You are on page 1of 3

BÀI 3: VIÊM DeQuervain

Câu 1: dịch tễ học viêm dequervain?


a. 0,5 nam/ 1,3% nữ
Câu 2: sinh bệnh học viêm dequervain?
a. Viêm bao gân cơ ngón cái
b. Viêm bao gân cơ ngón út
Câu 3: cơ nào sau đây bị đau nếu viêm dequervain?
a. Cơ dang ngón cái dài, duỗi cái ngắn
b. Cơ dang ngón cái ngắn, duỗi cái dài
Câu 4: test nào sau đây dùng cho thử nghiệm viêm dequervain?
a. Tinel test
b. Finkelstein test
Câu 5: các bệnh lý ở cổ tay và bàn tay thường gặp?
a. Bệnh lý về gân: viêm gân dequervain
b. Chèn ép thần kinh: đường hầm cổ tay
Câu 6: hội chứng đường hầm cổ tay thường xảy ra ở?
a. Nữ nhiều hơn nam
Câu 7: sinh bệnh học của hội chứng đường hầm cổ tay là?
a. Chèn ép tk giữa, bởi dây chằng ngang cổ tay
Câu 8: nguyên nhân của hội chứng đường hầm cổ tay?
a. Vô căn
b. Hẹp đường hầm cổ tay
c. Viêm bao gân cơ gập ngón nông
Câu 9: triệu chứng cảm giác của hội chứng đường hầm cổ tay?
a. Dị cảm theo tk giữa
Câu 10: triệu chứng vận động của hội chứng đường hầm cổ tay?
a. Yếu cơ mô cái
b. Yếu cơ đối và dang ngón cái ( TH nặng)
c. Cả 2
Câu 11: test nào sau đây dùng thử nghiệm hội chứng ống cổ tay?
a. Phalen’s test
b. Tinel test
c. Cả 2
Câu 12: test nào đặc hiệu cao trong hội chứng ống cổ tay?
a. Phalen test
b. Tinel test
Câu 13: các hoạt động sau phẫu thuật đường hầm cổ tay là?
a. Ngày thứ 5: viết
Câu 14: hoạt động chuẩn bị bữa ăn thực hiện vào ngày nào sau phẫu thuật?
a. Ngày thứ 10
Câu 15: vùng triệu chứng đau riêng biệt nếu đau vòng cổ tay thì thường?
a. Rối loạn cổ tay quay
b. Rối loạn cổ tay trụ
Câu 16: đau trụ quay dưới thường ntn?
a. Sâu và khu trú / với lan rộng về khuỷu tay
Câu 17: dây chằng ngang cổ tay gồm ?
a. 4 gân gập ngón nông/ sâu/ gân cơ gập ngón cái dài/ tk giữa
b. 4 gân gập chung nông/sâu/ gân cơ gập ngón cái ngắn/ tk giữa
Câu 18: khi hỏi bệnh trên BN nghi hội chứng ống cổ tay nên quan tâm?
a. Đau và tê
b. Đau và diị cảm
Câu 19: hội chứng ống cổ tay cần chẩn đoán phân biệt với 1 số bệnh?
a. Hẹp lỗ liên hợp cổ, chèn ép tk
b. U tk ở cổ tay
c. Bệnh tk hệ thống
d. Hội chứng pronato teres
Câu 20: tư thế giúp áp lực cổ tay nhỏ nhất là?
a. Tư thế trung tính
b. Tư thế nghỉ
Câu 21: các phương pháp điều trị?
a. Mang nẹp/kinesio tapping/ nhiệt/parafin/siêu âm/ shockwave
Câu 22: các kỹ thuật vltl có thể dùng trong hội chứng này?
a. Di động mô mềm/ di động khớp/ kéo giãn/bài tập trượt gân/ trượt tk
Câu 23: có thể dùng……………cho bn đau vô căn nhẹ đến trung bình
a. Siêu âm
b. Sóng ngắn
Câu 24: có thể sử dụng dòng điện trị liệu nào sau đây cho BN đau vô căn nhẹ đến trung
bình?
a. Hightvolt
b. IFC
c. Bernard
Câu 25: sử dụng shockwave trong điều trị thông số cần nắm là?
a. Tần số 5-20 Hz/ áp suất: 1-5 bar/ cường độ 5-7 ngày 1 lần/ liệu trình 4-7 lần
Câu 26: loại rối loạn thường gặp ở cổ bàn tay?
- Giới hạn h động có hoặc không có mất sức mạnh cơ
- Đau
- Mất tầm vận động ( gập/ duỗi, sấp/ ngửa)
Câu 27: rối loạn cổ tay quay thường có triệu chứng đau ở?
- Đau vòng cổ tay
Câu 28: đau khhu trú nhưng có thể lan tỏa ra từ điểm trung tâm là?
- Đau khớp gian xương cổ tay
Câu 29: đau khu trú tại các khớp có liên quan là thường đau ở? Khớp cổ bàn, gian xương
cổ tay
Câu 30:

You might also like