Professional Documents
Culture Documents
A. Biểu B. Hàn C. Thực
A. Biểu B. Hàn C. Thực
A. Biểu
B. Hàn
C. Thực
D. Lý
A. Do trực trúng
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Thận
C. Mùa hè không nên cho ra mồ hôi nhiều, sợ mất nước gây truỵ mạch
D. Khi bệnh xuất hiện ở Biểu và Lý cùng lúc thì vừa dùng phép phát hãn để giải Biểu vừa dùng phép
chữa bệnh ở Lý
E. Âm hư kèm Biểu chứng thì phải vừa bổ Âm, vừa giải Biểu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Không thuộc chứng Hư
A. Hồi hộp
C. Huyết ứ
A. Thiếu máu
B. Tâm hoả
C. Tỳ hư
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Phế
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Thận dương hư
D. Thận âm hư
A. Dương suy
B. Âm suy
D. Dương thịnh
Câu 16. Thanh nhiệt lương huyết dùng bài thuốc (Đ/S)
A. Bạch hổ thang
A. Chân vũ thang
B. Tứ thần hoàn
C. Lý trung hoàn
D. Tứ nghịch thang
B. Thận Tỳ dương hư
A. Do nhiệt
B. Do hư, thấp
A. Do hàn
B. Do đau
C. Do ứ huyết
D. Do thận hư
C. Thận hư
A. Thận khí hư
A. Mạch vi
B. Mạch tế
C. Mạch nhu
D. Mạch đợi
A. Ứ huyết
B. Đau bụng
A. Tâm
B. Can
C. Phế
D. Thận
B. Tỳ Thận dương hư
C. Tỳ Vị hư nhược
A. Thận Tỳ dương hư
B. Hư, hư hàn hay đàm thấp kết lại tràn lên
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Thận Tỳ dương hư
A. Thực nhiệt
B. Thấp nhiệt ở Đại Trường
C. Tỳ Thận dương hư
E. Tỳ Vị hư nhược
A. Tạng
B. Kinh lạc
C. Nông
D. Gân xương
Câu 37. Lúc nóng, lúc lạnh, miệng đắng, đau đầu, ngực sườn đầy tức thuộc chứng
B. Lý nhiệt
C. Biểu nhiệt
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 40. Hàn chứng, nhiệt chứng phân biệt dựa vào, trừ
B. Sợ gió, sợ lạnh
Câu 44. Miệng nhạt không muốn ăn, phân nát sống
A. Tỳ nhiệt
B. Tỳ hàn
C. Tỳ hư
D. Tỳ thực
Câu 46. Điều trị hàn ở trung tiêu
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt
A. Tỳ thận dương hư
B. Tâm Tỳ hư
C. Can huyết hư
D. Tỳ khí hư
B. Mạch tế sác
D. Mạch huyền
Câu 54. Chứng nhiệt quyết, trong hội chứng bệnh kinh Quyết âm cần chữa bằng
A. Mạch vi tế
C. Mạch tế sác
D. Chân tay lạnh
Câu 56. Sốt nhiều, không ghê lạnh, rêu lưỡi vàng ngọc
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt
A. Âm hư hoả vượng
D. A, B, C sai
C. Sốt rét
D. A, B, C đúng
B. Đàm trọc
C. Thận hư
A. Ho khan
D. Ho có đờm
A. Thận hư
B. Dương khí hư
C. Huyết ứ
D. Thuỷ thấp
D. Phế âm hư
D. Thuộc phần vệ
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Thận
A. Tâm hư
B. Tỳ hư đàm thấp
C. Thận hư
D. Phế hư
B. Ôn kiện Tỳ
D. Ôn Tỳ bổ Thận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
B. Thử
C. Thấp
D. Táo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hạ pháp
B. Bổ pháp
C. Thanh pháp
D. Tả pháp
D. ….
C. Mất ngủ
D. Khó thở
A. Sâu
B. Da lông
C. Bên ngoài
D. Kinh lạc
Câu 98. Sắc mặt xanh do mấy nguyên nhân sinh ra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tâm phiền
C. Mạch tế sác
D. Đau bụng
Câu 101. Chứng khí trệ trong YHCT gồm tam chứng
B. Mót dặn
D. Tất cả
B. Biểu hư
C…..
D…..
A. Tạng
B. Phủ
C. Kinh lạc
D. Tai biến
Câu 105. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù là
A. Lý chứng
B. Biểu chứng
C. Thực chứng
D. Nhiệt chứng
Câu 106. Người bệnh vừa có chứng bệnh ở biểu vừa có bệnh ở lý gọi là
C. Chân giả
Câu 107. BN hơi thở ngắn, mệt mỏi, không có sức, tự ra mồ hôi kèm các chứng sa sinh dục là
A. Khí hư
B. Huyết hư
D. Khí trệ
Câu 109. Người sốt, mắt đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, miệng khô lưỡi ráo, tinh thần mệt mỏi,
B….
C….
D….
Câu 111. Sự suy yếu về chính khí hay sức đề kháng của con người về các mặt tinh thần và công
năng tạng phủ là vai trò của
A. Nội nhân
B. Ngoại nhân
C. Tạng phủ
D. Kinh lạc
Câu 112. Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thích xoa bóp, mạch trầm trì hoãn
là bệnh thuộc hội chứng
A. Dương minh
B. Thiếu dương
C. Thái âm
D. Thiếu âm
Câu 122. Theo quan hệ tương sinh, chọn huyệt trên Kinh nào để trị bệnh ho hen do phế khí hư
A. Phế Thận
B. Phế Can
C. Phế Tỳ
D. Phế Tâm
Câu 123. Răng lung lay, lưng đau gối mỏi, hay quên vì Thận hư
A. Chính tà
B. Hư tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
D. Cả 3
A. Tỳ hư
B…..
C…..
D……
A. Đ
B. S
A. Sốt cao
D. Cả B, C
Câu 134. BN có triệu chứng: Ngực sườn đầy tức, đau thượng vị, ợ hơi ợ chua, rêu vàng, mạch
huyền. Bệnh thuộc tạng phủ nào
Câu 135. Bệnh ở phần Vị tương đương với thời kỳ nào của bệnh truyền nhiễm
A. Toàn phát
B. Ủ bệnh
Câu 140. YHCT dùng phương pháp nào chữa chứng hàn trệ ở kinh Can
A. Ôn bổ Tỳ Vị
C. Bạch hổ thang
A. Âm hư hoả vượng
B. Hàn chứng
C. Dương hư
D. Ứ huyết
A. Tâm hoả
C. Vị nhiệt
D. Tỳ hư
Câu 148. Sợ lạnh nhiều, sốt ít, đau đầu đau mình rêu lưỡi trắng mỏng là biểu hiện lâm sàng của
A. Biểu hàn
B. Biểu nhiệt
C. Lý hàn
D. Lý nhiệt
Câu 149. Không có mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hiện lâm sàng của
A. Biểu hư
B. Biểu thực
C. Lý hư
D. Lý thực
Câu 151. Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì là biểu hiện lâm sàng của
A. Chân hàn
B. Chân nhiệt
C. Giả hàn
D. Giả nhiệt
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Khí hư
D. Huyết hư
A. Hãn pháp
B. Hạ pháp
C. Hoà pháp
D. Tiêu pháp
Câu 158. Ho đờm ít, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít là bệnh của
A. Phế Thận âm hư
B……
C……
D……
Câu 161. Lưỡi đỏ thẫm, rêu lưỡi trắng như trát phấn là
A. Âm hư hoả vượng
B. Thực nhiệt
C. Huyết nhiệt
A. Đái ít
D……
Câu 189. Người bệnh cũ, người già, phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh bị táo do
B. Thực nhiệt
C. Âm hư, huyết hư
D…….
A. Sốt cao
B. Táo bón
C. Phù thũng
D. Cổ trướng
Câu 191. Chữa bệnh chú ý chính khí, tà khí là quan tâm tới
A. Ngọn bệnh
B. Gốc bệnh
C. Sức khoẻ
D……
B. Lý thực nhiệt
C. Lý hư nhiệt
Câu 195. Triệu chứng mạch không phải của Đàm mê tâm khiếu
B. Tế sác
C. Tế sáp
D. Hồng đại
A. Tích nhiệt
C. Thực tích
D. Tỳ hư
A. Biểu lý
B. Hàn nhiệt
C. Hư thực
D. Âm dương
A. Táo bón
B. Phù thũng
C. Hạ sốt
D. Hậu sản
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Xuất huyết
D. Nôn mửa
C. Tự hãn
D. Ù tai
Câu 225. Sợ lạnh, tay chân quyết lạnh thích ăn nóng, thích uống nước nóng thuộc chứng gì
A. Biểu hàn
B. Biểu nhiệt
C. Lý hàn
D. Lý nhiệt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Táo
A. Mụn nhọt
B. Sốt cao
C. Ỉa chảy
D. Tất cả
B. Hen suyễn
C. Khó thở
D. Cả 3
C. Tứ quân tử thang
B. Sắc mặt đỏ
C. Trống ngực
D. Mất ngủ
B. Bạch hổ thang
C. Tê giác địa hoàng thang
Câu 243. Điều trị rong kinh với phụ nữ dùng phương pháp
Câu 244. HC bệnh vệ khí dinh huyết, bệnh phần vệ tương ứng bộ phận nào trong cơ thể
A. Tạng, phủ
B. Biểu
C. Xương
D. Cơ nhục
A. Triệu chứng không gây nguy hiểm đến tính mạng con người
C. Chính khí
Câu 247. Phép nhuận hạ chỉ định trong các trường hợp
A. Thốn
B. Quan
C. Xích
D. Cả 3 vị trí
A. Tâm huyết hư
C. Can phong
A. Sa sinh dục
B. Sa trực tràng
C. Đái són
D. Đái rắt
A. Gốc bệnh
B. Ngọn bệnh
A. Can
B. Phế
C. Tâm
D. Tỳ
A. Mùn thớt
B. Gừng tươi
C. Gừng khô
D. Gừng nướng
B. Tức ngực
C. Táo bón
D. Cả 3
Câu 268. Triệu chứng triều nhiệt, nhức trong xương, hai gò má đỏ là
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Âm chứng
D. Dương chứng
A. Tư âm dưỡng phế
B. Bổ âm dưỡng phế
C. Cả A, B
A. Thiếu âm
B. Thái âm
C. Thiếu dương
D. Thái dương
C. Phong thấp
A. Bổ khí
B. Bổ huyết
C. Bổ khí huyết
D…..
D. Tứ vật thang
Câu 284. Chứng nào sau đây không thuộc chảy máu trong YHCT
A. Huyết ứ
B. Huyết hư
D. Huyết nhiệt
A. Tâm hoả
B. Can hoả
C. Tỳ hư
D……
A. Mùn thớt
B. Gỉ sắt
C. Thường sơn
D. Cả 3
A. Thực chứng
C. Hàn chúng
D. Hư chứng
A. Can hàn
B. Can thực
C. Can nhiệt
D. Can hư
Câu 294. Thực chứng thường do (Đ/S)
A. Khí trệ
B. Huyết ứ
C. Khí hư
E. Tỳ hư
Câu 295. Hiện tượng nào không thể hiện chính khí có thể hư
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Huyết ứ
D. Khí hư
Câu 296. Chứng khí trệ trong YHCT không gặp trong bệnh
A. Vị quản thống
B. Thống kinh
C. Đau dạ dày
D. Phúc thống
A. Vi tế
C. Họng khô
D. Tiểu vàng
B. Tỳ hư
C. Tích nhiệt
D. Thấp nhiệt
A. Dương hoàng
D. Âm hoàng
A. Thốn
B. Quan
C. Xích
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 313. Triệu chứng hàn trong kinh tam âm dùng bài
B. Tứ nghịch thang
C…..
D…..
B. Cảm mạo
C. Cổ trướng
A. Chính khí
D…….
Câu 318. Chữa thuỷ ứ dùng pháp lợi thuỷ là bài thuốc
D. Tứ quân tử thang
A. Phong hàn
C. Phong nhiệt
D. Đàm ẩm
Câu 329. Hoà pháp được dùng trong các trường hợp
C. Can huyết hư
Câu 335. Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận
B. Bạch hổ thang
D. Ngủ hay mê
Câu 345. Chất lưỡi đạm liệt nhạt, mềm yếu khó cử động do
A. Đàm thấp
B. Âm hư cực độ
C. Khí huyết hư
D. Tâm Tỳ hư
A. Tỳ hư
B. Tâm dương hư
C. Can dương hư
D. Phế hư
A. Hàn chứng
B. Âm chứng
C. Hư chứng
D. Tỳ hư
Câu 350. Thượng vị trướng đầy, đau do
A. Vị quản thống
C. Thống kinh
D. Cả 3
Câu 352. Ôn bệnh vào phần huyết, vị trí bệnh tại tạng phủ nào
B. Tâm, Thận
C. Can, Thận
D. Tâm, Can
A. Tiêu chảy
B. Đầy bụng
C. Nôn
D. Cả 3
B. Sợ gió, sợ lạnh
A. Vị quản thống
B. Thống kinh
C. Đau dạ dày
D. Phúc thấp
A. Bệnh ở trên
B. Tà khí
B. Thấp nhiệt ở Tỳ
D. Thận hư
D. Tất cả sai
A. Tâm
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
Câu 348. Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc
A. Hàn
B. Huyết ứ
C. Phong
D. Thấp
A. Tỳ Vị thấp nhiệt
B. Vị hoả
C. Thận âm hư
A. Cổ trướng
C. Táo bón
A. Hàn
C. Thấp
D. Thực nhiệt
A. Shock
B. Xuất huyết
C. Mụn nhọt
D…..
A. Đau dữ dội
B. Đau trướng
A. Ngũ canh tả
A. Ho khan
B. Ho có đờm
A. Lý thực
B. Lý hư
C. Biểu thực
D. Biểu hư
Câu 362. Triệu chứng Thiếu âm hoá hàn thuộc, ngoại trừ
A. Vi tế
B. Muốn ngủ
C. Tâm phiền
D……
A. Thận hư
B. Can hư
C. Tâm hư
D. Tỳ hư
A. Gỉ sắt
B. Thường sơn
C. Mùn thớt
D. Gừng
A. Lý thực nhiệt
B. Lý hư nhiệt
D. Biểu hư nhiệt
B. Biểu chứng
D…..
A. Thực hàn
B. Thực hư
C. Hư hàn
D. Thực nhiệt
A. Lý hàn
C. Phong thấp
A. Đàm trọc
D. Đàm ẩm
A. Người âm hư
A. Nói ngọng
C. Nói sảng
D…..
E…..
A. Nhiệt thịnh
B. Chính khí hư
D. Hư nhiệt
A. Lý thực nhiệt
B. Lý hư nhiệt
D. Biểu hư nhiệt
A. Biểu
B. Lý
D. Cổ trướng
B. Nói nhỏ
D. Nói sảng
A. Biểu
B. Lý
C. Biểu hàn lý nhiệt
Câu 379. Người gầy, da khô, vật vã, mất ngủ thuộc chứng
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu thực