You are on page 1of 34

Câu 1: Các triệu chứng thần kinh thường gặp là: chọn 1 câu sai

A. Yếu cơ
B. Liệt mặt
C. Rối loạn ngôn ngữ
D. Các triệu chứng khác đi kèm
E. Cơ chế gây yếu cơ được phân loại theo phân bố giải phẩu
F. Liệt hai chi dưới !!!
Câu 2: Triệu chứng nơron vận động trên gồm có, chọn một câu đúng:
A. Giảm trương lực cơ
B. Phản xạ gân cơ tăng !!!
C. Không có dấu hiệu babinski
D. Run giật bó cơ
E. Teo cơ
F. Liệt cơ
Câu 3: Triệu chứng nơron vận động dưới gồm có, chọn một câu đúng:
A. Tăng trương lực cơ
B. Phản xạ gân cơ tăng
C. Có dấu hiệu babinski
D. Không run giật bó cơ
E. Teo cơ !!!
F. Liệt cơ
Câu 4: Các biểu hiện lâm sàng tổn thương trung não, chọn một câu đúngo:
A. Hội chứng Foville
B. Hội chứng Millard- Gubler
C. Hội chứng Weber !!!
D. Hội chứng hành não trước
E. Hội chứng Wallenberg
F. Hội chứng tiểu não
Câu 5: Các biểu hiện lâm sàng tổn thương cầu não, chọn một câu đúng:
A. Hội chứng Foville !!!
B. Hội chứng Horner
C. Hội chứng Weber
D. Hội chứng hành não
E. Hội chứng Wallenberg
F. Hội chứng tiểu não
Câu 6: Các biểu hiện lâm sàng tổn thương hành não, chọn một câu ngoại trừ
A. Hội chứng Millard- Gubler !!!
B. Hội chứng Horner
C. Hội chứng hành não sau
D. Hội chứng hành não trước
E. Hội chứng Wallenberg
F. Hội chứng tiểu não
Câu 7: Triệu chứng liệt mặt trung ương, chọn một câu đúng :
A. Liệt mặt trung ương khi tổn thương từ vỏ não tới trên nhân dây VII (bó vỏ - nhân) !!!
B. Biểu hiện lâm sàng chỉ liệt 1/2 mặt
C. Dấu hiệu Charles – Bell dương tính
D. Bài tiết nước mắt, nước bọt, thính lực không bình thường
E. Mất cảm giác 2/3 trước lưỡi
F. Liệt mặt ngoại biên khi tổn thương từ não thất tới trên dây VIII (bó vỏ - nhân)
Câu 8: Triệu chứng liệt mặt ngoại biên, chọn một câu đúng:
A. Các cơ mặt bị kéo về bên lành, nhân trung bị kéo lệch về bên liệt
B. Bên bị bệnh sẽ không nhăn trán được, mắt nhắm kín
C. Chỉ làm được động tác nhe răng, phồng má, mím môi, huýt sáo, thổi lửa.
D. Rãnh mũi - má mờ, góc mép miệng bị xệ xuống bên liệt !!!
E. Nửa mặt bên bệnh lành, mất nếp nhăn trán và nếp nhăn khóe mắt
F. Tất cả đều đúng
Câu 9: Các nguyên nhân thần kinh trung ương thường gặp trong yếu cơ, chọn một câu
đúng:
A. Đột quỵ, lao cột sống !!!
B. Hội chứng ống cổ tay
C. Hội chứng Guillain - Barre
D. Hội chứng nhược cơ
E. Liệt chu kỳ hạ kali máu
F. Viêm đa dây thần kinh
Câu 10: Triệu chứng cơ năng của hội chứng màng não, chọn một câu đúng:
A. Thân nhiệt thay đổi, mạch chậm, đều, da và niêm mạc khô lạnh, ăn uống kém
B. Người bệnh mệt mỏi, vẻ mặt bơ phờ, môi khô, lưỡi bẩn, giảm cảm giác toàn thân, đái ít
C. Đau đầu là triệu chứng hay gặp nhất, thường đau ở trán và sau gáy, đau tăng khi có tiếng
động và ánh sáng, có lúc đau dữ dội !!!
D. Nôn khó, cảm giác buồn nôn đột ngột không liên quan tới bữa ăn
E. Táo bón thường xuất hiện từ ngày thứ 5 trở đi
F. Bệnh nhân nằm nghiêng, đầu gập ra trước, hai tay duỗi, hai đầu gối co sát bụng
Câu 11: Hội chứng rễ thần kinh, chọn một câu đúng:
A. Đau lan dọc theo rễ thần kinh tương ứng
B. Đau có tính chất cơ học
C. Có khi bệnh nhân đau liên tục không phụ thuộc vào tư thế
D. Đau có tính chất thực thể
E. A, B, C đều đúng !!!
F. A, B, D đều đúng
Câu 1: Nguyên nhân yếu cơ do bệnh thần kinh trung ương như,chọn một câu ngoại
trừ:
A. Viêm não
B. Chấn thương sọ não
C. Nhược cơ !!!
D. Bệnh tủy sống
E. Viêm tủy
F. Thoát vị đĩa đệm
Câu 2: Các kiểu dị dạng mạch máu não có thể gặp như, chọn một câu đúng:
A. Dị dạng thông động tĩnh mạch
B. Túi phình
C. Rò động tĩnh mạch ở màng cứng
D. Tất cả đều đúng !!!
E. Câu A và B đúng
F. Câu B và C đúng
Câu 3: Nguyên nhân thường gặp của đột quỵ ở bệnh nhân trẻ (<45 tuổi), chọn 1 câu
sai:
A. Dị dạng mạch máu não
B. Bệnh mạch máu dạng bột !!!
C. Bệnh Moyamoya
D. Cocaine
E. Ung thư
F. Đau đầu thường xuyên
Câu 4: Độ 4/5 có đặc điểm chọn một câu đúng :
A. Cử động thắng được trọng lực, chỉ thắng được sức cản yếu !!!
B. Có co cơ
C. Cử động nhưng không thắng được trọng lực
D. Cử động thắng được trọng lực nhưng không thắng được sức cản
E. Cử động bình thường
F. Không có có cơ
Câu 5: Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương như, chọn một câu đúng:
A. Hội chứng Guillain - Barre
B. Hội chứng ống cổ tay
C. Viêm đa cơ
D. U cột sống !!!
E. Nhược cơ
F. Viêm đa dây thần kinh
Câu 6: Nguyên nhân do bệnh thần kinh ngoại biên như, chọn một câu đúng:
A. Đột quỵ
B. Chấn thương sọ não
C. U não
D. Hội chứng nhược cơ
E. Hội chứng Guillain - Barre !!!
F. Bệnh tủy sống
Câu 7: Nguyên nhân do bệnh synap thần kinh, chọn một câu đúng:
A. Viêm đa cơ
B. Nhược cơ !!!
C.Hội chứng ống cổ tay
D. Xuất huyết tủy
E. Thoát vị đĩa đệm
F. Lao cột sống
Câu 8: Liệt mặt là tình trạng đặc trưng bởi, chọn một câu đúng:
A. Nhân dây VII ở cầu não có ba phần
B. Phần trên phụ trách cả mặt từ cằm trở lên
C. Phần dưới phụ trách nửa mặt dưới và tủy sống
D. Nhân phần trên được tủy sống chi phối còn nhận phần dưới chỉ được vỏ não bên đổi diện
chi phối
E. Khi tổn thương một bán cầu não chỉ gây liệt nửa mặt dưới cùng bên
F. Các nếp nhăn trên mặt, mất các nếp nhăn trán, mắt nhắm không kín (liệt VII ngoại
biên) !!!
Câu 9: Liệt mặt trung ương được mô tả, chọn một câu đúng:
A. Biểu hiện lâm sàng chỉ liệt nữa mặt
B. Có dấu hiệu Charles - Bell. Tổn thương từ vỏ não tới trên nhân dây VII (bó vỏ - nhân)
D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi bình thường !!!
E. Thính lực giảm
F. Không bài tiết nước mắt, nước bọt
Câu 10: Chỉ định của điện cơ, chọn một câu ngoại trừ:
A. Các dạng bệnh thần kinh ngoại biên.
B. Bệnh synap thần kinh cơ.
C. Bệnh lý tại cơ.
D. Bệnh nơron vận động
E. Các dạng bệnh thần kinh trung ương !!!
F. Liệt chu kỳ
Câu 11: Chỉ định của chụp cắt lớp vi tính trong thần kinh, chọn một câu ngoại trừ:
A. Tụ máu ngoài màng cứng
B. Đột quỵ: nhồi máu não, xuất huyết não.
C. Chấn thương sọ não ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu !!!
D. Các tổn thương viêm, nhiễm.
E. Phù não.
Câu 1: Triệu chứng liệt mặt ngoại biên có biểu hiện, chọn một câu đúng:
A. Khi nhìn bình thường thì hai bên mặt cân đối
B. Khi bệnh nhân cử động, mặt và mắt rất cân đối rõ rệt hơn.
C. Dấu hiệu Charles - Bell: biểu hiện là khi bệnh nhân nhắm mắt chủ động, mắt bên liệt
nhắm không kín, nhãn cầu vận động xuống dưới và ra ngoài.
D. Các triệu chúng khác: Liệt dây VII ngoại biên có thể đi kèm theo liệt nửa người kiểu trung
ương bên đối diện như trong hội chứng Millard - Gubler hay hội chứng Foville cầu não dưới
!!!
E. Các cơ mặt bị kéo về bên tỗn thương, nhân trung bị kéo lệch về bên lành.
F. Nửa mặt bên bệnh cử động, mất nếp nhăn trán và nếp nhăn khóe mắt, lông mày hơi sụp
xuống, má hơi xệ, rãnh mũi - má mờ, góc mép miệng bị xệ xuống.
Câu 2: Khám ngôn ngữ bao gồm đánh giá, chọn một câu ngoại trừ:
A. Sự thông hiểu
B. Trôi chảy
C. Định danh
D. Lặp lại
E. Nghe !!!
F. Đọc, viết
Câu 3: Rối loạn ngôn ngữ Broca có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Đây là kiểu rối loạn ngôn ngữ mà bệnh nhân không hiểu được lời nói
B. Có thể trả lời thích hợp được
C. Nói lưu loát.
D. Trên bán cầu ưu thế (vùng Broca).
E. Kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở thùy chẩm
F. Kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở hồi trán !!!
Câu 4: Rối loạn ngôn ngữ Wernicke có biểu hiện, chọn một câu đúng:
A. Đây là tổn thương mà bệnh nhân có thể hiểu được những từ ngữ được nói hoặc viết.
B. Bệnh nhân không thể hiểu được bất kỳ y lệnh hoặc câu hỏi nào !!!
C. Rối loạn này do tổn thương ở phần sau hồi trán trên bán cầu ưu thế (vùng Wemicke).
D. Lời nói không lưu loát
E. Lời nói có trật tự.
F. Nhận diện được các ký tự được viết mà không có điếc hoặc mù.
Câu 5: Hội chứng liệt nửa người là, chọn một câu đúng:
A. Hiện tượng giảm hoặc mất vận động hữu ý của một tay, hai chân của cơ thể
B. Có thể kèm theo liệt mặt cùng bên hay đối bên, hoặc một số triệu chứng khác tùy theo vị
trí tổn thương !!!
C. Liệt nửa người do tổn thương toàn bộ đường vận động hữu ý (bó tháp)
D. Có thể ở nhiều vị trí khác nhau: Tiểu não, bao trong
E. Tỗn thương cầu não, tủy sống
F. Tỗn thương thân não, đĩa đệm
Câu 6: Nguyên nhân liệt nửa người xuất hiện đột ngột, chọn một câu ngoại trừ:
A.Chấn thương sọ não
B. Đột quỵ
C. Huyết khối mạch máu não
D. Dập não
E. U não !!!
F. Máu tụ dưới màng cứng
Câu 7: Hội chứng liệt mềm hai chi dưới biểu hiện lâm sàng có đặc điểm, chọn một câu
đúng:
A. Vận động của liệt hai chân mức độ khác nhau, nếu do viêm tủy cắt ngang hoặc do choáng
tủy thường có liệt nặng nề đồng đều ở ngọn chỉ và gốc chi, nếu liệt do viêm đa dây thần kinh
thưởng liệt ngọn chỉ nặng hơn gốc chi !!!
B. Trương lực cơ tăng rõ rệt, các chi mềm nhũn, không duy trì được tư thế
C. Phản xạ gân cơ chỉ dưới, phản xạ da bụng, da bìu giảm hay mất, có phản xạ bệnh lý tháp
D. Rối loạn cảm giác, cảm giác có thể tăng hoặc rối loạn kiểu phân ly
E. Rối loạn cơ vòng - sinh dục, bí đại tiểu tiện, nếu tổn thương chóp tủy sẽ rối loạn cơ vòng
kiểu trung ương
F. Phản ứng thoái hóa điện thường âm tính.
Câu 8: Liệt cứng có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Vận động sức cơ tăng, ngọn chi nặng hơn gốc chi
B. Trương lực cơ giảm kiểu co cứng tháp
C. Phản xạ gân xương giảm, lan tỏa, có thể có cơn rung giật bàn chân và rung giật bánh chè
D. Có thể có phản xạ tự động tủy: 2 co
E. Có phản xạ bệnh lý bó tháp cả 2 bên
F. Không có phản ứng thoái hóa điện !!!
Câu 9: Một số thể lâm sàng liệt hai chi dưới, chọn một câu ngoại trừ:
A. Hội chứng Brown - Séquard
B.Hội chứng cắt ngang tủy toàn bộ
C. Hội chứng thiếu máu cục bộ tủy
D. Hội chứng cột sống cổ !!!
E. Hội chứng cột sau đơn thuần
F. Hội chứng sừng trước
Câu 10: Nguyên nhân gây hội chứng chùm đuôi ngựa thường gặp là, chọn một câu
đúng:
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống
C. Thoát vị đĩa đệm !!!
D. Viêm đa dây thần kinh
E. Loãng xương
F. Viêm tủy
Câu 1: Hệ thống tháp gồm, chọn một câu đúng:
A. 1 phần
B. 2 phần !!!
C. 3 phần
D. 4 phần
E. 5 phần
F. 6 phần
Câu 2: Hệ thống bó vỏ gai gồm, chọn một câu đúng:
A. Bắt nguồn từ nơron nằm ở diện vận động của tiểu não. Sợi trục của những nơron này tạo
thành vành tia đi qua cánh tay sau bao trong rồi xuống 1/3 dưới hành tủy
B. Mỗi một nhóm nơron chỉ huy nhiều nhóm cơ nhất định của cơ thể theo hình người lộn
ngược, trong đó bàn tay chiếm diện tích rất lớn nằm ở phần dưới, chân nằm ở mặt trong bán
cầu, bàn chân chiếm diện tích lớn hơn đùi
C. Tại đây, phần lớn 50 % số sợi của bó này bắt chéo sang bên đối diện hình thành nên bó
tháp chéo hay bó vỏ gai bên
D. Phần còn lại 10 % không bắt bắt chéo tạo nên bỏ tháp thẳng, đi thẳng xuống tủy sống rồi
bắt chéo qua mép trước tủy để tận cùng ở sừng trước tủy bên kia !!!
E. Tất cả đều đúng
F. Tất cả đều sai
Câu 3: Liệt nữa người có bao nhiêu thể, chọn một câu đúng :
A. 2 !!!
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
F. 7
Câu 4: Hội chứng liệt mềm nửa người có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Liệt mềm nửa người thưởng là tạm thời, xuất hiện ngay sau khi tổn thương !!!
B. Sức cơ bình thường, yếu liệt nửa người.
C. Liệt V trung ương (tổn thương trên cầu não) hay ngoại biên.
D. Trương lực cơ tăng
E. Phản xạ gân xương tăng
F. Không có dấu hiệu Babinski.
Câu 5: Hội chứng liệt cứng nửa người có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Liệt cứng nửa người có thể xuất hiện ngay nhưng thường là giai đoạn đầu
B. Sức cơ mất vận động nửa người kèm theo.
C. Liệt VII trung ương (tổn thương trên cầu não) hay ngoại biên !!!
D. Trương lực cơ giảm.
E. Giảm phản xạ gân xương
F. Phản xạ da bụng da bìu còn
Câu 6: Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Liệt V là trung ương.
B. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương, đồng đều
C. Không có rối loạn cảm giác
D. Không có rối loạn ngôn ngữ
E. Bán manh đồng danh !!!
F. Cơn động kinh toàn thể
Câu 7: Liệt nửa người do tổn thương bao trong , chọn một câu đúng:
A. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương không đồng đều
B. Không rối loạn cảm giác. Tuy nhiên, trường hợp tổn thương lan rộng vào đồi thị thi liệt
phối hợp với rối loạn cảm giác
C.Rối loạn ngôn ngữ aphasia
D. Các sợi của bỏ tháp đi tập trung ở vùng này qua 1 diện rất hẹp !!!
E. Câu A, B, C đúng
F. Câu B, C, D đúng
Câu 1: Loạn trương lực cơ (myotonie), chọn một câu đúng:
A. Là hiện tượng khó khởi động, biểu hiện bằng khi co cơ mạnh và đột ngột thì giãn cơ chậm
và khó
B. Loạn trương lực cơ chỉ khu trú ở một cơ chứ không bao giờ lan toả ở nhiều cơ
C. Thường giảm lên khi bị lạnh, khi cảm động
D. Loạn trương lực cơ không phải là dấu hiệu đặc trưng cho một số bệnh loạn dưỡng cơ tiến
triển
E. A và B đều đúng !!!
F. C và D đều đúng
Câu 2: Theo quy ước của Hội y học Anh (Medical Research Council - MRC) cơ lực
được
chia thành mấy mức độ, chọn một câu đúng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6 !!!
F. 7
Câu 3: Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (bệnh Duchenne), chọn một câu đúng:
A. Teo cơ ở gốc chi, đối xứng giảm dần
B. Cơ lực giảm dần, có giả phì đại ở cẳng chân hoặc cẳng tay !!!
C. Phản xạ cơ mất; thời trị kéo dài trên 20 milli giây
D. Điện cơ có biên độ cao, thời gian ngắn
E. Các men trong máu giảm, sinh thiết thấy các tế bào teo đồng đều
F. Có hiện tượng giảm xơ và tăng tạo tình trạng giả phì đại
Câu 4: Viêm cơ là, chọn một câu đúng:
A. Viêm cơ do vi khuẩn: Sưng, nóng, đỏ, đau, sau đó thành mủ; có hội chứng nhiễm khuẩn;
chọc dò có mủ và vi khuẩn
B. Viêm cơ miễn dịch (viêm da và cơ, viêm đa cơ): Sưng đau, cứng chắc, sau đó teo cứng,
không bao giờ hoá mủ. Điện cơ thấy biến đổi hình dạng và thời gian các xung điện thế răng
cưa thời gian dài; sinh thiết thấy tổn thương viêm không đặc hiệu, có nhiều lympho bào và
thoái hoá dạng tơ huyết
C. Viêm cơ miễn dịch: Sưng, nóng, đỏ, đau, sau đó thành mủ; có hội chứng nhiễm khuẩn;
chọc dò có mủ và vi khuẩn
D. Viêm cơ do vi khuẩn (viêm da và cơ, viêm đa cơ): Sưng đau, cứng chắc, sau đó teo cứng,
không bao giờ hoá mủ. Điện cơ thấy biến đổi hình dạng và thời gian các xung điện thế răng
cưa thời gian dài; sinh thiết thấy tổn thương viêm không đặc hiệu, có nhiều lympho bào và
thoái hoá dạng tơ huyết
E. A và B đều đúng !!!
F. C và D đều đúng
Câu 5: Loạn dưỡng cơ gồm 2 loại chính, chọn một câu đúng:
A. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (bệnh Thomsen, Steinert)
B. Loạn dưỡng cơ có rối loạn trương lực (bệnh Duchenne)
C. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (bệnh Duchenne)
D. Loạn dưỡng cơ có rối loạn trương lực (bệnh Thomsen, Steinert)
E. A và B đều đúng
F. C và D đều đúng !!!
Câu 6: Hội chứng thường gặp trong bệnh lý cơ vân gồm có, chọn một câu sai:
A. Viêm cơ
B. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực
C. Loạn dưỡng cơ có rối loạn trương lực
D. Liệt chu kỳ do giảm K+ máu
E. Liệt chu kỳ do giảm Na+ máu !!!
F. Cứng cơ do giảm Ca++ máu
Câu 7: Hội chứng thường gặp trong bệnh lý cơ vân gồm có, chọn một câu đúng:
A. Mỏi cơ
B. Loạn dưỡng cơ viêm cơ có loạn trương lực
C. Loạn dưỡng cơ đau cơ có rối loạn trương lực
D. Liệt chu kỳ do giảm K+ máu !!!
E. Liệt chu kỳ do giảm Na+ máu
F. Cứng cơ do giảm Glucose máu
Câu 8: Hội chứng nhược cơ thường gặp trong bệnh lý cơ vân có đặc điểm, chọn một
câu sai:
A. Mỏi cơ

B. Sụp mi

C. Mỏi cơ nhai

D. Phản ứng co cơ liên tục Jolly (+)

E. Điện cơ thấy tần số vẫn đều trong khi biên độ tăng dần !!!

F. Tất cả những dấu hiệu về lâm sàng và phản ứng điện giảm hoặc mất sau khi tiêm
prostigmin

Câu 9: Xương cơ thể người có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Có chức năng chống đỡ cơ thể
B. Là nơi dự trữ, bổ sung lượng calci cần thiết cho cơ thể
C. Hỗ trợ hoạt động sinh lý của cơ thể: màng tế bào cơ vân, dẫn truyền thần kinh,
đông máu...
D. Về mặt cấu trúc người ta phân biệt xương đặc và xương sụn
E. Câu A, B và C đúng !!!
F. Câu A, B và D đúng
Câu 10: Về hoá học và cấu trúc có thể chia xương thành mấy thành phần, chọn một câu
đúng:
A. 2
B. 3
C. 4 !!!
D. 5
E. 6
F. 7
Câu 11: Về hoá học có thể chia xương thành mấy thành phần, chọn một câu đúng:
A. 2 !!!
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
F. 7
Câu 1: Về hoá học có thể chia xương thành các khung như sau, chọn một câu đúng:
A. Khung sụn
B. Khung xương
C. Khung khớp
D. Khung protein !!!
E. Khung Albumin
F. Khung Priceptor
Câu 2: Về hoá học khung protein có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. 95% là các sợi collagen
B. Được tạo nên bởi hydroxyprolin và hydroxylysine
C. 1% là chất cơ bản liên kết các sợi collagen
D. Bản chất là aminopolysaccharid
E. 2% là các tế bào xốp !!!
F. 2% là nước
Câu 3: Tổ chức xương được tạo nên với mục đích, chọn một câu sai:
A. Phát triển và củng cố bằng sự điều hoà của ba quá trình tạo xương, huỷ xương, phát
triển xương !!!
B. Với sự tham gia của tạo cốt bào và huỷ cốt bào
C. Được điều chỉnh bởi các yếu tố nội tiết tố cận giáp (PTH)
D. Yếu tố tăng trưởng của tuyến yên (SH)
E. Điều hòa bởi thyroxin, cortison, testosterone
F. Điều hòa vitamin D, calcitomin
Câu 4: Những biểu hiện bệnh lý của xương có thể xếp thành mấy loại, chọn một câu
đúng:

A. 2 !!!

B. 3

C. 4

D. 5

E. 6

F. 7

Câu 5: Những biểu hiện bệnh lý của xương có đặc điểm, chọn một câu sai:

A. Những thay đổi về hình thái

B. Thay dổi về đại thể mà chẩn đoán dựa vào thăm khám lâm sàng và X-quang.

C. Những thay đổi về cấu trúc

D. Thay đổi về vi thể, muốn xác định phải tiến hành làm các xét nghiệm và chụp X-
quang.

E. Do đó triệu chứng về xương sẽ được nghiên cứu lần lượt: lâm sàng, X-quang và
xét nghiệm.

F. Do đó triệu chứng về xương sẽ được nghiên cứu lần lượt: lâm sàng, xét nghiệm và
X- quang !!!

Câu 1: Triệu chứng cơ năng của xương có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Biến dạng xương
B. Lạo xạo xương
C. Mất liên tục xương
D. Đau xương !!!
E. Loãng xương
F. Yếu xương
Câu 2: Triệu chứng cơ năng của xương có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Biến dạng xương
B. Lạo xạo xương
C. Mất liên tục xương
D. Loãng xương
E. Gãy xương tự nhiên !!!
F. Yếu xương
Câu 3: Triệu chứng cơ năng của đau nhiều ở xương dài và cột sống có đặc điểm,
chọn một câu sai:
A. Lơxêmi cấp
B. Bệnh đa u tuỷ xương
C. Bệnh huyết sắc tố
D. Bệnh thiếu máu huyết tán
E. Ung thư phế quản gây hội chứng đau khớp !!!
F. Cận ung thư
Câu 4: Triệu chứng cơ năng của gãy xương tự nhiên có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Sau một va chạm
B. Sau chấn thương nhẹ
C. Loãng xương
D. Đa u tuỷ xương
E. Ung thư di căn vào xương
F. Gãy xương ở các đốt sống được biểu hiện bằng tình trạng trượt đốt sống chèn ép vào
tuỷ hay các rễ thần kinh !!!
Câu 5: Triệu chứng thực thể thay đổi về hình dáng và kích thước của xương, chọn một
câu sai:
A. Bệnh khổng lồ

B. To đầu chi trong u tuyến yên: xương to và dài hơn bình thường.

C. Bệnh lùn do loạn sản xương !!!


D. Do rối loạn chuyển hoá chất mucopolysac- charid

E. Bệnh Morquio

F. Bệnh Hurler

Câu 1: Triệu chứng thực thể những dị dạng từng phần của cơ thể của xương, chọn một
câu sai:
A. Loạn sản sọ
B. Loạn sản đầu
C. Loạn sản mặt
D. Loạn soản tay chân, ngón
E. Loạn sản lồng ngực, cột sống
F. Đơn độc, không phối hợp với các dị dạng của các bộ phận khác !!!
Câu 2: Có thể là một khối u đơn độc hay nhiều khối ở nhiều nơi, u xương có đặc điểm
sau, chọn một câu đúng:

A. Cố định trên đầu xương

B. Di động

C. Mật độ thường rắn !!!

D. Đôi khi có thể mềm hoặc nhão (bệnh đa u tuỷ xương)

E. Một số khối u ác tính phát triển nhanh thấy da nhăn

F. Giãn mạch dưới da, sờ vào thấy lạnh

Câu 3: Triệu chứng và hội chứng bệnh lý xương khớp có đặc điểm sau, chọn một câu
sai:

A. Các bệnh khớp chiếm phần chủ yếu trong các bệnh về bộ máy vận động,

B. Nhiều bệnh khớp mang tính chất xã hội như thoái hoá khớp, viêm khớp dạng thấp...

C. Chiếm một tỷ lệ khá cao trong nhân dân.

D. Ngoài các bệnh khớp đơn thuần, có rất nhiều bệnh nội khoa có triệu chứng ở khớp
như thần kinh, nội tiết, tiêu hoá, hô hấp, nhiễm khuẩn

E. Thăm khám khớp chiếm một vị trí quan trọng trong quá trình thăm khám bệnh nói
riêng !!!
F. Mặc dù trong những năm gần đây đã có nhiều tiến bộ về các xét nghiệm thăm dò cận
lâm sàng

Câu 4: Triệu chứng cơ năng của khớp có đặc điểm sau, chọn một câu sai:

A. Đau khớp

B. Cứng khớp buổi sáng

C. Phá rỉ khớp

D. Dấu hiệu bật lò xo

E. Dấu hiệu lạo xạo

F. Sưng khớp !!!

Câu 5: Triệu chứng cơ năng của khớp có đặc điểm sau, chọn một câu sai:

A. Đau khớp

B. Cứng khớp buổi sáng

C. Phá rỉ khớp

D. Dấu hiệu bật lò xo

E. Biến dạng khớp !!!

F. Dấu hiệu lắc rắc

Câu 6: Triệu chứng cơ năng hay gặp của khớp, chọn một câu đúng:

A. Đau khớp !!!

B. Cứng khớp buổi sáng

C. Phá rỉ khớp

D. Dấu hiệu bật lò xo

E. Biến dạng khớp

F. Dấu hiệu lắc rắc

Câu 1: Triệu chứng cơ năng của đau khớp có đặc điểm, chọn một câu sai:

A. Vì người bệnh thường không phân biệt được đau ở ngay tại khớp
B. Không phân biệt được đau các phần cạnh khớp như cơ, xương, gân, dây chằng
C. Ở cột sống thì xác định phần nào: cổ, lưng, thắt lưng, đau ở một điểm hay cả vùng, ở
giữa hay bên cạnh
D. Một số vị trí của đau khớp có thể mang ý nghĩa gợi ý chẩn đoán như đau ngón chân
cái trong bệnh gút
E. Đau các khớp nhỏ ở hai bàn tay là dấu hiệu sớm của bệnh viêm khớp dạng thấp
F. Đau ở vùng khớp cùng chậu trong bệnh thoái hóa !!!
Câu 2: Triệu chứng cơ năng của đau khớp có tính chất, chọn một câu sai:

A. Đau cố định hay từng đợt

B. Đau tăng dần và lan sang các vị trí khác

C. Đau đối xứng hai bên

D. Đau có liên quan đến vận động

E. Tư thế, thời tiết

F. Cần phân biệt với cảm giác mỏi ở cột sống và xương là dấu hiệu thường thấy ở
các bệnh toàn thân (cúm, sốt rét, thiếu máu...) !!!

Câu 3: Triệu chứng cơ năng của đau khớp có tính chất, chọn một câu sai:

A. Đau do viêm (thấp khớp, viêm mủ, viêm lao...): đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều
về đêm, kèm theo các dấu hiệu khác như nóng, đỏ, sưng

B. Đau có tính chất cơ giới (thoái hoá, dị dạng): đau tăng khi vận động, lao động, giảm
và hết khi nghỉ ngơi

C. Nên chú ý có những bệnh khớp mặc dù tổn thương rất nhiều nhưng hoàn toàn không
đau, đó là những bệnh thần kinh có mất cảm giác nông (bệnh Tabès, bệnh xơ cột bên teo
cơ !!!

D. Ngược lại có trường hợp đau rất nhiều nhưng không tìm thấy tổn thương ở khớp (hội
chứng thấp khớp tân sản - ung thư)

E. Vì đau là một dấu hiệu mang nhiều tính chất chủ quan, phụ thuộc vào từng trạng thái
tinh thần, từng thời gian và từng cá thể

F. Do đó để lượng giá mức đau người ta phải dựa vào nhiều phương pháp và kết hợp
các dấu hiệu khác

Câu 4: Các phương pháp lượng giá dấu hiệu đau khớp và cột sống như sau, chọn một
câu đúng:
A. Đánh giá bằng thang nhìn
B. Đánh giá bằng dụng cụ tỳ nén vào khớp (chỉ số Ritichier)
C. Đánh giá bằng khả năng làm các động tác sinh hoạt hàng ngày
D. Đánh giá mức độ đau bằng số lần dậy trong đêm, bằng sức bóp của bàn tay, bằng số
thuốc giảm đau dùng trong ngày
E. Câu A, B và C đúng

F. Câu A, C và D đúng !!!

Câu 5: Các phương pháp lượng giá dấu hiệu đau khớp và cột sống bằng dụng cụ tỳ nén
vào khớp (chỉ số Ritchie) dùng một que cứng có đầu tròn ấn tỳ vào khớp với một áp lực
nhất định kết quả như sau, chọn một câu đúng:
A. Đau nhiều thì cho 3 điểm
B. Đau vừa 2 điểm
C. Đau ít 1 điểm
D. Không đau 0 điểm
E. Câu A, B, C đúng
F. Câu A, B, C và D đúng !!!
Câu 1: Ngoài những thay đổi có giá trị để chẩn đoán các bệnh thần kinh điện cơ giúp
chẩn đoán một số bệnh cơ vân: thời gian và biên độ các sóng giảm, chọn một câu đúng:
A. Dưới 600 micro V !!!
B. Dưới 700 micro V
C. Dưới 800 micro V
D. Dưới 900 micro V
E. Dưới 10000 micro V
F. Dưới 11000 micro V
Câu 2: Ngoài những thay đổi có giá trị để chẩn đoán các bệnh thần kinh điện cơ giúp
chẩn đoán một số bệnh cơ vân, chọn một câu đúng:
A. Thời gian và biên độ các sóng giảm, tăng sóng đa pha, cơ co nhẹ đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ thấp !!!
B. Thời gian và biên độ các sóng tăng, giảm sóng đa pha, cơ co nhẹ đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ thấp
C. Thời gian và biên độ các sóng giảm, tăng sóng đa pha, cơ co mạnh đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ thấp
D. Thời gian và biên độ các sóng tăng, giảm sóng đa pha, cơ co mạnh đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ thấp
E. Thời gian và biên độ các sóng giảm, tăng sóng đa pha, cơ co vừa đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ thấp
F. Thời gian và biên độ các sóng giảm, giảm sóng đa pha, cơ co nhẹ đã có đồ thị giao thoa
với các sóng biên độ cao
Câu 3: Trong các bệnh loạn trương lực cơ, chọn một câu đúng:
A. Giảm biên độ các sóng, giảm thời gian xung, giảm điện thế đa pha, chỉ một co bóp nặng
hay chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc
B. Giảm biên độ các sóng, giảm thời gian xung, tăng điện thế đa pha, chỉ một co bóp nặng
hay chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc
C. Giảm biên độ các sóng, giảm thời gian xung, tăng điện thế đa pha, chỉ một co bóp nhẹ hay
chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc !!!
D. Tăng biên độ các sóng, tăng thời gian xung, tăng điện thế đa pha, chỉ một co bóp nhẹ hay
chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc
E. Tăng biên độ các sóng, giảm thời gian xung, giảm điện thế đa pha, chỉ một co bóp nặng
hay chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc
F. Tăng biên độ các sóng, tăng thời gian xung, tăng điện thế đa pha, chỉ một co bóp nặng hay
chọc kim vào đã gây ngay một tràng điện thế dày đặc
Câu 4: Trong các bệnh loạn trương lực cơ, chỉ một co bóp nhẹ hay chọc kim vào đã gây
ngay một tràng điện thế dày đặc trong, chọn một câu đúng:
A. 2-6 giây
B. 2-4 giây !!!
C. 4-6 giây
D. 4-8 giây
E. 6-8 giây
F. 6-10 giây
Câu 5: Xét nghiệm sinh hoá, về các men. Xét nghiệm Creatinkinase (CK), Creatin
Phosphat Kinase (CPK), chọn một câu đúng:
A. Bình thường dưới 200 U/l - 37°c !!!
B. Bình thường dưới 250 U/l - 37°c
C. Bình thường dưới 300 U/l - 37°c
D. Bình thường dưới 350 U/l - 37°c
E. Bình thường dưới 400 U/l - 37°c
F. Bình thường dưới 450 U/l - 37°c
Câu 6: Các xét nghiệm men thường được dùng để chẩn đoán các bệnh về cơ vân, chọn
một câu đúng:
A. Creatinkinase (CK), Creatin Phosphat Kinase (CPK): Bình thường dưới 150 U/l - 37°C
B. Creatinkinase (CK), Creatin Phosphat Kinase (CPK): Bình thường dưới 200 U/l - 37°C
C. Lactico dehydrogenase (LDH): Bình thường 200 – 430 U/1 - 37°C
D. Lactico dehydrogenase (LDH): Bình thường 230 – 460 U/1 - 37°C
E. A và C đúng
F. B và D đúng !!!
Câu 7: Một số xét nghiệm sinh hoá khác trong các bệnh về cơ vân, chọn một câu đúng:
A. Xét nghiệm về viêm và nhiễm khuẩn: Máu lắng, công thức máu, sợi huyết...
B. Các xét nghiệm miễn dịch: Đối với các bệnh cơ có nguyên nhân miễn dịch người ta tìm
kháng thể kháng nhân, kháng ADN, tế bào Hargrave, định lượng bổ thể..., tìm hiểu hệ thống
HLA
C. Các xét nghiệm điện giải: Đặc biệt là Ca++ và K+ có nhiều liên quan đến sự hoạt động
của cơ. Có thể xét nghiệm định lượng bằng sinh hoá hoặc tìm dấu hiệu gián tiếp qua điện tim
D. Các xét nghiệm thăm dò hình thái: Sinh thiết cơ, siêu âm, chụp các khối cơ bằng cắt lớp
vi tính (CT Scanner),...
E. Chụp nhấp nháy với đồng vị phóng xạ, chụp hồng ngoại, chụp mạch...
F. Tất cả đều đúng !!!
Câu 8: Các phương pháp chụp Xquang, cắt lớp vi tính, công hưởng từ, chọn một câu
đúng:
A. Chụp cắt lớp thường để phát hiện các tổn thương có kích thước nhỏ và ở sâu
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) và chụp cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) có khả năng
phát hiện các tổn thương có kích thước nhỏ và ở sâu
C. Chụp cắt lớp thường để phát hiện các tổn thương sớm và khu trú
D. Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) và chụp cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) có khả năng
phát hiện các tổn thương có các tổn thương sớm và khu trú
E. B và C đều đúng !!!
F. A và D đều đúng
Câu 9: Những tổn thương xquang cơ bản của xương, chọn một câu đúng:
A. Loãng xương lan toả, thấy ở trên tất cả các xương: do bất động, do bệnh khớp, do loạn
dưỡng phản xạ Soudeck
B. Đậm đặc lan toả nhiều nơi: bệnh xương hoá đá, ngộ độc fluor. Tập trung ở một phần của
xương: ung thư di căn !!!
C. Rải rác xen kẽ với thưa xương: loãng xương nguyên phát, nhuyễn xương, còi xương
D. Loãng xương khu trú: bệnh Paget, viêm xương mạn tính. Đặc xương ở dưới sụn ở đầu
xương gặp trong tình trạng hư khớp
E. Khuyết xương: tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành hình tròn hay bầu
dục (viêm xương, lao xương, di căn ung thư...)
F. Hốc xương: mất một phần tổ chức xương ở phần đầu hoặc thân xương. Có thể gặp trong u
xương (nguyên phát hoặc di căn), trong bệnh chuyển hoá (bệnh xương khớp mạn tính do gút,
bệnh cường cận giáp, viêm khớp dạng thấp...)
Câu 10: Xét nghiệm calci - phospho máu sử dụng trong bệnh xương, chọn một câu
đúng:
A. Calci máu: bình thường 3,5 mmol/l (100mg/l) giảm trong cường cận giáp, u xương thứ
phát
B. Phospho máu: 0,65 - l,5 mmol/l (30-40mg/l) tăng trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
C. Calci máu: bình thường 2,5mmol/l (100mg/l) tăng trong cường cận giáp, u xương thứ phát
D. Phospho máu: 0,95 - l,3 mmol/l (30-40mg/l) giảm trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
E. A và B đúng
F. C và D đúng !!!

Câu 1: Về các men, (LDH) bình thường, chọn một câu đúng:
A. 230 – 460 U/1 - 37°c !!!
B. 330 – 460 U/1 - 37°c
C. 330 – 480 U/1 - 37°c
D. 230 – 480 U/1 - 37°c
E. 280 – 460 U/1 - 37°c
F. 280 – 480 U/1 - 37°c
Câu 2: Về các men, Aldolase (fructose 1- 6 diphosphatase (FDP) khoảng, chọn một câu
đúng:
A. 10 đơn vị/lít
B. 8 đơn vị/lít
C. 6 đơn vị/lít !!!
D. 4 đơn vị/lít
E. 3 đơn vị/lít
F. 2 đơn vị/lít
Câu 3: Một số xét nghiệm sinh hoá khác, chọn một câu đúng:
A. Myoglobin có 10 nanogam/lml máu !!!
B. Myoglobin có 12 nanogam/lml máu
C. Myoglobin có 14 nanogam/lml máu
D. Myoglobin có 16 nanogam/lml máu
E. Myoglobin có 18 nanogam/lml máu
F. Myoglobin có 20 nanogam/lml máu
Câu 4: Khi cơ bị phá huỷ nhiều giải phóng một loại mucoprotein, thải ra nước tiểu,
được phát hiện bằng phản ứng, chọn một câu đúng:
A. Donagio
B. Donaggio !!!
C. Donaggo
D. Donago
E. Donaagio
F. Donnaggio
Câu 5: Xét nghiệm về viêm và nhiễm khuẩn, chọn một câu đúng:
A. Máu lắng !!!
B. Ta tìm kháng thể kháng nhân
C. Kháng ADN
D. Tế bào Hargrave
E. Tìm hiểu hệ thống HLA
F. K+
Câu 1: X quang loãng xương lan toả, chọn một câu đúng:
A. Loãng xương do bất động
B. Loãng xương do bệnh khớp
C. Loãng xương do loạn dưỡng phản xạ Soudeck
D. Loãng xương nguyên phát !!!
E. Tất cả đều sai
F. Tất cả đều đúng
Câu 2: X quang loãng xương lan toả, chọn một câu đúng:
A. Loãng xương do bất động
B. Loãng xương do bệnh khớp
C. Loãng xương do loạn dưỡng phản xạ Soudeck
D. Loãng xương nhuyễn xương !!!
E. Tất cả đều sai
F. Tất cả đều đúng
Câu 3: X quang loãng xương khu trú, chọn một câu đúng:
A. Loãng xương nguyên phát
B. Nhuyễn xương
C. Còi xương
D. Loãng xương do loạn dưỡng phản xạ Soudeck !!!
E. Tất cả đều sai
F. Tất cả đều đúng
Câu 4: X quang loãng xương khu trú, chọn một câu đúng:
A. Loãng xương nguyên phát
B. Nhuyễn xương
C. Còi xương
D. Loãng xương do bệnh khớp !!!
E. Tất cả đều sai
F. Tất cả đều đúng
Câu 5: X quang loãng xương đậm đặc lan toả nhiều nơi, chọn một câu đúng:
A. Bệnh Paget
B. Viêm xương mạn tính
C. Ung thư di căn !!!
D. Loãng xương nguyên phát
E. Loạn dưỡng phản xạ Soudeck
F. Tất cả đều đúng
Câu 1: X quang loãng xương đậm đặc lan toả nhiều nơi, chọn một câu đúng:
A. Bệnh Paget
B. Viêm xương mạn tính
C. Bệnh xương hoá đá !!!
D. Loãng xương nguyên phát
E. Loạn dưỡng phản xạ Soudeck
F. Tất cả đều đúng
Câu 2: Khuyết xương, chọn một câu đúng:
A. Mất một phần tổ chức xương ở phần đầu hoặc tủy xương
B. Mất một phần tổ chức xương ở phần tủy hoặc thân xương
C. Mất một phần tổ chức xương ở phần đầu hoặc thân xương !!!
D. Mất một phần tổ chức xương ở phần đầu xương
E. Mất một phần tổ chức xương ở phần thân xương
F. Tất cả đều sai
Câu 3: Hốc xương, câu đúng nhất, chọn một câu đúng:
A. Tổ chức xương bị mất một phần đầu tạo thành hình tròn hay mảng
B. Tổ chức xương bị mất một phần thân tạo thành hình nốt hay bầu dục
C. Tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành hình tròn hay mảng
D. Tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành hình tròn hay mảng
E. Tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành nốt hay bầu dục
F. Tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành hình tròn hay bầu dục !!!
Câu 4: Bệnh mọc thêm xương Bessel – Hagen, chọn một câu đúng:
A. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình tai thỏ
B. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình tròn
C. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình bầu dục
D. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình nấm !!!
E. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình đũa
F. Xương mọc từ phần sụn nối của các xương dài như hình muỗng
Câu 5. Chọn phát biểu đúng, chọn một câu đúng:
A. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong hư khớp, cầu xương trong bệnh viêm
cột sống dính khớp !!!
B. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong u tuỷ xương, cầu xương trong bệnh viêm
cột sống dính khớp
C. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong hư khớp, cầu xương trong bệnh u tuỷ
xương
D. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong hư khớp, cầu xương trong bệnh bệnh
mọc thêm xương Bessel - Hagen
E. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong lao xương, cầu xương trong bệnh viêm
cột sống dính khớp
F. Hình ảnh gai xương, cầu xương: gai xương trong hư khớp, cầu xương trong bệnh lao
xương !!!
Câu 1: Các xét nghiệm sử dụng trong bệnh xương Calci máu, chọn một câu đúng:
A. Bình thường 2,5mmol/l !!!
B. Bình thường 3,5mmol/l
C. Bình thường 4,5mmol/l
D. Bình thường 5,5mmol/l
E. Bình thường 6,5mmol/l
F. Bình thường 7,5mmol/l
Câu 2: Chọn phát biểu đúng, chọn một câu đúng:
A. Calci máu: tăng trong cường cận giáp, u xương thứ phát !!!
B. Calci máu: giảm trong cường cận giáp, u xương thứ phát
C. Calci máu: tăng trong cường cận giáp, giảm trong u xương thứ phát
D. Calci máu giảm trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
E. Calci máu tăng trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
F. Calci máu giảm trong cường cận giáp, tăng trong thiếu vitamin D
Câu 3: Phospho máu, bình thường, chọn một câu đúng:
A. 0,75 - l,3mmol/l
B. 0,85 - l,3mmol/l
C. 0,95 - l,3mmol/l !!!
D. 0,75 - l,5mmol/l
E. 0,85 - l,5mmol/l
F. 0,95 - l,5mmol/l
Câu 4: Chọn phát biểu đúng, chọn một câu đúng:
A. Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, u xương thứ phát
B. Phospho máu: giảm trong cường cận giáp, u xương thứ phát
C. Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, giảm trong u xương thứ phát
D. Phospho máu: giảm trong cường cận giáp, tăng trong thiếu vitamin D
E. Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
F. Phospho máu: giảm trong cường cận giáp, thiếu vitamin D !!!
Câu 5. Calci niệu, chọn một câu đúng:
A. 100 - 250mg/l !!!
B. 100 - 260mg/l
C. 100 - 270mg/l
D. 100 - 280mg/l
E. 100 - 290mg/l
F. 100 - 300mg/l
Câu 1: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Nhận định đúng về tuyến nội tiết, chọn câu đúng?
A. Tuyến nội tiết là những tuyến tiết ra các hormon
B. Các chất này đổ vào mạch máu đi của tuyến chính ngay ở cả tế bào của tuyến, các tĩnh
mạch nằm trong tuyến, các tân mạch từ tuyến đi ra

C. Ngoài tuyến nội tiết kinh điển, còn có hệ thần kinh nội tiết, đó là vùng dưới đồi và một số
nhân trên thị.

D. Ngày nay, ngoài hệ thống nội tiết kinh điển và hệ thần kinh nội tiết, người ta còn thấy hệ
thống nội tiết lan toả
E. Các tế bào của hệ thống nội tiết lan toả gặp trong ống tiêu hoá đường mật, tụy, đường hô
hấp, bộ máy sinh dục của 2 giới, tuyến giáp, tuyến vú
F. Tất cả đều đúng!!!

Câu 2: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Các hội chứng Cushing cận ung thư, Basedow cận ung thư,
ung thư tuyến giáp trạng được xếp vào loại do tổ chức APUD sinh ra và người ta gọi
chúng là gì, chọn câu đúng?

A. AUDIME

B. APUDOME!!!

C. APODUME

D. AUDOME

E. ADUPUME

F. APUDOM

Câu 3: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Tóc, lông mi, lông mày khô và dễ rụng trong suy giáp trạng,
thưa trong suy sinh dục kết hợp với da xanh, thiếu máu gặp trong hội chứng nào, Chọn
câu sai?

A. Hội chứng Apert Gallais.

B. Hội chứng suy dinh dưỡng

C. Hội chứng thiếu máu thiếu sắt

D. Hội chứng Sheehan !!!

E. Hội chứng Turner


F. Hội chứng Bartter

Câu 4: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Bệnh nhân rậm lông nhiều, đồng thời lại mọc nhiều chứng cá
gặp trong hội chứng nào, Chọn câu sai?

A. Hội chứng Apert Gallais.!!!

B. Hội chứng suy dinh dưỡng

C. Hội chứng thiếu máu thiếu sắt

D. Hội chứng Sheehan

E. Hội chứng Turner

F. Hội chứng Bartter

Câu 5: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Về niêm mạc môi, má, lợi: sạm niêm mạc cùng với sạm da
thường gặp trong bệnh, chọn câu đúng?

A. Bệnh Cushing
B. Bệnh sắc tố melanin
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh Addison!!!

E. Bệnh thừa sắt

F. Bệnh nám da

Câu 6: Hội chứng tăng tiết Prolactin máu, chọn một câu đúng:
A. Prolactin là một Polypeptid do thuỳ sau tuyến yên tiết ra
B. Tăng tiết prolactin cũng ức chế sinh dục do feed - back âm tính đối với bài tiết LH - RH
của vùng dưới đồi và tăng tính thụ cảm của tuyến sinh dục đối với LH
C. Ở nam giới: bệnh nhân có suy sinh dục (liệt dương, giảm tình dục), đôi khi gặp vú to ở
nam giới, rất ít khi có sữa !!!
D. Ở giai đoạn sớm, khi u phát triển to, có thể gây hội chứng u tuyến yên
E. Prolactin huyết tương tăng cao (trên 20ng/ml) và giảm đi một cách đáng kể sau khi dùng
các chất ức chế bài tiết prolactin (L - Dopa và nhất là Bromocriptin)
F. Người bình thường Prolactin < 10 (ng/ml)
Câu 7: Hội chứng suy thuỳ trước tuyến yên, chọn một câu đúng:
A. Do khối u tuyến yên không chế tiết
B. Hoại tử tuyến yên do shock giảm thể tích
C. Tổn thương toàn bộ thuỳ trước tuyến yên gây thiếu một số ít hormon thuỳ trước tuyến yên
D. Các triệu chứng do suy 3 trục chính: suy giáp, suy sinh dục, suy thượng thận !!!
E. A và D đều đúng !!!
F. B và C đều đúng
Câu 8: Đái tháo nhạt thể dưới đồi hoặc - tuyến yên, chọn một câu đúng:
A. Hormon chống bài niệu (ADH) được sản xuất ở nhân trên thị và nhân cạnh não thất ở
vùng dưới đồi, được vận chuyển qua các sợi trục thần kinh tới tích luỹ ở thuỳ sau tuyến yên
B. Khi áp lực thẩm thấu của huyết tương trên 300 mosm/ kg hoặc giảm thể tích huyết tương
gây kích thích bài tiết ADH
C. Hormon chống bài niệu làm tăng tái hấp thu nước ống lượn xa và ống góp do làm tăng
tính thấm của tế bào biểu mô ống thận
D. Đái nhiều: là triệu chứng chính quan trọng nhất, số lượng nước tiểu trên 5 lít/24 giờ, có
thể tới 10 – 25L/24 giờ hoặc hơn thế nữa
E. A và C đều đúng !!!
F. B và D đều đúng
Câu 9: Hội chứng u tuyến yên, chọn một câu đúng:
A. Nhức đầu: thường khu trú sau hốc mắt hoặc 2 bên thái dương
B. Nhức đầu: khi có cơn cấp tính, dùng thuốc giảm đau thông thường đỡ đau
C. Chèn ép thần kinh thị giác, gây giảm thị lực, rối loạn thị trường mà hay gặp và điển hình
nhất là bán manh thái dương 2 bên do u chèn ép vào giao thoa thị giác
D. Khám đáy mắt ở giai đoạn muộn, có thể thấy phì đại thần kinh thị, cuối cùng dẫn đến
giảm thị lực
E. A và C đều đúng !!!
F. B và D đều đúng
Câu 10: Giải phẫu sinh lý tuyến giáp, chọn một câu đúng:
A. Nằm ở mặt trước cổ, gồm 2 thuỳ và 1 eo ở giữa ôm lấy mặt trước và mặt bên của khí
quản, phía dưới các sụn thanh quản
B. Ở người lớn, tuyến giáp nặng khoảng 60g
C. Tuyến giáp tổng hợp và bài tiết 2 loại hormon chủ yếu là thyroxin (T4) và Triodothyronin
(T3)
D. Quá trình sinh tổng hợp và bài tiết hormon trên gồm 4 giai đoạn
E. A và C đều đúng !!!
F. B và D đều đúng

Câu 1: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Trình tự khám tuyến giáp, chọn câu đúng?

A. Nhìn, sờ và đo, nghe!!!

B. Nhìn, nghe, đo, sờ

C. Nhìn, sờ, gõ, nghe

D. Nhìn, nghe, gõ, sờ

E. Nhìn, đo, nghe, sờ

F. Nhìn, sờ, nghe, đo

Câu 2: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon nào sau đây nằm ở thùy sau tuyến yên?

A. ACTH

B. LH

C. FSH

D. TSH

E. Oxytocin!!!

F. GH

Câu 3: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon nào sau đây nằm ở thùy sau tuyến yên?

A. ACTH

B. LH

C. FSH

D. TSH

E. ADH!!!

F. GH

Câu 4: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?
A. ACTH

B. CRH!!!

C. FSH

D. TSH

E. ADH

F. GH

Câu 5: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?

A. ACTH

B. MSH

C. FSH

D. GHRH!!!

E. TSH

F. LH

Câu 1: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?

A. ACTH

B. TRH!!!

C. FSH

D. Oxytocin

E. TSH

F. LH

Câu 2: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?

A. ACTH

B. PIF!!!
C. FSH

D. Oxytocin

E. TSH

F. LH

Câu 3: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?

A. ACTH

B. FSH

C. SRIS!!!

D. Oxytocin

E. TSH

F. LH

Câu 4: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hormon thần kinh nào sau đây nằm ở vùng hạ đồi?

A. ACTH

B. FSH

C. PRF!!!

D. Prolactin

E. TSH

F. LH

Câu 5: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hôn mê nhiễm toan lactic trong đái tháo đường phần lớn có
nguyên nhân từ việc điều trị bằng thuốc hạ đường huyết nào?

A. Biguanide!!!

B. TZD
C. SU
D. DPP-4i
E. SGLUT-2i
F. Insulin
Câu 1: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Trong hôn mê toan lactic, xét nghiệm lactat máu thường?
A. Trên 5mg/l

B. Trên 6mg/l
C. Trên 7mg/l !!!
D. Trên 8mg/l
E. Trên 9mg/l
F. Trên 10mg/l
Câu 2: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Triệu chứng kinh điển trong đái tháo đường, chọn câu đúng:
A. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân không rõ nguyên nhân!!!

B. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân không rõ nguyên nhân

C. Ăn nhiều, uống nhiều, mắt mờ nhiều, sụt cân không rõ nguyên nhân

D. Ăn nhiều, uống nhiều, mắt mờ nhiều, tăng cân không rõ nguyên nhân

E. Ăn nhiều, uống nhiều, khát nhiều, tiểu nhiều

F. Ăn nhiều, uống nhiều, khát nhiều, tiểu nhiều

Câu 3: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Nhận định về Pheochromocytom, chọn câu đúng?

A. Là u tổ chức bắt màu của tuỷ thượng thận, dẫn tới hạ huyết áp

B. Là u tổ chức bắt màu của vỏ thượng thận, dẫn tới cao huyết áp

C. Là u tổ chức bắt màu của tuỷ thượng thận, không làm thay đổi huyết áp

D. Là u tổ chức bắt màu của vỏ thượng thận, dẫn tới hạ huyết áp

E. Là u tổ chức bắt màu của tuỷ thượng thận, dẫn tới cao huyết áp!!!

F. Tất cả đều sai

Câu 4: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Pheochromocytom ác tính phần lớn là di căn ra xương, gan,
phổi, chiếm khoảng bao nhiêu %, chọn câu đúng:

A. 1%
B. 5%

C. 10%!!!

D. 15%

E. 20%

F. Tất cả đều sai

Câu 5: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Tứ chứng Addison bao gồm, chọn câu đúng?
A. Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, hạ áp, sụt cân!!!
B. Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, hạ áp, tăng cân
C. Sạm da và niêm mạc, chán ăn, hạ áp, sụt cân
D. Sạm da và niêm mạc, chán ăn, hạ áp, tăng cân
E. Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, tăng áp, sụt cân
F. Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, tăng áp, tăng cân
Câu 1: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hội chứng Olick là do nguyên nhân nào, chọn câu đúng?
A. Thiếu 18 OH lase
B. Thiếu 18 dehydrogenase !!!
C. Thiếu enzym C20 - 22 desmolase

D. Thiếu enzym 3 beta dehydrogenase

E. Thiếu enzym 17 alpha - hydroxylase

F. Thiếu men 11 bê ta HO lase

Câu 2: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hội chứng Wilkins Shepperd là do nguyên nhân nào, chọn
câu đúng?
A. Thiếu 18 OH lase
B. Thiếu 21 - OH lase!!!
C. Thiếu enzym C20 - 22 desmolase

D. Thiếu enzym 3 beta dehydrogenase

E. Thiếu enzym 17 alpha - hydroxylase

F. Thiếu men 11 bê ta HO lase


Câu 3: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hội chứng Biglieri là do nguyên nhân nào, chọn câu đúng?
A. Thiếu 18 OH lase
B. Thiếu 18 dehydrogenase
C. Thiếu enzym C20 - 22 desmolase

D. Thiếu enzym 3 beta dehydrogenase

E. Thiếu enzym 17 alpha – hydroxylase!!!

F. Thiếu men 11 bê ta HO lase

Câu 4: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hội chứng Bongiovani là do nguyên nhân nào, chọn câu
đúng?
A. Thiếu 18 OH lase
B. Thiếu 18 dehydrogenase
C. Thiếu enzym C20 - 22 desmolase

D. Thiếu enzym 3 beta dehydrogenase !!!

E. Thiếu enzym 17 alpha - hydroxylase

F. Thiếu men 11 bê ta HO lase

Câu 5: CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Hội chứng Prader và Gurtner là do nguyên nhân nào, chọn
câu đúng?
A. Thiếu 18 OH lase
B. Thiếu 18 dehydrogenase
C. Thiếu enzym C20 - 22 desmolase !!!

D. Thiếu enzym 3 beta dehydrogenase

E. Thiếu enzym 17 alpha - hydroxylase

F. Thiếu men 11 bê ta HO lase

You might also like