Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI CUỐI MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
ĐỀ THI CUỐI MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
A. 3,1,2
B. 1,3,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
34. Trong kỹ thuật chăm sóc răng miệng, thao tác dùng que gòn thoa
vaseline lên môi bệnh nhân được thực hiện sau khi:(1 Point)
A. Chăm sóc môi, lau khô môi
B. Trả bệnh nhân tiện nghi
C. Lau khô quanh miệng bệnh nhân
D. Dọn bồn hạt đậu
35. Sau khi rửa sạch vết thương nhiễm, thao tác nào sẽ được thực
hiện tiếp theo: (1 Point)
A. Sát khuẩn vùng da bên trong vết thương
B. Lau khô bên trong vết thương
C. Lau khô vùng da bên ngoài vết thương
D. Sát khuẩn vùng da bên ngoài vết thương
36. Để thuận lợi theo dõi được tình trạng bệnh nhân khi bơm thuốc
tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp/tiêm dưới da/thử phản ứng thuốc, nhân viên y
tế phải:(1 Point)
A. Nhận định bệnh nhân về tiền sử dùng thuốc an thần
B. Quan sát bệnh nhân có đường truyền không
C. Bơm thuốc nhanh chóng để kết thúc kỹ thuật
D. Quan sát sắc mặt người bệnh
37. Khi thực hiện kỹ thuật đếm mạch, cần lưu ý: (1 Point)
A. Sức căng, mạch đều hay không đều, cường độ
B. Mạch đập mạnh hay yếu, nhịp điệu, tần số
C. Tần số, cường độ, nhịp điệu, sức căng
D. Tần số, tính chất của mạch, thành mạch mềm hay xơ cứng
38. Sắp xếp theo đúng trình tự khi thực hiện kỹ thuật đo thân nhiệt
cho bệnh nhân:
1. Rẩy nhiệt kế xuống dưới 350C
2. Dặn bệnh nhân ép sát tay vào người
3. Đặt nhiệt kế vào hõm nách,
4. Chờ 8-10 phút, lấy nhiệt kế ra.
(1 Point)
A. 1,3,2,4
B. 1,2,3,4
C. 2,1,3,4
D. 1,2,4,3
39. Huyết áp cao là khi chỉ số huyết áp tâm thu và tâm trương ở mức
lớn hơn hoặc bằng: (1 Point)
A. 110/60 mmHg
B. 120/70 mmHg
C. 130/70 mmHg
D. 140/90 mmHg
40. Trước khi đặt nhiệt kế vào người bệnh nhân, cần rẩy nhiệt kế
xuống dưới: (1 Point)
A. 38 độ C
B. 36 độ C
C. 35 độ C
D. 37 độ C
41. Cồn iode 0,1% có tính chất sát khuẩn được cho da và vết thương:
(1 Point)
A. Đang lên mô hạt
B. Còn chỉ may khô tốt
C. Nhiễm khuẩn nhiều
D. Nhiễm khuẩn ít
42. Dụng cụ vô khuẩn sau khi chăm sóc cho bệnh nhân xong cần
phải : (1 Point)
1.Rửa sạch với xà phòng
2.Ngâm dung dịch sát khuẩn
3.Rửa lại với nước sạch
A. 3,1,2
B. 1,3,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
43. Lau khô bên trong vết thương nhiễm bằng: (1 Point)
A. Tim vải khô
B. Gạc khô
C. Gòn bao khô
D. Gòn khô
44. Sắp xếp theo đúng trình tự khi thực hiện kỹ thuật đo huyết áp cho
bệnh nhân:
1. Bơm hơi cho đến khi không còn nghe tiếng mạch đập
2. Đeo ống nghe vào tai
3. Đặt ống nghe vào nơi bắt mạch, tiếp tục bơm thêm 30mmHg
4. Tìm vị trí mạch đập.
(1 Point)
A. 3,1,4,2
B. 1,2,3,4
C. 4,1,2,3
D. 2,4,1,3
45. Sắp xếp theo đúng trình tự của rửa tay nội khoa:
1.Chụm các đầu ngón
2.Cổ tay
3.Lòng bàn tay
4.Gốc các ngón ngón cái
5.Lưng bàn tay
(1 Point)
A. 1,2,3,4,5
B. 5,3,4,1,2
C. 2,1,3,5,4
D. 3,1,2,4,5
46. Đối với bệnh nhân hôn mê khi săn sóc răng miệng cần chú ý việc
sau, NGOẠI TRỪ: (1 Point)
A. Tư thế đầu bằng mặt nghiêng
B. Không săn sóc bệnh nhân có nội khí quản
C. Nhúng dung dịch vừa đủ
D. Chậm dung dịch đọng trong miệng
47. Góc độ để tiêm dưới da: (1 Point)
A. 30-60 độ
B. 10-15 độ
C. 10-30 độ
D. 30-45 độ
48. Dung dịch sau đây dùng để chăm sóc vết thương vô khuẩn,
NGOẠI TRỪ: (1 Point)
A. Povidine 10%
B. Cồn iode 0,1%
C. NaCL 0,9%
D. Betadine 10%
49. Các tai biến xảy ra khi tiêm bắp: (1 Point)
A. Sốc do đau
B. Phù nơi tiêm
C. Tắc mạch
D. Sốc tiêu huyết
50. Chỉ số mạch bình thường ở người lớn trong khoảng: (1 Point)
A. 60 – 70 l/p
B. 70 – 80 l/p
C. 80 – 90 l/p
D. 90 – 100 l/p
51. Tiêm đúng vào tĩnh mạch khi: (1 Point)
A. Nơi tiêm nổi phồng lên
B. Rút nòng bơm tiêm không thấy có máu
C. Rút nòng bơm tiêm thấy có máu
D. Da nơi tiêm nổi sần lên
52. Điền vào chỗ trống câu sau:” Nội dung kiểm tra chai dịch truyền
trong bước chuẩn bị kỹ thuật là kiểm tra tên, nồng độ, số lượng,………
và hạn sử dụng”. (1 Point)
A. Chất lượng dịch truyền
B. Liều lượng dung dịch truyền
C. Giờ kết thúc truyền
D. Giờ tiêm
53. Sau khi treo chai dịch truyền lên trụ treo trong lúc chuẩn bị chai
dịch truyền, bước tiếp theo sẽ là: (1 Point)
A. Bóp bầu cao su cho dịch xuống ½ bầu
B. Đuổi khí vào bồn hạt đậu
C. Khóa dây truyền, cắm dây truyền vào chai
D. Đọc nhãn lần 3
54. Trình tự rửa vết thương vô khuẩn sau 48h:
1.Chân chỉ
2.Vùng da xung quanh
3. Mối chỉ
(1 Point)
A. 2,1,3
B. 3,1,2
C. 1,3,2
D. 1,2,3
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be
sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the privacy or
security practices of its customers, including those of this form owner. Never
give out your password.
Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use