You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHỨNG CHỈ THÁNG 10

PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM


1. Từ huyệt khúc trì đo xuống 2 thốn trên con đường khúc trì đến dương khê
là huyệt?

A. Túc tam lý C. Thủ tam lý


B. Ngoại quan D. Nội quan

2. Khe giữa đốt sống sống C7-D1 là huyệt


A. Phế du
B. Đại chùy
C. Tâm du
D. Kiên ngung
3. Tác dụng nào sau đây không đúng với huyệt Thừa sơn
A. Chữa đau dây thần kinh tọa
B. Chữa chứng chuột rút
C. Chữa táo bón, trĩ
D. Chữa liệt dây thần kinh VII
4. Huyệt nằm ở giữa nếp lằn mông là huyệt?

A. Túc tam lý C. Dương lăng tuyền


B. Tam âm giao D. Thừa phù

5. Huyệt nằm tận cùng phía ngoài nếp gấp khủy tay là huyệt?

A. Kiên ngung C. Kiên tỉnh


B. Khúc trì D. Phòng trì

6. Từ huyệt độc tỵ đo xuống 3 thốn, cách mào chày 1 thốn là huyệt?

A. Túc tam lý
B. Dương lăng tuyền
C. Tam âm giao
D. Thừa phù
7. Huyệt ở đỉnh cao cơ nhai khi cắn là huyệt?

A. Giáp xa C. Địa thương


B. Khúc Trì D. Phòng trì
8. Từ khóe mắt ngoài đo ngang ra sau 1 thốn là huyệt?

A. Bách hội
B. Ấn đường
C. Thái dương
D. Phong trì
9. Dang ngang cánh tay, huyệt ở chỗ lỏm mõm cùng vai, nơi bắt đầu của cơ
delta và huyệt

A. Kiên ngung
B. Khúc trì
C. Kiên tỉnh
D. Phong trì
10.Huyệt nào sau đây đúng?
A. Giữa nếp lằn khoeo chân là huyệt thừa phù
B. 1/3 dưới rãnh nhân trung là huyệt nhân trung
C. Từ rốn đo ra ngang 1 thốn là huyệt thiên khu
D. Khe giữa xương trụ và xương đậu là huyệt thần môn
11.Điều nào sau đây không đúng?
A. Day là động tác tác động lên cơ chính
B. Xoa là động tác tác động lên da là chính
C. Đấm là động tác tác động lên cơ là chính
D. Chặt là động tác tác động lên da là chính
12.Từ 2 đỉnh tai kéo lên gặp đường từ sống mũi đi lên là huyệt?

A. Ấn đường C. Phong trì


B. Bách hội D. Hợp cốc

13.Co đầu gối, từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào 2 thốn là
huyệt?

A. Túc tam lý C. Lương khâu


B. Huyết hải D. Thừa phù

14.Điều nào sau đây là đúng?


A. Khi xoa bóp nên làm các động tác tác động lên cơ trước
B. Khi xoa bóp nên vận động xương khớp trước
C. Khi xoa bóp nên làm các động tác tác động lên da trước
D. Khi xoa bóp nên làm các động tác tác động lên xương trước
15.Từ lồi cao mắt cá trong đo lên 3 thốn là huyệt?

A. Túc tam lý
B. Thừa phù
C. Dương lăng tuyền
D. Tam âm giao
16.Huyệt lương khâu?
A. Co đầu gối từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn
B. Co đầu gối từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo vào 2 thốn
C. Co đầu gối từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn đo ra ngoài 1 thốn
D. Co đầu gối từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn đo vào 3 thốn
17. Chọn đáp án đúng: Các huyệt nào sau đây ở vùng đầu:
A. Bách hội, quyền liêu, Đầu duy.
B. Tứ thần thông, Hạ quan, Ngoại quan.
C. Bách hội, suất cốc, Đầu duy.
D. Đầy duy, Thần đình, Ngư yêu.
18.Các thủ thuật nào sau đây tác động lên da:
A. Xoa, Xát, Đấm. C. Day, Đấm, Xoa.
B. Xát, Miết, Chặt. D. Xoa, Miết, véo.
19.Cách xác định vị trí huyệt huyết hải
A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào 2 thốn
B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra 1 thốn
C. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo ra 2 thốn
D. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào 1 thốn
20.Chọn đáp án đúng: Các huyệt nào sau đây ở vùng mặt
A. Ấn đường, Nghinh hương, Giáp xa
B. Thái dương, Ngư yêu, suất cốc.
C. Ấn đường, Thái dương, Bách hội.
D. Thần đình, Thái dương, Thừa tương
21.Huyệt nằm giữa xương trụ và xương đậu là huyệt?

A. Thần môn C. Thủ tam lý


B. Dương khê D. Khúc trì

22.Chọn đáp án đúng: Các huyệt nào sau đây ở vùng lưng
A. Thận du, Mệnh môn, Ủy trung.
B. Đại trường du, Thận du, Mệnh môn.
C. Khúc trì, Phế du, Tâm du
D. Tâm du, Phế du, Ân môn
23.Chọn đáp án đúng: Các huyệt ở Chân gồm:
A. Phong thị, Phong long, Phong môn, Phong trì.
B. Phong thị, Thừa phù, Phong long, Thủ tam lý
C. Thừa phù, Ủy trung, Hợp cốc, Túc tam lý
D. Phong thị, Thừa phù, Ủy trung, Túc tam lý.
24.Chọn đáp án đúng:
Các huyệt vùng cổ vai gồm:
A. Đại chùy. Kiên tỉnh, Thiên tông. Thận du
B. Đại chùy, Đại trường du, Khúc trì, Thiên tông
C. Kiên ngoại du, Bỉnh phong, Kiên Tỉnh, Kiên ngung
D. Kiên ngoại du, Bỉnh phong, Kiên tỉnh, Đại trường du
25.Các thủ thuật nào sau đây tác động lên huyệt:
A. Day, Ấn, Bấm C. Xoa, Miết, Điểm
B. Day, Đấm, Xoa D. Bấm, Day, Bóp.
26.Chọn đáp án đúng: Các huyệt ở tay gồm:
A. Tý nhu, Khúc trì, Thần môn, Thái khê
B. Tý nhu, Khúc trì, Dương khê, Hợp cốc
C. Khúc trì, Thủ tam lý, Túc tam lý, Nội quan
D. Nội quan, Ngoại quan, Túc tam lý, Bát tà
27.Tác dụng của xoa bóp bấm huyệt lên hệ tuần hoàn:
A. Tăng cường dinh dưỡng da, giúp da sáng, giảm nếp nhăn.
B. Tăng cường hô hấp, tuần hoàn máu
C. Giảm phù nề, co cứng cơ
D. Giúp lưu thông mạch máu, điều hòa huyết áp
28.Trường hợp nào sau đây có thể dùng phương pháp xoa bóp bấm huyệt:
A. Sốt nhẹ.
B. Chấn thương
C. Đau đầu do khối u ở não.
D. Đau mỏi do căng cơ
29.Các chất nào sau đây được sử dụng trong xoa bóp bấm huyệt:
A. Bột tan, dầu xoa bóp.
B. Nước gừng, rượu xoa bóp.
C. Nước lã
D. Tất cả các đáp án trên
30.Tác dụng của nước gừng khi làm xoa bóp bấm huyệt:
A. Làm ấm da, trừ phong hàn.
B. Làm mát cơ thể.
C. Làm lưu thông khí huyết.
D. A và C đúng

You might also like