Professional Documents
Culture Documents
NHCH Nhi 2
NHCH Nhi 2
Mục tiêu 1: Nguyên nhân gây viêm phổi ở trẻ em theo lứa tuổi
Câu 1. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi đã được đưa vào tiêm chủng mở rộng:
A. Mycoplasma pneumonia
B. Streptococcus pneumonia
C. Clamydia pneumonia
D. Cả A, B, C đều sai *
Câu 2. Virus thường gặp gây viêm phổi trẻ em là:
A. Cytomegalovirus
B. Para-influenza virus
C. Respiratory syncytial virus*
D. Herpes virus
Câu 3. Tác nhân liên cầu nhóm B thường gây viêm phổi cho trẻ:
A. Trẻ đang đi học
B. Tré lớn
C. Nhũ nhi
D. Cả A, B, C đều sai*
Câu 4. Tác nhân Mycoplasma pneumonia thường gây viêm phổi cho trẻ:
A. Nhũ nhi
B. Trẻ suy dinh dưỡng
C. Tuổi học đường*
D. Sơ sinh
Câu 5. Tác nhân gây viêm phổi ở trẻ sơ sinh sanh thường của mẹ bị nhiễm trùng sinh
dục là:
A. E.Coli*
B. Cytomegalo virus
C. Phế cầu
D. Influenza virus
Câu 6. Tác nhân đồng mắc ở viêm phổi trẻ em thường gặp là:
A. Influenza + Cytomegalo virus
B. Tụ cầu + Phế cầu
C. Phế cầu + RSV*
D. Cytomegalovirus + Hemophillus influenza
Câu 7. Tác nhân gây viêm phổi trẻ sơ sinh có mẹ vỡ ối sớm:
A. E. Coli *
B. Clamydia pneumonia
C. Phế cầu
D. RSV
Câu 8. Thể lâm sàng phổ biến viêm phổi trẻ nhũ nhi là:
A. Viêm phế quản
B. Abscess phổi
C. Phế quản phế viêm*
D. Viêm phổi thùy
Câu 9. Bệnh nào không được xếp vào viêm phổi trẻ em:
A. Viêm phổi thủy
B. Viêm tiểu phế quản
C. Abscess phổi *
D. Phế quản phế viêm
Câu 10. Viêm phổi bao gồm các dạng:
A. Phế quản phế viêm
B. Viêm phế quản
C. Viêm phổi thùy
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 11. Viêm phổi trẻ em đặc trưng bởi:
A. Co thắt thành phế quản
B. Bít tắc lòng phế quản
C. Tổn thương phế nang *
D. Bít tắc lòng tiểu phế quản
Câu 12. Viêm phổi bao gồm các dạng, ngoại trừ:
A. Viêm phế quản
B. Phế quản phế viêm
C. Viêm phổi thùy
D. Khí phế thủng*
Câu 13. Theo ARI, có bao nhiêu cách phân độ nặng của viêm phổi?
A. 2
B. 3
C. 4*
D. 5
Câu 14. Tại Việt Nam, theo Nguyễn Đình Hường thì tỉ lệ tử vong của trẻ em do viêm
phổi là bao nhiêu?
A. 10-20%
B. 20-30%
C. 30-40%*
D. 40-50%
Câu 15. Tác nhân virus gây viêm phổi chiếm tỷ lệ bao nhiêu %?
A. 40-50%
B. 50-60%
C.60-70%
D.70-80% *
Câu 16. Vi khuẩn thường gặp nhất gây viêm phổi ở trẻ sơ sinh là gì?
A. Mycoplasma pneumonia
B. Phế cầu
C. Liên cầu nhóm B*
D. Tụ cầu
Câu 17. Vi khuẩn thường gặp gây viêm phổi ở trẻ từ 1 đến 12 tháng tuổi là gì?
A.Phế cầu*
B.Liên cầu nhóm
C.Mycoplasma
D.Trực khuẩn ruột
Câu 18. Viêm phổi bao gồm:
A. Viêm phế quản
B. Viêm phổi thủy
C. Phế quản phế viêm
D. Cả A, B, C Đều đúng *
Câu 19. Cơ chế đề kháng của đường hô hấp:
A. Xoang là nơi bẩy vi khuẩn
B. IgE nồng độ cao trong máu
C. Phản xạ ho đẩy các chất dịch ra khỏi khí phế quản *
D. Bạch cầu đa nhân trung tính hiện diện nhiều trong phế nang
Câu 20. Thể lâm sàng thường gặp viêm phổi ở trẻ lớn là:
A. Viêm phế quản
B. Viêm phổi thùy *
C. Abscess phổi
D. Phế quản phế viêm
Câu 21. Bệnh nào được xếp vào viêm phổi trẻ em:
A. Viêm tiểu phế quản
B. Viêm phổi thùy
C. Phế quản phế viêm
D. Cả A, B, C đều đúng *
Câu 22. Viêm phổi trẻ em đặc trưng bởi:
A. Tổn thương phế nang *
B. Bít tắc lòng tiểu phế quản
C. Bít tắc lòng phế quản
D. Co thắt thành phế quản
Câu 23. Nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi trẻ em 2 tháng-5 tuổi:
A. Adenovirus
B. Cytomegalovirus
C. Mycoplasma pneumonia
D. Respiratory syncytial virus*
Câu 24. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi trẻ em 2 tháng-5 tuổi:
A. Phế cầu *
B. Listeria monocytogenes
C. Tụ cầu
D. Mycoplasma pneumonia
câu 25. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em dưới 2 tháng:
A. Streptococcus pneumonia
B. Streptococci group B *
C. Mycoplasma pneumonia
D. Hemophillus influenza
Câu 26. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em dưới 2 tháng:
A. Streptococcus pneumonia
B. Tụ cầu
C. Hemophillus influenzae
D, Liên cầu nhóm B*
Câu 27. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi đã được đưa vào tiêm chủng mở rộng:
A. Cúm
B. Mycoplasma pneumonia
C. Clamydia pneumonia
D. Hemophillus influenza*
Câu 28. Virus thường gặp gây viêm phổi trẻ em là:
A. Herpes virus
B. RSV*
C. Influenza virus
D. Cytomegalovirus
Câu 29. Tác nhân liên cầu nhóm B thường gây viêm phổi cho trẻ:
A. Nhũ nhi
B. Trẻ lớn
C. Sơ sinh*
D. Trẻ đang đi học
Câu 30. Tác nhân Mycoplasma pneumonia thường gây viêm phổi cho trẻ:
A. Nhũ nhi
B. Trẻ 5 tuổi trở lên*
C. Béo phì
D. Sơ sinh non tháng
Câu 31. Tác nhân gây viêm phổi ở trẻ sơ sinh sanh thường của mẹ bị huyết trắng là:
A. Clamydia pneumonia
B. Hemophillus influenza
C. Herpes virus
D. Streptococcus group B*
Câu 32. Tác nhân đồng mắc ở viêm phổi trẻ em thường gặp là:
A. Cytomegalovirus + Hemophillus influenza
B. Tụ cầu + Phế cầu
C. Phế cầu + RSV*
D. Influenza + Cytomegalo virus
Câu 33. Tác nhân gây viêm phổi trẻ sơ sinh có mẹ vỡ ối sớm:
A. Herpes virus
B. E. coli*
C. Phế cầu
D. Tụ cầu Câu
Câu 34. Nguyên nhân gây viêm phổi thường gặp ở trẻ sơ sinh là:
A. C. pneumoniae
B. M. Pneumoniae
C. Streptococcus nhóm B *
D. Virus hợp bào hô hấp
Câu 35. Những tình huống vô trùng có thể kích thích gây viêm phổi bao gồm, ngoại trừ:
A. Dị vật đường thở*
B. Bệnh màng trong
C. Viêm phổi hít
D. Xuất huyết phổi
Câu 36. Cơ chế đề kháng của đường hô hấp:
A. Xoang là nơi bẩy vi khuẩn
B. IgE nồng độ cao trong máu
C. IgA tại đường hô hấp chống virus và ngưng kết vi khuẩn*
D. Bạch cầu đa nhân trung tính hiện diện nhiều trong phế nang
Câu 37. Viêm phổi do virus hợp bào hô hấp thường gặp ở nhóm trẻ nào?
A. < 3 tháng
B. < 12 tháng
C. < 24 tháng*
D. > 24 tháng
Câu 38. Tác nhân virus gây viêm phổi chiếm khoảng:
A. 40%
B. 60%*
C. 80%
D. 90%
Câu 39, Nguyên nhân gây viêm phổi thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh là gì?
A. Streptococcus pneumoniae
B. Streptococus nhóm B*
C. Mycoplasma pneumoniae
D. Virus hợp bào hô hấp
Câu 40. Nguyên nhân gây viêm phổi thường gặp nhất ở trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi là gì?
A. E.coli
B. Adenovirus *
C. Streptococi nhóm B
D. Listeriamonocytogenes
Câu 41. Vi khuẩn thường gặp nhất gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ em?
A. Haemophilus influenzae*
B. Moraxella catarrhalis
C. Mycoplasma pneumonia
D. Streptococcuspneumonia
Câu 42. Vi khuẩn gây viêm phổi thường gặp ở trẻ từ 1 đến 5 tuổi là gì?
A. Tụ cầu
B. Liên cầu nhóm B
C. Phế cầu*
D. Trực khuẩn ruột
Câu 43. Nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi trẻ em 2 tháng-5 tuổi:
A.Cytomegalovirus
B. Virus hô hấp hợp bào*
C. Mycoplasma pneumonia
D. Streptococci
Câu 44. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi trẻ em 2 tháng-5 tuổi:
A. Streptococcus pneumonia*
B. Mycoplasma pneumonia
C. Clamydia pneumonia.
D. RSV
Mục tiêu 2: Yếu tố thuận lợi và yếu tố nguy cơ gây viêm phổi
Câu 45. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát trẻ nhũ nhi?
A. Viêm loét dạ dày tá tràng
B: Bệnh viêm gan siêu vi
C. Trào ngược dạ dày thực quản*
D, Phì đại môn vị
Câu 46. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát, ngoại trừ:
A. Sinh non tháng, nhẹ cân suy dinh dưỡng
B Thời tiết, khí hậu ẩm, nóng
C Bệnh xơ nang
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 47. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát, ngoại trừ:
A. Tim bẩm sinh shunt Phải-Trái*
B: Bệnh xơ nang
C. Tim bẩm sinh shunt Trái-Phải
D. Dị vật bỏ quên
Câu 48. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát:
A. Trào ngược dạ dày thực quản*
B. Viêm loét dạ dày tá tràng
C. Phì đại môn vị
D. Bệnh viêm gan siêu vi
Câu 49. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát?
A, Dị vật bỏ quên
B. Bệnh xơ nang
C. Tim bẩm sinh shunt T-P
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 50. Yếu tố thuận lợi gây viêm phổi ở trẻ em?
A. Hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp
B. Môi trường sống đông đúc kém vệ sinh
C. Khí hậu ẩm, nóng
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 51. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát ở trẻ em?
A. Bất thường sản xuất kháng thể*
B. Sinh non tháng, nhẹ cân
C. Hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp
D. Thời tiết khí hậu lạnh
Câu 52. Yếu tố thuận lợi gây viêm phổi trẻ em?
A. Dò khí quản-thực quản
B. Khói thuốc lá, khói bụi trong nhà*
C. Trào ngược dạ dày-thực quản
D. Dãn phế quản bẩm sinh
Mục tiêu 3 triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm phổi
Câu 53. Xét nghiệm xác định kháng nguyên vi khuẩn trong viêm phổi có đặc điểm nào
sau đây?
A. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu thấp
B. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao
C. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp
D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao*
Câu 54. Diễn tiến của viêm phế quản phổi ở trẻ em thường tốt, bệnh khỏi sau điều trị
bao lâu?
A. 2-3 ngày
B. 3-5 ngày
C. 5-7 ngày*
D. 7-10 ngày
Câu 55. Triệu chứng viêm phổi trong giai đoạn khởi phát, ngoại trừ:
A. Ho
B. Sốt
C. Phổi ran ẩm *
D. Chướng bụng
Câu 56. Biểu hiện lâm sàng của viêm phổi thay đổi theo:
A. Tuổi
B. Độ nặng của bệnh
C. Tác nhân gây bệnh
D. Cả A, B, C đều đúng*
57. Trong giai đoạn toàn phát của viêm phổi có 4 nhóm dấu hiệu và triệu chứng sau,
ngoại trừ:
A. Triệu chứng thần kinh: lừ đừ, lơ mơ, mê sảng, hôn mê*
B. Triệu chứng tại phổi: ho, suy hô hấp, ran ở phổi
C. Triệu chứng màng phổi: đau ngực khi thở, hội chứng ba giảm
D. Triệu chứng toàn thân: sốt, mệt mỏi, quấy khóc, rối loạn tiêu hóa
Câu 58. Viêm phổi do virus được chẩn đoán dựa vào:
A. Trẻ thở nhanh, sốt và BC > 10.000/mm3
B. Trẻ sốt và BC > 17.000/mm3
C. Trẻ sốt, thở nhanh, BC 5.000/mm3*
D. Trẻ thở nhanh, BC > 12.000/mm3
Câu 59. Hình ảnh X-quang viêm phổi đông đặc ở trẻ em có thể cho hình ảnh:
A. Kích thước thường nhỏ
B. Dạng tròn như một khối u
C. Bờ rất rõ nét
D, Mờ một vùng phổi*
Câu 60. Xét nghiệm máu điển hình ở trẻ viêm phổi do virus:
A, Bạch cầu tăng nhẹ-CRP bình thường*
B. Bạch cầu bình thường-CRP tăng
C. Bạch cầu tăng cao-CRP tăng
D, Bạch cầu tăng cao-CRP bình thường
Câu 61. Hình ảnh X-quang trong viêm phế quản phổi là:
A. Tăng sinh tuần hoàn phổi ra 1/3 ngoài phế trường*
B, Mờ đồng nhất thùy hoặc phân thùy
C. Có hình ảnh khí nội phế quản trên bóng mờ
D. Dày thành phế quản
Câu 62. Xét nghiệm xác định kháng nguyên vi khuẩn có tính chất:
A. Độ đặc hiệu cao nhưng độ nhạy thấp*
B. Độ đặc hiệu thấp nhưng độ nhạy cao
C. Độ đặc hiệu và độ nhạy cao
D. Độ đặc hiệu và độ nhạy thấp
Câu 63. CRP ít gợi ý nhiễm trùng do vi trùng khi có giá trị:
A. 1 mg/L
B. 7-14 mg/L
C. 14-20 mg/L
D. Cả A, B, C đúng*
Câu 64. Có bao nhiêu cách phân loại viêm phổi ở trẻ em?
A. 2*
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65. Cơ chế đề kháng chính của đường hô hấp?
A. Bạch cầu đa nhân trung tính hiện diện nhiều trong phế nang
B. Xoang là nơi bẩy vi khuẩn
C. IgE nồng độ cao trong máu
D. Phản xạ ho đẩy các chất dịch ra khỏi khí phế quản *
Câu 66. Triệu chứng nào sau đây ít gặp trong viêm phổi giai đoạn khởi phát?
A. Sốt
B. Phổi ran ẩm*
C. Но
D. Chướng bụng
Câu 67. Tỉ lệ cấy máu dương tính ở bệnh nhi viêm phổi do tụ cầu nguyên phát là bao
nhiêu?
A. 1/2
B. 1/3*
C. 1/4
D. 1/5
Câu 68. Tỉ lệ cấy máu dương tính ở bệnh nhi cấp cứu viêm phổi là bao nhiêu?
A. 0-3%
B. 3-10% *
C. 10-15%
D. 15-20%
Câu 69. Hình ảnh X-quang của viêm phổi ở trẻ em có đặc tính nào sau đây?
A. Tăng sinh tuần hoàn phổi ra 1/3 ngoài phế trường
B. Thâm nhiễm lan tỏa
C. Rốn phổi đậm
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 70. Đặc điểm lâm sàng của viêm phổi do virus ở trẻ em?
A. Nghe phổi có rale nổ lan tỏa 2 bên phổi
B. Thở nhanh, co kéo các cơ hô hấp phụ
C. Viêm long đường hô hấp.
D. Cả A, B, C đều đúng *
Câu 71. Biểu hiện lâm sàng của viêm phổi thay đổi theo yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi
B. Tác nhân
C. Độ nặng
D. Cả A, B, C đều đúng *
Câu 72. Tỉ lệ cấy máu dương tính với tụ cầu trong viêm phổi tụ cầu thứ phát là khoảng
bao nhiêu %?
A.100%*
B.50%
C:33%
D.25%
Câu 73. Tình huống nào sau đây ít gây viêm phổi bao gồm?
A. Xuất huyết phổi*
B. Bệnh màng trong
C. Viêm phổi hít
D. Dị vật đường thở
Câu 74. Biến chứng ít gặp nhất của viêm phổi?
A. Dày dính màng phổi*
B. Suy hô hấp
C. Đông đặc thùy phổi
D, Tràn dịch màng phổi
Câu 75, Viêm phổi diễn tiến nặng sẽ có biểu hiện:
A. Rên rỉ (thở rên)*
B. Sốt
C. Ho đàm (họ đục)
D. Ran ẩm
Câu 76, Biểu hiện lâm sàng của viêm phổi thay đổi theo, ngoại trừ:
A. Giới*
B. Tuổi
C. Tác nhân gây bệnh
D. Độ nặng của bệnh
Câu 77. Trong giai đoạn toàn phát của viêm phổi có dấu hiệu và triệu chứng:
A. Triệu chứng toàn thân: sốt, mệt mỏi, quấy khóc, rối loạn tiêu hóa
B. Triệu chứng màng phổi: đau ngực khi thở, hội chứng ba giảm
C. Triệu chứng tại phổi: ho, suy hô hấp, ran ở phổi
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 78. Viêm phổi do vi khuẩn được chẩn đoán dựa vào:
A. Trẻ thở nhanh, sốt và BC > 10.000/mm
B. Trẻ sốt, thở nhanh, BC> 15.000/mm3*
C. Trẻ thở nhanh, BC > 12.000/mm
D. Trẻ sốt và BC > 17.000/mm3
Câu 79. Hình ảnh X-quang của viêm phổi thùy, phân thùy:
A. Có hình ảnh khí nội phế quản trên bóng mờ*
B. Tăng sáng phế trường
C. Xung huyết mạch máu phế quản
D. Dày thành phế quản
Câu 80. Xét nghiệm máu điển hình ở trẻ viêm phổi do vi khuẩn:
A. Bạch cầu tăng cao-CRP tăng*
B. Bạch cầu tăng cao-CRP bình thường
C. Bạch cầu bình thường-CRP tăng
D. Bạch cầu tăng nhẹ-CRP bình thường
Câu 81. Hình ảnh X-quang trong viêm phế quản phổi là:
A. Dày thành phế quản
B. Có hình ảnh khí nội phế quản trên bóng mờ
C. Tăng sinh tuần hoàn phổi ra 1/3 ngoài phế trường*
D. Mờ đồng nhất thùy hoặc phân thùy
Câu 82. Xét nghiệm xác định kháng nguyên vi khuẩn có tính chất:
A. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu thấp
B. Độ nhạy cao, độ đặc hiệu cao
C. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu cao *
D. Độ nhạy thấp, độ đặc hiệu thấp
Câu 83. CRP gợi ý nhiễm trùng do vi trùng khi có giá trị:
A. 1-6 mg/L
B. 7-14 mg/L
C. 14-20 mg/l
D. > 20 mg/L *
Câu 84: viêm phổi diễn tiến nặng sẽ có biểu hiện nào sau đây?
A. Sốt
B. Thở rên *
C. Ran ẩm
D. Ho đàm
Câu 85: Nhịp thở = 46 lần/phút là nhanh khi trẻ ở lứa tuổi nào?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng*
Câu 86. CRP gợi ý viêm phổi do vi trùng khi có giá trị là bao nhiêu mg/L?
A. 1-6
B. 7-14
C. 14-20
D. > 20*
Câu 87. Cơ chế đề kháng chính của đường hô hấp?
A. IgA tại đường hô hấp chống virus và ngưng kết vi khuẩn*
B. Xoang là nơi bẩy vi khuẩn
C. IgE nồng độ cao trong máu
D, Bạch cầu đa nhân trung tính hiện diện nhiều trong phế nang
Câu 88. Thay đổi xét nghiệm máu phù hợp với một trẻ viêm phổi do virus?
A. Bạch cầu tăng cao-CRP tăng cao. . .
B. Bạch cầu bình thường tăng nhẹ-CRP bình thường tăng nhẹ*
C. Bạch cầu tăng nhẹ-CRP tăng nhẹ .
D, Bạch cầu bình thường-CRP bình thường
Câu 89. Phương pháp ngưng kết hạt Latex dùng để phát hiện kháng nguyên vị trùng nào
sau đây?
A. Haemophilus influenzae *
B. E.coli
C. C. Mycoplasma pneumonia
D. Listeria monocytogenes
Câu 90. Các biện pháp xét nghiệm xác định kháng nguyên vi khuẩn gây bệnh viêm
phổi?
A. Ngưng kết hạt latex
B. Điện di miễn dịch đối lưu
C. Nhuộm gram dịch khí quản
D. Cả A, B, C đều đúng*
Câu 91. Hình ảnh X-quang viêm phổi đông đặc ở trẻ em có thể cho hình nào sau đây?
A. Các khối dính chùm
B. Bờ rất rõ nét
C. Kích thước thường nhỏ
D. Dạng tròn như một khối u*
Câu 92. Tỉ lệ cấy máu dương tính trong viêm phổi do phế cầu là bao nhiêu?
A. 10-30% *
B. 20-40%
C. 30-50%
D. 40-60%
Câu 93. Trong giai đoạn toàn phát của viêm phổi, ít gặp nhóm triệu chứng nào sau đây?
A. Triệu chứng tại phổi: ho, suy hô hấp, ran ở phổi
B. Triệu chứng toàn thân: sốt, mệt mỏi, quấy khóc
C. Triệu chứng thần kinh: lừ đừ, lơ mơ
D. Triệu chứng màng phổi: đau ngực khi thở, hội chứng ba giảm*
Câu 94. Hình ảnh X-quang điển hình trong viêm phế quản phổi ở trẻ em?
A. Mờ đồng nhất thùy hoặc phân thùy
B. Dày thành phế quản
C. Tăng sinh tuần hoàn phổi ra 1/3 ngoài phế trường*
D. Có hình ảnh khí nội phế quản trên bóng mờ
Mục tiêu 4: Trình bày được các thể lâm sàng của viêm phổi
Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với lâm sàng của viêm phổi do
Mycoplasma pneumonia?
A, Tổn thương đáy phổi P
B. Lứa tuổi học đường
C. Có chảy mũi kèm theo khàn giọng
D. Diễn tiến tốt sau 7 ngày*
Câu 96. Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em do Mycoplasma pneumonia?
A. Dấu hiệu tràn dịch màng phổi thường gặp
B. Sốt cao trong tuần đầu, tuần thứ hai trở đi, bớt sốt nhưng kéo dài*
C. Gặp ở mọi lứa tuổi
D. phổi có nhiều rạn nổ, ẩm nhỏ hạt
Câu 97: Đặc điểm lâm sàng của viêm phổi do tụ cầu
A. Phổi nhiều ran ngáy, nổ
B. Dấu nhiễm trùng, nhiễm độc *
C. 70% gặp ở trẻ > 3 tuổi
D. Triệu chứng viêm long rõ
Câu 98: Đặc điểm viêm phổi do Mycoplasma:
A. Thường gây tràn dịch màng phổi
B. Thường sốt cao
C. Gặp ở mọi lứa tuổi *
D. Phổi có nhiều ran nổ
Câu 99: Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em do Mycoplasma pneumonia?
A. Dấu hiệu tràn dịch màng phổi thường gặp
B. Gặp ở mọi lứa tuổi
C. Sốt cao trong tuần đầu tuần thứ hai trở đi, bớt sốt nhưng kéo dài *
D. Phổi có nhiều ran nổ, ẩm nhỏ hạt
Câu 100. Đặc điểm viêm phổi do Mycoplasma:
A. Thường sốt cao
B. Thường gây tràn dịch màng phổi
C. Phổi có nhiều ran nổ
D; Cả A, B, C đều sai *
Câu 101: Lâm sàng của viêm phổi do virus, ngoại trừ:
A. Thở nhanh, co kéo các cơ hô hấp phụ
B. Viêm long đường hô hấp trước đó
C. Nghe phổi có rale nổ lan tỏa 2 bên phổi *
D. Sốt nhẹ, đôi khi sốt cao
Mục tiêu 5: Nêu được các loại kháng sinh thích hợp theo nguyên nhân gây bệnh
Câu 102. Liều Erythromycine dùng để điều trị viêm phổi do Mycoplasma Pneumoniae
là bao nhiêu?
A. 10-30 mg/kg/ngày
B. 30-50mg/kg/ngày*
C. 50-70 mg/kg/ngày
D, 70-90 mg/kg/ngày
Câu 103. Liều Vancomycin thường dùng để điều trị viêm phổi do tụ cầu nhiêu?
A. 10-20 mg/kg/ngày
B. 20-30 mg/kg/ngày
C. 30-40 mg/kg/ngày
D. 40-60 mg/kg/ngày*
Câu 104. Kháng sinh nào sau đây không dùng để điều trị viêm phổi do tụ cầu
A. Imipenem *
B. Nafcilline
C. Oxacilline
D. Vancomycin
Câu 105. Kháng sinh còn nhạy với Mycoplasma pneumonia?
A. Vancomycin *
B. Cefuroxim
C. Cefotaxim
D. Clarithromycin
Câu 106. Liều Nafcillin điều trị viêm phổi do tụ cầu là:
A. 100 mg/kg/ngày
B. 150 mg/kg/ngày*
C. 200 mg/kg/ngày
D. 250 mg/kg/ngày
Câu 107. Diễn tiến của viêm phế quản phổi ở trẻ em thường tốt, bệnh khỏi sau điều
trị:
A. 2-3 ngày
B. 3-5 ngày
C. 5-7 ngày*
D. 7-10 ngày
Câu 108. Kháng sinh lựa chọn điều trị viêm phổi do phế cầu kháng thuốc là:
A. Vancomycin*
B. Penicillin
C. Chloramphenicol
D. Cephalosporin
Câu 109. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh ban đầu trong điều trị viêm phổi ở trẻ em?
A. Dựa theo giá trị bạch cầu và CRP
B. Dựa theo kháng sinh đồ
C. Dựa theo tuổi và lâm sàng*
D. Dựa vào hình ảnh X-quang phổi HA
Câu 110. Kháng sinh lựa chọn đầu tiên điều trị viêm phổi do phế cầu là:
A. Cephalosporin*
B. Penicillin
C. Chloramphenicol
D. Vancomycin
Câu 111. Kháng sinh phối hợp để điều trị viêm phổi ở trẻ sơ sinh là gì?
A, Chloramphenicol 100mg/kg/ngày và Ceftriaxone 75mg/kg/ngày
B. Ampicilline 100mg/kg/ngày và Cefotaxim 150mg/kg/ngày*
C. Ampicilline 100mg/kg/ngày và Chloramphenicol 100mg/kg/ngày
D. Chloramphenicol 100mg/kg/ngày và Cefotaxim 150mg/kg/ngày
Câu 74. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm:
A. Colistin + Gentamycin
B. Ampicillin + Colistin
C. Penicillin + Gentamycin
D. Ampicillin + Gentamycin*
Câu 75. Kháng sinh chọn trong nhiễm trùng sơ sinh muộn cần phối hợp, chọn câu sai:
A. Ampicillin + Gentamycin+ Claforan
B. Penicilline+ Lincomycine*
C. Cefotaxim + Gentamycin
D. Cefotaxim
Câu 76. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng sơ sinh, chọn câu sai:
A. Cho kháng sinh sớm và kịp thời nếu tiên lượng nhiều yếu tố nguy cơ không cần
chờ đủ xét nghiệm
B. Phối hợp kháng sinh và ưu tiên đường uống*
C. Dùng kháng sinh đủ liều và đủ thời gian theo từng thể lâm sàng
D. Ngừng kháng sinh khi có đủ bằng chứng loại trừ nhiễm trùng sơ sinh
Câu 77. Trẻ sơ sinh cần được chỉ định cho thuốc kháng sinh ngay khi:
A. Mẹ nhiễm trùng tiểu chưa chắc chắn điều trị khỏi
B. Nước ối dơ nhưng không sanh khó, sanh ngạt
C. Mẹ ối vỡ sớm >24 giờ
D. Sang thương đại thể trên bánh nhau dạng áp xe *
Câu 78 Ampicillin trong điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm là để điều trị tác nhân:
A. E. coli
B. Staphylococcus spp.
C. Streptococcus pneumoniae
D. Listeria monocytogenes*
A. Ở điều kiện sinh lý, vitamin K ở máu mẹ chuyển sang thai nhi rất ít
B. Phân su chứa một lượng nhỏ vitamin K
C. Gan trẻ sơ sinh chứa nhiều vitamin K*
D. Vitamin K do vi khuẩn tổng hợp nên ở trẻ sơ sinh rất ít
Câu 17. Vị trí xuất huyết não thường gặp nhất ở trẻ 1-6 tháng tuổi?
A. Dưới màng nuôi
B. Trong chất não
C. Dưới màng cứng
D. Dưới màng nhện*
Câu 18. Tìm nội dung không phù hợp trong nguyên nhân gây xuất huyết não màng
não ở trẻ lớn?
A. U mạch
B. Lupus viêm quanh mạch nút
C. Suy hô hấp*
D. U thần kinh đệm di căn
Câu 19. Các yếu tố đông máu nào phụ thuộc vitamin K:
A. II, VII, VIII, IX, X, protein C, S,M,Z
B. II, VI, VII, IX, X, protein C, S, M, Z
C. II, V, VII, IX, X, protein C, S, M, Z*
D. I, II, VII, IX, X, protein C, S, M, Z
Câu 20. Chọn thông tin đúng khi đề cập đến vitamin K?
A. Vitamine K3 là nhóm vitamine K tổng hợp, hấp thu cần sự hiệu diện của axít mật
B. Vitamine K3 do các vi khuẩn chỉ ở ruột hợp, hấp thu cũng nhờ axít mật
C. Vitamine K1 có nguồn gốc thực vật (rau xanh, cà chua, đậu nành,...)*
D. Vitamine K2 là nhóm vitamine K tổng hợp, hấp thu không cần sự hiện của axít mật
Câu 21. Phân độ nào là phù hợp ở 1 ca xuất huyết não màng não muộn, có hình ảnh
“xuất huyết và dãn não thất” trên siêu âm?
A. I
B. II
C. III*
D. IV
Câu 22. Tìm ý không phù hợp với nguyên nhân sang chấn sản khoa gây xuất huyết
não màng não ở trẻ sơ sinh?
A. Đầu trẻ to so với khung chậu
B. Sanh mổ*
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Đẻ khó
Câu 23. Tìm ý không phù hợp với nguyên nhân chấn thương sản khoa gây xuất huyết
não màng não ở trẻ sơ sinh?
A Vỡ ối sớm
B. Đẻ forcef
C. Đẻ quá nhanh
D. Nhau tiền đạo*
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu gây xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ?
A. Khi bi ngạt thì sức bền thẩm thấu thành mạch giảm
B. Đám rối huyết quản là tổ chức non yếu của não
C. Cấu tạo thành mạch mỏng manh
D. Đám rối huyết quản được tưới máu ít*
Câu 25. Yếu tố nguy cơ dễ gây xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ?
A. Thiếu O2
B. Thiếu máu
C. Shock
D. Sốt cao*
Câu 26. Nguyên nhân thường gặp nhất gây xuất huyết não màng não ở trẻ 1-6 tháng
tuổi?
A. Hội chứng kém hấp thu
B. Tắc mật bẩm sinh
C. Không rõ nguyên nhân nhưng thấy tỉ lệ prothrombin giảm*
D. Tiêu chảy kéo dài
Câu 27. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ gây thiếu vitamin K cho trẻ từ 1-6
tháng tuổi?
A. Mẹ ăn kiêng
B. Mẹ sử dụng thuốc kháng sinh*
C. Trẻ không được tiêm phòng vitamin K sau đẻ
D. Bú sữa mẹ đơn thuận
Câu 28. Tìm ý không phù hợp với đặc điểm xuất huyết não màng não ồ ạt dưới màng
cứng?
A. Do rách vách ngăn giữa 2 bán cầu
B. Hay gặp ở trẻ đẻ đủ tháng hơn trẻ đẻ non
C. Do dị dạng mạch máu não*
D. Do rách lều tiểu não
Câu 29. Xuất huyết não thất và đám rối mạch mạc thường gặp ở lứa tuổi sơ sinh nào?
A. Ngay sau khi sinh
B. Trong 3 ngày đầu sau khi sinh*
C. Ngày thứ 4-5 sau khi sinh
D. Ngày thứ 6-7 sau khi sinh
Câu 30. Cơ chế bệnh sinh của xuất huyết não màng não muộn?
A. Sanh ngạt và sang chấn sản khoa nặng
B. Sữa mẹ có ít vitamin K1, lượng vitamin K1 dự trữ không đáng kể*
C. Rối loạn chuyển hóa ở gan do trẻ sơ sinh đẻ non
D. Ăn uống kém và bệnh lý ở gan
Câu 31. Ảnh hưởng nào xảy ra khi thiếu vitamin K?
A. Yếu tố II giảm ít
B. Yếu tố VIII và IX cùng giảm
C. Yếu tố V giảm nhiều nhất
D.Yếu tố II, VII, IX, X giảm*
Câu 32. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:
A. II, VI, VII, IX, X, protein C, s, M, z
B. II, VII, VIII, IX, X, protein C, s, M, z
C. I, II, VII, IX, X, protein C, s, M, z
D. I, V, VII, IX, X, protein C, s, M, z*
Câu 33. Phát biểu đúng về vitamin K:
A. Vitamin K là vitamin tan trong nước
B.Vitamine K2 là nhóm vitamin K tổng hợp, hấp thu không cần sự hiện diện của axít
mật
C. Vitamine K3 do các vi khuẩn chí ở ruột tổng hợp, hấp thu cũng nhờ axit mật
D. vitamin K1 có nguồn gốc thực vật (rau xanh, cà chua, đậu nành,...)*
Câu 34. Nhu cầu vitamin K (mg/kg/ngày) ở trẻ sơ sinh:
A. 0,3*
B. 0,5
C. 1
D. 1.5
Câu 35. Trong 500ml sữa mẹ, lượng vitamin K(mg) :
A. 0,5-3*
B. 0,13-30
C. 0,23-30
D. 0,33-50
Câu 36. Biểu hiện nào sau đây giúp nghĩ đến vỡ phình động mạch não giữa gây xuất
huyết bán cầu não vùng đồi thị?
A. Hôn mê
B. Liệt nửa người, Babinski (+)*
C. Co giật
D. Liệt dây VII ngoại biên
Câu 37: Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết não màng não muộn:
A. Rối loạn tiêu hóa và da xanh tái
B. Rối loạn thần kinh nặng và rối loạn hô hấp
C. Thiếu máu và triệu chứng thần kinh*
D. Triệu chứng vàng da và triệu chứng thần kinh
Câu 38. Cận lâm sàng của xuất huyết não màng não:
A. Hct giảm, tiểu cầu bình thường, TS.TC kéo dài*
B. Hct giảm, HC giảm,.TS.TC bình thường, TQ giảm
C. Hct giảm, HC giảm,TC giảm, TS.TC dài.
D. Hct giảm, PT bình thường, TCK bình thường
Câu 39: Bệnh xuất huyết não màng não muộn ở trẻ sơ sinh có những tính chất sau,
ngoại trừ:
A. Các yếu tố đông máu huyết tương đều thiếu*
B. Triệu chứng da xanh tái rõ rệt
C.Não và màng não rất dễ bị xuất huyết
D.Di chứng thần kinh 30-50%
Câu 40. Trên siêu âm xuyên thóp, hình ảnh “xuất huyết trong não thất, có dãn não
thất” được phân độ:
A. độ I
B. độ II
C. độ III*
D.độ IV
Câu 41. Trên siêu âm xuyên thóp, hình ảnh “xuất huyết trong não thất, não thất
không dãn” được phân độ:
A. độ I
B. độ II*
C. độ III
D. độ IV
Câu 42. Trên siêu âm xuyên thóp, hình ảnh “xuất huyết ở vùng mô đệm sinh sản”
được phân độ:
A. Độ I*
B. Độ II
C. độ III
D. độ IV
Câu 43. Trên siêu âm xuyên thóp, hình ảnh “xuất huyết trong não thất và nhu mô
não” được phân độ:
Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. độ IV*
Câu 44. Đặc điểm dịch não tủy trong bệnh xuất huyết não màng não muộn:
A. Hồng cầu > 100/mm3
B. Dịch não tuỷ đỏ, không đông*
C. Dịch não tủy trong
D. Màu sắc đỏ, dễ đông
Câu 45. Trong xuất huyết não màng não muộn, chụp não cắt lớp điện toán:
A. Dễ thực hiện
B. Được sử dụng nhiều hơn siêu âm qua thóp
C. Chẩn đoán rất chính xác*
D. Có hại và đắt tiền
Câu 46. Nhược điểm của siêu âm qua thóp trong chẩn đoán xuất huyết não màng não
muộn:
A. Khó thực hiện hơn các phương pháp khác
B. Không thấy được một số vị trí trong não
C. Lệ thuộc vào trình độ người làm siêu âm*
D. Rẻ tiền bệnh nhân không tin tưởng
Câu 47. Bệnh nhi bị xuất huyết não màng não muộn, chỉ định truyền máu khi nào?
A. Hct<20%
B. Hct<25%
C. Hct<30%*
D. Hct<35%
Câu 48. Đặc điểm lâm sàng của xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
A. Co giật
B. Toàn trạng yếu
C. Tăng trương lực cơ*
D. Khóc the thé
Câu 49. Triệu chứng lâm sàng điển hình của xuất huyết não màng não muộn, ngoại
trừ ?
A. Triệu chứng tăng áp lực nội sọ: thần kinh, hô hấp, tim mạch
B. Chảy máu rốn, tiêu máu*
C. Triệu chứng thiếu máu cấp: da xanh, niêm nhợt
D. Triệu chứng cơ năng: ọc sữa, bú kém, khóc thét…
Câu 50. Biểu hiện rối loạn đông máu trên bệnh nhi xuất huyết não màng não muộn
A. Hct giảm, tiểu cầu giảm, TCK kéo dài, TQ kéo dài
B. Hct giảm, TCK bình thường, tỷ lệ Prothrombin giảm
C. Hct giảm, tiểu cầu bình thường, TC, TS kéo dài
D. Hct giảm, tiểu cầu bình thường, TCK kéo dài, TQ kéo dài*
Câu 51. Triệu chứng có giá trị nhất để giúp nghĩ đến chẩn đoán xuất huyết não màng
não ở trẻ sơ sinh?
A.Co giật
B. Da xanh hoặc tím tái
C. Bú kém
D. Thóp phồng*
Câu 52. Triệu chứng nào sau đây hướng đến xuất huyết tiểu não?
A. Rối loạn thăng bằng*
B. Co giật
C. Li bì
D. Liệt nửa người
Câu 53. Triệu chứng cận lâm sàng nào có giá trị quyết định chẩn đoán xuất huyết não
màng não ở trẻ sơ sinh?
A. Số lượng hồng cầu trong máu giảm
B. Chọc dò dịch não tuỷ có máu đỏ không đông*
C. Huyết sắc tố trong máu giảm
D. Tỉ lệ Prothrombin trong máu giảm
Câu 54. Kết quả xét nghiệm nào không phù hợp với xuất huyết não màng não ở trẻ 1-
6 tháng?
A. Các yếu tố đông máu: II, VII, IX, X giảm
B. Thời gian Thromboplastin giảm*
C. Thời gian máu đông kéo dài
D. Tỉ lệ prothrombin giảm
Câu 55. Biện pháp chống phù não nào không thích hợp trong điều trị xuất huyết não
màng não ở trẻ sơ sinh?
A. Cho Mannitol 20%
B. Dexamethasone
C. Truyền dịch bù muối
D. Tăng thông khí*
Câu 56. Biện pháp nào sau đây không bắt buộc trong điều trị xuất huyết não màng
não ở trẻ lớn do vỡ phình mạch?
A. Chống phù não bằng Mannitol
B. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
C. Chống phù não bằng Dexamethasone
D. Truyền máu tươi cùng nhóm*
Câu 57. Biện pháp quan trọng nhất đề phòng xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh là
gì?
A. Cho mẹ nghỉ trước khi đẻ
B. Cho mẹ thở oxy khi chuyển dạ
C. Phòng chấn thương sản khoa*
D. Trong thời gian có thai mẹ không nên lao động nặng
Câu 58. Cháu trai 45 ngày tuổi, không chích vitamin K1 lúc sinh. Bệnh cấp tính với
những triệu chứng: sốt 38,5°C, nôn vọt, li bì, co giật toàn thân, thóp phồng căng, liệt
dây VII trung ương bên phải, da xanh, niêm mạc nhợt. Cho chẩn đoán bệnh phù hợp
nhất?
A. Viêm màng não do virus
B. Xuất huyết não màng não*
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Viêm màng não mủ
Câu 59. Đặc điểm của xuất huyết dưới màng cứng ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ?
A. Hay gặp ở trẻ đẻ đủ tháng
B. Diễn biến thường cấp tính*
C. Hay gặp ở trẻ có cân nặng khi sinh cao
D. Thường có biểu hiện co giật
Câu 60. Biểu hiện nào sau đây là triệu chứng giúp nghĩ đến xuất huyết dưới nhện ở
trẻ lớn
A. Nôn
B. Co giật
C. Xuất huyết quanh võng mạc*
D. Đau đầu
Câu 61. Biểu hiện lâm sàng của xuất huyết não màng não ở trẻ lớn, ngoại trừ?
A. Nôn
B. Co giật
C. Đau đầu dữ dội
D. Khởi đầu từ từ*
Câu 62. Phân độ nào không phù hợp với xuất huyết nội sọ qua thăm dò bằng siêu âm
ở trẻ sơ sinh?
A. Mức độ 1: Xuất huyết mạch mạc quanh não thất
B. Mức độ 2: Xuất huyết trong chất não*
C. Mức độ 3: Xuất huyết trong não thất và gây giãn não thất
D. Mức độ 4: Như độ III, cộng thêm xuất huyết trong chất não
Câu 63. Tập hợp các triệu chứng nào dưới đây nên nghĩ tới xuất huyết não màng não
ở trẻ sơ sinh?
A. Vàng da đậm, vàng sáng, co giật, li bì
B. Nôn, bỏ bú, co giật khi kích thích
C. Li bì, co giật, thiếu máu, thóp phồng*
D. Sốt, nôn, co giật, thóp phồng
Câu 64.; Chẩn đoán xác định xuất huyết não màng não ở trẻ em dựa vào xét nghiệm
nào?
A. Chọc dò tủy sống, nước não tủy có máu đỏ không đông*
B. Thời gian máu đông kéo dài
C. Huyết sắc tố giảm
D. Số lượng hồng cầu giảm
Câu 65. Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết não màng não muộn ngoại trừ:
A. Triệu chứng cơ năng: ọc sữa, bú kém, khóc thét
B. Chảy máu rốn, tiêu máu*
C. Triệu chứng thiếu máu cấp: da xanh, niêm nhợt
D. Triệu chứng tăng áp lực nội sọ: thần kinh, hô hấp, tim mạch
Câu 66. Biểu hiện rối loạn đông máu trên bệnh nhân xuất huyết não màng não muộn:
A. Hct giảm, tiểu cầu bình thường, TCK kéo đài, TQ kéo dài*
B. Hct giảm, tiểu cầu giảm, TCK kéo dài, TQ kéo.dài
C. Hct giảm, TCK bình thường, tỷ lệ Prothrombin giảm
D. Hct giảm, tiểu cầu bình thường,TC, TS kéo dài
Câu 67. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với bệnh xuất huyết não màng não
muộn:
A. Tình trạng suy sụp toàn thân rất nhanh
B. Biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu: sốt, co giật*
C. Khởi đầu bằng triệu chứng: ọc sữa, bỏ bú, khóc thét
D. Bệnh khởi phát đột ngột
Câu 68. Dấu hiệu nào sau đây giúp nghĩ đến vỡ túi phình khúc tận của động mạch
cảnh trong?
A. Liệt dây thần kinh số III*
B. Nôn
C. Li bì
D. Liệt nửa người
Mục tiêu 4: Điều trị xuất huyết não màng não muộn
Câu 69. Loại máu tốt nhất để điều trị thiếu máu trong bệnh xuất huyết não màng não
muộn là:
A. Hồng cầu rửa
B. Máu tươi toàn phần*
C. Máu toàn phần
D. Hồng cầu lắng
Câu 70. Phương pháp hỗ trợ hô hấp thường dùng trong xuất huyết não màng não
muộn:
A. Thở oxy qua mask
B. Thở NCPAP
C. Đặt nội khí quản giúp thở*
D. Thở oxy qua cannula
Câu 71. Não úng thủy sau xuất huyết não màng não:
A. Các não thất bị giãn
B. Viêm màng nuôi gây cản trở hấp thu dịch não tủy
C. Dịch não tủy khó lưu thông*
D. Tụ máu trong não
Câu 72. Vitamin K1 được tiêm nhắc lại cho bệnh nhi :
A. Tiêu chảy cấp
B. Suy dinh dưỡng
C. Vàng da sơ sinh
D. Sử dụng kháng sinh toàn thân kéo dài*
Câu 73. Dự phòng cấp 1 bệnh xuất huyết não màng não:
A. Chẩn đoán sớm và điều trị kịp thời
B. Điều trị di chứng và phục hồi chức năng
C. Nuôi con bằng sữa mẹ và mẹ không ăn kiêng
D. Vitamin K1 1mg tiêm bắp*
Câu 74. Dự phòng cấp 2 bệnh xuất huyết não màng não:
A. Nuôi con bằng sữa mẹ và mẹ không ăn kiêng
B. Điều trị di chứng và phục hồi chức năng
C. Chẩn đoán sớm và điều trị kịp thời *
D. Vitamin K 1mg tiêm bắp
Câu 75. Thông tin nào sau đây phù hợp với bệnh xuất huyết não màng não muộn?
A. Các yếu tố đông máu huyết tương đều thiếu
B. Chỉ cần 1 liều vitamin K1 5mg đủ để nâng Prothrombine về mức bình thường*
C. Bệnh lý tại gan đưa đến thay đổi cấu trúc tế bào gan rất lớn
D. Chỉ thiếu các yếu tố đông máu II, VII, IX, X
Câu 76. Hướng điều trị xuất huyết não màng não muộn bao gồm các bước nào sau
đây?
A. Chọc hút máu khi tăng áp lực nội sọ, truyền máu
B. Hạ sốt, Vitamine K, Canxi, Seduxen
C. Chống thiếu máu, chống phù não, điều trị triệu chứng khác
D. Điều trị vitamin K1, chống thiếu máu, chống phù não*
Câu 77. Di chứng và biến chứng thường gặp sau khi bị xuất huyết não màng não
muộn, ngoại trừ?
A. Giảm trí thông minh
B. Dãn não thất
C. Não úng thủy
D. Suy dinh dưỡng*
Câu 78. Phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn ở trẻ nhỏ bao gồm, ngoại trừ?
A. Điều trị vitamin K1 cho trẻ có nguy cơ
B. Chích vitamin K1 ở trẻ bị tiêu chảy kéo dài
C. Chích vitamin K1 1mg cho tất cả trẻ đủ tháng ngay sau sanh
D. Khuyên cho trẻ bú bình để có nhiều Vitamin K*
Câu 79. Biện pháp phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn ở trẻ nhỏ?
A. Điều trị vitamin K1 cho trẻ có bệnh lý gan mật
B. Chích vitamin K1 1mg cho tất cả trẻ đủ tháng ngay sau sanh
C. Uống ngừa vitamin K1 ở trẻ bị tiêu chảy kéo dài
D. Cả A, B và C đều đúng*
Câu 80. Trong xuất huyết não màng não muộn, thông tin nào sau đây là phù hợp?
A. Truyền máu plasma cho kết quả tốt như điều trị Vitamin K1
B. Cần một liều vitamin K1 5mg là đủ cho Prothrombin về bình thường *
C. Trẻ thiếu máu, da xanh, niêm nhợt, thóp phồng
D. Các yếu tố đông máu huyết tương đều thiếu
Câu 81. Các biện pháp áp dụng cho mẹ nhằm giúp phòng ngừa xuất huyết não màng
não muộn cho con, ngoại trừ?
A. Vitamin K1 phòng ngừa
B. Mẹ ăn đủ chất cho con bú và chích ngừa đầy đủ
C. Mẹ ăn đủ chất dầu mỡ, rau xanh
D. Sanh con ở nơi có phương tiện y tế*
Câu 82. Di chứng sớm thường gặp trong xuất huyết não màng não muộn?
A. Nhũn não chất trắng quanh não thất
B. Rối loạn cảm giác
C. Dãn não thất*
D. Nang não
Câu 83. Điều trị đặc hiệu bệnh xuất huyết não màng não muộn?
A. Vitamin K1*
B. Điều trị tăng áp lực nội sọ
C. Chống co giật
D. Truyền máu
Câu 84. Ngừa xuất huyết não màng não muộn, ngoại trừ:
A. Chích vitamin K1 1mg TB hay 2 mg uống cho tất cả trẻ đủ tháng ngay sau sanh
B. Chích hoặc uống ngừa vitamin K1 ở trẻ bị tiêu chảy kéo dài
C. Khuyên cho trẻ bú bình để có nhiều vitamin K*
D. Điều trị vitamin K1 cho trẻ bị bệnh lý gan mật, tiêu chảy
Câu 85. Phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn cho trẻ sơ sinh bằng cách nào?
A. Tránh sang chấn sản khoa trong khi sinh
B. Tránh sanh ngạt thiếu O2
C. Mẹ không ăn kiêng nhất là dầu mỡ và rau tươi*
D. Mẹ mang thai phải khám thai đầy đủ giúp mẹ và thai phát triển tốt
Câu 86. Di chứng hay gặp trong xuất huyết não màng não muộn?
A. Rối loạn nhịp thở
B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
C. Thiếu máu
D. Giảm trí thông minh*
Câu 87. Chỉ số cần phải theo dõi khi trẻ bị xuất huyết não màng não muộn?
A. Nhịp tim
B. Chiều cao
C. Cân nặng
D. Vòng đầu*
Câu 88. Cách tốt nhất để phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn cho trẻ sơ sinh?
A. Tránh sanh ngạt thiếu O2
B. Tiêm vitamin K sau sanh*
C. Mẹ mang thai phải khám thai đầy đủ giúp mẹ và thai phát triển tốt
D. Tránh sang chấn sản khoa trong khi sinh
Câu 89. Vitamin E sử dụng trong điều trị xuất huyết não màng não muộn?
A. Liều 25-50 đv/ngày, trong 1 tuần
B. Liều 25-50 đv/ngày, trong 2 tuần*
C. Liều 25-50 đv/kg/ngày, trong 1 tuần
D. Liều 25-50 đv/kg/ngày, trong 2 tuần
Câu 90. Di chứng nào hay gặp nhất trong xuất huyết não màng não ở trẻ 1-6 tháng
tuổi?
A. Não úng thủy do tắc cống Sylvius
B. Giảm vận động 1/2 người
C. Động kinh*
D. Não bé do teo não và gây chồng khớp sọ
Câu 91. Biện pháp nào quan trọng nhất trong điều trị xuất huyết não màng não do
giảm tỉ lệ Prothrombin ở trẻ sơ sinh?
A. Truyền máu tươi cùng nhóm*
B. Chống phù não
C.Chống co giật
D. Tiêm vitamin K
Câu 92. Trong XHNMN, hôn mê kéo dài > 24 giờ thường:
A. Có thể vận động tứ chi được
B. Tỉ lệ tử vong không nhiều
C. Di chứng thần kinh vĩnh viễn*
D. Ít khi trở thành bại não
Câu 93. Đề phòng xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh, nên tránh dùng thuốc nào
sau đây?
A. Corticoid liều cao
B. Vitamin K liều cao
C. Natribicarbonat liều cao*
D. Thuốc kháng sinh liều cao
Câu 94. Biện pháp quan trọng nhất để phòng xuất huyết não màng não do giảm tỉ lệ
Prothrombin là gì?
A. Đảm bảo cho trẻ đủ ấm
B. Tiêm cho trẻ một mũi Vitamin K sau khi sinh*
C. Cắt rốn khi mạch máu rốn ngừng đập
D. Cho bú mẹ sớm
Câu 95. Nội dung nào không phù hợp với đặc điểm chảy máu ngoài màng cứng ở trẻ
sơ sinh?
A. Do tổn thương động mạch màng não giữa
B. Do tổn thương động mạch thông sau*
C. Nguyên nhân thường do chấn thương sọ
D. Là chảy máu giữa xương và màng cứng
Câu 96. Dự phòng cấp 3 bệnh Xuất huyết não màng não muộn:
A. Điều trị di chứng và phục hồi chức năng *
B. Nuôi con bằng sữa mẹ và mẹ không ăn kiêng
C. Vitamin K1 1mg tiêm bắp
D. Chẩn đoán sớm và điều trị kịp thời
Câu 97. Điều trị đặc hiệu bệnh xuất huyết não màng não muộn:
A. Chống co giật
B. Truyền máu
C. Điều trị tăng áp lực nội sọ
D. Vitamin K *
Câu 98. Trong xuất huyết não màng não muộn:
A. Chỉ thiếu các yếu tố đông máu II, VII, IX, X
B. Các yếu tố đông máu huyết tương đều thiếu
C. Bệnh lý tại gan đưa đến thay đổi cấu trúc tế bào gan rất lớn
D. Liều vitamin K1 5mg đủ để nâng Prothrombin về mức bình thường*
Câu 99. Hướng điều trị xuất huyết não màng não muộn:
A. Điều trị vitamin K1, vitamin E, corticoid
B. Vitamin K1, chống thiếu máu, điều trị triệu chứng khác*
C. Hạ sốt, chích vitamin K, cho canxi, seduxen
D. Chọc hút máu khi tăng áp lực nội sọ, truyền máu
Câu 100. Điều trị tăng áp lực nội sọ của bệnh xuất huyết não màng não muộn, ngoại
trừ:
A. Mannitol, Corticoides
B. Nằm đầu cao 60 độ*
C. Thông đường thở: thở oxy, nội khí quản giúp thở
D. Giảm lượng nước tối đa trong 48h đầu
Câu 101. Trong xuất huyết não màng não muộn đặc tính sau đây chiếm ưu thế:
A. Các yếu tố đông máu huyết tương đều thiếu
B. Truyền máu, plasma cho kết quả tốt như điều trị Vitamin K1
C. Cần liều Vitamin K1 5mg đủ cho Prothrombin về bình thường*
D. Trẻ thiếu máu, da xanh, niêm nhợt, thóp phồng
Câu 102. Bệnh nhi bị xuất huyết não màng não muộn, chỉ định truyền máu khi Hct:
A. <45%
B. <40%
C. <35%
D <30%*
Câu 103. Vitamin E sử dụng trong điều trị xuất huyết não màng não muộn:
A. Liều 50-75 đv/ngày, trong 1 tuần
B. Liều 25-50 đv/ngày, trong 1 tuần
C. Liều 25-50 đv/ngày, trong 2 tuần*
D. Liều 25-50 đv/kg/ngày, trong 2 tuần
Câu 104. Di chứng và biến chứng thường gặp sau khi bị xuất huyết não màng não,
ngoại trừ:
A. Giảm trí thông minh
B. Suy dinh dưỡng*
C. Não úng thủy
D. Dãn não thất
Câu 105. Phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn cho trẻ sơ sinh:
A. Tránh sanh ngạt thiếu O2
B. Mẹ không ăn kiêng nhất là dầu mỡ và rau tươi*
C. Mẹ mang thai phải khám thai đầy đủ giúp mẹ và thai phát triển tốt
D. Tránh sang chấn sản khoa trong khi sinh
Câu 106. Phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn, ngoại trừ:
A. Chích vitamin K1 1mg TB hay 2 mg uống cho tất cả trẻ đủ tháng ngay sau sanh
B. Khuyên cho trẻ bú bình để có nhiều Vitamin K*
C. Điều trị vitamin K1 cho trẻ có nguy cơ
D. Chích hoặc uống ngừa vitamin K1 ở trẻ bị tiêu chảy kéo dài
Câu 107. Di chứng xuất huyết não màng não muộn:
A. Rối loạn tiêu hoá kéo dài
B. Rối loạn nhịp thở
C. Thiếu máu
D. Giảm trí thông minh*
Câu 108. Các biện pháp cho mẹ, giúp phòng ngừa xuất huyết não màng não muộn
cho con, ngoại trừ:
A. Mẹ ăn đủ chất dầu mỡ, rau xanh
B. Mẹ ăn đủ chất cho con bú và chích ngừa đầy đủ
C. Uống vitamin K phòng ngừa
D. Sanh con ở nơi có phương tiện y tế*
Câu 109. Hậu quả và di chứng về sau của xuất huyết não màng não muộn, ngoại trừ:
A. Suy dinh dưỡng*
B. Giảm trí thông minh
C. Tật đầu nhỏ
D. Não úng thủy
Câu 110. Chỉ số cần phải theo dõi đối với trẻ bị xuất huyết não màng não muộn:
A. Cân nặng
B. Vòng đầu*
C. Chiều cao
D. Nhịp tim
Câu 111. Di chứng sớm thường gặp trong xuất huyết não màng não muộn:
A. Nang não
B. Dãn não thất*
C. Rối loạn cảm giác
D. Nhũn não chất trắng quanh não thất
Câu 112. Điều trị co giật trong xuất huyết não màng não muộn bằng phenobarbital:
A. 5 mg/kg/cân nặng/liều
B. 10 mg/kg/cân nặng/liều
C. 15 mg/kg/cân nặng/liều
D. 20 mg/kg/cân nặng/liều*
Câu 27. Triệu chứng lâm sàng của cơn tetanie, ngoại trừ?
A. Khóc thét từng cơn *
B. Co thắt thanh quản
C. Co giật và run cơ
D. Tím tái
Câu 28. Triệu chứng lâm sàng của cơ spasmophilie, ngoại trừ?
A. Cơn khóc kéo dài
B. Co giật toàn thân khi kích thích *
C. Thanh quản co thắt
D. Tăng trương lực cơ
Câu 29. Dấu hiệu lâm sàng nào ít có giá trị chẩn đoán hạ canxi máu ở giai đoạn sơ
sinh?
A. Trousseau *
B. Luzt
C. Chvostek
D: Spasme du Sanglot
Câu 30. Các triệu chứng hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh có đặc điểm?
A: Đặc hiệu
B. Không đặc hiệu *
C. Khó chẩn đoán trong 1 tuần lễ đầu đời
D. Tương tự như giảm phosphát máu
Câu 31. Điện tâm đồ trong hạ canxi máu có đặc điểm ?
A. Nhịp tim chậm, QT kéo dài
B. ST dài, sóng T nhọn *
C: QT kéo dài, ST đảo ngược
D, Sóng T dẹt, nhịp tim nhanh
Câu 32. Ở trẻ sơ sinh, khi hạ canxi máu sẽ kèm các triệu chứng?
A. Điện tâm đồ có sóng T dẹt
B. Giảm phosphạt
C. Điện cơ đồ không đổi *
D. Điện não đồ có sóng nhọn
Câu 33. Nghiệm pháp Luzt được thực hiện như thế nào?
A. búng nhẹ vào lòng bàn chân bé giật mình khóc thét
B. Gõ vào cơ má gây run cơ môi cùng bên
C. Bóp ở dưới cổ tay, xuất hiện bàn tay đỡ đẻ
D. Vuốt dọc xương chày, ngón cái cụp lên, các ngón khác duỗi *
Câu 34. Nghiệm pháp spasme du Sanglot được thực hiện như thế nào?
A. Vuốt dọc xương chày, ngón cái cụp lên, các ngón khác duỗi
B. Bóp ở dưới cổ tay, xuất hiện bàn tay đỡ đẻ
C. Gõ vào cơ má gây run cơ môi cùng bên
D. Búng nhẹ vào lòng bàn chân bé giật mình khóc thét*
Câu 35. Nghiệm pháp Trousseau được thực hiện như
A. Vuốt dọc xương chày, ngón cái cụp lên, các ngón khác duỗi
B. Gõ vào cơ má gây run cơ môi cùng bên
C. Bóp ở dưới cổ tay, xuất hiện bàn tay đỡ đẻ*
D. Búng nhẹ vào lòng bàn chân bé giật mình khóc thét
Câu 36. Nghiệm pháp Luzt được thực hiện như thế nào?
A. Búng nhẹ vào lòng bàn chân bé giật mình khóc thét
B. Bóp ở dưới cổ tay, xuất hiện bàn tay đỡ đẻ
C. Gõ vào cơ má gây run cơ mối cùng bên
D. Vuốt dọc xương chày, ngón cái cụp lên, các ngón khác duỗi*
Câu 37. Ở trẻ sơ sinh rất nhẹ cân, nồng độ canxi ion hóa ở giảm đến mức bao nhiêu
mmol/L thì vẫn chưa xuất hiện triệu chứng lâm sàng?
A. 1-1,2
B. 0,8-1*
C. 0,6-0,8
D. 0,4-0,6
Câu 38. Cơn spasmophilie trong thiếu canxi thuộc kiểu nào?
A. Co giật
B. Co cứng *
C. Giảm trương lực cơ
D. Giật cơ
Câu 39. Triệu chứng ọc sữa có giá trị chẩn đoán?
A. Hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh
B. Viêm phổi
C. Dò khí thực quản
D. Trào ngược dạ dày thực quản *
Câu 40. Yếu tố nguy cơ gây hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh, cho câu sai?
A. Trẻ được truyền hoặc thay máu
B. Mẹ bị suy tuyến cận giáp *
C. Trẻ nhẹ cân
D. Mẹ bị tiểu đường
Câu 41. Triệu chứng lâm sàng nào không phải của hạ canxi máu sơ sinh?
A. Giật mình, khóc thét, cơn khóc rất đặc biệt: bé cứng toàn thân, tăng trương lực cơ chi
trên co
B. Phù do giảm áp lực keo *
C. Co giật
D. Các cơ đường tiêu hóa bị kích thích gây ọc sữa
Câu 42: Cần phân biệt triệu chứng vặn mình, ọc sữa trong hạ canxi máu trẻ sơ sinh với
bệnh nào?
A. Do khí thực quản
B. Thiếu magie máu
C. Viêm phổi
D. Trào ngược dạ dày thực quản *
Câu 43. Dấu hiệu lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán hạ canxi máu ở giai đoạn sơ sinh?
A. Trousseau
B. Spasme du Sanglot *
C. Chvostek
D. Luzt
Câu 44. Nghiệm pháp Chvostek được thực hiện như thế nào?
A. Vuốt dọc xương chày, ngón cái cụp lên, các ngón khác duỗi
B. Gõ vào cơ má gây run cơ môi cùng bên *
C. Bóp ở dưới cổ tay, xuất hiện bàn tay đỡ đẻ
D. Búng nhẹ vào lòng bàn chân bé giật mình khóc thét
Mục tiêu 3: Nêu được điều trị hạ canxi huyết sơ sinh
Câu 45. Dung dịch dùng để pha khi truyền canxi?
A. Kali clorid 10%
B. Dextrose 5% *
C. Glucose 30%
D. Sodium clorid 10%
Câu 46. Nếu không pha loãng khi truyền canxi, sẽ có nguy cơ? .
A, Rối loạn thần kinh cơ
B. Giật cơ
C. Rối loạn nhịp tim *
D. Co giật
Câu 47. Trẻ co giật do hạ canxi máu khi đang truyền canxi gluconate được 5 phút, trẻ
hết co giật?
A. Ngưng truyền và theo dõi thêm 5 phút; nếu giật lại thì truyền tiếp
B. Tiếp tục truyền đến hết dịch đã pha *
C. Truyền lặp lại sau 10 phút
D. Ngưng truyền và chuyển qua liều uống duy trì
Câu 48, Liều vitamin D hằng ngày của trẻ sơ sinh:
A. 100-200 đơn vị
B. 200-300 đơn vị
C. 300-400 đơn vị
D. 400-500 đơn vị *
Câu 49. Thuốc nào không dùng trong điều trị hạ canxi
A. Vitamin D
B. Vitamin C *
C. canxi gluconate
D. Magie B6
Câu 50. Khi truyền canxi cần lưu ý, ngoại trừ?
A. Pha với Glucose 5 % với tỷ lệ 1:5
B. Pha với Dextrose 5 % với tỷ lệ 1:1 khi cấp cứu
C. Pha với Sodium clorid 10% với tỷ lệ 1:5 *
D. Pha với Dextrose 5 % với tỷ lệ 1:5
Cầu 51. Trong 1ml canxi gluconate 10% có bao nhiêu canxi nguyên tố?
A. 1 mg
B. 3 mg
C. 6 mg
D. 9 mg *
Câu 52. Liều canxi trong điều trị hạ canxi máu nhẹ là bao nhiêu?
A, 30-45 mg/kg/ngày canxi nguyên tố
B, 45-90 mg/kg/ngày canxi nguyên tố
C. 90-100 mg/kg/ngày canxi nguyên tố
D. 100-200 mg/kg/ngày canxi gluconate, *
Câu 53. Liều canxi trong điều trị hạ canxi máu nặng là bao nhiêu?
A. Canxi gluconate 1-2 ml/kg IV trong 15 phút *
B. Canxi gluconate 3-4 ml/kg IV trong 15 phút
C. Canxi clorua 1-2 ml/kg IV trong 15 phút
D. Canxi clorua 3-4 ml/kg IV trong 15 phút
Câu 54. Phòng bệnh cấp 1 bệnh hạ canxi máu là gì?
A. Điều trị cho trẻ khi có triệu chứng thiếu canxi máu
B. Giáo dục cho mẹ trong thời gian mang thai ăn uống đầy đủ ăn nhiều chất
C. Sau khi sanh mẹ vẫn ăn uống đầy đủ, không ăn kiêng nhất là cua tôm và các chất có
nhiều canxi, tắm nắng sáng
D. Điều trị còi xương vitamin D, điều trị di chứng biến dạng xương
Câu 55, Phòng bệnh cấp 3 bệnh hạ canxi máu là gì?
A. Sau khi sanh mẹ vẫn ăn uống đầy đủ, không ăn kiêng nhất là của tôm và nhất có
nhiều canxi, tắm nắng sáng
B. Điều trị cho trẻ khi có triệu chứng thiếu canxi máu
C. Giáo dục cho mẹ trong thời gian mang thai ăn uống đầy đủ ăn nhiều chất có canxi,
mẹ khám thai định kỳ
D. Điều trị còi xương vitamin D, điều trị di chứng biến dạng xương *
Câu 56. Yếu tố nguy cơ từ mẹ dễ gây hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh?
A. Mẹ ăn kiêng cữ
B. Mẹ bị cường tuyến cận giáp
C. Mẹ bị tiểu đường
D. Cả A, B và C đúng *
Câu 57. Ở trẻ > 32 tuần tuổi hay trẻ lớn, triệu chứng lâm sàng bắt đầu xuất hiện khi
nồng độ canxi ion hóa giảm dưới ngưỡng nào?
A. 1 mmol/L *
B. 0,9 mmol/L
C. 0,8 mmol/L
D. 0,7 mmol/L
Câu 58. Căn nguyên thường gặp gây hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh là gì?
A. Mẹ không ăn đầy đủ chất
B. Không phơi nắng hoặc nằm buồng tối *
C. Trẻ bú mẹ hoàn toàn
D. Cả A, B và C đúng
Câu 59: Yếu tố nguy cơ gây hạ canxi máu ở trẻ sơ sinh?
A. Trẻ đẻ non
B. Trẻ đa thai
C. Trẻ bị ngạt
D. Cả A, B và C đúng *
Câu 60. Hạ canxi máu nhất thời thoáng qua hay gặp ở trẻ sơ sinh nào sau đây?
A. Trẻ sơ sinh bị suy tuyến cận giáp tự phát
B. Trẻ sơ sinh có mẹ bị đái tháo đường *
C. Trẻ sơ sinh bị còi xương sớm
D. Cả A, B và C đúng
Câu 61. Dạng canxi nào trong cơ thể ảnh hưởng trực tiếp đến tính kích thích thần kinh-
cơ?
A. canxi kết hợp với protein trong máu
B. canxi trong mô mềm
C. canxi trong xương
D. canxi ion hóa *
Câu 62. Nguyên nhân nào gây thiếu canxi máu ở trẻ sơ sinh:
A. PTH của mẹ không qua được để giúp con
B. Nội tiết tố PTH không được tiết ra trong những ngày đầu sau khi sanh
C. Trong tuần đầu sau sinh trẻ có tình trạng hạ canxi một cách sinh lý
D. Cả A, B và C đúng *
Câu 63. Phòng bệnh cấp 0 bệnh hạ canxi máu là gì?
A. Sau khi sanh mẹ vẫn ăn uống đầy đủ, không ăn kiêng nhất là cua tôm và các chất có
nhiều canxi, tắm nắng sáng
B. Điều trị còi xương vitamin, điều trị di chứng biến dạng xương
C. Điều trị cho trẻ khi có triệu chứng thiếu canxi máu
D. Giáo dục cho mẹ trong thời gian mang thai ăn uống đầy đủ ăn nhiều chất có canxi,
mẹ khám thai định kỳ *
Câu 64. Phòng bệnh cấp 2 bệnh hạ canxi máu là gì?
A. Giáo dục cho mẹ trong thời gian mang thai ăn uống đầy đủ ăn nhiều chất Có canxi,
mẹ khám thai định kỳ
B. Điều trị cho trẻ khi có triệu chứng thiếu canxi máu *
C. Sau khi sanh mẹ vẫn ăn uống đầy đủ, không ăn kiêng nhất là của tôm và các chất có
nhiều canxi, tắm nắng sáng
D. Điều trị còi xương vitamin D, điều trị di chứng biến dạng xương
SUY TIM
Mục tiêu 1: Định nghĩa.
Câu 1. Suy tim được định nghĩa như thế nào?
A. Tim bơm cung lượng máu tăng, đáp ứng dụ nhu cầu chuyển hóa của cơ
B. Tim bơm cung lượng máu bình thường, đáp ứng không đủ nhu cầu chuyển hóa của
cơ thể
C. Tim bơm với cung lượng máu không đáp ứng đủ nhu cầu chuyển hóa của cơ thể *
D. Tim bơm cung lượng máu giảm, đáp ứng đủ nhu cầu chuyển hóa của cơ
Mục tiêu 2: Nêu được các nguyên nhân thường gặp trong suy tim trẻ em
Câu 2. Các tim bẩm sinh sau, nguyên nhân nào ít hay không gây suy tim?
A. Tứ chứng Fallot *
B. Thông liên nhĩ
C. Thông liên thất
D. Còn ống động mạch
Câu 3. Các tim bẩm sinh nào có thể suy tim tiền tải thất trái?
A. Tứ chứng Fallot, thông liên nhĩ
B. Thông liên nhĩ, còn ống động mạch
C. Tứ chứng Fallot, còn ống động mạch
D. Thông liên thất, còn ống động mạch *
Câu 4. Tim bẩm sinh nào có thể dẫn đến suy tim toàn bộ nhanh nhất?
A: Kênh nhĩ thất toàn phần*
B. Thông liên thất
C. Còn ống động mạch
D. Thông liên nhĩ
Mục tiêu 3: Trình bày được sinh lý bệnh trong suy tim .
Câu 5. Rối loạn nhịp tim nào dễ dẫn đến suy tim hơn? .
A. Loạn nhịp xoang (loạn nhịp hô hấp)
B. Nhịp nhanh kịch phát trên thất *
C. Block nhĩ thất độ 1
D. Nhịp nhanh xoang
Câu 6. Rối loạn nhịp tim nào dễ dẫn đến suy tim hơn?
A. Nhịp nhanh xoang
B. Nhịp nhanh thất *
C. Loạn nhịp xoang (loạn nhịp hô hấp)
D. Block nhĩ thất độ II
Câu 7. Cơ chế suy tim thì thông liên thất thuộc cơ chế nào là chính?
A. Tiền tải, giảm sức co bóp *
B, Tiền tài, tăng sức co bóp
C. Hậu tải, giảm sức co bóp
D. Hậu tải, tăng sức co bóp
Câu 8, Tăng huyết áp thuộc cơ chế suy tim nào là chính?
A. Tiền tải
B. Tiền gánh
C. Hậu tải *
D. Tăng gánh tâm trương
Câu 9, Tác nhân bệnh bạch hầu, thương hàn, enterovirus có thể gây suy tim là do cơ chế
nào?
A. Bệnh cơ tim hạn chế
B. Bệnh cơ tim dãn nở
C. Viêm cơ tim *
D. Bệnh cơ tim phì đại
Câu 10. Có bao nhiêu cơ chế (yếu tố) chính tác động đến suy tim?
A.1
B. 2
C. 3 *
D. 4
Câu 11. Trong bệnh cơ tim dãn nở, cơ chế chính yếu suy tim là gì?
A. Dãn buồng thất trái, giảm sức co bóp thất trái *
B. Dãn buồng nhĩ trái, dần buông thất phải
C. Dãn buồng nhĩ phải, và phì đại thất trái
D. Dãn buồng thất phải và phì đại thất phải
Câu 12. Trong bệnh cơ tim phì đại, suy tim là có hiện tượng nào sau đây?
A. Dấn các buồng thất và phì đại cơ tâm nhĩ
B. Phì đại cơ tâm thất và thường có dần buồng thất
C. Phì đại thất phải và thường có dấn buồng thất
D. Phì đại cơ thất và thường không dẫn buồng thất *
Câu 13. Tăng huyết áp dẫn đến suy tim ở trẻ em thường do bệnh nào sau đây:
A. Hẹp van động mạch phổi
B. Bệnh ở thận *
C. Bệnh ở tuyến giáp
D. Hẹp van động mạch chủ
Câu 14. Trong suy tim do truyền nhiều dịch thuộc cơ chế nào sau đây?
A. Hậu gánh
B. Hậu tải
C. Tăng gánh tâm thu
D. Tiền tải *
Câu 15. Rối loạn nhịp tim nào dễ dẫn đến suy tim hơn?
A. Ngoại tâm thu thất
B. Nhịp nhanh xoang
C. Loạn nhịp xoang (loạn nhịp hô hấp)
D. Block nhĩ thất độ III *
Câu 16. Cơ chế suy tim thì còn ống động mạch thuộc cơ chế nào là chính?
A. Hậu tải, tăng sức co bóp
B. Hậu tải, giảm sức co bóp
C. Tiền tải, giảm sức co bóp *
D. Tiến tải, tăng sức co bóp
Câu 17. Cơ chế suy tim thì kênh nhĩ thất thuộc cơ chế nào là chính?
A. Hậu tải, tăng sức co bóp
B. Hậu tải, giảm sức co bóp
C. Tiền tải, tăng sức co bóp
D. Tiền tải, giảm sức co bóp*
Câu 18. Trong bệnh cơ tim dãn nở, cơ chế chính yếu suy tim là gì?
A, Dãn buồng nhĩ phải
B. Dãn buồng nhĩ trái
C. Dãn buồng thất phải
D. Dãn buồng thất trái *
Câu 19. Về huyết động học và cơ chế suy tim, tim bẩm sinh nào dễ dẫn đến suy tim
nhất?
A. Kênh nhĩ thất toàn phần*
B. Còn ống động mạch
C. Thông liên thất
D. Thông liên nhĩ
Câu 20, Tim bẩm sinh nào ít hoặc không gây suy tim
A. Thông liên nhĩ
B. Còn ống động mạch
C. Thông liên thất
D. Tứ chứng Fallot *
Câu 21. Tim bẩm sinh nào có thể suy tim tiền tải thất phải?
A. Còn ống động mạch
B. Thông liên nhĩ *
C. Tứ chứng Fallot
D. Thông liên thất
Câu 22. Cơ chế suy tim thì thông liên nhĩ thuộc cơ chế nào là chính?
A. Tiền tải, tăng sức co bóp
B. Tiền tải, giảm sức co bóp *
C. Hậu tải, tăng sức co bóp
D. Hậu tải, giảm sức co bóp
Mục tiêu 4: Trình bày được chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh suy tim trẻ em
Câu 23. Khi cho xuất viện bệnh nhi bị suy tim, thầy thuốc cần hướng dẫn những vấn đề
nào sau đây?
A. Nghỉ ngơi thích hợp
B. Sinh hoạt thích hợp
C. Tái khám định kỳ
D. Cả A, B và C đều đúng *
Câu 24. Nguyên tắc chính để điều trị suy tim là gì?
A. Cung cấp oxy; tăng sức co bóp cơ tim; giảm hậu tải; giảm tiền tải; cứu sống và cải
thiện chất lượng cuộc sống
B. Cung cấp oxy, nghỉ ngơi, lợi tiểu, điều trị triệu chứng, tăng sức co bóp cơ tim
C. Cung cấp oxy, nghỉ ngơi, ăn lạt; lợi tiểu, thuốc dãn mạch
D, Cung cấp oxy; tăng sức co bóp cơ tim; giảm công của tim; điều trị nguyên nhân; cứu
sống và cải thiện chất lượng cuộc sống *
Câu 25. Thuốc nào giúp tăng sức co bóp cơ tim?
A. Propranolol
B. Digoxin *
C. Furosemid
D. Captopril
câu 26. Thuốc nào có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim?
A. Captopril
B. Furosemid
C. Isoproterenol *
D. Propranolol
Câu 27. Trong điều trị suy tim, dùng thuốc Isuprel là tác động chủ yếu lên cơ chế nào
của suy tim?
A. Tăng sức co bóp cơ tim, tăng tần số tim *
B. Tăng tần số tim, tăng sức co bóp cơ tim
C. Hậu tải, giảm nhịp tim
D. Giảm tần số tim, sức co bóp cơ tim
Câu 28. Trong điều trị suy tim, dùng thuốc Captopril là tác động chủ yếu lên cơ chế nào
của suy tim?
A. Sức co bóp cơ tim
B. Tiền tải
C. Hậu tải *
D. Tần số tim
Câu 29. Isosorbid dinitrat thường dùng điều trị suy tim trong trường hợp nào sau đây?
A. Cấp cứu, suy tim phải
B. Cấp cứu, suy tim phù phổi *
C. Không cấp cứu, suy tim kèm hạ huyết áp
D. Không cấp cứu, suy tim trái
Câu 30. Khi dùng Digoxin thì liều tấn công nào sau đây là phù hợp cho trẻ sơ sinh thiếu
tháng?
A. 20 ug/kg/ngày *
B. 30 ug/kg/ngày
C. 35 ug/kg/ngày
D. 40 ug/kg/ngày
Câu 31. Khi dùng Digoxin thì liều tấn công nào (g/kg/ngày) sau đây là phù hợp cho trẻ
nhũ nhi?..
A. 25
B. 30
C. 35 *
D. 40
Câu 32. Khi dùng Digoxin thì liều tấn công nào (ug/kg/ngày) sau đây là phù hợp cho trẻ
> 12 tháng?
A. 10-20
B. 15-30
C. 20-40 *
D. 25-50
Câu 33. Liều và đường dùng digoxin nào là phù hợp nhất?
A. Liều uống thấp hơn hay cao hơn liều đường tĩnh mạch đều được
B. Liều uống thấp hơn và nên chỉ bằng 1/3 liều đường tĩnh mạch
C. Liều uống bằng liều đường tĩnh mạch
D. Liều uống (100%) liều đường tĩnh mạch (75%) *
Câu 34. Liều dùng dopamine thông thường trong điều trị suy tim là bao nhiêu?
A. 2-5 ug/kg/phút
B. 5-10 ug/kg/phút *
C. 10-15 ug/kg/phút
D. 15-20 ug/kg/phút
Câu 35. Liều dùng dobutamine thông thường trong điều trị suy tim là bao nhiêu?
A. 0,5-3 ug/kg/phút
B. 3-10 ug/kg/phút *
C. 10-15 ug/kg/phút
D. 15-20 ug/kg/phút
Câu 36. Dùng digoxin sẽ có nguy cơ ngộ độc khi thiếu ion điện giải nào là chính?
A. Clor
B. Sodium
C. Magie
D. Potassium *
Câu 37. Thuốc này có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim?
A. Dobutamin *
B. Furosemid
C. Captopril
D. Propranolol
Câu 38. Khi điều trị nguyên nhân suy tim trong bệnh thông liên thất chính yêu là gì?
A. Giảm tiền tải, captopril và khi cần cho digoxin
B. Đặt catheter hoặc phẫu thuật làm bít lỗ thông *
C. Giảm tiền tải, tăng sức co bóp cơ tim
D.Giảm hậu tải và cho digoxin tăng sức co bóp cơ tim
Câu 39. Khi điều trị nguyên nhân suy tim trong bệnh thông liên nhĩ chính yếu là gì?
A. Giảm tiền tài, tăng sức co bóp cơ tim
B. Giảm hậu tải và cho digoxin
C. Đặt catheter hoặc phẫu thuật làm bít lỗ thông *
D. Giảm tiền tải và khi cần cho digoxin tăng sức co bóp cơ tim và chậm nhịp
Câu 40. Phòng bệnh suy tim, lúc trẻ về nhà cần thực hiện những điều nào sau đây?
A. Tránh tiếp xúc với người mắc bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
B. Lao động, sinh hoạt, ăn uống hợp lý
C. Có thể cho chủng ngừa một số bệnh khi thấy phù hợp
D. Cả A, B và C đều đúng *
Câu 41. Theo tiêu chuẩn Châu Âu đề nghị, chẩn đoán suy tim là khi nào?
A. Điều trị trợ tim bằng Digoxin thấy có chậm nhịp tim
B. Trẻ có triệu chứng cơ năng suy tim khi nghỉ
C. Trẻ có triệu chứng thực thể khách quan của bệnh tim
D. Cả 3 nội dung trên *
Câu 42. Hình ảnh X-quang nào gợi ý suy tim?
A. Cung động mạch phổi phồng
B, Bóng tim to
C; Bóng tim không to
D. Bóng tim to, tăng tuần hoàn phổi chủ và thụ động hoặc phù phổi*
Câu 43. Thuốc nào có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim?
A. Captopril
B. Dopamin *
C. Furosemid
D. Propranolol
Câu 44. Trong điều trị suy tim, dùng thuốc lợi tiểu là tác động chủ yếu lên cơ chế nào
của suy tim?
A. Tần số tim
B. Hậu tải *
C. Tiền tải
D. Sức co bóp cơ tim
Câu 45. Trong điều trị suy tim, dùng thuốc Digoxin tác động chủ yếu lên cơ chế nào của
suy tim?
A. Tăng sức co bóp cơ tim, giảm tần số tim *
B. Hậu tải, giảm nhịp tim
C. Giảm sức co bóp cơ tim, giảm tần số tim
D. Tiền tài, tăng nhịp tim
Câu 46. Furosemid không nên dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chèn ép tim *
B. Suy tim do cao huyết áp
C. Suy tim do thừa dịch
D. Suy tim do viêm cơ tim
Câu 47. Liều điều trị Furosemide thông thường là bao nhiêu?
A. 0,1-0,5 mg/kg uống hay TM
B. 0,5-1 mg/kg uống hay TM
C. 1-2 mg/kg uống hay TM *
D. 2-4 mg/kg uống hay TM
Câu 48. Khi dùng Digoxin thì liều tấn công nào sau đây là phù hợp cho trẻ sơ sinh đủ
tháng?
A. 20 ug/kg/ngày
B. 30 ug/kg/ngày *
C. 35 ug/kg/ngày
D. 40 ug/kg/ngày
Câu 49. Khi dùng Digoxin thì liều tấn công nào sau đây là phù hợp cho trẻ> 10 tuổi?.
A. 0,5mg/ngày *
B. 30 ug/kg/ngày
C. 35 ug/kg/ngày
D. 40 ug/kg/ngày
Câu 50. Cách chia liều Digoxin tấn công như thế nào là phù hợp nhất?
A. 1/3, 1/3 và 1/3
B. 1/4, 1/4 và 1/2
C. 1/2, 1/4 và 1/4 *
D. 2/5, 2/5 và 1/5
Câu 51. Liều duy trì tiếp theo sau liều tấn công ở 24h đầu của digoxin nào là phù hợp?
A. Bằng 1/4 liều tấn công *
B. Nhiều hơn gấp đôi liều tấn công
C. Bằng 1/2 liều tấn công
D: Giống liều tấn công
Câu 52: Liều và đường dùng digoxin nào là phù hợp?
A: Liều uống thấp hơn liều đường tĩnh mạch
B. Liều uống bằng liều đường tĩnh mạch
C. Liều uống có thể thấp hơn hay cao hơn liều đường tĩnh mạch đều được
D. Liều uống cao hơn liều đường tĩnh mạch *
Câu 53. Dùng digoxin sẽ có nguy cơ ngưng tim khi dùng chung với ion điện giải chính
nào?
A. Clor
B. Sodium
C. Kali
D. canxium *
Câu 54, Dùng digoxin sẽ có nguy cơ ngộ độc khi thiếu ion điện giải nào là chính?
A. CI
B. Na
C. K *
D. Mg
Câu 55. Khi điều trị nguyên nhân suy tim trong bệnh còn ống động mạch chính yếu là
gì?
A. Giảm tiền tài, captopril và khi cần cho digoxin
B. Giảm tiền tài, tăng sức co bóp cơ tim
C: Đặt catheter hoặc phẫu thuật làm bít tắc ống động mạch *
D: Giảm hậu tải và cho digoxin tăng sức co bóp cơ tim
Câu 56. Dựa theo tiêu chuẩn Framingham, chẩn đoán suy tim là khi nào?
A. Hai tiêu chuẩn phụ
B, Một tiêu chuẩn chính và một tiêu chuẩn phụ
C. Một tiêu chuẩn chính và hai tiêu chuẩn phụ *
D. Hai tiêu chuẩn chính bắt buộc phải kèm một tiêu chuẩn phụ
Câu 57. Dựa theo tiêu chuẩn Framingham, chẩn đoán suy tim là khi nào?
A. Có 2 tiêu chuẩn chính *
B. Có 2 tiêu chuẩn phụ
C. Có 2 tiêu chuẩn chính kèm 1 tiêu chuẩn phụ
D. Có 1 tiêu chuẩn chính và 1 tiêu chuẩn phụ
Câu 58. Biểu hiện triệu chứng suy tim phải chú ý
A. Phù mi mắt, tiểu ít, phù phổi ho khạc bọt hồng
B. Ho, khó thở, phù phổi
C. Phù chi, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) *
D. Ho, khó thở, tím tái, tiểu ít
Câu 59. Triệu chứng suy tim trái chủ yếu là gì:
A. Phù, ho, mệt khó thở, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
B. Phù chi, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, họ
C. Ho, khó thở, tím tái, tiểu ít, phù phổi khạc bọt hồng, phổi ran ẩm *
D. Harzer (+)
VIÊM CẦU THẬN CẤP
Mục tiêu 1: Trình bày định nghĩa và sinh lý bệnh của viêm cầu thận cấp
Câu 1. Khả năng gây viêm cầu thận của liên cầu trùng bêta tan máu nhóm A dòng độc
cho thận là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%*
D. 20%
Câu 2. Lứa tuổi thường mắc bệnh viêm cầu thận cấp:
A. Tuổi dậy thì
B. >5tuổi *
C. <5 tuổi
D Trẻ nhũ nhi
Câu 3. Kháng thể kháng liên cầu trong huyết thanh, chọn câu sai:
A. Antinuclease*
B. Antihyalurodinase
C. Antistreptolysin O
D. Antideoxyribo-nuclease B
Câu 4. Cơ chế gây phù ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp:
A. Do giảm áp lực keo lòng mạch
B. Do tăng tính thấm thành mạch .
C. Do giảm áp lực lọc cầu thận
D. Do tăng giữ muối và nước*
Câu 5. Thời kỳ tiềm ẩn từ khi viêm họng do liên cầu đến khi viêm cầu thận cấp là bao
lâu?
A. 1-2 tuần*
B. >2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 6. Khả năng trẻ 5 tuổi bị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu ở da là bao nhiêu?
A. 5-10%
B. 10-15%
C. 15-20%
D. 20-25%*
Câu 7. Tỉ lệ tử vong của viêm cầu thận cấp không rõ nguyên nhân?
A. 1-2%*
B. 2-4%
C. 4-6%
D. 6-8%
Câu 8. Theo Carte và cộng sự, thì tỉ lệ thường mắc thể viêm cầu thận tiến triển từ từ là
bao nhiêu?
A. 5-15%*
B. 15-25%
C. 25-35%
D. 35-45%
Câu 9. Tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
liên cầu trẻ em là gì?
A. Tổn thương nội mạch*
B. Tổn thương màng đáy
C. Tổn thương ngoại mạch
D. Tổn thương tế bào trung mô
Câu 10. Tỉ lệ các di chứng về hình thái học của viêm cầu thận cấp sau 5-10 năm
khoảng bao nhiêu?
A.5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%*
Câu 11. Những siêu vi thường gây viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. Sởi, thủy đậu, siêu vi Dengue
B. Siêu vi Coxsackie A16, Rotavirus
C. Quai bi, thủy đậu, EV71
D. Viêm gan siêu vi B, sởi, thủy đậu*
Câu 12. Sang thương giải phẫu bệnh cầu thận có tiên lượng tốt trong viêm cầu thận
cấp trẻ em?
A. Thể tăng sinh tế bào nội mạch*
B.Thể tăng sinh tối thiểu
C. Thể tăng sinh tế bào ngoại mạch
D. Thể tăng sinh tế bào nội và ngoại mạch
Câu 13. Sang thương giải phẫu bệnh cầu thận có tiên lượng xấu trong viêm cầu thận
cấp trẻ em?
A. Thể tăng sinh màng
B. Thể tăng sinh tế bào nội mạch
C. Thể tăng sinh tế bào ngoại mạch
D. Thể tăng sinh tế bào nội và ngoại mạch*
Câu 14. Thời kỳ tiềm ẩn từ khi viêm da do liên cầu đến khi viêm cầu thận cấp là bao
lâu?
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần *
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 15. Khả năng trẻ 24 tháng bị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu ở họng là
bao nhiêu?
A. 5-10%*
B. 10-15%
C. 15-20%
D. 20-15%
Câu 16. Lứa tuổi mắc bệnh viêm cầu thận cấp thường gặp nhất?
A. 1-3 tuổi
B. 4-7 tuổi*
C. 8-11 tuổi
D. 12-45 tuổi
Câu 17. Nguyên nhân thường gây viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. Liên cầu beta-tan huyết nhóm D
B. Liên cầu beta-tan huyết nhóm A*
C. Liên cầu beta-tan huyết nhóm C
D. Liên cầu beta tan huyết nhóm B
Câu 18. Tỉ lệ bệnh nhi bị viêm cầu thận cấp do Streptococus pyogenes là bao nhiêu?
A. 75-80%
B. 80-85%
C. 85-90%
D. 90-95%*
Câu 19. Bệnh viêm cầu thận cấp thường xảy ra vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa xuân và mùa hè
B.Mùa hè và mùa thu*
C. Mùa thu và mùa đông
D. Mùa đông và mùa xuân
Câu 20. Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu?
A. Bệnh lý miễn dịch dịch thể
B. Bệnh lý miễn dịch tế bào
C. Bệnh lý nhiễm trùng
D. Bệnh lý miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào*
Câu 21. Thời kỳ tiềm ẩn từ khi viêm họng do liên cầu đến khi viêm cầu thận cấp là
bao lâu?
A. 1-2 tuần*
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 22. Giải phẫu bệnh của viêm cầu thận cấp nào sau đây có tiên lượng nặng hơn?
A. Tẩm nhuận bạch cầu đa nhân
B. Lắng đọng IgG và bổ thể C3 ở màng đáy
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và trung mô
D. Viêm mô kẽ và có thể lưỡi liềm*
Câu 23. Viêm cầu thận cấp trẻ em không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ khỏi cao nếu viêm cầu thận có nguyên nhân
B. Gặp nhiều lứa tuổi mẫu giáo hay tiểu học
C. Thường xảy ra sau đợt nhiễm trùng da hay viêm họng
D. Sang thương thường gặp là tăng sinh màng*
Câu 24. Theo số liệu nghiên cứu của Trần Đình Long thì bệnh nhiễm trùng da trước
khi mắc bệnh viêm cầu thận cấp là bao nhiêu?
A. 30-40%
B. 40-50%
C. 50-60% *
D. 60-70%
Câu 25. Khả năng tự khỏi của bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em là bao nhiêu?
A. 50-60%
B. 60-70%
C. 70-80%
D. 80-90%*
Mục tiêu 2: Nêu lâm sàng, cận lâm sàng và biến chứng
Câu 26. Tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp ở mức độ nào có thể gây biến chứng
tim mạch hay thần kinh:
A. Mức độ nặng*
B.Mức độ vừa và nặng
C. Mức độ nhẹ
D. Mức độ vừa
Câu 27. Đặc điểm tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A.Biến chứng tim mạch của tăng huyết áp là mức độ trung bình*
B.Thuốc điều trị tăng huyết áp đầu tiên trong viêm cầu thận cấp là lợi tiểu
C. Tăng huyết áp thường gặp ở mức độ nặng
D. Thường tăng cả tối đa và tối thiểu
Câu 28. Đạm niệu 24h trong viêm cầu thận cấp từ >= 50mg/kg/24h được gọi là:
A. Viêm cầu thận cấp phối hợp hội chứng thận hư
B. Viêm cầu thận cấp tiểu đạm ngưỡng hội chứng thận hư*
C. Viêm cầu thận cấp biến chứng suy thận cấp
D. Viêm cầu thận cấp tiểu đạm không chọn lọc
Câu 29. Hình dạng hồng cầu niệu trong viêm cầu thận cấp:
A. Hình dạng bình thường
B. Hình bia
C. Hình méo mó*
D. Hình giọt nước
Câu 30. Đặc điểm Protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. Protein niệu <1g/24h*
B. Protein niệu luôn xuất hiện
C. Protein niệu có tính chọn lọc
D. Protein niệu thường kéo dài >12 tháng
Câu 31. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu, bao nhiêu % trường hợp có tiểu đạm
ngưỡng hội chứng thận hư?
A. 0-2%
B. 2-5%*
C. 5-7%
D. 7-9%
Câu 32. Nồng độ ASO (anti streptolysin O) cao nhất vào thời điểm nào của bệnh nhân
viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu?
A. Tuần 1-3
B. Tuần 3-5*
C. Tuần 5-7
D. Tuần 7-9
Câu 33. Yếu tố nào không phải là cơ chế gây cao huyết áp ở trẻ bị viêm cầu thận cấp?
A. Tăng thể tích nội mạch
B. Tăng cytokines gây co mạch
C. Phù tăng*
D. Renin huyết thanh tăng
Câu 34. Xét nghiệm nào là ưu tiên trong chẩn đoán viêm cầu thận cấp?
A. Chức năng thận
B. ASO trong máu
C. Tìm đạm niệu
D. Tìm hồng cầu niệu*
Câu 35. Viêm cầu thận cấp trẻ em không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thể biến chứng phù phổi cấp
B. Tổn thương nội mạch thường gặp trên giải phẫu bệnh
C. Tiên lượng xấu nếu trẻ mắc bệnh > 5 tuổi*
D. Thường xảy ra sau đợt nhiễm trùng da
Câu 36. Đặc điểm của tiểu máu trong viêm cầu thận cấp trẻ em?
A. Tiểu máu đại thể có lẫn máu cục*
B. Hồng cầu niệu thường biến dạng
C. Thường gặp tiểu máu vi thể hơn tiểu máu đại thể
D. Xét nghiệm cổ nhiều Hb niệu
Câu 37. Tỉ lệ dương tính khi cấy dịch họng trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên
cầu?
A. 15%
B. 20%
C. 25%*
D. 30%
Câu 38. Xét nghiệm nào sau đây không dùng để theo dõi diễn tiến của bệnh viêm cầu
thận cấp?
A. Tổng phân tích nước tiểu
B. Ure, creatinin
C. Định lượng bổ thể C3
D. Xét nghiệm ASO máu*
Câu 39. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp, ngoại trừ?
A. Suy chức năng thận*
B. Tăng thể tích nội mạch do tăng Aldosteron
C. Vai trò co mạch của Anglotensin II
D. Vai trò Cytokine
Câu 40. Triệu chứng thường gặp của tăng huyết áp ở trẻ bị viêm cầu thận cấp?
A. Lơ mơ. co giật
B. Hoa mắt, chóng mặt
C. Ù tai
D. Nhức đầu, nôn ói *
Câu 41. Dấu hiệu nào sau đây không giúp chẩn đoán viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
liên cầu?
A. Tiểu đạm > 50mg/kg/24 giờ*
B. Tăng huyết áp
C. Phù kiểu thận
D. ASO(+) > 200 đv/ml
Câu 42. Tỉ lệ tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%*
Câu 43. Đặc điểm cao huyết áp tâm trong viêm cầu thận cấp?
A. Cao huyết áp tâm thu
B. Cao huyết áp tâm trương
C. Cao huyết áp trung bình
D. Cao cả 3 trị số huyết áp trên*
Câu 44. Tỉ lệ biến chứng suy thận mãn ở bệnh nhi viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên
cầu?
A. 0-1%*
B. 1-3%
C. 3-5%
D. 5-7%
Câu 45. Triệu chứng thần kinh do cao huyết áp có thể gặp trong bao nhiêu % trường
hợp viêm cầu thận cấp?
A.5%*
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 46. Ngưỡng đạm niệu trong viêm cầu thận cấp thường là bao nhiêu?
A. Trên 2 g/L
B. Dưới 2g/24 giờ*
C. Trên 2g/24 giờ
D. Dưới 2g/L
Câu 47. Yếu tố nào sau đây không giúp theo dõi diễn tiến của viêm cầu thận cấp?
A. Bổ thể C3
B. VS*
C. Trị số huyết áp tâm thu
D. Trị số hồng cầu niệu
Câu 48. Lâm sàng của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A. Tiểu ít
B. Phù kiểu thận
C. sốt *
D. Tăng huyết áp
Câu 49. Thiểu niệu ở trẻ em khi lượng nước tiểu:
A. <0,5ml/kg/h*
B. <1ml/kg/h
C. <100ml/ngày
D. <200ml/ngày
Câu 50. Biến chứng của bệnh viêm cầu thận cấp, chọn câu sai?
A. Co giật
B. Phù phổi cấp
C. Viêm phúc mạc nguyên phát*
D. Suy tim cấp
Câu 51. Triệu chứng phù thường gặp trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. Phù trung bình và phù to
B. Phù kín đáo
C. Phù to toàn thân kèm tràn dịch các màng
D. Phù nhẹ và phù trung bình*
Câu 52. Viêm cầu thận cấp có tiểu máu đại thể, cần chẩn đoán phân biệt với, chọn câu
sai:
A. Viêm bàng quang
B. Tiêu huyết sắc tố
C. Tiểu phẩm màu
D. Hội chứng thận hư*
Câu 53. Tính chất tiểu máu đại thể trong viêm cầu thận cấp là:
A. Tiểu máu cuối dòng
B. Tiểu máu toàn dòng lẫn cục huyết
C. Tiểu máu đầu dòng
D. Tiểu máu toàn dòng*
Câu 54. Biến chứng nặng nhất của viêm cầu thận cấp là gì?
A. Suy tim cấp
B. Phù phổi*
C. Suy thận cấp
D. Co giật
Câu 55. Những triệu chứng chính giúp chẩn đoán viêm cầu thận cấp là gì?
A. Cao huyết áp + thiểu niệu
B. Phù kín đáo + thiểu niệu
C. Phù kiểu thận + cao huyết áp*
D. Thiểu niệu + đái máu
Câu 56: Tỉ lệ tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%*
Câu 57: Huyết áp tâm thu được gọi là tăng khi nào?
A. < 90th theo tuổi, giới và chiều cao
B. > 90th theo tuổi, giới và chiều cao
C. > 95th theo tuổi, giới và chiều cao*
D. < 99th theo tuổi, giới và chiều cao
Câu 58: Tỉ lệ xuất hiện của triệu chứng đái máu đại thể trong bệnh viêm cầu thận cấp
trẻ em?
A. 10-30%
B. 30-50%*
C. 50-70%
D. 70-90%
Mục tiêu 3: Trình bày được phác đồ điều trị và dự phòng viêm cầu thận cấp
Câu 59. Vì sao ở trẻ em, viêm cầu thận cấp thường có tiên lượng tốt hơn so với người
lớn?
A. Đáp ứng tốt với Corticoid
B. Ít biến chứng
C. Thường có nguyên nhân*
D. Đáp ứng tốt thuốc hạ áp
Câu 60. Chế độ nào sau đây không phù hợp cho trẻ bị viêm cầu thận cấp?
A. Hạn chế vận động gắng sức
B. Nghỉ ngơi trong thời gian có tăng huyết áp
C. Chế độ ăn nhiều đạm*
D. Ăn lạt, lượng muối < 2g/ngày
Câu 61. Sử dụng kháng sinh cho viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khoảng bao
lâu?
A. 5 ngày
B. 10 ngày*
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 62. Trong viêm cầu thận cấp, thuốc nào được dùng ưu tiên để trị tăng huyết áp?
A. Captopril
B. Furosemid *
C. Aldacton
D. Adalat
Câu 63. Bệnh nhân bị dị ứng kháng sinh Penicilline V (uống) khi điều trị viêm cầu
thận cấp, nên chuyển sang kháng sinh nào:
A. Cefixim
B. Erythromycin*
C. Augmentin
D. Cefuroxim
Cân 64. Biện pháp điều trị phù trong viêm cầu thận cấp hiệu quả nhất là:
A. Hạn chế nước
B. Hạn chế ăn đạm
C. Lợi tiểu*
D. Ăn lạt
Câu 65. Thời gian cần hạn chế vận động gắng sức trong viêm cầu thận cấp sau khi
xuất viện:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng*
D. 8 tháng
Câu 66. Bệnh nhân viêm cầu thận cấp, 6 tuổi, vào viện vì có chỉ số huyết áp đo được
là 150/100mmHg; Xử trí thuốc hạ huyết áp sau một thời gian ngắn đo lại huyết áp,
diễn biến huyết áp như thế nào là tốt:
A. Sau 1 giờ điều trị 110/70mmHg
B. Sau 2 giờ điều trị, HA: 120/70mmHg
C. Sau 4 giờ điều trị, HA: 125/80mmHg
D.Sau 6 giờ điều trị, HA: 130/70mmHg*
Câu 67. Mục tiêu dùng kháng sinh trong điều trị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên
cầu, chọn câu sai:
A. Thời gian dùng kháng sinh thông thường là 10 ngày
B. Dùng kháng sinh có liên quan đến tiên lượng bệnh viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
liên cầu*
C. Kháng sinh thường dùng là nhóm Penicillin
D. Tiêu diệt kháng sinh còn tồn tại ở nhiễm trùng họng hoặc da
Câu 68. Thời gian trung bình để huyết áp ổn định trong viêm cầu thận cấp là:
A. 1 tuần
B. 2 tuần*
C. 3 tuần
D. 4 tuần
Câu 69. Thời gian và triệu chứng để ngừng tái khám viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A. Protein niệu (-)
B. Hồng cầu niệu (-)
C. Hết phù*
D. Thời gian 1 năm
Câu 70. Bệnh nhân viêm cầu thận cấp không cần cử ăn mặn khi, chọn câu sai:
A. Hết phù
B. Hết tiểu máu*
C. Huyết áp bình thường
D. Lượng nước tiểu bình thường
Câu 71. Chế độ ăn cho trẻ viêm cầu thận cấp:
A. Hạn chế muối*
B. Hạn chế đạm
C. Hạn chế tinh bột
D Hạn chế rau quả.
Câu 72. Yếu tố tiên lượng biến chứng suy thận cấp trong viêm cầu thận cấp:
A. ASO
B. Hồng cầu niệu
C. Đạm niệu*
D. C3,C4
Câu 73. Tiêu chuẩn xuất viện của bệnh nhi viêm cầu thận cấp, chọn câu sai:
A. Tiểu nhiều hơn
B. Huyết áp bình thường
C. Hết phù
D. Hồng cầu niệu (-)*
Câu 74. Theo dõi lúc xuất viện:
A Theo dõi định kì hàng tuần, ít nhất 3 tháng
B. Theo dõi định kì hàng năm, ít nhất 2 năm
C. Theo dõi định kì hàng tháng, ít nhất 1 năm*
D. Không cần theo dõi thêm
Câu 75. Điều trị nào sau đây không được khuyến cáo trong viêm cầu thận cấp?
A. Corticoid nếu viêm cầu thận cấp phối hợp bệnh tự miễn
B. Kháng sinh nếu viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
C. Penicillin dự phòng trong 5 năm hay đến tuổi trưởng thành*
D. Thuốc hạ huyết áp
Câu 76. Kháng sinh nào thường dùng để điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm
liên cầu?
A. Bactrime
B. Penicilline V*
C. Ciprofloxacin
D. Cefotaxim
Câu 77. Khi nào có chỉ định sinh thiết thận trong viêm cầu thận cấp trẻ em?
A.Bệnh diễn biến kéo dài > 6 tháng*
B. Đạm niệu > 30mg/kg/24 giờ
C. Huyết áp tăng kéo dài > 2 tuần
D. Đái máu đại thể
Câu 78. Thông tin nào sau đây không phù hợp với tiêu chuẩn của bệnh nhi viêm cầu
thận cấp được gọi là khỏi hoàn toàn?
A. Protein niệu âm tính sau 3-6 tháng
B. Lượng C3 trở về bình thường sau 8 tuần
C. Tổn thương cầu thận về bình thường sau 6 tháng*
D. Không tiểu máu vi 12 tháng
Câu 79. Chức năng lọc cầu thận trong viêm cầu thận cấp thường giảm bao nhiêu?
A. >20%
B. >30%
C. >40%
D. >50% *
Câu 80. Chỉ định dùng Prednisolon trong viêm cầu thận cấp trẻ em?
A. Tiểu máu đại thể
B. Bổ thể C3 giảm <8 tuần
C. Tiểu đạm <6 tháng
D.Viêm cầu thận tiến triển nhanh*
Câu 81. Bệnh nhi 5 tuổi có: phù kiểu thận, huyết áp cao và tiểu máu đại thể 21 ngày,
creatinin tăng cao. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp?
A. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu
B.Viêm cầu thận tăng sinh màng*
C. Bệnh cầu thận IgA
D. Viêm cầu thận trong Lupus
Câu 82. Trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu thì thứ tự các triệu chứng biến
mất theo thời gian như thế nào?
A. Phù, tiểu máu vi thể, C3 giảm
B. Tiểu máu vi thể, C3 giảm, Phù
C. C3 giảm, Phù Tiểu máu vi thể
D. Phù, C3 giảm, Tiểu máu vi thể*
Câu 5. Tỉ lệ bệnh ký sinh trùng đường ruột ở các nước đang phát triển có tỉ lệ
cao nhất là:
A. 40% dân số
B. 50% dân số
C. 60% dân số
D. 70% dân số*
Câu 6. Tỉ lệ nhiễm bệnh ký sinh trùng đường ruột ở Việt Nam có thể đến:
A. 60% dân số
B. 70% dân số*
C. 80% dân số
D. 90% dân số
Câu 7. Tỉ lệ mắc bệnh giun ở Việt Nam:
A. Giun móc ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
B. Giun kim ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
C. Giun móc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi*
D. Giun đũa ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
Câu 8. Đặc điểm của trứng giun đũa:
A. Nở thành ấu trùng trong ruột*
B. Bị hủy bởi axit dạ dày
C. Nở thành ấu trùng ngoài ruột
D. Lưỡng tính
Câu 9. Ở Việt Nam, lứa tuổi nhiễm giun sán cao nhất là:
A. 2-3 tuổi
B. 3-4 tuổi
C. 5-7 tuổi *
D. 8-12 tuổi
Câu 10. Giun kim thường xâm nhập cơ thể con người qua đường nào?
A. Da*
B. Đường tiêu hóa
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 11. Theo thống kê của viện bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em thì tỉ lệ
nhiễm giun đũa của trẻ < 1 tuổi là bao nhiêu?
A. <20%*
B. 20-40%
C. 40-60%
D. 60-80%
Câu 12. Theo thống kê của viện bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em thì nhiễm
giun đũa thường gặp nhất ở nhóm tuổi nào?
A. 2-3 tuổi
B. 3-4 tuổi
C. 5-7 tuổi
D. 8-12 tuổi*
Câu 13. Tỉ lệ nhiễm giun đũa và giun kim của người lớn và trẻ em ở nước
ta?
A. Ở đồng bằng cao gấp đôi ở miền núi*
B. Ở đồng bằng chỉ bằng 1/2 ở miền núi
C. Ở đồng bằng tương đương ở miền núi
D. Ở đồng bằng chỉ bằng 1/3 ở miền núi
Câu 14. Tỉ lệ mắc bệnh giun móc ở vùng miền núi của Việt Nam là bao
nhiêu?
A. 39%
B. 49%
C. 59%*
D. 69%
Câu 15. Khi nào thì cơ thể người dễ bị nhiễm sán dây?
A. Nuốt phải ấu trùng sán
B. Ăn phải cây thuỷ sinh có kén sán
C. Ăn phải trứng sán
D. Ăn phải thịt lợn, thịt bò chưa nấu chín có kén sán*
Câu 16. Đặc tính của trứng giun móc?
A. Đơn tính
B. Nở thành ấu trùng ngoài ruột*
C. Nở thành ấu trùng trong ruột
D. Không bị hủy bởi axít dạ dày
Câu 17. Thời gian từ khi trứng giun đũa vào đường tiêu hóa đến khi nở thành
con trưởng thành:
Ạ. 30 ngày
B. 35 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày*
Câu 18. Ký sinh trùng đường ruột có thể gây ra bệnh cảnh nào sau đây?
A.Tiêu chảy kéo dài
B. Kiết lỵ
C. Suy dinh dưỡng*
D. Viêm ruột hoại tử
Câu 19. Ký sinh trùng đường ruột có thể sống ở môi trường nào?
A. Trong mô*
B. Trong đất
C. Trong nước
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 20. Đặc tính của trứng giun đũa?
A. Bị hủy bởi axit dạ dày
B. Nở thành ấu trùng ngoài ruột
C. Nở thành ấu trùng trong ruột*
D. Lưỡng tính
Câu 21. Chọn câu sai khi đề cập đến đời sống trung bình của giun?
A. Giun đũa: 2 tháng
B. Giun kim: 1 tháng
C. Giun móc: 3 tháng*
D. Giun kim cái chết sau khi đẻ hết trứng
Câu 22. Tỉ lệ nhiễm bệnh ký sinh trùng đường ruột ở các nước đang phát triển
cao nhất là bao nhiêu?
A. 50%
B.60%
C.70%*
D. 80%
Câu 23. Tỉ lệ nhiễm ký trùng đường ruột ở trẻ em tại các nước phát triển?
A. 10%*
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 24. Theo thống kê của Viện bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em thì nhiễm
ký sinh trùng đường ruột thường gặp nhất ở nhóm tuổi nào?
A. 2-3 tuổi
B. 3-4 tuổi
C. 5-7 tuổi*
D. 8-12 tuổi
Câu 25. Tỉ lệ nhiễm giun của người lớn và trẻ em ở nước ta?
A. Giun kim ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
B. Giun móc ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
C. Giun móc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi*
D. Giun đũa ở miền núi cao hơn ở đồng bằng
Câu 26. Tỉ lệ mắc bệnh giun móc ở vùng đồng bằng của Việt Nam là bao
nhiêu?
A. 40,3%
B.41,3%
C. 42,3%*
D. 43,3%
Câu 27. Khi nói về lây lan gây ra do giun đũa, điều nào sau đây là không
đúng?
A. Rau cải nhiễm trùng giun
B. Ấu trùng chui qua da*
c. Tay bẩn
D. Nước dùng không hợp vệ sinh
Câu 28. Trứng giun kim thường có ở đâu?
A. Móng tay
B. Giường chiếu
C. Chăn màn
D. Vết nhăn quanh hậu môn*
Câu 29. Giun móc thường xâm nhập cơ thể người qua đường nào?
A. Đường máu
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hô hấp
D. Da*
Câu 30. Đặc tính của giun đũa?
A. Bị hủy bởi axít dạ dày
B. Nở thành ấu trùng ngoài ruột
C. Không thích oxy*
D. Cả A, B và c đúng
Câu 31. Chu kì từ ấu trùng vào cơ thể đến giun móc trưởng thành là bao lâu?
A. 15-30 ngày
B. 30-45 ngày*
C. 45-60 ngày
D. 60-75 ngày
Câu 32. Chọn ý sai khi đề cập đến đời sống trung bình của giun?
A. Giun kim: 1 tháng
B. Giun móc: 1,5 tháng
C. Giun móc cái chết sau khi đẻ hết trứng*
D. Giun đũa: 2 tháng
Câu 33. Ấu trùng của giun móc có thể sống ở môi trường nào?
A. Trong nước
B. Trong đất
C. Trong cơ thể con người*
D. Cả A, B và C đúng
Mục tiêu 2: Nêu triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và biến chứng của giun
Câu 34. Nhiễm kí sinh trùng đường ruột (giun móc) có thể gây ra bệnh cảnh
nào sau đây?
A. Tiêu đàm máu
B. Thiếu máu nặng*
C. Tiêu chảy mãn
D. Viêm ruột hoại tử
Câu 35. Triệu chứng nào phù hợp với lâm sàng của nhiễm giun đũa?
A. Ăn uống ít
B. Nôn ra giun
C. Tiêu phân lỏng
D. Cả A, B và C đúng*
Câu 36. Triệu chứng nào không phù hợp với lâm sàng của nhiễm giun kim?
A. Ngứa hậu môn
B. Tiêu phân lỏng
C. Ăn uống ít
D. Nôn ra giun*
Câu 37. Giun móc có thể gây ra tổn thương nào sau đây?
A. Tổn thương da
B. Tổn thương phổi
C. Thiếu máu mãn
D. Cả A, B và C đúng*
Câu 38. Hội chứng Loeffler được gây ra do:
A. Giun nằm trong phế nang
B. Giun chui ống mật
C. Giun nằm trong mạch máu phế quản *
D. Giun nằm trong phế quản và phế nang
Câu 39. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm giun đũa, chọn câu sai:
A. Nôn ra giun
B. Tiêu phân lỏng
C. Đau vùng hạ sườn*
D. Ăn uống ít
Câu 40. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm giun móc, chọn câu sai:
A. Ăn uống ít
B. Nôn ra giun*
C. tiêu phân đen
D. Thiếu máu
Câu 41. Nhiễm giun kim làm cho:
A. Trẻ ăn uống ít hơn
B. Trẻ tiêu phân hơi lỏng*
C. Trẻ chậm lớn
D. Trẻ vật vã kích thích
Câu 42. Nhiễm giun móc có thể gây ra:
A. Thiếu máu nặng *
B. Viêm ruột hoại tử
C. tiêu chảy mãn
D. Tiêu đàm máu
Câu 43.: Chẩn đoán nhiễm giun kim dựa vào tiêu chí nào sau đây?
A. Đau bụng quanh rốn hoặc thượng vị
B. Lứa tuổi
C.Triệu chứng thiếu máu trên lâm sàng
D. Phương pháp dán băng keo*
Câu 44. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm giun kim, chọn câu sai:
A. Ngứa hậu môn
B. Tiêu phân lỏng
C. Nôn ra giun*
D. Ăn uống ít
Câu 45. Nhiễm giun móc có thể gây ra tình trạng:
A. Da trẻ hồng hào
B. Trẻ phát triển bình thường
C. Trẻ ăn uống bình thường
D. Trẻ chậm lớn*
Câu 46. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm giun móc?
A. Ăn uống ít
B. Tiêu phân đen
C. Thiếu máu
D. Cả A, B và C đúng *
Câu 47. Giun móc ít hoặc không gây ra tổn thương nào sau đây?
A. Tổn thương da
B. Thiếu máu mãn
C. Ngứa ngáy hậu môn*
D. Tổn thương phổi
Câu 48. Hội chứng Loeffler xuất hiện là do cơ chế nào sau đây?
A. Giun nằm trong phế quản và phế nang
B. Giun chui ống mật
C. Giun nằm trong phế nang
D. Cả A, B và C sai*
Câu 49. Triệu chứng nào không phù hợp với lâm sàng của nhiễm giun đũa?
A. Nôn ra giun
B. Tiêu phân đen*
C. Ăn uống ít
D. Đau bụng vùng hạ sườn
Câu 50. Triệu chứng nào phù hợp với lâm sàng của nhiễm giun kim?
A. Ngứa hậu môn
B. Tiêu phân lỏng
C. Ăn uống ít
D. Cả A, B và C đúng*
Câu 51. Dấu hiệu quan trọng nhất của thủng ruột do giun đũa?
A. sốt, nhiễm trùng, nhiễm độc
B. Nôn, mất nước
C. Đau bụng, phản ứng thành bụng, chụp bụng mờ toàn bộ ổ bụng *
D. Đau bụng, chụp bụng có mức nước mức hơi
Mục tiêu 3: Mô tả điều trị và phòng bệnh của giun
Câu 52. Liều Praziquantel điều trị giun sán lá gan và sán lá ruột?
A. 45 mg/kg/ngày chia 3 lần uống, điều trị 1 ngày
B. 55 mg/kg/ngày chia 3 lần uống, điều trị 1 ngày
C. 65 mg/kg/ngày chia 3 lần uống, điều trị 1 ngày
D. 75 mg/kg/ ngày chia 3 lần uống, điều trị 1 ngày*
Câu 53. Điều trị giun móc bằng cho sắt cơ bản với liều trung bình là bao nhiêu
mg/kg/ngày?
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
D. 3*
Câu 54. Trẻ 10 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cân nặng 30kg, cần cho
sắt cơ bản với liều uống trong một ngày là bao nhiêu?
A. 40 mg
B. 60 mg
C. 80 mg
D. 100 mg*
Câu 55.Liều Mébendazole trong điều trị giun móc?
A. Bằng liều điều trị giun đũa*
B. Bằng 1/2 liều điều trị giun kim
C. Bằng 1/2 liều điều trị giun đũa
D. Bằng liều điều trị giun kim
Câu 56. Phương pháp điều trị thích hợp nhất bán tắc ruột do giun đũa?
A. Mổ nội soi lấy giun
B. Phẫu thuật
C. Thuốc tẩy giun
D. Cả A, B và C sai*
Câu 57. Phòng ngừa nhiễm giun kim tái phát, chọn câu sai?
A. Tẩy giun mỗi tháng một lần*
B. Rửa tay sạch trước ăn
C.Rửa hậu môn mỗi tối
D. Tẩy giun định kỳ
Câu 58. Biến chứng của giun móc?
A, Vàng da, gan to
B. Đau bụng kéo dài, xuất huyết tiêu hoá*
C. Đau đầu, mất ngủ
D. Đau bụng, tiêu chảy
Câu 59. Liều Thiabendazole điều trị giun tóc, giun móc?
A. 20-30mg/kg/ngày trong 2 ngày
B. 30-40mg/kg/ngày trong 2 ngày
C. 50 mg/kg/ngày trong 2 ngày*
D. 60 mg/kg/ngày trong 2 ngày
Câu 60. Trẻ 6 tuổi, cân nặng 15kg, nhiễm giun móc, Hb 7.5g/dl, Hct 26%, cần
cho uống bao nhiêu sắt cơ bản:
A. 90mg/ngày*
B. 100mg/ngày
C. 110mg/ngày
D. 120 mg/ngày
Cầu 61. Trẻ 10 tuổi, nhiễm giun móc, nặng 30kg, cần cho uống bao nhiêu sắt
cơ bản:
A. 60mg
B. 70 mg
C. 80 mg
D 90 mg*
Câu 62. Liều Mebendazole:
A. Điều trị giun móc gấp đôi giun đũa
B . Điều trị giun móc giống giun đũa*
C. Điều trị giun móc gấp đôi giun kim
D. Điều trị giun móc gấp ba giun kim
Câu 63. Phòng ngừa nhiễm giun kim tái phát, chọn câu sai:
A. Rửa tay sạch trước ăn
B. Rửa hậu môn mỗi tối
C. Tẩy giun định kỳ
D. Tẩy giun mỗi tháng một lần*
Câu 64. Giun móc gây mất nhiều máu nên:
A. Cần cho sắt nếu Hb trên ,10g% và dưới 11.5g%
B . Cần cho Acid folic, canxium
C. Cần cho sắt trước khi sổ giun nếu Hb dưới 5g%*
D. Cần cho vit B12, vitamin D
Câu 65. Thuốc thích hợp để điều trị nhiễm giun kim ở trẻ 15 tháng tuổi:
A. Mebendazole
B. Albendazole*
C. Secnidazole
D. Cotrimoxazole
Câu 66. Trẻ 25 tháng tuổi bị giun kim, có thể dùng thuốc nào điều trị:
A Metronidazole*
B. Mebendazole
C. Cotrimoxazole
D. Secnidazole
Câu 67. Trẻ 5 tuổi, 13kg, nhiễm giun móc, Hb 9g/dl, Hct 28%, cần cho uống
bao nhiêu sắt cơ bản:
A. 100 mg
B. 90 mg
C. 80 mg
D. 70 mg*
Câu 68. Điều trị giun móc, cho sắt cơ bản liều trung bình (mg/kg/ngày):
A. 1.5
B. 2
C. 2.5
d. 3*
Câu 69. Trẻ 10 tuổi, 30kg, nhiễm giun móc, cần cho uống bao nhiêu sắt cơ bản:
A. 60 mg
B. 70mg
C. 80 mg
D. 90mg*
Câu 70. Trẻ 12 tuổi bị nhiễm giun móc, thuốc tẩy giun nào có hiệu quả
nhất:
A. Pyrantel pamoate*
B. Levamisol
C.Mebendazole
D. Albendazole
Câu 71. Mebendazole có thể điều trị
A. Giun móc với liều 2 viên/ngày
B. Giun kim với liều 2 viên/2 ngày
C. Cho giun đũa, giun kim và giun móc*
D. Giun đũa như giun móc cùng liều
Câu 72. Điều trị bán tắc ruột do giun đũa:
A.Thuốc tẩy xổ
B. Phẩu thuật
C. Cho oxy qua sonde dạ dày*
D. Mổ nội soi lấy giun
Câu 73. Liều Mebendazole?
A. Điều trị giun móc gấp đôi giun kim
B. Điều trị giun móc giống giun đũa*
C. Điều trị giun móc gấp đôi giun đũa
D. Điều trị giun móc giống giun kim
Câu 74. Thuốc điều trị nhiễm giun kim ở trẻ 15 tháng tuổi?
A. Secnidazole
B. Cotrimoxazole
C. Albendazole*
D. Mebendazole
Cân 75. Trong điều trị, cần làm gì khi giun móc gây mất nhiều máu?
A. Cần cho Acid folic, canxium
B. Cần cho vit B12, vitamin D
C. Cần cho sắt nếu Hb trên 10g% và dưới 11,5g%
D. Cần cho sắt trước khi sổ giun nếu Hb dưới 5g%*
Câu 76. Điều trị giun móc bằng cho sắt cơ bản với liều trung bình là bao nhiêu
mg/kg/ngày?
A. 1-2
B. 2-3
C. 3-6*
D. Cả A, B và C đúng
Câu 77. Trẻ 7 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cân nặng 20kg, cần cho sắt
cơ bản với liều uống trong một ngày là bao nhiêu?
A. 40 mg
B. 50 mg
C. 60 mg*
D. 70 mg
Cân 78. Trẻ 12 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cần cho thuốc tẩy giun nào
có hiệu quả nhất?:
A. Levamisol
B. Mebendaxole
C. Albendazole
D. Pyrantel pamoate*
Câu 79. Mébendazole có thể điều trị cho loại giun nào sau đây?
A. Giun đũa như giun móc cùng liều
B. Giun móc với liều 2 viên/ngày*
C. Cho giun đũa, giun kim và giun móc
D. Giun kim với liều 2 viên/2 ngày
Câu 80. Phương pháp điều trị thích hợp nhất bán tắc ruột do giun đũa?
A. Cho oxy qua sonde dạ dày *
B, Mổ nội soi lấy giun
C. Phẫu thuật
D. Thuốc tẩy giun
Câu 81. Phòng ngừa nhiễm giun kim tái phát?
A. Rửa tay sạch trước ăn
B. Tẩy giun định kỳ
C. Rửa hậu môn mỗi tối
D. Cả A, B và C đúng*
Câu 82. Trẻ 25 tháng tuổi bị giun kim, có thể dùng thuốc nào điều trị:
A. Cotrimoxazole
B. Metronidazole
C. Secnidazole
D. Mebendazole*
Câu 83. Trẻ 3 tuổi, cân nặng 11kg, nhiễm giun móc, Hb 8g/dl, Hct 25%, cần
cho sắt cơ bản với liều trong ngày:
A. 50 mg*
B. 60 mg
C. 70 mg
D. 80mg
Câu 84. Điều trị nhiễm giun kim ở trẻ 20 tháng tuổi bằng thuốc:
A. Pyrantel pamoate*
B. Cotrimoxazole
C. Metronidazol
D. Secnidazole