You are on page 1of 22

CÂU HỎI ÔN THI NGOẠI THẦN KINH (CC HỔ TRỢ KHÓA 2022)

(CHƯA KIỂM CHỨNG ĐÁP ÁN)

1. Điều trị nhồi máu não cấp

a. Phẫu thuật có vai trò trong một số trường hợp có phù não đe dọa thoát vị não.

b. Điều trị nội khoa đóng vai trò chính

c. Phẫu thuật được ưu tiên lựa chọn

d. A và B đều đúng D

2. Vai trò của phẫu thuật trong nhồi máu não cấp

a. Đạt đc hiệu quả tốt nhất là giảm áp lực nội sọ

b. Giúp cho bệnh nhân phục hồi tốt

c. Giảm áp lực nội sọ hơn 30%

d. Cải thiện nhiều về mặt chức năng A 1

3. Hiệu quả của điều trị phẫu thuật giải áp trong nhồi máu não cấp

a. Giảm tỷ lệ tử vong có ý nghĩa so với điều trị nội khoa đơn thuần

b. Rút ngắn thời gian nằm viện cho bệnh nhân

c. Giúp cải thiện về mặt chức năng trong phần lớn các trường hợp

d. Tất cả đều đúng D 1

4. Những dấu hiệu cảnh báo nguy cơ phù não diện rộng trong nhồi máu não cấp

a. Thể tích nhồi máu > 145 cm3 trên MRI não

b. Diện nhồi máu lớn hơn 30% phần cấp máu của động mạch não giữa

c. Tình trạng lâm sàng có tri giác thay đổi

d. Tất cả đều đúng D 3

5. Những yếu tố tiên lượng phẫu thuật giải ép tốt bệnh nhân nhồi máu não cấp có

a. Tuổi < 60

b. Tri giác tốt

c. Mổ càng sớm càng tốt


d. Không câu nào đúng D 4

6. Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất của u não là

a. Khiếm khuyết thần kinh diễn tiến

b. Đau đầu

c.Động kinh

d. Buồn ói A

7. U não thường gặp nhất là

a. U màng não

b. U tế bào thần kinh đệm

c. U sợi thần kinh

d. U tuyến yên

d.U di căn B

8. Biểu hiện dấu thần kinh thường gặp của u não vùng thái dương

a. Trí tuệ, lãnh cảm, thay đổi tính cách cá nhân

b. Ảo khứu, ảo giác thính giác, góc manh phía trên đối bên

c. Khiếm khuyến cảm giác và vận động đối bên

d. Khiếm khuyết thị trường đối bên, mủ đọc vỏ não

e. Khiếm khuyết thần kinh sọ B

9. "BN nữ 21t nhập cấp cứu sau một cơn động kinh khu trú toàn thể hóa. BN mô tả khoảng 1 tháng nay
BN xuất hiện 4 cơn như vậy, cơn co giật xuất hiện lúc đầu ở miệng bên trái, lan một nửa người trái sau
đó lan ra toàn thân, khám ngoài cơn, BN tỉnh táo bình thường và không có dấu hiệu thần kinh khu trú.
Thái độ tiếp cận bệnh nhân này: "

a. Giải thích cho thân nhân không lo lắng gì và cho về nhà tiếp tục theo dõi

b. Cần phải đo điện não và cho thuốc chống động kinh

c. Cần phải khảo sát hình ảnh học Ctscan hoặc MRI não để chẩn đoán nguyên nhân

d. Cho bệnh nhân thuốc chống động kinh uống và cho xuất viện về nhà theo dõi

e. Tất cả sai C

10. BN nữ 21t nhập cấp cứu sau một cơn động kinh khu trú toàn thể hóa. BN mô tả khoảng 1 tháng nay
BN xuất hiện 4 cơn như vậy, cơn co giật xuất hiện lúc đầu ở miệng bên trái, lan một nửa người trái sau
đó lan ra toàn thân, khám ngoài cơn, BN tỉnh táo bình thường và không có dấu hiệu thần kinh khu trú. Vị
trí thương tổn trên não nếu có phù hợp nhất trong trường hợp này là

a. Thùy đỉnh

b. Thùy trán

c. Thùy thái dương

d. Thùy chẩm

e. Hố sau A

11. Viêm thân sống đĩa đệm, chọn câu đúng:

a. Thường gặp ở cột sống ngực và thắt lưng

b. Tác nhân thường gặp do lao hay vi trùng thường

c. Yếu tố nguy cơ bao gồm : đái tháo đường, suy thận, xơ gan, phẫu thuật cột sống

d. Vi trùng tiếp cận qua đường máu

e. Tất cả đều đúng E

12. Đặc điểm lao cột sống trên MRI, chọn câu đúng

a. Xung T1: Giảm tín hiệu không đồng nhất thân đốt sống, có khối choán cỗ ngoài màng cứng, lan dưới
dây chằng dọc trước

b. Xung xóa mỡ cơ tương phản từ: bắt thuốc không đồng nhât,s có áp xe trong thân sống

c. Xung T2W: Tăng tín hiệu thân xương, thường gặp trong viêm thân sống đĩa đệm do vi trùng sinh lao

d. A,B đúng

e. A, B, C đúng E

13. Đặc điểm viêm thân sống đĩa đệm do vi trung thường

a. T1 không Gd: Giảm tín hiệu đồng nhất và lan tỏa

b. T1 xóa mỡ, có Gd: áp xe trong khoang đĩa đệm

c. T1 có Gd: áp xe cạnh sống có thành mỏng, bờ đồng nhất

d. A, B, C đúng

e. A, B đúng E

14. Đặc điểm phân biệt viêm thân sống đĩa đệm do lao và vi trùng thường, chọn câu đúng:

a. T1: giảm tín hiệu thân sống không đồng nhất trong lao cột sống, đồng nhất trong viêm do vi trùng
thường
b. Viêm thân sống đĩa đệm do lao thường gây hẹp khoang đĩa đệm, viêm do vi trùng thường khoang đĩa
đệm hầu như không bị ảnh hưởng

c. Bắt thuốc mô mềm cạnh sống không đồng nhất tỏng lao cột sống, đồng nhất trong viêm vi trung
thường

d. Áp xe thành mỏng, trơn láng thường gặp trong viêm thường do vi trung lao, thành dày không đều do
vi trùng thường

e. A,B,C đúng D

15. Chỉ định CT trong bệnh lý ngoại thần kinh – sọ não

a. Chấn thương sọ não cấp tính

b. Đột quỵ não ( xuất huyết não, xuất huyết dưới nhện )

c. Các bệnh lý mạch máu não ( dị dạng động tĩnh mạch, túi phình động mạch não)

d. Tất cả đều đúng D

16. Các loại thương tổn CT giúp chẩn đoán xác định được trong chấn thương sọ não cấp tính

a. Vỡ / nứt sọ, tụ máu ngoài màng cứng, tụ máu dưới màng cứng

b. Xuất huyết dưới nhện, xuất huyết trong não thất

c. Dập tụ máu trong não

d. Phù não, thoát vị não

e. Tất cả đúng E

17. Loại tổn thương chấn thương sọ não CT khó chẩn đoán xác định

a. Tổn thương trục lan tỏa

b. Xuất huyết dưới nhện, xuất huyết trong não thất

c. Dập tụ máu trong não

d. Phù não, thoát vị não

e. Tất cả đúng A

18. Kỹ thuật CT trong chấn thương sọ não

a. CT không cản quang

b. CT có cản quang A

19. CT có giá trị chẩn đoán xác định các tổn thương đột quị não

a. Xuất huyết não


b. Xuất huyết dưới nhện

c. Nhồi máu não cấp

d. A và B đúng D

20. CTA động mạch não có giá trị chẩn đoán các bệnh lỵ mạch máu

a. Dị dạng động tĩnh mạch não ( AVM)

b. Túi phình động mạch não

c. Dò động mạch cảnh – xoang hang

d. Tất cả đúng D

21. CTA động mạch cảnh.

a. Có giá trị chẩn đoán bệnh lý tắc/ hẹp hệ động mạch cảnh đốt sống Đúng Sai A

22. Các loại tổn thương u/ nang trong não có hình ảnh CT điển hình

a. Lymphoma hệ thần kinh trung ương

b. Colloid cyst Astrocytoma

c. A và B đúng D

23. Chỉ định CT trong bệnh lý ngoại thần kinh – cột sống

a. Chấn thương gãy xương cột sống

b. Tổn thương tủy

c. Tổn thương dây chẳng A

24. Các dấu hiệu hình ảnh trong bệnh lý nhiễm trùng cột sống

a. Mòn / phá hủy mặt khớp liên đốt sống

b. Xơ xương dưới dụn mặt khớp

c. Hẹp khe khớp liên đốt sống

d. Mảng/ ổ choán chỗ phần mềm cạnh sống

e. Tất cả đúng E

25. CT ít hoặc không có giá trị chẩn đoán trong các bệnh lý

a. U tủy

b. Bệnh mạch máu tủy


c. Viêm tủy, bệnh chất trắng tủy

d. Bất thường bẩm sinh cột sống – tủy sống

e. Tất cả đúng E

26. Nguyên lý tạo hình MRI gồm

a. Khối nam châm tạo môi trường từ trường

b. Thiết bị coil phát sóng RF tạo sự cộng hưởng

c.Thiết bị coil thu tín hiệu mô phát ra sau khi cộng hưởng

d. Hệ thống máy tính chuyển đổi năng lượng từ thành hình ảnh biểu thị bởi các mức đậm độ

e. Tất cả đúng E

27. Tín hiệu của mỗi phân tử thể tích ảnh / voxel tương ứng với :

a. Tín hiệu cộng hưởng từ thu được từ quá trình hồi phục bởi hóa dọc

b. Tín hiệu cộng hưởng từ thu được từ quá trình thoái triển từ hóa ngang của mô trong lát cắt tạo ảnh

c. A và B đúng C

28. Chỉ định MRI trong bệnh lý ngoại thần kinh – sọ não:

a. Các trường hợp chấn thương sọ não cấp tính, phức tạp, tổn thương trục lan tỏa

b. Đánh giá các tổn thương di chứng chấn thương sọ não ( gây động kinh… )

c. Các bệnh lý mạch máu não ( dị dạng động tĩnh mạch não AVM, túi phình động mạch não, dò động
mạch cảnh xoang hang, dò động tĩnh mạch màng cứng )

d. U não, tổn thương nhiễm trùng thần kinh trung ương ( abscess não, tụ mủ ngoài màng cứng, dưới
màng cứng)

c. Tất cả đúng E

29. MRI ứng dụng trong chấn thương sọ não

a. Các trường hợp chấn thương sọ não cấp tính, phức tạp, tổn thương trục lan tỏa

b. Đánh giá các tổn thương di chứng chấn thương sọ não ( gây động kinh….)

c. Tất cả đúng C

30. MRI ứng dụng trong bệnh lý mạch máu não của ngoại thần kinh

a. Dị dạng động tĩnh mạch AVM

b. Túi phình động mạch não


c. Dò động mạch cảnh – xoang hang

d. Dò động tĩnh mạch màng cứng

e. Tất cả đúng E

31. Hình MRI có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với các loại u não nói chung Đúng Sai A

32. "Hình MRI có độ đặc hiệu cao đối với các loại abscess não nói chung "

a.Đúng

b. Sai A

33. Chỉ định MRI trong bệnh lý ngoại thần kinh – cột sống

a. Chấn thương ( cấp tính, di chứng )

b. Bệnh lý thoái hóa – thoát vị đĩa đệm.

c. viêm nhiễm, u / nang

d. Bệnh lý mạch máu ( AVM, dò động tĩnh mạch màng cứng, cavernoma Bệnh lý bẩm sinh ( Chiari, thoát
vị tủy màng tủy )

e. Tất cả đúng E

34. Vai trò của DSA : chọn câu đúng

a. Chỉ định trên mọi bệnh nhân có hẹp động mạch cảnh

b. Chỉ định bắt buộc trên mọi bệnh nhân có bệnh lý mạch máu não

c. Là tiêu chuẩn vàng đánh giá bệnh lý mạch máu não

d. Là hình ảnh học tầm soát ( Screening) khi nghi ngờ có bệnh lý mạch máu não

e. Tất cả đều đúng C

35. DSA so với siêu âm doppler trong hẹp động mạch cảnh, chọn câu đúng

a. Đã chụp DSA thì không cần siêu âm Doppler

b. Siêu âm có vai trò tầm soát, khi siêu âm có hẹp bắt buộc phải chụp DSA

c. DSA đánh giá lòng mạch, siêu âm đánh giá thành mạch và mảng xơ vữa

d. Siêu âm chính xác hơn DSA trong đánh giá mức độ hẹp vì dựa theo tốc độ máu

e. Siêu âm đánh giá các hẹp gần tắc hoặc tắc động mạch chính xác hơn DSA C

36. Liên quan đến các chống chỉ định chụp XQ cột sống cổ tư thế gập và ưỡn quá mức trong chấn
thương cột sống cổ, chọn câu sai
a. Bệnh nhân ở trạng thái lơ mơ

b. Bệnh nhân không hợp tác

c. Bệnh nhân không có khiếm khuyết thần kinh Trên XQ tư thế trung tính, sự bán trật ( nếu có) không
quá 3.5mm

d. Bệnh nhân có tình trạng huyết áp không ổn định C

37. Trong chấn thương cột sống cổ, các tiêu chuẩn lâm sàng nghĩ đến không có hiện tượng mất vững cột
sống, chọn câu sai:

a. Không yếu liệt

b. Không đau cổ

c. Tỉnh táo, hợp tác tốt

d. Mạch, huyết áp ổn định

e. Không tê tay chân B

38. Chỉ định phẫu thuật giải ép cấp cứu trong chấn thương cột sống cổ, chọn câu đúng

a. Hội chứng tủy trung tâm

b. Tổn thương tủy hoàn toàn hơn 24h

c. Chèn ép tủy bởi mảnh xương hoặc khối máu tụ trong ống sống

d. Tình trạng nội khoa của bệnh nhân không ổn định

e. Tổn thương tủy thấy được trên hình ảnh MRI nhưng chưa rõ nguyên nhân C

39. Theo phân loại của Franked, loại C là :

a. Mất hoàn toàn vận động và cảm giác

b. Vận động giảm, cảm giác còn

c. Vận động giảm 2/5 – 3/5, cảm giác còn C

40. Liên quan đến chỉ định chụp MRI trong chấn thương cột sống cổ, chọn câu sai:

a. Thiếu sót thần kinh không hoàn toàn, XQ cột sống cổ bình thường

b. Diễn biến xấu đi như thiếu hụt thần kinh nặng thêm hoặc lên cao hơn

c. Tổn thương tủy sống không tương xứng với tổn thương cột sống trên phim XQ hoặc CT scanner

d. Tất cả đều đúng

e. Tất cả đều sai E


41. Trong chấn thương cột sống cổ, tổn thương liệt tủy thường gặp trong, chọn câu đúng:

a. Chấn thương vùng C0- C2

b. Chấn thương vùng bản lề C0 –C1

c. Chấn thương vùng C3-C7

d. Không câu nào đúng C

42. Liên quan đến xuất huyết não, chọn câu đúng:

a. Phẫu thuật là phương pháp điều trị cho thấy có hiệu quả tốt

b. Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ chủ yếu của xuất huyết ở đồi thị, tiểu não và hạch nền

c. Đồi thị và tiểu não là vị trí xuất huyết thường gặp nhất

d. Hút thuốc lá được xem là một yếu tố nguy cơ

e. Xuất huyết tiểu não thường gây ra liệt nửa người trước khi hôn mê B

43. Liên quan đến xuất huyết não, những trường hợp sau nên điều trị nội khoa, chọn câu sai :

a. Có bệnh lý về rối loạn đôngmáu hoặc bệnh nội khoa nặng .

b. Xuất huyết vùng nhân bèo hoặc đồi thị

c. Tuổi > 60

d. Điểm số ICH cao

e. Thể tích máu tụ lớn > 80 cc C

44. Liên quan đến phẫu thuật trong bệnh lý xuất huyết não, chọn câu sai

a. Phẫu thuật làm giảm tỉ lệ tử vong nhưng ít tạo nên hồi phục chức năng thần kinh

b. Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ ngày càng được áp dụng rộng rãi vì phương pháp phẫu thuật ít xâm lấn

c. Ước nguyện của bệnh nhân và gia đình là một yếu tố trong quyết định phẫu thuật

d. Xuất huyết tiểu não có tiên lượng tốt hơn các xuất huyết trên lều

e. Dẫn lưu não thất được áp dụng trong những trường hợp có xuất huyết não thất hoặc dãn não thất do
xuất huyết tiểu não D

45. Bệnh đầu nước nói chung. Chọn câu sai :

a. Triệu chứng lâm sàng đôi khi khó chẩn đoán ở trẻ lớn và người lớn

b. Có thể gây giảm thị lực và lé mắt

c. Có thể diễn tiến cấp tính gây tử vong


d. Teo não là một trong những nguyên nhân gây bệnh đầu nước

e. Dấu hiệu “ tái hấp thu dịch” quanh các sừng não thất bên cho thấy đầu nước đang diễn tiến cấp tính C

46. Bệnh đầu nước trẻ em

a. Đa số trẻ có chỉ số IQ bình thường nếu được điều trị kịp thời

b. Chấm dứt thai kì nếu phát hiện trước sanh vì đây là dị tật rất nặng

c. Đầu to là dấu hiệu đặc biệt nhất

d. Tiến triển bệnh nặng dần theo thời gian nếu không điều trị sớm ngay sau sanh

e. Cho đến ngày nay bệnh này chưa thể điều trị được A

47. Cơ chế bệnh đầu nước, chọn câu sai:

a. Do tăng tiết quá mức dịch não tủy ( DNT)

b. Do u tủy gây tắc nghẽn lưu thông

c. Tình trạng kém hấp thu DNT thường gặp sau viêm màng não, xuất huyết dưới nhện

d. U đám rối mạch mạc thường gây đầu nước thông thương

d. Sự cân bằng giữa hấp thu, bài tiết DNT là tương đối E

48. Liên quan đến bệnh đâu nước trẻ em

a. Ít khi được phát hiện ở 3 tháng đầu thai kì bằng siêu âm

b. Yếu tố nguy cơ là do mẹ không uống acid folic lúc mang thai

c. Đường kính não thất AD > 10mm

d. Tốt nhất nên sanh mổ chủ động nếu quyết định duy trì thai kì

e. Đặt dẫn lưu não thất – ổ bụng( VP shunt ) là phương pháp điều trị tốt nhất A

49. Điều tị bệnh đầu nước. chọn câu sai

a. Đầu nước do tắc nghẽn cống não là chỉ định tốt của nội soi

b. Đầu nước sau viêm màng não thường được đặt VP shunt

c. Đầu nước trong bệnh thoát vị tủy – màng tủy sẽ tự hết sau khi mổ khâu túi thoát vị .

d. Điều trị nội khoa ít hiệu quả

e. Đa số trường hợp không cần điều trị do DNT sẽ tái lưu thông sau khi loại bỏ được nguyên nhân gây tắc
nghẽn B

50. Đặc điểm thoát vị tủy – màng tủy. Chọn câu sai:
a. Thường dễ phát hiện ngay sau sanh

b. Gặp chủ yếu ở vùng cột sống ngực

c. Có thể vỡ gây dò dịch não tủy

d. Có liên quan đến nhiều yếu tố nguy cơ: mẹ trẻ tuổi, uống thuốc động kinh, đột biến gen

e. Dễ nhiễm trùng nếu không can thiệt sớm B

51. Dị tật cột sống chẻ đôi

a. Do sự khép ống thần kinh không hoàn toàn

b. Xảy ra từ tuần 13 – 15 phôi thai

c. Phân biệt dị tật kính hay hở dựa vào thành phần trong khối thoát vị

d. Câu A, B đúng

e. Câu A, C đúng A

52. Dị tật cột sống chẻ đôi kín:

a. Bao gồm : Thoát vị tủy – màng tủy – u mỡ, xoang bì, nang thần kinh – ruột …. AFP, βHCG trong máu
và dịch ối thường không tăng cao

b. Siêu âm trong thai kì khó phát hiện hơn dị tật hở

c. Câu A, C đúng

e. Câu A, B, C đúng E

53. Biểu hiện ngoài da ở vùng cột sống bị dị tật chẻ đôi, chọn câu sai :

a. Khối u mỡ dưới da

b. Rậm lông

c. Mẫu da thừa

d. Hố lõm nhỏ vùng mỏm xương cụt

e. Lỗ dò nhỏ D

54. Hình ảnh siêu âm trong dị tật thoát vị tủy – màng tủy. chọn câu sai

a. Dấu hiệu “ trái chanh “ do hình ảnh của xương chẩm biến dạng lõm vào trong

b. Dấu hiệu “ trái chuối “ do hình ảnh của tiểu não bị khối thoát vị hạnh nhân tiểu não đẩy tiểu não ra
trước và xóa mất bể lớn tạo ra

c. > 90% trương hợp nhìn thấy trực tiếp cột sống bị mờ cung sau và khối thoát vị ở sau cột sống
d. Có thể nhìn thấy dị tật xương khớp kèm theo

e. Dấu hiệu não thất dãn rộng rất hay gặp A

55. DSA so với CTA: chọn câu sai

a. CTA ít xâm lấn và ngày càng được dùng trong tầm soát/ đánh giá ban đầu hơn DSA

b. DSA vẫn là tiêu chuẩn vàng dù mức độ chính xác của CTA rất cao

c. Trong tất cả các bệnh lý mạch máu não, CTA có thể thay thế DSA

d. DSA cho hình ảnh động và chọn lọc hơn CTA

e. Nguyên tắc tạo hình của CTA và DSA tương tự nhau C

56. DSA so với MRA: chọn câu sai

a. MRA đánh giá hình dạng cây mạch máu chính xác >90% so với DSA

b. MRA TOF có khuynh hướng đánh giá hẹp quá ít so với thực tế ( hẹp 90% có thể đánh giá thành 70%) c.
MRA ít xâm lấn hơn và có thể chẩn đoán hầu hết các bệnh lý mạch máu não

c. MRA kết hợp MRI cho nhiều thông tin về não hơn DSA

d. DSA 3D vẫn là tiêu chuẩn vàng đánh giá mạch máu não B page51

57. Các biến chứng có thể gặp trong thủ thuật DSA mạch máu não chọn câu đúng

a. Tụ máu vùng bẹn hay gặp nhất và nguy hiểm nhất

b. Có thể gây tổn thương mạch máu, đột quỵ tuy hiếm

c. Có thể gây suy thận và sốc phản vệ do thuốc cản quang

d. Phần lớn các biến chứng này gây di chứng vĩnh viễn

e. B và C đúng E

58. Liên quan đến tổn thương tủy không hoàn toàn, chọn câu sai:

a. Hội chứng tủy trước

b. Hội chứng Brown – Sequard

c. Hội chứng tủy trung tâm

d. Hội chứng tủy sau

e. Hội chứng cắt ngang tủy E

59. Bệnh nhân té từ độ cao 5m, chống 2 gót chân khi tiếp đất, đau lưng, yếu hai chân. Yếu 2 chân sức cơ
1/5, tê bì từ ngang rốn. Phương pháp cấp cứu sai
a. Vác bệnh nhân tới bệnh viện

b. Di chuyển bệnh nhân thành 1 khối

c. Đặt hai túi cát bên đầu cố định cổ.

d. Lăn tròn bệnh nhân thành khổi di chuyển A

60. Tổn thương gặp trên bệnh nhân này (câu 59) là gì?

a. chấn thương xương gót xương đùi, cột sống thắt lưng

b. Chấn thương các tạng đặc như gan lách thận

c. Chấn thương tạng rỗng

d. A, B đúng

e. A, B C đúng D

61. Vị trí tổn thương cột sống trên bệnh nhân này

a. D7

b. D10

c. L1

d. L5

e. Tất cả đều sai C

62. Phân loại Frankel trên bệnh nhân này A B C D E B

63. Bệnh nhân này cho thấy vỡ toàn bộ thân sống và có mảnh rời chèn vào ống sống gây chèn ép vào
bao màng cứng của tủy gây hẹp >50% ống sống. Phân loại theo delnis

a. Gãy lún thân

b. Gãy vỡ nhiều mảnh

c. Gãy trật

d. Gãy kiểu dây đai

e. Tất cả đều sai B

64. Với hình ảnh này thì hướng điều trị tốt nhất cho bệnh nhân

a. Nhập khoa NGTK theo dõi

b. Phẫu thuật cấp cứu giải ép ống sống

c. Phẫu thuật cấp cứu giải ép ống sống và nẹp vis cố định cột sống
d. Nhập nội tk điều trị nội và tập vltl

e. Tất cả đều sai C

65. "Bn nữ 60t THA điều trị không liên tục, đột ngột đau đầu dữ dội sau đó hôn mê. Tỉnh táo tiếp xúc
chậm. Mắt trái sụp mi, giãn đồng tử, lé ngoài, cổ gượng, kernig"

a. Viêm màng não

b. Viêm xoang hang

c. Đột quỵ xuất huyets não

d. Xuất huyết dưới nhện

e. Dò động mạch cảnh xoang hang D

66. Cận lâm sàng cần thiết

a. Chọc dò não tủy làm sinh hóa, tế bào vi trùng

b. Chụp ct sọ não không cản quang

c. Chụp mri sọ não không cản từ

d. Chụp dsa mạch máu não

e. Tất cả đều đúng B

67. Nguyên nhân thường gặp

a. Viêm màng não nền gây liệt dây sọ

b. Dò động mạch cảnh xoang hang gây liệt dây sọ

c. Do vỡ túi phình dm thông sau

d. Do vỡ túi phình dm não trước

e. Do xuất huyết não gây tụt não qua lều tiểu não C

68. Bệnh nhân cần nhập khoa nào?

a. Ngoại tk

b. Nội tk

c. Hồi sức ngoại TK

d. Lão khoa

e. Nằm cấp cứu theo dõi ổn cho xuất viện. C


69. "Bệnh nhân nam động kinh 3 năm uống deparkin 500mg. Bn bất tỉnh, vào viện tỉnh, chậm, đau đầu,
dấu cổ gượng kernig. Cần làm cls cấp cứu?"

a. Ctscan sọ não không cản quang

b. Ct sọ não có cản quang

c. MRI sọ não không cản từ

d. MRA A

70. CT: hình ảnh vôi hóa D#2x3cm vùng đính P và hình ảnh xh dưới nhện khe sylvien bên P . CLS cần thiết

a. CTA

b. MRA

c. DSA mạch não

d. Chọc dò dịch não tủy làm sinh hóa

e. Tất cả câu trên B

71. Bn được chuyển lên khoa nội tk, MRA: AVM vùng đính ngay vùng vận động và một túi phình dm não
giữa trong khe sylvien bên P. Xử trí?

a. Phẫu thuật kẹp túi phình và cắt AVM

b. Điều trị ổn gửi gamma knife

c. Chỉ phẫu thuật kẹp túi phình

d. Can thiệp nội mạch tắt túi phình và dị dạng.

e. PT kẹp túi phình sau đó Gama knife E

72. "Bệnh nhân 67t, đau đầu sau đó hôn mê dần. M 70l/p. HA 170/90mmhg. Hôn mê GCS 4d, liệt 1/2 ng
T, Đồng tử giãn 5mm, mất pxas. CT: Xuất huyết bao trong P V# 40cc, chèn ép NT bên, đường giữa lệch T,
Có máu trong sừng chẩm não thất bên hai bên. Điểm số ICH" 2 3 4 5
C ICH:0-6 điểm:2+1+1

73 Chỉ định chụp CT trong CTSN, không đúng

a. Bn lơ mơ, nói nhảm

b. Yếu 1/2 người

c. Chảy dịch trong qua mũi

d. Co giật sau chấn thương

e. Chảy máu mũi C


74. Máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do CTSN

a. Khối choán chỗ ngoài trục khu trú

b. Tăng đậm độ hình lồi hai mặt

c. Không qua khớp sọ

d. Kèm nứt sọ, dập não

e. Tất cả đều đúng E

75. Máu tụ dưới màng cứng cấp tính do CTSN

a. Ngoài trục hình liềm, dậm độ cao, bờ trong không đều

b. Vượt qua khớp sọ, không qua xoang

c. Đẩy liên diện chất xám trắng

d. Thường kèm dập não

e. Tất cả đều đúng E

76. Thoát vị đìa đệm thắt lưng thường gặp

a. Thoát vị vào lỗ liên hợp

b. thoát vị trung tâm

c. Thoát vị cạnh trung tâm

d. Thoát vị hướng lên C

77. Thoát vị vào lỗ liên hợp L4-L5 rễ nào bị chèn ép

a. Rễ L5

b. Rễ L4

c. A, B đúng

d. A, B sai B

78. Thoát vị đĩa đệm cổ C5-C6 cạnh trung tâm rễ nào bị chèn ép

a. Rễ C5

b. Rễ c6

c. Cả hai rễ

d. Không rễ nào B

79. Xác định tầng tổn thương của cột sống trên lâm sàng chủ yếu dựa vào
a. Vị trí rễ bị tổn thương

b. Khiếm khuyết về vận động

c. Khoanh cảm giác

d. Không xác định được C

80. Ung thư di căn chèn ép tủy gây yếu liệt tiến triển

a. Không nên làm gì

b. Khẩn trương phẫu thuật giải ép

c. Quyết định điều trị dựa trên tiên lượng ung thư nguyên phát

d. Không câu nào đúng C

81. Theo WHO u não được chia làm mấy nhóm 7 8 9 10 C

82. Các u hố sau thường gặp

a. U sao bào

b. U bao sợi thần kinh

c. U màng não

d. Tất cả đều đúng A

83. Các biểu hiện lâm sàng của u hố sau

a. Hội chứng TALNS

b. Hiệu ứng choán chỗ

c. Mơ hồ không đặc hiệu

d. Tất cả đều đúng D

84. Vị trí u bao sợi thần kinh ở hố sau

a. Lỗ ống tai trong

b. Hố meckeL

c. Lỗ cảnh

d. Vị trí liên quan đến dây thần kinh sọ hố sau D

85. Liên quan hình ảnh xquang chấn thương csc chọn câu sai

a. phim chụp tư thế nghiêng phải thấy rõ từ c1 đến c7

b. Có thể bỏ sót tổn thương c1,c2 nếu không chụp thế thẳng há miệng
c. Xquang gập ưỡn giúp phát hiện bán trật cột sống không thấy trên phim thường

d. Bệnh nhân không hợp tác , có thiếu sót thần kinh là chống chỉ định gập ưỡn

e. Cần lấy từ vùng bản lề chẩm cổ đến c7-t1 A

86. Liên quan CTCS cổ

a. Tổn thương tủy không hoàn toàn là còn sót lại chức năng vận động cảm giác bên dưới tổn thương

b. tổn thương tủy hoàn toàn là không còn bất cứ chức năng vận động cảm giác hơn 3 khoanh tủy dưới
mức tổn thương

c. Methylprednisolone được chỉ định cho tất cả tổn thương tủy

d. có phản xạ hành hang chứng tỏ bệnh nhân có biểu hiện sốc tủy

87. Đầu nước

a. Là bệnh gặp ở người lớn nhiều hơn trẻ em

b. Là tình trạng bệnh lý giãn rộng não thất gây tăng áp lực nội sọ

c. có thể tiến triển cấp hay mạn tính

d. a, b,c đúng

e. b,c đúng E

88. Liên quan bệnh đầu nước chọn câu sai

a. Dấu hiệu xuyên thành cho thấy bệnh nhân ổn định t

b. Tiêu chuẩn cdha FD/ID>0.5

c. Dấu xóa rãnh não cho thấy bệnh tiến triển nặng

d. Tắc nghẽn cống sylvius gây giãn 3 não thất

e. Điều trị nội khoa ít hiệu quả A

89. Điều trị bệnh đầu nước. Chọn câu sai

a. Phải dựa trên cơ chế, nguyên nhân gây bệnh

b. Dẫn lưu não thất ổ bụng là vĩnh viễn

c. Dẫn lưu não thất ra ngoài là điều trị tạm thời

d. Pt nội soi để thông sàn não thất 3 đang là lựa chọn ưu tieencho tất cả bệnh

e. VP shunt vẫn là phương pháp điều trị phổ biến D

90. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đàu nước


a. Siêu âm xuyên thóp hữu ích để chẩn đoán và theo dõi bệnh trẻ nhỏ<2 tuổi

b. Chụp mri thai phát hiện tốt đầu nước và dị tật hệ tktw

c. Các xét nghiệm tầm soát dị tật thai nhi thường thực hiện từ tuần 15 đến 35

d. a, b đúng

e. a,b,c đúng D

91. Đầu nước và dị tật kết hợp

a. Thoát vị tủy màng tủy kèm <50%

b. Dị tật chiari có thể có hoặc k

c. Dị tật cột sống chẻ đôi kín ít kèm hơn hở

d. Dạ dạng dandy walker thường gây đầu nước

e. Nang màng nhện lớn vùng tuyến tùng thường gây đầu nước do tắc nghẽn A

92. Tầm soát dị tật ống thần kinh

a. Thực hiện 3 tháng đầu thai kì

b. Siêu âm, afp, chọc ối

c. Luôn dc khuyến cáo phá thai khi dương tính

d. Có thể bỏ sót 30-50% trường hợp

e. Tất cả đúng E

93. Bệnh nhân nữ 21t động kinh khu trú toàn thể hóa, xuất hiện 1 tháng 4 lần. Có dấu hiệu báo trước
như ngửi thấy mùi lạ.., sau cơn tỉnh hoàn toàn. Vị trí thương tổn nếu có

a. Thùy trán

b. Thùy đính

c. Thùy thái dương

d. Thùy chẩm C

94. CT không cản quang phát hiện 1 thương tổn tăng đạm độ so với nhu mô não nghĩ xuất huyết
kt#3x4cm có vôi hóa xung quanh ở thùy não bên trái. Cls cần làm tiếp theo

a. CT có cản quang

b. MRI có cản từ mra

c. Chụp dsa mạch máu não B


95. Trên hình ảnh học cho thấy 1 thương tổn trong trục dạng đa thùy, có hình ảnh pop corn, chẩn đoán
thường gặp nhất

a. U sao bào mức độ ác thấp

b. U sao bào ít nhánh

c. U mạch máu dạng hang

d. Dạ dạng mạch máu não AVM C

96. Theo phân loại của Franked, loại B là :

a. Mất hoàn toàn vận động và cảm giác

b. Mất vận động cảm giác còn

c. Vận động giảm, cảm giác còn

d. Mất vận động 2/5-3/5 cảm giác còn B

97. Yếu tố nguy cơ tăng xuất huyết não chọn câu sai

a. Hút thuốc lá, nghiện rượu

b. Bệnh lý mạch máu dạng bột

c. Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương

d. Bệnh động mạch cảnh

e. Bệnh gan A

98. Các yếu tố được áp dụng trong đánh giá chỉ sổ ICH, chọn câu sai

a. Điểm GCS

b. Tuổi

c. Đẩy lệch đường giữa

d. Thể tích máu tụ C

99. Liên quan đến điều trị nội khoa xuất huyết não chọn câu sai

a. Có bệnh lý về rối loạn đôngmáu hoặc bệnh nội khoa nặng

b. Xuất huyết nhân bèo đồi thị

c. Bệnh nhân hôn mê GCS <5d

d. Xuất huyết bán cầu ưu thế

e. Thể tích máu tụ lớn > 85 cc D


100. Các chỉ định phẫu thuật trong bệnh lý abcess não, chọn câu sai

a. Khối abcess lớn gây hiệu ứng choán chỗ nặng trên ct

b. Khối abcess gần não thất

c. Não vùng nhân xám trung ương , hạch nền, vùng thân não

d. Abcess do nấm C

101. Phương tiện cận lâm sàng dễ phát hiện abcess não nhất

a. MRI

b. CT

c. Chụp não thất đồ

d. Chụp mạch não đồ

c. Siêu âm xuyên sọ A

102. Yếu tố nguy cơ gây abcess não chọn câu sai

a. AIDS

b. CTSN hở

c. Sau phẫu thuật sọ não

d. Bệnh tim bẩm sinh tím

e. Người già trên 70 tuổi E

103. Trên bệnh nhân AIDS nguyên nhân phổ biến nhất gây abcess não là

a. Toxoplasma gondii

b. Candida albicans

c. Mycobacterium

d. Aspergillus

e. Herpes zoster A

104. Liên quan đến abcess não chọn câu đúng nhất

a. Hiện nay vi khuẩn lan truyền theo đường máu là thường gặp nhất

b. Hầu hết phải điều trị phẫu thuật

c. Chọc dò DNT có thể phát hiện abcess não trong phần lớn trường hợp

d. Ct sọ não giúp phân biệt abcess giai đoạn sớm


e. Tất cả đều sai A

105. Liên quan đến abcess não chọn câu sai.

a. MRI sọ não giúp phát hiện abcess trong gd sớm

b. Chỉ cần điều trị kháng sinh 4 tuần là đủ

c. Phẫu thuật trong trường hợp có hiệu ứng choán chỗ nặng

d. Điều trị nội khoa chotrường hợp nhiều khối abcess nhỏ

e. Abcess naoc do nấm là 1 chỉ định phẫu thuật B

106. Liên quan đến u tủy chọn câu đúng nhất

a. Hầu hết u tủy nguyên phát lành tính

b. Tiên lượng xấu dù phẫu thuật triệt để

c. U trong màng cứng chiếm tỉ lệ cao hơn u ngoài màng cứng

d. U ngoài màng cứng bao gồm u di căn, lymphoma, u sụn xương, u màng não…

e. Phẫu thuật là phương pháp chủ yếu trong điều trị u tủy D

107. Liên quan đến u tủy chọn câu sai

a. Thường biểu hiện lâm sàng bằng hội chứng chèn ép tủy

b. Đau là triệu chứng thường gặp

c. Hầu hết u di căn là ngoài màng cứng

d. U nội tủy thường có dự hậu xấu vì hầu hết ác tính

e. Rối loạn cơ vòng gặp ở giai đoạn muộn D

108. Phương tiện chẩn đoán u tủy , chọn câu đúng nhất

a. XQ cột sống

b. Chọc dò tủy sống

c. mri sọ não

d. Chụp tủy sống đồ

e. CTSCAN C

You might also like