You are on page 1of 6

BÀI 1/ VIÊM LỒI CẦU NGOÀI

Câu 1. Những người chơi tennis chiếm bao nhiêu %?


a. 6-30%
b. 7-30%
c. 8-40%
d. 9-60%
Câu 2: nguyên nhân gây viêm LCN có thể là?
a. Cơ
b. Khớp
c. Chèn ép thần kinh
d. Nguồn gốc cột sống
câu 3: nguyên nhân về cơ thì cơ nào bị ảnh hưởng nhiều nhất?
a. Cơ duỗi cổ tay quay dài
b. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Câu 4: nguyên nhân do khớp thì khớp nào ảnh hưởng nhiều nhất?
a. Khớp cánh tay quay
b. Khớp cánh tay trụ
c. Khớp khuyủ
Câu 5: nguyên nhân do chèn ép thần kinh thì thần kinh nào dễ bị ảnh hưởng nhất?
a. Thần kinh trụ
b. Thần kinh quay
câu 6: gân bình thường thì cấu trúc mô ?
a. Đàn hồi, trắng bóng, collagen loại 1
b. Mềm dẻo, trắng ngà, collagen loại 1
Câu 7: Gân bất thường thì có đặc điểm gì?
a. Màu xám hoặc vàng
b. Màu xám hoặc ngà
Câu 8: một gân có cấu trúc bất thường sẽ ntn?
a. Mềm, mỏng, mong manh
b. Cứng, dày, ít đàn hồi
Câu 9: gân bất thường thì chứa collagen loại nào?
a. Collagen loại 1
b. Collagen loại 2
c. Collagen loại 3
Câu 10: triệu chứng của viêm LCN?
a. Đau bên ngoài khớp khuỷu
b. Đau bên trên khớp khuỷu
c. Đau bên trong khớp khủy
Câu 11: đau LCN sẽ làm hạn chế hay giảm hoạt động liên quan đến?
a. Khuỷu
b. Cẳng tay
c. Bàn tay
Câu 12: thao tác nào sau đây bị hạn chế hay giảm do viêm LCN?
a. Nâng một tách trà/ bắt tay/ làm việc trên máy tính
Câu 13: triệu chứng viêm LCN thường ntn?
a. Đa diện/ đa cơ chế
b. Đa diện/ ít cơ chế
Câu 14: vị trí đau của viêm LCN?
a. Đau bên ngoài khớp khuỷu
Câu 14: tính chất đau liên quan đến cơ?
a. Hạn chế trong suôt hoạt động cầm nắm
Câu 15: những yếu tố nguy cơ gây viêm LCN?
a. Chơi quần vợt, chế biến cá, lao động chân tay lặp đi lặp lại
b. Nhạc sĩ, điều khiển bàn phím
Câu 16: bệnh sử của viêm LCN thường là?
a. Âm ỉ với những hoạt động tức thời
b. Âm ỉ với những hoạt động quá lâu hoặc tư thế xấu.
c. Cả 2 đúng
Câu 18: phương pháp nào sau đây cần có để loại trừ tình trạng khác hoặc tổn thương
dưới xương?
a. MRI
b. CT
Câu 18: nếu như đau ở bên tay trái ta nghi ngờ đau liên quan đến?
a. Thần kinh liên sườn
b. Tim
Câu 19: quan sát dấu hiệu viêm LCN cho ta thấy?
a. Sưng, lồi lên ở LCN
b. Hoạt động quá mức ở cơ duỗi cổ tay quay ngắn
c. Teo cơ vùng cẳng tay (liên quan thần kinh)
câu 20: cơ chế đau của viêm LCN chủ yếu?
a. Bệnh lý về gân do thoái hóa
b. Bệnh lý về gân do viêm
Câu 21: dụng cụ đo lực cơ? Lực cầm nắm
a. Dụng cụ Jamar
Câu 22: kiểm tra đốt sống cổ C5/C6?
a. Gập khuỷu/ duỗi cổ tay
Câu 23: điều trị dùng thuốc NSAIDs trong trường hợp?
a. Đau cấp tính-> nhưng ko có tác động hiệu quả lâu dài
b. Đau mạn tính-> nhưng ko có tác động hiệu quả lâu dài
Câu 24: những tác dụng phụ khi dùng thuốc ?
a. ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa, tim mạch, thận
b. giảm đau -> phớt lờ tiệu chứng ban đầu-> tổn thương gân nhiều hơn
câu 25: điều trị viêm LCN chhú trọng bài tập?
a. co cơ hướng tâm
b. co cơ ly tâm
câu 26: có mấy thử nghiệm bệnh lý về gân trong thử cơ vùng khuỷu?
a. 3
b. 4
Câu 27: kể tên cá thử nghiệm trên?
a. Sờ ấn/ đề kháng bàn tay/ đề kháng ngón giữa/ nâng ghê
b. Sờ ấn/ đề kháng ngón giữa/ nâng ghế
Câu 28: khi thực hiện nâng ghế thì cơ nào ly tâm?
a. Cơ duỗi và quay sấp
b. Cơ gập và quay ngửa
Câu 29: lựa chon trong điều trị bệnh lý về gân là?
a. Bài tập ly tâm
b. Bài tập hướng tâm
Câu 30: có những triệu chứng nào khi khám xét vùng khuỷu?
a. Đau ở vùng cẳng tay/ phía bên ngoài lồi cầu/ phía trong lồi cầu
Câu 31: triẹu chứng điển hình khi có vấn đề ở vùng khuỷu là?
a. Mất lực cầm nắm
b. Mất tầm vận động
c. Cả hai
Câu 32: liên quan đến chèn ép thần kinh hoặc đau từ cột sống dẫn đến triệu chứng?
a. Đau về sáng
b. Đau về đêm
Câu 33: tính chất của triệu chứng đau vùng khuỷu?
a. Đau khi hoạt động.
b. Đau khi nghỉ ngơi
c. Cả 2
Câu 34: dấu hiệu cứng khớp vào buổi sáng là do?
a. Thoái hóa khớp
Câu 35: dấu hiệu đau khi nghỉ là do?
a. Thần kinh hoặc rễ thần kinh
b. Co thắt cơ hoặc tổn thương mô mềm
Câu 36: kéo dãn tk quay ở vị thế nào?
a. 90-100 độ/ quay sấp/ duỗi cổ tay
b. 90-110 độ/ quay sấp/ gập cổ tay
Câu 37: kéo dãn tk trụ ở vị thế nào?
a. 90-100 độ/ gập khuỷu
b. 90-110 độ/ gập khuỷu
Câu 38: kéo dãn tk giữa ở vị thế?
a. Dang 110 độ/ duỗi cổ tay/ nghiêng cổ đối bên
b. Dang 110 độ/ gập cổ tay/ nghiêng cổ đối bên
Câu 39: nguyên tắc khám xét thể chất rối loạn khớp khuỷu?
a. Sờ / ấn/ chẩn/ di động
b. Nhìn/ sờ/ gõ/ nghe
Câu 40: tư thế thử nghiệm cơ vùng khuỷu?
a. Vai gập 110 độ/ khuỷu duỗi/ quay sấp
b. Vai gập 90 độ/ khuỷu duỗi/ quay sấp
Câu 41: vì sao lại thử nghiệm thử cơ vùng khuỷu ở vị thế này?
a. Vị thế này lực cơ tốt nhất
b. Vị thế này chiều dài cơ dài nhất
Câu 42: thử nghiệm lực cầm nắm có vấn đề khi nào?
a. Xuất hiện đau
b. Xuất hiện tê
Cau 43: khi quay ngửa nếu đau giảm thì theo dõi ?
a. CDO
b. CEO
CÂU 44: khi trượt bên của xương trụ và quay nếu đau thay đổi thì vấn đề thuộc về?
a. Khớp
b. Cơ
Câu 45: nếu đau tăng khi co cơ đẳng trường trong duỗi khuỷu và ngón giữa là vấn đề về?
a. CEO hay ECRB
Câu 46: khi hạ vai hoặc gập cổ đối bên nếu đau tăng là do?
a. Vấn đề thần kinh
b. Vấn đề co thắt cơ
Câu 47: điều trị viêm LC gồm mấy giai đoạn?
a. 1 gđ
b. 2 gđ
Câu 48: giai đoạn 1 trong điều trị viêm LC là?
a. Gđ bảo vệ
b. Gđ tập mạnh
Câu 49: mục tiêu của gđ 1 trong điều trị viêm LC là?
a. Giảm đau, duy trì hđ ở mức thấp
b. Giảm đau, duy trì hđ
Câu 50: ở gđ bảo vệ tập VLTL chủ yếu là?
a. Cđ thụ động/ co cơ đẳng trường ko đau
b. Cđ trợ giúp/ co cơ đẳng trường ko đau
Câu 51: mục tiêu giai đoạn 2 trong điều tị viêm LC là?
a. Tăng khả năng chịu lực của gân/ duy trì hđ mức thấp
b. Giảm khả năng chịu lực của gân/ duy trì hđ mức thấp
Câu 52: tập VLTL trong gđ 2 khi viêm LC là?
a. Tập mạnh co cơ ly tâm/ di động khớp
b. Tập mạnh co cơ hướng tâm/ di động khớp
Câu 53: luyện tập ly tâm theo phác đồ?
a. 20-30 phút/ tốc độ chậm/ cường độ thấp/ tăng cường độ từ từ.
Câu 54: trong di động khớp cử động sinh lý khớp gồm có:
a. Tách, trung tính, nén ép
Câu 55: di động cùng cử động là phương pháp của mulligan
Câu 56: để trượt khớp trụ quay gần ta cần?
a. quay sấp- ngửa
b. Gập – duỗi
Câu 57: khi thực hiện cử đọng gập trong di động khớp ta đang trượt khớp?
a. Trượt bên ngoài/ trong
b. Trượt bên
Câu 58: khi muốn trượt khớp bên là thực hiện cử động?
a. Duỗi
b. Gập

You might also like