Professional Documents
Culture Documents
a. Phẫu thuật có vai trò trong một số trường hợp có phù não đe dọa thoát vị não.
d. A và B đều đúng D
2. Vai trò của phẫu thuật trong nhồi máu não cấp
3. Hiệu quả của điều trị phẫu thuật giải áp trong nhồi máu não cấp
a. Giảm tỷ lệ tử vong có ý nghĩa so với điều trị nội khoa đơn thuần
c. Giúp cải thiện về mặt chức năng trong phần lớn các trường hợp
4. Những dấu hiệu cảnh báo nguy cơ phù não diện rộng trong nhồi máu não cấp
a. Thể tích nhồi máu > 145 cm3 trên MRI não
b. Diện nhồi máu lớn hơn 30% phần cấp máu của động mạch não giữa
5. Những yếu tố tiên lượng phẫu thuật giải ép tốt bệnh nhân nhồi máu não cấp có
a. Tuổi < 60
b. Đau đầu
c.Động kinh
d. Buồn ói A
a. U màng não
d. U tuyến yên
d.U di căn B
8. Biểu hiện dấu thần kinh thường gặp của u não vùng thái dương
b. Ảo khứu, ảo giác thính giác, góc manh phía trên đối bên
9. "BN nữ 21t nhập cấp cứu sau một cơn động kinh khu trú toàn thể hóa. BN mô tả khoảng 1 tháng nay
BN xuất hiện 4 cơn như vậy, cơn co giật xuất hiện lúc đầu ở miệng bên trái, lan một nửa người trái sau
đó lan ra toàn thân, khám ngoài cơn, BN tỉnh táo bình thường và không có dấu hiệu thần kinh khu trú.
Thái độ tiếp cận bệnh nhân này: "
a. Giải thích cho thân nhân không lo lắng gì và cho về nhà tiếp tục theo dõi
c. Cần phải khảo sát hình ảnh học Ctscan hoặc MRI não để chẩn đoán nguyên nhân
d. Cho bệnh nhân thuốc chống động kinh uống và cho xuất viện về nhà theo dõi
e. Tất cả sai C
10. BN nữ 21t nhập cấp cứu sau một cơn động kinh khu trú toàn thể hóa. BN mô tả khoảng 1 tháng nay
BN xuất hiện 4 cơn như vậy, cơn co giật xuất hiện lúc đầu ở miệng bên trái, lan một nửa người trái sau
đó lan ra toàn thân, khám ngoài cơn, BN tỉnh táo bình thường và không có dấu hiệu thần kinh khu trú. Vị
trí thương tổn trên não nếu có phù hợp nhất trong trường hợp này là
a. Thùy đỉnh
b. Thùy trán
d. Thùy chẩm
e. Hố sau A
c. Yếu tố nguy cơ bao gồm : đái tháo đường, suy thận, xơ gan, phẫu thuật cột sống
12. Đặc điểm lao cột sống trên MRI, chọn câu đúng
a. Xung T1: Giảm tín hiệu không đồng nhất thân đốt sống, có khối choán cỗ ngoài màng cứng, lan dưới
dây chằng dọc trước
b. Xung xóa mỡ cơ tương phản từ: bắt thuốc không đồng nhât,s có áp xe trong thân sống
c. Xung T2W: Tăng tín hiệu thân xương, thường gặp trong viêm thân sống đĩa đệm do vi trùng sinh lao
d. A,B đúng
e. A, B, C đúng E
13. Đặc điểm viêm thân sống đĩa đệm do vi trung thường
d. A, B, C đúng
e. A, B đúng E
14. Đặc điểm phân biệt viêm thân sống đĩa đệm do lao và vi trùng thường, chọn câu đúng:
a. T1: giảm tín hiệu thân sống không đồng nhất trong lao cột sống, đồng nhất trong viêm do vi trùng
thường
b. Viêm thân sống đĩa đệm do lao thường gây hẹp khoang đĩa đệm, viêm do vi trùng thường khoang đĩa
đệm hầu như không bị ảnh hưởng
c. Bắt thuốc mô mềm cạnh sống không đồng nhất tỏng lao cột sống, đồng nhất trong viêm vi trung
thường
d. Áp xe thành mỏng, trơn láng thường gặp trong viêm thường do vi trung lao, thành dày không đều do
vi trùng thường
e. A,B,C đúng D
b. Đột quỵ não ( xuất huyết não, xuất huyết dưới nhện )
c. Các bệnh lý mạch máu não ( dị dạng động tĩnh mạch, túi phình động mạch não)
16. Các loại thương tổn CT giúp chẩn đoán xác định được trong chấn thương sọ não cấp tính
a. Vỡ / nứt sọ, tụ máu ngoài màng cứng, tụ máu dưới màng cứng
e. Tất cả đúng E
17. Loại tổn thương chấn thương sọ não CT khó chẩn đoán xác định
e. Tất cả đúng A
b. CT có cản quang A
19. CT có giá trị chẩn đoán xác định các tổn thương đột quị não
d. A và B đúng D
20. CTA động mạch não có giá trị chẩn đoán các bệnh lỵ mạch máu
d. Tất cả đúng D
a. Có giá trị chẩn đoán bệnh lý tắc/ hẹp hệ động mạch cảnh đốt sống Đúng Sai A
22. Các loại tổn thương u/ nang trong não có hình ảnh CT điển hình
c. A và B đúng D
23. Chỉ định CT trong bệnh lý ngoại thần kinh – cột sống
24. Các dấu hiệu hình ảnh trong bệnh lý nhiễm trùng cột sống
e. Tất cả đúng E
25. CT ít hoặc không có giá trị chẩn đoán trong các bệnh lý
a. U tủy
e. Tất cả đúng E
c.Thiết bị coil thu tín hiệu mô phát ra sau khi cộng hưởng
d. Hệ thống máy tính chuyển đổi năng lượng từ thành hình ảnh biểu thị bởi các mức đậm độ
e. Tất cả đúng E
27. Tín hiệu của mỗi phân tử thể tích ảnh / voxel tương ứng với :
a. Tín hiệu cộng hưởng từ thu được từ quá trình hồi phục bởi hóa dọc
b. Tín hiệu cộng hưởng từ thu được từ quá trình thoái triển từ hóa ngang của mô trong lát cắt tạo ảnh
c. A và B đúng C
28. Chỉ định MRI trong bệnh lý ngoại thần kinh – sọ não:
a. Các trường hợp chấn thương sọ não cấp tính, phức tạp, tổn thương trục lan tỏa
b. Đánh giá các tổn thương di chứng chấn thương sọ não ( gây động kinh… )
c. Các bệnh lý mạch máu não ( dị dạng động tĩnh mạch não AVM, túi phình động mạch não, dò động
mạch cảnh xoang hang, dò động tĩnh mạch màng cứng )
d. U não, tổn thương nhiễm trùng thần kinh trung ương ( abscess não, tụ mủ ngoài màng cứng, dưới
màng cứng)
c. Tất cả đúng E
a. Các trường hợp chấn thương sọ não cấp tính, phức tạp, tổn thương trục lan tỏa
b. Đánh giá các tổn thương di chứng chấn thương sọ não ( gây động kinh….)
c. Tất cả đúng C
30. MRI ứng dụng trong bệnh lý mạch máu não của ngoại thần kinh
e. Tất cả đúng E
31. Hình MRI có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với các loại u não nói chung Đúng Sai A
32. "Hình MRI có độ đặc hiệu cao đối với các loại abscess não nói chung "
a.Đúng
b. Sai A
33. Chỉ định MRI trong bệnh lý ngoại thần kinh – cột sống
d. Bệnh lý mạch máu ( AVM, dò động tĩnh mạch màng cứng, cavernoma Bệnh lý bẩm sinh ( Chiari, thoát
vị tủy màng tủy )
e. Tất cả đúng E
a. Chỉ định trên mọi bệnh nhân có hẹp động mạch cảnh
b. Chỉ định bắt buộc trên mọi bệnh nhân có bệnh lý mạch máu não
d. Là hình ảnh học tầm soát ( Screening) khi nghi ngờ có bệnh lý mạch máu não
35. DSA so với siêu âm doppler trong hẹp động mạch cảnh, chọn câu đúng
b. Siêu âm có vai trò tầm soát, khi siêu âm có hẹp bắt buộc phải chụp DSA
c. DSA đánh giá lòng mạch, siêu âm đánh giá thành mạch và mảng xơ vữa
d. Siêu âm chính xác hơn DSA trong đánh giá mức độ hẹp vì dựa theo tốc độ máu
e. Siêu âm đánh giá các hẹp gần tắc hoặc tắc động mạch chính xác hơn DSA C
36. Liên quan đến các chống chỉ định chụp XQ cột sống cổ tư thế gập và ưỡn quá mức trong chấn
thương cột sống cổ, chọn câu sai
a. Bệnh nhân ở trạng thái lơ mơ
c. Bệnh nhân không có khiếm khuyết thần kinh Trên XQ tư thế trung tính, sự bán trật ( nếu có) không
quá 3.5mm
37. Trong chấn thương cột sống cổ, các tiêu chuẩn lâm sàng nghĩ đến không có hiện tượng mất vững cột
sống, chọn câu sai:
b. Không đau cổ
38. Chỉ định phẫu thuật giải ép cấp cứu trong chấn thương cột sống cổ, chọn câu đúng
c. Chèn ép tủy bởi mảnh xương hoặc khối máu tụ trong ống sống
e. Tổn thương tủy thấy được trên hình ảnh MRI nhưng chưa rõ nguyên nhân C
40. Liên quan đến chỉ định chụp MRI trong chấn thương cột sống cổ, chọn câu sai:
a. Thiếu sót thần kinh không hoàn toàn, XQ cột sống cổ bình thường
b. Diễn biến xấu đi như thiếu hụt thần kinh nặng thêm hoặc lên cao hơn
c. Tổn thương tủy sống không tương xứng với tổn thương cột sống trên phim XQ hoặc CT scanner
42. Liên quan đến xuất huyết não, chọn câu đúng:
a. Phẫu thuật là phương pháp điều trị cho thấy có hiệu quả tốt
b. Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ chủ yếu của xuất huyết ở đồi thị, tiểu não và hạch nền
c. Đồi thị và tiểu não là vị trí xuất huyết thường gặp nhất
e. Xuất huyết tiểu não thường gây ra liệt nửa người trước khi hôn mê B
43. Liên quan đến xuất huyết não, những trường hợp sau nên điều trị nội khoa, chọn câu sai :
c. Tuổi > 60
44. Liên quan đến phẫu thuật trong bệnh lý xuất huyết não, chọn câu sai
a. Phẫu thuật làm giảm tỉ lệ tử vong nhưng ít tạo nên hồi phục chức năng thần kinh
b. Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ ngày càng được áp dụng rộng rãi vì phương pháp phẫu thuật ít xâm lấn
c. Ước nguyện của bệnh nhân và gia đình là một yếu tố trong quyết định phẫu thuật
d. Xuất huyết tiểu não có tiên lượng tốt hơn các xuất huyết trên lều
e. Dẫn lưu não thất được áp dụng trong những trường hợp có xuất huyết não thất hoặc dãn não thất do
xuất huyết tiểu não D
a. Triệu chứng lâm sàng đôi khi khó chẩn đoán ở trẻ lớn và người lớn
e. Dấu hiệu “ tái hấp thu dịch” quanh các sừng não thất bên cho thấy đầu nước đang diễn tiến cấp tính C
a. Đa số trẻ có chỉ số IQ bình thường nếu được điều trị kịp thời
b. Chấm dứt thai kì nếu phát hiện trước sanh vì đây là dị tật rất nặng
d. Tiến triển bệnh nặng dần theo thời gian nếu không điều trị sớm ngay sau sanh
e. Cho đến ngày nay bệnh này chưa thể điều trị được A
c. Tình trạng kém hấp thu DNT thường gặp sau viêm màng não, xuất huyết dưới nhện
d. U đám rối mạch mạc thường gây đầu nước thông thương
d. Sự cân bằng giữa hấp thu, bài tiết DNT là tương đối E
d. Tốt nhất nên sanh mổ chủ động nếu quyết định duy trì thai kì
e. Đặt dẫn lưu não thất – ổ bụng( VP shunt ) là phương pháp điều trị tốt nhất A
a. Đầu nước do tắc nghẽn cống não là chỉ định tốt của nội soi
b. Đầu nước sau viêm màng não thường được đặt VP shunt
c. Đầu nước trong bệnh thoát vị tủy – màng tủy sẽ tự hết sau khi mổ khâu túi thoát vị .
e. Đa số trường hợp không cần điều trị do DNT sẽ tái lưu thông sau khi loại bỏ được nguyên nhân gây tắc
nghẽn B
50. Đặc điểm thoát vị tủy – màng tủy. Chọn câu sai:
a. Thường dễ phát hiện ngay sau sanh
d. Có liên quan đến nhiều yếu tố nguy cơ: mẹ trẻ tuổi, uống thuốc động kinh, đột biến gen
c. Phân biệt dị tật kính hay hở dựa vào thành phần trong khối thoát vị
d. Câu A, B đúng
e. Câu A, C đúng A
a. Bao gồm : Thoát vị tủy – màng tủy – u mỡ, xoang bì, nang thần kinh – ruột …. AFP, βHCG trong máu
và dịch ối thường không tăng cao
c. Câu A, C đúng
e. Câu A, B, C đúng E
53. Biểu hiện ngoài da ở vùng cột sống bị dị tật chẻ đôi, chọn câu sai :
a. Khối u mỡ dưới da
b. Rậm lông
c. Mẫu da thừa
e. Lỗ dò nhỏ D
54. Hình ảnh siêu âm trong dị tật thoát vị tủy – màng tủy. chọn câu sai
a. Dấu hiệu “ trái chanh “ do hình ảnh của xương chẩm biến dạng lõm vào trong
b. Dấu hiệu “ trái chuối “ do hình ảnh của tiểu não bị khối thoát vị hạnh nhân tiểu não đẩy tiểu não ra
trước và xóa mất bể lớn tạo ra
c. > 90% trương hợp nhìn thấy trực tiếp cột sống bị mờ cung sau và khối thoát vị ở sau cột sống
d. Có thể nhìn thấy dị tật xương khớp kèm theo
a. CTA ít xâm lấn và ngày càng được dùng trong tầm soát/ đánh giá ban đầu hơn DSA
b. DSA vẫn là tiêu chuẩn vàng dù mức độ chính xác của CTA rất cao
c. Trong tất cả các bệnh lý mạch máu não, CTA có thể thay thế DSA
a. MRA đánh giá hình dạng cây mạch máu chính xác >90% so với DSA
b. MRA TOF có khuynh hướng đánh giá hẹp quá ít so với thực tế ( hẹp 90% có thể đánh giá thành 70%) c.
MRA ít xâm lấn hơn và có thể chẩn đoán hầu hết các bệnh lý mạch máu não
c. MRA kết hợp MRI cho nhiều thông tin về não hơn DSA
d. DSA 3D vẫn là tiêu chuẩn vàng đánh giá mạch máu não B page51
57. Các biến chứng có thể gặp trong thủ thuật DSA mạch máu não chọn câu đúng
b. Có thể gây tổn thương mạch máu, đột quỵ tuy hiếm
d. Phần lớn các biến chứng này gây di chứng vĩnh viễn
e. B và C đúng E
58. Liên quan đến tổn thương tủy không hoàn toàn, chọn câu sai:
59. Bệnh nhân té từ độ cao 5m, chống 2 gót chân khi tiếp đất, đau lưng, yếu hai chân. Yếu 2 chân sức cơ
1/5, tê bì từ ngang rốn. Phương pháp cấp cứu sai
a. Vác bệnh nhân tới bệnh viện
60. Tổn thương gặp trên bệnh nhân này (câu 59) là gì?
a. chấn thương xương gót xương đùi, cột sống thắt lưng
d. A, B đúng
e. A, B C đúng D
61. Vị trí tổn thương cột sống trên bệnh nhân này
a. D7
b. D10
c. L1
d. L5
63. Bệnh nhân này cho thấy vỡ toàn bộ thân sống và có mảnh rời chèn vào ống sống gây chèn ép vào
bao màng cứng của tủy gây hẹp >50% ống sống. Phân loại theo delnis
c. Gãy trật
64. Với hình ảnh này thì hướng điều trị tốt nhất cho bệnh nhân
c. Phẫu thuật cấp cứu giải ép ống sống và nẹp vis cố định cột sống
d. Nhập nội tk điều trị nội và tập vltl
65. "Bn nữ 60t THA điều trị không liên tục, đột ngột đau đầu dữ dội sau đó hôn mê. Tỉnh táo tiếp xúc
chậm. Mắt trái sụp mi, giãn đồng tử, lé ngoài, cổ gượng, kernig"
e. Do xuất huyết não gây tụt não qua lều tiểu não C
a. Ngoại tk
b. Nội tk
d. Lão khoa
d. MRA A
70. CT: hình ảnh vôi hóa D#2x3cm vùng đính P và hình ảnh xh dưới nhện khe sylvien bên P . CLS cần thiết
a. CTA
b. MRA
71. Bn được chuyển lên khoa nội tk, MRA: AVM vùng đính ngay vùng vận động và một túi phình dm não
giữa trong khe sylvien bên P. Xử trí?
72. "Bệnh nhân 67t, đau đầu sau đó hôn mê dần. M 70l/p. HA 170/90mmhg. Hôn mê GCS 4d, liệt 1/2 ng
T, Đồng tử giãn 5mm, mất pxas. CT: Xuất huyết bao trong P V# 40cc, chèn ép NT bên, đường giữa lệch T,
Có máu trong sừng chẩm não thất bên hai bên. Điểm số ICH" 2 3 4 5
C ICH:0-6 điểm:2+1+1
a. Rễ L5
b. Rễ L4
c. A, B đúng
d. A, B sai B
78. Thoát vị đĩa đệm cổ C5-C6 cạnh trung tâm rễ nào bị chèn ép
a. Rễ C5
b. Rễ c6
c. Cả hai rễ
d. Không rễ nào B
79. Xác định tầng tổn thương của cột sống trên lâm sàng chủ yếu dựa vào
a. Vị trí rễ bị tổn thương
80. Ung thư di căn chèn ép tủy gây yếu liệt tiến triển
c. Quyết định điều trị dựa trên tiên lượng ung thư nguyên phát
a. U sao bào
c. U màng não
b. Hố meckeL
c. Lỗ cảnh
85. Liên quan hình ảnh xquang chấn thương csc chọn câu sai
b. Có thể bỏ sót tổn thương c1,c2 nếu không chụp thế thẳng há miệng
c. Xquang gập ưỡn giúp phát hiện bán trật cột sống không thấy trên phim thường
d. Bệnh nhân không hợp tác , có thiếu sót thần kinh là chống chỉ định gập ưỡn
a. Tổn thương tủy không hoàn toàn là còn sót lại chức năng vận động cảm giác bên dưới tổn thương
b. tổn thương tủy hoàn toàn là không còn bất cứ chức năng vận động cảm giác hơn 3 khoanh tủy dưới
mức tổn thương
d. có phản xạ hành hang chứng tỏ bệnh nhân có biểu hiện sốc tủy
b. Là tình trạng bệnh lý giãn rộng não thất gây tăng áp lực nội sọ
d. a, b,c đúng
e. b,c đúng E
c. Dấu xóa rãnh não cho thấy bệnh tiến triển nặng
d. Pt nội soi để thông sàn não thất 3 đang là lựa chọn ưu tieencho tất cả bệnh
b. Chụp mri thai phát hiện tốt đầu nước và dị tật hệ tktw
c. Các xét nghiệm tầm soát dị tật thai nhi thường thực hiện từ tuần 15 đến 35
d. a, b đúng
e. a,b,c đúng D
e. Nang màng nhện lớn vùng tuyến tùng thường gây đầu nước do tắc nghẽn A
e. Tất cả đúng E
93. Bệnh nhân nữ 21t động kinh khu trú toàn thể hóa, xuất hiện 1 tháng 4 lần. Có dấu hiệu báo trước
như ngửi thấy mùi lạ.., sau cơn tỉnh hoàn toàn. Vị trí thương tổn nếu có
a. Thùy trán
b. Thùy đính
d. Thùy chẩm C
94. CT không cản quang phát hiện 1 thương tổn tăng đạm độ so với nhu mô não nghĩ xuất huyết
kt#3x4cm có vôi hóa xung quanh ở thùy não bên trái. Cls cần làm tiếp theo
a. CT có cản quang
97. Yếu tố nguy cơ tăng xuất huyết não chọn câu sai
e. Bệnh gan A
98. Các yếu tố được áp dụng trong đánh giá chỉ sổ ICH, chọn câu sai
a. Điểm GCS
b. Tuổi
99. Liên quan đến điều trị nội khoa xuất huyết não chọn câu sai
a. Khối abcess lớn gây hiệu ứng choán chỗ nặng trên ct
c. Não vùng nhân xám trung ương , hạch nền, vùng thân não
d. Abcess do nấm C
101. Phương tiện cận lâm sàng dễ phát hiện abcess não nhất
a. MRI
b. CT
c. Siêu âm xuyên sọ A
a. AIDS
b. CTSN hở
103. Trên bệnh nhân AIDS nguyên nhân phổ biến nhất gây abcess não là
a. Toxoplasma gondii
b. Candida albicans
c. Mycobacterium
d. Aspergillus
e. Herpes zoster A
104. Liên quan đến abcess não chọn câu đúng nhất
a. Hiện nay vi khuẩn lan truyền theo đường máu là thường gặp nhất
c. Chọc dò DNT có thể phát hiện abcess não trong phần lớn trường hợp
c. Phẫu thuật trong trường hợp có hiệu ứng choán chỗ nặng
d. Điều trị nội khoa chotrường hợp nhiều khối abcess nhỏ
d. U ngoài màng cứng bao gồm u di căn, lymphoma, u sụn xương, u màng não…
e. Phẫu thuật là phương pháp chủ yếu trong điều trị u tủy D
a. Thường biểu hiện lâm sàng bằng hội chứng chèn ép tủy
108. Phương tiện chẩn đoán u tủy , chọn câu đúng nhất
a. XQ cột sống
c. mri sọ não
e. CTSCAN C