Professional Documents
Culture Documents
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Người bệnh bị dị vật đường ăn có thể móc họng cho dị vật ra .
A. Đúng
B. Sai
Câu 47: Khi nhận định người bệnh chảy máu mũi cần để ở tư thế ngồi, đầu cúi về
phía trước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Chăm sóc người bệnh chảy máu mũi do tăng huyết áp cần phải nhỏ thuốc
co mạch hàng ngày
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Các trường hợp chảy máu mũi thể vừa, nhất thiết phải nhét bấc mũi trước
và mũi sau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Chăm sóc người bệnh ung thư thanh quản có đeo ống thở cần chú ý tạo
môi trường sạch, ấm, ẩm để tránh biến chứng nhiễm khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Giáo dục phục hồi chức năng ở người bệnh điếc và nghễnh ngãng phải kết
hợp huấn luyện khả năng tiếp nhận bằng âm thanh, bằng thị giác, xúc giác.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52: Trẻ điếc và nghễnh ngãng sau tuổi biết nói sẽ dẫn tới câm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53 Trẻ bị điếc bẩm sinh sau tuổi biết nói sẽ dẫn tới câm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Để để tránh phản xạ nôn ọe và nguy hiểm cho trẻ em khi khám họng thời
gian đè lưỡi hợp lý nhất là:
A. > 10 giây
B. < 20 giây
C. > 30 giây
D. < 40 giây
E. > 20 giây
Câu 55: Khi khám họng, thanh quản người bệnh bị kích thích có phản xạ nôn ọe,
người điều dưỡng cần chuẩn bị thuốc tại chỗ là:
A. Xylocain 6%
B. Naphazolin 10%
E. Ephedrin 1%
Câu 56: Người điều dưỡng cần chuẩn bị thuốc dùng tại chỗ thích hợp nhất để
khám mũi xoang là:
E. Xylocain 6%
Câu 57: Mục đính của hơ gương soi thanh quản trên ngọn lửa đèn cồn khi khám
họng thanh quản,
Câu 58: Dụng cụ nhất thiết nhất cần phải có khi đo thính lực giản đơn là :
D. Ống nghe.
E. Bộ âm thoa.
Câu 59: Bệnh chứng của viêm tai giữa vào hộp sọ thường qua thành nào, gây viêm
A. Thành trong.
B. Thành sau.
C. Thành dưới.
D. Màng nhĩ.
E. Thành trên.
Câu 60: Dây thần kinh chi phối chức năng nghe và thăng bằng của tai là:
C. Thăng bằng
A. Tai ngoài
B. Tai giữa
D. Vành tai
Câu 63: Biến chứng hay gặp nhất trong viêm tai giữa
C. Liệt mặt
E. Co giật
Câu 64: Phương pháp chăm sóc hiệu quả nhất cho người bệnh bị viêm tai giữa
mãn tính là:
Câu 65: Theo dõi mức độ nặng nhẹ của người bệnh chảy mủ tai, quan trọng nhất
A. Số lượng mủ chảy ra
B. Mùi của mủ
D. Màu sắc mù
Câu 66: Nội dung quan trọng nhất trong quy trình làm thuốc tại là:
Câu 67: Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn
tính:
Câu 68: Nhận định người bệnh viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm , triệu
chứng có giá trị nhất nghĩ tới xuất ngoại là:
E. Hội chứng nhiễm trùng, vành tai vểnh ra trước, ù tai chóng mặt
Câu 69: Triệu chứng để phân biệt viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm với các
B. Sốt
Câu 70: Nội dung cần chú ý nhất khi chăm sóc người bệnh sau mổ tai xương
chũm là:
Câu 71: Thể xuất ngoại hay gặp trong viêm tai xương chũm người lớn :
Câu 72: Biến chứng thường gặp nhất trong viêm tai xương chũm là :
B. Liệt mặt
Câu 73: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe não do biến chứng của
C. Điện não đồ
D. Chụp CT-scan
Câu 74: Biện pháp tốt nhất để phục hồi vận động do biến chứng viêm tai
D. Tự tập luyện
E. Tự vận động
A. Họng mũi
B. Họng miệng
D. Sàn mũi
A. Sàn mũi
Câu 82: Triệu chứng quan trọng để chẩn đoán viêm mũi mạn tính giai đoạn sung
huyết là:
E. Đặt bông tẩm ephedrin niêm mạc cuốn mũi co hồi nhanh
Câu 83: Để thuốc phát huy tác dụng tốt nhất trước khi nhỏ mũi cần phải chú y là :
Câu 84: Cách phòng bệnh viêm mũi mạn tính tốt nhất
Câu 85: Thuốc nhỏ mũi phù hợp nhất cho trẻ sơ sinh khi tắc mũi nhiều là:
A. Ephedrin 1%
B. Adrenalin 1/3000
D. Argyrol 1%
Câu 86: Nguyên nhân gây viêm xoang mạn tính hay gặp nhất là
A. Nhiễm khuẩn
B. Chấn thương
D. Dị ứng
Câu 87: Bệnh viêm nhóm xoang trước, khi soi mũi thấy dịch,mủ đọng ở :
D. Sàn mũi
A. Điểm Grunwald
B. Điểm Ewing
c. Điểm hố nanh
Câu 89: Bệnh viêm nhóm xoang sau khi soi mũi thấy dịch, mủ đọng ở:
A. Sàn mũi
Câu 90: Biến chứng hay gặp nhất của viêm xoang là
E. Liệt mặt
Câu 91: Triệu chứng lâm sàng điển nghĩ tới bệnh VA mạn tính
E. Ngửi kém
Câu 92: Cách xử trí tốt nhất trẻ bị VA mạn tính có viêm tai giữa mạn mủ nhày là :
E. Nạo VA
Câu 93: thuốc nhỏ mũi có tác dụng sát khuẩn phù hợp nhất cho trẻ bị VA
Câu 94: Nguyên nhân gây viêm VA cho trẻ em hay gặp nhất là.
Câu 95 : Phương pháp làm sạch mũi cho trẻ sơ sinh, phù hợp nhất là
Câu 96: Bệnh nhân trước khi nạo VA cần nhịn ăn và uống ít nhất
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
Câu 97: Triệu chứng cơ bản để chẩn đoán viêm họng cấp tính là.
A. Sốt cao
B. Ho khan
E. Cȧ A,B,C,D
Câu 98: Triệu chứng có giá trị nhất trong viêm họng hầu cầu
Câu 99: Biến chứng hay gặp nhất trong viêm amidan là
E. Viêm khớp
Câu 100: Thuốc dùng để súc họng làm giảm đau trong viêm họng cấp tính
A. Clorat kali 1%
B. Glycerin borat 5%
E. Lidocain 0,5%
Câu 101: Chỉ định mở khí quản cho bệnh nhân khó thở thanh quản khi :
Câu 102: Điều quan trọng nhất khi chăm sóc người bệnh mở khí quản là:
Câu 104: Khi chẩn đoán bệnh viêm thanh quản, triệu chứng cần phải chú ý
trước tiên là:
A.Có sốt
B. Có họ
C. Khàn tiếng
E. Rát họng