You are on page 1of 137

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

MỤC LỤC M ẸO : Ấn vào tên b ài để di chuyển


nhanh đến t rang đó
Vị trí môn nội cơ sở ____________________________ 10
Đại cương về điều trị ___________________________ 12
Khám hô hấp và các triệu chứng ___________________ 13
Hội chứng đặc phổi _____________________________ 21
Tràn dịch màng phổi (không do lao) ________________ 23
Áp xe phổi ____________________________________ 25
Bệnh trung thất ________________________________ 28
Phế viêm - phế quản phế viêm ____________________ 31
Giãn phế quản _________________________________ 35
Viêm phế quản mạn ____________________________ 39
Hen phế quản _________________________________ 42
Suy hô hấp cấp ________________________________ 45
Liệu pháp kháng sinh ___________________________ 49
Triệu chứng cơ năng tim mạch ____________________ 52
Khám thực thể tim mạch _________________________ 54
Bệnh van tim và ecg ____________________________ 56
Bệnh thấp tim _________________________________ 62
Bệnh hẹp hai lá ________________________________ 64
Bệnh cơ tim ___________________________________ 66
Viêm màng ngoài tim ___________________________ 68
Tăng huyết áp _________________________________ 75
Thuốc chống loạn nhịp tim _______________________ 85
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ___________________ 87
Xơ vữa động mạch _____________________________ 90
Bệnh mạch vành _______________________________ 92
Thấp tim trẻ em ________________________________ 97
Xơ gan _______________________________________ 117
Bệnh amibe gan ________________________________ 124

1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
Khám lâm sàng tiêu hóa _________________________ 135
Xuất huyết tiêu hóa _____________________________ 142
Khám lâm sàng hệ tiết niệu _______________________ 152
MẸO: Ấn vào tên bài để di chuyển nhanh đến trang đó
Xét nghiệm cận lâm sàng hệ thống thận- tiết niệu. _____ 154
Hội chứng tăng urê máu _________________________ 156
Viêm cầu thận cấp ______________________________ 159
Suy thận cấp __________________________________ 162
Viêm cầu thận mạn _____________________________ 166
Viêm thận bể thận ______________________________ 169
Suy thận mạn __________________________________ 173
Rối loạn cân bằng nước điện giải __________________ 177
Hội chứng thận hư ______________________________ 181
Liệu pháp lợi tiểu ______________________________ 184
Đái tháo đường ________________________________ 189
Khám bệnh nhân bệnh máu _______________________ 208
Chẩn đoán ban xuất huyết ________________________ 210
Hemophili ____________________________________ 212
Viêm rể dây thần kinh. __________________________ 221
Tai biến mạch máu não __________________________ 222
Đau dây thần kinh tọa ___________________________ 227
Động kinh ____________________________________ 230
Liệt hai chi dưới _______________________________ 234
Tăng áp lực nội sọ ______________________________ 237
Bệnh parkinson ________________________________ 240
Rối loạn thần kinh thực vật _______________________ 243
Nhược cơ _____________________________________ 246
Khám cơ xương khớp ___________________________ 250
Viêm khớp dạng thấp __________________________ 254
Thoái khớp ___________________________________ 256

2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
Liệu pháp corticoide ____________________________ 257

KHÁM HÔ HẤP VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG


304. Thương tổn dây thần kinh quặt ngược gây ra:
A. Ho khi gắng sức
B. Ho tắt tiếng
C. Ho lưỡng thanh
D. Ho khi thay đổi tư thế
E. Ho từng cơn, đàm đặc 306. Đàm lỏng, có bọt hồng là do:
A. Viêm thanh khí quản
B. Viêm phế quản cấp
C. Lao phổi
D. Phù phổi cấp
E. Giãn phế quản
307. Viêm đường hô hấp trên hay chèn ép thanh quản thường gây:
A. Khó thở vào
B. Khó thở ra
C. Khó thở hai kỳ
D. Khó thở khi gắng sức
E. Tùy mức độ chèn ép mà có 1 trong những dạng trên.
308. Nhịp thở Kussmaul gặp trong.
A. Chấn thương sọ não
B. Khí phế thủng toàn thể
C. Suy hô hấp mạn
D. Máu nhiễm kiềm
E. Máu nhiễm toan 309. Dấu co kéo có đặc điểm:
A. Khi thở ra lồng ngực xẹp lại, xương sườn xuôi
B. Lồng ngực ít thay đổi khi thở, xương ức bị đẩy ra trước
C. Thở nông do đau, cơ bụng co thắt mạnh
D. Khi thở vào thì hõm trên cương ức và khoảng liên sườn lõm vào
E. Khi thở vào lồng ngực dãn, xương sườn bị kéo vào 310. Rung thanh tăng
do:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi

3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Đông đặc phổi điển hình
D. Xẹp phổi
E. Khi thủng bù trừ
311. Rung thanh tăng và âm vang phế quản.
A. Có giá trị tương đương B.
Không đi kèm với nhau
C. Thường kèm với gõ vang
D. Trong tràn khi màng phổi.
E. Đông đặc và tràn dịch màng phổi phối hợp. 312. Âm phế bào tăng hơn
bình thường gặp trong.
A. Đông đặc phổi điển hình B.
Tràn khí màng phổi
C. Khí phế thủng toàn thể
D. Phổi có hang
E. Phổi thở bù trên mức tràn dịch 313.Âm thổi ống gặp trong.
A. Dày dính màng phổi
B. Đông đặc phổi điển hình
C. Tràn dịch màng phổi
D. Phổi có hang
E. Đặc phổi kèm tràn dịch màng phổi. 314. Ran nổ nghe được:
A. Cả 2 thì
B. Cuối thì thở vào
C. Trong hẹp phế quản
D. Tiết dịch phế quản nhiều
E. Xẹp phổi
315. Sau khi ho thì:
A. Ran nổ nghe rõ
B. Ran âm nghe rõ hơn
C. Ran rít biến mất
D. Âm thổi ống biến mất
E. Cọ màng phổi rõ hơn
316. Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:
A. Giãn phế quản
B. Viêm phổi
C. Hen phế quản

4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Ap xe phổi
E. Viêm phế quản mạn
317. Ngón tay dùi trống gặp trong
A. Suy hô hấp cấp
B. Viêm phế quản ấp
C. Viêm phổi
D. C i xương
E. Ap xe phổi.
318. muốn có âm thổi hàng thì:
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. thông với phế quản, có vỏ dày
C. Có nhiều dịch trong hang
D. Hang lớn và cỏ mỏng
E. Hang nằm ở đỉnh phổi, kèm tắt phế quản.
319. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng
B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình
C. Khái mũ nhiều và hôi
D. Hội chứng hang phổi
E. Ngón tay dùi trống
320. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)
B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)
C. Có hai chuỗi hạt sườn
D. Lồng ngực lớn một bên
E. Khoảng gian sườn không đều nhau.
321. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
E. Xơ phổi
322. Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi
B. Gõ vang 2 phổi

5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
E. Âm phế bào tăng hơn bình thường.
323.Trong hội chứng khí phế thủng , nghe được:
A. Âm phế bào giảm B.
Âm phế bào tăng
C. Ran nỗ rãi rác
D. Ran ấm rãi rác
E. Âm thổi v .
324. Hình ảnh X.quang đặc thù của khí phế thủng là:
A. 2 rốn phổi tăng đậm
B. 2 phổi sáng hơn bình thường
C. Hai cơ hoành cao
D. Tim và trung thất bị đầy về một bên
E. Hình ảnh mờ dạng lưới cả 2 phổi.
325. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm: A. Dịch mờ,
nhiều globulin.
B. Dịch vàng đậm , bạch cầu <1000 con
C. Dịch trong, protein <20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho <neutro< 1000 con
E. Dịch đặc, số lượng ít 326. Dịch màng phổi là dịch thấm do:
A. Lao màng phổi B. Ung thư
C. Amip C. Phế cầu
E. Suy tim
327. Dịch màng phổi dịch tiết có đặc điểm.
A. Tế bào nhiều, Protein >30 g/lít
B. Dịch trong, Protein 20 g/lít
C. Thường tràn dịch cả 2 bên
D. Ít khi gây khó thở và đau
E. Khi thở không để lại di chứng
328. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Sờ và gõ phổi
C. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú
D. Nội soi phế quản.

6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. X.quang phổi
329. Trong các ý dưới đây, ý nào sai ? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào X.Quang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
E. Vùng gõ đục không nghe ran.
330. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ
D. Tràn dịch màng phổi thể tự do
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi.
331.tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
A. Ho dữ dội
B. Khó thở từng cơn
C. Đau ngực dữ dội như dao đâm
D. Đau ngực từ từ và tăng dần
E. Không có triệu chứng gì đặc hiệu
332. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Phổi có hang
D. Tràn dịch màng phổi khu trú
E. vách hóa màng phổi.
333. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Lao phổi
C. Kén phổi
D. Viêm phổi nang di Virus
E. Tai biến chọc tỉnh mạch dưới đ n.
334. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi A. Triệu
chứng cơ năng
B. Rung thanh giảm
C. Âm phế bào giảm

7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Phim phổi bình thuờng E. Chụp phế quản có cản quang 335. Tam chứng
Garliard gồm:
A. Rung thanh tăng, gõ vang trống, âm phế bào mất.
B. Rung thanh quản giảm, gõ vang trống, âm phế bào mất
C. Rung tanh giảm, gõ đục, âm phế bào giảm
D. Rung thanh tăng, gõ vang trống,âm phế bào tăng E. Rung thanh giảm ,
gõ vang trống, có thổi màng phổi 336. Tiếng vang kim khí nghe được khí.
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
E. Đông đặc phổi điển hình
337.Trong tràn khí màng phổi tự do hình ảnh Q.quang là:
A. Hai phổi sáng
B. Một phổi sáng, có mõm cụt
C. Rốn phổi 2 bên tăng đậm
D. Tim hình giọt nước
E. Mờ ở góc sườn hoành bên thương tổn 338. Nguyên nhân của hẹp phế
quản do co thắt là:
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Di tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
E. hạch bạch huyết lớn đè vào phế quản 339.Trong hẹp phế quản có thắt có
đặc điểm:
A. Đau ngực dữ dội B.
Nói khàn tiếng
C. Khạc đàm bọt hồng
D. Ho khi thay đổi tư thế
E. Khó thở từng cơn
340.Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
E. Nhịp thở chậm

8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
341. hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
A. Ho khi thay đổi tư thế B.
Khó thở từng cơn
C. Lồng ngực bình thường
D. Âm phế bào tăng
E. Nghe có tiếng rít (âm c i)
342. nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
A. Viêm phổi
B. Ap xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
E. Viêm phế quản mạn
343. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản: A.
Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Đau ngực ở vùng sau xương ức.
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn.
E. Tím môi và đầu chi
344. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản
A. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
B. Có ngón tay hình dùi trống
C. Đàm có mùi hôi hay có máu
D. nghe có ran rít, ran ẩm rải rác
E. Có tiếng cọ màng phổi
345. Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
E. Có thể chẩn đoán chắc chắn dựa vào phim phổi thường
346. chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
A. Dấu suy hô hấp mạn
B. Triệu chứng thực thế ở phổi
C. Xét nghiệm tế bào trong đàm
D. Đo chức năng hô hấp

9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Chụp phế quản có chất cản quang
347. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi
D. Soi phế quản
E. Sinh thiết phế quản.

10
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM PHẾ QUẢN MẠN
436. Bệnh nguyên của viêm phế quản mạn là:
A. Nghề nghiệp trong các mỏ
B. Thuốc lá
C. Ô nhiễm môi trường
D. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát nhiều lần
E. Dị ứng
437. Trong bệnh nguyên thuốc lá, tỷ lệ % số người nghiện thuốc lá bị viêm phế quản
mạn là:
A. 60-65% B. 80-90% C. 70-75% D. 90-95%
E. 50-55%
438. Nguyên nhân gây viêm phế quản mạn do nghề nghiệp hay gặp nhất là:
A. Các nhân vien trong các xưởng kỹ nghệ
B. Thợ mõ, thợ đúc
C. Thợ xây dựng
D. Thợ dệt
E. Nông dân bơm các thuốc trừ sâu, diệt cỏ
439. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường do khí gây viêm phế quản mạn hay gặp nhất
là:
A. Khí nitơ
B. Khí oxyt cacbon
C. Khí cacbonit
D. Khí đốt
E. Khí cacbua
440. Virus hay gây ra viêm phế quản mạn là:
A. Adenovirus
B. Virus hợp bào hô hấp
C. Mycoplasma pneumoniae
D. ECHO virus
E. Virus Cocsackie
441. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng chức năng chính là:
A. Ho khạc đàm bọt
B. Ho khạc đàm máu
C. Ho khạc đàm nhầy trong
D. Ho khạc đàm nhầy mủ

11
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Ho khan
442. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng khó thở có đacự điểm quan trọng nhất
là:
A. Xảy ra bất kỳ ở giai đoạn nào của bệnh
B. Xảy ra ở giai đoạn tắt nghẽn
C. Xảy ra vào ban đêm
D. Xảy ra khi gặp lạnh
E. Xảy ra khi gặp dị ứng nguyên 443. Ran rít, ran ngáy xuất hiện trong:
A. Viêm phế quản mạn bất kỳ giai đoạn nào
B. Viêm phế quản mạn giai đoạn tắt nghẽn
C. Viêm phế quản mạn giai đoạn đơn thuần có nhiễm trùng phé qảun – phổi
D. Viêm phế quản mạn có biến chứng suy tim phải
E. Viêm phế quản mạn có biến chứng suy hô hấp mạn
444. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng khó thở có tính chất: A. Hồi qui
B. Không hồi qui
C. Đáp ứng tốt với corticoid
D. Đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản
E. Kịch phát.
445. Để đánh giá chính xác hội chứng nghẽn trong viêm phế quản mạn, người ta đo:
A. Thể tích thở ra tối đa trong giây đầu (VEMS)
B. Thể tích cặn
C. Dung tích sống
D. Dung tích phổi toàn thể
E. Độ khuếch tán oxy và oxyt cacbon
446. Để đánh giá chính xác mức độ suy hô hấp trong viêm phế quản mạn, người ta căn
cứ vào kết quản sau đây:
A. Tăng paCO2
B. Giảm paO2
C. Giảm pH máu
D. Giảm dự trữ kiềm
E. Giảm lưu lượng thở ra đỉnh
447. Biến đổi công thức máu trong viêm phế quản mạn có suy hô hấp mạn như sau:
A. Hồng cầu tăng
B. Hồng cầu bình thường
C. Hồng cầu giảm

12
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Bạch cầu tăng, đa nhân trung tính chiếm ưu thế
E. Bạch cầu tăng, lymphocyte chiếm ưu thế
448. Đứng trước một bệnh nhân có cơn khó thở kỳ thở ra thì người ta nghỉ đến:
A. Viêm phế quản mạn tắt nghẽn
B. Hen phế quản
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản cấp
E. Vật lạ vào phế quản
449. Trong điều trị viêm phế quản mạn, phương tiện điều trị tốt nhất là: A. Ngưng
thuốc lá
B. Kháng sinh
C. Vận động liệu pháp
D. Thuốc giãn phế quản
E. Thuốc long đàm
450. Trong viêm phế quản mạn tắt nghẽn, triệu chứng lâm sàng chính là:
A. Khó thở cơn kèm ran rít, ran ngáy
B. Khó thở không có cơn kèm ran rít, ran ngáy
C. Khó thở không có cơn kèm ran ẩm to hạt
D. Khó thở không có cơn kèm ran nổ khô
E. Khó thở có cơn khi gặp lạnh kèm ran rít

HEN PHẾ QUẢN


451. Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội năm 1995 là:
A. 4,2% B. 4,3% C. 3,3%
D. 4,5%
E. 5%
452. Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm
sàng đã định nghĩa hen phế quản là:
A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quán trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản và phù nề phế quản
B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản, phù nề phế quản và tăng tiết phế quản
C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản

13
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn
tính phế quản, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
E. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm tăng
tiết phế quản và phù nề phế quản.
453. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
E. 1/ 5,2
454. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Dị ứng nguyên hô hấp
B. Dị ứng nguyên thực phẩm
C. Dị ứng nguyên thuốc
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
455. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:
A. Adénoverus, virus Cocsackie
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
C. Virus quai bị. ECHO virus
D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
456. Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
A. Vào buổi chiều
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng D. Suốt ngày E. Vào buổi sáng
457. Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc
tính sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm kèm tiếng rít thanh quản
E. Khó thở chậm kèm đàm bọt màu hồng
458. Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm

14
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Hen tim
C. Viêm phế quản mạn đơn thuần
D. Giãn phế quản
E. Viêm thanh quản
459. Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được:
A. Ran rít, ran ngáy
B. Ran rít
C. Ran Wheezing
D. Im lặng
E. Ran ngáy kèm ran ẩm to hạt ở hai đáy
460. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Thường xuyên
D. Khi nằm
E. Khi gắng sức
461. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
A. Tìm kháng thể IgA, IgG
B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu C. Test da
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
462. Phát đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là:
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
E. Théophyllin + Prednisone
463. Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày
E. 19-22mg/kg/ngày
464. Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml

15
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
E. 4,8%/ 3ml
465. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan
trọng nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticoide
C. Liệu pháp oxy
D. Thở máy
E. Kháng sinh
466. Để dự ph ng cơn hen phế quản tái phát, người ta sử dụng:
A. Théophylline loại chậm
B. Salbutamol uống loại chậm
C. Prednisone
D. Salbutamol khí dung
E. Bromure d’ipratropium

16
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG SUY TIM

303. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy
A. Phù phổi cấp D. Thường xuyên
B. Hen tim E. Cơn kịch phát thông thường
C. Khi nằm
304.Phù do nguyên nhân tim
A. Phù tím D. Phù ấn đau
B. Phù luôn trắng E. Phù phần cao
C. Phù trắng ấn lõm
305.Nguyên nhân hiếm nhất gây nên suy tim là
A. tăng huyết áp
B. suy mạch vành
C. bệnh van tim
D. bệnh tim bẩm sinh
E. bệnh phổi
306.Gan lớn trong suy tim phải có tất cả cácđặc tính sau ngoại trừ một:
A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. bề mặt trơn
D. sờ không bao giờ đau
E. mật độ chắc và chun giãn.
307.Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:
A. gan lớn
B. ran nổ ở phổi
C. phù chi dưới
D. thiểu niệu
E. tĩnh mạch cổ phồng
308.Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
309.Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:
A. ran ẩm ở phổi
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
E. những cơn ho
310. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu
theo yều của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:
A. Đúng B. Sai
311. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái: A.
Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. C n ống động mạch
D. Hở van hai lá
E. Thông liên nhĩ
312. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái: A.
Hẹp hai lá
B. Tứ chứng FALLOT
C. Tổn thương van ba lá
D. Hẹp động mạch phổi
E. Các cơn nhịp nhanh kịch phát
313. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch
B. Huyết áp tĩnh mạch
C. Chiều dầy cơ tim
D. Tần số tim
E. Độ nhớt của máu
314. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng
máu dồn về tâm thất.
A. Đúng B. Sai
315. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng
đầu là thể tích máu ngoại vi.
A. Đúng B. Sai
316. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim D. Tần số tim
E. Thể tích tim

18
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
317. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:
A. Ho khan
B.Ho ra máu
C.Khó thở D.Đau
ngực
E. Hồi hộp
318. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái
B. Tiếng ngựa phi trái
C. Nhịp tim nhanh D. Thổi tâm thu van hai lá
E. Xanh tím.
319. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy: A.
Cung trên phải phồng
B. Cung dưới phải phồng
C. Cung trên trái phồng
D. Cung giữa trái phồng
E. Cung dưới trái phồng.
320. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là: A.
Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
E. Phù tim
321. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải: A.
Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn
322. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới
B. Phù tăng dần lên phía trên
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
323.Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.

19
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Đúng B.Sai
324. X quangtim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
325. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt
động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork đó là giai đoạn suy tim:
A. Độ I B. Độ II C. Độ III D. Độ IV
326. Đặc điểm sau không thuộc suy tim độ III theo phân độ của Hội Nội khoa Việt
nam
A. Không đáp ứng điều trị
B. Khó thở nặng hơn hoặc giảm đi
C. Phù ở chân, bụng, màng phổi, màng tim
D. Gan to trên 3 cm dưới bờ sườn
E. Phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) 45o 327. Đặc điểm sau không phải là của
Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
E. Không dùng trong bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn 328. Liều
Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
329. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu băng liều thấp B.
Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
C. Liều duy trì là 12.5-25mg/ngày
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác

20
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TĂNG HUYẾT ÁP
330. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi
là bình thường:
A. HA động mạch tâm thu bằng 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90
mmHg.
B. HA động mạch tâm thu dưới 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90
mmHg.
C. HA động mạch tâm thu dưới 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng
90mmHg.
D. HA động mạch tâm thu bằng 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng
90mmHg.
E. HA động mạch tâm thu dưới 160 mmHg và HA tối thiểu dưới 90mmHg.
331. Tỉ lệ bệnh Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố Bộ Y tế gần nhất
là:
A. Dưới 10% B. Trên 20% C. Khoảng 11%-12% D. Dưới 2% E. Dưới 5%.
332. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát: A.
Thận đa nang
B. Bệnh hẹp động mạch thận
C. Viêm cầu thận D. Hội chứng Cushing
E. U tủy thượng thận.
333. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là: A.
Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi..
B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu magnesium. 334.
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là: A. Xoàng
B. Khó thở
C. Nhức đầu D. Ruồi bay
E. Mờ mắt.
335. Băng quấn của máy đo huyết áp:
A. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên khuỷu tay 2 cm.
B. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn ngang mức khủyu tay.
C. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới khuỷu tay 2 cm.
D. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên mức khuỷu tay 2 cm.
E. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới mức khuỷu tay 2cm.
336. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:

21
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn THA
C. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất D. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
E. Mạch quay bắt rõ.
337. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế
giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu
E. Siêu âm tim.
338. Dầy thất trái là biểu hiện thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức
Y tế Thế giới:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III
D. Giai đoạn ác tính
E. Giữa giai đoạn I và II.
339. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 120 mmHg
B. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong v ng 2-3 năm.
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
340. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp điều trị Tăng huyết áp:
A. Liên tục
B. Đơn giản
C. Kinh tế
D. Thuốc là chủ yếu
E. Cần chú ý theo dõi trị số huyết áp và biến chứng nếu có.
341. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide: A.
Thuốc lợi tiểu v ng.
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.

22
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần. 342. Furosemid:
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
B. Hàm lượng viên 25 mg
C. Tác dụng phụ thải kali ít hơn nhóm thiazide
D. Không có chỉ định khi có suy thận
E. Không có chỉ định khi có suy tim nặng.
343. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta: A.
Chậm nhịp tim
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Dãn phế quản
D. Làm nặng lên sự suy tim
E. Hội chứng Raynaud
344. Tên gốc hoặc tên biệt dược sau đây là thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men
chuyển: A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
D. Lisinopril
E. Diltiazem
345. Bốn loại thuốc được chọn đầu tiên trong điều trị tăng huyết áp là: A.
Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế anpha.
B. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương.
C. Lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương, ức chế men chuyển.
D. Ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương, ức chế men chuyển, ức chế bêta.
E. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế men chuyển.
346. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A. Người trẻ
B. Da trắng
C. Chức năng gan bình thường D. Chức năng thận bình thường
E. Người lớn tuổi.
347. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
A. Khi tìm thấy nguyên nhân
B. Khi không thể dùng loại thứ tư được
C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
D. Khi dùng hai loại không đáp ứng
E. Khi dùng hai loại kết hợp biện pháp không dùng thuốc nhưng không hiệu quả.

23
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
348. Chọn câu đúng nhất cho dự ph ng tốt nhất với tăng huyết áp là:
A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu D.Tăng cường hoạt động thể lhể lực
E. Chống béo phì .

24
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
248. Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
a) Là một bệnh cấp tính.
b) Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
c) Là một bệnh mạn tính.
d) Do tăng acid dịch vị .
e) Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
249. pH dịch vị khi đói:
a) < 1.
b) 1,7-2.
c) > 5.
d) 3-5.
e) > 7.
250. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: a) Bệnh nhân > 50 tuổi.
b) Nữ > nam.
c) < 20 tuổi.
d) 20-30 tuổi.
e) > 60 tuổi.
251. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau: a) Thường có sốt.
b) Đau theo nhịp 3 kỳ.
c) Đau theo nhịp 4 kỳ.
d) Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
e) Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
252. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: a) Tăng tiết.
b) Tăng toan.
c) Do H.P.
d) Thuốc kháng viêm không steroides.
e) Giảm toan.
253. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là. a) Xét
nghiệm máu.
b) Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
c) Đo lượng acid dạ dày.
d) Nội soi dạ dày tá tràng.
e) Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
254. Thuốc nào sau đây tốt nhất để điều trị loét dạ dày tá tràng. a) Maalox .

10
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Phosphalugel.
c) Omeprazol.
d) Cimétidin.
e) Ranitidin.
255. Vin H.P. có đặc tính sau:
a) Gram (+)
b) Xoắn khuẩn.
c) Xoắn khuẩn gr (-).
d) Cầu khuẩn.
e) Trực khuẩn
256. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
a) Transaminase.
b) Hyaluronidase
c) Carboxylase.
d) Urease.
e) Catalase.
257. Vi khuẩn H.P là loại:
a) Ái khí.
b) Kỵ khí.
c) Ái - kỵ khí.
d) Kỵ khí tuyệt đối.
e) Ái khí tối thiểu.
258. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
a) Bactrim.
b) Chlorocide.
c) Rifamicine.
d) Clarithromycine
e) Gentamycine.
259. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
a) Widal.
b) Martin Petit
c) Clotest.
d) Bordet Wasseman.
e) Waaler Rose

10
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
260. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóe dạ dày tá tràng:
a) Paracétamol.
b) Amoxicilline.
c) Chloramphénicol.
d) Kháng viêm không stéroide.
e) Tất cả các thuốc trên.
261. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
a) Maalox.
b) Phosphalugel.
c) Cimetidine.
d) Ranitidine.
e) Omeprazole.
262. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
a) Cử ăn cay.
b) Cử café.
c) Cử thuốc lá.
d) Tránh căng thẳng.
e) Cần ăn nhẹ.
263. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
a) 1 tuần.
b) 2 tuần
c) 10 ngày.
d) 3 tuần.
e) 4 tuần.
264. Biến chứng loét tá tràng không gặp:
a) Chảy máu.
b) Hẹp môn vị.
c) Thủng.
d) Ung thư hóa.
e) Xơ chai.
265. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
a) < 150 ml.
b) < 100 ml.
c) < 200 ml.

10
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) > 300 ml.
e) > 500 ml.
266. Vị trí nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
a) Phình vị.
b) Tâm vị .
c) Hang vị.
d) Thân vị.
e) Môn vị.
267. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
a) 1%.
b) 5%.
c) 15%
d) 20%.
e) 30%.

10
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM ĐƯỜNG MẬT - TÚI MẬT CẤP
268. Sỏi túi mật không có triệu chứng gặp trong:
a) 10% trường hợp
b) 20%
c) 40%
d) 60%
e) 80%
269. Một điểm khác biệt giữa viêm đường mật cấp và viêm túi mật cấp là:
a) Có thể có phản ứng thành bụng
b) Thường có ứ mật
c) Thứ tự xuất hiện tam chứng đau, vàng da, sốt
d) Tăng bạch cầu
e) Run lạnh
270. Biến chứng thường gặp nhất của sỏi túi mật là:
a) Viêm túi mật cấp
b) Viêm tụy cấp
c) Ung thư túi mật
d) Sỏi ống mật chủ
e) Viêm gan
271. Dịch mật trở nên dễ tạo sỏi khi nó chứa qúa lớn các thành phần sau:
1. Bilirubin gián tiếp
2. Calci
3. Cholesterol
4. Lecithin
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
272. Sỏi túi mật thường gặp ở những cơ địa sau:
1. Tan máu mạn tính
2. Béo phì
3. Tiền sử giun chui ống mật tái phát
4. Bệnh Crohn

10
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
273. Tắc ruột do sỏi mật là một bệnh lý:
1. Tắc nghẽn ruột non
2. Do sỏi túi mật
3. Thông qua lỗ d mật-tá tràng
4. Thường gặp ở phụ nữ trẻ
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
274. Sự di chuyển của một viên sỏi túi mật có thể gây ra:
1. Cơn đau quặn gan
2. Viêm túi mật cấp
3. Viêm đường mật cấp 4. Viêm tụy cấp
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
275. Viêm túi mật cấp có thể gây ra các biến chứng sau đây:
1. Viêm phúc mạc toàn thể
2. Áp xe dưới cơ hoành
3. D túi mật –tá tràng
4. Viêm đường mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng

10
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
276. Đặc trưng cơ bản nhất của triệu chứng đau trong viêm túi mật cấp là:
a) Khởi phát đột ngột
b) Triệu chứng đau ở hạ sườn phải
c) Lan xuyên ra sau lưng
d) Ức chế động tác thở sâu
e) Thường kèm theo sốt
277. Một bệnh nhân vào viện vì sốt, vàng mắt kèm xuất hiện đột ngột các triệu
chứng sau: lo lắng, vật vã, toát mồ hôi, thở nhanh. Khám thấy huyết áp 100/60 mmHg,
mạch nhỏ 140/phút, nhiệt độ 39,5oC kèm xanh tím đầu chi.
Chẩn đoán của bạn là: a)
Sỏi ống mật chủ
b) Choáng nhiễm trùng-nhiễm độc
c) Viêm đường mật
d) Viêm tụy cấp
e) Không có câu nào đúng
278. Trong các vi khuẩn sau đây, hãy chỉ ra tác nhân thuờng gặp nhất gây viêm túi
mật cấp do sỏi:
a) Tụ cầu vàng
b) E. Coli
c) Streptococcus
d) Bacteroide fragilis
e) Salmonella Typhi
279. Một phụ nữ 50 tuổi, tiền sử sỏi mật , vào viện vì sốt 40oC, lạnh run, tiểu đậm
màu. Khám thấy hạ sườn phải mềm, nhu động ruột bình thường. Sỏi mật đã gây ra
biến chứng gì:
a) Tắc ruột do sỏi mật
b) Viêm túi mật cấp điển hình
c) Viêm phúc mạc mật
d) Xơ gan mật thứ phát
e) Tất cả đều đúng
280. Cơn đau trong viêm túi mật cấp khu trú chủ yếu ở:
1. Hạ sườn trái
2. Thượng vị
3. Vùng quanh rốn
4. Hạ sườn phải

10
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
281. Các dấu chứng siêu âm cơ bản của viêm túi mật cấp do sỏi không biến chứng
là: 1. Túi mật lớn
2. L ng túi mật có một hoặc nhiều thành phần tăng âm có bóng lưng
3. Dày vách túi mật
4. Đường mật dãn
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
282. Gan lớn trong ứ mật thường có tính chất: a) Bờ đều, không đau
b) Bờ sắc, không đau
c) Gan chắc kèm lách lớn
d) Gan cứng không đau
e) Tất cả đều đúng
283. Trước một cơn đau quặn gan, cần phải:
1. Cho bệnh nhân một tiết thực toàn nước
2. Giảm đau lập tức bằng một ống Morphin
3. Theo dõi sự xuất hiện của vàng da
4. Đặt xông dạ dày
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
284. Sỏi sắc tố mật có thể có các tính chất sau đây, trừ một:
a) Không có triệu chứng
b) Không cản quang
c) Cản quang
d) Thành phần Cholesterol trên 30%

10
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Giàu chất khoáng
285. Trong các tình trạng sau đây, một yếu tố không phải là yếu tố làm dễ của sỏi
mật Cholesterol:
a) Bệnh Crohn hồi tràng
b) Béo phì
c) Lớn tuổi
d) Túi thừa đại tràng
e) Thai nghén
286. Dữ kiện có giá trị nhất để chẩn đoán tắc mật là hoàn toàn là:
a) Phân bạc màu như phân c
b) Vàng da đậm
c) Vàng da tăng dần kèm ngứa
d) Dãn toàn bộ đường mật trong và ngoài gan
e) Urobilinogen niệu âm tính
287. Trong chẩn đoán sỏi mật, phim bụng không chuẩn bị:
1. Chỉ phát hiện được sỏi sắc tố
mật 2. Cần phải chụp phim thẳng và
nghiêng.
3. Có thể thấy các mức hơi-nước trong tắc ruột do sỏi mật
4. Là xét nghiệm ưu tiên làm trong chẩn đoán sỏi mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng.

10
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
XƠ GAN
Chọn câu trả lời đúng nhất:
288. Xơ gan có đặc điểm giải phẫu bệnh như sau:
1. Tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh mạnh.
2. Tế bào gan tân tạo có chức năngbình thường.
3. Mạch máu trong gan ngoằn ngoèo.
4. Tế bào gan tăng sinh mạnh nhưng chức năng giảm.
a) 1,2,3 đúng.
b) 2,3 đúng.
c) 1,3,4 đúng
d) 1,2 đúng.
e) 3,4 đúng
289. Xơ gan nốt nhỏ gặp trong:
a) Xơ gan sau viêm gan siêu vi.
b) Xơ gan do rượu.
c) Xơ gan do suy dưỡng.
d) Xơ gan do chuyển hóa
e) Xơ gan do ứ mật.
290. Xơ gan nốt lớn gặp trong:
a) Do rượu.
b) Do viêm gan siêu vi.
c) Do bệnh tự miễn
d) Do chuyển hóa
e) Tất cả các nguyên nhân trên
291. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
a) Do chất độc.
b) Do rượu.
c) Do suy tim
d) Do suy dưỡng
e) Do viêm gan siêu vi
292. Virus viêm gan nào gây xơ gan:
1. Virus viêm gan A 2.
Virus viêm gan B.
3 Virus viêm gan C.
4. Virus viêm gan B- Delta.

11
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
5. Virus Ebstein Barr.
a) Tất cả các loại virus trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3,4 đúng.
d) 2,3 đúng.
e) 2,3,4,5 đúng.
293. Những bệnh di truyền nào sau đây có biểu hiện xơ gan:
a) Bệnh Marfan.
b) Bệnh Thalassémie.
c) Bệnh Wilson.
d) Bệnh Hirchprung.
e) Bệnh Takayasu
294. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển. 2.
Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Tăng áp tĩnh mạch lách.
4. Do lách lớn.
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 2,3,4 đúng.
295. Xơ gan c n bù có biểu hiện
1. Chán ăn
2. Rối loạn sinh dục.
3.Gan, lách lớn
4. Giãn mạch, hồng ban.
5.Cổ trướng .
6. Trĩ
a) Tất cả các triệu chứng trên.
b) 1,2,3,4,5 đúng.
c) 1,2,3,4,6 đúng.
d) 3,4,5 đúng.
e) 3,4,5 đúng.
296. Chẩn đoán xác định xơ gan c n bù dựa vào:

11
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Lâm sàng.
b) Sinh hóa.
c) Siêu âm gan.
d) Soi ổ bụng.
e) Sinh thiết gan.
297. Hồng ban l ng bàn tay trong suy gan là do:
a) Giảm tỷ prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tăng.
c) Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được gián hóa
d) Giảm albumin.
e) Thành mạch dễ vỡ.
298. Phù trong suy gan có biểu hiện:
a) Phù mặt, bụng
b) Phù da bụng.
c) Phù toàn.
d) Phù nhẹ hai chi dưới
e) Phù ngực và bụng.
299. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do: a) Tăng áp thủy tĩnh.

b) Giảm áp lực keo.


c) Oestrogen không bị gián hóa.
d) Chất giãn mạch nội sinh.
e) Giảm yếu tố V
300. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
a) Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
b) Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
c) Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
d) Thiếu máu động mạch gan.
e) Do huyết tán.
301. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
a) Cửa- chủ.
b) Chủ- chủ.
c) Lách- cửa
d) Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
e) Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ.

11
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
302. Thiếu máu trong xơ gan là do:
a) Kém hấp thu.
b) Rối loạn Prothrombin. .
c) Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
d) Huyết tán
e) Tắc mật
303. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau:
1. Tăng áp lực cửa.
2. Giảm áp lực keo.
3. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
4. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
5 Tăng Aldosteron thứ phát.
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3, 5 đúng.
c) 1,2,4 ,5 đúng.
d) 1,3,4, 5. đúng.
e) 3,4, 5 đúng.
304. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
a) Giảm hai d ng tế bào máu ngoại vi.
b) Giảm ba d ng tế bào máu ngoại vi.
c) Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
d) Giảm ba d ng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
e) Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
305. Trong xơ gan , xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
a) Điện di protein có albumin máu giảm.
b) Điện di protein co a globulin tăng.
c) Điện di protein có g globulin tăng.
d) Phản ứng Gros- Mac-Lagan dương tính
e) Bổ thể giảm
306. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
a) Suy gan kèm lách lớn.
b) Tăng áp tĩnh mạch cửa
c) Tắc mật hoặc suy gan.
d) Tắc ruột.

11
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Albumin máu giảm.
307. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn hay gặp:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
a) Tất cả các biến chứng trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 1,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 1,2 đúng
308. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù là do: 1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Loét dạ dày.
3. Suy gan.
4. Viêm đường mật.trong gan
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) Chỉ 3 đúng.
d) Chỉ 1 đúng
e) Chỉ 3 đúng
309. Chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
a) Ồ ạt, máu tươi, lẫn thức ăn và dịch vị.
b) Buồn nôn và nôn nhiều.
c) Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
d) Ồ ạt, máu tươi và không có triệu chứng báo trước
e) Đi cầu phân đen trước khi nôn máu tươi.
310. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
a) Vitamin B12 liều cao.
b) Thuốc tăng đồng hóa protein.
c) Vitamin B1,C,A.
d) Colchicin liều cao.
e) Không có điều trị đặc hiệu.
311. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .

11
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
3. Dùng thuốc chẹn giao cảm ngay từ đầu.
4. Dùng kích thích tố nam .
5. Truyền albumin lạt
a) 1,2 đúng
b) 1,2,3,5 đúng
c) 1,2,3 đúng
d) 1,2,3,4 đúng
e) Tất cả các biện pháp trên
312. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
a) Tỷ prothrombin
b) Điện não đồ.
c) Điện giải đồ máu và nước tiểu
d) Dự trữ kiềm .
e) NH3 máu
313. Lợi tiểu thường dùng để điều trị cổ trướng là:
a) Dùng đơn độc lợi tiểu thải Kali.
b) Dùng đơn độc lợi tiểu thải natri.
c) Dùng đơn độc kháng Aldosteron.
d) Phối hợp Thiazide với kháng Aldosteron
e) Dùng lợi tiểu thủy ngân thì tốt hơn khi cổ trướng lớn.
314. Điều trị chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
a) Thuốc cầm máu- chẹn giao cảm- truyền máu.
b) Truyền máu- Sandostatin- chích xơ .
c) Truyền máu- sandostatin- Đặt sond Blakemore- chích xơ.
d) Đặt sond Blảemore.
e) Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
315. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
a) 1,2,3 đúng
b) 1,2,3,4 đúng
c) 2,4 đúng.

11
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) 2,3,4 đúng
e) Tất cả đều đúng
316. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
a) Thiếu máu não cục bộ.
b) Não thiếu năng lượng.
c) Tăng Kali máu.
d) Vai tr của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
e) Tăng Aldosteron thứ phát.
317. Phát hiện sớm hôn mê gan khi có triệu chứng:
a) Rối loạn định hướng, ngủ gà.
b) Run tay
c) Hay quên.
d) Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng
e) Yếu nữa người.
318. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
a) Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.
b) Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
c) Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
d) Cử động cánh tay liên tục.
e) Tay bắt chuồn chuồn.
319. Xét nghiệm có giá trị gợi ý hôn mê gan
a) Tăng natri má
b) Giảm Kali máu.
c) Tăng urê máu.
d) Tăng Glutamin trong dịch não tủy.
e) Tăng Amoniac máu tĩnh mạch.
320. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
a) L-dopa.
b) Dopamin.
c) 5- hydroxytryptamin.
d) Ức chế thụ thể Benzodiazepin.
e) Corticoides.

BỆNH AMIBE GAN


321. Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan, abcès gan là:

11
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Kén Amibe
b) Entamoeba Hystolytica.
c) Entamoeba Minuta.
d) Bào nang.
e) Minuta khu trú lâu trong ruột.
322. Tổn thương Amibe cấp thường thứ phát sau tổn thương:
a) Phổi
b) Ruột
c) Đường mật
d) Não
e) Tĩnh mạch cửa
323. Amibe đột nhập vào gan qua:
a) Động mạch gan
b) Ống mật chủ
c) Tĩnh mạch cửa
d) Đường bạch mạch
e) Các tĩnh mạch nhỏ
324. Amibe vào gan trong giai đoạn đầu khu trú tại:
a) Khoảng Kiernan
b) Tế bào gan
c) Tĩnh mạch gan
d) Đường mật trong gan
e) Khoảng cửa
325. Amibe vào gan có thể:
a) Chết không để lại tổn thương
b) Làm giãn đường dẫn mật.
c) Gây hoại tử tế bào gan.
d) Gây nhiễm trùng huyết
e) Gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa 326. Vào gan Amibe có thể tiết ra:
a) Men dung tổ chức
b) Nội độc tố
c) Ngoại độc tố
d) Men Pepsine
e) Men Transaminase
327. Trong viêm gan, Abcès gan Amibe người ta có thể tìm thấy amibe ở:

11
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Mao mạch giãn to
b) Tĩnh mạch cửa
c) Trong bè Remark
d) Ống mật
e) Trong múi gan
328. Tổn thương do Amibe gây ra thường ở:
a) Múi gan
b) Hạ phân thùy 1
c) Đường mật
d) Tổ chức liên kết.
e) Trong tế bào gan
329. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán xác định Abcès gan Amibe là khi
không có amibe ruột hoạt động là:
a) Bạch cầu tăng
b) VS tăng
c) Chọc d
d) Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp huyết thanh dương tính
e) Siêu âm
330. Trong bệnh Abcès gan Amibe xét nghiệm tốc độ lắng máu có giá trị để:
a) Chẩn đoán xác định
b) Tiên lượng
c) Theo dõi kết quả điều trị
d) Dự ph ng
e) Xác tịnh liều lượng kháng sinh
331. Trong điều trị amibe gan liều lượng Emétine tự nhiên mỗi ngày có thể dùng:
a) 1/4mg
b) 1/2mg
c) 1mg
d) 2mg
e) 1cg
332. Emétin được dùng bằng các đường:
a) Uống
b) Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch
c) Tiêm bắp
d) Tiêm tĩnh mạch

11
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Chọc hút rồi bơm trực tiếp fhuốc vào ổ Abcès .

11
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TIÊU HÓA
Hãy đánh dấu Đ/S vào các chỗ đúng sai với các câu sau đây:
353. Chẩn đoán xác định xuất huyết tiêu hóa cần căn cứ vào
Máu bài xuất
Căn cứ vào các dấu hiệu mất máu cấp
354. Trong xuất huyết tiêu hóa nếu bệnh nhân có sốt thường nhầm với: Bệnh về máu
Bệnh Leptospyrose
Bệnh lý cấp tính ở tụy
355. Trong xuất huyết tiêu hóa cao: Nên đặt sonde dạ dày sớm
Không nên đặt vì nguy hiểm
356. Hãy điền vào chỗ trống
Thường trong xuất huyết tiêu hóa cứ mất 100ml máu thì HA tụt ..........mmHg mạch
tăng..............chu chuyển trong 1 phút.
357. Trong ngày đầu của xuất huyết tiêu hóa tình trạng ...........Đã có ............dù CTM,
HC c n cao vẫn là rất nặng. Không có dấu hiệu choáng nhưng.................. vẫn là
rất nặng.
358. Để đánh giá mức độ mất máu cần dựa vào các dấu chứng theo thứ tự ưu tiên sau
đây:
a) Số lượng máu mất, HA, Mạch, số lượng HC, HCT.
b) Số lượng HC, Mạch, HA, số lượng máu mât, HCT.
c) HA, Số lượng HC, HCT, Mạch, số lượng máu mất.
d) Mạch, HA, Số lượng HC, HCT, Số lượng máu mất.
e) Mạch, Số lượng máu mất, Số lượng HC, HA, HCT.
359. Xuất huyết tiêu hóa cao thường do:
a) Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
b) Giảm tỷ lệ Prothrombine
c) Loét dạ dày tá tràng
d) Viêm loét hổng tràng
e) Chảy máu đường mât
360. Các thuốc có thể gây chảy máu dạ dày tá tràng là
a) AINS
b) Corticoide
c) Bactrime
d) Quinine
e) Các dẫn xuất của Iode

13
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
361. Các nguyên nhân thường gây chảy máu ruột non là:
a) Thương hàn
b) Viêm ruột xuất huyết hoại tử
c) Sán xơ mít
d) Viêm hạch mạc treo
e) Polype
362. Các nguyên nhân gây chảy máu đại tràng thường gặp là:
a) K đại tràng
b) Polype
c) Viêm loét đại tràng, trực tràng
d) Kén Amibe
e) Bệnh đại tràng chức năng
363. Những bệnh toàn thân có thể gây chảy máu tiêu hóa là:
a) Sốt rét
b) Suy tủy
c) Bệnh Bạch cầu
d) Giảm ureé máu
e) Giảm tiểu cầu tiên phát
364. Điều nào sau đây không nên chỉ điịnh đối với xuất huyết tiêu hóa mức độ trung
bình mới xuất hiện lần đầu ở những bệnh nhân loét hành tá tràng
a) Truyền máu
b) Dùng kháng sinh diệt HP
c) Dùng thuốc kháng toan
d) Mổ cắt dây X siêu chọn lọc
e) Cầm máu quan nội soi
365. Những phương tiện nào sau đây điều trị chống xuất huyết tái phát khá hửu hiệu ở
những bệnh nhân vỡ tĩnh mạch trướng thực quản trong xơ gan:
a) Tiêm Adrenoxyl đều đặn
b) Đặt sonde Black-More thực quản
c) Đặt sonde Linton thực quản
d) Chích xơ
e) Uống Propranolol
366. Định lượng dịch vị cơ bản có giá trị:
a) Trong chẩn đoán gián biệt loét dạ dày hoặc tá tràng.
b) Cho biết lưu lượng acide dịch vị / giờ giúp hướng chẩn đoán.

13
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Không có giá trị đơn thuần để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng.
d) Chẩn đoán chắc chắn ung thư dạ dày khi lượng acide thấp.
e) Giúp tiên lượng.
367. Định lượng dịch vị có kích thích dùng để:
a) Đánh gía sự tiết của tế bào thân dạ dày.
b) Gợi ý chẩn đoán phân biệt loét dạ dày hay tá tràng.
c) Giúp phân biệt loét dạ dày hay K dạ dày.
d) Chẩn đoán rối loạn và tiết dạ dày.
e) Theo dõi điều trị.
368. Những trường hợp nào sau đây có thể chẩn đoán bằng nội soi đơn thuần.
a) Thủng ổ loét dạ dày.
b) Xác định vị trí ổ loét.
c) Viêm dạ dày do trào ngược.
d) Viêm dạ dày mạn do Helicobacter Pylorie.
e) Viêm dạ dày do đa toan.
369. Chụp phim dạ dày có baryte có giá trị trong chẩn đoán:
a) Viêm dạ dày mạn.
b) Viêm dạ dày cấp.
c) Loét dạ dày do H.P
d) K dạ dày.
e) Vị trí ổ loét.
370. Phương tiện chẩn đoán hẹp môn vị tá tràng đơn giản nhất:
a) Chụp phim dạ dày có baryte.
b) Soi dạ dày.
c) Siêu âm bụng.
d) Nghiệm pháp no muối.
e) Nghiệm pháp kích thích tiết dạ dày.
371. Trong xét nghiệm thăm d vị trí tắc mật xét nghiệm có giá trị nhất là: a)
Chụp bụng không sữa soạn.
b) Siêu âm.
c) Soi ổ bụng.
d) Nội soi tá tràng.
e) Bơm hơi phúc mạc.
372. Chụp X quang bụng không sữa soạn trong trường hợp cấp cứu mục đích:
a) Chẩn đoán xác định sớm giun chui ống mật

13
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Phát hiện u đầu tụy.
c) Chẩn đoán xác định Abces gan
d) Xác định các mạch máu dị dạng trong ổ bụng.
e) Phát hIện lIềm hơI dưới cơ hoành trong thủng tạng rỗng .
373. Nhuộm và soi dịch dạ dày để tìm:
a) Vi khuẩn
b) Tế bào lạ
c) Các men dạ dày
d) Kén Amibe
e) Tế bào mủ.
374. Xác định chẩn đoán tắc ruột bằng:
a) Liềm hơi.
b) Mức hơi nước.
c) Quai ruột giãn.
d) Dấu quai gác.
e) Đốm cản quang.
375. Kháng nguyên ACE chỉ được dùng để: a)
Chẩn đoán xác định ung thư gan.
b) Chẩn đoán xác định ung thư đường mật.
c) Theo dõi sự tái phát của ung thư sau phẫu thuật.
d) Chẩn đoán viêm gan siêu vi.
e) Xác định giai đoạn của xơ gan mất bù
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
406. Nôn ra máu gợi ý thương tổn ở:
1. Thực quản.
2. Ruột non.
3. Tá tràng .
4. Đường mật.
a. 1,3 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,3,4 đúng
d. 1,2 đúng e. 2,3,4 đúng
407. Nôn máu thường gặp trong:
a. Viêm ruột xuất huyết .
b. Nhồi máu mạc treo.
c. Viêm tụy cấp thể phù.
d. Viêm, loét, ung thư dạ dày .

13
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e. Áp xe gan trái
408. Nôn ra máu tươi không có triệu chứng báo trước thường gặp trong:
a. Chảy máu dạ dày.
b. Chảy máu tá tràng.
c. Thủng dạ dày
d. Chảy máu đường mật
e. Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản 409. Hội chứng Mallory-
Weiss có đặc điểm:
a) Nôn máu bầm đen , nhiều.
b) Nôn vọt
c) Nôn khan.
d) Nôn nhiều lần.
e) Nôn nhiều lần ra dịch sau có tia máu tươi 410. Đại tiện máu bầm đen gợi
ý tổn thương ở:
a) Dạ dày, tá tràng.
b) Trực tràng.
c) Đại tràng Sigma
d) Bệnh lý vùng tầng sinh môn
e) Đại tràng xuống
411. Đại tiện máu tươi thường gặp trong:
1. Tổn thương đại tràng xuống.
2. Tổn thương trực tràng.
3. Chảy máu ồ ạt ở phần tiêu hóa cao.
4. Thủng ruột non.
a) 1,2 đúng. b) 1,2,3 đúng.
c) 1,2,4 đúng. d) 3,4 đúng. e) Chỉ 1,2 đúng 412.
Viêm ruột xuất huyết có đặc điểm:
a) Nôn máu kèm đi cầu phân đen, thối.
b) Phân vàng kèm những mãng máu đen.
c) Phân toàn máu bầm, thối.
d) Phân vàng lẫn máu tươi.
e) Phân toàn chất nhầy 413. Đánh giá độ mất máu dựa vào:
1. Màu sắc da, niêm mạc.
2. Mạch, huyết áp.
3. Tình trạng tinh thần kinh.

13
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
4. Số lượng hồng cầu ban đầu.
a) 1,2,3,4 đúng. b) 1,2 đúng.
c) 2,3 đúng d) Chỉ 2 đúng e) 1,4 đúng
414. Bệnh nhân trẻ bị loét tá tràng mới bắt đầu điều trị bỗng nhiên nôn máu lẫn thức
ăn khoảng 200ml, mạch 120 lần/phút, huyết áp 85/60mmHg, chóng mặt, ngất, nổi gai
ốc, da tái. Chẩn đoán sơ khởi:
a) Chảy máu cấp.
b) Chảy máu cấp múc độ trung bình.
c) Chảy máu cấp mức độ nhẹ.
d) Chảy máu cấp mức độ nặng.
e) Chảy máu cấp ở bệnh nhân có thiếu máu sẵn. 415. Triệu chứng gợi ý
chảy máu mức độ nặng:
a) Có biểu hiện choáng, hồng cầu<2 triệu/mm3
b) Tím đầu chi.
c) Da khô, móng tay dẹt.
d) Tim có tiếng thổi tâm thu.
e) Da vàng.
416. Những yếu tố theo dõi cần nhất trước bệnh nhân chảy máu tiêu hóa là:
1. Màu sắc của phân
2. Urê máu hằng giờ.
3. Công thức máu hằng giờ, hằng ngày.
4. Tình trạng toàn thân: mạch, huyết áp, tình trạng tinh thần kinh
5. Lượng nước tiểu hằng giờ .
a) 1,2,3,4,5 đúng. b) 2,3 đúng.
c) 3,4 đúng. d) 3,4,5 đúng. e) 4,5 đúng.

13
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP
417. Đau bụng vùng thượng vị có thể liên quan đến các bệnh lý sau đây, trừ một: a)
Loét dạ dày tá tràng
b) Giun chui ống mật
c) Nhồi máu cơ tim
d) Cơn đau quặn thận
e) Viêm túi mật cấp
418. Triệu chứng đặc hiệu nhất của thủng tạng rỗng là:
a) Sốc
b) Phản ứng thành bụng
c) Đau đột ngột dữ dội
d) Gõ mất vùng đục trước gan
e) Bụng chướng căng
419. Các dấu hiệu sau đây có thể thấy trong phim bụng không chuẩn bị, trừ một:
a) Liềm hơi dưới cơ hoành
b) Mức hơi-nước
c) Ứ nước bể thận
d) Sỏi cản quang
e) Tràn dịch màng bụng
420. Yêu cầu quan trọng nhất trong chẩn đoán và xử trí cơn đau bụng cấp là:
a) Chẩn đoán nguyên nhân
b) Giảm đau sớm cho bệnh nhân
c) Loại trừ bụng ngoại khoa
d) Phát hiện và điều trị sốc nếu có
e) Trấn an bệnh nhân
421. Các bệnh lý sau đây thường gây đau bụng có tính chất ngoại khoa, trừ một: a)
Tắc ruột cấp
b) Viêm tụy hoại tử
c) Loét dạ dày tá tràng
d) Viêm túi mật cấp
e) Xoắn ruột
422. Các xét nghiệm hoặc thăm d sau đây thường được dùng để chẩn đoán cơn đau
bụng cấp vùng thượng vị , trừ một:
a) Amylase máu
b) X quang bụng không sũa soạn

13
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Công thức bạch cầu
d) Glucose máu
e) Siêu âm bụng
423. Các nguyên nhân sau đây thường gây đau bụng cấp kèm theo nôn , trừ một: a)
Viêm tụy cấp
b) Bán tắc ruột
c) Cơn đau quặn thận
d) Cơn Tetanie
e) Viêm dạ dày ruột cấp.
424. Các dấu hiệu sau đây thường gợi ý một bệnh lý đại tràng, trừ một:
a) Đau quặn bụng
b) Đi cầu phân nhầy mũi.
c) Có máu tươi dính phân
d) Giảm đau sau khi đại tiện hoặc trung tiện
e) Âm ruột tăng.
425. Chẩn đoán bán tắc ruột thường được đặt ra trước các triệu chứng sau:
1. Đau bụng từng cơn
2. Nôn nhiều
3. Có dấu Koenig
4. Bụng có vết mổ cũ.
a) Câu 1, 2, 3 đúng b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng d) Chỉ câu 4 đúng e) Tất cả đều đúng
426. Các triệu chứng sau đây gợi ý chẩn đoán viêm tụy cấp, trừ một:
a) Đau thượng vị liên tục dữ dội
b) Nôn nhiều
c) Đi cầu phân mỡ.
d) Amylaza máu tăng
e) Bụng chướng do liệt ruột

13
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM LÂM SÀNG HỆ TIẾT NIỆU
360. Trong lâm sàng, hỏi về yếu tố gia đình có thể giúp chẩn đoán: a.
Viêm cầu thận cấp.
b. Viêm cầu thận mạn.
c. Viêm đài bể thận.
d. Thận đa nang.
e. Ung thư bàng quang.
361.Tìm triệu chứng không thuộc tiểu khó:
a. Phải gắng sức khi tiểu.
b. Tia nước tiểu yếu.
c. Thời gian tiểu kéo dài.
d. Thường kèm d rỉ nước tiểu sau khi đi tiểu.
e. Lượng nước tiểu dưới 500ml/24h.
362.Triệu chứng không thuộc rối loạn bài xuất tiểu:
a. Bí tiểu.
b. Vô niệu.
c. Tiểu khó.
d.Tiểu láu.
e. Tiểu ngắt quãng.
363.Đa niệu ban đêm thường gặp trong: A.
Suy thận mạn.
B. Sỏi thận.
C. Lao thận.
D. Hội chứng thận hư.
E. Viêm bàng quang.
364.Nguyên nhân thường gặp nhất của cơn đau quặn thận là: A.
Lao thận.
B. Hội chứng thận hư. C. Viêm cầu thận cấp.
D. Sỏi nhu mô thận.
E. Sỏi niệu quản.
365.Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để phát hiện thận to: A.
Điểm niệu quản trên đau.
B. Cơn đau quặn thận điển hình.
C. Dấu chạm thận dương tính.
D. Bóng thận lớn trên phim chụp UIV.

14
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Đo kích thước thận lớn trên siêu âm. 366.Dấu rung thận dương
tính trong: A. Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm cầu thận mạn.
C. Suy thận cấp.
D. Thận ứ mủ.
E. Sỏi thận.
367.Dấu chạm thận dương tính trong: A.
Hội chứng thận hư.
B. Lao thận.
C. Hẹp động mạch thận.
D. Viêm cầu thận mạn.
E. Sa thận.
368.Thăm trực tràng ở tư thế nằm ngữa, điểm niệu quản dưới ở vị trí: A.
12 giờ.
B. 11 giờ và 1 giờ.
C. 5 giờ và 7 giờ.
D. 10 giờ và 2 giờ.
E. 8 giờ và 4 giờ.

369.Trong U xơ tiền liệt tuyến:


A. Tiền liệt tuyến to, mềm, c n rãnh giữa, đau. B.
Tiền liệt tuyến to, cứng, c n rãnh giữa, đau.
C. Tiền liệt tuyến to, mềm, mất rãnh giữa, không đau. D. Tiền liệt
tuyến to, cứng, mất rãnh giữa, không đau.
E. Tiền liệt tuyến to, cứng, c n rãnh giữa, không đau.

XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN- TIẾT NIỆU.

370.Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu: A.


Dưới 50 ml/24h.
B. Dưới 100 ml/24h. C.
Dưới 500 ml/24h.
D. Dưới 700 ml/24h.
E. Dưới 1000 ml/24h.
371.Vô niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu: A.
Dưới 10ml/24h.

14
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Dưới 100ml/24h. C.
Dưới 300ml/24h.
D. Dưới 500ml/24h.
E. Dưới 1000ml/24h.
372.Nước tiểu bình thường có chứa: A.
Protein.
B. Créatinin.
C. Glucose.
D. Hemoglobin.
E. Muối mật, sắc tố mật.
373.Cách nào làm dưới đây không dùng trong phương pháp đếm cặn Addis: A.
Cho bệnh nhân uống 200 ml nước.
B. Lấy nước tiểu giữa d ng.
C. Quay ly tâm 10 ml nước tiểu.
D. Buổi sáng bệnh nhân đi đái hết nước tiểu.
E. Bệnh nhân tiểu vào cốc sau 3 giờ.

374.Chụp thận có thuốc cản quang qua đường tĩnh mạch (UIV): A.
Là phương pháp thường dùng trong suy thận nặng.
B. Là phương pháp vừa thăm d hình thái, vừa thăm d chức năng.
C. Thường dùng để chẩn đoán mức độ suy thận.
D. Tiêm tĩnh mạch thuốc cản quang h a tan trong dầu.
E. Bình thường bóng thận hiện hình sau 30 phút.

375.Đặc tính nào không phải của siêu âm thận:


A. Là phương pháp thăm d không xâm nhập.
B. Áp dụng tốt ngay cả khi chống chỉ định UIV.
C. Thăm d được các bất thường về hình thái thận.
D. Thăm d được chức năng thận.
E. Xác định được kích thước thận.

376.Chụp động mạch thận:


A. Xác định được chức năng thận từng bên.
B. Xác định được mức độ thận ứ nước.
C. Bơm thuốc cản quang h a tan trong nước vào tĩnh mạch.

14
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Là phương pháp thường dùng để chẩn đoán sỏi không cản quang.
E. Xác định chẩn đoán trong hẹp động mạch thận.

377.Giá trị nào sau đây của Urê máu là bình thường: A.
5 mmol/l.
B. 20 mmol/l.
C. 50 mmol/l.
D. 100 mmol/l.
E. 150 mmol/l.
378.Giá trị nào của Créatinin máu là bình thường: A.
5 mmol/l.
B. 50 mmol/l. C.
100mmol/l
D. 100 mol/l.
E. 200 mol/l.
379.Có thể thăm d chức năng ống thận bằng: A.
Chụp UIV.
B. Siêu âm thận.
C. Chụp động mạch thận.
D. Chụp thận ngược d ng.
E. Đo tỉ trọng nước tiểu 3 giờ 1 lần.
HỘI CHỨNG TĂNG URÊ MÁU
380.Urê máu tăng khi: A.
0,2 - 0,4 mg%.
B. 0,8 - 1,2 mg%.
C. 0,1 - 0,2 g/l.
D. 0,2 - 0,4 g/l.
E. Tất cả đều sai.
381.Chất nào không thuộc Nitơ cặn bã: A.
NH3 .
B. Acid Uric.
C. Acid Amin.
D. Polypeptid.
E. NaHCO3.
382.Hội chứng tăng Urê máu:

14
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Chẩn đoán xác định thường nhờ lâm sàng.
B. Triệu chứng lâm sàng luôn tỉ lệ với nồng độ tăng Urê máu.
C. Triệu chứng lâm sàng không nhất thiết tỷ lệ với nồng độ Urê máu.
D. Chẩn đoán thường dựa vào Kali máu tăng, dự trữ kiềm giảm.
E. Tất cả đều sai.
383.Dấu chứng thần kinh của hội chứng tăng Urê máu: A.
Thường kèm hội chứng màng não.
B. Đồng tử thường giãn.
C. Hôn mê xảy ra đột ngột.
D. Bệnh nhân lơ mơ, mê sảng, vật vã.
E. Thường kèm liệt nửa người.
384.Dấu chứng rối loạn tiêu hóa nào không thuộc hội chứng tăng Urê máu: A.
Ăn mất ngon.
B. Đầy bụng chướng tức.
C. Ỉa chảy.
D. Táo bón.
E. Buồn nôn, nôn mửa.
385.Dấu chứng hô hấp nào không thuộc hội chứng tăng Urê máu: A.
Hơi thở có mùi Acétone.
B. Hơi thở có mùi Amoniac.
C. Nhịp thở Kussmaul.

14
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Nhịp thở Cheyne - Stokes.
E. Có thể có tiếng cọ màng phổi.
386.Dấu chứng tim mạch trong tăng Urê máu: A.
Thường xuất hiện rất sớm.
B. Thường kèm tổn thương van tim.
C. Hay gặp tiếng cọ màng ngoài tim.
D. Mạch nhanh, nhỏ, tăng huyết áp.
E. Tất cả đều sai.
387.Dấu chứng huyết học nào không phù hợp với hội chứng tăng Urê máu: A.
Xuất huyết não, màng não.
B. Phát ban.
C. Chảy máu tiêu hóa.
D. Chảy máu võng mạc.
E. Chảy máu dưới da.
388.Thân nhiệt trong hội chứng tăng Urê máu: A.
Thường tăng.
B. Thường giảm.
C. Thường sốt về chiều.
D. Thường sốt chu kỳ.
E. Thường có thân nhiệt dao động.
389.Các triệu chứng thường xảy ra sớm trong hội chứng tăng Urê máu: A.
Dấu chứng hô hấp và tim mạch.
B. Dấu chứng tim mạch và thần kinh.
C. Dấu chứng tiêu hóa và hô hấp.
D. Dấu chứng thần kinh và huyết học.
E. Dấu chứng thần kinh và tiêu hóa.
390.Urê máu 2g/l, Créatinine máu 8 mg% thì suy thậnmãn thuộc:
A. Giai đoạn 1. B. Giai đoạn 2. C. Giai đoạn 3.
D. Giai đoạn 4.
E. Tất cả đều sai.
391.Rối loạn điện giải trong hội chứng tăng Urê máu:
A. K+ giảm, Na+ giảm, Cl- tăng, HCO3- tăng, Ca++ tăng.
B. K+ tăng, Na+ giảm, Cl- giảm , HCO3- tăng, Ca++ giảm.
C. K+ giảm, Na+ giảm, Cl- giảm, HCO3- tăng, Ca++ giảm.
D. K+ tăng, Na+ tăng, Cl- tăng, HCO3- giảm, Ca++ tăng.

15
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. K+ tăng, Na+ giảm, Cl- giảm, HCO3- giảm, Ca++ giảm.
392.Hôn mê do tăng Urê máu:
A. Giai đoạn tiền hôn mê bệnh nhân nhức đầu, hoa mắt, chán ăn, nghễnh ngãng.
B. Thường xảy ra đột ngột.
C. Thường kèm liệt nửa người.
D. Đồng tử co, tăng huyết áp.
E. Tất cả đều sai.
393.Nguyên nhân tăng Urê máu ngoài thận: A.
Viêm ống thận cấp do nhiễm độc.
B. Ứ nước bể thận do sỏi, lao.
C. Mất nước, muối do nôn, ỉa chảy.
D. Hội chứng gan - thận do Leptospira.
E. Viêm thận bể thận mạn do sỏi. 394.Trong hội chứng tăng Urê máu:
A. Dự trữ kiềm giảm do Urê máu tăng.
B. Dự trữ kiềm giảm do Créatinin máu tăng.
C. Dự trữ kiềm giảm do ứ Acid Phosphoric và Sulfuric.
D. Dự trữ kiềm giảm do NH4 tạo ra không đầy đủ.
E. Cả c và d đúng.
395.Cần phải nghĩ đến hôn mê tăng Urê máu khi: A.
Trước một hôn mê xảy ra đột ngột.
B. Trước một hôn mê có liệt nửa người.
C. Trước một hôn mê xảy ra từ từ chưa rõ nguyên nhân.
D. Trước một hôn mê kèm liệt dây VII ngoại biên.
E. Trước một hôn mê có Kali máu hạ, dự trữ kiềm tăng.
396.Dấu tiêu hóa thường gặp nhất trong hội chứng tăng Urê máu: A.
Nôn ra máu.
B. Đi ngoài ra máu.
C. Loét họng.
D. Táo bón.
E. Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
VIÊM CẦU THẬN CẤP
397.Hội chứng viêm cầu thận cấp đặc trưng với sự xuất hiện: A.
Protein niệu.
B. Hồng cầu niệu.
C. Phù.

15
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Tăng huyết áp.
E. Tất cả các triệu chứng kể trên..
398.Tỷ lệ mắc bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn gặp cao ở: A.
Trẻ em dưới hai tuổi.
B. Từ 3 - 8 tuổi.
C. Người lớn trên 60 tuổi.
D. Nữ giới.
E. Phụ nữ mang thai.
399.Chủng (typ) liên cầu khuẩn tan huyết Bêta nhóm A gây bệnh viêm cầu thận cấp
sau nhiễm khuẩn ở cổ họng thường gặp nhất là:
a. 4 b. 12
c.24 d. 25 e. 49
400.Kháng thể nào dưới đây có giá trị nhất trong thực tế lâm sàng để chẩn đoán có
nhiễm liên cầu: A. AHL.
B. ASLO.
C. ADNAZA.
D. ASK.
E. Kháng thể kháng nhân.
401.Giai đoạn ủ bệnh của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường kéo dài:
a.1 - 2 ngày. b.1 - 2 tuần.
c.1 - 2 tháng. d.1 - 2 năm. e.Trên 2 năm.
402.Phù trong viêm cầu thận cấp có đặc điểm: A.
Nhẹ nhàng kín đáo.
B. To, nhanh.
C. Mềm, trắng ấn lõm.
D. a và c đều đúng.
E. a, b, c, đều đúng.

403.Tăng huyết áp trong viêm vầu thận cấp có các đặc điểm, trừ đặc điểm sau:
A. Tăng cả tối đa lẫn tối thiểu.
B. Do giữ nước, muối là chủ yếu.
C. Gặp trong 60% viêm cầu thận cấp
D. Tăng huyết áp từng cơn.
E. Dễ chế ngự bằng thuốc

15
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
404.Triệu chứng thuộc nước tiểu nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán viêm cầu
thận cấp:
A. Đái máu đại thể.
B. Đái máu vi thể.
C. Hồng cầu méo mó.
D. Trụ hồng cầu.
E. Hồng cầu dễ vỡ.
405.Triệu chứng nào dưới đây tồn tại lâu nhất trong viêm cầu thận cấp: A.
Phù.
B. Tiểu ít.
C. Tăng huyết áp.
D. Hồng cầu niệu.
E. Protein niệu.
406.Triệu chứng đặc trưng nhất của viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh là: A.
Đái máu đại thể.
B. Protein niệu nhiều.
C. Suy chức năng thận nhanh.
D. Phù to nhanh.
E. Tăng huyết áp.
407.Viêm cầu thận cấp với thể đái máu đơn thuần có đặc điểm: A.
Thường xuất hiện ở người lớn tuổi.
B. Kèm phù to, nhanh.
C. Kèm thiểu niệu, vô niệu.
D. Kèm suy thận nhanh.
E. Tiến triển thường tốt.
408.Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, loại bổ thể nào dưới đây trong máu
thường giảm nhiều:
a,C1q b,C2 c,C3 d,C4 e,C5
409.Ngoài liên cầu khuẩn, các vi khuẩn dưới đây có thể gây nên viêm cầu thận cấp, chỉ
trừ:
A,Phế cầu. B,Klebsiella.
C,Não mô cầu. D, E. Coli. E,Thương hàn.
410.Yếu tố nào dưới đây không có giá trị trong đánh giá tiên lượng viêm cầu thận cấp:
a.Tuổi. b.Giới.
c.Kèm suy thận cấp. d.Kèm suy tim. e.Kèm phù phổi cấp.

15
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
411.Kháng sinh nào dưới đây là lựa chọn đầu tiên đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm
liên cầu khuẩn:
A. Tétracycline.
B. Erythromycin.
C. Pénicilline.
D. Céphalosporine thế hệ 3.
E. Dẫn xuất của Quinolone.
412.Các thuốc Corticoides được sử dụng trong viêm cầu thận cấp khi: A.
Đái máu đại thể.
B. Phù não.
C. Phù phổi.
D. Được chẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến triển nhanh.
E. Có tăng Kali máu.
SUY THẬN CẤP
413.Suy thận cấp là hội chứng suy giảm chức năng thận: A.
Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.
E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.
414.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây dưới 250
mol/l khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l B.
>50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l E. >150 mol/l.
415.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250
mol/l khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l B.
>50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
416.Yếu tố nguy cơ làm nặng ở bệnh nhân suy thận cấp là: A.
Bệnh nguyên.
B. Tuổi già.

15
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Cơ địa suy yếu.
D. Suy các tạng khác kèm theo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
417.Nguyên nhân thường gặp nhất của suy thận cấp trước thận tại bệnh viện Trung
Ương Huế:
A. Choáng do chấn thương.
B. Choáng do xuất huyết.
C. Choáng do hậu phẩu.
D. Tả.
E. Bỏng nặng.
418.Nguyên nhân thường gặp nhất của suy thận cấp tại thận (viêm ống thận cấp) ở
Việt Nam là:
A. Nhiễm độc thuốc kháng sinh Aminosides.
B. Ngộ độc muối kim loại nặng As, Pb, Hg.
C. Sốt rét đái huyết sắc tố.
D. Nhiễm độc nấm.
E. Nhiễm độc Quinin.
419.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là: A.
Sỏi niệu quản.
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
D. Các khối u vùng tiểu khung.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
420.Suy thận cấp trước thận c n gọi là suy thận cấp: A.
Tắt nghẽn.
B. Chức năng.
C. Thực thể.
D. Phối hợp.
E. Phản xạ.
421.Thời gian của giai đoạn khởi đẩu trong suy thận cấp phụ thuộc vào: A.
Cơ địa bệnh nhân.
B. Tuổi người bệnh.
C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
E. Tất cả các yếu tố trên.

15
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
422.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là: A.
10 - 20 giờ.
B. 1 - 2 ngày.
C. 5 - 7 ngày.
D. 1 - 2 tuần.
E. 4 tuần.
423.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là: A.
Hội chứng tán huyết.
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.
C. Hội chứng tăng Urê máu.
D. Hội chứng phù.
E. Hội chứng thiếu máu.
424.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong: A.
Choáng do xuất huyết tiêu hóa.
B. Choáng sau hậu phẩu.
C. Choáng do chấn thương.
D. Sốt rét đái huyết sắc tố.
E. Sỏi niệu quản hai bên.
425.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là: A.
Tăng Natri máu.
B. Hạ Natri máu.
C. Tăng kali máu.
D. Hạ Kali máu.
E. Tăng Canxi máu.
426.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là: A.
Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
C. Mất nước điện giải.
D. Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
427.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận
cấp:
A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
C. Cô đặc nước tiểu.

15
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
428.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận
cấp và suy thận mãn: A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao.
E. Kích thước thận.
429.Điều trị bệnh nhân suy thận cấp cần tiến hành ở: A.
Nhà.
B. Trạm y tế xã.
C. Trung tâm y tế huyện.
D. Trung tâm chuyên khoa.
E. Tất cả đều có thể.
430.Điều trị dự ph ng suy thận cấp chức năng chủ yếu là: A.
Lợi tiểu.
B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...
C. Kháng sinh.
D. Thận nhân tạo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
431.Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là: A.
Hypothiazide.
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.
C. Lasilix.
D. Truyền Glucose ưu trương 10%.
E. Truyền Mannitol 20%.
432.Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy thận cấp là: A.
Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid.
B. Lợi tiểu.
C. Thẩm phân màng bụng.
D. Thận nhân tạo.
E. Ghép thận.

VIÊM CẦU THẬN MẠN


433.Viêm cầu thận mạn là một bệnh:

15
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B. Có biểu hiện của thận teo.
C. Có giảm chức năng thận.
D. Thường có tăng huyết áp.
E. Các ý trên đều đúng.
434.Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng:
A. 10% suy thận mạn. B. 25% suy thận mạn. C. 50% suy thận
mạn. D. 75% suy thận mạn.
E. 80% suy thận mạn.
435.Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%.
B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 -90%.
C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng
huyết áp, tăng Urê máu.
D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có
tăng huyết áp, Urê máu cao. E. Cả 4 ý trên đều sai.
436.Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát; A.
Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Tất cả các loại trên.
437.Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát: A.
Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Hội chứng thận hư.
C. Hội chứng Goodpasture.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
438.Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát: A.
Viêm cầu thận do Schlein-Henoch.

15
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

B. Hội chứng Goodpasture.


C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
439.Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm: A.
Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid.
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ đọng trong nội mạc.
440.Protein niệu trong viêm cầu thận mạn: A.
Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
B. Là Protein niệu chọn lọc.
C. Thường từ 2 - 3 g/24 h.
D. Chỉ ở dạng vết.
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
441.Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trên 20%. B. Trên 40%. C. Trên 50%. D.
Trên 60%. E. Trên 80%.
442.Trong viêm cầu thận mạn:
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể.
D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
443.Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn: A.
Trụ hồng cầu.
B. Trụ hạt.
C. Trụ trong.
D. Cả 3 loại trên.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
444.Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.

19
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
445. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn: A.
Suy tim.
B. Nhiễm trùng.
C. Hội chứng gan thận.
D. Phù phổi cấp.
E. Phù não.
446.Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể: A.
Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.
D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách.
E. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
447.Chọn thể tổn thương ít gặp nhất trong 5 loại sau, khi sinh thiết thận ở viêm cầu
thận mạn:
A. Thể màng.
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
E. Viêm cầu thận thể màng và tăng sinh.

š¯›
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
374. Đái tháo đường ( ĐTĐ ): A. Bệnh có tiểu nhiều.
B. Tình trạng tăng đường huyết mạn tính.
C. Bênh lý của tụy tạng.
D. Tình trạng có đường niệu dương tính.
E. Bệnh của hệ thần kinh.
375. Theo Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ, tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ
như sau: A. Đường niệu dương tính.
B. Đường huyết huyêt tương lúc đói lớn hơn 7 mmol/l.
C. Đường huyết huyết tương lúc đói từ 7mmol/l trở lên.
D. Có hội chứng 4 nhiều.

19
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Đường huyết 2 giờ sau ăn lớn hơn 11mmol/l.
376. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ở Huế năm 1992: A. 0,96%.
B. 1,1%.
C. 2,52%.
D. 1,9%.
E. 2%
377. ĐTĐ typ 1 có biểu hiện:
A. Thường bị tổn thương thụ thể insulin.
B. Béo phì.
C. Không đáp ứng với điều trị Sulfamide hạ đường huyết.
D. Insulin máu bình thường.
E. Khởi bệnh kín đáo.
378. ĐTĐ liên hệ suy dinh dưỡng:
A. Rất dễ bị nhiễm toan ceton.
B. Rất hiếm khi bị nhiễm toan xeton.
C. Thường khởi bệnh trên 40 tuổi.
D. C n gọi là typ X.
E. Thường gặp ở các nước ôn đới.
379. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ dẫn đến ĐTĐ typ 2: A.
Béo phì kiểu nam.
B. Ít vận động.
C. Tiền sử sinh con nặng từ 4kg trở lên.
D. Tiền sử gia đình ĐTĐ.
E. Nhiễm siêu vi.
380. ĐTĐ thai nghén là loại ĐTĐ: A. Xảy ra ngay sau sinh.
B. Xảy ra khi có nhiễm độc thai nghén.
C. Bắt đầu từ lúc mang thai mà trước đó vẫn bình thường.
D. Không cần điều trị Insulin vì thuốc gây quái thai.
E. Không có hậu qủa như một bệnh nhân ĐTĐ mang thai.

381. Hôn mê toan xeton là:


A. Biến chứng mãn tính của ĐTĐ.
B. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 2.
C. Thường đi liền với hạ đường huyết.
D. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 1 khi không điều trị.

19
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Biến chứng của quá ưu trương.
382. Thoái hóa kính của Kimmenstiel Wilson là tổn thương thận: A.
Do tổn thương mạch máu lớn. B. Do tổn thương mạch máu vừa
C. Do tổn thương vi mạch.
D. Gặp trong mọi bệnh thận.
E. Không do tổn thương mạch máu. 383 Nhiễm trùng ở bệnh nhân ĐTĐ: A.
Dễ xảy ra và khó chửa.
B. Chỉ cần kháng sinh mạnh là đủ để điều trị.
C. Chỉ cần tiết thực thật tốt kèm kháng sinh là đủ.
D. Hiếm khi bị lao.
E. Là nguyên nhân thứ 4 gây tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ.
384. Để duy trì thể trọng bệnh nhân ĐTĐ, năng lượng cần cho:
A. 10 Kcalo/kg/ngày. B. 20 Kcalo/kg/ngày.
C. 30 Kcalo/kg/ngày.
D. 20 calo/kg/ngày.
E. 40 calo/kg/ngày. 385. Insulin nhanh: A. Đục.
B. Tác dụng sau 60 phút.
C. Tác dụng kéo dài 12 giờ.
D. Tác dụng kéo dài 6 giờ.
E. Màu vàng.
386. Chích Insulin ngày 4 mũi trong đó mũi chậm chích: A. Trước ăn
sáng 30 phút.
B. Lúc 21 giờ.
C. Sau ăn 1 giờ.
D. Giữa bữa ăn.
E. Lúc nào cũng được vì thuốc tác dụng kéo dài đến 36 giờ.
387. Glucophage là thuốc:
A. Kích thích tụy tiết insulin nội sinh.
B. Làm tăng sự phân hủy glycogen ở gan.
C. Chống chỉ định khi suy tủy xương.
D. Có biệt dược là Daonil.
E. Chống chỉ định khi mang thai. 388. Gliclazide là thuốc:
A. Sulfamide hạ đường huyết.
B. Làm giảm hấp thu Glucose ở ruột.
C. Có biệt dược là Glucophage.

19
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Không hiệu quả đối với ĐTĐ typ 2.
E. Làm giảm hồng cầu.
š¯›
HỘI CHỨNG TĂNG VÀ GIẢM HOẠT TUYẾN GIÁP

389. Nguyên nhân thường gặp gặp nhất của tăng hoạt tuyến giáp . A.
Bướu giáp h n.
B. Bướu giáp đơn và rối loạn thần kinh thực vật
C. Basedow.
D. Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain.
E. Đa u tuyến giáp độc.
390. Dấu tim mạch trong hội chứng tăng hoạt tuyến giáp. A. Mạch <
90 lần/phút.
B. HA tăng cao.
C. Mạch Corigan.
D. Dấu suy tâm trương.
E. Mạch nhanh > 100 lần/phút..
391. Biểu hiệu thần kinh ở bệnh nhân cường giáp: A. Luôn tăng phản
xạ.
B. Trầm cảm.
C. Thích vận động không biết nghĩ.
D. Dễ cáu gắt.
E. Thích khen ngợi.
392. Dấu run tay trong hội chứng cường giáp có tính chất: A. Biên
độ lớn.
B. Rõ khi dang tay thẳng xuống.
C. Run đầu mút chi.
D. Run khi nghĩ ngơi.
E. Run kèm tăng trương lực.
393. Biều hiện rối loạn thần kinh thực vật ở bệnh nhân có hội chứng
cường giáp: A. Khó tiểu.
B. Dễ đi chảy, phân nước.
C. Mặt luôn tái.
D. Hạ HA tư thế.
E. Đi cầu nhiều lần phân nhầy.

19
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
394. Trong hội chứng cường giáp, các triệu chứng sau đây là quan
trọng nhất: A. Mất ngủ, gầy.
B. Ưa vận động, nói nhảm.
C. L ng bàn tay ẩm, nhịp nhanh.
D. Ưa lạnh, da lạnh. E. Gầy, nhịp nhanh.
395. Dấu de Graeffe:
A. Bất đồng vận giữa nhãn cầu và mí trên mắt khi nhìn xuống.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt trên và trán không có nếp nhăn khi nhìn lên.
C. Mắt nhìn trừng trừng.
D. Loét giác mạc.
E. Mất sự hội tụ nhãn cầu. 396. Dấu Stelwag:
A. Lồi hẳn mắt ra ngoài, mí trên bị kéo lên.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống
C. Loét giác mạc.
D. Khóe mắt rộng.
E. Co kéo mí mắt khi nhìn bình thường.
397 . Dấu Moebius: A.
Lé ngoài.
B. Lé trong
C. Nhãn cầu nhìn về một phía
D. Sai lệch xoay nhãn cầu
E. Nhãn cầu xoay lên trên 398. Dấu Joffroy:
A. Sai lệch của xoay nhãn cầu.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn lên.
C. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống. D. Bất đồng vận giữa
trán và mí trên mắt
E. Mắt nhìn trừng trừng.
399. Chọn các xét nghiệm cơ bản giúp đánh giá cường hay suy giáp: A.
FT3, FT4, độ tập trung I131.
B. FT3, FT4, Nhấp nháy ghi hình giáp
C. FT3, FT4, TSH cực nhạy. D. FT3, FT4, Siêu âm giáp
E. Test TRH, FT3, FT4.
400.Trong cường giáp tiên phát: A.
Siêu âm có u tuyến giáp.
B. Siêu âm có u tuyến yên.

19
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy thấp.
D. FT3, FT4 giảm và TSh cực nhạy cao.
E. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy cao 401.Tuổi thường gặp của suy giáp
là: A. 30-40 tuổi.
B. < 50 tuổi.
C. < 30 tuổi.
D. 30 tuổi.
E. 60 tuổi.
402 .Các nguyên nhân thường gây suy giáp tiên
phát: A. Hashimoto, u não thùy, Basedow,
Quervain.
B. Basedow, Suy giáp tự miễn, Hashimoto, điều trị tia xạ.
C. Basedow, Hashimoto, Sheehan, điều trị iode tại giáp.
D. Basedow, Hashimoto, Sheehan, điều trị kháng giáp tổng hợp.
E. Basedow, Suy giáp tự miễn, Hashimoto, u tế bào ưa base.
403 . Biểu hiệu da ở bệnh nhân suy giáp: A.
Vàng nghệ, da lạnh, khô.
B. Vàng caroten, da ẩm, nóng.
C. Da bạc màu, da lạnh, khô.
D. Da nóng, khô, phù
E. Da bạc màu, phù niêm, nhiều mồ hôi. 404. Biểu hiện thần kinh trong
suy giáp: A. Dễ xúc động, mất ngủ, ít nói.
B. Dễ cáu gắt, giận hờn, hay quên.
C. Trì trệ, chậm chạp, không ưa vận động D. Trì trệ, chậm chạp,
thích vận động nhưng mau mệt.
E. Vẻ mặt kém linh hoạt, sợ nóng.
405. Biểu hiệu tim mạch trong suy giáp: A.
Khó thở khi gắng sức.
B. Khó thở, suy tim do tăng cung lượng tim.
C. Nhịp tim chậm , có thể có tràn dịch màng tim.
D. Nhịp tim chậm, rung nhỉ thường gặp.
E. Nhịp tim nhanh, tim to, suy tim. 406. Bướu giáp trong suy giáp:
A. To, có tiếng thổi.
B. To, hoặc teo nhỏ.
C. To, có tăng sinh mạch.

19
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Phì đại có nhiều dạng keo
E. Bướu nóng, đau
407. Chẩn đoán gián biệt suy giáp với hội chứng thận hư giống nhau ở: A.
Tăng cân, tuổi lớn.
B. Tăng cân, da nóng.
C. Tăng cân, phù.
D. Phù, có protéin niệu dương,
E. Tăng cân, mập phì.
408. Chẩn đoán gián biệt suy giáp với hội chứng Down vì giống nhau ở
điểm: A. Mắt xếch.
B. Không có bướu lớn.
C. Da lạnh.
D. Phát triển tinh thần chậm
E. Suy tim
š¯›

19
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

š¯›
BASEDOW
419. Bệnh Basedow là bệnh lý có liên quan đến:
A. Thiếu iốt, đời sống, nhiễm trùng, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
B. Tăng hoạt tuyến giáp, thiếu iốt, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
C. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, nhiễm trùng, tự miễn, di truyền.
D. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
E. Giảm hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di truyền.

420. Cơ chế sinh bướu giáp trong bệnh Basedow là do:


A. TSH
B. TRH
C. T3 và T4
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH
E. Tân sinh mạch máu
421. Thương tổn mắt trong bệnh Basedow liên quan đến:
A. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, hội chứng cường giáp, nam
giới.
B. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, hội chứng cường giáp, nữ
giới.
C. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nam giới.
D. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nữ giới.
E. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nam giới, xảy ra sau quá trình
điều trị triệt căn.
422. Phù niêm trước xương chày trong bệnh Basedow có cơ chế giống như:
A. Phù niêm suy giáp
B. Phù suy tim
C. Phù suy gan
D. Phù suy dinh dưỡng
E. Phù do thâm nhiễm
423. To đầu chi trong bệnh Basedow:
A. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và chi dưới, do tân sinh mạch máu.
B. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do tân sinh mạch
máu.

19
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do dày màng
xương.
D. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do viêm màng
xương.
E. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và chi dưới, do dày màng xương. 424.
Kháng thể kháng giáp trong bệnh Basedow thường gặp:
A. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng ribosome.
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome.
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome.
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng nhân.
E. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome 425. Trong bệnh
Basedow, nồng độ TSH:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có giá trị chẩn đoán bệnh
E. Có giá trị chẩn đoán nguyên nhân
426. Góc thoát trong độ tập trung Iốt 131 tại tuyến giáp ở bệnh nhân Basedow
giúp:
A. Chẩn đoán bệnh
B. Chẩn đoán nguyên nhân
C. Chẩn đoán giai doạn bệnh
D. Chẩn đoán biến chứng
E. Chẩn đoán gián biệt với các bệnh tuyến giáp khác
427. Chẩn đoán hình ảnh bướu giáp trong bệnh Basedow gồm:
A. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, độ tập trung iốt 131 tại tuyến giáp
B. Siêu âm tuyến giáp, X quang tuyến giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp. C.
Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, chụp cắt lớp tỷ trọng tuyến giáp
D. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, kháng thể kháng giáp, Chụp cắt lớp tuyến
giáp
E. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp, TSH.

19
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
428. Yếu cơ trong bệnh Basedow thường gặp dưới các dạng như sau:
A. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm natri máu, nhược cơ nặng
B. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm magnesium máu, nhược cơ nặng
C. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm kali máu (Westpall), nhược cơ
nặng
D. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm can xi máu (Tetanie) nhược cơ
nặng
E. Yếu hai chi trên, giảm Kali máu (Westpall), nhược cơ nặng 429.
Basedow trong giai đoạn đầu khó phân biệt với:
A. Bướu giáp độc đa nhân
B. Bướu giáp độc
C. Hashimoto
D. Bướu giáp đơn háo iốt
E. Ung thư giáp
430. Test Werner có mục đích:
A. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp độc giai đoạn toàn phát
B. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và Basedow đang giai đoạn toàn phát
C. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và Basedow đang giai đoạn khởi đầu
D. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp độc ở giai đoạn khởi đầu
E. Tất cả các câu trên đều sai
431. Thuốc kháng giáp nhóm Uracil ( MTU. PTU, BTU) có tác dụng:
A. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
điều trị iốt phóng xạ.
B. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, tăng hiệu quả của
điều trị iốt phóng xạ.
C. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, không ảnh hưởng
đến hiệu quả của điều trị iốt phóng xạ.
D. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
điều trị iốt iốt phóng xạ. Nên ngưng 3 ngày trước khi điều trị. E. Tất cả các câu
trên đều sai
432. Khi dùng thuốc kháng giáp cần theo dõi thường xuyên
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận
C. Công thức bạch cầu
D. Tất cả các câu trên
E. Tất cả các câu trên đều sai

19
10
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
433. Ngưng thuốc kháng giáp khi bạch cầu trung tính:
A. Dưới 3000/mm3 B. Dưới 2000/mm3 C. Dưới 1500/mm3
D. Dưới 1200/mm3
E. Dưới 1000/mm3
434. Trong bệnh Basedow iốt vô cơ được chỉ định chủ yếu khi:
A. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị điều trị iốt phóng xạ
B. Phối hợp với thuốc kháng giáp khi bắt đầu điều trị, chuẩn bị phẩu thuật.
C. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật, thiếu iốt.
D. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật.
E. Khi dị ứng thuốc kháng giáp, cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật. 435.
Các dấu hiệu gợi ý cơn bảo giáp là:
A. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, mê sảng, kích
thích, tiêu chảy, choáng.
B. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, táo
bón, choáng.
C. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, buồn ngủ, tiêu
chảy, choáng.
D. Sốt 39oC , đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, tiêu chảy,
choáng.
E. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, tiêu
chảy, choáng.
436. Điều kiện xảy ra chứng “ Tim cường giáp “ là:
A. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị.
B. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị, dùng
iốt liều cao ngắn ngày.
C. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn cường giáp cấp.
D. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn cường giáp cấp.
E. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị, dùng
iốt liều cao dài ngày.
437. Thuốc điều trị trong “ Tim cường giáp “ thường được chọn:
A. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế beta B.
Lugol, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế beta
C. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành.
D. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, kích thích beta E. Kháng
giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế men chuyển.
438. Cách thức điều trị bệnh nhân Basedow có thai nghén

19
11
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Dùng phối hợp (PTU + Lugol + Ức chế beta) rồi phẩu thuật trong 3 tháng giữa
hoặc điều trị iốt phóng xạ.
B. Dùng phối hợp (Carbimazole + Lugol + Ức chế beta) rồi phẩu thuật trong 3
tháng giữa hoặc điều trị iốt phóng xạ.
C. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
giữa hoặc điều trị iốt phóng xạ.
D. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
giữa.
E. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta) , có thể phẩu thuật trong 3 tháng cuối.

š¯›

19
12
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG TĂNG VÀ GIẢM HOẠT VỎ THƯỢNG THẬN

439. Hội chứng Cushing do:


A. Cường tủy thượng thận
B. Kháng thể phong bế thụ thể ACTH
C. Cường vỏ thượng thận loại chuyển hóa
D. Tức là bệnh Cushing
E. Cường cortisol chức năng 440. Trong hội chứng Cushing:
A. Đường máu giảm
B. Natri máu tăng
C. Kali máu giảm
D. Cholesterol máu tăng
E. Canxi máu tăng
441. Hội chứng Cushing có:
A. Mặt béo tr n, da mặt đỏ tím, da mỏng có nhiều đường rạn nứt
B. Thiếu máu nặng
C. Tăng huyết áp dao động
D. Béo phì với sự phân bố mỡ chủ yếu ở các chi
E. Xạm da 442. Bệnh Addison do:
A. Suy thượng thận mạn thứ phát
B. Suy thượng thận cấp
C. Suy thượng thận mạn tiên phát
D. Cường vỏ thượng thận
E. Cường aldosteron tiên phát
443. Bệnh Addison có các dấu chứng điển hình sau:
A. Xạm da ở các vùng được che kín
B. Tăng huyết áp
C. Đau xương, loãng xương, xẹp cột sống
D. Ăn nhiều, gầy nhiều
E. Rối loạn phân bố mỡ: mỡ phân bố ở mặt, thân, vai, cổ 444. Biểu
hiện tim mạch trong suy thượng thận mạn:
A. Nhức đầu
B. Mạch yếu không đều
C. Tăng huyết áp trung bình hay trầm trọng
D. Giảm huyết áp với hạ huyết áp tư thế

19
13
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Dễ xơ vữa
445. Nguyên nhân của hội chứng Conn:
A. Suy tuyến yên
B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
C. Sử dụng kéo dài glucocorticoid
D. Lao thượng thận
E. U tuyến, tăng sản nốt vỏ thượng thận hai bên 446. Vùng vỏ
thượng thận tiết ra các kích thích tố sau:
A. ACTH
B. Noradrenalin
C. Androgen
D. CRH
E. Glucocorticoid và corticoid khoáng
447. Hội chứng Conn có các triệu chứng sau:
A. Tăng huyết áp trầm trọng, yếu cơ có khi gây liệt
B. Cơn Tetani xảy ra từng đợt
C. Tăng huyết áp tâm thu đơn độc
D. Suy nhược, hạ huyết áp
E. Nôn mửa, mất nước, hạ huyết áp
448. Tử vong trong suy thượng thận cấp thường do:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Hạ thân nhiệt
C. Trụy tim mạch
D. Suy kiệt nặng
E. Phù phổi cấp
š¯›
BỆNH TỰ MIỄN
449. Bệnh tự miễn ( TM ) là bệnh:
A. Xảy ra do tổn thương tế bào thần kinh.
B. Thuộc hệ nội tiết.
C. Xảy ra do tổn thương bộ máy miễn dịch.
D. Thường xảy ra ở tuổi sơ sinh.
E. Bệnh chỉ có một tên gọi duy nhất. 450. Tính dung nạp miễn
dịch:
A. Là sự chấp nhận các vật lạ khi vào cơ thể.

19
14
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Là sự nhận biết các thành phần của cơ thể không làm phát sinh kháng thể
chống lại.
C. Do bạch cầu đa nhân quyết định.
D. Do tủy xương điều khiển.
E. Chỉ có trong thời kỳ bào thai. 451. BTM có thể phát sinh do:
A. Tổn thương hệ thần kinh.
B. Tổn thương hê nội tiết.
C. Tác động của nhiểm khuẩn, nhiễm độc, chấn thương.
D. Tác động của sự nhàn rỗi.
E. Tổn thương hồng cầu. 452. Tự kháng thể phụ:
A. Gây bệnh thật sự.
B. Xuất hiện khi truyền máu.
C. Là sản phẩm của tế bào thần kinh.
D. Đi kèm bệnh tự miễn chứ không quyết định sự gây bệnh.
E. Có thể tìm thấy trong bệnh tăng huyết áp.
453. Tự kháng thể kích thích tế bào gặp trong bệnh: A.
Viêm khớp dạng thấp.
B. Thấp tim.
C. Horton.
D. Basedow.
E. Nhược cơ.
454. Trong bệnh Hashimoto có:
A. Viêm mạn với thâm nhiễm tế bào đơn nhân.
B. Tiêu tế bào do thực bào.
C. Biến dạng tế bào dạng nhân quái.
D. Tự kháng thể kháng đảo Langerhans.
E. Tốc độ lắng máu giảm.
455. Một trong những đặc tính của BTM là: A. Bệnh tiến
triển từng đợt.
B. Thường gặp ở người da đen.
C. Có nguyên nhân trực tiếp rõ.
D. Diễn tiến ngày càng nhẹ dần.
E. Không đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch.
456. Bênh Lupus ban đỏ hệ thống là BTM chắc chắn vì: A.
Tổn thương ở khớp xương. B. Tổn thương nhiều cơ quan.

19
15
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Đã phát hiện được tự kháng thể.
D. Đã phát hiện được tự kháng nguyên và tự kháng thể.
E. Có ban hình cánh bướm ở mặt
457. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống không có triệu chứng
sau: A. Ban hình cánh bướm ở mặt.
B. Hội chứng thận hư.
C. Rối lọan đông máu.
D. Viêm mạch máu võng mạc
E. Không tăng men gan.
458. Hội chứng khô (mắt, nước bọt, mũi) gặp trong bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Addison.
C. Goodpasture.
D. Sjogren.
E. Basedow.
459. Tự kháng thể TSI, TBII, TGI tìm thấy trong bệnh: A.
Thiếu máu ác tính Biermer.
B. Suy tủy xương.
C. Basedow.
D. Bướu giáp đơn.
E. Xơ gan.
460. Giảm tiểu cầu tự miễn là bệnh:
A. Chưa tìm thấy tự kháng thể.

19
16
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Có tự kháng thể TSI.
C. Luôn luôn xuất hiện đơn độc.
D. Gây ban xuất huyết giảm tiểu cầu mạn.
E. Gây ban xuất huyết giảm tiểu cầu cấp. 461. Bệnh Crohn là
bệnh:
A. Thuộc hệ thần kinh.
B. Gây tổn thương tuỵ dẫn đến bệnh Đái tháo đường.
C. Hoàn toàn khác với bệnh lao đại tràng.
D. Gây hẹp từng đoạn đường tiêu hóa.
E. Đã tìm thấy tự kháng thể kháng thụ thể Acetylcholine.
462. Chẩn đoán xác định BTM dựa vào: A. Tỷ fibrinogen tăng.
B. Bạch cầu Lympho tăng.
C. Tổn thương nhiều cơ quan.
D. Sự phát hiện các tự kháng thể, càng đặc hiệu càng chính xác.
E. Tăng gammaglobulin.
463. Corticoid, Cyclophosphamide:
A. Là những thuốc kích thích miễn dịch.
B. Chống chỉ định đối với BTM.
C. Tác dụng giống nhau lên các thành phần miễn dịch.
D. Là những thuốc không độc tế bào. E. Là những thuốc ức chế miễn dịch.

š¯›

KHÁM BỆNH NHÂN BỆNH MÁU


464. Khi khai thác bênh sử,yếu tố nào sau đây khíến ta ít nghĩ đến bênh maú
ác tính:
A. Không tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.
B. Bệnh đã tái phát nhiều lần trong nhiều năm trứơc.
C. Khởi bệnh đột ngột.
D. Tiền sử gia đình không gợi ý.
E. Tất cả đều sai.
465. Trong các kháng sinh sau đây,thuốcnào có nguy cơ gây suy tủy nhất:
A. Penicilline D. Erythromycine
B. Ampicilline E. Bactrim.
C. Chloramphénicole (Clorocide)

20
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
466. Đau xương,đặc biệt là ấn xương ức rất đau là 1 dấu hiệu hay gặp trong: A.
Bệnh thiếu máu nhược sắc.
B. Thiếu máu tan máu.
C. Bạch cầu cấp.
D. Hémophilie.
E. Suy tuỳ.
467. Trong thiếu máu do thiếu sắt mãn tính,thường có biểu hiện: A. Ngón tay
đùi trống.
B. Móng tay hình thìa.
C. Phì đại lợi răng.
D. Vết ma cắn.
E. Tất cả đều sai.

468. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để xác định thiếu máu la: A. Định lượngHb.
B. Số lượng hồng cầu.
C. Thể tích hồng cầu.
D. Các chỉ số hồng cầu
E. Tỉ lệ HC lưới.
469. Hồng cầu lưới là hồng cầu:
A. C n rất non
B. Chỉ thấy ở tủy xương
C. Chỉ c n mang vết tích của nhân
D. Hồng cầu già dễ vỡ.
E. Tất cả đều sai
470. Trong các nhiễm trùng cấp, nhất là các cầu trùng gây mủ thường có tăng:
A. Bạch cầu ái toan (ưa axít)
B. Bạch cầu ưa bazơ.
C. Bạch cầu trung tính D. Lymphôxít
E. Mônôxít.
471. Người ta gọi là phản ứng dạng lơxêmi khi: A. Bạch cầu tăng rất cao.
B. Hồng cầu tăng và có những hồng cầu non ở máu.
C. Bạch cầu tăng cao và có một số bạch cầu non ở máu.
D. Bạch cầu giảm rất nặng.
E. Tất cả đều sai.
472. Xét nghiệm cầm máu kỳ đầu bao gồm: A. Thời gian chảy máu

20
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Đếm tiểu cầu.
C. Đo sức bền mao mạch
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
473. Thời gian Quick dùng để khảo sát:
A. Hiện tượng đông máu toàn bộ
B. Hiện tượng đông máu theo đường ngoại sinh (II,V,VII, X)
C. Hiện tượng đông máu theo đường nội sinh (VIII,IX,XI,XII)
D. Hiện tượng co cục máu
E. Hiện tượng tan cục máu

š¯›
CHẨN ĐOÁN BAN XUẤT HUYẾT
474. Ban xuất huyết (BXH) là hiện tượng:
A. Thoát mạch của hồng cầu
B. Xuyên mạch của bạch cầu
C. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc.
D. Sung huyết ở các mao mạch
E. Tất cả đều sai
475. BXH có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn
ở:
A. Mặt
B. Ngực và bụng.
C. Hai chi trên
D. Hai chi dưới
E. Não và màng não
476. Để chẩn đoán phân biệt nốt muổi đốt với BXH, yếu tố nào dưới đây là quan
trọng nhất:
A. Thương tổn gặp ở vùng da hở.
B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian
C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da
D. Kèm theo ngứa.
E. Nổi gồ lên mặt da.
477. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là:

20
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Thương tổn thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Giảm chức năng tiểu cầu
D. Giảm các yếu tố đông máu
E. Tất cả đều sai
478. Trong xuất huyết do thành mạch thì:
A. Sô lượng tiểu cầu bình thường B. Thời gian chảy máu bình thường.
C. Dấu dây thắt (+)
D. Thời gian đông máu bình thường.
E. Tất cả đều đúng
479. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết
não:
A. Chảy máu cam
B. Chảy máu lợi răng
C. Xuất huyết võng mạc
D. Xuất huyết tiêu hoá
E. Tiểu máu
480. Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để
hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là:
A. Thời gian chảy máu B. Thời gian co cục máu
C. Tủy đồ.
D. Thời gian Quick
E. Thời gian Cephalin - kaolin
481. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ỏ: A. Bệnh bạch cầu cấp.
B. Suy tủy.
C. K di căn vào tủy
D. Xơ tủy
E. Tất cả đều đúng
482. Aspirin có thể gây xuất huyết vì:
A. Làm giảm số lượng tiểu cầu B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu.
C. Làm thương tổn thành mạch D.
Cả 3 câu đều đúng
E. Cả 3 câu đều sai.
483. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở
A. Thiếu vitamin C

20
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Thiếu vitamin P
C. Hội chứng Scholein - Henoch
D. Bệnh lupút
E. Ban xuất huyết lão suy gặp ở người già.

š¯›
HEMOPHILI
484. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu
A. Không có tính chất di truyền và không liên quan đến giới
B. Có tính chất di truyền và không liên quan đến giới
C. Có tính chất di truyền và liên quan đến giới
D. Gen bệnh nằm trên NST giới tính X
E. C & D đều đúng
485. Bệnh Hêmôphili có đặc điểm:
A. Gặp ở nam và nữ có tần suất như nhau
B. Bệnh thường gặp ở nữ, hiếm gặp ở nam
C. Chỉ gặp ở nam, không bao giờ gặp ở nữ
D. Chỉ gặp ở nữ, không bao giờ gặp ở nam
E. Bệnh thường gặp ở nam do mẹ di truyền
486. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu
A. Ở giai đoạn tiểu cầu
B. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin nội
sinh.
C. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin
ngoại sinh.
D.Do thiếu yếu tố VIII
E.Do thiếu yếu tố IX
487. Đặc điểm xuất huyết của bệnh Hêmôphili:
A. Xuất huyết thường xảy ra lúc mới đẻ
B. Xuất huyết tự nhiên và có khả năng tự cầm máu
C. Thường xảy ra sau một chấn thương dù rất nhẹ và ít có khả năng tự cầm máu
D. Thường xảy ra sau một chấn thương nặng và triệu chứng xuất huyết chỉ xuất hiện
ở tuôi trưởng thành.

20
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. A & B đều đúng
488. Nơi xuất huyết của bệnh Hêmôphili có thể là:
A. Tại các vết thương ngoài da, chảy máu răng lợi, chảy máu cam
B. Tụ máu khớp, xuất huyết tiêu hóa, tiết niệu, xuất huyết não - mãng não
C. Hay gặp nhất là xuất huyết tiêu hóa và đặc hiệu cho bệnh
D. A, B đúng
E. A, B, C đều đúng
489. Tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili có đặc điểm:
A. Gặp ở mọi thể bệnh và hay gặp ở khớp háng
B. Chỉ xảy ra khi có chấn thương mạnh ở khớp
C. Thể nặng hay gặp, thể nhẹ và trung bình có thể không có
D. Tự hồi phục và không bao giờ để lại di chứng
E. A và D đều đúng

7/ Các xét nghiệm đông máu trong bệnh Hêmôphili:


499. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường b.
Thời gian đông máu kéo dài
c. Thời gian Howell kéo dài, thời gian Cephalin – Kaolin kéo dài
d. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm
e. Tất cả các câu trên đều đúng

8/ Nguyên tắc điều trị trong bệnh Hêmôphili:


499. Điều trị căn nguyên của bệnh
b. Điều trị thay thế, cung cấp các yếu tố thiếu hụt
c. Điều trị tại chổ: băng ép mạnh vết thương ngoài da, nhét meche trong chảy máu
mũi.
d. b & c đều đúng
e. a, b, c đều đúng
9/ Trong điều trị bệnh Hêmôphilie A:
499. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn
b. Có thể dùng huyết tương tươi hay máu toàn phần, nhưng cần một lượng nhiều
do hàm lượng yếu tố VIII thấp.
c. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như: tủa lạnh, hay yếu tố
VIII cô đặc
d. a & c đều đúng

20
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e. a, b, c đều đúng

20
6
490. Các xét nghiệm đông máu trong bệnh hêmôphili
A. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường
B. Thời gian đông máu kéo dài
C. Thời gian Howell kéo dài , thời gian Céphalin – kaolin kéo dài
D. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
491. Nguyên tắc điều trị trong bệnh hêmôphili
A. Điều trị căn nguyên của bệnh
B. Điều trị thay thế: cung cấp các yếu tố thiếu hụt
C. Điều trị tại chổ: Băng ép mạnh vết thuwong ngoài da, nhét meche trong
chảy máu mũi
D. B và C đúng
E. A, B và C đều đúng
492. Trong điều trị bệnh hêmôphili A:
A. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn
B. Có thể dùng húyết tương tươi hay máu tươi toàn phần, nhưng cần một
lượng nhiều do hàm lượng yếu tố VIII thấp.
C. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như Yếu tố VIII
tủa lạnh hay cô đặc
D. A và C đúng
E. A, B, C đều đúng
493. Điều trị tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili:
A. Phải chọc d máu khớp để lấy máu tụ
B. Cần điều trị thay thế đầy đủ, bất động khớp, giảm đau
C. Có thể dùng lý liệu pháp cẩn thận khi giai đoạn cấp của tụ máu khớp đã
qua.
D. B và C đúng
E. A, B, C đều đúng

š¯›
LƠ XÊ MI
494. Triệu chứng lâm sàng của lơxêmi cấp:

20
7
A. Hội chứng thiếu máu
B. Sốt và hội chứng nhiễm trùng
C. Hội chứng xuất huyết
D. Gan, lách, hạch lớn và đau xương
E. Tất cả các câu trên đều đúng
495. Đặc điểm lâm sàng của bệnh lơxêmi cấp:
A. Ba triệu chứng: sốt, thiếu máu, xuất huyết luôn luôn có
B. Triệu chứng đau xương chỉ gặp ở trẻ em
C. Rất đa dạng về mặt lâm sàng, có khi lâm sàng không đầy đủ như: Thể
thiếu máu, thể ban xuất huyết, thể xương khớp....
D. A, B đều đúng E. C, D đều đúng
496. Sốt trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Do bản chất tăng sinh ác tính của bệnh
B. Do bị nhiễm trùng
C. Sốt là triệu chứng luôn luôn gặp
D. A,B đều đúng
E. A, B, C đều đúng
497. Xuất huyết trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Do tình trạng tiểu cầu
B. Có thể do rối loạn đông máu như tình trạng đông máu rãi rác nội mạch
C. Có thể gặp ở mọi vị trí: xuất huyết dưới da, niêm mạc hay xuất huyết ở
cơ quan nội tạng
D. A , C đều đúng
E. A, B, C đều đúng
498. Thiếu máu trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Thiếu máu đẳng sắt
B. Do tình trạng xuất huyết
C. Do sự tăng sinh tế bào ác tính ở tủy làm lấn át sản sinh d ng hồng
cầu D. A, B đều đúng
E. A, B, C đều đúng
499. Chẩn đoán xác định bệnh lơxêmi cấp:
A. Dựa vào 4 hội chứng lâm sàng: thiếu máu, sốt, nhiễm trùng, xuất huyết,
gan, lách hạch lớn và đau xương
B. Huyết đồ

20
8
C. Huyết tủy đồ
D. A , B đúng
E. A, C đều đúng
500. Đặc điểm huyết tủy đồ trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Ở máu ngoại vi: số lượng hồng cầu, tiểu cầu giảm, có thể có bạch cầu
non (leucoblast) ra máu
B. Phần lớn tủy quá sản mạnh
C. Trong tủy: d ng bạch cầu tăng sinh, loại bạch cầu non (leucoblast) chiếm
tỷ lệ cao
D. Trong tủy: d ng hồng cầu, mẫu tiểu cầu bị lấn át
E. Tất cả các câu trên đều đúng
501. Cần chẩn đoán phân biệt lơxêmi cấp với:
A. Các nguyên nhân khác của thiếu máu như: thiếu máu do giun móc, thiếu
máu huyết tán
B. Các nguyên nhân khác của xuất huyết giảm tiểu cầu
C. Các nguyên khác của của đau xương khớp như: viêm xương, thấp khớp
cấp...
D. Suy tủy
E. Tất cả các câu trên đều đúng 502. Mục tiêu của điều trị bệnh lơxêmi
cấp:
A. Điều trị căn nguyên của bệnh
B. Kiểm soát diễn tiến của bệnh bằng đa hóa trị liệu để tạo nên sự lui bệnh
C. Làm giảm các triệu chứng và biến chứng: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm
khuẩn,
tổn thương não, màng não
D. B, C đều đúng
E. A, B, C đều đúng

503. Tiêu chuẩn đánh giá lui bệnh hoàn toàn:

20
9
A. Các triệu chứng lâm sàng biến mất: không sốt, không nhiễm trùng, không
thiếu
máu, không xuất huyết
B. Các thông số ở máu ngoại vi trở về bình thường (hồng cầu, bạch cầu, tiểu
cầu,
HST), không có blast ở
máu ngoại vi
C. Tủy đồ có tỷ lệ blast < 5% tế bào tủy
D. A, B đúng
A, B, C đều đúng š¯›

21
0
BƯỚU GIÁP (Ngoại khoa)
504. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào là quan trọng nhất để đánh giá
chức năng tuyến giáp:
A. Đo độ chuyển hóa cơ bản.
B. Đo độ tập trung iốt
C. Ghi hình tuyến giáp.
D. Xét nghiệm tế bào bướu.
E. Đo nồng độ T3, T4 trong máu.
505. Đối với bướu cổ đơn thuần dạng lan tỏa, trong các chỉ định mổ sau đây, chỉ
định nào đúng:
A. Để đề ph ng basedow hóa.
B. Để đề ph ng ung thư hóa.
C. Mổ khi có biến chứng.
D. Vì thẩm mỹ
E. Vì có biểu hiện suy giáp.
506. Phương pháp nào là tốt nhất để đề ph ng bướu cổ: A. Chế độ ăn nhiều hải sản.
B. Dùng muối trộn iốt
C. Dùng thuốc nội tiết tố tuyến giáp.
D. Chế độ ăn nhiều đạm.
E. Chế độ ăn nhiều sinh tố.
507. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào thường có sớm nhất trong
bệnh basedow:
A. Bướu giáp lớn.
B. Mắt lồi.
C. Mạch nhanh
D. Rối loạn tiêu hóa.
E. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở bướu.
508. Trong các xét nghiệm sau đây để chẩn đoán basedow xét nghiệm nào không
có ý nghĩa:
A. Độ tập trung iốt.
B. Ghi hình tuyến giáp.
C. SGOT, SGPT.
D. Đo chuyển hóa cơ bản.

21
1
E. Siêu âm tuyến giáp.
509. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là ít có ý nghĩa trong việc
chẩn đoán basedow:
A. Bướu giáp lớn.
B. Mắt lồi.
C. Mạch nhanh.
D. Nuốt vướng, nghẹn.
E. Tay run.
510. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là quan trọng nhất trong điều trị bệnh
basedow:
A. Thuốc có iốt
B. Thuốc an thần.
C. Thuốc trợ tim mạch.
D. Thuốc kháng giáp.
E. Các loại sinh tố.
511. Trong các xét nghiệm để chẩn đoán basedow sau đây, xét nghiệm nào là sai:
A. Chuyển hóa cơ bản tăng.
B. Cholestérol máu tăng. C.
Đo độ tập trung iốt
D. Glucose máu tăng.
E. T3,, T4 tăng.
512. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là thuận lợi nhất để gây ung thư tuyến
giáp:
A. Điều trị nội tiết tuyến giáp kéo dài.
B. Điều trị thuốc kháng giáp kéo dài.
C. Trong thức ăn thiếu iốt.
D. Bệnh nhân bị bướu giáp nhân lâu năm.
E. Có tiền sử mổ bườu giáp nhiều lần.
513. Để xác định chẩn đoán một ung thư tuyến giáp, xét nghiệm nào là quan trọng
nhất:
A. Đo chuyển hóa cơ bản
B. Ghi hình tuyến giáp.
C. Xét nghiệm T3, T4 .

21
2
D. Làm giải phẫu bệnh lý.
E. Xét nghiệm tế bào bướu.
514. Trong các chống chỉ định tuyệt đối đối với basedow sau đây, chống chỉ định
nào là sai:
A. Hen phế quản.
B. Giãn phế quản độ III.
C. Suy thận mạn.
D. Bệnh tâm thần.
E. Suy nhược cơ thể.
515. Trong các biến chứng sau đây, biến chứng nào thường gặp nhất trong phẫu
thuật ung thư tuyến giáp: A. Chảy máu.
B. Suy tuyến cận giáp. C.
Suy tuyến giáp
D. Nhiễm trùng.
E. Sẹo lồi.

21
3
VIÊM RỂ DÂY THẦN KINH.
Câu 132. Đặc tính nào sau đây không thuộc multinevrite: A.Tổn
thương phân bố không đều.
B.Tổn thương không đối xứng. C.Tổn
thương không đồng thời
D.Viêm dây thần kinh rải rác trong thời gian khác nhau.
E.Không phải do thiếu máu cục bộ.
Câu 133. Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh:
A.Thiếu vitamine B1. B.Ngộ độc rượu mạn.
C.Biến chứng thần kinh xa gốc đối xứng tring đái tháo đường.
D.Bệnh porphyrie.
E.Bệnh phong thần kinh.
Câu 134. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine không gây:
A.Phù.
B.Suy tim cung lượng cao.
C.Rối loạn cơ tr n.
D.Liệt đối xứng.
E.Giảm phản xạ gân xương nhất là ở chi dưới.
Câu 135.Bằng chứng nào sau đây qyuết định chẩn đoán viêm đa dây thần kinh do
thiếu vitamine B1.
A.Rối loạn cảm giác đối xứng từ ngọn chân lên.
B.Phản xạ giảm hay mất đối xứng.
C.Liệt đối xứng mức độ nhẹ hoặc nặng.
D.Hồi phục nhanh sau viêm vitamineB1 liều cao.
E.suy tim.
Câu 136.Trong ngộ độc rượu mạn gây hội chứng Korsakoff thì dấu chứng nào sau
đây là không phù hợp:
A.Viêm đa dây thần kinh.
B.Mất định hướng.
C.Bịa chuyện.
D.Mất trí nhớ xa.
E.Run.
Câu 137.Dấu chứng hay đặc điểm lâm sàng nào sau đây có thể loại trừ viêm đa
dây thần kinh:

21
4
A.Tổn thương đối xứng
B.Rối loạn vận động hay cảm giác từ ngọn chi lan lên
C.Đau khi bóp vào bắp cơ
D.Phù, tái ở các ngọn chi
E.Đau dọc theo dây thần kinh tăng lên khi ho hay hắt hơi
Câu 138.Hội chứng viêm đa dây thần kinh khác với viêm đa dây thần kinh ở điểm
nào:
A.Có rối loạn vận đông mức độ khác nhau
B.Có rối loạn cảm giác khác nhau
C.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
D.Rối loạn dịnh dưỡng ở ngọn chi
E.Các rối loạn trên xuất phát từ ngọn chi lan lên Câu
139.Hội chứng Guillain- Barré thường hồi phục sau:
A.1 tuần D.6 tuần
B.1-2 tuần E. 8 tuần
C.3 tuần
Câu 140. Biện pháp điều trị nào sau đấyit được sử dụng nhất trong điều trị hội
chứng Guillain-Barré:
A.Ngăn ngừa lóet
B.Corticoid
C.Ngăn ngừa huyết khối tỉnh mạch
D.Ngăn ngừa bội nhiểm phổi
E.Vitamine nhóm B liều cao
Câu 141.Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh:
A.Viêm đa dây thần kinh do rượu
B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
C.Viêm đa dây thần kinh do SIDA
D.Viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường
E.Hội chứng Guillain-Barré
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Câu 142.Tai biến mạch máu não là:
A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ

21
5
B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột
ngột không do chấn thương
C.Tổn thương mạch não do chấn thương
D.Không thể ph ng bệnh có hiệu quả
E.Bệnh không phổ biến
Câu 143.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B.Chảy máu dưới nhện
C.Tụ máu ngoài màng cứng
D.Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E.Chảy máu vào não thất Câu 144.Xơ
vữa động mạch:
A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B.Dễ được phát hiện sớm
C.Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
E.Chỉ gây tai biến mạch não
Câu 145.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B.Nội tâm mạc ở tim bình thường
C.Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ
D.Động mạch phổi bị tổn thương
E.Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ
Câu 146.Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A.Không có sự dự trử glucose và oxy
B.Không sử dụng được ATP
C.Duy nhất không dự trủ oxy
D.Không thể hồi phục chức năng được
E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate
Câu 147.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc
mạch vừa gây lấp mạch:
A.Bệnh Moyamoya
B.Bóc tách động mạch

21
6
C.Hẹp van hai lá có rung nhỉ
D.Xơ vữa động mạch
E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
Câu 148.Nguyên nhân nào sau đây không gây nhồi máu não:
A.Bệnh Wegner D.Bệnh Buerger
B.Bệnh tạo keo E.Lao
C.Bệnh Takayashu
Câu 149.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa
nhánh nông:
A.Thường hay gặp
B.Liệt nữa người trội ở tay mặt
C.Bán manh cùng bên
D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
E.Liệt tỷ lệ nữa người
Câu 150.Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu
động mạch não giữa:
A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B.Không bán manh
C.Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
D.Mất ngôn ngữ lời nói
E.Thất ngôn kiểu Wernicke
Câu 151.Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng nào sau đây:
A.Weber D.Millard- Gubler
B.Wallenberg E.Thị tháp
C.Avellis
Câu 152.Thăm d nào sau đây có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não:
A.Dịch não tủy D.Vang đồ
B.Não điện đồ E. Doppler mạch não
C.Chụp não cắt lớp vi tính
Câu 153.Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
A.Rối lọan nước điện giải D.Phù não
B.Nhồi máu lan rộng E.Lóet mục C.Xuất
huyết thứ phát

21
7
Câu 154.Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu
não:
A.Manitol 20% D.Piracetam
B.Glucose 20-30% E.Glycerol
C.Cerebrolysin
Câu 155.Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
B.Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C.Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
D.Trong 6 tháng
E.Liên tục bằng heparine
Câu 156.Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết
nội não:
A.Tăng huyết áp
B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Bệnh mạch não dạng bột
D.Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E.Quá liều thuốc chống đông
Câu 157.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
A.Hôn mê D.Không rối loạn đời sống thực vật
B.Đau đầu dữ dội trước E.Sốt
C.Nôn
Câu 158.Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí
và bệnh nguyên A.Dịch não tủy D.Chụp nhuộm động
mạch não
B.Soi đáy mắt E.Siêu âm doppler mạch não
C.Chụp não cắt lớp vi tính
Câu 159.Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B.Nằm đầu thấp
C.Dúng salysilic để chống đau đầu
D.Dùng nimodipine sớm

21
8
E.Dùng phenobarbital để chống co giật Câu
160.Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân
B.Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch
C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát.
Câu 161.Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
A.Thời gian hôn mê lâu
B.Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
C.Có phù não
D.Tuổi từ 70 trở lên
E.Đường máu bình thường

21
9
ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA
Câu 162.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
A.Mặt sau đùi
B.Mặt sau cẳng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.L ng bàn chân
E.Mặt ngoài bàn chân từ ngón chân 2 đến ngón chân 5 Câu
163.Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
A.20-25. D.50-60 B.25-45
E.Trên 60.
C.30-50
Câu 164.Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:
A.40-50. D.70-85.
B.50-60. E.90-95
C.60-70.
Câu 165.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
A.Lậu.
B.Thương hàn.
C.Cúm.
D.Giang mai giai đoạn III.
E.Pott thắt lưng cùng.
Câu 166. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
A.Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng.
B.Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng.
C.Trượt đốt sống L4-5.
D.Thoát vị đĩa đệm.
E.U vùng tủy cùng.
Câu 167.Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1.
A.Mông.
B.Mặt ngoài đùi.
C.Mặt sau cẳng chân.
D.Mắt cá ngoài.
E.Ngón út và l ng bàn chân

22
0
Câu 168.Hướng lan của đau dây tọa L5:
A.Hông,đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến
ngón cái.
B. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
ngón cái
C.Hông,đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
ngón cái .
D.Hông,đùi mặt ngoài,mặt trước trong cẳng chân,mắt cá ngoài,mu bàn chân đến
ngón cái.
E. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá trong, mu bàn chân đến
ngón cái.
Câu 169.Hướng lan của dây tọa S1:
A.Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, l ng bàn chân , ngón
út.
B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, l ng bàn chân , ngón
út.
C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, l ng bàn chân , ngón út.
D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, l ng bàn chân , ngón
út.
E. Hông, đùi mặt sau, mặt trước trong cẳng chân, gót chân, l ng bàn chân ,
ngón út.
Câu 170.Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
A.Lasèque(+). D.Pảtick(+).
B.Bonnet(+). E.Naffriger-Jonnes(+).
C.Néri(+).
Câu 171.Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý:
A.Thoái háo cột sống gây đè ép rễ.
B.Thoái vị đĩa đệm c n va ra đượC.
C.Lao vùng thắt lưng cùng.
D.Trượt đốt sống L4-5.
E.Ung thư cột sống thắt lưng cùng.
Câu 172.Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
A.Lưng thẳng

22
1
B.Nghiêng về một bên
C.Hơi khom lưng
D.Mông 2 bên cân nhau
E.Thường xuyên cúi xuống
Câu 173.Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
A.Nằm nghiêng co người lại
B.Nằm thẳng ở giường cứng
C.Nữa nằm nữa ngồi
D.Nằm võng
E.Nằm nệm
Câu 174.Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
A.Nằm nghỉ ngơi
B.Cho thuốc giảm đau
C.Vitamine nhóm B liều cao
D.Kéo dãn cột sống
E.Châm cứu
Câu 175.Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
A.L5
B.S1
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh đùi da
E.Thần kinh đùi
Câu 176.Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
A.Đau mặt sau trong đùi
B.Chân luôn luôn co
C.Duỗi chân ra đở đau
D.Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim
E.Xoay chân ra ngoài thì đau
ĐỘNG KINH
Câu 177.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A.Đột khởi
B.Chu kỳ và tái phát

22
2
C.Không định hình
D.Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E.Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
Câu 178.Động kinh ở nước ta chiếm khoảng mấy % dân số:
A.0,1-0,5 D.0,5-2
B.0,5-1 E.>2
C.0,5-1,5
Câu 179.Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm mấy %:
A.25 D.55
B.35 E.75
C.45
Câu 180.Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A.Giảm canxi
B.Tăng kali
C.Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D.Tăng kích thích các nơron
E.Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
Câu 181.Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo
phân loại của OMS 1981:
A.Động kinh liên tục
B.Cơn lớn
C.Cơn bé
D.Cơn giật cơ
E.Cơn mất trương lực
Câu 182.Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A.Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B.Cơn cứng giật cơ
C.Cơn vắng ý thức
D.Cơn cục bộ đơn thuần
E.Cơn không xếp loại
Câu 183.Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
A.Ngữi mùi khó chịu D.Co giật ở môi

22
3
B.Nhìn thấy cảnh xa lạ E.Cơn nhai
C.Cười ép buộc
Câu 184.Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn:
A.Vận động cục bộ
B.Cảm giác cục bộ
C.Thực vật cục bộ
D.Cục bộ phức tạp
E.Giật cơ
Câu 185.Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn
lớn:
A.Hàm nghiến chặt
B.Các chi duỗi cứng
C.2 mắt trợn ngược
D.Tiểu dầm
E.Thở ồn ào
Câu 186.Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A.Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B.Rơi chén đủa khi ăn
C.Tuổi từ 3-12
D.Mất ý thức trong tích tắc
E.Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao Câu
187. Cơn co giật Hystérie khác với động kinh cơn lớn ở điểm nào:
A.Sắc mặt.
B.Cơn giật.
C.Thở ồn ào.
D.Nhớ những gì đã xảy ra.
E.Mệt mỏi sau cơn khác nhau.
Câu 188.Có bao nhiêu nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh:
A.5 D.8
B.6 E.9
C.7
Câu 189.Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn
thuần hay cơn phức tạp:

22
4
A.Carbamazépine
B.Dépakine
C.Barbituric
D.Vigabatrin
E.Zarontin
Câu 190.Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A.Dépakine D.Vigabatrin
B.Rivotril E.Gardenal
C.Tégrétol

Câu 191.Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg/kg cơ thể:
A.0,5-1
B.1-1,5
C.2-3
D.3-4
E.4-6
Câu 192. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg:
A.15 B.20
C.25 D.30 E.35
Câu 193. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg:
A.5 B.7
C.10 D.15 E.20
Câu 194. Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân
nặng là mấy mg:
A.0,05 B.0,1
C.0,15 D.0,2 E.0,25
Câu 195.Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:
A.Dépakine B.Tégrétol

22
5
C.Vigabatrin D.Zarontin E.Clonazépam
Câu 196.Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A.Clonazépam D.Vigabatrin
B.Dépakine E.Celontin
C.Tégrétol

22
6
LIỆT HAI CHI DƯỚI
Câu 197.Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:
A.Cảm giác sâu
B.Vận động
C.Dinh dưỡng
D.Cơ tr n
E.Cảm giác nông
Câu 198.Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:
A.Bệnh cơ ở 2 chân
B.Bệnh khớp ở 2 chân
C.Viêm tắc động mạch ở 2 chân
D.Tổn thương nơron vận động 2 chân
E.Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2
chân
Câu 199.Vai tr của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:
A.Đánh giá mức độ liệt
B.Xác định chắc chắn vị trí tổn thương
C.Xác định nguyên nhân
D.Xác định thể liệt
E.a,b,d đều đúng
Câu 200.Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
A.Đau kiểu rễ
B.Có 3 co
C.Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính
D.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
E.Chụp tủy cản quang có hình tắc
Câu 201.Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư
cột sống:
A.Đau khu trú tại cột sống với mức độ hoàn toàn khác nhau
B.Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau
C.Liệt với mức độ khác nhau
D.Hạch ở cổ với tính chất khác nhau

22
7
E.Chụp phim cột sống cổ
Câu 202.Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỷ:
A.Phản xạ gân xương
B.Hỏi kỷ về rối loạn cơ tr n
C.Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới
D.Cột sống
E.Tìm dấu 3 co
Câu 203.Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:
A.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
B.Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn
C.Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau
D.Hướng lan của rối loạn cảm giác
E.Thay đổi phản xạ gân xương mức độ khác nhau
Câu 204.Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung
ương với liệt ngoại biên:
A.Rối loạn vận động khác nhau
B.Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau
C.Rối loạn cảm guíac khác nhau
D.Dấu Lê Văn Thành (+)
E.Giảm trương lực cơ rất khác nhau
Câu 205.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động
ngoại biên:
A.Viêm tủy cắt ngang dưới L1
B.Viêm tủy cắt ngang D12
C.Viêm đa rễ dây thần kinh
D.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
E.Bệnh Dejerine- Sotas
Câu 206.Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:
A.Hội chứng Guillain-Barré
B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
C.Bệnh Charcot-Marie-Tooth
D.Viêm đa dây thần kinh do INH
E.Bệnh Porphyrie

22
8
Câu 207.Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:
A.Mất phản xạ gân xương
B.Mất phản xạ bản thân cơ
C.Rối loạn cảm giác
D.Hạ Kali máu
E.Tái phát nhiều lần và đở đi nhanh chóng
Câu 208.Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân , để xác định tổn thương ngoại biên thì
dưạ vào:
A.Giảm cơ lực
B.Rối loạn cảm giác
C.Giảm trương lực cơ
D.Giảm phản xạ gân xương
E.Phản ứng thoái hóa điện (+)

22
9
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
Câu 209.Ap lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình
thường:
A.5% B.7%
C.9% D.11%
E.13%

Câu 210. Ap lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình
thường:
A.70% D8%
B.78% E.90%
C.80%
Câu 211.Ap lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:
A.6-10 B8-12 C.10-12 D12-14
E.14-16
Câu 212.Ap lực nôi sọ tăng khi nào( thông qua áp lực dịch não tủy=mmHg) nếu
trên:
A.12 D.20
B.14 E.25
C.15
Câu 213.Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế
bào:
A.Ngộ độc CO
B.Ngộ độc hexachlorophène
C.Thiếu máu cụ bộ não hình thành
D.Chấn thương sọ não
E.Ngộ đọc nước
Câu 214.Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:
A.Unão thất 4
B.Viêm màng não dày dính
C.U đấm rối mạch mạc
D.Hạ natri máu
E.U màng não kề đấm rối mạch mạc

23
0
Câu 215.Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ
tỉnh mạch:
A.Tăng huyết áp ác tính.
B.Viêm xoang hang.
C.Bệnh nhân vật vã .
D.Tăng áp lực lồng ngực.
E.U ở xoang tỉnh mạch hai bên.
Câu 216.Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:
A.Đau đầu.
B.Nôn.
C.Chóng mặt.
D.Mờ bờ gai thị .
E.Mạch chậm.
Câu 217.Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
A.Vị trí đau
B.Cường độ đau
C.Đau tăng nữa đêm về sáng
D.Đau tăng khi gắng sức
E.Đau tăng khi ho hay hắt hơi
Câu 218.Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy
dù có tăng áp lực nội sọ:
A.Kén sán não
B.Xuất huyết não
C.Xuất huyết màng não
D.Máu tụ dưới màng cứng cấp tính
E.Viêm màng não
Câu 219.Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp
lực nội sọ dưới mấy mmHg:
A.80 B.75 C.65 D.60 E.55
Câu 220.Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:
A.Hốt hoãng vật vã
B.Đau vùng gáy tăng lên
C.Đàu ưỡn tối đa ra sau

23
1
D.Tứ chi duỗi cứng
E.Không c n tỉnh
Câu 221.Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong
tăng áp lực nội sọ:
A.Liệt dây III
B.Tay chân duỗi cứng
C.Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh
D.Thở nhanh
E.Thân nhiệt tăng giảm lộn xộn

Câu 222.Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất:
A.Tư thế ngữa nâng đầu lên 30°
B.Thuốc an thần kinh để bệnh nhân khỏi bất an
C.Tăng thông khí
D.Tránh di chuyển thay đổi tư thế đột ngột
E.Dùng liều manitol 20% dưới 0,25 g/kg 24 giờ
Câu 223.Liều furosémide (mg/kg ) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội
sọ:
A.0,25 D.1,0
B.0,5 E.0,15
C.0,75
BỆNH PARKINSON
Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh
bệnh:
A.Nhiểm độc MPTP
B.Nhiểm siêu vi chậm
C.Kháng nguyên HLA BW18
D.Kháng nguyên HLA B14
E.Xơ vữa động mạch
Câu 225.Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A.60% D.75%
B.65% E.80%

23
2
C.70%
Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi phẫu bệnh là:
A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố
B.Tổn thương phần đặc của liềm đen
C.Thể vùi Lewy
D.Thể vùi ở cấu trúc thân não
E.Tất cả đều đúng
Câu 227.Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:
A.Dopamine
B.Dopa-décarboxylase
C.Tyrosine-hydroxylase
D.L- Dopa
E.Tất cả đều đúng
Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào
sau đây:
A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến không c n bị ức chế
B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi
D.Thụ thể D1 không c n bị kích thích nữa
E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng
thêm

Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
A.Chủ yếu ở ngọn chi
B.Ở môi và cằm
C.Tăng khi xúc cảm
D.Biến mất khi làm động tác
E.Biên độ nhỏ
Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson:
A.Rất ít chớp mắt
B.Vẽ mặt lạnh nhạt
C.Đờ đãn
D.Đầu ít cử động

23
3
E.Nhãn cầu c n linh hoạt
Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh
Parkinson:
A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa
B.Đầu cúi ra trước
C.Lưng cong , gối và khủyu gấp
D.Đàn hồi
E.Có dấu Froment
Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
A.Khởi động chậm
B.Đi bước nhỏ
C.Khi đi tay đánh xa
D.Khó vượt qua bậc cửa
E.Dễ ngã
Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:
A.Vẽ mặt lanh lợi
B.Tăng tiết bả nhờn
C.Tiết nhiều nước bọt
D.Bất an
E.Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
A.Run chủ yếu chi trên
B.Run ở môi
C.Run ở đầu ít
D.Run tăng khi xúc động
E.Kèm tăng trương lưc cơ
Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ
khi:
A.Không loạn tâm thần
B.Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
C.Không suy tim
D.Không rối loạn nhịp tim
E.Không lóet dạ dày tă tràng

23
4
Câu 236.Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:
A.Morphine
B.Bromocriptine
C.Dopergine
D.Mantadix
E.Piribédil
Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào c n có
tác dụng kiểu choline:
A.Bromocriptine
B.Mantadix
C.Artane
D.Trivastal
E.Dopergine
Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong
bệnh Parkinson:
A.L-dopa
B.Parlodel
C.Dopergine
D.Déprényl
E.Trivastal
RỐI LOẠN THẦN KINH THỰC VẬT

Câu 239.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:
A.Dãn đồng tử
B.Tăng nhịp tim
C.Bài tiết nước bọt đặc
D.Co thắt cơ bàng quang
E.Co mạch
Câu 240.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:
A.Co thắt phế quản
B.Tăng nhu động dạ dày
C.Tăng nhu động ruột
D.Tiết m hôi

23
5
E.Ức chế cơ v ng
Câu 241.Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có
dấu chứng thần kinh trung ương:
A.Thoái hóa trám cầu tiể não
B.Bệnh Parkinson
C.Bệnh Huntington
D.Hội chứng Shy-Drager
E.Hội chứng Raynaud
Câu 242. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể
không có dấu chứng thần kinh trung ương:
A.Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng
B.Rối loạn hạ khâu não
C.Bệnh Brabury và Eggleston
D.Vô mồ hôi mạn tính vô căn
E.Rối loạn thần kinh thực vật gia đình
Câu 243.Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:
A.Porphyrie
B.Hội chứng Guillain-Barré
C.Giang mai cột sau tủy
D.Hội chứng Lamberg-Eaton
E.Hội chứng Riley-Day
Câu 244. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:
A.Hội chứng vai tay
B.Đau cháy
C.Hạ huyết áp sau ăn
D.Hội chứng Horner
E.Hội chứng nước mắt cá sấu
Câu 245.Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Aminasine
B.Furosémide
C.L-dopa
D.Chẹn beta
E.Seduxen

23
6
Câu 246.Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ
B.Bệnh Parkinson
C. Chứng Shy-Drager
D.U võ thượng thận
E.Tăng tiết serotonine
Câu 247.Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Hoa mắt chóng mặt
B.Mặt tái nhợt
C.Có thể mất ý thức
D.Có thể có co giật
E.Nhức đầu

Câu 248.Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:
A.Tư thế Trendelenburg
B.Mang tất chun
C.Erythropoetine
D.Somatostatin
E.Fluoro-corticoide
Câu 249.Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:
A.Đồng tử co nhỏ
B.Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng
C.Hẹp khe mắt
D.Sụp mi
E.Giảm tiết mồ hôi
Câu 250.Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:
A.Tâm lý liệu pháp
B.Thuốc chống trầm cảm
C.Thuốc an thần kinh
D.Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn
E.Phong bế novocain

23
7
NHƯỢC CƠ
Câu 251.Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
A.10-15
B.15-20
C.20-25
D.25-30
E.40-50
Câu 252.Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
A.Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn
B.Tổn thương thần kinh cơ tự miễn
C.Yếu cơ vân
D.Nữ /nam là 2/1
E.Liên quan đến u tuyến ức
Câu 253.Acetylcholine được tổng hợp ở:
A.Thân tế bào thần kinh
B.Sợi trục thần kinh
C.Chổ tận cùng của sợi thần kinh
D.Khe xinap
E.Sau xinap
Câu 254. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được
phóng ra:

A.100-150 B.150-200
C.200-250 D.250-300
E.300-350
Câu 255.Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:
A.Màng trước xinap
B.Khe xinap
C.Từ mô kẽ
D.Đáy nếp gấp màng sau xinap
E.Từ các sợi cơ
Câu 256.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:
A.Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase

23
8
B.Kháng thể kháng Ach khoảng 90%
C.Có sự nối chéo các thụ thể
D.Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể
E.Màng cơ sau xinap bị tổn thương do sự kết hợp bổ thể Câu
257.Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:
A.10 D.65
B.20 E.75
C.45
Câu 258.Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:
A.Cơ vận nhãn ngoài
B.Cơ mặt
C.Cơ hầu họng
D.Cơ vùng cổ
E.Cơ tim
Câu 259.Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
A.Liệt nhanh
B.Liệt nặng
C.Liệt nhẹ
D.Liệt chủ yếu cơ nuốt
E.Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi
Câu 260.Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:
A.Liệt chue yếu cơ ở vùng đầu
B.Định lượng acetylcholinesterase
C.Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach
D.Test prostigmine
E.Chụp tuyến ức
Câu 261.Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:
A.Liệt cơ vận nhãn nặng
B.Nhai mau mỏi
C.Chỉ tay chân cử động khó khăn
D.Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường
E.Nuốt khó khăn

24
0
Câu 262.Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:
A.Chẹn beta
B.Quinine
C.Cephalexine
D.Seduxen
E.Hydantoine
Câu 263.Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:
A.Phẫu thuật có gây mê
B.Có cường giáp đi cùng
C.Nhiểm trùng
D.Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh
E.Mãn kinh
Câu 264.Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:
A.Tăng tiết nước bọt đờm dãi
B.Rung các thớ cơ
C.Loại khó thở
D.Test tensilon
E.Test prostigmine
Câu 265.Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ
nặng:
A.Thở oxy
B.Dẫn lưu tư thế
C.Đặt nội khí quản
D.Mở khí quản
E.Hút đờm dãi
Câu 266.Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo h a oxy dưới
mấy %:
A.95 B.85
C.80 D.70
E.60

Câu 267.Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:


A.PaCO2 trên 55mmHg
B.SaO2 < 60%

24
1
C.Có rối loạn ý thức
D.Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường:
E.Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman Câu
268.Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:
A.1-2 D.4-5
B.2-3 E.5-6
C.3-4
Câu 269.Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược
cơ:
A.Neostigmine
B.Mytelase
C.Mestinon
D.Prednisolon
E.Tensilon
Câu 270.Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người
lớn được tính theo:
A.Vị trí nhược cơ
B.Mức độ nhược cơ
C.Có suy hô hấp hay không
D.Cân nặng ngày.
E.Tùy theo lượng kháng thể kháng A/ch
KHÁM CƠ XƯƠNG KHỚP

348. Đau khớp khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi, giảm về đêm, gặp trong:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm khớp nhiểm khuẩn
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Lao khớp
349. Các dấu hiệu điển hình của viêm khớp khi khám lâm sàng là:
A. Sưng, đau, biến dạng khớp
B. Đau, lệch trục khớp, giới hạn vận động
C. Nóng, đỏ, đau, giới hạn vận động
D. Sưng, nóng, đỏ, đau

24
2
E. Sưng, đau, lệch trục khớp
350. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng thường biểu hiện rõ ở:
1. A. Khớp gối
2. B. Khớp cột sống thắt lưng
3. C. Khớp bàn tay
4. D. Khớp vai
5. E. Khớp háng
351. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
1. A. 10 phút
2. B. 20 phút
3. C. 30 phút
4. D. 40 phút
5. E. 60 phút
352. Dấu hiệu phá rỉ khớp hay gặp trong bệnh:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn
353. Khi khám một bệnh khớp,triệu chứng thường gặp nhất và xuất hiện sớm là:
A. Hạn chế vận đọng khớp
B. Dấu cứng khớp buổi sáng
C. Dấu phá rỉ khớp
D. Sưng đỏ khớp
E. Đau khớp
354. Hạn chế vận động khớp có thể hồi phục nếu do:
1. A. Thoái khớp
2. B. Viêm khớp
3. C. Dính khớp
4. D. Biến dạng khớp
5. E. Hẹp khe khớp
345. Sưng đau khớp bàn ngón chân cái gợi ý chẩn đoán:
A. Viêm khớp dạng thấp

24
3
B. Thoái khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Viêm khớp nhiểm khuẩn
E. Bệnh gút
356. Khác với tính chất di chuyển, viêm khớp tiến triển tăng dần thường gặp
trong:
A. Thấp khớp cấp
B. Lao khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Thoái khớp
E. Bệnh gút
357. Viêm khớp cố định, chỉ một vài vị trí khớp thường gặp trong:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Lao khớp
358. Bệnh khớp hay bị tái phát nhất là:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thoái khớp
D. Thấp khớp cấp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn
359. Đau cơ là triệu chứng thường gặp trong:
A. Loạn dưỡng cơ
B. Yếu cơ
C. Teo cơ
D. Viêm cơ
E. Mất cơ lực
360. Hiện tượng nút co cơ thường kéo dài:
A. Vài giây B. Vài phút
C. > 5phút
D. > 10 phút

24
4
E. Trung bình 30 phút
361. Tràn dịch khớp thường dễ phát hiện ở:
A. Khớp vai
B. Khớp háng
C. Khớp gối
D. Khớp khuỷu
E. Khớp cổ chân
362. Muốn biết có viêm hay không, cần làm các xét nghiệm:
A. Đếm bạch cầu trong máu, tốc độ lắng máu
B. Sợi huyết, đếm hồng cầu trong máu
C. Điện di protein máu, bạch cầu trong máu
D. Protein C phản ứng, hồng cầu trong máu
E. Tốc độ lắng máu, protein C phản ứng
363. Hình ảnh gai xương trên X quang thường gặp trong bệnh:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Lao khớp
E. Thoái khớp
364. Phần mềm quanh khớp có sẹo và lỗ d chảy mủ, gặp trong:
A. Thoái khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thấp khớp cấp
D. Lao khớp
E. Bệnh gút
365. Thăm d về miễn dịch trong viêm khớp dạng thấp, cần làm xét nghiệm:
A. Kháng thể kháng nhân
B. Kháng thể kháng liên cầu
C. Sợi huyết
D. Protein C phản ứng
E. Yếu tố dạng thấp
366. Trên X quang, thấy 1 mảnh gai xương nằm trong ổ khớp, gặp trong:
A. Lao khớp

24
5
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm khớp mủ
E. Thoái khớp
367. Bệnh ít liên quan đến giới và tuổi nhất là:
A. Thấp khớp cấp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoái khớp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
368. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Vi khuẩn
B. Vírut
C. Dị nguyên
D. Siêu kháng nguyên
E. Chưa biết rõ
369. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 5- 15
B. 15 - 30
C. 30- 50
D. 50 - 60
E. > 60
370. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:
A. Bàn ngón tay
B. Gối
C. Bàn ngón chân
D. Cổ tay
E. Ức đ n
371. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là:
A. Đau nhiều về đêm gần sáng
B. Đối xứng
C. Cứng khớp buổi sáng

24
6
D. Di chuyển
E. Biến dạng khớp
372. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
A. Khớp ngón gần của bàn tay
B. Khớp bàn ngón tay
C. Gần khớp cổ tay
D. Gần khớp khuỷu
E. Khớp ngón chân cái
373. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho đựợc tìm thâý:
A. Trong máu bệnh nhân
B. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
C. Khi thăm d về miễn dịch
D. Trong dịch khớp
E. Khi sinh thiết hạt dưới da
374. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp
của hội thấp học Mỹ 1987 là
1. A. Ngón tay gần
2. B. Cổ tay
3. C. Vai
4. D. Bàn ngón chân
5. E. Cổ chân
375. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt
với:
A. Thấp khớp phản ứng
B. Hội chứng Reiter
C. Đau khớp trong bệnh tạo keo
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Bệnh thống phong
376. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định:
A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Corticoide
D. Điều trị vật lý
E. Thuốc dân tộc

24
7
377. Phản ứng vvaaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết
thanh từ:
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16 D. 1/32
E. 1/64

THOÁI KHỚP

378. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 20 - 30 B.
30 - 40 C. 40
- 50
D. 50 - 60
E. > 60
379. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
A. Nguyên nhân gây thoái hóa
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Dấu hiệu X quang
D. Thương tổn giải phẩu bệnh
E. Dịch khớp
380. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
A. Tế bào bề mặt màng hoạt dịch
B. Sợi collagen
C. Chất mucopolysaccharide
D. Viêm màng hoạt dịch
E. Tế bào sụn khớp
381. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:
A. A. Đầu xương dưới sụn
B. B. Màng hoạt dịch
C. C. Sụn khớp
D. D. Dịch khớp
E. E. Sợi collagen
382. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:

24
8
A. Đau khớp
B. Nóng đỏ
C. Hạn chế vận động
D. Biến dạng khớp
E. Teo cơ
383. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:

24
9
A. Sụn khớp trở nên khô mềm
B. Trở thành vàng nâu, mờ đục
C. Mỏng và nứt rạn
D. Có thể có những vết lóet
E. Tế bào sụn tăng sinh
384. Dấu hiệu X quang không phù hợp với thoái khớp là:
A. Hẹp khe khớp
B. Dính khớp
C. Đặc xương dưới sụn
D. Gai xương
E. Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp 385. Trong thoái khớp,
đau có tính chất:
A. Tiến triển tăng dần
B. Đau nhiều ban đêm
C. Kèm sưng nóng đỏ
D. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác E. Cố định ở một vài
vị trí khớp bị thoái hóa 386. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:
A. Quá trình thoái hóa
B. Hiện tượng viêm kèm theo
C. Vật lý liệu pháp
D. Triệu chứng và phục hồi chức năng
E. Chỉnh hình
387. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Corticoide
D. Nội tiết tố sinh dục
E. Cao xương

LIỆU PHÁP CORTICOIDE


388. Trong nhóm Glucocorticoide không có loại:
A. Cortisol
B. Prednisolone

25
0
C. Triamcinolone
D. Aldosterone
E. Paramethasone
389. Loại Glucocorticoide có tác dụng kéo dài là:
A. Dexamethasone
B. Prednisone
C. Methyl-prednisolone
D. Cortisol
E. Triamcinolone
390. Loại Glucocorticoide có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
A. Prednisone
B. Cortisol
C. Triamcinolone
D. Methyl-prednisolone
E. Dexamethasone
391. Loại Glucocorticoide có thời gian nữa đời ngắn nhất là:
A. Cortisol
B. Prednisone
C. Dexamethasone
D. Methyl-prednisolone
E. Triamcinolone
392. Loại Glucocorticoide có tác dụng trung gian là:
A. Dexamethasone
B. Cortisol
C. Paramethasone
D. Bethamethasone
E. Prednisone
393. Điều trị Glucocorticoide kéo dài thường gây mập phì nhất là ở mặt, do
thuốc tác dụng trên chuyển hóa:
A. Glucide
B. Protide
C. Lipide
D. Nước, điện giải

25
1
E. Cả 4 loại trên
394. Do tác dụng trên chuyển hóa lipide, Glucocorticoide có thể gây:
A. Yếu cơ, teo cơ
B. Chậm kết sẹo
C. Tăng đường máu
D. Tăng triglyceride máu
E. Trẻ em chậm lớn
395. Loại Glucocorticoide có tác dụng ngắn là:
A. Prednisone
B. Dexamethasone
C. Paramethasone
D. Cortisol
E. Betamethasone
396. Glucocorticoide ức chế tiết nhiều loại kích thích tố, nhưng ức chế nhiều
nhất là:
A. TSH
B. ADH
C. ACTH
D. Parathormone
E. Insulin
397. Glucocorticoide có nhiều tác dụng điêù trị, nhưng làm nặng thêm:
A. Quá trình viêm
B. Dị ứng
C. Stress
D. Nhiễm trùng
E. Choáng
398. Trên hệ tiêu hóa, tác dụng của glucocorticoide không gây:
A. Tăng tiết pepsine dạ daỳ
B. Tăng tiết acide dạ dày
C. Tăng ngon miệng
D. Giảm chất nhầy dạ dày
E. Giảm lượng dịch vị
399. Điều trị glucocorticoide kéo dài, nên dùng:

25
2
A. Prednisone
B. Betamethasone
C. Dexamethasone
D. Paramethasone
E. Cortivasol
400. Điều trị cấp cứu ngắn hạn nên dùng:
A. Prednisone
B. Prednisolone
C. Triamcinolone
D. Methyl-prednisolone
E. Dexamethasone
401. Theo chu kỳ sinh lý, trong ngày glucocorticoide tiết tối đa vào lúc: A. 2
giờ
B. 8 giờ
C. 12 giờ D. 17 giờ
E. 22 giờ
402. Nếu phải dùng nhiều lần trong ngày, liều glucocorticoide nên phân chia:
A. Rải đều trong ngày
B. Liều nhiều hơn vào buổi tối
C. Liều nhiều hơn vào buổi chiều
D. Liều nhiều hơn vào buổi trưa
E. Liều nhiêù hơn vào buổi sáng
403. Liệu pháp corticoide kéo dài, với prednisolone cách giảm liều là:
A. 5mg/ngày
B. 10mg/tuần
C. 2.5mg/ngày
D. 5mg/tuần
E. 10mg/ngày
404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh nhiểm trùng, nhưng không chỉ định
trong:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Thương hàn
C. Viêm gan siêu vi thể tối cấp

25
3
D. Lao thanh mạc cấp
E. Viêm cầu thận cấp thể thông thường
405. Các bệnh khớp, glucocorticoide chỉ định ưu tiên trong bệnh:
A. Thấp khớp cấp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Viêm khớp nhiểm khuẩn
E. Viêm khớp phản ứng
406. Các bệnh máu, glucocorticoide không chỉ định trong:
A. Thiếu máu tan máu
B. Bệnh máu ác tính
C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu
D. Thiếu máu do ký sinh trùng
E. Suy tủy
407. Các bệnh thần kinh, glucocorticoide không chỉ định trong bệnh:
A. Xơ cứng rải rác
B. Nhược cơ nặng giả liệt
C. Phù naõ cấp
D. Viêm não cấp
E. Động kinh

25
4

You might also like