Professional Documents
Culture Documents
1. Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? CHỌN CÂU SAI
A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản
B. Bệnh khó điều trị
C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng
D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi
2. Tổn thương trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Niêm mạc phế quản phù nề
B. Sung huyết niêm mạc phế quản
C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản
D. Thâm nhiễm nhiều đại thực bào
3. Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm:
A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản
B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy
C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình
D. Các mao mạch phế quản co thắt
4. Dịch tễ của viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Xảy ra mọi lứa tuổi
B. Thường gặp ở trẻ và người già
C. Hay xảy ra vào mùa đông
D. Hay xảy ra vào mùa hè
5. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm mũi
B. Viêm VA
C. Sau mắc sởi
D. Viêm da
6. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà
D. Hít phải khí độc: clor, ammoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá
7. Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản
cấp:
A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột
B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi
C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Ứ đọng phổi do suy tim phải
8. Triệu chứng viêm phế quản cấp:
A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô hấp dưới
B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn khô
C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính
D. XQ thâm nhiễm rải rác 2 phổi
9. Viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Sổ mũi, hắt hơi
B. Ho khan
C. Ran ngáy
D. Rát bỏng vùng họng
10. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: CHỌN CÂU SAI
Downloaded by Nguy?n Hoàng Phúc (h2100447@student.tdtu.edu.vn)
lOMoARcPSD|25899948
A. Sốt cao
B. Ho nhiều đờm
C. Cảm giác rát bong sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn
D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ
11. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt:
A. Sốt cao đột ngột
B. Không bao giờ có khó thở
C. Ho khan
D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm
12. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thở
này thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp:
A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên
B. Giai đoạn toàn phát khô.
C. Giai đoạn toàn phát ướt.
D. Giai đoạn phục hồi.
13. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T
B. XQ phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản
C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh
D. Đo chức năng hô hấp: FVC < 80%
14. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp, CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm máu
B. Soi tươi và cấy đờm
C. XQ ngực
D. Siêu âm ngực
15. Điều trị viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm ho
B. Hạ sốt, giảm đau
C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy
D. Long đờm
16. Điều trị viêm phế quản cấp cần:
A. Điều trị nguyên nhân
B. Điều trị triệu chứng
C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng
D. Điều trị nguyên nhân, triệu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát
17. Điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối
B. Giữ ấm cổ và ngực
C. Tránh lạnh đột ngột
D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng
18. Dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục
B. Nơi ở thông thoáng, tránh khói bụi
C. Không hút thuốc lá
D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
2. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất ở 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám;
là thuộc phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
3. Viêm phổi có tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc
phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
4. Con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Hít phải từ môi trường bên ngoài
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược
5. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột
B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang
C. Cơ thể suy yếu
D. Biến dạng lồng ngực
6. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ đọng phổi do nằm lâu
B. Biến dạng lồng ngực
C. Cơ thể suy yếu
D. Tăng cường thông khí đường hô hấp
7. Phân loại viêm phổi:
A. Theo tổn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình
B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,…
C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêm
phổi do nhiễm trùng cơ hội.
D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi
8. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản
B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp
C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc khí quản
D. Tăng tắc nghẽn đường thở
9. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi:
A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang
B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp
C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp
D. Tăng phản xạ ho
10. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi:
A. Tiết nhiều dịch ở phế quản
B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang
C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí
D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản.
11. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở:
A. Đường hô hấp trên
B. Thanh quản – khí quản
C. Khí quản – phế quản
D. Tiểu phế quản tận – phế nang
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: CHỌN CÂU SAI
B. Áp xe phổi
C. COPD
D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi.
34. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tần số hô hấp
B. Tím da niêm
C. Khí máu động mạch
D. Đo chức năng hô hấp
35. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực)
C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
36. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
B. Khám phổi: hội chứng đông đặc
C. XQ phổi: đông đặc 1 thùy phổi
D. XQ phổi: mức nước – mức hơi
37. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi:
A. Bệnh nhân ho máu
B. Bệnh nhân ói máu
C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ
D. Bệnh nhân khó thở liên tục
38. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Bệnh nhân ho nhiều đàm
B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi
C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm (rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm)
D. XQ phổi (XQ ngực): đông đặc thùy phổi
39. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi:
A. Khó thở do chèn ép phổi
B. Ho khạc nhiều đàm hôi
C. Tím da niêm
D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ
40. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực)
C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
41. Phát hiện biến chứng viêm màng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi (XQ ngực)
B. Siêu âm tim
C. Khí máu động mạch
D. CT scan
42. Điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Có thể điều trị ngoại trú
B. Kháng sinh đường uống
C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm
D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày
43. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp
C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi
44. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinh
dựa trên: CHỌN CÂU SAI
A. Mức độ nặng
B. Tuổi
C. Giới tính
D. Yếu tố nguy cơ
45. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là:
A. Uống
B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch
9. Trong hen phế quản, bệnh diễn tiến làm rối loạn chức năng đường hô hấp do:
A. Đường dẫn khí bị hẹp lại
B. Cấu trúc đường dẫn khí không thay đổi
C. Giảm tính phản ứng của phế quản
D. Cấu trúc thành phế nang bị phá hủy
10. Trong hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp làm thay đổi bệnh lý của đường hô hấp là:
CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào cơ trơn phì đại và tăng tính co thắt
B. Tế bào đáy niêm mạc phì đại và tế bào xơ hình thành ở lớp dưới nêm mạc
C. Thần kinh đường hô hấp giảm ngưỡng kích thích
D. Các tuyến tiết nhầy teo nhỏ và giảm tiết
11. Trong hen phế quản, cơ chế làm đường dẫn khí bị hẹp lại:
A. Dãn cơ trơn phế quản do đáp ứng hóa chất trung gian và dẫn truyền thần kinh
B. Phù nề đường dẫn khí do giảm hiện tượng thoát mạch
C. Thành của đường dẫn khí bị mỏng do sự thay đổi cấu trúc đường dẫn khí
D. Tăng tiết nhầy do các tuyến tiết nhầy tăng kích thước và tăng tiết
12. Trong hen phế quản, cơ chế làm thay đổi cấu trúc đường dẫn khí:
A. Dày lớp tế bào biểu mô niêm mạc phế quản và tế bào xơ dưới niêm mạc
B. Tăng sinh và teo cơ trơn phế quản
C. Mạch máu tăng sinh và dãn mạch
D. Các tuyến nhầy teo nhỏ và giảm tiết
13. Trong hen phế quản, cơ chế làm tăng tính phản ứng của phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Co thắt quá mức của cơ trơn phế quản
B. Thành phế quản bị dày lên
C. Thần kinh cảm giác tăng ngưỡng kích thích
D. Do mối liên quan giữa tình trạng viêm và tái tạo đường dẫn khí
14. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
B. Khó thở đột ngột
C. Đau ngực
D. Ho nhiều về đêm, kéo dài
15. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện ở thời điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Ban đêm
B. Ban ngày
C. Thay đổi thời tiết
D. Tiếp xúc dị nguyên
16. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện khi: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Vận động mạnh
C. Nghỉ ngơi
D. Thuốc
17. Khi bệnh nhân có triệu chứng gì thì cần hướng tới bệnh hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thở rít
B. Ho và khạc đàm nhiều về sáng sớm, kéo dài
C. Hay có cơn khó thở
D. Thỉnh thoảng có cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
18. Đặc điểm các triệu chứng hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thường xuất hiện đột ngột
B. Hay tái phát
C. Giảm đi khi dùng corticoid
D. Giảm đi khi dùng giãn phế quản
19. Chẩn đoán hen phế quản dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tiền căn
B. Điện tâm đồ
C. XQ phổi
D. Xét nghiệm đờm
31. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tâm phế mạn trước khi có triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
32. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng suy hô hấp trước khi có triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
33. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tràn khí màng phổi trước khi có
triệu chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
34. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng viêm phổi trước khi có triệu chứng
trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
35. Trong bệnh COPD, khi bệnh nhân khó thở xuất hiện trước, sau đó ho và khạc đàm ít thì dùng cận lâm sàng
nào để phát hiện khí phế thũng và xác định mức độ của khí phế thũng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
36. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị:
A. Phát hiện tổn thương điển hình của COPD
B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh hô hấp khác
C. Giúp phát hiện biến chứng suy hô hấp
D. Giúp chẩn đoán biến chứng tâm phế mạn
37. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Phát hiện hội chứng phế nang
B. Phát hiện hội chứng mạch máu
C. Phát hiện biến chứng viêm phổi
D. Phát hiện biến chứng áp xe phổi
38. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng CT Scan có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Xác định vị trí, độ rộng, mức độ của khí phế thũng
B. Xác định hội chứng giãn phế nang
C. Xác định độ dày thành phế quản
D. Xác định giãn phế quản
39. Trong đợt kịch phát COPD, bệnh nhân sốt, khó thở và ho nhiều thì cận lâm sàng cần làm: CHỌN CÂU
SAI
A. Công thức máu
B. Khí máu động mạch
C. Soi và cấy đờm
D. Kháng sinh đồ