You are on page 1of 11

ĐỀ THI CUỐI MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN (YRHM)

ĐỐI TƯỢNG: Y Răng Hàm Mặt 2019


NGÀY THI: 09/11/2021
LẦN THI: Lần 1
PHƯƠNG THỨC THI: Trắc nghiệm trực tuyến có giám sát
SỐ CÂU HỎI: 50 CÂU
THỜI GIAN: 35 PHÚT ( không sử dụng tài liệu)
1. HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN ( viết chữ in hoa và đầy đủ dấu)
2. NGÀY THÁNG NĂM SINH
3. LỚP
4. MÃ SỐ SINH VIÊN ( điền đầy đủ tất cả dãy số)
5. Điền vào chỗ trống câu sau:”Thao tác đúng khi tiến hành mang găng vô
khuẩn là tay ………… của găng ở nếp gấp cổ tay, mang vào tay còn
lại”(1 Point)
A. Đang mang găng cầm mặt trong
B. Chưa mang găng cầm mặt trong
C. Đang mang găng cầm mặt ngoài
D. Chưa mang găng cầm mặt ngoài
6. Để tránh mất thuốc khi thực hiện đuổi khí, cần tránh:(1 Point)
A. Nghiêng bơm tiêm cho dễ nhìn
B. Kẹp bơm tiêm vào hai ngón tay (trỏ-giữa) và đẩy mạnh nòng bơm tiêm
C. Lắc bơm tiêm cho hết khí
D. Vẫn để kim trong lọ và không cần đuổi khí
7. Nếu thay thế băng keo cá nhân bằng băng keo dán thường nơi 1/3 kim
còn bên ngoài tĩnh mạch có thể sẽ dẫn đến tai biến sau đây:(1 Point)
A. Không kín kim
B. Không chắc chắn
C. Nhiễm khuẩn
D. Chảy máu ra ngoài da
8. Trong kỹ thuật chăm sóc răng miệng, sau khi nghiêng mặt bệnh nhân
về phía Điều dưỡng thì trình tự tiếp theo là:(1 Point)
A. Kê bồn hạt đậu dưới cằm bệnh nhân
B. Quay đầu giường lên cao hoặc kê gối
C. Lót khăn dưới cằm và ngực bệnh nhân
D. Đặt túi rác lâm sàng nơi thuận tiện
9. Kiểm tra dây truyền không có khí lần cuối trước khi truyền dịch được
thực hiện sau khi:(1 Point)
A. Sát khuẩn tay lại
B. Buộc dây ga rô
C. Mang găng tay
D. Sát khuẩn vùng tiêm
10. Khi thực hiện kỹ thuật cắt chỉ bỏ mối áp dụng nguyên tắc sau,
NGOẠI TRỪ:(1 Point)
A. Các mối chỉ còn lại cắt theo trình tự cắt 1 mối, chừa 1 mối
B. Cắt theo thứ tự từ dưới lên trên
C. Không cắt mối chỉ đầu tiên
D. Không cắt mối chỉ cuối cùng
11. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng áp xe khi tiêm bắp là do:(1
Point)
A. Thuốc không tan hết khi pha thuốc
B. Đâm kim không đúng góc độ
C. Da vùng tiêm mỏng
D. Không thay đổi vị trí tiêm
12. Khi soạn mâm dụng cụ vô khuẩn, dụng cụ vô khuẩn trong mâm
sẽ cách mí khăn trải mâm là: (1 Point)
A. 1-2cm
B. 9-11cm
C. 3-5 cm
D. 6-8cm
13. Thời gian cắt chỉ vết thương ở người già yếu, suy dinh dưỡng,
thành bụng không đàn hồi tốt:(1 Point)
A. 10-12 ngày
B. 5-7 ngày
C. 6-8 ngày
D. 7-9 ngày
14. Trình tự của rửa tay bàn chải gồm: “Bắt đầu rửa từ đầu ngón,
từng ngón,…. …………. đến khuỷu tay.(1 Point)
A. Lưng bàn tay, lòng bàn tay, cổ tay
B. Lòng bàn tay, lưng bàn tay, cổ tay
C. Ngón cái, cổ tay, lòng bàn tay
D. Móng tay, lưng bàn tay, cổ tay
15. Nơi thắt dây garo cách nơi tiêm:(1 Point)
A. 3-7 cm
B. 5-7 cm
C. 3-5 cm
D. 7-10 cm
16. Đặc điểm của nhiệt kế đo ở nách có bầu thủy ngân:(1 Point)
A. Dài và mỏng
B. To và ngắn
C. Tròn và ngắn
D. To và dài
17. Dung dịch thường sử dụng nhất khi săn sóc răng miệng:(1 Point)
A. Oxy già
B. Glycerin
C. Nacl 0,9%
D. Natribicarbonat
18. Khi thực hiện truyền dung dịch, điều đầu tiên nhân viên y tế cần
làm sau khi kiểm tra thấy có máu vào tĩnh mạch:(1 Point)
A. Tháo dây thắt mạch (ga rô)
B. Dán băng keo cá nhân cố định nơi tiêm
C. Mở khóa cho dịch chảy
D. Dán băng keo cố định chuôi kim
19. Ông A, 40 tuổi, vào viện với chẩn đoán gãy xương hàm sau tai
nạn giao thông đang nằm ở khoa ngoại. Sau mổ bệnh nhân được chỉ
định tiêm thuốc kháng sinh: Cefotaxim1g/1lọ x 3 (tiêm tĩnh mạch). Giờ
tiêm : 8h, 14h, 20h. Công thức tính giờ đúng nhất là: (1 Point)
A. 12: (n-1)
B. 12: n
C. 24: n
D. 24: (n-1)
20. Thao tác đúng khi kỹ thuật tiêm dưới da ở cơ delta:(1 Point)
A. Tay không thuận véo da nơi tiêm, tay thuận đưa kim 1 góc 15-30 độ
B. Tay thuận căng da nơi tiêm, tay không thuận đưa kim 1 góc 15-30
độ
C. Tay thuận căng da nơi tiêm, tay không thuận đưa kim 1 góc 30-45
độ
D. Tay không thuận căng da nơi tiêm, tay thuận đưa kim 1 góc 30-45
độ
21. Thời gian tối đa lưu kim bướm ở vị trí tiêm: (1 Point)
A. 24 giờ
B. 16 giờ
C. 8 giờ
D. 12 giờ
22. Dấu hiệu nhận biết tiêm trong da đúng, NGOẠI TRỪ:(1 Point)
A. Da nơi tiêm màu trắng chuyển sang hồng
B. Nổi sần da cam
C. Nơi tiêm nổi bằng hạt bắp
D. Bơm thuốc vào có cảm giác nghẹt kim
23. Lưỡi bệnh nhân dơ bám nhiều mảng trắng trước khi săn sóc răng
miệng nên bôi dung dịch: (1 Point)
A. Natri Bicarbonat
B. Listerin
C. Glycerin pha nước cốt chanh
D. Oxy già
24. Hãy điền vào chỗ trống câu sau: ”Khi đo huyết áp cho bệnh nhân,
Điều dưỡng đeo ống nghe vào tai, sau đó tìm vị trí mạch đập, bơm hơi
cho đến khi không còn cảm thấy tiếng mạch đập, đặt ống nghe vào nơi
bắt mạch, tiếp tục bơm thêm….. mmHg nữa”. (1 Point)
A. 20 mmHg
B. 30 mmHg
C. 10 mmHg
D. 40 mmHg
25. Góc độ tiêm vị trí cơ delta: (1 Point)
A. Thực hiện tùy theo đường tiêm
B. Luôn luôn là 30 - 45 độ
C. Tùy thể trạng người bệnh
D. Do người thực hiện kỹ thuật quyết định
26. Cần dặn bệnh nhân những điều sau đây trong truyền dung dịch,
NGOẠI TRỪ: (1 Point)
A. Không tự ý mở khóa cho dịch chảy nhanh
B. Cử động nơi truyền mạnh
C. Báo điều dưỡng khi dịch truyền hết
D. Báo điều dưỡng khi dịch không chảy
27. Ông A, 50 tuổi, chỉ định truyền Nacl 0,9% 500ml tốc độ
XLgiot/phút. Tổng số thời gian truyền hết chai dịch là 4 giờ: (1 Point)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
28. Khi truyền dịch nên chọn tĩnh mạch: (1 Point)
A. Ở cẳng tay, to, ít di động, tránh khớp
B. Thẳng, to, ít di động, tránh khớp
C. Ở cánh tay, to, ít di động, tránh khớp
D. Thẳng, to, ít di động, nổi rõ
29. Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc phản vệ, điều đầu tiên cần
làm: (1 Point)
A. Cho bệnh nhân nằm tại chỗ
B. Ngưng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên
C. Tiêm adrenalin theo phác đồ chống sốc
D. Mặc quần áo, đắp chăn cho bệnh nhân
30. Trình tự săn sóc răng miệng cho bệnh nhân là chà răng mặt
ngoài, mặt trong rồi đến: (1 Point)
A. Hai bên má
B. Mặt nhai
C. Vòm họng
D. Nướu răng
31. Sắp xếp theo đúng trình tự khi thực hiện kỹ thuật đếm nhịp thở
cho bệnh nhân:
1. Điều dưỡng cầm tay bệnh nhân như đang bắt mạch và đặt lên bụng
bệnh nhân
2. Giúp bệnh nhân tiện nghi
3. Đếm nhịp thở trong vòng 1 phút
4. Ghi kết quả vào phiếu theo dõi
(1 Point)
A. 2,4,1,3
B. 3,2,4,1
C. 1,3,4,2
D. 1,2,3,4
32. Bà A, 40 tuổi, vào viện với chẩn đoán chấn thương sọ não sau tai
nạn giao thông, có chỉ định truyền Dextrose 30% 1000 ml với tốc độ
LXXX giọt/phút. Khi thực hiện truyền lúc 8h40 vậy giờ kết thúc là:(1
Point)
A. 11h20
B. 13h30
C. 12h55
D. 10h55
33. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước rửa vết thương vô khuẩn sau
48 giờ:
1.Lăn mối chỉ may
2.Sát khuẩn vùng da xung quanh
3.Sát khuẩn hai bên chân chỉ
(1 Point)

A. 3,1,2
B. 1,3,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
34. Trong kỹ thuật chăm sóc răng miệng, thao tác dùng que gòn thoa
vaseline lên môi bệnh nhân được thực hiện sau khi:(1 Point)
A. Chăm sóc môi, lau khô môi
B. Trả bệnh nhân tiện nghi
C. Lau khô quanh miệng bệnh nhân
D. Dọn bồn hạt đậu
35. Sau khi rửa sạch vết thương nhiễm, thao tác nào sẽ được thực
hiện tiếp theo: (1 Point)
A. Sát khuẩn vùng da bên trong vết thương
B. Lau khô bên trong vết thương
C. Lau khô vùng da bên ngoài vết thương
D. Sát khuẩn vùng da bên ngoài vết thương
36. Để thuận lợi theo dõi được tình trạng bệnh nhân khi bơm thuốc
tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp/tiêm dưới da/thử phản ứng thuốc, nhân viên y
tế phải:(1 Point)
A. Nhận định bệnh nhân về tiền sử dùng thuốc an thần
B. Quan sát bệnh nhân có đường truyền không
C. Bơm thuốc nhanh chóng để kết thúc kỹ thuật
D. Quan sát sắc mặt người bệnh
37. Khi thực hiện kỹ thuật đếm mạch, cần lưu ý: (1 Point)
A. Sức căng, mạch đều hay không đều, cường độ
B. Mạch đập mạnh hay yếu, nhịp điệu, tần số
C. Tần số, cường độ, nhịp điệu, sức căng
D. Tần số, tính chất của mạch, thành mạch mềm hay xơ cứng
38. Sắp xếp theo đúng trình tự khi thực hiện kỹ thuật đo thân nhiệt
cho bệnh nhân:
1. Rẩy nhiệt kế xuống dưới 350C
2. Dặn bệnh nhân ép sát tay vào người
3. Đặt nhiệt kế vào hõm nách,
4. Chờ 8-10 phút, lấy nhiệt kế ra.
(1 Point)
A. 1,3,2,4
B. 1,2,3,4
C. 2,1,3,4
D. 1,2,4,3
39. Huyết áp cao là khi chỉ số huyết áp tâm thu và tâm trương ở mức
lớn hơn hoặc bằng: (1 Point)
A. 110/60 mmHg
B. 120/70 mmHg
C. 130/70 mmHg
D. 140/90 mmHg
40. Trước khi đặt nhiệt kế vào người bệnh nhân, cần rẩy nhiệt kế
xuống dưới: (1 Point)
A. 38 độ C
B. 36 độ C
C. 35 độ C
D. 37 độ C
41. Cồn iode 0,1% có tính chất sát khuẩn được cho da và vết thương:
(1 Point)
A. Đang lên mô hạt
B. Còn chỉ may khô tốt
C. Nhiễm khuẩn nhiều
D. Nhiễm khuẩn ít
42. Dụng cụ vô khuẩn sau khi chăm sóc cho bệnh nhân xong cần
phải : (1 Point)
1.Rửa sạch với xà phòng
2.Ngâm dung dịch sát khuẩn
3.Rửa lại với nước sạch
A. 3,1,2
B. 1,3,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
43. Lau khô bên trong vết thương nhiễm bằng: (1 Point)
A. Tim vải khô
B. Gạc khô
C. Gòn bao khô
D. Gòn khô
44. Sắp xếp theo đúng trình tự khi thực hiện kỹ thuật đo huyết áp cho
bệnh nhân:
1. Bơm hơi cho đến khi không còn nghe tiếng mạch đập
2. Đeo ống nghe vào tai
3. Đặt ống nghe vào nơi bắt mạch, tiếp tục bơm thêm 30mmHg
4. Tìm vị trí mạch đập.
(1 Point)
A. 3,1,4,2
B. 1,2,3,4
C. 4,1,2,3
D. 2,4,1,3
45. Sắp xếp theo đúng trình tự của rửa tay nội khoa:
1.Chụm các đầu ngón
2.Cổ tay
3.Lòng bàn tay
4.Gốc các ngón ngón cái
5.Lưng bàn tay
(1 Point)
A. 1,2,3,4,5
B. 5,3,4,1,2
C. 2,1,3,5,4
D. 3,1,2,4,5
46. Đối với bệnh nhân hôn mê khi săn sóc răng miệng cần chú ý việc
sau, NGOẠI TRỪ: (1 Point)
A. Tư thế đầu bằng mặt nghiêng
B. Không săn sóc bệnh nhân có nội khí quản
C. Nhúng dung dịch vừa đủ
D. Chậm dung dịch đọng trong miệng
47. Góc độ để tiêm dưới da: (1 Point)
A. 30-60 độ
B. 10-15 độ
C. 10-30 độ
D. 30-45 độ
48. Dung dịch sau đây dùng để chăm sóc vết thương vô khuẩn,
NGOẠI TRỪ: (1 Point)
A. Povidine 10%
B. Cồn iode 0,1%
C. NaCL 0,9%
D. Betadine 10%
49. Các tai biến xảy ra khi tiêm bắp: (1 Point)
A. Sốc do đau
B. Phù nơi tiêm
C. Tắc mạch
D. Sốc tiêu huyết
50. Chỉ số mạch bình thường ở người lớn trong khoảng: (1 Point)
A. 60 – 70 l/p
B. 70 – 80 l/p
C. 80 – 90 l/p
D. 90 – 100 l/p
51. Tiêm đúng vào tĩnh mạch khi: (1 Point)
A. Nơi tiêm nổi phồng lên
B. Rút nòng bơm tiêm không thấy có máu
C. Rút nòng bơm tiêm thấy có máu
D. Da nơi tiêm nổi sần lên
52. Điền vào chỗ trống câu sau:” Nội dung kiểm tra chai dịch truyền
trong bước chuẩn bị kỹ thuật là kiểm tra tên, nồng độ, số lượng,………
và hạn sử dụng”. (1 Point)
A. Chất lượng dịch truyền
B. Liều lượng dung dịch truyền
C. Giờ kết thúc truyền
D. Giờ tiêm
53. Sau khi treo chai dịch truyền lên trụ treo trong lúc chuẩn bị chai
dịch truyền, bước tiếp theo sẽ là: (1 Point)
A. Bóp bầu cao su cho dịch xuống ½ bầu
B. Đuổi khí vào bồn hạt đậu
C. Khóa dây truyền, cắm dây truyền vào chai
D. Đọc nhãn lần 3
54. Trình tự rửa vết thương vô khuẩn sau 48h:
1.Chân chỉ
2.Vùng da xung quanh
3. Mối chỉ
(1 Point)
A. 2,1,3
B. 3,1,2
C. 1,3,2
D. 1,2,3

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be
sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the privacy or
security practices of its customers, including those of this form owner. Never
give out your password.
Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use

You might also like