You are on page 1of 4

ĐỀ THI NGOẠI THẦN KINH KẾT KHOA LÂM SÀNG

Đợt 01
Câu 1. Máu tụ ngoài màng cứng nằm ở:
A. Giữa màng cứng và màng nhện. I do cring)
many

B. Giữa sọ và màng cứng. wing


Cugranmany
C. Giữa màng nhện và màng cứng.
D. Giữa màng nuôi và nhu mô não.
Câu 2. Nguồn chảy máu của máu tụ ngoài màng cứng, có thể từ, NGOẠI TRỪ:
A. Xương sọ nứt.
x.30-
B. Động mạch màng não.
AM masy
was gina
C. Động mạch thái dương nông. + M doc then
Becary
D. Xoang tĩnh mạch.
Câu 3. Hình ảnh điển hình của tụ máu ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT scan sọ

cap)
não:
Idin man way
A. Khối máu tụ hình liềm, tăng đậm độ.
B. Khối máu tụ hình liềm, giảm đậm độ.
C. Khối máu tụ hình thấu kính hai mặt lồi, tăng đậm độ.
D. Khối máu tụ hình thấu kính hai mặt lồi, giảm đậm độ.
Câu 4. Chẩn đoán phù hợp với hình MRI sọ não dưới đây

A. Máu tụ ngoài màng cứng cấp tính đỉnh (T).


B. U não đỉnh (T).
C. Máu tụ ngoài màng cứng đỉnh (T).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Với tổn thương của câu 4, những triệu chứng nào có thể xảy ra trên bệnh nhân
này?


A. Đau đầu, yếu ½ người (T).
B. Đau đầu, yếu ½ người (P).
C. Đau đầu, yếu ½ người (T), nói khó.
D. Đau đầu, yếu ½ người (P), nói khó.
Câu 6. Bệnh nhân câu 4, sau phẫu thuật, nguy cơ có thể xảy ra trên bệnh nhân này?
A. Nhiễm trùng sau mổ.


B. Chảy máu sau mổ.
C. Liệt ½ người, mất ngôn ngữ.
D. Câu A và B đều đúng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 7. Câu trúc nào không nằm trên đường giữa?
tong
Each
Scot
A. Não thất III.

↑ rasthan 3
B. Tuyến tùng. X
rim tren -
inyentig
C. Đồi thị.
& Intan
na
D. Vách trong suốt.
Câu 8. Star’s sign là dấu chỉ bể dịch não tuỷ nào?

Gamie's sign
A. Bể củ não sinh tư.
B. Bể yên trên.
C. Bể cầu não.
D. Bể hành tiểu não.
Câu 9. Trường hợp nào cần chụp lại CT-scan sọ não kiểm tra, NGOẠI TRỪ
A. Tri giác giảm dần.
B. Đau đầu không thay đổi. - Sthains hasthesl
can

C. Nôn ói nhiều.
D. Xuất hiện dấu thần kinh định vị.
Câu 10. Bệnh nhân được chẩn đoán xuất huyết dưới nhện nghi do vỡ phình mạch. Cận
lâm sàng nào giúp chẩn đoán xác định phình não. NGOẠI TRỪ

~Hdn when to phas


A. CT-scan sọ não có cản quang.
B. CT-scan sọ não không cản quang.
C. DSA mạch máu não.
D. MRI mạch máu não.
Câu 11. Nạn nhân bất tỉnh sau chấn thương sọ não, ta cần theo dõi lâm sàng:
A. Tri giác, đồng tử hai bên và phản xạ ánh sáng.
0
B. Tri giác, sinh hiệu và dấu thần kinh khu trú.
C. Khoảng tỉnh,vận động tay chân, chụp CTscanner kiểm tra.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 12. Bệnh nhân bị tuột huyết áp sau chấn thương sọ não, có thể do nguyên nhân
A. Xuất huyết trong ổ bụng.
B. Xuất huyết khoang dưới nhện.
C. Vết thương lốc da đầu.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 13. Thế nào là chấn thương sọ não hở
A. Là do nhu mô não dập rách trào ra vết thương da đầu.
B. Là sự thông thương của dịch não tuỷ trong hộp sọ với môi trường bên ngoài.
C. Là khi có vết thương da đầu tại vị trí bể lõm sọ và rách màng cứng.
D. Câu a và c đều đúng.
Câu 14. Nguyên nhân thường gặp nào có thể gây ra tụ máu ngoài màng cứng sau chấn
thương sọ não
A. Tổn thương rách xoang tĩnh mạch dọc trên xoang tĩnh mạch ngang.
B. Nứt, bể xương sọ và tổn thương động mạch màng não giữa và nhánh của nó.
C. Tổn thương tĩnh mạch bắt cầu.
M
D. Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 15. Bệnh nhân có khoảng tỉnh 12 tiếng sau chấn thương sọ não
A. Thường nghĩ nhiều đến tụ máu ngoài màng cứng cấp tính
B. Không thể phát hiện nứt sọ trên phim X quang quy ước ↑
C. Tiên lượng tốt, ít để lại di chứng sau phẫu thuật mở sọ rộng giải ép, gửi nắp sọ ngân
hàng mô bảo quản
D. Câu a và c đều đúng
Câu 16. Chỉ định phẫu thuật lấy tụ máu dưới màng cứng cấp tính dựa vào
A. Thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow giảm nhanh. Hình ảnh phù não nhiều, di lệch
đường giữa # 7 mm
B. Thể tích máu tụ # 25 ml
C. Bệnh nhân có động kinh sau chấn thương sọ não
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 17. Chỉ định nảo đúng trong tụ máu dưới màng cứng bán cấp, có giảm tri giác
A. Mở sọ rộng giải ép, tìm nguyên nhân gây chảy máu nếu giảm nhanh trí giác Glasgow
# 9 - 11 điểm.
B. Khoan so 1 lỗ dẫn lưu máu tụ nếu trị giác giám vừa Glasgow 12- 14 điểm.
C. Không nên điều trị nội khoa vì kém hiệu quả.
D. Tát cả a, b, c đều đúng.
Bor D
Câu 18. Các biến chứng -
muộn có thể gặp sau chấn thương sọ não.
A. Dò động mạch cảnh- xoang hang hoặc do dịch não tuỷ do vỡ sản sọ trước.
0
B. Động kinh toàn thế.
C. Giãn não thất.
D. Câu a và c đúng.
ConD
Câu 19. Nạn nhân bị chấn thương sọ não nặng
A. Nên di chuyển nhanh chóng đến bệnh viện có chuyên khoa ngoại thần kinh, chú ý có


đa chấn thương phối hợp. Sử dụng thuốc phòng ngừa động kinh sớm.
B. Nên sơ cứu ngay tại hiện trường xảy ra tai nạn theo phát đồ A, B, C, D, E; chú ý có
chấn thương cột sống - tuỷ sống; rồi chuyển đến tuyển chuyên khoa ngoại thần kinh.
C. Hoặc chuyển nhanh đến bệnh viện được trang bị máy CT-scanner để có chẩn đoán xác
định sớm.
D. Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 20. Đánh giá điểm hôn mê Glasgow là bao nhiêu, nếu bệnh nhân lúc khám hệ mở
mắt khi kích thích đau, gọi hỏi chỉ nói những câu vô nghĩa và co nhẹ tay khi kích thích


đau: E2V3M4
A. Glasgow 9 điểm.
B. Glasgow 10 điểm.
C. Glasgow 11 điểm.
D. Có thể A hoặc B đều đúng.

You might also like