c mậ t
Câ u 58: Bấ t thườ ng bà i tiết trong gan
Câ u 59: Phosphatase kiềm, Bilirubin và GT
Câ u 60: Ở gan, do interleukin 6 (IL6)

RL GAN MẬ T

8. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
9. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Khi thiếu Protein tả i Y và Z
10. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoid kéo dà i.
11. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycerol photphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
12. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
13. Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Và ng da do thuố c Novobiocin
14. Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
B. Giả m á p lự c thẩ m keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
(3) Cyanua; (3) Oxyt carbon. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
F. Dướ i 6000 mét.
G. Dướ i 8000 mét.
H. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
F. Thở sâ u.
G. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
H. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
I. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
J. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
F. Á nh sá ng.
G. Tuổ i.
H. Trạ ng thá i thầ n kinh.
I. Trạ ng thá i vậ n cơ.
J. Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
F. Dị vậ t đườ ng thở .
G. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
H. Hen phế quả n.
I. Viêm phế quả n mạn.
J. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
F. Quá mẫ n týp I.
G. Quá mẫ n týp II.
H. Quá mẫ n týp III.
I. Quá mẫ n týp IV.
J. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
F. Phù niêm mạ c phế quả n.
G. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
H. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
I. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
J. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
F. Thuố c khá ng histamin.
G. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
H. Salbutamol.
I. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
J. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
F. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
G. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
H. Ứ c chế giao cả m
I. Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
J. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
F. Hb bị chuyển thà nh MetHb
G. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
H. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
I. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
J. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Câu 1: E Câu 11: A Câu 21: E Câu 31: B


Câu 2: C Câu 12: E Câu 22: B Câu 32: D
Câu 3: D Câu 13: D Câu 23: C Câu 33: A
Câu 4: C Câu 14: C Câu 24: A Câu 34: C
Câu 5: C Câu 15: A Câu 25: B Câu 35: A
Câu 6: E Câu 16: B Câu 26: E Câu 36: C
Câu 7: A Câu 17: D Câu 27: B Câu 37: E
Câu 8: E Câu 18: E Câu 28: A Câu 38: B
Câu 9: A Câu 19: C Câu 29: B Câu 39: B
Câu 10: B Câu 20: B Câu 30: B Câu 40: C

Câu 41: Sai Câu 46: Sai


Câu 42: Đúng Câu 47: Sai
Câu 43: Đúng Cau 48: Đúng
Câu 44: Đúng Câu 49: Đúng
Câu 45: Sai Câu 50: Sai

Câu 51: giảm Câu 56: thủy tĩnh


Câu 52: tốt hơn Câu 57: Hb khử
Câu 53: tăng Câu 58: oxy máu
Câu 54: Lymphô Câu 59: nhỏ
Câu 55: máu Câu 60: 70mmHg

Câu trắc nghiệm SLB CQ1 Hô hấp. Hứa

16. Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên thương tổn đa cơ quan, (4) đươc đă c trưng bở i nhiễm khuẩn man tính
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng gian
̃ phế qua n
̉ va ̀ khí phế thun
̉ g. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
17. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
A. di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
B. di truyền nhiễm sắc thể X
C. do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
protein CFTR
D. lam điều hoà kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
̀ rối loan
E. thương tổn đa cơ quan.
18. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấp trong bênh nhầy nhớ t thườ ng găp nhấ t la:̀ (1) P.
aeruginosa, (2) tu ̣ câ ̀u và ng; (3) do tin
́ h châ ́t đề khá ng laị sư ̣ thưc bào của neutrophile,
(4) do tính chấ t kháng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
19. Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ̣trí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấm Cl- đi vaò đườ ng hô hấp.
B. Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+

C. Giảm muối và nướ c trong dic̣ h nhầy


D. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấ p
E. Gian
̃ phế quan̉ và khí phế thun
̉ g.
20. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiên:
A. Thiếu α1 globuline khi điên di huyết thanh.
B. Giảm hoă c thiếu α1-antitrypsin trong máu.
C. Tă ng ứ c chế các protease nói chung
D. Lysine bi ṭhay bở i a. glutamic ở vi ṭrí 292 của protein α1-antitrypsin
E. Dần dần đưa đến xơ gan, khí phế thủng.
21. Yếu tố nào sau đâ y có thể kich thich lên hô hấp: (1) kich thich đau đớ n , (2) giảm
Oxy máu đô ng mac̣ h, (3) giảm pH dic̣ h não tủy, (4) tă ng tiết progesterone. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
22. Giam̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
F. Giảm O2 máu
G. Giảm tướ i máu não
H. Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
I. Tă ng CO2 mau ́
J. Nhiễm toan hô hấp.
23. Tă ng CO2 mau ́ trong giấc ngủ là điển hin
̀ h đối vớ i:
F. Shunt traí -phaỉ
G. Giảm thô ng khí
H. Rô ́i loaṇ khuếch tán phế nang CO
I. Ngô ̣đôc
J. Nhip̣ thở Kussmauls.
24. Nguyên nhâ n đối vớ i giảm PCO2 máu đô ng mac̣ h là:
F. Tă ng baì tiết acid trong nướ c tiểu
G. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
H. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
I. Tă ng thô ng khí phổi
J. Giảm thô ng khí phổi.
25. Biểu hiên nào sau đâ y là khô ng phù hơp trong chẩn đoán rối loan thô ng khí giớ i
han.
F. Tô ̉ ng dung tic h phổ i giam
̉
G. Giảm chỉ số Tiffeneau
H. Thâ m nhiễm phổi trên X quang
I. Thể h thở trên phút lúc ngủ trong giớ i han bình thườ ng
tic
J. Compliance giam ̉ .
26. Receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ,
(2) nhậ n cả m sự thay đổ i PaCO2, (3) truyền theo dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô
hấ p.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
27. Receptor hó a họ c trung ương: (1) nằ m ở hà nh tủ y, (2) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và
quai độ ng mạ ch chủ , (3) tă ng PaCO2 là yếu tố kích thích cá c receptor nà y. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
28. Yếu tố kích thích receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) giả m á p lự c oxy hò a tan trong má u,
(2) giả m nồ ng độ HbO2 má u , (3) tă ng PaCO2 má u, (4) kích thích qua dâ y thầ n kink X và IX
đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1) và (4)
E. (3) và (4)
29. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tă ng shunt
E. Giả m khoả ng khí chết.
30. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Mạ ch giả m
E. Huyết á p giả m

40 câu hỏi tự lượng giá

41. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n;
(2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i
là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như
leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
52. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế
nang; (2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
53. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
54. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
(4) SulfHb; (3) HbCO. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
55. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu
má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
56. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
(5) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
57. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu
độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
58. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
59. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
61. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
62. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
F. Dướ i 6000 mét.
G. Dướ i 8000 mét.
H. Dướ i 10000 mét.
63. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
64. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy
là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
65. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
66. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
67. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ
chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
68. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
69. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
70. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
71. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
72.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
73. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
74. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
75. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
76. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
77. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
78. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
79. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
80. Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.

Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C

12 câu trắc nghiệm chương hô hấp

13. Giam̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:


E. Giảm O2 máu
F. Giảm tướ i máu não
G. Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
H. Tă ng CO2 maú E.
F. Nhiễm toan hô hấp.
14. Tă ng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối vớ i:
F. Shunt trái -phải
G. Giảm thô ng khí
H. Rô ́i loaṇ khuếch tan
́ phế nang CO
I. Ngô ̣đôc
J. Nhip̣ thở Kussmauls.
15. Nguyên nhâ n giam ̉ PCO2 mau ́ đô ng mac̣ h thườ ng gặ p la:̀
F. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
G. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
H. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
I. Tă ng thô ng khí phổi
J. Giam ̉ thô ng khí phổi.
16. Biểu nà o sau đâ y là khô ng phù hơp trong chẩn đoán rối loan thô ng khí giớ i
hiên han.
F. Tô ̉ ng dung tic h phổ i giảm
G. Giảm chỉ số Tiffeneau
H. Thâ m nhiễm phổi trên X quang
I. Thể h thở trên phut́ luć ngủ trong giớ i han bin
̀ h thườ ng
tic
J. VEMS bình thườ ng.
17. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tă ng shunt
E. Giả m khoả ng khí chết.
18. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tầ n số mạ ch giả m
E. Huyết á p giả m
19. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
C. Hen phế quả n
D. Viêm phế quả n mạ n
E. Ung thư phổ i.
20. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
21. Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
22. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
23. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
24. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.

Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3


BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN

Câu 1: Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:


K. Thao tá c.
L. Thai nghén.
M. Béo phì.
N. Số t.
O. Hở van tim.
Câu 2: Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
K. Thiếu má u mạ n.
L. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
M. Bệnh Bêri-bêri.
N. Ưu nă ng tuyến giá p.
O. Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
Câu 3: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
K. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
L. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
M. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
N. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
O. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 4: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
K. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
L. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
M. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
N. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
O. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 5: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thiếu má u:
F. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
G. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
H. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
I. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
J. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 6: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
K. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
L. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
M. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
N. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
O. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 7: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
K. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
L. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
M. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
N. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
O. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
Câu 8: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
K. Hẹp van tim.
L. Thiếu má u mạ n.
M. Giả m thể tích má u.
N. Thiểu nă ng tuyến giá p.
O. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 9: Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
K. Hở van tim.
L. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
M. Loạ n nhịp.
N. Viêm cơ tim.
O. Béo phì.
Câu 10: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
K. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
L. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
M. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
N. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
O. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 11: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 12: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
K. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
L. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
M. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
N. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
O. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 13: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 14: Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 15: Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằ m ngữ a.
B. Ngồ i nghiêng ra trướ c.
C. Ngồ i và thở ra.
D. Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
E. Nă m ngữ a nghiêng phả i.
Câu 16: Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ
:
K. Số t.
L. Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
M. Loạ n nhịp tim.
N. Suy tim.
O. Tă ng huyết á p hệ thố ng.
Câu 17: Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
K. Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
L. Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
M. Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
N. Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
O. Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
Câu 18: Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p
lự c giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
K. Giả m.
L. Tă ng.
M. Khô ng đổ i.
N. Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
O. Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
Câu 19: Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
K. Thườ ng xả y ra sớ m.
L. Là triệu chứ ng nhẹ.
M. Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
N. Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
O. Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
Câu 20: Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
G. Số c.
H. Số c tim
I. Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
Câu 21: Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
K. Mạ ch nhanh và lơ mơ.
L. Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
M. Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
N. Thiểu niệu và giả m huyết á p.
O. Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
Câu 22: Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là
khá c biệt giữ a:
K. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
L. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
M. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
N. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
O. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 23: Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
K. Tă ng nhịp.
L. Tă ng thể tích tim bó p.
M. Co tiểu độ ng mạ ch.
N. Co tiểu tĩnh mạ ch.
O. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 24: Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
K. Tă ng nhịp.
L. Tă ng thể tích tim bó p.
M. Co tiểu độ ng mạ ch.
N. Co tiểu tĩnh mạ ch.
O. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
K. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
L. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
M. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
N. Giả m á p lự c keo máu.
O. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
K. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
L. Gâ y tă ng thể tích má u.
M. Gâ y co mạch.
N. Tham gia gâ y phù .
O. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
K. Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
L. Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
M. Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
N. Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
O. Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
K. Giả m lưu lượ ng tim.
L. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
M. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
N. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
O. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
K. Giả m dự trử tiền tả i.
L. Tă ng gá nh thể tích.
M. Tă ng gá nh á p lự c.
N. Tă ng tiền gá nh.
O. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
K. Natri.
L. Kaki.
M. Cholesterol.
N. Oestrogen.
O. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
K. Cao huyết á p.
L. Suy mạ ch và nh.
M. Bệnh van tim.
N. Bệnh tim bẩ m sinh.
O. Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
K. Khó thở .
L. Nhịp thở Cheyne-Stokes
M. Cơn hen tim.
N. Ho.
O. Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
K. Ran ẩ m.
L. Ho.
M. Khạ c đà m có bọ t hồ ng.
N. Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
O. Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
K. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
L. Bờ nhẵ n.
M. Bề mặt gan nhẵ n.
N. Khô ng đau.
O. Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
K. Gan lớ n.
L. Ran ẩ m ở phổ i.
M. Phù chi.
N. Thiểu niệu.
O. Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
K. U lõ i thượ ng thậ n.
L. Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
M. Bệnh porphyrin cấ p.
N. Hộ i chứ ng Conn.
O. Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
K. Bệnh to cự c.
L. Suy thượ ng thậ n.
M. U lõ i thượ ng thậ n.
N. Hộ i chứ ng Conn.
O. Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
K. Giả m renin má u.
L. Tă ng axit uric má u.
M. Tă ng creatinin má u.
N. Giả m Natri má u.
O. Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
K. Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
L. Hẹp van hai lá .
M. Hở van độ ng mạ ch phổ i
N. Thô ng liên thấ t.
O. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
K. Phospholypase.
L. Lypo-oxygenase.
M. Cyclo-oxygenase.
N. Renin.
O. Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là
số c giả m thể tích tuyệt đố i.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tương
đố i.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể dẫ n đến
trạ ng thá i số c gọ i là số c do tắ c nghẽn.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự gia tă ng
đườ ng kính sợ i cơ tim là m cho là m tă ng dung tích buồ ng tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là sự gia tă ng
chiều dà i sợ i cơ tim dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
E. Đú ng.
F. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích nghi củ a cơ thể nên
chứ c nă ng tim có thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng, nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim
đã giả m, nên chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n đến suy
tim.
E. Đú ng.
F. Sai.

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN

Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
F. Hẹp van tim.
G. Thiếu má u mạ n.
H. Giả m thể tích má u.
I. Thiểu nă ng tuyến giá p.
J. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
F. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
G. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
H. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
I. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
J. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
F. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
G. Gâ y tă ng thể tích má u.
H. Gâ y co mạch.
I. Tham gia gâ y phù .
J. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
F. Giả m dự trử tiền tả i.
G. Tă ng gá nh thể tích.
H. Tă ng gá nh á p lự c.
I. Tă ng tiền gá nh.
J. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
F. Giả m lưu lượ ng tim.
G. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
H. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
I. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
J. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
F. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
G. Bờ nhẵ n.
H. Bề mặt gan nhẵ n.
I. Khô ng đau.
J. Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

Choün cáu âuïng nháút

Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
(4) Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
(5) nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim
vaì co maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
(4) Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
A. Læu læå ng tim
B. Thã ø têch tim boïp.
C. Tá ö n sä ú tim.
D. Thã ø têch maïu.
E. Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
F. Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
G. Heû p van â ä ü ng mach chuí.
H. Hå í van hai laï.
I. Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
J. Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
F. Sä ú c tim.
G. Sä ú c giaím thã ø têch.
H. Sä ú c phá n bä ú .
I. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
J. Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
F. Sä ú c tim.
G. Sä ú c giaím thã ø têch.
H. Sä ú c phá n bä ú .
I. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
J. Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
F. Thiã ú u maïu maû n.
G. Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
H. Bã û nh Bã ri-bã ri.
I. Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
J. Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
F. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
G. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
H. Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
I. Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
J. Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
F. Heû p van tim.
G. Thiã ú u maïu maû n.
H. Giaím thã ø têch maïu.
I. Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
J. Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
F. Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
G. Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
H. Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
I. Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
J. Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
F. Thæå ìng xaíy ra så ïm.
G. Laì triã û u chæïng nheû .
H. Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
I. Â aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
J. Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
F. Tà ng nhëp.
G. Tà ng thã ø têch tim boïp.
H. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
I. Co tiã øu ténh maû ch.
J. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
F. Tà ng nhëp.
G. Tà ng co boïp cå tim.
H. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
I. Co tiã øu ténh maû ch.
J. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
F. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
G. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
H. Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
I. Giaím aïp læû c keo maïu.
J. Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
F. Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
G. Gá y tà ng thã ø têch maïu.
H. Gá y co maû ch.
I. Tham gia gá y phuì.
J. Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
F. Giaím læu læå ü ng tim.
G. Â ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
H. Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
I. ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
J. ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
F. Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
G. Tà ng gaïnh thã ø têch.
H. Tà ng gaïnh aïp læû c.
I. Tà ng tiã ö n gaïnh.
J. Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
F. Statin
G. Fibrat
H. Resin
I. Niacin
J. Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
F. U loîi thæå ü ng thá û n.
G. Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
H. Bã û nh porphyrin cá ú p.
I. Hä ü i chæïng Conn.
J. Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
F. Bã û nh to cæû c.
G. Suy thæå ü ng thá û n.
H. U loîi thæå ü ng thá û n.
I. Hä ü i chæïng Conn.
J. Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
F. Giaím renin maïu.
G. Tà ng axit uric maïu.
H. Tà ng creatinin maïu.
I. Giaím Natri maïu.
J. Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
F. Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
G. Heû p van hai laï.
H. Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
I. Thä ng liã n thá ú t.
J. Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
F. Phospholypase.
G. Lypo-oxygenase.
H. Cyclo-oxygenase.
I. Renin.
J. Thrombin.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 7 BÀI


SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU
(đã sử a theo ý kiến củ a Hộ i đồ ng nghiệm thu)
59. Gọ i là protéine niệu khi: (1) Có protéine trong nướ c tiểu, (2) Lượ ng protéine vượ t
quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h), (3) và phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Protéine niệu: (1) Có thể sinh lý hoặ c bệnh lý (2) Luô n luô n là bệnh lý, (3) Rấ t có giá
trị trong chẩ n đoá n bệnh thậ n
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
61. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c: (1) Có sự gia tă ng tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch
vi cầ u, (2) Có sự gia tă ng lượ ng má u và huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n,
(3) Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
62. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng khuyếch tá n: (1) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n
là m tă ng á p lự c keo trong má u mao mạ ch vi cầ u, (2) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n là m
chậ m lưu lượ ng má u qua vi cầ u, (3) Gặ p trong số t, suy tim, thai nghén, cao huyết á p,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
63. Gọ i là protéine niệu tư thế đứ ng khi: (1) Có liên quan chặ c chẽ vớ i tư thế, (2) Xuấ t
hiện đơn độ c, (3) và khô ng kèm theo tă ng huyết á p hoặ c huyết niệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
64. Huyết niệu: (1) Đạ i thể do vỡ mạ ch má u đườ ng tiết niệu, (2) Vi thể do thương tổ n
mạ ch má u cầ u thậ n, (3) Thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
65. Mủ niệu: (1) Là hiện tượ ng bà i xuấ t mủ và o trong nướ c tiểu, (2) Nghĩa là có viêm mủ
hệ tiết niệu, (3) Nếu kèm theo protéine niệu chứ ng tỏ viêm mủ đã có ả nh hưở ng chứ c nă ng
thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
66. Trụ niệu: (1) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n xá c định bệnh thậ n, (2) Đượ c tạ o thà nh
từ sự đô ng vó n cá c protéine trong nướ c tiểu ố ng thậ n, (3) Có thể đơn thuầ n đượ c cấ u tạ o
bở i protide, lipide hoặ c có thêm cá c tế bà o: thượ ng bì, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
67. Đa niệu: (1) Khi lượ ng nướ c tiểu mỗ i ngà y vượ t quá 2lít (>2mml/phú t), (2) Thườ ng
là do nhậ p quá nhiều nướ c, (3) Gặ p trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
68. Triệu chứ ng tiểu rắ c (tiểu lá u) có thể là do: (1) Đa niệu, (2) Giả m ứ c chế phả n
xạ tiểu, (3) Giả m dung tích bà ng quang chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
69. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u: (1) Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c néphron bình
thườ ng cò n lạ i, (2) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i,
(3) Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
70. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n cuố i: (1) Thiểu niệu do số lượ ng néphron hoạ t độ ng bị
giả m, giả m lượ ng má u đến thậ n, giả m lọ c cầ u thậ n, (2) Bà i xuấ t nướ c tiểu là mộ t hoạ t độ ng
bù trừ , (3) Ố ng thậ n cò n khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
71. Vô niệu: (1) Có nguyên nhâ n tổ n thương chủ mô thậ n, (2) Có nguyên nhâ n suy giả m
tuầ n hoà n hoặ c do phả n xạ co mạ ch thậ n, (3) Cơ chế do giả m á p lự c má u mao mạ ch vi cầ u
là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
72. Vô niệu do sỏ i: (1) Cơ chế do sỏ i phá t triển gâ y tắ c nghẽn và ứ trệ nướ c tiểu ngượ c
dò ng, (2) Cơ chế do sỏ i di chuyển độ t ngộ t gâ y phả n xạ thậ n-thậ n, (3) Là m tă ng á p lự c thủ y
tĩnh củ a nướ c tiểu trong nang Bowman là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
73. Urée má u: (1) 90% đượ c thậ n đà o thả i, thậ n suy ứ lạ i trong má u, (2) Tă ng trong suy
thậ n do tă ng dị hó a, (3) Khô ng phả n ả nh trung thự c chứ c nă ng thậ n, nhưng nếu tă ng mã n
tính thì phả n ả nh đượ c chứ c nă ng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
74. Suy thậ n thườ ng dẫ n đến nhiễm acide, cơ chế là do: (1) Thậ n suy khô ng thả i đượ c
cá c chấ t acide lưu định, (2) Thậ n suy nên để thấ t thoá t NaHCO3 trong nướ c tiểu, (3) Thậ n
suy khô ng tạ o đủ NH4+ và là m ứ trệ urée trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
75. Cơ chế gâ y thiếu má u trong bệnh thậ n là do: (1) Thiếu FE để kích thích tủ y xương
sinh sả n hồ ng cầ u, (2) Vỡ hồ ng cầ u, hậ u quả củ a tă ng urée trong má u, (3) Tủ y xương giả m
họ at, xuấ t huyết, thiếu nguyên liệu tạ o má u, loã ng má u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
76. Kali tă ng trong suy thậ n cấ p hoặ c mã n: (1) Cơ chế do cầ u thậ n giả m lọ c, ố ng thậ n
tă ng tá i hấ p thu, (2) Cơ chế do nhiễm acide, (3) Dấ u hiệu sớ m là biểu hiện só ng P dẹt hoặ c
biến mấ t trên điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
77. Chứ ng dị trưở ng xương do bệnh thậ n (Ostéomalacia): (1) Cơ chế do giả m phosphá t
nên là m giả m nồ ng độ calci ion hó a trong má u, (2) Cơ chế do tuyến cậ n giá p tă ng tiết PTH,
(3) Ố ng thậ n giả m tá i hấ p thu phosphá t và tă ng huy đô ng calci từ xương và o má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
78. Triệu chứ ng phù trong viêm cầ u thậ n: (1) Cơ chế chính là do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
muố i, (2) Cơ chế chính là do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (3) Hậ u quả củ a sự giả m lọ c
cầ u thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
79. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp
thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do giả m pH
má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
80. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp
thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế do sự kiệt quệ
củ a trung tâ m hô hấ p và do sự thiếu cung cấ p má u tạ i trung tâ m hô hấ p hậ u quả củ a suy
tuầ n hoà n phố i hợ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
81. Trong hộ i chứ ng tă ng urê máu, biểu hiện viêm mà ng ngoà i tim: (1) Có tiên lượ ng
xấ u, (2) Nguyên nhâ n do nhiễm khuẩ n, (3) Xuấ t hiện khi urê má u tă ng lên 2- 3g/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
82. Triệu chứ ng thầ n kinh trong hộ i chứ ng tă ng urê má u: (1) Nhứ c đầ u, co giậ t, ngủ gà ,
(2) Cá c triệu chứ ng ứ c chế thầ n kinh và rố i loạ n ý thứ c, (3) Cơ chế do phù nã o và do nhiều
rố i loạ n khá c nhau (ứ trệ nitơ, rố i loạ n nướ c điện giả i, rố i loạ n toan kiềm,..)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
83. Thiểu niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) do giả m lọ c cầ u thậ n, (2) do tă ng tá i hấ p thu,
(3) và do tắ c nghẽn ở ô ngá thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
84. Suy tim trong viêm cầ u thậ n: (1) là suy tim do tổ n thương thự c thể, (2) là suy tim do
quá tả i, (3) thườ ng biểu hiện vớ i dấ u ngự a phi (galop).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
85. Triệu chứ ng huyết niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) là dấ u hiệu củ a thương tổ n
mà ng cơ bả n vi cầ u thậ n, (2) là dấ u hiệu củ a thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính, (3)
thườ ng kè m theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
86. Trong viêm cầ u thậ n do phứ c hợ p miễn dịch: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y
mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho
thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể
chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Masugi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
87. Viêm cầ u thậ n trong cá c bệnh tự miễn: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i
sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t
dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh
qua thự c nghiệm củ a Longcope.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
88. Hiện tượ ng giả m đề khá ng dễ viêm phú c mạ c trong hô i chứ ng thậ n hư là do:
(3) giả m protid má u, (2) giả m gamma globulin má u, (3) và do giả m bổ thể. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
89. Thiếu má u trong hộ i chứ ng thậ n hư: (1) là thiếu má u nhượ c sắ c, (2) là thiếu má u
đẳ ng sắ c, (3) do giả m transferrin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
90. Hạ calci má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protéin kết hợ p vớ i
cholescalciferol, (2) tình trạ ng nhiễm kiềm, (3) thườ ng kèm theo hạ kali má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
91. Giả m á p lự c keo má u trong hộ i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m albumin má u,
(4) tă ng lipid máu, (3) và gâ y phù toà n. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
92. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hô i chứ ng thậ n hư là do: (1) vỡ tiểu cầ u, (2)
giả m antithrombin III, (3) và có kèm giả m hoặ c khô ng cá c yếu tố đô ng má u khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
93. Suy thậ n cấ p là mộ t hộ i chứ ng: (1) Xuấ t hiện khi chứ c nă ng thậ n bị suy sụ p mộ t cá ch
nhanh chó ng; (2) Xuấ t hiện khi thậ n bị tổ n thương; (3) thể hiện vớ i mứ c lọ c cầ u thậ n giả m
độ t ngộ t hoặ c mấ t hoà n toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
94. Cá c trườ ng hợ p shock là m giả m lượ ng má u đến thậ n và sẽ gâ y ra suy thậ n:
(3) Trướ c thậ n; (2) Sau thậ n; (3) cò n gọ i là suy thậ n chứ c nă ng. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
95. Cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p là do: (1) Thiếu má u cụ c bộ tạ i thậ n; (2) Tắ c
nghẽn mạ ch và ố ng thậ n; (3) và cò n có thể do nhiễm độ c thậ n nữ a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
96. Giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p thể hiện vớ i: (1) Thiểu hoặ c vô niệu; (2) Rố i
loạ n câ n bằ ng nướ c-điện giả i; (3) có thể kéo dà i từ 1-2 ngà y cho đến 3-4 tuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
97. Trong giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p, kali má u thườ ng: (1) Tă ng; (2) Giả m; (3)
chẩ n đoá n chính xá c nhấ t nên dự a và o điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
98. Suy thậ n mã n: (1) Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urée má u mã n tính; (2) Là hậ u quả tấ t
yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t tiệm tiến chứ c nă ng củ a thậ n; (3) biểu hiện vớ i nhiều rố i
loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
99. Cơ chế củ a suy thậ n mã n nếu dự a theo: (1) Thuyết néphron thương tổ n củ a Oliver
và trườ ng phá i; (2) Thuyết néphron nguyên vẹn củ a Platte và Bricker; (3) thì sẽ giú p hiểu
rõ hơn và điều trị tố t hơn suy thậ n mã n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
100. Khi suy thậ n mã n sẽ ả nh hưở ng đến chứ c nă ng: (1) Bà i tiết chấ t cặ n bã nitơ;
(4) Điều hò a bilan nướ c-điện giả i; (3) và chứ c nă ng nộ i tiết củ a thậ n. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
101. Trong suy thậ n mã n, khả nă ng giữ câ n bằ ng nướ c-điện giả i củ a thậ n sẽ bị hạ n chế
khi lượ ng néphron bình thườ ng cò n lạ i: (1) Dướ i 10%; (2) Dướ i 50%; (3) khi đó cầ n đượ c
điều trị bổ sung bằ ng ghép thậ n hoặ c thậ n nhâ n tạ o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
102. Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do:
A. Thải một lượng lớn NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n glucose
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n urée
E. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
103. Thiểu niệu do nguyên nhâ n sau thậ n có chung cơ chế là :
A. Tăng Pn
B. Giả m Pn
C. Tă ng Pc
D. Giả m Pc
E. Tuỳ trườ ng hợ p cụ thể.
104. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm:
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acide chuyển hoá
C. Trụ niệu và protéin niệu
D. Tă ng urée má u
E. Tấ t cả cá c triệu chứ ng trên
105. Suy thậ n mã n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
E. Tấ t cả cá c chấ t trên
106. Trong viêm cầ u thậ n do bệnh lý phứ c hợ p miễn dịch:
A. Khá ng nguyên chính là mà ng cơ bả n vi cầ u
B. Có thể dù ng thự c nghiệm củ a Masugie để chứ ng minh
C. Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục
dọc theo màng
D. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo
mà ng
E. Khá ng nguyên là liên cầ u hay độ c tố củ a liên cầ u.
107. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do:
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
E. Hoạ t hó a hệ kinin huyết tương
108. Triệu chứ ng suy tim trong viêm cầ u thậ n là do:
A. Tă ng huyết á p
B. Rố i loạ n co bó p cơ tim
C. Thiếu nă ng lượ ng
D. Phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
E. Tăng thể tích (suy tim do quá tải)
109. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Có vai trò củ a phứ c hợ p miễn dịch
B. Vớ i sự tham gia củ a bổ thể
C. Có vai trò củ a miễn dịch dịch thể
D. Có vai trò của miễn dịch qua trung gian tế bào
E. Câ u A và B đú ng
110. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Là do mấ t protéin qua nướ c tiểu
B. Do có biểu hiện thương tổ n thà nh mạ ch
C. Do mất antithrombin III qua nước tiểu
D. Do nhiễm trù ng là m dễ
E. Do tình trạ ng thiếu má u
111. Triệu chứ ng nà o sau đâ y cho phép phâ n biệt giữ a bí tiểu và vô niệu:
A. Khô ng tiểu đượ c
B. Đau bụ ng
C. Hai thậ n lớ n
D. Có cầu bàng quang
E. Tuyến tiền liệt phì đạ i
112. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t:
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Viêm cầ u thậ n mà ng tă ng sinh
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thận-bể thận mãn kèm mất muối
113. Protéin niệu đượ c gọ i là chọ n lọ c khi:
A. Khô ng kèm theo huyết niệu vi thể
B. Trên 10g/l
C. Gồ m albumin và globulin
D. Chỉ có albumin
E. Có ít và khô ng thườ ng xuyên
114. Cá c nhậ n định sau đâ y liên quan đến protein niệu tư thế là đú ng, trừ :
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i có dá ng cao, gầ y
B. Xuấ t hiện đơn thuầ n theo tư thế đứ ng
C. Chụ p cả n quang đườ ng tiết niệu qua tĩnh mạ ch (UIV) bình thườ ng
D. Thường kết hợp với huyết niệu vi thể
E. Huyết á p bình thườ ng
115. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y:
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chuyền tĩnh mạ ch dung dịch manitol
D. Chứng uống nhiều
E. Chuyền dung dịch ưu trương
116. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
F. Là đa niệu thẩ m thấ u
G. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
H. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
I. Không có albumin niệu
niệu) J. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu gầ n như khô ng thay đổ i (đẳ ng thẩ m thấ u

ĐÁ P Á N CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 7


BÀ I SLB ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG THẬ N-TIẾ T NIỆ U

Rối loạn thần kinh


1. Chất dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ (1) tyrosin, (2) phenylalanin; và
chấ t cocain; có thể (3)cạ nh tranh liên kết, (4) ngă n cả n giá ng hoá . A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
2 Khi thiếu hụt enzym (1) aldolase rượ u (2) dehydrogenase rượ u; thì cơ thể (3) rấ t khó (4)
rấ t dễ nhiễm độ c rượ u .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
11. Endorphin còn gọi là “morphin nội sinh” là chất có cơ chế hoạt động bằng cách
(1) liên kết thụ thể ở tế bà o thầ n kinh; (2) ứ c chế dẫ n truyền cả m giá c; và tồ n tạ i (3) lâ u
trong cơ thể do (4) cấ u trú c phâ n tử lớ n
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)@
12. Cấu trúc tế bào thần kinh ở người có đặc điểm như sau:
F. Nhậ n tín hiệu ở nhiều dạ ng (pH, nó ng lạ nh, á nh sá ng, mà u sắ c.v.v)
G. Dẫ n truyền thô ng tin bằ ng điện tích
H. Dẫ n truyền thô ng tin qua hoá chấ t
I. Dẫn truyền thông tin bằng điện tích và hoá chất
J. Tấ t cả tín hiệu đa dạ ng chuyển thà nh dò ng điện
13. Sử dụng morphin sẽ chiếm dụng các thụ thể của endorphin do đó thay thế tác
dụng chống đau nhưng sử dụng lâu dài sẽ làm rối loạn không những trên hệ (1) β
dopamin, (2) α dopamin; mà cò n ở hệ (3) adrenergic, (4) cholinergic
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên khô ng đú ng
14. Nicotin trong thuốc lá tác động lên các thụ thể ở tế bào não giải phóng (1)
serotonin, (2) dopamin . Do đó cà ng hú t thuố c lá thì số lượ ng thụ thể (3) cà ng tă ng
(4) cà ng giảm.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều khô ng đú ng
15. Chiến lược “ Ngừng hút thuốc lá” ở Hoa Kỳ bao gồm 5 chữ A. hã y tìm chữ A nà o
khô ng đú ng?
F. Ask
G. Advise
H. Assess
I. Assist
J. Account@
16. Ion có thể gây khử cực thụ thể gây đau (nocireceptor) là :
F. Na
G. K@
H. Ca
I. Cl
J. Tấ t cả cá c ion trên
17. Estasy là loại chất gây kích thích?
A. Đú ng B.Sai@
18. Phức hợp thrombin gồm cả yếu tố fibrinogen
A. Đú ng @ B.Sai

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng
qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i
trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n
tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả
nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c
ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t
thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh
là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị
giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p
tế bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử
đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o
thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n
đã biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n
toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có
độ lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c
bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra
mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c
bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Câ u 227. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Câ u 228. Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Câ u 229. Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Câ u 230. Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt
rét
Câ u 231. Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Câ u 232. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Câ u 233. Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Câ u 234. Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Câ u 235. Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Câ u 236. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Câ u 237. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Câ u 238. Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 239. Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Câ u 240. Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu
thận
Câ u 241. Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Câ u 242. Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Câ u 243. Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Câ u 244. Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Câ u 245. Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c
thậ n:do rố i loạ n đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Câ u 246. Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Câ u 247. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Câ u 248. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Câ u 249. Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở
đi
Câ u 250. Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Câ u 251. Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Câ u 252. Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Câ u 253. Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Câ u 254. Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Câ u 255. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Câ u 256. Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Câ u 257. Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Câ u 258. Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn
bàng hệ
Câ u 259. Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Câ u 260. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Câ u 261. Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Câ u 262. Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Câ u 263. Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Câ u 264. Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Câ u 265. Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 266. Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện
sức khỏe
Câ u 267. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Câ u 268. Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Câ u 269. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Câ u 270. Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n,
Nhiễm acid)
Câ u 271. Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá
hủ y hệ cozyme ở ố ng thậ n)
Câ u 272. Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Câ u 273. Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Câ u 274. Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống
thận
Câ u 275. Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Câ u 276. Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn
mật
Câ u 277. Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri,
nước
Câ u 278. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Câ u 279. Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Câ u 280. Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Câ u 281. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Câ u 282. Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Câ u 283. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Câ u 284. Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Câ u 285. Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Câ u 286. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Câ u 287. Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 288. Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng
angiotensin
Câ u 289. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Câ u 290. Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Câ u 291. Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Câ u 292. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm
albumin máu → giảm áp lực keo máu
Câ u 293. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Câ u 294. Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Câ u 295. Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị
chiếm 70%
Câ u 296. Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Câ u 297. Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Câ u 298. Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh
nhâ n lưu ý: Phù toàn thân
Câ u 299. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù
trừ giú p tă ng thể tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu →
rút nước gian bào vào lại
Câ u 300. Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Câ u 301. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Câ u 302. Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Câ u 303. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Câ u 304. Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt
với thuốc ức chế miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Câ u 305. Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Câ u 306. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t
protein má u: Lipid
Câ u 307. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích
tuần hoàn
Câ u 308. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Câ u 309. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi
điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
Câ u 310. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu
protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ
tế bào cầu thận
Câ u 311. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y
hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng là : Viêm cầu thận
Câ u 312. Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Câ u 313. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Câ u 314. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n
hoà n gan ruộ t, Bệnh Crohn)
Câ u 315. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Câ u 316. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Câ u 317. Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Câ u 318. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Câ u 319. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng
má u,Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Câ u 320. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và
tăng kali máu
Câ u 321. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Câ u 322. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết
vùng cửa
Câ u 323. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Câ u 324. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C
đúng(Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i
theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm)
Câ u 325. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có :
Tắc mật kéo dài
Câ u 326. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Câ u 327. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế:
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
Câ u 328. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau
gan
Câ u 329. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Câ u 330. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một
cách đầy đủ
Câ u 331. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 332. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ
ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
Câ u 333. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên
đều đúng(Giả m dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Câ u 334. Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong
phâ n giả m)
Câ u 335. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Câ u 336. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Câ u 337. Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự
do và o gan, Thiếu protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Câ u 338. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 339. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3,
Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm
CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN
Câ u 1: Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
E. Truyền dung dịch manitol
Câ u 2: Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng
qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
Câ u 3: Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
Câ u 4: Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
Câ u 5: Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
Câ u 6: Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
Câ u 7: Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
Câ u 8: Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 9: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 10: Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
Câ u 11: Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
Câ u 12: Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
Câ u 13: Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y, Ngoạ i
trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
Câ u 14: cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng lượ ng phâ n
tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t quá khả
nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
Câ u 15: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
Câ u 16: Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c
ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t
thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh
là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?*
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị
giả m dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p
tế bà o biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử
đưa đến cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o
thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n
đã biểu lộ rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n
toà n khô ng cò n hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có
độ lọ c cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c
bệnh lý khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 59: Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do?
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n urê
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra
mộ t số hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c
bà o và phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
BÀI TỔNG HỢP
Câ u 340. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n là do: Tăng renin
Câ u 341. Nguyên nhâ n gâ y tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tất cả đúng
Câ u 342. Thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu: Thiếu niệu: < 400ml/24 giờ
Câ u 343. Hộ i chứ ng xuấ t huyết trong xơ gan, ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG: Do nhiễm ký sinh trùng sốt
rét
Câ u 344. Suy thậ n cấ p do thiếu má u thậ n chiếm tỉ lệ: 50%
Câ u 345. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan: Bilirubin kết hợp tăng
Câ u 346. Đặ c điểm suy gan cấ p tính: Không ý nào kể trên
Câ u 347. Bệnh Wilson: Giảm tổng hợp xeruloplasmin
Câ u 348. Viêm cầ u thậ n cấ p: Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
Câ u 349. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính, NGOẠ I TRỪ : Tăng co bóp, giảm tiết dịch ruột
Câ u 350. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n có thể do: Giảm Pc – tăng Pn – tăng Pk
Câ u 351. Cá c biểu hiện trong suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 352. Hộ i chứ ng urê huyết,cơ chế là do: Tất cả đúng
Câ u 353. Đặ c trưng củ a hộ i chứ ng gan – thậ n: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau: Giảm độ lọc cầu
thận
Câ u 354. Thậ n hư nhiễm mỡ : Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
Câ u 355. Nguyên nhâ n tạ i gan gâ y và ng da: Không ý nào nêu trên
Câ u 356. Nguyên nhâ n là m thay đổ i số lượ ng nướ c tiểu, NGOẠ I TRỪ : Đa niệu: do tăng lượng ADH
Câ u 357. Nguyên nhâ n trướ c gan gâ y và ng da: Truyền nhầm nhóm máu
Câ u 358. Phá t biểu về hồ ng cầ u niệu: A,B,C đúng( Bình thườ ng:1.0 – 1.5 triệu/ngà y , Hồ ng cầ u niệu trướ c
thậ n:do rố i loạ n đô ng má u nặ ng , hồ ng cầ u niệu tạ i thậ n:do viêm cầ u thậ n, viêm kẽ thậ n)
Câ u 359. Nguyên nhâ n gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: Hội chứng Budd-Chiari do tắc tính mạch trên gan
Câ u 360. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy thậ n mạ n, tố t nhấ t là : Hệ số thanh lọc
Câ u 361. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p: Biểu hiện sung huyết cầu thận, hồng cầu ứ đọng
Câ u 362. Cá c loạ i viêm cầ u thậ n mạ n: Thể phân triển màng đáy:giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở
đi
Câ u 363. Đá nh giá rố i loạ n chuyển hó a glicid do bệnh gan có giá trị nhấ t là : Nghiệm pháp galactose máu
Câ u 364. Đườ ng xâ m nhậ p chính củ a cá c yếu tố gâ y bệnh gan: Đường tĩnh mạch cửa
Câ u 365. Vai trò NH3 trong hô n mê gan: Trong hôn mê gan NH3 tăng đến 0.54mg/100ml
Câ u 366. Hộ i chứ ng tă ng á p lự c tính mạ ch cử a, NGOẠ I TRỪ : Xuất huyết da, niêm mạc
Câ u 367. Hộ i chứ ng Budd-Chiari:Tất cả đúng
Câ u 368. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, NGOẠ I TRỪ : Huyết khối động mạch thận
Câ u 369. Biểu hiện củ a suy gan cấ p tính, NGOẠ I TRỪ : Glucose máu tăng, cholesterol giảm, NH3 tăng cao
Câ u 370. Cơ chế bệnh sinh suy thậ n cấ p: Tất cả đúng
Câ u 371. Rố i loạ n chứ c nă ng chố ng độ c do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Tuần hoàn
bàng hệ
Câ u 372. Hô n mê thậ n có thể do cá c nguyên nhâ n sau: Tất cả đúng
Câ u 373. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu: Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
Câ u 374. Đặ c điểm củ a bệnh lý thậ n hư nhiễm mỡ : Không ứ đọng chất đào thải
Câ u 375. Phù trong bệnh lý thậ n:Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
Câ u 376. Đặ c điểm viêm cầ u thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
Câ u 377. Nguyên nhâ n xuấ t hiện protein niệu: Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
Câ u 378. Cá c biểu hiện suy thậ n mạ n, NGOẠ I TRỪ : Thiếu máu, tụt huyết áp
Câ u 379. Đặ c điểm củ a dịch bá ng trong xơ gan, NGOẠ I TRỪ : Chọc báng liên tục giúp người bệnh cải thiện
sức khỏe
Câ u 380. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n sau gan, NGOẠ I TRỪ :Phân sậm màu
Câ u 381. Rố i loạ n chuyển hó a lipid do bệnh gan là m giả m hấ p thu cá c vitamin, NGOẠ I TRỪ : VitaminD
Câ u 382. Đặ c điểm và ng da do nguyên nhâ n tạ i gan: Tất cả các đặc điểm trên
Câ u 383. Biểu hiện ở ngườ i suy thậ n vẫ n sử dụ ng chế độ ă n uố ng bình thườ ng là : B và C ( Phù toà n thâ n,
Nhiễm acid)
Câ u 384. Cơ chế gâ y viêm ố ng thậ n cấ p: A và B đúng ( Thiếu má u, thiếu nuô i dưỡ ng, Độ c chấ t là m phá
hủ y hệ cozyme ở ố ng thậ n)
Câ u 385. Hô n mê gan: A và C đúng (Do tă ng NH3 trong má u, Do tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả
Câ u 386. Rố i loạ n chuyển hó a protid do bệnh gan gâ y ra cá c triệu chứ ng, NGOẠ I TRỪ : Khô mắt
Câ u 387. Đặ c điểm củ a viêm cầ u thậ n cấ p, NGOẠ I TRỪ : Suy giảm chức năng nặng nề ở cầu thận và ống
thận
Câ u 388. Phù trong suy gan là do: Tăng áp lực thủy tính, giảm áp lực keo
Câ u 389. Đườ ng xâ m nhậ p chủ yếu củ a cá c yếu tố gâ y bệnh: Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn
mật
Câ u 390. Biểu hiện trong viêm cầ u thậ n mạ n, ứ đọ ng cá c chấ t theo trình tự là : Creatinin – acid – natri,
nước
Câ u 391. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan, NGOẠ I TRỪ : Giảm lưu lượng tuần hoàn tại gan
Câ u 392. Nhữ ng thay đổ i ở má u trong bệnh thậ n, NGOẠ I TRỪ : Tăng pH
Câ u 393. Rố i loạ n chuyển hó a do bệnh gan gâ y ra cá c hậ u quả : Tất cả các ý trên
Câ u 394. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan - thậ n: Tăng co mạch trong thận và giãn mạch ngoài thận
Câ u 395. Ả nh hưở ng củ a suy thậ n mạ n đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o: Mức độ suy thận
Câ u 396. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n: Tinh thể acid uric
Câ u 397. Bá ng nướ c trong xơ gan KHÔ NG PHẢ I do nguyên nhâ n sau: Tăng áp lực keo huyết tương
Câ u 398. Thă m dò chứ c nă ng thậ n trự c tiếp: A và B ( Đo độ lọ c cầ u thậ n, Đo hệ số thanh lọ c)
Câ u 399. Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
Câ u 400. Nghiệm phá p 3 cố c:Cốc đầu cosmasu:xuất huyết ở niệu quan

CHỨC NĂNG THẬN


Câ u 401. Huyết á p thay đổ i như thế nà o trong hộ i chứ ng thậ n hư: Thay đổi tùy theo mức độ tăng
angiotensin
Câ u 402. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư thứ phá t: Nhiễm độc NSAIDs
Câ u 403. Hộ i chứ ng thậ n hư do viêm cầ u thậ n tiến triển: Thường hay tái phát và dẫn đến suy thận
Câ u 404. Triệu chứ ng đặ c trưng củ a hộ i chứ ng thậ n hư là : Protein nước tiểu tăng cao
Câ u 405. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, triệu chứ ng phù là do: Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể/ Giảm
albumin máu → giảm áp lực keo máu
Câ u 406. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, phá t hiện: Hạt mỡ
Câ u 407. Thậ n hư nhiễm mỡ là khi: Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
Câ u 408. Diễn biến có thể có củ a hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Có thể tự khỏi không cần điều trị
chiếm 70%
Câ u 409. Đặ c điểm phù củ a hộ i chứ ng thậ n hư: Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
Câ u 410. Hộ i chứ ng thậ n hư là : Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận
Câ u 411. Triệu chứ ng lâ m sà ng củ a hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng gặ p nhấ t và biểu hiện đầ u tiên khiến bệnh
nhâ n lưu ý: Phù toàn thân
Câ u 412. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, giả m á p lự c keo má u gâ y phù → giả m thể tích tuầ n hoà n, cơ chế bù
trừ giú p tă ng thể tích tuầ n hoà n, CHỌ N CÂ U SAI: Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu →
rút nước gian bào vào lại
Câ u 413. Hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng liên quan đến yếu tố khở i phá t: Rối loạn miễn dịch
Câ u 414. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, có tă ng lipid má u vớ i mụ c tiêu để: Cân bằng áp lực keo trong máu
Câ u 415. Hộ i chứ ng thậ n hư là do tổ n thương chủ yếu ở : Màng lọc cầu thận
Câ u 416. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein niệu chủ yếu là : Albumin
Câ u 417. Hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t đơn thuầ n tổ n thương tố i thiểu tiến triển thà nh: Đáp ứng tốt
với thuốc ức chế miễn dịch/ Đáp ứng tốt corticoid
Câ u 418. Hộ i chứ ng thậ n hư, CHỌ N CÂ U SAI: Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
Câ u 419. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, chấ t nà o đượ c tă ng tạ o để giú p câ n bằ ng á p lự c keo thay thế sự mấ t
protein má u: Lipid
Câ u 420. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein má u giả m là m giả m á p lự c keo mạ ch má u gâ y: Giảm thể tích
tuần hoàn
Câ u 421. Nguyên nhâ n gâ y hộ i chứ ng thậ n hư nguyên phá t: Bệnh sang thương tối thiểu/ Viêm cầu thận
Câ u 422. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, cơ chế tạ i lỗ lọ c gâ y thoá t protein từ má u và o nướ c tiểu: Thay đổi
điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
Câ u 423. Trong hộ i chứ ng thậ n hư, protein cao trong nướ c tiểu gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:Tăng tái hấp thu
protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây thoái hóa mỡ
tế bào cầu thận
Câ u 424. Xét nghiệm nướ c tiểu trong hộ i chứ ng thậ n hư, nếu thấ y hồ ng cầ u niệu thì nguyên nhâ n gâ y
hộ i chứ ng thậ n hư thườ ng là : Viêm cầu thận
Câ u 425. Hộ i chứ ng thậ n hư cò n gọ i là : Thận hư nhiễm mỡ
CHƯƠNG 4
Câ u 426. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i: : Albumin
Câ u 427. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p: Câu A và C đúng(Rố i loạ n tuầ n
hoà n gan ruộ t, Bệnh Crohn)
Câ u 428. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do: Tắc mật
Câ u 429. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: NH3,
Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
Câ u 430. Trong và ng da tạ i gan: Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
Câ u 431. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là : Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
Câ u 432. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do: Câu A, B và C đúng(Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng
má u,Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u,Rố i loạ n hấ p thu vitamin K)
Câ u 433. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan: Có tình trạng nhiễm acid và
tăng kali máu
Câ u 434. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều: Bilirubin kết hợp
Câ u 435. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng: Ứ dịch bạch huyết
vùng cửa
Câ u 436. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do: Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
Câ u 437. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do: Câu A, B và C
đúng(Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u, Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i
theo bạ ch huyết và o má u ,Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm)
Câ u 438. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ có :
Tắc mật kéo dài
Câ u 439. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Giảm tổng hợp apoprotein
Câ u 440. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ chế:
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
Câ u 441. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do: Nguyên nhân sau
gan
Câ u 442. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có : Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
Câ u 443. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do: Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một
cách đầy đủ
Câ u 444. Sự xuấ t hiện củ a bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu: Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 445. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan: Chế độ
ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
Câ u 446. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y: Các thay đổi trên
đều đúng(Giả m dopamin ,Tă ng octopamin,Tă ng tyramin,Tă ng glutamin)
Câ u 447. Trong và ng da sau gan: Câu A và D đúng(Bilirubin trong nướ c tiểu (+),Stercobilinogen trong
phâ n giả m)
Câ u 448. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan: Tăng cholesterol máu
Câ u 449. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da: Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
Câ u 450. Và ng da trong bệnh Gilbert là do: Câu A, B và C đúng(Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự
do và o gan, Thiếu protéin tả i Y và Z, Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDPglucuronyl transferase)
Câ u 451. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u: Tắc nghẽn đường dẫn mật
Câ u 452. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan: Tăng NH3,
Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm

109. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượ u là do:


A. Tă ng tổ ng hợ p acid béo từ glucid và acid amin
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Giả m tạ o phospholipid
D. Giả m tạ o cholesterol
E. Tấ t cả cá c cơ chế trên đều đú ng
110. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp trong má u:
A. Tan huyết
B. Sả n xuấ t bilirubin quá mứ c
C. Sự tiếp nhậ n qua tế bà o gan tă ng
D. Tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Thiếu hụ t kết hợ p bẩ m sinh (nguyên phá t)
111. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da:
A. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin từ tế bà o gan
B. Sự tạ o bilirubin tă ng do tan huyết
C. Sự tạ o stercobilinogen trong ruộ t tă ng
D. Cả n trở bà i tiết mậ t ngoà i gan
E. Sự kết hợ p trong tế bà o gan giả m
112. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
113. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
114. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoide kéo dà i.
115. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
B. Tắ c mậ t
C. Bệnh Crohn
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
116. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng
do cơ chế:
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-
chủ
C. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
D. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
E. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
117. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruộ t
B. Có suy thậ n kèm theo
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
E. Có nố i thô ng cử a-chủ
118. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
119. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycérol phosphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
120. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
121. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
B. Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
C. Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
122. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
B. Giả m albumin huyết
C. Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
D. Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
E. Tắ c mạ ch bạ ch huyết
123. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mật
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Thuố c Novobiocin
124. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
E. Hemoglobin
125. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
K. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
L. Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
M. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
N. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn O. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
126. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
127. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
A. Giả m dopamin
B. Tă ng octopamin
C. Tă ng tyramin
D. Tă ng glutamin
E. Cá c thay đổ i trên đều đú ng
128. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê
gan:
A. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
C. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
129. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính
chứ ng tỏ có :
A. Suy tế bà o gan
B. Tắ c mậ t kéo dà i
C. Giả m cá c yếu tố đô ng má u
D. Giả m yếu tố V
E. Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
130. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê
gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
131. Trong và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
132. Trong và ng da tạ i gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
133. Trong và ng da sau gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Câ u A và D đú ng
134. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
135. Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Thiếu protéin tả i Y và Z
C. Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
136. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đú ng
137. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
D. Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
E. Huyết tá n
138. Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
139. Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
140. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tá n
E. Xơ gan
141. Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
E. Phenol tự do
142. Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
143. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
144. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Cá c câ u trên đều sai
145. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
146. Và ng da trong viêm gan virus là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Câ u A, B và C đú ng
147. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Viêm gan mạ n
D. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
E. Và ng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

148. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
149. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
150. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
151. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
152. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
153. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
154. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
155. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
156. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
157. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai

158. Trong huyết tương bilirubin đượ c vậ n chuyển bở i:


A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
159. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu:
A. Là bình thườ ng
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụ t glucuronyl transferase
D. Khi có tắ c nghẽn đườ ng dẫ n mậ t
E. Khi thiếu Protein tả i Y và Z
160. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoid kéo dà i.
161. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycerol photphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein ra khỏ i tế bà o gan
162. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu protein vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
163. Bệnh lý khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mậ t
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Và ng da do thuố c Novobiocin
164. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
B. Tă ng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
E. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n
165. Cơ chế khở i độ ng chính củ a phù trong suy gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
B. Giả m á p lự c thẩ m keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết quanh gan
• Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
P. Thao tá c.
Q. Thai nghén.
R. Béo phì.
S. Số t.
T. Hở van tim.
• Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng lưu lượ ng tim:
P. Thiếu má u mạ n.
Q. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
R. Bệnh Bêri-bêri.
S. Ưu nă ng tuyến giá p.
T. Thô ng giữ a độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch lớ n.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong bệnh Bêri-bêri:
P. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Q. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
R. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
S. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
T. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong ưu nă ng tuyến giá p:
P. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Q. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
R. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
S. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
T. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thô ng giữ a độ ng tĩnh mạ ch lớ n:
P. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Q. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
R. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
S. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
T. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong thai nghén và béo phì:
P. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng chuyển hó a cơ sở .
Q. Tă ng nhu cầ u về oxy do tă ng khố i lượ ng mô .
R. Rố i loạ n chuyển hó a trong vò ng Krebs do thiếu sinh tố B1.
S. Giả m tả i oxy đến cá c mô do thiếu hemoglobin.
T. Giả m cung cấ p má u đến cá c mô .
• Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
P. Hẹp van tim.
Q. Thiếu má u mạ n.
R. Giả m thể tích má u.
S. Thiểu nă ng tuyến giá p.
T. Nhồ i má u cơ tim.
• Trạ ng thá i bệnh lý bà o sau đâ y khô ng trự c tiếp gâ y giả m lưu lượ ng tim:
P. Hở van tim.
Q. Dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi.
R. Loạ n nhịp.
S. Viêm cơ tim.
T. Béo phì.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong dã n rộ ng độ t ngộ t mạ ch má u ngoạ i vi:
P. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Q. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
R. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
S. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
T. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong loạ n nhịp nhanh:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hở van hai lá :
P. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Q. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
R. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
S. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
T. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong hẹp van hai lá :
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Cơ chế nà o sau đâ y gặ p trong mấ t má u cấ p:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
• Tư thế bệnh nhâ n thuậ n lợ i nhấ t khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :
A. Nằ m ngữ a.
B. Ngồ i nghiêng ra trướ c.
C. Ngồ i và thở ra.
D. Nằ m ngữ a nghiêng trá i .
E. Nă m ngữ a nghiêng phả i.
• Cá c trườ ng hợ p bênh lý sau đâ y có thể là biến chứ ng củ a hở van hai lá , trừ :
P. Số t.
Q. Vi khuẩ n bá m và o van hai lá .
R. Loạ n nhịp tim.
S. Suy tim.
T. Tă ng huyết á p hệ thố ng.
• Thay đổ i quan trọ ng nhấ t trong hẹp van độ ng mạ ch chủ :
P. Tâ m thấ t trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
Q. Tâ m thấ t trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
R. Tâ m nhĩ trá i phì đạ i do tă ng gá nh á p lự c.
S. Tâ m nhĩ trá i dã n do tă ng gá nh thể tích.
T. Tâ m phả i dã n do tă ng gá nh thể tích.
• Trong hở van độ ng mạ ch chủ đơn thuầ n (khô ng có dấ u hiệu suy tim), hiệu số á p lự c
giữ a tâ m thu và tâ m trương tạ i độ ng mạ ch chủ :
P. Giả m.
Q. Tă ng.
R. Khô ng đổ i.
S. Giả m theo mứ c độ dã n tâ m thấ t trá i.
T. Giả m theo mứ c độ phì đạ i tâ m thấ t trá i.
• Ở bệnh nhâ n hẹp van độ ng mạ ch chủ , sự xuấ t hiện cá c triệu chứ ng cơ nă ng:
P. Thườ ng xả y ra sớ m.
Q. Là triệu chứ ng nhẹ.
R. Khô ng có giá trị tiên lượ ng.
S. Cho biết đã có ả nh hưở ng đến tâ m nhĩ trá i.
T. Bá o hiệu tiến triển xấ u, có thể dẫ n đến tử vong và o nhữ ng nă m sau.
• Giả m lưu lượ ng tim cấ p và nặ ng dẫ n đến:
J. Số c.
K. Số c tim
L. Số c giả m thể tích .
B. Số c phâ n bố .
C. Số c tắ c nghẽn.
20. Hai biểu hiện chính củ a số c giả m thể tích là :
P. Mạ ch nhanh và lơ mơ.
Q. Lơ mơ và tay châ n lạ nh.
R. Tay châ n lạ nh và thiểu niệu.
S. Thiểu niệu và giả m huyết á p.
T. Giả m huyết á p và dấ u hiệu thiếu oxy ở cá c mô .
• Khá c biệt cơ bả n về bệnh sinh giữ a tă ng lưu lượ ng tim và giả m lưu lượ ng tim là
khá c biệt giữ a:
P. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
Q. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
R. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
S. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
T. Đa niệu và thiểu niệu.
• Yếu tố chính là m gia tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tim:
P. Tă ng nhịp.
Q. Tă ng thể tích tim bó p.
R. Co tiểu độ ng mạ ch.
S. Co tiểu tĩnh mạ ch.
T. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
• Yếu tố chính là m gia tă ng tiền gá nh đố i vớ i tim:
P. Tă ng nhịp.
Q. Tă ng thể tích tim bó p.
R. Co tiểu độ ng mạ ch.
S. Co tiểu tĩnh mạ ch.
T. Hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 25: Trong suy tim, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gâ y phù theo
cơ chế quan trọ ng nhấ t là :
P. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Q. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
R. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
S. Giả m á p lự c keo máu.
T. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 26: Trong suy tim trá i, sự hoạ t hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫ n đến cá c hậ u
quả sau đâ y, trừ :
P. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
Q. Gâ y tă ng thể tích má u.
R. Gâ y co mạch.
S. Tham gia gâ y phù .
T. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 27: Dã n tim, cá c câ u sau đâ y đú ng, trừ :
P. Là tình trạ ng thích nghi củ a tim.
Q. Dẫ n đến tă ng thể tích tim bó p.
R. Dẫ n đến tă ng sứ c co bó p cơ tim.
S. Dẫ n đến tă ng trọ ng lượ ng cơ tim.
T. Khi sarcome dã n trên 2,2 micromét thì sứ c co bó p củ a sợ i cơ tim giả m lạ i.
Câu 28: Cơ chế chính củ a xanh tím xả y ra muộ n ở mộ t số bệnh tim bẩ m sinh là :
P. Giả m lưu lượ ng tim.
Q. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
R. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
S. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
T. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 29: Viêm mà ng ngoà i tim co thắ t có thể dẫ n tớ i suy tim theo cơ chế:
P. Giả m dự trử tiền tả i.
Q. Tă ng gá nh thể tích.
R. Tă ng gá nh á p lự c.
S. Tă ng tiền gá nh.
T. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 30: Yếu tố đó ng vai trò quan trọ ng bậ t nhấ t trong tă ng huyết á p do rố i loạ n chuyển hoá
là :
P. Natri.
Q. Kaki.
R. Cholesterol.
S. Oestrogen.
T. Angiotensin-like.
Câu 31: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh ít dẫ n đến suy tim nhấ t là :
P. Cao huyết á p.
Q. Suy mạ ch và nh.
R. Bệnh van tim.
S. Bệnh tim bẩ m sinh.
T. Bệnh phổ i.
Câu 32: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim trá i đơn thuầ n, trừ :
P. Khó thở .
Q. Nhịp thở Cheyne-Stokes
R. Cơn hen tim.
S. Ho.
T. Gan lớ n.
Câu 33: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong phù phổ i cấ p, trừ :
P. Ran ẩ m.
Q. Ho.
R. Khạ c đà m có bọ t hồ ng.
S. Co kéo trên và dướ i xương ứ c.
T. Khó thở khô ng theo tư thế.
Câu 34: Gan lớ n trong suy tim phả i có cá c đặ c điểm sau đâ y, trừ :
P. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
Q. Bờ nhẵ n.
R. Bề mặt gan nhẵ n.
S. Khô ng đau.
T. Gan đà n xếp.
Câu 35: Cá c triệu chứ ng sau đâ y gặ p trong suy tim phả i đơn thuầ n, trừ :
P. Gan lớ n.
Q. Ran ẩ m ở phổ i.
R. Phù chi.
S. Thiểu niệu.
T. Tĩnh mạ ch cổ nổ i.
Câu 36: Cá c bệnh lý gâ y cao huyết á p sau đâ y có thể điều trị bằ ng phẩ u thuậ t, trừ :
P. U lõ i thượ ng thậ n.
Q. Hẹp độ ng mạ ch thậ n.
R. Bệnh porphyrin cấ p.
S. Hộ i chứ ng Conn.
T. Hẹp eo độ ng mạ ch chủ .
Câu 37: Cá c bệnh nộ i tiết sau đâ y là nguyên nhâ n củ a tă ng huyết á p, trừ :
P. Bệnh to cự c.
Q. Suy thượ ng thậ n.
R. U lõ i thượ ng thậ n.
S. Hộ i chứ ng Conn.
T. Hộ i chứ ng Cushing.
Câu 38: Triệu chứ ng luô n luô n gặ p trong hộ i chứ ng tă ng tiết aldosteron tiên phá t:
P. Giả m renin má u.
Q. Tă ng axit uric má u.
R. Tă ng creatinin má u.
S. Giả m Natri má u.
T. Tă ng kali má u.
Câu 39: Trong cá c bệnh sau đâ y, bệnh dễ gâ y hình thà nh cụ c má u đô ng nhấ t:
P. Hẹp van độ ng mạ ch chủ .
Q. Hẹp van hai lá .
R. Hở van độ ng mạ ch phổ i
S. Thô ng liên thấ t.
T. Bệnh cơ tim nghẽn.
Câu 40: Aspirin có tá c dụ ng chố ng ngưng tậ p tiểu cầ u do ứ c chế:
P. Phospholypase.
Q. Lypo-oxygenase.
R. Cyclo-oxygenase.
S. Renin.
T. Thrombin.
Câu 41: Tă ng lưu lượ ng tim phả n á nh cơ chế thích nghi củ a cơ thể, gặ p trong tình trạ ng sinh lý
hoặ c bệnh lý.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 42: Tă ng lưu lượ ng tim có thể do nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch hoặ c ngoà i tim mạ ch, trong
đó nhó m nguyên nhâ n tạ i tim mạ ch thườ ng gặ p và quan trọ ng hơn.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 43: Giả m lưu lượ ng tim phả n á nh tình trạ ng thích nghi củ a cơ thể.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 44: Giả m lưu lượ ng tim chỉ xả y ra do nguyên nhâ n ngoà i tim mạ ch, trong đó mộ t số
nguyên nhâ n thườ ng gặ p và quan trọ ng, có thể nhanh chó ng dẫ n đến bệnh cả nh nặ ng.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 45: Tă ng lưu lương tim hay giả m lưu lượ ng tim đều có thể dẫ n đến suy tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 46: Trong giả m lưu lượ ng tim, sự tá i phâ n bố má u là cơ chế thích nghi quan trọ ng. Khi
đó cá c mạ ch má u ngoạ i vi co lạ i để đưa má u đến cung cấ p cá c cơ quan trọ ng yếu như nã o và
tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 47: Trong giả m lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi thầ n kinh thể dịch để nâ ng huyết á p
lên nhưng có trả giá , đó là gâ y tă ng hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 48: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch dã n tim nhưng có trả giá , đó
là sự gia tă ng á p lự c trong buồ ng tim gâ y giả m cung cấ p má u cho vù ng dướ i nộ i tâ m mạ c
nên dễ dẫ n đến thiếu má u cụ c bộ .
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 49: Trong tă ng lưu lượ ng tim, cơ chế thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim nhưng có trả giá ,
đó là cơ tim tă ng nhu cầ u về oxy.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 50: Trong bệnh van tim, hai van thườ ng bị tổ n thương nhấ t do biến chứ ng củ a bệnh
thấ p khớ p cấ p là van hai lá và van độ ng mạ ch chủ và đó là hậ u quả củ a phả n ứ ng miễn dịch.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 51: Thườ ng có thể nghe rõ tiếng thổ i tâ m thu do tă ng cung lượ ng tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 52: Tă ng lưu lượ ng tim kéo dà i sẽ dẫ n đến bệnh cả nh suy tim cung lượ ng cao.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 53: Đa số cá c nguyên nhâ n gâ y tă ng lưu lượ ng tim thô ng qua cơ chế dã n mạ ch ngoạ i vi
là m dễ má u trở về tim.
G. Đú ng.
H. Sai. H. Sai.
Câu 54: Dã n rộ ng mạ ch má u ngoạ i vi Câu 55: Mấ t má u cấ p và nặ ng có thể
độ t ngộ t và nặ ng có thể dẫ n đến trạ ng dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c giả m
thá i số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt thể tích tương đố i.
đố i. G. Đú ng.
G. Đú ng. H. Sai.
Câu 56: Cá c bệnh lý tim nặ ng có thể dẫ n
đến trạ ng thá i số c gọ i là số c tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 57: Tắ c mạ ch má u phổ i hoặ c tă ng
á p lự c độ ng mạ ch phổ i tiên phá t có thể
dẫ n đến trạ ng thá i số c gọ i là số c do tắ c
nghẽn.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 58: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim
thích nghi bằ ng cá ch dã n tim , đó là sự
gia tă ng đườ ng kính sợ i cơ tim là m cho
là m tă ng dung tích buồ ng tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 59: Trong tă ng lưu lượ ng tim, tim
thích nghi bằ ng cá ch phì đạ i tim, đó là
sự gia tă ng chiều dà i sợ i cơ tim dẫ n đến
tă ng sứ c co bó p cơ tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
Câu 60: Trong bệnh cả nh tă ng lưu
lượ ng tim kéo dà i, nhờ cơ chế thích
nghi củ a cơ thể nên chứ c nă ng tim có
thể hoạ t độ ng gầ n như bình thườ ng,
nhưng dự trữ nă ng lượ ng củ a cơ tim đã
giả m, nên chỉ cầ n có nguyên nhâ n gâ y
tă ng thêm gá nh nặ ng cho tim thì sẽ dẫ n
đến suy tim.
G. Đú ng.
H. Sai.
TỔ NG HỢ P SINH LÝ BỆ NH

1. Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng trong má u:

A. Tă ng

B. Giả m

C. Tă ng và giả m

D. Tă ng hoặ c giả m

2. Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i:

A. 0,5 g/l

B. 0,6 g/l

C. 0,8 g/l

D. 0,9 g/l

3. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n nhiều.

B. Tă ng cườ ng hấ p thu glucose.

C. Tă ng khả nă ng dự trữ .

D. Tă ng tiêu thụ .

4. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n nhiều

B. Giả m tiêu thụ

C. Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t.

D. Giả m tiết insulin

5. Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u:

A. Ă n thiếu.

B. Giả m tiêu thụ .

C. Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m.


1343
D. Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin.

6. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t.

C. Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid.

D. Cườ ng phó giao cả m.

7. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Cắ t ruộ t.

B. Thiếu enzyme ở gan.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

D. Giả m tiết glucagon.

8. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Số t kéo dà i.

C. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o thà nh ruộ t.

D. Cườ ng phó giao cả m.

9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:

A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

10. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucid:

A. Thiếu enzyme ở gan.

B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.

C. Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p thu và o thà nh ruộ t.

1344
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.

11. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ glucose:

A. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.

B. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n phẩ m khá c.

C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.

D. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh glucose.

12. Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :

A. Ngạ t

B. Gâ y mê

C. Run (chố ng rét)

D. Ngủ

13. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo dà i là do:

A. Rố i loạ n hấ p thu glucid.

B. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .

C. Tă ng mứ c tiêu thụ .

D. Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.

14. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh:

A. Cườ ng phó giao cả m.

B. Ứ c chế vỏ nã o.

C. Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i.

D. Cườ ng giao cả m

15. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết:

A. Tă ng tiết glucagon.

B. Tă ng tiết insulin.

C. Tă ng tiết thyroxin.

1345
D. Tă ng tiết adrenalin.

16. Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n:

A. Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng thậ n.

B. Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose

C. Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose

D. Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron.

17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:

A. Protid

B. Glucid

C. Lipid

D. Chấ t khoá ng

18. Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng:

A. Dự trữ .

B. Vậ n chuyển.

C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.

D. Tấ t cả đú ng

19. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh thể củ a mắ t:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

D. Glycogen.

20. Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô liên kết củ a da:

A. Acid hyaluronic

B. Heparin

C. Condroitin

1346
D. Glycogen.

21. Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết:

A. Tiểu nhiều

B. Glucose niệu.

C. Mấ t Na+, K+ huyết.

D. Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t.

22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:

A. 0,2 g/l

B. 0,4 g/l

C. 0,6 g/l

D. 0,8 g/l

23. Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên:

A. 0,8 g/l

B. 1 g/l

C. 1,2 g/l

D. 1,4 g/l

24. Tă ng glucose má u do:

A. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid, monosaccarid.

B. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.

C. Số t kéo dà i.

D. Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.

25. Tă ng glucose má u do:

A. Ă n thiếu.

B. Thiếu vitamin B1

C. Kích thích phó giao cả m

1347
D. Giả m hoạ t tính inulinase.

26. Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:

A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.

B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu nhiều.

C. Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n gâ y glucose niệu.

D. Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.

27. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :

A. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.

B. Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.

C. Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.

D. Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.

28. Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng:

A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

29. Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở chó :

A. Lancereau

B. Von Mering và Minkowsky

C. Banting và Best

D. Sanger.

30. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:

A. Sabolov

B. Banting và Best

C. Sanger

1348
D. Lancereau

31. Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:


A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
32. Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
33. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quố c
34. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose huyết:
A. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển glucose huyết và o tế bà o.
B. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o.
C. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose.
D. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
35. Cơ chế gâ y khá ng insulin:
A. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
B. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
C. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m insulin.
D. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
36. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
A. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
B. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
C. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
D. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
37. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type:
A. Type I

1349
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
42. Thiếu insulin gâ y:
A. Glucose má u giả m.
B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
1350
A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Toan má u.
C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
B. Khở i phá t nhanh, cấ p
C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng:
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
D. Tă ng acid béo tự do.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
1351
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
D. Tă ng ceton huyết.
56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
1352
D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
58. Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
59. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
60. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t
số quy luậ t chung.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
61. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
62. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
63. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
64. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
1353
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
65. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
66. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
B. Mô n lâ m sà ng.
C. Mô n tiền lâ m sà ng.
D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
67. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
68. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
69. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
A. Bệnh họ c cơ sở .
B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
70. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Tính tổ ng hợ p.
B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
C. Là mô n lý luậ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
71. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
1354
A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
72. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
D. Tấ t cả đều đú ng.
73. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
74. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
A. Quan sá t và chứ ng minh.
B. Quan sá t và suy luậ n.
C. Quan sá t và chứ ng minh.
D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
75. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
76. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
77. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
1355
78. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Chứ ng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
79. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
A. Tỉ mỉ, chính xá c.
B. Chính xá c, trung thự c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
80. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u
thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
81. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y
đượ c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
82. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
83. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
84. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
1356
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
85. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
86. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ
hà nh trong cơ thể:
A. Trung Quố c.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
87. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
B. Â m dương.
C. 4 nguyên tố .
D. 4 chấ t dịch.
31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
88. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
89. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
A. Thờ i Mô ng muộ i.
B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
1357
D. Thế kỷ XX.
90. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
91. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
92. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
93. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
94. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
95. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 -
4 phú t:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.

1358
96. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a
do cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
97. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
98. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
99. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
100. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t.
B. 6 phú t.
C. 9 phú t.
D. 12 phú t.
101. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
102. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
1359
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
D. Tấ t cả đều sai.
103. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
104. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
105. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng
ngang nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
106. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c
đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bấ t khả tri.
D. Thuyết thể tạ ng.
107. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì
cù ng 1 nguyên nhâ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
108. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
1360
D. Frend.
109. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng
biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
110. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
111. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
112. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số
điều kiện củ a bệnh lao:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
113. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
114. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
1361
115. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
116. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
117. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
A. Yếu tố sinh họ c.
B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
C. Thể tạ ng.
D. Yếu tố cơ họ c.
118. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
119. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
120. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n
gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
121. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
1362
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
122. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
B. Liên quan chuyển hó a.
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
D. Liên quan vai trò hô hấ p.
123. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i:
A. Tai nạ n má y bay.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Hoang tưở ng.
D. Chấ n thương.
124. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự á m thị.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Tai nạ n.
125. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
A. Bệnh do thuố c.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Bệnh phả n vệ.
D. Bệnh do mê tín.
126. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố cơ họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
127.Bệnh sinh là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ
thể.
128. Bệnh nguyên là :
1363
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ
thể.
129. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
A. Bệnh sinh họ c.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
D. Sinh lý bệnh.
130. Chọ n câ u đú ng:
A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng
đổ i.
C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng
đổ i.
D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c
nhau.
131. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
132. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Mở mà n.
B. Kết thú c.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
133. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Là m bệnh xuấ t hiện.
B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
134. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
1364
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
135. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứ ng.
136. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
137. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai
trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
E. Dẫ n dắ t và kết thú c
138. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
D. Tấ t cả đều đú ng.
139. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
140. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
1365
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
141. Ngườ i là nh mang bệnh:
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
142. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
D. Tấ t cả đều đú ng.
143. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh,
nguyên nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
144. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o,
nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
145. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i
riêng là :
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. A và B đú ng.
D. A và B sai.
146. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
1366
D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
147. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
A. Thầ n kinh.
B. Nộ i tiết.
C. Giớ i và tuổ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
148. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m
rộ ở ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
149. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
150. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thụ .
151. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a
và hấ p thụ :
A. Hệ phó giao cả m.
B. Hệ giao cả m.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o.
152. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng
thá i viêm có cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
1367
153. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
154. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
155. Hormon tă ng tâ n tạ o glucose từ protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. Glucocorticoid
D. Aldosteron và corticosteroid.
156. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
157. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a
nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng
có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
158. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng
qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n
và tă ng tạ o nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
1368
D. Aldosterol.
159. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng
tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng
chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
160. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng
nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
161. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
162. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình
bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên
kết tă ng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
163.Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i
tử :
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
1369
164. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo
hoặ c chố ng quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
165. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi
tồ n tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
166. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
A. Mạ nh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
167. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
168. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Dinh dưỡ ng protein.
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
C. Dinh dưỡ ng vitamin.
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
169. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh
nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
170. Cá ch điều trị bệnh:
1370
A. Điều trị triệu chứ ng.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
171. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
172. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
173. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
174. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong
chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
175. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
176. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
1371
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
177. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến
củ a bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
178. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
179. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
180. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
181. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c
là :
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
1372
182. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó .
Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
183. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều
kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
E. Vò ng bệnh lý.
F. Bệnh nguyên.
G. Bệnh sinh.
H. Tấ t cả đều đú ng.
184.Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ
nà y là :
E. Thời kỳ tiềm tàng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
185.Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
F. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
G. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
H. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá thể mắc cùng một bệnh.
186. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thời kỳ khởi phát.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
187.Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong
thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.

1373
F. Thời kỳ khởi phát.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
188.Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thời kỳ toàn phát.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
189.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
E. Khỏ i bệnh hoà n toà n.
F. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
G. Chuyển sang mạ n tính.
H. Tất cả đều đúng.
190.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
E. Khỏ i bệnh.
F. Chuyển sang mạ n tính.
G. Chuyển sang bệnh khá c.
H. Tất cả đều đúng.
191.Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
E. Để lạ i di chứ ng.
F. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
G. Chuyển sang mạ n tính.
H. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
192.Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
E. Khả nă ng lao độ ng.
F. Hò a nhậ p xã hộ i.
G. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
H. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
193.Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
E. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
F. Thuố c.
G. Dinh dưỡ ng.
1374
H. Chế độ sinh hoạ t.
193.Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i
trướ c bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏi không hoàn toàn.
G. Để lạ i di chứ ng.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
194.Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
G. Để lại di chứng.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
195.Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
G. Để lạ i di chứ ng.
H. Để lại trạng thái bệnh lý.
196.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
F. Có thể tá i phá t.
G. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
H. Không bao giờ khỏi.
197.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
F. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
G. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
H. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
198.Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
E. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
F. Đề khá ng kém.
G. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
H. Tất cả đều đúng.
1375
199.Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
F. Để lạ i di chứ ng.
G. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
H. Chuyển sang bệnh khác.
200.Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
E. Tái phát.
F. Tá i nhiễm.
G. Ngườ i là nh mang bệnh.
H. Để lạ i di chứ ng.
201.Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể,
gọ i là :
E. Tá i phá t.
F. Tái nhiễm.
G. Ngườ i là nh mang bệnh.
H. Để lạ i di chứ ng.
202.Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Tử vong là mộ t quá trình.
F. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
G. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
H. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
203.Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
F. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
G. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
H. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
204.Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
E. Trung Quố c.
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
205. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
1376
E. Hoa Đà .
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
206. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
E. Hoa Đà .
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
207. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n
minh:
E. Trung Quố c.
F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
G. Cổ Ai Cậ p.
H. Cổ Ấ n Độ .
208.Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử  :
E. Trung Quố c.
F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
G. Cổ Ai Cậ p.
H. Cổ Ấ n Độ .
209. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
E. Vesali.
F. Harvey.
G. Paracelsus.
H. Descarte.
210. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
E. Vesali.
F. Harvey.
G. Paracelsus.
H. Descarte
211.Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
1377
H. Stalil.
212.Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
H. Stalil.
213.Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
H. Stalil.
214. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
E. Thuyết cơ họ c.
F. Thuyết hó a họ c.
G. Thuyết lự c số ng.
H. Tấ t cả đều đú ng.
215. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
E. Thờ i kỳ Trung cổ .
F. Thờ i kỳ Phụ c hưng.
G. Thế kỷ 18 – 19.
H. Thế kỷ 21.
216. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
E. Wirchow.
F. Claude Benard.
G. Frend.
H. Pavlov.
217. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
218. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
1378
G. Frend.
H. Pavlov.
219.Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
220.Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
221.Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
E. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
F. Bệnh do nghề nghiệp.
G. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
H. Tấ t cả đều đú ng.
222. Phâ n loạ i bệnh theo:
E. Triệu chứ ng củ a bệnh.
F. Tuổ i và giớ i.
G. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
H. Biến chứ ng củ a bệnh.
223.Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
E. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
F. Bệnh sinh.
G. Sinh thá i, địa dư.
H. Tuổ i và giớ i.
224. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
225.Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
1379
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
226.Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
227. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
E. Quá trình bệnh lý.
F. Trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
H. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
228. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo
thờ i gian:
E. Quá trình bệnh lý.
F. Trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
H. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
229.Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
E. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
F. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý.
H. Trạ ng thá i bệnh lý.
230.Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
231.Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
1380
232.Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
233.Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
234.Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.

21. Glucid đượ c dự trữ trong cơ thể dướ i dạ ng nà o sau đâ y: Glycogen


22. Glucid có thể chuyển thà nh acid béo bằ ng sự tham gia và o chu trình nà o sau đâ y: Chu trình pentose
23. Khi thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose, sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y: Suy thận
24.Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ yxả y ra trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Con đường pentose hoạt
hóa để tạo protein
25. (1) Đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến toan má u
(2) Do ứ đọ ng thể cetonic
(1) sai, (2) đúng
26. Nguyên nhâ n khiến bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng gầ y đi là do: Mô mỡ được tăng huy động
27. Tá c dụ ng nà o sau đâ y củ a insulin, NGOẠ I TRỪ : Ức chế enzym xúc tác tân tạo đường
28. Gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol trong bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y:
Bị ứ đọng thể cetonic
29. Chọ n phá t biểu ĐÚ NG: Insulin giúp glucose gắn vào màng tế bào
30. Nhữ ng hậ u quả củ a tă ng glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Giảm áp lực thẩm thấu
31. Yếu tố nà o sau đâ y là m tă ng đườ ng huyết. NGOẠ I TRỪ : Insulin
32. Khi hạ đườ ng huyết có nhữ ng hiện tượ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Kích thích thần kinh phó giao
cảm

1381
33.Nhữ ng nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m tă ng glucose má u: Tăng hoạt tính insulinase
34. Bệnh đá i thá o đườ ng nà o sau đâ y liên quan đến di truyền: Đái tháo đường típ 1
35. Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ y có thể gâ y đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Suy giảm tiết TSH
36. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m giả m glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Gan tăng khả năng dự trữ glucid
37. Ở ngườ i, glucid tồ n tạ i dướ i cá c dạ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Dạng chuyển hóa
38. Nhữ ng biến chứ ng nà o sau đâ y gặ p trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Nhiễm kiềm
39. Mộ t bệnh nhâ n nữ , 18 tuổ i, nhậ p viện đượ c chuẩ n đooá n đá i thá o đườ ng do triệu chứ ng xả y rộ . Bệnh
nhâ n có tiền că n mẹ bị đá i thá o đờ ng, trướ c đó bệnh nhâ n có bị nhiễm quai bị. Nghi ngờ bệnh nhâ n đá i
thá o đườ ng típ nà o sau đâ y: Típ 1
40. Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m. đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o: Giảm

1382

You might also like