You are on page 1of 15

Dấu chứng có giá trị nhất trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi là:

  A. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang

  B. Gõ đục ở đáy phổi

  C. Chọc dò màng phổi có dịch

  D. Tiếng rì rào phế nang giảm ở đáy phổi

Reset Selection

Question 2 of 400.25 Points


Tiếng thổi màng phổi

  A. Là tiếng thở thanh khí phế quản nghe ở ngoại vi lồng ngực

  B. Là tiếng thở bình thường nghe được ở vùng màng phổi kế cận của viêm phổi thùy.

  C. Là tiếng thở thanh khí quản được dẫn truyền bất thường qua tổ chức phổi bị ép lại
hoặc bị đông đặc, truyền ra ngoại vi lồng ngực qua lớp dịch trong khoang màng phổi.

  D. Là tiếng rì rào phế nang nghe được trong vùng tràn dịch

Reset Selection

Question 3 of 400.25 Points


Triệu chứng cơ năng giãn phế quản không bao gồm:

  A. Khó thở tăng lên về đêm

  B. Ho ra máu

  C. Đau ngực

  D. Ho khạc đàm dai dẳng

Reset Selection
Question 4 of 400.25 Points
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:

  A. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm

  B. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát

  C. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

  D. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết

Reset Selection

Question 5 of 400.25 Points


Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi

  A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn

  B. Dẫn lưu màng phổi

  C. Chọc dò màng phổi

  D. Chọc dò màng tim

Reset Selection

Question 6 of 400.25 Points


Tiếng thổi nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:

  A. Tiếng thổi màng phổi

  B. Tất cả đều đúng

  C. Tiếng thổi ống

  D. Tiếng thổi vò
Reset Selection

Question 7 of 400.25 Points


Khó thở mức III theo phân độ của NYHA:

  A. Khó thở khi gắng sức nhẹ

  B. Khó thở khi chạy bộ

  C. Khó thở khi leo cầu thang

  D. Khó thở khi gắng sức nhiều

Reset Selection

Question 8 of 400.25 Points


Bệnh nhân ho khạc đờm số lượng lớn, đàm có 3 lớp gặp trong bệnh:

  A. Lao phổi

  B. Viêm họng cấp

  C. Hen phế quản

  D. Giãn phế quản thể ướt

Reset Selection

Question 9 of 400.25 Points


Rung thanh là gì

  A. Cả ba đều sai

  B. Do hoạt động giãn nở của các phế nang tạo nên

  C. Không khí khi đi qua các phế quản tạo nên


  D. Rung động do tiếng nói phát ra từ các dây thanh âm và truyền qua khí - phế quản,
nhu mô phổi đến thành ngực

Reset Selection

Question 10 of 400.25 Points


Một bệnh nhân đang ngủ, đột ngột đau ngực dữ dội, cảm giác như bị bóp nghẹn, đau kéo dài hơn
20 phút. Được cho ngậm nitroglycerin dưới lưỡi không giảm đau và khó thở:

  A. Động mạch chủ bị tắc nghẽn đột ngột do huyết khối.

  B. Có thể bệnh nhân đang trong tình trạng nhồi máu cơ tim cấp.

  C. Cấp cứu ngay vì có thể đột tử do tình trạng nhồi máu cơ tim tối cấp.

  D. Cấp cứu ngay vì có thể đột tử.

Reset Selection

Question 11 of 400.25 Points


Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị nghĩ đến tràn dịch màng phổi:

  A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái

  B. Ho khi thay đổi tư thế

  C. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch

  D. Ho và khạc nhiều đàm loãng

Reset Selection

Question 12 of 400.25 Points


Bệnh nhân nam, 45 tuổi, nông dân, hút thuốc 30 gói năm, đến vì ho khạc ra ít đàm vấy máu. Khám
lâm sàng có lồng ngực bên phải phồng, kém di động. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang
giảm ½ dưới phổi phải. Hội chứng lâm sàng tại phổi ở bệnh nhân này:

  A. Hội chứng 3 giảm


  B. Hội chứng xẹp phổi

  C. Hội chứng tràn dịch màng phổi

  D. Hội chứng đông đặc không điển hình

Reset Selection

Question 13 of 400.25 Points


Tiếng thổi cơ năng trong các bệnh tim mạch thường có đặc điểm:

  A. Nhẹ, êm dịu, có rung miu, thay đổi âm sắc hoặc mất khi thay đổi tư thế

  B. Nhẹ, êm dịu, không có rung miu, thay đổi âm sắc hoặc mất khi thay đổi tư thế

  C. Mạnh, rõ, không có rung miu, không thay đổi âm sắc hoặc mất khi thay đổi tư thế

  D. Nhẹ, êm dịu, không có rung miu, không thay đổi âm sắc hoặc mất khi thay đổi tư thế

Reset Selection

Question 14 of 400.25 Points


Nguyên nhân suy tim phải hay gặp nhất:

  A. Nhồi máu phổi

  B. Các bệnh phổi mãn tính: COPD, VPQ mạn

  C. Hẹp van 2 lá

  D. Bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ, thông liên thất

Reset Selection

Question 15 of 400.25 Points


Dấu Hoover là:
  A. Lồng ngực lõm vào trong khi hít vào và ra ngoài khi thở ra

  B. Phần đáy của lồng ngực nở ra khi hít vào

  C. Phần đáy của lồng ngực co lại khi hít vào

  D. A, C đúng

Reset Selection

Question 16 of 400.25 Points


Phù trong suy tim có đặc điểm:

  A. Phù ấn đau, khu trú

  B. Phù khu trú, phù tím

  C. Phù trắng ấn lõm, phù toàn

  D. Phù tím, phù toàn thể

Reset Selection

Question 17 of 400.25 Points


Tiếng nào không phải là tiếng thở bệnh lý

  A. Tiếng ran ẩm

  B. Tiếng ngực thầm

  C. Tiếng ran nổ

  D. Tiếng cọ màng phổi

Reset Selection

Question 18 of 400.25 Points


Thử nghiệm nào được dùng để kiểm tra thông nối của động mạch quay trước khi làm xét nghiệm
khí máu động mạch:

  A. Allen’test

  B. Test de Coom

  C. Wilson’test.

  D. Sack’test

Reset Selection

Question 19 of 400.25 Points


Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là:

  A. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán

  B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ

  C. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết

  D. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng

Reset Selection

Question 20 of 400.25 Points


Khó thở thanh quản có đặc điểm

  A. Tất cả đều đúng

  B. Khó thở khi hít vào, co kéo cơ hô hấp phụ, đôi khi có tiếng thở rít, khàn tiếng hoặc
mất tiếng

  C. Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng: dấu hiệu suy hô hấp cấp, kiệt sức

  D. Bệnh nhân phải ở tư thế ngồi

Reset Selection
Question 21 of 400.25 Points
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép:

  A. Khoảng gian sườn hẹp

  B. Nghe phổi có tiếng rít wheezing

  C. Sụt cân nhanh

  D. Có nhiều hạch cổ

Reset Selection

Question 22 of 400.25 Points


Các yếu tố nguy cơ tim mạch có thể can thiệp được (modifiable):

  A. Tuổi, giới, đái tháo đường, suy thận

  B. Dinh dưỡng không hợp lý, chủng tộc, ít vận động

  C. Tăng huyết áp, tiền sử gia đình, béo phì

  D. Rối loạn mỡ máu, kháng insulin, hút thuốc lá

Reset Selection

Question 23 of 400.25 Points


Nguyên nhân thường gặp của ho ra máu ở bệnh nhân sau 40 tuổi ở Việt Nam

  A. Lao phổi và ung thư phế quản phổi

  B. Lao phổi

  C. Ung thư phế quản, hẹp hai lá


  D. Hẹp hai lá, lao phổi

Reset Selection

Question 24 of 400.25 Points


Bệnh nhân khó thở kịch phát về đêm, nguyên nhân do:

  A. Giảm hoạt tính alpha – adrenergic và tư thế nằm tăng hồi lưu tĩnh mạch

  B. Giảm hoạt tính alpha - adrenergic

  C. Khi ngủ, tim đập chậm làm giảm cung lượng tim

  D. Do tư thế nằm tăng hồi lưu tĩnh mạch gây sung huyết phổi

Reset Selection

Question 25 of 400.25 Points


Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:

  A. Tràn dịch màng phổi

  B. Tràn khí màng phổi áp lực, khí phế thũng

  C. Tràn khí màng phổi áp lực

  D. Khí phế thũng

Reset Selection

Question 26 of 400.25 Points


Đau thắt ngực ổn định, mạn tính điển hình của bệnh động mạch vành có tính chất nào sau không
đúng:

  A. Lan lên cổ, hàm ra cánh tay

  B. Khởi phát trong lúc nghỉ tĩnh


  C. Tính chất như nghiền nát, siết chặt, đè ép

  D. Vị trí đau sau xương ức

Reset Selection

Question 27 of 400.25 Points


Tiếng rì rào phế nang thường nghe rõ ở vùng:

  A. Giữa xương ức

  B. Vùng rốn phổi

  C. Hõm ức

  D. Vùng ngoại vi phổi

Reset Selection

Question 28 of 400.25 Points


Triệu chứng cơ năng của dãn phế quản là:

  A. Ho, khạc đàm, ho ra máu, khó thở

  B. Ho, khạc đàm, sốt

  C. Ho, đau ngực, khó thở

  D. Khó thở, khò khè, thở nhanh

Reset Selection

Question 29 of 400.25 Points


Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm

  A. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi


  B. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức

  C. Đau sau xương ức cảm giác nóng

  D. Đau vùng mỏm tim lan lên vai

Reset Selection

Question 30 of 400.25 Points


Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ dương tính cho phép nghĩ đến:

  A. Bệnh lý van tim

  B. Suy tim trái

  C. Suy van tĩnh mạch

  D. Suy tim phải

Reset Selection

Question 31 of 400.25 Points


Chẩn đoán xác định giai đoạn nung mủ phổi kín dựa vào:

  A. Triệu chứng cơ năng

  B. Triệu chứng thực thể

  C. Tiền sử, bệnh sử

  D. X.quang phổi

Reset Selection

Question 32 of 400.25 Points


Triệu chứng nào có giá trị nhất để chẩn đoán tràn khí màng phổi:
  A. Gõ phổi có tiếng vang trống

  B. Lồng ngực gồ cao

  C. Tiếng rì rào phế nang giảm

  D. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở

Reset Selection

Question 33 of 400.25 Points


Giá trị bình thường của pH máu động mạch là:

  A. 7,35 – 7,45

  B. 7,2 – 7,3

  C. 7,45 – 7,5

  D. < 7,20

Reset Selection

Question 34 of 400.25 Points


Tiếng thở thanh khí phế quản thường được nghe rõ ở vùng:

  A. Đường nách giữa hai bên

  B. Đường nách trước hai bên

  C. Ở hõm ức

  D. Vùng đáy phổi

Reset Selection

Question 35 of 400.25 Points


Đặc điểm của tiếng ran rít

  A. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, như tiếng gió rít qua khe cửa

  B. Nghe thấy trong cả hai thì, như tiếng gió rít qua khe cửa

  C. Chỉ nghe thấy trong thì hít vào, lép bép như tiếng muối rang

  D. Nghe thấy trong cả hai thì, nghe lọc xọc, ẩm ướt

Reset Selection

Question 36 of 400.25 Points


Định nghĩa ho ra máu:

  A. Máu chảy từ đường hô hấp

  B. Máu chảy từ dưới thanh môn trở xuống

  C. Máu chảy từ bệnh lý của nhu mô phổi

  D. Máu chảy từ đường hô hấp trên

Reset Selection

Question 37 of 400.25 Points


Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:

  A. > 20 lần/ phút

  B. > 18 lần/ phút

  C. > 24 lần/ phút

  D. > 28 lần/ phút

Reset Selection
Question 38 of 400.25 Points
Bệnh nhân đau đột ngột, dữ dội vùng ngực phải và khó thở tăng nhanh, nguyên nhân cần nghĩ đến
trước tiên là:

  A. Hen phế quản

  B. Nhồi máu cơ tim

  C. Thủng ổ loét dạ dày, tá tràng

  D. Tràn khí màng phổi

Reset Selection

Question 39 of 400.25 Points


Trong nghiệm pháp Trendelenburg, để làm cạn máu trong lòng tĩnh mạch cần nâng chân bệnh nhân
cao bao nhiêu độ:

  A. 600

  B. 450

  C. 900

  D. 300

Reset Selection

Question 40 of 400.25 Points


Ho ra máu ổn định có đuôi khái huyết nghĩa là:

  A. Số lượng máu ho ra ít dần, màu sắc ngày càng đỏ

  B. Số lượng máu ho ra ít dần, màu sắc sẫm dần

  C. Số lượng máu ho ra tăng dần, màu sắc sẫm dần


  D. Số lượng máu ho ra tăng dần, màu sắc ngày càng đỏ

You might also like