You are on page 1of 32

Câu 6

Mỗi mắt có…6…..cơ vận nhãn. Bao gồm:


thẳng tên, dưới, trong ngoài; chéo lớn, bé
Câu 9

Loại thuốc nhỏ mắt ở hình bên chống chỉ định sử dụng trường hợp nào
dưới đây?
a) Phù giác mạc.
b) Viêm tuyến lệ.
c) Viêm màng bồ đào trước.
d) Viêm giác mạc biểu mô.
e) Đục thể thủy tinh.
Câu 10

Hãy nêu 3 dấu hiệu nổi bật ở hình bên:


1…giác mạc mất trong suốt………..
2……cương tụ rìa……..
3……mủ tiền phòng……..
Câu 15

Điền vào dấu …


Hình trên cho thấy 3 dấu hiệu nổi bật là cương tụ rìa
mủ tiền phòng
xuất huyết diện đồng tử
Câu 16

Đây là hình ảnh đáy mắt của bệnh lý:


a. Glocom
b. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
c. Tắc động mạch trung tâm võng mạc
d. Cao huyết áp
e. Đái tháo đường
Câu 22
Hình bên cho thấy có
dấu hiệu bất thường
ở…giác mạc………
gọi là …………dị vật
giác mạc…………..
Câu 24

Hình bên là thuốc nhỏ


mắt có tác dụng:
A.Co đồng tử
B.Thuôc tê
C. Dãn đồng tử
D. Kháng sinh
E.Thuốc giảm cương tụ
Câu 26

• Điền vào dấu…..:


Đây là dụng cụ……schiozt………
được dùng để khảo sát……đo nhãn
áp……….
Câu 5

Điền vào dấu …:


Đây là hình ảnh của bệnh lý võng mạc …THA……. , giai
đoạn …4….?
Câu 6

• Hình bên cho thấy


triệu chứng:
a.Viêm mống mắt thể mi
b. Chấn thương mống
mắt
c.Dính mống mắt
d. Sắc tố mống mắt
e. Tăng nhãn áp
Câu 10

Phản ứng Adrenalin (+) khi:


a) Động mạch kết mạc nông co lại
b) Động mạch kết mạc sâu co lại
c) Động mạch thể mi co lại
d) Động mạch hắc mạc co lại
e) Động mạch trung tâm võng mạc co lại
Câu 12

Đây là hình ảnh bệnh lý:


A. Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng
C. Viêm bờ mi D. Sụp mi
E. Viêm lông mi
Câu 13
Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn đồng
tử?
a) Pilocarpin.
b) Cocain.
c) Adrenalin
d) Scopolamin.
e) Atropin.
Câu 17

Điền vào dấu…….:


Hình bên là thuốc nhỏ mắt
có tác dụng……co đồng
tử………
Dùng để điều trị bệnh
…………glocom……..
Câu 18

Mũi tên chỉ ở hình


bên cho thấy
dấu hiệu gì?
A. Loét giác mạc

B. Viêm giác mạc
C. Dị vật giác mạc
D.Viêm mống mắt
E. Dính mống mắt
Câu 20

Hình bên có biểu


hiện bất thường ở
dưới da mi dưới Gặp
ở bệnh lý chắp
Câu 21

Đây là bệnh lý:


a. Viêm mống mắt thể mi
b. Viêm loét giác mạc
c. Đục thể thủy tinh
d. Glôcôm cấp
e. Viêm màng bồ đào sau
Câu 22

Phát hiện 3 dấu hiệu bất thường


trên hình bên:
1:xuất huyết kết mạc
2:phòi mống mắt
3: lệch đồng tử
Câu 26

Đây là dấu hiệu:


a. Quặm mí do sẹo
b. Lật mí do sẹo
c. Lật mí do liệt dây VII
d. Viêm bờ mí
e. Viêm kết mạc
Câu 28

Điền vào dấu….

Hình trên cho thấy có dấu hiệu quặm ở mi trên , xử trí


bằng phẫu thuật
Câu 29

• Hãy nêu hai dấu hiệu nổi bật ở kết mạc mi trên hình bên:
1thẩm lậu
2 hột
Câu 30

Hai dấu hiệu bất thường ở hình bên (võng mạc cao huyết áp)là:
1 phù gai thị
2 sao hoàng điểm
Câu 3

Điền vào dấu ……:


Hình bên cho thấy bất thường ở
bờ tự do mi trên , đây là bệnh
mụt lẹo
Câu 6

BỆNH LÝ GÌ?

a. Glôcôm b. Xuất huyết kết mạc ???


c. Viêm củng mạc d. Đỏ mắt
e. Viêm kết mạc
Câu 11

Điền vào dấu …


Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, bị cao huyết áp, thị lực MP giảm đột ngột còn ĐNT 3m.
Soi đáy mắt (hình trên) có hình ảnh nổi bật là xuất huyết xuất tiết võng mạc Đây
là bệnh lý tắc tĩnh mạch trung tâm?
Câu 13: Điền vào dấu …

Đo thị trường cho thấy bán manh thái dương hai bên; chứng
tỏ có tổn thương đường thị giác ở vị trí giao thoa thị giác
Câu 14

Điền vào dấu ….

Đây là bệnh lý chắp, do tổn thương của


meibomius
Câu 23

Bệnh nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối sử dụng thuốc ở hình bên ?
a. Viêm hắc mạc.
b.Viêm thị thần kinh.
c. Glôcôm góc đóng
d. Viêm tuyến lệ
e. Viêm giác mạc.
Câu 24

Về giải phẫu của giác mạc ở người lớn, câu nào dưới đây là sai?
a. Đường kính ngang khoảng 12mm.
b. Mặt trước cong hơn mặt sau.
c. Ở trung tâm mỏng hơn ngoại vi.
d. Công suất khúc xạ khoảng 42-45D.
e. Thượng mô là mô bì lát đa tầng.
Câu 27

Điền vào dấu….

Hình trên cho thấy dấu hiệu giả mạc, gặp trong
bệnh lý viêm kết mạc (phế cầu tụ cầu)
Câu 28

Đây là dấu hiệu:


a. Quặm mí do sẹo
b. Lật mí do sẹo
c. Lật mí do liệt dây VII
d. Viêm bờ mí
e. Viêm kết mạc
Câu 30

Thất bại khi đo nhãn áp với nhãn áp kế Schiotz do:


a. Nhãn áp kế đặt chính vào kết mạc
b. Gây tê với dicain1%
c. Hạ tay cầm xuống lưng chừng
d. Cân bằng nhãn áp kế trước khi đo
e. Đồng tử co quá nhỏ

You might also like