You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM KHÁM KHỚP

TN SÁCH:
1. Triệu chứng đau nóng rát, tê bì, châm chích thường gặp trong bệnh cảnh:
A. Đau cơ học
B. Đau do viêm
C. Đau do tổn thương thần kinh
D. Đau do ung thư
2. Yếu cơ gốc chi đối xứng hai bên thường gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm thần kinh ngoại biên
B. Viêm đa cơ tự miễn
C. Cường giáp
D. Bệnh cơ do glucocorticoids
3. Đau do nguyên nhân tại mô mềm quanh khớp có đặc điểm:
A. Đau khi khám cả vận động chủ động lẫn thụ động
B. Chủ yếu khi khám vận động chủ động
C. Chủ yếu khi khám vận động thụ động
D. Chỉ phát hiện khi thực hiện các test chuyên biệt
4. Các test chuyên biệt để đánh giá chóp xoay bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Hawkin – Kennedy test
B. Neer test
C. Emty can test
D. Apprehension test
5. Straight leg test giúp phát hiện:
A. Tổn thương khớp háng
B. Tổn thương khớp gối
C. Tổn thương rễ thần kinh cột sống thắt lưng
D. Tổn thương dải chậu chày
TN soạn:
6. Số loại khớp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
7. Khớp sau là khớp động, NGOẠI TRỪ:
A. Khớp khuỷu
B. Khớp đốt sống cổ
C. Khớp gối
D. Khớp bàn tay, bàn chân
8. Khớp thường là khớp hoạt dịch:
A. Khớp động
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
9. Thành phần chính của khớp bán động:
A. Collagen
B. Acid arachidonic
C. Acid hyaluronic
D. Fibrocartilage
10. Đau đi kèm tê, dị cảm, đau theo đường thần kinh là đau do:
A. Gân
B. Cơ, xương
C. Thần kinh
D. Mạch máu
11. Đau mơ hồ thường gợi ý, NGOẠI TRỪ:
A. Hộ chứng đau mạn tính
B. Đau xơ cơ
C. Bệnh tâm thần
D. Đau do thần kinh
12. Đau khớp tăng về đêm, gần sáng trong bệnh lý, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh lý viêm
B. Gout
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Tất cả đều đúng
13. Đau khớp khi vận động và giảm khi nghỉ ngơi thường là đau cơ học trong, NGOẠI
TRỪ:
A. Thoái hoá khớp
B. Gout
C. Trượt đốt sống
D. Xẹp đốt sống
14. Chọn phát biểu ĐÚNG về cứng khớp:
A. Một cảm giác khó chịu và giới hạn vận động khớp tạm thời sau một khoảng
thời gian để khớp bán động
B. Cứng khớp buổi sáng thường là biểu hiện muộn của bệnh lý khớp viêm, kéo
dài thường trên 60 phút
C. Cứng khớp buổi sáng kéo dài < 30 phút thường biểu hiện bệnh lý khớp viêm
như viêm khớp dạng thấp
D. Đặc hiệu cho bệnh lý về khớp
E. Gặp ở bệnh Parkinson, đau xơ cơ, hội chứng đau mạn tính tự phát
15. Số câu SAI về yếu cơ:
(1): Là sự giảm sức mạnh của cơ
(2): Thời gian của sự yếu cơ là rất quan trọng để chẩn đoán xác định
(3): Khởi phát đột ngột mà không có chấn thương thường chỉ ra một rối loạn thần
kinh như mạch máu não cấp tính
(4): Yếu cơ bắt đầu ngấm ngầm và tăng dần hơn cho thấy bệnh về cơ như viêm đa

(5): Yếu cơ không liên tục gợi ý rối loạn khớp thần kinh cơ như nhược cơ nặng
(6): Yếu cơ gốc chi, đối xứng hai bên nghĩ đến viêm cơ, bệnh cơ do corticosteroid,
bệnh cơ trong cường giáp
(7): Yếu ngọn chi và không kèm bệnh lý khớp thì nghĩ nhiều bệnh lý thần
kinh trung ương và thường đi kèm rối loạn cảm giác như: dị cảm, giảm cảm
giác, tăng cảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
16. Chọn phát biểu SAI khi khám nhìn trong khám lâm sàng hệ vận động:
A. Cần tìm bằng chứng như mất nếp nhăn da, các rãnh giải phẫu bình thường và
so sánh hai bên khi thấy có hiện tượng sưng
B. Không có trường hợp biến dạng khớp nhưng chức năng khớp bình thường
C. Đánh giá màu sắc khi khám
D. Đánh giá hồng ban hoặc vết thương khi khám
17. Chọn phát biểu SAI khi khám sờ trong khám lâm sàng hệ vận động:
A. Màng hoạt dịch bình thường không thể sờ được. Trường hợp viêm khớp mạn
tính như viêm khớp dạng thấp thì có thể sờ được
B. Khối phồng mất đi nhanh chóng sau khi ngưng dồn dịch thường là tràn dịch
còn căng phồng kéo dài thường là do tăng sinh màng hoạt dịch
C. Viêm gân khác viêm khớp là viêm gân sờ sưng đau toàn khớp
D. Tiếng lạo xạo khớp mờ thường gặp trong bệnh lý khớp viêm hoặc không viêm,
tiếng lạo xạo khớp rõ thường gặp trong các khớp viêm mạn tính
18. Biểu hiện thường thấy ở các bệnh lý về khớp:
A. Sưng, đau
B. Tổn thương da
C. Giới hạn vận động khớp
D. Bao hoạt dịch tràn dịch
19. Đau và không cải thiện biên độ vận động xảy ra cả vận động chủ động và thụ động
thì thường là có bất thường tại:
A. Xương
B. Mạch máu
C. Khớp
D. Bao hoạt dịch
20. Đau khi vận động chủ động và ___ đau khi vận động thụ động, cũng như biên độ
vận động thụ động ___ so với chủ động thì bất thường chủ yếu là các thành phần
quanh khớp:
A. Tăng, lớn hơn
B. Giảm, lớn hơn
C. Tăng, nhỏ hơn
D. Giảm, nhỏ hơn
21. Chọn phát biểu SAI về Trendelenburg test:
A. Còn gọi là dáng đi giảm đau
B. Thực hiện bằng cách yêu cầu BN đứng trên một chân
C. Khung chậu bình thường sẽ không thay đổi hay có hơi nâng lên nhẹ
D. Khung chậu xệ xuống về bên BN đưa chân lên thì nghi ngờ yếu nhóm cơ dạng
chân ở bên chân đang trụ
22. Chiều dài thật sự khi khám khớp háng:
A. Đo từ mắt cá chân đến gai chậu trước trên
B. Đo từ khoeo đến mắt cá chân
C. Đo từ rốn đến mắt cá ngoài
D. Đo từ rốn đến mắt cá trong
23. Chiều dài biểu kiến khi khám khớp háng:
A. Đo từ mắt cá chân đến gai chậu trước trên
B. Đo từ khoeo đến mắt cá chân
C. Đo từ rốn đến mắt cá ngoài
D. Đo từ rốn đến mắt cá trong
24. Test chuyên biệt trong khám khớp háng:
A. Trendelenburg test
B. Apley test
C. Lasegue test
D. Thomas test
25. Bập bềnh xương bánh chè giúp phát hiện:
A. Tràn dịch khớp
B. Viêm bao hoạt dịch khớp
C. Thoái hoá khớp
D. Sung huyết khớp
26. Các test chuyên biệt khi khám khớp gối, NGOẠI TRỪ:
A. Test ngăn kéo trước và sau
B. Test dây chằng bên
C. Test đánh giá chóp xoay
D. Apley test
27. Chọn phát biểu SAI về khám cột sống:
A. Khám BN từ phía sau
B. Khi khám sờ phải liên tục hỏi BN có đau không do người khám khó quan sát
tháy vẻ mặt BN
C. Vận động cột sống chỉ có vận động thụ động
D. Tất cả đều đúng
28. Test chuyên biệt khám cột sống, NGOẠI TRỪ:
A. Spurling test
B. Apprehension test
C. Straight leg test
D. Lasegue test
29. Spurling test dùng để:
A. Phát hiện chèn ép rễ thần kinh cánh tay
B. Phát hiện chèn ép rễ thần kinh cổ
C. Nghi ngờ tổn thương rễ thần kinh cột sống thắt lưng
D. Đánh giá độ vững khớp vai
30. Lasegue test dùng để:
A. Phát hiện chèn ép rễ thần kinh cánh tay
B. Phát hiện chèn ép rễ thần kinh cổ
C. Nghi ngờ tổn thương rễ thần kinh cột sống thắt lưng
D. Đánh giá độ vững khớp vai
31. BN không có giới hạn chức năng vận động khớp vai nếu thực hiện được:
A. Đặt 2 bàn tay sau gáy
B. Bắt chéo tay sau lưng
C. Bắt chéo tay phía trước
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
32. Các test đánh giá chóp xoay trong khám vai, NGOẠI TRỪ:
A. Hawkins – Kenedy test
B. Apprehension test
C. Neer test
D. Emty Can test
TN ĐỀ:
33. Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện:
A. Tổn thương khớp đùi-bánh chè
B. Tổn thương dây chằng bên
C. Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau
D. Tổn thương xương bánh chè.
34. Nghiệm pháp Barre dùng để khám:
A. Cơ lực chi trên
B. Trương lực cơ chi dưới
C. Trương lực cơ chi trên
D. Cơ lực chi dưới
35. Với BN mắc bệnh khớp, các cơ quan cần được hỏi TC và thăm khám là:
A. Tim, phổi, bụng
B. Khớp, CS
C. Toàn thân
D. Mọi bộ phận của cơ thể
36. Đau khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp có đặc điểm:
A. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng > 1h
B. Đau kiêu cơ học
C. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng < 30’
D. Thường khởi phát sau bữa ăn giàu chất đạm
37. Viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên là triệu chứng thường gặp của bệnh:
A. Gút cấp
B. Viêm khớp nhiễm khuẩn
C. Lao khớp
D. Viêm khớp dạng thấp
38. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có đđ:
A. Chỉ kéo dài không quá 15’
B. Chỉ kéo dài vài phút
C. Luôn kéo dài > 60’
D. Thường kéo dài > 60’
39. Độ giãn cột sống thắt lưng giảm là triệu chứng thường gặp trong bệnh:
A. Viêm CS dính khớp
B. Thoái hóa khớp gối
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Lupus ban đỏ hệ thống
40. Viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm:
A. Xuất hiện triệu chứng viêm đồng thời tại nhiều khớp
B. Khi khớp mới xuất hiện triệu chứng thì khớp cũ vẫn tồn tại triệu chứng
viêm.
C. Triệu chứng tại các khớp thuyên giảm đồng thời
D. Triệu chứng tại khớp xuất hiện sau nặng hơn khớp đầu tiên.
41. Viêm khớp tiến triển có đặc điểm:
A. Thường để lại di chứng tại khớp
B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi
C. Xuất hiện triệu chứng viêm chỉ tại duy nhất 1 khớp
D. Không bao giờ để lại di chứng tại khớp.
42. Khi khớp háng bị tổn thương, dấu hiệu thường biểu hiện sớm:
A. BN khó khăn khi lên xuống cầu thang
B. BN không duỗi được thẳng chân khi nằm ngửa
C. BN không đứng thẳng được
D. BN khó ngồi xổm
43. Đau khớp do viêm có đặc điểm:
A. Thường chỉ đau vào ban ngày
B. Đau tăng khi nghỉ ngơi
C. Tăng về đêm
D. Hiếm khi kèm theo nóng, đỏ.

You might also like