You are on page 1of 45

BÀI 6: X QUANG XƯƠNG KHỚP NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI THI Mục tiêu 1: Mô tả được

đặc điểm của bộ xương và các khớp giải phẫu.


Câu 1. CHỌN CÂU SAI. Các xương trục của người bao gồm:
a. Xương sọ
b. Xương cột sống
c. Xương chi
d. Xương ức
Câu 2. Chức năng bộ xương
a. Nâng đỡ
b. Bảo vệ
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 3. Bộ xương người có khoảng
a. 202 xương b. 204 xương
c. 206 xương d. 210 xương
Câu 1. Có mấy loại nhóm khớp cơ bản
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 2. Khớp bất động là loại khớp.
CHỌN CÂU SAI
a. Có bao khớp
b. Có ổ khớp
c. Bất động hoặc ít vận động về mặt chức năng
d. a, b, c đúng
Mục tiêu 2: Mô tả và chú thích đư các cấu trúc giải phẫu X quang xươn dài, khớp động.
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về màng xương:
a. Màng xương bình thường cản quan
b. Thấy được ở phim chụp các xương dài
c. Là lớp xương mỏng
d. a, b, c sai
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về vỏ xương
a. Tổ chức xương xốp
b. Cản quang
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 3. Chọn phát biểu đúng về ống tủy
a. Là ống rỗng
b. Không cản quang
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về hành xương
a. Là tổ chức xương đặc
b. Thuộc đầu xương
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 5. Bao khớp gồm màng sợi và màng hoạt dịch. Đây là phát biểu :
a. Đúng b. Sai
Câu 6. Ô khớp là một khoảng kín được giới hạn bởi mặt khớp và bao hoạt dịch. Đây là phát
biểu :
a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Thành phần của một xương dài gồm có:
a. Đầu xương b. Hành xương
c. Thân xương d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Thân xương từ ngoài vào trong gồm có:
a. Màng xương, vỏ xương, tủy xương
b. Sụn xương, bản xương dưới sụn, tủy xương
c. Bản xương xương dưới sụn, vỏ xương, tủy
d. Sụn xương, vỏ xương, tủy xương
Câu 9. Thành phần nào sau đây của xương không thấy được trên phim X quang:
a. Màng xương
b. Tủy xương
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 10. Đặc điểm của hành xương. CHỌN CÂU SAI:
a. Là tổ chức xương xốp
b. Là phần phình to của thân xương
c. Là vị trí tiếp nối giữa đầu xương và thân xương
d. Ngăn cách với đầu xương bởi sụn khớp
Câu 11. Đặc điểm của đầu
a. Là tổ chức xương đặc xương:
b. Được che phủ bởi sụn tiếp hợp
c. Phần ngoài được cấu tạo bởi xương cốt mạc
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Đặc điểm khớp động gồm có. CHỌN CÂU SAI:
a. Mặt khớp.
b. Bao khớp
c. Cơ và dây chằng
d. Đầu xương
Câu 13. Thành phần của bao khớp gồm có:
a. Màng sợi, màng hoạt dịch
b. Ô khớp, túi hoạt dịch
c. Bao sợi, bao hoạt dịch, ổ khớp
d. Sụn khớp, ổ khớp
Câu 1. Màng xương thấy trong trường hợp. CHỌN CÂU SAI
a. U xương
b. Viêm xương
c. Sau gãy xương
d. a, b, c sai
d. a, b sai
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về sun tiếp hợp
a. Là cấu trúc cản quang
b. Gặp ở trẻ con
c. Thuộc thân xương
d. a, b, c đúng
Câu 3. Các cấu trúc thấy được trên phim Xquang :
a. Bao khớp
b. Bao hoạt dịch
c. Dây chằng
d. Vò xương
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về sụn khớp
a. Cấu trúc cản quang
b. Khe khớp là khoảng rộng tạo nên bởi chiều dày các sụn khớp
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 5. Trên phim X quang sụn hợp có thể thấy được ở :
a. Người lớn tuổi
b. Trẻ em
c. Quá trình tạo xương
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Trên phim X quang, xương thấy được dưới dạng :
a. Cản quang không đồng nhất
b. Cản quang đồng nhất
c. Tăng đậm độ đống nhất
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Độ rộng khe khớp trên X quang là khoảng cách giữa:
a. Hai bản xương dưới sụn
b. Hai bề mặt khớp
c. Hai bản sụn khớp
d. Hai đầu xương
Câu 8. Đường shenton là đường cong mềm mại chạy dọc theo:
a. Bờ trong xương đùi với bờ trên lỗ bit
b. Bờ ngoài xương đùi với bờ trên lỗ bit
c. Bờ trong xương đùi với bờ dưới lỗ bit
d. Bờ ngoài xương đùi với bờ dưới lỗ bit
Câu 9. Giới hạn gốc Bohler bình thường:
a. 10-20°
b. 10-30°
c. 20-30°
d. 20-40°
Câu 10. Phim X quang cổ tay bình thường ở thể nghiêng đạt chuẩn khi thấy được sự thẳng
hàng của 3 xương:
a. Xương thuyền, xương cả, xương nguyệt
b. Xương quay, xương thuyền, xương nguyệt
c. Xương trụ, xương quay, xương cả
d. Xương quay, xương cả, xương nguyệt
Câu 11. Trên phim X quang cô tay thế thẳng, sự thay đổi xương trụ dương tính khi:
a. Diện khớp xương trụ lệch về phía dưới so với diện khớp xương quay
b. Diện khớp xương trụ lệch về phía trên so với diện khớp xương quay
c. Mõm trâm trụ lệch về phía dưới so với mõm trâm quay
d. Mõm trâm trụ lệch về phía trên so với mõm trâm quay
Mục tiêu 3: Trình bài được 3 triệu chủng học X quang xương.
Câu 1. Giảm đậm độ toàn thể ở xương trên Xquang gặp trong những bệnh lý. CHỌN CÂU
SAI
a. Loãng xương
b. Nhuyễn xương
c. Bệnh xương đá
d. Đa u tủy
Câu 2. Tăng đậm độ khu trú ở xương gặp trong bệnh lý
a. Sau bất động xương
b. Nhồi máu xương
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 3. Các dạng hủy xương có thể gặp trên Xq xương:
a. Bản đồ
b. Mọt gặm
c. Thấm
d. a, b, c đúng
Câu 4. Viền xương dày quanh tổn thương gợi ý bản chất :
a. Lành tính
b. Phát triển chậm
c. Phát triển nhanh
d. a,b đúng
Câu 5. Trên phim X quang xương, các dạng bất thường xương bao gồm? CHỌN CÂU SAI:
a. Bất thường về hình dạng
b. Bất thường về cấu trúc
c. Bất thường về vị trí
d. Bất thường về đậm độ
Câu 6. Khi đánh giá tình trạng hủy xương trên X quang, cần lưu ý đến
a. Diện tích hủy xương
b. Vị trí hủy xương
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 7. Quá trình tạo xương có thể xuất phát từ:
a. Tủy xương
b. Sụn xương
c. Màng xương
d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Các dạng bất thường về cấu trúc của xương bao gồm các quá trình sau. CHỌN CÂU
SAI:
a. Hủy xương
b. Tạo xương
c. Hỗn hợp
d. Chỉ có a và b đúng
Câu 9. Để đánh giá bệnh lý khớp trên X quang người ta đánh giá các thành phần sau.
CHỌN CÂU SAI:
a. Diện tích khe khớp
b. Đầu xương
c. Mô mềm
d. Trục khớp
Câu 10. Để đánh giá sự thay đổi của một khe khớp người ta thường so sánh. CHỌN CÂU
SAI:
a. Khe khớp đối bên
b. Khe khớp bình thường
c. Khe khớp tương đồng
d. Khe khớp chụp ở bình diện vuông góc
Câu 11. Các dạng thay đổi khe khớp bao gồm:
a. Rộng khe khớp
b. Hẹp khe khớp
c. Mất khe khớp
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Nói về bản xương dưới sụn. CHỌN CÂU SAI:
a. Bao phủ bên ngoài mặt khớp b. Dày khoảng 1mm
c. Là vỏ xương của đầu xương d. Có dạng đường cong
Câu 1: Phản ứng màng xương là một dạng bất thường về:
a. Đậm độ
b. Cấu trúc
c. Hình dạng
d. a, b, c sai
Câu 2: Kiểu phản ứng màng xương nào được nghĩ đến bệnh lý u xương ác tính. CHỌN
CÂU SAI
a. Dạng một lớp
b. Dạng nhiều lớp
c. Dạng tia nắng mặt trời
d. Dạng tam giác Codman
Câu 3: Kiểu hủy xương nào gợi ý lành tính trên Xquang
a. Bản đồ
b. Mọt gặm
6. Thấm
d. Phá hủy hoàn toàn
Câu 4: Đậm độ giảm ở xương thấy được trên Xquang khi lượng Canxi giảm trên:
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
Câu 5. Các dạng tạo xương nào sau đây gợi ý tổn thương lành tính:
a. Một lớp liên tục
b. Nhiều lớp liên tục
c. Tia nắng mặt trời
d. Bàn chảy
Câu 6. Hình ảnh hủy xương trên phim X quang xương thường thế
hiện dưới dạng:
a. Khuyết xương
b. Tăng đậm độ
c. Giảm đậm độ
d. Chỉ có a và c đúng
Câu 7. Tràn dịch khớp thường gây ra tình trạng:
a. Hẹp khe khớp
b. Rộng khe khớp
c. Mất khe khớp
d. Tất cả đều sai
Câu 1: Hẹp khe khớp thấy được trên Xquang thường do
a. Thoái hóa khớp
b. Tràn dịch
c. Phì đại sụn khớp
d. a, b, c đúng
Câu 2: Bệnh nhân chụp Xquang xương cẳng chân. Ghi nhận xương chày có hủy xương
dạng thấm, phản ứng màng xương dạng vảy hành. Chẩn đoán của bạn nghĩ u xương khả
năng:
a. Lành tính
b. Ác tính
c. Khó xác định
d. Cần làm them xạ hình xương
Câu 23. Phản ứng màng xương dạng vảy hành gặp trong bệnh lý nào sau đây:
a. Viêm xương tủy xương
b. Áp xe Brodie
c. U Ewing
d. Tất cả đều sai
Mục tiêu 4: Phân tích được hình ảnh X quang bệnh lý gãy xương, trật khớp, viêm xương tủy
xương và u xương, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp,
bệnh Gout.
Câu 1 : Các vấn đề cần quan tâm khi đánh giá gãy xương trên Xquang:
a. Vị trí
b. Đường gãy
c. Kiểu di lệch
d. a, b, c đúng
Câu 2 : Xác định kiểu di lệch trong gãy xương trên Xquang dựa vào đoạn trên làm chuẩn.
Đây là phát biêu
a. Đúng
b. Sai
Câu 3 : Các kiểu di lệch có thể gặp trong gãy xương trên Xquang:
a. Chồng ngắn
b. Xéo
c. Ngang
d. Xoắn
Câu 4 : Gãy cành tươi là loại gãy xương hay gặp ở :
a. Trẻ con b. Người lớn
c. Người già d. Bất kỳ độ tuổi nào
Câu 5 : Di căn xương hay gặp nhất dang:
a. Hủy xương
b. Tạo xương
c. Dạng hỗn hợp
d. Không ưu thế dạng nào
Câu 6 : Chọn phát biểu đúng về viêm xương tủy xương :
a. Thường gặp sau gãy xương hở hoặc nhiễm trùng huyết
b. Biểu hiện trên hình ảnh Xquang thường sớm
c. Hình ảnh Xquang đặc hiệu
d. Có thể thấy hình ảnh ổ áp xe Brodie nếu viêm xương tủy xương giai đoạn cáp
Câu 7 : Hình ảnh Xquang thoái hóa khớp có đặc điểm :
a. Rộng khe khớp
b. Mòn xương dưới sụn .
c. Gai thoái hóa
d. a, b, c đúng
Câu 8 : Chọn phát biểu đúng về viêm khớp dạng thấp
a. Thường gặp ở nam
b. Tổn thương thường ở một khớp
c. Hình ảnh Xquang rất đặc hiệu
d. Hình ảnh hủy xương trên Xquang, hẹp khe khớp, có thể gây bán trật khóp
Câu 9 : Chọn phát biểu đúng về viêm khớp Gout:
a. Hay gặp ở nam
b. thường xảy ra ở khớp bàn ngón chân cái
c. Hình ảnh Xquang : hủy xương cạnh khớp, nốt Tophi
d. a, b, c đúng *
Câu 10 : Trật khớp vai ra trước thường gặp hơn trật ra sau. Đâu là phát biểu
a. Đúng b. Sai
Câu 11. Để khảo sát xương, người ta thường khảo sát trên:
a. Một bình diện song song với tổn
b. Một bình diện vuông góc với tổn thương
c. Hai bình diện song song nhau
d. Hai bình diện vuông góc nhau
Câu 12. Trên phim X quang xương, đường gãy thường thể hiện dưới dạng đường sáng:
a. Đúng
b. Sai
Câu 13. Để đánh giá một thương tổn gãy xương trên phim X quang, người ta thường đánh
giá các vấn đề sau. CHỌN CÂU SAI:
a. Đường gãy
b. Độ di lệch
c. Cấu trúc xương
d. Diện tích vùng gãy
Câu 14. Để đánh giá một đường gãy trên phim X quang, người ta thường dựa vào. CHỌN
CÂU SAI:
a. Vị trí và hướng lan của gường gãy
b. Chiều dài của đoạn gãy
C. Liên của đường gãy với sụn, quanh khớp
d. Các dạng đường gãy
Câu 15. Đặc điểm hình ảnh X quang của viêm xương tủy. CHỌN CÂU SAI:
a. Có thể chẩn đoán ở giai đoạn sớm
b. Có hiện tượng hủy xương
c.Có tăng phản ứng màng xương
d. Tổn thương giảm đậm độ
Câu 16. Để phân loại u xương, người ta thường dựa vào. CHỌNCÂU SAI:
a. Tuổi bệnh nhân
b. Vi trí u
c. Giải phẩu bệnh
d. Hình dạng
Câu 17. Xác định trật khớp khuỷu dựa vào sự liên hệ giữa đầu xương quay với đầu xương
trụ:
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. Đặc điểm của trật khớp háng ra trước:
a. Là chấn thương thường gặp
b. Dễ nhận biết trên X quang
c. Thường kèm gãy xương đùi
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. Vị trí thường gặp của viêm xương tủy xương:
a. Hành xương
b. Thân xương
c. Vỏ xương
d. Tủy xương
Câu 20. Nguyên nhân chính của thoái hóa khớp:
a. Do viêm nhiễm
b. Quá trình lão hóa
c. Do chấn thương
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Hình ảnh X quang của viêm khớp dạng thấp:
a. Hẹp khe khớp không đối xứng
b. Đặc xương dưới sụn
c. Gai xương
d. Kén dưới sụn
Câu 22. Hình ảnh X quang của Gout:
a. Kén dưới sụn
b. Không tạo gai xương
c. Bán trật khớp
d. Nốt mô mềm
Câu 23. Đặc điểm của Gout. CHỌN CÂU SAI:
a. Thường gặp nam nhiều hơn nữ
b. Do rối loạn chuyển hóa
c. Thường xảy ra ở một khớp
d. Thường xảy ra ở khớp đốt bàn tay ngón số I
Câu 1 : Có thể có tối đa mấy kiểu di lệch trong một gãy xương :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 2 : Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp đầu xương quay có tên gãy:
a. Monteggia
b. Galeazzi
c. Colles
d. Smith
Câu 3: Gãy cổ xương đùi hoàn toàn, không di lệch thuộc phân độ mấy theo Garden :
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
Câu 4: Gãy mệt ở thân xương chày hay gặp ở
a. Trẻ con
b. Vận động viên
c. Nam
d. Người già
Câu 5. U xương dạng ác tính ở trẻ con<10 tuổi hay gặp là :
a. Sarcome Ewing
b. Sarcom xương
c. Sarcome sun
d. Lymphoma
Câu 6: Hình ảnh di căn xương từ tiền liệt tuyến cho hình ảnh
a. Đặc xương
b. Hủy xương
c. Hỗn hợp
d. Tùy giai đoạn
Câu 7. Phản ứng màng xương dạng tam giác Codman trên Xquang có thể gặp trong bệnh lý

a. Sau gãy xương
b. Viêm xương
c. Sarcome xương
d. U xương lành tinh
Câu 8: Mảnh xương chết có thể gặp trong bệnh lý gì trên Xquang:
a. Gãy xương
b. U xương lành
c. Viêm xương tủy xương
d. a, b, c đúng
Câu 9: Góc Boehler nhỏ lại là dấu hiệu chỉ điểm của gãy xương:
a. Gót
b. Thuyền
C. Mắc cá
d. Sên
Câu 10: Trật khớp khuỷu trên Xquang thường gặp nhất là dạng:
a. Trật khớp quay và trụ
b. Chỉ trật khớp trụ
c. Chỉ trật khớp quay
d. Không ưu thế loại nào
Câu 11. Góc Boehler nhỏ lại là dấu hiệu chỉ điểm:
a. Gãy xương gót nội khớp
b. Gãy xương gót ngoại khớp
c. Gãy xương sên nội khớp
d. Gãy xương sên ngoại khớp
Câu 12. Gãy liên mấu chuyển là loại gãyy:
a. Gãy trong bao
b. Gãy ngoài bao
c. Gãy trong và ngoài bao
d. Tất cả đều sai
Câu 13. Trên phim X quang, gãy /3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên. Loại gãy này
có tên là:
a. Gãy trật Galeazzi
b. Gãy trật Monteggia
c. Gay Colles
d. Gãy Smith
Câu 14. Gãy xương là tình trạng:
a. Phá hủy đột ngột cấu trúc xương do tác động cơ học
b. Mất liên tục bờ xương
c. Có đường sáng bất thường trên thân xương
d. Tất cả đều đúng
Câu 15. Vị trí nào thường gặp nhất trong gãy đầu trên xương cánh:
a. Gãy mấu động lớn
b. Gãy chỏm xương cánh tay
c. Gãy cổ giải phẩu
d. Gãy cổ phẩu thuật
Câu 16. Gãy ngang đầu dưới xương quay, Mảnh gãy gập góc và/hoặc di lệch ra sau,
thường kèm theo bong giật đầu mỏm trâm trụ là loại gãy:
a. Smith
b. Colles
c. Monteggia
d. Galeazzi
Câu 17. Đặc điểm gãy xương đùi:
a. Hay gặp ở người trẻ
b. Nam nhiều hơn nữ
c. Là loại gãy trong bao
d. Luôn gây di lệch chồng ngắn
Câu 18. Loại gãy nào hay gặp ở trẻ em
a. Gãy phân tầng
b. Gãy hoàn toàn
c. Gãy cành tươi
d. Gãy lún
Câu 19. Hình ảnh hủy khe khớp không gặp trong bệnh lý nào sau đây:
a. Thoái hóa khớp
b. Loãng xương
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Gout
Câu 20. Hình ảnh X quang loãng xương quanh khớp gặp trong bệnh lý nào sau đây:
a. Thoái hóa khớp
b. Loãng xương
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Tất cả sai
Câu 1. Trên phim Xquang xương đài thấy tổn thương hủy xương dạng thấm, phản ứng
màng xương dạng tia nắng mặt trời, vùng chuyển tiếp rộng. Chẩn đoán của
bạn là
a. U xương lành
b. Sarcome xương
c. Viêm xương tủy xương
d. Áp xe dưới màng xương
Câu 2: Xquang sọ và xương cánh chậu thấy tổn thương hủy xương dạng đục lỗ rải rác đều
trong xương. Chẩn đoán phù hợp là:
a. Đa u tủy
b. Cường tuyến cận giáp
c. Di căn xương
d. a,b, c đúng
Câu 3: Trên phim Xquang khớp gối thẳng nghiêng thấy hẹp khe khớp, gai ở đầu xương
chày kèm đặc xương dưới sụn ở xương chày. Chẩn đoán phù hợp là
a. Thoái hóa khớp gối
b. Viêm khớp gối
c. U xương chày
d. a, b, c đều có khả năng
Câu 4: Phương tiện hình ảnh giúp chẩn đoán sớm viêm xương tủy xương là:
a. Xquang
b. Siêu âm
c. Cắt lớp vi tính
d. Cộng hưởng từ
Câu 5: Bệnh nhân K tiền liệt tuyến, di căn nhiều cơ quan, trong đó có xương. Phương tiện
hình ảnh nào giúp chẩn đoán sớm và đầy đủ cơ quan di căn
a. Xquang
b. Cắt lớp vi tính toàn thân
c. Cộng hưởng từ toàn thân
d. PET/CT
Câu 6. Trên phim X quang, đường gay ngang cô xương đùi, di lệch 1/3 thân xương. Theo
Garden, gãy độ máy:
a. I
b. II
c. III
d. IV
Câu 7. Trên phim X quang vùng cẳng chân thấy có vùng thấu quang 1/3 dưới xương chày,
có hình ảnh tăng đậm độ trong vùng thấu quang và đường viền xơ hóa xung quanh. Nghĩ
nhiều đến bệnh lý gì?:
a. Áp xe Brodie
b. U Ewing
c. Sarcoma xương
d. U xương dạng xương
Câu 8. Trên phim X quang bàn tay thấy có tình trạng dính các khe khớp đốt bàn ngón tay,
có hủy xương quanh khớp, không thấy tổn thương mô mềm xung quanh. Chẩn đoán nào
sau đây phù hợp:
a. Thoái hóa khớp
b. Viêm khớp dạng thấp
c. Gout
d. Loãng xương
BÀI 7.X QUANG CỘT SỐNG khảo sát X quang cột sống
MỤC TIÊU 1: Liệt kê các chiều thế
Câu 1. Chiều thế X quang nào đánh giá tốt tình trạng các lỗ liên hợp, các mỏm khớp cột
sống cổ? Chọn câu
đúng:
a. Thẳng
b. Nghiêng
c. Chếch
d. Miệng há
Câu 2. Bệnh nhân được chẩn đoán “theo dõi gãy cột sống cổ C1-C2”. Chiều thế X quang
nào được chỉ định để khảo sát cột sống cổ? Chọn câu đúng:
a. Thẳng
b. Nghiêng
c. Chéch
d. Miệng há
#Câu 3. Hình ảnh hủy co cung sau có thể phát hiện trên phim chiều thế X quang nào? Chọn
câu đúng nhất:
a. Cột sống thắt lưng thẳng
b. Cột sống thắt lưng nghiêng
c. Cột sống thắt lưng chếch
d. Cột sống thắt lưng nghiêng và chếch
#Câu 4. Ở cột sống thắt lưng, hình ảnh lỗ liên hợp được thấy rõ nhất ở chiều thế X quang
nào:
a. Thẳng
b. Nghiêng
c. Chéch 3/4
d. Chếch 1/4
MỤC TIÊU 2: Trình bày các bước phân tích một phim X quang cột sống,
Câu 5. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, khảo sát đường kính trước sau của ống
sống đoạn cổ dựa trên:
a. Đường phần mềm trước sống và đường dọc phía trước thân sống
b. Đường dọc phía trước thân sống và đường dọc phía sau thân sống
c. Đường dọc phía sau thân sống và đường mảnh sống
d. Đường mảnh sống và đương đỉnh các mỏm gai phía sau
Câu 6. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, đánh giá trật đốt sống thường dựa vào:
a. Đường phần mềm trước sống và đường dọc phía trước thân sống
b. Đường dọc phía trước thân sống và đường dọc phía sau thân sống
c. Đường dọc phía sau thân sống và đường mảnh sống
d. Đường mảnh sống và đương đỉnh các mỏm gai phía sau
Câu 7. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, đường kính trước sau ống sống đoạn cổ
bình thường:
a. > 12mm
b. > 13mm
c. > 14mm
d. > 15mm
#Câu 8. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, mô mềm trước thân sống ngang mức C4-
C7 dày:
a. <5mm
b. < 10mm
c. < 15mm
d. < 20mm
#Câu 9. Đánh giá phim X quang cột sống cổ, cần phân tích các thành phần sau:
a. Sự thẳng hàng các đốt sống
b. Cấu trúc của xương
c. Thần kinh gai sống
d. a, b đúng
#Câu 10. Đánh giá phim X quang cột sống cổ, cần phân tích thành phần:
a. Sự thẳng hàng các đốt sống
b. Thoát vị đĩa đệm
c. Thần kinh gai sống
d. Tất cả đúng
Câu 11. Ở người trường thành. Giá trị bình thường của khoảng trục-đội giữa C1 và C2 là:
a. <3mm
b. <5mm
c. <7mm
d. <9mm
#Câu 12. Ở trẻ nhỏ. Giá trị bình thường của khoảng trục-đội giữa C1 và C2 là:
a. <3mm
b. <5mm
c. <7mm
d. <9mm
Câu 13. Trên X quang cột sống nghiêng. Đường kính ống sống được tính từ:
a. Đường dọc trước thân sống đến đường dọc sau thân sống
b. Đường dọc sau thân sống đến đường dọc phiến sống
c. Đường dọc sau thân sống đến đường liên mỏm gai
d. Đường dọc trước thân sống đến đường liên mỏm gai
*Câu 14. Bệnh nhân bị tai nạn giao thông được chỉ định chụp phim X quang cột sống cổ
nghiêng. Mô tả X quang: mô mềm trước sống ngang mức C4 – C7 dày 18mm. Chẩn đoán:
a. Bình thường
b. Tụ máu mô mềm trước sống
c. Trật đốt sống
d. Tất cả đúng.
*Câu 15. Bệnh nhân bị tai nạn giao thông, chụp phim X quang cột sống cổ nghiêng, ghi
nhận hình ảnh rộng bất thường khoảng cách giữa các mỏm gai. Chẩn đoán:
a. Thoát vị đĩa đệm
b. Tụ máu mô mềm trước sống
c. Theo dõi tổn thương dây chằng
d. Trật đốt sống
*Câu 16. Bệnh nhân bị tai nạn giao thông, chụp phim X quang cột sống cổ nghiêng, ghi
nhận hình ảnh mất liên tục, gập góc các đường ở đoạn C4- C5. Chẩn đoán:
a. Thoát vị đĩa đệm
b. Tụ máu mô mềm trước sống
c. Theo dõi tổn thương dây chằng
d. Trật đốt sống
MỤC TIÊU 3: Mô tả và chú thích được các cấu trúc giải phẫu X quang
cột sống
Câu 17. Hình ảnh chó "Scotty" trên phim X quang cột sống thắt lưng thế
chếch bình thường. Chọn câu sai:
a. Mắt = cuống sống
b. Cổ=phần eo cung
c. Thân = mảnh sống
d. Đuôi = mấu khớp dưới đối bên
Câu 18. Hình ảnh chó "Scotty" trên phim X quang cột sống thắt lưng thế chếch bình thường.
Chọn câu sai:
a. Chân trước = mấu khớp dưới
c. Thân=mảnh sống
b. Tai=phần eo cung
d. Đuôi=mẩu khớp trên đối bên
Câu 19. Hình ảnh chó "Scotty" trên phim X quang cột sống thắt lưng thế chếch bình thường.
Chọn câu sai:
a. Chân trước = mấu khớp dưới
b. Chân sau = mấu khớp dưới đối bên
c. Thân = phần eo cung
d. Đuôi= mấu khớp trên đối bên
Câu 20. Cổ chó Scotty tương ứng cấu trúc giải phẫu nào trên X quang cột sống thắt lưng
chếch:
a. Cuống sống
b. Mỏm gai
c. Eo cung
d. Mỏm khớp trên
Câu 21. Mắt chó Scotty tương ứng cấu trúc giải phẫu nào trên X quang cột sống thắt lưng
chếch:
a. Cuống sống
b. Mom gai
c. Eo cung
d. Mỏm khớp trên
Câu 22. Đuổi cho Scouy tương ứng cấu trúc giải phẫu nào trên X quang cột sống thắt lưng
chếch:
a. Cuống sống
b. Mỏm gai
c. Eo cung
d. Mỏm khớp trên
#Câu 23. Lỗ liên hợp C5/C6 cho rễ thần kinh nào đi qua:
a. C5
b. C6
c. C7
d. C8
#Câu 24. Lỗ liên hợp L2/L3 cho rễ thần kinh nào đi qua:
a. L1
b. L2
c. L3
d. L4
MỤC TIÊU 4: Chẩn đoán được hình ảnh X quang của một số nhóm bệnh
lý cột sống
#Câu 25. Trên phim X quang cột sống, trượt đốt sống thường gặp ở vị trí:
a. L2-L3
b. L3-L4
c. L4-L5
d. Tất cả đúng
Câu 26. Gãy Jefferson trên phim X quang cột sống cổ liên quan đến đốt sống:
a. C1
b. C2
c. C3
d. C4
Câu 27. Hình ảnh X quang dính hai đốt sống hay nhiều hơn ở cột sống cổ gặp trong hội
chứng hoặc bệnh lý:
a. Hội chứng Sturge-weber
b. Hội chứng Kleppel Feil
c. Đa u tủy
d. Tất cả sai
Câu 28. Đặc điểm hở cung sau đốt sống trên phim X quang:
a. Khuyết ở cung sau cột sống
b. Xẹp thân sống
c. Khuyết phần eo giữa mấu khớp trên và dưới
d. Tất cả đúng
Câu 29. Hình ảnh gãy mỏm nha kiểu II trên phim X quang cột sống cổ:
a. Gãy xuyên qua phần nền của mỏm nha, gãy không vững
b. Gãy phần trên mỏm nha, thường gãy vững
c. Gãy xuyên qua phần nền của mỏm nha vào trong thân đốt C2
d. Tất cả sai
Câu 30. Trên phim X quang cột sống thắt lưng nghiêng, thân sống L4 dịch chuyển ra trước
60% so với L5, phân độ theo Meyerding:
a. Đội
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
Câu 31. X quang thế miệng há ghi nhận dịch chuyển khối bên C1 vượt ra ngoài đường bờ
C2. Chẩn đoán:
a. Gay Jefferson
b. Gãy Hangman
c. Gãy giọt lệ dạng gập
d. Gãy mỏm nha
*Câu 32. Spondylolisthesis là gì? Chọn câu đúng:
a. Thoái hóa cột sống
b. Viêm cột sống
c. Trượt đốt sống
d. U cột sống
Câu 33. Đặc điểm gãy Hangman. Chọn câu đúng:
a. Gãy eo cung C2, trật C2 ra sau
b. Gãy eo cung C2, trật C2 ra trước
c. Gãy eo cung C1, trật C1 ra trước
d. Gãy eo cung C1, trật C1 ra sau
Câu 34. Hẹp ống sống cổ khi đường kính ống sống:
a. <15mm
b. <13mm
c. <17mm
d. <19mm
#Câu 35. Vị trí thường gặp của Limbus Vertebrae:
a. Góc sau trên thân sống
b. Góc sau dưới thân sống
c. Góc trước trên thân sống
d. Góc trước dưới thân sống
#Câu 36. Hủy eo cung sau thường gặp ở đốt sống nào nhất:
a. L1-L2
b. L2-L3
c. L3-L
d. L4-L5*
Câu 37. Trượt thân sống 50-75% được phân độ:
a. Đội
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
Câu 38. Trượt thân sống>75% được phân độ:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
#Câu 39. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp trên X quang. Chọn câu Sai:
a. Gai đối xứng
b. Hẹp khoảng đĩa đệm
c. Cầu gai
d. Vôi hóa dây chằng dọc sau
#Câu 40. Đặc điểm viêm cột sống do vi khuẩn trên X quang. Chọn câu Sai:
a. Xẹp thân sống
b. Hẹp khoảng đĩa đệm
c. Thường ảnh hưởng cuống sống, mom gai
d. Tổn thương thân sống không đều hai bên đĩa đệm
*Câu 41. Chọn phát biểu đúng về DISH (Diffuse idiopathic skeletal
hyperotosis)
a. Thường gặp ở người trẻ tuổi
b. Vôi hóa dọc trước thân sống ít nhất 4 đốt sống
c. a và b đúng
d. a và b sai
*Câu 42. Chọn phát biểu đúng về Hemivetebrae:
a. Gặp sau chấn thương
b. Thường kèm theo thay đổi trục cột sống
c. X quang khó chẩn đoán
d. a,b,c đúng
Câu 43. Hình ảnh gãy nát đốt sống trên phim X quang cột sống. NGOẠI TRU:
a. Gãy nát thân sống
b. Hẹp khoảng gian cuống sống
c. Gây tổn thương tủy sống
d. Đẩy các mảnh gãy vào trong ống sống
Câu 44. Kỹ thuật chẩn đoán tốt nhất bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống:
a. X quang
b. CT Scan
C. MRI
d. Y học hạt nhân
#Câu 45. Hình ảnh rộng bất thường lỗ liên hợp gặp trong:
a. Hội chứng Klippel Feil
b. Hemivertebra
c. U tế bào thần kinh
d. Hủy eo cung
Câu 46. Tình trạng nào sau đây gần như không thể phát hiện được trên X quang cột sống:
a. Hẹp khoảng đĩa đệm
b. Lồi đĩa đệm
c. Gai xương
d. Khí trong đĩa đệm
Câu 47. Tình trạng nào sau đây gần như không thể phát hiện được trên X quang cột sống:
a. Hẹp khoảng đĩa đệm
b. Thoát vị đĩa đệm
c. Xơ đặc xương dưới sụn
d. Khí trong đĩa đệm
#Câu 48. Chọn câu đúng. Hội chứng Klippel Feil:
a. Dính hai hay nhiều đốt sống cổ
b. Thường có kèm vẹo cột sống
c. a và b đúng
d. a và b sai
#Câu 49. Chọn phát điểu đúng về Schmorl's node:
a. Tình trạng thoát vị đĩa đệm vào thân
b. X quang có hình ảnh thấu quang sống giới hạn rõ ở mặt trước và sau thân sống
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 50. Các dấu hiệu chính trên X quang của thoái hóa cột sống. Chọn câu sai:
a. Hẹp khoảng đĩa đệm
b. Trượt đốt sống
c. Xơ đặc xương dưới sụn
d. Gai xương
#Câu 51. Các dấu hiệu cơ bản của u cột sống trên phim X quang. NGOẠI TRU:
a. Không kèm tổn thương phần mềm cạnh sống
b. Mất vỏ xương
c. Không thấy một cuống
d. Xẹp thân sống ác tính
Mức độ 3: tổng hợp, đánh giá
#Câu 52. Xẹp thân sống có thể gặp trong bệnh lý:
a. Chấn thương
b. Viêm cột sống do vi trùng
c. U cột sống
d. Tất cả đúng
#Câu 53. Trượt đốt sống có thể gặp trong:
a. Hủy eo cung sau
b. Thoái hóa cột sống
c. Chấn thương cột sống
d. Tất cả đúng
#Câu 54. Bệnh nhân Nữ 60 tuổi. X quang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng có hình ảnh hủy
xương ở cuống sống. Khả năng phù hợp nhất là:
a. Viêm cột sống do vi khuẩn
b. Thoái hóa cột sống
c. Di căn ở cột sống
d. Viêm cột sống vẩy nến
#Câu 55. Bệnh nhân Nam 60 tuổi. X quang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng có hình ảnh
đặc xương ở toàn bộ một thân sống. Khả năng phù hợp nhất là:
a. Viêm cột sống do vi khuẩn
b. Thoái hóa cột sống
c. Di căn ở cột sống
d. Viêm cột sống dính khớp
#Câu 56. Hẹp khoảng gian đốt sống
a. Hủy eo cung sau
b. Thoái hóa cột sống
c. Viêm cột sống do vi trùng
d. b, c đúng
#Câu 57. Hình ảnh đặc thân sống có thể gặp trong bệnh lý nào:
a. Hủy eo cung sau
b. Thoái hóa cột sống
c. Di căn cột sống
d. Viêm cột sống dính khớp
#Câu 58. Hình ảnh đặc thân sống có thể gặp trong bệnh lý nào:
a. Lymphoma
b. Thoái hóa cột sống
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Viêm cột sống dính khớp
*Câu 59.Tổn thương lành tính ở thân sống. Chọn câu đúng:
a. Hemangioma
b. Lymphoma
c. Sarcoma
d. a,b,c đều đúng
#Câu 60. Hình ảnh đặc cuống sống gặp trong:
a. Di căn ở cột sống
b. Viêm cột sống do vi trùng
c. Limbus
d. a,b,c đều đúng
*Câu 61. Hình ảnh rộng khoảng trục đội C1-C2 có thể gặp trong:
a. Chấn thương
b. Viêm khớp dạng thấp ở cột sống
c. a và b đúng
d. a và b sai
#Câu 62. Hẹp ống sống có thể do:
a. Thoái hóa cột sống
b. Bẩm sinh
c. a và b đúng
d. a và b sai
#Câu 63. Hẹp ống sống có thể do:
a. Chấn thương cột sống
b. Viêm cột sống có abcess
c. a và b đúng
d. a và b sai
#Câu 64. Hẹp ống sống có thể do:
a. Trượt đốt sống
b. Schmorl's node
c. a và b đúng
d. a và b sai
BÀI 8. XQUANG SỌ VÀ CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẤN
THƯƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1: Vai trò, chỉ định
Câu 1. Chỉ định chụp cắt lớp vi tính sọ não. CHỌN CÂU SAI
a. Chấn thương sọ não có biểu hiện thần kinh khu trú
b. Chẩn đoán xuất huyết não
c. Chẩn đoán loại u não
d. Chẩn đoán nhồi máu não
Câu 2. Chỉ định chụp XQ sự thẳng nghiêng. CHỌN CÂU SAI
a. Bệnh nhân có chấn thương đầu
b. Bệnh nhân nghi ngờ có tổn thương nhu mô não
c. Tìm tổn thương ở xương sọ trong 1 số bệnh lý đa u tủy, di căn...
d. Bệnh nhân nghi tăng áp nội sọ
Câu 3. Ưu điểm của chụp cắt lớp vi tính sọ não:
a. Thời gian chụp nhanh
b. Độ tương phản các chất trong mô não rõ, chẩn đoán được tốt các bệnh lý trong chấn
thương và đột quỵ
c. Dễ thực hiện
d. a, b, c đúng

Câu 4. So với X quang sọ, cắt lớp vi tính sọ não:


a. Đánh giá tổn thương xương tốt hơn
b. Đánh giá tổn thương nội SQ tốt hơn
c. Thời gian chụp ngắn hơn
d. Ảnh hưởng tia xạ ít hơn
Câu 5. Máy chụp cắt lớp vi tính so não:
a. Được trang bị ở nhiều trung tâm y tế hơn
b. Chất lượng hình ảnh tốt
c. Thời gian chụp nhanh hơn
d. Tất cả đều đúng
Câu 1. Nói về chụp cắt lớp vi tính trong khảo sát chấn thương sọ não:
a. Cần phải chụp X quang sọ trước để đánh giá tổn thương xương b. Được chỉ định trong
mọi trường hợp có chấn thương vùng đầu
c. Dễ bỏ sót các tổn thương vùng nền
d. Cần chỉ định chụp CLVT đa lát cắt để thấy rõ tổn thương
Câu 2. Vai trò chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương sọ não:
a. Giúp theo dõi nhưng không giúp tiên lượng chấn thương vùng đầu
b. X quang qui ước được chi định thường qui và có giá trị trong tiên lượng bệnh
C. Cắt lớp vi tính là khảo sát hình ảnh được chọn lựa thứ hai sau X quang
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Chụp cắt lớp vi tính sọ não được chỉ định trong trường hợp:
a. Tất cả bệnh nhân chấn thương đầu
b. Tất cả bệnh nhân chấn thương đầu có đủ khả năng chi trå
c. Bệnh nhân chấn thương đầu có nguy cơ thấp tổn thương nội sọ
d. Bệnh nhân chấn thương đầu có nguy cơ vừa hoặc cao tổn thương nội sọ
Câu 4. Bệnh nhân nam, bị tai nạn giao thông chấn thương đầu, Glasgow = 9.Bạn sẽ cho chỉ
định gì hình ảnh gì để chẩn đoán:
a. XQ sọ thẳng nghiêng
b. Siêu âm Doppler xuyên sọ
c. Chụp cắt lớp vi tính sọ não
d. Chụp cộng hưởng từ sọ não
Câu 5. Bệnh nhân nam 28 tuổi, yếu nửa người (T) đột ngột. Không tiền sử chấn thương,
không tăng huyết áp. Bạn sẽ cho chỉ định gì hình ảnh gì để chẩn đoán:
a. XQ sọ thẳng nghiêng
b. Siêu âm Doppler xuyên sọ
c. Chụp cắt lớp vi tính sọ não và CTA
d. Chụp cộng hưởng từ sọ não
Mục tiêu 2: Kỹ thuật CT
Câu 1. Tư thế bệnh nhân khi chụp cắt lớp vi tính sọ não:
a. Nằm sấp
b. Nằm ngửa
C. Nằm nghiêng
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Sắp xếp các cấu trúc sau đây theo độ HU tăng dần:
a. Xương – Nhu mô não
Khí – Dịch – Mỡ
b. Khí – Dịch – Mỡ – Nhu mô não – Xương
c. Khí – Mỡ – Dịch – Nhu mô não – Xương
d. Khí – Dịch – Nhu mô não – Mỡ – Xương
Câu 3. Trong khảo sát cắt lớp vi tính cấu trúc có độ HU càng cao, trên hình có màu càng
đen.
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Trong khảo sát cắt lớp vi tính sọ não:
a. Để khảo sát xươngn cần quan sát phim cửa sổ nhu mô
b. Để khảo sát các não thất, cần quan sát phim cửa sổ dich
c. Để khảo sát các xoang, cân quan sát phim cửa sổ khí
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Sắp xếp các cấu trúc sau đây theo độ HU giảm dần:
a. Xưởng – Nhu mô não Khí – Dịch - Mỡ
b. Khí – Dịch – Mỡ – Nhu mô não – Xương
c. Xương – Nhu mô não –Dịch – Mỡ – Khí
d. Khí – Dịch – Nhu mô não – Mỡ – Xương -
Câu 6. Mục đích của việc đặt nhiều loại cửa sổ trong khảo sát cắt lớp vi tính não:
a. Tăng số lát hình
b. Tạo sự tương phản đậm độ để mắt thường dễ phân biệt
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 7. Có mấy loại cửa sổ trong khảo sát cắt lớp vi tính sọ não?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 8. Khảo sát cắt lớp vi tính ở bệnh nhân chấn thương sọ não thường sử dụng kỹ thuật:
a. Lát cắt ngang
b. Có tiêm thuốc cản quang
c. a, b sai
d. a, b đúng
Câu 9. Các thuật ngữ hay dùng trong cắt lớp vi tính *
a. Tăng tỷ trọng
b. Tăng tín hiệu
c. Hồi âm dày
d. Vùng mờ
Câu 10. Trên hình cắt lớp vi tính, không thể xác định chính xác tỷ trọng của một chất. Đây là
phát biểu:
a. Đúng b. Sai
Câu 11. Để chẩn đoán nứt sọ, cần xem ở cửa sổ
a. Nhu mô
b. Xương
Câu 1. Khảo sát cắt lớp vi tính sọ não thường theo mặt phẳng nào?
a. Ngang
b. Đúng ngang (trán)
c. Đúng dọc
d. a, b, c đúng
Câu 2. Khảo sát cắt lớp vi tính ở bệnh nhân u não thường sử dụng kỹ thuật:
a. Lát cắt ngang
b. Có tiêm thuốc cản quang
c. a, b sai
d. a, b đúng
Câu 3. CHỌN CÂU SAI: Kỹ thuật nào được sử dụng trong khảo sát cắt lớp vi tính sọ não:
a. Không có chất tương phản
b. Có chất tương phản từ
c. Có chất tương phản dương tính
d. Chỉ có a và c đúng
Câu 4. Trong khảo sát cắt lớp vi tính, đậm độ của các cấu trúc được thể hiện tương ứng
với:
a. Độ hấp thu tia X
b. Độ tương phản
c. Vị trí
d. a, b, c đúng
Câu 5. Trong khảo sát cắt lớp vi tính sọ não, khi mở cửa sổ nhu mô người ta đặt trung tâm
cửa sổ như thế nào:
a. Gần cấu trúc chất trắng, chất xám
b. Gần cấu trúc dịch não tủy
c. Gần cấu trúc xương
d. a, b, c sai
Câu 6. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tỷ trọng
a. Mỡ dưới da <Xoang hàm <Não thất bên <Xương thái dương
b. Xoang hàm<Mỡ dưới da<Xương thái dương < Não thất bên
c. Xương thái dương <Não thất bên < Mỡ dưới da < Xoang hàm
d. Xoang hàm<Mỡ dưới da <Não thất bên<Xương thái dương
Câu 7. Tăng tỷ trọng gặp trong trường hợp. CHỌN CÂU SAI
a. Xuất huyết
b. Đóng vôi
C. Mỡ
d. Các chất có tỷ lệ protein cao
Câu 8. Giảm tỷ trọng gặp trong trường hợp. CHỌN CÂU SAI
a. Dịch
b. Mõ
c. Khí
d. Các chất có tỷ lệ protein cao
Câu 9. Tỷ trọng hỗn hợp gặp trong trường hợp:
a. Dập não
b. Áp xe não
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 10. Cắt lớp vi tính sọ không tiêm thuốc tương phản phát hiện tốt tổn thương:
a. Xuất huyết
b. Đóng vôi
c. Đối chiếu mức tăng tỷ trọng của một tổn thương sau tiêm thuốc
d. a, b, c đúng
Câu 1. Trong khảo sát cắt lớp vi tính, độ rộng cửa sổ 140 HU (từ - 30 HU đến +110 HU),
trung tâm cửa sổ 40 HU. Cấu trúc có đậm độ HU là bao nhiêu sẽ cho màu trắng trên hình
a. >140 HU
b. >110 HU
c. >40 HU
d. <40 HU
tiêu 3: Hình ảnh bình Mục thường
Câu 1. Hình ảnh giải phẫu cắt lớp vi tính sọ não phải cắt qua tối thiểu những mốc giải phẫu
cơ bản nào. CHỌN CÂU SAI:
a. Não thất tư
b. Não thất ba
C. Hố yên
d. Vùng trên não thất
Câu 2. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não bình thường, hệ thống não thất được phân tích ở
cửa sổ:
a. Xương
b. Nhu mô
c. Mô mềm
d. a, b, c đúng
Câu 3. Cửa sổ nhu mô có độ rộng cửa sổ lớn hơn cửa sổ xương. Đây là phát biểu:
a. Đúng b. Sai
Câu 4. Lát cắt qua vùng trên não thất không thấy được mốc giải phẫu nào sau đây:
a. Trung tâm bán bầu dục
b. Chất xám
c. Chất trắng
d. Đồi thị
Câu 4. Lát cắt qua vùng trên não thất không thấy được mốc giải phẫu nào sau đây:
a. Trung tâm bán bầu dục
b. Chất xám
c. Chất trắng
d. Đồi thị
Câu 5. Lát cắt qua vùng thân não thất thấy được mốc giải phẫu nào sau đây:
a. Sừng trán não thất bên
b. Thể chai
c. Tiểu não
d. a, b đúng
Câu 6. Lát cắt qua não thất ba không thấy được mốc giải phẫu nào sau đây:
a. Đồi thị
b. Đầu nhân đuôi
c. Tiểu não
d. Nhân bèo
Câu 7. Lát cắt qua não thất tư không thấy được mốc giải phẫu nào sau đây:
a. Thùy nhộng
b. Cầu não
c. Xương đá
d. Thùy chẫm
Câu 8. Đầu nhân đuôi có màu xám trên hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não là phát biểu:
a. Đúng
b. Sai
Câu 9. Bao trong có màu xám trên hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não là phát biểu:
a. Đúng
b. Sai
Câu 10. Trên hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não, bể trên yêu có hình ảnh giống:
a. Ngôi sao 5 cánh
b. Hai con sâu
c. Chữ Y
d. Miệng cười
Câu 11. CHỌN CÂU SAI: Phân tích phim cắt lớp vi tính chấn thương sọ não:
a. Cần kết hợp các lát hình liên tục để khảo sát tổn thương
b. Phân tích phim theo trình tự nhất định để tránh bỏ sót tổn thương
c. Khi có tổn thương, cần mộ tả: vị trí, kích thước, đậm độ, liên quan cấu trúc xung quanh,
hiệu ứng choán chỗ
d. Không cần thiết kết hợp thêm lâm sàng trong khi phân tích phim vì chất lượng hình ảnh
phim rất tốt
Câu 12. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não bình thường:
a. Khí có đêm độ trung bình
b. Mỡ có đậm độ cao hơn dịch não tủy
c. Dịch não tủy có đâm độ cao hơn nhu mô não
d. Chất xám có đậm độ cao hơn chất trắng
Câu 13. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não bình thường:
a. Các đường khớp sọ dễ bị chẩn đoán nhầm là nứt xương
b. Dịch não tủy có đậm độ cao hơn mỡ
c. Có thể phân biệt được chất trắng – chất xám trên phim
d. a, b, c đúng
Câu 15. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, hình định vị dùng để:
a. Xác định kích thước tổn thương
b. Xác định vị trí các lát cắt
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 16. Khảo sát cắt lớp vi tính ở bệnh nhân chấn thương sọ não thường sử dụng thuốc
cản quang:
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 17. Khảo sát cắt lớp vi tính ở bệnh nhân u não thường sử dụng thuốc cản quang:
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. X quang sọ não, thấy một cấu trúc dạng đường sáng, hình răng cưa, bờ xơ đặc,
nằm ở các vị trí giải phẫu nhất định, ta nghĩ dén:
a. Đường nứt sọ
b. Đường ấn mạch máu
c. Đường khớp sọ
d. a, b, c đúng
Câu 19. Trên X quang sọ nghiêng, đường khớp sọ khó thấy nhất là:... (đường khớp dọc).
Câu 3. Đường ấn mạch máu có đặc điểm:
a. Dạng đường gợn sóng khít
b. Đường mờ
c. Phân nhánh và nhỏ dần khi hướng về trung tâm
d. Thường nằm ở các vị trí nhất định
Câu 1. CHỌN CÂU SAI: Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, các đóng vôi bình thường bao
gồm:
a. Đóng vôi tuyến tùng
b. Đóng vôi đám rối mạch mac
c. Đóng với nhân bèo
d. a, b, c đúng

Mục tiêu 4: Hình ảnh bất thường


Câu 1. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có hình:
a. Thấu kính lồi 2 mặt
b. Lưỡi liềm
c. Con sâu
d. Ngôi sao
Câu 2. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có bờ trong:
a. Không đều
b. Đều
c. Có thể đều hoặc không
d. a, b, c sai
Câu 3. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có đặc điểm:
a. Vượt qua được đường khớp sọ b. Không vượt qua được đường khớp sọ
c. Tùy theo vị trí tổn thương gần đường khớp sọ hay không
d. b, c đúng Câu 4. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cúng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Không vượt qua nếp gấp màng cứng
b. Vượt qua nếp gấp màng cúng * c. Tùy theo vị trí tổn thương d. a, c đúng
Câu 5. Tụ máu ngoài màng cứng giai đoạn cấp trên cắt lớp vi tính có tỷ trọng
a.Tăng
b. Giảm
c. Đồng
d. Tùy giai đoạn
Câu 6. Tụ máu ngoài màng cúng giai đoạn bán cấp trên cắt lớp vi tính có tỷ trọng
a. Tăng
b. Giảm
C. Đồng
d. Tùy giai đoạn
Câu 7. Tụ máu ngoài màng cứng giai đoạn mãn trên cắt lớp vi tính có tỷ trọng
a Tăng
b. Giảm
c. Đồng
d. Tùy giai đoạn Câu 8. Tụ máu ngoài màng cứng thường do chấn thương trực tiếp cùng
bên tổn thương. Đây là phát biểu
a.Đúng
b. Sai
Câu 9. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cúng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có hình:
a. Thấu kính lồi 2 mặt
b. Lưỡi liềm *
c. Con sâu
d. Hình chêm
Câu 10. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có bờ trong:
a. Không đều
b. Đều
c. Có thể đều hoặc không
d. a, b, c sai
Câu 11. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não có đặc
điểm:
a. Vượt qua được đường khớp sọ
b. Không vượt qua được đường khớp sọ
c. Tùy theo vị trí tổn thương gần đường khớp sọ hay không
d. b, c đúng
Câu 12. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Không vượt qua nếp gấp màng cứng
b. Vượt qua nếp gấp màng cúng
c. Tùy theo vị trí tổn thương
d. a, c đúng
Câu 13. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn cấp trên cắt lớp vi tính có tỷ trọng
a. Tăng
b. Giảm
c. Đồng
d. Tùy giai đoạn
Câu 14. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn bán cấp trên cắt lớp vi tính có tỷ trọng
a. Tăng
b. Giảm
c. Đồng
d. Tùy giai đoạn Câu 15. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn mãn trên cắt lớp vi tính có tỷ
trọng
a. Tăng
b. Giảm
c. Đồng
d. Tùy giai đoạn
Câu 16. Tụ máu ngoài màng cúng thường kết hợp tụ máu dưới màng cứng. Đây là phát
biểu
a.Đúng
b. Sai
Câu 17. Hình ảnh xuất não trên phim cắt lớp vi tính thường biểu hiện sớm:
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. Hình ảnh xuất huyết não trên phim cắt lớp vi tính
a. Có tỷ trọng tăng
b. Có tỷ trọng giảm
c. Tỷ trọng hỗn hợp
d. Tỷ trọng thay đổi theo thời gian
Câu 19. Hình ảnh dập não trên phim cắt lớp vi tính
a. Có tỷ trọng tăng
b. Có tỷ trọng giảm
c. Tỷ trọng hỗn hợp
d. Tỷ trọng thay đổi theo thời gian
Câu 20. Hình ảnh phù não trên phim cắt lớp vi tính có tỷ trọng:
a. Tăng
b. Giảm
C. Hỗn hợp
d. Tỷ trọng thay đổi theo thời gian
Câu 21. Hình ảnh xuất huyết não thất trên phim cắt lớp vi tính có tỷ trọng:
a. Tăng
b. Giảm
C. Hỗn hợp
d. Tỷ trọng thay đổi theo
thời gian
Câu 22. Hình ảnh nhồi máu não cấp trên phim cắt lớp vi tính có tỷ trọng:
a. Tăng
b. Giảm
C. Hỗn hợp
d. Tỷ trọng thay đổi theo thời gian
Câu 23. Nứt sọ cần phân biệt với
a. Đường khớp sọ
b. Vết ấn mạch máu
c. Không cần phân biệt
d. a, b đúng
Câu 24. Đường nứt sọ trên cửa sổ: chẩn đoán
a. Xương
b. Nhu mô
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 25. Đường nứt sọ có hình ảnh trên CLVT sọ não là đường:
a. Sáng
b. Đối xứng 2 bên
c. Ngay vị trí giải phẫu nhất định
d. a, b, c đúng
Câu 26. Chiều thế chụp XQ sọ lâm sàng thường dùng là:
a. Xq sọ thẳng nghiêng
b. The Towne
C. The Schuller
d. a, b, c đúng

Câu 27. Hình ảnh nứt sọ trên XQ sọ có dạng:


a. Đường sáng
b. Đường mờ
c. Đường mờ với bờ xơ hóa
d. Đường sang với bờ xơ hóa
Câu 28. Vỡ lún sọ có hình ảnh trên XQ sọ là vùng:
a. Tăng mờ trên phim do chồng ảnh mảnh xương vỡ
b. Tăng sáng trên phim do chồng ảnh mảnh xương vỡ
c. Giảm mờ trên phim do chồng ảnh mảnh xương vỡ
d. Giảm sáng trên phim do chồng ảnh mảnh xương vỡ
Câu 29. Tổn thương xương sọ điển hình trong bệnh đa u tủy có
a. Tổn thương tiêu xương 1 dạng
b. Tổn thương tiêu xương dạng đục lỗ
c. Tổn thương đặc xương
d. Tổn thương có thể đặc xương, có thể tiêu xương
Câu 30. Tăng áp nội sọ có thể chẩn đoán được trên XQ sọ thẳng nghiêng dựa vào dấu hiệu:
a. Tổn thương sọ hình bờ bàn chải
b. Dấu ấn ngón tay
c. Gây hẹp các đường khớp sọ
d. a, b, c đúng
Câu 31. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cúng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Khối choán chỗ trong trục
b. Hình liềm
c. Không bị giới hạn bởi các đường khớp sọ
d. Thường giảm đậm độ trong trường hợp mạn tính
Câu 32. Đặc điểm khối máu tụ ngoài màng cúng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Hình liềm
b. Mặt lõm không đều
c. Bị giới hạn bởi các đường khớp sọ
d. Bị giới hạn bởi các nếp màng cứng
Câu 33. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Hình liềm
b. Mặt lõm không đều
c. Bị giới hạn bởi các nếp màng cứng
d. a, b, c đúng
Câu 34. Đặc điểm khối máu tụ dưới màng cứng trên phim cắt lớp vi tính sọ não:
a. Không bị giới hạn bởi các đường khớp sọ
b. Bị giới hạn bởi các nếp màng cúng
c. Giảm đậm độ khi máu đang chảy
d. a, b, c đúng
Câu 35. Hình ảnh xuất huyết não trên phim cắt lớp vi tính:
a. Biểu hiện sớm
b. Hình ảnh giống khối máu tụ trong chấn thương
c. Có thể có biểu hiện chèn ép cấu trúc xung quanh
d. a, b, c đúng
Câu 36. Hình ảnh nhồi máu não trên phim cắt lớp vi tính thường biểu hiện sớm:
a. Đúng b. Sai
Câu 37. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh chấn thương sọ não trên phim cắt lớp vi tính:
a. Máu tụ cấp tính thường có đậm độ tăng
b. Xuất huyết khoang dưới nhện làm giảm đậm độ các rãnh và bề não
c. Phù não thường có đậm độ giảm
d. Vùng dập não có đậm độ hỗn hợp
Câu 38. Vùng dập não trên phim cắt lớp vi tính có đậm độ….(hỗn hợp)
Câu 39. CHỌN CÂU SAI: Tổn thương trục lan tỏa thường xuất hiện ở các vị trí sau:
a. Ranh giới chất trắng và chất trắng
b. Thể chai .
c.Vùng sau bên cuống não chất xám
d. Các nhân nền
Câu 40. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, xuất huyết trong não thất thường có hình ảnh:
(tăng) đậm độ trong não thất.
Câu 41. Khảo sát cắt lớp vi tính có độ nhạy thấp trong chẩn đoán nhồi máu não giai đoạn:...
(sớm)
Câu 42. Trong bệnh cảnh tai biến mạch máu não, khảo sát cắt lớp vi tính chủ yếu để loại trừ
a. Xuất huyết não
b. Nhồi máu não
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 43. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, khó chẩn đoán khối tăng đậm độ trong nhu mô não
là do chấn thương hay tai biến mạch máu não (A) vì hình ảnh của các tổn thương này
tương tự nhau. (B):
a. (A) đúng, (B) sai
b. (A) sai, (B) đúng
c. (A), (B) đúng
d. (A), (B) sai
Câu 44. Đặc điểm của đường nứt sọ trên phim X quang:
a. Là đường sáng, bờ rất nét
b. Dạng đường thẳng hayzigzag
c. Có thể chạy qua các ấn mạch máu và khớp sọ
d. a, b, c đúng
Câu 45. Trên phim X quang, cần chẩn đoán phân biệt đường nứt so với:
a. Đường bờ trên hốc mắt
b. Đường bờ xương đá
c. Đường ấn mạch máu
d. Hố tuyến yên
Câu 46. Đặc điểm của tổn thương vỡ lún sọ trên phim X quang:
a. Có di lệch xương
b. Là vùng tăng đậm độ trên phim chụp trực diện tổn thương
d. a, b, c đúng
c. Thấy rõ trên phim chụp tiếp tuyến tổn thương
Câu 1. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não của bệnh nhân bị xuất huyết khoang dưới nhện,
hình ảnh tăng đậm độ chỉ biểu hiện ở các rãnh não (A) vì khoang dưới nhện không thông
thương với các bê não. (B):
a. (A) đúng, (B) sai
b. (A) sai, (B) đúng c. (A), (B) đúng
d. (A), (B) sai
Câu 2. Bệnh nhân nghi ngờ nhồi máu não, không cần cho chỉ định chụp cắt lớp vi tính sọ
não (A) vì cắt lớp vi tính kém nhạy để phát hiện nhồi máu não sớm. (B):
a. (A) đúng, (B) sai
b. (A) sai, (B) đúng
c. (A), (B) đúng
d. (A), (B) sai
Câu 3. Trên phim cắt lớp vi tính sọ não, hình ảnh nhồi máu não diễn tiến theo thời gian sẽ
cho hình ảnhh
a. Tăng đậm độ hơn
b. Giảm đậm độ hơn
c. Đậm độ không thay đổi
d. Đậm độ hỗn hợp
Câu 4. Trong khảo sát cắt lớp vi tính tai biến mạch máu, vùng nào dễ bị bỏ sót tổn thương
nhất:
a. Vùng tiểu não
b. Vùng nhân xám trung ương
c. Vùng trung tâm bán bầu dục
d.Vùng não thất bên hai bên
Câu 5. Rất dễ phân biệt giữa nhồi máu não cũ và mới trên hình ảnh cắt lớp vi tính:
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Xuất huyết não chẩn đoán trên CLVT nhạy hơn nhồi máu não trong 24h đầu. Đây là
phát biểu
a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Chấn đoán nhồi máu não có ý nghĩa quan trọng trong
a. 4 giờ đầu
b. 5 giờ đầu
c. 6 giờ đầu
d. 8 giờ đầu
Câu 8. Xuất huyết dưới nhện có hình ảnh trên cắt lớp vi tính
a. Tăng tỷ trọng các rãnh cuộn não
b. Tăng tỷ trọng nhu mô não
c. Tăng tỷ trọng trong các bể não
d. a, c đúng
Câu 9. Nhồi máu não phân biệt với phù não trong u não bằng:
a. Tổn thương liên quan đến vùng cấp máu của mạch máu não
b. Vị trí tổn thương
c. Thời gian xuất hiện tổn thương
d. a, b, c đúng
Câu 10. Nhồi máu não thường tổn thương chất nào trước:
a. Chất xám
b. Chất trắng
Câu 11. Đặc điểm của tổn thương vỡ lún sọ trên phim X quang:
a. Thấy rõ sự mất liên tục xương trên phim chụp trực diện tổn thương
b. Thấy rõ sự di lệch xương trên phim chụp trực diện tổn thương
c. Thấy rõ sự di lệch xương trên phim chụp tiếp tuyến tổn thương
d. Thấy rõ trên phim chụp sọ ở mọi chiều thế
Câu 12. Tụ máu ngoài màng cứng có đặc điểm hình ảnh trên CLVT:
a. Chạy qua được đường khớp sọ
b. Không chạy qua được nếp gấp màng cúng
c. a, b đúng
d. b sai đúng
Câu 13. Vai trò của cắt lớp vi tính không cản quang trong chẩn đoán đột quỵ. CHỌN CÂU
ĐÚNG:
a. Phát hiện sớm nhồi máu não
b. Phát hiện sớm xuất huyết não
c. Phát hiện sớm nhánh mạch máu bị tác
d. a, b, c đều đúng
Câu 14. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của tỷ trọng HU:
a. Mỡ - khí - Chất xám – Chất trắng – Dịch não tủy
b. Mỡ – Khí - Chất xám – Dịch não tủy – Chất trắng
c. Khí – Mỡ - Dịch - - Chất xám não túy - – Chất trắng
d. Khí – Mỡ - Dịch não tủy – Chất trắng – Chất xám
Câu 15. Lát cắt qua não thất tur trên hình ảnh CLVT sọ não bình thường thấy các mốc giải
phẫu nàoCHỌN CÂU SAI:
a. Thùy thái dương
d. Khí bào chũm
b. Cầu não
c. Đồi thị
Câu 16. Lát cắt qua não thất ba trên hình ảnh CLVT sọ não bình thường thấy các mốc giải
phẫu nào – CHỌN CÂU SAI:
a. Não thất ba
b. Não thất bên
c. Bao trong
d. Tiểu não
Câu 17. Chất xám nằm cạnh sùng trán não thất bên có tên là:
a. Đầu nhân đuôi
d. Bao trong
b. Đồi thị
c. Nhân bèo
Câu 18. Đường nứt sọ có đặc điểm hình ảnh trên Xquang
a. Đường thẳng bờ sắc nét
b. Đối xứng
c. Chỉ ảnh hưởng bản sọ trong
d. Khẩu kính nhỏ dần khi chạy ra ngoại biên
Câu 19. Để đánh giá độ mờ các xoang cạnh mũi trên Xquang, người ta so sánh với độ mờ
của:
a. Hốc mắt
b. Hố yên
c. Khí bào xoang chum
d. Bản sọ
Câu 20. Nhồi máu não có đặc điểm hình ảnh trên cắt lớp vi tính:
a. Vùng tăng tỷ trọng
b. Vùng giảm tỷ trọng
c. Vùng đồng tỷ trọng
d. Vùng tỷ trọng hỗn hợp
Câu 21. Xuất huyết não gia đoạn cấp có đặc điểm hình ảnh trên cắt lớp vi tính:
a. Vùng tăng tỷ trọng
b. Vùng giảm tỷ trọng
c. Vùng đồng tỷ
trọng
d. Vùng tỷ trọng hỗn hợp
Câu 1. Bệnh nhân vào viện vì đau đầu kéo dài, chụp cắt lớp vi tính thấy có một khối choán
chỗ giảm đậm độ thùy thái dương (P), có phù nề nhẹ xung quanh. Chỉ định nào tiếp theo là
phù hợp:
a. Chụp cắt lớp vi tính sọ não có cản quang
b. Chụp MRI sọ não
c. Chụp DSA mạch máu não
d. a, b đúng
Câu 2. Xquang sọ không còn được chỉ định cho bệnh nhân có chấn thương đầu (A) vì CLVT
sọ não giúp đánh giá tổn thương nội sọ tốt hơn. (B):
a. (A) đúng, (B) sai
b. (A) sai, (B) đúng
c. (A), (B) đúng
d. (A), (B) sai
Câu 3. Các chiều thế thường sử dụng trong khảo sát X quang sọ chuẩn:
a. Thẳng
b. Nghiêng
c. Town
d. a, b, c đúng
Câu 4. X quang sọ được chỉ định cho các bệnh nhân có chấn thương đầu nhưng ít nghi ngờ
có tổn thương nội sọ:
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Bệnh nhân nam, 78 tuổi, vào viện yếu % người (T) đột ngột, chụp cắt lớp vi tính thấy
có một khối choán chỗ tăng tỷ trọng nhân bèo, đầu nhân đuôi (P). Chẩn đoán trên CLVT
phù hợp là:
a. Nhồi máu não
b. Dập não
c. Xuất huyết não nghĩ do tăng huyết áp
d. Xuất huyết não nghĩ do vỡ dị dạng mạch máu não
Câu 6. Bệnh nhân nam, 22 tuổi, vào viện yếu % người (T) đột ngột, chụp cắt lớp vi tính thấy
có một khối choán chỗ thùy thái dương (P). Chẩn đoán trên CLVT phù hợp là:
a. Nhồi máu não
b. Dập não
c. Xuất huyết não nghĩ do tăng huyết áp
d. Xuất huyết não nghĩ do vỡ dị dạng mạch máu não
Câu 7. Bệnh nhân nữ 8 tuổi, hay có tiền sử động kinh. Vài ngày nay tri giác giảm. Lâm sàng
theo dõi u não. Chỉ định phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào thích hợp cho bệnh nhân:
a. Xq so thẳng nghiêng
b. Chup CLVT so não
c. Chụp CTA
d. Chụp MRI sọ não với chất cản từ
Câu 8. Trong chấn thương sọ não, Xquang sọ thẳng nghiêng bình thường thì có thể loại trừ
tổn thương nhu mô não. Đây là phát biểu.
a. Đúng
b. Sai
Câu 9. Có thể dùng Xquang sọ nghiêng để đánh giá kích thước hố yên. Đây là phát biểu:
a. Đúng
b. Sai
BÀI 9. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ VÀ MỘT SỐ CHỈ ĐỊNH CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH VÀ CỘNG
HƯỞNG TỪ
Mục tiêu 1: Nắm được các ưu điểm và hạn chế của cắt lớp vi tính (CT) và cộng hưởng từ
(MRI).
Câu 1. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
Câu 2. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xa
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần
thuốc tương phản
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 3. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xa
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cầnmthuốc tương phản
D. Chẩn đoán tốt gãy xương
Câu 4. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
Câu 5. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô
mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 6. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Khảo sát tốt mô chứa khí
Câu 7. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Khảo sát tốt xương sọ
Câu 8. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Giá thành rẻ hơn MRI
Câu 9. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Thời gian khảo sát nhanh thuốc tương phản
B. Khảo sát mạch máu không cần
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân
C. Khảo sát tốt mô mềm não
Câu 10. 11 Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Thời gian khảo sát nhanh
B. Khảo sát mạch máu không cần
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân
thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm
não
Câu 11. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Sử dụng trong cấp cứu
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 12. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chẩn đoán tốt gãy xương
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 13. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 14. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chụp được bệnh nhân hội chúng sợ nhốt kín
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 15. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt mô chứa khí
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 16. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt xương sọ
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt mô mềm
D. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
Câu 17. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt chêm sun
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 18. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt sun chêm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Thời gian khảo sát nhanh
Câu 19. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt sụn chêm C. Khảo sát mạch máu không cân thuốc tương phản
D. Chẩn đoán tốt gãy xương
Câu 20. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt sụn chêm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
Câu 21. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt sụn chêm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Khảo sát tốt mô chứa khí
Câu 22. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt sun chêm
C. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
D. Khảo sát tốt xương sọ
Câu 23. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Khảo sát tốt chêm sun
C. Khảo sát mạch máu không thuốc tương phản cân
D. Giá thành rẻ hơn MRI
Câu 24. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt xương sọ
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hổ sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 25. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt mô chứa khí
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 26. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt xương sọ
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 27. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 28. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 29. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Chẩn đoán tốt gãy xương
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 30. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Sử dụng trong cấp cứu
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 31. Thuận lợi của CT so với MRI:
A. Khảo sát tốt xương sọ
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Khảo sát tốt hố sau
D. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
Câu 32. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Không có bức xạ ion hóa
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 33. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xa
B. Chẩn đoán tốt mô mềm
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 34. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 35. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Khảo sát tốt dây chằng
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 36. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 37. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xa
B. Khảo sát tốt vùng chậu
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 38. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xa
B. Khảo sát được thai nhi
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 39. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Khảo sát tốt đĩa đệm
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 40. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xa
B. Khảo sát tốt sụn chêm
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 41. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Chụp đường mật không thuốc tương phản
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 42. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Ít nhiễm xạ
B. Khảo sát tốt hố sau
C. Thời gian khảo sát nhanh
D. Sử dụng trong cấp cứu
Câu 43. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Không có bức xạ ion hóa
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 44. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt hố sau
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 45. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Chẩn đoán tốt mô mềm
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 46. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát mạch máu không cần thuốc tương phản
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 47. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt dây chằng
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 48. Thuận lợi của MRI so với CT
A. Khảo sát tốt vùng tiểu não, thân não
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 49. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt vùng chậu
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 50. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt đĩa đệm
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 51. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt sụn chêm
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 52. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt bệnh lý chất trắng
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 53. Thuận lợi của MRI so với CT:
A. Khảo sát tốt hổ sau
B. Chẩn đoán tốt gãy xương
C. Chẩn đoán tốt tràn khí màng phổi
D. Chụp được bệnh nhân hội chứng sợ nhốt kín
Câu 54. Hạn chế của CT so MRI:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém xương
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
Câu 55. Hạn chế của CT so MRI:
A. Khảo sát kém mô mềm
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém xương
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
Câu 56. Hạn chế của CT so MRI:
A. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém xương
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
Câu 57. Hạn chế của CT so MRI:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém cấu trúc chứa khí
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
Câu 58. Hạn chế của CT so MRI:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém cấu trúc chứa khí
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân
có máy tạo nhịp
Câu 59. Hạn chế của CT so MRI:
A. Khảo sát kém mô mềm
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém cấu trúc chứa khí
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân
có máy tạo nhịp
Câu 60. Hạn chế của CT so MRI:
A. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
B. Chi phí cao
C. Khảo sát kém cấu trúc chứa khí
D. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
Câu 61. Hạn chế của MRI so CT:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Không khảo sát được ở bệnh nhân có máy tạo nhịp
C. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
D. Khảo sát kém mô mềm
Câu 62. Hạn chế của MRI so CT:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Khảo sát kém xương
C. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
D. Khảo sát kém mô mềm
Câu 63. Hạn chế của MRI so CT:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Khảo sát kém khí
C. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
D. Khảo sát kém mô mềm
Câu 64. Hạn chế của MRI so CT:
A. Bức xạ ion hóa cao
B. Chi phí cao
C. Phải dùng thuốc tương phản khi khảo sát mạch máu
D. Khảo sát kém mô mềm
Mục tiêu 2: Liệt kê một số chỉ định chụp CT và MRI
Câu 1. Chống chỉ định CT không thuốc:
A. Dị ứng Iod
B. Có thai
C. Trẻ em
D. Suy thận
Câu 2. Chống chỉ định CT không thuốc:
A. Dị ứng Iod
B. Có thai
C. Máy tạo nhịp
D. Tiểu đường
Câu 3. Chống chỉ định CT không thuốc:
A. Dị ứng Iod
B. Có thai
C. Trẻ em
D. Tiểu đường
Câu 4. Chống chỉ định CT không thuốc:
A. Trẻ em
B. Có thai
C. Tiểu đường
D. Suy thận
Câu 5. Chống chỉ định CT không thuốc:
B. Máy tạo nhịp
C. Suy gan
D. Suy thận
Câu 6. Thận trọng khi chỉ định CT có tiêm thuốc tương phản:
A. Dị vật kim loại
B. Máy tạo nhịp
C. Suy gan
D. Dị ứng Iod
Câu 7. Thận trọng khi chỉ định CT có tiêm thuốc tương phản:
A. Dị vật kim loại
B. Máy tạo nhịp
C. Suy gan
D. Đa u tủy
Câu 8. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương
phản:
A. Dị ứng Iod
B. Hội chứng sợ nhốt kín
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 9. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Di úng Gadolinum
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 10. Các chú ý về an toàn trong ý chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Suy thận
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 11. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Dị vật kim loại từ tính
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 12. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Máy tạo nhịp
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 13. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Hen
C. Suy gan
D. Tiểu đường
Câu 14. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Suy gan
B. Tiểu đường
C. Đa u tủy
D. Dị vật kim loại từ tính
Câu 15. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Suy gan
B. Tiểu đường
C. Đa u tủy
D. Máy tạo nhịp
Câu 16. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Suy gan
B. Tiểu đường
C. Đa u tủy
D. Suy thận
Câu 17. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Suy gan
B. Tiểu đường
C. Đa u tủy
D. Dị ứng Gadolinum
Câu 18. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI có thuốc tương phản:
A. Suy gan
B. Tiểu đường
C. Đa u tủy
D. Hội chứng sợ nhốt kín
Câu 19. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI không thuốc tương phản:
A. Dj úng Iod
B. Dị vật kim loại từ tính
C. Dj úng Gadolinum
D. Suy thận
Câu 20. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI không thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Máy tạo nhịp
C. Dị ứng Gadolinum
D. Suy thận
Câu 21. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI không thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Hội chứng sợ nhốt kín
C. Di úng Gadolinum
D. Hen
Câu 22. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI không thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Dị vật kim loại từ tính
C. Dj úng Gadolinum
D. Hen
Câu 23. Các chú ý về an toàn trong chụp MRI không thuốc tương phản:
A. Dị ứng Iod
B. Máy tạo nhịp
C. Di úng Gadolinum
D. Hen
Mục tiêu 3: Lựa chọn phương tiện chẩn đoán hình ảnh phù hợp với một số bệnh lý thường
gặp.
Câu 1. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. Viêm ruột thừa ở phụ nữ mang thai
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 2. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Nút sọ
B. Viêm ruột thừa ở phụ nữ mang thai
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 3. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Đau bụng cấp
B. Viêm ruột thừa ở phụ nữ mang thai
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 4. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Viêm xoang
B. Viêm ruột thừa ở phụ nữ mang thai
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 5. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Di căn phổi
B. Viêm ruột thừa ở phụ nữ mang thai
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 6. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. Viêm ruột thừa ở phụ
C. Thóat vị đĩa đệm
D. Rách sụn chêm
Câu 7. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Nứt sọ.
B. U tuyến yên
C. U hố sau
D. U tủy sống
Câu 8. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Đau bụng cấp
B. U tuyến yên
C. U hố sau
D. U tủy sống
Câu 9. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Viêm xoang
B. U tuyến yên
C. U hố sau
D. U tủy sống
Câu 10. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Di căn phổi
B. U tuyến yên
C. U hố sau
D. U tủy sống
Câu 11. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Gãy đốt sống cổ
B. U tuyến yên
C. U hố sau
D. U tủy sống
Câu 12. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sụn chêm
B. Nứt sọ.
C. U tuyến yên
D. Hố sau
Câu 13. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sụn chêm
B. Di căn phổi
C. U tuyến yên
D. Hố sau
Câu 14. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sụn chêm
B. U phổi
C. U tuyến yên
D. Hố sau
Câu 15. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sun chêm
B. Viêm xoang.
C. U tuyến yên
D. Ho sau
Câu 16. CT được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sụn chêm
B. Đau bụng cấp
C. U tuyến yên
D. Hố sau
Câu 17. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. Thóat vị đĩa đệm
C. Nứt sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 18. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. Rách sụn chêm
C. Nứt sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 19. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. U tuyến yên
C. Nứt sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 20. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. U hố sau
C. Nứt sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 21. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi khảo sát:
B. U tủy sống
C. Nút sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 22. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U phổi
B. U não
C. Nút sọ
D. Đau bụng cấp
Câu 23. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. Rách sụn chêm
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 24. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U tuyến yên
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 25. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U tủy sống
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 26. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U hố sau
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 27. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. U não
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 28. MRI được lựa chọn trong khảo sát:
A. Thoát vị đĩa đệm
B. Đau bụng cấp
C. Viêm xoang
D. Di căn phổi
Câu 29. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U gan HCC
B. U não
C. Sỏi thận
D. U lách
Câu 30. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U gan HCC
B. U não
C. Vôi hóa nốt phổi
D. U lách
Câu 31. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U gan HCC
B. U não
C. Viêm tụy mạn
D. U lách
Câu 32. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U não
B. Sỏi thận
C. U lách
D. U thượng thận
Câu 33. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U não
B. Viêm tụy mạn
C. U lách
D. U thượng thận
Câu 34. CT không thuốc có thể chẩn đoán tốt:
A. U não
B. Vôi hóa nốt phổi
C. U lách
D. U thượng thận

You might also like