You are on page 1of 28

Câu 1: Các triệu chứng thần kinh thường gặp là, chọn 1 câu sai:

A. Yếu cơ
B. Liệt mặt
C. Rối loạn ngôn ngữ
D. Liệt nữa người !!!
Câu 2: Triệu chứng nơron vận động trên gồm có, chọn một câu đúng:
A. Tăng trương lực cơ !!!
B. Phản xạ gân cơ giảm
C. Không có dấu hiệu babinski
D. Run giật bó cơ
Câu 3: Độ 0/5 có đặc điểm, chọn một câu đúng :
A. Không co cơ !!!
B. Có co cơ
C. Cử động bình thường
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương như, chọn một câu đúng:
A. Đột quỵ
B. U não
C. Bệnh tủy sống
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 5: Nguyên nhân do bệnh thần kinh ngoại biên như, chọn một câu đúng:
A. Thoát vị đĩa đệm
B. U tủy
C. Hội chứng ống cổ tay !!!
D. Hội chứng nhược cơ
Câu 6: Liệt mặt trung ương khi tổn thương từ vỏ não tới trên nhân dây VII (bó vỏ -
nhân) biểu hiện lâm sàng là, chọn một câu đúng:
A. Chỉ liệt 1/4 dưới của mặt !!!
B. Có dấu hiệu Charles - Bell
C. Không bài tiết nước bọt
D. Mất cảm giác 2/3 trước lưỡi
Câu 7: Triệu chứng liệt mặt ngoại biên biểu hiện trên lâm sàng là, chọn một câu đúng:
A. Nhân trung bị kéo lệch về bên tỗn thương
B. Không có dấu hiệu Charles – Bell
C. Các cơ mặt bị kéo về bên tỗn thương
D. Khi nhìn bình thường thì hai bên mặt không cân đối !!!
Câu 8: Rối loạn ngôn ngữ tiếng anh có tên là, chọn một câu đúng:
A. Alphaseasa
B. Alphasila
C. Aphasia !!!
D. Alphasalia
Câu 9: Các hội chứng thường gặp trong bệnh lý thần kinh là, chọn một câu đúng:
A. Liệt cơ
B. Liệt mặt
C. Hội chứng liệt nữa người !!!
D. Yếu cơ
Câu 10: Liệt nửa người được định nghĩa là, chọn một câu đúng:
A. Hiện tượng giảm hoặc mất vận động hữu ý của một tay, một chân cùng một bên cơ thể !!!
B. Hoặc một số triệu chứng khác và không theo vị trí tổn thương
C. Không kèm theo liệt mặt cùng bên hay đối bên.
D. Tất cả đều sai
Câu 1: Yếu cơ được đặc trưng bởi mức độ yếu của cơ do duy nhất nguyên nhân tổn
thương như, chọn một câu đúng:
A. Tổn thương thần kinh trung ương
B. Ngoại biên
C. Bệnh synap thần kinh cơ
D. Tất cả đều sai !!!
Câu 2: Độ 3/5 có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Cử động thắng được trọng lực, chỉ thắng được sức cản yếu
B. Có co cơ
C. Cử động nhưng không thắng được trọng lực
D. Cử động thắng được trọng lực nhưng không thắng được sức cản !!!
Câu 3: Dấu hiệu Charles – Bell có biểu hiện là, chọn một câu đúng:
A. Mắt bên liệt nhắm không kín !!!
B. Nhãn cầu vận động lên trên và vào trong
C. Nhãn cầu vận động xuống dưới và ra ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Khám ngôn ngữ bao gồm, chọn một câu ngoại trừ:
A. Đánh giá sự thông hiểu
B. Định danh
C. Lặp lại
D. Sức cơ !!!
Câu 5: Các bất thường về phát âm cần phân biệt với rối loạn ngôn ngữ, chọn một câu
đúng:
A. Nói khó
B. Rối loạn phát âm
C. Liệt dây thần kinh thanh quản
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 6: Yếu cơ được mô tả Yếu cơ được đặc trưng bởi mức độ yếu của cơ do nhiều
nguyên nhân tổn thương như: tổn thương thần kinh trung ương, ngoại biên, bệnh
……………….thần kinh cơ, bệnh cơ, điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu
đúng:
A. Myalin
B. Synap !!!
C. Mylin
D. Tế bào
Câu 7: Yếu cơ có nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương như: đột quỵ,
……………………, u não, chấn thương sọ não– thoái hóa não, bệnh tủy sống và cột
sống, điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu đúng:

A. Áp xe não

B. Nhồi máu não

C. Xuất huyết não

D. Viêm não !!!

Câu 8: Trong liệt mặt, đặc điểm của nhân dây 7 cầu não có ……………………., phần
trên phụ trách nửa mặt trên (từ đuôi khóe mắt trở lên) còn phần dưới phụ trách nửa
mặt dưới, điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu đúng:

A. Một phần

B. Hai phần !!!


C. Ba phần

D. Bốn phần

Câu 9: Nguyên nhân do tổn thương thần kinh trung ương (nơron vận động trên) nhồi
máu vùng động mạch ……………………………….., nhồi máu lỗ khuyết, xuất huyết não, u
não, ápxe não, dị dạng mạch máu não, điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu
đúng:

A. Não trước

B. Não giữa !!!

C. Não sau

D. Não trong

Câu 10: Rối loạn ngôn ngữ aphasia - do tổn thương trung tâm ngôn ngữ ở bán cầu ưu
thế gây rối loạn trong sử dụng ngôn ngữ…………….., điền vào chỗ trống từ thích hợp,
chọn một câu đúng:

A. Giao tiếp !!!

B. Nghe

C. Hiểu

D. Viết

Câu 11: Rối loạn ngôn ngữ Broca là kiểu rối loạn ngôn ngữ mà bệnh nhân vẫn
……………….. được lời nói nhưng không thể trả lời thích hợp được và nói không lưu
loát, điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu đúng:

A. Nghe
B. Viết
C. Đọc
D. Hiểu !!!
Câu 1: Cơ chế gây yếu cơ được phân loại theo phân bố giải phẫu như, chọn một câu
đúng:
A. Nơron vận động trên
B. Nơron vận động dưới
C. Các triệu chứng khác đi kèm
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 2: Rối loạn ngôn ngữ Broca là kiểu rối loạn ngôn ngữ, chọn một câu đúng:
A. Bệnh nhân vẫn hiểu được lời nói !!!
B. Trả lời thích hợp
C. Nói lưu loát
D. Kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở tiểu não
Câu 3: Nguyên nhân do bệnh synap thần kinh cơ như, chọn một câu đúng:
A. Xuất huyết tủy
B. Lao cột sống
C. Hội chứng nhược cơ !!!
D. Hội chứng ống cổ tay
Câu 4: Nhân dây VII ở cầu não gồm có mấy phần, chọn một câu đúng:
A. 1
B. 2 !!!
C. 3
D. 4
Câu 5: Yếu cơ được đặc trưng bởi mức độ yếu của cơ do nhiều nguyên nhân tổn
thương như, chọn một câu đúng:
A. Tổn thương thần kinh trung ương, ngoại biên
B. Bệnh synap thần kinh cơ, bệnh cơ
C. A và B đúng !!!
D. A và B sai
Câu 6: Cơ chế gây yếu cơ được phân loại theo, chọn một câu đúng:
A. Phân bố giải phẫu và các triệu chứng khác đi kèm !!!
B. Phân bố về sinh lý và các triệu chứng khác đi kèm.
C. Phân bố về chức năng và các triệu chứng khác đi kèm
D. Phân bố hóa sinh và các triệu chứng khác đi kèm
Câu 7: Thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, chọn một
câu đúng
A. Độ 0/5: Không co cơ.
B. Độ 1/5: Co cơ
C. Độ 2/5: Cử động nhưng không thắng được trọng lực.
D. A, B, C đều đúng !!!
Câu 8: Thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, chọn một
câu đúng:
A. Độ 3/5: Cử động không thắng được trọng lực nhưng thắng được sức cản
B. Độ 4/5: Cử động không thắng được trọng lực, chỉ thắng được sức cản yếu.
C. Độ 5/5: Cử động bình thường !!!
D. Độ 5/5: Cử động bình thường, nhưng không thắng được sức cản mạnh
Câu 9: Rối loạn ngôn ngữ Broca kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở bán cầu
ưu thế là, chọn một câu đúng:
A. Hồi trán trên
B. Hồi trán giữa
C. Hồi trán dưới !!!
D. Hồi trán sau
Câu 9: Rối loạn ngôn ngữ Wernicke kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở bán
cầu ưu thế là, chọn một câu đúng:
A. Phần trước hồi thái dương trên
B. Phần sau hồi thái dương trên !!!
C. Phần sau hồi thái dương dưới
D. Phần trước hồi thái dương dưới
Câu 10: Liệt nửa người do tổn thương một phần hay toàn bộ đường vận động hữu ý
(…………………), điền vào chỗ trống từ thích hợp, chọn một câu đúng:
A. Võ não
B. Bó tháp !!!
C. Tủy sống
D. Nhu mô não
Câu 1: Thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh gồm có, tố đa
là, chọn một câu đúng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 4/5
D. 5/5 !!!
Câu 2: Rối loạn ngôn ngữ Wernicke bệnh nhân có biểu hiện, chọn một câu đúng:
A. Không nhận diện được bất kỳ ký tự nào được viết mà không có điếc hoặc mù
B. Hiểu được những từ ngữ được nói hoặc viết
C. Bệnh nhân không thể hiểu được bất kỳ y lệnh hoặc câu hỏi nào !!!
D. Lời nói không lưu loát nhưng có trật tự
Câu 3: Triệu chứng liệt mặt ngoại biên biểu hiện trên lâm sàng là, chọn một câu đúng:
A. Lông mày không sụp xuống
B. Góc mép miệng bình thường
C. Mất nếp nhăn trán và nếp nhăn khóe mắt !!!
D. Rãnh mũi - má không mờ
Câu 4: Rối loạn ngôn ngữ bao gồm, chọn một câu ngoại trừ:
A. Vận động
B. Tiếp nhận
C. Cảm giác !!!
D. Dẫn truyền
Câu 5: Rối loạn ngôn ngữ dẫn truyền bệnh nhân có biểu hiện, chọn một câu ngoại trừ:
A. Đây là biểu hiện mà bệnh nhân khó khăn trong việc lặp lại các cụm từ hoặc định danh các
đồ vật.
B. Nhưng có thể làm theo các y lệnh
C. Rối loạn này do tổn thương ở các bó cung hoặc các sợi liên kết giữa vùng Broca và
Wernicke
D. Tất cả đều sai !!!
Câu 6: Dấu hiệu Charles – Bell, chọn một câu đúng:
A. Biểu hiện là khi bệnh nhân nhắm mắt thụ động
B. Mắt bên liệt nhắm kín
C. Nhãn cầu vận động lên trên và ra ngoài !!!
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Liệt VII là trung ương.

B. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương, không đồng đều.

C. Rối loạn cảm giác

D. Không rối loạn ngôn ngữ aphasia !!!

Câu 8: Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. . Rối loạn ngôn ngữ.
B. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương đồng đều !!!

C. Bán manh đồng danh.

D. Cơn động kinh cục bộ

Câu 9: Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Bán manh đồng danh !!!
B. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương đồng đều

C. Không rối loạn cảm giác

D. Không rối loạn ngôn ngữ aphasia

Câu 10: Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương đồng đều

B. Không rối loạn cảm giác

C. Cơn động kinh cục bộ !!!

D. Không rối loạn ngôn ngữ aphasia.

Câu 1: Một số thể lâm sàng liệt hai chi dưới gồm có, chọn một câu sai:
A. Hội chứng Brown - Séquard
B. Hội chứng cắt ngang tủy toàn bộ
C. Hội chứng thiếu máu cục bộ tủy
D. Tất cả đều sai !!!
Câu 2: Độ 1/5 có đặc điểm, chọn một câu đúng :
A. Không co cơ
B. Có co cơ !!!
C. Cử động bình thường
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương như, chọn một câu đúng:
A. Đột quỵ !!!
B. Hội chứng Guillain - Barre
C. Hội chứng ống cổ tay
D. Viêm đa dây thần kinh
Câu 4: Nguyên nhân do bệnh thần kinh ngoại biên như, chọn một câu đúng:
A. Đột quỵ
B. Viêm não
C. Nhồi máu tủy
D. Viêm đa dây thần kinh !!!
Câu 5: Liệt mặt trung ương khi tổn thương từ vỏ não tới trên nhân dây VII (bó vỏ -
nhân) biểu hiện lâm sàng là, chọn một câu đúng:
A. Chỉ liệt 1/4 trên của mặt
B. Không có dấu hiệu Charles – Bell !!!
C. Không bài tiết nước mắt
D. Tổn thương thính lực
Câu 1: Bộ máy vận động gồm, chọn một câu đúng:
A. Hệ cơ xương và khớp !!!
B. Hệ cơ và khớp
C. Hệ thần kinh và khớp
D. Hệ cơ xương và thần kinh
Câu 2: Hệ cơ gồm mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại !!!
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 3: Cơ vận động được cấu tạo bởi hai thành phần cơ bản là, chọn một câu đúng:
A. Actin và Myosin !!!
B. Myosin và Hemo
C. Hemo và Actin
D. Globin và Hemo
Câu 4: Sự vận động của cơ dưới sự kích thích của các thần kinh vận động nối tế bào cơ
bằng các synap thông qua trung gian hoá học là, chọn một câu đúng:
A. Acetylcholin, men cholinesterase và ion Ca++ !!!
B. Acetylcystein, men cholinesterase và ion Na+
C. Acetylcholin, men cholinesterase và ion Na+
D. Acetylcystein, men cholinesterase và ion K+
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất của cơ vân là, chọn một câu đúng:
A. Cơ
B. Sợi cơ
C. Bó cơ
D. Tơ cơ !!!
Câu 6: Các bệnh của bộ máy vận động có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Bệnh khớp và xương gặp ở mọi lứa tuổi nhất là ở trẻ em và người lớn tuổi
B. Chiếm tới 12% trong dân số
C. Bệnh cơ chiếm tỉ lệ khá cao !!!
C. Trên 50% với những người trên 60 tuổi
Câu 7: Cơ vận động được cấu tạo gồm có, chọn một câu đúng:
A. 1 phần
B. 2 phần !!!
C. 3 phần
D. 4 phần
Câu 8: Cơ gồm có, chọn một câu đúng:
A. Cơ vân hay cơ xương, cơ trơn
B. Cơ vân, cơ trơn và cơ đặc biệt
C. Cơ vân hay cơ xương, cơ trơn và cơ đặc biệt !!!
D. Cơ vân hay cơ xương và cơ đặc biệt
Câu 9: Cơ vận động được cấu tạo gồm có, chọn một câu đúng:
A. Cơ vận động được cấu tạo bởi Actin và Myonal
B. Cơ vận động được cấu tạo bởi Actin và Myosin !!!
C. Cơ vận động được cấu tạo bởi Accin và Myosin
D. Cơ vận động được cấu tạo bởi Actin và Myrosin
Câu 10: Đơn vị nhỏ nhất của cơ vân là, chọn một câu đúng:
A. Tế bào !!!
B. Bó cơ
C. Sợi cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Các triệu chứng cơ năng bất thường của bệnh lý cơ gồm có, chọn một câu sai:
A. Mỏi cơ - yếu cơ
B. Đau cơ
C. Chuột rút
D. Co giật cơ !!!
Câu 12: Các triệu chứng cơ năng bất thường của bệnh lý cơ gồm có, chọn một câu sai:
A. Các cơn co cứng cơ
B. Máy giật và run thớ cơ
C. Phì đại cơ !!!
C. Loạn trương lực cơ
Câu 13: Các triệu chứng cơ năng bất thường của bệnh lý cơ gồm có, chọn một câu
đúng:
A. Các cơn co cứng cơ
B. Đau cơ
C. Chuột rút
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 14: Triệu chứng mỏi cơ, yếu cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Thường là dấu hiệu sớm khiến bệnh nhân đi khám
B. Cảm giác mỏi, co cứng cơ !!!
C. Khó làm động tác ở phần cơ bị tổn thương
C. Có thể phối hợp với rối loạn cảm giác (đau, tê bì, bỏng rát...)
Câu 15: Triệu chứng mỏi cơ, yếu cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Khó cầm nắm
B. Khó căng cơ !!!
C. Chạy nhảy, đi đứng
D. Khó nhắm mở mắt
Câu 1: Triệu chứng hiệu mỏi cơ hay yếu cố định hay tăng dần, mỏi cơ xuất hiện sau
một vài động tác hay hiện tượng chóng mỏi cơ gặp trong, chọn một câu đúng:
A. Bệnh nhược cơ !!!
B. Bệnh liệt cơ
C. Bệnh co cơ
D. Bệnh căng cơ
Câu 2: Triệu chứng yếu cơ xuất hiện từng giai đoạn, từng chu kỳ gặp trong bệnh , chọn
một câu đúng:
A. Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm Natri máu
B. Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm Calci máu
C. Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm kali máu !!!
D. Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm Clo máu
Câu 3: Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm kali máu có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Yếu cơ xuất hiện sau một vài động tác
B. Từng chu kỳ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai !!!
Câu 4: Triệu chứng yếu cơ tăng dần, nặng dần trong bệnh, chọn một câu đúng:
A. Tăng trương lực cơ
B. Co cứng cơ
C. Mỏi cơ
D. Loạn dưỡng cơ tiến triển !!!
Câu 5: Triệu chứng đau cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Đau khu trú ở một cơ thường do căng cơ !!!
B. Đau lan toả khó xác định gặp trong một số bệnh toàn thân
C. Cần chú ý một số vị trí đau của gân, bao gân, dây chằng
D. Dễ nhầm với khớp cơ, hoặc xương
Câu 1: Triệu chứng chuột rút có đặc điểm, chọn một câu đúng:

A. Là hiện tượng co cứng chủ động một nhóm cơ, một cơ hoặc một số thớ cơ

B. Cơ cứng kèm theo viêm và tạo nên tư thế cố định đặc biệt của phần chi do cơ ấy chi phối

C. Chuột rút thường xuất hiện khi gắng sức, lạnh đột ngột, rối loạn điện giải, men !!!

D. Tất cả đều đúng


Câu 2: Triệu chứng cơn co cứng cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Do thiếu canxi (tetanie)

B. Do bệnh đột quỵ !!!

C. Do ngộ độc strychnos

D. Do động kinh.

Câu 3: Triệu chứng máy giật và run thớ cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Máy giật cơ là hiện tượng co giật toàn bộ của cơ (máy mắt, miệng...) !!!

B. Không đau, xuất hiện tự nhiên, kéo dài trong vài giây, nói chung ít có ý nghĩa bệnh lý

C. Run thớ cơ là hiện tượng co của sợi cơ, thớ cơ với biên độ nhỏ và tần số nhanh (lăn tăn)
trong một thời gian ngắn

D. Thường gặp trong các trường hợp tổn thương thần kinh ngoại biên

Câu 4: Triệu chứng máy giật và run thớ cơ có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Máy giật cơ là hiện tượng co giật toàn bộ của cơ (máy mắt, miệng...)
B. Đau, xuất hiện tự nhiên, kéo dài trong vài giây, nói chung ít có ý nghĩa bệnh lý

C. Run thớ cơ là hiện tượng co của sợi cơ, thớ cơ với biên độ lớn và tần số nhanh (lăn tăn)
trong một thời gian ngắn

D. Thường gặp trong các trường hợp tổn thương thần kinh ngoại biên !!!

Câu 5: Triệu chứng loạn trương lực cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Là hiện tượng khó khởi động

B. Biểu hiện bằng khi co cơ mạnh và từ từ thì giãn cơ chậm và khó !!!

C. Ví dụ ở tay khi nắm chặt và đột ngột thì khó mở bàn tay ra ngay

D. Ở chân khi giơ cẳng chân lên để chuẩn bị chạy hoặc bước thì khó hạ xuống ngay

Câu 6: Triệu chứng loạn trương lực cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Loạn trương lực cơ chỉ lan toả ở nhiều cơ (ở tay, chân, miệng, mắt...) !!!

B. Thường tăng lên khi bị lạnh, khi cảm động.

C. Loạn trương lực cơ là dấu hiệu đặc trưng của một số bệnh loạn dưỡng cơ tiến triển

D. Gặp trong bệnh Steinert, bệnh Thomsen

Câu 1: Triệu chứng thực thể của bệnh cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Teo cơ
B. Sưng cơ
C. Mỏi cơ !!!
D. Co cơ
Câu 2: Triệu chứng thực thể của bệnh teo cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Tỗn thương thần kinh có thể khu trú từng vùng
B. Loạn dưỡng cơ sẽ teo cơ đồng đều và không đối xứng !!!
C. Bệnh khớp xương nằm lâu sẽ teo cơ do ít vận động
D. Dùng thước dây đo chu vi các đoạn chi để đánh giá mức độ teo cơ
Câu 3: Triệu chứng thực thể của bệnh cơ sưng to có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Cơ to dần, đối xứng hai bên
B. Bóp vào chắc, không đau
C. Các dấu hiệu trên là tình trạng giả phì đại trong bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 4: Triệu chứng thực thể của bệnh cơ sưng to trong bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Cơ teo dần,
B. Bóp vào chắc, đau
C. Các dấu hiệu trên là tình trạng giả phì đại !!!
D. Không đối xứng hai bên
Câu 5: Triệu chứng thực thể của bệnh cơ sưng to có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Cơ sưng to, nóng, đỏ và đau: viêm cơ
B. Cơ sưng to sau chấn thương: tụ máu trong
C. Sưng to nhanh, cứng và dính: khối u
D. Sưng to, sau đó xơ teo cứng dần: viêm cơ calci hoá !!!
Câu 6: Triệu chứng thực thể của bệnh cơ sưng to có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Cơ sưng to sau chấn thương: tụ máu ngoài !!!
B. Sưng to nhanh, cứng và dính: khối u
C. Sưng to, cứng dần: viêm cơ calci hoá
D. Nổi cục lổn nhổn trong các cơ lan toả: một số bệnh ký sinh vật

Câu 1: Khám phản xạ cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:


A. Dùng búa phản xạ gõ trực tiếp vào cơ sẽ thấy cơ co
B. Thường tìm phản xạ ở cơ nhị đầu cánh tay, cơ tứ đầu đùi
C. Phản xạ cơ giảm trong hầu hết các bệnh loạn dưỡng cơ tiến triển !!!
D. Nếu khi kích thích mà cơ co nổi thành cục kéo dài vài chục giây mới mất thì gọi là nút co
cơ, gặp trong các bệnh loạn trương lực cơ
Câu 2: Khám đánh giá cơ lực để tìm hiện tượng giảm cơ lực, chọn một câu đúng:
A. Bằng các vận động chủ động và kháng lực

B. Bằng các nghiệm pháp chống đối, giữ tư thế, bằng lực kế

C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai !!!

Câu 3: Khám đánh giá cơ lực để tìm hiện tượng giảm cơ lực, chọn một câu đúng:
A. Người ta đánh giá cơ lực của từng cơ, từng nhóm cơ, từng đoạn chi và từng chi

B. So sánh hai bên, so sánh với người bình thường

C. Câu A và B đúng !!!


D. Câu A và B sai

Câu 4: Khám đánh giá cơ lực để tìm hiện tượng giảm cơ lực, chọn một câu đúng:
A. Giảm cơ lực gặp ở khá nhiều bệnh cơ, thường giảm đối xứng hai bên, giảm ở ngọn chi
nhiều hơn gốc chi (loạn dưỡng tiến triển)
B. Giảm cơ lực sau một số động tác và trở lại bình thường sau khi nghỉ ngơi là dấu hiệu đặc
trưng của hội chứng nhược cơ
C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai !!!

Câu 5: Hội y học Anh đánh giá cơ lực có tên là, chọn một câu đúng:
A. Medilcal Research Council
B. Medical Resealrch Council
C. Medical Research Councill
D. Medical Research Council !!!
Câu 6: Hội y học Anh đánh giá cơ lực gồm có bao nhiêu mức độ, chọn một câu đúng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6 !!!
Câu 7: Hội y học Anh đánh giá cơ lực giảm nhẹ, còn khả năng chống đối gồm mức độ,
chọn một câu đúng:
A. 3
B. 4 !!!
C. 5
D. 6
Câu 8: Hội y học Anh đánh giá cơ lực giảm rõ, giữ được tư thế gồm mức độ, chọn một
câu đúng:
A. 3 !!!
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Hội y học Anh đánh giá cơ lực giảm nhiều, chỉ còn vận động không trọng lực
gồm mức độ, chọn một câu đúng:
A. 1
B. 2 !!!
C. 3
D. 4
Câu 10: Hội y học Anh đánh giá cơ lực chỉ còn làm vài động tác nhỏ gồm mức độ, chọn
một câu đúng:
A. 1 !!!
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: Chẩn đoán điện cơ gồm mấy loại, chọn một câu đúng:
A. 1
B. 2 !!!
C. 3
D. 4
Câu 2: Chẩn đoán điện cơ gồm, chọn một câu đúng:
A. Kích thích điện và ghi điện cơ !!!
B. Kích thích điện và giãn điện cơ
C. Kích thích điện và ức chế điện cơ
D. Kích thích điện và phát điện cơ
Câu 3: Chẩn đoán điện cơ đóng một vai trò quan trọng trong chẩn đoán các bệnh, chọn
một câu đúng:
A. Cơ co
B. Cơ điện
C. Cơ trơn
D. Cơ vân !!!
Câu 4: Kích thích điện là phương pháp dùng một số loại xung điện tần số … kích thích
một số điểm ngoài da, chọn một câu đúng:
A. Thấp !!!
B. Cao
C. Trung bình
D. Siêu thanh
Câu 5: Dòng điện một chiều có xung hình vuông, chọn một câu đúng:
A. Dòng Naradic
B. Dòng Faradic
C. Dòng Galvanic !!!
D. Dòng Jocovic
Câu 6: Chẩn đoán điện cơ gồm mấy loại, chọn một câu đúng:
A. 2 loại !!!
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 7: Kích thích điện trong bệnh lý cơ xương khớp, chọn một câu đúng:
A. Dùng dòng điện một chiều có xung hình vuông (dòng Galvanic) hay dòng điện có xung
nhọn, hai pha (dòng Faradic) kích thích cơ
B. Kích thích điện để tìm cường độ cơ sở (rhéobase), thời trị (chronaxie), tính chất co bóp,
phản ứng trương lực, phản ứng co cơ liên tục...
C. A và B đúng !!!
D. A và B sai
Câu 8: Thời trị của kích thích điện, chọn một câu đúng:
A. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 1,5 lần cường độ cơ sở
B. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 2 lần cường độ cơ sở !!!
C. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 2,5 lần cường độ cơ sở
D. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 3 lần cường độ cơ sở
Câu 9: Ghi điện cơ là, chọn một câu đúng:
A. Dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần số rộng tới 10.000Hz,
khả năng phóng đại từ 10.000 - 15.000 lần
B. Dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần số rộng tới 20.000Hz,
khả năng phóng đại từ 15.000 - 25.000 lần
C. Dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần số rộng tới 20.000Hz,
khả năng phóng đại từ 10.000 - 15.000 lần !!!
D. Dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần số rộng tới 10.000Hz,
khả năng phóng đại từ 15.000 - 25.000 lần
Câu 10: Nhận xét điện cơ bình thường, chọn một câu đúng:
A. Điện cơ khi nghỉ không co bóp: thường là một đường đẳng điện !!!
B. Co cơ nhẹ: chỉ có một đơn vị vận động, là những sóng ba pha lẻ tẻ, nhịp 10 lần/giây, biên
độ 800 micro V, thời gian 7 mili giây, dạng 3 pha là chủ yếu
C. Cơ co bóp vừa: diễn đồ giàu sóng hơn và khó phân biệt từng đơn vị, đường đẳng điện
không rõ; nhịp 15 lần/giây, 4 pha, biên độ 1 mili V
D. Co bóp tối đa: các sóng chồng lên nhau, biên độ giảm, các sóng có xu thế đồng bộ hoá,
nhịp 45 lần/giây, biên độ trên 1 mili V
Câu 1: Dòng điện có xung nhọn, hai pha, chọn một câu đúng:
A. Dòng Naradic
B. Dòng Faradic !!!
C. Dòng Galvanic
D. Dòng Jocovic
Câu 2: Cường độ cơ sở, chọn một câu đúng:
A. Là cường độ dòng điện cao nhất có thể gây co bóp cơ
B. Là cường độ dòng điện trung bình có thể gây co bóp cơ
C. Là cường độ dòng điện thấp nhất có thể gây co bóp cơ !!!
D. Là cường độ dòng điện bình thường có thể gây co bóp cơ
Câu 3: Cường độ cơ sở, chọn một câu đúng:
A. Được tính bằng đơn vị mmA
B. Được tính bằng đơn vị mlA
C. Được tính bằng đơn vị mA !!!
D. Được tính bằng đơn vị kmA
Câu 4: Khi có tổn thương thần kinh, cường độ cơ sở, chọn một câu đúng:
A. Giảm hoặc mất !!!
B. Bình thường hoặc giảm
C. Bình thường hoặc tăng
D. Tăng hoặc mất
Câu 5: Thời trị, chọn một câu đúng:
A. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 5 lần cường độ cơ sở
B. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 4 lần cường độ cơ sở
C. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 3 lần cường độ cơ sở
D. Là mức thời gian tối thiểu để có thể gây co bóp cơ nhẹ nhất khi kích thích với cường độ
gấp 2 lần cường độ cơ sở !!!
Câu 1: Thời trị được tính bằng, chọn một câu đúng:
A. Mili giây !!!
B. Giây
C. Phút
D. Giờ
Câu 2: Tìm phản ứng cơ trương lực và điện trương lực, chọn một câu đúng:
A. Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 15-20 lần/phút, thời gian 2 giây !!!
B. Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 20-25 lần/phút, thời gian 2 giây
C. Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 20-25 lần/phút, thời gian 3 giây
D. Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 15-20 lần/phút, thời gian 3 giây
Câu 3: Bình thường khi bắt đầu và khi kết thúc xung đều có co bóp cơ riêng lẻ, nếu hai
co bóp nhận làm một thì là hiện tượng, chọn một câu đúng:
A. Cơ trương lực !!!
B. Điện trương lực
C. Rối loạn trương lực
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: : Bình thường khi bắt đầu và khi kết thúc xung đều có co bóp cơ riêng lẻ, nếu
xung đã kết thúc mà cơ vẫn còn co bóp thêm thì là hiện tượng, chọn một câu đúng:
A. Cơ trương lực
B. Điện trương lực !!!
C. Rối loạn trương lực
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Dùng dòng Faradic tần số 100Hz, thời gian 1 mili giây kích thích cơ sẽ gây cơn
co cơ liên tục và kéo dài, chọn một câu đúng:
A. Trên 10 phút !!!
B. Trên 15 phút
C. Trên 20 phút
D. Trên 25 phút
Câu 1: Trong bệnh nhược cơ, dùng dòng Faradic tần số 100Hz, thời gian 1 mili giây
kích thích cơ thì thời gian co cơ liên tục và kéo dài, chọn một câu đúng:
A. 1-2 phút
B. 2-3 phút !!!
C. 3-4 phút
D. 4-5 phút
Câu 2: Tính chất co bóp của cơ khi kích thích, chọn một câu đúng:
A. Cơ co bóp nhanh !!!
B. Kéo dài
C. Uốn lượn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Tính chất co bóp của cơ khi kích thích, chọn một câu đúng:
A. Cơ co bóp chậm
B. Kéo dài
C. Uốn lượn
D. Cả A, B, C đều sai !!!
Câu 4: Tính chất co bóp của cơ khi kích thích, chọn câu đúng:
A. Cơ co bóp chậm
B. Gọn chớp nhoáng !!!
C. Uốn lượn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Tính chất co bóp của cơ khi kích thích, chọn câu đúng
A. Cơ co bóp nhanh
B. Gọn chớp nhoáng
C. Đột ngột
D. Cả A, B, C đều đúng !!!
Câu 1: Ghi điện cơ, dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần
số rộng, chọn một câu đúng:
A. 15.000 Hz
B. 16.000 Hz
C. 18.000 Hz
D. 20.000Hz !!!
Câu 2: Ghi điện cơ, dùng một máy ghi lại tín hiệu của cơ khi vận động, máy có dải tần
số rộng, khả năng phóng đại từ, chọn một câu đúng:
A. 25.000 – 30.000 lần
B. 20.000 - 25.000 lần
C. 15.000 - 20.000 lần
D. 10.000 - 15.000 lần !!!
Câu 3: Điện cơ bình thường, nhận xét qua mấy giai đoạn, chọn một câu đúng:
A. 2
B. 3
C. 4 !!!
D. 5
Câu 4: Điện cơ bình thường, điện cơ khi nghỉ không co bóp, chọn một câu đúng:
A. Thường là một đường chênh xuống
B. Thường là một đường chênh lên
C. Thường là một đường đẳng điện !!!
D. Thường là một đường lúc đầu chênh lên lúc sau chênh xuống
Câu 5: Tính chất co bóp của cơ khi kích thích, chọn 1 câu sai
A. Cơ co bóp nhanh
B. Gọn chớp nhoáng
C. Đột ngột
D. Uốn lượn !!!
Câu 1: Định nghĩa tuyến nội tiết là, chọn một câu đúng:
A. Những tuyến tiết ra các hormon, các chất này đổ vào mạch máu đi của tuyến chính ngay ở
cả tế bào của tuyến.
B. Các tĩnh mạch nằm trong tuyến, các tân mạch từ tuyến đi ra.
C. Người ta cũng thấy có những chất mang tính chất hoá học của một chất nội tiết đặc hiệu.
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 2: Ngoài tuyến nội tiết kinh điển, còn có hệ thần kinh nội tiết đó là, chọn một câu
đúng:
A. Vùng dưới đồi và một số nhân trên thị. !!!
B. Vùng dưới đồi và tuyến yên
C. Vùng trên đồi
D. Vùng trên đồi và tuyến tùng
Câu 3: Một số cấu thành của hệ nội tiết lan toả được đơn giản hoá bởi các tính chất đặc
biệt với sự hiện diện của, chọn một câu đúng:
A. Serotonin, thyrocalcitonin
B. Các amin, các chất amino acid decarboxylase !!!
C. Enteroglucagon, gastrin
D. Secretin
Câu 4: Tế bào tiểu thể của động mạch cảnh hay hắc tố bào người ta gọi hệ thống này là,
chọn một câu đúng:
A. APUD !!!
B. APUE
C. APUF
D. APUR
Câu 5: Các hội chứng Cushing cận ung thư, Basedow cận ung thư, ung thư tuyến giáp
trạng được xếp vào loại do tổ chức APUD sinh ra và người ta gọi chúng là, chọn một
câu đúng:
A. ALUDOME.
B. AMUDOME.
C. APUDOME. !!!
D. ANUDOME.
Câu 6: Bệnh nội tiết có thể do rối loạn của một hay nhiều tuyến, về lâm sàng ngoài sự
thay đổi ở tuyến bao giờ cũng có thay đổi về, chọn một câu đúng:
A. Hình dáng và tâm trạng người bệnh.
B. Hình dáng và toàn thể trạng người bệnh. !!!
C. Khả năng miễn dịch và thể trạng người bệnh.
D. Khả năng miễn dịch và tâm trạng người bệnh.
Câu 7: Khám lâm sàng da, lông, tóc móng trong bệnh lý nội tiết, chọn một câu đúng:
A. Nhiệt độ da như nóng, ra mồ hôi nhiều trong bệnh Basedow !!!
B. Trong suy giáp trạng, da lúc nào cũng ẩm, lạnh rõ nhất ở bàn tay, bàn chân
C. Niêm mạc môi, má, lợi: sạm niêm mạc cùng với sạm da thường gặp trong suy sinh dục
D. Tóc, lông mi, lông mày khô và dễ rụng trong suy giáp trạng, thưa trong bệnh Addison
Câu 8: Tình trạng thể lực, tinh thần trong bệnh lý nội tiết, chọn một câu đúng:
A. Lười hoạt động và hoạt động chậm trong suy sinh dục
B. Dễ xúc động, nói nhiều hay lo sợ trong bệnh Basedow !!!
C. Trí nhớ, trí thông minh kém phát triển bệnh nhân chậm chạp, lười suy nghĩ, không tập
trung tư tưởng dựa trong suy thượng thận
D. Cơ lực lúc đầu còn khoẻ sau tăng dần trong Addison
Câu 9: Giải phẫu tuyến yên, chọn một câu đúng:
A. Tuyến yên là một tuyến rất nhỏ, nặng khoảng 0,5g nằm trong hố yên !!!
B. Thuỳ trước tuyến yên tổng hợp 5 loại Hormon có tác dụng kích thích lên các tuyến ở
ngoại biên và các tổ chức
C. Thuỳ sau (Antéhypophyse) gồm 2 tế bào chính: Các tế bào kỵ màu và các tế bào bắt màu
(tế bào ưa kiềm)
D. Tuyến yên gồm 2 thuỳ chính và 1 thùy phụ
Câu 10: Bệnh lý vùng dưới đồi - tuyến yên liên quan trực tiếp với sự tăng tiết hoặc giảm
tiết của các hormôn dưới đồi - yên, các nguyên nhân là, chọn một câu đúng:
A. Các khối u phát triển từ tổ chức không chế tiết
B. Các khối u phát triển từ tổ chức ngoài tuyến yên
C. Hãn hữu hơn là các tổn thương bẩm sinh của vùng dưới đồi
D. Tất cả đều đúng !!!
Câu 11: Hội chứng tăng tiết hormon tăng trưởng (GH), chọn một câu đúng:
A. Hormon tăng trưởng được tổng hợp ở thuỳ sau tuyến yên, có tác dụng bảo đảm sự tăng
trưởng cho đến lúc dậy thì chủ yếu nhờ tác dụng phát triển xương ở các sụn liên hợp
B. Nếu tăng tiết GH lúc trẻ con sẽ gây bệnh khổng lồ (gygantisme)
C. Hormon tăng trưởng được tổng hợp ở thuỳ sau tuyến yên
D. Nếu tăng tiết GH xảy ra sau dậy thì, khi đã kết thúc sự phát triển của các xương dài, các
sụn liên hợp đã cốt hoá, sẽ tác động chủ yếu vào vỏ xương, trên sự phát triển của các xương
dẹt và các đầu xương dài, gây bệnh to các cực (acromégalie) !!!
Câu 1: Khám lâm sàng bệnh lý nội tiết, khám da có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Xem thay đổi về màu sắc, sự xuất hiện các mảng sắc tố: chú ý khám những chỗ da đặc
biệt như cùi tay, các nếp cổ, bàn tay đặc biệt các đường nét ở lòng bàn tay, nách bẹn.
B. Nhiệt độ da như nóng, ra mồ hôi nhiều trong bệnh Basedow và ngược lại trong suy giáp
trạng, da lúc nào cũng khô, lạnh rõ nhất ở bàn tay, bàn chân.
C. Xem kỹ niêm mạc môi, má, lợi: sạm niêm mạc cùng với sạm da thường gặp trong bệnh
Addison.
D. Tóc, lông mi, lông mày khô và dễ rụng trong suy giáp trạng, thưa trong suy sinh dục. Hiện
tượng trên kết hợp với da xanh, thiếu máu gặp trong hội chứng Sheehan. Có khi lại rậm lông
nhiều, đồng thời lại mọc nhiều chứng cá, hay gặp trong hội chứng Apert Gallais. !!!
Câu 2: Khám lâm sàng bệnh lý nội tiết, khám chiều cao có đặc điểm, chọn một câu
đúng:
A. Đo chiều cao của người bệnh, đánh giá chiều cao so với tuổi tương ứng để biết cao quá
hay kém quá, nhất là với trẻ em và người trẻ tuổi.
B. Đồng thời phải do các xương dài như cẳng tay, cẳng chân, đùi, cánh tay, đo vòng đầu xem
có hiện tượng ứ não, hay đầu quá nhỏ, đo vòng ngực... đánh giá sự cân đối giữa các bộ phận.
C. Câu A, B đúng !!!
D. Câu A, B sai
Câu 3: Khám lâm sàng bệnh lý nội tiết nhìn chung để biết gồm, chọn một câu sai:
A. Tư thế lúc nghỉ ngơi, lúc đi lại
B. Hình dáng mặt, thân, các chi
C. Màu sắc tính chất của mắt !!!
D. Nhiều khi nhìn đã giúp ta nghĩ tới bệnh nào đó của tuyến nội tiết như: thay đổi mặt, các
viễn cực to ra trong bệnh to các viễn cực, bướu giáp có lồi mắt trong Basedow.
Câu 4: Khám lâm sàng bệnh lý nội tiết, bộ máy tiêu hóa khẩu vị có đặc điểm, chọn một
câu đúng:
A. Sự phát triển của bộ xương chịu ảnh hưởng không những của cận giáp trạng mà còn của
cả estrogen, cortison.
B. Loãng xương trong cushing, khiến dễ bị gẫy xương tự phát, thoái khớp trong đái tháo
đường, mất chất calci trong cường cận giáp trạng.
C. Lười hoạt động và hoạt động chậm trong suy giáp trạng. Cơ lực lúc đầu còn khoẻ sau
giảm dần trong Addison Tinh thần.
D. Chán ăn trong bệnh Simmonds, Sheehan. Ăn nhiều trong đái đường, Basedow !!!
Câu 5: Trong bệnh lý nội tiết, khám tuyến giáp bằng cách nhìn có đặc điểm, chọn một
câu sai:
A. Bình thường không nhìn thấy tuyến giáp.
B. Hơi nâng cằm lên mở rộng vùng giáp trạng cho dễ sờ. !!!
C. Khi tuyến giáp to lên cơ thể nhìn thấy và thấy di động theo nhịp nuốt.
D. Qua nhìn đánh giá sơ bộ về hình thể, kích thước, to toàn bộ hay một phần.
Câu 6: Trong bệnh lý nội tiết, khám tuyến giáp bằng cách nghe có đặc điểm, chọn một
câu đúng:
A. Bình thường không nhìn thấy tuyến giáp. Khi tuyến giáp to lên cơ thể nhìn thấy và thấy di
động theo nhịp nuốt. Qua nhìn đánh giá sơ bộ về hình thể, kích thước, to toàn bộ hay một
phần.
B. Người bệnh ngồi, tư thế thoải mái ở nơi đủ ánh sáng. Đầu hơi nghiêng ra trước để làm
trùng cơ phía trước giáp trạng.
C. Chỉ trong trường hợp bướu mạch, nghe mới thấy có tiếng thổi tâm thu hay liên tục. Khi
nằm, tiếng thổi nghe rõ hơn khi ngồi. !!!
D. Hơi nâng cằm lên mở rộng vùng giáp trạng cho dễ sờ. Ngón cái và ngón trỏ đè vào thanh
quản và cơ ức đòn chũm, sau đó bảo người bệnh nuốt sẽ thấy di động theo nhịp nuốt.
Câu 1: Tuyến yên có khối lượng khoảng, chọn một câu đúng:
A. 0,3g
B. 0,4g
C. 0,5g !!!
D. 0,6g
Câu 2: Cấu tạo tuyến yên gồm mấy thùy, chọn một câu đúng:
A. 1 thùy chính
B. 2 thùy chính !!!
C. 3 thùy chính
D. 4 thùy chính
Câu 3: Thùy trước tuyến yên tổng hợp mấy loại hoocmon, chọn một câu đúng:
A. 5 loại hormon
B. 6 loại hormon
C. 7 loại hormon !!!
D. 8 loại hormon
Câu 4: Hội chứng tăng tiết hormon tăng trưởng (GH), triệu chứng lâm sàng ở phụ nữ
có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Triệu chứng đầu tiên là tiết sữa, có thể ở một nhưng thường ở hai vú.
B. Thường gián đoạn đôi khi kín đáo, chỉ xuất hiện sau khi nặn núm vú, có khi chỉ là sữa
non, có trường hợp không tiết sữa (ở phụ nữ thiếu oestrogen).
C. Vô kinh tiên phát hoặc thứ phát, bệnh nhân thường vô sinh do ức chế hoạt động của
buồng trứng.
D. Bệnh nhân có suy sinh dục (liệt dương, giảm tình dục), đôi khi gặp vú to ở nam giới, rất ít
khi có sữa, ở giai đoạn muộn, khi u phát triển to, có thể gây hội chứng u tuyến yên. !!!
Câu 5: Hội chứng tăng tiết hormon tăng trưởng (GH) có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Hormon tăng trưởng được tổng hợp ở thuỳ trước tuyến yên, có tác dụng bảo đảm sự tăng
trưởng cho đến lúc dậy thì chủ yếu nhờ tác dụng phát triển xương ở các sụn liên hợp. !!!
B. Ngoài ra còn có một số tác dụng chuyển hoá khác như dị hoá Protid, hạ đường huyết.
C. Tuỳ theo thời điểm trong quá trình phát triển của cơ thể mà sự tăng tiết hormon tăng
trưởng có tác động giống nhau trên xương.
D. Nếu tăng tiết GH xảy ra trước dậy thì, khi đã kết thúc sự phát triển của các xương dài, các
sụn liên hợp đã cốt hoá, sẽ tác động chủ yếu vào vỏ xương, trên sự phát triển của các xương
dẹt và các đầu xương dài, gây bệnh to các cực (acromégalie).
Câu 6: Hội chứng tăng tiết prolactin máu có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Prolactin là một Polypeptid do thuỳ trước tuyến yên tiết ra.
B. Có tác dụng kích thích các tuyến sữa ở vú (đã được phát triển dưới ảnh hưởng của
oestradiol và progesteron bài tiết sữa.
C. Do khối u tuyến yên không chế tiết (u bào kỵ màu) hoặc u ở ngoài xâm lấn vào hố yên (u
sọ hầu), các u chế tiết hoại tử. !!!
D. Tăng tiết prolactin cũng ức chế sinh dục do feed - back âm tính đối với bài tiết LH - RH
của vùng dưới đồi và giảm tính thụ cảm của tuyến sinh dục đối với LH.
Câu 1: Xét nghiệm hội chứng tăng tiết prolactin máu có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Prolactin huyết tương tăng cao (trên 50ng/ml) và giảm đi một cách đáng kể sau khi dùng
các chất ức chế bài tiết prolactin (L - Dopa và nhất là Bromocriptin).
B. Prolactin huyết tương tăng cao (trên 60ng/ml) và giảm đi một cách đáng kể sau khi dùng
các chất ức chế bài tiết prolactin (L - Dopa và nhất là Bromocriptin). !!!
C. Prolactin huyết tương tăng cao (trên 70ng/ml) và giảm đi một cách đáng kể sau khi dùng
các chất ức chế bài tiết prolactin (L - Dopa và nhất là Bromocriptin).
D. Prolactin huyết tương tăng cao (trên 80ng/ml) và giảm đi một cách đáng kể sau khi dùng
các chất ức chế bài tiết prolactin (L - Dopa và nhất là Bromocriptin).
Câu 2: Nguyên nhân suy toàn bộ trước tuyến yên, chọn một câu sai:
A. Do khối u tuyến yên không chế tiết (u bào kỵ màu) hoặc u ở ngoài xâm lấn vào hố yên (u
sọ hầu), các u chế tiết hoại tử.
B. Hoại tử tuyến yên do nhồi máu não. !!!
C. Nhiễm khuẩn.
D. Viêm màng não.
Câu 3: Suy một phần vùng dưới đồi tuyến yên có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Do khối u tuyến yên không chế tiết (u bào kỵ màu) hoặc u ở ngoài xâm lấn vào hố yên (u
sọ hầu), các u chế tiết hoại tử.
B. Ít gặp, do thiếu một loại hormon tuyến yên nào đó. !!!
C. Hormon chống bài niệu (ADH) được sản xuất ở nhân trên thị và nhân cạnh não thất ở
vùng dưới đồi, được vận chuyển qua các sợi trục thần kinh tới tích luỹ ở thuỳ sau tuyến yên.
D. Khi áp lực thẩm thấu của huyết tương trên 287 mosm/ kg hoặc giảm thể tích huyết tương
gây kích thích bài tiết ADH.
Câu 4: Trong suy một phần vùng dưới đồi tuyến yên, suy giáp cao có đặc điểm, chọn
một câu đúng:
A. Tức suy giáp hậu giáp do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên, gây thiếu kích giáp tố
(TSH). !!!
B. Do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên gây thiếu kích thích thượng thận tố (ACTH).
C. Bệnh nhân không bị sạm da, chẩn đoán xác định bởi nồng độ ACTH giảm, cortisol huyết
tương tăng sau khi kích thích thượng thận bằng ACTH tổng hợp.
D. Bệnh nhân không dậy thì: cơ quan sinh dục ngoài không thiếu GH, sẽ lùn nếu kèm theo
thiếu GH.
Câu 5: Trong suy một phần vùng dưới đồi tuyến yên, suy giáp cao có đặc điểm, chọn
một câu đúng:
A. Tức suy giáp hậu giáp do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên, gây thiếu kích giáp tố
(TSH).
B. Do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên gây thiếu kích thích thượng thận tố (ACTH). !!!
C. Bệnh nhân không bị sạm da, chẩn đoán xác định bởi nồng độ ACTH giảm, cortisol huyết
tương tăng sau khi kích thích thượng thận bằng ACTH tổng hợp.
D. Bệnh nhân không dậy thì: cơ quan sinh dục ngoài không thiếu GH, sẽ lùn nếu kèm theo
thiếu GH.
Câu 6: Trong suy một phần vùng dưới đồi tuyến yên, suy giáp cao có đặc điểm, chọn
một câu sai:
A. tức suy giáp hậu giáp do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên, gây thiếu kích giáp tố
(TSH).
B. Triệu chứng suy giáp không đầy đủ và không điển hình bằng suy giáp thấp, tức suy giáp
tiên phát do các nguyên nhân tại tuyến giáp.
C. Bệnh nhân không dậy thì: cơ quan sinh dục ngoài không thiếu GH, sẽ lùn nếu kèm theo
thiếu GH. !!!
D. Chẩn đoán quyết định dựa vào nồng độ TSH giảm, ít hay không tăng lên sau kích thích
tuyến yên bằng TRH tổng hợp.
Câu 1: Lùn do tuyến yên có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A. Tác động của GH trên sự tăng trưởng của xương cần ít nhất 3 yếu tố: nồng độ GH bình
thường, somatomedin đóng vai trò trung gian và cuối cùng là có các cụ thể của somatomedin
ở các tế bào đích.
B. Lùn tuyến yên do thiếu GH:Lùn cân đối giống như một người lớn thu nhỏ lại, không
dậy thì hoặc dậy thì chậm tuổi xương chậm (ít nhất 4 - 5 năm) so với tuổi thực tế.
C. Các chức năng nội tiết khác (thượng thận, tuyến giáp) bình thường.
D. Tất cả đều đúng. !!!
Câu 2: Đái tháo nhạt thể dưới đồi hoặc tuyến yên có đặc điểm, chọn một câu sai:
A. Hormon chống bài niệu (ADH) được sản xuất ở nhân trên thị và nhân cạnh não thất ở
vùng dưới đồi, được vận chuyển qua các sợi trục thần kinh tới tích luỹ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. Khi áp lực thẩm thấu của huyết tương trên 287 mosm/ kg hoặc giảm thể tích huyết tương
gây kích thích bài tiết ADH.
C. Hormon chống bài niệu làm tăng tái hấp thu nước ống lượn xa và ống góp do làm tăng
tính thấm của tế bào biểu mô ống thận.
D. Tổn thương toàn bộ thuỳ trước tuyến yên gây thiếu tất cả các hormon thuỳ trước tuyến
yên, trong đó nổi bật các triệu chứng do suy 3 trục chính: suy giáp, suy sinh dục, suy thượng
thận. !!!
Câu 3: Tuyến giáp tổng hợp và bài tiết mấy loại hormon chủ yếu, chọn một câu đúng:
A. 2 loại !!!
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 4: Qúa trình sinh tổng hợp và bài tiết hormon của tuyến giáp gồm mấy giai đoạn,
chọn một câu đúng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7 !!!
Câu 5: Tuyến giáp nặng khoảng bao nhiêu, chọn một câu đúng:
A. 10 gram
B. 20 gram
C. 30 gram !!!
D. 40 gram
Câu 6: Tuyến giáp có đặc điểm cấu tạo gồm, chọn một câu đúng:
A. 2 thùy và 1 eo !!!
B. 3 thùy va 1 eo
C. 4 thùy và 2 eo
D. 5 thùy và 2 eo

You might also like