You are on page 1of 61

BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Đối tượng: ĐH Y
Mã số đề cương: …. (Ví dụ: TCDY103,….)
Số TC: ……(Ví dụ: 1, 2, hoặc 3)

Chương 1: ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn


Câu 1: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo xu thế phát triển hiện nay?.
A. Theo cơ quan
B. Theo kỹ thuật.
C. Theo chuyên khoa.
D. Cả A và C @

Câu 2: X quang ngực có liều bức xạ hiệu dụng trên bệnh nhân 1 lần chụp? Chọn 1 đáp án.
A. 0.01 mSv
B. 0.03 mSv.
C. 0.02 mSv @
D. 0.04 mSv.

Câu 3: Năm nào siêu âm ứng dụng rộng rãi trong y khoa.
A. Thập niên 1980s
B. Thập niên 1970s @
C. Thập niên 1960s
D. Thập niên 1950s

Câu 4: Bản chất và tính chất của tia X: Khi xuyên qua 1 vật,
A. chùm tia X tăng lên càng nhiều nếu chiều dày của vật càng thấp.
B. chùm tia X tăng lên càng nhiều nếu chiều dày của vật càng cao
C. chùm tia X bị suy giảm càng nhiều nếu chiều dày và tỷ trọng của vật càng cao @
D. chùm tia X bị suy giảm càng nhiều nếu chiều dày và tỷ trọng của vật càng thấp.
Câu 5: Bộ phận bị nhiễm xạ đầu tiên trên cơ thể người khi tiếp xúc tia X:
A. Da @
B. Máu
C. Mỡ
D. Cả A và C đều đúng

Câu 6: Ai phát minh ra tia X: bức xạ phát sinh từ tia âm cực của bóng phát xạ.
A. Rơn-ghen @
B Kưlliker
C. Coman
D. Sicard

Câu 7: Giới hạn liều cho nhân viên bức xạ hiện nay:
A. 3mSv/tuần; 90 mSv/năm
B. 1mSv/tuần; 30 mSv/năm.
C. 20 mSv/năm @
D. 10 mSv/năm

Câu 8: Năm nào phát minh ra Tia X: bức xạ phát sinh từ tia âm cực của bóng phát xạ.
A. 1890
B. 1910
C. 1895@
D. 1915

Câu 9: Đơn vị đo liều bức xạ hiệu dụng trên bệnh nhân:


A. G
B. mvS.
C. mSv @
D. Gi

Câu 10: Chức năng chẩn đoán hình ảnh.


A. Quản lí
B. Dự đoán
C. Chẩn đoán @
D. Không có đáp án

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 11: Phân loại: X quang, CT, siêu âm, MRI, YHHN, … là kiểu phân loại nào? Chọn 1 đáp án.
A. Theo cơ quan
B. Theo kỹ thuật. @
C. Theo cơ chế
D. Theo phương pháp
E. Theo chuyên khoa.
F. Không có đáp án đúng.

Câu 12: Một số yếu tố cần lưu ý khi chọn lựa giữa CT hay MRI? Chọn 1 đáp án sai.
A. Mạch máu
B. Cấp cứu hay chương trình
C. Sẵn có và giá thành
D. Mô mềm hay xương
E. Cân nặng bệnh nhân. @
F. Liên quan cử động hô hấp.

Câu 13: Triệu chứng học cơ bản trên phim Xquang qui ước? Chọn 1 đáp án.
A. Hình khuyết (hình trừ) @
B. Hình mắt bò
C. Hình súng đôi
D. Hình tăng tín hiệu.
E. Dấu rèm cửa
F. Dấu bậc thang
-Hình mờ (hình tăng đậm độ): hình trắng trên phim
- Hình sáng (hình giảm đậm độ): hình đen
- Hình khuyết (hình trừ): hình lõm vào lòng thường gặp ở tạng rỗng do khối u
- Hình đè ép từ ngoài
- Hình cộng (hình ổ): hình lồi ra khỏi bờ bình thường của tạng rỗng (ổ loét)
- Hình mức nước – hơi: mức nước ngang theo tư thế, bên trên là hơi.
- Hình bóng chồng…
Câu 14: Triệu chứng học cơ bản trên phim Xquang qui ước? Chọn 1 đáp án.
A. Hình mặt trời
B. Hình mắt bò
C. Hình mức nước – hơi. @
D. Hình tăng tín hiệu.
E. Dấu rèm cửa
F. Dấu bậc thang

Câu 15: Y học hạt nhân ứng dụng đầu tiên vào năm nào? Chọn 1 đáp án.
A. Thập niên 1930s
B. Thập niên 1940s.
C. Thập niên 1960s. @
D. Thập niên 1980s
E. Thập niên 1990s
F. Thập niên 1920s

Câu 16: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo cơ quan? Chọn 1 đáp án.
A. HAH thần kinh @
B. HAH nhi khoa.
C. HAH chuyên khoa
D. HAH sản khoa
E. HAH đa khoa
F. HAH cơ quan

Câu 17: Kỹ thuật không thuộc chẩn đoán hình ảnh? Chọn 1 đáp án.
A. X quang
B. ECG @
C. MRI.
D. siêu âm
E. CT.
F. Y học hạt nhân

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 18: Đậm độ cơ bản trong cơ thể người trên phim Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Nước
C. Khí.
D. Gan @
F. Cơ @
4 đậm độ cơ bản trong cơ thể người:
canxi: xương (4)
nước: nhu mô các tạng
(gan, thận, não..), cơ, dịch…(3)
mỡ: mỡ dưới da và quanh các tạng (2)
khí: khí phế quản, phổi,ống tiêu hóa, xoang mặt… (1)
Theo qui ước của máy, các đậm độ cơ bản (đơn vị HU) là:
- Đậm độ nước: 0 HU
- Đậm độ khí -1000 HU
- Đậm độ xương +1000 HU
- Đậm độ mỡ - 100HU
Câu 19: Triệu chứng học cơ bản trên phim Xquang qui ước? Chọn nhiều đáp án.
A. Hình khuyết (hình trừ) @
B. Hình mắt bò
C. Hình mức nước – hơi. @
D. Hình tăng tín hiệu.

Câu 20: Đậm độ cơ bản trong cơ thể người trên phim Xquang qui ước? Chọn đáp án đúng
A. Cơ
B. Mỡ. @
C. Khí. @
D. Xoang
4 đậm độ cơ bản trong cơ thể người:
canxi: xương (4)
nước: nhu mô các tạng (gan, thận, não..), cơ, dịch…(3)
mỡ: mỡ dưới da và quanh các tạng (2)
khí: khí phế quản, phổi, ống tiêu hóa, xoang mặt… (1)
Câu 21: Thuật ngữ trên phim Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. đen – hình sáng
B. đen – hình mờ. @
C. trắng – hình mờ.
D. trắng – hình sáng @

Câu 22: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo xu thế phát triển hiện nay? Chọn đáp án sai
A. Theo cơ quan
B. Theo kỹ thuật. @
C. Theo chuyên khoa.
D. Theo loại bệnh @

Câu 23: Đậm độ cơ bản “Nước” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Cơ (nước)
B. Dịch.
C. Xoang @ (khí)
D. Ống tiêu hóa @ (khí)
4 đậm độ cơ bản trong cơ thể người:
canxi: xương (4)
nước: nhu mô các tạng (gan, thận, não..), cơ, dịch…(3)
mỡ: mỡ dưới da và quanh các tạng (2)
khí: khí phế quản, phổi, ống tiêu hóa, xoang mặt… (1)
Câu 24: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo cơ quan? Chọn nhiều đáp án.
A. HAH thần kinh @
B. HAH nhi khoa. (theo chuyên khoa)
C. HAH cơ xương khớp. @
D. HAH sản khoa (theo chuyên khoa)

Câu 25: Đậm độ cơ bản “Khí” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Cơ @ (Nước)
D. Ống tiêu hóa
E. Phế quản
F. Gan @(Nước)

Câu 26: Đậm độ cơ bản “Khí” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án đúng
A. Gan (nước)
B. Phổi. @
C. Cơ (nước)
D. Ống tiêu hóa @

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 27: Đậm độ cơ bản “Khí” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Cơ @ (nước)
B. Phổi.
C. Xương @ (canxi)
D. Ống tiêu hóa
E. Phế quản
F. Gan @ (nước)

Câu 28: Đậm độ cơ bản trong cơ thể người trên phim Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Nước
B. Gan @
C. Khí.
D. Mỡ.
E. Xoang @
F. Cơ @
Câu 29: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo xu thế phát triển hiện nay? Chọn đáp án sai
A. Theo cơ quan
B. Theo kỹ thuật. @
C. Theo chuyên khoa.
D. Theo giá @
E. Theo năm ra đời @
F. Theo loại bệnh @

Câu 30: Đậm độ cơ bản “Nước” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
A. Xương @ (canxi)
B. Dịch.
C. Cơ
D. Ống tiêu hóa @ (khí)
E. Xoang @ (khí)
F. Gan

Câu 31: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo xu thế phát triển hiện nay? Chọn đáp án đúng
A. Theo cơ quan @
B. Theo kỹ thuật.
C. Theo chuyên khoa. @
D. Theo giá
E. Theo năm ra đời
F. Theo loại bệnh

Chương 2: X QUANG PHỔI CƠ BẢN

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 32: Trên xquang phổi cơ bản, khoảng 90% trường hợp vòm hoành phải cao hơn trái bao nhiêu?
A. 1.5-2cm @
B. 1-1.5cm
C. 1-2.5 cm
D. 2-2.5 cm

Câu 33: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia thành mấy vùng theo chiều ngang?
A. 4 vùng
B. 3 vùng @
C. 6 vùng
D. Không có đáp án đúng.

Câu 34: Chênh lệch vị trí thường gặp nhất của rốn phổi trên xquang phổi cơ bản?
A. phải ngang trái
B. phải cao hơn trái
C. phải thấp hơn trái @
D. tỉ lệ ngang nhau

Câu 35: Lượng dịch bình thường trong khoang màng phổi là?
A. <15 ml @
B. <10 ml
C. <30 ml
D. <35 ml.

Câu 36: Phổi thường có mấy rãnh liên thùy?


A. 6
B. 4
C. 5
D. 3 @

Câu 37: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia thành mấy vùng theo chiều cao?
A. 5 vùng
B. 4 vùng
C. 3 vùng @
D. Không có đáp án đúng.

Câu 38: Kiểm tra thông tin trên phim Xquang phổi cơ bản nên theo thứ tự nào?
A. It May Prove Right Quite
B. It May Quite Prove Right.
C. It Prove May Quite Right.
D. It May Prove Quite Right @

Câu 39: Góc carina thường nằm ở vị trí đốt sống nào?
A. Lưng 4.
B. Lưng 3
C. Ngực 4 @ (T4, 55° - 70°)
D. Ngực 3
Câu 40: Góc carina thường có giá trị là?
A. 55° - 70° @
B. 70° - 85°
C. 85° - 105°.
D. 40° - 55°

Câu 41: Góc sườn hoành trên xquang phổi cơ bản?


A. nhọn @
B. tù
C. vuông
D. Không có đáp án đúng

Câu 42: Chỉ số tim ngực có giá trị bóng tim to khi đạt?
A. >0.65
B. >0.6 @
C. >0.55
D. >0.5

Câu 43: Chỉ số tim ngực có giá trị bóng tim nhỏ khi đạt?
A. <0.45
B. <0.4 @
C. <0.3
D. <0.5

Câu 44: Tỉ lệ Âm tính giả theo kết quả đọc phim Xquang phổi cơ bản ?
A. #5-15%.
B. #15-30%. @
C. #1-5%.
D. #30-40%.

Câu 45: Góc tâm hoành trên xquang phổi cơ bản?


A. nhọn
B. vuông
C. tù nhẹ @
D. Không có đáp án đúng.

Câu 46: Phổi trái có mấy thùy?


A. 4
B. 3
C. 2 @
D. 5.

Câu 47: Phim Xquang phổi thẳng sau -trước đạt yêu cầu khi khoảng cách đầu đèn và phim?
A. 100 cm
B. 185 cm @
C. 155 cm
D. 120 cm
Phim Xquang phổi thẳng sau -trước đạt yêu cầu khi:
- Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm.
- Bóng xương sườn, các đốt sống ngực đoạn cao ở bóng
tim
- Mạch máu sau tim
- 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa
- Đỉnh hoành bên P nằm dưới cung sau xương sườn 10
- Hình rõ nét, thấy toàn bộ lồng ngực, các góc sườn hoành
- 2 xương bả vai tách khỏi phế trường.
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 48: Phổi trái có mấy thùy?


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2 @
E. 6
F. Không có đáp án nào đúng

Câu 49: Xquang quy ước phim âm bản. hình sáng gợi ý?
A. Màu xám
B. Vôi
C. Màu trắng
D. Dịch
E. Hơi @
F. Không có đáp án đúng

Câu 50: Trên phim Xquang thường quy tiêu chuẩn, hinh ảnh “sáng” tương ứng với cấu trúc nào ?
A. Mạch máu
B. Vôi.
C. Xương
D. Hơi trong phổi @
E. Nước
F. Không có đáp án đúng

Câu 51: Trên xquang phổi cơ bản, khoảng 90% (88%) trường hợp vòm hoành phải cao hơn trái bao
nhiêu?
A. 1-2.5 cm
B. 2.5-3cm
C. 1-1.5cm
D. 2-2.5 cm
E. 1.5-2cm @
F. Không có đáp án nào đúng

Câu 52: Để xquang thường quy đạt tiêu chuẩn:


A. Tia sau trước, cường độ đúng mức
B. Hít đủ sâu
C. Tư thế đứng ngay thẳng
D. Chụp chiếu đủ thời gian
E. A, B, C đúng @
F. A, B, D đúng

Câu 53: Trên xquang phổi cơ bản, tỉ lệ thấy được rãnh liên thùy bé là?
A. 10%
B. 50% @
C. 30%
D. 20%
E. 40%
F. 60%

Câu 54: Trên phim Xquang quy ước, màu đen (hay còn gọi là “sáng”) thể hiện cấu trúc gì?
A. Nước
B. Xương
C. Dịch (màu trắng, hay còn gọi là “mờ”)
D. Mỡ
E. Khí @ (hơi trong phổi)
F. Không có đáp án đúng

Câu 55: Trên phim Xquang quy ước bình thường, phần cấu trúc chiếm tỷ lệ nhiều nhất là:
A. Mỡ
B. Xương
C. Dịch
D. Khí @
E. Nước
F. Không có đáp án đúng

Câu 56: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia thành mấy vùng theo chiều cao?
A. 2 vùng
B. 4 vùng
C. 5 vùng
D. 3 vùng @
E. 1vùng
F. Không có đáp án nào đúng

Câu 57: Khi chiếu chụp Xquang thường quy, độ đậm xuyên của tia nên như thế nào?
A. Tia mềm
B. Tia trung bình @
C. Tia mỏng
D. Tia vừa cứng vừa mềm.
E. Tia cứng
F. Không có đáp án đúng

Câu 58: Đánh giá bệnh nhân hít đủ sâu trên Xquang thường quy khi các cung sườn nào nằm trên cơ
hoành?
A. Cung sườn 6 trước
B. Cung sườn 7 trước
C. Cung sườn 9 sau
D. Cung sườn 11 sau
E. A, C đúng @
F. B, D đúng

Câu 59: Chỉ số tim ngực có giá trị bóng tim to khi đạt?
A. >0.6 @
B. >0.5
C. >0.55
D. >0.65
E. >0.46
F. Không có đáp án nào đúng

Câu 60: Kỹ thuật viên Xquang sử dụng áo được làm bằng kim loại này để bảo vệ khi thực hiện kỹ
thuật chụp Xquang. Nó là gì?
A. Đồng
B. Chì @
C. Nhôm
D. Bạc
E. Vàng
F. Không có đáp án đúng

Câu 61: Xquang quy ước đủ chuẩn?


A. Bóng tim to
B. Đứng nghiêng 45 độ
C. Thấy được 2 vai
D. Hít đủ sâu @
E. Độ đâm xuyên cứng
F. Không có đáp án đúng

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 62: Xquang phổi cơ bản, phim Xquang ngực nghiêng đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm @ (sau- trước)
B. 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa @ (sau- trước)
C. Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau
D. Thấy được mạch máu khoảng sáng sau tim
Phim Xquang ngực nghiêng đạt yêu cầu:
- Thấy được mạch máu khoảng sáng sau tim
- Xương ức không bị xoay
- Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau
- Tim và vòm hoành rõ nét
- Cánh tay không chồng hình lên 2 phế trường
- Thấy toàn bộ phổi, các góc sườn hoành, đỉnh phổi, tim
gần ở vị trí trung tâm phim.
Câu 63: Xquang phổi cơ bản, phim Xquang ngực nghiêng đạt yêu cầu?
A. Mạch máu khoảng sáng sau tim không thấy (thấy được)
B. Xương ức xoay góc 15 độ. (xương ức không bị xoay)
C. Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau @
D. Tim và vòm hoành rõ nét@

Câu 64: Xquang phổi cơ bản, trung thất sau bao gồm? Chọn câu sai
A. thực quản @ (trung thất giữa)
B. Xương cột sống
C. Động mạch chủ xuống,
D. Khí quản @ (trung thất giữa)
Trung thất sau gồm các cấu trúc:
+ ĐM chủ xuống,
+ Xương CS và XS,
+ Dây TK, rễ, tủy sống
+ TM đơn và bán đơn
Câu 65: Xquang phổi cơ bản, thế đỉnh ưỡn đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Xương đòn không cân xứng, nằm trên đỉnh phổi @ (cân xứng)
B. Thấy được đỉnh phổi, toàn bộ phổi
C. Xương sườn 2 bên biến dạng, đôi lúc chồng nhau
D. Xương sườn 2 bên cân đối, không biến dạng @
Thế đỉnh ưỡn đạt yêu cầu:
- Xương đòn cân xứng, nằm trên đỉ nh phổi
- Thấy được đỉnh phổi, toàn bộ phổi
- Xương sườn 2 bên biến dạng, đôi lúc chồng nhau
Câu 66: Xquang phổi cơ bản, bệnh nhân hít đủ sâu? Chọn câu sai
A. Phía trước thấy cung sườn 6
B. Phía trước thấy cung sườn 5 @
C. Phía sau thấy cung sườn 9 @
D. Phía sau thấy cung sườn 10
Hít đủ sâu: phía trước thấy cung sườn 6, phía sau thấy
cung sườn 10
Câu 67: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia theo chiều cao?
A. Vùng rốn phổi
B. Vùng hạ đòn. @
C. Vùng giữa phổi. @
D. Vùng đáy phổi. @
(đỉnh phổi, hạ đòn, giữa phổi, đáy phổi)
Câu 68: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia theo chiều ngang?
A. Vùng thượng đòn
B. Vùng cạnh rốn phổi. @
C. Vùng ngoại vi (từ màng phổi vào 4cm) @
D. Vùng hạ đòn.
1. Vùng rốn phổi.
2. Vùng cạnh rốn phổi.
3. Vùng ngoại vi (từ màng phổi vào 4cm)
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 69: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia theo chiều cao?
A. Vùng hạ đòn. @
B. Vùng rốn phổi
C. Vùng giữa phổi. @
D. Vùng đáy phổi. @
E. Vùng ngoại vi (từ màng phổi vào 4cm)
F. Vùng cạnh rốn phổi.
1. Vùng đỉnh phổi.
2. Vùng hạ đòn.
3. Vùng giữa phổi.
4. Vùng đáy phổi.
Câu 70: Xquang phổi cơ bản, trung thất sau bao gồm? Chọn câu sai
A. Động mạch chủ xuống,
B. Xương cột sống
C. thực quản @ (trung thất giữa)
D. Khí quản @ (trung thất giữa)
E. tim @ (trung thất giữa)
F. thần kinh quặt ngược @ (trung thất giữa)
- Trung thất sau gồm các
cấu trúc:
+ ĐM chủ xuống,
+ Xương CS và XS,
+ Dây TK, rễ, tủy sống
+ TM đơn và bán đơn

Câu 71: Xquang phổi cơ bản, kiểm tra thông tin trên phim với cụm “It May Prove Quite
Right” thì “Quite” bao gồm?
A. Tên, tuổi, giới tính bệnh nhân (it)
B. Ngày, giờ chụp (it)
C. Độ xuyên thấu @
D. Xảo ảnh @
E. Bên phải (R), trái (L) (may)
F. Bệnh nhân hít đủ sâu? (right)

It:tên, tuổi, ngày giờ,…


May: trái (L), phải (R), trước (PA), sau (AP)
Prove: tư thế chụp
Quite: độ xuyên thấu, xảo ảnh do tóc và ngoại vật
Right: hít đủ sâu
Câu 72: Xquang phổi cơ bản, phim Xquang ngực nghiêng đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Thấy được mạch máu khoảng sáng sau tim
B. 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa @ (sau-trước)
C. Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau
D. Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm @ (sau-trước)
E. Xương ức không bị xoay
F. Tim và vòm hoành rõ nét
Phim Xquang phổi thẳng sau -trước đạt yêu cầu khi:
- Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm.
- Bóng xương sườn, các đốt sống ngực đoạn cao ở bóng
tim
- Mạch máu sau tim
- 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa
- Đỉnh hoành bên P nằm dưới cung sau xương sườn 10
- Hình rõ nét, thấy toàn bộ lồng ngực, các góc sườn hoành
- 2 xương bả vai tách khỏi phế trường
Câu 73: Xquang phổi cơ bản, trung thất sau bao gồm? Chọn câu sai
A. thực quản @ (giữa)
B. Xương cột sống
C. Động mạch chủ xuống,
D. Khí quản @ (giữa)
E. tim @ (giữa)
F. vòm hoành @

Câu 74: Xquang phổi cơ bản, phim Xquang ngực thẳng sau-trước đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Thấy được mạch máu khoảng sáng sau tim @ (mạch máu) (nghiêng)
B. 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa
C. Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau @ (nghiêng)
D. Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm
E. Xương ức không bị xoay @ (nghiêng)
F. Đỉnh hoành bên P nằm dưới cung sau xương sườn 10

Chương 3: XQUANG BỤNG SỬA SOẠN VÀ KHÔNG SỬA SOẠN

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 75: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu tắc ruột cơ học là
A. Hội chứng Chilaiditi (liềm khí dưới hoành, ruột giữa gan và cơ hoành)
B. khoảng khí rộng tại thượng vị, (thủng hậu cung mạc nối)
C. Dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc @ ( Dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc (3-8 giờ sau tắc), mực nước hơi trên
chỗ tắc (12-24 giờ sau tắc, tắc cao có thể không có, tư thế nằm quai ruột dãn với lượng
hơi ít tạo hình tràng hạt), mực nước hơi dưới chỗ tắc (12-48 giờ sau tắc))
D. Hình sáng dạng nhánh cây tại gan (thủng vào hệ mật)

Câu 76: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “Khoảng khí rộng tại thượng vị” là dấu hiệu gợi
ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
B. Thủng vào sau phúc mạc
C. Thủng vào hậu cung mạc nối @
D. Thủng tạng khí vào hệ mật

Câu 77: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn? Chọn câu sai
A. Phát hiện bất thường ổ bụng: tràn khí ổ bụng, mực nước hơi…
B. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang… @ (BSS)
C. Tư thế đứng, nằm nghiêng trái
D. Không cần chuẩn bị
Câu 78: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn?
A. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang…(BSS)
B. Phát hiện bất thường ổ bụng: tràn khí ổ bụng, mực nước hơi… @
C. Chuẩn bị: Làm sạch bụng (BSS) (không chuẩn bị)
D. Phim: Cực trên thận (D11)  bờ dưới xương mu (BSS) (vòm hoànhbờ trên khớp mu)

Câu 79: Xquang bụng không sửa soạn, cần phân biệt liềm khí dưới hoành với? Chọn câu sai.
A. Hội chứng Chilaiditi (ruột giữa gan và cơ hoành)
B. túi khí dạ dày
C. Nhu mô phổi. (đáy phổi và cung sườn)
D. khí phế quản @

Câu 80: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “hình liềm sáng giữa gan – dạ dày và cơ hoành,
một hoặc hai bên” là dấu hiệu gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm
B. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm nghiêng trái
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng @ (20-50ml/6-8h chiếm 60%)
D. Thủng tạng khí vào hệ mật

Câu 81: Đường kính bình thường của manh tràng là?
A. <=90mm @ ( ruột non <= 3cm, ruột già <= 6cm, manh tràng <= 9cm)
B. <=60mm
C. <=30mm
D. <=40mm

Câu 82: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “khí giữa thành bụng – bờ ngoài gan, thành bụng
– hố chậu phải” là dấu hiệu gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm
B. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm nghiêng trái @
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
D. Thủng tạng khí vào hệ mật

Câu 83: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “dấu hiệu quả bóng, dấu hiệu tam giác” là dấu
hiệu gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
B. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm @
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm nghiêng trái
D. Thủng tạng khí vào hệ mật

Câu 84: Đường kính bình thường của ruột già là?
A. <=60mm @ (<=6cm)
B. <=30mm
C. <=40mm
D. <=90mm

Câu 85: Đặc điểm xquang bụng sửa soạn? Chọn câu sai
A. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang…
B. Phim: Cực trên thận (D11)  bờ dưới xương mu
C. Không cần chuẩn bị @ (cần chuẩn bị: làm sạch bụng)
D. Chuẩn bị: Làm sạch bụng

Câu 86: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “Hình sáng dạng nhánh cây tại gan” là dấu hiệu
gợi ý?
A. Thủng tạng khí vào hệ mật @
B. Thủng vào hậu cung mạc nối
C. Thủng vào sau phúc mạc
D. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng

Câu 87: Đặc điểm xquang bụng sửa soạn?


A. Phát hiện bất thường ổ bụng: tràn khí ổ bụng, mực nước hơi…(BKSS)
B. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang… @
C. Tư thế đứng, nằm nghiêng trái ( Nằm)
D. Không cần chuẩn bị (chuẩn bị)

Câu 88: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “Khí dọc theo bóng thận, dọc cơ thắt lưng, mỡ
cạnh phúc mạc,” là dấu hiệu gợi ý?
A. Thủng vào sau phúc mạc @
B. Thủng vào hậu cung mạc nối
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
D. Thủng tạng khí vào hệ mật

Câu 89: Đường kính bình thường của ruột non là?
A. <=20mm
B. <=25mm
C. <=35mm
D. <=30mm @

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn


Câu 90: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “Hình sáng dạng nhánh cây tại gan” là dấu hiệu
gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
B. Thủng vào sau phúc mạc
C. Thủng vào hậu cung mạc nối
D. Thủng tạng khí vào hệ mật @
E. Hội chứng Chilaiditi
F. Không có đáp án đúng

Câu 91: Xquang ghi nhận “liềm hơi dưới hoành”


A. Sỏi hệ niệu
B. Viêm phúc mạc khu trú.
C. Viêm dạ dày ruột
D. Thủng tạng rỗng @ (sau phẩu thuật, nguyên nhân phụ khoa,…)
E. tắc ruột
F. Không có đáp án đúng

Câu 92: Xquang bụng không sửa soạn, cần phân biệt liềm khí dưới hoành với?
A. mức dịch mức hơi
B. túi khí dạ dày @ (nhu mô phổi, hội chứng chilaiditi)
C. Tràn dịch màng phổi.
D. khí phế quản
E. Tràn dịch ổ bụng ở tư thế nằm
F. Tràn khí màng phổi

Câu 93: Chuỗi tràng hạt có gì khác so với mức hơi mức dịch
A. Dấu hiệu của áp xe.
B. Hơi ngang dịch
C. Xuất hiện trong thủng tạng rỗng
D. Dịch ít hơi nhiều
E. Dịch nhiều hơi ít @.
F. Không có đáp án đúng

Câu 94: Mức hơi mức dịch thường xuất hiện lúc nào sau khi bị tắc ruột
A. 24 – 48 giờ
B. 8 – 12 giờ
C. 12 - 24 giờ @
D. 3 – 8 giờ
E. 1 – 3 giờ
F. Không có đáp án đúng
Dấu hiệu tắc ruột: Dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc (3-8 giờ sau tắc), mực nước hơi trên
chỗ tắc (12-24 giờ sau tắc, tắc cao có thể không có, tư thế nằm quai ruột dãn với lượng
hơi ít tạo hình tràng hạt), mực nước hơi dưới chỗ tắc (12-48 giờ sau tắc).
Câu 95: Xquang bụng không sửa soạn, Quai ruột canh gác (Sentinel Loop): Thường gặp trong
bệnh cảnh?
A. viêm tụy cấp@
B. thủng tạng rỗng,
C. Viêm dạ dày
D. Xoắn đại tràng
E. u đại tràng
F. nhồi máu ruột

Câu 96: Vị trí giới hạn phia trên của phim Xquang bụng không chuẩn bị đạt chuẩn ?
A. Thấy được rốn phổi phải
B. Thấy được T11
C. Thấy được cực trên thận
D. Thấy được vòm hoành @ ( bờ trên khớp mu)
E. Thấy được T12
F. Không có đáp án đúng
Câu 97: Trên phim Xquang bụng không chuẩn bị ghi nhận “liềm hơi dưới hoành”:
A. Sỏi mật
B. Tắc ruột cơ học
C. Tắc ruột cơ năng
D. Thủng tạng rỗng @ (sau phẫu thuật, phụ khoa)
E. Sỏi hệ niệu
F. Không có đáp án đúng

Câu 98: Xquang bụng không sửa soạn, Giai đoạn sớm tắc ruột cơ học là
A. Dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc @ (3-8h sau tắc)
B. mực nước hơi dưới chỗ tắc, (12-48h)
C. mực nước hơi trên chỗ tắc (12-24h)
D. Dấu tràng hạt
E. Nhiều mực nước hơi
F. Không có đáp án đúng

Câu 99: Trên phim Xquang bụng không chuẩn bị ghi nhận “liềm hơi dưới hoành”. Tiên lượng?
A. Cấp cứu nội khoa
B. Cấp cứu ngoại khoa @ (do thủng tạng rỗng, sau phẫu thuật, phụ khoa)
C. Bệnh nhân không cần nhập viện
D. Bình thường
E. Tốt
F. Không có đáp án đúng

Câu 100: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu tắc ruột cơ học là
A. Liềm khí dưới hoành (thủng tạng rỗng)
B. khoảng khí rộng tại thượng vị, (thủng vào hậu cung mạc nối)
C. Hình sáng dạng nhánh cây tại gan (thủng vào hệ mật)
D. Dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc @
E. Hội chứng Chilaiditi (ruột giữa gan và cơ hoành)
F. Không có đáp án đúng
(dãn ống tiêu hóa trên chỗ tắc, xuất hiện mực nước hơi)
Câu 101: Tắc ruột cơ học có đặc điểm?
A. Hai mực nước hơi không chênh nhau cùng 1 quai ruột (cơ năng). (hơi chênh nhau)
B. Giãn trên chỗ tắc @
C. Mất nhu động ruột (cơ năng). (còn nhu động ruột)
D. Không có tắc ống tiêu hóa. (cơ năng). (bít tắc ống tiêu hóa)
E. A và B đúng
F. Không có đáp án đúng
Câu 102: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “dấu hiệu quả bóng, dấu hiệu tam giác” là dấu
hiệu gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng (dạ dày- gan)
B. Hội chứng Chilaiditi (ruột giữa gan và cơ hoành)
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm nghiêng trái (bờ ngoài gan- thành bụng, hố chậu phải- thành bụng)
D. Thủng tạng khí vào hệ mật (nhánh cây tại gan)
E. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm @ (hình sáng tam giác giữa các quai ruột)
F. Không có đáp án đúng
(dấu hiệu: quả bóng, rigler, tam giác, dây chằng liềm)
Câu 103: Xqang bụng ghi nhận “Đường mỡ cạnh phúc mạc mất liên tục “:
A. Thủng tạng rỗng
B. Viêm phúc mạc khu trú. @
C. Viêm dạ dày ruột
D. Sỏi hệ niệu
E. Tắc ruột
F. Không có đáp án đúng

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn


Câu 104: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu trong tắc ruột cơ học? Chọn câu sai
A. Dãn trên chỗ tắc.
B. Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột
C. Không có bít tắc. @ (có bít tắc)
D. Dấu U ngược. @ (xoắn đại tràng sigma)

Câu 105: Liệt ruột (Ileus) có nguyên nhân thường gặp là? Chọn câu sai
A. viêm ruột thừa @
B. hạ kali máu (bệnh parkinson,..)
C. táo bón (người cao tuổi)
D. viêm tụy cấp @ (quai ruột canh gác)
- Liệt ruột (Ileus): Hay gặp ở người già, do táo bón, nguyên nhân khác (dothuốc, hạ kali máu, bệnh
Parkinson…), hình ảnh giãn toàn bộ các quai ruột non lẫn ruột già.
Câu 106: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi bình thường của ống tiêu hóa?
A. Dạ dày (1 hình). @
B. đại tràng (1 hình). (0 có)
C. manh tràng (2 hình). (1 hình)
D. ruột non (3 hình) @ (1 tá tràng, 2 hỗng-hồi tràng)

Câu 107: Xquang bụng không sửa soạn, cần phân biệt liềm khí dưới hoành với? Chọn câu sai.
A. Tràn dịch ổ bụng ở tư thế nằm @ (dấu hiệu quả bóng, dấu hiệu rigler, dấu hiệu tam giác, dấu hiệu
dây chằng liềm)
B. túi khí dạ dày (mô phổi- giữa đáy phổi và cung sườn sát bên)
C. Hội chứng Chilaiditi (ruột giữa gan và cơ hoành)
D. khí phế quản @

Câu 108: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu trong tắc ruột cơ học?
A. Dấu U ngược (xoắn đại tràng sigma)
B. Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột @
C. Không có bít tắc. (cơ năng) (có bít tắc)
D. Dãn trên chỗ tắc. @.

Câu 109: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi bình thường của ống tiêu hóa? Chọn câu
sai
A. ruột non (1 hình) @ (1 hình hành tá tràng, 2 hình hỗng-hồi tràng)
B. Dạ dày (1 hình).
C. manh tràng (1 hình).
D. đại tràng (1 hình) @ (không có)

Câu 110: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi ở tắc ruột già trong tắc ruột cơ học? Chọn
câu sai
A. Quai ruột có chiều rộng > chiều cao @ (ruột non) (chiều cao > chiều rộng)
B. Nếp gấp niêm mạc ruột chỉ chạy ngang một phần.
C. Mực nước hơi nằm ở giữa bụng, xếp thành hình bậc thang. @ (ruột non) (ở ngoại biên ổ bụng)
D. Có phân trong lòng.

Câu 111: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi ở tắc ruột non trong tắc ruột cơ học? Chọn
câu sai:
A. Mực nước hơi nằm ở giữa bụng, xếp thành hình bậc thang.
B. Quai ruột có chiều rộng > chiều cao
C. Nếp gấp niêm mạc ruột chỉ chạy ngang một phần. @ (ruột già) (ngang hết khẩu kính)
D. Có phân trong lòng. @ (ruột già) (không có phân)

Câu 112: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi ở tắc ruột non trong tắc ruột cơ học?
A. Nếp gấp niêm mạc ruột chỉ chạy ngang một phần. (ngang hết khẩu kính)
B. Có phân trong lòng. (không có phân)
C. Mực nước hơi nằm ở giữa bụng, xếp thành hình bậc thang.@
D. Quai ruột có chiều rộng > chiều cao @

Câu 113: Xquang bụng không sửa soạn, Xoắn đại tràng sigma có dấu hiệu gì?
A. Dấu tam giác
B. U ngược @ (dấu mỏ chim, hạt cà phê)
C. Dấu bóng bay
D. hạt cà phê @
Câu 114: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi ở tắc ruột già trong tắc ruột cơ học?
A. Nếp gấp niêm mạc ruột chỉ chạy ngang một phần. @
B. Không có phân trong lòng. (có phân trong lòng)
C. Mực nước hơi nằm ở giữa bụng, xếp thành hình bậc thang. (nằm ở ngoại biên ổ bụng)
D. Quai ruột có chiều rộng < chiều cao @

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 115: Xquang bụng sửa soạn? (KUB) Chọn câu sai
A. tư thế chụp: đứng hoặc nằm @ (nằm)
B. tư thế chụp: nằm
C. Chuẩn bị bệnh nhân: Làm sạch bụng.
D. Phim: Vòm hoành  bờ trên khớp mu. @ (cực trên thận D11bờ dưới xương mu)
E. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang….
F. tư thế chụp: đứng @

Câu 116: Xquang bụng không sửa soạn, cần phân biệt liềm khí dưới hoành với? Chọn câu sai.
A. Hội chứng Chilaiditi (ruột nằm giữa gan và cơ hoành)
B. túi khí dạ dày
C. Nhu mô phổi.( đáy phổi và cung sườn sát bên)
D. khí phế quản @
E. Tràn dịch ổ bụng ở tư thế nằm @
F. Tràn khí màng phổi @

Câu 117: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu trong tắc ruột cơ học? Chọn câu sai
A. Không có bít tắc. @ (tắc ruột!)
B. Dấu U ngược. @ (xoắn đại tràng sigma)
C. Dãn trên chỗ tắc.
D. Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột
E. Hai mực nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột @ (cơ năng)
F. Dấu mỏ chim. @ (xoắn đại tràng sigma)

Câu 118: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi ở tắc ruột già trong tắc ruột cơ học? Chọn câu
sai
A. Không có phân trong lòng. @ (có phân trong lòng)
B. Nhiều hình ảnh mực nước hơi. @
C. Mực nước hơi nằm ở giữa bụng, xếp thành hình bậc thang. @ (nằm ở ngoại biên ổ bụng)
D. Nằm ở ngoại biên ổ bụng
E. Nếp gấp niêm mạc ruột chỉ chạy ngang một phần. (ngang hết khẩu kính, kích thước nhỏ gần nhau)
F. Quai ruột có chiều rộng < chiều cao

Câu 119: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu trong tắc ruột cơ năng? Chọn câu sai
A. Dấu U ngược. @ (xoắn đại tràng sigma)
B. Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột @ (ngang nhau)
C. Dãn trên chỗ tắc. @ ( dãn khu trú, lan tỏa)
D. Không có bít tắc.
E. Dấu mỏ chim. @ (xoắn đại tràng sigma)
F. Hai mực nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột
Chương 4: HỘI CHỨNG X QUANG PHỔI

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 120: Xquang phổi, Hội chứng phế nang có đặc điểm?
A. diễn biến nhanh chóng @ (cấp tính-mau lẹ, nốt “ancini”:5-6mm, khí ảnh nội phế quản, bóng mờ
tụ tập hình cánh bướm, bóng mờ hệ thống hóa theo giải phẩu, bóng mờ khuynh hướng hội tụ, bóng
mờ đậm độ dịch-bờ mờ nhòe)
B. tổn thương xương
C. tràn mủ màng phổi
D. tràn dịch màng phổi

Câu 121: Nguyên nhân dày màng phổi?.


A. viêm phổi.
B. tràn khí màng phổi
C. áp xe phổi
D. tràn dịch màng phổi @ (bệnh bụi phổi, u màng phổi)

Dày màng phổi có thể khu trú hay lan tỏa. Nguyên nhân có thể do hậu quả TDMP hay
do bệnh bụi phổi, u màng phổi. Dày ác tính (do u màng phổi ác tính) thường dày nhiều, bờ
không đều, liên quan với màng phổi phía trung thất, có các dấu hiệu xâm lấn tại chỗ hay di
căn. Dày màng phổi do hậu quả TDMP thường ít dày, ít lan tỏa hơn, kèm đóng vôi đỉnh, góc
sườn-hoành, thành ngực bên, trung thất…
Câu 122: Xquang phổi, Tràn khí màng phổi lượng ít rõ nhất khi chụp tư thế đứng ở thì nào?
A. thở ra @ (giảm thể tích phổi để dễ thấy khí trong khoang hơn)
B. hít vào
C. hít sâu
D. không có sự khác biệt
Câu 123: Xquang phổi, hình ảnh điển hình “nang mực “dạng?
A. áp xe màng phổi
B. tràn khí màng phổi
C. đóng vôi màng phổi @
D. tràn dịch màng phổi

Câu 124: Tràn dịch màng phổi khi lượng dịch màng phổi đạt?
A. >50ml.
B. >10 ml.
C. >75ml
D. >15ml @ (giỏi hạn bình thường 3-5ml, <15ml)

Câu 125: Xquang phổi, đường cong Damoiseau – là đường cong? (TDMP)
A. đường cong lõm xuống dưới, hướng lên cao từ trung thất ra thành ngực. @
B. đường cong lồi lên trên, hướng lên cao từ trung thất ra thành ngực.
C. đường cong lồi lên trên, hướng xuống thấp từ trung thất ra thành ngực.
D. đường cong lõm xuống dưới, hướng xuống thấp từ trung thất ra thành ngực.
.
Câu 126: Xquang phổi, phim thẳng có tù góc sườn hoành bên khi lượng dịch?
A. >175ml. @ (phim thằng >175ml, phim nghiêng >75ml)
B. >115ml
C. >75ml.
D. > 250ml.

Câu 127: Xquang phổi, Hội chứng thành ngực bao gồm các dấu hiệu Xquang biểu thị?
A. tổn thương của xương thành ngực
B. tổn thương của nhu mô phổi
C. tổn thương của mô mềm thành ngực
D. A và C @.

Câu 128: Xquang phổi, Tràn dịch màng phổi tự do với lượng dịch ít nhất được phát hiện trên
phim?
A. tràn dịch có đường cong Damoiseau trên phim nghiêng.
B. tràn dịch có đường cong Damoiseau trên phim thẳng
C. tù góc sườn hoành trên phim thẳng
D. tù góc sườn hoành phía sau trên phim nghiêng. @

Câu 129: Xquang phổi, Tràn khí màng phổi rõ nhất ở phân vùng phổi nào khi chụp tư thế đứng?
A. vùng giữa phổi
B. vùng ngoại vi rốn phổi
C. vùng đáy phổi. (TDMP)
D. vùng đỉnh phổi @
.
Câu 130: Xquang phổi, phim nghiêng có tù góc sườn hoành sau khi lượng dịch?
A. > 250ml.
B. >115ml
C. >175ml.
D. >75ml.@ (phim thằng >175ml, phim nghiêng >75ml)

Câu 131: Xquang phổi, Tràn khí màng phổi nào có chỉ định chọc tháo khí màng phổi.?
A. tràn khí áp lực @
B. tràn khí màng phổi đơn độc
C. tràn khí tràn dịch màng phổi
D. Không có đáp án đúng.

*Câu 132: Xquang phổi, hình mức dịch – khí trên phim thể hiện?
A. áp xe màng phổi
B. tràn dịch màng phổi lượng nhiều.
C. tràn khí tràn dịch màng phổi
D. A và B đúng. @
Tràn khí-tràn dịch, áp xe phổi
Câu 133: Xquang phổi, Hội chứng màng phổi bao gồm các dấu hiệu Xquang biểu thị?
A. u màng phổi
B. đóng vôi màng phổi.
C. tràn khí màng phổi
D. A, B và C đều đúng. @ (A,B,C, TDMP)

Câu 134: Xquang phổi, dấu hiệu u ma là gì?


A. tràn dịch có đường cong Damoiseau
B. tràn dịch tự do.
C. tràn dịch thể hoành
D. tràn dịch rãnh liên thùy. @

Câu 135: Xquang phổi có mấy hội chứng thường gặp?


A. 4 @ (TDMP, TKMP, đóng vôi màng phổi, u màng phổi)
B. 5
C. 3
D. 6

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 136: Xquang phổi, phim nghiêng có tù góc sườn hoành sau khi lượng dịch?
A. >75ml.@
B. >115ml
C. >175ml. (phim thẳng)
D > 250ml.
E. >25ml
F. >15ml

Câu 137: Đặc điểm điển hình của tràn dịch màng phổi là:
A. Tù góc sườn hoành. (TDMP lượng ít)
B. Bóng mờ vùng thấp xóa bờ vòm hoành
C. Hình ảnh tăng sáng vô mạch.
D. Thấy được lá phổi tạng
E. Đường cong Damoiseau @ (là đường con lõm xuống dưới, hướng lên cao từ trung thất ra thành
ngực)
F. Không có đáp án đúng

Câu 138: Đặc điểm của tràn dịch màng phổi lượng vừa là:
A. tù góc sườn hoành (TDMP lượng ít)
B. Bóng mờ dạng hang
C. Hình ảnh tăng sáng vô mạch.
D. Thấy được hình ảnh lá phổi tạng.
E. Có hình ảnh đường cong Damoiseau @
F. Không có đáp án đúng

Câu 139: Xquang phổi, Hội chứng phế nang có đặc điểm?
A. diễn biến nhanh chóng @ (7 đặc điểm)
B. tổn thương xương
C. tràn mủ màng phổi
D. tràn dịch màng phổi
E. viêm phổi vi trùng
F. tràn khí dưới da
1.Bóng mờ có đậm độ dịch,bờ mờ nhoè.
2.Các bóng mờ có khuynh hướng hội tụ (lỗ Kohn, ống Lambert)
3.Các bóng mờ có thể hệ thống hóa : theo giải phẫu
4.Các bóng mờ tụ tập thành hình cánh bướm trong phù phổi cấp.
5.Có khí ảnh nội phế quản (air bronchogram).
6.Có những nốt “acini” (nốt phế nang ): 5 – 6mm, bờ không rõ, giai đoạn sớm, sẽ hợp
lưu ở giai đoạn muộn
7.Diễn biến thường mau lẹ
Câu 140: Khi bệnh nhận bị chấn thương ngực thì ta cần chú ý gì trên phim xquang phổi?
A. Gãy xương sườn
B. Tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi
D. Bóng tim to
E. A, B, C đúng @
F. Không có đáp án đúng

Câu 141: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính?
A. Vôi hóa màng phổi
B. Hình nhiều bóng mờ
C. Bờ tua gai
D. Không có tổn thương vệ tinh
E. Tròn đều @
F. kích thước >3cm
(tròn đều, <3cm, bờ không tủa gai, bờ rõ, có tổn thương vệ tinh, <1 tháng > 2 năm)
Câu 142: Xquang phổi, phim thẳng có tù góc sườn hoành bên khi lượng dịch?
A. > 275ml.
B. >115ml
C. > 25ml
D. > 250ml.
E. >75ml. (phim nghiêng)
F. >175ml. @

Câu 143: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi ác tính?
A. Có tổn thương vệ tinh
B. Bờ tròn đều (bờ không đều)
C. Bờ không có tua gai (bờ tủa gai)
D. kích thước >3cm @
E. Vôi hóa màng phổi
F. Thời gian gấp đôi thể tích (< 1 tháng hoặc > 2 năm)

Câu 144: Xquang phổi, hình ảnh điển hình “nang mực “dạng?
A. đóng vôi màng phổi @
B. tràn dịch ổ bụng
C. tràn khí màng phổi
D. tràn dịch màng phổi
E. áp xe màng phổi
F. Không có đáp án đúng

Câu 145: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính?
A. Hình nhiều bóng mờ
B. Vôi hóa màng phổi
C. Bờ tua gai
D. Không có tổn thương vệ tinh
E. kích thước <3cm @
F. Bờ đa cung

Câu 146: Đặc điểm của tràn khí màng phổi là:
A. Hình ảnh lá phổi thành
B. Hình ảnh rõ mạch phổi
C. tù góc sườn hoành (TDMP)
D. Hình ảnh đường cong Damoiseau (TDMP)
E. Hình ảnh tăng sáng @
F. Không có đáp án đúng

Câu 147: Xquang phổi, biểu hiện thường gặp của U màng phổi thứ phát?
A. tràn dịch nhiều, nhanh @
B. không tràn dịch, không tràn khí
C. tràn khí nhiều, nhanh
D. tràn khí nhiều, chậm
E. tràn dịch nhiều, chậm
F. Không có đáp án đúng
- Nguyên phát: U trung biểu mô (mesothelioma) lành hoặc ác tính. U trung biểu mô ác
tính thường gặp ở các công nhân với bệnh lý bụi phổi. Biểu hiện hình ảnh bằng sự dày màng
phổi không đều, TDMP cùng bên (15%) đóng vôi màng phổi, xâm lấn trung thất, thành ngực,
vòm hoành, di căn.
- Di căn (thứ phát): thường tràn dịch nhiều, nhanh.

Câu 148: Đặc điểm của tràn dịch màng phổi lượng ít là:
A. tù góc sườn hoành @
B. Bóng mờ vùng thấp xóa bờ vòm hoành (TDMP lượng vừa)
C. Hình ảnh tăng sáng vô mạch.
D. Thấy được lá phổi tạng
E. Có hình ảnh đường cong Damoiseau (TDMP lượng vừa)
F. Không có đáp án đúng

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 149: Xquang phổi, Hội chứng mạch máu bao gồm những dấu hiệu biểu hiện những thay đổi về
điều gì của mạch máu phổi? Chọn câu sai
A. phân nhánh @
B. chiều dài @
C. số lượng
D. cấu trúc (số lượng, cấu trúc, kích thước mạch máu phổi)

Câu 150: Xquang phổi, Biểu hiện tổn thương nhu mô phổi? Chọn câu sai
A. Bóng mờ tròn đơn độc
B. Kính mờ @
C. Hình hang
D. tổn thương xương @
(bóng mờ tròn đơn độc, hình hang, hình nhiều bóng mờ, hình bóng sáng, hình tăng sáng lan tỏa hoặc
khu trú, hình vôi hóa, bóng khí nhiễm trùng)

Câu 151: Xquang phổi, Hội chứng phế quản có đặc điểm?
A. Tắc phế quản không hoàn toàn @ (xẹp phổi)
B. Kính mờ
C. Đường Kerley (hội chứng mô kẽ)
D. Tắc phế quản hoàn toàn @
(dày thành phế quản, dãn phế quãn, tắc phế quản hoàn toàn, tắc phế quản không hoàn toàn, xẹp phổi
dạng thường)
Câu 152: Xquang phổi, tràn dịch rãnh liên thùy có dấu hiệu?
A. Giả u @
B. Ghost tumor @ (u ma)
C. Đường cong Damoiseau (TDMP)
D. tù góc sườn hoành. (TDMP)

Câu 153: Xquang phổi, Hội chứng phế quản có đặc điểm? Chọn câu sai
A. Đường Kerley @ (hội chứng mô kẽ)
B. xẹp phổi (tắc phế quản hoàn toàn)
C. Dày thành phế quản
D. Kính mờ @
(dày thành phế quảng, dãn phế quãn, tắc phế quản hoàn toàn, tắc phế quản không hoàn toàn, xẹp phổi
dạng thường)

Câu 154: Xquang phổi, hội chứng nhu mô bao gồm những hội chứng nào? Chọn câu sai
A. Hội chứng thành ngực @
B. Hội chứng phế nang
C. Hội chứng màng phổi @
D. Hội chứng mô kẽ
(hội chứng phế quản, hội chứng mạch máu, hội chứng mô kẽ, hội chứng phế nang)
Câu 155: Xquang phổi, đánh dấu tổn thương hạn chế ở hội chứng nào? Chọn câu sai
A. Hội chứng phế nang @
B. Hội chứng mô kẽ
C. Hội chứng thành ngực @
D. Hội chứng màng phổi @

Câu 156: Xquang phổi, các đường mờ có kích thước dài <2cm, dày <2mm, nằm ở vùng đáy, ngoại
biên và vuông góc màng phổi?
A. Đường Kerley A (các đường mờ, thường có hình cung, kích thước 3-5cm, dày 3-4mm, nằm ở
vùng đỉnh phổi, trung tâm, phía trong nhu mô)
B. Hội chứng mô kẽ. @
C. Đường Kerley B @
D. Hội chứng nhu mô
(Đường kerley C: do chồng nhau giữa các đường Kerley A,B)

Câu 157: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính? Chọn câu sai
A. Bờ không có tua gai
B. kích thước >3cm @
C. Bờ không đều @
D. Không có tổn thương vệ tinh @

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 158: Xquang phổi, các đường mờ có kích thước dài <2cm, dày <2mm, nằm ở vùng đáy, ngoại
biên và vuông góc màng phổi?
A. Vôi hóa màng phổi
B. Hội chứng mô kẽ. @
C. Hình nhiều bóng mờ
D. Hội chứng nhu mô
E. Đường Kerley A
F. Đường Kerley B @

Câu 159: Xquang phổi, dấu hiệu ứng dụng của dấu hiệu bóng mờ?
A. Dấu tảng băng @
B. Dấu bắt chéo rốn phổi @
C. Dấu cổ - ngực@
D. Dấu tam giác
E. Dầu quả bóng
F. Không có đáp án đúng
(Dấu cổ-ngực, Dấu hiêu ngực bụng hay tảng băng, Dấu bắt chéo rốn phổi, Dấu hội tụ của mạch máu)
Câu 160: Xquang phổi, Biểu hiện tổn thương nhu mô phổi? Chọn câu sai
A. Hình nhiều bóng mờ
B. Kính mờ @
C. Hình hang
D. tổn thương xương @
E. Vôi hóa màng phổi @
F. Bóng mờ tròn đơn độc
(bóng mờ tròn đơn độc, hình hang, hình nhiều bóng mờ, hình bóng sáng, hình tăng sáng lan tỏa hoặc
khu trú, hình vôi hóa, bóng khí nhiễm trùng)

Câu 161: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi ác tính? Chọn câu sai
A. Bờ tua gai
B. kích thước <3cm @
C. Bờ tròn đều @
D. Không có tổn thương vệ tinh
E. Thời gian gấp đôi thể tích (> 1 tháng, < 2 năm)
F. Vôi hóa màng phổi @

Câu 162: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính? Chọn câu sai
A. Bờ tua gai @
B. kích thước <3cm
C. Tròn đều
D. Vôi hóa màng phổi @
E. Có tổn thương vệ tinh
F. Hình nhiều bóng mờ @

Câu 163: Xquang phổi, Hội chứng mạch máu bao gồm những dấu hiệu biểu hiện những thay đổi về
điều gì của mạch máu phổi? Chọn câu sai
A. cấu trúc
B. kích thước
C. số lượng
D. phân nhánh @
E. chiều dài @
F. đậm độ @

Câu 164: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi ác tính? Chọn câu sai
A. Bờ không đều
B. Thời gian gấp đôi thể tích (< 1 tháng hoặc > 2 năm) @
C. Bờ không có tua gai @
D. Vôi hóa màng phổi @
E. Không có tổn thương vệ tinh
F. kích thước >3cm

Câu 165: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính? Chọn câu sai
A. Bờ không có tua gai
B. kích thước >3cm @
C. Bờ không đều @
D. Thời gian gấp đôi thể tích (< 1 tháng hoặc > 2 năm)
E. Vôi hóa màng phổi @
F. Không có tổn thương vệ tinh @

Chương 5: X QUANG XƯƠNG KHỚP

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 166: X quang xương khớp, Trật khớp vai thường gặp là trật ra?
A. trước @
B. ngoài
C. sau
D. trong
* Trật khớp vai: Thường gặp trật ra trước ~95%.
- Đầu xương cánh tay nằm ở phía dưới và trong ổ chảo.
- 2 tổn thương: Hill – Sachs và Bankart.
- Biến dạng (phồng ra) cung cánh tay – vai
Câu 167: X quang xương khớp, vị trí hủy xương ở hành xương thường có nguồn gốc u?
A. di căn (Thân xương)
B. u nguồn gốc từ máu (Thân xương)
C. u nguồn gốc sụn, khớp (Đầu xương)
D. u nguyên phát @
Hủy xương: Tổn thương hủy xương tạo các hình khuyết xương thấu quang, có thể do u, viêm,… Có 3
dạng:
+ Bản đồ (geographic): hình khuyết xương bờ rõ
+ Mọt gặm (moth-eaten): nhiều lỗ, d#2-5mm, nằm ở vỏ và bè xương
+ Thấm (permeative): vô số lỗ nhỏ < 1 mm, bờ không rõ
Vị trí hủy xương và nguồn gốc u:
+ Đầu xương: u nguồn gốc sụn, khớp
+ Hành xương: u nguyên phát
+ Thân xương: di căn, nhiễm khuẩn, các u nguồn gốc từ máu
+ Sụn: nhiễm trùng mới vượt qua sụn, u (-)
+Vỏ xương: từ trong tủy ra hay từ ngoài xâm lấn vào vỏ xương
Câu 168: X quang xương khớp, dấu hiệu “loãng xương “?
A. Giảm đậm độ khu trú (u, viêm, bất động khu trú)
B. Tăng đậm độ: dạng đặc xương khu trú (đảo xương, lành xương, u xương,…)
C. Giảm đậm độ lan tỏa @
D. Không có đáp án đúng

Đậm độ cản quang (tùy lượng Canxi)


- Giảm đậm độ: thấy được trên XQ khi lượng Canxi giảm ít nhất 30%
+ Lan tỏa: loãng xương, nhuyễn xương, suy dinh dưỡng, cường cận giáp,
Cushing, đa u tủy, di căn,…
+ Khu trú: u, phản ứng viêm, bất động khu trú,…
- Tăng đậm độ: dạng đặc xương
+ Lan tỏa: bệnh xương đá, thiếu máu, u (di căn,lymphoma), tăng vitD,…
+ Khu trú: đảo xương, sự lành xương (cal xương, nhồi máu cũ), u xương,…
Câu 169: X quang xương khớp, Giảm đậm độ thấy được trên XQ khi lượng Canxi giảm ít nhất?.
A. 10%
B. 20%
C. 50%
D. 30% @

Câu 170: X quang xương khớp, dấu hiệu “sự lành xương “?
A. Tăng đậm độ: dạng đặc xương khu trú @ (đảo xương, lành xương, u xương,…)
B. Giảm đậm độ lan tỏa (loãng xương, nguyễn xương, sdd, cường giáp, cushing, đa u tủy, di ăn,…)
C. Giảm đậm độ khu trú (u, viêm, bất động khu trú,…)
D. Không có đáp án đúng

Câu 171: Thành phần quan trọng tạo đậm độ xương trên X quang.
A. Xơ
B. Phospho
C. Canxi @
D. Kim loại
Câu 172: Kĩ thuật chẩn đoán hình ảnh lâu đời nhất và sử dụng thường xuyên nhất ở bệnh lý
xương khớp.?
A. Xạ hình xương
B. CT
C. MRI
D. Xquang @.

Câu 173: X quang xương khớp, dấu hiệu “phản ứng viêm “?
A Tăng đậm độ: dạng đặc xương khu trú
B. Giảm đậm độ lan tỏa
C. Giảm đậm độ khu trú @
D. Không có đáp án đúng
Đậm độ cản quang (tùy lượng Canxi)
- Giảm đậm độ: thấy được trên XQ khi lượng Canxi giảm ít nhất 30%
+ Lan tỏa: loãng xương, nhuyễn xương, suy dinh dưỡng, cường cận giáp,
Cushing, đa u tủy, di căn,…
+ Khu trú: u, phản ứng viêm, bất động khu trú,…
- Tăng đậm độ: dạng đặc xương
+ Lan tỏa: bệnh xương đá, thiếu máu, u (di căn,lymphoma), tăng vitD,…
+ Khu trú: đảo xương, sự lành xương (cal xương, nhồi máu cũ), u xương,…

Câu 174: Mô xương có các loại tế bào? Chọn câu sai.


A. tạo cốt bào
B. cốt bào
C. hủy cốt bào
D. Không có đáp án đúng @
- Cấu tạo mô xương gồm:
+ Chất căn bản Mucopolysaccharit
+ Tế bào: cốt bào, tạo cốt bào, hủy cốt bào
+ Sợi keo collagen
+ Chất khoáng: Ca, P, Mg,…

Câu 175: Nhược điểm x quang xương khớp.? Chọn câu sai
A. Giá rẻ @
B. Độ đặc hiệu cao
C. Cho hình ảnh là hình chiếu trên 1 bình diện.
D. Chỉ phân biệt một số đậm độ cơ bản
* Ưu điểm: Kỹ thuật đơn giản, rẻ tiền và phổ biến
* Nhược điểm:
- Tác hại tia X
- Chỉ phân biệt một số đậm độ cơ bản
- Cho hình ảnh là hình chiếu trên 1 bình diện
- Khó đánh giá tổn thương gân, cơ và khớp
- Hạn chế đánh giá tổn thương nhỏ và nằm sâu

Câu 176: X quang xương khớp, Tổn thương hủy xương dạng “Thấm” (permeative) có vô số lỗ nhỏ
đường kính?
A. <0.75mm
B. <1.5mm
C. <2mm
D. <1mm @
+ Bản đồ (geographic): hình khuyết xương bờ rõ
+ Mọt gặm (moth-eaten): nhiều lỗ, d#2-5mm, nằm ở vỏ và bè xương
+ Thấm (permeative): vô số lỗ nhỏ < 1 mm, bờ không rõ

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 177: Kĩ thuật chẩn đoán hình ảnh lâu đời nhất và sử dụng thường xuyên nhất ở bệnh lý
xương khớp.?
A. Xạ hình xương
B. Xquang @.
C. MRI
D. CT
E. ECG
F. PET

Câu 178: Kết quả Xquang ghi nhận: Gãy xuyên cổ xương đùi, di lệch và diện gãy không còn tiếp
xúc nhau. Phân loại Garden là:
A. I
B. IV @
C. III
D. II
E. V
F. Không có đáp án đúng
Phân loại theo Garden:
+ Độ 1: gãy dạng cài nhau, các thớ xương còn thẳng, đường gãy 1 vỏ xương.
+ Độ 2: gãy cài không di lệch, các thớ xương còn thẳng, đường gãy 2 vỏ xương.
+ Độ 3: gãy di lệch khép, thớ xương nằm ngang.
+ Độ 4: gãy di lệch nhiều, đầu xương tự do trong ổ cối.

Câu 179: X quang xương khớp, đặc điểm phản ứng màng xương ác tính?
A. hình tia nắng mặt trời @
B. hình nang mực
C. đậm độ đồng nhất
D. tiến triển chậm
E. kích thước tổn thương lớn
F. Không có đáp án đúng.
- Tạo xương: Từ xương (do bè xương) hay từ màng xương
+ PƯMX lành tính: dày 1 lớp liên tục, đậm độ đồng nhất và song song trục
xương, tiến triển chậm (u lành, gãy xương,..)
+ PƯMX ác tính: hình vảy hành, tam giác Codman, tủa gai (dạng bàn chải hay
tia nắng mặt trời) => tiến triển nhanh (VX, u ác,.)

Câu 180: Ưu điểm x quang xương khớp.?


A. Độ đặc hiệu cao
B. Không độc hại
C. Đánh giá sâu
D. Chính xác cao.
E. Đơn giản, rẻ @
F. Không có đáp án đúng

Câu 181: X quang xương khớp, Giảm đậm độ lan tỏa gợi ý bệnh?
A. u (giảm đậm độ khu trú)
B. sự lành xương (tăng đậm độ khu trú)
C. bất động khu trú (giảm đậm độ khu trú)
D. phản ứng viêm (giảm đậm độ khu trú)
E. loãng xương @
F. Không có đáp án đúng
- Giảm đậm độ: thấy được trên XQ khi lượng Canxi giảm ít nhất 30%
+ Lan tỏa: loãng xương, nhuyễn xương, suy dinh dưỡng, cường cận giáp,
Cushing, đa u tủy, di căn,…
+ Khu trú: u, phản ứng viêm, bất động khu trú,…
- Tăng đậm độ: dạng đặc xương
+ Lan tỏa: bệnh xương đá, thiếu máu, u (di căn,lymphoma), tăng vitD,…
+ Khu trú: đảo xương, sự lành xương (cal xương, nhồi máu cũ), u xương,…

Câu 182: Dấu hiệu bất sản xương cùng là bất thường?
A. Sau chấn thương
B. Bẩm sinh @
C. Sau mổ
D. Do bệnh lý
E. A,B,C,D đúng
F. Không có dáp án đúng,
Bất thường về xương:
(a) Bẩm sinh: gai sống chẻ đôi, bất sản xương cùng;
(b) Sau chấn thương: gãy cột sống, vỡ xương chậu;
(c) Sau mổ: xương sườn đã bị cắt bớt, kẹp kim loại của lần mổ trước;
(d) Kết hợp với những bệnh khác, như là: di căn tạo xương (trong bướu ác tuyến
tiền liệt), di căn hủy xương (chủ yếu do bướu đặc); biểu hiện của các rối loạn huyết học
(thiếu máu tế bào hình liềm, u tủy) hay bệnh Paget.

Câu 183: X quang xương khớp, Trật khớp háng thường gặp là trật ra?
A. sau @
B. trong
C. ngoài
D. trước
E. dưới
F. trên
* Trật khớp háng: Phân loại
- Trật ra sau ~90%
+ Chỏm xương đùi di lệch ra ngoài, lên trên.
+ Bờ sau ổ cối thường gãy.
+ Tổn thương thần kinh ngồi ~10%
- Trật ra trước ~10%: Chỏm xương đùi di lệch vào lỗ bịt, xương mu hoặc các vùng
khác của xương chậu.
- Trật vào trong:
+ Luôn luôn liên quan gãy ổ cối
+ Chỏm xương đùi xuyên vào tiểu khung
Câu 184: X quang xương khớp, Tăng đậm độ: dạng đặc xương khu trú gợi ý?
A. di căn
B. thiếu máu
C. bệnh xương đá
D. sự lành xương @
E. phản ứng viêm
F. Không có đáp án đúng

Câu 185: X quang xương khớp, hình thức di lệch gãy xương?
A. Di lệch ngắn
B. Di lệch kiểu chéo
C. Di lệch góc nhọn
D. Di lệch dài
E. Di lệch chồng @
F. Không có đáp án đúng
Các hình thức di lệch
-Di lệch sang bên (trong/ngoài; trước/sau)
-Di lệch chồng
-Di lệch gập góc
-Di lệch xoay
-Di lệch dọc trục xa nhau
Câu 186: X quang xương khớp, Giảm đậm độ thấy được trên XQ khi lượng Canxi giảm ít nhất?.
A. 30% @
B. 60%
C. 40%
D. 50%
E. 20%
F. Không có đáp án đúng

Câu 187: X quang xương khớp, đặc điểm phản ứng màng xương lành tính?
A. hình tam giác Codman (ác tính)
B. hình vảy hành (ác tính)
C. tiến triển chậm @
D. đậm độ không đồng nhất
E. hình tia nắng mặt trời (ác tính)
F. tủa gai (ác tính)

Câu 188: X quang xương khớp, Trật khớp vai thường gặp là trật ra?
A. trong
B. trên
C. ngoài
D. sau
E. dưới
F. trước @
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 189: Phân biệt u xương ác tính trên Xquang?


A. Tiến triển chậm
B. Bờ rõ, liên tục
C. Xâm lấn mô mềm @
D. Vùng tổn thương rộng @

Câu 190: Phân biệt u xương lành trên Xquang?


A. Bờ rõ, liên tục @
B. Xâm lấn mô mềm
C. Tiến triển chậm @
D. Vùng tổn thương rộng

Câu 191: X quang xương khớp, các dạng tổn thương hủy xương? Chọn câu sai
A. Dạng hang @
B. Dạng nang @
C. Dạng bản đồ
D. Dạng thấm
(bản đồ, thấm, mọt gặm)
Câu 192: X quang xương khớp, các dạng đường gãy phân loại gãy hoàn toàn? Chọn câu sai
A. Gãy 2 tầng
B. Gãy tạo hình @
C. Gãy > 3 mảnh
D. Gãy dập @
(ngang, dọc, chéo, xoắn, 2 tầng, >3 mảnh)
Câu 193: Cấu trúc xương bị hủy trên Xquang có các dạng?
A. Lưới
B. Mọt gặm @
C. Bản đồ @
D. Thấm @

Câu 194: X quang xương khớp, hình thức di lệch gãy xương? Chọn câu sai
A. Di lệch ngắn @
B. Di lệch xoay
C. Di lệch chồng
D. Di lệch dài @
-Di lệch sang bên (trong/ngoài; trước/sau)
-Di lệch chồng
-Di lệch gập góc
-Di lệch xoay
-Di lệch dọc trục xa nhau
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 195: Cấu trúc xương bị hủy trên Xquang có các dạng?
A. Dạng chồi
B. Mọt gặm @
C. Bản đồ @
D. Lưới
E. Dạng hang
F. Thấm @

Câu 196: X quang xương khớp, Viêm khớp dạng thấp xảy ra đối xứng ở nhiều khớp và thường ở
các khớp? Chọn câu sai
A. khớp gối. @
B. khớp khuỷu @
C. khớp bàn-ngón chân
D. các khớp liên đốt gần của ngón tay
E. khớp cổ tay
F. khớp bàn-ngón tay
- Bệnh sinh do bởi viêm bao hoạt dịch, gây sưng khớp và tạo khối viêm ở khớp mòn
xương, làm biến dạng khớp.
- Xảy ra đối xứng ở nhiều khớp và thường ở các khớp nhỏ: khớp bàn-ngón tay / chân,
khớp cổ tay, các khớp liên đốt gần của ngón tay.
- Hiếm khi xảy ra ở cột sống, ngoại trừ hiện tượng bào mòn mấu răng (odontoid peg)
Câu 197: X quang xương khớp, các hình thức di lệch? Chọn câu sai
A. Di lệch gập góc
B. Di lệch xoắn @
C. Di lệch sang bên
D. Di lệch dọc trục xa nhau
E. Di lệch xoay
F. Di lệch ngắn @
-Di lệch sang bên (trong/ngoài; trước/sau)
-Di lệch chồng
-Di lệch gập góc
-Di lệch xoay
-Di lệch dọc trục xa nhau

Câu 198: X quang xương khớp, đặc điểm phản ứng màng xương ác tính? Chọn câu sai
A. tiến triển chậm @
B. kích thước tổn thương lớn @
C. hình vảy hành
D. hình tam giác Codman
E. hình tia nắng mặt trời
F. đậm độ đồng nhất @
+ PƯMX lành tính: dày 1 lớp liên tục, đậm độ đồng nhất và song song trục
xương, tiến triển chậm (u lành, gãy xương,..)
+ PƯMX ác tính: hình vảy hành, tam giác Codman, tủa gai (dạng bàn chải hay tia nắng mặt trời) =>
tiến triển nhanh (VX, u ác,.)
Câu 199: X quang xương khớp, đặc điểm thoái hóa khớp? Chọn câu sai
A. Hẹp khe khớp
B. Xơ xương dưới sụn
C. Di lệch xương @
D. Gai xương
E. Dấu tia nắng mặt trời. @ (MXAT)
F. phản ứng màng xương @
- Bệnh khớp do thoái hóa không có nguyên nhân rõ ràng (viêm XK nguyên phát )
- Xảy ra ở các khớp lớn, chịu lực, không đối xứng như khớp gối và khớp háng, cột
sống thắt lưng và cột sống cổ, các khớp liên đốt gần các ngón, các khớp bàn-đốt ngón I và
khớp cổ tay phía trụ

Câu 200: X quang xương khớp, dạng đường gãy phân loại gãy hoàn toàn:? Chọn câu sai
A. Gãy ngang
B. Gãy nứt @
C. Gãy lún @
D. Gãy xoắn
E. Gãy chéo
F. Gãy cành tươi @
(ngang, dọc, chéo, xoắn, 2 tầng, >3 mảnh)
Câu 201: X quang xương khớp, dạng đường gãy phân loại gãy không hoàn toàn? Chọn câu sai
A. Gãy lồi vỏ xương
B. Gãy ngang @
C. Gãy lún
D. Gãy nứt
E. Gãy chéo @
F. Gãy cành tươi
(nứt, lún, dập, tạo hình, cành tưới, lồi vỏ xương)
Câu 202: X quang xương khớp, các dạng tổn thương hủy xương? Chọn câu sai
A. Dạng mọt gặm
B. Dạng chồi @
C. Dạng bản đồ
D. Dạng nang @
E. Dạng hang @
F. Dạng thấm

Câu 203: X quang xương khớp, đặc điểm phản ứng màng xương lành tính? Chọn câu sai
A. hình tia nắng mặt trời @
B. đậm độ đồng nhất
C. hình vảy hành @
D. hình tam giác Codman @
E. tiến triển chậm
F. tủa gai @
+ PƯMX lành tính: dày 1 lớp liên tục, đậm độ đồng nhất và song song trục
xương, tiến triển chậm (u lành, gãy xương,..)
+ PƯMX ác tính: hình vảy hành, tam giác Codman, tủa gai (dạng bàn chải hay
tia nắng mặt trời) => tiến triển nhanh (VX, u ác,.)

Chương 6: X QUANG HỆ NIỆU

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 204: Thận hình móng ngưạ là bất thường kiểu ?


A. Dị dạng thận @ (dị dạng hình thể)
B. Áp xe thận
C. U thận.
D. Chấn thương thận.

Câu 205: X-quang phim chụp tiết niệu không được thiếu hụt vùng giữa xương mu, vì sao?
A. Sỏi niệu đạo. @
B. Sỏi niệu quản 1/3 dưới
C. Sỏi bàng quang.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 206: X-quang UIV, để xem bàng quang, thông thường người ta chụp phim lúc?
A. 15-25 phút
B. 3-5 phút.
C. 10-15 phút
D. 25-30 phút. @ (tiêm thuốc với tốc độ 1,5-4 ml/giây.3-5 phút xem đài-bể thận,10-15 phút xem niệu
quản, 25-30 phút xem bàng quang)

Câu 207: X-quang UIV thông thường người ta chụp phim lúc 10-15 phút để xem?
A. đài-bể thận
B. niệu đạo.
C. bàng quang
D. niệu quản @

Câu 208: Dấu hiệu bất thường bẩm sinh?


A. cầu gai xương
B. gai xương đốt sống
C. gai sống chẻ đôi @
D. gãy xẹp đốt sống.
(Bất thường bẩm sinh: gai sống chẻ đôi, bất sản xương cùng, Sau chấn thương: gãy cột sống, vỡ
xương chậu, Sau mỗ: Xương sườn đã bị cắt bớt, kẹp kim loại của lần mỗ trước, Kết hợp những bệnh
khác: di căng tạo xương, di căng hủy xương, rối loạn huyết học, bệnh Paget.)

Câu 209: Chống chỉ định chụp X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch? Chọn câu đúng.
A. Suy thận, suy tim và suy gan mất bù.
B. Sốt cao
C. Dị ứng với Iode
D. Cả 3 đáp án @
(Chống chỉ định: huyết áp cao, sốt cao, dị ứng iode, suy gan,tim,thận mất bù,ure máu cao trên
10mmol/l.)
(Chỉ định: UIV đánh giá chức năng thận, quan sát phần nào hình ảnh của nhu mô thận, hình ảnh
bình thường hay bất thường của hệ thống góp trong thận, của niệu quản và của bàng
quang.
UIV khảo sát khá tốt hình ảnh của sỏi niệu và hình ảnh bế tắc của hệ niệu (thận
chướng nước, niệu quản dãn nở, bàng quang chống đối).
Trước đây, các hình ảnh của UIV là phương tiện quan trọng để đánh giá chấn thương
hệ niệu, bệnh ác tính hệ niệu, tiểu máu không do sỏi, nhiễm trùng niệu, suy thận, bệnh thận đa nang,
cao huyết áp, các rối loạn do phì đại tuyến tiền liệt.
Hiện nay, với chất lượng hình ảnh tốt hơn của CT scanner, các chỉ định trên đây đã bị
lu mờ.
Những nơi đã có máy CT, chỉ định của UIV chỉ giới hạn trong đánh giá chi tiết hình
ảnh của đài thận, niệu quản, khúc nối bể thận-niệu quản, khúc nối niệu quản-bàng quang;
Đặc biệt là khảo sát tổn thương đã biết hay nghi ngờ ác tính của niệu mạc, hoặc theo
dõi hình ảnh hệ niệu sau mổ)

Câu 210: X-quang UIV thông thường người ta chụp phim lúc 3-5 phút để xem?
A bàng quang
B. niệu quản
C. đài-bể thận @
D. niệu đạo.

Câu 211: Chống chỉ định chụp X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch đối với Urê máu cao trên bao nhiêu?
A. 8 mmol/l.
B. 12 mmol/l.
C. 10 mmol/l. @
D. 14 mmol/l.
(tiêm thuốc với tốc độ 1,5-4 ml/giây, liều lượng 1ml/kg. 3-5 phút xem đài-bể thận,10-15 phút xem
niệu quản, 25-30 phút xem bàng quang)
Câu 212: Dấu hiệu bất thường sau chấn thương?
A. gãy xẹp đốt sống. @ (vỡ xương chậu)
B. gai xương đốt sống
C. cầu gai xương
D. bất sản xương
(Bất thường bẩm sinh: gai sống chẻ đôi, bất sản xương cùng, Sau chấn thương: gãy cột sống, vỡ
xương chậu, Sau mỗ: Xương sườn đã bị cắt bớt, kẹp kim loại của lần mỗ trước, Kết hợp những bệnh
khác: di căng tạo xương, di căng hủy xương, rối loạn huyết học, bệnh Paget.)
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 213: Sỏi có hình tròn hoặc bầu dục và có nhiều vòng đồng tâm?
A. Sỏi niệu quản
B. Sỏi niệu đạo.
C. Sỏi bàng quang. @
D. Sỏi cacbonat canxi.
E. Sỏi mật
F. Không có đáp án đúng

Câu 214: Chống chỉ định chụp X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch đối với Urê máu cao trên bao nhiêu?
A. 8 mmol/l.
B. 12 mmol/l.
C. 16 mmol/l
D. 14 mmol/l.
E. 10 mmol/l. @
F. Không có đáp án đúng

Câu 215: Trên phim xquang KUB, sỏi nào dễ thấy?


A. Sỏi systin
B. Sỏi struvic
C. Sỏi urat
D. cacbonat canxi.
E. Sỏi canxi oxalat @
F. Không có đáp án đúng
(Trên phim chụp thận không chuẩn bị, nếu sỏi cản quang thuộc loại phosphat hay
oxalat canxi dễ thấy)
(Trên phim chụp thận chuẩn bị, sỏi xantin và muối của acid uric)
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 216: Sỏi đường tiết niệu bao gồm?


A. Sỏi không cản quang @
B. Sỏi ống mật chủ
C. Sỏi hỗn hợp.
D. Sỏi cản quang @

Câu 217: Trên phim xquang chụp thận không chuẩn bị, sỏi thuộc loại nào dễ thấy? Chọn câu sai
A. Sỏi urat. @
B. Sỏi systin @
C. oxalat canxi
D. Sỏi struvic @
(Trên phim chụp thận không chuẩn bị, nếu sỏi cản quang thuộc loại phosphat hay
oxalat canxi dễ thấy)
Câu 218: Dấu hiệu bất thường bẩm sinh? Chọn câu sai
A. cầu gai xương @
B. gai xương đốt sống @
C. gai sống chẻ đôi
D. gãy xẹp đốt sống. @
(Bất thường bẩm sinh: gai sống chẻ đôi, bất sản xương cùng, Sau chấn thương: gãy cột sống, vỡ
xương chậu, Sau mỗ: Xương sườn đã bị cắt bớt, kẹp kim loại của lần mỗ trước, Kết hợp những bệnh
khác: di căng tạo xương, di căng hủy xương, rối loạn huyết học, bệnh Paget.)

Câu 219: Chống chỉ định chụp X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch?
A. Di căn
B. Mệt
C. Suy thận, suy tim và suy gan mất bù. @
D. Dị ứng với Iode @
(Chống chỉ định: huyết áp cao, sốt cao, dị ứng iode, suy gan,tim,thận mất bù,ure máu cao trên
10mmol/l.)

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 220: Trên phim xquang chụp thận không chuẩn bị, sỏi thuộc loại nào dễ thấy? Chọn câu sai
A. photphat canxi
B. Sỏi systin @
C. Sỏi struvic @
D. Sỏi urat. @
E. oxalat canxi
F. cacbonat canxi. @

Câu 221: Chống chỉ định chụp X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch?
A. Di căn
B. Dị ứng với Iode @
C. Suy thận, suy tim và suy gan mất bù. @
D. Mệt
E. Hẹp đường tiểu dưới đặt được thông niệu quản. (RU)
F. Chấn thương gãy xương cẳng chân

Câu 222: Chống chỉ định chụp x quang niệu quản ngược dòng? Chọn câu sai
A. Đang nhiễm trùng niệu cấp
B. Urê huyết cao. @
C. Dị ứng thuốc cản quang tiêm mạch @
D. Hẹp đường tiểu dưới không đặt được thông niệu quản.
E. Chấn thương bàng quang. @
F. Chấn thương gãy xương cẳng chân @
(Chống chỉ định:
- Đang nhiễm trùng niệu cấp.
- Hẹp đường tiểu dưới khiến không thể soi bàng quang hoặc không đặt được thông niệu
quản.)
X-quang hệ niệu tiêm tĩnh mạch (Intravenous Urography- UIV)
Chỉ định:
UIV đánh giá chức năng thận, quan sát phần nào hình ảnh của nhu mô thận, hình ảnh
bình thường hay bất thường của hệ thống góp trong thận, của niệu quản và của bàng
quang.
UIV khảo sát khá tốt hình ảnh của sỏi niệu và hình ảnh bế tắc của hệ niệu (thận
chướng nước, niệu quản dãn nở, bàng quang chống đối).
Trước đây, các hình ảnh của UIV là phương tiện quan trọng để đánh giá chấn thương
hệ niệu, bệnh ác tính hệ niệu, tiểu máu không do sỏi, nhiễm trùng niệu, suy thận, bệnh thận đa nang, cao
huyết áp, các rối loạn do phì đại tuyến tiền liệt.
Hiện nay, với chất lượng hình ảnh tốt hơn của CT scanner, các chỉ định trên đây đã bị lu mờ.
Những nơi đã có máy CT, chỉ định của UIV chỉ giới hạn trong đánh giá chi tiết hình ảnh của đài thận, niệu
quản, khúc nối bể thận-niệu quản, khúc nối niệu quản-bàng quang;
Đặc biệt là khảo sát tổn thương đã biết hay nghi ngờ ác tính của niệu mạc, hoặc theo dõi hình ảnh hệ niệu sau
mổ.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với Iode.
- Huyết áp cao.
- Sốt cao.
- Urê máu cao trên 10 mmol/l.
- Suy thận, suy tim và suy gan mất bù.
X-quang niệu đạo ngược dòng (Retrograde Urethrography - RUG), x-quang bàng quang ngược dòng
(Retrograde Cystography – RCG)
Chỉ định:
Nhằm khảo sát hình ảnh niệu đạo, cổ bàng quang hoặc bàng quang.
Một số bệnh lý thường được chỉ định:
+ Chấn thương niệu đạo,
+ Chấn thương bàng quang,
+ Hẹp niệu đạo,
+ Túi thừa niệu đạo,
+ Túi ngách bàng quang,
+ Bế tắc đường tiểu dưới gây bàng quang chống đối.
Xquang bàng quang – niệu đạo lúc rặn tiểu (Voiding Cysto-Urethrography –
VCUG)
Chỉ định:
- Khảo sát hình ảnh bàng quang, cổ bàng quang, niệu đạo lúc đang rặn tiểu.
- Chẩn đoán và đánh giá mức độ của trào ngược bàng quang – niệu quản.
Chụp x quang niệu quản ngược dòng (Retrograde Urograms - RU)
Chỉ định:
Cần khảo sát hình ảnh của thận – niệu quản nhưng không chụp được X quang hệ niệu
tiêm tĩnh mạch không thực hiện được do: Urê huyết quá cao, hay Dị ứng thuốc cản quang
tiêm mạch)
Chống chỉ định:
- Đang nhiễm trùng niệu cấp.
- Hẹp đường tiểu dưới khiến không thể soi bàng quang hoặc không đặt được thông niệu
quản.
Chương 7: X QUANG SỌ - XOANG

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 223: Xquang sọ, Meningioma có hình ảnh?


A. tăng đậm độ khu trú @
B. giảm đậm độ khu trú
C. tăng đậm độ toàn thể
D. giảm đậm độ khu trú
Hình tăng đậm độ:
- Toàn thể: Loạn sản sợi (bản sọ ngoài), thiếu máu mãn (dấu bờ bàn chải)
- Khu trú: Osteoma. Meningioma. Búi tóc...
- Rải rác: Di căn đặc xương. Bệnh Paget...
- Dính khớp sọ sớm:
+ Dính khớp dọc (dolichocephaly)
+ Dính khớp vành (turricephaly-plagiocephaly)
+ Dính khớp dọc phần trán (trigonocephaly)
+ Dính khớp dọc – vành – lambda (cloverleaf skull)
Câu 224: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ bệnh lý?
A. U màng não @
B. Hạch nền
C. Màng cứng
D. Đám rối mạch mạc
Các đóng vôi nội sọ
Sinh lý :
- Đóng vôi tuyến tùng
- Đám rối mạch mạc
- Mạch máu
- Màng cứng
- Hạch nền.
Bệnh lý :
- U nội sọ: u sọ hầu, u màng não, u tế bào đệm
- Dị dạng mạch máu
- Phình mạch
- U của xương bản sọ.
Câu 225: Xquang sọ, thiếu máu mãn có hình ảnh? (loạn sản sợi) (dấu bờ bàn chải)
A. giảm đậm độ khu trú
B. tăng đậm độ khu trú (osteoma, meningioma, búi tóc,…)
C. tăng đậm độ toàn thể @ (thiếu máu não, loạn sản sợi)
D. giảm đậm độ khu trú
Hình tăng đậm độ
- Toàn thể: Loạn sản sợi (bản sọ ngoài), thiếu máu mãn (dấu bờ bàn chải)
- Khu trú: Osteoma. Meningioma. Búi tóc...
- Rải rác: Di căn đặc xương. Bệnh Paget...
- Dính khớp sọ sớm:
+ Dính khớp dọc (dolichocephaly)
+ Dính khớp vành (turricephaly-plagiocephaly)
+ Dính khớp dọc phần trán (trigonocephaly)
+ Dính khớp dọc – vành – lambda (cloverleaf skull)
Câu 226: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ sinh lý?
A. Phình mạch (bệnh lý)
B. Hạch nền @ (tuyến tùng, mạch mạc, mạch máu, màng cứng)
C. Dị dạng mạch máu (bệnh lý)
D. u màng não (bệnh lý)
Các đóng vôi nội sọ
Sinh lý :
- Đóng vôi tuyến tùng
- Đám rối mạch mạc
- Mạch máu
- Màng cứng
- Hạch nền.
Bệnh lý :
- U nội sọ: u sọ hầu, u màng não, u tế bào đệm
- Dị dạng mạch máu
- Phình mạch
- U của xương bản sọ.
Câu 227: Viêm xoang: Hạn chế chụp xquang sọ ở lứa tuổi? Chọn câu chính xác nhất.
A. <10 tuổi @ (6-9 tuổi)
B. <9 tuổi
C. <8 tuổi
D. <11 tuổi

Câu 228: Xquang sọ, Loạn sản sợi có hình ảnh?


A. giảm đậm độ khu trú
B. tăng đậm độ khu trú
C. giảm đậm độ khu trú
D. tăng đậm độ toàn thể @
Hình tăng đậm độ
- Toàn thể: Loạn sản sợi (bản sọ ngoài), thiếu máu mãn (dấu bờ bàn chải)
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 229: Xquang sọ, Xoang bướm ngừng phát triển lúc?
A. 14 tuổi @
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 18 tuổi
E. 15 tuổi
F. 10 tuổi
Xoang trán
Là các hốc nằm trong xương trán. Xuất hiện: 4 tuổi, không đối xứng. ngừng phát triển 16- 20 tuổi. Xoang trán
có thể không phát triển. Dẫn lưu vào khe mũi giữa.
Xoang hàm
Là hốc nằm trong xương gò má. Xuất hiện : 5-6 tháng tuổi. Lớn nhất lúc 11-15 tuổi. Đối xứng hoặc không đối
xứng. Hình tháp: thành trong, thành ngoài, thành trên (sàn ổ mắt). Đổ vào khe mũi giữa.
Xoang sàng
Có xoang sàng trước và xoang sàng sau nằm trong xương sàng. Xuất hiện: vài tháng đầu sau sinh. Ngừng
phát triển: 12-13 tuổi. Có 3 -18 cái. Xoang sàng trước và sau ngăn
cách bởi một vách nằm ngang. Sàng trước: hướng ngang, đổ vào khe mũi giữa. Sàng sau: hướng chếch ra
trước, đổ vào khe mũi trên.
Xoang bướm
Nằm trong xương bướm. Phát triển từ khí bào sàng sau. Xuất hiện: vào lúc 2 tuổi (50%). 4 tuổi (90%). Ngừng
phát triển lúc 14 tuổi. Không đối xứng. Đổ vào khe mũi trên.
Câu 230: Viêm xoang: Hạn chế chụp xquang sọ ở lứa tuổi? Chọn câu chính xác nhất.
A. < tuổi
B. <9 tuổi
C. <8 tuổi
D. <10 tuổi @ (6-9 tuổi)
E. <11 tuổi
F. <7 tuổi

Câu 231: Xquang sọ, Xoang trán xuất hiện lúc?


A. 2 tuổi
B. 6 tuổi
C. 3 tuổi
D. 5 tuổi
E. 4 tuổi @
F. 7 tuổi
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 232: Viêm xoang mãn có các dạng tổn thương?


A. Dịch nang ứ đọng. @
B. Dày thành xoang @
C. Mức khí dịch
D. Giả polyp @
Viêm xoang mãn:
• Dày niêm mạc - 90%
• Dày thành xoang (tăng đậm độ, độ dày)
• Giả polyp
• Dịch nang ứ đọng
Viêm xoang cấp: dựa vào lâm sàng
• Mờ xoang : một phần hay hoàn toàn
• Mức khí dịch (chụp tư thế ngồi) – 60%
• Dày niêm mạc
Câu 233: Xquang sọ, Hình tăng đậm độ toàn thể? Chọn câu sai.
A. Bệnh Paget @ (rải rác)
B. thiếu máu mãn (dấu bờ bàn chải)
C. Loạn sản sợi (bản sọ ngoài)
D. Meningioma @ (khu trú)
Hình tăng đậm độ
- Toàn thể: Loạn sản sợi (bản sọ ngoài), thiếu máu mãn (dấu bờ bàn chải)
- Khu trú: Osteoma. Meningioma. Búi tóc...
- Rải rác: Di căn đặc xương. Bệnh Paget...
Câu 234: Viêm xoang cấp có các dạng tổn thương?
A. Dày thành xoang (mãn)
B. Mức khí dịch @
C. Mờ xoang @
D. Giả polyp (mãn)

Câu 235: Xquang sọ, Hình tăng đậm độ khu trú? Chọn câu sai
A. Loạn sản sợi @
B. Di căn đặc xương @
C. Osteoma.
D. Meningioma (osteoma, meningioma, búi tóc,…)

Câu 236: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ sinh lý? Chọn câu sai
A. Dị dạng mạch máu @
B. Hạch nền
C. u màng não @
D. Đám rối mạch mạc
( hạch nền, đám rối mạch mạc, mạch máu, màng cứng, tuyến tùng)
Câu 237: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ bệnh lý? Chọn câu sai
A. Phình mạch
B. Dị dạng mạch máu
C. Đám rối mạch mạc @
D. Hạch nền @
(u nội sọ, u sọ hầu, u màng não, u tế bào đệm, dị dạng mạch máu, phình mạch, u của xương bản sọ)
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 238: Xquang sọ, Viêm xoang mãn thường có dấu hiệu? Chọn câu sai.
A. Dịch nang ứ đọng
B. Dày thành xoang
C. Mức khí dịch @
D. Mờ xoang @
E. Dày niêm mạc
F. Giả polyp
- Viêm xoang mãn:
• Dày niêm mạc - 90%
• Dày thành xoang (tăng đậm độ, độ dày)
• Giả polyp
• Dịch nang ứ đọng
Câu 239: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ sinh lý? Chọn câu sai
A. Dày thành xoang @
B. Dày niêm mạc @
C. u màng não @
D. Đám rối mạch mạc
E. Hạch nền
F. Dị dạng mạch máu @
Sinh lý :
- Đóng vôi tuyến tùng
- Đám rối mạch mạc
- Mạch máu
- Màng cứng
- Hạch nền.
Câu 240: Xquang sọ, Viêm xoang cấp thường có dấu hiệu? Chọn câu sai.
A. Dày thành xoang @
B. Mờ xoang
C. Mức khí dịch
D. Dày niêm mạc
E. Dịch nang ứ đọng @
F. Giả polyp @
Viêm xoang cấp: dựa vào lâm sàng
• Mờ xoang : một phần hay hoàn toàn
• Mức khí dịch (chụp tư thế ngồi) – 60%
• Dày niêm mạc

Viêm xoang
Thường gặp: xoang hàm > sàng > trán > bướm. Do viêm đường hô hấp trên gây tắc lỗ đổ của xoang vào khe
mũi.
Khối u đặc
Mucocele: Thường ở xoang trán > sàng > hàm > bướm. Hình tròn, phồng thành xoang không phá hủy.
Thường kèm bệnh lý xơ nang ở trẻ e
Chương 8: CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH SỌ NÃO

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn


Câu 241: Trên CT, đậm độ cơ bản -1000HU là?
A. Chất xám
B. Mỡ
C. Dịch não tủy
D. Khí @
Theo qui ước của máy, các đậm độ cơ bản (đơn vị HU) là:
- Đậm độ nước: 0 HU
- Đậm độ khí -1000 HU
- Đậm độ xương +1000 HU
- Đậm độ mỡ - 100HU
Câu 242: Trên CT, đậm độ cơ bản 0HU là?
A. Chất xám
B. Khí
C. Mỡ
D. Nước @
Theo qui ước của máy, các đậm độ cơ bản (đơn vị HU) là:
- Đậm độ nước: 0 HU
- Đậm độ khí -1000 HU
- Đậm độ xương +1000 HU
- Đậm độ mỡ - 100HU
Câu 243: Trên CT, trị số đậm độ ngoài giới hạn dưới của độ rộng cửa sổ sẽ có màu gì?
A. trắng
B. đen @
C. nâu xám
D. xám
(Đậm độ ngoài giới hạn trên sẽ có màu trắng, ngoài giới hạn dưới sẽ có màu đen)
Câu 244: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ (đơn vị HU) của mỡ?
A. 0
B. + 1000
C. -100 đến < 0 @
D. >1000

Câu 245: Trên CT, đậm độ cơ bản -100HU là?


A. Chất xám
B. Nước
C. Khí
D. Mỡ @

Câu 246: Máy CT đầu tiên được giới thiệu lúc nào?
A. 1972 @
B. 1971
C. 1970
D. 1973

Câu 247: Trên CT, đậm độ cơ bản +1000HU là?


A. Xương @
B. Nước
C. Khí
D. Chất xám

Câu 248: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ (đơn vị HU) của dịch não tủy?
A. > 1000
B. - 1000
C. 0-10 @
D. -100

Câu 249: Trên CT, trị số đậm độ ngoài giới hạn trên của độ rộng cửa sổ sẽ có màu gì?
A. trắng @
B. đen
C. xám
D. trắng và đen.

Câu 250: Các thế hệ máy CT có thể chia thành mấy thế hệ máy?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4 @
Thế hệ thứ nhất: Vật thể đặt giữa đầu đèn và một đầu dò, chum tia hẹp. Đầu đèn
chuyển động tịnh tiến và quay. Thời gian một lớp cắt khoảng 4-5 phút.
- Thế hệ thứ hai: Đầu đèn chuyển động giống thế hệ thứ nhất nhưng chum tia rộng và
nhiều hơn. Thời gian 1 lớp cắt còn 10-20 giây.
- Thế hệ thứ ba: Phổ biến hiện nay. Chùm tia rẽ quạt rộng (30-60 độ), phủ trọng vùng
khảo sát. Thời gian 1 lớp cắt khoảng 1-4 giây. Ở thế hệ này, đầu đèn và đầu dò cùng quay.
Đầu dò khoảng 400-800 kênh.
- Thế hệ thứ tư: Chỉ có đầu đèn quay còn đầu dò đứng yên, đầu dò trên 1000 kênh.
Không có sự khác biệt nhiều về tính năng kĩ thuật máy thế hệ thứ 3 và 4
Câu 251: Máy CT đầu tiên ở Viêt Nam được giới thiệu lúc nào?
A. 1994
B. 1992
C. 1993
D. 1991 @

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 252: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ 55-75 HU là?
A. Phù nề
B. Dịch não tủy
C. Xương
D. Khí
E. Đóng vôi
F. Xuất huyết @

Câu 253: Trong chấn thương sọ não, tổn thương trong trục có thể gặp là
A. Xuất huyết trong não @
B. U màng não.
C. Chảy máu khoang dưới nhện
D. Máu tụ dưới màng cứng
E. Máu tụ ngoài màng cứng
F. Không có đáp án đúng

Câu 254: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ 80-250 HU là?
A. Mỡ
B. Tụ máu
C. Chất xám
D. Xuất huyết
E. Vôi hóa @
F. Phù nề

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 255: Trên CT sọ não, hình ảnh giảm đậm độ thường gặp trong
A. U não
B. Xuất huyết
C. Áp xe não @
D. Nhồi máu não. @
(áp xe não, nhồi máu não, u hình sao, phù não)

Câu 256: Trên CT sọ não, hình ảnh tăng đậm độ thường gặp trong
A. Áp xe não (giãm)
B. Máu tụ @
C. Xuất huyết @
D. Nhồi máu não. (giãm)
(máu tụ, xuất huyết, u não, u màng não menigioma)

Câu 257: Trên CT sọ, hình ảnh giảm tỷ trọng của mô não?
A. nhồi máu não @
B. u tế bào hình sao @
C. máu tụ, xuất huyết (tăng tỷ trọng)
D. u màng não. (tăng tỷ trọng)
(nhồi máu não, áp xe não, u tế bào hình sao, phù não)

Câu 258: Đột quỵ bao gồm


A. Tụ máu dưới màng cứng
B. Xuất huyết não @
C. Nhồi máu não@
D. Tụ máu ngoài màng cứng

Câu 259: Trên CT sọ, hình ảnh giảm tỷ trọng của mô não?
A. phù não @
B. nhồi máu não @
C. máu tụ, xuất huyết (tăng tỷ trọng)
D. u màng não (tăng tỷ trọng)
(nhồi máu não, áp xe não, phù não, u tế bào hình sao)

Câu 260: Trên CT sọ, vị trí khác thường các nốt vôi hoá?
A. cầu não @
B. đám rối mạch mạc
C. tuyến tùng
D. Chất xám @
– Nốt vôi hoá của các tuyến tùng: xuất hiện rất sớm, có thể từ tuổi thứ 10 trở đi. Vị trí
nốt vôi hoá nằm chính giữa, ngang bể tĩnh mạch lớn ngay sau não thất III.
– Vôi hoá ở đám rối mạch mạc (plexus choroideus): tạo nên hai đám vôi hoá nằm
ngang sau sừng chẩm của não thất bên và thường đối xứng nhau.
– Vôi hoá hạch đáy: các nốt vôi hoá thường đối xứng ở hai bên não thất III.
– Vôi hoá liềm đại não: nốt vôi hoá nằm trên đường giữa, rãnh liềm đại não.
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 261: Nguyên nhân xuất huyết mô não. Chọn câu sai.
A. viêm não @
B. dị dạng mạch máu (10-15%)
C. bệnh lý mạch máu nhiễm bột (15-25%)
D. Cao huyết áp (40-60%)
E. não úng thủy @
F. thuốc chống đông (1-2%)
Nguyên nhân: Cao huyết áp 40 –60%, bệnh lý mạch máu nhiễm bột 15-25%, dị
dạng mạch máu 10-15%, thuốc chống đông 1-2%.
Câu 262: Trên CT sọ, hình ảnh máu tụ ngoài màng cứng? Chọn câu sai.
A. hình liềm @
B. không chạy qua các khớp sọ
C. Khối choán chỗ ngoài trục., khu trú
D. bờ trong không đều @
E. không vượt qua các nếp gấp của màng cứng @
F. hình thấu kính lồi 2 mặt
Máu tụ ngoài màng cứng (epidural hematoma)
Khối choán chỗ ngoài trục., khu trú, hình thấu kính lồi 2 mặt, bờ trong nhẵn, không
chạy qua các khớp sọ, chạy qua được các nếp màng cứng (đường giữa, lều tiểu não).
Máu tụ dưới màng cứng (subdural hematoma)
+ Khối choán chỗ ngoài trục, đậm độ cao (cấp tính), khu trú, hình liềm, bờ trong
không đều, vượt qua được các khớp sọ, không vượt qua các nếp gấp của màng cứng.
+ Máu tụ dưới màng cứng, lúc đầu cũng có tỷ trọng như máu tụ ngoài màng cứng, về
sau máu tụ bị hấp thu, hoá giáng tạo nên một vùng đồng tỷ trọng hoặc giảm tỷ trọng với mô
não, khó nhận biết trên phim chụp không tiêm thuốc cản quang. Máu tụ dạng này được gọi
là ổ máu tụ mãn tính. Máu tụ mãn tính tiến triển qua nhiều giai đoạn, thường được tạo nên
sau chấn thương khoảng 2 – 3 tuần.
Câu 263: Trên CT sọ, hình ảnh giảm tỷ trọng của mô não?
A. nhồi máu não @
B. vôi hóa
C. máu tụ
D. u màng não.
E. u tế bào hình sao @
F. xuất huyết cấp
– Tăng tỷ trọng (hyperdense): vùng tăng tỷ trọng có thể thuần nhất hoặc không thuần
nhất, do máu tụ, xuất huyết, hay u não, điển hình là u màng não (meningioma).
– Giảm tỷ trọng (hypodense): do ổ nhồi máu não, áp xe não hoặc di căn ung thư lên
não, phù não và u não điển hình là u tế bào hình sao.
– Đồng tỷ trọng (isodense): một số trường hợp bệnh lý, tỷ trọng của não không thay
đổi đáng kể so với mô não lành.
Câu 264: Trên CT sọ, hình ảnh máu tụ dưới màng cứng? Chọn câu sai.
A. không chạy qua các khớp sọ @
B. Khối choán chỗ ngoài trục., khu trú
C. hình liềm
D. không vượt qua các nếp gấp của màng cứng
E. hình thấu kính lồi 2 mặt @
F. bờ trong đều @

Chương 9: TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 265: Siêu âm, đầu dò thường dùng để khảo sát bụng, sản khoa…?
A. Đầu dò cong @ (convex)
B. Đầu dò hỗn hợp
C. Đầu dò thẳng
D. Đầu dò khác
Đầu dò cong (Convex): Nguyên lý làm việc của đầu dò cong rẻ quạt giống như đầu
dò Linear nhưng các tinh thể không xếp theo hàng ngang mà xếp theo hàng dọc. Thường
dùng để khảo sát bụng, sản khoa…

Câu 266: Âm nghe được có tần số? (hạ âm: 0-20Hz)


A. 20KHZ – 1GHZ (siêu âm)
B. > 1GHZ ( bội âm)
C. 20HZ – 20KHZ @
D. 1MHZ – 10 MHZ (trong y học dùng siêu âm)
- Hạ âm: 0-20Hz
- Âm nghe được: 20HZ – 20KHZ
- Siêu âm: 20KHZ – 1GHZ
- Sóng > 1GHZ là bội âm
- Trong Y học dùng Siêu âm tần số 1MHZ – 10 MHZ

Câu 267: Siêu âm, đầu dò thường dùng để khảo sát mạch máu nông, mô mềm, tuyến giáp, vú…?
A. Đầu dò Sector (tim,gan,lách)
B. Đầu dò Convex (sản phụ)
C. Đầu dò Linear @
D. Đầu dò khác
Đầu dò thẳng (Linear): Đầu dò được cấu tạo từ một dây n tinh thể đơn. Tia siêu âm
được tạo thành từ nhóm gồm m đơn tinh thể đứng cạnh nhau và được quét bằng cách tắt
tinh thể đứng đầu nhóm và bật thêm một tinh thể đứng kế tinh thể cuối cùng. Thường dùng
để khảo sát mạch máu nông, mô mềm, tuyến giáp, vú…

Câu 268: Trong Y học dùng Siêu âm tần số?


A. 20KHZ – 1GHZ (siêu âm)
B. 20HZ – 20KHZ (nghe được)
C. > 1GHZ (bội âm)
D. 1MHZ – 10 MHZ @

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 269: Khi siêu âm hệ niệu bệnh nhân cần chú ý:


A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu @
C. Ngủ sớm
D. Nhịn đi tiêu
E. Dậy sớm
F. Không có đáp án đúng

Câu 270: Cấu trúc dạng nang có đặc điểm:


A. Phía sau có tăng âm .
B. Echo trống
C. Bờ mờ
D. Choán chỗ
E. A, B và D đúng @
F. Không có đáp án đúng
Câu 271: Hình ảnh những vòng tròn đồng tâm hồi âm dày và hồi âm kém xen kẽ là dấu hiệu gì.?
A. Dấu hiệu súng ngắm.
B. Dấu hiệu hồi âm xen kẽ
C. Dấu hiệu rắn bò
D. Dấu hiệu bóng hồi âm vách
E. Dấu hiệu bia bắn @
F. Không có đáp án đúng

Câu 272: Cấu trúc thận:


A. Hình hạt đậu
B. Thận phải thấp hơn thận trái .
C. Nằm trước phúc mạc
D. Kích thước < 3x6x12 cm
E. A, B và D đúng @
F. Không có đáp án đúng
Thận là cơ quan nằm sau phúc mạc. Trục dọc của 2 thận gần như song song với bờ
trong của cơ thắt lưng chậu (psoas muscle). Thận (P) nằm thấp hơn so với thận (T).
- Thận có hình quả đậu với kích thước <12x6x3cm.
- Vùng nhu mô thận có bề rộng khoảng 2 cm
- Lưu ý rằng vùng nhu mô thận bao gồm vỏ thận, tháp Malpighi và trụ Bertin

Câu 273: Hồi âm của mô bình thường.


A. Gan < Tụy < Xoang thận < Echo dày @
B. Xoang thận < Tụy < Gan < Echo dày
C. Tụy < Echo dày < Xoang thận < Gan
D. Tụy < Gan< Xoang thận < Echo dày
E. Gan < Xoang thận < Tụy < Echo dày
F. Không có đáp án đúng
- Mô bình thường: Có hồi âm với những mật độ khác nhau:
Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < Tụy < Xoang thận < Echo dầy.
- Mô bệnh lý: Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ). Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy
cấp). Thay đổi kích thước và giới hạn. Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di căn, huyết
khối).
Câu 274: Siêu âm, Mô bình thường có hồi âm dày nhất?
A. Xoang thận @
B. Tủy thận (hồi âm thấp nhất)
C. Vỏ thận
D. Tụy
E. Xương
F. Lách
Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < Tụy < Xoang thận < Echo dầy.
Câu 275: Hồi âm bình thường của mô mỡ ở xoang thận. (angiomyolipoma)
A. Echo dày @
B. Echo hỗn hợp
C. Echo trống
D. Echo mỏng
E. Echo kém
F. Không có đáp án đúng
- Mỡ dưới da: echo mỏng.
- Mỡ xoang thận, angiomyolipoma: echo dày.
Câu 276: Dấu hiệu viền bao trong siêu âm gan:
A. Rim sign
B. Halo sign
C. Shotgun sign (súng săn or kênh đôi)
D. Bull’s eye sign (mắt bò)
E. Cả A và B @
F. Không có đáp án đúng
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).
- Định nghĩa: Đó là tổn thương gan có ranh giới rõ rệt với phần gan còn lại.
- Nhận biết:
Tổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CT trước và sau chích thuốc, T1, T2 và
T1Gado. Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển mạnh.
Khi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo giới hạn của tổn thương, nếu có sự ngập
ngừng thì có nghĩa là tổn thương không có giới hạn rõ ràng.
- Nguyên nhân: Có hai loại hình ảnh tổn thương gan có giới hạn:
+ Khi tổn thương có đường viền bao quanh - Rim sign (+) thì thường đó là tổn
thương ác tính nguyên phát (Hepatocellular Carcinoma-HCC) hoặc thứ phát (metastasis).
+ Khi tổn thương không có đường viền bao quanh – Rim sign (-) thì thường đó là
tổn thương lành tính (Nang gan, Hemangioma, FNH).
- Rim sign (+): Trên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao quanh tổn thương có
hồi âm dày hoặc hỗn hợp. Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn. Đường viền
tương ứng với vỏ bao (capsule) hoặc giả vỏ bao (pseudocapsule). Đường viền này hình
thành do phản ứng viêm hoặc xâm lấn của khối u. Đối với abscess, đường viền do phản ứng
viêm tạo thành.
- Lưu ý:
+ Khi tổn thương xô đẩy mạch máu kề cận (TMC hoặc TM gan), nó có thể cho ra
hình ảnh giả đường viền do vách mạch máu tạo thành (trong trường hợp này đường viền
không liên tục).
+ Một đường viền thật sự quanh tổn thương có thể bị gián đoạn tại vị trí mà khối u
tăng trưởng quá mức hoặc một tổn thương vệ tinh nằm kế cận tổn thương chính
Câu 277: Hồi âm của thận :
A. Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Xoang thận < Echo dầy. @
B. Echo mỏng < Vỏ thận < Tủy thận < Xoang thận < Echo dầy.
C. Echo mỏng < Vỏ thận < Xoang thận < Tủy thận < Echo dầy.
D. Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Xoang thận < Echo dầy.
E. Echo mỏng < Tủy thận < Xoang thận < Vỏ thận < Echo dầy.
F. Không có đáp án đúng
Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < Tụy < Xoang thận < Echo dầy.

Câu 278: Siêu âm, Mô bình thường có hồi âm mỏng nhất?


A. Xương
B. Tủy thận @
C. Tụy
D. Vỏ thận
E. Xoang thận
F. Lách
Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < Tụy < Xoang thận < Echo dầy.

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 279: Siêu âm, dấu hiệu siêu âm không phải cơ quan ổ bụng?
A. Dấu hiệu tảng băng @
B. Dấu hiệu bóng hồi âm vách
C. Dấu hiệu viền bao (rim, halo)
D. Dấu hiệu vòng lửa @
Câu 280: Siêu âm, Dấu hiệu có hai cấu trúc ống chạy song song trong gan do Tĩnh mạch cửa và
đường mật trong gan bị dãn tạo thành. Chọn câu sai:
A. Dấu hiệu bóng hồi âm vách @
B. Dấu hiệu súng săn
C. Dấu hiệu giả thận @
D. Dấu hiệu kênh đôi

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 281: Siêu âm, dấu hiệu siêu âm không phải sản phụ khoa.? Chọn câu sai
A. Dấu hiệu súng săn
B. Dấu hiệu Chồng sọ
C. Dấu hiệu xoáy nước
D. Dấu hiệu vòng lửa @
E. Dấu hiệu tảng băng trôi @
F. Dấu hiệu đồng hồ cát @

Chương 10: GIẢI PHẪU SIÊU ÂM BỤNG

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 282: Siêu âm, khẩu kính tĩnh mạch cửa thay đổi theo nhịp thở. Bình thường?
A. <12mm
B. <15mm
C. <10mm
D. <13mm @

Câu 283: Bao Glisson biểu hiện là 1 đường echo gì trên siêu âm?
A. trống
B. hỗn hợp
C. kém
D. dày @
Gan được bao bọc bởi bao Glisson. Ở rốn gan, bao Glisson bọc lấy 3 thành phần
(Portal triad: Tĩnh mạch cửa, động mạch gan, ống mật), để từ đó phân nhánh khắp gan.
- Bao Glisson biểu hiện là 1 đường echo dày trên siêu âm
Câu 284: Trọng lượng gan khoảng?
A. 1.5 kg @
B. 1.25kg
C. 1.0 kg
D. 1.75kg
Tỷ trọng gan #1 => Trọng
lượng gan #1500g
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 285: Gan nhận máu từ nhiều nguồn, trong đó từ tĩnh mạch cửa với tỉ lệ?
A. 25%
B. 45%
C. 35%
D. 15%
E. 85%
F. 75% @
Gan nhận máu từ 2 nguồn tĩnh mạch cửa và động mạch gan, trong đó 75% lưu
lượng máu đến từ tĩnh mạch cửa
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 286: Siêu âm, đặc điểm không phải của tĩnh mạch cửa?
A. hội tụ về rốn gan
B. Tĩnh mạch phân nhánh ngang
C. tĩnh mạch phân nhánh dọc @
D. hội tụ về tĩnh mạch chủ dưới @
Tĩnh mạch có vách echo dày do thành phần collagen trong vách tạo nên. Tĩnh mạch
cửa phân nhánh ngang và hội tụ về rốn gan. Trong khi tĩnh mạch gan phân nhánh dọc và
hội tụ về tĩnh mạch chủ dưới

Câu 287: Siêu âm, đặc điểm không phải của tĩnh mạch gan?
A. hội tụ về rốn gan @
B. tĩnh mạch phân nhánh dọc
C. hội tụ về tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch phân nhánh ngang @
Tĩnh mạch có vách echo dày do thành phần collagen trong vách tạo nên. Tĩnh mạch
cửa phân nhánh ngang và hội tụ về rốn gan. Trong khi tĩnh mạch gan phân nhánh dọc và
hội tụ về tĩnh mạch chủ dưới

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 288: Siêu âm, đặc điểm không phải của túi mật?
A. chia làm 2 phần: Đáy và cổ túi mật @
B. khảo sát tốt khi bệnh nhân đói
C. hình quả lê
D. Vách túi mật dày <1mm @ (kích thước <5x10cm, vách dày <3mm)
E. mặt cắt liên sườn (P) có thể khảo sát được túi mật
F. túi Hartmann ở cổ túi mật
Túi mật có hình quả lê, kích thước to ra lúc đói và co nhỏ sau bữa ăn, do vậy ta chỉ
khảo sát tốt túi mật khi bệnh nhân đói
- Điều cần lưu ý là ta không được nói túi mật căng to một cách chung chung, vì bình
thường kích thước túi mặt cho phép <5x10cm. Vách túi mật dày <3mm.
- Khi nhịn đói mà kích thước túi mật <3x4.5cm thì phải nghĩ đến tình trạng có thắt
trường diễn của viêm túi mật mạn tính.
- Túi mật được chia làm 3 phần: Đáy, thân và cổ túi mật. Đáy túi mật là nơi phình
nhất sau đó thon nhỏ dần đến thân và cổ túi mật. Mất đi sự thon nhỏ này là dấu hiệu giãn túi
mật.
- Ở cổ túi mật có một nếp gấp tạo thành túi Hartmann, khi sỏi bị kẹt vào đây dễ làm
tắc tĩnh mạch.
- Túi mật nằm ở giường túi mật, ngay rãnh liên thùy chính ở mặt dưới gan (mặt cắt số
III), chia gan ra làm thùy gan (P) và (T).
- Ta còn dùng mặt cắt liên sườn (P) để khảo sát túi mật.
Chương 11: SIÊU ÂM TIÊU HÓA, GAN MẬT

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 289: Siêu âm gan, tổn thương ác tính?


A. U máu gan
B. HCC @
C. U tuyến gan
D. Hemangioma

Câu 290: Siêu âm, độ hồi âm dày nhất ?


A. tụy @
B. vỏ thận
C. mô mềm
D. gan
Một số thuật ngữ thường dùng để mô tả:
+ Echo dày: trắng
+ Echo kém: xám
+ Echo trống: đen
+ Echo hỗn hợp
+ Bóng lưng
+ Tăng âm phía sau
- Trên thang độ xám, độ hồi âm các tạng theo thứ tự:
Xoang thận>tụy>lách>gan>vỏ thận>tủy thận
Câu 291: Phân chia phân thùy của gan, phân thùy giữa bao gồm ?
A. II, IVa
B. IVa, IVb @
C. V, VIII
D. VI, VII

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 292: Cấu trúc túi mật:


A. Dịch mật hỗn hợp
B. Thành dày <2 mm (<3mm)
C. Dịch mật không thuần trạng
D. Thành dày < 1 mm (<3mm)
E. Dịch mật thuần trạng @
F. Không có đáp án đúng
Túi mật có hình quả lê, kích thước to ra lúc đói và co nhỏ sau bữa ăn, do vậy ta chỉ
khảo sát tốt túi mật khi bệnh nhân đói
- Điều cần lưu ý là ta không được nói túi mật căng to một cách chung chung, vì bình
thường kích thước túi mặt cho phép <5x10cm. Vách túi mật dày <3mm.
- Khi nhịn đói mà kích thước túi mật <3x4.5cm thì phải nghĩ đến tình trạng có thắt
trường diễn của viêm túi mật mạn tính.
- Túi mật được chia làm 3 phần: Đáy, thân và cổ túi mật. Đáy túi mật là nơi phình
nhất sau đó thon nhỏ dần đến thân và cổ túi mật. Mất đi sự thon nhỏ này là dấu hiệu giãn túi
mật.
- Ở cổ túi mật có một nếp gấp tạo thành túi Hartmann, khi sỏi bị kẹt vào đây dễ làm
tắc tĩnh mạch.
- Túi mật nằm ở giường túi mật, ngay rãnh liên thùy chính ở mặt dưới gan (mặt cắt số
III), chia gan ra làm thùy gan (P) và (T).
- Ta còn dùng mặt cắt liên sườn (P) để khảo sát túi mật
Câu 293: Kích thước gan bình thường:
A. Gan trái < 12 cm
B. Gan trái < 11 cm
C. Gan phải < 16cm
D. Gan phải <15 cm@
E. Gan trái và gan phải < 15cm
F. Không có đáp án đúng
Gan được đo kích thước bằng các lát cắt dọc:
- Gan (P): đo trên đường trung đòn -> được xem là gan to khi >15cm.
- Gan (T): đo trên đường dọc giữa -> được xem là gan to khi >10cm.
Câu 294: Trên thang độ xám, độ hồi âm các tạng theo thứ tự:
A. Gan >Xoang thận >tụy>lách
B. Tụy > xoang thận >gan> lách
C. Xoang thận >tụy>gan> lách
D. Xoang thận >tụy>lách> gan @
E. Tụy >lách>gan> Xoang thận.
F. Không có đáp án đúng
Một số thuật ngữ thường dùng để mô tả:
+ Echo dày: trắng
+ Echo kém: xám
+ Echo trống: đen
+ Echo hỗn hợp
+ Bóng lưng
+ Tăng âm phía sau
- Trên thang độ xám, độ hồi âm các tạng theo thứ tự:
Xoang thận>tụy>lách>gan>vỏ thận>tủy thận
Câu 295: Dấu hiệu mắt bò trong siêu âm:
A. Echo dày ở trung tâm
B. Nốt tròn
C. Echo kém
D. Echo mỏng
E. A, C, D đúng.
F. A, B, C đúng. @
Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó là những nốt tròn, đường kính 1-
4cm, hồi âm kém, có trung tâm hồi âm dày.
Câu 296: Siêu âm gan, dấu hiệu của xơ gan?
A. Dấu hiệu tăng áp lực tĩnh mạch cửa @
B. Halo sign
C. Dấu hiệu súng ngắm
D. Nhiều nang gan, có thể làm cho gan to ra
E. Dấu mắt bò
F. Dấu hiệu rèm cửa

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 297: Siêu âm, đặc điểm ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)?
A. U có vôi hóa thì không phải HCC
B. Dấu hiệu rèm cửa
C. Khối giảm âm, đẳng âm hay tăng âm @
D. Halo sign hay Rim sign @
Siêu âm: 3 dạng: u đơn độc, đa ổ, thâm nhiễm lan tỏa. Hình ảnh đa dạng:
- Khối giảm âm, đẳng âm hay tăng âm.
- Vôi hóa trong u: 25% trường hợp.
- Halo sign hay Rim sign.
- Bending sign.

Câu 298: Đặc điểm của u di căn gan cũng gợi ý u nguyên phát – ung thư phổi, chọn câu sai:
A. Dạng “mắt bò”
B. Di căn tăng âm @
C. Di căn dạng nang @
D. Dạng hình “bia bắn”
Di căn tăng âm: Ung thư đại trực tràng, ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư
nguyên phát khác (carcinoma tế bào đảo tủy, carinoid, choriocarcinoma, ung thư tế bào
thận).
- Di căn giảm âm: ung thư vú, ung thư phổi, lymphoma
- Dạng “mắt bò” hoặc dạng hình “bia bắn”: ung thư phổi.
- Di căn vôi hóa: ung thư tuyến nhày, các u ít gặp khác (sarcoma xương, sarcoma
sụn, teratocarcinoma, u nguyên bào thần kinh)
- Di căn dạng nang: Sarcoma hoại tử, cystadenocarcinoma buồng trứng và tụy, ung
thư tiết nhầy của đại tràng.
- Di căn thâm nhiễm: ung thư vú, ung thư phổi, melanoma ác tính.

Câu 299: Hình ảnh siêu âm gan không bình thường?


A. Thấy ĐM gan và đường mật tại khoảng cửa
B. Không thấy 3 TMTG @
C. Echo kém hơn phản âm lách
D. Không thấy hệ thống TMC. @

IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 300: Ung thư nguyên phát thường gặp di căn ở gan? Chọn câu sai
A. xương @
B. dạ dày
C. vòm họng @
D. đại tràng
E. phổi
F. vú
Di căn gan là hay gặp nhất trong u ác tính của gan. Ung thư nguyên phát thường gặp
nhất của gan là đại tràng 42%, dạ dày 23%, tụy 21%, vú 14% và phổi 13%

Tổng 300 câu: loại I có 105 câu, loại II có 85 câu, loại III có 65 câu, loại IV có 45 câu.
Lưu ý: @ là ký hiệu các đáp án đúng

GV ra đề và đáp án BCN Khoa


(ký và ghi rõ họ tên)

BSCKI Nguyễn Tấn Quí ...............................

You might also like