You are on page 1of 92

Câu 5.

Đặc điểm nào sau đây không đặc thù


TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO cho tổn thương động mạch não giữa

Câu 1. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nhánh nông:
nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch
A. Thường hay gặp
vừa gây lấp mạch:
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt
A. Bệnh Moyamoya
C. Bán manh cùng bên
B. Bóc tách động
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương
C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ bán cầu ưu thế

@D. Xơ vữa động mạch @E. Liệt tỷ lệ nữa người

E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp Câu 6. Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai
biến mạch máu não nhánh sâu
Câu 2. Trong các nguyên nhân sau thì nguyên
nhân nào không gây xuất huyết nội động mạch não giữa:

não: A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt

A. Tăng huyết áp B. Không bán manh

@B. Phình động mạch bẩm sinh C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên
liệt
C. Bệnh mạch não dạng bột
D. Mất ngôn ngữ lời nói
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
@E. Thất ngôn kiểu Wernicke
E. Quá liều thuốc chống đông
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không gây nặng
Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây
thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
nhồi máu não và xuất huyết não:
A. Rối lọan nước điện giải
A. Bệnh Moyamoya
B. Nhồi máu lan rộng
B. Bệnh Fabry
C. Xuất huyết thứ phát
C. Co mạch
D. Phù não
@D. Tăng huyết áp
@E. Lóet mục
E. Bệnh ty lạp thể
Câu 8. Trong chảy máu não nặng thì dấu nào
Câu 4. Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào
sau đây không phù hợp:
sau đây hay gây xuất huyết não
A. Hôn mê
thứ phát:
B. Đau đầu dữ dội trước
A. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ
C. Nôn
B. Tăng Homocystein máu
@D. Không rối loạn đời sống thực vật
C. Co mạch
E. Sốt
D. Bệnh Horton

@E. Hẹp 2 lá
Câu 9. Trong các xét nghiệm sau thì xét @B. Không sử dụng được ATP
nghiệm nào có thể định được vị trí và
C. Duy nhất không dự trủ oxy
bệnh nguyên:
D. Không thể hồi phục chức năng được
A. Dịch não tủy
E. Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều
B. Soi đáy mắt glutamate

C. Chụp não cắt lớp vi tính Câu 14. Vùng tranh tối tranh sáng có lưu
lượng máu não não bao nhiêu
@D. Chụp nhuộm động mạch não
ml/phút/100g não:
E. Siêu âm doppler mạch não
A. 13
Câu 10. Tai biến mạch máu não tiên lượng
nặng không phụ thuộc vào khi: B. 18

A. Thời gian hôn mê lâu @C. 23

B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao D. 28

C. Có phù não E. 33

D. Tuổi từ 70 trở lên Câu 15. Cơ chế nào sau đây không phù hợp
cho thiếu máu não cục bộ:
@E. Đường máu bình thường
A. Giảm O2
Câu 11. Xuất huyết não có thể có các biến
chứng sau đây ngoại trừ: B. Hoạt hóa phospholipasse

@A. Tắc mạch phổi C. Tăng glutamate

B. Tăng glucose máu D. Hủy DNA

C. Tăng ADH @E. Tăng tiêu thụ glucose

D. Thay đổi tái phân cực điện tim Câu 16. Loại nguyên nhân xuất huyết não nào
sau đây hay gây nhồi máu não thứ
E. Tăng Na+ máu
phát:
Câu 12. Xuất huyết trên lều có tiên lượng
nặng khi kích thước tổn thương mấy A. Tăng huyết áp

cm: @B. Phình động mạch bẩm sinh

A. 3.1 C. Quá liều chống đông

B. 3.6 D. Bệnh giảm tiểu cầu

C. 4.1 E. Viêm mạch

D. 4.6 Câu 17. Tai biến mạch máu não là:

@E. 5.1 A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc


vỡ
Câu 13. Tế bào não mất chức năng rất nhanh
khi bị thiếu máu cục bộ vì: @B. Tổn thương não và hoặc là màng não do
mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không
A. Không có sự dự trử glucose và oxy
do chấn thương C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động
mạch
C. Tổn thương mạch não do chấn thương
D. Trong 6 tháng
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả
E. Liên tục bằng heparine
E. Bệnh không phổ biến
Câu 22. Trong điều trị chảy máu dưới nhện
Câu 18. Bệnh lý nào sau đây không phải là tai
nên:
biến mạch máu não:
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B. Nằm đầu thấp
B. Chảy máu dưới nhện
@C. Dúng salysilic để chống đau đầu
@C. Tụ máu ngoài màng cứng
D. Dùng nimodipine sớm
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E. Dùng phenobarbital để chống co giật
E. Chảy máu vào não thất
Câu 23. Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
Câu 19. Xơ vữa động mạch:
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu
@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của
sống bệnh nhân
thiếu máu cục bộ não
@B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình
B. Dễ được phát hiện sớm
mạch
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp
C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các
trước
trường hợp
D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
huyết khối
E. Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não
E. Chỉ gây tai biến mạch não
thứ phát.
Câu 20. Lấp mạch gây nhồi máu não có thể
Câu 24. Liều lượng manitol 20% trong điều trị
xuất phát từ:
chống phù não trong tai biến
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường
@A. 0,25
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm
B. 0,30
thông nhỉ
C. 0,35
D. Động mạch phổi bị tổn thương
D. 0,40
E. Buồng tim bên phải không có thông thất
hay nhỉ E. 0,45

Câu 21. Trong nhũn não thuốc chống đông có VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
thể được sử dụng:
Câu 1. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng khớp dạng thấp là :

@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não A. 15 - 30

@B. 30 - 50
C. 50 - 70 tỷ lệ

D. 70 A. 85%

E. 5 - 15 B. 75%

Câu 2. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp C. 25%


dạng thấp chiếm tỷ lệ :
@D. 15%
A. 0,1%
E. 5%
@B. 0,5%
Câu 7. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp
C. 3% thường gặp ở :

D. 5% A. Khớp ngón chân cái

E. 20% B. Gần khớp cổ tay

Câu 3. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp C. Khớp ức đòn
dạng thấp là :
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
A. Virut
E. Vùng cổ
@B. Chưa biết rõ
Câu 8. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện
C. Xoắn khuẩn muộn là khớp :

D. Vi khuẩn A. Cổ chân

E. Siêu kháng nguyên B. Bàn ngón chân

Câu 4. Tính chất viêm khớp không phù hợp với C. Gối
viêm khớp dạng thấp là :
@D. Vai
A. Đối xứng
E. Cổ tay
@B. Di chuyển
Câu 9. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng
C. Cứng khớp buổi sáng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987

D. Đau nhiều về đêm gần sáng không có nhóm khớp

E. Dính biến dạng khớp A. Bàn ngón chân

Câu 5. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện B. Cổ tay


sớm là khớp :
C. Khuỷu
A. Khuỷu tay
@D. Vai
B. Vai
E. Gối
C. Háng
Câu 10. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi
@D. Cổ tay ngưng kết với độ pha loãng huyết

E. Ức đòn thanh từ:

Câu 6. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột A. 1/64


ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm
@B. 1/32 D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng

C. 1/16 @E. A, D đúng

D. 1/8 Câu 15. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp
dạng thấp thường thấy ở:
E. 1/4
A. Khớp ngón tay cái
Câu 11. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào
hình nho được tìm thấy: @B. Khớp các ngón 2 và ngón 3

A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch C. Khớp bàn ngón tay

B. Trong máu bệnh nhân D. Khớp ngón chân

@C. Trong dịch khớp E. Khớp cổ tay

D. Khi sinh thiết hạt dưới da Câu 16. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng
thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp
E. Trong dịch tủy sống
học Mỹ 1987
Câu 12. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét
nghiệm acid uric máu là để phân A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến
4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
biệt với
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến
A. Hội chứng Reiter
4 phải có thời gian dưới 6 tuần
B. Thấp khớp phản ứng
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu
@C. Bệnh thống phong chuẩn

D. Viêm cột sống dính khớp D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu
chuẩn
E. Thấp khớp phản ứng
@E. A, C đúng
Câu 13. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ,
không có chỉ định Câu 17. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có
yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là :
A. Aspirin
A. 50 - 60%
B. Chloroquin
@B. 60 - 70%
C. Điều trị vật lý
C. 70 - 80%
@D. Corticoide
D. 80 - 90%
E. Thuốc dân tộc
E. 90 - 100%
Câu 14. Trong giai đoạn toàn phát của viêm
khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp Câu 18. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng
khớp buổi sáng có giá trị chẩn
thường gặp:
đoán khi kéo dài trên:
A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
A. 20 phút
B. Các khớp gần gốc
B. 30 phút
C. Các khớp cột sống
C. 40 phút
D. 50 phút B. 0,2 - 0,4g/tuần

@E. 60 phút C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày

Câu 19. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng D. 1 - 2g/tuần


thấp thường có kích thước :
E. 0,5 - 1g/ngày
@A. 0,5 - 2cm
Câu 24. Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp
B. < 0,5cm dạng thấp có thể dựa vào các điểm

C. 3 - 5cm sau, ngoại trừ:

D. > 2cm A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi

E. Chỉ vài mm B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi

Câu 20. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
trên thế giới, chiếm tỷ lệ:
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
@A. 0,5 - 3%
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
B. 2 - 5%
Câu 25. Điều trị nền trong viêm khớp dạng
C. 5 - 10% thấp bằng muối vàng với tổng liều:

D. 1 - 2% @A. 500 - 1000mg

E. 0,5 - 1% B. 1500 - 2000 mg

Câu 21. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện C. 1000 - 1500 mg
viêm gân thường gặp ở gân:
D. 2000 - 2500mg
A. Cơ tứ đầu đùi
E. . 2500 - 3000mg
@B. Achille
Câu 26. Những thuốc mới được giới thiệu sau
C. Cơ liên sườn đây để điều trị viêm khớp dạng thấp

D. Cơ liên đốt bàn tay A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2

E. Cơ liên đốt bàn chân B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1

Câu 22. Điều trị nền trong viêm khớp dạng C. Các tác nhân sinh học
thấp bằng Methotrexate với liều:
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn
A. 7,5 - 10mg/ngày tiến bệnh

@B. 7,5 - 10mg/tuần @E. A, C, D

C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày Câu 27. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy

D. 2,5 - 5mg/tuần A. Ở mô lành với nồng độ cao

E. 2,5 - 5mg/ngày B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp

Câu 23. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong C. Ở mô lành với nồng độ thấp
viêm khớp dạng thấp với liều:
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
@A. 0,2 - 0,4g/ngày
@E. C, D Câu 3. Trong tràn mủ màng phổi có các tính
chất sau
Câu 28. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib
được dùng: @A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có
tuần hoàn bàng hệ
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
giảm
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 29. Trong viêm khớp dạng thấp,
Câu 4. Trong tràn dịch màng phổi nghe được
Meloxicam được dùng:
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
@A. 15mg/ngày
@B. Âm phế bào giảm hay mất
B. 30mg/ngày
C. Ran ấm to hạt, âm dê
C. 150mg/ngày
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
D. 10mg/ngày
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
E. 50mg/ngày
Câu 5. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
màng phổi là
Câu 1. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị
A. Gõ đục ở đáy phổi
chẩn đoán tràn dịch màng phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
X.Quang
@C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
@E. Chọc dò màng phổi có dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
Câu 6. Triệu chứng nào sau đây không có
Câu 2. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi trong tràn mủ màng phổi

A. Đau ở đáy ngực nhiều
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Thở nhanh, nông
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng
mủ
hệ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
@D. Nghe nhiều ran ấm
@D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên
Câu 7. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn
tràn dịch
dịch thanh tơ huyết và tràn mủ

màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực Câu 12. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra
sau
B. Mức độ khó thở
A. Áp xe phổi
@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
D. Tuổi và giới
@C. Giảm phế quản
E. Phản ứng Rivalta
D. Viêm phổi
Câu 8. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo
gặp trong E. Nhiễm trùng huyết

A. Suy tim ứ dịch Câu 13. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do

B. Hội chứng thận hư A. Viêm đường mật trong gan

C. Lao màng phổi @B. Viêm tụy cấp

D. Tràn mủ màng phổi C. Viêm thận, bể thận (T)

@E. K.màng phổi D. Thủng tạng rỗng

Câu 9. Tràn dịch màng phổi khu trú thường E. Viêm túi mật cấp
gặp trong
Câu 14. Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn
A. K.màng phổi đoán xác định dựa vào

@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi A. Tiền sử, bệnh sử

C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi B. Triệu chứng cơ nắng là chính

D. Hội chứng Meig’s C. Triệu chứng thực thể là chính

E. Suy tim toàn bộ @D. Phim X.Quang phổi

Câu 10. Vách hóa màng phổi gặp trong E. Nội soi phế quản

A. Tràn dịch màng phổi do virus Câu 15. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi

B. Tràn dịch màng phổi do K A. Tràn dịch màng phổi khu trú

C. Lao màng phổi @B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng
phổi
@D. Viêm màng mủ phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
bình
Câu 11. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi
A. Kết quả sai
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
@B. Do giảm Protein máu
Câu 16. Chỉ định điều trị kháng sinh trong
C. Phản ứng viêm không nặng viêm màng phổi mủ

D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi @A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện

E. Do số lượng tế bào không cao B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh
đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để E. Tràn dịch kèm tràn khí
chờ kết quả cấy vi trùng
Câu 21. Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng chọc dò màng phổi thì
phổi
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn
@B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách
thân
giữa
Câu 17. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas
C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở
thì dùng
đường nách sau
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở
B. Erythromyrin + Tetracyline đường nách trước

@C. Cefalosporine III + Gentamycine E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường
nách giữa
D. Pénicilline + Ofloxacine
Câu 22. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
phổi dịch tích
Câu 18. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch
A. Suy dinh dưỡng
màng phổi
@B. Do lao
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
C. Suy tim nặng
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
D. Suy thận giai đoạn cuối
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không
đáp ứng E. Suy gan có bốn mê gan

@D. Khi có vách hóa màng phổi Câu 23. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng
phổi dịch thấm
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
@A. Suy tim phải giai đoạn 3
Câu 19. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn
thì chọc dò B. Do lao

A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch C. Do vi khuẩn mủ

B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế D. Do K nguyên phát mang phổi
nằm
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
@C. Ở phần trên của dịch
Câu 24. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi X.Quang

E. Không có chỉ định chọc dò A. Thấy vách hóa màng phổi rõ

Câu 20. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú

A. Tràn máu màng phổi C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình

B. Tràn dưỡng trấp màng phổi D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ

C. Tràn dịch thanh tơ huyết @E. Mức dịch nằm ngang

@D. Tràn mủ màng phổi


Câu 25. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng B. Ung thư màng phổi
trứng gặp trong b/c:
C. U trung thất
A. Katagener
D. Lao màng phổi
B. Monnier-Kulin
E. Viêm màng phổi do virus
@C. Meigh’s
Câu 30. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh
D. Paucoat-Tobias phải được chỉ định

E. Piere Marie @A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn


thân
Câu 26. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng
thượng vị và có phản ứng màng B. Sớm, uống với liều cao

bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi

A. Thủng dạ dày D. Phải có kháng sinh đồ

@B. Viêm tụy cấp E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)

C. Áp xe gan vỡ vào phổi TĂNG HUYẾT ÁP

D. Sỏi mật - áp xe mật quản Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có
trị số huyết áp (HA) sau được coi là
E. Viêm đài bể thận T
bình thường:
Câu 27. Kháng sinh có thể được đưa vào màng
phổi để điều trị viêm màng phổi A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm
trương trên 90 mmHg
mủ là
@B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm
A. Vancomycin
trương dưới 90 mmHg.
B. Metronidazol
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm
@C. Nhóm aminozide trương bằng 90mmHg.

D. Nhóm Macrolid D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm


trương bằng 90mmHg.
E. Tất cả các loại trên
E. HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm
Câu 28. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp trương dưới 90mmHg.
thường gặp trong
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn
A. Ung thư màng phổi được coi là tăng huyết áp khi:
B. Lao màng phổi A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm
@C. Viêm mủ màng phổi trương trên 90 mmHg

D. Suy tim, suy thận B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm
trương dưới 90 mmHg.
E. Tất cả các nguyên nhân trên
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm
Câu 29. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần trương bằng 90mmHg.
hoàn bàng hệ là do
D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm
@A. Viêm màng phổi mủ trương bằng 90mmHg.
@E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất
trương =95mmHg. trong Tăng huyết áp thứ phát:

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn A. Thận đa nang


được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:
@B. Viêm cầu thận
@A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
C. Bệnh hẹp động mạch thận
B. HA >160/95 mmHg.
D. Hội chứng Cushing
C. HA <140/90mmHg.
E. U tủy thượng thận.
D. HA >140/ 90mmHg.
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng
E. HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm trương huyết áp là:
<90mmHg.
A. Xoàng
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
B. Khó thở
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
@C. Nhức đầu
@ B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
D. Ruồi bay
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
E. Mờ mắt.
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
E. Mạch quay bắt rõ.
@A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
A. Dưới 10%
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
B. Trên 20%
E. Mạch quay bắt rõ.
@C. Khoảng 11%
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối
D. Dưới 2%
thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:
E. Dưới 5%.
A. Kali máu
Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp
B. Creatinine máu
nguyên phát là:
C. Cholesterol máu
A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu
canxi. D. Đường máu
B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều @E. Doppler mạch thận.
protid.
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng
@C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm. huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết A. Giai đoạn I
áp, thức ăn giàu kali.
@B. Giai đoạn II
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết
áp, thức ăn giàu magnesium. C. Giai đoạn III
D. THA ác tính Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men
chuyển:
E. THA nặng.
A. Nifedipine
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết
áp ác tính: B. Avlocardyl

A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 C. Aldactazine


mmHg
@D. Lisinopril
B. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong
E. Diltiazem
vòng 2-3 năm.
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
@A. Hai viên/ngày
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
B. Một viên/ngày
@E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu
thuật. C. Ba viên/ngày
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với D. Nửa viên/ ngày
điều trị Tăng huyết áp:
E. Bốn viên/ngày.
A. Theo dõi chặt chẽ
Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
B. Đơn giản
A. Người trẻ
C. Kinh tế
B. Da trắng
@D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao
C. Chức năng gan bình thường
E. Liên tục
D. Chức năng thận bình thường
Câu nào sau không đúng với Furosemid:
@E. Người lớn tuổi.
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
Chọn câu đúng với tác dụng của
B. Hàm lượng viên 40 mg Hydrochlorothiazide:
@C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide @A. Thuốc lợi tiểu vòng.
D. Có chỉ định khi có suy thận B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
E. Có chỉ định khi có suy tim C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới
thuốc chẹn bêta: 25ml/phút.
@A. Dãn phế quản E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết
áp là:
C. Chậm nhịp tim
@A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
D. Làm nặng lên suy tim
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
E. Hội chứng Raynaud
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D. Tăng cường hoạt động thể lực @E. 1 2,4 đúng.

E. Chống béo phì Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:

Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị A. Lâm sàng..
tăng huyết áp khi:
@B. Sinh thiết gan
A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
C. Siêu âm gan
B. Khi tìm thấy nguyên nhân
D. Soi ổ bụng.
C. Khi không thể dùng loại thứ tư được
E. Sinh hóa
D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
@E. Khi dùng hai loại không đáp ứng
A. Giảm tỷ prothrombin.
Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi:
B. Men SGOT,SGPT tăng.
A. Bệnh nhân tuân thủ
C. Giảm fibrinogen.
B. Tìm thấy nguyên nhân
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen
@C. Điều trị cá nhân hoá không được giáng hóa

D. Khi điều chỉnh được liều lượng E. Thành mạch dễ vỡ.

E. Khi dùng hai loại không đáp ứng Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc
là do:
XƠ GAN
A. Tăng áp thủy tĩnh.
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta
là: B. Giảm áp lực keo.

A. Do chất độc. C. Oestrogen không bị giáng hóa.

B. Do rượu. D. Chất giãn mạch nội sinh

C. do suy tim @E. Giảm yếu tố V.

D. Do suy dưỡng Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:

@E. Do viêm gan siêu vi A. Thiếu máu động mạch gan.

Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là @B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường
do:1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức mật, suy gan nặng.

xơ phát triển.2. Các nốt tế bào gan tân tạo C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
chèn vào tĩnh mạch cửa.3. Do tăng áp tĩnh
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
mạchchủ dưới. 4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
E. Do huyết tán.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
B. 1,2,3 đúng.
A. Chủ- chủ.
C. 2,3 đúng.
@B. Cửa- chủ..
D. 3,4 đúng
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ
prothrombin
E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
A. Suy gan kèm lách lớn.
Thiếu máu trong xơ gan là do:
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa.
A. Kém hấp thu.
@C. Tắc mật hoặc suy gan.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do
miễn dịch. D. Liệt ruột

C. Rối loạn Prothrombin.. E. Albumin máu giảm.

D. Huyết tán Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm


khuẩn theo thứ tự hay gặp là:1. Viêm phổi.2.
E. Thiếu vitamin K
Nhiễm trùng báng.3. Viêm ruột.4. Nhiễm
Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau
trùng đường tiểu.
đây ngoại trừ:
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
A. Tăng áp lực cửa.
B. 3,4 đúng..
B. Giảm áp lực keo.
@C. 3,2,1.
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm
thành mạch. D. 1,2.3 đúng

D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích E. 1,2 đúng


tuần hoàn hiệu lực.
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể
E. Tăng Aldosteron thứ phát. do:1. Tăng áp lực cửa nặng. 2. Tắc mật.

Cường lách trong xơ gan có biểu hiện: 3. Suy gan nặng.4. Viêm, loét dạ dày

A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi. A. Tất cả các nguyên nhân trên.

@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi. B. 1,2,3 đúng.

C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu @C. 1,3,4.


bình thường.
D. 1,2 đúng
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở
E. 2, 3 đúng
tủy.
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
đặc điểm:
Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
A. Điện di protein có albumin máu giảm.
@C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng
@B. Điện di protein có globulin tăng.
baúo trước
C. Điện di protein có globulin giảm
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
D. Fibrinogen giảm
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu
E. Bổ thể giảm tươi.
Hội chứng não gan thường do:1. Tăng áp cửa B. Mất phản xạ gân xương
nặng.2. Suy gan nặng.3. Rối loạn điện
C. Có dấu Babinski 1 bên
giải.4. Nhiễm khuẩn.5. Tắc mật nặng và kéo
@D. Tăng phản xạ gân xương, không có dấu
dài.
thần kinh khu trú
A. 1,2,3 đúng
E. Kèm liệt mặt
B. 1,2,3,4 đúng
Điều trị đặc hiệu suy gan là:
C. 2,4 đúng.
A. Vitamin B12 liều cao.
@D. 2,3,4 đúng
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
E. Tất cả đều đúng
C. Vitamin B1,C,A.
Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
D. Colchicin liều cao.
A. Thiếu máu não cục bộ.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
@B. Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ
giả.
gan:1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.2. Chọc
C. Não thiếu năng lượng.
tháo báng .3. Dùng kích thích tố nam.4.
D. Tăng Kali máu. Truyền albumin lạt

E. Tăng Aldosteron thứ phát. A. 1,2 đúng

Triệu chứng sớm của hôn mê gan là : B. 1,2,3 đúng

@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà. @C. 1,2,4 đúng

B. Run tay D. 2,4 đúng

C. Hoa mắt E. Tất cả các biện pháp trên

D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở
áp tăng bệnh nhân xơ gan mất bù:

E. Yếu nữa người. A. Tỷ prothrombin

Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm: B. Điện não đồ.

A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng C. Dự trữ kiềm.
hai bên.
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không
E. NH3 máu
đều, không đối xứng.
Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực
C. Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
quản thường áp dụng theo thứ tự:
D. Cử động cánh tay liên tục.
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm β, truyền
E. Tay bắt chuồn chuồn. máu.

Hôn mê gan thường có đặc điểm: B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích
xơ-, Sandostatin.
A. Liệt nửa người đi kèm
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ
- more - chích xơ- chẹn giao cảm β C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè,

D. Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm β đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu:
13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu:
E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ
Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay
Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch
được ưa chuộng:
báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro:
A. L-dopa.
90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có
B. Dopamin.
vi khuẩn. Có cần chọc dò màng bụng lần 2
C. 5- hydroxytryptamin. không và thực hiện khi nào ?

@D. Flumazenil A. Không cần chọc lại.

E. Corticoides. B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh


nhân chưa hết sốt.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi,
xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. @C. Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị

Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ D. Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép
C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè, gan.

đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: E. Cần chọc hằng ngày để theo dõi
13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu:
Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân
14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ xơ gan:
Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch
A. Hạn chế Natri <80mg/ngày.
báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro:
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền
90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có
albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.
vi khuẩn. Điều nào sau đây là đúng :
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày.
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian
@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi
lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.
bệnh nhân bị não gan).
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.
Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng
@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc là:
mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ
A. Phế cầu.
rộng.
B. Liên cầu.
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự
C. Tụ cầu vàng.
hướng dẫn của siêu âm.
@D. E.Coli.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ
định ghép gan. E. Pseudomonas.

Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch
xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. báng âm tính là:
A. Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường VGM virus B thường gặp ở:
uống
A. Châu Âu.
B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
B. Châu Mỹ.
C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
C. Châu Á.
@D. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí
D. Châu Uïc.
bằng đường tiêm.
@E. Vùng Đông Nam Á.
E. Dùng kháng sinh tại chổ.
Bệnh sinh VGM là:
Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt
nhất là: A. Do tác động trực tiếp của độc chất.
A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và @B. Do hiện tượng viêm miễn dịch.
Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
C. Do độc tố của vi khuẩn.
B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và
Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày D. Do suy dưỡng.

C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và E. Do sốt rét.


Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính
D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày nhân lên của virus viêm gan B.

@E. Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày. A. Sốt và vàng da.

Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh B. Sốt và gan lớn.
mạch trướng thực quản tốt nhất là: @C. HBeAg (+) và HBV-DNA (+)
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 D. HBsAg (+) và anti HBsAg(+).
tháng.
E. HBsAg (+) và HBeAg(+).
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn hợp với:
mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
A. Viêm gan mạn B.
@D. Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn
ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 B. Viêm gan mạn C.
MonoIsosorbide . C. Viêm gan mạn Delta.
E. Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ @D. Viêm gan mạn tự miễn.
VIÊM GAN MẠN E. Viêm gan mạn do thuốc.
Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là: Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong
A. Do VGSV B VGM là:

B. Do rượu. A. Xuất huyết dưới da.

C. Do sốt rét. B. Cổ trướng.

D. Do VGSV A. @C. Vàng mắt.

@E. Do VGSV B và C. D. Phù.


E. Đi cầu ra máu. @C. 10 năm.

Trong VGM hoạt động: D. 20 năm.

A. Gan không lớn. E. 25 năm.

@B. Gan lớn chắc, ấn tức Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến
viêm gan mạn:
C. Gan lớn rất đau.
@A. Viêm gan B và C.
D. Gan teo.
B. Viêm gan B và A.
E. Gan lớn mềm.
C. Viêm gan B, C và A.
VGM là viêm gan kéo dài:
D. Viêm gan B. C và E.
A. > 3 tuần lễ.
E. Viêm gan A, B và D.
B. > 3 tháng.
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm
C. > 1 năm.
sàng ít lộ rõ:
D. > 2 năm.
A. Viêm gan mạn B.
@E. > 6 tháng.
B. Viêm gan mạn tự miễn.
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong
C. Viêm gan mạn do thuốc.
viêm gan mạn là:
@D. Viêm gan mạn virus C.
A. Dựa vào nguyên nhân.
E. E. Không câu nào đúng.
B. Dựa vào hình thái tổn thương.
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan
C. Dựa vào hoạt tính viêm.
mạn là:
@D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn
A. Xuất huyết tiêu hoá.
thương.
@B. Xơ gan.
E. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn
thương. C. Ung thư gan.

Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C D. Suy gan .
đưa đến ung thư gan là:
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa.
A. 2 năm.
VGM hoạt động có các đặc tính sau:
B. 5 năm.
A. Diễn tiến tự khỏi.
C. 10 năm.
B. Teo gan vàng cấp.
D. 15 năm.
@C. Xơ gan và K gan.
@E. 20 năm.
D. Xơ gan.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B
E. Gan nhiễm mỡ.
đưa đến ung thư gan là:
Xét nghiệm chính để chẩn đóan VGM:
A. 2 năm .
A. Bilirubine.
B. 4 năm.
@B. Sinh thiết gan. D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng
cửa.
C. Men transaminase.
E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa.
D. Điện di protide máu.
Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có
E. Siêu âm gan.
giá trị nhất là:
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần
A. AgHBS (+).
dựa vào:
B. Men transaminase tăng.
A. Triệu chứng vàng da.
@C. AND virus và AND polymérase (+).
B. Dấu gan lớn.
D. Bilirubine máu tăng.
@C. Sinh thiết gan.
E. Anti HBC (+).
D. Dựa vào men transaminase.
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá
E. Dựa vào HBeAg.
trị:
Trong VGM hoạt động:
A. VS tăng.
@A. Men transaminase > 5 lần bình thường
B. CTM.
B. Men transaminase giảm.
@C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn,
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình kháng ty lạp thể.
thường
D. Men transaminase tăng.
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình
E. AgHBC (+).
thường
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và
E. Men transaminase không thay đổi
tồn tại, cần dựa vào:
Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của
A. Bilirubine máu.
gan là:
@B. Men transaminase.
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan.
C. Cholestérol máu.
B. Gan nhiễm mỡ.
D. Uré máu.
C. Có nhiều nốt tân tạo.
E. α Foetoproteine.
@D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở
khoảng cửa. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán
nhất.
E. Không câu nào đúng.
@A. Viêm gan mạn do thuốc.
VGM hoạt động có các tổn thương mô học
sau: B. Viêm gan mạn virus B.

A. Tế bào hoại tử mủ. C. Viêm gan mạn virus C.

@B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt D. Viêm gan mạn tự miễn.
quá khoảng cửa
E. Viêm gan mạn virus D.
C. Chỉ là tổ chức xơ.
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào:
A. AgHBS. D. 15 mg/kg/ngày / tuần.

B. HDVAg. E. 15 mg/kg/ngày.

C. AgHBS (-). Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn
virus C là:
D. Men transaminase.
A. 10 triệu đv/ngày.
@E. HDVAg và HDV-RNA.
B. 1g/ngày.
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt
động, dựa vào: C. 1 triệu đv/ngày.

A. Men transaminase tăng. D. 5 triệu đv/ngày.

B. Nồng độ bilirubine máu tăng. @E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần

C. Hội chứng Sjogren. VIÊM CẦU THẬN MẠN

@D. Sinh thiết gan Viêm cầu thận mạn là một bệnh:

E. AgHBC (+). @A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục
năm.
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan
virus B: B. Có biểu hiện của thận teo.

A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau C. Có giảm chức năng thận.
1 năm
D. Thường có tăng huyết áp.
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau
E. Các ý trên đều đúng.
5 năm.
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau
mạn chiếm khoảng:
3 năm.
A. 10% suy thận mạn.
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại
sau 5 năm @B. 25% suy thận mạn.
E. Không câu nào đúng. C. 50% suy thận mạn.
Vidarabin có đặc tính sau: D. 75% suy thận mạn.
@A. Ức chế hoạt động DNA polymerase. E. 80% suy thận mạn.
B. Diệt trừ virus. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo
Wilson:
C. Ức chế sự nhân lên của virus.
A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi
D. Làm giảm bilirubine máu.
phục 5 -10%.
E. Có tác dụng khác.
B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục
Liều dùng của Vidarabin: 80 -90%.

@A. 1500 mg/ngày. C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ,
thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp,
B. 150 mg/kg/ngày.
tăng Urê máu.
C. 5 mg/kg/ngày.
@D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất
hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có tăng Amyloid.

huyết áp, Urê máu cao. E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ
đọng trong nội mạc.
E. Cả 4 ý trên đều sai.
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu
thận mạn nguyên phát; A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.

A. Hội chứng thận hư. B. Là Protein niệu chọn lọc.

B. Viêm cầu thận ngoài màng. @C. Thường từ 2 - 3 g/24 h.

C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh. D. Chỉ ở dạng vết.

D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
bào.
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận
@E. Tất cả các loại trên. mạn:

Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn A. Trên 20%.
nguyên phát:
B. Trên 40%.
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
C. Trên 50%.
B. Hội chứng thận hư.
D. Trên 60%.
@C. Hội chứng Goodpasture.
@E. Trên 80%.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian
Trong viêm cầu thận mạn:
bào.
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
thể.
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
phát:
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái
A. Viêm cầu thận do Sch lein-Henoch.
máu đại thể.
B. Hội chứng Goodpasture.
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose. đại thể.

@D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian E. Cả bốn câu trên đều sai.
bào.
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
A. Trụ hồng cầu.
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường
B. Trụ hạt.
không bao gồm:
C. Trụ trong.
@A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
@D. Cả 3 loại trên.
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề. D. Xơ cứng bì

B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề. @E. Xơ tuỷ

C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng
thận hư có tổn thương giải phẫu
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
bệnh là.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình
thường. @A. Tổn thương cầu thận tối thiểu

Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận B. Không mất các tế bào có chân
mạn:
C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
A. Suy tim.
D. Ứ đọng bộ thể
B. Nhiễm trùng.
E. Tất cả đều đúng
@C. Hội chứng gan thận.
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM
D. Phù phổi cấp. nguyên phát với prednisolon từ tuần:

E. Phù não. A. 1 - 2

Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại B. 2 - 4


thể:
@C. 4 - 6
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
D. 6 - 8
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
E. 8 - 10
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.
Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc nguyên phát có hội chứng thận hư
tách.
là:
E. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
A. Dexa methazon
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có
B. Beta methazon
thể gặp tổn thương:
C. Cortizon
A. Thể màng.
D. Methyl prednisolon
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
@E. Prednisolon
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
thận màng bệnh có thể sống tới
@E. Tất cả các loại trên.
năm:
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ
A. 2
1.
B. 4
A. Viêm mạch xuất huyết
C. 6
B. Viêm nút quanh động mạch
D. 8
C. Viêm khớp dạng thấp
@E. 10 B. Viêm khớp cấp

VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng C. Thoái khớp
tăng sinh thường có các biểu hiện
D. Viêm quanh khớp
sau:
E. Đa u tuỷ xương
A. Protein niệu
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):
B. Tiểu hồng cầu
A. Moschowicz
@C. Tiểu bạch cầu
B. Wegenes
D. Suy thận
C. Angio keratose Familiale
E. Tăng huyết áp
D. Defabry
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào.
@E. Goutte
A. Thường đái máu đại thể
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận
@B. Thường đái máu vi thể mạn:

C. Protein niệu trung bình A. Glucose niệu (+).

D. Ứ đọng trong mao mạch IgA B. Urê niệu tăng cao.

E. Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian C. Tiểu máu đại thể thường gặp
bào
@D. Tiểu máu vi thể thường gặp
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ
E. Bạch cầu niệu (+)
(%).
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường
A. 10
được áp dụng trong chẩn đoán viêm
B. 30
cầu thận mạn hiện nay:
C. 50
@A. Siêu âm, UIV, CT Scanner.
@D. 70
B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng.
E. 90
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị bằng phóng xạ
Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau
A. 0,5 - 1 phúc mạc.

B. 1 - 2 E. CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp


bơm hơi sau phúc mạc.
@C. 2 - 3
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán
D. 3 - 4
nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
E. 4 - 5
A. Urê, Creatinin máu.
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột
B. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.
thận) thường gặp:
C. Chụp CT-Scanner thận.
@A. Viêm cốt tuỷ
D. Siêu âm thận và UIV. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận
liên quan đến:
@E. Sinh thiết thận.
A. Cầu thận
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn
nguyên phát nào sau đây có tiên lượng B. Tái hấp thu ống thận

xấu nhất : C. Bài tiết ống thận

A. Tổn thương tối thiểu D. Nôi tiết

B. Thoái hóa ổ, đoạn. @E. Tất cả các chức năng trên

C. Bệnh cầu thận thể màng Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận
mạn là do:
@D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng
A. Giảm phosphate máu
E. Cả 4 loại trên
B. Giảm men 1 - ( hydroxylase.
SUY THẬN MẠN
C. Giảm Calcitriol
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút
Néphron chức năng một cách: @D. Chỉ B, C đúng.

A. Đột ngột. E. Tất cả đều đúng.

B. Nhanh chóng. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy
thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
C. Từ từ.
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
@D. Từng đợt.
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.
E. Hồi phục.
C. Bệnh lý mạch thận.
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh
hướng: D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.

A. Giảm dần E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.

B. Ổn định Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là


do lắng đọng dưới da:
@C. Tăng dần
A. Urê .
D. Đột biến
B. Créatinin .
E. Xảy ra theo dịch.
@C. Canxi.
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn
có đặc điểm : D. Phosphat.

A. Xảy ra đột ngột E. Kali.

B. Biểu hiện rầm rộ Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy
thận mạn do viêm thận bể thận mạn
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
là:
D. Diễn tiến nặng nhanh
A. Thận đa nang
E. Không có triệu chứng đặc hiệu
@B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:

D. Đái tháo đường A. Luôn luôn có.

E. Hẹp niệu quản bẩm sinh. B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.

Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy @C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
thận mạn là:
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận
A. Đời sống hồng cầu giảm mạn.

B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận
nhân tạo.
@C. Thiếu men erythropoietin
Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
D. Có quá trình viêm mạn
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
E. Do thiếu sắt.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn
mạn.
khi có yếu tố thuận lợi:
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
A. Nhiễm trùng
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
B. Tăng huyết áp nặng
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
C. Hạ huyết áp
Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu
D. Dùng thuốc độc cho thận
chứng:
@E. Tất cả đều đúng.
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
mạn là do:
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
A. Giảm natri, tăng canxi máu
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
B. Tăng natri, giảm canxi máu
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm
@C. Giảm natri, giảm canxi máu
thêm.
D. Tăng natri, tăng canxi máu
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
A. Không có liên quan với nhau.
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận
của suy thận mạn chỉ trừ trong
mạn.
trường hợp do nguyên nhân:
C. Không liên quan với mức độ suy thận.
A. Viêm cầu thận mạn
D. Một biến chứng sớm.
B. Hội chứng thận hư
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối,
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng nước.

D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc Protein niệu trong suy thận mạn là:

@E. Thận đa nang A. Luôn luôn có.


@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận cầu thận mạn là:
mạn.
A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
mạn.
@C. Phù + tăng huyết áp
D. Protein niệu chọn lọc.
D. Phù + hạ huyết áp
E. (2 microglobulin niệu.
E. Phù + tiểu đục.
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả
xét nghiệm nào dưới đây có giá trị Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ
lọc cầu thận giảm, còn lại so với
nhất :
mức bình thường:
A. Tăng Urê máu.
A. < 75%.
B. Tăng Créatinin máu.
B. < 60%.
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
@C. < 50%.
D. Hạ Canxi máu.
D. < 40%.
E. Tăng Kali máu.
E. < 20%.
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất
để chẩn đoán suy thận mạn do viêm Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy
thận mạn:
đài bể thận mạn:
A. Tăng huyết áp
A. Tăng huyết áp.
B. Thiếu máu
B. Phù.
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
C. Thiếu máu.
D. Chỉ A, B đúng
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
@E. A, B và C đúng.
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để
của suy thận mạn:
chẩn đoán đợt cấp của suy thận
A. Urê máu
mạn :
B. Créatinin máu
A. Phù to, nhanh.
C. Hệ số thanh thải créatinin
B. Thiếu máu nặng.
D. Hệ số thanh thải urê
C. Tăng huyết áp nhiều.
@E. 1/Créatinin máu
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo,
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng
ghép thận) trong suy thận mạn :
nề.
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn
chẩn đoán suy thận mạn do viêm B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của
thuốc Erythropoietin trong điều trị
D. Giai đoạn IV trở đi.
thiếu máu của suy thận mạn là:
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
A. Abcès tại chỗ tiêm
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
@B. Tăng huyết áp nặng
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý
thận tiết niệu. C. Tụt huyết áp

B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu. D. Choáng phản vệ

@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu. E. Tăng hồng cầu rất nhanh.

D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy Định nghĩa đái tháo đường là:
thận mạn.
A. Một nhóm bệnh nội tiết.
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng
hệ số thanh thải créatinin:
tăng glucose niệu.
A. < 30ml/phút
@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc
B. < 20ml/phút trưng tăng glucose huyết.

C. < 15ml/phút D. Bệnh tăng glucose cấp tính.

@D. < 10ml/phút E. Bệnh cường tuỵ tạng.

E. < 5ml/phút Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo
đường:
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận
mạn cần tính đến: A. Đường huyết đói > 1g/l

A. Phổ khuẩn rộng @B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau
nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l.
B. Tác động chủ yếu lên gram âm
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
C. Thải qua thận
D. Đường niệu dương tính.
D. Không độc cho thận
E. HBA1C > 6%.
@E. Tất cả đều đúng.
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng
dung nạp glucose, trị số nào sau
huyết áp do suy thận mạn trước giai
đây phù hợp giảm dung nạp glucose:
đoạn cuối là:
A. >11,1mmol/l.
@A. Lợi tiểu
B. <11,1mmol/l.
B. Ưc chế canxi
C. =11,1mmol/l.
C. Ức chế men chuyển
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l.
D. Dãn mạch
E. Tất cả các trị số trên đều sai.
E. Ức chế thần kinh trung ương.
Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
tương lúc đói:
A. Luôn luôn khỏi hẳn.
A. 7mmol/l
B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
B. 11,1 mmol/l.
C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l.
D. Thường tử vong.
D. 7,8mmol/l.
@E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn
E. 6,7mmol/l tại Đái tháo đường.

Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là: LADA là đái tháo đường:

A. 1,1% A. Thai nghén.

@B. 0,96%. B. Tuổi trẻ.

C. 2,52%. C. Tuổi già.

D. 5%. @D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.

E. 10% E. Tất cả các ý trên đều sai.

Ở Đái tháo đường typ 1: MODY là đái tháo đường:

A. Khởi phát < 40 tuổi. A. Typ 1.

B. Khởi bệnh rầm rộ. B. LADA.

C. Insulin máu rất thấp. C. Thai nghén.

D. Có kháng thể kháng đảo tụy. @D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.

@E. Tất cả ý trên đúng. E. Suy dinh dưỡng.

Ở Đái tháo đường typ 2: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:

@A. Đáp ứng điều trị Sulfamide. A. Hạ đường huyết.

B. Thường có toan ceton. B. Toan ceton.

C. Tiết Insulin giảm rất nhiều. C. Quá ưu trương.

D. Glucagon máu tăng. D. Toan acid lactic.

E. Uống nhiều rõ. @E Tất cả các ý trên đều đúng.

Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái
tháo đường do:
A. Đái tháo đường typ 1.
@A. Dùng thuốc quá liều.
@B. Đái tháo đường typ 2.
B. Kiêng rượu đột ngột.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
C. Gặp nóng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
E. Đái tháo nhạt.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
Hôn mê nhiễm toan ceton: D. Yếu cơ.

A. Do thiếu insulin trầm trọng. E. Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.

B. Chủ yếu ở Typ 1. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:

C. Có glucose huyết tăng. @A. 80-120mg/dl.

D. Ceton niệu dương tính. B. 120-160mg/dl.

@E. Tất cả các ý trên đều đúng. C. 160-200mg/dl.

Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường: D. <80mg/dl.

A. Hiếm. E. > 200mg/dl.

B. Rất hiếm khi bị lao. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường
giúp:
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn
sinh mũ. A. Giảm tác dụng của insulin.

@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh @B Cải thiện tác dụng của insulin.
cần cân bằng glucose thật tốt.
C. Tăng glucose huyết lúc đói.
E. Tất cả các ý trên sai.
D. Tăng HbA1C.
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
E. Giảm fructosamin.
@A. Là biến chứng chuyển hoá.
Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể
B. Không gây tăng huyết áp. trọng cần cho tiết thực:

C. Không gây suy vành. A. 10 Kcalo/Kg/ngày.

D. Là biến chứng cấp tính. B. 20 Kcalo/Kg/ngày.

E. Tất cả các ý trên đều sai. @C. 30 Kcalo/Kg/ngày.

Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái D. 40 Kcalo/Kg/ngày.


tháo đường trên:
E. 50 Kcalo/Kg/ngày.
A. Phổi.
Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường,
@B. Thận. đối vời glucide nên cho:

C. Tim. @A. Đường đa (tinh bột).

D. Gan. B. Đường đơn.

E. Sinh dục. C. Đường hấp thu nhanh.

Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo D. Đường hóa học.
đường gây:
E. Tất cả ý trên sai.
A. Tăng huyết áp tư thế.
Insulin nhanh tác dụng sau:
@B. Sụt huyết áp tư thế.
@A. 15-30 phút.
C. Tăng nhu động dạ dày.
B. 1 giờ.
C. 1giờ 30 phút. A. Làm tăng glucose huyết.

D. 2 giờ. B. Làm tăng HbA1C.

E. 3 giờ. C. Làm tăng Cholesterol.

Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ @D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các
chế. mô.

A. Kích thích tụy. E. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.

B. Ức chế glucagon. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose


huyết:
C. Ức chế adrenalin.
@A. Tổng quát 2-3 tháng.
D. Ức chế corticoide.
B. Cách 2 tháng.
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại
các mô ngoại biên. C. Cách 2 tuần.

Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với D. Khi có bệnh về máu.


đặc điểm:
E. Trong bối cảnh thiếu máu.
A. Thuốc nhóm sulfonylurease.
Glucose niệu.
B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
C. Không gây tai biến hạ đường huyết.
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo
D. Đáp ứng tốt đối với typ 1. đường.

@E. Các câu A, B đúng. C. Không có giá trị khi tiểu ít.

Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết: D. Có giá trị khi tiểu nhiều.

A. Hạ đường huyết. E. Tất cả các ý trên đều sai.

B. Suy thận. BỆNH BASEDOW

C. Dị ứng với thuốc. Basedow là

D. Giảm bạch cầu. A. bệnh lí cường giáp

@E. Tất cả các ý trên đều đúng. B. nhiễm độc giáp

Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái C. bướu giáp lan tỏa
tháo đường:
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
A. Typ 1.
@E. Tất cả các đáp án trên
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường.
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau
C. Thai nghén.
A. Bệnh Graves
D. Typ Z.
B. Bệnh Parry.
E. Typ J
C. Bướu giáp độc lan tỏa
Thuốc Rosiglitazone:
D. Bệnh cường giáp tự miển.
@E. tất cả các đáp án trên C. Huyết áp tâm thu gia tăng

Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai
chi dưới
A. dưới 20 tuổi
@E. Tất cả các đáp án trên
@B. 20 - 40 tuổi
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh
C. 40 - 60 tuổi
gồm.
D. trên 60 tuổi
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu
E. tất cả đều sai (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản

Bệnh Basedow thường gặp B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc,
nói nhiều, bất an, không tập trung tư
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu
sản) tưởng, mất ngủ.

B. Dùng nhiều iod. C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi
tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay,
C. Dùng lithium.
chân ẩm.
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.
D. Phản xạ gân xương có thể bình thường,
@E. Tất cả các đáp án trên tăng hoặc giảm. E. Các đáp án trên .
Bệnh Basedow thường gặp ở người @E. Tất cả đáp án trên
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển
B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và hoá gồm .

C. HLA B17 (da đen). A. tăng thân nhiệt

@D. Tất cả đều đúng B. gầy nhanh

E. Tất cả đều sai C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ
chịu.
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự
A. lớn nhiên, viêm quanh các khớp.
B. lan tỏa @E. Các biểu hiện trên
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá
D. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu gồm.

@E. Tất cả các triệu chứng trên A. ăn nhiều (vẫn gầy)

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch B. tiêu chảy đau bụng
gồm. C. nôn mửa
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở D. vàng da.
khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
@E. Các đáp án trên
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe
tiếng thổi tâm thu Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục
gồm.
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
chứng vú to nam giới.
A. Tỉ lệ gặp 2-3%
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu
C. Nam giới không bị ảnh hưởng gối, có tính chất đối xứng

@D. A và B C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên)


có đường kính vài cm, có giới hạn.
E. B và C
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm
Biểu hiện thần kinh giao cảm
nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên,
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm
mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết
thu,
nhiều mồ hôi.
B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm
@E. Các đáp án trên.
chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối
loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến
dạng hình dùi trống,
tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu.
B. liên quan đến màng xương,
@D. A và B
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và
E. B và C
nhiệt độ bình thường
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).
mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy
@E. các đáp án trên
nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng
kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một
số kháng thể chống lại tuyến giáp như:
mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được
xếp vào giai đoạn A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu
của bệnh Basedow).
A. Độ I
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp
@B. Độ II
( TPO ).
C. Độ III
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
D. Độ IV
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
E. Độ V
@E. các thành phần trên
Tổn thương cơ vận nhãn.
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc
A. Độ II điểm :

B. Độp III A. tuyến giáp phì đại

@C. X Độ IV B. eo tuyến dày

D. Độ V C. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình


ảnh đám cháy
E. Độ VI
D. động mạch cảnh nhảy múa
@E. Các biểu hiện trên (T3).

Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp. @E. Tất cả các đáp án trên

A. Carbimarole (neomercazole) Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do

B. Methimazole A. TSH

C. Propylthiouracil (PTU) @B. Kháng thể kháng thụ thể TSH

D. Benzylthiouracil (BTU) C. Kháng thểø kháng TPO

@E. Tất cả các loại trên D. Kháng thể kháng Tg

Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là E. Kháng thể kháng MIC

A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể
hormon giáp tích là do

B. ức chế khử iod tuyến giáp. @A. Tăng TSH

C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi. B. Giảm T4

D. ức chế kháng thể kháng giáp C. giảm T3

@E. Tất cả các đáp án trên D. Giảm FT4

Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp E. Giảm FT3

A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt
khi số lượng
B. FT4 và TSH us
A. dưới 3000
C. Kiểm tra chức năng gan
B. dưới 2500
D. A và B
C. dưới 2000
@E. A và B và C
D. dưới 1500
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng
giáp @E. dưới 1200

A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt
gian không thấy bệnh tái phát trở lại. khi số lượng

B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo A. dưới 1000
siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường
B. dưới 800
18 - 20cm3
C. dưới 500
).
D. dưới 400
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích)
@E. dưới 200
không tìm thấy trong huyết thanh, sau
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung
nhiều lần xét nghiệm.
dịch iode như sau
D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp @E. Tất cả các thuốc trên

C. 2 thứ dùng chung 1 lần Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow

D. A và B đều sai
A. Propranolol
E. A hoặc B đều được
B. Colcichine
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
C. glucocorticoid
@A. Iode
D. Cyclosporine
B. Kháng giáp
@E. Tất cả các thuốc trên
C. Propranolol
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với
D. A và B
liều lượng
E. B và C
A. 2 mg
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới
B. 3 mg
dạng
C. 4 mg
A. Rối loạn nhịp tim
D. 5 mg
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh,
huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...) @E. 6 mg

C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole)
loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức hàng ngày thuốc có thể

năng co bóp tim giảm...). @A. dùng 1 lần

D. A và B B. dùng 2 lần

@E. A và B và C C. dùng 3 lần

Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm D. dùng 4 lần
độc giáp do Basedow là
E. dùng 5 lần
A. Propranolol
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
B. Kháng giáp tổng hợp
A. ức chế tuyến giáp
C. Iode
B. cường giáp
@D. A và B
C. tổng hợp Hormone giáp
E. A và C
D. A và B
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
@E. A và B và C
A. Kháng giáp tổng hợp
Phù niêm trước xương chày được xữ dụng
B. Glucocorticoide thuốc

C. Iode A. glucocorticoid đường uống

D. Phenolbarbital @B. glucocorticoid bôi tại chổ


C. glucocorticoid đường tiêm E. B và C

D. glucocorticoid không hiệu quả ĐỘNG KINH

E. A và B và C Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định
nghĩa của động kinh:
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh
nhân Basedow A. Đột khởi

A. không điều trị hoặc điều trị kém. B. Chu kỳ và tái phát

B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, @C. Không định hình
nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
tim mạch, sau sinh...).
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)
Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động
không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm
kinh không gây:
sàng với các triệu chứng:
A. Giảm canxi
D. A và B
B. Tăng kali
@E. A và B và C
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại
D. Tăng kích thích các nơron
suy tim
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
A. xung huyết
Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn
@B. suy tim tăng cung lượng
động kinh toàn thể theo phân loại
C. suy tim phải
của OMS 1981:
D. suy tim trái
@A. Động kinh liên tục
E. suy tim phải lẩn trái
B. Cơn lớn
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai
C. Cơn bé
đoạn đầu là
D. Cơn giật cơ
A. kháng giáp
E. Cơn mất trương lực
B. digoxin
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại
C. Ức chế bêta
động kinh ngoại trừ:
D. A và B
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
@E. A và C
B. Cơn cứng giật cơ
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai
@C. Cơn vắng ý thức
A. Chống chỉ định điều trị I131
D. Cơn cục bộ đơn thuần
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.
E. Cơn không xếp loại
@C. Điều trị nội khoa.
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại
D. A và B động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn
đầu của động kinh cơn lớn:
@B. Cơn giật cơ 2 bên
A. Hàm nghiến chặt
C. Cơn mất trương lực
B. Các chi duỗi cứng
D. Cơn co cứng cơ
C. 2 mắt trợn ngược
E. Cơn cục bộ phức tạp
D. Tiểu dầm
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh
nhất: @E. Thở ồn ào

A. U lành tính Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh
cơn bé:
B. U tế bào ít nhánh
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
C. U màng não
B. Rơi chén đủa khi ăn
D. U tế bào hình sao
C. Tuổi từ 3-12
@E. U ác tính
D. Mất ý thức trong tích tắc
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh
nhất: @E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có
sóng biên độ cao
A. Di căn não
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
B. U tế bào ít nhánh
@A. Cục bộ vận động
C. U màng não
B. Cục bộ cảm giác
D. U tế bào hình sao
C. Cục bộ thực vật
@E. U lành tính
D. Cục bộ toàn bộ hóa
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
E. Cục bộ phức tạp
A. 15
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm
B. 30
nhất trong động kinh thái dương:
C. 45
A. Cơn nhai
D. 60
B. Quay mắt đầu
@E. 75
@C. Đi lang thang
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục
D. Động tác như lái xe
bộ phức tạp:
E. Cởi khuy áo quần
A. Ngữi mùi khó chịu
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
động kinh nào sau đây:
C. Cười ép buộc
A. Cơn bé
@D. Co giật ở môi
@B. Cơn lớn
E. Cơn nhai
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục mg:

E. Động kinh cục bộ phức tạp A. 0,5-1

Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu B. 1-1,5


chứng sau ngoại trừ:
@C. 2-3
A. 2-6 tuổi
D. 3-4
B. Vắng ý thức
E. 4-6
C. Cơn co cứng
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh
D. Mất trương lực ở người lớn theo cân nặng là mấy

@E. Tình trạng tinh thần bình thường mg:

Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật A. 15


của động kinh cơn lớn là:
@B. 20
A. Sóng chậm
C. 25
B. Nhọn-gai
D. 30
C. Sóng chậm-họn
E. 35
@D. Gai-sóng chậm
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở
E. Nhọn -óng chậm người lớn theo cân nặng là mấy

Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, mg:
cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay
A. 5
cơn phức tạp:
B. 7
A. Carbamazépine
@C. 10
@B. Dépakine
D. 15
C. Barbituric
E. 20
D. Vigabatrin
Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động
E. Zarontin kinh cục bộ phức tạp:

Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên A. Dépakine
cơn cục bộ phức tạp:
B. Tégrétol
A. Dépakine
C. Vigabatrin
B. Rivotril
@D. Zarontin
@C. Tégrétol
E. Clonazépam
D. Vigabatrin
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng
E. Gardenal thái động kinh:

Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh @A. Clonazépam
ở người lớn theo cân nặng là mấy
B. Dépakine @A. Xoắn khuẩn gr (-).

C. Tégrétol B. Gram (+)

D. Vigabatrin C. Xoắn khuẩn.

E. Celontin D. Trực khuẩn

Thuốc nào sau đây không điều trị cho động E. Cầu khuẩn.
kinh cơn bé:
Vi khuẩn H.P là loại:
A. Dépakine
A. Ái khí.
@B. Gardenal
B. Kỵ khí tuyệt đối.
C. Zarontin
C. Kỵ khí.
D. Tridione
D. Ái - kỵ khí.
E. Celontin
@E. Ái khí tối thiểu.
LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng Hélico bacter pylori.
hiện nay là:
A. Thân vị.
@A. Do H.P.
B. Phình vị.
B. Tăng tiết.
C. Tâm vị .
C. Tăng toan.
@D. Hang vị.
D. Giảm toan.
E. Môn vị.
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
pH dịch vị khi đói:
A. Urease.
A. > 5.
B. Transaminase.
@B. 1,7-2.
C. Hyaluronidase
C. 3-5.
@D. a và e đúng.
D. > 7.
E. Catalase.
E. < 1.
Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau: tá tràng:

A. Do tăng acid dịch vị. A. Paracétamol.

B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân. @B. Kháng viêm không stéroide.

@C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra. C. Amoxicilline.

D. Là một bệnh cấp tính. D. Chloramphénicol.

E. Là một bệnh mạn tính. E. Tất cả các thuốc trên.

Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:


Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
sau:
E. CT Scanner bụng.
A. Bệnh nhân > 50 tuổi.
Biến chứng loét tá tràng không gặp:
B. < 20 tuổi.
A. Chảy máu.
C. Nữ > nam.
@B. Ung thư hóa.
D. > 60 tuổi.
C. Hẹp môn vị.
@E. 20-30 tuổi.
D. Thủng.
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
E. Xơ chai.
A. Đau theo nhịp 3 kỳ.
Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí
@B. Đau theo nhịp 4 kỳ. sau:

C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt. A. Vùng thân vị.

D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao. B. Mặt sau hành tá tràng

E. Thường có sốt. C. Mặt trước hành tá tràng.

Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày @D. Câu B, C đúng
tá tràng hiên nay là.
E. Tất cả đều đúng.
A@. Nội soi dạ dày tá tràng.
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét
B. Xét nghiệm máu. dạ dày.

C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte. @A. Thủng và chảy máu.

D. Đo lượng acid dạ dày. B. Hẹp môn vị.

E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị. C. Ung thư hoá.

Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện D. Ung thư gây hẹp môn vị.
H.P:
E. Không biến chứng nào đúng cả.
A. Widal.
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét
B. Martin Petit. thường có các yếu tố thuận lợi sau:

C. Bordet Wasseman. A. Do điều trị không đúng qui cách.

D. Waaler Rose B. Xãy ra sau khi ăn.

@E. Clotest. C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không
steroide.
Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần
dựa vào. D. Do ổ loét lâu năm.

A. Vị trí đau. @E. Các câu trên đều đúng.

@B. Nội soi và siêu âm. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong
nghiệm pháp no muối là:
C. Liên hệ với bửa ăn.
A. < 150 ml.
@B > 300 ml. B. Cử café.

C. < 100 ml. C. Tránh căng thẳng.

D. < 200 ml. D. Cần ăn nhẹ.

E. > 500 ml. @E. Cử thuốc lá.

Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là: Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng
cần:
@A. 5%.
A. 1 tuần.
B. 1%.
B. 2 tuần
C. 15%
C. 3 tuần.
D. 20%.
@D. 4 tuần.
E. 30%.
E. 10 ngày.
Triệu chứng của hep môn vị:
Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:
@A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ.
A. Trung hoà toan.
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn
B. Kháng choline.
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml.
C. Kháng thụ thể H2.
D. Đau nóng rát thường xuyên
@D. Kháng bơm proton.
E. Câu A, B đúng
E. Bảo vệ niêm mạc.
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều
A. Rifamicine.
trị loét dạ dày là:
B. Bactrim.
A. 20mg/ng trong 2 tuần.
C. Chlorocide.
B. 20mg/ng trong 3 tuần.
@D. Clarithromycine.
C. 40mg/ng trong 5 tuần.
E. Gentamycine.
@D. 40mg/ng trong 6 tuần.
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều
E. 20mg/ng trong 6 tuần.
trị loét:
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong
A. Maalox.
điều trị loét dạ dày tá tràng là:
B. Phosphalugel.
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
C. Cimetidine.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.
@D. Omeprazole.
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
E. Ranitidine.
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ
Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện nào.
các biện pháp sau:
@E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan
A. Cử ăn cay. nhẹ.
Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole E. 1/ 5,2
có lợi điểm hơn ranitidine là do
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm
những lí do sau. khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất

A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine. là:

@B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài @A. Dị ứng nguyên hô hấp
hơn Ranitidine.
B. Dị ứng nguyên thực phẩm
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.
C. Dị ứng nguyên thuốc
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
ranitidine.
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp
Liều lượng và liệu trình điều trị của
thường gặp nhất là:
Omeprazole trong loét tá tràng là:
@A. Bụi nhà
A. 20mg/ng trong 1 tuần.
B. Bụi chăn đệm
B. 20mg/ng trong 4 tuần.
C. Các lông các gia súc
@C. 40mg/ng trong 4 tuần.
D. Phấn hoa
D. 40mg/ng trong 8 tuần.
E. Bụi xưởng dệt
E. 40mg/ng trong 6 tuần.
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn,
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều
những virus thường gấy bệnh nhất là:
trị loét dạ dày tá tràng.
A. Adénovirus, virus Cocsackie
A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
@B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách
tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề C. Virus quai bị. ECHO virus
mặt ổ loét. D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
C. Thuốc kháng tiết dịch vị. @E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza,
virus cúm
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.
nhất là:
HEN PHẾ QUẢN
A. Penicillin
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ
B. Kháng viêm không steroid
người lớn/trẻ em là:
@C. Aspirin
@A. 2/1
D. Phẩm nhuộm màu
B. 1/2
E. Chất giữ thực phẩm
C. 1/3
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị
D. 1/ 2,5
ứng hay gặp nhất là:
@A. Di truyền Trong hen phế quản điển hình có biến chứng
nhiễm trùng phế quản phổi, cơn
B. Rối loạn nội tiết
khó thở có đặc tính sau:
C. Lạnh
@A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
D. Gắng sức
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
E. Tâm lý
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính
là: D. Khó thở chậm, cả hai kỳ

@A. Viêm phế quản E. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng

B. Co thắt phế quản Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp
quan trọng nhất là:
C. Phù nề phế phế quản
A. PEF
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông
@B. FEV1
E. Tăng phản ứng phế quản
C. FEF 25-75%
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản
ứng dị ứng thông qua vai trò kháng D. FVC

thể: E. RV

A. IgG Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:

@B. IgE A. Phế quản phế viêm

C. IgM B. Hen tim

D. IgA @C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

E. Cả 4 đều đúng D. Giãn phế quản

Co thắt phế quản do tác dụng của: E. Viêm thanh quản

A. Chất trung gian hóa học gây viêm Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm
quan trọng nhất là:
B. Hệ cholinergic
@A. Có tính cách hồi qui
C. Hệ adrenergic
B. Có tính cách không hồi qui
D. Hệ không cholinergic không adrenergic.
C. Thường xuyên
@E. Cả 4 đều đúng
D. Khi nằm
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
E. Khi gắng sức
A. Vào buổi chiều
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
sau đây quan trọng nhất:
@C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
A. Tìm kháng thể IgA, IgG
D. Suốt ngày
@B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
E. Vào buổi sáng
C. Test da D. Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung
đồng vận (2 tác dụng ngắn
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan
tăng E. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và
PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét
vào các triệu chứng sau đây, trừ:
phục hồi phế quản dương tính sau
A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày.
khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
@B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
động và giấc ngủ.
@B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
D. Giới hạn những hoạt động thể lực.
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
E. FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEF
E. FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12% hay FEV1 biến thiên > 30%.

Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau
vào các triệu chứng sau đây, trừ: đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:

A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần. A. Mạch nhanh > 140lần/phút

@B. Không có đợt bộc phát . @B. Mạch chậm

C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng. C. Mạch nghịch lý

D. FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết D. Tâm phế cấp

E. PEF hay FEV1 biến thiên < 20% E. Huyết áp tăng

Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng
vào các triệu chứng sau đây, trừ: phát hiện được khi nghe là :

A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, @A. Im lặng


nhưng < 1 lần / ngày
B. Ran rít rất nhiều
@B. Những có đợt bộc phát ngắn
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy
D. FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
E. Ran rít kèm ran nổ.
E. PEF hay FEV1 biến thiên 20% - 30%
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ cấp hô hấp được chẩn đoán căn
vào các triệu chứng sau đây, trừ:
cứ vào triệu chứng sau đây:
@A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
A. Tím
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt
B. Vả mồ hôi
động và giấc ngủ.
C. Khó thở nhanh nông
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
D. Co kéo các cơ hô hấp
@E. Cả 4 đều đúng B. Salbutamol uống loại chậm

Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ C. Prednisone uống
trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
D. Salbutamol khí dung
A. Théophyllin + Salbutamol
E. Bromure d’ipratropium khí dung
@B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone nhẹ là:
chích
A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh
D. Salbutamol + Prednisone
B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng
E. Théophyllin + Prednisone cholinergic

Liều lượng Théophyllin trung bình là: @C. Khí dung glucocorticoid

A. 6-9mg/kg/ngày D. Theophyllin chậm

@B. 10-15mg/kg/ngày E. Kháng leucotrien

C. 16-18mg/kg/ngày Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng
nặng là:
D. 3-5mg/kg/ngày
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
E. 19-22mg/kg/ngày
@B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
glucocorticoid
@A. 4,8%/ 5ml
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
B. 2,4%/ 5ml
D. Khí dung glucocorticoid
C. 4,8%/ 10ml
E. Glucocorticoid uống
D. 2,4%/ 10ml
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều
E. 4,8%/ 3ml trị chính là

Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, A. khí dung dồng vận beta2
phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng
@B. Khí dung glucocortcoid
nhất tại nhà bệnh nhân là:
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
@A. Thuốc giãn phế quản tiêm
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội
B. Corticoide tiêm chứng thận hư kết hợp với:

C. Khí dung định liều A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và
suy thận
D. Thuốc giãn phế quản uống
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp,
E. Kháng sinh tiểu máu và suy thận
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, @C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết
người ta sử dụng: áp, tiểu máu và suy thận
@A. Seretide D. Tiểu đạm không chọn lọc
E. Tất cả đều đúng Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận
hư đơn thuần:
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận
hư: @A. Phù và tiểu ít.

A. Do cô đặc máu B. Phù và tăng huyết áp

B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ

C. Do tăng tiểu cầu trong máu D. Phù và giảm Protid máu

D. Do tăng Fibrinogene máu E. Phù và giảm chức năng thận

@E. Tất cả các loại trên Trong hội chứng thận hư:

Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
người lớn, khi sinh thiết thận
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan
thường gặp nhất là: thường giảm

@A. Bệnh cầu thận màng C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận

B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA @D. Cả 3 câu trên đều sai

C. Viêm cầu thận ngoài màng E. Cả 3 câu trên đều đúng

D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn Trong hội chứng thận hư không đơn thuần,
sinh thiết thận thường thấy tổn
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA
thương:
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng
thận hư: A. Ở cầu thận và ống thận

A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh B. Ở cầu thận và mạch máu thận

@B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận

C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành @D. Ở cầu thận
mạch
E. Cả 4 câu trên đều đúng
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến
mạch
chứng suy thận
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm
trong hội chứng thận hư khi:
phù
A. Chống chỉ định Corticoides
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng
B. Đề kháng Corticoides thể tích máu trong hội chứng thận hư

C. Phụ thuộc Corticoides @D. Tất cả đều sai

D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng

@E. Cả 3 câu đều đúng. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:

A. 2/ 3.000.
B. 2/ 30.000. @B. Bổ thể trong máu thường tăng.

@C. 2/ 300.000. C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.

D. 1/ 3.000.000. D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.

E. 2/ 3.000.000. E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng


Albumin máu.
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới
16: Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:

A. 50%. A. Xuất hiện từ từ.

B. 60%. B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng


bụng.
C. 70%.
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
D. 80%.
D. Không liên quan đến Protein niệu.
@E. 90%.
@E. Thường kèm theo tiểu ít.
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận
hư: Nước tiểu trong hội chứng thận hư:

A. Do rối loạn Lipid máu gây nên. A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.

B. Do phù toàn. B. Nhiều tinh thể Oxalat.

C. Do giảm Protid máu gây nên. C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.

@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận D. Có Lipid niệu.
gây nên.
@E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận thuần:
hư:
A. Gamma Globulin thường tăng.
A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2 ,β
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
giảm.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
@B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G
giảm. @D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
tăng.
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội
D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G chứng thận hư:
giảm.
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
E. Albumin tăng, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G
tăng. B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.

Trong hội chứng thận hư: C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.

A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là @D. Phù nhanh, trắng, mềm
Protein niệu không lọc. E. Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu
tăng.
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận Cái nào không phải là biến chứng của hội
hư: chứng thận hư:

A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng. A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.

B. Phù. @B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông


máu.
@C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm,
α2,β Globulin máu tăng. C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.

D. Câu a và b đúng. D. Tắc mạch.

E. Câu a và c đúng. E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein


niệu.
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn
thuần hay kết hợp: Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:

A. Dựa vào mức độ suy thận. @A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy
thận: Protid > 2g/kg/24h.
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân
nặng. B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:
Protid > 2g/kg/24h.
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng
Corticoid. C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy
thận: Protid < 2g/kg/24h.
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
Protid< 2g/kg/24h.
Trong hội chứng thận hư:
E. Cả bốn câu trên đều sai.
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu. thận hư ở người lớn:

C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.
máu.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.
máu.
@D. Prednisolone 1mg/kg/24h.
E. Tất cả đều sai.
E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng
thường gặp của hội chứng thận Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh
sinh ở hội chứng thận hư:
hư:
A. Corticoid.
A. Viêm mô tế bào.
B. Cyclophosphamide.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
C. Azathioprine.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
@D. Furosemide.
D. Viêm phổi.
E. Chlorambucil.
@E. Viêm não.
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên B. Hở van hai la.
nhân:
C. Còn ống động mạch.
A. Phù tim
D. Hở van hai lá.
B. Phù xơ gan
@E. Thông liên nhĩ.
@C. Phù suy dinh dưỡng
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên
D. Phù dị ứng nhân suy tim phải:

E. Phù niêm (suy giáp) A. Hẹp hai lá.

Rối loạn điện giải trong HCTH là: B. Tứ chứng FALLOT.

A. Na+ máu + k+ giảm C. Viêm phế quản mạn.

@B. Na+ máu + Ca++ máu giảm D. Tổn thương van ba lá.

C. Na+ máu + Mg++ tăng D. Hẹp động mạch phổi.

D. Na+ máu + Ph+ tăng @E. Bệnh van động mạch chủ.

E. k+ máu tăng Ca++ máu giảm Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền
gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến.
A. Huyết áp động mạch.
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Huyết áp tĩnh mạch.
B. Tăng hormon tuyến yên
C. Chiều dầy cơ tim.
@C. Giảm hormon tuyến giáp
@D. Tần số tim.
D. Tăng hormon tuyến giáp
E. Trọng lượng tim.
E. Tăng hormon tuyến thượng thận
Tiền gánh là:
SUY TIM
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm
Suy tim là:
trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về
A. Một trạng thái bệnh lý.
tâm thất.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm
năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ
trương.
thể.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
@C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra
và về sau cả khi nghĩ ngơi.
mỗi phút.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
E. Do tổn thương tim toàn bộ.
Hậu gánh là:
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm
nhân suy tim trái:
trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm
A. Tăng huyết áp.
thất.
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá @E. Cung dưới trái phồng.
trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng
cản ngoại vi. suy tim phải là:

C. Sức căng của thành tim tâm trương. A. Khó thở dữ dội.

D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra B. Gan to.


mỗi phút.
C. Bóng tim to.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
@D. Ứ máu ngoại biên.
Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu:
E. Phù tim.
A. Tiền gánh.
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong
B. Hậu gánh. suy tim phải:

@C. Sức co bóp tim. A. Gan to đau.

D. Tần số tim. B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.

E. Thể tích tim. C. Gan đàn xếp.

Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là: @D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.

A. Ho khan E. Gan bờ tù, mặt nhẵn.

B. Ho ra máu Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong
hội chứng suy tim phải:
@C. Khó thở
A. Phù thường ở hai chi dưới.
D. Đau ngực
B. Phù tăng dần lên phía trên.
E. Hồi hộp
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội
chứng suy tim trái: D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng.

A. Mõm tim lệch trái. @E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .

B. Tiếng ngựa phi trái. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm
trương bình thường là đặc điểm của:
C. Nhịp tim nhanh.
A. Suy tim phải nặng.
D. Thổi tâm thu van hai lá.
@B. Suy tim trái nặng
@E. Xanh tím.
C. Suy tim toàn bộ
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim
thẳng chụp tim phổi sẽ thấy: D. Tim bình thường ở người lớn tuổi

A. Cung trên phải phồng. E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi.

B. Cung dưới phải phồng. X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải
thường gặp:
C. Cung trên trái phồng.
A. Cung trên trái phồng
D. Cung giữa trái phồng.
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu
thiazide có thể làm mất tác dụng đó
@D. Mõm tim hếch lên
là:
E. Phổi sáng
A. Mất Natri
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các
dấu hiệu sau đây ngoại trừ: B. Mất kali

A. khó thở gắng sức. C. Nhiễm kiềm

B. khó thở kịch phát @D. Nhiễm canxi thận

C. khó thở khi nằm E. Tất cả đều đúng.

@D. gan lớn Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim
được ưa chuộng hiện nay là:
E. ho khi gắng sức.
A. Hydralazin
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả
các dấu hiệu sau ngoại trừ: B. Prazosin

A. ran ẩm ở phổi C. Nitrate

B. khạc đàm bọt hồng @D. Ức chế men chuyển

@C. không có khó thở khi nằm E. Ức chế canxi

D. co kéo trên xương ức Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:

E. những cơn ho A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá


bơm Na-K.
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi
gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt B. Giảm tính tự động của nút xoang

động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
(NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
@D. Giảm tính kích thích cơ tim
A. Độ I .
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim.
@B. Độ II.
Tác dụng nào sau đây không phải là của
C. Độ III. Dopamin:

D. Độ IV. A. Có tác dụng anpha.

E. Độ I và độ II. B. Có tác dụng bêta 1.

Đặc điểm sau không phải là của Digital: C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và
tăng huyết áp.
A. Tăng co bóp tim.
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể
@B. Tăng dẫn truyền tim.
đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
C. Chậm nhịp tim.
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
D. Tăng kích thích tại tim.
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài. Dopamin và dobutamin là:
A. Hạ huyết áp B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày

B. Giảm nhịp tim @C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày

@C. Rối loạn nhịp tim D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày

D. Sốt cao E. 2 viên/ ngày

E. Co giật. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy
tim bằng captopril:
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong
điều trị suy tim là không đúng: A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.

@A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim @B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.

B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.

C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy
tim
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy
E. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
tim khác.
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có
ÁP XE PHỔI
thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo
368.Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi
công thức sau:
là:
A. Ngày uống 2 viên
A. Liên cầu, phế cầu
B. Ngày uống 1 viên
B. Kỵ khí
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2
C. Tụ cầu vàng
ngày mỗi tuần.
D. Klesielle Pneu
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày
mỗi tuần E. Các vi khuẩn (-)

E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 369. chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn
ngày mỗi tuần. nung mủ kín dựa vào:

Đặc điểm sau không phải là của Digital: A. Tiền sử, bệnh sử

A. Tăng co bóp tim. B. Triệu chứng cơ năng

@B. Tăng dẫn truyền tim. C. Triệu chứng tổng quát

C. Chậm nhịp tim. D. Triệu chứng thực thể

D. Tăng kích thích tại tim. E. X.quang phổi

E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn 370. Dấu chứng quan trọng nhất để chẩn
toàn. đoán áp xe phổi là:

Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
suy tim độ II là:
B. Hội chứng suy hô hấp
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình
D. Khạc đàm mủ lượng nhiều, hay đàm hình 374.Phương pháp tháo mũ đơn giản và có kết
đồng xu quả trong điều trị áp xe phổi là:

E. Xét nghiệm máu và đàm A. Các thuốc kích thích ho

371. Ap xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám B. các thuốc long đàm
phổi có:
C. Dẫn lưu tư thế
A. Âm thổi ống
D. Hút mũ qua ống thông qua khí quản
B. Âm thổi hang
E. Chọc hút mủ xuyên qua thành ống ngực
C. Âm thổi màng phổi.
375. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi
D. Âm dê khi:

E. Âm wheezing A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần


điều trị
372. Ap xe phổi giai đoạn mũ hỡ , trên film
A.quang phổi thấy: B. Ap xe phổi mạn tính

A. Hình hang tròn bờ mõng ở đỉnh phổi C. Để lại hang thừa

B. Hình mờ tròn hay bầu dục ở đáy phổi D. Ap xe phổi nhiều ổ

C. Hình hang tròn, vỏ dày có mứ hơi nước. E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.

D. Hình ảnh xẹp phổi do xơ phổi co kéo. 376. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do
tụ cầu vàng là:
E. Hình ảnh mờ đậm đều chiếm một thủy
phổi. A. Penicilline G liều cao + Streptomycine

373. Gọi là áp xe phổi mạn khí: B. Ampicilline + Bactrim.

A. Sau 3 tháng điều trị tích cực mà thương tổn C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
film vẫn tồn tại hay có xu hướng
D. Erythromycin + Chloramphénicol
lan rộng thêm.
E. Quinolone + Doxycycline.
B. Sau 3 tháng điều trị mà để lại hang thừa,
377. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi
không có dịch
chuẩn kỵ khí là:
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Penicilline G + Metronidazol
19
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn lại ho khạc
C. Pénicilline V + Genamycine
đàm dù thương tổn phổi còn lại .
D. Vancomycine + Oxacycline
D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ biến mất
nhưng có một ổ áp xe mới ở vị trí E. Gentamycune + Emetin
khác. 378. Ap xe phổi do am thì dùng:
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng và A.quang A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
nhưng có biểu hiện ho kéo dài và
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
khạc đàm vào buổi sáng.
C. Dehydroemetin + Metronidazol + sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế
Gentamycin quản

D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ
yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.
tính phế quản, kèm theo sự co thắt phế quản
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
và tăng phản ứng phế quản
20
E. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ
379. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi yếu là một quá trình viêm, kèm tăng
khuẩn gây bệnh, thì dùng:
tiết phế quản và phù nề phế quản.
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
BỆNH THẤP TIM
B. Pénicilline+ amnoside + Metronidazl
259.Thấp tim thường do kháng thể kháng:
C. Pénicilline + Macrolide + Corticoid
A. Tụ cầu
D. Cefalosporine + Macrolide
B. Liên cầu
E. vancomycine + Tinidazol
C. Não mô cầu
HEN PHẾ QUẢN
D. Phế cầu
451. Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội
E. E.Coli
năm 1995 là:
260. Tổn thương tim do thấp tim hay gặp
A. 4,2%
nhất:
B. 4,3%
A. Van động mạch chủ
C. 3,3%
B. Van hai lá
D. 4,5%
C. Van động mạch chủ
E. 5%
D. Van hai lá
452. Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric
E. Cả bốn van
(1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm
261. Tuổi thường gặp nhất trong thấp tim:
sàng đã định nghĩa hen phế quản là:
A. Từ 1 tới 4 tuổi
A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ
yếu là một quá trình viêm, kèm theo B. B.Từ 4 tới 15 tuổi

sự co thắt phế quản và phù nề phế quản C. Từ 16 tới 20 tuổi

B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ D. Từ 21 tới 40 tuổi


yếu là một quá trình viêm, kèm theo
E. Trên 40 tuổi
sự co thắt phế quản, phù nề phế quản và tăng
262. Viêm khớp hay gặp nhất trong thấp tim:
tiết phế quản
A. Khớp ngón tay B. Khớp bàn tay C. Khớp
C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ
ngón chân
yếu là một quá trình viêm, kèm theo
D. Khớp sống lưng E. Khớp gối , khớp vai , 268. Liều lượng Aspirin khi không có viêm tim
khớp cổ tay trong hai tuần đầu:

263. Viêm khớp là tiêu chuẩn chính nên đủ để A. 200 mg/ kg cân nặng / ngày
chẩn đoán thấp tim:
B. 150 mg/ kg cân nặng / ngày
A. Đúng B. Sai
C. 100 mg/ kg cân nặng / ngày
264. Tính chất viêm khớp trong thấp tim:
D. 75mg/ kg cân nặng / ngày
A. Đối xứng
E. 50 mg/ kg cân nặng / ngày
B. Cứng khớp buổi sáng
269. Kháng sinh diệt khuẩn tốt nhất trong
C. Di chuyến thấp tim:

D. Teo cơ cứng khớp A. Penixiline

E. Lệch trục khớp B. Cefalexine

265. Tiêu chuẩn chính của thấp tim: C. Gentamycine

A. Viêm tim D. Streptomycine

B. Viêm phổi E. Tetracyline

C. PR kéo dài 270. Phòng thấp tim thứ cấp bằng Benzathyl
penixiline 1,2 triệu đơn vị:
D. VSS tăng
A. 10 ngày / lần
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. 15 ngày / lần
56
C. 25 ngày / lần
E. Bạch cầu tăng
D. 30 ngày / lần
266. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim:
E. 60 ngày / lần
A. Hai tiêu chuẩn phụ
BỆNH CƠ TIM
B. Một tiêu chuẩn phụ , hai tiêu chuẩn chính
283. Đặc điểm sau không phải của bệnh cơ
C. Một tiêu chuẩn chính hai tiêu chuẩn phụ
tim dãn:
D. Ba tiêu chuẩn chính
A. Là hội chứng dãn thất,
E. Hai tiêu chuẩn phụ + hai tiêu chuẩn chính
B. Sự gia tăng khối lượng thất chủ yếu là thất
267. Liều lượng Prednisolone dùng cho người trái,
trên 15 tuổi trong 1 ngày:
C. Có rối loạn chức năng tâm thu hay tâm
A. 2 mg/ kg cân nặng / ngày trương.

B. 1,5 mg /kg câ D. Làm tắc nghẽn đường tống máu tâm thu.

C. 1 mg/ kg cân nặng / ngày E. Không có tổn thương nguyên phát màng
ngoài tim, cơ tim và van tim.
D. 3mg/ kg cân nặng / ngày
284. Yếu tố sau đây không có liên quan đến
E. 0,5 mg/ kg cân nặng / ngày bệnh cơ tim dãn:
A. Nhiễm trùng hiện nay là:

B. Dinh dưỡng A. Thuốc ức chế Ca++ ,

C. Ngộ độc rượu B. Thuốc lợi tiểu,

D. Miễn dịch C. Thuốc chẹn beta,

E. Hô hấp. D. Thuốc ức chế men chuyển,

285. Khi có bệnh cơ tim dãn sẽ đưa đến biến E. Nitrate.


đổi sau:
290. Chẹn Beta là loại thuốc có thể sử dụng
A. Tăng co bóp tim. trong bệnh cơ tim dãn nhưng với điều kiện

B. Rối loạn hô hấp. không có chống chỉ định, tim có cường kích
thích tâm thất và dùng liều cao từ đầu:
C. Dãn thất và giảm co bóp tim.
A. Đúng, B. Sai.
D. Giảm áp lực mao mạch phổi.
291. Rung nhĩ trong bệnh cơ tim dãn có thể
E. Giảm áp lực nhĩ trái.
dùng Digital vá / hoặc:
286. Triệu chứng sau không gặp trong bệnh cơ
A. Nhóm 1A.
tim dãn:
B. Nhóm 1B.
A. Khó thở các mức độ,
C. Cordarone,
B. Phù ngoại biên,
D. Hydralazine,
C. Tiền sử thuyên tắc,
E. Quinine.
D. Huyết áp động mạch bình thường hay thấp,
292. Đặc điểm sau không phù hợp với bệnh cơ
E. Huyết áp cao.
tim chu sinh:
287. Về sinh hóa trong bệnh cơ tim dãn có
A. Bệnh cơ tim dãn
những rối loạn sinh hóa như sau:
B. Bệnh chưa rõ nguyên nhân,
A. Tăng Na+ máu,
C. Xảy ra trong 3 tháng đầu thai kỳ,
B. Hạ Na+ máu,
D. Thường gặp ở ngưòi sinh nhiều,
C.Tăng K+ máu,
E. Điều trị như bệnh cơ tim dãn
D. Hạ K+ máu.
HỘI CHỨNG SUY TIM
E. Hạ Ca++ máu.
303. Trong các loại khó thở sau loại nào nói
288. Tiến triển thuận lợi của bệnh cơ tim dãn
lên tim phải suy
chiếm khoảng:
A. Phù phổi cấp D. Thường xuyên
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Hen tim E. Cơn kịch phát thông thường
60
C. Khi nằm
A. 10%, B. 15%, C. 20%, D. 25%, E. 30%.
304.Phù do nguyên nhân tim
289. Một trong những loại thuốc được xem có
hiệu quả trong điều trị bệnh cơ tim dãn A. Phù tím D. Phù ấn đau
B. Phù luôn trắng E. Phù phần cao B. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế
thần kinh trung ương.
C. Phù trắng ấn lõm
C. Lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế thần kinh
305.Nguyên nhân hiếm nhất gây nên suy tim
trung ương, ức chế men chuyển.

D. Ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương,
A. tăng huyết áp
ức chế men chuyển, ức chế bêta.
B. suy mạch vành
E. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế
C. bệnh van tim men chuyển.

D. bệnh tim bẩm sinh VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG

E. bệnh phổi 392. Viêm nội tâm mạc là bệnh nhiễm trùng
màng trong tim, đầu tiên ở van tim với:
306.Gan lớn trong suy tim phải có tất cả
cácđặc tính sau ngoại trừ một: A. Các mạch máu cũng bị tổn thương

A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay B. Các tầng trong mạch máu cũng bị tổn
thương
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. Do cùng một tác nhân gây bệnh
C. bề mặt trơn
D. Có bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
D. sờ không bao giờ đau
E. Chỉ có tổn thương gây loét.
E. mật độ chắc và chun giãn.
393. Đặc điểm dịch tễ học sau không phù hợp
TĂNG HUYẾT ÁP viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
335. Băng quấn của máy đo huyết áp: A. Viêm nội tâm mạc thường xẩy ra ở bệnh
A. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng nhân trên 50 tuổi
quấn trên khuỷu tay 2 cm. B. Tiền sử van tim chiếm đến 60-80%
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI C. Tỉ lệ do thấp là 50%
69 D. Van hai lá thường bị nhất
B. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng E. Không bị bệnh tim chiếm 20-40%.
quấn ngang mức khủyu tay.
394.Tổn thương van ba lá trong viêm nội tâm
C. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng mạc nhiễm khuẩn thường do:
quấn dưới khuỷu tay 2 cm.
A. Thấp tim
D. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng
quấn trên mức khuỷu tay 2 cm. B. Nhiễm trùng

E. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng C. Chích ma túy
quấn dưới mức khuỷu tay 2cm.
D. Nhiễm virút
345. Bốn loại thuốc được chọn đầu tiên trong
E. Tia xạ
điều trị tăng huyết áp là:
395. Đặc điểm sau không phù hợp tổn thương
A. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế
viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên
anpha.
bệnh nhân có van tim nhân tạo: A. Tổn thương van tim có trước

A. Chiếm 10-20% B. Tuổi

B. Nam giới trên 60 tuổi chiếm đa số C. Giới

C. Van hai lá thường bị D. Đời sống kinh tế xã hội

D. Hầu hết xẩy ra trong những năm đầu tiên E. Sức đề kháng cơ thể
sau phẫu thuật
400. Thái độ cần làm ở bệnh tim có sốt trên
E. Những năm sau phẫu thuật tỉ lệ còn 1%. 10 ngày, kèm suy nhược cơ thể, xanh xao

396. Vi khuẩn thường gặp trong viêm nội tâm là:


mạc nhiễm khuẩn là:
A. Cần cho kháng sinh ngay
A. Liên cầu khuẩn nhóm D
B. Theo dõi tiếp cơn sốt
B. Tụ cầu vàng
C. Tìm ký sinh trùng sốt rét
C. Liên cầu tan huyết anpha
D. Tăng cường sức đề kháng cơ thể bằng chế
D. Liên cầu tan huyết bêta độ ăn, vitamine

E. Liên cầu tan huyết gamma E. Nghĩ đến Osler và thăm dò chẩn đoán.

397. Nguyên nhân sau không phải là đường 401. Bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất
xâm nhập của tai mũi họng trong viêm nội trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:

tâm mạc nhiễm khuẩn: A. Còn ống động mạch

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI B. Thông liên thất

81 C. Hẹp động mạch phổi

A. Viêm họng D. Hẹp dưới lỗ van động mạch chủ

B. Viêm tai E. Tứ chứng Fallot

C. Cắt amygdale 402. Phương thức cấy máu áp dụng trong


chẩn đoán viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D. U hạt đỉnh
bán cấp là:
E. Viêm xoang
A. Cấy 3 lần /ngày
398. Mầm bệnh gây viêm nội tâm mạc nhiễm
khuẩn ở bệnh nhân mỗ tim thường do: B. Cấy hàng loạt 9 lần trong 3 ngày liền

A. Tụ cầu C. Cấy 9 lần/ngày

A. B.Liên cầu FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

B. C.Phế cầu 82

C. Trực khuẩn gram âm D. Cấy khi có sốt cao rét run

D. Nấm E. Cấy hàng loạt, ngày một lần trong 9 ngày


liền .
399. Điểm khác biệt chủ yếu giữa viêm nội
tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp là:
403. Một trong những đặc điểm của viêm nội 392. Viêm nội tâm mạc là bệnh nhiễm trùng
tâm mạc nhiễm khuẩn cấy máu âm tính màng trong tim, đầu tiên ở van tim với:

là: A. Các mạch máu cũng bị tổn thương

A. Hay gặp ở bệnh van động mạch chủ B. Các tầng trong mạch máu cũng bị tổn
thương
B. Hay gặp ở bệnh hai lá
C. Do cùng một tác nhân gây bệnh
C. Không có tổn thương nội tạng
D. Có bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
D. Công thức máu bình thường
E. Chỉ có tổn thương gây loét.
E. Lành tính
393. Đặc điểm dịch tễ học sau không phù hợp
404. Liều Penicilline trong điều trị viêm nội
viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
tâm mạc nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn
A. Viêm nội tâm mạc thường xẩy ra ở bệnh
nhóm D là:
nhân trên 50 tuổi
A. 30 triệu đv/ngày
B. Tiền sử van tim chiếm đến 60-80%
B. 40 triệu đv/ngày
C. Tỉ lệ do thấp là 50%
C. 50 triệu đv/ngày
D. Van hai lá thường bị nhất
D. 30-50 triệu/ngày
E. Không bị bệnh tim chiếm 20-40%.
E. Dưới 30 triệu đv/ngày
394.Tổn thương van ba lá trong viêm nội tâm
405. Yếu tố sau tiên lượng nặng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường do:
mạc nhiễm khuẩn:
A. Thấp tim
A. Tuổi dưới 70 tuổi
B. Nhiễm trùng
B. Không tìm thấy đường vào của vi khuẩn
C. Chích ma túy
C. Chức năng thận bình thường
D. Nhiễm virút
D. Không có dấu tắc mạch
E. Tia xạ
E. Cấy máu dương tính
395. Đặc điểm sau không phù hợp tổn thương
406. Những bệnh nhân sau là những đối viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên
tượng có nguy cơ cao cần đặt vấn đề dự
bệnh nhân có van tim nhân tạo:
phòng:
A. Chiếm 10-20%
A. Bệnh nhân sinh thiết gan qua da
B. Nam giới trên 60 tuổi chiếm đa số
B. Nội soi dạ dầy không có sinh thiết
C. Van hai lá thường bị
C. Thụt barýt
D. Hầu hết xẩy ra trong những năm đầu tiên
D. Cắt tử cung không có biến chứng sau phẫu thuật

E. Phẫu thuật răng miệng. E. Những năm sau phẫu thuật tỉ lệ còn 1%.

VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG 396. Vi khuẩn thường gặp trong viêm nội tâm
mạc nhiễm khuẩn là:
A. Liên cầu khuẩn nhóm D A. Cần cho kháng sinh ngay

B. Tụ cầu vàng B. Theo dõi tiếp cơn sốt

C. Liên cầu tan huyết anpha C. Tìm ký sinh trùng sốt rét

D. Liên cầu tan huyết bêta D. Tăng cường sức đề kháng cơ thể bằng chế
độ ăn, vitamine
E. Liên cầu tan huyết gamma
E. Nghĩ đến Osler và thăm dò chẩn đoán.
397. Nguyên nhân sau không phải là đường
xâm nhập của tai mũi họng trong viêm nội 401. Bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất
trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Còn ống động mạch
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Thông liên thất
81
C. Hẹp động mạch phổi
A. Viêm họng
D. Hẹp dưới lỗ van động mạch chủ
B. Viêm tai
E. Tứ chứng Fallot
C. Cắt amygdale
402. Phương thức cấy máu áp dụng trong
D. U hạt đỉnh
chẩn đoán viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
E. Viêm xoang
bán cấp là:
398. Mầm bệnh gây viêm nội tâm mạc nhiễm
A. Cấy 3 lần /ngày
khuẩn ở bệnh nhân mỗ tim thường do:
B. Cấy hàng loạt 9 lần trong 3 ngày liền
A. Tụ cầu
C. Cấy 9 lần/ngày
A. B.Liên cầu
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. C.Phế cầu
82
C. Trực khuẩn gram âm
D. Cấy khi có sốt cao rét run
D. Nấm
E. Cấy hàng loạt, ngày một lần trong 9 ngày
399. Điểm khác biệt chủ yếu giữa viêm nội
liền .
tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp là:
403. Một trong những đặc điểm của viêm nội
A. Tổn thương van tim có trước
tâm mạc nhiễm khuẩn cấy máu âm tính
B. Tuổi
là:
C. Giới
A. Hay gặp ở bệnh van động mạch chủ
D. Đời sống kinh tế xã hội
B. Hay gặp ở bệnh hai lá
E. Sức đề kháng cơ thể
C. Không có tổn thương nội tạng
400. Thái độ cần làm ở bệnh tim có sốt trên
D. Công thức máu bình thường
10 ngày, kèm suy nhược cơ thể, xanh xao
E. Lành tính
là:
404. Liều Penicilline trong điều trị viêm nội 4. Tế bào gan tăng sinh mạnh nhưng chức
tâm mạc nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn năng giảm.

nhóm D là: a) 1,2,3 đúng.

A. 30 triệu đv/ngày b) 2,3 đúng.

B. 40 triệu đv/ngày c) 1,3,4 đúng

C. 50 triệu đv/ngày d) 1,2 đúng.

D. 30-50 triệu/ngày e) 3,4 đúng

E. Dưới 30 triệu đv/ngày 289. Xơ gan nốt nhỏ gặp trong:

405. Yếu tố sau tiên lượng nặng viêm nội tâm a) Xơ gan sau viêm gan siêu vi.
mạc nhiễm khuẩn:
b) Xơ gan do rượu.
A. Tuổi dưới 70 tuổi
c) Xơ gan do suy dưỡng.
B. Không tìm thấy đường vào của vi khuẩn
d) Xơ gan do chuyển hóa
C. Chức năng thận bình thường
e) Xơ gan do ứ mật.
D. Không có dấu tắc mạch
290. Xơ gan nốt lớn gặp trong:
E. Cấy máu dương tính
a) Do rượu.
406. Những bệnh nhân sau là những đối
b) Do viêm gan siêu vi.
tượng có nguy cơ cao cần đặt vấn đề dự
c) Do bệnh tự miễn
phòng:
d) Do chuyển hóa
A. Bệnh nhân sinh thiết gan qua da
e) Tất cả các nguyên nhân trên
B. Nội soi dạ dầy không có sinh thiết
291. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở
C. Thụt barýt
nước ta là:
D. Cắt tử cung không có biến chứng
a) Do chất độc.
E. Phẫu thuật răng miệng.
b) Do rượu.
XƠ GAN
c) Do suy tim
Chọn câu trả lời đúng nhất:
d) Do suy dưỡng
288. Xơ gan có đặc điểm giải phẫu bệnh như
e) Do viêm gan siêu vi
sau:
292. Virus viêm gan nào gây xơ gan:
1. Tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh
mạnh. 1. Virus viêm gan A
2. Tế bào gan tân tạo có chức năngbình 2. Virus viêm gan B.
thường.
3 Virus viêm gan C.
3. Mạch máu trong gan ngoằn ngoèo.
4. Virus viêm gan B- Delta.

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
11 4. Giãn mạch, hồng ban.

1 5.Cổ trướng .

5. Virus Ebstein Barr. 6. Trĩ

a) Tất cả các loại virus trên. a) Tất cả các triệu chứng trên.

b) 1,2,3 đúng. b) 1,2,3,4,5 đúng.

c) 2,3,4 đúng. c) 1,2,3,4,6 đúng.

d) 2,3 đúng. d) 3,4,5 đúng.

e) 2,3,4,5 đúng. e) 3,4,5 đúng.

293. Những bệnh di truyền nào sau đây có 296. Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa
biểu hiện xơ gan: vào:

a) Bệnh Marfan. FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

b) Bệnh Thalassémie. 11

c) Bệnh Wilson. 2

d) Bệnh Hirchprung. a) Lâm sàng.

e) Bệnh Takayasu b) Sinh hóa.

294. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan c) Siêu âm gan.
là do:
d) Soi ổ bụng.
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ
e) Sinh thiết gan.
phát triển.
297. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh
do:
mạch cửa.
a) Giảm tỷ prothrombin.
3. Tăng áp tĩnh mạch lách.
b) Men SGOT,SGPT tăng.
4. Do lách lớn.
c) Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
không được gián hóa
b) 1,2,3 đúng.
d) Giảm albumin.
c) 2,3 đúng.
e) Thành mạch dễ vỡ.
d) 3,4 đúng.
298. Phù trong suy gan có biểu hiện:
e) 2,3,4 đúng.
a) Phù mặt, bụng
295. Xơ gan còn bù có biểu hiện
b) Phù da bụng.
1. Chán ăn
c) Phù toàn.
2. Rối loạn sinh dục.
d) Phù nhẹ hai chi dưới
3.Gan, lách lớn
e) Phù ngực và bụng.
299. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm 1. Tăng áp lực cửa.
mạc là do:
2. Giảm áp lực keo.
a) Tăng áp thủy tĩnh.
3. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm
b) Giảm áp lực keo. thành mạch.

c) Oestrogen không bị gián hóa. 4. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích
tuần hoàn hiệu lực.
d) Chất giãn mạch nội sinh.
5 Tăng Aldosteron thứ phát.
e) Giảm yếu tố V
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
300. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
b) 1,2,3, 5 đúng.
a) Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật,
suy gan nặng. c) 1,2,4 ,5 đúng.

b) Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn. d) 1,3,4, 5. đúng.

c) Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới. e) 3,4, 5 đúng.

d) Thiếu máu động mạch gan. 304. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:

e) Do huyết tán. a) Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.

301. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là: b) Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.

a) Cửa- chủ. c) Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu


bình thường.
b) Chủ- chủ.
d) Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở
c) Lách- cửa
tủy.
d) Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
e) Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
e) Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ.
305. Trong xơ gan , xét nghiệm nào sau đây là
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:

11 a) Điện di protein có albumin máu giảm.

3 b) Điện di protein co a globulin tăng.

302. Thiếu máu trong xơ gan là do: c) Điện di protein có g globulin tăng.

a) Kém hấp thu. d) Phản ứng Gros- Mac-Lagan dương tính

b) Rối loạn Prothrombin. . e) Bổ thể giảm

c) Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn 306. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ
dịch. prothrombin

d) Huyết tán a) Suy gan kèm lách lớn.

e) Tắc mật b) Tăng áp tĩnh mạch cửa

303. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân c) Tắc mật hoặc suy gan.
sau:
d) Tắc ruột.
e) Albumin máu giảm. d) Ồ ạt, máu tươi và không có triệu chứng báo
trước
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Đi cầu phân đen trước khi nôn máu tươi.
11
310. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
4
a) Vitamin B12 liều cao.
307. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm
khuẩn hay gặp: b) Thuốc tăng đồng hóa protein.

1. Viêm phổi. c) Vitamin B1,C,A.

2. Nhiễm trùng báng. d) Colchicin liều cao.

3. Viêm ruột. e) Không có điều trị đặc hiệu.

4. Nhiễm trùng đường tiểu. 311. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ
gan:
a) Tất cả các biến chứng trên.
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
b) 1,2,3 đúng.
2. Chọc tháo báng .
c) 1,3 đúng.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) 3,4 đúng.
11
e) 1,2 đúng
5
308. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù
là do: 3. Dùng thuốc chẹn giao cảm ngay từ đầu.

1. Tăng áp lực cửa nặng 4. Dùng kích thích tố nam .

2. Loét dạ dày. 5. Truyền albumin lạt

3. Suy gan. a) 1,2 đúng

4. Viêm đường mật.trong gan b) 1,2,3,5 đúng

a) Tất cả các nguyên nhân trên. c) 1,2,3 đúng

b) 1,2,3 đúng. d) 1,2,3,4 đúng

c) Chỉ 3 đúng. e) Tất cả các biện pháp trên

d) Chỉ 1 đúng 312. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi
tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
e) Chỉ 3 đúng
a) Tỷ prothrombin
309. Chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực
quản có đặc điểm: b) Điện não đồ.

a) Ồ ạt, máu tươi, lẫn thức ăn và dịch vị. c) Điện giải đồ máu và nước tiểu

b) Buồn nôn và nôn nhiều. d) Dự trữ kiềm .

c) Có hội chứng nhiễm trùng đi trước. e) NH3 máu


313. Lợi tiểu thường dùng để điều trị cổ a) Thiếu máu não cục bộ.
trướng là:
b) Não thiếu năng lượng.
a) Dùng đơn độc lợi tiểu thải Kali.
c) Tăng Kali máu.
b) Dùng đơn độc lợi tiểu thải natri.
d) Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh
c) Dùng đơn độc kháng Aldosteron. giả.

d) Phối hợp Thiazide với kháng Aldosteron e) Tăng Aldosteron thứ phát.

e) Dùng lợi tiểu thủy ngân thì tốt hơn khi cổ 317. Phát hiện sớm hôn mê gan khi có triệu
trướng lớn. chứng:

314. Điều trị chảy máu do vỡ tĩnh mạch a) Rối loạn định hướng, ngủ gà.
trướng thực quản thường áp dụng theo thứ
b) Run tay
tự:
c) Hay quên.
a) Thuốc cầm máu- chẹn giao cảm- truyền
máu. d) Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết
áp tăng
b) Truyền máu- Sandostatin- chích xơ .
e) Yếu nữa người.
c) Truyền máu- sandostatin- Đặt sond
Blakemore- chích xơ. 318. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
d) Đặt sond Blảemore. a) Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng
hai bên.
e) Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
b) Cử động bàn tay với biên độ lớn, không
315. Hội chứng não gan thường do:
đều, không đối xứng.
1. Tăng áp cửa nặng.
c) Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
2. Suy gan nặng.
d) Cử động cánh tay liên tục.
3. Rối loạn điện giải.
e) Tay bắt chuồn chuồn.
4. Nhiễm khuẩn
319. Xét nghiệm có giá trị gợi ý hôn mê gan
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
a) Tăng natri má
a) 1,2,3 đúng
b) Giảm Kali máu.
b) 1,2,3,4 đúng
c) Tăng urê máu.
c) 2,4 đúng.
d) Tăng Glutamin trong dịch não tủy.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Tăng Amoniac máu tĩnh mạch.
11
320. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả
6 hiện nay được ưa chuộng:

d) 2,3,4 đúng a) L-dopa.

e) Tất cả đều đúng b) Dopamin.

316. Các biểu hiện của hôn mê gan là do: c) 5- hydroxytryptamin.


d) Ức chế thụ thể Benzodiazepin. 337. Khi khám điểm đuôi tụy cần:

e) Corticoides. a) Cho bệnh nhân nằm ngữa.

VIÊM TỤY CẤP b) Cho bệnh nhân nằm sấp.

333. Nguyên nhân viêm tụy cấp thường gặp ở c) Cho bệnh nhân đứng.
Việt nam là:
d) Cho bệnh nhân nằm nghiêng trái.
a) Do thuốc.
e) Cho bệnh nhân nằm nghiêng phải.
b) Do loét dạ dày tá tràng.
338. Điểm đau phụ thường gặp trong VTC là:
c) Cholesterol đường mật. Do sỏi
a) Điểm trước bên thận phải.
d) Do giun chui đường mật.
b) Mạc nối đại tràng ngang.
e) Do nội soi đường mật tụy ngược dòng.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
334. Tính chất khởi phát của viêm tụy cấp là:
12
a) Mơ hồ.
1
b) Từ từ
c) Mạc treo ruột non.
c) Đột ngột.
d) Trước bên thận trái.
d) Đột ngột, dữ dội .
e) Rảnh đại tràng xuống.
e) Đau lâm râm vùng thượng vị.
339. Các điểm đau phụ xuất hiện khi:
335. Trong viêm tụy câp thường có các dấu
a) Viêm tụy thể phù.
chứng sau:
b) Áp xe tụy .
a) Vàng mắt.
c) Viêm tụy xuất tiết.
b) Đi lỏng.
d) Viêm tụy hoại tử.
c) Tăng nhu động ruột.
e) Nang giả tụy.
d) Chướng bụng.
340. Trị số amylase máu bình thường:
e) Nôn và chướng bụng.
a) < 50 đvị Somogy.
336. Điểm đau đuôi tụy là:
b) 50 - 100 đvị Somogy..
a) Cạnh rốn trái.
c) 130 - 150 đvị Somogy..
b) Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng lớn và đường
ngang qua rốn. d) 300 đvị Somogy..
c) Điểm sườn lưng bên trái. e) > 500 đvị Somogy.
d) Giao điềm bờ ngoài cơ thẳng to trái và 341. Trong VTC, thường amylase máu tăng
đường ngang qua rốn. cao vào thời điểm:
e) Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng to trái và a0 Sau 2 giờ.
đường ngang qua rốn lên trên 3 khoát
b) 2 - 6 giờ.
ngón tay.
c) 12 - 24 giờ. 346. Amylase niệu thường có ích:

d) Sau 4 ngày. a) Trong chẩn đóan VTC.

e) Sau 1 tuần. b) Trong VT mạn.

342. Amylase máu thường bắt đầu tăng: c) Trong suy thận mạn.

a) 1 giờ sau cơn đau. d) Trong VTC đến muộn.

b) 3 - 5 giờ sau cơn đau. e) Trong VTC đến sớm.

c) 6 - 12 giờ sau cơn đau. 347. Hệ số thanh thải Amylase/créatinin:

d) > 12 giờ sau cơn đau. a) ACR = Amáu/Aniệu ´ Crmáu/Crniệu.

e) > 24 sau cơn đau. b) ACR = Amáu/Aniệu ´ Crniệu/Crmáu.

343. Amylase máu thường trở về bình c) ACR = Aniệu/Amáu ´ Crmáu/Crniệu.


thường:
d) ACR = Aniệu/Amáu ´ Crmáu/Crniệu ´ 100.
a) Sau 24 giờ.
e) Không có câu nào đúng.
b) Sau 30 giờ.
348. Các chỉ số sau đây liên quan đến Bảng
c) Sau 72 giờ. tiên lượng của Ranson:

d) Sau 96 giờ a) M, N, HA.

e) Không câu nào đúng. B0 Điện giải đồ.

344. Amylase niệu thường: c) Créatinin máu.

a) Cao sớm hơn Amylase máu. d) Amylase máu.

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI e) Đường máu.

12 349. Trong VTC dấu Cullen là dấu:

2 a) Xuất huyết da.

b) Cao cùng lúc Amylase máu. b) Xuất huyết niêm mạc.

c) Cao muộn hơn Amylase máu. c) Mảng bầm tím chung quanh rốn.

d) Cao vào ngày thứ 3-5. d) Mảng bầm tím ở hông phải.

e) Cao sau 7 ngày. e) Mảng bầm tím ở hông trái.

345. Tỉ lệ giữa Amylase niệu/ Amylase máu là: 350. Trị số ACR bình thường:

a) < 1 FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

b) < 0.5 12

c) > 1 3

d) 1.7 a) < 1.

e) > 2 b) 1-3.
c) 3-5. sau nhiễm khuẩn ở cổ họng thường gặp nhất
là:
d) > 5.
a. 4 b. 12
e) > 10.
c.24 d. 25 e. 49
351. Chẩn đóan VTC dựa vào:
400.Kháng thể nào dưới đây có giá trị nhất
a) Men transaminase.
trong thực tế lâm sàng để chẩn đoán có
b) Bilirubine.
nhiễm liên cầu:
c) Phim bụng không sữa soạn.
A. AHL.
d) Amylase máu.
B. ASLO.
e) Amylase máu cao > 4 lần bình thường.
C. ADNAZA.
352. Điều trị VTC do giun chủ yếu là:
D. ASK.
a) Sử dụng kháng sinh.
E. Kháng thể kháng nhân.
b) Thuốc giảm đau.
401.Giai đoạn ủ bệnh của viêm cầu thận cấp
c) Thuốc kháng tiết sau nhiễm liên cầu khuẩn thường kéo dài:

d) Diệt giun + kháng sinh. a.1 - 2 ngày. b.1 - 2 tuần.

e) Liệt giun. c.1 - 2 tháng. d.1 - 2 năm. e.Trên 2 năm.

VIÊM CẦU THẬN CẤP 402.Phù trong viêm cầu thận cấp có đặc điểm:

397.Hội chứng viêm cầu thận cấp đặc trưng A. Nhẹ nhàng kín đáo.
với sự xuất hiện:
B. To, nhanh.
A. Protein niệu.
C. Mềm, trắng ấn lõm.
B. Hồng cầu niệu.
D. a và c đều đúng.
C. Phù.
E. a, b, c, đều đúng.
D. Tăng huyết áp.
403.Tăng huyết áp trong viêm vầu thận cấp có
E. Tất cả các triệu chứng kể trên.. các đặc điểm, trừ đặc điểm sau:

398.Tỷ lệ mắc bệnh viêm cầu thận cấp sau FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI


nhiễm liên cầu khuẩn gặp cao ở:
15
A. Trẻ em dưới hai tuổi.
3
B. Từ 3 - 8 tuổi.
A. Tăng cả tối đa lẫn tối thiểu.
C. Người lớn trên 60 tuổi.
B. Do giữ nước, muối là chủ yếu.
D. Nữ giới.
C. Gặp trong 60% viêm cầu thận cấp
E. Phụ nữ mang thai.
D. Tăng huyết áp từng cơn.
399.Chủng (typ) liên cầu khuẩn tan huyết Bêta
E. Dễ chế ngự bằng thuốc
nhóm A gây bệnh viêm cầu thận cấp
404.Triệu chứng thuộc nước tiểu nào dưới c,C3 d,C4 e,C5
đây có giá trị nhất để chẩn đoán viêm cầu
409.Ngoài liên cầu khuẩn, các vi khuẩn dưới
thận cấp: đây có thể gây nên viêm cầu thận cấp, chỉ

A. Đái máu đại thể. FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

B. Đái máu vi thể. 15

C. Hồng cầu méo mó. 4

D. Trụ hồng cầu. trừ:

E. Hồng cầu dễ vỡ. A,Phế cầu. B,Klebsiella.

405.Triệu chứng nào dưới đây tồn tại lâu nhất C,Não mô cầu. D, E. Coli. E,Thương hàn.
trong viêm cầu thận cấp:
410.Yếu tố nào dưới đây không có giá trị trong
A. Phù. đánh giá tiên lượng viêm cầu thận cấp:

B. Tiểu ít. a.Tuổi. b.Giới.

C. Tăng huyết áp. c.Kèm suy thận cấp. d.Kèm suy tim. e.Kèm
phù phổi cấp.
D. Hồng cầu niệu.
411.Kháng sinh nào dưới đây là lựa chọn đầu
E. Protein niệu.
tiên đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm
406.Triệu chứng đặc trưng nhất của viêm cầu
liên cầu khuẩn:
thận cấp tiến triển nhanh là:
A. Tétracycline.
A. Đái máu đại thể.
B. Erythromycin.
B. Protein niệu nhiều.
C. Pénicilline.
C. Suy chức năng thận nhanh.
D. Céphalosporine thế hệ 3.
D. Phù to nhanh.
E. Dẫn xuất của Quinolone.
E. Tăng huyết áp.
412.Các thuốc Corticoides được sử dụng trong
407.Viêm cầu thận cấp với thể đái máu đơn
viêm cầu thận cấp khi:
thuần có đặc điểm:
A. Đái máu đại thể.
A. Thường xuất hiện ở người lớn tuổi.
B. Phù não.
B. Kèm phù to, nhanh.
C. Phù phổi.
C. Kèm thiểu niệu, vô niệu.
D. Được chẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến
D. Kèm suy thận nhanh.
triển nhanh.
E. Tiến triển thường tốt.
E. Có tăng Kali máu
408.Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên
VIÊM CẦU THẬN MẠN
cầu, loại bổ thể nào dưới đây trong máu
433.Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
thường giảm nhiều:

a,C1q b,C2
A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục 437.Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn
năm. nguyên phát:

B. Có biểu hiện của thận teo. A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.

C. Có giảm chức năng thận. B. Hội chứng thận hư.

D. Thường có tăng huyết áp. C. Hội chứng Goodpasture.

E. Các ý trên đều đúng. D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian
bào.
434.Về phương diện dịch tể học, viêm cầu
thận mạn chiếm khoảng: E. Viêm cầu thận ngoài màng.

A. 10% suy thận mạn. 438.Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn
thứ phát:
B. 25% suy thận mạn.
A. Viêm cầu thận do Schlein-Henoch.
C. 50% suy thận mạn.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. 75% suy thận mạn.
16
E. 80% suy thận mạn.
0
435.Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo
Wilson: B. Hội chứng Goodpasture.

A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
phục 5 -10%.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian
B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục bào.
80 -90%.
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ,
439.Tổn thương cầu thận trong đái tháo
thường chết do nhiễm trùng, tăng
đường không bao gồm:
huyết áp, tăng Urê máu.
A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
phục 5 -10%, giai đoạn cuối có
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
tăng huyết áp, Urê máu cao.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất
E. Cả 4 ý trên đều sai.
Amyloid.
436.Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ
cầu thận mạn nguyên phát;
đọng trong nội mạc.
A. Hội chứng thận hư.
440.Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Là Protein niệu chọn lọc.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian
C. Thường từ 2 - 3 g/24 h.
bào.
D. Chỉ ở dạng vết.
E. Tất cả các loại trên.
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu. E. Một thận bé, thận kia kích thước bình
thường.
441.Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu
thận mạn: 445. Biến chứng nào không phải của viêm cầu
thận mạn:
A. Trên 20%.
A. Suy tim.
B. Trên 40%.
B. Nhiễm trùng.
C. Trên 50%.
C. Hội chứng gan thận.
D. Trên 60%.
D. Phù phổi cấp.
E. Trên 80%.
E. Phù não.
442.Trong viêm cầu thận mạn:
446.Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn,
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại
về đại thể:
thể.
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái
máu đại thể. C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.

D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách.
thể.
E. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
447.Chọn thể tổn thương ít gặp nhất trong 5
443.Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận loại sau, khi sinh thiết thận ở viêm cầu
mạn:
thận mạn:
A. Trụ hồng cầu.
A. Thể màng.
B. Trụ hạt.
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Trụ trong.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
D. Cả 3 loại trên.
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
E. Viêm cầu thận thể màng và tăng sinh
444.Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy
SUY THẬN MẠN
thận:
468.Suy thận mạn được chẩn đoán xác định
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
khi độ lọc cầu thận giảm so với mức bình
16
thường:
1
a. 5%. B.60%.
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
c.50%. d.40%. e.20%.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
469.Suy thận mạn là một hội chứng do giảm
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề. sút Néphron chức năng một cách:

D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề. A. Đột ngột.


B. Nhanh chóng. 16

C. Từ từ. 7

D. Từng đợt. E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận
nhân tạo.
E. Hồi phục.
474.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu
470.Ở các nước châu Âu, tỷ lệ mới mắc suy
chứng:
thận mạn giai đoạn cuối trong năm là:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
A. 60 -70 cas/10.000 dân /năm.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận
B. 600 -700 cas/10.000 dân /năm.
mạn.
C. 60 -70 cas/1 triệu dân /năm.
C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D. 600 -700 cas/1 triệu dân /năm.
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. 60 -70 cas/100.000 dân /năm.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
471.Ở Việt nam, nhóm nguyên nhân nào gây
475.Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một
suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
triệu chứng:
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C. Bệnh lý mạch thận.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
472.Cơ chế bệnh sinh của suy thận mạn được
476.Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
giải thích trên cơ sở:
A. Không có liên quan với nhau.
A. Thuyết Néphron hoại tử.
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận
B. Thuyết Néphron nguyên vẹn.
mạn.
C. Thuyết rối loạn thăng bằng nội môi.
C. Một trong những biến chứng thường gặp
D. Thuyết miễn dịch. nhất.

E. Thuyết rối loạn vận mạch các tiểu cầu thận. D. Một biến chứng sớm.

473.Phù trong suy thận mạn là một triệu E. Do tăng huyết áp và giữ muối, nước.
chứng:
477.Ngứa trong suy thận mạn là 1 triệu chứng
A. Luôn luôn có. chứng tỏ lắng đọng:

B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn. A. Urê dưới da.

C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn. B. Créatinin dưới da.

D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận C. Canxi dưới da do cường tuyến cận giáp thứ
mạn. phát.

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Canxi dưới da do cường tuyến cận giáp A. Phù to, nhanh.
nguyên phát.
B. Thiếu máu nặng.
E. Kali dưới da.
C. Tăng huyết áp nhiều.
478.Trong các xét nghiệm dưới đây, xét
D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
nghiệm náo có giá trị nhất để chẩn đoán xác
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng
định suy thận mạn:
nề.
A. Tăng Urê máu.
482.Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo,
B. Tăng Créatinin máu. ghép thận) trong suy thận mạn:

C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin. A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.

D. Hạ Canxi máu. B. Giai đoạn IIIa trở đi.

E. Tăng Kali máu. C. Giai đoạn IIIb trở đi.

479.Protein niệu trong suy thận mạn là: D. Giai đoạn IV trở đi.

A. Luôn luôn có. E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.

B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận 483.Chế độ ăn trong suy thận mạn có liên
mạn. quan đến hội chứng tăng Urê máu là hạn

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI chế:

16 A. Nước.

8 B. Muối.

C. Ít có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận C. Protid.


mạn.
D. Glucid.
D. Protein niệu chọn lọc.
E. Lipid.
E. Protein niệu không chọn lọc.
484.Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
480.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý
nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm
thận tiết niệu.
đài bể thận mạn:
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
A. Tăng huyết áp.
C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
B. Phù.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
C. Thiếu máu.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
16
E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
9
481.Để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn,
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy
triệu chứng nào dưới đây là có giá trị
thận mạn
nhất:
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
504.Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn: D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.

A. 2/ 3.000. E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng


Albumin máu.
B. 2/ 30.000.
509.Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
C. 2/ 300.000.
A. Xuất hiện từ từ.
D. 1/ 3.000.000.
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng
E. 2/ 3.000.000.
bụng.
505.Tỷ lệ xảy ra hội chứng thận hư ở tuổi dưới
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
16:
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. 50%.
17
B. 60%.
5
C. 70%.
D. Không liên quan đến Protein niệu.
D. 80%.
E. Thường kèm theo tiểu ít.
E. 90%.
510.Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
506.Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng
thận hư: A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.

A. Do rối loạn Lipid máu gây nên. B. Nhiều tinh thể Oxalat.

B. Do phù toàn. C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.

C. Do giảm Protid máu gây nên. D. Có Lipid niệu.

D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
nên.
511.Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan. đơn thuần:

507.Rối loạn Protein máu trong hội chứng A. Gamma Globulin thường tăng.
thận hư:
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
A. Albumin giảm, Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
B. Albumin giảm, Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
C. Albumin giảm, Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
D. Albumin tăng, Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
512.Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định
E. Albumin tăng, Globulin tăng, tỉ A/G tăng. hội chứng thận hư:

508.Trong hội chứng thận hư: A. Protein niệu > 3.5 g/24h.

A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
Protein niệu không lọc.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
B. Bổ thể trong máu thường tăng.
D. Phù nhanh, trắng, mềm
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
E. Albumin máu giảm, Globulin máu tăng. D. Viêm phổi.

513.Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng E. Viêm não.


thận hư:
517.Cái nào không phải là biến chứng của hội
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng. chứng thận hư:

B. Phù. A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.

C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông
Globulin máu tăng. máu.

D. Câu a và b đúng. C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.

E. Câu a và c đúng. D. Tắc mạch.

514.Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein
đơn thuần hay kết hợp: niệu.

A. Dựa vào mức độ suy thận. 518.Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:

B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:
nặng. Protid > 2g/kg/24h.

C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:
Corticoid. Protid > 2g/kg/24h.

D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận. C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy
thận: Protid < 2g/kg/24h.
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:
515.Trong hội chứng thận hư:
Protid< 2g/kg/24h.
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
519.Điều trị cơ chế bệnh sinh tronh hội chứng
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI thận hư ở người lớn:

17 A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.

6 B. Prednisolone 2mg/kg/24h.

C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.
máu.
D. Prednisolone 1mg/kg/24h.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid
E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
máu.
520.Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế
E. Tất cả đều sai.
bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
516.Cái nào không phải là biến chứng nhiễm
A. Corticoid.
trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
B. Cyclophosphamide.
A. Viêm mô tế bào.
C. Azathioprine.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
D. Furosemide.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
E. Chlorambucil B. Rất hiếm khi bị nhiễm toan xeton.

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG C. Thường khởi bệnh trên 40 tuổi.

374. Đái tháo đường ( ĐTĐ ): D. Còn gọi là typ X.

A. Bệnh có tiểu nhiều. E. Thường gặp ở các nước ôn đới.

B. Tình trạng tăng đường huyết mạn tính. 379. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ
dẫn đến ĐTĐ typ 2:
C. Bênh lý của tụy tạng.
A. Béo phì kiểu nam.
D. Tình trạng có đường niệu dương tính.
B. Ít vận động.
E. Bệnh của hệ thần kinh.
C. Tiền sử sinh con nặng từ 4kg trở lên.
375. Theo Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ, tiêu
chuẩn chẩn đoán ĐTĐ như sau: FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

A. Đường niệu dương tính. 18

B. Đường huyết huyêt tương lúc đói lớn hơn 7 3


mmol/l.
D. Tiền sử gia đình ĐTĐ.
C. Đường huyết huyết tương lúc đói từ
E. Nhiễm siêu vi.
7mmol/l trở lên.
380. ĐTĐ thai nghén là loại ĐTĐ:
D. Có hội chứng 4 nhiều.
A. Xảy ra ngay sau sinh.
E. Đường huyết 2 giờ sau ăn lớn hơn
11mmol/l. B. Xảy ra khi có nhiễm độc thai nghén.
376. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ở Huế năm 1992: C. Bắt đầu từ lúc mang thai mà trước đó vẫn
bình thường.
A. 0,96%.
D. Không cần điều trị Insulin vì thuốc gây quái
B. 1,1%.
thai.
C. 2,52%.
E. Không có hậu qủa như một bệnh nhân ĐTĐ
D. 1,9%. mang thai.

E. 2% 381. Hôn mê toan xeton là:

377. ĐTĐ typ 1 có biểu hiện: A. Biến chứng mãn tính của ĐTĐ.

A. Thường bị tổn thương thụ thể insulin. B. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 2.

B. Béo phì. C. Thường đi liền với hạ đường huyết.

C. Không đáp ứng với điều trị Sulfamide hạ D. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 1 khi không điều
đường huyết. trị.

D. Insulin máu bình thường. E. Biến chứng của quá ưu trương.

E. Khởi bệnh kín đáo. 382. Thoái hóa kính của Kimmenstiel Wilson là
tổn thương thận:
378. ĐTĐ liên hệ suy dinh dưỡng:
A. Do tổn thương mạch máu lớn.
A. Rất dễ bị nhiễm toan ceton.
B. Do tổn thương mạch máu vừa C. Sau ăn 1 giờ.

C. Do tổn thương vi mạch. D. Giữa bữa ăn.

D. Gặp trong mọi bệnh thận. E. Lúc nào cũng được vì thuốc tác dụng kéo
dài đến 36 giờ.
E. Không do tổn thương mạch máu.
387. Glucophage là thuốc:
383 Nhiễm trùng ở bệnh nhân ĐTĐ:
A. Kích thích tụy tiết insulin nội sinh.
A. Dễ xảy ra và khó chửa.
B. Làm tăng sự phân hủy glycogen ở gan.
B. Chỉ cần kháng sinh mạnh là đủ để điều trị.
C. Chống chỉ định khi suy tủy xương.
C. Chỉ cần tiết thực thật tốt kèm kháng sinh là
đủ. D. Có biệt dược là Daonil.

D. Hiếm khi bị lao. E. Chống chỉ định khi mang thai.

E. Là nguyên nhân thứ 4 gây tử vong ở bệnh 388. Gliclazide là thuốc:


nhân ĐTĐ.
A. Sulfamide hạ đường huyết.
384. Để duy trì thể trọng bệnh nhân ĐTĐ,
B. Làm giảm hấp thu Glucose ở ruột.
năng lượng cần cho:
C. Có biệt dược là Glucophage.
A. 10 Kcalo/kg/ngày.
D. Không hiệu quả đối với ĐTĐ typ 2.
B. 20 Kcalo/kg/ngày.
E. Làm giảm hồng cầu.
C. 30 Kcalo/kg/ngày.
BASEDOW
D. 20 calo/kg/ngày.
419. Bệnh Basedow là bệnh lý có liên quan
E. 40 calo/kg/ngày.
đến:
385. Insulin nhanh:
A. Thiếu iốt, đời sống, nhiễm trùng, phụ nữ,
A. Đục. tự miễn, di truyền.

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI B. Tăng hoạt tuyến giáp, thiếu iốt, phụ nữ, tự


miễn, di truyền.
18
C. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, nhiễm trùng,
4
tự miễn, di truyền.
B. Tác dụng sau 60 phút.
D. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di
C. Tác dụng kéo dài 12 giờ. truyền.

D. Tác dụng kéo dài 6 giờ. E. Giảm hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di
truyền.
E. Màu vàng.
420. Cơ chế sinh bướu giáp trong bệnh
386. Chích Insulin ngày 4 mũi trong đó mũi Basedow là do:
chậm chích:
A. TSH
A. Trước ăn sáng 30 phút.
B. TRH
B. Lúc 21 giờ.
C. T3 và T4
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH 19

E. Tân sinh mạch máu 2

421. Thương tổn mắt trong bệnh Basedow E. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và
liên quan đến: chi dưới, do dày màng xương.

A. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc 424. Kháng thể kháng giáp trong bệnh
mắt, hội chứng cường giáp, nam Basedow thường gặp:

giới. A. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích),


kháng thể kháng enzym peroxydase,
B. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc
mắt, hội chứng cường giáp, nữ giới. kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể
kháng ribosome.
C. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc
mắt, nam giới. B. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế),
kháng thể kháng enzym peroxydase,
D. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc
mắt, nữ giới. kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể
kháng microsome.
E. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc
mắt, nam giới, xảy ra sau quá trình C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích),
kháng thể kháng enzym peroxydase,
điều trị triệt căn.
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể
422. Phù niêm trước xương chày trong bệnh
kháng microsome.
Basedow có cơ chế giống như:
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế),
A. Phù niêm suy giáp
kháng thể kháng enzym peroxydase,
B. Phù suy tim
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể
C. Phù suy gan kháng nhân.

D. Phù suy dinh dưỡng E. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế),
kháng thể kháng enzym peroxydase,
E. Phù do thâm nhiễm
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể
423. To đầu chi trong bệnh Basedow: kháng microsome
A. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và 425. Trong bệnh Basedow, nồng độ TSH:
chi dưới, do tân sinh mạch máu.
A. Tăng
B. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi
trên và chi dưới, do tân sinh mạch B. Giảm

máu. C. Không thay đổi

C. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi D. Có giá trị chẩn đoán bệnh
trên và chi dưới, do dày màng xương.
E. Có giá trị chẩn đoán nguyên nhân
D. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi
426. Góc thoát trong độ tập trung Iốt 131 tại
trên và chi dưới, do viêm màng
tuyến giáp ở bệnh nhân Basedow
xương.
giúp:
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Chẩn đoán bệnh
B. Chẩn đoán nguyên nhân C. Hashimoto

C. Chẩn đoán giai doạn bệnh D. Bướu giáp đơn háo iốt

D. Chẩn đoán biến chứng E. Ung thư giáp

E. Chẩn đoán gián biệt với các bệnh tuyến 430. Test Werner có mục đích:
giáp khác
A. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp
427. Chẩn đoán hình ảnh bướu giáp trong độc giai đoạn toàn phát
bệnh Basedow gồm:
B. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và
A. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, độ tập Basedow đang giai đoạn toàn phát
trung iốt 131 tại tuyến giáp
C. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và
B. Siêu âm tuyến giáp, X quang tuyến giáp, Basedow đang giai đoạn khởi đầu
Chụp cắt lớp tuyến giáp.
D. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp
C. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, chụp cắt độc ở giai đoạn khởi đầu
lớp tỷ trọng tuyến giáp
E. Tất cả các câu trên đều sai
D. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, kháng thể
431. Thuốc kháng giáp nhóm Uracil ( MTU.
kháng giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp
PTU, BTU) có tác dụng:
E. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, Chụp cắt
A. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng
lớp tuyến giáp, TSH.
hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
428. Yếu cơ trong bệnh Basedow thường gặp
điều trị iốt phóng xạ.
dưới các dạng như sau:
B. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng
A. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm natri
hợp hoc mon giáp, tăng hiệu quả của
máu, nhược cơ nặng
điều trị iốt phóng xạ.
B. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm
magnesium máu, nhược cơ nặng C. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng
hợp hoc mon giáp, không ảnh hưởng
C. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm kali
máu (Westpall), nhược cơ nặng đến hiệu quả của điều trị iốt phóng xạ.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI D. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng
hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
19
điều trị iốt iốt phóng xạ. Nên ngưng 3 ngày
3
trước khi điều trị.
D. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm can xi
E. Tất cả các câu trên đều sai
máu (Tetanie) nhược cơ nặng
432. Khi dùng thuốc kháng giáp cần theo dõi
E. Yếu hai chi trên, giảm Kali máu (Westpall),
thường xuyên
nhược cơ nặng
A. Chức năng gan
429. Basedow trong giai đoạn đầu khó phân
biệt với: B. Chức năng thận
A. Bướu giáp độc đa nhân C. Công thức bạch cầu
B. Bướu giáp độc D. Tất cả các câu trên
E. Tất cả các câu trên đều sai choáng.

433. Ngưng thuốc kháng giáp khi bạch cầu E. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim
trung tính: nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, tiêu

A. Dưới 3000/mm3 chảy, choáng.

B. Dưới 2000/mm3 436. Điều kiện xảy ra chứng “ Tim cường giáp
“ là:
C. Dưới 1500/mm3
A. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước,
D. Dưới 1200/mm3
cường giáp kéo dài không điều trị.
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước,
19 cường giáp kéo dài không điều trị, dùng

4 iốt liều cao ngắn ngày.

E. Dưới 1000/mm3 C. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn


cường giáp cấp.
434. Trong bệnh Basedow iốt vô cơ được chỉ
định chủ yếu khi: D. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn
cường giáp cấp.
A. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị điều trị iốt
phóng xạ E. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước,
cường giáp kéo dài không điều trị, dùng
B. Phối hợp với thuốc kháng giáp khi bắt đầu
điều trị, chuẩn bị phẩu thuật. iốt liều cao dài ngày.

C. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật, 437. Thuốc điều trị trong “ Tim cường giáp “
thiếu iốt. thường được chọn:

D. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật. A. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức
chế beta
E. Khi dị ứng thuốc kháng giáp, cơn cường
giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật. B. Lugol, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế
beta
435. Các dấu hiệu gợi ý cơn bảo giáp là:
C. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành.
A. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim
nhanh, tăng huyết áp, mê sảng, kích thích, D. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành,
kích thích beta
tiêu chảy, choáng.
E. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức
B. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim chế men chuyển.
nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, táo
438. Cách thức điều trị bệnh nhân Basedow có
bón, choáng. thai nghén
C. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim A. Dùng phối hợp (PTU + Lugol + Ức chế beta)
nhanh, suy tim, mê sảng, buồn ngủ, tiêu rồi phẩu thuật trong 3 tháng giữa
chảy, choáng. hoặc điều trị iốt phóng xạ.
D. Sốt 39oC , đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
tim, mê sảng, kích thích, tiêu chảy,
19
5 C. Dùng thuốc nội tiết tố tuyến giáp.

B. Dùng phối hợp (Carbimazole + Lugol + Ức D. Chế độ ăn nhiều đạm.


chế beta) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
E. Chế độ ăn nhiều sinh tố.
giữa hoặc điều trị iốt phóng xạ.
507. Trong các triệu chứng sau đây, triệu
C. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn chứng nào thường có sớm nhất trong bệnh
ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng giữa
basedow:
hoặc điều trị iốt phóng xạ.
A. Bướu giáp lớn.
D. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn
B. Mắt lồi.
ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
C. Mạch nhanh
giữa.
D. Rối loạn tiêu hóa.
E. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta) , có thể
phẩu thuật trong 3 tháng cuối. E. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở bướu.
BƯỚU GIÁP (Ngoại khoa) 508. Trong các xét nghiệm sau đây để chẩn
đoán basedow xét nghiệm nào không
504. Trong các xét nghiệm sau đây, xét
nghiệm nào là quan trọng nhất để đánh giá có ý nghĩa:
chức năng tuyến giáp: A. Độ tập trung iốt.
A. Đo độ chuyển hóa cơ bản. B. Ghi hình tuyến giáp.
B. Đo độ tập trung iốt C. SGOT, SGPT.
C. Ghi hình tuyến giáp. 21
D. Xét nghiệm tế bào bướu. 2
E. Đo nồng độ T3, T4 trong máu. D. Đo chuyển hóa cơ bản.
505. Đối với bướu cổ đơn thuần dạng lan tỏa, E. Siêu âm tuyến giáp.
trong các chỉ định mổ sau đây, chỉ
509. Trong các triệu chứng sau đây, triệu
định nào đúng: chứng nào là ít có ý nghĩa trong việc chẩn
A. Để đề phòng basedow hóa. đoán basedow:
B. Để đề phòng ung thư hóa. A. Bướu giáp lớn.
C. Mổ khi có biến chứng. B. Mắt lồi.
D. Vì thẩm mỹ C. Mạch nhanh.
E. Vì có biểu hiện suy giáp. D. Nuốt vướng, nghẹn.
506. Phương pháp nào là tốt nhất để đề E. Tay run.
phòng bướu cổ:
510. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là
A. Chế độ ăn nhiều hải sản. quan trọng nhất trong điều trị bệnh
B. Dùng muối trộn iốt basedow:
A. Thuốc có iốt nào là sai:

B. Thuốc an thần. A. Hen phế quản.

C. Thuốc trợ tim mạch. B. Giãn phế quản độ III.

D. Thuốc kháng giáp. C. Suy thận mạn.

E. Các loại sinh tố. D. Bệnh tâm thần.

511. Trong các xét nghiệm để chẩn đoán E. Suy nhược cơ thể.
basedow sau đây, xét nghiệm nào là sai:
515. Trong các biến chứng sau đây, biến
A. Chuyển hóa cơ bản tăng. chứng nào thường gặp nhất trong phẫu

B. Cholestérol máu tăng. thuật ung thư tuyến giáp:

C. Đo độ tập trung iốt A. Chảy máu.

D. Glucose máu tăng. B. Suy tuyến cận giáp.

E. T3,, T4 tăng. C. Suy tuyến giáp

512. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là D. Nhiễm trùng.
thuận lợi nhất để gây ung thư tuyến
E. Sẹo lồi
giáp:
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
A. Điều trị nội tiết tuyến giáp kéo dài.
Câu 142.Tai biến mạch máu não là:
B. Điều trị thuốc kháng giáp kéo dài.
21
C. Trong thức ăn thiếu iốt.
6
D. Bệnh nhân bị bướu giáp nhân lâu năm.
A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc
E. Có tiền sử mổ bườu giáp nhiều lần. vỡ

513. Để xác định chẩn đoán một ung thư B.Tổn thương não và hoặc là màng não do
tuyến giáp, xét nghiệm nào là quan trọng mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột

nhất: ngột không do chấn thương

A. Đo chuyển hóa cơ bản C.Tổn thương mạch não do chấn thương

B. Ghi hình tuyến giáp. D.Không thể phòng bệnh có hiệu quả

21 E.Bệnh không phổ biến

3 Câu 143.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai


biến mạch máu não:
C. Xét nghiệm T3, T4 .
A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
D. Làm giải phẫu bệnh lý.
B.Chảy máu dưới nhện
E. Xét nghiệm tế bào bướu.
C.Tụ máu ngoài màng cứng
514. Trong các chống chỉ định tuyệt đối đối
với basedow sau đây, chống chỉ định D.Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E.Chảy máu vào não thất C.Hẹp van hai lá có rung nhỉ

Câu 144.Xơ vữa động mạch: D.Xơ vữa động mạch

A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
máu cục bộ não
Câu 148.Nguyên nhân nào sau đây không gây
B.Dễ được phát hiện sớm nhồi máu não:

C.Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp A.Bệnh Wegner D.Bệnh Buerger
trước
B.Bệnh tạo keo E.Lao
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là
C.Bệnh Takayashu
huyết khối
Câu 149.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù
E.Chỉ gây tai biến mạch não
cho tổn thương động mạch não giữa
Câu 145.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể
nhánh nông:
xuất phát từ:
A.Thường hay gặp
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B.Liệt nữa người trội ở tay mặt
B.Nội tâm mạc ở tim bình thường
C.Bán manh cùng bên
C.Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm
thông nhỉ D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán
cầu ưu thế
D.Động mạch phổi bị tổn thương
E.Liệt tỷ lệ nữa người
E.Buồng tim bên phải không có thông thất hay
nhỉ Câu 150.Dấu chứng nào sau đây không thuộc
tai biến mạch máu não nhánh sâu
Câu 146.Tế bào não mất chức năng rất nhanh
khi bị thiếu máu cục bộ vì: động mạch não giữa:
A.Không có sự dự trử glucose và oxy A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B.Không sử dụng được ATP B.Không bán manh
C.Duy nhất không dự trủ oxy C.Không có rối loạn cảm giác nữa người bên
liệt
D.Không thể hồi phục chức năng được
D.Mất ngôn ngữ lời nói
E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều
glutamate E.Thất ngôn kiểu Wernicke
Câu 147.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh Câu 151.Tai biến mạch máu não hệ sống nền
nguyên nào có thể vừa gây tắc thì không gây hội chứng nào sau
mạch vừa gây lấp mạch: đây:
A.Bệnh Moyamoya A.Weber D.Millard- Gubler
21 B.Wallenberg E.Thị tháp
7 C.Avellis
B.Bóc tách động mạch
Câu 152.Thăm dò nào sau đây có giá trị chẩn E.Quá liều thuốc chống đông
đoán tốt nhất trong nhồi máu não:
Câu 157.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào
A.Dịch não tủy D.Vang đồ sau đây không phù hợp:

B.Não điện đồ E. Doppler mạch não A.Hôn mê D.Không rối loạn đời sống thực vật

C.Chụp não cắt lớp vi tính B.Đau đầu dữ dội trước E.Sốt

Câu 153.Yếu tố nào sau đây không gây nặng C.Nôn


thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
Câu 158.Trong các xét nghiệm sau thì xét
A.Rối lọan nước điện giải D.Phù não nghiệm nào có thể xác định được vị trí

21 và bệnh nguyên A.Dịch não tủy D.Chụp


nhuộm động
8
mạch não
B.Nhồi máu lan rộng E.Lóet mục
B.Soi đáy mắt E.Siêu âm doppler mạch não
C.Xuất huyết thứ phát
C.Chụp não cắt lớp vi tính
Câu 154.Trong các loại thuốc sau đây thuốc
nào không nên dùng trong nhồi máu Câu 159.Trong điều trị chảy máu dưới nhện
nên:
não:
A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
A.Manitol 20% D.Piracetam
B.Nằm đầu thấp
B.Glucose 20-30% E.Glycerol
C.Dúng salysilic để chống đau đầu
C.Cerebrolysin
21
Câu 155.Trong nhũn não thuốc chống đông có
thể được sử dụng: 9

A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng D.Dùng nimodipine sớm

B.Khi đã chắc chắn loại chảy máu não E.Dùng phenobarbital để chống co giật

C.Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động Câu 160.Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
mạch
A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu
D.Trong 6 tháng sống bệnh nhân

E.Liên tục bằng heparine B.Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch

Câu 156.Trong các nguyên nhân sau thì C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các
nguyên nhân nào không gây xuất huyết trường hợp

nội não: D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù não

A.Tăng huyết áp E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não
thứ phát.
B.Phình động mạch bẩm sinh
Câu 161.Tai biến mạch máu não tiên lượng
C.Bệnh mạch não dạng bột
nặng không phụ thuộc vào khi:
D.Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
A.Thời gian hôn mê lâu
B.Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao B.Cơn lớn

C.Có phù não C.Cơn bé

D.Tuổi từ 70 trở lên D.Cơn giật cơ

E.Đường máu bình thường E.Cơn mất trương lực

ĐỘNG KINH Câu 182.Chấn thương sọ não có thể gây nhiều


loại động kinh ngoại trừ:
Câu 177.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp
với định nghĩa của động kinh: A.Cơn cục bộ toàn bộ hóa

A.Đột khởi B.Cơn cứng giật cơ

B.Chu kỳ và tái phát C.Cơn vắng ý thức

C.Không định hình D.Cơn cục bộ đơn thuần

D.Điện não đồ có đợt sóng kịch phát 22

E.Rối loạn chức năng thần kinh trung ương 4

Câu 178.Động kinh ở nước ta chiếm khoảng E.Cơn không xếp loại
mấy % dân số:
Câu 183.Triệu chứng nào sau đây không thuộc
A.0,1-0,5 D.0,5-2 cơn cục bộ phức tạp:

B.0,5-1 E.>2 A.Ngữi mùi khó chịu D.Co giật ở môi

C.0,5-1,5 B.Nhìn thấy cảnh xa lạ E.Cơn nhai

Câu 179.Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm C.Cười ép buộc


mấy %:
Câu 184.Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ
A.25 D.55 cơn:

B.35 E.75 A.Vận động cục bộ

C.45 B.Cảm giác cục bộ

Câu 180.Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong C.Thực vật cục bộ
cơn động kinh không gây:
D.Cục bộ phức tạp
A.Giảm canxi
E.Giật cơ
B.Tăng kali
Câu 185.Dấu chứng nào sau đây không thuộc
C.Tăng hấp thụ glucose tại chổ giai đoạn đầu của động kinh cơn

D.Tăng kích thích các nơron lớn:

E.Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương A.Hàm nghiến chặt

Câu 181.Loại động kinh nào sau đây không B.Các chi duỗi cứng
thuộc cơn động kinh toàn thể theo
C.2 mắt trợn ngược
phân loại của OMS 1981:
D.Tiểu dầm
A.Động kinh liên tục
E.Thở ồn ào A.Dépakine D.Vigabatrin

Câu 186.Đặc điểm nào sau đây không thuộc B.Rivotril E.Gardenal
động kinh cơn bé:
C.Tégrétol
A.Cơn kéo dài 1/10-10 giây
Câu 191.Liều lượng Gardenal trong điều trị
B.Rơi chén đủa khi ăn động kinh ở người lớn theo cân nặng

C.Tuổi từ 3-12 là mấy mg/kg cơ thể:

D.Mất ý thức trong tích tắc A.0,5-1

E.Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng B.1-1,5


biên độ cao
C.2-3
Câu 187. Cơn co giật Hystérie khác với động
D.3-4
kinh cơn lớn ở điểm nào:
E.4-6
A.Sắc mặt.
Câu 192. Liều lượng Dépakine trong điều trị
B.Cơn giật.
động kinh ở người lớn theo cân nặng
C.Thở ồn ào.
là mấy mg:
D.Nhớ những gì đã xảy ra.
A.15 B.20
E.Mệt mỏi sau cơn khác nhau.
C.25 D.30 E.35
Câu 188.Có bao nhiêu nguyên tắc khi sử dụng
Câu 193. Liều lượng Tégrétol trong điều trị
thuốc kháng động kinh:
động kinh ở người lớn theo cân nặng
A.5 D.8
là mấy mg:
B.6 E.9
A.5 B.7
22
C.10 D.15 E.20
5
Câu 194. Liều lượng Clonazépam trong điều trị
C.7 động kinh ở người lớn theo cân

Câu 189.Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho nặng là mấy mg:
cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn
A.0,05 B.0,1
thuần hay cơn phức tạp:
C.0,15 D.0,2 E.0,25
A.Carbamazépine
22
B.Dépakine
6
C.Barbituric
Câu 195.Thuốc nào sau đây không tác
D.Vigabatrin dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:

E.Zarontin A.Dépakine B.Tégrétol

Câu 190.Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt C.Vigabatrin D.Zarontin E.Clonazépam
nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
Câu 196.Thuốc nào sau đây được lựa chọn Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh
trong trạng thái động kinh: Parkinson không sinh ra hệ quả nào

A.Clonazépam D.Vigabatrin sau đây:

B.Dépakine E.Celontin A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến không còn bị ức


chế
C.Tégrétol
B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
BỆNH PARKINSON
C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi
Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan
đến bệnh Parkinson về mặt sinh D.Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa

bệnh: E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần
lưới của liềm đen tăng
A.Nhiểm độc MPTP
thêm
B.Nhiểm siêu vi chậm
23
C.Kháng nguyên HLA BW18
4
D.Kháng nguyên HLA B14
Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất
E.Xơ vữa động mạch
của run trong bệnh Parkinson:
Câu 225.Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao
A.Chủ yếu ở ngọn chi
nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
B.Ở môi và cằm
A.60% D.75%
C.Tăng khi xúc cảm
B.65% E.80%
D.Biến mất khi làm động tác
C.70%
E.Biên độ nhỏ
Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi
phẫu bệnh là: Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc
bất đổngtong bệnhParkinson:
A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố
A.Rất ít chớp mắt
B.Tổn thương phần đặc của liềm đen
B.Vẽ mặt lạnh nhạt
C.Thể vùi Lewy
C.Đờ đãn
D.Thể vùi ở cấu trúc thân não
D.Đầu ít cử động
E.Tất cả đều đúng
E.Nhãn cầu còn linh hoạt
Câu 227.Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là
sự thiếu hụt: Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc
tăng trương lực cơ trong bệnh
A.Dopamine
Parkinson:
B.Dopa-décarboxylase
A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa
C.Tyrosine-hydroxylase
B.Đầu cúi ra trước
D.L- Dopa
C.Lưng cong , gối và khủyu gấp
E.Tất cả đều đúng
D.Đàn hồi E.Không lóet dạ dày tă tràng

E.Có dấu Froment Câu 236.Thuốc nào sau đây không thuọc đồng
vận kiểu dopamine:
Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc
rối loạn đi trong bệnh Parkinson: A.Morphine

A.Khởi động chậm B.Bromocriptine

B.Đi bước nhỏ C.Dopergine

C.Khi đi tay đánh xa D.Mantadix

D.Khó vượt qua bậc cửa E.Piribédil

E.Dễ ngã Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác
dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có
Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không
gặp trong bệnh Parkinson: tác dụng kiểu choline:

A.Vẽ mặt lanh lợi A.Bromocriptine

B.Tăng tiết bả nhờn B.Mantadix

C.Tiết nhiều nước bọt C.Artane

D.Bất an D.Trivastal

E.Hạ huyết áp tư thế đứng E.Dopergine

Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là
già ở điểm nào: thuốc điều trj nguyên nhân trong

A.Run chủ yếu chi trên bệnh Parkinson:

23 A.L-dopa

5 B.Parlodel

B.Run ở môi C.Dopergine

C.Run ở đầu ít D.Déprényl

D.Run tăng khi xúc động E.Trivastal

E.Kèm tăng trương lưc cơ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng 368. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng
trương lực cơ và bất động ngoại trừ thấp là:

khi: A. Vi khuẩn

A.Không loạn tâm thần B. Vírut

B.Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp C. Dị nguyên

C.Không suy tim D. Siêu kháng nguyên

D.Không rối loạn nhịp tim E. Chưa biết rõ


369. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa B. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
tuổi từ:
C. Khi thăm dò về miễn dịch
A. 5- 15
D. Trong dịch khớp
B. 15 - 30
E. Khi sinh thiết hạt dưới da
C. 30- 50
374. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn
D. 50 - 60 chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của

E. > 60 hội thấp học Mỹ 1987 là

370. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện 1. A. Ngón tay gần
muộn là khớp:
2. B. Cổ tay
A. Bàn ngón tay
3. C. Vai
B. Gối
4. D. Bàn ngón chân
C. Bàn ngón chân
5. E. Cổ chân
D. Cổ tay
375. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét
E. Ức đòn nghiệm acid uric máu là để phân biệt

371. Tính chất viêm khớp không phù hợp với với:
viêm khớp dạng thấp là:
A. Thấp khớp phản ứng
A. Đau nhiều về đêm gần sáng
B. Hội chứng Reiter
B. Đối xứng
C. Đau khớp trong bệnh tạo keo
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Viêm cột sống dính khớp
D. Di chuyển
E. Bệnh thống phong
E. Biến dạng khớp
376. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ,
372. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp không có chỉ định:
thường gặp ở:
A. Aspirin
A. Khớp ngón gần của bàn tay
B. Chloroquin
B. Khớp bàn ngón tay
C. Corticoide
C. Gần khớp cổ tay
D. Điều trị vật lý
D. Gần khớp khuỷu
E. Thuốc dân tộc
E. Khớp ngón chân cái
377. Phản ứng vvaaler Rose dương tính khi
373. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình ngưng kết với độ pha loãng huyết
nho đựợc tìm thâý:
thanh từ:
A. Trong máu bệnh nhân
A. 1/4
24
B. 1/8
8
C. 1/16 D. Methyl-prednisolone

D. 1/32 E. Triamcinolone

E. 1/64 392. Loại Glucocorticoide có tác dụng trung


gian là:
LIỆU PHÁP CORTICOIDE
A. Dexamethasone
388. Trong nhóm Glucocorticoide không có
loại: B. Cortisol

A. Cortisol C. Paramethasone

25 D. Bethamethasone

1 E. Prednisone

B. Prednisolone 393. Điều trị Glucocorticoide kéo dài thường


gây mập phì nhất là ở mặt, do thuốc
C. Triamcinolone
tác dụng trên chuyển hóa:
D. Aldosterone
A. Glucide
E. Paramethasone
B. Protide
389. Loại Glucocorticoide có tác dụng kéo dài
là: C. Lipide

A. Dexamethasone 25

B. Prednisone 2

C. Methyl-prednisolone D. Nước, điện giải

D. Cortisol E. Cả 4 loại trên

E. Triamcinolone 394. Do tác dụng trên chuyển hóa lipide,


Glucocorticoide có thể gây:
390. Loại Glucocorticoide có tác dụng chống
viêm mạnh nhất là: A. Yếu cơ, teo cơ

A. Prednisone B. Chậm kết sẹo

B. Cortisol C. Tăng đường máu

C. Triamcinolone D. Tăng triglyceride máu

D. Methyl-prednisolone E. Trẻ em chậm lớn

E. Dexamethasone 395. Loại Glucocorticoide có tác dụng ngắn là:

391. Loại Glucocorticoide có thời gian nữa đời A. Prednisone


ngắn nhất là:
B. Dexamethasone
A. Cortisol
C. Paramethasone
B. Prednisone
D. Cortisol
C. Dexamethasone
E. Betamethasone
396. Glucocorticoide ức chế tiết nhiều loại A. Prednisone
kích thích tố, nhưng ức chế nhiều nhất
B. Prednisolone
là:
C. Triamcinolone
A. TSH
D. Methyl-prednisolone
B. ADH
E. Dexamethasone
C. ACTH
401. Theo chu kỳ sinh lý, trong ngày
D. Parathormone glucocorticoide tiết tối đa vào lúc:

E. Insulin A. 2 giờ

397. Glucocorticoide có nhiều tác dụng điêù B. 8 giờ


trị, nhưng làm nặng thêm:
C. 12 giờ
A. Quá trình viêm
D. 17 giờ
B. Dị ứng
E. 22 giờ
C. Stress
402. Nếu phải dùng nhiều lần trong ngày, liều
D. Nhiễm trùng glucocorticoide nên phân chia:

E. Choáng A. Rải đều trong ngày

398. Trên hệ tiêu hóa, tác dụng của B. Liều nhiều hơn vào buổi tối
glucocorticoide không gây:
C. Liều nhiều hơn vào buổi chiều
A. Tăng tiết pepsine dạ daỳ
D. Liều nhiều hơn vào buổi trưa
B. Tăng tiết acide dạ dày
E. Liều nhiêù hơn vào buổi sáng
C. Tăng ngon miệng
403. Liệu pháp corticoide kéo dài, với
D. Giảm chất nhầy dạ dày prednisolone cách giảm liều là:

E. Giảm lượng dịch vị A. 5mg/ngày

25 B. 10mg/tuần

3 C. 2.5mg/ngày

399. Điều trị glucocorticoide kéo dài, nên D. 5mg/tuần


dùng:
E. 10mg/ngày
A. Prednisone
404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh
B. Betamethasone nhiểm trùng, nhưng không chỉ định

C. Dexamethasone trong:

D. Paramethasone A. Nhiễm trùng huyết

E. Cortivasol 25

400. Điều trị cấp cứu ngắn hạn nên dùng: 4


B. Thương hàn E. > 60

C. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 379. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát
khác nhau ở:
D. Lao thanh mạc cấp
A. Nguyên nhân gây thoái hóa
E. Viêm cầu thận cấp thể thông thường
B. Triệu chứng lâm sàng
405. Các bệnh khớp, glucocorticoide chỉ định
ưu tiên trong bệnh: C. Dấu hiệu X quang

A. Thấp khớp cấp D. Thương tổn giải phẩu bệnh

B. Viêm khớp dạng thấp E. Dịch khớp

C. Viêm cột sống dính khớp 380. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn
từ:
D. Viêm khớp nhiểm khuẩn
A. Tế bào bề mặt màng hoạt dịch
E. Viêm khớp phản ứng
B. Sợi collagen
406. Các bệnh máu, glucocorticoide không chỉ
định trong: C. Chất mucopolysaccharide

A. Thiếu máu tan máu D. Viêm màng hoạt dịch

B. Bệnh máu ác tính E. Tế bào sụn khớp

C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu 381. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị
thay đổi nhất là:
D. Thiếu máu do ký sinh trùng
A. A. Đầu xương dưới sụn
E. Suy tủy
B. B. Màng hoạt dịch
407. Các bệnh thần kinh, glucocorticoide
không chỉ định trong bệnh: C. C. Sụn khớp

A. Xơ cứng rải rác D. D. Dịch khớp

B. Nhược cơ nặng giả liệt E. E. Sợi collagen

C. Phù naõ cấp 382. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp
và viêm khớp dạng thấp là:
D. Viêm não cấp
A. Đau khớp
E. Động kin
B. Nóng đỏ
THOÁI KHỚP
C. Hạn chế vận động
378. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở
lứa tuổi từ: D. Biến dạng khớp

A. 20 - 30 E. Teo cơ

B. 30 - 40 383. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với


bệnh thoái khớp là:
C. 40 - 50
25
D. 50 - 60
0
A. Sụn khớp trở nên khô mềm

B. Trở thành vàng nâu, mờ đục

C. Mỏng và nứt rạn

D. Có thể có những vết lóet

E. Tế bào sụn tăng sinh

384. Dấu hiệu X quang không phù hợp với


thoái khớp là:

A. Hẹp khe khớp

B. Dính khớp

C. Đặc xương dưới sụn

D. Gai xương

E. Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp

385. Trong thoái khớp, đau có tính chất:

A. Tiến triển tăng dần

B. Đau nhiều ban đêm

C. Kèm sưng nóng đỏ

D. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác

E. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa

386. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:

A. Quá trình thoái hóa

B. Hiện tượng viêm kèm theo

C. Vật lý liệu pháp

D. Triệu chứng và phục hồi chức năng

E. Chỉnh hình

387. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định


trong thoái khớp là:

A. Aspirin

B. Diclofenac

C. Corticoide

D. Nội tiết tố sinh dục

E. Cao xương

You might also like