Professional Documents
Culture Documents
A. PHCN sớm B. Phụ thuộc vào phương thức PT của kĩ thuật viên ? A. Tổn thương giường móng
A. PHCN sớm B. Phụ thuộc vào phương thức PT của kĩ thuật viên ? A. Tổn thương giường móng
1. Những yếu tố ảnh hưởng đến phục hồi chức năng bàn tay:
A. PHCN sớm
B. Phụ thuộc vào phương thức PT của kĩ thuật viên ?
C.
2. Vêt thương bàn tay thường gây tàn phế TRỪ:
A. Tổn thương giường móng
B. Dính gân xương
C. Cal lệch
D. Nhiễm khuẩn
3. Xử trí vết thương phần mềm bàn tay Đ/S:
A. Cắt lọc tiết kiêm Đ
B. Cắt lọc rộng rãi S
C. Che kín gân và bao gân Đ
D. Để hở da S
4. Xử trí thần kinh trong VT bàn tay:
A. Ghép thì 2 S
B. Nối thì 2 S
C. Nối ngay bao thần kinh Đ
D. Nối ngay sợi thần kinh bằng kính phóng đại Đ
5. Về VT bàn tay Đ/S:
A. Phẫu thuật hoàn toàn không để lại di chứng S
B. Cắt qua nếp da S
C. Qua kẽ ngón S
D. Không qua kẽ ngón Đ
6. Xử trí da:
A. Vá da ngay S
B. Chuyển vạt da ngay Đ
C. Khâu kín Đ
D. Để da hở S
7. Vị trí garo khi chích mủ ngón:
A. Cánh tay
B. Cẳng tay
C. Bàn tay
D. Gốc ngón tay
8. Đường rạch trong viêm mủ BHD ngón 5, chọn Đ/S
A. Bảo tồn dây chằng vòng Đ
B. Rạch phía quay ngón út Đ
C. Đường rạch BHD trùng đường rạch da Đ
D. Rạch BHD dọc ngón út S NGÓN TAY ĐƯỜNG ZICZAC HOẶC
ĐƯỜNG THĂNG, DA RẠCH LIỀN, BHD RẠCH CÁCH QUÃNG,
NGÓN 1-5 ĐI BỜ QUAY, NGÓN 2-4 ĐI BỜ TRỤ, CẦN DẪN LƯU
THÌ DẪN LƯU Ở VT CAO NHẤT
E. Rạch hết bao hoạt dịch bờ quay khớp trụ Đ
C: Case study
BN nam 25t, kĩ sư máy tính cách vào viện 30 ngày có vết thương vùng gan
bàn tay trái sát gốc ngón 3,4,5 về phía gốc chi đc xử trí vết thương tại
bệnh viện huyện. Khám lâm sàng thấy mất gấp đốt ngón xa ngón 4,5,
mất gấp đốt ngón gần và xa ngón 3, XQ ko tổn thương.
1. Với kết quả khám lâm sàng trên, BN có thể tổn thương những gân nào sau
trừ:
A. Gân gấp nông ngón 4 Đ
B. Gân gấp sâu ngón 4
C. Gân gấp nông ngón 3
D. Gân gấp sâu ngón 3
2. Tổn thương gân gấp này là vùng mấy:
A. 2 Đ
B. 3
C. 4
D. 5
3. BN đc mổ cc với những điều kiện tốt nhất cần thiết phải:
A. Chỉ cần nối các gân gấp sâu, ktra diện nối trượt đc qua ròng rọc
B. Chỉ cần nối các gân gấp nông, kra diện nối trượt đc qua ròng rọc
C. Nối gân gấp sâu và nông, ko cần quan tâm đến ròng rọc, xét phẫu thuật thì 2
D. Nói các gân gấp sâu và nông, ktra diện nối đảm bảo trượt đc qua ròng rọc Đ
4. Phẫu thuật BN cần đc bất động nẹp mặt mu tay với tư thế:
A. Gấp cổ tay 15 độ, bàn ngón tay gấp 70 độ, khớp đốt gần và xa 10 độ hoặc để
thẳng Đ
B. Gấp cổ tay 15 độ, bàn ngón tay gấp 70 độ, khớp đốt gần và xa 10 độ
C. Gấp cổ tay 45 độ, bàn ngón tay gấp 90 độ, khớp đốt gần 10 độ hoặc để thẳng
D. Gấp cổ tay…..
CS1. 1A 2A 3D 4A
C. Case study
BN nam 51t, tiền sử đái tháo đường với HBA1C>8%, tai nạn lao động đinh
đâm vào búp ngón cái cách vào viện30h,ngay sau tai nạn đã đc sơ cứu
tại y tế cơ quan (tiêm SAT và làm sạch vết thương bằng oxi già và
betadin10%). BN đến viện trong tình trạng VT tấy đỏ, chảy dịch đục,
toàn bộ ngón nề
1. Với tình trạng BN toàn thân ko sốt, dịch đục ko hôi, vận động ngón ko
đau, cổ bàn tay không sung nề, PP điều trị cho BN sẽ là:
A. Mổ cc ngay, rạch rộng theo đường thẳng hoặc chữ Z theo chiều dài ngón, dẫn
lưu mủ, bất động, điều trị kháng sinh liều cao, phối hợp
B. Mở rộng VT, làm sạch và để hở da, bất động, treo tay cao, kháng sinh toàn
thân, phối hợp, theo dõi sát 48h Đ
C. Làm sạch VT, bất động, treo tay cao. Kháng sinh toàn thân chống viêm giảm
đau
D. Rạch theo đường rích rắc đến hết chiều dài ngón, tưới rửa nhiều lần với oxi già
và nc, khâu da kín, kháng sinh toàn thân
2. BN sốt 38.5 độ, toàn bộ ngón cái sưng nề, đau lan dọc lên bờ ngoài cẳng
tay, PP điều trị là:
A. Mổ cc ngay, rạch rộng theo đg thẳng hoặc chữ Z hết chiều dài ngón, dẫn lưu
mủ, bất động, kháng sinh liều cao, phối hợp
B. Mở rộng VT, làm sạch và để hở da, bất động, treo tay cao, kháng sinh toàn
thân, phối hợp
C. Mở rộng VT, để hở, rạch mở bao gân ở cổ tay, nếp ô mô cái, tưới rửa bao hoạt
dịch trong 48h, bất động, kháng sinh toàn thân Đ
D. Rạch theo đg rích rắc hết chiều dài ngón, tưới rửa nhiều lần với oxi già và
nước,khâu da kín, kháng sinh toàn thân
3. BN đến trong tình trạng sốt cao, VT sưng tấy, chảy dịch mủ hôi, mép VT
xám đen, ấn xung quanh thấy lép bép khí tại búp ngón, PP điều trị là:
A. Mổ cc ngay, rạch rộng theo đg thẳng hoặc chữ Z hết chiều dài ngón, cắt lọc tổ
chức hoại tử,rửa với nhiều oxi già, để hở da hoàn toàn,bất động,kháng sinh liều
cao Đ
B. Mở rộng VT tại búp ngón, làm sạch, để hở da, bất động, treo tay cao, kháng
sinh toàn thân phối hợp, theo dõi sát 48h
C. Mở rộng VT,để hở, mở rạch bao gân gấp ở cổ tay, nếp ô mô cái, tưới rửa bao
hoạt dịch trong 48h, bất động, kháng sinh toàn thân
D. Rạch theo đg rích rắc hết chiều dài ngón, tưới rửa nhiều lần với oxi già và nc,
khâu da kín, bất động, kháng sinh toàn thân
4. BN sau tai nạn 7 ngày đến viện trong tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc,
mép VT hoại tử, chảy dịch hôi thối, lép bép khí đến vai, toàn bộ cánh cẳng
tay viêm tấy lan toả, hoại tử ướt, PP điều trị là:
A. Mổ cc ngay, rạch rộng toàn bổ cánh cẳng tay, làm sạch với nhiều oxi già, để hở
da htoan, bất động, KS liều cao
B. Hồi sức tích cực,mổ cc có trì hoãn, tháo khớp vai
C. Hồi sức tích cực, mổ cc ngay, rạch rộng toàn bộ cánh cẳng tay, làm sạch với
nhiều oxi già, nc, bất động, ks liều cao, phối hợp ít nhất 3 nhóm KS
D. Hồi sức tích cực, đồng thời mổ cc tháo khớp vai Đ
1B 2C 3A 4D
1. Yếu tố thuận lợi gây nhọt, áp xe, hậu bối là các yếu tố sau trừ:
A. Người mắc bệnh DTD, suy gan thận, HIV
B. Trẻ em, người già
C. Người mất VS
D. Thường gặp vào mùa đông xuân Đ
2. Thời gian tiến triển thông thường của nhọt từ lúc phát sinh đến lúc khỏi
là:
A. 2-3 ngày
B. 3-5 ngày
C. 7-10 ngày Đ
D. 2-3 tuần
3. Nhọt có thể gây các biến chứng sau, trừ:
A. Áp xe quanh vùng bị nhọt
B. Nhiễm khuẩn huyết
C. Hoại tử da vùng quanh nhọt
D. Viêm xương Đ
4. Điều trị nhọt cần phải:
A. Dùng KS tác dụng tốt với VK gram dương Đ
B. Chích nhọt càng sớm càng tốt
C. Dùng KS liều cao, phổ rộng
D. Nếu là đinh râu, cần điều trị chích dịch ngay
5. Đinh râu là nhọt nằm ở:
A. Vùng quanh môi trên Đ
B. Vùng môi dưới
C. Vùng sau tai
D. Vùng cổ
6. VK gây áp xe nóng thường là:
A. Staphylococcus aureus Đ
B. Mycobacterium tuberculosis
C. Pseudomonas aeruginosa
D. Streptococcus faecalis
7. VK gây áp xe lạnh thường là:
A. Staphylococcus aureus
B. Mycobacterium tuberculosis Đ
C. Pseudomonas aeruginosa
D. Streptococcus faecalis
8. Chọc hút ổ áp xe do lao ra mủ màu:
A. Socola
B. Trắng đục D
C. Vàng nhạt
D. Xanh
9. Hậu bối có thể gặp ở:
A. Gáy
B. Ngực
C. Mông
D. Bất kì vị trí nào Đ
10. Chín mé có thể gây biến chứng sau:
A. Viêm xương
B. Hoại tử búp ngón
C. Viêm bao gân gấp
D. Cả 3 Đ
11. 1 áp xe vùng bẹn cần chuẩn đoán phân biệt với:
A. Thoái vị bẹn
B. Giả phồng động mạch đùi
C. Viêm hạch bẹn
D. Cả 3 Đ
12. Chín mé là 1 áp xe ở :
A. Dưới da búp ngón Đ
B. Giường móng
C. Dưới móng
D. Bao hoạt dịch gân gấp
1D 2C 3D 4A 5A 6A 7B 8B 9D 10D 11D 12A
C. Case study
BN nam 35t,tiền sử nghiện chích ma tuý nhiều năm, vào viện vì xuất hiện
khối vùng bẹn phải khoảng 3 tuần, khối có kích thước khoảng 5cm, đau
tức, ko nóng đỏ, đại tiểu tiện bth,ko đau bụng,ko thay đổi kích thước
khi gắng sức. Xét nghiệm HIV (+).
27.Những yếu tố ảnh hưởng đến phục hồi chức năng bàn tay:
D. PHCN sớm Đ
E. Phụ thuộc vào phương thức PT của kĩ thuật viên S
F.
28.Vêt thương bàn tay thường gây tàn phế TRỪ:
E. Tổn thương giường móng S
F. Dính gân xương Đ
G. Cal lệch Đ
H. Nhiễm khuẩn Đ
29.Xử trí vết thương phần mềm bàn tay Đ/S:
E. Cắt lọc tiết kiêm Đ
F. Cắt lọc rộng rãi S
G. Che kín gân và bao gân Đ
H. Để hở da S
30.Xử trí thần kinh t rong VT bàn tay:
E. Ghép thì 2 S
F. Nối thì 2 S
G. Nối ngay bao thần kinh Đ
H. Nối ngay sợi thần kinh bằng kính phóng đại Đ
31.Về VT bàn tay Đ/S:
E. Phẫu thuật hoàn toàn không để lại di chứng S
F. Cắt qua nếp da S
G. Qua kẽ ngón S
H. Không qua kẽ ngón Đ
32.Xử trí da:
E. Vá da ngay S
F. Chuyển vạt da ngay Đ
G. Khâu kín Đ
H. Để da hở S
33. Vị trí garo khi chích mủ ngón:
E. Cánh tay Đ
F. Cẳng tay
G. Bàn tay
H. Gốc ngón tay
34.Đường rạch trong viêm mủ BHD ngón 5, chọn Đ/S
F. Bảo tồn dây chằng vòng Đ
G. Rạch phía quay ngón út Đ
H. Đường rạch BHD trùng đường rạch da Đ ???
I. Rạch BHD dọc ngón út S
J. Rạch hết bao hoạt dịch bờ quay khớp trụ Đ
Bỏ ng
1.Phân độ bỏng
1.1Độ 1 tổn thương biểu bì Đ
1.2Bỏng độ 1 là tổn thương đến lớp tế bào đáy S
1.3Bỏng trung gian thường tiến triển tốt thành bỏng nông S
d. Cả 3
b.4000ml
c.5000 ml
d.6000 ml
1.2Cầu khuẩn
1.3Gr dương
1.4Gr âm
b Nội độc tố
..
3. Khi hoại thư sinh hơi lan đến thành bụng:
c.Tê TS
b. đỏ tươi
b.bụ ng chướ ng
c.có cầ u bà ng quang
d.thô ng tiểu có má u
2.CLS chẩn đoán xác định? (ơ cái này không biết có nhầm câu
không, hình như là chẩn đoán phình giãn thực quản cơ năng?)
a. nội soi
b.CT
a. gia đình
b. di truyền
c. địa phương
a.NS nhuộm
b.CT
c.MRI
d.X Qung
2.Phương tiện chẩn đoán hình ảnh đánh giá khả năng cắt u thực
quản
a. chụp cản quang thực quản tiêu chuẩn
U bụ ng
1.U nào gây triệu chứngvàng da tắc mật(trừ u nào má ơi)
a.U nang giả tụy
c.U xơ TC
Thoá t vị bẹn đù i
1.Khâu thành bụng bằng chỉ
a.Đơn sợi không tiêu
Trĩ
1.Dấu hiệu nào không gặp trong trĩ ngoại tắc mạch?
a.Chảy máu
b.Búi trĩ giãn tím, nổi mạch ngoằn ngoèo
c.Chạm vào đau
d.Bệnh nhân đau nhiều
2.Đ/S về PT Ferguson?
2.1Để hở vết thương
2.2 Thắt riêng lẻ từng búi trĩ
2.3 Thắt và cắt tận gốc búi trĩ
2.4Khâu kín da với da, niêm mạc vs niêm mạc
d.Ngứa
Rò hậ u mô n
(hình như phầ n nà y hổ ng có câ u nà o)
Giã n ĐTBS
1.DH CLS nào găọ trong GĐTBS?
1.1 XQ trực tràng nhỏ
1.2 XQ đại tràng sigma giãn
1.3 Đo nhu động trực tràng : không có
1.4 Đo nhu động trực tràng tăng
1.5 Sinh thiết không có tế bào hạch ở trực tràng
1.6. Sinh thiết có tế bào hạch ở trực tràng
2.Bệnh lý nào dễ CDPB nhất
a.Teo HM
5.Triệu chứng nào sau đây của giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh
a. Thụt không có phân su
b.Thụt ra phân su
c. Đái ra phân su
d. Phân su ở âm đạo
Dị tậ t HMTT
1.Các TC LS khi thăm khám HM có nắp?
1.1 Khi khóc vết tích hậu môn phồng lên
6. Nguyên tắc xử trí vết thương gẫy xương hở(câu này nhớ nhầm thì phải,
hình như là của VT phầm mềm)
a. Cắt lọc –rạch rộng – CỐ ĐỊNH VỮNG- để hở
4.Xử trí da
4.1 Vá da ngay
4.3.Khâu kín
4.4. Để da hở
b. Cẳng tay
c. Bàn tay
b. Tạp khuẩn
c. Tụ cầu
Chấ n thương cộ t số ng
1.Hội chứng tủy trước: LIỆT VĐ+GIẢM NÔNG+CÒN TƯƠNG ĐỐI SÂU
a. Chỉ liệt vận động
b. Liệt vận động giảm cảm giác sâu
c. Mất cảm giác sâu, còn cảm giác nông
3.Biểu hiện tổn thương tủy khi chấn thương cột sống lưng là:
c. Yếu tứ chi
U nã o
1.Tia xạ chỉ định cho
a.U hố sau
b. Sau pt cho u nhậy cảm tia xạ
b.U sọ hầu
K thậ n
1.Độ 1,2,3 điều trị gì?
a. Hóa trị
b. Xạ trị
c.Miễn dịch
d. Cắt thận rộng rãi
K BQ
1.Độ 2 điều trị gì?
a. Cắt bàng quang toàn bộ
b. Căt bàng quang bán phần
c. Điều trị tia xạ
d. Mổ nội soi và hóa chất
UPĐLTTTL
1.Chỉ định điều trị nội UPĐTLT
a.Gđ 1
b. Tồn dư <100ml
Phồ ng ĐMC bụ ng
1.Dọa vỡ làm gì
a.Mổ cc thay mạch nhân tạo
b.Đặt stent graft?
3. Triệu chứng chẩn đoán chắc chắn nhất phồng động mạch chủ
bụng:
HC thiếu má u chi cấ p
1.Điều trị triệt để TM chi do tắc đm cấp
a.Mổ lấy cục tắc
d. Mổ lấy cục tắc, tìm nguyên nhân và điều trị dứt điểm
HC CEK
1.Theo dõi bằng?
1.1 Lâm sàng
1.2 Sinh hóa
1.3 Doppler mạch
1.4 Đo áp lực khoang
1.5Chụp mạch
Gã y xương chậ u
1.Sơ cứu không làm gì
a.Nằm ván cứng
c .Giảm đau
d.Chống shock
b. 3mm
c.5mm
d. 1cm
3.BC vỡ ổ cối
3.1 Cứng háng
c.Cầu bq
U xương
1.Ý nà o sau đâ y là đú ng về u xương
1.1 XQ chẩn đoán chắc chắn
b. Tia xạ là chính
b. HTN 5%
c. HTn 10%
NGOẠI
1. Case gãy kín 1/3 trên xương trụ, chiều dài tương đối xương trụ giảm, xương quay bình thường
Chẩn đoán :
A. gãy kín 1/3 trên xương cẳng tay ()
B. gãy montezia
2. Xét nghiệm cần làm
A. X-quang thẳng, nghiêng
3. Điều trị
A. Nắn trật và kết hợp xương ()
B. Kết hợp xương
5. Case lồng ruột : trẻ ở nhà 3 ngày đến viện trong tt : nôn, ỉa máu đen, sốt
Dấu hiệu chẩn đoán trẻ đến muộn
A. Phân đen
B. Sốt () sách viết quan trọng nhất là sốt
6. Xử trí
A. Mổ cc () sau 48h là mổ cc
B. Bơm hơi tháo lồng thử->ko được thì mổ
A. Các tạng hay bi tổn thương khi trong trạng thái căng dãn
B. Thường có liềm hơi
C. Thường gây viêm phúc mạc toàn thể ()
D. Có khi bị đụng dập và hoại tử thủng sau vài ngày
17. Dạng tổn thương đại thể hay gặp nhất của chấn thương thận
A. Đụng dập ()
B. Dập thận nặng
C. Đứt cuống
D. D
21. Có u đại tràng kèm đốm sắc tố đen ỏ da, niêm mạc là
A. HC peutz- jeghers
22. Điều trị gãy thân xương đùi chọn câu sai
A. Đinh metaizeau( là đinh Nancy) phải mở ổ gãy
B. Đinh kunt`scher …
C. đinh nội tủy có chốt ngang là pp cố định xương vững chắc nhất ()
23. case gãy 1/3 trên xương chày, có rối loạn cảm giác, vận động, chân sung nề, mạch yếu chẩn đoán
A. gãy 2 xương cẳng chân có CEK
24. xử trí
A. mổ cc giải phóng khoang và CĐNV ()
B. rạch khoang bên và sau ktra mạch
29. xử trí vết thương ngực hở tràn máu tràn khí màng phổi
A. mổ dẫn lưu và khâu vết thương
30. case bệnh nhân bị dao chém mặt trước trong đùi, nghĩ chẩn đoán vết thương mạch máu vì:
A. dao chém, vị trí trc trong đùi
B. chảy máu nhiều qua vết thương
C. dao chém+ mất mạch ()
31. sơ cứu dùng trong trường hợp này là
A. bang ép cầm máu ()
B. chèn gạc rồi khâu da
32. xét nghiệm cần làm
A. x-quang thẳng nghiêng, Doppler
36. bệnh nhan bị ném gạch vào vùng thái dương sau đó 30p hôn mê, mạch 40, HA 180/100 gì đấy,
39 độ, xử trí là gì
A. nội khí quản ()
B. hạ áp
37. chẩn đoán
A. hội chứng TALNS cấp tính
38. nguyên nhân
A. máu tụ NMC ()
B. tai biến
C. chảy máu não thất
39. điển hình của NMC
A. khoảng tỉnh