Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Mắt
Ôn Tập Mắt
ĐẠI CƯƠNG
1. Câu nào sai khi nói về mống mắt?
a. Mặt trước được chia ra 2 vùng: đồng tử và thể mi.
b. Vòng cung động mach nhỏ tương ứng với viền cổ áo.
c. Lớp biểu mô sắc tố chính là sự liên tục của biểu mô sắc tố võng mạc
d. Độ rộng của “vùng đồng tử” của mống mắt thay đổi theo độ dãn đồng tử.
e. Cơ vòng đồng tử được chi phối bởi hệ phó giao cảm thần kinh số III
2. Tế bào nào có nhiệm vụ tạo nên sườn nâng đỡ cho võng mạc?
a. Tế bào thị giác
b. Tế bào lưỡng cực
c. Tế bào ngang
d. Tế bào amacrine.
e. Tế bào Muller
3. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III) không chi phối cơ nào dưới đây?
a. Cơ nâng mí
b. Cơ trực trong
c. Cơ thể mi
d. Cơ chéo trên (IV)
e. Cơ trực dưới
5. Về giải phẫu của giác mạc ở người lớn, câu nào dưới đây là sai?
a. Nhu mô chiếm 90% bề dày giác mạc
b. Có 4 týp collagen.
c. Chất cơ bản là GAGs
d. Màng Bowmann có thể tái sinh.
e. Số lượng nội mô giảm dần theo tuổi
10. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc :
a. Màng Bowmann
b. Nội mô
c. Biểu mô sắc tố
d. Màng Descemet
e. Nhu mô
11. Về giải phẫu của củng mạc, câu nào dưới đây là sai?
a. Dày nhất ở cực sau.
b. Mỏng nhất ở chỗ bám cơ.
c. Bán kính độ cong khoảng 12mm
d. Vị trí các tỉnh mạch xoắn cách rìa khoảng 4mm
e. Vỡ nhãn cầu thường xãy ra ở vùng gần rìa.
2. Biến chứng của viêm kết mạc mãn tính không phù hợp
a. Loét giác mạc vùng rìa
b. Lông quặm
c. Lật mí
d. Bệnh viêm khô kết giác mạc
4. Virus Herpes gây bệnh mắt ở người bao gồm các loại sau, ngoại trừ:
a. Virus gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Virus cự bào
c. Virus Herpes simplex típ I và II
d. Virus Epstein-Barr
e. Virus Varicella-Zoster
6.Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với
a. Viêm loét giác mạc
b. Viêm túi lệ cấp
c. Viêm mống thể mi
d. Viêm bờ mi
GLOCOMA
1. Cơn glôcôm cấp thường xảy ra trên các mắt có cấu trúc giải phẫu thuận lợi, đó là:
A. Các lỗ vùng bè quá hẹp
B. Độ cong giác mạc lớn
C. Giảm chiều sâu tiền phòng
D. Thể thủy tinh dẹt
3. Thay đổi nhãn áp ngày và đêm ở mắt bình thường trong khoảng:
A. 3 – 4 mmHg B. 6 – 7 mmHg
C. 4 mmHg D. 0,25 mmHg
4. Ở mắt bình thường, khác biệt nhãn áp giữa hai mắt hiếm khi quá:
A. 3 mmHg B. 1 mmHg
C. 4 mmHg D. 2 mmHg
6. Hiện tượng nào dưới đây ít có khả năng là nguyên nhân gây tiền phòng nông hay
xẹp sau phẫu thuật lấy thể thủy tinh:
A. Glocom ghẽn thể mi B. Rò vết mổ
C. Glocom chất nhày D.Glocom do nghẽn đồng tử
7. Cơ chế sinh bệnh học giải thích cho hiện tượng tăng nhãn áp đột ngột:
A. Nghẽn mạng bè góc tiền phòng mở
B. Tăng tiết thủy dịch
C.Nghẽn đồng tử
D.Lệch thể thủy tinh ra trước
9. Độ sâu tiền phòng ở trung tâm của người bình thường là:
A. Trung bình từ 3 - 3,5mm B. Trung bình từ 2,5 – 3,5 mm
C.Dưới 2,5 mm D. Trung bình từ 2 – 2,5 mm
10. Câu nào dưới đây nói về Glocom nguyên phát góc mở là không đúng:
A. Pilocarpin kích thích các điểm cảm thụ làm tăng lưu thông thủy dịch
B. 15% bệnh nhân bị loạn dưỡng Fuchs bị glocom nguyên phát góc mở
C. 3% bệnh nhân thoái hóa võng mạc sắc tố glocom nguyên phát góc mở
D. Mắt cận thị nhẹ dễ bị glocom nguyên phát góc mở hơn là mắt cận thị nặng
3. Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn 1 năm
A. Co đồng tử
B. Dấu hiệu Seidel
C. Mống mắt khác màu
D. Phù giác mạc
E. Phù gai thị
6. Bệnh nhân bị chấn thương khám thấy rung mống, rung T3, chẩn đoán chính xác:
A. Đứt zinn, lệch T3 B. Đứt chân mống, vỡ T3
C. Vỡ nhãn cầu, thoát dịch kính D. Vỡ nhãn cầu, vỡ T3
8. Chấn thương đụng giập nhãn cầu thường gây biến chứng:
A. Phòi mống mắt
B. Thoát dịch kính
C. Xuất huyết tiền phòng
D. Tổn thương thị thần kinh
E. Bong võng mạc
9. Đề phòng chấn thương mắt cần phải (chọn câu đúng nhất):
A. Không tiếp xúc với vật sắt nhọn
B. Không chơi các môn thể thao nguy hiểm
C. Giáo dục tuyên truyền các biện pháp phòng ngừa
D. Đeo kính chống tia
E. Tập phản xạ nhắm mắt nhanh
10. Dị vật nội nhãn không cần lấy nhanh khi nó là:
A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Chì E. Thủy tinh
11. Khi có lệch thể thủy tinh kèm theo máu tiền phòng cần phải nghĩ đến nguyên nhân:
A. Cận thị
B. Glocom
C. Chấn thương đụng giập nhãn cầu
D. Tiền sử phẫu thuật glocom
E. Đục thủy tinh thể
12. Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí, ngoại trừ:
A. Lấy hết dị vật ở vết thương
B. Rửa vết thương bằng huyết thanh mặn đẳng trương
C. Khâu lại vết rách
D. Tra lại thuốc mỡ và băng kín
E. Thông lệ đạo
13. Quá trình xử lý dị vật giác mạc cần phải, ngoại trừ:
A. Nhỏ thuốc tê
B. Lấy dị vật bằng kim vô trùng
C. Lấy hết vòng sét rỉ
D. Nhỏ nhiều lần thuốc kháng sinh
E. Đo độ dày giác mạc
14. Các bước cần thiết trong điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn, ngoại
trừ:
A. Rửa mắt bằng dung dịch Ringer Lactate
B.Tạo tiền phòng bằng bóng hơi
C. Khâu vết rách khi > 2mm
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Tra thuốc mỡ kháng sinh
15. Điều trị chấn thương đụng giập, xuất huyết tiền phòng bao gồm, ngoại trừ:
A. Nằm yên, nghỉ ngơi, băng 2 mắt
B.Uống nhiều nước, vitamin C
C. Lấy máu tiền phòng khi có tăng nhãn áp
D. Lấy máu tiền phòng khi có nguy cơ ngấm máu giác mạc
E. Cắt dịch kính
3. Nguyên nhân đục thủy tinh thể hoàn toàn ở trẻ em?
A. Sốt phát ban
B. Giang mai bẩm sinh
C. Sởi
D. Xích đạo
4. Đục TTT cực trước xuất hiện sau:
A. Tia xạ
B. Dùng steroid
C. Đái tháo đường
D. Chấn thương xuyên
5. Đục TTT có hình ảnh cây thông Noel gặp trong:
A. Đái tháo đường B. Chấn thương T3
C. Bệnh Wilson D. Loạn dưỡng cơ
6. Phương pháp tối ưu để làm tăng thị lực mắt đã lấy TTT là:
A. Đặt kính nội nhãn hay T3 nhân tạo
B. Đeo kính áp tròng
C. Ghép bồi giác mạc
D. Tất cả các ý
7. Hình thái đục ttt bẩm sinh nào cần phẫu thuật càng sớm càng tốt
A. Đục hoàn toàn 2 mắt
B. Đục hoàn toàn 1 mắt
C. Đục không hoàn toàn 2 mắt
D. Đục không hoàn toàn 1 mắt
E. Tất cả các hình thái trên
9. Lựa chọn câu đúng nhất trong hội chứng giả tróc bao
A. Tăng nhãn áp là do góc tiền phòng bị hẹp
B. Bệnh thường gặp ở những người thợ thổi thủy tinh
C. Chất lắng đọng có nguồn gốc từ tế bào đáy bao T3 và dây zinn
D. Bệnh ít gây tổn hại thị trường
10. Đục T3 kèm theo suy thận kèm theo chạy thận nhân tạo
A. Đục chấm lan tỏa
B. Đục dưới bao sau
C. Vết khe nước ở lớp vỏ trước
D. Thoáng qua
3. Bệnh nào dưới đây không bao giờ kèm dính mống mắt vào mặt trước thủy tinh thể
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm mống mắt dị sắc Fuch
C. Viêm màng bồ đào do lao
D. Viêm màng bồ đào do HSV
E. Sarcoidois
4. Trong số các trường hợp sau, trường hợp nào chống chỉ định dùng thuốc nhỏ mắt
liệt phó giao cảm:
A. Viêm màng bồ đào trước
B. Soi đáy mắt
C. Viêm màng bồ đào do lao
D. Viêm MBĐ trước do HSV
E. Điều trị nhược thị
5. Tác nhân vi khuẩn thường gặp nhất trong VMBĐ dạng không u hạt là:
A. Liên cầu
B. Tụ cầu
C. Influenza
D. Phế cầu
E. Không có loại nào kể trên.
7. Liệu pháp corticoid hiệu quả nhất trong viêm màng bồ đào là:
A. ACTH
B. Cortisone
C. Hydrocortisol
D. Prednisone
E. Prednisolon
8. Một bệnh nhân đến khám với viêm màng bồ đào trước kèm theo loét bộ phận sinh
dục, anh chị hướng đến chẩn đoán nào dưới đây:
A. Bệnh Behcet
B. Hội chứng Reiter
C. Bệnh viêm ruột
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
9. Cơn tái phát của viêm màng bồ đào dạng không u hạt thường dẫn đến:
A. Dai dẵng, dính lan rộng B. Bệnh giác mạc hình băng
C. Đục T3 thứ phát D. Teo nhãn cầu
E. Tất cả biểu hiện trên
10. Nguyên nhân phổ biến nhất của VMBĐ sau của trẻ em:
A. Phế cầu
B. Toxoplasma
C. Giang mai
D. Nấm
E. Ký sinh trùng Toxocara
11. Tất cả các bệnh thường kèm theo VMBĐ, ngoại trừ:
A. Viêm cứng khớp sống
B. Bệnh Still
C.Hội chứng Reiter
D. Hội chứng Parinaud
E. Bệnh Behcet
12. Biến chứng mắt hay gặp của viêm cứng khớp sống
A. Glocom
B. Đục thủy tinh thể
C. Viêm mống mắt thể mi
D. Viêm thị thần kinh
KHÔ MẮT
1. Tuyến lệ được kích thích tiết nước mắt từ nhân lệ của dây thần kinh nào
a. Dây thần kinh số III
b. Dây thần kinh số IV
c. Dây thần kinh số V
d. Dây thần kinh số VI
e. Dây thần kinh số VII
2. Đặc điểm của giác mạc là:
a. Không có mạch máu
b. Giữ một lượng nước không đổi
c. Các lá colagen sắp xếp đều đặn
d. Công suất hội tụ khoảng 45D
e. Tất cả đều đúng
3. Kết quả thị lực có thể bị ảnh hưởng bởi
a. Tuổi của bệnh nhân
b. Sự mệt mỏi
c. Ánh sáng phòng thử
d. Tất cả đều đúng