You are on page 1of 5

Phần 1: trắc nghiệm:

1.thủng ổ loét dạ dày tá tràng: 1 lỗ


2.thủng ổ loét dạ dày tá tràng: thường ở hành tá tràng
3.chẩn đoán lâm sang của viêm tụy cấp: điểm sườn lưng đau
4.viêm tụy cấp thể phù: phù nề, xung huyết
5.viêm tụy cấp thể hoại tử: nang tụy phá hủy
6.triệu chứng lâm sàng viêm phúc mạc do thủng ruột non: ỉa máu
7.trẻ em hay gặp gãy : gãy cành tươi
8.biến chứng sớm của gãy 2 xương cẳng tay là: hội chứng Volkmann
9.nguyên tắc xử lý vết thương tim là: dẫn lưu màng phổi/ dẫn lưu màng tim
10.biến chứng của tắc nghẽn đài bể thận: viêm thận kẽ, viêm đài bể thận, viêm hẹp cổ đài
thận
11. mổ can lệch xương : khi lệch 50
12.vết thương sọ não: rách da trán, vỡ xương bướm, vỡ xoang sàng
13.chụp UIV giúp đánh giá chức năng bên đối diện
14.doppler mạch giúp đánh giá tình trạng cấp máu và tắc mạch thận
15.vết thương rách da đầu lớn hơn đường vỡ xương: S
16.vô niệu, sốc,….là của sỏi niệu quản tắc nghẽn 1 bên?
17.chẩn đoán vết thương ngực hở chủ yếu vào x-quang ngực?
18.khi có tổ chức não lòi ra ngoài thì gạt bỏ?
19.vết thương thấu bụng do hỏa khí thường phức tạp
20.x-quang gãy cổ xương đùi thấy: đường nelaton thay đổi
21.mổ khi có sỏi niệu quản kết hợp dị dạng niệu quản
22.khi bệnh nhân có hội chứng chảy máu trong ổ bụng: mổ càng sớm càng tốt
23.x-quang gãy thân xương cánh tay: lấy được 2 khớp
24.gãy cổ xương đùi ở người già thường do: cơ chế gián tiếp
25.gãy thân xương đùi: chi ngắn, đùi khép
26.gãy 2 xương cẳng tay có xoắn vặn thì mổ: Đ
27.gãy xương cánh tay mổ khi: gãy hở
28.nên mổ cấp cứu ngay với những bệnh nhân bị chấn thương thận có sốc
29.
30.
Phần 2: tự luận(50 câu)
1.hình ảnh điển hình của thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A.dịch bẩn
B.dịch đọng dưới ổ bụng
C.giả mạc+ dịch
D.lỗ thủng dạ dày- tá tràng
2.triệu chứng thực thể trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A.co cứng toàn bụng
B.gõ thấy mất vùng đục trước gan
C.thăm trực tràng: đau túi cùng douglas
3.x-quang thủng ổ loét dạ dày tá tràng thấy:
A.liềm hơi dưới cơ hoành
B.giãn ruột
C.mờ toàn bụng
4.phẫu thuật tốt nhất trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A.khâu lỗ thủng
B.khâu lỗ thủng, cắt dây X, nối vị tràng
C.hút liên tục của Taylor
D.cắt ngay dạ dày
5.đau trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A.đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị
B.đau vùng thượng vị
C.đau âm ỉ
6.tiêu chuẩn tiên lượng của Ranson có:
A.tuổi
B.nghề nghiệp
C.bệnh kèm theo
D.giới
7.tiêu chuẩn tiên lượng của Ranson canxi:
A.tăng trên 2mmol/l
B.tăng dưới 2mmol/l
C.giảm trên 2mmol/l
D.giảm dưới 2mmol/l
8.điều trị viêm tụy cấp cần:
A.nhịn ăn và uống hoàn toàn
B.nhịn ăn hoàn toàn
9.đau trong viêm tụy cấp:
A.đau lăn lộn
B.
10.gãy xương cánh tay thường gặp ở:
A.1/3 giữa
B.1/3 dưới
C.1/3 trên
11.gãy cành tươi xương cánh tay ở trẻ em thường:
A.chỉnh hình
B.đóng đinh nội tủy
C.nẹp vít A/O
12.phân biệt gãy cổ xương đùi và trật khớp háng trên x-quang:
A.gián đoạn cổ xương
B.mất vòng cung cổ-bịt
C.mất mấu chuyển bé
13.kết hợp xương khi gãy nền cổ xương đùi bằng:
A.nẹp vít có ép DHS
B.đóng đinh kirschner
C.nẹp vít A/O
14.gãy 2 xương cẳng chân hay gặp ở:
A.1/3 dưới
B.1/3 giữa
C.1/3 trên
15.gãy 2 xương cẳng chân thường gặp hội chứng khoang ở:
A.1/3 dưới
16.nguyên tắc điều trị tụ máu dưới bao gan/lách:
A.mổ cấp cứu khi vỡ
B.theo dõi và điều trị nội khoa
17.triệu chứng lâm sàng thường có trong chấn thương bụng vỡ tạng đặc:
A.đau khắp bụng
B.khó thở
18.triệu chứng lâm sàng của chấn thương thận:
A.đau, căng cứng vùng thắt lưng
B.đái máu( 80-85%)
C.đau căng cứng bụng
19.triệu chứng nào sau đây có trong vết thương thấu bụng:
A.nôn máu
20.triệu chứng nào có trong vết thương thấu bụng thủng tạng rỗng:
A.dịch tiêu hóa chảy ra qua vết thương
21.trong phân độ của Mc.Aninch thì loại nào có tổn thương đến vùng tủy thận:
A.độ III
B.độ II
C.độ IV
D.độ I
22.có mấy kiểu phân độ chấn thương thận:
A.4 loại của Chatalein
B.5 loại của Mc.Aninch
C.tất cả
23.định nghĩa vết thương sọ não:
A.có sự thong thương của khoang dưới nhện với bên ngoài
24.áp lực khoang màng phổi j j mà -20cm H2O
25.cũng cái gì mà -20cmH2O nhưng mà chọn tất cả các ý trên.hehe
26.điều trị mảng sườn di động:
A. cố định ngoài hoặc cố định trong tùy thuộc từng trường hợp
27.sơ cứu mảng sườn di động:
A.bịt tạm thời
28.nặng nhất của mảng sườn di động:
A.choáng và suy hô hấp
B.suy hô hấp và đau
C.hô hấp đảo ngược và trung thất di động
29.gãy 2 xương cẳng chân:
A.thường do tai nạn giao thong
30.triệu chứng của sỏi đài bể thận chưa gây tắc nghẽn:
A.đau âm ỉ thắt lưng
B.đái máu
C.đau thắt lưng điển hình lan xuống hố chậu và bìu
D.nôn và trướng bụng
31. triệu chứng của sỏi đài bể thận gây tắc nghẽn:
A.đau âm ỉ thắt lưng
B.đái máu
C.đau thắt lưng điển hình lan xuống hố chậu và bìu
D.nôn và trướng bụng
32. vị trí gãy thường gây giả mạc ở cẳng chân là:
A.1/3 dưới
33.cẳng chân có mấy khoang:
A.4 khoang
B.3 khoang
34.chẩn đoán và tiên lượng vết thương ngực dựa vào:
A.xquang ngực
B.siêu âm
C.CT
35.triệu chứng của sỏi niệu quản 1 bên gây tắc nghẽn:
A.đau âm ỉ thắt lưng
B.đái máu
C.đau thắt lưng điển hình lan xuống hố chậu và bìu
D.nôn và trướng bụng
36.gãy cổ xương đùi:
A.nữ nhiều hơn nam
B.nam nhiều hơn nữ
37.hay gặp loại tổn thương thận nào sau đây:
A.đụng giập thân
B.vỡ thận
C.giập thận
38.khi thận bị ứ mủ do sỏi đài bể thận:
A.mổ
B.uống thuốc và điều trị nội khoa
39.trục quay cẳng tay:
A.lồi cầu ngoài mỏm trâm quay
B.lồi cầu trong mỏm trâm trụ
C.lồi cầu ngoài mỏm trâm trụ
40.cổ xương đùi yếu nhất ở:
A.giữa 2 bè xương
B.
41.triệu chứng chắc chắn của gãy xương đùi:
A.đùi gấp góc, sờ thấy đầu xương di lệch
B.bàn chân xoay đổ ra
42.sơ cứu bệnh nhân có vết thương sọ não:
A.cạo đầu, băng cầm máu, truyền dịch,…rồi chuyển
43.chẩn đoán và tiên lượng vết thương sọ não bằng:
A.lâm sàng
B.lâm sàng và xét nghiệm máu
C.CT
D.A và C
44.triệu chứng sớm để phát hiện hội chứng chèn ép khoang:
A.đau hơn bình thường
B.mất mạch
C.căng cứng cẳng chân
D.mất cảm giác vận động
45.mổ cấp cứu viêm tụy cấp khi có biến chứng:
A.áp xe tụy
B.giả nang tụy
C.suy hô hấp
D.đái tháo đường
46.

You might also like