You are on page 1of 18

1- Tổn thương đông đặc phế nang là do phế nang bị lấp đầy bởi:

A. Dịch thấm.
B. Dịch tiết
C. Tế bào
D. Máu
E. Tất cả đều đúng
2- Đặc trưng của tổn thương đông đặc phế nang trên hình ảnh X quang:
A. Lan toản theo màng phổi hoặc các rãnh liên thuỳ
B. Có hình khí phế ảnh
C. Giảm thể tích phổi
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
3- Đặc điểm của tổn thương đông đặc trên phim X quang ngực:
A. Mờ đồng nhất
B. Ranh giới rõ
C. Xoá mờ các huyết quản
D. A và B đúng
E. A và C đúng
4- Tổn thương đông đặc theo thuỳ có thể gặp trong bệnh cảnh viêm phổi do:
A. Lao
B. Virus
C. Viêm phổi hít ( Aspiration pneumonia)
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
5- Tổn thương đông đặc theo thuỳ có thể gặp trong bệnh lý u:
A. Lymphoma
B. BAC (Bronchoalveolar Carcinoma-Ung thư tiểu phế quản phế nang)
C. Di căn
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
6- Tổn thương đông đặc theo thuỳ có thể gặp trong bệnh cảnh xuất huyết do:
A. Nhồi máu
B. Dập phổi
C. SLE ( Systemic Lupus Erythematosus – Lupus ban đỏ hệ thống )
D. A và B đúng
E. A và C đúng
7- Tổn thương đông đặc theo thuỳ có thể gặp trong các bệnh cảnh khác như:
A. Organizing pneumonia ( Viêm phổi tổ chức hoá )
B. Sarcoidosis
C. Hypersensitivity pneumonia ( Viêm phổi quá mẫn )
D. A và B đúng
E. A và C đúng
8- Bệnh cảnh lâm sàng hay gặp nhất với tổn thương đông đặc lan toả là:
A. Viêm phổi
B. Phù do suy tim
C. Phù do suy thận
D. Truyền dịch quá tải
E. Xuất huyết
9- Tổn thương đông đặc lan toả có thể gặp trong bệnh cảnh phù do:
A. ARDS ( Hội chứng nguy ngập hô hấp cấp )
B. Albumin máu thấp
C. Mitral regurgitation with RUL edema ( Phù thuỳ trên phổi trái do trào
ngược van hai lá )
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
10- Tổn thương đông đặc lan toả có thể gặp trong bệnh cảnh viêm do:
A. Gram negative ( gram âm )
B. Staph Aureus ( Tụ cầu )
C. Nấm ( Fungal)
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
11- Tổn thương đông đặc lan toả có thể gặp trong bệnh cảnh xuất huyết
do:
A. Henoch-Schonlein
B. Wegener
C. SLE (Systemic Lupus Erythematosus)
D. Goodpasture
E. Tất cả đều đúng
12- Bệnh ung thư tiểu phế quản phế nang ( Bronchoalveolar carcinoma)
có thể có hình ảnh:
A. Đông đặc phế nang theo thuỳ
B. Đông đặc phế nang lan toả
C. Khí phế ảnh
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
13- Tổn thương đông đặc hình cánh dơi điển hình trong bệnh cảnh:
A. Viêm phổi
B. Phù phổi do suy tim
C. Chấn thương dập phổi
D. Nhồi máu phổi
E. Ung thư phổi
14- Tổn thương đông đặc hình cánh dơi không gặp trong bệnh lý:
A. Phù phổi không do tim ( ngoài tim)
B. Viêm phổi do virus
C. Viêm phổi phế quản (Bronchopneumonia)
D. Viêm phổi do PCP (Pneumocystis Carinii Pneumonia)
E. Ung thư tiểu phế quản phế nang (BAC-Bronchoalveolar carcinoma)
15- Tổn thương đông đặc đối nghịch hình cánh dơi đặc hiệu cho:
A. Bệnh phổi cấp tính
B. Bệnh phổi mạn tính
C. Chấn thương phổi
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
16- Tổn thương đông đặc đối nghịch hình cánh dơi không gặp trong bệnh
lý:
A. Viêm phổi do bạch cầu ái toan ( Eosinophilic pneumonia)
B. Sarcoidosis
C. Viêm phổi tổ chức hoá ( Organizing pneumonia)
D. Ung thư tiểu phế quản phế nang ( Bronchoalveolar carcinoma)
E. Viêm phổi phế quản (Bronchopneumonia)
17- Tổn thương đông đặc cấp tính gặp trong bệnh cảnh:
A. Viêm phổi
B. Lymphoma
C. Nhồi máu phổi
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
18- Tổn thương đông đặc cấp tính có thể gặp trong bệnh:
A. Phù phổi
B. Xuất huyết trong phổi
C. Tích protein phế nang ( Alveolar proteinosis )
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
19- Tổn thương đông đặc cấp tính có thể gặp trong bệnh:
A. Nhồi máu phổi
B. Ung thư tiểu phế quản phế nang ( Bronchoalveolar carcinoma)
C. Dập phổi
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
20- Tổn thương đông đặc mạn tính có thể găp trong bệnh:
A. Lymphoma
B. Viêm phổi tổ chức hoá
C. Sarcoidosis
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
21- Tổn thương đông đặc mạn tính có thể gặp trong :
A. Ung thư tiểu phế quản phế nang ( Bronchoalveolar carcinoma)
B. Viêm phổi do bạch cầu ái toan ( Eosinophilic pneumonia)
C. Viêm phổi hít (Aspiration pneumonia)
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
22- Dạng tổn thương nào sau đây không phải tổn thương mô kẽ trên XQ:
A. Lưới
B. Nốt
C. Dải
D. Nốt lưới
E. Mờ bóng kiếng (ground glass opacity)
23- Tổn thương dạng lưới không gặp trong bệnh cảnh:
A. Di căn
B. Phù phổi
C. Viêm phổi mô kẽ
D. Viêm phổi phế quản
E. Sarcoidosis
24- Tổn thương dạng lưới có thể gặp trong:
A. Sau dùng thuốc Methotrexate
B. U di căn đường bạch mạch ( Lymphangitis carcinoma)
C. Sarcoidosis
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
25- Tổn thương dạng lưới có thể gặp trong bệnh:
A. Viêm phổi mô kẽ thông thường ( UIP)
B. Xơ cứng bì hệ thống ( Systemic sclerosis Dermatomyositis)
C. Lao phổi
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
26- Đặc điểm không phải của đường Kerley trên XQ:
A. Là những đường mảnh nằm ngang
B. Gần với màng phổi
C. Dài 1-2cm
D. Vuông góc với màng phổi
E. Đi song song với phế huyết quản
27- Đường Kerley B hay gặp nhất trong bệnh cảnh:
A. Di căn theo đường bạch mạch
B. Viêm phổi mô kẽ thong thường (UIP)
C. Viêm phổi mô kẽ do vius
D. Suy tim sung huyết
E. Do dùng thuốc độc tế bào
28- Bệnh UIP ( viêm phổi kẽ thông thường ) có hình ảnh:
A. Dạng lưới tập trung ở đáy phổi trên XQ
B. Dạng tổ ong trên HRCT ( CT độ phân giải cao)
C. Mờ kiếng trên HRCT ( CT phân giải cao )
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
29- Ung thư tuyến giáp di căn phổi có hình ảnh trên XQ:
A. Dạng nốt mảnh
B. Kích thước đồng đều
C. Kích thước không đồng đều
D. A và B đúng
E. A và C đúng
30- Bệnh Langerhans cell histiocytosis có hình ảnh:
A. Tổn thương dạng mô kẽ trên XQ
B. Dạng nang trên HRCT (CT phân giải cao)
C. Trên HRCT nang có thành dày dưới 4mm.
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
31- Bệnh Sarcoidosis có hình ảnh trên XQ giai đoạn sớm:
A. Dạng lưới mảnh
B. Hạch rốn phổi
C. Dạng nốt mảnh
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
32- Bệnh Wegener’s granulomatosis có hình ảnh XQ:
A. Dạng hang hai phổi
B. Thành dày không đều
C. Thành mỏng
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
33- Tổn thương dạng nang ở phổi có thể gặp trong bệnh:
A. Pneumatoceles
B. Lao phổi
C. Langerhans cell histiocytosis
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
34- Tổn thương dạng nang phổi có thể gặp trong bệnh lý:
A. Lymphocytic Interstitial Pneumonia
B. Áp xe phổi
C. Lymphangioleiomyomatosis
D. A và B đúng
E. A và C đúng
35- Tổn thương dạng nốt mảnh ở phổi có thể gặp trong bệnh:
A. Lao kê (Miliary Tuberculosis)
B. Sarcoidosis
C. Di căn phổi
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
36- Dấu hiệu trực tiếp của xẹp phổi trên XQ ngực:
A. Tổn thương mờ vùng phổi xẹp
B. Dịch chuyển rãnh liên thuỳ
C. Các phế huyết quản xếp dày lại
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
37- Dấu hiệu gián tiếp của xẹp phổi trên XQ ngực:
A. Co kéo cấu trúc rốn phổi
B. Đẩy rộng khoang liên sườn
C. Xoá mờ đường bờ cấu trúc lân cận
D. A và B đúng
E. A và C đúng
38- Dấu hiệu gián tiếp trong xẹp phổi trên XQ ngực:
A. Co kéo trung thất
B. Co kéo vòm hoành
C. Tăng sáng phần phổi còn lại
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
39- Dấu hiệu gián tiếp xẹp phổi trên XQ ngực:
A. Hẹp khoang liên sườn
B. Giảm thể tích khoang phổi có thuỳ xẹp
C. Giảm thông khí phần phổi xẹp
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
40- Xẹp thuỳ giữa phổi P có hình ảnh:
A. Xoá bờ tim bên P trên phim thẳng
B. Dải đậm hình tam giác mảnh trên phim nghiêng
C. Vòm hoành P bị kéo lên cao
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
41- Hình ảnh xẹp thuỳ dưới phổi phải trên XQ:
A. Xoá bờ vòm hoành P trên phim thẳng
B. Trên phim nghiêng chỉ quan sát được một vòm hoành (T)
C. Xoá bờ phải tim
D. A và B đúng
E. A và C đúng
42- Hình ảnh xẹp thuỳ trên phổi (T):
A. Xoá bờ tim T trên phim thẳng
B. Co kéo vòm hoành T
C. Dải tăng đậm độ mảnh khoảng sáng sau xương ức trên phim nghiêng
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
43- Dấu hiệu Luft sichel trong xẹp thuỳ trên phổi T là do:
A. Phân thuỳ 6 tăng sáng do tăng thông khí
B. Dấu hiệu bóng bờ giữa quai ĐMC với phổi
C. Phần phổi xẹp của thuỳ trên tương phản với phần phổi tăng thông khí của
phân thuỳ 6
D. A và C đúng
E. Sự kết hợp của cả A,B và C
44- Hình ảnh xẹp thuỳ dưới phổi T:
A. Dải tăng đậm độ hình tam giác trùng bóng tim trên phim thẳng, nhưng
không xoá bờ tim
B. Mất dấu hiệu tăng sáng dần của cột sống trên phim nghiêng
C. Xoá hẳn hoặc một phần vòm hoành
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
45- Xẹp toàn bộ một bên phổi có hình ảnh:
A. Mờ toàn bộ phổi bên xẹp
B. Hẹp khoang liên sườn
C. Co kéo vòm hoành lên cao
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
46- Dấu hiệu The Golden S là do:
A. U phế quản gốc
B. Xẹp phổi
C. Đông đặc phế nang
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
47- Xẹp phổi tròn:
A. Có hình ảnh hội tụ các huyết quản trên hình CT
B. Dễ nhầm với u phổi
C. Dễ nhầm với u màng phổi
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
48- Xẹp phổi dạng dĩa có hình ảnh trên XQ:
A. Là những dải tăng đậm độ dài vài cm.
B. Là những dải tăng đậm độ dày vài mm
C. Là những hình tăng đậm độ dạng tròn hình dĩa
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
49- Dấu hiệu X quang sau không phù hợp với xẹp phổi
A. Co kéo cấu trúc phổi
B. Hiện diện khí phế ảnh
C. Đông đặc tiến triển
D. Đỉnh hướng về rốn phổi
E. Có hình dải hoặc nêm
50- Dấu hiệu X quang nào sau không phù hợp với viêm phổi
A. Hiện diện khí phế ảnh
B. Thể tích phổi giảm
C. Đông đặc tiến triển
D. Mờ hình tam giác
E. Tăng thể tích phổi
51- Phương tiện chẩn đoán tốt nhất viêm phổi là
A. X quang
B. CT scanner
C. MRI
D. Siêu âm
E. Nội soi phế quản
52- Hình ảnh không gặp trong viêm phổi phế quản
A. Tổn thương đông đặc đồng nhất
B. Lan tỏa, ranh giới không rõ
C. Trên HRCT có hình ảnh đâm chồi “tree-in-bud”
D. Tổn thương ở nhiều thùy
E. Tổn thương đông đặc không đồng nhất
53- Viêm phổi tròn không cần phân biệt với
A. Nốt đơn đôc
B. Xẹp phổi tròn
C. U phổi
D. Hạch
E. Tụ dịch màng phổi khư trú
54- Đặc điểm hình ảnh không phải của viêm phổi không điển hình
A. Mờ dạng nốt, tập trung hoặc lan tỏa
B. Có hình ảnh khí phế ảnh
C. Trên HRCT có hình mờ kiếng “ground glass opacity”
D. Tổn thương tập trung rốn và đáy phổi.
E. Mờ dạng lưới, lan tỏa.
55- Hình ảnh không phù hợp với viêm phổi do virus
A. Tổn thương dạng lưới, nốt
B. Tổn thương đông đặc lan tỏa.
C. Tổn thương đông đặc lan tỏa + tổn thương dạng lưới
D. Tổn thương đông đặc ở một thùy

56- Áp xe phổi giai đoạn cấp tính có hình ảnh XQ:


A. Hang tròn với mực nước hơi kèm thâm nhiễm quanh hang
B. Hang nhiều khí ít dịch
C. Thấy được toàn bộ đường bờ quanh hang
D. A và B đúng
E. A và C đúng
57- Áp xe phổi bán cấp có các dấu hiệu trên XQ:
A. Tổn thương hang với mực nước hơi có đường kính bằng nhau trên cả
phim ngực thẳng và nghiêng
B. Hang nhiều dịch ít khí
C. Thâm nhiễm quanh hang
D. A và B đúng
E. A và C đúng
58- Áp xe giai đoạn mạn tính có dấu hiệu XQ:
A. Hang có dạng tròn trên cả phim ngực thẳng và nghiêng
B. Hang ít dịch nhiều khí
C. Thấy được toàn bộ đường bờ hang
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
59- Áp xe phổi giai đoạn cấp tính trên CT scanner có thể thấy hang:
A. Thành dày không đều
B. Không có mực nước hơi
C. Thâm nhiễm quang hang
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
60- Thành hang ổ áp xe giai đoạn cấp có thể dày:
A. 4-8mm
B. 8-10mm
C. 10-12mm
D. 12-15mm
E. Tất cả đều đúng
61- Áp xe phổi cấp tính trên CT scanner có thể gặp hình ảnh:
A. Thành hang dày không đều, ngấm thuốc cản quang
B. Hang áp xe có mức dịch hơi
C. Cắt cụt phế huyết quản tại thành hang
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
62- Áp xe phổi mạn tính có thể gặp hình ảnh CT scanner:
A. Tổn thương dạng hang có mức dịch hơi
B. Thành hang mỏng và tương đối đều
C. Thâm nhiễm ngoại vi
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
63- Tổn thương dạng hang trong áp xe phổi cần phân biệt với:
A. Lao phổi
B. U mô hạt
C. Nang phế quản bội nhiễm
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
64- Tụ mủ màng phổi có các dấu hiệu sau:
A. Trên x quang sẽ thấy dạng lồi thấu kính trên một hoặc cả hai tư thế
B. Dấu hiệu tách màng phổi trên CT
C. Tổn thương tạo góc tù với màng phổi
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
65- Tụ mủ màng phổi có thể thấy các dấu hiệu trên XQ và CT scanner:
A. Thành tổn thương trơn nhẵn
B. Thâm nhiễm quanh tổn thương
C. Không thấy hết chu vi tổn thương trên phim XQ
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
66- Chỉ số động mạch/phế quản bình thường ở thùy trên phổi là
A. 0.50
B. 0.85
C. 1.00
D. 1.35
E. 1.50
67- Hình ảnh X quang không thuộc suy tim giai đoạn sớm (gđ-I)
A. Bóng tim lớn
B. Rộng khoảng cuống mạch
C. Đường Kerley
D. Tái phân bố tuần hoàn
E. A và C đúng
68- Hình ảnh X quang không thuộc suy tim giai đoạn II (phù mô kẽ)
A. Dày rãnh liên thùy
B. Đường Kerley
C. Mờ đường bờ mạch máu
D. Đông đặc phế nang
E. Dày mô kẽ quanh phế quản
69- Hình ảnh X quang không thuộc suy tim giai đoạn III (phù phế nang)
A. Đông đặc đối nghịch hình cánh dơi
B. Khí phế ảnh
C. Tràn dịch màng phổi
D. Dày mô kẽ
E. Bóng tim lớn
70- Phương tiện chẩn đoán nào sau đây khó xác định tràn dịch màng
ngoài tim
A. MRI
B. CT
C. Siêu âm
D. X quang
E. Tất cả đều sai
71- Bệnh lý không thể nhầm với bóng tim to của suy tim trên X quang
A. U trung thất
B. U cơ tim
C. Tràn dịch màng ngoài tim
D. Phình ĐMC ngực
E. A và B đúng
72- Dấu hiệu X quang nào giúp phân biệt ARDS với suy tim
A. Phù phế nang lan tỏa hai phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Bóng tim không lớn
D. Không có hiện tượng tái phân bố tuần hoàn
E. C và D đúng
73- Trong tràn dich màng phổi tự do lượng ít, phương tiện nào dưới đây
giúp phát hiện tốt nhất:
A. X quang ngực đứng nghiêng
B. X quang ngực nằm nghiêng
C. X quang ngực đứng thẳng
D. X quang nằm ngửa
E. Siêu âm
74- Hình ảnh X quang trong tràn dịch màng phổi tự do lượng ít ( khoảng
200-300ml) có thể thấy:
A. Thay đổi theo tư thế.
B. Tổn thương mờ với đường bờ trên là đường cong, ranh giới rõ.
C. Tù góc tâm hoành
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
75- Lượng dịch tự do và hình ảnh trên phim X quang:
A. 75ml - làm tù góc sườn hoành trên phim nghiêng
B. 175ml - làm mất vòm hoành trên phim đứng
C. 500ml - sẽ tạo được đường cong ở bờ trên tổn thương trên phim ngực
đứng
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
76- Tràn dịch MP lượng lớn có thể :
A. Làm mờ toàn bộ nửa phổi
B. Đẩy lệch trung thất
C. Hẹp khoang liên sườn
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
77- Tràn dịch MP lượng ít, kín đáo, phương tiện nào dưới đây giúp phát
hiện tốt nhất:
A. XQ
B. Siêu âm
C. CT
D. MRI
E. PET-CT
78- TDMP được bọc thành nang trên XQ có thể nhầm với:
A. U phổi
B. Xẹp phổi
C. Viêm phồi
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
79- Tư thế X quang tốt nhất để phát hiện tràn khí màng phổi:
A. Đứng thẳng chụp thì hít vào
B. Đứng thẳng chụp thì thở ra
C. Nằm nghửa thì hít vào
D. Nằm ngửa thì thở ra
E. Nằm nghiêng.
80- Phương tiện chẩn đoán tràn khí màng phổi tốt nhất là:
A. MRI
B. CT
C. XQ
D. Siêu âm
E. DSA
81- Các dấu hiệu tràn khí áp lực dương trên X quang
A. Cả nửa lồng ngực tăng sáng, không có nhu mô phổi
B. Phổi xẹp toàn bộ gây xóa đường bờ trung thất, vòm hoành
C. Trung thất bị đẩy lệch sang bên đối diện
D. Khoang liên sườn dãn rộng, vòm hoành bị đẩy xuống
E. Tất cả đều đúng
82- Trong tụ mủ màng phổi
A. Trên X quang, không thể phân biệt với áp xe phổi
B. Trên CT có thể thấy màng phổi dày, ngấm thuốc
C. Tổn thương thường được bao bọc khư trú lại
D. Mạn tính có thể gây dính màng phổi, vôi hóa màng phổi
E. Câu B,C và D đúng
83- Trong tràn máu màng phổi
A. CT có thể phân biệt được máu đang chảy với máu cục
B. X quang có thể phân biệt được tràn máu với tràn dịch thông thường (dịch
thấm )
C. X quang có thể thấy được nguyên nhân tràn máu
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều sai
84- Hình ảnh CT scan di căn màng phổi có thể thấy
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Hạch trung thất
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
85- Với bệnh nhồi máu phổi, phương tiện nào dưới đây giúp phát hiện tốt
nhất
A. CTA
B. MRA
C. DSA
D. Siêu âm Doppler
E. X quang
86- Hình ảnh X quang trong nhồi máu phổi cấp tính có thể thấy được
A. Vùng giảm tươí máu khư trú ( phần phổi tăng sáng )
B. Tràn dịch màng phổi
C. Tổn thương tạo hang
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
87- Bướu Hampton trong thuyên tắc động mạch phổi
A. Chỉ xuất hiện trong khoảng 10% trường hợp thuyên tắc mạch phổi
B. Là tổn thương mờ hình nêm, đáy phía màng phổi và đỉnh hướng rốn phổi
C. Bản chất là xẹp phổi
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
88- X quang ngực trong thuyên tắc động mạch phổi có thể thấy
A. Bình thường
B. ĐM phổi dãn
C. Huyết khối trong lòng ĐM phổi tăng đậm độ
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
89- Hình ảnh trên CTA không thuộc về thuyên tắc động mạch phổi cấp
tính
A. Cục huyết khối gây tắc hoàn toàn ĐM phổi, làm kích thước ĐM dãn lớn
B. Huyết khối ở giữa lòng mạch với thuốc cản quang bao quanh tạo hình
đường ray “railway track sign”
C. Huyết khối không ngấm thuốc trên hình CTA
D. Huyết khối bám bên thành ĐM phổi. có hình thấu kính lồi một mặt
E. Tất cả đều sai
90- Hình ảnh trên CTA không thuộc về thuyên tắc động mạch phổi mạn
tính
A. Vùng phổi giảm tưới máu
B. Hình ảnh huyết khối tăng đậm độ, hay gặp ở ĐM phổi gốc
C. Dãn ĐM phổi gốc
D. Vôi hóa lêch tâm ĐM phổi
E. Tất cả đều sai
91- Đường kính bình thường ĐMP trên CT đo được
A. 20 mm
B. 25 mm
C. 30 mm
D. 35 mm
E. 40 mm
92- Nốt đơn độc phổi là tổn thương mờ có đường kính
A. < 3 cm
B. ≤ 3 cm
C. = 3 cm
D. > 3 cm
E. 2,5-3,5 cm
93- Tổn thương dưới đây hay gặp nhất trong nốt đơn độc ở phổi
A. U hạt
B. U phổi
C. Di căn
D. Xẹp phổi tròn
E. U mô thừa
94- Đặc điểm lành tính của vôi hóa trong tổn thương nốt đơn độc
A. Lốm đốm không đều
B. Đồng nhất ở trung tâm
C. Dạng bắp rang
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
95- Đặc điểm ác tính của vôi hóa trong tổn thương nốt đơn độc
A. Đồng nhất tan tỏa
B. Tạo những đường viền đồng tâm
C. Lệch tâm
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
96- Đặc điểm hình ảnh của nốt đơn độc nghĩ đến khả năng ác tính
A. Hình cầu
B. Hình dẹt
C. Bờ tua gai
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
97- Loại nốt đơn độc nào có có đặc điểm hình ảnh dưới đây có tỷ lệ ác
tính cao nhất
A. Nốt chỉ có vôi hóa
B. Nốt chỉ có hình ảnh mờ kiếng
C. Nốt chỉ có hình ảnh mô đặc
D. Nốt kết hợp mô đặc với mờ kiếng
E. Nốt có khí phế ảnh
98- Phương tiện chẩn đoán nào sau đây tốt nhất trong chẩn đoán ung thư
phổi
A. CT
B. MRI
C. XQ
D. Siêu âm
E. DSA
99- Đặc điểm hình ảnh của ung thư tế bào nhỏ
A. Phát triển nhanh gây hoại tử trung tâm
B. Thường ở trung tâm
C. Kích thước lớn kèm hạch phì đại
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
100- Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ được phân độ T4 ( không còn chỉ
định phẫu thuật ) khi
A. Xâm lấn mạch máu lớn
B. Xâm lấn màng tim
C. Xâm lấn khí quản
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng

You might also like