Professional Documents
Culture Documents
A. Men răng
B. Ngà răng
C. Tủy răng
D. Cement răng
E. Xương ổ răng
Câu 110 Nói về sâu răng câu nào sau đây sai
D. Sâu răng liên quan đến tập tục xã hội và tập quán cá nhân
C. Y tế cơ quan.
D. Phòng khám đa khoa khu vực
E. Y tế tuyến huyện
Câu 113. Biện pháp phòng bệnh răng miệng đơn giản và hữu hiệu nhất
B. Chải răng với kem đánh răng có fluor và súc miệng thật kỹ
Câu 1152. Một bệnh nhân nam 26 tuổi ở Quan Sơn đi xe máy bị ngã đập mặt
xuống khám bệnh bác sỹ thấy các dấu hiệu: góc hàm trái bị bầm tím xưng nề nắn
bệnh đường, sau khi ngã bệnh nhân bị bất tỉnh được đưa vào bệnh viện cấp cứu.
Sau khi nhận thấy đau chói, miệng há được, khớp cắn không lệch. Má trái có vết
rách dài 6 cm sâu sát niên mạc. Bệnh nhân được chuyển đến khoa răng hàm mặt
bệnh viện tỉnh đã sau 20 giờ.
Với những tình trạng trên yêu cầu anh (chị ) xử trí vết thương phần mềm vùng má
trái như thế nào cho đúng nguyên tắc?
A. Gây tê, rửa sạch vết thương, băng ết thương, tiêm thuốc phòng uốn ván.
B. Gây tê, rửa sạch vết thương, khâu vết thương, tiêm thuốc phòng uốn ván.
C. Gây tê, rửa sạch vết thương, dẫn lưu vết thương, tiêm thuốc phòng uốn ván.
Câu 116. Một bệnh nhân nữ 26 tuổi đi xe máy bị ngã đập mặt xuống đường, sau
khi ngã bệnh nhân bị bất tỉnh được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Sau khi khám bệnh
bác sỹ thấy các dấu hiệu: góc hàm trái bị bầm tím xưng nề, vùng răng cửa môi trên
sưng nề bầm tím, răng cửa trên trái gẫy 1/2 thân răng phần còn lại của thân răng
chắc không lung lay. Bệnh nhân được chuyển đến khoa răng hàm mặt bệnh viện
tinh để điều trị.
Với kiến thức đã được học và tình trạng trên của bệnh nhân yêu cầu anh (chị) xử trí
đối với răng cửa bị gẫy theo đúng nguyên tắc?
A. Điều trị tủy và giữ lại phần răng gẫy còn lại để làm răng giả.
B. Gây tê nhổ phần răng gẫy còn lại để làm răng giả.
C. Giữ lại phần răng gẫy còn lại và không xử trí gì.
Câu 117. Một bệnh nhân nam 50 tuổi tự nhiên thấy đau ê ẩm liên tục và lung lay
răng số 6 hàm dưới. Không ăn nhai được vì răng đau trồi cao hơn răng bên cạnh.
Bệnh nhân đã điều trị bằng kháng sinh và vitamin bệnh không khỏi, bệnh nhân
được chuyển lên chuyên khoa Răng hàm mặt để điều trị, bệnh nhân bị đau lần đầu.
Với những triệu chứng trên yêu cầu anh (chị) xử trí trường hợp trên.
A. Dùng kháng sinh, giảm viêm, giảm đau, điều trị bảo tồn.
C. Điều trị tủy dùng kháng sinh, giảm viêm, giảm đau.
Câu 118. Một bệnh nhân nữ 26 tuổi răng số 7 hàm trên bên trái bị đau tự nhiên,
đau từng con dài hàng giờ, đau tăng lên khi ăn nóng lạnh. Khi không ăn hoặc tự
nhiên hết đau . Bệnh nhân tự soi gương thấy mặt nhai có chấm đen, chọc tăm vào
lỗ đen thấy đau. Bệnh nhân đã điều trị bằng tự chấm một số thuốc nhưng bệnh
không khỏi
Với những dấu hiệu trên anh (chị ) xử trí trường hợp trên.
A. Nhổ bỏ răng.
Câu 119. Một bệnh nhân nữ 46 tuổi răng số 5 hàm trên bên trái bị Ê buốt khi ăn
nhai, ê buốt càng tăng khi ăn nóng hoặc lạnh, khi không ăn uongs không ê buốt .
Bệnh nhân tự soi gương thấy mặt nhai có chấm đen, chọc tăm vào lỗ đen thấy ê
buốt tăng lên. Bệnh nhân đã điều trị bằng tự chấm và ngậm một số thuốc nhưng
bệnh không khỏi .
Với những dấu hiệu trên anh (chị ) xử trí như thế nào?
A. Nhổ bỏ răng.
Với những triệu chứng trên yêu cầu anh (chị ) xử trí trường hợp trên.
A. Dùng kháng sinh, giảm viêm, giảm đau, điều trị bảo tồn.
C. Điều trị tủy dùng kháng sinh, giảm viêm, giảm đau.
Câu 1: Giác mạc được cấu tạo bởi..........từ ngoài vào trong.
A. 3 lớp .
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Câu 2: Giác mạc là một mảng trong suốt hình chỏm cầu, giác mạc chiếm…..chu vi
của nhãn cầu.
A. 1/5
B. 2/5
C. 3/5
D. 4/5
Câu 3: Củng mạc là một mô xơ rất dai, màu trắng, đàn hồi tốt củng mạc
chiếm……chu vi phía sau nhãn cầu.
A. 2/3
B. 4/5
C. 3/4
D. 1/2
Câu 4: Tiền phòng được giới hạn bởi mặt sau giác mạc và mặt trước..........
B. Mống mắt.
C. Dịch kính.
D. Đồng tử .
A. 3 lớp.
B. 4 lớp.
C. 5 lớp.
D. 6 lớp.
Câu 6: Thể thủy tinh là một thấu kính.................., được treo vào thể mi bởi dây
chằng Zinn.
A. Lõm 2mặt
D. Lồi 2 mặt
Câu 7: Nhãn áp bình thường nằm trong khoảng nào (Đo bằng nhãn áp kế
Maclacôp)?
A. 15-22 mmHg.
B. 17-23 mmHg.
C. 17-22 mmHg.
D. 16-25mmHg.
Câu 8: Thần kinh chi phối cho cảm giác và dinh dưỡng của giác mạc là:
Câu 9: Ranh giới giữa giác mạc và củng mạc được gọi là.
A. Vùng rìa.
Câu 14: Thần kinh chi phối cho cơ thẳng trên, thẳng trong, thẳng dưới là
Câu 15: Tuyến lệ chính nằm ở …...và các tuyến lệ phụ nằm rải rác ở kết mạc.
A. Lệ quản.
B. Lệ đạo.
C. Lệ mũi.
D. Lê ty.
Câu 17: Viêm kết mạc do lậu cầu ở trẻ sơ sinh, người ta lấy mủ ở kết mạc làm xét
nghiệm......sẽ thấy song cầu khuẩn dầy đặc trên kính trường.
B. Soi tươi
Câu 24: Thuốc để chẩn đoán xác định viêm loét giác mạc là dung dịch..........
A. Dicain 1%.
B. Atropin 1%.
C. Dicain 1%.
D. Fluorescein 1%.
Câu 26: Khám và ........ .hàng loạt cho những người trên 35 tuổi để phát hiện sớm
bệnh Glôcôm.
A. Đo huyết áp.
B. Đô thị lực.
C. Đo nhãn áp.
D. Đo thị trường.
A. Atropin 1%.
B. Dicain 1%.
C. Pilocarpin 1%.
D. Fluorescein 1%.
Câu 28 : Thuốc gây giãn đồng tử là dung dịch……
A. Atropin 1%.
B. Dicain 1%.
C. Pilocarpin 1%.
D. Fluorescein 1%.
Câu 29: Nguyên nhân cơ bản của bệnh Glôcôm cấp là do cản trở sự lưu
thông ............ ở góc tiền phòng.
A. Nước mắt.
B. Thủy dịch.
C. Dịch kính.
D. Tiết tố.
Câu 30: Dung dịch thuốc tra mắt cần dùng cho bệnh nhân Glôcôm cấp trước phẫu
thuật là......
A. Atropin 1%.
B. Dicain 1%.
C. Pilocarpin 1%.
D. Fluorescein 1%.
Câu 31: Bệnh Glôcôm cấp thường gặp ở những người từ……......trở lên, bệnh có
tính chất gia đình, tính chất di truyền.
A. 30 tuổi
B. 40 tuổi
C. 50 tuổi
D. 60 tuổi
Câu 32: Bệnh đục thể thủy tinh có thể chữa sáng được bằng phương pháp..… nếu
chức năng võng mạc bình thường.
A. Phẫu thuật
B. Chỉnh kính
C. Lase
D. Nội khoa
Câu 33: Có ...... loại đục thể thủy tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 34: Chắp là do viêm mãn tính tuyến ....... ở vùng sụn mi gây nên.
A. Zeiss
B. Meibomius
C. Nhầy
A. Zeiss
B. Meibomius
C. Nhầy
Câu 36: Chấn thương đụng dập mi gây sụp mi là do rách cơ.......
A. Nâng mi trên.
C. Muller.
Câu 37: Chấn thương đụng dập mi gây sụp mi có thể do tổn thương
Câu 38: Vết thương xuyên nhãn cầu có thể gây….. .....làm mù nốt mắt không bị
chấn thương.
A. Nhiễm khuẩn
D. Xuất huyết mi
Câu 40: Dung dịch thuốc tra mắt cho bệnh nhân viêm màng bồ đào là:
B. Pilocarpin 1%.
C. Dicain 1%.
D. Fluorescein 1%.
Câu 41: Bệnh viêm màng bồ đào thường gây tổn thương cả 3 bộ phận:
Câu 42: Dây thần kinh sọ não số III chi phối cho 4 cơ vận nhãn là:
Câu 45: Thủy dịch do thể mi tiết ra, có màu vàng nhạt và có tác dụng điều hòa
nhãn áp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Giác mạc được cấu tạo bởi 5 lớp từ ngoài vào trong và do dây thần kinh số
VII chi phối.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47: Nguyên tắc đo thị lực là bệnh nhân phải đứng cách bảng thị lực 5 mét và
bảng thị lực phải được chiếu sáng với cường độ ánh sáng là 100 Lux.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Chấn thương mắt gây sụp mi thường do rách cơ nâng mi hay do tổn
thương dây thần kinh sọ não số III.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Bốn môi trường trong suốt của mắt là : Giác mạc, võng mạc, thể thủy tinh
và dịch kính.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Khi tra dung dịch thuốc kháng sinh cho bệnh nhân không được tra lên giác
mạc, đầu ống thuốc phải cách mắt 2cm và tra vào góc ngoài của mắt.
A. Đúng
B. Sai
Câu 56: Lông quặm là một trong những nguyên nhân gây loét giác mạc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 57: Để chẩn đoán xác định viêm loét giác mạc dùng dung dịch Fluorescein.
1% nhuộm giác mạc thấy có ổ đọng thuốc màu xanh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Tra thuốc mỡ kháng sinh phải tra vào buổi tối trước khi đi ngủ và tra vào
góc trong của mắt
A. Đúng
B. Sai
Câu 59: Thuốc có tác dụng làm liệt thể mi và giãn đồng tử là dung dịch Pilocarpin
1%.
A. Đúng
B. Sai
Câu 60: Thuốc có tác dụng chống dính, giảm đau và giãn đồng tử là dung dịch
Atropin sulfat 1%
A. Đúng
B. Sai