You are on page 1of 14

lOMoARcPSD|25899948

BÀI 3. VIÊM PHẾ QUẢN CẤP

1. Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? CHỌN CÂU SAI
A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản
B. Bệnh khó điều trị
C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng
D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi
2. Tổn thương trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Niêm mạc phế quản phù nề
B. Sung huyết niêm mạc phế quản
C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản
D. Thâm nhiễm nhiều đại thực bào
3. Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm:
A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản
B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy
C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình
D. Các mao mạch phế quản co thắt
4. Dịch tễ của viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Xảy ra mọi lứa tuổi
B. Thường gặp ở trẻ và người già
C. Hay xảy ra vào mùa đông
D. Hay xảy ra vào mùa hè
5. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm mũi
B. Viêm VA
C. Sau mắc sởi
D. Viêm da
6. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà
D. Hít phải khí độc: clor, ammoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá
7. Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản
cấp:
A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột
B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi
C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Ứ đọng phổi do suy tim phải
8. Triệu chứng viêm phế quản cấp:
A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô hấp dưới
B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn khô
C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính
D. XQ thâm nhiễm rải rác 2 phổi
9. Viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Sổ mũi, hắt hơi
B. Ho khan
C. Ran ngáy
D. Rát bỏng vùng họng
10. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: CHỌN CÂU SAI
Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)
lOMoARcPSD|25899948

A. Sốt cao
B. Ho nhiều đờm
C. Cảm giác rát bong sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn
D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ
11. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt:
A. Sốt cao đột ngột
B. Không bao giờ có khó thở
C. Ho khan
D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm
12. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thở
này thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp:
A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên
B. Giai đoạn toàn phát khô.
C. Giai đoạn toàn phát ướt.
D. Giai đoạn phục hồi.
13. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T
B. XQ phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản
C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh
D. Đo chức năng hô hấp: FVC < 80%
14. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp, CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm máu
B. Soi tươi và cấy đờm
C. XQ ngực
D. Siêu âm ngực
15. Điều trị viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm ho
B. Hạ sốt, giảm đau
C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy
D. Long đờm
16. Điều trị viêm phế quản cấp cần:
A. Điều trị nguyên nhân
B. Điều trị triệu chứng
C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng
D. Điều trị nguyên nhân, triệu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát
17. Điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối
B. Giữ ấm cổ và ngực
C. Tránh lạnh đột ngột
D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng
18. Dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục
B. Nơi ở thông thoáng, tránh khói bụi
C. Không hút thuốc lá
D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa

BÀI 2. VIÊM PHỔI


1. Viêm phổi là gì:
A. Tình trạng viêm tại phổi
B. Tình trạng viêm tại phế quản trung tâm, túi phế nang, phế nang
C. Tình trạng viêm tại khí quản, phế quản, phế nang
D. Tình trạng viêm tại phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết và tiểu phế quản tận.

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

2. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất ở 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám;
là thuộc phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
3. Viêm phổi có tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc
phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
4. Con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Hít phải từ môi trường bên ngoài
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược
5. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột
B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang
C. Cơ thể suy yếu
D. Biến dạng lồng ngực
6. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ đọng phổi do nằm lâu
B. Biến dạng lồng ngực
C. Cơ thể suy yếu
D. Tăng cường thông khí đường hô hấp
7. Phân loại viêm phổi:
A. Theo tổn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình
B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,…
C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêm
phổi do nhiễm trùng cơ hội.
D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi
8. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản
B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp
C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc khí quản
D. Tăng tắc nghẽn đường thở
9. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi:
A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang
B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp
C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp
D. Tăng phản xạ ho
10. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi:
A. Tiết nhiều dịch ở phế quản
B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang
C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí
D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản.
11. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở:
A. Đường hô hấp trên
B. Thanh quản – khí quản
C. Khí quản – phế quản
D. Tiểu phế quản tận – phế nang
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: CHỌN CÂU SAI

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

A. Khởi phát sốt cao đột ngột


B. Ho đàm
C. Đau ngực, tăng khi ho
D. Không khó thở
13. Diễn tiến triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình:
A. Khởi đầu ho đàm, sau đó tăng lượng đàm và bắt đầu sốt
B. Khởi đầu sốt cao đột ngột, ho khan, về sau ho đàm, khó thở tăng
C. Khởi đầu khó thở đột ngột, ho khan, về sau khó thở tăng, ho đàm
D. Khởi đầu ho khan, sau đó ho đàm và bắt đầu sốt, khó thở, đau ngực
14. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy:
A. Ran ẩm, ran rít
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
D. Ran nổ, ran ẩm
15. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy, CHỌN CÂU SAI
A. Ran ẩm, ran nổ
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Ran ngáy, ran rít
D. Tiếng thổi ống
16. Hội chứng đông đặc là tập hợp các triệu chứng:
A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng
17. Khám bệnh nhân viêm phổi có thể gặp triệu chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Ran nổ, ran ẩm rải rác 2 phổi
B. Nhịp tim nhanh, huyết áp hạ
C. Hội chứng đông đặc
D. Hội chứng tắc nghẽn
18. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi không thấy gì đặc biệt, chủ yếu giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp
B. Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính
C. Soi và cấy đờm tìm vi khuẩn gây bệnh
D. Đ chức năng hô hấp có: FVC < 80%
19. Chụp XQ phổi cho bệnh nhân viêm phổi giúp: CHỌN CÂU SAI:
A. Chẩn đoán xác định có tổn thương nhu mô phổi
B. Chẩn đoán vị trí và mức độ tổn thương nhu mô phổi
C. Chẩn đoán nguyên nhân gây tổn thương nhu mô phổi
D. Chẩn đoán biến chứng nhu mô phổi
20. Đặc điểm của viêm phổi không điển hình:
A. Thường gặp ở người già > 65 tuổi
B. Không có bất cứ triệu chứng cơ năng gì, tình cờ phát hiện bằng đo chức năng hô hấp khi khám tổng
quát
C. Khám phổi thấy ran nổ, ran rít rải rác
D. Hầu hết bệnh nhân có triệu chứng đường hô hấp trên mà không có triệu chứng đường hô hấp dưới
21. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi không điển hình: CHỌN CÂU SAI
A. Đau đầu, mệt mỏi
B. Sốt < 39oC
C. Ho khan hoặc có đờm
D. Khó thở ít hoặc vừa
22. Cận lâm sàng trong viêm phổi không điển hình:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, đa nhân trung tính chiếm ưu thế
B. XQ phổi thường có đường mờ ở thùy dưới
C. Soi và cấy đàm luôn âm tính

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

D. Đo chức năng hô hấp: FEV1/FVC < 70%


23. Con đường gây viêm phổi mắc phải tại bệnh viện thường gặp là:
A. Hít phải từ họng
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược
24. Tổn thương thường thấy của viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là:
A. Rối loạn trao đổi khí ở phế quản – phổi
B. Hoại tử phế quản – phổi
C. Viêm phế quản – phổi
D. Rối loạn vận mạch phế quản – phổi
25. Yếu tố nguy cơ dễ dẫn đến bệnh viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là:
A. Bệnh nhân hôn mê nên tăng phản xạ ho
B. Bệnh nhân có bệnh cơ bản là suy tim
C. Bệnh nhân đặt ống dẫn lưu dịch màng phổi
D. Bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc thở máy
26. Điều trị tốt nhất đối với viêm phổi mắc phải tại bệnh viện:
A. Đơn trị liệu kháng sinh
B. Phối hợp nhiều loại kháng sinh
C. Phối hợp kháng sinh và loại yếu tố nguy cơ
D. Dự phòng là quan trọng nhất
27. Viêm phổi do virus A:
A. Không có thời kỳ ủ bệnh
B. Khoảng 80% bệnh nhân nhiễm cúm A/H1N1 có suy hô hấp nặng
C. Virus cúm A/H1N1 chủ yếu gây tổn thương đường hô hấp trên
D. Khởi phát luôn bằng triệu chứng của đường hô hấp
28. Triệu chứng viêm phổi do nhiễm virus A: CHỌN CÂU SAI
A. Sau 7 ngày ủ bệnh, bệnh nhân có triệu chứng sốt cao, ho, khó thở
B. Một số ít bệnh nhân có triệu chứng sốt kèm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) trước khi có triệu chứng về hô
hấp
C. 80% bệnh nhân nhiễm virus A/H5N1 gây suy hô hấp nặng
D. Nhiễm A/H1N1 không gây suy hô hấp
29. Chẩn đoán viêm phổi do nhiễm virus A chủ yếu dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Cận lâm sàng
C. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
D. Dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
30. Cận lâm sàng dùng chẩn đoán nhiễm virus A:
A. PCR giúp phát hiện virus trong giai đoạn ủ bệnh
B. XQ phổi
C. MRI
D. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, ưu thế đa nhân trung tính
31. PCR giúp phát hiện virus A gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Test phát hiện virus bằng lấy bệnh phẩm đường hô hấp
B. Phát hiện virus ở thời điểm 10 – 14 ngày sau khi nhiễm virus
C. Phát hiện kháng thể kháng virus cúm A
D. Có thể dùng để chẩn đoán sớm
32. Bệnh viêm phổi có thể dẫn đến biến chứng khi: CHỌN CÂU SAI
A. Kể cả được chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp
B. Chẩn đoán muộn
C. Điều trị không đúng
D. Cơ thể quá suy kiệt
33. Biến chứng có thể có của viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Suy hô hấp

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

B. Áp xe phổi
C. COPD
D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi.
34. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tần số hô hấp
B. Tím da niêm
C. Khí máu động mạch
D. Đo chức năng hô hấp
35. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực)
C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
36. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
B. Khám phổi: hội chứng đông đặc
C. XQ phổi: đông đặc 1 thùy phổi
D. XQ phổi: mức nước – mức hơi
37. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi:
A. Bệnh nhân ho máu
B. Bệnh nhân ói máu
C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ
D. Bệnh nhân khó thở liên tục
38. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Bệnh nhân ho nhiều đàm
B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi
C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm (rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm)
D. XQ phổi (XQ ngực): đông đặc thùy phổi
39. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi:
A. Khó thở do chèn ép phổi
B. Ho khạc nhiều đàm hôi
C. Tím da niêm
D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ
40. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực)
C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
41. Phát hiện biến chứng viêm màng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi (XQ ngực)
B. Siêu âm tim
C. Khí máu động mạch
D. CT scan
42. Điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Có thể điều trị ngoại trú
B. Kháng sinh đường uống
C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm
D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày
43. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp
C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

44. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinh
dựa trên: CHỌN CÂU SAI
A. Mức độ nặng
B. Tuổi
C. Giới tính
D. Yếu tố nguy cơ
45. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là:
A. Uống
B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch

BÀI 4 - HEN PHẾ QUẢN


1. Hen phế quản là gì?
A. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
B. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
C. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
D. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
2. Triệu chứng điển hình gợi ý hen phế quản, CHỌN CÂU SAI
A. Thở rít
B. Khó thở liên quan gắng sức
C. Tức ngực
D. Ho thường xảy ra về đêm hoặc sang sớm
3. Tổn thương trong những đợt tái phát của hen phế quản thường: CHỌN CÂU SAI
A. Tắc nghẽn đường hô hấp cục bộ
B. Tắc nghẽn đường hô hấp thay đổi
C. Có thể tự phục hồi
D. Có thể phục hồi do điều trị
4. Để khởi phát hen phế quản trên bệnh nhân cần có:
A. Yếu tố cơ địa gây ra bệnh HPQ
B. Yếu tố kích thích xuất hiện các triệu chứng HPQ
C. Yếu tố cơ địa hoặc yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ
D. Yếu tố cơ địa và yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ
5. Hen phế quản là bệnh:
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Dị ứng của đường hô hấp trên
D. Dị ứng của đường hô hấp dưới
6. Hen phế quản là bệnh:
A. Quá mẫn type I
B. Quá mẫn type II
C. Quá mẫn type III
D. Quá mẫn type IV
7. Hen phế quản là bệnh:
A. Quá mẫn tức thì qua trung gian IgE
B. Quá mẫn độc tế bào qua trung gian kháng thể
C. Quá mẫn phức hợp miễn dịch
D. Quá mẫn muộn qua trung gian tế bào
8. Ở người hen phế quản, khi tiếp xúc dị nguyên thì cơ thể sản xuất nhiều yếu tố nào gây triệu chứng:
A. Kháng thể IgM
B. Kháng thể IgE
C. Kháng thể IgG
D. Kháng thể IgA

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

9. Trong hen phế quản, bệnh diễn tiến làm rối loạn chức năng đường hô hấp do:
A. Đường dẫn khí bị hẹp lại
B. Cấu trúc đường dẫn khí không thay đổi
C. Giảm tính phản ứng của phế quản
D. Cấu trúc thành phế nang bị phá hủy
10. Trong hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp làm thay đổi bệnh lý của đường hô hấp là:
CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào cơ trơn phì đại và tăng tính co thắt
B. Tế bào đáy niêm mạc phì đại và tế bào xơ hình thành ở lớp dưới nêm mạc
C. Thần kinh đường hô hấp giảm ngưỡng kích thích
D. Các tuyến tiết nhầy teo nhỏ và giảm tiết
11. Trong hen phế quản, cơ chế làm đường dẫn khí bị hẹp lại:
A. Dãn cơ trơn phế quản do đáp ứng hóa chất trung gian và dẫn truyền thần kinh
B. Phù nề đường dẫn khí do giảm hiện tượng thoát mạch
C. Thành của đường dẫn khí bị mỏng do sự thay đổi cấu trúc đường dẫn khí
D. Tăng tiết nhầy do các tuyến tiết nhầy tăng kích thước và tăng tiết
12. Trong hen phế quản, cơ chế làm thay đổi cấu trúc đường dẫn khí:
A. Dày lớp tế bào biểu mô niêm mạc phế quản và tế bào xơ dưới niêm mạc
B. Tăng sinh và teo cơ trơn phế quản
C. Mạch máu tăng sinh và dãn mạch
D. Các tuyến nhầy teo nhỏ và giảm tiết
13. Trong hen phế quản, cơ chế làm tăng tính phản ứng của phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Co thắt quá mức của cơ trơn phế quản
B. Thành phế quản bị dày lên
C. Thần kinh cảm giác tăng ngưỡng kích thích
D. Do mối liên quan giữa tình trạng viêm và tái tạo đường dẫn khí
14. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
B. Khó thở đột ngột
C. Đau ngực
D. Ho nhiều về đêm, kéo dài
15. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện ở thời điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Ban đêm
B. Ban ngày
C. Thay đổi thời tiết
D. Tiếp xúc dị nguyên
16. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện khi: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Vận động mạnh
C. Nghỉ ngơi
D. Thuốc
17. Khi bệnh nhân có triệu chứng gì thì cần hướng tới bệnh hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thở rít
B. Ho và khạc đàm nhiều về sáng sớm, kéo dài
C. Hay có cơn khó thở
D. Thỉnh thoảng có cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
18. Đặc điểm các triệu chứng hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thường xuất hiện đột ngột
B. Hay tái phát
C. Giảm đi khi dùng corticoid
D. Giảm đi khi dùng giãn phế quản
19. Chẩn đoán hen phế quản dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tiền căn

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

C. Cận lâm sàng


D. Triệu chứng lâm sàng, tiền căn, cận lâm sàng
20. Triệu chứng hen phế quản:
A. Sốt cao đột ngột
B. Ho, khạc đàm nhiều ban ngày
C. Khám phổi: ran rít, ran ngáy
D. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
21. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản:
A. Đo chức năng hô hấp với test giãn phế quản
B. XQ phổi
C. Công thức máu
D. Soi tươi và cấy đờm
22. Trong hen phế quản, phương pháp đo chức năng hô hấp có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Chẩn đoán
B. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp
C. Đánh giá mức độ hạn chế hô hấp
D. Đánh giá mức độ hồi phục của phế quản
23. Trong hen phế quản, XQ phổi có giá trị:
A. Chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp
B. Chẩn đoán xác định
C. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp
D. Theo dõi điều trị
24. Nếu bệnh nhân có triệu chứng hen phế quản nhưng làm phương pháp đo chức năng hô hấp thì kết quả bình
thường vậy khi vẫn còn nghi ngờ bệnh nhân hen phế quản thì cần làm thêm:
A. XQ phổi
B. Test kích thích phế quản
C. Test da với dị nguyên
D. Định lượng IgE đặc hiệu trong huyết thanh
25. Trong bệnh hen phế quản, khi cần tìm yếu tố nguy cơ gây khởi phát cơn hen thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Hỏi tiền căn dị ứng
B. Đo chức năng hô hấp
C. Test da với dị nguyên
D. Định lượng IgE đặc hiệu
26. Biến chứng cấp tính của hen phế quản:
A. Biến dạng lồng ngực
B. Tâm phế mạn
C. Tràn khí màng phổi
D. Suy hô hấp mạn
27. Biến chứng mạn tính của hen phế quản:
A. Tâm phế mạn: suy tim trái
B. Tràn khí trung thất
C. Xẹp phân thùy phổi do lắp tắc khu trú 1 đoạn phế quản
D. Lồng ngực hình thùng
28. Mục tiêu điều trị hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Điều trị kịp thời cơn hen cấp và đợt hen cấp
B. Dự phòng cơn hen để số cơn hen xảy ra ít hơn
C. Điều trị tắc nghẽn phổi không hồi phục tích cực để tránh biến chứng và hạn chế tử vong
D. Duy trì chức năng hô hấp bình thường hoặc tối ưu
29. Nguyên tắc điều trị hen phế quản:
A. Ưu tiên sử dụng thuốc tiêm
B. Giáo dục bệnh nhân cách tiêm cho đúng
C. Giáo dục bệnh nhân để hiểu biết về hen
D. Kiểm soát các yếu tố cơ địa
30. Thuốc điều trị hen phế quản:

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

A. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài


B. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen
C. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen và thuốc điều trị giảm triệu chứng hen
D. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài và thuốc điều trị giảm triệu chứng
31. Thuốc kiểm soát hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Sử dụng hàng ngày và lâu dài
B. Tác dụng khống chế tình trạng viêm
C. Tác dụng giảm nhanh các triệu chứng
D. Tác dụng giữ cho việc kiểm soát được các triệu chứng lâm sàng

BÀI 5. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH


1. Từ viết tắt của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính:
A. COPD
B. AB
C. CB
D. CRF
2. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục hoàn toàn
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí không hồi phục hoàn toàn
C. Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch hồi phục hoàn toàn
D. Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch không hồi phục hoàn toàn
3. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thì hệ hô hấp bị tổn thương:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế nang
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế quản nhỏ, các
phế nang.
C. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại khí quản
D. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại phế quản lớn
4. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
A. Viêm phế quản cấp
B. Khí phế thũng
C. Hen phế quản hồi phục
D. Viêm phổi
5. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phế quản mạn
B. Hen phế quản có tắc nghẽn không phục hồi
C. Viêm thanh quản
D. Khí phế thủng
6. Chẩn đoán viêm phế quản mạn khi:
A. Ho khạc đàm ít nhất 1 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
B. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
C. Ho khạc đàm ít nhất 3 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
D. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng liên tiếp trong năm, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra.
7. Khí phế thũng gây tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp do:
A. Giãn nở khoang chứa khí thường xuyên
B. Thành phế nang bị phá hủy
C. Xơ hóa phổi
D. Phổi mất độ co giãn, đàn hồi
8. Hen phế quản khi nào được gọi là COPD:
A. Hen phế quản kiểm soát hoàn toàn
B. Hen phế quản kiểm soát 1 phần
C. Cơn hen kịch phát
D. Hen phế quản nặng có tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp ít phục hồi.
9. Cơ chế bệnh sinh của COPD:

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

A. Phản ứng viêm bị ức chế


B. Sự tham gia của các tế bào viêm: bạch cầu trung tính, đại thực bào và lympho
C. Tăng anti stress oxy hóa
D. Mất cân bằng protease < antiprotease
10. Trong COPD, vai trò của đại thực bào:
A. Giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm
B. Giải phóng các protease
C. Giải phóng các anti oxy hóa
D. Gây rối loạn hiện tượng thực bào
11. Trong COPD, vai trò của bạch cầu trung tính: CHỌN CÂU SAI
A. Có nhiều trong đờm người COPD do hút thuốc lá
B. Làm tăng tiết nhầy
C. Giải phóng các antiprotease ở phổi
D. Liên quan mức độ nặng của bệnh
12. COPD được kéo dài và tổn thương tiến triển làm thay đổi cấu trúc đường hô hấp là do:
A. Khuếch đại phản ứng viêm do các chất trung gian hóa học
B. Nhiễm trùng mạn do tổn thương đường hô hấp kéo dài
C. Tăng tiết nhầy đường hô hấp do các chất trung gian hóa học
D. Xơ hóa thành phế quản do các chất trung gian hóa học
13. Trong COPD, cơ chế bệnh sinh nào là quan trọng giúp khuếch đại quá trình viêm làm duy trì viêm mạn
tính gây thay đổi cấu trúc đường hô hấp:
A. Sự tham gia của các tế bào viêm
B. Stress oxy hóa
C. Mất cân bằng protease – antiprotease
D. Tăng áp lực mạch máu phổi
14. Trong COPD gây rối loạn chức năng hô hấp do:
A. Hạn chế luồng khí hít vào và gây ứ khí ở phổi
B. Giảm trao đổi khí ở phế nang
C. Giảm tiết nhầy
D. Giảm áp lực mạch máu phổi
15. Trong bệnh COPD, cơ chế gây hạn chế luồng khí thở ra và ứ khí phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm quá mức đường phế quản nhỏ
B. Tăng sinh xơ đường phế quản nhỏ
C. Tăng tiết nhầy đường phế quản nhỏ
D. Tăng phá hủy thành phế nang làm co thắt phế nang
16. Khi sử dụng các thuốc giãn phế quản trong bệnh COPD, bệnh nhân đỡ khó thở và tăng khả năng hoạt động
thể lực là do:
A. Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản trung tâm
B. Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản ngoại biên
C. Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản ngoại biên
D. Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản trung tâm
17. Trong COPD, cơ chế gây tăng áp lực mạch máu phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Teo mỏng lớp nội mạc
B. Tăng sinh nội mạc
C. Co thắt các tiểu động mạch phổi
D. Mất giường mao mạch phế nang do
18. Khi bệnh COPD có tăng áp lực mạch máu phổi, nếu tiến triển lâu dài gây:
A. Phì đại thất trái và suy tim trái
B. Giãn thất trái và suy tim trái
C. Phì đại thất phải và suy tim phải
D. Giãn thất phải và suy tim phải
19. Ở bệnh COPD, ngoài bệnh đường hô hấp, bệnh nhân còn biểu hiện: CHỌN CÂU SAI
A. Suy kiệt
B. Yếu cơ xương

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

C. Thiếu máu nhược sắc


D. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch
20. Bệnh nhân COPD khi nào được gọi là đợt kịch phát (đợt cấp) COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Khó thở nhiều
B. Sốt cao đột ngột
C. Ho đàm tăng
D. Khám phổi: nhiều ran rít, ran ngáy, ran ẩm
21. Yếu tố nguy cơ làm bệnh nhân COPD vào đợt kịch phát COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm virus
C. Stress
D. Ô nhiễm môi trường
22. Trong đợt kịch phát COPD, ở phế quản có tình trạng viêm quá mức do tăng: CHỌN CÂU SAI
A. Số lượng bạch cầu trung tính
B. Tăng nồng độ TNFα
C. Tăng nồng độ IL-ra
D. Tăng nồng độ IL-8
23. Trong đợt cấp COPD, biểu hiện khó thở nhiều là do:
A. Tăng luồng thông khí hít vào và thở ra
B. Tăng ứ khí trong phổi và giảm lưu lượng khí thở ra
C. Giảm luồng thong khí hít vào và thở ra
D. Tăng ứ khí trong phổi và tăng lưu lượng khí thở ra
24. Yếu tố dịch tễ gợi ý bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Bệnh thường khởi phát lứa tuổi trẻ 20 – 30
B. Có tiền sử hút thuốc lá lâu năm
C. Ho khạc đờm nhiều năm
D. Khó thở tăng dần và khả năng lao động giảm sút dần
25. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Khó thở
B. Ho
C. Sốt cao
D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
26. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD:
A. Khó thở đột ngột
B. Ran nổ, ran ẩm
C. Ran rít, ran ẩm
D. Khò khè
27. Trong bệnh COPD, nếu viêm phế quản mạn chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng:
A. Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở
B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở
28. Trong bệnh COPD, nếu khí phế thũng chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng:
A. Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở
B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở
29. Trong bệnh COPD, nếu trong đợt cấp COPD thì biểu hiện lâm sàng: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm khuẩn phổi-phế quản
B. Suy hô hấp cấp
C. Suy tim trái cấp
D. Suy tim phải cấp
30. Để chẩn đoán xác định bệnh nhân bệnh COPD thì cần làm thêm cận lâm sàng gì:
A. Đo hô hấp ký

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

B. Điện tâm đồ
C. XQ phổi
D. Xét nghiệm đờm
31. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tâm phế mạn trước khi có triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
32. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng suy hô hấp trước khi có triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
33. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tràn khí màng phổi trước khi có
triệu chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
34. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng viêm phổi trước khi có triệu chứng
trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
35. Trong bệnh COPD, khi bệnh nhân khó thở xuất hiện trước, sau đó ho và khạc đàm ít thì dùng cận lâm sàng
nào để phát hiện khí phế thũng và xác định mức độ của khí phế thũng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
36. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị:
A. Phát hiện tổn thương điển hình của COPD
B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh hô hấp khác
C. Giúp phát hiện biến chứng suy hô hấp
D. Giúp chẩn đoán biến chứng tâm phế mạn
37. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Phát hiện hội chứng phế nang
B. Phát hiện hội chứng mạch máu
C. Phát hiện biến chứng viêm phổi
D. Phát hiện biến chứng áp xe phổi
38. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng CT Scan có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Xác định vị trí, độ rộng, mức độ của khí phế thũng
B. Xác định hội chứng giãn phế nang
C. Xác định độ dày thành phế quản
D. Xác định giãn phế quản
39. Trong đợt kịch phát COPD, bệnh nhân sốt, khó thở và ho nhiều thì cận lâm sàng cần làm: CHỌN CÂU
SAI
A. Công thức máu
B. Khí máu động mạch
C. Soi và cấy đờm
D. Kháng sinh đồ

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)


lOMoARcPSD|25899948

40. Mục tiêu điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI


A. Hạn chế mức độ và tần suất xuất hiện đợt cấp COPD và biến chứng
B. Giảm triệu chứng hoàn toàn cho bệnh nhân
C. Giáo dục bệnh nhân kiến thức về bệnh
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống
41. Điều trị COPD bằng thuốc: CHỌN CÂU SAI
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticoid hít
C. Tiêm vaccine phòng cúm
D. Corticoid uống
42. Thuốc giãn phế quản dùng điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Thuốc làm giảm triệu chứng
B. Ưu tiên sử dụng dạng hít có định liều
C. Chỉ nên sử dụng 1 loại thuốc giãn phế quản
D. Có thể chọn 1 hoặc phối hợp nhiều loại giãn phế quản
43. Trong điều trị COPD không dùng thuốc: CHỌN CÂU SAI
A. Bỏ thuốc lá
B. Oxy trị liệu dài hạn tại nhà với liều thấp qua xông mũi
C. Phục hồi chức năng hô hấp
D. Chế độ dinh dưỡng hợp lý: ăn nhiều chất, mỗi bữa số lượng nhiều hơn người thường

Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)

You might also like