You are on page 1of 36

Y LÝ 2

Câu 1. Bệnh Dương minh là

A. Biểu

B. Hàn

C. Thực

D. Lý

Câu 2. Đặc điểm bệnh Thái Âm (Đ/S)

A. Do trực trúng

B. Do chữa sai các bệnh ở tam Dương

C. Công năng Tỳ Vị giảm sút

D. Là chứng Biểu Hàn

E. Sâu hơn chứng Thiếu Âm và Quyết Âm

Câu 3. Lòng trắng mắt có màu đỏ là bệnh tạng

A. Tâm

B. Can

C. Tỳ

D. Thận

Câu 4. Chú ý khi dùng thuốc phát hãn (Đ/S)

A. Dùng khi ỉa chảy, nôn, mất nước

B. Mùa hè nên cho ra nhiều mồ hôi nhiều cho mát

C. Mùa hè không nên cho ra mồ hôi nhiều, sợ mất nước gây truỵ mạch

D. Khi bệnh xuất hiện ở Biểu và Lý cùng lúc thì vừa dùng phép phát hãn để giải Biểu vừa dùng phép
chữa bệnh ở Lý

E. Âm hư kèm Biểu chứng thì phải vừa bổ Âm, vừa giải Biểu

Câu 5. Chỗ bắt mạch chia làm mấy bộ

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5
Câu 6. Không thuộc chứng Hư

A. Hồi hộp

B. Tự hãn, đạo hãn

C. Huyết ứ

D. Tiểu không tự chủ

Câu 7. Đau mắt đỏ là bệnh

A. Thiếu máu

B. Tâm hoả

C. Tỳ hư

D. Can hoả phong nhiệt

Câu 8. Phân biệt Hàn chứng và Nhiệt chứng (Đ/S)

A. Khát hay không khát

B. Sắc mặt đỏ hay đen

C. Tiểu tiện đỏ ít hay trong dài

D. Rêu lười vàng hay trắng

E. Mạch trầm hay phù

Câu 9. Phân biệt Biểu chứng và Lý chứng (Đ/S)

A. Khát hay không khát

B. Chất lưỡi đỏ hay nhạt

C. Rêu lưỡi vàng hay trắng

D. Mạch trì hay sác

E. Sốt cao hay sốt kèm theo sợ lạnh

Câu 10. Miệng ngọt do

A. Tâm

B. Can

C. Tỳ

D. Phế

Câu 11. Xem mặt dựa vào tạng nào

A. Can
B. Tâm

C. Tỳ

D. Phế

Câu 12. Lạnh lưng là do

A. Dương hư

B. Âm hư

C. Thận dương hư

D. Thận âm hư

Câu 13. Thiên suy gồm, trừ

A. Dương suy

B. Âm suy

C. Âm Dương đều suy

D. Dương thịnh

Câu 14. Phân biệt Hư chứng và Thực chứng (Đ/S)

A. Bệnh cũ hay mới

B. Chất lưỡi dày hay mềm bệu

C. Rêu lưỡng trắng hay vàng

D. Mạch vô lực hay hữu lực

E. Tiểu tiện đỏ ít hay trong dài

Câu 15. Trị bệnh cầu kỳ bản có nghĩa là

A. Chữa bệnh phải có ngọn, gốc, hoãn, cấp

B. Chữa bệnh có bổ, tả

C. Chữa bệnh có đóng, mở

D. Chữa bệnh phải tìm gốc bệnh

Câu 16. Thanh nhiệt lương huyết dùng bài thuốc (Đ/S)

A. Bạch hổ thang

B. Thanh dinh thang

C. Tê giác địa hoàng thang

D. Đào thị hoàng long thang


E. Lý liên thang

Câu 17. Thuốc chữa Tỳ Vị hư hàn

A. Chân vũ thang

B. Tứ thần hoàn

C. Lý trung hoàn

D. Tứ nghịch thang

Câu 18. Chất lưỡi đạm nhỏ

A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

B. Thận Tỳ dương hư

C. Tâm Tỳ, khí huyết đều hư

D. Can Đởm hoả thịnh

Câu 19. Sắc vàng do

A. Do nhiệt

B. Do hư, thấp

C. Do hư, hàn, mất máu

D. Do hàn, đau, thuỷ thấp, thận hư

Câu 20. Sắc đen không do

A. Do hàn

B. Do đau

C. Do ứ huyết

D. Do thận hư

Câu 21. Miệng đắng do

A. Do nhiệt ở Can, Đởm

B. Trường Vị tích nhiệt

C. Thận hư

D. Đàm trọc, hư chứng

Câu 22. Mót đái, đái rắt, đái đau do

A. Thận khí hư

B. Tân dịch bị tổn thương


C. Thủy thấp đình lại

D. Thấp nhiệt ở Bàng Quang

Câu 23. Mạch nhỏ còn bắt được là

A. Mạch vi

B. Mạch tế

C. Mạch nhu

D. Mạch đợi

Câu 24. Âm dương là 2 cương lĩnh để đánh giá…….

A. Nông sâu của bệnh tật

B. Tính chất của bệnh

C. Trạng thái người bệnh

D. Xu thế chung của bệnh

Câu 25. Mũi đen là

A. Ứ huyết

B. Đau bụng

C. Trong ngực có đàm ẩm

D. Khí hư hoặc mất máu

Câu 26. Lòng trắng có sắc đen là bệnh ở

A. Tâm

B. Can

C. Phế

D. Thận

Câu 27. Phân trước rắn sau lỏng là bệnh

A. Tân dịch giảm, khí hư, âm hư, huyết hư

B. Tỳ Thận dương hư

C. Tỳ Vị hư nhược

D. Thấp nhiệt ở Đại Trường

Câu 28. Lưỡi sưng to do (Đ/S)

A. Thận Tỳ dương hư
B. Hư, hư hàn hay đàm thấp kết lại tràn lên

C. Tâm Tỳ, khí huyết hư

D. Can Đởm hoả thịnh

E. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 29. Có bao nhiêu màu thể hiện sắc mặt

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 30. Mục đích xem mạch (Đ/S)

A. Để biết tình trạng thịnh suy của các tạng phủ

B. Để biết tình trạng hư thực của tạng phủ

C. Vị trí nông sâu của bệnh tật

D. Tính chất hàn nhiệt của bệnh tật

E. Tính chất nặng nhẹ của bệnh tật

Câu 31. Mục đích xem lưỡi (Đ/S)

A. Để biết tình trạng thịnh suy của các tạng phủ

B. Để biết tình trạng hư thực của tạng phủ

C. Vị trí nông sâu của bệnh tật

D. Tính chất hàn nhiệt của bệnh tật

E. Tính chất nặng nhẹ của bệnh tật

Câu 32. Lưỡi phù nề do (Đ/S)

A. Thận Tỳ dương hư

B. Hư, hư hàn hay đàm thấp kết lại tràn lên

C. Tâm Tỳ, khí huyết hư

D. Can Đởm hoả thịnh

E. Thực chứng, nhiệt chứng

Câu 33. Nguyên nhân gây đại tiện táo (Đ/S)

A. Thực nhiệt
B. Thấp nhiệt ở Đại Trường

C. Tỳ Thận dương hư

D. Tân dịch giảm, khí hư, âm hư, huyết hư

E. Tỳ Vị hư nhược

Câu 34. Bệnh không ở Biểu

A. Tạng

B. Kinh lạc

C. Nông

D. Gân xương

Câu 37. Lúc nóng, lúc lạnh, miệng đắng, đau đầu, ngực sườn đầy tức thuộc chứng

A. Biểu lý đồng bệnh

B. Lý nhiệt

C. Biểu nhiệt

D. Bán biểu bán lý

Câu 38. Chính khí của cơ thể có bao nhiêu mặt

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 40. Hàn chứng, nhiệt chứng phân biệt dựa vào, trừ

A. Mạch trì, mạch sác

B. Sợ gió, sợ lạnh

C. Khát, không khát

D. Tiểu tiện đỏ ít, trong dài

Câu 44. Miệng nhạt không muốn ăn, phân nát sống

A. Tỳ nhiệt

B. Tỳ hàn

C. Tỳ hư

D. Tỳ thực
Câu 46. Điều trị hàn ở trung tiêu

A. Ôn trung khu hàn

B. Hồi dương cứu nghịch

C. Ôn dương lợi thuỷ

D. Ôn kinh tán hàn

Câu 48. Thiếu Âm là

A. Lý nhiệt

B. Lý hàn

C. Biểu hàn

D. Biểu nhiệt

Câu 49. Lưỡi sưng to, màu trắng nhạt

A. Tỳ thận dương hư

B. Tâm Tỳ hư

C. Can huyết hư

D. Tỳ khí hư

Câu 52. Mạch của chứng Can hoả thượng viêm

A. Mạch huyền sác

B. Mạch tế sác

C. Mạch huyền hoạt sác

D. Mạch huyền

Câu 54. Chứng nhiệt quyết, trong hội chứng bệnh kinh Quyết âm cần chữa bằng

A. Thanh tả thận hoả

B. Liễm âm tiết nhiệt

C. Thanh tâm tả hoả

D. Thanh can tả hoả

Câu 55. HC bệnh Thiếu âm hoá hàn không có tính

A. Mạch vi tế

B. Nước tiểu trắng

C. Mạch tế sác
D. Chân tay lạnh

Câu 56. Sốt nhiều, không ghê lạnh, rêu lưỡi vàng ngọc

A. Lý nhiệt

B. Lý hàn

C. Biểu hàn

D. Biểu nhiệt

Câu 59. Tính chất của ho do Phế âm hư theo YHCT

A. Ho ít đờm, dính, có khạc, triều nhiệt

B. Ho có đờm, trắng loãng

C. Ho kèm khó thở ở thì thở ra

D. Ho có đờm vàng, sốt cao

Câu 61. Mất ngủ, hồi hộp, hay mê do

A. Âm hư hoả vượng

B. Đàm hoả nhiễu tâm

C. Tâm huyết không đủ

D. A, B, C sai

Câu 64. Sốt rét là do

A. Hàn nhiệt vãng lai

B. Bán biểu bán lý

C. Sốt rét

D. A, B, C đúng

Câu 65. Miệng đắng do

A. Trường Vị tích nhiệt

B. Đàm trọc

C. Thận hư

D. Nhiệt ở Can Đởm

Câu 68. Ho do cảm mạo phong hàn

A. Ho khan

B. Ho từng cơn, nôn mửa


C. Ho, hắt hơi, sổ mũi

D. Ho có đờm

Câu 69. Sắc mặt đen không phải do

A. Thận hư

B. Dương khí hư

C. Huyết ứ

D. Thuỷ thấp

Câu 70. Tính chất của thận khí hư

A. Tiểu tiện ít, vàng nóng

B. Đái không tự chủ, đái dầm

C. Tiểu tiện dài, trong dài

D. Đi tiểu luôn mót đái, đái rắt, đau

Câu 71. Nghe tiếng ho: Ho lâu ngày, khàn tiếng do

A. Phế thực nhiệt

B. Phong nhiệt phạm phế

C. Phong hàn thúc phế

D. Phế âm hư

Câu 72. Bản của bệnh gồm

A. Nguyên nhân gây bệnh

B. Nguyên nhân chính gây bệnh

C. Triệu chứng gây ảnh hưởng đến tính mạng

D. Thuộc phần vệ

Câu 75. Khi xem mắt, lòng trắng có sắc đen là

A. Tâm

B. Can

C. Tỳ

D. Thận

Câu 76. Người béo, ăn ít, thở gấp do

A. Tâm hư
B. Tỳ hư đàm thấp

C. Thận hư

D. Phế hư

Câu 77. Điều trị Tỳ dương hư

A. Ôn trung hoá thấp

B. Ôn kiện Tỳ

C. Phát tán phong hàn

D. Ôn Tỳ bổ Thận

Câu 78. Sốt chứng lao nhiệt là

A. Lòng bàn tay, bàn chân nóng

B. Nóng huyết trong xương

C. Sốt có quy luật

D. Nóng nhức trong ngực

Câu 80. HC bệnh về khí gồm mấy loại

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 81. Có bao nhiêu nguyên tắc điều trị về YHCT

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 82. Có bao nhiêu phương pháp điều trị về YHCT

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 83. Đau di chuyển, tê bì ngứa dại do


A. Phong

B. Thử

C. Thấp

D. Táo

Câu 88. Chính khí của cơ thể có mấy mặt

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 91. Chữa táo bón thì dùng

A. Hạ pháp

B. Bổ pháp

C. Thanh pháp

D. Tả pháp

Câu 92. Phương pháp chữa cảm mạo, cảm nhiệt

A. Tân ôn giải biểu

B. Thanh ôn giải biểu

C. Tân lương giải biểu

D. ….

Câu 93. Tính chất âm hư

A. Hoa mắt, chóng mặt

B. Ngũ tâm phiền nhiệt

C. Mất ngủ

D. Khó thở

Câu 95. Bệnh ở lý là bệnh ở

A. Sâu

B. Da lông

C. Bên ngoài

D. Kinh lạc
Câu 98. Sắc mặt xanh do mấy nguyên nhân sinh ra

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 100. HC bệnh Thiếu âm hoá nhiệt không có tính

A. Tâm phiền

B. Chỉ muốn ngủ

C. Mạch tế sác

D. Đau bụng

Câu 101. Chứng khí trệ trong YHCT gồm tam chứng

A. Đại tiện phân nhày mũi

B. Mót dặn

C. Đại tiện phân có máu

D. Tất cả

Câu 102. Bệnh mới mắc là

A. Ngoại cảm phong hàn

B. Biểu hư

C…..

D…..

Câu 103. Bệnh thuộc lý không gây bệnh ở

A. Tạng

B. Phủ

C. Kinh lạc

D. Tai biến

Câu 105. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù là

A. Lý chứng

B. Biểu chứng

C. Thực chứng
D. Nhiệt chứng

Câu 106. Người bệnh vừa có chứng bệnh ở biểu vừa có bệnh ở lý gọi là

A. Biểu lý đồng bệnh

B. Hàn nhiệt lẫn lộn

C. Chân giả

D. Chân hàn giả nhiệt

Câu 107. BN hơi thở ngắn, mệt mỏi, không có sức, tự ra mồ hôi kèm các chứng sa sinh dục là

biểu hiện của

A. Khí hư

B. Huyết hư

C. Khí huyết đều hư

D. Khí trệ

Câu 109. Người sốt, mắt đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, miệng khô lưỡi ráo, tinh thần mệt mỏi,

ù tai, mạch hư vô lực là chứng

A. Huyết nhiệt thương tâm

B….

C….

D….

Câu 111. Sự suy yếu về chính khí hay sức đề kháng của con người về các mặt tinh thần và công
năng tạng phủ là vai trò của

A. Nội nhân

B. Ngoại nhân

C. Tạng phủ

D. Kinh lạc

Câu 112. Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thích xoa bóp, mạch trầm trì hoãn
là bệnh thuộc hội chứng

A. Dương minh

B. Thiếu dương

C. Thái âm
D. Thiếu âm

Câu 122. Theo quan hệ tương sinh, chọn huyệt trên Kinh nào để trị bệnh ho hen do phế khí hư

A. Phế Thận

B. Phế Can

C. Phế Tỳ

D. Phế Tâm

Câu 123. Răng lung lay, lưng đau gối mỏi, hay quên vì Thận hư

A. Chính tà

B. Hư tà

C. Vi tà

D. Tặc tà

Câu 124. Mục đích các phương pháp phòng bệnh

A. Tiêu diệt tà khí

B. Nâng cao chính khí

C. Tránh gây rối loạn tình chí

D. Cả 3

Câu 129. BN ăn uống bị đầy bụng, đại tiện lỏng do

A. Tỳ hư

B…..

C…..

D……

Câu 130. Tiểu đêm là triệu chứng của Thận dương hư

A. Đ

B. S

Câu 131. Phù do Thận dương hư dùng phương pháp

A. Lợi thuỷ thẩm thấp

B. Kiện Tỳ trừ thấp

C. Ôn táo thuỷ thấp

D. Ôn dương lợi thuỷ


Câu 133. Ôn bệnh tại Phế có triệu chứng

A. Sốt cao

B. Rêu vàng khô, mạch hồng đại

C. Ho, khó thở, đau ngực, rêu vàng, mạch sác

D. Cả B, C

Câu 134. BN có triệu chứng: Ngực sườn đầy tức, đau thượng vị, ợ hơi ợ chua, rêu vàng, mạch
huyền. Bệnh thuộc tạng phủ nào

A. Can Tỳ bất hoà

B. Can hoả thượng

C. Can Vị bất hoà

D. Can khí uất kết

Câu 135. Bệnh ở phần Vị tương đương với thời kỳ nào của bệnh truyền nhiễm

A. Toàn phát

B. Ủ bệnh

C. Viêm long khởi phát

D. Toàn phát có biến chứng

Câu 140. YHCT dùng phương pháp nào chữa chứng hàn trệ ở kinh Can

A. Ôn bổ Tỳ Vị

B. Phát tán phong hàn

C. Ôn trung trừ hàn

D. Tán hàn noãn Can

Câu 141. Bài thuốc Thanh nhiệt giải thử

A. Hoàng liên giải độc thang

B. Hương nhu tán

C. Bạch hổ thang

D. Thanh hao miết giáp thang

Câu 145. Xem môi thấy môi hồng tươi là do

A. Âm hư hoả vượng

B. Hàn chứng
C. Dương hư

D. Ứ huyết

Câu 146. Xem môi thấy lở loét do

A. Tâm hoả

B. Can hoả vượng

C. Vị nhiệt

D. Tỳ hư

Câu 148. Sợ lạnh nhiều, sốt ít, đau đầu đau mình rêu lưỡi trắng mỏng là biểu hiện lâm sàng của

A. Biểu hàn

B. Biểu nhiệt

C. Lý hàn

D. Lý nhiệt

Câu 149. Không có mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hiện lâm sàng của

A. Biểu hư

B. Biểu thực

C. Lý hư

D. Lý thực

Câu 151. Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì là biểu hiện lâm sàng của

A. Chân hàn

B. Chân nhiệt

C. Giả hàn

D. Giả nhiệt

Câu 152. Trỉều nhiệt, ra mồ hôi trộm là do

A. Dương hư

B. Âm hư

C. Khí hư

D. Huyết hư

Câu 157. Phương pháp cho ra mồ hôi là

A. Hãn pháp
B. Hạ pháp

C. Hoà pháp

D. Tiêu pháp

Câu 158. Ho đờm ít, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít là bệnh của

A. Phế Thận âm hư

B……

C……

D……

Câu 161. Lưỡi đỏ thẫm, rêu lưỡi trắng như trát phấn là

A. Âm hư hoả vượng

B. Thực nhiệt

C. Huyết nhiệt

D. Nhiệt nhập dinh phận

Câu 180. Biểu hiện không phải do thiếu nước

A. Đái ít

B. Khát nhưng không muốn uống

C. Da khô, môi khô

D……

Câu 189. Người bệnh cũ, người già, phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh bị táo do

A. Tân dịch giảm, khí hư

B. Thực nhiệt

C. Âm hư, huyết hư

D…….

Câu 190. Trường hợp thận trọng khi dùng hạ pháp

A. Sốt cao

B. Táo bón

C. Phù thũng

D. Cổ trướng

Câu 191. Chữa bệnh chú ý chính khí, tà khí là quan tâm tới
A. Ngọn bệnh

B. Gốc bệnh

C. Sức khoẻ

D……

Câu 194. Hội chứng bệnh Dương minh thuộc

A. Biểu thực hàn

B. Lý thực nhiệt

C. Lý hư nhiệt

D. Biểu thực nhiệt

Câu 195. Triệu chứng mạch không phải của Đàm mê tâm khiếu

A. Trầm huyền hoạt

B. Tế sác

C. Tế sáp

D. Hồng đại

Câu 197. Phân tanh hôi, loãng

A. Tích nhiệt

B. Đại trường thấp nhiệt

C. Thực tích

D. Tỳ hư

Câu 201. Hai cương lĩnh chỉ vị trí bệnh

A. Biểu lý

B. Hàn nhiệt

C. Hư thực

D. Âm dương

Câu 212. Nguyên nhân gây bệnh ở lý, trừ

A. Từ biểu truyền vào lý

B. Tà khí trúng ngay tạng phủ

C. Tình chí làm rối loạn tạng phủ

D. Bệnh cảm mạo


Câu 221. Dùng hãn pháp khi, trừ

A. Táo bón

B. Phù thũng

C. Hạ sốt

D. Hậu sản

Câu 222. Chống chỉ định của hãn pháp, trừ

A. Tiêu chảy

B. Táo bón

C. Xuất huyết

D. Nôn mửa

Câu 224. Đâu không phải triệu chứng của Thận âm hư

A. Mạch trầm trì

B. Miệng khô, khát nước

C. Tự hãn

D. Ù tai

Câu 225. Sợ lạnh, tay chân quyết lạnh thích ăn nóng, thích uống nước nóng thuộc chứng gì

A. Biểu hàn

B. Biểu nhiệt

C. Lý hàn

D. Lý nhiệt

Câu 226. Đại thừa khí thang dùng trong

A. Táo bón do huyết hư

B. Táo bón do mất nước

C. Táo bón có sốt

D. Táo bón do khí hư

Câu 227. Hội chứng về huyết có mấy loại

A. 2

B. 3

C. 4
D. 5

Câu 228. Bệnh nào không dùng pháp hãn

A. Táo

B. Viêm gan siêu vi

C. Viêm màng tiếp hợp

D. Cảm mạo phong nhiệt

Câu 230. Bài thuốc Thanh nhiệt tả hoả dùng để trị

A. Mụn nhọt

B. Sốt cao

C. Ỉa chảy

D. Tất cả

Câu 235. Khí nghịch không bao gồm

A. Đau tức ngực

B. Hen suyễn

C. Khó thở

D. Cả 3

Câu 239. Bài thuốc chữa chứng đàm ứ

A. Nhị trần thang

B. Tứ vật đảo hồng thang

C. Tứ quân tử thang

D. Ngũ linh tán

Câu 240. Chứng huyết hư không có triệu chứng

A. Hoa mắt chóng mặt

B. Sắc mặt đỏ

C. Trống ngực

D. Mất ngủ

Câu 242. Bài thuốc chữa thanh nhiệt tả hoả

A. Hoàng liên giải độc thang

B. Bạch hổ thang
C. Tê giác địa hoàng thang

D. Thanh hao miết giáp thang

Câu 243. Điều trị rong kinh với phụ nữ dùng phương pháp

A. Hoạt huyết chỉ huyết

B. Lương huyết chỉ huyết

C. Kiện Tỳ chỉ huyết

D. Thanh huyết chỉ huyết

Câu 244. HC bệnh vệ khí dinh huyết, bệnh phần vệ tương ứng bộ phận nào trong cơ thể

A. Tạng, phủ

B. Biểu

C. Xương

D. Cơ nhục

Câu 245. Ngọn bệnh là

A. Triệu chứng không gây nguy hiểm đến tính mạng con người

B. Bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng con người

C. Chính khí

D. Bệnh thuốc biểu

Câu 247. Phép nhuận hạ chỉ định trong các trường hợp

A. Ứ trệ các chất và ngộ độc đường dưới

B. Táo bón kéo dài

C. Táo bón ở người già

D. Táo bón ở phụ nữ sau đẻ

Câu 248. Gốc của mạch ở vị trí

A. Thốn

B. Quan

C. Xích

D. Cả 3 vị trí

Câu 249. Mạch ở tay trái chủ về

A. Tâm – Tiểu trường, Can – Đởm, Thận dương - Tam tiêu


B. Tâm – Tiểu trường, Tỳ - Vị, Thận dương - Tam tiêu

C. Tâm – Tiểu trường, Can – Đởm, Thận âm - Tam tiêu

D. Tâm – Đại trường, Tỳ - Vị, Thận âm - BQ

Câu 250. Lưỡi sưng to do

A. Tâm huyết hư

B. Đàm thấp kết lại tràn lên

C. Can phong

D. Tâm hoả thịnh

Câu 252. Khí hạ hư hãm không bao gồm

A. Sa sinh dục

B. Sa trực tràng

C. Đái són

D. Đái rắt

Câu 255. Tiêu, bản của bệnh là gì

A. Gốc bệnh

B. Ngọn bệnh

C. Cả gốc bệnh và ngọn bệnh

D. Nguyên nhân gây bệnh

Câu 258. Lòng trắng mắt có màu xanh là bệnh ở

A. Can

B. Phế

C. Tâm

D. Tỳ

Câu 263. Thuốc gây nôn

A. Mùn thớt

B. Gừng tươi

C. Gừng khô

D. Gừng nướng

Câu 266. Triệu chứng khí nghịch


A. Nấc

B. Tức ngực

C. Táo bón

D. Cả 3

Câu 268. Triệu chứng triều nhiệt, nhức trong xương, hai gò má đỏ là

A. Âm hư

B. Dương hư

C. Âm chứng

D. Dương chứng

Câu 270. Phương pháp chữa Phế âm hư

A. Tư âm dưỡng phế

B. Bổ âm dưỡng phế

C. Cả A, B

Câu 271. Đau nửa đầu là kinh

A. Thiếu âm

B. Thái âm

C. Thiếu dương

D. Thái dương

Câu 272. Chống chỉ định dùng phép ôn

A. Ngoại cảm phong hàn

B. Ngoại cảm phong nhiệt

C. Phong thấp

D. Bán biểu bán lý

Câu 273. Chữa khí huyết hư

A. Bổ khí

B. Bổ huyết

C. Bổ khí huyết

D…..

Câu 275. Thuỷ ứ dùng phép gì


A. Nhị trần thang

B. Ngũ linh tán

C. Tứ vật đào hồng

D. Tứ vật thang

Câu 284. Chứng nào sau đây không thuộc chảy máu trong YHCT

A. Huyết ứ

B. Huyết hư

C. Tỳ hư không thống huyết

D. Huyết nhiệt

Câu 285. Đỏ khoé mắt do

A. Tâm hoả

B. Can hoả

C. Tỳ hư

D……

Câu 289. Vị thuốc gây nôn

A. Mùn thớt

B. Gỉ sắt

C. Thường sơn

D. Cả 3

Câu 291. Trong YHCT, chất lưỡi nhạt màu không do

A. Thực chứng

B. Dương khí suy nhược

C. Hàn chúng

D. Hư chứng

Câu 293. Đau mắt đỏ thuộc chứng

A. Can hàn

B. Can thực

C. Can nhiệt

D. Can hư
Câu 294. Thực chứng thường do (Đ/S)

A. Khí trệ

B. Huyết ứ

C. Khí hư

D. Chính khí suy nhược

E. Tỳ hư

Câu 295. Hiện tượng nào không thể hiện chính khí có thể hư

A. Âm hư

B. Dương hư

C. Huyết ứ

D. Khí hư

Câu 296. Chứng khí trệ trong YHCT không gặp trong bệnh

A. Vị quản thống

B. Thống kinh

C. Đau dạ dày

D. Phúc thống

Câu 299. Hội chứng Vi âm hoả nhiệt không có tính chất

A. Vi tế

B. Lưỡi đỏ rêu trắng

C. Họng khô

D. Tiểu vàng

Câu 303. Ngửi thấy nước tiểu khai đục do

A. BQ khí hoá thất thường

B. Tỳ hư

C. Tích nhiệt

D. Thấp nhiệt

Câu 305. Da vàng, tươi sáng kèm sốt

A. Dương hoàng

B. Can khí uất kết


C. Can âm hư

D. Âm hoàng

Câu 308. Đốc mạch ở bộ nào

A. Thốn

B. Quan

C. Xích

D. Cả 3

Câu 309. Có mấy HC bệnh tân dịch

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 310. Chính trị và tòng trị giống nhau

A. Đ

B. S

Câu 311. Chữa bệnh phải kết hợp bổ tả

A. Đ

B. S

Câu 312. Nguyên nhân gây bệnh ở lý, trừ

A. Biểu truyền vào lý

B. Tà khí trúng ngay tạng phủ

C. Tình chí làm rối loạn tạng phủ

D. Bệnh cảm mạo

Câu 313. Triệu chứng hàn trong kinh tam âm dùng bài

A. Đương quy tứ nghịch thang

B. Tứ nghịch thang

C…..

D…..

Câu 314. Hạ pháp dùng trong


A. Dị ứng

B. Cảm mạo

C. Cổ trướng

Câu 317. Ngọn bao gồm

A. Chính khí

B. Triệu chứng chưa gây nguy hiểm tính mạng

C. Triệu chứng nguy hiểm tính mạng

D…….

Câu 318. Chữa thuỷ ứ dùng pháp lợi thuỷ là bài thuốc

A. Ngũ linh tán

B. Nhị trần thang

C. Tứ vật đào hồng thang

D. Tứ quân tử thang

Câu 326. Pháp tuấn hạ chỉ định trong

A. Táo bón kéo dài

B. Táo bón ở người già

C. Âm hư gây táo bón

D. Ứ trệ các chất ngộ độc đường dưới

Câu 328. Trong xem lưỡi, rêu trắng dính do

A. Phong hàn

B. Đàm trọc thấp tà

C. Phong nhiệt

D. Đàm ẩm

Câu 329. Hoà pháp được dùng trong các trường hợp

A. Can khí uất kết

B. Can phong nội động

C. Can huyết hư

D. Can hoả thượng viêm

Câu 334. Chống chỉ định của thanh pháp


A. Nhiệt tà ở huyết phận

B. Nhiệt tà ở khí phận

C. Nhiệt tà ở dinh phận

D. Nhiệt tà ở biểu phận

Câu 335. Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận

A. Tê giác địa hoàng thang

B. Bạch hổ thang

C. Thanh hao miết giáp thang

D. Hoàng liên giải độc thang

Câu 343. Triệu chứng của tâm thận bất giao

A. Rêu lưỡi trắng ướt

B. Mạch trầm trì

C. Khó ngủ, vật vã, trằn trọc

D. Ngủ hay mê

Câu 345. Chất lưỡi đạm liệt nhạt, mềm yếu khó cử động do

A. Đàm thấp

B. Âm hư cực độ

C. Khí huyết hư

D. Tâm Tỳ hư

Câu 348. Nguyên nhân huyết hư trong YHCT

A. Tỳ hư

B. Tâm dương hư

C. Can dương hư

D. Phế hư

Câu 349. Chất lưỡi nhạt màu, hơi trắng do

A. Hàn chứng

B. Âm chứng

C. Hư chứng

D. Tỳ hư
Câu 350. Thượng vị trướng đầy, đau do

A. Vị quản thống

B. Can khí uất kết

C. Thống kinh

D. Cả 3

Câu 352. Ôn bệnh vào phần huyết, vị trí bệnh tại tạng phủ nào

A. Tâm, Tâm bào lạc

B. Tâm, Thận

C. Can, Thận

D. Tâm, Can

Câu 353. Khí nghịch ở Vị gây

A. Tiêu chảy

B. Đầy bụng

C. Nôn

D. Cả 3

Câu 354. Phân biệt biểu-lý không dựa vào

A. Rêu mỏng, dày

B. Sợ gió, sợ lạnh

C. Mạch phù, mạch trầm

D. Sốt cao, sốt kèm sợ lạnh

Câu 355. Khí trệ thường gặp trong

A. Vị quản thống

B. Thống kinh

C. Đau dạ dày

D. Phúc thấp

Câu 336. Gốc của bệnh gồm

A. Bệnh ở trên

B. Tà khí

C. Bệnh nặng mới mắc


D. Bệnh thuộc phần vệ

Câu 337. Miệng nhạt do

A. Đàm trọc, hư chứng

B. Thấp nhiệt ở Tỳ

C. Nhiệt ở Can Đởm

D. Thận hư

Câu 338. Triệu chứng Tỳ Thận dương hư

A. Đại tiện máu mũi, mót rặn

B. Ỉa chảy sáng sớm

C. Đại tiện phân nát sống

D. Tất cả sai

Câu 339. RLCH tân dịch gây cổ trướng do

A. Tâm

B. Thận

C. Phế

D. Tỳ

Câu 348. Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc

A. Hàn

B. Huyết ứ

C. Phong

D. Thấp

Câu 349. Người gầy, ăn mau đói do

A. Tỳ Vị thấp nhiệt

B. Vị hoả

C. Thận âm hư

D. Tâm hoả thịnh

Câu 352. Chỉ định của thổ pháp, trừ

A. Ngộ độc thực phẩm

B. Ngộ độc thuốc trừ sâu


C. Thực tích

D. Ngộ độc thuốc uống

Câu 353. Chống chỉ định dùng phép hạ

A. Cổ trướng

B. Dương minh phủ chứng

C. Táo bón

D. Dương minh kinh chứng

Câu 354. Khát, không thích uống nước là do

A. Hàn

B. Tân dịch tổn thương

C. Thấp

D. Thực nhiệt

Câu 355. Phép hãn chống chỉ định trong, trừ

A. Shock

B. Xuất huyết

C. Mụn nhọt

D…..

Câu 357. Đau do hàn

A. Đau dữ dội

B. Đau trướng

C. Đau nặng nề, di chuyển khó

D. Đau nhức sợ lạnh, lạnh đau tăng

Câu 358. Triệu chứng Tỳ Thận dương hư

A. Ngũ canh tả

B. Đại tiện phân lỏng, nát

C. Đại tiện mót rặn có máu mũi

D. Đại tiện khó

Câu 360. Tiếng ho do Phế âm hư

A. Ho khan
B. Ho có đờm

C. Ho hắt hơi sổ mũi

D. Ho từng cơn, nôn mửa

Câu 361. Nhiệt vào Vị là chứng

A. Lý thực

B. Lý hư

C. Biểu thực

D. Biểu hư

Câu 362. Triệu chứng Thiếu âm hoá hàn thuộc, ngoại trừ

A. Vi tế

B. Muốn ngủ

C. Tâm phiền

D……

Câu 363. Mắt có quầng đen do

A. Thận hư

B. Can hư

C. Tâm hư

D. Tỳ hư

Câu 364. Vị thuốc không gây nôn

A. Gỉ sắt

B. Thường sơn

C. Mùn thớt

D. Gừng

Câu 365. Sốt cao mê sảng thuộc chứng

A. Lý thực nhiệt

B. Lý hư nhiệt

C. Biểu thực nhiệt

D. Biểu hư nhiệt

Câu 367. Người gầy, da khô, tóc khô, sốt nhẹ là do


A. Lý chứng

B. Biểu chứng

C. Bán biểu bán lý

D…..

Câu 368. Dương chứng gồm các chứng

A. Thực hàn

B. Thực hư

C. Hư hàn

D. Thực nhiệt

Câu 369. Chống chỉ định dùng phép ôn, trừ

A. Lý hàn

B. Cảm mạo phong nhiệt

C. Phong thấp

D. Chân nhiệt giả hàn

Câu 370. Rêu lưỡi vàng, dính, ướt là do

A. Đàm trọc

B. Thấp nhiệt, đàm nhiệt, đàm trọc ẩm

C. Đàm nhiệt, thấp nhiệt

D. Đàm ẩm

Câu 371. Chỉ định hạ pháp

A. Người âm hư

B. Phù thũng, cổ trướng

C. Phụ nữ sau sinh

D. Người già yếu

Câu 372. Tiếng nói do phong hàn, trúng phong

A. Nói ngọng

B. Nói thều thào

C. Nói sảng

D. Nói một mình


Câu 373. Chọn đúng sai

A. Vàng da mà sắc vàng tươi sáng là do thực nhiệt

B. Da vàng mà sắc ám tối do hàn thấp

C. Da ban chẩn mà tươi nhuận do phong nhiệt

D…..

E…..

Câu 374. Màu ban chẩn đỏ tươi do

A. Nhiệt thịnh

B. Chính khí hư

C. Chính khí chưa hư

D. Hư nhiệt

Câu 375. Kinh Dương minh thuộc

A. Lý thực nhiệt

B. Lý hư nhiệt

C. Biểu thực nhiệt

D. Biểu hư nhiệt

Câu 376. Hoà khí không dùng chữa bệnh ở

A. Biểu

B. Lý

C. Bán biểu bán lý

D. Cổ trướng

Câu 377. Biểu hiện thực chứng

A. Ngủ mê nói sảng

B. Nói nhỏ

C. Sắc mặt trắng nhợt

D. Nói sảng

Câu 378. Ôn nhiệt vào khí là ở

A. Biểu

B. Lý
C. Biểu hàn lý nhiệt

D. Bán biểu bán lý

Câu 379. Người gầy, da khô, vật vã, mất ngủ thuộc chứng

A. Lý nhiệt

B. Lý hàn

C. Biểu hàn

D. Biểu thực

You might also like