You are on page 1of 14

B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ.

SINH LÝ TUẦN HOÀN C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.


- CÂU HỎI ÔN TẬP
D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
►Chức năng bơm máu của tim
E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
1. Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:
5. Trong thời kỳ tăng áp:
A. Dây X lên lực co cơ tim.
A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.
B. Các ion lên tần số tim.
B. Van nhĩ thất đóng lại.
C. Độ pH lên tần số tim.
C. Van tổ chim mở ra.
D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
D. Máu phun vào động mạch.
E. Các hormon lên lực co cơ tim. 6. Tiếng tim thứ nhất.
2. Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.
A. Lực co cơ tim.
B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.
B. Nhịp tim.
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô. 7. Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
3. Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Đóng van nhĩ thất.
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
B. Co cơ tâm thất.
B. Kích thích dây X chi phối tim.
C. Máu phun vào động mạch.
C. Giảm lượng máu về tim.
D. Đóng van tổ chim.
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
E. Máu về tâm thất.
E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim. 8. Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu
4. Nhịp tim tăng lên khi: thụ 1,8 lít oxy/phút. Nồng độ oxy trong máu động mạch
là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là 125 ml/lít. Lưu
A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.
lượng tim của người đó là:
1
A. 3,6 l/ph. D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.
B. 15 l/ph. E. Không phụ thuộc vào lực tâm thu.
12. Thể tích tâm thu:
C. 36 l/ph.
A. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động
D. 40 l/ph.
mạch trong một phút.
E. 50 l/ph.
B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch
9. Tính hưng phấn của cơ tim.
trong một phút.
A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng
C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động
cao.
mạch trong một lần co bóp.
B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.
D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch
C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn. trong một lần co bóp.
13. Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim
D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.
lâm sàng:
10. Khoảng PQ trong điện tâm đồ thể hiện:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm
A. Thời gian khử cực tâm nhĩ.
sàng.
B. Thời gian khử cực tâm thất.
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim
C. Thời gian tái cực tâm thất. sinh lý.
D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn
qua nút nhĩ thất. chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.
E. Thời gian dẫn truyền xung động từ nút xoang đến D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động
cơ tâm nhĩ. của tâm nhĩ.
11. Về đầy thất:
E. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu. của tâm thất.
14. Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
B. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp.
A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.
B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
2
C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn. D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm
được/phút.
D. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
18. Luật Starling của tim:
E. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
rộng hơn lỗ van động mạch chủ.
15. Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi: B. Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim.
A. Tăng HA ở quai động mạch chủ và xoang động C. Nói lên ảnh hưởng của các hormon lên tim.
mạch cảnh.
D. Nói lên sự tự điều hoà hoạt động của tim.
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng. 19. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch. A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch. B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
E. pH máu giảm. C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
16. Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là
D. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn.
1,8 lít/phút. Nồng độ O2 trong máu động mạch là 190
20. Máu về tâm thất trong thời kỳ:
ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134 ml/l. Lưu lượng tim
của người đó là: A. Tâm nhĩ thu.
A. 3,2 l/phút. B. Tâm trương.
B. 16 l/phút. C. Tâm nhĩ thu và tâm trương.
C. 32 l/phút. D. Tâm trương toàn bộ.
21. Tâm thất thu:
D. 50 l/phút.
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu
E. 160 l/phút.
chuyển tim.
17. Về lưu lượng tim:
B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
C. Lưu lượng tim = Thể tích tâm thu x Nhịp tim.
22. Tần số tim tăng khi:
3
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng. A. Máu về tim nhiều.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng. B. Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng. C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D. Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng. D. Máu về tâm thất nhiều.
23. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì: 27. Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nhĩ đang giãn sau khi co. A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm.
B. Thất đang co. B. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng.
C. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co. C. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng.
D. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu. D. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm.
28. Tính trơ có chu kỳ:
E. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu.
24. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì: A. Là tính không đáp ứng của cơ tim.
A. Nhĩ đang co. B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn. C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co. D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của
cơ tim.
D. Thất chưa giãn, nhĩ đang co.
29. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không"
E. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co. vì:
25. Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
A. Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
B. Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
C. Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.
D. Cơ tim là một hợp bào.
D. áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động 30. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao
mạch cảnh tăng. nguyên vì:
26. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào
4
cơ tim tăng tính thấm với ion kali.
A. Đúng             B. Sai
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào 38. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Nghỉ bù là do co bóp
cơ tim giảm tính thấm với ion kali. phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm
tim phải nghỉ một thời gian.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào
cơ tim tăng tính thấm với ion natri. A. Đúng             B. Sai
39. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Bó His có khả năng
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào
phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút.
cơ tim giảm tính thấm với ion natri.
31. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ trơn là có các vân A. Đúng             B. Sai
sáng và vân tối. 40. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Tốc độ dẫn truyền
xung động ở mạng lưới Purkinje là 1,5-4 m/s.
A. Đúng             B. Sai
32. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ vân là nhân nằm A. Đúng             B. Sai
giữa sợi cơ. 41. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với
thể tích đầu tâm trương.
A. Đúng             B. Sai
33. Về cấu tạo của cơ tim: Cả quả tim là một hợp bào. A. Đúng             B. Sai
42. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với
A. Đúng             B. Sai
thể tích cuối tâm trương.
34. Về cấu tạo của cơ tim: Màng tế bào cơ tim có nhiều
kênh Ca++ chậm. A. Đúng             B. Sai
43. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi
A. Đúng             B. Sai
lượng máu về tim tăng.
35. Về cấu tạo của cơ tim: Trong sợi cơ tim có nhiều
glycogen. A. Đúng             B. Sai
44. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi
A. Đúng             B. Sai
lượng máu về tim tăng.
36. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện vào
lúc tim đang co thì tim không đáp ứng. A. Đúng             B. Sai
45. Về quy luật Starling: ở những tư thế khác nhau có
A. Đúng             B. Sai
những đường cong Starling khác nhau.
37. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện đúng
vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có A. Đúng             B. Sai
nghỉ bù. 46. Về điện tâm đồ: V1, V2 phản ánh hoạt động điện
của tâm thất trái.
5
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
47. Về điện tâm đồ: V5, V6 phản ánh hoạt động điện 56. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim:
của tâm thất phải. Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số phát nhịp
của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. Đúng             B. Sai
48. Về điện tâm đồ: Sóng R luôn luôn (+) ở các chuyển A. Đúng             B. Sai
đạo. 57. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ
giao cảm hưng phấn làm tăng tần số phát nhịp của các
A. Đúng             B. Sai
tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
49. Về điện tâm đồ: Sóng P là sóng khử cực của tâm
nhĩ. A. Đúng             B. Sai
58. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ
A. Đúng             B. Sai
giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ
50. Về điện tâm đồ: Sóng T là sóng tái cực của tâm thất.
phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai
51. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trong điều kiện
59. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ
bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương
phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn
lực của hệ phó giao cảm.
hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai
52. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ tim- tim
60. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim:
có tác dụng ngăn sự ứ máu trong tim.
Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu
A. Đúng             B. Sai tác động trương lực của hệ giao cảm.
53. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Nhiệt độ của máu
A. Đúng             B. Sai
tăng làm tăng lực co của cơ tim và nhịp tim.
61. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do
A. Đúng             B. Sai tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh là thông qua
54. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ mắt- tim dây X.
làm tim đập chậm lại là thông qua dây X.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 62. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim - tim làm
55. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trung tâm của giảm nhịp tim.
phản xạ Goltz nằm ở cầu não.
A. Đúng             B. Sai

6
63. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do đóng vào đầu thời kỳ tăng áp của giai đoạn tâm thất
tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua thu.
dây X.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 73. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở
64. Về các phản xạ điều hoà tim: Khi co kéo mạnh vào vào cuối thời kỳ tăng áp.
các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 74. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở
65. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim- tim là vào cuối thời kỳ tăng áp.
thông qua dây X.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 75. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim
66. Về chu kỳ tim: Tâm nhĩ co 0,1 giây sau đó giãn. đóng vào đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ.
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
67. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất 76. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, dài.
co đẳng trường.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 77. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ -
68. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thất.
thu van nhĩ thất đóng.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 78. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất trầm, ngắn do chỉ có
69. Về chu kỳ tim: Thời kỳ tâm trương toàn bộ hút van hai lá đóng.
được 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 79. Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ
70. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ chim.
van nhĩ thất mở.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 80. Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm
71. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất bắt trương toàn bộ.
đầu mở trong giai đoạn tâm nhĩ thu.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai
72. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất ►Sinh lý tuần hoàn mạch
7
81. Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
B. Tăng nhịp tim.
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
B. Histamin.
D. Tăng huyết áp ngoại vi.
C. Vasopressin.
E. Kích thích trung tâm co mạch.
D. Prostaglandin. 86. Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan
82. Các chất sau đây gây co mạch, trừ: trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân trong khi
vận động:
A. Adrenalin.
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Angiotensin I.
B. Tăng xung động trên hệ a-adrenergic.
C. Angiotensin II.
C. Tăng xung động trên hệ b -adrenergic.
D. Vasopressin.
83. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ: D. Co mạch lách và thận.
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm. E. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm
chuyển hoá tại chỗ.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
87. Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch
C. pH máu giảm. giảm xuống khi:
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng. A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
84. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
tim giảm làm cho:
C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
A. Huyết áp hiệu số tăng.
D. Nhịp tim chậm.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
88. Huyết áp động mạch trung bình được tính:
C. Huyết áp trung bình tăng.
A. Trung bình cộng của HA tâm thu và HA tâm
D. Huyết áp hiệu số giảm. trương.
85. Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp
B. HA tâm trương cộng với một phần ba HA hiệu số.
lực sẽ gây ra:
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
A.Tăng lực co tim.
8
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối C. Angiotensin II và vasopressin.
thiểu.
D. Prostaglandin và angiotensin.
89. Huyết áp động mạch tăng khi:
E. Noradrenalin và angiotensin II.
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
93. Tuần hoàn mao mạch:
B. Xơ vữa động mạch.
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
C. ỉa chảy mất nước. toàn thân.
D. Suy tim trái. B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau.
E. Suy tim phải. C. áp suất trong mao mạch cao vì đường kính của mao
90. Huyết áp động mạch giảm khi: mạch nhỏ.
A. ADH trong máu tăng. D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau
đóng mở.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
94. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
C. Ăn mặn.
A. Trọng lực.
D. Xơ vữa động mạch.
B. Sức bơm của tim.
E. pH máu giảm.
C. Sức hút của tim.
91. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
A. Adrenalin.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
B. Noradrenalin.
95. áp suất keo của huyết tương:
C. Angiotensin II.
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
D. ADH. mạch.
92. Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác
B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp
mạch.
thu ở ống thận là:
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
A. Adrenalin và noradrenalin.
mạch.
B. Serotonin và bradykinin.
9
D. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch. E. Co mao mạch.
99. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh
E. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
mạch là:
96. áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
A. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
A. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
mạch. B. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
B. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
mạch.
D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần
E. áp suất âm trong lồng ngực.
lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
100. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch. tăng lên khi:
E. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch. A. Giảm huyết áp động mạch.
97. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
A. Tĩnh mạch phổi.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch chủ bụng.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
C. Tĩnh mạch trên gan.
E. Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ.
D. Tâm nhĩ trái. 101. Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
E. Tâm nhĩ phải. A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
98. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
do:
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
A. Giảm áp suất máu động mạch.
D. Giảm hoạt động tim.
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
E. Tăng pH máu.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
102. Lưu lượng máu não tăng lên khi:
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷ tĩnh và áp suất keo
A. Tăng hoạt động tim.
trong mao mạch.

10
có các tác dụng sau đây, trừ:
B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
D. Tăng pH máu.
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
E. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
103. Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi: D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.
107. Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng
A. Tăng phân áp oxy trong phế nang.
sau, trừ:
B. Giảm phân áp oxy trong máu.
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
C. Tăng pH máu.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
D. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
E. Giảm nồng độ CO2 trong máu.
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
104. Tiểu động mạch giãn ra khi:
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch
A. Tăng phân áp O2.
máu.
B. Tăng bradykinin. 108. Angiotensin II được hình thành khi:
C. Tăng nồng độ ion Ca++. A. Máu chảy trong động mạch.
D. Giảm nồng độ ion K+. B. Máu qua mao mạch gan.
E. Giảm histamin. C. Máu qua mao mạch phổi.
105. Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
D. Máu qua mao mạch thận.
A. Giảm nồng độ O2 ở dịch kẽ. 109. Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường
hợp sau, trừ:
B. Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ.
A. HA tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động
C. Giảm nhiệt độ máu.
mạch chủ, xoang động mạch cảnh.
D. Giảm histamin ở dịch kẽ.
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.
E. Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ.
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.
106. Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do
11
117. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Độ
D. HA Ý, O2 Ý, CO2 ß, H+ ß kích thích receptor hoá
quánh của máu tăng.
học ở xoang động mạch cảnh.
110. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ: A. Đúng             B. Sai
118. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Giãn
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
mạch toàn thân.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
A. Đúng             B. Sai
C. Nghiện thuốc lá. 119. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích ống thận
tăng tái hấp thu Ca++.
D. Thường xuyên vận động.
111. Các chất điều hoà vận mạch: Adrenalin làm co A. Đúng             B. Sai
mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ 120. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích tận cùng
vân. thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
112. Các chất điều hoà vận mạch: Noradrenalin chỉ có 121. Angiotensin 2 có tác dụng giảm tái nhập adrenalin
tác dụng làm co các động mạch lớn. trở lại cúc tận cùng.
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
113. Các chất điều hoà vận mạch: Bradykinin trong 122. Angiotensin 2 có tác dụng: Tăng nhậy cảm của các
máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính mạch máu với noradrenalin.
thấm mao mạch.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 123. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích vùng
114. Các chất điều hoà vận mạch: Vasopressin làm tăng Postrema làm tăng trương lực mạch máu.
huyết áp chỉ do làm co mạch.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 124. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với sức cản của
115. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Tim co mạch và tỷ lệ thuận với lưu lượng tim.
bóp mạnh.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 125. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim
116. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Nhịp tim và đường kính động mạch.
tăng trên 140 lần/ ph.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 126.Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của
12
bán kính động mạch.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 136. Về tuần hoàn trong mạch máu: Phần lớn máu tĩnh
127. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay mạch về tim được là nhờ trọng lực.
đổi huyết áp động mạch.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 137. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối
128. Về huyết áp động mạch: Huyết áp tối đa và huyết lượng máu của cơ thể.
áp tối thiểu phụ thuộc vào lực co của cơ tim.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai 138. Về tuần hoàn trong mạch máu: Khu vực tuần
129. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với lưu lượng hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là
tim và bán kính mạch. khu vực có áp suất thấp.
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
130. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với sức cản của 139. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
mạch. suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang
đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng             B. Sai
131. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ nghịch với độ quánh A. Đúng             B. Sai
của máu. 140. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
suất keo của huyết tương tăng dần từ đầu tiểu động
A. Đúng             B. Sai
mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
132. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai
141. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
133. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với áp suất thẩm
suất keo của huyết tương giảm dần từ đầu tiểu động
thấu của máu.
mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng             B. Sai
A. Đúng             B. Sai
134. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau
142. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
lần lượt đóng mở.
suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù
A. Đúng             B. Sai do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
135. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các
A. Đúng             B. Sai
yếu tố toàn thân.
143. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: Cản

13
trở lưu thông ở tiểu tĩnh mạch có thể gây phù do thoát
A. Đúng             B. Sai
nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
153. Tuần hoàn mao mạch: Có khoảng 30-50% lượng
A. Đúng             B. Sai máu mao mạch chảy qua mao mạch thực sự.
144. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tổng thiết diện lớn
A. Đúng             B. Sai
hơn hệ thống động mạch.
154. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa
A. Đúng             B. Sai các động mạch vành lớn.
145. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tính đàn hồi tốt hơn
A. Đúng             B. Sai
động mạch.
155. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa
A. Đúng             B. Sai các động mạch ở não.
146. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng chứa
A. Đúng             B. Sai
khoảng 50% lượng máu của cơ thể.
156. Tuần hoàn địa phương: Tuần hoàn phổi vừa làm
A. Đúng             B. Sai nhiệm vụ trao đổi khí với phế nang vừa nuôi dưỡng
147. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có các xoang tĩnh mạch. phổi.
A. Đúng             B. Sai A. Đúng             B. Sai
148. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng giãn yếu. 157. Tuần hoàn địa phương: áp suất máu trong động
mạch phổi thay đổi nhiều theo hoạt động của tim.
A. Đúng             B. Sai
149. Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch A. Đúng             B. Sai
đóng mở do sự thay đổi oxy của mô. 158. Lưu lượng máu não nhỏ hơn lưu lượng mạch
vành.
A. Đúng             B. Sai
150. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các A. Đúng             B. Sai
yếu tố tại chỗ.
A. Đúng             B. Sai
151. Tuần hoàn mao mạch: áp suất máu trong mao
mạch phụ thuộc vào thể tích máu hơn là lưu lượng máu
qua mao mạch.
A. Đúng             B. Sai
152. Tuần hoàn mao mạch: Trong các mao mạch máu
luôn chảy liên tục.
14

You might also like