Professional Documents
Culture Documents
16. Trong viêm họng cấp có biến chứng ở tim, thận, khớp chủ yếu do:
A. Vi trùng Loeffler trong viêm họng bạch hầu
B. Vi trùng thường khu trú họng trong viêm họng loét hoại tử
C. Liên cầu tan huyết nhóm A
D. Siêu vi HIV trong viêm họng AIDS
17. Bệnh nhân bị viêm thần kinh hậu nhãn cầu là một trong những biến chứng
hay gặp trong:
A. Viêm xoang sàng sau
B. Viêm xoang bướm
C. Viêm đồng thời xoang hàm và xoang trán
D. A và B đúng
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất với giải phẫu hốc mũi
A. Hốc mũi gồm có 4 thành: trên, dưới, trong, ngoài
B. Thành trên có cấu tạo bởi xương mũi ở phía trước, mảnh ngang xương
sàng ở phía trong, phần ngang xương trán ở phía ngoài, mặt dưới thân
xương bướm ở phía sau
C. Thành ngoài là vách mũi xoang, có cấu tạo phức tạp. Thành ngoài có các
cuốn mũi và các khe mũi.
D. Tất cả đều đúng.
Trả lời: D
Câu 2. Câu nào sau đây là sai với xoang hàm
A. Xoang hàm có hình tháp gồm có 3 thành, 1 đáy và 1 đỉnh.
B. Thành trên: tương ứng với nền hốc mắt
C. Thành sau: tương ứng với hố chân bướm hàm.
D. Đáy xoang hàm tương ứng với mặt trước xoang hàm
Trả lời: D
Đáy xoang hàm tương ứng với thành ngoài của hốc mũi
Câu 3. Chọn câu đúng với viêm mũi xoang
A. Viêm mũi xoang ở người lớn được định nghĩa là viêm mũi và xoang cạnh
mũi đặc trưng bởi hai hoặc nhiều triệu chứng, một trong số đó phải là
nghẹt mũi hoặc chảy nước mũi ( nhỏ giọt phía trước hoặc sau mũi)
B. Viêm mũi xoang cấp tính ở người lớn được định nghĩa là khởi phát đột
ngột hai hoặc nhiều triệu chứng < 12 tuần,
C. Viêm mũi xoang cấp tính tái phát được định nghĩa từ 4 đợt mỗi năm với
các khoảng thời gian không có triệu chứng xen kẻ giữa các đợt.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 4. Chọn câu sai
A. Có năm đôi xoang: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước, xoang sàng
sau và xoang bướm
B. Có năm đôi xoang: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng, xoang hang và
xoang bướm
C. Nhóm xoang trước gồm xoang hàm, xoang sàng trước và xoang trán
D. Nhóm xoang sau gồm xoang sàng sau và xoang bướm
Trả lời: B
Các xoang là các hốc rỗng nằm trong khối xương mặt, ở người có 10 xoang, đều
thông với hốc mũi, xếp thành 5 đôi cân đối 2 bên hốc mũi, được chia thành 2
nhóm: nhóm xoang trước gồm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước và
nhóm xoang sau gồm xoang sàng sau và xoang bướm.
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Thành ngoài của hốc mũi tương ứng là đáy của xoang hàm
B. Thành trong của hốc mũi có các cuốn mũi trên, giữa và dưới
C. Nhóm xoang trước có lỗ đổ thông ra khe mũi giữa giữa
D. Nhóm xoang sau có lỗ đổ thông ra khe mũi sau.
Trả lời: B
Thành trong của hốc mũi là vách ngăn mũi. Thành ngoài có các cuốn mũi và
các khe mũi.
Câu 6. Chọn câu sai:
A. Thành trước xoang hàm có lỗ của thần kinh dưới ổ mắt
B. Khe mũi dưới có lỗ đổ của ống lệ tỵ
C. Khe mũi giữa có lỗ đổ của xoang hàm và xoang sàng sau
D. Khe mũi trên có lỗ đổ của xoang bướm qua ngách sàng bướm
Trà lời: C
Khe mũi trên: có lỗ thông của các xoang sau gồm xoang sàng sau và xoang
bướm, dẫn lưu xuống mũi qua khe trên và cửa mũi sau.
Câu 7. Viêm mũi xoang mạn tính người lớn
A. Hai hoặc nhiều triệu chứng kéo dài ≥ 12 tuần
B. Phải có một trong các triệu chứng nghẹt mũi và chảy nước mũi (nhỏ giọt
nước trước / sau mũi)
C. Kèm theo các triệu chứng đau nặng mặt, giảm hoặc mất mùi
D. Tất cả đều đúng
Trà lời: D
Câu 8. Phân loại viêm mũi xoang mạn theo EPOS 2020:
A. Theo EPOS 2020, viêm mũi xoang mạn được phân loại nguyên phát, thứ
phát và phân chia mỗi loại thành tại chỗ và lan tỏa dựa trên phân bố giải
phẫu
B. Viêm mũi xoang mạn nguyên phát tại chỗ được chia thành hai loại
phenotype: viêm mũi xoang do nấm dị ứng (AFRS) hoặc viêm xoang đơn
độc.
C. Viêm mũi xoang mạn lan tỏa, các phenotype trên lâm sàng chủ yếu là
Ecrs hoặc non-Ecrs, được xác định bằng định lượng mô học của số lượng
bạch cầu ái toan
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 9.Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn: theo EPOS khi có ít nhất 3/5 triệu
chứng sau đây:
Chất nhầy mũi đổi màu
Đau cục bộ (thường 1 bên mũi)
Sốt > 38 độ
Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 10. Hình thức điều trị nào ít được sử dụng trong kháng sinh với viêm mũi-
xoang:
A. Khí dung
B. Bôi mỡ kháng sinh
C. Kháng sinh uống
D. Kháng sinh tiêm
Trả lời: B
Câu 11. Các thuốc nhỏ mũi thường ít được sử dụng vì tác dụng này:
A. Co mạch
B. Giảm đau
C. Chống dị ứng
D. Sát khuẩn
Trả lời: A
Câu 12. Thuốc nào sau đây ít được sử dụng khí dung:
A. Kháng sinh chống nhiễm khuẩn
B. Corticoide chống dị ứng
C. Giảm viêm, giảm xuất tiết
D. Vitamin A bảo vệ niêm mạc mũi
Trả lời: D
Câu 13. Thuốc nào quan trọng nhất trong điều trị viêm mũi xoang nhiễm khuẩn:
A. Kháng dị ứng
B. Giảm viêm, giảm đau
C. Kháng sinh
D. Co mạch
Trả lời: C
Câu 14. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí:
A. Gây đau đớn
B. Chảy máu
C. Gây nhiễm trùng
D. Kích thích gây hắt hơi
Trả lời: B
Câu 15. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra:
A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng
B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng
C. Rách màng não gây chảy nước não tủy
D. Suy hô hấp sau gây mê và nhét mèche mũi
Trả lời: D
Câu 16. Tìm một biến chứng không do nhét mèche mũi gây ra
A. Viêm xoang cấp
B. Gây rối loạn về đông chảy máu
C. Gây đau đớn tại mũi, gây nhức đầu
D. Tụt mèche ra cữa mũi sau (có thể thành dị vật đường thở)
Trả lời: B
Câu 17: Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra
A. Xoang Trán
B. Xoang Hàm
C. Xoang Bướm
D. Xoang Sàng trước
Trả lời: B
Câu 18: Những nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây
viêm xoang hàm:
A. Răng số 1,2,3,4. Hàm trên
B. Răng số 2,3,4.5. Hàm trên
C. Răng số 4,5,6,7. Hàm trên
D. Răng số 5,6,7,8 .Hàm trên
Trả lời: C
Câu 19. Mờ xoang hàm trong viêm xoang do răng, trên phim Blondeau hay
nhầm với tình huống nào sau đây nhất:
A. Tiền sử đã mổ nạo niêm mạc xoang hàm
B. bệnh lý Polype trong xoang hàm
C. Do bệnh lý khối u sàng hàm
D. Do sau chấn thương tụ máu trong xoang
Trả lời: D
Câu 20. Nguyên tắc nào sau đây về điều trị viêm mũi xoang là sai:
A. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ tắc nghẽn ứ đọng gây phù nề niêm mạc
B. Phá vở vòng xoắn bệnh lý từ nhiễm trùng gây tắc nghẽn gia tăng
C. Giải quyết tình trạng nhiễm trùng
D. Chỉ có phẫu thuật nội soi càng sớm càng tốt
Trả lời: D
ĐÁP ÁN
1: B, 2: C, 3: A, 4: B, 5: D, 6: B, 7: B, 8: C, 9: D, 10: B, 11: C, 12: D, 13:
D, 14: A, 15: D
Khám TMH
1. Cấu trúc một phòng khám tai mũi họng tuyến tỉnh không bao gồm:
a. Phòng đợi
a. Đèn Clar
b. Đèn pin
c. Đèn Neon
d. Cần cho người bệnh nằm thoả mái để khám tai mũi họng*
a. Bế trẻ em
b. Để trẻ ngồi ghế khám, hai người lớn giữ đầu và chân trẻ
c. Bế trẻ em và giữ đầu, tay và kẹp chân trẻ*
6. Hóa chất sử dụng tại bàn khám Tai Mũi Họng là:
a. Glycerin borate 3%
b. Betadine
c. Sulfauric acid
d. a và b đúng
7. Chấn thương vùng cổ gây tràn khí dưới da, khó thở, khàn giọng thường do:
8. Một bệnh nhân 50 tuổi chảy máu mũi tái đi tái lại số lượng ít và nghẹt mũi
tăng dần, có thể do:
b. Polyp mũi
9. Ống tai ngoài bị hẹp và không đau (so sánh với bên không bệnh) có thể là:
d. Cả 3 đều đúng
10. Viêm tai giữa mạn tính có Cholesteatoma, khám tai thường thấy:
a. Màng nhĩ thủng trung tâm
11. Trong hộp thuốc chống sốc tại phòng khám Tai Mũi Họng, thuốc tác dụng
chính là:
a. Solu-Medrol (Methylprednisolon)
b. Nước cất
c. Adrenalin
12. Chảy máu mũi nhẹ có thể xử trí ban đầu tại phòng khám bằng cách:
13. Thường chỉ định CT scan mũi xoang để chẩn đoán viêm mũi xoang mạn
tính vì:
a. Ít tốn kém
c. Dễ thực hiện
15. Khi khám bệnh mũi xoang, khi nghi ngờ bệnh lý u phần mềm, chỉ định đúng
nhất:
a. MRI
b. CT scan
d. Cả 3 đều đúng
d. Cả 3 đêu đúng
17. Giả mạc do vi khuẩn tụ cầu, phế cầu Hemophilus Influenza là:
a. Mềm, dễ hút ra
18. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, phần mềm trước cột sống cổ bình
thường dày:
a. Khoảng 3 – 5 mm
b. Khoảng 10 – 15 mm
c. Khoảng 25 – 30 mm
a. Hạch áp xe hóa
20. Khi khám mũi trước bằng đèn đội đầu, BS không thể quan sát được:
d. a và b đúng
Viêm Amidan – AV
Câu 1.Vòng Walderyer gồm những thành phần nào sau đây:
A. Amidan ở vùng vòm mũi họng còn gọi là V.A
B. Amidan vòi (Amidan Gerlach) ở quanh vòi nhĩ.
C. Amidan khẩu cái thường gọi tắt là amiđan
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Vòng Waldeyer gồm có: (sửa đề, ngoại trừ)
- Amidan ở vùng vòm mũi họng còn gọi là V.A(Vegetation Adenoide)
- Amidan vòi (Amidan Gerlach) ở quanh vòi nhĩ.
- Amidan khẩu cái thường gọi tắt là amidan có hình hạt hạnh nhân ở 2 bên
thành họng, giữa trụ trước và trụ sau.
- Amidan lưỡi nằm ở đáy lưới sau V lưỡi.
Câu 2. Câu nào sau đây sai ?
A. Amidan là tổ chức lympho vùng mũi họng
B. Khám V.A bằng cách đè lưỡi của trẻ
C. Nhờ có nội soi chúng ta có thể phát hiện V.A quá phát dễ dàng
D. Trước đây, khi chưa có nội soi, bác sĩ tai mũi họng phải soi gián tiếp
bằng gương để phát hiện V.A quá phát.
Trả lời: B
Câu 3.Câu nào sau đây sai?
A. Amiđan khẩu cái là tổ chức nguy hiểm dễ gây biến chứng tim mạch cần
phải cắt bỏ
B. Amidan khẩu cái quá phát gây cho trẻ ngủ ngáy
C. V.A là một tổ chức lympho ở vùng vòm mũi họng
D. Viêm V.A có thể gây biến chứng viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng
Trả lời: A
Câu 4. Câu nào sau đây là đúng đối với amiđan khẩu cái:
A. Amidan là một khối lympho có hình dạng bầu dục như hạnh nhân
B. Có mô lỏng lẻo ngăn cách mô amidan với lớp cơ phía ngoài và rất dễ
bóc tách ở phía trên amidan, nơi đó dễ phát sinh áp xe quanh amidan.
C. Động mạch cung cấp máu cho amidan: hầu lên, hàm trong, động mạch
lưỡi
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 5.Câu nào trên đây là đúng: Khoang quanh amidan là khoang trên móng
được giới hạn bởi:
A. Phía trong: lớp bao amidan khẩu cái.
B. Phía ngoài: cơ siết họng trên.
C. Phía trước - trên: trụ trước amidan.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 6. Câu nào sau đây là sai đối với viêm amidan cấp tính:
A. Viêm amidan cấp tính thường không gây sốt
B. Biến chứng thường gặp là áp xe quanh amidan
C. Vi khuẩn thường gây viêm amidan cấp tính: tụ cầu, liên cầu, vi khuẩn
yếm khí.
D. Xét nghiêm máu, bạch cầu thường tăng trên 10000
Trả lời: A
Câu 7. Đánh giá mức độ quá phát của amidan dựa vào phân độ theo Brodsky có
4 độ:
A. Độ I: hẹp eo họng ≤ 25%.
B. Độ II: hẹp eo họng > 25% - 50%.
C. Độ III: hẹp eo họng > 50% - 75%.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 8.Câu nào sau đây sai đối với V.A:
A. V.A là tổ chức lympho ở xung quanh lỗ vòi nhĩ
B. Khi viêm V.A, trẻ có thể ngạt mũi, thở miệng, bỏ bú.
C. Để chẩn đoán chính xác viêm V.A cần phải nội soi mũi
D. Viêm V.A có thể gây biến chứng viêm tai giữa
Trả lời: A
Câu 9.Trẻ bị viêm V.A mạn tính:
A. Thường hay sốt vặt, em bé phát triển chậm so với lứa tuổi, kém nhanh
nhẹn, ăn uống kém, người gầy, da xanh.
B. Mũi thường bị viêm, tiết nhầy và chảy mũi thò lò ra cửa mũi trước
C. Bộ mặt V.A: da xanh, miệng há, răng vẩu, răng mọc lệch, môi trên bị
kéo xếch lên, môi dưới dài thõng,..
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 10.Hiện nay phương pháp vô cảm nào là đúng nhất cho nạo VA
A. Bôi tê bề mặt
B. Châm tê
C. Gây mê
D. Cho tiền mê và an thần
Trả lời: C
Câu 11. Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây là không cần thiết cho cắt A gây mê:
A. Công thức máu
B. Máu chảy máu đông
C. U rê đường máu
D. Cấy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ dịch tiết từ Amidan
Trả lời: D
Câu 12. Chảy máu sau cắt A thường xẩy ra vào thời điểm nào nhất?
A. Ngày thứ nhất
B. Ngày thứ 3
C. Ngày thứ 7
D. Ngày thứ nhất và ngày thứ 7
Trả lời: D
Câu 13. Theo dõi nào sau gây tê gây mê cắt A là không cần thiết.
A. Nhiệt độ
B. Huyết áp
C. Màu da và niêm mạc
D. Hỏi về tình trạng đói và khát nước
Trả lời: D
Câu 14. Biện pháp để chẩn đoán chảy máu sau cắt A nào sau đây là chính xác
nhất
A. Đếm mạch
B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng
C. Đo huyết áp
D. Cặp nhiệt độ
Trả lời: B
Câu 15. Dung dịch nào sau đây thường được dùng để súc họng?
A. Thuốc đỏ
B. Muối kiềm
C. Nước chè xanh
D. Nước muối sinh lý
Trả lời: D
Câu 16. Thuốc nào sau đây thường được dùng trong cầm máu khi sinh thiết
vùng họng – thanh quản:
A. Adrenoxin
B. Adrenaline
C. Atropine
D. Nước ô xy già
Trả lời: B
Câu 17. Thuốc nào sau đây không dùng để khí dung vùng Họng – Thanh quản:
A. Dung dịch kiềm Natri Borate
B. Hydrocortisol
C. Gentamycine
D. Dung dịch Anpha Chymotrypsine
Trả lời: A
Câu 17. Áp xe nào không thuộc áp xe quanh họng:
A. Áp xe Amidan
B. Áp xe quanh Amidan
C. Áp xe quanh thực quản
D. Áp xe thành sau họng
Trả lời: C
Câu 19. Áp xe thành sau họng thường gặp ở lứa tuổi nào nhiều nhất:
A. 1-4 tuổi(tt Thế 1-3 tuổi)
B. 4-6 tuổi
C. 6-10 tuổi
D. 10-15 tuổi
Trả lời: A
Câu 20. Triệu chứng nào ít nghĩ tới áp xe quanh Amidan
A. Nuốt đau, có thể đau lan lên tai
B. Hơi thở hôi
C. Không sốt
D. Há miệng hạn chế
Trả lời: C
Câu 1: Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó
phòng tránh
a. Hít vào sâu mạnh, đột ngột
b. Ngậm vật, dễ hóc khi cười đùa
c. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc
d. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa.
Trả lời: d
Câu 2: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở ... triệu chứng quan trọng
nhất để nghỉ tới dị vật đường thở là:
a. Khó thở thanh quản điển hình
b.Có hội chứng xâm nhập
c. Phim phổi thẳng có hình ảnh phế quản phế viêm
d. Các triệu chưngs trên hay tái phát thành cơn, không sốt.
Trả lời: b
Câu 3: Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:
a. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở
b. Viêm khí - phế quản
c. Tràn khí dưới da
d. Xẹp phổi
Trả lời: a
Câu 4: Cần phải làm gì với một trẻ bị viêm phế quản phế viêm kéo dài, tái
phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, XQuang có xẹp phổi?
a. Tăng liều kháng sinh
b. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
c. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra
d. Làm phản ứng nội bì IDR
Trả lời: c
Câu 5: Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:
a. Thanh quản
b. Phế quản gốc phải
c. Phế quản gốc trái
d.Khí quản
Trả lời: b
Câu 6: Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở?
a. Chất thuỷ tinh
b. Chất vô cơ
c. Chất dẽo
d. Chất hữu cơ
Trả lời: d
Câu 7: Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh
a. Chiếc đinh ghim kim loại
b. Mẫu xương cá
c. Hạt đậu phụng
d. Hạt dưa
Trả lời: c
Câu 8: Một bệnh nhân mẫu giáo có sốt, ho, khò khè , khó thở nhẹ 2 thì ..
Điều trị kháng sinh tích cực , bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái
phát, phải cảnh giác bệnh gì?
a. Lao sơ nhiễm
b. Viêm phổi do tụ cầu
c. Phế quản phế viêm
d. Dị vật đường thở bỏ quên
Trả lời: d
Câu 9: Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:
a. Bản chất dị vật
b. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình
c. Trang thiết bị và sự thành thạo của kip nội soi, gây mê hồi sức
d. Tuổi quá trẻ hoặc quá già
Trả lời: b
Câu 10: Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở
khí quản
a. Có hội chứng xâm nhập
b. Nghe trước khí quản có dấu hiệu " lật phật cờ bay"
c. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai
d. Khó thở thanh quản từng cơn
Trả lời: b
Câu 11: Bênh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào
sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản
a. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
b. tiền sử có hội chứng xâm nhập
c. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
d. Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thuỳ hay 1 thuỳ phổi
Trả lời: c
Câu 12: Dị vật đường thở dễ chẩn đoán nhầm với:
a. phế quản phế viêm
b. Viêm thanh quản phù nề
c. Hen phế quản
d. Dị vật thực quản
Trả lời: d
Câu 13: Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị
vật đường thở
a. XQuang hệ thống đường hô hấp
b. Nội soi
c. Dựa vào triệu chứng lâm sáng
d. Siêu âm
Trả lời: d
Câu 14: Phương pháp nào sau đây quan trọng nhất để điều trị dị vật đường
thở
a. Nội soi gắp dị vật
b. cho thở oxy
c. Mở khí quản cấp cứu
d. Cho kháng sinh, ,kháng viêm liều cao
Trả lời: a
Câu 15: Dấu hiệu nào không có trong : Hội chứng xâm nhập của dị vật
đường thở
a. Khó thở thanh quản, đột ngột, thở rít tăng
b. Tinh thần vật vả hốt hoảng, nằm không yên
c. Sốt cao, co giật, dấu hiệu nhiễm trùng
d. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vã mồ hôi
Trả lời: c
Câu 16: Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất để theo dõi dị vật đường
thở
a. Tình trạng lo lắng, ngủ kém
b. Tình trạng ăn uống kém
c. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu
d. Tình trạng ho, đờm xuất hiện nhiều
Trả lời: c
Câu 17: Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình
huống sau
a. Đến viện sớm chưa có biến chứng
b. Đến sớm bắt đầu có biến chứng
c. Đến trễ đã có biến chứng
d. Đến trễ chưa có biến chứng
Trả lời: c