You are on page 1of 12

NGOẠI 2

Câu 1: Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp Xquang để:
A. Chẩn đoán trật khớp
B. Tìm thương tổn bao khớp
C. Chẩn đoán kiểu trật khớp
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 2: Những biến chứng có thể gặp trong gãy trên lồi cầu trừ:
A. Gãy xương hở
B. Tổn thương mạch máu
C. Rối loạn dinh dưỡng
D. Hội chứng khoang
Câu 3: Trật khớp háng thường xảy ra ở:
A. Trẻ em
B. Người già, yếu
C. Người trẻ, khỏe
D. Trẻ hiếu động
E. Tất cả đều sai
Câu 4: Hình ảnh Xquang gãy pouteau-colles:
A. Gãy phức tạp đầu dưới xương quay
B. Đầu dưới di lệch ra sau, ra ngoài và lên trên
C. Gãy nội khớp
D. Đầu dưới di lệch ra trước, vào trong và lên trên
Câu 5: Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:
A. Sưng mất cơ năng cẳng tay
B. Điểm đau chói
C. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường
D. A và B đúng
E. A, B,C đúng
Câu 6: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh hay dùng nhất để chẩn đoán gãy Pouteau-colles:
A. Chụp CT
B. Xquang thường quy
C. Chụp MRI
D. Đồng vị phóng xạ
Câu 7: Đặc điểm gãy đầu xương quay và kiểu pouteau-colles:
A. Gãy ngang trên khớp chừng 1cm, ngoài khớp
B. Gãy ngang trên khớp chừng 5cm, ngoài khớp
C. Gãy ngang đầu dưới xương quay, trên khớp chừng 3cm và ngoài khớp
D. Gãy nội khớp
Câu 8: Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
E. Thần kinh mũ
Câu 9: Về dịch tễ học gãy thân xương cánh tay :
A. Gãy thân xương cánh tay thường gặp ở người trẻ
B. Người già ( >60 tuổi) hay bị gãy 1/3 trên thân xương cánh tay nhất là cổ phẫu thuật
C. Gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay thường gặp ở trẻ em do có nhiều điểm cốt hóa
D. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay ít bị tổn thương thần kinh quay và thần kinh cơ bì
Câu 10: Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A. Có dấu hiệu gù vai, dấu hiệu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B. Có dấu hiệu gù vai, dấu hiệu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
C. Có dấu hiệu gù vai, dấu hiệu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
D. Có dấu hiệu gù vai, dấu hiệu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay trong
E. Có dấu hiệu gù vai, dấu hiệu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
Câu 11: Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. 10 – 12 tuần ở người lớn, 4 – 6 tuần ở trẻ em
B. 8 – 12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em
C. 8 – 12 tuần ở người lớn, 4 – 6 tuần ở trẻ em
D. 8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Triệu chứng lâm sàng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch:
A. Sau tai nạn rất đau, giảm hoặc mất cơ năng khuỷu, bầm tím rõ, lan rộng mặt trước khuỷu
B. Tam giác khuỷu thay đổi trong trường hợp gãy gấp
C. Gãy gấp: sờ mặt sau khuỷu thấy đầu trên trên xương cánh tay, cơ tam đầu căng
D. Khuỷu tay ít sưng nề, bầm tím
Câu 13: Gãy Monteggia:
A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới
C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
E. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay kèm trật khớp khuỷu
Câu 14: Các biến chứng cấp tính của gãy Pouteau-colles là:
A. Gãy hở
B. Biến chứng thần kinh
C. Biến chứng mạch máu
D. Choáng
Câu 15: Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là:
A. Đùi duỗi, khép và xoay ngoài
B. Đùi gấp, dạng và xoay ngoài
C. Đùi duỗi, khép và xoay trong
D. Đùi gấp, khép và xoay ngoài
E. Đùi gấp, khép và xoay trong
Câu 16: Ý nào đúng về gãy thân xương cánh tay:
A. Là gãy từ dưới chỗ bám cơ quạ cánh tay đến đoạn trên lồi cầu xương cánh tay
B. Là gãy từ dưới chỗ bám cơ ngực to đến đoạn trên lồi cầu xương cánh tay
C. Là gãy từ dưới chỗ bám cơ ngực to đến đoạn khớp khuỷu
D. Là gãy từ trên khớp khuỷu 4 khoát ngón tay trở nên
Câu 17: Về các điểm cốt hóa ở đầu dưới xương cánh tay, ý sai:
A. Điểm cốt hóa xuất hiện sớm nhất là ròng rọc
B. Giúp chi dài thêm 20%
C. Có 4 điểm cốt hóa đã biết rõ vị trí và thời điểm xuất hiện:
D. 4 điểm cốt hóa hết khi trẻ trên 16 tuổi
Câu 18: Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là:
A. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
B. Vỡ ổ cối
C. Vỡ ổ chảo
D. Vỡ mấu chuyển bé xương cánh tay
E. Gãy cổ xương cánh tay
Câu 19: Phương pháp điều trị chỉnh hình nắn và bó bột trong gãy thân xương cánh tay, ý sai:
A. Kéo thẳng khuỷu sửa gập góc
B. Có thể dùng bột chữ U, bột Sarmiento
C. Tư thế bó dạng cánh tay 60 độ, đưa ra trước 40, bàn tay cao hơn khuỷu tay
D. Bột vai cánh tay 7- 8 tuần
Câu 20: Về lâm sàng có 4 nhóm trật khớp ngoại trừ:
A. Trật khớp kèm gãy xương
B. Trật khớp kín
C. Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh
D. Trật khớp kèm mảnh vỡ kẹt khớp
E. Trật khớp hở
Câu 21: Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương:
A. Lực tác động gián tiếp vào khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp
B. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở
tư thế gấp
C. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư
thế gấp
D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở
tư thế gấp
E. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư
thế gấp
Câu 22: Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh trụ
E. Thần kinh mũ
Câu 23: Nên nắn trật khớp:
A. Càng sớm càng tốt
B. Càng trễ càng tốt
C. Tự nắn là tốt nhất
D. Đúng lúc
E. Tất cả đều sai
Câu 24: Nguyên nhân và cơ chế chấn thương, ý sai:
A. Ở trẻ em, mức độ nặng nhẹ tùy thuộc vào sự toàn vẹn của màng xương
B. Gãy gấp do cơ chế trực tiếp, tay ở tư thế gấp
C. Gãy gấp dễ gây gãy hở
D. Gãy duỗi (90%) do cơ chế chấn thương gián tiếp, ngã chống tay ra sau, cánh tay dạng, xoay
ngoài
Câu 25: Di lệch trong gãy thân xương cánh tay, chọn ý sai:
A. Lấy mốc là chỗ bám của cơ Delta phân chi thành gãy cao và thấp
B. Gãy cao đầu trên di lệch duỗi, xoay trong
C. Gãy cao đầu trên di lệch khép, xoay trong
D. Gãy thấp đầu dưới di lệch lên trên
Câu 26: Gãy trật Galeazzi:
A. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 dưới xương quay đơn thuần
C. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp trụ dưới
E. Tất cả đều sai
Câu 27: Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:
A. Điểm đau chói
B. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường
C. Sưng, mất cơ năng cẳng tay
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 28: Tổn thương thần kinh trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay:
A. Tổn thương thần kinh quay mất cảm giác mặt mu kẽ ngón I – II, mất duỗi cổ tay và các ngón
B. Tổn thương thần kinh giữa mất cảm giác mặt gan ngón I – II – III , mất gấp các ngón, mất đối
chiếu và khép ngón cái
C. Tổn thương thần kinh trụ mất cảm giác mặt gan ngón V – IV , mất giạng và khép tất cả các
ngón
D. A và B đúng
Câu 29: Kiểu trật khớp khuỷu hay gặp nhất:
A. Ra trước
B. Ra sau
C. Ra ngoài
D. Vào trong
E. Lên trên
Câu 30: Các di chứng của gãy pouteau-colles:
A. Cứng khớp cổ tay
B. Các biến chứng mạch máu
C. Viêm xương
D. Các biến chứng thần kinh
Câu 31: Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:
A. Đoạn gãy gần ở tư thế sấp
B. Đoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa
C. Đoạn gãy xa ở tư thế sấp
D. B và C đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 32: Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein :
A. Kiểu 2 : Trật khớp háng kèm theo vỡ 1 mảnh lớn bờ sau ổ cối. Không vững sau nắn
B. Kiểu 1: Trật khớp háng có hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối. Không vững sau nắn
C. Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ổ cối thành nhiều mảnh
D. Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm xương đùi
E. Kiểu 5: Trật khớp háng kèm theo gãy thân xương đùi
Câu 33: Tổn thương phối hợp của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch, ý sai:
A. Gãy di lệch sau trong dễ làm tổn thương thần kinh quay
B. Gãy di lệch sau ngoài dễ gây tổn thương thần kinh giữa
C. Gãy di lệch ra sau ngoài dễ tổn thương mạch cánh tay
D. Gãy di lệch sau trong dễ tổn thương mạch cánh tay
Câu 34: Chọn ý không đúng, tổn thương thần kinh quay trong gãy thân xương cánh tay:
A. Hay gặp liệt thần kinh quay (10%)
B. Thần kinh bị kẹt có thể do can xương chèn ép
C. Thần kinh kẹt vào giữa hai đầu xương có thể bị chèn ép
D. Hay gặp trong gãy 1/3 trên
Câu 35: Những di chứng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ý sai:
A. Vôi hóa quanh khớp
B. Hội chứng Volkmann
C. Vẹo khuỷu
D. Nhiễm trùng
Câu 36: Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất:
A. Kiểu ngoài mỏm quạ
B. Kiểu dưới mỏm quạ
C. Kiểu dưới xương đòn
D. Kiểu trong ngực
E. Kiểu bán trật mép ổ chảo
Câu 37: Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây điển hình cho gãy Pouteau- colles:
A. Cử động bất thường
B. Tiếng lạo xạo xương
C. Bầm tím muộn cổ tay
D. Biến dạng điển hình: Hình lưng đĩa, hình lưỡi lê
Câu 38: Biến dạng trong trật khớp khuỷu điển hình là:
A. Cẳng tay ở tư thế gấp 40 độ, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B. Cẳng tay ở tư thế gấp 40 , hơi ngửa trông cẳng tay như bị dài ra
C. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngửa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi
E. Cẳng tay ở tư thế gấp 40, hơi sấp trông cẳng tay như bị dài ra
Câu 38: Bất động sau nắn trật khớp vai:
A. Không cần thiết
B. Trên 4 tuần với người trẻ
C. Không quá 1 tuần
D. Trong thời gian 3 – 4 tuần
E. Tất cả đều sai
Câu 39: Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nelaton – Rose, mấu chuyển lớn:
A. Nằm thấp hơn
B. Ngang bằng
C. Nằm cao hơn
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 40: Dịch tễ học gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ý sai:
A. Hay gặp ở trẻ em
B. Nam nhiều hơn nữ ( 3:1)
C. Người lớn ít gặp, nhưng thường phối hợp gãy liên lồi cầu
D. Tay phải nhiều hơn tay trái
Câu 41: Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ
cối , ngoại trừ:
A. Vào trong
B. Ra sau
C. Lên trên
D. Xuống dưới
E. Ra trước
Câu 42: Ung thư manh tràng có biến chứng:
A. Xoắn ruột hoại tử
B. Rò đại tràng
C. Viêm đoạn cuối hồi tràng
D. Viêm ruột thừa
Câu 43: Ung thư đại tràng hay gặp ở người có chế độ sinh hoạt :
A. Kém vận động thể lực
B. Hút thuốc lá trên 10 điếu mỗi ngày
C. Khẩu phần ăn ít chất xơ bã, dùng nhiều đồ ăn đóng hộp
D. Dùng nhiều cà phê mỗi ngày
Câu 44: Các cơ địa sau theo kinh điển rất dễ bị mắc ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A. Những người viêm dạ dày mãn tính
B. Những người đã cắt dây thần kinh X
C. Những người đã cắt đoạn dạ dày
D. Những người bị thiếu máu ác tính Bierm
E. Những người bị teo niêm mạc vùng đáy vị
Câu 45: Ung thư biểu mô tuyến đại tràng có tiên lượng xấu nhất thuộc loại:
A. Biệt hóa cao
B. Loại không biệt hóa
C. Biệt hóa thấp
D. biệt hóa vừa
Câu 46: Đặc điểm đại thể của ung thư đại tràng trái thường là:
A. Thể vòng nhẫn
B. Thể vòng nhẫn và thể u sùi
C. Thể u sùi
D. Thể loại khác
Câu 47: Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì typ I là:
A. Ung thư dạng polype
B. Ung thư thâm nhiễm lan tỏa
C. loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
E. Thương tổn ung thư không điển hình
Câu 48: Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:
A. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phẫu thuật loại bỏ khối u gan
B. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp đốt điện loại bỏ khối u gan
C. Có nhiều phương pháp điều trị ung thư tế bào gan, không thể áp dụng 1 phương pháp duy
nhất cho tất cả bệnh nhân
D. Điều trị ung thư tế bào gan chỉ cần bằng phương pháp tiêm cồn loại bỏ khối u gan
E. Điều trị miễn dịch phổ biến cho ung thư gan
Câu 49: Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type III là:
A. Ung thư dạng polype
B. Ung thư thâm nhiễm lan tỏa
C. loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
E. Thương tổn ung thư không điển hình
Câu 50: Ung thư đại tràng xảy ra ở nam và nữ với tỷ lệ:
A. Nam nhiều bằng 2 nữ
B. Nam nhiều bằng 1.5 nữ
C. Nam và nữ bằng nhau
D. Nữ nhiều bằng 2 nam
Câu 51: Hãy tìm ra câu trả lời đúng về phương pháp chẩn đoán hình ảnh phổ biến nhất được
áp dụng để sàng lọc ung thư tế bào gan trong số các câu trả lời dưới đây:
A. Siêu âm
B. Chụp MRI
C. Chụp PET/CT
D. Chụp CT-scan
E. Xquang thường qui
Câu 52: Nguyên nhân ung thư đại tràng có liên quan đến:
A. Chuyển hóa của vi khuẩn ruột
B. Trạng thái tái hấp thu nước của đại tràng
C. Số lần đi đại tiện trong 1 ngày
D. Sự tồn tại của túi thừa đại tràng

You might also like