You are on page 1of 16

TRẮC NGHIỆM YHCT (BỘ 250 CÂU) B.

B. Nương tựa, giúp dở lẫn nhau để cùng tồn tại và phát triền
của hai mặt âm dương
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG C. Sự vận động không ngừng, sự chuyên hóa lẫn nhau giữa hai
mặt âm dương
1. Một qui luật cơ bản trong học thuyết âm dương là: D. Hai mặt âm dương luôn lập lại thế cân băng giữa hai sự vật
A. Âm dương đối lập @ 7. Nếu thiên suy (hư chứng) thì dùng phép chữa nào?
B. Âm dương sinh ra A. Thanh pháp
C. Âm dương mất đi B. Tiêu pháp
D. Âm dương luôn tồn tại C. Hòa pháp
2. Phạm trù cùa học thuyết âm dương là: D. Bổ pháp @
A. Luôn chuyển hóa hai mặt của âm dương 8. Nếu thiên thịnh (thực chứng) thì dùng phép chữa nào?
B. Trong âm có dương, trong dương có âm @ A. Bổ pháp
C. Âm dương luôn đi đôi với nhau B. Ôn pháp
D. Âm dương luôn tách rời nhau C. Hãn pháp @
3. Theo YHCT thuộc tính của Âm là D. Hòa pháp
A. Phía trên 9. Trong YHCT thuộc tính của Dương dược là:
B. Ức chế @ A. Đắng
C. Chuyển động B. Ngọt @
D. Phủ C. Trầm
4. Theo YHCT tính chất nào sau đây thuộc Dương: D. Lạnh
A. Nước 10. Theo YHCT phần nào sâu đây thuộc của Dương:
B. Nữ giới A. Tạng
C. Đất B. Lưng @
D. Sáng @ C. Bụng
5. Trong YHCT Âm dương đối lập có bao nhiêu thể: D. Huyết
A. 1 11. Theo YHCT phần nào sâu đây thuộc của âm:
B. 2 @ A. Huyết @
C. 3 B. Lưng
D. 4 C. Bàng quang
6. Âm dương đối lập là gì D. Khí
A. Mâu thuẫn, chế ước, đấu tranh lẫn nhau giữa hai mặt âm
dương. @
TẠNG, TƯỢNG D. Các câu trên đều đúng
18. Chứng bệnh kém phát triển, trí tuệ đần độn thuộc tạng:
12. Tạng nào sau đây làm chủ huyết: A. Tạng Tâm @
A. Tạng Tâm làm chủ huyết @ B. Tạng Can
B. Tạng Can làm chủ huyết C. Tạng Tỳ
C. Tạng Tỳ làm chù huyết D. Tạng Thận
D. Cả 3 câu đều sai BÁT CƯƠNG
13. Tạng và phủ có mổi quan hệ? 19. Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là
A. Mối liên quan ngũ hành A. Phép thanh
B. Mối liên quan trong ngoài B. Phép hạ
C. Mối liên quan âm - dương, biểu lý @ C. Phát tán @
D. Mối liên quan hàn - nhiệt D. Bổ
14. Tạng can chủ ... thúc đẩy các hoạt động khí, huyết đến 20. Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh:
mọi nơi trong cơ thề. A. Hai cương để tìm vị trí nông sâu cùa bệnh tật @
A. Sơ tiết @ B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
B. Huyết mạch C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
C. Vận hóa D. Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của
D. Cả 3 câu đều đúng bệnh tật
15. Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng khô là biểu 21. Hai cương Hàn và nhiệt đánh giá bệnh:
hiện bệnh ở tạng: A. Hai cương để tìm vị trí nông sâu của bệnh tật
A. Ở tạng can @ B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh @
B. Ở tạng tâm C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
C. Ở tạng tỳ D. Hai cương tồng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
D. Ở tạng thận 22. Hai cương Hư và thực để đánh giá bệnh:
16. Ngũ tạng bao gồm có: A. Hai cương để tìm vị ừí nông sâu của bệnh tật
A. Tâm, can, tỳ, phế, thận @ B. Hai cương dùng để đánh giá tính chât của bệnh
B. Tâm, can, tam tiêu, phế, đởm C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh @
C. Can, vị, phế, thận, bang quang D. Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung cùa bệnh tật
D. Tâm, can, tỳ, phế, tiểu trường 23. Hai cương Âm và dương trong bát cương đê nói lên tính
17. Tạng Can có chức năng: chất:
A. Sự vận hành tuần hoàn của huyết dịch A. Hai cương để tìm vị trí nông sâu cùa bệnh tật
B. Điều tiết lượng huyết @ B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
C. Sinh huyết, công dụng thông nhiếp huyết dịch C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
D. Hai cương tồng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật A. Đúng
@ B. Sai @
24. Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là: 31. Phương pháp thổi mũi: lấy bột thuốc hay khói thuốc
A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ thôi vào mũi chữa bệnh tại chỗ như: hôn mê, ngất
B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho @ A. Đúng @
C. Sốt cao, mê sảng B. Sai
D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy 32. Bệnh truyền nhiễm giai đoạn toàn phát và có biến
25. Các triệu chửng lâm sàng cùa “nhiệt chứng” chứng như mất nước, điện giải thuộc lý chứng
A. Sợ lạnh, thích ấm, sắc mặt xanh trắng, nước tiểu trong dài A. Đúng @
B. Sốt, thích mát, tiểu tiện ngắn đỏ, đại tiện táo @ B. Sai
C. Sốt thích mát, mặt đỏ, tiểu tiện ngắn đỏ @ 33. “Âm hư sinh nội nhiệt” là do các công năng trong cơ thể
D. Sợ lạnh, thích ấm, mặt đỏ giảm sút, dương khí không ra ngoài, phần vệ bị ảnh hưởng
26. Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư” A. Đúng
A. Triều nhiệt, nhức ừong xương, di tinh liệt dương, B. Sai @
B. Sợ lạnh, chân tay lạnh, tiểu trong dài 34. Chứng biểu hàn thường gặp trong bệnh cảm mạo
C. Sợ lạnh, ho khan, hai gò má đỏ phong hàn
D. Triều nhiệt, nhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệt @ A. Đúng @
27. Cương lĩnh đứng đầu trong bát cương là: B. Sai
A. Biểu-lý
B. Âm-Dương @ NGUYÊN TẮC CHỮA BỆNH THEO Y HỌC DÂN TỘC
C. Hàn-nhiệt
D. Hư-thực 35. Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền?
28. Không được dùng phép hỏa trong khi tả còn ờ biểu hay A. Gốc bệnh là những nguyên nhân gây bệnh
đã vào lý B. Gốc bệnh là ngọn bệnh
A. Đúng @ C. Ngọn bệnh là triệu chứng
B. Sai D. Gốc bệnh và ngọn bệnh bổ sung cho nhau @
29. Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc 36. Có mây nguyên tắc chữa bệnh bằng thuốc y học cổ
có tác dụng chữa các chứng bệnh gây ra do tích tụ ngưng truyền?
trệ, như ứ huyêt, khí trệ, ứ nước, ứ đọng thức ăn... A. 2
A. Đúng @ B. 3
B. Sai C. 4
30. Khi dùng phép bổ không cần chú ý đên công năng của D. 5 @
tỳ vị
37. “Cấp thì trị ngọn”, dùng đề chỉ chữa những chứng 43. Uống thuôc có mật ong kiêng ăn hành
bệnh? A. Đúng @
A. Bệnh mãn tính B. Sai
B. Bệnh nguy hiềm đến tính mạng @ 44. Sự đa dạng của phương thuốc thường phụ thuộc vào
C. Bệnh của người già nhóm Thân
D. Bệnh cao huyết áp A. Đúng
38. Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang B. Sai @
A. Thanh nhiệt, giáng hỏa 45. Người bẩm tố là dương hư khi gặp lạnh bị cảm mạo
B. Bổ khí, bổ huyết @ phong hàn thì phải bổ dương khí và phát tán phong hàn
C. Bổ thận âm, lợi niệu A. Đúng @
D. Tiết nhiệt, dưỡng âm B. Sai
39. Thành phần trong phương thuốc tuân thủ theo quy ước
A. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Sứ, Tá THUỐC GIẢI BIỂU
B. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Thần, Tá, Quân, Sứ
C. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Tá, Sứ 46. Thuốc giải biểu phần lớn có vị đắng
@ A. Đúng
D. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Quân, Sứ, Thần, Tá B. Sai @
40. Vị thuốc có tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh, hòa hoãn 47. Thuốc giải biểu là vị thuốc có tính tinh dầu
sự mãnh liệt phương thuốc? A. Đúng @
A. Quân B. Sai
B. Thần 48. Khi sắc thuốc giải biểu cần phải sắc thật lâu mới phát
C. Tá huy tác dụng
D. Sứ @ A. Đúng
41. Vị thuốc nào thường đóng vai ưò Sứ trong phương? B. Sai @
A. Bạchtruật 49. Vị thuốc nào sau đây thuộc loại “Tân ôn giải biểu”
B. Cam thảo @ A. Ma hoàng @
C. Bạch thược B. Đạc hà
D. Phục linh C. Tang diệp
42. Trong YHCT một đồng cân tương đương với: D. Cát căn
A. 3g78 @
B. 37g8
C. 38g7
D. 378g
50. Vị thuốc nào sau đâu thuộc loại “Tân lương giải biểu” THUỐC KHƯ HÀN
A. Quế chi
B. Cúc hoa @ 56. Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà
C. Sinhkhương nhập lý nên dùng thuốc:
D. Thông bạch A. Thuốc giải biếu
51. Thuốc phát tán phong hàn còn gọi là B. Thuốc khư hàn @
A. Thuốc tân ôn giải biểu @ C. Thuốc trừ thấp
B. Thuốc tân lương giải biểu c. D. Thuốc phần khí
C. Thuốc khử hàn 57. Thuốc Khư hàn được phân làm mấy nhóm:
D. Thuốc ôn trung tán hàn A. 2 nhóm @
52. Vị thuốc Bạc hà kiêng kị trong trường hợp sau B. 3 nhóm
A. Cảm nhiệt C. 4 nhóm
B. Đau đầu D. 5 nhóm
C. Đau họng 58. Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ
D. Cho trẻ uống hoặc xông @ Bệnh?
53. Vị thuốc Tế tân kiêng kị trong trường hợp sau A. Cơ thể nhiệt huyết
A. Cảm hàn B. Hàn thấp thực tà
B. Đau xương khớp C. Bệnh cao huyết áp @
C. Ho khan không đàm @ D. Phụ nữ mang thai
D. Đau đầu 59. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu
54. Bộ phận dùng cùa vị thuốc Tang diệp trong thuốc tân nghịch?
lương giải biểu là A. Quế chi
A. Lá @ B. Ngưu hoàng
B. Hoa C. Địa long
C. Thân D. Nhục quế @
D. Quả 60. Vị thuốc Đinh hương có tác dụng Ôn trung giáng
55. Khi dùng thuốc giải biểu cần lưu ý nghịch bộ phận dùng là:
A. Không sắc thuốc lâu A. Vỏ thân
B. Không dùng liều quá cao làm ra mồ hôi nhiều B. Quả chín
C. Thận trọng cho người cơ thể hư nhược, trẻ em, người già, C. Nụ hoa @
phụ nữ có thai D. Thân rễ
D. Cả 3 câu trên đúng @
61. Dược liệu Đinh hương có tác dụng điều trị nào sau đây: 66. Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không nên dùng
A. Sôi bụng, ỉa chảy, nôn @ liều cao khi tân dịch đã hao tổn
B. Ăn kém, đầy bụng A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
C. Đau dạy dày, Xuất huyết B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
D. Đau nhức xương khớp, ho C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp @
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
THUỐC THANH NHIỆT 67. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt
lương huyết
62. Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác A. Kim ngân hoa
dụng B. Chi từ
A. Thanh giải lý nhiệt C. Hoàng bá
B. Giáng hóa D. Sinh địa @
C. Lương huyết 68. Vị thuốc chữa loét giác mạc do trực trùng mủ xanh:
D. Tả hạ @ A. Bồ công anh
63. Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong trường hợp B. Xa can
bệnh nhân bị trị C. Diếp cá @
A. Bồ công anh D. Liên kiều
B. Kim ngân hoa 69. Vị thuốc có tác dụng giải độc, tiêu viêm, chữa viêm
C. Diếp cá @ tuyến vú:
D. Sài đất A. Sinh địa.
64. Vị thuôc nào sau đây có công năng thanh nhiệt giải độc, B. Huyền sâm.
tiêu viêm tán kết C. Mầu đơn bì.
A. Ngũ vị từ D. Bồ công anh. @
B. Phong mật 70. Vị thuốc có tác dụng kiện tỳ hóa thấp, sinh tân chỉ khát:
C. Mạch nha A. Hoàng liên.
D. Bồ công anh @ B. Hoàng bá.
65. Thuôc nào sau đây cỏ tác dụng chừa các chứng do nhiẹt C. Khổ sâm.
tà xâm phạm vào phần khí: D. Bạch biển đậu. @
A. Thuốc thanh nhiệt giải độc 71. Dược liệu Rau sam khi dùng kiêng kỵ người bị đại tiện
B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa @ lỏng?
C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp A. Đúng @
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Sai
72. Dược liệu dưa hấu kiêng kỵ người có Tỳ vị hư hàn? C. Ho khan @
A. Đúng @ D. Cả 3 câu đều sai
B. Sai 79. Dược liệu Trúc lịch là
73. Không được dùng thuốc thanh nhiệt trong các trường A. Tinh tre
hơp: giải độc, âm hư hỏa vượng, tỷ vị hư hàn. B. Dịch tre @
A. Đúng C. Vỏ lụa tre
B. Sai @ D. Lá tre
74. Thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm: vị thường ngọt 80. Những vị thuốc nào sau đây là thuốc hóa đàm - chỉ khái
hoặc nhạt, tính bình hoặc hàn, thường có tác dụng sinh tản - bình suyễn
chi khát. A. Bạch giới tử, Lai phụ từ, Mạn đà la @
A. Đúng @ B. Toan táo nhân, Long châu quả, Bình vôi
B. Sai C. Ngũ gia bì, Ké đầu ngựa, Mã tiền từ
75. Thuốc thanh nhiệt giải độc thường phối hợp với thuốc D. Cúc hoa, Thăng ma, Sài hồ
hoạt huyết ? 81. Vị thuốc Tang bạch bì là bộ phận nào của cây Dâu tằm:
A. Đúng @ A. Lá
B. Sai B. Vỏ rễ @
C. Cành
THUỐC HÓA ĐÀM - CHỈ KHÁI - BÌNH SUYÉN D. Quà
82. Công năng; Chi khái, bình suyễn, chỉ thống, sát trùng là
76. Thuốc hóa đàm được chia làm mấy loại của vị thuốc:
A. 2 @ A. Mạn đà la @
B. 3 B. Bạch thược
C. 4 C. Long nhãn
D. 5 D. Hà thủ ô
77. Không nên dùng thuốc ôn hóa hàn đàm, ôn phế chi khái 83. Tang bạch bì:
trong các trường hợp sau A. Tẩm mật sao để chữa ho.
A. Táo B. Dùng cho người bị ho do hư hàn.
B. Nhiệt C. Sao đen để chữa phù thũng.
C. Phụ nữ có thai D. Tang bạch bì ký sinh trên cây dâu.
D. Cả 3 đều đúng @ 84. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữa Lỵ:
78. Chống chỉ định dùng thuốc Bạch giới từ A. Bách bộ.
A. Ho suyễn B. Nhót.
B. Đau do đàm khí C. Húng chanh.
D. Chút chít. 91. Long cốt chữa phiền táo, triều nhiệt ra mồ hôi trộm
85. Cát cánh ngoài chứng chủ trị ra với tác dụng tuyên khai thường kết hợp với:
Phế khí, còn có thể dùng cho: A. Mộc hương.
A. Thoát vị bẹn (sán khí). B. Hương phụ.
B. Tiểu gắt nóng buốt (nhiệt lâm). C. Hậu phác.
C. Bí đái. D. Mẫu lệ. @
D. Tiểu đục như mỡ (cao lâm) 92. Thuốc khai khiếu không được dùng kéo dài để tránh
86. Thuôc chỉ khái gôm có 2 loại: ôn phế chỉ khái và thanh tồn thương nguyên khí
phế chỉ khái A. Đúng @
A. Đúng @ B. Sai
B. Sai 93. Dược liệu Liên tâm thuộc nhóm thuốc an thần
87. Không nên dùng thuốc thanh hóa hàn đàm, thanh phế A. Đúng @
chỉ khái ở bệnh nhân tiêu chảy do tỳ vị hư hàn B. Sai
A. Đúng @
B. Sai THUỐC PHẦN KHÍ

THUỐC TỨC PHONG - AN THẦN -KHAI KHIẾU 94. Thuốc phần khí được chia làm mấy loại ?
A. 1 loại
88. Thuốc tức phong được chỉ định trong trường hợp nào? B. 2 loại @
A. Động kinh, co giật @ C. 3 loại
B. Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật D. 4 loại
C. Hôn mê, bất tỉnh 95. Thuốc bổ khí là thuốc ?
D. Tinh thần bất an A. Kiện tỳ và bồ phế @
89. Thuốc an thần được chi định trong trường hợp nào? B. Bổ tỳ và kiện tỳ
A. Động kinh, co giật C. Bổ phế và kiện phế
B. Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật @ D. Kiện phế và bổ tỳ
C. Hôn mê, bất tỉnh 96. Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì
D. Tăng huyết áp phối hợp với thuốc ?
90. Thuốc khai khiếu được chỉ định trong trường hợp nào? A. Thanh nhiệt tả hỏa
A. Động kinh, co giật B. Ồn trung khử hàn @
B. Mất ngù, rối loạn thần kinh thực vật C. Tả hỏa giải độc
C. Hôn mê, bất tinh @ D. Kiện tỳ chi tà
D. Tinh thần bất an
97. Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối D. Huyền minh phấn.
hợp với bài thuốc ? 103. Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ
A. Bài Quy Tỳ thang là do vị thuốc này có thể:
B. Bài Sâm linh bạch truật tán A. Kiện tỳ hành khí.
C. Bài Đại thừa khí thang B. Hành khí tiêu trướng. @
D. Bài Việt cúc hoàn @ C. Tán hàn giảm đau.
98. Công năng chù trị cùa vị thuốc Thị đế ? D. Sơ can lý khí.
A. Phá khí, tiêu tích 104. Vị thuốc phối hợp với Đại hoàng đê làm tăng tác dụng
B. Giáng vị khí nghịch @ tả hạ:
C. Hóa đàm trừ bang A. Hậu phác.
D. Giải độc, trừ phong B. Huyền minh phấn
99. Bộ phận dùng cùa vị thuốc ích mẫu là: C. Chỉ xác.
A. Rễ D. Chi thực.
B. Toàn cây bỏ rễ. @ 105. Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho
C. Vỏ. tuân hoàn và khí huyết thông lợi
D. Hoa. A. Đúng @
100. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị B. Sai
Trần bì: 106. Thuốc hành khí nếu dùng nhiều và mạnh sẽ làm tồn
A. Kích thích tiêu hoá. thương đến tân dịch
B. Sinh tân chỉ khát A. Đúng @
C. Nôn mữa do lạnh. B. Sai
D. Chữa ỉa chảy do tỳ hư.
101. Người nào sau đây không được sử dụng thuốc hoạt THUỐC PHẦN HUYẾT
huyết:
A. Người già. 107. Thuốc hoạt huyết sử dụng điều trị cho người bị huyết
B. Người mới ốm dậy. hư, thiếu máu.
C. Trẻ em. A. Đúng
D. Phụ nữ có thai. B. Sai @
102. Chữa chứng ngực bụng chướng mãn do hàn thấp nên 108. Thuốc hành huyết được chia thành 3 nhóm.
dùng: A. Đúng
A. Hậu phác. B. Sai @
B. Hương phụ.
C. Chỉ xác.
109. Các thuốc phần huyết B. Tư bổ thận âm: Đau thắt lưng, tóc bạc sớm @
A. Hoạt huyết C. Dưỡng tâm an thần
B. Chỉ huyết D. Tăng huyết áp
C. Bổ huyết 116. Nhọ nồi là tên khác của vị thuốc nào sau đây:
D. Tất cả điều đúng @ A. Bách thảo sương.
110. Thuốc chỉ huyết B. Cỏ nến.
A. Ngưu tất C. Cỏ mực.
B. Hồng hoa D. Trắc bá diệp.
C. Hòe hoa @ 117. Dược vật vừa có thể cầm máu, lại có thể hóa ứ là:
D. Hà thủ ô A. Trắc bá diệp.
111. Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng B. Hòe hoa.
A. Thiếu máu C. Bạch mao căn.
B. Huyết ứ @ D. Cỏ mực.
C. Huyết hư
D. Xuất huyết THUỐC TRỪ THẤP
112. Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ
kiện vị 118. Thuốc trừ thấp có mấy loại
A. Long nhãn @ A. 2
B. Thục địa B. 3 @
C. Đương qui C. 4
D. Bạch thược D. 5
113. ích mẫu ngoài hoạt huyết còn 119. Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng
A. Thanh trường chi lỵ A. Tán hàn, giảm đau @
B. Tiêu thực hóa trệ B. Lợi niệu, kháng viêm
C. Lợi thủy tiêu thủng @ C. Kiện tỳ
D. Nhuận trường D. Tất cả đúng
114. Thuôc hành huyết có công dụng thanh trường chỉ lỵ 120. Trong bài Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc hoạt là thành
A. Tô mộc @ phần gì cùa phương thuốc
B. Nga truật A. Quân @
C. Đan sâm B. Thần
D. Hồng hoa C. Tá
115. Ngoài điều trị chảy máu Hạ liên thảo còn D. Sứ
A. Tiêu viêm
121. Công nãng chủ trị của Sa nhân C. Thỏ ty tử @
A. Lý khí hóa thấp D. Bách hợp
B. An thai 128. Thuốc bồ âm gồm
C. Kháng khuẩn A. Hoàng tinh
D. Tất cả đúng @ B. Đỗ trọng
122. Thuốc lợi thấp, ngoại trừ C. Miết giáp
A. Trạch tả D. A và C đúng @
B. Đậu đỏ 129. Tục đoạn thuộc nhóm thuốc
C. Ý dĩ A. Bổ khí
D. Thiên niên kiện @ B. Bổ huyết
123. Vị thuốc hóa thấp C. Bổ âm
A. Độc hoạt D. Bổ dương @
B. Mã tiền
C. Thông thảo THUỐC TIÊU ĐẠO
D. Sa nhân @
130. Thuốc tiêu đạo có tác dụng chù yếu?
THUỐC BỔ DƯỠNG A. Khai vị tiêu thực @
B. Kiện tỳ vị
124. Thuốc bổ âm dùng tốt trong trường hợp bệnh nhân bị C. Nhuận hạ
tỳ vị hư nhược D. Bổ huyết
A. Đúng 131. Chỉ định của thuốc tiêu đạo, ngoại trừ?
B. Sai @ A. Tiêu thực hóa tích
125. Bộ phận dùng tốt nhất của Cáp giới là đuôi B. Chỉ tả
A. Đúng @ C. Kích thích tiêu hóa
B. Sai D. Tỳ vị hư nhược @
126. Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp 132. Trường hợp bị khí trệ dẫn đến tiêu hóa không tốt, thì
A. Ho khan cần phối hợp thuốc tiêu đao với?
B. Ho đàm nhiệt A. Mẫu đơn bì
C. Táo bón B. Trần bì @
D. Táo bón phân dê @ C. Thanh bì
127. Thuốc có tác dụng an thai: thai động ra máu D. Tang bạch bì
A. Cốt toái bổ
B. Cẩu tích
133. Nếu bị tích trệ thức ăn, uống thuốc tiêu hóa không có D. Người bị loét, tri ở đại tràng
tác dụng thì dùng thuốc tiêu hóa phối hợp với? 139. Phong Mật có tên khoa học là Mel
A. Mật ong @ A. Đúng @
B. Mạch nha B. Sai
C. Ma hoàng 140. Ba Đậu có công năng chữa trị thanh trùng, thông tiện
D. Minh phản A. Đúng @
134. Kê nội kim có tên gọi khác của dược liệu? B. Sai
A. Mê gà
B. Màng mề gà @ THUỐC TRỤC THỦY
C. Ruột gà 141. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn
D. Tất cả nôn của thuốc Trục Thủy, nên dùng
A. Đại táo @
THUỐC TẢ HẠ B. Chút chít
C. Mộc thông
135. Thuốc Tả Hạ có tác dụng D. Bạch thược
A. Thông lợi đại tiện @ 142. Chi định của thuốc Trục Thủy
B. Khai vị tiêu thực A. Phù bụng, đại tiều tiện bí kết, khó thờ, giải độc sưng đau @
C. Tác dụng bổ âm B. Thông đại tiện, dẫn trí tuệ
D. Trừ tà thấp C. Tả hòa, giải độc
136. Tác dụng cùa thuốc Tả Hạ D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh
A. Thông đại tiện, dãn tích trễ 143. Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy
B. Tả hỏa, giải độc A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử. Thương lục @
C. Chữa chứng khí trễ ở Tỳ Vị B. Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu
D. A và B đúng @ C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tự
137. Phân loại thuốc Tả Hạ gồm các nhóm D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam
A. Thuốc hàn hạ 144. Bộ phận dùng của Đại kích
B. Thuốc nhuận hạ A. Rễ @
C. Thuốc nhiệt hạ B. Thân
D. Tất cả đúng @ C. Lá
138. Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ D. Hoa
A. Người đại tiện bón thường xuyên @
B. Người già, dưỡng hư, sức yếu
C. Người thiếu máu
145. Công năng chủ trị của Thương lục C. Hoa
A. Trục thủy tả hạ trong phù thực chứng, phù thũng, đại tiêu D. Búp
tiên bí @ 151. Tính, vị cùa tang phiêu diêu là
B. Bổ thận có tinh sáp niệu A. Tính bình, vị ngọt mặn @
C. Sáp trường chỉ tả: ỉa chảy, đau bụng B. Tính bình, vị chua ngọt
D. Sinh tân chỉ khát mất máu dịch C. Tính ấm, vị ngọt mặn
146. Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thề bằng D. Tính ấm, vị chua ngọt
đường: 152.Công năng, chủ trị của quả Ô mai.
A. Mồ hôi A. Liễm phế chỉ khái: ho kéo dài @
B. Hơi thở B. Cố biểu liễm hãn: đạo (tự) hãn
C. Đại tiện C. Lợi thủy thông lâm: tiểu đục, sỏi thận
D. Tiểu tiện D. Giải độc sát trùng: mụn nhọt
E. Câu C và D đúng @
THUỐC TRỪ GIUN
THUỐC CỐ SÁP 153. Thuốc trừ giun dùng thận trọng với người có thai
hoặc người già.
147. Khi dùng thuốc liễm hãn thường không nên phối hợp A. Đúng @
thêm thuốc trấn an tâm thần, thanh nhiệt, bổ dương B. Sai
A. Đúng 154. Khi bị sốt cao hoặc bụng đau dữ dội thì dùng ngay
B. Sai @ thuốc trừ giun.
148. Không nên dùng hoặc dùng thận trọng thuốc cố sáp A. Đúng
trong trường hợp cơ thể hư nhược, B. Sai @
ngoài tà đang còn ở phần biểu 155. Trẻ em nhiễm giun có biểu hiện
A. Đúng @ A. Bụng to
B. Sai B. Gầy xanh
149. Chọn câu sai. Thuốc cố sáp là thuốc có tác dụng C. Sắc mặt tái nhợt
A. Liễm hãn D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng @
B. Cố tinh chỉ đới 156. Thuốc trừ giun dùng trị giun kim khi hậu môn có biểu
C. Sáp trường hiện:
D. Thông hơi đại tiện @ A. Loét, sần sùi
150. Bộ phận dùng của phúc bồn tử là B. Ngứa, loét,
A. Quả C. Phồng, Ngứa @
B. Quả chín @ D. Chảy máu
157. Binh lang chữa bệnh sán dây có hiệu quả khi phối hợp A. Sà sàng từ, đại phong từ, minh phản. @
với thuốc: B. Sà sàng tử, húa quân tử, binh lang
A. Hạt bí ngô C. Ngũ vị tử, kim anh tử, phúc bồn tử
B. Mạch môn D.Ngũ vị tử, kim anh tử, phong mật
C. Tỏi 163. Tên gọi khác của “phèn chua” là
D. Cam khương A.Bằng sa
158. Vị thuốc nào sau đây điều trị trừ giun: B. Hùng hoàng
A. Phục linh C. Minh phản @
B. Thần khúc D. Đại phong tử
C. Sử quân tử @ 164.Tên gọi khác của “hàn the” là
D. Thương truật A. Khinh phấn
159. Thuốc trừ giun sán dùng trong trường hợp sau: B. Bằng sa. @
A. Trẻ em bị bụng ỏng, đít beo @ C. Hùng hoàng
B. Trẻ em ăm kém, hay nôn D. Minh phản
C. Trẻ em ngủ nghiến răng 165. Thuốc dùng ngoài thường ít độc tính nên có thể dùng
D.Trẻ em hay ngứa hậu môn liều cao
A. Đúng
THUỐC DÙNG NGOÀI B.Sai @
166. Khi dùng “thuốc dùng ngoài” có thể phối hợp với
160. Các nhóm thuốc nào điều trị bệnh thuộc thể biểu thuốc dùng trong để nâng cao hiệu quả
A. Thuốc trừ thấp A.Đúng @
B.Thuốc trục thủy B. Sai
C.Thuốc dùng ngoài. @
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng ĐẠI CƯƠNG Y HỌC CỐ TRUYỀN
161. Chi định cùa thuốc dùng ngoài
A. Giải độc, sát khuẩn, chống ngứa khi da bị ngứa 167. Thuốc tồn tại trong tự nhiên dưới 3 dạng: thực vật,
B.Lở loét ngoài da, côn trùng cắn, phụ nữ ngứa do trùng roi âm động vật, khoáng vật
đạo A. Đúng @
C.Viêm loét lợi, niêm mạc miệng, hầu họng sưng, đau răng, B.Sai
viêm tai 168. Theo Y học cồ truyền, thuốc được cấu tạo từ khí trời,
D. Cả A, B, C đều đúng. @ khí nước và khí đất
162. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhỏm thuốc dùng A. Đúng
ngoài B. Sai @
169. Mục đích bào chế thuốc
A. Làm mất hoặc giảm độc tính và tác dụng phụ của thuốc @
B. Không làm thay đổi tính năng dược vật
C. Giữ lại các thành phần, bộ phận khác của thuốc
D. Cả 3 đều đúng
170. Cỏ mây phương pháp bào chê thuốc
A. 2
C. 3 @
C.4
D.5
171. Tứ khí là gì
A. Cay, ngọt, đắng, chua , mặn
B. Thăng, phù, trầm, giáng
C. Hàn, nhiệt, ôn, lương @
D. Chỉ B và C
172. Có mấy dạng phối ngũ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6 @
173. Tương tu là
A. Thuốc phối hợp với một vị thuốc khác sẽ bị giảm tác dụng
hoặc bị mất hiệu lực vốn có sẵn của thuôc
B. Phối hợp thuốc có tính năng giống nhau để tăng hiệu quả
điêu trị @
C.Thuốc phối hợp với nhau sinh ra độc tính hoặc tác dụng phụ
D.Thuốc phối hợp với thuốc có độc tính sẽ làm triệt tiêu độc
tính

You might also like