You are on page 1of 11

Câu 371: Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là

E. Thăm dò chức năng hô hấp


D. Triệu chứng thực thể
C. Siêu âm lồng ngực
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
*B. X.Quang phổi chuẩn

Câu 372: Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
C. Đau ngực khi gắng sức
A. Đau ngực sau xương ức
B. Đau như dao đâm
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành
*D. Đau ngực vùng mỏm tim

Câu 373: Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
*C. Viêm mủ màng phổi
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi

Câu 374: Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
A. Hội chứng Pickwich
*E. Hội chứng trầm cảm
D. Hội chứng khóa trong

Câu 375: Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.
*D. Câu A và câu B đúng.
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.
E. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 376: Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
E. Tràn khí màng phổi
D. Nhồi máu cơ tim
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
*C. Đau dây thần kinh liên sườn
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
Câu 377: Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
C. U trung thất
*A. Viêm màng phổi mủ
E. Viêm màng phổi do virus
B. Ung thư màng phổi
D. Lao màng phổi

Câu 378: Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
E. Tất cả đều đúng.
*D. Phản xạ tự vệ còn
A. Gọi hỏi không biết
C. Thở hổn hển
B. Kích thích không biết

Câu 379: Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây
*C. Kháng viêm
B. Atropin
A. Paracetamol
D. Nitrat
E. Ức chế beta

Câu 380: Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
B. Sớm, uống với liều cao
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
*A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân

Câu 381: Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-
4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
*D. Seduxen
B. Atropine
C. Gardenal
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

Câu 382: Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách
động mạch chủ ngay từ sớm
*B. ECG
A. X quang ngực không chuẩn bị
E. Tất cả đều sai
D. Tâm thanh đồ
C. Chụp nhấp nháy cơ tim
D.Tất cả đều đúng

Câu 383: Ý thức là chức năng của:


E. Thân não
D. Đồi thị
*C. Võ não
B. Dưới võ não
A. Hệ thống lưới phát động lên

Câu 384: Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn
thương ở đâu:
C. Thận
B. Gan
*D. Cầu não -Trung não
A. Thượng thận
E. Hạ khâu não
f. Mất liên hệ với môi trường xung quanh

Câu 385: Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Đau vùng mỏm tim khu trú
E. Đau ngắn <30 phút
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
*C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực

Câu 386: Cung lượng máu não giảm xuống bệnh áno nhiêu ml/100gnão /phút thì
điện não đồ có nhiều sóng chậm:
C. 35
*D. 25
B. 45
E. 15
A. 55

Câu 387: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
*E. Họng thanh môn bình thường
C. Liệt vận nhãn ngang
B. Liệt mặt 2 bên
D. Vận nhãn dọc bình thường

Câu 388: Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
A. Suy mạch vành thực thể
E. Tăng huyết áp tâm thu
D. Dày lá van chủ
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
*C. Giảm huyết áp tâm trương

Câu 389: Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bệnh áno nhiêu giây sau khi
ngưng tuần hoàn:
E. 60
A. 180
*C. 120
B. 150
D. 90

Câu 390: Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:


D. Cầu não 2 bên
*C. Từ hai nhân đỏ xuống
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên

Câu 391: Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
E. Tất cả đều sai
A. Đau tức nặng sau xương ức
D. Thổi tâm trương ở mỏm
*C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương

Câu 392: Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:
D. Tổn thương cầu não
B. Xơ gan mất bù
E. Tổn thương hành tủy
A. Đái tháo đường
*C. Urê máu cao

Câu 393: Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
D. Cầu não, cuống não, võ não
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
*B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
Câu 394. Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành
*E. Có tư thế chống đau
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
C. Giảm khi nuốt
A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm khi hít vào

Câu 395: Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
C. Hạ natri máu
*E. Toan do axit lactic.
A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
D. Tăng thẩm thấu

Câu 396: Mất phản xạ đồng tử kéo dài bệnh bao lâu thì gây tử vong 91%
*E. 24
A. 8
D. 20
B. 12
C. 16

Câu 397. Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim
B. Có men Troponin I tăng
*C. Gõ phổi vang
A. ECG có ST chênh lên
D. Đau ngực ít hơn
E. X quang thấy phổi mờ

Câu 398: Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn
mê:
C. Dexamethasol
B. Manitol 20%
*D. Glucose ưu trương
A. Bicarbonat 14%
E. Natri clorua 9%

Câu 399. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
D. Giảm đau khi nằm ngửa
E. Tất cả đêu sai
*C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
A. Đau mỏm tim
B. Đau khi bụng đói
Câu 400: Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
*E. Vitamine B
A. Bicarbonat 14%

Câu 401. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
C. 10%
D. 15%
E. 20%
*A. 2%
B. 5%

Câu 402: Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là
A. Tụt HA đột ngột
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
*D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.

Câu 403: Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
*E. A. B. C
D. A. C
B. Chùm đuôi ngựa
A. Tủy sống
C. Các rễ thần kinh

Câu 404: Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
B. Tất cả đều đúng
C. Sattler
E. Claude Bernard
D. Salmeron
*A. Laennec

Câu 405: Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng sau thân đốt sống và đĩa đệm.
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
*E. A, B, C
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt
D. A, B
Câu 406: Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
A. 10%
D. 75%
*C. 40%
B. 20%
E. 90%

Câu 407: Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:


A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
*D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
E. Tất cả đều đúng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng

Câu 408: Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
C. Do vỡ bóng khí phế
D. Viêm phế nang do virus
B. Nam > Nữ
*E. Tất cả các yếu tố trên
A. Người trẻ

Câu 409: Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu
hiệu:
B. Đái đục
A. Đau vùng thượng vị
C. Đái máu
D. Rối loạn kinh nguyệt
*E. Giảm cơ lực

Câu 410: Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
B. Gắng sức
A. Ho mạnh
*E. Dùng thuốc giãn phế quản
D. Tiền sử hút thuốc lá
C. Stress

Câu 411: Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:


C. Loãng xương
E. Đau quặn thận
A. Đau vùng thượng vị
*B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh

Câu 412: Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là


A. 1/1
C. 1/3
*D. 1/4
E. 1/6
B. ½
Câu 413: Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
D. Thoái hóa đĩa đệm
C. Chấn thương
A. Thoái hóa đốt sống
*E. Dị dạng đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp

Câu 414: Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
D. 80%
E. > 95%
B. 20%
A. 10%
*C. 50%

Câu 415: Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện
của:
C. Dị dạng đốt sống
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
*D. Viêm cột sống dính khớp
E. Di căn ung thư

Câu 416: Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
A. Lao phổi
C. Hen phế quản
E. COPD
*D. U trung thất
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi

Câu 417: Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
D. Chụp cắt lớp
*E. C, D
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
A. Chụp Xquang cột sống bình thường
C. Chụp cản quang bệnh bao rễ

Câu 418: Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
D. Viêm phế quản mạn
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
E. Viêm màng phổi do virus
*A. Lao phổi
Câu 419: Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận
động, nguyên nhân hay gặp là:
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
*D. Loãng xương
E. Bệnh đa u tủy
A. Chấn thương vùng thắt lưng

Câu 420: Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
C. Sinh thiết màng phổi
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
D. Chọc dò màng phổi
B. Đẫn lưu mang phổi
*E. Chọc dò màng tim

Câu 421: Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong
thực tế nguyên nhân thường Viêm cột sống dính khớp gặp nhất là:
C. Dị dạng bẩm sinh
D. Loãng xương
*E. Thoái hóa đĩa đệm
A. Lao cột sống

Câu 422: Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là


B. 0 đến +5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
A. > +5 cm H2O
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
*C. -3 đến -5 cm H2O

Câu 423: Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
E. Nhiễm độc Fluor
D. Ung thư xương
B. Viêm cột sống dính khớp
*C. Bệnh đa u tủy xương
A. Thoái hóa cột sống

Câu 424: Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay
đổi
C. Dung tích cặn
B. Dung tích toàn phần
*D. FEV1 (VEMS)
A. Dung tích sống
E. Tỉ số Tiffneau

Câu 425: Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp.
D. Thoát vị đĩa đệm
E. Chèn ép đuôi ngựa
B. Chèn ép tủy
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
*C. Viêm cột sống dính khớp

Câu 426: Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:


E. Rối loạn cơ bàn
B. Giảm cơ lực
D. Dị cảm
C. Biến dạng cột sống
*A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều

Câu 427: Gan to dưới bờ sườn mật độ chắc, bề mặt không nhẵn và có kèm theo
tuần hoàng bàng hệ, lách to
A. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan B
*B. Thường là biểu hiện của xơ gan do rượu
C. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan C
D. Thường là biểu hiện của xơ gan do nhiem độc benzene

Câu 428: phù trong suy tim phải không có đặc điểm sau.
A. phù tăng dần từ dưới lên trên
B. phù thường bắt đầu ở hai chi dưới
C. nặng mí mắt ở giai đoạn đầu
*D. có cổ trướng tràn dịch đa màng

Câu 429: Đánh giá mức độ nặng của hôn mê theo bảng điểm Glasgow Coma Scale
(GCS) có
A. Hôn mê có 3 độ
B. Hôn mê có 4 độ
*C. Hôn mê có 5 độ
D. Hôn mê có 6 độ

Câu 430: Dựa vào quá trình tiến triển chia suy tim làm:
*A. 4 loại. (4 cấp độ suy tim NYHA)
B. 3 loại.
C. 2 loại
D. 5 loại

Câu 431: Vị trí ổ van động mạch chủ khi nghe tim
*A. ở khoang liên sườn II cạnh bở phải xương ức và KLS III cạnh bờ trái xương ức
B. ở khoang liên sườn III cạnh bở phải xương ức
C. ở khoang liên sườn II cạnh bở trái xương ức
D. ở vùng dưới đòn phải và trái

Câu 432: Xác định dịch màng phổi là dịch thấm
A. Dịch thường trong, màu đỏ, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
B. Dịch thường đục, màu vàng nhạt Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
*C. Dịch thường trong, không màu, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
D. Dịch thường trong, không màu, Protein > 30g/l, phản ứng Rivalta (+)

You might also like