You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Môn: Bệnh Học


(100 câu)

1. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của đột quỵ não có liệt nửa người:
A. Tý chứng
B. Nuy chứng
C. Hạc tất phong
D. Bán thân bất toại
2. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của liệt dây thần kinh số VII ngoại biên:
A. Liệt Bell
B. Nuy chứng
C. Khẩu nhãn oa tà
D. Thất ngôn
3. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của đau cột sống thắt lưng:
A. Tọa cốt phong
B. Yêu thống
C. Chứng tý
D. Tất cả đều đúng
4. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của đau thần kinh tọa:
A. Tọa cốt phong
B. Yêu cước thống
C. Tọa điến phong
D. Tất cả đều đúng
5. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của thoái hóa khớp gối:
A. Chứng tý
B. Hạc tất phong
C. Nuy chứng
D. Chiến chấn
6. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của gout:
A. Thống phong
B. Bạch hổ phong
C. Lịch tiết phong
D. Tất cả đều đúng
7. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của suy nhược cơ thể:
A. Hư tổn
B. Hư lao
C. Khí huyết lưỡng hư
D. Âm dưỡng lưỡng hư
8. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của hội chứng cổ vai cánh tay:
A. Tý chứng
B. Nuy chứng
C. Thống chứng
D. Chiến chấn
9. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của mày đay:
A. Ẩn chẩn
B. Phong chẩn
C. A và B đúng
D. A và B sai
10. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của mất ngủ không thực tổn:
A. Thất miên
B. Bất mị
C. Bất đắc miên
D. Tất cả đều đúng
11. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của viêm dạ dày tá tràng:
A. Hiếp thống
B. Tỳ vị thống
C. Vị quản thống
D. Tất cả đều đúng
12. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của viêm mũi do vận mạch và dị ứng:
A. Tỵ uyên
B. Tỵ cừu
C. A và B đúng
D. A và B sai
13. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến:
A. Long bế
B. Lâm chứng
C. A và B đúng
D. A và B sai
14. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của cúm:
A. Đông xuân cảm mạo
B. Hạ thu cảm mạo
C. Thời hành cảm mạo
D. Tất cả đều đúng
15. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của sỏi thận
A. Huyết lâm
B. Thạch lâm
C. Sa lâm
D. B và C đúng
16. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của viêm gan virus mạn:
A. Hiếp thống
B. Huyết thống
C. Vị quản thống
D. Hạ sườn thống
17. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của rối loạn chức năng tiền đình:
A. Đầu thống
B. Huyễn vựng
C. Tâm quý
D. Thất miên
18. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của bệnh trĩ:
A. Nội trĩ
B. Ngoại trĩ
C. Hạ trĩ
D. Thượng trĩ
19. Theo Y học cổ truyền, tên gọi của hội chứng ruột kích thích:
A. Phúc thống
B. Tiết tả hoặc táo bón
C. Tiết tả xen kẽ táo bón
D. Tất cả đều đúng
20. Các dạng đột quỵ não:
A. Nhồi máu não
B. Xuất huyết não
C. A và B đúng
D. A và B sai
21. Giai đoạn phục hồi tốt nhất của bệnh nhân sau đột quỵ:
A. 48 giờ đầu
B. Sau 48 giờ đến 3 tháng
C. 3-6 tháng
D. Sau 6 tháng
22. Đặc điểm giai đoạn mạn tính của đột quỵ não:
A. Tổn thương do đột quỵ cơ bản đã định hình
B. Khả năng thay đổi phục hồi không còn nhiều
C. Kiên trì tập luyện vẫn có cơ hội hồi phục
D. Tất cả đều đúng
23. Nguyên nhân gây bán thân bất toại:
A. Ngoại phong
B. Nội phong
C. Khí hư, huyết ứ
D. Tất cả đều đúng
24. Triệu chứng bán thân bất toại thể phong đàm, chọn câu sai:
A. Chân tay tê dại, nặng nề, khó cử động
B. Nặng đầu, hoa mắt chóng mặt
C. Lưỡi tím có điểm ứ huyết
D. Mạch huyền hoạt hoặc phù hoạt.
25. Triệu chứng bán thân bất toại thể khí hư huyết ứ, chọn câu sai:
A. Chân tay mình mẩy mềm vô lực, tê bì
B. Sắc mặt không tươi nhuận
C. Lưỡi bệu, dính nhớt, rêu trắng dày
D. Mạch tế sáp hoặc hư nhược.
26. Triệu chứng bán thân bất toại thể can thận âm hư:
A. Chân tay tê dại, nặng nề, khó cử động
B. Chân tay mình mẩy mềm vô lực, tê bì
C. Chân tay cứng đờ, co quắp
D. Chân tay vô lực, khó cử động, tê bì
27. Bài thuốc điều trị bán thân bất toại thể khí hư huyết ứ:
A. Đàm đạo thang
B. Bổ dương hoàn ngũ thang
C. Lục vị địa hoàng hoàn
D. Thận khí hoàn
28. Biến chứng nằm bất động lâu ngày:
A. Viêm phổi
B. Loét tì đè
C. Teo cơ, cứng khớp
D. Tất cả đều đúng
29. Biện pháp giảm nguy cơ tái phát đột quỵ:
A. Kiểm soát tốt các yếu tố nguy cơ như: Huyết áp, đường máu, lipid máu…
B. Tuân thủ liệu trình điều trị
C. Thay đổi lối sống
D. Tất cả đều đúng
30. Theo YHHĐ, nguyên nhân gây liệt dây thần kinh VII ngoại biên thường gặp
nhất:
A. Viêm dây thần kinh VII
B. Zona
C. Vỡ nền sọ gây vỡ xương đá
D. Lạnh
31. Theo YHCT, nguyên nhân gây khẩu nhãn oa tà thường gặp
nhất:
A. Phong nhiệt
B. Phong hàn
C. Phong thấp
D. Huyết ứ
32. Theo YHCT, nguyên nhân gây khẩu nhãn oa tà, chọn câu sai:
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
C. Phong thấp
D. Huyết ứ
33. Triệu chứng có thể gặp ở liệt dây thần kinh VII ngoại biên:
A. Miệng méo, nhân trung lệch sang bên lành, mờ nếp nhắn mũi má bên liệt
B. Mắt bên liệt nhắm không kín, khô mắt
C. Khô miệng, mất cảm giác 2/3 trước lưỡi
D. Tất cả đều đúng
34. Những động tác yêu cầu bệnh nhân thực hiện để chẩn đoán liệt dây thần
kinh VII ngoại biên:
A. Nhăn trán
B. Cười
C. Thổi lửa
D. Tất cả đều đúng
35. Dấu Charles-Bell dương tính:
A. Bệnh nhân nhắm mắt chủ động
B. Mắt bên liệt nhắm không kín
C. Nhãn cầu vận động lên trên và ra ngoài
D. Tất cả đều đúng
36. Phân biệt liệt dây thần kinh VII trung ương và ngoại biên:
A. Miệng méo, nhân trung lệch sang bên lành
B. Mờ/ mất rãnh mũi mã
C. Mờ/mất nếp nhăn trán
D. Dấu Charles-Bell dương tính
37. Bài thuốc điều trị thể phong hàn trong khẩu nhãn oa tà:
A. Độc hoạt tang ký sinh thang
B. Ma hoàng thang
C. Đại tần giao thang
D. Tứ vật đào hồng thang
38. Điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên:
A. Tập phục hồi chức năng
B. Đeo kính
C. Nhỏ thuốc bảo vệ mắt
D. Tất cả đều đúng
39. Di chứng có thể gặp của liệt dây thần kinh VII ngoại biên:
A. Co thắt nửa cơ mặt
B. Viêm kết mạc
C. Chảy nước mắt không kiểm soát
D. Tất cả đều đúng
40. Nguyên nhân thường gặp nhất gây đau cột sống thắt lưng:
A. Trượt đốt sống
B. Sỏi thận
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Stress
41. Nguyên nhân bất nội ngoại nhân của yêu thống, chọn câu sai:
A. Khí trệ huyết ứ
B. Sai tư thế
C. Chấn thương vùng lưng
D. Chính khí suy yếu, tà khí thừa cơ xâm nhập
42. Tính chất đau cơ học:
A. Đau tăng khi vận động và không giảm khi nghỉ ngơi
B. Đau tăng khi vận động và giảm khi nghỉ ngơi
C. Đau cả khi không vận động và đau nhiều về đêm
D. Đau tăng khi nghỉ ngơi và giảm khi vận động
43. Tính chất đau của yêu thống do khí trệ huyết ứ:
A. Đau nhiều, tăng khi trời lạnh, ẩm
B. Đau kèm sưng nóng đỏ hoặc có cảm giác nóng bứt rứt
C. Đau dữ dội ở một chỗ, cự án, vận động bị hạn chế, thay đổi tư thế thì đau
tăng
D. Đau âm ỉ, chân gối yếu, lao động đau nhiều, nghỉ ngơi đau giảm.
44. Thận trọng xoa bóp bấm huyệt ở thể nào của bệnh yêu thống:
A. Hàn thấp
B. Thấp nhiệt
C. Khí trệ huyết ứ
D. Can thận âm hư
45. Thuốc dùng ngoài: Ngải cứu tươi 100g sao nóng với muối ăn lượng vừa đủ
chườm tại chỗ đau, không dùng cho thể nào của bệnh yêu thống:
A. Hàn thấp
B. Khí trệ huyết ứ
C. Can thận âm hư
D. Thận dương hư
46. Phương pháp điều trị đau cột sống thắt lưng không dùng thuốc:
A. Đau cấp tính: Nằm nghỉ tại chỗ trên giường phẳng từ 3 đến 5 ngày.
B. Phục hồi chức năng
C. Đeo đai hỗ trợ thắt lưng khi ngồi dậy hoặc đi lại vận động (nếu cần)
D. Tất cả đều đúng
47. Nguyên nhân thường gặp nhất gây đau thần kinh tọa:
A. Căng giãn cơ, dây chằng quá mức
B. Thoát vị đĩa đệm
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Tất cả đều đúng
48. Triệu chứng đặc trưng của đau thần kinh tọa
A. Đau vùng cột sống thắt lưng
B. Đau lan theo rễ thần kinh bị chèn ép
C. Đau dữ dội, không tư thế giảm đau
D. Đau âm ỉ kèm tê
49. Triệu chứng không có trong hội chứng cột sống thắt lưng:
A. Điểm đau cột sống
B. Đau lan theo rễ thần kinh tổn thương
C. Biến dạng cột sống
D. Co cứng cơ cạnh cột sống
50. Triệu chứng có trong hội chứng chèn ép rễ thần kinh thắt lưng:
A. Đau lan theo rễ thần kinh tổn thương
B. Dấu hiệu bấm chuông (+)
C. Dấu hiệu Lasègue (+)
D. Hệ thống điểm đau Valleix (+)
E. Tất cả đều đúng
51. Đau thần kinh tọa thường do chèn ép rễ thần kinh nào?
A. L3, L4
B. L4, L5
C. L5, S1
D. S1, S2
52. Triệu chứng đau thần kinh toa không do chèn ép rễ L5:
A. Giảm hoặc mất cảm giác ngón chân cái
B. Teo nhóm cơ cẳng chân trước ngoài, các cơ mu chân
C. Không đi được bằng mũi chân
D. Phản xạ gân gót bình thường
53. Triệu chứng đau thần kinh toa không do chèn ép rễ S1:
A. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất
B. Không đi được bằng gót chân
C. Giảm hoặc mất cảm giác phía ngón chân út
D. Teo cơ bắp cẳng chân, cơ gan bàn chân
54. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp gối của Hội thấp khớp học Mỹ
ACR 1991, dấu hiệu lâm sàng nào bắt buộc phải có:
A. Đau khớp
B. Lạo xạo khi cử động
C. Cứng khớp < 30 phút
D. Sờ thấy phì đại xương
55. Khi khám một bệnh nhân có đau khớp gối, cần khai thác thêm thông tin gì
để chẩn đoán xác định theo tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp gối của Hội
thấp khớp học Mỹ ACR 1991?
A. Có lạo xạo khi cử động khớp gối không?
B. Cứng khớp bao lâu?
C. Độ tuổi bao nhiêu?
D. Tất cả đều đúng
56. Chỉ định phẫu thuật thay khớp gối, chọn câu sai:
A. Điều trị nội khoa và bảo tồn không có hiệu quả
B. Người bệnh đau nhiều và mất chức năng vận động nhiều
C. Thường được áp dụng ở người bệnh dưới 60 tuổi
D. Thay khớp gối một phần hay toàn bộ khớp
57. Thể phong hàn thấp tý kèm can thận hư của hạc tất phong, sử dụng bài
thuốc nào phù hợp nhất?
A. Quyên tý thang
B. Độc hoạt ký sinh thang
C. Ô đầu thang
D. Ý dĩ nhân thang
58. Huyệt tại chỗ điều trị đau khớp gối, chọn câu sai:
A. Độc tỵ
B. Tất nhãn
C. Túc tam lý
D. Ủy trung
59. Hội chứng cổ vai cánh tay:
A. Bệnh lý rễ tủy cổ
B. Đau vùng cổ, vai và một bên tay
C. Kèm theo một số rối loạn cảm giác và/hoặc vận động tại vùng chi phối của rễ dây
thần kinh cột sống cổ bị ảnh hưởng
D. Tất cả đều đúng
60. Hội chứng cột sống cổ, chọn câu sai:
A. Đau vùng cổ gáy
B. Hạn chế vận động cột sống cổ
C. Điểm đau cột sống cổ
D. Yếu cơ và rối loạn cảm giác ở vùng vai, cánh tay
61. Đặc điểm cơn gout cấp, chọn câu sai:
A. Xuất hiện đột ngột ban đêm, bệnh nhân thức dậy vì đau ở khớp
B. Thường là khớp bàn - ngón tay cái
C. Khớp sưng to, đỏ, phù nề, căng bóng, nóng
D. Đau dữ dội và ngày càng tăng, va chạm nhẹ cũng rất đau
62. Biểu hiện đặc trưng của bệnh gout, chọn câu đúng nhất:
A. Nốt tophi
B. Đau dữ dội và ngày càng tăng
C. Khớp sưng to, đỏ, phù nề, căng bóng, nóng
D. Xuất hiện đột ngột ban đêm
63. Thể phong hàn thấp của thống phong, sử dụng bài thuốc nào phù hợp nhất?
A. Ý dĩ nhân thang
B. Quyên tý thang
C. Nhị trần thang
D. Ô mai thang
64. Bài Hương sa lục quân tử thang phù hợp điều trị hư lao cho thể nào sau đây:
A. Tỳ khí hư
B. Tâm âm hư
C. Thận khí hư
D. Can âm hư
65. Bài Lục vị địa hoàng hoàn điều trị hư lao cho thể nào sau đây phù hợp nhất:
A. Tâm âm hư
B. Thận âm hư
C. Can âm hư
D. Tỳ vị âm hư
66. Bài Phụ tử lý trung thang điều trị hư lao cho thể nào sau đây phù hợp nhất:
A. Tỳ dương hư
B. Can huyết hư
C. Tỳ vị âm hư
D. Tâm huyết hư
67. Tiêu chuẩn chẩn đoán mất ngủ theo ICD-10:
A. Khó đi vào giấc ngủ, khó duy trì giấc ngủ hoặc ngủ không ngon giấc
B. Ít nhất ba lần một tuần trong vòng ít nhất một tháng
C. Không có nguyên nhân thực tổn
D. Tất cả đều đúng
68. Chọn câu sai về bệnh Mày đay:
A. Là phản ứng ít mẫn cảm của cơ thể đối với một số tác nhân
B. Cơ thể phóng thích một số chất trung gian gây dị ứng trong đó có histamin
C. Triệu chứng thường gặp: ngứa, sẩn phù,...
D. Nặng có thể gây khò khè, khó thở, tụt huyết áp, mạch nhanh, đau bụng quặn,
nôn,...
69. Đặc điểm không đúng của sẩn phù trong bệnh mày đay:
A. Kích thước to nhỏ khác nhau
B. Hơi lõm trên mặt da
C. Màu sắc hơi đỏ hoặc nhạt hơn vùng da xung quanh
D. Xuất hiện ở bất kì vùng da nào của cơ thể
70. Phương pháp điều trị có thể áp dụng cho thể huyết hư phong táo trong bệnh
may đay, chọn câu sai:
A. Châm tả
B. Châm bổ
C. Cứu
D. Thuốc dùng ngoài: đắp lá khế, lá kinh giới giã nát
71. Chon câu đúng về bệnh viêm dạ dày-tá tràng
A. Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
B. Tăng yếu tố tấn công
C. Giảm yếu tố bảo vệ
D. Tất cả đều đúng
72. Dấu hiệu thương gặp nhiều nhất của bệnh viêm dạ dày-tá tràng:
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Chán ăn
C. Đau vùng thượng vị
D. Nôn ói, ói
73. Nguyên nhân gây viêm dạ dày-tá tràng:
A. Stress kéo dài
B. Thuốc chống viêm non- steroid và steroid
C. Nhiễm vi khuẩn HP
D. Tất cả đều đúng
74. Nguyên nhân gây vị quản thống, chọn câu đúng nhất:
A. Tình chí bị kích thích
B. Ăn uống không điều độ
C. Tiên thiên bất túc
D. Tất cả đều đúng
75. Pháp trị của thể can khí phạm vị trong vị quản thống:
A. Sơ can lý khí
B. Sơ khí hóa đàm
C. A và B đúng
D. A và B sai
76. Chọn câu đúng nhất:
A. Viêm mũi dị ứng thuộc nhóm viêm mũi không do nhiễm khuẩn
B. Viêm mũi vận mạch thuộc nhóm viêm mũi không do nhiễm khuẩn
C. Viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch đều thuộc nhóm viêm mũi không do
nhiễm khuẩn
D. Tất cả đều sai
77. Cơ chế gây viêm mũi dị ứng:
A. Thường do cơ địa nhạy cảm và tiếp xúc với dị ứng nguyên
B. Khi niêm mạc mũi tiếp xúc với dị nguyên, cơ thể sẽ tiết ra chất gây dị ứng
C. Chất gây dị ứng mà cơ thể tiết ra khi gặp dị nguyên là Histamin
D. Tất cả đều đúng
78. Cơ chế gây viêm mũi vận mạch, chọn câu sai:
A. Phản ứng quá mức của hệ thống thần kinh phó giao cảm trong niêm mạc mũi
trước các thay đổi của môi trường
B. Phản ứng quá mức của hệ thống thần kinh giao cảm trong niêm mạc mũi
trước các thay đổi của môi trường
C. Chưa tìm được nguyên nhân rõ ràng
D. Là viêm mũi vô căn
79. Phân biệt triệu chứng lâm sàng viêm mũi dị ứng và vận mạch
A. Viêm mũi dị ứng ngứa mũi, nhảy mũi nhiều và nghẹt mũi, chảy nước mũi
B. Viêm mũi vận mạch chủ yếu là nghẹt mũi, ngứa mũi, nhảy mũi ít
C. A và B đúng
D. A và B sai
80. Bài thuốc dùng cho thể thận dương hư trong tỵ uyên:
A. Hữu quy hoàn
B. Tả quy hoàn
C. Lục vị địa hoàng hoàn
D. Tất cả đều đúng
81. Bài thuốc dùng cho thể thận âm hư trong tỵ uyên:
A. Hữu quy hoàn
B. Tả quy hoàn
C. Bát vị hoàn
D. Tất cả đều đúng
82. Tỵ uyên thể phế tỳ khí hư, cứu huyệt tại chỗ nào phù hợp nhất:
A. Nghinh hương
B. Giáp xa
C. Hạ quan
D. Địa thương
83. Nguyên nhân gây cảm mạo:
A. Ngoại cảm tà khí
B. Dịch độc
C. Chính khí hư nhược, phế vệ công năng thất thường
D. Tất cả đều đúng
84. Đặc điểm của hội chứng cúm, chọn câu sai:
A. Sốt nhẹ, kéo dài
B. Viêm long đường hô hấp trên
C. Đau họng, ho khan
D. Đau cơ: đau mỏi cơ, khớp toàn thân
85. Các phương pháp điều trị cảm mạo
A. Cháo giải cảm
B. Xông thuốc
C. Giác hơi, đánh gió
D. Tất cả đều đúng
86. Chọn câu sai về cách sử dụng cháo giải cảm điều trị cảm mạo
A. Cho hành, gừng, tía tô và muối vào sau khi gạo được nấu nhừ
B. Ăn khi cháo còn nóng
C. Sau ăn đắp chăn khoảng 30 phút cho ra mồ hôi
D. Sau khi ra mồ hôi thì đi tắm cho sạch sẽ
87. Tính chất cơn đau quặn thận, chọn câu sai:
A. Xuất hiện đột ngột, sau khi gắng sức
B. Khởi phát ở vùng hố thắt lưng một bên
C. Lan ra phía trước, xuống hố chậu, bẹn bìu
D. Cường độ đau thường nhẹ, nằm nghỉ giảm đau
88. Biến chứng sỏi thận có thể gây ra
A. Nhiễm trùng
B. Suy thận
C. Thận ứ nước
D. Tất cả đều đúng
89. Triệu chứng thể thận khí hư của thạch lâm, chọn câu sai:
A. Bụng, lưng đau dữ dội
B. Người mệt mỏi vô lực
C. Chất lưỡi nhợt, mạch tế nhược
D. Bệnh thường tái phát
90. Bài thuốc điều trị thể khí trệ huyết ứ của thạch lâm, chọn câu phù hợp nhất
A. Tứ vật đào hồng thang
B. Đạo xích tán
C. Tế sinh thận khí hoàn
D. Bổ trung ích khí
91. Bài thuốc điều trị thể thận khí hư của thạch lâm, chọn câu phù hợp nhất
A. Tế sinh thận khí hoàn
B. Bổ trung ích khí
C. Tả quy hoàn
D. Thập toàn đại bổ
92. Trĩ nội độ 1:
A. Búi trĩ sa khi rặn không tự co lên được nhưng có thể đẩy vào được
B. Búi trĩ sa thường xuyên và không đẩy lên được
C. Đại tiện ra máu tươi, búi trĩ không sa khi rặn
D. Đại tiện ra máu tươi, búi trĩ sa khi rặn và tự co lên được
93. Bài thuốc hoa hòe tán phù hợp sử dụng cho thể nào của hạ trĩ
A. Thể nhiệt độc
B. Thể huyết ứ
C. Thể thấp nhiệt
D. A và C đúng
94. Huyễn vựng là gì?
A. Là mục huyễn và đầu vựng kết hợp
B. Mục huyễn là chỉ hiện tượng hoa mắt như nảy đom đóm, nhìn đồ vật như có màn
che
C. Đầu vựng là chỉ cảm giác cơ thể hay đồ vật bên ngoài chao đảo, chỗ đứng tròng
trành
D. Tất cả đều đúng
95. Chọn câu đúng nói về hiếp thống:
A. Mạng sườn đau tức
B. Nguyên nhân do khí trệ huyết ứ
C. Do can đởm thấp nhiệt
D. Tất cả đều đúng
96. Hiếp thống do khí trệ có thể sử dụng bài thuốc nào sau đây
A. Sài hồ sơ can thang
B. Nhân trần ngũ linh tán
C. Sâm linh bạch truật tán
D. Bổ trung ích khí thang
97. Chọn câu sai về hội chứng ruột kích thích:
A. Đau bụng
B. Thay đổi tính chất phân
C. Rối loạn chức năng mãn tính đường tiêu hoá dưới
D. Kèm theo bất thường nào về giải phẫu, tổn thương ở đại tràng
98. Đặc điểm của hội chứng ruột kích thích
A. Lành tính
B. Mãn tính
C. Tái phát
D. Tất cả đều đúng
99. Chọn câu sai về hội chứng ruột kích thích
A. Ác tính
B. Mãn tính
C. Tái phát
D. Kéo dài
100. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất điều trị hội chứng ruột kích thích thể
hàn nhiệt thác tạp
A. Ma tử nhân hoàn
B. Ô mai thang
C. Lục ma thang
D. Phụ tử lý trung thang

You might also like