Professional Documents
Culture Documents
Glucid
Vai trò :
Trong ngũ cố c trá i câ y
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu, đặ c biệt là nã o
Thà nh phầ n dữ trữ củ a glycid là glycogen.
Tồ n tạ i 3 dạ ng:
+ dữ trữ : glycogen
+ vậ n chuyển: glucose
+ kết hợ p vớ i cá c chấ t khá c.
Dư chuyển thà nh lipid
Glucid đi vô má u sau đó về gan
Nhớ :
Vai trò :
+ Phầ n lớ n nă ng lượ ng đượ c tạ o ra từ glucose
+ chiếm > 50%
Tiêu hoá :
+ tiêu hoá trong hệ tiêu hoá chuyển thà nh dạ ng đơn phâ n tử .
+ hấ p thu trong ruộ t non
+ vậ n chuyển dướ i dạ ng đơn phâ n tử bằ ng 2 cá ch:
- vậ n chuyển thụ độ ng
- vậ n chuyển tích cự c qua Na
Chuyển hoá :
+ đi về glycogen ở gan và cơ
+ con đườ ng đườ ng phâ n
+ con đườ ng pentose ( con đườ ng ít nhấ t tạ o ra acid béo)
Điều hoà hoạ t độ ng củ a glucose: phả i ổ n định
Hoocmon insulin là m hạ đườ ng huyết ( hoocmon duy nhấ t )
Cơ 2 tá c dụ ng phụ : tă ng K, giả m
Glucagon do anpha tiuyến tuỵ tiết ra
Nhớ
Giả m và tă ng ĐH:
+ yếu tố
Bệnh ĐTĐ
Type 1 kh insulin
Type 2 nhìu
4 triệu chứ ng:
Ă n nhiều
Khá t nhiều
Gầ y nhiều do sd nă ng lượ ng từ glucid và lipid và giả m thoá i hoá từ glucid và lipid
Tiểu nhiều
Khá t và tiểu do á p lự c thẩ m thấ u
Ă n và gầ y do kh có nă ng lượ ng
1. ĐẠI CƯƠNG
Vai trò của Glucid đối với cơ thể
>50% nă ng lượ ng khẩ u phầ n ă n
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu, trự c tiếp cho hoạ t độ ng tế bà o, mô , cơ quan.
Glycogen: nguồ n nă ng lượ ng dữ trữ
Trong cơ thể, tồ n tạ i dướ i 3 dạ ng:
Dự trữ : tậ p trung gan, cơ (glycogen)
Vậ n chuyển: trong má u, dịch ngoạ i bà o (glucose)
Cấ u tạ o tế bà o và cá c chấ t: thà nh phầ n củ a acid nucleic (pentose), mà ng tế bà o (glucid phứ c
tạ p), mà ng bà o quan (glycoprotein, glycolipid)...
Chuyển hoá Glucid: nhiều sả n phẩ m trung gian, nguồ n tạ o lipid và 1 số aa
Tiêu hoá- Hấp thu- Vận chuyển
Tiêu hoá
Polysaccarid, disaccarid, monosaccarid (glucose, galactose, frutose, pentose)
Tinh bộ t, glycogen maltose, isomaltose, dextrin...
Hấp thu:
Tạ i ruộ t, glucid đượ c hấ p thu bằ ng 2 cơ chế:
Khuếch tá n thụ độ ng: do chênh lệch nồ ng độ giữ a lò ng ruộ t và tế bà o mà ng ruộ t.
Vậ n chuyển tích cự c: glucose, galactose đượ c đồ ng vậ n chuyển vớ i Na
Vận chuyển
Theo hệ tĩnh mạ ch cử a => gan: phầ n lớ n đượ c chuyển thà nh glycogen. Khi cầ n glycogen chỉ thoá i hoá
thà nh glucose => câ n bằ ng đườ ng huyết.
Glucose khuếch tá n tự do từ thà nh mạ ch => gian bà o
Glucose và o tế bà o ( ngoạ i trừ Hồ ng cầ u, tế bà o gan, tế bà o nã o): cầ n Insulin
Trong tế bà o: glucose => glucose-6-phosphate => ATP
Nếu quá nhiều glucid: glucose => acid béo => aa và ngượ c lạ i
Khi đườ ng huyết >1,6 g/l => đà o thả i qua nướ c tiểu
Chuyển hoá
Trong tế bà o: Glucose, fructose, galactose => G6P
Tuỳ theo nhu cầ u G6P có thể thà nh:
Gan, cơ Glycogen dự trữ
Gan Khử phosphat => glucose
Ty lạp thể Thoá i biến A. Pyruvic => acetyl CoA: chu trình Krebs => E,
CO2,H2O (con đườ ng đườ ng phâ n)
Gan, mô mỡ Chu trình Pentose => a.béo
Con đườ ng pentose chỉ chiếm 7-10%
Con đườ ng pentose hoạ t độ ng mạ nh xả y ra ở tế bà o hồ ng cầ u, tế bà o gan, tế bà o tuyến sữ a đang hoạ t độ ng
Chu trình pentose cung cấ p hydro cho cá c phả n ứ ng tổ ng hợ p acid béo, cholesterol, pentose phosphate
(nguyên liệu tổ ng hợ p acid nucleic, NADPH2 (chố ng sự tự oxy hoá trong hồ ng cầ u))
Điều hoà cân bằng Glucose máu
Bình thườ ng 1g/L
Cầ n sử dụ ng nă ng lượ ng: 1,2 -1,5 g/L
> 1,6 g/L => thả i qua thậ n
Khi nghỉ ngơi, ngủ : 0,8 g/L
<0,6g/L => thiếu nă ng lượ ng, hô n mê
Duy trì: 0,8- 1,2 g/L nhờ hệ thầ n kinh, nộ i tiết
Cung cấp Tiêu thụ
Thứ c ă n Thoá i hoá trong tế bà o: nă ng lượ ng,
CO2, H2O
Glycogen ở gan: duy trì 5-6h Tổ ng hợ p lipid, aa
Glycogen ở cơ: a.lactic => gan: glucose Thả i qua thậ n nếu đườ ng huyết > 1,6
g/L
Tâ n tạ o Glucose: sả n phẩ m chuyển hoá
củ a protid, lipid
Bệnh sinh
Đái tháo đường type 1
Thiếu insulin
Glucose khô ng thể và o trong tế bà o
Gan: tă ng cườ ng thoá i hoá Glycogen
Mô mỡ : tă ng huy độ ng- giả m tổ ng hợ p lipid
2 hậ u quả trự c tiếp
Glucose má u tă ng cao => tă ng á p lự c thẩ m thấ u (khá t) - vượ t qua ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a thậ n (tiểu
nhiều) glucose mấ t theo nướ c tiểu + tă ng huy độ ng mỡ => gầ y
Tế bà o thiếu nă ng lượ ng => cả m giá c đó i thườ ng xuyên (ă n nhiều)
Rối loạn chuyển hoá lipid
Thiếu insulin
Giả m vậ n chuyển Glucose và o trong tế bà o => giả m G6P => chu trình Pentose giả m => tổ ng hợ p
lipid giả m => gầ y
Thiếu insulin
Giả m vậ n chuyển aa và o trong tế bà o
Giả m tổ ng hợ p protein
Tă ng thoá i hoá protein để tâ n tạ o đườ ng
=> Câ n bằ ng Nito (-), gầ y
Biến chứng & hậu quả
Nhiễm khuẩ n:
Đườ ng huyết cao và suy giả m sự đề khá ng => điều kiện thuậ n ợ i để vi khuẩ n phá t triển
Nhiễm toan: nhiễm toan ceton, mấ t nướ c...
Xơ vữ a độ ng mạ ch do tă ng cholesteron má u
Suy kiệt
Tổ n thương mạ ch má u lớ n, nhỏ
Tổ n thương thầ n kinh
Đái tháo đường type 2
Giố ng type 1
Nhẹ hơn
Diễn biến chậ m hơn
Thườ ng cá c biến chứ ng về mạ ch má u lớ n (tim, nã o...) trướ c khi gặ p cá c biến chứ ng trự c tiếp củ a đá i thá o
đườ ng (rố i loạ n chuyển hoá , nhiễm khuẩ n)
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo ADA 2010
HbA1C ≥ 6,5% (thự c hiện ở phò ng xét nghiệm đượ c chuẩ n hoá theo chương trình quố c gia NGSP)
Đườ ng huyết đó i ≥ 126 mg/dl (7mmol/l)
Đườ ng huyết bấ t kỳ 2h sau uố ng 75g glucose ≥ 200 mg/dl (11.1 mmol/l), test thự c hiện theo chuẩ n WHO
Đườ ng huyết bấ t kỳ ≥ 200 mg/dl (11.1 mmol/l) kết hợ p vớ i triệu chứ ng điển hình củ a tă ng đườ ng huyết
(tiểu nhiều, ă n nhiều, uố ng nhiều, gầ y nhiều)
Nếu khô ng có triệu chứ ng củ a mấ t bù chuyển hoá cấ p tính, cá c xét nghiệm (1) (2) (3) phả i đượ c lặ p lạ i
CHƯƠNG GIỚ I THIỆ U SLB
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ai cho rằ ng bệnh là mấ t câ n bằ ng củ a bố n chấ t dịch trắ ng, đỏ , đen và và ng
Select one:
a. Galilei
b. Vesalius
c. Pythagoras
d. Hippocrates
Feedback
The correct answer is: Hippocrates
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh có thể giú p nhữ ng khâ u nà o trong lâ m sà ng. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Chẩ n đoá n và tiên lượ ng bệnh
b. Chỉ định xét nghiệm
c. Biện luậ n kết quả xét nghiệm
d. Điều trị bệnh
Feedback
The correct answer is: Điều trị bệnh
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Quan điểm về tương sinh tương khắ c có từ thờ i kỳ nà o sau đâ y
Select one:
a. Thờ i Ai Cậ p cổ đạ i
b. Thờ i Phụ c Hưng
c. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
d. Thờ i kỳ mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y bệnh có xuấ t hiện mộ t và i triệu chứ ng nhưng khó chẩ n đoá n.
Select one:
a. Thờ i kì tiền triệu
b. Thờ i kì toà n phá t
c. Thờ i kì ủ bệnh
d. Thờ i kì khở i phá t
Feedback
The correct answer is: Thờ i kì khở i phá t
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thứ tự cá c bướ c trong mộ t nghiên cứ u thự c nghiệm:
Select one:
a. Thự c nghiệm, quan sá t, đề ra giả thuyết
b. Quan sá t, lậ p luậ n, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
c. Quan sá t, đề ra giả thuyết, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
d. Đề ra giả i thuyết, quan sá t, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Feedback
The correct answer is: Quan sá t, đề ra giả thuyết, chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh ra đờ i dự a và o hai nguồ n nghiên cứ u củ a nhữ ng mô n nà o sau đâ y:
Select one:
a. Bệnh họ c và vậ t lý
b. Sinh lý và bệnh họ c
c. Sinh lý và giả i phẫ u
d. Bệnh họ c và giả i phẫ u
Feedback
The correct answer is: Sinh lý và bệnh họ c
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi bệnh nguyên vẫ n cò n và tiếp tụ c gâ y bệnh, có thể gâ y ra nhữ ng đợ t cấ p tính củ a bệnh trên nền
mã n tính đượ c gọ i là :
Select one:
a. Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
b. Tá i nhiễm
c. Khỏ i bệnh mộ t phầ n
d. Tá i phá t
Feedback
The correct answer is: Tá i phá t
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Giả i phẫ u bệnh đượ c xếp ngang hà ng vớ i cá c mô n nà o sau đâ y
Select one:
a. Mô họ c
b. Hó a sinh
c. Giả i phẫ u
d. Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Feedback
The correct answer is: Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Quan niệm thờ i kỳ nà o sau đâ y cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, rố i loạ n quan hệ tương
sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh:
Select one:
a. Thờ i La Mã cổ đạ i
b. Thờ i vă n minh Hy Lạ p
c. Thờ i mô ng muộ i
d. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cá c hiện tượ ng nà o sau đâ y đượ c gọ i là quá trình bệnh lý. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Mấ t má u
b. Số t
c. Sẹo vết thương
d. Viêm
Feedback
The correct answer is: Sẹo vết thương
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bướ c cuố i cù ng trong mộ t nghiên cứ u thự c nghiệm là gì:
Select one:
a. Quan sá t
b. Chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
c. Lý luậ n
d. Đề ra giả thuyết
Feedback
The correct answer is: Chứ ng minh giả thuyết bằ ng thự c nghiệm
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trườ ng phá i Hippocrate thuộ c thờ i kỳ nà o sau đâ y:
Select one:
a. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
b. Thờ i vă n minh Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i
c. Thờ i kỳ phụ c hưng
d. Thờ i mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i vă n minh Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cá c đứ c tính cơ bả n phả i có khi là m thự c nghiệm là . NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Trung thự c
b. Chính xá c
c. Cà ng nhanh cà ng tố t
d. Tỉ mỉ
Feedback
The correct answer is: Cà ng nhanh cà ng tố t
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo quan điểm củ a Ai Cậ p cổ đạ i, bệnh là
Select one:
a. Rố i loạ n Thổ , Khí, Hỏ a, Thủ y
b. Sự trừ ng phạ t củ a chú a trờ i
c. Mấ t câ n bằ ng  m – Dương
d. Hít phả i khí xấ u
Feedback
The correct answer is: Hít phả i khí xấ u
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Claude Bernard khi giả i thích cá c hiện tượ ng cầ n nhữ ng điều nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ :
Select one:
a. Quan sá t tỉ mỉ, khá ch quan
b. Khô ng cầ n vậ n dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a nhữ ng ngà nh khá c sẽ là m sai lệch kết quả
c. Trung thự c
d. Khi giả i thích cầ n vậ n dụ ng nhiều lý luậ n
Feedback
The correct answer is: Khô ng cầ n vậ n dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a nhữ ng ngà nh khá c sẽ là m sai lệch
kết quả
Question 16
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh nhâ n bị sa sú t trí tuệ sau khi bị chấ n thương sọ nã o đượ c gọ i là :
Select one:
a. Khỏ i bệnh hoà n toà n
b. Chuyển thể mạ n tính
c. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n
d. Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
Feedback
The correct answer is: Khỏ i bệnh để lạ i di chứ ng
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Sinh lý bệnh khô ng phả i là mô n cơ sở cho mô n nà o sau đâ y
Select one:
a. Bệnh họ c lâ m sà ng
b. Dự phò ng biến chứ ng
c. Bệnh họ c cơ sở
d. Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Feedback
The correct answer is: Phẫ u thuậ t thự c hà nh
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bướ c nà o sau đâ y là bắ t buộ c trong y họ c hiện đạ i:
Select one:
a. Lậ p luậ n
b. Đề ra giả thuyết
c. Quan sá t
d. Chứ ng minh bằ ng thự c nghiệm
Feedback
The correct answer is: Chứ ng minh bằ ng thự c nghiệm
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thờ i kỳ nà o sau đâ y lẫ n lộ n giữ a bả n chấ t bệnh và nguyên nhâ n gâ y bệnh:
Select one:
a. Thờ i vă n minh Hy Lạ p
b. Thờ i Trung Quố c cổ đạ i
c. Thờ i La Mã cổ đạ i
d. Thờ i mô ng muộ i
Feedback
The correct answer is: Thờ i mô ng muộ i
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bệnh nà o sau đâ y có thể chuyển sang mạ n tính
Select one:
a. Điện giậ t
b. Bỏ ng
c. Số c
d. Xơ gan
Feedback
The correct answer is: Xơ gan
BÀI GAN - THẬN
Thận hư nhiễm mỡ
a. Mỡ tích đọ ng ở tế bà o cầ u thậ n
b. Mỡ tích đọ ng ở tế bà o ố ng thậ n
c. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u
d. Chứ c nă ng ố ng thậ n suy giả m
Rối loạn chuyển hóa do bệnh gan gây ra các hậu quả:
a. Xuấ t huyết dướ i da, chả y má u
b. Khô mắ t, cò i xương
c. Hạ glucose má u xa bữ a ă n
d. Tấ t cả cá c ý trên
Đặc trưng của hội chứng gan – thận: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau
a. Giả m độ lọ c cầ u thậ n
b. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n
c. Xuấ t hiện albumin niệu
d. A và B
Biểu hiện trong viêm cầu thận mạn, ứ đọng các chất theo trình tự là:
a. Creatinin, ure → acid → natri, nướ c
b. Acid → creatinin, ure → natri, nướ c
c. Natri, nướ c → acid → creatinin, ure
d. Creatinin, ure → natri, nướ c → acid
Đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid do bệnh gan có giá trị nhất là:
a. Nghiệm phá p glucose má u
b. Nghiệm phá p galactose má u
c. Nghiệm phá p galactose niệu
d. Nghiệm phá p glucose niệu
Ảnh hưởng của suy thận mạn đến dịch cơ thể phụ thuộc vào:
a. Á p lự c thẩ m thấ u
b. Mứ c độ suy thậ n
c. Á p lự c keo
d. Nguyên nhâ n suy thậ n
Đường xâm nhập chính của các yếu tố gây bệnh gan:
a. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
b. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
c. Đườ ng tuầ n hoà n má u
d. Đườ ng bạ ch huyết
Nguyên nhân làm thay đổi số lượng nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Đa niệu: do tă ng lượ ng ADH
b. Thiểu niệu: do tắ t hẹp ố ng thậ n
c. Vô niệu: do mấ t nướ c nặ ng
d. Chế độ ă n uố ng, thờ i tiết, lao độ ng cơ bắ p
2.Phâ n tích cơ chế gâ y triệu chứ ng khó thở trong bệnh phổ i tắ c nghẽn mã n tính (COPD), NGOẠ I TRỪ
Do giả m tiết dịch
3. Phương phá p nà o sau đâ y tham gia và o nghiên cứ u sinh lý họ c và y họ c tạ o điều kiện cho y họ c hiện đạ i ra
đờ i
Phương phá p thự c nghiệm
25. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
26. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặ t khá c cơ thể có tă ng tổ ng hợ p mộ t số
axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
27. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là mộ t cơ sở để đá nh
giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
28. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
29. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
30. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển phenylalanin thà nh
tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no, gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
31. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử củ a globulin lớ n
hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
32. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
33. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma khô ng bị ứ c chế
sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
34. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t củ a hemoglobin
đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh
(như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o
Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
Câ u 5: Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở điểm nà o sau
đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiềm chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
-----------------------
15 câu RL Acid-Base
Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Câ u 4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong nhiễm kiềm hô hấ p kéo dà i:
A. Tá i hấ p thu Bicarbonat qua thậ n giả m
B. PaCO2 má u giả m
C. pH má u tă ng
D. Nhịp thở tă ng, thô ng khí tă ng
E. HCO3- má u tă ng
Câ u 5. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm toan chuyển hoá :
A. Đá i thá o nhạ t
B. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Cơn hysteria
Câ u 6. Nhiễm toan keton có thể đượ c bù hoà n toà n hoặ c mộ t phầ n qua:
A. Giả m thô ng khí phế nang
B. Giả m tiêu thụ oxy tế bà o
C. Giả m khả nă ng trao đổ i ion giữ a nộ i và ngoạ i bà o củ a H+ vớ i Na+, K+
D. Tă ng bà i tiết H+ qua thậ n
E. Giả m tá i hấ p thu HCO3- qua thậ n
Câ u 7. Bệnh lý nà o sau đâ y có thể gâ y nhiễm kiềm chuyển hoá :
A. Đá i thá o nhạ t
B. Đá i thá o đườ ng
C. Cườ ng giá p trong Basedow
D. Suy thậ n mạ n
E. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone nguyên phá t
111. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh chóng làm giảm cơn
sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp
vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
112. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung tâm diều nhiệt bị
rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41-420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
113. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm chuyển hóa, rối loạn
điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
114. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu thụ oxy giảm. (3)
Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
115. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại vi. (3) Can thiệp thuốc hạ
nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn chuyển hóa
glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide và các sản phẩm chuyển hóa dở
dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát. (3) Do yếu tố gây viêm,
do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
128. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích gây viêm. (3) Và
sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
129. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai dẳng (1) Thường
biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh. (3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch
mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
130. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu tăng, khả năng
thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
131. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3) Do hiện tượng ức
chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
132. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là nhằm loại bỏ tác
nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
133. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ. (2) Ngăn ngừa
và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
134. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho lan ra toàn thân.
(2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIÊU HOÁ
1. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau.
B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị.
2. Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng do cơ chế giả m co bó p dạ dà y gâ y ra:
A. Giả m trương lự c, giả m nhu độ ng.
B. Dạ dà y sa xuố ng đườ ng xương chậ u.
C. Dấ u ó c á ch lú c đố i.
D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
E. Cả m giá c nặ ng bụ ng, ă n khô ng tiêu.
3. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh cụ c bộ , thườ ng gặ p
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh toà n thể, thườ ng gặ p
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là mộ t bệnh có tính chấ t mã n
D. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i giớ i.
E. Loét dạ dà y - tá trà ng gặ p ở mọ i lứ a tuổ i.
4. Quan niệm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
5. Câ n bằ ng trong sự bà i tiết dịch vị là câ n bằ ng giữ a 2 nhó m chấ t:
A. Pepsine và HCl
B. NaHCO3 và Mucine
C. HCl và NaHCO3
D. Pepsine và Mucine
E. Hủ y hoạ i và bả o vệ niêm mạ c.
6. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét dạ dà y thể hiện vớ i :
A Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m
D. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ tă ng
E. Yếu tố hủ y hoạ i giả m , bả o vệ giả m
7. Mấ t câ n bằ ng tiết dịch trong loét tá trà ng thể hiện vớ i :
A Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ giả m
B. Yếu tố hủ y hoạ i tă ng , bả o vệ bình thườ ng
C. Yếu tố hủ y hoạ i bình thườ ng , bả o vệ giả m
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
8. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến tiết ra
dướ i nhữ ng kích thích:
A. Cơ họ c
B. Hó a họ c
C. Thầ n kinh phó giao cả m
D. Thầ n kinh giao cả m
E. Câ u A, B, C đú ng.
9. Sự xuấ t hiện củ a ổ loét trong bệnh loét dạ dà y tá trà ng khô ng phả i :
A. Do hiện tượ ng tự tiêu hó a cụ c bộ .
B. Do sự tấ n cô ng củ a cá c acido-peptic
C. Do rố i loạ n co bó p
D. Do đa toan đa tiết
E. Do mấ t câ n bằ ng tiết dịch
10. Trong cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết đa toan đã khô ng giả i thích đượ c:
A. Cá c trườ ng hợ p loét ở ngườ i bị hộ i chứ ng Zollinger-Ellíson
B. Cá c trườ ng hợ p khô ng bị loét củ a nhữ ng bệnh nhâ n thiếu má u Biermer
C. Tạ i sao loét chỉ xả y ra trên nhữ ng ngườ i mà sự bà i tiết dịch vị acide cò n tố t
D. Việc sử dụ ng cá c thuố c chố ng toan và trung hò a toan điều trị
E. Sự đơn độ c và khu trú củ a ổ loét tạ i mộ t số vị trí nhấ t định.
11. Bình thườ ng, sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c dạ dà y tá trà ng trướ c tá c độ ng củ a cá c acido-peptíc phụ
thuộ c và o:
A. Sự toà n vẹn củ a toà n bộ niêm mạ c
B. Sự tá i tạ o nhanh và liên tụ c củ a biểu mô
C. Sự hiện diện đầ y đủ củ a lớ p nhầ y bả o vệ
D. Sự phong phú và có hiệu quả củ a lớ p mao mạ ch dướ i niêm mạ c
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
12. Theo Davenport trong loét dạ dà y-tá trà ng, cá c yếu tố (vi khuẩ n, rượ u, café, thuố c,...) tá c độ ng là m đứ t
gã y cá c barrière niêm mạ c, là m cho:
A. Loét
B. Gia tă ng bà i tiết pepsine
C. Giã n mạ ch
D. Rố i loạ n huyết độ ng
E. Cá c ion H+ khuyếch tá n ngượ c và o thà nh dạ dà y kéo theo mộ t loạ t hệ quả củ a nó .
13. Trong loét dạ dà y - tá trà ng, thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c đã phầ n nà o giả i thích đượ c:
A. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
B. Sự đơn độ c củ a ổ loét
C. Sự khu trú củ a ổ loét
D. Độ toan dịch vị
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều sai.
14. Cá c thuyết về cơ chế bệnh sinh củ a loét dạ dà y-tá trà ng khô ng giả i thích đượ c nhữ ng đặ c trưng cơ bả n
củ a bệnh loét là :
A. Tính chu kỳ củ a cơn đau và sự khu trú củ a ổ loét
B. Nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con
C. Sự đồ ng nhấ t về giả i phẩ u bệnh củ a ổ loét ở dạ dà y và ở tá trà ng
D. Ổ loét là nguyên nhâ n hay hậ u quả củ a cá c triệu chứ ng thầ n kinh
E. Sự bấ t thườ ng củ a lớ p nhầ y bả o vệ niêm mạ c.
15. Vi khuẩ n Hélicobacter pylori đượ c tìm thấ y:
A. Ở 100% bệnh nhâ n bị loét dạ dà y-tá trà ng
B. Ở phầ n sâ u củ a lớ p nhầ y bao phủ vớ i bề mặ t tế bà o niêm mạ c
C. Ở giữ a lớ p nhầ y
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
16. Cơ chế dẫ n đến loét nà o sau đâ y khô ng do Hélicobacter pylori gâ y ra:
A. Ngă n cả n cơ chế feed back củ a H+
B. Tă ng gastrin trong má u kéo dà i là m tă ng tiết acide
C. Dị sả n niêm mạ c tá trà ng
D. Xâ m nhậ p tạ o thuậ n cho H+ khuyếch tá n ngượ c
E. Hoạ t hó a pepsine
17. Trong cù ng mộ t hoà n cả nh và điều kiện số ng như nhau nhưng chỉ có mộ t số ngườ i nà o đó bị loét mà
thô i. Điều nầ y nó i lên trong sự hình thà nh loét có vai trò củ a:
A. Yếu tố thể tạ ng
B. Yếu tố nộ i tiết
C. Yếu tố thầ n kinh
D. Yếu tố mô i trườ ng
E. Yếu tố dinh dưỡ ng
18. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
A. Loạ n nă ng giá p
B. Đá i thá o đườ ng
C. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
D. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
E. Viêm hoặ c u
19. Cơ chế nà o sau đâ y có thể dẫ n đến ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu:
A. Tă ng co bó p ruộ t
B. Giả m tiết dịch củ a cá c tuyến tiêu hó a
C. Rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B, C đú ng
20. Ỉa lỏ ng mã n khô ng dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Suy dinh dưỡ ng
D. Thiếu má u
E. Cò i xương
21. Cá c hậ u quả trong ỉa lỏ ng cấ p, chủ yếu là do:
A. Cô đặ c má u và chuyển hó a kỵ khí
B. Thoá t huyết tương và giã n mạ ch
C. Trụ y mạ ch và nhiễm độ c thầ n kinh
D. Giả m huyết á p và nhiễm acide
E. Mấ t nướ c và mấ t Natri
22. Khi mộ t đoạ n ruộ t bị tắ c, thì phầ n ruộ t bên trên chổ tắ c sẽ tă ng cườ ng co bó p gâ y ra:
A. Đau bụ ng liên tụ c, kịch phá t
B. Đau bụ ng từ ng cơn, kịch phá t
C. Hiện tượ ng tă ng nhu độ ng trên thà nh bụ ng
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u B và C đú ng
23. Trong tắ c ruộ t, dấ u hiệu bá o độ ng sớ m cho biết đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c là dấ u
hiệu:
A. Ngừ ng cơn đau bụ ng
B. Đau bụ ng từ ng cơn chuyển sang đau liên tụ c
C. Chướ ng bụ ng
D. Nhiễm trù ng
E. Rố i loạ n huyết độ ng
24. Cơ chế gâ y chướ ng bụ ng trong tắ c ruộ t là do:
A. Nuố t hơi
B. Ứ dịch
C. Vi khuẩ n lên men
D. Khí ứ lạ i 80% là N2, H2 và CH4.
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
25. Cơ chế chính dẫ n đến cá c hậ u quả thứ phá t trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t là do:
A. Rố i loạ n hấ p thu
B. Rố i loạ n co bó p
C. Sự că ng giã n quá độ củ a đoạ n ruộ t
D. Thiếu oxy nộ i tạ ng
E. Rố i loạ n nướ c điện giả i
26. Trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh củ a tắ c ruộ t, yếu tố đưa đến thủ ng ruộ t là do:
A. Rố i loạ n tính thấ m
B. Rố i loạ n tướ i má u
C. Rố i loạ n sứ c số ng
D. Vi khuẩ n tă ng sinh
E. Cá c câ u trên đều đú ng
27. Hậ u quả nà o sau đâ y khô ng do tá o bó n gâ y ra:
A. Nhữ ng rố i loạ n thầ n kinh (cá u kỉnh, dễ tứ c giậ n, bồ n chồ n,...)
B. Hấ p phụ sả n phẩ m độ c từ phâ n
C. Hấ p phụ nướ c từ phâ n quá mú c
D. Phâ n nằ m lâ u trong trự c trà ng
E. Rố i loạ n phả n xạ đạ i tiện
28. Vi khuẩ n chí đườ ng ruộ t đố i vớ i cơ thể vậ t chủ :
A. Có vai trò sinh lý rấ t lớ n
B. Có vai trò ngă n cả n vi khuẩ n gâ y bệnh xâ m nhậ p
C. Là cầ n thiết cho sứ c khỏ e vậ t chủ nếu có sự câ n bằ ng sinh thá i
D. Chỉ có lợ i cho vậ t chủ mà thô i
E. Có lợ i hoặ c có hạ i tù y trườ ng hợ p.
29. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi có :
A. Dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng
B. Phẩ u thuậ t bụ ng, liệu phá p tia xạ , thay đổ i thờ i tiết độ t ngộ t,...
C. Thay đổ i thườ ng xuyên hoặ c độ t ngộ t củ a hoà n cả nh và mô i trườ ng số ng
D. Thay đổ i hoặ c biến độ ng ở nhó m vi khuẩ n gâ y bệnh số ng ở ruộ t
E. Thay đổ i hoặ c biến độ ng giữ a 2 nhó m vi khuẩ n số ng hằ ng định và khô ng hằ ng định ở ruộ t
30. Sau khi dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng, rố i loạ n thườ ng gặ p là :
A. Số t
B. Đau bụ ng
C. Ỉa lỏ ng
D. Tá o bó n
E. Kém hấ p thu
31. Thuyết suy giả m sứ c chố ng đỡ củ a niêm mạ c dạ dà y tá trà ng giả i thích đượ c: (1) Nhữ ng trườ ng hợ p
loét mà nồ ng độ dịch vị vẫ n bình thườ ng, (2) Sự khu trú củ a ổ loét, (3) nhưng khô ng chứ ng minh đượ c
bấ t thườ ng về số và chấ t củ a lớ p mucine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Trong loét tá trà ng: (1) Yếu tố huỷ hoạ i tă ng, (2) Yếu tố huỷ hoạ i giả m, (3) mà yếu tố bả o vệ thì bình
thườ ng hoặ c giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Thuyết thầ n kinh-vỏ nã o-phủ tạ ng: (1) Khô ng giả i đượ c nhữ ng trườ ng hợ p loét ở trẻ con, (2) Dự a trên
cơ sở rố i loạ n phả n xạ , (3) và cá c triệu chứ ng thầ n kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Vai trò củ a Hélicobacter pylori trong loét là : (1) Gâ y tổ n thương viêm niêm mạ c dạ dà y, (2) Ngă n cả n
cơ chế feed-back củ a H+, (3) ả nh hưở ng chủ yếu ở vù ng hang vị.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Trong giả m hấ p thu gâ y ra ỉa lỏ ng, cơ chế là do: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m bà i tiết củ a cá c tuyến
tiêu hoá , (3) và do rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Triệu chứ ng đau liên tụ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c, (2)
Đoạ n ruộ t tă ng nhu độ ng kèm dấ u hiệu rắ n bò , (3) thườ ng gặ p trong tắ c ruộ t cơ họ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Rố i loạ n huyết độ ng trong tắ c ruộ t là do: (1) Ứ đọ ng tạ i ruộ t và mấ t qua chấ t nô n, (2) Ứ đọ ng tạ i phú c
mạ c và chướ ng bụ ng gâ y giả m oxy má u, (3) và cò n do nguyên nhâ n thầ n kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Tắ c ruộ t cao gâ y: (1) Nhiễm acide chuyển hoá , (2) Nhiễm base chuyển hoá , (3) do mấ t Na+.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Vô toan dạ dà y: (1) Là tình trạ ng hoà n toà n khô ng có HCl tự do trong dịch vị, (2) Là tình trạ ng bà i tiết
dịch vị rấ t ít, (3) thườ ng gặ p trong cá c trườ ng hợ p có thương tổ n tế bà o thà nh dạ dà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Vi khuẩ n chí ở ruộ t: (1) Có vai trò sinh lý trong tiêu hoá và chuyển hoá , (2) Đó ng vai trò ngă n cả n theo
cơ chế cạ nh tranh vớ i cá c vi khuẩ n gâ y bệnh, (3) có lợ i cho cơ thể củ a vậ t chủ khi có câ n bằ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Ỉa lỏ ng do tă ng co bó p có thể thứ phá t: (1) Sau mộ t nguyên nhâ n cụ c bộ , (2) Sau mộ t nguyên nhâ n toà n
thâ n, (3) và là nguyên nhâ n gâ y ra triệu chứ ng đau bụ ng trong ỉa lỏ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Ỉa lỏ ng do tă ng tiết dịch và o lò ng ruộ t thì sự tă ng tiết dịch ấ y là mộ t phả n ứ ng: (1) Thứ phá t bình
thườ ng củ a ruộ t, (2) Bệnh lý củ a niêm mạ c ruộ t, (3) đứ ng trướ c mộ t sự cô ng kích và khi đó lượ ng dịch
có thể tă ng gấ p 80 lầ n so vớ i bình thườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Iả lỏ ng do tă ng tiết dịch có thể gặ p trong cá c trườ ng hợ p như: (1) Nhiễm khuẩ n nhiễm độ c nặ ng, (2)
Viêm đạ i trà ng nặ ng, (3) và mộ t và i trườ ng hợ p u ruộ t (u nhung mao tâ n tạ o).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Ỉa lỏ ng do giả m hấ p thu là hậ u quả củ a: (1) Tă ng co bó p ruộ t, (2) Giả m tiết dịch tiêu hó a, (3) và cò n do
rố i loạ n tính chấ t thẩ m thấ u củ a niêm mạ c ruộ t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng cấ p là : (1) Mấ t nướ c và hạ huyết á p, (2) Mấ t nướ c và điện giả i, (3) có thể dẫ n đến
nhiễm acide chuyển hó a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Hậ u quả củ a ỉa lỏ ng mã n là : (1) Mấ t nướ c và điện giả i, (2) Suy dinh dưỡ ng, (3) có thể bị thiếu má u, cò i
xương.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Trong tắ c ruộ t cơ họ c, triệu chứ ng đau liên tụ c là : (1) Dấ u hiệu bá o độ ng, (2) Dấ u hiệu liệt ruộ t, (3)
chứ ng tỏ đoạ n ruộ t đã bị hoạ i tử hoặ c viêm phú c mạ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Tắ c ruộ t có biểu hiện giả m nhu độ ng ruộ t, gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tê liệt thầ n kinh ở ruộ t, (2) Tắ c
ruộ t cơ nă ng, (3) và tắ c ruộ t cơ họ c giai đoạ n cuố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Triệu chứ ng nô n nhiều trong trườ ng hợ p tắ c ruộ t thấ p dẫ n đến: (1) Nhiễm acide chuyển hoá , (2)
Nhiễm base chuyển hó a, (3) có kèm theo hiện tượ ng giả m Cl- má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Hiện tượ ng giả m thô ng khí gâ y thiếu oxy trong tắ c ruộ t là do: (1) Liệt cơ hô hấ p, (2) Chướ ng bụ ng, (3)
và do giả m thể tích má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Viêm phú c mạ c trong tắ c ruộ t là do: (1) Vi khuẩ n lan trà n qua thà nh đoạ n ruộ t bị hoạ i tử , (2) Vi khuẩ n
xâ m nhậ p bằ ng đườ ng má u, (3) và cá c sả n phẩ m độ c từ vi khuẩ n và từ tổ chứ c hoạ i tử có thể gâ y ả nh
hưở ng đến toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
52. Nguyên tắ c điều trị đượ c á p dụ ng cho mọ i trườ ng hợ p tắ c ruộ t là : (1) Bồ i phụ nướ c-điện giả i, chố ng
chướ ng bụ ng, (2) Chố ng chướ ng bụ ng, giả i phó ng chướ ng ngạ i vậ t (3) và oxy liệu phá p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
53. Cơ chế gâ y ra tá o bó n là do: (1) Vậ t chướ ng ngạ i cả n trở phâ n di chuyển, (2) Rố i loạ n phả n xạ đạ i tiện,
(3) và có thể do tình trạ ng tă ng hoặ c giả m trượ ng lự c cơ, co thắ t cơ kết trà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
54. Trong hộ i chứ ng kém hấ p thu, đặ c trưng cho chẩ n đoá n là triệu chứ ng: (1) Đi cầ u phâ n mỡ , (2) Đi cầ u
phâ n có sợ i thịt, (3) có lẫ n hồ ng cầ u trong phâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
55. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do giả m HCl dịch vị có đặ c điểm là : (1) Giả m hấ p thu protid, (2) Giả m hấ p thu
lipid, (3) biểu hiện triệu chứ ng phâ n sệt có lẫ n cá c hạ t mỡ và sợ i thịt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
56. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i tụ y gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Tắ c nghẽn ố ng Wirsung, (2)
Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y, (3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid, protid mà thô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
57. Hộ i chứ ng kém hấ p thu do nguyên nhâ n tạ i gan gặ p trong trườ ng hợ p: (1) Hủ y hoạ i tế bà o gan nhiều
hoặ c tắ c nghẽn ố ng mậ t chủ , (2) Sỏ i mậ t, viêm gan, xơ gan, (3) và chỉ gâ y giả m hấ p thu lipid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
58. Triệu chứ ng gầ y đét trong hộ i chứ ng kém hấ p thu là do: (1) Hạ đườ ng huyết, (2) Tă ng tạ o nă ng lượ ng
từ protid, lipid, (3) gâ y cạ n kiệt cơ chấ t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
59. Gọ i là loạ n khuẩ n đườ ng ruộ t khi có : (1) Biến độ ng về số và chấ t củ a vi khuẩ n chí ruộ t, (2) Sự phá t
triển ồ ạ t củ a cá c vi khuẩ n gâ y bệnh trong ruộ t, (3) và vi khuẩ n có thể phá t triển và o cá c khu vự c khá c
mà bình thườ ng khô ng có hoặ c có rấ t ít
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Theo Bernier, sau khi dù ng mộ t loạ i khá ng sinh nà o đó bằ ng đườ ng uố ng thì rố i loạ n tiêu hó a thườ ng
gặ p nhấ t là : (1) Đau bụ ng, (2) Ỉa lỏ ng, (3) và chỉ có 28% bệnh nhâ n dù ng khá ng sinh bằ ng đườ ng uố ng
là cò n giữ đượ c vi khuẩ n chí ruộ t bình thườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng da đó khô ng phả i do
tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có hộ i chứ ng và ng da
tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hộ i chứ ng tắ c mậ t, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
1. Gamma glutamyl transpeptidase (©GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
1. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
1. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p tế bà o;
(2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh
hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá họ c ở
xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2) Thậ n thích
nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi PaCO 2
trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t
hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp sá t và o
nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c chế, suy
sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan
trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2) Hen dị ứ ng
là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3) Kèm
tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và bạ ch cầ u
á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng
tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin; (2) Bả n chấ t củ a S-
RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c receptor
bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang; (2)
V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển thà nh
MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2) SulfHb; (3)
HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u đơn
thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua; (3) Oxyt
carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng mạ ch
phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u
tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u
tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là:
A. Á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạ n.
E. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù
phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều giả m, dẫ n đến giả m
hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u PaCO2 trong má u tă ng
dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p từ phospholipid
mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha muộ n củ a cơn hen.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng cá c receptor bêta-2
adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n viêm, vì sự thô ng
khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có tình trạ ng
chướ ng khí phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m cho hemoglobin bị
biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do tă ng PaCO 2 má u, chỉ
cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng
quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng hoặ c tă ng phụ
thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên
cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u, PaCO2
trong má u __________ do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh chịu đự ng tình
trạ ng thiếu oxy __________ so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo trên và dướ i
xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và __________ á p lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c tế bà o __________
tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung cấ p __________ phế
nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Câu 56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c __________ tạ i mao
mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ _________ trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng
methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai giai đoạ n thô ng khí
và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m __________.
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô hấ p, đặ c biệt thể
tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn sớ m ở cá c phế quả n __________.
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ và dướ i
__________ ở ngườ i già .
1. Bệnh nhầ y nhớ t: (1) là bệnh đơn gene, (2) biểu hiện thương tổ n chỉ tạ i phổ i, (3) biểu hiện thương tổ n đa
cơ quan, (4) đượ c đặ c trưng bở i nhiễm khuẩ n mạ n tính đườ ng hô hấ p vớ i biến chứ ng giã n phế quả n và khí
phế thủ ng.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
2. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bệnh nhầ y nhớ t là bệnh:
A. di truyền nhiễm sắ c thể thườ ng lặ n.
B. di truyền nhiễm sắ c thể X
C. do độ t biến gene gâ y thiếu hụ t Phenylalanine ở vị trí acid amine 508 củ a protein CFTR
D. là m rố i loạ n điều hò a kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
E. thương tổ n đa cơ quan.
3. Nhiễm khuẩ n mạ n đườ ng hô hấ p trong bệnh nhầ y nhớ t thườ ng gặ p nhấ t là : (1) P. aeruginosa, (2) tụ cầ u
và ng; (3) do tính chấ t đề khá ng lạ i sự thự c bà o củ a neutrophile, (4) do tính chấ t khá ng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
4. Trong bệnh nhầ y nhớ t, do độ t biến gene gâ y thiếu hụ t Phenylalanine ở vị trí acid amine 508 củ a protein
CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấ m Cl- đi và o đườ ng hô hấ p.
B. Tă ng thấ m Na+ từ đườ ng hô hấ p qua tế bà o biểu mô
C. Giả m muố i và nướ c trong dịch nhầ y
D. Nhiễm khuẩ n mạ n đườ ng hô hấ p
E. Giã n phế quả n và khí phế thủ ng.
5. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bệnh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiện:
A. Thiếu α1 globuline khi điện di huyết thanh.
B. Giả m hoặ c thiếu α1-antitrypsin trong má u.
C. Tă ng ứ c chế cá c protease nó i chung
D. Lysine bị thay bở i a. glutamic ở vị trí 292 củ a protein α1-antitrypsin
E. Dầ n dầ n đưa đến xơ gan, khí phế thủ ng.
6. Yếu tố nà o sau đâ y có thể kích thích lên hô hấ p: (1) kích thích đau đớ n , (2) giả m Oxy má u độ ng mạ ch, (3)
giả m pH dịch nã o tủ y, (4) tă ng tiết progesterone.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
7. Giả m thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giả m O2 má u
B. Giả m tướ i má u nã o
C. Tă ng đề khá ng mạ ch má u phổ i
D. Tă ng CO2 má u
E. Nhiễm toan hô hấ p.
8. Tă ng CO2 má u trong giấ c ngủ là điển hình đố i vớ i:
A. Shunt trá i -phả i
B. Giả m thô ng khí
C. Rố i loạ n khuếch tá n phế nang
D. Ngộ độ c CO
E. Nhịp thở Kussmauls.
9. Nguyên nhâ n đố i vớ i giả m PCO2 má u độ ng mạ ch là :
A. Tă ng bà i tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bà i tiết base trong nướ c tiểu
C. Giả m bà i tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổ i
E. Giả m thô ng khí phổ i.
10. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong chẩ n đoá n rố i loạ n thô ng khí giớ i hạ n.
A. Tổ ng dung tích phổ i giả m
B. Giả m chỉ số Tiffeneau
C. Thâ m nhiễm phổ i trên X quang
D. Thể tích thở trên phú t lú c ngủ trong giớ i hạ n bình thườ ng
E. Compliance giả m.
11. Receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ , (2) nhậ n cả m sự
thay đổ i PaCO2, (3) truyền theo dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Receptor hó a họ c trung ương: (1) nằ m ở hà nh tủ y, (2) nằ m ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch
chủ , (3) tă ng PaCO2 là yếu tố kích thích cá c receptor nà y.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố kích thích receptor hó a họ c ngoạ i biên: (1) giả m á p lự c oxy hò a tan trong má u, (2) giả m nồ ng độ
HbO2 má u , (3) tă ng PaCO2 má u, (4) kích thích qua dâ y thầ n kink X và IX đến trung tâ m hô hấ p.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1) và (4)
E. (3) và (4)
14. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Tă ng shunt
A. Giả m khoả ng khí chết.
15. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Mạ ch giả m
A. Huyết á p giả m
1. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p tế bà o; (2) Rố i
loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng
trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá họ c ở xoang
độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2) Thậ n thích nghi
bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi PaCO2 trong
má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn
trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5.Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp sá t và o nhau
lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c chế, suy sụ p toà n
thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng
trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2) Hen dị ứ ng là hen
nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3) Kèm tă ng
bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế
bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin; (2) Bả n chấ t củ a S-RSA
là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-
adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang; (2) tỷ V/Q
giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3)
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb; (2) SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua; (3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2)
Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên sau
khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên
sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
22. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
23. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
24. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
25. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạ n.
E. Ung thư phổ i.
26. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
27. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y phù
phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
28. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
29. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
30. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
31. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
32.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
33. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
34. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
35. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
36. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
37. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
38. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
39. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
40. Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
1. Giả m thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giả m O2 má u
B. Giả m tướ i má u nã o
C. Tă ng đề khá ng mạ ch má u phổ i
D. Tă ng CO2 má u
E.
F. Nhiễm toan hô hấ p.
2. Tă ng CO2 má u trong giấ c ngủ là điển hình đố i vớ i:
A. Shunt trá i -phả i
B. Giả m thô ng khí
C. Rố i loạ n khuếch tá n phế nang
D. Ngộ độ c CO
E. Nhịp thở Kussmauls.
3. Nguyên nhâ n giả m PCO2 má u độ ng mạ ch thườ ng gặ p là :
A. Tă ng bà i tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bà i tiết base trong nướ c tiểu
C. Giả m bà i tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổ i
E. Giả m thô ng khí phổ i.
4. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong chẩ n đoá n rố i loạ n thô ng khí giớ i hạ n.
A. Tổ ng dung tích phổ i giả m
B. Giả m chỉ số Tiffeneau
C. Thâ m nhiễm phổ i trên X quang
D. Thể tích thở trên phú t lú c ngủ trong giớ i hạ n bình thườ ng
E. VEMS bình thườ ng.
5. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
A. Tă ng shunt
A. Giả m khoả ng khí chết.
6. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
A. Tỷ V/Q tă ng
A. Tầ n số mạ ch giả m
A. Huyết á p giả m
7. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
C. Hen phế quả n
D. Viêm phế quả n mạ n
E. Ung thư phổ i.
8. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
9. Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
10. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
11. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
12. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT
1.Hạ glucose má u (1) Khi glucose má u giả m thấ p mộ t cá ch bấ t thườ ng. (2) Khi glucose má u giả m dướ i 80mg
%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chú ng đi kèm vớ i nhữ ng dấ u chứ ng lâ m sà ng đặ c trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Trong đó i dà i ngà y, hạ glucose má u có biểu hiện lâ m sà ng trung bình sau (1) 40 ngà y (2) 50
ngà y). (3) Do kiệt cơ chấ t cầ n cho sự tâ n sinh đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ gan là do (1) Giả m dự trữ glycogène trong gan. (2) Giả m tiết
glucose từ gan và o má u. (3) Giả m tạ o glucose từ cá c nguồ n khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Hạ glucose má u nguyên nhâ n từ thậ n, cơ chế là do (1) Glucose má u vượ t quá ngưỡ ng thậ n. (2)
Thiếu bẩ m sinh men phosphatase ở ố ng thậ n. (3) Gâ y mấ t glucose qua nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trong phẫ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y, hạ glucose má u là do (1) Thứ c ă n xuố ng ruộ t nhanh. (2) Tă ng
insuline chứ c nă ng. (3) Và tă ng oxy hó a glucose trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Hạ glucose má u trong thiểu nă ng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giả m ACTH. (2) Giả m TSH. (3)
Giả m GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Triệu chứ ng củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n đầ u chủ yếu là do (1) Rố i loạ n hoạ t độ ng củ a
hệ thầ n kinh trung ương. (2) Hệ giao cả m bị kích thích gâ y tă ng tiết catécholamine. (3) vì giả m nồ ng độ
glucose 6 phosphate trong tế bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hệ phó giao cả m sẽ bị kích thích khi glucose má u (1) Giả m dướ i 0.5g/l. (2) Giả m dướ i 0.3g/l.
(3) Khi đó sẽ gâ y tă ng nhịp tim và loạ n nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Biểu hiện củ a hạ glucose má u trong giai đoạ n mấ t bù là do: (1) Tổ n thương hà nh nã o. (2) Tổ n
thương vỏ nã o. (3) Dẫ n đến nhữ ng rố i loạ n về cả m giá c, ngô n ngữ , vậ n độ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hạ glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện liệt nử a ngườ i (1) kèm dấ u tổ n thương bó
thá p, Babinski (+). (2) Khô ng kèm dấ u tổ n thương bó thá p, Babinski (-). (3) Nếu điều trị kịp thờ i sẽ
khỏ i và khô ng để lạ i di chứ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Yếu tố di truyền trong đá i đườ ng type 1 (1) Đượ c quy định bở i mộ t hoặ c nhiều gen. (2) Có mố i
quan hệ vớ i MHC trên nhiễm sắ c thể số 6. (3) Giả i thích nhữ ng đá p ứ ng miễn dịch lệch lạ c trên bệnh
nhâ n đá i đườ ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 1 đượ c đề cậ p nhiều nhấ t là bị nhiễm cá c virus sinh đá i
đườ ng á i tụ y tạ ng, bằ ng cớ là : (1) Xuấ t hiện củ a bệnh đá i đườ ng chịu ả nh hưở ng theo mù a (2) Giả i
phẩ u bệnh phá t hiện hình ả nh viêm đả o virus (3) Mộ t số virus có khả nă ng phá hủ y tế bà o bêta tuyến
tụ y trong mô i trườ ng nuô i cấ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đá i đườ ng type 1 qua đá p ứ ng tự miễn sau nhữ ng tá c độ ng củ a
yếu tố mô i trườ ng. (2) Liên quan vớ i đá i đườ ng type I qua rố i loạ n đá p ứ ng miễn dịch trung gian tế
bà o (3) Đá p ứ ng phả i rấ t mạ nh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Bệnh lý tự miễn ở đả o tụ y gâ y đá i đườ ng type 1 (1) Diễn tiến chậ m nhưng liên tụ c, có thể bả o
vệ sú c vậ t thí nghiệm bằ ng cá c phương phá p miễn dịch. (2) Diễn tiến nhanh nhưng khô ng liên tụ c nên
có thể khố ng chế đượ c. (3) Là cơ sở cho việc điều trị đá i đườ ng bằ ng liệu phá p miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Yếu tố mô i trườ ng trong đá i đườ ng type 2 (1) Liên quan vớ i tuổ i, độ béo phì, ít hoạ t độ ng thể
lự c (2) Liên quan vớ i nhiễm virus và độ c tố thứ c ă n (3) và có tính quyết định trong sự xuấ t hiện củ a
bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Triệu chứ ng gan nhiễm mỡ trong đá i đườ ng cơ chế là do (1) Tă ng tiêu mỡ . (2) Tă ng tạ o mỡ . (3)
gâ y tích tụ tạ i gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Triệu chứ ng đá i nhiều trong đá i đườ ng là (1) Do đa niệu thẩ m thấ u. (2) Do hậ u quả củ a tă ng
glucose má u trườ ng diễn. (3) gâ y mấ t nướ c và điện giả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong đá i đườ ng là do (1) Giả m sứ c đề khá ng. (2) Giả m khả nă ng tạ o
khá ng thể và thự c bà o. (3) thườ ng gặ p là lao phổ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Thương tổ n mao mạ ch trong đá i đườ ng là do (1) Tích tụ cá c glycoprotein bấ t thườ ng trong
mà ng cơ bả n. (2) Tích tụ cá c phứ c hợ p kép có chứ a glucose hoặ c nhữ ng dẫ n xuấ t củ a glucose (3) gâ y
vữ a xơ mạ ch má u..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Cơ chế trự c tiếp dẫ n đến hô n mê nhiễm acid céton trong đá i đườ ng type 1 là do (1) Giả m tướ i
má u nã o, rố i loạ n chuyển hó a tế bà o nã o. (2) Thiếu má u nã o. (3) phố i hợ p vớ i rố i loạ n điện giả i và
nhiễm độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Thương tổ n tế bà o gan dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. Giả m dự trữ glycogen trong gan
B. Giả m tiết glucose từ gan và o má u
C. Giả m tạ o glucose từ lipid
D. Giả m tạ o glucose từ protid
E. Ứ glycogen tiên phá t ở gan
22. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u là do cá c cơ chế sau, ngoạ i
trừ :
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
D. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
23. Hiện tượ ng thấ t thoá t glucose qua thậ n dẫ n đến giả m glucose má u khô ng do cơ chế sau đâ y gâ y ra:
A. Thiếu men phosphatase ở ố ng thậ n
B. Giả m ngưỡ ng thậ n đố i vớ i glucose
C. Nồ ng độ glucose lọ c qua cầ u thậ n vượ t ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Giả m hấ p thu glucose ở ố ng thậ n chứ nồ ng độ glucose má u vẫ n bình thườ ng
E. Men phosphatase bị thiếu bẩ m sinh
24.Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng insulin chứ c nă ng:
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ dạ dà y
B. Giai đoạ n tiền đá i đườ ng
C. Béo phì
D. Nhạ y cả m vớ i leucin
E. U tế bà o bêta tuyến tụ y
25.Thiểu nă ng (Rố i loạ n) tuyến nộ i tiết nà o sau đâ y khô ng gâ y hạ glucose má u:
A. Thiểu nă ng tuyến yên
B. Thiểu nă ng vỏ thượ ng thậ n
C. Cườ ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiếu hụ t tế bà o alpha củ a tụ y
E. Suy tủ y thượ ng thậ n
26.Trong giả m glucose má u giai đoạ n đầ u, triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do catécholamin gâ y ra:
A. Co mạ ch
B. Tă ng huyết á p
C. Tă ng tiết mồ hô i
D. Giã n đồ ng tử
E. Giả m nhịp tim
27.Thô ng thườ ng, khi nồ ng độ glucose má u giả m dướ i mứ c nà o sau đâ y thì sẽ kích thích hệ phó giao cả m:
A. < 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
28.Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù có biểu hiện tổ n thương thầ n kinh trung ương, cụ thể là tổ n
thương vỏ nã o. Cơ chế là do vỏ nã o:
A. Ở xa tim nhấ t
B. Dễ bị tổ n thương nhấ t
C. Nhạ y cả m vớ i giả m glucose má u hơn cá c vù ng nã o khá c
D. Có vai trò quan trọ ng nhấ t
E. Là nơi phá t nguyên củ a bó thá p
29.Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù , triệu chứ ng nà o sau đâ y khô ng do tổ n thương vỏ nã o gâ y ra:
A. Rố i loạ n cả m giá c
B. Rố i loạ n thị giá c
C. Rố i loạ n ngô n ngữ
D. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n
30.Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. Đá i đườ ng là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
D. Thể hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. Hết thả y đều do di truyền
31. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i đườ ng:
A. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o.
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c tuyệt đố i insulin
C. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ .
D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
E. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
32. Định nghĩa nà o sau đâ y khô ng phù hợ p vớ i đá i thá o đườ ng:
A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
B. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
C. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng diễn
D. ĐTĐ là bệnh chuyển hó a có liên quan vớ i rố i loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
E. ĐTĐ dù nguyên phá t hay thứ phá t đều có liên quan đến yếu tố di truyền
33.Đá i đườ ng thứ phá t có thể xuấ t hiện sau nhữ ng trườ ng hợ p sau, ngoạ i trừ :
A. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
B. Cườ ng phó giá p nguyên phá t
C. Thiểu nă ng tuyến giá p
D. Tă ng nă ng vỏ thượ ng thậ n
E. Bệnh to cự c
34 Đá i thá o đườ ng sẽ khô ng xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau đâ y:
A. Bệnh to cự c
B. Phẩ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
D. Thiểu nă ng tuyến giá p
E. Cườ ng phó giá p nguyên phá t
35. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
36. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
1. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) do dịch mồ hô i nhượ c
trương so vớ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm nhiễm acide
chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3)
do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng mồ hô i, (3)
do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Tích nướ c ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng gặ p trong
tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c tiểu có
thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê, (2) Co giậ t,
liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Phù do giữ natri là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u má u cơ chế là do (1) Cầ u thậ n giả m lọ c, (2) Ố ng
thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá vỡ câ n
bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m protide và
triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù , (2) Là m cho
protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù toà n thâ n,
(3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù , (2) Gó p phầ n quan
trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y trướ c ở mí mắ t, mặ t trướ c
xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Tă ng á p lự c
thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i, (2) Giả m á p
lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2) Tă ng á p lự c
thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Tă ng natri má u (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng bù đủ nướ c,
(3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Giả m natri má u (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm mấ t nướ c
hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Giả m natri má u (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i thậ n, (3)
là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Tă ng kali má u (1) Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả độ c tính cò n
tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
22. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
23. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
24. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là :
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
25. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y:
A . Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bà o
D . Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
26. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c :
A . Ỉa lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấ p
D . Tắ c ruộ t cao
E . Nô n
27. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u.
D . Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
28. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Chỉ gâ y ưu trương nộ i bà o
29. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện củ a triệu
chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n
C . Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
30. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid
C . Á p lự c keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a phù
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I
Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u B Câ u B
11: 16:
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u A Câ u E
12: 17:
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u C Câ u C
13: 18:
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u B Câ u E
14: 19:
Câ u 5: E Câ u C Câ u A Câ u C
10: 15: 20:
Câ u A Câ u C Câ u D Câ u D
21: 22: 23: 24:
Câ u B Câ u B Câ u 27 B Câ u B
25: 26: 28:
Câ u D Câ u B
29: 30:
MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o
D . Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o
E . Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o
Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
Câ u 5: Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiềm chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở điểm nà o sau
đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiềm chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng âm dương, ngũ hành. (2)
Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể. (3) Nguyên nhân do nội thương hoặc ngoại
cảm.(tr.10,11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái tâm lý thái quá (2) Lục
tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ, ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương, ngũ hành. (2) Nếu hư
chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4 thể dịch. (2) Cho rằng sự
tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức khỏe và
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh tật" (1)
Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh học tế bào.
(3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động phản xạ
của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những nghiên cứu
phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép của ý
thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos) từ
trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc mơ.
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những dồn ép từ
tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng sinh
lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy hoại
bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của người
thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2) Nhanh
chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo tồn.
(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1) Bệnh
nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của phương
pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan hệ
giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị và
dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường hoạt
động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ khả
năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế phát
sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng giúp
ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi khâu
của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời gian, vị
trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới, môi
trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm bệnh
diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó trở
thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn bệnh
lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai đoạ n
mấ t bù :
liệt 2 chi dướ i
liệt nử a ngườ i
hô n mê
run rẫ y
co giậ t
Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
ĐÁ P Á N
Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I
Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B
MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
Tă ng aldosterone
Thiếu ADH
Suy tim
Mấ t má u
Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Thiếu ADH
Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
Uố ng nhiều nướ c
Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o
Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
Giả m Na+ má u
Tă ng Na+ niệu
Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
Phù
Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng Câ u 2: Mấ t
nướ c đẳ ng trương:
Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb và hematocrit tă ng
MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Uố ng nhiều
Đa niệu
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Giữ nướ c nhiều hơn Na+
Giả m Na+ má u
Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5: Trong
hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
MCV giả m
Hb bình thườ ng
Hematocrit bình thườ ng
Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Protid má u tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
MCV tă ng
Hb tă ng
Hematocrit tă ng
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
MCV giả m
Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
Protid má u tă ng
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
K+ má u giả m
Hematocrit tă ng
MCV giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
Hb và hematocrit giả m
K+ má u giả m
Nhiễm kiề m chuyển hó a
Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E
pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n phâ n
ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh hoạ t,
(3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o, (3)
và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu quả phụ
thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3) và cos
tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m, pCO2 bình
thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m, pCO2
tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2 bình
thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2
giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH về
sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i tiết
nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+, (3) và
tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n đượ c qua
mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và
kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o, (3) và
kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base chuyển
hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng trố ng
anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t kiềm,
(3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o
tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1) Tích tụ
cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều trị bổ
sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng H2CO3
trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base chuyển hó a,
(3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm base
hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)
Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
pH má u và PaCO2
pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u tă ng
PH má u tă ng
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u giả m
Ion Cl- má u giả m
BE giả m
Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
HCO3- má u giả m
PH má u tă ng
K+ má u giả m
Glucose má u tă ng
BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
HCO3- má u tă ng
BE tă ng
K+ má u tă ng
Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u 12:
Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
Thậ n giả m đà o thả i ion H+
BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
Số c
Đá i thá o đườ ng
Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
Nô n mử a kéo dà i
Suy thậ n mạ n
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D
RL GAN MẬ T
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B
Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
Cyanua; (3) Oxyt carbon. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
Á p lự c khí quyển giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
Dướ i 6000 mét.
Dướ i 8000 mét.
Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
Thở sâ u.
Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
Diện khuếch tá n bình thườ ng.
Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
Á nh sá ng.
Tuổ i.
Trạ ng thá i thầ n kinh.
Trạ ng thá i vậ n cơ.
Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
Dị vậ t đườ ng thở .
Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
Hen phế quả n.
Viêm phế quả n mạn.
Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
Quá mẫ n týp I.
Quá mẫ n týp II.
Quá mẫ n týp III.
Quá mẫ n týp IV.
Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
Thuố c khá ng histamin.
Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
Salbutamol.
Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
Ứ c chế giao cả m
Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
Bệnh đa hồ ng cầ u.
Thiếu má u đơn thuầ n.
Hb bị chuyển thà nh MetHb.
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
Hb bị chuyển thà nh MetHb
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Hb bị chuyển thà nh HbCO.
Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
Đú ng.
Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
Đú ng.
Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
Đú ng.
Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
Đú ng.
Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
Đú ng.
Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
Đú ng.
Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
Đú ng.
Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
Đú ng.
Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
Đú ng.
Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
Đú ng.
Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên tính
thương tổn
đa cơ quan,
(4) đươc đă c
trưng bở i
nhiễm khuẩn
man
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng giãn phế quản và khí phế thủng. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
di truyền nhiễm sắc thể X
do đô t Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
biến
gene
gâ y
thiếu
hut
protein
CFTR điều hòa kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
lam
̀ rối
loan
thương tổn đa cơ quan.
Nhiễm khuẩn nhấ t là: (1) P.
man đườ
ng hô hấp
trong
bênh nhầy
nhớ t thườ
ng găp
aeruginosa, bao ̀ cuả neutrophile,
(2) tu ̣ câ ̀u
và ng; (3) do
tính châ ́t đề
khá ng laị
sư ̣ thưc
(4) do tinh́
chấ t kháng
thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và
(3)
D. (2) và
(3)
E. (2) và (4)
Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
Tă ng thấm Cl- đi vao ̀ đườ ng hô hấp.
Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+
Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô hấ p
tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3) Giai
đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor hoá
họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2 và
tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2)
Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o
hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2) Khi
PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm xếp
sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng
chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c
chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i
loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2)
Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (3)
Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast và
bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3)
Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế nang;
(2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
SulfHb; (3) HbCO. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu má u
đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu độ ng
mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
á p lự c khí quyển giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
Dướ i 6000 mét.
Dướ i 8000 mét.
Dướ i 10000 mét.
Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
Thở sâ u.
Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
Diện khuếch tá n bình thườ ng.
Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy là :
á nh sá ng.
Tuổ i.
Trạ ng thá i thầ n kinh.
Trạ ng thá i vậ n cơ.
Câ y lá trong phò ng.
Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
Dị vậ t đườ ng thở .
Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
Hen phế quả n.
Viêm phế quả n mạn.
Ung thư phổ i.
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế
chính gâ y phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Truyền dịch nhiều và nhanh.
Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
Hít phả i khí độ c clo.
Suy tim phả i.
Suy tim toà n bộ .
Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo má u.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
Quá mẫ n týp I.
Quá mẫ n týp II.
Quá mẫ n týp III.
Quá mẫ n týp IV.
Quá mẫ n týp V.
Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
Thuố c khá ng histamin.
Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
Salbutamol.
Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
Glucocorticoid
Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
Ứ c chế giao cả m
Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
Cườ ng phó giao cả m.
Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
Bệnh đa hồ ng cầ u.
Thiếu má u đơn thuầ n.
Hb bị chuyển thà nh MetHb.
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
Hb bị chuyển thà nh MetHb
Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
Hb bị chuyển thà nh HbCO.
Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
Ngộ độ c thuố c mê.
Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C
Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN
Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
Hẹp van tim.
Thiếu má u mạ n.
Giả m thể tích má u.
Thiểu nă ng tuyến giá p.
Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
Giả m á p lự c keo máu.
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
Gâ y tă ng thể tích má u.
Gâ y co mạ ch.
Tham gia gâ y phù .
Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
Giả m dự trử tiền tả i.
Tă ng gá nh thể tích.
Tă ng gá nh á p lự c.
Tă ng tiền gá nh.
Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
Giả m lưu lượ ng tim.
Đổ i chiều shunt phả i trá i.
Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
Ứ trệ má u ngoạ i vi.
Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
Bờ nhẵ n.
Bề mặt gan nhẵ n.
Khô ng đau.
Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim vaì co
maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
Læu læå ng tim
Thã ø têch tim boïp.
Tá ö n sä ú tim.
Thã ø têch maïu.
Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
Heû p van â ä ü ng mach chuí.
Hå í van hai laï.
Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
Sä ú c tim.
Sä ú c giaím thã ø têch.
Sä ú c phá n bä ú .
Sä ú c tà õ c nhgeîn.
Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
Sä ú c tim.
Sä ú c giaím thã ø têch.
Sä ú c phá n bä ú .
Sä ú c tà õ c nhgeîn.
Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
Thiã ú u maïu maû n.
Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
Bã û nh Bã ri-bã ri.
Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
Heû p van tim.
Thiã ú u maïu maû n.
Giaím thã ø têch maïu.
Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 31:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 32:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 33:
Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tuyã û t â ä ú i.
Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n laû i.
Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m nhé
traïi.
Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u 34:
Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
Thæå ìng xaíy ra så ïm.
Laì triã û u chæïng nheû .
Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
 aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
Tà ng nhëp.
Tà ng thã ø têch tim boïp.
Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
Co tiã øu ténh maû ch.
Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
Tà ng nhëp.
Tà ng co boïp cå tim.
Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
Co tiã øu ténh maû ch.
Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
Giaím aïp læû c keo maïu.
Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
Gá y tà ng thã ø têch maïu.
Gá y co maû ch.
Tham gia gá y phuì.
Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
Giaím læu læå ü ng tim.
 ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
Tà ng gaïnh thã ø têch.
Tà ng gaïnh aïp læû c.
Tà ng tiã ö n gaïnh.
Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
Statin
Fibrat
Resin
Niacin
Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
U loîi thæå ü ng thá û n.
Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
Bã û nh porphyrin cá ú p.
Hä ü i chæïng Conn.
Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
Bã û nh to cæû c.
Suy thæå ü ng thá û n.
U loîi thæå ü ng thá û n.
Hä ü i chæïng Conn.
Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
Giaím renin maïu.
Tà ng axit uric maïu.
Tà ng creatinin maïu.
Giaím Natri maïu.
Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
Heû p van hai laï.
Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
Thä ng liã n thá ú t.
Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
Phospholypase.
Lypo-oxygenase.
Cyclo-oxygenase.
Renin.
Thrombin.
Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là tình trạ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
Đó i oxy có thể gặ p trong:
Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch tá n hoặ c vậ n chuyển.
Đó i oxy do khí thở xả y ra khi:
Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy gì:
Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở .
Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở :
21% O2 và 1% CO2
14% O2 và 6% CO2
8% O2 và 12% CO2
6% O2 và 14% CO2
Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, đượ c gọ i là
bệnh hay hộ i chứ ng gì:
Bệnh hen.
COPD.
Bệnh chuô ng lặ n.
Khí phế thũ ng.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và mô i trườ ng bên ngoà i.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
Enzym tá ch hydro.
Enzym chuyển hydro.
Enzym chuyển điện tử .
Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và chuyển điện tử .
Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric trong tế bà o.
Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và chuyển hydro.
Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và NADP.
Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đó i oxy do:
Thiếu oxy khí quyển.
Giả m thô ng khí.
Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô phổ i.
Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n nà o:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có thể
giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra:
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra:
Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do đườ ng hô hấ p mà ng :
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell.
Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch.
Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng.
Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh phế quả n phì đạ i, tiết dịch.
Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý đườ ng dẫ n khí:
FEV1.
FEV1/VC.
FEV1/FVC.
FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có :
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1.
Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1.
Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1.
Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p:
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, giả m tiết nhầ y.
Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, tă ng tiết nhầ y.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch khô ng phụ c hồ i.
Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch có phụ c hồ i.
Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD:
Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng chuyển.
Hạ n chế dò ng khí thở ra.
Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều nă m:
Tă ng dò ng khí thở ra.
Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i thì thở ra.
Co thắ t phế quả n.
FEV1 > 80%.
Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong COPD:
Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng phụ c hồ i.
Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c hồ i.
Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
Hen.
COPD.
Viêm phế quả n mạ n.
Khí phế thũ ng.
Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên đườ g dẫ n khí gặ p trong:
Hen.
Viêm phổ i.
COPD.
Khí phế thũ ng.
Chọ n câ u đú ng:
COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng histamin H1.
COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i mớ i.
Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-mao
mạ ch:
10.
20.
30.
40.
Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng trao đổ i xả y ra khi:
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t.
Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang-mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
Giả m khố i nhu mô phổ i.
Giả m thô ng khí.
Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
Giả m hô hấ p tế bà o
Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
Thô ng khí.
Khuếch tá n.
Vậ n chuyển khí trong má u.
Hô hấ p tế bà o.
Suy hô hấ p là gì :
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí :
Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương thự c thể ở đườ ng hô hấ p.
Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
Câ u nà o sau đâ y đú ng :
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế.
Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
Khô ng có tính lậ p lạ i.
Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung tâ m hô hấ p ở nã o.
Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở vù ng kiểm tra nhịp thở .
Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-20%.
Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
Ứ trệ khí CO2.
Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c phâ n chia thà nh:
Kém đà o thả i CO2.
Ứ trệ tuầ n hoà n.
Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
Khó thở trong suy hô hấ p:
Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
Giả m thô ng khí.
Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
Tă ng chuyển hó a glucid.
43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
A. Hà nh nã o.
B. Cầ u nã o.
C. Vù ng dướ i đồ i.
D. Cả A, B đú ng.
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p.
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy
hô hấ p do :
A. Suy do phổ i
B. Suy do trung tâ m.
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương.
D. Cả A, B, C đú ng.
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ :
A. Tím tá i.
B. Khó thở
C. Hô hấ p có chu kỳ.
D. Câ u A, B đú ng.
47. 30% < FEV1/FVC < 50%
A. GĐ 1
B. GĐ 2a
C. GĐ 2b
D. GĐ 3
48. Suy hô hấ p độ 4 :
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a.
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh .
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ.
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là :
A. Thích nghi củ a má u.
B. Thích nghi củ a phổ i.
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n.
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô .
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh:
A. Xơ phổ i.
B. Viêm phế quả n mạ n tính.
C. Chương phế quả n.
D. Hen mạ n tính.
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là :
A. Do kém thả i CO2.
B. Do đa hồ ng cầ u.
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n.
D. Do trộ n má u TM và ĐM.
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ :
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2.
B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000 lầ n so vớ i O2.
C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p 1,23 lầ n so vớ i O2.
D. Cả A, B ,C đú ng.
53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là do :
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế bà o.
B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
D. Cả A, C đú ng.
54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng hợ p
:
A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 – 4000m.
D. Tấ t cả đều đú ng
55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
A. Giai đoạ n thô ng khí.
B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
C. Giai đoạ n khuếch tá n.
D. Cả A, C đú ng.
56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. PO2 ở phế nang giả m
B. PCO2 ở phế nang giả m
C. PO2 trong má u giả m
D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
A. Xẹp mộ t thù y phổ i
B. Xơ phổ i
C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
A. Dung tích số ng.
B. Thể tích tố i đa/ giâ y
C. Tấ t cả đung
D. Tấ t cả sai.
60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
A. Giả m PO2, tă ng PCO2
B. Huyết khố i tắ c mạ ch
C. Tắ c mạ ch do khí
D. Tă ng khí CO
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi lao độ ng nhẹ
A. Suy độ 1
B. Suy độ 2
C. Suy độ 3
D. Suy độ 4
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o?
A. Bệnh lý khung xương
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ
D. Bệnh lý mà ng phổ i
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô :
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí :
A. Nhu mô phổ i
B. Đườ ng dẫ n khí
C. Mạ ch má u phố i
D. Tấ t cả đều đú ng
65. Bệnh sinh COPD là :
A. Giả m tiết dịch nhà y
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i
C. Că ng phổ i quá mứ c
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI
A. Tạ o bẫ y nhố t khí
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i là :
A. LTB4
B. IL8
C. Proteinase
D. TNF-A
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn):
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC BT
B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC giả m rõ
C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC giả m rõ
D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC BT
69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p bị cả n trở
A. Khó thở ra
B. Khó thở và o
C. Giả m dung tích số ng
D. Giả m VEMS (FEV1)
70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. pO2 ở trong phế nang giả m
B. pCO2 ở trong phế nang giả m
C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n cuố i củ a ngạ t
A. Mấ t tri giá c
B. Cơn co giậ t toà n thâ n
C. Đồ ng tử dã n
D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
72. Chọ n phá t biểu đúng:
A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
dà ng, gọ i là suy độ 1.
B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
C. Tím tá i là do thiếu oxy.
D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có thể trạ ng yếu.
73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong chấ n thương
A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
B.Chấ n thương gã y xương sườ n
C.Chấ n thương cộ t số ng
D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
A.Ngừ ng thở
B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
D.Mấ t hết phả n xạ
75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m
A.Lồ ng ngự c
B.Đườ ng dẫ n khí
C.Phổ i
D.Cả 3 đều đú ng
76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô hâ p
A.Dung tích số ng (vc)
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1)
C.Chỉ số Tiffeneau
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV)
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t
A.Giai đoạ n kích thích
B.Giai đoạ n ứ c chế
C.Giai đoạ n khuếch tá n
D.Giai đoạ n suy sụ p
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau:
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG:
A.Nhó m hô hấ p bụ ng.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra.
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o.
E.Có vai trò tă ng thô ng khí.
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số :
A. VC, FVC, FVC/VC.
B. VC, MVV, FVC.
C. TLC, VC, FVC, VEMS.
D. RV, FVC, TLC, VC.
E. TLC, FVC, VC, FEV.
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u.
A. Methemoglobin.
B. Sulfhemoglobim.
C. Co – hemoglobin
D. Erythropoietin
82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ?
A. O2.
B. CO2.
C. PO2.
D. PCO2.
83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là :
A. VC.
B. FEV1.
C. RV/ TLC
D. FEV1/VC
84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà chưa cầ n thở thêm O2?
A. 3000 mét.
B. 4500 mét.
C. 5000 mét.
D. 6000 mét.
85. Thô ng khí tă ng lên khi?
A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B. Giai đoạ n số t tă ng.
C. Lao độ ng nặ ng.
D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
A. Giai đoạ n ứ c chế.
B. Giai đoạ n kích thích.
C. Giai đoạ n suy sụ p.
D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm phá p thă m dò ?
A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
B. Suy do phổ i.
C. Suy do trung tâ m.
D. Cả A và C đú ng.
88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20% tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là
tình trạ ng gì ?
A. Khó thở .
B. Tím tá i.
C. Hô hấ p chu kỳ.
D. Tấ t cả đều đú ng.
89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
A. Chướ ng phế nang.
B. Phù phổ i, viêm phổ i.
C. Cắ t thù y hay lá phổ i
D. Tấ t cả đều đú ng.
90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm phế quả n mạ n lầ n lượ t là :
A. Giả m; BT/giả m ít
B. Giả m ít; BT/giả m ít
C. BT/giả m ít; giả m
D. Giả m; giả m ít
91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m?
A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i – phế quả n
B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i, mà ng phổ i
C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n
D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n, phổ i,mà ng phổ i
92. Đó i oxy không là ?
A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u.
B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy theo yêu cầ u.
D. Cả B và C đú ng
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ?
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n
phiên nghỉ.
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính?
A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
B. Viêm mạ n tính
C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
D. Cả ba câ u đều đú ng
96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng chuyển
B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
D. Tấ t cả đều đú ng
BÀI 7: TIÊU HÓA
Loét dạ dà y là hậ u quả củ a:
Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ.
Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ.
Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ.
Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau:
Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c.
Pepsinogen, acid chlorhydric.
Helicobacter pylori.
Rượ u, thuố c lá .
Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y:
Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y.
Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel bả o vệ niêm mạ c.
Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét.
Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4.
Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI
H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y.
Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch má u dạ dà y.
Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm.
Ứ c chế tạ o prostaglandin.
Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y:
NSAID, thuố c lá , rượ u, stress.
Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng.
Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1.
Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c.
Tá c nhâ n gâ y giảm co bó p dạ dà y:
Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i.
Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
Kích thích thầ n kinh phế vị.
Cườ ng phó giao cả m.
Tá c nhâ n gâ y tăng co bó p dạ dà y:
Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.
Ứ c chế phó giao cả m.
Ứ c chế thầ n kinh phế vị.
Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu.
Giảm tiết dịch mật có thể gặ p khi:
Thiểu nă ng gan.
Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
Bệnh ở hồ i trà ng.
Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i trà ng.
Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t:
Đầ y bụ ng, khó tiêu.
Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong mỡ .
Giả m hấ p thu protein.
Thiểu nă ng tụ y:
Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng dẫ n tụ y.
Viêm tụy cấp là tình trạ ng:
Viêm hoạ i tử cấ p.
Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
Tă ng tiết dịch ruộ t.
Giả m co bó p ruộ t.
Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Tăng tiết dịch ruột gâ y tiêu lỏ ng:
Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở ruộ t.
Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
Má u loã ng, tă ng huyết á p.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Cơ thể thiếu protein, má u.
Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
Rố i loạ n huyết độ ng.
Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Suy thậ n trướ c thậ n.
Hội chứng ruột kích ứng là tình trạ ng:
Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính.
Tổ n thương thự c thể ở ruộ t.
Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ .
Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và cả m giá c ở ruộ t.
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t:
Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng.
Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p.
Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p.
Hậ u quả tắ c ruộ t:
Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng.
Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị.
Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao.
Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p.
Táo bón do:
Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
Tă ng trương lự c ruộ t già .
Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do nhịn đạ i tiện.
Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng.
Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n:
Trĩ.
Thiếu má u.
Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n.
Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n.
Rối loạn hấp thu xả y ra khi:
Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a.
Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn.
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n vẹn.
Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu:
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ .
Bệnh dạ dà y.
Giả m tiết enzym tiêu hó a.
Giả m nhu độ ng ruộ t.
Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu do:
Thiếu enzym tiêu hó a.
Nhiễm khuẩ n.
Giả m diện tích hấ p thu.
Nhiễm độ c tiêu hó a.
Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì:
Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng ruộ t.
Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
Suy dinh dưỡ ng.
Bệnh thiếu vitamin.
Cò i xương.
Béo phì.
Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh?
2
3
4
5
Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị
Tế bà o G
Tế bà o D
Tế bà o chính
Tế bà o ECL
Tế bà o nà o tiết chất ức chế tiết HCl
Tế bà o G
Tế bà o D
Tế bà o chính
Tế bà o ECL
Tuyến ngoại tiết chủ yếu ở
Hang vị
Tế bà o D
Thâ n vị
Tế bà o ELC
Chất nhầy của niêm mạc dạ dày do cá c tế bà o tiết nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến
tiết ra dướ i nhữ ng kích thích:
Cơ họ c
Hó a họ c
Thầ n kinh phó giao cả m
Thầ n kinh giao cả m
Câ u A, B, C đú ng
33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co bó p dạ dà y gâ y ra:
Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau
Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị
34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p:
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về cơ chế sinh bệnh
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về chẩ n đoá n
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về tiên lượ ng
Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về điều trị
Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà thô i.
35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t
70% mỡ khô ng hấ p thu
Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E
Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng.
Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K
36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t
300ml
400ml
500ml
600ml
37. Tá c dụ ng củ a nuố t là
Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng
Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ dà y
Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c quả n
Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n hô n mê
Cả 4 câ u trên đều SAI
38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u
Thâ n nã o
Hà nh nã o
Hà nh nã o và cầ u nã o
Gầ n trung tâ m hít và o
B và D đú ng
39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n
E. Protid, glucid và lipid
40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết peptid củ a acid amin có nhâ n thơm
A. Pepsin
B. Carboxypeptidase
C. Aminopeptidase
D. Trysin
E. A, B và C đú ng
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t thà nh maltose
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c bọ t
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong nướ c bọ t
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n
E. Cả 4 câ u trên đều đú ng
42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì
A. Thiểu nă ng mậ t
B. Tắ c ố ng mậ t
C. Bệnh lý hồ i trà ng
D. Cả B và C đều đú ng.
E. Cả A, B và C đều đú ng
43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy
A. ACTH
B. Secretin
C. TSH
D. FSH
44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng
A. Tụ y
B. Mậ t
C. A, B đều đú ng
D. A, B đều sai
45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p:
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y.
B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a nó
C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i loạ n mạ ch dẫ n đến số c
D. B và C đú ng
46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o sau đâ y
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Cả 3
47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Nhiễm độ c và nhiễm acid
B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c
C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
A. Cơ chế tă ng tiết dịch
B. Cơ chế giả m hấ p thu
C. Cơ chế tă ng co bó p
D. Cả 3 đều sai
49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
D. Tấ t cả đều đú ng.
50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng
B. Giả m hấ p thu
C. Thiếu má u
D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương
51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý
C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t
D. Viêm hoặ c u
E. Loạ n nă ng giá p
52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều nướ c.
A. Đú ng
B. Sai
53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ chế tă ng tiết dịch
A. Đú ng
B. Sai
54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i
chứ ng tiêu lỏ ng
A. Đú ng
B. Sai
55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p:
A. Má u cô đặ c
B. Thiếu má u
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu
D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên
C. Chế độ ă n nhiều xơ
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o bó n là :
A. Chế độ ă n ít xơ
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng
D. A & C đú ng
E. B & C đú ng
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ?
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở :
A. Bệnh nhâ n nam
B. Bệnh nhâ n nữ
C. Ngườ i già
D. Trẻ em
60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ rà ng?
A. Tá o bó n
B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng
C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t
61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI TRỪ:
A. Tiến triển cấ p tính
B. Khô ng có tổ n thương thự c thể
C. Chướ ng bụ ng
D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n)
62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích
A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n
B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n)
C. Phâ n khô ng thà nh khuô n
D. Cả 3 ý đều đú ng
63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
B. Phâ n có nhầ y nhớ t
C. Chướ ng bụ ng
D. Đau ở mộ t điểm cố định
64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích ứ ng
A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa hết phâ n)
C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3 lầ n/tuầ n).
D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y nhớ t.
65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o bó n).
B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
quan (ở mạ c treo).
D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích thích là :
A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
B. HC lỵ
C. HC suy dinh dưỡ ng
D. HC trầ m cả m
67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c:
A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t
B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c
C. Liệt ruộ t sau mổ
D. A & B đú ng
68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là :
A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn và nhiều hơn
B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n rấ t nhiều
C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn
D. A và C đú ng
69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm:
A. Đau nhiều và liên tụ c
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện đượ c
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n
D. A và B đú ng
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i rữ a, tạ o ra chấ t độ c.
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi sau đó là liệt ruộ t.
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò
D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c
71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ
A. Nô n
B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i
C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng
D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng
72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu hiện như thế nà o?
(1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
(2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
A. (1) đú ng, (2) sai
B. (1) sai, (2) đú ng
C. Cả 2 đú ng
D. Cả 2 câ u đều sai
74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu tố vi lượ ng
BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN
Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i gan do:
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n.
Ứ má u tạ i gan.
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan:
Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh mạ ch trung tâ m tiểu thù y.
Tổ chứ c xơ hó a phá t triển.
Thoá i hó a mỡ , xơ hó a.
Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô gan.
Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c xoang hoặ c sau xoang.
Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u sau xoang.
Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c má u trướ c xoang.
Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m.
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a:
Suy tim phả i.
Xuấ t huyết dướ i da.
Phù khu trú .
Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n..
Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a, CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh.
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch.
Tă ng á p lự c keo huyết tương.
Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và aldosteron.
Bá ng nướ c trong xơ gan là :
Nướ c bá ng là dịch tiết.
Nướ c bá ng là dịch thấ m.
Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p.
Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương.
Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m tổ ng hợ p protein.
Giả m dự trữ sắ t.
Giả m dự trữ vitamin B12.
Giả m dự trữ vitamin K.
Chả y má u trong suy gan do:
Thiếu vitamin E.
Thiếu vitamin D.
Thiếu vitamin K.
Thiếu vitamin A.
Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Chuyển hó a protid.
Chố ng độ c.
Bà i tiết mậ t.
Dự trữ mậ t.
Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t ở :
Nã o.
Gan.
Thậ n.
Lá ch.
Suy gan cấ p tính:
Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p diễn.
Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n loạ i
thà nh:
Suy gan tố i cấ p.
Suy gan cấ p.
Suy gan bá n cấ p.
Suy gan mạ n.
Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Nhiễm độ c.
Virus viêm gan.
Thuố c.
Thiếu má u gan từ từ .
Biểu hiện củ a suy gan cấ p:
Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện sớ m.
Tă ng glucose huyết.
Tă ng cholesterol este hó a.
Ammoniac giả m.
Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U SAI:
Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t.
Hộ i chứ ng gan thậ n.
Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u.
Nhiễm độ c thầ n kinh.
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong suy gan mạ n là do:
Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t.
Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch ruộ t.
Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t.
Giả m tổ ng hợ p protein.
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là :
Thầ n kinh.
Chả y má u.
Thiếu má u.
Thiểu niệu.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n:
Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t.
GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m trong tổ n thương tế bà o gan.
Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do:
Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n mê.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run tay châ n.
Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i loạ n ý thứ c.
Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch cử a đến tim lên nã o.
Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng ở nã o.
Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
Qua gan chuyển thà nh urê.
Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình trạ ng bệnh.
Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
Acid béo chuỗ i dà i.
Ammoniac.
Creatinin.
Bilirubin.
Hộ i chứ ng gan – thậ n:
Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i phụ c.
Xuấ t hiện albumin niệu.
Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U SAI:
Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch trong thậ n.
Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u thậ n.
Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ tuầ n hoà n thậ n.
Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh mạ ch cử a.
Ứ c chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Giả m phó ng thích ADH.
Kích thích hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n, chấ t giả dẫ n truyền thầ n kinh
Tă ng NH3, Mercaptan, chấ t dẫ n truyền thầ n kinh nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
Tă ng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m chấ t giả truyền thầ n kinh
Tă ng NH3, chấ t giả truyền thầ n kinh, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptan
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a
Tă ng albumin huyết tương
Giả m á p lự c keo huyết tương
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
Mercaptan
Cá c chấ t giả thầ n kinh
Acid béo chuỗ i ngắ n
Acid amin nhá nh
Trong hô n mê gan nồ ng độ NH3 trong má u có thể tă ng lên.
0,18 mg/100ml
0,30 mg/100ml
0,54 mg/100ml
0,60 mg/100ml
Trong xơ gan, dịch cổ chướ ng thườ ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
Dịch tiết
Rivalta (+)
Protein/dịch (1000 mg/l)
Mà u hồ ng, hơi sá nh
Cá c yếu tố đô ng má u sau đâ y đượ c gan tổ ng hợ p cầ n có vitamin K, Ngoạ i trừ ?
II
VII
IX
XI
Cá c cơ chế sau đâ y gâ y gan nhiễm mỡ , Ngoạ i trừ ?
Tă ng tổ ng hợ p apoprotein
Tă ng tổ ng hợ p acid béo
Giả m oxy hó a acid béo
Sự gia tă ng acid béo đổ về gan
Á p lự c tĩnh mạ ch cử a bình thườ ng khoả ng?
4-6 cm nướ c
6-10 cm nướ c
10-14 cm nướ c
14-16 cm nướ c
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a trong Xơ gan có thể gâ y ra cá c rố i loạ n sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
Nô n ra má u
Trĩ
Tuầ n hoà n bà ng hệ
Rố i loạ n đô ng má u
Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y và ng da sau gan?
Tan huyết
Nhiễm khuẩ n
Cơ họ c
Nhiễm độ c
Amip xâ m nhậ p và o gan gâ y tổ n thương gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
Đườ ng bạ ch huyết
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Đườ ng tuầ n hoà n má u
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong bệnh gan sẽ gâ y ra.
Giả m tổ ng hợ p albumin
Giả m tổ ng hợ p globulin
Tỷ lệ A/G tă ng cao
Huyết tương khó bị kết tủ a
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong bệnh gan sẽ Không gâ y ra.
Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ protid
Lượ ng mỡ dự trữ trong cơ thể giả m nhanh do giả m tâ n tạ o mỡ từ glucid
Cholesterol tự do và ester hó a giả m
Tă ng cá c chấ t vậ n chuyển mỡ do tế gan tổ ng hợ p
Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng nã o?
5 ngà y
6 ngà y
7 ngà y
8 ngà y
Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ?
Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh
Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t
Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson?
Rố i loạ n chuyển hó a chì
Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Rố i loạ n chuyển hó a kẽm
Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p tính:
Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan
Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan
Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i tuầ n
Tấ t cả đều sai
Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p tính:
Và ng da
Đau ở vù ng hạ sườ n phả i
Hoa mắ t, chó ng mặ t
Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính KHÔNG CÓ biểu hiện:
Thiểu nă ng tim mạ ch
Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u
Khô ng chả y má u
Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam:
7-10%
10-12%
12-15%
15-20%
Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu má u là do thiếu:
Protein, lipid
Vitamin, lipid, glucid
Vitamin, sắ t, protein
Tấ t cả đều đú ng
Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ:
Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c
Phù
Giả m thể tích má u
Biểu hiện củ a suy gan cấ p
Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi
Giả m albumin, tă ng globulin
Phù
Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh thườ ng
Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì?
Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12
Giả m albumin
Tă ng globulin
Tấ t cả đều đú ng
Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì?
KST số t rét
Sá n lá gan
A và B đú ng
A đú ng, B sai
Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao nhấ t?
Suy gan tố i cấ p
Suy gan cấ p
Suy gan bá n cấ p
B và C đú ng
Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan:
Nghiện rượ u
Tiểu đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
Tấ t cả đều đú ng
Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan là ?
Sỏ i mậ t
Nhiễm virus
Tắ c tĩnh mạ ch gan
Viêm xơ đườ ng mậ t
Hộ i chứ ng gan thậ n là gì?
Hộ i chứ ng thậ n do gan
Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế
Tă ng NH3 trong má u
Tấ t cả cá c ý trên
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Gan giả m oxy hó a acid béo
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
Do chấ t độ c
Do viêm gan siêu vi
Do suy tim
Do rượ u , thuố c lá
Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
Co thắ t cơ oddi
Tắ c TM chủ dướ i
Thiếu transferase
U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
Ở ruộ t, bilirubin kết hợ p đượ c khử oxy (nhờ vi khuẩ n đườ ng ruộ t) sẽ chuyển thà nh.
Urobilinogen và urobilin
Stercobilinogen và Stercobin
Urobilinogen và Stercobilinogen
Urobilin và Stercobin
Viêm gan do virut B xâ m nhậ p và o gan chủ yếu bằ ng đườ ng nà o sau đâ y?
Đườ ng tuầ n hoà n má u
Đườ ng bạ ch huyết
Đườ ng tĩnh mạ ch cử a
Đườ ng ố ng dẫ n mậ t
Ở sú c vậ t, má u củ a thù y phả i gan đượ c cung cấ p từ .
Má u củ a lá ch
Má u củ a dạ dà y
Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng trên
Tĩnh mạ ch mạ c treo trà ng dướ i
Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan mỗ i ngà y khoả ng bao nhiêu lít?
1000-1200 lít
1200-1400 lít
1400- 1600 lít
1600- 1800 lít
Trong và ng da tạ i gan
Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
Nguyên nhâ n thườ ng do nhiễm độ c
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
142. Ứ đọ ng hemosiderin và hemofuschin gặ p trong bệnh.
A. Vol Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
143. Thiếu chấ t cholin và methyonin gặ p trong bệnh.
Gilbert
Crigler-Najjar
Dubin Johnson
Nhiễm mỡ gan
144. Trong và ng da sau gan
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Cholesterol má u giả m
Phâ n sẫ m mà u
Acid mậ t giả m
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN
Nhiễm toan hô hấ p:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u tă ng
PH má u tă ng
BE giả m
Glucose má u giả m
Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
HCO3- má u giả m
Ion Cl- má u giả m
BE giả m
Glucose má u giả m
Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
HCO3- má u giả m
PH má u tă ng
K+ má u giả m
Glucose má u tă ng
BE giả m
Nhiễm kiềm hô hấ p:
Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
HCO3- má u tă ng
BE tă ng
K+ má u tă ng
Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng
Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
Thậ n giả m đà o thả i ion H+
BE tă ng
Hen phế quả n cấ p gâ y hậ u quả :
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm hỗ n hợ p
Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng
Nhiễm acid chuyển hó a.
Nhiễm base chuyển hó a.
Nhiễm acid hô hấ p.
Nhiễm base hô hấ p.
Nhiễm base chuyển hó a kèm hiện tượ ng giả m Cl-.
Nguyên g mac̣ h thường gặp la:̀
nhân giả
m PCO2
má u đôn
Tă ng bài tiết
acid
trong
nướ c
tiểu
Tă ng baì tiết
base
trong
nướ c
tiểu
Giảm baì tiết
base
trong
nướ c
tiểu
Tă ng thô ng
khí
phổi
Giảm thô ng
khí
phổi.
Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Phù niêm mạ c phế quả n.
Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
Chướ ng khí phế nang.
Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
Histamin.
Heparin.
Leucotrien C4, D4.
Prostaglandin.
Thromboxan.
Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a:
Hocmon tuyến giá p thyroxin
Nhiệt độ
Chuyển hó a cơ bả n
Hệ giao cả m
Tấ t cả đều đú ng
Sự sả n nhiệt chịu ả nh hưở ng củ a cá c yếu tố sau, ngoạ i trừ :
Hocmon tuyến giá p thyroxin
Nhiệt độ
Chuyển hó a cơ bả n
Hệ giao cả m
Truyền nhiệt
Nếu khô ng có sự thả i nhiệt, sau 24 giờ thâ n nhiệt có thể tă ng đến:
39,5oC
40oC
40,5oC
41oC
41,5oC
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng lạ nh, cơ thể sẽ rơi và o tình trạ ng suy sụ p, mấ t khả nă ng điều
nhiệt, liệt cơ hô hấ p, khi thâ n nhiệt giả m đến:
35oC
34oC
33oC
32oC
30oC
Sự thả i nhiệt:
Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng lạ nh
Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i trườ ng nó ng
Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng hợ p bình thườ ng
Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n nhiệt tă ng
Luô n mấ t câ n bằ ng vớ i sả n nhiệt khi cơ thể bị số t
Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
Vi khuẩ n
Virus, vi nấ m
Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
Mộ t số thuố c
Interleukin 1
Chấ t gâ y số t nộ i sinh có nguồ n gố c chủ yếu từ :
Bạ ch cầ u hạ t trung tính
Đạ i thự c bà o
Bạ ch cầ u hạ t á i kiềm
Bạ ch cầ u hạ t á i toan
Tế bà o lympho
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Số t gâ y rố i loạ n chuyển hó a củ a cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tă ng 1oC thì chuyển hó a glucid
tă ng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
Sự sả n nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hó a cơ bả n tạ o ra. (2) Do hoạ t độ ng cơ tạ o ra. (3)
Chịu ả nh hưở ng củ a hormon giá p, hệ giao cả m và củ a chính nhiệt độ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Sự thả i nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tá n, truyền nhiệt, bố c hơi. (2) Chủ yếu qua
mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu. (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩm, sự lưu thô ng củ a khô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rố i loạ n thâ n nhiệt sẽ xả y ra khi (1) Có tă ng thâ n nhiệt. (2) Rố i loạ n câ n bằ ng giữ a hai quá
trình sả n và thả i nhiệt. (3) Hoặ c giả m thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể, cá c sả n phẩ m từ ổ viêm, ổ hoạ i tử là chấ t gâ y số t (1) Nộ i
sinh. (2) Ngoạ i sinh. (3) Phâ n biệt nầ y khô ng có tính tuyệt đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (1) Đượ c sả n xuấ t từ nhiều loạ i tế bà o. (2) Chính là cá c cytokine. (3)
Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cơ chế gâ y mấ t kiểm soá t thâ n nhiệt củ a trung tâ m điều nhiệt là do (1) Tă ng AMPc nộ i bà o
là m tă ng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rố i loạ n điều hò a củ a vỏ nã o vớ i vù ng dướ i đồ i.
(3) Thô ng qua cá c sả n phẩ m củ a acide arachidonic do cá c tế bà o nộ i mạ c giả i phó ng khi
tiếp xú c vớ i chấ t gâ y số t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá c thuố c hạ nhiệt khô ng có corticoide (aspirine) là m giả m số t bằ ng cá ch (1) Tá c độ ng trự c
tiếp lên trung tâ m điều nhiệt hoặ c tá c nhâ n gâ y số t. (2) Tá c độ ng là m giả m AMPc nộ i bà o
qua ứ c chế tổ ng hợ p prostaglandin. (3) Tá c độ ng giã n mạ ch, vã mồ hô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Chuyển hó a protéine trong số t có thể tă ng 30%, chủ yếu là tă ng quá trình (1) Đồ ng hó a. (2)
Dị hó a. (3) Là m cho câ n bằ ng nitơ â m tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 thì nhịp tim tă ng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng phấ n hệ giao
cả m. (2) Hưng phấ n hệ phó giao cả m. (3) Và do nhu cầ u oxy tă ng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Số t là m (1) Tă ng sứ c đề khá ng. (2) Giả m sứ c đề khá ng. (3) Do cá c tá c độ ng củ a nó lên hệ
miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Quá trình sả n nhiệt củ a cơ thể:
do hoạ t độ ng củ a cơ vâ n, cơ tim, cơ trơn
do chuyển hoá cơ bả n
phụ thuộ c và o thyroxin
phụ thuộ c và o hệ giao cả m,và o nhiệt độ
cá c câ u trên đều đú ng
Cá c chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) sau đâ y có nguồ n gố c từ đạ i thự c bà o, trừ :
TNF
TNF
IL1
IL6
IL8
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (EP) nà o dướ i đâ y có nguồ n gố c từ nguyên bà o sợ i:
IL1
INF
TNF
TNF
IL1
Thuố c khá ng viêm khô ng steroid là m hạ số t bằ ng cá ch:
ứ c chế enzym phospholipase A2
hoạ t hoá enzym cyclooxygenase
ứ c chế enzym cyclooxygenase
hoạ t hoá enzym lipoxygenase
ứ c chế enzym lipoxygenase
Yếu tố gâ y số t:
cá c tế bà o u có thể gâ y số t do tá c độ ng trự c tiếp lên trung tâ m điều nhiệt
cá c chấ t từ ổ viêm, ổ hoạ i tử có thể hoạ t hoá tế bà o lympho gâ y số t
virus, vi khuẩ n, khá ng nguyên đều có thể trự c tiếp tá c độ ng lên trung tâ m điều nhiệt
gâ y số t
cá c phứ c hợ p khá ng nguyên-khá ng thể tá c dụ ng lên TTĐN là m sả n xuấ t acid arachidonic,
là m thay đổ i điểm điều nhiệt gâ y số t
khô ng có câ u nà o đú ng
Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều
nhiệt sau, trừ :
tă ng cườ ng giã n mạ ch
tă ng thoá t mồ hô i
tă ng hô hấ p
tă ng chuyển hoá
tă ng tiểu tiện
Biểu hiện củ a số t cò n đang tă ng là :
Co mạ ch ngoạ i vi
Tă ng bà i tiết mồ hô i
Hô hấ p tă ng
Da bừ ng đỏ
Tiểu nhiều
Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai đoạ n:
Số t đang tă ng
Số t đứ ng
Số t bắ t đầ u lui
Số t kéo dà i
Tấ t cả đều đú ng
Aspirin và thuố c hạ nhiệt khô ng steroid là m giả m số t bằ ng cá ch:
Ứ c chế sả n xuấ t chấ t gâ y số t nộ i sinh
Ứ c chế sự hình thà nh acid arachidonic
Ứ c chế men phospholipase A2
Ứ c chế men cyclooxygenase
Ứ c chế men 5-lipooxygenase
Chấ t gâ y số t nộ i sinh (IL1) có tá c dụ ng là m tă ng lượ ng sắ t trong huyết thanh tạ o điều
kiện cho việc ứ c chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n
Đú ng
Sai
Biểu hiện sớ m nhấ t củ a phả n ứ ng tuầ n hoà n trong viêm:
Xung huyết độ ng mạ ch
Xung huyết tĩnh mạ ch
Ứ má u
Co mạch chớp nhoáng
Hiện tượ ng đong đưa
Trong giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch củ a viêm:
Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n tạ i chỗ
Giả m nhu cầ u nă ng lượ ng
Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
Có cả m giá c đau nhứ c nhiều
Chưa phó ng thich histamin, bradykinin
Trong giai đoạ n xung huyết tĩnh mạ ch củ a viêm:
Tă ng tố c độ tuầ n hoà n tạ i chỗ
Tiếp tụ c tă ng nhiệt độ tạ i ổ viêm
Cá c mao tĩnh mạ ch co lạ i
Giả m đau nhứ c
Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
Chấ t nà o sau đâ y gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u:
Leukotrien B4
Histamin
Bradykinin
Intergrin
Protaglandin
Trong cơ chế hinh thà nh dịch rĩ viêm, yếu tố nà o sau đâ y là quan trọ ng nhấ t:
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
Tăng tính thấm thành mạch
Tă ng á p lự c keo tạ i ổ viêm
Ứ tắ c bạ ch mạ ch
Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, chấ t nà o sau đâ y gâ y hủ y hoạ i tổ chứ c:
Pyrexin
Fibrinogen
Serotonin
Bradykinin
Necrosin
Trong thà nh phầ n dịch rĩ viêm, pyrexin là chấ t:
Gâ y tă ng thấ m mạ ch
Gâ y hó a hướ ng độ ng bạ ch cầ u
Gâ y hoạ t hó a bổ thể
Gây tăng thân nhiệt
Gâ y hoạ i tử tổ chứ c
Dịch rĩ viêm:
Là loạ i dịch thấ m
Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
Có ít hồ ng cầ u, bạ ch cầ u
Có nồ ng độ fibrinogen thấ p hơn dịch gian bà o
Có pH cao hơn pH huyết tương
Dịch rỉ viêm:
là loạ i dịch thấ m
có nồ ng độ protein thấ p
có nồ ng độ fibrin thấ p
là loại dịch tiết
có ít bạ ch cầ u
Dịch rỉ viêm:
có nồ ng độ protein < 30mg/l
có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
là loạ i dịch thấ m
khô ng chứ a khá ng thể nên khô ng có tá c dụ ng phò ng ngự
cá c câ u trên đều đú ng
Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
Nghiện rượ u
Đá i đườ ng
Thiểu dưỡ ng protein-calo
Tă ng cholesterol má u
Điều trị corticoide kéo dà i.
Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
Tắ c mậ t
Bệnh Crohn
Câ u A và B đú ng
Câ u A và C đú ng
Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng do cơ
chế:
Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-
chủ
Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
Có nhiều protéine ở ruộ t
Có suy thậ n kèm theo
Có suy giả m chứ c nă ng gan
Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
Có nố i thô ng cử a-chủ
Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
Câ u A và B đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
Tă ng lượ ng acid béo đến gan
Gan giả m oxy hó a acid béo
Tă ng alpha glycérol phosphat
Giả m tổ ng hợ p apoprotein
Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t phosphatase
kiềm
Câ u A và C đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
Giả m albumin huyết
Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
Tắ c mạ ch bạ ch huyết
Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
Tan huyết
Và ng da ở trẻ sơ sanh
Tắ c mậ t
Hộ i chứ ng Gilbert
Thuố c Novobiocin
Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
Urobilinogen
Bilirubin kết hợ p
Bilirubin tự do
Acid mậ t
Hemoglobin
Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
Giả m dopamin
Tă ng octopamin
Tă ng tyramin
Tă ng glutamin
Cá c thay đổ i trên đều đú ng
Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê gan:
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính chứ ng tỏ
có :
Suy tế bà o gan
Tắ c mậ t kéo dà i
Giả m cá c yếu tố đô ng má u
Giả m yếu tố V
Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
Trong và ng da trướ c gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Cá c câ u trên đều sai
Trong và ng da tạ i gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Cá c câ u trên đều sai
Trong và ng da sau gan:
Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
Cholesterol má u giả m
Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
Stercobilinogen trong phâ n giả m
Câ u A và D đú ng
Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
Nguyên nhâ n trướ c gan
Nguyên nhâ n sau gan
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
Thiếu protéin tả i Y và Z
Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
Câ u B và C đú ng
Câ u A, B và C đú ng
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
Chỉ A và C đú ng
Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
Huyết tá n
Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
Bệnh Gilbert
Bệnh Crigler-Najjar
Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
Viêm gan siêu vi B
Viêm gan siêu vi C
Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
Gilbert
Crigler-Najjar
Dubin Johnson và Rotor
Huyết tá n
Xơ gan
Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
Mercaptane
Acid amin thơm
Acid béo chuỗ i ngắ n
Acid amin nhá nh
Phenol tự do
Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
Von Gierke
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Wilson
Thiếu alpha 1 antitrypsin
Xơ gan mậ t tiên phá t
Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
Von Gierke
Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
Wilson
Thiếu alpha 1 antitrypsin
Xơ gan mậ t tiên phá t
Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
Virus viêm gan E
Virus viêm gan B
Virus viêm gan C
Virus viêm gan D
Cá c câ u trên đều sai
Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin D
Vitamin K
Vitamin E
Và ng da trong viêm gan virus là do:
Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
Câ u A, B và C đú ng
Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
Tắ c mậ t
Hủ y hoạ i tế bà o gan
Viêm gan mạ n
Hô n mê gan do suy tế bà o gan
Và ng da tan huyết
Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng da đó
khô ng phả i do tắ c mậ t.
Đú ng
Sai
Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có hộ i
chứ ng và ng da tan huyết.
Đú ng
Sai
Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
Đú ng
Sai
Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c hiệu
củ a gan.
Đú ng
Sai
Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
Đú ng
Sai
Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
Đú ng
Sai
Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
Đú ng
Sai
Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
Đú ng
Sai
Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng da
nhâ n..
Đú ng
Sai
Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
Đú ng
Sai
Rố i loạ n chuyển hó a glucid là khi nồ ng độ đườ ng Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
trong má u: galactose khô ng chuyển đượ c thà nh
Tă ng glucose.
Giả m Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
Tă ng và giả m glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
Tă ng hoặ c giả m galactose.
Giả m glucose má u khi nồ ng độ glucose má u dướ i: Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p
0,5 g/l thu và o thà nh ruộ t.
0,6 g/l Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong
0,8 g/l má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh
0,9 g/l ruộ t.
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu
Ă n nhiều. glucid:
Tă ng cườ ng hấ p thu glucose ở ruộ t. Thiếu enzyme ở gan.
Giả m khả nă ng dự trữ glucose ở gan. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên
Tă ng tiêu thụ . glucose khô ng chuyển đượ c thà nh
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: galactose.
Ă n nhiều Thiếu enzyme insulin nên glucose khô ng hấ p
Giả m tiêu thụ thu và o thà nh ruộ t.
Giả m diện tích hấ p thu củ a ruộ t. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong
Giả m tiết insulin má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh
Nguyên nhâ n gâ y giả m glucose má u: ruộ t.
Ă n thiếu. Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng dự trữ
Giả m tiêu thụ . glucose:
Hưng phấ n thầ n kinh giao cả m. Gan tă ng khả nă ng dự trữ glucid.
Trung tâ m B kém nhạ y cả m vớ i insulin. Gan tă ng khả nă ng tă ng tạ o glucid từ cá c sả n
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu phẩ m khá c.
glucid: Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y
Ă n thiếu. glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở
Thiếu enzyme tiêu glucid củ a tụ y và ruộ t. gan.
Gan giả m khả nă ng dự trữ glucid. Thiếu bẩ m sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase
Cườ ng phó giao cả m. gâ y glycogen khô ng chuyển hó a thà nh
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu glucose.
glucid: Giả m glucose má u do tă ng mứ c tiêu thụ :
Cắ t ruộ t. Ngạ t
Thiếu enzyme ở gan. Gâ y mê
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng Run (chố ng rét)
thậ n. Ngủ
Giả m tiết glucagon. Giả m glucose má u trong trườ ng hợ p co cơ, số t kéo
Giả m glucose má u do rố i loạ n khả nă ng hấ p thu dà i là do:
glucid: Rố i loạ n hấ p thu glucid.
Thiếu enzyme ở gan. Rố i loạ n khả nă ng dự trữ .
Số t kéo dà i. Tă ng mứ c tiêu thụ .
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o Rố i loạ n điều hò a củ a hệ thầ n kinh, nộ i tiết.
thà nh ruộ t. Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a củ a hệ
Cườ ng phó giao cả m. thầ n kinh:
Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, Cườ ng phó giao cả m.
suy dinh dưỡ ng là do: Ứ c chế vỏ nã o.
Kích thích trung tâ m A ở vù ng hạ đồ i. 1,2 g/l
Cườ ng giao cả m 1,4 g/l
Giả m glucose huyết do rố i loạ n điều hò a nộ i tiết: Tă ng glucose má u do:
Tă ng tiết glucagon. Trong và sau bữ a ă n nhiều disaccarid,
Tă ng tiết insulin. monosaccarid.
Tă ng tiết thyroxin. Thiếu enzym amylase củ a tụ y.
Tă ng tiết adrenalin. Số t kéo dà i.
Giả m glucose huyết do nguyên nhâ n tạ i thậ n: Thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose.
Rố i loạ n quá trình phosphoryl hó a ở tế bà o ố ng Tă ng glucose má u do:
thậ n. Ă n thiếu.
Tă ng khả nă ng tá i hấ p thu glucose Thiếu vitamin B1
Tă ng ngưỡ ng hấ p thu glucose Kích thích phó giao cả m
Giả m tiết củ a hệ rennin-angiotensin-aldosteron. Giả m hoạ t tính inulinase.
Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i Hậ u quả củ a tă ng glucose má u:
hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan: Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
Protid Giả m á p lự c thẩ m thấ u lò ng ố ng thậ n gâ y tiểu
Glucid nhiều.
Lipid Glucose má u cao vượ t ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a
Chấ t khoá ng thậ n gâ y glucose niệu.
Glucid tồ n tạ i trong cơ thể dướ i dạ ng: Glucose má u tă ng cao là m giả m tâ n tạ o glucose
Dự trữ . từ lipid và protid gâ y gầ y nhiều.
Vậ n chuyển. Triệu chứ ng chính củ a đá i thá o đườ ng :
Tham gia cấ u tạ o tế bà o. Ă n nhiều, uố ng nhiều, hoa mắ t, run tay.
Tấ t cả đú ng Ă n nhiều, uố ng nhiều, mậ p nhiều, tiểu nhiều.
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong dịch thủ y tinh Hoa mắ t, run tay, uố ng nhiều, tiểu nhiều.
thể củ a mắ t: Ă n nhiều, uố ng nhiều, tiểu nhiều, gầ y nhiều.
Acid hyaluronic Ngườ i đầ u tiên mô tả tổ n thương tụ y ở ngườ i bệnh
Heparin đá i thá o đườ ng:
Condroitin Lancereau
Glycogen. Von Mering và Minkowsky
Mộ t chấ t tạ o thà nh từ glucid có trong sụ n, cá c mô Banting và Best
liên kết củ a da: Sanger.
Acid hyaluronic Ngườ i đầ u tiên gâ y bệnh tiểu đườ ng thự c nghiệm ở
Heparin chó :
Condroitin Lancereau
Glycogen. Von Mering và Minkowsky
Biểu hiện và hậ u quả củ a giả m glucose huyết: Banting và Best
Tiểu nhiều Sanger.
Glucose niệu. Ngườ i đầ u tiên xá c định đả o Langherhans liên
Mấ t Na+, K+ huyết. quan tớ i chứ c nă ng nộ i tiết củ a tụ y:
Ruộ t tă ng co bó p, dạ dà y tă ng tiết dịch, hoa mắ t. Sabolov
Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự Banting và Best
thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê: Sanger
0,2 g/l Lancereau
0,4 g/l Ngườ i đầ u tiên phâ n lậ p đượ c insulin:
0,6 g/l Lancereau
0,8 g/l Von Mering và Minkowsky
Tă ng glucose má u là khi nồ ng độ glucose má u trên: aBanting và Best
0,8 g/l Sanger.
1 g/l Ngườ i đầ u tiên xá c định đượ c cấ u trú c cấ p I củ a
insulin: Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
Lancereau Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
Von Mering và Minkowsky Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
Banting và Best Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
Sanger. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
huyết: Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
glucose huyết và o tế bà o. Thiếu insulin gâ y:
Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t Glucose má u giả m.
tế bà o giú p glucose và o tế bà o. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và
Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế protid má u.
bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
Cơ chế gâ y khá ng insulin: Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m. Nhiễm khuẩ n.
Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m Nhiễm toan.
insulin. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i
Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết. thá o đườ ng:
Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng: Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p Toan má u.
dung nạ p glucose. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng
Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ. cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p Ứ đọ ng glucose trong má u.
dung nạ p glucose. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c
Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i. type:
Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type: Type I
Type I Type II
Type II Type III
Type III Type IV
Type IV Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
Tính di truyền rõ rệt Khở i phá t nhanh, cấ p
Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính
10%. hay thiếu insulin là chính
Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U
đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng SAI:
là 100%. Insulin giả m tá c dụ ng.
Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I: Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
HLA-DR3 Chọ n câ u đúng:
HLA-DRW2 Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o
HLA-D4 đườ ng typ I.
DQW-8 Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i
Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I: thá o đườ ng typ I.
Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o
đườ ng typ II. khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ
thá o đườ ng typ II. chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI: Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
Khá ng thể chố ng thụ thể insulin. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
Tă ng acid béo tự do.
Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II: 57. Triệu chứ ng củ a bệnh đá i thá o đườ ng là gì?
Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n. A. Đi tiểu nhiều lầ n.
Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n. B. Thườ ng xuyên thấ y khá t và đó i dù bạ n mớ i
Nhiễm khuẩ n. vừ a ă n, mệt mỏ i, kiệt quệ và mắ t mờ , vết
Nhiễm toan. thương sưng tấ y, lâ u là nh.
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I: C. Tă ng câ n dù bạ n ă n ít hơn
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. D. Cả A và B đều đú ng.
Nhiễm kiềm chuyển hó a. 58. Mứ c glucose má u bao nhiêu là an toà n?
Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ . A. Glucose má u khi mớ i thứ c dậ y từ 3.8 – 5.5
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. mmol/L
Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II: B. Glucose má u đo đượ c trong vò ng 2 tiếng sau
Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ . bữ a ă n là dướ i 7.8 mmol/L.
Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng. C. Glucose má u 5.5 - 7.8 mmol/L.
Nhiễm kiềm chuyển hó a. D. Cả A và B đều đú ng.
Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n. 59. Định nghĩa sai về đá i thá o đườ ng?
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin A. Đá i thá o đườ ng là bệnh liên quan vớ i rố i
ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I: loạ n sử dụ ng glucose ở tế bà o
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin. B. Nguyên nhâ n do thiếu tương đố i insulin
Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o. C. Nguyên nhâ n do thiếu tuyệt đố i insulin
Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển D. Đều do di truyền
glucose và o nộ i bà o. 60. Giả m câ n nhiều có giú p chú ng ta hết bệnh đá i
Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển thá o đườ ng khô ng?
glucose và o nộ i bà o A. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p tính, có
Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II: B. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh cấ p
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin. tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o. C. Có , vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n tính, có
Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ thể chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o. D. Khô ng, vì bệnh đá i thá o đườ ng là bệnh mã n
Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n tính, khô ng chữ a khỏ i hoà n toà n đượ c.
chuyển glucose và o tế bà o. 61. Định nghĩa đá i thá o đườ ng là :
Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI: A. Mộ t nhó m bệnh nộ i tiết.
Giả m tổ ng hợ p glycogen B. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng
Tă ng tổ ng hợ p glycogen. glucose niệu.
Tă ng thoá i giá ng glycogen C. Mộ t nhó m bệnh chuyển hoá vớ i đặ c trưng tă ng
Tă ng ceton huyết. glucose huyết.
Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I: D. Bệnh tă ng glucose cấ p tính.
Chế độ ă n và tậ p luyện. E. Bệnh cườ ng tuỵ tạ ng.
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i 62. Trị số nà o sau đâ y phù hợ p bệnh Đá i thá o
suố t đờ i. đườ ng:
Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i A. Đườ ng huyết đó i > 1g/l
B. Đườ ng huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm B. Yếu tố khở i phá t: nhiễm virus, stress chuyển
phá p dung nạ p glucose >11,1mmol/l hó a
C. Đườ ng huyết mao mạ ch > 7mmol/l C. Thoá i hó a, suy yếu dầ n TB tụ y
D. Đườ ng niệu dương tính D. Phụ thuộ c Insulin
E. HbA1C > 6% 70. Tiêu chuẩ n chẩ n đoá n Đá i thá o đườ ng, NGOẠ I
63. Chọ n ý sai củ a đá i thá o đườ ng Typ 1? TRỪ :
A. Tiểu đườ ng phụ thuộ c insulin A. HbA1c > 6.5%
B. Cơ chế miễn dịch bị phá hủ y cá c tế bà o beta củ a B. Đườ ng huyết bấ t kỳ > 11.1 mmol/L
tụ y C. Đườ ng huyết đó i > 7.0 mmol/L
C. Sả n xuấ t kém insulin D. Đườ ng huyết sau NP dung nạ p đườ ng >
D. Sả n xuấ t nhiều insulin 11.1mmol/L
64. Vậ n độ ng, thể dụ c hợ p lý ở đá i thá o đườ ng giú p: 71. Định nghĩa nà o sau đâ y không phù hợ p vớ i ĐTĐ
A. Giả m tá c dụ ng củ a insulin A. ĐTĐ có nguyên nhâ n do thiếu tương đố i hoặ c
B. Cả i thiện tá c dụ ng củ a insulin tuyệt đố i insulin
C. Tă ng glucose huyết lú c đó i B. ĐTĐ có biểu hiện tă ng tiêu mỡ
D. Tă ng HbA1C C. ĐTĐ do nguyên nhâ n duy nhấ t là di truyền
E. Giả m fructosamin D. ĐTĐ biểu hiện vớ i tă ng glucose má u trườ ng
65. Cá c ý đúng củ a đá i thá o đườ ng Typ 2 diễn
A. Khá ng insulin 72. Cá c triệu chứ ng không xuấ t hiện trong hạ đườ ng
B. Có triệu chứ ng rõ rà ng huyết giai đoạ n mấ t bù
C. Sả n xuấ t nhiều insulin hoặ c thiếu insulin A. Liệt 2 chi dướ i
D. Có vai trò di truyền quan trọ ng B. Liệt nử a ngườ i
E. Bệnh phá t sinh muộ n và phụ thuộ c và o cá c C. Hô n mê
điều kiện khá c D. Run rẫ y
66. Biến chứ ng cấ p củ a bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng: 73. Trong giả m glucose má u giai đoạ n mấ t bù , triệu
A. Toan ceton chứ ng không do tổ n thương vỏ nã o gâ y ra:
B. Quá ưu trương A. Rố i loạ n tuầ n hoà n
C. Toan acid lactic B. Rố i loạ n thị giá c
D. Hạ đườ ng huyết C. Rố i loạ n vậ n độ ng
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng D. Rố i loạ n cả m giá c
67. Ở đá i thá o đườ ng type 1: 74. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng do
A. Khở i phá t < 40 tuố i cá c cơ chế sau, TRỪ:
B. Khở i bệnh rầ m rộ A. Giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
C. Insulin má u rấ t thấ p B. Nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
D. Có khá ng thể khá ng đả o tụ y C. Giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
E. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng D. Nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
68. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 2 , TRỪ:
A. Ít vậ n độ ng 75. ĐTĐ không xuấ t hiện trong trườ ng hợ p nà o sau
B. Yếu tố khở i phá t: béo phì, stress chuyển hó a đâ y:
C. Phá hủ y đả o tụ y theo cơ chế tự miễn A. Bệnh to cự c
D. Khô ng phụ thuộ c Insulin B. Phẫ u thuậ t cắ t bỏ tụ y
69. Đặ c điểm củ a Đá i thá o đườ ng typ 1, Ý SAI: C. Ưu nă ng vỏ thượ ng thậ n
A. Có liên quan gen D. Thiểu nă ng tuyến giá p
BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
Bình thườ ng lipid má u toà n phầ n ổ n định trong Nhượ c nă ng tuyến yên
khoả ng: Nhượ c nă ng tuyến giá p
200 – 400 mg/dl Nguồ n nă ng lượ ng từ glucose khô ng đủ .
400 – 600 mg/dl Nguồ n nă ng lượ ng từ lipid khô ng đủ
600 – 800 mg/dl Hormon corticoid là m tă ng lipid má u do:
800 – 1000 mg/dl Hoạ t hó a enzym lipase ở mô mỡ .
Sau ă n, loạ i lipid má u nà o tă ng sớ m và cao nhấ t: Hoạ t hó a enzym amylase.
Triglycerid. Hoạ t hó a enzym protease.
Cholesterol Hoạ t hó a enzym catepsin.
Acid béo Tă ng lipid má u do giả m sử dụ ng và giả m chuyển
Phospholipid hó a là :
Sau ă n, thứ tự tă ng lipid má u lầ n lượ t là : Gan tă ng tiếp nhậ n lipid đượ c huy độ ng từ
Triglycerid – Cholesterol – Phospholipid mô mỡ .
Phospholipid – Cholesterol – Triglycerid Gan tă ng sả n xuấ t chấ t vậ n chuyển
Cholesterol – Triglycerid – Phospholipid apoprotein.
Triglycerid – Phospholipid – Cholesterol Ngườ i già tă ng lipid má u có thể do hệ lipase
Sau ă n, thờ i gian lipid má u tă ng sinh lý: mô bị suy giả m hoạ t tính.
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Giả m huy độ ng lipid từ mô mỡ
sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ . Hậ u quả củ a tă ng lipid má u là , CHỌ N CÂ U SAI:
Sau ă n 2 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Ă n nhiều mỡ có thể béo phì
sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ . Ă n nhiều mỡ có thể gâ y suy giả m chứ c nă ng
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t gan
sau 3 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ Tă ng huy độ ng lipid có thể gâ y giả m thể trọ ng
Sau ă n 1 giờ lipid má u bắ t đầ u tă ng, cao nhấ t Tă ng phospholipid có thể gâ y xơ vữ a độ ng
sau 4 – 5 giờ , về lạ i sau 7 – 8 giờ mạ ch
Tă ng lipid má u sinh lý sau ă n: Khả o sá t tình trạ ng rố i loạ n lipid má u chủ yếu
Cholesterol má u tă ng sớ m nhấ t. dự a và o thà nh phầ n:
Về bình thườ ng sau 7-8 giờ . Lipo-protein.
Dầ u mỡ thự c vậ t là m lipid má u tă ng chậ m và Triglycerid.
kéo dà i. Cholesterol.
Mỡ độ ng vậ t là m lipid má u tă ng nhanh và Phospholipid.
giả m nhanh. Nguyên nhâ n gâ y tă ng lipo-protein, CHỌ N CÂ U
Thờ i điểm lấ y má u xét nghiệm lipid tố t nhấ t là : SAI:
Buổ i sá ng, sau khi ă n sá ng Thậ n hư nhiễm mỡ .
Buổ i sá ng, chưa ă n gì Di truyền.
Buổ i trưa Cườ ng giá p.
Buổ i chiều Suy thượ ng thậ n.
Yếu tố nà o đó ng vai trò chủ yếu là m tă ng huy Cơ chế gâ y rố i loạ n lipo-protein má u:
độ ng lipid gâ y tă ng lipid má u: Thiếu enzym lipo-protein lipase gâ y giả m
Hormon. lipo-protein má u.
Thầ n kinh. Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y
Cytokin giả m lipo-protein má u.
Nhiệt độ . Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo-
Tă ng lipid má u do tă ng huy độ ng: protein gâ y giả m lipo-protein má u.
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol gâ y tă ng triglycerid
lipo-protein má u. Do tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có tính chấ t gia
Tă ng lipo-protein ở ngườ i già , cơ địa xơ vữ a, đá i đình
thá o đườ ng thườ ng do: Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp V, CHỌ N
Thiếu enzyme lipo-protein lipase CÂ U SAI:
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL và
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- chylomicron
protein Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và
Tă ng β-lipo-protein và tiền β-lipo-protein triglyceride
Bệnh u và ng là do tă ng lipid má u thà nh phầ n nà o Do tă ng lipo-protein lipase gia đình
chủ yếu : Do tă ng lipo-protein trầ m trọ ng
Thiếu enzyme lipo-protein lipase Tă ng lipo-protein Remnant là , CHỌ N CÂ U SAI:
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Phenotyp III
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- Lipo-protein tă ng chủ yếu là β-VLDL
protein Lipid tă ng chủ yếu là triglyceride
Tă ng tiền β-lipo-protein và tă ng dưỡ ng chấ p Do rố i loạ n β lipo-protein có tính gia đình
Bệnh xơ vữ a độ ng mạ ch là do tă ng lipid má u Tă ng cholesterol là , CHỌ N CÂ U SAI:
thà nh phầ n nà o, CHỌ N CÂ U SAI : Phenotyp IIb
Thiếu enzyme lipo-protein lipase Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL
Tă ng β-lipo-protein, tă ng cholesterol Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol
Tă ng tiền β-lipo-protein, giả m α- và β-lipo- Do tă ng cholesterol gia đình, cholesterol đa
protein gen
Tă ng triglycerid. Nguyên nhâ n giả m lipo-protein má u:
Xơ vữ a độ ng mạ ch chủ yếu là do tă ng trị số nà o Thườ ng gặ p
trong xét nghiệm lipid má u : Khô ng có β-lipo gâ y tích glycerid trong mô
LDL. ruộ t, mô gan
HDL Vừ a tă ng α-lipo-protein vừ a tă ng VLDL và
Triglycerid chylomicron gâ y tích cholesterol trong
VLDL cá c mô .
Tă ng lipo-protein ngoạ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Vừ a giả m α-lipo-protein vừ a giả m VLDL và
Phenotyp I chylomicron gâ y tích cholesterol trong
Lipo-protein tă ng chủ yếu là chylomicron. cá c mô
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol Nguyên nhâ n gâ y tă ng cholesterol má u:
Do giả m hoạ t tính lipase, thiếu apo-protein. Ă n nhiều thứ c ă n già u protein.
Tă ng lipo-protein nộ i sinh là , CHỌ N CÂ U SAI : Tă ng đà o thả i cholesterol má u.
Phenotype IV Giả m cholesterol huy độ ng và o má u.
Lipo-protein tă ng chủ yếu là VLDL. Thoá i hó a cholesterol má u chậ m.
Lipid tă ng chủ yếu là triglycerid Cholesterol đượ c hấ p thu ở ruộ t và o tuầ n hoà n
Do tă ng triglycerid gia đình, giả m lipo- như thế nà o:
protein hỗ n hợ p gia đình. 80 – 90% cholesterol và o hệ tuầ n hoà n.
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p có mấ y dạ ng: Và o má u cholesterol đượ c este hó a cù ng vớ i
1 acid béo chuỗ i dà i
2 Cholesterol toà n phầ n trong má u khoả ng 500
3 mg/dl
4 Cholesterol toà n phầ n trong má u có 1/3 ở
Tă ng lipo-protein hỗ n hợ p phenotyp IIb, CHỌ N dạ ng este hó a
CÂ U SAI: Cholesterol từ gan đưa đến cá c tế bà o chủ yếu
Lipo-protein tă ng chủ yếu là LDL và VLDL dướ i dạ ng:
Lipo-protein tă ng chủ yếu là HDL Lipo-protein
Lipid tă ng chủ yếu là cholesterol và Chylomicron
Cholesteol este hó a Xơ gan.
Cholesterol tự do Nguyên nhâ n gâ y giả m cholesterol má u:
Và o tế bà o, cholesterol có vai trò , CHỌ N CÂ U SAI: Ă n nhiều thứ c ă n già u cholesterol.
Tá ch khỏ i lipo-protein và thoá i hó a. Tă ng huy độ ng và o má u.
Và o gan, tạ o acid mậ t Viêm ruộ t già .
Và o tuyến sinh dụ c, tạ o hormone steroid Kém đà o thả i.
Và o mô mỡ , chủ yếu dự trữ mỡ Béo phì là khi trọ ng lượ ng cơ thể nặ ng thêm:
Cholesteol đượ c đà o thả i khỏ i cơ thể qua: 10%
10% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng 20%
acid mậ t 30%
20% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính 40%
50% theo đườ ng mậ t xuố ng phâ n dướ i dạ ng Béo phì là do:
acid mậ t Tă ng tổ ng hợ p protid hoặ c giả m huy độ ng
100% đà o thả i dướ i dạ ng steroid trung tính. protid
Lipo-protein vậ n chuyển từ gan đến mô và trở về Tă ng tổ ng hợ p lipid hoặ c giả m huy độ ng lipid
gan theo thứ tự cá c dạ ng: Tă ng tổ ng hợ p glucid hoặ c giả m huy độ ng
VLDL – LDL – HDL glucid
HDL – LDL – VLDL Giả m tổ ng hợ p protid hoặ c tă ng huy độ ng
Chylomicron – VLDL – HDL protid
HDL – VLDL – Chylomicron Trung tâ m chi phố i cả m giá c thèm ă n và chá n ă n,
Loạ i lipo-protein nà o đượ c sả n xuấ t đầ u tiên tạ i CHỌ N CÂ U SAI:
gan và ra khỏ i gan chuyển triglyceride và o Nằ m ở vù ng dướ i đồ i.
má u, mô mỡ : Cặ p nhâ n bụ ng bên chi phố i cả m giá c thèm
Chylomicron ă n.
VLDL Cặ p nhâ n bụ ng giữ a chi phố i cả m giá c chá n
LDL ă n.
HDL Phá hai nhâ n bụ ng bên gâ y ă n rấ t nhiều.
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu cung cấ p Khi chấ n thương, tổ n thương vù ng nà o củ a thầ n
cholesterol cho cá c tế bà o: kinh gâ y ă n nhiều, tă ng câ n nhanh, tích mỡ
Chylomicron khắ p cơ thể:
VLDL Vỏ nã o
LDL Đồ i thị
HDL Hạ đồ i
Loạ i lipo-protein nà o chủ yếu đưa cholesterol dư Dướ i đồ i
từ tế bà o về lạ i gan: Cơ thể già có xu thế tích mỡ , do:
Chylomicron Giả m vậ n độ ng và suy yếu cá c tuyến huy độ ng
VLDL mỡ .
LDL Giả m vậ n độ ng và tă ng cườ ng cá c tuyến huy
HDL độ ng mỡ
Nguyên nhâ n tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U Giả m vậ n độ ng và tă ng hoạ t độ ng củ a insulin.
SAI: Giả m vậ n độ ng và giả m chứ c nă ng thậ n gâ y
Và ng da tắ c mậ t giả m thả i lipid qua nướ c tiểu.
Hộ i chứ ng thậ n hư Tá c độ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t đến chuyển
Ă n nhiều lò ng trắ ng trứ ng hó a mỡ :
Thiểu nă ng tuyến giá p Hệ giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i thờ i
Hậ u quả củ a tă ng cholesterol má u, CHỌ N CÂ U gian bá n thoá i hó a mỡ .
SAI: Hệ phó giao cả m giú p huy độ ng và kéo dà i
Bệnh u và ng. thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Thấ p khớ p. Hệ giao cả m ngă n chặ n huy độ ng và là m ngắ n
Xơ vữ a độ ng mạ ch. thờ i gian bá n thoá i hó a mỡ .
Hệ giao cả m ưu thế hơn hệ phó giao cả m Tă ng sứ c chịu đự ng củ a cơ thể.
thườ ng dễ béo mậ p. Giả m đề khá ng.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n dướ i cơ thể: Tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
bụ ng, đù i, mô ng là do tổ n thương: Mỡ hó a gan là :
Đồ i thị. Tình trạ ng mô kẽ gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n
Vù ng dướ i đồ i. lipid và kéo dà i
Suy tuyến giá p. Tình trạ ng tế bà o ố ng mậ t trong gan bị tích
Suy tuyến thượ ng thậ n. đọ ng lượ ng lớ n lipid và kéo dà i.
Trườ ng hợ p gặ p tích mỡ phầ n trên cơ thể: cổ , Tình trạ ng tế bà o gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n
gá y, mặ t, thâ n là do tổ n thương: lipid và kéo dà i
Ưu nă ng thượ ng thậ n. Tình trạ ng tế bà o nộ i mạ c trong độ ng mạ ch
Vù ng dướ i đồ i. tiểu thù y gan bị tích đọ ng lượ ng lớ n lipid
Suy giả m tuyến sinh dụ c. và kéo dà i
Suy tuyến giá p. Lipid đến gan và đượ c chuyển hó a ở gan là lấ y từ
Hộ i chứ ng Cushing gâ y tích mỡ ở : đâ u, CHỌ N CÂ U SAI:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Chỉ từ thứ c ă n, dướ i dạ ng chylomicron
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ glucid
Toà n thâ n Từ mô mỡ dự trữ
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Ă n và o, mô mỡ , tâ n tạ o từ protid
vù ng đó . Lipid khi đến gan sẽ đượ c chuyển hó a, quá trình
Suy giả m tuyến sinh dụ c gâ y tích mỡ ở : chuyển hó a diễn ra ở đâ u tạ i gan:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Trong tế bà o gan
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Trong mô kẽ gan
Toà n thâ n Trong tế bà o kuffer
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Trong xoang gan
vù ng đó . Lipid đượ c tế bà o gan chuyển hó a và đưa ra
Suy tuyến giá p gâ y tích mỡ ở : ngoà i dướ i dạ ng:
Phầ n trên cơ thể: cổ , gá y, mặ t, thâ n Chylomicron, thể ceton
Phầ n dướ i cơ thể: bụ ng, đù i, mô ng Lipo-protein, thể ceton
Toà n thâ n Chylomicron, lipo-protein
Cá c khu vự c mà thầ n kinh giao cả m chi phố i Triglycerid, lipo-protein
vù ng đó . Mỡ sẽ tích lạ i tế bà o gan khi:
Gầ y là khi trọ ng lượ ng cơ thể thấ p hơn bao nhiêu Lượ ng lipid và o tế bà o gan = lượ ng lipid điều
so vớ i mứ c quy định: đi khỏ i tế bà o gan
10% Lượ ng lipid và o tế bà o gan < lượ ng lipid điều
20% đi khỏ i tế bà o gan
30% Lượ ng lipid và o tế bà o gan > lượ ng lipid điều
40% đi khỏ i tế bà o gan
Nguyên nhâ n gâ y gầ y, CHỌ N CÂ U SAI: Lượ ng lipid điều đi khỏ i tế bà o gan > lượ ng
Kém hấ p thu. lipid và o tế bà o gan
Tă ng sử dụ ng. Mứ c độ mỡ hó a gan:
Mấ t vậ t chấ t mang nă ng lượ ng. Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, phụ c hồ i khô ng
Giả m huy độ ng mô mỡ . hoà n toà n.
Gầ y do kém hấ p thu: Thâ m nhiễm mỡ tạ m thờ i, khô ng phụ c hồ i.
Nhiễm khuẩ n kéo dà i Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế
Khố i u bà o gan thay đổ i, phụ c hồ i hoà n toà n.
Cườ ng nă ng tuyến giá p Thoá i hó a mỡ vớ i cấ u trú c và chứ c nă ng tế
Lo â u bà o gan thay đổ i, tiến tớ i xơ gan.
Hậ u quả củ a gầ y: Nguyên nhâ n mấ t câ n bằ ng điều hò a mỡ tạ i gan,
Tă ng nă ng lượ ng. CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n chuyển hó a glucid. gâ y mỡ hó a gan:
Thừ a apoprotein. Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo-
Thiếu apoprotein. albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
Ă n quá nhiều mỡ . chuyển đi.
Trong má u thà nh phầ n lipid nà o tă ng kép dà i Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-
là m gan tạ o nhiều triglyceride và tích lạ i, albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n
khô ng kịp tạ o ra lipo-protein: chuyển đi.
Acid béo Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo-
Triglycerid protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n
Cholesterol chuyển đi.
Phospholipid Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein,
Vì sao ă n quá nhiều mỡ gâ y mỡ hó a gan: là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi.
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o Xơ vữ a độ ng mạ ch do:
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o ngoà i độ ng
tạ o ra lipo-protein mạ ch.
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o giữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch.
tạ o ra lipo-protein Tích đọ ng cholesterol ở lớ p á o trong độ ng
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o mạ ch.
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp Tích đọ ng cholesterol ở lớ p mô liên kết độ ng
tạ o ra lipo-protein mạ ch.
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều Tiến triển từ xơ vữ a độ ng mạ ch gâ y tắ c mạ ch,
triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra CHỌ N CÂ U SAI:
lipo-protein Lắ ng đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch –
Vì sao rố i loạ n chuyển hó a glucid gâ y mỡ hó a Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
gan: Mô xơ phá t triển.
Tă ng kéo dà i chylomicron trong má u, gan tạ o Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp đọ ng cholesterol là m dà y thà nh mạ ch –
tạ o ra lipo-protein Mô xơ phá t triển
Tă ng kéo dà i LDL trong má u, gan tạ o nhiều Lắ ng đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch –
triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp tạ o ra Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i –
lipo-protein Mô xơ phá t triển.
Tă ng kéo dà i acid béo trong má u, gan tạ o Lắ ng đọ ng calci gâ y thoá i hó a, loét, sù i – Lắ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp đọ ng triglycerid là m dà y thà nh mạ ch – Mô
tạ o ra lipo-protein xơ phá t triển
Tă ng kéo dà i triglyceride trong má u, gan tạ o Nguyên nhâ n gâ y tắ c mạ ch trong xơ vữ a độ ng
nhiều triglyceride và tích lạ i, khô ng kịp mạ ch là :
tạ o ra lipo-protein Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện bạ ch cầ u bá m
Vì sao suy gan gâ y mỡ hó a gan: dính gâ y tắ c mạ ch
Thiếu apoprotein nên khô ng tạ o đượ c lipo- Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện hồ ng cầ u bá m
protein, là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển dính gâ y tắ c mạ ch
đi. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện tiểu cầ u bá m
Thừ a apoprotein nên tă ng tạ o lipo-protein, dính và khở i độ ng quá trình đô ng má u.
là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi. Loét, sù i nộ i mạ c tạ o điều kiện cá c protein
Thiếu albumin nên khô ng tạ o đượ c acid béo- huyết tương bá m dính gâ y tắ c mạ ch.
albumin, là m lipid khô ng đượ c vậ n Xơ vữ a mạ ch má u thườ ng diễn ra ở đâ u:
chuyển đi. Cá c độ ng mạ ch nhỏ , vừ a
Thừ a albumin nên tă ng tạ o acid béo-albumin, Cá c độ ng mạ ch vừ a, lớ n
là m lipid khô ng đượ c vậ n chuyển đi. Cá c tĩnh mạ ch nhỏ , vừ a
Vì sao ă n thiếu chấ t methionin, cholin, lipocain Cá c tĩnh mạ ch vừ a, lớ n
Lipo-protein nà o đó ng vai trò quan trọ ng nhấ t LDL-cholesterol trên bề mặ t tế bà o
gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch: Tă ng quá nhiều cholesterol trong má u
LDL. Tă ng giá ng hó a và đà o thả i cholesterol qua
HDL. đườ ng mậ t.
VLDL.
LDL và VLDL. Nguyên nhâ n tă ng LDL, giả m HDL:
Thà nh phầ n HDL chứ a: Giả m lipid má u.
10% lipid, 90% protid Giả m glucid má u.
30% lipid, 70% protid Giả m protid má u.
50% lipid, 50% protid Tă ng số lượ ng thụ thể tiếp nhậ n LDL-
70% lipid, 30% protid cholesterol.
Thà nh phầ n lipid trong HDL: Ă n nhiều mỡ độ ng vậ t, thứ c ă n già u cholesterol
Triglycerid và phospholipid gâ y:
Cholesterol và phospholipid Tă ng LDL và tă ng HDL
Triglycerid và cholesterol Tă ng LDL và giả m HDL
Acid béo và phospholipid Giả m LDL và tă ng HDL
HDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o: Giả m LDL và giả m HDL
Tiền α-lipo-protein Điều kiện thuậ n lợ i giú p cholesterol tă ng mứ c
α-lipo-protein lắ ng đọ ng:
Tiền β-lipo-protein Thiếu vitamin C.
β-lipo-protein Tă ng hệ enzym heparin-lipase.
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng HDL: Huyết á p thấ p.
Acid béo bã o hò a Lipid má u giả m kéo dà i.
Acid béo khô ng bã o hò a Tă ng loạ i lipoprotein nà o sau đâ y có giá trị trong
Cholesterol tiên lượ ng giả m nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
Phospholipid là :
Thà nh phầ n LDL chứ a: A. Hạ t dưỡ ng chấ t
25% lipid, 75% protid B.VLDL
40% lipid, 60% protid C.IDL
50% lipid, 50% protid D.LDL
75% lipid, 25% protid E.HDL
Thà nh phầ n lipid trong LDL: 84. Trong cơ chế gâ y nhiễm mỡ gan, cơ chế nà o sau
Triglycerid và phospholipid, ít cholesterol đâ y ít quan trọ ng nhấ t
Cholesterol và phospholipid, ít triglycerid A. Ă n nhiều mỡ
Triglycerid và cholesterol, ít phospholipid B.Tă ng huy độ ng mỡ từ mô mỡ trong bệnh
Acid béo và phospholipid, ít cholesterol đá i thá o đườ ng
LDL thuộ c lipo-protein loạ i nà o: C. Tế bà o gan bị ngộ độ c
Tiền α-lipo-protein D. Thiếu cá c yếu tố hướ ng mỡ như Cholin
α-lipo-protein E. Giả m tổ ng hợ p Protein tạ i gan như trong
Tiền β-lipo-protein suy dinh dưỡ ng
β-lipo-protein 85. Sau khi ă n, má u bị đụ c do tă ng tứ c thờ i:
Chấ t nà o có tá c dụ ng là m tă ng LDL: A. Triglycerid
Acid béo bã o hò a B. Cholesterol
Acid béo khô ng bã o hò a C. Monoglycerid
Cholesterol D. Acid béo tự do
Phospholipid E. Chilomiron
Xơ vữ a có thể do, CHỌ N CÂ U SAI: 86. Trên lâ m sà ng , tă ng lipoprotein má u thườ ng
Thiếu thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p LDL- đượ c chia là m 3 nhó m . Nhó m tă ng hỗ n hợ p
cholesterol trên bề mặ t tế bà o Cholesterol & Triglycerid má u tương ứ ng vớ i tă ng
Giả m tổ ng hợ p thụ thể tiếp nhậ n phứ c hợ p lipoprotein má u týp
A. I A. Tă ng huy độ ng
B. IIa B. Do rố i loạ n nộ i tiết
C. IIb , III C. Do yếu tố di truyền
D. I, IV D. Chế độ ă n uố ng rấ t nhiều
E. I, IV, V E. Tấ t cả điều đú ng.
87. Vai trò củ a VLDL 95. Điều kiện thuậ n lợ i là m cholesterol tă ng mứ c
A. Vậ n chuyển tryglycerid từ ruộ t đến gan lắ ng đọ ng, chọ n câ u sai?
B. Vậ n chuyển tryglycerid từ gan và o má u A. Ít vậ n độ ng thể lự c
C. Vậ n chuyển Cholesterol đến tế bà o tiêu thụ B. Lipid má u tă ng cao kéo dà i
D. Vậ n chuyển Cholesterol từ tế bà o ngoạ i vi đến C. Huyết á p thấ p
gan D. Thiếu vitamin C
88. Stress là m tă ng tiết chấ t gì? 96. Nguyên nhâ n gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch, TRỪ:
A. Corticotropin (ACTH) A. Tế bà o thiếu thụ thể
B. FFA B. Quá nhiều cholesterol trong má u
C. Glucocorticoid C. Giả m Protid má u
D. GH D. Giả m LDL, tă ng HDL
E. A,C đú ng 97. Hậ u quả củ a tă ng lipid má u:
89. Cá c nhậ n định sau đâ y về hậ u quả củ a béo phì là A. Béo phì
đú ng, NGOẠI TRỪ: B. Suy giả m chứ c nă ng gan
A. Tă ng nguy cơ bị đá i thá o đườ ng typ 2 C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
B. Có nguy cơ bị tă ng huyết á p D. Tấ t cả đú ng
C. Dễ đau khớ p do vi chấ n thương 98. Về béo phì, nhậ n định sau đâ y là đú ng, ngoại
D. Giả m tỉ lệ bị sỏ i thậ n trừ:
90. Vai trò củ a lipid, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, A. Có tỷ lệ cao ở cá c nướ c phương Tâ y do chế độ
NGOẠI TRỪ: ă n thừ a nă ng lượ ng
A. Cung cấ p 25-30 % nă ng lượ ng cơ thể B. Do thó i quen ă n nhiều củ a cá nhâ n
B. Là nguồ n nă ng lương dự trữ lớ n nhấ t trong cơ C. Do tổ n thương cặ p nhâ n bụ ng giữ a tạ i vù ng
thể dướ i đồ i
C. Tham gia cấ u trú c mà ng tết bà o D. Do tă ng hoạ t giao cả m
D. Lượ ng mở thay đổ i theo tuổ i và giớ i tính E. Do mộ t số rố i loạ n nộ i tiết
E. Mọ i trườ ng hợ p tă ng đố t lipid cơ thể đều lã ng 99. Thô ng số về má u có giá trị lâ m sà ng lớ n nhấ t
phí trong tiên lượ ng tă ng nguy cơ xơ vữ a độ ng mạ ch
91. Thự c phẩ m là m tă ng cholesterol trong má u A. Tă ng triglycerid
A. Lò ng đỏ trứ ng, sữ a, tinh bộ t B. Tă ng cholesterol
B. Mỡ độ ng vậ t, dầ u cá , dầ u gấ c C. Tă ng LDL
C. Thứ c ă n nhanh, tô m, phomai, thịt gà D. Tă ng cholesterol trong LDL
D. Rau củ quả , ngũ cố c, gan E. Tă ng lipid
92. Theo khuyến cá o củ a WHO, gọ i là gầ y khi chỉ số 100. Nộ i tiết tố không có tá c dụ ng tiêu mỡ :
khố i củ a cơ thể ngườ i trưở ng thà nh: A. Adrenalin
A. < 18 B. Thyoxin
B. <18,5 C. Insulin
C. <19 D. Glucocorticoid
D. <19,5 101. Cơ chế gâ y xơ vữ a độ ng mạ ch củ a LDL
E. <20 A. Tồ n tạ i lâ u trong má u
93. Hormon là m tă ng thoá i hó a lipid, TRỪ: B. LDL vậ n chuyển cholesterol từ má u đến cá c mô
A. Cortisol C. Khó bị oxy hó a
B. GH D. Cá c tế bà o có ít thụ thể tiếp nhậ n LDL
C. ACTH 102. Cơ chế tă ng huy độ ng mỡ dự trữ thườ ng gặ p
D. Insulin nhấ t
94. Nguyên nhâ n không dẫ n đến tình trạ ng béo phì: A. Đó i
B. Số t A. Hoạ t độ ng nặ ng nề, chậ m chạ p
C. Tiểu đườ ng B. Tích mỡ ở cá c cơ quan
D. Basedow C. Xơ vữ a độ ng mạ ch
103. Nộ i tiết tố có vai trò thoá i hó a triglyceride D. Loã ng xương
mạ nh mẽ nhấ t 106. Tỉ lệ phầ n tră m (%triglycerid : %cholesterol :
A. ACTH %phospholipid) trong LDL là :
B. Thyroxin A. 2% : 95% : 3%
C. Adrenalin B. 95% : 2% : 3%
D. Nonadrenalin C. 15% : 50% : 25%
104. Phâ n loạ i lipid dự a và o: D. 50% : 25% : 25%
A.Đườ ng kính 107. Tế bà o có nhiều thụ thể vớ i LDL nhấ t
B.Tỷ trọ ng A. Gan
C.Chứ c nă ng B. Da
D.Hình dạ ng C. Thậ n
105. Hiện tượ ng xả y ra sớ m thườ ng gặ p ở nhữ ng D. Mỡ
ngườ i béo phì:
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM
Loét dạ dà y là hậ u quả củ a: mỡ .
Yếu tố tấ n cô ng = yếu tố bả o vệ. Giả m hấ p thu protein.
Yếu tố tấ n cô ng > yếu tố bả o vệ. Thiểu nă ng tụ y:
Yếu tố tấ n cô ng < yếu tố bả o vệ. Thườ ng do viêm tụ y cấ p tính.
Tă ng yếu tố tấ n cô ng và tă ng yếu tố bả o vệ. Gâ y rố i loạ n tiêu hó a và kích thích ruộ t.
Loét dạ dà y do giả m cá c yếu tố bả o vệ sau: Triệu chứ ng bệnh rầ m rộ .
Lớ p nhầ y, tế bà o biểu mô niêm mạ c, Dịch tụ y tiết nhiều gâ y tă ng á p lự c trong ố ng
prostaglandin, tướ i má u niêm mạ c. dẫ n tụ y.
Pepsinogen, acid chlorhydric. Viêm tụ y cấ p là tình trạ ng:
Helicobacter pylori. Viêm hoạ i tử cấ p.
Rượ u, thuố c lá . Tiền enzym đượ c hoạ t hó a tiêu hủ y mô tụ y.
Pepsinogen trong viêm loét dạ dà y: Gâ y rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
Lả tá c nhâ n chính gâ y loét dạ dà y. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y
Phâ n tử pepsin có thể thấ m sâ u và o lớ p gel là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n
bả o vệ niêm mạ c. thâ n.
Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gâ y loét. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng:
Pepsin hoạ t độ ng tố t nhấ t ở pH dạ dà y = 4. Tă ng tiết dịch ruộ t.
Acid chlorhydric gâ y loét do: CHỌ N CÂ U SAI Giả m co bó p ruộ t.
H+ xuyên lớ p gel đến lớ p cơ dạ dà y. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
Tổ n thương biểu mô niêm mạ c, nơrô n, mạ ch Giả m nhu độ ng ruộ t.
má u dạ dà y. Tă ng tiết dịch ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Kết hợ p xâ m nhiễm cá c tế bà o viêm. Nướ c từ lớ p dướ i niêm ruộ t tiết ra.
Ứ c chế tạ o prostaglandin. Trong viêm ruộ t cấ p do giun sá n.
Tá c nhâ n gâ y tă ng tiết acid dạ dà y: Trong viêm ruộ t mạ n do độ c chấ t.
NSAID, thuố c lá , rượ u, stress. Nướ c từ niêm mạ c tiết do độ c chấ t trong viêm
Nhiễm khuẩ n, bỏ ng rộ ng. cấ p, do giun sá n trong viêm mạ n.
Suy dinh dưỡ ng kéo dà i, thiếu vitamin B1. Tă ng co bó p ruộ t gâ y tiêu lỏ ng:
Viêm dạ dà y mạ n tính giai đoạ n teo niêm mạ c. Thứ c ă n qua ruộ t chậ m.
Tá c nhâ n gâ y giả m co bó p dạ dà y: Viêm ruộ t, nhiễm khuẩ n ruộ t mạ n.
Tâ m lý vui vẻ, thoả i má i. Tă ng vi khuẩ n chí ở ruộ t.
Cả n trở cơ họ c kéo dà i. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n
Kích thích thầ n kinh phế vị. khuẩ n chí ruộ t.
Cườ ng phó giao cả m. Cơ chế gâ y tiêu lỏ ng trong ngộ độ c:
Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y: Tă ng tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở
Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n. ruộ t.
Ứ c chế phó giao cả m. Giả m tiết dịch, tă ng co bó p và giả m hấ p thu ở
Ứ c chế thầ n kinh phế vị. ruộ t.
Rượ u, chấ t độ c, nhiễm khuẩ n, thứ c ă n ô i thiu. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và giả m hấ p thu ở
Giả m tiết dịch mậ t có thể gặ p khi: ruộ t.
Thiểu nă ng gan. Tă ng tiết dịch, giả m co bó p và tă ng hấ p thu ở
Tắ c ố ng dẫ n mậ t. ruộ t.
Bệnh ở hồ i trà ng. Hậ u quả tiêu lỏ ng cấ p:
Thiểu nă ng gan, tắ c ố ng dẫ n mậ t, bệnh ở hồ i Má u loã ng, tă ng huyết á p.
trà ng. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
Hậ u quả củ a giả m tiết dịch mậ t: Cơ thể thiếu protein, má u.
Đầ y bụ ng, khó tiêu. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n. Hậ u quả tiêu lỏ ng mạ n:
Giả m hấ p thu mỡ và cá c vitamin tan trong Thiếu má u, suy dinh dưỡ ng, cò i xương.
Rố i loạ n huyết độ ng. Gâ y thiếu muố i mậ t là m giả m hấ p thu lipid.
Nhiễm độ c và nhiễm acid. Giả m calci huyết gâ y tă ng co bó p ruộ t.
Suy thậ n trướ c thậ n. Gâ y thiếu enzym phâ n giả i glucid.
Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng là tình trạ ng: Hậ u quả củ a giả m hấ p thu, CHỌ N CÂ U SAI:
Rố i loạ n chứ c nă ng ruộ t cấ p tính. Suy dinh dưỡ ng.
Tổ n thương thự c thể ở ruộ t. Bệnh thiếu vitamin.
Mấ t thă ng bằ ng thầ n kinh thự c vậ t tạ i chỗ . Cò i xương.
Giả m độ nhạ y củ a thụ quan hó a họ c, cơ họ c và Béo phì.
cả m giá c ở ruộ t. 28. Có mấ y loạ i thụ thể ở tế bà o thà nh?
Hộ i chứ ng tắ c ruộ t: A. 2
Thoá t vị là tắ c ruộ t chứ c nă ng. B. 3
Liệt ruộ t là tắ c ruộ t chứ c nă ng. C. 4
Đoạ n trên chỗ tắ c giả m co bó p. D. 5
Đoạ n dướ i chỗ tắ c tă ng co bó p. 29. Tế bà o nà o nằ m chủ yếu ở hang vị
Hậ u quả tắ c ruộ t: A. Tế bà o G
Nô n dịch ruộ t khi tắ c tá trà ng. B. Tế bà o D
Mấ t nướ c kèm nhiễm acid khi tắ c mô n vị. C. Tế bà o chính
Nhiễm độ c sớ m và nặ ng khi tắ t ruộ t ở cao. D. Tế bà o ECL
Dấ u hiệu mấ t nướ c nổ i bậ t khi tắ c ruộ t ở thấ p. 30. Tế bà o nà o tiết chấ t ứ c chế tiết HCL
Tá o bó n do: A. Tế bà o G
Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng. B. Tế bà o D
Tă ng trương lự c ruộ t già . C. Tế bà o chính
Tă ng tính cả m thụ quan cơ họ c ở đạ i trà ng do D. Tế bà o ECL
nhịn đạ i tiện. 31. Tuyến ngoạ i tiết chủ yếu ở
Tă ng nhu độ ng ở đạ i trà ng. A. Hang vị
Hậ u quả có thể có củ a tá o bó n: B. Tế bà o D
Trĩ. C. Thâ n vị
Thiếu má u. D. Tế bà o ELC
Nhiễm khuẩ n tạ i chỗ hay toà n thâ n. 32. Chấ t nhầ y củ a niêm mạ c dạ dà y do cá c tế bà o tiết
Trĩ, thiếu má u, nhiễm khuẩ n. nhầ y ở lớ p biểu mô bề mặ t và trong cá c tuyến tiết ra
Rố i loạ n hấ p thu xả y ra khi: dướ i nhữ ng kích thích:
Rố i loạ n tiết dịch tiêu hó a. A. Cơ họ c
Niêm mạ c hấ p thu toà n vẹn. B. Hó a họ c
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . C. Thầ n kinh phó giao cả m
Tình trạ ng toà n thâ n liên quan tiêu hó a toà n D. Thầ n kinh giao cả m
vẹn. E. Câ u A, B, C đú ng
Rố i loạ n tạ i ruộ t đưa đến kém hấ p thu: 33. Biểu hiện nà o sau đâ y không do cơ chế tă ng co
Niêm mạ c hấ p thu đượ c tướ i má u đầ y đủ . bó p dạ dà y gâ y ra:
Bệnh dạ dà y. A. Thà nh dạ dà y co mạ nh á p sá t và o nhau
Giả m tiết enzym tiêu hó a. B. Tă ng á p lự c trong lò ng dạ dà y
Giả m nhu độ ng ruộ t. C. Lưu thô ng thứ c ă n bị chậ m.
Cắ t bỏ mộ t đoạ n dà i ruộ t non gâ y kém hấ p thu D. Trà o ngượ c khí và dịch lên thự c quả n.
do: E. Cả m gíá c nó ng và đau tứ c vù ng thượ ng vị
Thiếu enzym tiêu hó a. 34. Quan niệm nà o sau đâ y không phù hợ p:
Nhiễm khuẩ n. A. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
Giả m diện tích hấ p thu. cơ chế sinh bệnh
Nhiễm độ c tiêu hó a. B. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
Suy gan gâ y giả m hấ p thu vì: chẩ n đoá n
Gâ y tă ng acid dạ dà y là m thứ c ă n chậ m xuố ng C. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về
ruộ t. tiên lượ ng
D. Loét dạ dà y - tá trà ng là hai bệnh khá c nhau về E. Cả 4 câ u trên đều đú ng
điều trị 42. Nguyên nhâ n giả m tiết mậ t là gì
E. Loét dạ dà y - tá trà ng cũ ng chỉ là mộ t bệnh mà A. Thiểu nă ng mậ t
thô i. B. Tắ c ố ng mậ t
35. Hậ u quả củ a rố i loạ n tiết dịch mậ t C. Bệnh lý hồ i trà ng
A. 70% mỡ khô ng hấ p thu D. Cả B và C đều đú ng.
B. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, B, E E. Cả A, B và C đều đú ng
C. Đầ y bụ ng, nô n mậ t và ng. 43. Hormon nà o có tá c dụ ng gâ y tiết dịch tuy
D. Thiếu Vit tan trong mỡ A, D, E, K A. ACTH
36. Mỗ i ngà y gan tiết bao nhiêu ml mậ t B. Secretin
A. 300ml C. TSH
B. 400ml D. FSH
C. 500ml 44. Suy giả m chứ c nă ng tiết dịch nà o bao giờ cũ ng
D. 600ml gâ y rố i loạ n tiêu hó a nặ ng
37. Tá c dụ ng củ a nuố t là A. Tụ y
A. Là mộ t độ ng tá c hoà n toà n tự độ ng B. Mậ t
B. Có tá c dụ ng đẩ y thứ c ă n từ thự c quả n và o dạ C. A, B đều đú ng
dà y D. A, B đều sai
C. Là độ ng tá c cơ họ c hoà n toà n thuộ c về thự c 45. Bệnh lý viêm tụ y cấ p:
quả n A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i gầ y.
D. Độ ng tá c nuố t luô n luô n bị rố i loạ n ở bệnh nhâ n B. Sự hoạ t hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do cá c men củ a
hô n mê nó
E. Cả 4 câ u trên đều SAI C. Phó ng thích histamin, Bradikin, kalidin gâ y rố i
38. Trung tâ m nuố t nằ m ở đâ u loạ n mạ ch dẫ n đến số c
A. Thâ n nã o D. B và C đú ng
B. Hà nh nã o 46. Tuyến tuỵ tiết enzym chủ lự c tiêu hó a chấ t nà o
C. Hà nh nã o và cầ u nã o sau đâ y
D. Gầ n trung tâ m hít và o A. Glucid
E. B và D đú ng B. Protid
39. Chấ t nà o sau đâ y đượ c thủ y phâ n ở dạ dà y C. Lipid
A. Protid và lipid D. Cả 3
B. Lipid và glucid 47. Ý nà o sau đâ y KHÔNG phả i là hậ u quả củ a Hộ i
C. Glucid và protid chứ ng tiêu lỏ ng
D. Protid và triglicerid đã đượ c nhũ tương hó a sẵ n A. Nhiễm độ c và nhiễm acid
E. Protid, glucid và lipid B. Rố i loạ n huyết độ ng họ c
40. Enzym nà o sau đâ y thủ y phâ n đượ c liên kết C. Sa trự c trà ng và nứ t hậ u mô n
peptid củ a acid amin có nhâ n thơm D. Giả m khả nă ng tiêu hó a và hấ p thu ở ruộ t
A. Pepsin 48. Dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng”, lổ n nhổ n, có
B. Carboxypeptidase khi đượ c ngườ i bệnh mô tả là “ă n gì, đi ngoà i ra thứ
C. Aminopeptidase đó ” là cơ chế nà o củ a hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
D. Trysin A. Cơ chế tă ng tiết dịch
E. A, B và C đú ng B. Cơ chế giả m hấ p thu
41. Tá c dụ ng củ a nướ c bọ t là C. Cơ chế tă ng co bó p
A. Amylase nướ c bọ t phâ n giả i tấ t cả tinh bộ t D. Cả 3 đều sai
thà nh maltose 49. Hậ u quả củ a tiêu lỏ ng mạ n
B. Chấ t nhầ y là m tă ng tá c dụ ng củ a amylase nướ c A. Thiếu protein, vitamin, thiếu Fe.
bọ t B. Dẫ n đến suy tuầ n hoà n.
C. Khá ng thể nhó m má u A, B, O đượ c bà i tiết trong C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu.
nướ c bọ t D. Tấ t cả đều đú ng.
D. Nướ c bọ t có tá c dụ ng diệt khuẩ n 50. Tiêu lỏ ng mã n không dẫ n đến hậ u quả :
A. Rố i loạ n huyết độ ng C. Ngườ i già
B. Giả m hấ p thu D. Trẻ em
C. Thiếu má u 60. Bệnh nà o chưa có bệnh nguyên và bệnh sinh rõ
D. Suy dinh dưỡ ng, cò i xương rà ng?
51. Tiêu lỏ ng do tă ng co bó p có sự tham gia củ a cả 2 A. Tá o bó n
nguyên nhâ n toà n thâ n và cụ c bộ gặ p trong: B. Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích ứ ng
A. Đá i thá o đườ ng C. Hộ i chứ ng tiêu lỏ ng
B. Kích thích bở i cá c stress tâ m lý D. Hộ i chứ ng tắ c ruộ t
C. Dị ứ ng đườ ng ruộ t 61. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng có cá c tính chấ t, NGOẠI
D. Viêm hoặ c u TRỪ:
E. Loạ n nă ng giá p A. Tiến triển cấ p tính
52. Tiêu lỏ ng mạ n tính dẫ n đến hậ u quả mấ t nhiều B. Khô ng có tổ n thương thự c thể
nướ c. C. Chướ ng bụ ng
A. Đú ng D. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện/ngà y (trên 3 lầ n/ngà y
B. Sai hoặ c dướ i 3 lầ n/tuầ n)
53. Trong tiêu lỏ ng, nướ c thả i theo phâ n tă ng do cơ 62. Dấ u hiệu củ a Hộ i chứ ng ruộ t dễ kích thích
chế tă ng tiết dịch A. Đạ i tiện > 3 lầ n/ngà y hoặ c < 3 lầ n/tuầ n
A. Đú ng B. Thay đổ i khi tố ng phâ n (mó t rặ n)
B. Sai C. Phâ n khô ng thà nh khuô n
54. Dấ u hiệu “rắ n bò ” gặ p trong hộ i chứ ng tắ c ruộ t và D. Cả 3 ý đều đú ng
dấ u hiệu “sô i bụ ng”, phâ n “số ng” gặ p trong hộ i 63. Triệu chứ ng trong hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng
chứ ng tiêu lỏ ng thườ ng có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Đú ng A. Giả m đau sau khi đạ i tiện
B. Sai B. Phâ n có nhầ y nhớ t
55. Câ u nà o SAI khi nó i về hậ u quả củ a tiêu lỏ ng cấ p: C. Chướ ng bụ ng
A. Má u cô đặ c D. Đau ở mộ t điểm cố định
B. Thiếu má u 64. Chọ n câ u SAI khi nó i về dấ u hiệu củ a ruộ t kích
C. Thậ n ngừ ng đà o thả i nướ c tiểu ứ ng
D. Tế bà o chuyển hó a yếm khí A. Cả m giá c chướ ng bụ ng.
56. Để phò ng ngừ a tá o bó n, chú ng ta cầ n thự c hiện B. Thay đổ i khi đạ i tiện ( khẩ n, khó , cả m giá c chưa
nhữ ng điều sau, NGOẠI TRỪ: hết phâ n)
A. Vậ n độ ng thườ ng xuyên, trá nh ngồ i mộ t chỗ lâ u C. Thay đổ i số lầ n đạ i tiện (< 3 lầ n/ngà y, > 3
B. Dù ng thuố c nhuậ n trà ng thườ ng xuyên lầ n/tuầ n).
C. Chế độ ă n nhiều xơ D. Phâ n (khô ng thà nh khuô n, nhã o, vó n cụ c), nhầ y
D. Tạ o thó i quen đạ i tiện đú ng giờ nhớ t.
57. Cá c cơ chế sinh lý bệnh thườ ng kết hợ p trong tá o 65. Yếu tố đượ c cho có vai trò trong bệnh sinh IBS
bó n là : (HC ruộ t kích ứ ng)
A. Chế độ ă n ít xơ A. Mấ t câ n bằ ng TKTV tạ i chỗ (cườ ng phó giao
B. Rố i loạ n vậ n chuyển ở đạ i trà ng cả m ở BN tiêu chả y, cườ ng giao cả m ở BN tá o
C. Rố i loạ n ở đạ i trà ng sigma và trự c trà ng bó n).
D. A & C đú ng B. 100% BN có vấ n đề tâ m lý.
E. B & C đú ng C. Giả m độ nhạ y cá c hó a thụ quan ở niêm mạ c
58. Dấ u hiệu hộ i chứ ng ruộ t kích thích là ? ruộ t, thụ quan cơ họ c ( ở cơ trơn ruộ t), cả m thụ
A. Đạ i tiện trên 4 lầ n/ ngà y quan (ở mạ c treo).
B. Đạ i tiện dướ i 3 lầ n/ tuầ n D. Khô ng dung nạ p bẩ m sinh 1 số thứ c ă n
C. Đạ i tiện dướ i 4 lầ n/ ngà y 66. Mộ t bệnh nhâ n thườ ng gặ p củ a HC ruộ t kích
D. Đạ i tiện trên 3 lầ n/ tuầ n thích là :
59. Hộ i chứ ng ruộ t kích ứ ng thườ ng gặ p ở : A. Tiêu chả y xen lẫ n tá o bó n
A. Bệnh nhâ n nam B. HC lỵ
B. Bệnh nhâ n nữ C. HC suy dinh dưỡ ng
D. HC trầ m cả m D. Số c do liệt ruộ t, đâ y là hậ u quả tổ ng hợ p củ a
67. Nguyên nhâ n dẫ n đến tắ c ruộ t do cơ họ c: đau đớ n, mấ t nướ c, nhiễm độ c
A. Giun đũ a dính kết lạ i gâ y tắ c ruộ t 71. Triệu chứ ng biểu hiện ngay (giai đoạ n đầ u) khi bị
B. Sỏ i tú i mậ t gâ y viêm, thủ ng và o tá trà ng và di tắ t ruộ t, NGOẠI TRỪ
chuyển xuố ng ruộ t gâ y tắ c A. Nô n
C. Liệt ruộ t sau mổ B. Bụ ng đau quặ n dữ dộ i
D. A & B đú ng C. Nhiễm toan, nhiễm độ c nặ ng
68. Cá c điểm khá c nhau giữ a tắ c ruộ t thấ p là : D. Có dấ u hiệu rắ n bò ” trên thà nh bụ ng
A. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p thườ ng nô n sớ m hơn 72. Tắ c ruộ t gâ y ra cá c rố i loạ n sinh lý sau, NGOẠI
và nhiều hơn TRỪ:
B. Bệnh nhâ n tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c do nô n , nô n A. Chướ ng hơi ở phía trên chỗ tắ c
rấ t nhiều B. Ứ dịch ở phía dướ i chỗ tắ c
C. Tắ c ruộ t thấ p mấ t nướ c nhiễm độ c mạ nh hơn C. Vi trù ng phá t triển quá mứ c ở phía trên chỗ tắ c
D. A và C đú ng D. Giả m nhu độ ng ở phía dướ i chỗ tắ c
69. Đau bụ ng trong tắ c ruộ t cơ họ c có đặ c điểm: 73.Hậ u quả củ a tắ c tá trà ng ở hộ i chứ ng tắ c ruộ t biểu
A. Đau nhiều và liên tụ c hiện như thế nà o?
B. Đau tă ng khi bệnh nhâ n nô n mữ a hay trung tiện (1) Mấ t nướ c do nô n ở dịch ruộ t
đượ c (2) Nhiễm độ c sớ m, nặ ng hơn mấ t nướ c
C. Đau tă ng khi bệnh nhâ n uố ng nướ c hay ă n A. (1) đú ng, (2) sai
D. A và B đú ng B. (1) sai, (2) đú ng
70. Diễn biến củ a hộ i chú ng tắ c ruộ t, NGOẠI TRỪ C. Cả 2 đú ng
A. Tắ c ruộ t là m thứ c ă n khô ng tiêu hó a mà bị thố i D. Cả 2 câ u đều sai
rữ a, tạ o ra chấ t độ c. 74. Hậ u quả củ a giả m hấ p thu là
B. Tắ c ruộ t là m vi khuẩ n lên men do chướ ng hơi A. Suy tiết dịch, thiếu Vit và yêu tố vi lượ ng
sau đó là liệt ruộ t. B. Suy Dạ Dà y, thiếu nướ c và yếu tố vi lượ ng
C. Đoạ n ruộ t trên chỗ tắ c tự độ ng giả m co bó p, C. Suy Dạ Dà y, thiết Vit và yêu tố vi lượ ng
biểu hiện bă ng dấ u hiệu rắ n bò D. Suy điều hò a tiết dịch dạ dà y, thiếu Vit và yếu
tố vi lượ ng
TỔ NG HỢ P SINH LÝ BỆ NH
B. Giả m
C. Tă ng và giả m
D. Tă ng hoặ c giả m
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l
C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
A. Ă n nhiều.
C. Tă ng khả nă ng dự trữ .
D. Tă ng tiêu thụ .
A. Ă n nhiều
A. Ă n thiếu.
A. Ă n thiếu.
A. Cắ t ruộ t.
B. Số t kéo dà i.
9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.
A. Ngạ t
B. Gâ y mê
C. Tă ng mứ c tiêu thụ .
B. Ứ c chế vỏ nã o.
D. Cườ ng giao cả m
A. Tă ng tiết glucagon.
B. Tă ng tiết insulin.
C. Tă ng tiết thyroxin.
D. Tă ng tiết adrenalin.
17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chấ t khoá ng
A. Dự trữ .
B. Vậ n chuyển.
C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.
D. Tấ t cả đú ng
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
A. Tiểu nhiều
B. Glucose niệu.
C. Mấ t Na+, K+ huyết.
22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
A. 0,2 g/l
B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
A. 0,8 g/l
B. 1 g/l
C. 1,2 g/l
D. 1,4 g/l
C. Số t kéo dà i.
A. Ă n thiếu.
B. Thiếu vitamin B1
A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Lancereau
Câ u 1: Vai trò thầ n kinh trong điều hò a đườ ng huyết, vai trò nà o sau đâ y khô ng phả i củ a trung tâ m
A
a. Kích thích tiết adrenalin
b. Kích thích tiết glucagon
c. Là m tế bà o thu nhậ n glucose cầ n có insulin
d. Là m tă ng glucose má u khi glucose má u giả m
Câ u 2: Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m, đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o
a. Tă ng
b. Giả m
c. Lú c đầ u giả m, sau tă ng
d. Khô ng ả nh hưở ng
Câ u 3: Khi giả m thoá i hó a glycogen sẽ là m cho đườ ng huyết
a. Tă ng b. Giả m
c. Tă ng hoặ c giả m
d. Khô ng thay đổ i
Câ u 4: Dạ ng glucid nà o khô ng đượ c hấ p thu ở niêm mạ c ruộ t non
a. Glucose
b. Galactose c. Tinh bộ t
d. Fructose
Câ u 5: Cơ chế chính gâ y tiểu nhiều trong đá i thá o đườ ng
a. Má u qua thậ n nhiều là m tă ng á p suấ t lọ c cầ u thậ n
b. Khá t nhiều gâ y uố ng nhiều và tiểu nhiều c. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
trong lò ng ố ng thậ n
d. Nhiễm toan nên thậ n tă ng đà o thả i
Câ u 6: Nguồ n nà o sau đâ y khô ng phả i là nguồ n cung cấ p glucid cho cơ thể
a. Từ thứ c ă n
b. Giả i phó ng glycogen ở cơ
c. Tâ n tạ o glucose từ sả n phẩ m chuyển hó a d. Glucose tổ ng hợ p
lipid
Câ u 7: Vai trò thầ n kinh trong điều hò a chuyển hó a glucid
a. Trung tâ m A gồ m tế bà o thầ n kinh và khô ng cầ n có mặ t insulin
b. Trung tâ m A khô ng phả i tế bà o thầ n kinh
c. Trung tâ m B là cá c tế bà o gan và cầ n insulin để thu nhậ n glucose
d. Trung tâ m B gồ m tế bà o khô ng phả i thầ n kinh và khô ng cầ n có mặ t insulin
Câ u 8: Glucid đượ c dữ trữ trong cơ thể dướ i dạ ng nà o sau đâ y
a. Gan
b. Glycogen
c. Glycoprotein
d. Glycerol
Câ u 9: Dạ ng nà o sau đâ y củ a glucid sau khi ă n đượ c hấ p thu và o cơ thể
a. Glycogen
b. Disaccarid
c. Polyscacarid
d. Fructose
Câ u 10: Glucid khô ng tham gia cấ u tạ o thà nh phầ n nà o sau đâ y
a. ADN, ARN
b. Mà ng tế bà o và bà o quan
c. Heparin
d. Estrogen
Câ u 11: Glucose đượ c hấ p thu tạ i ruộ t non theo cơ chế
a. Vậ n chuyển tích cự c nguyên phá t
b. Vậ n chuyển tích cự c thứ phá t
c. Khuếch tá n thụ độ ng
d. Vậ n chuyển tích cự thứ phá t và khuếch tá n thụ độ ng
Câ u 12: Sau khi glucid đượ c hấ p thu, cá c monosaccarid sẽ đến đâ u a.
Gan
b. Thậ n
c. Tụ y
d. Tim
Câ u 13: Chọ n phá t biểu đú ng khi nó i đến hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng: (1) Đá i thá o
đườ ng sẽ dẫ n đến toan má u. (2) Do ứ đọ ng thể cetonic
a. (1) đú ng, (2) sai
b. (1) sai, (2) đú ng c.
(1) đú ng, (2) đú ng
d. (1) sai, (2) sai
Câ u 14: Glucid có thể chuyển thà nh acid béo bằ ng sự tham gia và o chu trình nà o
sau đâ y
a. Chu trình pentose
b. Chu trình Krebs
c. Chu trình glycogen
d. Con đườ ng đườ ng phâ n
Câ u 15: Glucid đượ c dự trữ chủ yếu ở cơ quan nà o sau đâ y a.
Gan, cơ
b. Gan, tim
c. Cơ, mô mỡ
d. Gan, mô mỡ
Câ u 16: Cơ chế chính gâ y tiểu nhiều trong đá i thá o đườ ng
a. Má u qua thậ n nhiều là m tă ng á p suấ t lọ c cầ u thậ n
b. Khá t nhiều gâ y uố ng nhiều và tiểu nhiều c.
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n
d. Nhiễm toan nên thậ n tă ng đà o thả i
Câ u 17: Đặ c điểm nà o sau đâ y là đặ c điểm củ a insulin
a. Insulin đượ c cấ u tạ o bở i lipoprotein chuỗ i dà i
b. Insulin có hiệu quả trên ngườ i khô ng có trên độ ng vậ t
c. Insulin giú p glucose gắ n và o mà ng tế bà o
d. Bệnh đá i thá o đườ ng có thể nồ ng độ insulin trong má u tă ng nhẹ
Câ u 18: Khi cơ thể bị u tế bà o beta củ a đả o tụ y, sẽ dẫ n đến hiện tượ ng nà o sau đâ y
a. Hạ đườ ng huyết má u kịch phá t
b. Tă ng hoạ t hó a enzym phosphorylase ở gan
c. Giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose ở thậ n
d. Tă ng hấ p thu đườ ng ở ruộ t
Câ u 19: Khi thậ n giả m khả nă ng tá i hấ p thu glucose, thì nồ ng độ glucose má u sẽ thay
đổ i như thế nà o
a. Tă ng b.
Giả m
c. Khô ng thay đổ i
d. Tă ng cao và o buổ i sá ng giả m thấ p và o chiều tố i
Câ u 20: Glucid tham gia chuyển hó a nă ng lượ ng tạ i ty lạ p thể qua con đườ ng nà o
sau đâ y?
a. Chu trình pentose b.
Chu trình Krebs
c. Chu trình glycogen
d. Con đườ ng tạ o acid béo
Ngoà i nhữ ng câ u đã có trong cá c đề cũ (đề 2019 lầ n 1, RHM17, đề bắ t đầ u là bệnh Osler)
thì có nhữ ng câ u sau đâ y:
1. AX béo tự do trong mô mỡ tă ng cá i nà o? Leptin/adiponectin/ADP/…
2.Chấ t nà o trong viêm gâ y số t? Prostaglandin/TNF-alpha/kinin/…
3. Sơ đồ HA-Thể tích trong cá c thờ i kì co bó p củ a tim
4. Vitamin C ả nh hưở ng? Thà nh mạ ch/Chấ t lượ ng hoặ c số lượ ng tiểu cầ u/…
5.Chấ t nà o quan trọ ng trong viêm? Histamin/Bradykinin/Prostaglandin/…
6. Bả ng đá p ứ ng bù trừ toan kiềm
7. Yếu tố nguy cơ tim mạ ch thấ p nhấ t gặ p trong bệnh nà o? Tă ng lipoprotein (a) đơn
độ c/ RL beta- lipoprotein/ Tă ng chylomicron di truyền/ Tă ng cholesteron di truyền.
8. HC thậ n hư, Viêm cầ u thậ n cấ p: bệnh sinh? bệnh nguyên? Triệu chứ ng? hạ Canxi má u
vì?
9. Tắ c nghẽn đườ ng tiểu khô ng gâ y ra? Suy thậ n cấ p/mạ n/Mấ t phả n xạ tiểu tiện/
10. Lympho T trong viêm gắ n vớ i? CD28/40/80/…
11. TB bọ t xuấ t hiện trong giai đoạ n nà o củ a mả ng xơ vữ a?
12. Họ c cá c thể loạ i mấ t nướ c. chú ý mấ t nướ c nộ i bà o
13.Hậ u quả củ a tă ng Na má u
14. Thuố c cả n quang là m? Co thắ t mạ ch/ Giã n mạ ch toà n thể
15. Quá trình hình thà nh và tình trạ ng tạ i mả ng xơ vữ a
16. Tá c dụ ng củ a aspirin là ứ c chế? Prostagladin/Thromboxane A2
17. Điểm điều nhiệt và thâ n nhiệt thay đổ i ntn trong Lạ nh run và Vã mồ hô i? Giai đoạ n
nà o củ a số t?
18. Thiếu IF là do? Giả m hấ p thu ở tá trà ng/hồ i trà ng/cắ t 2 phầ n 3 dạ dà y/ thiếu dinh
dưỡ ng.
19. Suy giả m sứ c co cơ tim thì? Tă ng giao cả m/phó giao cả m/ Giả m phả n xạ á p/…
20. Á p suấ t thà nh liên quan ntn vớ i phì đạ i cơ tim?
21. Họ c về bệnh sinh củ a Khí phế thủ ng? tă ng/giả m diện tích trao đổ i khí do giả m diện
tích phế nang/tă ng thô ng khí…
22. Lưu lượ ng đỉnh dù ng để? Theo dõ i/chẩ n đoá n/điều trị Hen…
23. Tiêu chả y mạ n? giả m hấ p thu và tiêu hó a ở ruô t/…
24. Cắ t ruộ t=Tiêu chả y liên quan nhu độ ng ruộ t
25. Nguyên nhâ n thự c thể củ a tá o bó n? TT hậ u mô n gâ y dau.
26. Thậ n đẽ nhiễm độ c vì,chọ n câ u sai? Má u phong phú / độ acid củ a dịch/pha loã ng
mã u/
ĐỀ SINH LÝ BỆNH-RHM 2017
09/01/2020
A. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
B. Tă ng dò ng má u đến thậ n
D. Có hồ i phụ c
a. Kiềm chuyển hó a
b. Ure má u thấ p
c. Kali má u tă ng
d. Đa hồ ng cầ u
A. Tai biến mạ ch má u nã o
B. Đá i thá o đườ ng
C. Lupus ban đỏ
D. Tă ng huyết á p
C. Do tá c độ ng củ a pH lên trung tâ m hô hấ p
7. Chứ c nă ng củ a hệ đệm:
C. Chuyển hó a H+ để giữ câ n bằ ng pH
D. Tá i tạ o OH-
8. Thí nghiệm truyền má u khá c loà i, đv thí nghiệm shock do cơ chế chính lq đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể
C. Đạ i thự c bà o
D. ALL đú ng
A. Thự c bà o
D. Tổ ng hợ p Prostaglandin, Leucotrien
A. Tổ ng hợ p protein
B. Khử độ c cá c chấ t
C. Bà i tiết mấ t
B. Số t khô ng bù đủ nướ c
D. Bệnh Addison
A. Bệnh Addison
B. Đá i thá o nhạ t
C. Mấ t nhiều mồ hô i
D. Bệnh Cushing
13. Tt slb bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm tạ o ổ viêm do á p nó ng trên da
bụ ng thỏ , mà u xnah tạ i ổ viêm là do
14. Tt slb bà i rố i loạ n hô hấ p thí nghiệm cho thỏ ngử i NH3, thỏ ngưng thở là vì:
A. IV
B. V
C. Prothrombin
D. VIII
21. Luậ n cứ nà o chứ ng minh vai trò củ a pepsin trong loét dạ dà y tá trà ng:
A. Lớ p gel bề mặ t dạ dà y khô ng cho nhữ ng chấ t có hà m lượ ng phâ n tử cao thấ m qua
D. Thự c nghiệm trên ĐV tỉ lệ loét sẽ tă ng nếu truyền dịch chứ a acid và pepsin và o dạ dà y
trong khi đó acid đơn thuầ n thườ ng khô ng gâ y loét.
22. Tt slb tiêm acid lactic và o thỏ :
A. KN-KT
B. C3a, C5a
C. C3b, C5a
D. C3a, C5b
A. IL1
B. IL2
D. Thyroxine
A. Huyết tá n trong lò ng mạ ch
B. Leucemia
C. Chả y má u cấ p
D. Chả y má u mã n tính
A. MCV
B. MCH
C. MCHC
D. ALL sai
B. Thể tích má u tă ng là do chuyển hó a yếm khí tạ o nhiều CO2, acid lactic gâ y giã n mạ ch
là m thể tích má u tă ng
B. Suy tủ y
D. Đá i huyết sắ c tố
A. Lupus ban đỏ
B. Hộ i chứ ng thậ n hư
C. Viêm bể thậ n
D. Thậ n đa nang
A. 90-125ml/ph
B. 60-89ml/ph
C. 30-59ml/ph
D. <30ml/ph
B. Thiếu má u
C. Tă ng á p TM cử a
A. Mả ng xơ vữ a
B. Tă ng lipid má u
C. Vết mỡ (vỉa mỡ )
D. Tă ng tế bà o cơ trơn
B. Tă ng huyết á p
D. ALL đú ng
37. Yếu tố là m giả m chứ c nă ng tâ m thu:
A. Tă ng huyết á p
B. Phì đạ i cơ tim
C. Xơ hó a sợ i cơ tim
D. All sai
C. Tă ng huyết á p
A. LDL
B. VLDL
C. HDL
D. Chylomycron
A. Hemoglobin
B. Caroten
C. Urobilin
D. Bilirubin
A. Tă ng á p suấ t keo
B. Có hồ i phụ c
C. Ít gặ p
B. Khô ng hồ i phụ c
D. B sai, C đú ng
A. Tă ng 1,2mmHg
B. Giarm 1,2mmHg
C. Tă ng 2mmHg
D. Giam 2mmHg
B. Tiêu chả y kéo dà i < 2 tuầ n kèm theo mấ t ion điện giả i
50. Ở nhữ ng ngườ i bị thiếu men lactase, có hiện tượ ng tiêu chả y nà o sau đâ y:
51. Suy hô hấ p:
C. , D: ?????
C. Po2
D. Tủ y xương
A. Số lượ ng hồ ng cầ u
B. PO2 tạ i thậ n
C. Tỉ lệ MCHC
A. Tế bà o nộ i mô tụ y bị phá hủ y
A. Nhiễm kiềm
B. Má u cô đặ c
C. Giả m huyết á p
D. Nhiễm acid
A. Đau cá ch hồ i
B. Thiếu má u chi
C. Giả m huyết á p
D. Tắ c mạ ch
B. Tă ng hoạ t độ ng củ a hệ TK giao cả m
D. ALL đú ng
62. Yếu tố sau đâ y có thể đưa đến suy thậ n, NGOẠ I TRỪ :
A. Tổ n thương cầ u thậ n
B. Tă ng huyết á p
C. Ă n ít đạ m
ĐA: Mà ng hồ ng cầ u
7) Thự c tậ p sinh lý, bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm thay thế huyết tương
thỏ bằ ng nướ c muố i sinh lý cho thấ y rố i loạ n chuyển hó a nướ c do ả nh hưở ng củ a yếu tố :
A. Áp suất keo
B. Á p suấ t thẩ m thấ u
C. Á p suấ t thủ y tỉnh
D. Tính thấ m thà nh mạ ch
8) Nguyên nhâ n bù trừ bằ ng hô hấ p thườ ng khô ng đạ t hiệu suấ t 100% trong cá c rố i loạ n
toan kiềm có nguyên chuyển hó a vì:
A. Dung lượ ng bù trừ khô ng đổ i
B. Do tá c độ ng củ a Oxygen lên trung tâ m hô hấ p
C. Do tá c độ ng củ a pH lên trung tâ m hô hấ p
D. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
9. Chứ c nă ng củ a hệ đệm là :
A. Giữ câ n bằ ng pH bằ ng cá ch thả i trừ H+
B. Điều chỉnh nồ ng độ HCO3-
C. Chuyển hóa H+ để giữa cân bằng pH
D. Tá i tạ o OH-
10. Trong thí nghiệm truyền Glucose 30% và o tuầ n hoà n độ ng vậ t thí nghiệm (chó ), con
vậ t tă ng thể tích nướ c tiểu vì:
A. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong má u
B. Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
C. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong tĩnh mạ ch
D. Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong mô kẻ
11. TN truyền má u khá c loà i, ĐV thí nghiệm bị shock do cơ chế liên quan đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể và các sản phẩm của bổ thể
C. Đạ i thự c bà o
D. Tấ t cả đú ng
14. Trong 4 loạ i Prostaglandin (PG), loạ i nà o là m tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, co thắ t cơ
trơn tĩnh mạ ch và mao mạ ch:
A. Nhó m A
B. Nhó m F
C. Nhó m B
D. Nhóm E (đặc biệt là E1 và E2)
24. TT SLB, bà i rố i loạ n chuyển hó a muố i nướ c, thí nghiệm tạ o ổ viêm do á p nó ng trên da
ổ bụ ng thỏ , mà u xanh tạ i ổ viêm là do:
A. Giả m á p suấ t thủ y tỉnh là m xanh Trypan thoá t và o ổ viêm
B. Chênh lệch á p suấ t thẩ m thấ u là m xanh Trypan đi và o ổ viêm
C. Tă ng á p suấ t keo huyết tương là m xanh Trypan đi ra mô gian bà o
D. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào
25. TT SLB, bà i rố i loạ n hô hấ p, TN cho thỏ ngử i NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nà o sau
đâ y:
A. Kiềm chuyển hó a NH3
B. Kích thích trung tâ m hô hấ p
C. Phả n xạ thầ n kinh
D. Ứ c chế thầ n kinh khướ u giá c
26. TT SLB, bà i rố i loạ n hô hấ p, TN tiêm A. Lactic cho thỏ , thỏ sẽ biểu hiện như thế nà o:
A. Thở nhanh sau đó thở bình thườ ng
B. Thở chậ m sau đó thở bình thườ ng
C. Thở bình thườ ng
D. Thở nhanh
27. Nhữ ng thay đổ i về thô ng sau nà o dướ i đâ y là đú ng trong tình trạ ng toan chuyển hó a:
A. pH giả m, HCO3- tă ng, pCO2 tă ng
B. pH giả m, HCO3- giả m, pCO2 giả m
C. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D. pH giả m, HCO3- tă ng, pCO2 tă ng
29. Quá trình đô ng má u nộ i sinh sẽ khô ng diễn ra nếu thiếu yêu tố nà o sau đâ y:
A. Yếu tố IV
B. Yếu tố V
C. Yếu tố VIII
D. Prothrombin
31. Yếu tố là m tă ng tạ o hô ng cầ u:
A. Erythropoetin
B. pH má u
C. PaCO2
D. MCHC
52. ĐTĐ Type 2, insulin kém tá c dụ ng sinh họ c do: TB đích thiếu receptor
53. Sự tiết ra, trừ :
A. Lượ ng má u và o thậ n giả m, thậ n tiết ra renin
B. Khi giả m HA, lượ ng má u và o thậ n ít, KT thậ n tiết Renin
C. Ion Na+ má u giả m kích thích tiết renin
D. Khi HA tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin
54. Nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n: do sỏ i niệu đạ o/ hẹp mạch thận/ mấ t má u/
55. Bệnh Biermer do thiếu: Vit B12
56. Vai trò củ a TB dưỡ ng bà o: Prostaglandin, leucotrien
57, 58 Về bệnh Leucemie
G. Helicobacter pylori.
H. Rượ u, thuố c lá .
H. Ứ c chế tạ o prostaglandin.
F. Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
34. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y:
E. Thiểu nă ng gan.
F. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
F. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
37. Thiểu nă ng tụ y:
E. Viêm hoạ i tử cấ p.
F. Giả m co bó p ruộ t.
G. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
H. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
48. Tá o bó n do:
E. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
E. Trĩ.
F. Thiếu má u.
F. Bệnh dạ dà y.
F. Nhiễm khuẩ n.
G. Cò i xương.
H. Béo phì.
1. Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng
âm dương, ngũ hành. (2) Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể.
(3) Nguyên nhân do nội thương hoặc ngoại cảm.(tr.10,11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái
tâm lý thái quá (2) Lục tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ,
ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương,
ngũ hành. (2) Nếu hư chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng
âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4
thể dịch. (2) Cho rằng sự tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức
khỏe và
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh tật"
(1) Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh học tế
bào. (3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động phản xạ
của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những nghiên cứu
phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép của ý
thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos) từ
trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc mơ.
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những dồn
ép từ tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
(2) Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ
đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng
sinh lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3)
Bảo vệ khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy
hoại bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2)
Nhanh chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo
tồn.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1)
Bệnh nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của
phương pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan
hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
(3) Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị
và dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường
hoạt động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế
phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng
giúp ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi
khâu của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời
gian, vị trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
(2) Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới,
môi trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả
đó trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm
bệnh diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn
bệnh lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai
đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
36. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
ĐÁ P Á N
Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHUYỂ N HOÁ LIPID
ĐÁ P Á N
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID
25. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
26. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có tă ng
tổ ng hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
27. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là
mộ t cơ sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
28. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
29. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
30. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể chuyển
phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a củ a no,
gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
31. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n tử
củ a globulin lớ n hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
32. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
33. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid gamma
khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
34. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n chấ t
củ a hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i số
lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I
Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B
MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Thiếu ADH
C. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
D. Uố ng nhiều nướ c
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o
Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Giả m Na+ má u
B. Tă ng Na+ niệu
C. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
D. Phù
E. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
B. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
C. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
D. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
E. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
C. Giả m Na+ má u
D. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
E. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5:
Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. MCV giả m
C. Hb bình thườ ng
D. Hematocrit bình thườ ng
E. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. MCV tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
B. Protid má u giả m
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiề m chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E
1. pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n
phâ n ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh
hoạ t, (3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i
bà o, (3) và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu
quả phụ thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3)
và cos tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
(2) Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2
bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng,
pCO2 giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH
về sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i
tiết nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+,
(3) và tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n
đượ c qua mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o,
(3) và kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i
bà o, (3) và kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base
chuyển hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng
trố ng anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t
kiềm, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH
ngoạ i bà o tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1)
Tích tụ cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều
trị bổ sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng
H2CO3 trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base
chuyển hó a, (3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm
base hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)
Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u tă ng
C. PH má u tă ng
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
A. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
B. HCO3- má u giả m
C. Ion Cl- má u giả m
D. BE giả m
E. Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
A. HCO3- má u giả m
B. PH má u tă ng
C. K+ má u giả m
D. Glucose má u tă ng
E. BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
12: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
A. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
B. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
C. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
D. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
E. BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
A. Số c
B. Đá i thá o đườ ng
C. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
D. Nô n mử a kéo dà i
E. Suy thậ n mạ n
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D
111. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh
chóng làm giảm cơn sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt
khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.
(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
112. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung
tâm diều nhiệt bị rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41- 420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
113. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm
chuyển hóa, rối loạn điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu
áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
114. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu
thụ oxy giảm. (3) Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại
phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
115. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại
vi. (3) Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N THÂ N NHIỆ T
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9 BÀ I SINH LÝ
BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ VIÊ M
Bổ sung 08-09
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m B. có nồ ng độ protein thấ p C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loại dịch tiết E. có ít bạ ch cầ u
126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn
chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide
và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát.
(3) Do yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
128. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích
gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
129. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai
dẳng (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh.
(3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
130. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu
tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
131. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3)
Do hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
132. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là
nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và
phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
133. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ.
(2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến
chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
134. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho
lan ra toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo.
(tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết độ ng mạ ch
B. Xung huyết tĩnh mạ ch
C. Ứ má u
D. Co mạ ch chớ p nhoá ng
E. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
B. Tă ng pH tạ i ổ viêm
C. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
RL GAN MẬ T
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B
Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
(2) Cyanua; (3) Oxyt carbon. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
A. Á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
E. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
1. Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên thương tổn đa cơ quan, (4) đươc đă c trưng bở i nhiễm khuẩn man tính
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng gian
̃ phế quản và khí phế thủng. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
2. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
A. di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
B. di truyền nhiễm sắc thể X
C. do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
protein CFTR
D. lam điều hoà kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
̀ rối loan
E. thương tổn đa cơ quan.
3. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấp trong bênh nhầy nhớ t thườ ng găp nhấ t la:̀ (1) P.
aeruginosa, (2) tu ̣ câ ̀u và ng; (3) do tin
́ h châ ́t đề khá ng laị sư ̣ thưc bào của neutrophile,
(4) do tính chấ t kháng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
4. Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ̣trí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấm Cl- đi vaò đườ ng hô hấp.
B. Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+
1. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển, hô
hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau; (3)
Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c receptor
hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a giả m PaO2
và tă ng PaCO2 má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét; (2)
Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng tạ o
hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n; (2)
Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5.Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c điểm
xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m tă ng
chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích thích, ứ c
chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích; (3) Rố i
loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng; (2)
Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i kiềm;
(3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o Mast
và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien; (3)
Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế
nang; (2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
(2) SulfHb; (3) HbCO. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu
má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
(3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu
độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
22. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
C. Dướ i 6000 mét.
D. Dướ i 8000 mét.
E. Dướ i 10000 mét.
23. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
24. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy
là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
25. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
26. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
27. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ
chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
28. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
29. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
30. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
31. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
32.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
33. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
34. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
35. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
36. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
37. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
38. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
39. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
40. Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C
1. Giam
̉ thô ng khí phế nang sẽ khô ng dẫ n đến:
A. Giảm O2 máu
B. Giảm tướ i máu não
C. Tă ng đề kháng mac̣ h máu phô ̉i
D. Tă ng CO2 maú E.
F. Nhiễm toan hô hấp.
2. Tă ng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối vớ i:
A. Shunt trái -phải
B. Giảm thô ng khí
C. Rô ́i loaṇ khuếch tan
́ phế nang CO
D. Ngô ̣đôc
E. Nhip̣ thở Kussmauls.
3. Nguyên nhâ n giam
̉ PCO2 mau
́ đô ng mac̣ h thườ ng gặ p la:̀
A. Tă ng bài tiết acid trong nướ c tiểu
B. Tă ng bài tiết base trong nướ c tiểu
C. Giảm bài tiết base trong nướ c tiểu
D. Tă ng thô ng khí phổi
E. Giam ̉ thô ng khí phổi.
4. Biểu hiên nà o sau đâ y là khô ng phù hơp trong chẩn đoán rối loan thô ng khí giớ i
han.
A. Tô ̉ ng dung tic h phổ i giảm
B. Giảm chỉ số Tiffeneau
C. Thâ m nhiễm phổi trên X quang
D. Thể h thở trên phut́ luć ngủ trong giớ i han bin
̀ h thườ ng
tic
E. VEMS bình thườ ng.
5. Trong bệnh lý thuyên tắ t cá c mạ ch má u phổ i:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tă ng shunt
E. Giả m khoả ng khí chết.
6. Trong cá c bệnh lý phổ i có rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thườ ng
B. Tỷ V/Q giả m
C. Tỷ V/Q tă ng
D. Tầ n số mạ ch giả m
E. Huyết á p giả m
7. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ
C. Hen phế quả n
D. Viêm phế quả n mạ n
E. Ung thư phổ i.
8. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Chọ c hú t dịch mà ng phổ i vớ i số lượ ng nhiều (biến chứ ng hiếm gặ p)
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
9. Cơ chế chính gâ y trà n dịch mà ng phổ i (dịch thấ m) trong xơ gan mấ t bù là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
10. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
11. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t trong pha muộ n củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
12. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN
Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
A. Hẹp van tim.
B. Thiếu má u mạ n.
C. Giả m thể tích má u.
D. Thiểu nă ng tuyến giá p.
E. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
C. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
D. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
E. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
A. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
B. Gâ y tă ng thể tích má u.
C. Gâ y co mạch.
D. Tham gia gâ y phù .
E. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
A. Giả m dự trử tiền tả i.
B. Tă ng gá nh thể tích.
C. Tă ng gá nh á p lự c.
D. Tă ng tiền gá nh.
E. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
A. Giả m lưu lượ ng tim.
B. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
C. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
D. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
E. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
B. Bờ nhẵ n.
C. Bề mặt gan nhẵ n.
D. Khô ng đau.
E. Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
(2) Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
(3) nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim
vaì co maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
(3) Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
A. Læu læå ng tim
B. Thã ø têch tim boïp.
C. Tá ö n sä ú tim.
D. Thã ø têch maïu.
E. Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
A. Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
B. Heû p van â ä ü ng mach chuí.
C. Hå í van hai laï.
D. Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
E. Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
A. Sä ú c tim.
B. Sä ú c giaím thã ø têch.
C. Sä ú c phá n bä ú .
D. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
E. Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
A. Sä ú c tim.
B. Sä ú c giaím thã ø têch.
C. Sä ú c phá n bä ú .
D. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
E. Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
A. Thiã ú u maïu maû n.
B. Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
C. Bã û nh Bã ri-bã ri.
D. Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
E. Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
A. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
B. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
C. Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
D. Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
E. Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
A. Heû p van tim.
B. Thiã ú u maïu maû n.
C. Giaím thã ø têch maïu.
D. Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
E. Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
A. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
B. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
C. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
D. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
E. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
A. Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
B. Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
C. Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
D. Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
E. Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
A. Thæå ìng xaíy ra så ïm.
B. Laì triã û u chæïng nheû .
C. Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
D. Â aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
E. Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
A. Tà ng nhëp.
B. Tà ng thã ø têch tim boïp.
C. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
D. Co tiã øu ténh maû ch.
E. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
A. Tà ng nhëp.
B. Tà ng co boïp cå tim.
C. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
D. Co tiã øu ténh maû ch.
E. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
A. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
B. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
C. Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
D. Giaím aïp læû c keo maïu.
E. Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
A. Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
B. Gá y tà ng thã ø têch maïu.
C. Gá y co maû ch.
D. Tham gia gá y phuì.
E. Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
A. Giaím læu læå ü ng tim.
B. Â ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
C. Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
D. ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
E. ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
A. Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
B. Tà ng gaïnh thã ø têch.
C. Tà ng gaïnh aïp læû c.
D. Tà ng tiã ö n gaïnh.
E. Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
A. Statin
B. Fibrat
C. Resin
D. Niacin
E. Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
A. U loîi thæå ü ng thá û n.
B. Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
C. Bã û nh porphyrin cá ú p.
D. Hä ü i chæïng Conn.
E. Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
A. Bã û nh to cæû c.
B. Suy thæå ü ng thá û n.
C. U loîi thæå ü ng thá û n.
D. Hä ü i chæïng Conn.
E. Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
A. Giaím renin maïu.
B. Tà ng axit uric maïu.
C. Tà ng creatinin maïu.
D. Giaím Natri maïu.
E. Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
A. Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
B. Heû p van hai laï.
C. Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
D. Thä ng liã n thá ú t.
E. Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
A. Phospholypase.
B. Lypo-oxygenase.
C. Cyclo-oxygenase.
D. Renin.
E. Thrombin.
43. Đó i oxy khi bố n giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là tình trạ ng:
E. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
F. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
G. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
44. Đó i oxy khi pO2 ở má u vẫ n bình thườ ng:
E. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzyme hô hấ p trong tế bà o.
F. Rố i loạ n vậ n chuyển qua mà ng phế nang-mao mạ ch.
G. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
H. Rố i loạ n vậ n chuyển oxy trong má u.
45. Đó i oxy có thể gặ p trong:
E. Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
F. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
G. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
H. Rố i loạ n quá trình thô ng khí hoặ c khuếch tá n hoặ c vậ n chuyển.
46. Đó i oxy do khí thở xả y ra khi:
E. Phâ n á p oxy khí thở thấ p hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
F. Phâ n á p oxy khí thở cao hơn phâ n á p oxy má u tiểu tuầ n hoà n.
G. Phâ n á p CO2 khí thở thấ p hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
H. Phâ n á p CO2 khí thở cao hơn phâ n á p CO2 má u tiểu tuầ n hoà n.
47. Đó i oxy do độ cao là thuộ c phâ n loạ i đó i oxy gì:
E. Thay đổ i thà nh phầ n và á p suấ t khí thở .
F. Rố i loạ n quá trình thô ng khí.
G. Rố i loạ n quá trình khuếch tá n.
H. Rố i loạ n giai đoạ n vậ n chuyển.
48. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thà nh phầ n khí thở gâ y xuấ t hiện triệu chứ ng khó thở :
E. 21% O2 và 1% CO2
F. 14% O2 và 6% CO2
G. 8% O2 và 12% CO2
H. 6% O2 và 14% CO2
49. Thợ lặ n đượ c đưa lên mặ t nướ c nhanh gâ y xuấ t hiện bọ t khí là m tắ t mạ ch toà n thâ n, đượ c gọ i
là bệnh hay hộ i chứ ng gì:
E. Bệnh hen.
F. COPD.
G. Bệnh chuô ng lặ n.
H. Khí phế thũ ng.
50. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n thô ng khí:
E. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
F. Tă ng chứ c nă ng nhu mô phổ i.
G. Giả m chứ c nă ng nhu mô phổ i.
H. Tă ng lưu lượ ng khí trao đổ i giữ a phổ i và mô i trườ ng bên ngoà i.
51. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n khuếch tá n:
E. Tă ng khố i lượ ng nhu mô phổ i.
F. Giả m chứ c nă ng diện tích trao đổ i khí.
G. Mỏ ng mà ng khuếch tá n.
H. Tă ng hiệu số á p lự c khuếch tá n.
52. Cơ chế đó i oxy do rố i loạ n vậ n chuyển:
E. Rố i loạ n số lượ ng hemoglobin trong má u.
F. Rố i loạ n chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
G. Rố i loạ n số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
H. Rố i loạ n cả số lượ ng và chấ t lượ ng hemoglobin trong má u.
53. Rố i loạ n nhó m enzym nà y có thể gâ y đó i oxy do rố i loạ n hô hấ p tế bà o:
E. Enzym tá ch hydro.
F. Enzym chuyển hydro.
G. Enzym chuyển điện tử .
H. Enzym tá ch hydro, chuyển hydro và chuyển điện tử .
54. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gâ y:
E. Tồ n đọ ng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric trong tế bà o.
F. Giả m hoạ t tính cá c enzym tá ch hydro và chuyển hydro.
G. Giả m hoạ t tính cá c enzym có NAD và NADP.
H. Ứ c chế và tê liệt cá c enzym tá ch hydro.
55. Liệu phá p oxy ít có giá trị trong trườ ng hợ p đó i oxy do:
E. Thiếu oxy khí quyển.
F. Giả m thô ng khí.
G. Thiếu má u hay suy tuầ n hoà n.
H. Rố i loạ n hô hấ p tế bà o.
56. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí hạ n chế:
E. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
F. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
G. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
H. Dị vậ t đườ ng dẫ n khí.
57. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn:
E. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
F. Tă ng số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng phế nang.
G. Chít hẹp đườ ng dẫ n khí.
H. Giả m số lượ ng hoặ c chấ t lượ ng nhu mô phổ i.
58. Dịch tiết phế quả n gâ y rố i loạ n hô hấ p giai đoạ n nà o:
D. Thô ng khí.
E. Khuếch tá n.
F. Vậ n chuyển khí trong má u.
B. Hô hấ p tế bà o.
59. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y đều giả m, cá c chỉ số lưu lượ ng có thể
giả m hoặ c bình thườ ng, suy ra:
E. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
F. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
G. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
H. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
60. Kết quả thă m dò chứ c nă ng: cá c chỉ số lưu lượ ng đều giả m, cá c chỉ số thể tích thuầ n tú y có thể
bình thườ ng hoặ c giả m, suy ra:
E. Rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn.
F. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế.
G. Rố i loạ n thô ng khí vừ a hạ n chế vừ a tắ c nghẽn.
H. Rố i loạ n thô ng khí hạ n chế hoặ c tắ c nghẽn.
61. Cơ chế gâ y rố i loạ n thô ng khí tắ c nghẽn do đườ ng hô hấ p mà ng :
E. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell.
F. Thà nh phế quả n phì đạ i hoặ c tiết dịch.
G. Giả m số lượ ng phế nang hoạ t độ ng.
H. Co thắ t tạ m thờ i cơ Ressessell hoặ c thà nh phế quả n phì đạ i, tiết dịch.
62. Chỉ số hô hấ p đượ c dù ng để đá nh giá bệnh lý đườ ng dẫ n khí:
E. FEV1.
F. FEV1/VC.
G. FEV1/FVC.
H. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
63. Tắ c nghẽn ở khí quả n và cá c phế quả n lớ n có :
E. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o < 1.
F. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o = 1.
G. Lưu lượ ng thở ra/ hít và o > 1.
H. Lưu lượ ng hít và o/ thở ra > 1.
64. Đặ c điểm củ a COPD tạ i vị trí đườ ng hô hấ p:
E. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, giả m tiết nhầ y.
F. Đườ ng dẫ n khí trung tâ m: giả m tế bà o viêm, tă ng tiết nhầ y.
G. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch khô ng phụ c hồ i.
H. Đườ ng dẫ n khí ngoạ i biên: tá i cấ u trú c vá ch có phụ c hồ i.
65. Nhữ ng thay đổ i sinh lý bệnh trong COPD:
E. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng tế bà o lô ng chuyển.
F. Hạ n chế dò ng khí thở ra.
G. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
H. Tă ng tiết nhầ y, hạ n chế dò ng khí thở ra, tă ng á p độ ng mạ ch phổ i.
66. Hậ u quả củ a ho và khạ c đà m kéo dà i trong nhiều nă m:
E. Tă ng dò ng khí thở ra.
F. Că ng phổ i quá mứ c và á p lự c dương cuố i thì thở ra.
G. Co thắ t phế quả n.
H. FEV1 > 80%.
67. Nguyên nhâ n gâ y hạ n chế dò ng khí thở ra trong COPD:
E. Xơ, hẹp đườ ng dẫ n khí có thể phụ c hồ i.
F. Mấ t tính co củ a phế nang, mấ t khả nă ng duy trì sứ c că ng cá c đườ ng thở nhỏ khô ng phụ c
hồ i.
G. Tích tụ tế bà o viêm khô ng phụ c hồ i.
H. Co thắ t cơ trơn đườ ng dẫ n khí khô ng phụ c hồ i.
68. Tích tụ tế bà o mast, tế bà o ưa acid và CD4 trên đườ ng dẫ n khí gặ p trong:
E. Hen.
F. COPD.
G. Viêm phế quả n mạ n.
H. Khí phế thũ ng.
69. Tích tụ tế bà o đa nhâ n, đạ i thự c bà o, CD8 trên đườ g dẫ n khí gặ p trong:
E. Hen.
F. Viêm phổ i.
G. COPD.
H. Khí phế thũ ng.
70. Chọ n câ u đú ng:
E. COPD đá p ứ ng tố t vớ i corticoid.
F. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c dã n phế quả n.
G. COPD đá p ứ ng tố t vớ i thuố c khá ng histamin H1.
H. COPD đá p ứ ng kém vớ i corticoid.
71. Rố i loạ n khuếch tá n ở phế nang xả y ra khi:
E. Á p lự c O2 ở phế nang cao hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang thấ p hơn ở má u.
F. Á p lự c O2 ở phế nang thấ p hơn ở má u và á p lự c CO2 ở phế nang cao hơn ở má u.
G. Má u mao mạ ch phế nang luô n đượ c đổ i mớ i.
H. Mà ng khuếch tá n đủ rộ ng và đủ mỏ ng.
72. Độ hò a tan củ a CO2 cao gấ p bao nhiêu lầ n độ hò a tan O2 khi khuếch tá n qua mà ng phế nang-
mao mạ ch:
E. 10.
F. 20.
G. 30.
H. 40.
73. Rố i loạ n khuếch tá n khí do giả m diện tích mà ng trao đổ i xả y ra khi:
E. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t.
F. Diện tích vá ch phế nang khô ng đượ c tướ i má u tố t.
G. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t hoặ c khô ng đượ c tướ i má u tố t.
H. Diện tích vá ch phế nang thô ng khí khô ng tố t và khô ng đượ c tướ i má u tố t.
74. Giả m diện khuếch tá n khí qua mà ng phế nang-mao mạ ch do: CHỌ N CÂ U SAI
E. Giả m khố i nhu mô phổ i.
F. Giả m thô ng khí.
G. Rố i loạ n tướ i má u phế nang.
H. Giả m hô hấ p tế bà o
75. Suy tim trá i là m ứ má u ở phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
E. Thô ng khí.
F. Khuếch tá n.
G. Vậ n chuyển khí trong má u.
H. Hô hấ p tế bà o.
76. Xơ phổ i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng hô hấ p giai đoạ n nà o chủ yếu:
E. Thô ng khí.
F. Khuếch tá n.
G. Vậ n chuyển khí trong má u.
H. Hô hấ p tế bà o.
77. Suy hô hấ p là gì :
E. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
F. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p ngoà i khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
G. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p O2 và thả i CO2 cho cơ thể.
H. Khi chứ c nă ng củ a hệ hô hấ p trong khô ng đả m bả o đượ c cung cấ p CO2 và thả i O2 cho cơ thể.
78. Phâ n loạ i suy hô hấ p theo vị trí :
E. Suy do trung tâ m hô hấ p : có tổ n thương thự c thể ở đườ ng hô hấ p.
F. Suy do trung tâ m hô hấ p : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
G. Suy do lồ ng ngự c : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
H. Suy hô hấ p do phổ i : nghiệm phá p thă m dò bằ ng hô hấ p kế có giá trị cao.
79. Câ u nà o sau đâ y đú ng :
E. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
F. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế.
G. Suy hô hấ p do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t nghẽn.
H. Suy hô hấ p do nhu mô phổ i là suy hô hấ p hạ n chế, do đườ ng dẫ n khí là suy hô hấ p tắ t
nghẽn.
80. Hô hấ p chu kỳ trong suy hô hấ p:
E. Thở sâ u mộ t số nhịp liên tiếp, chuyển sang thở nô ng hoặ c tạ m ngừ ng.
F. Khô ng có tính lậ p lạ i.
G. Thở nô ng do pO2 má u nhiều ứ c chế trung tâ m hô hấ p ở nã o.
H. Điều hò a ngượ c dương tính tă ng lên ở vù ng kiểm tra nhịp thở .
81. Tím tá i trong suy hô hấ p là do:
E. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch 10-20%.
F. Hemoglobin khử ở má u tĩnh mạ ch 30%.
G. Ứ trệ khí CO2.
H. Xuấ t hiện trong mọ i trườ ng hợ p đó i oxy.
82. Nguyên nhâ n gâ y tím tá i trong suy hô hấ p đượ c phâ n chia thà nh:
E. Kém đà o thả i CO2.
F. Ứ trệ tuầ n hoà n.
G. Trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
H. Kém đà o thả i CO2, ứ trệ tuầ n hoà n, trộ n má u tĩnh mạ ch và o má u độ ng mạ ch.
83. Khó thở trong suy hô hấ p:
E. Ứ trệ CO2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
F. Ứ trệ CO2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
G. Ứ trệ O2 gâ y ứ c chế mạ nh trung tâ m hô hấ p.
H. Ứ trệ O2 gâ y kích thích mạ nh trung tâ m hô hấ p.
84. Thích nghi củ a cơ thể trong suy hô hấ p:
E. Giả m thô ng khí.
F. Giả m hoạ t độ ng củ a tim.
G. Tă ng sả n xuấ t erythropoietin.
H. Tă ng chuyển hó a glucid.
43. Trung tâ m hô hấ p nằ m ở :
A. Hà nh nã o.
B. Cầ u nã o.
C. Vù ng dướ i đồ i.
D. Cả A, B đú ng.
44. Suy hô hấ p độ 1 có đặ c điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạ ng khó thở khi là m việc nặ ng.
B. Có giá trị gợ i ý để tiến hà nh cá c nghiệm phá p.
C. Giả m pO2 ở ĐM ngay cả khi nằ m nghỉ
D. Có thể lẫ n lộ n vớ i suy tim.
45. Thă m dò bằ ng hô hấ p kế là cầ n thiết và đem lạ i nhiều lợ i ích trong trườ ng hợ p suy mạ n tính, là suy
hô hấ p do :
A. Suy do phổ i
B. Suy do trung tâ m.
C. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương.
D. Cả A, B, C đú ng.
46. Mộ t vậ n độ ng viên chạ y đườ ng dà i nếu cố gắ ng tớ i mứ c thiếu O2 và thừ a ứ CO2 sẽ :
A. Tím tá i.
B. Khó thở
C. Hô hấ p có chu kỳ.
D. Câ u A, B đú ng.
47. 30% < FEV1/FVC < 50%
A. GĐ 1
B. GĐ 2a
C. GĐ 2b
D. GĐ 3
48. Suy hô hấ p độ 4 :
A. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng vừ a.
B. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nh .
C. Giả m pO2 ở má u ĐM khi lao độ ng nặ ng
D. Giả m pO2 ở má u ĐM khi nằ m nghỉ.
49. Thiếu O2 thậ n là m tă ng sả n xuấ t Erythropietin, kích thích tủ y xương sả n xuấ t hồ ng cầ u là :
A. Thích nghi củ a má u.
B. Thích nghi củ a phổ i.
C. Thích nghi củ a tuầ n hoà n.
D. Thích nghi củ a tế bà o và mô .
50. Dung tích số ng (VC) giả m ít, thể tích cặ n (RV) tă ng ít, FEV1 giả m, chỉ số Tiffneau (FEV1/VC) giả m
rõ , là chỉ số cơ bả n củ a bệnh:
A. Xơ phổ i.
B. Viêm phế quả n mạ n tính.
C. Chương phế quả n.
D. Hen mạ n tính.
51. Mậ t độ hồ ng cầ u quá dà y đặ c nên khi đi qua phổ i, nhiều hồ ng cầ u khô ng có cơ hộ i đà o thả i CO2 là :
A. Do kém thả i CO2.
B. Do đa hồ ng cầ u.
C. Do ứ trệ tuầ n hoà n.
D. Do trộ n má u TM và ĐM.
52. Đó i O2 do khí CO, NGOẠI TRỪ :
A. Sinh ra từ than củ i chá y trong điều kiện đủ O2.
B. Á i tính củ a khí CO đố i vớ i Hb mạ nh gấ p 3000 lầ n so vớ i O2.
C. Khả nă ng khuếch tá n từ phế nang và o má u gấ p 1,23 lầ n so vớ i O2.
D. Cả A, B ,C đú ng.
53. Đó i O2 khi 4 giai đoạ n hô hấ p hoà n toà n bình thườ ng là do :
A. Rố i loạ n chứ c nă ng cá c enzym hô hấ p trong tế bà o.
B. Thà nh phầ n khô ng khí thở bị thay đổ i.
C. Thà nh phầ n và á p lự c khô ng khí thở bị thay đổ i.
D. Cả A, C đú ng.
54. Da chuyển sang mà u hồ ng tím, má u tă ng độ quá nh đặ c, cơ tim dà y lên vì quá tả i, gặ p ở trườ ng hợ p
:
A. Độ t ngộ t lên cao trên 3000m.
B. Nhữ ng ngườ i leo nú i.
C. Nhữ ng ngườ i số ng lâ u ngà y ở độ cao 3000 – 4000m.
D. Tấ t cả đều đú ng
55. Hô hấ p ngoà i gồ m :
A. Giai đoạ n thô ng khí.
B. Giai đoạ n vậ n chuyển.
C. Giai đoạ n khuếch tá n.
D. Cả A, C đú ng.
56. Rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. PO2 ở phế nang giả m
B. PCO2 ở phế nang giả m
C. PO2 trong má u giả m
D. PO2 và pCo2 trong má u đều giả m
57.Giả m cả hiệu số khuếch tá n và diện khuếch tá n do
A. Xẹp mộ t thù y phổ i
B. Xơ phổ i
C. Dị vậ t gâ y bá n tắ c đườ ng thở
D. Cắ t bỏ mộ t tiểu phâ n thù y phổ i
58. Hô hấ p gồ m mấ y giai đoạ n chứ c nă ng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
59. Lượ ng khí tố i đa mà phổ i có thể trao đổ i trong mộ t nhịp thở vớ i bên ngoà i là :
A. Dung tích số ng.
B. Thể tích tố i đa/ giâ y
C. Tấ t cả đung
D. Tấ t cả sai.
60. Cơ chế gâ y bệnh trong bệnh chuô ng lặ n là :
A. Giả m PO2, tă ng PCO2
B. Huyết khố i tắ c mạ ch
C. Tắ c mạ ch do khí
D. Tă ng khí CO
61. Mứ c độ suy hô hấ p: giả m pO2 ở độ ng mạ ch khi lao độ ng nhẹ
A. Suy độ 1
B. Suy độ 2
C. Suy độ 3
D. Suy độ 4
62. FEV giả m ở bệnh lý nà o?
A. Bệnh lý khung xương
B. Bệnh lý đườ ng dẫ n khí
C. Bệnh lý thầ n kinh cơ
D. Bệnh lý mà ng phổ i
63. Khi cơ thể thừ a CO2 và thiếu O2 thì tế bà o và mô :
A. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
B. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , tă ng pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
C. Tă ng khai thá c O2, tă ng CO2 ,tă ng H+, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
D. Tă ng khai thá c O2, tă ng thả i CO2 , giả m pH, tă ng phâ n ly HbO2 ở mô .
64. Bệnh sinh COPD là viêm mạ n tính ở vị trí :
A. Nhu mô phổ i
B. Đườ ng dẫ n khí
C. Mạ ch má u phố i
D. Tấ t cả đều đú ng
65. Bệnh sinh COPD là :
A. Giả m tiết dịch nhà y
B. Giả m á p độ ng mạ ch phổ i
C. Că ng phổ i quá mứ c
D. Hạ n chế dò ng khí hít và o
66. auto PEEP trong COPD là : chọ n câ u SAI
A. Tạ o bẫ y nhố t khí
B. Tă ng dung tích khí cặ n chứ c nă ng
C. Thờ i gian thở ra khô ng đủ đẩ y hết khí hít và o
D. Á p lự c â m cuố i thì thở ra
67. Bệnh sinh COPD, tá c nhâ n gâ y hủ y nhu mô phổ i là :
A. LTB4
B. IL8
C. Proteinase
D. TNF-A
68.Chỉ số biểu hiện củ a bệnh hen mạ n (ngoà i cơn):
A.VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC BT
B. VC giả m rõ , RV BT/giả m, FEV1 giả m rõ , FEV1/VC giả m rõ
C. VC giả m ít, RV BT/tă ng ít, FEV1 giả m , FEV1/VC giả m rõ
D. VC giả m , RV BT/giả m, FEV1 giả m , FEV1/VC BT
69. Dấ u hiệu quan trọ ng nhấ t cho biết đườ ng hô hấ p bị cả n trở
A. Khó thở ra
B. Khó thở và o
C. Giả m dung tích số ng
D. Giả m VEMS (FEV1)
70. Dấ u hiệu điển hình nhấ t nó i lên rố i loạ n hô hấ p khi lên cao
A. pO2 ở trong phế nang giả m
B. pCO2 ở trong phế nang giả m
C. pH má u tă ng (nhiễm kiềm)
D. pO2 và pCO2 trong má u đều giả m
71.Biểu hiện nà o hầ u như khô ng gặ p ở giai đoạ n cuố i củ a ngạ t
A. Mấ t tri giá c
B. Cơn co giậ t toà n thâ n
C. Đồ ng tử dã n
D. Huyết á p tụ t rấ t thấ p
72. Chọ n phá t biểu đúng:
A. Thiếu oxy khi lao độ ng cơ bắ p ở cườ ng độ thấ p mà trướ c khi suy cơ thể vẫ n thự c hiện đượ c dễ
dà ng, gọ i là suy độ 1.
B. Nguyên nhâ n củ a hệ hô hấ p chu kì là do thờ i gian để má u chuyển lên nã o chậ m hoặ c là do sự
điều hò a ngượ c â m tính tă ng lên.
C. Tím tá i là do thiếu oxy.
D. Khó thở thườ ng xuấ t hiện ở nhữ ng ngườ i có thể trạ ng yếu.
73. Trườ ng hợ p gâ y rố i loạ n hô hấ p nặ ng nhấ t trong chấ n thương
A.Chấ n thương lồ ng ngự c có van
B.Chấ n thương gã y xương sườ n
C.Chấ n thương cộ t số ng
D.Chấ n thương lò ng ngự c kín
74. Dấ u hiệu thườ ng thấ y củ a ngạ t ở giai đoạ n 3
A.Ngừ ng thở
B.Mấ t tri giá c nhưng phẩ n xạ đồ ng tử vẫ n cò n
C.Mấ t tri giá c sâ u sắ c
D.Mấ t hết phả n xạ
75. Cấ u trú c bộ má y hô hấ p bao gồ m
A.Lồ ng ngự c
B.Đườ ng dẫ n khí
C.Phổ i
D.Cả 3 đều đú ng
76. Chọ n ý không phả i thô ng số cơ bả n nhấ t củ a hô hâ p
A.Dung tích số ng (vc)
B.Thể tích tố i đa/Giâ y (FEV1)
C.Chỉ số Tiffeneau
D.Thể tích thô ng khí/phú t (MV)
77. Ý nà o không phả i là giai đoạ n củ a ngạ t
A.Giai đoạ n kích thích
B.Giai đoạ n ứ c chế
C.Giai đoạ n khuếch tá n
D.Giai đoạ n suy sụ p
78. Quá trình hô hấ p bao gồ m 4 giai đoạ n sau:
A.Khuếch tá n ⟶ Vậ n chuyển → Thô ng khí → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
B.Vậ n chuyển→ Thô ng khí → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
C.Thô ng khí → Khuếch tá n → Vậ n chuyển → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
D.Thô ng khí → Vậ n chuyển → Khuếch tá n → Trao đổ i qua mà ng tế bà o và hô hấ p tế bà o.
79. Chọ n câ u đú ng vớ i DRG:
A.Nhó m hô hấ p bụ ng.
B.Nhó m hô hấ p bụ ng: nơi chi phố i nhịp thở ra.
C.Nơi phá t ra nhịp hít và o và thở ra.
D.Nhó m hô hấ p lưng: nơi phá t ra nhịp hít và o.
E.Có vai trò tă ng thô ng khí.
80. Để đá nh giá chứ c nă ng nhu mô phổ i qua thể tích khí trao đổ i, dù ng cá c chỉ số :
A. VC, FVC, FVC/VC.
B. VC, MVV, FVC.
C. TLC, VC, FVC, VEMS.
D. RV, FVC, TLC, VC.
E. TLC, FVC, VC, FEV.
81. Thiếu oxy qua thậ n là m tă ng sả n xuấ t…………, qua đó kích thích tủ y xƣơng sả n xuấ t hồ ng cầ u.
A. Methemoglobin.
B. Sulfhemoglobim.
C. Co – hemoglobin
D. Erythropoietin
82. Suy hô hấ p là tình trạ ng chứ c nă ng bộ má y hô hấ p nà o khô ng duy trì đượ c ?
A. O2.
B. CO2.
C. PO2.
D. PCO2.
83. Chỉ số ( %) Tiffeneau là :
A. VC.
B. FEV1.
C. RV/ TLC
D. FEV1/VC
84. Độ cao tố i đa con ngườ i có thể chịu đự ng mà chưa cầ n thở thêm O2?
A. 3000 mét.
B. 4500 mét.
C. 5000 mét.
D. 6000 mét.
85. Thô ng khí tă ng lên khi?
A. Ứ c chế trung tâ m hô hấ p.
B. Giai đoạ n số t tă ng.
C. Lao độ ng nặ ng.
D. Chế độ cà i đặ t má y thở .
86. Ngạ t diễn biến qua 3 giai đoạ n, giai đoạ n nà o có hiện tượ ng đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng?
A. Giai đoạ n ứ c chế.
B. Giai đoạ n kích thích.
C. Giai đoạ n suy sụ p.
D. Cả 3 câ u trên đều đú ng.
87. Trườ ng hợ p khô ng thự c hiện đượ c cá c nghiệm phá p thă m dò ?
A. Suy do thầ n kinh – cơ và khung xương
B. Suy do phổ i.
C. Suy do trung tâ m.
D. Cả A và C đú ng.
88. Hemoglobin khử ở má u mao mạ ch từ 10-20% tă ng lên ngang mứ c Hb khử ở tĩnh mạ ch 30% là
tình trạ ng gì ?
A. Khó thở .
B. Tím tá i.
C. Hô hấ p chu kỳ.
D. Tấ t cả đều đú ng.
89. Khả nă ng khuếch tá n khí củ a phổ i giả m khi?
A. Chướ ng phế nang.
B. Phù phổ i, viêm phổ i.
C. Cắ t thù y hay lá phổ i
D. Tấ t cả đều đú ng.
90.Chỉ số dung tích số ng củ a bệnh hen mạ n và viêm phế quả n mạ n lầ n lượ t là :
A. Giả m; BT/giả m ít
B. Giả m ít; BT/giả m ít
C. BT/giả m ít; giả m
D. Giả m; giả m ít
91. Bộ má y hô hấ p ngoà i bao gồ m?
A. Lồ ng ngự c, đườ ng dẫ n khí, phổ i, hệ mạ ch phổ i – phế quả n
B. ũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n, phế quả n, phổ i, mà ng phổ i
C. Lồ ng ngự c, mũ i, đườ ng dẫ n khí, phổ i, phế quả n
D. Tai, mũ i, họ ng, thanh quả n, khí quả n,phế quả n, phổ i,mà ng phổ i
92. Đó i oxy không là ?
A. Tình trạ ng tế bà o cơ thể khô ng thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u.
B. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n đủ lượ ng oxy theo yêu cầ u
C. Tình trạ ng tế bà o cơ thể thu nhậ n dư lượ ng oxy theo yêu cầ u.
D. Cả B và C đú ng
93. Rố i loạ n thô ng khí do hạ n chế là ?
A. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
B. Khi giả m khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
C. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng trong
D. Khi tă ng khố i nhu mô phổ i tham gia trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng ngoà i
94. Trong rố i loạ n thô ng khí do tắ c nghẽn có khoả ng ... số phế quả n tậ n co lạ i để cá c phế nang luâ n
phiên nghỉ.
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
95. Cơ chế bệnh sinh củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính?
A. Mấ t câ n bằ ng proteinase-antiproteinase
B. Viêm mạ n tính
C. Vai trò củ a cá c chấ t oxy hó a
D. Cả ba câ u đều đú ng
96. Đặ c trưng củ a bệnh phổ i tắ c nghẽn mạ n tính
A. Tă ng tiết nhầ y, giả m chứ c nă ng củ a tế bà o lô ng chuyển
B. Hạ n chế dò ng khí thở ra , hiện tượ ng că ng phổ i quá mứ c, rố i loạ n trao đổ i khí
C. Tă ng á p độ ng mạ ch phổ i, tâ m phế mạ n
D. Tấ t cả đều đú ng
BÀI 7: TIÊU HÓA
94.
95. Nhiễm acid má u trong bệnh thậ n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thuộ c hộ i chứ ng urê huyết.
F. Hậ u quả sớ m củ a bệnh thậ n.
G. Nhiễm acid mấ t bù là hậ u quả củ a suy thậ n nặ ng.
H. Hậ u quả sau cù ng củ a bệnh thậ n.
96. Tă ng huyết á p trong bệnh thậ n do:
E. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
F. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m tă ng sả n xuấ t rennin.
G. Giả m tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
H. Tă ng tướ i má u cầ u thậ n là m giả m sả n xuấ t rennin.
97. Thiếu má u trong bệnh thậ n là do:
E. Thiếu sả n xuấ t hemoglobin.
F. Tă ng thả i vitamin B12.
G. Thiếu sả n xuấ t erythropoietin.
H. Tă ng thả i acid folic.
98. Chấ t thả i đượ c tá i hấ p thu thì chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n đo đượ c:
E. Clearance < GFR.
F. Clearance = GFR.
G. Clearance = 2GFR.
H. Clearance > GFR.
99. Nguyên nhâ n gâ y viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Nhiễm liên cầ u tan huyết A kéo dà i.
F. Lupus ban đỏ .
G. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
H. Nhiễm khuẩ n đườ ng hô hấ p trên kéo dà i.
100. Cơ chế viêm cầ u thậ n cấ p:
E. Lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
F. Lắ ng đọ ng bạ ch cầ u ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
G. Lắ ng đọ ng protein ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
H. Lắ ng đọ ng sả n phẩ m acid ở lớ p tế bà o mà ng lọ c.
101. Cơ chế bệnh sinh củ a viêm cầ u thậ n cấ p do
lắ ng đọ ng phứ c hợ p miễn dịch ở lớ p tế bà o mà ng lọ c, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Bạ ch cầ u thự c bà o, phó ng thích enzym tạ i cầ u thậ n.
F. Hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
G. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y cá c lớ p tế bà o mà ng lọ c.
H. Bạ ch cầ u và bổ thể phá hủ y tế bà o ố ng thậ n.
102. Biểu hiện tạ i vị trí viêm cầ u thậ n cấ p, CHỌ N
CÂ U SAI:
E. Sung huyết cầ u thậ n.
F. Thoá t huyết tương ở cầ u thậ n.
G. Thoá t protein và tế bà o và o ố ng thậ n.
H. Giả m tá i hấ p thu protein ở ố ng thậ n.
103. Viêm cầ u thậ n cấ p thuộ c:
E. Typ I quá mẫ n.
F. Typ II quá mẫ n.
G. Typ III quá mẫ n.
H. Typ IV quá mẫ n.
104. Thiểu niệu, nướ c tiểu tỷ trọ ng cao, đụ c, đỏ ,
chứ a protein, hồ ng cầ u, bạ ch cầ u, trụ hạ t là bệnh hay hộ i chứ ng gì:
E. Hộ i chứ ng thậ n hư.
F. Viêm cầ u thậ n cấ p.
G. Hộ i chứ ng gan thậ n.
H. Nhiễm trù ng tiểu.
105. Bệnh lý ở cầ u thậ n có đặ c điểm:
E. Tă ng cườ ng chứ c nă ng thậ n.
F. Tỷ trọ ng nướ c tiểu tă ng cao.
G. Tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m.
H. Chứ c nă ng ố ng thậ n mấ t khả nă ng cô đặ c.
106. Viêm cầ u thậ n mạ n có đặ c điểm chung là :
E. Viêm mạ ch má u quanh ố ng thậ n.
F. Viêm tiểu độ ng mạ ch và o cầ u thậ n.
G. Viêm mạ ch má u cầ u thậ n.
H. Viêm tiểu độ ng mạ ch ra cầ u thậ n.
107. Trong viêm cầ u thậ n mạ n, cá c tế bà o mà ng
lọ c phâ n triển mạ nh là m cầ u thậ n xơ hó a, teo và mấ t chứ c nă ng thuộ c nhó m:
E. Phâ n triển trà n lan.
F. Phâ n triển từ ng ổ .
G. Phâ n triển mà ng đá y.
H. Viêm cầ u mà ng.
108. Trong bệnh thậ n, phứ c hợ p miễn dịch lắ ng
đọ ng ở mà ng cơ bả n là m phâ n triển tế bà o thuộ c nhó m:
E. Phâ n triển trà n lan.
F. Phâ n triển từ ng ổ .
G. Phâ n triển mà ng đá y.
H. Viêm cầ u mà ng.
109. Tình trạ ng nephron thoá i hó a khô ng phụ c
hồ i, cá c nephron cò n lạ i tă ng cườ ng chứ c nă ng và phì đạ i, diễn tiến dầ n đến xơ hó a cầ u thậ n
thuộ c bệnh lý:
E. Viêm kẽ thậ n mạ n tính.
F. Viêm cầ u thậ n cấ p.
G. Viêm cầ u thậ n mạ n.
H. Bệnh thậ n do gan.
110. Biểu hiện củ a viêm cầ u thậ n mạ n:
E. Số nephron giả m ≤ 30%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
F. Số nephron giả m ≤ 50%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
G. Số nephron giả m ≤ 70%, chấ t thả i bị ứ đọ ng trong má u.
H. Ứ đọ ng sớ m nhấ t là ammoniac.
111. Viêm cầ u thậ n mạ n đưa đến suy thậ n mạ n
khô ng hồ i phụ c do:
E. Giả m lưu lượ ng má u cầ u thậ n.
F. Tă ng á p lự c má u và tă ng dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
G. Giả m á p lự c má u và giả m dịch lọ c đẩ y nhanh xơ hó a.
H. Mô xơ chèn ố ng thậ n trướ c rồ i đến cầ u thậ n.
112. Thậ n hư nhiễm mỡ là cầ u thậ n suy giả m chứ c
nă ng giữ :
E. Cholesterol.
F. Glucose.
G. Protein.
H. Muố i nướ c.
113. Thậ n hư nhiễm mỡ là tình trạ ng:
E. Tổ n thương sớ m là dã n rộ ng cá c lỗ lọ c cầ u thậ n.
F. Ứ đọ ng chấ t đà o thả i trong cơ thể.
G. Phù do tă ng á p lự c thẩ m thấ u.
H. Tă ng á p lự c keo trong má u.
114. Đặ c điểm củ a thậ n hư nhiễm mỡ là :
E. Viêm cầ u thậ n siêu vi thể, trà n lan.
F. Viêm ố ng thậ n.
G. Chứ c nă ng ố ng thậ n tổ n thương.
H. Chứ c nă ng cầ u thậ n bình thườ ng.
115. Viêm ố ng thậ n:
E. Viêm ố ng thậ n mạ n.
F. Viêm ố ng thậ n mạ n do thiếu nuô i dưỡ ng.
G. Viêm ố ng thậ n mạ n do độ c chấ t á i tính vớ i enzym ở tế bà o ố ng thậ n.
H. Viêm ố ng thậ n cấ p do thiếu nuô i dưỡ ng.
116. Suy thậ n là thậ n khô ng thự c hiện đượ c chứ c
nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Lọ c.
F. Tiết erythropoietin.
G. Bà i tiết và tá i hấ p thu ở cầ u thậ n.
H. Tiết renin.
117. Suy thậ n cấ p:
E. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i phú t đến và i giờ .
F. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i giờ đến và i ngà y.
G. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i ngà y đến và i thá ng.
H. Giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n sau và i thá ng và kéo dà i.
118. Suy giả m nặ ng lượ ng má u tớ i thậ n gâ y suy
thậ n cấ p thuộ c nguyên nhâ n:
E. Trướ c thậ n.
F. Tạ i thậ n.
G. Sau thậ n.
H. Trướ c thậ n hoặ c sau thậ n.
119. Suy thậ n cấ p do nguyên nhâ n tạ i thậ n:
E. Huyết khố i, tổ n thương mạ ch má u lớ n ở thậ n.
F. Giả m thể tích má u toà n thâ n.
G. Tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i.
H. Giả m cung lượ ng tim.
120. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u > 20 mg; tỷ
trọ ng nướ c tiểu > 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm; Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít,
suy ra:
E. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
F. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
G. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
H. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n hoặ c tạ i thậ n
121. Cá c thô ng số : BUN/Creatinin má u < 10 mg; tỷ
trọ ng nướ c tiểu < 1,020; độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm; Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít,
suy ra:
E. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n trướ c thậ n.
F. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n.
G. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n sau thậ n.
H. Suy thậ n cấ p nguyên nhâ n tạ i thậ n hay sau thậ n.
122. Suy thậ n mạ n:
E. Suy thậ n mạ n là khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a.
F. Suy thậ n mạ n là giả m chứ c nă ng đà o thả i củ a thậ n trong và i giờ đến và i ngà y.
G. Suy thậ n mạ n xuấ t hiện triệu chứ ng khi thậ n có 70% số cầ u thậ n bị xơ hó a và khô ng phụ c
hồ i.
H. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n là huyết á p thấ p.
123. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Giả m hệ số thanh lọ c.
F. Tích đọ ng cá c chấ t chuyển hó a.
G. Thiếu má u.
H. Giả m urê má u.
124. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n:
E. Xuấ t huyết dướ i da.
F. Phù khu trú .
G. Nhiễm kiềm.
H. Nồ ng độ cao cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
125. Hệ số thanh thả i củ a mộ t chấ t đượ c tính theo cô ng thứ c sau.
A. C = (U x P)/ V
B. C = (P x V)/ U
C. C = (U x V)/ P
D. C = (U + V)/ P
126. Cá c tình trạ ng bệnh lý sau đâ y có thể gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u trong trườ ng hợ p xuấ t huyết, mấ t nướ c
B. Giả m cung lượ ng tim trong trườ ng hợ p suy tim, chèn ép tim
C. Tắ c nghẽn lò ng ố ng thậ n trong trườ ng hợ p tá n huyết
D. Do tụ t huyết á p nặ ng và kéo dà i
127. Cá c yếu tố nà o sau đâ y giú p cho quá trình lọ c, Ngoạ i trừ ?
A. Lưu lượ ng má u qua thậ n
B. Á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
C. Á p lự c keo củ a nang Bowman
D. Á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
128. Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Giả m á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
129. Gọ i là protein niệu khi
A. Có protein trong nướ c tiểu,
B. Lượ ng protein (>150mg/24h)
C. Phả i có thườ ng xuyên
D. Chỉ có albumin trong nướ c tiểu
130. Điều kiện để xuấ t hiện trụ niệu, Ngoạ i trừ ?
A. Nồ ng độ protein trong nướ c tiểu đủ cao
B. Thay đổ i hó a lý ở nướ c tiểu giú p protein dễ đô ng lạ i
C. Lượ ng nướ c tiểu thấ p trong ố ng thậ n
D. Nướ c tiểu chả y nhanh trong ố ng thậ n để có thờ i gian hình thà nh trụ
131. Trụ trong có cá c đặ c điểm sau, Ngoạ i trừ ?
A. Đơn thuầ n cấ u tạ o từ protein
B. Gặ p trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ
C. Gặ p trong bệnh đa u tủ y
D. Có bạ ch cầ u bá m và o trụ
132. Thiếu má u mộ t dấ u hiệu thườ ng gặ p trong suy thậ n mạ n, có thể do cá c cơ chế sau đâ y,
Ngoạ i trừ ?
A. Do thậ n giả m sả n xuấ t erythropoietin
B. Thiếu protein để tạ o hồ ng cầ u
C. Thiếu G6PD trong hồ ng cầ u
D. Do rố i loạ n cơ chế cầ m má u
133. cá c cơ chế sau đâ y có thể gâ y ra protein niệu bệnh lý, Ngoạ i trừ ?
A. Do tổ n thương mà ng lọ c cầ u thậ n, là m cá c protein huyết tương lọ t đượ c và o trong nướ c
tiểu
B. Do tổ n thương tế bà o ố ng thậ n là m giả m khả nă ng tá i hấ p thu nhữ ng protein có trọ ng
lượ ng phâ n tử nhỏ
C. Do có quá nhiều protein trọ ng lượ ng phâ n tử nhỏ đượ c lọ c qua mà ng lọ c cầ u thậ n, vượ t
quá khả nă ng tá i hấ p thu củ a ố ng thậ n
D. Do hoạ t độ ng thể lự c nặ ng, đứ ng quá lâ u, hoặ c số t cao có thể gâ y ra tiểu đạ m
134. Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Tă ng á p lự c nang Bowmann do tắ c nghẽn đườ ng tiểu 2 bên
B. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do nhiễm độ c (kim loạ i nặ ng, hó a chấ t,…)
C. Viêm cầ u thậ n cấ p (do liên cầ u và do nhiễm khuẩ n)
D. Hoạ i tử ố ng thậ n cấ p do thiếu má u nuô i
135. Đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n tố t nhấ t là dự a và o:
A. Creatinin
B. Ure
C. GFR
D. Phosphat
136. Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m2, lượ ng nướ c do cầ u
thậ n lọ c ra từ huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
137. Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
138. Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
139. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
140. Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
141. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
142. Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
143. Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
144. Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
145. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
146. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
147. Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng
nhấ t thuộ c nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
148. Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
149. Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
150. Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
151. Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
152. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
153. Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
154. Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
155. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
156. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
157. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
158. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
D. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
159. Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c
mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
160. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
161. Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
162.
163. Suy thậ n mạ n, chọ n câ u đú ng:
E. Nhiễm kiềm má u.
F. Má u có pH < 6,8 gâ y hô n mê và chết.
G. Suy thậ n hoà n toà n thì sau 30 ngà y H+ tă ng cao gâ y chết.
H. Tấ t cả đều đú ng.
164. Cơ chế gâ y Đa niệu thườ ng gặ p nhấ t ở ngườ i
cao tuổ i:
a. Cầ u thậ n tă ng khả nă ng lọ c
b. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
c. Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
d. Xơ hó a thậ n
165. Cơ chế chính gâ y thiếu má u trong suy thậ n
A. Má u loã ng vì giữ nướ c
B. Thiếu vitamin
C. Thiếu hormon kích thích tủ y xương
D. Thiếu Fe
166. Cơ chế gâ y phù trong thậ n nhiễm mỡ (chọ n nhiều ý):
a. Mấ t nhiều protein qua nướ c tiểu
b. Tích đọ ng Na trong cơ thể
c. Giả m á p lự c keo củ a má u
d. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
167. Trong nghiệm phá p 3 cố c, nếu tiểu má u ở cố c đầ u thì chẩ n đoá n sơ bộ :
A. Tổ n thương niệu đạ o
B. Tổ n thương bà ng quang
C. Tổ n thương do thậ n
D. Cả 3 đá p á n trên
168. Lượ ng ure đà o thả i 24h có thể thay đổ i do
A. Chế độ ă n nhiều hay ít protid
B. Mứ c thoá i triển protein và tế bà o củ a bả n thâ n cơ thể
C. Bệnh lý tạ i thậ n
D. Cả 3 đá p á n trên
59. Yếu tố có thể gâ y hô n mê ở thậ n:
A. Béo phì
B. Thiếu vitamin
C. Ứ đọ ng cá c sả n phẩ m chuyển hó a
D. Nhiễm khuẩ n ở nhu mô gan
60. Cô ng thứ c nà o biểu thị á p lự c lọ c ở cầ u thậ n:
A. Pl = Pc - (Pl+ Pn)
B. Pl = Pc - (Pk - Pn)
C. Pl = Pc + (Pk + Pn)
D. Pl = Pc - (Pk + Pn)
61. Tố c đô lọ c củ a cầ u thậ n bình thườ ng là
A. 100 ml/1phú t
B. 125 ml/1phú t
C. 150 ml/1phú t
D. 180 lít/24giờ
62. Á p lự c keo mao mạ ch quanh ố ng thậ n là
A. 16 mmHg
B. 32 mmHg
C. 13 mmHg
D. 80 mmHg
63. Suy thậ n cấ p do thiếu má u chiếm bao nhiêu
A.35%
B.5%
C.50%
D.10%
64. Chứ c nă ng lọ c củ a thậ n diễn ra ở đâ u
A. Quai Henle
B. Cầ u thậ n
C. Ố ng thậ n
D. Ố ng lượ n gầ n
65. Tá i hấ p thu glucose diễn ra ở đâ u
A. Cầ u thậ n
B. Bao Bownan
C. Vù ng vỏ
D. Ố ng thậ n
66. Lọ c ở thậ n nhằ m đà o thả i khỏ i huyết tương nhiều chấ t như:
A. Cá c chấ t độ c nộ i sinh : Bilirubin kết hợ p, cá c acid
B. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh: và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u.
C. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a
D. Tấ t cả đều đú ng
67. Chọ n ý SAI:
A. Thậ n có chứ c nă ng nộ i tiết và ngoạ i tiết.
B. Khi bị mấ t má u, thiếu má u hoặ c thiếu O2, thậ n sẽ sả n xuấ t ra hormon Erythropoietin có tá c
dụ ng kích thích tế bà o đầ u dò ng sinh hồ ng cầ u.
C. Chứ c nă ng ngoạ i tiết củ a thậ n: tiết Renin, tiết Erythropoietin.
D. Bà i tiết & tá i hấ p thu diễn ra ở ố ng thậ n.
68. Nă ng lượ ng cung cấ p cho quá trình lọ c ở cầ u thậ n
A. Là nă ng lượ ng cơ họ c do tim cung cấ p thô ng qua lưu lượ ng và huyết á p ở cầ u thậ n.
B. Là nă ng lượ ng sinh họ c (ATP) đượ c sả n xuấ t ở ty lạ p thể củ a tế bà o ố ng thậ n.
C. Khô ng cầ n nă ng lượ ng.
D. Tấ t cả đều sai.
69. Khi lưu lượ ng má u đến thậ n giả m hoặ c Na+ má u giả m, Thậ n kích thích tổ chứ c cạ nh cầ u thậ n bà i
tiết ra mộ t hormon có vai trò duy trì ổ n định huyết á p đó là :
A. Creatinin
B. Bilirubin
C. Renin
D. Erythropoietin
70. Hậ u quả và biểu hiện suy thậ n mạ n tớ i dịch cơ thể
A. Phù toà n thâ n, nhiễm acid
B. Ố ng thậ n tă ng khả nă ng bà i tiết
C.Thậ n giả m khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu
D.Xơ hó a thậ n
71. Trong suy thậ n cấ p đâ u là nguyên nhâ n tạ i thậ n
A. Do tụ t huyết á p kéo dà i
B. Do sỏ i và khố i u
C. Do viêm ố ng thậ n cấ p
D. Do giả m thể tích má u
72. Bệnh thậ n hay gâ y thiếu má u nhấ t
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm ố ng thậ n cấ p
C. Hộ i chứ ng thậ n hư
D. Viêm cầ u thậ n mạ n
73. Yếu tố chính gâ y hô n mê ở suy thậ n mạ n
A. Nhiễm toan
B. HC ure huyết
C. Phù
D. A và B
74. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c h/c nito phi protein nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
75. Để đá nh giá chứ c nă ng thậ n trong suy mạ n, tố t nhấ t nên chọ n:
A. Đo hệ số thanh lọ c (GFR)
B. Đo nồ ng độ creatinin
C. Đo nồ ng độ ure
D. Đo độ pH
76. Biểu hiện củ a suy thậ n mạ n, NGOẠI TRỪ:
A. Tă ng hệ số thanh lọ c
B. Tă ng urê, creatinin
C. Tă ng aki, Natri, nướ c
D. Tă ng H+
77. Độ lọ c cầ u thậ n khi tổ n thương thậ n vớ i GFR giả m trung bình
A. ≥ 90 ml/ph/1.73m2 da
B. 30-59 ml/ph/1.73m2 da
C. 15-29 ml/ph/1.73m2 da
D. 60-89 ml/ph/1.73m2 da
78. Ít gặ p protein niệu nhấ t ở bệnh lý thậ n:
A. Viêm ố ng thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm cầ u thậ n mạ n
D. Hộ i chứ ng thậ n hư
E. Viêm thậ n kẽ
79. Cơ thể sẽ chết nếu cầ u thậ n chỉ lọ c ra đượ c
A. 2 ml/phú t
B. 12 ml/phú t
C. 120 ml/phú t
D. 20 ml/phú t
80. Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p lượ ng má u mỗ i phú t
A. 1400-1500 ml
B. 1000 ml
C. 1400 ml
D. 1500 ml
81. Giả m mứ c lọ c cầ u thậ n do?
A. Tă ng Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
B. Giả m Pc, tă ng Pn, tă ng Pk
C. Giả m Pc, tă ng Pn, giam Pk
D. Giả m Pc, giả m Pn, giả m Pk
82. Thậ n hư nhiễm mỡ do:
A. Chứ c nă ng giữ protein củ a cầ u thậ n suy giả m
B. TB ố ng thậ n có hiện tượ ng nhiễm mỡ
C. Sự giả m dầ n củ a hệ số thanh lọ c
D. Nhiễm acid
83. Dấ u hiệu đặ c trưng nhấ t nó i lên suy thậ n đang diễn biến
A. Phù tă ng dầ n
B. Huyết á p tă ng dầ n
C. Hệ số thanh lọ c kém dầ n
D. Chứ c nă ng thậ n giả m dầ n
84. Cá c cơ chế bệnh sinh suy sau thậ n:
A. Tế bà o ố ng thậ n bị tan huyết dữ dộ i
B. Mấ t nướ c nặ ng nề
C. Tế bà o ố ng thậ n phồ ng to, là m chít hẹp hoặ c tắ c ố ng thậ n
D. Tă ng huyết á p kéo dà i
85. Nguyên nhâ n dẫ n đến tổ n thương và hoạ i tử TB ố ng thậ n
A. Thiếu ATP
B. Thiếu má u
C. Tă ng huyết á p
D. Thiếu oxy
86. Nguyên nhâ n suy thậ n do bả n thâ n thậ n
A. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, giả m thể tích má u, do ố ng thậ n.
B. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do viêm thậ n kẽ cấ p diễn, do ố ng thậ n
C. Do mạ ch lớ n ở thậ n, do cầ u thậ n, do cá c bệnh hệ thố ng, do ố ng thậ n
D. Tấ t cả đều sai
87. Diễn tiến suy thậ n cấ p phụ thuộ c và o:
A. Cơ địa bệnh nhâ n
B. Tuổ i ngườ i bệnh
C. Nguyên nhâ n gâ y suy thậ n cấ p
D. Đá p ứ ng miễn dịch củ a ngườ i bệnh
88. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y không phả i củ a suy thậ n cấ p:
e. Suy tim nặ ng
f. Mấ t nướ c điện giả i qua đườ ng tiêu hó a
g. Mấ t má u cấ p
h. Số t rét tiểu huyết cầ u tố
89. Nguyên nhâ n dẫ n đến suy trướ c thậ n:
i. Giả m thể tích má u, tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
j. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tă ng huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
k. Tă ng thể tích má u, Tă ng cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng.
l. Giả m thể tích má u, giả m cung lượ ng tim, tụ t huyết á p kéo dà i, bệnh hệ thố ng
90. Đa niệu thẩ m thấ u có thể gặ p trong bệnh nà o? Chọ n nhiều ý
A. ĐTĐ
B. Manitol
C. Lợ i tiểu thẩ m thấ u
D. Tấ t cả đều đú ng
91. Lượ ng Ure huyết củ a ngườ i bình thườ ng là bao nhiêu
E. 0,2 – 0,3g/L
F. 0,3 – 0,4g/L
G. 0,1 – 0,2g/L
H. 0,4 – 0,6g/L
92. Trong bệnh lý hồ ng cầ u – niệu, nguyên nhâ n nà o là hiếm gặ p nhấ t
A. Sau thậ n
B. Trướ c thậ n
C. Tạ i thậ n
D. A và B đú ng
93. Viêm thậ n cấ p:
A. Viêm ố ng thậ n dẫ n đến STC diễn
B. Tỷ lệ tử vong lên đến 60%
C. TB ố ng thậ n bị thoá i hó a và hoạ i tử hà ng loạ t
D. Cả 3 ý trên
94. Ả nh hưở ng củ a STM đến dịch cơ thể phụ thuộ c và o điều gì
A. Lượ ng nướ c và thứ c ă n đưa và o cơ thể
B. Mứ c độ suy thậ n
C. Lưu lượ ng má u qua thậ n
D. A và B đú ng
95. Gọ i là protein niệu khi:
(1) Có protein trong nướ c tiểu
(2) Lượ ng protein vượ t quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h)
(3) Phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2)
96. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y?
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chứ ng uố ng nhiều
D. Truyền dung dịch manitol
97. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u nhiều thá ng qua,
có thể chẩ n đoá n sơ bộ là .
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urê huyết cao
98. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm.
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid chuyển hoá
C. Trụ niệu và protein niệu
D. Tă ng urê má u
99. Suy thậ n mạ n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
100. Trong hồ ng cầ u niệu sau thậ n, nghiệm phá p “ba cố c” giú p chẩ n đoá n.
A. Vị trí xuấ t huyết
B. Mứ c độ xuấ t huyết
C. Nguyên nhâ n xuấ t huyết
D. Có trụ hồ ng cầ u trong nướ c tiểu
82. Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. Giả m Na+ má u
G. Tă ng Na+ niệu
H. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
I. Phù
J. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
83. Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV
giả m
84. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
85. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
F. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
G. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
H. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
I. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
J. Đa niệu
86. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
H. Giả m Na+ má u
I. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
J. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin
87. Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. MCV giả m
H. Hb bình thườ ng
I. Hematocrit bình thườ ng
J. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
88. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
89. Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. MCV tă ng
H. Hb tă ng
I. Hematocrit tă ng
J. Nhiễm kiề m chuyển hó a
90. Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
Protid má u giả m
Hb giả m
Hematocrit giả m
MCV giả m
91. Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Nhiễm kiề m chuyển hó a
D. MCV giả m
E. Nhiễm toan chuyển hó a
92. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb giả m
D. Hematocrit giả m
E. MCV bình thườ ng
93. Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. K+ má u giả m
C. Hematocrit tă ng
D. MCV giả m
E. Nhiễm kiề m chuyển hó a
94. Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
95. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
A. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
B. pH má u và PaCO2
C. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
D. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
E. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.
5. Trong và ng da tắ c mậ t, sẽ có :
A. Tă ng bà i tiết stercobilinogen trong phâ n
B. Tă ng đà o thả i urobilinogen trong nướ c tiểu
C. Bilirubin tự do xuấ t hiện trong nướ c tiểu
D. Bilirubin kết hợ p xuấ t hiện trong nướ c tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể khô ng đượ c bà i tiết
6. Bệnh lý khô ng gâ y nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượ u
B. Đá i đườ ng
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
D. Tă ng cholesterol má u
E. Điều trị corticoide kéo dà i.
7. Hộ i chứ ng mấ t acid mậ t có thể xuấ t hiện trong trườ ng hợ p:
A. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan-ruộ t
B. Tắ c mậ t
C. Bệnh Crohn
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A và C đú ng
8. Trong xơ gan, tình trạ ng tă ng đườ ng huyết và rố i loạ n dung nạ p glucose khô ng
do cơ chế:
A. Khá ng insulin do giả m khố i lượ ng tế bà o gan
B. Glucose từ ruộ t đượ c hấ p thụ và o ngay trong tuầ n hoà n qua nố i thô ng cử a-
chủ
C. Tă ng glucagon trong má u do giả m giá ng hó a ở gan
D. Bấ t thườ ng củ a receptor dà nh cho insulin ở tế bà o gan
E. Nồ ng độ insulin trong má u giả m do giả m bà i tiết
9. Cơ chế nà o sau đâ y khô ng gâ y tă ng NH3 trên bệnh nhâ n xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruộ t
B. Có suy thậ n kèm theo
C. Có suy giả m chứ c nă ng gan
D. Có tình trạ ng nhiễm acid và tă ng kali má u
E. Có nố i thô ng cử a-chủ
10. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do:
A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
D. Câ u A và B đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
11. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
B. Gan giả m oxy hó a acid béo
C. Tă ng alpha glycérol phosphat
D. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
E. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
12. Và ng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thườ ng là do:
A. Tan huyết nộ i mạ ch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch đầ y đủ
C. Thiếu chấ t vậ n chuyển Y và Z
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin kết hợ p
E. Nhiễm liên cầ u khuẩ n tan huyết.
13. Trong và ng da tắ c mậ t ngoà i gan, phosphatase kiềm trong má u tă ng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấ m qua tế bà o gan và o má u
B. Phosphatase kiềm ngấ m qua khoả ng Disse rồ i theo bạ ch huyết và o má u
C. Á p lự c tă ng cao trong ố ng dẫ n mậ t kích thích tế bà o gan tă ng sả n xuấ t
phosphatase kiềm
D. Câ u A và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
14. Trong xơ gan, yếu tố nà o sau đâ y khô ng gó p phầ n tạ o nên dịch cổ trướ ng:
A. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a
B. Giả m albumin huyết
C. Cá c yếu tố giữ natri ở thậ n
D. Ứ dịch bạ ch huyết vù ng cử a
E. Tắ c mạ ch bạ ch huyết
15. Bệnh lý nà o sau đâ y khô ng gâ y và ng da do tă ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Và ng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắ c mật
D. Hộ i chứ ng Gilbert
E. Thuố c Novobiocin
16. Trong và ng da do nguyên nhâ n sau gan, nướ c tiểu và ng là vì có chứ a nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợ p
C. Bilirubin tự do
D. Acid mậ t
E. Hemoglobin
17. Thay đổ i nà o sau đâ y có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê gan:
A. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n, acid amin thơm
B. Tă ng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giả m acid béo chuỗ i ngắ n
C. Tă ng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m acid amin thơm
D. Tă ng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗ i ngắ n nhưng giả m Mercaptane
ngắn E. Tă ng NH3, nhưng giả m Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗ i
18. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh tĩnh mạ ch cử a
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
19. Trong hô n mê gan, có thay đổ i thà nh phầ n nà o sau đâ y trong dịch nã o tủ y:
A. Giả m dopamin
B. Tă ng octopamin
C. Tă ng tyramin
D. Tă ng glutamin
E. Cá c thay đổ i trên đều đú ng
20. Dự a trên thuyết tă ng NH3, liệu phá p nà o sau đâ y đượ c sử dụ ng để điều trị hô n mê
gan:
A. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng lactulose, neomycin
C. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ă n kiêng thịt, dù ng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ă n kiêng thịt là đủ
21. Trong bệnh lý gan mậ t, thờ i gian Quick kéo dà i và nghiệm phá p Koller dương tính
chứ ng tỏ có :
A. Suy tế bà o gan
B. Tắ c mậ t kéo dà i
C. Giả m cá c yếu tố đô ng má u
D. Giả m yếu tố V
E. Giả m cá c yếu tố II, V, VII, X
22. Tă ng cá c chấ t nà o sau đâ y trong má u có liên quan đến cơ chế bệnh sinh củ a hô n mê
gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
23. Trong và ng da trướ c gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
24. Trong và ng da tạ i gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu giả m
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Cá c câ u trên đều sai
25. Trong và ng da sau gan:
A. Bilirubin trong nướ c tiểu (+)
B. Cholesterol má u giả m
C. Urobilinogen trong nướ c tiểu tă ng
D. Stercobilinogen trong phâ n giả m
E. Câ u A và D đú ng
26. Và ng da kèm theo triệu chứ ng ngứ a, nhịp tim chậ m gặ p trong và ng da do:
A. Nguyên nhâ n trướ c gan
B. Nguyên nhâ n sau gan
C. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
D. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
27. Và ng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Thiếu protéin tả i Y và Z
C. Kết hợ p vớ i giả m hoạ t tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câ u B và C đú ng
E. Câ u A, B và C đú ng
28. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
D. Rố i loạ n bà i tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đú ng
29. Và ng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o gan
B. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
D. Tắ c nghẽn đườ ng mậ t
E. Huyết tá n
30. Bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng bilirubin sớ m trong má u:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tă ng bilirubin shunt nguyên phá t
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
31. Hộ i chứ ng Dubin Johnson và Rotor thuộ c loạ i và ng da do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Tấ t cả cá c rố i loạ n trên
32. Hộ i chứ ng hoặ c bệnh lý nà o sau đâ y có tă ng bilirubin trự c tiếp trong má u:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tá n
E. Xơ gan
33. Trong hô n mê gan có biểu hiện giả m thà nh phầ n nà o sau đâ y trong má u:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗ i ngắ n
D. Acid amin nhá nh
E. Phenol tự do
34. Thiếu hụ t Ceruloplasmin gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
35. Thiếu hụ t G6 phosphatase gặ p trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mậ t tiên phá t
36. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Cá c câ u trên đều sai
37. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i
trừ :
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
38. Và ng da trong viêm gan virus là do:
A. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin tự do và o tế bà o gan
B. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin tạ i tế bà o gan
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan
D. Rố i loạ n quá trình giá ng hó a bilirubin
E. Câ u A, B và C đú ng
39. Bố i cả nh sinh lý bệnh nà o sau đâ y có biểu hiện tă ng NH3 và giả m urê trong má u:
A. Tắ c mậ t
B. Hủ y hoạ i tế bà o gan
C. Viêm gan mạ n
D. Hô n mê gan do suy tế bà o gan
E. Và ng da tan huyết
40. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
41. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
42. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
43. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
44. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
45. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
46. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
47. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
48. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
49. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai
985
BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH
999
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID
1013
BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM
1025
BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐT
1026
I. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở giả m thâ n nhiệt.
trung nã o và hà nh nã o là m giả m thâ n L. Chấ t gâ y số t là m tă ng riêng tạ o nhiệt,
nhiệt. thâ n nhiệt cao gâ y rố i loạ n trung tâ m
J. Biểu hiện thầ n kinh đến sớ m: hoa mắ t, điều hò a thâ n nhiệt.
chó ng mặ t, ù tai. 92. Câ u nà o sau đâ y đú ng:
K. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở I. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: số t nhẹ.
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n J. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: số t vừ a.
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến sớ m. K. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: số t cao và rấ t
L. Kích thích mạ nh cá c tế bà o thầ n kinh ở cao.
trung nã o và hà nh nã o là m tă ng thâ n L. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: số t cao và rấ t
nhiệt, biểu hiện thầ n kinh đến muộ n cao.
nhấ t. 93. Chấ t gâ y số t nộ i sinh từ :
88. Câ u nà o sau đâ y đú ng: I. Nấ m, vi khuẩ n, ký sinh vậ t số t rét.
I. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu J. Ung thư, hủ y hoạ i mô .
muố i và nướ c. K. Đạ i thự c bà o, ung thư, hủ y hoạ i mô .
J. Biểu hiện sớ m củ a say nắ ng là thiếu L. Vi khuẩ n, ung thư, hủ y hoạ i mô .
muố i và nướ c. 94. Chấ t gâ y số t nộ i sinh:
K. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là thiếu I. Chủ yếu do tế bà o mast tiết ra.
muố i và nướ c, say nắ ng là rố i loạ n triệu J. Cá c cytokin gấ y số t hà ng đầ u là IL-1, IL-6,
chứ ng thầ n kinh. TNF-α.
L. Biểu hiện sớ m củ a say nó ng là rố i loạ n K. Prostaglandin E1 tá c độ ng thụ thể trung
triệu chứ ng thầ n kinh, say nắ ng là thiếu tâ m điều nhiệt gâ y số t.
muố i và nướ c. L. TNF, IL-1, PAF, NO.
89. Câ u nà o sau đâ y đú ng: 95. 3 giai đoạ n củ a số t :
I. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt. I. Số t tă ng: tă ng riêng tạ o nhiệt, thả i nhiệt
J. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, bù bình thườ ng.
muố i nướ c. J. Số t đứ ng: tạ o nhiệt khô ng tă ng hơn
K. Điều trị say nó ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích nhưng thả i nhiệt bắ t đầ u tă ng lên.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh ở K. Số t đứ ng: tạ o nhiệt tă ng hơn và thả i
giai đoạ n sớ m. nhiệt bắ t đầ u tă ng lên
L. Điều trị say nắ ng bằ ng hạ thâ n nhiệt, tích L. Số t lui: tă ng thả i nhiệt và tă ng tạ o nhiệt.
cự c khắ c phụ c triệu chứ ng thầ n kinh. 96. Giai đoạ n tă ng thâ n nhiệt (số t tă ng):
90. Câ u nà o sau đâ y đú ng: I. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m.
I. Số t là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. J. Da nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
J. Nhiễm lạ nh là thay đổ i chủ độ ng thâ n K. Sử dụ ng thuố c hạ nhiệt có hiệu quả .
nhiệt. L. Sinh nhiệt tă ng và thả i nhiệt giả m, da
K. Say nắ ng là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. nhợ t, rù ng mình, ớ n lạ nh, run cơ.
L. Cả m mạ o là thay đổ i chủ độ ng thâ n nhiệt. 97. Giai đoạ n thâ n nhiệt ổ n định ở mứ c cao (số t
91. Số t là : đứ ng):
I. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hoà I. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1 và đều ở mứ c
thâ n nhiệt. cao.
J. Tă ng tạ o nhiệt kết hợ p giả m thả i nhiệt. J. Thâ n nhiệt trung tâ m tă ng.
K. Chấ t gâ y số t tá c độ ng trung tâ m điều hò a K. Thâ n nhiệt ngoạ i vi tă ng.
thâ n nhiệt là m tă ng tạ o nhiệt kết hợ p L. Điều trị tă ng thả i nhiệt và khô ng dù ng
1027
thuố c hạ nhiệt. 103.
98. Giai đoạ n thâ n nhiệt trở về bình thườ ng (số t Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong số t:
lui): I. Glucose huyết giả m mạ nh.
I. Giả m sinh nhiệt và tă ng thả i nhiệt. J. Glucose là nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu
J. Sinh nhiệt/thả i nhiệt > 1. trong giai đoạ n 1 củ a số t.
K. Co mạ ch ngoạ i vi, giả m tiết mồ hô i, giả m K. Gan tă ng tổ ng hợ p glucose thà nh
tiết niệu. glycogen.
L. Biến chứ ng có thể có : tă ng huyết á p, L. Số t kéo dà i gâ y giả m acid lactic trong
nhiễm nó ng. má u.
99. Chấ t gâ y số t nộ i sinh gâ y thay đổ i điểm đặ t 104.
nhiệt (set point) củ a trung tâ m vượ t quá Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong số t:
nhiệt độ cơ thể 37oC: I. Lipid đượ c huy độ ng chủ yếu từ giai
I. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm lạ nh. đoạ n 1.
J. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như nhiễm nó ng. J. Giả m acid béo và triglyceride trong má u.
K. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nó ng. K. Rố i loạ n chuyển hó a lipid là tă ng nồ ng độ
L. Cơ thể phả n ứ ng giố ng như say nắ ng. thể cetonic trong má u.
100. L. Số t luô n là m rố i loạ n chuyển hó a lipid.
Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến số t: 105.
I. Hệ giao cả m hưng phấ n thì khi số t sẽ số t Rố i loạ n chuyển hó a protid trong số t:
nhẹ và ngượ c lạ i. I. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng
J. Trẻ nhỏ phả n ứ ng số t mạ nh, dễ co giậ t. thể, bổ thể.
K. Ngườ i già phả n ứ ng số t mạ nh. J. Protid đượ c huy độ ng do độ c tố , TNF.
L. Hormon vỏ thượ ng thậ n là m tă ng cườ ng K. Protid đượ c huy độ ng do nguồ n nă ng
độ số t. lượ ng từ glucid cạ n kiệt.
101. L. Protid đượ c huy độ ng do tă ng tạ o khá ng
Thay đổ i chuyển hó a nă ng lượ ng trong số t: thể, do độ c tố và do nguồ n nă ng lượ ng từ
I. Tă ng thâ n nhiệt 1oC là m tă ng chuyển hó a glucid cạ n kiệt.
cơ bả n lên 10%. 106.
J. Giai đoạ n 1 (số t tă ng): tă ng thả i nhiệt. Thay đổ i muố i nướ c trong số t:
K. Giai đoạ n 2 (số t đứ ng): mứ c tă ng chuyển I. Giai đoạ n 1: thấ y rõ sự thay đổ i.
hó a chủ yếu để tă ng chứ c nă ng cơ quan J. Giai đoạ n 2: cơ thể giữ nướ c, giữ natri và
hơn là để duy trì thâ n nhiệt cao. tă ng bà i tiết kali, phosphat.
L. Giai đoạ n 3 (số t lui): tă ng chuyển hó a K. Giai đoạ n 3: cơ thể tă ng bà i tiết nướ c,
nă ng lượ ng. natri, kali và phosphat.
102. L. Giai đoạ n 3: cơ thể giả m bà i tiết nướ c,
Số t gâ y hao phí nă ng lượ ng cơ thể do: natri, kali và phosphat.
I. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt và chố ng độ c. 107.
J. Dù ng nă ng lượ ng tiêu hó a thứ c ă n do số t Hormon ADH và adosteron tă ng tiết ở giai đoạ n
gâ y tă ng cả m giá c thèm ă n. nà o củ a số t:
K. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và I. Số t tă ng.
giả m nă ng lượ ng dự trữ cơ thể do chá n J. Số t đứ ng.
ă n. K. Số t lui.
L. Dù ng nă ng lượ ng tạ o nhiệt, chố ng độ c và L. Số t tă ng và Số t lui.
tiêu hó a thứ c ă n do thèm ă n. 108.
1028
Thay đổ i thă ng bằ ng acid-base trong số t: Thay đổ i nộ i tiết trong số t:
I. Trong số t chủ yếu nhiễm acid. I. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
J. Trong số t chủ yếu nhiễm base. tă ng chuyển hó a, tă ng thâ n nhiệt.
K. Giả m nồ ng độ acid lactic và thể cetonic J. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tă ng
trong má u. giữ muố i nướ c.
L. Giả m nồ ng độ HCO3- trong má u. K. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chố ng
109. viêm và dị ứ ng.
Thay đổ i chứ c nă ng thầ n kinh trong số t: L. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin là m
I. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nhẹ hơn tă ng thả i nhiệt củ a cơ thể.
ngườ i trưở ng thà nh. 114.
J. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh Trong quá trình số t:
hơn ngườ i trưở ng thà nh. I. Gan tă ng tạ o glycogen dự trữ glucose.
K. Trẻ nhỏ triệu chứ ng thầ n kinh nặ ng hơn J. Giả m yếu tố sinh sả n tế bà o thự c bà o.
ngườ i trưở ng thà nh.
K. Tă ng khả nă ng thự c bà o.
L. Ngườ i già triệu chứ ng thầ n kinh mạ nh
L. Tă ng tiết ADH gâ y tă ng thả i nướ c tiểu.
hơn trẻ nhỏ .
39. Yếu tố nà o sau đâ y là yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
110.
A. Vi khuẩ n
Thay đổ i chứ c nă ng tuầ n hoà n trong số t:
B. Virus, vi nấ m
I. Tă ng nhịp tim bệnh lý khi số t: nhiệt độ
C. Phứ c hợ p khá ng nguyên- khá ng thể
tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
D. Interleukin 1
lầ n/phú t.
40. Có hạ i nhấ t khi số t kéo dà i:
J. Tă ng nhịp tim sinh lý, thích nghi vớ i số t:
A. Nhiễm toan
nhiệt độ tă ng 1oC là m nhịp tim tă ng 8-10
B. Giả m chứ c nă ng hoạ t độ ng cá c cơ quan
lầ n/phú t.
C. Giả m khả nă ng đề khá ng
K. Lưu lượ ng tim tă ng gấ p 1,5 lầ n và cô ng
D. Cạ n kiệt dự trữ nă ng lượ ng
suấ t tim tă ng 1,2 lầ n.
41. Rố i loạ n chứ c nă ng và chuyển hó a xả y ra khi phá t
L. Huyết á p thườ ng tă ng trong số t.
số t là
111.
A. Giả m thô ng khí
Thay đổ i hô hấ p trong số t:
B. Giả m thoá i hó a protein từ cơ thể
I. Tă ng thô ng khí trong số t là sự thích nghi
C. Tă ng dự trữ glycogen
củ a hệ hô hấ p.
D. Tă ng nhịp tim
J. Giả m thố ng khí trong số t là sự thích nghi
củ a hệ hô hấ p.
42. Trung tâ m điều nhiệt rố i loạ n trong trườ ng hợ p?
K. Tă ng thô ng khí trong số t luô n là quá
A. Giả m thâ n nhiệt
trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
B. Tă ng thâ n nhiệt
L. Giả m thô ng khí trong số t luô n là quá
C. Nhiễm nó ng
trình bệnh lý củ a hệ hô hấ p.
D. Số t
112.
43. Cầ n hạ số t sớ m ở đố i tượ ng?
Rố i loạ n tiêu hó a trong số t:
A. Ngườ i già
I. Tă ng tiết dịch tiêu hó a.
B. Trẻ sơ sinh
J. Giả m co bó p và giả m nhu độ ng.
C. Thanh niên
K. Tă ng hấ p thu.
D. Phụ nữ mang thai
L. Tă ng co bó p và tă ng nhu độ ng.
44. Câ u nà o dướ i đâ y SAI ?
113.
1029
A. Cứ tă ng 1 độ C trong số t => nhịp tim tă ng thêm 51. Cá c yếu tố nà o sau đâ y không ả nh hưở ng đến
8 – 10 nhịp/phú t. sả n nhiệt ?
B. Cơn số t 39 độ C , cô ng suấ t củ a tim tă ng 1,5 lầ n A. Tuyến cậ n giá p
C. Số t cao kéo dà i gâ y rố i loạ n đá ng kể cho tim. B. Tuyến giá p
D. Độ c tố thương hà n gâ y chậ m nhịp tim C. Tuyến thượ ng thậ n
45. Cơ chế giả m số t củ a aspirin là ? D. Hệ giao cả m
A. Ứ c chế sả n xuấ t TNF-α 52. Sự thả i nhiệt
B. Ứ c chế sả n xuấ t prostaglandin E2 (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyến tá n, truyền nhiệt,
C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t prostaglandin E2 bố c hơi
D. Tă ng cườ ng sả n xuấ t tcytokin (2) Chủ yếu qua mồ hô i, hô hấ p, nướ c tiểu
46. Chấ t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n muố n có tá c dụ ng (3) Tă ng giả m tù y thuộ c độ ẩ m, sự lưu thô ng củ a
phả i thô ng qua? khô ng khí
A. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a chủ thể. A. (1)
B. Chấ t gâ y số t ngoạ i sinh củ a vi khuẩ n. B. (1),(3)
C. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a chủ thể. C. (2),(3)
D. Chấ t gâ y số t nộ i sinh củ a vi khuẩ n D. (1),(2),(3)
47. Sinh nhiệt và thả i nhiệt ở mứ c câ n bằ ng trong 53. Cơ chế chung củ a giả m thâ n nhiệt:
giai đoạ n nà o? A. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
A. Số t tă ng nhiệt <1.
B. Số t giả m B. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
C. Số t đứ ng nhiệt <1.
D. Số t lù i C. Sả n nhiệt > mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt / thả i
48. Cơ thể sả n nhiệt đượ c tạ o ra từ cá c hoạ t độ ng nhiệt>1.
nà o sau đâ y, NGOẠI TRỪ: D. Sả n nhiệt < mấ t nhiệt , tứ c tỷ số sả n nhiệt /
A. Chuyển hó a cơ bả n thả i nhiệt>1.
B. Vậ n cơ khi hoạ t độ ng mạ nh 54. Cơ thể không tă ng sả n nhiệt khi
C. Bứ c xạ nhiệt A. Thờ i tiết lạ nh
D. Run cơ trong mô i trườ ng lạ nh B. Đó i
49. Điểm điều nhiệt tă ng hơn bình thườ ng trong C. Lao độ ng luyện tậ p cườ ng độ cao
trườ ng hợ p: D. Mô i trườ ng nó ng bứ c
A. Say nắ ng 55. Cơ thể chủ độ ng tă ng thả i nhiệt trong trườ ng hợ p
B. Hạ thâ n nhiệt :
C. Số t A. Nhiễm nó ng
D. Tă ng thâ n nhiệt B. Lao độ ng ở mô i trườ ng nó ng
C. Nghỉ ngơi ở mô i trườ ng nó ng 38 độ C
50. Sự thả i nhiệt : D. A, B ,C đú ng
A. Bằ ng đườ ng mồ hô i là quan trọ ng nhấ t trong 56. Sự sả n nhiệt mang ả nh hưở ng củ a:
mô i trườ ng lạ nh A. Hocmon tuyến giá p thyroxin
B. Luô n câ n bằ ng vớ i sự sả n nhiệt trong trườ ng B. Nhiệt độ
hợ p bình thườ ng C. Hệ giao cả m
C. Bằ ng khuyếch tá n là quan trọ ng nhấ t trong mô i D. Tấ t cả đều đú ng
trườ ng nó ng 57. Biểu hiện củ a số t cò n tă ng là :
D. Thả i nhiệt tă ng luô n luô n là hậ u quả củ a sả n A. Co mạ ch ngoạ i vi
nhiệt tă ng B. Tă ng bà i tiết mồ hô i
1030
C. Hô hấ p tă ng C. 10-12 nhịp/ phú t
D. Da bừ ng đỏ D. 7-8 nhịp/ phú t
E. Tiểu nhiều 65. Thâ n nhiệt tă ng mộ t cá ch thụ độ ng thườ ng xả y
58. Thuố c hạ nhiệt tá c độ ng hiệu quả nhấ t và o giai ra khi:
đoạ n: A. Nhiễm nó ng
A. Số t đang tă ng B. Say nó ng
B. Số t đứ ng C. Số t
C. Số t bắ t đầ u lui D. Tấ t cả đều sai
D. Số t kéo dà i 66. Số t có hạ i vì
59. Khi tiếp xú c vớ i mô i trườ ng có nhiệt độ và ẩ m độ A. Giả m chứ c nă ng tiêu hó a.
cao, cơ thể sẽ có nhữ ng biểu hiện điều nhiệt sau, B. Giả m nặ ng & sớ m chứ c nă ng đề khá ng miễn
TRỪ: dịch.
A. Tă ng cườ ng dã n mạ ch C. Tă ng khả nă ng tổ ng hợ p củ a chấ t tan.
B. Tă ng thoá t mồ hô i D. Rố i loạ n chứ c nă ng hoạ t độ ng thầ n kinh.
C. Tă ng chuyển hó a 67. Yếu tố gâ y số t nộ i sinh:
D. Tă ng biểu hiện A. Vi khuẩ n
60. Chấ t nà o sau đâ y có vai trò trong sả n nhiệt ở trẻ B. Virus, vi nấ m
em: C. Phứ c hợ p khá ng nguyên, khá ng thể
A. Glucagon D. Cá c cytokin do bạ ch cầ u sinh ra
B. IL – 1 68. Đặ c điểm củ a nhiễm nó ng là gì?
C. Noradrenalin A. Trung tâ m điều nhiệt khô ng bị rố i loạ n.
D. Thyroxin B. Trung tâ m điều nhiệt bị rố i loạ n.
61. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mấ t nướ c do C. Thâ n nhiệt vượ t quá 41-42ºC
A. Qua đườ ng mồ hô i. D. Câ u B, C đú ng
B. Do tă ng thả i nhiệt. 69. Khi bị số t cao, chú ng ta cầ n là m gì để hạ số t
C. Qua đườ ng hô hấ p A. Lau cơ thể bằ ng khan ướ p lạ nh.
D. Tấ t cả đều sai B. Mặ c ấ m để che chắ n gió .
62. Số t là phả n ứ ng có lợ i vì C. Bổ sung nướ c và chấ t điện giả i.
A. Tă ng sứ c đề khá ng cơ thể do là m tă ng số lượ ng D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng.
bạ ch cầ u. 70. Khi nhiệt độ cơ thể tă ng lên 1ºC thì chuyển hó a
B. Ứ c chế hoạ t độ ng vi khuẩ n,virus. Glucid tă ng
C. Tă ng lượ ng sắ t huyết thanh do hiện tượ ng thự c A. 1-3%
bà o. B. 3-5%
D. A & B đú ng. C. 6-8%
63. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim D. 10-15%
tă ng 10 nhịp, cơ chế là : 71. Cá c chấ t nà o sau đâ y là chấ t gâ y số t ngoạ i sinh:
A. Hưng phấ n hệ giao cả m A. IL-1
B. Hưng phấ n hệ phó giao cả m B. LPS
C. Nhu cầ u oxy tă ng 5-10% C. TNF
D.Tấ t cả đú ng D. TGF
64. Trong số t khi thâ n nhiệt tă ng 10 C thì nhịp tim 72. Cá c yếu tố là m tă ng thâ n nhiệt, NGOẠI TRỪ :
tă ng: A. STH
A. 8-10 nhịp/ phú t B. Adrenalin
B. 6-8 nhịp/ phú t C. Thyroxin
1031
D. Tiết mồ hô i B. Thâ n nhiệt giả m 2°C
73. Cơ thể sẽ suy sụ p khi C. Thâ n nhiệt tă ng 5°C
A. Thâ n nhiệt tă ng 2°C D. Thâ n nhiệt giả m 1°C
1032
BÀI 6: HÔ HẤP
1040
BÀI 7: TIÊU HÓA
184. J. Xơ hó a tế bà o gan.
Yếu tố bên ngoà i gâ y rố i loạ n chứ c nă ng gan: K. Lâ u dầ n gâ y xơ gan.
I. Nhiễm khuẩ n, nhiễm vi rú t. L. Viêm xơ đườ ng mậ t, xơ hó a tế bà o gan và
J. Ứ mậ t. tiến triển xơ gan.
K. Ứ trệ tuầ n hoà n. 187.
L. Rố i loạ n chuyển hó a. Hộ i chứ ng Budd-Chiari gâ y tổ n thương gan vì:
185. I. Rố i loạ n chuyển hó a.
Tổ n thương gan do ứ mậ t tiên phá t: J. Ứ trệ tuầ n hoà n.
I. Biểu mô đườ ng mậ t nhỏ bị tổ n thương. K. Ứ mậ t nguyên phá t.
J. Tổ n thương ố ng mậ t chung. L. Ứ mậ t thứ phá t.
K. Xơ hó a toà n bộ nhu mô gan. 188.
L. Khô ng tiến triển thà nh xơ gan. Tắ c tĩnh mạ ch trên gan gâ y tổ n thương gan do:
186. I. Xơ hó a phá t triển ở khoả ng cử a lan dầ n
Tổ n thương gan do ứ mậ t thứ phá t: và o tiểu thù y.
I. Viêm xơ đườ ng mậ t. J. Cá c tế bà o gan bị hoạ i tử do thiếu oxy.
1046
K. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ 195.
nhiều trong gan. Bệnh khô mắ t do thiếu vitamin A ở bệnh nhâ n
L. Ứ đọ ng đồ ng trong gan. có tổ n thương gan là do rố i loạ n:
189.
Viêm ngoạ i tâ m mạ c co thắ t dà y dính gâ y tổ n I. Chuyển hó a glucid.
thương gan do: J. Chuyển hó a lipid.
I. Rố i loạ n chuyển hó a. K. Chuyển hó a glucid.
J. Ứ trệ tuầ n hoà n. L. Chuyển hó a muố i nướ c.
K. Ứ mậ t nguyên phá t. 196.
L. Ứ mậ t thứ phá t. Rố i loạ n chuyển hó a glucid do tổ n thương gan:
190. I. Giả m chuyển glucose huyết thà nh
Bệnh Wilson do: glycogen dự trữ .
I. Rố i loạ n chuyển hó a. J. Tă ng dự trữ glycogen.
J. Ứ trệ tuầ n hoà n. K. Giả m cá c sả n phẩ m chuyển hó a trung
K. Ứ mậ t nguyên phá t. gian củ a glucid.
L. Ứ mậ t thứ phá t. L. Tă ng glucose huyết xa bữ a ă n.
191. 197.
Đườ ng xâ m nhậ p yếu tố gâ y bệnh tạ i gan, CHỌ N Phù trong suy gan là do:
CÂ U SAI: I. Giả m á p lự c thủ y tĩnh.
I. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a. J. Tă ng phâ n hủ y hormon ADH.
J. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t. K. Tă ng phâ n hủ y hormon aldosteron.
K. Đườ ng bạ ch huyết. L. Giả m á p lự c keo.
L. Đườ ng tiết niệu. 198.
192. Bệnh nhâ n suy gan có cá c triệu chứ ng teo tinh
Tổ n thương gan có thể gâ y rố i loạ n: hoà n, dã n mạ ch do:
I. Bà i tiết insulin. I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. Bà i tiết glucagon. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Cấ u tạ o và bà i tiết mậ t. K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
L. Bà i tiết trypsin. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
193. 199.
Rố i loạ n chuyển hó a protid trong tổ n thương Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng ứ muố i và ứ
gan: nướ c là do:
I. Tă ng tổ ng hợ p albumin. I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. Giả m tổ ng hợ p globulin. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố II, VII, IX, X. K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
L. Tă ng khả nă ng phâ n hủ y protid. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
194. 200.
Rố i loạ n chuyển hó a lipid trong tổ n thương Bệnh nhâ n suy gan có hiện tượ ng thiểu niệu, ứ
gan: nướ c gian bà o, phù , bá ng nướ c là do:
I. Giả m hấ p thu và tă ng tâ n tạ o mỡ . I. Giả m phâ n hủ y hormon sinh dụ c.
J. VLDL, LDL, HDL tă ng. J. Giả m phâ n hủ y hormon vỏ thượ ng thậ n.
K. Cholesterol trong má u giả m khi tổ n K. Giả m phâ n hủ y hormon ADH.
thương gan do tắ c mậ t. L. Giả m thủ y phâ n fethidin.
L. Giả m hấ p thu và giả m tâ n tạ o mỡ . 201.
1047
Cơ chế và ng da đượ c phâ n thà nh: K. Và ng da sau gan.
I. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan. L. Và ng da tạ i gan hoặ c sau gan.
J. Và ng da do tổ n thương gan. 207.
K. Và ng da do nguyên nhâ n sau gan. Và ng da, phâ n trắ ng, nướ c tiểu và ng là do nhó m
L. Và ng da do nguyên nhâ n trướ c gan, tạ i nguyên nhâ n:
gan và sau gan. I. Và ng da trướ c gan.
202. J. Và ng da tạ i gan.
Nguyên nhâ n gâ y và ng da trướ c gan: K. Và ng da sau gan.
I. Tắ c mậ t. L. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da sau gan.
J. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh 208.
bilirubin tự do quá nhiều. Truyền nhầ m nhó m má u gâ y và ng da, thuộ c
K. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh nhó m:
bilirubin kết hợ p. I. Và ng da trướ c gan.
L. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua J. Và ng da tạ i gan.
mà ng tế bà o nhu mô gan. K. Và ng da sau gan.
203. L. Và ng da trướ c gan hoặ c và ng da tạ i gan.
Nguyên nhâ n và ng da sau gan: 209.
I. Tắ c mậ t. Và ng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên
J. Hemoglobin đượ c chuyển thà nh nhâ n tạ i gan:
bilirubin tự do quá nhiều. I. Thiếu enzym transferase.
K. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh J. Thừ a enzym transferase.
bilirubin kết hợ p. K. Tă ng bilirubin kết hợ p trong má u.
L. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua L. Tă ng bilirubin kết hợ p trong nướ c tiểu.
mà ng tế bà o nhu mô gan. 210.
204. Đặ c điểm củ a và ng da trướ c gan, CHỌ N CÂ U
Cơ chế gâ y và ng da tạ i gan, CHỌ N CÂ U SAI: SAI:
I. Rố i loạ n vậ n chuyển bilirubin tự do qua I. Bilirubin tự do tă ng cao.
mà ng tế bà o nhu mô gan. J. Bilirubin kết hợ p tă ng.
J. Rố i loạ n chuyển bilirubin tự do thà nh K. Phâ n sẫ m mà u.
bilirubin kết hợ p. L. Bilirubin kết hợ p giả m.
K. Tổ n thương tế bà o nhu mô gan và bà i tiết 211.
mậ t. Đặ c điểm và ng da sau gan, CHỌ N CÂ U SAI:
L. Tă ng dung huyết. I. Và ng da đậ m, phâ n trắ ng, nướ c tiểu
205. và ng.
Và ng da, bilirubin tự do trong má u tă ng ưu thế J. Cholesterol, acid mậ t tă ng.
thuộ c: K. Bilirubin kết hợ p tă ng.
I. Và ng da trướ c gan. L. Bilirubin tự do tă ng.
J. Và ng da tạ i gan. 212.
K. Và ng da sau gan. Suy tim phả i gâ y rố i loạ n tuầ n hoà n chủ yếu tạ i
L. Và ng da trướ c gan hoặ c tạ i gan. gan do:
206. I. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n.
Và ng da, bilirubin tự do và kết hợ p đều tă ng: J. Ứ má u tạ i gan.
I. Và ng da trướ c gan. K. Tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
J. Và ng da tạ i gan. L. Giả m á p lự c tĩnh mạ ch cử a.
1048
213. 219.
Hậ u quả củ a ứ má u tạ i gan: Chả y má u trong suy gan do:
I. Hoạ i tử tế bà o nhu mô gan quanh tĩnh I. Thiếu vitamin E.
mạ ch trung tâ m tiểu thù y. J. Thiếu vitamin D.
J. Tổ chứ c xơ hó a phá t triển. K. Thiếu vitamin K.
K. Thoá i hó a mỡ , xơ hó a. L. Thiếu vitamin A.
L. Hoạ i tử , thoá i hó a mỡ và xơ hó a nhu mô 220.
gan. Suy gan là tình trạ ng gan khô ng thự c hiện đượ c
214. chứ c nă ng, CHỌ N CÂ U SAI:
Nguyên nhâ n tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: I. Chuyển hó a protid.
I. Hệ thố ng tĩnh mạ ch cử a bị tắ c trướ c J. Chố ng độ c.
xoang hoặ c sau xoang. K. Bà i tiết mậ t.
J. Tă ng á p lự c tạ i lá ch là tă ng á p lự c má u L. Dự trữ mậ t.
sau xoang. 221.
K. Tă ng á p lự c má u trên gan là tă ng á p lự c Suy gan cấ p tính biểu hiện triệu chứ ng nổ i bậ t
má u trướ c xoang. ở:
L. Huyết á p tĩnh mạ ch toà n thâ n giả m. I. Nã o.
215. J. Gan.
Hậ u quả củ a tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a: K. Thậ n.
I. Suy tim phả i. L. Lá ch.
J. Xuấ t huyết dướ i da. 222.
K. Phù khu trú . Suy gan cấ p tính:
L. Giã n tĩnh mạ ch thự c quả n.. I. Nhu mô gan khô ng thể hoạ t độ ng bù .
216. J. Nhu mô gan khô ng thể tá i sinh.
Cơ chế bá ng nướ c trong tă ng á p lự c tĩnh mạ ch K. Và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c độ cấ p
cử a, CHỌ N CÂ U SAI: diễn.
I. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh. L. Mứ c độ và ng da là mố c để phâ n loạ i mứ c
J. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. độ cấ p diễn.
K. Tă ng á p lự c keo huyết tương. 223.
L. Gan khô ng phâ n hủ y hormon ADH và Trong suy gan, bệnh lý nã o xuấ t hiện sau và ng
aldosteron. da 1- 4 tuầ n, nguy cơ phù nã o cao đượ c phâ n
217. loạ i thà nh:
Bá ng nướ c trong xơ gan là : I. Suy gan tố i cấ p.
I. Nướ c bá ng là dịch tiết. J. Suy gan cấ p.
J. Nướ c bá ng là dịch thấ m. K. Suy gan bá n cấ p.
K. Nướ c bá ng là dịch hỗ n hợ p. L. Suy gan mạ n.
L. Nướ c bá ng là dịch tương tự huyết tương. 224.
218. Nguyên nhâ n gâ y phá hủ y nhanh nhu mô gan,
Trong bệnh gan thườ ng gặ p thiếu má u do, CHỌ N CÂ U SAI:
CHỌ N CÂ U SAI: I. Nhiễm độ c.
I. Giả m tổ ng hợ p protein. J. Virus viêm gan.
J. Giả m dự trữ sắ t. K. Thuố c.
K. Giả m dự trữ vitamin B12. L. Thiếu má u gan từ từ .
L. Giả m dự trữ vitamin K. 225.
1049
Biểu hiện củ a suy gan cấ p: 231.
I. Dấ u hiệu nô n và dấ u thầ n kinh xuấ t hiện Cơ chế gâ y bệnh nã o do gan là :
sớ m. I. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
J. Tă ng glucose huyết. mạ ch cử a đến tim lên nã o.
K. Tă ng cholesterol este hó a. J. Tá c nhâ n có hạ i đườ ng tiêu hó a theo tĩnh
L. Ammoniac giả m. mạ ch chủ dướ i đến tim lên nã o.
226. K. Giả m tính thấ m hà ng rà o má u nã o.
Suy gan mạ n tính gâ y rố i loạ n chứ c nă ng cá c cơ L. Khô ng có sự biến đổ i chuyển hó a nă ng
quan xung quanh vớ i biểu hiện, CHỌ N CÂ U lượ ng ở nã o.
SAI: 232.
I. Giả m co bó p và giả m tiết dịch ruộ t. Ammoniac gâ y bệnh nã o do gan, CHỌ N CÂ U
J. Hộ i chứ ng gan thậ n. SAI:
K. Tă ng số lượ ng hồ ng cầ u. I. Do vi khuẩ n lên men 1 số chấ t ở ruộ t.
L. Nhiễm độ c thầ n kinh. J. Qua gan chuyển thà nh urê .
227. K. Khô ng qua gan để chuyển thà nh urê.
Chá n ă n, buồ n nô n, chướ ng hơi, đầ y bụ ng trong L. Loạ i trừ ammoniac sẽ cả i thiện rõ tình
suy gan mạ n là do: trạ ng bệnh.
I. Ứ c chế thầ n kinh phó giao cả m ruộ t. 233.
J. Thiếu mậ t là m giả m co bó p và tiết dịch Cá c chấ t gâ y bệnh nã o do gan:
ruộ t. I. Acid béo chuỗ i dà i.
K. Giả m tuầ n hoà n tạ i ruộ t. J. Ammoniac.
L. Giả m tổ ng hợ p protein. K. Creatinin.
228. L. Bilirubin.
Biểu hiện hay gặ p nhấ t ở ngườ i suy gan mạ n là : 234.
I. Thầ n kinh. Hộ i chứ ng gan – thậ n:
J. Chả y má u. I. Thậ n suy giả m chứ c nă ng khô ng hồ i
K. Thiếu má u. phụ c.
L. Thiểu niệu. J. Xuấ t hiện albumin niệu.
229. K. Giả m lượ ng huyết tương qua thậ n.
Thay đổ i thà nh phầ n má u trong suy gan mạ n: L. Tổ n thương mô thậ n và ố ng thậ n.
I. Phosphatase kiềm tă ng trong tắ c mậ t. 235.
J. GOT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. Yếu tố liên quan bệnh thậ n do gan, CHỌ N CÂ U
K. GPT giả m trong tổ n thương tế bà o gan. SAI:
L. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giả m I. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch
trong tổ n thương tế bà o gan. trong thậ n.
230. J. Kích thích hệ phó giao cả m nộ i thậ n.
Rố i loạ n thầ n kinh trong suy gan mạ n do: K. Rố i loạ n tuầ n hoà n và giả m tướ i má u
I. Nhiễm độ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i gan. thậ n.
J. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nhẹ: hô n L. Cytokin và chấ t hoạ t mạ ch tá c độ ng hệ
mê. tuầ n hoà n thậ n.
K. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: run 236.
tay châ n. Dã n độ ng mạ ch ngoạ i vi và co độ ng mạ ch nộ i
L. Biểu hiện nhiễm độ c thầ n kinh nặ ng: rố i thậ n trong hộ i chứ ng gan thậ n do:
loạ n ý thứ c. I. Giả m sả n xuấ t NO, tă ng á p lự c hệ tĩnh
1050
mạ ch cử a. C. Xơ gan do nhiễm sắ t
J. Ứ c chế hệ rennin-angiotensin- D. Budd – Chiari
aldosteron. 60. Trong bệnh và ng da trướ c gan:
K. Giả m phó ng thích ADH. A. Bilirubin tự do tă ng cao trong nướ c tiểu
L. Kích thích hệ rennin-angiotensin- B. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u
aldosteron. C. Bilirubin tự do giả m trong nướ c tiểu
237. D. Bilirubin tự do tă ng cao trong má u và nướ c tiểu
Cơ chế hô n mê gan: 61. Biểu hiện củ a hô n mê gan
I. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,54 A. Rố i loạ n ý thứ c, run châ n tay, buồ n nô n , nô n ra
mg/100ml. má u, tiêu ra má u
J. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,74 B. Run tay châ n, tim nhanh, vã mồ hô i, mắ t hoa, rã
mg/100ml. rờ i tay châ n, có thể dẫ n đến ngấ t xỉu hoặ c hô n mê
K. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 0,94 C. Rố i loạ n thầ n kinh như, ý thứ c giả m sú t, châ n
mg/100ml. tay run rẩ y, mơ mà ng, nó i lắ p bắ p, co giậ t, sau
L. Tă ng ammoniac trong má u ≥ 1,14 cù ng là hô n mê
mg/100ml. D. Xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu thầ n kinh sớ m: mệt
238. lả , ngủ gà , mấ t ngủ , co giậ t hô n mê
Điều kiện thuậ n lợ i tham gia và o cá c cơ chế hô n 62. Triệu chứ ng giố ng như con vậ t thí nghiệm bị cắ t
mê gan, CHỌ N CÂ U SAI: toà n bộ gan là củ a bệnh:
I. Tă ng glucose má u. A. Suy gan cấ p
J. Phù tổ chứ c nã o. B. Suy gan bá n cấ p
K. Sả n phẩ m độ c từ ố ng tiêu hó a. C. Suy gan tố i cấ p
L. Tình trạ ng suy sụ p cơ thể. D. Suy gan mạ n tính
56. Con đườ ng chính và quan trọ ng nhấ t để cá c yếu 63. Khi có biểu hiện rố i loạ n hấ p thu lipid sẽ ả nh
tố gâ y bệnh xâ m nhậ p và o gan: hưở ng đến hấ p thu cá c vitamin, ngoạ i trừ :
A. Đườ ng ố ng dẫ n mậ t A. Vitamin A
B. Đườ ng bạ ch huyết B. Vitamin B
C. Đườ ng tĩnh mạ ch cử a C. Vitamin D
D. Đườ ng tuầ n hoà n má u D. Vitamin E
57. Trong hộ i chứ ng gan thậ n, thể phả n á nh tình 64. Thiếu hụ t Xeruloplasmin gặ p trong bệnh:
trạ ng tiến triển nhanh bệnh lý tạ i thậ n là : A. Von Gierke
A. Typ 2 B. Wilson
B. Typ1 C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Tấ t cả đều đú ng D. Xơ gan mậ t tiên phá t
D. Tấ t cả đều sai 65. Triệu chứ ng thườ ng gặ p ở viêm gan?
58. Xuấ t huyết dướ i da hay nộ i tạ ng gâ y nô n ra má u, A. Và ng da, mệt mỏ i, chá n ă n, số t, chó ng mặ t
tiêu ra má u là biểu hiện hay gặ p nhấ t ở : B. Đau hạ sườ n phả i, mệt mỏ i, đau đầ u, chá n ă n
A. Suy gan cấ p C. Và ng da, khó thở , số t, mệt mỏ i, đau đầ u
B. Suy gan mạ n D. Đau hạ sườ n trá i, mệt mỏ i, chá n ă n, hoa mắ t
C. Suy gan bá n cấ p 66. Biến chứ ng viêm gan mạ n hầ u như khô ng xả y ra
D. Hô n mê gan sau nhiễm:
59. Thiếu G-6 phosphatase gặ p trong bệnh: A. Virus viêm gan B
A. Vol Gierke B. Virus viêm gan C
B. Wilson C. Virus viêm gan D
1051
D. Virus viêm gan E B. NH3
67. Sỏ i ố ng mậ t, giun chui ố ng mậ t, viêm sẹo, dâ y C. Cá c loạ i thuố c
chằ ng, rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t là nguyên nhâ n D. Creatinin
gâ y nên: 74. Thử nghiệm có giá trị nhấ t để đá nh giá rố i loạ n
A. Và ng da trướ c gan chuyển hó a glucid trong gan là
B. Và ng da tạ i gan A. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u khi đó i
C. Và ng da cơ họ c B. Định lượ ng nồ ng độ glucose má u sau ă n
D. Tấ t cả đều sai C. Nghiệm phá p galactose niệu
68. Chứ c nă ng gan đượ c thự c hiện nhờ hai loạ i tế bà o D. Nghiệm phá p tă ng đườ ng huyết
nà o? 75. Nguyên nhâ n gâ y bệnh bên trong gâ y rố i loạ n
A. Tế bà o nhu mô gan chứ c nă ng gan là
B. Tế bà o Kupffer A. Nhiễm vius
C. A và B đú ng B. Nhiễm ký sinh trù ng
D. A và B sai C. Nghiện rượ u
69. Gan là mộ t trong nhữ ng cơ quan quan trọ ng củ a D. Ứ mậ t
cơ thể, gồ m: 76. Và ng da trướ c gan gặ p trong:
A. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n A. Viêm gan B
hoà n B. Sỏ i ố ng mậ t chủ
B. 4 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, chố ng độ c, tuầ n C. Nhiễm ký sinh trù ng số t rét
hoà n, cấ u tạ o bà i tiết mậ t D. Ngộ độ c photpho hữ u cơ
C. 3 chứ c phậ n đó là : chuyển hó a, tuầ n hoà n, hấ p 77. Bệnh CRIGLER NAJJARA gâ y và ng da:
thu A. Tạ i gan
D. Tấ t cả đều sai B. Trướ c gan
70. Hậ u quả chủ yếu nhấ t do rố i loạ n chuyển hó a C. Khô ng liên quan đến và ng da
protid khi gan suy D. Sau gan
A. Thiếu má u 78. Gan tham gia tạ o hồ ng cầ u là do
B. Xuấ t huyết chả y má u A. Cung cấ p protein
C. Phù B. Dự trữ sắ t
D. Giả m protid má u C. Dự trữ vitamin B12
71. Cơ chế chính gâ y rố i loạ n vậ n độ ng, ý thứ c khi bị D. Tấ t cả cá c ý trên
suy gan nặ ng 79. Bệnh sinh củ a hộ i chứ ng gan thậ n là
A. Tă ng NH3 trong má u A. Co mạ ch ngoà i thậ n
B. Suy kiệt B. Dã n mạ ch trong thậ n
C. Nhiễm toan C. Co mạ ch trong thậ n, dã n mạ ch ngoà i thậ n
D. Tă ng cá c chấ t dẫ n truyền thầ n kinh giả D. Co mạ ch ngoà i thậ n, dã n mạ ch trong thậ n
72. Biểu hiện rố i loạ n chuyển hó a protid trong suy 80. Rố i loạ n chuyển hó a glucid trong suy gan mạ n là ,
gan mạ n là chọ n câ u sai:
A. Ti lệ A/G>1 A. Giả m glycogen dự trữ trong tế bà o gan
B. Tă ng protid toà n phầ n má u B. Giả m khả nă ng phâ n hủ y glycogen
C. Phù do giả m á p lự c keo C. Tă ng sả n phẩ m trung gian acid lactic, acid
D. Giả m globulin má u pyruvic
73. Gan là cơ quan duy nhấ t chuyển hó a chấ t nà o sau D. Giả m khả nă ng chuyển đườ ng mớ i hấ p thụ từ
đâ y ố ng tiêu hó a
A. Rượ u
1052
81. Độ ng mạ ch gan cung cấ p cho gan mỗ i phú t bao 87. Suy gan tố i cấ p xả y ra trong vò ng mấ y ngà y kể từ
nhiêu lít má u? khi và ng da, vớ i xuấ t hiện triệu chứ ng nã o?
A. 100ml A. 5 ngà y
B. 200ml B. 6 ngà y
C. 300ml C. 7 ngà y
D. 400ml D. 8 ngà y
82. Nguyên nhâ n xâ m nhậ p theo ố ng dẫ n mậ t gâ y tắ c 88. Suy gan mạ n tính biểu hiện ở ?
mậ t ở gan thườ ng gặ p là ? A. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
A. Vi khuẩ n E.Coli B. Tiêu hó a, tuầ n hoà n,gan, thầ n kinh
B. Nhiểm Giun, Sá n C. Tuầ n hoà n, thậ n, thầ n kinh
C. Eutamoeba histolytica D. Tiêu hó a, tuầ n hoà n, thậ n, mậ t
D. Vius HBV 89. Nguyên nhâ n gâ y bệnh Wilson?
83. Hộ i chứ ng Dubin Johnson thuộ c loạ i và ng da do: A. Rố i loạ n chuyển hó a chì
A. Rố i loạ n quá trình kết hợ p bilirubin B. Rố i loạ n chuyển hó a đồ ng
B. Rố i loạ n quá trình tiếp nhậ n bilirubin C. Rố i loạ n chuyển hó a sắ t
C. Rố i loạ n quá trình bà i tiết bilirubin trong gan D. Rố i loạ n chuyển hó a kẽm
D. Rố i loạ n quá trình giả ng hó a bilirubin 90. Chọ n câ u không đú ng đố i vớ i bệnh suy gan cấ p
84. Tĩnh mạ ch cử a cung cấ p má u cho gan gấ p 4 lầ n tính:
độ ng mạ ch gan, mỗ i ngà y cung cấ p? A. Là tình trạ ng mấ t chứ c nă ng củ a gan
A. 1400-1500 lít B. Xả y ra ở nhữ ng ngườ i chưa từ ng có bệnh gan
B. 1200-1600 lít C. Diễn biến nhanh chó ng trong và i ngà y hoặ c và i
C. 1300-1400 lít tuầ n
D. 1400-1600 lít D. Tấ t cả đều sai
85. Rố i loạ n chố ng độ c củ a gan thể hiện? 91. Biểu hiện nà o khô ng phả i do bệnh suy gan cấ p
A. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng tính:
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c A. Và ng da
thà nh chấ t khô ng độ c B. Đau ở vù ng hạ sườ n phả i
B. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng C. Hoa mắ t, chó ng mặ t
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c D. Buồ n nô n và nô n
thà nh chấ t khô ng độ c 92. Rố i loạ n chứ c nă ng tuầ n hoà n ở suy gan mạ n tính
C. Giả m phâ n hủ y mộ t số hormon, giả m khả nă ng KHÔNG CÓ biểu hiện:
cố định chấ t mà u,giả m khả nă ng chuyển chấ t độ c A. Thiểu nă ng tim mạ ch
thà nh chấ t khô ng độ c B. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
D. Tă ng phâ n hủ y mộ t số hormon, tă ng khả nă ng C. Thay đổ i cá c thà nh phầ n má u
cố định chấ t mà u, tă ng khả nă ng chuyển chấ t độ c D. Khô ng chả y má u
thà nh chấ t khô ng độ c 93. Tỷ lệ ngườ i là nh mang bệnh HbsAg ở Việt Nam:
86. Rố i loạ n tuầ n hoà n gan sẽ: A. 7-10%
A. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n, ứ má u tạ i gan, tă ng B. 10-12%
á p lự c tĩnh mạ ch cử a C. 12-15%
B. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, tă ng á p lự c tĩnh D. 15-20%
mạ ch cử a 94. Trong bệnh lý củ a gan thườ ng có biểu hiện thiếu
C. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà ng, ứ má u tạ i gan má u là do thiếu:
D. Ứ má u tạ i gan, tă ng á p lự c tĩnh mạ ch cử a A. Protein, lipid
B. Vitamin, lipid, glucid
1053
C. Vitamin, sắ t, protein D. Tă ng cholesterol má u
D. Tấ t cả đều đú ng 101. Trong xơ gan, rố i loạ n đô ng má u là do
95. Cá c biểu hiện củ a suy gan mạ n. Ngoại trừ: A. Gan giả m tổ ng hợ p cá c yếu tố đô ng má u
A. Chá n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi B. Cườ ng lá ch gâ y giả m tiểu cầ u
B. Xuấ t huyết dướ i da, niêm mạ c C. Rố i loạ n hấ p thu vitamin K
C. Phù D. Tấ t cả đều đú ng
D. Giả m thể tích má u 102. Chọ n câ u sai. Yếu tố bên trong gâ y bệnh ở gan
96. Biểu hiện củ a suy gan cấ p là ?
A. Châ n ă n, đầ y bụ ng, chướ ng hơi A. Sỏ i mậ t
B. Giả m albumin, tă ng globulin B. Nhiễm virus
C. Phù C. Tắ c tĩnh mạ ch gan
D. Mệt lả , ngủ gà , mấ t ngủ , hanh vi khô ng binh D. Viêm xơ đườ ng mậ t
thườ ng 103. Hộ i chứ ng gan thậ n là gì?
97. Biểu hiện củ a suy gan mạ n tính là gì? A. Hộ i chứ ng thậ n do gan
A. Giả m số lượ ng hồ ng cầ u do thiếu B12 B. Hệ tĩnh mạ ch cử a qua gan bị hạ n chế
B. Giả m albumin C. Tă ng NH3 trong má u
C. Tă ng globulin D. Tấ t cả cá c ý trên
D. Tấ t cả đều đú ng 104. Rố i loạ n nà o sau đâ y khô ng gâ y nhiễm mỡ gan:
98. Cá c loạ i kí sinh trù ng (KST) gâ y xơ gan là gì? A. Tă ng lượ ng acid béo đến gan
A. KST số t rét B. Gan giả m oxy hó a acid béo
B. Sá n lá gan C. Giả m tổ ng hợ p apoprotein
C. A và B đú ng D. Giả m vậ n chuyển lipoprotein rờ i khỏ i gan
D. A đú ng, B sai 105. Nguyên nhâ n xơ gan hay gặ p nhấ t ở nướ c ta là
99. Suy gan cấ p loạ i nà o có nguy cơ tử vong cao A. Do chấ t độ c
nhấ t? B. Do viêm gan siêu vi
A. Suy gan tố i cấ p C. Do suy tim
B. Suy gan cấ p D. Do rượ u , thuố c lá
C. Suy gan bá n cấ p 106. Nguyên nhâ n chính gâ y và ng da sau gan là gì
D. B và C đú ng A. Co thắ t cơ oddi
100. Bệnh lý KHÔNG gâ y nhiễm mỡ gan: B. Tắ c TM chủ dướ i
A. Nghiện rượ u C. Thiếu transferase
B. Tiểu đườ ng D. U đầ u tụ y chèn và o ố ng dẫ n mậ t
C. Thiểu dưỡ ng protein-calo
1054
BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN
TỔ NG HỢ P SINH LÝ BỆ NH
A. Tă ng
B. Giả m
C. Tă ng và giả m
D. Tă ng hoặ c giả m
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l
C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
1062
A. Ă n nhiều.
C. Tă ng khả nă ng dự trữ .
D. Tă ng tiêu thụ .
A. Ă n nhiều
A. Ă n thiếu.
A. Ă n thiếu.
A. Cắ t ruộ t.
1063
A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Số t kéo dà i.
9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.
A. Ngạ t
B. Gâ y mê
D. Ngủ
1064
A. Rố i loạ n hấ p thu glucid.
C. Tă ng mứ c tiêu thụ .
B. Ứ c chế vỏ nã o.
D. Cườ ng giao cả m
A. Tă ng tiết glucagon.
B. Tă ng tiết insulin.
C. Tă ng tiết thyroxin.
D. Tă ng tiết adrenalin.
17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chấ t khoá ng
1065
A. Dự trữ .
B. Vậ n chuyển.
C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.
D. Tấ t cả đú ng
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
A. Tiểu nhiều
B. Glucose niệu.
C. Mấ t Na+, K+ huyết.
22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
A. 0,2 g/l
B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
1066
A. 0,8 g/l
B. 1 g/l
C. 1,2 g/l
D. 1,4 g/l
C. Số t kéo dà i.
A. Ă n thiếu.
B. Thiếu vitamin B1
A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
1067
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
A. Sabolov
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Lancereau
1068
34. Cơ chế tá c dụ ng củ a insulin gâ y giả m glucose huyết:
A. Insulin gắ n kết glucose huyết giú p vậ n chuyển glucose huyết và o tế bà o.
B. Insulin gắ n kết lên thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o giú p glucose và o tế bà o.
C. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o đườ ng ruộ t gâ y ứ c chế hấ p thu glucose.
D. Insulin gắ n kết thụ thể insulin trên bề mặ t tế bà o ố ng thậ n gâ y ứ c chế tá i hấ p thu glucose.
35. Cơ chế gâ y khá ng insulin:
A. Thụ thể insulin tă ng nhạ y cả m insulin.
B. Mô mỡ ở cá c tạ ng giả m.
C. Do stress thầ n kinh là m mô nà y tă ng nhạ y cả m insulin.
D. Cá c tuyến đố i khá ng insulin cườ ng tiết.
36. Mứ c độ khá ng insulin đượ c tính bằ ng:
A. Đo nồ ng độ glucose huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
B. Đo nồ ng độ insulin huyết bấ t kỳ.
C. Đo nồ ng độ insulin huyết trong nghiệm phá p dung nạ p glucose.
D. Đo nồ ng độ insulin huyết lú c đó i.
37. Đá i thá o đườ ng do kém sả n xuấ t insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
1069
D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
42. Thiếu insulin gâ y:
A. Glucose má u giả m.
B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Toan má u.
C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
B. Khở i phá t nhanh, cấ p
C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
1070
C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng:
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
D. Tă ng acid béo tự do.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
1071
B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
D. Tă ng ceton huyết.
56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
58. Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
59. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
60. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t số
quy luậ t chung.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
1072
61. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
62. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
63. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
64. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
65. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
66. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
B. Mô n lâ m sà ng.
C. Mô n tiền lâ m sà ng.
D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
67. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
1073
D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
68. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
69. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
A. Bệnh họ c cơ sở .
B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
70. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Tính tổ ng hợ p.
B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
C. Là mô n lý luậ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
71. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
72. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
D. Tấ t cả đều đú ng.
73. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
74. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
A. Quan sá t và chứ ng minh.
B. Quan sá t và suy luậ n.
1074
C. Quan sá t và chứ ng minh.
D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
75. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
76. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
77. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
78. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Chứ ng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
79. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
A. Tỉ mỉ, chính xá c.
B. Chính xá c, trung thự c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
80. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u
thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
1075
81. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y đượ c
là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
82. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
83. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
84. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
85. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
86. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ hà nh
trong cơ thể:
A. Trung Quố c.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
87. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
1076
B. Â m dương.
C. 4 nguyên tố .
D. 4 chấ t dịch.
31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
88. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
89. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
A. Thờ i Mô ng muộ i.
B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
D. Thế kỷ XX.
90. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
91. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
92. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
1077
93. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
94. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
95. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 - 4
phú t:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
96. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a do
cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
97. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
98. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
99. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
1078
E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
100. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t.
B. 6 phú t.
C. 9 phú t.
D. 12 phú t.
101. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
102. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
D. Tấ t cả đều sai.
103. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
104. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
105. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng ngang
nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
1079
D. Thuyết thể tạ ng.
106. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c
đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bấ t khả tri.
D. Thuyết thể tạ ng.
107. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì cù ng 1
nguyên nhâ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
108. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
D. Frend.
109. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng
biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
110. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
111. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
1080
D. Thuyết thể tạ ng.
112. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số
điều kiện củ a bệnh lao:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
113. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
114. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
115. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
116. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
117. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
A. Yếu tố sinh họ c.
B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
C. Thể tạ ng.
D. Yếu tố cơ họ c.
118. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
1081
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
119. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
120. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n gâ y
bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
121. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
122. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
B. Liên quan chuyển hó a.
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
D. Liên quan vai trò hô hấ p.
123. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i:
A. Tai nạ n má y bay.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Hoang tưở ng.
D. Chấ n thương.
124. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự á m thị.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Tai nạ n.
1082
125. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
A. Bệnh do thuố c.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Bệnh phả n vệ.
D. Bệnh do mê tín.
126. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố cơ họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
127.Bệnh sinh là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
128. Bệnh nguyên là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ thể.
129. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
A. Bệnh sinh họ c.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
D. Sinh lý bệnh.
130. Chọ n câ u đú ng:
A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng đổ i.
D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c nhau.
131. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
1083
D. Tấ t cả đều đú ng.
132. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Mở mà n.
B. Kết thú c.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
133. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Là m bệnh xuấ t hiện.
B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
134. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
135. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứ ng.
136. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
137. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
E. Dẫ n dắ t và kết thú c
138. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
1084
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
D. Tấ t cả đều đú ng.
139. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
140. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
141. Ngườ i là nh mang bệnh:
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
142. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
D. Tấ t cả đều đú ng.
143. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh, nguyên
nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
144. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o,
nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
1085
D. Thờ i gian.
145. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i
riêng là :
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. A và B đú ng.
D. A và B sai.
146. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
147. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
A. Thầ n kinh.
B. Nộ i tiết.
C. Giớ i và tuổ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
148. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m rộ ở
ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
149. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
150. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thụ .
1086
151. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a và
hấ p thụ :
A. Hệ phó giao cả m.
B. Hệ giao cả m.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o.
152. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng
thá i viêm có cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
153. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
154. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
155. Hormon tă ng tâ n tạ o glucose từ protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. Glucocorticoid
D. Aldosteron và corticosteroid.
156. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
157. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a
1087
nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng
có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
158. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng
qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n
và tă ng tạ o nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
159. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng
tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng
chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
160. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng
nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
161. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
162. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình
1088
bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên
kết tă ng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
163.Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i
tử :
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
164. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo
hoặ c chố ng quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
165. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi tồ n
tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
166. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
A. Mạ nh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
167. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
1089
168. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Dinh dưỡ ng protein.
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
C. Dinh dưỡ ng vitamin.
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
169. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh
nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
170. Cá ch điều trị bệnh:
A. Điều trị triệu chứ ng.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
171. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
172. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
173. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
174. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong
chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
1090
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
175. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
176. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
177. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến củ a
bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
178. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
179. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
1091
180. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
181. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c
là :
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
182. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó .
Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
183. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều kiện
cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
184.Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ nà y là :
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
185.Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
B. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
1092
C. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá thể mắc cùng một bệnh.
186. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
187.Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong thờ i
kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
188.Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
189.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
A. Khỏ i bệnh hoà n toà n.
B. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
C. Chuyển sang mạ n tính.
D. Tất cả đều đúng.
190.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
A. Khỏ i bệnh.
B. Chuyển sang mạ n tính.
C. Chuyển sang bệnh khá c.
D. Tất cả đều đúng.
191.Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
A. Để lạ i di chứ ng.
B. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
C. Chuyển sang mạ n tính.
1093
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
192.Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
A. Khả nă ng lao độ ng.
B. Hò a nhậ p xã hộ i.
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
D. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
193.Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
B. Thuố c.
C. Dinh dưỡ ng.
D. Chế độ sinh hoạ t.
193.Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i trướ c
bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lạ i di chứ ng.
D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
194.Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
C. Để lại di chứng.
D. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
195.Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i hoà n toà n.
B. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
C. Để lạ i di chứ ng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
196.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
B. Có thể tá i phá t.
C. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
D. Không bao giờ khỏi.
1094
197.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
B. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
D. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
198.Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
B. Đề khá ng kém.
C. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
D. Tất cả đều đúng.
199.Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
A. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
B. Để lạ i di chứ ng.
C. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
D. Chuyển sang bệnh khác.
200.Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
A. Tái phát.
B. Tá i nhiễm.
C. Ngườ i là nh mang bệnh.
D. Để lạ i di chứ ng.
201.Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể, gọ i
là :
A. Tá i phá t.
B. Tái nhiễm.
C. Ngườ i là nh mang bệnh.
D. Để lạ i di chứ ng.
202.Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Tử vong là mộ t quá trình.
B. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
C. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
203.Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
1095
A. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
D. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
204.Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
205. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
A. Hoa Đà .
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
206. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
A. Hoa Đà .
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
207. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n minh:
A. Trung Quố c.
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
C. Cổ Ai Cậ p.
D. Cổ Ấ n Độ .
208.Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử :
A. Trung Quố c.
B. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
C. Cổ Ai Cậ p.
D. Cổ Ấ n Độ .
209. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
1096
D. Descarte.
210. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte
211.Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
212.Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
213.Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
214. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
A. Thuyết cơ họ c.
B. Thuyết hó a họ c.
C. Thuyết lự c số ng.
D. Tấ t cả đều đú ng.
215. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
A. Thờ i kỳ Trung cổ .
B. Thờ i kỳ Phụ c hưng.
C. Thế kỷ 18 – 19.
D. Thế kỷ 21.
216. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
A. Wirchow.
B. Claude Benard.
1097
C. Frend.
D. Pavlov.
217. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
218. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
219.Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
220.Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
221.Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
A. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
B. Bệnh do nghề nghiệp.
C. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
222. Phâ n loạ i bệnh theo:
A. Triệu chứ ng củ a bệnh.
B. Tuổ i và giớ i.
C. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
D. Biến chứ ng củ a bệnh.
223.Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
1098
B. Bệnh sinh.
C. Sinh thá i, địa dư.
D. Tuổ i và giớ i.
224. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
225.Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
226.Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ ủ bệnh.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
227. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
A. Quá trình bệnh lý.
B. Trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
D. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
228. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo thờ i
gian:
A. Quá trình bệnh lý.
B. Trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
D. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
229.Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
A. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
B. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
C. Quá trình bệnh lý.
D. Trạ ng thá i bệnh lý.
1099
230.Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
231.Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
232.Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
233.Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
234.Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
1100
(1) sai, (2) đúng
6. Nguyên nhâ n khiến bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng gầ y đi là do: Mô mỡ được tăng huy động
7. Tá c dụ ng nà o sau đâ y củ a insulin, NGOẠ I TRỪ : Ức chế enzym xúc tác tân tạo đường
8. Gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol trong bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng sẽ dẫ n đến vấ n đề nà o sau đâ y:
Bị ứ đọng thể cetonic
9. Chọ n phá t biểu ĐÚ NG: Insulin giúp glucose gắn vào màng tế bào
10. Nhữ ng hậ u quả củ a tă ng glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Giảm áp lực thẩm thấu
11. Yếu tố nà o sau đâ y là m tă ng đườ ng huyết. NGOẠ I TRỪ : Insulin
12. Khi hạ đườ ng huyết có nhữ ng hiện tượ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Kích thích thần kinh phó giao
cảm
13.Nhữ ng nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m tă ng glucose má u: Tăng hoạt tính insulinase
14. Bệnh đá i thá o đườ ng nà o sau đâ y liên quan đến di truyền: Đái tháo đường típ 1
15. Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ y có thể gâ y đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Suy giảm tiết TSH
16. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m giả m glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Gan tăng khả năng dự trữ glucid
17. Ở ngườ i, glucid tồ n tạ i dướ i cá c dạ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Dạng chuyển hóa
18. Nhữ ng biến chứ ng nà o sau đâ y gặ p trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Nhiễm kiềm
19. Mộ t bệnh nhâ n nữ , 18 tuổ i, nhậ p viện đượ c chuẩ n đooá n đá i thá o đườ ng do triệu chứ ng xả y rộ . Bệnh
nhâ n có tiền că n mẹ bị đá i thá o đờ ng, trướ c đó bệnh nhâ n có bị nhiễm quai bị. Nghi ngờ bệnh nhâ n đá i
thá o đườ ng típ nà o sau đâ y: Típ 1
20. Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m. đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o: Giảm
T. Rượ u, thuố c lá .
T. Ứ c chế tạ o prostaglandin.
R. Cả n trở cơ họ c kéo dà i.
120. Tá c nhâ n gâ y tă ng co bó p dạ dà y:
1102
Q. Tắ c mô n vị giai đoạ n muộ n.
Q. Thiểu nă ng gan.
R. Tắ c ố ng dẫ n mậ t.
R. Ợ hơi, đau tứ c dạ dà y, nô n.
123. Thiểu nă ng tụ y:
Q. Viêm hoạ i tử cấ p.
1103
T. Enzym tụ y đượ c hoạ t hó a gâ y hoạ i tử mô tụ y là m rố i loạ n huyết độ ng tạ i chỗ và toà n thâ n.
R. Giả m co bó p ruộ t.
S. Tă ng hấ p thu ở ruộ t.
T. Thứ c ă n qua ruộ t nhanh, viêm ruộ t, loạ n khuẩ n chí ruộ t.
1104
R. Nhiễm độ c và nhiễm acid.
1105
134. Tá o bó n do:
Q. Tắ c cơ họ c ở đạ i trà ng.
Q. Trĩ.
R. Thiếu má u.
R. Bệnh dạ dà y.
R. Nhiễm khuẩ n.
1106
S. Giả m diện tích hấ p thu.
T. Nhiễm độ c tiêu hó a.
S. Cò i xương.
T. Béo phì.
1118
Câ u 17: Ở ngườ i bình thườ ng cao 1,7m, nặ ng 70kg, diện tích da 1,73m 2, lượ ng nướ c do cầ u thậ n lọ c ra từ
huyết tương phả i đạ t:
A. 100-110 ml/phú t
B. 110-120 ml/phú t
C. 120-130 ml/phú t
D. 130-140 ml/phú t
Câ u 18: Hệ số lọ c (Kf) là
A. Tích số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
B. Tỉ số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
C. Hiệu số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
D. Tổ ng số lưu lượ ng lọ c và á p suấ t lọ c
Câ u 19: Chứ c nă ng nộ i tiêt củ a thậ n:
A. Tiết erythropoietin duy trì số lượ ng hồ ng cầ u
B. Bà i tiết H+, NH4+, K+,…ở ố ng thậ n
C. Tá i hấ p thu acid amin, glucose,…ở ố ng thậ n
D. Lọ c cá c sả n phẩ m thừ a, chấ t độ c nộ i sinh tạ i cầ u thậ n.
Câ u 20: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y Khô ng gâ y đa niệu:
A. Xơ thậ n
B. Bệnh tiểu nhạ t
C. Bệnh đá i thá o đườ ng
D. Sỏ i thậ n
Câ u 21: Trong bệnh thậ n hư nhiễm mỡ hay bệnh đa u tủ y xương hay gặ p:
A. Trụ trong
B. Trụ hạ t
C. Trụ hồ ng cầ u
D. Trụ liên bà o.
Câ u 22: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng đú ng trong hộ i chứ ng urê-huyết?
A. Nồ ng độ urê- huyết cao 0,2-0,3 g/l
B. Hộ i chứ ng nhiễm độ c nộ i sinh
C. Nhiễm toan má u
D. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
Câ u 23: Hậ u quả củ a suy thậ n mạ n, Ngoạ i trừ :
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acid
1119
C. Tă ng nồ ng độ cá c chấ t phenol, sulfat, phosphat, kali,…
D. Giả m cá c hợ p chấ t nitơ phi protein trong má u.
Câ u 24: Yếu tố nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n trướ c thậ n:
A. Bun/Creatinin má u > 20 mg
B. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
C. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 500 mOsm
D. Na+ nướ c tiểu > 40 mEq/lít
Câ u 25: Chỉ số nà o sau đâ y đú ng vớ i nguyên nhâ n suy thậ n tạ i thậ n:
A. Độ thẩ m thấ u nướ c tiểu < 300 mOsm
B. Na+ nướ c tiểu < 20 mEq/lít
C. Tỷ lệ bà i tiết Na+ < 1%
D. Tỷ trọ ng nướ c tiểu > 1,02
Câ u 26: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p trướ c thậ n
A. Suy tim nặ ng
B. viêm cầ u thậ n cấ p
C. Viêm ố ng thậ n cấ p
D. U tuyền liệt tuyến.
Câ u 27: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y gâ y suy thậ n cấ p tạ i thậ n:
A. Đá i thá o đườ ng
B. Tă ng huyết á p
C. Viêm cầ u thậ n do lupus hệ thố ng
D. Loạ n nhịp tim nặ ng.
Câ u 28: Theo phâ n loạ i củ a Tổ chứ c Y tế thế giớ i về Viêm cầ u thậ n mạ n, loạ i hay gặ p và nặ ng nhấ t thuộ c
nhó m:
A. Nhó m I
B. Nhó m II
C. Nhó m III
D. Nhó m IV
Câ u 29: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển lan trà n:
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 30: Đặ c điểm củ a Viêm cầ u thậ n mạ n thể phâ n triển từ ng ổ :
1120
A. Cầ u thậ n tiến tớ i xơ hó a, teo đi và mấ t chứ c nă ng
B. Triệu chứ ng hay gặ p nhấ t là hồ ng cầ u niệu vi thể và protein niệu vi thể
C. Giả m hoạ t tính bổ thể (giả m C3 trở đi; C1, C2, C4 tương đố i bình thườ ng)
D. Liên quan đến nhiều bệnh hệ thố ng (giang mai; viêm gan A, B; số t rét;…).
Câ u 31: Để đo GFR, phả i chọ n mộ t chấ t trong má u thỏ a mã n cá c điều kiện sau, Ngoạ i trừ :
A. Hoà n toà n khô ng bị phá hủ y hay biến đổ i về hó a họ c
B. Hoà n toà n khô ng đượ c hấ p thu khi đi qua ố ng thậ n
C. Hoà n toà n khô ng bà i tiết thêm từ ố ng thậ n và o nướ c tiểu
D. Có phâ n tử lượ ng lớ n để khô ng qua cầ u thậ n
Câ u 32: Chấ t ngoạ i sinh nà o sau đâ y thỏ a mã n cả 4 điều kiện để đo tố c độ lọ c cầ u thậ n (GFR):
A. Dextran sulphat
B. Neutral dextran
C. DEAE
D. Inulin
Câ u 33: Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do?
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
Câ u 34: Trị số bình thườ ng củ a á p lự c lọ c
A. 10 mmHg
B. 20 mmHg
C. 30 mmHg
D. 40 mmHg
Câ u 35: Protein niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c?
A. Có sự giả m tính thấ m củ a mà ng mao mạ ch vi cầ u
B. Có sự gia tă ng lượ ng má u tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
C. Có sự gia tă ng huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u thậ n
D. Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng thậ n hư.
Câ u 36: Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u?
A. Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c nephron bình thườ ng cò n lạ i.
B. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i.
C. Đa niệu là cơ chế sinh mớ i củ a cá c nephron bù trừ cho cá c đơn vị thậ n bị tổ n thương.
D. Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
1121
Câ u 37: Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urê má u?
A. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Kussmaul
B. Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơ chế do tă ng pH má u
D. Hiện tượ ng kiềm má u
Câ u 38: Độ ng mạ ch thậ n cung cấ p mỗ i phú t bao nhiêu ml má u?
A. 500 ml
B. 1000 ml
C. 1500 ml
D. 2000 ml
Câ u 39: Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
Câ u 40: Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i trướ c mã n kinh là ?
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
Câ u 41: Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, Ngoạ i trừ ?
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
Câ u 42: Yếu tố nà o sau đâ y là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Giả m á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
D. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 43: Yếu tố nà o sau đâ y Khô ng là m giả m mứ c lọ c cầ u thậ n?
A. Giả m á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
B. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nang Bowman
C. Tă ng á p lự c keo ở mao mạ ch cầ u thậ n
1122
D. Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch cầ u thậ n
Câ u 44: Triệu chứ ng nà o sau đâ y giú p phâ n biệt giữ a suy thậ n cấ p và đợ t cấ p củ a suy thậ n mạ n?
A. Tă ng nitơ huyết
B. [H+]/ má u tă ng
C. Tă ng huyết á p
D. Thậ n teo
Câ u 45: Cá c nguyên nhâ n sau đâ y có thể gâ y ra suy thậ n cấ p trướ c thậ n, Ngoạ i trừ ?
A. Giả m thể tích má u (xuấ t huyết, tiêu chả y).
B. Do rố i loạ n về nộ i tiết (hộ i chứ ng tă ng tiết quá mứ c ADH).
C. Do giả m cung lượ ng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim).
D. Do rố i loạ n cơ chế tự điều hò a vi tuầ n tạ i thậ n (tă ng huyết á p, thuố c khá ng viêm).
Câ u 46: Trong suy thậ n mã n, khi chứ c nă ng thậ n cò n > 50% so vớ i bình thườ ng thì bệnh nhâ n:
A. Đã có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết rõ rệt.
B. Có tình trạ ng tă ng ni-tơ huyết, tă ng [phosphate]/má u, tă ng [Na+], [H+]/má u.
C. Thườ ng khô ng có triệu chứ ng gì cả ngoạ i trừ hệ số thanh thả i củ a cá c chấ t như inulin, creatinine bị giả m
dướ i mứ c bình thườ ng.
D. Đã có đầ y đủ cá c dấ u hiệu và triệu chứ ng củ a suy thậ n mã n.
Câ u 47: Mà ng lọ c cầ u thậ n gồ m 3 lớ p tế bà o gồ m lớ p tế bà o nộ i mô mao mạ ch, lớ p mà ng đá y và lớ p tế bà o
biểu mô lầ n lượ t có đườ ng kính là ?
A. 70 A0; 110 A0; 160 A0
B. 160 A0; 110 A0; 70 A0
C. 70 A0; 160 A0; 110 A0
D. 160 A0; 70 A0; 110 A0
Câ u 48: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng gặ p nhấ t trong viêm ố ng thậ n cấ p?
A. Viêm cầ u thậ n cấ p.
B. Viêm thậ n mô kẽ.
C. Độ c chấ t cho thậ n.
D. Thiếu má u thậ n.
Câ u 49: Trong cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p: Tế bà o ố ng thậ n tổ n thương, thoá i hó a và hoạ i tử đưa đến
cá c hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Tế bà o hoạ i tử , bong ra, là m lấ p ố ng thậ n, là m nướ c tiểu chả y trự c tiếp và o má u đem theo chấ t đà o thả i.
B. Sự ứ trệ nhiều sả n phẩ m độ c như H+, hợ p chấ t ni-tơ.
C. Cá c chấ t có hoạ t tính viêm giả i phó ng và o má u
D. Tế bà o tổ n thương teo nhỏ , gâ y dã n ố ng thậ n, đa niệu.
1123
Câ u 50: Nguyên nhâ n nà o sau đâ y thườ ng ít gặ p trong suy thậ n cấ p?
A. Thiếu má u thậ n
B. Viêm cầ u thậ n cấ p
C. Độ c chấ t cho thậ n
D. Viêm kẽ thậ n
Câ u 51: Trong suy thậ n mạ n, chứ c nă ng thậ n giả m dầ n, diễn biến kéo dà i, khi triệu chứ ng suy thậ n đã biểu lộ
rõ trên lâ m sà ng và trên xét nghiệm, là khi đó có bao nhiêu % số cầ u thậ n bị xơ hó a và hoà n toà n khô ng cò n
hoạ t độ ng chứ c nă ng?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câ u 52: Biểu hiện nà o sau đâ y Khô ng đú ng trong suy thậ n cấ p trướ c thậ n?
A. Huyết á p tụ t, mạ ch nhanh nhỏ khó bắ t
B. Mắ t trũ ng, mặ t hố c há c
C. Thiếu má u
D. Na+ niệu cao, tỷ trọ ng nướ c tiểu giả m
Câ u 53: Phâ n loạ i bệnh thậ n mạ n theo Hộ i thậ n họ c Hoa Kỳ (2002) thì suy thậ n mạ n giai đoạ n 3 có độ lọ c
cầ u thậ n là bao nhiêu?
A. 15-29 ml/phú t/1,73m2 da
B. 30-59 ml/phú t/1,73m2 da
C. 40-69 ml/phú t/1,73m2 da
D. 60-79 ml/phú t/1,73m2 da
Câ u 54: Trong suy thậ n mạ n, Kali, Natri và nướ c vẫ n điều chỉnh tương đố i tố t, chỉ tă ng lên đến mứ c bệnh lý
khi hệ số thanh lọ c giả m cò n?
A. < 10 ml/phú t
B. < 15 ml/phú t
C. < 20 ml/phú t
D. < 25 ml/phú t
Câ u 55: Mỗ i gram vù ng vỏ (chứ a cầ u thậ n và ố ng lượ n) đượ c tướ i má u khoả ng bao nhiêu?
A. 3-4 ml/phú t
B. 4-5 ml/phú t
C. 5-6 ml/phú t
D. 6-7 ml/phú t
1124
Câ u 56: Ở ngườ i lớ n nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t gâ y ra suy thậ n cấ p tạ i thậ n là do:
A. Viêm vi cầ u thậ n diễn tiến nhanh
B. Viêm vi cầ u thậ n hậ u nhiễm streptococcus
C. Viêm thậ n kẽ do dị ứ ng
D. Thiểu dưỡ ng kéo dà i hoặ c do cá c chấ t độ c đố i vớ i thậ n
Câ u 57: Chứ c nă ng lọ c ở cầ u thậ n để đà o thả i khỏ i huyết tương cá c sả n phẩ m sau đâ y, Ngoạ i trừ ?
A. cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình chuyển hó a chấ t trong cơ thể (urê, creatinin, acid uric,...)
B. Cá c chấ t độ c nộ i sinh (bilirubin kết hợ p, cá c acid gâ y nhiễm toan)
C. Cá c chấ t độ c ngoạ i sinh (và o bằ ng đườ ng tiêu hó a, đườ ng má u)
D. Cá c sả n phẩ m thừ a so vớ i nhu cầ u (Natri, nướ c, muố i, đườ ng, protein,…)
Câ u 58: Suy thậ n mã n, Chọ n Câ u Sai.
A. Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urê má u mã n tính
B. Là hậ u quả tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t chứ c nă ng củ a thậ n
C. Giả m nhanh chứ c nă ng thậ n, đẩ y bệnh nhâ n và o tình trạ ng nguy hiểm
D. Biểu hiện vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
Câ u 60: Cơ chế bệnh sinh trong viêm cầ u thậ n cấ p là do sự lắ ng đọ ng củ a phứ c hợ p miễn dịch gâ y ra mộ t số
hậ u quả sau, Ngoạ i trừ ?
A. Cá c tế bà o cầ u thậ n phá t triển, nhấ t là tế bà o biểu mô và tế bà o mesangial.
B. Fc trong phứ c hợ p miễn dịch hấ p dẫ n mộ t số bạ ch cầ u tậ p trung tạ i cầ u thậ n là m nhiệm vụ thự c bà o và
phó ng thích cá c enzym gâ y tiêu hủ y.
C. Phố i hợ p vớ i bạ ch cầ u là sự hoạ t hó a bổ thể tạ i chỗ .
D. Luô n tă ng hoạ t tính bổ thể trong huyết thanh.
21. Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng âm dương, ngũ
hành. (2) Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất thể. (3) Nguyên nhân do nội thương
hoặc ngoại cảm.(tr.10,11)
1125
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái tâm lý thái quá
(2) Lục tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ, nộ, ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương, ngũ hành. (2)
Nếu hư chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân bằng âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
24. Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
25. Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4 thể dịch. (2) Cho
rằng sự tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức khỏe và
1126
nguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học nhưng lại là một tiến bộ
so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
26. Phá t biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc của bệnh
tật" (1) Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát biểu của Wirchov về bệnh
học tế bào. (3) Thuyết nầy quên mất con người tổng thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
27. Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt động
phản xạ của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã cản trở những
nghiên cứu phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
28. Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một sự dồn ép
của ý thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản năng chết (Thanatos)
từ trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc
mơ. (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
29. Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển những
dồn ép từ tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học (psychanalyse)
(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
30. Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại môi.
(4) Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích nghi. Quan niệm
như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
31. Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn đến thái độ
đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng
sinh lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3)
Bảo vệ khả năng thích nghi của cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến thái độ đúng
của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2) Hạn chế hiện tượng hủy
hoại bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.
(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ đúng của
người thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có tính chất xã hội. (2)
Nhanh chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo
tồn.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh bệnh là (1)
Bệnh nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng quyết định sự chính xác của
phương pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận có mối quan
hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm quan trọng và vị trí nhất định
trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân, điều kiện, thể tạng.
(5) Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công tác điều trị
và dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của điều kiện, tăng cường
hoạt động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi của cơ thể đến mức tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên cứu về cơ chế
phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị theo cơ chế bệnh sinh cũng
giúp ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng trong mọi
khâu của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy thuộc cường độ, thời
gian, vị trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá thể.
(4) Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh. (3) Tuổi, giới,
môi trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả
đó trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác động xấu ngược trở lại làm
bệnh diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó
trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn
bệnh lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Cá c triệu chứ ng thầ n kinh nà o sau đâ y khô ng xuấ t hiện trong hạ đườ ng huyết giai
đoạ n mấ t bù :
A. liệt 2 chi dướ i
B. liệt nử a ngườ i
C. hô n mê
D. run rẫ y
E. co giậ t
38. Biến chứ ng nhiễm trù ng trong ĐTĐ thườ ng là do cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ :
A. giả m khả nă ng tạ o khá ng thể
B. nhiễm trù ng cơ hộ i thoá ng qua
C. giả m khả nă ng củ a cá c tế bà o thự c bà o
D. nhiễm trù ng thườ ng là ở da và lao phổ i
E. giả m sứ c đề khá ng củ a cơ thể
ĐÁ P Á N
Câ u 1: C Câ u 2: D Câ u 3: E Câ u 4: D
Câ u 5: B Câ u 6: E Câ u 7: D Câ u 8: A
Câ u 9: D Câ u 10: C Câ u 11 E Câ u 12: E
Câ u 13: C Câ u 14: C Câ u 15: A Câ u 16: C
Câ u 17: E Câ u 18: E Câ u 19: A Câ u 20: C
Câ u 21: E Câ u 22: D Câ u 23: C Câ u 24: A
Câ u 25: C Câ u 26: E Câ u 27: D Câ u 28: C
Câ u 29: E Câ u 30: E Câ u 31: E Câ u 32: E
Câ u 33 C Câ u 34 D Câ u 35 A Câ u 36 D
SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHUYỂ N HOÁ LIPID
ĐÁ P Á N
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID
193. Khi suy gan cầ n tă ng cung cấ p protid vì có giả m tổ ng hợ p protid huyết tương.
A. Đú ng.
B. Sai.
194. Trong suy thậ n cầ n giả m cung cấ p protid vì thậ n giả m thả i urê, mặt khá c cơ thể có
tă ng tổ ng hợ p mộ t số axit amin khô ng cầ n thiết từ NH3.
A. Đú ng.
B. Sai
195. Dịch rỉ ở vết bỏ ng chứ a nhiều protid do cơ chế tă ng tính thấ m thà nh mạ ch, và đâ y là
mộ t cơ sở để đá nh giá mứ c độ trầ m trọ ng củ a bỏ ng qua diện bỏ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
196. Thà nh phầ n protid huyết tương thườ ng tă ng trong hoạ i tử mô là alpha- globulin.
A. Đú ng.
B. Sai.
197. Hộ i chứ ng Fanconi là tình trạ ng bệnh lý di truyền chứ khô ng phả i là mớ i mắ c phả i.
A. Đú ng.
B. Sai.
198. Mộ t số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩ m sinh khô ng thể
chuyển phenylalanin thà nh tyrosin, dẫ n đến tích phenylalanin và cá c sả n phẩ m chuyển hó a
củ a no, gâ y chậ m phá t triển về trí tuệ.
A. Đú ng.
B. Sai.
199. Mộ t gam globulin tạ o mộ t á p lự c keo lớ n hơn mộ t gam albumin vì trọ ng lượ ng phâ n
tử củ a globulin lớ n hơn.
A. Đú ng.
B. Sai.
200. Nguồ n gố c chủ yếu củ a globulin huyết tương là từ tương bà o.
A. Đú ng.
B. Sai.
201. Trên ngườ i bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắ c thể số 11mã cho chuỗ i polypeptid
gamma khô ng bị ứ c chế sau khi sinh như ở nhữ ng bình thườ ng.
A. Đú ng.
B. Sai.
202. Trong rố i loạ n về tổ ng hợ p hemoglobin, rố i loạ n về gen cấ u trú c là m thay đố i bả n
chấ t củ a hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbS), rố i loạ n về gen điều hò a là m thay đổ i
số lượ ng hemoglobin đượ c tạ o thà nh (như bệnh HbF).
A. Đú ng.
B. Sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
31. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương,
(5) do dịch mồ hô i nhượ c trương so vớ i ngoạ i bà o. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Mấ t nướ c trong ỉa lỏ ng là mấ t nướ c (1) Ưu trương, (2) Nhượ c trương, (3) kèm
nhiễm acide chuyển hoá .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Trong giai đoạ n số t cao thườ ng có mất nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thả i nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Trong giai đoạ n số t lui thườ ng có mấ t nướ c (1) Qua đườ ng hô hấ p, (2) Qua đườ ng
mồ hô i, (3) do tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Tích nướ c ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nướ c, (2) Gâ y phù , (3) thườ ng
gặ p trong tă ng aldosterol nguyên hoặ c thứ phá t.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c (1) Rấ t dễ xả y ra, (2) Thườ ng khó xả y ra, (3) vì lượ ng nướ c
tiểu có thể thay đổ i tuỳ lượ ng nướ c nhậ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Tình trạ ng nặ ng trong nộ độ c nướ c thể hiện vớ i (1) Phù gai thị giá c, co giậ t, hô n mê,
(2) Co giậ t, liệt nử a ngườ i, (3) do nộ i bà o bị ứ nướ c và do rố i loạ n chuyển hoá nộ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Phù do giữ natri là m tă ng á p lự c thẩ m thấ u má u cơ chế là do (1) Cầ u thậ n giả m lọ c,
(2) Ố ng thậ n tă ng tá i hấ p thu, (3) là m tă ng giữ nướ c thụ độ ng tạ i ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh gâ y phù xả y ra tạ i (1) Tĩnh mạ ch, (2) Độ ng mạ ch, (3) vì sẽ phá
vỡ câ n bằ ng Starling.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù (1) Khô ng tương quan giữ a độ sú t giả m
protide và triệu chứ ng phù , (2) Có liên quan chặ t chẽ vớ i triệu chứ ng phù , (3) và thườ ng
gâ y phù toà n thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch (1) Là m cho nướ c thoá t nhiều và o mô kẽ gâ y phù ,
(2) Là m cho protéine thoá t và o mô kẽ giữ nướ c lạ i đó gâ y phù , (3) và thườ ng gâ y phù toà n
thâ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Phù do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết (1) Thườ ng là phù cụ c bộ , (2) Có thể gâ y phù
toà n thâ n, (3) là cơ chế gâ y phù thườ ng gặ p hơn cả .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Ap lự c cơ họ c trong cá c mô (1) Quyết định sự xuấ t hiện và phâ n bổ củ a phù ,
(2) Gó p phầ n quan trọ ng trong sự xuấ t hiện sớ m và phâ n bổ củ a phù , (3) nên thườ ng thấ y
trướ c ở mí mắ t, mặt trướ c xương chà y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong suy tim là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh, (3) và do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong viêm cầ u thậ n là (1) Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i,
(2) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo, (3) và do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh vì thườ ng có suy tim kèm
theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Cơ chế khở i độ ng củ a phù trong xơ gan là (1) Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (2)
Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh ở tĩnh mạ ch cử a, (3) và do cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Tă ng natri má u (1) Ít xả y ra nhờ có cả m giá c khá t, (2) Do natri bị ứ đọ ng mà khô ng
bù đủ nướ c, (3) chỉ gặ p ở bệnh nhâ n bị rố i loạ n ý thứ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Giả m natri má u (1) Thườ ng kết hợ p vớ i tă ng thể tích má u và phù , (2) Khô ng kèm
mấ t nướ c hoặ c phù , (3) điều trị cầ n giớ i hạ n cung cấ p nướ c, phố i hợ p vớ i lợ i tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Giả m natri má u (1) Kèm giả m thể tích ngoạ i bà o, (2) Do mấ t natri từ thậ n hoặ c ngoà i
thậ n, (3) là tình trạ ng giả m natri má u thự c sự .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Tă ng kali má u (1) Cả n trở dẫ n truyền thầ n kinh tim tạ i nú t và nhá nh, (2) Hậ u quả
độ c tính cò n tá c độ ng lên gan, (3) điều trị tố t nhấ t là phò ng ngừ a (khô ng có só ng P, khô ng
cho kali).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Rố i loạ n câ n bằ ng Starling:
A. Xả y ra khi mộ t trong cá c yếu tô tham gia câ n bằ ng bị thay đổ i,
B. sẽ gâ y tă ng thể tích dịch gian bà o,
C. sẽ là m giả m thể tích nộ i mạ ch,
D. sẽ gâ y ra phù ,
E. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng.
52. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong viêm là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lưc thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
53. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a cổ trướ ng trong xơ gan là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
54. Cơ chế khở i độ ng chính yếu củ a phù trong suy tim là : A .
Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i
B . Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C .
Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch D .
Tă ng á p lự c thủ y tĩnh
E . Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
55. Mấ t nướ c qua đườ ng mồ hô i khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y: A .
Ưu trương ngoạ i bà o
B . Ứ nướ c nộ i bà o
C . Mấ t nướ c ngoạ i bào D .
Mấ t nướ c nộ i bà o
E. Mấ t Na+
56. Rố i loạ n tiêu hó a nà o sau đâ y khô ng gâ y ứ nướ c hoặ c mấ t nướ c : A . Ỉa
lỏ ng
B . Đau bụ ng
C . Tắ c ruộ t thấp D
. Tắ c ruộ t cao E .
Nô n
57. Tình trạ ng ngộ độ c nướ c có đặ c điểm sau, ngoạ i trừ :
A. Rấ t khó xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n vượ t quá khả nă ng hấ p thu
củ a ruộ t.
B . Rấ t dễ xả y ra do khả nă ng đà o thả i nướ c củ a thậ n thấ p hơn khả nă ng hấ p thu củ a
ruộ t.
C . Đượ c bá o hiệu sớ m vớ i cá c triệu chứ ng buồ n nô n, nhứ c đầ u. D .
Thườ ng do thầ y thuố c gâ y ra.
E . Lượ ng nướ c tiểu có thể đạ t đến mứ c tố i đa là 16ml/phú t.
58. Hậ u quả củ a ngộ độ c nướ c là tình trạ ng tích nướ c vớ i hiện tượ ng: A . Ưu
trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E . Chỉ
gâ y ưu trương nộ i bà o
59. Cá c trườ ng hợ p sau đâ y đều có thể gâ y ra tình trạ ng giữ Na+ dẫ n đến sự xuấ t hiện
củ a triệu chứ ng phù , ngoạ i trừ :
A . Giả m lọ c Na+ ở cầ u thậ n
B . Tă ng tá i hấ p thu Na+ ở ố ng thậ n C .
Tă ng tiết aldosterol thứ phá t
D . Chế độ ă n nhiều muố i
E . Giả m lượ ng má u đến thậ n.
60. Về cơ chế giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u gâ y phù , quan điểm nà o sau đâ y khô ng
phù hợ p:
A . Albumin quyết định 80% á p lự c keo má u
B . Khi albumin má u giả m sẽ đượ c bù bở i sự gia tă ng lipid, glucid C . Á p lự c
keo má u đố i trọ ng vớ i á p lự c thủ y tĩnh
D . Á p lự c keo má u có tá c dụ ng giữ và hú t nướ c và o lò ng mạ ch
E . Khô ng có tương quan chặ t chẽ giữ a á p lự c keo vớ i mứ c độ trầ m trọ ng củ a
phù
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CÂ N BẰ NG NƯỚ C-ĐIỆ N GIẢ I
Câ u 1: C Câ u 6: D Câ u 11: B Câ u 16: B
Câ u 2: C Câ u 7: C Câ u 12: A Câ u 17: E
Câ u 3: A Câ u 8: E Câ u 13: C Câ u 18: C
Câ u 4: B Câ u 9: C Câ u 14: B Câ u 19: E
Câ u 5: E Câ u 10: C Câ u 15: A Câ u 20: C
Câ u 21: A Câ u 22: C Câ u 23: D Câ u 24: D
Câ u 25: B Câ u 26: B Câ u 27 B Câ u 28: B
Câ u 29: D Câ u 30: B
MỚI:
Câ u 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tă ng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mấ t má u
E. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
F. Hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
G. Thiếu ADH
H. Hộ i chứ ng tă ng aldosterone
I. Uố ng nhiều nướ c
J. Hộ i chứ ng thậ n hư
Câ u 54: Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A . Ưu trương nộ i và ngoạ i bà o
B . Nhượ c trương nộ i và ngoạ i bà o
C . Ưu trương nộ i bà o, nhượ c trương ngoạ i bà o D .
Nhượ c trương nộ i bà o, ưu trương ngoạ i bà o E .
Đẳ ng trương nộ i và ngoạ i bà o
Bổ sung Hứa:
Câ u 1: Dấ u chứ ng nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. Giả m Na+ má u
L. Tă ng Na+ niệu
M. Á p lự c thẩ m thấ u niệu lớ n hơn á p lự c thẩ m thấ u huyết tương
N. Phù
O. Chứ c nă ng thậ n và thượ ng thậ n bình thườ ng
Câ u 2: Mấ t nướ c đẳ ng trương:
A. Gặ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p
B. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
C. Protid má u giả m
D. Hb và hematocrit tă ng
E. MCV giả m
Câ u 3: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong bệnh đá i nhạ t do thậ n:
A. Thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
B. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
C. Uố ng nhiều
D. Đa niệu
E. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu giả m
Câ u 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
K. Tuyến yên tiết ADH bình thườ ng
L. Có sự thiếu hụ t ADH từ tuyến yên
M. Giả m tá i hấ p thu nướ c ở ố ng thậ n
N. Á p lự c thẩ m thấ u nướ c tiểu rấ t giả m
O. Đa niệu
Câ u 4: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. ADH vẫ n tiết ngay cả khi á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
L. Giữ nướ c nhiều hơn Na+
M. Giả m Na+ má u
N. Tă ng mứ c lọ c cầ u thậ n
O. Tă ng hoạ t hệ thố ng renin- angiotensin Câ u 5:
Trong hộ i chứ ng ADH khô ng thích hợ p:
K. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
L. MCV giả m
M. Hb bình thườ ng
N. Hematocrit bình thườ ng
O. Mấ t Na+ qua thậ n do hoạ t tính renin-angiotensin bị ứ c chế.
Câ u 6: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong mấ t nướ c ưu trương:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Protid má u tă ng
C. Hb tă ng
D. Hematocrit tă ng
E. MCV tă ng
Câ u 7: Trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
K. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
L. MCV tă ng
M. Hb tă ng
N. Hematocrit tă ng
O. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 8: Trong mấ t nướ c qua thậ n do dù ng thuố c lợ i tiểu kéo dà i:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương giả m
G. Protid má u giả m
H. Hb giả m
I. Hematocrit giả m
J. MCV giả m
Câ u 9: Suy vỏ thượ ng thậ n trong bệnh Addison:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. K+ má u giả m
H. Nhiễm kiề m chuyển hó a
I. MCV giả m
J. Nhiễm toan chuyển hó a
Câ u 10: Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong ứ nướ c đẳ ng trương:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương bình thườ ng
G. Protid má u tă ng
H. Hb giả m
I. Hematocrit giả m
J. MCV bình thườ ng
Câ u 11: Biểu hiện nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p trong hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t:
F. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
G. K+ má u giả m
H. Hematocrit tă ng
I. MCV giả m
J. Nhiễm kiề m chuyển hó a
Câ u 12: Hộ i chứ ng tă ng aldosteron thứ phá t khá c hộ i chứ ng tă ng aldosteron nguyên phá t ở
điểm nà o sau đâ y:
A. Á p lự c thẩ m thấ u huyết tương tă ng
B. Hb và hematocrit giả m
C. K+ má u giả m
D. Nhiễm kiề m chuyển hó a
E. Hoạ t tính renin huyết tương tă ng
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá p á n D D A E E E E A E B C E
1. pH củ a hệ đệm khô ng thay đổ i khi (1) Thà nh phầ n kết hợ p = 50%, (2) Thà nh phầ n
phâ n ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằ ng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rấ t linh hoạ t, (2) Có pK = 6.8 nên rấ t linh
hoạ t, (3) và là hệ đệm chính củ a ngoạ i bà o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính củ a nộ i bà o, (2) Là hệ đệm chính củ a ngoạ i
bà o, (3) và củ a nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Cá c hệ thố ng đệm củ a cơ thể tham gia điều hò a pH rấ t nhanh (1) Mà mứ c độ hiệu
quả phụ thuộ c và o hệ bicarbonate, (2) Mà mứ c độ hiệu quả phụ thuộ c và o hệ phosphate, (3)
và cos tá c dụ ng rấ t triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Trung tâ m hô hấ p rấ t nhạ y cả m vớ i (1) Nồ ng độ CO2 trong má u độ ng mạ ch,
(4) Nồ ng độ O2 trong má u tĩnh mạ ch, (3) khi nồ ng độ nầ y tă ng thì hô hấ p tă ng và ngượ c lạ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Trong nhiễm acid chuyển hó a (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Trong nhiễm acid hô hấ p (1) NaHCO3 bình thườ ng, pCO2 tă ng, (2) NaHCO3 giả m,
pCO2 tă ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Trong nhiễm base chuyển hó a (1) NaHCO3 tă ng, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 tă ng, pCO2
bình thườ ng, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch giả m thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Trong nhiễm base hô hấ p (1) NaHCO3 giả m, pCO2 giả m, (2) NaHCO3 bình thườ ng,
pCO2 giả m, (3) và hô hấ p sẽ điều hò a bằ ng cá ch tă ng thô ng khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Điều hò a pH củ a hô hấ p (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng khô ng đủ để đưa pH
về sinh lý bình thườ ng, (3) nhưng điều hò a củ a hô hấ p là cầ n thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Điều hò a pH củ a thậ n (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậ m, triệt đễ, (3) thô ng qua việc bà i
tiết nướ c tiểu kiềm hoặ c acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Thậ n thả i chấ t acid thừ a chủ yếu dướ i dạ ng (1) Acid chuẩ n độ , (2) Ion amonie NH4+,
(3) và tá i hấ p thu hoà n toà n NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tá n đượ c qua mà ng sinh vậ t, (2) Khô ng khuyếch tá n
đượ c qua mà ng sinh vậ t, (3) và đượ c bà i xuấ t thay cho cá c cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i bà o,
(3) và kèm theo hiện tượ ng xương mấ t vô i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khi nhiễm base (1) H+ từ nộ i bà o sẽ ra ngoạ i bà o, (2) H+ từ ngoạ i bà o sẽ và o nộ i
bà o, (3) và kèm theo hiện tượ ng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Trong ỉa lỏ ng cấ p và nặ ng sẽ (1) Gâ y nhiễm acid chuyển hó a, (2) Gâ y nhiễm base
chuyển hó a, (3) và khô ng là m tă ng khoả ng trố ng anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Dò tụ y tạ ng, dẫ n lưu tá trà ng, toan má u ố ng thậ n gâ y nhiễm acid (1) Có tă ng khoả ng
trố ng anion, (2) Khô ng tă ng khoả ng trố ng anion, (3) vì mấ t HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Nhiễm acid chuyển hó a là hậ u quả củ a (1) Tích tụ cá c chấ t acid cố định, (2) Mấ t chấ t
kiềm, (3) xuấ t hiện khi pH ngoạ i bà o giả m dướ i 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Nhiễm base là hậ u quả củ a (1) Tích tụ HCO3, (2) Giả m pCO2, (3) xuấ t hiện khi pH
ngoạ i bà o tă ng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong nhiễm acid chuyển hó a có tă ng khoả ng trố ng anion thì nguyên nhâ n là do (1)
Tích tụ cá c acid hữ u cơ, (2) Mấ t HCO3- hoặ c do tă ng Cl trong má u, (3) và rấ t cầ n đượ c điều
trị bổ sung bằ ng cá c dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Hen phế quả n (1) Gâ y nhiễm base hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (3) vì có tă ng
H2CO3 trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
22. Khi nô n nhiều sẽ gâ y ra tình trạ ng (1) Nhiễm acid chuyển hó a, (2) Nhiễm base
chuyển hó a, (3) và kèm theo hiện tượ ng giả m Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
23. Tă ng thô ng khí trong trườ ng hợ p hystéria (1) Gâ y nhiễm acid hô hấ p, (2) Gâ y nhiễm
base hô hấ p, (3) và là nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a rố i loạ n nầ y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15 câu RL Acid-Base
(đã chuẩ n hó a)
Câ u 1. Xét nghiệm đượ c dù ng để phâ n biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấ p:
F. pH má u và độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch
G. pH má u và PaCO2
H. pH má u và acid lactic má u độ ng mạ ch.
I. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và PaCO2
J. Độ bả o hoà O2 má u độ ng mạ ch và acid lactic má u độ ng mạ ch.
Câ u 8: Nhiễm toan hô hấ p:
K. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
L. HCO3- má u tă ng
M. PH má u tă ng
N. BE giả m
O. Glucose má u giả m
Câ u 9: Nhiễm toan hô hấ p mạ n:
K. Thườ ng gặ p trong tă ng thô ng khí phổ i do kích thích trung tâ m hô hấ p
L. HCO3- má u giả m
M. Ion Cl- má u giả m
N. BE giả m
O. Glucose má u giả m
Câ u 10: Trong nhiễm toan hô hấ p cấ p:
K. HCO3- má u giả m
L. PH má u tă ng
M. K+ má u giả m
N. Glucose má u tă ng
O. BE giả m
Câ u 11: Nhiễm kiềm hô hấ p:
A. Thườ ng xả y ra trong giả m thô ng khí phổ i do trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế
B. HCO3- má u tă ng
C. BE tă ng
D. K+ má u tă ng
E. Thườ ng kèm cơn Tetanie nhưng can xi má u bình thườ ng Câ u
12: Nhiễm toan ketone trong đá i thá o đườ ng:
F. Có khoả ng trố ng anion má u bình thườ ng
G. Là hậ u quả củ a sự tích tụ cá c acid bay hơi
H. Phổ i hoạ t độ ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng thô ng khí
I. Thậ n giả m đà o thả i ion H+
J. BE tă ng
Câ u 13: Mộ t bệnh nhâ n trẻ đượ c chẩ n đoá n đá i thá o đườ ng nặ ng vớ i chứ c nă ng phổ i bình
thườ ng. Kết quả xét nghiệm nà o sau đâ y là phù hợ p vớ i chẩ n đoá n:
Câ u ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câ u 14: Kết quả xét nghiệm khí má u độ ng mạ ch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5
mmol/l. Kết quả nà y là m chú ng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấ p cò n bù
B. Nhiễm toan hô hấ p mấ t bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a cò n bù
D. Nhiễm toan chuyển hó a cò n bù
E. Nhiễm toan hô hấ p cò n bù
Câ u 15: Mộ t bệnh nhâ n và o viện vớ i pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạ ng bệnh lý nà o sau đâ y có thể tương ứ ng vớ i kết quả xét nghiệm nà y:
K. Số c
L. Đá i thá o đườ ng
M. Rố i loạ n thô ng khí tắ t nghẽn
N. Nô n mử a kéo dà i
O. Suy thậ n mạ n
Đáp án
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá p á n B D C E D D E B C D E C D E D
116. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh
chóng làm giảm cơn sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè dặt
khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ truyền.
(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
117. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung
tâm diều nhiệt bị rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41- 420C.(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
118. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm
chuyển hóa, rối loạn điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như thiếu
áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
119. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu tiêu
thụ oxy giảm. (3) Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường hợp đại
phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
120. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại
vii. (3) Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N THÂ N NHIỆ T
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 9 BÀ I SINH LÝ
BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ VIÊ M
Bổ sung 08-09
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
F. Xung huyết độ ng mạ ch
G. Xung huyết tĩnh mạ ch
H. Ứ má u
I. Co mạch chớp nhoáng
J. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
F. Giải phóng các chất hoạt mạch
G. Tă ng pH tạ i ổ viêm
H. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
I. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
J. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loạ i dịch thấ m B. có nồ ng độ protein thấ p C. có nồ ng độ fibrin thấ p
D. là loại dịch tiết E. có ít bạ ch cầ u
135. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối loạn
chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa lipide
và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
136. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát.
(5) Do yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
137. Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích
gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
138. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai
dẳng (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh.
(3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
139. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu
tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
140. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone. (3)
Do hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
141. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là
nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình thành và
phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
142. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo vệ.
(2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những biến
chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
143. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho
lan ra toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên sẹo.
(tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
BS-Hiền 2008-2009:
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tă ng á p lự c thẩ m thấ u muố i B .
Giả m á p lự c thẩ m thấ u keo C . Tă ng
tính thấ m thà nh mạ ch
D . Tă ng á p lự c thủ y tĩnh trong mao mạ ch E .
Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
K. Xung huyết độ ng mạ ch
L. Xung huyết tĩnh mạ ch
M. Ứ má u
N. Co mạ ch chớ p nhoá ng
O. Hiện tượ ng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
K. Giả i phó ng cá c chấ t hoạ t mạ ch
L. Tă ng pH tạ i ổ viêm
M. Tă ng nồ ng độ ion trong ổ viêm
N. Xung huyết độ ng mạ ch, ổ viêm nhiều oxy
O. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u trong ổ viêm
27. Xeït nghiã û m 17-Cetosteroid niệu trong 24 giờ laì xeït nghiã û m đặ c hiệu trong
chá øn â oaïn suy thượ ng thậ n.
A. Đú ng
B. Sai
28. U vỏ thượ ng thậ n có thể gâ y nhữ ng cơn tă ng huyết á p kịch phá t.
A. Đú ng
B. Sai
29. Trong bệnh Hashimoto, TSI thườ ng dương tính.
A. Đú ng
B. Sai
30. Tuyến yên tă ng tiết ACTH kéo dà i sẽ gâ y hộ I chứ ng Cushing. A-
Đú ng
C. Sai
 AÏP AÏN
CÁ U HOÍI TRÀ Õ C NGHIÃ Û M BLOCK 9
BAÌI SINH LYÏ BÃ Û NH Â AÛ I CÆÅ NG VÃ Ö RÄ Ú I LOAÛ N NÄ Ü I TIÃ Ú T
Cá u 1: B Cá u 6: C Cá u 11: A Cá u 16: D
Cá u 2: C Cá u 7: D Cá u 12: C Cá u 17: E
Cá u 3: D Cá u 8: B Cá u 13: C Cá u 18: B
Cá u 4: C Cá u 9: C Cá u 14: D Cá u 19: E
Cá u 5: C Cá u 10: C Cá u 15: E Cá u 20: E
Câ u 21 C C â u 22 D Câ u 23 C C â u 24 D
Câ u 25 C C â u 26 D Câ u 27 B C â u 28 B
Câ u 29 B C â u 30 A
1. Trong æu nàng tuyãún cáûn giaïp, parathormon âæåüc tiãút ra nhiãöu gáy:
(1) æïc chã ú há ú p thu calci tæì ruä ü t, (2) là õ ng â oü ng nhiã ö u calci å í thá û n vaì caïc cå quan
khaïc, (3) gaîy xæå ng tæû phaït.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3) *
E. (1), (2) & (3)
2. Aldosterone: (1) laì hormone cuía voí thæå ü ng thá û n, (2) taïc duû ng lã n tã ú baìo
â êch vå ïi cå chã ú thä ng qua hoaû t hoaï hã û gen, (3) giuïp taïi há ú p thu Natri vaì næå ïc å í
ä ú ng thá û n.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *
3. Glucagon: (1) coï taïc duû ng â ä ú i khaïng vå ïi adrenalin trong viã û c huy â ä ü ng glucid
dæû træî å í gan vaìo maïu, (2) coï khaí nà ng tá n taû o glucose tæì caïc acid amin, (3) â
æå ü c tiã ú t ra tæì tuyñ .
A. (3) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
4. Trong hãû näüi tiãút, hormon: (1) laì chá ú t truyã ö n tin thæï nhá ú t, (2) laì chá ú t
truyã ö n tin thæï hai, (3) â æå ü c â ä ø thà ó ng vaìo maïu vaì â æå ü c vá û n chuyã øn â ã ú n
nå i phaït huy taïc duû ng.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
5. Glucocorticoid coï taïc duûng laìm tàng âæåìng maïu laì do: (1) tá n taû o
glucose tæì caïc acid amin, (2) ngà n caín tá ú t caí caïc loaû i tã ú baìo sæí duû ng glucose,
(3) huy â ä ü ng nguä ö n glucid dæû træî trong gan vaìo maïu.
A. (1) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
6. Calcitonin: (1) â æå ü c saín xuá ú t tæì tuyã ú n cá û n giaïp, (2) laìm giaím calci maïu do
ngà n caín huy â ä ü ng calci tæì xæå ng vaì tà ng cæå ìng â aìo thaíi calci å í thá û n, (3) taïc duû ng
hiã û p â ä ö ng vå ïi vitamin D trong viã û c laìm giaím sæû loaîng xæå ng.
A. (2) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
7. Adrenalin âoïng vai troì chuí chäút trong cå chãú âãö khaïng têch cæûc cuía cå
thãø laì nhåì: (1) taïc duû ng gá y co maû ch laìm tà ng huyã ú t aïp, (2) tà ng huy â ä ü ng
glucid dæû træî trong gan ra maïu, (3) laìm giaím ngæå îng â au cuía cå thã ø giuïp chëu
â au tä ú t hå n.
A. (1)
B. (1) & (2) *
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
8. Cortisol laì hormon coï baín cháút steroid, taïc duûng lãn tãú baìo âêch qua cå
chãú:
A. hoaû t hoaï hã û gen *
B. hoaû t hoaï hã û thä ú ng adenylcyclase
C. hoaû t hoaï ion Ca++ vaì calmodulian
D. hoaû t hoaï caïc phospholipid maìng
E. tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng.
9. ACTH laì hormon coï baín cháút polypeptide, taïc duûng lãn tãú baìo âêch qua cå
chãú:
A. hoaû t hoaï hã û gen
B. hoaû t hoaï hã û thä ú ng adenylcyclase *
C. hoaû t hoaï ion Ca++ vaì calmodulin
D. hoaû t hoaï caïc phospholipid maìng
E. tá ú t caí caïc cá u trã n â ã ö u â uïng.
10. Æu nàng giaí: (1) coï triã û u chæïng lá m saìng cuía æu nà ng nhæng nä ö ng â ä ü hormon
vá ù n bçnh thæå ìng, (2) coï thã ø do cå quan â êch giaím nhaû y caím vå ïi hormon, (3) coï
thã ø do giaím tä øng hå ü p chá ú t vá û n chuyã øn hormon.
A. (1)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
11. Thiãøu nàng giaí: (1) coï triã û u chæïng lá m saìng cuía thiã øu nà ng nhæng nä ö ng
â ä ü hormon khä ng giaím, (2) coï thã ø do tä ú c â ä ü huyí hay bá ú t hoaû t hormon quaï
nhanh, (3) coï thã ø do giaím thuû thã ø tiã ú p nhá û n hormon trã n cå quan â êch.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *
12. Æu nàng taûi tuyãún: (1) læå ü ng hormon å í daû ng hoaû t â ä ü ng coï nä ö ng â ä ü væå ü t
giå ïi haû n nhu cá ö u sinh l yï, (2) coï thã ø do tuyã ú n tà ng cæå ìng tä øng hå ü p hormon, (3)
khi thæí kçm haîm tuyã ú n thç tuyã ú n giaím tiã ú t hormon.
A. (1)
B. (1) & (2)*
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
13. Æu nàng ngoaìi tuyãún: (1) læå ü ng hormon å í daû ng hoaû t â ä ü ng coï nä ö ng â ä ü
væå ü t giå ïi haû n nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n tà ng cæå ìng tä øng hå ü p
hormon, (3) khi thæí kçm haîm tuyã ú n thç tuyã ú n giaím tiã ú t hormon.
A. (3)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3) *
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
14. Thiãøu nàng taûi tuyãún: (1) læå ü ng hormone å í daû ng hoaû t â ä ü ng giaím hoà û c
khä ng coï so vå ïi nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n giaím baìi tiã ú t hormon, (3)
khi thæí kêch thêch tuyã ú n, tuyã ú n vá ù n khä ng tà ng tiã ú t hormon.
A. (2)
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3) *
15. Thiãøu nàng ngoaìi tuyãún: (1) læå ü ng hormone å í daû ng hoaû t â ä ü ng giaím hoà û c
khä ng coï so vå ïi nhu cá ö u sinh lyï, (2) coï thã ø do tuyã ú n giaím baìi tiã ú t hormon, (3) khi
thæí kêch thêch tuyã ú n, tuyã ú n vá ù n khä ng tà ng tiã ú t hormon
A. (1) *
B. (1) & (2)
C. (1) & (3)
D. (2) & (3)
E. (1), (2) & (3)
13. Cå chã ú bã û nh sinh cuía thiã ú u maïu do thiã ú u vitamin B12 vaì axit folic giä ú ng nhau,
tuy nhiã n:
A. Sæû há ú p thu cuía axit folic cá ö n thiã ú t pH 6,5 vaì Ca, Mg
B. Vitamin B12 â æå ü c há ú p thu taû i hä øng traìng
C. Tä øn thæå ng thá ö n kinh chè xaíy ra å í thiã ú u vitamin B12
D. Bã û nh lyï å í gan gá y thiã ú u axit folic
E. Axit folic thiã ú u thæå ìng do cå chã ú tæû miã ù n
14. Caïc chá ú t laìm giaím há ú p thu axit folic:
A. Cyclophosphamide, 6MP, vitamin C,...
B. Tanin
C. Caïc muä ú i phytate
D. Caïc nä ü i tiã ú t tä ú
E. Ræå ü u
15. Chá øn â oaïn phá n biã û t phaín æïng giaí baû ch cá ö u xaíy ra trong nhiã ù m
khuá øn nà û ng vaì bã û nh lyï aïc tênh doìng baû ch cá ö u:
A. Hiã û n diã û n BC non å í bã û nh lyï aïc tênh
B. Baû ch cá ö u < 50.000/ mm3 å í phaín æïng giaí baû ch cá ö u
C. Cä ng thæïc Schilling chuyã øn phaíi å í bã û nh lyï aïc tênh
D. Â ënh læå ü ng phosphatase kiã ö m
E. Tä ú c â ä ü là õ ng maïu
16. Cå chã ú bã û nh sinh cuía â a u tuíy
A. Tã ú baìo aïc tênh phaït triã øn taû i tuíy xæå ng
B. Tä øn thæå ng â à û c thuì å í xæå ng soü , xæå ng deû t.
C. Phaït triã øn mä ü t doìng tã ú baìo B vaì tà ng sinh Ig â å n doìng
D. Tà ng IgM â å n doìng
E. Tà ng IgG â å n doìng
17. Mä ü t yã ú u tä ú yã ú u tä ú â ä ng maïu khä ng phuû thuä ü c vitamin K:
A. Yã ú u tä ú V
B. Yã ú u tä ú VII
C. Yã ú u tä ú VIII
D. Yã ú u tä ú II
E. Yã ú u tä ú X
18. Hä ü i chæïng â ä ng maïu raîi raïc trong loìng dá ù n â ã ú n há û u quaí:
A. Liã û t næía ngæå ìi do thuyã n tà õ c tuá ö n hoaìn naîo
B. Tæí vong do tà õ c maû ch vaình
C. Tiã u thuû quaï mæïc caïc yã ú u tä ú â ä ng maïu dá ù n â ã ú n sæû chaíy maïu khä ng
cá ö m â æå ü c
D. Gá y tiã u så ü i huyã ú t tiã n phaït
E. (C) vaì (D) â uïng
ÂAÏP AÏN:
1E 2B 3C 4A 5E 6B 7D 8E 9B 10D
11C 12A 13C 14E 15D 16C 17A 18C 19A 20B
21D 22E 23A 24D 25B 26C 27D 28E 29E 30E
31E 32D 33E 34E 35C 36E 37E 38B 39D 40C
41A 42D 43C 44D 45E 46B 47D 48B 49A 50C
51E 52E 53B 54D 55B 56E 57A 58B 59C 60D
61D 62C 63B 64A 65E 66B 67C 68E 69E 70C
71D 72E 73B 74D 75A 76Â 77Â 78Â 79S 80S
81Â 82Â 83Â 84S 85S 86Â 87S 88Â 89Â 90S
161. Thiếu oxy mạn tính có thể gây tình trạng: (1) Tăng sinh hồng cầu. (2) Giảm sinh
hồng cầu. (3) Gặp ở người sống vùng có cao độ lớn so với mặt nước biển, tâm phế mạn, tắc
nghẽn động mạch thận,…. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
162. Thiếu máu là tình trạng: (1) Giảm số lượng hồng cầu. (2) Giảm số lượng Hb.
(3) Quá mức bình thường. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
163. Chẩn đoán huyết học thiếu máu luôn dựa vào: (1) Xét nghiệm định lượng Hb toàn
phần. (2) Xét nghiệm hồng cầu mạng lưới. (3) Xét nghiệm định lượng khối hồng cầu toàn
phần. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
164. Tiếng thổi tâm thu nghe được ở mỏm tim trong thiếu máu, cơ chế là: (1) Do phì
đại tâm thất trái gây ra. (2) Do giảm độ quánh của máu gây ra. (3) Tất yếu sẽ dẫn đến suy
tim. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
165. Trong bối cảnh của thiếu máu: (1) Cảm giác đau xương lan tỏa. (2) Cảm giá đau
xương ức. (3) Có thể là do tác động tăng hoạt của erythropoietine lên tủy xương gây ra.
(tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
166. Trong thiếu máu do mất máu cấp: (1) Hồng cầu vẫn bình thường về kích thước và
màu sắc. (2) Mất máu dưới 10% chưa có biểu hiện sốc nhờ cơ thể tăng cường các hoạt động
bù. (3) Mất 30% lượng máu thì sốc xảy ra. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
167. Thiếu máu do mất máu mạn tính như trĩ, giun móc,…: (1) Xảy ra khi tốc độ máu
mất vượt quá khả năng tái sinh của tủy xương. (2) Xảy ra khi lượng sắt dự trữ bị cạn kiệt. (3)
Đặc điểm là thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
168. Trong thiếu máu do vỡ hồng cầu: (1) Sắt huyết thanh tăng. (2) Hồng cầu ưu sắc. (3)
Có thể có tăng bilirubine tự do trong máu. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
169. Trong bệnh Minkowski-Chauffard, do thiếu hụt protéine màng hoặc thiếu
enzyme, hoặc rối loạn phosphorlipide màng làm cho: (1) Hồng cầu bị biến dạng thành
hình cầu. (2) Hồng cầu không vận chuyển được oxy. (3) Nên dễ vỡ khi đi qua các xoang tĩnh
mạch và tuần hoàn ở lách. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
170. Thiếu máu do tan máu sau khi dùng một số thuốc như Primaquine, Quinacrine,
Sulfonamide,… cơ chế thường là do: (1) Thiếu men Glucose 6 Phosphate Dhydrogenase.
(2) Thiếu men Gluthation reductase. (3) Mọi đối tượng dùng thuốc đều có thể gặp nguy cơ
tan máu nầy. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
171. Trong bệnh thiếu máu tan máu do rối loạn các chuỗi globine (bệnh thalasémie)
thì : (1) thalasémie (không tổng hợp được chuỗi của HbA) . (2)
thalasémie (không tổng hợp được chuỗi của HbA). (3) Thường gặp ở châu Á.
(tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
172. Trong thiếu máu do suy tủy: (1) Biểu hiện giảm toàn bộ tế bào máu ngoại vi (giảm cả
3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) . (2) Biểu hiện giảm nặng dòng hồng cầu. (3) Là thiếu
máu đẳng sắc, đẳng hình. (tr.112)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
173. Thiếu máu do thiếu sắt: (1) Là thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu nhỏ . (2) Là thiếu máu
nhược sắc hồng cầu nhỏ. (3) Là loại thiếu máu phổ biến ở các nước đang phát triển. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
174. Trong thiếu máu do viêm: (1) Cơ chế là do tác nhân gây viêm tác động ức chế trực
tiếp lên sự tạo hồng cầu. (2) Cơ chế chính là do tác động nhiều mặt của các cytokines. (3)
Thường gây thiếu máu mức độ nhẹ. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
175. Trong thiếu máu do thiếu vitamine B12: (1) Cơ chế là do rối loạn tăng sinh và
trưởng thành của hồng cầu. (2) Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu vitamine B12 trong thức ăn.
(3) Là loại thiếu máu ưu sắc hồng cầu to. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
176. Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) Sẽ gây rối loạn tổng hợp acide nhân (AND)
hồng cầu. (2) Nguyên nhân chính là do thiếu cung cấp. (3) Thường gây thiếu máu với các
biểu hiện như thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thần kinh. (tr.114)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
177. Rối loạn dòng bạch cầu như giảm số lượng bạch cầu hạt: (1) Sẽ không hồi phục. (2)
Có thể hồi phục. (3) Thường gặp sau nhiễm virus. (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
178. Trong rối loạn dòng bạch cầu: (1) Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân. (2) Giảm số
lượng bạch cầu lympho. (3) Thường gặp khi sử dụng các thuốc độc tế bào để điều trị, bệnh
sốt rét, nhiễm khuẩn mãn, … (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
179. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng: (1) Tăng bạch cầu ái toan. (2)
Tăng bạch cầu ái kiềm. (3) Thường gặp trong các trường hợp dị ứng. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
180. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng tăng bạch cầu lympho trong máu ngoại
vi thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) Và các trường hợp viêm mãn. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
181. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng chức năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào nội mô mạch máu. (2)
Nguyên nhân do tăng tính nhạy cảm của tiểu cầu với các yếu tố kích thích.
(3) Thường gặp trong các trường hợp xơ vữa mạch. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
182. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng hoạt của các yếu tố đông máu: (1) Có ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu. (2) Tăng
các tiền yếu tố đông máu hoặc giảm các yếu tố chống đông. (3) Thường gặp trong các trường
hợp phụ nữ lớn tuổi, dùng thuốc ngừa thai nội tiết tố, người bị ung thư hoặc nhiễm khuẩn,….
(tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
161C,162E, 163C,164B, 165E, 166E, 167E, 168C,169C, 170A,171C, 172C,173D,
174D,175C,176C,177D, 178E, 179C, 180E, 181E,182E,
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 5
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG TIÊ U HOÁ
89. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
90. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
91. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
92. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
93. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
94. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
95. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
96. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
97. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
98. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai
ĐÁ P Á N
CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 5
BÀ I SINH LÝ BỆ NH ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG GAN MẬ T
RL GAN MẬ T
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá p á n A D D D B C A B
Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n
hoà n; (2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p; (3) Ngườ i
lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i là m
tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặt cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như leucotrien;
(3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut;
(2) Tă ng hoạ t cá c receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) Ứ c chế phó giao
cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí
phế nang; (2) V/Q giả m; (3) V/Q tă ng; (V: thô ng khí phế nang; Q: cung cấ p má u phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2)
SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3)
Thiếu má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuố c mê;
(3) Cyanua; (3) Oxyt carbon. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c
tiểu độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i
đa trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Á p lự c khí quyển giả m.
B. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. Á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. Á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
F. Dướ i 6000 mét.
G. Dướ i 8000 mét.
H. Dướ i 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
F. Thở sâ u.
G. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
H. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
I. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
J. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
F. Á nh sá ng.
G. Tuổ i.
H. Trạ ng thá i thầ n kinh.
I. Trạ ng thá i vậ n cơ.
J. Câ y lá trong phò ng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
F. Dị vậ t đườ ng thở .
G. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
H. Hen phế quả n.
I. Viêm phế quả n mạn.
J. Ung thư phổ i.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành
mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
F. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
G. Hít phả i khí độ c clo.
H. Suy tim phả i.
I. Suy tim toà n bộ .
J. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
F. Quá mẫ n týp I.
G. Quá mẫ n týp II.
H. Quá mẫ n týp III.
I. Quá mẫ n týp IV.
J. Quá mẫ n týp V.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
F. Phù niêm mạ c phế quả n.
G. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
H. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
I. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
J. Chướ ng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị
ứng là:
F. Histamin.
G. Heparin.
H. Leucotrien C4, D4.
I. Prostaglandin.
J. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng
là:
F. Thuố c khá ng histamin.
G. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
H. Salbutamol.
I. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
J. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
F. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
G. Cá c receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cảm.
H. Ứ c chế giao cả m
I. Cá c receptor tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y
cảm.
J. Cườ ng phó giao cả m.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
F. Hb bị chuyển thà nh MetHb
G. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
H. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
I. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
J. Ngộ độ c thuố c mê.
Câu 41: Khi lên cao, á p lự c riêng phầ n củ a O 2 và CO2 trong khô ng khí và tạ i phế nang đều
giả m, dẫ n đến giả m hiệu số khuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o má u và giả m hiệu số khuếch
tá n củ a CO2 từ má u ra phế nang.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 42: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, ban đầ u
PaCO2 trong má u tă ng dẫ n đến kích thích trung tâ m hô hấ p, về sau khi PaCO 2 trong má u
tă ng quá cao thì trung tâ m hô hấ p bị ứ c chế.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gâ y cơn hen phế quả n dị ứ ng, leucotrien C4, D4 là chấ t đượ c tổ ng hợ p
từ phospholipid mà ng dưỡ ng bà o có tá c dụ ng gâ y co thắ t cá c cơ trơn phế quả n trong pha
muộ n củ a cơn hen.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quả n đặ c ứ ng, mộ t số trườ ng hợ p có thể do giả m số lượ ng
cá c receptor bêta-2 adrênergic tạ i phế quả n dẫ n đến giả m đá p ứ ng vớ i kích thích giao cả m.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổ i, tình trạ ng thiếu oxy ở giai đoạ n đô ng đặ c nặ ng hơn ở giai đoạ n
viêm, vì sự thô ng khí ở giai đoạ n đô ng đặ c giả m hơn so vớ i giai đoạ n viêm.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tá n là tổ ng diện tích cá c phế nang, do vậ y diện khuếch tá n tă ng khi có
tình trạ ng chướ ng khí phế nang.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 47: Cá c chấ t có tá c dụ ng oxyt hó a mạ nh có thể chuyển sắ t nhị biến thà nh sắ t tam là m
cho hemoglobin bị biến đổ i thà nh methemoglobin, dẫ n đến xanh tím ngoạ i vi.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấ p mạ n, trung tâ m hô hấ p có thể có thể bị nhờ n vớ i kích thích do
tă ng PaCO2 má u, chỉ cò n đá p ứ ng vớ i kích thích do giả m PaO2 má u. Nếu cho thở oxy liên tụ c
có thể đưa PaO2 má u lên bình thườ ng quá nhanh trong khi cơ thể chưa kịp tá i thích nghi thì
có thể dẫ n đến ngừ ng thở .
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 49: Trong thiểu nă ng hô hấ p, PaO2 giả m, SaO2 giả m, nhưng Hb có thể giả m, bình thườ ng
hoặ c tă ng phụ thuộ c và o sự thích nghi củ a cơ thể và bệnh lý phố i hợ p.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 50: Trong hộ i chứ ng nghẽn đườ ng hô hấ p, dung tích số ng giả m, thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên cũ ng giả m, do vậ y tỉ số Tiffeneau bình thườ ng.
C. Đú ng.
D. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong má u giả m do giả m hiệu số kuếch tá n củ a O2 từ phế nang và o
má u, PaCO2 trong má u do tă ng hiệu số khuếch tá n củ a CO2 từ
má u ra phế nang.
Câu 52: Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng thô ng thoá ng như ở trong hầ m kín, trẻ sơ sinh
chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy so vớ i ngườ i trưở ng thà nh.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đườ ng hô hấ p trên, dấ u hiệu cá nh mũ i phậ p phồ ng, co kéo
trên và dướ i xương ứ c là do tă ng hoạ t cá c cơ hô hấ p phụ và áp
lự c â m trong lồ ng ngự c.
Câu 54: Hen phế quả n đặ c ứ ng có thể do viêm nhiễm đườ ng hô hấ p trên, vì trong viêm cá c
tế bà o tiết cá c lymphokin có thể gâ y phù nề và co thắ t cơ trơn phế
quả n.
Câu 55: Trong cá c bệnh tạ i phổ i, rố i loạ n mố i tương quan giữ a thô ng khí phế nang và cung
cấ p phế nang là cơ chế chính gâ y rố i loạ n quá trình khuếch tá n. Câu
56: Phù phổ i cấ p có thể xả y ra do truyền dịch nhiều và nhanh gâ y tă ng độ t ngộ t á p lự c
_ tạ i mao mạ ch phổ i.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả mà u da và niêm mạ c khi có tă ng nồ ng độ
trên 5g% hoặ c tă ng bấ t thườ ng methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâ m sà ng thiểu nă ng hô hấ p thườ ng đượ c xét ở vò ng hô hấ p ngoà i gồ m hai
giai đoạ n thô ng khí và khuếch tá n mà đặ c điểm là giả m .
Câu 59: Thể tích thở ra tố i đa trong giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá mứ c độ nghẽn đườ ng hô
hấ p, đặ c biệt thể tích thở ra tố i đa trong 25-75% củ a giâ y đầ u tiên giú p đá nh giá có nghẽn
sớ m ở cá c phế quả n .
Câu 60: Về cậ n lâ m sà ng, gọ i là giả m oxy má u khi PaO2 má u giả m dướ i 80mmHg ở ngườ i trẻ
và dướ i ở ngườ i già .
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
16. Bênh nhầy nhớ t: (1) là bênh đơn gene, (2) biểu hiên thương tổn chỉ tai phổi, (3)
biểu hiên thương tổn đa cơ quan, (4) đươc đă c trưng bở i nhiễm khuẩn man tính
đườ ng hô hấp vớ i biến chứ ng gian
̃ phế qua n
̉ va ̀ khí phế thun
̉ g. A. (1)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (4)
E. (1), (3) và (4)
17. Trình bà y nà o sau đâ y là khô ng phù hợ p. Bênh nhầy nhớ t là bênh:
A. di truyền nhiễm sắc thể thườ ng lăn.
B. di truyền nhiễm sắc thể X
C. do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ṭ rí acid amine 508 của
protein CFTR
D. lam điều hoà kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
̀ rối loan
E. thương tổn đa cơ quan.
18. Nhiễm khuẩn man đườ ng hô hấp trong bênh nhầy nhớ t thườ ng găp nhấ t la:̀ (1) P.
aeruginosa, (2) tu ̣ câ ̀u và ng; (3) do tin
́ h châ ́t đề khá ng laị sư ̣ thưc bào của neutrophile,
(4) do tính chấ t kháng thuố c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (2) và (4)
19. Trong bênh nhầy nhớ t, do đô t biến gene gâ y thiếu hut Phenylalanine ở vi ̣trí acid
amine 508 cuả protein CFTR mà đưa đến:
A. Tă ng thấm Cl- đi vaò đườ ng hô hấp.
B. Tă ng thấm Na từ đườ ng hô hấp qua tế bào biểu mô
+
41. Quá trình hô hấ p: (1) Đượ c chia là m 4 giai đoạ n: thô ng khí, khuếch tá n, vậ n chuyển,
hô hấ p tế bà o; (2) Rố i loạ n ban đầ u tạ i mộ t giai đoạ n sẽ ả nh hưở ng đến cá c giai đoạ n sau;
(3) Giai đoạ n vậ n chuyển chịu ả nh hưở ng trự c tiếp củ a rố i loạ n tuầ n hoà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Thích nghi củ a hô hấ p khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâ u; (2) Do kích thích cá c
receptor hoá họ c ở xoang độ ng mạ ch cả nh và quai độ ng mạ ch chủ ; (3) Qua tá c độ ng củ a
giả m PaO2 và tă ng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Số ng ở vù ng cao: (1) Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao dướ i 10000 mét;
(2) Thậ n thích nghi bằ ng cá ch tă ng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi bằ ng cá ch tă ng
tạ o hồ ng cầ u và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Khi khô ng khí mô i trườ ng khô ng đổ i mớ i: (1) Ban đầ u có tă ng hô hấ p và tuầ n hoà n;
(2) Khi PaCO2 trong má u tă ng quá cao sẽ dẫ n đến ứ c chế trung tâ m hô hấ p;
(3) Ngườ i lớ n chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy tố t hơn trẻ sơ sinh. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Chấ t surfactan: (1) Là mộ t đạ i phâ n tử glycoprotein ló t lò ng phế nang; (2) Có đặ c
điểm xếp sá t và o nhau lú c thở ra giú p phổ i khỏ i bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chấ t kéo dà i
là m tă ng chấ t surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Ngạ t do chít hẹp độ t ngộ t ở đườ ng hô hấ p: (1) Diễn biến qua ba giai đoạ n: kích
thích, ứ c chế, suy sụ p toà n thâ n; (2) Rố i loạ n cơ vò ng xả y ra và o cuố i giai đoạ n kích thích;
(3) Rố i loạ n cơ vò ng là dấ u hiệu quan trọ ng trong phá p y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Hen phế quả n: (1) Về cơ chế có thể chia thà nh hai nhó m: hen dị ứ ng và hen đặ c ứ ng;
(2) Hen dị ứ ng là hen nộ i sinh; (3) Hen đặ c ứ ng là hen ngoạ i sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Hen dị ứ ng: (1) Có tă ng IgE trong má u; (2) Do hoạ t hoá tế bà o Mast và bạ ch cầ u á i
kiềm; (3) Kèm tă ng bạ ch cầ u á i toan trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
49. Hen dị ứ ng: (1) Do kết hợ p giữ a dị nguyên vớ i IgE đặ c hiệu trên bề mặ t cá c tế bà o
Mast và bạ ch cầ u á i kiềm; (2) Giả i phó ng cá c chấ t có sẵ n bên trong cá c hạ t như
leucotrien; (3) Tổ ng hợ p cá c chấ t mớ i từ mà ng tế bà o như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
50. Trong hen dị ứ ng: (1) Hoá chấ t gâ y co cơ trơn phế quả n mạ nh nhấ t là histamin;
(2) Bả n chấ t củ a S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase khô ng liên quan đến tạ o
leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
51. Cá c yếu tố gâ y hen đặ c ứ ng: (1) Viêm đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do virut; (2) Tă ng hoạ t cá c
receptor bêta 2-adrenergic tạ i cơ trơn phế quả n nhỏ ; (3) ứ c chế phó giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
52. Rố i loạ n khuếch tá n xả y ra khi: (1) Diện khuếch tá n giả m như trong chướ ng khí phế
nang; (2) tỷ V/Q giả m do V giả m; (3) tỷ V/Q tă ng do Q giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
53. Rố i loạ n vậ n chuyển xả y ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thà nh Fe++ ; (2) Hb bị chuyển
thà nh MetHb. (3) Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
54. Biểu hiện xanh tím xả y ra khi mộ t lượ ng lớ n Hb bị chuyển thà nh: (1) MetHb;
(4) SulfHb; (3) HbCO. A.
(1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
55. Biểu hiện xanh tím có thể xuấ t hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độ c HbCO; (3) Thiếu
má u đơn thuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
56. Nguyên nhâ n trự c tiếp ứ c chế giai đoạ n hô hấ p tế bà o: (1) Thuố c mê; (2) Cyanua;
(5) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
57. Trong bệnh tâ m phế mạ n: (1) Cơ chế chính là tình trạ ng thiếu oxy gâ y dã n cá c tiểu
độ ng mạ ch phổ i; (2) Tă ng gá nh á p lự c đố i vớ i tâ m thấ t phả i; (3) Suy tim phả i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
58. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đườ ng hô hấ p; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độ c. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
59. Trong hộ i chứ ng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa trong
giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i giả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Trong hộ i chứ ng hạ n chế: (1) Tỷ số Tiffenau giả m; (2) VEMS (thể tích thở ra tố i đa
trong giâ y đầ u tiên sau khi đã hít và o tố i đa) giả m; (3) Thể tích toà n phổ i tă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
61. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, ngoạ i trừ :
A. á p lự c khí quyển giả m.
B. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong khô ng khí giả m.
C. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong khô ng khí giả m.
D. á p lự c riêng phầ n củ a O2 trong lò ng phế nang giả m.
E. á p lự c riêng phầ n củ a CO2 trong lò ng phế nang tă ng.
62. Con ngườ i có thể số ng bình thườ ng ở độ cao:
A. Chỉ dướ i 2000 mét.
B. Dướ i 3000-4000 mét.
F. Dướ i 6000 mét.
G. Dướ i 8000 mét.
H. Dướ i 10000 mét.
63. Khi lên cao, nhữ ng thay đổ i sau đâ y đú ng, trừ :
A. Thở sâ u.
B. Có cả m giá c nhẹ nhỏ m.
C. Hiệu số khuếch tá n bình thườ ng.
D. Diện khuếch tá n bình thườ ng.
E. Mà ng khuếch tá n bình thườ ng.
64. Khi ở trong phò ng kín, yếu tố ít liên quan đến khả nă ng chịu đự ng tình trạ ng thiếu oxy
là :
A. á nh sá ng.
B. Tuổ i.
C. Trạ ng thá i thầ n kinh.
D. Trạ ng thá i vậ n cơ.
E. Câ y lá trong phò ng.
65. Bệnh lý trự c tiếp gâ y rố i loạ n hoạ t độ ng thầ n kinh-cơ hô hấ p:
A. Dị vậ t đườ ng thở .
B. Chấ n thương cá c đố t số ng cổ .
C. Hen phế quả n.
D. Viêm phế quả n mạn.
E. Ung thư phổ i.
66. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh là cơ chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
67. Tá c dụ ng trự c tiếp gâ y dã n mao mạ ch phổ i dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ
chế chính gâ y phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
68. Tá c dụ ng gâ y phả n xạ dã n mạ ch dẫ n đến tă ng tính thấ m thà nh mạ ch là cơ chế chính gâ y
phù phổ i trong:
A. Biến chứ ng phù phổ i (hiếm gặ p) khi chích hú t nướ c mà ng phổ i.
B. Hít phả i khí độ c clo.
C. Suy tim phả i.
D. Suy tim toà n bộ .
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
69. Cơ chế chính gâ y phù phổ i trong viêm phổ i nặ ng là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
70. Cơ chê chính đồ ng thờ i là cơ chế khở i phá t gâ y phù phổ i trong suy tim trá i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
71. Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch tiết trong dịch mà ng phổ i là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo máu.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
72.Cơ chế chính gâ y tă ng loạ i dịch thấ m trong dịch mà ng phổ i khi bị xơ gan là :
A. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh tạ i mao mạ ch phổ i.
B. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch tạ i mao mạ ch phổ i.
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
D. Giả m á p lự c keo má u.
E. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết tạ i phổ i.
73. Hen phế quả n dị ứ ng đượ c xếp và o loạ i:
A. Quá mẫ n týp I.
B. Quá mẫ n týp II.
C. Quá mẫ n týp III.
D. Quá mẫ n týp IV.
E. Quá mẫ n týp V.
74. Yếu tố quan trọ ng nhấ t gâ y cơn khó thở trong hen phế quả n là :
A. Phù niêm mạ c phế quả n.
B. Tă ng tiết chấ t nhầ y và o lò ng phế quả n.
C. Co cơ trơn tạ i cá c phế quả n nhỏ .
D. Phì đạ i cơ trơn phế quả n.
E. Chướ ng khí phế nang.
75. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha sớ m trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
76. Hoá chấ t trung gian mạ nh nhấ t gâ y ra pha muộ n trong cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
77. Thuố c khô ng có tá c dụ ng trự c tiếp điều trị pha sớ m củ a cơn hen phế quả n dị ứ ng là :
A. Thuố c khá ng histamin.
B. Thuố c ổ n định mà ng tế bà o Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuố c kích thích receptor bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n.
E. Glucocorticoid
78. Cá c yếu tố tham gia gâ y hen phế quả n đặ c ứ ng sau đâ y đú ng, trừ :
A. Nhiễm trù ng đườ ng hô hấ p, đặ c biệt do viut.
B. Cá c thụ thể bêta 2- adrenergic tạ i phế quả n tă ng số lượ ng hoặ c tă ng nhạ y
cả m.
C. Ứ c chế giao cả m
D. Cá c thụ thể tiếp nhậ n cá c kích thích kiểu kích ứ ng tạ i phổ i tă ng nhạ y cả m.
E. Cườ ng phó giao cả m.
79. Bệnh lý khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Bệnh đa hồ ng cầ u.
B. Thiếu má u đơn thuầ n.
C. Hb bị chuyển thà nh MetHb.
D. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
E. Rố i loạ n tuầ n hoà n.
80. Bệnh lý ngộ độ c khô ng có triệu chứ ng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thà nh MetHb
B. Hb bị chuyển thà nh SulfHb.
C. Hb bị chuyển thà nh HbCO.
D. Ngộ độ c chấ t gâ y oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độ c thuố c mê.
Câ u 1 E Câ u 2 C Câ u 3 D Câ u 4 C Câ u 5 C
Câ u 6 E Câ u 7 A Câ u 8 E Câ u 9 A Câ u 10 B
Câ u 11 A Câ u 12 E Câ u 13 D Câ u 14 C Câ u 15 A
Câ u 16 B Câ u 17 D Câ u 18 E Câ u 19 C Câ u 20 B
Câ u 21 E Câ u 22 B Câ u 23 C Câ u 24 A Câ u 25 B
Câ u 26 E Câ u 27 B Câ u 28 A Câ u 29 B Câ u 30 B
Câ u 31 B Câ u 32 D Câ u 33 D Câ u 34 C Câ u 35 A
Câ u 36 C Câ u 37 E Câ u 38 B Câ u 39 B Câ u 40 C
Dá p á n
Câ u 1 B Câ u 2 B Câ u 3 D Câ u 4 B Câ u 5 C Câ u 6 B
Câ u 7 B Câ u 8 E Câ u 9 D Câ u 10 C Câ u 11 C Câ u 12 B
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 3
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN
Câu 1: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không gây giảm lưu lượng tim:
F. Hẹp van tim.
G. Thiếu má u mạ n.
H. Giả m thể tích má u.
I. Thiểu nă ng tuyến giá p.
J. Nhồ i má u cơ tim.
Câu 2: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
F. Thể tích má u khô ng tạ o đượ c á p lự c cầ n thiết để di chuyển nhanh.
G. Giả m lưu lượ ng tuầ n hoà n có thể dẫ n đến số c gọ i là số c giả m thể tích tuyệt
đố i.
H. Giả m lượ ng má u là m đầ y tim cuố i kỳ tim dã n do kỳ tâ m trương ngắ n lạ i.
I. Trong kỳ tâ m thu mộ t phầ n má u từ tâ m thấ t trá i chả y ngượ c lên tâ m nhĩ
trá i.
J. Tâ m nhĩ trá i đẩ y khô ng hết thể tích má u xuố ng tâ m thấ t trá i.
Câu 3: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim
là khác biệt giữa:
A. Tình trạ ng thích nghi và tình trạ ng bệnh lý.
B. Tă ng nhịp tim và giả m nhịp tim.
C. Tă ng huyết á p và giả m huyết á p.
D. Dã n mạ ch ngoạ i vi và co mạ ch ngoạ i vi.
E. Đa niệu và thiểu niệu.
Câu 4: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
F. Tă ng á p lự c thuỷ tĩnh trong mao mạ ch.
G. Tă ng tính thấ m thà nh mao mạ ch.
H. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u ngoạ i bà o.
I. Giả m á p lự c keo máu.
J. Cả n trở tuầ n hoà n bạ ch huyết.
Câu 5: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các
hậu quả sau đây, trừ :
F. Gâ y tă ng tá i hấ p thu Na+ và nướ c tạ i thậ n.
G. Gâ y tă ng thể tích má u.
H. Gâ y co mạch.
I. Tham gia gâ y phù .
J. Là m giả m hậ u gá nh đố i vớ i tâ m thấ t trá i.
Câu 6: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:
F. Giả m dự trử tiền tả i.
G. Tă ng gá nh thể tích.
H. Tă ng gá nh á p lự c.
I. Tă ng tiền gá nh.
J. Tă ng hậ u gá nh.
Câu 7: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:
F. Giả m lưu lượ ng tim.
G. Đổ i chiều shunt phả i trá i.
H. Rố i loạ n tuầ n hoà n cụ c bộ .
I. Ứ trệ má u ngoạ i vi.
J. Ứ trệ má u tạ i phổ i.
Câu 8: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:
F. Sờ đượ c dướ i bờ sườ n phả i.
G. Bờ nhẵ n.
H. Bề mặt gan nhẵ n.
I. Khô ng đau.
J. Gan đà n xếp.
Câu 9: Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp: (1) Có sự tương quan thuậ n giữ a
lượ ng NaCl tiêu thụ hằ ng ngà y vớ i số đo huyết á p. (2) NaCl gâ y tă ng giữ nướ c dẫ n đến tă ng
thể tích má u, (3) đồ ng thờ i NaCl có thể là m tă ng tính nhạ y cả m củ a tim và mạ ch đố i vớ i kích
thích giao cả m.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong sốc giảm thể tích: (1) Da ẩ m và lạ nh là do cườ ng phó giao cả m. (2) Thiểu
niệu là do cườ ng giao cả m, hoạ t hoá hệ RAA và tă ng ADH. (3) Hemoglobin và hematocrit là
hai thô ng số cầ n theo dõ i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Sốc phân bố: (1) Xả y ra do giả m cườ ng tính mạ ch má u, (2) trong đó lưu lượ ng tim
giả m, thể tích má u bình thườ ng, (3) đượ c gọ i là số c giả m thể tích tương đố i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Cá u 1: Tàng huyãút aïp : (1) Laì tçnh traû ng huyã ú t aïp tà ng træå ìng diã ù n, (2) trong â oï
huyã ú t aïp tá m thu >140mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng > 90mmHg.
(3) Khi huyã ú t aïp tá m thu =120-139mmHg hoà û c huyã ú t aïp tá m træå ng = 80- 89mmHg thç
goü i laì Tiã ö n tà ng huyã ú t aïp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 2: Caïc tçnh traûng bãûnh lyï coï nguy cå bë tàng huyãút aïp: (1) Bã û nh â aïi
â æå ìng tyïp 2; (2) Beïo phç, (3) trong â oï beïo mä ng (beïo ngoaû i vi coï nguy cå cao hå n beïo
buû ng (beïo trung æå ng).
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 3: Vai troì cuía NaCl trong bãûnh tàng huyãút aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan thuá û n
giæîa læå ü ng NaCl tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú â o huyã ú t aïp. (2) NaCl gá y tà ng giæî
næå ïc dá ù n â ã ú n tà ng thã ø têch maïu, (3) â ä ö ng thå ìi NaCl coï thã ø laìm tà ng tênh nhaû y
caím cuía tim vaì maû ch â ä ú i vå ïi kêch thêch giao caím.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 4: Vai troì cuía Kali trong bã û nh tà ng huyã ú t aïp: (1) Coï sæû tæå ng quan nghëch giæîa
læå ü ng Kali tiã u thuû hà ò ng ngaìy vå ïi sä ú do huyã ú t aïp; (2) coï thã ø giaíi thêch laì Kali
giuïp tà ng baìi tiã ú t Natri qua næå ïc tiã øu, (3) thæïc à n nã ú u chæïa nhiã ö u Kali thç thæå ìng
chæïa êt Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 5: Säúc giaím thãø têch: (1) Xaíy ra khi chaíy maïu cá ú p â ã ú n 5% thã ø têch maïu,
hoà û c (2) do má ú t huyã ú t tæå ng nhæ trong boíng nà û ng; (3) ngæå ü c laû i má ú t maïu maû n
nhæ bã û nh thiã ú u maïu giun moïc thç gá y tà ng thã ø têch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 6: Thæûc nghiãûm gáy máút maïu cáúp trãn choï: (1) Khi má ú t dæå ïi 10% thã ø
têch maïu thç thæå ìng chæa aính hæå íng â ã ú n læu læå ü ng tim vaì huyã ú t aïp.
(4) Khi má ú t khoaíng 10%-25% thã ø têch maïu thç â á ù n â ã ú n giaím læu læå ü ng tim,
(5) nhæng huyã ú t aïp thæå ìng chæa giaím nhå ì coï cå chã ú thêch nghi gá y tà ng nhëp tim
vaì co maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 7: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Tà ng hoaû t giao caím gá y co
maû ch; (2) co tiã øu â ä ü ng maû ch giuïp ná ng huyã ú t aïp lã n, (3) khä ng coï taïc duû ng trã n
ténh maû ch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 8: Cå chãú tàng hoaût giao caím thêch nghi trong máút maïu cáúp: (1) Khä ng gá y
co maû ch vaình vaì maû ch naîo, (2) do vá û y læu læå ü ng maïu â ã ú n naîo vaì tim coìn â æå ü c
duy trç gá ö n nhæ bçnh thæå ìng (3) khi huyã ú t aïp trung bçnh trã n 70mmHg.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 9: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu: (1) Hoaû t hoaï hã û RAA diã ù n ra chá û m hå n
hoaû t hoaï hã û giao caím. (2) Tà ng tiã ú t ADH gá y giaím baìi tiã ú t næå ïc qua thá û n, (3)
nhæng khä ng coï taïc duû ng trã n maû ch maïu ngoaû i vi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 10: Cå chãú thêch nghi trong máút maïu : (1) Coï thã ø gá y ra nhæîng taïc duû ng
phuû , (2) vç sæû co maû ch laìm giaím cung cá ú p maïu cho â a sä ú caïc mä trong cå thã ø, (3)
vaì coï thã ø laìm cho caïc tã ú baìo cå thã ø bë thæå ng vaì chã ú t dá ù n â ã ú n sä ú c khä ng hä ö i
phuû c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 11: Trong säúc giaím thãø têch: (1) Da á øm vaì laû nh laì do cæå ìng phoï giao caím. (2)
Thiã øu niã û u laì do cæå ìng giao caím, hoaû t hoaï hã û RAA vaì tà ng ADH.
(4) Hemoglobin vaì hematocrit laì hai thä ng sä ú cá ö n theo doîi. A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 12: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Diã ù n ra taû i ty laû p
thã ø. (2) Pyruvat chuyã øn thaình acid lactic, (3) gá y nhiã ù m toan chuyã øn hoaï.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 13: Chuyãøn hoaï kyñ khê trong säúc giaím thãø têch: (1) Taû o ra êt ATP hå n
chuyã øn hoaï aïi khê. (2) Bå m Na+/K* bë rä ú i loaû n do thiã ú u nà ng læå ü ng, (3) dá ù n â ã ú n
têch Na+ nä ü i baìo laìm cho tã ú baìo bë træå ïng næå ïc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 14: Dopamin: (1) Coï thã ø â æå ü c duìng â iã ö u trë sä ú c nà û ng vaì keïo daìi, (2) â æå ü c
truyã ö n vå ïi liã ö u thá ú p rä ö i tà ng dá ö n. (3) Vå ïi liã ö u cao (10μg/kg/phuït) dopamin gá y
tà ng læu læå ü ng maïu â ã ú n thá û n do taïc duû ng trã n trã n thuû thã ø dopaminergic taû i
thá û n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 15: Säúc phán bäú: (1) Xaíy ra do giaím cæå ìng tênh maû ch maïu, (2) trong â oï læu
læå ü ng tim giaím, thã ø têch maïu bçnh thæå ìng, (3) â æå ü c goü i laì sä ú c giaím thã ø têch
tæå ng â ä ú i.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 16: Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do tä øn thuå ng trung tá m vá û n maû ch taû i
thá n naîo. (2) Nhëp tim thæå ìng chá û m hå n bçnh bçnh thæå ìng. (3) Da thæå ìng laû nh vaì
á øm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 17. Säúc tháön kinh: (1) Coï thã ø xaíy ra do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng, (2) vç nguyã n nhá n
naìy coï thã ø laìm giaïn â oaû n â æå ìng dá ù n truyã ö n tæì trung tá m vá û n
maû ch â ã ú n hã û maû ch. (3) Sä ú c tuyí laì loaû i sä ú c thá ö n kinh do chá ú n thæå ng tuyí sä ú ng .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 18: Säúc nhiãùm truìng: (1) Nguyã n nhá n coï thã ø do nhiã ù m vi khuá øn Gram á m
hoà û c Gram dæå ng. (2) Cå chã ú bã û nh sinh liã n quan â ã ú n taïc duû ng cuía caïc hoaï chá ú t
trung gian cuía â aïp æïng viã m hã û thä ú ng. (3) Â æå ü c chia laìm hai giai â oaû n laì sä ú c
noïng vaì sä ú c laû nh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 19: Giai âoaûn âáöu cuía säúc nhiãùm truìng: (1) Da á ú m vaì â oí laì do daîn maû ch. (2)
Giaím sæïc caín ngoaû i vi. (3) Giaím læu læå ü ng tim.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 20: Säúc nhiãùm truìng: (1) Khoaíng 90% bã û nh nhá n coï tà ng læu læå ü ng tim trong
giai â oaû n â á ö u. (2) Nã ú u coï tà ng læu læå ü ng tim thç phá n suá ú t tä ú ng maïu vá ù n giaím.
(3) Giaím læu læå ü ng tim vaì laû nh â á ö u chi xuá ú t hiã û n muä ü n vaì coï tiã n læå ü ng xá ú u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (2)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 21: Yãúu täú naìo sau âáy giaím trong khi mang thai:
A. Læu læå ng tim
B. Thã ø têch tim boïp.
C. Tá ö n sä ú tim.
D. Thã ø têch maïu.
E. Sæïc caín maû ch maïu ngoaû i vi.
Cá u 22: Tiãúng thäøi tám træång thæåìng gàûp nháút trong räúi loaûn naìo sau âáy:
F. Hå í van â ä ü ng maû ch chuí.
G. Heû p van â ä ü ng mach chuí.
H. Hå í van hai laï.
I. Heû p â ä ü ng maû ch chuí trã n van.
J. Hå í van ba laï.
Cá u 23: Thoaït huyãút tæång do boíng coï thãø dáùn âãún:
F. Sä ú c tim.
G. Sä ú c giaím thã ø têch.
H. Sä ú c phá n bä ú .
I. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
J. Sä ú c thá ö n kinh.
Cá u24: Räúi loaûn trung tám váûn maûch taûi thán naîo coï thãø dáùn âãún:
F. Sä ú c tim.
G. Sä ú c giaím thã ø têch.
H. Sä ú c phá n bä ú .
I. Sä ú c tà õ c nhgeîn.
J. Sä ú c phaín vã û .
Cá u 25: Caïc triãûu chæïng vaì dáúu chæïng trong säúc giaím thãø têch: (1) liã n quan
â ã ú n giaím læu læå ü ng maïu ngoaû i vi, (2) tà ng hoaû t hã û giao caím vaì (3) giaím oxy â ã ú n
caïc mä vaì tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 26: Trong säúc giaím thãø têch, caïc tãú baìo ngoaûi vi bë træåïng næåïc vaì täøn
thæång (1) do thiã ú u oxy, (2) dá ù n â ã ú n hiã û n tæå ü ng â æå ìng phá n kyñ khê diã ù n ra
trong ty laû p thã ø, (3) há û u quaí laì thiã ú u ATP dá ù n â ã ú n rä ú i loaû n caïc bå m ion taû i
maìng tã ú baìo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 27: Tçnh traûng bãûnh lyï naìo sau âáy khäng gáy tàng læu læåüng tim:
F. Thiã ú u maïu maû n.
G. Daîn rä ü ng â ä ü t ngä ü t maû ch maïu ngoaû i vi.
H. Bã û nh Bã ri-bã ri.
I. Æu nà ng tuyã ú n giaïp.
J. Thä ng giæîa â ä ü ng maû ch vaì ténh maû ch lå ïn.
Cá u 28: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong æu nàng tuyãún giaïp:
F. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng chuyã øn hoïa cå så í.
G. Tà ng nhu cá ö u vã ö oxy do tà ng khä ú i læå ü ng mä .
H. Rä ú i loaû n chuyã øn hoïa trong voìng Krebs do thiã ú u sinh tä ú B1.
I. Giaím taíi oxy â ã ú n caïc mä do thiã ú u hemoglobin.
J. Giaím cung cá ú p maïu â ã ú n caïc mä.
Cá u 29: Traûng thaïi bãûnh lyï ? sau âáy gáy tàng læu læåüng tim:
F. Heû p van tim.
G. Thiã ú u maïu maû n.
H. Giaím thã ø têch maïu.
I. Thiã øu nà ng tuyã ú n giaïp.
J. Nhä ö i maïu cå tim.
Cá u 30: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong daîn räüng âäüt ngäüt maûch maïu ngoaûi vi:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
31: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong loaûn nhëp nhanh:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
32: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong heûp van hai laï:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
33: Cå chãú naìo sau âáy gàûp trong máút maïu cáúp:
F. Thã ø têch maïu khä ng taû o â æå ü c aïp læû c cá ö n thiã ú t â ã ø di chuyã øn nhanh.
G. Giaím læu læå ü ng tuá ö n hoaìn coï thã ø dá ù n â ã ú n sä ú c goü i laì sä ú c giaím thã ø
têch tuyã û t â ä ú i.
H. Giaím læå ü ng maïu laìm â á ö y tim cuä ú i kyì tim daîn do kyì tá m træå ng ngà õ n
laû i.
I. Trong kyì tá m thu mä ü t phá ö n maïu tæì tá m thá ú t traïi chaíy ngæå ü c lã n tá m
nhé traïi.
J. Tá m nhé traïi â á øy khä ng hã ú t thã ø têch maïu xuä ú ng tá m thá ú t traïi. Cá u
34: Thay âäøi quan troüng nháút trong heûp van âäüng maûch chuí:
F. Tá m thá ú t traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
G. Tá m thá ú t traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
H. Tá m nhé traïi phç â aû i do tà ng gaïnh aïp læû c.
I. Tá m nhé traïi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
J. Tá m phaíi daîn do tà ng gaïnh thã ø têch.
Cá u 35: ÅÍ bãûnh nhán heûp van âäüng maûch chuí, sæû xuáút hiãûn caïc triãûu
chæïng cå nàng:
F. Thæå ìng xaíy ra så ïm.
G. Laì triã û u chæïng nheû .
H. Khä ng coï giaï trë tiã n læå ü ng.
I. Â aî aính hæå íng â ã ú n tá m nhé traïi.
J. Baïo hiã û u tiã ú n triã øn xá ú u, coï thã ø dá ù n â ã ú n tæí vong vaìo nhæîng nà m
sau.
Cá u 36: Yãúu täú chênh laìm gia tàng háûu gaïnh âäúi våïi tim:
F. Tà ng nhëp.
G. Tà ng thã ø têch tim boïp.
H. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
I. Co tiã øu ténh maû ch.
J. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 37: Yãúu täú chênh laìm gia tàng tiãön gaïnh âäúi våïi tim:
F. Tà ng nhëp.
G. Tà ng co boïp cå tim.
H. Co tiã øu â ä ü ng maû ch.
I. Co tiã øu ténh maû ch.
J. Tà ng tiã ú t aldosteron.
Cá u 38: Trong suy tim, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron tham gia gáy
phuì theo cå chãú quan troüng nháút laì:
F. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch ngoaû i vi.
G. Tà ng aïp læû c thuyí ténh taû i mao maû ch phä øi.
H. Tà ng aïp læû c thá øm thá ú u ngoaû i baìo.
I. Giaím aïp læû c keo maïu.
J. Tà ng tênh thá ú m thaình mao maû ch.
Cá u 39: Trong suy tim traïi, sæû hoaût hoaï hãû renin-angiotensin-aldosteron dáùn âãún
caïc háûu quaí sau âáy, træì :
F. Gá y tà ng taïi há ú p thu Na+ vaì næå ïc taû i thá û n.
G. Gá y tà ng thã ø têch maïu.
H. Gá y co maû ch.
I. Tham gia gá y phuì.
J. Laìm giaím há û u gaïnh â ä ú i vå ïi tá m thá ú t traïi.
Cá u 40: Cå chãú chênh cuía xanh têm xaíy ra muäün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh
laì:
F. Giaím læu læå ü ng tim.
G. Â ä øi chiã ö u shunt phaíi traïi.
H. Rä ú i loaû n tuá ö n hoaìn cuû c bä ü .
I. ÆÏ trã û maïu ngoaû i vi.
J. ÆÏ trã û maïu taû i phä øi.
Cá u 41: Viãm maìng ngoaìi tim co thàõt coï thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú:
F. Giaím dæû træí tiã ö n taíi.
G. Tà ng gaïnh thã ø têch.
H. Tà ng gaïnh aïp læû c.
I. Tà ng tiã ö n gaïnh.
J. Tà ng há û u gaïnh.
Cá u 42: Endothelin (1) coï taïc dung gá y co maû ch. (2) coï thã ø liã n quan â ã ú n xå væîa
â ä ü ng maû ch vaì tà ng huyã ú t aïp. (3) Endothelin 1 coï nguä ö n gä ú c chuí yã ú u tæì caïc tã ú
baìo nä ü i mac maû ch maïu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)
E. (1), (2) vaì (3)
Cá u 43. Nhoïm thuäúc gáy giaím cholesterol maïu do æïc chãú enzym HMG- CoA laì
F. Statin
G. Fibrat
H. Resin
I. Niacin
J. Ezetimibe
Cá u 44: Caïc bãûnh lyï gáy tàng huyãút aïp sau âáy coï thãø âiãöu trë bàòng pháøu thuáût,
træì:
F. U loîi thæå ü ng thá û n.
G. Heû p â ä ü ng maû ch thá û n.
H. Bã û nh porphyrin cá ú p.
I. Hä ü i chæïng Conn.
J. Heû p eo â ä ü ng maû ch chuí.
Cá u 45: Caïc bãûnh näüi tiãút sau âáy laì nguyãn nhán cuía tàng huyãút aïp, træì:
F. Bã û nh to cæû c.
G. Suy thæå ü ng thá û n.
H. U loîi thæå ü ng thá û n.
I. Hä ü i chæïng Conn.
J. Hä ü i chæïng Cushing.
Cá u 46: Triãûu chæïng luän luän gàûp trong häüi chæïng tàng tiãút aldosteron tiãn
phaït:
F. Giaím renin maïu.
G. Tà ng axit uric maïu.
H. Tà ng creatinin maïu.
I. Giaím Natri maïu.
J. Tà ng kali maïu.
Cá u 47: Trong caïc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thaình cuûc maïu âäng nháút:
F. Heû p van â ä ü ng maû ch chuí.
G. Heû p van hai laï.
H. Hå í van â ä ü ng maû ch phä øi
I. Thä ng liã n thá ú t.
J. Bã û nh cå tim ngheîn.
Cá u 48: Aspirin coï taïc duûng chäúng ngæng táûp tiãøu cáöu do æïc chãú enzym :
F. Phospholypase.
G. Lypo-oxygenase.
H. Cyclo-oxygenase.
I. Renin.
J. Thrombin.
148. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu â m tính thì có thể kết luậ n và ng
da đó khô ng phả i do tắ c mậ t.
A. Đú ng
B. Sai
149. Trong trườ ng hợ p và ng da, nếu bilirubin nướ c tiểu dương tính thì có thể kết luậ n có
hộ i chứ ng và ng da tan huyết.
A. Đú ng
B. Sai
150. Trong hô n mê gan, acid amin nhá nh tă ng trong má u.
A. Đú ng
B. Sai
151. Trong hộ i chứ ng tắ c mật, tă ng phosphatase kiềm là mộ t test nhạ y nhưng khô ng đặ c
hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
152. Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men khô ng đặ c hiệu củ a gan.
A. Đú ng
B. Sai
153. Trong hô n mê gan, acid béo chuỗ i ngắ n trong má u và trong dịch nã o tủ y giả m.
A. Đú ng
B. Sai
154. Trong và ng da trướ c gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.2.
A. Đú ng
B. Sai
155. Trong và ng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợ p/bilirubin giá n tiếp <0.05.
A. Đú ng
B. Sai
156. Trẻ sơ sinh và ng da có bilirubin toà n phầ n trên 300micromol/l dễ có nguy cơ và ng
da nhâ n..
A. Đú ng
B. Sai
157. Tă ng cholesterol má u sẽ dẫ n đến nhiễm mỡ gan.
A. Đú ng
B. Sai
A. Tă ng
B. Giả m
C. Tă ng và giả m
D. Tă ng hoặ c giả m
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l
C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
A. Ă n nhiều.
C. Tă ng khả nă ng dự trữ .
D. Tă ng tiêu thụ .
A. Ă n nhiều
A. Ă n thiếu.
A. Ă n thiếu.
A. Cắ t ruộ t.
B. Số t kéo dà i.
9. Trẻ khô ng chịu đượ c sữ a, nô n sau khi bú , tiêu chả y, suy dinh dưỡ ng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose khô ng chuyển đượ c thà nh glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose khô ng chuyển đượ c thà nh galactose.
1344
D. Dư thừ a enzyme glucagon nên glucose ứ trong má u dẫ n đến khô ng hấ p thu thêm và o thà nh ruộ t.
C. Thiếu bẩ m sinh enzyme phosphorylase gâ y glucose khô ng chuyển hó a thà nh glycogen ở gan.
A. Ngạ t
B. Gâ y mê
D. Ngủ
C. Tă ng mứ c tiêu thụ .
B. Ứ c chế vỏ nã o.
D. Cườ ng giao cả m
A. Tă ng tiết glucagon.
B. Tă ng tiết insulin.
C. Tă ng tiết thyroxin.
1345
D. Tă ng tiết adrenalin.
17. Nguồ n nă ng lượ ng chủ yếu và trự c tiếp cho mọ i hoạ t độ ng củ a tế bà o, mô và cơ quan:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chấ t khoá ng
A. Dự trữ .
B. Vậ n chuyển.
C. Tham gia cấ u tạ o tế bà o.
D. Tấ t cả đú ng
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
1346
D. Glycogen.
A. Tiểu nhiều
B. Glucose niệu.
C. Mấ t Na+, K+ huyết.
22. Khi glucose má u giả m dướ i bao nhiêu thì có sự thiếu nă ng lượ ng ở cá c tế bà o, có thể hô n mê:
A. 0,2 g/l
B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
A. 0,8 g/l
B. 1 g/l
C. 1,2 g/l
D. 1,4 g/l
C. Số t kéo dà i.
A. Ă n thiếu.
B. Thiếu vitamin B1
1347
D. Giả m hoạ t tính inulinase.
A. Tă ng glucose má u gâ y độ c tế bà o.
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
A. Lancereau
C. Banting và Best
D. Sanger.
A. Sabolov
B. Banting và Best
C. Sanger
1348
D. Lancereau
1349
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đá i thá o đườ ng type I, CHỌ N CÂ U SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặ c mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c đá i thá o đườ ng là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắ c bệnh đá i thá o đườ ng thì số con mắ c bệnh đá i thá o đườ ng là 100%.
D. Số ngườ i bệnh đá i thá o đườ ng type I chiếm 5 – 10% tổ ng số bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng.
39. Gen khá ng củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu tố chính gâ y đá i thá o đườ ng typ I:
A. Do tế bà o β tụ y kém sả n xuấ t insulin.
B. Do tế bà o cơ thể đề khá ng insulin.
C. Do tế bà o α tụ y kém sả n xuấ t insulin.
D. Do tế bà o cơ thể đề khá ng glucagon.
41. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type I:
A. Bệnh phá t sinh muộ n, sau 40 tuổ i
B. Phụ thuộ c nhiều và o thó i quen và mô i trườ ng
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c insulin
D. Do phả n ứ ng tự miễn củ a dò ng lympho B
42. Thiếu insulin gâ y:
A. Glucose má u giả m.
B. Glucose má u nhanh chó ng và o tế bà o.
C. Giả m mấ t glucose qua nướ c tiểu.
D. Giả m tổ ng hợ p và tă ng thoá i giá ng lipid và protid má u.
43. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tổ n thương mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớ n gâ y xơ vữ a mạ ch ở ngườ i đá i thá o đườ ng:
1350
A. Ứ đọ ng thể ceton trong má u.
B. Toan má u.
C. Ứ đọ ng acetyl CoA trong gan là m gan tă ng cườ ng tổ ng hợ p cholesterol.
D. Ứ đọ ng glucose trong má u.
45. Đá i thá o đườ ng do hiện tượ ng khá ng insulin thuộ c type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặ c điểm củ a đá i thá o đườ ng type II:
A. Bệnh xuấ t hiện sớ m dướ i 20 tuổ i
B. Khở i phá t nhanh, cấ p
C. Điều trị tiêm liên tụ c và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ : tù y theo khá ng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Cá c yếu tố gâ y đá i thá o đườ ng typ II, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Insulin giả m tá c dụ ng.
B. Tế bà o cơ thể kém nhạ y cả m vớ i insulin.
C. Giả m hoặ c khô ng sả n xuấ t insulin.
D. Có tă ng tiết tương đố i glucagon.
48. Chọ n câ u đú ng:
A. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ I.
B. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ I.
C. Đá i thá o đườ ng phụ thuộ c glucagon: đá i thá o đườ ng typ II.
D. Đá i thá o đườ ng khô ng phụ thuộ c insulin: đá i thá o đườ ng typ II.
49. Rố i loạ n chuyển hó a trong đá i thá o đườ ng typ II ở khâ u vậ n chuyển hormon, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Khá ng thể chố ng thụ thể insulin.
B. Xuấ t hiện chấ t khá ng insulin.
C. Tiết nguyên phá t hormon đố i lậ p insulin.
D. Tă ng acid béo tự do.
50. Tổ n thương chủ yếu củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tổ n thương cá c mạ ch má u lớ n trong toà n thâ n.
B. Tổ n thương cá c mạ ch má u nhỏ trong toà n thâ n.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Nhiễm toan.
1351
51. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ I:
A. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
C. Xơ vữ a cá c độ ng mạ ch nhỏ .
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
52. Hậ u quả củ a đá i thá o đườ ng typ II:
A. Xơ vữ a cá c mạ ch má u nhỏ .
B. Đườ ng má u cao và tă ng sứ c đề khá ng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hó a.
D. Xơ vữ a cá c mạ ch má u lớ n.
53. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ I:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
D. Giả m lượ ng thụ thể insulin và tă ng vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o
54. Rố i loạ n tá c dụ ng củ a insulin và thụ thể củ a insulin ở tế bà o đích trong đá i thá o đườ ng typ II:
A. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin.
B. Giả m vậ n chuyển glucose và o nộ i bà o.
C. Tă ng sả n xuấ t glucose ở gan và giả m tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và cá c tế bà o.
D. Tă ng số lượ ng thụ thể insulin và giả m vậ n chuyển glucose và o tế bà o.
55. Thiếu insulin ở tế bà o gan gâ y, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Giả m tổ ng hợ p glycogen
B. Tă ng tổ ng hợ p glycogen.
C. Tă ng thoá i giá ng glycogen
D. Tă ng ceton huyết.
56. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ I:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện.
B. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều và kéo dà i suố t đờ i.
C. Nguồ n insulin ngoạ i sinh, đủ liều, dù ng cho tớ i khi tế bà o β tụ y tiết lạ i insulin thì ngưng.
D. Cá c thuố c trị bệnh đá i thá o đườ ng theo cá c cơ chế tạ i gan, cơ và insulin hỗ trợ .
57. Điều trị đố i vớ i đá i thá o đườ ng typ II:
A. Chế độ ă n và tậ p luyện là chính.
B. Trá nh vậ n độ ng nhiều.
C. Insulin điều trị đó ng vai trò chính.
1352
D. Chế độ ă n, tậ p luyện kết hợ p thuố c điều trị.
58. Sinh lý bệnh là mô n họ c về:
A. Cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
B. Chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o.
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
D. Rố i loạ n cấ u tạ o hình thá i củ a cơ thể, cơ quan, mô và tế bà o khi chú ng bị bệnh.
59. Sinh lý bệnh khở i phá t từ đâ u đến đâ u:
A. Từ tổ ng quá t tớ i cụ thể.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ tổ ng quá t tớ i hiện tượ ng.
D. Từ thự c tiễn tớ i lý luậ n.
60. Cá c bệnh tim khá c nhau diễn ra theo quy luậ t khá c nhau nhưng tấ t cả bệnh tim vẫ n diễn ra theo mộ t
số quy luậ t chung.
A. Từ cụ thể tớ i tổ ng quá t.
B. Từ quy luậ t tớ i hiện tượ ng.
C. Từ lý luậ n tớ i thự c tiễn.
D. Từ quy luậ t chung tớ i quy luậ t riêng.
61. Sinh lý bệnh giú p trả lờ i câ u hỏ i:
A. Cơ quan thự c hiện chứ c nă ng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luậ t nà o?
C. Thà nh phầ n cấ u tạ o nên cơ quan, mô , tế bà o là gì?
D. Cấ u trú c và quá trình hó a họ c diễn ra trong cơ thể như thế nà o?
62. Nguồ n nghiên cứ u chủ yếu giú p hình thà nh mô n sinh lý bệnh:
A. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u bệnh họ c.
B. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
C. Nghiên cứ u bệnh họ c và nghiên cứ u hó a sinh.
D. Nghiên cứ u á p dụ ng củ a sinh lý họ c và nghiên giả i phẫ u bệnh.
63. Nộ i dung củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đạ i cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý họ c.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thố ng và Sinh lý bệnh đạ i cương.
64. Nghiên cứ u sự thay đổ i trong cá c hoạ t độ ng hô hấ p khi cơ quan nà y bị bệnh, là thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
1353
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
65. Nghiên cứ u quá trình bệnh lý chung: viêm, số t, rố i loạ n chuyển hó a, thuộ c nhó m:
A. Sinh lý bệnh đạ i cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý họ c.
D. Bệnh họ c.
66. Vị trí mô n sinh lý bệnh:
A. Mô n hỗ trợ tiền lâ m sà ng.
B. Mô n lâ m sà ng.
C. Mô n tiền lâ m sà ng.
D. Vừ a là mô n tiền lâ m sà ng vừ a là mô n lâ m sà ng.
67. Bệnh họ c đượ c cấ u thà nh từ 2 mô n:
A. Sinh lý họ c và giả i phẫ u họ c.
B. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u họ c.
D. Sinh lý bệnh và giả i phẫ u bệnh.
68. Mô n cơ sở trự c tiếp và quan trọ ng nhấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Sinh lý họ c và bệnh họ c.
B. Sinh lý họ c và hó a sinh.
C. Sinh lý họ c và giả i phẫ u bệnh.
D. Sinh lý họ c và dượ c lý họ c.
69. Sinh lý bệnh là cơ sở củ a mô n:
A. Bệnh họ c cơ sở .
B. Bệnh họ c lâ m sà ng.
C. Dự phò ng biến chứ ng và hậ u quả xấ u củ a bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
70. Tính chấ t củ a sinh lý bệnh:
A. Tính tổ ng hợ p.
B. Cơ sở củ a y họ c hiện đạ i.
C. Là mô n lý luậ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
71. Vai trò củ a sinh lý bệnh:
1354
A. Tạ o cơ sở về kiến thứ c để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
B. Tạ o cơ sở về phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
C. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n lâ m sà ng.
D. Tạ o cơ sở về kiến thứ c và phương phá p để họ c tố t cá c mô n tiền lâ m sà ng.
72. Sinh lý bệnh là mô n lý luậ n, giú p gợ i ý:
A. Chẩ n đoá n, tiên lượ ng bệnh.
B. Chỉ định cá c xét nghiệm.
C. Biện luậ n cá c kết quả xét nghiệm và nghiệm phá p thă m dò .
D. Tấ t cả đều đú ng.
73. Phương phá p nghiên cứ u trong sinh lý bệnh:
A. Phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm.
B. Phương phá p nghiên cứ u cắ t ngang.
C. Phương phá p nghiên cứ u bệnh họ c.
D. Phương phá p nghiên cứ u mô tả .
74. Y lý trừ u trượ ng đượ c rú t ra từ :
A. Quan sá t và chứ ng minh.
B. Quan sá t và suy luậ n.
C. Quan sá t và chứ ng minh.
D. Chứ ng minh và kiểm nghiệm.
75. Phương phá p thự c nghiệm trong Y họ c đượ c nâ ng cao do nhà khoa họ c:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
76. Cá c bướ c trong nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t – Đề giả thuyết – Chứ ng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứ ng minh – Quan sá t đố i chiếu thự c tế.
C. Quan sá t – Chứ ng minh – Đề giả thuyết.
D. Chứ ng minh – Quan sá t – Đề giả thuyết.
77. Ai là ngườ i quan sá t đượ c dịch mũ i trong suố t, má u ở tim thì đỏ , má u ở lá ch thì sẫ m hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
1355
78. Hippocrates cho rằ ng dịch mũ i do nã o tiết ra, thể hiện tình trạ ng cơ thể bị lạ nh là thuộ c bướ c nà o
trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Chứ ng minh.
C. Đề giả thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
79. Đứ c tính phả i có khi là m thự c nghiệm:
A. Tỉ mỉ, chính xá c.
B. Chính xá c, trung thự c.
C. Tỉ mỉ, trung thự c.
D. Tỉ mỉ, chính xá c, trung thự c.
80. Thu thậ p đầ y đủ thô ng tin, triệu chứ ng chính xá c, tỉ mỉ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u
thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
81. Cắ t nghĩa, giả i thích cá c dữ kiện thu đượ c bằ ng cá ch vậ n dụ ng khố i kiến thứ c đã họ c và tích lũ y
đượ c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và đề giả thuyết.
82. Chẩ n đoá n sơ bộ là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
83. Chỉ định xét nghiệm là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
84. Sinh thuyết, mổ xá c là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
1356
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
85. Điều trị thử là bướ c nà o trong phương phá p nghiên cứ u thự c nghiệm:
A. Quan sá t.
B. Đề giả thuyết.
C. Chứ ng minh giả thuyết.
D. Quan sá t và chứ ng minh.
86. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng â m dương, và sự rố i loạ n tương sinh tương khắ c củ a ngũ
hà nh trong cơ thể:
A. Trung Quố c.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
87. Thờ i Mô ng muộ i, ngườ i ta nhậ n định bệnh liên quan:
A. Siêu linh.
B. Â m dương.
C. 4 nguyên tố .
D. 4 chấ t dịch.
31. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng củ a 4 nguyên tố : thổ , khí, hỏ a, thủ y:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
88. Ai cho rằ ng bệnh là sự mấ t câ n bằ ng về tỷ lệ và quan hệ củ a 4 chấ t dịch: đỏ , nhầ y, đen, và ng:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
89. Quan niệm về bệnh mang tính duy vậ t và biện chứ ng thuộ c thờ i đạ i:
A. Thờ i Mô ng muộ i.
B. Thờ i cá c nền vă n minh cổ đạ i.
C. Thờ i kỳ Trung cổ và Phụ c hưng.
1357
D. Thế kỷ XX.
90. Nguyên tắ c chữ a bệnh là kích thích mặ t yếu (bổ ), chế á p mặ t mạ nh (tả ) là củ a ai:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
91. Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
A. Trung Quố c.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
92. Giai đoạ n bệnh để lạ i trạ ng thá i bệnh lý, thuộ c thờ i kỳ:
A. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
B. Thờ i kỳ khở i phá t.
C. Thờ i kỳ toà n phá t.
D. Thờ i kỳ kết thú c.
93. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: kéo dà i nhiều giờ tớ i và i ngà y, biểu hiện khó thở , hạ
huyết á p, tim nhanh và yếu, tri giá c giả m:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
94. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: nã o chết hẳ n, điện nã o chỉ là số khô ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
95. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c chứ c nă ng dầ n dầ n suy giả m toà n bộ , kéo dà i 2 -
4 phú t:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
1358
96. Giai đoạ n nà o củ a quá trình tử vong có biểu hiện: cá c dấ u hiệu bên ngoà i củ a sự số ng khô ng cò n nữ a
do cá c trung tâ m sinh tồ n ở nã o ngừ ng hoạ t độ ng. Tuy nhiên nhiều tế bà o trong cơ thể vẫ n cò n số ng:
A. Giai đoạ n tiền hấ p hố i.
B. Giai đoạ n hấ p hố i.
C. Giai đoạ n chết lâ m sà ng.
D. Giai đoạ n chết sinh họ c.
97. Cấ p cứ u hồ i sinh có thể giú p hồ i sinh khi đã chết lâ m sà ng trong trườ ng hợ p:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trên 10 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trên 20 phú t.
98. Trườ ng hợ p nà o thì khô ng thể cấ p cứ u hồ i sinh ở bệnh nhâ n đã chết lâ m sà ng:
A. Chết độ t ngộ t ở mộ t cơ thể khô ng suy kiệt.
B. Chết sau mộ t quá trình suy kiệt.
C. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
D. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
99. Từ lú c tổ n thương nã o đến khi cấ p cứ u hồ i sinh bệnh nhâ n trong bao lâ u thì để lạ i di chứ ng nã o:
E. Nã o thiếu oxy trong 3 phú t.
A. Nã o thiếu oxy trong 6 phú t.
B. Nã o thiếu oxy sau 6 phú t.
C. Nã o thiếu oxy sau 10 phú t.
100. Nã o có thể chịu đượ c thiếu oxy trong:
A. 3 phú t.
B. 6 phú t.
C. 9 phú t.
D. 12 phú t.
101. Bệnh nguyên họ c là mô n họ c nghiên cứ u về:
A. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
C. Nguyên nhâ n gâ y bệnh và cá c điều kiện thuậ n lợ i hay khô ng thuậ n lợ i.
D. Quy luậ t về sự phá t sinh củ a mộ t bệnh cụ thể.
102. Ý nghĩa củ a mô n bệnh nguyên họ c:
A. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c.
B. Vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh vả điều trị.
1359
C. Nâ ng cao trình độ lý luậ n củ a y họ c và vai trò quan trọ ng trong phò ng bệnh và điều trị.
D. Tấ t cả đều sai.
103. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiều sinh vậ t cấ p thấ p có thể tự sinh (tó c bẩ n sinh ra chấ y):
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
104. Thuyết nà o cho rằ ng: mọ i bệnh đều do vi khuẩ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
105. Thuyết nà o cho rằ ng: để gâ y bệnh phả i có mộ t tậ p hợ p cá c điều kiện, mỗ i điều kiện quan trọ ng
ngang nhau, trong đó nguyên nhâ n cũ ng chỉ là mộ t điều kiện:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
106. Con ngườ i chỉ có thể tiếp cậ n đượ c hiện tượ ng, cá i biểu hiện bên ngoà i mà khô ng bao giờ nhậ n thứ c
đượ c bà n chấ t củ a sự vậ t:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết bấ t khả tri.
D. Thuyết thể tạ ng.
107. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh có thể tự phá t, khô ng cầ n nguyên nhâ n; hoặ c nếu có nguyên nhâ n thì
cù ng 1 nguyên nhâ n:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
108. Ai là tá c giả củ a thí nghiệm “bình cổ cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
1360
D. Frend.
109. Mổ xá c, thấ y 95% số ngườ i có tổ n thương lao nguyên thủ y, mặ c dù lú c số ng đa số cơ thể nà y khô ng
biểu hiện bệnh lao là bằ ng chứ ng củ a thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
110. Ai đề ra Thuyết điều kiện:
A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
111. Cù ng mắ c lao nhưng mỗ i cơ thể biểu hiện mộ t khá c: nặ ng, nhẹ hoặ c khô ng biểu hiện lâ m sà ng là củ a
thuyết:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
112. Thuyết nà o cho rằ ng: vi khuẩ n lao thì khô ng bao giờ gâ y đượ c bệnh vì đó mớ i chỉ là mộ t trong vô số
điều kiện củ a bệnh lao:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện.
D. Thuyết thể tạ ng.
113. Thuyết nà o cho rằ ng: bệnh tự phá t, khô ng cầ n mộ t nguyên nhâ n cụ thể nà o:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
114. Thuyết nà o cho rằ ng: nhiễm lao có thể khô ng phá t bệnh, hoặ c phá t vớ i cá c thể nặ ng nhẹ khá c nhau:
A. Thuyết mộ t nguyên nhâ n.
B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện
D. Thuyết thể tạ ng.
1361
115. Bệnh nguyên đượ c xếp thà nh mấ y nhó m lớ n:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
116. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố sinh họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
117. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên trong:
A. Yếu tố sinh họ c.
B. Yếu tố hó a họ c và độ c chấ t.
C. Thể tạ ng.
D. Yếu tố cơ họ c.
118. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
119. Á p suấ t, dò ng điện là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
120. Khi lên cao, khô ng khí loã ng gâ y thiếu oxy cho cơ thể và cá c triệu chứ ng đặ c trưng là nguyên nhâ n
gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
121. Vi khuẩ n, virus là nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố :
A. Cơ họ c.
B. Vậ t lý.
1362
C. Hó a họ c.
D. Sinh họ c.
122. Bệnh hiếm gặ p ở độ ng vậ t:
A. Liên quan vai trò thầ n kinh cao cấ p.
B. Liên quan chuyển hó a.
C. Liên quan vai trò chứ c nă ng thậ n.
D. Liên quan vai trò hô hấ p.
123. Bệnh liên quan tâ m lý xã hộ i:
A. Tai nạ n má y bay.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Hoang tưở ng.
D. Chấ n thương.
124. Bệnh liên quan vớ i trình độ vậ t chấ t củ a xã hộ i:
A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Bệnh do tự á m thị.
C. Nhiễm khuẩ n.
D. Tai nạ n.
125. Bệnh liên quan vớ i trình độ tổ chứ c củ a xã hộ i:
A. Bệnh do thuố c.
B. Suy dinh dưỡ ng.
C. Bệnh phả n vệ.
D. Bệnh do mê tín.
126. Nguyên nhâ n gâ y bệnh thuộ c yếu tố bên ngoà i:
A. Yếu tố di truyền.
B. Yếu tố cơ họ c.
C. Cá c khuyết tậ t bẩ m sinh.
D. Thể tạ ng.
127.Bệnh sinh là :
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ
thể.
128. Bệnh nguyên là :
1363
A. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n gâ y bệnh.
B. Mô n họ c nghiên cứ u về điều kiện gâ y bệnh.
C. Mô n họ c nghiên cứ u về nguyên nhâ n và điều kiện gâ y bệnh.
D. Mô n họ c nghiên cứ u cá c quy luậ t về sự phá t sinh, quá trình phá t triển và kết thú c củ a mộ t bệnh cụ
thể.
129. Nghiên cứ u quá trình diễn biến củ a bệnh từ khi nó phá t sinh, cho đến khi kết thú c:
A. Bệnh sinh họ c.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh họ c.
D. Sinh lý bệnh.
130. Chọ n câ u đú ng:
A. Bệnh sinh khô ng bị ả nh hưở ng bở i bệnh nguyên.
B. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i cườ ng độ tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng
đổ i.
C. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i liều lượ ng tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh khô ng
đổ i.
D. Cù ng mộ t bệnh nguyên, nếu thay đổ i vị trí tá c dụ ng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rấ t khá c
nhau.
131. Nộ i dung nghiên cứ u củ a bệnh sinh họ c:
A. Vai trò và ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên đố i vớ i sự diễn biến củ a quá trình bệnh.
B. Tá c độ ng củ a cơ thể mắ c bệnh.
C. Ngoạ i cả nh tá c độ ng cơ thể mắ c bệnh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
132. Vai trò củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Mở mà n.
B. Kết thú c.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
133. Vai trò mở mà n củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Là m bệnh xuấ t hiện.
B. Khi bệnh phá t sinh, cũ ng là lú c bệnh nguyên hết vai trò .
C. Khô ng cầ n loạ i trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
134. Chấ n thương là nguyên nhâ n gâ y bệnh đó ng vai trò :
1364
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
135. Điều trị bệnh nhâ n do chấ n thương:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứ ng.
136. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó khô ng dù ng rượ u nữ a thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Kết thú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
137. Uố ng rượ u nhiều nă m gâ y xơ gan, sau đó vẫ n tiếp tụ c bị ngộ độ c rượ u thì rượ u gâ y bệnh đó ng vai
trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Mở mà n và kết thú c.
E. Dẫ n dắ t và kết thú c
138. Vai trò dẫ n dắ t củ a bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:
A. Bệnh nguyên tồ n tạ i và tá c độ ng suố t quá trình bệnh sinh.
B. Loạ i trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dà i là m bệnh sinh chuyển sang mạ n tính hoặ c kết thú c bằ ng tử vong.
D. Tấ t cả đều đú ng.
139. Cơ thể nhiễm độ c gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là chấ t độ c đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
140. Cơ thể ký sinh trù ng gâ y bệnh thì nguyên nhâ n gâ y bệnh là ký sinh trù ng đó ng vai trò :
A. Mở mà n.
B. Dẫ n dắ t.
1365
C. Mở mà n và dẫ n dắ t.
D. Dẫ n dắ t và kết thú c.
141. Ngườ i là nh mang bệnh:
A. Bệnh đã là nh nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
B. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể.
C. Bệnh đã là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
D. Bệnh chưa là nh và bệnh nguyên đã khỏ i.
142. Ả nh hưở ng củ a bệnh nguyên tớ i quá trình bệnh sinh:
A. Ả nh hưở ng củ a cườ ng độ và liều lượ ng bệnh nguyên.
B. Ả nh hưở ng thờ i gian tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
C. Ả nh hưở ng vị trí tá c dụ ng củ a bệnh nguyên.
D. Tấ t cả đều đú ng.
143. Tiếng ồ n cườ ng độ khô ng cao, tá c độ ng liên tụ c hà ng ngà y đêm lên cơ quan thính giá c gâ y bệnh,
nguyên nhâ n tiếng ồ n là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
144. Diễn biến củ a bệnh lao rấ t khá c nhau, tù y theo đó là lao phổ i, lao xương, lao thậ n hay lao mà ng nã o,
nguyên nhâ n lao gâ y bệnh là ả nh hưở ng:
A. Cườ ng độ .
B. Liều lượ ng.
C. Vị trí.
D. Thờ i gian.
145. Tậ p hợ p cá c đặ c điểm phả n ứ ng củ a cơ thể trướ c cá c kích thích nó i chung và trướ c bệnh nguyên nó i
riêng là :
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. A và B đú ng.
D. A và B sai.
146. Đồ ng tử co nhỏ lạ i khi á nh sá ng đủ cườ ng độ chiếu và o võ ng mạ c:
A. Tính phả n ứ ng.
B. Tính phả n vệ.
C. Tính phả n ứ ng và tính phả n vệ.
1366
D. Tính phả n ứ ng hoặ c tính phả n vệ.
147. Yếu tố ả nh hưở ng đến tính phả n ứ ng:
A. Thầ n kinh.
B. Nộ i tiết.
C. Giớ i và tuổ i.
D. Tấ t cả đều đú ng.
148. Yếu tố thầ n kinh nà o sau đâ y ả nh hưở ng tính phả n ứ ng củ a cơ thể khi truyền má u sai gâ y số c rầ m
rộ ở ngườ i cò n tỉnh; trá i lạ i, số c nà y ở ngườ i đang đượ c gâ y mê thì diễn ra thầ m lặ ng:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
149. Yếu tố tâ m lý ả nh hưở ng rấ t rõ đến quá trình bệnh sinh thuộ c yếu tố thầ n kinh:
A. Trạ ng thá i vỏ nã o.
B. Thầ n kinh cao cấ p.
C. Thầ n kinh thự c vậ t.
D. Thầ n kinh ngoạ i biên.
150. Tính phả n ứ ng củ a hệ thầ n kinh thự c vậ t vớ i cá c kích thích hoặ c bệnh nguyên:
A. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tiêu cự c.
B. Hệ giao cả m chi phố i nhữ ng đề khá ng tích cự c.
C. Hệ phó giao cả m có tá c dụ ng huy độ ng nă ng lượ ng chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
D. Hệ giao cả m tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiệu hó a và hấ p thụ .
151. Hệ thầ n kinh nà o có tá c dụ ng tạ o trạ ng thá i trấ n tĩnh, tiết kiệm nă ng lượ ng, tă ng chứ c nă ng tiêu hó a
và hấ p thụ :
A. Hệ phó giao cả m.
B. Hệ giao cả m.
C. Hệ thầ n kinh cao cấ p.
D. Trạ ng thá i vỏ nã o.
152. Hormon nà o có tá c dụ ng tố t đố i vớ i trườ ng hợ p bệnh nguyên gâ y nhữ ng trạ ng
thá i viêm có cườ ng độ quá mạ nh và sự hưng phấ n quá mứ c hệ thầ n kinh giao cả m:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
1367
153. Hormon gâ y thoá i biếm lympho:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
154. Hormon gâ y chậ m quá trình tạ o sẹo:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
155. Hormon tă ng tâ n tạ o glucose từ protid:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. Glucocorticoid
D. Aldosteron và corticosteroid.
156. Hormon giả m tính thấ m thà nh mạ ch:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
157. Hormon nà o có tá c dụ ng xấ u đố i vớ i
bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọ a
nhiễm khuẩ n hoặ c nhiễm khuẩ n mà khô ng
có loạ i khá ng sinh nà o điều trị:
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
158. Hormon ả nh hưở ng đến bệnh sinh thô ng
qua tá c dụ ng gâ y tă ng chuyển hó a cơ bà n
và tă ng tạ o nhiệt:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
1368
D. Aldosterol.
159. Hormon có vai trò lớ n trong phả n ứ ng
tạ o cơn số t và sự huy độ ng nă ng lượ ng
chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
160. Hormon nà o có tá c dụ ng khô ng thuậ n lợ i
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chố ng
nó ng, số c, mấ t má u nặ ng:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
161. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng tă ng cườ ng
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
162. Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình
bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng là m mô liên
kết tă ng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
163.Hormon nà o ả nh hưở ng tớ i quá trình bệnh sinh thô ng qua tá c dụ ng chố ng hoạ i
tử :
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
1369
164. Khi cơ thể cầ n tạ o phả n ứ ng viêm mạ nh mẽ, cầ n tă ng cườ ng miễn dịch, tạ o sẹo
hoặ c chố ng quá trình hoạ i tử thì cầ n hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
165. Nếu cơ thể cầ n giả m phả n ứ ng quá mứ c cầ n thiết để trá nh cạ n kiệt nă ng lượ ng thì hormon nà o khi
tồ n tạ i sẽ gâ y bấ t lợ i:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
166. Viêm và số t ở cơ thể trẻ thườ ng như thế nà o so vớ i ngườ i già :
A. Mạ nh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triệu chứ ng lâ m sà ng khô ng điển hình.
167. Chọ n câ u đú ng:
A. Cơ thể trẻ có thể mau là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
B. Cơ thể trẻ chậ m là nh bệnh và ít có phả n ứ ng quá mứ c.
C. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh kém rõ và dễ có biến chứ ng nguy hiểm.
D. Cơ thể ngườ i già biểu hiện bệnh rầ m rộ và ít có biến chứ ng nguy hiểm.
168. Ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng đến bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Dinh dưỡ ng protein.
B. Nhiệt độ mô i trườ ng quá lạ nh.
C. Dinh dưỡ ng vitamin.
D. Liên quan nộ i tiết củ a mỗ i giớ i.
169. Ả nh hưở ng cụ c bộ và toà n thâ n trong bệnh sinh, CHỌ N CÂ U SAI:
A. Mộ t số bệnh biểu hiện cụ c bộ , có thể ả nh hưở ng sâ u sắ c toà n thâ n.
B. Trạ ng thá i toà n thâ n thườ ng khô ng ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
C. Trạ ng thá i toà n thâ n luô n luô n ả nh hưở ng đến cụ c bộ .
D. Trạ ng thá i toà n thâ n ả nh hưở ng tớ i đề khá ng và phụ c hồ i khi yếu tố bệnh
nguyên xâ m nhậ p tạ i chỗ .
170. Cá ch điều trị bệnh:
1370
A. Điều trị triệu chứ ng.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
171. Dù ng thuố c và cá c biện phá p là m giả m hoặ c loạ i bỏ cá c triệu chứ ng củ a bệnh là :
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
172. Cho thuố c lợ i tiểu mạ nh để là m giả m phù thũ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
173. Cho tanin để chố ng tiêu lỏ ng là điều trị:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
174. Dù ng thuố c giả m đau gâ y ra sự che lấ p triệu chứ ng bệnh, dẫ n đến sai lầ m trong
chẩ n đoá n là tá c hạ i củ a điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
175. Mộ t số bệnh do virus (chưa có thuố c chữ a nguyên nhâ n) thì lự a chọ n điều trị
theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
176. Viêm họ ng có ho dữ dộ i gâ y đau rá t ở họ ng, lự a chọ n điều trị theo:
A. Điều trị nguyên nhâ n.
B. Điều trị triệu chứ ng.
1371
C. Điều trị bả o tồ n.
D. Điều trị nguyên nhâ n và triệu chứ ng.
177. Dự a và o sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh củ a mộ t bệnh để á p dụ ng cá c biện phá p dẫ n dắ t sự diễn biến
củ a bệnh đó theo hướ ng thuậ n lợ i nhấ t, là điều trị theo:
A. Triệu chứ ng.
B. Nguyên nhâ n.
C. Cơ chế bệnh sinh.
D. Vò ng bệnh lý.
178. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị ngưng tiêu chả y cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
179. Mộ t nạ n nhâ n ngộ độ c bị tiêu lỏ ng cấ p diễn gâ y nguy cơ giả m thể tích tuầ n hoà n
gâ y cô đặ c má u, tụ t huyết á p; điều trị trung hò a độ c chấ t cho bệnh nhâ n nà y theo cơ
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuô i dưỡ ng và chấ t điện giả i, câ n bằ ng acid và base là :
A. Đú ng.
B. Sai.
C. Tù y hoà n cả nh.
D. Tù y thờ i điểm.
180. Trườ ng hợ p nà o là điều trị theo cơ chế bệnh sinh là bắ t buộ c:
A. Nguyên nhâ n chỉ có vai trò mở mà n.
B. Nguyên nhâ n đó ng vai trò dẫ n dắ t.
C. Cá c triệu chứ ng rầ m rộ gâ y khó chịu cho bệnh nhâ n.
D. Tấ t cả đều đú ng.
181. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau hình thà nh và phá t triển, cho tớ i bệnh kết thú c
là :
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
1372
182. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là
tiền đề tạ o điều kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó .
Quá trình nà y hình thà nh:
A. Vò ng bệnh lý.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh sinh.
D. Tấ t cả đều đú ng.
183. Bệnh diễn tiến qua cá c khâ u và nố i tiếp nhau theo cơ chế phả n xạ , khâ u trướ c là tiền đề tạ o điều
kiện cho khâ u sau; khâ u sau lạ i trở thà nh tiền đề cho khâ u trướ c đó . Quá trình nà y hình thà nh:
E. Vò ng bệnh lý.
F. Bệnh nguyên.
G. Bệnh sinh.
H. Tấ t cả đều đú ng.
184.Kể từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên, thờ i kỳ
nà y là :
E. Thời kỳ tiềm tàng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
185.Thờ i kỳ tiềm tà ng, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Thờ i gian rấ t ngắ n trong số c phả n vệ, ngộ độ c cấ p diễn.
F. Thờ i gian rấ t dà i trong bệnh dạ i, bệnh phong, bệnh AIDS.
G. Huy độ ng cá c biện phá p bả o vệ và thích nghi nhằ m đề khá ng vớ i tá c nhâ n gâ y bệnh.
H. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá thể mắc cùng một bệnh.
186. Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thời kỳ khởi phát.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
187.Trong bệnh sở i, cá c vết Koplick hiện ra ngay ngà y đầ u ở mặ t trong má . Bệnh đượ c chẩ n đoá n trong
thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
1373
F. Thời kỳ khởi phát.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
188.Cá c triệu chứ ng đặ c trưng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ khiến khó nhầ m vớ i bệnh khá c:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thời kỳ toàn phát.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
189.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
E. Khỏ i bệnh hoà n toà n.
F. Khỏ i bệnh khô ng hoà n toà n.
G. Chuyển sang mạ n tính.
H. Tất cả đều đúng.
190.Cá ch kết thú c củ a mộ t bệnh:
E. Khỏ i bệnh.
F. Chuyển sang mạ n tính.
G. Chuyển sang bệnh khá c.
H. Tất cả đều đúng.
191.Kết thú c mộ t bệnh vớ i khỏ i khô ng hoà n toà n có cá c trườ ng hợ p:
E. Để lạ i di chứ ng.
F. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
G. Chuyển sang mạ n tính.
H. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
192.Cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n ở ngườ i dự a và o:
E. Khả nă ng lao độ ng.
F. Hò a nhậ p xã hộ i.
G. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
H. Khô ng có cá ch đá nh giá khỏ i bệnh hoà n toà n.
193.Cơ sở quan trọ ng để giú p khỏ i bệnh hoà n toà n sau khi mắ c bệnh là :
E. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
F. Thuố c.
G. Dinh dưỡ ng.
1374
H. Chế độ sinh hoạ t.
193.Bệnh nhâ n bị bệnh van tim, đượ c điều trị thay van tim, cô ng suấ t củ a tim sau thay van giả m so vớ i
trướ c bệnh, đâ y là trườ ng hợ p kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏi không hoàn toàn.
G. Để lạ i di chứ ng.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
194.Sau viêm nã o, trí khô n bị giả m sú t là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
G. Để lại di chứng.
H. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
195.Do chấ n thương, bị cắ t cụ t 1 ngó n, vết thương để lạ i sẹo lớ n là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i hoà n toà n.
F. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
G. Để lạ i di chứ ng.
H. Để lại trạng thái bệnh lý.
196.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Xơ gan là bệnh diễn biến mạ n tính ngay từ đầ u.
F. Có thể tá i phá t.
G. Có thể có nhữ ng đợ t cấ p.
H. Không bao giờ khỏi.
197.Bệnh kết thú c bằ ng cá ch chuyển sang mạ n tính, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Ung thư gan khô ng bao giờ mạ n tính.
F. Số c khô ng bao giờ mạ n tính.
G. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
H. Lỵ amip rấ t dễ chuyển sang mạ n tính.
198.Nguyên nhâ n gâ y kết thú c bệnh chuyển sang mạ n tính:
E. Yếu tố bệnh nguyên khó khắ c phụ c.
F. Đề khá ng kém.
G. Sai lầ m trong chẩ n đoá n hoặ c điều trị.
H. Tất cả đều đúng.
1375
199.Viêm gan do virus sau khi khỏ i vẫ n có tỷ lệ cao chuyển thà nh xơ gan là kết thú c bệnh:
E. Khỏ i khô ng hoà n toà n.
F. Để lạ i di chứ ng.
G. Để lạ i trạ ng thá i bệnh lý.
H. Chuyển sang bệnh khác.
200.Mắ c lạ i bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫ n tồ n tạ i trong cơ thể nay tiếp tụ c gâ y bệnh, gọ i là :
E. Tái phát.
F. Tá i nhiễm.
G. Ngườ i là nh mang bệnh.
H. Để lạ i di chứ ng.
201.Mắ c lạ i bệnh cũ khi trướ c đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lạ i từ ngoà i xâ m nhậ p và o cơ thể,
gọ i là :
E. Tá i phá t.
F. Tái nhiễm.
G. Ngườ i là nh mang bệnh.
H. Để lạ i di chứ ng.
202.Tử vong, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Tử vong là mộ t quá trình.
F. Tử vong gồ m 4 giai đoạ n.
G. Giai đoạ n đầ u tiên kéo dà i và i giờ đến và i ngà y: hạ huyết á p, tim nhanh và yếu.
H. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
203.Cấ p cứ u-hồ i sinh có thể cứ u bệnh nhâ n trong trườ ng hợ p, CHỌ N CÂ U SAI:
E. Chết độ t ngộ t ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồ i sinh khi chết lâ m sà ng.
F. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
G. Cò n trong thờ i gian an toà n củ a nã o 6 phú t.
H. Nếu tỉnh lạ i sau 6 phú t thì để lạ i di chứ ng nã o.
204.Cá ch chữ a bệnh: bổ sung cá i thiếu và yếu, loạ i bỏ cá i mạ nh và thừ a, là củ a:
E. Trung Quố c.
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
205. Ai là ô ng tổ củ a nền Y họ c cổ truyền và Y họ c hiện đạ i:
1376
E. Hoa Đà .
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
206. Ai là tá c giả củ a “lờ i thề thầ y thuố c”:
E. Hoa Đà .
F. Pythagore.
G. Hyppocrates.
H. Galen.
207. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằ ng bệnh là do hít phả i khí “xấ u” khô ng trong sạ ch thuộ c nền vă n
minh:
E. Trung Quố c.
F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
G. Cổ Ai Cậ p.
H. Cổ Ấ n Độ .
208.Bệnh thuộ c quá trình sinh-lã o-bệnh-tử :
E. Trung Quố c.
F. Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
G. Cổ Ai Cậ p.
H. Cổ Ấ n Độ .
209. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Giả i phẫ u họ c :
E. Vesali.
F. Harvey.
G. Paracelsus.
H. Descarte.
210. Ngườ i khơi nguồ n cho mô n Sinh lý họ c :
E. Vesali.
F. Harvey.
G. Paracelsus.
H. Descarte
211.Tá c giả củ a thuyết cơ họ c :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
1377
H. Stalil.
212.Tá c giả củ a thuyết hó a họ c :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
H. Stalil.
213.Tá c giả củ a thuyết lự c số ng :
E. Harvey.
F. Descarte.
G. Sylvius.
H. Stalil.
214. Sinh vậ t có nhữ ng hoạ t độ ng số ng và khô ng bị thố i rử a là nhờ trong chú ng có lự c số ng :
E. Thuyết cơ họ c.
F. Thuyết hó a họ c.
G. Thuyết lự c số ng.
H. Tấ t cả đều đú ng.
215. Y họ c cổ truyền hoà n toà n tiến sang thờ i y họ c hiện đạ i :
E. Thờ i kỳ Trung cổ .
F. Thờ i kỳ Phụ c hưng.
G. Thế kỷ 18 – 19.
H. Thế kỷ 21.
216. Ai cho rằ ng bệnh là do cá c tế bà o bị tổ n thương :
E. Wirchow.
F. Claude Benard.
G. Frend.
H. Pavlov.
217. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Giả i phẫ u bệnh:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
218. Ai là ngườ i sá ng lậ p ra mô n Y họ c Thự c nghiệm:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
1378
G. Frend.
H. Pavlov.
219.Ai đề ra “Thuyết rố i loạ n hằ ng định nộ i mô i”:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
220.Ai cho rằ ng: bệnh là rố i loạ n và mấ t câ n bằ ng giữ a ý thứ c, tiềm nă ng, bả n nă ng:
E. Wirchow.
F. Claude Bernard.
G. Frend.
H. Pavlov.
221.Nguyên nhâ n gâ y bệnh riêng cho ngườ i, độ ng vậ t ít mắ c hoặ c khô ng mắ c:
E. Bệnh do thay đổ i mô i trườ ng sinh thá i.
F. Bệnh do nghề nghiệp.
G. Bệnh do rố i loạ n hoạ t độ ng tâ m thầ n.
H. Tấ t cả đều đú ng.
222. Phâ n loạ i bệnh theo:
E. Triệu chứ ng củ a bệnh.
F. Tuổ i và giớ i.
G. Mứ c độ nặ ng nhẹ củ a bệnh.
H. Biến chứ ng củ a bệnh.
223.Bệnh xứ lạ nh, bệnh nhiệt đớ i là phâ n loạ i bệnh theo:
E. Nguyên nhâ n gâ y bệnh.
F. Bệnh sinh.
G. Sinh thá i, địa dư.
H. Tuổ i và giớ i.
224. Khô ng có biểu hiện lâ m sà ng nà o, là thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
225.Bệnh diễn tiến thà nh mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
1379
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
226.Triệu chứ ng đầ y đủ và điển hình nhấ t, thuộ c thờ i kỳ nà o củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ ủ bệnh.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
227. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến theo thờ i gian:
E. Quá trình bệnh lý.
F. Trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
H. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
228. Mộ t tậ p hợ p cá c phả n ứ ng tạ i chỗ và toà n thâ n trướ c tá c nhâ n gâ y bệnh, diễn biến rấ t chậ m theo
thờ i gian:
E. Quá trình bệnh lý.
F. Trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý hoặ c trạ ng thá i bệnh lý.
H. Quá trình bệnh lý và trạ ng thá i bệnh lý.
229.Trườ ng hợ p vết thương đưa đến sẹo:
E. Trạ ng thá i bệnh lý là hậ u quả củ a quá trình bệnh lý.
F. Quá trình bệnh lý là hậ u quả củ a trạ ng thá i bệnh lý.
G. Quá trình bệnh lý.
H. Trạ ng thá i bệnh lý.
230.Từ lú c bệnh nguyên tá c dụ ng lên cơ thể cho đến khi xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu đầ u tiên:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
231.Từ và i biểu hiện đầ u tiên cho tớ i khi có đầ y đủ cá c triệu chứ ng điển hình củ a bệnh:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
1380
232.Cá c triệu chứ ng củ a bệnh xuấ t hiện đầ y đủ :
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
233.Bệnh chuyển sang mạ n tính, thuộ c thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
234.Giai đoạ n bệnh đang có chuyển sang bệnh khá c, thuộ c thờ i kỳ:
E. Thờ i kỳ tiềm tà ng.
F. Thờ i kỳ khở i phá t.
G. Thờ i kỳ toà n phá t.
H. Thờ i kỳ kết thú c.
1381
33.Nhữ ng nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m tă ng glucose má u: Tăng hoạt tính insulinase
34. Bệnh đá i thá o đườ ng nà o sau đâ y liên quan đến di truyền: Đái tháo đường típ 1
35. Nhữ ng rố i loạ n nà o sau đâ y có thể gâ y đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Suy giảm tiết TSH
36. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y là m giả m glucose má u. NGOẠ I TRỪ : Gan tăng khả năng dự trữ glucid
37. Ở ngườ i, glucid tồ n tạ i dướ i cá c dạ ng nà o sau đâ y. NGOẠ I TRỪ : Dạng chuyển hóa
38. Nhữ ng biến chứ ng nà o sau đâ y gặ p trong bệnh đá i thá o đườ ng. NGOẠ I TRỪ : Nhiễm kiềm
39. Mộ t bệnh nhâ n nữ , 18 tuổ i, nhậ p viện đượ c chuẩ n đooá n đá i thá o đườ ng do triệu chứ ng xả y rộ . Bệnh
nhâ n có tiền că n mẹ bị đá i thá o đờ ng, trướ c đó bệnh nhâ n có bị nhiễm quai bị. Nghi ngờ bệnh nhâ n đá i
thá o đườ ng típ nà o sau đâ y: Típ 1
40. Khi bệnh nhâ n bị ngạ t hoặ c bị kích thích giao cả m. đườ ng huyết sẽ thay đổ i như thế nà o: Giảm
1382