Professional Documents
Culture Documents
Tứ chẩn
Tứ chẩn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Nguyên nhân gây sắc đỏ ở mặt
A. Do nhiệt
B. Do hư
C. Do hàn
D. Do thực
A. Do hư, hàn
B. Do hư, nhiệt
C. Do hư, thấp
D. Do hàn, thấp
Câu 11. Toàn mặt đỏ đều như sốt nhiễm trùng, say nắng là do
A. Hư nhiệt
B. Thử nhiệt
C. Thực nhiệt
D. Thấp nhiệt
Câu 12. Người mắc bệnh lâu ngày, buổi chiều 2 gò má đỏ như người bị lao phổi là do
A. Dương thịnh
B. Hư nhiệt
C. Thấp nhiệt
D. Thực nhiệt
Câu 13. Vàng da mà sắc vàng tươi sáng (hoàng đản nhiễm trùng) là do
A. Hàn thấp
B. Thấp nhiệt
C. Tỳ hư
D. Phong hàn
Câu 14. Vàng da mà sắc vàng ám tối (hoàng đản do ứ mật, tan huyết) là do
A. Hàn thấp
B. Thấp nhiệt
C. Tỳ hư
D. Phong hàn
A. Hàn thấp
B. Thấp nhiệt
C. Tỳ hư
D. Phong hàn
A. Thận âm hư
B. Thận dương hư
C. Tâm huyết hư
D. Tâm khí hư
Câu 17. Bệnh cấp tính, đột nhiên sắc mặt trắng (choáng ) là do
A. Âm khí sắp thoát
C. Âm huyết hư
D. Dương hư
A. Đỏ
B. Vàng
C. Trắng
D. Xanh
Câu 19. Khí huyết không thông, kinh mạch trì trệ thì mặt có màu
A. Đỏ
B. Vàng
C. Trắng
D. Xanh
Câu 20. Thuỷ thấp không vận hoá được thì mặt có màu
A. Đỏ
B. Vàng
C. Đen
D. Xanh
Câu 21. Thận hư gây suy kiệt tinh khí thì sắc mặt
A. Đỏ
B. Vàng
C. Đen
D. Xanh
A. Phong hàn
B. Lý hàn
A. Phong hàn
B. Lý hàn
A. Phong hàn
B. Lý hàn
A. Phong hàn
B. Lý hàn
Câu 26. Đau nhiều, sắc mặt trắng bệch mà xanh, môi miệng xanh tím là do
A. Phong hàn
B. Lý hàn
A. Hình dáng
B. Tư thế
C. Cử động
D. Màu sắc
B. Đau bụng
D. Thấp
B. Đau bụng
D. Thấp
B. Đau bụng
D. Thấp
B. Phế nhiệt
D. Thấp
B. Phế nhiệt
D. Thấp
Câu 34. Cánh mũi phập phồng là do
A. Phế hư
C. Hen suyễn
D. A+C
E. B+C
F. A+B
C. Phế hư
D. Phế nhiệt
C. Phế hư
D. Phế nhiệt
B. Thiếu máu
C. Tỳ hư
D. Tâm hoả
B. Thiếu máu
C. Tỳ hư
D. Tâm hoả
B. Thiếu máu
C. Tỳ hư
D. Tâm hoả
B. Thiếu máu
C. Tỳ hư
D. Tâm hoả
A. Huyết hư
B. Ứ huyết
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Huyết hư
B. Ứ huyết
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Hàn
B. Ứ huyết
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Vị nhiệt
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Ứ huyết
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Vị nhiệt
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Âm hư hoả vượng
A. Thuỷ thấp
B. Khí trệ
C. Chính khí đã hư
D. Âm hoàng
A. Thuỷ thấp
B. Khí trệ
C. Chính khí đã hư
D. Âm hoàng
A. Dương hoàng
B. Khí trệ
C. Chính khí đã hư
D. Âm hoàng
C. Chính khí đã hư
D. Hư nhiệt
A. Chính khí hư
B. Nhiệt thịnh
C. Chính khí đã hư
D. Hư nhiệt
A. Chính khí hư
B. Nhiệt thịnh
C. Chính khí đã hư
D. Hư nhiệt
A. Lý thực nhiệt
E. Xanh tím ít
B. Thận Tỳ dương hư
Câu 56. Chất lưỡi hơi nề, 2 bên có vết hằn răng do
B. Thận Tỳ dương hư
B. Thận Tỳ dương hư
B. Âm hư nhiệt thịnh
B. Âm hư nhiệt thịnh
B. Bệnh cũ
C. Âm hư cực độ
B. Bệnh cũ
C. Âm hư cực độ
B. Bệnh cũ
C. Âm hư cực độ
C. Âm hư cực độ
A. Trúng phong
A. Đàm thấp
B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch
D. Tâm Tỳ có nhiệt
A. Đàm thấp
D. Tâm Tỳ có nhiệt
A. Đàm thấp
D. Tâm Tỳ có nhiệt
A. Hàn chứng
B. Hư chứng
C. Biểu chứng
D. Thực chứng
E. Nhiệt chứng
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
Câu 71. Rêu lưỡi trắng khô nứt nẻ hoặc như phấn dày là do
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
A. Lý chứng
B. Biểu chứng
C. Hư chứng
D. Hàn chứng
E. Nhiệt chứng
A. Thấp nhiệt
C. Đàm nhiệt
D. Hư nhiệt
E. Thử nhiệt
Câu 76. Rêu lưỡi xám đen mà khô là do
C. Thực nhiệt
C. Thực nhiệt
C. Trường Vị có nhiệt
E. Thực tích
B. Thực nhiệt
C. Tâm thần hư
D. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Tâm thần hư
D. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Tâm thần hư
D. Hư nhiệt
A. Ho có đờm là khái
A. Phế âm hư
C. Ho gà
D. Cả 3 sai
A. Hư thực
B. Biểu lý
C. Âm dương
D. Hàn nhiệt
E. Nặng nhẹ
A. Thấp nhiệt
B. Tỳ hư
C. Tích nhiệt
D. Thực tích
A. Thận dương hư
A. Sốt ngày càng cao hoặc sốt có quy luật là ngũ tâm phiền nhiệt
B. Trong ngực phiền nhiệt kèm nóng lòng bàn tay, bàn chân là triều nhiệt
C. Cảm giác nóng nhức trong xương gọi là cốt chưng lao nhiệt
D. Sốt cao, miệng khát, đại tiện táo, nước tiểu đỏ, lưỡi đỏ là huyết hư, âm hư sinh nội nhiệt
E. Sốt bệnh cũ, triều nhiệt, lòng bàn tay bàn chân nóng, nhức trong xương, gò má đỏ là chứng âm hư
sinh nội nhiệt
Câu 93. Sốt cao, miệng khát, đại tiện táo, nước tiểu đỏ, lưỡi đỏ là
B. Lý thực nhiệt
C. Lý hư nhiệt
D. Biểu hư nhiệt
B. Biểu hàn
C. Biểu nhiệt
D. Ngoại cảm
B. Biểu hàn
C. Biểu nhiệt
D. Ngoại cảm
B. Biểu hàn
C. Biểu nhiệt
D. Ngoại cảm
C. Sốt rét
D. Cả 3
D. Cả 3
C. Sốt rét
D. Cả 3
A. Thực nhiệt
B. Hư nhiệt
C. Biểu nhiệt
D. Lý nhiệt
D. Do khí hư
E. Do âm hư
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Âm hư, dương hư
D. Không có đáp án
A. Tuyệt hãn
B. Thấp nhiệt
C. Trúng phong
A. Tuyệt hãn
B. Thấp nhiệt
C. Trúng phong
A. Tuyệt hãn
B. Thấp nhiệt
C. Trúng phong
Câu 106. Ra nhiều mồ hôi không dứt, chân tay lạnh, người lạnh
A. Tuyệt hãn
B. Thấp nhiệt
C. Trúng phong
A. Đau đầu vùng chẩm lan xuống gáy vai là bệnh thuộc kinh Thiếu dương
D. Đau đầu vùng chẩm lan xuống gáy vai là bệnh thuộc kinh Dương minh
D. Đàm trọc
B. Thận hư
A. Khí trệ
B. Huyết ứ
C. Thấp nhiệt
D. Hàn thấp
A. Khí trệ
B. Huyết ứ
C. Thấp nhiệt
D. Hàn thấp
A. Bệnh cũ
D. Thiện án
A. Bệnh cũ
D. Cự án
Câu 115. Miệng khát, uống nước nhiều, thích uống nước lạnh là do
A. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Thấp nhiệt
D. Hàn
A. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Thấp
D. Hàn
B. Tỳ Vị hư nhược
C. Thận âm hư
E. Thận dương hư
B. Tỳ Vị hư nhược
C. Thận âm hư
E. Thận dương hư
A. Do hàn
B. Do Vị âm hư
C. Vị hoả mạnh
D. Tỳ Vị hư nhược
A. Hàn thấp
B. Thuỷ thấp
C. Thấp nhiệt
D. Phong nhiệt
A. Đàm trọc
B. Thực chứng
C. Thấp nhiệt ở Tỳ
E. Hư chứng
Câu 123. Vật vã, trằn trọc, lâu không ngủ thuộc chứng
B. Âm hư hoả vượng
Câu 124. Miệng đắng, nôn ra đờm, hồi hộp, vật vã không ngủ được do
B. Âm hư hoả vượng
C. Đàm hoả nhiễu tâm
B. Lý nhiệt
C. Tích trệ
D. Tỳ Vị hư hàn
E. Tỳ Thận dương hư
A. Lý nhiệt
B. Tích trệ
C. Tỳ Vị hư hàn
D. Tỳ Thận dương hư
A. Lý nhiệt
C. Tỳ Vị hư hàn
D. Tỳ Thận dương hư
D. Cả 3 sai
A. Biểu nhiệt
B. Lý nhiệt
C. Hư nhiệt
D. Thực nhiệt
Câu 130. Kinh nguyệt trước kỳ, sắc nhạt lượng ít, đau bụng sau khi hành kinh là do
A. Huyết nhiệt
B. Huyết hư
C. Huyết ứ
D. Cả 3
Câu 131. Kinh nguyệt sau kỳ, sắc thẫm, có cục, đau bụng trước khi hành kinh thuộc
A. Huyết nhiệt
B. Huyết hư
C. Hàn
D. Nhiệt
Câu 131. Rong kinh, rong huyết, sắc tím đen, thành khối, bụng đau thuộc
A. Can Thận hư
B. Tỳ hư
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Can Thận hư
B. Huyết nhiệt
C. Hàn
D. Nhiệt
E. Tỳ hư
A. Tỳ Thận hư hàn
B. Thấp nhiệt
C. Lý nhiệt
D. Hàn thấp
A. Tỳ Thận hư hàn
B. Thấp nhiệt
C. Lý nhiệt
D. Hàn thấp
B. Bộ quan – Tỳ, Vị
A. Can, Đởm
B. Thận âm, BQ
D. Thận âm, BQ
A. Can, Đởm
B. Thận âm, BQ
D. Thận âm, BQ
A. Can, Đởm
D. Thận âm, BQ
B. Tỳ, Vị
D. Thận âm, BQ
B. Tỳ, Vị
D. Can, Đởm
D. Can, Đởm
A. Sác
B. Sáp
C. Trầm
D. Phù
A. Sác
B. Trì
C. Trầm
D. Phù
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có Vị khí
B. Có Thần
C. Có gốc
D. Cả 3
A. Nghịch
B. Thuận
C. Có lực
D. Vô lực
A. Nghịch
B. Thuận
C. Có lực
D. Vô lực
A. Dài hơn
B. Ngắn hơn
C. Yếu hơn
D. Mạnh hơn
Câu 151. Mạch đập bình thường của người cao lớn
A. Dài hơn
B. Ngắn hơn
C. Yếu hơn
D. Mạnh hơn
A. Dài hơn
B. Ngắn hơn
C. Yếu hơn
D. Mạnh hơn
A. Sác hơn
B. Trì hơn
C. Phù hơn
D. Trầm hơn
A. Sác hơn
B. Trì hơn
C. Phù hơn
D. Trầm hơn
A. Huyền
B. Hồng
C. Phù
D. Trầm
A. Huyền
B. Hồng
C. Phù
D. Trầm
A. Huyền
B. Hồng
C. Phù
D. Trầm
A. Huyền
B. Hồng
C. Phù
D. Trầm
Câu 159. Có bao nhiêu loại mạch hay gặp trên lâm sàng
A. 18
B. 19
C. 28
D. 29
B. Sờ nhẹ tay chưa thấy mạch, đè xuống hơi giảm, không rỗng
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
Câu 162. Mạch phù hữu lực (Đ/S)
A. Biểu thực
B. Âm hư
C. Lý hư
D. Biểu nhiệt
E. Biểu hư
A. Biểu thực
B. Âm hư
C. Lý hư
D. Biểu nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu thực
B. Biểu hư
C. Lý hư
D. Lý thực
A. Biểu thực
B. Biểu hư
C. Lý hư
D. Lý thực
A. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Biểu nhiệt
D. Lý nhiệt
A. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Biểu nhiệt
D. Lý nhiệt
A. Hư nhiệt
B. Thực nhiệt
C. Biểu nhiệt
D. Lý nhiệt
D. Biểu hàn
D. Biểu hàn
Câu 173. Mạch vô lực là mạch (Đ/S)
D. Chủ khí hư
A. Cả 3 bộ mạch có lực
C. Chủ hư chứng
Câu 175. Mạch đi lại lưu lợi, trơn như hòn bi lăn trong đĩa
A. Mạch sáp
B. Mạch tế
C. Mạch khẩn
D. Mạch hoạt
A. Thiếu máu
B. Có đàm
C. Thực trệ
D. Hư nhiệt
A. Mạch sáp
B. Mạch tế
C. Mạch khẩn
D. Mạch hoạt
Câu 178. Mạch đi lại khó khăn, không lưu lợi
A. Mạch sáp
B. Mạch sác
C. Mạch hồng
D. Mạch hoạt
A. Tinh hao
B. Có đàm
C. Thiếu máu
D. Thực nhiệt
A. Nhiệt thịnh
B. Hàn thịnh
C. Âm hư
D. Hư dương
E. Biểu nhiệt
A. Âm hư
B. Hư dương
C. Tà khí thịnh
B. Tà khí thịnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 185. Mạch rất nhỏ, rất yếu, khó bắt, có lúc không thấy, khó đếm mạch
A. Mạch tế
B. Mạch vi
C. Mạch hư
D. Mạch nhu
D. Thấp
E. Hàn
D. Thấp
E. Hàn
A. Mạch huyền
B. Mạch vi
C. Mạch nhu
D. Mạch tế
Câu 189. Mạch đi khẩn trương, có lực giống dây thừng vặn xoắn
A. Mạch huyền
B. Mạch khẩn
C. Mạch hồng
D. Mạch phù
Câu 190. Mạch đi ngay thẳng mà dài, căng như sợi dây đàn, dây cung
A. Mạch huyền
B. Mạch khâu
C. Mạch hồng
D. Mạch phù
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. Lý nhiệt
B. Biểu nhiệt
C. Hư nhiệt
D. Thực nhiệt
A. Lý nhiệt
B. Biểu nhiệt
C. Hư nhiệt
D. Thực nhiệt
Câu 202. Lòng bàn tay nóng, cảm thấy da nóng bừng nhưng không sốt do
A. Lý nhiệt
B. Biểu nhiệt
C. Hư nhiệt
D. Thực nhiệt
B. Ứ huyết
D. Thuỷ thũng
C. Khí thũng
D. Cả 3 sai
C. Khí thũng
D. Cả 3 sai
A. Biểu nhiệt
B. Nhiệt thịnh
C. Dương hư
D. Âm hư
A. Biểu nhiệt
B. Nhiệt thịnh
C. Dương hư
D. Âm hư
A. Biểu nhiệt
B. Nhiệt thịnh
C. Dương hư
D. Âm hư
A. Khí trệ
B. Khối giun
C. Ứ huyết
D. B và C đúng
Câu 210. Bụng có khối mà lúc có lúc tan, ấn vào không thấy hình thể, không ở một nơi nhất
định
A. Khí trệ
B. Khối giun
C. Ứ huyết
D. B và C đúng
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
C. Can, Đởm
D. Thận, BQ
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Biểu
B. Lý
C. Hàn
D. Nhiệt
A. Hư
B. Thực
C. Hàn
D. Nhiệt