You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ BSNT 44 NĂM 2019

Môn thi: Nội – Nhi [ 180 câu ]


Thời gian làm bài: 90 phút
[ Tuyển tập đề thi nội trú qua các năm YHN ]
Biên soạn: BSNT 41-42-43

ZG HY TOG

Câu 26: Tình trạng sốc và suy đan tạng trong viêm phúc mạc toàn thể trong viên phúc mạc nặng
chủ yếu là do :
A. Thoát huyết tương nhiều B. Nôn
C. Vi khuẩn và độc tố của vi khuẩn tràn vào máu D. Sốt cao kéo dài

Câu 27: Đặc điểm dấu hiệu bụng trướng của hội chứng chảy máu trong ổ bụng là:
A. Không có trướng bụng B. Trướng đều toàn bộ
C. Trướng khu trú vùng tạng bị tổn thương D. Trướng hơi do liệt ruột

Câu 28: Giai đoạn nguy hiểm nhất của bỏng:


A. Giai đoạn nhiễm trùng B. Giai đoạn sốc bỏng
C. Giai đoạn nhiễm độc cấp tính D. Giai đoạn phục hồi

Câu 29: Xét nghiệm Bilirubin trong tắc mật cơ học sẽ thấy
A. Tỷ lệ Bilirubin trực tiếp trên gián tiếp không thay đổi
B. Tăng Bilirubin gián tiếp
C. Tỷ lệ Bilirubin trực tiếp trên gián tiếp giảm
D. Tăng Bilirubin máu trực tiếp

Câu 30: Bỏng vùng mặt ở trẻ mới đẻ chiếm tỷ lệ:


A: 20% B: 10% C. 13% D. 18%

Câu 31: Trong chấn thương - vết thương ngực, khám lồng ngực bằng nghe chủ yếu để tìm triệu
chứng:
A. Các tiếng bất thường ( ran nổ, ran âm..) B. Giảm hoặc mất rì rào phế nang phổi
C. Tần số thở tăng lên D. Tiếng lục cục của ổ gãy xương sườn

Câu 32: Chiều dài tương đối của cánh tay là:
A. Từ củ lớn đến mỏm trên lồi cầu trong B. Từ củ lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài
C. Từ mỏm cùng vai đếnmỏm trên lồi cầu ngoài D. Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên cầu trong

Câu 33: Trục quay của cẳng tay là một đường


A. Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm quay
B. Từ chỏm quay đến mỏm trầm trụ
C. Từ mỏm trên lồi cầu trong đến mỏm trầm trụ
D. Từ mổm khuỷu đến mỏm trầm trụ

Câu 34: Dấu hiệu thần kinh khu trí có giá trị nhất trong chẩn đoán máu tụ là:
A. Dãn đổng tử một bên B. Liệt dây thần kinh khứu giác
C. Liệt nửa người D. Điếc tai

Câu 35: Triệu chứng chắc chắn của gãy xương là:
A. Giảm cơ năng chi gãy B. Tiếng lạo xạo xương gãy
C. Mất cơ năng chi gãy D. Bầm tím muộn

Câu 36: Mục đích của nghiệm pháp ba cốc là:


A. Xác định hiện tượng đái máu B. Xác định nguyên nhân đái máu
C. Xác định mức độ đái máu D. Xác định vị trí chảy máu ở đường tiết niệu

Câu 37: Dấu hiệu Blumberg rõ nhất trong:


A. Tắc ruột B. Viêm ruột thừa C. Thoát vụ đùi nghẹt D. Viêm phúc mạc

Câu 38: Triệu chứng nào có giá trị gợi ý chẩn đoán gãy xương nhất:
A. Sưng nề B. Giảm cơ năng chi gãy
C. Đau chói D. Bầm tím sau chấn thương 24 - 48 giờ

Câu 39: Phương pháp cận lâm sang nào tốt nhất để chẩn đoán tổn thương chấn thương sọ não:
A. Chụp Xquang so quy ước B. Đo điện não đồ
B. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp cộng hưởng từ

Câu 40: Về giải phẫu bệnh, thương tổn “ thủng thành ngực “ chắc chắn gây ra:
A. Tràn máu khoan màng phổi B. Tràn máu – tràn khu khoang màng phổi
C. Máu cục trong khoang màng phổi D, Tràn khí khoang màng phổi

Câu 41: Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán vỡ nền sọ tầng trước:
A. Tụ máu mắt kiểu đeo kính râm B. Tụ máu dưới da đầu vùng trán
C. Tụ máu xương chũm D. Chảy dịch não tủy qua tai

Câu 42: Trong các dấu hiệu X quang sau trên phim chụp bụng không chuẩn bị, dấu hiệu nào có giá
trị xác định chắc chắn là viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng:
A. Ruột giãn toàn bộ B. Có hơi tự do trong ổ bụng
C. Thành ruột dầy D. Ổ bụng mờ

Câu 43: Cơn đau quặn thận là do:


A. Tăng áp lực đột ngột ở đài bể thận phía trên chỗ tắc
B. Sỏi di chuyển trong niệu quản
C. Viêm thận bể thận
D. Co thắt niệu quản

Câu 44: Nguyên nhân nào gặp nhiều nhất trong hội chứng chảy máu trong ổ bụng
A. Ung thư gan B. Vỡ lách bệnh lý
C. Vỡ ruột D. Vỡ lách do chấn thương

Câu 45: Triệu chứng chắc chắn của gãy xương là:
A. Đau chói B. Giảm cơ năng chi gãy
C. Cử động bất thường D. Sưng nề

Câu 46: Dấu hiệu quan trọng nhất của viêm ruột thừa:
A. Điểm đau Mac Burney B. Bụng chướng
C. Đau khu trú hố chậu phải D. Phản ứng thành bụng

Câu 47: Kiểu gãy xương hay gặp nhất ở trẻ em


A. Gãy cành tươi B. Gãy nhiều tầng, nhiều đoạn
C. Gãy nhiều mành rơi D. Gãy chéo xoắn

Câu 48: Triệu chứng mất vùng đục trước gan thấy trong
A. Thủng dạ dày B. Hẹp môn vị C. Tắc ruột D. Vỡ ruột non

Câu 49: Trục chi trên là một đường nối


A. Mỏm cùng vai -> giừa nếp khuỷu -> nếp gấp cổ tay
B. Mỏm cùng vai -> giữa nếp khuỷu -> mỏm trâm quay
C. Củ lớn -> mỏm trên lồi cầu ngoài -> mỏm trâm quay
D. Mỏm cùng vai -> giữa nếp khuỷu -> mỏm trầm trụ

Câu 50: Triệu chứng nào trong các triệu chứng thành bụng sau là triệu chứng đặc trưng và quan
trọng nhất của viêm phúc mạc toàn thể
A. Co cứng thành bụng B. Phản ứng thành bụng
C. Bụng trướng D. Cảm tứng phúc mạc

Câu 51: Bỏng sâu có đặc điểm:


A. Đã phá hủy mảng đáy
B. Thường gặp trong bỏng nắng hay bỏng nước sôi
C. Đa số không cần phải vá da
D. Khỏi sau khoảng 10 – 14 ngày

Câu 52: Khi đo biên độ vận động một khớp, đo ở tư thế:


A. Xuất phát 0 o B. Ngồi C. Nằm D. Đứng

Câu 53: Khám bệnh nhân trong cơ đau quặn thận thấy:
A. Cảm ứng phúc mạc
B. Thận căng to
C. Co cứng khối cơ thắt lưng và cơ thành bụng bên đau
D. Phản ứng thành bụng

Câu 54: Tóm tắt hoạt động sinh lý hô hấp ở thì thở ra như sau
A. Lồng ngực xẹp xuống -> Giảm áp lực âm tính khoang màng phổi -> Làm phổi xẹp theo ->
Đẩy không khí ra ngoài
B. Ngực xẹp xuống -> Đẩy phổi xẹp theo -> Đẩy không khí ra ngoài
C. Giảm áp lực âm tính khoang màng khổi -> Tăng áp suất phế nang -> Không khí tự đi ra
ngoài
D. Ngực xẹp xuống cơ hoành đẩy lên -> Làm phổi xẹp -> Tăng áp suất phế nang -> Không khí
tự đi ra ngoài

Câu 55: Bilirubin kết hợp được tiết ra từ đâu :


A. Liên bảo đường mật B. Các tế bào gan C. Các tế bàoKuffer D. Tổ chức liên kết

Câu 56: Dấu hiệu lâm sang quan trọng nhất của máu tụ trong sọ là:
A. Có khoảng tỉnh B. Liệt nửa người C. Dãn đồng tử D. Hôn mê từ đầu

− Máu tụ trong sọ đa số bệnh nhân hôn mê sau tai nạn, tri giác xấu dần, dấu hiệu thần kinh
khu trú : liệt nửa người bên đối diện, giãn đồng tử từ từ tăng dần → không xử trí → mạch
chậm, huyết áp tăng, sốt cao, rối loạn nhịp thở.

− Máu tụ ngoài màng cứng – đm màng não giữa – khoảng tỉnh ( mê tỉnh mê )- CT hình thấu
kính 2 mặt lồi, có góc nước não tủy - Glasgow giảm dưới 2đ ( tri giác xấu đi ) → mở Volet
lấy máu tụ, khâu treo màng cứng,…

Câu 57: Triệu chứng cơ năng đúng nhất của Hội chứng chảy máu trong ổ bụng do vỡ tặng đặc biệt
là:
A. Bí trung đại tiện sớm B. Nôn liên tục
C. Khó thở D. Đau bụng liên tục, khắp bụng

Câu 58: Nội dung điều trị quan trọng nhất trong giai đoạn sốc bỏng là:
A. Cắt lọc tổ chức hoại tử B. Chống nhiễm khuẩn
C. Vá da D. Bồi phục nước và điện giải
o Shock thần kinh do đau. Shock bỏng do giảm khối lượng tuần hoàn, thoát huyết tương.
Nhiễm độc cấp tính là GĐ nguy hiểm nhất, do hấp thu chất độc của tổ chức hoại tử → cần
cắt lọc tổ chức hoại tử. GĐ nhiễm trùng cần vá da sớm

Câu 59: Trong các loại viêm phúc mạc sau, loại viêm phúc mạc nào không phải là viêm phúc mạc
cấp thứ phát
A. Viêm phúc mạc do lao B. Viêm phúc mạc do liên cầu ở trẻ en
C, Viêm phúc mạc do viêm túi mật hoại tử D. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa vỡ

Câu 60: Vàng da do tắc mật trên lâm sàng do:


A. Suy gan B. Hoại tử tế bào gan B. Bilirubin máu tăng D. Suy thận

Câu 61: Về giải phẫu bệnh, thương tổn thường gặp nhất của khoang màng phổi trong chấn thương
ngực nói chung là:
A. Tràn máu khoang màng phổi đơn thuần B. Tràn máu khoang màng phổi và xẹp phổi
C. Tràn máu – Tràn khí khoang màng phổi D. Tràn khí khoang màng phổi đơn thuần

Câu 62: Ngừa trong tắc mật do:


A. Chức năng gan giảm B. Dị ứng muối mật
C. Viêm da D. Nhiễm khuẩn đường mật

Câu 63: Bệnh nhân nam 67 tuổi, tiền sử cao huyết áp, đau bụng, nôn, vẫn trung tiện. Vào viện vì
có khối u rốn đập theo nhịp mạch, huyết động ổn định, cần thăm khám lâm sàng nào cần thiết nhất
để chẩn đoán bệnh:
A. Sờ nắn B. Chọc dò C. Gõ D. Nghe

Câu 64: Đái máu nghĩa là:


A. Nước tiểu có sắc tố mật B. Nước tiểu có màu đỏ
C. Nước tiểu đỏ có hồng cầu D. Trong nước tiểu có Hemoglobin

Câu 65: Trong các triệu chứng toàn thân sau, triệu chứng nào là quan trọng nhất của hội chứng
chảy máu trong ổ bụng
A. Chân tay lạnh B. Vã mồ hôi C. Mạch nhanh D.Niêm mạc nhợt

PHẦN II : CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Viêm phúc mạc thứ phát là do :


Câu 66 : Vi khuẩn xâm nhập ổ phúc mạc qua đường máu, bạch huyết Đ S
Câu 67 : Nhiều chủng vi khuẩn của ống tiêu hóa gây ra Đ S
Câu 68 : Vi khuẩn xâm nhập ổ phúc mạc do tổn thương đường tiêu hóa Đ S
Câu 69 : Một chủng vi khuẩn gây ra Đ S

Vi khuẩn nào trong các vi khuẩn sau có trong viêm phúc mạc toàn thể thứ phát :
Câu 70 : Lậu cầu Đ S
Câu 71 : Liên cầu khuẩn Đ S
Câu 72: E Coli Đ S
Câu 73: Proteus Đ S

Triệu chứng cơ năng của hội chứng chảy máu trong ổ bụng là :
Câu 74 : Nôn máu Đ S
Câu 75 : Đau khắp bụng Đ S
Câu 76 : Bí trung đại tiện Đ S
Câu 77 : Đau bụng từng cơn Đ S

Nguyên tắc xử trí chảy máu trong ổ bụng có tình trạng sốc là :
Câu 78 : Truyền máu là biện pháp hồi sức tốt nhất Đ S
Câu 79 : Mổ sớm càng tốt Đ S
Câu 80 : Vừa mổ vừa hồi sức Đ S
Câu 81 : Hồi sức tốt rồi moiwd mổ Đ S

Nguyên nhân của chảy máu trong ổ bụng là :


Câu 82 : Vỡ tạng đặc do chấn thương bụng Đ S
Câu 83 : Đụng dập thành ruột non Đ S
Câu 84 : Vỡ nhân ung thư Đ S
Câu 85 : Chửa ngoài tử cung vỡ Đ S

Chức năng của hệ xương khớp trong cơ thể là :


Câu 86 : Chức năng gấp-duỗi chi Đ S
Câu 87 : Chức năng nâng đỡ toàn bộ cơ thể Đ S
Câu 88 : Chức năng bảo vệ các tạng Đ S
Câu 89 : Chức năng vận động Đ S

90. Chọn đáp án sai


A. Khoảng tỉnh càng dài tiên lượng càng xấu Đ S
B. Liệt nửa người cùng bên với khối máu tụ Đ S
C. Có khoảng tỉnh phần lớn do máu tụ trong sọ Đ S
D. Dãn đồng tử cùng bên với khối máu tụ Đ S

You might also like