You are on page 1of 31

Chẩn đoán hình ảnh TIM PHỔI

Câu 1: Giải phẫu bình thuờng của hệ hô hấp thì:

A. Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ


B. Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
C. Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
D. Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ

Đáp án B

Câu 2: Theo giải phẫu cây phế quản thì:

A. Phế quản gốc trái dốc hơn và to hơn phế quản gốc phải
B. Phế quản gốc trái dốc hơn và nhỏ hơn phế quản gốc phải
C. Phế quản gốc phải dốc hơn và to hơn phế quản gốc trái
D. Phế quản gốc phải dốc hơn và nhỏ hơn phế quản gốc trái

Đáp án C

Câu 3: Trên phim chụp Xquang phổi thẳng chuẩn thì:

A. Vòm hoành trái cao hơn vòm hoành phải khoảng 2,5cm
B. Vòm hoành trái cao hơn vòm hoành phải khoảng 1,5cm
C. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành phải khoảng 1,5cm
D. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái khoảng 2,5cm

Đáp án C

Câu 4: Trên phim chụp Xquang phổi nghiêng chuẩn thì:

A. Trên phim nghiêng phải 2 vòm hoành cắt nhau


B. Trên phim nghiêng trái 2 vòm hoành cắt nhau
C. Trên phim nghiêng trái 2 vòm hoành song song
D. Chụp ở tư thế nào thì 2 vòm hoành vẫn song song với nhau

Đáp án B
Câu 5: Dựa vào hình ảnh sau, ghép các thông tin ở cột I và II cho phù hợp:

I II
1 A.Cung động mạch chủ
2 B.Cung thất trái
3 C.Tĩnh mạch chủ lên
4 D.Cung nhĩ phải
5 E.Cung động mạch phổi
A. 1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-E

B. 1-A, 2-E, 3-B, 4-C, 5-D

C. 1-A, 2-B, 3-E, 4-C, 5-D

D. 1-A, 2-E, 3-D, 4-C, 5-B

Đáp án B

Câu 6: Phim Xquang sau là phim


chụp ở tư thế:

A. Chụp nghiêng phải


B. Chụp nghiêng trái
C. Chụp ngực thẳng
D. Không thể đánh giá chụp ở tư thế nào

Đáp án B

Câu 7: Trên phim Xquang tim phổi dấu hiệu bóng mờ có ý nghĩa:

A. Thể hiện tổn thuơng dạng viêm


B. Thể hiện tổn thuơng có hình bóng mờ
C. Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia
trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng bị
xoá tại vị trí tiếp xúc.
D. Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia
trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng tại
vị trí tiếp xúc đuợc thể hiện rỏ trên phim.

Đáp án C.

Câu 8:Trên phim Xquang phổi, để xác định một hình mờ rốn phổi có nguồn gốc từ
mạch máu hay một khối u ta dựa vào dấu hiệu nào:

A. Dấu hiệu cổ - ngực


B. Dấu hiệu hội tụ rốn phổi
C. Dấu hiệu che phủ rốn phổi
D. Dấu hiệu ngực bụng

Đáp án B

Câu 9: Dấu hiệu Golden giúp ta nghĩ đến tổn thuơng nào:

A. Hình ảnh khối u ở phần mềm thành ngực


B. Hình ảnh khối u ở trung thất sau
C. Hình ảnh tổn thuơng của lao dạng thâm nhiễm
D. Hình ảnh khối u hay hạch ở rốn phổi

Đáp án D

Câu 10: Hình ảnh nốt mờ nhỏ thuờng gặp trong các bệnh

A. Lao kê cấp tính


B. Thâm nhiễm lao thể nốt
C. Di căn ung thư thể nốt
D. Phế quản phế viêm

Đáp án: A

Câu 11: Hình nốt mờ to thuờng gặp trong bệnh:

A. Lao kê cấp tính


B. Thâm nhiễm lao thể nốt
C. Di căn ung thư thể kê
D. Bệnh bụi phổi
Đáp án B

Câu 12: Viêm phổi thuỳ thuờng biểu hiện trên phim Xquang phổi bằng hình:

A. Hình mờ tròn hay bầu dục


B. Hình mờ tam giác
C. Hình mờ thành dải
D. Hình mờ không đều

Đáp án B

Câu 13: Đường cong Damoiseau gặp trong:

A. Tràn khí màng phổi


B. Tràn dịch màng phổi khu trú
C. Tràn dịch màng phổi tự do
D. Viêm thuỳ lưỡi phổi trái

Đáp án C

Câu 14: Tràn dịch màng phổi được hiểu là:

A. Có dịch trong khoang màng phổi.


B. Có dịch ở giữaa màng phổi và phổi.
C. Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
D. Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
Đáp án A
Câu 15: Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang
màng phổi do:

A. Phổi mất tính đàn hồi, dày dính màng phổi


B. Dịch đặc quánh.
C. Tràn dịch ở giai đoạn sớm .
D. Luợng dịch quá nhiều.

Đáp án A

Câu 16: : Dấu hiệu X quang của tràn khí màng phổi:

A. Hình quá sáng nếu chụp lúc bệnh nhân đang thở
B. Không thấy hình huyết quản trong hình quá sáng
C. Có hình phế húyêt quản trong hình quá sáng nhưng nhỏ và thưa
D. Chỉ có thể thấy ở phim chụp ở thì thở ra
Đáp án B
Câu 17: : Kỹ thuật nào được chọn lựa để chẩn đoán giãn phế quản

A. Phim phổi thông thường


B. Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước
C. Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng
D. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
Đáp án C
Câu 18: : Hình ảnh những dải mờ bình thường trên phim phổi, thường được gọi là

các nhánh phế huyết quản, thực chất là do cấu trúc nào tạo nên

A. Các phế quản


B. Các động mạch phổi
C. Các động mạch phế quản
D. Các động mạch phổi và các phế quản
Đáp án B
Câu 19: : Hình ảnh tràn khí màng phổi trên phim phổi cần chẩn đoán phân biệt với:

A. Tràn khí trung thất lượng nhiều


B. Hang lao
C. Tràn khí ở thành ngực
D. Tràn dịch màng phổi
Đáp án A
Câu 20: Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:

A. Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi
B. Phát hiện tràn dịch màng phổi
C. Để thấy rõ các xương sườn
D. Để thấy rõ bóng tim
Đáp án A
Câu 21:Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục
đích:
A. Tăng lượng oxy trong phế bào
B. Trường phổi dãn rộng
C. Để nín thở lâu khi chụp phim
D. Để tăng áp lực trong lồng ngực
Đáp án B
Câu 22:Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A. Tăng áp động mạch phổi Tăng thông khí trong phế quản
B. Co thắt phế quản
C. Giãn phế nang
D. Co thắt động mạch phổi

Đáp án C

Câu 23: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:

A. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang


B. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
C. Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều
D. Thành hang mỏng, mặt trong đều

Đáp án C

Câu 24: Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim

A. Dải sáng song song bờ trung thất, di động


B. Dải sáng song song bờ tim, di động
C. Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D. Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em

Đáp án B

Câu 25: Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là
tổn thương ở

A. Mạch máu
B. Tổ chức kẽ
C. Phế bào
D. Phế quản

Đáp án B

Câu 26: Thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân

A. Ký sinh trùng, siêu vi


B. Lao kê cấp tính
C. Vi khuẩn
D. Tổn thuơng thứ phát

Đáp án A

Câu 27: Hình ảnh vòm hoành liên tục trên phim phổi gặp trong bệnh lý:

A. Tràn khí dưới da


B. Tràn khí màng phổi
C. Tràn khí trung thất
D. Tràn dịch màng phổi

Đáp án C

Câu 28: Bạn thấy triệu chứng gì trên phim xq phổi sau:

A. Tràn khí màng phổi phải


B. Tràn dịch màng phổi khu trú
C. Xẹp phổi thụ động do tràn dịch màng phổi phải
D. Hình ảnh bất thuờng do tư thế chụp

Đáp án C

Câu 29: Hình ảnh trên phim thể hiện:

A. Tràn dịch màng phổi


B. Tràn khí màng phổi
C. Tràn khí màng phổi trái
D. Hình quá sáng phổi trái
do kỹ thuật chụp

Đáp án C
Câu 30: Hình ảnh X quang
của đám mờ viêm phổi và
xẹp phổi có điểm giống nhau
là:
A. Có tính co rút
B. Hình tam giác bờ rõ nét
C. Có thể có dạng thùy
hoặc phân thùy
D. Bờ thẳng hoặc hơi lồi
không bao giờ lõm
Đáp án C.
Câu 31: Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A.Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET,SPECT).
B. Chụp cắt lớp vi tính.
C. Chụp cộng hưởng từ.
D.Siêu âm Doppler màu.
.Đáp án D
Câu 32: Trong kỹ thuật cổ điển,tư thế chụp nào sau đây cho thấy nhiều buồng tim
nhất:
A.Tư thế chếch sau phải.
B. Tư thế chếch trước phải.
C. Tư thế chếch trước trái.
D.Tư thế nghiêng.
Đáp án B
Câu 33: Đường kính lớn nhất của tim là:
A.Đường kính thẳng.
B. Đường kính ngang.
C. Đường kính dọc.
D.Đường kính chéo.
Đáp án C
Câu 34: Bóng tim nhỏ khi:
A.Khí thũng phổi.
B. Cơ hoành hạ thấp.
C. Lồng ngực dài.
D.Tất cả đều đúng.
Đáp án D
Câu 35: Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A.Nhỏ.
B. To toàn bộ.
C. Tim phải to.
D.Tim trái to.
Đáp án A
Câu 36: Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A.Thất trái to.
B. Thất phải to.
C. Bị thay đổi tùy theo vị trí u.
D.Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u.
Đáp án C
Câu 37: Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:
A.Bệnh van tim.
B. Bệnh thiếu máu cơ tim.
C. Bệnh cơ tim phì đại.
D.Bệnh phổi nhiễm trùng.
Đáp án A
Câu 38: Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế:
A.Nghiêng trái.
B. Nghiêng phải
C. Chếch trước phải.
D.Chếch trước trái.
Đáp án A
Câu 39: Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:
A.Nghiêng trái
B. Nghiêng phải
C.Chếch trước trái.
D.Chếch trước phải.
Đáp án C
Câu 40: Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế:.
A.Nghiêng trái.
B. Nghiêng phải
C. Chếch trước phải.
D.Chếch trước trái.
Đáp án A
Câu 41: Thất trái to thường gặp nhất trong trường hợp:
A.Hẹp van hai lá.
B. Hở van hai lá.
C. Hẹp van động mạch chủ.
D.Hẹp hở van động mạch chủ.
Đáp án D
Câu 42: Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:
A.Cung dưới trái nỗi.
B. Cung dưới phải nỗi
C. Chèn đẩy thực quản ở 1/3 dưới.
D.Bờ trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết.
Đáp án D
Câu 43: Đường Kerley B là biểu hiện của:
A.Ứ trệ tuần hoàn ngoại vi.
B. Sung huyết động mạch phổi.
C. Phù tổ chức kẽ của các vách liên tiểu thùy.
D.Ứ trệ tuần hoàn phổi.
Đáp án C
Câu 44: Hình ảnh gợi ý tràn dịch màng ngoài tim trên phim X quang là:
A. Bóng tim to hình tam giác, Bóng tim không đập.
B. Bóng tim to tương phản với không thay đổi mạch rốn phổi.
C. Bóng tim to tương xứng với thay đổi mạch rốn phổi.
D. Bóng tim bị biến dạng
Đáp án D
Câu 45: Trong bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy:
A. Tim trái to.
B. Tim phải to.
C. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to.
E. Động mạch chủ giãn và thất trái lớn.
Đáp án B

Câu 46: Phương pháp CĐHA tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch
chủ là:
A. Siêu âm Doppler màu.
B. Chụp mạch máu.
C. Chụp cắt lớp vi tính nhiều lát cắt.
D. Chụp cộng hưởng từ.
Đáp án C
Chẩn đoán hình ảnh hệ tiêu hoá

Câu 1: Thực quản bình thường chia làm mấy đoạn:

A. 3 đoạn

B .2 đoạn

C. 4 đoạn

D. 5 đoạn

Đáp án: A

Câu 2: Trong tổn thương hẹp thực quản:


A. Những hình hẹp ác tính thường lệch trục, bờ không đều, vùng nối tiếp giữa
phần lành và phần tổn thương dốc đứng.

B. Những hình hẹp ác tính thuờng lệch trục, bờ không đều, vùng nối tiếp giũă
phần lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ.

C. Những hình hẹp ác tính thuờng thẳng trục, bờ không đều, vùng nối tiếp giũă
phần lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ.

D. Những hình hẹp ác tính thuờng thẳng trục, bờ không đều, vùng nối tiếp giũă
phần lành và phần tổn thương dốc đứng.

Đáp án: A

Câu 3. Trên phim Xquang chụp thực quản có sử dụng thuốc cản quang:

A. Hình khuyết : Hình thành do khối tăng sinh trong lòng thực quản hoặc thực
quản bị đè từ ngoài vào.
B. Hình khuyết : Là những ổ đọng thuốc lồi lên trên bờ thực quản, thường hay ở
vùng 1/3 duới thực quản do chứng trào ngược dạ dày- thực quản.
C. Hình khuyết : Là một đoạn của bờ thực quản mất sóng nhu động và có thể sụt
vào trong lòng biểu hiện của sự dày khu trú của thành thực quản, thuờng gặp
trong ung thư thể thâm nhiễm.
D. Hình khuyết : Chỉ có thể thấy trong nội soi thực quản chứ không thấy trên
phim chụp Xquang có sử dụng thuốc cản quang.
Đáp án. A

Câu 4: Trong bệnh lý ung thư thực quản, hiện nay chẩn đoán xác định chủ yếu dựa
vào:

A. Chụp Xquang sử dụng thuốc cản quang.

B. Chụp CT_Scaner.

C. Chụp MRI.

D. Nội soi kết hợp với sinh thiết.

Đáp án. D

Câu 5- Để tăng độ tương phản (đối quang) ống tiêu hóa, người ta thường xử dụng:
A. Chất cản quang tan trong nước, chất cản quang dưới dạng sữa.
B. Sữa barít, chất cản quang có chứa Iode.
C. Chất cản quang tan trong dầu.
D. Đối quang kép.
Đáp án. D

Câu 6- Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá là:
A. Siêu âm, Cộng hưởng từ.
B. Cắt lớp vi tính.
C. X quang không chuẩn bị.
D. X quang có chuẩn bị.
Đáp án.B
Câu 7: Niêm mạc dạ dày và tá tràng có đặc điểm:
A. Có độ dày giống nhau tạo nên các nếp song song với nhau và với đuờng bờ.
B. Có độ dày khác nhau tạo nên các nếp song song với nhau và với đuờng bờ.
C. Có độ dày giống nhau tạo nên các nếp chéo nhau theo quy luật nhất định với
nhau và với đuờng bờ.
D. Có độ dày khác nhau tạo nên các nếp chéo nhau theo quy luật nhất định với
nhau và với đuờng bờ.
Đáp án.B
Câu 8: Dấu hiệu Xquang trực tiếp của loét bờ cong nhỏ trên phim chụp là hình ổ
loét, gồm:
A. Loét nông.
B. Loét trong thành
C. Loét sắp thủng, loét thủng bít.
D. Tất cả các dấu hiệu trên.
Đáp án: D
Câu 9: Hình ổ loét ống tiêu hoá cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Các sóng nhu động
B. ổ động thuốc nằm giữa các nếp niêm mạc.
C. Hình chồng lên của góc trietz hoặc của túi thừa tá tràng
D. Tất cả các phuơng án trên.
Đáp án D
Câu 10 Chẩn đoán dạ dày sa khi :
A. Đáy vượt quá đường liên mào chậu.
B. Kéo dài phần đứng và phần ngang quá đường liên mào chậu.
C. Giảm trương lực, mất trương lực, tăng trương lực.
D. Rối loạn nhu động.
Đáp án A
Câu 11 Hình nhiễm cứng thường gặp trong :
A. Viêm dạ dày.
B. K dạ dày.
C. Loét dạ dày, Xơ dạ dày.
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án B

Câu 12: Dưới đây là hình ảnh thể hiện tổn thương gì:

A. Loét môn vị
B. Loét bờ cong nhỏ
C. Loét hành tá tràng
D. Hình ảnh hành tá tràng bình thường.
Đáp án C

Câu 13: Ung thư dạ dày gồm mấy thể:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án B

Câu 14: Các ổ loét dạ dày thường thấy ở:

A. Hang vị.
B. Tâm vị.
C. Bờ cong nhỏ.
D. Bờ cong lớn, môn vị.
Đáp án C
Câu 15: Dấu hiệu ngón tay chỉ ở thành dạ dày:
A. Hình thành do xơ, co kéo ở bờ cong nhỏ.
B. Là ngấn co thắt cơ năng.
C. Là ngấn co thắt thực thể.
D. Là dấu hiệu trực tiếp có giá trị của loét dạ dày.
Đáp án A
Câu 16: - Chẩn đoán phân biệt giữa loét lành tính và loét ác tính ở dạ dày nhờ:

A. Tính chất nhiễm cứng ở thành ổ loét.


B. Tính cố định, thường xuyên của ổ loét.
C. Tính chất niêm mạc chung quanh ổ loét, và ổ loét.
D. Tính chất nham nhở của ổ loét.
Đáp án C
Câu 17: Chẩn đoán phân biệt giữa ổ đọng thuốc giả và ổ loét dựa vào:

A. Vị trí của ổ đọng thuốc.


B. Tính cố định và thường xuyên của ổ đọng thuốc.
C. Bờ của ổ đọng thuốc.
D. Kích thước của ổ đọng thuốc.
Đáp án B
Câu 18: Hình “ núi mặt trăng” là hình ảnh ung thư thể sùi của:
A. Ung thư phình vị lớn
B. Ung thư hang vị
C. Ung thư tâm vị
D. Ung thư môn vị
Đáp án A
Câu 20: Phương pháp tốt nhất để chụp lưu thông ruột non là:
A. Chụp bụng không chuẩn bị
B. Chụp lưu thông ruột non có uống thuốc cản quang
C. Chụp lưu thông ruột non bằng cách bơm một lượng lớn thuốc cản quang vào
ruột non.
D. Chụp đối quang kép.
Đáp án D
Câu 21: Chụp lưu thông ruột non là phương pháp tốt để chẩn đoán:
A. Các bệnh lý hỗng-hồi tràng lan toả cũng như khu trú.
B. Các bệnh lý hồi-manh tràng.
C. Các bệnh lý ruột non, như đại tràng
D. Các bệnh lý dạ dày, như ruột non.
Đáp án A
Câu 22: Bệnh Cronh thường gặp ở:
A. Đoạn tá tràng
B. Đoạn cuối hồi tràng
C. Đoạn hỗng tràng
D. Đoạn mang tràng
Đáp án B
Câu 23: Phương tiện chẩn đoán hình ảnh tốt nhất dùng để chẩn đoán xác định u
máu gan là:
A. Siêu âm
B. Chụp xquang ổ bụng không chuẩn bị
C. CT_scaner
D. MRI
Đáp án D
Câu 24: U tuyến gan thuờng gặp ở:
A. Phụ nữ mãn kinh
B. Nam giới > 40 tuổi
C. Phụ nữ trẻ thường sử dụng thuốc tránh thai đuờng uống
D. Nam giới < 30 tuổi
Đáp án C
Câu 25: Trong chẩn đoán ban đầu ung thư gan nguyên phát cần kết hợp chẩn đoán
hình ảnh và định luợng tumor marker nào sau đây:
A. Alphafetoprotein
B. Carbohydrate antigen 15-3
C. Carbohydrate antigen 19-9
D. Carbohydrate antigen 72-4
Đáp án A
Câu 26: Hình ảnh điển hình nhất của ung thư tế bào gan trên chụp CLVT có tiêm
thuốc cản quang là:
A. Trước tiêm là một vùng giảm tỉ trọng; bắt thuốc nhanh, mạnh thì động mạch
và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch.
B. Trước tiêm là một vùng giảm tỉ trọng; bắt thuốc chậm thì động mạch và thải
thuốc nhanh thì tĩnh mạch.
C. Trước tiêm là một vùng giảm tỉ trọng; bắt thuốc nhanh, mạnh thì động mạch
và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch.
D. Trước tiêm là một vùng giảm tỉ trọng; bắt thuốc chậm thì động mạch và thải
thuốc chậm thì tĩnh mạch.
Đáp án A
Câu 27: Hình ảnh trên phim chụp là triệu chứng gợi ý bệnh lý:
A. Tắc ruột thấp
B. Tắc ruột cao
C. Hình ảnh bóng hơi dạ dày do dạ dày giãn to và bên trong chứa dịch
D. Hình ảnh áp xe trong ổ bụng
Đáp án C
Câu 28: Hình ảnh trên phim chụp là triệu chứng gợi ý bệnh lý:
A. Tắc ruột già
B. Tắc ruột non
C. Thủng tạng rỗng
D. Không thể đánh giá

Đáp án B
Câu 29: Hình ảnh trên phim chụp là triệu
chứng gợi ý bệnh lý:

A. Tắc

ruột già
B. Tắc ruột non
C. Thủng tạng rỗng
D. Khó xác định bệnh lý

Đáp án A
Câu 30: Trên phim chụp bụng không chuẩn bị, bệnh lý thủng dạ dày biểu hiện
bằng hình ảnh:
A. Hình ảnh mức dịch-hơi chân rộng vòm thấp
B. Hình ảnh mức dịch-hơi chân hẹp vòm cao
C. Hình liềm hơi dưới hoành
D. Hình lỗ thủng dạ dày tăng cản quang
Đáp án C

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

Câu 1: Các phương pháp có thể sử dụng để thăm khám bộ máy vận động:

A. Xquang thuờng quy, chụp cắt lớp vi tính và chụp cộng huởng từ.
B. Siêu âm.
C. Chụp xạ hình xương, Chụp khớp cản quang.
D. Tất cả các phương pháp trên.

Đáp án D

Câu 2: Xương dài có cấu trúc gồm các phần:

A. Chỏm xương, thân xương và cổ xương.


B. Chỏm xương, thân xuơng và màng xương.
C. Thân xương, màng xương và vỏ xương.
D. Màng xương, vỏ xương và tuỷ xương.

Đáp án A

Câu 3: Ở trẻ em màng xương dày hơn người lớn:

A. Đúng.
B. Sai.
C. Không thể đánh giá.
D. Chỉ ở trẻ sơ sinh.

Đáp án A

Câu 4: Để thống nhất bảng chuẩn tuổi xương các tác giả thường hay sử dụng hình
ảnh xương nào nhất để uớc đoán tuổi xương:
A. Xương cổ tay của bàn tay không thuận.
B. Xuơng cổ tay của bàn tay thuận
C. Xương cổ chân của bàn chân thuận.
D. Xương cổ chân của bàn chân không thuận.

Đáp án A

Câu 5: Loãng xuơng biểu hiện trên Xquang bằng các dấu hiệu:

A. Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng.


B. Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa.
C. Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, viền đặc xương duới sụn.
D. Mật độ xương giảm, hẹp khe khớp, viền đặc xương dưới sụn.

Đáp án B

Câu 6: Loãng xương khu trú thường là biểu hiện của bệnh lý:

A. Bệnh còi xương, nhuyễn xương.


B. Hội chứng Sudeck, Cuờng cận giáp.
C. Viêm, khớp bất động, khối u, loạn duỡng do đau.
D. Tất cả các bệnh lý trên.

Đáp án C

Câu 7: Hai đặc điểm quan trọng trong quá trình biện luận chẩn đoán một hình tiêu
xuơng là:

A. Mật độ tại vùng tiêu xương, bờ viền.


B. Mật độ tại vùng tiêu xương, vỏ xương.
C. Mật độ tại vùng tiêu xương, mảnh xương chết.
D. Mảnh xương chết, bờ viền.

Đáp án A

Câu 8: Mật độ của mảnh xương chết so với mảnh xương lành:

A. Mật độ của mảnh xương chết cao hơn mảnh xương lành.
B. Mật độ của mảnh xương chết thấp hơn mảnh xương lành.
C. Mật độ của mảnh xương chết giống như mảnh xương lành.
D. Không thể đánh giá vì phụ thuộc vào lứa tuổi.

Đáp án A

Câu 9: Phản ứng màng xương có thể gặp trong các bệnh lý:

A. Viêm xương.
B. Chấn thương.
C. Sac côm Ewing.
D. Tất cả các bệnh lý trên.

Đáp án D

Câu 10: Hình ảnh tổn thuơng trên phim dưới đây thuộc loại nào theo phân loại
Harris-Salter:

A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3.
D. Loại 4.

Đáp án B

Câu 11: Hình ảnh gợi ý tổn thuơng thuộc kiểu


gãy nào thường gặp:

A. Gãy Dupuytren.
B. Gãy apophysis.
C. Gãy Maisonneuve.
D. Gãy Harris-Salter.

Đáp án A

Câu 12: Bình thuờng góc Bohler dưới hình là bao nhiêu:

A. 20 độ.
B. 30 độ.
C. 40 độ.
D. 35 độ.

Đáp án B

Câu 13: Hình ảnh trên phim Xquang thuộc kiểu


gãy nào:

A. Gãy
Monteggia.
B. Gãy Pouteau-Colles.
C. Gãy Goyrant-Smith.
D. Không thuộc kiểu nào .

Đáp án A

Câu 14: Duới đây là hình ảnh tổn thuơng xuơng nào:

A. Xương thuyền.
B. Xuơng nguyệt.
C. Xương thang.
D. Xuơng tháp.
Đáp án A

Câu 15: Trong bệnh cảnh trật khớp vai :

A. Thuờng gặp trật khớp vai ra trước hơn là trật khớp vai ra sau.
B. Thuờng gặp trật khớp vai ra sau hơn là trật khớp vai ra truớc.
C. Tỷ lệ như nhau đối với cả trật khớp vai ra truớc và ra sau.
D. Tỷ lệ khác nhau theo từng lứa tuổi.

Đáp án A

Câu 16: Trong bệnh cảnh trật khớp háng ở trẻ em, phuơng pháp chẩn đoán hình
ảnh thuờng được sử dụng để chẩn đoán là:

A. Xquang thẳng, nghiêng.


B. Xquang chụp chếch.
C. Siêu âm khớp háng.
D. Chụp cắt lớp vi tính.

Đáp án C

Câu 17: Viêm xương tuỷ thường do tác nhân:

A. Tụ cầu vàng.
B. Lao.
C. Chlamydia.
D. Staphylococcus.
Đáp án A

Câu 18: Viêm xương tuỷ thường gặp ở lứa tuổi:

A. Thiếu niên.
B. >30 tuổi.
C. 30-60 tuổi.
D. >60 tuổi.

Đáp án A
Câu 19: Dựa theo hình ảnh Xquang, các triệu chứng : Khe khớp hẹp nhẹ; Loãng
xương khu trú ở 2 bờ khớp; Bờ khớp không đều. Thuộc giai đoạn nào trong viêm
đĩa đệm đốt sống do lao:

A. Giai đoạn 1.
B. Giai đoạn 2.
C. Giai đoạn 3.
D. Giai đoạn 4.

Đáp án A

Câu 20: Lao cột sống cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý:

A. Biến dạng cột sống bẩm sinh.


B. Viêm cột sống dính khớp, Thoái khớp.
C. Viêm đĩa đệm cột sống do lao
D. A và B.

Đáp án D

Câu 21: Đây là hình ảnh Xquang của bệnh lý nào:

A. U xương sụn.
B. U dạng xương.
C. U xương.
D. Nang phình mạch.

Đáp án B

Câu 22: Hình ảnh lỗ đột ở các xương theo trục cơ thể gặp
trong bệnh:

A. U tuỷ sống .
B. Hans Schuller Christian.

C. Bệnh về máu.

D. U đa tương bào (Kahler).

Đáp án D
Câu 23: U xương lành tính thường gặp ở:
A. Tuổi trẻ.
B. Tuổi già.
C. Tuổi đang phát triển.
D. Tuổi trưởng thành.
Đáp án C

Câu 24: U xương ác tính thường gặp ở:

A. Tuổi trẻ.
B. Tuổi đang phát triển.
C. Tuổi trưởng thành.
D. Mọi lứa tuổi.
Đáp án C

Câu 25: Dấu hiệu sớm của lao xương trên hình ảnh X quang là:

A. Gặm mòn xương.


B. Hẹp khe khớp.
C. Loãng xương ở đầu xương.
D. Loãng xương dưới sụn khớp.
Đáp án D

Câu 26: Hình ảnh Xquang dưới đây giúp ta nghĩ nhiều nhất đến bệnh lý gì:

A. Viêm khớp dạng thấp.


B. Trật khớp liên đốt ngón tay.
C. Gãy các đốt ngón tay.
D. Không nghĩ tới bệnh gì.

Đáp án A
Câu 27: Theo bảng phân loại Arlet- Ficat, trên hình ảnh Xquang hoại tử vô khuẩn
chỏm xuơng đùi có mấy giai đoạn:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Đáp án D

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỆ TIẾT NIỆU

Câu 1: Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể thấy hình ảnh cơ quan
nào:

A.Hệ cơ, hệ xuơng, gan, lách, bóng dạ dày, thận, bàng quang,tiền liệt tuyến.
B.Hệ cơ, hệ xuơng, gan, lách, bóng dạ dày, thận, sỏi niệu quản, sỏi thận.
C.Hệ cơ, hệ xuơng, gan, lách, bóng dạ dày, thận, phổi, ruột non.
D.Hệ cơ, hệ xuơng, gan, lách, bóng dạ dày, thận, sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi
bàng quang.
Đáp án A

Câu 2: Các hình cản quang bất thường có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị:

A. Nang sán vôi hoá, vôi hoá tuỵ do viêm tuỵ mãn, vôi hoá tuyến thượng thận.
B. Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang, sỏi túi mật, vôi hoá thận, vôi hoá
bàng quang, vôi hoá tiền liệt tuyến.
C. Sỏi Wirsung, vôi hoá tĩnh mạch tiểu khung,vôi hoá sụn sườn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Đáp án D

Câu 3: Ý nào sau đây không phải là giá trị của phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị:

A. Xác định sơ bộ hình thái hệ tiết niệu.


B. Phát hiện các sỏi cản quang hệ tiết niệu.
C. Phát hiện các tổn thuơng xuơng phối hợp.
D. Đánh giá chức năng thận.
Đáp án D

Câu 4: Phương pháp chụp niệu đồ tĩnh mạch dựa trên nguyên lý nào:

A. Tính chất chuyển hoá và thải trừ thuốc của gan.


B. Tính chất thải trừ thuốc qua thận.
C. Tính chất tái hấp thu thuốc tại đường tiết niệu.
D. Tính chất thải trừ thuốc qua đuờng tiết niệu.
Đáp án D

Câu 5: Chỉ định chụp UIV:

A. Các bất thuờng bẩm sinh hệ tiết niệu.


B. Suy thận và các nguyên nhân gây vô niệu.
C. Đái tháo đường có suy thận.
D. Tất cả các chỉ định trên.
Đáp án A

Câu 6:

Chống chỉ định chụp UIV:

A. Suy thận và các nguyên nhân gây vô niệu.


B. Chấn thương thận, tiết niệu.
C. U thận, u đuờng bài xuất
D. Nhiễm trùng tiết niệu.
Đáp án A

Câu 7: Trong chụp UIV, muốn đánh giá nhu mô thận ta nên chụp vào thời điểm
nào sau tiêm:

A. 1 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
Đáp án A
Câu 8: Trong chụp UIV, muốn đánh giá hình thái các đìa bể thận và niệu quản ta
nên chụp vào thời điểm nào sau tiêm:

A. Ngay sau tiêm


B. 5-15 phút
C. 15-20 phút
D. 30 phút
Đáp án B

Câu 9: Trong chụp UIV, trong bệnh lý lao thận cần phải ép thì ta nên ép để chụp
vào thời điểm nào sau tiêm:

A. 3-5 phút
B. 5-7 phút
C. 10-15 phút
D. 15-20 phút
Đáp án B

Câu 10: Trong chụp UIV , nên tránh ép trong các truờng hợp:

A. Lao thận, u niệu quản.


B. Chấn thương thận, bít tắc niệu quản.
C. Chấn thương thận, lao thận.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án B

Câu 11: Trong chụp UIV, đánh giá thận câm khi không thấy hiện hình đuờng bài
xuất sau bao lâu:

A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
Đáp án B

Câu 12: Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý:

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án B

Câu 13: Bệnh Cacci-Ricci do:

A. Giãn các ống góp trước đài thận.


B. Giãn các đài bể thận.
C. Giãn niệu quản một bên
D. Giãn niệu quản và bàng quang.
Đáp án A

Câu 14: Trong trường hợp chia đôi đuờng bài xuất thì các bệnh lý thuờng gặp ở
đường bài xuất trên là:

A. Trào nguợc bàng quang niệu quản, sa lồi niệu quản.


B. Trào nguợc bàng quang niệu quản, bệnh lý sỏi, hội chứng hẹp vị trí nối.
C. Sa lồi niệu quản, bệnh lý sỏi, hội chứng hẹp vị trí nối.
D. Tất cả các bệnh lý trên.
Đáp án A

Câu 15: Trong bệnh lý hẹp động mạch thận:

A. Thận bên động mạch bị hẹp thường nhỏ, chậm bài xuất.
B. Thận bên động mạch bị hẹp thường to, chậm bài xuất.
C. Thận bên động mạch bị hẹp thường to, nhanh bài xuất.
D. Thận bên động mạch bị hẹp thường nhỏ, nhanh bài xuất.
Đáp án A

Câu 16: Các hình cộng mắc phải thấy rõ trên phim chụp UIV có thể do:

A. Hoại tử gai thận.


B. Hang lao.
C. Bệnh Cacci-Ricci.
D. A và B.
Đáp án D

Câu 17: Các hình khuyết mắc phải thấy rõ trên phim chụp UIV có thể do:
A. Cục máu đông, sỏi không cản quang, u đuờng bài xuất.
B. Cục máu đông, sỏi cản quang, u đuờng bài xuất.
C. Cục máu đông, sỏi không cản quang, u đuờng bài xuất, hang lao.
D. Cục máu đông, sỏi không cản quang, u đuờng bài xuất, hang lao.
Đáp án A

Câu 18: Trong các kỹ thuật hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm

khám hệ tiết niệu:

A. Siêu âm
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chụp động mạch thận
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
Đáp án C

Câu 19: Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:

A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị


B. Chụp động mạch thận
C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
D. Chụp cắt lớp vi tính
Đáp án C

Câu 20: Khi chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruột sạch,

A. Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình cản quang do phân
B. Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng chẩn đoán
C. Là điều chỉ bắt buộc đối với bệnh nhân táo bón
D. Câu A và B đúng
Đáp án D

Câu 21: Kỹ thuật nào sau đây giúp chẩn đoán sớm nhất giãn đài thận:

A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch


B. Siêu âm
C. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng (1mm)
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu (lasix)
Đáp án A

Câu 22: Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể không chẩn đoán được (âm tính giả)
sỏi là do:

A. Sỏi cản quang ít


B. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm
C. Bụng bẩn do súc ruột không sạch phân
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án D

Câu 23: Điều nhận định nào sau đây về phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị bình

thường là SAI:

A. Luôn luôn thấy bóng thận hai bên


B. Phải thấy được khớp háng hai bên
C. Phải thấy từ cực trên thận cho đến bờ trên xương mu
D. Phải chụp thêm tư thế niệu đạo khi có triệu chứng sỏi niệu đạo
Đáp án A

Câu 24: Kỹ thuật nào sau đây thăm khám nhu mô thận hiệu quả nhất:

A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp nhuộm trực tiếp
D. Chụp cắt lớp vi tính
Đáp án D

Câu 25: Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt nhất:

A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch


B. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch với liều thuốc cản quang gấp đôi
Đáp án B

Câu 26: Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất nước tiểu,

Trừ :

A. Suy thận
B. Teo nhu mô thận, giãn đài bể thận
C. Đái máu
D. Nhiễm trùng đường tiểu
Đáp án C

Câu 27: Theo Chatelain thì chấn thuơng thận chia làm mấy độ:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D

Câu 28: Theo hiệp hội OISCAAST, chấn thuơng thận chia làm mấy độ:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D

You might also like